Professional Documents
Culture Documents
Dề Ôn Thi Thptqg 2017
Dề Ôn Thi Thptqg 2017
Dề Ôn Thi Thptqg 2017
1
2x + 1
Câu 11: Có bao nhiêu phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C): y = biết tiếp tuyến
1- x
vuông góc với đường thẳng d : x + 3y - 2 = 0 là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 12:Cho hàm số f(x) = ln 1+ ex . Tính f’(ln2)
1
A. 2 B. -2 C. 0,3 D.
3
Câu 13: Giải phương trình log2 x + log2(x - 1) = 1 ta được số nghiệm là:
A. 2 B. 0 C. 1 D. 4
� �
x- 2�
�
log3� �
Câu 14:Giải bất phương trình �
�x �
� �
�
5 <1
A. x �(2; +�) B. x �(0; +�) C. x �(- �;0) D.
x �(- �;0) �(2; +�)
Câu 15: Giải phương trình 4lgx+1 - 6lgx - 2.3lgx2+2 = 0ta được tổng tất cả các nghiệm của phương
trình là:
2 9 1
A. B. 0 C. D.
9 4 100
a +b
Câu 16: Cho a, b là hai số dương thỏa mãn a2 + b2 = 7ab thì log7( ) bằng giá trị nào sau đây:
3
A. 1 log a + log b B. 1(log a + log b)
2 7 7
2 7 7
Câu 22: Chọn công thức sai trong những công thức sau đây:
1
�e dx = e +C �sin2 x dx = - tan x +C
x x
C. D.
14
Câu 23: Họ các nguyên hàm của hàm số y = 3 x2 + là:
1- x
5 3
A. 3 x5 + 14ln 1- x +C B. - 3 x5 + 14ln 1- x +C
3 5
3 3
C. 3 x5 - 14ln 1- x +C D. 3 x5 + 14ln 1- x +C
5 5
1
Câu 24: Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số y = - và F(0)=1. Khi đó F(x) là:
cos2x
A. –tanx B. 1-tanx C. 1+tanx D. tanx-1
x(2 + x)
Câu 25:Hàm số nào sau đây không là một nguyên hàm của hàm số y =
(x + 1)2
x2 - x - 1 x2 + x + 1 x2 x2 + x - 1
A. y = B. y = C. y = D. y =
x +1 x +1 x +1 x +1
10 8 10
A. 20 – 8i B. 20 + 8i C. D.
Câu 33 : Kí hiệu z1, z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z4 - z2 – 12 = 0 . Khi đó tổng T =
+ + + là :
A. 4 B. 2 C. 4+2 D. 2+ 2
Câu 34 : Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ thỏa < 3 là
A. Đường tròn bán kính r = 3 B. Hình tròn bán kính r = 3 không kể đường tròn bán kính r = 3
C. Đường tròn bán kính r = 9 D. Hình tròn bán kính r = 9
Chọn B
a2 + (b - 2)2 < 9
Câu 35: Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là :
a3 3 a3 3 a3 a3 2
A. B. C. D.
4 2 4 6
Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a , BC = a 3 , SA vuông
góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa SC và ( ABC) bằng 600 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng:
a3 3
A. 3a3 B. a3 3 C. a3 D.
3
Câu 37: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa mặt bên và mặt đáy
bằng 600 . Thể tích của hình chóp S.ABCD là:
a3 3 4a3 3 2a3 3
A. B. C. D. 4a3 3
6 3 3
/ / /
Câu 38: Cho lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = a 2 , mặt
bên (A/BC) hợp với mặt đáy (ABC) một góc 300 . Thể tích khối lăng trụ là:
a3 6 a3 6 2a3 3 a3 3
A. B. C. D.
6 4 3 6
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ^ ( ABCD ) và mặt bên ( SCD )
hợp với mặt phẳng đáy ABCD một góc 600 . Khoảng cách từ điểm A đến mp( SCD ) bằng:
a 3 a 2 a 2 a 3
A. B. C. D.
3 3 2 2
Câu 40: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Tỉ số thể tích của khối tứ diện ACB’D’ và khối hộp
ABCD.A’B’C’D’ bằng :
4
2 1 1 1
A. B. C. D.
3 6 3 2
Câu 41: Cho tứ diện ABCD có AB = CD = 2a. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BC và AD, biết
EF = a 3 . Góc giữa hai đường thẳng AB và CD là :
A. 600 B. 450 C. 300 D. 900
Câu 42: Cho hình lăng trụ đứng ABC .A 'B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại
� = 600 . Đường thẳng BC ' tạo với mặt phẳng mp( AA 'C 'C ) một góc 300 . Tính thể
A, AC = a, ACB
tích của khối lăng trụ theo a bằng:.
