Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 122

LỜI GIỚI THIỆU

Bộ 520 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM được tôi sưu tầm,

biên tập và nhờ sự giúp đỡ viết lời giải của các thành viên nhóm THBTN

- TÀI LIỆU THPT.

Bộ tài liệu có lời giải chi tiết từng câu, thích hợp cho các em học sinh

lớp 11 làm quen với hình thức thi trắc nghiệm để chuẩn bị cho kì thi THPT

Quốc gia năm 2018.

Tài liệu này được xây dựng từ những bài toán do tôi sưu tầm, chọn

lọc và phát triển thêm từ nhiều cuốn sách hay, internet và các nhóm học

tập trên facebook. Tài liệu được phát hành file pdf MIỄN PHÍ tại trang

web http://toanhocbactrungnam.vn/

Do phải hoàn thành bộ tài liệu trong thời gian ngắn nên không tránh

khỏi sai sót, trong quá trình sử dụng nếu phát hiện sai sót xin vui lòng gửi

email về đia chỉ toanhocbactrungnam@gmail.com hoặc điện thoại trực

tiếp cho tôi theo số 09 4613 3164.

Admin page Toán học Bắc Trung Nam

Trần Quốc Nghĩa


TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

CHƯƠNG 5 – ĐẠO HÀM


A - ĐỀ BÀI

Bài 1. ĐỊNH NGHĨA ĐẠO HÀM

3 − 4 − x
 khi x ≠ 0
Câu 1: Cho hàm số f ( x) =  4 . Khi đó f ′ ( 0 ) là kết quả nào sau đây?
1 khi x=0
 4
1 1 1
A. . B. . C. . D. Không tồn tại.
4 16 32

x2 khi x ≤ 2

Câu 2: Cho hàm số f ( x ) =  x 2 . Để hàm số này có đạo hàm tại x = 2 thì giá
− + bx − 6 khi x>2
 2
trị của b là
A. b = 3. B. b = 6. C. b = 1. D. b = −6.

Câu 3: Số gia của hàm số f ( x ) = x 2 − 4 x + 1 ứng với x và ∆x là


A. ∆x ( ∆x + 2 x − 4 ) . B. 2 x + ∆x. C. ∆x. ( 2 x − 4∆x ) . D. 2 x − 4∆x.

Câu 4: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm tại x0 là f '( x0 ) . Khẳng định nào sau đây sai?
f ( x ) − f ( x0 ) f ( x0 + ∆x ) − f ( x0 )
A. f ′( x0 ) = lim . B. f ′( x0 ) = lim .
x → x0 x − x0 ∆x → 0 ∆x
f ( x0 + h) − f ( x0 ) f ( x + x0 ) − f ( x0 )
C. f ′( x0 ) = lim . D. f ′( x0 ) = lim .
h →0 h x → x0 x − x0

Câu 5: Xét ba mệnh đề sau:


(1) Nếu hàm số f ( x ) có đạo hàm tại điểm x = x0 thì f ( x ) liên tục tại điểm đó.
(2) Nếu hàm số f ( x ) liên tục tại điểm x = x0 thì f ( x ) có đạo hàm tại điểm đó.
(3) Nếu f ( x ) gián đoạn tại x = x0 thì chắc chắn f ( x ) không có đạo hàm tại điểm đó.
Trong ba câu trên:
A. Có hai câu đúng và một câu sai. B. Có một câu đúng và hai câu sai.
C. Cả ba đều đúng. D. Cả ba đều sai.
Câu 6: Xét hai câu sau:
x
(1) Hàm số y = liên tục tại x = 0
x +1
x
(2) Hàm số y = có đạo hàm tại x = 0
x +1
Trong hai câu trên:
A. Chỉ có (2) đúng. B. Chỉ có (1) đúng. C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 1|THBTN


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

 x2
 khi x ≤ 1
Câu 7: Cho hàm số f ( x ) =  2 . Với giá trị nào sau đây của a, b thì hàm số có đạo
ax + b khi x > 1

hàm tại x = 1 ?
1 1 1 1 1 1
A. a = 1; b = − . B. a = ; b = . C. a = ; b = − . D. a = 1; b = .
2 2 2 2 2 2
x2
Câu 8: Số gia của hàm số f ( x ) = ứng với số gia ∆x của đối số x tại x0 = −1 là
2
1 1 1 1
B. ( ∆x ) − ∆x  . C. ( ∆x ) + ∆x  .
2 2 2 2
A. ( ∆x ) − ∆x. D. ( ∆x ) + ∆x.
2 2  2  2
∆y
Câu 9: Tỉ số của hàm số f ( x ) = 2 x ( x − 1) theo x và ∆x là
∆x
2
A. 4 x + 2∆x + 2. B. 4 x + 2 ( ∆x ) − 2.
2
C. 4 x + 2∆x − 2. D. 4 x∆x + 2 ( ∆x ) − 2∆x.

Câu 10: Cho hàm số f ( x ) = x 2 − x , đạo hàm của hàm số ứng với số gia ∆x của đối số x tại x0 là
A. lim
∆x → 0
( ( ∆x ) 2
+ 2 x∆x − ∆x .) B. lim ( ∆x + 2 x − 1) .
∆x → 0

C. lim ( ∆x + 2 x + 1) .
∆x → 0
D. lim
∆x → 0
( ( ∆x ) 2
+ 2 x∆x + ∆x . )
Câu 11: Cho hàm số f ( x ) = x 2 + x . Xét hai câu sau:

(1). Hàm số trên có đạo hàm tại x = 0 .


(2). Hàm số trên liên tục tại x = 0 .
Trong hai câu trên:
A. Chỉ có (1) đúng. B. Chỉ có (2) đúng. C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
Câu 12: Giới hạn (nếu tồn tại) nào sau đây dùng để định nghĩa đạo hàm của hàm số y = f ( x ) tại x0 < 1 ?
f ( x + ∆x) − f ( x0 ) f ( x) − f ( x0 )
A. lim . B. lim .
∆ x →0 ∆x x→0 x − x0
f ( x ) − f ( x0 ) f ( x0 + ∆x) − f ( x )
C. lim . D. lim .
x → x0 x − x0 ∆ x →0 ∆x

Câu 13: Số gia của hàm số f ( x ) = x 3 ứng với x0 = 2 và ∆x = 1 bằng bao nhiêu?
A. −19 . B. 7 . C. 19 . D. −7 .

Bài 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM ĐA THỨC – HỮU TỈ-CĂN THỨC

− x2 + 2 x − 3
Câu 14: Cho hàm số y = . Đạo hàm y ′ của hàm số là biểu thức nào sau đây?
x−2
3 3 3 3
A. −1 − 2
. B. 1 + 2
. C. −1 + 2
. D. 1 − .
( x − 2) ( x − 2) ( x − 2) ( x − 2) 2
1
Câu 15: Cho hàm số y = . Đạo hàm y ′ của hàm số là biểu thức nào sau đây?
x2 + 1
x x x x ( x 2 + 1)
A. . B. − . C. . D. − .
( x 2 + 1) x 2 + 1 ( x 2 + 1) x 2 + 1 2( x 2 + 1) x 2 + 1 x2 + 1

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 2|THBTN


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 16: Cho hàm số f ( x ) = 3 x . Giá trị f ′ ( 8 ) bằng:


1 1 1 1
A. . B. . C. - . D. − .
6 12 6 12
1
Câu 17: Cho hàm số f ( x ) = x − 1 + . Để tính f ′ , hai học sinh lập luận theo hai cách:
x −1
x x−2
(I) f ( x ) = ⇒ f '( x) = .
x −1 2 ( x − 1) x − 1
1 1 x−2
(II) f ( x ) = − = .
2 x − 1 2 ( x − 1) x − 1 2 ( x − 1) x − 1
Cách nào đúng?
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II) C. Cả hai đều sai. D. Cả hai đều đúng.
3
Câu 18: Cho hàm số y = . Để y ′ < 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?
1− x
A. 1. B. 3. C. ∅ . D. ℝ .

Câu 19: Cho hàm số f ( x ) = x − 1 . Đạo hàm của hàm số tại x = 1 là


1
A. . B. 1 . C. 0 D. Không tồn tại.
2

x2 + 2x − 3
Câu 20: Cho hàm số y = . Đạo hàm y ′ của hàm số là
x+2
3 x2 + 6 x + 7 x2 + 4 x + 5 x2 + 8x + 1
A. 1+ . B. . C. . D. .
( x + 2)2 ( x + 2) 2 ( x + 2) 2 ( x + 2)2

1 − 3x + x 2
Câu 21: Cho hàm số f ( x ) = . Tập nghiệm của bất phương trình f ′( x ) > 0 là
x −1
A. ℝ\ {1} . B. ∅. C. (1; +∞ ) . D. ℝ.

Câu 22: Đạo hàm của hàm số y = x 4 − 3x 2 + x + 1 là


A. y ' = 4 x 3 − 6 x 2 + 1. B. y ' = 4 x 3 − 6 x 2 + x. C. y ' = 4 x 3 − 3 x 2 + x. D. y ' = 4 x 3 − 3 x 2 + 1.
1
Câu 23: Hàm số nào sau đây có y ' = 2 x + ?
x2
x3 − 1 3( x 2 + x ) x3 + 5 x − 1 2x2 + x −1
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x x3 x x

Câu 24: Cho hàm số y = f ( x ) = (1 − 2 x 2 ) 1 + 2 x 2 . Ta xét hai mệnh đề sau:

−2 x (1 + 6 x 2 )
(I) f ′ ( x ) = (II) f ( x ) . f ′ ( x ) = 2 x (12 x 4 − 4 x 2 − 1)
2
1 + 2x
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (II). B. Chỉ (I). C. Cả hai đều sai. D. Cả hai đều đúng.
1
Câu 25: Cho hàm số f ( x ) = . Đạo hàm của f tại x = 2 là
x
1 1 1 1
A. . B. − . C. . D. − .
2 2 2 2

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 3|THBTN


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM
2
Câu 26: Cho hàm số f ( x ) = ( 3 x 2 − 1) . Giá trị f ′ (1) là
A. 4. B. 8. C. -4. D. 24.
1 1
Câu 27: Đạo hàm của hàm số y = − bằng biểu thức nào sau đây?
x3 x2
−3 1 −3 2 −3 2 3 1
A. + . B. 4 + 3 . C. 4 − 3 . D. − .
x 4 x3 x x x x x4 x3

Câu 28: Đạo hàm của hàm số y = −2 x 7 + x bằng biểu thức nào sau đây?
2 1 1
A. −14 x 6 + 2 x . B. −14 x 6 + . C. −14 x 6 + . D. −14 x 6 + .
x 2 x x
2x
Câu 29: Cho hàm số f ( x ) = . Giá trị f ′ (1) là
x −1
1 1
A. . B. − . C. – 2. D. Không tồn tại.
2 2

Câu 30: Cho hàm số y = 1 − x 2 thì f ′ ( 2 ) là kết quả nào sau đây?
2 −2 −2
A. f ′(2) = . B. f ′(2) = . C. f ′(2) = . D. Không tồn tại.
3 3 −3

2x −1
Câu 31: Đạo hàm của hàm số y = là
x+2
5 x+2 1 5 x+2
A. y ′ = 2
. . B. y ′ = . 2
. .
( 2 x − 1) 2x −1 2 ( 2 x − 1) 2x −1

1 x+2 1 5 x+2
C. y ′ = . . D. y ′ = . 2
. .
2 2x −1 2 ( x + 2) 2x −1

2
Câu 32: Đạo hàm của y = ( x 5 − 2 x 2 ) là
A. y ′ = 10 x9 − 28 x 6 + 16 x 3 . B. y ′ = 10 x 9 − 14 x 6 + 16 x3 .
C. y ′ = 10 x9 + 16 x 3 . D. y ′ = 7 x 6 − 6 x3 + 16 x.

1
Câu 33: Hàm số nào sau đây có y ' = 2 x +
x2
1 2 1 1
A. y = x 2 − . B. y = 2 − . C. y = x 2 + . D. y = 2 − .
x x3 x x
Câu 34: Đạo hàm của hàm số y = (7 x − 5)4 bằng biểu thức nào sau đây
A. 4(7 x − 5)3 . B. −28(7 x − 5)3 . C. 28(7 x − 5)3 . D. 28 x.

1
Câu 35: Đạo hàm của hàm số y = 2
bằng biểu thức nào sau đây
x − 2x + 5
2x − 2 −2 x + 2
A. y ′ = 2
. B. y ′ = 2
.
(x 2
− 2 x + 5) ( x − 2 x + 5)
2

1
C. y ′ = (2 x − 2)( x 2 − 2 x + 5). D. y ′ = .
2x − 2

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 4|THBTN


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 36: Cho hàm số y = 3 x3 + x 2 + 1 . Để y ′ ≤ 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây
 2   9 
A.  − ;0  . B.  − ;0  .
 9   2 
 9  2
C.  −∞; −  ∪ [ 0; +∞ ) . D.  −∞; −  ∪ [ 0; +∞ ) .
 2  9
1
Câu 37: Đạo hàm của y = 2
bằng :
2x + x +1
− ( 4 x + 1) − ( 4 x − 1) −1 ( 4 x + 1)
A. 2
. B. 2
. C. 2
. D. 2
.
( 2 x 2
+ x + 1 ) ( 2 x 2
+ x + 1 ) ( 2 x2 + x + 1) ( 2 x2 + x + 1)
Câu 38: Đạo hàm của hàm số y = x. x 2 − 2 x là
2x − 2 3x2 − 4 x 2 x 2 − 3x 2x2 − 2x −1
A. y ′ = . B. y ′ = . C. y ′ = . D. y ′ = .
x2 − 2x x2 − 2x x2 − 2x x2 − 2x

Câu 39: Cho hàm số f ( x ) = −2 x 2 + 3 x . Hàm số có đạo hàm f ′ ( x ) bằng


A. 4 x − 3. B. −4 x + 3. C. 4 x + 3. D. −4 x − 3.
2
Câu 40: Cho hàm số f ( x ) = x + 1 − . Xét hai câu sau:
x −1
x2 − 2x −1
(I) f ′ ( x ) = 2
∀x ≠ 1 (II) f ′ ( x ) > 0 ∀x ≠ 1.
( x − 1)
Hãy chọn câu đúng:
A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng. C. Cả hai đều sai. D. Cả hai đều đúng.

x2 + x − 1
Câu 41: Cho hàm số f ( x) = . Xét hai câu sau:
x −1
1 x2 − 2x
( I ) : f ′( x) = 1 − , ∀x ≠ 1. ( II ) : f ′( x) = , ∀x ≠ 1.
( x − 1)2 ( x − 1)2
Hãy chọn câu đúng:
A. Chỉ ( I ) đúng. B. Chỉ ( II ) đúng.
C. Cả ( I ); ( II ) đều sai. D. Cả ( I ); ( II ) đều đúng.

Câu 42: Đạo hàm của hàm số y = ( x 3 − 2 x 2 )2016 là


A. y ′ = 2016( x3 − 2 x 2 )2015 . B. y ′ = 2016( x 3 − 2 x 2 )2015 (3x 2 − 4 x).
C. y ′ = 2016( x3 − 2 x 2 )(3x 2 − 4 x). D. y ′ = 2016( x3 − 2 x 2 )(3x 2 − 2 x).

x (1 − 3 x)
Câu 43: Đạo hàm của hàm số y = bằng biểu thức nào sau đây?
x +1
−9 x 2 − 4 x + 1 −3 x 2 − 6 x + 1 1 − 6x2
A. . B. . C. 1 − 6 x 2 . D. .
( x + 1) 2 ( x + 1) 2
( x + 1)2

Câu 44: Đạo hàm của y = 3 x 2 − 2 x + 1 bằng:


3x − 1 6x − 2 3x 2 − 1 1
A. . B. . C. . D. .
3x 2 − 2 x + 1 3x 2 − 2 x + 1 3x 2 − 2 x + 1 2 3x 2 − 2 x + 1

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 5|THBTN


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

−2 x 2 + x − 7
Câu 45: Cho hàm số y = . Đạo hàm y′ của hàm số là
x2 + 3
−3x 2 − 13x − 10 − x2 + x + 3 − x2 + 2 x + 3 −7 x 2 − 13 x − 10
A. . B. . C. . D. .
( x 2 + 3)2 ( x 2 + 3)2 ( x 2 + 3)2 ( x 2 + 3)2

Câu 46: Cho hàm số y = 2 x 2 + 5 x − 4 . Đạo hàm y′ của hàm số là


4x + 5 4x + 5 2x + 5 2x + 5
A. . B. . C. . D. .
2 2x2 + 5x − 4 2x2 + 5x − 4 2 2x2 + 5x − 4 2x2 + 5x − 4

Câu 47: Cho hàm số f ( x) = 2 x 3 + 1. Giá trị f ′(−1) bằng:


A. 6. B. 3. C. −2. D. −6.
Câu 48: Cho hàm số f ( x) = ax + b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. f ′( x) = −a. B. f ′( x) = −b. C. f ′( x) = a. D. f ′( x) = b.

Câu 49: Đạo hàm của hàm số y = 10 là


A. 10. B. −10. C. 0. D. 10 x.

Câu 50: Cho hàm số f ( x ) = 2mx − mx3 . Số x = 1 là nghiệm của bất phương trình f ′( x) ≤ 1 khi và chỉ
khi:
A. m ≥ 1. B. m ≤ −1. C. −1 ≤ m ≤ 1. D. m ≥ −1.
1 1
Câu 51: Đạo hàm của hàm số y = − 2 tại điểm x = 0 là kết quả nào sau đây?
x x
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. Không tồn tại.

x2 khi x ≥ 1
Câu 52: Cho hàm số y = f ( x ) =  . Hãy chọn câu sai:
2 x − 1 khi x < 1
A. f ′ (1) = 1 . B. Hàm số có đạo hàm tại x0 = 1 .
2 x khi x ≥ 1
C. Hàm số liên tục tại x0 = 1 . D. f ′( x) =  .
2 khi x < 1

3
Câu 53: Cho hàm số f ( x ) = k . 3 x + x . Với giá trị nào của k thì f ′(1) = ?
2
9
A. k = 1. B. k = . C. k = −3. D. k = 3.
2

x
Câu 54: Đạo hàm của hàm số y = bằng biểu thức nào sau đây?
1 − 2x
1 1 1 − 2x 1+ 2x
A. . B. . C. . D. .
2 x (1 − 2 x) 2 −4 x 2 x (1 − 2 x) 2 2 x (1 − 2 x) 2

2x − 3
Câu 55: Đạo hàm của hàm số y = − 2 x là
5+ x
13 1 17 1
A. y ′ = 2
− . B. y ′ = 2
− .
( x + 5) 2x ( x + 5) 2 2x
13 1 17 1
C. y ′ = 2
− . D. y ′ = 2
− .
( x + 5) 2 2x ( x + 5) 2x

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 6|THBTN


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 56: Đạo hàm của hàm số y = ( 2 x − 1) x 2 + x là


4x2 −1 4x2 −1
A. y ′ = 2 x 2 + x − . B. y ′ = 2 x 2 + x + .
2 x2 + x x2 + x
4x2 −1 4 x2 + 1
C. y ′ = 2 x 2 + x + . D. y ′ = 2 x 2 + x + .
2 x2 + x 2 x2 + x
3x + 5
Câu 57: Cho hàm số y = . Đạo hàm y′ của hàm số là
−1 + 2 x
7 1 13 13
A. . B. . C. − . D. .
(2 x − 1) 2 (2 x − 1) 2
(2 x − 1) 2 (2 x − 1) 2
2
Câu 58: Đạo hàm của y = ( x3 − 2 x 2 ) bằng :
A. 6 x5 − 20 x 4 + 16 x3 . B. 6 x5 + 16 x3 .
C. 6 x5 − 20 x 4 + 4 x3 . D. 6 x5 − 20 x 4 − 16 x3 .
2x + 5
Câu 59: Cho hàm số y = 2
. Đạo hàm y′ của hàm số là
x + 3x + 3
2 x 2 + 10 x + 9 −2 x 2 − 10 x − 9 x2 − 2 x − 9 −2 x 2 − 5 x − 9
A. 2 . B. . C. 2 . D. 2 .
( x + 3 x + 3) 2 ( x 2 + 3x + 3) 2 ( x + 3 x + 3) 2 ( x + 3 x + 3) 2
1 3
Câu 60: Cho hàm số f ( x ) = x − 2 2 x 2 + 8 x − 1 . Tập hợp những giá trị của x để f ′ ( x ) = 0 là
3
{
A. −2 2 . } B. 2; 2 .{ } C. −4 2 . { }
D. 2 2 . { }
x+9
Câu 61: Đạo hàm của hàm số f ( x ) = + 4 x tại điểm x = 1 bằng:
x+3
5 25 5 11
A. − . B. . C. . D. .
8 16 8 8
x −1
Câu 62: Đạo hàm của hàm số y = bằng biểu thức nào sau đây?
x2 + 1
2x 1+ x 2( x + 1) x2 − x + 1
A. . B. . C. . D. .
2 3
2
x +1 ( x + 1) ( x 2 + 1)3 ( x 2 + 1)3
1
Câu 63: Đạo hàm của hàm số y = là
x + 1 − x −1
1 1
A. y ′ = − 2
. B. y ′ = .
( x + 1 + x −1 ) 2 x + 1 + 2 x −1

1 1 1 1
C. y ′ = + . D. y ′ = + .
4 x +1 4 x −1 2 x +1 2 x −1
Câu 64: Cho hàm số y = 4 x − x . Nghiệm của phương trình y′ = 0 là
1 1 1 1
A. x = . B. x = . C. x = . D. x = − .
8 8 64 64
3x 2 + 2 x + 1
Câu 65: Cho hàm số f ( x ) = . Giá trị f ′ ( 0 ) là
2 3x3 + 2 x2 + 1
1
A. 0. B. . C. Không tồn tại. D. 1.
2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 7|THBTN
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

−3 x + 4
Câu 66: Đạo hàm của hàm số f ( x ) = tại điểm x = −1 là
2x +1
11 1 11
A. − . B. . C. −11. D. − .
3 5 9
Câu 67: Đạo hàm của hàm số y = x 2 − 4 x 3 là :
x − 6 x2 1 x − 12 x 2 x − 6x2
A. . B. . C. . D. .
x 2 − 4 x3 2 x 2 − 4 x3 2 x 2 − 4 x3 2 x 2 − 4 x3
1
Câu 68: Đạo hàm của hàm số y = 2 bằng biểu thức nào sau đây?
x − 2x + 5
−2 x − 2 −4 x + 4 −2 x + 2 2x + 2
A. 2 2
. B. 2 2
. C. 2 . D. .
( x − 2 x + 5) ( x − 2 x + 5) ( x − 2 x + 5) 2 ( x − 2 x + 5) 2
2

Câu 69: Đạo hàm của hàm số y = ( x3 − 5 ) . x bằng biểu thức nào sau đây?
7 5 5 1 5 75 2 5
A. x − . B. 3 x 2 − . C. 3 x 2 − . D. x − .
2 2 x 2 x 2 x 2 2 x
1 6 3
Câu 70: Đạo hàm của hàm số y = x − + 2 x là
2 x
3 1 3 1
A. y ′ = 3 x 5 + 2
+ . B. y ′ = 6 x 5 + 2
+ .
x x x 2 x
3 1 3 1
C. y ′ = 3x 5 − 2 + . D. y ′ = 6 x 5 − 2 + .
x x x 2 x

Câu 71: Cho hàm số y = −4 x 3 + 4 x . Tập nghiệm của bất phương trình y′ ≥ 0 là
 1 1 
A.  − 3; 3  . B.  − ; .
 3 3
 1   1 
(
C. −∞; − 3  ∪  3; +∞ . ) D.  −∞; −

 ∪  ; +∞  .
3  3 
2
Câu 72: Hàm số y = 2 x + 1 + có y′ bằng?.
x−2
2 x2 + 8 x + 6 2x2 − 8x + 6 2 x2 − 8x + 6 2 x2 + 8 x + 6
A. . B. . C. . D. .
( x − 2) 2 x−2 ( x − 2) 2 x−2

1
Câu 73: Đạo hàm của hàm số y = bằng biểu thức nào sau đây ?.
( x − 1)( x + 3)
1 1 2x + 2 −4
A. . B. . C. − . D. 2
.
( x + 3) ( x − 1) 2
2
2x + 2 ( x + 2 x − 3) 2
2
( x 2 + 2 x − 3)
Câu 74: Cho hàm số y = −3x 3 + 25. Các nghiệm của phương trình y′ = 0 là.
5 3
A. x = ± . B. x = ± . C. x = 0 . D. x = ±5 .
3 5

Câu 75: Cho hàm số y = 3 x 2 . Có đạo hàm là.


1 2 −2 2
A. y ′ = . B. y ′ = . C. y ′ = . D. y ′ = 3
.
2 3 x2 3 3 x2 3 3 x2 3 x

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 8|THBTN


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

2 x2 + 3x − 1
Câu 76: Cho hàm số y = . Đạo hàm y′ của hàm số là.
x2 − 5x + 2
−13x 2 − 10 x + 1 −13 x 2 + 5 x + 11 −13x 2 + 5 x + 1 −13 x 2 + 10 x + 1
A. . B. . C. . D. .
( x 2 − 5 x + 2) 2 ( x 2 − 5 x + 2) 2 ( x 2 − 5 x + 2) 2 ( x 2 − 5 x + 2) 2
Câu 77: Tìm số f ( x ) = x 3 − 3x 2 + 1. Đạo hàm của hàm số f ( x ) âm khi và chỉ khi.
A. 0 < x < 2 . B. x < 1 . C. x < 0 hoặc x > 1. D. x < 0 hoặc x > 2.
Câu 78: Cho hàm số f ( x ) = x x có đạo hàm f ′ ( x ) bằng.
3 x x x x
A. . B. . C. x+ . D. .
2 2x 2 2
1
Câu 79: Cho hàm số f ( x ) = −1 + 3
có đạo hàm là.
x
1 1 1 3 1
A. − . B. − x 3 x . C. x x. D. − .
3x x3 2 3 3 3x 3 x
2
Câu 80: Đạo hàm của hàm số y = ( 3 x 2 − 1) là y′ bằng.
A. 2 ( 3 x 2 − 1) . B. 6 ( 3x 2 − 1) . C. 6 x ( 3x 2 − 1) . D. 12 x ( 3 x 2 − 1) .

Câu 81: Đạo hàm của hàm số y = ( x 2 − 2 ) ( 2 x − 1) là


A. y ′ = 4 x. B. y ′ = 3x 2 − 6 x + 2. C. y ′ = 2 x 2 − 2 x + 4. D. y ′ = 6 x 2 − 2 x − 4.
2− x
Câu 82: Đạo hàm của hàm số y = là
3x + 1
−7 5 −7 5
A. y ′ = . B. y ′ = 2
. C. y ′ = 2
. D. y ′ = .
3x + 1 ( 3 x + 1) ( 3 x + 1) 3x + 1

x3
Câu 83: Cho hàm số f ( x) = . Tập nghiệm của phương trình f ′( x ) = 0 là
x −1
 2  2   3  3 
A. 0;  . B. − ;0 . C. 0;  . D. − ;0 .
 3  3   2  2 
Câu 84: Cho hàm số y = −2 x + 3 x . Để y ′ > 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?
 1 1 
A. ( −∞; +∞ ) . B.  −∞;  . C.  ; +∞  . D. ∅.
 9 9 
Câu 85: Cho hàm số y = 2 x3 − 3x 2 − 5 . Các nghiệm của phương trình y ′ = 0 là
5 5
A. x = ±1. B. x = −1 ∨ x = . C. x = − ∨ x = 1. D. x = 0 ∨ x = 1.
2 2
x2 −1
Câu 86: Cho hàm số f ( x) = 2 . Tập nghiệm của phương trình f ′( x ) = 0 là
x +1
A. {0} . B. ℝ. C. ℝ \ {0} . D. ∅.

Câu 87: Đạo hàm của hàm số y = 1 − 2 x 2 là kết quả nào sau đây?
−4 x 1 2x −2 x
A. . B. . C. . D. .
2 2 2
2 1− 2x 2 1 − 2x 1 − 2x 1 − 2 x2
3
Câu 88: Cho hàm số y = ( 2 x 2 + 1) . Để y ′ ≥ 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?
A. ∅. B. ( −∞; 0] . C. [ 0; +∞ ) . D. ℝ.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 9|THBTN


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 89: Cho hàm số y = 4 x 2 + 1 . Để y ′ ≤ 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?
A. ∅. B. ( −∞; 0 ) . C. ( 0; +∞ ) . D. ( −∞; 0] .
Câu 90: Cho f ( x ) = x 2 và x0 ∈ ℝ . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. f ′ ( x0 ) = 2 x0 . B. f ′ ( x0 ) = x0 .
C. f ′ ( x0 ) = x02 . D. f ′ ( x0 ) không tồn tại.
1− x  1
Câu 91: Cho hàm số f ( x) = thì f ′  −  có kết quả nào sau đây?
2x +1  2
A. Không xác định. B. −3. C. 3. D. 0.
Câu 92: Cho hàm số y = f ( x ) = 4 x + 1 . Khi đó f ′ ( 2 ) bằng:
2 1 1
A. . B. . C. . D. 2.
3 6 3
5x − 1
Câu 93: Cho hàm số f ( x) = . Tập nghiệm của bất phương trình f ′( x ) < 0 là
2x
A. ∅. B. ℝ \{0}. C. ( −∞; 0 ) . D. ( 0; +∞ ) .
Câu 94: Cho hàm số f ( x ) = − x 4 + 4 x 3 − 3 x 2 + 2 x + 1 . Giá trị f ′(1) bằng:
A. 14. B. 24. C. 15. D. 4.
Câu 95: Cho hàm số y = 3x 3 + 2 x 2 + 1 . Đạo hàm y ′ của hàm số là
3x 2 + 2 x 3x 2 + 2 x + 1 9x2 + 4x 9x2 + 4x
A. . B. . C. . D. .
2 3x 3 + 2 x 2 + 1 2 3x 3 + 2 x 2 + 1 3x 3 + 2 x 2 + 1 2 3x 3 + 2 x 2 + 1
Câu 96: Đạo hàm của hàm số y = −2 x 4 + 3x 3 − x + 2 bằng biểu thức nào sau đây?
A. −16 x 3 + 9 x − 1. B. −8 x 3 + 27 x 2 − 1. C. −8 x 3 + 9 x 2 − 1. D. −18 x 3 + 9 x 2 − 1.
x
Câu 97: Cho hàm số f ( x) = 3
. Tập nghiệm của bất phương trình f ′( x ) ≤ 0 là
x +1
 1  1   1  1 
A.  −∞; . B.  ; +∞  . C.  −∞; 3  . D.  3 ; +∞  .
 2  2   2  2 
x
Câu 98: Cho hàm số f ( x) = . Tập nghiệm của bất phương trình f ′( x ) > 0 là
x +1
A. ( −∞;1) \ {−1; 0} . B. (1; +∞ ) . C. ( −∞;1) . D. ( −1; +∞ ) .
x2 + 3x + 3
Câu 99: Hàm số y = có y ′ bằng
x+2
x2 + 4 x − 3 x2 + 4 x + 3 x2 + 4 x + 3 x2 + 4 x + 9
A. . B. . C. . D. .
x+2 ( x + 2) 2 x+2 ( x + 2) 2
8 x2 + x
Câu 100: Cho hàm số y = . Đạo hàm y ′ của hàm số là
4x + 5
32 x 2 + 80 x + 5 −32 x 2 + 8 x − 5 32 x 2 + 80 x + 5 16 x + 1
A. . B. . C. . D. .
4x + 5 (4 x + 5)2 (4 x + 5) 2 (4 x + 5)2
2 x −1
Câu 101: Cho hàm số f ( x) = . Hàm số có đạo hàm f ′ ( x ) bằng:
x +1
2 3 1 −1
A. 2
. B. 2
. C. 2
. D. 2
.
( x + 1) ( x + 1) ( x + 1) ( x + 1)

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 10 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM
2
 1 
Câu 102: Cho hàm số f ( x) =  x −  . Hàm số có đạo hàm f ′ ( x ) bằng:
 x
1 1 1 1
A. x − . B. 1 + 2 . C. x + − 2 . D. 1 − .
x x x x2
Câu 103: Cho hàm số f ( x ) = x 2 . Khi đó f ′ ( 0 ) là kết quả nào sau đây?
A. Không tồn tại. B. 0. C. 1. D. 2.
 x
 khi x > 0
Câu 104: Cho hàm số f ( x ) =  x . Xét hai mệnh đề sau:
0 khi x = 0

(I) f ′ ( 0 ) = 1 . (II) Hàm số không có đạo hàm tại x 0 = 0 .
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả hai đều sai. D. Cả hai đều đúng.
3
 1 
Câu 105: Cho hàm số f ( x) =  x −  . Hàm số có đạo hàm f ′ ( x ) bằng:
 x
3 1 1 1  3 1
A.  x+ + + 2  . B. x x − 3 x + − .
2 x x x x x x x x
3 1 1 1  3 1 1 1 
C.  − x + + − 2  . D.  x − − + 2 .
2 x x x x x 2 x x x x x
−4 x − 3
Câu 106: Cho hàm số f ( x ) = . Đạo hàm f ′ ( x ) của hàm số là
x+5
17 19 23 17
A. − 2
. B. − 2
. C. − 2
. D. .
( x + 5) ( x + 5) ( x + 5) ( x + 5) 2

Bài 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

Câu 107: Hàm số y = cot 2 x có đạo hàm là


1 + tan 2 2 x −(1 + tan 2 2 x) 1 + cot 2 2 x −(1 + cot 2 2 x)
A. y ′ = . B. y ′ = . C. y ′ = . D. y ′ = .
cot 2 x cot 2 x cot 2 x cot 2 x
Câu 108: Đạo hàm của hàm số y = 3sin 2 x + cos 3 x là
A. y ′ = 3cos 2 x − sin 3x. B. y ′ = 3cos 2 x + sin 3 x.
C. y ′ = 6cos 2 x − 3sin 3x. D. y ′ = −6cos 2 x + 3sin 3x.
sin x + cos x
Câu 109: Đạo hàm của hàm số y = là
sin x − cos x
− sin 2 x sin 2 x − cos 2 x
A. y ′ = 2
. B. y ′ = 2
.
( sin x − cos x ) ( sin x − cos x )
−2 − 2sin 2 x −2
C. y ′ = 2
. D. y ′ = 2
.
( sin x − cos x ) ( sin x − cos x )
Câu 110: Hàm số y = 2 sin x − 2 cos x có đạo hàm là
1 1 1 1
A. y ′ = − . B. y ′ = + .
sin x cos x sin x cos x
cos x sin x cos x sin x
C. y ′ = − . D. y ′ = + .
sin x cos x sin x cos x

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 11 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 111: Hàm số y = cot x có đạo hàm là


1 1
A. y ′ = − tan x. B. y ′ = − . C. y ′ = − . D. y ′ = 1 + cot 2 x.
cos 2 x sin 2 x
Câu 112: Hàm số y = x tan 2 x ó đạo hàm là
2x 2x 2x x
A. tan 2 x +2
. B. . C. tan 2 x + . D. tan 2 x + .
cos x cos 2 2 x cos 2 2 x cos 2 2 x
Câu 113: Hàm số y = sin x có đạo hàm là
1
A. y ′ = − sin x. B. y ′ = cos x. C. y ′ = . D. y ′ = − cos x.
cos x
3
Câu 114: Hàm số y = − sin 7 x có đạo hàm là
2
21 21 21 21
A. − cos x. B. − cos 7 x. C. cos 7 x. D. cos x.
2 2 2 2
sin x
Câu 115: Hàm số y = có đạo hàm là
x
x sin x − cos x x cos x − sin x x cos x + sin x x sin x + cos x
A. y ′ = 2
. B. y ′ = 2
. C. y ′ = 2
. D. y ′ = .
x x x x2
Câu 116: Đạo hàm của y = cot x là :
−1 −1 1 sin x
A. 2
. B. .2
C. . D. − .
sin x cot x 2sin x cot x 2 cot x 2 cot x
1 π 
Câu 117: Cho hàm số y = f ( x) = . Giá trị f ′   là
sin x 2
1
A. 1. B. . C. 0. D. Không tồn tại.
2
π 
Câu 118: Hàm số y = sin  − 3x  có đạo hàm là
6 
π  π  π  π 
A. 3cos  − 3 x  . B. −3cos  − 3 x  . C. cos  − 3x  . D. −3sin  − 3x  .
6  6  6  6 
cos x 4 π 
Câu 119: Cho hàm số y = f ( x) = − 3
+ cot x . Giá trị đúng của f ′   bằng:
3sin x 3 3
8 9 9 8
A. . B. − . C. . D. − .
9 8 8 9
Câu 120: Cho hàm số y = sin 2 + x 2 . Đạo hàm y ′ của hàm số là
2x + 2 x
A. cos 2 + x 2 . B. − cos 2 + x 2 .
2 2
2+ x 2+ x
x ( x + 1)
C. cos 2 + x 2 . D. cos 2 + x 2 .
2 2
2+ x 2+ x
Câu 121: Hàm số y = tan x − cot x có đạo hàm là
1 4 4 1
A. y ′ = . B. y ′ = . C. y ′ = . D. y ′ = .
sin 2 2 x cos 2 2 x sin 2 x 2
cos 2 2 x
Câu 122: Đạo hàm của y = tan 7 x bằng:
7 7 7 7x
A. . B. − . C. − . D. .
cos 2 7x cos 2 7 x sin 2 7 x cos 2 7 x

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 12 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

1
Câu 123: Hàm số y = cot x 2 có đạo hàm là
2
−x x −x −x
A. 2
⋅ B. ⋅ C. ⋅ D. ⋅
2 sin x sin 2 x 2 sin x 2 sin 2 x 2
Câu 124: Cho hàm số y = f ( x ) = 3 cos 2 x . Hãy chọn khẳng định đúng.
π  −2sin 2 x π 
A. f ′   = −1 . B. f ′ ( x ) = ⋅ C. 3 y. y ′ + 2sin 2 x = 0 . D. f ′   = 0 .
2 3
3 cos 2 x 2
π x 
Câu 125: Cho hàm số y = sin  −  . Khi đó phương trình y ' = 0 có nghiệm là
 3 2
π π π π
A. x = + k 2π . B. x = − kπ . C. x = − + k 2π . D. x = − + kπ .
3 3 3 3

Câu 126: Đạo hàm của y = cos x là


cos x − sin x sin x − sin x
A. ⋅ B. ⋅ C. ⋅ D. ⋅
2 cos x 2 cos x 2 cos x cos x

Câu 127: Hàm số y = x 2 .cos x có đạo hàm là


A. y ′ = 2 x cos x − x 2 sin x . B. y ′ = 2 x cos x + x 2 sin x .
C. y′ = 2 x sin x + x 2 cos x . D. y ′ = 2 x sin x − x 2 cos x .
2
Câu 128: Đạo hàm của hàm số y = sin 2 2 x.cos x + là
x
A. y ′ = 2 sin 2 x.cos x − sin x.sin 2 2 x − 2 x . B. y ′ = 2 sin 2 x.cos x − sin x.sin 2 2 x − 2 x .
1 1
C. y ′ = 2sin 4 x.cos x + sin x.sin 2 2 x − ⋅ D. y ′ = 2sin 4 x.cos x − sin x.sin 2 2 x − ⋅
x x x x
Câu 129: Đạo hàm của hàm số y = tan 2 x − cot 2 x là
tan x cot x tan x cot x
A. y ′ = 2 2
+2 2 ⋅ B. y ′ = 2 2
−2 2 ⋅
cos x sin x cos x sin x
tan x cot x
C. y ′ = 2 2 + 2 ⋅ D. y ′ = 2 tan x − 2 cot x.
sin x cos 2 x
Câu 130: Đạo hàm của hàm số y = cos ( tan x ) bằng
1 1
A. sin ( tan x ) ⋅ ⋅ B. − sin ( tan x ) ⋅ ⋅
cos 2 x cos 2 x
C. sin ( tan x ) . D. – sin ( tan x ) .
Câu 131: Hàm số y = cos x có đạo hàm là
1
A. y′ = − sin x . B. y ′ = − cos x . C. y ′ = D. y ' = sin x .
sin x
Câu 132: Đạo hàm của hàm số f ( x ) = 2 sin 2 x + cos 2 x là
A. 4 cos 2 x + 2 sin 2 x . B. 2 cos 2 x − 2 sin 2 x . C. 4 cos 2 x − 2 sin 2 x . D. −4 cos 2 x − 2 sin 2 x .

