Professional Documents
Culture Documents
JICA2 QI2014 Phudinh GSDG 2 Final
JICA2 QI2014 Phudinh GSDG 2 Final
1
- Vốn đối ứng Trung ương: 0 triệu đồng;
- Vốn đối ứng Địa phương: 0,92 triệu đồng.
c. Lũy kế giải ngân từ đầu dự án đến thời điểm báo cáo đạt: 39,8 tỷ đồng
- Vốn ODA: 0 đồng;
- Vốn đối ứng Trung ương: 36,9 tỷ đồng;
- Vốn đối ứng Địa phương: 2,9 tỷ đồng.
3. Đánh giá tình hình thực hiện và công tác giám sát, đánh giá dự án:
3.1 Đánh giá chung tình hình thực hiện dự án trong Quý: đáp ứng cơ bản kế
hoạch trong quý.
3.2 Đánh giá chung về công tác giám sát và đánh giá dự án: đáp ứng cơ bản so
với kế hoạch dự kiến.
3.3 Kiến nghị: Đề nghị Nhà tài trợ sớm thống nhất tổ chức đấu thầu các gói ICB
và quy trình giải ngân vốn JICA như đã phê duyệt trong Sổ tay thực hiện dự án.
KT. GIÁM ĐỐC BAN QLDA JICA2
PHÓ GIÁM ĐỐC
2
Phụ đính GSĐG 2.1
Cơ quan chủ quản:
Chủ dự án:
1. Tên chương trình, dự án (tiếng Việt): Khôi phục, nâng cấp hệ thống thủy lợi Bắc Nghệ An
2-Tên chương trình, dự án (tiếng Anh): North Nghe An Irrigation System Upgrading Project
4. Mã ngành kinh tế: 01 Mô tả: Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan
5. Tên lĩnh vực ưu tiên sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi: Thủy lợi
Nhà tài trợ khác (nếu có): Tên nhà tài trợ Tên viết tắt của nhà tài trợ
Người liên hệ trực tiếp: Trần Kim Long Chức vụ: Vụ Trưởng Vụ Hợp tác Quốc tế
Email:
10-Chủ dự án
Tên cơ quan: Ban Quản lý Trung ương các Dự án Thủy lợi
Người liên hệ trực tiếp: Tran Quang Hoai Chức vụ: Trưởng Ban
Địa chỉ: Số 23 Hàng Tre, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Điện thoại: +84-4-382-53921 Fax: +84-4-382-42372
Email:
11-Ban quản lý dự án
Tên BQLDA: Ban Quản lý dự án Khôi phục, nâng cấp Hệ thống thủy lợi Bắc Nghệ An
Tên Giám đốc BQLDA: Vũ Đình Hùng Chức vụ: Giám đốc Ban Quản lý dự án
Địa chỉ: Số 23 Hàng Tre, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Điện thoại: +84-4-382-53921 Fax: +84-4-382-42372
Email:
Ngày và số Quyết định phê duyệt văn kiện chương Tên dự án thành phần Ngày phê duyệt văn kiện dự án thành phần
trình, dự án của cấp có thẩm quyền: (đối với chương trình, dự án ô)
Khôi phục, nâng cấp HTTL Bắc Nghệ An QĐ 1929/QĐ-BNN-TCTL ngày 14/8/2012
Các thông tin về Hiệp định ký kết
Cơ chế trong nước đối với vốn ODA và vốn vay ưu đãi (triệu VNĐ)
- Cho vay lại triệu VNĐ
- Cấp phát triệu VNĐ
Bao gồm:
1. Ngân sách nhà nước cấp (triệu VNĐ)
Ngân sách Ngân sách
Tổng
Trung ương Địa phương
Xây dựng cơ bản 500,321 371,725 872,046
Hành chính sự nghiệp
Tổng 500,321 371,725 872,046
2. Chủ dự án tự bố trí (triệu VNĐ):
3. Huy động từ các nguồn khác (triệu VNĐ):
- Mục tiêu đầu tư xây dựng: Thông qua việc đầu tư sửa chữa, nâng cấp công trình đầu mối, hệ thống kênh mương và cơ sở vật chất nhằm góp phần đảm bảo an ninh
lương thực quốc gia, xóa đói, giảm nghèo đồng thời tăng cường năng lực cho đội ngũ quản lý và người hưởng lợi trong khai thác, vận hành có hiệu quả hệ thống công
trình thủy lợi.
'- Nội dung dự án: Gồm 2 hợp phần:
'+ Hợp phần 1 - Khôi phục nâng cấp Hệ thống thủy lợi Bắc Nghệ An, gồm các hạng mục: (i) Nâng cấp hệ thống tưới: Đập dâng Đô Lương, cống Tràng Sơn, kênh
chính, kênh nhánh cấp 1, 2, 3, các công trình trên kênh và lắp đặt hệ thống SCADA và (ii) Nâng cấp hệ thống tiêu: Nạo vét 3 trục tiêu và mở rộng cống Diễn Thành.
'+ Hợp phần 2 - Tăng cường năng lực quản lý thủy lợi và cơ sở đào tạo của Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam. Xây dựng mới: (i) Xây dựng khu giảng đường; (ii) Xây
dựng khu ký túc xá và nhà ăn; (iii) Xây dựng nhà làm việc và hội trường và (iv) Xây dựng và trang bị thiết bị cho các khu thí nghiệm.
