Professional Documents
Culture Documents
TCVN 4391 2015 PDF
TCVN 4391 2015 PDF
TCVN 4391:2015
Xuất bản lần 3
HÀ NỘI – 2015
TCVN 4391:2015
2
TCVN 4391:2015
Mục lục
Trang
Phụ lục A (quy định) Nội dung và thang điểm đánh giá xếp hạng khách sạn ....................................... 38
3
TCVN 4391:2015
4
TCVN 4391:2015
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu để xếp hạng khách sạn, không áp dụng để xếp hạng các loại cơ
sở lưu trú du lịch khác.
Tiêu chuẩn này cũng có thể được tham khảo khi thiết kế xây dựng mới, cải tạo nâng cấp khách sạn.
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
2.1
Cơ sở lưu trú du lịch được xây dựng thành khối, đảm bảo chất lượng về cơ sở vật chất, trang thiết bị
và dịch vụ cần thiết phục vụ khách.
2.2
Cơ sở lưu trú du lịch được xây dựng thành khối hoặc thành quần thể các biệt thự, nhà thấp tầng, căn
hộ, thường ở khu vực có cảnh quan thiên nhiên đẹp, không khí trong lành, thường gần biển, gần sông,
gần núi, đảm bảo chất lượng về cơ sở vật chất, trang thiết bị và dịch vụ cần thiết, phục vụ nhu cầu nghỉ
dưỡng, giải trí, tham quan… của khách.
5
TCVN 4391:2015
2.3
Cơ sở lưu trú du lịch neo đậu trên mặt nước và có thể di chuyển khi cần thiết, đảm bảo chất lượng về
cơ sở vật chất, trang thiết bị và dịch vụ cần thiết phục vụ khách.
2.4
Cơ sở lưu trú du lịch được xây dựng thành khối gần đường giao thông, có bãi đỗ xe nhằm phục vụ nhu
cầu lưu trú của đối tượng khách du lịch sử dụng phương tiện giao thông đường bộ (xe máy, ô tô) đi du
lịch hoặc nghỉ ngơi giữa những chặng đường dài của khách du lịch, đảm bảo chất lượng về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và dịch vụ cần thiết phục vụ khách.
2.5
Buồng ngủ hạng đặc biệt (suite) có thể có thêm phòng khách và phòng vệ sinh, bếp nhỏ, quầy bar.
2.6
Buồng ngủ thượng hạng với trang thiết bị, tiện nghi hiện đại, cao cấp nhất đáp ứng yêu cầu phục vụ
nguyên thủ quốc gia hoặc khách cao cấp.
2.7
Tầng (hoặc khu vực) có các buồng ngủ cao cấp nhất trong khách sạn, có lễ tân riêng phục vụ khách
nhận và trả buồng nhanh, có diện tích và trang thiết bị, tiện nghi riêng dành cho khách của tầng (hoặc
khu vực) thư giãn, ăn uống, hội họp.
2.8
Phòng có trên 100 ghế, có trang thiết bị phục vụ hội nghị, hội thảo lớn.
6
TCVN 4391:2015
2.9
Phòng có từ 50 đến 100 ghế, có trang thiết bị phục vụ hội thảo, hội nghị nhỏ.
2.10
Trong tiêu chuẩn này, theo tính chất tổ chức hoạt động kinh doanh, khách sạn được phân thành 4 loại
cơ bản sau:
a) Khách sạn;
Căn cứ theo vị trí, kiến trúc, trang thiết bị tiện nghi, dịch vụ, người quản lý và nhân viên phục vụ,
an ninh, an toàn, bảo vệ môi trường và vệ sinh an toàn thực phẩm, khách sạn được xếp theo 5 hạng:
1 sao, 2 sao, 3 sao, 4 sao, 5 sao.
Thuận lợi, dễ tiếp cận, môi trường cảnh quan đảm bảo vệ sinh, an toàn.
Thiết kế kiến trúc phù hợp với yêu cầu kinh doanh, các khu vực dịch vụ được bố trí hợp lý, thuận
tiện.
Nội, ngoại thất được thiết kế, bài trí, trang trí hợp lý.
Trang thiết bị, tiện nghi các khu vực, dịch vụ đảm bảo đầy đủ, hoạt động tốt, chất lượng phù hợp
với từng hạng.
7
TCVN 4391:2015
Hệ thống điện chiếu sáng đảm bảo yêu cầu từng khu vực, cung cấp điện 24/24 h, có hệ thống điện
dự phòng.
Hệ thống nước cung cấp đủ nước sạch và nước cho chữa cháy, có hệ thống dự trữ nước, hệ thống
thoát nước đảm bảo vệ sinh môi trường.
Hệ thống phương tiện thông tin liên lạc đầy đủ và hoạt động tốt.
Trang thiết bị phòng chống cháy nổ theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.
Sơ đồ, biển chỉ dẫn và đèn báo thoát hiểm ở hành lang.
Các biển chỉ dẫn hướng và chỉ dẫn chức năng (phòng vệ sinh, văn phòng, số tầng, số phòng…).
Dịch vụ và chất lượng phục vụ theo quy định đối với từng hạng tương ứng.
Được đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ, ngoại ngữ, tin học phù hợp với vị trí công việc và loại hạng
khách sạn.
Có sức khoẻ phù hợp với yêu cầu công việc, được kiểm tra định kỳ theo quy định của pháp luật (có
giấy chứng nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền).
Mặc trang phục đúng quy định của khách sạn, có phù hiệu tên trên áo.
4.5 Bảo vệ môi trường, vệ sinh an toàn thực phẩm và an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ
Thực hiện tốt các quy định về bảo vệ môi trường, vệ sinh an toàn thực phẩm và an ninh, an toàn,
phòng chống cháy nổ.
Khách sạn được xếp hạng từ 1 sao đến 5 sao theo các tiêu chí trong Bảng 1. Các mức quy định trong
các tiêu chí phải đạt là mức tối thiểu.
8
Bảng 1 – Tiêu chí xếp hạng
Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
1 Vị trí, kiến trúc
1.1 Vị trí
Thuận lợi Thuận lợi Vị trí rất thuận lợi, dễ Vị trí rất thuận lợi, dễ Vị trí rất thuận lợi, dễ
tiếp cận tiếp cận tiếp cận
Môi trường cảnh quan Môi trường cảnh quan Môi trường cảnh quan
đẹp đẹp đẹp
1.2 Thiết kế kiến trúc
Thiết kế kiến trúc Thiết kế kiến trúc Thiết kế kiến trúc phù Thiết kế kiến trúc phù Thiết kế kiến trúc phù
phù hợp với yêu cầu phù hợp với yêu cầu hợp với yêu cầu kinh doanh, hợp với yêu cầu kinh doanh, hợp với yêu cầu kinh
kinh doanh, các khu kinh doanh, các khu các khu vực dịch vụ được các khu vực dịch vụ được doanh, các khu vực dịch vụ
vực dịch vụ được bố vực dịch vụ được bố bố trí hợp lý, thuận tiện bố trí hợp lý, thuận tiện được bố trí hợp lý, thuận
trí hợp lý, thuận tiện trí hợp lý, thuận tiện Thiết kế kiến trúc đẹp. Thiết kế kiến trúc đẹp tiện
Nội, ngoại thất Nội, ngoại thất được Nội, ngoại thất được Thiết kế kiến trúc đẹp
Nội, ngoại thất
được thiết kế, bài thiết kế, bài trí, trang trí hợp thiết kế, bài trí, trang trí hợp Kiến trúc độc đáo
được thiết kế, bài trí,
trí, trang trí hợp lý lý, đẹp, sang trọng lý, đẹp, sang trọng Nội, ngoại thất được
trang trí hợp lý
Đường vào đảm Đường vào đảm bảo cho Đường vào đảm bảo cho thiết kế, bài trí, trang trí hợp
Đường vào đảm bảo cho người người khuyết tật tiếp cận sử người khuyết tật tiếp cận sử lý, đẹp, sang trọng
bảo cho người khuyết khuyết tật tiếp cận dụng dụng
tật tiếp cận sử dụng Đường vào đảm bảo
sử dụng Khu vực buồng ngủ Khu vực buồng ngủ cho người khuyết tật tiếp
Khu vực buồng Khu vực buồng cách âm tốt cách âm tốt cận sử dụng
ngủ cách âm tốt ngủ cách âm tốt - Khu vực buồng ngủ cách
Có mái che trước sảnh Có mái che trước sảnh
đón tiếp (áp dụng đối với đón tiếp (áp dụng đối với âm tốt
khách sạn) khách sạn). Có mái che trước sảnh
Vật liệu xây dựng chất Vật liệu xây dựng chất đón tiếp (áp dụng đối với
lượng tốt lượng tốt khách sạn)
Cửa ra vào riêng cho Cửa ra vào riêng cho Vật liệu xây dựng chất
khách và nhân viên khách và nhân viên lượng tốt
Buồng ngủ cho người Mặt tiền khách sạn:
khuyết tật đi bằng xe lăn, xe đường vào, vỉa hè, tiểu cảnh
đẩy được thiết kế đẹp, sang
trọng, tinh tế
9
TCVN 4391:2015
10
TCVN 4391:2015
Bảng 1 (tiếp theo)
Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
Cửa ra vào riêng cho
khách và nhân viên
Buồng ngủ cho người
TCVN 4391:2015
10
TCVN 4391:2015
Bảng 1 (tiếp theo)
Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
Khách sạn bên Nơi để xe cho Nơi để xe cho Nơi để xe cho khách Nơi để xe cho khách Nơi để xe cho khách
đường khách trong khu vực khách trong khu vực trong khu vực khách sạn trong khu vực khách sạn trong khu vực khách sạn
khách sạn cho 100 % khách sạn cho 100 cho 100 % số buồng ngủ cho 100 % số buồng ngủ cho 100 % số buồng ngủ
