Professional Documents
Culture Documents
Nguyen Tac Phan Tai Va Tuong Tac - NET PDF
Nguyen Tac Phan Tai Va Tuong Tac - NET PDF
BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỔNG CÔNG TY HẠ TẦNG MẠNG
MỤC LỤC
Phân tải lưu lượng dựa trên thiết lập giá trị tuyệt đối mức ưu tiên các lớp mạng,
theo đó mô hình tương tác LTE với các lớp mạng khác như sau:
Quy tắc khai báo neighbor lựa chọn lại cell giữa các cộng nghệ mạng (IRAT-
Cellreselection) như sau:
- Tất cả các lớp mạng UMTS thiết lập neighbor với LTE. Lớp GSM nếu hỗ trợ tính
năng inter-operability (thiết bị cũ Motorola, Alcatel không hỗ trợ) với LTE cũng
được thiết lập neighbor với LTE.
- Từ LTE ưu tiên chỉ thiết lập neighbor UMTS2100 F1, UMTS900 F4 (do cùng
công nghệ, cùng băng tần chỉ thực thi cellreselection sang một tần số, lưu ý mạng
UMTS900 cũng đã được triển khai sâu trong vùng urban) và GSM (nếu hỗ trợ tính
năng inter-operability với LTE).
2.2.1. Cell Reselection từ LTE sang UMTS/GSM
Tiến trình thực hiện Cellreselection từ LTE sang UMTS hoặc GSM (UMTS/GSM
có mức ưu tiên thấp hơn LTE) thường gồm hai bước chính như sau:
- Thực hiện đo lường Inter-RAT khi tín hiệu LTE dưới ngưỡng quy định:
RSRP_LTE ≤ qRxLevMin + sNonIntrsearch
- Thực hiện lựa chọn lại cell (Cellreselection) Inter-RAT khi:
RSRP_LTE < qRxLevMin + threshServingLow và
RSCP_WCDMA > qRxLevMinUtran + threshXLowUtran (đối với WCDMA)
RSSI_GSM > qRxLevMinGer + threshXLowGer (đối với GSM)
trong khoảng TreselectionUTRAN/TreselectionGER
- Trên cơ sở tính toán, khuyến nghị của các hãng cung cấp NSN, Ericsson và
Huawei dự thảo khuyến nghị thiết lập tham số với mô tả ý nghĩa như Phụ lục A:
2.2.2. Cell Reselection từ UMTS/GSM sang LTE
Tiến trình Cellreselection từ UMTS/GSM sang LTE luôn luôn được đo lường do
LTE được thiết lập mức ưu tiên tuyệt đối cao hơn UMTS/GSM và sẽ thực hiện lựa chọn
sang LTE nếu thỏa mãn các điều kiện sau:
SrxlevnonServingCell,x > Threshx,high
Srxlev (=SrxlevnonServingCell,x ) = Qrxlevmeas – Qrxlevmin
Đối với GSM: Qrxlevmeas = RSSI, Qrxlevmin = qRxLevMinGer
Đối với UMTS: Qrxleavmeas = CPICH_RSCP, Qrxlevmin = qRxLevMinUtra và Squal =
CPICH Ec/No – qQualMinUtra > 0
- Lưu ý phía UMTS phải kích hoạt bật phát quảng bá bản tin SIB19, phía GSM phải
kích hoạt bật phát quảng bá bản tin SI2quater. Trên cơ sở tính toán, khuyến nghị tham số
(Threshx,high + Qrxlevmin) là – 114dBm
Phụ lục A:
BẢNG THAM SỐ KHUYẾN NGHỊ INTERWORKING LTE1800 VỚI CÁC LỚP MẠNG VÔ TUYẾN UMTS & GSM
(IDLE MODE: LTE UMTS/GSM)
Kịch bản Tên tham số đầy đủ NSN Parameter Ericsson Parameter Huawei Parameter ZTE Parameter Function Khuyến nghị Ghi chú
Cell reselection priority cellReSelPrio cellReselectionPriority CellReselPriority cellReselectionPriority 5 or 6 L1800 = 5, L2600 = 6
