Professional Documents
Culture Documents
Dề Ôn Thi Thptqg 2017
Dề Ôn Thi Thptqg 2017
Câu 1: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm
số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D
dưới đây. Hàm số đó là
A. y - x4 + 2x 2 + 2. B. y x 3 - 2 x + 3
C. y x 4 - 2 x 2 - 3 D. y - x 3 - 2 x + 3
3x - 1
Câu 2: Cho hàm số y . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
x-2
A. 0. B. 2. C.3. D. 1.
2x + 1
Câu 3: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y là đúng
x +1
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +).
B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên �\ { -1} .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +).
D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên �\ { -1} .
x3 2
Câu 4: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y - 2 x 2 + 3x + là
3 3
� 2�
A. (-1;2) 3; �.
B. � C. (1;-2). D. (1;2).
� 3�
Câu 5: Kết luận giá trị nhỏ nhất của hàm số y - x 3 + 3x + 1 trên khoảng (-;1) là
Câu 6: Đồ thị hàm số y x - x + ( m - 6 ) x - 3m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt khi
3 2
�m < -1 �m <1
A. m < 1 B. m < -1 C. � D. �
�m �-15 �m �-15
2 2
A. m< . B. m � C. m < 0. D. m > 0.
3 3
x3 x 2
Câu 9. Giá trị của m để hàm số đạt cực đại và cực tiểu của hàm số y + + mx có hoành độ
3 2
lớn hơn m là
A. m < -2. B. m > 1. C. m < 2. D. m >2.
mx - 9
Câu 10. Có mấy giá trị nguyên của m để hàm số y đồng biến trên khoảng ( 2; +�) .
x-m
A.4. B. 5. C. 3. D. 6.
�p �
Câu 11. Cho hàm số f ( x ) 2sin x + tan x - 3x xác định, liên tục trên nửa khoảng �
0; �.
� 2�
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
�p �
0; �.
A. Hàm số nghịch biến trên nửa khoảng �
� 2�
�p �
0; �.
B. Hàm số có cực trị trên nửa khoảng �
� 2�
�p �
0; �.
C. Hàm số đồng biến trên nửa khoảng �
� 2�
�p� �p p �
0; �và nghịch biến trên khoảng
D. Hàm số đồng biến trên khoảng � � ; �.
� 4� �4 2 �
A. x = 1. B. x = 9. C.x = 2. D. x = 3.
Câu 13. Nghiệm của phương trình 4 x + 2 x - 2 0 là
A. x = 1. B. x = 1 và x = -2. C. x = -2. D. x = 0.
Câu 14 Giá trị của f ''(0) cho hàm số f ( x) x.e x là
A. 1 B. 2e C. 3e D. 2.
Câu 15 Nghiệm của bất phương trình log 3 (2x - 1) 3 là
A. x > 4. B. x > 14. C. x < 2. D. 2 < x < 14
Câu 16 Tập xác định D của hàm số y= log 5 ( x - x - 2 x ) là
3 2
�a �
x -1
Câu 20. Đạo hàm f’(0) của hàm số f(x) = 2 x +1 bằng
1
A. 2. B. ln2. C. 2ln2. D. ln 2 .
2
Câu 21 Một nguời gửi tiết kiệm với lãi suất 7,5% năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn, hỏi
sau bao nhiêu năm người đó thu đuợc gấp đôi số tiền ban đầu?
A. 7; B. 9. C. 8; D. 10
�2 3 �
Câu 22. Nguyên hàm của hàm số �
�x
�
+
x
-2 x�
dx là
�
x3 4 3 x3 4 3
A. + 3ln x - x +C B. + 3ln x - x
3 3 3 3
x3 4 3 x3 4 3
C. + 3ln x + x +C D. - 3ln x - x +C
3 3 3 3
Câu 23 . Giá trị m để hàm số F(x) =mx3 +(3m+2)x2-4x+3 là một nguyên hàm của hàm số
