Professional Documents
Culture Documents
Dề Ôn Thi Thptqg 2017
Dề Ôn Thi Thptqg 2017
Dề Ôn Thi Thptqg 2017
Môn: TOÁN
Đề số 067
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào ?
A. y x4 x2 1. B. y x 2 x 3
3
C. y x 4 2 x 2 3 D. y x 3 2 x 3
3
Câu 2: Cho hàm số y .Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
x2
A. 0. B. 2. C.3. D. 1.
1
Câu 3: Cho hàm số y x3 mx2 ( 2m 1) x 1 Mệnh đề nào sau đây là sai?
3
A. "m < 1 thì hàm số có hai điểm cực trị B. Hàm số luôn luôn có cực đại và cực tiểu
C. "m �1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu D. "m > 1 thì hàm số có cực trị
2x 1
Câu 4: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y là đúng?
x1
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +).
B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên R\{1};
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +);
D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R\{1};
x3 2
Câu 5: Cho hàm số y 2 x 2 3 x . Toạ độ điểm cực đại của hàm số là
3 3
2
A. (-1;2) B. (3; ) C. (1;-2) D. (1;2)
3
Câu 6: Trên khoảng (0; +) thì hàm số y x3 3x 1 :
A. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = 3 B. Có giá trị lớn nhất là Max y = –1
C. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = –1 D. Có giá trị lớn nhất là Max y = 3
Câu 7: Cho hàm số y = f(x)= ax3+bx2+cx+d ,a �0 .Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành B. Đồ thị hàm số luôn có tâm đối xứng.
C. Hàm số luôn có cực trị D. xlim f ( x) �, a > 0
��
x 2 mx m
Câu 8: Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thi hàm số y bằng :
x 1
A. 2 5 B. 5 2 C. 4 5 D. 5
Câu 9: Hàm số y 2 x x nghịch biến trên khoảng:
2
A. m �1 B. m �1 C. m 1 D. m 1
1
Câu 12. Phương trình log 3 x 2 có nghiệm x bằng:
A. 1 B. 9 C. 2 D. 3
Câu 13 Phương trình 4 x 2 x 2 0 có nghiệm x bằng:
A. 1 B. 1 và -2 C. -2 D. 0
Câu 14 Cho hàm số f ( x) x.e . Giá trị của f ' ' (0) là:
x
A. 1 B. 2e C. 3e D. 2
Câu 15 Giải bất phương trình log 3 (2x 1) > 3.
A. x>4. B. x> 14. C. x<2. D. 2<x<14
Câu 16 Tìm tập xác định D của hàm số y= log5 ( x x 2x) lµ:
3 2
1 sin 3 x
4
32 3 2 2 3 2 32 2 2
A. ; B. ; C. . D.
2 2 2 2
Câu 25: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 – x2 và y = x.
A. 5; B. 7. C. 9/2. D. 11/2
Câu 26: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y 2 x 1 và đồ thị hàm số
y x2 x 3
A. 1 B. 1 C. 1 D. 1
6 6 7 8
Câu 27: Tính thể tích V của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số y x ln x , trục hoành và đường thẳng x e xung quanh trục hoành.
A. V 5 .e3 2 B. V 5 .e3 2 C. V �5 3 2 � D. V �5 3 2 �
� .e � � .e �
27 25 27 29 �29 27 � �27 27 �
1
x ( 1 x 2 ) dx
4
Câu 28 : Tính tích phân I �
0
A. 31 B. 30 C. 31 D. 32
10 10 10 10
Câu 29: Giải phương trình 2x2 5x 4 0 trên tập số phức.
5 7 5 7 5 7 5 7
A. x1 i ; x2 i. B. x1
4 4
i ; x2
4 4
i
4 4 4 4
5 7 5 7 3 7 3 7
C. x1 i ; x2 i D. x1 i ; x2 i
2 4 2 4 4 4 4 4
Câu 30: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 2z 10 0 . Tính giá trị của
biểu thức A | z1 |2 | z2 |2 .
A. 15. B. 17. C. 19. D. 20.
(1 3i)3
Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn: z . Tìm môđun của z iz .
1 i
A. 8 2 ; ` B. 8 3 C. 4 2 D. 4 3
Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn: (2 3i)z (4 i) z (1 3i) . Xác định phần thực và phần
2
ảo của z.
A. Phần thực – 2 ; Phần ảo 5i. B. Phần thực – 2 ; Phần ảo 5.
C. Phần thực – 2 ; Phần ảo 3. D. Phần thực – 3 ; Phần ảo 5i.
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm M(2;0;0), N(0;-3;0), P(0;0;4).
Nếu tứ giác MNPQ là hình bình hành thì điểm Q có tọa độ:
3
A. (-2;-3;-4) B. (2;3;4) C. (-2;-3;4) D. (3;4;2)
Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z = 3 – 4i; M’
1 i
là điểm biểu diễn cho số phức z / z . Tính diện tích tam giác OMM’.