Inter-frequency and
systemInformationBlock qrxlevmin + sNonIntrsearch =-128+16=-112
inter-RAT measurements sNonIntrsearch SNonIntraSearch snonintrasearch 16 dB
3.sNonIntraSearch (dBm) bắt đầu đo lường Inter-IRAT
threshold Cell Reselection
qrxlevmin + threshSrvLow =-128+8=-120
L2GU Threshold serving low threshSrvLow threshServingLow ThrshServLow threshSvrLow 8 dB (dBm) lựa chọn Inter-RAT nếu Inter-RAT cell
đích đủ điều kiện
Minimum required RX
qrxlevmin qRxLevMin QRxLevMin selQrxLevMin -128 dBm Minimum required RX level in cell
level in cell
Cell Selection
Minimum required RSRQ
qQualMin qQualMin qQualMin cellSelQqualMin -18 dB Minimum required RSRQ in cell
in cell
UTRA carrier frequency
uCelResPrio cellReselectionPriority CellReselPriority utranReselPriority 3 UMTS2100 = 3, UMTS900 = 3
absolute priority
UTRA minimum required
qRxLevMinUtra qRxLevMin QRxLevMin qRxLevMin -115 dBm
L2U receive level Khuyến nghị qRxLevMinUtra + utraFrqThrL = -
Utran Relation
Reselection UTRA inter frequency 115 + 12 = -103 (dBm)
utraFrqThrL threshXLow ThreshXLow threshXLow 12 dB
threshold low
UTRA cell reselection
tResUtra tReselectionUtra TreselUtran reselUtran 1s UTRA cell reselection timer
timer
GERAN RAT carrier
CellReselPriority cellReselectionPriority CellReselPriority geranReselectionPriority 1 GSM900/DCS1800 = 1
frequency absolute priority
GERAN minimum
qRxLevMinGer qRxLevMin QRxLevMin qRxLevMin -115 dBm
L2G required receive level Khuyến nghị: QRxLevMin + ThreshXLow = -
Geran Relation
Reselection GERAN inter-frequency 115 + 14 = -101 (dBm)
gerFrqThrL threshXLow ThreshXlow geranThreshXLow 14 dB
threshold low
GERAN cell reselection
tResGer tReselectionGeran TReselGeran tReselectionGERAN 1s GERAN cell reselection timer
timer
BẢNG THAM SỐ KHUYẾN NGHỊ INTERWORKING LTE1800 VỚI CÁC LỚP MẠNG VÔ TUYẾN UMTS & GSM
(IDLE MODE: UMTS/GSM LTE)
Ericsson
Kịch bản NSN Parameter Huawei Parameter ZTE Parameter Khuyến nghị
Parameter
AdjLThreshigh threshHigh ThdToHigh eutranHighThresh Qrxlevmeas_LTE > =
(0 dB) 12 (12 dB) 10 (20 dB) (14 dB) Qrxlevmin_EUTRAN +
Threshx,high = qRxLevMin +
AdjLQrxlevminEUTRA qRxLevMin Eqrxlevmin qrxlevminEUTRA
UMTS to threshHigh
(-112 dBm) (-124 dBm) -64 [-128dBm] (-126 dBm)
LTE khi đó reselection từ UMTS
Relation sang LTE.
(Bật phát quảng bá bản tin SIB19) Khuyến nghị ngưỡng -112
dBm
treselection = 1 or 2s
lteAdjCellReselectUppe Qrxlevmeas_LTE > =
HPRIOTHR THREUTRANHIGH EUTRANHighThresh
rThr Qrxlevmin_EUTRAN +
6 (12 dB) 10 (20 dB) (14 dB)
(0 dB) Threshx,high = qRxLevMin +
GSM to lteAdjCellMinRxLevel QRXLEVMINE EUTRANQRXLEVMIN EUtranQRXLEVMIN threshHigh
LTE (-112 dBm) (-124 dBm) 6 (-128dBm) (-126 dBm) khi đó reselection từ GSM
Relation sang LTE.