f ( x) 3 x 2 + 10 x - 4 là
A. m = 3. B. m = 0. C. m = 1. D. m = 2.
p
1 - sin 3 x
4
Câu 24. Tích phân � 2 dx là
p sin x
6
3-2 3+ 2 -2 3+ 2 3+2 2 -2
A. ; B. ; C. . D.
2 2 2 2
e
e2 - 3 e2 - 3 e2 - 3 e2 - 3
A. B. C. D. .
2 3 4 6
Câu 26. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 – x2 và y = x là
9 11
A. 5. B. 7. C. . D. .
2 2
Câu 27. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 5x4 +3x2 – 8, trục Ox trên đoạn
[1; 3] bằng
A. 100. B. 150. C. 180. D. 200.
Câu 28. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x – x2 và y = 0. Thể tích vật
thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox bằng
16p 17p 18p 19p
A. ; B. ; C. ; D.
15 15 15 15
Câu 29. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a;b) trong mặt phẳng phức Oxy.
B. Số phức z = a + bi có môđun là a 2 + b2 .
�a0
C. Số phức z = a + bi = 0 � .
b0
�
D. Số phức z = a + bi có số phức liên hợp là z = - a - bi.
Câu 30. Cho số phức z = a + bi. Số phức z2 có phần thực là :
A. a2 + b2 B. a2 - b2 C. a + b D. a – b.
Câu 31. Cho (x + 2i)2 = yi (x, y R). Giá trị của x và y bằng
A. x = 1 và y = 4 hoặc x = -1 và y = -4. B. x = 3 và y = 12 hoặc x = -3 và y = -12.
C. x = 2 và y = 8 hoặc x = -2 và y = -8. D. x = 4 và y = 16 hoặc x = -4 và y = -16.
1 3
Câu 32. Cho số phức z = - + i . Số phức 1 + z + z2 bằng
2 2
1 3
A. - + i. B. 2 - 3i . C. 1. D. 0.
2 2
Câu 33. Nghiệm của phương trình 2 x 2 - 5 x + 4 0 trên tập số phức là
-5 7 -5 7 5 7 5 7
A. x1 + i ; x2 - i. B. x1 + i ; x2 - i
4 4 4 4 4 4 4 4
5 7 5 7 3 7 3 7
C. x1 + i ; x2 - i D. x1 + i ; x2 - i.
2 4 2 4 4 4 4 4
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z = 3 – 4i; M’ là
1+ i
điểm biểu diễn cho số phức z / z . Tính diện tích tam giác OMM’.
2
25 25 15 15
A. S DOMM ' . B. S DOMM ' . C. S DOMM ' . D. S DOMM ' .
4 2 4 2
Câu 35 Cho hình chóp tam giác có đường cao bằng 100 cm và các cạnh đáy bằng 20 cm, 21 cm,
29 cm. Thể tích của hình chóp đó bằng
A. 6000 cm3 B. 6213 cm3 C. 7000cm3 D. 7000 2 cm3 .
Câu 36 Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Thể tích khối chóp S.ABC biết độ dài
cạnh bên bằng 2a là
a 3 11 a3 3 a3 a3
A. VS . ABC , B. VS . ABC , C. VS . ABC , D. VS . ABC .
12 6 12 4
Câu 37. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Góc giữa
CA ' và mặt ( AA ' B ' B) bằng 30�. Gọi d(AI’,AC) là khoảng cách giữa A ' I và AC, kết quả tính
d(AI’,AC) theo a với I là trung điểm AB là
a 210 a 210 2a 210 3a 210
A. . B. . C. . D. .
70 35 35 35
Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh BC = a 2 , cạnh
bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy; mặt bên (SBC) tạo với mặt đáy (ABC) một góc bằng 45 0.
Thể tích khối chóp S.ABC theo a bằng
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. VS . ABC ; B. VS . ABC ; C. VS . ABC ; D. VS . ABC
6 2 4 12
Câu 39. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB 2 và AD 4. Gọi M, N lần
lượt là trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được
một hình trụ. Diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó bằng
A. Stp 4p. B. Stp 8p. C. Stp 12p. D. Stp 16p.
Câu 40 Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Một hình nón có đỉnh là tâm của
hình vuông ABCD và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông A’B’C’D’. Diện tích xung quanh
của hình nón đó bằng
p a2 3 p a2 2 p a2 3 p a2 6
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 2
Câu 41 . Một hình trụ có 2 đáy là 2 hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh a.
