Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 64

TCVN TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 4391:2015
Xuất bản lần 3

KHÁCH SẠN – XẾP HẠNG


Hotel – Classification

HÀ NỘI – 2015
TCVN 4391:2015

2
TCVN 4391:2015

Mục lục
Trang

Lời nói đầu ............................................................................................................................................. 4

1 Phạm vi áp dụng ............................................................................................................................... 5

2 Thuật ngữ và định nghĩa ................................................................................................................... 5

3 Phân loại, xếp hạng khách sạn ......................................................................................................... 7

4 Yêu cầu chung .................................................................................................................................. 7

5 Yêu cầu cụ thể .................................................................................................................................. 8

6 Phương pháp đánh giá .................................................................................................................... 36

Phụ lục A (quy định) Nội dung và thang điểm đánh giá xếp hạng khách sạn ....................................... 38

Thư mục tài liệu tham khảo.................................................................................................................. 64

3
TCVN 4391:2015

Lời nói đầu

TCVN 4391:2015 thay thế TCVN 4391:2009.

TCVN 4391:2015 do Tổng cục Du lịch biên soạn, Bộ Văn hóa,


Thể thao và Du lịch đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

4
TCVN 4391:2015

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4391:2015

Khách sạn – Xếp hạng


Hotel – Classification

1 Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu để xếp hạng khách sạn, không áp dụng để xếp hạng các loại cơ
sở lưu trú du lịch khác.

Tiêu chuẩn này cũng có thể được tham khảo khi thiết kế xây dựng mới, cải tạo nâng cấp khách sạn.

2 Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

2.1

Khách sạn (hotel)

Cơ sở lưu trú du lịch được xây dựng thành khối, đảm bảo chất lượng về cơ sở vật chất, trang thiết bị
và dịch vụ cần thiết phục vụ khách.

[TCVN 9506:2012, định nghĩa 2.3 có sửa đổi]

2.2

Khách sạn nghỉ dưỡng (resort)

Cơ sở lưu trú du lịch được xây dựng thành khối hoặc thành quần thể các biệt thự, nhà thấp tầng, căn
hộ, thường ở khu vực có cảnh quan thiên nhiên đẹp, không khí trong lành, thường gần biển, gần sông,
gần núi, đảm bảo chất lượng về cơ sở vật chất, trang thiết bị và dịch vụ cần thiết, phục vụ nhu cầu nghỉ
dưỡng, giải trí, tham quan… của khách.

[TCVN 9506:2012, định nghĩa 2.3.9 có sửa đổi]

5
TCVN 4391:2015
2.3

Khách sạn nổi (floating hotel)

Cơ sở lưu trú du lịch neo đậu trên mặt nước và có thể di chuyển khi cần thiết, đảm bảo chất lượng về
cơ sở vật chất, trang thiết bị và dịch vụ cần thiết phục vụ khách.

[TCVN 9506:2012, định nghĩa 2.3.7 có sửa đổi]

2.4

Khách sạn bên đường (motel)

Cơ sở lưu trú du lịch được xây dựng thành khối gần đường giao thông, có bãi đỗ xe nhằm phục vụ nhu
cầu lưu trú của đối tượng khách du lịch sử dụng phương tiện giao thông đường bộ (xe máy, ô tô) đi du
lịch hoặc nghỉ ngơi giữa những chặng đường dài của khách du lịch, đảm bảo chất lượng về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và dịch vụ cần thiết phục vụ khách.

[TCVN 9506:2012, định nghĩa 2.3.8 có sửa đổi]

2.5

Buồng ngủ (hotel room)

Buồng của khách sạn có phòng ngủ và phòng vệ sinh.

Buồng ngủ hạng đặc biệt (suite) có thể có thêm phòng khách và phòng vệ sinh, bếp nhỏ, quầy bar.

2.6

Buồng đặc biệt cao cấp (presidential suite/royal suite/ambassador suite…)

Buồng ngủ thượng hạng với trang thiết bị, tiện nghi hiện đại, cao cấp nhất đáp ứng yêu cầu phục vụ
nguyên thủ quốc gia hoặc khách cao cấp.

2.7

Tầng phục vụ đặc biệt (Executive floor)

Khu phục vụ đặc biệt (Executive Lounge )

Tầng (hoặc khu vực) có các buồng ngủ cao cấp nhất trong khách sạn, có lễ tân riêng phục vụ khách
nhận và trả buồng nhanh, có diện tích và trang thiết bị, tiện nghi riêng dành cho khách của tầng (hoặc
khu vực) thư giãn, ăn uống, hội họp.

[TCVN 9506:2012, định nghĩa 3.9.4 có sửa đổi]

2.8

Phòng hội nghị (Conventionroom)

Phòng có trên 100 ghế, có trang thiết bị phục vụ hội nghị, hội thảo lớn.

[TCVN 9506:2012, định nghĩa 3.9.5.1 có sửa đổi]

6
TCVN 4391:2015
2.9

Phòng hội thảo (seminar room)

Phòng có từ 50 đến 100 ghế, có trang thiết bị phục vụ hội thảo, hội nghị nhỏ.

[TCVN 9506:2012, định nghĩa 3.9.5.2]

2.10

Phòng họp (meeting room)

Phòng có dưới 50 ghế, có trang thiết bị phục vụ họp nhóm.

[TCVN 9506:2012, định nghĩa 3.9.5.3]

3 Phân loại, xếp hạng khách sạn

3.1 Phân loại khách sạn

Trong tiêu chuẩn này, theo tính chất tổ chức hoạt động kinh doanh, khách sạn được phân thành 4 loại
cơ bản sau:

a) Khách sạn;

b) Khách sạn nghỉ dưỡng;

c) Khách sạn nổi;

d) Khách sạn bên đường.

3.2 Xếp hạng khách sạn

Căn cứ theo vị trí, kiến trúc, trang thiết bị tiện nghi, dịch vụ, người quản lý và nhân viên phục vụ,
an ninh, an toàn, bảo vệ môi trường và vệ sinh an toàn thực phẩm, khách sạn được xếp theo 5 hạng:
1 sao, 2 sao, 3 sao, 4 sao, 5 sao.

4 Yêu cầu chung

4.1 Vị trí, kiến trúc

 Thuận lợi, dễ tiếp cận, môi trường cảnh quan đảm bảo vệ sinh, an toàn.

 Thiết kế kiến trúc phù hợp với yêu cầu kinh doanh, các khu vực dịch vụ được bố trí hợp lý, thuận
tiện.

 Nội, ngoại thất được thiết kế, bài trí, trang trí hợp lý.

4.2 Trang thiết bị tiện nghi

 Trang thiết bị, tiện nghi các khu vực, dịch vụ đảm bảo đầy đủ, hoạt động tốt, chất lượng phù hợp
với từng hạng.

7
TCVN 4391:2015
 Hệ thống điện chiếu sáng đảm bảo yêu cầu từng khu vực, cung cấp điện 24/24 h, có hệ thống điện
dự phòng.

 Hệ thống nước cung cấp đủ nước sạch và nước cho chữa cháy, có hệ thống dự trữ nước, hệ thống
thoát nước đảm bảo vệ sinh môi trường.

 Hệ thống thông gió hoạt động tốt.

 Hệ thống phương tiện thông tin liên lạc đầy đủ và hoạt động tốt.

 Trang thiết bị phòng chống cháy nổ theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.

 Tủ thuốc và một số loại thuốc sơ cứu còn hạn sử dụng.

 Sơ đồ, biển chỉ dẫn và đèn báo thoát hiểm ở hành lang.

 Các biển chỉ dẫn hướng và chỉ dẫn chức năng (phòng vệ sinh, văn phòng, số tầng, số phòng…).

4.3 Dịch vụ và chất lượng phục vụ

Dịch vụ và chất lượng phục vụ theo quy định đối với từng hạng tương ứng.

4.4 Người quản lý và nhân viên phục vụ

 Được đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ, ngoại ngữ, tin học phù hợp với vị trí công việc và loại hạng
khách sạn.
 Có sức khoẻ phù hợp với yêu cầu công việc, được kiểm tra định kỳ theo quy định của pháp luật (có
giấy chứng nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền).
 Mặc trang phục đúng quy định của khách sạn, có phù hiệu tên trên áo.

4.5 Bảo vệ môi trường, vệ sinh an toàn thực phẩm và an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ

Thực hiện tốt các quy định về bảo vệ môi trường, vệ sinh an toàn thực phẩm và an ninh, an toàn,
phòng chống cháy nổ.

5 Yêu cầu cụ thể

Khách sạn được xếp hạng từ 1 sao đến 5 sao theo các tiêu chí trong Bảng 1. Các mức quy định trong
các tiêu chí phải đạt là mức tối thiểu.

8
Bảng 1 – Tiêu chí xếp hạng

Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
1 Vị trí, kiến trúc
1.1 Vị trí

 Thuận lợi  Thuận lợi  Vị trí rất thuận lợi, dễ  Vị trí rất thuận lợi, dễ  Vị trí rất thuận lợi, dễ
tiếp cận tiếp cận tiếp cận
 Môi trường cảnh quan  Môi trường cảnh quan  Môi trường cảnh quan
đẹp đẹp đẹp
1.2 Thiết kế kiến trúc

 Thiết kế kiến trúc  Thiết kế kiến trúc  Thiết kế kiến trúc phù  Thiết kế kiến trúc phù  Thiết kế kiến trúc phù
phù hợp với yêu cầu phù hợp với yêu cầu hợp với yêu cầu kinh doanh, hợp với yêu cầu kinh doanh, hợp với yêu cầu kinh
kinh doanh, các khu kinh doanh, các khu các khu vực dịch vụ được các khu vực dịch vụ được doanh, các khu vực dịch vụ
vực dịch vụ được bố vực dịch vụ được bố bố trí hợp lý, thuận tiện bố trí hợp lý, thuận tiện được bố trí hợp lý, thuận
trí hợp lý, thuận tiện trí hợp lý, thuận tiện  Thiết kế kiến trúc đẹp.  Thiết kế kiến trúc đẹp tiện
 Nội, ngoại thất  Nội, ngoại thất được  Nội, ngoại thất được  Thiết kế kiến trúc đẹp
 Nội, ngoại thất
được thiết kế, bài thiết kế, bài trí, trang trí hợp thiết kế, bài trí, trang trí hợp  Kiến trúc độc đáo
được thiết kế, bài trí,
trí, trang trí hợp lý lý, đẹp, sang trọng lý, đẹp, sang trọng  Nội, ngoại thất được
trang trí hợp lý
 Đường vào đảm  Đường vào đảm bảo cho  Đường vào đảm bảo cho thiết kế, bài trí, trang trí hợp
 Đường vào đảm bảo cho người người khuyết tật tiếp cận sử người khuyết tật tiếp cận sử lý, đẹp, sang trọng
bảo cho người khuyết khuyết tật tiếp cận dụng dụng
tật tiếp cận sử dụng  Đường vào đảm bảo
sử dụng  Khu vực buồng ngủ  Khu vực buồng ngủ cho người khuyết tật tiếp
 Khu vực buồng  Khu vực buồng cách âm tốt cách âm tốt cận sử dụng
ngủ cách âm tốt ngủ cách âm tốt - Khu vực buồng ngủ cách
 Có mái che trước sảnh  Có mái che trước sảnh
đón tiếp (áp dụng đối với đón tiếp (áp dụng đối với âm tốt
khách sạn) khách sạn).  Có mái che trước sảnh
 Vật liệu xây dựng chất  Vật liệu xây dựng chất đón tiếp (áp dụng đối với
lượng tốt lượng tốt khách sạn)
 Cửa ra vào riêng cho  Cửa ra vào riêng cho  Vật liệu xây dựng chất
khách và nhân viên khách và nhân viên lượng tốt
 Buồng ngủ cho người  Mặt tiền khách sạn:
khuyết tật đi bằng xe lăn, xe đường vào, vỉa hè, tiểu cảnh
đẩy được thiết kế đẹp, sang
trọng, tinh tế

9
TCVN 4391:2015
10
TCVN 4391:2015
Bảng 1 (tiếp theo)
Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
 Cửa ra vào riêng cho
khách và nhân viên
 Buồng ngủ cho người
TCVN 4391:2015

khuyết tật đi bằng xe lăn,


xe đẩy
 Toàn cảnh được thiết
kế thống nhất
 Tầng đặc biệt hoặc khu
phục vụ đặc biệt (áp dụng
đối với khách sạn, khách
sạn nghỉ dưỡng)
1.3 Quy mô buồng ngủ(1)
Khách sạn 10 20 50 80 100
Khách sạn
10 15 40 60 80
nghỉ dưỡng
Khách sạn
10 20 30 50 80
nổi
Khách sạn
10 20 30 50 80
bên đường
1.4 Nơi để xe và giao thông nội bộ
a) Nơi để xe
Khách sạn  Nơi để xe cho  Nơi để xe cho  Nơi để xe cho khách  Nơi để xe cho khách  Nơi để xe cho khách
khách trong hoặc cách khách trong hoặc trong hoặc cách khu vực trong hoặc cách khu vực trong hoặc cách khu vực
khu vực khách sạn tối cách khu vực khách khách sạn tối đa 200 m khách sạn tối đa 200 m khách sạn tối đa 200 m
đa 200 m sạn tối đa 200 m  Nơi để xe cho khách  Nơi để xe cho khách  Nơi để xe cho khách
trong khu vực khách sạn trong khu vực khách sạn trong khu vực khách sạn
cho 5 % số buồng ngủ cho 10 % số buồng ngủ cho 15 % số buồng ngủ
Khách sạn  Nơi để xe cho  Nơi để xe cho  Nơi để xe cho khách  Nơi để xe cho khách  Nơi để xe cho khách
nghỉ dưỡng khách trong khu vực khách trong khu vực trong khu vực khách sạn cho trong khu vực khách sạn cho trong khu vực khách sạn
khách sạn cho 50 % số khách sạn cho 50 % 50 % số buồng ngủ 50 % số buồng ngủ cho 50 % số buồng ngủ
buồng ngủ số buồng ngủ

10
TCVN 4391:2015
Bảng 1 (tiếp theo)

Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao

Khách sạn bên  Nơi để xe cho  Nơi để xe cho  Nơi để xe cho khách  Nơi để xe cho khách  Nơi để xe cho khách
đường khách trong khu vực khách trong khu vực trong khu vực khách sạn trong khu vực khách sạn trong khu vực khách sạn
khách sạn cho 100 % khách sạn cho 100 cho 100 % số buồng ngủ cho 100 % số buồng ngủ cho 100 % số buồng ngủ
số buồng ngủ % số buồng ngủ
Tiêu chí chung  Nơi để xe thuận  Nơi để xe thuận  Nơi để xe thuận tiện, an  Nơi để xe thuận tiện, an  Nơi để xe thuận tiện, an
cho nơi để xe tiện, an toàn, thông gió tiện, an toàn, thông toàn, thông gió tốt (không áp toàn, thông gió tốt (không toàn, thông gió tốt (không
tốt (không áp dụng với gió tốt (không áp dụng với khách sạn nổi) áp dụng với khách sạn nổi) áp dụng với khách sạn nổi)
khách sạn nổi) dụng với khách sạn
nổi)
b) Giao thông nội bộ
Lối đi bộ và giao  Lối đi bộ và giao  Lối đi bộ và giao  Lối đi bộ và giao thông  Lối đi bộ và giao thông  Lối đi bộ và giao thông
thông nội bộ thông nội bộ thuận thông nội bộ thuận nội bộ thuận tiện, an toàn, nội bộ thuận tiện, an toàn, nội bộ thuận tiện, an toàn,
tiện, an toàn, thông gió tiện, an toàn, thông thông gió tốt thông gió tốt thông gió tốt
tốt gió tốt
1.5 Khu vực  Có sảnh đón tiếp  Có sảnh đón tiếp  Có sảnh đón tiếp  Có sảnh đón tiếp  Có sảnh đón tiếp
sảnh đón tiếp 2 2  2  Diện tích 60 m2 (không  Diện tích 100 m2 (không
 Diện tích 10 m  Diện tích 20 m Diện tích 35 m (không
áp dụng đối với khách sạn áp dụng đối với khách sạn
(không áp dụng đối (không áp dụng đối áp dụng đối với khách sạn
nổi) nổi)
với khách sạn nổi) với khách sạn nổi) nổi) 2 2
2
 Diện tích 20 m (áp dụng  Diện tích 35 m (áp
 Phòng vệ sinh sảnh  Phòng vệ sinh  Diện tích 10 m (áp dụng đối với khách sạn nổi) dụng đối với khách sạn nổi)
hoặc gần khu vực sảnh hoặc gần khu đối với khách sạn nổi)  Phòng vệ sinh sảnh  Phòng vệ sinh sảnh cho
sảnh vực sảnh  Phòng vệ sinh sảnh hoặc gần khu vực sảnh cho nam và nữ riêng
 Khu vực hút thuốc  Khu vực hút hoặc gần khu vực sảnh cho nam và nữ riêng  Phòng vệ sinh cho người
riêng thuốc riêng nam và nữ riêng  Bar sảnh (áp dụng đối khuyết tật đi bằng xe lăn, xe
 Khu vực hút thuốc riêng với khách sạn nghỉ dưỡng) đẩy
 Khu vực hút thuốc riêng  Bar sảnh
 Khu vực hút thuốc riêng
TCVN 4391:2015

