Professional Documents
Culture Documents
Dề Ôn Thi Thptqg 2017
Dề Ôn Thi Thptqg 2017
A. Đồng biến trên khoảng (–; 1) B. Đồng biến trên khoảng (2; +)
C. Nghịch biến trên khoảng (1,5; +) D. Nghịch biến trên khoảng (–; 1,5)
Câu 4: Phương trình tiếp tuyến của đường cong (C): y = x3 - 2x tại điểm có hoành độ x = -1 là:
A. y = -x - 2 B. y = x + 2 C. y = -x + 2 D. y = x - 2
Câu 5:. Hàm số y = x3 – 5x2 + 3x + 1 đạt cực trị khi:
x= 0
� x = -3
� x= 0
� x=3
�
A. � 10 B. � 1 C. � 10 D. � 1
�
x= �
x= - �
x= - �
x=
� 3 � 3 � 3 � 3
Câu 6: Phương trình x3 - 3x = m2 + m có 3 nghiệm phân biệt khi:
A. −2 < m < 1 B. −1 < m < 2 C. m < 1 D. m > −21
A. B.
C. D.
Câu 8:Phương trình các tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 - 2x2 + x đi qua điểm M(1;0) là:
y = x-1
� y= 0
� y= 0
� y = x-1
�
A. � -1 1 B. � 1 �
1 C. � -1 1 D. � 1 1
�
y= x+ �
y = x- y= x+ �
y = x-
� 4 4 � 4 4 � 4 4 � 4 4
Câu 9: Hàm số y = (m - 1)x4 + (m2 - 2m)x2 + m2 có ba điểm cực trị khi giá trị của m là:
m> 2
� m> 2
� m< 0
� m < -1
�
A. � B. � C. � D. �
0 < m< 1
� -1 < m < 1
� 1< m < 2
� 1< m< 2
�
Câu 10:Hàm số y = x3 - 3mx2 +6mx +m có hai điểm cực trị khi giá trị của m là:
m< 0
� m< 0
�
A. � B. 0 < m < 2 C. 0 < m < 8 D. �
m> 2
� m> 8
�
1
Câu 12. Phương trình log2 (3x - 2) = 3 có nghiệm là:
10 16 8 11
A. x = B. x = C. x = D. x =
3 3 3 3
Câu 13:Một người gửi 15 000 000 đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn 1 năm với lãi suất
7,56% một năm. Giả sử lãi suất không thay đổi, hỏi số tiền người đó thu được (cả vốn lẫn lãi) sau 5
năm là
A. 21,56 triệu đồng B. 21,58 triệu đồng
C. 21,57 triệu đồng D. 21,59 triệu đồng
Câu 14: GTLN của hàm số trên đoạn bằng :
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
2
Câu 15: Bất phương trình 0,3x + x > 0,09 có nghiệm là:
x < -2
�
A. � B. -2 < x < 1 C. x < -2 D. x > 1
x>1
�
Câu 16: Nghiệm của phương trình
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17: Phương trình có nghiệm là:
x=1
� x= 0
� x = -1
�
A. B. � C. � D. �
x=2
� x=2
� x=1
�
Câu 18: Phương có nghiệm là
A. B.
C. D.
Câu 19: Bất phương trình có nghiệm là:
A. B.
C. D.
Câu 20:Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 và y = 2 – x2 là:
1 1 1 1
A. 2 �
(x2 - 1)dx B. 2 �
(1- x2 )dx C. 2 �
(x2 - 1)dx D. 2 �
(1- x2 )dx
0 0 -1 -1
Câu 21: Thể tích khối tròn xoay khi quanh hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 – x + 2 và y =
2x quanh trục Ox là:
2 2
A. �
(x - 3x + 2) dx B. �(x2 - x + 2)2 - 4x2 �
2 2
�
� �dx
1 1
2 2
7 8 7 8 7
A. 8 ln2 - B. 24 ln2 – 7 C. ln2 - D. ln2 -
3 3 3 3 9
2
Câu 23: Nguyên hàm của hàm số y = x.e2x là:
1 2x � 1 � 2x � 1�
A. e x - �+ C B. 2e � x - �+ C
2 � � 2� � 2�
1 2x
C. 2e ( x - 2) + C e ( x - 2) + C
2x
D.
