Thư TH o

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 73

D. Lớp sáng màu ở giữa, hai bên đen đậm.

HỌC VIỆN QUÂN Y


E. Chỉ có một lớp sáng và 1 lớp đậm ở ngoài.

5. Bào tương tế bào chỉ có:

MÔ PHÔI A. Nước.

B. Gluxit

C. Protein
1. Tế bào
D. Lipit và protit.
Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất.
E. Chất khoáng, nước, lipit, gluxit và protit.

6. Mitochondri là:
1. Màng tế bào là:
A. Thành phần quan trọng nhất của tế bào
A. Đơn vị nhỏ nhất của tế bào.
B. Thành phần tạo năng lượng cho tế bào
B. Một phần quan trọng của cơ thể
C. Sản phẩm của lipit
C. Phần tụ đặc của bào tương
D. Thành phần tổng hợp lipit.
D. Ngăn cách tế bào với môi trường bên ngoài
màng. E. Thành phần tổng hợp protein.
E. Ngăn cách giữa nhân với bào tương. 7. Lưới nội bào cấu tạo bởi:
2. Màng tế bào được cấu tạo bởi: A. Hệ thống ống
A. Các phân tử protein B. Hệ thống túi
B. Các phân tử lipit C. Hệ thống lưới
C. Hai lớp lipit đôi phân tử D. Hệ thống màng 2 lớp.
D. Protein và lipit. E. Hệ thống ống túi màng cơ bản.
E. Các phân tử gluxit.

3. Các phân tử protein và lipit của màng tế bào 8. Lưới nội bào không có chức năng:
được sắp xếp (theo singer 1973):
A. Tham gia vào quá trình chế tiết
A. Protein ở giữa
B. Tổng hợp chất chế tiết
B. Lipit ở giưã.
C. Tạo các sản phẩm lipit
C. Lipit ở giữa và protein ở 2 bên
D. Tổng hợp protit.
D. Lipit và protein xen kẽ nhau.
E. Cung cấp năng lượng cho hoạt động của tế
E. Lớp sáng màu ở 2 bên, lớp đen đậm ở giữa. bào.
4. Dưới kính hiển vi điện tử màng tế bào có:

A. Lớp đen đậm (mật độ điện tử cao) ở giưã. 9. Ribosom.


B. Lớp sáng màu (mật độ điện tử thấp) ở 2 bên A. Là thành phần nặng nhất của tế bào
C. Lớp sáng màu ở giữa. B. Là thành phần tạo năng lượng của tế bào
C. Là sản phẩm của quá trình chế tiết

D. Là bộ máy chế tiết. 14. Tế bào thân của người có kiểu gen:

E. Là bào quan tham gia tổng hợp protein. A. Khác nhau.

B. 44 nhiễm sắc thể.

10. Hạt ribosom được tạo nên bởi: C. 45 nhiễm sắc thể.

A. Màng tế bào. D. Giống nhau, có 46 nhiễm sắc thể.

B. Một tiểu phần lớn và một tiểu phần nhỏ E. 48 nhiễm sắc thể.

C. Một tiểu phần lớn

D. Một tiểu phần nhỏ. 15. Kiểu gen trong neuron của người:

E. Hai tiểu phần bằng nhau. A. Khác tế bào gan.

B. Giống tế bào sinh dục.

11. Trung thể có chức năng: C. Giống như kiểu gen các tế bào thân khác.

A. Tổng hợp lipit D. Chỉ giống tế bào cơ.

B. Tổng hợp protein E. Khác với tế bào của các mô khác.

C. Tổng hợp đường glucose

D. Hình thành thoi phân bào. 16. Sự biệt hóa tế bào:

E. Thủy phân sản phẩm thực bào. A. Chỉ xảy ra trong phát triển phôi.

B. Chỉ xảy ra trong tái tạo sinh lý.

12. Lyzosom có. C. Chỉ xảy ra trong tái tạo hồi phục.

A. Một lớp màng cơ bản bao bọc D. Chỉ xảy ra trong phát triển phôi và ở cơ thể
trưởng thành.
B. Hai màng bao bọc
E. Chỉ xảy ra trong cơ thể trưởng thành.
C. Không có màng bao bọc

D. Có chức năng phân bào.


17. Tế bào đã biệt hóa cao thì:
E. Tổng hợp protein.
A. Khả năng sinh sản mạnh.

B. Khả năng tái tạo mô cao.


13. Màng nhân tế bào.
C. Khả năng sinh sản kém.
A. Là màng cơ bản gồm 2 lá.
D. Tăng khả năng tái tạo hồi phục.
B. Là 1 màng ngăn cách giữa nhân và môi
trường. E. Tăng khả năng tái tạo sinh lý.

C. Là sản phẩm của nhân

D. Là màng có cấu trúc giống như màng tế bào. 18. Tế bào sinh sản theo các cách sau:

E. Là màng không có lỗ thủng thông với bào A. Trực phân.


tương.
B. Gián phân. E. Năng lượng và chất vận chuyển trung gian.

C. Gián phân nguyên nhiễm.

D. Gián phân giảm nhiễm. 23. Vận chuyển chất thụ động là cách:

E. Trực phân, gián phân nguyên nhiễm và gián A. Cần năng lượng.
phân giảm nhiễm.
B. Khuyếch tán, không cần năng lượng.

C. Cần sự hỗ trợ của lưới nội bào.


19. Phân bào giảm nhiễm chỉ có ở:
D. Cần bộ máy golgi.
A. Tế bào thần kinh.
E. Cần sự hình thành thoi vô sắc.
B. Tế bào gan.

C. Tế bào thận.
24. Ba thành phần cấu tạo cơ bản của tất cả các loại
D. Tế bào sinh dục. tế bào là:

E. Cả tế bào thận và gan. A. Nội bào quan, nhân, màng.

B. Màng nhân, hạt nhân và thể nhiễm sắc.

20. Phân bào nguyên nhiễm và trực phân có ở: C. Màng, nhân và bào tương.

A. Các loại tế bào thân. D. Ti thể, bộ máy golgi và nhân.

B. Tế bào sinh dục. E. Hạt nhân, bào tương và màng.

C. Tế bào thân và tế bào sinh dục.

D. Tế bào bàng quang. 25. Chức năng của ribosom là:

E. Tế bào khí quản. A. Tổng hợp protein.

B. Tổng hợp gluxid.

21. Trao đổi chất qua màng có các cách sau: C. Tổng hợp lipid.

A. Thụ động. D. Tổng hợp axid nhân.

B. Thẩm thấu. E. Tổng hợp glycogen..

C. Thụ động và chủ động.

D. Chỉ có vận chuyển thụ động. 26. Thành phần cơ bản cấu tạo nên nhân các loại tế
bào gồm:
E. Chỉ có vận chuyển chủ động.
A. Màng nhân và dịch nhân.

B. Màng nhân và hạt nhân.


22. Vận chuyển chất qua màng theo cách chủ động
cần: C. Hạt nhân, màng nhân và dịch nhân.

A. Năng lượng. D. Khoang quanh nhân, lỗ màng nhân và dịch


nhân.
B. Bộ máy golgi.
E. Màng nhân, hạt nhân, dịch nhân và thể nhiễm
C. Không cần năng lượng. sắc.
D. Cần ty thể.
Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất

27. Thực bào và ẩm bào là hình thức trao đổi chất:

A. Chủ động.

B. Thụ động. 1. Sinh sản hữu tính khác với sinh sản vô tính ở chỗ :

C. Vừa chủ động vừa thụ động.


A. Có sự hình thành tế bào sinh dục.
D. Khác với chủ động và thụ động.
B. Có sự hình thành 2 tế bào sinh dục giống nhau.
E. Là kiểu vận chuyển đặc biệt.
C. Có sự hình thành 2 loại tế bào sinh dục khác nhau.

D. Không hình thành tế bào sinh dục.


28. Thành phần nào của tế bào có cấu tạo màng kép:
E. Tế bào sinh dục giống tế bào thân.
A. Bào tâm.

B. Bộ máy golgi.
2. Tế bào sinh dục nguyên thuỷ được hình thành từ:
C. Nhân và ti thể.

D. Trung thể. A. Trung bì phôi.


E. Lysosom. B. Nội bì phôi.

C. Nội bì thành túi noãn hoàng.


29. Màng nhân có cấu tạo đặc biệt gồm: D. Ngoại bì ngoài phôi.
A. 1 màng cơ bản. E. Trung bì màng ối.
B. 2 màng kép.

C. 3 màng cơ bản kép. 3. Dải sinh dục nguyên thuỷ là sự kết hợp của:
D. Màng cơ bản kép có lỗ màng nhân.
A. Tế bào sinh dục nguyên thuỷ và dải biểu mô nếp
E. Là màng ngăn cách hoàn toàn với bào tương.
sinh dục.

B. ống Wolff và tế bào biểu mô nếp sinh dục.


30. Lưới nội bào trong bào tương:
C. ống muller và tế bào sinh dục nguyên thuỷ.
A. Thông với dịch nhân.
D. ống trung thận và tế bào biểu mô.
B. Thông với khoang quanh nhân.
E. Hậu thận và mầm tiền thận.
C. Thông với lỗ màng nhân.

D. Thông với màng hạt nhân.


4. Cơ thể phôi mang giới tính đực, dải sinh dục
E. Thông với dịch nhân và hạt nhân. nguyên thuỷ phát triển thành:

A. Hậu thận.

B. Tinh hoàn.

C. Đường sinh dục.

2. Những nét cơ bản trong phát triển phôi người D. Các tuyến phụ thuộc đường sinh dục.
E. ống sinh tinh. 9. Tinh trùng cấu tạo gồm:

A. Đầu và đuôi.

5. Cơ thể phôi mang giới tính cái, dải sinh dục B. Đầu, cổ và đuôi.
nguyên thuỷ phát triển thành:
C. Đầu, cổ, thân và đuôi.
A. Vòi trứng.
D. Đầu, giữa, chính và tận cùng.
B. Buồng trứng.
E. Tất cả đều sai.
C. Tử cung.

D. Nang trứng.
10. Quá trình sinh noãn diễn ra ở:
E. Đường sinh dục nữ.
A. Trong nang trứng.

B. Trong buồng trứng.


6. Quá trình sinh tinh xẩy ra ở:
C. Trong nang trứng và kết thúc ở vòi trứng.
A. Trong mào tinh hoàn.
D. Trong nang trứng và kết thúc ở tử cung.
B. Trong túi tinh.
E. Trong tử cung.
C. Trong đường dẫn tinh.

D. Trong ống sinh tinh.


11. Sự tạo noãn chín (trứng) tiến hành trong thời kỳ:
E. Trong tuyến cupơ.
A. Phôi thai.

7. Sự tạo thành tinh trùng tiến hành trong thời kỳ: B. Sau khi sinh.

C. Trước tuổi dậy thì.


A. Bào thai.
D. Từ tuổi dậy thì đến khi mãn kinh.
B. Sau khi sinh.
E. Từ tuổi dậy thì đến khi già.
C. Trước dậy thì.

D. Từ tuổi dậy thì đến già.


12. Sau 2 lần phân chia của quá trình giảm phân từ
E. Trong tuổi sinh sản. một noãn bào 1 cho ra:

A. 2 noãn chín.

8. Những tế bào dòng tinh mang lưỡng bội thể nhiễm B. 3 noãn chín và một thể cực.
sắc đó là:
C. 1 noãn chín và 3 thể cực.
A. Tinh nguyên bào và tinh bào 2.
D. 2 noãn chín và 2 thể cực.
B. Tinh nguyên bào và tinh bào 1.
E. 4 noãn chín.
C. Tinh bào 1 và tinh bào 2.

D. Tinh tử và tinh trùng.


13. Sự hình thành hợp tử của người xẩy ra ở :
E. Tinh bào 2 và tinh tử.
A. Loa vòi trứng.
B. Tử cung.

C. 1/3 trên tử cung. 18. Phôi làm tổ bình thường vào:

D. 1/3 ngoài vòi trứng. A. Cổ tử cung .

E. Cổ tử cung. B. Vòi trứng.

C. Tử cung.

14. Phân cắt hợp tử của người bắt đầu từ: D. Niêm mạc thân tử cung.

A. Trước khi 2 tiền nhân đực và cái hoà hợp. E. Niêm mạc cổ tử cung.

B. Sau khi 2 tiền nhân đực và cái hoà hợp.

C. Khoảng giờ thứ 30 sau khi thụ tinh. 19. Phôi túi không bao gồm thành phần cấu tạo sau:

D. Khoảng giờ thứ 24 sau khi thụ tinh.


A. Xoang túi phôi.
E. Khoảng giờ thứ 50 sau khi thụ tinh.
B. Nụ phôi.

C. Lá nuôi.
15. Quá trình phân cắt là quá trình hình thành:
D. Màng ối.

A. Phôi dâu. E. Nguyên bào phôi.

B. Lá phôi.

C. Lá nuôi. 20. Nụ phôi sau này phát triển thành:

D. Phôi túi. A. Cơ thể phôi.

E. Nụ phôi. B. Cơ thể phôi và một số phần phụ.

16. Quá trình hình thành phôi túi diễn ra ở: C. Rau thai.

A. Trong tử cung. D. Túi ối.

B. Trong vòi trứng. E. Túi ối và túi noãn hoàng.

C. 2/3 trong vòi trứng.

D. Trong 3 ngày đầu. 21. Niêm mạc tử cung sau khi phôi làm tổ gọi là:

E. Trong nang trứng.


A. Màng rụng trứng.

B. Màng rụng tử cung.


17. Phân cắt trứng ở người xẩy ra theo qui luật:
C. Màng rụng rau.

A. Hoàn toàn đều. D. Chỉ có 2 màng.

B. Hoàn toàn, không đều, không đồng thời. E. Tất cả 3 phần màng rụng.

C. Không hoàn toàn, đều đồng thời. .

D. Hoàn toàn, đều, đồng thời. 22. Ngoại bì phôi là lớp tế bào phôi nằm ở:

E. Phân cắt theo qui luật trứng đồng noãn hoàng. A. Vòm mái túi noãn hoàng.
B. Vòm mái túi ối. E. Phía dưới nội bì.

C. Phần đáy túi ối.

D. Phần đáy túi noãn hoàng. 27. Ngoại bì không phát triển thành những thành
phần sau:
E. Phần bên túi noãn hoàng.
A. Mô thần kinh.

B. Mô liên kết đệm dưới da.


23. Nội bì phôi là lớp tế bào phôi nằm ở:
C. Biểu bì da.
A. Phía trên túi ối
D. Giác mạc, men răng.
B. Sát ngay phía dưới ngoại bì.
E. Thuỳ tuyến tuyến yên.
C. Đáy túi noãn hoàng.

D. Phần đáy phôi túi.


28. Nội bì không phát triển thành cấu tạo sau:
E. Phần bên túi ối..

A. Biểu mô thành ống tiêu hoá.


24. Trung bì ngoài phôi nằm ở: B. Biểu mô gan tuỵ.
A. Mặt trong lá nuôi. C. Biểu mô thượng thận.
B. Mặt ngoài túi ối. D. Biểu mô hệ hô hấp.
C. Mặt ngoài túi noãn hoàng. E. Biểu mô tuyến giáp và cận giáp.
D. Lấp đầy phần xoang túi phôi còn lại.

E. Tất cả đều đúng. 29. Trung bì ngoài phôi không phát triển thành:

A. Trung mô đệm dây rốn.


25. Trung bì phôi chỉ xuất hiện sau khi phôi có thành
phần sau: B. Mạch máu trong dây rốn.
A. Có nội bì, ngoại bì. C. Mô liên kết đệm trong gai rau.
B. Có trung bì ngoài phôi. D. Lá nuôi hợp bào.
C. Có nút Hensen. E. Mạch máu trong gai rau.
D. Có ống thần kinh.

E. Có rãnh nguyên thuỷ. 30. Trung bì phôi gồm:

A. Trung bì cận trục.


26. Trung bì phôi là lớp tế bào phôi nằm ở: B. Trung bì trung gian.
A. Phía trước nút Hensen. C. Trung bì bên.
B. Hai bên dây sống. D. Cả 3 phần trung bì cận trục, trung gian và bên.
C. Nằm giữa nội bì và ngoại bì. E. 2 phần.
D. Phía trên ngoại bì.
31. Trung bì cận trục không phát triển thành phần 35. Phôi sẽ là con gái khi hợp tử được hình thành từ:
sau:

A. Mô cơ vân xương. A. Tinh trùng với noãn bào I.

B. Mô sụn và mô xương. B. Tinh trùng mang nhiễm sắc thể giới tính Y với
noãn chín.
C. Hệ thống tim mạch.
C. Tinh trùng mang nhiễm sắc thể giới tính X với
D. Mô liên kết dưới da. noãn chín.
E. Các somit D. Tinh bào với noãn bào.

E. Tinh tử với noãn tử.


32. Sự khép mình của phôi thực hiện không do các
quá trình này:

A. Sinh sản nhanh của tế bào phôi.

B. Uốn cong mép bản phôi.

C. Gắn thành bụng theo đường trắng giữa.


3. Mô biểu mô
D. Phát triển túi noãn hoàng.
Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất
E. Sự phát triển khoang ối.

33. Giới tính của phôi được quyết định ngay từ khi:

A. Hình thành phôi túi. 1. Biểu mô không có các đặc điểm sau:

B. Hình thành phôi dâu. A. Tế bào đứng sát nhau

C. Hình thành hợp tử. B. Không có mạch máu

D. Hình thành nụ phôi. C. Có tính phân cực

E. Hình thành dây rốn. D. Chất gian bào rất ít.

E. Chất gian bào chiếm tỷ lệ chủ yếu.

34. Phôi sẽ là con trai khi hợp tử được hình thành từ:

2. Biểu mô phủ:
A. Tinh trùng mang nhiễm sắc thể giới tính X với
noãn chín. A. Có nguồn gốc từ ngoại bì.

B. Noãn chín kết hợp với tinh trùng mang nhiễm sắc B. Có nguồn gốc từ nội bì.
thể giới tính Y. C. Có khả năng đổi mới nhanh.
C. Noãn bào II kết hợp với tinh bào II. D. Có nguồn gốc từ trung bì.
D. Noãn bào I kết hợp với tinh bào I. E. Có khả năng đổi mới chậm.
E. Thể cực I với tinh trùng.

3. Biểu mô không thể phân loại theo tiêu chuẩn sau:


A. Nguồn gốc phôi thai. D. Tạo khả năng đổi mới nhanh.

B. Hình dạng tế bào. E. Giảm sự thoái hóa cho biểu mô.

C. Số hàng tế bào.

D. Chức năng. 8. Liên kết vòng bịt không có đặc điểm này:

E. Cấu tạo chất gian bào. A. Nằm ở vùng cực ngọn tế bào

B. Có cấu trúc đặc biệt.

4. Vi nhung mao là: C. Gắn chặt 2 tế bào với nhau.

A. Ống siêu vi. D. Gặp ở biểu mô hấp thu.

B. Lông chuyển. E. Gắn chặt với màng đáy.

C. Nhánh bào tương mặt ngọn tế bào hấp thu.

D. Vi sợi. 9. Thể liên kết không có dạng cấu tạo này:

E. Tơ trương lực. A. Tạo thành vòng ở cực ngọn tế bào.

B. Ở 2 tế bào gần nhau

5. Vi nhung mao không có đặc điểm này: C. Tại nơi liên kết 2 màng tế bào dày lên.

A. Không có màng tế bào bao bọc. D. Có nhiều tơ trương lực gắn vào màng ở vị trí
dày lên.
B. Thường phát triển ở tế bào hấp thu.
E. Khoảng giữa 2 màng nơi liên kết rộng ra.
C. Giúp tế bào tăng quá trình hấp thu.