a3 3 a3 6
A. a3 3 B. a3 6 C. D.
3 3
� �
Câu 43: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3 vectơ a = ( 2; - 1;0) ; b = ( - 1;- 3;2) ;
� r r r r
c = ( - 2;- 4;- 3) . Tọa độ của u = 2a - 3b + c là
A. (5 ;3 ;-9) B.(-5 ;-3 ;9) C.(-3 ;-7 ;-9) D.(3 ;7 ;9)
Câu 44: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I bán kính R có phương trình:
x2 + y2 + z2 + x - 2y + 1 = 0
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
�1 � 1 �- 1 � 1
A. I �
�- ;1;0� �
� và R= B. I �
� ;1;0�
�
� và R=
�
�2 �
� 4 �
�2 �
� 2
�1 �
� 1 �1 �
� 1
I
C. � � ; - 1;0� và R= I
D. � � ; - 1;0� và R=
�2 �
� �2 �
�
� � 2 � � 2
Câu 45: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC với
O(0;0;0), A(1;0;0), B(0;1;0) và C(0;0;1) là:
A. x2 + y2 + z2 - 2x - 2y - 2z = 0 B. x2 + y2 + z2 - x - y - z = 0
C. x2 + y2 + z2 + x + y + z = 0 D. x2 + y2 + z2 + 2x + 2y + 2z = 0
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC có A(1;1;1), B(4;3;2),C(5;2;1). Viết
phương trình mặt phẳng (ABC)
A. x - 4y + 5z + 2 = 0 B. x + 4y + 5z - 2 = 0
C. x - 4y - 5z - 2 = 0 D. - x + 4y - 5z + 2 = 0
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(-1;1;-5) và B(0;0;-1). Viết phương
trình mặt phẳng (P) chứa A, B và song song với Ox
A. x + y = 0 B. - x + y = 0 C. x + z = 0 D. 4y + z + 1 = 0
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d đi qua M(1; -2; 2016) và có vectơ
r
chỉ phương a(4;- 6;2) . Viết phương trình tham số của đường thẳng d
5
�
x = 1- 4t �
x = 1+ 4t �
x = 4+t �
x = 1+ 4t
�
� �
� �
� �
�
�
y = - 2 + 6t �
y = - 2- 6t �
y = - 6- 2t �
y = - 6t
�
A. � B. � C. � D.
�
� �
� �
� �
�
z = 2016- 2t
� z = 2016 + 2t
� z = 2 + 2016t
� z = 2016 + 2t
�
�
� � �
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD với A(0;0;1); B(0;1;0); C(1;0;0) và
D(-2;3;-1). Tính thể tích của tứ diện ABCD
1 1 1 1
A. B. C. D.
3 2 6 4
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD với A(2;3;1), B(1;1;-1), C(2;1;0) và
D(0;1;2). Tọa độ chân đường cao H của tứ diện từ đỉnh A là
HẾT.
6
ĐÁP ÁN
Câu 1:
Chọn B
y ' = x5 - 2x4 + x3
x = 0(K )
Xét dấu y' với
y' = 0 � x = 1
3
x=
5
Câu 2:
Chọn D
1
y ' = 1-
1- 2x
y' = 0 � x = 0
1 1
y(0) = 1, y(- 4) = - 1, y( ) =
2 2
Câu 3:
Chọn D
y ' = x2 - mx + m
y ' �0, " x ��
D �0
Câu 4:
Chọn C
Câu 5:
Chọn C
Câu 6:
Chọn A
�3(m + 2) � 0
�
�
�
� Dy ' > 0
Câu7:
Chọn A
Thế x = 0, y = 2 vào PT đồ thị
Câu 8:
Chọn A
Tính
y ' = 3x2 - 3
y ' = 0 � x = �1
7
Cực đại (-1;3) ; Cực tiểu (1; -1)
Câu 9:
Chọn B
Giải phương trình
x3 - 2x2 + x - 1 = 1- 2x
� x =1
nên đường cong và đường thẳng cắt nhau tại 1 giao điểm
Câu 10:
Chọn A
Thay tọa độ điểm M ( - 1;0) vào đồ thị ( C m ) ta đươc:
- m- 1
suy ra m = -1
2(- 1) + m = 0
Câu 11:
Chọn C
3 3 � �
- 1�
Có y ' = .Lập luận suy ra . � �
� �= - 1
(1- x)2 (1- x)2 � �3 ��
giải được x = 0 ; x = 2 . Viết được hai phương trình tiếp tuyến
y = 3x + 1 ; y = 3x - 1
Câu 12:
Chọn D
( ex + 1)' ex
+ Tính f '(x) = =
