Bai 1 GMO

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 44

3/7/2019

1973 (sự phát triển sinh vật biến đổi gen)


1953 Watson and Crick Cấu trúc DNA xoắn kép
1972 Paul Berg Enzyme cắt và nối
1973 Herber Boyer Thành công chuyển gen
Stanley Cohen vào E.Coli

1978 Herbert Boyer sản xuất thành công insulin tái


(Genentech) tổ hợp trong vi khuẩn E. coli
2

1
3/7/2019

Route to the Công nghệ DNA tái tổ hợp


Production by
Bacteria of
Human Insulin

Overview of gene
cloning.

Công nghệ DNA tái tổ hợp


Mục tiêu của công nghệ DNA tái tổ hợp

• Xác định gen


• Phân lập gen
• Sửa đổi gen
• Tái biểu hiện gen trên các vật chủ hoặc sinh vật
khác

Cách tiếp cận chung

• Biểu hiện trong các tế bào phân lập


• Biểu hiện trong cây chuyển gen / động vật

2
3/7/2019

LMO (living modified organism)


và GMO (genetically modified organism)

• “Bất kỳ sinh vật sống nào sở hữu một sự


kết hợp mới của vật liệu di truyền thu
được thông qua việc sử dụng công nghệ
sinh học hiện đại.”
• Nghị định thư Cartagena về an toàn sinh học 2000

Lưu ý: “Nói chung, việc sử dụng thuật ngữ sinh vật sống biến đổi
(LMO) được xem là có chức năng như sinh vật biến đổi gen (GMO).”
• Ban Thư ký Công ước về Đa dạng sinh học (Văn phòng CBD) 2013

3
3/7/2019

Công nghệ DNA tái tổ hợp và sinh vật


biến đổi gen DNA được phân
lập từ hai nguồn
và được cắt bởi
cùng một enzyme

Plasmid Gene quan tâm (có thể


(vector) được tổng hợp hoặc thu
từ thư viện gen)

DNA tái tổ hợp

Sinh vật chuyển gen

Sản phẩm ứng dụng

Sản phẩm ứng dụng


PROTEIN TÁI TỔ HỢP

4
3/7/2019

Protein – Dược phẩm


Trước đây:
Tên protein Nguồn tự nhiên
Insulin Lợn hoặc gia súc (tuyến tụy)
Albumin Máu người (hiến máu)
HGH (Human Growth Hormone) Não người
Calcitonin Cá hồi
Kháng độc tố Máu ngựa, dê

• Protein dược phẩm đầu tiên là insulin (Banting & Best, 1922)
Hiện nay:
Có hơn 200 peptide và protein dược phẩm tái tổ hợp được chấp thuận
trong danh sách của FDA (Mỹ)
 Hầu hết các protein dược phẩm ngày nay được sản xuất tái tổ
hợp

Protein – Dược phẩm


Protein tách chiết tự nhiên Protein tái tổ hợp

Khó đáp ứng nhu cầu Nguồn cung cấp ổn định


Khó phân tách Độ tinh khiết cao
Dễ dẫn đến phản ứng miễn dịch Hoạt tính đặc hiệu cao
Dễ nhiễm virut và mầm bệnh Có tính nhất quán theo mẻ

Hiếm Cung cấp ổn định


Đắt tiền Rẻ tiền
Tính an toàn không cao Tính an toàn cao

10

5
3/7/2019

CÁC HỆ THỐNG BIỂU HIỆN


PROTEIN TÁI TỔ HỢP
• Escherichia coli
• và một số vi khuẩn
• Pichia pastoris
• và một số nấm men
• Baculovirus
• Nuôi cấy tế bào động vật
• Thực vật
• Động vật (cừu/bò/người…)
• Tế bào tự do

11

Quy trình 6 bước


Phân lập gen quan tâm

Đưa gen vào vector biểu hiện

Chuyển sang tế bào chủ

Tăng sinh tế bào thông qua quá trình lên


men

Phân tách và tinh sạch protein


SẢN XUẤT VI SINH VẬT
(lên men)
Đưa vào công thức tạo sản phẩm protein
hoàn chỉnh

12

6
3/7/2019

Protein tái tổ hợp thương mại

Actimmune (If ) Activase (TPA) Humulin


Tissue plasminogen activator

Regranex (PDGF)
platelet-derived growth factor

13

Công nghệ tái tổ


hợp DNA không
chỉ là một công
cụ quan trọng
trong nghiên
cứu khoa học,
mà còn dẫn đến
những tiến bộ to
lớn trong chẩn
đoán và điều trị
một số bệnh và
rối loạn di
truyền trong
nhiều lĩnh vực y
học.