2
25 25 15 15
A. SDOMM ' . B. SDOMM ' ; C. SDOMM ' D. SDOMM '
4 2 4 2
Câu 35: Cho hình chóp tam giác có đường cao bằng 100 cm và các cạnh đáy bằng 20 cm,
21 cm, 29 cm. Thể tích của hình chóp đó bằng
A. 6000cm3 B. 6213cm3 C. 7000cm3 D. 7000 2 cm3
Câu 36: Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Tính thể tích khối chóp S.ABC
biết cạnh bên bằng 2a.
a 3 11 a3 3 a3 a3
A. VS . ABC , B. VS . ABC , C. VS . ABC , D. VS . ABC
12 6 12 4
Câu 37: Nếu các kích thước của một khối hộp chữ nhật tăng lên 3 lần thì thể tích của nó
tăng lên
A. 9 lần B. 18 lần C. 27 lần D. 6 lần
Câu 38: Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 3a. Tam giác SAB cân tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc
giữa SC và (ABCD) bằng 600.
9a 3 15
A. VS . ABCD 18a 3 3 B. VS . ABCD C. VS . ABCD 9a 3 3 D. VS . ABCD 18a 3 15
2
Câu 39: Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đoạn
thẳng AC’ của hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh b khi quay xung quang trục
AA’. Diện tích S là:
A. b2 ; B. b2 2 ; C. b2 3 ; D. b2 6
Câu 40: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Một hình nón có đỉnh
là tâm của hình vuông ABCD và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông A’B’C’D’. Diện
tích xung quanh của hình nón đó là:
a2 3 a2 2 a 2 5 a2 6
A. ; B. ; C. ; D.
3 2 4 2
Câu 41: Một hình trụ có 2 đáy là 2 hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương
cạnh a. Thể tích của khối trụ đó là:
1 3 1 3 1
A. a; B. a; C. a 3 ; D. a 3
2 4 3
Câu 42: Người ta bỏ 3 quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ
có đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng 3 lần đường kính của quả
bóng bàn. Gọi S1 là tổng diện tích của 3 quả bóng bàn, S2 là diện tích xung quanh của hình
trụ. Tỉ số S1/S2 bằng:
A. 1 B. 2 C. 1,5 D. 1,2
r
Câu 43: Cho đường thẳng D đi qua điểm M(2;0;-1) và có vecto chỉ phương a (4; 6;2)
4
Phương trình tham số của đường thẳng D là:
�x 2 4t �x 2 2t �x 2 2t �x 4 2t
� � � �
A. � y 6t ; B. � y 3t ; C. � y 3t ; D. � y 3t
�z 1 2t � z 1 t �z 1 t �z 2 t
� � � �
Câu 44: Mặt cầu (S) có tâm I(-1;2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): x 2 y 2 z 2 0
A. ( x 1) ( y 2 ) ( z 1) 3 B. ( x 1) ( y 2 ) ( z 1) 9
2 2 2 2 2 2
C. ( x 1) ( y 2 ) ( z 1) 3 C. ( x 1) ( y 2 ) ( z 1) 9
2 2 2 2 2 2
Câu 45: Mặt phẳng chứa 2 điểm A(1;0;1) và B(-1;2;2) và song song với trục 0x có
phương trình là:
A. x + 2z – 3 = 0; B. y – 2z + 2 = 0; C. 2y – z + 1 = 0; D. x + y – z = 0
Câu 46: Trong không gian với hệ toạ độ 0xyz cho A(2;0;0); B(0;3;1); C(-3;6;4). Gọi M là
điểm nằm trên cạnh BC sao cho MC = 2MB. Độ dài đoạn AM là:
A. 3 3 B. 2 7 C. 29 D. 30
x 3 y 1 z
Câu 47: Tìm giao điểm của d : và ( P ) : 2 x y z 7 0
1 1 2
A. M(3;-1;0) B. M(0;2;-4) C. M(6;-4;3) D. M(1;4;-2)
Câu 48: Khoảng cách giưã 2 mặt phẳng (P) 2x+2y- z-11=0 và (Q) 2x+2y-z+4=0 là
A. 3. B. 5. C. 7. D. 9.
Câu 49: Trong không gian Oxyz cho A(0; 1; 0), B(2; 2; 2), C(-2; 3; 1) và đuờng thẳng d :
x1 y 2 z 3
. Tìm điểm M thuộc d để thể tích tứ diện MABC bằng 3.