(Bật phát quảng bá bản tin SI2quater) Khuyến nghị ngưỡng -112
dBm
treselection = 1 or 2s
2.3. Nguyên tắc phân lớp mạng ở chế độ Connected
Ở chế độ connected cần đảm bảo dịch vụ thoại liên tục (Voice Service Continuity)
sử dụng thủ tục CSFB/SRVCC và đảm bảo dịch vụ dữ liệu liên tục (Data Service
Continuity) sử thủ tục PS HO/Redirection; Ưu tiên chuyển giao từ 4G sang 3G sau đó từ
3G sang 2G đồng thời khuyến nghị không thực hiện chuyển giao chiều ngược lại từ 2G or
3G sang 4G.
Nguyên tắc thiết lập mức ưu tiên các lớp mạng di động VNPT-Net ở chế độ
Connected như sau: LTE2600 LTE1800 LTE700 UMTS2100 UMTS900
GSM900/1800
Mô hình tương tác LTE với các lớp mạng khác như sau:
Tiến trình thực hiện CSFB từ LTE sang UMTS/GSM yều cầu như sau:
- Đảm bảo dịch vụ thoại miền CS liên tục dịch vụ
- Sử dụng bản tin Extended Service Request từ UE gửi eNodeB để kích hoạt
- Giữa MME và MSC cần có giao diện SGs
- Đầu cuối UE có khả năng hỗ trợ CSFB
- CSFB từ LTE sang UMTS/GSM có hai kỹ thuật PS HO Based và Redirection,
khuyến nghị thực hiện CSFB sử dụng kỹ thuật Redirection ở giai đoạn mới triển
khai mạng (các phần tử mạng ít nâng cấp hơn khi sử dụng PS HO).
- Thủ tục Redirection và CSFB mỗi hãng cung cấp NSN, Ericsson và Huawei có
thuật toán thực thi khác nhau. Mô hình minh họa và bảng tham số khuyến nghị
như sau:
(Minh họa bộ tham số khuyến nghị cho CSFB của NSN)
Tiến trình thực hiện Redirection từ LTE sang UMTS gồm các bước chính như sau:
- Chuyển UE từ chế độ RRC-Connected sang RRC-Idle
- Thực hiện lực chọn lại (Cellreselection) Inte-RAT neighbor cell
- Kích hoạt Event A2 trên cơ sở đánh giá mức thu RSRP (Mỗi khi UE gửi bản tin
MR được kích hoạt bằng Event A2 để giải phóng RRC Connection, eNodeB gửi
bản tin xác nhận RRC Connection Release chứa thông tin tần số đích cho UE)
RSRP_LTE < Thresholdredirect – Hysthresholdredirect
( = threshold4 – hysthreshold4 minh họa với NSN)
Trong khoảng a2TimeToTriggerRedirect (a2TimeToTriggerRedirect minh họa với
NSN). Khuyến nghị mức ngưỡng RSRP < -123dBm trong khoảng 2560ms sẽ thực
hiện Redirection sang UMTS (xem phụ lục B)
Tiến trình thực hiện Service Based HO/Redirection từ UMTS sang LTE được mô tả như
sau:
-Ở vùng overlap của UMTS & LTE, khi
UE khởi tạo cuộc gọi PS ở UMTS và
vùng phủ LTE đủ tốt sẽ được PS HO hoặc
Redirection từ UMTS sang LTE
-Trường hợp UE khởi tạo cuộc gọi PS ở
LTE rồi thiết lập cuộc gọi CS thì UE sẽ
được CSFB sang UMTS, khi cuộc gọi CS
kết thúc nếu phiên PS vẫn đang duy trì sẽ
được PS HO/Redirection sang LTE.
