Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 15

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

BAN QUẢN LÝ TRUNG ƯƠNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI

Số: /BCGSĐG-CPO-JICA2 Ngày 14 tháng 04 năm 2014

BÁO CÁO QUÝ VỀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN


CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN
(Quý I năm 2014)

Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1. Tình hình thực hiện dự án


1.1. Tên dự án (tiếng Việt): Khôi phục, nâng cấp hệ thống thủy lợi Bắc Nghệ An
1.2. Tên dự án (tiếng Anh): North Nghe An Irrigation System Upgrading Project
1.3. Mã dự án: 7334334
1.4. Tên nhà tài trợ: Japan International Cooperation Agency (JICA)
1.5. Thời gian bắt đầu và kết thúc dự án: Ngày 19/7/2013 – Ngày 19/7/2023.
2. Tình hình thực hiện chương trình, dự án
2.1. Tiến độ thực hiện dự án:
a. Khối lượng và giá trị các công việc đã thực hiện trong quý: 2.100 triệu đồng
b. Lũy kế khối lượng và giá trị các công việc thực hiện từ đầu năm đạt 2.100 triệu
đồng đạt 7% so với kế hoạch năm.
c. Lũy kế khối lượng giá trị các công việc từ đầu dự án đến thời điểm báo cáo
đạt: 42.827 triệu đồng.
2.2. Tình hình giải ngân:
a. Tổng giá trị giải ngân trong Quý đạt 920 triệu đồng, trong đó:
- Vốn ODA: 0 triệu đồng;
- Vốn đối ứng Trung ương: 0 triệu đồng;
- Vốn đối ứng Địa phương: 920 triệu đồng.
b. Lũy kế giải ngân từ đầu năm đạt 920 triệu đồng, trong đó:
- Vốn ODA: 0 triệu đồng;

1
- Vốn đối ứng Trung ương: 0 triệu đồng;
- Vốn đối ứng Địa phương: 0,92 triệu đồng.
c. Lũy kế giải ngân từ đầu dự án đến thời điểm báo cáo đạt: 39,8 tỷ đồng
- Vốn ODA: 0 đồng;
- Vốn đối ứng Trung ương: 36,9 tỷ đồng;
- Vốn đối ứng Địa phương: 2,9 tỷ đồng.
3. Đánh giá tình hình thực hiện và công tác giám sát, đánh giá dự án:
3.1 Đánh giá chung tình hình thực hiện dự án trong Quý: đáp ứng cơ bản kế
hoạch trong quý.
3.2 Đánh giá chung về công tác giám sát và đánh giá dự án: đáp ứng cơ bản so
với kế hoạch dự kiến.
3.3 Kiến nghị: Đề nghị Nhà tài trợ sớm thống nhất tổ chức đấu thầu các gói ICB
và quy trình giải ngân vốn JICA như đã phê duyệt trong Sổ tay thực hiện dự án.
KT. GIÁM ĐỐC BAN QLDA JICA2
PHÓ GIÁM ĐỐC

Nguyễn Việt Thành

2
Phụ đính GSĐG 2.1
Cơ quan chủ quản:
Chủ dự án:

THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ DỰ ÁN

1. Tên chương trình, dự án (tiếng Việt): Khôi phục, nâng cấp hệ thống thủy lợi Bắc Nghệ An

2-Tên chương trình, dự án (tiếng Anh): North Nghe An Irrigation System Upgrading Project

3. Mã chương trình, dự án: Mã dự án thành phần: 7334334

4. Mã ngành kinh tế: 01 Mô tả: Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan

5. Tên lĩnh vực ưu tiên sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi: Thủy lợi

6. Phương thức cung cấp ODA và vốn vay ưu đãi:

7. Địa điểm thực hiện: Mã tỉnh Tên tỉnh


4 Hà Nội
38 Nghệ An

8-Nhà tài trợ:


Nhà tài trợ chính: Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản (JICA)

Nhà tài trợ khác (nếu có): Tên nhà tài trợ Tên viết tắt của nhà tài trợ

9-Cơ quan chủ quản


Tên cơ quan: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Người liên hệ trực tiếp: Trần Kim Long Chức vụ: Vụ Trưởng Vụ Hợp tác Quốc tế

Địa chỉ: Số 02 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội


Điện thoại: +84-4-3843-4682 Fax: +84-4-3733-0752

Email:

Các cơ quan đồng thực hiện

10-Chủ dự án
Tên cơ quan: Ban Quản lý Trung ương các Dự án Thủy lợi
Người liên hệ trực tiếp: Tran Quang Hoai Chức vụ: Trưởng Ban
Địa chỉ: Số 23 Hàng Tre, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Điện thoại: +84-4-382-53921 Fax: +84-4-382-42372
Email:

11-Ban quản lý dự án
Tên BQLDA: Ban Quản lý dự án Khôi phục, nâng cấp Hệ thống thủy lợi Bắc Nghệ An
Tên Giám đốc BQLDA: Vũ Đình Hùng Chức vụ: Giám đốc Ban Quản lý dự án
Địa chỉ: Số 23 Hàng Tre, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Điện thoại: +84-4-382-53921 Fax: +84-4-382-42372
Email:

12. Các mốc thời gian


Ngày và số Quyết định phê duyệt Danh mục tài trợ của
cấp có thẩm quyền:

Ngày và số Quyết định phê duyệt văn kiện chương Tên dự án thành phần Ngày phê duyệt văn kiện dự án thành phần
trình, dự án của cấp có thẩm quyền: (đối với chương trình, dự án ô)
Khôi phục, nâng cấp HTTL Bắc Nghệ An QĐ 1929/QĐ-BNN-TCTL ngày 14/8/2012
Các thông tin về Hiệp định ký kết

Ngày gia hạn


Nhà tài trợ Tên hiệp định Ngày ký Số hiệu Ngày có hiệu lực Ngày hết hạn
(nếu có)

JICA VN12-P5 23/3/2013 19/7/2013 19/7/2023


13. Tổng vốn thực hiện chương trình, dự án:
Tổng số: 5,705,457 Triệu VNĐ

Tương đương: 22.572.000.000 Yên Nguyên tệ

Tỷ giá: 1 Nguyên tệ = 0.01214 USD


1 USD = 20,828 VNĐ
13.1. Vốn ODA và vốn vay ưu đãi

Tổng số: 4,833,410 triệu VNĐ


ODA viện trợ không hoàn lại: triệu VNĐ
ODA vốn vay: triệu VNĐ
Vay ưu đãi: 4,833,410 triệu VNĐ

ODA viện trợ Tổng số vốn Tổng số vốn


Nhà tài trợ Đơn vị tiền tệ Tỷ giá* ODA vốn vay Vay ưu đãi
không hoàn lại (nguyên tệ) (triệu VNĐ)

JICA Yên 1Yên = 252VNĐ 19,122,000,000 19,122,000,000 4,833,410


Tổng vốn ODA và vốn vay ưu đãi quy đổi ra VNĐ
*Tỷ giá nêu tại Hiệp định hoặc văn kiện chương trình, dự án

Điều kiện khoản vay:

Thời hạn Thời gian Lãi suất (%/năm)


Số hiệu Hiệp Phí cam kết
Nhà tài trợ trả nợ ân hạn Trong thời Sau thời gian
định (%/năm)
(số năm) (số năm) gian ân hạn ân hạn
JICA VN12-P5 30 10 1.40% 1.40% 0.1%

Cơ chế trong nước đối với vốn ODA và vốn vay ưu đãi (triệu VNĐ)
- Cho vay lại triệu VNĐ
- Cấp phát triệu VNĐ

13.2. Vốn Đối ứng


Tổng số: 872,046 triệu VNĐ

Tương đương: 3,450,000,000 nguyên tệ

Tỷ giá: 1 nguyên tệ = 252 VNĐ

Bao gồm:
1. Ngân sách nhà nước cấp (triệu VNĐ)
Ngân sách Ngân sách
Tổng
Trung ương Địa phương
Xây dựng cơ bản 500,321 371,725 872,046
Hành chính sự nghiệp
Tổng 500,321 371,725 872,046
2. Chủ dự án tự bố trí (triệu VNĐ):
3. Huy động từ các nguồn khác (triệu VNĐ):

14. Mô tả tóm tắt chương trình, dự án:

- Mục tiêu đầu tư xây dựng: Thông qua việc đầu tư sửa chữa, nâng cấp công trình đầu mối, hệ thống kênh mương và cơ sở vật chất nhằm góp phần đảm bảo an ninh
lương thực quốc gia, xóa đói, giảm nghèo đồng thời tăng cường năng lực cho đội ngũ quản lý và người hưởng lợi trong khai thác, vận hành có hiệu quả hệ thống công
trình thủy lợi.
'- Nội dung dự án: Gồm 2 hợp phần:
'+ Hợp phần 1 - Khôi phục nâng cấp Hệ thống thủy lợi Bắc Nghệ An, gồm các hạng mục: (i) Nâng cấp hệ thống tưới: Đập dâng Đô Lương, cống Tràng Sơn, kênh
chính, kênh nhánh cấp 1, 2, 3, các công trình trên kênh và lắp đặt hệ thống SCADA và (ii) Nâng cấp hệ thống tiêu: Nạo vét 3 trục tiêu và mở rộng cống Diễn Thành.
'+ Hợp phần 2 - Tăng cường năng lực quản lý thủy lợi và cơ sở đào tạo của Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam. Xây dựng mới: (i) Xây dựng khu giảng đường; (ii) Xây
dựng khu ký túc xá và nhà ăn; (iii) Xây dựng nhà làm việc và hội trường và (iv) Xây dựng và trang bị thiết bị cho các khu thí nghiệm.