π 
Câu 133: Đạo hàm của hàm số y = sin  − 2 x  là y ′ bằng
2 
π  π 
A. −2 sin 2x . B. − cos  − 2 x  . C. 2sin 2x . D. cos  − 2 x  .
2  2 

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 13 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

cos 2 x π  π 
Câu 134: Cho hàm số y = f ( x) = 2
. Biểu thức f   − 3 f ′   bằng
1 + sin x 4 4
8 8
A. −3 . B. ⋅ C. 3 . D. − ⋅
3 3
x π 
Câu 135: Cho hàm số y = f ( x ) = sin 3 5 x.cos 2 . Giá trị đúng của f ′   bằng
3 2
3 3 3 3
A. − ⋅ B. − ⋅ C. − ⋅ D. − ⋅
6 4 3 2
Câu 136: Đạo hàm của y = sin 2 4 x là
A. 2sin 8x . B. 8sin 8x . C. sin 8x . D. 4sin 8x .

 2π 
Câu 137: Cho hàm số f ( x ) = tan  x −  . Giá trị f ′ ( 0 ) bằng
 3 
A. − 3 . B. 4 . C. −3 . D. 3.
cos x
Câu 138: Cho hàm số y = f ( x ) = . Chọn kết quả SAI
1 + 2 sin x
π  5 π  1
A. f ′   = − ⋅ B. f ′ ( 0 ) = −2 . C. f ′   = − ⋅ D. f ′ ( π ) = −2 .
6 4 2 3

Câu 139: Hàm số y = 2cos x 2 có đạo hàm là


A. −2sin x 2 . B. −4 x cos x 2 . C. −2 x sin x 2 . D. −4 x sin x 2 .
Câu 140: Đạo hàm của hàm số f ( x ) = sin 3 x là
3cos 3 x 3cos 3 x 3cos 3 x cos 3 x
A. ⋅ B. ⋅ C. − ⋅ D. ⋅
sin 3x 2 sin 3 x 2 sin 3x 2 sin 3 x

2 π 
Câu 141: Cho hàm số y = . Khi đó y ′   là
cos 3 x 3
3 2 3 2
A. ⋅ B. − ⋅ C. 1 . D. 0 .
2 2
1 π 
Câu 142: Hàm số y = − sin  − x 2  có đạo hàm là
2 3 
π  1 π  1 π  1 π 
A. x.cos  − x 2  . B. x 2 cos  − x  . C. x sin  − x  . D. x cos  − x 2  .
3  2 3  2 3  2 3 
π 
y′  
8
Câu 143: Cho dy = cos 2 x dx . Khi đó   có giá trị nào sau đây?
π 
y′  
3
A. 1 B. 2 C. − 2 D. 0

 2π 
Câu 144: Cho hàm số y = cos  + 2 x  . Khi đó phương trình y ′ = 0 có nghiệm là
 3 
π π kπ π π kπ
A. x = − + k 2π . B. x = + . C. x = − + kπ . D. x = − + .
3 3 2 3 3 2

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 14 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

sin x khi x ≥ 0
Câu 145: Cho hàm số y = f ( x ) =  . Tìm khẳng định SAI?
sin ( − x ) khi x < 0
A. Hàm số f không có đạo hàm tại x0 = 0 . B. Hàm số f không liên tục tại x0 = 0 .
π  π 
C. f ′   = 0 . D. f   = 1 .
2 2
π 
Câu 146: Cho hàm số y = f ( x ) = sin(π sin x ) . Giá trị f ′   bằng:
6
π 3 π π
A. ⋅ B. ⋅ C. − ⋅ D. 0.
2 2 2
Câu 147: Cho hàm số y = f ( x) − cos 2 x với f ( x ) là hàm liên tục trên ℝ . Trong bốn biểu thức dưới đây,
biểu thức nào xác định hàm f ( x ) thỏa mãn y ′ = 1 với mọ i x ∈ ℝ ?
1 1
A. x + cos 2 x . B. x − cos 2 x . C. x − sin 2 x . D. x + sin 2 x .
2 2
2
Câu 148: Đạo hàm của hàm số y = − bằng:
tan (1 − 2 x )
4x −4 −4 x −4
A. 2
B. C. 2
D. 2
sin (1 − 2 x ) sin (1 − 2x ) sin (1 − 2 x ) sin (1 − 2x )

Câu 149: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?


A. Hàm số y = cos x có đạo hàm tại mọ i điểm thuộc miền xác định của nó.
B. Hàm số y = tan x có đạo hàm tại mọ i điểm thuộc miền xác định của nó.
C. Hàm số y = cot x có đạo hàm tại mọ i điểm thuộc miền xác định của nó.
1
D. Hàm số y = có đạo hàm tại mọ i điểm thuộc miền xác định của nó.
sin x
Câu 150: Cho hàm số y = x tan x . Xét hai đẳng thức sau:

x ( tan 2 x + tan x + 1) x tan 2 x + tan x + 1


(I) y′ = (II) y′ =
2 x tan x 2 x tan x
Đẳng thức nào đúng?
A. Chỉ ( II ) . B. Chỉ ( I ) . C. Cả hai đều sai. D. Cả hai đều đúng.

x
Câu 151: Hàm số y = tan 2 có đạo hàm là
2
x x x
sin x
sin 2sin
A. y ′ = 2 ⋅ B. y ′ = tan 3 ⋅ C. y ′ = 2 ⋅ D. y ′ = 2⋅
2cos3
x 2 cos 2 x
cos 3 x

2 2 2
π2 
Câu 152: Cho hàm số y = f ( x ) = sin x + cos x . Giá trị f   bằng

 16 
2 2 2
A. 2. B. 0. C. ⋅ D. ⋅
π π

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 15 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 153: Để tính đạo hàm của hàm số y = sin x.cos x , một học sinh tính theo hai cách sau:

1
(I) y ′ = cos 2 x − sin 2 x = cos 2 x (II) y = sin 2 x ⇒ y ' = cos 2 x
2
Cách nào ĐÚNG?
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Không cách nào. D. Cả hai cách.
1
Câu 154: Hàm số y = cot 3x − tan 2 x có đạo hàm là
2
−3 1 −3 1
A. + ⋅ B. − ⋅
sin 3x cos 2 2 x
2
sin 3x cos 2 2 x
2

−3 x −1 1
C. − ⋅ D. − ⋅
sin 3x cos 2 2 x
2
sin x cos 2 2 x
2

Câu 155: Đạo hàm của hàm số y = 2sin 2 x − cos 2 x + x là


A. y ′ = 4sin x + sin 2 x + 1. B. y ′ = 4sin 2 x + 1.
C. y ′ = 1. D. y ′ = 4sin x − 2sin 2 x + 1.

Câu 156: Hàm số y = (1 + sin x )(1 + cos x ) có đạo hàm là


A. y ′ = cos x − sin x + 1 . B. y ′ = cos x + sin x + cos 2 x .
C. y ′ = cos x − sin x + cos 2 x . D. y ′ = cos x + sin x + 1 .

Câu 157: Hàm số y = tan x có đạo hàm là


1 1
A. y ′ = cot x . B. y ′ = ⋅ C. y ′ = 1 − tan 2 x . D. y ′ = ⋅
sin 2 x cos 2 x

π  π π
Câu 158: Đạo hàm của hàm số y = sin 2  − 2 x  + x − là
2  2 4
π π  π  π
A. y ′ = −2 sin ( π − 4 x ) + ⋅ B. y ′ = 2sin  − x  cos  − x  + .
2 2  2  2
π  π  π
C. y ′ = 2sin  − x  cos  − x  + x. D. y ′ = −2sin (π − 4 x ) .
2  2  2

 1
Câu 159: Đạo hàm của hàm số y = 2 + tan  x +  là
 x
 1
1 + tan 2  x + 
1  x
A. y ′ = ⋅ B. y ′ = ⋅
 1  1
2 2 + tan  x +  2 2 + tan  x + 
 x  x
 1  1
1 + tan 2  x +  1 + tan 2  x + 
 x  1   x  1 
C. y ′ = . 1 − 2  . D. y ′ = . 1 + 2  .
 1  x   1  x 
2 2 + tan  x +  2 2 + tan  x + 
 x  x

2
Câu 160: Hàm số y = f ( x ) = có f ′ ( 3) bằng
cot ( π x )
8π 4 3
A. 8 . B. ⋅ C. ⋅ D. 2π .
3 3

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 16 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

1 + sin x
Câu 161: Cho hàm số y = . Xét hai kết quả:
1 + cos x

(I) y′ =
( cos x − sin x )(1 + cos x + sin x ) (II) y′ =
1 + cos x + sin x
2 2
(1 + cos x ) (1 + cos x )
Kết quả nào đúng?
A. Cả hai đều sai. B. Chỉ (II). C. Chỉ (I). D. Cả hai đều đúng.

π
Câu 162: Đạo hàm của hàm số y = cot 2 ( cos x ) + sin x − là
2
1 cos x
A. y ' = −2 cot ( cos x ) 2
+ .
sin ( cos x ) π
2 sin x −
2
1 cos x
B. y ' = 2 cot ( cos x ) 2 .sin x + .
sin ( cos x ) π
2 sin x −
2
1 cos x
C. y ' = −2 cot ( cos x ) 2 + .
sin ( cos x ) π
sin x −
2
1 cos x
D. y ' = 2 cot ( cos x ) 2
.sin x + .
sin ( cos x ) π
sin x −
2
 5π  π 
Câu 163: Xét hàm số f ( x ) = 2sin  + x  . Giá trị f ′   bằng
 6  6
A. 2 . B. −1 . C. 0 . D. −2 .

Câu 164: Đạo hàm của hàm số y = x 2 tan x + x là


1 2
A. y ' = 2 x tan x + . B.
2 x 3
x2 1 x2 1
C. y ' = 2 x tan x + 2
+ . D. y ' = 2 x tan x + 2
+ .
cos x 2 x cos x x

π 
Câu 165: Cho hàm số y = f ( x ) = tan x + cot x . Giá trị f ′   bằng
4
2 1
A. 2. B. 0 . C. . D. .
2 2

π 
Câu 166: Cho f ( x ) = cos 2 x − sin 2 x . Giá trị f ′   bằng:
4
A. 2 B. 1 C. −2 D. 0
x
Câu 167: Cho hàm số y =cos2x.sin 2 . Xét hai kết quả sau:
2
x x 1
(I) y′ = −2sin 2 x sin 2 + sinx.cos2x (II) y′ = 2sin 2 x sin 2 + sin x.cos 2 x
2 2 2
Cách nào đúng?
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Không cách nào. D. Cả hai đều đúng.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 17 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

cos 2 x
Câu 168: Đạo hàm của hàm số y = là
3x + 1
−2sin 2 x ( 3 x + 1) − 3cos 2 x −2sin 2 x ( 3 x + 1) − 3cos 2 x
A. y ' = 2
. B. y ' = .
( 3x + 1) 3x + 1
− sin 2 x ( 3 x + 1) − 3cos 2 x 2sin 2 x ( 3x + 1) + 3cos 2 x
C. y'= 2
. D. y ' = 2
.
( 3x + 1) ( 3 x + 1)
sin x − x cos x
Câu 169: Hàm số y = có đạo hàm bằng
cos x + x sin x
2
− x 2 .sin 2 x − x 2 .sin 2 x − x 2 .cos 2 x  x 
A. B. C. D.  
(cos x + x sin x) 2 (cos x + x sin x) 2 (cos x + x sin x) 2  cos x + x sin x 

cos x π   π
Câu 170: Cho hàm số y = f ( x) = . Giá trị biểu thức f ′   − f ′  −  là
1 − sin x 6  6
4 4 8 8
A. . B. . C. . D. .
3 9 9 3
cos x
Câu 171: Hàm số y = có đạo hàm bằng:
2 sin 2 x
1 + sin 2 x 1 + cos 2 x 1 + sin 2 x 1 + cos 2 x
A. − . B. − . C. . D. .
2sin 3 x 2sin 3 x 2sin 3 x 2sin 3 x
x
Câu 172: Cho hàm số y = cot 2 . Khi đó nghiệm của phương trình y ' = 0 là
4
A. π + k 2π . B. 2π + k 4π .
C. 2π + kπ . D. π + kπ .
Câu 173: Hàm số y = sin 2 x cosx có đạo hàm là
A. y ′ = sin x ( 3cos 2 x + 1) . B. y ′ = sin x ( 3cos 2 x − 1) .
C. y ′ = sin x ( cos 2 x − 1) . D. y ′ = sin x ( cos 2 x + 1) .

1 2
Câu 174: Hàm số y = (1 + tan x ) có đạo hàm là
2
2
A. y ′ = (1 + tan x ) . B. y ′ = 1 + tan 2 x .
C. y ′ = (1 + tan x ) (1 + tan 2 x ) . D. y ′ = 1 + tan x .

Câu 175: Để tính đạo hàm của hàm số y = cot x ( x ≠ kπ ), một học sinh thực hiện theo các bước sau:
cos x u
(I) y = có dạng
sin x v
− sin 2 x − cos 2 x
(II) Áp dụng công thức tính đạo hàm ta có: y ′ =
sin 2 x
1
(III) Thực hiện các phép biến đổ i, ta được y ′ = − 2 = − (1 + cot 2 x )
sin x
Hãy xác định xem bước nào đúng?
A. Chỉ (II). B. Chỉ (III).
C. Chỉ (I). D. Cả ba bước đều đúng.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 18 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Bài 4. ĐẠO HÀM CẤP CAO

Câu 176: Hàm số nào dưới đây có đạo hàm cấp hai là 6x ?
A. y = 3 x 2 . B. y = 2 x3 . C. y = x 3 . D. y = x 2 .

Câu 177: Cho hàm số y = −3 x3 + 3 x 2 − x + 5 . Khi đó y (3) (3) bằng:


A. 54 . B. −18 . C. 0 . D. −162 .
Câu 178: Cho hàm số y = cos 2 x . Khi đó y ''(0) bằng
A. −2 . B. 2 3 C. −4 . D. −2 3 .

π 
Câu 179: Cho hàm số y = cos 2 x . Khi đó y (3)   bằng:
3
A. 2 . B. 2 3 . C. −2 3 . D. −2 .
Câu 180: Cho y = 3sin x + 2cosx . Tính giá trị biểu thức A = y ''+ y là
A. A = 0 . B. A = 2 . C. A = 4 cos x. D. A = 6 sin x + 4 cos x.

Câu 181: Cho hàm số y = f ( x ) = x 2 + 1 . Xét hai đẳng thức:


(I) y. y ' = 2 x (II) y 2 . y′′ = y′
Đẳng thức nào đúng?
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả hai đều sai. D. Cả hai đều đúng.
5 x 2 − 3x − 20
Câu 182: Đạo hàm cấp hai của hàm số y = bằng:
x2 − 2 x − 3
2(7 x3 + 15 x 2 − 93x + 77) 2(7 x3 − 15 x 2 + 93x − 77)
A. . B. .
( x 2 − 2 x − 3)3 ( x 2 − 2 x − 3)3
2(7 x3 + 15 x 2 + 93 x − 77) 2(7 x3 − 15 x 2 − 93x + 77)
C. . D. .
( x 2 − 2 x − 3)3 ( x 2 − 2 x − 3)3
1
Câu 183: Cho hàm số y = . Khi đó y ( n ) ( x) bằng:
x
n! n! n! n!
A. (−1)n . B. n +1 . C. (−1) n . . D. .
x n +1 x xn xn
Câu 184: Cho hàm số y = sin 2 x . Đạo hàm cấp 4 của hàm số là
A. cos 2 2x . B. − cos 2 2x . C. 8 cos 2x . D. −8 cos 2x .
Câu 185: Cho hàm số y = cos x . Khi đó y (2016) ( x) bằng
A. − cos x . B. sin x . C. − sin x . D. cos x .
1
Câu 186: Cho hàm số f ( x ) = . Mệnh đề nào sau đây là sai?
x
A. f '(2) < 0 . B. f '''(2) < 0 . C. f (4) (2) < 0 . D. f ''(2) > 0 .

1
Câu 187: Đạo hàm cấp n (với n là số nguyên dương) của hàm số y = là
x −1
n n n

A.
( −1) n . B.
n!
. C.
( −1) n ! . D.
( −1) n ! .
n +1 n +1 n +1 n
( x − 1) ( x − 1) ( x − 1) ( x − 1)
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 19 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 188: Cho hàm số y = −3x 4 + 4 x3 + 5 x 2 − 2 x + 1 . Hỏi đạo hàm đến cấp nào thì ta được kết quả triệt
tiêu (bằng 0 )?
A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 3 .
1
Câu 189: Cho hàm số y = . Khi đó y (5) (1) bằng:
x
A. 120 . B. −5 . C. −120 . D. −1 .
2
Câu 190: Cho hàm số y = . Khi đó y (3) (1) bằng:
1+ x
3 3 4 4
A. − . B. . C. − . D. .
4 4 3 3
Câu 191: Cho hàm số y = f ( x ) = sin x . Hãy chọn câu sai:
 3π   π
D. y ( ) = sin ( 2π − x ) .
4
A. y ′′′ = sin  x + . B. y ′ = sin  x +  . C. y ′′ = sin ( x + π ) .
 2   2
Câu 192: Đạo hàm cấp 2 của hàm số y = tan x + cot x + sin x + cos x bằng:
2 tan x 2 cot x
A. − − sin x + cos x . B. 0 .
cos 2 x sin 2 x
2 tan x 2 cot x
C. tan 2 x − cot 2 x + cos x − sin x . D. + − sin x − cos x .
cos 2 x sin 2 x
Câu 193: Cho hàm số y = f ( x ) = sin 2 x . Đẳng thức nào sau đây đúng với mọ i x ?
2
A. y 2 + ( y′ ) = 4 . B. 4 y + y′′ = 0 . C. 4 y − y′′ = 0 . D. y = y ′ tan 2 x .

Câu 194: Cho hàm số y = cos 2 2 x . Giá trị của biểu thức y ′′′ + y′′ + 16 y ′ + 16 y − 8 là kết quả nào sau đây?
A. 0 . B. 8 . C. −8 . D. 16 cos 4x .
 π
Câu 195: Cho hàm số y = f ( x ) = cos  2 x −  . Phương trình f ( 4) ( x ) = −8 có các nghiệm thuộc đoạn
 3
 π
 0; 2  là
π π π π
A. x = 0 , x = . B. x = . C. x = 0 , x = . D. x = 0 , x = .
3 2 2 6
4 5
Câu 196: Đạo hàm cấp hai của hàm số f ( x ) = x − 3x 2 − x + 4 là
5
A. 16 x 3 − 6 x . 3
B. 4 x − 6 . C. 16 x 3 − 6 . D. 16 x 2 − 6 .
1
Câu 197: Cho hàm số y = 2
. Khi đó y ( 3) ( 2 ) bằng:
x −1
80 80 40 40
A. . B. − . C. . D. − .
27 27 27 27

π 
Câu 198: Cho hàm số y = sin x + cos x . Khi đó y ( 3)   bằng:
4
A. − 2 . B. 1 . C. 0 . D. 2.
Câu 199: Đạo hàm cấp hai của hàm số y = cos 2 x là
A. −4 cos 2x . B. 4 cos 2x . C. −2 sin 2x . D. −4 sin 2x .

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 20 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

−2 x 2 + 3 x
Câu 200: Cho hàm số y = f ( x ) = . Đạo hàm cấp 2 của hàm số là
1− x
2 2 1 −2
A. y ′′ = 4
. B. y ′′ = 3
. C. y ′′ = 2 + 2
. D. y ′′ = 3
.
(1 − x ) (1 − x ) (1 − x ) (1 − x )
Câu 201: Cho hàm số y = x.sin x . Tìm hệ thức đúng:
A. y ′′ + y = −2 cos x . B. y′′ − y′ = 2 cos x . C. y′′ + y′ = 2 cos x . D. y ′′ + y = 2 cos x .
3
Câu 202: Cho hàm số h ( x ) = 5 ( x + 1) + 4 ( x + 1) . Tập nghiệm của phương trình h′′ ( x ) = 0 là
A. [ −1; 2] . B. ( −∞; 0] . C. ∅ . D. {−1} .

1
Câu 203: Cho hàm số y = f ( x ) = − . Xét hai mệnh đề:
x
2 6
(I) y ′′ = f ′′ ( x ) = 3 (II) y ′′′ = f ′′′ ( x ) = − 4
x x
Mệnh đề nào đúng?
A. Cả hai đều đúng. B. Chỉ (I). C. Cả hai đều sai. D. Chỉ (II).

Bài 5. VI PHÂN

2
Câu 204: Cho hàm số y = f ( x ) = ( x − 1) . Biểu thức nào sau đây là vi phân của hàm số đã cho?
2
A. dy = 2 ( x − 1) dx . B. dy = 2 ( x − 1) . C. dy = ( x − 1) dx . D. dy = ( x − 1) dx .

Câu 205: Vi phân của hàm số f ( x ) = 3 x 2 − x tại điểm x = 2 , ứng với ∆x = 0,1 là
A. −0, 07 . B. 10 . C. 1,1 . D. −0, 4 .

Câu 206: Vi phân của y = cot ( 2017 x ) là


2017
A. dy = −2017sin ( 2017 x ) dx. B. dy = 2
dx.
sin ( 2017 x )
2017 2017
C. dy = − 2
dx. D. dy = − 2
dx.
cos ( 2017 x ) sin ( 2017 x )
x2 + x + 1
Câu 207: Cho hàm số y = . Vi phân của hàm số là
x −1
x2 − 2x − 2 2x + 1
A. dy = − 2
dx B. dy = dx
( x − 1) ( x − 1)2
2x +1 x2 − 2x − 2
C. dy = − d x D. dy = dx
( x − 1)2 ( x − 1)2
x+3
Câu 208: Cho hàm số y = . Vi phân của hàm số tại x = −3 là
1− 2x
1 1
A. dy = dx. B. dy = 7dx. C. dy = − dx. D. dy = −7dx.
7 7
Câu 209: Vi phân của y = tan 5 x là :
5x 5 5 5
A. dy = 2
dx. B. dy = − 2 dx. C. dy = dx. D. dy = − dx.
cos 5 x sin 5 x cos 2 5 x cos 2 5 x
( x − 1)2
Câu 210: Hàm số y = f ( x) = . Biểu thức 0, 01. f '(0, 01) là số nào?
x
A. 9. B. −9 . C. 90. D. −90 .

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 21 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 211: Cho hàm số y = sin(sin x ) .Vi phân của hàm số là


A. dy = cos(sin x).sin xdx . B. dy = sin(cos x)dx .
C. dy = cos(sin x ).cos xdx . D. dy = cos(sin x )dx .

 x 2 − x khi x ≥ 0
Câu 212: Cho hàm số f ( x) =  . Kết quả nào dưới đây đúng?
2 x khi x < 0
x2 − x
A. df (0) = −dx . B. f ′ 0+ = lim+
x →0 x
( )
= lim+ ( x − 1) = −1 .
x →0

( ) 2
(
C. f ′ 0 = lim+ x − x = 0 .
+
x→0
) D. f ′ 0 = lim− 2 x = 0 .

( ) x→0

Câu 213: Cho hàm số y = cos 2 2 x . Vi phân của hàm số là


A. dy = 4 cos 2 x sin 2 xdx . B. dy = 2 cos 2 x sin 2 xdx .
C. dy = −2 cos 2 x sin 2 xdx . D. dy = −2 sin 4 xdx .

 x 2 + x khi x ≥ 0
Câu 214: Cho hàm số f ( x) =  . Khẳng định nào dưới đây là sai?
x khi x < 0
A. f ′ ( 0+ ) = 1 . B. f ′ ( 0− ) = 1 .
C. df (0) = dx . D. Hàm số không có vi phân tại x = 0 .

Câu 215: Cho hàm số y = f ( x ) = 1 + cos 2 2 x . Chọn kết quả đúng:


− sin 4 x − sin 4 x
A. df ( x) = dx . B. df ( x) = dx .
2
2 1 + cos 2 x 1 + cos 2 2 x
cos 2 x − sin 2 x
C. df ( x) = dx . D. df ( x) = dx .
1 + cos 2 2 x 1 + cos 2 2 x
Câu 216: Cho hàm số y = tan x . Vi phân của hàm số là
1 1
A. dy = 2
dx . B. dy = dx .
2 x cos x x cos2 x
1 1
C. dy = dx . D. dy = dx .
2 x cos x 2 x cos 2 x
2x + 3
Câu 217: Vi phân của hàm số y = là :
2x −1
8 4 4 7
A. dy = − 2
dx . B. dy = 2
dx . C. dy = − 2
dx . D. dy = − 2
dx .
( 2 x − 1) ( 2 x − 1) ( 2 x − 1) ( 2 x − 1)
1 − x2
Câu 218: Cho hàm số y = . Vi phân của hàm số là
1 + x2
−4 x −4 −4 − dx
A. dy = 2
dx . B. dy = 2
dx . C. dy = 2
dx . D. dy = 2
.
(1 + x 2
) (1 + x 2
) 1 + x (1 + x 2 )
Câu 219: Cho hàm số f ( x) = cos 2 x . Khi đó
sin 2 x sin 2 x
A. d  f ( x )  = dx . B. d  f ( x )  = dx .
2 cos 2 x cos 2 x
− sin 2 x − sin 2 x
C. d  f ( x )  = dx . D. d  f ( x )  = dx .
2 cos 2 x cos 2 x

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 22 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Bài 6. TIẾP TUYẾN – Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM

2x − 4
Câu 220: Cho hàm số y = có đồ thị là (H) . Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (H) vớ i
x −3
trục hoành là
A. y = 2 x − 4 . B. y = 3 x + 1 . C. y = −2 x + 4 . D. y = 2 x .

x 2 + 3x + 2
Câu 221: Gọi ( C ) là đồ thị hàm số y = . Tìm tọa độ các điểm trên ( C ) mà tiếp tuyến tại đó
x −1
với ( C ) vuông góc với đường thẳng có phương trình y = x + 4 .
A. (1 + 3;5 + 3 3), (1 − 3;5 − 3 3). B. ( 2; 12 ) .
C. ( 0; 0 ) . D. ( −2; 0 ) .

2 − 3x
Câu 222: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục
x −1
hoành bằng :
1 1
A. 9 . B. . C. −9. D. − .
9 9

Câu 223: Biết tiếp tuyến ( d ) của hàm số y = x3 − 2 x + 2 vuông góc với đường phân giác góc phần tư
thứ nhất. Phương trình ( d ) là
1 18 − 5 3 1 18 + 5 3
A. y = − x + + , y = −x + + .
3 9 3 9
B. y = x, y = x + 4.
1 18 − 5 3 1 18 + 5 3
C. y = − x + + , y = −x − + .
3 9 3 9
D. y = x − 2, y = x + 4.

Câu 224: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f ( x ) = x3 − 2 x 2 + 3x tại điểm có hoành độ x0 = −1

A. y = 10 x + 4. B. y = 10 x − 5. C. y = 2 x − 4. D. y = 2 x − 5.

x3
Câu 225: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = + 3x 2 − 2 có hệ số góc k = −9, có phương trình là :
3
A. y − 16 = −9( x + 3). B. y = −9( x + 3). C. y − 16 = −9( x − 3). D. y + 16 = −9( x + 3).

x −1
Câu 226: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại giao điểm với trục tung bằng :
x +1
A. −2. B. 2. C. 1. D. −1.
x −1
Câu 227: Gọi ( H ) là đồ thị hàm số y = . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( H ) tại các giao điểm
x
của ( H ) với hai trục toạ độ là
 y = x −1
A. y = x − 1. B.  . C. y = − x + 1. D. y = x + 1.
 y = x +1

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 23 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 228: Cho hàm số y = x3 − 3x 2 có đồ thị ( C ) . Có bao nhiêu tiếp tuyến của ( C ) song song đường
thẳng y = 9 x + 10 ?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
x −1
Câu 229: Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( H ) : y = tại giao điểm của ( H ) và trục hoành:
x+2
1
A. y = ( x − 1). B. y = 3 x. C. y = x − 3. D. y = 3( x − 1).
3
Câu 230: Cho hàm số y = x 2 − 6 x + 5 có tiếp tuyến song song với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến đó

A. x = −3. B. y = −4. C. y = 4. D. x = 3.

Câu 231: Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số y = x3 − 3 x 2 + 2 , tiếp tuyến có hệ số góc
nhỏ nhất bằng
A. −3 . B. 3 . C. 4 . D. 0 .
π
Câu 232: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tan x tại điểm có hoành độ x0 = là
4
1 2
A. . B. . C. 1. D. 2.
2 2
Câu 233: Gọi ( P ) là đồ thị hàm số y = x 2 − x + 3 . Phương trình tiếp tuyến với ( P ) tại giao điểm của ( P ) và
trục tung là
A. y = − x + 3. B. y = − x − 3. C. y = x − 3 . D. y = −3 x + 1 .

4
Câu 234: Cho hàm số y = 2 − có đồ thị ( H ). Đường thẳng ∆ vuông góc với đường thẳng
x
d : y = − x + 2 và tiếp xúc với ( H ) thì phương trình của ∆ là
y = x −2 y = x −2
A. y = x + 4. B.  . C.  . D. Không tồn tại.
y = x + 4 y = x +6
Câu 235: Lập phương trình tiếp tuyến của đường cong (C ) : y = x3 + 3 x2 − 8 x + 1 , biết tiếp tuyến đó song
song với đường thẳng ∆ : y = x + 2017 ?
A. y = x + 2018 . B. y = x + 4 .
C. y = x − 4 ; y = x + 28 . D. y = x − 2018 .

4
Câu 236: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có hoành độ x0 = −1 có phương trình là
x −1
A. y = − x + 2 . B. y = x + 2 . C. y = x − 1 . D. y = − x − 3 .

3 
Câu 237: Cho hàm số y = 2x 3 − 3x 2 + 1 có đồ thị ( C) , tiếp tuyến với ( C) nhận điểm M 0  ; y0  làm tiếp
2 
điểm có phương trình là
9 9 27 9 23 9 x 31
A. y = x . B. y = x − . C. y = x − . D. y = − .
2 2 4 2 4 2 4
Câu 238: Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 2 là
A. x = 1 và x = −1 . B. x = −3 và x = 3 . C. x = 1 và x = 0 . D. x = 2 và x = −1 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 24 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 239: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 4 + 2 x2 − 1 tại điểm có tung độ tiếp điểm bằng 2 là
A. y = 8 x − 6, y = −8 x − 6. B. y = 8 x − 6, y = −8 x + 6.
C. y = 8 x − 8, y = −8 x + 8. D. y = 40 x − 57.

x+2
Câu 240: Cho đồ thị ( H ) : y = và điểm A ∈ ( H ) có tung độ y = 4 . Hãy lập phương trình tiếp tuyến
x −1
của ( H ) tại điểm A .
A. y = x − 2 . B. y = −3 x − 11 . C. y = 3x + 11 . D. y = −3 x + 10 .

x +1
Câu 241: Cho hàm số y= (C) . Có bao nhiêu cặp điểm A, B thuộc ( C ) mà tiếp tuyến tại đó
x −1
song song với nhau:
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. Vô số.

x 2 − 3x + 1
Câu 242: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung có
2x −1
phương trình là
A. y = x − 1 . B. y = x + 1 . C. y = x . D. y = − x .

Câu 243: Cho hàm số y = − x3 + 3x 2 − 2 có đồ thị ( C ) . Số tiếp tuyến của ( C ) song song với đường thẳng
y = −9 x là
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
x2 − x + 1
Câu 244: Cho đường cong (C ) : y = và điểm A ∈ (C ) có hoành độ x = 3 . Lập phương trình
x −1
tiếp tuyến của (C ) tại điểm A .
3 5 3 5 1 5
A. y = x + . B. y = 3 x + 5 . C. y = x − . D. y = x + .
4 4 4 4 4 4
1 1 
Câu 245: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm A  ;1 có phương trình là
2x 2 
A. 2 x + 2 y = −3 . B. 2 x − 2 y = −1 . C. 2 x + 2 y = 3 . D. 2 x − 2 y = 1 .

Câu 246: Cho hàm số y = x3 − 2 x2 + 2 x có đồ thị (C) . Gọ i x1 , x2 là hoành độ các điểm M , N trên
(C ) , mà tại đó tiếp tuyến của (C ) vuông góc với đường thẳng y = − x + 2017 . Khi đó
x1 + x2 bằng:
4 −4 1
A. . B. . C. . D. −1 .
3 3 3
1
Câu 247: Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị hàm số ( C ) : y = 2
song song với trục hoành bằng:
x −1
A. −1 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
1
Câu 248: Trên đồ thị của hàm số y = có điểm M sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa độ
x −1
tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2. Tọa độ M là
 1  3 4 3 
A. ( 2;1) . B.  4;  . C.  − ; −  . D.  ; −4  .
 3  4 7 4 

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 25 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 249: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số f ( x ) = x3 − 2 x 2 − 2 tại điểm có hoành độ x0 = −2 có phương
trình là
A. y = 4 x − 8 . B. y = 20 x + 22 . C. y = 20 x − 22 . D. y = 20 x − 16 .

Câu 250: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) : y = 3 x − 4 x3 tại điểm có hoành độ x0 = 0 là
A. y = 3x . B. y = 0 . C. y = 3 x − 2 . D. y = −12 x .

x +8
Câu 251: Tiế p tuyế n củ a hà m số y = taị điể m có hoà nh đô ̣ x0 = 3 có hê ̣ số gó c bằ ng
x−2
A. 3 B. −7 C. −10 D. −3

x3
Câu 252: Goị ( C ) là đồ thi ̣ hà m số y = − 2 x2 + x + 2 . Có hai tiế p tuyế n củ a ( C ) cù ng song song với
3
đường thẳ ng y = −2 x + 5 . Hai tiế p tuyế n đó là

4
A. y = −2 x + 4 và y = −2 x − 2 B. y = −2 x − và y = −2 x − 2
3
2
C. y = −2 x + và y = −2 x + 2 C. y = −2 x + 3 và y = −2 x − 1
3

x2 + x +1
Câu 253: Cho hà m số y = có đồ thi ̣ ( C ) . Phương trıǹ h tiế p tuyế n củ a ( C ) đi qua điể m
x +1
A ( −1;0 ) là :

3 3
A. y = x B. y = ( x + 1) C. y = 3 ( x + 1) D. y = 3 x + 1
4 4
1 3
Câu 254: Cho hà m số y = x + x 2 − 2 có đồ thi ̣hà m số ( C ) . Phương trıǹ h tiế p tuyế n củ a ( C ) taị điể m
3
có hoà nh đô ̣ là nghiêṃ củ a phương trıǹ h y " = 0 là

7 7 7 7
A. y = − x − B. y = − x + C. y = x − D. y = x
3 3 3 3
x +1
Câu 255: Tiế p tuyế n củ a đồ thi ha
̣ ̀ m số y = taị điể m A ( −1;0 ) có hê ̣ số gó c bằ ng
x −5
1 6 1 6
A. B. C. − D. −
6 25 6 25
Câu 256: Số căp̣ điể m A, B trên đồ thi ̣hà m số y = x3 + 3x 2 + 3 x + 5 , mà tiế p tuyế n taị A, B vuông gó c
với nhau là
A. 1 B. 0 C. 2 . D. Vô số
2x −1
Câu 257: Goị M là giao điể m củ a đồ thi ha
̣ ̀ m số y = với truc̣ tung. Phương trıǹ h tiế p tuyế n với đồ
x−2
̣ ̀ m số trên taị điể m M là :
thi ha
3 1 3 1 3 1 3 1
A. y = x− B. y = − x + C. y = x+ D. y = − x −
2 2 4 2 4 2 2 2

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 26 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

̣ ̉ a hà m số y = x4 − 2 x2 + 2
Câu 258: Qua điể m A ( 0; 2 ) có thể kẻ đươc̣ bao nhiêu tiế p tuyế n với đồ thi cu

A. 2 B. 3 C. 0 D. 1

Câu 259: Cho hà m số y = − x 2 − 4 x + 3 có đồ thi (̣ P ) . Nế u tiế p tuyế n taị điể m M củ a ( P) có hê ̣ số gó c
bằ ng 8 thı̀ hoà nh đô ̣ điể m M là :
A. 12 B. −6 C. −1 D. 5

Câu 260: Cho hà m số y = x3 − 3 x 2 + 2 có đồ thi ̣ ( C ) . Đường thẳ ng nà o sau đây là tiế p tuyế n củ a ( C ) và
có hê ̣ số gó c nhỏ nhấ t:
A. y = −3 x + 3 B. y = 0 C. y = −5 x + 10 D. y = −3 x − 3

1 x2
Câu 261: Cho hai hàm f ( x) = và f ( x) = . Góc giữa hai tiếp tuyến của đồ thị mỗ i hàm số đã
x 2 2
cho tại giao điểm của chúng là
A. 90° B. 30° . C. 45° . D. 60° .
Câu 262: Cho hàm số y = x3 − 3mx 2 + (m + 1) x − m . Gọi A là giao điểm của đồ thị hàm số với Oy . Tìm
m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A vuông góc với đường thẳng y = 2 x − 3 .
−3 1 3 1
A. B. C. D. −
2 2 2 2

Câu 263: Cho hàm số y = − x3 + 3x 2 − 3 có đồ thị ( C ) . Số tiếp tuyến của ( C ) vuông góc với đường
1
thẳng y = x + 2017 là
9
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 264: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số f ( x) = − x3 + x + 2 tại điểm M (−2; 8) là
A. 11 . B. −12 C. −11. D. 6.