14

7
3/7/2019

Sản phẩm ứng dụng


GMMs- vi sinh vật biến đổi gen

Vi sinh vật biến đổi gene


được định nghĩa là vi
khuẩn, nấm men và nấm
nhầy… mang thông tin di
truyền được biến đổi
bằng CNSH hiện đại
(Genetically Modified Microorganisms)

15

GMMs thường găp:

16

8
3/7/2019

Ví dụ trong ứng dụng


1. nông nghiệp
2. y dược
3. công nghiệp
4. môi trường …

17

Trong nông nghiệp


Sản xuất BST Bovine somatotropin
• Chuỗi 190-191
axit amin
• thay thế protein
bò được thu
hoạch từ tuyến
yên của bò giết
thịt

Tiêm vào 60 ngày trước khi vắt sữa

Tăng sản lượng sữa lên 20%

18

9
3/7/2019

Trong nông nghiệp


(Sản xuất Chymosin)

• enzyme dùng đông tụ


sữa  phô mai
• Sản xuất từ nấm men
• thay thế enzyme từ dạ
dày bê

19

Trong y dược
(Sản xuất insulin dược phẩm )

Phương pháp sản xuất của cty Eli Lilly, sản xuất insulin tái tổ
hợp từ 2 chuỗi A và B riêng biệt

20

10
3/7/2019

Trong công nghiệp


(Sản xuất ethanol)
Sử dụng các chủng Saccharomyces biến đổi
gene làm tăng khả năng lên men ethanol

Saccharomyces

Ethanol, nhiên liệu lý tưởng


cho tương lai
lên men cả đường xylose và làm tăng 40% sản
lượng khi lên men dịch rơm, rạ

21

Trong Công nghiệp


Sản xuất màu indigo

E.coli
NAH7
Pseudomonas

indigo woad

Với DNA tái tổ hợp, E. coli có thể sản sinh indigo.


Giúp tránh việc sử dụng các hóa chất độc hại như anilin,
formaldehyde và cyanide được trong tổng hợp hóa học
indigo.

22

11
3/7/2019

Trong Công nghiệp


Sản xuất acid glutamic

Những chủng Corynebacterium


glutamicum biến đổỉ gene có khả
năng sản xuất glutamic acid rất cao

Corynebacterium glutamicum

23

Trong môi trường


Pseudomonas là một trong số ít các loài nghiên cứu
rất kĩ và hứa hẹn là một sinh vật quan trọng trong
xử lí môi trường.

24

12
3/7/2019

Trong môi trường

Vi khuẩn Colwellia được nghiên cứu làm công cụ xử lí tràn dầu

25

Sản phẩm ứng dụng


GMPs- Thực vật biến đổi gen

26

13
3/7/2019

Nguồn lợi
cây trồng

Ministry of Food, Agriculture and Fisheries


Danish Intitute of Agricultural Sciences

27

Vì sao cần GMPs?

28

14
3/7/2019

Vì sao cần GMPs?

29

Lược sử GMPs

1983 Zambryske và cộng sự. Chuyển gen thuốc lá


cây chuyển gen đầu tiên

Thử nghiệm ngoài đồng đối


1986 với bông kháng bệnh và kháng
thuốc diệt cỏ

1994 USA Cà chua chuyển gen đầu tiên


bày bán trên thị trường

30

15
3/7/2019

GMPs: sự kết hợp của công nghệ sinh học thực vật

Nuôi cấy
mô thực vật
(tạo dòng)

GMP
Kỹ thuật
chuyển DNA
(chuyển
gen)

31

32

16
3/7/2019

http://www.isaaa.org/gmapprovaldatabase/traitintrolist/default.asp

33

Ứng dụng nông nghiệp / công nghiệp

34

17
3/7/2019

35

Hai giống táo Arctic® ít bầm dập và ít hóa nâu được phê duyệt tại Mỹ và Canada
vào năm 2015.

