Professional Documents
Culture Documents
Thư TH o
Thư TH o
Thư TH o
MÔ PHÔI A. Nước.
B. Gluxit
C. Protein
1. Tế bào
D. Lipit và protit.
Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất.
E. Chất khoáng, nước, lipit, gluxit và protit.
6. Mitochondri là:
1. Màng tế bào là:
A. Thành phần quan trọng nhất của tế bào
A. Đơn vị nhỏ nhất của tế bào.
B. Thành phần tạo năng lượng cho tế bào
B. Một phần quan trọng của cơ thể
C. Sản phẩm của lipit
C. Phần tụ đặc của bào tương
D. Thành phần tổng hợp lipit.
D. Ngăn cách tế bào với môi trường bên ngoài
màng. E. Thành phần tổng hợp protein.
E. Ngăn cách giữa nhân với bào tương. 7. Lưới nội bào cấu tạo bởi:
2. Màng tế bào được cấu tạo bởi: A. Hệ thống ống
A. Các phân tử protein B. Hệ thống túi
B. Các phân tử lipit C. Hệ thống lưới
C. Hai lớp lipit đôi phân tử D. Hệ thống màng 2 lớp.
D. Protein và lipit. E. Hệ thống ống túi màng cơ bản.
E. Các phân tử gluxit.
3. Các phân tử protein và lipit của màng tế bào 8. Lưới nội bào không có chức năng:
được sắp xếp (theo singer 1973):
A. Tham gia vào quá trình chế tiết
A. Protein ở giữa
B. Tổng hợp chất chế tiết
B. Lipit ở giưã.
C. Tạo các sản phẩm lipit
C. Lipit ở giữa và protein ở 2 bên
D. Tổng hợp protit.
D. Lipit và protein xen kẽ nhau.
E. Cung cấp năng lượng cho hoạt động của tế
E. Lớp sáng màu ở 2 bên, lớp đen đậm ở giữa. bào.
4. Dưới kính hiển vi điện tử màng tế bào có:
D. Là bộ máy chế tiết. 14. Tế bào thân của người có kiểu gen:
10. Hạt ribosom được tạo nên bởi: C. 45 nhiễm sắc thể.
B. Một tiểu phần lớn và một tiểu phần nhỏ E. 48 nhiễm sắc thể.
D. Một tiểu phần nhỏ. 15. Kiểu gen trong neuron của người:
11. Trung thể có chức năng: C. Giống như kiểu gen các tế bào thân khác.
E. Thủy phân sản phẩm thực bào. A. Chỉ xảy ra trong phát triển phôi.
12. Lyzosom có. C. Chỉ xảy ra trong tái tạo hồi phục.
A. Một lớp màng cơ bản bao bọc D. Chỉ xảy ra trong phát triển phôi và ở cơ thể
trưởng thành.
B. Hai màng bao bọc
E. Chỉ xảy ra trong cơ thể trưởng thành.
C. Không có màng bao bọc
D. Là màng có cấu trúc giống như màng tế bào. 18. Tế bào sinh sản theo các cách sau:
D. Gián phân giảm nhiễm. 23. Vận chuyển chất thụ động là cách:
E. Trực phân, gián phân nguyên nhiễm và gián A. Cần năng lượng.
phân giảm nhiễm.
B. Khuyếch tán, không cần năng lượng.
C. Tế bào thận.
24. Ba thành phần cấu tạo cơ bản của tất cả các loại
D. Tế bào sinh dục. tế bào là:
20. Phân bào nguyên nhiễm và trực phân có ở: C. Màng, nhân và bào tương.
21. Trao đổi chất qua màng có các cách sau: C. Tổng hợp lipid.
D. Chỉ có vận chuyển thụ động. 26. Thành phần cơ bản cấu tạo nên nhân các loại tế
bào gồm:
E. Chỉ có vận chuyển chủ động.
A. Màng nhân và dịch nhân.
A. Chủ động.
B. Thụ động. 1. Sinh sản hữu tính khác với sinh sản vô tính ở chỗ :
B. Bộ máy golgi.
2. Tế bào sinh dục nguyên thuỷ được hình thành từ:
C. Nhân và ti thể.
C. 3 màng cơ bản kép. 3. Dải sinh dục nguyên thuỷ là sự kết hợp của:
D. Màng cơ bản kép có lỗ màng nhân.
A. Tế bào sinh dục nguyên thuỷ và dải biểu mô nếp
E. Là màng ngăn cách hoàn toàn với bào tương.
sinh dục.
A. Hậu thận.
B. Tinh hoàn.
2. Những nét cơ bản trong phát triển phôi người D. Các tuyến phụ thuộc đường sinh dục.
E. ống sinh tinh. 9. Tinh trùng cấu tạo gồm:
A. Đầu và đuôi.
5. Cơ thể phôi mang giới tính cái, dải sinh dục B. Đầu, cổ và đuôi.
nguyên thuỷ phát triển thành:
C. Đầu, cổ, thân và đuôi.
A. Vòi trứng.
D. Đầu, giữa, chính và tận cùng.
B. Buồng trứng.
E. Tất cả đều sai.
C. Tử cung.
D. Nang trứng.
10. Quá trình sinh noãn diễn ra ở:
E. Đường sinh dục nữ.
A. Trong nang trứng.
7. Sự tạo thành tinh trùng tiến hành trong thời kỳ: B. Sau khi sinh.
A. 2 noãn chín.
8. Những tế bào dòng tinh mang lưỡng bội thể nhiễm B. 3 noãn chín và một thể cực.
sắc đó là:
C. 1 noãn chín và 3 thể cực.
A. Tinh nguyên bào và tinh bào 2.
D. 2 noãn chín và 2 thể cực.
B. Tinh nguyên bào và tinh bào 1.
E. 4 noãn chín.
C. Tinh bào 1 và tinh bào 2.
C. Tử cung.
14. Phân cắt hợp tử của người bắt đầu từ: D. Niêm mạc thân tử cung.
A. Trước khi 2 tiền nhân đực và cái hoà hợp. E. Niêm mạc cổ tử cung.
C. Khoảng giờ thứ 30 sau khi thụ tinh. 19. Phôi túi không bao gồm thành phần cấu tạo sau:
C. Lá nuôi.
15. Quá trình phân cắt là quá trình hình thành:
D. Màng ối.
B. Lá phôi.
16. Quá trình hình thành phôi túi diễn ra ở: C. Rau thai.
D. Trong 3 ngày đầu. 21. Niêm mạc tử cung sau khi phôi làm tổ gọi là:
B. Hoàn toàn, không đều, không đồng thời. E. Tất cả 3 phần màng rụng.
D. Hoàn toàn, đều, đồng thời. 22. Ngoại bì phôi là lớp tế bào phôi nằm ở:
E. Phân cắt theo qui luật trứng đồng noãn hoàng. A. Vòm mái túi noãn hoàng.
B. Vòm mái túi ối. E. Phía dưới nội bì.
D. Phần đáy túi noãn hoàng. 27. Ngoại bì không phát triển thành những thành
phần sau:
E. Phần bên túi noãn hoàng.
A. Mô thần kinh.
E. Tất cả đều đúng. 29. Trung bì ngoài phôi không phát triển thành:
B. Mô sụn và mô xương. B. Tinh trùng mang nhiễm sắc thể giới tính Y với
noãn chín.
C. Hệ thống tim mạch.
C. Tinh trùng mang nhiễm sắc thể giới tính X với
D. Mô liên kết dưới da. noãn chín.
E. Các somit D. Tinh bào với noãn bào.
33. Giới tính của phôi được quyết định ngay từ khi:
A. Hình thành phôi túi. 1. Biểu mô không có các đặc điểm sau:
34. Phôi sẽ là con trai khi hợp tử được hình thành từ:
2. Biểu mô phủ:
A. Tinh trùng mang nhiễm sắc thể giới tính X với
noãn chín. A. Có nguồn gốc từ ngoại bì.
B. Noãn chín kết hợp với tinh trùng mang nhiễm sắc B. Có nguồn gốc từ nội bì.
thể giới tính Y. C. Có khả năng đổi mới nhanh.