ex + 1 2(ex + 1)
' eln2 2 1
+ Tính f (ln2) = = =
2(e + 1) 6 3
ln2
Câu 13:
Chọn C
ĐK: x > 1
� �
x(x - 1)�
pt log2 � �= 1 = log22
� x.(x – 1) = 2 � x2 – x – 2 = 0
�x = - 1(loai )
���
�x=2
�
Câu 14:
Chọn A
8
x- 2
ĐK: > 0 � x < 0 hoặc x > 2
x
x- 2
bpt � log3( ) < 0 = log3 1
x
� x - 2 <1� 2 > 0 � x > 0
x x
Kết hợp điều kiện suy ra tập nghiệm: S = (2;+∞)
Câu 15:
Chọn D
a +b
2 log7( ) =log7(a2+b2+2ab)-log79 = log79ab – log79 = log7 a + log7 b
3
Câu 17:
Chọn D
9
Đk:
mx2 + 4x + m > 0 " x ��
�m> 0
�� � � m > 2 (1)
�
�4 - m 2
< 0
�
Để bpt nghiệm đúng với mọi x thì
7x2 + 7 �mx2 + 4x + m ; " x
� (7 - m)x2 - 4x + 7 - m �0 ; " x
�7- m > 0 � m<7
�� � �� �
�
�D ' �0 �
�m �5 v m �9
ۣۣ m 5
So với đk (1) kết luận: m �( 2;5�
�
Câu 19:
Chọn B
Câu 21
Chọn B
2
( ) 2
Giải bất phương trình log1 x - 5x + 7 > 0 � x - 5x + 7 < 1
2
� 2< x < 3
Câu 22:
Chọn D
1
�sin2 x dx = - cot x +C
Câu 23:
Chọn C
10
� 14 � �2 1 �� 3
� � � �
�� �
3 2
� x + �
dx
� = �
x
�
3
+ 14. dx = 3 x5 - 14ln 1- x +C
�
� �
1- x � �
� �
1- x � 5
Câu 24:
Chọn B
1
F (x) = �- dx = - tan x +C
cos2x
F(0)=1 nên C=1
Câu 25:
Chọn D
'
�
x2 + x - �
1� x2 + 2x + 2 x(2 + x)
�
� � = �
�
� �
�
� x +1 � (x + 1)2 (x + 1)2
Câu 26:
Chọn A
10 10
Câu 27:
Chọn C
1
27
�(- x + 3x - 2)dx =
3
- 2
4
Câu 28:
Chọn C
1
16p
p�(1- x2)2 dx =
- 1
15
Câu 37:
Chọn B
Gọi O là giao điểm hai đường chéo, I là trung điểm cạnh bên
� = 600 , dựa vào tam giác SIO tính SO
- Ta có góc SIO
- Tính thể tích khối chóp
Câu 38: Chọn A
� ' = 300 tính chiều cao hình lăng trụ là AA’ và tính thể tích lăng trụ
Xác định góc ABA
a3 6 a3 6 2a3 3 a3 3
A. B. C. D.
6 4 3 6
Câu 39:
Chọn D
� = 600 tính chiều cao hình chóp SA
Xác định góc SDA
- Kẻ AH vuông góc với SD ( H �SD ) thì d(A,(SCD )) = AH
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SAD tính đuợc AH
Câu 40:
Chọn C
1 1
Bốn khối còn lại (ở góc) chiếm thể tích của hình hộp do đó thể tích của khối tứ diện chiếm thể
6 3
tích hình hộp
Câu 41:
Chọn A
� �
Gọi M là trung điểm BD, ( AB,CD ) = ( MF , ME )
- Áp dụngđịnh lý cosin trong tam giác EMF tính được
� = - 1 � EMF
cosEMF � = 1200 � (�
AB ,CD ) = 600
2
12
Câu 42:
Chọn B
� ' A = 600
Xác định góc BC
- Dựa vào tam giác vuông ABC tính AB
- Dựa vào tam giác vuông AB’C’ tính AC’
- Dựa vào tam giác vuông ACC’ tính chiều cao lăng trụ CC’
Câu 43:
Chọn A
r r r
Tính 2a , - 3b , c , cộng các vectơ vừa tính
Câu 44:
Chọn B
Phương trình có dạng x2 + y2 + z2 - 2ax - 2by - 2cz + d = 0 nên mặt cầu có tâm I(a; b) bán kính R
= a2 + b2 + c2 - d
Câu 45:
Chọn A
Thế toạ độ của O, A ,B, C vào x2 + y2 + z2 - 2ax - 2by - 2cz + d = 0
Câu 46:
Chọn D
uuur uuur u
r
Tìm được vectơ AB , AC từ đó tìm được một vectơ pháp tuyến n = (- 1;4;- 5)
Câu 47: Chọn A
u
r uuur r
� �
Tìm được vectơ pháp tuyến n = �AB, i �= (0;4;1)
� �
Câu 49:
Chọn B
Áp dụng công thức
Câu 50:
Chọn D
Viết phương trình mặt phẳng (BCD) và đường thẳng AH từ đó tìm được giao điểm H
HẾT.
13