36

18
3/7/2019

• Khoai tây Innate

• chống các vết thâm


• giảm lượng acrylamide
• cải thiện màu và chất lượng tinh
bột

37

Tăng sản xuất hoa và


thời hạn sử dụng Tạo giống mới

Suntory Blue rose


38

19
3/7/2019

Suntory story - Blue rose 2009

2009 -The first blue roses


in the world were named
"SUNTORY blue
rose APPLAUSE," and
marketed.

39

http://www.florigene.com/product/regulatory.html
40

20
3/7/2019

The Florigene carnation varieties are genetically modified to alter the flower
colour. Florigene has approval to market these flowers in the European Union

41

Ứng dụng môi trường

42

21
3/7/2019

Ứng dụng Y dược

43

44

22
3/7/2019

http://www.isaaa.org/resources/publications/bri
efs/53/executivesummary/default.asp

45

46

23
3/7/2019

47

48

24
3/7/2019

49

50

25
3/7/2019

http://www.isaaa.org/gmapprovaldatabase/developerlist/default.asp

51

Viet Nam

52

26
3/7/2019

53

Cục Bảo tồn đa dạng sinh học, Tổng Cục Môi Trường – Bộ Tài Nguyên Và Môi
Trường
công bố danh mục GMP

Từ năm 2014 đến nay, Bộ Nông


nghiệp và Phát triển nông thôn đã
cấp hơn 20 Giấy xác nhận thực vật
biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng
làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi
cho các sự kiện ngô và đậu tương
biến đổi gen thuộc các tổ chức sau:

• Công ty TNHH Dekalb Việt Nam


• Công ty TNHH Syngenta Việt
Nam
• Công ty TNHH Bayer Việt Nam
• Công ty TNHH Pioneer Hi-bred
Việt Nam

http://antoansinhhoc.vn/tra-cuu-gmo-2/

54

27
3/7/2019

Sản phẩm ứng dụng


GMAs- Động vật biến đổi gen

55

GMAs
Động vật biến đổi gen mang một gen
ngoại lai đã được chèn vào bộ gen
của nó.
Động vật biến đổi gen cho thấy các
đặc tính cụ thể được mã hoá trên gen
chèn vào
 Gen chịu trách nhiệm cho việc xây dựng một
cơ quan của con người làm cho cơ thể tạo ra cơ
quan bổ sung.

56

28
3/7/2019

Vì sao cần GMAs?

• Nghiên cứu về bệnh động vật và người


• Cải thiện chăn nuôi động vật (chất lượng thịt,
kháng bệnh, tăng trưởng nhanh…)
• Sử dụng động vật như một nhà máy sản suất
(sản xuất dược phẩm, cơ quan cấy ghép…)

57

Một số kỹ thuật tạo GMAs


• Retrovirus-mediated transgenesis
• Pronuclear microinjection
• Embronyic stem cell method
• Knockout methods
• Sperm-mediated transfer
• Nuclear Transfer Technology

58

29
3/7/2019

Knockout methods

Naturally
Occurring GDF8
Mutants

• GDF8 (Myostatin)
knockout mouse (Hình C)

59

Nuclear Transfer Technology

Dolly (1996-2003) với mẹ đẻ

- Sinh tháng 7 năm 1996 tại Viện


Roslin ở Scotland
- Động vật có vú đầu tiên được nhân
bản từ một động vật có vú trưởng
thành sử dụng kỹ thuật chuyển nhân
- Quy trình tạo ra Dolly được gọi là
nhân bản sinh sản