C. Noãn bào II kết hợp với tinh bào II. D. Có nguồn gốc từ trung bì.
D. Noãn bào I kết hợp với tinh bào I. E. Có khả năng đổi mới chậm.
E. Thể cực I với tinh trùng.
C. Số hàng tế bào.
D. Chức năng. 8. Liên kết vòng bịt không có đặc điểm này:
E. Cấu tạo chất gian bào. A. Nằm ở vùng cực ngọn tế bào
5. Vi nhung mao không có đặc điểm này: C. Tại nơi liên kết 2 màng tế bào dày lên.
A. Không có màng tế bào bao bọc. D. Có nhiều tơ trương lực gắn vào màng ở vị trí
dày lên.
B. Thường phát triển ở tế bào hấp thu.
E. Khoảng giữa 2 màng nơi liên kết rộng ra.
C. Giúp tế bào tăng quá trình hấp thu.
E. Có màng bao bọc. A. Có nhiều sợi trương lực gắn vào màng.
A. Có cấu tạo giống vi nhung mao. D. Khoảng giữa 2 màng tế bào tại nơi liên kết
rộng ra.
B. Gồm nhiều ống siêu vi hỗn độn
E. Tăng khả năng bảo vệ và che phủ.
C. Có thể gặp ở tất cả các mô
C. Trên bề mặt tế bào luôn nhẵn và ẩm. 17. Biểu mô lát đơn khác lát tầng:
C. Có mạch máu.
13. Biểu mô ở khí quản là thuộc loại: D. Không có mạch bạch huyết.
D. Biểu mô trụ tầng giả có lông chuyển. A. Có 1 hàng tế bào hình khối trụ.
A. Biểu mô trụ tầng. E. Hàng tế bào lớp trên cùng hình khối trụ.
C. Biểu mô lát tầng không sừng hoá. 19. Biểu mô lát tầng:
E. Biểu mô trung gian. B. Các tế bào có nhiều thể nối với nhau.
D. Ống túi.
A. Toàn vẹn.
E. Ống đơn cong queo. 27. Chế tiết kiểu toàn vẹn:
23. Tuyến kiểu ống túi thấy ở: B. Một phần bào tương bị phá huỷ.
E. Tuyến Liberkun. 28. Tuyến nội tiết kiểu nang gồm những tế bào tuyến:
E. Biểu mô lát tầng có sừng hoá. B. Gồm các túi chế tiết.
25. Biểu mô khí quản là loại: D. Gồm các ống chia nhánh.
32. Biểu mô không có đặc điểm này: 36. Sự liên kết nào dưới đây có tác dụng chủ yếu để
A. Các tế bào thường đứng sát nhau, có thể tạo ngăn cách môi trường bên ngoài với các chất gian
thành nhiều lớp tựa trên màng đáy. bào dưới biểu mô:
B. Lớp biểu mô thường có tính phân cực và có khả A. Liên kết mộng.
năng tái tạo. B. Thể liên kết hay thể nối.
C. Các tế bào biểu mô lân cận nhau liên kết nhau rất C. Liên kết vòng bịt.
chặt chẽ.
D. Liên kết khe.
D. Có chức năng che phủ và bảo vệ. Trong biểu mô
không có mạch máu. E. Bán thể nối.
33. Chức năng chung của biểu mô là: 37. Biểu mô lát đơn còn được gọi là:
34. Vi nhung mao là những nhánh bào tương mặt 38. Biểu mô lát tầng không sừng hoá không có ở:
ngọn tế bào biểu mô:
B. Biểu mô vòm họng. C. Vào các khoang tự nhiên và bề mặt của cơ thể.
40. Biểu mô phủ bề mặt da tạo thành: A. Chỉ có ống dẫn (ống bài xuất ).
B. Bốn lớp tế bào. C. Có 2 phần cấu tạo: phần chế tiết và phần bài xuất.
E. 8 lớp tế bào.
41. Biểu mô trụ tầng giả có lông chuyển gồm: A. Toàn vẹn, toàn huỷ, bán huỷ.
A. Tế bào trụ có lông chuyển, tế bào đài tiết nhầy và B. Toàn huỷ.
tế bào đáy.
C. Bán huỷ.
B. Tế bào trụ có lông chuyển, tế bào đài tiết nhầy.
D. Toàn vẹn.
C. Tế bào trụ có lông chuyển, tế bào đài tiết nhầy, tế
bào tiết nước. E. Toàn huỷ và toàn vẹn.
C. Chuyển tiếp.
47. Tuyến nội tiết có cấu tạo gồm các dạng dưới đây:
D. Trụ đơn.
A. Tuyến túi, tuyến ống và tuyến lưới.
E. Vuông đơn.
B. Tuyến ống, tuyến túi và tuyến tản mác.
D. Tế bào sợi.
48. Biểu mô của các đường dẫn niệu ngoài thận thuộc E. Mastocyte.
loại:
E. Tế bào mỡ.
B. Tương bào.
C. Lympho bào T.
Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất
A. Tế bào võng.
B. Tế bào Kupffer.
1 . Mô liên kết không có các đặc điểm sau:
C. Đại thực bào.
A. Chất gian bào phong phú
D. Tế bào sắc tố.
B. Chứa nhiều loại tế bào khác nhau.
E. Tế bào nội mô.
C. Không tiếp xúc với môi trường ngoài.
7. Phân tử Collagen được tổng hợp bởi: C. Có thể biệt hoá thành tế bào mỡ.
C. Tương bào.
D. Lympho bào. 12. Chất căn bản của mô liên kết không có thành
phần sau:
E. Nguyên bào sợi.
A. Acid hyaluronic.
B. Chondroitin sulfat.
8. Tế bào sau đây của mô liên kết không có khả năng
chuyển động: C. Proteoglycan.
C. Bạch cầu.
D. Tế bào Lympho . 13. Mô liên kết chính thức chất căn bản ở dạng:
D. Có nguồn gốc từ mono bào. 14. Mô liên kết mau khác mô liên kết thưa ở chỗ:
E. Có nhiều nhánh bào tương như giả túc. A. Chất gian bào ít sợi liên kết.
10. Đại thực bào không có mặt ở các nơi sau: C. Chất gian bào ít chất căn bản, nhiều sợi liên kết.
C. Mô sụn trong.
D. Lách. 15. Mô liên kết thưa bao gồm các loại sau:
11. Nguyên bào sợi không có đặc điểm sau: C. Biểu mô, mô võng, trung mô.
D. Mô sụn, mô xương, mô võng. 20. Sợi chun có nhiều ở:
B. Sụn chun.
16. Mô liên kết mau được chia làm 2 loại sau: C. Thành mạch máu và sụn chun.
D. Mô liên kết mau đan và mô lưới. 21. Loại sợi có nhiều trong cơ quan tạo máu là:
B. Sợi võng.
17. Mô liên kết chính thức không có loại tế bào này: C. Sợi tạo keo.
D. Tế bào sắc tố và Mastocyte. 22. Loại tế bào liên kết này chịu sự chi phối của
MSH tuyến yên:
E. Tế bào đài và tế bào Paneth.
A. Tế bào võng.
B. Tế bào mastocyte.
18. Loại tế bào có chức năng chống đông máu trong
lòng mạch: C. Tế bào sắc tố.