-Trình tự các các giai đoạn triến trình
HO/Redirection từ UMTS sang LTE như
sau:
Phụ lục B:
BẢNG THAM SỐ KHUYẾN NGHỊ INTERWORKING LTE1800 VỚI CÁC LỚP MẠNG VÔ TUYẾN UMTS & GSM
(CONNECTED MODE: PS HO LTE -> UMTS)
Kịch bản Tên tham số đầy đủ NSN Parameter Ericsson Parameter Huawei Parameter ZTE Parameter Khuyến nghị Ghi chú
Threshold th2 WCDMA for thresholdOfRSRP
threshold2Wcdma a2ThresholdRsrpPrim InterRatHoA2ThdRsrp -115 dBm
RSRP (A2 Event) Ngưỡng đo Event A2 khuyến nghị:
Related hysteresis of threshold2Wcdma - hysThreshold2Wcdma =
hysterisis
threshold th2 WCDMA or hysThreshold2Wcdma hysteresisA2Prim InterRatHoA1A2Hyst 1 dB -116 dBm
(InterRAT A2)
RSRP
Time to trigger for A2 to
a2TimeToTriggerActW InterRatHoA1A2TimeTo trigTime 480ms (N//)
activate WCDMA timeToTriggerA2Prim 480ms
L2U cdmaMeas Trig (InterRAT) 640ms (E// + H//)
measurement
Common
Thỏa mãn điều kiện Event B2-1: RSRP_LTE
Threshold1 UTRA for rsrpSrvTrd
b2Threshold1Utra b2Threshold1Rsrp InterRatHoA2ThdRsrp -118 dBm < b2Threshold1Utra - hysB2ThresholdUtra
RSRP of serving cell (b2-Threshold1)
= -118 - 2 = -120 dBm
thresholdOfRSRP
Threshold th2a for RSRP threshold2a a1ThresholdRsrpPrim InterRatHoA1ThdRsrp -114dBm Threshold th2a for RSRP
(A1 Event)
Related hysteresis of hysterisis Related hysteresis of
hysThreshold2a hysteresisA1Prim InterRatHoA1A2Hyst 2 dB
threshold th2a for RSRP (InterRAT A1) threshold th2a for RSRP
Measurement quantity used
InterRatHoUtranB1Mea Measurement quantity used for UTRA FDD
for UTRA FDD measQuantityUtra measQuantityUtraFDD quantityFddUtra cpichRSCP
sQuan measurements
measurements
Thỏa mãn điều kiện Event B2-2:
Threshold2 UTRA for InterRatHoUtranB1Thd RSCP_WCDMA > b2Threshold2UtraRscp
b2Threshold2UtraRscp b2Threshold2RscpUtra rscpSysNbrTrd -103 dBm
L2U RSCP neighbour cell Rscp + hysB2ThresholdUtra = -103 + 2 = -101
Connected dBm (offsetFreqUtra = 0 dB)
Related hysteresis
hysterisis Related hysteresis thresholds B2Th1, B2Th2
thresholds B2Th1, B2Th2 hysB2ThresholdUtra hysteresisB2 InterRatHoUtranB1Hyst 2 dB
(B2 Event) HO WCDMA
HO WCDMA
Time to trigger UTRA b2TimeToTriggerUtraM InterRatHoUtranB1Time
timeToTriggerB2 trigTime 320 ms Time to trigger UTRA measurement report
measurement report eas ToTrig
3. Đo kiểm đánh giá thực thi Inter-working:
3.1. Idle Mobility LTE to UTRAN
Kiểm tra chức năng mobility ở chế độ Idle từ LTE sang UTRAN theo đó
Mục tiêu eNodeB phát quảng bá tham số về cellreselection trong bản tin SIB6 cho phép
UE thực hiện cellreselection sang UTRAN.
1. Kiểm tra LTE Cell hoạt động bình thường. Không có cảnh báo
Yều trước 2. Các công cụ đo kiểm, trace tool sẵn sàng.
khi kiểm 3. Đầu cuối thiết bị đo hỗ trợ Inter-RAT: (quy định tại Ref 3GPP 36.331)
tra Hỗ trợ UTRA FDD
Hỗ trợ các Band UTRA-FDD
Network
Diagram
page. 14
1. SIB3 chứa các tham số về cellreselection.
Kết quả
kiểm trả
page. 15
(Hình ảnh để minh họa)
page. 16
3.2. Idle Mobility LTE to GERAN
Kiểm tra chức năng mobility ở chế độ Idle từ LTE sang GERAN theo đó
Mục tiêu eNodeB phát quảng bá thông tin cellreselection liên quan ở bản tin SIB7 cho
phép UE thực hiện cellreselection sang GERAN khi cần.