2
2
5x + 7
Câu 24: Tích phân I = �
x + 3x + 2
0
2
dx có giá trị bằng:
A. B. C. D.
Câu 27: Cho hình hộp ABCDA’B’C’D’. Tỉ số thể tích của khối tứ diện ACB’D’ và khối hộp
ABCDA’B’C’D’ là:
1 1 1 1
A. B. C. D.
2 6 3 4
Câu 28:Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là:
1 4 1
A. V = Bh B. V = Bh C. V = Bh D. V = Bh
2 3 3
Câu 29: Cho hình chóp tứ giác đều cạnh a, mặt bên tạo với đáy một góc 60 o. Thể tích của khối chóp
đó bằng.
a3 3 a3 3 2a 3 3 a3 3
A. B. C. D.
9 3 3 6
Câu 30: Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = a, AD = a 2 ; SA (ABCD),
góc giữa SC và đáy bằng 60o. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:
A. 2a3 B. 3a3 C. 6a3 D. 3 2a3
Câu 31: Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = 4a, AD = 3a; các cạnh bên đều
có độ dài bằng 5a. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:
9a3 3 10a3
A. 9a 3 3
B. 10a 3 3
C. D.
2 3
Câu 32: Lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 60 o;
cạnh AB = a. Thể tích khối đa diện ABCC’B’ bằng:
3
3a3 3 3a3 3a3
A. B. C. D. 3a3
4 4 4
Câu 33: Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a; SA (ABCD); góc giữa hai mặt
phẳng (SBD) và (ABCD) bằng 60o. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC. Thể tích của hình
chóp S.ADNM bằng:
a3 3a3 3 3a3 6a3
A. B. C. D.
4 6 8 2 8 2 8
Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): 4 x - 2 y + 3 = 0 . Vectơ nào
dưới đây là một vecto pháp tuyến của (P)
r r r r
A. n = ( 4; -2;3) B. n = ( 4; -2;0 ) C. n = ( 4;0; -2 ) D. n = ( 4;1; -2 )
Câu 35: Mặt cầu tâm I(0; 1; 2), tiếp xúc với mặt phẳng (P): x + y + z – 6 = 0 có phương trình là:
A. x2 + (y + 1)2 + (z + 2)2 = 4 B. x2 + (y - 1)2 + (z - 2)2 = 4
C. x2 + (y - 1)2 + (z - 2)2 = 1 D. x2 + (y - 1)2 + (z - 2)2 = 3
x-1 y z+1
Câu 36:Mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1; 2; 0) và vuông góc với đường thẳng d: = = có
2 1 -1
phương trình là:
A. 2x + y – z + 4 = 0 B. –2x –y + z + 4 = 0
C. –2x – y + z – 4 = 0 D. x + 2y – 5 = 0
Câu 37:Hình chiếu vuông góc của điểm A(0; 1; 2) trên mặt phẳng (P): x + y + z = 0 có tọa độ là:
A. (–2; 2; 0) B. (–2; 0; 2) C. (–1; 1; 0) D. (–1; 0; 1)
x y +1 z -1 x+1 y z- 3
Câu 38: Góc giữa hai đường thẳng d1 : = = và d2 : = = bằng
-1 -1 2 1 1 1
A. 45o B. 90o C. 60o D. 30o
r r r r
Câu 39:Cho a ( 1; 2 - 3) , b ( 3; -1; 0 ) , c ( 4; -2;5 ) , d ( 1;1; -2 ) . Tìm toạ độ véctơ