Thể tích của khối trụ đó bằng
1 3 1 3 1 3
A. ap. B. ap. C. ap. D. a 3p .
2 4 3
Câu 42 Người ta bỏ 3 quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy
bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng 3 lần đường kính của quả bóng bàn. Gọi
S1 là tổng diện tích của 3 quả bóng bàn, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số S1/S2 bằng
A. 1. B. 2. C. 1,5. D. 1,2.
Câu
r 43. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và có vectơ chỉ phương
u (1;2;3) có phương trình là
�x 0 �x 1 �x t �x -t
� � � �
A. �y 2t . B. �y 2 . C. �y 2t . D. �y -2t .
�z 3t �z 3 �z 3t �z 3t
� � � �
Câu 44. Cho 3 điểm A(1;6;2) , B(5;1;3) , C (4;0;6) phương trình mặt phẳng (ABC) là
A. 14 x + 13 y + 9 z + 110 0 . B. 14 x + 13 y + 9 z - 110 0 .
C. 14 x - 13 y + 9 z - 110 0 . D. 14 x + 13 y - 9 z - 110 0 .
uuu
r uuur
Câu 45. Cho 3 điểm A(2;1;4) , B(2;2; -6) , C (6;0; -1) . Tích AB. AC bằng:
A. -67. B. 65. C. 67. D. 49.
�x 1 + 2t �x 3 + 4t '
� �
Câu 46. Cho hai đường thẳng: d1 : �y 2 + 3t ,và d 2 : �y 5 + 6t ' . Trong 4 khẳng định dưới đây,
�z 3 + 4t �z 7 + 8t '
� �
khẳng định nào đúng?
A. d1 ^ d 2 B. d1 �d 2 C. d1 / / d 2 D. d1 , d 2 chéo nhau
Câu 47. Trong không gian Oxyz cho điểm A(2;1;1) và mặt phẳng (P): 2 x - y + 2 z + 1 0 .
Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc mặt phẳng (P) là
A. ( x - 2)2 + ( y - 1) 2 + ( z - 1) 2 4 B. ( x - 2)2 + ( y - 1) 2 + ( z - 1) 2 9
C. ( x - 2)2 + ( y - 1) 2 + ( z - 1) 2 3 D. ( x - 2)2 + ( y - 1) 2 + ( z - 1) 2 5
Câu 48. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A(2; -1; -1) lên mặt phẳng (P) có phương trình:
16 x - 12 y - 15 z - 4 0 . Độ dài đoạn AH là
11 11 22 22
A. B. C. D.
25 5 25 5
Câu 49. Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) qua A(2; -1;4) , B(3;2; -1) và vuông góc với
mặt phẳng (Q): x + y + z - 3 0 là
A. 11x + 6 y - 2 z - 20 0 . B. 11x + 6 y + 2 z + 20 0 .
C. 11x - 6 y - 2 z - 20 0 . D. 11x - 6 y + 2 z + 20 0 .
Câu 50. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A (2;0;0) , B (0;0;8) và điểm C sao cho
uuur
AC (0;6;0) . Tính khoảng cách từ trung điểm I của BC đến đường thẳng OA.
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
----Hết----
ĐÁP ÁN
1C 6D 11C 16C 21D 26C 31C 36A 41B 46B
2B 7C 12B 17B 22A 27D 32D 37B 42A 47A
3A 8B 13D 18A 23C 28A 33B 38D 43C 48B
4D 9A 14D 19D 24B 29D 34B 39D 44B 49C
5B 10B 15B 20B 25C 30B 35C 40B 45D 50B
Câu 1: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm
số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D
dưới đây. Hàm số đó là
A. y - x4 + 2x2 + 2. B. y x 3 - 2 x + 3
C. y x 4 - 2 x 2 - 3 D. y - x 3 - 2 x + 3
Lời giải:
Đường cong là đồ thị hàm trùng phương, đồ thị có dạng đi xuống – đi lên – đi xuống – đi lên
nên hệ số a > 0. Vậy phương án C đúng.