Yêu cầu
trước khi 1. Kiểm tra LTE Cell hoạt động bình thường. Không có cảnh báo
kiểm tra 2. Các công cụ đo kiểm, trace tool sẵn sàng.
Network
Diagram
page. 17
(Hình ảnh để minh họa)
2.SIB 7 chứa các tham số về GSM cellreselection.
page. 18
(Hình ảnh để minh họa)
page. 19
Network
Diagram
page. 20
Tiến
trình trao
đổi bản
tin
Kết quả
mong Tiến trình PS HO từ EUTRAN sang UTRA thành công.
muốn Liên tục thực hiện lệnh PING nhưng không bị gián đoạn.
page. 21
(Hình ảnh để minh họa)
5. Thực hiện liên tục lệnh PING không bị gián đoạn
page. 22
Network
Diagram
page. 23
UE eNodeB RNC MME SGSN
UE Attach Procedure
RRC_MEA_RPRT(A2)
RRC_CONN_RECFG(B1)
Tiến RRC_MEA_RPRT(B1)
trình trao
đổi bản RRC REL
tin RRC Connection Req
RAU Procedure
1. Cấu hình tham số cho A2 Event đúng kịch bản yêu cầu.
Kết quả
kiểm tra
2. Khi tín hiệu LTE dưới mức ngưỡng A2 threshold, UE tiến hành đo MR A2 event.
page. 24
3.EnodeB gửi B2 Event cho UE bằng bản tin RRC Reconfiguration information
4.Khi UE chuyển từ LTE cell sang UTRAN Cell, UE sẽ đo MR B2 và redirect từ
4G sang 3G thành công.
5. Hoàn tất thủ tục RAU và UE chuyển sang UTRAN cell thành công.
6. Quá trình Download dữ liệu vẫn diễn ra bình thường ở 3G cell.
page. 25
3.5. Redirection LTE to GREAN (based on measurement)
Mục tiêu Kiểm tra chức năng Redirection từ LTE GERAN
Yêu cầu - Thiết bị đầu cuối hỗ trợ GERAN;
trước khi - Mạng EPC và GERAN hỗ trợ tính năng liên quan;
thực hiện - Cell4G chỉ LTE Cell, cell2G chỉ GERAN;
Network
Diagram
page. 26
Tiến
trình trao
đổi bản
tin
1. Cấu hình tham số cho A2 Event đúng kịch bản yêu cầu.
Kết quả
kiểm tra 2. Khi tín hiệu LTE dưới mức ngưỡng A2 threshold, UE tiến hành đo MR A2 event.
3.EnodeB gửi B2 Event cho UE bằng bản tin RRC Reconfiguration information
page. 27
4.Khi UE chuyển từ LTE cell sang GSM cell, UE sẽ đo MR B2 và redirect từ 4G
sang 2G thành công.
5. Hoàn tất thủ tục RAU và UE chuyển sang GSM cell thành công.
page. 28
7. Quá trình Download dữ liệu vẫn diễn ra bình thường ở 2G cell.
page. 29
3.6. Các kịch bản kiểm tra CSFB
3.6.1. Mobile Attach to LTE network – Combined
Mục tiêu Kiểm tra chức năng Location Update Request kích hoạt kiểu combined IMSI Attach
cho dịch vụ EPS và non-EPS
Yêu cầu
Tất cả các phần tử NE trong mạng EPS và mạng giám sát OM hoạt động bình thường.
