Professional Documents
Culture Documents
Dề Ôn Thi Thptqg 2017
Dề Ôn Thi Thptqg 2017
Dề Ôn Thi Thptqg 2017
mx + 25
Câu 2: Các giá trị của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng (-�;1) là:
x+m
A. x = - 1 B. x = 1 C. x = - 3 D. x = 3
A. m = 2 B. m = 3 C. m = 1 D. m = -1
3x + 1
Câu 5: Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây đúng ?
2x -1
3 3
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y =
2 2
1
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = - D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận
2
x2 + x + 1
Câu 6: Cho hàm số y = . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số bằng:
x-2
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 7: Cho hàm số y = - x 2 + 2 x . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 8: Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x 4 - 2 x 2 + 3 trên [ 0;2] là:
A. M = 11, m = 2 B. M = 3, m = 2 C. M = 5, m = 2 D. M = 11, m = 3
x -1
Câu 9: Tọa độ giao điểm của (C ) : y = và (d ) : y = - x + 1 là :
2x + 1
x
O 1 2 3
A. y = x3 + 3x 2 B. y = - x 3 - 3 x 2 C. y = x 3 - 3 x 2 D. y = - x 3 + 3 x 2
x-5
Câu 11: Tổng các giá trị của tham số m sao cho đường thẳng y = x cắt đồ thị hàm số y = tại
x+m
hai điểm A và B sao cho AB = 4 2 là
A. 2 B. 5 C. 7 D. Đáp án khác
1 + 2a 2a 1+ a 1+ a
A. log125 30 = B. log125 30 = C. log125 30 = D. log125 30 =
b 1+ b 1- b 3(1 - b)
2
� b b �� 12 1
�
1- 2
Câu 14: Cho a, b là các số dương. Biểu thức � + �: �a - b 2 � sau khi rút gọn là:
� a a �� �
1 1
A. B. a + b C. a - b D.
a b
Câu 15: Biểu thức x . 3 x . 6 x 5 ( x > 0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
7 5 2 5
A. x 3 B. x 2 C. x 3 D. x 3
5 + 3x + 3- x
Câu 16: Cho 9 + 9 x -x
= 23 . Khi đó biểu thức P = có giá trị bằng:
1 - 3 x - 3- x
5 1 3
A. - B. C. D. 2
2 2 2
2
Câu 17: Số nghiệm của phương trình 3x.2 x = 1 là:
A. Vô nghiệm B. 1 C. 2 D. 3
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình log 0,2 ( x + 1) > log 0,2 ( 3 - x ) là:
3- x x +1
Câu 20: Số nghiệm nguyên của bất phương trình ( 10 - 3 ) x -1
> ( 10 + 3 ) x+3 là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 21: Tỉ lệ tăng dân số hàng năm của nước Nhật là 0,2% . Năm 1998, dân số của Nhật là 125 932
000. Vào năm nào dân số của Nhật là 140 000 000?
Câu 22: Cho a > 0 và a �1 . C là hằng số. Phát biểu nào sau đây đúng ?
a2x
A. �
a dx = a .ln a + C
x x
B. �
a dx =2x
+C
2ln a
C. �
a 2 x dx = a 2 x + C D. �
a 2 x dx = a 2 x .ln a + C
Câu 23: Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quanh
trục hoành y = 1 - x 2 , y = 0
31416 4p p 3
A. B. C. D.
20001 3 2 2
x( x + 2)
Câu 24: Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ?