D. Là nhánh bào tương mặt ngọn tế bào biểu


mô. 10. Thể liên kết không có đặc điểm sau:

E. Có màng bao bọc. A. Có nhiều sợi trương lực gắn vào màng.

B. Có tác dụng gắn chặt 2 tế bào với nhau.

6. Lông chuyển: C. Làm nhiệm vụ trao đổi chất.

A. Có cấu tạo giống vi nhung mao. D. Khoảng giữa 2 màng tế bào tại nơi liên kết
rộng ra.
B. Gồm nhiều ống siêu vi hỗn độn
E. Tăng khả năng bảo vệ và che phủ.
C. Có thể gặp ở tất cả các mô

D. Thường có ở biểu mô hô hấp.


11. Biểu mô lát đơn.
E. Gặp ở biểu mô trung gian.
A. Có ở các lá tạng, lá thành.

B. Che phủ các khoang tự nhiên.


7. Tác dụng của lông chuyển.
C. Có ở các ống bài xuất của tuyến ngoại tiết.
A. Hấp thu chất dinh dưỡng.
D. Thường thấy ở bề mặt cơ thể.
B. Vận chuyển các chất trượt trên bề mặt tế
bào. E. Có ở biểu mô túi tuyến.

C. Gắn chặt các tế bào với nhau.


12. Biểu mô lát đơn không có đặc điểm này: D. Dạ dày.

A. Gồm 1 hàng tế bào. E. Đường dẫn niệu.

B. Tế bào đa diện và dẹt

C. Trên bề mặt tế bào luôn nhẵn và ẩm. 17. Biểu mô lát đơn khác lát tầng:

D. Nằm trên màng đáy. A. Không có mạch máu.

E. Bề mặt rất nhiều vi nhung mao. B. Có một hàng tế bào.

C. Có mạch máu.

13. Biểu mô ở khí quản là thuộc loại: D. Không có mạch bạch huyết.

A. Biểu mô lát đơn. E. Có màng đáy.

B. Biểu mô vuông đơn.

C. Biểu mô trụ đơn. 18. Biểu mô trụ đơn.

D. Biểu mô trụ tầng giả có lông chuyển. A. Có 1 hàng tế bào hình khối trụ.

E. Biểu mô trung gian. B. Tế bào hình khối vuông

C. Tế bào hình dẹt

14. Biểu mô thực quản thuộc loại: D. Tế bào hình đa diện.

A. Biểu mô trụ tầng. E. Hàng tế bào lớp trên cùng hình khối trụ.

B. Biểu mô lát tầng có sừng hoá.

C. Biểu mô lát tầng không sừng hoá. 19. Biểu mô lát tầng:

D. Biểu mô vuông tầng. A. Nhiều hàng tế bào

E. Biểu mô trung gian. B. Các tế bào có nhiều thể nối với nhau.

C. Có nhiều hàng tế bào nằm trên màng đáy, tế


bào trên cùng dẹt.
15. Tuyến giáp là:
D. Nằm trên màng đáy.
A. Tuyến ngoại tiết.
E. Các hàng tế bào đều dẹt.
B. Tuyến nội tiết kiểu lưới.

C. Tuyến nội tiết kiểu nang.


20. Lớp mầm của biểu mô lát tầng:
D. Tuyến ngoại tiết kiểu túi.
A. Có khả năng phân chia cao.
E. Tuyến ngoại tiết kiểu ống túi phức hợp.
B. Không có khả năng phân chia.

C. Gồm nhiều hàng tế bào hình trụ.


16. Biểu mô trung gian thấy ở:
D. Trên mặt tế bào hình trụ có nhiều vi nhung
A. Thực quản. mao.
B. Khí quản. E. Gồm nhều hàng tế bào hình đa diện.
C. Ruột non
21.Tuyến bã là tuyến ngoại tiết kiểu: B. Biểu mô kiểu tiết niệu

A. Ống đơn C. Biểu mô vuông đơn.

B. Ống chia nhánh D. Biểu mô trung gian.

C. Túi đơn E. Biểu mô trụ tầng giả.

D. Ống túi.

E. T úi chùm 26. Tuyến nội tiết chế tiết kiểu:

A. Toàn vẹn.

22. Tuyến mồ hôi là tuyến ngoại tiết kiểu: B. Toàn huỷ.

A. Túi đơn. C. Bán huỷ.

B. Túi ống. D. Chế tiết kiểu tuyến vú.

C. Ống đơn thẳng. E. Chế tiết kiểu tuyến bã.

D. Ống chia nhánh.

E. Ống đơn cong queo. 27. Chế tiết kiểu toàn vẹn:

A. Toàn bộ tế bào bị huỷ hoại.

23. Tuyến kiểu ống túi thấy ở: B. Một phần bào tương bị phá huỷ.

A. Tuyến bã. C. Tế bào còn nguyên vẹn.

B. Tuyến mồ hôi. D. Tế bào bị mất nhân.

C. Tuyến đáy dạ dày. E. Màng tế bào bị phá huỷ.

D. Tuyến nước bọt.

E. Tuyến Liberkun. 28. Tuyến nội tiết kiểu nang gồm những tế bào tuyến:

A. Tạo thành mạng lưới.

B. Tạo thành túi.

C. Tạo thành hình ống.

24. Biểu bì da là loại: D. Nằm rải rác quanh mạch máu.

A. Biểu mô trụ tầng giả E. Sắp xếp thành tiểu đảo.

B. Biểu mô trụ tầng

C. Biểu mô lát đơn 29. Biểu mô loại ống túi là:

D. Biểu mô trung gian. A. Gồm các ống và túi chế tiết.

E. Biểu mô lát tầng có sừng hoá. B. Gồm các túi chế tiết.

C. Gồm các ống chế tiết.

25. Biểu mô khí quản là loại: D. Gồm các ống chia nhánh.

A. Biểu mô lát tầng E. Gồm các nang tuyến.


35. Giữa các tế bào biểu mô cạnh nhau có một
khoảng gian bào rất hẹp, chứa chất gắn gian bào, bản
30. Biểu mô có nguồn gốc từ: chất của chất gắn này là:
A. Biểu mô có nguồn gốc từ ngoại bì phôi. A. Glycocalyx.
B. Biểu mô có nguồn gốc từ nội bì phôi. B. Glycosaminoglycan.
C. Biểu mô có nguồn gốc từ trung bì phôi. C. Glucoprotein.
D. Từ cả 3 lá phôi. D. Liposaccharid.
E. Chỉ từ ngoại bì và nội bì. E. Lipoprotein.

32. Biểu mô không có đặc điểm này: 36. Sự liên kết nào dưới đây có tác dụng chủ yếu để
A. Các tế bào thường đứng sát nhau, có thể tạo ngăn cách môi trường bên ngoài với các chất gian
thành nhiều lớp tựa trên màng đáy. bào dưới biểu mô:

B. Lớp biểu mô thường có tính phân cực và có khả A. Liên kết mộng.
năng tái tạo. B. Thể liên kết hay thể nối.
C. Các tế bào biểu mô lân cận nhau liên kết nhau rất C. Liên kết vòng bịt.
chặt chẽ.
D. Liên kết khe.
D. Có chức năng che phủ và bảo vệ. Trong biểu mô
không có mạch máu. E. Bán thể nối.

E. Tạo ra sợi chun.

33. Chức năng chung của biểu mô là: 37. Biểu mô lát đơn còn được gọi là:

A. Bảo vệ. A. Trung biểu mô.

B. Hấp thu. B. Phúc mạc thành.

C C. Tái hấp thu. C C. Phúc mạc tạng.

D D. Chế tiết. D D. Thanh mạc.

E. Tất cả đều đúng E E. Vỏ ngoài.

34. Vi nhung mao là những nhánh bào tương mặt 38. Biểu mô lát tầng không sừng hoá không có ở:
ngọn tế bào biểu mô:

A. Lát tầng. A. Biểu mô thực quản.

B. Lát đơn. B. Biểu mô giác mạc.

C. Trụ đơn ở ruột non. C. Biểu mô ở khoang miệng.

D. Trụ tầng giả. D. Biểu mô bề mặt lưỡi.

E. Trung gian. E. Biểu mô hầu mũi.


39. Biểu mô lát tầng sừng hoá gặp ở : A. Vào máu.

A. Biểu mô thực quản. B. Lên bề mặt da.

B. Biểu mô vòm họng. C. Vào các khoang tự nhiên và bề mặt của cơ thể.

C. Biểu mô phủ bề mặt da. D. Vào khoang cơ thể.

D. Biểu mô tuyến nước bọt. E. Vào xoang bụng, xoang ngực.

E. Biểu mô bàng quang.

44. Tuyến ngoại tiết là tuyến có cấu tạo:

40. Biểu mô phủ bề mặt da tạo thành: A. Chỉ có ống dẫn (ống bài xuất ).

A. Ba lớp tế bào. B. Không có ống dẫn, chỉ có phần bài tiết.

B. Bốn lớp tế bào. C. Có 2 phần cấu tạo: phần chế tiết và phần bài xuất.

C. Năm lớp tế bào. D. Kiểu nang.

D. 6 lớp tế bào. E. Kiểu tản mác.

E. 8 lớp tế bào.

45. Các tuyến có thể bài tiết theo:

41. Biểu mô trụ tầng giả có lông chuyển gồm: A. Toàn vẹn, toàn huỷ, bán huỷ.

A. Tế bào trụ có lông chuyển, tế bào đài tiết nhầy và B. Toàn huỷ.
tế bào đáy.
C. Bán huỷ.
B. Tế bào trụ có lông chuyển, tế bào đài tiết nhầy.
D. Toàn vẹn.
C. Tế bào trụ có lông chuyển, tế bào đài tiết nhầy, tế
bào tiết nước. E. Toàn huỷ và toàn vẹn.

D. Tế bào hình trụ có lông chuyển, tế bào đài, đại


thực bào. 46. Tuyến nội tiết là tuyến chế tiết hormon:
E. Tế bào phế nang, đại thực bào, tế bào hình trụ có A. Đổ thẳng vào các khoang thiên nhiên của cơ thể.
lông chuyển.
B. Đổ lên bề mặt da.

C. Đổ thẳng vào máu.


42. Biểu mô bề mặt bàng quang thuộc loại biểu mô:
D. Đổ vào ống bài xuất.
A. Trụ giả tầng.
E. Đổ vào các túi tuyến.
B. Lát tầng không sừng hoá.

C. Chuyển tiếp.
47. Tuyến nội tiết có cấu tạo gồm các dạng dưới đây:
D. Trụ đơn.
A. Tuyến túi, tuyến ống và tuyến lưới.
E. Vuông đơn.
B. Tuyến ống, tuyến túi và tuyến tản mác.

C. Tuyến túi, tuyến lưới và tuyến tản mác.


43. Tuyến ngoại tiết là những tuyến chất tiết đổ
thẳng: F D. Tuyến ống, tuyến lưới và tuyến tản mác.
G E. Tuyến ống thẳng, túi chùm và tuyến lưới. C. Tế bào mỡ.

D. Tế bào sợi.

48. Biểu mô của các đường dẫn niệu ngoài thận thuộc E. Mastocyte.
loại:

A. Biểu mô lát tầng


3. Trong mô liên kết tế bào có khả năng chuyển động
B. Biểu mô vuông đơn. mạnh nhất là :

C. Biểu mô trụ. A. Nguyên bào sợi.

D. Biểu mô chuyển tiếp. B. Tế bào có nguồn gốc mono bào.

E. Biểu mô trụ tầng giả. C. Tế bào nội mô.

D. Tế bào sắc tố.

E. Tế bào mỡ.

4. Kháng thể được tổng hợp ở :

A. Nguyên bào sợi.

B. Tương bào.

C. Lympho bào T.

D. Tế bào sắc tố.

4 - Mô liên kết E. Đại thực bào.

Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất

5. Những tế bào sau đây không thuộc hệ thống võng


nội mô:

A. Tế bào võng.

B. Tế bào Kupffer.
1 . Mô liên kết không có các đặc điểm sau:
C. Đại thực bào.
A. Chất gian bào phong phú
D. Tế bào sắc tố.
B. Chứa nhiều loại tế bào khác nhau.
E. Tế bào nội mô.
C. Không tiếp xúc với môi trường ngoài.

D. Tế bào có tính phân cực rõ rệt.


6. Tế bào có chức năng tạo chất gian bào của mô liên
E. Có tế bào sinh kháng thể. kết là:

A. Tế bào nội mô.


2 . Tế bào chứa nhiều lysosom là: B. Đại thực bào.
A. Tương bào. C. Nguyên bào sợi.
B. Đại thực bào. D. Lympho bào.
E. Tế bào mỡ. A. Là tế bào tổng hợp collagen

B. Có thể biệt hoá thành tạo cốt bào.

7. Phân tử Collagen được tổng hợp bởi: C. Có thể biệt hoá thành tế bào mỡ.

A. Đại thực bào. D. Có thể chế tiết heparin.

B. Tế bào nội mô. E. Có thể biệt hoá thành tế bào sợi.

C. Tương bào.

D. Lympho bào. 12. Chất căn bản của mô liên kết không có thành
phần sau:
E. Nguyên bào sợi.
A. Acid hyaluronic.

B. Chondroitin sulfat.
8. Tế bào sau đây của mô liên kết không có khả năng
chuyển động: C. Proteoglycan.

A. Đại thực bào. D. Sợi collagen.

B. Tương bào. E. Heparan sulfat.

C. Bạch cầu.

D. Tế bào Lympho . 13. Mô liên kết chính thức chất căn bản ở dạng:

E. Tế bào mỡ. A. Keo lỏng.

B. Keo cứng có đàn hồi.

9. Đại thực bào không có đặc điểm sau: C. Keo mềm.

A. Có khả năng tạo kháng thể . D. Keo cứng nhiễm canxi.

B. Nhiều Lysosom. E. Lỏng, vô định hình.

C. Có khả năng chuyển động mạnh.

D. Có nguồn gốc từ mono bào. 14. Mô liên kết mau khác mô liên kết thưa ở chỗ:

E. Có nhiều nhánh bào tương như giả túc. A. Chất gian bào ít sợi liên kết.

B. Chất gian bào nhiều chất căn bản.

10. Đại thực bào không có mặt ở các nơi sau: C. Chất gian bào ít chất căn bản, nhiều sợi liên kết.

A. Mô liên kết thưa. D. Chứa nhiều loại tế bào.

B. Hạch bạch huyết. E. Có nhiều tế bào mỡ.

C. Mô sụn trong.

D. Lách. 15. Mô liên kết thưa bao gồm các loại sau:

E. Mô mỡ. A. Mô mỡ, mô võng, mô liên kết lỏng lẻo.

B. Mô nhầy, mô mỡ, võng nội mô.

11. Nguyên bào sợi không có đặc điểm sau: C. Biểu mô, mô võng, trung mô.
D. Mô sụn, mô xương, mô võng. 20. Sợi chun có nhiều ở:

E. Mô cơ, mô máu, mô sụn. A. Sụn xơ.

B. Sụn chun.

16. Mô liên kết mau được chia làm 2 loại sau: C. Thành mạch máu và sụn chun.

A. Mô lưới và mô võng. D. Thành ống tiêu hóa.

B. Mô liên kết mau đều và mô võng. E. Sụn trong.

C. Mô liên kết mau đều và mô liên kết mau đan.

D. Mô liên kết mau đan và mô lưới. 21. Loại sợi có nhiều trong cơ quan tạo máu là:

E. Mô liên kết định hướng và mô võng. A. Sợi chun.

B. Sợi võng.

17. Mô liên kết chính thức không có loại tế bào này: C. Sợi tạo keo.

A. Tế bào trung mô và tế bào võng. D. Sợi cơ.

B. Tế bào sợi và nguyên bào sợi. E. Tơ thần kinh.

C. Tế bào mỡ và đại thực bào.

D. Tế bào sắc tố và Mastocyte. 22. Loại tế bào liên kết này chịu sự chi phối của
MSH tuyến yên:
E. Tế bào đài và tế bào Paneth.
A. Tế bào võng.

B. Tế bào mastocyte.
18. Loại tế bào có chức năng chống đông máu trong
lòng mạch: C. Tế bào sắc tố.

A. Tương bào. D. Tế bào mỡ.

B. Mastocyte. E. Đại thực bào.

C. Lympho T

D. Bạch cầu trung tính. 23. Trong mô liên kết, đây là tế bào không có khả
năng chuyển động:
E. Tạo cốt bào.
A. Mono bào.

B. Đại thực bào.


19. Mô liên kết chính thức có các loại sợi sau:
C. Tế bào mỡ.
A. Sợi võng, sợi lưới và sợi cơ.
D. Tương bào.
B. Sợi cơ vân, sợi cơ xương và sợi tạo keo.
E. Mastocyte.
C. Sợi võng, sợi chun và sợi tạo keo.

D. Sợi tơ thần kinh, sợi tơ cơ, sợi thần kinh.

E. Sợi võng, sợi ưa bạc, sợi thần kinh.


D. Ở đầu khớp xương mu.

E. Vành tai.

4.1 - Mô sụn

Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất 5. Sụn nắp thanh quản và vành tai là :

A. Sụn trong.

B. Sụn xơ.

C. Sụn chun.

1. Mô sụn không có đặc điểm cấu tạo sau: D. Sụn lẫn xương.

A. Chất căn bản chứa collagen. E. Màng sụn.

B. Tế bào sụn do nguyên bào sợi biến thành. 6. Sụn chun có ở:

C. Tế bào sụn vừa tạo chất căn bản vừa tạo sợi. A. Thân xương dài.

D. Có mạch máu trong chất gian bào. B. Gian đốt sống.

E. Không có mạch máu trong chất gian bào. C. Đầu khớp xương dài và thành đường dẫn khí.

D. Ở khớp xương mu.

2. Màng sụn không có đặc điểm sau: E. Vành tai.

A. Là mô liên kết.

B. Là cấu trúc quyết định sự tái tạo miếng sụn. 7. Sụn Xơ có ở:

C. Chứa nhiều mạch máu A. Sụn gian đốt sống.

D. Là mô liên kết chứa tế bào sụn. B. Sụn khớp mu.

E. Chứa nhiều nguyên bào sợi. C. Sụn gian đốt sống và sụn khớp mu.

D. Sụn nối.

3. Mô sụn được phân loại thành : E. Sụn khớp.

A. 1 loại sụn.

B. 4 loại sụn. 8. Chất gian bào sụn chun có đặc điểm:

C. 5 loại sụn. A. Nhiều sợi tạo keo hơn.

D. 3 loại sụn. B. Chứa nhiều sợi chun.

E. 2 loại sụn. C. Chứa nhiều sợi võng.

D. Chứa nhiều sợi tơ trương lực.

4. Sụn trong có ở : E. Không chứa loại sợi liên kết nào.

A. Thân xương dài.

B. Thành đường dẫn khí hệ hô hấp. 9. Sụn xơ chất gian bào chứa nhiều loại sợi:

C. Đầu khớp xương dài và thành đường dẫn khí. A. Sợi tạo keo.
B. Sợi võng.

C. Sợi lưới. 1. Mô xương có đặc điểm sau :

D. Sợi chun. A. Chất căn bản ở dạng keo lỏng.

E. Sợi cơ. B. Chất căn bản ở dạng keo cứng .

C. Tế bào xương chiếm ưu thế hơn chất căn bản.

10. Cấu tạo mô sụn không có đặc điểm này: D. Tế bào xương có khả năng đổi mới.

A. Chất căn bản dạng keo cứng đàn hồi. E. Chất căn bản chứa nhiều huỷ cốt bào.

B. Tế bào sụn nằm trong hốc sụn.

C. Nền sụn có nhiều huỷ cốt bào. 2. Mô xương là mô liên kết mà ở đó :

D. Màng sụn có nguyên bào sụn.


A. Chất căn bản không có glycosaminoglycan.
E. Chất gian bào có nhiều sợi liên kết.
B. Chất căn bản nhiễm nhiều muối canxi.