trước khi
UE detached mạng (EPS và non-EPS) (SGs-Null state)
kiểm tra
Network
Diagram
Tiến trình 1. Khởi tạo combined IMSI attach EPS and non-EPS services
kiểm tra 2. Theo dõi tiến trình trao đổi bản tin trên công cụ trace ở MME, S-GW và P-GW
3. Kiểm tra thônng tin subscriber context information trên MME, S-GW và P-GW.
Kết quả 1. Xác nhận trình tự bản tin đã đúng.
mong Xác nhận UE Attached ở cả MME và MSC/VLR (SGs-Associated state)
muốn 2. Tiến trình trao đổi bản tin tương tự như mô hình dưới đây
3. EPS bearer context của thuê bao được tạo thành công.
Tiến trình trao đổi bản tin được minh họa như sau:
UE MME MSC/VLR HSS
1. Attach Request
9. Paging Request
page. 30
1. UE gửi Attach request to MME với attach type là combined EPS/IMSI attach.
page. 31
3.6.2. CSFB to UTRAN with redirection (MT) - Connected mode
Mục tiêu Kiểm tra chức năng paging for non-EPS services khi UE ở chế độ CONNECTED
Yêu cầu
trước UE ở trạng thái IMSI và EPS Attached (SGs-Associated state)
khi kiểm UE ở chế độ CONNECTED .
tra
Network
Diagram
page. 32
eNodeB BSS/RNS MME MSC SGSN Serving P-GW/
UE/MS
GW GGSN
1a. Paging Request
1a. CS Paging Notification
1a. Service Request
1b. NAS Extended Service Request
1c. CS Paging Reject
1d. S1-AP UE Context Modification Request with CS Fallback indicator
1e. S1-AP UE Context Modification Response message
3a. PS HO as specified in 23.401 [2] (preparation phase and start of execution phase)
3b. Suspend
3c. Update Bearer(s)
Kết quả 1. UE nhận CS Service Notification từ MME và gửi Extended Service Request cho
kiểm tra MME khi UE nhận MT call ở chế độ connected mode
page. 33
(Hình ảnh minh họa)
page. 34
(Hình ảnh minh họa)
3. UE gửi paging reponse to RNC và thiết lập cuộc gọi ở 3G cell.
page. 35
3.6.3. CSFB to UTRAN with redirection (MO) - Connected mode
Mục tiêu Kiểm tra thủ tục yêu cầu dịch vụ CS Voice Call khi UE ở chế độ ACTIVE
Yêu cầu
trước Tất cả các phần tử NEs mạng EPS và mạng giám sát OM hoạt động bình thường.
khi kiểm UE ở trạng thái IMSI and EPS attached (SGs-Associated state).
tra UE ở chế độ connected mode.
Network
Diagram
page. 36
eNodeB BSS/RNS MME MSC SGSN Serving P-GW/
UE/MS
GW GGSN
1a. Extended Service Request
1d. MO CSFB Indication
1b. S1-AP Request message with CS Fallback indicator
1c. S1-AP Response message
3a. PS HO as specified in 23.401 [2] (preparation phase and start of execution phase)
3b. Suspend
3c. Update Bearer(s)
Kết quả 1. UE gửi Extended Service Request tới MME khi UE thực hiện MO call ở
kiểm tra connected mode.
page. 37
(Hình ảnh minh họa)
2. UE redirect to 3G network .
page. 38
(Hình ảnh minh họa)
page. 39
(Hình ảnh minh họa)
page. 40
3.6.4. CSFB to UTRAN with redirection (MT) - Idle mode
Mục tiêu Kiểm tra chức năng paging for non-EPS services sử dụng IMSI và TMSI
Yêu cầu
trước Tất cả các phần tử NEs mạng EPS và mạng giám sát OM hoạt động bình thường.
khi kiểm UE ở trạng thái IMSI and EPS attached (SGs-Associated state).
tra UE ở chế độ EMM-IDLE mode.
Network
Diagram
page. 41
UE eNodeB MME MSC
RNC/BSC HSS G-MSC
VLR
1. IAM
8. After the UE context setup the procedure continues as described the active
mode mobile terminated call procedures described in Clause 7.3 and 7.4.
