Professional Documents
Culture Documents
Dề Ôn Thi Thptqg 2017
Dề Ôn Thi Thptqg 2017
Dề Ôn Thi Thptqg 2017
2x + 1 x +2
A. y = B. y =
x- 1 x- 1
x +1 x +2
C. y = D. y =
x- 1 1- x
x2 + 3x
Câu 2. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là:
x2 - 4
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
3 2
Câu 3. Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y = 2x - 3x - 2 ?
x2 - 3x + 1
Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn �
2;5�
x- 1
�
� �?
�
11
A. max
�
2;5�
y =- 1 B. max y= C. max
�
2;5�
y =1 D.
� �
� � � �2;5�
� 4 � �
��
11
max y =-
� �
2;5�
� 4
x2 - 2x - 3
Câu 5. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y = và y = x + 1 là:
x- 2
A. (2;2) B. (2;- 3) C. (- 1;0) D. (3;1)
Câu 6. Hàm số y = 2x3 - 3(2m + 1)x2 + 6m(m + 1)x + 1 đồng biến trên khoảng (2; + �)
khi:
A. m = 1 B. m �1 C. m = 2 D. m �1
1 4
Câu 7. Cho hàm số y = x - (3m + 1)x2 + 2(m + 1) với m là tham số thực. Tìm m để đồ
4
thị hàm số đã cho có 3 điểm cực trị lập thành một tam giác có trọng tâm là gốc tọa độ.
1 1 2 1 2
A. m > - B. m = C. m = - D. m = ; m = -
3 3 3 3 3
x4
Câu 8. Hàm số y = - + 1 đồng biến trên khoảng nào?
2
A. (- �;0) B. (1; + �) C. (- 3;4) D. (- �;1)
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên � và có bảng biến thiên:
A. m= 0 B. m=1 C. m = 2 D. m = - 2
2 2
A. x = 0 B. x =1 C. x = D. x = -
3 3
log1(2- x) �1
Câu 13. Nghiệm của bất phương trình là:
3
5 5 5 5
A. �x < 2 B. x � C. x � D. <x <2
3 3 3 3
Câu 14. Đạo hàm của hàm số y = 2017x là:
1
Câu 16. Tính đạo hàm của hàm số y = x.ln .
1+ x
x + (1+ x)ln(1+ x) x + (1+ x) ln(1+ x)
A. y ' =- B. y ' =
1+ x 1+ x
x + ln(1+ x)
C. y ' =- D. y ' =- x - ln(1+ x)
1+ x
Câu 17. Cho các số thực dương a, b, x, y , với a �1. Khẳng định nào sau đây là khẳng
định đúng?
x loga x 1 1
A. loga = B. loga =
y loga y x loga x
Câu 18. Cho a = log2 5, b = log3 5. Khi đó log6 5 đượ tính theo theo a và blà:
ab 1 a +b
A. B. C. D. a + b
a +b a +b ab
.
Câu 19. Cho hệ thức a2 + b2 = 7ab( a,b là những số thực dương). Hệ thức nào sau đây
đúng?
a +b
A. 2log2 ( a + b) = log2 a + log2 b B. log2 = 2( log2 a + log2 b)
3
a +b a +b
C. 2log2 = log2 a + log2 b D. 4 log2 = log2 a + log2 b
3 6
2
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình log1(x + 2x - 8) �- 4 là:
2
A. T = �
- 6;- 4 � 2;4�
�
� �
�) ( (
B. T = - 6;- 4 �(2;4) )
C. T = �
- 6;4�
�
� � � (
D. T = - �;- 6�
��
�
��
4; + �
� )
Câu 21. Sự tăng trưởng của một loài vi khuẩn tuân theo công thức S = A.ert , trong đó A là
số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng (r>0), t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng
số lượng vi khuẩn ban đầu là 100 con và sau 5 giờ tăng lên 300 con. Hỏi sau 10 giờ thì có
bao nhiêu con vi khuẩn?
