Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 18

ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017

Đề số 069 Môn: TOÁN


Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1:Hàm số có tập xác định là :


A. B. C. D.
2x + 1
Câu 2: Cho hàm số y = . Giá trị y'(0) bằng:
x-1
A. -3 B. -1 C. 0 D. 3
1
Câu 3:Hàm số y =
x - 3x + 2
2

A. Đồng biến trên khoảng (–; 1) B. Đồng biến trên khoảng (2; +)
C. Nghịch biến trên khoảng (1,5; +) D. Nghịch biến trên khoảng (–; 1,5)
Câu 4: Phương trình tiếp tuyến của đường cong (C): y = x3 - 2x tại điểm có hoành độ x = -1 là:
A. y = -x - 2 B. y = x + 2 C. y = -x + 2 D. y = x - 2
Câu 5:. Hàm số y = x3 – 5x2 + 3x + 1 đạt cực trị khi:
x= 0
� x = -3
� x= 0
� x=3

A. � 10 B. � 1 C. � 10 D. � 1

x= �
x= - �
x= - �
x=
� 3 � 3 � 3 � 3
Câu 6: Phương trình x3 - 3x = m2 + m có 3 nghiệm phân biệt khi:
A. −2 < m < 1 B. −1 < m < 2 C. m < 1 D. m > −21

Câu 7:Hàm số có đạo hàm tại điểm là :

A. B.

C. D.
Câu 8:Phương trình các tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 - 2x2 + x đi qua điểm M(1;0) là:
y = x-1
� y= 0
� y= 0
� y = x-1

A. � -1 1 B. � 1 �
1 C. � -1 1 D. � 1 1

y= x+ �
y = x- y= x+ �
y = x-
� 4 4 � 4 4 � 4 4 � 4 4
Câu 9: Hàm số y = (m - 1)x4 + (m2 - 2m)x2 + m2 có ba điểm cực trị khi giá trị của m là:
m> 2
� m> 2
� m< 0
� m < -1

A. � B. � C. � D. �
0 < m< 1
� -1 < m < 1
� 1< m < 2
� 1< m< 2

Câu 10:Hàm số y = x3 - 3mx2 +6mx +m có hai điểm cực trị khi giá trị của m là:
m< 0
� m< 0

A. � B. 0 < m < 2 C. 0 < m < 8 D. �
m> 2
� m> 8

Câu 11: Rút gọn bằng


A. 2 B. 3 C. 1 D. 0

1
Câu 12. Phương trình log2 (3x - 2) = 3 có nghiệm là:
10 16 8 11
A. x = B. x = C. x = D. x =
3 3 3 3
Câu 13:Một người gửi 15 000 000 đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn 1 năm với lãi suất
7,56% một năm. Giả sử lãi suất không thay đổi, hỏi số tiền người đó thu được (cả vốn lẫn lãi) sau 5
năm là
A. 21,56 triệu đồng B. 21,58 triệu đồng
C. 21,57 triệu đồng D. 21,59 triệu đồng
Câu 14: GTLN của hàm số trên đoạn bằng :
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
2
Câu 15: Bất phương trình 0,3x + x > 0,09 có nghiệm là:
x < -2

A. � B. -2 < x < 1 C. x < -2 D. x > 1
x>1

Câu 16: Nghiệm của phương trình
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17: Phương trình có nghiệm là:
x=1
� x= 0
� x = -1

A. B. � C. � D. �
x=2
� x=2
� x=1

Câu 18: Phương có nghiệm là
A. B.
C. D.
Câu 19: Bất phương trình có nghiệm là:
A. B.
C. D.
Câu 20:Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 và y = 2 – x2 là:
1 1 1 1

A. 2 �
(x2 - 1)dx B. 2 �
(1- x2 )dx C. 2 �
(x2 - 1)dx D. 2 �
(1- x2 )dx
0 0 -1 -1

Câu 21: Thể tích khối tròn xoay khi quanh hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 – x + 2 và y =
2x quanh trục Ox là:
2 2