số buồng ngủ % số buồng ngủ
Tiêu chí chung Nơi để xe thuận Nơi để xe thuận Nơi để xe thuận tiện, an Nơi để xe thuận tiện, an Nơi để xe thuận tiện, an
cho nơi để xe tiện, an toàn, thông gió tiện, an toàn, thông toàn, thông gió tốt (không áp toàn, thông gió tốt (không toàn, thông gió tốt (không
tốt (không áp dụng với gió tốt (không áp dụng với khách sạn nổi) áp dụng với khách sạn nổi) áp dụng với khách sạn nổi)
khách sạn nổi) dụng với khách sạn
nổi)
b) Giao thông nội bộ
Lối đi bộ và giao Lối đi bộ và giao Lối đi bộ và giao Lối đi bộ và giao thông Lối đi bộ và giao thông Lối đi bộ và giao thông
thông nội bộ thông nội bộ thuận thông nội bộ thuận nội bộ thuận tiện, an toàn, nội bộ thuận tiện, an toàn, nội bộ thuận tiện, an toàn,
tiện, an toàn, thông gió tiện, an toàn, thông thông gió tốt thông gió tốt thông gió tốt
tốt gió tốt
1.5 Khu vực Có sảnh đón tiếp Có sảnh đón tiếp Có sảnh đón tiếp Có sảnh đón tiếp Có sảnh đón tiếp
sảnh đón tiếp 2 2 2 Diện tích 60 m2 (không Diện tích 100 m2 (không
Diện tích 10 m Diện tích 20 m Diện tích 35 m (không
áp dụng đối với khách sạn áp dụng đối với khách sạn
(không áp dụng đối (không áp dụng đối áp dụng đối với khách sạn
nổi) nổi)
với khách sạn nổi) với khách sạn nổi) nổi) 2 2
2
Diện tích 20 m (áp dụng Diện tích 35 m (áp
Phòng vệ sinh sảnh Phòng vệ sinh Diện tích 10 m (áp dụng đối với khách sạn nổi) dụng đối với khách sạn nổi)
hoặc gần khu vực sảnh hoặc gần khu đối với khách sạn nổi) Phòng vệ sinh sảnh Phòng vệ sinh sảnh cho
sảnh vực sảnh Phòng vệ sinh sảnh hoặc gần khu vực sảnh cho nam và nữ riêng
Khu vực hút thuốc Khu vực hút hoặc gần khu vực sảnh cho nam và nữ riêng Phòng vệ sinh cho người
riêng thuốc riêng nam và nữ riêng Bar sảnh (áp dụng đối khuyết tật đi bằng xe lăn, xe
Khu vực hút thuốc riêng với khách sạn nghỉ dưỡng) đẩy
Khu vực hút thuốc riêng Bar sảnh
Khu vực hút thuốc riêng
TCVN 4391:2015
11
11
TCVN 4391:2015
12
Bảng 1 (tiếp theo)
Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
1.6 Không gian xanh
Sân vườn, cây Cây xanh ở các Cây xanh ở các khu vực Cây xanh ở các khu vực Cây xanh ở các khu vực
xanh (áp dụng đối với khu vực công cộng công cộng công cộng công cộng
TCVN 4391:2015
khách sạn nghỉ dưỡng) Sân vườn, cây Sân vườn, cây xanh (áp Sân vườn, cây xanh (áp Sân vườn, cây xanh (áp
xanh (áp dụng đối dụng đối với khách sạn nghỉ dụng đối với khách sạn nghỉ dụng đối với khách sạn,
với khách sạn nghỉ dưỡng) dưỡng) khách sạn nghỉ dưỡng)
dưỡng)
1.7 Diện tích buồng ngủ (gồm phòng ngủ và phòng vệ sinh, không áp dụng đối với khách sạn nổi)
Buồng một giường Buồng một Buồng một giường đơn Buồng một giường đơn Buồng một giường đơn
2 2 2 2
đơn 12 m2 giường đơn 15 m 18 m 21 m 24 m
Buồng một giường Buồng một Buồng một giường đôi Buồng một giường đôi Buồng một giường đôi
đôi hoặc hai giường giường đôi hoặc hai hoặc hai giường đơn hoặc hai giường đơn hoặc hai giường đơn
2 2 2
đơn 15 m2 giường đơn 17 m2 22 m 25 m 32 m
Buồng đặc biệt 41 m2 Buồng đặc biệt 56 m2
Buồng đặc biệt cao cấp
2
100 m
1.8 Nhà hàng, bar
– 01 nhà hàng 01 nhà hàng có quầy bar. 01 nhà hàng, có phục vụ 02 nhà hàng, có phục vụ
Số ghế nhà hàng Số ghế nhà hàng bằng món Âu, Á món Âu, Á
bằng 50 % số 60 % số giường 01 quầy bar 02 quầy bar
giường Phòng vệ sinh cho nam 02 quầy bar (đối với Số ghế nhà hàng bằng
Phòng vệ sinh và nữ riêng (áp dụng đối với khách sạn nghỉ dưỡng) 80 % số giường
(áp dụng đối với nhà nhà hàng tách rời sảnh đón Số ghế nhà hàng bằng Phòng vệ sinh cho nam
hàng tách rời sảnh tiếp) 80 % số giường và nữ riêng (áp dụng đối với
đón tiếp) Khu vực hút thuốc riêng Phòng vệ sinh cho nam và nhà hàng tách rời sảnh đón
Khu vực hút nữ riêng (áp dụng đối với nhà tiếp).
thuốc riêng hàng tách rời sảnh đón tiếp) Khu vực hút thuốc riêng
Khu vực hút thuốc riêng
12
TCVN 4391:2015
Bảng 1 (tiếp theo)
Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
1.9 Khu vực bếp
– Thuận tiện cho Thuận tiện cho việc vận Thuận tiện cho việc vận Thuận tiện cho việc vận
việc vận chuyển thức chuyển thức ăn đến nhà chuyển thức ăn đến nhà chuyển thức ăn đến nhà
ăn đến nhà hàng hàng hàng hàng
Diện tích đảm Diện tích đảm bảo quy Diện tích đảm bảo quy Diện tích đảm bảo quy
bảo quy trình sơ chế, trình sơ chế, chế biến trình sơ chế, chế biến trình sơ chế, chế biến
chế biến Thông gió tốt Thông gió tốt Thông gió tốt
Thông gió tốt Có biện pháp ngăn chặn Có biện pháp ngăn chặn Có biện pháp ngăn chặn
Có biện pháp động vật, côn trùng gây hại động vật, côn trùng gây hại động vật, côn trùng gây hại
ngăn chặn động vật, Tường phẳng, không Tường phẳng, không Tường phẳng, không
côn trùng gây hại thấm nước, dễ làm sạch thấm nước, dễ làm sạch. thấm nước, dễ làm sạch
Tường phẳng, Trần bếpthuận tiện cho Trần bếp thuận tiện cho Trần bếp thuận tiện cho
không thấm nước, vệ sinh và đảm bảo an toàn vệ sinh vàđảm bảo an toàn vệ sinh và đảm bảo an toàn
dễ làm sạch
Sàn phẳng, lát vật liệu Sàn phẳng, lát vật liệu Sàn phẳng, lát vật liệu
Trần bếp thuận chống trơn, dễ cọ rửa. chống trơn, dễ cọ rửa chống trơn, dễ cọ rửa
tiện cho vệ sinh và
Khu vực sơ chế và chế Bếp Âu, Á Bếp Âu, Á
đảm bảo an toàn
biến nhiệt, nguội (nóng, lạnh) Bếp bánh Bếp bánh
Sàn phẳng, lát được tách riêng Khu vực soạn, chia thức Khu vực soạn, chia thức
vật liệu chống trơn, Lối chuyển rác tách biệt, ăn ăn
dễ cọ rửa
đảm bảo vệ sinh
Khu vực sơ chế và chế Khu vực sơ chế và chế
Phòng vệ sinh cho nhân biến nhiệt, nguội nóng, lạnh) biến nhiệt, nguội nóng, lạnh)
viên bếp (bên ngoài khu vực được tách riêng được tách riêng
bếp) Lối chuyển rác tách biệt, Lối chuyển rác tách biệt,
đảm bảo vệ sinh đảm bảo vệ sinh
Phòng vệ sinh cho nhân Phòng vệ sinh cho nhân
viên bếp (bên ngoài khu vực viên bếp (bên ngoài khu vực
bếp) bếp)
Phòng đệm, đảm bảo Phòng đệm, đảm bảo
cách âm, cách nhiệt, cách cách âm, cách nhiệt, cách
mùi giữa bếp và phòng ăn mùi giữa bếp và phòng ăn
13
TCVN 4391:2015
13
TCVN 4391:2015
14
Bảng 1 (tiếp theo)
Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
1.10 Kho
_ Kho bảo quản Kho bảo quản nguyên vật Kho bảo quản nguyên vật Kho bảo quản nguyên
TCVN 4391:2015
nguyên vật liệu, thực liệu, thực phẩm liệu, thực phẩm vật liệu, thực phẩm
phẩm Kho để đồ dùng, thiết bị Kho để đồ dùng, thiết bị Kho để đồ dùng, thiết bị
Kho để đồ dùng, dự phòng dự phòng dự phòng
thiết bị dự phòng Các kho lạnh (theo loại Các kho lạnh (theo loại
thực phẩm) thực phẩm)
1.11 Phòng hội nghị, hội thảo, phòng họp (áp dụng đối với khách sạn)
_ _ 01 phòng họp 30 ghế Sảnh chờ, đăng ký khách Sảnh chờ, đăng ký khách
Phòng vệ sinh cho nam và giải khát giữa giờ và giải khát giữa giờ
và nữ riêng (áp dụng đối với 01 phòng hội nghị 01 phòng hội nghị
phòng họp tách rời sảnh đón 01 phòng hội thảo 02 phòng hội thảo
tiếp)
01 phòng họp 02 phòng họp
Cách âm tốt Cách âm tốt
Phòng vệ sinh cho nam Phòng vệ sinh cho nam
và nữ riêng (áp dụng đối với và nữ riêng (áp dụng đối với
phòng họp, hội nghị, hội thảo phòng họp, hội nghị, hội thảo
tách rời sảnh đón tiếp) tách rời sảnh đón tiếp)
1.12 Khu vực dành cho cán bộ, nhân viên
_ Phòng làm việc Phòng làm việc của người Phòng làm việc của người Phòng làm việc của người
của người quản lý và quản lý và các bộ phận chức quản lý và các bộ phận chức quản lý và các bộ phận chức
các bộ phận chức năng năng năng
năng Phòng trực buồng Phòng trực buồng Phòng trực buồng.