11
11
TCVN 4391:2015

12
Bảng 1 (tiếp theo)
Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
1.6 Không gian xanh
 Sân vườn, cây  Cây xanh ở các  Cây xanh ở các khu vực  Cây xanh ở các khu vực  Cây xanh ở các khu vực
xanh (áp dụng đối với khu vực công cộng công cộng công cộng công cộng
TCVN 4391:2015

khách sạn nghỉ dưỡng)  Sân vườn, cây  Sân vườn, cây xanh (áp  Sân vườn, cây xanh (áp  Sân vườn, cây xanh (áp
xanh (áp dụng đối dụng đối với khách sạn nghỉ dụng đối với khách sạn nghỉ dụng đối với khách sạn,
với khách sạn nghỉ dưỡng) dưỡng) khách sạn nghỉ dưỡng)
dưỡng)
1.7 Diện tích buồng ngủ (gồm phòng ngủ và phòng vệ sinh, không áp dụng đối với khách sạn nổi)

 Buồng một giường  Buồng một  Buồng một giường đơn  Buồng một giường đơn  Buồng một giường đơn
2 2 2 2
đơn 12 m2 giường đơn 15 m 18 m 21 m 24 m
 Buồng một giường  Buồng một  Buồng một giường đôi  Buồng một giường đôi  Buồng một giường đôi
đôi hoặc hai giường giường đôi hoặc hai hoặc hai giường đơn hoặc hai giường đơn hoặc hai giường đơn
2 2 2
đơn 15 m2 giường đơn 17 m2 22 m 25 m 32 m
 Buồng đặc biệt 41 m2  Buồng đặc biệt 56 m2
 Buồng đặc biệt cao cấp
2
100 m
1.8 Nhà hàng, bar

–  01 nhà hàng  01 nhà hàng có quầy bar.  01 nhà hàng, có phục vụ  02 nhà hàng, có phục vụ
 Số ghế nhà hàng  Số ghế nhà hàng bằng món Âu, Á món Âu, Á
bằng 50 % số 60 % số giường  01 quầy bar  02 quầy bar
giường  Phòng vệ sinh cho nam  02 quầy bar (đối với  Số ghế nhà hàng bằng
 Phòng vệ sinh và nữ riêng (áp dụng đối với khách sạn nghỉ dưỡng) 80 % số giường
(áp dụng đối với nhà nhà hàng tách rời sảnh đón  Số ghế nhà hàng bằng  Phòng vệ sinh cho nam
hàng tách rời sảnh tiếp) 80 % số giường và nữ riêng (áp dụng đối với
đón tiếp)  Khu vực hút thuốc riêng  Phòng vệ sinh cho nam và nhà hàng tách rời sảnh đón
 Khu vực hút nữ riêng (áp dụng đối với nhà tiếp).
thuốc riêng hàng tách rời sảnh đón tiếp)  Khu vực hút thuốc riêng
 Khu vực hút thuốc riêng

12
TCVN 4391:2015
Bảng 1 (tiếp theo)

Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
1.9 Khu vực bếp

–  Thuận tiện cho  Thuận tiện cho việc vận  Thuận tiện cho việc vận  Thuận tiện cho việc vận
việc vận chuyển thức chuyển thức ăn đến nhà chuyển thức ăn đến nhà chuyển thức ăn đến nhà
ăn đến nhà hàng hàng hàng hàng
 Diện tích đảm  Diện tích đảm bảo quy  Diện tích đảm bảo quy  Diện tích đảm bảo quy
bảo quy trình sơ chế, trình sơ chế, chế biến trình sơ chế, chế biến trình sơ chế, chế biến
chế biến  Thông gió tốt  Thông gió tốt  Thông gió tốt
 Thông gió tốt  Có biện pháp ngăn chặn  Có biện pháp ngăn chặn  Có biện pháp ngăn chặn
 Có biện pháp động vật, côn trùng gây hại động vật, côn trùng gây hại động vật, côn trùng gây hại
ngăn chặn động vật,  Tường phẳng, không  Tường phẳng, không  Tường phẳng, không
côn trùng gây hại thấm nước, dễ làm sạch thấm nước, dễ làm sạch. thấm nước, dễ làm sạch
 Tường phẳng,  Trần bếpthuận tiện cho  Trần bếp thuận tiện cho  Trần bếp thuận tiện cho
không thấm nước, vệ sinh và đảm bảo an toàn vệ sinh vàđảm bảo an toàn vệ sinh và đảm bảo an toàn
dễ làm sạch
 Sàn phẳng, lát vật liệu  Sàn phẳng, lát vật liệu  Sàn phẳng, lát vật liệu
 Trần bếp thuận chống trơn, dễ cọ rửa. chống trơn, dễ cọ rửa chống trơn, dễ cọ rửa
tiện cho vệ sinh và
 Khu vực sơ chế và chế  Bếp Âu, Á  Bếp Âu, Á
đảm bảo an toàn
biến nhiệt, nguội (nóng, lạnh)  Bếp bánh  Bếp bánh
 Sàn phẳng, lát được tách riêng  Khu vực soạn, chia thức  Khu vực soạn, chia thức
vật liệu chống trơn,  Lối chuyển rác tách biệt, ăn ăn
dễ cọ rửa
đảm bảo vệ sinh
 Khu vực sơ chế và chế  Khu vực sơ chế và chế
 Phòng vệ sinh cho nhân biến nhiệt, nguội nóng, lạnh) biến nhiệt, nguội nóng, lạnh)
viên bếp (bên ngoài khu vực được tách riêng được tách riêng
bếp)  Lối chuyển rác tách biệt,  Lối chuyển rác tách biệt,
đảm bảo vệ sinh đảm bảo vệ sinh
 Phòng vệ sinh cho nhân  Phòng vệ sinh cho nhân
viên bếp (bên ngoài khu vực viên bếp (bên ngoài khu vực
bếp) bếp)
 Phòng đệm, đảm bảo  Phòng đệm, đảm bảo
cách âm, cách nhiệt, cách cách âm, cách nhiệt, cách
mùi giữa bếp và phòng ăn mùi giữa bếp và phòng ăn

13
TCVN 4391:2015

13
TCVN 4391:2015

14
Bảng 1 (tiếp theo)

Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
1.10 Kho
_  Kho bảo quản  Kho bảo quản nguyên vật  Kho bảo quản nguyên vật  Kho bảo quản nguyên
TCVN 4391:2015

nguyên vật liệu, thực liệu, thực phẩm liệu, thực phẩm vật liệu, thực phẩm
phẩm  Kho để đồ dùng, thiết bị  Kho để đồ dùng, thiết bị  Kho để đồ dùng, thiết bị
 Kho để đồ dùng, dự phòng dự phòng dự phòng
thiết bị dự phòng  Các kho lạnh (theo loại  Các kho lạnh (theo loại
thực phẩm) thực phẩm)
1.11 Phòng hội nghị, hội thảo, phòng họp (áp dụng đối với khách sạn)

_ _  01 phòng họp 30 ghế  Sảnh chờ, đăng ký khách  Sảnh chờ, đăng ký khách
 Phòng vệ sinh cho nam và giải khát giữa giờ và giải khát giữa giờ
và nữ riêng (áp dụng đối với  01 phòng hội nghị  01 phòng hội nghị
phòng họp tách rời sảnh đón  01 phòng hội thảo  02 phòng hội thảo
tiếp)
 01 phòng họp  02 phòng họp
 Cách âm tốt  Cách âm tốt
 Phòng vệ sinh cho nam  Phòng vệ sinh cho nam
và nữ riêng (áp dụng đối với và nữ riêng (áp dụng đối với
phòng họp, hội nghị, hội thảo phòng họp, hội nghị, hội thảo
tách rời sảnh đón tiếp) tách rời sảnh đón tiếp)
1.12 Khu vực dành cho cán bộ, nhân viên

_  Phòng làm việc  Phòng làm việc của người  Phòng làm việc của người  Phòng làm việc của người
của người quản lý và quản lý và các bộ phận chức quản lý và các bộ phận chức quản lý và các bộ phận chức
các bộ phận chức năng năng năng
năng  Phòng trực buồng  Phòng trực buồng  Phòng trực buồng.
 Phòng trực buồng  Phòng thay quần áo  Phòng thay quần áo  Phòng thay quần áo
 Phòng vệ sinh cho nam và  Phòng vệ sinh cho nam và  Phòng vệ sinh cho nam
nữ riêng nữ riêng và nữ riêng
 Phòng tắm  Phòng tắm
 Phòng ăn  Phòng ăn

14
TCVN 4391:2015
Bảng 1 (tiếp theo)

Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
1.13 Hành lang
Thuận tiện đi lại và đảm Thuận tiện đi lại và Thuận tiện đi lại và đảm bảo Thuận tiện đi lại và đảm bảo Thuận tiện đi lại và đảm bảo
bảo an toàn thoát hiểm đảm bảo an toàn an toàn thoát hiểm an toàn thoát hiểm an toàn thoát hiểm
thoát hiểm
2 Trang thiết bị, tiện nghi: theo 4.2 và các yêu cầu cụ thể sau:
2.1 Chất lượng trang thiết bị, bài trí, trang trí
 Chất lượng khá  Chất lượng khá  Chất lượng tốt  Chất lượng cao  Chất lượng cao
 Bài trí hợp lý  Bài trí hợp lý  Bài trí hợp lý  Bài trí hợp lý  Bài trí hợp lý
 Màu sắc hài hòa  Màu sắc hài hòa  Màu sắc hài hòa  Màu sắc hài hòa  Màu sắc hài hòa
 Hoạt động tốt  Hoạt động tốt  Hoạt động tốt  Hoạt động tốt  Hoạt động tốt
 Đồng bộ  Đồng bộ  Đồng bộ
 Trang trí nội thất đẹp  Trang trí nội thất đẹp
 Hiện đại, sang trọng
 Trang trí nghệ thuật
2.2 Trang thiết bị nội thất
Sảnh đón a) Sảnh đón tiếp: a) Sảnh đón tiếp: a) Sảnh đón tiếp: a) Sảnh đón tiếp: a) Sảnh đón tiếp:
tiếp; phòng  Quầy lễ tân  Quầy lễ tân  Quầy lễ tân  Quầy lễ tân  Quầy lễ tân
vệ sinh sảnh  Internet không dây  Internet không  Internet không dây (wifi)  Internet không dây (wifi)  Quầy lễ tân tổ chức
và các khu (wifi) dây (wifi) thành các quầy phân theo
 Điện thoại  Điện thoại
vực công chức năng, gồm:
 Điện thoại  Điện thoại  Máy vi tính  Máy vi tính
cộng
 Máy vi tính  Máy vi tính  Bàn ghế tiếp khách  Bàn ghế tiếp khách + Quầy đặt buồng
 Bàn ghế tiếp khách  Bàn ghế tiếp + Quầy đón tiếp
 Bảng hoặc màn hình niêm  Bảng hoặc màn hình niêm
 Bảng hoặc màn hình khách yết giá dịch vụ và phương yết giá dịch vụ và phương +Tổng đài điện thoại
niêm yết giá dịch vụ và  Bảng hoặc màn thức thanh toán thức thanh toán  Internet không dây (wifi)
phương thức thanh hình niêm yết giá  Bảng hoặc màn hình niêm  Bảng hoặc màn hình niêm  Điện thoại
toán dịch vụ và phương yết tỷ giá ngoại tệ yết tỷ giá ngoại tệ.  Máy vi tính
 Bảng hoặc màn hình thức thanh toán  Thiết bị phục vụ thanh  Bàn ghế tiếp khách
 Thiết bị phục vụ thanh
niêm yết tỷ giá ngoại tệ  Bảng hoặc màn toán bằng thẻ tín dụng toán bằng thẻ tín dụng  Bảng hoặc màn hình niêm
hình niêm yết tỷ giá  Cửa ra vào được bố trí yết giá dịch vụ và phương
 Cửa ra vào được bố trí
ngoại tệ

15
TCVN 4391:2015

15
TCVN 4391:2015

16
Bảng 1 (tiếp theo)

Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao

 Thiết bị phục vụ  Thiết bị phục vụ thuận tiện thuận tiện thức thanh toán
TCVN 4391:2015

thanh toán bằng thẻ tín thanh toán bằng thẻ  Nơi giữ đồ và tài sản giá  Nơi giữ đồ và tài sản giá  Bảng hoặc màn hình niêm
dụng tín dụng trị của khách trị của khách yết tỷ giá ngoại tệ
 Cửa ra vào được bố  Cửa ra vào được  Xe đẩy cho người khuyết  Xe đẩy cho người khuyết  Thiết bị phục vụ thanh
trí thuận tiện bố trí thuận tiện tật tật toán bằng thẻ tín dụng
 Nơi giữ đồ và tài  Nơi giữ đồ và tài  Giá để báo, tạp chí hoặc  Cửa ra vào được bố trí
sản giá trị của khách sản giá trị của khách. hệ thống đọc báo trực tuyến thuận tiện
(Press Reader)  Nơi giữ đồ và tài sản giá
 Quầy thông tin, quan hệ trị của khách
khách hàng và hỗ trợ đón tiếp  Xe đẩy cho người khuyết
(trực cửa, chuyển hành lý, tật
văn thư, xe đưa đón khách)
 Giá để báo, tạp chí hoặc
hệ thống đọc báo trực tuyến
(Press Reader)
 Quầy thông tin, quan hệ
khách hàng và hỗ trợ đón
tiếp (trực cửa, chuyển hành
lý, văn thư, xe đưa đón
khách)
b) Phòng vệ sinh b) Phòng vệ sinh b) Phòng vệ sinh sảnh và b) Phòng vệ sinh sảnh và b) Phòng vệ sinh sảnh và
sảnh và các khu vực sảnh và các khu các khu vực công cộng: các khu vực công cộng: các khu vực công cộng:
công cộng: vực công cộng:  Bồn cầu  Bồn cầu  Bồn cầu
 Bồn cầu  Bồn cầu  Vòi nước di động cạnh bồn  Vòi nước di động cạnh bồn  Vòi nước di động cạnh
 Bồn tiểu nam (phòng  Bồn tiểu nam cầu cầu bồn cầu
vệ sinh nam) (phòng vệ sinh nam)  Bồn tiểu nam (phòng vệ  Bồn tiểu nam (phòng vệ  Bồn tiểu nam (phòng vệ
 Giấy vệ sinh  Giấy vệ sinh sinh nam) sinh nam) sinh nam)
 Chậu rửa mặt,  Chậu rửa mặt,  Giấy vệ sinh  Giấy vệ sinh  Giấy vệ sinh

