Professional Documents
Culture Documents
Thông Số Thiết Bị TTVT
Thông Số Thiết Bị TTVT
Thông Số Thiết Bị TTVT
Tần số công tác của máy phát trong dải 54 ÷ 68 MHz, chuyển
đổi tần số theo bước nhảy 100kHz
Tần số phát được hiện thị bằng đèn LED trên mặt máy
Công suất cao tần ra danh định: 50 W
Dạng điều chế: FM
Trở kháng ra cao tần: 50Ω
Nhấn trước : 75 µs
Trở kháng vào âm tần: 600Ω
Dải tần số của tín hiệu điều chế: 40Hz ÷ 15kHz
Mức tín hiệu âm tần để đạt độ di tần 40kHz: từ -6dBm đến
+10dBm
Độ sai lệch công suất danh định ≤ 1dB (chế độ danh định)
Độ sai lệch tần số công tác: ≤ 2kHz
Độ ổn định tần số sóng mang: ≤ 3×10-6 .
Độ di tần danh định: ± 75kHz
Phát xạ phụ trong dải tần 54 ÷ 68 MHz : ≤ 70 dB
Tỷ số tín hiệu/tạp âm: ≥ 65dB
Méo hài tổng trong băng tần 40Hz ÷ 15kHz: <0.5%
Các thong số: điện áp và dòng tiêu thụ nguồn một chiều, công
suất cao tần ra được hiện thị trên màn tinh thể lỏng ( LCD )
Nguồn nuôi: 220V/50Hz + 15%, - 25%
Máy thu FM W-06
BỘ ĐIỀU KHIỂN MÃ
Các thông số chính:
Có chức năng phát mã xung điều khiển với khung 12 bit và 3 trạng
thái địa chỉ ( tổ hợp mã là 312 , cứ 531441 từ mã mới có thể trùng
lặp lại )
Có mã mở chung và mã mở nhóm.
Mã nhóm được cài đặt và hiện thị trên màn LCD
Mã tắt điều khiển tắt toàn bộ những máy đang mở, bất kể máy đó
mở bằng mã chung hay mã nhóm.
Trên bộ ĐK mã có đầu âm tần vào và đầu âm tần ra.
Khi không ấn các núm phát mã, đầu ra âm tần được nối với đầu
vào âm tần để đưa vào điều chế máy phát.
Khi ấn một trong các nút phát mã ( mở chung, mở riêng, tắt ), đầu
ra âm tần sẽ tách khỏi đầu vào âm tần và nối với bộ phát tín hiệu
mã.
Nguồn nuôi: 135 ÷ 250V/50Hz
C: công tắc
Mã C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8
nhóm
1 1
2 1
3 1 1
4 1
5 1 1
6 1 1
7 1 1 1
8 1
9 1 1
10 1 1
11 1 1 1
12 1 1
13 1 1 1
14 1 1 1
15 1 1 1 1
16 1
17 1 1
18 1 1
19 1 1 1
20 1 1
21 1 1 1
22 1 1 1
23 1 1 1 1
24 1 1
25 1 1 1
26 1 1 1
27 1 1 1 1
28 1 1 1
29 1 1 1 1
30 1 1 1 1
31 1 1 1 1 1
32 1