C. Lympho T
D. Bạch cầu trung tính. 23. Trong mô liên kết, đây là tế bào không có khả
năng chuyển động:
E. Tạo cốt bào.
A. Mono bào.
E. Vành tai.
4.1 - Mô sụn
Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất 5. Sụn nắp thanh quản và vành tai là :
A. Sụn trong.
B. Sụn xơ.
C. Sụn chun.
1. Mô sụn không có đặc điểm cấu tạo sau: D. Sụn lẫn xương.
C. Tế bào sụn vừa tạo chất căn bản vừa tạo sợi. A. Thân xương dài.
E. Không có mạch máu trong chất gian bào. C. Đầu khớp xương dài và thành đường dẫn khí.
A. Là mô liên kết.
E. Chứa nhiều nguyên bào sợi. C. Sụn gian đốt sống và sụn khớp mu.
D. Sụn nối.
A. 1 loại sụn.
B. Thành đường dẫn khí hệ hô hấp. 9. Sụn xơ chất gian bào chứa nhiều loại sợi:
C. Đầu khớp xương dài và thành đường dẫn khí. A. Sợi tạo keo.
B. Sợi võng.
10. Cấu tạo mô sụn không có đặc điểm này: D. Tế bào xương có khả năng đổi mới.
A. Chất căn bản dạng keo cứng đàn hồi. E. Chất căn bản chứa nhiều huỷ cốt bào.
B. Dermatan sulfat.
C. Keratan sulfat.
D. Herparan sulfat 3. Cấu trúc nào sau đây không thuận tiện cho việc
vận chuyển chất dinh dưỡng và oxy đến tế bào
E. Axid hyaluronic. xương:
D. Collagen IV.
E. Collagen V.
4. Xương trong sụn được tạo thành do:
A. Tế bào xương.
D. Nằm ở lớp cơ bản trong của thân xương. E. Xương trong sụn.
E. Màng xương.
11. Mô xương không có cấu tạo này:
E. Màng xương.
B. Nhuộm màu bào tương.
4. Trong máu, khả năng thực bào mạnh nhất thuộc về:
D. Lymphocyt.
4.3 - Mô máu
E. Hồng cầu.
Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất
B. Tĩnh mạch.
2. Đời sống hồng cầu trong máu kéo dài khoảng:
C. Mao mạch.
A. 10 ngày.
D. Mạch bạch huyết.
B. 20 ngày.
E. Trong tuyến ức.
C. Một tháng.
D. Bốn tháng.
7. Mô máu có các dòng tế bào sau:
E. Một năm.
A. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
C. Tuỷ xương.
D. Tuyến ức.
C. Tế bào có nhiều nhân. Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất
10. Bạch cầu hạt khác bạch cầu không hạt ở điểm:
D. Sarcomer A. Desmiosin
C. Tropomyosin
B. Có vân ngang
C. G.actin
B. Não
D. Xương
A. Giàu myoglobin
E. Máu
B. Ty thể phát triển
C. Tn A
12) Trên hình ảnh siêu cấu trúc cắt ngang đĩa I ta
D. Tn M thấy có:
A. Siêu sợi myosin. C. ATP thuỷ phân thành Pi và ADP
B. Siêu sợi actin và myosin D. Đầu myosin gắn vào siêu sợi actin
C. Đầu phân tử myosin. E. Đầu myosin gắn với actin và gập một góc, Pi và
ADP rời khỏi đầu myosin.
D. Siêu sợi actin.
E. Vạch Z
17) Vạch bậc thang là cấu trúc:
A. Có ở cơ trơn.
B. Có ở cơ vân.
13) Phân tử Tropomyosin:
C. Có ở cơ tim.
A. Là loại protein hình cầu
D. Của triad.
B. Gắn với vạch Z
E. Có ở cơ biểu mô.
C. Luôn liên kết với ATP
A. Đầu phình của phân tử myosin D. Là thành phần quyết định co cơ.
B. Các actin khác E. Thành phần dẫn truyền xung điều hoà nhịp tim.
C. Ion canci
D. ATP 19) Siêu cấu trúc cơ trơn không có các đặc điểm sau:
E. Troponin
A. Không tạo sarcomer
B. Không có vạch Z
15) Hiện tượng khử cực ở sợi cơ vân xảy ra trước hết
ở: C. Không có vạch bậc thang.
B. Cơ tim.
B. Ion canci thoát khỏi lưới nội bào E. Vạch bậc thang.
25. Có một khối cơ vân xương 1 đầu không bám vào
xương đó là:
21. Mô cơ có các loại sau:
A. Cơ má.
A. 2 loại cơ(cơ tim, cơ vân).
B. Cơ vận nhãn.
B. 3 loại cơ (cơ tim, cơ vân, cơ trơn).
C. Cơ lưỡi.
C. 4 loại cơ (cơ tim, cơ vân, cơ đỏ, cơ trắng).
D. Cơ thực quản.
D. 5 loại cơ (cơ đỏ, cơ trắng, cơ vân, cơ tim, cơ trơn).
E. Cơ thắt hậu môn.
E. 6 loại cơ (cơ biểu mô, cơ tim, cơ vân, cơ trơn, cơ
đỏ, cơ trắng).
E. Cơ vân.
27. Tế bào cơ thường chỉ có một nhân nằm giữa tế
bào là:
23. Đây là tế bào cơ đặc biệt không có chức năng co
rút: A. Cơ vân tim.
E. Cơ trơn.
28. Cơ tim và cơ vân xương giống nhau ở điểm:
30. Cơ có màu đỏ là do: 34. Sử dụng các lựa chọn đáp án cột A để ghép hợp
với ý cột B:
A. Hạt chế tiết.
B. Myoglobin.
A B
C. Hemoglobin.
a. Tn T 1. Ức chế tươn
D. Tơ cơ.
b. Tn I 2. Gắn với ion
E. Nhiều nhân.
c. Tn C 3. Gắn với tro
d. Tropomyonin 4. Phóng bế đ
31. Tế bào cơ vân xương loại trắng khác tế bào cơ
vân xương loại đỏ là do cơ tương có : Đáp án:
E. Không có cơ tương. Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất
A. Bộ máy golgi.
1. Mô thần kinh không có những đặc điểm sau đây:
B. Ty thể.
A- Có nguồn gốc từ ngoại bì
C. Trung thể.
B- Gồm những tế bào nơron.
D. Lysosom.
C- Gồm những tế bào thần kinh đệm
E. Ribisom.
D- Có tế bào giống hệt những mô khác
A B A- Có nhiều nhân.
B- Có những nhánh thần kinh D- Dẫn luồng thần kinh từ xa về thân nơron.
C- Không có bộ máy golgi E- Chỉ có một sợi, dẫn xung động từ thân
neuron đi xa.
D- Kích thước và hình dạng giống nhau
E- Mitochondri
8. Sợi thần kinh có cấu tạo:
A- Là thành phần thấy được khi nhuộm bằng A- Tận cùng sợi trục.
phương pháp thông thường B- Màng tiền synap.
B- Có thể co rút được. C- Túi synap.
C- Có chức năng truyền xung động thần kinh. D- Bao myelin.
D- Cấu tạo gồm những vi tơ và vi ống. E- Khe synap.
E- Chỉ có ở thân nơron.
A- Khe xynap.
6. Sợi trục: B- Tơ thần kinh.
A- Có nhiều hoặc không có. C- Thể Nissl.
B- Là sợi ngắn nhất. D- Phần tiền synap.
C- Chia nhánh nhiều trên suốt chiều dài.
E- Trụ trục.
11. Sợi thần kinh có cấu tạo chính là: A- Là tận cùng nhánh gai của nơron vận động.
C- Dây thần kinh. D- Là tận cùng nhánh gai nơron cảm giác.
E- Đuôi gai.
12. Thân nơron: B- Là tận cùng sợi trục nơron liên hiệp.
B- Chỉ có ở chất trắng D- Là tận cùng sợi trục neuron vận động.
B- Dinh dưỡng.
13. Sợi thần kinh có Myelin không có cấu tạo sau:
C- Dẫn truyền xung động thần kinh
B. Mô liên kết.
A-Là nơi tiếp giáp giữa các tế bào soan. D. Cả từ ngoại bì và trung bì.
C- Có nhiều myelin.
D- Nơi tiếp giáp giữa 2 tế bào soan, không có 19. Mô thần kinh có nguồn gốc từ:
bao myelin. A. Trung bì
E- Nếp gấp bao myelin. B. Ngoại bì.