Phòng trực buồng Phòng thay quần áo Phòng thay quần áo Phòng thay quần áo
Phòng vệ sinh cho nam và Phòng vệ sinh cho nam và Phòng vệ sinh cho nam
nữ riêng nữ riêng và nữ riêng
Phòng tắm Phòng tắm
Phòng ăn Phòng ăn
14
TCVN 4391:2015
Bảng 1 (tiếp theo)
Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
1.13 Hành lang
Thuận tiện đi lại và đảm Thuận tiện đi lại và Thuận tiện đi lại và đảm bảo Thuận tiện đi lại và đảm bảo Thuận tiện đi lại và đảm bảo
bảo an toàn thoát hiểm đảm bảo an toàn an toàn thoát hiểm an toàn thoát hiểm an toàn thoát hiểm
thoát hiểm
2 Trang thiết bị, tiện nghi: theo 4.2 và các yêu cầu cụ thể sau:
2.1 Chất lượng trang thiết bị, bài trí, trang trí
Chất lượng khá Chất lượng khá Chất lượng tốt Chất lượng cao Chất lượng cao
Bài trí hợp lý Bài trí hợp lý Bài trí hợp lý Bài trí hợp lý Bài trí hợp lý
Màu sắc hài hòa Màu sắc hài hòa Màu sắc hài hòa Màu sắc hài hòa Màu sắc hài hòa
Hoạt động tốt Hoạt động tốt Hoạt động tốt Hoạt động tốt Hoạt động tốt
Đồng bộ Đồng bộ Đồng bộ
Trang trí nội thất đẹp Trang trí nội thất đẹp
Hiện đại, sang trọng
Trang trí nghệ thuật
2.2 Trang thiết bị nội thất
Sảnh đón a) Sảnh đón tiếp: a) Sảnh đón tiếp: a) Sảnh đón tiếp: a) Sảnh đón tiếp: a) Sảnh đón tiếp:
tiếp; phòng Quầy lễ tân Quầy lễ tân Quầy lễ tân Quầy lễ tân Quầy lễ tân
vệ sinh sảnh Internet không dây Internet không Internet không dây (wifi) Internet không dây (wifi) Quầy lễ tân tổ chức
và các khu (wifi) dây (wifi) thành các quầy phân theo
Điện thoại Điện thoại
vực công chức năng, gồm:
Điện thoại Điện thoại Máy vi tính Máy vi tính
cộng
Máy vi tính Máy vi tính Bàn ghế tiếp khách Bàn ghế tiếp khách + Quầy đặt buồng
Bàn ghế tiếp khách Bàn ghế tiếp + Quầy đón tiếp
Bảng hoặc màn hình niêm Bảng hoặc màn hình niêm
Bảng hoặc màn hình khách yết giá dịch vụ và phương yết giá dịch vụ và phương +Tổng đài điện thoại
niêm yết giá dịch vụ và Bảng hoặc màn thức thanh toán thức thanh toán Internet không dây (wifi)
phương thức thanh hình niêm yết giá Bảng hoặc màn hình niêm Bảng hoặc màn hình niêm Điện thoại
toán dịch vụ và phương yết tỷ giá ngoại tệ yết tỷ giá ngoại tệ. Máy vi tính
Bảng hoặc màn hình thức thanh toán Thiết bị phục vụ thanh Bàn ghế tiếp khách
Thiết bị phục vụ thanh
niêm yết tỷ giá ngoại tệ Bảng hoặc màn toán bằng thẻ tín dụng toán bằng thẻ tín dụng Bảng hoặc màn hình niêm
hình niêm yết tỷ giá Cửa ra vào được bố trí yết giá dịch vụ và phương
Cửa ra vào được bố trí
ngoại tệ
15
TCVN 4391:2015
15
TCVN 4391:2015
16
Bảng 1 (tiếp theo)
Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
Thiết bị phục vụ Thiết bị phục vụ thuận tiện thuận tiện thức thanh toán
TCVN 4391:2015
thanh toán bằng thẻ tín thanh toán bằng thẻ Nơi giữ đồ và tài sản giá Nơi giữ đồ và tài sản giá Bảng hoặc màn hình niêm
dụng tín dụng trị của khách trị của khách yết tỷ giá ngoại tệ
Cửa ra vào được bố Cửa ra vào được Xe đẩy cho người khuyết Xe đẩy cho người khuyết Thiết bị phục vụ thanh
trí thuận tiện bố trí thuận tiện tật tật toán bằng thẻ tín dụng
Nơi giữ đồ và tài Nơi giữ đồ và tài Giá để báo, tạp chí hoặc Cửa ra vào được bố trí
sản giá trị của khách sản giá trị của khách. hệ thống đọc báo trực tuyến thuận tiện
(Press Reader) Nơi giữ đồ và tài sản giá
Quầy thông tin, quan hệ trị của khách
khách hàng và hỗ trợ đón tiếp Xe đẩy cho người khuyết
(trực cửa, chuyển hành lý, tật
văn thư, xe đưa đón khách)
Giá để báo, tạp chí hoặc
hệ thống đọc báo trực tuyến
(Press Reader)
Quầy thông tin, quan hệ
khách hàng và hỗ trợ đón
tiếp (trực cửa, chuyển hành
lý, văn thư, xe đưa đón
khách)
b) Phòng vệ sinh b) Phòng vệ sinh b) Phòng vệ sinh sảnh và b) Phòng vệ sinh sảnh và b) Phòng vệ sinh sảnh và
sảnh và các khu vực sảnh và các khu các khu vực công cộng: các khu vực công cộng: các khu vực công cộng:
công cộng: vực công cộng: Bồn cầu Bồn cầu Bồn cầu
Bồn cầu Bồn cầu Vòi nước di động cạnh bồn Vòi nước di động cạnh bồn Vòi nước di động cạnh
Bồn tiểu nam (phòng Bồn tiểu nam cầu cầu bồn cầu
vệ sinh nam) (phòng vệ sinh nam) Bồn tiểu nam (phòng vệ Bồn tiểu nam (phòng vệ Bồn tiểu nam (phòng vệ
Giấy vệ sinh Giấy vệ sinh sinh nam) sinh nam) sinh nam)
Chậu rửa mặt, Chậu rửa mặt, Giấy vệ sinh Giấy vệ sinh Giấy vệ sinh
16
TCVN 4391:2015
Bảng 1 (tiếp theo)
Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
gương soi, vòi nước, xà gương soi, vòi nước, Chậu rửa mặt, gương soi, Chậu rửa mặt, gương soi, Chậu rửa mặt, gương soi,
phòng xà phòng vòi nước, xà phòng vòi nước, xà phòng vòi nước, xà phòng
Móc treo hoặc chỗ để Móc treo hoặc chỗ Móc treo hoặc chỗ để túi Móc treo hoặc chỗ để túi Móc treo hoặc chỗ để túi
túi. để túi Thùng rác có nắp Thùng rác có nắp Thùng rác có nắp
Thùng rác có nắp Thùng rác có nắp Thiết bị thông gió Thiết bị thông gió Thiết bị thông gió
Thiết bị thông gió Thiết bị thông gió Giấy hoặc khăn lau tay Giấy hoặc khăn lau tay Giấy hoặc khăn lau tay
Hệ thống ga và xi Hệ thống ga và xi Máy sấy tay Máy sấy tay Máy sấy tay
phông thoát sàn đảm bảo phông thoát sàn đảm
Hệ thống ga và xi phông Hệ thống ga và xi phông Hệ thống ga và xi phông
ngăn mùi hôi bảo ngăn mùi hôi
thoát sàn đảm bảo ngăn mùi thoát sàn đảm bảo ngăn mùi thoát sàn đảm bảo ngăn mùi
hôi hôi hôi
Buồng ngủ và a) Buồng ngủ: a) Buồng ngủ: a) Buồng ngủ: a) Buồng ngủ: a) Buồng ngủ:
phòng vệ Giường đơn 0,9 m x 2 m Giường đơn Giường đơn 1 m x 2 m Giường đơn 1 m x 2 m Giường đơn 1,2 m x 2 m
sinh trong 0,9 m x 2 m
Giường đôi 1,6 m x 2 m Giường đôi 1,6 m x 2 m Giường đôi 1,6 m x 2 m Giường đôi 1,6 m x 2 m
buồng ngủ
Chăn có vỏ bọc Giường đôi Chăn có vỏ bọc Chăn có vỏ bọc Chăn có vỏ bọc
1,6 m x 2 m
Đệm dày 10 cm, có Đệm dày 20 cm, có ga bọc Đệm dày 20 cm, có ga bọc Đệm dày 20 cm, có ga bọc
ga bọc Chăn có vỏ bọc
Gối có vỏ bọc Giường cho người khuyết Giường cho người khuyết
Gối có vỏ bọc Đệm dày 10 cm, tật 1,8 m x 2 m tật 1,8 m x 2 m
Tủ hoặc kệ đầu giường
có ga bọc
Tủ hoặc kệ đầu (buồng một giường đơn: 01 Gối có vỏ bọc Gối có vỏ bọc
giường (buồng một Gối có vỏ bọc tủ/kệ đầu giường, buồng một Tủ hoặc kệ đầu giường Tủ hoặc kệ đầu giường
giường đơn: 01 tủ/kệ đầu Tủ hoặc kệ đầu giường đôi: 02 tủ/kệ đầu (buồng một giường đơn: 01 (buồng một giường đơn: 01
giường, buồng một giường (buồng một giường, buồng hai giường tủ/kệ đầu giường, buồng một tủ/kệ đầu giường, buồng một
giường đôi: 02 tủ/kệ đầu giường đơn: 01 tủ/kệ đơn: 01 hoặc 02 tủ/kệ đầu giường đôi: 02 tủ/kệ đầu giường đôi: 02 tủ/kệ đầu
giường, buồng hai đầu giường, buồng giường) giường, buồng hai giường giường, buồng hai giường
giường đơn: 01 hoặc 02 một giường đôi: 02 Đèn đầu giường cho mỗi đơn: 01 hoặc 02 tủ/kệ đầu đơn: 01 hoặc 02 tủ/kệ đầu
tủ/kệ đầu giường) tủ/kệ đầu giường, khách giường) giường)
Đèn đầu giường buồng hai giường
Ổ cắm điện an toàn ở đầu Bảng điều khiển thiết bị Bảng điều khiển thiết bị
đơn: 01 hoặc 02 tủ/
17
TCVN 4391:2015
17
TCVN 4391:2015
18
Bảng 1 (tiếp theo)
Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
Điện thoại kệ đầu giường) giường điện đặt ở tủ đầu giường điện đặt ở tủ đầu giường
TCVN 4391:2015
Tủ đựng quần áo có Đèn đầu giường Tủ đựng quần áo có mắc Đèn đầu giường cho mỗi Đèn đầu giường cho mỗi
mắc treo quần áo Điện thoại treo quần áo khách khách chỉnh được độ sáng
Đường truyền Tủ đựng quần áo Điện thoại Đèn đầu giường cho mỗi Ổ cắm điện an toàn ở đầu
internet không dây (wifi) có mắc treo quần áo Bàn chải quần áo khách chỉnh được độ sáng giường
Bàn làm việc cho Đường truyền Đường truyền internet Ổ cắm điện an toàn ở đầu Điện thoại
50 % số buồng ngủ (áp internet không dây không dây (wifi) tốc độ cao giường Tủ đựng quần áo có mắc
dụng với khách sạn, (wifi) Điện thoại treo quần áo
Đường truyền internet qua
khách sạn nghỉ dưỡng)
Bàn làm việc cho cáp tốc độ cao (internet Tủ đựng quần áo có mắc Mắc áo có nhiều loại để
Đèn bàn làm việc 50 % số buồng ngủ cable) treo quần áo treo được các loại quần, áo
(áp dụng với khách (áp dụng với khách Bàn làm việc cho 50 % số Mắc áo có nhiều loại để Bàn chải quần áo
sạn, khách sạn nghỉ sạn, khách sạn nghỉ buồng ngủ (áp dụng với treo được các loại quần, áo Đường truyền internet
dưỡng) dưỡng) khách sạn, khách sạn nghỉ Bàn chải quần áo không dây (wifi) tốc độ cao
Ổ cắm điện an toàn Đèn bàn làm việc dưỡng)
ở bàn làm việc (áp Đường truyền internet Đường truyền internet qua
(áp dụng với khách Đèn bàn làm việc (áp
dụng với khách sạn, không dây (wifi) tốc độ cao cáp tốc độ cao (internet
sạn, khách sạn nghỉ dụng với khách sạn, khách
khách sạn nghỉ dưỡng) dưỡng) Đường truyền internet qua cable)
sạn nghỉ dưỡng)
Cặp đựng tài liệu cáp tốc độ cao (internet Bàn làm việc cho 100 % số
Ổ cắm điện an Ổ cắm điện an toàn ở bàn
thông tin về khách sạn cable) buồng ngủ (áp dụng với
toàn ở bàn làm việc làm việc (áp dụng với khách
và hướng dẫn khách (áp dụng với khách sạn, khách sạn nghỉ dưỡng) Bàn làm việc cho 100 % số khách sạn, khách sạn nghỉ
gồm: nội quy, dịch vụ sạn, khách sạn nghỉ buồng ngủ (áp dụng với dưỡng)
và giá dịch vụ, thời gian Cặp đựng tài liệu thông tin khách sạn, khách sạn nghỉ Đèn bàn làm việc (áp
dưỡng)
phục vụ khách của các về khách sạn và hướng dẫn dưỡng) dụng với khách sạn, khách
Cặp đựng tài liệu khách gồm: nội quy, dịch vụ
dịch vụ, chính sách Đèn bàn làm việc (áp sạn nghỉ dưỡng).