15. Những thay đổi về nội dung chương trình, dự án trong quá trình thực hiện

15.1. Thay đổi về quy mô vốn (phân theo nguồn vốn):


Ngày điều Số văn bản Đơn vị Tổng vốn sau Quy đổi ra
Nguồn vốn Tỷ giá*
chỉnh điều chỉnh tiền tệ khi điều chỉnh triệu VNĐ

Tổng cộng
*Tỷ giá tại thời điểm điều chỉnh
15.2. Các thay đổi khác (mục tiêu, kết quả, thời gian thực hiện, địa điểm thực hiện,…)

Ngày 11 tháng 4 năm 2014


KT. GIÁM ĐỐC BAN QLDA JICA2
PHÓ GIÁM ĐỐC

Nguyễn Việt Thành


Phụ đính GSĐG 2.2
Cơ quan chủ quản: Bộ Nông nghiệp và PTNT
Chủ dự án: Ban Quản lý Trung ương các dự án Thủy lợi

BÁO CÁO TÓM TẮT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN
Quý I năm 2014
1. Tên chương trình, dự án (tiếng Việt): Khôi phục, nâng cấp hệ thống thủy lợi Bắc Nghệ An

2-Tên chương trình, dự án (tiếng Anh): North Nghe An Irrigation System Upgrading Project

3. Mã chương trình, dự án: Mã dự án thành phần: 7334334

4. Mã ngành kinh tế: 01 Mô tả: Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan

5. Mã lĩnh vực ưu tiên:

6. Phương thức cung cấp ODA và vốn vay ưu đãi:

I. Tình hình thực hiện

1. Khối lượng luỹ kế thực hiện từ đầu năm so với kế hoạch năm(%): 7%
2. Giải ngân trong quý:
Giải ngân trong năm
Đơn vị Kế hoạch tới Tỷ lệ % đạt Lũy kế giải ngân
Nguồn vốn Tỷ giá Kế hoạch Giải ngân Lũy kế từ
tiền tệ thời điểm báo được so với từ đầu dự án
năm trong quý đầu năm
cáo kế hoạch
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)=(7)/(4) (9)
Vốn ODA và vốn vay ưu đãi 10,000 0 0 0 0% 0
Xây dựng cơ bản triệu VNĐ 10,000 0 0 0%
Hành chính sự nghiệp triệu VNĐ
Hỗ trợ ngân sách
Cho vay lại
Vốn đối ứng 33,000 0 920 920 3% 39,773
NSTW cân đối triệu VNĐ 21,000 36,853
NSĐP tự cân đối triệu VNĐ 12,000 920 920 7.67% 2,920
Chủ dự án tự cân đối
Huy động từ các nguồn khác

Tổng giải ngân trong quý quy đổi ra triệu VNĐ: 920

II. Tóm tắt các kết quả đạt được


CPO đã tuyển chọn và huy động Tư vấn Thí nghiệm mô hình thủy lực các đầu mối hệ thống thủy lợi Bắc Nghệ An từ tháng 6/2013. Đến nay đã hoàn thành thí nghiệm phương
án Thiết kế cơ sở, chuẩn bị hồ sơ để báo cáo Bộ. Công tác kiện toàn tổ chức bộ máy từ trung ương đến dự án thành phần cũng như trang thiết bị phục vụ quản lý đã hoàn thành
cuối 2013. Toàn bộ hoạt động của dự án được vận hành theo Sổ tay thực hiện dự án đã được Bộ phê duyệt.