3x - 1
Câu 2: Cho hàm số y . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
x-2
A. 0. B. 2. C.3. D. 1.
Lời giải:
3x - 1 3x - 1 3x - 1
Ta thấy lim 3 và lim- -�; lim+ +� => y = 3 là đường tiệm cận ngang, và
x ��� x - 2 x �2 x - 2 x �2 x - 2
Phương án A đúng.
x3 2
Câu 4: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y - 2 x 2 + 3x + là
3 3
� 2�
A. (-1;2) 3; �.
B. � C. (1;-2). D. (1;2).
� 3�
Lời giải:
x 1, y (1) 2
�
Ta có y’ = x – 4x + 3 = 0 y ' x - 4 x + 3 0 �
2 2 � 2 � y (1) y (3) . Vậy phương án
�
x 3, y (3)
� 3
D đúng.
Câu 5: Kết luận giá trị nhỏ nhất của hàm số y - x 3 + 3x + 1 trên khoảng (-;1) là
Lời giải :
Ta có : y’ = -3x2 + 3 ; y’ = 0 x = -1, x = 1.
Lập bảng biến thiên và dựa vào bảng biến thiên ta kết luận min y = -1. Phương án B đúng.
Câu 6: Đồ thị hàm số y x - x + ( m - 6 ) x - 3m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt khi
3 2
�m < -1 �m <1
A. m < 1 B. m < -1 C. � D. �
�m �-15 �m �-15
Lời giải:
Viết lại y = (x - 3)(x2 +2x + m).
Do đó, đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt khi phương trình x 2 +2x + m = 0 có hai
nghiệm phân biệt khác 3, tức là
�D ' 1- m 0 �m <1
�2 �� . Vậy phương án D đúng.
�3 + 2.3 + m �0 �m �-15
2 2
B. m< . B. m � C. m < 0. D. m > 0.
3 3
Lời giải:
Ta có: t x 2 - 2 x + 2 � x 2 - 2 x t 2 - 2
��
0,1 + 3 �
�
2
�(vì x – 2x + 3>0)
Bài toán trở thành:
x -1
Tìm m để hàm số t ' , t' 0 � x 1
x - 2x + 2
2
Ta có 1 + 3
BBT:
x 2 - 2
f’(x) 0
��0,1 + 3 �
� �
f(x) 0
Lời giải:
x2 + x + m
Đạo hàm: y�
Hàm số đạt cực trị tại những điểm có hoành độ x m
0 có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa m < x1 < x2
� y�
� � � 1
�D0 1 - 4m 0
� �m<
4
� �2 �
� �y�( m) 0 ��m + 2m 0 ��m < -2 �m 0 � m < -2
�s �1 � 1
� m �- m �m<-
�2 �2 � 2
Vậy phương án A đúng.
mx - 9
Câu 10. Có mấy giá trị nguyên của m để hàm số y đồng biến trên khoảng ( 2; +�) .
x-m
A.4. B. 5. C. 3. D. 6.
Lời giải:
-m2 + 9
Ta có y ' .
( x - m)
2
�-m 2 + 9 0
Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; +�) khi � � -3 < m �2 . Vậy phương án B đúng.
�m �2
�p �
Câu 11. Cho hàm số f ( x ) 2sin x + tan x - 3x xác định, liên tục trên nửa khoảng �
0; �.
� 2�
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
�p �
0; �.
C. Hàm số nghịch biến trên nửa khoảng �
� 2�
�p �
0; �.
D. Hàm số có cực trị trên nửa khoảng �
� 2�
�p �
0; �.