16
TCVN 4391:2015
Bảng 1 (tiếp theo)

Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
gương soi, vòi nước, xà gương soi, vòi nước,  Chậu rửa mặt, gương soi,  Chậu rửa mặt, gương soi,  Chậu rửa mặt, gương soi,
phòng xà phòng vòi nước, xà phòng vòi nước, xà phòng vòi nước, xà phòng
 Móc treo hoặc chỗ để  Móc treo hoặc chỗ  Móc treo hoặc chỗ để túi  Móc treo hoặc chỗ để túi  Móc treo hoặc chỗ để túi
túi. để túi  Thùng rác có nắp  Thùng rác có nắp  Thùng rác có nắp
 Thùng rác có nắp  Thùng rác có nắp  Thiết bị thông gió  Thiết bị thông gió  Thiết bị thông gió
 Thiết bị thông gió  Thiết bị thông gió  Giấy hoặc khăn lau tay  Giấy hoặc khăn lau tay  Giấy hoặc khăn lau tay
 Hệ thống ga và xi  Hệ thống ga và xi  Máy sấy tay  Máy sấy tay  Máy sấy tay
phông thoát sàn đảm bảo phông thoát sàn đảm
 Hệ thống ga và xi phông  Hệ thống ga và xi phông  Hệ thống ga và xi phông
ngăn mùi hôi bảo ngăn mùi hôi
thoát sàn đảm bảo ngăn mùi thoát sàn đảm bảo ngăn mùi thoát sàn đảm bảo ngăn mùi
hôi hôi hôi
Buồng ngủ và a) Buồng ngủ: a) Buồng ngủ: a) Buồng ngủ: a) Buồng ngủ: a) Buồng ngủ:
phòng vệ  Giường đơn 0,9 m x 2 m  Giường đơn  Giường đơn 1 m x 2 m  Giường đơn 1 m x 2 m  Giường đơn 1,2 m x 2 m
sinh trong 0,9 m x 2 m
 Giường đôi 1,6 m x 2 m  Giường đôi 1,6 m x 2 m  Giường đôi 1,6 m x 2 m  Giường đôi 1,6 m x 2 m
buồng ngủ
 Chăn có vỏ bọc  Giường đôi  Chăn có vỏ bọc  Chăn có vỏ bọc  Chăn có vỏ bọc
1,6 m x 2 m
 Đệm dày 10 cm, có  Đệm dày 20 cm, có ga bọc  Đệm dày 20 cm, có ga bọc  Đệm dày 20 cm, có ga bọc
ga bọc  Chăn có vỏ bọc
 Gối có vỏ bọc  Giường cho người khuyết  Giường cho người khuyết
 Gối có vỏ bọc  Đệm dày 10 cm, tật 1,8 m x 2 m tật 1,8 m x 2 m
 Tủ hoặc kệ đầu giường
có ga bọc
 Tủ hoặc kệ đầu (buồng một giường đơn: 01  Gối có vỏ bọc  Gối có vỏ bọc
giường (buồng một  Gối có vỏ bọc tủ/kệ đầu giường, buồng một  Tủ hoặc kệ đầu giường  Tủ hoặc kệ đầu giường
giường đơn: 01 tủ/kệ đầu  Tủ hoặc kệ đầu giường đôi: 02 tủ/kệ đầu (buồng một giường đơn: 01 (buồng một giường đơn: 01
giường, buồng một giường (buồng một giường, buồng hai giường tủ/kệ đầu giường, buồng một tủ/kệ đầu giường, buồng một
giường đôi: 02 tủ/kệ đầu giường đơn: 01 tủ/kệ đơn: 01 hoặc 02 tủ/kệ đầu giường đôi: 02 tủ/kệ đầu giường đôi: 02 tủ/kệ đầu
giường, buồng hai đầu giường, buồng giường) giường, buồng hai giường giường, buồng hai giường
giường đơn: 01 hoặc 02 một giường đôi: 02  Đèn đầu giường cho mỗi đơn: 01 hoặc 02 tủ/kệ đầu đơn: 01 hoặc 02 tủ/kệ đầu
tủ/kệ đầu giường) tủ/kệ đầu giường, khách giường) giường)
 Đèn đầu giường buồng hai giường
 Ổ cắm điện an toàn ở đầu  Bảng điều khiển thiết bị  Bảng điều khiển thiết bị
đơn: 01 hoặc 02 tủ/

17
TCVN 4391:2015

17
TCVN 4391:2015

18
Bảng 1 (tiếp theo)

Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao

 Điện thoại kệ đầu giường) giường điện đặt ở tủ đầu giường điện đặt ở tủ đầu giường
TCVN 4391:2015

 Tủ đựng quần áo có  Đèn đầu giường  Tủ đựng quần áo có mắc  Đèn đầu giường cho mỗi  Đèn đầu giường cho mỗi
mắc treo quần áo  Điện thoại treo quần áo khách khách chỉnh được độ sáng
 Đường truyền  Tủ đựng quần áo  Điện thoại  Đèn đầu giường cho mỗi  Ổ cắm điện an toàn ở đầu
internet không dây (wifi) có mắc treo quần áo  Bàn chải quần áo khách chỉnh được độ sáng giường
 Bàn làm việc cho  Đường truyền  Đường truyền internet  Ổ cắm điện an toàn ở đầu  Điện thoại
50 % số buồng ngủ (áp internet không dây không dây (wifi) tốc độ cao giường  Tủ đựng quần áo có mắc
dụng với khách sạn, (wifi)  Điện thoại treo quần áo
 Đường truyền internet qua
khách sạn nghỉ dưỡng)
 Bàn làm việc cho cáp tốc độ cao (internet  Tủ đựng quần áo có mắc  Mắc áo có nhiều loại để
 Đèn bàn làm việc 50 % số buồng ngủ cable) treo quần áo treo được các loại quần, áo
(áp dụng với khách (áp dụng với khách  Bàn làm việc cho 50 % số  Mắc áo có nhiều loại để  Bàn chải quần áo
sạn, khách sạn nghỉ sạn, khách sạn nghỉ buồng ngủ (áp dụng với treo được các loại quần, áo  Đường truyền internet
dưỡng) dưỡng) khách sạn, khách sạn nghỉ  Bàn chải quần áo không dây (wifi) tốc độ cao
 Ổ cắm điện an toàn  Đèn bàn làm việc dưỡng)
ở bàn làm việc (áp  Đường truyền internet  Đường truyền internet qua
(áp dụng với khách  Đèn bàn làm việc (áp
dụng với khách sạn, không dây (wifi) tốc độ cao cáp tốc độ cao (internet
sạn, khách sạn nghỉ dụng với khách sạn, khách
khách sạn nghỉ dưỡng) dưỡng)  Đường truyền internet qua cable)
sạn nghỉ dưỡng)
 Cặp đựng tài liệu cáp tốc độ cao (internet  Bàn làm việc cho 100 % số
 Ổ cắm điện an  Ổ cắm điện an toàn ở bàn
thông tin về khách sạn cable) buồng ngủ (áp dụng với
toàn ở bàn làm việc làm việc (áp dụng với khách
và hướng dẫn khách (áp dụng với khách sạn, khách sạn nghỉ dưỡng)  Bàn làm việc cho 100 % số khách sạn, khách sạn nghỉ
gồm: nội quy, dịch vụ sạn, khách sạn nghỉ buồng ngủ (áp dụng với dưỡng)
và giá dịch vụ, thời gian  Cặp đựng tài liệu thông tin khách sạn, khách sạn nghỉ  Đèn bàn làm việc (áp
dưỡng)
phục vụ khách của các về khách sạn và hướng dẫn dưỡng) dụng với khách sạn, khách
 Cặp đựng tài liệu khách gồm: nội quy, dịch vụ
dịch vụ, chính sách  Đèn bàn làm việc (áp sạn nghỉ dưỡng).
thông tin về khách và giá dịch vụ, thời gian phục
khuyến mại, phong bì, dụng với khách sạn, khách  Ổ cắm điện an toàn ở bàn
sạn và hướng dẫn vụ khách của các dịch vụ,
giấy, bút viết (thông tin sạn nghỉ dưỡng) làm việc (áp dụng với khách
khách gồm: nội quy, chính sách khuyến mại,
về khách sạn có thể
dịch vụ và giá dịch phong bì, giấy, bút viết (thông  Ổ cắm điện an toàn ở bàn sạn, khách sạn nghỉ dưỡng)
cung cấp trên màn
hình)
vụ, thời gian phục vụ tin về khách sạn có thể cung làm việc (áp dụng với khách
cấp trên màn hình) sạn, khách sạn nghỉ dưỡng)

18
TCVN 4391:2015
Bảng 1 (tiếp theo)
Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao

 Rèm cửa sổ khách của các dịch  Gương soi  Cặp đựng tài liệu thông tin  Cặp đựng tài liệu thông tin
 Đèn đủ chiếu sáng vụ, chính sách  Rèm cửa sổ đủ chắn sáng về khách sạn và hướng dẫn về khách sạn và hướng dẫn
khuyến mại, phong khách gồm: nội quy, dịch vụ khách gồm: nội quy, dịch vụ
 Bàn ghế uống nước  Đèn đủ chiếu sáng
bì, giấy, bút viết và giá dịch vụ, thời gian phục và giá dịch vụ, thời gian phục
 Cốc uống nước (thông tin về khách  Bàn ghế uống nước vụ khách của các dịch vụ, vụ khách của các dịch vụ,
 Sọt hoặc túi đựng sạn có thể cung cấp  Cốc uống nước chính sách khuyến mại, chính sách khuyến mại,
đồ giặt là trên màn hình) phong bì, giấy, bút viết (thông
 Sọt hoặc túi đựng đồ giặt phong bì, giấy, bút viết (thông
 Sọt đựng rác  Rèm cửa sổ là tin về khách sạn có thể cung tin về khách sạn có thể cung
cấp trên màn hình) cấp trên màn hình)
 Thiết bị phát hiện  Đèn đủ chiếu sáng  Sọt đựng rác
 Gương soi  Gương soi
khói báo cháy (smoke  Bàn ghế uống  Thiết bị phát hiện khói báo
detector) nước cháy (smoke detector)  Gương soi cả người  Gương soi cả người
 Điều hòa không khí  Cốc uống nước  Rèm cửa sổ đủ chắn sáng  Rèm cửa sổ đủ chắn sáng
 Điều hòa không khí
 Tủ lạnh hoặc  Sọt hoặc túi đựng  Tủ lạnh hoặc minibar  Đèn đủ chiếu sáng  Đèn đủ chiếu sáng
minibar đồ giặt là  Bàn ghế uống nước
 Minibar có đặt các loại đồ  Bàn ghế uống nước
 TV  Sọt đựng rác uống, đồ ăn vặt, đồ ăn nhẹ  Cốc uống nước  Cốc uống nước
 Hướng dẫn sử dụng  Thiết bị phát hiện  Tivi  Tách uống trà, cà phê  Tách uống trà, cà phê
điện thoại và tivi khói báo cháy
 Hướng dẫn sử dụng điện  Dụng cụ mở bia, rượu  Dụng cụ mở bia, rượu
 Ổ cắm điện an toàn (smoke detector)
thoại và tivi  Hộp giấy ăn  Hộp giấy ăn
 Giá để hành lý  Điều hòa không
 Ổ cắm điện an toàn  Bộ đồ ăn trái cây  Bộ đồ ăn trái cây
khí
 Dép đi trong phòng  Ấm đun nước siêu tốc  Sọt hoặc túi đựng đồ giặt  Sọt hoặc túi đựng đồ giặt là
 Tủ lạnh hoặc
 Sơ đồ hướng dẫn  Giá để hành lý là
minibar  Sọt đựng rác
thoát hiểm
 Giấy hoặc hộp mút lau  Sọt đựng rác  Thiết bị phát hiện khói báo
 Minibar có đặt các
 Mắt nhìn gắn trên giầy
loại đồ uống, đồ ăn  Thiết bị phát hiện khói báo cháy (smoke detector)
cửa
vặt, đồ ăn nhẹ  Dép đi trong phòng cháy (smoke detector)  Hệ thống chữa cháy bằng
 Chuông gọi cửa
 Tivi  Tranh ảnh  Hệ thống chữa cháy bằng nước tự động (sprinkler)
 Chốt an toàn nước tự động (sprinkler)
 Hướng dẫn sử  Két an toàn cho 30 % số  Điều hòa không khí
dụng điện thoại và buồng ngủ  Điều hòa không khí  Tủ lạnh hoặc minibar
tivi.
TCVN 4391:2015

19
19
TCVN 4391:2015

20
Bảng 1 (tiếp theo)
Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao

 Ổ cắm điện an  Túi kim chỉ  Tủ lạnh hoặc minibar  Minibar có đặt các loại đồ
toàn.  Máy sấy tóc  Minibar có đặt các loại đồ uống, đồ ăn vặt, đồ ăn nhẹ
 Giá để hành lý uống, đồ ăn vặt, đồ ăn nhẹ  Tivi
TCVN 4391:2015

 Thảm trải buồng ngủ


 Dép đi trong hoặc sàn gỗ (áp dụng đối với  Tivi  Tivi cho phòng khách (áp
phòng khách sạn)  Tivi cho phòng khách (áp dụng đối với buồng ngủ hạng
 Sơ đồ hướng dẫn  Sơ đồ hướng dẫn thoát dụng đối với buồng ngủ hạng đặc biệt – suite)
thoát hiểm hiểm đặc biệt – suite)  Hướng dẫn sử dụng điện
 Mắt nhìn gắn trên  Mắt nhìn gắn trên cửa  Hướng dẫn sử dụng điện thoại và tivi
cửa  Chuông gọi cửa thoại và tivi  Ổ cắm điện an toàn
 Chuông gọi cửa  Chốt an toàn  Ổ cắm điện an toàn  Giá để hành lý
 Chốt an toàn  Giá để hành lý  Giấy hoặc hộp mút lau
 Giấy hoặc hộp mút lau giầy
giầy  Dép đi trong phòng
 Dép đi trong phòng  Tranh ảnh
 Ấm đun nước siêu tốc  Ấm đun nước siêu tốc
 Tranh ảnh  Két an toàn cho 100 % số
 Két an toàn cho 80 % số buồng ngủ
buồng ngủ  Túi kim chỉ
 Túi kim chỉ  Máy sấy tóc
 Máy sấy tóc  Bàn là, cầu là
 Thảm trải buồng ngủ hoặc  Thảm trải buồng ngủ
sàn gỗ (áp dụng đối với hoặc sàn gỗ (áp dụng đối với
khách sạn) khách sạn)
 Sơ đồ hướng dẫn thoát  Sơ đồ hướng dẫn thoát
hiểm hiểm
 Mắt nhìn gắn trên cửa  Mắt nhìn gắn trên cửa
 Chuông gọi cửa  Chuông gọi cửa
 Chốt an toàn  Chốt an toàn

20
TCVN 4391:2015
Bảng 1 (tiếp theo)

Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao

 Ổ khóa từ dùng thẻ  Ổ khóa từ dùng thẻ


 Cửa tự động đóng  Cửa tự động đóng
Buồng đặc biệt cao cấp:
 Giường 2,2 m x 2,2 m
b) Phòng vệ sinh b) Phòng vệ sinh b) Phòng vệ sinh trong b) Phòng vệ sinh trong b) Phòng vệ sinh trong
trong buồng ngủ: trong buồng ngủ: buồng ngủ: buồng ngủ: buồng ngủ:
 Tường bằng vật liệu  Tường bằng vật  Tường bằng vật liệu  Tường bằng vật liệu không  Tường bằng vật liệu
không thấm nước liệu không thấm nước không thấm nước thấm nước không thấm nước
 Sàn lát bằng vật liệu  Sàn lát bằng vật  Sàn lát bằng vật liệu  Sàn lát bằng vật liệu  Sàn lát bằng vật liệu
chống trơn liệu chống trơn chống trơn chống trơn chống trơn
 Ổ cắm điện an toàn  Ổ cắm điện an  Ổ cắm điện an toàn  Ổ cắm điện an toàn  Ổ cắm điện an toàn
 Chậu rửa mặt toàn  Chậu rửa mặt  Chậu rửa mặt  Chậu rửa mặt
 Gương soi  Chậu rửa mặt  Bệ đặt chậu rửa mặt  Bệ đặt chậu rửa mặt  Bệ đặt chậu rửa mặt
 Đèn trên gương soi  Gương soi  Gương soi  Gương soi  Gương soi
 Đèn trần  Đèn trên gương  Đèn trên gương soi  Đèn trên gương soi  Đèn trên gương soi
soi
 Vòi nước  Đèn trần  Đèn trần  Đèn trần
 Đèn trần
 Nước nóng  Vòi nước  Vòi nước  Vòi nước
 Vòi nước
 Vòi tắm hoa sen  Nước nóng  Nước nóng  Nước nóng
 Nước nóng
 Móc treo quần áo  Vòi tắm hoa sen  Vòi tắm hoa sen  Vòi tắm hoa sen
 Vòi tắm hoa sen
 Giá để khăn các loại  Móc treo quần áo  Hệ thống sen cây tắm  Hệ thống sen cây tắm
 Móc treo quần áo đứng phun mưa đứng phun mưa
 Bồn cầu  Giá để khăn các loại
 Giá để khăn các  Móc treo quần áo  Móc treo quần áo
 Vòi nước di động  Bồn cầu
loại
cạnh bồn cầu  Vòi nước di động cạnh  Giá để khăn các loại  Giá để khăn các loại
 Bồn cầu
 Giấy vệ sinh bồn cầu  Bồn cầu  Bồn cầu
 Vòi nước di động
 Thùng rác có nắp  Giấy vệ sinh  Vòi nước di động cạnh  Vòi nước di động cạnh
cạnh bồn cầu
 Thiết bị thông gió  Thùng rác có nắp bồn cầu bồn cầu
 Giấy vệ sinh

21
11
TCVN 4391:2015

21
22
TCVN 4391:2015

Bảng 1 (tiếp theo)

Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
 Vật dụng cho một  Thùng rác có nắp  Thiết bị thông gió  Giấy vệ sinh  Giấy vệ sinh
khách: cốc, xà phòng,
TCVN 4391:2015