A.  �
(x - 3x + 2) dx B.  �(x2 - x + 2)2 - 4x2 �
2 2

� �dx
1 1

2 2

C.  �4x - (x - x + 2) � D.  �(x2 - x + 2)2 + 4x2 �


2 2 2

� �dx �
� �dx
1 1

Câu 22: Tích phân I = �


x2 lnxdx có giá trị bằng:
1

7 8 7 8 7
A. 8 ln2 - B. 24 ln2 – 7 C. ln2 - D. ln2 -
3 3 3 3 9

2
Câu 23: Nguyên hàm của hàm số y = x.e2x là:
1 2x � 1 � 2x � 1�
A. e x - �+ C B. 2e � x - �+ C
2 � � 2� � 2�
1 2x
C. 2e ( x - 2) + C e ( x - 2) + C
2x
D.
2
2
5x + 7
Câu 24: Tích phân I = �
x + 3x + 2
0
2
dx có giá trị bằng:

A. 2ln3 + 3ln2 B. 2ln2 + 3ln3 C. 2ln2 + ln3 D. 2ln3 + ln4


sinx
Câu 25: Hàm số y = có nguyên hàm là hàm số:
1+ cosx
A. ln 1+ cosx + C B ln (1+ cosx) + C
x x
C. ln cos +C D. 2.ln cos +C
2 2

Câu 26: Tính tích phân

A. B. C. D.

Câu 27: Cho hình hộp ABCDA’B’C’D’. Tỉ số thể tích của khối tứ diện ACB’D’ và khối hộp
ABCDA’B’C’D’ là:
1 1 1 1
A. B. C. D.
2 6 3 4
Câu 28:Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là:
1 4 1
A. V = Bh B. V = Bh C. V = Bh D. V = Bh
2 3 3
Câu 29: Cho hình chóp tứ giác đều cạnh a, mặt bên tạo với đáy một góc 60 o. Thể tích của khối chóp
đó bằng.
a3 3 a3 3 2a 3 3 a3 3
A. B. C. D.
9 3 3 6
Câu 30: Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = a, AD = a 2 ; SA  (ABCD),
góc giữa SC và đáy bằng 60o. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:
A. 2a3 B. 3a3 C. 6a3 D. 3 2a3
Câu 31: Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = 4a, AD = 3a; các cạnh bên đều
có độ dài bằng 5a. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:
9a3 3 10a3
A. 9a 3 3
B. 10a 3 3
C. D.
2 3
Câu 32: Lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 60 o;
cạnh AB = a. Thể tích khối đa diện ABCC’B’ bằng:

3
3a3 3 3a3 3a3
A. B. C. D. 3a3
4 4 4
Câu 33: Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a; SA  (ABCD); góc giữa hai mặt
phẳng (SBD) và (ABCD) bằng 60o. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC. Thể tích của hình
chóp S.ADNM bằng:
a3 3a3 3 3a3 6a3
A. B. C. D.
4 6 8 2 8 2 8
Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): 4 x - 2 y + 3 = 0 . Vectơ nào
dưới đây là một vecto pháp tuyến của (P)
r r r r
A. n = ( 4; -2;3) B. n = ( 4; -2;0 ) C. n = ( 4;0; -2 ) D. n = ( 4;1; -2 )
Câu 35: Mặt cầu tâm I(0; 1; 2), tiếp xúc với mặt phẳng (P): x + y + z – 6 = 0 có phương trình là:
A. x2 + (y + 1)2 + (z + 2)2 = 4 B. x2 + (y - 1)2 + (z - 2)2 = 4
C. x2 + (y - 1)2 + (z - 2)2 = 1 D. x2 + (y - 1)2 + (z - 2)2 = 3
x-1 y z+1
Câu 36:Mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1; 2; 0) và vuông góc với đường thẳng d: = = có
2 1 -1
phương trình là:
A. 2x + y – z + 4 = 0 B. –2x –y + z + 4 = 0
C. –2x – y + z – 4 = 0 D. x + 2y – 5 = 0
Câu 37:Hình chiếu vuông góc của điểm A(0; 1; 2) trên mặt phẳng (P): x + y + z = 0 có tọa độ là:
A. (–2; 2; 0) B. (–2; 0; 2) C. (–1; 1; 0) D. (–1; 0; 1)
x y +1 z -1 x+1 y z- 3
Câu 38: Góc giữa hai đường thẳng d1 : = = và d2 : = = bằng
-1 -1 2 1 1 1
A. 45o B. 90o C. 60o D. 30o
r r r r
Câu 39:Cho a ( 1; 2 - 3) , b ( 3; -1; 0 ) , c ( 4; -2;5 ) , d ( 1;1; -2 ) . Tìm toạ độ véctơ