60

30
3/7/2019

Ứng dụng Nông nghiệp


• Tốc độ tăng trưởng nhanh hơn hoặc mô hình tăng trưởng (cải thiện
sản phẩm), sản phẩm nhiều hơn
• Tăng hàm lượng dinh dưỡng-lactoferrin
• Truyền gen kháng khuẩn đến động vật nông nghiệp
• Tăng hàm lượng casein trong sữa
• Tăng lactase trong sữa (để loại bỏ lactose)
• Tăng khả năng đề kháng với các bệnh do vi khuẩn, virus và ký sinh
trùng
• Sử dụng tuyến vú như một nhà máy sản xuất

VD: Bò biến đổi gen sản xuất sữa chứa protein, alpha-1-antitrypsin
(protein người), sử dụng trong điều trị bệnh phổi (ví dụ như xơ phổi
hoặc xơ nang).
61

Tăng trưởng nhanh hơn

62

31
3/7/2019

Ứng dụng môi trường


Cá Madaka cảm biến sinh học khi ô nhiễm

promoter kích thích estrogen (promoter vitellogenin) để


kiểm soát biểu hiện gen GFP

63

Ứng dụng Y dược


Một số protein của con người được biểu
hiện trong các tuyến vú của các động vật
chuyển gen (gia súc, cừu, dê, heo ..)

• Erythropoietin
• Factor IX cừu và gen để điều trị xơ nang
• Factor VIII
• Fibrinogen
• Growth hormone
• Hemoglobin
• Insulin
• Monoclonal antibodies
• Tissue plasminogen activator (TPA)
• a1-antitrypsin
• Antithrombin III (the first transgenic
animal drug, an anticlotting protein,
approved by the FDA in 2009) Figure 12.16
Dê và gen AT3 để chống huyết khối

64

32
3/7/2019

Ứng dụng Công nghiệp


Thay đổi di truyền sợi và len được sản xuất bởi gia súc.
chất lượng: độ dài, độ mịn và uốn lượn của len và chất xơ
màu sắc
năng suất
Thao tác : dễ dàng cắt lông (cừu) và sợi (dê)
 Có lợi cho nông dân và ngành công nghiệp dệt.
Ngoài ra, những con vật này có thể được sửa đổi để tạo ra.

VD: cừu chuyển


gencó thể sản xuất
số lượng lông lớn
dày, dài, màu đen,
dễ cắt.

65

Dê sản xuất tơ nhện

Biosteel còn được gọi là tơ


nhện, được đưa vào sữa dê
("silkmilk").
Năm 2001, Nexia
Biotechnologies chuyển
gen tơ từ nhện Orb vào dê -
> Mỗi con dê sản xuất một
vài gram protein tơ trong
sữa -> Tơ tằm được chiết
suất, sấy khô để bột màu
trắng, và kéo thành sợi ->
Các sợi tơ mạnh hơn và
linh hoạt hơn thép

66

33
3/7/2019

Liệu pháp Gene


Liệu pháp gen (Chuyển gen
nhờ virus vào tế bào gốc cơ
thể).
Điều trị bệnh bằng cách thay
đổi gen của một cá nhân bị
ảnh hưởng
VD: SCID (Severe Combined
Immuno Deficiency):gây ra
bởi khiếm khuyết trong gen ADA,
mã hóa adenosine deaminase 
lymphocyte miễn dịch chết sớm 
Nguy cơ nhiễm trùng cao
Tháng 9/1990 – bệnh nhân
đầu tiên: Ashanthi DeSilva
được tiêm cấy vào cơ thể
ADA bình thường.
67

Xenotransplantation (cấy mô)

Xenotransplantation:
việc chuyển mô từ loài này sang loài khác
Thường đề cập đến việc cấy mô động vật ở
người
cung cấp một nguồn cơ quan mới cho người
nhiều loại mô khác nhau có thể được cấy ghép:
ví dụ. tim, thận, gan hoặc phổi

68

34
3/7/2019

Tạo dòng giữ giống

Mammoth Quagga
http://www.advancedcell.com/images/Banteng002-sm.jpg Bucardo Gaur

• Noah, một bản sao Banteng được tạo ra


bởi Advanced Cell Technologies
• Banteng là bò hoang dại Đông Nam Á
đang có nguy cơ tuyệt chủng
• Bản sao này được tạo ra từ mô đông
lạnh của một con vật chết vào năm 1980