thông tin về khách và giá dịch vụ, thời gian phục
khuyến mại, phong bì, dụng với khách sạn, khách Ổ cắm điện an toàn ở bàn
sạn và hướng dẫn vụ khách của các dịch vụ,
giấy, bút viết (thông tin sạn nghỉ dưỡng) làm việc (áp dụng với khách
khách gồm: nội quy, chính sách khuyến mại,
về khách sạn có thể
dịch vụ và giá dịch phong bì, giấy, bút viết (thông Ổ cắm điện an toàn ở bàn sạn, khách sạn nghỉ dưỡng)
cung cấp trên màn
hình)
vụ, thời gian phục vụ tin về khách sạn có thể cung làm việc (áp dụng với khách
cấp trên màn hình) sạn, khách sạn nghỉ dưỡng)
18
TCVN 4391:2015
Bảng 1 (tiếp theo)
Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
Rèm cửa sổ khách của các dịch Gương soi Cặp đựng tài liệu thông tin Cặp đựng tài liệu thông tin
Đèn đủ chiếu sáng vụ, chính sách Rèm cửa sổ đủ chắn sáng về khách sạn và hướng dẫn về khách sạn và hướng dẫn
khuyến mại, phong khách gồm: nội quy, dịch vụ khách gồm: nội quy, dịch vụ
Bàn ghế uống nước Đèn đủ chiếu sáng
bì, giấy, bút viết và giá dịch vụ, thời gian phục và giá dịch vụ, thời gian phục
Cốc uống nước (thông tin về khách Bàn ghế uống nước vụ khách của các dịch vụ, vụ khách của các dịch vụ,
Sọt hoặc túi đựng sạn có thể cung cấp Cốc uống nước chính sách khuyến mại, chính sách khuyến mại,
đồ giặt là trên màn hình) phong bì, giấy, bút viết (thông
Sọt hoặc túi đựng đồ giặt phong bì, giấy, bút viết (thông
Sọt đựng rác Rèm cửa sổ là tin về khách sạn có thể cung tin về khách sạn có thể cung
cấp trên màn hình) cấp trên màn hình)
Thiết bị phát hiện Đèn đủ chiếu sáng Sọt đựng rác
Gương soi Gương soi
khói báo cháy (smoke Bàn ghế uống Thiết bị phát hiện khói báo
detector) nước cháy (smoke detector) Gương soi cả người Gương soi cả người
Điều hòa không khí Cốc uống nước Rèm cửa sổ đủ chắn sáng Rèm cửa sổ đủ chắn sáng
Điều hòa không khí
Tủ lạnh hoặc Sọt hoặc túi đựng Tủ lạnh hoặc minibar Đèn đủ chiếu sáng Đèn đủ chiếu sáng
minibar đồ giặt là Bàn ghế uống nước
Minibar có đặt các loại đồ Bàn ghế uống nước
TV Sọt đựng rác uống, đồ ăn vặt, đồ ăn nhẹ Cốc uống nước Cốc uống nước
Hướng dẫn sử dụng Thiết bị phát hiện Tivi Tách uống trà, cà phê Tách uống trà, cà phê
điện thoại và tivi khói báo cháy
Hướng dẫn sử dụng điện Dụng cụ mở bia, rượu Dụng cụ mở bia, rượu
Ổ cắm điện an toàn (smoke detector)
thoại và tivi Hộp giấy ăn Hộp giấy ăn
Giá để hành lý Điều hòa không
Ổ cắm điện an toàn Bộ đồ ăn trái cây Bộ đồ ăn trái cây
khí
Dép đi trong phòng Ấm đun nước siêu tốc Sọt hoặc túi đựng đồ giặt Sọt hoặc túi đựng đồ giặt là
Tủ lạnh hoặc
Sơ đồ hướng dẫn Giá để hành lý là
minibar Sọt đựng rác
thoát hiểm
Giấy hoặc hộp mút lau Sọt đựng rác Thiết bị phát hiện khói báo
Minibar có đặt các
Mắt nhìn gắn trên giầy
loại đồ uống, đồ ăn Thiết bị phát hiện khói báo cháy (smoke detector)
cửa
vặt, đồ ăn nhẹ Dép đi trong phòng cháy (smoke detector) Hệ thống chữa cháy bằng
Chuông gọi cửa
Tivi Tranh ảnh Hệ thống chữa cháy bằng nước tự động (sprinkler)
Chốt an toàn nước tự động (sprinkler)
Hướng dẫn sử Két an toàn cho 30 % số Điều hòa không khí
dụng điện thoại và buồng ngủ Điều hòa không khí Tủ lạnh hoặc minibar
tivi.
TCVN 4391:2015
19
19
TCVN 4391:2015
20
Bảng 1 (tiếp theo)
Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
Ổ cắm điện an Túi kim chỉ Tủ lạnh hoặc minibar Minibar có đặt các loại đồ
toàn. Máy sấy tóc Minibar có đặt các loại đồ uống, đồ ăn vặt, đồ ăn nhẹ
Giá để hành lý uống, đồ ăn vặt, đồ ăn nhẹ Tivi
TCVN 4391:2015
20
TCVN 4391:2015
Bảng 1 (tiếp theo)
Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
21
11
TCVN 4391:2015
21
22
TCVN 4391:2015
Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
Vật dụng cho một Thùng rác có nắp Thiết bị thông gió Giấy vệ sinh Giấy vệ sinh
khách: cốc, xà phòng,
TCVN 4391:2015
Thiết bị thông gió Vật dụng cho một khách: Thùng rác có nắp Thùng rác có nắp
khăn mặt, khăn tắm, cốc, xà phòng, khăn mặt,
Vật dụng cho một Thiết bị thông gió Thiết bị thông gió
bàn chải đánh răng, khăn tắm, bàn chải đánh
khách: cốc, xà phòng, Vật dụng cho một khách: Vật dụng cho một khách:
kem đánh răng, dầu gội răng, kem đánh răng, mũ
khăn mặt, khăn tắm, cốc, xà phòng, khăn mặt, khăn cốc, xà phòng, khăn mặt, khăn
đầu chụp tóc, tăm bông, dầu gội
bàn chải đánh răng, tắm, khăn lau tay bàn chải tắm, khăn lau tay bàn chải
Hệ thống ga và xi kem đánh răng, dầu đầu, sữa tắm, dầu xả, áo
đánh răng, kem đánh răng, mũ đánh răng, kem đánh răng,
phông thoát sàn đảm gội đầu choàng sau tắm
chụp tóc, bông tẩy trang, tăm mũ chụp tóc, bông tẩy trang,
bảo ngăn mùi hôi Khăn chùi chân
Hệ thống ga và xi bông, dầu gội đầu, sữa tắm, tăm bông, dầu gội đầu, sữa
phông thoát sàn đảm Điện thoại nối với buồng dầu xả, kem dưỡng da, áo tắm, dầu xả, kem dưỡng da,
bảo ngăn mùi hôi ngủ choàng sau tắm áo choàng sau tắm
80 % số buồng ngủ có Muối tắm Muối tắm
phòng tắm đứng hoặc bồn Khăn chùi chân Khăn chùi chân
tắm nằm có rèm che
Điện thoại nối với buồng Điện thoại nối với buồng
Hệ thống ga và xi phông ngủ ngủ
thoát sàn đảm bảo ngăn mùi
100 % số buồng ngủ có 100 % số buồng ngủ có
hôi
phòng tắm đứng hoặc bồn phòng tắm đứng hoặc bồn
tắm nằm có rèm che tắm nằm có rèm che, trong
Cân sức khỏe đó 30 % số buồng ngủ có cả
hai loại
Hệ thống ga và xi phông
thoát sàn đảm bảo ngăn mùi Dây phơi quần áo
hôi Cân sức khỏe
Hệ thống ga và xi phông
thoát sàn đảm bảo ngăn mùi
hôi
Buồng đặc biệt cao cấp,
thêm:
Bồn tắm tạo sóng
Gương cầu
22
TCVN 4391:2015
Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
Phòng họp, _ _ Bàn ghế, micro, đèn điện Bàn ghế, micro, đèn điện Bàn ghế, micro, đèn điện
hội thảo, hội các loại các loại các loại
nghị Máy chiếu, màn chiếu Máy chiếu, màn chiếu Máy chiếu, màn chiếu
(áp dụng đối Trang thiết bị phục vụ Trang thiết bị phục vụ Trang thiết bị phục vụ
với khách họp họp họp
sạn)
Sơđồ, biển chỉ dẫn và Trang thiết bị phục vụ hội Trang thiết bị phục vụ hội
đèn báo thoát hiểm. thảo thảo
Điều hòa không khí Trang thiết bị phục vụ hội Trang thiết bị phục vụ hội
Hệ thống thông gió tốt nghị nghị
Hệ thống camera trong Sơđồ, biển chỉ dẫn và Sơđồ, biển chỉ dẫn và
phòng họp đèn báo thoát hiểm đèn báo thoát hiểm
Thảm trải phòng họp Điều hòa không khí Điều hòa không khí
Hệ thống thông gió tốt Hệ thống thông gió tốt
Hệ thống camera trong Hệ thống camera trong
phòng họp. phòng họp
Hệ thống camera trong Hệ thống camera trong
phòng hội thảo phòng hội thảo
Hệ thống camera trong Hệ thống camera trong
phòng hội nghị phòng hội nghị
Thảm trải phòng họp Thảm trải phòng họp
Thảm trải phòng hội thảo Thảm trải phòng hội thảo
Thảm trải phòng hội nghị Thảm trải phòng hội nghị
Hệ thống chiếu sáng có
tính thẩm mỹ và điều chỉnh
được độ sáng
Nhà hàng, _ Bàn ghế Bàn ghế Bàn ghế Bàn ghế
bar, bếp Dụng cụ và tủ đựng Dụng cụ và tủ đựng dụng Dụng cụ và tủ đựng dụng Dụng cụ và tủ đựng dụng
23
TCVN 4391:2015
23
TCVN 4391:2015
24
Bảng 1 (tiếp theo)
Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
dụng cụ phục vụ ăn cụ phục vụ ăn uống cụ phục vụ ăn uống cụ phục vụ ăn uống
uống Mặt bàn soạn chia, sơ Mặt bàn soạn chia, sơ Mặt bàn soạn chia, sơ
TCVN 4391:2015
Mặt bàn soạn chia, chế, chế biến món ăn làm chế, chế biến món ăn làm chế, chế biến món ăn làm
sơ chế, chế biến món bằng vật liệu không thấm bằng vật liệu không thấm bằng vật liệu không thấm
ăn làm bằng vật liệu nước nước nước
không thấm nước Trang thiết bị, dụng cụ chế Trang thiết bị, dụng cụ chế Trang thiết bị, dụng cụ
Trang thiết bị, dụng biến món ăn, đồ uống biến món ăn, đồ uống chế biến món ăn, đồ uống
cụ chế biến món ăn, đồ Trang thiết bị phục vụ ăn Trang thiết bị phục vụ tiệc Trang thiết bị phục vụ tiệc
uống tự chọn cao cấp cao cấp
Bồn rửa dụng cụ ăn Trang thiết bị phục vụ ăn Trang thiết bị phục vụ ăn Trang thiết bị phục vụ ăn
uống tại buồng ngủ tự chọn tự chọn.