A. B.

C. D.

Câu 40:Cho các điểm A ( 4; -1; 2 ) , B ( 1; 2; 2 ) , C ( 1; -1;5 ) , D ( 4; 2;5 ) . Viết phương trình mặt phẳng (P)
qua AB và song song với CD
A. (P): B. (P):

C. (P): D. (P):

Câu 41:Cho các điểm A ( 4; -1; 2 ) , B ( 1; 2; 2 ) , C ( 1; -1;5 ) , D ( 4; 2;5 ) Viết phương trình mặt cầu đường
kính AC

A. B.

4
C. D.

Câu 42: Mặt phẳng cắt mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 2x + 2y + 6z –1 = 0 có phương trình là:
A. 2x + 3y –z – 16 = 0 B. 2x + 3y –z + 12 = 0
C. 2x + 3y –z – 18 = 0 D. 2x + 3y –z + 10 = 0
Câu 43: Cho điểm M(–3; 2; 4), gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên Ox, Oy, Oz. Mặt phẳng
song song với mp(ABC) có phương trình là:
A. 4x – 6y –3z + 12 = 0 B. 3x – 6y –4z + 12 = 0
C. 6x – 4y –3z – 12 = 0 D. 4x – 6y –3z – 12 = 0
x-1 y z+1
Câu 44: Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d: = = và vuông góc với mặt phẳng
2 1 3
(Q) : 2x + y - z = 0 có phương trình là:
A. x + 2y – 1 = 0 B. x − 2y +1 = 0 C. x − 2y – 1 = 0 D. x + 2y + z = 0
Câu 45:Cho số phức Z = 5 + 4i. Phần thực, phần ảo của số phức Z là:
A. Phần thực bằng 5, phần ảo bằng -4
B. Phần thực bằng 5, phần ảo bằng 4
C. Phần thực bằng -5, phần ảo bằng -4
D. Phần thực bằng -5, phần ảo bằng 4
Câu 46: Cho số phức z = (2 + i)(1 − i) + 1 + 3i . Môđun của z là:
A. 2 5 B. 2 2 C. 13 D. 4 2
Câu 47:Tập hợp các số phức z thoả mãn đẳng thức |z + 2 + i| = | z - 3i| có phương trình là:
A. y = x + 1 B. y = - x + 1 C. y = -x – 1 D. y = x – 1
Câu 48: Cho số phức z thỏa mãn đẳng thức z + (1 + i) z = 5 + 2i . Môđun của z là:
A. 10 B. 2 C. 2 2 D. 5
Câu 49: Phương trình có nghiệm trên tập số phức là

A. B. C. D.
Câu 50: Giá trị của biểu thức ( 1+ i ) bằng:
8

A. 14 B. 15 C. 16 D. 17

5
6
Đáp án
Câu 1: Cho hàm số có tập xác định là :
Ta có : -+-�
x2 � 5x
� 4 0 1 x 4
2x + 1
Câu 2: Cho hàm số y = . Giá trị y'(0) bằng:
x-1
-3
y' =
( x - 1)
2

y'(0) = -3

Câu 3:
1
Hàm số y =
x - 3x + 2
2

Ta có:
2x - 3
y' =
(x )
2
2
- 3x + 2
3
y' = 0 � -2x + 3 = 0 � x =
2
�3 �
Nghịch biến trên khoảng � ; +��
�2 �
Câu 4:Phương trình tiếp tuyến của đường cong (C): y = x3 - 2x tại điểm có hoành độ x = -1 là:
x0 = -1� y0 = 1
Ta có:
y' = 3x2 - 2 � y'(-1) = 1
y = ( x + 1) + 1 = x + 2
Phương trình tiếp tuyến là:
Hàm số y = x3 – 5x2 + 3x + 1 đạt cực trị khi:
Câu 5:
y' = 3x2 - 10x + 3
�x=3
Ta có: �
y' = 0 � 3x - 10x + 3 = 0 � 2
1
�x=
� 3
1
x = 3,x =
3
Vậy hàm số đạt cực trị
Câu 6: Phương trình x3 - 3x = m2 + m (*) có 3 nghiệm phân biệt khi:
Đặt y = x3 - 3x và y = m2 + m
y = x3 - 3x
y' = 3x2 - 3
y' = 0 � 3x2 - 3 = 0 � x = �1
Ta có BBT
7
x -� -1 1 +�
y’ + 0 - 0 +