Nhiều động vật có nguy cơ tuyệt chủng hoặc đang tuyệt chủng
đang được nhân bản hoặc được xem xét để nhân bản

69

Dịch vụ Gen

August 07, 2008 | Bernann McKinney with one of the


5 puppies cloned from Booger, her late pet pit bull. It
cost her $50,000. When Booger was diagnosed with
cancer, a grief-stricken McKinney sought to have him
cloned -- first by the now-defunct Genetic Savings
and Clone, and then by South Korean company RNL
Cá cảnh mới (Glofish) phát sáng Bio.

70

35
3/7/2019

Mối lo ngại - Những rủi ro

Sứ khỏe con người

Môi trường

71

Vì sao ?
Cảnh báo từ một số nghiên cứu trên độngvật:
• Khoai tây chuyển gien biểu hiện chất diệt côn trùng GNA khi cho chuột ăn
đã làm tăng độ dày niêm mạc ruột và thâm nhiễm T-lymphocyte.
• Đậu nành biến đổi gen của Monsanto, tăng 26,7% chất ức chế trypsin và
cho thấy ức chế tốc độ tăng trưởng của chuột cái  Chịu trách nhiệm về sự
gia tăng bệnh đậu nành báo cáo gần đây?

Cảnh báo từ một số trường hợp dị ứng trên người:


• 39 dân ở một làng tại Kuala Lumpur, Malaysia, phát sốt, gặp vấn đề về hô
hấp và các bệnh về da, nghi ngờ do dị ứng khi tiếp xúc với phấn hoa từ bắp
của Monsanto Dekalb 818 YG- Bt (Traavik chưa được công bố, New
Scientist ngày 06 Tháng 3 năm 2004).
• Liệu pháp gene cho suy giảm miễn dịch (SCID) bị ngưng lại bởi sau khi
đứa trẻ thứ hai được điều trị chết vì ung thư. Phân tích phân tử cho thấy các
vector retrovirus dùng (MMLV) đã tái tổ hợp lại và chèn vào một gen trên
nhiễm sắc thể 11 của các tế bào T gây ngắn gen và phát sinh ung thư.

72

36
3/7/2019

Con người

Rủi ro lây nhiễm bệnh ở người,


động vật, thực vật.

Gây độc, gây dị ứng (nội độc tố,


ngoại độc tố) hiện có hoặc mới khi
tiếp xúc hay sử dụng (do thiếu
nghiên cứu lâm sàng)

Bị nhiễm phải GMOs chứa gen


kháng kháng sinh, gen gây ung thư.

Thay đổi dinh dưỡng của thực


phẩm

73

GMAs- Lo ngại về con người

• Việc sản xuất dược phẩm trong sữa của các động vật nuôi
chuyển gen đã làm nảy sinh một số lo ngại về an toàn sinh
học.
• biểu hiện của gen chuyển có thể không dự đoán được, có nguy
cơ sản phẩm protein có thể "rò rỉ" từ tuyến vú và đi vào tuần
hoàn máu của động vật để gây ra các ảnh hưởng có hại về hệ
thống.
• Các con đực được sản xuất thông qua chuyển gen, hoặc những
con cái chuyển gen không sử dụng, có thể bị giết để ăn. Trong
trường hợp đó, thịt bị ô nhiễm bởi các dược phẩm có thể gây
hại có thể xâm nhập vào nguồn cung cấp thức ăn cho con
người.

74

37
3/7/2019

Môi trường- Lợi ích sinh thái


• Tất cả sinh vật đề có mối liên hệ lẫn
nhau
– Liên kêt với nhau và với môi trường vật

• Lợi ích sinh thái
– Các lợi ích môi trường quan trọng mà
hệ sinh thái mang đến cho sinh vật
• Không khí sạch
• Nước sạch
• Đất màu mỡ
 Tách/thay đổi một loài trong quần
xã có thể làm giảm lợi ích sinh thái

75

Môi trường
Ảnh hưởng tới môi trường (gây
mất cân bằng hệ sinh thái):