Câu 265: Cho hà m số y = x3 + 3 x 2 + 3 x + 1 có đồ thị ( C ) . Phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại giao điểm
của ( C ) với trục tung là
A. y = 3 x + 1 B. y = −8 x + 1 C. y = 8 x + 1 D. y = 3 x − 1

Câu 266: Cho hàm số y = − x 4 + 2 x2 có đồ thị ( C ) . Xét hai mệnh đề:


(I) Đường thẳng ∆ : y = 1 là tiếp tuyến với ( C ) tại M (−1;1) và tại N (1; 1)
(II) Trục hoành là tiếp tuyến với ( C ) tại gốc toạ độ
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) C. Cả hai đều sai D. Cả hai đều đúng

x2 − 2x −1
Câu 267: Cho hàm số f ( x) = có đồ thị ( H ) . Tìm tất cả tọa độ tiếp điểm của đường thẳng ∆
x−2
song song với đường thẳng d : y = 2x − 1 và tiếp xúc với ( H ) .
 1
A. M  0;  B. M ( 2; 3)
 2
C. M 1 ( 2; 3) và M 2 (1; 2 ) D. Không tồn tại

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 27 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 268: Cho hàm số y = x3 − 6 x 2 + 9 x − 1 có đồ thị là ( C ) . Từ một điểm bất kì trên đường thẳng x = 2
kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến ( C ) :
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0.

x 4 x2
Câu 269: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = + − 1 tại điểm có hoành độ x0 = −1 là
4 2
A. – 2 B. 0 C. 1 D. 2
1
Câu 270: Cho hàm số y = − x3 − 2 x 2 − 3x + 1 có đồ thị ( C ) . Trong các tiếp tuyến với ( C ) , tiếp tuyến có
3
hệ số góc lớn nhất bằng bao nhiêu?
A. k = 3 B. k = 2 C. k = 1 D. k = 0
1
Câu 271: Cho hàm số y = x3 − 2 x 2 + 3 x + 1 . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là
3
nghiệm của phương trình y′′ = 0 có phương trình:
11 1 1 11
A. y = x + . B. y = − x − . C. y = x + . D. y = − x + .
3 3 3 3
π
Câu 272: Hệ số góc k của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = sin x + 1 tại điểm có hoành độ là
3
1 3 1 3
A. k = . B. k = . C. k = − . D. k = − .
2 2 2 2
Câu 273: Đường thẳ ng y = 3 x + m là tiế p tuyế n củ a đồ thị hàm số y = x3 + 2 khi m bằ ng
A. 1 hoăc̣ −1 . B. 4 hoăc̣ 0 . C. 2 hoăc̣ −2 . D. 3 hoăc̣ −3 .
Câu 274: Định m để đồ thị hàm số y = x3 − mx 2 + 1 tiếp xúc với đường thẳng d : y = 5 ?
A. m = −3 . B. m = 3 . C. m = −1 . D. m = 2 .
x +1
Câu 275: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = song song với đường thẳng
x −1
∆ : 2 x + y − 1 = 0 là
A. 2 x + y − 7 = 0 . B. 2 x + y = 0 . C. −2 x − y + 1 = 0 . D. 2 x + y + 7 = 0 .

Câu 276: Tiếp tuyến của parabol y = 4 − x 2 tại điểm (1;3) tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông.
Diện tích của tam giác vuông đó là
25 5 5 25
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 4
Câu 277: Phương trình tiếp tuyến của ( C ) : y = x3 tại điểm M 0 (−1; − 1) là
A. y = 3x − 2 . B. y = 3x + 2 . C. y = 3x + 3 . D. y = −3x + 3 .

Câu 278: Phương trình tiếp tuyến của ( C ) : y = x3 tại điểm có hoành độ bằng 1 là
A. y = 3x + 2 . B. y = 3x − 2 . C. y = 3x . D. y = 3x − 3 .

x
Câu 279: Phương trình tiếp tuyến của ( C ) : y = x3 biết nó vuông góc với đường thẳng ∆ : y = − + 8 là
27
1 1
A. y = − x +8 . B. y = 27 x ± 3 . C. y = − x ±3. D. y = 27 x ± 54 .
27 27
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 28 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 280: Phương trình tiếp tuyến của ( C ) : y = x3 biết nó đi qua điểm M (2;0) là
A. y = 27 x ± 54 . B. y = 27 x − 9 ∨ y = 27 x − 2 .
C. y = 27 x ± 27 . D. y = 0 ∨ y = 27 x − 54 .

x 2 11
Câu 281: Cho hàm số y = f ( x) = + , có đồ thị ( C ) . Phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại M có
8 2
hoành độ x0 = −2 là
1 1 1 1
A. y = ( x + 2) + 7 . B. y = − ( x − 2) + 7 . C. y = − ( x + 2) + 6 . D. y = − ( x + 2) − 6 .
2 2 2 2
Câu 282: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s = t 3 − 3t 2 + 5t + 2 , trong đó t tính bằng
giây và s tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t = 3 là
A. 24m / s 2 . B. 17 m / s 2 . C. 14m / s 2 . D. 12m / s 2 .

x2 + x −1
Câu 283: Phương trình tiếp tuyến của đường cong f ( x) = tại điểm có hoành độ x0 = −1 là
x −1
3 5 3 5 4 5 4 5
A. y = x− . B. y = x+ . C. y = x − . D. y = x + .
4 4 4 4 3 4 3 4
Câu 284: Cho hàm số y = 3 x2 − 2 x + 5 , có đồ thị ( C ) . Tiếp tuyến của ( C ) vuông góc với đường thẳng
x + 4 y + 1 = 0 là đường thẳng có phương trình:
A. y = 4 x + 1 . B. y = 4 x + 2 . C. y = 4 x − 4 . D. y = 4 x − 2 .

Câu 285: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s = t 3 − 3t 2 − 9t + 2 ( t tính bằng giây; s tính
bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0 hoặc t = 2 .
B. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2 là v = 18 m / s .
C. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3 là a = 12 m / s 2 .
D. Gia tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0 .

Câu 286: Cho hàm số y = f ( x) = x 2 + 5 x + 4 , có đồ thị ( C ) . Tại các giao điểm của ( C ) với trục Ox , tiếp
tuyến của ( C ) có phương trình:
A. y = 3x + 3 và y = −3x − 12 . B. y = 3x − 3 và y = −3 x + 12 .
C. y = −3 x + 3 và y = 3x − 12 . D. y = 2 x + 3 và y = −2 x − 12 .

π x
Câu 287: Cho đường cong y = cos  +  và điểm M thuộc đường cong. Điểm M nào sau đây có tiếp
 3 2
1
tuyến tại điểm đó song song với đường thẳng y = x + 5 ?
2
 5π   −5π   −5π   −5π 
A. M  ;1 . B. M  ; − 1 . C. M  ;1 . D. M  ; 0 .
 3   3   3   3 
Câu 288: Tìm hệ số góc của cát tuyến MN của đường cong ( C ) : y = x 2 − x + 1 , biết hoành độ M , N
theo thứ tự là 1 và 2.
7
A. 3 . B. . C. 2 . D. 1 .
2

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 29 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 289: Cho hàm số y = x2 − 5 x − 8 có đồ thị ( C ) . Khi đường thẳng y = 3 x + m tiếp xúc với ( C ) thì
tiếp điểm sẽ có tọa độ là
A. M ( 4; 12 ) . B. M ( −4; 12 ) . C. M ( −4; − 12 ) . D. M ( 4; − 12 ) .

Câu 290: Cho hàm số y = x2 − 2 x + 3 , có đồ thị ( C ) . Tiếp tuyến của ( C ) song song với đường thẳng
y = 2 x + 2018 là đường thẳng có phương trình:
A. y = 2 x + 1 . B. y = 2 x − 1 . C. y = 2 x + 4 . D. y = 2 x − 4 .

Câu 291: Phương trình tiếp tuyến của ( C ) : y = x3 biết nó có hệ số góc k = 12 là


A. y = 12 x ± 24 . B. y = 12 x ± 16 . C. y = 12 x ± 4 . D. y = 12 x ± 8 .

1
Câu 292: Phương trình tiếp tuyến của ( C ) : y = x3
biết nó song song với đường thẳng d : y = x − 10 là
3
1 2 1 1 1 1 1
A. y = x± . B. y = x ± . C. y = x ± . D. y = x ± 27 .
3 27 3 3 3 27 3
Câu 293: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s = t 3 − 3t 2 ( t tính bằng giây; s tính bằng
mét). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Gia tốc của chuyển động khi t = 4 s là a = 18m / s 2 .
B. Gia tốc của chuyển động khi t = 4 s là a = 9m / s 2 .
C. Vận tốc của chuyển động khi t = 3s là v = 12m / s .
D. Vận tốc của chuyển động khi t = 3s là v = 24m / s .

Câu 294: Cho hàm số y = f ( x) = − x2 + 5 , có đồ thị ( C ) . Phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại M có tung
độ y0 = −1 với hoành độ x0 < 0 là

(
A. y = 2 6 x + 6 − 1 . ) B. y = −2 6 ( x + 6 ) − 1 .

C. y = 2 6 ( x − 6 ) + 1 . (
D. y = 2 6 x − 6 − 1 . )
π  π
Câu 295: Phương trình tiếp tuyến của đường cong y = f ( x ) = tan  − 3x  tại điểm có hoành độ x0 = là
4  6
π π π
A. y = − x + +6. B. y = − x − −6. C. y = −6 x + π − 1 . D. y = − x − + 6.
6 6 6
Câu 296: Tìm hệ số góc của cát tuyến MN của đường cong ( C ) : y = f ( x ) = x3 − x , biết hoành độ
M , N theo thứ tự là 0 và 3 .
1 5
A. 4 . B. . C. . D. 8.
2 4
Câu 297: Cho hàm số y = f ( x) , có đồ thị ( C ) và điểm M 0 ( x0 ; f ( x0 ) ) ∈ (C ) . Phương trình tiếp tuyến
của ( C ) tại M 0 là
A. y = f ′( x) ( x − x0 ) + y0 . B. y = f ′( x0 ) ( x − x0 ) .
C. y − y0 = f ′( x0 ) ( x − x0 ) . D. y − y0 = f ′( x0 ) x .

x
Câu 298: Phương trình tiếp tuyến của đường cong f ( x ) = tại điểm M ( −1; − 1) là
x+2
A. y = −2 x − 1 . B. y = −2 x + 1 . C. y = 2 x + 1 . D. y = 2 x − 1 .

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 30 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

x2
Câu 299: Cho hàm số f ( x ) = − x + 1 , có đồ thị ( C ) . Từ điểm M ( 2; − 1) có thể kẻ đến ( C ) hai tiếp
4
tuyến phân biệt. Hai tiếp tuyến này có phương trình:
A. y = − x + 1 và y = x − 3 . B. y = 2 x − 5 và y = −2 x + 3 .
C. y = − x − 1 và y = − x + 3 . D. y = x + 1 và y = − x − 3 .

1 x
Câu 300: Hệ số góc của tiếp tuyến của đường cong y = f ( x ) = − sin tại điểm có hoành độ x0 = π là
2 3
3 3 1 1
A. − . B. . C. − . D. .
12 12 12 12

Bài 7. BÀI TẬP ÔN TẬP

x
Câu 301: Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số f ( x ) = sin x , x ∈ [ 0; 2π ] song song với đường thẳng y = là
2
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
3  π
Câu 302: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f ( x) = cos x − , x ∈ 0;  song song với đường
2  4
1
thẳng y = − (x + 1) là :
2
x π x π x π x π 3
A. y = − + . B. y = + . C. y = − + . D. y = − + − .
2 12 2 12 2 6 2 6 2
Câu 303: Số gia của hàm số y = x 2 + 2 tại điểm x0 = 2 ứng với số gia ∆x = 1 bằng bao nhiêu?
A. 13 . B. 9 . C. 5 . D. 2 .

Câu 304: Số gia của hàm số y = x2 − 1 tại điểm x0 = 2 ứng với số gia ∆x = 0,1 bằng bao nhiêu?
A. −0, 01 . B. 0, 41. C. 0,99 . D. 11,1 .

Câu 305: Đạo hàm của hàm số y = 2 x3 − (4 x 2 − 3) bằng biểu thức nào sau đây?
A. 6 x 2 − 8 x − 3 . B. 6 x 2 − 8 x + 3 . C. 2(3 x 2 − 4 x) . D. 2(3 x 2 − 8 x) .

Câu 306: Cho hàm số f ( x) = x3 − x 2 − 3 x . Giá trị f ′(−1) bằng bao nhiêu?
A. −2 . B. −1 . C. 0 . D. 2 .
3 2
Câu 307: Cho hàm số g ( x) = 9 x − x . Đạo hàm của hàm số g ( x ) dương trong trường hợp nào?
2
A. x < 3 . B. x < 6 . C. x > 3 . D. x < −3 .

Câu 308: Cho hàm số f ( x) = x3 − 3 x 2 + 3 . Đạo hàm của hàm số f ( x ) dương trong trường hợp nào?
A. x < 0 ∨ x > 1 . B. x < 0 ∨ x > 2 . C. 0 < x < 2 . D. x < 1 .
4 5
Câu 309: Cho hàm số f ( x ) = x − 6 . Số nghiệm của phương trình f ′( x) = 4 là bao nhiêu?
5
A. 0 . B. 1 .
C. 2 . D. Nhiều hơn 2 nghiệm.
2 3
Câu 310: Cho hàm số f ( x) = x − 1 . Số nghiệm của phương trình f ′( x) = −2 là bao nhiêu?
3
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 31 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 311: Cho hàm số f ( x) = x 4 − 2 x . Phương trình f ′( x) = 2 có bao nhiêu nghiệm?


A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
3 2
Câu 312: Cho hai hàm số f ( x) = x 2 + 5 ; g ( x) = 9 x − x . Giá trị của x là bao nhiêu để f ′( x) = g ′( x) ?
2
9 5
A. −4 . B. 4. C. . D. .
5 9
Câu 313: Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng 2(3x + 1) ?
A. 2 x3 + 2 x . B. 3 x2 + 2 x + 5 . C. 3x 2 + x + 5 . D. (3 x + 1) 2 .

Câu 314: Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng 3(2 x + 1) ?
3
A. (2 x + 1) 2 . B. 3x2 + x . C. 3 x( x + 1) . D. 2 x3 + 3 x .
2
Câu 315: Cho hàm số f ( x) = 2 x3 + 3x 2 − 36 x − 1 . Tập hợp tất cả các giá trị của x để f ′( x) = 0 là
A. {−3; 2} . B. {3; − 2} . C. {−6; 4} . D. {4; − 6} .

Câu 316: Cho hàm số f ( x) = x3 + 2 x2 − 7 x + 5 . Tập hợp tất cả các giá trị của x để f ′( x) = 0 là
 7   7  7   7
A.  − ;1 . B. −1;  . C.  − ;1 . D. 1; −  .
 3   3  3   3

Câu 317: Cho hàm số f ( x) = x3 + 2 x2 − 7 x + 3 . Tập hợp tất cả các giá trị của x để f ′( x) ≤ 0 là
 7   7  7   7 
A.  − ;1 . B.  −1;  . C.  − ;1 . D. − ;1 .
 3   3  3   3 
1
Câu 318: Cho hàm số f ( x ) = x 3 − 2 2 x 2 + 8 x − 1 . Tập hợp tất cả các giá trị của x để
3
{ }
A. 2 2 . {
B. −2 2 . } {
C. 2; 2 . } D. ∅ .

2
Câu 319: Đạo hàm của hàm số y = 2 x5 − + 3 bằng biểu thức nào sau đây?
x
2 2 2 2
A. 10x 4 + 2 . B. 10x 4 − 2 . C. 10 x 4 + 2 + 3 . D. 10x + .
x x x x2
4
Câu 320: Đạo hàm của hàm số f ( x) = 2 x5 − + 5 tại x = −1 bằng số nào sau đây?
x
A. 21. B. 14. C. 10. D. – 6.
Câu 321: Cho f ( x) = 5 x 2 ; g ( x) = 2(8 x − x 2 ) . Bất phương trình f ′(x) > g ′( x) có nghiệm là?
8 6 8 8
A. x >. B. x > . C. x < . D. x > − .
7 7 7 7
3 2
Câu 322: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị y = x − 2 x + x − 1 tại điểm có hoành độ x0 = −1 là
A. y = 8 x + 3 . B. y = 8 x + 7 . C. y = 8 x + 8 . D. y = 8 x + 11 .
Câu 323: Tiếp tuyến với đồ thị y = x3 − x 2 + 1 tại điểm có hoành độ x0 = 1 có phương trình là
A. y = x . B. y = 2 x . C. y = 2 x − 1 . D. y = x − 2 .
Câu 324: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị y = 2 x3 − 3x 2 + 2 tại điểm có hoành độ x0 = 2 là
A. 18. B. 14. C. 12. D. 6.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 32 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 325: Tiếp tuyến với đồ thị y = x3 − x2 tại điểm có hoành độ x0 = −2 có phương trình là
A. y = 16 x + 20 . B. y = 16 x − 56 . C. y = 20 x + 14 . D. y = 20 x + 24 .
Câu 326: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = 2 x3 − 3x 2 + 5 tại điểm có hoành độ −2 là
A. 38. B. 36. C. 12. D. – 12.
4 3 2
Câu 327: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x + x − 2 x + 1 tại điểm có hoành độ −1 là
A. 11. B. 4. C. 3. D. – 3.
3 2
Câu 328: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x − x + 1 tại điểm có hoành độ x0 = −1 có hệ số góc bằng:
A. 7. B. 5. C. 1. D. – 1.
4 2
Câu 329: Cho hàm số f ( x) = x + 2 x − 3 . Với giá trị nào của x thì f ′( x) dương?
A. x > 0 . B. x < 0 . C. x < −1 . D. −1 < x < 0 .
3 2
Câu 330: Cho hàm số f ( x) = x − x − x + 5 . Với giá trị nào của x thì f ′( x) âm?
1 1 1 2
A. −1 < x < . B. < x < 1. C. − < x < 1 . D. − < x < 2 .
3 3 3 3
1
Câu 331: Cho hàm số f ( x ) = mx − x 3 . Với giá trị nào của m thì x = −1 là nghiệm của bất phương trình
3
f ( x) < 2 ?

A. m > 3 . B. m < 3 . C. m = 3 . D. m < 1 .
3
Câu 332: Cho hàm số f ( x) = 2mx − mx . Với giá trị nào của m thì x = 1 là nghiệm của bất phương trình
f ′( x) ≥ 1 ?
A. m ≤ −1 . B. m ≥ −1 . C. −1 ≤ m ≤ 1 . D. m ≥ 1 .
3
Câu 333: Cho hàm số f ( x ) = 2 x − x 2 . Tập hợp tất cả các giá trị x để đạo hàm của hàm số f ( x ) nhận
2
giá trị dương là
 2  2  8  3
A.  −∞;  . B.  −∞;  . C.  −∞;  . D.  −∞;  .
 3  3  3  2
x2 −1
Câu 334: Cho hàm số f ( x) = 2 . Tập hợp tất cả các giá trị x để đạo hàm của hàm số f ( x ) nhận giá
x +1
trị âm là
A. ( −∞; 0 ) . B. ( 0; +∞ ) . C. ( −∞;1] ∪ [1; +∞ ) . D. [ −1;1] .
1
Câu 335: Cho hàm số f ( x) = x 3 − 3 2 x 2 + 18 x − 2 . Tập nghiệm của bất phương trình f ′(x) ≥ 0 là
3
(
A. 3 2;+∞ . ) B. 3 2; +∞ . ) C. ∅ . D. ℝ .
1 1
Câu 336: Cho hàm số f ( x) = x 3 − x 2 − 6 x − 5 . Tập nghiệm của bất phương trình f ′(x) < 0 là
3 2
A. ( −∞; −3) ∪ ( 2; +∞ ) . B. ( −3; 2 ) . C. ( −2;3 ) . D. ( −∞; −4] ∪ [3; +∞ ) .
1 1
Câu 337: Cho hàm số f ( x ) = x 3 + x 2 − 12 x − 1 . Tập nghiệm của bất phương trình f ′(x) ≥ 0 là
3 2
A. ( −∞; −3] ∪ [ 4; +∞ ) . B. [ −3; 4 ] . C. [ −4; 3] . D. ( −∞; −4] ∪ [3; +∞ ) .

Câu 338: Cho hàm số f ( x) = 2 x − 3x 2 . Tập nghiệm của bất phương trình f ′(x) < 0 là
 1  1 1 2 1 
A.  −∞;  . B.  0;  . C.  ;  . D.  ; +∞  .
 3  3 3 3 3 

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 33 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 339: Đạo hàm của hàm số f ( x) = x 2 − 5 x bằng biểu thức nào sau đây?
1 2x − 5 2x − 5 2x − 5
A. . B. . C. . D. − .
2 2 2
2 x − 5x x − 5x 2 x − 5x x2 − 5x
Câu 340: Đạo hàm của hàm số f ( x) = 2 − 3 x2 bằng biểu thức nào sau đây?
1 −6 x 2 3x −3 x
A. . B. . C. . . D.
2 2 2
2 2 − 3x 2 2 − 3x 2 − 3x 2 − 3x 2
Câu 341: Đạo hàm của hàm số f ( x) = ( x + 2)( x − 3) bằng biểu thức nào sau đây?
A. 2 x + 5 . B. 2 x − 7 . C. 2 x − 1 . D. 2 x − 5 .
2x − 3
Câu 342: Đạo hàm của hàm số f ( x ) = bằng biểu thức nào sau đây?
2x −1
12 8 4 4
A. − 2
. B. − 2
. C. − 2
. D. 2
.
( 2 x − 1) ( 2 x − 1) ( 2 x − 1) ( 2 x − 1)
x+4
Câu 343: Đạo hàm của hàm số f ( x) = bằng biểu thức nào sau đây?
2 x −1
7 7 9 9
A. − 2
. B. 2
. C. − 2
. D. 2
.
( 2 x − 1) ( 2 x − 1) ( 2 x − 1) ( 2 x − 1)
x+4
Câu 344: Đạo hàm của hàm số f ( x ) = bằng biểu thức nào sau đây?
2 − 5x
18 13 3 22
A. − 2
. B. − 2
. C. 2
. D. 2
.
( 2 − 5x ) ( 2 − 5x ) ( 2 − 5x ) ( 2 − 5x )
2 − 3x
Câu 345: Đạo hàm của hàm số f ( x ) = bằng biểu thức nào sau đây?
2x +1
7 4 8 1
A. − 2
. B. − 2
. C. 2
. D. 2
.
( 2 x + 1) ( 2 x + 1) ( 2 x + 1) ( 2 x + 1)
Câu 346: Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn dương với mọi giá trị thuộc tập xác định của hàm số đó?
3x + 2 3x − 2 −x − 2 −x + 2
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
5x +1 5x + 1 2x −1 x +1
Câu 347: Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn âm với mọ i giá trị thuộc tập xác định của hàm số đó?
−x − 2 x−2 3x − 2 3x + 2
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x +1 x +1 x −1 x −1
Câu 348: Nếu f ( x) = x 2 + 2 x + 3 thì f ′( x) =
x +1 2x + 2 1 x −1
A. . B. . C. . D. .
x2 + 2x + 3 x2 + 2x + 3 x2 + 2x + 3 ( x + 2 x + 3)
2

2− x
Câu 349: Nếu f ( x) = thì f ′( x) =
3x + 1
5 2x −1 −7 7
A. 2
. B. 2
. C. 2
. D. − .
( 3x + 1) ( 3 x + 1) ( 3x + 1) ( 3x + 1)2
1
Câu 350: Nếu f ( x) = x 2 cos thì f ′ ( x ) =
x
1 1 1 1 1 1
A. 2 x cos − x 2 sin . B. − 2 x sin . C. 2 x cos + sin . D. sin .
x x x x x x

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 34 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

1
Câu 351: Tính đạo hàm của hàm số y =
sin 2 x
2 cos 2 x 2 cos 2 x 1
A. y ′ = − . B. y ′ = − . C. y ′ = − . D. y ′ = .
sin 2 2 x sin 2 x 2
sin 2 2 x 2 cos 2 x
cos x
Câu 352: Tính đạo hàm của hàm số y = 2
x
sin x − x sin x − 2 cos x
A. y ′ = − . B. y ′ =
2x x3
− x sin x + 2 cos x 2sin x
C. y ′ = . D. y ′ = − .
x3 x3
Câu 353: Nếu k ( x ) = 2 sin 3 x thì k ′ ( x ) =
6
A. sin 2 x cos x . B. 6sin 2 x cos x .
x
3 cos3 x
C. sin 2 x cos x . D..
x x
1
Câu 354: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f ( x ) = x 2 − tại điểm có hoành độ x = −1 là
x
A. y = − x + 1 . B. y = x − 1 . C. y = − x + 2 . D. y = 2 x + 1 .
3
Câu 355: Nếu f ( x) = ( 5 x + 1)(1 − x ) thì f ′( x) =
2 2 2 2
A. −15 (1 − x ) . B. 2 (1 − 10 x )(1 − x ) . C. 5 ( 6 x + 1)(1 − x ) . D. ( 5 x − 2 )(1 − x ) .
x
Câu 356: Nếu y = sin thì y ( n ) =
2
1 x π x π x 1
π x 
A. n sin  + n  . B. sin  + n  . C. 2n sin  + n  . D.
sin  + nπ  .
2 2 2 2 2 2 22
n
2 
4
Câu 357: Phương trình tiếp tuyến của parabol y = x2 + x + 3 song song với đường thẳng y = − x là :
3
A. y = x − 2 . B. y = 1 − x . C. y = 2 − x . D. y = 3 − x .
3x + 2
Câu 358: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số f ( x ) = tại điểm có hoành độ x0 = 1 có hệ số góc bằng bao
2x − 3
nhiêu?
A. 13 . B. −1 . C. −5 . D. −13 .
x+5
Câu 359: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số f ( x ) = tại điểm có hoành độ x0 = 3 có hệ số góc bằng bao
x−2
nhiêu?
A. 3 B. −3 . C. −7 . D. −10 .
3x + 5
Câu 360: Đạo hàm của hàm số f ( x ) = + x tại điểm x = 1 bằng bao nhiêu?
x−3
7 −1
A. −3 . B. 4 . C. . D. .
2 2

x −3
Câu 361: Đạo hàm của hàm số f ( x ) = + 4 x tại điểm x = 1 bằng bao nhiêu?
x+3
−5 5 25 11
A. . B. . C. . D. .
8 8 16 8
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 35 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

x −1
Câu 362: Đạo hàm của hàm số f ( x ) = + 4 x tại điểm x = 1 bằng bao nhiêu?
x +1
−1 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 2

Câu 363: Đạo hàm của hàm số f ( x ) = x 4 + x + 2 tại điểm x = 1 bằng bao nhiêu?

17 9 9 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 2

Câu 364: Đạo hàm của hàm số f ( x) = x 3 + x − 5 tại điểm x = 1 bằng bao nhiêu?

7 5 7 3
A. B. . C. . D. .
2 2 4 2

1
Câu 365: Đạo hàm của hàm số f ( x) = 2
bằng biểu thức nào sau đây?
x +1
x 2x 2x 2x
A. − 2
. B. 2
. C. − 2
. D. 2
.
(x 2
+ 1) (x 2
+ 1) (x 2
+ 1) (x 2
+ 1)

1
Câu 366: Đạo hàm của hàm số f ( x) = 2
bằng biểu thức nào sau đây?
x −1

2x2 −2 x 1 2x
A. 2
. B. 2
. C. − 2
. D. 2
.
(x 2
− 1) (x 2
− 1) (x 2
− 1) (x 2
− 1)

x2 + 1
Câu 367: Đạo hàm của hàm số f ( x) = 2 bằng biểu thức nào sau đây?
x −1
4x2 4x −2 −4 x
A. 2
. B. 2
. C. 2
. D. 2
.
(x 2
− 1) (x 2
− 1) (x 2
− 1) (x 2
− 1)

1
Câu 368: Đạo hàm của hàm số f ( x) = bằng biểu thức nào sau đây?
2 − x2
2x 2x 2 1
A. . B. − . C. − . D. − .
2 2 2 2 2 2 2
(2 − x ) (2 − x ) (2 − x ) ( 2 − x2 )
1 − x2
Câu 369: Đạo hàm của hàm số y = bằng biểu thức nào sau đây?
2 − x2
2x 2x 2 1
A. . B. − . C. − . D. − .
2 2 2 2 2 2 2 2
(2 − x ) (2 − x ) (2 − x ) (2 − x )
1
Câu 370: Đạo hàm của hàm số y = 2
bằng biểu thức nào sau đây?
x + x −1
−(2 x + 1) −2( x + 1) −(2 x − 1) 2(2 x + 1)
A. 2
. B. 2
. C. 2
. D. 2
.
( x2 + x − 1) ( x2 + x − 1) ( x2 + x − 1) ( x2 + x − 1)
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 36 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

x2 + x + 1
Câu 371: Đạo hàm của hàm số y = bằng biểu thức nào sau đây?
x2 + x −1
2(2 x − 1) 2(2 x + 2) 2(2 x + 1) 2(2 x + 1)
A. − 2
. B. − 2
. C. − 2
. D. 2
.
( x 2 + x − 1) ( x 2 + x − 1) ( x 2 + x − 1) ( x2 + x − 1)
x2 + x + 3
Câu 372: Đạo hàm của hàm số y = bằng biểu thức nào sau đây?
x2 + x −1
2(2 x + 1) 4(2 x + 1) 4(2 x − 1) 4(2 x + 4)
A. − 2
. B. − 2
. C. − 2
. D. − 2
.
(x 2
+ x − 1) (x 2
+ x − 1) (x 2
+ x − 1) (x 2
+ x − 1)

1
Câu 373: Đạo hàm của hàm số y = 2
bằng biểu thức nào sau đây?
2x + x +1
(4 x − 1) 4x +1 (4 x + 1) −1
A. − 2
. B. 2
. C. − 2
. D. 2
.
( 2 x 2 + x + 1) ( 2 x2 + x + 1) ( 2 x 2 + x + 1) ( 2 x2 + x + 1)
2 x2 + x + 5
Câu 374: Đạo hàm của hàm số y = bằng biểu thức nào sau đây?
2 x2 + x + 2
−3(4 x − 1) −3(4 x + 1) −3 −(4 x + 1)
A. − 2
. B. 2
. C. 2
. D. − 2
.
( 2x 2
+ x + 2) ( 2x 2
+ x + 2) ( 2x 2
+ x + 2) ( 2x 2
+ x + 2)

Câu 375: Đạo hàm của hàm số y = ( x3 − x2 ) 2 bằng biểu thức nào sau đây?

A. 6 x5 + 4 x3 . B. 6 x5 − 10 x4 + 4 x . C. 6 x5 − 10 x4 − 4 x3 . D. 6 x5 − 10 x4 + 4 x3 .

Câu 376: Đạo hàm của hàm số y = ( x5 − 2 x 2 )2 bằng biểu thức nào sau đây?

A. 10 x9 + 16 x3 . B. 10 x9 − 14 x 6 + 16 x3 .
C. 10 x9 − 28 x6 + 16 x3 . D. 10 x9 − 28 x6 + 8 x3 .

Câu 377: Đạo hàm của hàm số y = ( x3 − x2 )3 bằng biểu thức nào sau đây?

A. 3( x3 − x2 ) 2 . B. 3( x3 − x2 ) 2 (3 x2 − 2 x) .
C. 3( x3 − x2 ) 2 (3 x2 − x) . D. 3( x3 − x2 )(3 x2 − 2 x) .
2
Câu 378: Đạo hàm của hàm số y = ( x3 − x2 + x ) bằng biểu thức nào sau đây?
2
A. 2 ( x3 − x 2 + x ) ( 3x 2 − 2 x + 1) . B. 2 ( x3 − x 2 + x )( 3 x2 − 2 x 2 + x ) .
C. 2 ( x3 − x 2 + x )( 3x 2 − 2 x ) . D. 2 ( x3 − x 2 + x )( 3 x2 − 2 x + 1) .

2
 2 − 3x 
Câu 379: Đạo hàm của hàm số y =   bằng biểu thức nào sau đây?
 2x +1 
−14 2 − 3x −4 2 − 3x 16 2 − 3x  2 − 3x 
A. 2
. . B. 2
. . C. 2
. . D. 2  .
( 2 x + 1) 2x +1 ( 2 x + 1) 2x +1 ( 2 x + 1) 2x +1  2x + 1 

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 37 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 380: Đạo hàm của hàm số y = (2 x2 − x + 1) 2 bằng biểu thức nào sau đây?

A. (4 x − 1)2 . B. 2(2 x2 − x + 1)(4 x 2 − x) .


C. 2(2 x2 − x + 1) 2 (4 x − 1) . D. 2(2 x2 − x + 1)(4 x − 1) .

Câu 381: Đạo hàm của hàm số y = 3 x2 − 2 x + 12 bằng biểu thức nào sau đây?

1 4x 3x − 1 6x
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
2 3x − 2 x + 12 2 3x − 2 x + 12 3x − 2 x + 12 2 3x − 2 x + 12

Câu 382: Đạo hàm của hàm số y = x2 − 4 x3 bằng biểu thức nào sau đây?

1 x − 6 x2 x − 12 x 2 x − 2 x2
A. . B. . C. . D. .
2 x 2 − 4 x3 x2 − 4 x3 2 x 2 − 4 x3 2 x 2 − 4 x3

Câu 383: Cho hàm số y = 2 x + 2 . Biểu thức y(1) + y′(1) có giá trị là bao nhiêu?

1 3 9 5
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 2
2
Câu 384: Cho f ( x ) = ( x 2 − 3 x + 3) . Biểu thức f ′(1) có giá trị là bao nhiêu?

A. 1 B. −1 . C. −2 . D. −12 .
2
Câu 385: Cho f ( x ) = ( 3 x 2 − 4 x + 1) . Biểu thức f ′(2) có giá trị là bao nhiêu?

A.90 B. 80. C. 40. D.10.


Câu 386: Đạo hàm của hàm số y = tan 3x bằng biểu thức nào sau đây?
3x 3 3 3
A. . B. . C. − . D. − .
cos 2 3 x cos 2 3x cos 2 3x sin 2 3x
Câu 387: Đạo hàm của hàm số y = tan 2 x tại x = 0 là số nào sau đây?
A. −2 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .

Câu 388: Đạo hàm của hàm số y = cos x bằng biểu thức nào sau đây?
cos x sinx sinx sinx
A. . B. . C. − . D. − .
2 cos x 2 cos x 2 cos x cos x

Câu 389: Đạo hàm của hàm số y = cos 2 x bằng biểu thức nào sau đây?
sin2x sin2x sin2x sin2x
A. . B. − . C. . D. − .
2 cos 2 x cos 2 x cos 2 x 2 cos x

Câu 390: Đạo hàm của hàm số y = sin x bằng biểu thức nào sau đây?
cos x cos x cos x 1
A. . B. − . C. . D. .
2 sin x 2 sin x sin x 2 sin x

Câu 391: Đạo hàm của hàm số y = sin 3x bằng biểu thức nào sau đây?
cos 3x 3cos 3x 3cos 3x − cos 3 x
A. . B. . C. − . D. .
2 sin 3 x 2 sin 3 x 2 sin 3 x 2 sin 3 x

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 38 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 392: Đạo hàm của hàm số y = tan 5 x bằng biểu thức nào sau đây?
1 −5 −3 5
A. . B. . C. . D. .
cos 2 5x sin 2 5x cos 2 5x cos 2 5x
Câu 393: Đạo hàm của hàm số y = tan 3x tại x = 0 có giá trị là bao nhiêu?
A. −3 . B. 0 . C. 3 . D. Không xác định.

Câu 394: Đạo hàm của hàm số y = tan 2 5 x bằng biểu thức nào sau đây?
10 sin 5 x −10 sin 5 x 5sin 5 x
A. 2 tan 5x . B. . C. . D. .
cos 3 5 x cos 3 5 x cos 3 5 x
Câu 395: Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng x sin x ?
A. x cos x . B. sin x − x cos x . C. sin x − cos x . D. x cos x − sin x .

π 
Câu 396: Đạo hàm của hàm số y = cos  − 3x  bằng biểu thức nào sau đây?
3 
π  π  π  π 
A. sin  − 3 x  . B. − sin  − 3 x  . C. −3sin  − 3x  . D. 3sin  − 3 x  .
3  3  3  3 

π 
Câu 397: Đạo hàm của hàm số y = sin  − 2 x  bằng biểu thức nào sau đây?
2 
π  π  π  π 
A. cos  − 2 x  . B. − cos  − 2 x  . C. −2cos  − 2 x  . D. 2cos  − 2 x  .
2  2  2  2 
10
Câu 398: Đạo hàm của hàm số f ( x) = ( 3 − x 2 ) bằng biểu thức nào sau đây?
9 9 9 9
A. 10 x ( 3 − x2 ) . B. 10 ( 3 − x 2 ) . C. 20 x ( 3 − x2 ) . D. −20 x ( 3 − x 2 ) .

Câu 399: Đạo hàm số của hàm số y = 2sin 2 x + cos 2 x bằng biểu thức nào nào sau đây?
A. 4 cos 2 x − 2 sin 2 x . B. 4 cos 2 x + 2 sin 2 x .
C. 2 cos 2 x − 2 sin 2 x . D. −4 cos 2 x − 2 sin 2 x .
Câu 400: Đạo hàm số của hàm số y = sin 3 x + 4cos 2 x bằng biểu thức nào nào sau đây?
A. cos 3x + 4 sin 2 x . B. 3cos 3x − 4 sin 2 x . C. 3cos 3x − 8sin 2 x . D. 3cos 3x + 8sin 2 x .

Câu 401: Đạo hàm của hàm số y = sin 5 x bằng biểu thức nào sau đây?
−5cos 5 x 5cos 5 x cos 5 x 5cos 5 x
A. . B. . C. . D. .
2 sin 5 x sin 5 x 2 sin 5 x 2 sin 5 x

Câu 402: Đạo hàm của hàm số f ( x) = cos 4 x bằng biểu thức nào sau đây?
2sin4x 2cos4x sin4x 2sin4x
A. − . B. − . C. − . D. .
cos 4 x cos 4 x 2 cos 4 x cos 4 x

π 
Câu 403: Cho f ( x) = cos 2 x − sin 2 x . Biểu thức f ′   có giá trị là bao nhiêu?
4
A. −2. B. 0. C. 1 . D. 2 .

π 
Câu 404: Cho f ( x ) = sin 2 x . Biểu thức f ′   có giá trị là bao nhiêu?
4
A. 1 . B. 0 . C. −1 . D. Không xác định.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 39 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 405: Đạo hàm số của hàm số y = cos3 4 x bằng biểu thức nào nào sau đây?
A. 3sin 2 4x . B. 3cos 2 4x .
C. −12cos 2 4 x.sin 4 x . D. −3cos2 4 x.sin 4 x .
Câu 406: Đạo hàm số của hàm số y = sin 2 3x bằng biểu thức nào nào sau đây?
A. 6 sin 6x . B. 3sin 6x . C. sin 6x . D. 2sin 3x .
Câu 407: Đạo hàm số của hàm số f ( x) = sin 3x + cos 2 x bằng biểu thức nào nào sau đây?
A. cos 3x + sin 2 x . B. cos 3x − sin 2 x .
C. 3cos 3x − 2 sin 2 x . D. −3cos 3x + 2sin 2 x .
Câu 408: Cho f ( x) = tan 4 x . Giá trị f ′(0) bằng số nào sau đây?
A. −4 B. −1 . C. 1 . D. 4 .
Câu 409: Đạo hàm của hàm số y = cot 2 x bằng biểu thức nào sau đây?
−1 −2 −2 2
A. . B. . C. . D. .
sin 2 2x sin 2 2x cos 2 2x cos 2 2x
Câu 410: Đạo hàm của hàm số y = cot 4 2 x bằng biểu thức nào sau đây?
−8cos3 2 x −8cos3 2 x −8cos3 2 x −4cos3 2 x
A. . B. . C. . D. .
sin 5 2 x sin 6 2 x sin 2 2 x sin 5 2 x

Câu 411: Đạo hàm của hàm số y = cot x bằng biểu thức nào sau đây?
1 sin x −1 −1
A. . B. − . C. 2
. D. 2
.
2 cot x 2 cot x sin x cot x 2sin x cot x

Câu 412: Cho f ( x) = sin 6 x + cos6 x và g ( x ) = 3sin 2 x.cos 2 x . Tổng f ′ ( x ) + g ′ ( x ) bằng biểu thức nào
sau đây?
A. 6(sin 5 x + cos5 x + sin x.cos x ) . B. 6(sin 5 x − cos5 x − sin x.cos x) .
C. 6. D. 0.
Câu 413: Cho f là hàm số liên tục tại x0 . Đạo hàm của f tại x0 là
A. f ( x0 ) .
f ( x0 + h ) − f ( x0 )
B. .
h
f ( x0 + h ) − f ( x0 )
C. lim (nếu tồn tại giới hạn).
h →0 h
f ( x0 + h ) − f ( x0 − h )
D. lim (nếu tồn tại giới hạn).
h →0 h
Câu 414: Cho f là hàm xác định trên ℝ định bởi f ( x ) = x 2 và x0 ∈ ℝ . Chọn câu đúng:
A. f ′ ( x0 ) = x0 . B. f ′ ( x0 ) = x02 .
C. f ′ ( x0 ) = 2 x0 . D. f ′ ( x0 ) không tồn tại.