C. Hàm số đồng biến trên nửa khoảng �
� 2�
�p� �p p �
0; �và nghịch biến trên khoảng � ; �.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng �
� 4� �4 2 �
Lời giải:
�p �
Hàm số đã cho liên tục trên nửa khoảng � 0; �và có
� 2�
( 1 - cos x ) ( 2cos x + 1)
2
1 �p�
f '( x) 2cos x + 2
-3 2
0, " ��
0; �. Do đó, hàm số f đồng biến
cos x cos x � 2�
�p �
trên nửa khoảng � 0; �. Vậy phương án C đúng.
� 2�
A. x = 1. B. x = 9. C.x = 2. D. x = 3.
Lời giải:
( )
2
log 3
x2� x 3 3 . Vậy phương án D đúng.
�a �
Lời giải:
Hàm số y = ax với 0 < a < 1 là một hàm số nghịch biến trên (-: +), với a > 1 là một hàm số
đồng biến trên (-: +) và đồ thị của nó luôn đi qua điểm (1;a). Do đó các phương án A, B, C
sai. Vậy phương án D đúng.
x -1
Câu 20. Đạo hàm f’(0) của hàm số f(x) = 2 x +1 bằng
1
A. 2. B. ln2. C. 2ln2. D. ln 2 .
2
Lời giải:
Áp dụng công thức tính đạo hàm ( a u ) au .lna .u' , ta có ngay kết quả f’(0) = ln 2 . Vậy phương
'
án B đúng.
Câu 21 Một nguời gửi tiết kiệm với lãi suất 7,5% năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn, hỏi
sau bao nhiêu năm người đó thu đuợc gấp đôi số tiền ban đầu?
A. 7; B. 9. C. 8; D. 10
Lời giải:
Gọi số tiền gửi ban đầu là P. Sau n măm, số tiền thu được là
Pn P ( 1 + 0,075 ) P ( 1,075 ) .
n n
� x � x x 3 3
. Vậy phương án A đúng.
Câu 23 . Giá trị m để hàm số F(x) =mx3 +(3m+2)x2-4x+3 là một nguyên hàm của hàm số
f ( x) 3 x 2 + 10 x - 4 là
A. m = 3. B. m = 0. C. m = 1. D. m = 2.
Lời giải:
� ( 3x
f ( x)dx � 2
+ 10 x - 4 ) dx x 3 + 5 x 2 - 4 x + C .
1 - sin 3 x
4
3-2 3+ 2 -2 3+ 2 3+2 2 -2
A. ; B. ; C. . D.
2 2 2 2
Lời giải:
p p p
p p
4
1 - sin x 3
1 4 4
�
p sin 2
x
dx � 2 dx - �
p sin x p
sin xdx - cot x p + cos x p4
4
6 6
6 6 6
p p p p 2 3
=cot - cot + cos - cos 3 - 1 + -
6 4 4 6 2 2
3+ 2 -2
=
2
Vậy phương án đúng là B.
e
e2 - 3 e2 - 3 e2 - 3 e2 - 3
B. B. C. D. .
2 3 4 6
Lời giải:
Sử dụng công thức tính tích phân từng phần ta có:
e e e e
�x 2 � �x 2 �1 e2 �x 2 � e2 - 3
I � ln x - �
(x - 1) lnxdx � - x � � - x .
� dx - e - � - x � .
1 �2 � 1 1� 2 � x 2 �4 �1
4
Vậy phương án C đúng.
Câu 26. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 – x2 và y = x là
9 11
A. 5. B. 7. C. . D. .
2 2
Lời giải:
Giải phương trình hoành độ giao điểm 2 - x 2 x � x 2 + x - 2 0 � x 1, x -2 .
Diện tích hình phẳng cần tìm là:
1 1
�x3 x 2 � 9
� + - + -
2
x x 2 dx � 2 x � ,
-2 �3 2 �-2 2
Vậy phương án C đúng.
Câu 27. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 5x4 +3x2 – 8, trục Ox trên đoạn
[1; 3] bằng
A. 100. B. 150. C. 180. D. 200.
Lời giải:
Giải phương trình hoành độ giao điểm 5x4 – 3x2 – 8 = 0 � x 1 �[ 1;3] .