15. Những thay đổi về nội dung chương trình, dự án trong quá trình thực hiện
Tổng cộng
*Tỷ giá tại thời điểm điều chỉnh
15.2. Các thay đổi khác (mục tiêu, kết quả, thời gian thực hiện, địa điểm thực hiện,…)
BÁO CÁO TÓM TẮT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN
Quý I năm 2014
1. Tên chương trình, dự án (tiếng Việt): Khôi phục, nâng cấp hệ thống thủy lợi Bắc Nghệ An
2-Tên chương trình, dự án (tiếng Anh): North Nghe An Irrigation System Upgrading Project
4. Mã ngành kinh tế: 01 Mô tả: Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan
1. Khối lượng luỹ kế thực hiện từ đầu năm so với kế hoạch năm(%): 7%
2. Giải ngân trong quý:
Giải ngân trong năm
Đơn vị Kế hoạch tới Tỷ lệ % đạt Lũy kế giải ngân
Nguồn vốn Tỷ giá Kế hoạch Giải ngân Lũy kế từ
tiền tệ thời điểm báo được so với từ đầu dự án
năm trong quý đầu năm
cáo kế hoạch
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)=(7)/(4) (9)
Vốn ODA và vốn vay ưu đãi 10,000 0 0 0 0% 0
Xây dựng cơ bản triệu VNĐ 10,000 0 0 0%
Hành chính sự nghiệp triệu VNĐ
Hỗ trợ ngân sách
Cho vay lại
Vốn đối ứng 33,000 0 920 920 3% 39,773
NSTW cân đối triệu VNĐ 21,000 36,853
NSĐP tự cân đối triệu VNĐ 12,000 920 920 7.67% 2,920
Chủ dự án tự cân đối
Huy động từ các nguồn khác
Tổng giải ngân trong quý quy đổi ra triệu VNĐ: 920
BÁO CÁO TIẾN ĐỘ GIẢI NGÂN VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI
Giải ngân trong năm Tổng số vốn giải ngân của cả chương trình,
Luỹ kế Quý I Quý II Quý III Quý IV Tổng số vốn giải ngân trong năm dự án
thực tế đến
Tên hạng mục hay hoạt động chủ yếu ngày Lũy kế giải Tỷ lệ thực
Lũy kế giải ngân
31/12/năm Kế Thực Kế Thực Kế Thực Kế Thực Kế hoạch ngân thực hiện so với Tổng vốn Tỷ lệ giải
thực tế từ đầu dự
trước hoạch tế hoạch tế hoạch tế hoạch tế năm tế từ đầu kế hoạch ký kết ngân (%)
án
năm (%)
(12)=(4+6+8 (13)=(12)/(1 (16)=(15)/(1
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (14) (15)=(2)+(12)
+10) 1) 4)
(13)= (16)=(15)/
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (14) (15)
(12)/(11) (14)
1 Ban CPO (Vốn đối ứng TW) 8,500 2100 550 11050 13,700 0 0% 22,900 8,500 37%
2 Ban PMU của VAWR (Vốn đối ứng TW) 3,310 250 250 300 800 0 0% 3,885 3,310 85%
3 Ban NA PMU 27,043 1,000 920 3,500 0 10,500 0 4,400 0 19,400 920 5% 46,443 27,963 60%
Vốn đối ứng TW 25,043 2,500 2,500 1,500 6,500 0 0% 31,543 25,043 79%
Vốn đối ứng địa phương 2,000 1,000 920 1,000 8,000 2,900 12,900 920 7% 14,900 2,920 20%
Tổng 38,853 1,000 920 5,850 0 11,300 0 15,750 0 33,900 920 3% 73,228 39,773 54%
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21)
Đối ứng
Thiết bị QLDA cho Viện Công ty TNHH Công
3 V4 14/11/2013 VNĐ 499.64 10/12/2013 28/11/2013 100.00% Trung 500
KHTL Việt Nam nghệ Tầm Nhìn
ương
Đối ứng
Mua sắm xe ô tô cho Ban
4 CK5 Cty CP Toyota Vinh 27/12/2013 VNĐ 1,039 100.00% Trung 700
PMU Nghệ An
ương
Đối ứng
Mua sắm trang thiết bị quản lý
5 CK7 Cty CP Thành Dũng 15/08/2013 VNĐ 1,370 18/10/2013 10/18/2013 100.00% Trung 1,370
dự án PMU Nghệ An
ương
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG VÀ TÁI ĐỊNH CƯ
Quý…. năm….
Ngày CPVN phê duyệt Chi phí vốn thực hiện Phương án đền bù
Ngày hoàn thành đền bù
Phương án đền bù GPMB&TĐC
bàn giao mặt bằng
GPMB&TĐC (triệu VNĐ)
Tên dự án, dự án thành
TT
phần, gói thầu, địa điểm Lũy kế chi từ
Đã chi trong
Kế hoạch Thực tế Kế hoạch đầu dự án đến Kế hoạch Thực tế
quý
thời điểm báo cáo
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường và Ngày hoàn thành và
Cam kết bảo vệ môi trường Ngày bắt đầu thực hiện gửi báo cáo kết quả
Tên dự án, dự
Mô tả tóm tắt những Các biện pháp các biện pháp khắc phục thực hiện các biện
TT án thành phần, Ngày Nhà tài trợ Ngày CPVN vấn đề về môi trường khắc phục pháp khắc phục
gói thầu, địa điểm thông qua Báo cáo phê duyệt Báo cáo
Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
30