1
Câu 415: Cho f là hàm xác định trên ( 0; +∞ ) định bởi f ( x ) = . Đạo hàm của f tại x0 = 2 là
x
1 1 1 1
A. . B. − . C. . D. − .
2 2 2 2

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 40 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 416: Cho hàm f xác định trên ℝ bởi f ( x ) = x 2 . Giá trị f / ( 0 ) bằng:
A. 0 B. 2 C. 1 D. Không tồn tại

Câu 417: Cho hàm f xác định trên ℝ bởi f ( x ) = 2 x 3 + 1 . Giá trị f / ( −1) bằng:
A. 6. B. −6 . C. −2 . D. 3.

Câu 418: Cho hàm f xác định trên ℝ bởi f ( x ) = 3 x . Giá trị f / ( −8 ) bằng:
1 1 1 1
A. . B. − . C. . D. − .
12 12 6 6
2x
Câu 419: Cho hàm f xác định trên ℝ \ {1} bởi f ( x ) = . Giá trị f / ( −1) bằng:
x −1
1 1
A. . B. − . C. −2 . D. Không tồn tại.
2 2
 x2 + 1 −1
 khi x ≠ 0
Câu 420: Cho hàm số f xác định trên ℝ bởi f ( x ) =  x . Giá trị f ′ ( 0 ) bằng:
0 khi x = 0

1
A. 0. B. 1. C. . D. Không tồn tại.
2
 x2 +1 −1
 khi x ≠ 0
Câu 421: Cho hàm số f xác định trên ℝ bởi f ( x ) =  x . Giá trị f ′ ( 0) bằng:
0 khi x = 0

1
A.0. B.1. C. . D.Không tồn tại.
2
 x3 − 4 x2 + 3x
 khi x ≠ 1
Câu 422: Cho hàm số f xác định trên ℝ \ {2} bởi f ( x ) =  x 2 − 3x + 2 . Giá trị f ′(1) bằng:
0 khi x = 1

3
A. . B. 1. C. 0. D. Không tồn tại.
2
Câu 423: Xét hai mệnh đề:
(I) f có đạo hàm tại x0 thì f liên tục tại x0
(II) f liên tục tại x0 thì f có đạo hàm tại x0
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ mệnh đề (I). B. Chỉ mệnh đề (II). C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.

Câu 424: Cho hàm f xác định trên ℝ bởi f ( x ) = ax + b với a, b là hai số thựC. Chọn câu đúng:

A. f ′ ( x ) = a . B. f ′ ( x ) = −a . C. f ′ ( x ) = b . D. f ′ ( x ) = −b .

Câu 425: Cho hàm f xác định trên ℝ bởi f ( x ) = −2 x2 + 3x . Đạo hàm của hàm số này là

A. f ′ ( x ) = −4 x − 3 . B. f ′ ( x ) = −4 x + 3 . C. f ′ ( x ) = 4 x + 3 . D. f ′ ( x ) = 4 x − 3 .

Câu 426: Cho hàm f xác định trên [ 0; +∞ ) bởi f ( x ) = x x . Đạo hàm của hàm số này là
1 3 1 x x
A. f ′ ( x ) = x. B. f ′ ( x ) = x. C. f ′ ( x ) = . D. f ′ ( x ) = x + .
2 2 2 x 2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 41 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

3
Câu 427: Cho hàm số f ( x ) = k 3 x + x ( k ∈ ℝ ) . Để f ′ (1) = thì ta chọn:
2
9
A. k = 1 . B. k = −3 . C. k = 3 . D. k = .
2
2
 1 
Câu 428: Cho hàm f xác định trên ( 0; +∞ ) cho bởi f ( x ) =  x −  . Đạo hàm của f là
 x
1 1 1 1
A. f ′ ( x ) = x + − 2 . B. f ′ ( x ) = 1 − 2 . C. f ′ ( x ) = x − . D. f ′ ( x ) = 1 + 2 .
x x x x
3
 1 
Câu 429: Cho hàm f xác định trên ( 0; +∞ ) cho bởi f ( x ) =  x −  . Đạo hàm của f là
 x
3 1 1 1  3 1 1 1 
A. f ′ ( x ) =  x − − + 2  . B. f ′ ( x ) =  x + + + 2  .
2 x x x x x 2 x x x x x
3 1 1 1  3 1
C. f ′ ( x ) =  − x + + − 2  . D. f ′ ( x ) = x x − 3 x + − .
2 x x x x x x x x
Câu 430: Cho hai kết quả:
 1 1 1 ′ 1 2 3  1 1 1 ′ 1 1 1
(I)  − 2 + 3  = − 2 + 3 − 4 ; (II)  − 2 + 3  = − 2 + 4 − 6
x x x  x x x x x x  x x x
Hãy chọn câu đúng:
A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng.
C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
2x −1
Câu 431: Cho hàm f xác định trên ℝ \ {−1} bởi f ( x ) = . Đạo hàm của f là
x +1
2 3 1 −1
A. f ′ ( x ) = 2
. B. f ′ ( x ) = 2
. C. f ′ ( x ) = 2
. D. f ′ ( x ) = 2
.
( x + 2) ( x + 2) ( x + 2) ( x + 2)
2
Câu 432: Cho hàm f xác định trên ℝ \ {1} bởi f ( x ) = x + 1 − . Xét hai câu sau:
x −1
x2 − 2x −1
(I) f ′ ( x ) = 2
(II) f ′ ( x ) > 0, ∀x ≠ 1
( x − 1)
Hãy chọn câu đúng:
A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng.
C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.

x2 + x −1
Câu 433: Cho hàm f xác định trên trên ℝ \ {1} bởi f ( x ) = . Xét hai câu sau:
x −1
1 x2 − 2x
(I) f ′ ( x ) = 1 − 2
(II) f ′ ( x ) = 2
( x − 1) ( x − 1)
Hãy chọn câu đúng:
A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng. C. Cả hai đều sai. D. Cả hai đều đúng.

Câu 434: Cho hàm f xác định trên [1; +∞ ) bởi f ( x ) = x − 1 . Giá trị f ′ (1) bằng:
1
A. . B. 0. C. 1. D. Không tồn tại.
2

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 42 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

1
Câu 435: Cho hàm f xác định trên (1; +∞ ) bởi f ( x ) = x − 1 + . Để tính đạo hàm của hàm số này,
x −1
hai học sinh lập luận theo hai cách:
x x −2
(I) f ( x ) = ⇒ f ′( x) =
x −1 2 ( x − 1) x − 1
1 1 x−2
(II) f ′ ( x ) = − =
2 x − 1 2 ( x − 1) x − 1 2 ( x − 1) x − 1
Cách nào đúng:
A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng.
C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
1
Câu 436: Cho hàm số f xác định trên ℝ* cho bởi f ( x ) = −1 + 3
. Đạo hàm của hàm số này là
x
1 1 1 1
A. f ′ ( x ) = − x 3 x . B. f ′ ( x ) = x 3 x . C. f ′ ( x ) = − . D. f ′ ( x ) = − .
3 3 3
3x x 3x 3 x 2

Câu 437: Gọi ( P ) là đồ thị hàm số y = 2 x 2 − x + 3 . Phương trình tiếp tuyến với ( P ) tại giao điểm của
(P) với trục tung là
A. y = − x + 3 . B. y = − x − 3 .
C. y = 4 x − 1 . D. y = 11x + 3 .

x −1
Câu 438: Gọi ( H ) là đồ thị hàm số y = . Phương trình tiếp tuyến với ( H ) tại điểm mà ( H ) cắt hai
x
trục tọa độ là
A. y = − x + 1 . B. y = x − 1 .
C. y = x + 1 . D. y = x − 1 hoặc y = x + 1 .

x2 − 2 x − 1
Câu 439: Cho hàm số y = f ( x ) = có đồ thị ( H ) . Đường thẳng ∆ song song với đường thẳng
x−2
d : y = 2 x − 1 và tiếp xúc với ( H ) thì tọa độ tiếp điểm là
A. M 0 ( 3;2 ) . B. M 0 ( 3;2 ) và M1 (1;2 ) .
C. M 0 ( 2;3) . D. Không tồn tại.

4
Câu 440: Cho hàm số y = f ( x ) = 2 − có đồ thị (H). Đường thẳng ∆ vuông góc với đường thẳng
x
d : y = − x + 2 và tiếp xúc với (H) thì phương trình của ∆ là
A. y = x + 4 . B. y = x + 4 hoặc y = x − 2 .
C. y = x − 2 hoặc y = x + 6 . D. Không tồn tại.

Câu 441: Đạo hàm của hàm số f ( x ) = ( x + 2)( x − 3) bằng biểu thức nào sau đây?
A. 2 x + 5 . B. 2 x − 7 . C. 2 x − 1 . D. 2 x − 5 .
2x − 3
Câu 442: Đạo hàm của hàm số f ( x ) = bằng biểu thức nào sau đây?
2x −1
12 8 4 4
A. − 2
. B. − 2
. C. − 2
. D. 2
.
( 2 x − 1) ( 2 x − 1) ( 2 x − 1) ( 2 x − 1)
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 43 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

x+4
Câu 443: Đạo hàm của hàm số f ( x) = bằng biểu thức nào sau đây?
2 x −1
7 7 9 9
A. − 2
. B. 2
. C. − 2
. D. 2
.
( 2 x − 1) ( 2 x − 1) ( 2 x − 1) ( 2 x − 1)
x+4
Câu 444: Đạo hàm của hàm số f ( x ) = bằng biểu thức nào sau đây?
2 − 5x
18 13 3 22
A. − 2
. B. − 2
. C. 2
. D. 2
.
( 2 − 5x ) ( 2 − 5x ) ( 2 − 5x ) ( 2 − 5x )
2 − 3x
Câu 445: Đạo hàm của hàm số f ( x ) = bằng biểu thức nào sau đây?
2x +1
7 4 8 1
A. − 2
. B. − 2
. C. 2
. D. 2
.
( 2 x + 1) ( 2 x + 1) ( 2 x + 1) ( 2 x + 1)
Câu 446: Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn dương với mọi giá trị thuộc tập xác định của hàm số đó?
3x + 2 3x − 2 −x − 2 −x + 2
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
5x +1 5x + 1 2x −1 x +1
Câu 447: Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn âm với mọ i giá trị thuộc tập xác định của hàm số đó?
−x − 2 x−2 2x − 3 3x + 2
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x +1 x +1 x −1 x −1

Câu 448: Nếu f ( x ) = x 2 + 2 x + 3 thì f ′′( x ) là biểu thức nào sau đây?
x +1 2
A. . B. .
(x 2
+ 2 x + 3) x + 2 x + 3
2
(x 2
+ 2 x + 3) x 2 + 2 x + 3
−2 x −1
C. . D.
(x 2
+ 2 x + 3) x 2 + 2 x + 3 (x + 2 x + 3) .
2

2− x
Câu 449: Nếu f ( x) = thì f ′′( x ) là biểu thức nào sau đây?
3x + 1
42 2x − 1 42 42
A. . B. . C. . D. − .
(3x + 1)2 (3x + 1) 3
(3x + 1)3 (3x + 1)3
1
Câu 450: Nếu f ( x) = x 2 cos thì f ′ ( x ) là biểu thức nào dưới đây?
x
1 1 1 1 1 1
A. 2 x cos − x 2 sin . B. − 2 x sin . C. 2 x cos + sin . D. sin .
x x x x x x
1
Câu 451: Nếu g ( x ) = thì g ′ ( x ) là biểu thức nào sau đây?
sin 2 x
2 cos 2 x 2 cos 2 x 1
A. − 2
. B. − 2
. C. − . D. .
sin 2 x sin 2 x sin 2 2 x 2 cos 2 x
cos x
Câu 452: Nếu h( x) = thì h′ ( x ) là biểu thức nào sau đây?
x2
sin x − x sin x − 2 cos x − x sin x + 2 cos x 2 sin x
A. − . B. 3
. C. 3
. D. −
2x x x x3

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 44 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 453: Nếu k ( x) = 2 sin 3 x thì k ′ ( x ) là biểu thức nào sau đây?
6
A. sin 2 x cos x . B. 6 sin 2 x cos x .
x
3 cos3 x
C. sin 2 x cos x . D. .
x x
1
Câu 454: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f ( x ) = x 2 − tại điểm có hoành độ x = −1 là
x
A. y = − x + 1. B. y = x − 1. C. y = − x + 2. D. y = 2 x + 1.
3
Câu 455: Nếu f ( x) = ( 5 x + 1)(1 − x ) thì f ′′( x) bằng:
2 2 2 2
A. −15 (1 − x ) . B. 2 (1 − 10 x )(1 − x ) . C. 5 ( 6 x + 1)(1 − x ) . D. ( 5 x − 2 )(1 − x ) .

x
Câu 456: Nếu y = sin thì y ( n ) bằng:
2
1 x π x π x π 1 x 
A. n sin  + n  . B. sin  + n  . C. 2n sin  + n  . D. sin  + nπ  .
2 2 2 2 2 2 2 2 n
2 
4
Câu 457: Phương trình tiếp tuyến của parabol y = x 2 + x + 3 song song với đường thẳng y = − x là :
3
A. y = x − 2. B. y = 1 − x. C. y = 2 − x. D. y = 3 − x.

3x + 2
Câu 458: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số f ( x ) = tại điểm có hoành độ x0 = 1 có hệ số góc bằng bao nhiêu?
2x − 3
A. 13 B. −1 . C. −5 . D. −13 .
x+5
Câu 459: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số f ( x ) = tại điểm có hoành độ x0 = 3 có hệ số góc bằng bao nhiêu?
x−2
A. 3 B. −3 . C. −7 . D. −10 .
3x + 5
Câu 460: Đạo hàm của hàm số f ( x ) = + x tại điểm x = 1 bằng bao nhiêu?
x−3
7 −1
A. −3 B. 4 . C. . D. .
2 2
x −3
Câu 461: Đạo hàm của hàm số f ( x ) = + 4 x tại điểm x = 1 bằng bao nhiêu?
x+3
−5 5 25 11
A. B. . C. . D. .
8 8 16 8
x −1
Câu 462: Đạo hàm của hàm số f ( x ) = + 4 x tại điểm x = 1 bằng bao nhiêu?
x +1
−1 1 3 3
A. B. . C. . D. .
2 2 4 2
Câu 463: Đạo hàm của hàm số f ( x ) = x 4 + x + 2 tại điểm x = 1 bằng bao nhiêu?
17 9 9 3
A. B. . C. . D. .
2 2 4 2

Câu 464: Đạo hàm của hàm số f ( x) = x 3 + x − 5 tại điểm x = 1 bằng bao nhiêu?
7 5 7 3
A. B. . C. . D. .
2 2 4 2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 45 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

1
Câu 465: Đạo hàm của hàm số f ( x) = bằng biểu thức nào sau đây?
2
x +1
x 2x 2x 2x
A. − 2
. B. 2
. C. − 2
. D. 2
.
( x 2 + 1) x2 + 1( ) x2 +1 ( ) ( x 2 + 1)
1
Câu 466: Đạo hàm của hàm số f ( x) = 2
bằng biểu thức nào sau đây?
x −1
2x2 −2 x 1 2x
A. 2
. B. 2
. C. − 2
. D. 2
.
(x 2
− 1) (x 2
− 1) (x 2
− 1) (x 2
− 1)

x2 + 1
Câu 467: Đạo hàm của hàm số f ( x) = bằng biểu thức nào sau đây?
x2 −1
4x2 4x −2 −4 x
A. 2
. B. 2
. C. 2
. D. 2
.
( x 2 − 1) ( )
x 2
− 1 ( )
x 2
− 1 ( x 2 − 1)
1
Câu 468: Đạo hàm của hàm số f ( x) = bằng biểu thức nào sau đây?
2 − x2
2x 2x 2 1
A. . B. − . C. − . D. − .
2 2 2 2 2 2 2 2
(2 − x ) 2− x ( )2− x ( ) (2 − x )
1 − x2
Câu 469: Đạo hàm của hàm số y = bằng biểu thức nào sau đây?
2 − x2
2x 2x 2 1
A. . B. − . C. − . D. − .
2 2 2 2 2 2
(2 − x ) ( 2 − x 2
) ( 2 − x ) ( 2 − x2 )
1
Câu 470: Đạo hàm của hàm số y = 2
bằng biểu thức nào sau đây?
x + x −1
−(2 x + 1) −2( x + 1) −(2 x − 1) 2(2 x + 1)
A. 2
. B. 2
. C. 2
. D. 2
.
(x 2
+ x − 1) 2
(
x + x −1 )
x2 + x − 1 ( ) (x 2
+ x − 1)

x2 + x + 1
Câu 471: Đạo hàm của hàm số y = bằng biểu thức nào sau đây?
x2 + x −1
2(2 x − 1) 2(2 x + 2) 2(2 x + 1) 2(2 x + 1)
A. − 2
. B. − 2
. C. − 2
. D. 2
.
( x 2 + x − 1) ( x 2
+ x − 1) ( x 2
+ x − 1) ( x2 + x − 1)
x2 + x + 3
Câu 472: Đạo hàm của hàm số y = bằng biểu thức nào sau đây?
x2 + x −1
2(2 x + 1) 4(2 x + 1) 4(2 x − 1) 4(2 x + 4)
A. − 2
. B. − 2
. C. − 2
. D. − 2
.
( x 2 + x − 1) ( x 2
+ x − 1) ( x 2
+ x − 1) ( x 2 + x − 1)
1
Câu 473: Đạo hàm của hàm số y = 2
bằng biểu thức nào sau đây?
2x + x +1
(4 x − 1) 4x +1 (4 x + 1) −1
A. − 2
. B. 2
. C. − 2
. D. 2
.
( 2x 2
+ x + 1) 2
(
2x + x +1 2
2x + x +1) ( ) ( 2x 2
+ x + 1)

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 46 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

2 x2 + x + 5
Câu 474: Đạo hàm của hàm số y = bằng biểu thức nào sau đây?
2 x2 + x + 2
−3(4 x − 1) −3(4 x + 1) −3 −(4 x + 1)
A. − 2
. B. 2
. C. 2
. D. − 2
.
( 2x 2
+ x + 2) ( 2x + x + 2)
2
( 2x + x + 2)
2
( 2x 2
+ x + 2)

Câu 475: Đạo hàm của hàm số y = ( x 3 − x 2 ) 2 bằng biểu thức nào sau đây?
A. 6 x 5 + 4 x 3 . B. 6 x 5 − 10 x 4 + 4 x . C. 6 x 5 − 10 x 4 − 4 x 3 . D. 6 x 5 − 10 x 4 + 4 x3 .

Câu 476: Đạo hàm của hàm số y = ( x 5 − 2 x 2 )2 bằng biểu thức nào sau đây?
A. 10 x 9 + 16 x3 . B. 10 x 9 − 14 x 6 + 16 x 3 .
C. 10 x 9 − 28 x 6 + 16 x 3 . D. 10 x 9 − 28 x 6 + 8 x3 .
Câu 477: Đạo hàm của hàm số y = ( x 3 − x 2 )3 bằng biểu thức nào sau đây?
A. 3( x3 − x 2 ) 2 . B. 3( x3 − x 2 ) 2 (3 x 2 − 2 x ) .
C. 3( x3 − x 2 ) 2 (3 x 2 − x ) . D. 3( x3 − x 2 )(3 x 2 − 2 x) .
2
Câu 478: Đạo hàm của hàm số y = ( x3 − x 2 + x ) bằng biểu thức nào sau đây?
2
A. 2 ( x 3 − x 2 + x ) ( 3x 2 − 2 x + 1) . B. 2 ( x 3 − x 2 + x )( 3 x 2 − 2 x 2 + x ) .
C. 2 ( x 3 − x 2 + x )( 3x 2 − 2 x ) . D. 2 ( x 3 − x 2 + x )( 3 x 2 − 2 x + 1) .
2
 2 − 3x 
Câu 479: Đạo hàm của hàm số y =   bằng biểu thức nào sau đây?
 2x +1 
−14 2 − 3x −4 2 − 3x 16 2 − 3x  2 − 3x 
A. 2
. . B. 2
. . C. 2
. . D. 2  .
( 2 x + 1) 2 x + 1 ( 2 x + 1) 2 x + 1 ( 2 x + 1) 2 x + 1  2x + 1 

Câu 480: Đạo hàm của hàm số y = (2 x 2 − x + 1) 2 bằng biểu thức nào sau đây?
A. (4 x − 1)2 . B. 2(2 x 2 − x + 1)(4 x 2 − x ) .
C. 2(2 x 2 − x + 1) 2 (4 x − 1) . D. 2(2 x 2 − x + 1)(4 x − 1) .

 π
Câu 481: Để tính đạo hàm của y = f ( x ) = cos  x 2 −  , một học sinh lập luận theo 4 bước sau. Hỏ i nếu
 4
sai thì sai tại bước nào?
π
A. Xét u : x ֏ u ( x ) = x 2 − ; v : x ֏ v ( u ) = cos u .
4
 π
B. Hàm số y = f ( x ) = cos  x 2 −  là hàm hợp của hai hàm u và v (theo thứ tự đó).
 4
C. Áp dụng công thức f ' ( x ) = v ' ( u ) .u ' ( x ) .
 π
D. f ( x ) = sin u.2 x = 2 x sin  x 2 −  .
 4
x
Câu 482: Cho hàm số y = cos 2 x.sin 2 . Xét hai kết quả sau:
2
x x 1
(I) y ' = −2 sin 2 x sin 2
+ sin x cos 2 x (II) y ' = 2 sin 2 x sin 2 + sin x cos 2 x
2 2 2
Hãy chọn kết quả đúng
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 47 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

x
Câu 483: Hàm số y = tan 2 có đạo hàm là
2
x x x
tan 2sin sin x
A. y ' = 2 . B. y ' = 2. C. y ' = 2 . D. y ' = tan 3 .
cos2
x
cos 2
x
2cos3
x 2
2 2 2

Câu 484: Hàm số y = cot 2 x có đạo hàm là


1 + cot 2 2 x − (1 + cot 2 2 x )
A. y ' = . B. y ' = .
cot 2 x cot 2 x
1 + tan 2 2 x − (1 + tan 2 2 x )
C. y ' = . D. y ' = .
cot 2 x cot 2 x

 π2 
Câu 485: Cho hàm số y = f ( x ) = sin x + cos x . Giá trị f '   bằng:
 16 
π 2 2
A. 0 . B. 2. C. . D. .
2 π
2
Câu 486: Cho hàm số f ( x ) = , khi đó f ' ( 3) bằng:
cos ( πx )
A. 0 . B. 2 . C. −2π . D. 2π .

Câu 487: Xét hàm số f ( x ) = 3 cos 2 x . Chọn câu sai:


π −2sin 2 x
A. f   = −1 . B. f ' ( x ) = .
2 3 3 cos2 2 x
π
C. f '   = 1 . D. 3 y 2 . y '+ 2sin 2 x = 0 .
2
Câu 488: Cho hàm số y = f ( x ) = −3 x 4 + 4 x 3 + 5 x 2 − 2 x + 1 . Lấy đạo hàm cấp 1, 2, 3,... Hỏi đạo hàm đến
cấp nào thì ta được kết quả triệt tiêu?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .

Câu 489: Cho hàm số y = f ( x ) = sin x . Hãy chọn câu sai:


 π  3π 
A. y ' = sin  x +  . B. y ′′ = sin ( x + π ) . C. y ′′′ = sin  x +  . D. y ( 4) = sin ( 2π − x ) .
 2  2 

−2 x 2 + 3 x
Câu 490: Cho hàm số y = f ( x ) = . Đạo hàm cấp hai của f là
1− x
1 2 −2 2
A. y ′′ = 2 + 2
. B. y ′′ = 3
. C. y ′′ = 3
. D. y ′′ = 4
.
(1 − x ) (1 − x ) (1 − x ) (1 − x )
1
Câu 491: Cho hàm số y = f ( x ) = − . Xét hai mệnh đề:
x
2 6
(I) y ′′ = ; (II) y ′′′ = −
x3 x4
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 48 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

 π  π
Câu 492: Xét hàm số y = cos  2 x −  . Phương trình f ( ) ( x ) = −8 có nghiệm x ∈  0;  là
4

 3  2
π π π π
A. x = B. x = 0, x = . C. x = 0, x = . D. x = 0, x = .
2 6 3 2
Câu 493: Cho hàm số y = sin 2 x . Hãy chọn câu đúng
2
A. 4 y − y′′ = 0 . B. 4 y + y′′ = 0 . C. y = y ′ tan 2 x . D. y 2 + ( y′ ) = 4 .

Câu 494: Cho hàm số y = x 2 + 1 . Xét hai quan hệ:

(I) y. y′ = 2 x (II) y 2 . y ′′ = y ′

Quan hệ nào đúng:


A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
2
Câu 495: Cho hàm số y = f ( x ) = ( x − 1) . Biểu thức nào sau đây là vi phân của hàm số f?
2
A. dy = 2 ( x − 1) dx . B. dy = ( x − 1) dx .
C. dy = 2 ( x − 1) . D. dy = ( x − 1) dx .

π 
Câu 496: Cho hàm số y = f ( x ) được xác định bởi biểu thức y ′ = cos x và f   = 1 . Hàm
2
số. y = f ( x ) . là hàm số
A. y = 1 + sin x . B. y = cos x . C. y = 1 − cos x . D. y = sin x .

Câu 497: Xét hàm số y = f ( x ) = 1 + cos 2 2 x . Chọn câu đúng:


− sin 4 x − sin 4 x
A. df ( x ) = dx . B. df ( x ) = dx .
2 1 + cos2 2 x 1 + cos 2 2 x
cos 2 x − sin 2 x
C. df ( x ) = dx . D. df ( x ) = dx .
1 + cos 2 2 x 1 + cos 2 2 x

π 
Câu 498: Cho hàm số y = f ( x ) − cos 2 x với f ( x ) là hàm số liên tục trên ℝ . Nếu y ' = 1 và f   = 0
4
thì f ( x ) là
1 π 1
A. x + cos 2 x − . B. x − cos 2 x . C. x − sin 2 x . D. x + sin 2 x .
2 4 2

sin x ( x ≥ 0)
Câu 499: Cho hàm số f ( x ) xác định trên ℝ và f ( x ) =  . Tìm khẳng định sai
sin ( − x ) ( x < 0 )
A. Hàm số f không liên tục tại x0 = 0 . B. Hàm số f không có đạo hàm tại x0 = 0 .
π π
C. f ′   = −1 . D. f '   = 0 .
2 2

π
Câu 500: Cho hàm số f ( x ) = sin ( π sin x ) . Giá trị f '  
6
π π 3 π
A. − . B. . C. 0 . D. .
2 2 2

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 49 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

−x2 + x + 2
Câu 501: Cho hàm số f xác định trên D = ℝ \ {1} bởi y = f ( x ) = . Xét hai mệnh đề:
x −1
2 4
(I) y ′ = f ′ ( x ) = −1 − 2
< 0, ∀x ≠ 1 (II) y ′′ = f ′′ = 3
> 0, ∀x ≠ 1
( x − 1) ( x − 1)
Chọn mệnh đề đúng:
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả hai đều sai. D. Cả hai đều đúng.
x2 − x − 2
Câu 502: Cho hàm số y = f ( x ) = có đồ thị ( C ) . Xét ba mệnh đề:
x−2
(I) ( C ) thu gọn thành đường thẳng y = x + 1
(II) ( C ) thu gọn thành hai đường tiệm cận
(III) y ′ = f ′ ( x ) = 1, ∀x ≠ 2
Hãy chọn mệnh đề đúng.
A. Chỉ (I) và (II). B. Chỉ (II) và (III). C. Chỉ (III) và (I). D. Cả ba mệnh đề.
Câu 503: Cho hàm số y = f ( x ) = 3 1 − x . Xét hai mệnh đề:
−1
(I) y ′ = f ′ ( x ) = ; (II) 3 y ' y 2 + 1 = 0
2
3 3 (1 − x )
Hãy chọn mệnh đề đúng.
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
Câu 504: Cho hàm số y = 2 sin x . Đạo hàm của y là
1 1 1
A. y ′ = 2 cos x . B. y ′ = cos x . C. y ′ = 2 x cos . D. y ′ = .
x x x cos x
1
Câu 505: Cho hàm số y = f ( x ) = . Xét hai câu:
sin 2 2 x
−4 cos 2 x
(I) f ′ ( x ) = (II) Hàm số g ( x ) mà g ' ( x ) = f ( x ) thì g ( x ) = −2 cot 2 x
sin 3 2 x
Chọn câu đúng:
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
Câu 506: Cho hàm số f ( x ) = x 2 có đồ thị (P) và hàm số g ( x ) = x 3 có đồ thị (C). Xét hai câu sau:
(I) Những điểm khác nhau M ∈ ( P) và N ∈ (C ) sao cho tại những điểm đó, tiếp tuyến song
2 4 2 8 
song với nhau là những điểm có tọa độ M  ;  ∈ ( P) và N  ;  ∈ (C ) .
3 9  3 27 
(II) g ′ ( x ) = 3 f ( x )
Chọn câu đúng.
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
Câu 507: Cho hàm số y = f ( x ) = x 3 − 3 x + 2 có đồ thị (C ) . Tiếp tuyến với (C ) đi qua điểm A ( 0; 2 ) là
A. y = 2 x − 3 . B. y = −2 x + 3 . C. y = −3 x − 2 . D. y = −3 x + 2 .

 π
Câu 508: Cho hàm số y = f ( x ) + cos 2 x với f ( x ) là hàm số liên tục trên ℝ . Nếu y ' = 2 cos  2 x + 
 4
thì f ( x ) bằng:
1 1
A. sin 2 x . B. − sin 2 x . C. sin 2x . D. cos 2x .
2 2

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 50 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

1
Câu 509: Cho hàm số f ' ( x ) = . Hàm số f ( x ) bằng:
sin 2 x
1 1
A. . B. − . C. cot x . D. − cot x .
sin x sin x
2 sin x
Câu 510: Nếu f '' ( x ) = thì f ( x ) bằng:
cos 3 x
1 1
A. tan x . B. cot x . C. − . D. .
cos x cos 2 x

 f ' ( x ) = u ( x )
Câu 511: Cho hàm số f ( x ) = cos 2 x . Xét hàm số u , v :  . Chọn câu đúng.
v ' ( x ) = f ( x )
u ( x ) = 2cos 2 x u ( x ) = −2 cos 2 x
 
A.  1 . B.  1 .
v ( x ) = − cos 2 x v ( x ) = cos 2 x
 2  2
u ( x ) = −2sin 2 x u ( x ) = 2sin 2x
 
C.  1 . D.  1 .
v ( x ) = sin 2 x v ( x ) = − sin 2x
 2  2
Câu 512: Xét hai mệnh đề:
1 −2 sin x
(I) f ( x ) = 2
⇒ f '( x ) = ;
cos x cos3 x
1 sin x
(II) g ( x ) = ⇒ g '( x ) = −
cos x cos 2 x
Mệnh đề nào sai?
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II).
C. Cả hai đều sai. D. Cả hai đều đúng.
Câu 513: Xét hai mệnh đề:
1 1
(I) f ' ( x ) = sin 3 x ⇒ f ( x ) = sin 4 x ; (II) g ' ( x ) = sin 3 x cos x ⇒ g ( x ) = sin 4 x .
4 4
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II).
C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
1 − tan x
Câu 514: Cho hàm số f ( x ) = . Để tính f ' ( x ) , ta lập luận theo hai cách:
1 + tan x
π  1
(I) f ( x ) = tan  − x  ⇒ f ' ( x ) =
4  π 
cos 2  − x 
4 
 π
2 cos  x + 
 4  π 1
(II) f ( x ) = = cot  x +  ⇒ f ′ ( x ) =
 π  4  π
2 sin  x +  sin 2  x + 
 4  4
Cách nào đúng?
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II).
C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 51 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

tan x − 1
Câu 515: Cho hàm số f ( x ) = . Xét hai mệnh đề:
tan x + 1
2 (1 + tan 2 x ) π
(I) f ' ( x ) = 2
; (II) f '   = 1
(1 + tan x ) 4
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II).
C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.

Câu 516: Cho hàm số y = f ( x ) = sin x − cos x . Khẳng định nào sai?
π π
A. f   = 0 . B. f '   = 0 .
4 2
π 1
C. f '   = 4 . D. f ' ( 0 ) không tồn tại.
4 2
1 1
Câu 517: Cho hàm số f ( x ) = + . Xét hai phép lập luận:
tan x cot x
−1 1 −4 cos 2 x
(I) f ( x ) = cot x + tan x ⇒ f ' ( x ) = 2
+ 2
=
sin x cos x sin 2 2 x
cos x sin x 2 −4 cos 2 x
(II) f ( x ) = + = ⇒ f '( x ) =
sin x cos x sin 2 x sin 2 2 x
Phép lập luận nào đúng?
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.

 π
Câu 518: Cho hàm số f ( x ) = cot  2 x +  . Hãy chọn câu sai:
 4
π π
A. f ( 0 ) = −1 . B. f   = 0 . C. f ' ( 0 ) = −4 . D. f '   = −2 .
8 8

Câu 519: Tính đạo hàm của hàm số y = f ( x ) = sin 6 x + cos 6 x + 3sin 2 x cos 2 x theo 4 bước sau đây. Biết
rằng cách tính cho kết quả sai, hỏ i cách tính sai ở bước nào?
A. y = f ( x ) = sin 6 x + cos6 x + 3sin 2 x cos 2 x ( sin 2 x + cos 2 x ) .
3
B. f ( x ) = ( sin 2 x + cos 2 x ) .
C. f ( x ) = 13 = 1 .
D. f ' ( x ) = 1 .

π
Câu 520: Xét hàm số y = f ( x ) với 0 < x, y < cho bởi: sin y = cos 2 x (1) . Để tính đạo hàm f ' của
2
f , ta lập luận qua hai bước:
dy −2sin x cos x
(I) Lấy vi phân hai vế của (1): cos ydy = −2 cos x.sin xdx ⇒ y ' = =
dx cos y
−2sin x cos x −2sin x cos x −2sin x cos x −2 cos x
(II) y ' = = = =
2
1 − sin y (1 − cos2 x )(1 + cos2 x ) | sin x | 1 + cos x 1 + cos2 x
2

Hãy chọn bước đúng?


A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 52 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

B - BẢNG ĐÁP ÁN.


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B B A D A B A A C B B C C C B B D C D A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A A A D B D B C D D D A A C B A A C B B
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
D B B A C A A C C D D A D D A C C A B D
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
C B C C B C A C A A B C C A D D A A D D
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
D C C C D A D C D A A A A D D C D A B C
101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120
B D A B D A D C D D C C B B B B C B B C
121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140
C A D D C B A D A A A C A C A D B A D B
141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160
D A B D B D A D A C D B D B B C D A C D
161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180
B B D C B C D A D A B B B C D C B C B A
181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200
C B A D D C C C C A D D B A B C B C A B
201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220
D D C A C D D A C D C B D D B D A A D C
221 222 223 224 225 226 227 228 229 230 231 232 233 234 235 236 237 238 239 240
A A C A A B A C A B A D A C C D C A A D
241 242 243 2244 245 246 247 248 249 250 251 252 253 254 255 256 257 258 259 260
D A D A C A B D B A C B B A C B B B B A
261 262 263 264 265 266 267 268 269 270 271 272 273 274 275 276 277 278 279 280
A A B C A D C B A C D A B A A D B B D D
281 282 283 284 285 286 287 288 289 290 291 292 293 294 295 296 297 298 299 300
C D B B C A D C D B B A A A C D C C A C
301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320
D A C B C D A B C A B C B C A D A A A B
321 322 323 324 325 326 326 328 329 330 331 332 333 334 335 336 337 338 339 340
A A A C A B C B A C B A B A D C D C C D
341 342 343 344 345 346 347 348 349 350 351 352 353 354 355 356 357 358 359 360
C D C D A B D A C C A B C A B A D C D A
401 402 403 404 405 406 407 408 409 410 411 412 413 414 415 416 417 418 419 420
D A A B C B C D B A D D C C B D A A B A
421 422 423 424 425 426 427 428 429 430 431 432 433 434 435 436 437 438 439 440
C D A A B B C B A A D B B D D C C A B B
441 442 443 444 445 446 447 448 449 450 451 452 453 454 455 456 457 458 459 460
C D C D A B D B C C A B C A B D C D C A
461 462 463 464 465 466 467 468 469 470 471 472 473 474 475 476 477 478 479 480
D D B A C B D A B A C B C B D C B D A D
481 482 483 484 485 486 487 488 489 490 491 492 493 494 495 496 497 498 499 500
D B A B A A C D D B D A B D A D B A C C
501 502 503 504 505 506 507 508 509 510 511 512 513 514 515 516 517 518 519 520
A B C B A C D A D A C C B D C B C A D C

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 53 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

C - HƯỚNG DẪN GIẢI

Bài 1. ĐỊNH NGHĨA ĐẠO HÀM

Câu 1: Chọn B.
3− 4− x 1
f ( x) − f (0) −
Ta có lim = lim 4 4 = lim 2 − 4 − x
x→ 0 x−0 x →0 x x →0 4x

= lim
(2 − )(
4− x 2+ 4− x ) = lim x
= lim
1
=
1
.
x →0
(
4x 2 + 4 − x ) x→ 0
(
4x 2 + 4 − x ) x →0
(
4 2+ 4− x ) 16

Câu 2: Chọn B.
Ta có
 x2 
• f ( 2 ) = 4; lim− f ( x ) = lim− x 2 = 4; lim− f ( x ) = lim−  − + bx − 6  = 2b − 8
x →2 x →2 x →2 x →2
 2 
f ( x ) có đạo hàm tại x = 2 suy ra f ( x ) liên tục tại x = 2
⇔ lim− f ( x ) = lim− f ( x ) = f ( 2 ) ⇔ 2b − 8 = 4 ⇔ b = 6.
x →2 x →2

x2 khi x ≤ 2
 2
 Thử lại, với b = 6, f ( x ) =  x .
− + 6 x − 6 khi x > 2
 2
x2
f ( x) − f ( 2) − + 6x − 6 − 4 f ( x ) − f ( 2) x2 − 4
Ta có lim+ = lim+ 2 = 4; lim− = lim+ =4
x →2 x−2 x→2 x−2 x →2 x−2 x →2 x − 2

f ( x ) − f (2)
⇒ lim = 4 ⇒ f ′ (2) = 4
x →2 x−2
Vậy b = 6 thì hàm số có đạo hàm
Câu 3: Chọn A.
Ta có
2
∆y = f ( ∆x + x ) − f ( x ) = ( ∆x + x ) − 4 ( ∆x + x ) + 1 − ( x 2 − 4 x + 1)
= ∆x 2 + 2∆x.x + x 2 − 4∆x − 4 x + 1 − x 2 + 4 x − 1 = ∆x 2 + 2∆x.x − 4∆x = ∆x ( ∆x + 2 x − 4 )

Câu 4: Chọn D
A. Đúng (theo định nghĩa đạo hàm tại một điểm).
B. Đúng vì
∆x = x − x0 ⇒ x = ∆x + x0 ; ∆y = f ( x0 + ∆x ) − f ( x0 )
f ( x) − f ( x0 ) f ( x0 + ∆x ) − f ( x0 ) f ( x0 + ∆x ) − f ( x0 )
⇒ f ′( x0 ) = lim = =
x → x0 x − x0 ∆x + x0 − x0 ∆x
C. Đúng vì
Đặt h = ∆x = x − x0 ⇒ x = h + x0 , ∆y = f ( x0 + ∆x ) − f ( x0 )
f ( x ) − f ( x0 ) f ( x0 + h ) − f ( x0 ) f ( x0 + h ) − f ( x0 )
⇒ f ′( x0 ) = lim = =
x → x0 x − x0 h + x0 − x0 h
Vậy D là đáp án sai.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 54 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 5: Chọn A
(1) Nếu hàm số f ( x ) có đạo hàm tại điểm x = x0 thì f ( x ) liên tục tại điểm đó. Đây là mệnh đề đúng.
(2) Nếu hàm số f ( x ) liên tục tại điểm x = x0 thì f ( x ) có đạo hàm tại điểm đó.
Phản ví dụ
Lấy hàm f ( x ) = x ta có D = ℝ nên hàm số f ( x ) liên tục trên ℝ .
 f ( x ) − f (0) x −0 x−0
 xlim
→0 +
x−0
= lim+
x →0 x − 0
= lim+
x →0 x − 0
=1
Nhưng ta có 
 lim f ( x ) − f ( 0) = lim x − 0 = lim − x − 0 = −1
 x→0− x−0 x →0− x − 0 x →0+ x − 0

Nên hàm số không có đạo hàm tại x = 0 .