 Thiết bị thông gió  Vật dụng cho một khách:  Thùng rác có nắp  Thùng rác có nắp
khăn mặt, khăn tắm, cốc, xà phòng, khăn mặt,
 Vật dụng cho một  Thiết bị thông gió  Thiết bị thông gió
bàn chải đánh răng, khăn tắm, bàn chải đánh
khách: cốc, xà phòng,  Vật dụng cho một khách:  Vật dụng cho một khách:
kem đánh răng, dầu gội răng, kem đánh răng, mũ
khăn mặt, khăn tắm, cốc, xà phòng, khăn mặt, khăn cốc, xà phòng, khăn mặt, khăn
đầu chụp tóc, tăm bông, dầu gội
bàn chải đánh răng, tắm, khăn lau tay bàn chải tắm, khăn lau tay bàn chải
 Hệ thống ga và xi kem đánh răng, dầu đầu, sữa tắm, dầu xả, áo
đánh răng, kem đánh răng, mũ đánh răng, kem đánh răng,
phông thoát sàn đảm gội đầu choàng sau tắm
chụp tóc, bông tẩy trang, tăm mũ chụp tóc, bông tẩy trang,
bảo ngăn mùi hôi  Khăn chùi chân
 Hệ thống ga và xi bông, dầu gội đầu, sữa tắm, tăm bông, dầu gội đầu, sữa
phông thoát sàn đảm  Điện thoại nối với buồng dầu xả, kem dưỡng da, áo tắm, dầu xả, kem dưỡng da,
bảo ngăn mùi hôi ngủ choàng sau tắm áo choàng sau tắm
 80 % số buồng ngủ có  Muối tắm  Muối tắm
phòng tắm đứng hoặc bồn  Khăn chùi chân  Khăn chùi chân
tắm nằm có rèm che
 Điện thoại nối với buồng  Điện thoại nối với buồng
 Hệ thống ga và xi phông ngủ ngủ
thoát sàn đảm bảo ngăn mùi
 100 % số buồng ngủ có  100 % số buồng ngủ có
hôi
phòng tắm đứng hoặc bồn phòng tắm đứng hoặc bồn
tắm nằm có rèm che tắm nằm có rèm che, trong
 Cân sức khỏe đó 30 % số buồng ngủ có cả
hai loại
 Hệ thống ga và xi phông
thoát sàn đảm bảo ngăn mùi  Dây phơi quần áo
hôi  Cân sức khỏe
 Hệ thống ga và xi phông
thoát sàn đảm bảo ngăn mùi
hôi
Buồng đặc biệt cao cấp,
thêm:
 Bồn tắm tạo sóng
 Gương cầu

22
TCVN 4391:2015

Bảng 1 (tiếp theo)

Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
Phòng họp, _ _  Bàn ghế, micro, đèn điện  Bàn ghế, micro, đèn điện  Bàn ghế, micro, đèn điện
hội thảo, hội các loại các loại các loại
nghị  Máy chiếu, màn chiếu  Máy chiếu, màn chiếu  Máy chiếu, màn chiếu
(áp dụng đối  Trang thiết bị phục vụ  Trang thiết bị phục vụ  Trang thiết bị phục vụ
với khách họp họp họp
sạn)
 Sơđồ, biển chỉ dẫn và  Trang thiết bị phục vụ hội  Trang thiết bị phục vụ hội
đèn báo thoát hiểm. thảo thảo
 Điều hòa không khí  Trang thiết bị phục vụ hội  Trang thiết bị phục vụ hội
 Hệ thống thông gió tốt nghị nghị

 Hệ thống camera trong  Sơđồ, biển chỉ dẫn và  Sơđồ, biển chỉ dẫn và
phòng họp đèn báo thoát hiểm đèn báo thoát hiểm

 Thảm trải phòng họp  Điều hòa không khí  Điều hòa không khí
 Hệ thống thông gió tốt  Hệ thống thông gió tốt
 Hệ thống camera trong  Hệ thống camera trong
phòng họp. phòng họp
 Hệ thống camera trong  Hệ thống camera trong
phòng hội thảo phòng hội thảo
 Hệ thống camera trong  Hệ thống camera trong
phòng hội nghị phòng hội nghị
 Thảm trải phòng họp  Thảm trải phòng họp
 Thảm trải phòng hội thảo  Thảm trải phòng hội thảo
 Thảm trải phòng hội nghị  Thảm trải phòng hội nghị
 Hệ thống chiếu sáng có
tính thẩm mỹ và điều chỉnh
được độ sáng
Nhà hàng, _  Bàn ghế  Bàn ghế  Bàn ghế  Bàn ghế
bar, bếp  Dụng cụ và tủ đựng  Dụng cụ và tủ đựng dụng  Dụng cụ và tủ đựng dụng  Dụng cụ và tủ đựng dụng

23
TCVN 4391:2015

23
TCVN 4391:2015

24
Bảng 1 (tiếp theo)

Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
dụng cụ phục vụ ăn cụ phục vụ ăn uống cụ phục vụ ăn uống cụ phục vụ ăn uống
uống  Mặt bàn soạn chia, sơ  Mặt bàn soạn chia, sơ  Mặt bàn soạn chia, sơ
TCVN 4391:2015

 Mặt bàn soạn chia, chế, chế biến món ăn làm chế, chế biến món ăn làm chế, chế biến món ăn làm
sơ chế, chế biến món bằng vật liệu không thấm bằng vật liệu không thấm bằng vật liệu không thấm
ăn làm bằng vật liệu nước nước nước
không thấm nước  Trang thiết bị, dụng cụ chế  Trang thiết bị, dụng cụ chế  Trang thiết bị, dụng cụ
 Trang thiết bị, dụng biến món ăn, đồ uống biến món ăn, đồ uống chế biến món ăn, đồ uống
cụ chế biến món ăn, đồ  Trang thiết bị phục vụ ăn  Trang thiết bị phục vụ tiệc  Trang thiết bị phục vụ tiệc
uống tự chọn cao cấp cao cấp
 Bồn rửa dụng cụ ăn  Trang thiết bị phục vụ ăn  Trang thiết bị phục vụ ăn  Trang thiết bị phục vụ ăn
uống tại buồng ngủ tự chọn tự chọn.
 Hệ thống thoát nước  Bồn rửa dụng cụ ăn uống  Trang thiết bị phục vụ ăn  Trang thiết bị phục vụ ăn
chìm tại buồng ngủ tại buồng ngủ
 Bồn rửa cho sơ chế, chế
 Dụng cụ và chất tẩy biến riêng  Trang thiết bị phục vụ ăn  Trang thiết bị phục vụ ăn
rửa vệ sinh uống của nhân viên uống của nhân viên
 Hệ thống thoát nước chìm
 Thùng rác có nắp  Trang thiết bị, dụng cụ chế  Trang thiết bị, dụng cụ
 Dụng cụ và chất tẩy rửa
 Ánh sáng hoặc vệ sinh biến bánh chế biến bánh
chiếu sáng tốt  Trang thiết bị, dụng cụ chế  Trang thiết bị, dụng cụ
 Thùng rác có nắp
 Thông gió tốt biến đồ nguội chế biến đồ nguội
 Ánh sáng hoặc chiếu sáng
 Các loại tủ lạnh bảo tốt  Bồn rửa dụng cụ ăn uống  Bồn rửa dụng cụ ăn uống
quản thực phẩm  Bồn rửa cho sơ chế, chế  Bồn rửa cho sơ chế, chế
 Thông gió tốt
 Sơ đồ, biển chỉ dẫn biến riêng biến riêng
 Các loại tủ lạnh bảo quản
và đèn báo thoát hiểm  Hệ thống thoát nước chìm  Hệ thống thoát nước chìm
thực phẩm
 Sơ đồ, biển chỉ dẫn và đèn  Dụng cụ và chất tẩy rửa  Dụng cụ và chất tẩy rửa
báo thoát hiểm vệ sinh vệ sinh

 Thiết bị chắn lọc rác, mỡ  Thùng rác có nắp  Thùng rác có nắp

 Hệ thống hút mùi hoạt  Ánh sáng hoặc chiếu sáng  Ánh sáng hoặc chiếu sáng
động tốt tốt tốt
 Thông gió tốt  Thông gió tốt

24
TCVN 4391:2015

Bảng 1 (tiếp theo)

Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
 Điều hoà không khí cho  Các loại tủ lạnh bảo quản  Các loại tủ lạnh bảo quản
nhà hàng thực phẩm thực phẩm
 Sơ đồ, biển chỉ dẫn và  Sơ đồ, biển chỉ dẫn và
đèn báo thoát hiểm đèn báo thoát hiểm
 Thiết bị chắn lọc rác, mỡ  Thiết bị chắn lọc rác, mỡ
 Hệ thống hút mùi hoạt  Hệ thống hút mùi hoạt
động tốt động tốt
 Điều hoà không khí cho  Điều hoà không khí cho
nhà hàng nhà hàng
 Thảm trải nhà hàng (áp
dụng đối với khách sạn)
Giặt là  Bàn là, cầu là  Bàn là, cầu là  Bàn là, cầu là  Bàn là, cầu là  Bàn là, cầu là
 Máy giặt  Máy giặt  Máy giặt  Máy giặt  Máy giặt
 Máy sấy  Máy sấy  Máy sấy
 Hệ thống thiết bị giặt là  Hệ thống thiết bị giặt là
hiện đại hiện đại
2.3 Hành lang, cầu thang

 Sơ đồ, biển chỉ dẫn  Sơ đồ, biển chỉ dẫn  Sơ đồ, biển chỉ dẫn thoát  Sơ đồ, biển chỉ dẫn thoát  Sơ đồ, biển chỉ dẫn thoát
thoát hiểm thoát hiểm hiểm hiểm hiểm
 Đèn báo thoát hiểm  Đèn báo thoát hiểm  Đèn báo thoát hiểm ở  Đèn báo thoát hiểm ở  Đèn báo thoát hiểm ở
ở hành lang ở hành lang hành lang hành lang hành lang
 Các biển chỉ dẫn  Các biển chỉ dẫn  Các biển chỉ dẫn hướng  Các biển chỉ dẫn hướng  Các biển chỉ dẫn hướng
hướng và chỉ dẫn chức hướng và chỉ dẫn chức và chỉ dẫn chức năng (phòng và chỉ dẫn chức năng (phòng và chỉ dẫn chức năng (phòng
năng (phòng vệ sinh, năng (phòng vệ sinh, vệ sinh, văn phòng, số tầng, vệ sinh, văn phòng, số tầng, vệ sinh, văn phòng, số tầng,
văn phòng, số tầng, số văn phòng, số tầng, số số phòng…) số phòng…) số phòng…)
phòng…) phòng…)  Cửa thoát hiểm chống  Cửa thoát hiểm chống  Cửa thoát hiểm chống
cháy cháy cháy
 Thảm trải hành lang khu  Thảm trải hành lang khu

25
TCVN 4391:2015

25
TCVN 4391:2015

26
Bảng 1 (tiếp theo)

Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
vực buồng ngủ (áp dụng đối vực buồng ngủ (áp dụng đối
với khách sạn) với khách sạn)
TCVN 4391:2015

 Thảm trải hành lang khu  Thảm trải hành lang khu
vực hội nghị, hội thảo (áp vực hội nghị, hội thảo (áp
dụng đối với khách sạn) dụng đối với khách sạn)
 Thảm trải cầu thang khu  Thảm trải cầu thang khu
vực dịch vụ (áp dụng đối với vực dịch vụ (áp dụng đối với
khách sạn) khách sạn)
2.4 Thông gió, điều hoà không khí ở các khu vực

 Đảm bảo thông  Đảm bảo thông  Đảm bảo thông thoáng.  Đảm bảo thông thoáng.  Đảm bảo thông thoáng.
thoáng thoáng.  Hệ thống thông gió hoạt  Hệ thống thông gió hoạt  Hệ thống thông gió hoạt
 Hệ thống thông gió  Hệ thống thông gió động tốt động tốt động tốt
hoạt động tốt hoạt động tốt  Điều hòa không khí ở các  Điều hòa không khí ở các  Điều hòa không khí ở các
 Thông gió tự nhiên  Thông gió tự nhiên khu vực dịch vụ khu vực dịch vụ khu vực dịch vụ
 Thông gió tự nhiên  Thông gió tự nhiên  Thông gió tự nhiên
2.5 Hệ thống lọc nước
_ _ _ _  Nước được lọc và đảm
bảo uống được trực tiếp từ
vòi nước
2.6 Thang máy (không áp dụng đối với khách sạn nổi)
_  Từ bốn tầng trở  Từ ba tầng trở lên có  Từ ba tầng trở lên có  Từ ba tầng trở lên có
lên có thang máy (kể thang máy (kể cả tầng trệt) thang máy (kể cả tầng trệt) thang máy (kể cả tầng trệt)
cả tầng trệt)  Thang máy cho hàng hóa  Thang máy cho hàng hóa.
 Thang máy cho nhân viên  Thang máy cho nhân viên
 Thang máy có tiện nghi
phục vụ người khuyết tật

26
TCVN 4391:2015
Bảng 1 (tiếp theo)
Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
3 Dịch vụ và mức độ phục vụ
3.1 Chất lượng phục vụ

 Có quy trình phục  Có quy trình phục  Có quy trình phục vụ  Có quy trình phục vụ  Có quy trình phục vụ
vụ khách của khách vụ khách của khách khách của khách sạn khách của khách sạn khách của khách sạn
sạn sạn  Phục vụ đúng quy trình  Phục vụ đúng quy trình  Phục vụ đúng quy trình
 Phục vụ đúng quy  Phục vụ đúng quy kỹ thuật nghiệp vụ kỹ thuật nghiệp vụ kỹ thuật nghiệp vụ
trình kỹ thuật nghiệp vụ trình kỹ thuật nghiệp  Tay nghề kỹ thuật cao  Tay nghề kỹ thuật cao  Chất lượng phục vụ
 Thái độ thân thiện vụ hoàn hảo
 Thái độ thân thiện  Đảm bảo tính chuyên
 Thái độ thân thiện nghiệp trong phục vụ  Tay nghề kỹ thuật cao
 Nhanh nhẹn, nhiệt tình,
chu đáo  Thái độ thân thiện  Đảm bảo tính chuyên
 Nhanh nhẹn, nhiệt tình, nghiệp trong phục vụ
chu đáo  Đảm bảo tính chuyên
 Phối hợp chặt chẽ giữa nghiệp trong phục vụ khách
các bộ phận trong phục vụ cao cấp (butler)
khách  Thái độ thân thiện
 Nhanh nhẹn, nhiệt tình,
chu đáo
 Phối hợp chặt chẽ giữa
các bộ phận trong phục vụ
khách
3.2 Phục vụ buồng

 Nhân viên trực  Nhân viên trực  Nhân viên trực buồng  Nhân viên trực buồng  Nhân viên trực buồng
buồng 12/24 h buồng 12/24 h 24/24 h 24/24 h 24/24 h
 Vệ sinh buồng ngủ 1  Vệ sinh buồng ngủ  Vệ sinh buồng ngủ 1 ngày  Vệ sinh buồng ngủ 1 ngày  Vệ sinh buồng ngủ 1 ngày
ngày một lần 1 ngày một lần một lần một lần một lần
 Thay ga bọc chăn,  Thay ga bọc chăn,  Thay ga bọc chăn, đệm và  Thay ga bọc chăn, đệm và  Thay ga bọc chăn, đệm và
đệm và vỏ gối ba ngày đệm và vỏ gối ba ngày vỏ gối một ngày một lần hoặc vỏ gối một ngày một lần hoặc vỏ gối một ngày một lần hoặc
một lần hoặc theo ý một lần hoặc theo ý theo ý kiến khách và sau khi theo ý kiến khách và sau khi theo ý kiến khách và sau khi
kiến khách và sau khi kiến khách và sau khi khách trả phòng khách trả phòng khách trả phòng

27
TCVN 4391:2015

27
TCVN 4391:2015

2828
Bảng 1 (tiếp theo)
Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
khách trả phòng khách trả phòng

 Thay khăn mặt, khăn  Thay khăn mặt,  Thay khăn mặt, khăn tắm  Thay khăn mặt, khăn tắm  Thay khăn mặt, khăn tắm
TCVN 4391:2015

tắm một ngày một lần khăn tắm một ngày một một ngày một lần hoặc theo ý một ngày một lần hoặc theo ý một ngày một lần hoặc theo
hoặc theo ý kiến khách lần hoặc theo ý kiến kiến khách và sau khi khách kiến khách và sau khi khách ý kiến khách và sau khi
và sau khi khách trả khách và sau khi khách trả phòng. trả phòng khách trả phòng
phòng. trả phòng  Hướng dẫn khách bảo vệ  Hướng dẫn khách bảo vệ  Hướng dẫn khách bảo vệ
 Hướng dẫn khách  Hướng dẫn khách môi trường (đặt trong phòng môi trường (đặt trong phòng môi trường (đặt trong phòng
bảo vệ môi trường (đặt bảo vệ môi trường (đặt ngủ và phòng vệ sinh) ngủ và phòng vệ sinh) ngủ và phòng vệ sinh)
trong phòng ngủ và trong phòng ngủ và  Đặt trà, cà phê, đường,  Đặt trà, cà phê, đường,  Đặt trà, cà phê, đường,
phòng vệ sinh) phòng vệ sinh) sữa túi nhỏ miễn phí sữa túi nhỏ miễn phí sữa túi nhỏ miễn phí
 Chỉnh trang phòng buổi tối  Chỉnh trang phòng buổi tối
 Đặt hoa quả tươi hoặc  Đặt hoa quả tươi hoặc
bánh hoặc sản phẩm chế biến bánh hoặc sản phẩm chế
của khách sạn khi có khách biến của khách sạn khi có
khách
 Đặt một loại tạp chí hoặc
cung cấp hệ thống đọc báo
trực tuyến
 Tầng hoặc khu vực phục
vụ đặc biệt, gồm:
+ Phòng ăn
+ Dịch vụ văn phòng
+ Dịch vụ lễ tân riêng (nhận
và trả buồng nhanh)
+ Phòng họp (áp dụng đối
với khách sạn)
+ Cung cấp thông tin, báo,
tạp chí miễn phí