III. Các vướng mắc

Tình trạng giải quyết


Cơ quan Thời hạn
STT Mã vướng mắc Loại vướng mắc Mô tả vướng mắc Đã giải quyết Chưa giải quyết
giải quyết giải quyết
(ngày) (thời hạn mới)

IV. Các khuyến nghị (nếu có)


STT Khuyến nghị Hạn xử lý

V. Các vấn đề khác (nếu có)

Ngày 11 tháng 4 năm 2014


KT. GIÁM ĐỐC BAN QLDA JICA2
PHÓ GIÁM ĐỐC

Nguyễn Việt Thành


Phụ đính GSĐG 2.3
Cơ quan chủ quản: Bộ Nông nghiệp và PTNT
Chủ dự án: Ban Quản lý Trung ương các dự án Thủy lợi

BÁO CÁO TIẾN ĐỘ GIẢI NGÂN VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI

NHÀ TÀI TRỢ JICA

Quý I năm 2014


Đơn vị tính: triệu đồng

Giải ngân trong năm Tổng số vốn giải ngân của cả chương trình,
Luỹ kế Quý I Quý II Quý III Quý IV Tổng số vốn giải ngân trong năm dự án
thực tế đến
Tên hạng mục hay hoạt động chủ yếu ngày Lũy kế giải Tỷ lệ thực
Lũy kế giải ngân
31/12/năm Kế Thực Kế Thực Kế Thực Kế Thực Kế hoạch ngân thực hiện so với Tổng vốn Tỷ lệ giải
thực tế từ đầu dự
trước hoạch tế hoạch tế hoạch tế hoạch tế năm tế từ đầu kế hoạch ký kết ngân (%)
án
năm (%)
(12)=(4+6+8 (13)=(12)/(1 (16)=(15)/(1
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (14) (15)=(2)+(12)
+10) 1) 4)

Tỷ giá trung bình:

Tổng quy đổi ra triệu VND:

Ngày 11 tháng 4 năm 2014


KT. GIÁM ĐỐC BAN QLDA JICA2
PHÓ GIÁM ĐỐC

Nguyễn Việt Thành


Phụ đính GSĐG 2.4
Cơ quan chủ quản: Bộ Nông nghiệp và PTNT
Chủ dự án: Ban Quản lý Trung ương các dự án Thủy lợi

BÁO CÁO TIẾN ĐỘ GIẢI NGÂN VỐN ĐỐI ỨNG


Quý I năm 2014
Đơn vị tính: Triệu VNĐ

Giải ngân trong năm


Tổng số vốn đối ứng giải ngân của
Tổng số vốn đối ứng giải ngân cả chương trình, dự án
Luỹ kế Quý I Quý II Quý III Quý IV
trong năm
thực tế đến
Tên hạng mục hay hoạt động chủ yếu ngày Lũy kế giải Tỷ lệ thực
31/12/năm Lũy kế giải
Kế Thực Kế Thực Kế Thực Kế Thực Kế hoạch ngân thực hiện so với Tồng vốn Tỷ lệ giải
trước ngân thực tế
hoạch tế hoạch tế hoạch tế hoạch tế năm tế từ đầu kế hoạch bố trí ngân (%)
từ đầu dự án
năm (%)

(13)= (16)=(15)/
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (14) (15)
(12)/(11) (14)
1 Ban CPO (Vốn đối ứng TW) 8,500 2100 550 11050 13,700 0 0% 22,900 8,500 37%

2 Ban PMU của VAWR (Vốn đối ứng TW) 3,310 250 250 300 800 0 0% 3,885 3,310 85%

3 Ban NA PMU 27,043 1,000 920 3,500 0 10,500 0 4,400 0 19,400 920 5% 46,443 27,963 60%

Vốn đối ứng TW 25,043 2,500 2,500 1,500 6,500 0 0% 31,543 25,043 79%

Vốn đối ứng địa phương 2,000 1,000 920 1,000 8,000 2,900 12,900 920 7% 14,900 2,920 20%

Tổng 38,853 1,000 920 5,850 0 11,300 0 15,750 0 33,900 920 3% 73,228 39,773 54%

Ngày 11 tháng 4 năm 2014


KT. GIÁM ĐỐC BAN QLDA JICA2
PHÓ GIÁM ĐỐC

Nguyễn Việt Thành


Phụ đính GSĐG 2.5
Cơ quan chủ quản: Bộ Nông nghiệp và PTNT
Chủ dự án: Ban Quản lý Trung ương các dự án Thủy lợi

BÁO CÁO TÌNH HÌNH KÝ KẾT VÀ THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG


Quý I năm 2014

Hợp đồng điều chỉnh Khối lượng công việc đã thực


Hợp đồng ban đầu Giá trị đã thanh toán
(nếu có) hiện (%)
Ngày
Số hiệu gói Số hiệu Ngày ký hợp Đơn vị hoàn
TT Tên hợp đồng Tên nhà thầu Tỷ giá Giá trị Ngày Giá trị Ngày Luỹ kế từ Nguồn vốn Luỹ kế từ
thầu hợp đồng đồng tiền tệ Giá trị Giá trị thành Quý báo Luỹ kế từ Quý báo Luỹ kế từ
hợp đồng hoàn hợp đồng hoàn thực tế khi ký khi ký
hợp đồng hợp đồng cáo đầu năm cáo đầu năm
(tr.VNĐ) thành (tr.VNĐ) thành hợp đồng hợp đồng

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21)

01/2013/H Phòng thí nghiệm trọng Đối ứng


Tư vấn Thí nghiệm mô hình
1 TV3 Đ/CPO.JIC điểm quốc gia về động 02/10/2013 VNĐ 14,162 20.46% 20.46% 27.54% Trung 5,360
thủy lực
A2 lực học sông biển ương

Công ty Cổ phần phát Đối ứng


02/2013/HĐ/ Mua sắm trang thiết bị quản lý
2 CK6 CPO.JICA2
triển năng lượng Thái 10/10/2013 VNĐ 695 100.00% Trung 695
dự án Ban CPO
Anh ương

Đối ứng
Thiết bị QLDA cho Viện Công ty TNHH Công
3 V4 14/11/2013 VNĐ 499.64 10/12/2013 28/11/2013 100.00% Trung 500
KHTL Việt Nam nghệ Tầm Nhìn
ương

Đối ứng
Mua sắm xe ô tô cho Ban
4 CK5 Cty CP Toyota Vinh 27/12/2013 VNĐ 1,039 100.00% Trung 700
PMU Nghệ An
ương
Đối ứng
Mua sắm trang thiết bị quản lý
5 CK7 Cty CP Thành Dũng 15/08/2013 VNĐ 1,370 18/10/2013 10/18/2013 100.00% Trung 1,370
dự án PMU Nghệ An
ương

Ngày 11 tháng 4 năm 2014


KT. GIÁM ĐỐC BAN QLDA JICA2
PHÓ GIÁM ĐỐC

Nguyễn Việt Thành


Phụ đính GSĐG 2.6
Cơ quan chủ quản:
Chủ dự án:

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG VÀ TÁI ĐỊNH CƯ
Quý…. năm….

Ngày CPVN phê duyệt Chi phí vốn thực hiện Phương án đền bù
Ngày hoàn thành đền bù
Phương án đền bù GPMB&TĐC
bàn giao mặt bằng
GPMB&TĐC (triệu VNĐ)
Tên dự án, dự án thành
TT
phần, gói thầu, địa điểm Lũy kế chi từ
Đã chi trong
Kế hoạch Thực tế Kế hoạch đầu dự án đến Kế hoạch Thực tế
quý
thời điểm báo cáo

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)

Ngày …. tháng …. năm….


Chủ dự án
(ký tên, đóng dấu)
Phụ đính GSĐG 2.7
Cơ quan chủ quản:
Chủ dự án:

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG


Quý…. năm….

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường và Ngày hoàn thành và
Cam kết bảo vệ môi trường Ngày bắt đầu thực hiện gửi báo cáo kết quả
Tên dự án, dự
Mô tả tóm tắt những Các biện pháp các biện pháp khắc phục thực hiện các biện
TT án thành phần, Ngày Nhà tài trợ Ngày CPVN vấn đề về môi trường khắc phục pháp khắc phục
gói thầu, địa điểm thông qua Báo cáo phê duyệt Báo cáo
Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)

Ngày …. tháng …. năm…


Chủ dự án
(ký tên, đóng dấu)
Phụ đính GSĐG 2.8
Cơ quan chủ quản:
Chủ dự án:

BÁO CÁO CÁC CHỈ SỐ THỰC HIỆN HOẶC ĐẦU RA


Quý:…. năm:…

Thực hiện trong năm


Luỹ Lũy kế từ
Số liệu nền
kế Quý I Quý II Quý III Quý IV Lũy kế đầu dự án Mục
Chỉ số thực Đơn vị tiêu
Nội dung đến
hiện tính Ngày cuối
Giá đầu Kế Thực Kế Thực Kế Thực Kế Thực Kế Thực Kế Thực
ghi kỳ
trị năm hoạch tế hoạch tế hoạch tế hoạch tế hoạch tế hoạch tế
nhận
(15)= (16)=
(17)= (18)=
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (7+9+ (8+10+ (19)
(6+15) (6+16)
11+13) 12+14)

Ngày …. tháng …. năm…


Chủ dự án
(ký tên, đóng dấu)

30

You might also like