Vậy mệnh đề (2) là mệnh đề sai.
(3) Nếu f ( x ) gián đoạn tại x = x0 thì chắc chắn f ( x ) không có đạo hàm tại điểm đó.
Vì (1) là mệnh đề đúng nên ta có f ( x ) không liên tục tại x = x0 thì f ( x ) có đạo hàm tại điểm đó.
Vậy (3) là mệnh đề đúng.
Câu 6: Chọn B
 x
lim =0 x x
Ta có :  x→0 x + 1 ⇒ lim = f ( 0 ) . Vậy hàm số y = liên tục tại x = 0
x →0 x + 1 x + 1
 f (0) = 0

x
f ( x ) − f (0) x + 1 − 0 x
Ta có : = = (với x ≠ 0 )
x−0 x x ( x + 1)
 f ( x ) − f (0) x 1
 xlim+
x−0
= lim+
x →0 x ( x + 1)
= lim+
x →0 x + 1
=1
 →0
Do đó : 
 lim f ( x ) − f ( 0 ) = lim x
= lim−
−1
= −1
 x →0+ x − 0 0 −
x ( x + 1) 0 x + 1
 x → x →

f ( x ) − f (0)
Vì giới hạn hai bên khác nhau nên không tồn tại giới hạn của khi x → 0 .
x−0
x
Vậy hàm số y = không có đạo hàm tại x = 0
x +1
Câu 7: Chọn A
1
Hàm số có đạo hàm tại x = 1 nên liên tục tại x = 1 ⇔ lim f ( x ) = lim f ( x ) = f (1) ⇔ a + b =
x →1+ x →1− 2
f ( x ) − f (1)
Hàm số có đạo hàm tại x = 1 nên giới hạn 2 bên của bằng nhau và Ta có
x −1
f ( x ) − f (1) ax + b − ( a.1 + b ) a ( x − 1)
lim+ = lim+ = lim+ = lim+ a = a
x →1 x −1 x→1 x −1 x→1 x −1 x→1

2
x 1
f ( x ) − f (1) − ( x + 1)( x − 1) = lim ( x + 1) = 1
lim− = lim− 2 2 = lim−
x →1 x −1 x →1 x −1 x →1 2 ( x − 1) x →1− 2
1
Vậy a = 1; b = −
2

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 55 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 8: Chọn A
Với số gia ∆x của đối số x tại x0 = −1 Ta có
2 2

∆y =
(1 + ∆x ) 1 1 + ( ∆x ) + 2 ∆x 1 1
− =
2
− = ( ∆x ) + ∆x
2 2 2 2 2
Câu 9: Chọn C
∆y f ( x ) − f ( x0 ) 2 x ( x − 1) − 2 x0 ( x0 − 1)
= =
∆x x − x0 x − x0
2 ( x − x0 )( x + x0 ) − 2 ( x − x0 )
= = 2 x + 2 x0 − 2 = 4 x + 2∆x − 2
x − x0
Câu 10: Chọn B
Ta có :
2 2
∆y = ( x0 + ∆x ) − ( x0 + ∆x ) − ( x02 − x0 ) = x02 + 2 x0 ∆x + ( ∆x ) − x0 − ∆x − x02 + x0
2
= ( ∆x ) + 2 x0 ∆x − ∆x
2

Nên f ' ( x0 ) = lim


∆y
= lim
( ∆x ) + 2 x0∆x − ∆x = lim ∆x + 2 x − 1
∆x →0 ∆x
( 0 )
∆x → 0 ∆x ∆x → 0

Vậy f ' ( x ) = lim ( ∆x + 2 x − 1)


∆x→0

Câu 11: Chọn B.


Ta có +) lim+ f ( x ) = lim+ ( x 2 + x ) = 0 .
x →0 x→0

+) lim− f ( x ) = lim− ( x 2 − x ) = 0 .
x →0 x→0

+) f ( 0 ) = 0 .
⇒ lim+ f ( x ) = lim− f ( x ) = f ( 0 ) . Vậy hàm số liên tục tại x = 0 .
x →0 x →0
Mặt khác:
f ( x ) − f ( 0) x2 + x
+) f ′ ( 0+ ) = lim+ = lim+ = lim+ ( x + 1) = 1 .
x →0 x−0 x →0 x x→0

f ( x) − f (0) 2
x −x
+) f ′ ( 0− ) = lim− = lim− = lim− ( x − 1) = −1 .
x→0 x−0 x →0 x x→0

⇒ f ′ ( 0+ ) ≠ f ′ ( 0 − ) . Vậy hàm số không có đạo hàm tại x = 0 .

Câu 12: Chọn C.


Theo định nghĩa đạo hàm của hàm số tại một điểm thì biểu thức ở đáp án C đúng.
Câu 13: Chọn C.
3 3
Ta có ∆y = f ( x0 + ∆x ) − f ( x0 ) = ( x0 + ∆x ) − 23 = x03 + ( ∆x ) + 3x0 ∆x ( x0 + ∆x ) − 8 .
Với x0 = 2 và ∆x = 1 thì ∆y = 19 .

Bài 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM ĐA THỨC – HỮU TỈ-CĂN THỨC

Câu 14: Chọn C.


(−x 2
+ 2 x − 3)′ ( x − 2 ) − ( − x 2 + 2 x − 3) ( x − 2 )′
Ta có y ′ = 2
.
( x − 2)
( −2 x + 2 )( x − 2 ) − ( − x2 + 2 x − 3) .1 − x2 + 4 x − 1 3
= 2
= 2
= −1 + 2
.
( x − 2) ( x − 2) ( x − 2)
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 56 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 15: Chọn B.



 1 
y′ = 

 =
− x 2
+ 1
=
( )
− ( x 2 + 1)′
=
−x
.
2
 x +1  x2 + 1 2 x 2 + 1 ( x 2 + 1) x + 1 ( x 2 + 1)
2

Câu 16: Chọn B.


Với x > 0
 13 ′ 1 −32 −2
1 3 1 −2 1
f ( x ) =  x  = x ⇒ f ( 8 ) = .8 = 2 = .
′ ′
  3 3 3 12

Câu 17: Chọn D.


1 x
x −1 + = .
x −1 x −1
x
x −1 −
 x ′ 2 x −1 = x−2
Lại có   = nên cả hai đều đúng.
 x −1  x −1 2 x − 1 ( x − 1)

Câu 18: Chọn C.


Tập xác định D = R \ {1} .
3
y′ = 2
> 0∀x ∈ D .
(1 − x )
Câu 19: Chọn D.
1
Ta có f ' ( x ) =
2 x −1
Câu 20: Chọn A.

(x 2
+ 2 x − 3)′ ( x + 2 ) − ( x + 2 )′ ( x 2 + 2 x − 3) ( 2 x + 2 )( x + 2 ) − ( x 2 + 2 x − 3)
y′ = 2
= 2
( x + 2) ( x + 2)
( 2 x + 2 )( x + 2 ) − ( x2 + 2 x − 3) x 2 + 4 x + 7 3
2
= 2
= 1+ 2
.
( x + 2) ( x + 2) ( x + 2)
Câu 21: Chọn A

 1 − 3x + x 2 ′
f ′( x) =  
 x −1 

=
(1 − 3x + x 2 )′ ( x − 1) − (1 − 3x + x 2 ) ( x −1)′
2
( x − 1)
( −3 + 2 x )( x − 1) − (1 − 3x + x 2 ) x 2 − 2 x + 2
= 2
= 2
( x − 1) ( x − 1)
2
( x − 1) + 1
= 2
> 0, ∀x ≠ 1
( x − 1)
Câu 22: Chọn A
Áp dụng công thức

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 57 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 23: Chọn A

x3 − 1 1 1
Kiểm tra đáp án A y = = x 2 − ⇒ y ′ = 2 x + 2 đúng.
x x x
Câu 24: Chọn D
Ta có

2x
f ′ ( x ) = (1 − 2 x 2 )′ 1 + 2 x 2 + (1 − 2 x 2 ) ( 1+ 2x2 )′ = −4x 1 + 2x 2
+ (1 − 2 x 2 )
1 + 2x2
−4 x (1 + 2 x 2 ) + (1 − 2 x 2 ) .2 x −2 x − 12 x 3 −2 x (1 + 6 x 2 )
= = =
1 + 2x2 1 + 2x2 1 + 2 x2
Suy ra

−2 x (1 + 6 x 2 )
f ( x ) . f ′ ( x ) = (1 − 2 x 2
) 2
1 + 2x . = −2 x (1 − 2 x 2 )(1 + 6 x 2 )
2
1 + 2x
= −2 x ( −12 x + 4 x + 1) = 2 x (12 x 4 − 4 x 2 − 1)
4 2

Câu 25: Chọn B


1
f ′( x ) = −
x2
⇒ f′ ( 2 ) = − 12
Câu 26: Chọn D

Ta có f ′ ( x ) = 2 ( 3x 2 − 1)( 3 x 2 − 1)′ = 12 x ( 3x 2 − 1) ⇒ f ′ (1) = 24

Câu 27: Chọn A

 1 1 ′ 3x 2 2 x 3 2
Ta có y ′ =  3 − 2  = − 6 + 4 = − 4 + 3
x x  x x x x
Câu 28: Chọn C

′ 1
(
Ta có y ′ = −2 x 7 + x = −14 x 6 +
2 x
)
Câu 29: Chọn D

 2 x ′ 2 ( x − 1) − 2 x −2
Ta có f ′ ( x ) =   = 2
= 2
. Suy ra không tồn tại f ′ (1) .
 x −1  ( x − 1) ( x − 1)
Câu 30: Chọn D

Ta có f ( x ) = 1 − x 2 có đạo hàm khi 1 − x 2 > 0 ⇔ −1 < x < 1 nên không tồn tại f ′ ( 2 ) .

Câu 31: Chọn D.

1  2 x − 1 ′ 1 5 x+2
Ta có y ′ = .  = . 2
. .
2 x − 1  x + 2  2 ( x + 2) 2x −1
2
x+2

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 58 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 32: Chọn A


Ta có y ′ = 2.( x 5 − 2 x 2 )( x 5 − 2 x 2 )′ = 2 ( x 5 − 2 x 2 )( 5 x 4 − 4 x ) = 10 x 9 − 28 x 6 + 16 x3 .

Câu 33: Chọn A


 1 ′ 1
Vì y ′ =  x 2 −  = 2 x + 2 .
 x x
Câu 34: Chọn C
3 3
Vì y ′ = 4 ( 7 x − 5 ) ( 7 x − 5 )′ = 28 ( 7 x − 5) .

Câu 35: Chọn B


(x 2
− 2 x + 5 )′ −2 x + 2
Vì y ′ = − 2
= 2
.
(x 2
− 2 x + 5) (x 2
− 2 x + 5)

Câu 36: Chọn A


2
Ta có y = 3 x3 + x 2 + 1 ⇒ y ′ = 9 x 2 + 2 x . Do đó y ′ ≤ 0 ⇒ − ≤x≤0
9
Câu 37: Chọn A

1 − ( 2 x 2 + x + 1)′ − ( 4 x + 1)
y= 2 ⇒ y′ = 2
= 2
2x + x +1 ( 2 x2 + x + 1) ( 2 x2 + x + 1)
Câu 38: Chọn C
2x − 2 x2 − 2 x + x 2 − x 2 x 2 − 3x
y = x. x 2 − 2 x ⇒ y′ = x 2 − 2 x + x. = =
2 x2 − 2 x x2 − 2x x2 − 2 x
Câu 39: Chọn B
f ( x ) = −2 x 2 + 3x ⇒ f ′ ( x ) = −4 x + 3

Câu 40: Chọn B


2 2 x2 − 2 x + 3
f ( x) = x +1− ⇒ f ′( x) = 1+ 2
= 2
> 0 ∀x ≠ 1
x −1 ( x − 1) ( x − 1)
Câu 41: Chọn D
 u ′ u ′.v − v′.u
Áp dụng công thức   = ta có:
v v2
x2 + x − 1 ( x 2 + x − 1)′.( x − 1) − ( x − 1)′.( x 2 + x − 1)
∀x ≠ 1 , ta có: f ( x) = ⇒ f ′( x) =
x −1 ( x − 1) 2
(2 x + 1).( x − 1) − 1.( x 2 + x − 1) 2 x 2 − 2 x + x − 1 − x 2 − x + 1 x 2 − 2 x
⇒ f ′( x) = = = ⇒ ( II ) đúng.
( x − 1) 2 ( x − 1) 2 ( x − 1) 2
x 2 − 2 x x 2 − 2 x + 1 − 1 ( x − 1) 2 − 1 1
Mặt khác: f ′( x) = 2
= 2
= 2
= 1− ⇒ ( I ) đúng.
( x − 1) ( x − 1) ( x − 1) ( x − 1) 2

Câu 42: Chọn B


Đặt u = x3 − 2 x 2 thì y = u 2016 , yu′ = 2016.u 2015 , u′x = 3x 2 − 4 x.
Theo công thức tính đạo hàm của hàm số hợp, ta có: y ′x = yu′ .u′x .
Vậy: y′ = 2016.( x 3 − 2 x 2 )2015 .(3 x 2 − 4 x).

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 59 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 43: Chọn B


 u ′ u ′.v − v′.u x (1 − 3 x) −3 x 2 + x
Áp dụng công thức   = . Có : y = = , nên:
v v2 x +1 x +1
( −3x 2 + x)′.( x + 1) − ( x + 1)′.( −3 x 2 + x ) ( −6 x + 1).( x + 1) − 1.( −3x 2 + x)
y′ = =
( x + 1) 2 ( x + 1) 2
−6 x 2 − 6 x + x + 1 + 3x 2 − x −3 x 2 − 6 x + 1
⇒ y′ = = .
( x + 1) 2 ( x + 1) 2

Câu 44: Chọn A

Áp dụng công thức ( u )′ = 2u′u , ta được:


2 (3 x 2 − 2 x + 1)′ 6x − 2 3x − 1
y = 3x − 2 x + 1 ⇒ y′ = = = .
2 2
2 3x − 2 x + 1 2 3x − 2 x + 1 3x 2 − 2 x + 1
Câu 45: Chọn C
 u ′ u ′.v − v′.u
Áp dụng công thức   = . Ta có:
v v2
−2 x 2 + x − 7 ( −2 x 2 + x − 7)′.( x 2 + 3) − ( x 2 + 3)′.( −2 x 2 + x − 7)
y= ⇒ y ′ =
x2 + 3 ( x 2 + 3) 2
( −4 x + 1).( x 2 + 3) − 2 x.( −2 x 2 + x − 7) −4 x 3 − 12 x + x 2 + 3 + 4 x 3 − 2 x 2 + 14 x
⇒ y′ = =
( x 2 + 3) 2 ( x 2 + 3) 2
−x2 + 2x + 3
⇒ y′ = .
( x 2 + 3) 2

Câu 46: Chọn A

Áp dụng công thức ( u )′ = 2u 'u , ta được:


(2 x 2 + 5 x − 4)′ 4x + 5
y = 2 x 2 + 5x − 4 ⇒ y′ = = .
2 2 x 2 + 5x − 4 2 2x2 + 5x − 4
Câu 47: Chọn A
Có f ( x ) = 2 x3 + 1 ⇒ f ′( x ) = 6 x 2 ⇒ f ′(−1) = 6.(−1) 2 = 6.

Câu 48: Chọn C


Có f ( x) = ax + b ⇒ f ′( x) = a.

Câu 49: Chọn C


Có y = 10 ⇒ y′ = 0.

Câu 50: Chọn D


Có f ( x ) = 2mx − mx3 ⇒ f ′( x ) = 2m − 3mx 2 .
Nên f ′(1) ≤ 1 ⇔ 2m − 3m ≤ 1 ⇔ m ≥ −1.

Câu 51: Chọn D


Tập xác định của hàm số là D = ( 0; +∞ ) .
x = 0 ∉ D ⇒ không tồn tại đạo hàm tại x = 0 .

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 60 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 52: Chọn A


Ta có: f (1) = 1
lim f ( x ) = lim+ x 2 = 1 và lim− = lim(2

x − 1) = 1 .
x →1+ x →1 x →1 x →1

Vậy hàm số liên tục tại x0 = 1 . C đúng.


f ( x ) − f (1) x2 −1
Ta có: lim+ = lim+ = lim+ ( x + 1) = 2
x →1 x −1 x →1 x − 1 x →1

f ( x) − f (1) (2 x − 1) − 1 2 ( x − 1)
lim− = lim+ = lim+ =2
x →1 x −1 x →1 x −1 x →1 x −1
Vậy hàm số có đạo hàm tại x0 = 1 và f ′(1) = 2
Vậy A sai.
Câu 53: Chọn D
 13 ′ 1 1 1
Ta có f ( x ) =  k .x + x  = k . .
′ +
  3 x3 2
2 x
3 1 1 3 1
f ′(1) = ⇔ k + = ⇔ k = 1 ⇔ k = 3
2 3 2 2 3
Câu 54: Chọn D
Ta có
′ 1
. (1 − 2 x ) + 2 x
y′ =
( x ) . (1 − 2 x ) − (1 − 2 x )′ . x
=2 x
2 2
(1 − 2 x ) (1 − 2 x )
1 − 2x + 4x
2 x 1+ 2x
= 2
= 2
.
(1 − 2 x ) 2 x (1 − 2 x )

Câu 55: Chọn A

Cách 1:Ta có y ′ =
( 2 x − 3)′ . ( 5 + x ) − ( 2 x − 3) .( 5 + x )′ − ( 2 x )′
2
(5 + x ) 2 2x
2 ( 5 + x ) − ( 2 x − 3) 2 10 + 2 x − 2 x + 3 x 13 x
= 2
− .= 2
− = 2
− .
(5 + x ) 2 2x (5 + x ) 2x (5 + x ) 2x

Cách 2: Ta có y ′ =
2.5 + 3.1

( 2 x )′ =
13

x
.
2 2
(5 + x ) 2 2x (5 + x ) 2x

 ax + b ′ a.d − b.c
Có thể dùng công thức   = 2
.
 cx + d  ( cx + d )

Câu 56: Chọn C


Ta có
′ ( 2 x − 1)( 2 x + 1)
y ′ = ( 2 x − 1)′ . x 2 + x + ( 2 x − 1) . ( )
x 2 + x = 2. x 2 + x +
2 x2 + x
4 x2 − 1
= 2 x2 + x +
2 x2 + x

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 61 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 57: Chọn C

Ta có y ′ =
( 3 x + 5 )′ . ( 2 x − 1) − ( 3 x + 5 )( 2 x − 1)′
2
( 2 x − 1)
3 ( 2 x − 1) − 2 ( 3 x + 5 ) −13
= 2
= 2
( 2 x − 1) ( 2 x − 1)

 ax + b ′ a.d − b.c
Có thể dùng công thức   = 2
 cx + d  ( cx + d )

Câu 58: Chọn A


Cách 1: Áp dụng công thức ( u n )′

Ta có y ′ = 2. ( x 3 − 2 x 2 ) . ( x 3 − 2 x 2 )′ = 2 ( x 3 − 2 x 2 ) . ( 3x 2 − 4 x )
= 6 x5 − 8x 4 − 12 x 4 + 16 x3 = 6 x5 − 20 x 4 + 16 x3
Cách 2 : Khai triển hằng đẳng thức :
2
Ta có: y = ( x 3 − 2 x 2 ) = x 6 − 4 x 5 + 4 x 4 ⇒ y′ = 6 x 5 − 20 x 4 + 16 x 3

Câu 59: Chọn B


Ta có

( 2 x + 5 )′ . ( x 2 + 3 x + 3) − ( 2 x + 5 ) ( x2 + 3 x + 3)′
y′ = 2
(x 2
+ 3 x + 3)
2 ( x 2 + 3x + 3) − ( 2 x + 5 ) . ( 2 x + 3) 2 x 2 + 6 x + 6 − 4 x 2 − 6 x − 10 x − 15
= 2
= 2
(x 2
+ 3 x + 3) (x 2
+ 3 x + 3)

−2 x 2 − 10 x − 9
= 2
.
(x 2
+ 3 x + 3)

Câu 60: Chọn D


Ta có f ′( x ) = x 2 − 4 2 x + 8
f ′( x ) = 0 ⇔ x 2 − 4 2 x + 8 = 0 ⇔ x = 2 2 .

Câu 61: Chọn C


−6 2
f ′( x) = 2
+
( x + 3) 4x
−6 2 5
f ′ (1) = 2
+ = .
(1 + 3) 4.1 8

Câu 62: Chọn B


′ x
x 2 + 1 − ( x − 1)
y′ =
( x − 1)′ . x 2 + 1 − ( x − 1) ( x2 +1 )= 2 2
x +1 = x +1− x + x = 1+ x .
2

2 2 3

( x2 + 1 ) ( x2 +1 ) (x2 +1 ) ( x 2 + 1)3

Câu 63: Chọn C

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 62 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

1 x + 1 + x −1
Ta có: y = =
x +1 − x −1 2
1 ′ 1 1 1  1 1
⇒ y′ =
2
( x + 1 + x −1 =  ) +  = +
2  2 x +1 2 x −1  4 x +1 4 x −1
.

Câu 64: Chọn C


1
y′ = 4 −
2 x
1 1 1
y′ = 0 ⇔ 4 − = 0 ⇔ 8 x −1 = 0 ⇔ x = ⇒x= .
2 x 8 64

Câu 65: Chọn B



f ′(0) =
( 3x 2
(
+ 2 x + 1)′ .2 3 x 3 + 2 x 2 + 1 − ( 3 x 2 + 2 x + 1) . 2 3 x 3 + 2 x 2 + 1 )
2

(2 3 x3 + 2 x 2 + 1 )
9 x2 + 4 x
(6x + 2) 2 3 x + 2 x + 1 − ( 3 x + 2 x + 1)
3 2 2

3x3 + 2 x 2 + 1 = 9 x4 + 6 x3 − 9 x 2 + 8 x + 4
= 2
.
4 ( 3 x 3 + 2 x 2 + 1) 3x 3 + 2 x 2 + 1
(2 3
3x + 2 x + 1 2
)
4 1
f ′ ( 0) = = .
8 2
Câu 66: Chọn C
−11 −11
f ′( x) = 2
⇒ f ′ ( −1) = = −11 .
( 2 x + 1) 1

Câu 67: Chọn A


2 x − 12 x 2 x − 6 x2
y′ = = .
2 x 2 − 4 x3 x 2 − 4 x3
Câu 68: Chọn C
−(2 x − 2) −2 x + 2
y′ = 2 2
= 2 .
( x − 2 x + 5) ( x − 2 x + 5) 2

Câu 69: Chọn A


′ 7 x3 − 5 7 5
1 5
y ′ = ( x 3 − 5 )′ x + ( x 3 − 5 ) ( ) x = 3x . x + ( x − 5 )
2 3
= = x − .
2 x 2 x 2 2 x
Câu 70: Chọn A
3 1
y ′ = 3 x5 + 2
+ .
x x
Câu 71: Chọn B
Ta có y = −4 x 3 + 4 x ⇒ y ′ = −12 x 2 + 4 .
 1 1 
Nên y ′ ≥ 0 ⇔ −12 x 2 + 4 ≥ 0 ⇔ x ∈  − ; .
 3 3
Câu 72: Chọn C

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 63 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

2 2x2 − 8x + 6
Ta có y ′ = 2 − 2
= .
( x − 2) ( x − 2)2

Câu 73: Chọn C

1 1 ( x 2 + 2 x − 3)′ 2x + 2
Ta có : y = = 2 ⇒ y′ = − 2
=− 2
.
( x − 1)( x + 3) x + 2 x − 3 ( x 2
+ 2 x − 3 ) ( x 2
+ 2 x − 3 )
Câu 74: Chọn A
Ta có: y ′ = −9 x 2 + 25
5
y ′ = 0 ⇔ −9 x 2 + 25 = 0 ⇔ x = ± .
3
Câu 75: Chọn D
2 1
2 −3 2
Ta có: y = 3 x 2 = x 3 ⇒ y′ = x = 3 .
3 3 x
Câu 76: Chọn D
2 x2 + 3x − 1
Ta có: y = .
x2 − 5x + 2
' '

y′ =
(2x 3
+ 3 x − 1) ( x 2 − 5 x + 2 ) − ( 2 x3 + 3x − 1)( x 2 − 5 x + 2 )
.
2
(x 2
− 5x + 2)

y′ =
(6 x 2
+ 3)( x 2 − 5 x + 2 ) − ( 2 x 3 + 3x − 1) ( 2 x − 5 )
=
−13 x 2 + 10 x + 1
.
2
(x 2
− 5 x + 2) ( x 2 − 5 x + 2) 2

Câu 77: Chọn A


Ta có: f ′ ( x ) = 3x 2 − 6 x.

f ′ ( x ) < 0 ⇔ 3 x 2 − 6 x < 0 ⇔ 0 < x < 2.

Câu 78: Chọn A


3
3 12 3
Ta có: f ( x ) = x x = x 2 ⇒ f ′ ( x ) = x = x.
2 2
Câu 79: Chọn D
1 4
1 − − −1 −1
Ta có: f ( x ) = −1 + = −1 + x 3
⇒ f ′ ( x ) = −1 + x 3
= = .
3 x 3
3 x 4
3x 3 x

Câu 80: Chọn D


2
Ta có: y = ( 3 x 2 − 1) ⇒ y ′ = 2 ( 3 x 2 − 1)( 3x 2 − 1)′ = 12 x ( 3 x 2 − 1) .

Câu 81: Chọn D


y = ( x 2 − 2 ) ( 2 x − 1) ⇒ y′ = 2 x ( 2 x − 1) + 2 ( x 2 − 2 ) = 6 x 2 − 2 x − 4

Câu 82: Chọn C

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 64 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

2− x − ( 3 x + 1) − 3 ( 2 − x ) −7
y= ⇒ y′ = 2
= 2
.
3x + 1 ( 3x + 1) ( 3x + 1)
Câu 83: Chọn C
x = 0
 x 3 ′ 3x ( x − 1) − x
2 3
2 x3 − 3x 2
Ta có f ′( x) =   = = ⇒ f ′ ( x ) = 0 ⇔ 2 x − 3x = 0 ⇔ 
3 2
3
 x − 1  ( x − 1)
2
( x − 1)
2
x =
 2
Câu 84: Chọn C
1 1 1 1
y = −2 x + 3 x ⇒ y ′ = 3 − ; y′ > 0 ⇔ 3 − >0⇔ x > ⇒ x> .
x x 3 9
Câu 85: Chọn D
x = 0
y ′ = 6 x 2 − 6 x ⇒ y′ = 0 ⇔ 6 x 2 − 6 x = 0 ⇔  .
x = 1
Câu 86: Chọn A.
2 x ( x 2 + 1) − 2 x ( x 2 − 1) 4x
f ′( x) = 2
= ⇒ f ′ ( x ) = 0 ⇔ x = 0.
(x 2
+ 1) ( x + 1)
2

Câu 87: Chọn D.

2
y = 1 − 2 x ⇒ y′ =
(1 − x )′ 2

=
−2 x
.
2 1− 2x2 1 − 2x2
Câu 88: Chọn C.
3 2
y = ( 2 x 2 + 1) ⇒ y′ = 12 x ( 2 x 2 + 1) ⇒ y′ ≥ 0 ⇔ x ≥ 0

Câu 89: Chọn D.


4x
y = 4 x2 + 1 ⇒ y′ = ⇒ y′ ≤ 0 ⇔ x ≤ 0
4x2 +1
Câu 90: Chọn A.
f ( x ) = x2 ⇒ f ′( x ) = 2 x

Câu 91: Chọn A.


1  1
Hàm số không xác định tại x = − nên f ′  −  không xác định
2  2
Câu 92: Chọn A.
2 2
Ta có: y ′ = nên f ′ ( 2 ) = .
4x +1 3
Câu 93: Chọn A.
 ax + b ′ ad − bc
Lưu ý: Công thức đạo hàm nhanh   = 2
 cx + d  ( cx + d )
2
f ′( x) < 0 ⇔ < 0 : vô nghiệm.
(2 x) 2
Câu 94: Chọn D.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 65 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Ta có f ′( x) = −4 x 3 + 12 x 2 − 6 x + 2 suy ra f ′(1) = 4

Câu 95: Chọn D.

Công thức ( u )′ = 2 1u u′
Câu 96: Chọn C.
Công thức ( Cx n )′ = Cnx n −1 .

Câu 97: Chọn D.


−2 x3 + 1 −2 x 3 + 1 ≤ 0 1
f ′( x) ≤ 0 ⇔ 3 2
≤0⇔ ⇔x≥ 3 .
( x + 1)  x ≠ −1 2

Câu 98: Chọn A.


− x + 1 > 0 x < 1
−x +1  
f ′( x) > 0 ⇔ 2
> 0 ⇔ x ≠ 0 ⇔ x ≠ 0 .
2 x .( x + 1)  x ≠ −1  x ≠ −1
 
Câu 99: Chọn B.
 ax 2 + bx + c ′ ae.x 2 + 2adx + bd − ec
Lưu ý: áp dụng công thức đạo hàm nhanh   = .
 ex + d  (ex + d )2

Câu 100: Chọn C.


 ax 2 + bx + c ′ ae.x 2 + 2adx + bd − ec
Lưu ý: áp dụng công thức đạo hàm nhanh   = .
 ex + d  (ex + d )2

Câu 101: Chọn B.

Cách 1: Ta có y ′ =
( 2x − 1)′ ( x + 1) − ( 2x − 1)( x + 1)′ = 2 ( x + 1) − ( 2x − 1) = 3
2 2 2
( x + 1) ( x + 1) ( x + 1)
2.1 − 1. ( −1) 3
Cách 2: Ta có y′ = 2
= 2
.
( x + 1) ( x + 1)
Câu 102: Chọn D.
1 1
Ta có f ( x) = x + − 2 . Suy ra f ′ ( x ) = 1 − 2
x x
Câu 103: Chọn A.
f ( ∆x + 0 ) − f (0) ∆x
Ta có f ( x ) = x 2 = x nên f ′ ( 0 ) = lim = lim .
∆x →0 ∆x ∆x →0 ∆x

∆x ∆x ∆x
Do lim = −1 ≠ lim = 1 nên lim không tồn tại.
∆x →0 ∆x

∆x → 0 ∆ x
+ ∆x →0 ∆x

Câu 104: Chọn B.


Gọi ∆x là số gia của đối số tại 0 sao cho ∆x > 0 .
f ( ∆x + 0 ) − f (0) ∆x 1
Ta có f ′ ( 0 ) = lim = lim 2 = lim = +∞ .
∆x →0 ∆x ∆x → 0 ∆ x ∆x → 0 ∆x ∆x
Nên hàm số không có đạo hàm tại 0.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 66 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 105: Chọn D.


2
 1   1 ′  1  1 1 
Ta có f ′ ( x ) = 3  x −   x −  = 3 x + x − 2   + =
 x  x    2 x 2x x 
3 1 1 1 
=  x−
2
− + 2 .
x x x x x
Câu 106: Chọn A.
−4.5 − 1. ( −3) −17
Ta có f ′ ( x ) = 2
= 2
.
( x + 5) ( x + 5)

Bài 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

Câu 107: Chọn D.


( cot 2 x )′ −2 (1 + cot 2 2 x ) − (1 + cot 2 2 x )
Ta có y ′ = = = .
2 cot 2 x 2 cot 2 x cot 2 x
Câu 108: Chọn C.
Ta có y ′ = 3.2 cos 2 x − 3sin 3x = 6cos 2 x − 3sin 3 x .

Câu 109: Chọn D.

Ta có y ′ =
( sin x + cos x )′ ( sin x − cos x ) − ( sin x + cos x )( sin x − cos x )′
2
( sin x − cos x )
=
( cos x − sin x )( sin x − cos x ) − ( sin x + cos x )( cos x + sin x )
2
( sin x − cos x )
2 2
− ( cos x − sin x ) − ( sin x + cos x ) −2
= 2
= 2
.
( sin x − cos x ) ( sin x − cos x )
Câu 110: Chọn D.
( sin x )′ ( cos x )′ cos x sin x
Ta có y ′ = 2 −2 = + .
2 sin x 2 cos x sin x cos x
Câu 111: Chọn C.
Áp dụng bảng công thưc đạo hàm.
Câu 112: Chọn C.

y ′ = x′ tan 2 x + x ( tan 2 x )′ = tan 2 x + x


( 2 x )′ = tan 2 x + x.
2
.
2
cos 2 x cos 2 2 x
Câu 113: Chọn B.
Áp dụng bảng công thức đạo hàm.
Câu 114: Chọn B.
 3 ′ 3 21
y ′ =  − sin 7 x  = − . ( 7 x )′ cos 7 x = − cos 7 x .
 2  2 2
Câu 115: Chọn B.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 67 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM


 sin x ′ x′ sin x − x ( sin x ) sin x − x cos x

y =  = = .
 x  x2 x2
Câu 116: Chọn B.
′ ( cot x )′ −1
y′ = ( cot x ) =2 cot x
=
2sin x cot x .
2

Câu 117: Chọn C.


 1 ′
y =
( sin x )′ cos x
= − tan x
 =− 2
=−
sin x
 sin x  ( sin x )
π  π 
⇒ f ′   = tan   = 0
2 2
Câu 118: Chọn B.
Áp dụng bảng công thức đạo hàm của hàm số hợp: ( sin u )′ = u ′.cos u

Câu 119: Chọn B.


 cos x 4 ′  1 4 ′  2 4 ′
y ′ = f ′( x) =  − 3
+ cot x  =  − cot x. + cot x  =  − cot x.(1 + cot x ) + cot x 
 3sin x 3   sin 2 x 3   3 
 3 1 ′ 2 ′ 1 cot 2 x 1
=  cot x + cot x  = 3cot x. ( cot x ) − 2 = − 2 − 2 .
 3  sin x sin x sin x
π 
cot 2  
π  3− 1 9
Suy ra f ′   = − =−
3 π  π  8
sin 2   sin 2  
3 3
Câu 120: Chọn C.

(
y ′ = sin 2 + x 2 )′ = ( ′
)
2 + x 2 cos 2 + x 2 =
x
2+ x 2
cos 2 + x 2

Câu 121: Chọn C.


1 1 1 4
Ta có: y ′ = ( tan x − cot x )′ = + 2 = =
cos x sin x cos x.sin x sin 2 2 x
2 2 2

Câu 122: Chọn A.


7
Ta có: y ′ = ( tan 7 x )′ =
cos 2 7 x
Câu 123: Chọn D
2 ′
1 (x ) x
Ta có: y ′ = − 2 2
=− 2 2
2 sin x sin x
Câu 124: Chọn D.

Ta có: y ′ =
( cos 2 x )′ =−
2sin 2 x π 
⇒ f ′  = 0 .
3
3 cos 2 x 2 3
3 cos 2 x 2
2

Câu 125: Chọn C


TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 68 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

1 π x 1 π x  π x π
Ta có: y ′ = − cos  −  ⇒ y′ = 0 ⇔ − cos  −  = 0 ⇔ − = + kπ
2  3 2 2  3 2 3 2 2
π
⇔x=− − 2kπ , k ∈ Z
3
Câu 126: Chọn B.
− sin x
Ta có y ′ = .
2 cos x
Câu 127: Chọn A.
Ta có y ′ = 2 x.cos x + x 2 . ( − sin x ) = 2 x cos x − x 2 .sin x

Câu 128: Chọn D.


Ta có
1 1
y ′ = 2sin 2 x.cos 2 x.cos x + sin 2 2 x. ( − sin x ) − = sin 4 x.cos x − sin 2 2 x.sin x −
x x x x
Câu 129: Chọn A.
1  1  2 tan x 2 cot x
Ta có y ′ = 2 tan x. 2
− 2 cot x.  − 2  = 2
+ 2
cos x  sin x  cos x sin x
Câu 130: Chọn B.
1
y ′ = − sin ( tan x ) ⋅ .
cos 2 x
Câu 131: Chọn A.
y ′ = − s in x .

Câu 132: Chọn C.


f ′ ( x ) = 4 cos 2 x − 2 sin 2 x .

Câu 133: Chọn A.


Câu 134: Chọn C.
−2 cos x sin x (1 + sin 2 x ) − 2 cos x sin x cos2 x
f ′( x) = 2
(1 + sin x ) 2

−2cos x sin x (1 + sin x + cos x ) −4 cos x sin x


2 2
 π  −8
= 2
= ⇒ f ′  = 2
(1 + sin x ) 2
(1 + sin x ) 4 9
2

π  π  1 8
f   − 3 f ′  = + = 3 .
4 4 3 3
Câu 135: Chọn A.
x 2 x x
f ' ( x ) = 3.5.cos 5 x.sin 2 5 x.cos 2 − sin 3 5 x ⋅ ⋅ sin ⋅ cos
3 3 3 3
π  3 3
f ′   = 0 − 1. =− ⋅
2 2.3 6
Câu 136: Chọn D.
y ′ = 2.4.sin 4 x.cos 4 x = 4sin 8 x .

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 69 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 137: Chọn B.


1 1
f ′( x) = ⇒ f ′(0) = = 4.
 2π  1
cos 2  x − 
 3  4

Câu 138: Chọn A.


− sin x. (1 + 2sin x ) − cos x.2.cos x − sin x − 2
f '( x) = 2
= 2
(1 + 2sin x ) (1 + 2sin x )
 π  −5  π  −1
f ′   = ; f ′ ( 0 ) = −2; f ′   = ; f ′ ( π ) = −2 .
6 8 2 3
Câu 139: Chọn D.
y ′ = −2.2 x.sin x 2 = −4 x sin x 2 .

Câu 140: Chọn B.


3 cos 3x
f ′( x ) = ⋅ ⋅
2 sin 3 x
Câu 141: Chọn D.

Ta có: y ′ = − 2.
( cos 3x )′ = 3 2.sin 3 x  π  3 2.sin π
. Do đó y '   = =0
2
cos 3x 2
cos 3x 3 cos 2 π
Câu 142: Chọn A.
1 π  π 
Ta có: y ′ = − . ( −2 x ) .cos  − x 2  = x.cos  − x 2 
2 3  3 
Câu 143: Chọn B.