A. 600 B. 700 C. 800 D. 900
Câu 22. Công thức thể tích V của khối tròn xoay được tạo khi quay hình cong , giới hạn
bởi đồ thị hàm số y = f ( x) , trục Ox và hai đường thẳng x = a , x = b ( a < b) quay xung
quanh trục Ox là:
b b b
A. V = p�f ( x) dx B. V = �f ( x) dx C. V = p�f ( x) dx
2 2
D.
a a a
b
V = p�f ( x) dx
a
3 3
3 1
A. (
�f ( x) dx = 2 1+ x
2
) 2
+C B. (
�f ( x) dx = 3 1+ x
2
) 2
+C
3
2
3
(
C. �f ( x) dx = 1+ x2 ) 2
+C D.
3
1
(
�f ( x) dx = 3 1- x
2
) 2
+C
p
2
Câu 24. Tính Tích Phân I = sin2 x cos3 xdx
�
0
2 3 2 2
A. B. C. D. -
15 15 13 15
2
ln x
Câu 25. Tính Tích Phân I=� 5 dx
1
x
Câu 26. Tính thể tích hình khối do hình phẳng giới hạn bởi các đường
Câu 27. Kí hiệu ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi y = xe2 , x = 0 và x = 1.Tính thể tích
x
vật thể tròn xoay thu được khi quay hình ( H ) quanh trục Ox .
A. p ( e + 2) B. p ( e - 1) C. p ( e - 2) D. p ( e + 1)
B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a
Câu 28. Cho hình lăng trụ đứng ABC .A ���
và ( A �
BC ) hợp với mặt đáy ABC một góc 300 . Tính thể tích khối lăng trụ
ABC .A ���
B C là
a3 3 a3 3 3a3 a3 5
A. B. C. D.
12 24 24 24
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có cạnh đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng a ,
SA vuông góc với ( ABCD ) và SA = 3a . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD .
a3
A. B. 2a3 C. 3a3 D. a3
2
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có cạnh đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng a ,
SA vuông góc với ( ABCD ) và SA = 2a . Gọi I là trung điểm của SC và M là trung
điểm của DC . Tính thể tích của khối chóp I .OBM .
a3 3a3 a3 3 a3 2
A. V = B. V = C. V = D.
24 24 24 24
� = 600 và SA
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , D
a3
vuông góc với ( ABCD ) . Biết thể tích của khối chóp S.ABCD bằng . Tính khoảng
2
cách k từ A đến mặt phẳng ( SBC ) .
3a 3 2a 2
A. k = B. k = a C. k = D. k = a
5 5 5 3
Câu 32. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và góc ABC � = 600
. Tính độ dài đường sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC quanh trục
AB .
A. l = 3a B. l = 2a C. l = a 3 D. l = a 2
A. Stp = a28 3p (
B. Stp = ap 8 3 + 6 )
(
C. Stp = 2ap 8 3 + 6 ) 2
(
D. Stp = a p 8 3 + 6 )
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2a , mặt bên
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể
tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho?
24. 21pa3 25. 21pa3 28. 21pa3 24. 21pa3
A. B. C. D.
27 27 27 25
Câu 36. Cho số phức z = 2 + 4i .Tìm phần thực, phần ảo của số phức w = z - i .
A. Phần thực bằng -2 và phần ảo bằng -3i B. Phần thực bằng -2 và phần ảo bằng -3
C. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 3i D. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 3.
A. z + 1- i = 4 B. z + 1- i = 1
C. z + 1- i = 5 D. z + 1- i = 2 2 .
Câu 38. Cho số phức z thỏa mãn : ( 4 - i ) z = 3- 4i . Điểm biểu diễn của z là :
� �
16 11� �
16 13�
�
A. M �
� ;- � B. M �
� ;- �
15 15�
�
� �
� �
�
�
�
17 17�
�
9 4� �9 23�
�
C. M �
� ;- �
�
� D. M �
� ;- �
�
�
5 5�
� � �
�25 25� �
A. z = 6 + 20i B. z = 26 + 7i
C. z = 6- 20i D. z = 26 - 7i .
Câu 40. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình: z2 + 4z + 7 = 0 .Khi đó
2 2
z1 + z2 bằng:
A.10 B. 7 C. 14 D. 21
Câu 41. Trong các số phức z thỏa điều kiện z - 2- 4i = z - 2i . Tìm số phức z có
môđun nhỏ nhất.