( x + 1) 2
x2 + x - 1 x2 - x - 1 x2 + x + 1 x2
A. F ( x ) = B. F ( x ) = C. F ( x ) = D. F ( x ) =
x +1 x +1 x +1 x +1
2
A. e 4 B. e 4 - 1 C. 4e 4 D. 3e 4
ln 5
e2 x
Câu 26: Giá trị của �e
ln 2
x
-1
dx là
Câu 27: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 và đường thẳng y = 2 x là:
4 3 5 23
A. B. C. D.
3 2 3 15
Câu 28: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 + 1 và y = 4 x - 2 . Khi đó thể tích
khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng (H) quanh trục Ox là:
A. -1 + 2i B. -1 - 2i C. 2 + i D. 1 - 2i
A. 2 B. –3 C. –2 D. 3
Câu 31: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số z thỏa mãn điều kiện:
z - i = ( 1 + i ) z là đường tròn có bán kính là
A. R = 1 B. R = 2 C. R = 2 D. R = 4
Câu 33: Cho số phức z thỏa ( 1 + i ) z = 14 - 2i . Điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng tọa
độ Oxy có tọa độ là:
Câu 34: Kí hiệu z1 , z2 lần lượt là hai nghiệm phức của phương trình 2 z 2 - 2 z + 5 = 0 . Giá trị của
2 2
biểu thức A = z1 - 1 + z2 - 1 bằng:
A. 25 B. 5 C. 5 D. 2 5
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 36: Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 B. 7 C. 8 D. 9
Trang 4/6 - Mã đề thi 008
Câu 37: Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của (H) bằng
a3 a3 2 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
3 6 4 2
Câu 38: Một khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy bằng 13, 14, 15, cạnh bên tạo với mặt phẳng
đáy một góc 300 và có chiều dài bằng 8. Khi đó thể tích khối lăng trụ là
Câu 39: Với một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 12cm
rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không có nấp. Nếu dung tích của cái hộp đó là 4800 cm 3 thì
cạnh của tấm bìa có độ dài là
Câu 40: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2 và có chiều cao bằng 4. Thể tích của hình trụ bằng:
Câu 41: Thể tích của khối nón tròn xoay biết khoảng cách từ tâm của đáy đến đường sinh bằng 3
và thiết diện qua trục là một tam giác đều là
p 3 8p 3 4p 3 2p 3
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 42: Cho hình trụ có các đáy là 2 hình tròn tâm O và O’, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng
a . Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường tròn đáy tâm O’ lấy điểm B sao cho AB = 2a.
Thể tích khối tứ diện OO’AB theo a là
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. V = B. V = C. V = D. V =
8 6 12 4
Câu 43: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB = BC = a 3 ,
� = SCB
SAB � = 90o và khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng a 2 . Tính diện tích mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S . ABC theo a .
A. S = 3p a 2 B. S = 16p a 2 C. S = 2p a 2 D. S = 12p a 2
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng ( P) : 2 x - 2 z + z + 2017 = 0 . Vectơ nào
dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ( P) ?
uu
r ur uu
r uu
r
A. n4 = ( 1; -2;2 ) B. n1 = ( 1; -1; 4 ) C. n3 = ( -2;2; -1) D. n2 = ( 2; 2;1)
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 - 4 x - 4 y + 6 z - 3 = 0 .
Tọa độ tâm I và tính bán kính R của ( S ) .
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc
với mặt phẳng ( P ) : 2 x + 2 z + z + 2017 = 0 có phương trình là
x +1 y + 2 z + 3 x -1 y - 2 z - 3
A. = = B. = =
2 2 1 2 2 1
x - 2 y - 2 z -1 x + 2 y + 2 z +1
C. = = D. = =
1 2 3 1 2 3
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng ( P) đi qua ba điểm
A(1;0;0), B (0;2;0), C (0;0;3) có phương trình là:
x y z
A. x + 2 z + 3 z - 1 = 0 B. + + =0
1 2 3
x y z
C. 6 x + 3z + 2 z - 6 = 0 D. + + =1
3 2 1
Câu 48: Gọi ( S ) là mặt cầu tâm I (2;1; -1) và tiếp xúc với mặt phẳng ( a ) có phương trình:
2 x - 2 y - z + 3 = 0 . Bán kính của ( S ) bằng:
4 2 2
A. B. C. D. 2
3 9 3
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(1; 2; 3) và đường thẳng
x +1 y z - 3
d: = = . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng
2 1 -2
d và cắt trục Ox.