Diện tích hình phẳng cần tìm là:
3 3
( 5x - 3x 2 - 8 ) dx ( x 5 - x 3 - 8 x )
3
S�
5 x - 3x - 8 dx
4 2
�
4
200 .
1
1 1
5 � 15
.
0 0 0
Câu 31. Cho (x + 2i)2 = yi (x, y R). Giá trị của x và y bằng
A. x = 1 và y = 4 hoặc x = -1 và y = -4. B. x = 3 và y = 12 hoặc x = -3 và y = -12.
C. x = 2 và y = 8 hoặc x = -2 và y = -8. D. x = 4 và y = 16 hoặc x = -4 và y = -16.
Lời giải:
Với x, y R, ta có
�x 2 - 4 0 �x �2
(x + 2i) 2 yi � x 2 - 4 + 4 xi yi � � ��
�4x y �y 4 x
với x = 2 => y= 8; x = - 2 => y = -8. Vậy, phương án C đúng.
1 3
Câu 32. Cho số phức z = - + i . Số phức 1 + z + z2 bằng
2 2
1 3
A. - + i. B. 2 - 3i . C. 1. D. 0.
2 2
Lời giải:
1 3 1 3 2 1 3 1 3 3
Ta có: 1 + z + z 2 1 - + i + (- + i) + i+ - i - 0 . Phương án D đúng.
2 2 2 2 2 2 4 2 4
Câu 33. Nghiệm của phương trình 2 x 2 - 5 x + 4 0 trên tập số phức là
-5 7 -5 7 5 7 5 7
A. x1 + i ; x2 - i. B. x1 + i ; x2 - i
4 4 4 4 4 4 4 4
5 7 5 7 3 7 3 7
C. x1 + i ; x2 - i D. x1 + i ; x2 - i.
2 4 2 4 4 4 4 4
Lời giải:
5 7 5 7
Tính D ( -5 ) - 4.2.4 -7 . Phương trình có hai nghiệm phức x1
2
+ i và x2 - i.
4 4 4 4
Vậy phương án B đúng.
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z = 3 – 4i; M’ là
1+ i
điểm biểu diễn cho số phức z / z . Tính diện tích tam giác OMM’.
2
25 25 15 15
A. S DOMM ' . B. S DOMM ' . C. S DOMM ' . D. S DOMM ' .
4 2 4 2
Lời giải:
1+ i �1 1 � 7 1 7 1�
Theo giả thiết, ta có M(3;-4) và z
/
( 3 - 4i ) - i suy ra M ' �
z � + i� � ; - �.
2 �2 2 � 2 2 �2 2 �
uuuur �7 1 �uuuuur �1 7 � uuuur uuuuur
Ta có OM ' � ;- �, MM ' � ; �=> OM '.MM ' 0 và OM’ = MM’ nên tam giác OMM’
�2 2 � �2 2 �
vuông cân tại M’. Diện tích tam giác OMM’ là
2
1 � �1 � �7 �� 25
2 2
1
SDOMM ' .OM '.MM ' . � �+ � ��
� . Vậy phương án B đúng.
2 2 � �2 � �2 �� 2
� �
Câu 35 Cho hình chóp tam giác có đường cao bằng 100 cm và các cạnh đáy bằng 20 cm, 21 cm,
29 cm. Thể tích của hình chóp đó bằng
A. 6000 cm3 B. 6213 cm3 C. 7000cm3 D. 7000 2 cm3 .
Lời giải:
20 + 21 + 29
Nửa chu vi của tam giác đáy là P 35
2
Áp dụng công thức Hê-rông ta có diện tích đáy là B 35 ( 35 - 20 ) ( 35 - 21) ( 35 - 29 ) 210 .
1 1
Thể tích khối chóp cần tìm là V B.h .210.100 7000 cm3 . Vậy phương án C đúng.
3 3
Câu 36 Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Thể tích khối chóp S.ABC biết độ dài
cạnh bên bằng 2a là
a 3 11 a3 3 a3 a3
A. VS . ABC , B. VS . ABC , C. VS . ABC , D. VS . ABC .
12 6 12 4
Lời giải:
a2 3 S
Vì đáy ABC là tam giác đều cạnh a nên có diện tích là B = .