A. z = - 1+ i B. z = - 2 + 2i C. z = 2 + 2i
D. z = 3 + 2i
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD với
A(1;6;2);B(5;1;3);C(4;0;6);D(5;0;4) . Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm D và tiếp xúc
2 2 8 2 2 4
A. ( S ) : ( x + 5) + y2 + ( z + 4) = B. ( S ) : ( x - 5) + y2 + ( z + 4) =
223 223
2 2 16
C. ( S ) : ( x + 5) + y2 + ( z - 4) = D.
223
2 2 8
( S ) : ( x - 5) + y2 + ( z - 4) =
223
Câu 43. Mặt phẳng ( P ) song song với mặt phẳng ( Q ) : x + 2y + z = 0 và cách D(1;0;3)
�
x + 2y + z + 2 = 0 �
x + 2y - z - 10 = 0
A. �
� B. �
�
x + 2y + z - 2 = 0
� x + 2y + z - 2 = 0
�
� �
�x + 2y + z + 2 = 0 �
x + 2y + z + 2 = 0
C. �
� D. �
�
- x - 2y - z - 10 = 0
� x + 2y + z - 10 = 0
�
Câu 44. Cho hai điểm A(1;- 1;5) ; B(0;0;1) . Mặt phẳng ( P ) chứa A, B và song song với
Oy có phương trình là :
A. 4x + y - z + 1 = 0 B. 2x + z - 5 = 0
C. 4x - z + 1 = 0 D. y + 4z - 1 = 0
Câu 45. Cho hai điểm A(1;- 2;0) ; B(4;1;1) .Độ dài đường cao OH của tam giác OAB là:
1 86 19 19
A. B. C. D.
19 19 86 2
Câu 46. Mặt cầu ( S ) có tâm I (1;2;- 3) và đi qua A(1;0;4) có phương trình :
2 2 2
A. ( x + 1) + ( y + 2) + ( z - 3) = 5 B.
2 2 2
( x - 1) + ( y - 2) + ( z + 3) = 5
2 2 2
C. ( x + 1) + ( y + 2) + ( z - 3) = 53 D.
2 2 2
( x - 1) + ( y - 2) + ( z + 3) = 53
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) : nx + 7y - 6z + 4 = 0 ;
(Q ) : 3x + my - 2z - 7 = 0 song song với nhau. Khi đó,giá trị m,n thỏa mãn là :
7 7
A. m = ;n = 1 B. m = 9;n =
3 3
3 7
C. m = ;n = 9 D. m = ;n = 9
7 3
Câu 48.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(2;4;1) ; B (- 1;1;3) và mặt
phẳng ( P ) : x - 3y + 2z - 5 = 0 .Viết phương trình mặt phẳng ( Q ) đi qua hai điểm A, B
A. 2y + 3z - 11 = 0 B. y - 2z - 1 = 0
C. - 2y - 3z - 11 = 0 D. 2x + 3y - 11 = 0.
Câu 49. Trong không gian Oxyz cho các điểm A ( 3;- 4;0) ;B(0;2;4);C(4;2;1) .Tọa độ
điểm D trên trục Ox sao cho AD = BC là :
Câu 50. Trong không gian Oxyz cho các điểm A ( 2;0;0) ;B(0;4;0);C(0;0;4) . Phương trình
mặt cầu đi qua bốn điểm O, A, B,C là:
A. x2 + y2 + z2 - 2x - 4y - 4z = 0 B.
x2 + y2 + z2 + 2x + 4y + 4z = 0
C. x2 + y2 + z2 - x - 2y - 2z = 0 D. x2 + y2 + z2 + x + 2y + 2z = 0
----------------HẾT-------------------
ĐÁP ÁN
1.B 2.C 3.A 4.B 5.C 6.D 7.B 8.A 9.C 10.D
11.C 12.C 13.A 14.B 15.D 16.A 17.D 18.A 19.C 20.A
21.D 22.C 23.B 24.A 25.A 26.C 27.C 28.B 29.D 30.A
31.B 32.B 33.C 34.D 35.C 36.D 37.C 38.B 39.B 40.C
41.C 42.D 43.D 44.C 45.B 46.D 47.D 48.A 49.A 50.A
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 6. y = 2x3 - 3(2m + 1)x2 + 6m(m + 1)x + 1
+Khi đó hàm số đồng biến trong khoảng (2; + �) ۳ y ' 0" x > 2
x1 x2 � 2
�<��+� m 1 2 m 1
Câu 7.
+) Hàm số có 3 cực trị � y ' = 0 có 3 nghiệm phân biệt
1
� x3 - 2(3m + 1)x = 0 có 3 nghiệm phân biệt � m > - (1)
3
+) Khi đó 3 điểm cực trị của đố thị là:
A(0;2m + 2), B(- 6m + 2;- 9m2 - 4m + 1),C ( 6m + 2;- 9m2 - 4m + 1)
+) Ta có tam giác ABC cân tại A thuộc trục Oy , B và C đối xứng nhau qua Oy và trung
tuyến kẻ từ A thuộc trục Oy .
+) Do đó O là trọng tâm của tam giác ABC � yA + 2yB = 0
� 2m + 2 + 2(- 9m2 - 4m + 1) = 0
� 9m2 + 3m - 2 = 0
� 2
�
m=-
� 3
��
� 1
m=
�
� 3
1
+) Kết hợp với (1) suy ra giá trị cần tìm của m là m = .
3
Câu 10.
+ Gọi x là độ dài một trong hai cạnh của tam giác.
+ Suy ra độ dài cạnh còn lại là 16- 6- x = 10- x
+ Theo công thức Hêrông, diện tích tam giác sẽ là:
4(5 - x)
S '(x) =
- x2 + 10x - 16
+ Lập bảng biến thiên ta thấy trên khoảng (0; 8) , s(x) đạt cực đại tại điểm x = 5 .
Vậy diện tích tam giác lớn nhất khi mỗi cạnh còn lại dài 5cm.
Câu 21. Theo đề ta có:
100.e5r = 300 � ln(100.e5r ) = ln300
300 1
� 5r = ln � r = ln3
100 5
�
1 �
�
�
� ln 3�
�
10
�
Sau 10 giờ từ 100 con vi khuẩn sẽ có: s = 100.e �
5
� �
�
= 100.eln9 = 900 con.
Câu 22: Công thức thể tích V của khối tròn xoay được tạo khi quay hình cong , giới hạn
bởi đồ thị hàm số y = f ( x) , trục Ox và hai đường thẳng x = a , x = b ( a < b) quay xung
quanh trục Ox là:
b b b
A. V = p�f ( x) dx B. V = �f ( x) dx C. V = p�f ( x) dx
2 2
D.
a a a
b
V = p�f ( x) dx
a
Giải
1 1 3
1 1
f ( x) = � 1+ x xdx = �1+ x
2
( )
2 2
( ) (
xdx = �1+ x2 2d 1+ x2 = 1+ x2
2 3
) ( ) 2
+C
p
2
Câu 24: Tính Tích Phân I = sin2 x cos3 xdx
�
0
Giải
p p
2 2
I =�sin2 x cos3 xdx = �sin2 x cos2 x cosxdx
0 0
p
Đặt t = sin x � dt = cosxdx ; Đổi cận x = 0 � t = 0; x = �t =1
2
1 �t3 t5 �
�
1
2
2
�
Do đó I = � t 2
( 1- t ) dt = �
�
�
- �
� =
�0 15
0 �3 5 �
2
ln x
Câu 25: Tính Tích Phân I=� 5 dx
1
x
Giải
� dx
�
u
� = ln x �
du =
�
� �� x
Đặt � 1 �
�
dv
� = dx �
� 1
�
� x5 v=-
�
�
� 4x4
2 2
ln2 1 � 1 �
2 2
ln x ln x 1 dx � � 15 - 4ln2
I =� 5 dx = - + � = - + -
� �=
4�
x 4x 1 4 1 x
4 5 � �
64 4 � 4x � 256
1 1
Câu 26 Tính thể tích hình khối do hình phẳng giới hạn bởi các đường
Giải
�
x =- 1
Phương trình hoành độ giao điểm của các đồ thị hàm số: 4 - x = x + 2 � �
2 2
�
x =1
�
�
1 1
� 2�
( ) ( ) ( )
2 2
Thể tích cần tìm: V = p��4- x - x + 2 �
dx = 12p�1- x2 dx = 16p (đvtt)
2 2
- 1� � - 1
Câu 27 Kí hiệu ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi y = xe2 , x = 0 và x = 1.Tính thể tích
x
vật thể tròn xoay thu được khi quay hình ( H ) quanh trục Ox .