C. Tế bào xương không còn khả năng chuyển hoá.


11. Loại glycosaminoglycan (GAG) có nhiều nhất ở
chất căn bản của mô sụn là: D. Mạch máu có nhiều trong chất gian bào.

A. Chondroitinsulfat E. Chất gian bào không có sợi liên kết.

B. Dermatan sulfat.

C. Keratan sulfat.

D. Herparan sulfat 3. Cấu trúc nào sau đây không thuận tiện cho việc
vận chuyển chất dinh dưỡng và oxy đến tế bào
E. Axid hyaluronic. xương:

A. Liên kết khe.


12. Loại collagen có nhiều hơn trong chất gian bào B. Hốc xương.
mô sụn là:
C. Chất căn bản của xương.
A. Collagen I.
D. Ống Havers.
B. Collagen II.
E. Tiểu quản xương.
C. Collagen III.

D. Collagen IV.

E. Collagen V.
4. Xương trong sụn được tạo thành do:

A. Tế bào xương.

B. Huỷ cốt bào.


4.2 - Mô xương
C. Màng xương.
Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất
D. Tế bào sụn.

E. Tạo cốt bào.


9. Xương Havers được hình thành từ:

5. Hệ thống Havers đặc:


A. Màng xương.
A. Là đơn vị cấu tạo của xương xốp.
B. Tuỷ tạo máu.
B. Nằm ở lớp cơ bản ngoài của thân xương.
C. Tuỷ tạo cốt.
C. Nằm ở lớp giữa của phần xương chính thức trong
thân xương. D. Màng sụn.

D. Nằm ở lớp cơ bản trong của thân xương. E. Xương trong sụn.

E. Nằm ở dải xương trong sụn.


10. Hệ thống Havers chính thức không có thành phần
này:
6. Cấu trúc đảm nhận vận chuyển chất trong mô
xương là: A. Ống Havers.

A. Nhánh tế bào xương. B. Ống tuỷ.

B. Vi quản xương. C. Lá xương.

C. Ống tuỷ. D. Tế bào xương.

D. Lá xương. E. Vi quản xương.

E. Màng xương.
11. Mô xương không có cấu tạo này:

7. Mức canxi trong máu phụ thuộc vào hoạt động


của tế bào: A. Tạo cốt bào.

A. Tạo cốt bào B. Tế bào xương.

B. Huỷ cốt bào. C. Huỷ cốt bào.

C. Tế bào xương. D. Đại thực bào.

D. Tế bào sụn. E. Sợi collagen.

E. Nguyên bào sụn.


12. Hệ thống Havers xốp khác hệ thống Havers chính
thức ở điểm:
8. Tế bào mô xương luôn hoạt động suốt đời sống
con người là: A. Có ống Havers.

A. Tạo cốt bào. B. Các lá xương.

B. Tế bào xương. C. Nằm ở đầu xương.

C. Huỷ cốt bào. D. Có tế bào xương.

D. Huỷ cốt bào và tạo cốt bào. E. Có tiểu quản xương.

E. Màng xương.
B. Nhuộm màu bào tương.

C. Hình dạng nhân.

D. Cấu trúc siêu vi các hạt bào tương.

E. Số lượng trên lam máu.

4. Trong máu, khả năng thực bào mạnh nhất thuộc về:

A. Bạch cầu trung tính.

B. Bạch cầu ưa bazơ.

C. Bạch cầu ưa acid.

D. Lymphocyt.
4.3 - Mô máu
E. Hồng cầu.
Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất

5. Điểm đặc trưng của bạch huyết là:

A. Hồng cầu chiếm đa số.

B. Lymphocyt chiếm đa số.


1. Mô máu không có đặc điểm sau:
C. Monocyt chiếm đa số.
A. Là mô liên kết đặc biệt .
D. Bạch cầu trung tính chiếm đa số.
B. Có màu đỏ do myoglobin quy định.
E. Không có bất cứ loại tế bào nào kể trên.
C. Có chu kỳ tái tạo sinh lý nhanh.

D. Có quan hệ mật thiết với khả năng miễn dịch.


6. Bạch huyết chỉ có ở:
E. Chất căn bản ở dạng keo lỏng.
A. Cơ quan tạo máu.

B. Tĩnh mạch.
2. Đời sống hồng cầu trong máu kéo dài khoảng:
C. Mao mạch.
A. 10 ngày.
D. Mạch bạch huyết.
B. 20 ngày.
E. Trong tuyến ức.
C. Một tháng.

D. Bốn tháng.
7. Mô máu có các dòng tế bào sau:
E. Một năm.
A. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.

B. Bạch cầu hạt, bạch cầu không hạt và


3. Không thể phân biệt các loại bạch cầu dựa vào đặc hồng cầu.
điểm sau:
C. Tiểu cầu, bạch cầu đa nhân và đơn nhân.
A. Kích thước tế bào.
D. Hồng cầu lưới, Hồng cầu và bạch cầu.
E. Tuỷ bào, nguyên hồng cầu, mẫu tiểu cầu. A. Nhiễm trùng.

B. Viêm mãn tính.

8. Dòng hồng cầu được tạo ra ở: C. Nhiễm độc.

A. Hạch bạch huyết. D. Nhiễm ký sinh trùng.

B. Lách. E. Khi no.

C. Tuỷ xương.

D. Tuyến ức.

E. Các nang lympho đơn độc.

9. Tiểu cầu là:

A. Tế bào có cấu trúc điển hình.

B. Một phần bào tương của mẫu tiểu cầu. 5- Mô cơ

C. Tế bào có nhiều nhân. Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất

D. Có chức năng thực bào.

E. Chế tiết histamin.

10. Bạch cầu hạt khác bạch cầu không hạt ở điểm:

1. Mô cơ có nguồn gốc từ:


A. Có nhiều nhân.
A. Nội bì.
B. Có nhân chia thuỳ.
B. Ngoại bì.
C. Có hạt azur trong bào tương.
C. Trung bì.
D. Có nhân chia thuỳ và có hạt azur.
D. Trung bì ngoài phôi..
E. Chỉ có 1 nhân.
E. Trung bì trung gian.

11. Dòng bạch cầu không có loại tế bào này:


2. Đơn vị cấu tạo của cơ vân là:
A. Bạch cầu hạt trung tính.
A. Sợi cơ
B. Bạch cầu hạt ưa base.
B. Vi sợi cơ.
C. Tương bào.
C. Siêu sợi cơ
D. Lympho bào và mono bào.
D. Sarcomer.
E. Bạch cầu hạt ưa acid.
E. Phân tử myosin.

12. Bạch cầu hạt ưa axid thường xuất hiện nhiều


trong cơ thể: 3. Đơn vị co cơ của cơ vân là:
A. Siêu sợi actin E. Tn T

B. Siêu sợi myosin

C. Vi sợi cơ 8) Protein sợi gắn quanh G. actin chính là :

D. Sarcomer A. Desmiosin

E. Sợi actin và sợi myosin. B. Troponin

C. Tropomyosin

4. Sợi cơ vân không có các đặc điểm sau: D. Myoglobin

A. Nhiều nhân E. Fibronectin

B. Có vân ngang

C. Có màng đáy 9) Siêu sợi myosin gồm nhiều phân tử:

D. Có nhiều myoglobin A. Tropomyosin

E. Nhân nằm giữa tế bào. B. Troponin

C. G.actin

5. Kho dự trữ protein lớn nhất trong cơ thể là: D. Myoglobin

A. Gan E. Nằm hoàn toàn trong băng tối A.

B. Não

C. Mô cơ 10) Cơ tương của cơ vân không có các đặc điểm sau:

D. Xương
A. Giàu myoglobin
E. Máu
B. Ty thể phát triển

C. Lưới nội bào không hạt phát triển


6. Khi cơ vân co thì:
D. Chứa nhiều hạt glycogen
A. Đĩa A ngắn lại
E. Chứa nhiều hạt chế tiết.
B. Đĩa I ngắn lại

C. Khoảng H không thay đổi


11) Cấu trúc tiếp nhận ion canci để gây co cơ là:
D. Đĩa I không thay đổi.
A. Troponin C
E. Cả đĩa A và I đều ngắn lại.
B. Troponin I

C. Đầu phân tử myosin


7) Loại troponin ức chế sự gắn myosin vào actin là:
D. G.actin
A. Tn I
E. Myoglobin
B. Tn C

C. Tn A
12) Trên hình ảnh siêu cấu trúc cắt ngang đĩa I ta
D. Tn M thấy có:
A. Siêu sợi myosin. C. ATP thuỷ phân thành Pi và ADP

B. Siêu sợi actin và myosin D. Đầu myosin gắn vào siêu sợi actin

C. Đầu phân tử myosin. E. Đầu myosin gắn với actin và gập một góc, Pi và
ADP rời khỏi đầu myosin.
D. Siêu sợi actin.

E. Vạch Z
17) Vạch bậc thang là cấu trúc:

A. Có ở cơ trơn.

B. Có ở cơ vân.
13) Phân tử Tropomyosin:
C. Có ở cơ tim.
A. Là loại protein hình cầu
D. Của triad.
B. Gắn với vạch Z
E. Có ở cơ biểu mô.
C. Luôn liên kết với ATP

D. Chỉ phân bố ở cùng vạch H


18) Vạch bậc thang:
E. Tạo nên siêu sợi actin.
A. Thuộc hệ thống nút.

B. Có ở thể liên kết và liên kết khe.


14) Điểm hoạt động của phân tử actin là nơi tương
tác với: C. Chỉ có siêu sợi trung gian mà không có liên kết.

A. Đầu phình của phân tử myosin D. Là thành phần quyết định co cơ.

B. Các actin khác E. Thành phần dẫn truyền xung điều hoà nhịp tim.

C. Ion canci

D. ATP 19) Siêu cấu trúc cơ trơn không có các đặc điểm sau:

E. Troponin
A. Không tạo sarcomer

B. Không có vạch Z
15) Hiện tượng khử cực ở sợi cơ vân xảy ra trước hết
ở: C. Không có vạch bậc thang.

A. ống T D. Không có phức hợp troponin.

B. Màng sợi cơ E. Có vân ngang.

C. Lưới nội bào

D. Màng đáy 20) Màng đáy không có ở:

E. Xảy ra cùng lúc ở cả ống T và lưới nội bào. A. Cơ trơn

B. Cơ tim.

16) Thời điểm trực tiếp trước co cơ là lúc: C. Cơ vân.

A. ATP gắn với đầu myosin D. Cơ biểu mô.

B. Ion canci thoát khỏi lưới nội bào E. Vạch bậc thang.
25. Có một khối cơ vân xương 1 đầu không bám vào
xương đó là:
21. Mô cơ có các loại sau:
A. Cơ má.
A. 2 loại cơ(cơ tim, cơ vân).
B. Cơ vận nhãn.
B. 3 loại cơ (cơ tim, cơ vân, cơ trơn).
C. Cơ lưỡi.
C. 4 loại cơ (cơ tim, cơ vân, cơ đỏ, cơ trắng).
D. Cơ thực quản.
D. 5 loại cơ (cơ đỏ, cơ trắng, cơ vân, cơ tim, cơ trơn).
E. Cơ thắt hậu môn.
E. 6 loại cơ (cơ biểu mô, cơ tim, cơ vân, cơ trơn, cơ
đỏ, cơ trắng).

26. Tế bào cơ hoạt động không theo ý muốn là:

22. Có loại tế bào cơ ôm lấy mặt đáy 1 số tuyến ngoại


tiết gọi là: A. Cơ trơn.

A. Cơ dẫn truyền. B. Cơ vân.

B. Cơ biểu mô. C. Cơ tim.

C. Cơ đỏ. D. Cơ trơn và cơ tim.

D. Cơ trơn. E. Cơ vân và cơ tim.

E. Cơ vân.
27. Tế bào cơ thường chỉ có một nhân nằm giữa tế
bào là:
23. Đây là tế bào cơ đặc biệt không có chức năng co
rút: A. Cơ vân tim.

A. Cơ biểu mô. B. Cơ vân xương.

B. Cơ đỏ. C. Cơ vân tim và cơ trơn.

C. Cơ tim. D. Cơ vân xương và cơ vân tim.

D. Cơ tim ít biệt hoá. E. Chỉ có cơ trơn.

E. Cơ trơn.
28. Cơ tim và cơ vân xương giống nhau ở điểm:

24. Mô cơ trơn không có mặt ở:


A. Có vân ngang sáng tối.
A. Thành mạch máu.
B. Có nhiều nhân.
B. Thành tim.
C. Có cấu tạo đơn vị co cơ.
C. Thành ruột.
D. Có vân ngang và đơn vị co cơ.
D. Thành đường hô hấp.
E. Có hệ thống T, vân ngang và đơn vị co cơ.
E. Thành các tạng rỗng trong cơ thể.

29. Hệ thống T có ở tế bào cơ:


A. Cơ vân xương. a. Cơ vân 1. Có vạch bậ
B. Cơ tim. b. Cơ tim 2. Có vân nga
C. Cơ trơn. c. Cơ trơn 3. Không có c
D. Cả cơ vân xương và cơ tim. d. Cơ biểu mô 4. Chứa nhiều
E. Cơ biểu mô. Đáp án :

30. Cơ có màu đỏ là do: 34. Sử dụng các lựa chọn đáp án cột A để ghép hợp
với ý cột B:
A. Hạt chế tiết.

B. Myoglobin.
A B
C. Hemoglobin.
a. Tn T 1. Ức chế tươn
D. Tơ cơ.
b. Tn I 2. Gắn với ion
E. Nhiều nhân.
c. Tn C 3. Gắn với tro

d. Tropomyonin 4. Phóng bế đ
31. Tế bào cơ vân xương loại trắng khác tế bào cơ
vân xương loại đỏ là do cơ tương có : Đáp án:

A. Chứa nhiều tơ cơ, ít myoglobin.

B. Chứa ít tơ cơ, ít myoglobin.

C. Chứa nhiều myoglobin, nhiều tơ cơ.

D. Chứa tơ cơ, không có myoglobin. 6 - Mô thần kinh

E. Không có cơ tương. Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất

32. Nội bào quan phát triển nhất trong tế bào mô cơ


là :

A. Bộ máy golgi.
1. Mô thần kinh không có những đặc điểm sau đây:
B. Ty thể.
A- Có nguồn gốc từ ngoại bì
C. Trung thể.
B- Gồm những tế bào nơron.
D. Lysosom.
C- Gồm những tế bào thần kinh đệm
E. Ribisom.
D- Có tế bào giống hệt những mô khác

E- Có cấu tạo phức tạp.


33. Sử dụng các lựa chọn đáp án cột A để ghép hợp
với ý cột B:
2. Nơron có những đặc điểm cấu tạo sau:

A B A- Có nhiều nhân.
B- Có những nhánh thần kinh D- Dẫn luồng thần kinh từ xa về thân nơron.

C- Không có bộ máy golgi E- Chỉ có một sợi, dẫn xung động từ thân
neuron đi xa.
D- Kích thước và hình dạng giống nhau

E- Có nhiều thể nối.


7. Nhánh gai:

A- Là sợi dẫn truyền xung động thần kinh từ


3. Thể Nissl trong thân nơron có bản chất cấu tạo thân nơron ra xa.
là:
B- Chỉ có một.
A- Lưới nội bào có hạt
C- Là loại sợi dài nhất.
B- Bộ máy golgi
D- Có chứa thể Nissl và tơ thần kinh.
C- Thể vùi
E- Rất ít chia nhánh.
D- Lysosom

E- Mitochondri
8. Sợi thần kinh có cấu tạo:

A- Gồm có một bó sợi trục.


4. Thể Nissl:
B- là trụ trục thần kinh có hoặc không có tế bào
A- Chỉ bắt màu khi tẩm Nitrat bạc soan bao bọc.
B- Làm nhiện vụ chế tiết. C- là những tơ thần kinh.
C- Có chức năng tổng hợp protein D- Gồm một bó những đuôi gai.
D- Có ở cả đuôi gai và sợi trục E- Như dây thần kinh
E- Là thành phần không thay đổi

9. Cấu tạo của synap không có đặc điểm này:


5. Tơ thần kinh:

A- Là thành phần thấy được khi nhuộm bằng A- Tận cùng sợi trục.
phương pháp thông thường B- Màng tiền synap.
B- Có thể co rút được. C- Túi synap.
C- Có chức năng truyền xung động thần kinh. D- Bao myelin.
D- Cấu tạo gồm những vi tơ và vi ống. E- Khe synap.
E- Chỉ có ở thân nơron.

10. Túi synap chỉ có ở:

A- Khe xynap.
6. Sợi trục: B- Tơ thần kinh.
A- Có nhiều hoặc không có. C- Thể Nissl.
B- Là sợi ngắn nhất. D- Phần tiền synap.
C- Chia nhánh nhiều trên suốt chiều dài.
E- Trụ trục.

15. Tận cùng thần kinh cảm giác:

11. Sợi thần kinh có cấu tạo chính là: A- Là tận cùng nhánh gai của nơron vận động.

A- Tơ thần kinh. B- Là thân nơron.

B- Trụ trục. C- Là tận cùng nhánh gai nơron liên hiệp.

C- Dây thần kinh. D- Là tận cùng nhánh gai nơron cảm giác.

D- Tơ trương lực. E- Là tế bào cảm thụ các giác quan.

E- Đuôi gai.

16. Tận cùng thần kinh vận động:

A- Là tận cùng sợi trục nơron cảm giác.

12. Thân nơron: B- Là tận cùng sợi trục nơron liên hiệp.

A- Chỉ có ở chất xám C- Là tận cùng nơron vận động.

B- Chỉ có ở chất trắng D- Là tận cùng sợi trục neuron vận động.

C- Chỉ có ở hạch ngoại biên E- Là tận cùng thân neuron.

D- Là phần bào tương phình to chứa nhân


neuron.
17. Tế bào thần kinh đệm không có chức năng sau:
E- Là phần bào tương trong sợi trục.
A- Bảo vệ.

B- Dinh dưỡng.
13. Sợi thần kinh có Myelin không có cấu tạo sau:
C- Dẫn truyền xung động thần kinh

A- Trụ trục D- Tạo màng ranh giới của mô thần kinh

B- Bao myelin. E- Chế tiết.

C- Tế bào thần kinh đệm hình sao.

D- Bao soan 18. Nguồn gốc tế bào thần kinh đệm:

E- Vòng thắt Ranvier. A. Lá phôi ngoại bì.

B. Mô liên kết.

14. Vòng thắt Ranvier: C. Màng mềm não.

A-Là nơi tiếp giáp giữa các tế bào soan. D. Cả từ ngoại bì và trung bì.

B- Không có myelin. E. Từ nội bì.

C- Có nhiều myelin.