x -1 y - 2 z - 3 x-2 y -2 z -3
A. = = B. = =
2 2 3 1 2 3
x +1 y + 2 z + 3 x+2 y+2 z+3
C. = = D. = =
2 2 3 1 2 3
x -1 y z - 2
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = và điểm
2 1 2
A(2;5;3) . Phương trình mặt phẳng ( P) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến ( P ) là lớn nhất có
phương trình
A. x + 4 y + z - 3 = 0 B. x - 4 y + z + 3 = 0
C. x - 4 y - z - 3 = 0 D. x - 4 y + z - 3 = 0
----------- HẾT ----------
Giải
�
x=0
y ' = 4x3 + 24x2 � y ' = 0 � �
�
x =- 6
�
�
x - � - 6 0 +�
y' - 0 + 0 +
y
Đáp án C. (- �;- 6)
mx + 25
Câu 2: Các giá trị của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng (- �;1) là:
x +m
Giải
m2 - 25
y' =
(x + m)2
�
m2 - 25 < 0
�
Hàm số nghịch biến trên ( - �;1) � y ' < 0 " x �( - �;1) � � � - 5 < m �- 1
�
1 �- m
�
�
Đáp án B. - 5 < m �- 1
Giải
�
x =1
y ' = - 3x2 + 3 � y ' = 0 � �
�
x =- 1
�
�
x - � - 1 1 +�
y' - 0 + 0 -
Đáp án A. x = - 1
Giải
�
m=1
y '(1) = 0 � �
�
m=3
�
�
Đáp án C. m = 1
3x + 1
Câu 5: Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây đúng ?
2x - 1
3
Đáp án A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = .
2
2
Câu 6: Cho hàm số y = x + x + 1 . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số bằng:
x- 2
Giải
Đáp án D. 3 .
Câu 7: Cho hàm số y = - x2 + 2x . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng:
Đáp án: B. 1
Câu 8: Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x4 - 2x2 + 3 trên �
0;2�
� �là:
Giải
�
x=0
�
3 �
y ' = 4x - 4x � y ' = 0 � �
x =1 � y(0) = 3, y(1) = 2, y(2) = 11
�
x = - 1 ��
� 0;2�
� �
�
Đáp án A. M = 11, m = 2
x- 1
Câu 9: Tọa độ giao điểm của (C ) : y = và (d) : y = - x + 1 là :
2x + 1
Giải
x - 1 = ( 2x + 1) ( - x + 1)
�
� �
- 2x2 + 2 = 0
� �
x = - 1 � (- 1;2)
�
� ��
� � �
� 1 � 1 �
x = 1 � (1;0)
x
� �- x
� �- �
�
�
� 2 �
� 2
x
O 1 2 3
Giải
� y = - x3 + 3x2
Đáp án D. y = - x3 + 3x2
Giải
x ( x + m) = x - 5 �
�
� x2 + ( m - 1) x + 5 = 0 = f (x)
�
� ��
�
x �- m
� �
x �- m
�
� �
�
Df > 0 �
m2 - 2m - 19 > 0
�
�
Đường thẳng cắt đồ thị tại 2 điểm A, B khi và chỉ khi: � ��
�
�f ( - m) � 0 �
m �- 5
�
� �
Gọi:
A ( x1;x1) , B ( x2;x2 )
2
�
m=7
AB = 4 2 � x2 - x1 = 4 � ( x1 + x2 ) - 4x1x2 = 16 � m2 - 2m - 35 = 0 � �
�
m=- 5
�
�
Đáp án C. 7
Giải
4log2 ( 2x + 1)
Đáp án B.