Hệ thống thoát nước Bồn rửa dụng cụ ăn uống Trang thiết bị phục vụ ăn Trang thiết bị phục vụ ăn
chìm tại buồng ngủ tại buồng ngủ
Bồn rửa cho sơ chế, chế
Dụng cụ và chất tẩy biến riêng Trang thiết bị phục vụ ăn Trang thiết bị phục vụ ăn
rửa vệ sinh uống của nhân viên uống của nhân viên
Hệ thống thoát nước chìm
Thùng rác có nắp Trang thiết bị, dụng cụ chế Trang thiết bị, dụng cụ
Dụng cụ và chất tẩy rửa
Ánh sáng hoặc vệ sinh biến bánh chế biến bánh
chiếu sáng tốt Trang thiết bị, dụng cụ chế Trang thiết bị, dụng cụ
Thùng rác có nắp
Thông gió tốt biến đồ nguội chế biến đồ nguội
Ánh sáng hoặc chiếu sáng
Các loại tủ lạnh bảo tốt Bồn rửa dụng cụ ăn uống Bồn rửa dụng cụ ăn uống
quản thực phẩm Bồn rửa cho sơ chế, chế Bồn rửa cho sơ chế, chế
Thông gió tốt
Sơ đồ, biển chỉ dẫn biến riêng biến riêng
Các loại tủ lạnh bảo quản
và đèn báo thoát hiểm Hệ thống thoát nước chìm Hệ thống thoát nước chìm
thực phẩm
Sơ đồ, biển chỉ dẫn và đèn Dụng cụ và chất tẩy rửa Dụng cụ và chất tẩy rửa
báo thoát hiểm vệ sinh vệ sinh
Thiết bị chắn lọc rác, mỡ Thùng rác có nắp Thùng rác có nắp
Hệ thống hút mùi hoạt Ánh sáng hoặc chiếu sáng Ánh sáng hoặc chiếu sáng
động tốt tốt tốt
Thông gió tốt Thông gió tốt
24
TCVN 4391:2015
Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
Điều hoà không khí cho Các loại tủ lạnh bảo quản Các loại tủ lạnh bảo quản
nhà hàng thực phẩm thực phẩm
Sơ đồ, biển chỉ dẫn và Sơ đồ, biển chỉ dẫn và
đèn báo thoát hiểm đèn báo thoát hiểm
Thiết bị chắn lọc rác, mỡ Thiết bị chắn lọc rác, mỡ
Hệ thống hút mùi hoạt Hệ thống hút mùi hoạt
động tốt động tốt
Điều hoà không khí cho Điều hoà không khí cho
nhà hàng nhà hàng
Thảm trải nhà hàng (áp
dụng đối với khách sạn)
Giặt là Bàn là, cầu là Bàn là, cầu là Bàn là, cầu là Bàn là, cầu là Bàn là, cầu là
Máy giặt Máy giặt Máy giặt Máy giặt Máy giặt
Máy sấy Máy sấy Máy sấy
Hệ thống thiết bị giặt là Hệ thống thiết bị giặt là
hiện đại hiện đại
2.3 Hành lang, cầu thang
Sơ đồ, biển chỉ dẫn Sơ đồ, biển chỉ dẫn Sơ đồ, biển chỉ dẫn thoát Sơ đồ, biển chỉ dẫn thoát Sơ đồ, biển chỉ dẫn thoát
thoát hiểm thoát hiểm hiểm hiểm hiểm
Đèn báo thoát hiểm Đèn báo thoát hiểm Đèn báo thoát hiểm ở Đèn báo thoát hiểm ở Đèn báo thoát hiểm ở
ở hành lang ở hành lang hành lang hành lang hành lang
Các biển chỉ dẫn Các biển chỉ dẫn Các biển chỉ dẫn hướng Các biển chỉ dẫn hướng Các biển chỉ dẫn hướng
hướng và chỉ dẫn chức hướng và chỉ dẫn chức và chỉ dẫn chức năng (phòng và chỉ dẫn chức năng (phòng và chỉ dẫn chức năng (phòng
năng (phòng vệ sinh, năng (phòng vệ sinh, vệ sinh, văn phòng, số tầng, vệ sinh, văn phòng, số tầng, vệ sinh, văn phòng, số tầng,
văn phòng, số tầng, số văn phòng, số tầng, số số phòng…) số phòng…) số phòng…)
phòng…) phòng…) Cửa thoát hiểm chống Cửa thoát hiểm chống Cửa thoát hiểm chống
cháy cháy cháy
Thảm trải hành lang khu Thảm trải hành lang khu
25
TCVN 4391:2015
25
TCVN 4391:2015
26
Bảng 1 (tiếp theo)
Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
vực buồng ngủ (áp dụng đối vực buồng ngủ (áp dụng đối
với khách sạn) với khách sạn)
TCVN 4391:2015
Thảm trải hành lang khu Thảm trải hành lang khu
vực hội nghị, hội thảo (áp vực hội nghị, hội thảo (áp
dụng đối với khách sạn) dụng đối với khách sạn)
Thảm trải cầu thang khu Thảm trải cầu thang khu
vực dịch vụ (áp dụng đối với vực dịch vụ (áp dụng đối với
khách sạn) khách sạn)
2.4 Thông gió, điều hoà không khí ở các khu vực
Đảm bảo thông Đảm bảo thông Đảm bảo thông thoáng. Đảm bảo thông thoáng. Đảm bảo thông thoáng.
thoáng thoáng. Hệ thống thông gió hoạt Hệ thống thông gió hoạt Hệ thống thông gió hoạt
Hệ thống thông gió Hệ thống thông gió động tốt động tốt động tốt
hoạt động tốt hoạt động tốt Điều hòa không khí ở các Điều hòa không khí ở các Điều hòa không khí ở các
Thông gió tự nhiên Thông gió tự nhiên khu vực dịch vụ khu vực dịch vụ khu vực dịch vụ
Thông gió tự nhiên Thông gió tự nhiên Thông gió tự nhiên
2.5 Hệ thống lọc nước
_ _ _ _ Nước được lọc và đảm
bảo uống được trực tiếp từ
vòi nước
2.6 Thang máy (không áp dụng đối với khách sạn nổi)
_ Từ bốn tầng trở Từ ba tầng trở lên có Từ ba tầng trở lên có Từ ba tầng trở lên có
lên có thang máy (kể thang máy (kể cả tầng trệt) thang máy (kể cả tầng trệt) thang máy (kể cả tầng trệt)
cả tầng trệt) Thang máy cho hàng hóa Thang máy cho hàng hóa.
Thang máy cho nhân viên Thang máy cho nhân viên
Thang máy có tiện nghi
phục vụ người khuyết tật
26
TCVN 4391:2015
Bảng 1 (tiếp theo)
Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
3 Dịch vụ và mức độ phục vụ
3.1 Chất lượng phục vụ
Có quy trình phục Có quy trình phục Có quy trình phục vụ Có quy trình phục vụ Có quy trình phục vụ
vụ khách của khách vụ khách của khách khách của khách sạn khách của khách sạn khách của khách sạn
sạn sạn Phục vụ đúng quy trình Phục vụ đúng quy trình Phục vụ đúng quy trình
Phục vụ đúng quy Phục vụ đúng quy kỹ thuật nghiệp vụ kỹ thuật nghiệp vụ kỹ thuật nghiệp vụ
trình kỹ thuật nghiệp vụ trình kỹ thuật nghiệp Tay nghề kỹ thuật cao Tay nghề kỹ thuật cao Chất lượng phục vụ
Thái độ thân thiện vụ hoàn hảo
Thái độ thân thiện Đảm bảo tính chuyên
Thái độ thân thiện nghiệp trong phục vụ Tay nghề kỹ thuật cao
Nhanh nhẹn, nhiệt tình,
chu đáo Thái độ thân thiện Đảm bảo tính chuyên
Nhanh nhẹn, nhiệt tình, nghiệp trong phục vụ
chu đáo Đảm bảo tính chuyên
Phối hợp chặt chẽ giữa nghiệp trong phục vụ khách
các bộ phận trong phục vụ cao cấp (butler)
khách Thái độ thân thiện
Nhanh nhẹn, nhiệt tình,
chu đáo
Phối hợp chặt chẽ giữa
các bộ phận trong phục vụ
khách
3.2 Phục vụ buồng
Nhân viên trực Nhân viên trực Nhân viên trực buồng Nhân viên trực buồng Nhân viên trực buồng
buồng 12/24 h buồng 12/24 h 24/24 h 24/24 h 24/24 h
Vệ sinh buồng ngủ 1 Vệ sinh buồng ngủ Vệ sinh buồng ngủ 1 ngày Vệ sinh buồng ngủ 1 ngày Vệ sinh buồng ngủ 1 ngày
ngày một lần 1 ngày một lần một lần một lần một lần
Thay ga bọc chăn, Thay ga bọc chăn, Thay ga bọc chăn, đệm và Thay ga bọc chăn, đệm và Thay ga bọc chăn, đệm và
đệm và vỏ gối ba ngày đệm và vỏ gối ba ngày vỏ gối một ngày một lần hoặc vỏ gối một ngày một lần hoặc vỏ gối một ngày một lần hoặc
một lần hoặc theo ý một lần hoặc theo ý theo ý kiến khách và sau khi theo ý kiến khách và sau khi theo ý kiến khách và sau khi
kiến khách và sau khi kiến khách và sau khi khách trả phòng khách trả phòng khách trả phòng
27
TCVN 4391:2015
27
TCVN 4391:2015
2828
Bảng 1 (tiếp theo)
Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
khách trả phòng khách trả phòng
Thay khăn mặt, khăn Thay khăn mặt, Thay khăn mặt, khăn tắm Thay khăn mặt, khăn tắm Thay khăn mặt, khăn tắm
TCVN 4391:2015
tắm một ngày một lần khăn tắm một ngày một một ngày một lần hoặc theo ý một ngày một lần hoặc theo ý một ngày một lần hoặc theo
hoặc theo ý kiến khách lần hoặc theo ý kiến kiến khách và sau khi khách kiến khách và sau khi khách ý kiến khách và sau khi
và sau khi khách trả khách và sau khi khách trả phòng. trả phòng khách trả phòng
phòng. trả phòng Hướng dẫn khách bảo vệ Hướng dẫn khách bảo vệ Hướng dẫn khách bảo vệ
Hướng dẫn khách Hướng dẫn khách môi trường (đặt trong phòng môi trường (đặt trong phòng môi trường (đặt trong phòng
bảo vệ môi trường (đặt bảo vệ môi trường (đặt ngủ và phòng vệ sinh) ngủ và phòng vệ sinh) ngủ và phòng vệ sinh)
trong phòng ngủ và trong phòng ngủ và Đặt trà, cà phê, đường, Đặt trà, cà phê, đường, Đặt trà, cà phê, đường,
phòng vệ sinh) phòng vệ sinh) sữa túi nhỏ miễn phí sữa túi nhỏ miễn phí sữa túi nhỏ miễn phí
Chỉnh trang phòng buổi tối Chỉnh trang phòng buổi tối
Đặt hoa quả tươi hoặc Đặt hoa quả tươi hoặc
bánh hoặc sản phẩm chế biến bánh hoặc sản phẩm chế
của khách sạn khi có khách biến của khách sạn khi có
khách
Đặt một loại tạp chí hoặc
cung cấp hệ thống đọc báo
trực tuyến
Tầng hoặc khu vực phục
vụ đặc biệt, gồm:
+ Phòng ăn
+ Dịch vụ văn phòng
+ Dịch vụ lễ tân riêng (nhận
và trả buồng nhanh)
+ Phòng họp (áp dụng đối
với khách sạn)
+ Cung cấp thông tin, báo,
tạp chí miễn phí
28
TCVN 4391:2015
Bảng 1 (tiếp theo)
Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
3.3 Phục vụ ăn uống
_ Phục vụ ăn sáng Phục vụ ăn uống từ 6 h Phục vụ ăn uống từ 6 h Phục vụ ăn uống 24/24 h
Phục vụ ăn trưa, ăn đến 22h (khách sạn nghỉ đến 24 h Phục vụ ăn sáng
tối dưỡng: từ 6h đến 24h) Phục vụ ăn sáng Phục vụ ăn trưa, ăn tối
Phục vụ các món Phục vụ ăn sáng Phục vụ ăn trưa, ăn tối Phục vụ các món ăn, đồ
ăn, đồ uống đơn giản, Phục vụ ăn trưa, ăn tối Phục vụ các món ăn, đồ uống đơn giản, dễ chế biến
dễ chế biến Phục vụ các món ăn, đồ uống đơn giản, dễ chế biến Phục vụ món ăn, đồ uống
uống đơn giản, dễ chế biến Phục vụ món ăn, đồ uống phong phú với chất lượng tốt
Phục vụ món ăn, đồ uống phong phú với chất lượng tốt Phục vụ ăn sáng tự chọn.
phong phú với chất lượng tốt Phục vụ ăn sáng tự chọn. Phục vụ tiệc
Phục vụ ăn sáng tự chọn. Phục vụ tiệc Phục vụ ăn uống tại
Phục vụ tiệc Phục vụ ăn uống tại buồng buồng ngủ
Phục vụ ăn uống tại buồng ngủ Phục vụ món ăn, đồ uống
ngủ Phục vụ món ăn, đồ uống phong phú với chất lượng
phong phú với chất lượng cao cao
Phục vụ các loại rượu,
món ăn và đồ uống đặc biệt,
cao cấp
3.4 Dịch vụ khác
Lễ tân, bảo vệ trực Lễ tân, bảo vệ trực Lễ tân, bảo vệ trực 24/24 h Lễ tân, bảo vệ trực 24/24 h Lễ tân, bảo vệ trực 24/24 h
24/24 h 24/24 h Giữ tiền và đồ vật của Giữ tiền và đồ vật của Giữ tiền và đồ vật của
Giữ tiền và đồ vật Giữ tiền và đồ vật khách tại quầy lễ tân khách tại quầy lễ tân khách tại quầy lễ tân
của khách tại quầy lễ của khách tại quầy lễ Giữ hành lý cho khách Giữ hành lý cho khách Giữ hành lý cho khách
tân. tân.