D- Nơi tiếp giáp giữa 2 tế bào soan, không có 19. Mô thần kinh có nguồn gốc từ:
bao myelin. A. Trung bì
E- Nếp gấp bao myelin. B. Ngoại bì.
C. Nội bì. 24. Tế bào thần kinh đệm có chức năng dinh dưỡng
cho neuron là:
D. Trung bì ngoài phôi.
A. Tế bào thần kinh đệm dạng biểu mô.
E. Nội bì noãn hoàng.
B. Tế bào thần kinh đệm hình sao.

C. Tế bào thần kinh đệm ít chia nhánh.


20. Tế bào thần kinh chính thức được gọi là:
D. Tế bào thần kinh đệm nhỏ.
A. Neuron.
E. Tế bào thần kinh đệm lớn.
B. Axon.

C. Tế bào thần kinh đệm.


25. Tế bào nào trong mô thần kinh có nguồn gốc từ
D. Synap. trung mô:
E. Tiểu thể thần kinh. A. Tế bào thần kinh đệm hình sao.

B. Neuron.
21. Tế bào thần kinh đệm gồm: C. Tế bào thần kinh đệm nhỏ.
A. 2 loại. D. Tế bào thần kinh đệm lợp ống nội tuỷ.
B. 4 loại. E. Tế bào thần kinh đệm ít chia nhánh.
C. 3 loại.

D. 1 loại. 26. Mô thần kinh có loại tế bào vừa có khả năng di


E. 5 loại. động, vừa có khả năng thực bào đó là:

A. Tế bào thần kinh chính thức.

22. Neuron là tế bào: B. Tế bào thần kinh đệm.

A. Ít biệt hoá. C. Tế bào thần kinh đệm nhỏ.

B. Biệt hoá cao để thực hiện chức năng cảm ứng. D. Tế bào thần kinh đệm hình sao.

C. Có khả năng sinh sản mạnh. E. Tế bào thần kinh đệm dạng biểu mô.

D. Nhân giàu chất nhiễm sắc.

E. Chế tiết ngoại tiết. 27. Bào tương neuron có khả năng bắt muối bạc là
do :

A. Chứa hạt sắc tố.


23. Neuron được đệm đỡ và nuôi dưỡng bởi:
B. Có tơ thần kinh.
A. Tế bào máu.
C. Có thể Nissl.
B. Tế bào liên kết.
D. Có ty thể.
C. Tế bào thần kinh đệm.
E. Có bộ máy golgi.
D. Mạch máu.

E. Mạch bạch huyết.


28. Trụ trục là danh từ để chỉ thành phần cấu tạo sau
của neuron:
A. Đuôi gai. D. Tế bào Soan ở ngoại vi và tế bào ít chia nhánh ở
trung tâm thần kinh.
B. Sợi trục.
E. Tế bào thần kinh đệm dạng biểu mô.
C. Nói chung cả đuôi gai và sợi trục.

D. Sợi thần kinh.


33. Sợi thần kinh có myelin khác sợi thần kinh không
E. Tơ thần kinh. có myelin ở đặc điểm:

A. Có bao myelin.
29. Neuron trong mô thần kinh: B. Có bao Soan.
A. Giống nhau về hình dạng. C. Có bao myelin và vòng thắt Ranvier.
B. Giống nhau về kích thước. D. Không có bao Soan.
C. Khác nhau tuỳ vào vị trí và chức năng. E. Sợi trần.
D. Chỉ có một loại giống nhau hoàn toàn ở mọi nơi.

E. Chỉ có 2 loại cảm ứng và đáp ứng.

30. Sợi trục là nhánh neuron có đặc điểm: 34. Sử dụng các lựa chọn đáp án cột A để ghép hợp
A. Là sợi hướng tâm. với ý cột B:

B. Dẫn truyền xung động thần kinh đi xa thân.

C. Dẫn truyền xung động thần kinh đi về thân. A B

D. Chỉ có 1 và dẫn truyền xung động xa thân. a. Thân neuron 1. Chứa nhân

E. Có nhiều và là sợi ly tâm. b. Sợi trục 2. Chỉ có 1 trê

c. Nhánh gai 3. Dẫn xung đ

31. Đuôi gai là nhánh neuron có đặc điểm : d. Synap 4. Chứa nhiều

A. Có nhiều, dẫn truyền xung động về thân. e. Nhân 5. Ít chất nhiễ

B. Có chức năng dẫn xung động rời thân. Đáp án:

C. Có chức năng vận động và cảm thụ.

D. Có nhiều, dẫn xung rời thân.

E. Chỉ có 1 hoặc không có.

32. Sợi thần kinh không có myelin và có myelin đều


được bọc bởi :

A. Tế bào thần kinh đệm hình sao. 7 - Các cơ quan tạo máu
B. Tế bào thần kinh đệm nhỏ. Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất
C. Tế bào Soan.
B. Nang lympho

1. Các cơ quan tạo máu: C. Bao lympho

A. Nằm trên một nền mô võng D. Tuỷ trắng

B. Tựa trên nền mô mềm E. Thể hassal

C. Chuyên sản xuất dòng hồng cầu

D. hệ mao mạch nghèo nàn thưa thớt 6. Tuỷ tạo máu:

E. Có nguồn gốc từ lá phôi ngoại bì A. Được hình thành từ ngoại bì

B. Chứa nhiều tế bào thần kinh

2. Hormon erythropoietin: C. Có mao mạch máu kiểu xoang và động mạch bút
lông
A. Có tác dụng điều hoà trên dòng lympho
D. Sản xuất các loại tế bào của mô máu
B. được sản xuất ra bởi các tế bào liên kết
E. Sản xuất các loại tế bào của dòng bạch huyết
C. Có tác dụng lớn với số lượng rất lớn

D. Có thể tác dụng nên bất kỳ dòng tế bào nào


7. Lách:
E. Kích thích sinh hồng cầu
A. Tham gia quá trình tạo hồng cầu

B. Tham gia quá trình tạo tế bào lympho


3. Tế bào võng biểu mô:
C. Tham gia quá trình tạo tế bào bạch cầu hạt
A. Tạo nên nền của các cơ quan tạo máu
D. Chứa nhiều thể herring
B. Là cấu phần quan trọng của tuyến ức
E. Tạo ra tiểu cầu
C. Tham gia sản xuất kháng thể
8. Hạch bạch huyết:
D. Thúc đẩy sự đáp ứng miễn dịch
A. Gồm tuỷ trắng và tuỷ đỏ
E. Có mặt ở nhiều cơ quan khác nhau
B. tế bào võng biểu mô phát triển

C. Có tế bào ngoại mạc phát triển


4. Quá trình hình thành hồng cầu có đặc điểm sau:
D. Làm nhiệm vụ thanh lọc máu
A. Lớn dần trong quá trình phát triển E. Gồm vùng vỏ, vùng cận vỏ và vùng tuỷ
B. Bào quan nghèo dần

C. Các không bào và bào quan tăng 9. Tế bào võng biểu mô:
D. Bào tương ưa base tăng dần A. Có trong hạch bạch huyết
E. Nhân tế bào dần biến mất B. Có trong tuyến ức

C. Là thành phần quan trọng của lách


5. Đơn vị cấu tạo và chức năng tuyến ức là: D. Tạo nên nền tuỷ của xương
A. Tiểu thuỳ tuyến ức E. Có mặt ở tất cả các cơ quan tạo máu
A. Mao mạch có lỗ thủng

10. Mao mạch máu kiểu xoang: B. Mao mạch kiểu xoang

A. Có mặt ở tuỷ xương C. Mao mạch có màng đáy dày

B. Rất quan trọng trong các cơ quan tạo máu D. Mao mạch liên tục

C. Có mặt ở tuyến ức E. Mao mạch nối

D. Là cấu phần của hạch bạch huyết

E. Có mặt ở trong tuyến ức và hạch bạch huyết 15. Tế bào đầu dòng của dòng hồng cầu là:

A. Tế bào máu nguyên thuỷ

11. Trong các cơ quan tạo tế bào lympho không có B. Tiền nguyên hồng cầu
các loại tế bào này:
C. Nguyên hồng cầu ưa base
A. Đại thực bào
D. Nguyên hồng cầu ưa axid
B. Lympho bào
E. Hồng cầu lưới
C. Tương bào

D. Mẫu tiểu cầu


16. Tế bào đầu dòng của dòng bạch cầu hạt là:
E. Tế bào võng
A. Nguyên tuỷ bào

12. Hạch bạch huyết có chức năng: B. Tiền tuỷ bào

A. Tạo hồng cầu C. Tuỷ bào

B. Tạo tiểu cầu D. Hậu tuỷ bào

C. Tạo bạch cầu hạt E. Nguyên bào lympho

D. Tạo tế bào lympho

E. Tạo tương bào 17. Vùng vỏ tiểu thuỳ tuyến ức không có đặc điểm
cấu tạo này:

A. Có nền võng biểu mô


13. Tiểu thuỳ tuyến ức không có đặc điểm sau:
B. Chứa nhiều tiểu thể Hassall

A. Có vùng vỏ C. Chứa nhiều tế bào thymocyte

B. Có tế bào võng biểu mô D. Bắt màu base đậm hơn vùng tuỷ

C. Có thành phần tổng hợp sợi võng E. Mạch máu từ vùng tuỷ phát triển vào

D. Có thể Hassall

E. Có vùng tuỷ tiểu thuỳ 18. Dòng bạch huyết đi qua hạch theo thứ tự sau:

A. Mạch bạch huyết đến – Xoang quanh nang – hang


14. Mao mạch trong cơ quan tạo máu thuộc loại: bạch huyết - mạch bạch huyết ra
B. Hang bạch huyết – xoang quanh nang – khoảng tối C. Động mạch trung tâm và bao lympho
- bạch huyết quản ra
D. Dây Billroth và dây xơ
C. Bạch huyết quản ra – xoang quanh nang – hang
bạch huyết E. Vách xơ và động mạch trung tâm

D. Vùng tuỷ - vùng vỏ - vỏ xơ

E. Vùng cận vỏ - xoang quanh nang – hang bạch 23. Tuỷ trắng lách không có cấu tạo này:
huyết A. Tế bào võng

B. Lymphocyte
19. Vùng cận vỏ còn được gọi là: C. Tuỷ bào
A. Vùng B lympho D. Đại thực bào
B. Vùng trực thuộc tuyến ức E. Tương bào
C. Vùng sinh sản

D. Vùng phản ứng 24. Đây là một cơ quan vừa tham gia tạo máu vừa tiết
E. Vùng sáng 1 số hormon:

A. Hạch bạch huyết

20. Trong hạch bạch huyết tế bào lympho non tập B. Tuyến ức
trung ở: C. Lách
A. Vùng rìa tối D. Tuỷ xương
B. Vùng tuỷ E. Nang lympho đơn độc
C. Dây nang

D. Trung tâm sáng của nang lympho 25. Quá trình hình thành bạch cầu hạt đặc trưng bởi:
E. Hang bạch huyết
A. Nhân to ra

B. Hình thành nhiều nhân


21. Tuỷ đỏ của lách cấu tạo gồm:
C. Bào tương xuất hiện hạt azur
A. Thừng lách và vách xơ
D. Nhiều nhánh bào tương
B. Xoang tĩnh mạch và thừng lách
E. Bào tương xuất hiện nhiều lysosom
C. Động mạch trung tâm và vách xơ

D. Bao lympho và vỏ xơ
26. Monoblast là tiền thân của:
E. Động mạch bút lông và bao lympho
A. Lymphocyte

B. Monocyte
22. Tuỷ trắng của lách có cấu tạo gồm:
C. Nguyên hồng cầu
A. Vỏ xơ, vách xơ
D. Bạch cầu đa nhân
B. Thừng lách và động mạch trung tâm
E. Tiểu cầu.
A. Tế bào võng

B. Tuỷ bào

C. Tương bào

D. Đại thực bào

E. Bạch cầu

27. Sử dụng các lựa chọn đáp án cột A để ghép hợp


với ý ở cột B.
31. Chức năng phân huỷ hồng cầu già ở lách được
thực hiên bởi:

A A. Tuỷ trắng

a. Proerythroblast B. Động mạch trung tâm

b. Myeloblast C. Dây Billroth

c. Megakarycyte D. Bao lympho

d. Lymphoblast E. Vỏ xơ

Đáp án

32. Lách có chức năng tạo tế bào máu sau:

28. Xoang tĩnh mạch của lách có cấu tạo như: A. Hồng cầu lưới

B. Mono bào
A. Tĩnh mạch nhỏ
C. Tiểu cầu
B. Mao mạch có lỗ thủng
D. Lympho bào
C. Mao mạch liên tục
E. Bạch cầu hạt
D. Mao mạch kiểu xoang

E. Tĩnh mạch cơ
33. Cơ quan tạo máu có chức năng chung là:

A. Tạo tiểu cầu


29. Đây là loại tế bào đặc trưng ở tuỷ xương:
B. Tạo dòng bạch cầu hạt

A. Hồng cầu lưới C. Tạo dòng hồng cầu

B. Tế bào võng D. Tạo tế bào máu mới

C. Mẫu tiểu cầu E. Tạo dòng bạch cầu không hạt.

D. Bạch cầu hạt

E. Nguyên bào mono

30. Dây Billroth không có thành phần cấu tạo này:


A. Thuộc áo trong

B. Thuộc áo ngoài

C. Thuộc áo giữa

D. Chứa mạch máu

E. Chứa nhiều thần kinh tự chủ

8- Hệ thống tuần hoàn

Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất 5. Ấo trong của động mạch không có các thành phần
sau:

A. Lớp nội mô

B. Màng ngăn chun trong


1. Tế bào ngoại mạc là tế bào:
C. Màng đáy
A. Cơ tim đặc biệt
D. Lớp mô liên kết dưới nội mô
B. Chỉ bám vào ngoài mao mạch máu
E. Màng ngăn chun ngoài
C. Cơ trơn biệt hóa ra

D. Tế bào nội mô đã biệt hoá cao


6. Bản chất cấu tạo của lớp dưới nội mô là:
E. Có nhiều nhân
A. Biểu mô

B. Mô liên kết thưa


2. Lớp dày nhất ở tĩnh mạch là:
C. Màng đáy
A. áo trong
D. Màng chun trong
B. áo giữa
E. Tế bào cơ trơn
C. áo ngoài

D. Lớp dưới nội mô

E. Lá chun trong
7. Động mạch chun không có những đặc điểm sau:

3. Mao mạch bạch huyết là thành phần cấu tạo: A. Là những mạch gần tim

B. Có nhiều lá chun ở áo giữa


A. Thuộc áo trong
C. Có lá chun ở áo ngoài
B. Thuộc áo ngoài
D. Có mạch của mạch và thần kinh của mạch
C. Thuộc áo giữa
E. Áo trong dày hơn áo giữa
D. Chứa mạch máu

E. Chứa nhiều thần kinh tự chủ


8. Mao mạch kiểu xoang có đặc điểm sau:

A. Có lòng rộng, không đều


4. Van của tĩnh mạch là thành phần cấu tạo:
B. Tế bào nội mô có lỗ thủng
C. Gặp nhiều ở phổi, thận E. Thực bào.

D. Thường có màng đáy không liên tục

E. Giống tĩnh mạch nhỏ 13. Thành động mạch cấu tạo dày nhất ở lớp:

A. Áo trong.
9. Mao mạch có lỗ thủng có thể gặp ở:
B. Áo giữa.
A. Ruột.
C. Lớp màng ngăn chun trong.
B. Thận.
D. Lớp màng ngăn chun ngoài.
C. Nội mạc tử cung
E. Áo ngoài.
D. Chất xám thần kinh

E. Hạ bì.
14. Lớp cơ tim có thể xem tương đương với:

A. áo trong.
10. Đây là loại mao mạch đặc trưng cho các cơ quan
tạo máu: B. áo giữa.

A. Mao mạch kiểu xoang. C. áo ngoài.

B. Tiểu động mạch. D. Màng ngăn chun trong.

C. Tiểu tĩnh mạch. E. Lớp áo giữa và áo ngoài

D. Xoang tĩnh mạch

E. Tiếp hợp động tĩnh mạch 15. Khoang màng ngoài tim nằm giữa:

A. Ngoại tâm mạc và trung biểu mô.

11. Cấu tạo thành động mạch khác với tĩnh mạch ở B. Lá thành và lá tạng của màng ngoài tim.
đặc điểm:
C. Lá tạng và tim.
A. Lòng rộng
D. Bao xơ và màng ngoài tim.
B. Thành mỏng
E. Xoang tâm thất và tâm nhĩ.
C. Có màng ngăn chun trong

D. Thành dày
16. Xung động cơ tim bắt đầu từ:
E. Nhiều lá chun hơn
A. Nút xoang - nhĩ.

B. Nút nhĩ-thất.
12. Trao đổi khí qua thành mao mạch được thực hiện
C. Bó His.
nhờ cơ chế:
D. Lưới Purkinje.
A. Thẩm thấu.
E. Tất cả các nút cùng lúc.
B. Khuyếch tán.

C. Ẩm bào.
17. Thành tim cấu tạo gồm:
D. Qua chất trung gian.
A. 5 lớp B. 2 lớp tế bào trung biểu mô

B. 4 lớp C. 2 lớp tế bào nội mô

C. Lớp màng trong tim, lớp cơ tim, lớp màng ngoài D. Lá thành, lá tạng và giữa 2 lá có xoang hẹp
tim.
E. Chỉ có lá tạng, không có xoang
D. Nhiều xoang

E. Nhiều van
22. Tế bào cơ tim dẫn truyền còn được gọi là:

A. Tế bào ti

B. Tế bào cơ tim

C. Tế bào cơ tim ít biệt hoá

18. Tế bào có chức năng co bóp để hút và đẩy máu là: D. Tế bào điều nhịp

E. Tế bào tạo van


A. Tế bào van ti

B. Tế bào nội mô
23. Mao mạch máu có đặc điểm cấu tạo sau:
C. Tế bào cơ tim ít biệt hoá
A. Có 3 lớp áo
D. Tế bào cơ tim
B. Lớp áo ngoài dày
E. Tế bào ngoại mạc
C. Áo giữa có mạch của mạch

D. Có tế bào ngoại mạc


19. Tế bào có chức năng điều nhịp tim đó là:
E. Chứa dưỡng chấp
A. Tế bào nội mô

B. Tế bào cơ tim
24. Mao mạch bạch huyết có đặc điểm đặc trưng sau:
C. Tế bào cơ dẫn truyền

D. Màng đáy nội tâm mạch A. Chứa đầy hồng cầu

E. Van tim B. Chứa đầy máu

20. Van tim được tạo nên từ: C. Chứa bạch huyết

A. Lớp cơ tim D. Cấu tạo như động mạch cơ

B. Tế bào cơ dẫn truyền E. Không có tế bào nội mô

C. Lớp ngoại tâm mạc

D. Lớp màng trong tim 25. Mao mạch máu là đoạn mạch nằm ở vị trí:

E. Lá thành màng ngoài tim


A. Đường tuần hoàn bạch huyết

B. Vòng tuần hoàn lớn


21. Màng ngoài tim gồm:
C. Nối giữa tiểu động mạch và tiểu tĩnh mạch
A. Lá thành và lá tạng màng ngoài tim
D. Vòng tuần hoàn nhỏ c. Tim 3. Có
E. Hệ vi tuần hoàn d. Mao mạch 4. Cấu

Đáp án:

26. Mao mạch bạch huyết nằm trong hê:

A. Tuần hoàn máu 30. Sử dụng các lựa chọn đáp án cột A để ghép hợp
với ý cột B:
B. Tuần hoàn bạch huyết
A B
C. Hệ vi tuần hoàn
a. Mao mạch bạch huyết 1. Chứa lym
D. Vòng tuần hoàn hở
b. Mao mạch máu 2. Nối giữa đ
E. Vòng tuần hoàn nhỏ
c. Tĩnh mạch 3. Nhận máu

d. Động mạch 4. Dẫn máu v


27. Đoạn tuần hoàn hở nằm ở vị trí sau:
Đáp án:
A. Dây nang hạch

B. Vùng cận vỏ hạch

C. Dây Billroth

D. Hang bạch huyết

E. Tuỷ trắng lách

9 - Hệ thống hô hấp
28. Tuần hoàn chức năng trong hạch là:
Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất
A. Tuần hoàn máu

B. Tuần hoàn bạch huyết

C. Tuần hoàn dinh dưỡng 1. Biểu mô trụ tầng giả có lông chuyển không lợp
đoạn đường dẫn khí này:
D. Tuần hoàn nội bạch huyết
A. Khí quản.
E. Tuần hoàn ngoại bạch huyết
B. Phế quản gốc.