( 2x + 1) ln2
Câu 13: Cho biết log3 = a;log2 = b . Biểu diễn log125 30 theo a và blà
Giải
log30 1 + log3 1+ a
log125 30= = =
log125 3log5 3(1- b)
1+ a
Đáp án D. log125 30 =
3(1- b)
Giải
2
� �
b �
�
� �
� � � 1 1�
2
�1 - �
�
2
�1 �
�
� b b� � � � a � � 1
�
1- 2
� + �
�
�: �
a
�
2
- b2 �
� = �
� �
�= �
�
�
� =
�
� a a��� � � � a - b�
� � �a �
� � a
� �
� �
�
� �
�
�
1
Đáp án A.
a
Câu 15: Biểu thức x.3 x.6 x5 (x > 0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
Giải
1 1 5 10 5
x.3 x.6 x5 = x 2.x 3.x 6 = x 6 = x 3
5
Đáp án D. x 3
5 + 3x + 3- x
Câu 16: Cho 9x + 9- x = 23. Khi đó biểu thức P = có giá trị bằng:
1- 3x - 3- x
Giải
Suy ra 5 + 3x + 3- x 5+ 5 5
P = = =-
x
1- 3 - 3 - x
1- 5 2
Đáp án A. - 5
2
Giải
2 2
3x.2x = 1 � log2(3x.2x ) = 0 � x log2 3 + x2 � x = 0 �x = - log2 3
Đáp án C. 2
2
Câu 18: Nghiệm của phương trình log3(x - 1) + log 3(2x - 1) = 2 là:
�
x �1
�
�
Điều kiện �
�
x>
�
1
�
� 2
� 2log3 x - 1 + 2log3(2x - 1) = 2
�
x =2
�
Với x > 1 ta có x - 1(2x - 1) = 3 � 2x - 3x - 2 = 0 � �
2
� 1
x =-
� (l )
� 2
1 2
Với < x < 1 ta có x - 1(2x - 1) = 3 � 2x - 3x + 2 = 0 pt vô nghiệm
2
Đáp án C. 2
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình log0,2 ( x + 1) > log0,2 ( 3 - x) là:
Giải
Đáp án D. S = (- 1;1)
3- x x+1
Câu 20: Số nghiệm nguyên của bất phương trình ( 10 - 3 ) x- 1
> ( )
10 + 3
x+3 là
Giải
3- x x+1 x- 3 x+1
( 10 - 3 ) x- 1
> ( )
10 + 3
x+3
� ( 10 + 3 ) x- 1
> ( 10 + 3 ) x+3
x - 3 x +1 - 8
� > � > 0 � (x - 1)(x + 3) < 0 � - 3 < x < 1 � x = - 2,- 1,0
x- 1 x +3 (x - 1)(x + 3)
Đáp án D. 3
Câu 21: Tỉ lệ tăng dân số hàng năm của nước Nhật là 0,2% . Năm 1998, dân số của Nhật là 125 932 000.
Vào năm nào dân số của Nhật là 140 000 000?
Giải
n
� 0,2�
�
+ 14000000 =125932000.�
1
�
�
�
� n 53
� 100�
�
Câu 22: Cho a > 0 và a �1. C là hằng số. Phát biểu nào sau đây đúng ?
a2x
�a dx = a .lna +C
x x
�a dx =
2x
A. B. +C
2lna
�a �a
2x
C. dx = a2x + C D.
2x
dx = a2x .lna +C
Giải
a2x
�a dx =
2x
Đáp án B. +C
2lna
Câu 23: Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quanh trục
hoành y = 1- x2 , y = 0
Giải
Tìm cận 1- x2 = 0 � x = �1
1
4p
V = p�(1- x2)dx =
- 1
3
4p
Đáp án B.
3
x(x + 2)
Câu 24: Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số f (x) = ?
(x + 1)2
Giải
'
�
x2 + x - � x2 + 2x + 2
1�
F '(x) = �
� �=
Vì � �
�
�
� x +1
2
� ( x + 1)
x2 + x - 1
Đáp án A. F (x) =
x +1
�2e
2x
Câu 25: Giá trị của dx là :
0
Giải
�2e
2x
dx = e4 - 1
0
Đáp án B. e4 - 1
Giải
ln5
e2x 20
�e x
- 1
dx =
3
ln2
20
Đáp án D.
3
Câu 27: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 và đường thẳng y = 2x là:
Giải
�
x=0 2
4
2 �
x = 2x � � � S = �x2 - 2xdx =
x =2
� 3
� 0
4
Đáp án A.