A. B.
C. D.
Câu 40:Cho các điểm A ( 4; -1; 2 ) , B ( 1; 2; 2 ) , C ( 1; -1;5 ) , D ( 4; 2;5 ) . Viết phương trình mặt phẳng (P)
qua AB và song song với CD
A. (P): B. (P):
C. (P): D. (P):
Câu 41:Cho các điểm A ( 4; -1; 2 ) , B ( 1; 2; 2 ) , C ( 1; -1;5 ) , D ( 4; 2;5 ) Viết phương trình mặt cầu đường
kính AC
A. B.
4
C. D.
Câu 42: Mặt phẳng cắt mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 2x + 2y + 6z –1 = 0 có phương trình là:
A. 2x + 3y –z – 16 = 0 B. 2x + 3y –z + 12 = 0
C. 2x + 3y –z – 18 = 0 D. 2x + 3y –z + 10 = 0
Câu 43: Cho điểm M(–3; 2; 4), gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên Ox, Oy, Oz. Mặt phẳng
song song với mp(ABC) có phương trình là:
A. 4x – 6y –3z + 12 = 0 B. 3x – 6y –4z + 12 = 0
C. 6x – 4y –3z – 12 = 0 D. 4x – 6y –3z – 12 = 0
x-1 y z+1
Câu 44: Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d: = = và vuông góc với mặt phẳng
2 1 3
(Q) : 2x + y - z = 0 có phương trình là:
A. x + 2y – 1 = 0 B. x − 2y +1 = 0 C. x − 2y – 1 = 0 D. x + 2y + z = 0
Câu 45:Cho số phức Z = 5 + 4i. Phần thực, phần ảo của số phức Z là:
A. Phần thực bằng 5, phần ảo bằng -4
B. Phần thực bằng 5, phần ảo bằng 4
C. Phần thực bằng -5, phần ảo bằng -4
D. Phần thực bằng -5, phần ảo bằng 4
Câu 46: Cho số phức z = (2 + i)(1 − i) + 1 + 3i . Môđun của z là:
A. 2 5 B. 2 2 C. 13 D. 4 2
Câu 47:Tập hợp các số phức z thoả mãn đẳng thức |z + 2 + i| = | z - 3i| có phương trình là:
A. y = x + 1 B. y = - x + 1 C. y = -x – 1 D. y = x – 1
Câu 48: Cho số phức z thỏa mãn đẳng thức z + (1 + i) z = 5 + 2i . Môđun của z là:
A. 10 B. 2 C. 2 2 D. 5
Câu 49: Phương trình có nghiệm trên tập số phức là
A. B. C. D.
Câu 50: Giá trị của biểu thức ( 1+ i ) bằng:
8
A. 14 B. 15 C. 16 D. 17
5
6
Đáp án
Câu 1: Cho hàm số có tập xác định là :
Ta có : -+-�
x2 � 5x
� 4 0 1 x 4
2x + 1
Câu 2: Cho hàm số y = . Giá trị y'(0) bằng:
x-1
-3
y' =
( x - 1)
2
y'(0) = -3
Câu 3:
1
Hàm số y =
x - 3x + 2
2
Ta có:
2x - 3
y' =
(x )
2
2
- 3x + 2
3
y' = 0 � -2x + 3 = 0 � x =
2
�3 �
Nghịch biến trên khoảng � ; +��
�2 �
Câu 4:Phương trình tiếp tuyến của đường cong (C): y = x3 - 2x tại điểm có hoành độ x = -1 là:
x0 = -1� y0 = 1
Ta có:
y' = 3x2 - 2 � y'(-1) = 1
y = ( x + 1) + 1 = x + 2
Phương trình tiếp tuyến là:
Hàm số y = x3 – 5x2 + 3x + 1 đạt cực trị khi:
Câu 5:
y' = 3x2 - 10x + 3
�x=3
Ta có: �
y' = 0 � 3x - 10x + 3 = 0 � 2
1
�x=
� 3
1
x = 3,x =
3
Vậy hàm số đạt cực trị
Câu 6: Phương trình x3 - 3x = m2 + m (*) có 3 nghiệm phân biệt khi:
Đặt y = x3 - 3x và y = m2 + m
y = x3 - 3x
y' = 3x2 - 3
y' = 0 � 3x2 - 3 = 0 � x = �1
Ta có BBT
7
x -� -1 1 +�
y’ + 0 - 0 +
2 +�
y
-� -2
Số nghiệm của phương trình (*) phụ thuộc vào số giao điểm của hai đồ thị hàm số
y = x3 - 3x và y = m2 + m
Căn cứ vào bảng biến thiên để phương trình (*) có 3 nghiệm phân biệt ta có:
-2 < m2 + 2m< 2 � m2 + 2m- 2 < 0 � -2 < m< 1
Ta có: � � cos 1 3
f '� �= - sin .e 6 = - e 2
�6 � 6 2
Câu 8:
Phương trình các tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 - 2x2 + x đi qua điểm M(1;0) là:
Gọi đường thẳng d đi qua điểm M(1;0) có hệ số góc k là : y=k(x-1)
Để d tiếp xúc với đồ thị hàm số thì HPT
�
�x3 - 2x2 + x = k ( x - 1)
� 2 có nghiệm
�3x - 4x + 1= k
2
(
�x - 2x + x = 3x - 4x + 1 ( x - 1)
� 3 2
�
� )
2x3 - 5x2 + 4x - 1= 0
� 2 � 2
�3x - 4x + 1 = k �3x - 4x + 1= k
� 1
�x = 1,x =
� 2
��
�k = 0,k = - 1
� 4
-1 1
Vậy PTTT của đồ thị hàm số đi qua điểm M(1;0) là: y = 0,y = x+
4 4
Câu 9: Hàm số y = (m - 1)x4 + (m2 - 2m)x2 + m2 có ba điểm cực trị khi giá trị của m là:
m- 1 = 0 � m = 1,y = -x2 + 1 không có 3 cực trị
Với
m-�۹
1 0 m 1
ta có
( )
y' = 4( m- 1) x3 + 2 m2 - 2m x
(
y' = 0 � 4( m- 1) x3 + 2 m2 - 2m x = 0 )
x= 0
�
��
(
4( m- 1) x2 + 2 m2 - 2m = 0 (1)
�
� )
8
- m2 + 2m -m2 + 2m m< 0
�
(1) có hai nghiệm phân biệt khác 0 � x = > 0� �
2
�
2( m- 1) 2( m- 1) 1< m< 2
�
Câu 10: Cho hàm số y = x3 - 3mx2 +6mx +m có hai điểm cực trị khi giá trị của m là:
y' = 3x2 - 6mx + 6m
Ta có:
y' = 0 � 3x2 - 6mx + 6m = 0
m< 0
�
Để hàm số có hai cực trị D ' > 0 � m - 2m > 0 � �
2
m> 2
�
3 2
Câu 11: Rút gọn 2 ln a + 3log a e - - bằng
ln a log a e
3 3
Ta có: 2lna+ - - 2lna = 0
lna lna
Câu 12. Phương trình log2 (3x - 2) = 3 có nghiệm là:
10
3x - 2 = 23 � 3x = 10 � x =
3
Câu 13 :Một người gửi 15 000 000 đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn 1 năm với lãi suất
7,56% một năm. Giả sử lãi suất không thay đổi, hỏi số tiền người đó thu được (cả vốn lẫn lãi) sau 5
năm là
P5 = P ( 1+ r) = 15000000( 1+ 0,756) = 21,59 triệu đồng
5 5
Với t1 = 9 � 3 = 9 � 3 = 3 � x = 2
x x 2
2
4
