Dề Ôn Thi Thptqg 2017

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 21

ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017

Đề số 074 Môn: TOÁN


Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Hàm số y = x 4 + 8 x3 + 5 nghịch biến trên khoảng :

A. (-6;0) B. (0; +�) C. (-�; -6) D. (-�; +�)

mx + 25
Câu 2: Các giá trị của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng (-�;1) là:
x+m

A. -5 �m �5 B. -5 < m �-1 C. -5 < m < 5 D. m �-1

Câu 3: Điểm cực tiểu của hàm số y = - x3 + 3 x + 4 là:

A. x = - 1 B. x = 1 C. x = - 3 D. x = 3

Câu 4: Hàm số y = x3 - 2mx 2 + m 2 x - 2 đạt cực tiểu tại x = 1 khi

A. m = 2 B. m = 3 C. m = 1 D. m = -1

3x + 1
Câu 5: Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây đúng ?
2x -1

3 3
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y =
2 2

1
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = - D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận
2

x2 + x + 1
Câu 6: Cho hàm số y = . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số bằng:
x-2

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 7: Cho hàm số y = - x 2 + 2 x . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng:

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 8: Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x 4 - 2 x 2 + 3 trên [ 0;2] là:

A. M = 11, m = 2 B. M = 3, m = 2 C. M = 5, m = 2 D. M = 11, m = 3

x -1
Câu 9: Tọa độ giao điểm của (C ) : y = và (d ) : y = - x + 1 là :
2x + 1

A. ( 1;1) ,( -1; 2) B. ( 1;0 ) ,( -1;2) C. ( -1;0 ) ,(1;2) D. ( 1; -2 )

Câu 10: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?

Trang 1/6 - Mã đề thi 008


y

x
O 1 2 3

A. y = x3 + 3x 2 B. y = - x 3 - 3 x 2 C. y = x 3 - 3 x 2 D. y = - x 3 + 3 x 2

x-5
Câu 11: Tổng các giá trị của tham số m sao cho đường thẳng y = x cắt đồ thị hàm số y = tại
x+m
hai điểm A và B sao cho AB = 4 2 là

A. 2 B. 5 C. 7 D. Đáp án khác

Câu 12: Đạo hàm của hàm số y = log 2 ( 2 x + 1) là:


2

2log 2 ( 2 x + 1) 4log 2 ( 2 x + 1) 4log 2 ( 2 x + 1) 2


A. B. C. D.
( 2 x + 1) ln 2 ( 2 x + 1) ln 2 2x + 1 ( 2 x + 1) ln 2
Câu 13: Cho biết log 3 = a;log 2 = b . Biểu diễn log125 30 theo a và b là

1 + 2a 2a 1+ a 1+ a
A. log125 30 = B. log125 30 = C. log125 30 = D. log125 30 =
b 1+ b 1- b 3(1 - b)
2
� b b �� 12 1

1- 2
Câu 14: Cho a, b là các số dương. Biểu thức � + �: �a - b 2 � sau khi rút gọn là:
� a a �� �

1 1
A. B. a + b C. a - b D.
a b

Câu 15: Biểu thức x . 3 x . 6 x 5 ( x > 0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:

7 5 2 5
A. x 3 B. x 2 C. x 3 D. x 3

5 + 3x + 3- x
Câu 16: Cho 9 + 9 x -x
= 23 . Khi đó biểu thức P = có giá trị bằng:
1 - 3 x - 3- x

5 1 3
A. - B. C. D. 2
2 2 2
2
Câu 17: Số nghiệm của phương trình 3x.2 x = 1 là:

Trang 2/6 - Mã đề thi 008


A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 18: Nghiệm của phương trình log 3 ( x - 1) + log 3 (2 x - 1) = 2 là:


2

A. Vô nghiệm B. 1 C. 2 D. 3

Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình log 0,2 ( x + 1) > log 0,2 ( 3 - x ) là:

A. S = ( 1;3) B. S = ( 1; +�) C. S = ( -�;1) D. S = ( -1;1)

3- x x +1
Câu 20: Số nghiệm nguyên của bất phương trình ( 10 - 3 ) x -1
> ( 10 + 3 ) x+3 là

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 21: Tỉ lệ tăng dân số hàng năm của nước Nhật là 0,2% . Năm 1998, dân số của Nhật là 125 932
000. Vào năm nào dân số của Nhật là 140 000 000?