2 +�
y

-� -2

Số nghiệm của phương trình (*) phụ thuộc vào số giao điểm của hai đồ thị hàm số
y = x3 - 3x và y = m2 + m
Căn cứ vào bảng biến thiên để phương trình (*) có 3 nghiệm phân biệt ta có:
-2 < m2 + 2m< 2 � m2 + 2m- 2 < 0 � -2 < m< 1

Câu 7: Hàm số có đạo hàm tại điểm là :


f ' = ( cosx) 'e cosx
= - sinx.e cosx

Ta có: � �  cos 1 3
f '� �= - sin .e 6 = - e 2
�6 � 6 2
Câu 8:
Phương trình các tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 - 2x2 + x đi qua điểm M(1;0) là:
Gọi đường thẳng d đi qua điểm M(1;0) có hệ số góc k là : y=k(x-1)
Để d tiếp xúc với đồ thị hàm số thì HPT

�x3 - 2x2 + x = k ( x - 1)
� 2 có nghiệm
�3x - 4x + 1= k
2
(
�x - 2x + x = 3x - 4x + 1 ( x - 1)
� 3 2


� )
2x3 - 5x2 + 4x - 1= 0
� 2 � 2
�3x - 4x + 1 = k �3x - 4x + 1= k
� 1
�x = 1,x =
� 2
��
�k = 0,k = - 1
� 4
-1 1
Vậy PTTT của đồ thị hàm số đi qua điểm M(1;0) là: y = 0,y = x+
4 4
Câu 9: Hàm số y = (m - 1)x4 + (m2 - 2m)x2 + m2 có ba điểm cực trị khi giá trị của m là:
m- 1 = 0 � m = 1,y = -x2 + 1 không có 3 cực trị

Với
m-�۹
1 0 m 1
ta có
( )
y' = 4( m- 1) x3 + 2 m2 - 2m x

(
y' = 0 � 4( m- 1) x3 + 2 m2 - 2m x = 0 )
x= 0

��
(
4( m- 1) x2 + 2 m2 - 2m = 0 (1)

� )
8
- m2 + 2m -m2 + 2m m< 0

(1) có hai nghiệm phân biệt khác 0 � x = > 0� �
2

2( m- 1) 2( m- 1) 1< m< 2

Câu 10: Cho hàm số y = x3 - 3mx2 +6mx +m có hai điểm cực trị khi giá trị của m là:
y' = 3x2 - 6mx + 6m
Ta có:
y' = 0 � 3x2 - 6mx + 6m = 0
m< 0

Để hàm số có hai cực trị D ' > 0 � m - 2m > 0 � �
2

m> 2

3 2
Câu 11: Rút gọn 2 ln a + 3log a e - - bằng
ln a log a e
3 3
Ta có: 2lna+ - - 2lna = 0
lna lna
Câu 12. Phương trình log2 (3x - 2) = 3 có nghiệm là:
10
3x - 2 = 23 � 3x = 10 � x =
3
Câu 13 :Một người gửi 15 000 000 đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn 1 năm với lãi suất
7,56% một năm. Giả sử lãi suất không thay đổi, hỏi số tiền người đó thu được (cả vốn lẫn lãi) sau 5
năm là
P5 = P ( 1+ r) = 15000000( 1+ 0,756) = 21,59 triệu đồng
5 5

Câu 14: GTLN của hàm số trên đoạn bằng :


nên GTLN là y(2) = 2 = 4
2
Vì hàm số luôn đồng biến trên đoạn
2
Câu 15: Bất phương trình 0,3x + x > 0,09 có nghiệm là:
2
0,3x + x > 0,32 � x2 + x < 2 � x2 + x - 2 < 0 � x < -2,x > 1
Câu 16: Nghiệm của phương trình
Đặt 3x = t,(t > 0) , ta được t - 4t - 45 = 0 � t1 = 9,t2 = -5(L)
2

Với t1 = 9 � 3 = 9 � 3 = 3 � x = 2
x x 2

Câu 17: Phương trình có nghiệm là:


2
(
2 x2 - x ) 2
+ 2.2x -x - 3 = 0
2
Đặt 2x - x = t,(t > 0) , ta được
t2 + 2t - 3 = 0 � t1 = 1,t2 = -3(L)
2
Với t1 = 1� 2x - x = 1 � x2 - x = 0 � x = 0,x = 1
Câu 18: Phương có nghiệm là
2- x 4
Ta có: 5- 2 = 2 � 5- 2 = x
x x

2
4
Đặt 2x = t,(t > 0) , ta được 5- t = � t2 - 5t + 4 = 0 � t1 = 1,t2 = 4
t
Với t1 = 1� 2 = 1 � x = 0
x

9
2 2

( ) ( )
2
V = �x2 - x + 2 - 2x dx =  �x2 - 3x + 2 dx
1 1

Với t1 = 4 � 2 = 4 � x = 2
x

Câu 19: Bất phương trình có nghiệm là:


Đặt log3 x = t
t2 �-+5t
� �
6 0 2 t 3
Với 2�� 3 ��
t �� 2��� ��3‫ޣ‬x 3 32 x 33
log 9 x 27
Câu 20:Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 và y = 2 – x2 là:
x2 = 2- x2 � x2 = 1 � x = � 1
1
S = 2� (
x2 - 1 dx )
-1
Câu 21: Thể tích khối tròn xoay khi quanh hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 – x + 2 và y =
2x quanh trục Ox là:

Câu 22: Tích phân I = �


x2 lnxdx có giá trị bằng:
1

dx
u = lnx � du =
x
Đặt 3
x
dv = x2dx � v=
3
Ta có:
2
x3 2 2 x3 dx 23 2 2
x
I=�
x2 lnxdx = lnx - � = ln2 - � dx
1 3 1 1 3 x 3 1 3

8 x3 2 8 7
= ln2 - = ln2 -
3 91 3 9
Câu 23: Nguyên hàm của hàm số y = x.e2x là:
Đặt
u = x � du = dx
1
dv = e2xdx � v= e2x
2
x 1 x 1 1 � 1�
Ta có : �xe2xdx = e2x - �e2xdx = e2x - e2x + C = e2x �
x- + C
2 2 2 4 2 � 2� �
2
5x + 7
Câu 24: Tích phân I = �
x + 3x + 2
0
2
dx có giá trị bằng:

2 2 2
5x + 7 2 3 2 2
I=� dx = � dx + 3� dx = 2ln x + 1 + 3ln x + 2
0(
x + 1) ( x + 2) 0
x+1 0
x+ 2 0 0
= 2ln3+ 3ln4 - 3ln2 = 2ln3+ 3ln2
sinx
Câu 25: Hàm số y = có nguyên hàm là hàm số:
1+ cosx

10
sinx d( cosx)

1+ cosx
dx = �
1+ cosx
= ln 1+ cosx + C

Câu 26: Tính tích phân

Câu 27.Cho hình hộp ABCDA’B’C’D’. Tỉ số thể tích của khối tứ diện ACB’D’ và khối hộp
ABCDA’B’C’D’ là:
1 1 1 1
A. B. C. D.
2 6 3 4
HD:
-Thể tích khối hộp là
-Thể tích các khối

-Thể tích

Đáp án: C

Câu 28:Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: V = Bh
Câu 29. Cho hình chóp tứ giác đều cạnh a, mặt bên tạo với đáy một góc 60 o. Thể tích của khối chóp đó
bằng.
a3 3 a3 3 2a 3 3 a3 3
A. B. C. D.
9 3 3 6
HD:
-Diện tích đáy
-Tính đường cao SH

-Thể tích

Đáp án: D

11
Câu 30. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = a, AD = a 2 ; SA  (ABCD),
góc giữa SC và đáy bằng 60o. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:
A. 2a3 B. 3a3 C. 6a3 D. 3 2a3
HD:
-Diện tích đáy
-Tính đường cao SA

-Thể tích

Đáp án: A

Câu 31. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = 4a, AD = 3a; các cạnh bên đều
có độ dài bằng 5a. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:
9a3 3 10a3
A. 9a 33
B. 10a 3 3
C. D.
2 3
HD:
-Diện tích đáy
-Tính đường cao SH

-Thể tích

Đáp án: B

Câu 32. Lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 60 o;
cạnh AB = a. Thể tích khối đa diện ABCC’B’ bằng:
3a3 3 3a3 3a3
A. B. C. D. 3a3
4 4 4