Giải
1
1 �
u=x
� �
du = dx
�
J =� xexdx ; Đặt � � �
�
dv = exdx �
� v = ex
�
0 � �
1 1
1 1
Khi đó J = �
x
xe dx = xe x
0
- �e dx = e-
x
ex
0
=1 ( 2)
0 0
Từ ( 1) và ( 2) � I = e - 2; Vậy V = p ( e - 2) (đvtt)
Giải
Xét D A �
MA vuông tại A . Ta có
� a 3 a
A�
A = AM .tan A �
MA = .tan300 =
2 2
1 a 3 a2 3
S= . .a =
2 2 4
1 1 a2 3 a a3 3
Vậy VA�.ABC = .SD ABC .A �
A= . . =
3 3 4 2 24
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có cạnh đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng a ,
SA vuông góc với ( ABCD ) và SA = 3a . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD .
Giải
Chiều cao : SA = 3a
1
Tính thể tích của khối chóp S.ABCD : V = a2.3a = a3
3
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có cạnh đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng a ,
SA vuông góc với ( ABCD ) và SA = 2a . Gọi I là trung điểm của SC và M là trung
điểm của DC . Tính thể tích của khối chóp I .OBM .
Giải
IO / / SA �
�� IO ^ ABCD
Ta có: �
SA ^ ( ABCD ) �
( )
�
�
1
� IO = SA = a
2
1 1 a a 2 2 a2
S = OM .OB sin1350 = . . . =
2 2 2 2 2 8
1 1 a2 a3
Tính thể tích của khối chóp I .OBM : VI .OBM = .SD OBM .IO = . .a =
3 3 8 24
� = 600 và SA
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , D
a3
vuông góc với ( ABCD ) . Biết thể tích của khối chóp S.ABCD bằng . Tính khoảng
2
cách k từ A đến mặt phẳng ( SBC ) .
Giải
a2 3
Diện tích đáy SY ABCD =
2
a3
3.
1 1 2 =a 3
V = B .h = B .SA � SA =
3 3 2
a 3
2
BC ^ AM �
�� BC ^ SAM
�
BC ^ SA �
( ) ( 1)
�
BC �( SBC ) ( 2)
Từ ( 1) và ( 2) � ( SAM ) ^ ( SBC )
( SAM ) I ( SBC ) = SM
(
Kẻ AH ^ SM � AH = d A, ( SBC ) )
Xét D SAM vuông tại A . Ta có
1 1 1 1 4 5
= + = + =
AH 2 SA2 AM 2 3a2 3a2 3a2
3a2 3
� AH 2 = � AH = k = a
5 5
Câu 32: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và
� = 600 . Tính độ dài đường sinh l của hình nón, nhận được khi
góc ABC
quay tam giác ABC quanh trục AB .
Giải
R = AC = AB .tan600 = a 3;
AC a 3
l = BC = = = 2a
sin600 3
2
B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh bàng a
Câu 33: Cho hình lăng trụ đứng ABC .A ���
A có diện tích bằng a2 3 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
. Mặt bên ABB ��
A�
B, A �
C . Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp A �
.AMN và A �
.ABC .
Giải
Ta có
VA �.AMN A�
M A�N
= .