A. Năm 2049 B. Năm 2050 C. Năm 2051 D. Năm 2052

Câu 22: Cho a > 0 và a �1 . C là hằng số. Phát biểu nào sau đây đúng ?

a2x
A. �
a dx = a .ln a + C
x x
B. �
a dx =2x
+C
2ln a

C. �
a 2 x dx = a 2 x + C D. �
a 2 x dx = a 2 x .ln a + C

Câu 23: Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quanh
trục hoành y = 1 - x 2 , y = 0

31416 4p p 3
A. B. C. D.
20001 3 2 2

x( x + 2)
Câu 24: Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ?
( x + 1) 2

x2 + x - 1 x2 - x - 1 x2 + x + 1 x2
A. F ( x ) = B. F ( x ) = C. F ( x ) = D. F ( x ) =
x +1 x +1 x +1 x +1
2

Câu 25: Giá trị của �


2e 2 x dx là :
0

A. e 4 B. e 4 - 1 C. 4e 4 D. 3e 4

ln 5
e2 x
Câu 26: Giá trị của �e
ln 2
x
-1
dx là

Trang 3/6 - Mã đề thi 008


22 19 23 20
A. B. C. D.
3 3 3 3

Câu 27: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 và đường thẳng y = 2 x là:

4 3 5 23
A. B. C. D.
3 2 3 15

Câu 28: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 + 1 và y = 4 x - 2 . Khi đó thể tích
khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng (H) quanh trục Ox là:

4p 248p 224 1016p


A. B. C. p D.
3 3 15 15

Câu 29: Số phức liên hợp của số phức z = 1 + 2i là

A. -1 + 2i B. -1 - 2i C. 2 + i D. 1 - 2i

Câu 30: Phần thực của số phức z thỏa mãn: ( 1 + i ) ( 2 - i ) z = 8 + i + ( 1 + 2i ) z


2

A. 2 B. –3 C. –2 D. 3

Câu 31: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số z thỏa mãn điều kiện:
z - i = ( 1 + i ) z là đường tròn có bán kính là

A. R = 1 B. R = 2 C. R = 2 D. R = 4

Câu 32: Cho hai số phức z1 = 1 - i và z2 = -3 + 5i . Môđun của số phức w = z1.z2 + z2

A. w = 130 B. w = 130 C. w = 112 D. w = 112

Câu 33: Cho số phức z thỏa ( 1 + i ) z = 14 - 2i . Điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng tọa
độ Oxy có tọa độ là:

A. ( 6;8 ) B. ( 8;6 ) C. ( -8;6 ) D. ( 6; -8 )

Câu 34: Kí hiệu z1 , z2 lần lượt là hai nghiệm phức của phương trình 2 z 2 - 2 z + 5 = 0 . Giá trị của
2 2
biểu thức A = z1 - 1 + z2 - 1 bằng:

A. 25 B. 5 C. 5 D. 2 5

Câu 35: Số các số phức z thỏa mãn: z = 2 và z 2 là số thuần ảo là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 36: Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 4 B. 7 C. 8 D. 9
Trang 4/6 - Mã đề thi 008
Câu 37: Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của (H) bằng

a3 a3 2 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
3 6 4 2

Câu 38: Một khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy bằng 13, 14, 15, cạnh bên tạo với mặt phẳng
đáy một góc 300 và có chiều dài bằng 8. Khi đó thể tích khối lăng trụ là

A. 340 B. 336 C. 274 3 D. 124 3

Câu 39: Với một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 12cm
rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không có nấp. Nếu dung tích của cái hộp đó là 4800 cm 3 thì
cạnh của tấm bìa có độ dài là

A. 42cm B. 36cm C. 44cm D. 38cm

Câu 40: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2 và có chiều cao bằng 4. Thể tích của hình trụ bằng:

A. 8p B. 24p C. 32p D. 16p

Câu 41: Thể tích của khối nón tròn xoay biết khoảng cách từ tâm của đáy đến đường sinh bằng 3
và thiết diện qua trục là một tam giác đều là

p 3 8p 3 4p 3 2p 3
A. B. C. D.
3 3 3 3

Câu 42: Cho hình trụ có các đáy là 2 hình tròn tâm O và O’, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng
a . Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường tròn đáy tâm O’ lấy điểm B sao cho AB = 2a.
Thể tích khối tứ diện OO’AB theo a là

3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. V = B. V = C. V = D. V =
8 6 12 4

Câu 43: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB = BC = a 3 ,
� = SCB
SAB � = 90o và khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng a 2 . Tính diện tích mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S . ABC theo a .