π  π 
y '   cos  
8 4= 2
Ta có:   =
π  π 
y '   cos  
3 3
Câu 144: Chọn D.
 2π 
Ta có: y ′ = −2.sin  + 2x 
 3 

 2π  π kπ
Theo giả thiết y ′ = 0 ⇔ sin  + 2x  = 0 ⇔ x = − + (k ∈ ℤ)
 3  3 2
Câu 145: Chọn B.
 lim+ f ( x ) = lim+ sin x = sin 0 = 0
x →0 x→ 0
Ta có: 
 xlim
→0−
f ( x ) = lim− sin(− x ) = sin 0 = 0
x →0

⇒ lim+ f ( x) = lim− f ( x) = lim f ( x) = 0 = f (0)


x →0 x→0 x→0

⇒ Hàm số liên tục tại x0 = 0

Câu 146: Chọn D.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 70 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Ta có: y ′ = (π .sin x)′.cos(π .sin x) = π .cos x.cos(π .sin x)

π  π  π 3  1 3.π π
⇒ y′   = π .cos .cos  π .sin  = π . .cos  π .  = .cos = 0
6 6  6 2  2 2 2
Câu 147: Chọn A.
Ta có: y ′ = f ′ ( x ) − 2.cos x. ( − sin x ) = f ′ ( x ) + 2.cos x.sin x = f ′ ( x ) + sin 2 x

1
⇒ y′ = 1 ⇔ f ′ ( x ) + sin 2 x = 1 ⇔ f ′ ( x ) = 1 − sin 2 x ⇔ f ( x ) = x + cos 2 x
2
Câu 148: Chọn D.
1
− ( tan (1 − 2 x ) )′ −2 ⋅
cos 2 x = −4
Ta có: y ′ = −2. = 2⋅
tan 2 (1 − 2 x ) 2 2
tan (1 − 2 x ) sin (1 − 2 x )

Câu 149: Chọn A.


Câu 150: Chọn C.
1
tan x + x.
( x.tan x )′ x′.tan x + x.( tan x )′ cos 2 x = tan x + x. (1 + tan x )
2

Ta có: y ′ = = =
2. x.tan x 2. x. tan x 2. x.tan x 2. x.tan x
Câu 151: Chọn D.
x
x 1 1 sin
Ta có: y ′ = 2 tan ⋅ ⋅ = 2
2 2 cos 2 x cos3 x
2 2
Câu 152: Chọn B.

1 1 π2 
Ta có: f ′ ( x ) = cos x − sin x ⇒ f ′   = 0
2 x 2 x  16 
Câu 153: Chọn D.
Câu 154: Chọn B.
3 1 2 3 1
Ta có: y ′ = − 2
− ⋅ 2
=− 2 −
sin 3 x 2 cos 2 x sin 3x cos 2 2 x
Câu 155: Chọn B.
Ta có: y ′ = 4sin x cos x + 2sin 2 x + 1 = 4sin 2 x + 1 .

Câu 156: Chọn C.


1
Ta có: y = (1 + sin x )(1 + cos x ) = 1 + sin x + cos x + sin x.cos x = 1 + sin x + cos x + sin 2 x .
2
Suy ra: y ′ = cos x − sin x + cos 2 x .

Câu 157: Chọn C.


Câu 158: Chọn A.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 71 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

π  π π 1 − cos ( π − 4 x ) π π
Ta có: y = sin 2  − 2 x  + x − = + x−
2  2 4 2 2 4

π
Suy ra: y ′ = −2 sin ( π − 4 x ) + ⋅
2
Câu 159: Chọn C.

  1  ′  1  1
 2 + tan  x + x   1 + tan 2  x +  ′ 1 + tan 2  x + 
  x  1 x  1
Ta có: y ′ =  =  ⋅ x +  =  ⋅ 1 − 2  .
 1  1  x  1  x 
2 2 + tan  x +  2 2 + tan  x +  2 2 + tan  x + 
 x  x  x

Câu 160: Chọn D.

2  cot (π x ) ′ 1 + cot 2 ( π x )


Ta có: f ′ ( x ) = − = 2π ⇒ f ′ ( 3) = 2π .
cot 2 (π x ) cot 2 ( π x )

Câu 161: Chọn B.


cos x(1 + cos x ) + sinx (1 + sinx) 1 + s inx + cos x
Ta có: y′ = 2
=
(1 + cos x ) (1 + cos x )2
Câu 162: Chọn B.

 π ′
 sin x -
2  1 cos x
y′ = 2cot ( cos x ) .( cot ( cos x ) )′ +  = 2cot ( cos x ) 2 .sin x +
π sin ( cos x ) π
2 sinx − 2 sin x −
2 2
Câu 163: Chọn D.

 5π  π 
Ta có: f ′ ( x ) = 2cos  + x  ⇒ f ′   = −2
 6  6
Câu 164: Chọn C.

x2
( )′
Ta có: y′ = x 2 tanx + ( tanx )′ .x 2 + ( x ) ⇒ y ' = 2 x tan x + cos2 x + 2 1 x .

Câu 165: Chọn B.


1 1

( tanx + cot x )′
Ta có: f ′ ( x ) =
2 2 π 
= cos x sin x ⇒ f ′   = 0.
2 tanx + cot x 2 tanx + cot x 4
Câu 166: Chọn C.

π 
Ta có: f ( x ) = cos 2 x ⇒ f ′ ( x ) = −2 sin 2 x . Do đó f ′   = −2
4
Câu 167: Chọn C.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 72 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

x  x ′ x 1
Ta có: y′ = ( cos 2 x )′ .sin 2 +  sin 2  .cos2x =-2sin2x.sin 2 + sinx.cos 2 x.
2  2 2 2
Câu 168: Chọn A.

( cos 2 x )′ ( 3 x + 1) − ( 3 x + 1)′ .cos 2 x −2sin 2 x ( 3 x + 1) − 3cos 2 x


Ta có: y ′ = 2
⇒ y' = .
( 3x + 1) ( 3 x + 1)2
Câu 169: Chọn D.
Ta có:

y′ =
( sinx − x cos x )′ ( cos x + x sin x ) − ( cos x + x sin x )′ ( sinx − x cos x )
( cos x + x sin x )2
2
x sin x ( cos x + x sin x ) − x cos x ( sinx − x cos x )  x 
= = 
( cos x + x sin x )2  cos x + x sin x 

Câu 170: Chọn A.

Ta có: f ′ ( x ) =
( cos x )′ (1 − sinx ) − (1 − s inx)′ cos x = 1 ⇒ π   π 4
f ′  − f ′  −  =
(1 − sinx )2 1 − sinx 6  6 3

Câu 171: Chọn B.


 cos x ′ sin x ( cos x ) − ( sin x ) cos x − sin x − 2sin x cos x cos x
2 2 3
Ta có: y ′ =  2  = =
 2sin x  2sin 4 x 2sin 4 x
sin 2 x + 2cos 2 x 1 + cos 2 x
=− = −
sin 3 x sin 3 x
Câu 172: Chọn B.
 x ′ x x ′ 1 x x
Ta có: y ′ =  cot 2  = 2cot  cot  = cot 1 + cot 2 
 4 4 4 2 4 4
1 x x x x π
Mà: y ' = 0 ⇔ cot  1 + cot 2  ⇔ cot = 0 ⇔ = + kπ ⇔ x = 2π + k 4π , k ∈ ℤ
2 4 4 4 4 2
Câu 173: Chọn B.
y ′ = ( sin 2 x cosx )′ = ( sin 2 x )′ cos x + sin 2 x ( cos x )′ = 2sin x cos 2 x − sin 3 x = sin x ( 3cos 2 x − 1) .

Câu 174: Chọn C.


1 2

Ta có : y ′ =  (1 + tan x )  = (1 + tan x )(1 + tan x )′ = (1 + tan x ) (1 + tan 2 x ) .
2 
Câu 175: Chọn D.

Bài 4. ĐẠO HÀM CẤP CAO

Câu 176: Chọn C.


Ta có: y = x 3 ⇒ y′ = 3x 2 ⇒ y′′ = 6 x .

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 73 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 177: Chọn B.


Ta có: y = −3 x3 + 3 x 2 − x + 5
⇒ y′ = −9 x 2 + 6 x − 1 ⇒ y′′ = −18 x + 6 ⇒ y ( 3) = −18 ⇒ y ( 3) ( 3) = −18

Câu 178: Chọn C.


Ta có: y = cos 2 x ⇒ y′ = −2 sin 2 x ⇒ y′′ = −4 cos 2 x ⇒ y′′ ( 0 ) = −4 .

Câu 179: Chọn B.


Ta có: y = cos 2 x
π 
⇒ y′ = −2 cos x sin x = − sin 2 x ⇒ y ′′ = −2cos2 x ⇒ y ( 3) = 4sin 2 x ⇒ y ( 3)   = 2 3 .
3
Câu 180: Chọn A.
Ta có: y = 3sin x + 2cosx ⇒ y′ = 3cos x − 2sin x ⇒ y′′ = −3sin x − 2cos x
Khi đó : A = y ''+ y = −3sin x − 2cos x + 3sin x + 2cosx = 0 .

Câu 181: Chọn C.


x. x
x2 + 1 −
Có y ' =
x
; y ′′ = x2 + 1 = 1
.
2
x +12 x +1 ( x + 1)3
2

x
Vậy y. y ' = x 2 + 1. = x nên (I) sai.
x2 + 1
1 1
y 2 . y′′ = ( x 2 + 1). = nên (II ) sai.
( x 2 + 1)3 x2 + 1

Câu 182: Chọn B.


(10 x − 3)( x 2 − 2 x − 3) − (5 x 2 − 3x − 20)(2 x − 2) −7 x 2 + 10 x − 31
Có y ′ = =
( x 2 − 2 x − 3)2 ( x 2 − 2 x − 3) 2
(−14 x + 10).( x 2 − 2 x − 3)2 − (−7 x 2 + 10 x − 31).2.( x 2 − 2 x − 3).(2 x − 2) 2(7 x3 − 15 x 2 + 93x − 77)
y ′′ = =
( x 2 − 2 x − 3)4 ( x 2 − 2 x − 3)3

Câu 183: Chọn A.


1 2. x 2 2.3 x 2
Có y′ = − 2
= − x −2 ; y ′′ = 4
= 3 = 2!. x ; y = − 6 = −6.x −4 = −3!.x −4 ; Dự đoán
−3
′′′
x x x x
n
(n)
y ( x) = ( −1) n !.x
n − n −1
=
( −1) n!
. Thật vậy:
n +1
x
k

Dễ thấy MĐ đúng khi n = 1 . Giả sử MĐ đúng khi n = k (k ≥ 1) , tức là ta có y (k )


( x) =
( −1) k!
.
x k +1
k k

Khi đó y ( k +1)
( x ) = [y (k )
( x )]′ = [
( −1) k!
]′=-
( −1) k !.(k + 1) x k (−1) k +1 .(k + 1)!
= . Vậy MĐ đúng
x k +1 x2k +2 xk +2
khi n = k + 1 nên nó đúng với mọ i n .
Câu 184: Chọn D.
Có y ′ = 2.sin x.cos x = sin 2 x ; y ′′ = 2.cos 2 x ; y ′′′ = −4sin 2 x . Do vậy y (4) ( x ) = −8.cos 2 x

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 74 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 185: Chọn D.


π
y ′ = − sin x = cos( x + ) ; y ′′ = − cos x = cos( x + π ) ;
2

Dự đoán y ( n ) ( x) = cos( x + ) .
2
Thật vậy:
Dễ thấy MĐ đúng khi n = 1 . Giả sử MĐ đúng khi n = k (k ≥ 1) , tức là ta có

y ( k ) ( x ) = cos( x + )
2
kπ kπ kπ (k + 1)π
Khi đó y ( k +1) ( x) = [y ( k ) ( x)]′ = [ cos( x +
)]′ =-sin(x + )=sin(-x − )=cos(x + ) . Vậy
2 2 2 2
MĐ đúng khi n = k + 1 nên nó đúng với mọ i n .
Do đó y (2016) ( x) = cos( x + 1008π ) = cos x

Câu 186: Chọn C.


1 2x 2 2.3 x 2 6 24
y′ = − 2
; y ′′ = 4
= 3
; y ′′′ = − 6
= − 4 ; y (4) ( x) = 5 ; nên C sai.
x x x x x x
Câu 187: Chọn C.
1
Có y ′ = − 2
= −1.( x − 1) −2
( x − 1)
2.( x − 1)
y ′′ = = 2!.( x − 1) −3 ;
( x − 1) 4
2.3( x − 1)2
y ′′′ = − 6
= −6.( x − 1)−4 = −3!.( x − 1) −4 ;
( x − 1)
n
(n)
Dự đoán y ( x) = ( −1) n !.( x − 1)
n − n −1
=
( −1) n ! .
n +1
( x − 1)
Thật vậy: Dễ thấy MĐ đúng khi n = 1 .
k

Giả sử MĐ đúng khi n = k (k ≥ 1) , tức là ta có y (k )


( x) =
( −1) k ! . Khi đó
k +1
( x − 1)
k k

y ( k +1) (k )
( x) = [y ( x)]′ = [
( −1) k ! ]′=- ( −1) k !.(k + 1)( x − 1)k (−1)k +1.(k + 1)!
= . Vậy MĐ đúng khi
k +1
( x − 1) ( x − 1) 2 k + 2 ( x − 1)k + 2
n = k + 1 nên nó đúng với mọ i n .
Câu 188: Chọn C.
y ′ = −12 x 3 + 12 x 2 + 10 x − 2; y′′ = −36 x 2 + 24 x + 10 ; y ′′′ = −72 x + 24 ; y (4) ( x ) = −72; y (5) ( x ) = 0
Vậy đạo hàm đến cấp 5 thì kết quả triệt tiêu.
Câu 189: Chọn C.
n! 5!
Có y ( n ) ( x) = (−1)n n +1
nên y (5) (1) = (−1)5 = −120 .
x 1
Câu 190: Chọn A.
2 2.2.( x + 1) 4 12 −12 3
Có y ′ = − 2
; y ′′ = 4
= 3
; y ′′′ = − 4
nên y (3) (1) = =− .
( x + 1) ( x + 1) ( x + 1) ( x + 1) 16 4

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 75 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 191: Chọn D.


 π  3π 
y ′ = cos x = sin  x +  , y ′′ = − sin x = sin ( x + π ) , y ′′′ = − cos x = sin  x + ,
 2  2 
y ( 4) = sin x = − sin ( 2π − x ) .

Câu 192: Chọn D.


1 1
y′ = 2
− 2 + cos x − sin x = tan 2 x − cot 2 x + cos x − sin x .
cos x sin x
2 tan x 2 cot x
y ′′ = + − sin x − cos x .
cos 2 x sin 2 x
Câu 193: Chọn B.
y ′ = 2cos 2 x , y ′′ = −4sin 2 x .
2
y 2 + ( y′ ) = sin 2 2 x + 4 cos 2 2 x = 1 + 3cos 2 2 x .
4 y + y ′′ = 4sin 2 x − 4sin 2 x = 0 .
4 y − y′′ = 8sin 2 x .
sin 2 x
y ′ tan 2 x = 2 cos 2 x. = 2sin 2 x .
cos 2 x
Câu 194: Chọn A.
y ′ = −2cos 2 x.2sin 2 x = −2sin 4 x , y ′′ = −8cos 4 x , y ′′′ = 32sin 4 x .
y ′′′ + y′′ + 16 y ′ + 16 y − 8 = 32sin 4 x − 8cos 4 x − 32sin 4 x + 16 cos 2 2 x − 8
= 16 cos 2 2 x − 8cos 4 x − 8 = 0 .
Câu 195: Chọn B.
 π  π  π
f ′ ( x ) = −2sin  2 x −  , f ′′ ( x ) = −4 cos  2 x −  , f ′′′ ( x ) = 8sin  2 x −  ,
 3  3  3
 π
f ( 4 ) ( x ) = 16cos  2 x −  .
 3
 π
 x = + kπ
 π 1 2
f ( 4 ) ( x ) = −8 ⇔ cos  2 x −  = − ⇔  (k ∈ ℤ) .
 3 2  x = − π + kπ
 6
 π π
Vì x ∈  0;  nên lấy được x = .
 2 2
Câu 196: Chọn C.
f ′ ( x ) = 4 x 4 − 6 x − 1 , f ′′ ( x ) = 16 x3 − 6 .

Câu 197: Chọn B.


−2 x 6x2 + 2 ( 3) −24 x 3 − 24 x
y′ = 2
, y ′′ = 3
, y = 4
.
(x 2
− 1) (x 2
− 1) (x 2
− 1)
80
y(
3)
( 2) = − .
27
Câu 198: Chọn C.
y ′ = cos x − sin x , y ′′ = − sin x − cos x , y ( 3) = − cos x + sin x .

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 76 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

π 
y ( 3)   = 0 .
4
Câu 199: Chọn A.
y ′ = −2sin 2 x , y ′′ = −4cos 2 x .

Câu 200: Chọn B.


1 1 2 2
y = 2 x −1 − ⇒ y′ = 2 + 2
, y ′′ = − 3
= 3
.
x −1 ( x − 1) ( x − 1) (1 − x )
Câu 201: Chọn D
y = x.sin x ⇒ y ′ = sin x + x cos x, y′′ = 2 cos x − x sin x
Do đó y ′′ + y = 2 cos x

Câu 202: Chọn D


3 2
h ( x ) = 5 ( x + 1) + 4 ( x + 1) ⇒ h′ ( x ) = 15 ( x + 1) + 4; h′′ ( x ) = 30 ( x + 1)
Ta có h′′ ( x ) = 0 ⇔ x = −1

Câu 203: Chọn C


1 1 2 6
Ta có y = f ( x ) = −⇒ y′ = f ′ ( x ) = 2 ; ⇒ y′′ = f ′′ ( x ) = − 3 ; y′′′ = 4
x x x x
Do đó cả hai mệnh đề đều sai

Bài 5. VI PHÂN

Câu 204: Chọn A


2
y = f ( x ) = ( x − 1) ⇒ y′ = 2 ( x − 1) ⇒ dy = 2 ( x − 1) dx

Câu 205: Chọn C


Ta có: f ′ ( x ) = 6 x − 1 ⇒ f ′ ( 2 ) = 11
df ( 2 ) = f ′ ( 2 ) ∆x = 11.0,1 = 1,1

Câu 206: Chọn D.


2017 2017
y = cot ( 2017 x ) ⇒ y′ = − 2
⇒ dy = − 2 dx
sin ( 2017 x ) sin ( 2017 x )

Câu 207: Chọn D.


 x 2 + x + 1 ′ x2 − 2 x − 2
dy =   dx = dx
 x −1  ( x − 1) 2

Câu 208: Chọn A


7 1
Ta có y ′ = 2
⇒ y ′ ( −3 ) =
(1 − 2 x ) 7
1
Do đó dy = dx
7
Câu 209: Chọn C

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 77 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

5
y = tan 5 x ⇒ y′ =
cos 2 5 x
5
Do đó dy = dx
cos 2 5 x
Câu 210: Chọn D.
( x − 1)2 1 1
y = f ( x) = ⇒ y′ = − 2 ⇒ y′ ( 0, 01) = −9000
x x x x
Do đó 0, 01. f '(0, 01) = −90

Câu 211: Chọn C.


Ta có: y ' = (sin x ) '.cos(sin x) = cos x.cos(sin x ) nên dy = cos x.cos(sin x )dx

Câu 212: Chọn B.


x2 − x
Ta có: f ′ ( 0+ ) = lim+ = lim+ ( x − 1) = −1 ;
x →0 x x→0

2x
f ′ ( 0− ) = lim− = 2 và hàm số không có vi phân tại x = 0
x →0 x
Câu 213: Chọn D.
Ta có : dy = d ( cos 2 2 x ) = 2 cos 2 x.(cos 2 x ) 'dx = −4 cos 2 x.sin 2 xdx = −2sin 4 xdx

Câu 214: Chọn D.


x2 + x x
Ta có: f ′ ( 0+ ) = lim+ = lim+ ( x + 1) = 1 và f ′ ( 0− ) = lim− = 1 và df (0) = dx
x→0 x x →0 x→ 0 x

Câu 215: Chọn B.


Ta có :
(1 + cos 2 2 x) ' −2.2 cos 2 x.sin 2 x − sin 4 x
dy = df ( x ) = d ( 1 + cos 2 2 x = ) 2 1 + cos 2 2 x
dx =
2 1 + cos 2 2 x
dx =
1 + cos 2 2 x
dx

Câu 216: Chọn D.


 1  1
(
Ta có : dy = d tan x =  2 
 cos x 
)
.( x ) 'dx =
2 x .cos2 x
dx

Câu 217: Chọn A.


 2x + 3  −8
Ta có : dy = d   = 2
dx
 2 x − 1  (2 x − 1)
Câu 218: Chọn A.
 1 − x2  −4 x
Ta có : dy = d  2 = 2 2
dx
1+ x  (1 + x )
Câu 219: Chọn D.
(cos 2 x) ' − sin 2 x
Ta có : df ( x) = d ( cos 2 x =) 2 cos 2 x
dx =
cos 2 x
dx

Bài 6. TIẾP TUYẾN – Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM

Câu 220: Chọn C.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 78 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

−2
Giao điểm của (H) với trục hoành là A(2; 0) . Ta có: y ' = ⇒ y '(2) = −2
( x − 3)2
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = −2( x − 2) hay y = −2 x + 4 .

Câu 221: Chọn A.


Tập xác định: D = ℝ \ {1} .
( 2 x + 3)( x − 1) − ( x2 + 3 x + 2 ) x 2 − 2 x − 5
Đạo hàm: y′ = 2
= 2
.
( x − 1) ( x − 1)
Giả sử xo là hoành độ điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán ⇒ y′ ( xo ) = −1
xo2 − 2 xo − 5 2
⇒ 2
= −1 ⇒ xo2 − 2 xo − 5 = − ( xo − 1)
( xo − 1)
⇔ 2 xo2 − 4 xo − 4 = 0 ⇔ xo2 − 2 xo − 2 = 0
⇔ xo = 1 ± 3 ⇒ y = 5 ± 3 3.

Câu 222: Chọn A.


Tập xác định: D = ℝ \ {1} .
1
Đạo hàm: y ′ = 2
.
( x − 1)
2 
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại A  ; 0  .
3 
2
Hệ số góc của tiếp tuyến là y ′   = 9.
3
Câu 223: Chọn C.
Tập xác định: D = ℝ.
y ′ = 3 x 2 − 2.
Đường phân giác góc phần tư thứ nhất có phương trình ∆ : x = y.
⇒ ( d ) có hệ số góc là −1.
1
y ′ ( xo ) = −1 ⇔ 3xo2 − 2 = −1 ⇔ xo = ± .
3
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là
1 18 − 5 3 1 18 + 5 3
(d ) : y = −x + + , y = −x − + .
3 9 3 9
Câu 224: Chọn A.
Tập xác định: D = ℝ.
Đạo hàm: y ′ = 3x 2 − 4 x + 3.
y ′ ( −1) = 10; y ( −1) = −6
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là ( d ) : y = 10 ( x + 1) − 6 = 10 x + 4.

Câu 225: Chọn A.


Tập xác định: D = ℝ.
Đạo hàm: y ′ = x 2 + 6 x.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 79 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM
2
k = −9 ⇔ y′ ( xo ) = −9 ⇔ xo2 + 6 xo = −9 ⇔ ( xo + 3) = 0 ⇔ xo = −3 ⇒ yo = 16
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là ( d ) : y = −9 ( x + 3 ) + 16 ⇔ y − 16 = −9 ( x + 3) .

Câu 226: Chọn B.


Tập xác định: D = ℝ \ {−1} .
2
Đạo hàm: y ′ = 2
.
( x + 1)
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có xo = 0 ⇒ yo′ = 2 .

Câu 227: Chọn A.


Tập xác định: D = ℝ \ {0} .
1
Đạo hàm: y ′ = .
x2
( H ) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là x = 1 và không cắt trục tung.
y′ (1) = 1
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là d : y = x − 1.

Câu 228: Chọn C.


Tập xác định: D = ℝ.
Đạo hàm: y ′ = 3 x 2 − 6 x.
 xo = 3
k = 9 ⇒ 3 xo2 − 6 xo − 9 = 0 ⇔ xo2 − 2 xo − 3 = 0 ⇔  .
 xo = −1
Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 229: Chọn A.
Tập xác định: D = ℝ \ {−2} .
3
Đạo hàm: y′ = 2
.
( x + 2)
1
( H ) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ xo = 1 ⇒ y ′ (1) = ; y (1) = 0
3
1
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là d : y = ( x − 1) .
3
Câu 230: Chọn B.
Tập xác định: D = ℝ.
Đạo hàm: y ′ = 2 x − 6.
Vì tiếp tuyến song song với trục hoành nên ta có:
y ′ ( xo ) = 0 ⇒ 2 xo − 6 = 0 ⇔ xo = 3 ⇒ yo = −4 ⇒ d : y = −4.

Câu 231: Chọn A


Tập xác định: D = ℝ.
2
Đạo hàm: y ′ = 3 x 2 − 6 x = 3 ( x − 1) − 3 ≥ −3 .
Vậy trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số đã cho, tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ
nhất bằng −3 .

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 80 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 232: Chọn D.


π 
Tập xác định: D = ℝ \  + kπ , k ∈ ℤ  .
2 
1 π 
Đạo hàm: f ′ ( x ) = 2
⇒ f ′  = 2 .
cos x 4
Câu 233: Chọn A.
Tập xác định: D = ℝ.
Giao điểm của ( P ) và trục tung là M ( 0;3) .
Đạo hàm: y ′ = 2 x − 1 ⇒ hệ số góc của tiếp tuyến tại x = 0 là −1 .
Phương trình tiếp tuyến tại M ( 0;3) là y = − x + 3 .

Câu 234: Chọn C.


Tập xác định: D = ℝ \ {0} .
4
Đạo hàm: y′ =
x2
Đường thẳng ∆ vuông góc với đường thẳng d : y = − x + 2 nên ∆ có hệ số góc bằng 1. Ta có
4 x = 2
phương trình 1 = 2
⇔ .
x  x = −2
Tại M ( 2;0 ) . Phương trình tiếp tuyến là y = x − 2 .
Tại N ( −2; 4 ) . Phương trình tiếp tuyến là y = x + 6 .

Câu 235: Chọn C.


Tập xác định: D = ℝ.
Đạo hàm: y ′ = 3 x 2 + 6 x − 8 .
Tiếp tuyến cần tìm song song với đường thẳng ∆ : y = x + 2017 nên hệ số góc của tiếp tuyến là
1.
x = 1
Ta có phương trình 1 = 3x 2 + 6 x − 8 ⇔  .
 x = −3
Tại M (1; −3) . Phương trình tiếp tuyến là y = x − 4 .
Tại N ( −3; 25) . Phương trình tiếp tuyến là y = x + 28 .

Câu 236: Chọn D.


Tập xác định: D = ℝ \ {1} .
4
Đạo hàm: y ′ = − 2
.
( x − 1)
Tiếp tuyến tại M ( −1; −2 ) có hệ số góc là k = −1 .
Phương trình của tiếp tuyến là y = − x − 3

Câu 237: Chọn C.


Tập xác định: D = ℝ.
3
Ta có x0 = ⇒ y0 = 1 .
2

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 81 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Đạo hàm của hàm số y ′ = 6 x 2 − 6 x .


3  9
Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến tại M 0  ; y0  là k = .
2  2
9 23
Phương trình của tiếp tuyến là y = x −
2 4
Câu 238: Chọn A.
Tập xác định: D = ℝ.
Đạo hàm: y ′ = 3x 2 − 3 .
Tiếp tuyến song song với trục hoành có hệ số góc bằng 0 nên có phương trình
x =1
0 = 3x 2 − 3 ⇔ 
 x = −1
Câu 239: Chọn A.
Tập xác định: D = ℝ.
Đạo hàm: y ′ = 4 x 3 + 4 x .
x = 1
Tung độ tiếp điểm bằng 2 nên 2 = x 4 + 2 x 2 − 1 ⇔  .
 x = −1
Tại M (1; 2 ) . Phương trình tiếp tuyến là y = 8 x − 6 .
Tại N ( −1; 2 ) . Phương trình tiếp tuyến là y = −8 x − 6 .

Câu 240: Chọn D.


Tập xác định: D = ℝ \ {1} .
3
Đạo hàm: y ′ = − 2
.
( x − 1)
x+2
Tung độ của tiếp tuyến là y = 4 nên 4 = ⇔ x = 2.
x −1
Tại M ( 2; 4 ) .
Phương trình tiếp tuyến là y = −3 x + 10 .

Câu 241: Chọn D


−2
Ta có: y ' = 2
.
( x − 1)
x +1
Đồ thị hàm số y = có tâm đối xứng I (1;1) .
x −1
Lấy điểm tùy ý A ( x0 ; y0 ) ∈ ( C ) .
Gọi B là điểm đố i xứng với A qua I suy ra B ( 2 − x0 ; 2 − y0 ) ∈ ( C ) . Ta có:
−2
Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm A là k A = y' ( x0 ) = .
( x0 − 1)2
−2
Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm B là k B = y' ( 2 − x0 ) = .
(1 − x0 )2
Ta thấy k A = k B nên có vô số cặp điểm A, B thuộc ( C ) mà tiếp tuyến tại đó song song với
nhau.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 82 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM
Câu 242: Chọn A.
2x2 − 2x +1
Ta có: y ' = 2
.
( 2 x − 1)
Giao điểm M của đồ thị với trục tung : x0 = 0 ⇒ y0 = −1
Hệ số góc của tiếp tuyến tại M là : k = y' ( 0 ) = 1 .
Phương trình tiếp tuyến tại điểm M là : y = k ( x − x0 ) + y0 ⇔ y = x − 1 .

Câu 243: Chọn D.

Ta có: y' = −3x 2 + 6 x . Lấy điểm M ( x0 ; y0 ) ∈ ( C ) .

Tiếp tuyến tại M song song với đường thẳng y = −9 x suy ra y' ( x0 ) = −9

 x0 = −1
⇔ −3 x02 + 6 x0 + 9 = 0 ⇔  .
 x0 = 3
Với x0 = −1 ⇒ y0 = 2 ta có phương trình tiếp tuyến: y = −9 x − 7.

Với x0 = 3 ⇒ y0 = −2 ta có phương trình tiếp tuyến: y = −9 x + 25.

Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn.


Câu 244: Chọn A.
x2 − 2x 7
Ta có: y ' = 2
. Tại điểm A ∈ (C ) có hoành độ: x0 = 3 ⇒ y0 =
( x − 1) 2
3
Hệ số góc của tiếp tuyến tại A là : k = y' ( 3) = .
4
3 5
Phương trình tiếp tuyến tại điểm A là : y = k ( x − x0 ) + y0 ⇔ y = x+ .
4 4
Câu 245: Chọn C.
1 1
Ta có: y' = − . Hệ số góc của tiếp tuyến tại A là : k = y'   = −1 .
2x 2x  2
Phương trình tiếp tuyến tại điểm A là : y = k ( x − x0 ) + y0 ⇔ 2 x + 2 y = 3 .

Câu 246: Chọn A.


Ta có: y ' = 3x 2 − 4 x + 2 .
Tiếp tuyến tại M , N của ( C ) vuông góc với đường thẳng y = − x + 2017 . Hoành độ x1 , x2
của các điểm M , N là nghiệm của phương trình 3 x 2 − 4 x + 1 = 0 .
4
Suy ra x1 + x2 = .
3
Câu 247: Chọn B.
2x
Ta có: y' = − 2
. Lấy điểm M ( x0 ; y0 ) ∈ ( C ) .
( x − 1)
2

2 x0
Tiếp tuyến tại điểm M song song với trục hoành nên y' ( x0 ) = 0 ⇔ − 2
= 0 ⇔ x0 = 0 .
( x02 −1 )
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 83 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 248: Chọn D.


1
Ta có: y ' = − 2
. Lấy điểm M ( x0 ; y0 ) ∈ ( C ) .
( x − 1)
1 1
Phương trình tiếp tuyến tại điểm M là y = − 2
. ( x − x0 ) + (∆) .
( x0 − 1) x0 − 1

Giao với trục hoành: ( ∆ ) ∩ Ox=A ( 2 x0 − 1; 0 ) .


 2x −1 
Giao với trục tung: ( ∆ ) ∩ Oy=B  0; 0 
 ( x − 1)2 
 0 
2
1  2x −1  3 3 
SOAB = OA.OB ⇔ 4 =  0  ⇔ x0 = . Vậy M  ; −4  .
2  x0 − 1  4 4 

Câu 249: Chọn B.


Ta có: f ' ( x ) = 3 x 2 − 4 x . Tại điểm A có hoành độ x0 = −2 ⇒ y0 = f ( x0 ) = −18
Hệ số góc của tiếp tuyến tại A là : k = f ' ( −2 ) = 20 .
Phương trình tiếp tuyến tại điểm A là : y = k ( x − x0 ) + y0 ⇔ y = 20 x + 22 .

Câu 250: Chọn A.


Ta có: y ' = 3 − 12 x 2 . Tại điểm A ∈ (C ) có hoành độ: x0 = 0 ⇒ y0 = 0
Hệ số góc của tiếp tuyến tại A là : k = y' ( 0 ) = 3 .
Phương trình tiếp tuyến tại điểm A là : y = k ( x − x0 ) + y0 ⇔ y = 3x .

Câu 251: Chọn C.


−10 −10
Ta có : y ′ = 2
⇒ k = y ′( x0 ) = y′(3) = = −10
( x − 2) (3 − 2)2
Câu 252: Chọn C.

Ta có y ′ = x 2 − 4 x + 1

Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y = −2 x + 5 ⇒ k = y′ = −2

 4
 x0 = 1 y = y (1) =
2 2
Suy ra x − 4 x0 + 1 = −2 ⇔ x − 4 x0 + 3 = 0 ⇔  ⇔ 0
3
0 0
 x = 3 
0
 y0 = y (3) = −4

2
Vâỵ d1 : y = −2 x + và d 2 : y = −2 x + 2
3
Câu 253: Chọn B.

Goị d là phương trıǹ h tiế p tuyế n củ a ( C ) có hê ̣ số gó c k ,

Vì A ( −1;0 ) ∈ d suy ra d : y = k ( x + 1)

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 84 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

 x2 + x + 1
 = k ( x + 1) (1)
 x +1
d tiế p xú c với ( C ) khi hê ̣  2 có nghiêm
̣
 x + 2x = k (2)
 ( x + 1)2

3
Thay ( 2 ) và o (1) ta đươc̣ x = 1 ⇒ k = y′(1) = .
4
3
Vâỵ phương trıǹ h tiế p tuyế n củ a ( C ) đi qua điể m A ( −1;0 ) là : y = ( x + 1)
4
Câu 254: Chọn A.

Ta có y ′ = x 2 + 2 x và y ′′ = 2 x + 2

Theo giả thiế t x0 là nghiêm


̣ củ a phương trıǹ h y ′′( x0 ) = 0 ⇔ 2 x + 2 = 0 ⇔ x0 = −1

 4 7
Phương trıǹ h tiế p tuyế n taị điể m A  −1; −  là : y = − x −
 3 3

Câu 255: Chọn C.


−6 1
Ta có y ′ = 2
. Theo giả thiết: k = y′(−1) = −
( x − 5) 6
Câu 256: Chọn B.

Ta có y ′ = 3 x 2 + 6 x + 3 . Goị A( x A ; y A ) và B( xB ; yB )

Tiế p tuyế n taị A, B với đồ thi ha


̣ ̀ m số lầ n lươṭ là :

d1 : y = (3 x 2A + 6 x A + 3)( x − x A ) + y A
d 2 : y = (3 xB2 + 6 xB + 3)( x − xB ) + y B

Theo giả thiế t d1 ⊥ d 2 ⇔ k1 .k2 = −1

⇔ (3 xA2 + 6 x A + 3).(3 xB2 + 6 xB + 3) = −1 ⇔ 9( x A2 + 2 x A + 1).( xB2 + 2 xB + 1) = −1

⇔ 9( x A + 1)2 .( xB + 1)2 = −1 ( vô lý )

Suy ra không tồ n taị hai điể m A, B

Câu 257: Chọn B.

 1
Vı̀ M là giao điể m củ a đồ thi ṿ ới truc̣ Oy ⇒ M  0; 
 2

−3 3
y′ = 2
⇒ k = y′(0) = −
( x − 2) 4

3 1
̣ ị điể m M là : y = − x +
Phương trıǹ h tiế p tuyế n củ a đồ thi ta
4 2
Câu 258: Chọn B.
Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 85 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Vì A(0; 2) ∈ d nên phương trình của d có dạng: y = kx + 2

 x − 2 x + 2 = kx + 2
4 2
(1)
Vì d tiếp xúc với đồ thị (C ) nên hệ  3 có nghiệm
4 x − 4 x = k (2)

x = 0
Thay ( 2 ) và (1) ta suy ra được 
x = ± 2
 3

Chứng tỏ từ A có thể kẻ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị ( C )

Câu 259: Chọn B.


Ta có y ′ = −2 x − 4

Goị tiế p điể m M ( x0 ; y0 ) . Vı̀ tiế p tuyế n taị điể m M củ a ( P ) có hê ̣ số gó c bằ ng 8 nên
y ′( x0 ) = 8 ⇔ −2 x0 − 4 = 8 ⇔ x0 = −6

Câu 260: Chọn A.

Goị M ( x0 ; x03 − 3 x02 + 2) là tiế p điể m củ a phương trıǹ h tiế p tuyế n với đồ thi ̣ ( C )

y ' = 3 x02 − 6 x0

Phương trıǹ h tiế p tuyế n taị M có dang:


̣ y = k ( x − x0 ) + y0

Mà k = y '( x0 ) = 3 x02 − 6 x0 = 3( x02 − 2 x0 + 1) − 3

⇔ 3( x0 − 1)2 − 3 ≥ −3

Hê ̣ số gó c nhỏ nhấ t khi x0 = 1 ⇒ y0 = y (1) = 0 ; k = −3

Vâỵ phương trıǹ h tiế p tuyế n taị điể m (1;0 ) có hê ̣ số gó c nhỏ nhấ t là : y = −3 x + 3

Câu 261: Chọn A.


1 x2 1 1  1 
Phương trình hoành độ giao điểm = ⇔ = x2 ⇔ x = 1 ⇒ y = ⇒ M 1; 
x 2 2 x 2  2
1 2
Ta có f ′(1) = − , g ′(1) = ⇒ f ′(1). g ′(1) = −1
2 2
Câu 262: Chọn A.
Ta có A(0; − m) ⇒ f ′(0) = m + 1 . Vì tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A vuông góc với đường
3
thẳng y = 2 x − 3 nên 2.(m + 1) = −1 ⇔ m = − .
2
Câu 263: Chọn B.
1
Tiếp tuyến của ( C ) vuông góc với đường thẳng y = x + 2017 có dạng ∆ : y = −9 x + c.
9

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 86 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

− x 3 + 3x 2 − 3 = −9x + c
− x + 3x − 3 = −9x + c
3 2

∆ là tiếp tuyến của ( C ) ⇔  2
có nghiệm ⇔  x = −1 .
−3x + 6 x = −9  x = 3

Vậy có hai giá trị c thỏa mãn.
Câu 264: Chọn C.
Ta có f ′(−2) = −11

Câu 265: Chọn A.


Giao điểm của ( C ) với trục tung là A(0; 1) ⇒ y′(0) = 3.

Câu 266: Chọn D.


Ta có y ′(−1) = y ′(−1) = 0 ⇒ (I) đúng.
Ta có y′(0) = 0 ⇒ (II) đúng.

Câu 267: Chọn C.


