Professional Documents
Culture Documents
Bộ Thủ Cơ Bản Trong Tiếng Nhật
Bộ Thủ Cơ Bản Trong Tiếng Nhật
Nhất (いち)- Số 1
乙(おつ);
Ất (おつにょう、つりばり)-
1
2. Bộ thủ có 2 nét (23)
Nhị (に)- Số 2
人(ひと、ひとがしら)- Người
Nhân
亻(にんべん)- (Nhân đứng)
Bát (はち、はちがしら)- Số 8
(けいがまえ、まきがまえ、
Quynh
どうがまえ)- Biên giới
(つくえ、つくえきにょう、
Kỷ
かぜかんむり)- Cái ghế
2
刀(かたな); 刂(りっとう)
Đao
- Đao kiếm
3
3. Bộ thủ có 3 nét (33)
(さむらい、さむらいかんむり)-
Sĩ
Kẻ sĩ
(ふゆがしら、ちかんむり)-
Truy / Trĩ
Phía sau
Đại (だい、だいかんむり、だいかしら)
- To lớn
Tử (こ、こへん)- Con
(しょう、しょうがしら、
Tiểu
なおがしら)- Nhỏ
4
Uông (だいのまげあし)- Yếu đuối
(かわ);
Xuyên
(まがりかわ)- Sông ngòi
5
Dặc (よく、しきがまえ)- Chiếm lấy
(しかばね、しかばねかんむり)-
Thi
Thây ma
Thảo (くさ、くさかんむり)- Cỏ
(しんにょう、しんにゅう)-
Quai xước
Chợt bước đi chợt dừng lại
彑(けいがしら)-
Kệ
Đầu con nhím
6
4. Bộ thủ có 4 nét (31)
心(こころ);
Tâm
忄(りっしんべん)- Trái tim
(ほこ、ほこづくり)-
Qua
Mâu (vũ khí cổ của Trung Quốc)
Hộ (と、とかんむり)- Cửa
手(て);
Thủ
扌(てへん)- Tay
(しにょう、えだにょう)-
Chi
Nhánh; Cành
(ぼくづくり、ぼくにょう、のぶん)
Phộc
- Đánh khẽ
7
(ほう、ほうへん、かたへん)-
Phương
Phương hướng
(なし、むにょう、すでのつくり)-
Vô
Không
Nhật (ひ、ひへん、にちへん)-
Ngày; Mặt trời
(がつへん、かばねへん)-
Ngạt / Đãi
Xấu, tệ
(ほこづくり、るまた)-
Thù
Binh khí dài; Cái gậy
8
Vô (なかれ、はは)- Chớ; Đừng; Mẹ
水(みず、したみず);
Thủy
氵(さんずい)- Nước
火(ひ、ひへん); 灬(れっか)-
Hỏa
Lửa
爪(つめ、そうにょう);
Trảo
爫(つめかんむり)- Móng
9
Nha (きば、きばへん)- Răng
牛(うし); 牜(うしへん)-
Ngưu
Con bò
犬(いぬ); 犭(けものへん)-
Khuyển
Con chó
10
5. Bộ thủ có 5 nét (21)
玉(たま); 王(おう、おうへん)-
Ngọc
Bảo ngọc
Bì (けがわ、ひのかわ)- Da
11
示(しめす);
Thị / Kỳ
礻(しめすへん)- Biểu thị
12
6. Bộ thủ có 6 nét (23)
Mễ (こめ、こめへん)- Gạo
糸(いと); 糹(いとへん)-
Mịch
Sợi tơ nhỏ
(ほとぎ、ほとぎへん、ふ)-
Phẫu
Đồ sành
Vũ (はね)- Lông vũ
13
肉(にく);
Nhục
月(にくづき)- Thịt
(ごん、ごんづくり、ねづくり、
Cấn
うしとら)- Quẻ cấn (Kinh dịch)
(とらかんむり、とらがしら)-
Hổ
Vằn vện của con hổ
(ぎょうがまえ、ゆきがまえ)
Hành
- Đi; Thi hành; Làm được
衣(ころも);
Y
衤(ころもへん)- Áo
14
(にし、おおいかんむり)
- Phía Tây
15
7. Bộ thủ có 7 nét (17)
(たに、たにへん)-
Cốc
Khe nước chảy giữa hai núi
(いのこ、いのこへん、ぶた)-
Thỉ
Con lợn
Xa (くるま、くるまへん)- Xe
16
Tân (しん、からい)- Cay; Vất vả
(とりへん、ひよみのとり)-
Dậu
Đo thời gian
17
8. Bộ thủ có 8 nét (8)
(もん、もんがまえ、かどがまえ)-
Môn
Cửa hai cánh
Vũ (あめ、あめかんむり)- Mưa
18
9. Bộ thủ có 9 nét (11)
(かわへん、つくりがわ)
Cách
- Da thú; Thay đổi; Cải cách
Âm (おと、おとへん)- Âm thanh
Thực (しょく、しょくへん)- Ăn
Thủ (くび)- Cổ
19
10. Bộ thủ có 10 nét (6)
(かみかんむり、かみがしら)
Bưu / Tiêu
- Tóc dài; Sam cỏ phủ mái nhà
(かなえ)
Cách
- Tên một con sông xưa; Cái đỉnh
20
12. Bộ thủ có 12 nét (2)
21