A. S = 3p a 2 B. S = 16p a 2 C. S = 2p a 2 D. S = 12p a 2

Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng ( P) : 2 x - 2 z + z + 2017 = 0 . Vectơ nào
dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ( P) ?
uu
r ur uu
r uu
r
A. n4 = ( 1; -2;2 ) B. n1 = ( 1; -1; 4 ) C. n3 = ( -2;2; -1) D. n2 = ( 2; 2;1)

Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 - 4 x - 4 y + 6 z - 3 = 0 .
Tọa độ tâm I và tính bán kính R của ( S ) .

A. I ( 2;2; -3) và R = 20 B. I ( -4; -4;6 ) và R = 71


Trang 5/6 - Mã đề thi 008
C. I ( 4;4; -6 ) và R = 71 D. I ( -2; -2;3) và R = 20

Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc
với mặt phẳng ( P ) : 2 x + 2 z + z + 2017 = 0 có phương trình là

x +1 y + 2 z + 3 x -1 y - 2 z - 3
A. = = B. = =
2 2 1 2 2 1
x - 2 y - 2 z -1 x + 2 y + 2 z +1
C. = = D. = =
1 2 3 1 2 3
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng ( P) đi qua ba điểm
A(1;0;0), B (0;2;0), C (0;0;3) có phương trình là:
x y z
A. x + 2 z + 3 z - 1 = 0 B. + + =0
1 2 3
x y z
C. 6 x + 3z + 2 z - 6 = 0 D. + + =1
3 2 1
Câu 48: Gọi ( S ) là mặt cầu tâm I (2;1; -1) và tiếp xúc với mặt phẳng ( a ) có phương trình:
2 x - 2 y - z + 3 = 0 . Bán kính của ( S ) bằng:

4 2 2
A. B. C. D. 2
3 9 3
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(1; 2; 3) và đường thẳng
x +1 y z - 3
d: = = . Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng
2 1 -2
d và cắt trục Ox.
x -1 y - 2 z - 3 x-2 y -2 z -3
A. = = B. = =
2 2 3 1 2 3
x +1 y + 2 z + 3 x+2 y+2 z+3
C. = = D. = =
2 2 3 1 2 3
x -1 y z - 2
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = và điểm
2 1 2
A(2;5;3) . Phương trình mặt phẳng ( P) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến ( P ) là lớn nhất có
phương trình
A. x + 4 y + z - 3 = 0 B. x - 4 y + z + 3 = 0
C. x - 4 y - z - 3 = 0 D. x - 4 y + z - 3 = 0
----------- HẾT ----------

Trang 6/6 - Mã đề thi 008


ĐÁP ÁN

1C 11C 21C 31C 41B

2B 12B 22B 32A 42C

3A 13D 23B 33D 43D

4C 14A 24A 34C 44C

5A 15D 25B 35D 45A

6D 16A 26D 36D 46B

7B 17C 27A 37B 47C

8A 18C 28C 38B 48D

9B 19D 29D 39C 49A

10D 20D 30A 40D 50D

Câu 1: Hàm số y = x4 + 8x3 + 5 nghịch biến trên khoảng :

Giải


x=0
y ' = 4x3 + 24x2 � y ' = 0 � �

x =- 6

Bảng biến thiên:

x - � - 6 0 +�

y' - 0 + 0 +
y

Đáp án C. (- �;- 6)

mx + 25
Câu 2: Các giá trị của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng (- �;1) là:
x +m

Giải

m2 - 25
y' =
(x + m)2


m2 - 25 < 0

Hàm số nghịch biến trên ( - �;1) � y ' < 0 " x �( - �;1) � � � - 5 < m �- 1

1 �- m

Đáp án B. - 5 < m �- 1

Trang 7/6 - Mã đề thi 008


Câu 3: Điểm cực tiểu của hàm số y = - x3 + 3x + 4 là:

Giải


x =1
y ' = - 3x2 + 3 � y ' = 0 � �

x =- 1

Bảng biến thiên:

x - � - 1 1 +�

y' - 0 + 0 -

Đáp án A. x = - 1

Câu 4: Hàm số y = x3 - 2mx2 + m2x - 2 đạt cực tiểu tại x = 1 khi

Giải

y ' = 3x2 - 4mx + m2


m=1
y '(1) = 0 � �

m=3

Thử lại ta thấy m = 1 thỏa.