C. Phế quản gian tiểu thuỳ.

D. Phế quản tận.


29. Sử dụng các lựa chọn đáp án cột A để ghép hợp
với ý cột B: E. Phế quản thuỳ

A 2. Thành phần cấu tạo sau đây đặc trưng cho đường
dẫn khí trên tiểu thuỳ:
a. Động mạch
A. Biểu mô tầng
b. Tĩnh mạch
B. Biểu mô chuyển tiếp
C. Sụn trong D. Phế quản gian tiểu thuỳ

D. Tế bào gian mạch E. Phế quản trong tiểu thuỳ

E. Tế bào đáy

7. Ống phế nang là đoạn ống:

3. Đơn vị cấu tạo và chức năng của phổi là: A. Nằm giữa tiểu phế quản chính thức và phế quản

A. Tiểu thuỳ phổi B. Có một số tuyến tiết nhầy

B. Thuỳ phổi C. Không có cơ trơn

C. Phế nang D. Không trao đổi khí

D. Tiểu phế quản hô hấp E. Nối giữa tiểu phế quản hô hấp và túi phế
nang.
E. ống phế nang

8. Surfactant là thành phần:


4. Biểu mô của phế quản gian tiểu thuỳ là biểu mô:
A. Do phế bào I tiết ra
A. Trụ đơn B. Lợp trên màng đáy
B. Trụ tầng giả có lông chuyển C. Tạo nhiều liên kết khe
C. Trụ tầng D. Do phế bào II tiết ra
D. Lát tầng không sừng hoá E. Có bản chất hoá học là Glucid
E. Trụ tầng giả không có tế bào đài

9. Đây là đoạn phế quản vừa có chức năng dẫn khí


vừa có chức năng hô hấp:
5. Cơ trơn không có ở :
A. Tiểu phế quản chính thức
A. Phế quản
B. Tiểu phế quản tận
B. Khí quản
C. Ống phế nang
C. Tiểu phế quản tận
D. Tiểu phế quản hô hấp
D. Thành phế nang
E. Túi phế nang
E. Phế quản gian tiểu thuỳ

10. Phế quản trong tiểu thuỳ có đặc trưng sau:

A. Có sụn trong
6. Sụn trong không có ở các đoạn đường dẫn khí B. Có biểu mô
sau :
C. Có cơ
A. Khí quản
D. Không có sụn
B. Phế quản gốc
E. Có chức năng hô hấp
C. phế quản thuỳ
B. Chất Surfactant

11. Lớp cơ Reissessen có ở phế quản: C. Màng đáy

A. Phế quản tận D. Màng phủ

B. Phế quản hô hấp E. Màng liên kết

C. Phế quản trong tiểu thuỳ

D. Phế quản gốc 16. Quá trình trao đổi không khí xảy ra chủ yếu ở:

E. Phế quản thuỳ


A. Phế quản gốc

B. Phế quản tận


12. Biểu mô kiểu hô hấp là:
C. Phế nang
A. Biểu mô trụ đơn
D. Khí quản
B. Biểu mô trụ tầng
E. Phế quản thuỳ
C. Biểu mô vuông tầng

D. Biểu mô trung gian


17. Tế bào có chức năng trao đổi khí là:
E. Biểu mô trụ tầng giả có lông chuyển
A. Phế bào 1

B. Phế bào 2
13. Biểu mô lợp phế quản tận là:
C. Tế bào có lông chuyển
A. Biểu mô vuông đơn
D. Đại thực bào
B. Trụ tầng giả
E. Lớp Surfactant
C. Lát tầng không sừng hoá

D. Vuông tầng
18. Trong cấu tạo hàng rào máu không khí không có
E. Biểu mô trung gian thành phần này:

A. Tế bào nội mô mao mạch hô hấp


14. Sụn ở thành đường dẫn khí trong phổi là: B. Phế bào 1

C. Phế bào 2
A. Sụn chun
D. Màng đáy mao mạch
B. Sụn trong
E. Màng đáy biểu mô phế nang
C. Sụn xơ

D. Cả sụn chun và sụn trong


19. Hàng rào máu không khí cấu tạo gồm:
E. Sụn xơ lẫn sụn trong
A. 2 lớp

B. 4 lớp
15. Lớp chất nhầy phủ bề mặt biểu mô phế nang là:
C. 5 lớp, đôi khi 3 lớp
A. Màng keo D. 6 lớp
E. 8 lớp C. Tế bào mâm khía

D. Tế bào K

20. Hàng rào máu không khí dày khoảng: E. Tế bào đáy

A. 0,2 – 2,5 μm

B. 1mm

C. 20 μm 25. Tiểu phế quản hô hấp nằm ở vị trí sau:

D. 25 μm A. Trong tiểu thuỳ phổi.

E. 0,5 mm B. Gian tiểu thuỳ.

A. Trên phổi C. Nối giữa phế quản tận và ống phế nang.

B. Phế quản gốc D. Nằm ngoài tiểu thuỳ.

C. Phế quản trong tiểu thuỳ E. Nối phế quản gian tiểu thuỳ và trong tiểu
thuỳ.
D. Phế quản gian tiểu thuỳ

E. Phế quản thuỳ


26. Tiểu phế quản hô hấp có chức năng:

A. Dẫn khí.
22. Màng phổi là màng:
B. Lọc khí.
A. Gồm 2 lớp màng
C. Sưởi ấm không khí.
B. Lá thành, khoang màng phổi, lá tạng màng phổi
D. Dẫn khí và trao đổi không khí.
C. 3 lớp màng
E. Hoàn toàn trao đổi khí.
D. 4 lớp

E. Chỉ có 1 lớp
27. Tiểu phế quản khác với phế quản trên tiểu thuỳ:

23. Mao mạch hô hấp có nguồn gốc từ: A. Có Reissessen liên tục.
A. Động mạch phổi B. Không có sụn.
B. Tĩnh mạch phổi C. Có cơ Reissessen và không có sụn.
C. Động mạch phế quản D. Có biểu mô trụ tầng giả.
D. Tĩnh mạch phế quản E. Có tế bào biểu mô có lông chuyển
E. Tĩnh mạch gian tiểu thuỳ

28. Thành phế nang được lót bởi biểu mô:


24. Tế bào nội tiết trong phổi là: A. Lát đơn.

B. Trụ đơn.
A. Tế bào có lông chuyển
C. Trụ tầng.
B. Tế bào đài
D. Trụ tầng giả.
E. Vuông đơn. 2. Niêm mạc miệng không có các đặc điểm sau:

A. Có biểu mô lát tầng không sừng hoá.


29. Thành phế nang không có thành phần cấu tạo
này: B. Có tuyến nước bọt trong lớp đệm.

A. Phế bào I. C. Cơ ở dưới niêm mạc là cơ trơn.

B. Phế bào II. D. Mạch máu thần kinh phân bố phong phú.

C. Tế bào bụi. E. Có nhiều lympho bào trong lớp đệm

D. Nội mô.

E. Màng đáy. 3. Loại nhú lưỡi có số lượng nhiều nhất là:

A. Nhú dạng chỉ.

30. Tế bào bụi là: B. Nhú dạng lá.

C. Nhú dạng nấm.


A. Có chức năng hô hấp.
D. Nhú dạng đài.
B. Tế bào đại thực bào tự do.
E. Nhú dạng vảy.
C. Tế bào biểu mô phế nang.
4. Loại nhú xếp thành hàng ở V lưỡi là :
D. Tế bào chế tiết surfactan.
A. Nhú dạng chỉ.
E. Tế bào có lông chuyển.
B. Nhú dạng lá.

C. Nhú dạng nấm.

D. Nhú dạng dài.

E. Nhú dạng nấm và dạng lá.


10 - Hệ thống tiêu hoá

Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất
5. Trong răng thì phần có cấu tạo giống xương nhất
là:

A. Men răng.

B. Ngà răng.

C. Xi măng răng.

1. Biểu mô của niêm mạc miệng là: D. Ranh giới men - ngà.

A. Biểu mô trụ tầng. E. Lớp tạo ngà bào.

B. Biểu mô lát tầng không sừng hoá. 6. Trong răng phần có tỷ lệ can xi cao nhất và cứng
rắn nhất là:
C. Biểu mô trụ đơn.
A. Tuỷ răng.
D. Biểu mô trụ giả tầng.
B. Men răng.
E. Biểu mô lát đơn.
C. Ngà răng.
D. Xi măng răng. 11. Biểu mô niêm mạc dạ dày vùng đáy không có các
đặc điểm sau:
E. Dây chằng răng.
A. Là biểu mô trụ đơn.

B. Có tế bào chính .
7. Tiền ngà là cấu trúc:
C. Có tế bào viền.
A. Nằm sát men răng.
D. Tế bào có tính phân cực.
B. Nằm sát xi măng răng.
E. Nhiều tế bào hấp thu.
C. Chứa các trụ men răng.

D. Có tỷ lệ can xi cao nhất.


12. Tuyến đáy vị không có các loại tế bào sau:
E. Nằm sát vùng có tạo ngà bào.

A. Tế bào mâm khía.


8. Biểu mô thực quản là: B. Tế bào chính.
A. Biểu mô trụ đơn. C. Tế bào thành.
B. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển. D. Tế bào nội tiết.
C. Biểu mô lát đơn. E. Tế bào cổ tuyến .
D. Biểu mô lát tầng không sừng hoá.

E. Biểu mô trung gian. 13. Niêm mạc ba vùng của dạ dày khác nhau chủ yếu
ở:

9. Đám rối thần kinh Meissner phân bố ở : A. Biểu mô bề mặt.

A. Mô liên kết đệm ở niêm mạc . B. Thành phần tế bào của tuyến.

B. Lớp hạ niêm mạc. C. Lớp đệm niêm mạc.

C. Lớp cơ. D. Cơ Niêm.

D. Lớp vỏ ngoài. E. Lớp cơ.

E. Giữa 2 lớp cơ.


14. Tuyến đáy vị:

10. Đám rối thần kinh Auerbach phân bố ở: A. Là tuyến ống cong queo phân nhánh.

A. Mô liên kết đệm niêm mạc. B. Là tuyến ống đơn thẳng.

B. Lớp hạ niêm mạc. C. Có tác dụng tiết nhầy.

C. Lớp cơ. D. Phân bố ở lớp đệm niêm mạc và hạ niêm mạc.

D. Lớp vỏ ngoài . E. Phân bố đến tận lớp cơ.

E. Lớp cơ niêm.
15. Tế bào chính tiết ra:

A. HCl .
B. Pepsinogen. E. Có ở niêm mạc thực quản.

C. Yếu tố nội tại dạ dày.

D. Một số chất nội điện giải. 20. Ống dưỡng chất ở nhung mao ruột là:

E. Tiết chất nhầy. A. Tĩnh mạch.

B. Ống bài xuất tuyến Lieberkuhn.

16. Chức năng hấp thụ ở tiểu tràng và đại tràng được C. Mao mạch máu.
thực hiện bởi:
D. Mao mạch bạch huyết.
A. Tế bào đài.
E. Mạch máu nhỏ.
B. Tế bào ưa bạc.

C. Tế bào mâm khía.


21. Các tế bào này không có chức năng chế tiết
D. Tế bào Paneth. enzym:

E. Tế bào ít biệt hóa. A. Tế bào chính tuyến đáy vị.

B. Tế bào Paneth.

17. Các tế bào nội tiết của ống dạ dày ruột: C. Tế bào thành túi tuyến tuỵ.

A. Thuộc biểu mô. D. Tế bào thành của tuyến đáy vị.

B. Thuộc mô liên kết. E. Tế bào túi tuyến nước bọt mang tai.

C. Có thể phân chia để tái tạo biểu mô ống tiêu hoá.

D. Thuộc cơ niêm. 22. Sự khác nhau của ba vùng tiểu tràng chủ yếu ở:

E. Là tế bào đài
A. Hình thái nhung mao.

B. Tỷ lệ các loại tế bào trong lớp biểu mô.


18. Biểu mô ruột được tái tạo nhờ:
C. Tuyến ở hạ niêm mạc.
A. Tế bào hấp thu.
D. Tuyến ống Lieberkuhn.
B. Tế bào Paneth.
E. Tổ chức Lympho.
C. Tế bào ít biệt hoá ở thành ống tuyến.

D. Tế bào nội tiết.


23. Đại tràng khác tiểu tràng:
E. Tế bào ưa crôm.
A. Không có nhung mao.

B. Không có tuyến Lieberkuhn.


19. Mảng Payer là cấu trúc:
C. Không có tế bào hấp thu.
A. Thường có ở hồi tràng.
D. Có tế bào Peneth.
B. Tạo hồng cầu.
E. Không có tế bào ít biệt hoá.
C. Nằm trong tầng cơ.

D. Có ở dạ dày.
24. Ruột thừa không có các đặc điểm sau: Tuyến tiêu hoá

Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất
A. Có nhiều nang bạch huyết.

B. Có ít tuyến Lieberkuhn.

C. Có nhiều nhung mao.

D. Cơ niêm mảnh và đứt đoạn.


28. Tuyến nước bọt có cấu tạo kiểu:
E. Số lượng tế bào đài rất nhiều.
A. Tuyến ống thẳng.

B. Tuyến ống phân nhánh.


25. Sử dụng các lựa chọn đáp án cột A để ghép hợp
với ý cột B: C. tuyến túi đơn.

D. Tuyến ống túi phân nhánh.

A B E. Tuyến lưới.

a. Tế bào thành. 1. Chế tiết Pepsinogen.

b. Tế bào chính. 2. Tiết nhầy 29.


liênTuyến
tục. nước bọt dưới hàm cấu tạo gồm:

c. Tế bào đài. A. Toàn các túi tiết nước.


3. Chế tiết HCl.

d. Tế bào hấp thu. 4. Chiếm sốB. Toànnhiều


lượng các túi tiếttrong
nhất nhầy.tiểu tràng.

e. Tế bào nội tiết ống ruột. C. Có cả túi tiết nước và tiết nhầy.
5. Chế tiết Gastrin
D. Không có ống bài xuất.

Đáp án: E. Chất chế tiết đổ vào máu.

30. Đơn vị cấu tạo và chức phận của gan là:

26. Sử dụng các lựa chọn đáp án cột A để ghép hợp A. Tế bào gan.
với ý cột B: B. Khoảng cửa.

C. Mao mạch xoang.


A B D. Vị quản mật.
a. Tiểu tràng. 1. Có số lượng tế bào đài nhiều
E. hơn
Tiểu thuỳ gan.
b. Đại tràng. 2. Biểu mô là biểu mô lát tầng không sừng hoá

c. Dạ dày. 3. Có nhiều nhung mao. 31. Tế bào gan có đặc điểm:


d. Thực quản. 4. Có tuyến đáy tiết Pepsinogen
A. Chỉ chế tiết kiểu nội tiết.

B. Chỉ chế tiết kiểu ngoại tiết.

C. Chế tiết vừa ngoại tiết, vừa nội tiết.


Đáp án: D. Chế tiết mật vào trong máu.

E. Chế tiết Fibrinogen và anbumin vào ống bài suất.


A. Được nhận nhiều chất dinh dưỡng hơn.

32. Mao mạch nan hoa có cấu tạo như: B. Được nhận oxy ít hơn.

A. Mao mạch kiểu xoang. C. Nhận được nhiều oxy và chất dinh dưỡng hơn.

B. Mao mạch nối thận. D. Dự trữ Glycogen nhiều khi no.

C. Mao mạch điển hình. E. Dự trữ Glycogen ít hơn khi đói.

D. Mao mạch tiểu cầu thận.

E. Tĩnh mạch. 37. Tế bào gan có những đặc điểm sau:

A. Tế bào của mô liên kết.

33. Tế bào Kupffer có chức năng: B. Tế bào của mô biểu mô.

A. Chuyển hoá đường C. Là loại tế bào biệt hoá cao, hầu như không phân
chia.
B. Chuyển hoá Lipit.
D. Tế bào có biểu hiện chế ngoại tiết.
C. Chuyển hoá Protein.
E. Thể hiện đặc điểm chỉ chế tiết nội tiết.
D. Tổng hợp sắc tố mật.

E. Thực bào.
38. Khoảng Disse: D

A. Phần nằm giữa hai tế bào gan.


34. Tế bào Kupffer có nguồn gốc từ:
B. Phần nằm giữa hai tế bào nội mô.
A. Tế bào nội mô.
C. Phần nằm giữa tế bào nội mô và tế bào Kupffer.
B. Tế bào gan.
D. Phần nằm giữa tế bào gan và tế bào nội mô.
C. Monocyt.
E. Có chứa mật.
D. Tế bào võng.

E. Tế bào sợi.
39. Mao mạch nan hoa không có các đặc điểm sau:

35. Túi tuyến tuỵ ngoại tiết khác túi tuyến nước bọt: A. Không có màng đáy.
A. Có tế bào trung tâm túi tuyến. B. Tế bào nội mô liên tục.
B. Có tế bào cơ kiểu mô. C. Chứa máu pha.
C. Chế tiết Pepsin. D. Lòng mạch khá rộng và không đều.
D. Tiết HCl. E. Mang máu đến tĩnh mạch cửa.
E. Có tế bào thành túi

40. Túi tuyến nước bọt khác túi tuyến tuỵ ở thành
phần cấu tạo sau:

36. Tế bào gan ở ngoại vi tiểu thuỳ có hoạt động chức A. Có lòng túi.
năng mạnh mẽ hơn tế bào ở trung tâm tiểu thuỳ do: B. Có ống bài xuất.
C. Có tế bào cơ biểu mô. E. Tế bào trung tâm túi tuyến.

D. Có tế bào thành túi.

E. Có màng đáy. 45. Tuỵ nội tiết là tuyến:

A. Ngoại tiết kiểu túi.

41. Tuyến nước bọt không có thành phần cấu tạo này: B. Nội tiết kiểu nang.

C. Nội tiết kiểu lưới.


A. Tế bào tiết nước.
D. Ngoại tiết kiểu ống.
B. Tế bào tiết nhày.
E. Nội tiết kiểu tản mác.
C. Tế bào tiết nước xen lẫn tế bào tiết nhầy.

D. Tế bào trung tâm túi tuyến.

E. Có màng đáy bao quanh biểu mô túi


tuyến.
46. Tuỵ nội tiết còn được gọi là:

42. Tuỵ nội tiết được hình thành trực tiếp từ: A. Tiểu đảo.

B. Tiểu đảo Langerhan.


A. Mầm gan.
C. Tế bào Langerhan.
B. Mầm tuỵ.
D. Tiểu tuỵ.
C. Tuỵ ngoại tiết.
E. Tế bào trung tâm túi tuyến.
D. Tế bào liên kết.