28
TCVN 4391:2015
Bảng 1 (tiếp theo)
Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
3.3 Phục vụ ăn uống
_  Phục vụ ăn sáng  Phục vụ ăn uống từ 6 h  Phục vụ ăn uống từ 6 h  Phục vụ ăn uống 24/24 h
 Phục vụ ăn trưa, ăn đến 22h (khách sạn nghỉ đến 24 h  Phục vụ ăn sáng
tối dưỡng: từ 6h đến 24h)  Phục vụ ăn sáng  Phục vụ ăn trưa, ăn tối
 Phục vụ các món  Phục vụ ăn sáng  Phục vụ ăn trưa, ăn tối  Phục vụ các món ăn, đồ
ăn, đồ uống đơn giản,  Phục vụ ăn trưa, ăn tối  Phục vụ các món ăn, đồ uống đơn giản, dễ chế biến
dễ chế biến  Phục vụ các món ăn, đồ uống đơn giản, dễ chế biến  Phục vụ món ăn, đồ uống
uống đơn giản, dễ chế biến  Phục vụ món ăn, đồ uống phong phú với chất lượng tốt
 Phục vụ món ăn, đồ uống phong phú với chất lượng tốt  Phục vụ ăn sáng tự chọn.
phong phú với chất lượng tốt  Phục vụ ăn sáng tự chọn.  Phục vụ tiệc
 Phục vụ ăn sáng tự chọn.  Phục vụ tiệc  Phục vụ ăn uống tại
 Phục vụ tiệc  Phục vụ ăn uống tại buồng buồng ngủ
 Phục vụ ăn uống tại buồng ngủ  Phục vụ món ăn, đồ uống
ngủ  Phục vụ món ăn, đồ uống phong phú với chất lượng
phong phú với chất lượng cao cao
 Phục vụ các loại rượu,
món ăn và đồ uống đặc biệt,
cao cấp
3.4 Dịch vụ khác
 Lễ tân, bảo vệ trực  Lễ tân, bảo vệ trực  Lễ tân, bảo vệ trực 24/24 h  Lễ tân, bảo vệ trực 24/24 h  Lễ tân, bảo vệ trực 24/24 h
24/24 h 24/24 h  Giữ tiền và đồ vật của  Giữ tiền và đồ vật của  Giữ tiền và đồ vật của
 Giữ tiền và đồ vật  Giữ tiền và đồ vật khách tại quầy lễ tân khách tại quầy lễ tân khách tại quầy lễ tân
của khách tại quầy lễ của khách tại quầy lễ  Giữ hành lý cho khách  Giữ hành lý cho khách  Giữ hành lý cho khách
tân. tân.
 Thanh toán bằng tiền mặt  Thanh toán bằng tiền mặt  Thanh toán bằng tiền mặt
 Giữ hành lý cho  Giữ hành lý cho hoặc các phương thức khác hoặc các phương thức khác hoặc các phương thức khác
khách khách
 Điện thoại  Điện thoại  Điện thoại
 Thanh toán bằng  Thanh toán bằng
 Đánh thức khách
tiền mặt hoặc các tiền mặt hoặc các
phương thức khác  Chuyển hành lý cho khách
phương thức khác
 Điện thoại  Điện thoại

29
TCVN 4391:2015

29
TCVN 4391:2015

30
Bảng 1 (tiếp theo)

Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao

 Đánh thức khách  Đánh thức khách  Dịch vụ y tế  Đánh thức khách  Đánh thức khách
 Chuyển hành lý cho  Chuyển hành lý cho  Tủ thuốc và một số loại  Chuyển hành lý cho  Chuyển hành lý cho khách
TCVN 4391:2015

khách khách thuốc sơ cứu còn hạn sử khách  Dịch vụ y tế


 Dịch vụ y tế  Dịch vụ y tế dụng  Dịch vụ y tế  Tủ thuốc và một số loại
 Tủ thuốc và một số  Tủ thuốc và một số  Trực cứu hộ (áp dụng đối  Tủ thuốc và một số loại thuốc sơ cứu còn hạn sử
loại thuốc sơ cứu còn loại thuốc sơ cứu còn với khách sạn có bãi tắm thuốc sơ cứu còn hạn sử dụng
hạn sử dụng hạn sử dụng riêng hoặc thể thao dưới dụng  Dịch vụ y tế có nhân viên y
 Trực cứu hộ (áp  Trực cứu hộ (áp nước)  Dịch vụ y tế có nhân viên tế trực
dụng đối với khách sạn dụng đối với khách sạn  Bể bơi cho người lớn có y tế trực  Dịch vụ văn phòng
có bãi tắm riêng hoặc có bãi tắm riêng hoặc biển chỉ dẫn độ sâu, có nhân  Dịch vụ văn phòng  Dịch vụ bán hàng (Cửa
thể thao dưới nước) thể thao dưới nước) viên phục vụ, có khăn tắm,  Dịch vụ bán hàng (Cửa hàng mua sắm, lưu niệm)
 Bể bơi cho người  Bể bơi cho người ghế nằm (áp dụng đối với hàng mua sắm, lưu niệm)  Thu đổi ngoại tệ
lớn có biển chỉ dẫn độ lớn có biển chỉ dẫn độ khách sạn nghỉ dưỡng)
 Thu đổi ngoại tệ  Dịch vụ đặt chỗ, mua vé
sâu, có nhân viên phục sâu, có nhân viên phục  Dịch vụ văn phòng
 Dịch vụ đặt chỗ, mua vé phương tiện vận chuyển,
vụ, có khăn tắm, ghế vụ, có khăn tắm, ghế  Dịch vụ bán hàng (Quầy
phương tiện vận chuyển, tham quan
nằm (áp dụng đối với nằm (áp dụng đối với lưu niệm, tạp hóa) tham quan  Giặt là
khách sạn nghỉ dưỡng) khách sạn nghỉ dưỡng)  Thu đổi ngoại tệ  Giặt là  Giặt khô, là hơi
 Giặt là  Giặt là  Dịch vụ đặt chỗ, mua vé  Giặt khô, là hơi  Giặt là lấy ngay
phương tiện vận chuyển,
 Giặt là lấy ngay  Phục vụ họp
tham quan
 Phục vụ họp  Phục vụ hội nghị, hội thảo
 Phục vụ họp
 Phục vụ hội nghị, hội thảo  Phòng tập thể thao
 Dịch vụ giải trí
 Phòng tập thể thao  Phòng đọc sách (thư viện)
 Giặt là
 Phòng đọc sách (thư viện)  Xông hơi
 Giặt khô, là hơi
 Xông hơi  Mat-xa
 Mat-xa  Bể bơi cho người lớn có
 Bể bơi cho người lớn có biển chỉ dẫn độ sâu, có nhân
biển chỉ dẫn độ sâu, có nhân viên phục vụ, có khăn tắm,
viên phục vụ, có khăn tắm, ghế nằm (áp dụng đối với
ghế nằm (áp dụng đối với khách sạn, khách sạn nghỉ
khách sạn, khách sạn nghỉ dưỡng)
(2)
dưỡng)

30
TCVN 4391:2015

Bảng 1 (tiếp theo)


Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao

– Trực cứu hộ (áp dụng đối – Bể bơi cho trẻ em có biển


với khách sạn có bãi tắm chỉ dẫn độ sâu, có nhân viên
riêng hoặc thể thao dưới phục vụ, có khăn tắm, ghế
nước) nằm (áp dụng đối với khách
– Dịch vụ giải trí sạn, khách sạn nghỉ dưỡng)
– Bar đêm (áp dụng đối với – Trực cứu hộ
khách sạn nghỉ dưỡng) – Dịch vụ giải trí
– Dịch vụ dịch thuật – Bar đêm
– Nhạc nền khu vực công – Dịch vụ dịch thuật
cộng – Nhạc nền khu vực công
– Chăm sóc sắc đẹp cộng
– Dịch vụ phục vụ người – Chăm sóc sắc đẹp
khuyết tật – Dịch vụ phục vụ người
khuyết tật
– Trông giữ trẻ
– Thể thao ngoài trời: tennis
hoặc golf hoặc thể thao ngoài
trời khác (áp dụng đối với
khách sạn nghỉ dưỡng)
4 Người quản lý và nhân viên phục vụ

4.1 Trình độ chuyên môn nghiệp vụ, ngoại ngữ

a) Người quản lý: a) Người quản lý: a) Người quản lý: a) Người quản lý: a) Người quản lý:
 Tốt nghiệp cao đẳng  Tốt nghiệp đại học chuyên  Tốt nghiệp đại học chuyên
 Tốt nghiệp trung  Tốt nghiệp trung
chuyên ngành du lịch, nếu tốt ngành du lịch, nếu tốt nghiệp ngành du lịch, nếu tốt nghiệp
cấp chuyên ngành du cấp chuyên ngành du
nghiệp cao đẳng ngành khác đại học ngành khác phải qua đại ngành khác phải qua lớp
lịch hoặc có chứng chỉ lịch hoặc có chứng chỉ
phải qua lớp bồi dưỡng quản lớp bồi dưỡng quản lý lưu trú bồi dưỡng quản lý lưu trú du
TCVN 4391:2015

31
31
32
Bảng 1 (tiếp theo)
Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
nghề du lịch quốc gia nghề du lịch quốc gia lý lưu trú du lịch du lịch lịch
hoặc qua lớp bồi hoặc qua lớp bồi  02 năm kinh nghiệm trong  02 năm kinh nghiệm trong  03 năm kinh nghiệm trong
dưỡng quản lý lưu trú dưỡng quản lý lưu trú
TCVN 4391:2015

nghề nghề nghề


du lịch du lịch  Biết 01 ngoại ngữ thông  Biết 01 ngoại ngữ thông  Biết 01 ngoại ngữ thông
 01 năm kinh dụng tương đương bậc 3 dụng tương đương bậc 4 dụng tương đương bậc 4
nghiệm trong nghề (3)
KNLNNVN KNLNNVN(3) KNLNNVN(3)
_ b) Trưởng các bộ b) Trưởng các bộ phận: b) Trưởng các bộ phận: b) Trưởng các bộ phận:
phận: – Tốt nghiệp trung cấp nghề – Tốt nghiệp cao đẳng nghề – Tốt nghiệp cao đẳng nghề
 Tốt nghiệp sơ cấp (lễ tân, buồng, bàn, bar, bếp) (lễ tân, buồng, bàn, bar, bếp) (lễ tân, buồng, bàn, bar,
nghề (lễ tân, buồng, hoặc chứng chỉ nghề quốc hoặc chứng chỉ nghề quốc bếp) hoặc chứng chỉ nghề
)
bàn) trở lên hoặc có gia gia quốc gia
chứng chỉ nghề du – 02 năm kinh nghiệm trong – 02 năm kinh nghiệm trong – 03 năm kinh nghiệm trong
lịch quốc gia; trường nghề nghề nghề
hợp có chứng chỉ sơ – Sử dụng tốt tin học văn – Sử dụng tốt tin học văn – Sử dụng tốt tin học văn
cấp nghề khác phải phòng phòng phòng
qua lớp bồi dưỡng
nghiệp vụ
Trưởng nhà hàng: Trưởng nhà hàng: Trưởng nhà hàng:
 01 năm kinh
– Biết 01 ngoại ngữ thông – Biết 01 ngoại ngữ thông – Biết 01 ngoại ngữ thông
nghiệm trong nghề.
dụng tương đương bậc 3 dụng tương đương bậc 3 dụng tương đương bậc 4
 Sử dụng được tin (3) (3) (3)
KNLNNVN KNLNNVN KNLNNVN
học văn phòng
Trưởng lễ tân: Trưởng lễ tân:
Trưởng lễ tân:
Biết 01 ngoại ngữ Trưởng lễ tân:
– Biết 01 ngoại ngữ thông
– Biết 01 ngoại ngữ thông
thông dụng tương dụng tương đương bậc 3 – Biết 01 ngoại ngữ thông
(3) dụng tương đương bậc 4
đương bậc 2 KNLNNVN (3) dụng tương đương bậc 4
(3) KNLNNVN (3)
KNLNNVN KNLNNVN

c) Nhân viên phục vụ: c) Nhân viên phục c) Nhân viên phục vụ: c) Nhân viên phục vụ: c) Nhân viên phục vụ:
– Qua lớp tập huấn vụ: – 50 % có chứng chỉ nghề – 70 % có chứng chỉ nghề – 70 % có chứng chỉ nghề
nghiệp vụ (trừ trường – 20 % có chứng chỉ – 50 % qua lớp tập huấn – 30 % qua lớp tập huấn – 30 % qua lớp tập huấn
nghề nghiệp vụ nghiệp vụ nghiệp vụ

32
TCVN 4391:2015
Bảng 1 (tiếp theo)
Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
hợp có văn bằng, – 80 % qua lớp tập – Sử dụng được tin học văn – Sử dụng được tin học văn
chứng chỉ do cơ sở đào huấn nghiệp vụ phòng (trừ nhân viên buồng phòng (trừ nhân viên buồng
tạo có thẩm quyền cấp) và bàn bar) và bàn bar)
Nhân viên nhà hàng: Nhân viên trực tiếp phục Nhân viên trực tiếp phục
– Biết 01 ngoại ngữ thông vụ khách: vụ khách:
dụng tương đương bậc 2 – Biết 01 ngoại ngữ thông – Biết 01 ngoại ngữ thông
(3)
KNLNNVN dụng tương đương bậc 2 dụng tương đương bậc 3
(3) (3)
KNLNNVN KNLNNVN
- Có nhân viên biết 01 ngoại - Có nhân viên biết 01 ngoại
ngữ thông dụng khác tương ngữ thông dụng khác tương
(3) (3)
đương bậc 2 KNLNNVN đương bậc 3 KNLNNVN
Nhân viên lễ tân: Nhân viên lễ tân: Nhân viên lễ tân: Nhân viên lễ tân: Nhân viên lễ tân:
– Biết 01 ngoại ngữ – Biết 01 ngoại ngữ – Biết 01 ngoại ngữ thông – Biết 01 ngoại ngữ thông – Biết 01 ngoại ngữ thông
thông dụng tương thông dụng tương dụng tương đương bậc 3
(3)
dụng tương đương bậc 4 dụng tương đương bậc 4
đương bậc 1 đương bậc 3 KNLNNVN (3) (3)
(3) (3)
KNLNNVN KNLNNVN
KNLNNVN KNLNNVN – Sử dụng tốt tin học văn – Sử dụng tốt tin học văn – Sử dụng tốt tin học văn
– Sử dụng được tin – Sử dụng được tin phòng phòng phòng
học văn phòng học văn phòng
4.2 Trang phục
 Mặc trang phục đúng  Mặc trang phục  Mặc trang phục đúng quy – Mặc trang phục đúng quy – Mặc trang phục đúng quy
quy định của khách sạn, đúng quy định của định của khách sạn, có phù định của khách sạn, có phù định của khách sạn, có phù
có phù hiệu tên trên áo khách sạn, có phù hiệu tên trên áo hiệu tên trên áo hiệu tên trên áo
hiệu tên trên áo – Kiểu dáng đẹp, phù hợp – Kiểu dáng đẹp, phù hợp – Kiểu dáng đẹp, phù hợp
với chức danh và vị trí công với chức danh và vị trí công với chức danh và vị trí công
việc việc việc
– Màu sắc hài hoà, thuận – Màu sắc hài hoà, thuận – Màu sắc hài hoà, thuận
tiện tiện tiện
– Chất liệu tốt, phù hợp với – Chất liệu tốt, phù hợp với
môi trường môi trường
– Có phong cách riêng của – Có phong cách riêng của
khách sạn khách sạn

33
TCVN 4391:2015

33
TCVN 4391:2015

34
32
Bảng 1 (tiếp theo)
Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
– Trang phục làm việc được
khách sạn giặt là
TCVN 4391:2015