12
HD:

-Đường cao
-Tính diện tích đáy

-Thể tích

Đáp án: A

Câu 33. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a; SA  (ABCD); góc giữa hai mặt
phẳng (SBD) và (ABCD) bằng 60o. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC. Thể tích của hình
chóp S.ADNM bằng:
a3 3a3 3 3a3 6a3
A. B. C. D.
4 6 8 2 8 2 8
HD:
-Diện tích đáy
-Tính đường cao SA

-Thể tích S.ABCD

-Tỉ số và tỉ số

-Vì nên
Đáp án: B

Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): 4 x - 2 y + 3 = 0 . Vecto nào
dưới đây là một vecto pháp tuyến của (P)
r
n = ( 4; -2;0 )
Câu 35: Mặt cầu tâm I(0; 1; 2), tiếp xúc với mặt phẳng (P): x + y + z – 6 = 0 có phương trình là:
0 +1+ 2 - 6 3
R = d ( I ,( P ) ) = = = 3
12 + 12 + 12 3
Phương trình mặt cầu:
13
x2 + (y - 1)2 + (z - 2)2 = 3
x-1 y z+1
Câu 36:Mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1; 2; 0) và vuông góc với đường thẳng d: = = có
2 1 -1
phương trình là:
uur uur
Vì (P) vuông góc với đường thẳng(d) nên có : nP = ud = ( 2;1; -1)
uur
Vậy phương trình mp(P) đi qua A(1;2;0) và có VTPT : nP = ( 2;1; -1) là:
2( x - 1) + 1( y - 2) - z = 0
� 2x + y - z - 4 = 0
Câu 37:Hình chiếu vuông góc của điểm A(0; 1; 2) trên mặt phẳng (P): x + y + z = 0 có tọa độ là
uu
r
Ta có:(P): x + y + z = 0 có VTPT là: nP = ( 1;1;1)
uu
r
Đường thẳng (d) đi qua A vuông góc với mặt phẳng (P) nhận nP = ( 1;1;1) làm VTCP có phương trình

�x = t

�y = 1 + t
�z = 2 + t

Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (P) là giao điểm của đường thẳng (d) và mặt phẳng (P)
�x = t �x = t �x = t
�y = 1 + t �y = 1 + t �y = 1 + t �x = -1
� � � �
� �� �� � �y = 0
�z = 2 + t �z = 2 + t �z = 2 + t �x = 1
� � � �
�x + y + z = 0 �t +1+ t + 2 + t = 0 �t = -1
A’(–1; 0; 1)
x y +1 z -1 x+1 y z- 3
Câu 38: Góc giữa hai đường thẳng d1 : = = và d2 : = = bằng
-1 - 1 2 1 1 1

x+1 y z- 3 uur
d2 : = = � VTCP ad = ( 1;1;1)
1 1 1 2

uur uur -1.1 + -1.1 + 2.1


(
cos ( d1; d 2 ) = cos ad , ad = ) =
0
=0
( -1) + ( -1) + 22 12 + 12 + 12 6. 3
1 2 2 2

( d , d ) = 90
1 2
o

r r r r
Câu 39:Cho a ( 1; 2 - 3) , b ( 3; -1; 0 ) , c ( 4; -2;5 ) , d ( 1;1; -2 ) . Tìm toạ độ véctơ

Ta có:

14
Suy ra

Câu 40:Cho các điểm A ( 4; -1; 2 ) , B ( 1; 2; 2 ) , C ( 1; -1;5 ) , D ( 4; 2;5 ) . Viết phương trình mặt phẳng (P)
qua AB và song song với CD

Ta có:

Mặt phẳng (P) qua AB và song song với CD nên nhân hai vecto làm cặp vecto chỉ phương,
vecto pháp tuyến của (P) là:
PT mp(P):

Câu 41: Cho các điểm A ( 4; -1; 2 ) , B ( 1; 2; 2 ) , C ( 1; -1;5 ) , D ( 4; 2;5 ) Viết phương trình mặt cầu đường
kính AC

Gọi I là trung điểm AB ta có: , mặt cầu đường kính AB nhận I là tâm và có bán kính

PT mc đường kính AB là:

Câu 42: Mặt phẳng cắt mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 2x + 2y + 6z –1 = 0 có phương trình là:
Ta có
(S): x2 + y2 + z2 – 2x + 2y + 6z –1 = 0 có tâm I(-1;1;-3) bán kính R = 2 3