E. Tế bào sợi.
47. Túi tuyến tuỵ ngoại không có đặc điểm này:

43. Tuỵ nội tiết có chức năng: A. Tế bào túi hình tháp.

A. Điều hoà đường máu. B. Mặt ngọn ưa axid.

B. Cân bằng nội môi. C. Mặt đáy ưa base.

C. Chế tiết corticoid khoáng. D. Không có màng đáy dưới lớp biểu mô
túi.
D. Chế tiết testosterone
E. Lòng túi hẹp.
E. Chế tiết hormon sinh dục.

48. Tế bào tạo ống bài xuất tuỵ ngoại nối với túi
44. Tế bào tuỵ nội tiết chế tiết insulin là: tuyến là:
A. Tế bào túi tuyến. A. Tế bào cổ tuyến.
B. Tế bào α. B. Tế bào trung tâm túi tuyến.
C. Tế bào β. C. Tế bào chế tiết.
D. Tế bào γ. D. Tế bào chống đỡ.
E. Tế bào nội tiết. A. Động mạch khoảng cửa.

B. Tĩnh mạch cửa.

49. Các ống bài xuất tuỵ ngoại tiết thường đi trong: C. Tế bào biểu mô gan.

D. Ống mật khoảng cửa.


A. Cạnh túi tuyến.
E. Vách liên kết khoảng cửa.
B. Cạnh tụy nội.

C. Vách gian tiểu thuỳ và thuỳ.


54. Khoảng cửa còn có tên là:
D. Đuôi tuỵ.
A. Khoảng gian thuỳ.
E. Đầu tụy.
B. Khoảng vách tiên kết.

C. Khoảng gian tiểu thuỳ.


50. Gan là tuyến tiêu hoá có chức năng:
D. Khoảng Kiernang.
A. Ngoại tiết.
E. Khoảng gian bào.
B. Nội tiết.

C. Vừa nội tiết vừa ngoại tiết.


55. Vi quản mật là thành phần:
D. Chỉ chế tiết mật.
A. Nằm cạnh tế bào gan.
E. Tổng hợp glycogen.
B. Nằm cạnh mao mạch xoang.

C. Nằm giữa dải tế bào gan.


51. Tiểu thuỳ gan không có thành phần này:
D. Nằm trong khoảng Disse
A. Tĩnh mạch trung tâm.
E. Nằm trong khoảng cửa.
B. Dải tế bào gan.

C. Mao mạch xoang.


56. Tuyến nước bọt có:
D. Vi quản mật.
A. Một đôi tuyến.
E. Khoảng cửa.
B. 3 đôi tuyến.

C. 2 đôi tuyến.
52. Trong tiểu thuỳ gan có cấu tạo này:
D. Chỉ có 1 tuyến đơn dưới hàm và mang tai.
A. Khoảng cửa.
E. 4 đôi tuyến.
B. Động mạch trung tâm.

C. Ống mật.

D. Khoảng Disse.

E. Động mạch xoang.

53. Khoảng cửa không có cấu tạo này:


B. Tế bào sắc tố.

C. Tế bào mầm.

11 - Da và những thành phần phụ thuộc D. Tế bào Meckel.

Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất E. Tế bào hạt

5. Thân tế bào sắc tố nằm ở:

A. Lớp hạt.

1. Lớp biểu bì da, loại tế bào có số lượng nhiều nhất B. Lớp mầm.
là:
C. Lớp gai.
A. Tế bào sắc tố.
D. Lớp sừng.
B. Tế bào sừng.
E. Lớp chân bì nông
C. Tế bào Meckel.
6. Lớp lưới chân bì da cấu tạo bởi:
D. Tế bào Langerhans.
A. Mô liên kết thưa.
E. Tế bào gai.
B. Mô liên kết mau.

C. Mô mỡ.
2. Trong biểu bì da, tế bào này không cùng loại tế bào
sừng: D. Mô liên kết mau đan.

A. Tế bào hạt. E. Mô liên kết mau đều.

B. Tế bào mầm.

C. Tế bào Langerhans. 7. Lớp nhú chân bì da cấu tạo bởi:

D. Tế bào lớp gai. A. Mô liên kết thưa.

E. Tế bào lớp bóng. B. Mô liên kết mau.

C. Mô mỡ.

3. Da không có những chức năng sau đây: D. Mô võng.

A. Bảo vệ. E. Mô liên kết mau đều.

B. Điều hoà thân nhiệt, bài tiết.

C. Dự trữ máu. 8. Tuyến mồ hôi có cấu tạo:

D. Tổng hợp vitamin C A. Tuyến ngoại tiết kiểu túi.

E. Cảm giác. B. Tuyến ngoại tiết kiểu nang.

C. Tuyến ngoại tiết kiểu ống chia nhánh.

4. Chức năng miễn dịch của tế bào ở biểu bì là: D. Tuyến ngoại tiết kiểu ống đơn cong queo.

E. Tuyến túi chùm.


A. Tế bào Langerhans.
9. Tuyến mồ hôi không có những đặc điểm sau: c. Lớp gai 3. Tế bào thoái hoá bào tương chứa đ

d. Lớp sừng 4. Mặt bên tế bào này có nhiều thể nố


A. Chế tiết kiểu toàn vẹn.
Đáp án:
B. Cấu tạo kiểu ống cong queo.

C. Cấu tạo đoạn đường mồ hôi không có thành riêng.


13. Sử dụng các lựa chọn đáp án cột A để ghép
D. Có thể chế tiết kiểu bán huỷ. hợp với ý cột B:
E. Có thể chế tiết kiểu toàn huỷ.
A B

a. Tế bào sắc tố 1. Cấu tạo bởi mô liên kết thưa và có tiểu


10. Tuyến bã có đặc điểm cấu tạo sau :
b. Tế bào sừng 2. Có nhiều nhánh và hạt sắc tố
A. Có cấu tạo kiểu ống chia nhánh.
c. Lớp nhú 3. Có nhiều thể nối và tơ trương lực
B. Tuyến nội tiết kiểu nang.
d. Lớp hạ bì 4. Có tiểu thể Metxne và mô liên kết thư
C. Tuyến ngoại tiết kiểu ống túi. Đáp á
D. Tuyến ngoại tiết kiểu túi đơn.

E. Tuyến ngoại tiết kiểu ống túi.


14. Sử dụng các lựa chọn đáp án cột A để ghép
hợp với ý cột B:
11. Tuyến vú không có đặc điểm sau: A B
A. Có cấu tạo kiểu ống túi. a. Lớp lưới chân bì 1. Không có mạch m
B. Chế tiết theo kiểu bán huỷ. b. Lớp biểu bì 2. Có thể có cơ vân
C. Thành túi tuyến có tế bào biểu mô. c. Lớp nhú chân bì 3. Có nhiều tận cùng
D. Thành túi có tế bào cơ biểu mô. d. Lớp hạ bì 4. Cấu tạo bởi mô li
E. Chế tiết theo kiểu toàn huỷ. 5. Dự trữ mỡ cho cơ

Đáp án:

15. Lớp tế bào sừng có tên gọi là lớp mầm có vị trí:

A. Nằm trên lớp gai.


12. Sử dụng các lựa chọn đáp án cột A để ghép hợp
với ý cột B: B. Nằm trên màng đáy.

C. Nằm giữa lớp gai và lớp hạt.

A B D. Nằm trên lớp hạt.

a. Lớp mầm E. Nằm


1. Lớp tế bào này có chức năng sinh dưới
sản lớp sừng.

b. Lớp hạt 2. Bào tương tế bào này chứa hạt keratohyalin


16. Tế bào sừng ở biểu bì sắp xếp thành:
A. 4 lớp. E. Chứa nhiều sợi sừng.

B. 5 lớp.

C. 6 lớp. 21. Nang lông được hình thành từ:

D. 3 lớp. A. Tuyến mồ hôi.

E. 2 lớp. B. Tuyến bã.

C. Ống bài xuất tuyến bã.

17. Lớp bóng chỉ thể hiện rõ ở da: D. Tế bào sừng lớp đáy, lớp gai phát triển vào chân bì
và hạ bì.
A. Da đầu.
E. Từ tế bào sắc tố.
B. Da lưng.

C. Da mặt.
22. Cơ dựng lông là:
D. Da lòng bàn tay.
A. Cơ biểu mô.
E. Da bụng.
B. Cơ trơn.

C. Cơ vân.
18. Lớp gai là lớp tế bào sừng có đặc trưng:
D. Cơ ít biệt hoá.
A. Nhiều nhánh gai.
E. Cơ thần kinh.
B. Nhiều nhánh trục.

C. Tế bào đa diện, nhiều thể nối.


23. Tóc, râu, lông có cấu tạo:
D. Nhiều hạt ưa base.
A. Khác nhau hoàn toàn.
E. Nhiều hạt sừng.
B. Giống nhau không hoàn toàn.

C. Chỉ giống nhau ở phần mọc ra ngoài.


19. Lớp đáy biểu bì có chức năng:
D. Chỉ giống nhau ở phần nang lông.
A. Bảo vệ.
E. Giống nhau cả phần nang lông và lông chính thức.
B. Sinh sản ra tế bào sừng mới.

C. Sinh sản ra hạt sắc tố.


24. Nhú chân bì là phần chân bì:
D. Sinh sản ra hạt sừng.
A. Cấu tạo luôn thay đổi.
E. Sinh ra thể nối.
B. Cấu tạo nên vân da.

C. Cấu tạo nên phần cảm thụ.


20. Lớp hạt mang tên gọi như thế vì:
D. Dự trữ máu.
A. Bào tương chứa hạt sắc tố.
E. Tạo nên bởi biểu mô.
B. Bào tương chứa hạt chế tiết.

C. Bào tương chứa hạt keratohyalin.


25. Hạ bì là phần da tạo nên bởi:
D. Chứa nhiều lysosom.
A. Mô biểu mô. D. Có phần bài xuất chia nhánh.

B. Mô mỡ. E. Chất chế tiết đổ vào hành lông.

C. Nhiều tế bào mỡ xen kẽ mô liên kết lỏng lẻo.

D. Mô liên kết mau. 30. Đường mồ hôi là đoạn ống bài xuất tuyến mồ hôi:

E. Các tiểu cầu mồ hôi.


A. Đi trong lớp nhú.

B. Đi trong lớp lưới.


26. Tế bào sắc tố có chức năng sau:
C. Đi trong lớp hạ bì.
A. Tổng hợp chất sừng.
D. Đi trong lớp biểu bì không có thành riêng.
B. Tổng hợp sắc tố.
E. Đi trong chân bì, thành là biểu mô vuông tầng.
C. Tổng hợp tơ trương lực tạo thể nối.

D. Tổng hợp chất cảm thụ cho tận cùng xúc giác.
31. Phần chế tiết của tuyến mồ hôi gọi là:
E. Tổng hợp vitamin D.
A. Túi tuyến.

B. Nang tuyến.
27. Tuyến bã chế tiết theo kiểu:
C. Tiểu cầu mồ hôi.
A. Toàn vẹn.
D. Đường mồ hôi.
B. Bán huỷ.
E. Túi chứa.
C. Toàn huỷ.

D. Chế tiết vào máu.


32. Cấu tạo tuyến mồ hôi có đặc trưng là:
E. Chế tiết đổ vào biểu bì da.
A. Có tế bào chế tiết.

B. Có tế bào thành ống bài xuất.


28. Tuyến mồ hôi chế tiết theo kiểu:
C. Có lòng ống

A. Toàn huỷ. D. Có tế bào cơ biểu mô.

B. Bán huỷ. E. Có cơ trơn bao quanh.

C. Toàn vẹn.

D. Chế tiết bán huỷ và toàn vẹn.

E. Chất chế tiết đổ vào nang lông. 12 - Hệ tiết niệu

Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất

29. Cấu tạo tuyến mồ hôi có đặc điểm:

A. Có phần bài xuất cong queo.

B. Có phần chế tiết phình rộng thành túi.

C. Có phần chế tiết cuộn lại. 1. Thận vĩnh viễn có nguồn gốc từ :
A. Trung bì trung gian. C. Cận vỏ và mê đạo.

B. Nụ niệu quản và mầm sinh hậu thận. D. Vùng vỏ xơ và vùng tuỷ.

C. Mầm sinh trung thận. E. Vùng vỏ và vùng cận vỏ.

D. Trung bì cận trục.

E. Trung bì dưới 6. Đơn vị cấu tạo và đơn vị chức năng của thận là:

A. Tiểu cầu thận.


2. Hệ tiết niệu vĩnh viễn ở người là:
B. Ống góp
A. Tiền thận
C. Ống lượn
B. Trung thận
D. Nephron
C. Hậu thận.
E. Bể thận
D. Trung thận và tiền thận.

E. Trung thận và hậu thận.


7. Nephron là:

A. Đơn vị cấu tạo, chức năng của thận


3. Nguồn gốc của niệu quản, bể thận, đài thận, ống
nhú thận, ống góp đều là do: B. Là đơn vị cấu tạo của tháp Malpighi.

A. Nụ niệu quản. C. Có chức năng dẫn nước tiểu.

B. Trung bì trung gian D. Có chức năng miễn dịch.

C. Mầm sinh thận. E. Có chức bảo vệ cơ thể.

D. Mầm sinh hậu thận

E. Mần sinh tiền thận 8. Cấu tạo tiểu cầu thận không có thành phần này:

A. Cuộn mạch.
4. Mầm sinh hậu thận không phải là tiền thân của:
B. Bao bowman.

A. Bao Bowman C. Cực niệu.

B. Ống lượn gần D. Cực mạch.

C. Quai Henle E. Ống lượn gần.

D. Ống lượn xa .

E. Ống góp. 9. Mỗi tiểu cầu thận có đường kính khoảng:

A. 300 μm.
5. Nhu mô thận gồm 2 phần khác nhau:
B. 150 μm.

A. Vùng vỏ và vùng tuỷ . C. 200 μm.

B. Tháp Malpighi và tháp Ferrin. D. 100 μm.


E. 400 μm. E. Các mao mạch đều có tế bào có chân ôm xung
quanh.

10. Chùm mao mạch Malpighi được tạo thành từ sự


phân nhánh của: 14. Lỗ thủng tế bào nội mô của mao mạch tiểu cầu
thận có đường kính:
A. Tiểu động mạch vào.
A. 70-90 nm
B. Tiểu tĩnh mạch
B. 100-150 nm.
C. Tĩnh mạch sao
C. 200 – 250 nm
D. Tiểu động mạch ra.
D. 150 nm.
E. Động mạch thẳng.
E. 180 nm

11. Hàng rào lọc nước tiểu ban đầu từ máu không có
cấu tạo này: 15. Bộ máy giáp tiểu cầu không có những đặc điểm
sau:
A. Màng bịt lỗ tế bào nội mô mao mạch tiểu cầu.
A. Tế bào cạnh tiểu cầu có dạng biểu mô (tế bào có
B. Màng đáy mao mạch tiểu cầu. hạt)
C. Màng đáy biểu mô lá tạng khoang Bowmann. B. Vết đặc (Maculadensa).
D. Màng đáy lá thành khoang Bowmann. C. Tế bào cận mạch (đệm cực) .
E. Màng bịt nhánh ngón các túc bào. D. Tế bào ưa bạc.

E. Thành của ống lượn xa áp sát cực mạch.


12. Tiểu cầu thận tập trung nhiều nhất tại vùng:

16. Tế bào cận tiểu cầu (tế bào có hạt) có những đặc
A. Cận vỏ.
điểm sau:
B. Mê đạo.
A. Là cơ trơn lớp áo giữa của tiểu động mạch vào.
C. Vùng tuỷ.
B. Là tế bào cơ trơn ở lớp áo ngoài tiểu động mạch
D. Tháp Ferrein. vào.

E. Tháp Malpighi C. Dạng biểu mô được biệt hoá từ tế bào cơ trơn.

D. Bào tương có nhiều tơ thần kinh.

13. Mao mạch tiểu cầu thận không có cấu tạo sau: E. Có nguồn gốc từ mono bào.

A. Tế bào nội mô có lỗ thủng.


17.Vết đặc ( Macula densa) là phần cấu trúc đặc biệt
B. Màng đáy chung với màng đáy của tế bào có của:
chân.
A. Ống lượn gần.
C. Có những tế bào gian mao mạch.
B. Ống lượn gần và ống lượn xa.
D. Lỗ thủng tế bào nội mô không có màng bịt.
C. Ống lượn xa, đoạn tiếp xúc giữa tiểu động mạch
vào và ra
D. Quai Henle. E. Tế bào bắt màu axid nhạt hơn.

E. Ống góp.

22. Chức năng tái hấp thu Glucose của thận là do:

18. Tế bào biểu mô ống thận có nhiều vi nhung mao


là: A. Ống lượn gần.

A. Thuộc ống lượn xa. B. Ống lượn xa.

B. Thuộc ống lượn gần. C. Quai Henle.

C. Thuộc quai Henle. D. Ống góp cong.

D. Thuộc ống góp. E. Ống góp thẳng.

E. Thuộc ống nhú.


23. Một loại enzym đóng vai trò tích cực trong quá
trình tái hấp thu Glucose ở ống thận là:
19. Ống lượn gần khác ống lượn xa ở điểm sau:
B. Phospholipase.

A. Lòng hẹp hơn. C. Phosphatase kiềm ( alkaline phosphatase ).

B. Biểu mô ống bắt màu axid đậm hơn. D. Phosphatase acid .

C. Biểu mô tuyến hình khối vuông. E. Peroxydase.

D. Lòng ống hẹp hơn, tế bào biểu mô bắt màu


axid đậm hơn.
24. Ion kali được tái hấp thu hoàn toàn ở :
E. Biểu mô ống có tế bào dẹt mỏng.
A. ống lượn gần.

B. Quai Henle.
20. Tế bào biểu mô của ống lượn gần không có đặc
C. Bộ máy giáp tiểu cầu.
điểm này:
D. Ống góp cong.
A. Có bờ bàn chải.
E. Ống nhú.
B. Có nhiều nếp gấp đáy.

C. Ở cực đáy có chứa nhiều ty thể.


25.Ion kali được bài tiết bởi:
D. Mặt ngọn không có vi nhung mao.
A. Ống lượn gần.
E. Mặt bên nhiều nếp gấp.
B. Ống lượn xa.

C. Quai Hen le.


21. Tế bào biểu mô của ống lượn xa không có những
đặc điểm này: D. Ống thẳng.
A. Mặt đáy tế bào có nhiều vi nhung mao. E. Ống nối.
B. Mặt ngọn tế bào có ít vi nhung mao.

C. Cực đáy có nhiều nếp gấp. 26. Ion Natri tái hấp thu ở :
D. Tế bào hình trụ thấp. A. Ống lượn gần.
B. Quai Henle. E. Biểu mô trụ tầng giả.

C. Ống lượn xa.

D. Ống góp cong. 31. Bộ máy giáp tiểu cầu có chức năng:

E. Ống góp thẳng. A. Chế tiết erythropoietin.

B. Chế tiết renin.

27. Sự bài tiết Amoniac chỉ xẩy ra ở: C. Chế tiết cả renin và erythropoietin.

D. Chế tiết amoniac.


A. Ống lượn gần.
E. Chế tiết phosphatase kiềm.
B. Quai Henle.

C. Ống lượn xa.


32. Lớp cơ của đường dẫn niệu là:
D. Niệu quản.
A. Cơ vân.
E. Bàng quanng
B. Cơ tim.

C. Cơ trơn.
28. Chức năng của ống góp là:
D. Cả cơ tim và cơ trơn.
A. Dẫn nước tiểu.
E. Cơ biểu mô.
B. Vừa dẫn nước tiểu vừa hấp thu nước.