5 Bảo vệ môi trường, vệ sinh an toàn thực phẩm và an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ
5.1 Bảo vệ môi trường
– Thực hiện tốt các – Thực hiện tốt các – Thực hiện tốt các quy định – Thực hiện tốt các quy định – Thực hiện tốt các quy
quy định về bảo vệ môi quy định về bảo vệ về bảo vệ môi trường về bảo vệ môi trường định về bảo vệ môi trường
trường môi trường – Được cấp chứng chỉ hoặc – Được cấp chứng chỉ hoặc – Được cấp chứng chỉ
– Được cấp chứng chỉ – Được cấp chứng nhãn hiệu hoặc danh hiệu về nhãn hiệu hoặc danh hiệu về hoặc nhãn hiệu hoặc danh
hoặc nhãn hiệu hoặc chỉ hoặc nhãn hiệu bảo vệ môi trường, phát triển bảo vệ môi trường, phát triển hiệu về bảo vệ môi trường,
danh hiệu về bảo vệ hoặc danh hiệu về bền vững. bền vững. phát triển bền vững
môi trường, phát triển bảo vệ môi trường, – Vệ sinh sạch sẽ tất cả các – Vệ sinh sạch sẽ tất cả các – Vệ sinh sạch sẽ tất cả các
bền vững phát triển bền vững khu vực trong và ngoài khách khu vực trong và ngoài khách khu vực trong và ngoài
– Vệ sinh sạch sẽ tất – Vệ sinh sạch sẽ tất sạn sạn khách sạn
cả các khu vực trong và cả các khu vực trong – Nhà vệ sinh các khu vực – Nhà vệ sinh các khu vực – Nhà vệ sinh các khu vực
ngoài khách sạn và ngoài khách sạn đảm bảo thoát nước tốt và đảm bảo thoát nước tốt và đảm bảo thoát nước tốt và
– Nhà vệ sinh các khu – Phân loại rác thải không có mùi hôi không có mùi hôi không có mùi hôi
vực đảm bảo thoát hữu cơ, vô cơ tại – Phân loại rác thải hữu cơ, – Phân loại rác thải hữu cơ, – Phân loại rác thải hữu cơ,
nước tốt và không có nguồn vô cơ tại nguồn vô cơ tại nguồn vô cơ tại nguồn
mùi hôi – Có biện pháp giảm – Có biện pháp giảm thiểu – Có biện pháp giảm thiểu – Có biện pháp giảm thiểu
– Có biện pháp tiết thiểu tiếng ồn tiếng ồn tiếng ồn tiếng ồn
kiệm điện hiệu quả – Khu vực bếp vận – Khu vực bếp vận chuyển – Khu vực bếp vận chuyển – Khu vực bếp vận chuyển
– Sử dụng ánh sáng chuyển rác thường rác thường xuyên hoặc có rác thường xuyên hoặc có rác thường xuyên hoặc có
tự nhiên các khu vực xuyên hoặc có kho kho chứa rác đảm bảo vệ kho chứa rác đảm bảo vệ kho chứa rác đảm bảo vệ
chứa rác đảm bảo vệ sinh sinh sinh
sinh. – Bố trí cán bộ kiêm nhiệm về – Bố trí cán bộ kiêm nhiệm về – Bố trí cán bộ kiêm nhiệm
– Nhà vệ sinh các quản lý, bảo vệ môi trường quản lý, bảo vệ môi trường về quản lý, bảo vệ môi
khu vực đảm bảo – Sử dụng các vật liệu, sản – Sử dụng các vật liệu, sản trường
thoát nước tốt và phẩm, trang thiết bị thân thiện phẩm, trang thiết bị thân thiện – Bố trí cán bộ chuyên
không có mùi hôi với môi trường với môi trường trách về quản lý, bảo vệ môi
trường

34
Bảng 1 (kết thúc)
Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
– Có biện pháp tiết – Có biện pháp tiết kiệm điện – Có biện pháp tiết kiệm điện – Sử dụng các vật liệu, sản
kiệm điện hiệu quả hiệu quả hiệu quả phẩm, trang thiết bị thân
– Sử dụng ánh sáng – Sử dụng ánh sáng tự nhiên – Sử dụng ánh sáng tự nhiên thiện với môi trường
tự nhiên các khu vực các khu vực các khu vực – Có biện pháp tiết kiệm
điện hiệu quả
– Sử dụng ánh sáng tự
nhiên các khu vực
5.2 Vệ sinh an toàn thực phẩm

_ – Thực hiện tốt các – Thực hiện tốt các quy định – Thực hiện tốt các quy định – Thực hiện tốt các quy
quy định về vệ sinh về vệ sinh an toàn thực phẩm về vệ sinh an toàn thực phẩm định về vệ sinh an toàn thực
an toàn thực phẩm phẩm
5.3 An ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ
– Thực hiện tốt các quy – Thực hiện tốt các – Thực hiện tốt các quy định – Thực hiện tốt các quy định – Thực hiện tốt các quy định
định về an ninh, an quy định về an ninh, về an ninh, an toàn, phòng về an ninh, an toàn, phòng về an ninh, an toàn, phòng
toàn, phòng chống an toàn, phòng chống chống cháy nổ chống cháy nổ chống cháy nổ
cháy nổ cháy nổ – Hệ thống camera khu vực – Hệ thống camera khu vực – Hệ thống camera khu vực
công cộng (hành lang buồng công cộng (hành lang buồng công cộng (hành lang buồng
ngủ, sảnh lễ tân, nhà hàng...) ngủ, sảnh lễ tân, nhà hàng...) ngủ, sảnh lễ tân, nhà
hàng...)
CHÚ THÍCH:
(1) Không áp dụng quy định quy mô đối với khách sạn là công trình kiến trúc đặc biệt như lâu đài, cung điện, nhà cổ hoặc nằm ở nơi có giá trị văn hóa, lịch sử
cần được bảo vệ
(2) Đối với khách sạn 4 sao có cơ sở vật chất tốt, dịch vụ đầy đủ, chất lượng cao, sang trọng có thể xem xét không áp dụng quy định có bể bơi ở đô thị, nơi
khống chế chiều cao xây dựng
(3) KNLNNVN: Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam

35
TCVN 4391:2015

35
TCVN 4391:2015

6 Phương pháp đánh giá

6.1 Nguyên tắc đánh giá

– Các tiêu chí đánh giá xếp hạng đối với khách sạn du lịch được chấm điểm như sau:

+ Đánh dấu (X) đối với tiêu chí phải đạt yêu cầu của loại, hạng tương ứng.

+ Chấm điểm 1 đối với tiêu chí khuyến khích đạt yêu cầu của loại, hạng tương ứng.

6.2 Nội dung và thang điểm đánh giá xếp hạng khách sạn

Theo Phụ lục A.

6.3 Tổng điểm tối thiểu đối với từng loại, hạng khách sạn

6.3.1 Khách sạn

 Hạng 1 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 98 tiêu chí) và đạt 75 % các tiêu chí trong tổng số
các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 35/47 điểm) đối với khách sạn hạng 1 sao.

 Hạng 2 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 138 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng
số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 40/50 điểm) đối với khách sạn hạng 2 sao.

 Hạng 3 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 197 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng
số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 51/64 điểm) đối với khách sạn hạng 3 sao.

 Hạng 4 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 257 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng
số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 62/77 điểm) đối với khách sạn hạng 4 sao.

 Hạng 5 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 296 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng
số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 57/71 điểm) đối với khách sạn hạng 5 sao.

6.3.2 Khách sạn nghỉ dưỡng

 Hạng 1 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 97 tiêu chí) và đạt 75 % các tiêu chí trong tổng số
các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 35/46 điểm) đối với khách sạn nghỉ dưỡng hạng 1 sao.

 Hạng 2 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 137 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng
số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 40/50 điểm) đối với khách sạn nghỉ dưỡng hạng 2 sao.

 Hạng 3 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 184 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng
số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 54/67 điểm) đối với khách sạn nghỉ dưỡng hạng 3 sao.

 Hạng 4 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 239 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng
số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 55/69 điểm) đối với khách sạn nghỉ dưỡng hạng 4 sao.

 Hạng 5 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 270 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng
số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 54/67 điểm) đối với khách sạn nghỉ dưỡng hạng 5 sao.

36
TCVN 4391:2015
6.3.3 Khách sạn nổi

 Hạng 1 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 95 tiêu chí) và đạt 75 % các tiêu chí trong tổng số
các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 31/41 điểm) đối với khách sạn nổi hạng 1 sao.

 Hạng 2 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 135 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng
số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 34/43 điểm) đối với khách sạn nổi hạng 2 sao.

 Hạng 3 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 181 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng
số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 46/57 điểm) đối với khách sạn nổi hạng 3 sao.

 Hạng 4 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 231 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng
số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 49/61 điểm) đối với khách sạn nổi hạng 4 sao.

 Hạng 5 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 258 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng
số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 42/53 điểm) đối với khách sạn nổi hạng 5 sao.

6.3.4 Khách sạn bên đường

 Hạng 1 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 99 tiêu chí) và đạt 75 % các tiêu chí trong tổng số
các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 32/43 điểm) đối với khách sạn bên đường hạng 1 sao.

 Hạng 2 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 139 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng
số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 37/46 điểm) đối với khách sạn bên đường hạng 2 sao.

 Hạng 3 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 187 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng
số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 47/59 điểm) đối với khách sạn bên đường hạng 3 sao.

 Hạng 4 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 238 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng
số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 52/65 điểm) đối với khách sạn bên đường hạng 4 sao.

 Hạng 5 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 266 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng
số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 46/58 điểm) đối với khách sạn bên đường hạng 5 sao.

37
TCVN 4391:2015
Phụ lục A

(quy định)

Nội dung và thang điểm đánh giá xếp hạng khách sạn

Đánh giá, chấm điểm


Chấm
Yêu cầu đối Đánh dấu
Yêu cầu đối với điểm 1 đối
Tiêu chí với loại (X) đối với
hạng sao với tiêu
khách sạn tiêu chí có
chí không
dấu (*)
có dấu (*)

1 Vị trí, kiến trúc

1.1 Vị trí

- Thuận lợi H, R, M, F 1, 2
- Rất thuận lợi, dễ tiếp cận H, R, M, F 3, 4, 5
- Môi trường, cảnh quan đẹp H, R, M, F 3, 4, 5
1.2 Thiết kế kiến trúc

- Thiết kế kiến trúc phù hợp với yêu cầu kinh H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
doanh, các khu vực dịch vụ được bố trí hợp lý,
thuận tiện 4(*), 5(*)

- Thiết kế kiến trúc đẹp H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)


- Kiến trúc độc đáo H, R, M, F 5
- Toàn cảnh được thiết kế thống nhất H, R, M, F 5(*)
- Nội, ngoại thất được thiết kế, bài trí, trang trí H, R, M, F 1(*), 2(*)
hợp lý
- Nội, ngoại thất được thiết kế, bài trí, trang trí H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
hợp lý, đẹp, sang trọng, vật liệu xây dựng chất
lượng tốt
- Mặt tiền khách sạn: đường vào, vỉa hè, tiểu H, R 5(*)
cảnh được thiết kế đẹp, sang trọng, tinh tế
- Có mái che trước sảnh đón tiếp H 3, 4(*), 5(*)
- Cửa ra vào riêng cho khách và nhân viên H, R, M, F 3, 4(*), 5(*)
- Đường vào đảm bảo cho người khuyết tật H, R, M, F 1, 2, 3, 4
tiếp cận sử dụng
R 5

H, M, F 5(*)
- Buồng ngủ cho người khuyết tật đi bằng xe H, R, M, F 4(*), 5(*)
lăn, xe đẩy

38
TCVN 4391:2015

Đánh giá, chấm điểm


Chấm
Yêu cầu đối Đánh dấu
Yêu cầu đối với điểm 1 đối
Tiêu chí với loại (X) đối với
hạng sao với tiêu
khách sạn tiêu chí có
chí không
dấu (*)
có dấu (*)

- Tầng đặc biệt hoặc khu phục vụ đặc biệt H 5(*)

R 5
- Khu vực buồng ngủ cách âm tốt H, R, M, F 1, 2, 3, 4(*), 5(*)
1.3 Quy mô buồng ngủ

- 10 buồng ngủ H, R, M, F 1(*)


- 15 buồng ngủ R 2(*)
- 20 buồng ngủ H, M, F 2(*)
- 30 buồng ngủ M, F 3(*)
- 40 buồng ngủ R 3(*)
- 50 buồng ngủ H 3(*)

M, F 4(*)
- 60 buồng ngủ R 4(*)
- 80 buồng ngủ H 4(*)

R, M, F 5(*)
- 100 buồng ngủ H 5(*)
1.4 Nơi để xe và giao thông nội bộ

a) Nơi để xe

- Nơi để xe cho khách trong hoặc cách khu H 1, 2


vực khách sạn tối đa 200 m
- Nơi để xe trong khu vực khách sạn cho 5 % H 3
số buồng ngủ
- Nơi để xe trong khu vực khách sạn cho 10 % H 4
số buồng ngủ
- Nơi để xe trong khu vực khách sạn cho 15 % H 5
số buồng ngủ
- Nơi để xe trong khu vực khách sạn cho 50 % R 1(*), 2(*), 3(*),
số buồng ngủ
4(*), 5(*)
- Nơi để xe trong khu vực khách sạn cho 100 % M 1(*), 2(*), 3(*),
số buồng ngủ
4(*), 5(*)
- Nơi để xe thuận tiện, an toàn, thông gió tốt H, R, M 1(*), 2(*), 3(*),

39
TCVN 4391:2015

Đánh giá, chấm điểm


Chấm
Yêu cầu đối Đánh dấu
Yêu cầu đối với điểm 1 đối
Tiêu chí với loại (X) đối với
hạng sao với tiêu
khách sạn tiêu chí có
chí không
dấu (*)
có dấu (*)

4(*), 5(*)
b) Giao thông nội bộ

- Lối đi bộ và giao thông nội bộ thuận tiện, an H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),


toàn, thông gió tốt
4(*), 5(*)
1.5 Khu vực sảnh đón tiếp

- Có sảnh đón tiếp H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),


4(*), 5(*)
2
- Diện tích 10 m H, R, M 1

F 3
2
- Diện tích 20 m H, R, M 2

F 4
2
- Diện tích 35 m H, R, M 3

F 5
2
- Diện tích 60 m H, R, M 4
- Diện tích 100 m H, R, M 5
- Phòng vệ sinh sảnh hoặc gần khu vực sảnh H, R, M, F 1(*), 2(*)
- Phòng vệ sinh sảnh hoặc gần khu vực sảnh H, R, M, F 3(*), 4(*)
cho nam và nữ riêng
- Phòng vệ sinh sảnh cho nam và nữ riêng H, R, M, F 5(*)
- Khu vực hút thuốc riêng H, R, M, F 1, 2, 3, 4, 5
- Phòng vệ sinh cho người khuyết tật đi bằng H, R, M, F 5
xe lăn, xe đẩy
- Bar sảnh
R 4(*), 5(*)

H, M, F 5(*)
1.6 Không gian xanh

- Cây xanh ở các khu vực công cộng H, R, M, F 2, 3, 4, 5


- Sân vườn, cây xanh R 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)

H 5

40
TCVN 4391:2015

Đánh giá, chấm điểm


Chấm
Yêu cầu đối Đánh dấu
Yêu cầu đối với điểm 1 đối
Tiêu chí với loại (X) đối với
hạng sao với tiêu
khách sạn tiêu chí có
chí không
dấu (*)
có dấu (*)

1.7 Diện tích buồng ngủ (bao gồm phòng ngủ và phòng vệ sinh)

- Buồng một giường đơn 12 m2


H, R, M 1(*)
- Buồng một giường đôi hoặc hai giường đơn 15 m2
2
- Buồng một giường đơn 15 m H, R, M 2(*)
- Buồng một giường đôi hoặc hai giường đơn
2
17 m
2
- Buồng một giường đơn 18 m H, R, M 3(*)
- Buồng một giường đôi hoặc hai giường đơn
2
22 m
- Buồng một giường đơn 21 m2 H, R, M 4(*)
- Buồng một giường đôi hoặc hai giường đơn
25 m 2
- Buồng đặc biệt (suite) 41 m2 H, R, M 4
2
- Buồng một giường đơn 24 m H, R, M 5(*)
- Buồng một giường đôi hoặc hai giường đơn
32 m 2
- Buồng đặc biệt (suite) 56 m2 H, R, M 5
2
- Buồng đặc biệt cao cấp 100 m H, R, M 5
1.8 Nhà hàng, quầy bar
- 01 nhà hàng
H, R, M, F 2(*)
- 01 nhà hàng có quầy bar H, R, M, F 3(*)
- 01 nhà hàng, có phục vụ món Âu, Á H, R, M, F 4(*)
- 02 nhà hàng, có phục vụ món Âu, Á H, R, M, F 5(*)
- Số ghế nhà hàng bằng 50 % số giường H, R, M, F 2(*)
- Số ghế nhà hàng bằng 60 % số giường H, R, M, F 3(*)
- Số ghế nhà hàng bằng 80 % số giường H, R, M, F 4(*), 5(*)
- 01 quầy bar H, M, F 4(*)
- 02 quầy bar R 4(*), 5(*)