Dòng chảy gen và Chuyển


gen ngang (HGT)

Phát triển kháng sâu bệnh

Ảnh hưởng lên các sinh vật


không phải sinh vật mục tiêu

Tạo thành các loài xâm lấn

Giảm đa dạng sinh học (các


giống) do lựa chọn gen chuyển Chuyển gen ngang (HGT-Horizontal gene transfer )
của các gen từ loài này sang loài khác là yếu tố
Hiệu ứng không thể đoán chính trong sự thay đổi tiến hóa. (Syvanen, M.
trước về sự tiến hóa di truyền 1986. Xu hướng trong di truyền học)
và chức năng hệ sinh thái

76

38
3/7/2019

GMAs -Lo ngại về môi trường


• Các động vật nông nghiệp chuyển gen cũng có thể gây
ra những hậu quả có hại cho môi trường nếu chúng
trốn thoát hoặc được thả ra từ nuôi nhốt và kết hợp với
các cá thể hoang dã cùng loài.
• Các loài đáng quan tâm nhất là côn trùng, động vật có
vỏ, cá, chuột, chuột, mèo, lợn và dê.

77

Hướng giải quyết

• Cần dữ liệu dịch tễ chi tiết (ăn GMO và không


ăn GMO) để xác định nguyên nhân / tỷ lệ mắc
bệnh tăng lên
• Nếu không có các thử nghiệm nuôi dưỡng dài
ngày cẩn thận, theo dõi, theo dõi (ghi nhãn?)
Thì điều này không thể đạt được.

78

39
3/7/2019

Hướng giải quyết


• Phát triển công nghệ mới giải quyết vấn đề an toàn sinh
học
VD: tích hợp gen vào lục lạp, không dung/thay thế gen kháng sinh trong
chuyển gen, tạo sự bất thụ ngăn chặn lan truyền giống
• Phải phân biệt giữa việc sử dụng hạn chế các sinh vật
biến đổi gien và sự giải phóng chúng ra môi trường.
• Cây GMO phải được chứng minh là an toàn thông qua
các thử nghiệm ăn dài hạn và đánh giá tác động môi
trường.
• Phải theo dõi GMOs kể từ khi chúng được đưa ra môi
trường và quan sát các hiệu ứng từ chúng.
• Kiểm soát chặt GMOs - ban hành luật

79

An toàn sinh học và luật pháp


• Nghị định thư Cartegena về an toàn
sinh học là một nghị định thư ràng
buộc pháp lý toàn cầu nỗ lực đảm
bảo sự an toàn trong vận chuyển, xử
lý và sử dụng các sinh vật sống biến
đổi gen (Living Modified
Organisms-LMOs) tạo ra từ công
nghệ sinh học hiện đại.
• . Nó đã được thông qua vào ngày 29
tháng 1 năm 2000 như là một thỏa
thuận bổ sung cho Công ước đa
dạng sinh học và có hiệu lực vào
ngày 11 tháng 9 năm 2003.
80

40
3/7/2019

Nghị định thư Cartegena về an toàn


sinh học
• Điều 4.
• Phạm vi
• Nghị định thư này sẽ áp dụng đối với việc vận chuyển, quá
cảnh, xử lý và sử dụng xuyên biên giới tất cả sinh vật biến đổi
gen có thể có ảnh hưởng bất lợi đến bảo tồn và sử dụng bền
vững đa dạng sinh học, đồng thời quan tâm đến các rủi ro đối
với sức khoẻ con người.
• Điều 15.
• Đánh giá rủi ro
• Điều 16.
• Quản lý rủi ro
http://vea.gov.vn/vn/hoptacquocte/conguoc/Pages/Ngh%E1%BB%8B%C4%91%E1%B
B%8Bnhth%C6%B0Cartagenav%E1%BB%81anto%C3%A0nsinhh%E1%BB%8Dc.aspx