VA �.ABC A�
B A�C
A�
M 1
M là trung điểm của A �
B � =
A�
B 2
A�
N 1
N là trung điểm của A �
C � =
A�
C 2
VA �.AMN 1 1 1
= . =
VA �.ABC 2 2 4
Câu 34: Trong không gian, cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 3a và cạnh
bên bằng 4a . Tính diện tích toàn phần của khối trụ ngoại tiếp khối lăng trụ tam giác đều đó.
Giải:
2 2 3a 3
Khối trụ có bán kính : R=AO= AH= . =a 3
3 3 2
Diện tích xung quanh của hình trụ : Sxq = 2.p.a 3.4a = 8 3.pa2
(đvdt)
Diện tích toàn phần của hình trụ : Stp = Sxq +2.Sđ =
(
8 3.pa2 + 6a2p = a2p 8 3 + 6 )
Câu 35: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2a , mặt bên
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể
tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho?
Giải
1 a 3
sao cho OH = CH =
3 3
2a 7
SH = HC = a 3 � SI = � SQ = a
3 3
3
4p 3 4p � �7 �
� 28. 21pa3
�
V = R = .� a�=
3 3 �� 3
� �
�
� 27
Chọn D
Câu 37.Đáp án C
z + 1- i = - 2- i � z + 1- i = 5
Chọn C
Câu 38.Đáp án B
3- 4i 16 13 �
16 13�
�
Ta có ( 4 - i ) z = 3- 4i � z = = - i �M�
� ;- �
�
4- i 17 17 � �
17 17�
�
Chọn B
Câu 39.Đáp án B
Ta có z = z1.z2 = 26 + 7i
Chọn B
Câu 40.Đáp án C
2 2
Ta có z2 + 4z + 7 = 0 � z1,2 = - 2 � 3i � z1 + z2 = 14
Chọn C
z - 2 - 4i = z - 2i � x + y = 4
Giả sử z = x + yi ta có : � z = x2 + y2 = 2(x- 2)2 + 8 �2 2
� x = 2 � z = 2 + 2i
Chọn C
Câu 42.Đáp án D
uuur uuur uuuuur
Ta có AB (4;- ;5;1);AC (3;- ;6;4) � n(ABC)(14;13;9)
Phương trình mặt phẳng ( ABC ) : 14x + 13y + 9z - 110 = 0
2 2 8
Vậy phương trình mặt cấu là : ( S ) : ( x - 5) + y2 + ( z - 4) =
223
Chọn D
Câu 43.Đáp án D
Chọn D
Câu 44.Đáp án C
uuur uu
r uu
r
Ta có : AB (- 1;1;- 4) , đường thẳng Oy có ud (0;1;0) � np(4;0;- 1)
Chọn C
Câu 45.Đáp án B
uuur
Ta có : AB (- 1;1;- 4) . Phương trình đường thẳng AB là :
�x = 1+ 3t
�
� uuur
�
�y = - 2 + 3t � H (1+ 3y;- 2 + 3t;t) � OH (1+ 3t; - 2 + 3t;t)
�
�
� z =t
�
Vì
uuur uuur 3
OH ^ AB � 3.(1+ 3t) + 3(- 2 + 3t) + t = 0 � t =
19
uuur �
2
28�
2
� 29� �3 �
2
86
� �
OH = � � � � � �
� + �
- � + � ��
� =
�
� � �
19� � �
� 19� � �
19� 19
Chọn B
2
Vậy phương trình mặt cầu là : ( x - 1) + (y- 2)2 + (z+ 3)2 = 53
Chọn D
� 7
n 7 - 6 �
m=
�
Để ( P ) / / (Q ) � = = �� 3
3 m - 2 ��n = 9
�
�
Chọn D
Chọn A
Gọi D(x;0;0)
�
uuur �uuur
AD(x- 3;4;0)
� �
�AD = (x- 3)2 + 42 + 02 �
x=0 �D(0;0;0)
�
Ta có : � uuur � �
� uuur � � � �
� � �
x=6 �D(6;0;0)
� BC (4;0;- 3) � BC = 5 �
� �
�
� �
�
Chọn A
HẾT.