2.1 + 3.(-1) + 3 - C
d ( I ,( P )) = < 12
22 + 32 + ( -1)
2

d ( I ,( P ) ) < R
2-C
� < 12
14
Mặt phẳng cần tìm 2x + 3y –z + 10 = 0
Câu 43: Cho điểm M(–3; 2; 4), gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên Ox, Oy, Oz. Mặt phẳng
song song với mp(ABC) có phương trình là:
Hình chiếu của M trên Ox là A(-3;0;0)
Hình chiếu của M trên Oy là B(0;2;0)
Hình chiếu của M trên Oz là C(0;0;4)
uuu
r uuur
AB = ( 3;2;0 ) , AC = ( 3;0;4 )
uu
r uuu r uuur
nP = AB �AC = ( 8; -12; -6 ) = 2 ( 4; -6; -3)
mp(ABC) có phương trình là:
4 ( x + 3) - 6 y - 3 z = 0 � 4 x - 6 y - 3z + 12 = 0
15
x-1 y z+1
Câu 44: Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d: = = và vuông góc với mặt phẳng
2 1 3
(Q) : 2x + y - z = 0 có phương trình là:
x-1 y z+1 uu
r
Ta có : đường thẳng (d) = = cóVTCP là ad = ( 2;1;3) ,đi qua điểm A(1;0;-1)
2 1 3
uu
r
VTPT của mặt phẳng (Q) : 2x + y - z = 0 là: nQ = ( 2;1; -1)
Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng (d) và vuông góc với mặt phẳng (Q) có VTPT là
uu
r uu r uur
nP = ad �nQ = ( -4;8;0 ) = -4 ( 1; -2;0 )
Phương trình mặt phẳng (P) là: 1( x - 1) - 2 y = 0 � x - 2 y - 1 = 0
Câu 45:Cho số phức Z = 5 + 4i. Phần thực, phần ảo của số phức Z là:
Phần thực 5, phần ảo 4
Câu 46: Cho số phức z = (2 + i)(1 − i) + 1 + 3i . Môđun của z là:
z = 2- i + 1+ 1+ 3i = 4 + 2i
Ta có:
z = 16+ 4 = 20 = 2 5
Câu 47:Tập hợp các số phức z thoả mãn đẳng thức |z + 2 + i| = | z - 3i| có phương trình là:
Gọi z = x + yi � z = x - yi , ta có

z + 2 + i = z - 3i � x + yi + 2+ i = x - yi - 3i
� ( x + 2) + ( y + 1) i = x - ( y + 3) i

( x + 2) + ( y + 1) = x2 + ( - ( y + 3) )
2 2 2

� ( x + 2) + ( y + 1) = x2 + ( y + 3)
2 2 2

� x2 + 4x + 4 + y2 + 2y + 1= x2 + y2 + 6y + 9
� y = x-1
Câu 48: Cho số phức z thỏa mãn đẳng thức z + (1 + i) z = 5 + 2i . Môđun của z là:
Gọi z = x + yi � z = x - yi , ta có
x + yi + ( 1+ i ) ( x - yi ) = 5+ 2i
� x + yi + x - yi + xi + y = 5+ 2i
� 2x + y + xi = 5+ 2i ,
2x + y = 5 �
� x=2
�� ��
�x= 2 �y = 1
ta có: z = 22 + 11 = 5
Câu 49: Phương trình có nghiệm trên tập số phức là
D ' = 1- 3 = -2 = 2i 2
-1�i 2 1mi 2
z1.2 = =
-3 3

16
Câu 50: Giá trị của biểu thức ( 1+ i ) bằng:
8

( ) = ( 2i )
4 4
Ta có: ( 1+ i ) = �
(�1+ i ) �
8 2 4
= 1+ 2i + i 2 = 16

17
ĐÁP ÁN

1-A 2-A 3-C 4-B 5-D 6-A 7-B 8-C 9-C 10-A
11-D 12-A 13-D 14-D 15-A 16-B 17-A 18-A 19-D 20-C
21-A 22-D 23-A 24-A 25-A 26-D 27-C 28-C 29-D 30-A
31-B 32-A 33-B 34-B 35-D 36-B 37-D 38-B 39-B 40-C
41-D 42-D 43-A 44-C 45-A 46-A 47-D 48-D 49-B 50-C

18

You might also like