Đặt 2x = t,(t > 0) , ta được 5- t = � t2 - 5t + 4 = 0 � t1 = 1,t2 = 4
t
Với t1 = 1� 2 = 1 � x = 0
x
9
2 2
( ) ( )
2
V = �x2 - x + 2 - 2x dx = �x2 - 3x + 2 dx
1 1
Với t1 = 4 � 2 = 4 � x = 2
x
dx
u = lnx � du =
x
Đặt 3
x
dv = x2dx � v=
3
Ta có:
2
x3 2 2 x3 dx 23 2 2
x
I=�
x2 lnxdx = lnx - � = ln2 - � dx
1 3 1 1 3 x 3 1 3
8 x3 2 8 7
= ln2 - = ln2 -
3 91 3 9
Câu 23: Nguyên hàm của hàm số y = x.e2x là:
Đặt
u = x � du = dx
1
dv = e2xdx � v= e2x
2
x 1 x 1 1 � 1�
Ta có : �xe2xdx = e2x - �e2xdx = e2x - e2x + C = e2x �
x- + C
2 2 2 4 2 � 2� �
2
5x + 7
Câu 24: Tích phân I = �
x + 3x + 2
0
2
dx có giá trị bằng:
2 2 2
5x + 7 2 3 2 2
I=� dx = � dx + 3� dx = 2ln x + 1 + 3ln x + 2
0(
x + 1) ( x + 2) 0
x+1 0
x+ 2 0 0
= 2ln3+ 3ln4 - 3ln2 = 2ln3+ 3ln2
sinx
Câu 25: Hàm số y = có nguyên hàm là hàm số:
1+ cosx
10
sinx d( cosx)
�
1+ cosx
dx = �
1+ cosx
= ln 1+ cosx + C
Câu 27.Cho hình hộp ABCDA’B’C’D’. Tỉ số thể tích của khối tứ diện ACB’D’ và khối hộp
ABCDA’B’C’D’ là:
1 1 1 1
A. B. C. D.
2 6 3 4
HD:
-Thể tích khối hộp là
-Thể tích các khối
-Thể tích
Đáp án: C
Câu 28:Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: V = Bh
Câu 29. Cho hình chóp tứ giác đều cạnh a, mặt bên tạo với đáy một góc 60 o. Thể tích của khối chóp đó
bằng.
a3 3 a3 3 2a 3 3 a3 3
A. B. C. D.
9 3 3 6
HD:
-Diện tích đáy
-Tính đường cao SH
-Thể tích
Đáp án: D
11
Câu 30. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = a, AD = a 2 ; SA (ABCD),
góc giữa SC và đáy bằng 60o. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:
A. 2a3 B. 3a3 C. 6a3 D. 3 2a3
HD:
-Diện tích đáy
-Tính đường cao SA
-Thể tích
Đáp án: A
Câu 31. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = 4a, AD = 3a; các cạnh bên đều
có độ dài bằng 5a. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:
9a3 3 10a3
A. 9a 33
B. 10a 3 3
C. D.
2 3
HD:
-Diện tích đáy
-Tính đường cao SH
-Thể tích
Đáp án: B
Câu 32. Lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 60 o;
cạnh AB = a. Thể tích khối đa diện ABCC’B’ bằng:
3a3 3 3a3 3a3
A. B. C. D. 3a3
4 4 4
12
HD:
-Đường cao
-Tính diện tích đáy
-Thể tích
Đáp án: A
Câu 33. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a; SA (ABCD); góc giữa hai mặt
phẳng (SBD) và (ABCD) bằng 60o. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC. Thể tích của hình
chóp S.ADNM bằng:
a3 3a3 3 3a3 6a3
A. B. C. D.
4 6 8 2 8 2 8
HD:
-Diện tích đáy
-Tính đường cao SA
-Tỉ số và tỉ số
-Vì nên
Đáp án: B
Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): 4 x - 2 y + 3 = 0 . Vecto nào
dưới đây là một vecto pháp tuyến của (P)
r
n = ( 4; -2;0 )
Câu 35: Mặt cầu tâm I(0; 1; 2), tiếp xúc với mặt phẳng (P): x + y + z – 6 = 0 có phương trình là:
0 +1+ 2 - 6 3
R = d ( I ,( P ) ) = = = 3
12 + 12 + 12 3
Phương trình mặt cầu:
13
x2 + (y - 1)2 + (z - 2)2 = 3
x-1 y z+1
Câu 36:Mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1; 2; 0) và vuông góc với đường thẳng d: = = có
2 1 -1
phương trình là:
uur uur
Vì (P) vuông góc với đường thẳng(d) nên có : nP = ud = ( 2;1; -1)
uur
Vậy phương trình mp(P) đi qua A(1;2;0) và có VTPT : nP = ( 2;1; -1) là:
2( x - 1) + 1( y - 2) - z = 0
� 2x + y - z - 4 = 0
Câu 37:Hình chiếu vuông góc của điểm A(0; 1; 2) trên mặt phẳng (P): x + y + z = 0 có tọa độ là
uu
r
Ta có:(P): x + y + z = 0 có VTPT là: nP = ( 1;1;1)
uu
r
Đường thẳng (d) đi qua A vuông góc với mặt phẳng (P) nhận nP = ( 1;1;1) làm VTCP có phương trình
là
�x = t
�
�y = 1 + t
�z = 2 + t
�
Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (P) là giao điểm của đường thẳng (d) và mặt phẳng (P)
�x = t �x = t �x = t
�y = 1 + t �y = 1 + t �y = 1 + t �x = -1
� � � �
� �� �� � �y = 0
�z = 2 + t �z = 2 + t �z = 2 + t �x = 1
� � � �
�x + y + z = 0 �t +1+ t + 2 + t = 0 �t = -1
A’(–1; 0; 1)
x y +1 z -1 x+1 y z- 3
Câu 38: Góc giữa hai đường thẳng d1 : = = và d2 : = = bằng
-1 - 1 2 1 1 1
x+1 y z- 3 uur
d2 : = = � VTCP ad = ( 1;1;1)
1 1 1 2
( d , d ) = 90
1 2
o
r r r r
Câu 39:Cho a ( 1; 2 - 3) , b ( 3; -1; 0 ) , c ( 4; -2;5 ) , d ( 1;1; -2 ) . Tìm toạ độ véctơ
Ta có:
14
Suy ra
Câu 40:Cho các điểm A ( 4; -1; 2 ) , B ( 1; 2; 2 ) , C ( 1; -1;5 ) , D ( 4; 2;5 ) . Viết phương trình mặt phẳng (P)
qua AB và song song với CD
Ta có:
Mặt phẳng (P) qua AB và song song với CD nên nhân hai vecto làm cặp vecto chỉ phương,
vecto pháp tuyến của (P) là:
PT mp(P):
Câu 41: Cho các điểm A ( 4; -1; 2 ) , B ( 1; 2; 2 ) , C ( 1; -1;5 ) , D ( 4; 2;5 ) Viết phương trình mặt cầu đường
kính AC
Gọi I là trung điểm AB ta có: , mặt cầu đường kính AB nhận I là tâm và có bán kính
Câu 42: Mặt phẳng cắt mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 2x + 2y + 6z –1 = 0 có phương trình là:
Ta có
(S): x2 + y2 + z2 – 2x + 2y + 6z –1 = 0 có tâm I(-1;1;-3) bán kính R = 2 3
2.1 + 3.(-1) + 3 - C
d ( I ,( P )) = < 12