Đường thẳng ∆ song song với đường thẳng d : y = 2x − 1 có dạng ∆ : y = 2x + c (c ≠ -1).
x2 − 2 x − 1
∆ là tiếp tuyến của ( H ) ⇔ = 2x + c có nghiệm kép ⇔ x 2 + (c − 2) x + 1 − 2c = 0 có
x−2
 c 2 + 4c = 0 c = 0
nghiệm kép x ≠ 2 ⇔  ⇔
4 + 2(c − 2) + 1 − 2c ≠ 0  c = −4
Vậy có hai giá trị c thỏa mãn nên có hai tiếp tuyến tương ứng với hai tiếp điểm.
Câu 268: Chọn B.
Xét đường thẳng kẻ từ một điểm bất kì trên đường thẳng x = 2 có dạng
∆ : y = k ( x − 2) = kx-2k .
 x 3 − 6 x 2 + 9x-1=kx − 2k 2 x 3 − 12 x 2 + 24x-17=0
∆ là tiếp tuyến của ( C ) ⇔  2 có nghiệm ⇔  2
3x − 12x + 9 = k 3x − 12x + 9 = k
Phương trình bậc ba có duy nhất một nghiệm tương ứng cho ta một giá trị k . Vậy có một tiếp
tuyến.
Dễ thấy kẻ từ một điểm bất kì trên đường thẳng x = 2 có dạng y = a song song với trục
Ox cũng chỉ kẻ được một tiếp tuyến.
Câu 269: Chọn A.
Ta có f ′(−1) = −2.

Câu 270: Chọn C.


Xét tiếp tuyến với ( C ) tại điểm có hoành độ x0 bất kì trên ( C ) . Khi đó hệ số góc của tiếp
tuyến đó là y ′( x0 ) = − x02 − 4 x0 − 3 = 1 − ( x0 + 2)2 ≤ 1 ∀x.

Câu 271: Chọn D.


y′ = x 2 − 4 x + 3
y ′′ = 2 x − 4 = 0 ⇔ x = 2 .
 5
Gọi M ( x0 ; y0 ) là tiếp điểm ⇒ M  2; 
 3
5 11
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = y′(2) ( x − 2 ) + ⇔ y = −x + .
3 3

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 87 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 272: Chọn A.


π  π  1
y ′ = cos x , k = y ′   = cos   = .
3 3 2
Câu 273: Chọn B.
Đường thẳng y = 3 x + m và đồ thị hàm số y = x 3 + 2 tiếp xúc nhau
 x + 2 = 3 x + m
3
m = x 3 − 3 x + 2 m = 0
⇔ 2 ⇔ ⇔ .
3x = 3  x = ±1 m = 4

Câu 274: Chọn A.


Đường thẳng y = x 3 − mx 2 + 1 và đồ thị hàm số y = 5 tiếp xúc nhau
 x − mx + 1 = 5 (1)
3 2

⇔ 2 có nghiệm.
3x − 2mx = 0 (2)
x = 0
. (2) ⇔ x (3 x − 2m) = 0 ⇔  2m .
x =
 3
+ Với x = 0 thay vào (1) không thỏa mãn.
2m
+ Với x = thay vào (1) ta có: m3 = −27 ⇔ m = −3 .
3
Câu 275: Chọn A.
+Gọi M ( x0 ; y0 ) là tọa độ tiếp điểm ( x0 ≠ 1) .
−2
+ y′ =
( x − 1)2
+Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng ∆ : y = −2 x + 1 suy ra
−2 x = 2
y ′( x0 ) = 2
= −2 ⇔  0 .
( x0 − 1)  x0 = 0
+ với x0 = 2 ⇒ y0 = 3 , PTTT tại điểm (2;3) là y = −2 ( x − 2 ) + 3 ⇔ 2 x + y − 7 = 0
+ với x0 = 0 ⇒ y0 = −1 , PTTT tại điểm (0; − 1) là y = −2 x − 1 ⇔ 2 x + y + 1 = 0 .

Câu 276: Chọn D.


+ y ′ = −2 x ⇒ y′(1) = −2 .
+PTTT tại điểm có tọa độ (1;3) là y = −2( x − 1) + 3 ⇔ y = −2 x + 5 (d ) .
5 
+ Ta có (d ) giao Ox tại A  ; 0  , giao Oy tại B (0;5) khi đó (d ) tạo với hai trục tọa độ tam
2 
giác vuông OAB vuông tại O .
1 1 5 25
Diện tích tam giác vuông OAB là S = OA.OB = . .5 = .
2 2 2 4
Câu 277: Chọn B.
+ y ′ = 3x 2 ⇒ y′(−1) = 3
+ PTTT của (C ) tại điểm M 0 (−1; − 1) là y = 3( x + 1) − 1 ⇔ y = 3x + 2 .

Câu 278: Chọn B.


+ y ′ = 3 x 2 ⇒ y ′(1) = 3 .

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 88 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

+ x0 = 1 ⇒ y0 = y (1) = 1 .
+PTTT của đồ thị (C ) tại điểm có hoành độ bằng 1 là y = 3( x − 1) + 1 ⇔ y = 3 x − 2 .

Câu 279: Chọn D.


y ′ = 3x 2 .
+Gọi M ( x0 ; y0 ) là tiếp điểm.
−1
+ Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng ∆ : y = x + 8 suy ra
27
x = 3
y ′( x0 ) = 27 ⇔ 3 x02 = 27 ⇔  0 .
 x0 = −3
+Với x0 = 3 ⇒ y0 = 27 . PTTT là y = 27 ( x − 3) + 27 ⇔ y = 27 x − 54
+ Với x0 = −3 ⇒ y0 = −27 . PTTT là y = 27 ( x + 3) − 27 ⇔ y = 27 x + 54 .

Câu 280: Chọn D.


+ y ' = 3x2 .
+ Gọi A( x0 ; y0 ) là tiếp điểm. PTTT của (C ) tại A( x0 ; y0 ) là
y = 3 x02 ( x − x0 ) + x03 (d ) .
+ Vì tiếp tuyến (d ) đí qua M (2; 0) nên ta có phương trình:
x = 0
3 x02 ( 2 − x0 ) + x03 = 0 ⇔  0 .
 x0 = 3
+ Với x0 = 0 thay vào (d ) ta có tiếp tuyến y = 0 .
+ Với x0 = 3 thay vào (d ) ta có tiếp tuyến y = 27 x − 54 .

Câu 281: Chọn C.


Phương trıǹ h tiế p tuyế n củ a (C ) taị điể m M ( x0 ; y0 ) có phương trıǹ h là :
y − y0 = f ′ ( x0 )( x − x0 )
x 1
f ′( x) = ⇒ f ′(−2) = − ; y0 = 6
4 2
1
Vâỵ phương trıǹ h tiế p tuyế n có dang
̣ y=− ( x + 2) + 6
2
Câu 282: Chọn D.
Ta có gia tố c tức thời củ a chuyể n đông
̣ taị thời điể m t bằ ng đaọ hà m cấ p hai củ a phương trıǹ h
chuyể n đông
̣ taị thời điể m t .

s′ = ( t 3 − 3t 2 + 5t + 2 )′ = 3t 2 − 6t + 5
s′′ = 6t − 6 ⇒ s′′ ( 3) = 12

Câu 283: Chọn B.


Phương trıǹ h tiế p tuyế n củ a (C ) taị điể m M ( x0 ; y0 ) có phương trıǹ h là :
y − y0 = f ′ ( x0 )( x − x0 )

 x 2 + x − 1 ′ x 2 − 2 x 3 1
f ′( x) =   = 2
, f ′ ( −1) = ; y ( −1) =
 x − 1  ( x − 1) 4 2

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 89 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

3 5
Vâỵ phương trıǹ h tiế p tuyế n củ a đồ thi ha
̣ ̀ m số taị x0 = −1 có dang
̣ y= x+ .
4 4
Câu 284: Chọn B.
Phương trıǹ h tiế p tuyế n củ a (C ) taị điể m M ( x0 ; y0 ) có phương trıǹ h là :
y − y0 = f ′ ( x0 )( x − x0 )
1 1
d : x + 4y +1 = 0 ⇔ y = − x −
4 4
y′ = 6 x − 2
 1
Tiế p tuyế n vuông gó c với d nên y ′ ( x0 ) . −  = −1 ⇔ y′ ( x0 ) = 4 ⇔ 6 x0 − 2 = 4 ⇔ x0 = 1 ,
 4
y (1) = 6 . Phương trıǹ h tiế p tuyế n có dang
̣ : y = 4x + 2

Câu 285: Chọn C.


Ta có gia tố c tức thời củ a chuyể n đông
̣ taị thời điể m t bằ ng đaọ hà m cấ p hai củ a phương trıǹ h
chuyể n đông
̣ taị thời điể m t .

s′ = t 3 − 3t 2 + 5t + 2 ′ = 3t 2 − 6t + 5
( )
s′′ = 6t − 6 ⇒ s′′ ( 3) = 12

Câu 286: Chọn A.


Xé t phương trıǹ h hoà nh đô ̣ giao điể m.
 x = −1
x 2 + 5x + 4 = 0 ⇔ 
 x = −4
f ′( x) = 2x + 5
TH1: x0 = −1; y0 = 0; f ′ ( −1) = 3 PTTT có dang
̣ : y = 3x + 3
TH2: x0 = −4; y0 = 0; f ′ ( −4 ) = −3 PTTT có dang
̣ : y = −3x − 12

Câu 287: Chọn D.


Hai đường thẳ ng song song nế u hê ̣ số gó c bằ ng nhau.
1 π x 
Tiế p tuyế n củ a đường cong có hê ̣ số gó c : y ′ ( xM ) = − sin  + M 
2 3 2 
1
Hê ̣ số gó c củ a đường thẳ ng k =
2
1 π x  1 π x  π x π 5π
Ta có − sin  + M  = ⇔ sin  + M  = −1 ⇔ + M = − + k 2π ⇔ xM = − + k 4π
2 3 2  2 3 2  3 2 2 3
Câu 288: Chọn C.
M (1; 1) , N ( 2; 3) Phương trıǹ h đường thẳ ng MN là : y = 2 x − 1 . Vâỵ hê ̣ số gó c củ a cá t tuyế n
là 2
Câu 289: Chọn D.
Đường thẳng d : y = 3 x + m tiếp xúc với ( C ) ⇒ d là tiế p tuyế n với ( C ) taị M ( x0 ; y0 )
y ′ = 2 x − 5 ⇒ y ′ ( x0 ) = 3 ⇔ 2 x0 − 5 = 3 ⇔ x0 = 4 ; y0 = −12 .

Câu 290: Chọn B.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 90 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM
d : y = 2 x + 2018
Tiế p tuyế n củ a ( C ) song song với d ⇔ y ′ ( x0 ) = 2 ⇔ 2 x0 − 2 = 2 ⇔ x0 = 2 ; y0 = 3
Vâỵ PTTT có dang
̣ : y = 2 x −1.
Câu 291: Chọn B.
 x = 2 ⇒ y0 = 8
y ′ = 3 x 2 . Ta có y ′ ( x0 ) = 12 ⇔ 3 x0 2 = 12 ⇔  0
 x0 = −2 ⇒ y0 = −8
PPTT có dang ̣ y = 12 x ± 16
Câu 292: Chọn A.
 1 1
 x0 = ⇒ y0 =
1 1 3 27
y ′ = 3 x 2 . Ta có y ′ ( x0 ) = ⇔ 3x0 2 = ⇔ 
3 3 x = − ⇒ y = − 1
1
 0 3
0
27
1 2
PPTT có dang ̣ y = x±
3 27
Câu 293: Chọn A.
s′ = 3t 2 − 6t ⇒ s′′ = 6t − 6
s ′′ ( 4 ) = 18

Câu 294: Chọn A.


f ′ ( x ) = −2 x
Do x0 < 0 nên x0 = − 6 ; f ′ ( x0 ) = 2 6 .

(
Phương trình tiếp tuyến: y = 2 6 x + 6 − 1 . )
Câu 295: Chọn C.
−3
f ′( x ) = ;
π
2 
cos  − 3x 
4 
π
x0 = ; y0 = −1 ; f ′ ( x0 ) = −6
6
Phương trình tiếp tuyến: y = −6 x + π − 1 .

Câu 296: Chọn D.


Gọi k là hệ số góc của cát tuyến MN với đường cong ( C ) .

∆y f ( x M ) − f ( x N ) ( 0 − 0 ) − ( 3 − 3 )
3 3

Ta có k = = = =8
∆x xM − xN 0−3

Câu 297: Chọn C.


Câu 298: Chọn C.
2
f ′( x ) = 2
( x + 2)
Ta có x0 = −1; y0 = −1; f ′ ( x0 ) = 2
Phương trình tiếp tuyến y = 2 x + 1 .

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 91 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 299: Chọn A.


x0 2 x
Gọi N ( x0 ; y0 ) là tiếp điểm; y0 = − x0 + 1 ; f ′ ( x0 ) = 0 − 1
4 2
x  x2
Phương trình tiếp tuyến tại N là y =  0 − 1 ( x − x0 ) + 0 − x0 + 1
2  4
x  x2 x2
Mà tiếp tuyến đi qua M ( 2; − 1) ⇒ −1 =  0 − 1 ( 2 − x0 ) + 0 − x0 + 1 ⇔ − 0 + x0 = 0
2  4 4
 x0 = 0; y0 = 1; f ′ ( 0 ) = −1
⇔
 x0 = 4; y0 = 1; f ′ ( 4 ) = 1
Phương trình tiếp tuyến : y = − x + 1 và y = x − 3 .

Câu 300: Chọn C.


1 x 1 π 1
f ′ ( x ) = − cos ⇒ f ′ (π ) = − cos = −
6 3 6 3 12

Bài 7. BÀI TẬP ÔN TẬP

Câu 301: Chọn D.


f ′ ( x ) = cos x
x 1 1 π
Do tiếp tuyến song song với y = có f ′ ( x0 ) = ⇔ cos x = ⇔ x = ± + k 2π , k ∈ ℤ
2 2 2 3
π 5π
Vì x ∈ [ 0; 2π ] ⇒ x = ;x=
3 3
Vậy có 2 phương trình tiếp tuyến.
Câu 302: Chọn A.
f ′ ( x ) = − sin x
1 1 1
Tiếp tuyến song song với y = − ( x + 1) ⇒ f ′ ( x0 ) = − ⇔ sin x0 =
2 2 2
 π
 x0 = 6 + k 2π
⇔ ,k ∈ℤ
 x = 5π + k 2π
 0 6
 π π x π
Vì x0 ∈  0;  ⇒ x0 = ; y0 = 0 ⇒ y = − +
 4 6 2 12

Câu 303: Chọn C.


∆y = f ( x0 + ∆x ) − f ( x0 ) = f ( 2 + 1) − f ( 2 ) = 5

Câu 304: Chọn B.


∆y = f ( x0 + ∆x ) − f ( x0 ) = f ( 2 + 0,1) − f ( 2 ) = 0, 41

Câu 305: Chọn C.


y′ = 6 x2 − 8x = 2 ( 3x2 − 4 x ) .

Câu 306: Chọn D.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 92 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Ta có f ′( x) = ( x 3 − x 2 − 3x )′ = 3 x 2 − 2 x − 3 ⇒ f ′(−1) = 3 ( −1) − 2 ( −1) − 3 = 2 .


2

Câu 307: Chọn A.


 3 ′
Ta có g ′( x ) =  9 x − x 2  = 9 − 3 x ⇒ g ′( x) > 0 ⇔ 9 − 3 x > 0 ⇔ x < 3 .
 2 
Câu 308: Chọn B.
x < 0
Ta có f ′( x) = ( x 3 − 3 x 2 + 3)′ = 3x 2 − 6 x ⇒ f ′( x ) > 0 ⇔ 3 x 2 − 6 x > 0 ⇔  .
x > 2
Câu 309: Chọn C.
4 ′  x =1
Ta có f ′( x) =  x 5 − 6  = 4 x 4 . Suy ra f ′( x) = 4 ⇔ x 4 = 1 ⇔  .
5   x = −1
Câu 310: Chọn A.
2 ′
Ta có f ′( x) =  x3 − 1 = 2 x 2 . Suy ra f ′( x) = −2 ⇔ x 2 = −1 . Phương trình vô nghiệm.
3 
Câu 311: Chọn B.
Ta có f ′( x) = ( x 4 − 2 x )′ = 4 x3 − 2 . Suy ra f ′( x) = 2 ⇔ x3 = 1 ⇔ x = 1 .

Câu 312: Chọn C.


 f ′ ( x ) = 2 x 9
Ta có  ⇒ f ′ ( x ) = g ′ ( x ) ⇔ 2 x = 9 − 3x ⇔ x = .
 g ′ ( x ) = 9 − 3x 5

Câu 313: Chọn B.


Ta có ( 3 x 2 + 2 x + 5 )′ = 6 x + 2 = 2 ( 3x + 1) .

Câu 314: Chọn C.


Ta có 3 x ( x + 1) ′ = ( 3x 2 + 3 x )′ = 6 x + 3 = 3 ( 2 x + 1) .

Câu 315: Chọn A.


Ta có f ′( x) = ( 2 x3 + 3x 2 − 36 x − 1)′ = 6 x 2 + 6 x − 36 . Suy ra
 x=2
f ′( x) = 0 ⇔ 6 x 2 + 6 x − 36 = 0 ⇔ x 2 + x − 6 = 0 ⇔  .
 x = −3
Câu 316: Chọn D.
Ta có f ′( x) = ( x 3 + 2 x 2 − 7 x + 5 )′ = 3x 2 + 4 x − 7 . Suy ra
 x =1
f ′( x) = 0 ⇔ 3 x + 4 x − 7 = 0 ⇔ 
2
.
x = − 7
 3
Câu 317: Chọn A.
Ta có f ′( x) = ( x 3 + 2 x 2 − 7 x + 3)′ = 3x 2 + 4 x − 7 . Suy ra

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 93 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

7
f ′( x) ≤ 0 ⇔ 3 x 2 + 4 x − 7 ≤ 0 ⇔ − ≤ x ≤ 1
3
Câu 318: Chọn A.
1 ′
Ta có f ′( x) =  x 3 − 2 2 x 2 + 8 x − 1 = x 2 − 4 2 x + 8 ⇒ f ′( x) = 0 ⇔ x 2 − 4 2 x + 8 = 0 .
3 
⇔x=2 2
Câu 319: Chọn A.
 2 ′ 2
Ta có f ′( x) =  2 x 5 − + 3  = 10 x 4 + 2 .
 x  x
Câu 320: Chọn B.
 4 ′ 4 4 4
Ta có f ′( x) =  2 x 5 − + 5  = 10 x 4 + 2 ⇒ f ′(−1) = 10 ( −1) + 2
= 10 + 4 = 14 .
 x  x ( −1)
Câu 321: Chọn A.
8
Ta có: f ′ ( x ) = 10 x ; g ′ ( x ) = 16 − 4 x . Khi đó f ′(x) > g ′( x) ⇔ 10 x > 16 − 4 x ⇔ x > .
7
Câu 322: Chọn A.
Tọa độ tiếp điểm: x0 = −1 ⇒ y0 = −5 . Tiếp điểm M ( −1; −5 ) .
Hệ số góc của tiếp tuyến: y ′ = 3x 2 − 4 x + 1 ⇒ y ′ ( −1) = 8 .
Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x0 = −1 có phương trình: y = 8 ( x + 1) − 5 ⇔ y = 8 x + 3 .

Câu 323: Chọn A.


Tọa độ tiếp điểm: x0 = 1 ⇒ y0 = 1 . Tiếp điểm M (1;1) .
Hệ số góc của tiếp tuyến: y ′ = 3x 2 − 2 x ⇒ y ′ (1) = 1 .
Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x0 = 1 có phương trình: y = ( x − 1) + 1 ⇔ y = x .

Câu 324: Chọn C.


Hệ số góc của tiếp tuyến: y ′ = 6 x 2 − 6 x ⇒ y ′ ( 2 ) = 12 .

Câu 325: Chọn A.


Tọa độ tiếp điểm: x0 = −2 ⇒ y0 = −12 . Tiếp điểm M ( −2; −12 ) .
Hệ số góc của tiếp tuyến: y ′ = 3x 2 − 2 x ⇒ y′ ( −2 ) = 16 .
Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x0 = −2 có phương trình: y = 16 ( x + 2 ) − 12 ⇔ y = 16 x + 20 .

Câu 326: Chọn B.


Hệ số góc của tiếp tuyến: y ′ = 6 x 2 − 6 x ⇒ y′ ( −2 ) = 36 .

Câu 327: Chọn C.


Hệ số góc của tiếp tuyến: y ′ = 4 x3 + 3x 2 − 4 x ⇒ y ′ ( −1) = 3 .

Câu 328: Chọn B.


Hệ số góc của tiếp tuyến: y ′ = 3x 2 − 2 x ⇒ y′ ( −1) = 5 .

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 94 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 329: Chọn A.


Ta có: f ′ ( x ) = 4 x 3 + 4 x . Khi đó f ′ ( x ) > 0 ⇔ 4 x 3 + 4 x > 0 ⇔ x > 0 .

Câu 330: Chọn C.


1
Ta có : f ′ ( x ) = 3 x 2 − 2 x − 1 . Khi đó f ′ ( x ) < 0 ⇔ 3x 2 − 2 x − 1 < 0 ⇔ − < x < 1 .
3
Câu 331: Chọn B.
Ta có f ′ ( x ) = m − x 2 .
x = −1 là nghiệm của bất phương trình f ′( x ) < 2 ⇒ f ′ (1) < 2 ⇔ m − 1 < 2 ⇔ m < 3.

Câu 332: Chọn A.


Ta có f ′ ( x ) = 2m − 3mx 2 .
x = 1 là nghiệm của bất phương trình f ′( x ) ≥ 1 ⇒ f ′ (1) ≥ 1 ⇔ − m ≥ 1 ⇔ m ≤ −1.

Câu 333: Chọn B.


Ta có f ′ ( x ) = 2 − 3x.
2
Khi đó, f ′ ( x ) > 0 ⇔ 2 − 3 x > 0 ⇔ x < .
3
Câu 334: Chọn A.
4x
Ta có f ′ ( x ) = 2
.
(x 2
+ 1)
Khi đó, f ′ ( x ) < 0 ⇔ 4 x < 0 ⇔ x < 0.

Câu 335: Chọn D.


2
Ta có f ′ ( x ) = x 2 − 6 2 x + 18 = x − 3 2 ( ) ⇒ f ′ ( x ) ≥ , ∀x ∈ R .

Câu 336: Chọn C.


Ta có f ′ ( x ) < 0 ⇔ x 2 − x − 6 < 0 ⇔ x ∈ ( −2;3) .

Câu 337: Chọn D.


f ′(x) ≥ 0 ⇔ x 2 + x − 12 ≥ 0 ⇔ x ∈ ( −∞; −4] ∪ [ 3; +∞ ) .

Câu 338: Chọn C.


 2
0 < x <
2 − 6x 2 x − 3x > 0  3 1 2
2
Ta có f ′ ( x ) < 0 ⇔ <0⇔ ⇔ ⇒ x ∈  ; .
2 2 x − 3x 2 2 − 6 x < 0 x > 1 3 3
 3
Câu 339: Chọn C.

(x 2
− 5 x )′ 2x − 5
Ta có f ′( x) = =
2 x2 − 5 x 2 x 2 − 5x
Câu 340: Chọn D.

( 2 − 3 x )′
2
−3 x
f ′( x) = =
2 2 − 3x 2 2 − 3x 2

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 95 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 341: Chọn C.


Ta có f ( x) = ( x + 2)( x − 3) = x 2 − x − 6 ⇒ f ' ( x ) = 2 x − 1

Câu 342: Chọn D.


2x − 3 4
Ta có f ( x) = ⇒ f '( x) = 2
2x −1 ( 2 x − 1)
Câu 343: Chọn C.
x+4 −9
Ta có f ( x) = ⇒ f '( x) = 2
2x −1 ( 2 x − 1)
Câu 344: Chọn D.
x+4 22
Ta có f ( x ) = ⇒ f '( x) = 2
2 − 5x ( 2 − 5x)
Câu 345: Chọn A.
2 − 3x −7
Ta có f ( x) = ⇒ f '( x) = 2
2x +1 ( 2 x + 1)
Câu 346: Chọn B.
3.1 − 5.( −2 ) 13 1
Ta có y ′ = 2
= 2
> 0∀ ≠ − .
( 5 x + 1) ( 5x + 1) 5

Câu 347: Chọn D.


3. ( −1) − 2. (1) −5
Ta có y ′ = 2
= 2
< 0∀ ≠ 1.
( x − 1) ( x − 1)
Câu 348: Chọn A.
x +1
Ta có f ( x) = x 2 + 2 x + 3 ⇒ f ' ( x ) =
2
x + 2x + 3

Câu 349: Chọn C.


2−x −7
Ta có f ( x) = ⇒ f ′( x) =
3x + 1 ( 3x + 1)2
Câu 350: Chọn C.
1 1 1
Ta có f ( x) = x2 cos ⇒ f ' ( x ) = 2 x cos + sin
x x x

Câu 351: Chọn A.

Ta có y =
1
⇒ y′ = −
( sin 2 x )′ = − 2 cos 2 x
2
sin 2 x ( sin 2 x ) sin 2 2 x

Câu 352: Chọn B.

cos x ( cos x )′ . x 2 − ( x 2 )′ .cos x − sin x.x 2 − 2 x.cos x − x sin x − 2 cos x


Ta có y = 2 ⇒ y =
′ = =
x x4 x4 x3
Câu 353: Chọn C.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 96 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM


( )
k ( x ) = 2sin 3 x ⇒ k ′( x) = 2.3.sin 2 x . sin x = 6.sin 2 x .cos x . ( x )′
1 3
= 6.sin 2 x .cos x . = sin 2 x .cos x
2 x x
Câu 354: Chọn A.
1 1
Ta có f ( x) = x 2 − ⇒ f ′( x) = 2 x + 2 ⇒ f ′(−1) = −1; f (−1) = 2
x x
1
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f ( x ) = x 2 − tại điểm có hoành độ x = −1 là
x
y = −( x + 1) + 2 hay y = − x + 1 .

Câu 355: Chọn B.


Ta có
3 ′
f ( x ) = ( 5 x + 1)(1 − x ) ⇒ f ′( x) = ( 5 x + 1)′ . (1 − x ) + ( 5 x + 1) . (1 − x ) 
3 3
 

3 2 2
= 5. (1 − x ) + ( 5 x + 1) .(−3) (1 − x ) = 2 (1 − x ) (1 − 10 x ) .

Câu 356: Chọn A.


1  x nπ 
Chứng minh bằng quy nạp y ( n ) = sin  +  (1)
2 n
2 2 
 x ′ 1 x 1 x π
Với n = 1 ta có y ′ =  sin  = cos = sin  + 
 2 2 2 2 2 2
1  x kπ 
Giả sử (1) đúng với n = k , k ∈ ℕ* tức là ta có y( k ) =
sin  +  (1)
2 k
2 2 
1  x (k + 1)π 
Chứng minh (1) đúng với n = k + 1 tức là cần chứng minh y( k +1) = k +1 sin  +  ( 2)
2 2 2 
Thật vậy, ta có

( )′ =  21 sin  2x + k2π  
y ( k +1) = y ( k ) k
=
1 1
2 2
k
 x kπ 
. c os  +
2

2 

1  x kπ π  1  x (k + 1)π 
= k +1
sin  + +  = k +1 sin  + 
2 2 2 2 2 2 2 
Câu 357: Chọn C.
Ta có y = x 2 + x + 3 ⇒ y ′ = 2x + 1
Giả sử M ( x0 ; y0 ) là tiếp điểm của tiếp tuyến với parabol y = x 2 + x + 3
4
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng y = − x nên
3
y ′( x0 ) = −1 ⇔ 2x 0 + 1 = −1 ⇔ x 0 = −1; y (−1) = 3
Phương trình tiếp tuyến là y = −1( x + 1) + 3 hay y = 2 − x

Câu 358: Chọn D.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 97 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

3x + 2 −13 3
Ta có f ( x ) = ⇒ f ′( x ) = 2
, ∀x ≠ ⇒ k = f ′(1) = −13
2x − 3 ( 2 x − 3) 2

Câu 359: Chọn C.


x+5 −7
Ta có f ( x) = ⇒ f ′( x) = 2
, ∀x ≠ 2 ⇒ k = f ′(3) = −7
x−2 ( x − 2)
Câu 360: Chọn A.
3x + 5 −14 1 x ≠ 3
Ta có f ( x) = + x ⇒ f ′( x) = 2
+ với  . Do đó f ′(1) = −3 .
x−3 ( x − 3) 2 x x ≥ 0

Câu 361: Chọn D.


ax + b ′
Cách 1. Áp dụng công thức  ( u )′ = 2u′u .
ad − bc
 = 2

 cx + d  ( cx + d )
6 2 6 2 11
Ta có: f ′ ( x ) = 2
+ . f ′ (1) = 2
+ = .
( x + 3) 4x (1 + 3) 4.1 8
Cách 2. Sử dụng MTCT:
Quy trình bầm phím:

Câu 362: Chọn D.


ax + b ′
Cách 1. Áp dụng công thức  ( u )′ = 2u′u .
ad − bc
 = 2

 cx + d  ( cx + d )
2 2 2 2 3
Ta có: f ′ ( x ) = 2
+ . f ′ (1) = 2
+ = .
( x + 1) 4x (1 + 1) 4.1 2
Cách 2. Sử dụng MTCT:
Quy trình bầm phím:

Câu 363: Chọn B.


Cách 1. Áp dụng công thức ( xn )′ = n.xn −1 và ( x )′ = 2 1 x .
1 1 9
Ta có: f ′ ( x ) = 4 x 3 + . f ′ (1) = 4.13 + = .
2 x 2 1 2
Cách 2: Sử dụng MTCT
Quy trình bấm phím:

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 98 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 364: Chọn A.


Cách 1. Áp dụng công thức ( xn )′ = n.xn −1 và ( x )′ = 2 1 x .
1 1 7
Ta có: f ′ ( x ) = 3x 2 + . f ′ (1) = 3.12 + = .
2 x 2 1 2
Cách 2: Sử dụng MTCT
Quy trình bấm phím:

Câu 365: Chọn C.


1 ′ −v ′
Áp dụng công thức   = 2 .
v v  

− ( x 2 + 1)′ −2 x
Ta có: f ′( x) = 2
= 2
.
( x2 + 1) ( x2 + 1)
Câu 366: Chọn B.
1 ′ −v ′
Áp dụng công thức   = 2 .
v v  

− ( x 2 − 1)′ −2 x
Ta có: f ′( x) = 2
= 2
.
(x 2
− 1) (x 2
− 1)

Câu 367: Chọn D.


u ′ u ′.v − v ′.u
Cách 1. Áp dụng công thức   = .
x v2  

(x 2
+ 1)′ ( x 2 − 1) − ( x 2 − 1)′ ( x 2 + 1) −4 x
Ta có: f ′( x) = 2
= 2
.
( x2 − 1) ( x2 + 1)
′ x2 + 2
a1 b1 a1 c1 b1 c1
 a x2 + b x + c x+
Cách 2. Áp dụng công thức  1 2 1 .
a2 b2 a2 c2 b2 c2
 = 2
 a2 x + b2 x + c2  (a x2
2
+ b2 x + c2 )
1 0
1 0 x2 + 2 1 1
1 −1 x+ 0 1
0 −1 −4 x
Ta có : f ′( x) = 2
= 2
.
( x2 − 1) ( x2 + 1)
Câu 368: Chọn A.
1 ′ −v ′
Áp dụng công thức   = 2 .
v v  

− ( 2 − x 2 )′ 2x
Ta có: f ′( x) = = .
2 2 2 2
(2 − x ) (2 − x )
Câu 369: Chọn B.
u ′ u ′.v − v ′.u
Cách 1. Áp dụng công thức   = .
x v2  

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 99 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

(1 − x )′ ( 2 − x ) − ( 2 − x )′ (1 − x )
2 2
−2 x
2 2

Ta có: y′ = = .
2 2 2 2
(2 − x ) (2 − x )
 a1 x 2 + b1 x + c ′ x2 + 2
a1 b1 a1 c1 b1 c1
a2 b2 a2 c2 x+ b2 c2
Cách 2. Áp dụng công thức  2  = 2
.
 a2 x + b2 x + c2  (a x 2
2
+ b2 x + c2 )
−1 0
−1 0 x2 + 2 −1 1
−1 2 x+ 0 1
0 2 −2 x
y′ = 2
= 2
.
( x 2 − 1) ( x2 + 1)
Câu 370: Chọn A.
1 ′ −v ′
Áp dụng công thức   = 2 .
v v  

− ( x 2 + x − 1)′ ( 2 x + 1)
Ta có: y ′ = 2
=− 2
.
(x 2
+ x − 1) (x 2
+ x − 1)

Câu 371: Chọn C.


u ′ u ′.v − v ′.u
Cách 1. Áp dụng công thức   = .
x v2  

(x 2
+ x + 1)′ ( x 2 + x − 1) − ( x 2 + x − 1)′ ( x 2 + x + 1) 2 ( 2 x + 1)
Ta có: y′ = 2
=− 2
.
( x2 + x − 1) ( x 2 + x −1)
′ x2 + 2
a1 b1 a1 c1 b1 c1
 a x2 + b x + c x+
Cách 2. Áp dụng công thức  1 2 1 .
a2 b2 a2 c2 b2 c2
 = 2
 a2 x + b2 x + c2  (a x 2
2
+ b2 x + c2 )
1 1
1 1 x2 + 2 1 1
1 −1 x+ 1 1
1 −1 −2 ( 2 x + 1)
Ta có : y ′ = 2
= 2
.
( x2 − 1) ( x 2 + x −1)
Câu 372: Chọn B.
u ′ u ′.v − v ′.u
Cách 1. Áp dụng công thức   = .
x v2  

(x 2
+ x + 3)′ ( x 2 + x − 1) − ( x 2 + x − 1)′ ( x 2 + x + 3) 4 ( 2 x + 1)
Ta có: y ′ = 2
=− 2
.
(x 2
+ x − 1) (x 2
+ x − 1)

 a x 2 + b x + c ′ x2 + 2
a1 b1 a1 c1 b1 c1
x+
Cách 2. Áp dụng công thức  1 2 1 .
a2 b2 a2 c2 b2 c2
 = 2
 a2 x + b2 x + c2  (a x 2
2
+ b2 x + c2 )
1 1
1 1 x 2 + 2 11 3
1 x+ 1 3
1 −1 4 ( 2 x + 1)
Ta có: y ′ = 2
=− 2
.
(x 2
+ x − 1) (x 2
+ x − 1)

Câu 373: Chọn C.


1 ′ −v ′
Áp dụng công thức   = 2 .
v v  

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 100 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

− ( 2 x 2 + x + 1)′ ( 4 x + 1)
Ta có: y ′ = 2
=− 2
.
( 2 x 2 + x + 1) ( 2 x 2 + x + 1)
Câu 374: Chọn B.
u ′ u ′.v − v ′.u
Cách 1. Áp dụng công thức   = .
x v2  

(2x 2
+ x + 5 )′ ( 2 x 2 + x + 2 ) − ( 2 x 2 + x + 2 )′ ( 2 x 2 + x + 5 ) −3 ( 4 x + 1)
Ta có: y′ = 2
= 2
.
(2x 2
+ x + 2) (2x 2
+ x + 2)

 a x 2 + b x + c ′ x2 + 2
a1 b1 a1 c1 b1 c1
x+
Cách 2. Áp dụng công thức  1 2 1 .
a2 b2 a2 c2 b2 c2
 = 2
 a2 x + b2 x + c2  (a x2
2
+ b2 x + c2 )
2 1
2 1 x2 + 2 2 5
2 2 x+ 1 5
1 2 3 ( 4 x + 1)
Ta có : y ′ = 2
=− 2
.
(2x 2
+ x + 2) ( 2x 2
+ x + 2)

Câu 375: Chọn D.


Áp dụng công thức ( u n )′ = nu n −1.u ′ .

Ta có: y ′ = 2 ( x 3 − x 2 )( x 3 − x 2 )′ = 2 ( x 3 − x 2 )( 3x 2 − 2 x ) = 6 x 5 − 10 x 4 + 4 x 3 .

Câu 376: Chọn C.


Áp dụng công thức ( u n )′ = nu n −1.u ′ .

Ta có: y ′ = 2 ( x 5 − 2 x 2 )( x 5 − 2 x 2 )′ = 2 ( x 5 − 2 x 2 )( 5 x 4 − 4 x ) = 10 x 9 − 28 x 4 + 16 x 3 .

Câu 377: Chọn B.


Áp dụng công thức ( u n )′ = nu n −1.u ′ .

Ta có: y = 3( x3 − x 2 ) 2 ( x 3 − x 2 )′ = 3( x3 − x 2 ) 2 ( 3 x − 2 x ) .

Câu 378: Chọn D.


Áp dụng công thức ( u n )′ = nu n −1.u ′ .

Ta có: y ′ = 2 ( x 3 − x 2 + x )( x3 − x 2 + x )′ = 2 ( x 3 − x 2 + x )( 3x 2 − 2 x + 1) .

Câu 379: Chọn A.


ax + b ′
Áp dụng công thức ( u n )′ = nu n −1.u ′ và 
ad − bc
 = 2
.
 cx + d  ( cx + d )
 2 − 3 x   2 − 3 x ′  2 − 3 x  −14
Ta có: y ′ = 2   .  = 2 . 2
.
 2x + 1   2x +1   2 x + 1  ( 2 x + 1)

Câu 380: Chọn D.


Áp dụng công thức ( u n )′ = nu n −1.u ′ .

Ta có: y ′ = 2 ( 2 x 2 − x + 1) . ( 2 x 2 − x + 1)′ = 2 ( 2 x 2 − x + 1) ( 4 x − 1) .

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 101 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 381: Chọn C.


Áp dụng công thức ( u )′ = 2u′u .
(3x 2
− 2 x + 12 )′ 3x − 1
Ta có: y′ = = .
2 3 x 2 − 2 x + 12 3x 2 − 2 x + 12
Câu 382: Chọn B.
Áp dụng công thức ( u )′ = 2u′u .
(x 2
− 4 x 3 )′ 2 x − 12 x 2 x − 6 x2
Ta có: y′ = = = .
2 x2 − 4 x3 2 x2 − 4 x3 x 2 − 4 x3
Câu 383: Chọn D.
Áp dụng công thức ( u )′ = 2u′u .
( 2 x + 2 )′ x
Ta có: y ' = = .
2 2x + 2 2x + 2
1 5
y (1) + y′ (1) = 2.1 + 2 + = .
2.1 + 2 2
Câu 384: Chọn C.
Cách 1: Áp dụng công thức ( u n )′ = nu n −1.u ′

Ta có: f ′( x) = 2 ( x 2 − 3 x + 3) . ( x 2 − 3x + 3)′ = 2 ( x 2 − 3 x + 3) . ( 2 x − 3) .
f ′ (1) = 2 (12 − 3.1 + 3) ( 2.1 − 3) = −2 .
Cách 2. Áp dụng MTCT
Quy trình bấm phím:

Câu 385: Chọn B.


Cách 1: Áp dụng công thức ( u n )′ = nu n −1.u ′ .

Ta có: f ′( x) = 2 ( 3 x 2 − 4 x + 1) . ( 3x 2 − 4 x + 1)′ y = 2 ( 3 x 2 − 4 x + 1) . ( 6 x − 4 ) .
f ′ ( 2 ) = 2 ( 3.2 2 − 4.2 + 1) ( 6.2 − 4 ) = 80 .
Cách 1: Áp dụng MTCT
Quy trình bấm phím

Câu 386: Chọn B.


u′
Áp dụng công thức: ( tan u )′ = .
cos 2 u

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 102 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Ta có: ( tan 3x )′ =
( 3 x )′ =
3
.
2
cos 3 x cos 2 3 x
Câu 387: Chọn D.
Cách 1: Phương pháp tự luận
u′
Áp dụng công thức: ( tan u )′ = .
cos 2 u

Ta có: y ′ = ( tan 2 x )′ =
( 2 x )′ =
2
⇒ y′ ( 0 ) =
2
=2.
2 2 2
cos 2 x cos 2 x cos ( 2.0 )
Cách 2: Sử dụng MTCT
Chuyển qua chế độ Radian qw4
Quy trình bấm phím

Câu 388: Chọn C.