Đáp án C. m = 1

3x + 1
Câu 5: Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây đúng ?
2x - 1

3
Đáp án A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = .
2

2
Câu 6: Cho hàm số y = x + x + 1 . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số bằng:
x- 2

Giải

lim y = 1; lim y = - 1; lim+ y = +�; lim- y = - �


x�+� x�- � x�2 x�2

Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.

Đáp án D. 3 .

Câu 7: Cho hàm số y = - x2 + 2x . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng:

Trang 8/6 - Mã đề thi 008


- x +1
D =�
0;2�
� . y' =
� y' = 0 � x = 1
2
- x + 2x
y(1) = 1, y(0) = y(2) = 0

Đáp án: B. 1

Câu 8: Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x4 - 2x2 + 3 trên �
0;2�
� �là:

Giải


x=0

3 �
y ' = 4x - 4x � y ' = 0 � �
x =1 � y(0) = 3, y(1) = 2, y(2) = 11

x = - 1 ��
� 0;2�
� �

Đáp án A. M = 11, m = 2

x- 1
Câu 9: Tọa độ giao điểm của (C ) : y = và (d) : y = - x + 1 là :
2x + 1

Giải

Phương trình hoành độ giao điểm:

x - 1 = ( 2x + 1) ( - x + 1)

� �
- 2x2 + 2 = 0
� �
x = - 1 � (- 1;2)

� ��
� � �
� 1 � 1 �
x = 1 � (1;0)
x
� �- x
� �- �


� 2 �
� 2

Đáp án B. ( 1;0) ,(- 1;2)

Câu 10: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?

x
O 1 2 3

Giải

Hàm số nghịch biến � a < 0 Đồ thị hàm số đi qua ( 2;4)

� y = - x3 + 3x2

Đáp án D. y = - x3 + 3x2

Trang 9/6 - Mã đề thi 008


x- 5
Câu 11: Tổng các giá trị của tham số m sao cho đường thẳng y = x cắt đồ thị hàm số y = tại hai
x +m
điểm A và B sao cho AB = 4 2 là

Giải

Phương trình hoành độ giao điểm:

x ( x + m) = x - 5 �

� x2 + ( m - 1) x + 5 = 0 = f (x)

� ��

x �- m
� �
x �- m

� �


Df > 0 �
m2 - 2m - 19 > 0


Đường thẳng cắt đồ thị tại 2 điểm A, B khi và chỉ khi: � ��

�f ( - m) � 0 �
m �- 5

� �

Gọi:

A ( x1;x1) , B ( x2;x2 )

Với x1;x2 là 2 nghiệm của phương trình f (x) = 0

2

m=7
AB = 4 2 � x2 - x1 = 4 � ( x1 + x2 ) - 4x1x2 = 16 � m2 - 2m - 35 = 0 � �

m=- 5

So với điều kiện ta nhận m = 7

Đáp án C. 7

Câu 12: Đạo hàm của hàm số y = log2 ( 2x + 1) là:


2

Giải

2log2(2x + 1).(2x + 1)' 4log2(2x + 1)


y ' = 2log2(2x + 1)[log2(2x + 1)]' = =
(2x + 1)ln2 (2x + 1)ln2

4log2 ( 2x + 1)
Đáp án B.
( 2x + 1) ln2
Câu 13: Cho biết log3 = a;log2 = b . Biểu diễn log125 30 theo a và blà

Giải

log30 1 + log3 1+ a
log125 30= = =
log125 3log5 3(1- b)

1+ a
Đáp án D. log125 30 =
3(1- b)

Trang 10/6 - Mã đề thi 008


2
� b b ��1
� 1�
� � �
Câu 14: Cho a, b là các số dương. Biểu thức �
1- 2
� + ��
� a2 - b2 �
:�
� � sau khi rút gọn là:

� a a � � �
� �� �

Giải
2
� �
b �

� �
� � � 1 1�
2
�1 - �

2
�1 �

� b b� � � � a � � 1

1- 2
� + �

�: �
a

2
- b2 �
� = �
� �
�= �


� =

� a a��� � � � a - b�
� � �a �
� � a
� �
� �

� �

1
Đáp án A.
a

Câu 15: Biểu thức x.3 x.6 x5 (x > 0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:

Giải
1 1 5 10 5
x.3 x.6 x5 = x 2.x 3.x 6 = x 6 = x 3

5
Đáp án D. x 3

5 + 3x + 3- x
Câu 16: Cho 9x + 9- x = 23. Khi đó biểu thức P = có giá trị bằng:
1- 3x - 3- x

Giải

Ta có (3x + 3- x )2 = 9x + 9- x + 2 = 23 + 2 = 25 nên (3x + 3- x ) = 5

Suy ra 5 + 3x + 3- x 5+ 5 5
P = = =-
x
1- 3 - 3 - x
1- 5 2

Đáp án A. - 5
2

Câu 17: Số nghiệm của phương trình 3x.2x2 = 1 là:

Giải
2 2
3x.2x = 1 � log2(3x.2x ) = 0 � x log2 3 + x2 � x = 0 �x = - log2 3

Đáp án C. 2
2
Câu 18: Nghiệm của phương trình log3(x - 1) + log 3(2x - 1) = 2 là:


x �1


Điều kiện �

x>

1

� 2

Trang 11/6 - Mã đề thi 008


log3(x - 1)2 + log 3(2x - 1) = 2 � 2log3 x - 1 + 2log3(2x - 1) = 2

� 2log3 x - 1 + 2log3(2x - 1) = 2

� log3 x - 1(2x - 1) = 1 � x - 1(2x - 1) = 3


x =2

Với x > 1 ta có x - 1(2x - 1) = 3 � 2x - 3x - 2 = 0 � �
2
� 1
x =-
� (l )
� 2

1 2
Với < x < 1 ta có x - 1(2x - 1) = 3 � 2x - 3x + 2 = 0 pt vô nghiệm
2

Đáp án C. 2

Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình log0,2 ( x + 1) > log0,2 ( 3 - x) là:

Giải

Điều kiện - 1 < x < 3

log0,2 ( x + 1) > log0,2 ( 3 - x) � x + 1 < 3 - x � x < 1

So với điều kiện ta có

Tập nghiệm của bất phương trình là: S = (- 1;1)

Đáp án D. S = (- 1;1)

3- x x+1
Câu 20: Số nghiệm nguyên của bất phương trình ( 10 - 3 ) x- 1
> ( )
10 + 3
x+3 là

Giải
3- x x+1 x- 3 x+1

( 10 - 3 ) x- 1
> ( )
10 + 3
x+3
� ( 10 + 3 ) x- 1
> ( 10 + 3 ) x+3

x - 3 x +1 - 8
� > � > 0 � (x - 1)(x + 3) < 0 � - 3 < x < 1 � x = - 2,- 1,0
x- 1 x +3 (x - 1)(x + 3)

Đáp án D. 3

Câu 21: Tỉ lệ tăng dân số hàng năm của nước Nhật là 0,2% . Năm 1998, dân số của Nhật là 125 932 000.
Vào năm nào dân số của Nhật là 140 000 000?

Giải
n
� 0,2�

+ 14000000 =125932000.�
1



� n 53
� 100�

Trang 12/6 - Mã đề thi 008


Đáp án C. Năm 2051

Câu 22: Cho a > 0 và a �1. C là hằng số. Phát biểu nào sau đây đúng ?

a2x
�a dx = a .lna +C
x x
�a dx =
2x
A. B. +C
2lna

�a �a
2x
C. dx = a2x + C D.
2x
dx = a2x .lna +C

Giải

a2x
�a dx =
2x
Đáp án B. +C
2lna

Câu 23: Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quanh trục
hoành y = 1- x2 , y = 0

Giải

Tìm cận 1- x2 = 0 � x = �1

1
4p
V = p�(1- x2)dx =
- 1
3

4p
Đáp án B.
3

x(x + 2)
Câu 24: Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số f (x) = ?
(x + 1)2

Giải
'

x2 + x - � x2 + 2x + 2
1�
F '(x) = �
� �=
Vì � �


� x +1
2
� ( x + 1)
x2 + x - 1
Đáp án A. F (x) =
x +1

�2e
2x
Câu 25: Giá trị của dx là :
0

Giải

�2e
2x
dx = e4 - 1
0

Đáp án B. e4 - 1

Trang 13/6 - Mã đề thi 008


ln5
e2x
Câu 26: Giá trị của � dx là
ln2 ex - 1

Giải
ln5
e2x 20
�e x
- 1
dx =
3
ln2

20
Đáp án D.
3

Câu 27: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 và đường thẳng y = 2x là:

Giải


x=0 2
4
2 �
x = 2x � � � S = �x2 - 2xdx =
x =2
� 3
� 0

4
Đáp án A.
3

Câu 28: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 + 1 và y = 4x - 2 . Khi đó thể tích khối tròn
xoay được sinh ra khi quay hình phẳng (H) quanh trục Ox là:

Giải


x =1
x2 + 1 = 4x - 2 � x2 - 4x + 3 = 0 � �

x=3

3
� 2� 224
( )
2
V = p�(�4x - 2) - x2 + 1 �

� �
dx =

� 15
p
1

224
Đáp án C. p
15

Câu 29: Số phức liên hợp của số phức z = 1 + 2i là

Giải.
Số phức liên hợp của số phức z = 1 + 2i là z = 1- 2i
Đáp án: D. 1- 2i
2
Câu 30: Phần thực của số phức z thỏa mãn: ( 1+ i ) ( 2 - i ) z = 8 + i + ( 1 + 2i ) z là

Giải.
Ta có:

Trang 14/6 - Mã đề thi 008


2
( 1+ i ) ( 2 - i ) z = 8 + i + ( 1+ 2i ) z � ( 2 + 4i ) z - ( 1+ 2i ) z = 8 + i
8+i ( 8 + i ) ( 1- 2i )
� ( 1 + 2i ) z = 8 + i � z = = = 2 - 3i
1 + 2i 5
Vậy phần thực của z bằng 2
Đáp án: A. 2
Câu 31: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số z thỏa mãn điều kiện: z - i = ( 1+ i ) z
là đường tròn có bán kính là

Giải.
Gọi M ( x;y) là điểm biểu diễn của số phức z = x + iy;( x,y ��) trong mặt phẳng phức
2
z - i = x + ( y - 1) i = x2 + ( y - 1)

2 2
( 1+ i ) z = ( 1+ i ) ( x + iy) = ( x - y) + ( x + y) i � ( 1+ i ) z = ( x - y) + ( x + y)

Theo giả thiết, z - i = ( 1 + i ) z nên ta có:

2 2 2
x2 + ( y - 1) = ( x - y) + ( x + y) � x2 + y2 + 2y - 1 = 0 (*)

(*) là phương trình đường tròn tâm I ( 0;- 1) bán kính R = 12 - ( - 1) = 2

Chọn đáp án: C. R = 2


Câu 32: Cho hai số phức z1 = 1- i và z2 = - 3 + 5i . Môđun của số phức w = z1.z2 + z2

Giải.
Ta có:
z2 = - 3 - 5i � z1.z2 = ( 1- i ) ( - 3 - 5i ) = - 8 - 2i

2
Khi đó: w = - 11+ 3i � w = ( - 11) + 32 = 130

Chọn đáp án: A. w = 130

Câu 33: Cho số phức z thỏa ( 1 + i ) z = 14 - 2i . Điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng tọa độ
Oxy có tọa độ là:

Giải.

Từ giả thiết ( 1 + i ) z = 14 - 2i suy ra z = 14 - 2i =


( 14 - 2i ) ( 1- i )
= 6 - 8i
1+ i 2

Gọi M ( x;y) là điểm biểu diễn của z = 6 - 8i trong mp tọa độ Oxy suy ra M ( 6;- 8) .
Chọn đáp án: D. ( 6;- 8)

Câu 34: Kí hiệu z1, z2 lần lượt là hai nghiệm phức của phương trình 2z2 - 2z + 5 = 0 . Giá trị của biểu
2 2
thức A = z1 - 1 + z2 - 1 bằng:

Trang 15/6 - Mã đề thi 008


Giải.
1 3 1 3
Giải phương trình 2z2 - 2z + 5 = 0 tính được các nghiệm z1 = + i ;z2 = - i
2 2 2 2
2 2 5 5
Tính A = z1 - 1 + z2 - 1 = + =5
2 2
Chọn đáp án : C. 5
Câu 35: Số các số phức z thỏa mãn: z = 2 và z2 là số thuần ảo là:

Giải.
Giả sử z = a + bi,( a,b ��)