81

Nghị định thư Cartegena về an toàn


sinh học (PLIII)
• Để thực hiện mục tiêu, đánh giá rủi ro đòi hỏi phải được thực hiện, một cách
thích hợp, theo các bước sau:
(a) Xác định bất kỳ đặc tính mới nào về kiểu gen và kiểu hình có liên quan đến
sinh vật biến đổi gen, có thể có các ảnh hưởng bất lợi đến đa dạng sinh học trong
môi trường nhận tiềm ẩn, đồng thời quan tâm đến các rủi ro đối với sức khỏe con
người.
(b) Đánh giá về khả năng xảy ra các ảnh hưởng bất lợi đã được xác định, có
quan tâm đến mức độ và kiểu phơi nhiễm của môi trường nhận tiềm ẩn sinh vật
biến đổi gen.
(c) Đánh giá những hậu quả của các ảnh hưởng bất lợi đó đã được xác định.
(d) Ước tính rủi ro tổng thể do sinh vật biến đổi gen gây ra được dựa trên cơ
sở đánh giá thu được về khả năng xảy ra và những hậu quả của các ảnh hưởng
bất lợi đã xác định.
(e) Đưa ra ý kiến đề xuất xem các rủi ro có thể chấp nhận hoặc quản lý được
hay không, trong đó có xác định các chiến lược quản lý những rủi ro đó, khi cần
thiết.
(f) Đối với trường hợp chưa chắc chắn về cấp độ rủi ro thì có thể giải quyết
thông qua yêu cầu cung cấp thông tin bổ sung về những vấn đề cụ thể đang quan
tâm hoặc thực hiện các chiến lược quản lý rủi ro thích hợp và/ hoặc giám sát sinh
vật biến đổi gen trong môi trường nhận.

82

41
3/7/2019

GM labeling
Not require
Require for
for GM
GM labeling
labeling

USA EU

83

83

http://www.justlabelit.org/right-to-know-center/labeling-around-the-world/
84

42
3/7/2019

Examples of labelling requirements under EC Regulation No.


1829/2003 for authorised GMOs (updated April 2008)
GMO type Hypothetical examples Labelling required?
GM plant Chicory Yes
GM seed Maize seeds Yes
GM food Maize, soybean, tomato Yes
Food produced from GMOs Maize flour, highly refined soya oil, Yes
glucose syrup from maize starch
Food from animals fed GM animal feed Meat, milk, eggs No
Food produced with help from a GM Cheese, bakery products produced with No
enzyme the help of amylase
Food additive/flavouring produced Highly filtered lecithin extracted from Yes
from GMOs GM soybeans used in chocolate
Feed additive produced from a GMO Vitamin B2 (Riboflavin) No
GMM used as a food ingredient Yeast extract Yes
Alcoholic beverages which contain a Wine with GM grapes Yes
GM ingredient
Products containing GM enzymes Yes
where the enzyme is acting as an
additive or performing a technical
function
GM feed Maize Yes
Feed produced from a GMO Corn gluten feed, soybean meal Yes
Food containing GM ingredients that Yes (the FSA's legal view is that labelling
are sold in catering establishments is required across EU Member States
under EC Regulation 1829/2003).
https://www.food.gov.uk/science/novel/gm/gm-labelling
85

Mối lo ngại từ xã hội


• Không hiểu biết công nghệ mới
• Thiếu thông tin đáng tin cậy
• Quan điểm tiêu cực
• Sự phản đối của các nhóm hoạt động
• Không tin tưởng vào ngành sản xuất

 An toàn sinh học và đạo lý sinh học


sẽ hỗ trợ cho sự phát triển CNSH bền
vững và mang tính nhân văn

86

43
3/7/2019

Tóm lại
• Hầu như bất cứ thứ gì chúng ta ăn ngày hôm
nay đều đã được cho là an toàn thực phẩm
• VD: Khoai tây, cà chua, trứng, sữa, đậu phộng,
cá, lúa mì ...
• Tuy nhiên, vẫn luôn tồn tại thức ăn được biết
là có độc hoặc dị ứng hoặc có chứa chất phi
dinh dưỡng đang được sử dụng dựa trên kinh
nghiệm và lịch sử của chúng ta

87

Tính
nhân
đạo

http://fig.cox.miami.edu/~cmallery/150/gene/cloning.success.jpg

88

44

You might also like