Thanh toán bằng tiền mặt Thanh toán bằng tiền mặt Thanh toán bằng tiền mặt
Giữ hành lý cho Giữ hành lý cho hoặc các phương thức khác hoặc các phương thức khác hoặc các phương thức khác
khách khách
Điện thoại Điện thoại Điện thoại
Thanh toán bằng Thanh toán bằng
Đánh thức khách
tiền mặt hoặc các tiền mặt hoặc các
phương thức khác Chuyển hành lý cho khách
phương thức khác
Điện thoại Điện thoại
29
TCVN 4391:2015
29
TCVN 4391:2015
30
Bảng 1 (tiếp theo)
Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
Đánh thức khách Đánh thức khách Dịch vụ y tế Đánh thức khách Đánh thức khách
Chuyển hành lý cho Chuyển hành lý cho Tủ thuốc và một số loại Chuyển hành lý cho Chuyển hành lý cho khách
TCVN 4391:2015
30
TCVN 4391:2015
a) Người quản lý: a) Người quản lý: a) Người quản lý: a) Người quản lý: a) Người quản lý:
Tốt nghiệp cao đẳng Tốt nghiệp đại học chuyên Tốt nghiệp đại học chuyên
Tốt nghiệp trung Tốt nghiệp trung
chuyên ngành du lịch, nếu tốt ngành du lịch, nếu tốt nghiệp ngành du lịch, nếu tốt nghiệp
cấp chuyên ngành du cấp chuyên ngành du
nghiệp cao đẳng ngành khác đại học ngành khác phải qua đại ngành khác phải qua lớp
lịch hoặc có chứng chỉ lịch hoặc có chứng chỉ
phải qua lớp bồi dưỡng quản lớp bồi dưỡng quản lý lưu trú bồi dưỡng quản lý lưu trú du
TCVN 4391:2015
31
31
32
Bảng 1 (tiếp theo)
Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
nghề du lịch quốc gia nghề du lịch quốc gia lý lưu trú du lịch du lịch lịch
hoặc qua lớp bồi hoặc qua lớp bồi 02 năm kinh nghiệm trong 02 năm kinh nghiệm trong 03 năm kinh nghiệm trong
dưỡng quản lý lưu trú dưỡng quản lý lưu trú
TCVN 4391:2015
c) Nhân viên phục vụ: c) Nhân viên phục c) Nhân viên phục vụ: c) Nhân viên phục vụ: c) Nhân viên phục vụ:
– Qua lớp tập huấn vụ: – 50 % có chứng chỉ nghề – 70 % có chứng chỉ nghề – 70 % có chứng chỉ nghề
nghiệp vụ (trừ trường – 20 % có chứng chỉ – 50 % qua lớp tập huấn – 30 % qua lớp tập huấn – 30 % qua lớp tập huấn
nghề nghiệp vụ nghiệp vụ nghiệp vụ
32
TCVN 4391:2015
Bảng 1 (tiếp theo)
Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
hợp có văn bằng, – 80 % qua lớp tập – Sử dụng được tin học văn – Sử dụng được tin học văn
chứng chỉ do cơ sở đào huấn nghiệp vụ phòng (trừ nhân viên buồng phòng (trừ nhân viên buồng
tạo có thẩm quyền cấp) và bàn bar) và bàn bar)
Nhân viên nhà hàng: Nhân viên trực tiếp phục Nhân viên trực tiếp phục
– Biết 01 ngoại ngữ thông vụ khách: vụ khách:
dụng tương đương bậc 2 – Biết 01 ngoại ngữ thông – Biết 01 ngoại ngữ thông
(3)
KNLNNVN dụng tương đương bậc 2 dụng tương đương bậc 3
(3) (3)
KNLNNVN KNLNNVN
- Có nhân viên biết 01 ngoại - Có nhân viên biết 01 ngoại
ngữ thông dụng khác tương ngữ thông dụng khác tương
(3) (3)
đương bậc 2 KNLNNVN đương bậc 3 KNLNNVN
Nhân viên lễ tân: Nhân viên lễ tân: Nhân viên lễ tân: Nhân viên lễ tân: Nhân viên lễ tân:
– Biết 01 ngoại ngữ – Biết 01 ngoại ngữ – Biết 01 ngoại ngữ thông – Biết 01 ngoại ngữ thông – Biết 01 ngoại ngữ thông
thông dụng tương thông dụng tương dụng tương đương bậc 3
(3)
dụng tương đương bậc 4 dụng tương đương bậc 4
đương bậc 1 đương bậc 3 KNLNNVN (3) (3)
(3) (3)
KNLNNVN KNLNNVN
KNLNNVN KNLNNVN – Sử dụng tốt tin học văn – Sử dụng tốt tin học văn – Sử dụng tốt tin học văn
– Sử dụng được tin – Sử dụng được tin phòng phòng phòng
học văn phòng học văn phòng
4.2 Trang phục
Mặc trang phục đúng Mặc trang phục Mặc trang phục đúng quy – Mặc trang phục đúng quy – Mặc trang phục đúng quy
quy định của khách sạn, đúng quy định của định của khách sạn, có phù định của khách sạn, có phù định của khách sạn, có phù
có phù hiệu tên trên áo khách sạn, có phù hiệu tên trên áo hiệu tên trên áo hiệu tên trên áo
hiệu tên trên áo – Kiểu dáng đẹp, phù hợp – Kiểu dáng đẹp, phù hợp – Kiểu dáng đẹp, phù hợp
với chức danh và vị trí công với chức danh và vị trí công với chức danh và vị trí công
việc việc việc
– Màu sắc hài hoà, thuận – Màu sắc hài hoà, thuận – Màu sắc hài hoà, thuận
tiện tiện tiện
– Chất liệu tốt, phù hợp với – Chất liệu tốt, phù hợp với
môi trường môi trường
– Có phong cách riêng của – Có phong cách riêng của
khách sạn khách sạn
33
TCVN 4391:2015
33
TCVN 4391:2015
34
32
Bảng 1 (tiếp theo)
Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
– Trang phục làm việc được
khách sạn giặt là
TCVN 4391:2015
5 Bảo vệ môi trường, vệ sinh an toàn thực phẩm và an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ
5.1 Bảo vệ môi trường
– Thực hiện tốt các – Thực hiện tốt các – Thực hiện tốt các quy định – Thực hiện tốt các quy định – Thực hiện tốt các quy
quy định về bảo vệ môi quy định về bảo vệ về bảo vệ môi trường về bảo vệ môi trường định về bảo vệ môi trường
trường môi trường – Được cấp chứng chỉ hoặc – Được cấp chứng chỉ hoặc – Được cấp chứng chỉ
– Được cấp chứng chỉ – Được cấp chứng nhãn hiệu hoặc danh hiệu về nhãn hiệu hoặc danh hiệu về hoặc nhãn hiệu hoặc danh
hoặc nhãn hiệu hoặc chỉ hoặc nhãn hiệu bảo vệ môi trường, phát triển bảo vệ môi trường, phát triển hiệu về bảo vệ môi trường,
danh hiệu về bảo vệ hoặc danh hiệu về bền vững. bền vững. phát triển bền vững
môi trường, phát triển bảo vệ môi trường, – Vệ sinh sạch sẽ tất cả các – Vệ sinh sạch sẽ tất cả các – Vệ sinh sạch sẽ tất cả các
bền vững phát triển bền vững khu vực trong và ngoài khách khu vực trong và ngoài khách khu vực trong và ngoài
– Vệ sinh sạch sẽ tất – Vệ sinh sạch sẽ tất sạn sạn khách sạn
cả các khu vực trong và cả các khu vực trong – Nhà vệ sinh các khu vực – Nhà vệ sinh các khu vực – Nhà vệ sinh các khu vực
ngoài khách sạn và ngoài khách sạn đảm bảo thoát nước tốt và đảm bảo thoát nước tốt và đảm bảo thoát nước tốt và
– Nhà vệ sinh các khu – Phân loại rác thải không có mùi hôi không có mùi hôi không có mùi hôi
vực đảm bảo thoát hữu cơ, vô cơ tại – Phân loại rác thải hữu cơ, – Phân loại rác thải hữu cơ, – Phân loại rác thải hữu cơ,
nước tốt và không có nguồn vô cơ tại nguồn vô cơ tại nguồn vô cơ tại nguồn
mùi hôi – Có biện pháp giảm – Có biện pháp giảm thiểu – Có biện pháp giảm thiểu – Có biện pháp giảm thiểu
– Có biện pháp tiết thiểu tiếng ồn tiếng ồn tiếng ồn tiếng ồn
kiệm điện hiệu quả – Khu vực bếp vận – Khu vực bếp vận chuyển – Khu vực bếp vận chuyển – Khu vực bếp vận chuyển
– Sử dụng ánh sáng chuyển rác thường rác thường xuyên hoặc có rác thường xuyên hoặc có rác thường xuyên hoặc có
tự nhiên các khu vực xuyên hoặc có kho kho chứa rác đảm bảo vệ kho chứa rác đảm bảo vệ kho chứa rác đảm bảo vệ
chứa rác đảm bảo vệ sinh sinh sinh
sinh. – Bố trí cán bộ kiêm nhiệm về – Bố trí cán bộ kiêm nhiệm về – Bố trí cán bộ kiêm nhiệm
– Nhà vệ sinh các quản lý, bảo vệ môi trường quản lý, bảo vệ môi trường về quản lý, bảo vệ môi
khu vực đảm bảo – Sử dụng các vật liệu, sản – Sử dụng các vật liệu, sản trường
thoát nước tốt và phẩm, trang thiết bị thân thiện phẩm, trang thiết bị thân thiện – Bố trí cán bộ chuyên
không có mùi hôi với môi trường với môi trường trách về quản lý, bảo vệ môi
trường
34
Bảng 1 (kết thúc)
Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
– Có biện pháp tiết – Có biện pháp tiết kiệm điện – Có biện pháp tiết kiệm điện – Sử dụng các vật liệu, sản
kiệm điện hiệu quả hiệu quả hiệu quả phẩm, trang thiết bị thân
– Sử dụng ánh sáng – Sử dụng ánh sáng tự nhiên – Sử dụng ánh sáng tự nhiên thiện với môi trường
tự nhiên các khu vực các khu vực các khu vực – Có biện pháp tiết kiệm
điện hiệu quả
– Sử dụng ánh sáng tự
nhiên các khu vực
5.2 Vệ sinh an toàn thực phẩm
_ – Thực hiện tốt các – Thực hiện tốt các quy định – Thực hiện tốt các quy định – Thực hiện tốt các quy
quy định về vệ sinh về vệ sinh an toàn thực phẩm về vệ sinh an toàn thực phẩm định về vệ sinh an toàn thực
an toàn thực phẩm phẩm
5.3 An ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ
– Thực hiện tốt các quy – Thực hiện tốt các – Thực hiện tốt các quy định – Thực hiện tốt các quy định – Thực hiện tốt các quy định
định về an ninh, an quy định về an ninh, về an ninh, an toàn, phòng về an ninh, an toàn, phòng về an ninh, an toàn, phòng
toàn, phòng chống an toàn, phòng chống chống cháy nổ chống cháy nổ chống cháy nổ
cháy nổ cháy nổ – Hệ thống camera khu vực – Hệ thống camera khu vực – Hệ thống camera khu vực
công cộng (hành lang buồng công cộng (hành lang buồng công cộng (hành lang buồng
ngủ, sảnh lễ tân, nhà hàng...) ngủ, sảnh lễ tân, nhà hàng...) ngủ, sảnh lễ tân, nhà
hàng...)