3
Câu 28: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 + 1 và y = 4x - 2 . Khi đó thể tích khối tròn
xoay được sinh ra khi quay hình phẳng (H) quanh trục Ox là:
Giải
�
x =1
x2 + 1 = 4x - 2 � x2 - 4x + 3 = 0 � �
�
x=3
�
�
3
� 2� 224
( )
2
V = p�(�4x - 2) - x2 + 1 �
�
� �
dx =
�
� 15
p
1
224
Đáp án C. p
15
Giải.
Số phức liên hợp của số phức z = 1 + 2i là z = 1- 2i
Đáp án: D. 1- 2i
2
Câu 30: Phần thực của số phức z thỏa mãn: ( 1+ i ) ( 2 - i ) z = 8 + i + ( 1 + 2i ) z là
Giải.
Ta có:
Giải.
Gọi M ( x;y) là điểm biểu diễn của số phức z = x + iy;( x,y ��) trong mặt phẳng phức
2
z - i = x + ( y - 1) i = x2 + ( y - 1)
2 2
( 1+ i ) z = ( 1+ i ) ( x + iy) = ( x - y) + ( x + y) i � ( 1+ i ) z = ( x - y) + ( x + y)
2 2 2
x2 + ( y - 1) = ( x - y) + ( x + y) � x2 + y2 + 2y - 1 = 0 (*)
Giải.
Ta có:
z2 = - 3 - 5i � z1.z2 = ( 1- i ) ( - 3 - 5i ) = - 8 - 2i
2
Khi đó: w = - 11+ 3i � w = ( - 11) + 32 = 130
Câu 33: Cho số phức z thỏa ( 1 + i ) z = 14 - 2i . Điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng tọa độ
Oxy có tọa độ là:
Giải.
Gọi M ( x;y) là điểm biểu diễn của z = 6 - 8i trong mp tọa độ Oxy suy ra M ( 6;- 8) .
Chọn đáp án: D. ( 6;- 8)
Câu 34: Kí hiệu z1, z2 lần lượt là hai nghiệm phức của phương trình 2z2 - 2z + 5 = 0 . Giá trị của biểu
2 2
thức A = z1 - 1 + z2 - 1 bằng:
Giải.
Giả sử z = a + bi,( a,b ��)
Ta có: z = a2 + b2 = 2 � a2 + b2 = 2 (1)
Câu 36: Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
Giải
Hình lập phương ABCD.A 'B 'C 'D ' có 9 mặt đối xứng: 3 mặt phẳng trung trực của ba cạnh AB, AD, AA '
và 6 mặt phẳng mà mỗi mặt phẳng đi qua hai cạnh đối diện.
Đáp án: D. 9
Câu 37: Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của (H) bằng
B A
O a
C a D
Giải
2
Tính diện tích ABCD : SABCD = a
Xác định chiều cao : Gọi O = AC �BD � SO là chiều cao của khối chóp
3
Vậy : VSABCD = 1 SABCD .SO = 1. a 2 .a2 = a 2
3 3 2 6
3
Đáp án: B. a 2
6
Câu 38: Một khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy bằng 13, 14, 15, cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một
góc 300 và có chiều dài bằng 8. Khi đó thể tích khối lăng trụ là
Giải
A'
Ta có : SDABC = 21(21- 13)(21- 14)(21- 15) = 84 C'
B'
Gọi O là hình chiếu của A’ trên (ABC)
Câu 39: Với một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 12cm rồi gấp
lại thành một hình hộp chữ nhật không có nắp. Nếu dung tích của cái hộp đó là 4800 cm3 thì cạnh của tấm
bìa có độ dài là
Giải
Câu 40: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2 và có chiều cao bằng 4. Thể tích của hình trụ bằng:
Giải
V = pR 2h = p.4.4 = 16p
Giải
A B
O
3
Bán kính hình nón: R = 0
= 2, chiều cao hình nón: h = R.tan600 = 2 3
sin60
pR 2h 8p 3
V = =
3 3
Đáp án: B. 8p 3
3
Câu 42: Cho hình trụ có các đáy là 2 hình tròn tâm O và O’, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a . Trên
đường tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường tròn đáy tâm O’ lấy điểm B sao cho AB = 2a. Thể tích khối tứ
diện OO’AB theo a là
Giải
Kẻ đường sinh AA '. Gọi D là điểm đối xứng với A' qua O' và H là hình chiếu của B trên đường thẳng A'D.