C. Nội bì. 24. Tế bào thần kinh đệm có chức năng dinh dưỡng
cho neuron là:
D. Trung bì ngoài phôi.
A. Tế bào thần kinh đệm dạng biểu mô.
E. Nội bì noãn hoàng.
B. Tế bào thần kinh đệm hình sao.
B. Neuron.
21. Tế bào thần kinh đệm gồm: C. Tế bào thần kinh đệm nhỏ.
A. 2 loại. D. Tế bào thần kinh đệm lợp ống nội tuỷ.
B. 4 loại. E. Tế bào thần kinh đệm ít chia nhánh.
C. 3 loại.
B. Biệt hoá cao để thực hiện chức năng cảm ứng. D. Tế bào thần kinh đệm hình sao.
C. Có khả năng sinh sản mạnh. E. Tế bào thần kinh đệm dạng biểu mô.
E. Chế tiết ngoại tiết. 27. Bào tương neuron có khả năng bắt muối bạc là
do :
A. Có bao myelin.
29. Neuron trong mô thần kinh: B. Có bao Soan.
A. Giống nhau về hình dạng. C. Có bao myelin và vòng thắt Ranvier.
B. Giống nhau về kích thước. D. Không có bao Soan.
C. Khác nhau tuỳ vào vị trí và chức năng. E. Sợi trần.
D. Chỉ có một loại giống nhau hoàn toàn ở mọi nơi.
30. Sợi trục là nhánh neuron có đặc điểm: 34. Sử dụng các lựa chọn đáp án cột A để ghép hợp
A. Là sợi hướng tâm. với ý cột B:
D. Chỉ có 1 và dẫn truyền xung động xa thân. a. Thân neuron 1. Chứa nhân
31. Đuôi gai là nhánh neuron có đặc điểm : d. Synap 4. Chứa nhiều
A. Tế bào thần kinh đệm hình sao. 7 - Các cơ quan tạo máu
B. Tế bào thần kinh đệm nhỏ. Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất
C. Tế bào Soan.
B. Nang lympho
2. Hormon erythropoietin: C. Có mao mạch máu kiểu xoang và động mạch bút
lông
A. Có tác dụng điều hoà trên dòng lympho
D. Sản xuất các loại tế bào của mô máu
B. được sản xuất ra bởi các tế bào liên kết
E. Sản xuất các loại tế bào của dòng bạch huyết
C. Có tác dụng lớn với số lượng rất lớn
C. Các không bào và bào quan tăng 9. Tế bào võng biểu mô:
D. Bào tương ưa base tăng dần A. Có trong hạch bạch huyết
E. Nhân tế bào dần biến mất B. Có trong tuyến ức
10. Mao mạch máu kiểu xoang: B. Mao mạch kiểu xoang
B. Rất quan trọng trong các cơ quan tạo máu D. Mao mạch liên tục
E. Có mặt ở trong tuyến ức và hạch bạch huyết 15. Tế bào đầu dòng của dòng hồng cầu là:
11. Trong các cơ quan tạo tế bào lympho không có B. Tiền nguyên hồng cầu
các loại tế bào này:
C. Nguyên hồng cầu ưa base
A. Đại thực bào
D. Nguyên hồng cầu ưa axid
B. Lympho bào
E. Hồng cầu lưới
C. Tương bào
E. Tạo tương bào 17. Vùng vỏ tiểu thuỳ tuyến ức không có đặc điểm
cấu tạo này:
B. Có tế bào võng biểu mô D. Bắt màu base đậm hơn vùng tuỷ
C. Có thành phần tổng hợp sợi võng E. Mạch máu từ vùng tuỷ phát triển vào
D. Có thể Hassall
E. Có vùng tuỷ tiểu thuỳ 18. Dòng bạch huyết đi qua hạch theo thứ tự sau:
E. Vùng cận vỏ - xoang quanh nang – hang bạch 23. Tuỷ trắng lách không có cấu tạo này:
huyết A. Tế bào võng
B. Lymphocyte
19. Vùng cận vỏ còn được gọi là: C. Tuỷ bào
A. Vùng B lympho D. Đại thực bào
B. Vùng trực thuộc tuyến ức E. Tương bào
C. Vùng sinh sản
D. Vùng phản ứng 24. Đây là một cơ quan vừa tham gia tạo máu vừa tiết
E. Vùng sáng 1 số hormon:
20. Trong hạch bạch huyết tế bào lympho non tập B. Tuyến ức
trung ở: C. Lách
A. Vùng rìa tối D. Tuỷ xương
B. Vùng tuỷ E. Nang lympho đơn độc
C. Dây nang
D. Trung tâm sáng của nang lympho 25. Quá trình hình thành bạch cầu hạt đặc trưng bởi:
E. Hang bạch huyết
A. Nhân to ra
D. Bao lympho và vỏ xơ
26. Monoblast là tiền thân của:
E. Động mạch bút lông và bao lympho
A. Lymphocyte
B. Monocyte
22. Tuỷ trắng của lách có cấu tạo gồm:
C. Nguyên hồng cầu
A. Vỏ xơ, vách xơ
D. Bạch cầu đa nhân
B. Thừng lách và động mạch trung tâm
E. Tiểu cầu.
A. Tế bào võng
B. Tuỷ bào
C. Tương bào
E. Bạch cầu
A A. Tuỷ trắng
d. Lymphoblast E. Vỏ xơ
Đáp án
28. Xoang tĩnh mạch của lách có cấu tạo như: A. Hồng cầu lưới
B. Mono bào
A. Tĩnh mạch nhỏ
C. Tiểu cầu
B. Mao mạch có lỗ thủng
D. Lympho bào
C. Mao mạch liên tục
E. Bạch cầu hạt
D. Mao mạch kiểu xoang
E. Tĩnh mạch cơ
33. Cơ quan tạo máu có chức năng chung là:
B. Thuộc áo ngoài
C. Thuộc áo giữa
Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất 5. Ấo trong của động mạch không có các thành phần
sau:
A. Lớp nội mô
E. Lá chun trong
7. Động mạch chun không có những đặc điểm sau:
3. Mao mạch bạch huyết là thành phần cấu tạo: A. Là những mạch gần tim
E. Giống tĩnh mạch nhỏ 13. Thành động mạch cấu tạo dày nhất ở lớp:
A. Áo trong.
9. Mao mạch có lỗ thủng có thể gặp ở:
B. Áo giữa.
A. Ruột.
C. Lớp màng ngăn chun trong.
B. Thận.
D. Lớp màng ngăn chun ngoài.
C. Nội mạc tử cung
E. Áo ngoài.
D. Chất xám thần kinh
E. Hạ bì.
14. Lớp cơ tim có thể xem tương đương với:
A. áo trong.
10. Đây là loại mao mạch đặc trưng cho các cơ quan
tạo máu: B. áo giữa.
E. Tiếp hợp động tĩnh mạch 15. Khoang màng ngoài tim nằm giữa:
11. Cấu tạo thành động mạch khác với tĩnh mạch ở B. Lá thành và lá tạng của màng ngoài tim.
đặc điểm:
C. Lá tạng và tim.
A. Lòng rộng
D. Bao xơ và màng ngoài tim.
B. Thành mỏng
E. Xoang tâm thất và tâm nhĩ.
C. Có màng ngăn chun trong
D. Thành dày
16. Xung động cơ tim bắt đầu từ:
E. Nhiều lá chun hơn
A. Nút xoang - nhĩ.
B. Nút nhĩ-thất.
12. Trao đổi khí qua thành mao mạch được thực hiện
C. Bó His.
nhờ cơ chế:
D. Lưới Purkinje.
A. Thẩm thấu.
E. Tất cả các nút cùng lúc.
B. Khuyếch tán.
C. Ẩm bào.
17. Thành tim cấu tạo gồm:
D. Qua chất trung gian.
A. 5 lớp B. 2 lớp tế bào trung biểu mô
C. Lớp màng trong tim, lớp cơ tim, lớp màng ngoài D. Lá thành, lá tạng và giữa 2 lá có xoang hẹp
tim.