4
Gọi M là trung điểm BC, O là trọng tâm tam giác ABC.
Do S.ABC là hình chóp đều nên SO là chiều cao.
2 A
2 2 2 �a � a 3 a 33
AO AM a - � � . SO SA2 - AO 2 . C
3 3 �2 � 3 3 O
B
1 a 2 3 a 33 a 3 11
Vậy thể tích khối chóp S.ABC là VS . ABC . . . Vậy phương án A đúng.
3 4 3 12
Câu 37. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Góc giữa
CA ' và mặt ( AA ' B ' B) bằng 30� . Gọi d(AI’,AC) là khoảng cách giữa A ' I và AC, kle6t1 quả
tính d(AI’,AC) theo a với I là trung điểm AB là
a 210 a 210 2a 210 3a 210
A. . B. . C. . D. .
70 35 35 35
Lời giải:
Ta có :
�CI ^ AB
�
�CI ^ AA ' ( AA ' ^ ( ABC )) � CI ^ ( AA ' B ' B )
�Trong ( AA ' B ' B ) : AB �AA ' { A}
�
Suy ra góc giữa CA’ và ( AA ' B ' B) chính là góc
� ' I 30�
giữa CA’ và IA’ và bằng góc CA
IC 3a AB 3 a 3
Do đó A ' I � 'I
; với IC
tan CA 2 2 2
9a 2 a 2
Suy ra: AA ' A ' I 2 - AI 2 - a 2
4 4
Kẻ Ix P AC . Khi đó d ( AC , A ' I ) d ( AC ,( A ' I , Ix)) d ( A,( A ' I , Ix))
Kẻ AE ^ Ix tại E và AF ^ A ' E tại F. Ta chứng minh được: d ( A,( A ' I , Ix) ) AF
a a 3
Ta có: AE AI .sin �
AIE .sin 60� và
2 4
1 1 1 1 16 35 a 210
2
2
+ 2
2 + 2 2 � AF
AF A' A AE 2a 3a 6a 35
a 210
Vậy: d ( AC , A ' I ) AF . Vậy phương án B đúng.
35
Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh BC = a 2 , cạnh
bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy; mặt bên (SBC) tạo với mặt đáy (ABC) một góc bằng 45 0.
Thể tích khối chóp S.ABC theo a bằng
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
B. VS . ABC ; B. VS . ABC ; C. VS . ABC ; S D. VS . ABC
6 2 4 12
Lời giải:
* Ta có : AB = a 3 , (SBC) � (ABC) = BC
Gọi M là trung điểm BC C
45
A
M
B
AM ^ BC ( vì D ABC cân tại A)
SM ^ BC ( vì AM hc( ABC
SM
)
�
� (( SBC ),( ABC )) (� � 45o
SM , AM ) SMA
Diện tích xung quanh của chiếc hộp hình trụ là S2 2.p r.6r 12p r 2 .
S1
Vậy tỉ số 1 . Phương án A đúng.
S2
Câu
r 43. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và có vectơ chỉ phương
u (1;2;3) có phương trình là
�x 0 �x 1 �x t �x -t
� � � �
A. �y 2t . B. �y 2 . C. �y 2t . D. �y -2t .
�z 3t �z 3 �z 3t �z 3t
� � � �
Lời giải:
�x t
r �
Phương đường thẳng d đi qua điểm O(0;0;0) và có vectơ chỉ phương u (1;2;3) là: �y 2t .
�z 3t
�
Vậy phương án C đúng.