CHÚ THÍCH:
(1) Không áp dụng quy định quy mô đối với khách sạn là công trình kiến trúc đặc biệt như lâu đài, cung điện, nhà cổ hoặc nằm ở nơi có giá trị văn hóa, lịch sử
cần được bảo vệ
(2) Đối với khách sạn 4 sao có cơ sở vật chất tốt, dịch vụ đầy đủ, chất lượng cao, sang trọng có thể xem xét không áp dụng quy định có bể bơi ở đô thị, nơi
khống chế chiều cao xây dựng
(3) KNLNNVN: Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam
35
TCVN 4391:2015
35
TCVN 4391:2015
– Các tiêu chí đánh giá xếp hạng đối với khách sạn du lịch được chấm điểm như sau:
+ Đánh dấu (X) đối với tiêu chí phải đạt yêu cầu của loại, hạng tương ứng.
+ Chấm điểm 1 đối với tiêu chí khuyến khích đạt yêu cầu của loại, hạng tương ứng.
6.2 Nội dung và thang điểm đánh giá xếp hạng khách sạn
6.3 Tổng điểm tối thiểu đối với từng loại, hạng khách sạn
Hạng 1 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 98 tiêu chí) và đạt 75 % các tiêu chí trong tổng số
các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 35/47 điểm) đối với khách sạn hạng 1 sao.
Hạng 2 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 138 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng
số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 40/50 điểm) đối với khách sạn hạng 2 sao.
Hạng 3 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 197 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng
số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 51/64 điểm) đối với khách sạn hạng 3 sao.
Hạng 4 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 257 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng
số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 62/77 điểm) đối với khách sạn hạng 4 sao.
Hạng 5 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 296 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng
số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 57/71 điểm) đối với khách sạn hạng 5 sao.
Hạng 1 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 97 tiêu chí) và đạt 75 % các tiêu chí trong tổng số
các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 35/46 điểm) đối với khách sạn nghỉ dưỡng hạng 1 sao.
Hạng 2 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 137 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng
số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 40/50 điểm) đối với khách sạn nghỉ dưỡng hạng 2 sao.
Hạng 3 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 184 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng
số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 54/67 điểm) đối với khách sạn nghỉ dưỡng hạng 3 sao.
Hạng 4 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 239 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng
số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 55/69 điểm) đối với khách sạn nghỉ dưỡng hạng 4 sao.
Hạng 5 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 270 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng
số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 54/67 điểm) đối với khách sạn nghỉ dưỡng hạng 5 sao.
36
TCVN 4391:2015
6.3.3 Khách sạn nổi
Hạng 1 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 95 tiêu chí) và đạt 75 % các tiêu chí trong tổng số
các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 31/41 điểm) đối với khách sạn nổi hạng 1 sao.
Hạng 2 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 135 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng
số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 34/43 điểm) đối với khách sạn nổi hạng 2 sao.
Hạng 3 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 181 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng
số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 46/57 điểm) đối với khách sạn nổi hạng 3 sao.
Hạng 4 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 231 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng
số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 49/61 điểm) đối với khách sạn nổi hạng 4 sao.
Hạng 5 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 258 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng
số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 42/53 điểm) đối với khách sạn nổi hạng 5 sao.
Hạng 1 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 99 tiêu chí) và đạt 75 % các tiêu chí trong tổng số
các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 32/43 điểm) đối với khách sạn bên đường hạng 1 sao.
Hạng 2 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 139 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng
số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 37/46 điểm) đối với khách sạn bên đường hạng 2 sao.
Hạng 3 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 187 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng
số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 47/59 điểm) đối với khách sạn bên đường hạng 3 sao.
Hạng 4 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 238 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng
số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 52/65 điểm) đối với khách sạn bên đường hạng 4 sao.
Hạng 5 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 266 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng
số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 46/58 điểm) đối với khách sạn bên đường hạng 5 sao.
37
TCVN 4391:2015
Phụ lục A
(quy định)
Nội dung và thang điểm đánh giá xếp hạng khách sạn
1.1 Vị trí
- Thuận lợi H, R, M, F 1, 2
- Rất thuận lợi, dễ tiếp cận H, R, M, F 3, 4, 5
- Môi trường, cảnh quan đẹp H, R, M, F 3, 4, 5
1.2 Thiết kế kiến trúc
- Thiết kế kiến trúc phù hợp với yêu cầu kinh H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
doanh, các khu vực dịch vụ được bố trí hợp lý,
thuận tiện 4(*), 5(*)
H, M, F 5(*)
- Buồng ngủ cho người khuyết tật đi bằng xe H, R, M, F 4(*), 5(*)
lăn, xe đẩy
38
TCVN 4391:2015
R 5
- Khu vực buồng ngủ cách âm tốt H, R, M, F 1, 2, 3, 4(*), 5(*)
1.3 Quy mô buồng ngủ
M, F 4(*)
- 60 buồng ngủ R 4(*)
- 80 buồng ngủ H 4(*)
R, M, F 5(*)
- 100 buồng ngủ H 5(*)
1.4 Nơi để xe và giao thông nội bộ
a) Nơi để xe
39
TCVN 4391:2015
4(*), 5(*)
b) Giao thông nội bộ
F 3
2
- Diện tích 20 m H, R, M 2
F 4
2
- Diện tích 35 m H, R, M 3
F 5
2
- Diện tích 60 m H, R, M 4
- Diện tích 100 m H, R, M 5
- Phòng vệ sinh sảnh hoặc gần khu vực sảnh H, R, M, F 1(*), 2(*)
- Phòng vệ sinh sảnh hoặc gần khu vực sảnh H, R, M, F 3(*), 4(*)
cho nam và nữ riêng
- Phòng vệ sinh sảnh cho nam và nữ riêng H, R, M, F 5(*)
- Khu vực hút thuốc riêng H, R, M, F 1, 2, 3, 4, 5
- Phòng vệ sinh cho người khuyết tật đi bằng H, R, M, F 5
xe lăn, xe đẩy
- Bar sảnh
R 4(*), 5(*)
H, M, F 5(*)
1.6 Không gian xanh
H 5
40
TCVN 4391:2015
1.7 Diện tích buồng ngủ (bao gồm phòng ngủ và phòng vệ sinh)
H, M, F 5(*)
- Phòng vệ sinh (áp dụng đối với nhà hàng H, R, M, F 2
tách rời sảnh đón tiếp)
- Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng (áp dụng H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
41
TCVN 4391:2015
- Thuận tiện cho việc vận chuyển thức ăn đến H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
nhà hàng
5(*)
- Bếp H, R, M, F 2(*), 3(*)
- Bếp Âu, Á H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Bếp bánh H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Thông gió tốt H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
5(*)
- Diện tích đảm bảo quy trình sơ chế, chế biến H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
5(*)
- Khu vực sơ chế và chế biến nhiệt, nguội H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
(nóng, lạnh) được tách riêng
- Khu vực soạn chia thức ăn H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Phòng đệm, đảm bảo cách âm, cách nhiệt, H, R, M, F 4, 5(*)
cách mùi giữa bếp và phòng ăn
- Lối chuyển rác tách biệt, đảm bảo vệ sinh H, R, M, F 3, 4(*), 5(*)
- Có biện pháp ngăn chặn động vật, côn trùng H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
gây hại
5(*)
- Tường phẳng không thấm nước, dễ làm sạch H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
5(*)
- Trần bếp thuận tiện cho vệ sinh và đảm bảo H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
an toàn
5(*)
- Sàn phẳng, lát vật liệu chống trơn, dễ cọ rửa H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
5(*)
- Phòng vệ sinh cho nhân viên bếp (bên ngoài H, R, M, F 3, 4, 5(*)
khu vực bếp)
1.10 Kho
- Kho bảo quản nguyên vật liệu, thực phẩm H, R, M, F 2, 3, 4(*), 5(*)
- Kho để đồ dùng, thiết bị dự phòng H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
42
TCVN 4391:2015
5(*)
- Các kho lạnh (theo loại thực phẩm) H, R, M, F 4(*), 5(*)
1.11 Phòng họp, hội nghị, hội thảo
- Phòng làm việc của người quản lý và các bộ H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
phận chức năng
5(*)
- Phòng trực buồng H, R, M, F 2, 3, 4(*), 5(*)
- Phòng thay quần áo H, R, M, F 3, 4(*), 5(*)
- Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
- Phòng tắm H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Phòng ăn nhân viên H, R, M, F 4(*), 5(*)
1.13 Hành lang
- Thuận tiện đi lại và đảm bảo an toàn thoát H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
hiểm
4(*), 5(*)
2 Trang thiết bị, tiện nghi
43
TCVN 4391:2015
2.2.1 Sảnh đón tiếp; Phòng vệ sinh sảnh và các khu vực công cộng
44
TCVN 4391:2015
4(*), 5(*)
- Internet không dây (wifi) H, R, M, F 1, 2, 3(*), 4(*),
5(*)
- Bảng hoặc màn hình niêm yết tỷ giá ngoại tệ H, R, M, F 1, 2, 3, 4, 5
- Xe đẩy cho người khuyết tật H, R, M, F 3, 4, 5(*)
- Giá để báo, tạp chí hoặc hệ thống đọc báo H, R, M, F 4(*), 5(*)
trực tuyến (Press Reader)
- Quầy thông tin, quan hệ khách hàng và hỗ trợ H, R, M, F 4, 5(*)
đón tiếp (trực cửa, chuyển hành lý, văn thư, xe
đưa đón khách...)