If the eNodeB knows that PS HO is supported the procedure in clause 7.3 “Mobile
Terminating call in Active Mode - PS HO supported” may be applied from step 2, in
Clause 7.3, and onwards
If the eNodeB knows that PS HO is not supported the procedure in clause 7.4
“Mobile Terminating call in Active Mode – No PS HO support” shall be applied from
step 2 in Clause 7.4, and onwards
1. UE nhận bản tin cs-domain paing message từ MME và gửi Extended Service
Request tới MME khi UE nhận MT call ở chế độ IDLE.
Kết quả
kiểm tra
page. 42
(Hình ảnh minh họa)
3. UE gửi paging reponse to RNC và thiết lập cuộc gọi ở 3G cell.
page. 43
3.6.5. CSFB to UTRAN with redirection (MO) - Idle mode
Mục tiêu Kiểm tra chức năng cung cấp dịch vụ CS Voice khi UE ở chế độ EMM-IDLE
Yêu cầu Tất cả các phần tử NEs mạng EPS và mạng giám sát OM hoạt động bình thường.
trước UE ở trạng thái IMSI and EPS attached (SGs-Associated state).
khi kiểm
tra UE ở chế độ IDLE.
Network
Diagram
page. 44
eNodeB BSS/RNS MME MSC SGSN Serving P-GW/
UE/MS
GW GGSN
1a. Extended Service Request
1d. MO CSFB Indication
1b. S1-AP Request message with CS Fallback indicator
1c. S1-AP Response message
3a. PS HO as specified in 23.401 [2] (preparation phase and start of execution phase)
3b. Suspend
3c. Update Bearer(s)
1. UE gửi bản tin Extended Service Request cho MME khi UE thực hiện MO call ở
chế độ Idle
Kết quả
kiểm tra
page. 45
(Hình ảnh minh họa)
2. UE redirect to 3G cell
page. 46
3.6.6. SMS MO via SGs in IDLE mode
Mục tiêu Kiểm tra chức năng SMS MO qua giao diện SGs ở chế độ IDLE
Yêu cầu Tất cả các phần tử NEs mạng EPS và mạng giám sát OM hoạt động bình thường.
trước UE ở trạng thái IMSI and EPS attached (SGs-Associated state).
khi kiểm
tra UE ở chế độ IDLE..
Network
Diagram
Tiến 1. Khởi tạo một tin nhắn SMS từ UE trong miền CS.
trình 2. Theo dõi tiến trình trao đổi bản tin ở công cụ trace trên MME, S-GW và P-GW.
kiểm tra 3. Kiểm tra thông tin subscriber context information trên MME, S-GW và P-GW.
Kết quả 1. Xác nhận trình tự bản tin đã đúng thứ tự.
mong Xác nhận tin nhắn SMS được truyền thành công tới đích.
đợi 2. Tiến trình trao đổi bản tin đã đúng như lược đồ mô tả dưới
3. EPS bearer context of the subscriber được tạo thành công
Tiến trình trao đổi bản tin được minh họa như hình dưới:
page. 47
1. UE gửi SMS Message “hi” thành công.
Kết quả
kiểm tra
page. 48
3.6.7. SMS MO via SGs in CONNECTED mode
Mục tiêu Kiểm tra chức năng SMS MO qua giao diện SGs ở chế độ CONNECTED
Yêu cầu Tất cả các phần tử NEs mạng EPS và mạng giám sát OM hoạt động bình thường.
trước UE ở trạng thái IMSI and EPS attached (SGs-Associated state).
khi kiểm
tra UE ở chế độ CONNECTED..
Network
Diagram
Tiến 1. Khởi tạo một tin nhắn SMS từ UE trong miền CS.
trình 2. Theo dõi tiến trình trao đổi bản tin ở công cụ trace trên MME, S-GW và P-GW.
kiểm tra 3. Kiểm tra thông tin subscriber context information trên MME, S-GW và P-GW.