Ta có: z = a2 + b2 = 2 � a2 + b2 = 2 (1)

z2 = a2 - b2 + 2abi là số thuần ảo nên a2 - b2 = 0 (2)



a2 + b2 = 2

Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình �2 � a2 = b2 = 1

a
� - b2
= 0

Vậy có 4 số phức thỏa yêu bài toán: z1 = 1 + i; z2 = 1- i;z3 = - 1 + i ;z4 = - 1- i
Chọn đáp án : D. 4

Câu 36: Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

Giải

Hình lập phương ABCD.A 'B 'C 'D ' có 9 mặt đối xứng: 3 mặt phẳng trung trực của ba cạnh AB, AD, AA '
và 6 mặt phẳng mà mỗi mặt phẳng đi qua hai cạnh đối diện.

Đáp án: D. 9

Câu 37: Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của (H) bằng

B A
O a
C a D

Giải
2
Tính diện tích ABCD : SABCD = a

Xác định chiều cao : Gọi O = AC �BD � SO là chiều cao của khối chóp

Trang 16/6 - Mã đề thi 008


a2 1
D SOA vuông tại O cho ta SO = SA 2 - AO 2 = a2 - =a
2 2

3
Vậy : VSABCD = 1 SABCD .SO = 1. a 2 .a2 = a 2
3 3 2 6

3
Đáp án: B. a 2
6

Câu 38: Một khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy bằng 13, 14, 15, cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một
góc 300 và có chiều dài bằng 8. Khi đó thể tích khối lăng trụ là

Giải
A'
Ta có : SDABC = 21(21- 13)(21- 14)(21- 15) = 84 C'

B'
Gọi O là hình chiếu của A’ trên (ABC)

D A 'AO vuông tại O cho ta : A 'O = AA '.sin300 = 4

Vậy : VABC .A 'B 'C ' = 84.4 = 336 A C


O
Đáp án: B. 336 a
H
B

Câu 39: Với một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 12cm rồi gấp
lại thành một hình hộp chữ nhật không có nắp. Nếu dung tích của cái hộp đó là 4800 cm3 thì cạnh của tấm
bìa có độ dài là

Giải

Đặt cạnh hình vuông là x, x > 24 cm, 4800 = (x - 24)2.12 � x = 44 cm

Đáp án: C. 44cm

Câu 40: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2 và có chiều cao bằng 4. Thể tích của hình trụ bằng:

Giải

V = pR 2h = p.4.4 = 16p

Đáp án: D. 16p

Trang 17/6 - Mã đề thi 008


Câu 41: Thể tích của khối nón tròn xoay biết khoảng cách từ tâm của đáy đến đường sinh bằng 3 và thiết
diện qua trục là một tam giác đều là

Giải

A B
O

3
Bán kính hình nón: R = 0
= 2, chiều cao hình nón: h = R.tan600 = 2 3
sin60

pR 2h 8p 3
V = =
3 3

Đáp án: B. 8p 3
3

Câu 42: Cho hình trụ có các đáy là 2 hình tròn tâm O và O’, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a . Trên
đường tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường tròn đáy tâm O’ lấy điểm B sao cho AB = 2a. Thể tích khối tứ
diện OO’AB theo a là

Giải

Kẻ đường sinh AA '. Gọi D là điểm đối xứng với A' qua O' và H là hình chiếu của B trên đường thẳng A'D.

Do BH ^ A 'D, BH ^ AA ' � BH ^ (AOO 'A ')

A 'B = AB 2 - A 'A2 = a 3 � BD = A 'D 2 - A 'B 2 = a

a 3
VO 'BD đều nên BH =
2

Trang 18/6 - Mã đề thi 008


a2 3
SVAOO ' = . Suy ra thể tích khối tứ diện OO’AB là: V = 3a
2 12

3
Đáp án: C. V = 3a
12

Câu 43: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB = BC = a 3 ,
� = SCB
SAB � = 90o và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC ) bằng a 2 . Tính diện tích mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S.ABC theo a .