Câu 44. Cho 3 điểm A(1;6;2) , B(5;1;3) , C (4;0;6) phương trình mặt phẳng (ABC) là
A. 14 x + 13 y + 9 z + 110 0 . B. 14 x + 13 y + 9 z - 110 0 .
C. 14 x - 13 y + 9 z - 110 0 . D. 14 x + 13 y - 9 z - 110 0 .
Lời giải:
r uuu
r uuur
� �
Phương trình mặt phẳng (ABC) qua A(1;6;2) và có vecto pháp tuyến n � , AC � (14;13;9)
AB
là 14 x + 13 y + 9 z - 110 0 . Vậy phương án B đúng.
uuu
r uuur
Câu 45. Cho 3 điểm A(2;1;4) , B(2;2; -6) , C (6;0; -1) . Tích AB. AC bằng:
A. -67. B. 65. C. 67. D. 49.
Lời giải:
uuu
r uuur uuu
r uuur
AB (0;1; -10), AC (4; -1; -5) � AB. AC 0.4 + 1.( -1) + ( -10).( -5) 49 . Vậy phương án D
đúng.
�x 1 + 2t �x 3 + 4t '
� �
Câu 46. Cho hai đường thẳng: d1 : �y 2 + 3t ,và d 2 : �y 5 + 6t ' . Trong 4 khẳng định dưới đây,
�z 3 + 4t �z 7 + 8t '
� �
khẳng định nào đúng?
A. d1 ^ d 2 B. d1 �d 2 C. d1 / / d 2 D. d1 , d 2 chéo nhau
Lời giải:
r r
d , d lần lượt có vecto chỉ phương là u1 (2;3;4) , u 2 (4;6;8)
1 2
r r
Ta có: u1 , u 2 cùng phương, điểm A(1;2;3) �d1 và A(1;2;3) �d 2 . Vậy phương án B đúng.
Câu 47. Trong không gian Oxyz cho điểm A(2;1;1) và mặt phẳng (P): 2 x - y + 2 z + 1 0 .
Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc mặt phẳng (P) là
A. ( x - 2)2 + ( y - 1) 2 + ( z - 1) 2 4 B. ( x - 2)2 + ( y - 1) 2 + ( z - 1) 2 9
C. ( x - 2)2 + ( y - 1) 2 + ( z - 1) 2 3 D. ( x - 2)2 + ( y - 1) 2 + ( z - 1) 2 5
Lời giải:
Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc mặt phẳng (P)có bán kính r d ( A,( P ) ) 2 là
( x - 2)2 + ( y - 1) 2 + ( z - 1) 2 4 . Vậy phương án A đúng.
Câu 48. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A(2; -1; -1) lên mặt phẳng (P) có phương trình:
16 x - 12 y - 15 z - 4 0 . Độ dài đoạn AH là
11 11 22 22
A. B. C. D.
25 5 25 5
Lời giải:
16.2 + ( -12)( -1) + (-15)( -1) - 4 11
AH d ( A,( P ) ) . Vậậậ y phương ậá n B đúá ng.
162 + 122 + 152 5
Câu 49. Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) qua A(2; -1;4) , B(3;2; -1) và vuông góc với
mặt phẳng (Q): x + y + z - 3 0 là
A. 11x + 6 y - 2 z - 20 0 . B. 11x + 6 y + 2 z + 20 0 .
C. 11x - 6 y - 2 z - 20 0 . D. 11x - 6 y + 2 z + 20 0 .
Lời giải:
uuur r
Ta có AB (1;3; -5) , VTPT của mp(Q) là u Q (1;1;1)
r uuu
r r
Phương trình mặt phẳng (P) qua A(2; -1;4) và có vecto pháp tuyến n P � �
� , nQ � (11; -6; -2)
AB
là: 11x - 6 y - 2 z - 20 0 . Vậy phương án C đúng.
Câu 50. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A (2;0;0) , B (0;0;8) và điểm C sao cho
uuur
AC (0;6;0) . Tính khoảng cách từ trung điểm I của BC đến đường thẳng OA.
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Lời giải:
uuur
Từ AB (0;0;6) và A (2;0;0) suy ra C (2;6;0) , do đó I (3;1;4) .
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua I và vuông góc với OA là: x - 1 0
� tọa độ giao điểm của (P) với OA là K (1;0;0)
� Khoảng cách từ I đến OA là IK=5. Vậy phương án B đúng.
----Hết----