C. Vừa dẫn nước tiểu vừa bài tiết amoniac.


33. Biểu mô lót bàng quang và niệu đạo có cấu tạo:
D. Tái hấp thu glucose.

E. Tái hấp thu protein A. Khác nhau.

B. Đều là biểu mô trụ.

29. Ống lượn gần không có chức năng sau: C. Biểu mô vuông.

A. Tái hấp thu các phân tử Protein. D. Giống nhau, đều là biểu mô chuyển tiếp.

B. Tái hấp thu các chuỗi Polypeptit. E. Đều là biểu mô trụ tầng giả.

C. Tái hấp thu ion kali.

D. Tái hấp thu glucose.

E. Chế tiết renin.

30. Biểu mô của các đường dẫn niệu ngoài thận thuộc
loại:
13 -Hệ thống sinh dục nữ
A. Biểu mô lát.
Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất
B. Biểu mô vuông.

C. Biểu mô trụ.

D. Biểu mô chuyển tiếp.


1 . Buồng trứng là cơ quan đôi mỗi chiếc có dạng : A. Nằm ở trung tâm.

B. Là mô liên kết thưa có nhiều sợi cơ trơn.


A. Hình thận.
C. Có nhiều hoàng thể.
B. Hình hạt đậu.
D. Có mạch máu dạng lò so.
C. Hình trứng.
E. Có nhiều mạch bạch huyết và sợi thần kinh.
D. Hình cầu.

E. Hình tháp.
6 . Vùng vỏ buồng trứng không có đặc điểm cấu tạo
sau:
2 . Buồng trứng được bọc bởi một vỏ liên kết mau A. Có nhiều nang trứng phát triển.
gọi là:
B. Có nhiều nang trứng thoái triển.
A. Thanh mạc.
C. Có hoàng thể.
B. Màng trắng.
D. Có bạch thể.
C. Màng xơ.
E. Luôn có mặt nhiều nang trứng chín.
D. Áo xơ

E. Áo ngoài.
7 . Nang trứng nguyên thuỷ không có đặc điểm cấu
tạo sau:
3 . Phía ngoài lớp vỏ liên kết mau của buồng trứng A. Có noãn bào I .
được che phủ bởi lớp biểu mô :
B. Một lớp tế bào nang.
A. Lát đơn
C. Lớp vỏ nang mỏng.
B. Vuông đơn.
D. Nhiều lớp tế bào nang bao quanh.
C. Trụ đơn.
E. Tế bào nang dẹt mỏng.
D. Vuông tầng.

E. Lát tầng.
8 . Nang trứng chín chỉ bắt gặp trên buồng trứng ở
thời điểm:
4 . Nhu mô buồng trứng được chia thành: A. Đầu chu kỳ kinh nguyệt.
A. 3 vùng. B. Cuối chu kỳ kinh nguyệt.
B. Vùng vỏ và vùng tuỷ. C. Giữa chu kỳ kinh nguyệt.
C. Trung tâm và ngoại vi. D. Trong khi hành kinh.
D. Vùng vỏ, cận vỏ và vùng tuỷ. E. Phần sau của nửa đầu chu kỳ.
E. Vùng vỏ, tuỷ và ngoại vi.

9 . Nang trứng chín phát triển trực tiếp từ:


5 . Vùng tuỷ buồng trứng không có đặc điểm sau: A. Nang trứng nguyên thuỷ.

B. Nang trứng có hốc.


C. Nang trứng phát triển. D. Noãn tử.

D. Nang trứng thoái triển. E. Noãn chín.

E. Nang trứng đặc.

14 . Vỏ trong nang trứng chín là:

10 . Nang trứng chín không có cấu tạo sau: A. Lớp vỏ xơ chun.

A. Gò trứng. B. Một tuyến nội tiết kiểu tản mác.

B. Noãn bào. C. Lớp đệm vỏ nang trứng.

C. Lớp cơ trơn toả nan hoa. D. Một tuyến nội tiết kiểu lưới.

D. Tế bào hạt. E. Một lớp màng dinh dưỡng cho noãn.

E. Vỏ trong.

F. Vỏ ngoài. 15 . Hoàng thể được phát triển từ:

A. Vỏ trong nang trứng.

11 . Nang trứng có hốc chứa noãn ở giai đoạn: B. Tế bào nang trong lớp hạt.

C. Vỏ trong và tế bào hạt.


A. Noãn nguyên bào.
D. Vỏ ngoài.
B. Noãn bào I.
E. Tế bào vòng tia.
C. Noãn bào II.
16 . Hoàng thể là tuyến:
D. Noãn tử.
A. Ngoại tiết kiểu túi.
E. Noãn chín.
B. Nội tiết kiểu nang.

C. Nội tiết kiểu lưới.


12 . Nang trứng có hốc khi thoái triển cấu trúc còn
tồn tại lâu hơn cả đó là: D. Ngoại tiết kiểu nang.

A. Noãn bào. E. Nội tiết kiểu tản mác.

B. Màng trong suốt.

C. Tế bào nang. 17 . Hoàng thể chế tiết ra hormon:

D. Vỏ nang. A. Folliculin.

E. Hốc nang trứng. B. Testosteron.

C. Progesteron và folliculin.

13 . Sau khi sinh ra tất cả các nang trứng trên buồng D. FSH.
trứng đứa trẻ đều chứa noãn bào ở giai đoạn: E. Chỉ tiết progesteron.
A. Noãn nguyên bào.

B. Noãn bào 1 đang ở kỳ đầu giảm phân lần 1. 18 . Hoàng thể có kích thước lớn và tồn tại lâu trên
C. Noãn bào 2 đang ở kỳ đầu giảm phân lần 2. buồng trứng đó là:
A. Hoàng thể chu kỳ. D. Tế bào cơ trơn.

B. Hoàng thể thoái triển. E. Tế bào rụng.

C. Hoàng thể thai nghén.

D. Hoàng thể rụng trứng. 23 . Niêm mạc tử cung có sự biến đổi theo chu kỳ do
sự tác động chủ yếu của: E
E. Thể trắng.
A. Testosteron.

B. Estrogen.
19 . Niêm mạc vòi trứng không có:
C. FSH.
A. Biểu mô trụ đơn.
D. Folliculin.
B. Tuyến trong lớp đệm.
E. Progesteron.
C. Tế bào trụ có lông chuyển.
24 . Tuyến niêm mạc tử cung là:
D. Niêm mạc tạo nếp gấp.
A. Tuyến ống đơn.
E. Tế bào chế tiết dịch.
B. Tuyến ống phân nhánh.

C. Tuyến ống túi phức tạp.


20 . Giữa vùng vỏ và vùng tuỷ buồng trứng:
D. Tuyến đơn bào tiết nhầy.
A. Có lớp màng.
E. Tuyến ống đơn đôi khi phân nhánh ở gần đáy.
B. Có một lớp màng liên kết mau.

C. Không có lớp màng nào ngăn cách.


25 . Tế bào rụng phát triển từ:
D. Có lớp biểu mô ngăn cách.
A. Tế bào biểu mô tuyến
E. Có vách xơ ngăn cách.
B. Tế bào biểu mô lót khoang tử cung.

C. Tế bào lớp cơ tử cung.


21. Nang trứng phát triển đến giai đoạn chín nhờ tác
động chính của: D. Tế bào rau thai.

A. FSH. E. Tế bào liên kết trong lớp đệm niêm mạc.

B. Estrogen.

C. LH. 26 . Biểu mô lót âm đạo là biểu mô:

D. Progesteron. A. Trụ đơn.

E. Folliculin. B. Vuông đơn.

C. Lát tầng.

22 . Lớp dịch mỏng trong lòng vòi trứng được tiết ra D. Lát đơn.
bởi:
E. Lát tầng không sừng hoá.
A. Tuyến tử cung.

B. Tế bào trụ có lông chuyển.


27. Tuyến sinh dục phụ của nữ giới gồm có:
C. Tế bào chế tiết không có lông.
A. Tuyến tiền liệt.

B. Tuyến Bartholin 13 - Hệ thống sinh dục nam

C. Tuyến Cupơ Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất

D. Tuyến Sken và tuyến Bartholin.

E. Tuyến tử cung.

1. Tinh hoàn là cơ quan đôi có hình trứng nằm:

28. Bánh rau không có chức năng sau:


A. Cạnh thận.

A. Nội tiết. B. Trong ổ bụng.

B. Dinh dưỡng cho phôi. C. Trong bìu.

C. Hô hấp cho phôi. D. Trong hố chậu.

D. Ngoại tiết. E. Trong túi tinh.

E. Bài tiết.

2. Tinh hoàn được bọc bởi một vỏ liên kết mau gọi là:

29. Vỏ trong nang trứng có chức năng sau:


A. Màng cứng.
A. Chế tiết Oestrogen.
B. Áo xơ.
B. LH.
C. Thanh mạc.
C. FSH.
D. Màng trắng.
D. Progesteron.
E. Vỏ ngoài.
E. Testosteron.

3. Thể high more nằm phía sau trên tinh hoàn là:
30. Sau khi hành kinh lớp biểu mô tử cung phục hồi
được là do:
A. Một phần vỏ xơ.
A. Tế bào liên kết tăng sinh.
B. Một phần áo xơ.
B. Tế bào cơ sinh sản ra.
C. Phần mào tinh.
C. Tế bào biểu mô của phần tuyến tử cung còn lại
tăng sinh. D. Một phần màng trắng dày lên.

D. Tế bào bạch cầu trong niêm mạc. E. Phần cuộn lại của ống ra.

E. Tế bào mạch máu trong niêm mạc.


4. Số lượng tiểu thuỳ trong mỗi tinh hoàn có khoảng:

A. 300 - 400.

B. 50 - 100.

C. 500 - 600.
D. 150 - 250.

E. 250-500. 9. Đoạn ống dẫn tinh đầu tiên gọi là:

A. Ống ra.

5. Tiểu thuỳ tinh hoàn là: B. Ống lưới.

A. Một ống sinh tinh cùng với mô liên kết bao quanh. C. Ống thẳng.

B. Phần cấu tạo ngăn cách bởi vách liên kết. D. Ống mào tinh.

C. Tập hợp các ống sinh tinh đổ chung vào một ống E. Ống tinh.
thẳng.

D. Phần tuyến kẽ nằm giữa các ống sinh tinh.


10. Ống sinh tinh có chức năng chính là:
E. Phần nhu mô có màng trắng bao bọc.
A. Dẫn tinh trùng ra khỏi tinh hoàn.

B. Tạo ra tinh trùng.


6. Số lượng các ống sinh tinh trong mỗi tiểu thuỳ
khoảng: C. Chế tiết chất dịch.

A. 6 - 8 ống. D. Tạo nội tiết tố sinh dục.

B. 7 - 9 ống. E. Chế tiết dịch nuôi tinh trùng.

C. 1 - 5 ống.

D. 15 - 20 ống. 11. Ống sinh tinh không có đặc điểm sau:

E. 5-10 ống A. Có màng đáy.

B. Có tế bào Sertoli.

7. Các ống sinh tinh trong một tiểu thuỳ đều: C. Có tế bào Leydig.

A. Có độ dài như nhau. D. Có các tế bào dòng tinh.

B. Độ cong keo như nhau. E. Có lòng ống hẹp.

C. Đổ chung vào một ống thẳng.

D. Chung một ống ra . 12. Tế bào dòng tinh không có loại này:

E. Chung một ống lưới. A. Tinh nguyên bào.

B. Tinh mạc.

8. Mô liên kết bao quanh ống sinh tinh được gọi là: C. Tinh tử.

D. Tinh trùng.
A. Mô đệm. E. Tinh bào I.
B. Tuyến kẽ. F. Tinh bào II.
C. Mô võng.

D. Vách liên kết. 13. Tinh nguyên bào có nguồn gốc từ:
E. Mô liên kết khe. A. Tinh tử.
B. Dải biểu mô mầm.

C. Tế bào sinh dục nguyên thuỷ. 18. Tế bào Sertoli không có chức năng sau:

D. Tinh bào I.
A. Tổng hợp hormon kích thích sinh tinh.
E. Tế bào Sertoli.
B. Bảo vệ tế bào dòng tinh.

C. Nuôi dưỡng tế bào dòng tinh.


14. Tinh bào I là nguồn để tạo ra:
D. Chế tiết dịch vào lòng ống sinh tinh.
A. Phân chia nguyên nhiễm cho 2 tinh bào II.
E. Thực bào sản phẩm thừa khi tạo tinh.
B. Phân chia giảm nhiễm cho 2 tinh tử.

aC. Phân chia giảm nhiễm lần 1 cho 2 tinh bào II.
19. Biểu mô thành ống lưới tinh hoàn là:
D. Biệt hoá thành tinh bào II.
A. Biểu mô lát đơn.
E. Phân chia trực phân thành 2 tinh bào II.
B. Biểu mô vuông đơn.

C. Biểu mô trụ đơn.


15. Tinh bào II là nguồn gốc trực tiếp sinh ra:
D. Biểu mô trụ tầng giả có lông chuyển.

A. Biệt hoá thành tinh trùng. E. Biểu mô lát tầng.

B. Có lưỡng bội (2n) nhiễm sắc thể.

C. Tạo ra 2 tinh tử. 20. Biểu mô lót thành ống tinh là:

D. Chuẩn bị phân chia lần 1 của giảm nhiễm. A. Biểu mô trụ tầng giả có lông không chuyển động.

E. Tạo ra 2 tinh trùng. B. Biểu mô trung gian.

C. Biểu mô trụ đơn.

16. Testosteron được tiết ra bởi: D. Biểu mô vuông tầng.

A. Tinh nguyên bào E. Biểu mô lát tầng.

B. Tế bào Sertoli.

C. Tinh bào I. 21. Tuyến phụ thuộc đường sinh dục nam không có
tuyến sau:
D. Tế bào Leydig.
A. Tuyến cupơ.
E. Tế bào sợi mô kẽ.
B. Tuyến sken.
17. Tế bào Sertoli không có đặc điểm sau:
C. Tuyến tiền liệt.
A. Tựa trên màng đáy.
D. Túi tinh.
B. Có hình tháp.
E. Tuyến hành niệu đạo.
C. Có khoảng gian bào chứa tế bào dòng tinh.

D. Có thể liên kết.


22. Tuyến tiền liệt là tuyến ngoại tiết kiểu:
E. Cực ngọn tựa vào màng đáy ống sinh tinh.
A. Túi chùm.
B. Ống phân nhánh. E. Kiểu ống.

C. Ống đơn cong queo.

D. Ống túi phân nhánh. 27. Tế bào Leydig:

E. Túi đơn. A. Là tế bào sợi.

B. Là tế bào võng.

23. Mỗi tinh bào I sẽ tạo ra: C. Là tế bào liên kết.

A. 4 tinh trùng. D. Là tế bào biểu mô nội tiết.

B. 8 tinh trùng. E. Là tế bào nội mô.

C. 2 tinh trùng mang NST X và 2 mang NST Y.

D. 6 tinh trùng. 28. Tế bào Sertoli là :

E. 4 tinh tử mang NST X. A. Tế bào dòng tinh.

B. Tế bào liên kết.

24. Tinh dịch không phải là sản phẩm của cấu tạo C. Tế bào biểu mô không có thể nối mặt bên.
sau:
D. Là tế bào biểu mô có thể nối ở mặt bên.
A. Thể hang.
E. Đại thực bào.
B. Ống sinh tinh.

C. Mào tinh.
29. Mặt ngoài màng trắng tinh hoàn được lợp bởi:
D. Túi tinh.

E. Tuyến tiền liệt. A. Sợi tạo keo.

B. Sợi chun.

25. Túi tinh có chức năng sau: C. Biểu mô trụ đơn.

A. Chứa tế bào tinh trùng. D. Biểu mô vuông đơn.

B. Dự trữ các tế bào dòng tinh. E. Biểu mô lát đơn.

C. Tuyến ngoại tiết chế tiết dịch.

D. Tuyến nội tiết sinh dục nam. 30. Tế bào dòng tinh trong ống sinh tinh gồm:

E. Tiết chất kích thích sinh tinh.


A. 2 loại.

B. 3 loại.
26. Tuyến kẽ là tuyến nội tiết:
C. 5 loại.
A. Kiểu lưới.
D. 4 loại.
B. Kiểu nang.
E. Chỉ có 1 loại.
C. Kiểu tản mác.

D. Kiểu túi.
31. Đoạn ống dẫn tinh nằm trong tinh hoàn là: A. Bao hàm cả aldosteron

B. Được sản xuất dươí tác dụng của ACTH


A. Ống mào tinh.

B. Ống ra. C. Được sản xuất ở lớp cung tuyến thượng


thận
C. Ống thẳng.
D. Thúc đẩy sự đáp ứng miễn dịch
D. Ống lưới.
E. Bao hàm cả dehydro epiandrosterone
E. Ống tinh.

4. Các tế bào ưa acid ở tuyến cận giáp:

A. Lớn hơn tế bào chính

B. Chứa rất ít Mitochondrium


15 - Tuyến nội tiết.
C. Các không bào bắt màu thuốc nhuộm
Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất acid

D. Số lượng nhiều hơn tế bào chính

E. Nhỏ hơn tế bào chính.


1. Tuyến nội tiết có đặc điểm cấu tạo sau:

A. Tế bào chế tiết đổ vào lòng ống. 5. Bản chất hoá học của các hormon có thể là:
B. Không có ống bài xuất. A. Glucid

B. Protein
C. Chất chế tiết không có tác dụng đặc hiệu.
C. Acid amin
D. Hệ mao mạch nghèo nàn thưa thớt.
D. Steroid
E. Có nguồn gốc từ lá phôi ngoại bì.
E. Cả protein, axid amin và steroid.

2. Hormon không có tính đặc trưng này:

6. Thuỳ trước tuyến yên:


A. Có tác dụng điều hoà trên tế bào đích
A. Được hình thành từ ngoại bì thần kinh
B. Được sản xuất ra bởi các tế bào nội tiết
B. Chứa nhiều tế bào thần kinh đệm
C. Có tác dụng lớn với lượng rất nhỏ
C. Tổng hợp hormon loại peptid
D. Có thể tác dụng lên tế bào đích rất xa nơi
chế tiết
D. Là tuyến ngoại tiết.
E. Tác dụng trực tiếp vào cơ quan cạnh
tuyến. E. Tổng hợp hormon progesteron

3. Glucocorticoid: 7. Thuỳ sau tuyến yên:


A. Còn gọi là thuỳ tuyến C. Phần củ tuyến yên.

B. Có cấu tạo kiểu túi. D. Phần trung gian tuyến yên.

C. Có quan hệ chặt chẽ với hypothalamus E. Không thuộc tuyến yên.

D. Chứa tế bào kỵ màu.

E. Chứa nhiều tế bào ưa axid. 12. MSH là hormon:

A. Được tổng hợp bởi phần trung gian tuyến


yên.
8. Thuỳ trước tuyến yên không có những loại tế bào
sau: B. Được tổng hợp bởi tế bào ưa acid.