Giải

Gọi D là hình chiếu vuông góc của S trên (ABC ) AB ^ SA, AB ^ SD � AB ^ (SAD) � AB ^ AD

Tương tự CB ^ (SCD ) � BC ^ DC . Suy ra ABCD là hình vuông

Gọi H là hình chiếu của D trên SC � DH ^ (SBC ) � d(A,(SBC ) = d(D,(SBC ) = DH = a 2

1 1 1
2
= 2
- � SD = a 6
SD SH DC 2

Gọi I là trung điểm SB ta có IA = IB = IC = IS nên I là tâm mặt cầu. Suy ra bán kính mặt cầu
SC
r= = a 3 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là: S = 4pr 2 = 12pa2
2

Đáp án D. S = 12pa2

Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng (P ) : 2x - 2z + z + 2017 = 0 . Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của (P ) ?

Giải
uu
r
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là n3 = ( - 2;2;- 1) .

uu
r
Chọn đáp án C. n3 = ( - 2;2;- 1)

Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 - 4x - 4y + 6z - 3 = 0 .
Tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S) .

Giải

Tâm I của mặt cầu (S) là I = ( 2;2;- 3) , bán kính là R = 22 + 22 + (- 3)2 + 3 = 20 .

Chọn đáp án A. I ( 2;2;- 3) và R = 20

Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với mặt
phẳng ( P ) : 2x + 2z + z + 2017 = 0 có phương trình là

Trang 19/6 - Mã đề thi 008


Giải
uu
r uuur
Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) nên ud = n( P ) = (2;2;1) .
uu
r
Đường thẳng d đi qua A(1; 2; 3) và có vectơ chỉ phương là ud = (2;2;1) nên có phương trình chính tắc là

x- 1 y- 2 z- 3
= = .
2 2 1

x- 1 y- 2 z- 3
Chọn đáp án B. = =
2 2 1

Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng (P ) đi qua ba điểm A(1;0;0), B(0;2;0),C (0;0;3)
có phương trình là:

Giải

x y z
+ + = 1 � 6x + 3z + 2z - 6 = 0
1 2 3

Đáp án C. 6x + 3z + 2z - 6 = 0

Câu 48: Gọi (S) là mặt cầu tâm I (2;1;- 1) và tiếp xúc với mặt phẳng ( a) có phương trình:
2x - 2y - z + 3 = 0 . Bán kính của (S) bằng:

Giải

Bán kính R của mặt cầu (S) chính là khoảng cách từ tâm I của mặt cầu (S) đến mặt phẳng ( a ) :

2.2 - 2.1- (- 1) + 3
( )
R = d I ;( a ) = =2
22 + (- 2)2 + (- 1)2

Chọn đáp án D. 2

x +1 y z - 3
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(1; 2; 3) và đường thẳng d : = = .
2 1 - 2
Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d và cắt trục Ox.

Gọi B là giao điểm của đường thẳng D và trục Ox. Khi đó B(b; 0; 0).
uuur uu
r uuur uu
r
Vì D vuông góc với đường thẳng d nên AB ^ ud ( với AB = (b - 1;- 2;- 3) , ud = ( 2;1;- 2) )

uuur uu
r
Suy ra AB.ud = 0 � b = - 1

uuur uur
Do đó AB = (- 2;- 2;- 3) . Chọn vectơ chỉ phương cho đường thẳng D là uD = ( 2;2;3) .

x- 1 y- 2 z- 3
Phương trình đường thẳng D là = = .
2 2 3

x- 1 y- 2 z- 3
Chọn đáp án A. = =
2 2 3

Trang 20/6 - Mã đề thi 008


x- 1 y z- 2
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = và điểm A(2;5;3) .
2 1 2
Phương trình mặt phẳng (P ) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến (P ) là lớn nhất có phương trình

Giải

Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên d. Khi đó H ( 1 + 2t;t;2 + 2t ) .


uuur uu
r uuur uu
r uuur uu
r
Ta có AH ^ ud (với AH = ( 2t - 1;t - 5;2t - 1) , ud = ( 2;1;2) ) Nên AH .ud = 0 � t = 1

uuur
Suy ra AH = ( 1;- 4;1) , H ( 3;1;4)

Mặt phẳng (P) chứa d và khoảng cách từ A đến (P) lớn nhất khi (P) đi qua H ( 3;1;4) và nhận vectơ
uuur
AH = ( 1;- 4;1) làm vectơ pháp tuyến. Phương trình mặt phẳng (P) là

1.( x - 3) - 4.( y - 1) + 1.( z - 4) = 0 � x - 4y + z - 3 = 0

Chọn đáp án D. x - 4y + z - 3 = 0

----------- HẾT ----------

Trang 21/6 - Mã đề thi 008

You might also like