2 1 2
� 3 3 1� � 15 9 11� � 3 3 1� � 15 9 11�
A. M � ; ; �; M � ; ; �; B. M � ; ; � ; M � ; ; �
� 2 4 2� � 2 4 2 � � 5 4 2� � 2 4 2�
�3 3 1 � �15 9 11� �3 3 1� �15 9 11�
C. M � ; ; � ; M � ; ; � D. M � ; ; � ; M � ; ; �
�2 4 2 � �2 4 2� �5 4 2 � �2 4 2�
Câu 50: Trong không gian Oxyz cho đuờng thẳng d và mặt cầu (S):
2x 2y z 1 0
(d) : ; (S) :x2 y2 z2 4x 6y m 0
x 2y 2z 4 0
Tìm m để d cắt (S) tại hai điểm M, N sao cho MN = 8.
A. m =12; B. m =10. C. m= -12.
D. m = -10
5
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Đáp án C
Hướng dẫn: Đồ thị quay lên trên nên hệ số a>0. có 3 cực trị nên là hàm trùng phương.
Câu 2: Đáp án B;
Hướng dẫn: Hàm số có 2 giới hạn vô cực nên có 2 tiệm cận.
Câu 3: Đáp án B.
Hướng dẫn: y ' x 2 2mx 2m 1 có D ' (m 1) 2 > 0 "m �1 hàm số không có cực trị
tại x 1
Câu 4: Đáp án A.
2
Hướng dẫn: y ' > 0 "x �1 nên hàm số đồng biến trên các khoảng xác định.
( x 1) 2
Câu 5: Đáp án C
Hướng dẫn: Hàm số có điểm CĐ là (1;2).
Câu 6: Đáp án D.
Hướng dẫn: Hàm số có điểm CĐ là (1;3) nêm Max y=3
Câu 7: Đáp án C
Hướng dẫn: Hàm số sẽ không có cực trị nếu phương trình y’ 0 vô nghiệm.
Câu 8: Đáp án B
Hướng dẫn: Hai điểm cực trị là A(0;-m) và B(2;4-m) nên AB 5 2
Câu 9: Đáp án C
Hướng dẫn: Hàm bậc 2 trong căn bậc 2 có tập xác định (0;2) có hệ số a<0 nên có cực đại
nên khoản nghịch biến là (1;2)
Câu 10: Đáp án A
Hướng dẫn: Hàm trùng phương có 3 cực trị khi tích hệ số a.b < 0 ứng với đáp A.
Câu 11: Đáp án D
Hướng dẫn: Do phương án C khiến hàm số không có cực trị nên phương án B sai, m �1
thì có các cực trị bị thay đổi nên đáp án đúng là D.
Câu 12: Đáp án D.
( 3)
2
Hướng dẫn: Theo định nghĩa ta có 3 nên đáp án đúng là D
Câu 13: Đáp án D
Hướng dẫn: Phương trình bậc 2 ẩn phụ có hệ số a.c < 0 nên có 2 nghiệm trái dấu do đó
phương trình mũ chỉ có một nghiệm. Mà phương trình ẩn phụ nhẩm được nghiệm có một
một nghiệm là 1 nên phương trình mũ sẽ có nghiệm là 0.
Câu 14: Đáp án D
Hướng dẫn: y ' e x (1 x) � y '' e x (2 x) nên y ''(0) 2
Câu 15: Đáp án B
6
Hướng dẫn: vì cơ số 3 > 1 nên 2x -1 > 33 hay x > 14
Câu 16: Đáp án C
Hướng dẫn: x x 2x > 0 � x �( 1;0) �(2;�)
3 2
x2
�
7
2
1
�x 3 x 2 dx
2
Dùng máy tính CASIO, ta có: .
1
6
( x ln x ) dx
2
Ta có: V �
1
e
( x ln x ) dx 11, 45258114
2
Dùng máy tính CASIO, ta có: �
1
Câu 28 : Đáp án C
Hướng dẫn:
1
31
x ( 1 x 2 ) dx .
4
Dùng máy tính CASIO, ta có: � 10
0
x 2
Nếu tứ giác MNPQ là hình bình hành ta có MQ NP ( x 2; y; z ) (0;3;4) y 3
z 4
Vậy điểm Q(2;3;4)
Câu 34: Đáp án A
8
Hướng dẫn: M là điểm biểu diễn cho số phức z = 3 – 4i nên M=(3;-4)
1 i 7 1 7 1
z' z i M’ là điểm biểu diễn cho số phức z’ nên M’=( 2 ; 2 ). Điểm O=(0;0)
2 2 2
25
Áp dụng công thức Hê-rông ta được diện tích tam giác OMM’ bằng 4
10
�x 2 2t
�
Hướng dẫn: đường thẳng d có phương trình: �y t , mặt cầu (S) có tâm I(-2;3;0)
�z 3 2t
�
bán kính R 13 m . Khoảng cách từ tâm I tới d là 3 cũng chính là đường cao trong
DIMN cân. Từ đó ta có IM R 5 � m 12
11