22 + 32 + ( -1)
2
d ( I ,( P ) ) < R
2-C
� < 12
14
Mặt phẳng cần tìm 2x + 3y –z + 10 = 0
Câu 43: Cho điểm M(–3; 2; 4), gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên Ox, Oy, Oz. Mặt phẳng
song song với mp(ABC) có phương trình là:
Hình chiếu của M trên Ox là A(-3;0;0)
Hình chiếu của M trên Oy là B(0;2;0)
Hình chiếu của M trên Oz là C(0;0;4)
uuu
r uuur
AB = ( 3;2;0 ) , AC = ( 3;0;4 )
uu
r uuu r uuur
nP = AB �AC = ( 8; -12; -6 ) = 2 ( 4; -6; -3)
mp(ABC) có phương trình là:
4 ( x + 3) - 6 y - 3 z = 0 � 4 x - 6 y - 3z + 12 = 0
15
x-1 y z+1
Câu 44: Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d: = = và vuông góc với mặt phẳng
2 1 3
(Q) : 2x + y - z = 0 có phương trình là:
x-1 y z+1 uu
r
Ta có : đường thẳng (d) = = cóVTCP là ad = ( 2;1;3) ,đi qua điểm A(1;0;-1)
2 1 3
uu
r
VTPT của mặt phẳng (Q) : 2x + y - z = 0 là: nQ = ( 2;1; -1)
Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng (d) và vuông góc với mặt phẳng (Q) có VTPT là
uu
r uu r uur
nP = ad �nQ = ( -4;8;0 ) = -4 ( 1; -2;0 )
Phương trình mặt phẳng (P) là: 1( x - 1) - 2 y = 0 � x - 2 y - 1 = 0
Câu 45:Cho số phức Z = 5 + 4i. Phần thực, phần ảo của số phức Z là:
Phần thực 5, phần ảo 4
Câu 46: Cho số phức z = (2 + i)(1 − i) + 1 + 3i . Môđun của z là:
z = 2- i + 1+ 1+ 3i = 4 + 2i
Ta có:
z = 16+ 4 = 20 = 2 5
Câu 47:Tập hợp các số phức z thoả mãn đẳng thức |z + 2 + i| = | z - 3i| có phương trình là:
Gọi z = x + yi � z = x - yi , ta có
z + 2 + i = z - 3i � x + yi + 2+ i = x - yi - 3i
� ( x + 2) + ( y + 1) i = x - ( y + 3) i
( x + 2) + ( y + 1) = x2 + ( - ( y + 3) )
2 2 2
�
� ( x + 2) + ( y + 1) = x2 + ( y + 3)
2 2 2
� x2 + 4x + 4 + y2 + 2y + 1= x2 + y2 + 6y + 9
� y = x-1
Câu 48: Cho số phức z thỏa mãn đẳng thức z + (1 + i) z = 5 + 2i . Môđun của z là:
Gọi z = x + yi � z = x - yi , ta có
x + yi + ( 1+ i ) ( x - yi ) = 5+ 2i
� x + yi + x - yi + xi + y = 5+ 2i
� 2x + y + xi = 5+ 2i ,
2x + y = 5 �
� x=2
�� ��
�x= 2 �y = 1
ta có: z = 22 + 11 = 5
Câu 49: Phương trình có nghiệm trên tập số phức là
D ' = 1- 3 = -2 = 2i 2
-1�i 2 1mi 2
z1.2 = =
-3 3
16
Câu 50: Giá trị của biểu thức ( 1+ i ) bằng:
8
( ) = ( 2i )
4 4
Ta có: ( 1+ i ) = �
(�1+ i ) �
8 2 4
= 1+ 2i + i 2 = 16
�
17
ĐÁP ÁN
1-A 2-A 3-C 4-B 5-D 6-A 7-B 8-C 9-C 10-A
11-D 12-A 13-D 14-D 15-A 16-B 17-A 18-A 19-D 20-C
21-A 22-D 23-A 24-A 25-A 26-D 27-C 28-C 29-D 30-A
31-B 32-A 33-B 34-B 35-D 36-B 37-D 38-B 39-B 40-C
41-D 42-D 43-A 44-C 45-A 46-A 47-D 48-D 49-B 50-C
18