E. Chỉ có lá tạng, không có xoang
D. Nhiều xoang
E. Nhiều van
22. Tế bào cơ tim dẫn truyền còn được gọi là:
A. Tế bào ti
B. Tế bào cơ tim
18. Tế bào có chức năng co bóp để hút và đẩy máu là: D. Tế bào điều nhịp
B. Tế bào nội mô
23. Mao mạch máu có đặc điểm cấu tạo sau:
C. Tế bào cơ tim ít biệt hoá
A. Có 3 lớp áo
D. Tế bào cơ tim
B. Lớp áo ngoài dày
E. Tế bào ngoại mạc
C. Áo giữa có mạch của mạch
B. Tế bào cơ tim
24. Mao mạch bạch huyết có đặc điểm đặc trưng sau:
C. Tế bào cơ dẫn truyền
20. Van tim được tạo nên từ: C. Chứa bạch huyết
D. Lớp màng trong tim 25. Mao mạch máu là đoạn mạch nằm ở vị trí:
Đáp án:
A. Tuần hoàn máu 30. Sử dụng các lựa chọn đáp án cột A để ghép hợp
với ý cột B:
B. Tuần hoàn bạch huyết
A B
C. Hệ vi tuần hoàn
a. Mao mạch bạch huyết 1. Chứa lym
D. Vòng tuần hoàn hở
b. Mao mạch máu 2. Nối giữa đ
E. Vòng tuần hoàn nhỏ
c. Tĩnh mạch 3. Nhận máu
C. Dây Billroth
9 - Hệ thống hô hấp
28. Tuần hoàn chức năng trong hạch là:
Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất
A. Tuần hoàn máu
C. Tuần hoàn dinh dưỡng 1. Biểu mô trụ tầng giả có lông chuyển không lợp
đoạn đường dẫn khí này:
D. Tuần hoàn nội bạch huyết
A. Khí quản.
E. Tuần hoàn ngoại bạch huyết
B. Phế quản gốc.
A 2. Thành phần cấu tạo sau đây đặc trưng cho đường
dẫn khí trên tiểu thuỳ:
a. Động mạch
A. Biểu mô tầng
b. Tĩnh mạch
B. Biểu mô chuyển tiếp
C. Sụn trong D. Phế quản gian tiểu thuỳ
E. Tế bào đáy
3. Đơn vị cấu tạo và chức năng của phổi là: A. Nằm giữa tiểu phế quản chính thức và phế quản
D. Tiểu phế quản hô hấp E. Nối giữa tiểu phế quản hô hấp và túi phế
nang.
E. ống phế nang
A. Có sụn trong
6. Sụn trong không có ở các đoạn đường dẫn khí B. Có biểu mô
sau :
C. Có cơ
A. Khí quản
D. Không có sụn
B. Phế quản gốc
E. Có chức năng hô hấp
C. phế quản thuỳ
B. Chất Surfactant
D. Phế quản gốc 16. Quá trình trao đổi không khí xảy ra chủ yếu ở:
B. Phế bào 2
13. Biểu mô lợp phế quản tận là:
C. Tế bào có lông chuyển
A. Biểu mô vuông đơn
D. Đại thực bào
B. Trụ tầng giả
E. Lớp Surfactant
C. Lát tầng không sừng hoá
D. Vuông tầng
18. Trong cấu tạo hàng rào máu không khí không có
E. Biểu mô trung gian thành phần này:
C. Phế bào 2
A. Sụn chun
D. Màng đáy mao mạch
B. Sụn trong
E. Màng đáy biểu mô phế nang
C. Sụn xơ
B. 4 lớp
15. Lớp chất nhầy phủ bề mặt biểu mô phế nang là:
C. 5 lớp, đôi khi 3 lớp
A. Màng keo D. 6 lớp
E. 8 lớp C. Tế bào mâm khía
D. Tế bào K
20. Hàng rào máu không khí dày khoảng: E. Tế bào đáy
A. 0,2 – 2,5 μm
B. 1mm
A. Trên phổi C. Nối giữa phế quản tận và ống phế nang.
C. Phế quản trong tiểu thuỳ E. Nối phế quản gian tiểu thuỳ và trong tiểu
thuỳ.
D. Phế quản gian tiểu thuỳ
A. Dẫn khí.
22. Màng phổi là màng:
B. Lọc khí.
A. Gồm 2 lớp màng
C. Sưởi ấm không khí.
B. Lá thành, khoang màng phổi, lá tạng màng phổi
D. Dẫn khí và trao đổi không khí.
C. 3 lớp màng
E. Hoàn toàn trao đổi khí.
D. 4 lớp
E. Chỉ có 1 lớp
27. Tiểu phế quản khác với phế quản trên tiểu thuỳ:
23. Mao mạch hô hấp có nguồn gốc từ: A. Có Reissessen liên tục.
A. Động mạch phổi B. Không có sụn.
B. Tĩnh mạch phổi C. Có cơ Reissessen và không có sụn.
C. Động mạch phế quản D. Có biểu mô trụ tầng giả.
D. Tĩnh mạch phế quản E. Có tế bào biểu mô có lông chuyển
E. Tĩnh mạch gian tiểu thuỳ
B. Trụ đơn.
A. Tế bào có lông chuyển
C. Trụ tầng.
B. Tế bào đài
D. Trụ tầng giả.
E. Vuông đơn. 2. Niêm mạc miệng không có các đặc điểm sau:
B. Phế bào II. D. Mạch máu thần kinh phân bố phong phú.
D. Nội mô.
Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất
5. Trong răng thì phần có cấu tạo giống xương nhất
là:
A. Men răng.
B. Ngà răng.
C. Xi măng răng.
1. Biểu mô của niêm mạc miệng là: D. Ranh giới men - ngà.
B. Biểu mô lát tầng không sừng hoá. 6. Trong răng phần có tỷ lệ can xi cao nhất và cứng
rắn nhất là:
C. Biểu mô trụ đơn.
A. Tuỷ răng.
D. Biểu mô trụ giả tầng.
B. Men răng.
E. Biểu mô lát đơn.
C. Ngà răng.
D. Xi măng răng. 11. Biểu mô niêm mạc dạ dày vùng đáy không có các
đặc điểm sau:
E. Dây chằng răng.
A. Là biểu mô trụ đơn.
B. Có tế bào chính .
7. Tiền ngà là cấu trúc:
C. Có tế bào viền.
A. Nằm sát men răng.
D. Tế bào có tính phân cực.
B. Nằm sát xi măng răng.
E. Nhiều tế bào hấp thu.
C. Chứa các trụ men răng.
E. Biểu mô trung gian. 13. Niêm mạc ba vùng của dạ dày khác nhau chủ yếu
ở:
A. Mô liên kết đệm ở niêm mạc . B. Thành phần tế bào của tuyến.
10. Đám rối thần kinh Auerbach phân bố ở: A. Là tuyến ống cong queo phân nhánh.
E. Lớp cơ niêm.
15. Tế bào chính tiết ra:
A. HCl .
B. Pepsinogen. E. Có ở niêm mạc thực quản.
D. Một số chất nội điện giải. 20. Ống dưỡng chất ở nhung mao ruột là:
16. Chức năng hấp thụ ở tiểu tràng và đại tràng được C. Mao mạch máu.
thực hiện bởi:
D. Mao mạch bạch huyết.
A. Tế bào đài.
E. Mạch máu nhỏ.
B. Tế bào ưa bạc.
B. Tế bào Paneth.
17. Các tế bào nội tiết của ống dạ dày ruột: C. Tế bào thành túi tuyến tuỵ.
B. Thuộc mô liên kết. E. Tế bào túi tuyến nước bọt mang tai.
D. Thuộc cơ niêm. 22. Sự khác nhau của ba vùng tiểu tràng chủ yếu ở:
E. Là tế bào đài
A. Hình thái nhung mao.
D. Có ở dạ dày.
24. Ruột thừa không có các đặc điểm sau: Tuyến tiêu hoá
Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất
A. Có nhiều nang bạch huyết.
B. Có ít tuyến Lieberkuhn.
A B E. Tuyến lưới.
e. Tế bào nội tiết ống ruột. C. Có cả túi tiết nước và tiết nhầy.
5. Chế tiết Gastrin
D. Không có ống bài xuất.
26. Sử dụng các lựa chọn đáp án cột A để ghép hợp A. Tế bào gan.
với ý cột B: B. Khoảng cửa.
32. Mao mạch nan hoa có cấu tạo như: B. Được nhận oxy ít hơn.
A. Mao mạch kiểu xoang. C. Nhận được nhiều oxy và chất dinh dưỡng hơn.
A. Chuyển hoá đường C. Là loại tế bào biệt hoá cao, hầu như không phân
chia.