- Quầy lễ tân tổ chức thành các quầy phân
theo chức năng:
+ Quầy đặt buồng H, R, M, F 5
+ Quầy đón tiếp H, R, M, F 5
+ Tổng đài điện thoại H, R, M, F 5
b) Phòng vệ sinh sảnh và các khu vực công cộng
45
TCVN 4391:2015
4(*), 5(*)
- Thiết bị thông gió H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Móc treo túi hoặc chỗ để túi H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Giấy hoặc khăn lau tay H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
- Máy sấy tay H, R, M, F 3, 4, 5
- Hệ thống ga và xi phông thoát sàn đảm bảo H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
ngăn mùi hôi
4(*), 5(*)
46
TCVN 4391:2015
F 1, 2, 3, 4, 5
- Cốc uống nước H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Tách uống trà, cà phê H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Hộp giấy ăn H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Bộ đồ ăn trái cây. H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Dụng cụ mở bia, rượu H, R, M, F 4, 5
- Bàn làm việc cho 50 % số buồng ngủ H 1, 2, 3(*)
R 3
- Bàn làm việc cho 100 % số buồng ngủ H 4(*), 5(*)
R 4, 5(*)
- Đèn bàn làm việc H 1, 2, 3(*), 4(*),
5(*)
R 3, 4(*), 5(*)
- Ổ cắm điện an toàn ở bàn làm việc H 1, 2, 3(*), 4(*),
47
TCVN 4391:2015
5(*)
R 3, 4(*), 5(*)
- Ổ cắm điện an toàn H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Gương soi H, R, M 3, 4, 5
- Gương soi cả người H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Cặp đựng tài liệu thông tin về khách sạn và H, R, M, F 1, 2, 3(*), 4(*),
hướng dẫn khách gồm: nội quy, dịch vụ và giá
dịch vụ, thời gian phục vụ khách của các dịch 5(*)
vụ, chính sách khuyến mại, phong bì, giấy, bút
viết (thông tin về khách sạn có thể cung cấp
trên màn hình)
- Đường truyền internet không dây (wifi) H, R, M 1, 2
- Đường truyền internet không dây (wifi) tốc độ H, R, M 3(*), 4(*), 5(*)
cao
- Đường truyền internet qua cáp tốc độ cao H, R, M 3, 4, 5
(internet cable)
- Túi kim chỉ H, R, M, F 3, 4, 5
- Máy sấy tóc H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
- Sọt hoặc túi đựng đồ giặt là H, R, M, F 1, 2, 3(*), 4(*),
5(*)
- Sọt đựng rác H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Bàn là, cầu là H, R, M, F 5
- Két an toàn cho 30 % số buồng ngủ H, R, M, F 3(*)
- Két an toàn cho 80 % số buồng ngủ H, R, M, F 4(*)
- Két an toàn cho 100 % số buồng ngủ H, R, M, F 5(*)
- Cân sức khỏe H, R, M, F 4, 5(*)
- Giá để hành lý H, R, M, F 1, 2, 3(*), 4(*),
5(*)
- Dép đi trong phòng H, R, M, F 1, 2, 3, 4(*), 5(*)
- Giấy hoặc mút lau giầy H, R, M, F 3, 4, 5
48
TCVN 4391:2015
49
TCVN 4391:2015
- Tường bằng vật liệu không thấm nước 1(*), 2(*), 3(*),
H, R, M 4(*), 5(*)
- Sàn lát bằng vật liệu chống trơn H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Ổ cắm điện an toàn H, R, M, F 1, 2, 3(*), 4(*),
5(*)
- Chậu rửa mặt H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
-Gương soi H, R, M, F 1, 2(*), 3(*), 4(*),
5(*)
- Gương cầu (Buồng đặc biệt cao cấp) H, R, M, F 5(*)
- Vòi nước H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Nước nóng H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Vòi tắm hoa sen H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Hệ thống sen cây tắm đứng phun mưa H, R, M, F 4, 5(*)
- Móc treo quần áo H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Giá để khăn các loại H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Bồn cầu H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Vòi nước di động cạnh bồn cầu H, R, M, F 1, 2, 3, 4, 5
- Giấy vệ sinh H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
50
TCVN 4391:2015
51
TCVN 4391:2015
- Bàn ghế, micro, đèn điện các loại H 3(*), 4(*), 5(*)
- Máy chiếu, màn chiếu H 3(*), 4(*), 5(*)
- Trang thiết bị phục vụ họp H 3(*), 4(*), 5(*)
- Trang thiết bị phục vụ hội thảo H 4(*), 5(*)
- Trang thiết bị phục vụ hội nghị H 4(*), 5(*)
- Điều hòa không khí H 3(*), 4(*), 5(*)
- Hệ thống thông gió tốt H 3(*), 4(*), 5(*)
- Thảm trải phòng họp H 3, 4, 5
- Thảm trải phòng hội thảo H 4, 5
- Thảm trải phòng hội nghị H 4, 5
- Sơ đồ, biển chỉ dẫn và đèn báo thoát hiểm H 3(*), 4(*), 5(*)
- Hệ thống camera trong phòng họp H 3, 4, 5
- Hệ thống camera trong phòng hội thảo H 4, 5(*)
- Hệ thống camera trong phòng hội nghị H 4, 5(*)
- Hệ thống chiếu sáng có tính thẩm mỹ và điều H 5(*)
chỉnh được độ sáng
52
TCVN 4391:2015
53
TCVN 4391:2015
5(*)
- Ánh sáng hoặc chiếu sáng tốt H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
5(*)
- Điều hòa không khí cho nhà hàng H, R, M, F 3, 4, 5
- Sơ đồ, biển chỉ dẫn và đèn báo thoát hiểm H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
5(*)
- Thảm trải nhà hàng H 5
2.2.5 Giặt là
54
TCVN 4391:2015
4(*), 5(*)
- Điều hòa không khí ở các khu vực dịch vụ H, R, M, F 3, 4, 5
2.5 Hệ thống nước
- Cung cấp đủ nước sạch và nước cho chữa H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
cháy, có hệ thống dự trữ nước
4(*), 5(*)
- Có hệ thống thoát nước đảm bảo vệ sinh môi H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
trường
4(*), 5(*)
- Nước được lọc và đảm bảo uống được trực H, R, M, F 5
tiếp từ vòi nước
2.6 Thang máy
- Hệ thống phương tiện thông tin, liên lạc đầy H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
đủ, hoạt động tốt
4(*), 5(*)
2.8 Hệ thống điện
55
TCVN 4391:2015
56
TCVN 4391:2015
R 5
+ Dịch vụ văn phòng; H 5(*)
R 5
+ Dịch vụ lễ tân riêng (nhận và trả buồng H 5(*)
nhanh);
R 5
+ Phòng họp; H 5(*)
+ Cung cấp thông tin, báo, tạp chí miễn phí. H 5(*)
R 5
3.3 Phục vụ ăn uống
H, M, F 4(*)
- Phục vụ ăn uống 24/24 h H, R, M, F 5(*)
- Phục vụ ăn uống tại buồng ngủ H, R, M, F 3, 4(*), 5(*)
- Phục vụ các món ăn, đồ uống đơn giản, dễ H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
chế biến
5(*)
- Phục vụ món ăn, đồ uống phong phú với chất H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
lượng tốt
- Phục vụ món ăn, đồ uống phong phú với chất H, R, M, F 4(*), 5(*)
lượng cao
- Phục vụ các loại rượu, món ăn và đồ uống H, R, M, F 5(*)
đặc biệt, cao cấp
57
TCVN 4391:2015
58
TCVN 4391:2015
H, M, F 5
- Dịch vụ giải trí H, R, M, F 3, 5(*)
R 4(*)
H, M, F 4
- Bể bơi cho người lớn (có nội quy, biển chỉ R 1, 2, 3
dẫn độ sâu, có nhân viên phục vụ và trực cứu
hộ, có khăn tắm, ghế nằm) H, R 4(*), 5(*)
- Bể bơi cho trẻ em (có biển chỉ dẫn độ sâu, có H, R 5(*)
nhân viên phục vụ và trực cứu hộ, có khăn
tắm, ghế nằm)
- Chăm sóc sắc đẹp H, R, M, F 4, 5(*)
- Xông hơi H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Mat-xa H, R, M, F 4, 5(*)
- Trông giữ trẻ H, R, M, F 5(*)
- Thể thao ngoài trời (Tennis hoặc golf hoặc R 5(*)
thể thao ngoài trời khác)
- Dịch vụ phục vụ người khuyết tật H, R, M, F 5(*)
4 Người quản lý và nhân viên phục vụ
59
TCVN 4391:2015
60
TCVN 4391:2015
Trưởng lễ tân
61
TCVN 4391:2015
bậc 2 KNLNNVN
- Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương H, R, M, F 3(*), 4(*)
bậc 3 KNLNNVN
- Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương H, R, M, F 5(*)
bậc 4 KNLNNVN
- Sử dụng được tin học văn phòng H, R, M, F 1(*), 2(*)
- Sử dụng tốt tin học văn phòng H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
4.2 Sức khỏe
- Có sức khoẻ phù hợp với yêu cầu công H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
việc, được kiểm tra định kỳ theo quy định của
pháp luật (có giấy chứng nhận của cơ quan y 4(*), 5(*)
tế có thẩm quyền)
4.3 Trang phục
- Mặc trang phục đúng quy định của khách sạn H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Có phù hiệu tên trên áo H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Kiểu dáng đẹp, phù hợp với chức danh và vị H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
trí công việc
- Màu sắc hài hòa, thuận tiện H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
- Chất liệu tốt, phù hợp với môi trường H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Có phong cách riêng của khách sạn H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Trang phục làm việc được khách sạn giặt là H, R, M, F 5(*)
5 Bảo vệ môi trường, vệ sinh an toàn thực phẩm và an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ
5.1 Bảo vệ môi trường
- Thực hiện tốt các quy định về bảo vệ môi H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
trường
4(*), 5(*)
- Phân loại rác thải hữu cơ, vô cơ tại nguồn H, R, M, F 2, 3, 4, 5
- Khu vực bếp vận chuyển rác thường xuyên H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
hoặc có kho chứa rác đảm bảo vệ sinh
5(*)
- Có biện pháp giảm thiểu tiếng ồn H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
5(*)
62
TCVN 4391:2015
- Bố trí cán bộ kiêm nhiệm về quản lý, bảo vệ H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
môi trường
- Bố trí cán bộ chuyên trách về quản lý, bảo vệ H, R, M, F 5
môi trường
- Sử dụng các vật liệu, sản phẩm, trang thiết bị H, R, M, F 3, 4, 5
thân thiện với môi trường
- Được cấp chứng chỉ hoặc nhãn hiệu hoặc H, R, M, F 1, 2, 3, 4, 5
danh hiệu về bảo vệ môi trường, phát triển bền
vững
- Vệ sinh sạch sẽ tất cả các khu vực trong và H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
ngoài khách sạn
4(*), 5(*)
- Nhà vệ sinh các khu vực đảm bảo thoát nước H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
tốt và không có mùi hôi
4(*), 5(*)
- Có biện pháp tiết kiệm điện hiệu quả H, R, M, F 1, 2, 3, 4, 5
- Sử dụng ánh sáng tự nhiên các khu vực H, R, M, F 1, 2, 3, 4, 5
5.2 Vệ sinh an toàn thực phẩm
- Thực hiện tốt các quy định về vệ sinh an toàn H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
thực phẩm
5(*)
5.3 An ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ
- Thực hiện tốt các quy định về an ninh, an H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
toàn, phòng chống cháy nổ
4(*), 5(*)
- Hệ thống camera khu vực công cộng (hành H, R, M, F 3, 4, 5
lang buồng ngủ, sảnh lễ tân, nhà hàng...)
CHÚ THÍCH:
H khách sạn
R khách sạn nghỉ dưỡng
M khách sạn bên đường
63
TCVN 4391:2015
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 4319:2012, Nhà và công trình công cộng – Nguyên tắc cơ bản để thiết kế.
[2] TCVN 9506:2012, Cơ sở lưu trú du lịch và các dịch vụ liên quan – Thuật ngữ và định nghĩa.
[3] QCVN 10:2014/BXD, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng công trình đảm bảo người khuyết tật
tiếp cận sử dụng.
[4] Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngà y 24/1/2014 của Bộ Giáo dục và Đà o tạo Ban hà nh Khung năng
lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
64