a 3
VO 'BD đều nên BH =
2
3
Đáp án: C. V = 3a
12
Câu 43: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB = BC = a 3 ,
� = SCB
SAB � = 90o và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC ) bằng a 2 . Tính diện tích mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S.ABC theo a .
Giải
Gọi D là hình chiếu vuông góc của S trên (ABC ) AB ^ SA, AB ^ SD � AB ^ (SAD) � AB ^ AD
1 1 1
2
= 2
- � SD = a 6
SD SH DC 2
Gọi I là trung điểm SB ta có IA = IB = IC = IS nên I là tâm mặt cầu. Suy ra bán kính mặt cầu
SC
r= = a 3 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là: S = 4pr 2 = 12pa2
2
Đáp án D. S = 12pa2
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng (P ) : 2x - 2z + z + 2017 = 0 . Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của (P ) ?
Giải
uu
r
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là n3 = ( - 2;2;- 1) .
uu
r
Chọn đáp án C. n3 = ( - 2;2;- 1)
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 - 4x - 4y + 6z - 3 = 0 .
Tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S) .
Giải
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với mặt
phẳng ( P ) : 2x + 2z + z + 2017 = 0 có phương trình là
x- 1 y- 2 z- 3
= = .
2 2 1
x- 1 y- 2 z- 3
Chọn đáp án B. = =
2 2 1
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng (P ) đi qua ba điểm A(1;0;0), B(0;2;0),C (0;0;3)
có phương trình là:
Giải
x y z
+ + = 1 � 6x + 3z + 2z - 6 = 0
1 2 3
Đáp án C. 6x + 3z + 2z - 6 = 0
Câu 48: Gọi (S) là mặt cầu tâm I (2;1;- 1) và tiếp xúc với mặt phẳng ( a) có phương trình:
2x - 2y - z + 3 = 0 . Bán kính của (S) bằng:
Giải
Bán kính R của mặt cầu (S) chính là khoảng cách từ tâm I của mặt cầu (S) đến mặt phẳng ( a ) :
2.2 - 2.1- (- 1) + 3
( )
R = d I ;( a ) = =2
22 + (- 2)2 + (- 1)2
Chọn đáp án D. 2
x +1 y z - 3
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(1; 2; 3) và đường thẳng d : = = .
2 1 - 2
Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d và cắt trục Ox.
Gọi B là giao điểm của đường thẳng D và trục Ox. Khi đó B(b; 0; 0).
uuur uu
r uuur uu
r
Vì D vuông góc với đường thẳng d nên AB ^ ud ( với AB = (b - 1;- 2;- 3) , ud = ( 2;1;- 2) )
uuur uu
r
Suy ra AB.ud = 0 � b = - 1
uuur uur
Do đó AB = (- 2;- 2;- 3) . Chọn vectơ chỉ phương cho đường thẳng D là uD = ( 2;2;3) .
x- 1 y- 2 z- 3
Phương trình đường thẳng D là = = .
2 2 3
x- 1 y- 2 z- 3
Chọn đáp án A. = =
2 2 3
Giải
uuur
Suy ra AH = ( 1;- 4;1) , H ( 3;1;4)
Mặt phẳng (P) chứa d và khoảng cách từ A đến (P) lớn nhất khi (P) đi qua H ( 3;1;4) và nhận vectơ
uuur
AH = ( 1;- 4;1) làm vectơ pháp tuyến. Phương trình mặt phẳng (P) là
Chọn đáp án D. x - 4y + z - 3 = 0