B. Chuyển hoá Lipit.
D. Tế bào có biểu hiện chế ngoại tiết.
C. Chuyển hoá Protein.
E. Thể hiện đặc điểm chỉ chế tiết nội tiết.
D. Tổng hợp sắc tố mật.
E. Thực bào.
38. Khoảng Disse: D
E. Tế bào sợi.
39. Mao mạch nan hoa không có các đặc điểm sau:
35. Túi tuyến tuỵ ngoại tiết khác túi tuyến nước bọt: A. Không có màng đáy.
A. Có tế bào trung tâm túi tuyến. B. Tế bào nội mô liên tục.
B. Có tế bào cơ kiểu mô. C. Chứa máu pha.
C. Chế tiết Pepsin. D. Lòng mạch khá rộng và không đều.
D. Tiết HCl. E. Mang máu đến tĩnh mạch cửa.
E. Có tế bào thành túi
40. Túi tuyến nước bọt khác túi tuyến tuỵ ở thành
phần cấu tạo sau:
36. Tế bào gan ở ngoại vi tiểu thuỳ có hoạt động chức A. Có lòng túi.
năng mạnh mẽ hơn tế bào ở trung tâm tiểu thuỳ do: B. Có ống bài xuất.
C. Có tế bào cơ biểu mô. E. Tế bào trung tâm túi tuyến.
41. Tuyến nước bọt không có thành phần cấu tạo này: B. Nội tiết kiểu nang.
42. Tuỵ nội tiết được hình thành trực tiếp từ: A. Tiểu đảo.
E. Tế bào sợi.
47. Túi tuyến tuỵ ngoại không có đặc điểm này:
43. Tuỵ nội tiết có chức năng: A. Tế bào túi hình tháp.
C. Chế tiết corticoid khoáng. D. Không có màng đáy dưới lớp biểu mô
túi.
D. Chế tiết testosterone
E. Lòng túi hẹp.
E. Chế tiết hormon sinh dục.
48. Tế bào tạo ống bài xuất tuỵ ngoại nối với túi
44. Tế bào tuỵ nội tiết chế tiết insulin là: tuyến là:
A. Tế bào túi tuyến. A. Tế bào cổ tuyến.
B. Tế bào α. B. Tế bào trung tâm túi tuyến.
C. Tế bào β. C. Tế bào chế tiết.
D. Tế bào γ. D. Tế bào chống đỡ.
E. Tế bào nội tiết. A. Động mạch khoảng cửa.
49. Các ống bài xuất tuỵ ngoại tiết thường đi trong: C. Tế bào biểu mô gan.
C. 2 đôi tuyến.
52. Trong tiểu thuỳ gan có cấu tạo này:
D. Chỉ có 1 tuyến đơn dưới hàm và mang tai.
A. Khoảng cửa.
E. 4 đôi tuyến.
B. Động mạch trung tâm.
C. Ống mật.
D. Khoảng Disse.
C. Tế bào mầm.
Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất E. Tế bào hạt
A. Lớp hạt.
1. Lớp biểu bì da, loại tế bào có số lượng nhiều nhất B. Lớp mầm.
là:
C. Lớp gai.
A. Tế bào sắc tố.
D. Lớp sừng.
B. Tế bào sừng.
E. Lớp chân bì nông
C. Tế bào Meckel.
6. Lớp lưới chân bì da cấu tạo bởi:
D. Tế bào Langerhans.
A. Mô liên kết thưa.
E. Tế bào gai.
B. Mô liên kết mau.
C. Mô mỡ.
2. Trong biểu bì da, tế bào này không cùng loại tế bào
sừng: D. Mô liên kết mau đan.
B. Tế bào mầm.
C. Mô mỡ.
4. Chức năng miễn dịch của tế bào ở biểu bì là: D. Tuyến ngoại tiết kiểu ống đơn cong queo.
Đáp án:
B. 5 lớp.
17. Lớp bóng chỉ thể hiện rõ ở da: D. Tế bào sừng lớp đáy, lớp gai phát triển vào chân bì
và hạ bì.
A. Da đầu.
E. Từ tế bào sắc tố.
B. Da lưng.
C. Da mặt.
22. Cơ dựng lông là:
D. Da lòng bàn tay.
A. Cơ biểu mô.
E. Da bụng.
B. Cơ trơn.
C. Cơ vân.
18. Lớp gai là lớp tế bào sừng có đặc trưng:
D. Cơ ít biệt hoá.
A. Nhiều nhánh gai.
E. Cơ thần kinh.
B. Nhiều nhánh trục.
D. Mô liên kết mau. 30. Đường mồ hôi là đoạn ống bài xuất tuyến mồ hôi:
D. Tổng hợp chất cảm thụ cho tận cùng xúc giác.
31. Phần chế tiết của tuyến mồ hôi gọi là:
E. Tổng hợp vitamin D.
A. Túi tuyến.
B. Nang tuyến.
27. Tuyến bã chế tiết theo kiểu:
C. Tiểu cầu mồ hôi.
A. Toàn vẹn.
D. Đường mồ hôi.
B. Bán huỷ.
E. Túi chứa.
C. Toàn huỷ.
C. Toàn vẹn.
Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất
C. Có phần chế tiết cuộn lại. 1. Thận vĩnh viễn có nguồn gốc từ :
A. Trung bì trung gian. C. Cận vỏ và mê đạo.
E. Trung bì dưới 6. Đơn vị cấu tạo và đơn vị chức năng của thận là:
E. Mần sinh tiền thận 8. Cấu tạo tiểu cầu thận không có thành phần này:
A. Cuộn mạch.
4. Mầm sinh hậu thận không phải là tiền thân của:
B. Bao bowman.
D. Ống lượn xa .
A. 300 μm.
5. Nhu mô thận gồm 2 phần khác nhau:
B. 150 μm.
11. Hàng rào lọc nước tiểu ban đầu từ máu không có
cấu tạo này: 15. Bộ máy giáp tiểu cầu không có những đặc điểm
sau:
A. Màng bịt lỗ tế bào nội mô mao mạch tiểu cầu.
A. Tế bào cạnh tiểu cầu có dạng biểu mô (tế bào có
B. Màng đáy mao mạch tiểu cầu. hạt)
C. Màng đáy biểu mô lá tạng khoang Bowmann. B. Vết đặc (Maculadensa).
D. Màng đáy lá thành khoang Bowmann. C. Tế bào cận mạch (đệm cực) .
E. Màng bịt nhánh ngón các túc bào. D. Tế bào ưa bạc.
16. Tế bào cận tiểu cầu (tế bào có hạt) có những đặc
A. Cận vỏ.
điểm sau:
B. Mê đạo.
A. Là cơ trơn lớp áo giữa của tiểu động mạch vào.
C. Vùng tuỷ.
B. Là tế bào cơ trơn ở lớp áo ngoài tiểu động mạch
D. Tháp Ferrein. vào.
13. Mao mạch tiểu cầu thận không có cấu tạo sau: E. Có nguồn gốc từ mono bào.
E. Ống góp.
22. Chức năng tái hấp thu Glucose của thận là do:
B. Quai Henle.
20. Tế bào biểu mô của ống lượn gần không có đặc
C. Bộ máy giáp tiểu cầu.
điểm này:
D. Ống góp cong.
A. Có bờ bàn chải.
E. Ống nhú.
B. Có nhiều nếp gấp đáy.
C. Cực đáy có nhiều nếp gấp. 26. Ion Natri tái hấp thu ở :
D. Tế bào hình trụ thấp. A. Ống lượn gần.
B. Quai Henle. E. Biểu mô trụ tầng giả.
D. Ống góp cong. 31. Bộ máy giáp tiểu cầu có chức năng:
27. Sự bài tiết Amoniac chỉ xẩy ra ở: C. Chế tiết cả renin và erythropoietin.
C. Cơ trơn.
28. Chức năng của ống góp là:
D. Cả cơ tim và cơ trơn.
A. Dẫn nước tiểu.
E. Cơ biểu mô.
B. Vừa dẫn nước tiểu vừa hấp thu nước.
29. Ống lượn gần không có chức năng sau: C. Biểu mô vuông.