Áp dụng công thức: ( u )′ = 2u′u .


′ ( cos x )′ − sin x
Ta có: ( cos x ) =2 cos x
=
2 cos x
.

Câu 389: Chọn B.

Áp dụng công thức: ( u )′ = 2u′u .


′ ( cos 2 x )′ −2sin 2 x − sin 2 x
Ta có: ( cos 2 x = ) =
2 cos 2 x 2 cos 2 x
=
cos 2 x
.

Câu 390: Chọn A.

Áp dụng công thức: ( u )′ = 2u′u .


′ ( sin x )′ cos x
Ta có: ( sin x ) =
2 sin x
=
2 sin x
.

Câu 391: Chọn B.

Áp dụng công thức: ( u )′ = 2u′u .


′ ( sin 3x )′ 3cos 3 x
Ta có: ( sin 3x = ) =
2 sin 3 x 2 sin 3x
.

Câu 392: Chọn D.


u′
Áp dụng công thức: ( tan u )′ = .
cos 2 u

Ta có: y ′ = ( tan 5 x )′ =
( 5 x )′ =
5
.
2
cos 5 x cos 2 2 x

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 103 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 393: Chọn C.


u′
Cách 1: Áp dụng công thức: ( tan u )′ = .
cos 2 u

Ta có: y ′ = ( tan 3 x )′ =
( 3 x )′ =
3
⇒ y′ ( 0 ) =
3
= 3.
2 2 2
cos 3 x cos 3x cos ( 3.0 )
Cách 2: Sử dụng MTCT
Chuyển qua chế độ Radian
Quy trình bấm phím

Câu 394: Chọn B.


Áp dụng công thức: ( u 2 )′ = 2u.u ′.
5 10 tan 5 x 10sin 5 x
Ta có: y ′ = ( tan 2 5 x )′ = 2 tan 5 x. ( tan 5 x )′ = 2 tan 5 x. = = .
cos 5 x cos 2 5 x
2
cos3 5 x
Câu 395: Chọn B.
( x.cos x )′ = x′.cos x + x. ( cos x )′ = cos x − x sin x ⇒ loại đáp án A

( sin x − x cos x )′ = cos x − ( cos x − x sin x ) = x sin x ⇒ chọn phương án B

Câu 396: Chọn D.


Áp dụng công thức: ( cos u )′ = −u ′ sin u

 π  π ′ π  π 
Ta có:  cos  − 3x   = −  − 3 x  .sin  − 3 x  = 3sin  − 3x  .
 3  3  3  3 
Câu 397: Chọn C.
Áp dụng công thức: ( sin u )′ = u′ cos u

 π   π ′ π  π 
Ta có: sin  − 2 x   =  − 2 x  .cos  − 2 x  = −2 cos  − 2 x  .
 2   2  2  2 
Câu 398: Chọn D.
10 ′
Ta có: ( 3 − x 2 )  = 10 ( 3 − x 2 ) . ( 3 − x 2 )′ = −20 x ( 3 − x 2 )
9 9

 
Câu 399: Chọn A.
Ta có: ( 2sin 2 x + cos 2 x )′ = 2 ( sin 2 x )′ + ( cos 2 x )′ = 4 cos 2 x − 2 sin 2 x

Câu 400: Chọn C.


Ta có: ( sin 3x + 4 cos 2 x )′ = ( sin 3 x )′ + 4 ( cos 2 x )′ = 3cos 3x − 8sin 2 x

Câu 401: Chọn D.


( sin 5x )′ (5 x)′ cos 5 x 5cos 5 x
Ta có: y ′ = = = .
2 sin 5 x 2 sin 5 x 2 sin 5 x

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 104 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 402: Chọn A.


(cos 4 x)′ − sin 4 x.(4 x )′ 4sin 4 x 2sin 4 x
Ta có: f ′ ( x ) = = =− =− .
2 cos 4 x 2 cos 4 x 2 cos 4 x 2 cos 4 x
Câu 403: Chọn A.
Ta có: f ′ ( x ) = 2 cos x ( cos x )′ − 2 sin x ( sin x )′
= −2 cos x sin x − 2 sin x cos x = −4 sin x cos x = −2sin 2 x.
π  π π
⇒ f ′   = −2sin 2 = −2sin = −2.
4 4 2
Câu 404: Chọn B.
′ (sin 2 x )′ cos 2 x.(2 x )′ 2 cos 2 x cos 2 x
Ta có: f ′( x) = ( )
sin 2 x =
2 sin 2 x
=
2 sin 2 x
=
2 sin 2 x
=
sin 2 x
.

π
cos
π  2 = 0.
⇒ f ′  =
4 π
sin
2
Câu 405: Chọn C.
Ta có: y ′ = 3cos 2 4 x.(cos 4 x )′ = −3cos 2 4 x sin 4 x (4 x)′ = −12cos 2 4 x.sin 4 x.

Câu 406: Chọn B.


Ta có: y ′ = 2sin 3x (sin 3x )′ = 2sin 3 x cos 3 x(3x )′ = 6sin 3 x cos 3x = 3sin 6 x.

Câu 407: Chọn C.


Ta có: f ′( x) = cos 3x (3 x)′ − sin 2 x(2 x )′ = 3cos 3 x − 2sin 2 x.

Câu 408: Chọn D.


Ta có: f ′( x) = ( tan 4 x )′ = (1 + tan 2 4 x ) (4 x )′ = 4 (1 + tan 2 4 x ) ⇒ f ′(0) = 4.

Câu 409: Chọn B.


1 2
Ta có: y ′ = − 2
(2 x )′ = − 2 .
sin 2 x sin 2 x
Câu 410: Chọn A.
 1 
Ta có: y ′ = 4 cot 3 2 x.(cot 2 x)′ = 4 cot 3 2 x  − 2  ( 2 x )′
 sin 2 x 
cos 3 2 x 1 −8cos 3 2 x
= −8 3 . 2 = .
sin 2 x sin 2 x sin 5 2 x
Câu 411: Chọn D.
( cot x )′ 1
Ta có : y ′ = =− 2
2 cot x 2sin x cot x
Câu 412: Chọn D.
Ta có :
f ' ( x ) = 6sin 5 x.cos x + 6cos5 x.( − sin x ) = 6sin 5 x.cos x − 6cos5 x.sin x
3  3
g ' ( x ) =  .sin 2 2 x  ' = sin 2 x.2.cos 2 x
4  2

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 105 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM
Suy ra:
f ' ( x ) + g ' ( x ) = 6.sin x.cos x ( sin 2 x − cos 2 x )( sin 2 x + cos 2 x ) + 6sin x.cos x. ( cos 2 x − sin 2 x )
⇔ −6sin x.cos x. ( cos 2 x − sin 2 x ) + 6sin x.cos x. ( cos 2 x − sin 2 x ) = 0

Câu 413: Chọn C.


Câu 414: Chọn C.
Ta có: f ' ( x ) = 2.x ⇒ f ' ( x0 ) = 2.x0

Câu 415: Chọn B.


−1
Ta có: f ' ( x ) =
x2
⇒ f' ( 2 ) = −21
Câu 416: Chọn D.
2x x
Ta có: f ' ( x ) = =
2 x2 x2
Suy ra f ' ( 0 ) không tồn tại

Câu 417: Chọn A.


Ta có: f ' ( x ) = 6 x 2 ⇒ f ' ( −1) = 6

Câu 418: Chọn A.


 1  1 −2 1
Ta có: f ' ( x ) =  x 3  ' = .x 3 ⇒ f ' ( −8 ) =
  3 12

Câu 419: Chọn B.


2 ( x − 1) − 2 x −2 2 1
Ta có: f ' ( x ) = 2
= 2
⇒ f ' ( −1) = − =−
( x − 1) ( x − 1) 4 2

Câu 420: Chọn A.


Ta có: Với x = 0 thì f ( x ) = 0 . Khi đó: f ' ( 0 ) = 0

Câu 421: Chọn C.


f ( x ) − f (0) x2 + 1 − 1 1 1
= = . Cho x → 0 ta được f ′ ( 0) = .
x x2 2
x +1 +1 2

Câu 422: Chọn D.


f ( x ) − f (1) x3 − 4 x2 + 3x x ( x − 3)
= =
x −1 ( x − 1) ( x 2 − 3x + 2 ) ( x − 1)( x − 2)
f ( x ) − f (1)
Cho x → 1 ta được lim không tồn tại
x →1 x −1
Câu 423: Chọn A.
Mệnh đề (II) sai vì f có thể liên tục mà không có đạo hàm.

Câu 424: Chọn A.


Câu 425: Chọn B.
Câu 426: Chọn B.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 106 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 427: Chọn C.


k 1 k 1 3
f ′( x) = + ⇒ f ′ (1) = + = ⇒k =3
3 x3 2
2 x 3 2 2

Câu 428: Chọn B.


 1 ′ 1
f / ( x) =  x + − 2  = 1− 2 .
 x  x
Câu 429: Chọn B.
 3 1 ′ 3 1 1 1 
f ′( x) =  x x − 3 x + −  = 
2
x− − + 2  nên chọn A.
 x x x x x x x x

Câu 430: Chọn A.


1 1
Sử dụng công thức n
= − n +1
x nx
Câu 431: Chọn B.
 ax + b ′ ad − bc
Sử dụng công thức   = 2
 cx + d  ( cx + d )

Câu 432: Chọn B.


2
Ta có: f ′ ( x ) = 1 + 2
>0 ∀x ≠ 1
( x − 1)
Câu 433: Chọn D.
x2 − 2x 1
Ta có: f ′ ( x ) = 2
= 1− 2
( x − 1) ( x − 1)
Câu 434: Chọn D.
f ( x ) − f (1) x −1 1
Ta có: lim+ = lim+ = lim+ = +∞
x →1 x −1 x →1 x − 1 x →1 x − 1
Câu 435: Chọn C.
Câu 436: Chọn C.
1 4
1 − 1 − 1 1
f ( x ) = −1 + = 1 + x 3
⇒ f ′( x) = 0 − x 3 = − 4 = −
3
x 3 3x 3 x
3x 3
Câu 437: Chọn A.
Ta có: y ′ = 4 x − 1 , giao điểm của ( P ) và Oy là M ( 0; 3) , y ′ ( 0 ) = −1 .
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y − 3 = − x ⇔ y = − x + 3 nên ta được đáp án A.

Câu 438: Chọn B.


1
Ta có: y ′ = , giao điểm của ( H ) và Ox là M (1; 0 ) , y ′ (1) = 1 .
x2
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = x − 1 .

Câu 439: Chọn B.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 107 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

x2 − 4x + 5
Ta có: y / = 2
.
( x − 2)
Đường thẳng ∆ song song với đường thẳng d : y = 2 x − 1 suy ra ∆ : y = 2 x + b ( b ≠ −1)
 x2 − 4 x + 5
 2 = 2
∆ tiếp xúc với (H) ⇔  ( x − 2) có nghiệm.
2
 x − 2x −1
 2 x + b = x − 2
Từ phương trình đầu ta suy ra được x = 3 ∨ x = 1 thế vào (H)
Câu 440: Chọn C.
Đường thẳng ∆ vuông góc với đường thẳng d : y = − x + 2 suy ra ∆ : y = x + b
 4
1 = x 2
∆ tiếp xúc với (H) ⇔  có nghiệm.
x + b = 2 − 4
 x
Từ phương trình đầu ta suy ra được x = 2 ∨ x = −2 ⇒ b = −2 ∨ b = 6 .
Câu 441: Chọn C.
Ta có: f ( x ) = x 2 − x − 6 ⇒ f ′ ( x ) = 2 x − 1 .

Câu 442: Chọn D.


Sử dụng công thức đạo hàm của thương.
ax + b ad − bc
Hoặc ghi nhớ kết quả: Hàm số y = ( ad − bc ≠ 0; c ≠ 0 ) có đạo hàm là y′ =
cx + d ( cx + d )2
4
Từ đó tính được: f ′ ( x ) = .
( 2 x − 1)2
Câu 443: Chọn C.
9
Ta có: f ′ ( x ) = − .
( 2 x − 1)2
Câu 444: Chọn D.
22
Ta có: f ′ ( x ) = .
( 2 − 5 x )2
Câu 445: Chọn A.
7
Ta có: f ′ ( x ) = − .
( 2 x + 1)2
Câu 446: Chọn B.
ax + b ad − bc d
Nhận xét y = ⇒ y′ = 2
> 0∀x ≠ − ⇔ ad − bc > 0 .
cx + d ( cx + d ) c
Ta kiểm tra dấu ad − bc của từng hàm trong từng đáp án.
Đáp án A: ad − bc = −7 < 0 (loại).
Đáp án B: ad − bc = 13 > 0 (nhận).
Câu 447: Chọn D.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 108 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM
Tương tự câu 446.
Đáp án A: ad − bc = 1 > 0 (loại).
Đáp án B: ad − bc = 3 > 0 (loại).
Đáp án C: ad − bc = 1 > 0 (loại).
Câu 448: Chọn B.

Ta có: f ′( x) =
( x 2 + 2 x + 3)
=
x +1
.
2 x2 + 2 x + 3 x2 + 2 x + 3

⇒ f ′′ ( x ) =
( x + 1)′ . x 2 + 2 x + 3 − ( x + 1) . ( x2 + 2 x + 3 )′
( x 2 + 2 x + 3)
2
x + 2x + 3 −
( x + 1)2
⇒ f ′′ ( x ) = x2 + 2x + 3 = 2
.
2
x + 2x + 3 2 2
(
x + 2x + 3 . x + 2x + 3 )
Câu 449: Chọn C.
7 2 ( 3x + 1) . ( 3 x + 1)′ 42
Ta có: f ′ ( x ) = − 2
⇒ f ′′ ( x ) = 7. 4
= .
( 3 x + 1) ( 3 x + 1) ( 3x + 1)3
Câu 450: Chọn C.
′ 1  1 ′ 1  1   1 ′ 1 1
( )
Ta có: f ′ ( x ) = x 2 .cos + x 2 . cos  = 2 x.cos + x 2 .  − sin  .   = 2 x.cos + sin
x  x x  x  x x x
Câu 451: Chọn A.
 1 ′ ( sin 2 x )′ cos 2 x. ( 2 x )′ 2 cos 2 x
Ta có: g ′ ( x ) =   =− =− =− .
 sin 2 x  sin 2 2 x sin 2 2 x sin 2 2 x
Câu 452: Chọn B.

( cos x )′ .x 2 − cos x.( x 2 )′ − x 2 sin x − 2 x.cos x − x sin x − 2 cos x


Ta có: h′ ( x ) = = = .
x4 x4 x3
Câu 453: Chọn C.
′ ′
( )
Ta có: k ′ ( x ) = 2. sin 3 x = 2.3sin 2 x . sin x ( )
3
= 6sin 2 x .cos x . ( x )′ = x
.sin 2 x .cos x .

Câu 454: Chọn A.


1
Ta có f ′ ( x ) = 2 x + . Hệ số góc của tiếp tuyến là f ′ ( −1) = −1 .
x2
Tiếp điểm là M ( −1; 2 ) nên phương trình tiếp tuyến tại M là y − 2 = −1( x + 1) ⇔ y = − x + 1 .

Câu 455: Chọn B.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 109 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM
3 2
f ′( x) = 5 (1 − x ) − 3 ( 5 x + 1)(1 − x )
2 2
= (1 − x ) ( 5 − 5 x − 15 x − 3) = 2 (1 − 10 x )(1 − x )

Câu 456: Chọn D.


1 x 1 x π
y ′ = cos = sin  +  .
2 2 2 2 2
1 x π 1 x π
y ′′ = 2
cos  +  = 2 sin  + 2.  .
2 2 2 2 2 2
1 x π 1 x π
y ′′′ = 3 cos  + 3.  = 3 sin  + 3.  .
2 2 2 2 2 2

1 x 
y ( n ) = n sin  + nπ  .
2 2 
Câu 457: Chọn C.
Gọi M ( x0 ; y0 ) là tiếp điểm. Ta có y ′ ( x0 ) = −1 ⇔ 2 x0 + 1 = −1 ⇔ x0 = −1 .
Tọa độ M là M ( −1;3) . Phương trình tiếp tuyến y = − ( x + 1) + 3 ⇔ y = − x + 2

Câu 458: Chọn D.


13
y′ = − 2
( 2 x − 3)
Hệ số góc tiếp tuyến tại M là k = y′ (1) = −13 .

Câu 459: Chọn C.


7
y′ = − 2
( x − 2)
Hệ số góc tiếp tuyến tại M là k = y′ ( 3) = −7 .

Câu 460: Chọn A.


14 1 14 1
y′ = − 2
+ . Ta có y ′ (1) = − + = −3
( x − 3) 2 x 4 2

Câu 461: Chọn D.


6 1 6 11
y′ = 2
+ ⇒ y ′ (1) = + 1 = .
( x + 3) x 16 8

Câu 462: Chọn D.


2 1 2 3
y′ = 2
+ ⇒ y′ (1) = + 1 = .
( x + 1) x 4 2

Câu 463: Chọn B.


1 1 9
y ′ = 4 x3 + ⇒ y ′ (1) = 4 + = .
2 x 2 2
Câu 464: Chọn A.
1 1 7
y ′ = 3x 2 + ⇒ y′ (1) = 3 + = .
2 x 2 2

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 110 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 465: Chọn C.

(x 2
+ 1)′ 2x
f ′( x) = − 2
=− 2
.
(x 2
+ 1) ( x 2 + 1)
Câu 466: Chọn B.

(x 2
− 1)′ 2x
f ′( x) = − 2
=− 2
.
(x 2
− 1) (x 2
− 1)

Câu 467: Chọn D.


( x 2 + 1)′ . ( x 2 − 1) − ( x 2 − 1)′ . ( x 2 + 1) 2 x. ( x 2 − 1) − 2 x. ( x 2 + 1) −4 x
f ′( x) = 2
= 2
=
( x − 1)
2
( x − 1)
2
( x 2 − 1)2
Câu 468: Chọn A.
( 2 − x 2 )′ 2x
f ′( x) = − =
( 2 − x ) ( 2 − x 2 )2
2 2

Câu 469: Chọn B.


(1 − x 2 )′ ( 2 − x 2 ) − ( 2 − x 2 )′ (1 − x 2 ) −2 x ( 2 − x 2 ) + 2 x (1 − x 2 ) −2 x
y′ = 2
= 2
=
( 2 − x2 ) ( 2 − x2 ) ( 2 − x2 )2
Câu 470: Chọn A.
( x 2 + x − 1)′ 2x +1
y′ = − 2
=−
( x 2 + x − 1) ( x 2 + x − 1)2
Câu 471: Chọn C.
 x 2 + x − 1 + 2 ′  2 ′ 2 ( x 2 + x − 1)′ 2(2 x + 1)

y = 2  = 1 + 2  =− 2 2
=−
 x + x −1   x + x − 1  ( x + x − 1) ( x 2 + x − 1)2
Câu 472: Chọn B.
 x 2 + x − 1 + 4 ′  4 ′ 4 ( x 2 + x − 1)′ 4(2 x + 1)
y′ =  2  
= 1 +  = − 2
=−
 x + x −1   x + x − 1  2
( x 2 + x − 1) ( x 2 + x − 1)2
Câu 473: Chọn C.
( 2 x 2 + x + 1)′ 4x +1
y′ = − 2
=−
( 2 x 2 + x + 1) ( x 2 + x − 1)2
Câu 474: Chọn B.
 2 x 2 + x + 2 + 3 ′  3 ′ 3 ( 2 x 2 + x + 2 )′ 3(4 x + 1)
y′ =   = 1 + 2  =− 2
=−
2
 2x + x + 2   2x + x + 2  ( 2 x2 + x + 2 ) ( 2 x 2 + x + 2 )2
Câu 475: Chọn D.
y = ( x 3 − x 2 ) 2 = x 6 − 2 x 5 + x 4 ⇒ y′ = 6 x 5 − 10 x 4 + 4 x 3

Câu 476: Chọn C.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 111 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

y = ( x 5 − 2 x 2 )2 = x10 − 4 x 7 + 4 x 4 ⇒ y′ = 10 x 9 − 28 x 6 + 16 x3

Câu 477: Chọn B.


y ′ = 3( x3 − x 2 ) 2 ( x 3 − x 2 )′ = 3(3 x 2 − 2 x )( x3 − x 2 ) 2

Câu 478: Chọn D.


y ′ = 2 ( x 3 − x 2 + x ) . ( x 3 − x 2 + x )′ = 2(3 x 2 − 2 x + 1) ( x3 − x 2 + x )

Câu 479: Chọn A.


 2 − 3 x   2 − 3x ′  2 − 3x  −3 ( 2 x + 1) − 2 ( 2 − 3x ) 14 2 − 3x
y′ = 2   .  = 2 . 2
=− 2
.
 2x +1   2x +1   2x +1  ( 2 x + 1) ( 2 x + 1) 2 x + 1
Câu 480: Chọn D.
y ′ = 2(2 x 2 − x + 1).(2 x 2 − x + 1)′ = 2(2 x 2 − x + 1) ( 4 x − 1)

Câu 481: Chọn D.


 π
Sai bước f ( x ) = sin u.2 x = 2 x sin  x 2 −  , vì ( cos u )′ = − sin u.u ′
 4
Câu 482: Chọn B.
 x ′ x x x 1
Ta có  cos 2 x.sin 2  = −2sin 2 x.sin 2 + 2 sin cos . cos 2 x =
 2 2 2 2 2
x 1
−2 sin 2 x.sin 2 + sin x cos x
2 2
Câu 483: Chọn A.
x
x  x ′ tan
y ′ = 2 tan .  tan  = 2
2  2  cos 2 x
2
Câu 484: Chọn A.
( cot 2 x )′
−2 (1 + cot 2 2 x ) − (1 + cot 2 2 x )
y′ = = =
2 cot 2 x 2 cot 2 x cot 2 x
Chọn B
Câu 485: Chọn A.
cos x sin x 1
f ′( x) = − = ( cos x − sin x )
2 x 2 x 2 x
π2  2  π π
f ′   =  cos − sin  = 0
 16  π  4 4
Câu 486: Chọn A.
−  cos ( πx ) ′ 2π sin ( πx ) 2π sin ( 3π )
f ′ ( x ) = 2.  2 = 2
⇒ f ′ ( 3) = =0
cos ( πx ) cos ( πx ) cos 2 ( 3π )

Câu 487: Chọn C.


π
f   = −1 nên câu A là đúng
2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 112 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM
1
1 2
−2sin 2 x
Viết hàm số thành f ( x ) = ( cos 2 x ) 3 ⇒ f ′ ( x ) = ( cos 2 x ) 3 . ( cos 2 x )′ =

nên câu B
3 3 3 cos 2 2 x
là đúng và 3 y 2 . y '+ 2sin 2 x = 0 nên câu D là đúng
 π  −2sin π
f ′  = 3 = 0 ⇒ câu C sai
 2  3 cos π
Câu 488: Chọn D.
f ( x ) là đa thức bậc 3 ⇒ đạo hàm đến cấp 3 sẽ “hết” x ⇒ đạo hàm cấp 4 kết quả bằng 0

Câu 489: Chọn D.


 π  π π
y ′ = cos x = sin  x +  ; y ′′ = sin  x + +  = sin ( x + π ) ;
 2  2 2
 π  3π  (4)  3π π 
y ′′′ = sin  x + π +  = sin  x +  , y = sin  x + +  = sin ( x + 2π ) = sin x còn
 2  2   2 2
sin ( 2π − x ) = sin x ≠ y (4)

Câu 490: Chọn B.

(1 − x ) 2 ′
−2 x 2 + 3 x 1 1  = 2
y = f ( x) = = 2x −1 + ⇒ y′ = 2 + 2
⇒ y′′ = −  4 3
1− x 1− x (1 − x ) (1 − x ) (1 − x )
Câu 491: Chọn D.
1 −2 6
y ′ = 2 , y ′′ = 2 , y ′′′ = 2
x x x
Câu 492: Chọn A.
 π  π  π
f ′ ( x ) = −2sin  2 x −  , f ′′ ( x ) = −4cos  2 x −  , f ′′′ ( x ) = 8sin  2 x −  ,
 3  3  3
 π
f (4) ( x ) = 16cos  2 x − 
 3
 π 2π  π
 2x − = + k 2π  x = + kπ
 π 1 3 3 2
PT f (4) ( x ) = −8 ⇔ cos  2 x −  = − ⇔  ⇔
 3 2  2 x − π = − 2π + k 2π  x = − π + kπ
 3 3  6
 π π
Mà x ∈  0;  nên chỉ có giá trị x = thoả mãn
 2 2
Câu 493: Chọn B.
y ′ = 2cos 2 x , y ′′ = −4sin 2 x
Xét 4 y − y′′ = 4sin 2 x + 4sin 2 x ⇒ loại đáp án 4 y − y′′ = 0
Xét 4 y + y′′ = 4sin 2 x − 4sin 2 x = 0 ⇒ chọn đáp án 4 y + y′′ = 0
sin 2 x
Xét y ′ tan 2 x = 2 cos 2 x. = 2 sin 2 x ≠ y ⇒ loại đáp án y = y ′ tan 2 x
cos 2 x
2 2
Xét y 2 + ( y ′ ) = sin 2 2 x + 4cos 2 2 x ≠ 4 ⇒ loại đáp án y 2 + ( y′ ) = 4

Câu 494: Chọn D.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 113 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

x 1
y′ = , y ′′ =
2
x +1 ( x + 1) x 2 + 1
2

x
Xét y. y′ = x 2 + 1. = x ⇒ (I) sai
2
x +1
1 1
Xét y 2 . y′′ = ( x 2 + 1) . = ≠ y ′ ⇒ (II) sai
( x + 1) x + 1
2 2
x2 + 1
Câu 495: Chọn A.
y ′ = 2 ( x − 1) ⇒ dy = 2 ( x − 1) dx

Câu 496: Chọn D.


y ′ = cos x ⇒ y = sin x + C ( C : hằng số)
π  π
f   = 1 ⇔ sin + C = 1 ⇔ C = 0 . Vậy y = sin x
2 2
Câu 497: Chọn B.
(1 + cos2 2 x )′ −2.2.cos 2 x.sin 2 x − sin 4 x
y′ = = =
2 2
2 1 + cos 2 x 2 1 + cos 2 x 1 + cos 2 2 x
Câu 498: Chọn A.
Xét y ′ = f ′ ( x ) + sin 2 x
Nếu y ′ = 1 ⇔ f ′ ( x ) = 1 − sin 2 x
1
Do đó f ( x ) = x + cos 2 x + C
2
π  π 1 π π 1 π
Mà f   = 0 ⇔ + cos + C = 0 ⇔ C = − . Vậy f ( x ) = x + cos 2 x −
4 4 2 2 4 2 4
Câu 499: Chọn C.
sin x ( x ≥ 0)
Ta có f ( x ) = 
− sinx ( x < 0)
* f ( x ) liên tục tại xo = 0 ⇒ “Hàm số f không liên tục tại x0 = 0 ”: là đúng
* f ( x ) không tồn tại đạo hàm tại điểm xo = 0 ⇒ “Hàm số f không có đạo hàm tại x0 = 0 ”:
là đúng
π  π
* f ′   = 0 ⇒ “ f ′   = −1 ” là sai
2 2
π  π
* f ′   = 0 ⇒ “ f '   = 0 ” là đúng
2 2
Câu 500: Chọn C.
y ′ = cos (π sin x ) . (π sin x )′ = π cos x . cos ( π sin x )
π  π  π 3 π 
f ′   = π cos .cos  π sin  = π . .cos   = 0
6 6  6 2 2
Câu 501: Chọn A.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 114 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

−x2 + x + 2 2
y = f ( x) = = −x +
x −1 x −1
2
⇒ y ′ = f ′ ( x ) = −1 − 2
< 0, ∀x ≠ 1 ⇒ (I) True
( x − 1)
4
⇒ y′′ = f ′′ = 3
> 0, ∀x > 1 ⇒ (II) False
( x − 1)
Câu 502: Chọn B.
x 2 − x − 2 ( x + 1)(x − 2)
y = f ( x) = = = x + 1, ∀x ≠ 2 ⇒ (I) False, (II) True
x−2 x−2
y ′ = f ′ ( x ) = 1, ∀x ≠ 2 ⇒ (III) True

Câu 503: Chọn C.


−1
y = f ( x ) = 3 1 − x ⇒ y′ = f ′ ( x ) = ⇒ (I) True
2
3 3 (1 − x )
−1 2
⇒ 3 y ′y 2 + 1 = 3. . 3 (1 − x ) + 1 = 0 ⇒ (II) True
2
3 3 (1 − x )

Câu 504: Chọn B.


1
y = 2sin x ⇒ y′ = 2 cos x . ( x )′ = x
cos x

Câu 505: Chọn A.

1 − ( sin 2 2 x )′ −4 cos 2 x
y = f ( x) = ⇒ y ′ = f ' ( )
x = = ⇒ (I) True
sin 2 2 x sin 4 2 x sin 3 2 x
4
g ( x ) = −2 cot 2 x ⇒ g ′ ( x ) = ⇒ (II) False
sin 2 2 x
Câu 506: Chọn D.
 2 4
f ( x ) = x2 ⇒ f ′ ( x ) = 2x ⇒ f ′   = 
 3 3
 ⇒ (I) True
3 2  2  4
g ( x ) = x ⇒ g ′ ( x ) = 3x ⇒ g ′   =
 3  3 
g ′ ( x ) = 3x 2 = 3 f ( x ) ⇒ (II) True
Chọn C
Câu 507: Chọn D.
f ′ ( x ) = 3x 2 − 3 . Gọi M ( x0 ; y0 ) là tiếp điểm. PTTT có dạng y − y0 = f ′ ( x0 )( x − x0 ) .
Tiếp tuyến đi qua điểm A ( 0; 2 ) ⇒ 2 − x03 + 3 x0 − 2 = ( 3 x02 − 3) ( 0 − x0 ) ⇔ x0 = 0 .
x0 = 0 ⇒ y0 = 2, f ′ ( x0 ) = −3 ⇒ PTTT là y = −3 x + 2 .

Câu 508: Chọn A.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 115 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

y = f ( x ) + cos 2 x ⇒ y′ = f ′ ( x ) − sin 2x
 π
Theo gt y ' = 2 cos  2 x +  = cos2x - sin2x ⇒ f ′ ( x ) = cos2x
 4

1 ′
 sin 2 x  = cos2x ⇒ ATrue
2 
Câu 509: Chọn D.
 1 ′ − cos x  1 ′ cos x
  = ⇒ A sai −  = ⇒ B sai
 sin x  sin 2 x  sin x  sin x
2

−1 1
 ( cot x )′ = ⇒ C sai  ( − cot x )′ = ⇒ D đúng
sin 2 x sin 2 x
Câu 510: Chọn A.
1 2sinx
 ( tan x )′ = 2
⇒ ( tan x )′′ = ⇒ A đúng.
cos x cos3 x
1 −2 cosx
 ( cot x )′ = − 2 ⇒ ( cot x )′′ = ⇒ B sai.
sin x cos3 x
 1 ′ sinx  1 ′′ cos 2 x + 2sin 2 x
−  = 2
⇒  −  = ⇒ C sai.
 cos x  cos x  cos x  cos3 x

 1 ′ 2sinx  1 ′′ 2 cos x + 6sin x


2 2
 2  = 3
⇒  2  = ⇒ D sai
 cos x  cos x  cos x  cos 4 x
Câu 511: Chọn C.
Vì f ( x ) = cos 2 x nên v ( x ) phải là hàm chứa sin 2x , do đó, loại đáp án A, B.
Kiểm tra hai đáp án còn lại bằng cách đạo hàm v (v) , ta có

1 ′ 1 ′
 sin 2 x  = ( 2 x ) cos 2 x = cos 2 x . Do đó, chọn đáp án C .
 2  2

Hơn nữa, chúng ta có thể áp dụng công thức đạo hàm ( cos u )′ = −u ′ sin u để kiểm tra ý còn lại,

tức là f ′ ( x ) = − ( 2 x )′ sin 2 x = −2 sin 2 x .

Câu 512: Chọn C.


 1 ′ u′
Kiểm tra các mệnh đề (I), (II) bằng cách áp dụng các công thức đạo hàm   = − 2 ,
u  u

( u )′ = nu′u
n n −1
, ( cos x )′ = − sin x , ta có

 1 ′
• = −
( cos 2 x )
= −
2 ( cos x )′ cos x
=−
2 ( − sin x ) cos x 2 sin x
= ⇒ (I) sai
2  4 4
 cos x  cos x cos x cos 4 x cos3 x

 1 ′ ( cos x )′ ( − sin x ) sin x


•  = − =− = ⇒ (II) sai
 cos x  cos 2 x cos 2 x cos 2 x
Câu 513: Chọn B.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 116 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

1 ′ 1 1
• Kiểm tra mệnh đề (I): Ta có  sin 4 x  = ( sin 4 x )′ = .4. ( sin x )′ sin 3 x = cos x.sin 3 x . Do đó
4  4 4
(I) sai.
• Kiểm tra mệnh đề (II): Từ ý trên, rõ ràng (II) đúng.
Câu 514: Chọn D.
π 
2 sin  − x 
cos x − sin x  4  = tan  π − x  . Áp dụng
• Kiểm tra mệnh đề (I): Biến đổ i f ( x ) = =  
cos x + sin x π  4 
2 cos  − x 
4 
công thức ( tan u )′ = u ' tan u , ta có
π  1 1
f ′( x ) =  − x . =−
4  cos 2  π − x  π 
cos 2  − x 
 
4  4 
Do đó (I) sai.
 π
• Kiểm tra mệnh đề (II): Biến đổ i f ( x ) = cot  x +  . Áp dụng công thức đạo hàm
 4

 π ′
 x + 
u' 1
( cot u )′ = − 2 , ta có f ′ ( x ) = −  4 π = − . Do đó, (II) sai
sin u 2  2 π
sin  x +  sin  x + 
 4  4

Câu 515: Chọn C.


 u ′ u ' v − uv '
• Kiểm tra mệnh đề (I): Áp dụng công thức   = , ta có
v v2

f ′( x) =
( tan x − 1)′ ( tan x + 1) − ( tan x − 1)( tan x + 1)′
2
(1 + tan x )
=
( tan 2 x + 1) ( tan x + 1) − ( tan x − 1) (1 + tan 2 x )
2
(1 + tan x )
=
( tan 2 x + 1) [ tan x + 1 − tan x + 1] 2 (1 + tan 2 x )
=
2 2
(1 + tan x ) (1 + tan x )
Do đó (I) đúng.
• Kiểm tra mệnh đề (II): Áp dụng kết quả mệnh đề (I), ta có
 π
2 1 + tan 2 
π  4  2 (1 + 1)
f '  =  2
= 2
=1
4  π (1 + 1)
 1 + tan 
 4
Do đó (II) đúng.
Câu 516: Chọn B.
 π cos x sin x
Với x ∈  0,  , ta có y ' = + , ta kiểm tra từng đáp án như sau
 2 2 sin x 2 cos x

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 117 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

π  π π 2 2
• f   = sin − cos = − = 0 nên A đúng.
4 4 4 2 2
2 2
π 
• f ′  = 2 + 2 = 1 + 1 = 1 nên C đúng.
4 4
2 4
2 24 2 24 2 4 2
2. 2.
2 2
f ( x) − f (0)
• Không tồn tại lim− nên không tồn tại f ′ ( 0 ) nên D đúng.
x →0 x−0
π 
f ( x) − f  
• Không tồn tại lim+  2  nên không tồn tại f ′  π  nên B sai.
π  
x→
π
x− 2
2
2
Câu 517: Chọn C.
• Kiểm tra phép lập luận (I):
1 1 sin 2 x − cos 2 x −4 cos 2 x
f ′ ( x ) = ( cot x + tan x )′ = ( cot x )′ + ( tan x )′ = − + = =
sin 2 x cos 2 x sin 2 x cos 2 x sin 2 2 x
Do đó, lập luận (I) đúng.
• Kiểm tra phép lập luận (II):
cos x sin x cos 2 x + sin 2 x 1 2
f ( x) = + = = =
sin x cos x sin x cos x 1
sin 2 x sin 2 x
2
2 ( sin 2 x )′ 2 ( 2 x )′ cos 2 x 4 cos 2 x
f ′( x) = − 2
= − 2
=−
sin 2 x sin 2 x sin 2 2 x
Do đó, lập luận (II) đúng.
Câu 518: Chọn A.
 π ′
 2 x + 
4 2
Ta có f ′ ( x ) = −  =−
 π  π
sin 2  2 x +  sin 2  2 x + 
 4  4
Do đó
π 
• f ( 0 ) = cot   = 1 nên A sai
4
π   π π π
• f   = cot  2. +  = cot = 0 nên B đúng
8  8 4 2
2
• f ′(0) = − = −4 nên C đúng
2 π 
sin  
4
π  2
• f ′  = − = −2 nên D đúng
8 2 π π
sin  2. + 
 8 4
Câu 519: Chọn D.
Kiểm tra từng bước, ta có

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 118 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

• Bước A đúng vì sin 2 x + cos 2 x = 1 nên 3sin 2 x cos 2 x = 3sin 2 x cos 2 x ( sin 2 x + cos 2 x )
3
• Áp dụng hằng đẳng thức ( a + b ) = a 3 + b3 + 3ab ( a + b ) nên bước B đúng.
• Lại áp dụng sin 2 x + cos 2 x = 1 nên bước C đúng.
• Sử dụng sai công thức đạo hàm lẽ ra ( c )′ = 0 nên D sai.

Câu 520: Chọn C.


• Kiểm tra bước (I):
Áp dụng công thức vi phân dy = f ′ ( x ) dx (với y = f ( x ) ) cho hai vế của (1), ta có

( sin y )′ dy = ( cos2 x )′ dx ⇔ cos ydy = 2 ( cos x )′ cos xdx ⇔ cos ydy = −2 sin x cos xdx
dy 2 cos x sin x
⇒ y' = =
dx cos y
Do đó, bước (I) đúng.
π
• Kiểm tra bước (II): với điều kiện 0 < x, y < từng bước lập luận ở bước (II) dã chặt chẽ.
2

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 119 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

D – MỤC LỤC

A - ĐỀ BÀI ................................................................................................... 1
Bài 1. ĐỊNH NGHĨA ĐẠO HÀM ................................................................................................. 1

Bài 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM ĐA THỨC – HỮU TỈ-CĂN THỨC ........................................... 2

Bài 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC .................................................................... 11

Bài 4. ĐẠO HÀM CẤP CAO....................................................................................................... 19

Bài 5. VI PHÂN ............................................................................................................................ 21

Bài 6. TIẾP TUYẾN – Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM ................................................................... 23

Bài 7. BÀI TẬP ÔN TẬP .............................................................................................................. 31

B - BẢNG ĐÁP ÁN. ................................................................................. 53

C - HƯỚNG DẪN GIẢI .......................................................................... 54


Bài 1. ĐỊNH NGHĨA ĐẠO HÀM ............................................................................................... 54

Bài 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM ĐA THỨC – HỮU TỈ-CĂN THỨC ......................................... 56

Bài 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC .................................................................... 67

Bài 4. ĐẠO HÀM CẤP CAO....................................................................................................... 73

Bài 5. VI PHÂN ............................................................................................................................ 77

Bài 6. TIẾP TUYẾN – Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM ................................................................... 78

Bài 7. BÀI TẬP ÔN TẬP .............................................................................................................. 92

D – MỤC LỤC ......................................................................................... 120

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 120 | T H B T N


CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520

You might also like