A. Tế bào ưa acid. C. Có tác dụng kích thích nang trứng.

B. Tế bào ưa bazơ. D. Có tác dụng tăng tổmg hợp melanin.

C. Tế bào nội mô.


E. Tác dụng lên tuyến giáp.
D. Tế bào kị màu.

E. Tế bào thần kinh đệm nhỏ.


13. Cấu tạo đặc trưng để nhận biết phần trung gian
tuyến yên là:

A. Thể Herring.
9. Tế bào tuyến hướng vú là:
B. Túi nhỏ chứa chất keo.
A. Tế bào ưa acid.

C. Khối tế bào kỵ màu.


B. Tế bào ưa bazơ.
D. các dải tế bào ưa acid.
C. Tế bào kỵ màu.
E. Nhiều tế bào thần kinh đệm.
D. Không có ở nam giới.

E. Tế bào nội mô.


14. Hormon ACTH:
10. Trong thuỳ trước tuyến yên loại tế bào nhiều nhất
là: A. Được tổng hợp từ tế bào ưa axid

A. Tế bào ưa bazơ B. Tổng hợp từ tế bào kỵ màu.

B. Tế bào ưa acid
C. Có tế bào đích là tế bào ưa acid ở cận
C. Tế bào kỵ màu giáp.

D. Có tế bào đích là tế bào vỏ thượng thận.


D. Tế bào tổng hợp prolactin
E. Có tế bào đích là tế bào tuyến vú.
E. Tế bào chế tiết FSH

11. Lipotrophin được tổng hợp bởi:


15. Somatostatin có tác dụng:
A. Thuỳ sau tuyến yên.
A. Giảm chế tiết GH
B. Thuỳ trước tuyến yên.
B. Tăng chế tiết TSH D. Hormon ức chế prolactin

C. Tăng chế tiết Prolactin. E. Hormon ACTH.

D. Tăng chế tiết LH.

E. Tăng chế tiết ACTH. 20. Đơn vị cấu tạo và chức năng của tuyến giáp là:

A. Thuỳ tuyến giáp

16. ADH có cơ quan đích là: B. Tiểu thuỳ tuyến giáp

A. Buồng trứng C. Nang tuyến giáp

B. Tinh hoàn
D. Tế bào C
C. Thận
E. Chùm mao mạch cận nang

D. Tuyến vú

E. Tuyến giáp 21. Biểu mô của nang tuyến giáp là biểu mô:

A. Trụ đơn

17. Cơ quan đích của FSH là : B. Vuông đơn

A. Buồng trứng
C. Lát đơn
B. Mào tinh hoàn
D. Trụ tầng giả
C. Tuyến vú
E. Vuông tầng
D. Tuyến tử cung

E. Vòi trứng.
22. Tuyến giáp có cấu tạo :

A. Kiểu lưới
18. Sự phát triển của nội mạc tử cung được điều hoà
bởi: B. Kiểu nang

B. MSH
C. Kiểu tản mác
C. FSH
D. Kiểu chùm nho
D. LH
E. Kiểu ống chia nhánh
E. LH và FSH

23. Chất keo tuyến giáp không chứa:

19. Hormon sau không được tổng hợp từ A. Thyroglobulin


hypothalamus:
B. T-4
A. ADH
C. T-3
B. Oxytoxin
D. Cancitonin
C. Somatostatin
E. T3 và T4.
A. Lượng lipid trong máu

24. Tuyến cận giáp không có những đặc điểm sau: B. Lượng Glucid trong máu

A. Có cấu tạo kiểu lưới C. Lượng canci trong máu

B. Tế bào chính có kích thước nhỏ hơn tế bào ưa


acid D. Thuỳ trước tuyến yên

C. Có thể có nhiều tế bào mỡ E. Hypothalamus

D. Có lưới mao mạch phong phú. 29. Thượng thận vỏ:

E. Tế bào sắp xếp thành nang. A. Có nguồn gốc từ trung bì

B. Cấu tạo kiểu túi


25. Hormon của tuyến cận giáp:
C. Cấu tạo kiểu ống
A. Là cancitonin
D. Chiụ ảnh hưởng của MSH
B. Là parahormon
E. Chịu ảnh hưởng của GH

C. Có tác dụng điều hoà chuyển hoá lipid

D. Có tác dụng điều hoà đường huyết. 30. Cortisol là hormon:

E. Tác dụng kích thích nang trứng chín. A. Có bản chất peptid
26. Tác dụng chủ yếu của hormon tuyến cận giáp là: B. Có bản chất acid amin
A. Điều hoà chuyển hoá lipid C. Được chế tiết ở vùng lưới
B. Điều hoà chuyển hoá Glucid D. Có tác dụng tăng đường huyết
C. Điều hoà cân bằng canci và phosphat
trong máu E. Nếu thiếu sẽ gây bệnh Addisson
D. Kính thích quá trình tạo xương

E. Kích thích tạo huyết 31. Aldosterol là hormon:

A. Thuộc loại corticoticoid khoáng và


đường.
27. Tăng canxi trong máu:
B. Thuộc loại corticoid đường
A. Xảy ra khi có nhược năng cận giáp
C. Có bản chất hoá học là lipid
B. Do huỷ cốt bào ít hoạt động
D. Được chế tiết ở vùng bó
C. Sẽ ức chế tiết PTH
E. Tạo ra ở lớp bó là corticoid khoáng.
D. Làm tăng hoạt động của tế bào C

E. Do tăng lượng cancitonin

16. Hệ thần kinh trung ương


28. Sự chế tiết của tuyến cận giáp được điều hoà bởi: Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất
B. Sừng bên.

C. Sừng sau.

1. Hệ thống thần kinh được cấu tạo bởi: D. Có nhiều neuron hình quả lê.

A. Những tế bào thần kinh đệm. E. Ống nội tuỷ.

B. Mô thần kinh.

C. Những sợi thần kinh 6. Chất xám của tủy sống không có tế bào thần kinh
đệm này:
D. Mô liên kết có mạch máu.
A. Tế bào thần kinh đệm ít chia nhánh.
E. Màng não.
B. Tế bào thần kinh đệm hình sao.

C. Tế bào thần kinh đệm dạng biểu mô


2. Hạch gai không có cấu tạo này:
D. Nơ ron liên hiệp.
A. Sợi thần kinh.
E. Tế bào thần kinh đệm nhỏ.
B. Những tế bào thần kinh 1 cực giả.

C. Tế bào thần kinh đệm (tế bào vệ tinh)


7. Các nơ ron của tiểu não được sắp xếp thành:
D. Mô liên kết thưa có những mạch máu.
A. 6 lớp.
E. Những neuron đa cực..
B. 2 lớp.

C. 8 lớp.
3. Tủy sống được chia thành:
D. 3 lớp.
A. 4 vùng
E. 5 lớp.
B. 2 vùng

C. Chất trắng và chất xám.


8. Cấu tạo vỏ tiểu não không có lớp sau:
D. 4 cột.
A. Lớp nhân ngoài.
E. 3 lớp
B. Lớp phân tử.

C. Lớp hạch.
4. Chất trắng của tủy sống có:
D. Lớp hạt.
A. Nơ ron
E. Lớp tế bào Purkinjer.
B. Sợi thần kinh và tế bào thần kinh đệm.

C. Có tế bào 1 cực giả.


9. Nơ ron đặc trưng của tiểu não:
D. Có ống nội tủy.
A. Tế bào hạt.
E. Tế bào vệ tinh
B. Nơ ron 2 cực.

C. Nơ ron hình tháp.


5. Chất xám của tủy sống không có thành phần này:
D. Tế bào Purkinjer.
A. Sừng trước
E. Neuron hình cầu. 14. Theo quan điểm mô học chia hệ thống thần kinh
thành các phần sau:

A. Hệ thần kinh trung ương và ngoại biên.


10. Nơ ron vỏ đại não được sắp xếp thành:
B. Hệ thần kinh não tuỷ và tự trị.
A. 8 lớp.
C. Các tận cùng thần kinh, đường dẫn truyền và trung
B. 6 lớp. tâm thần kinh.
C. 5 lớp. D. Hệ thần kinh động vật và thực vật.
D. 3 lớp E. Hệ thần kinh thân và nội tạng.
E. 4 lớp.

15. Bao myelin của sợi thần kinh có myelin ở trung


11. Vỏ đại não không có lớp này: tâm thần kinh do tế bào sau tạo ra:

A. Lớp phân tử. A. Tế bào thần kinh đệm hình sao.

B. Lớp hạt ngoài. B. Tế bào thần kinh đệm ít nhánh.

C. Lớp tháp và lớp hạt trong. C. Tế bào thần kinh đệm nhỏ.

D. Lớp hạch và lớp đa hình. D. Tế bào Schwann.

E. Lớp nhân trong E. Tế bào thần kinh dạng biểu mô.

12. Loại nơ ron có hình dạng đặc trưng nhất ở vỏ đại 16. Bao myelin của sợi thần kinh có myelin ở dây
não là: thần kinh ngoại biên do tế bào thần kinh sau tạo nên:

A. Hình sao.
A. Tế bào thần kinh đệm hình sao.
B. Hình cầu.
B. Tế bào thần kinh đệm nhỏ.
C. Hình quả lê.
C. Tế bào thần đệm dạng biểu mô.
D. Hình tháp
D. Tế bào Schwann.
E. Hình thoi.
E. Tế bào thần kinh đệm ít chia nhánh.

13. Vỏ đại não không có loại tế bào thần kinh đệm


sau: 17. Neuron trong hệ thống thần kinh được tập trung
trong cơ quan:
A. Tế bào thần kinh đệm nhỏ.
A. Trung tâm nhân.
B. Tế bào thần kinh đệm ít chia nhánh.
B. Trung tâm vỏ.
C. Tế bào thần kinh đệm hình sao.
C. Trung tâm nhân và vỏ.
D. Tế bào vệ tinh.
D. Hệ thần kinh ngoại biên.
E. Tế bào thần kinh đệm dạng biểu mô.
E. Hệ thần kinh động vật.
18. Trung tâm nhân có đặc điểm sau: C. Nằm trong lớp hạch.

A. Neuron tập trung thành nhân thần kinh. D. Nằm trong lớp hạt.

B. Neuron cùng cấu trúc chức năng xếp thành hàng. E. Nằm trong lớp đa hình.

C. Neuron tương tự giống nhau xếp thành lớp.

D. Neuron xếp thành nang. 23. Lớp màng não nằm sát nhu mô não và tuỷ sống
là:
E. Các neuron xếp thành dải.
A. Màng nhện.

B. Khoang dưới nhện.


19. Trung tâm vỏ có đặc điểm cấu tạo sau :
C. Màng mềm.
A. Neuron tập trung thành từng đám.
D. Màng cứng.
B. Neuron xếp thành lớp.
E. Màng đáy.
C. Neuron xếp thành hạch.

D. Neuron xếp thành nhân.


24. Dịch não tuỷ không chứa ở trong:
E. Neuron xếp thành vòng nang.
A. Não thất.

B. Ống nội tuỷ.


20. Chất trắng của tuỷ sống :
C. Khoang dưới màng cứng.
A. Bao bọc bên ngoài chất xám.
D. Khoang dưới màng nhện.
B. Có nhiều thân neuron.
E. Khoang nằm trên màng mềm.
C. Có nhiều tế bào Schwann.

D. Có nhiều tiểu thể thần kinh.


25. Dịch não tuỷ được tiết ra bởi:
E. Không có sợi thần kinh có myelin.
A. Tế bào thần kinh đệm ít chia nhánh.

B. Tế bào thần kinh dạng sao.


21. Chất xám tuỷ sống không có thành phần cấu tạo
sau : C. Tế bào thần kinh đệm dạng biểu mô.

A. Neuron vận động. D. Tế bào thần kinh đệm nhỏ.

B. Neuron cảm giác. C. Tế bào Schwann.

C. Ống nội tuỷ.

D. Nhiều tế bào Schwann. 26. Cấu tạo hàng rào máu nhu mô não không có
thành phần này:
E. Nhiều neuron liên hiệp.
A. Tế bào nội mô.

B. Màng đáy nội mô.


22. Tế bào tháp lớn ở vỏ đại não :
C. Các nhánh bào tương tế bào thần kinh đệm dạng
A. Là neuron 2 cực. sao.
B. Neuron 1 cực giả. D. Tế bào ngoại mạc.
E. Đám rối màng mạch.

17. Giác quan

27. Dịch não tuỷ bình thường có thể chứa: Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất

A. Hồng cầu

B. Bạch cầu trung tính.


1. Cơ thể con người không có giác quan sau:
C. Tế bào lympho.

D. Tế bào thần kinh đệm nhỏ. A. Thị giác.

E. Tế bào mast B. Thính giác.

C. Khứu giác.

28. Dây thần kinh ngoại biên không có thành phần D. Vị giác và xúc giác.
cấu tạo sau:
E. Cảm giác.
A. Sợi thần kinh có myelin.

B. Sợi thần kinh không có myelin.


2. Thuỷ tinh thể là:
C. Tế bào Schwann.

D. Tế bào thần kinh đệm ít nhánh. A. Biểu mô.

E. Bao liên kết bên ngoài. B. Mô liên kết mau.

C. Mô thần kinh.

29. Tiểu thể thần kinh Meissner: D. Mô nhày.

A. Tạo nên đám rối hạ niên mạc. E. Trung mô.

B. Nằm trong nhú chân bì.

C. Nằm trong hạch thần kinh. 3. Chân bì giác mạc là :

D. Chứa nhiều thân neuron đa cực. A. Mô liên kết giàu mạch máu.

E. Chứa tế bào 1 cực giả. B. Mô liên kết không có mạch máu.

C. Mô biểu mô.

30. Tiểu thể thần kinh này không nằm trong mô liên D. Mô liên kết mau.
kết:
E. Mô liên kết thưa.
A. Tiểu thể Meissner.

B. Tiểu thể Pacini.


4. Võng mạc mắt cấu tạo gồm:
C. Tiểu thể Merkel.
A. 4 lớp.
D. Tiểu thể Ruffini.
B. 10 lớp.
E. Tiểu thể Krause.
C. 8 lớp.

D. 6 lớp.
E. 7 lớp. A. Cửa sổ bầu dục

B. Cửa sổ tròn

5. Lá tế bào cảm thụ của võng mạc mắt gồm: C. Màng nhĩ

A. 7 lớp D. Vòi nhĩ.

B. 6 lớp E. Xương bàn đạp.

C. 5 lớp

D. 10 lớp 10. Tai giữa không có các xương sau:

E. 12 lớp. A. Xương móng

B. Xương búa

6. Tế bào nón và que nằm trong lớp: C. Xương đe

A. Nhân ngoài D. Xương bàn đạp.

B. Rối ngoài E. Vòi nhĩ.

C. Lớp nón, que và lớp nhân ngoài

D. Lớp nhân trong 11. Tai trong không có thành phần sau:

E. lớp rối trong. A. Ống ốc tai

B. Ống bán khuyên

7. Tế bào liên hiệp 2 cực và nằm ngang nằm trong C. Túi lớn và túi nhỏ
lớp:
D. Hòm nhĩ.
A. Rối ngoài
E. Túi nhỏ
B. Nhân trong

C. Rối trong
12. Thành phần cấu tạo ở tai trong có chức năng
D. Lớp sợi thần kinh thăng bằng là:

E. Lớp hạch. A. Ống ốc tai

B. Vòi nhĩ

8. Lớp sợi thần kinh là do: C. Ống bán khuyên

A. Sợi trục của tế bào liên hiệp tạo nên D. Cơ quan Corti.

B. Sợi trục của tế bào lớp hạch tạo nên E. Thang tiền đình.

C. Đuôi gai của tế bào lớp hạch tạo nên

D. Nhánh cảm thụ của tế bào nón và que 13. Thành phần cấu tạo ở tai trong có chức năng
thình giác là:
E. Đuôi gai của tế bào liên hiệp tạo nên
A. Bóng ống bán khuyên

B. Vòi nhĩ
9. Tai ngoài ngăn cách với tai giữa bởi:
C. Túi bầu dục.
D. Ống bán khuyên. 18. Võng mạc thị giác là thành phần:

E. Ống ốc tai. B. Nằm ở 2/3 sau lớp áo trong.

C. Nằm ở lớp áo ngoài.

D. Nằm ở lớp áo mạch.

14. Cơ quan corti không có thành phần cấu tạo sau: E. Nằm ở sau thể mi.

A. Màng phủ

B. Đường hầm corti 19. Thành nhãn cầu không có cấu tạo này:

C. Thang tiền đình.


A. Giác mạc.
D. Tế bào cảm thụ
B. Kết mạc.
E. Tế bào chống đỡ
C. Áo mạch.

D. Võng mạc.
15. Vân mạch cấu tạo gồm:
E. Mống mắt và thể mi.
A. Biểu mô tầng không có mạch máu

B. Biểu mô lát đơn


20. Môi trường trong suốt của nhãn cầu không có
C. Biểu mô tầng có mạch máu thành phần này:
D. Biểu mô trụ đơn A. Thuỷ dịch ở tiền phòng.
E. Biểu mô lát đơn. B. Thuỷ dịch ở hậu phòng.

C. Nhân mắt.
16. Thành cầu mắt cấu tạo gồm: D. Đồng tử.
A. 2 lớp áo. E. Thuỷ tinh thể.
B. 4 lớp áo.

C. 6 lớp áo. 21. Cấu tạo giác mạc không có thành phần này:
D. 3 lớp áo.
A. Biểu mô lát tầng không sừng hoá.
E. 5 lớp áo.
B. Biểu mô lát đơn.

C. Màng Bowmann.
17. Thành phần lớp áo ngoài gồm:
D. Mô liên kết mau ít collagen.
A. Giác mạc.
E. Màng Descemet.
B. Cũng mạc.

C. Cũng mạc và giác mạc.


22. Trong cấu tạo của thành phần này không có mạch
D. Màng mạch.
máu :
E. Nhân mắt.
A. Củng mạc.
B. Giác mạc. D. Túi nhỏ.

C. Thể mi. E. Túi nội bạch huyết.

D. Võng mạc.

E. Mống mắt. 27. Vết thính giác nằm trong:

A. Tai giữa.

23. Lòng trắng của mắt là thành phần cấu tạo thuộc: B. Vòi nhĩ.

C. Túi lớn và túi nhỏ.


A. Củng mạc.
D. Hòm nhĩ.
B. Giác mạc.
E. Ống bán khuyên.
C. Thể mi.

D. Nhân mắt.
28. Chức năng của vết và mào thính giác là:
E. Màng mạch.
A. Cảm nhận thăng bằng của cơ thể.

B. Cảm nhận âm thanh.


24. Lòng đen của mắt là thành phần cấu tạo thuộc:
C. Cảm nhận mặn ngọt.

A. Thể mi. D. Cảm nhận mùi vị.

B. Mống mắt. E. Cảm nhận ánh sáng.

C. Nhân mắt.

D. Đồng tử. 29. Cơ quan Corti có chức năng:

E. Áo mạch. A. Cảm nhận mùi.

B. Cảm nhận vị.

25. Cấu tạo ngăn cách tiền phòng và hậu phòng là: C. Cảm nhận âm thanh.

D. Cảm nhận ánh sáng.


A. Thể mi.
E. Cảm nhận trạng thái thăng bằng của cơ thể.
B. Giác mạc.

C. Mống mắt.
30. Hành vị giác cảm nhận vị nằm ở:
D. Nhân mắt.

E. Lỗ đồng tử. A. Mũi.

B. Lưỡi.

26. Mào thính giác nằm trong: C. Tai.

A. Ống ốc tai. D. Chân các nhú vị giác.

B. Bóng ống bán khuyên. E. Vòng Waldayer.

C. Túi bầu dục.

You might also like