A. Tái hấp thu các phân tử Protein. D. Giống nhau, đều là biểu mô chuyển tiếp.
B. Tái hấp thu các chuỗi Polypeptit. E. Đều là biểu mô trụ tầng giả.
30. Biểu mô của các đường dẫn niệu ngoài thận thuộc
loại:
13 -Hệ thống sinh dục nữ
A. Biểu mô lát.
Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất
B. Biểu mô vuông.
C. Biểu mô trụ.
E. Hình tháp.
6 . Vùng vỏ buồng trứng không có đặc điểm cấu tạo
sau:
2 . Buồng trứng được bọc bởi một vỏ liên kết mau A. Có nhiều nang trứng phát triển.
gọi là:
B. Có nhiều nang trứng thoái triển.
A. Thanh mạc.
C. Có hoàng thể.
B. Màng trắng.
D. Có bạch thể.
C. Màng xơ.
E. Luôn có mặt nhiều nang trứng chín.
D. Áo xơ
E. Áo ngoài.
7 . Nang trứng nguyên thuỷ không có đặc điểm cấu
tạo sau:
3 . Phía ngoài lớp vỏ liên kết mau của buồng trứng A. Có noãn bào I .
được che phủ bởi lớp biểu mô :
B. Một lớp tế bào nang.
A. Lát đơn
C. Lớp vỏ nang mỏng.
B. Vuông đơn.
D. Nhiều lớp tế bào nang bao quanh.
C. Trụ đơn.
E. Tế bào nang dẹt mỏng.
D. Vuông tầng.
E. Lát tầng.
8 . Nang trứng chín chỉ bắt gặp trên buồng trứng ở
thời điểm:
4 . Nhu mô buồng trứng được chia thành: A. Đầu chu kỳ kinh nguyệt.
A. 3 vùng. B. Cuối chu kỳ kinh nguyệt.
B. Vùng vỏ và vùng tuỷ. C. Giữa chu kỳ kinh nguyệt.
C. Trung tâm và ngoại vi. D. Trong khi hành kinh.
D. Vùng vỏ, cận vỏ và vùng tuỷ. E. Phần sau của nửa đầu chu kỳ.
E. Vùng vỏ, tuỷ và ngoại vi.
C. Lớp cơ trơn toả nan hoa. D. Một tuyến nội tiết kiểu lưới.
E. Vỏ trong.
11 . Nang trứng có hốc chứa noãn ở giai đoạn: B. Tế bào nang trong lớp hạt.
D. Vỏ nang. A. Folliculin.
C. Progesteron và folliculin.
13 . Sau khi sinh ra tất cả các nang trứng trên buồng D. FSH.
trứng đứa trẻ đều chứa noãn bào ở giai đoạn: E. Chỉ tiết progesteron.
A. Noãn nguyên bào.
B. Noãn bào 1 đang ở kỳ đầu giảm phân lần 1. 18 . Hoàng thể có kích thước lớn và tồn tại lâu trên
C. Noãn bào 2 đang ở kỳ đầu giảm phân lần 2. buồng trứng đó là:
A. Hoàng thể chu kỳ. D. Tế bào cơ trơn.
D. Hoàng thể rụng trứng. 23 . Niêm mạc tử cung có sự biến đổi theo chu kỳ do
sự tác động chủ yếu của: E
E. Thể trắng.
A. Testosteron.
B. Estrogen.
19 . Niêm mạc vòi trứng không có:
C. FSH.
A. Biểu mô trụ đơn.
D. Folliculin.
B. Tuyến trong lớp đệm.
E. Progesteron.
C. Tế bào trụ có lông chuyển.
24 . Tuyến niêm mạc tử cung là:
D. Niêm mạc tạo nếp gấp.
A. Tuyến ống đơn.
E. Tế bào chế tiết dịch.
B. Tuyến ống phân nhánh.
B. Estrogen.
C. Lát tầng.
22 . Lớp dịch mỏng trong lòng vòi trứng được tiết ra D. Lát đơn.
bởi:
E. Lát tầng không sừng hoá.
A. Tuyến tử cung.
C. Tuyến Cupơ Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất
E. Tuyến tử cung.
E. Bài tiết.
2. Tinh hoàn được bọc bởi một vỏ liên kết mau gọi là:
3. Thể high more nằm phía sau trên tinh hoàn là:
30. Sau khi hành kinh lớp biểu mô tử cung phục hồi
được là do:
A. Một phần vỏ xơ.
A. Tế bào liên kết tăng sinh.
B. Một phần áo xơ.
B. Tế bào cơ sinh sản ra.
C. Phần mào tinh.
C. Tế bào biểu mô của phần tuyến tử cung còn lại
tăng sinh. D. Một phần màng trắng dày lên.
D. Tế bào bạch cầu trong niêm mạc. E. Phần cuộn lại của ống ra.
A. 300 - 400.
B. 50 - 100.
C. 500 - 600.
D. 150 - 250.
A. Ống ra.
A. Một ống sinh tinh cùng với mô liên kết bao quanh. C. Ống thẳng.
B. Phần cấu tạo ngăn cách bởi vách liên kết. D. Ống mào tinh.
C. Tập hợp các ống sinh tinh đổ chung vào một ống E. Ống tinh.
thẳng.
C. 1 - 5 ống.
B. Có tế bào Sertoli.
7. Các ống sinh tinh trong một tiểu thuỳ đều: C. Có tế bào Leydig.
D. Chung một ống ra . 12. Tế bào dòng tinh không có loại này:
B. Tinh mạc.
8. Mô liên kết bao quanh ống sinh tinh được gọi là: C. Tinh tử.
D. Tinh trùng.
A. Mô đệm. E. Tinh bào I.
B. Tuyến kẽ. F. Tinh bào II.
C. Mô võng.
D. Vách liên kết. 13. Tinh nguyên bào có nguồn gốc từ:
E. Mô liên kết khe. A. Tinh tử.
B. Dải biểu mô mầm.
C. Tế bào sinh dục nguyên thuỷ. 18. Tế bào Sertoli không có chức năng sau:
D. Tinh bào I.
A. Tổng hợp hormon kích thích sinh tinh.
E. Tế bào Sertoli.
B. Bảo vệ tế bào dòng tinh.
aC. Phân chia giảm nhiễm lần 1 cho 2 tinh bào II.
19. Biểu mô thành ống lưới tinh hoàn là:
D. Biệt hoá thành tinh bào II.
A. Biểu mô lát đơn.
E. Phân chia trực phân thành 2 tinh bào II.
B. Biểu mô vuông đơn.
C. Tạo ra 2 tinh tử. 20. Biểu mô lót thành ống tinh là:
D. Chuẩn bị phân chia lần 1 của giảm nhiễm. A. Biểu mô trụ tầng giả có lông không chuyển động.
B. Tế bào Sertoli.
C. Tinh bào I. 21. Tuyến phụ thuộc đường sinh dục nam không có
tuyến sau:
D. Tế bào Leydig.
A. Tuyến cupơ.
E. Tế bào sợi mô kẽ.
B. Tuyến sken.
17. Tế bào Sertoli không có đặc điểm sau:
C. Tuyến tiền liệt.
A. Tựa trên màng đáy.
D. Túi tinh.
B. Có hình tháp.
E. Tuyến hành niệu đạo.
C. Có khoảng gian bào chứa tế bào dòng tinh.
B. Là tế bào võng.
24. Tinh dịch không phải là sản phẩm của cấu tạo C. Tế bào biểu mô không có thể nối mặt bên.
sau:
D. Là tế bào biểu mô có thể nối ở mặt bên.
A. Thể hang.
E. Đại thực bào.
B. Ống sinh tinh.
C. Mào tinh.
29. Mặt ngoài màng trắng tinh hoàn được lợp bởi:
D. Túi tinh.
B. Sợi chun.
D. Tuyến nội tiết sinh dục nam. 30. Tế bào dòng tinh trong ống sinh tinh gồm:
B. 3 loại.
26. Tuyến kẽ là tuyến nội tiết:
C. 5 loại.
A. Kiểu lưới.
D. 4 loại.
B. Kiểu nang.
E. Chỉ có 1 loại.
C. Kiểu tản mác.
D. Kiểu túi.
31. Đoạn ống dẫn tinh nằm trong tinh hoàn là: A. Bao hàm cả aldosteron
A. Tế bào chế tiết đổ vào lòng ống. 5. Bản chất hoá học của các hormon có thể là:
B. Không có ống bài xuất. A. Glucid
B. Protein
C. Chất chế tiết không có tác dụng đặc hiệu.
C. Acid amin
D. Hệ mao mạch nghèo nàn thưa thớt.
D. Steroid
E. Có nguồn gốc từ lá phôi ngoại bì.
E. Cả protein, axid amin và steroid.
A. Thể Herring.
9. Tế bào tuyến hướng vú là:
B. Túi nhỏ chứa chất keo.
A. Tế bào ưa acid.
B. Tế bào ưa acid
C. Có tế bào đích là tế bào ưa acid ở cận
C. Tế bào kỵ màu giáp.
E. Tăng chế tiết ACTH. 20. Đơn vị cấu tạo và chức năng của tuyến giáp là:
B. Tinh hoàn
D. Tế bào C
C. Thận
E. Chùm mao mạch cận nang
D. Tuyến vú
E. Tuyến giáp 21. Biểu mô của nang tuyến giáp là biểu mô:
A. Trụ đơn
A. Buồng trứng
C. Lát đơn
B. Mào tinh hoàn
D. Trụ tầng giả
C. Tuyến vú
E. Vuông tầng
D. Tuyến tử cung
E. Vòi trứng.
22. Tuyến giáp có cấu tạo :
A. Kiểu lưới
18. Sự phát triển của nội mạc tử cung được điều hoà
bởi: B. Kiểu nang
B. MSH
C. Kiểu tản mác
C. FSH
D. Kiểu chùm nho
D. LH
E. Kiểu ống chia nhánh
E. LH và FSH
24. Tuyến cận giáp không có những đặc điểm sau: B. Lượng Glucid trong máu
E. Tác dụng kích thích nang trứng chín. A. Có bản chất peptid
26. Tác dụng chủ yếu của hormon tuyến cận giáp là: B. Có bản chất acid amin
A. Điều hoà chuyển hoá lipid C. Được chế tiết ở vùng lưới
B. Điều hoà chuyển hoá Glucid D. Có tác dụng tăng đường huyết
C. Điều hoà cân bằng canci và phosphat
trong máu E. Nếu thiếu sẽ gây bệnh Addisson
D. Kính thích quá trình tạo xương
C. Sừng sau.
1. Hệ thống thần kinh được cấu tạo bởi: D. Có nhiều neuron hình quả lê.
B. Mô thần kinh.
C. Những sợi thần kinh 6. Chất xám của tủy sống không có tế bào thần kinh
đệm này:
D. Mô liên kết có mạch máu.
A. Tế bào thần kinh đệm ít chia nhánh.
E. Màng não.
B. Tế bào thần kinh đệm hình sao.
C. 8 lớp.
3. Tủy sống được chia thành:
D. 3 lớp.
A. 4 vùng
E. 5 lớp.
B. 2 vùng
C. Lớp hạch.
4. Chất trắng của tủy sống có:
D. Lớp hạt.
A. Nơ ron
E. Lớp tế bào Purkinjer.
B. Sợi thần kinh và tế bào thần kinh đệm.
C. Lớp tháp và lớp hạt trong. C. Tế bào thần kinh đệm nhỏ.
12. Loại nơ ron có hình dạng đặc trưng nhất ở vỏ đại 16. Bao myelin của sợi thần kinh có myelin ở dây
não là: thần kinh ngoại biên do tế bào thần kinh sau tạo nên:
A. Hình sao.
A. Tế bào thần kinh đệm hình sao.
B. Hình cầu.
B. Tế bào thần kinh đệm nhỏ.
C. Hình quả lê.
C. Tế bào thần đệm dạng biểu mô.
D. Hình tháp
D. Tế bào Schwann.
E. Hình thoi.
E. Tế bào thần kinh đệm ít chia nhánh.
A. Neuron tập trung thành nhân thần kinh. D. Nằm trong lớp hạt.
B. Neuron cùng cấu trúc chức năng xếp thành hàng. E. Nằm trong lớp đa hình.
D. Neuron xếp thành nang. 23. Lớp màng não nằm sát nhu mô não và tuỷ sống
là:
E. Các neuron xếp thành dải.
A. Màng nhện.
D. Nhiều tế bào Schwann. 26. Cấu tạo hàng rào máu nhu mô não không có
thành phần này:
E. Nhiều neuron liên hiệp.
A. Tế bào nội mô.
27. Dịch não tuỷ bình thường có thể chứa: Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất
A. Hồng cầu
C. Khứu giác.
28. Dây thần kinh ngoại biên không có thành phần D. Vị giác và xúc giác.
cấu tạo sau:
E. Cảm giác.
A. Sợi thần kinh có myelin.
C. Mô thần kinh.
D. Chứa nhiều thân neuron đa cực. A. Mô liên kết giàu mạch máu.
C. Mô biểu mô.
30. Tiểu thể thần kinh này không nằm trong mô liên D. Mô liên kết mau.
kết:
E. Mô liên kết thưa.
A. Tiểu thể Meissner.
D. 6 lớp.
E. 7 lớp. A. Cửa sổ bầu dục
B. Cửa sổ tròn
5. Lá tế bào cảm thụ của võng mạc mắt gồm: C. Màng nhĩ
C. 5 lớp
B. Xương búa
D. Lớp nhân trong 11. Tai trong không có thành phần sau:
7. Tế bào liên hiệp 2 cực và nằm ngang nằm trong C. Túi lớn và túi nhỏ
lớp:
D. Hòm nhĩ.
A. Rối ngoài
E. Túi nhỏ
B. Nhân trong
C. Rối trong
12. Thành phần cấu tạo ở tai trong có chức năng
D. Lớp sợi thần kinh thăng bằng là:
B. Vòi nhĩ
A. Sợi trục của tế bào liên hiệp tạo nên D. Cơ quan Corti.
B. Sợi trục của tế bào lớp hạch tạo nên E. Thang tiền đình.
D. Nhánh cảm thụ của tế bào nón và que 13. Thành phần cấu tạo ở tai trong có chức năng
thình giác là:
E. Đuôi gai của tế bào liên hiệp tạo nên
A. Bóng ống bán khuyên
B. Vòi nhĩ
9. Tai ngoài ngăn cách với tai giữa bởi:
C. Túi bầu dục.
D. Ống bán khuyên. 18. Võng mạc thị giác là thành phần:
14. Cơ quan corti không có thành phần cấu tạo sau: E. Nằm ở sau thể mi.
A. Màng phủ
B. Đường hầm corti 19. Thành nhãn cầu không có cấu tạo này:
D. Võng mạc.
15. Vân mạch cấu tạo gồm:
E. Mống mắt và thể mi.
A. Biểu mô tầng không có mạch máu
C. Nhân mắt.
16. Thành cầu mắt cấu tạo gồm: D. Đồng tử.
A. 2 lớp áo. E. Thuỷ tinh thể.
B. 4 lớp áo.
C. 6 lớp áo. 21. Cấu tạo giác mạc không có thành phần này:
D. 3 lớp áo.
A. Biểu mô lát tầng không sừng hoá.
E. 5 lớp áo.
B. Biểu mô lát đơn.
C. Màng Bowmann.
17. Thành phần lớp áo ngoài gồm:
D. Mô liên kết mau ít collagen.
A. Giác mạc.
E. Màng Descemet.
B. Cũng mạc.
D. Võng mạc.
A. Tai giữa.
23. Lòng trắng của mắt là thành phần cấu tạo thuộc: B. Vòi nhĩ.
D. Nhân mắt.
28. Chức năng của vết và mào thính giác là:
E. Màng mạch.
A. Cảm nhận thăng bằng của cơ thể.
C. Nhân mắt.
25. Cấu tạo ngăn cách tiền phòng và hậu phòng là: C. Cảm nhận âm thanh.
C. Mống mắt.
30. Hành vị giác cảm nhận vị nằm ở:
D. Nhân mắt.
B. Lưỡi.