1. Xác nhận trình tự bản tin đã đúng thứ tự.
Kết quả Xác nhận tin nhắn SMS được truyền thành công tới đích.
mong 2. Tiến trình trao đổi bản tin đã đúng như lược đồ mô tả dưới
đợi 3. EPS bearer context of the subscriber được tạo thành công
Tiến
trình Tiến trình trao đổi bản tin được minh họa như hình dưới:
trao đổi (UE ở Connected mode, step 1 & step 2 bỏ qua)
bản tin
page. 49
MS/UE MME MSC/VLR HLR/HSS SMS- SC
IWMSC
1. EPS/IMSI attach procedure
9. Downlink Unitdata
10. Downlink NAS Transport
Kết quả
kiểm tra
page. 50
3.6.8. SMS MT via SGs in IDLE mode
Mục tiêu Kiểm tra chức năng SMS MT qua giao diện SGs ở chế độ IDLE
Yêu cầu Tất cả các phần tử NEs mạng EPS và mạng giám sát OM hoạt động bình thường.
trước UE ở trạng thái IMSI and EPS attached (SGs-Associated state).
khi kiểm
tra UE ở chế độ IDLE
Network
Diagram
Tiến 1. Khởi tạo một tin nhắn SMS từ UE trong miền CS.
trình 2. Theo dõi tiến trình trao đổi bản tin ở công cụ trace trên MME, S-GW và P-GW.
kiểm tra 3. Kiểm tra thông tin subscriber context information trên MME, S-GW và P-GW.
page. 51
1. Xác nhận trình tự bản tin đã đúng thứ tự.
Kết quả
Xác nhận tin nhắn SMS được truyền thành công tới đích.
mong
2. Tiến trình trao đổi bản tin đã đúng như lược đồ mô tả dưới
đợi 3. EPS bearer context of the subscriber được tạo thành công.
Tiến trình trao đổi bản tin được minh họa như hình dưới:
SMS-
SMS-
MS/UE eNodeB MME MSC/VLR HLR/HSS SC
GMSC
1. EPS/IMSI attach procedure
2. Message transfer
3. Send Routeing Info For Short Message
4. Forward Short Message
Tiến 7. Paging 6. Paging
5. Paging
Kết quả
kiểm tra
page. 52
3.6.9. SMS MT via SGs in CONNECTED mode
Mục tiêu Kiểm tra chức năng SMS MT qua giao diện SGs ở chế độ CONNECTED
Yêu cầu Tất cả các phần tử NEs mạng EPS và mạng giám sát OM hoạt động bình thường.
trước
UE ở trạng thái IMSI and EPS attached (SGs-Associated state).
khi kiểm
tra UE ở chế độ CONNECTED
Network
Diagram
Tiến 1. Khởi tạo một tin nhắn SMS từ UE trong miền CS.
trình 2. Theo dõi tiến trình trao đổi bản tin ở công cụ trace trên MME, S-GW và P-GW.
kiểm tra 3. Kiểm tra thông tin subscriber context information trên MME, S-GW và P-GW.
page. 53
1. Xác nhận trình tự bản tin đã đúng thứ tự.
Kết quả
Xác nhận tin nhắn SMS được truyền thành công tới đích.
mong
2. Tiến trình trao đổi bản tin đã đúng như lược đồ mô tả dưới
đợi 3. EPS bearer context of the subscriber được tạo thành công
Tiến trình trao đổi bản tin được minh họa như hình dưới:
(UE ỏ connected mode, MME không cần thực hiện thủ tục paging sau step 5 (step 6, 7,
8 bỏ qua)
SMS-
SMS-
MS/UE eNodeB MME MSC/VLR HLR/HSS SC
GMSC
1. EPS/IMSI attach procedure
2. Message transfer
Tiến 3. Send Routeing Info For Short Message
trình 5. Paging
4. Forward Short Message
7. Paging 6. Paging
trao đổi
8. Service Request
bản tin 8a. Service Request
9a. Downlink Unitdata
9b. Downlink NAS Transport
9c. Uplink NAS Transport 9d. Uplink Unitdata
Kết quả
kiểm tra
page. 54
page. 55