H, M, F 5(*)
- Phòng vệ sinh (áp dụng đối với nhà hàng H, R, M, F 2
tách rời sảnh đón tiếp)
- Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng (áp dụng H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)

41
TCVN 4391:2015

Đánh giá, chấm điểm


Chấm
Yêu cầu đối Đánh dấu
Yêu cầu đối với điểm 1 đối
Tiêu chí với loại (X) đối với
hạng sao với tiêu
khách sạn tiêu chí có
chí không
dấu (*)
có dấu (*)

đối với nhà hàng tách rời sảnh đón tiếp)


- Khu vực hút thuốc riêng H, R, M, F 2, 3, 4(*), 5(*)
1.9 Khu vực bếp

- Thuận tiện cho việc vận chuyển thức ăn đến H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
nhà hàng
5(*)
- Bếp H, R, M, F 2(*), 3(*)
- Bếp Âu, Á H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Bếp bánh H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Thông gió tốt H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
5(*)
- Diện tích đảm bảo quy trình sơ chế, chế biến H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
5(*)
- Khu vực sơ chế và chế biến nhiệt, nguội H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
(nóng, lạnh) được tách riêng
- Khu vực soạn chia thức ăn H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Phòng đệm, đảm bảo cách âm, cách nhiệt, H, R, M, F 4, 5(*)
cách mùi giữa bếp và phòng ăn
- Lối chuyển rác tách biệt, đảm bảo vệ sinh H, R, M, F 3, 4(*), 5(*)
- Có biện pháp ngăn chặn động vật, côn trùng H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
gây hại
5(*)
- Tường phẳng không thấm nước, dễ làm sạch H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
5(*)
- Trần bếp thuận tiện cho vệ sinh và đảm bảo H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
an toàn
5(*)
- Sàn phẳng, lát vật liệu chống trơn, dễ cọ rửa H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
5(*)
- Phòng vệ sinh cho nhân viên bếp (bên ngoài H, R, M, F 3, 4, 5(*)
khu vực bếp)
1.10 Kho

- Kho bảo quản nguyên vật liệu, thực phẩm H, R, M, F 2, 3, 4(*), 5(*)
- Kho để đồ dùng, thiết bị dự phòng H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),

42
TCVN 4391:2015

Đánh giá, chấm điểm


Chấm
Yêu cầu đối Đánh dấu
Yêu cầu đối với điểm 1 đối
Tiêu chí với loại (X) đối với
hạng sao với tiêu
khách sạn tiêu chí có
chí không
dấu (*)
có dấu (*)

5(*)
- Các kho lạnh (theo loại thực phẩm) H, R, M, F 4(*), 5(*)
1.11 Phòng họp, hội nghị, hội thảo

- 01 phòng họp 30 ghế H 3(*)


- 01 phòng họp H 4(*)
- 01 phòng hội thảo H 4(*)
- 01 phòng hội nghị H 4(*), 5(*)
- 02 phòng họp H 5(*)
- 02 phòng hội thảo H 5(*)
- Sảnh chờ, đăng ký khách và giải khát giữa H 4(*), 5(*)
giờ
- Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng (áp dụng H 3(*), 4(*), 5(*)
đối với phòng họp, hội nghị, hội thảo tách rời
sảnh đón tiếp)
- Cách âm tốt H 4(*), 5(*)
1.12 Khu vực dành cho cán bộ, nhân viên

- Phòng làm việc của người quản lý và các bộ H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
phận chức năng
5(*)
- Phòng trực buồng H, R, M, F 2, 3, 4(*), 5(*)
- Phòng thay quần áo H, R, M, F 3, 4(*), 5(*)
- Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
- Phòng tắm H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Phòng ăn nhân viên H, R, M, F 4(*), 5(*)
1.13 Hành lang

- Thuận tiện đi lại và đảm bảo an toàn thoát H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
hiểm
4(*), 5(*)
2 Trang thiết bị, tiện nghi

2.1 Chất lượng, bài trí, trang trí

- Chất lượng khá


H, R, M, F 1(*), 2(*)

43
TCVN 4391:2015

Đánh giá, chấm điểm


Chấm
Yêu cầu đối Đánh dấu
Yêu cầu đối với điểm 1 đối
Tiêu chí với loại (X) đối với
hạng sao với tiêu
khách sạn tiêu chí có
chí không
dấu (*)
có dấu (*)

- Chất lượng tốt H, R, M, F 3(*)


- Chất lượng cao
H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Bài trí hợp lý
H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Màu sắc hài hòa H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Hoạt động tốt H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Đồng bộ H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
- Trang trí nội thất đẹp H, R, M, F 4(*)
- Hiện đại, sang trọng H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Trang trí nghệ thuật H, R, M, F 5(*)
2.2 Trang thiết bị nội thất

2.2.1 Sảnh đón tiếp; Phòng vệ sinh sảnh và các khu vực công cộng

a) Sảnh đón tiếp

- Quầy lễ tân H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),


4(*), 5(*)
- Điện thoại H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Máy vi tính H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Bàn ghế tiếp khách H, R, M, F 1, 2, 3(*), 4(*),
5(*)
- Bảng hoặc màn hình niêm yết giá dịch vụ và H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
phương thức thanh toán
4(*), 5(*)
- Thiết bị phục vụ thanh toán bằng thẻ tín dụng H, R, M, F 1, 2, 3(*), 4(*),
5(*)
- Cửa ra vào được bố trí thuận tiện H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Nơi giữ đồ và tài sản giá trị của khách H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

44
TCVN 4391:2015

Đánh giá, chấm điểm


Chấm
Yêu cầu đối Đánh dấu
Yêu cầu đối với điểm 1 đối
Tiêu chí với loại (X) đối với
hạng sao với tiêu
khách sạn tiêu chí có
chí không
dấu (*)
có dấu (*)

4(*), 5(*)
- Internet không dây (wifi) H, R, M, F 1, 2, 3(*), 4(*),
5(*)
- Bảng hoặc màn hình niêm yết tỷ giá ngoại tệ H, R, M, F 1, 2, 3, 4, 5
- Xe đẩy cho người khuyết tật H, R, M, F 3, 4, 5(*)
- Giá để báo, tạp chí hoặc hệ thống đọc báo H, R, M, F 4(*), 5(*)
trực tuyến (Press Reader)
- Quầy thông tin, quan hệ khách hàng và hỗ trợ H, R, M, F 4, 5(*)
đón tiếp (trực cửa, chuyển hành lý, văn thư, xe
đưa đón khách...)
- Quầy lễ tân tổ chức thành các quầy phân
theo chức năng:
+ Quầy đặt buồng H, R, M, F 5
+ Quầy đón tiếp H, R, M, F 5
+ Tổng đài điện thoại H, R, M, F 5
b) Phòng vệ sinh sảnh và các khu vực công cộng

- Bồn cầu H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),


4(*), 5(*)
- Bồn tiểu nam (phòng vệ sinh nam) H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Giấy vệ sinh H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Vòi nước di động cạnh bồn cầu H, R, M, F 3, 4, 5
- Chậu rửa mặt H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Gương soi H, R, M, F 1, 2(*), 3(*), 4(*),
5(*)
- Vòi nước H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Xà phòng H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Thùng rác có nắp H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

45
TCVN 4391:2015

Đánh giá, chấm điểm


Chấm
Yêu cầu đối Đánh dấu
Yêu cầu đối với điểm 1 đối
Tiêu chí với loại (X) đối với
hạng sao với tiêu
khách sạn tiêu chí có
chí không
dấu (*)
có dấu (*)

4(*), 5(*)
- Thiết bị thông gió H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Móc treo túi hoặc chỗ để túi H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Giấy hoặc khăn lau tay H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
- Máy sấy tay H, R, M, F 3, 4, 5
- Hệ thống ga và xi phông thoát sàn đảm bảo H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
ngăn mùi hôi
4(*), 5(*)

2.2.2 Buồng ngủ và phòng vệ sinh trong buồng ngủ


a) Buồng ngủ

- Giường đơn 0,9 m x 2 m H, R, M, F 1(*), 2(*)

- Giường đơn 1,0 m x 2 m H, R, M, F 3(*), 4(*)


- Giường đơn 1,2 m x 2 m H, R, M, F 5(*)

- Giường đôi 1,6 m x 2 m H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),


4(*), 5(*)
- Giường buồng đặc biệt cao cấp 2,2 m x 2,2 m H, R, M, F 5(*)
- Giường cho người khuyết tật 1,8 m x 2 m H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Đệm dày 10 cm, có ga bọc H, R, M, F 1(*), 2(*)
- Đệm dày 20 cm, có ga bọc H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
- Chăn có vỏ bọc H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Gối có vỏ bọc H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
 Tủ hoặc kệ đầu giường (buồng một giường H, R, M, F 1, 2(*), 3(*), 4(*),
đơn: 01 tủ/kệ đầu giường, buồng một giường
5(*)
đôi: 02 tủ/kệ đầu giường, buồng hai giường
đơn: 01 hoặc 02 tủ/kệ đầu giường)

- Ổ cắm điện an toàn ở đầu giường H, R, M, F 3, 4(*), 5(*)


- Bảng điều khiển thiết bị điện đặt ở tủ đầu H, R, M, F 4, 5
giường

46
TCVN 4391:2015

Đánh giá, chấm điểm


Chấm
Yêu cầu đối Đánh dấu
Yêu cầu đối với điểm 1 đối
Tiêu chí với loại (X) đối với
hạng sao với tiêu
khách sạn tiêu chí có
chí không
dấu (*)
có dấu (*)

- Đèn đầu giường H, R, M, F 1, 2(*)


- Đèn đầu giường cho mỗi khách H, R, M, F 3(*), 4(*)
- Đèn đầu giường cho mỗi khách chỉnh được H, R, M, F 4, 5(*)
độ sáng
- Đèn đủ chiếu sáng H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Điện thoại H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Tủ đựng quần áo có mắc treo quần áo H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Mắc áo có nhiều loại để treo được các loại H, R, M, F 4, 5
quần, áo
- Bàn chải quần áo H, R, M, F 3, 4, 5
- Bàn ghế uống nước H, R, M 1, 2, 3(*), 4(*),
5(*)

F 1, 2, 3, 4, 5
- Cốc uống nước H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Tách uống trà, cà phê H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Hộp giấy ăn H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Bộ đồ ăn trái cây. H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Dụng cụ mở bia, rượu H, R, M, F 4, 5
- Bàn làm việc cho 50 % số buồng ngủ H 1, 2, 3(*)

R 3
- Bàn làm việc cho 100 % số buồng ngủ H 4(*), 5(*)

R 4, 5(*)
- Đèn bàn làm việc H 1, 2, 3(*), 4(*),
5(*)

R 3, 4(*), 5(*)
- Ổ cắm điện an toàn ở bàn làm việc H 1, 2, 3(*), 4(*),

47
TCVN 4391:2015

Đánh giá, chấm điểm


Chấm
Yêu cầu đối Đánh dấu
Yêu cầu đối với điểm 1 đối
Tiêu chí với loại (X) đối với
hạng sao với tiêu
khách sạn tiêu chí có
chí không
dấu (*)
có dấu (*)

5(*)

R 3, 4(*), 5(*)
- Ổ cắm điện an toàn H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Gương soi H, R, M 3, 4, 5
- Gương soi cả người H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Cặp đựng tài liệu thông tin về khách sạn và H, R, M, F 1, 2, 3(*), 4(*),
hướng dẫn khách gồm: nội quy, dịch vụ và giá
dịch vụ, thời gian phục vụ khách của các dịch 5(*)
vụ, chính sách khuyến mại, phong bì, giấy, bút
viết (thông tin về khách sạn có thể cung cấp
trên màn hình)
- Đường truyền internet không dây (wifi) H, R, M 1, 2
- Đường truyền internet không dây (wifi) tốc độ H, R, M 3(*), 4(*), 5(*)
cao
- Đường truyền internet qua cáp tốc độ cao H, R, M 3, 4, 5
(internet cable)
- Túi kim chỉ H, R, M, F 3, 4, 5
- Máy sấy tóc H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
- Sọt hoặc túi đựng đồ giặt là H, R, M, F 1, 2, 3(*), 4(*),
5(*)
- Sọt đựng rác H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Bàn là, cầu là H, R, M, F 5
- Két an toàn cho 30 % số buồng ngủ H, R, M, F 3(*)
- Két an toàn cho 80 % số buồng ngủ H, R, M, F 4(*)
- Két an toàn cho 100 % số buồng ngủ H, R, M, F 5(*)
- Cân sức khỏe H, R, M, F 4, 5(*)
- Giá để hành lý H, R, M, F 1, 2, 3(*), 4(*),
5(*)
- Dép đi trong phòng H, R, M, F 1, 2, 3, 4(*), 5(*)
- Giấy hoặc mút lau giầy H, R, M, F 3, 4, 5

48
TCVN 4391:2015

Đánh giá, chấm điểm


Chấm
Yêu cầu đối Đánh dấu
Yêu cầu đối với điểm 1 đối
Tiêu chí với loại (X) đối với
hạng sao với tiêu
khách sạn tiêu chí có
chí không
dấu (*)
có dấu (*)

- Tranh ảnh H, R, M, F 3, 4, 5(*)


- Rèm cửa sổ H, R, M, F 1, 2(*)
- Rèm cửa sổ đủ chắn sáng H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
- Tủ lạnh hoặc minibar H, R, M, F 1, 2(*), 3(*), 4(*),
5(*)
- Minibar có đặt các loại đồ uống, đồ ăn vặt, đồ H, R, M, F 2, 3(*), 4(*), 5(*)
ăn nhẹ
- Điều hòa không khí R 1, 2, 3, 4, 5

H, M, F 1(*), 2(*), 3(*),


4(*), 5(*)
- Ti vi R 1, 2, 3, 4, 5

H, M, F 1(*), 2(*), 3(*),


4(*), 5(*)
- Tivi cho phòng khách (áp dụng đối với buồng R 4, 5
ngủ hạng đặc biệt - suite)
H, M, F 4(*), 5(*)
- Hướng dẫn sử dụng điện thoại và tivi R 1, 2, 3, 4, 5

H, M, F 1(*), 2(*), 3(*),


4(*), 5(*)
- Ấm đun nước siêu tốc H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
- Thiết bị phát hiện khói báo cháy (smoke H, R, M, F 1, 2, 3(*), 4(*),
detector)
5(*)
- Hệ thống chữa cháy bằng nước tự động H, R, M, F 4, 5
(sprinkler)
- Mắt nhìn gắn trên cửa H, R, M, F 1, 2, 3, 4, 5
- Chuông gọi cửa H, R, M, F 1, 2, 3, 4, 5
- Chốt an toàn H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Sơ đồ hướng dẫn thoát hiểm H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Ổ khóa từ dùng thẻ H, R, M, F 4, 5

49
TCVN 4391:2015

Đánh giá, chấm điểm


Chấm
Yêu cầu đối Đánh dấu
Yêu cầu đối với điểm 1 đối
Tiêu chí với loại (X) đối với
hạng sao với tiêu
khách sạn tiêu chí có
chí không
dấu (*)
có dấu (*)

- Cửa tự động đóng H, R, M, F 4, 5


- Thảm trải buồng ngủ hoặc sàn gỗ H 3, 4, 5
b) Phòng vệ sinh trong buồng ngủ

- Tường bằng vật liệu không thấm nước 1(*), 2(*), 3(*),
H, R, M 4(*), 5(*)

- Sàn lát bằng vật liệu chống trơn H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Ổ cắm điện an toàn H, R, M, F 1, 2, 3(*), 4(*),
5(*)
- Chậu rửa mặt H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
-Gương soi H, R, M, F 1, 2(*), 3(*), 4(*),
5(*)
- Gương cầu (Buồng đặc biệt cao cấp) H, R, M, F 5(*)
- Vòi nước H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Nước nóng H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Vòi tắm hoa sen H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Hệ thống sen cây tắm đứng phun mưa H, R, M, F 4, 5(*)
- Móc treo quần áo H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Giá để khăn các loại H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Bồn cầu H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Vòi nước di động cạnh bồn cầu H, R, M, F 1, 2, 3, 4, 5
- Giấy vệ sinh H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)

50
TCVN 4391:2015

Đánh giá, chấm điểm


Chấm
Yêu cầu đối Đánh dấu
Yêu cầu đối với điểm 1 đối
Tiêu chí với loại (X) đối với
hạng sao với tiêu
khách sạn tiêu chí có
chí không
dấu (*)
có dấu (*)

- Thùng rác có nắp H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),


4(*), 5(*)
- Thiết bị thông gió H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Đèn trên gương soi H, R, M, F 1, 2, 3, 4(*), 5(*)
- Đèn trần H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Vật dụng cho một khách:

+ Cốc H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),


4(*), 5(*)
+ Xà phòng H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
+ Dầu gội đầu H, R, M, F 1, 2
+ Dầu gội đầu và dầu xả H, R, M, F 3, 4, 5
+ Khăn mặt H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
+ Khăn tắm H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
+ Khăn lau tay H, R, M, F 4(*), 5(*)
+ Mũ chụp tóc H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
+ Sữa tắm H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
+ Tăm bông H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
+ Kem đánh răng H, R, M, F 1, 2, 3, 4, 5
+ Bàn chải đánh răng H, R, M, F 1, 2, 3, 4, 5
+ Kem dưỡng da H, R, M, F 4, 5
+ Áo choàng sau tắm H, R, M, F 3, 4(*), 5(*)
+ Bông tẩy trang H, R, M, F 4, 5
- Muối tắm H, R, M, F 4, 5
- Khăn chùi chân H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)

51
TCVN 4391:2015

Đánh giá, chấm điểm


Chấm
Yêu cầu đối Đánh dấu
Yêu cầu đối với điểm 1 đối
Tiêu chí với loại (X) đối với
hạng sao với tiêu
khách sạn tiêu chí có
chí không
dấu (*)
có dấu (*)

- Bệ đặt chậu rửa mặt H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)


- 80 % số buồng có phòng tắm đứng hoặc bồn H, R, M, F 3(*)
tắm nằm có rèm che
- Điện thoại nối với buồng ngủ H, R, M, F 3, 4, 5(*)
- 100 % số buồng có phòng tắm đứng hoặc H, R, M, F 4(*)
bồn tắm nằm có rèm che
- Bồn tắm tạo sóng cho buồng đặc biệt cao H, R, M, F 5
cấp
- 100 % số buồng có phòng tắm đứng hoặc H, R, M, F 5(*)
bồn tắm nằm có rèm che, trong đó 30 % số
buồng có cả 2 loại
- Dây phơi quần áo H, R, M, F 5
- Hệ thống ga và xi phông thoát sàn đảm bảo H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
ngăn mùi hôi
4(*), 5(*)
2.2.3 Phòng họp, hội thảo, hội nghị

- Bàn ghế, micro, đèn điện các loại H 3(*), 4(*), 5(*)
- Máy chiếu, màn chiếu H 3(*), 4(*), 5(*)
- Trang thiết bị phục vụ họp H 3(*), 4(*), 5(*)
- Trang thiết bị phục vụ hội thảo H 4(*), 5(*)
- Trang thiết bị phục vụ hội nghị H 4(*), 5(*)
- Điều hòa không khí H 3(*), 4(*), 5(*)
- Hệ thống thông gió tốt H 3(*), 4(*), 5(*)
- Thảm trải phòng họp H 3, 4, 5
- Thảm trải phòng hội thảo H 4, 5
- Thảm trải phòng hội nghị H 4, 5
- Sơ đồ, biển chỉ dẫn và đèn báo thoát hiểm H 3(*), 4(*), 5(*)
- Hệ thống camera trong phòng họp H 3, 4, 5
- Hệ thống camera trong phòng hội thảo H 4, 5(*)
- Hệ thống camera trong phòng hội nghị H 4, 5(*)
- Hệ thống chiếu sáng có tính thẩm mỹ và điều H 5(*)
chỉnh được độ sáng

52
TCVN 4391:2015

Đánh giá, chấm điểm


Chấm
Yêu cầu đối Đánh dấu
Yêu cầu đối với điểm 1 đối
Tiêu chí với loại (X) đối với
hạng sao với tiêu
khách sạn tiêu chí có
chí không
dấu (*)
có dấu (*)

2.2.4 Nhà hàng, bar, bếp

- Bàn ghế H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),


5(*)
- Dụng cụ và tủ đựng dụng cụ phục vụ ăn uống H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
5(*)
- Các loại tủ lạnh bảo quản thực phẩm H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
5(*)
- Trang thiết bị, dụng cụ chế biến món ăn, đồ H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
uống
5(*)
- Trang thiết bị chế biến, phục vụ ăn uống của H, R, M, F 4, 5(*)
nhân viên
- Trang thiết bị phục vụ ăn tự chọn H, R, M, F 3, 4(*), 5(*)
- Trang thiết bị phục vụ ăn tại buồng ngủ H, R, M, F 3, 4(*), 5(*)
- Trang thiết bị phục vụ tiệc cao cấp H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Trang thiết bị, dụng cụ chế biến bánh H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Trang thiết bị, dụng cụ chế biến đồ nguội H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Mặt bàn soạn chia, sơ chế, chế biến món ăn H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
làm bằng vật liệu không thấm nước
5(*)
- Bồn rửa dụng cụ ăn uống H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
5(*)
- Bồn rửa cho sơ chế, chế biến riêng H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
- Dụng cụ và chất tẩy rửa vệ sinh H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
5(*)
- Thiết bị chắn lọc rác, mỡ H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
- Thùng rác có nắp H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
5(*)
- Hệ thống thoát nước chìm H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
5(*)
- Hệ thống hút mùi hoạt động tốt H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
- Thông gió tốt H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),

53
TCVN 4391:2015

Đánh giá, chấm điểm


Chấm
Yêu cầu đối Đánh dấu
Yêu cầu đối với điểm 1 đối
Tiêu chí với loại (X) đối với
hạng sao với tiêu
khách sạn tiêu chí có
chí không
dấu (*)
có dấu (*)

5(*)
- Ánh sáng hoặc chiếu sáng tốt H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
5(*)
- Điều hòa không khí cho nhà hàng H, R, M, F 3, 4, 5
- Sơ đồ, biển chỉ dẫn và đèn báo thoát hiểm H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
5(*)
- Thảm trải nhà hàng H 5
2.2.5 Giặt là

- Bàn là, cầu là H, R, M, F 1, 2, 3, 4, 5


- Máy giặt H, R, M, F 1, 2, 3, 4, 5
- Máy sấy H, R, M, F 3, 4, 5
- Hệ thống thiết bị giặt là hiện đại H, R, M, F 4, 5
2.3 Hành lang, cầu thang

- Sơ đồ, biển chỉ dẫn thoát hiểm H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),


4(*), 5(*)
- Đèn báo thoát hiểm ở hành lang H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Các biển chỉ dẫn hướng và chỉ dẫn chức H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
năng (phòng vệ sinh, văn phòng, số tầng, số
phòng…) 4(*), 5(*)

- Cửa thoát hiểm chống cháy H, R, M, F 3, 4, 5(*)


- Thảm trải hành lang khu vực buồng ngủ H 4, 5
- Thảm trải hành lang khu vực hội nghị, hội H 4, 5
thảo
- Thảm trải cầu thang khu vực dịch vụ H 4, 5
2.4 Thông gió, điều hoà không khí ở các khu vực

- Đảm bảo thông thoáng H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),


4(*), 5(*)
- Thông gió tự nhiên H, R, M, F 1, 2, 3, 4, 5
- Hệ thống thông gió hoạt động tốt H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),

54
TCVN 4391:2015

Đánh giá, chấm điểm


Chấm
Yêu cầu đối Đánh dấu
Yêu cầu đối với điểm 1 đối
Tiêu chí với loại (X) đối với
hạng sao với tiêu
khách sạn tiêu chí có
chí không
dấu (*)
có dấu (*)

4(*), 5(*)
- Điều hòa không khí ở các khu vực dịch vụ H, R, M, F 3, 4, 5
2.5 Hệ thống nước

- Cung cấp đủ nước sạch và nước cho chữa H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
cháy, có hệ thống dự trữ nước
4(*), 5(*)
- Có hệ thống thoát nước đảm bảo vệ sinh môi H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
trường
4(*), 5(*)
- Nước được lọc và đảm bảo uống được trực H, R, M, F 5
tiếp từ vòi nước
2.6 Thang máy

- Từ bốn tầng trở lên có thang máy (kể cả tầng H, R, M 2


trệt)

- Từ ba tầng trở lên có thang máy dành cho H, R, M 3, 4(*), 5(*)


khách (kể cả tầng trệt)
- Thang máy cho nhân viên H, R, M 4, 5(*)
- Thang máy cho hàng hóa H, R, M 4, 5
- Thang máy có tiện nghi phục vụ người khuyết H, R, M 5
tật
2.7 Hệ thống phương tiện thông tin, liên lạc

- Hệ thống phương tiện thông tin, liên lạc đầy H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
đủ, hoạt động tốt
4(*), 5(*)
2.8 Hệ thống điện

- Cung cấp điện 24/24 h H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),


4(*), 5(*)
- Hệ thống điện chiếu sáng đảm bảo yêu cầu H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
từng khu vực
4(*), 5(*)
- Có hệ thống điện dự phòng/ máy phát điện H, R, M, F 1, 2(*), 3(*), 4(*),
5(*)
3 Dịch vụ và mức độ phục vụ

3.1 Chất lượng phục vụ

- Có quy trình phục vụ khách của khách sạn H, R, M, F 1, 2, 3, 4(*), 5(*)

55
TCVN 4391:2015

Đánh giá, chấm điểm


Chấm
Yêu cầu đối Đánh dấu
Yêu cầu đối với điểm 1 đối
Tiêu chí với loại (X) đối với
hạng sao với tiêu
khách sạn tiêu chí có
chí không
dấu (*)
có dấu (*)

- Phục vụ đúng quy trình kỹ thuật nghiệp vụ H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),


4(*), 5(*)
- Thái độ thân thiện H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Tay nghề kỹ thuật cao H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
- Phối hợp chặt chẽ giữa các bộ phận trong H, R, M, F 4(*), 5(*)
phục vụ khách
- Nhanh nhẹn, nhiệt tình, chu đáo H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
- Đảm bảo tính chuyên nghiệp trong phục vụ H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Chất lượng phục vụ hoàn hảo H, R, M, F 5(*)
- Đảm bảo tính chuyên nghiệp trong phục vụ H, R, M, F 5(*)
khách cao cấp (butler)
3.2 Phục vụ buồng

- Nhân viên trực buồng 12/24 h H, R, M, F 1, 2


- Nhân viên trực buồng 24/24 h H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
- Vệ sinh buồng ngủ một ngày một lần H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Chỉnh trang phòng buổi tối H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Thay ga bọc chăn, đệm và vỏ gối ba ngày H, R, M, F 1(*), 2(*)
một lần hoặc theo ý kiến khách và sau khi
khách trả phòng
- Thay ga bọc chăn, đệm và vỏ gối một ngày H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
một lần hoặc theo ý kiến khách và sau khi
khách trả phòng
- Thay khăn mặt, khăn tắm một ngày một lần H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
hoặc theo ý kiến khách và sau khi khách trả
phòng 4(*), 5(*)

- Hướng dẫn khách bảo vệ môi trường (đặt H, R, M, F 1, 2, 3(*), 4(*),


trong phòng ngủ và phòng vệ sinh)
5(*)
- Đặt hoa quả tươi hoặc bánh hoặc sản phẩm H, R, M, F 4(*), 5(*)
chế biến của khách sạn khi có khách
- Đặt trà, cà phê, đường, sữa túi nhỏ miễn phí H, R, M, F 3, 4(*), 5(*)
- Đặt một loại tạp chí hoặc cung cấp hệ thống H, R, M, F 5(*)
đọc báo trực tuyến

56
TCVN 4391:2015

Đánh giá, chấm điểm


Chấm
Yêu cầu đối Đánh dấu
Yêu cầu đối với điểm 1 đối
Tiêu chí với loại (X) đối với
hạng sao với tiêu
khách sạn tiêu chí có
chí không
dấu (*)
có dấu (*)

- Tầng hoặc khu vực phục vụ đặc biệt, gồm:

+ Phòng ăn; H 5(*)

R 5
+ Dịch vụ văn phòng; H 5(*)

R 5
+ Dịch vụ lễ tân riêng (nhận và trả buồng H 5(*)
nhanh);
R 5
+ Phòng họp; H 5(*)
+ Cung cấp thông tin, báo, tạp chí miễn phí. H 5(*)

R 5
3.3 Phục vụ ăn uống

- Phục vụ ăn sáng H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),


5(*)
- Phục vụ ăn sáng tự chọn H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
- Phục vụ ăn trưa, ăn tối H, R, M, F 2, 3(*), 4(*), 5(*)
- Phục vụ tiệc H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
- Phục vụ ăn uống từ 6 h đến 22 h H, M, F 3(*)
- Phục vụ ăn uống từ 6 h đến 24 h R 3(*)

H, M, F 4(*)
- Phục vụ ăn uống 24/24 h H, R, M, F 5(*)
- Phục vụ ăn uống tại buồng ngủ H, R, M, F 3, 4(*), 5(*)
- Phục vụ các món ăn, đồ uống đơn giản, dễ H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
chế biến
5(*)
- Phục vụ món ăn, đồ uống phong phú với chất H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
lượng tốt
- Phục vụ món ăn, đồ uống phong phú với chất H, R, M, F 4(*), 5(*)
lượng cao
- Phục vụ các loại rượu, món ăn và đồ uống H, R, M, F 5(*)
đặc biệt, cao cấp

57
TCVN 4391:2015

Đánh giá, chấm điểm


Chấm
Yêu cầu đối Đánh dấu
Yêu cầu đối với điểm 1 đối
Tiêu chí với loại (X) đối với
hạng sao với tiêu
khách sạn tiêu chí có
chí không
dấu (*)
có dấu (*)

3.4 Dịch vụ khác

- Lễ tân trực 24/24 h H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),


4(*), 5(*)
- Bảo vệ trực 24/24 h H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Giữ tiền và đồ vật của khách tại quầy lễ tân H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Giữ hành lý cho khách H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Chuyển hành lý cho khách H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Thanh toán bằng tiền mặt hoặc các phương H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
thức khác
4(*), 5(*)
- Điện thoại H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Đánh thức khách H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Trực cứu hộ (áp dụng đối với khách sạn có H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
bãi tắm riêng hoặc thể thao dưới nước)
4(*), 5(*)
- Dịch vụ y tế H, R, M, F 1, 2, 3, 4
- Dịch vụ y tế có nhân viên y tế trực H, R, M, F 4, 5(*)
- Tủ thuốc và một số loại thuốc sơ cứu còn H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
hạn sử dụng
4(*), 5(*)
- Dịch vụ bán hàng (quầy lưu niệm, tạp hoá) H, R, M, F 3
- Dịch vụ bán hàng (cửa hàng mua sắm, lưu H, R, M, F 4(*), 5(*)
niệm)
- Dịch vụ văn phòng H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
- Phòng đọc sách (thư viện) H, R, M, F 4, 5
- Thu đổi ngoại tệ H, R, M, F 3, 4, 5
- Nhạc nền khu vực công cộng H, R, M, F 4, 5(*)

58
TCVN 4391:2015

Đánh giá, chấm điểm


Chấm
Yêu cầu đối Đánh dấu
Yêu cầu đối với điểm 1 đối
Tiêu chí với loại (X) đối với
hạng sao với tiêu
khách sạn tiêu chí có
chí không
dấu (*)
có dấu (*)

- Dịch vụ đặt chỗ, mua vé phương tiện vận H, R, M, F 3, 4, 5


chuyển, tham quan
- Phục vụ họp H 3(*)
- Phục vụ họp, hội thảo, hội nghị H 4(*), 5(*)
- Dịch vụ dịch thuật H 4, 5
- Giặt là H, R, M, F 1, 2, 3(*), 4(*),
5(*)
- Giặt khô, là hơi H, R, M, F 3, 4(*), 5(*)
- Giặt là lấy ngay H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Phòng tập thể thao H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Bar đêm R 4(*), 5(*)

H, M, F 5
- Dịch vụ giải trí H, R, M, F 3, 5(*)

R 4(*)

H, M, F 4
- Bể bơi cho người lớn (có nội quy, biển chỉ R 1, 2, 3
dẫn độ sâu, có nhân viên phục vụ và trực cứu
hộ, có khăn tắm, ghế nằm) H, R 4(*), 5(*)
- Bể bơi cho trẻ em (có biển chỉ dẫn độ sâu, có H, R 5(*)
nhân viên phục vụ và trực cứu hộ, có khăn
tắm, ghế nằm)
- Chăm sóc sắc đẹp H, R, M, F 4, 5(*)
- Xông hơi H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Mat-xa H, R, M, F 4, 5(*)
- Trông giữ trẻ H, R, M, F 5(*)
- Thể thao ngoài trời (Tennis hoặc golf hoặc R 5(*)
thể thao ngoài trời khác)
- Dịch vụ phục vụ người khuyết tật H, R, M, F 5(*)
4 Người quản lý và nhân viên phục vụ

4.1 Trình độ chuyên môn nghiệp vụ, ngoại ngữ

59
TCVN 4391:2015

Đánh giá, chấm điểm


Chấm
Yêu cầu đối Đánh dấu
Yêu cầu đối với điểm 1 đối
Tiêu chí với loại (X) đối với
hạng sao với tiêu
khách sạn tiêu chí có
chí không
dấu (*)
có dấu (*)

a) Người quản lý:

- Tốt nghiệp trung cấp chuyên ngành du lịch H, R, M, F 1(*), 2(*)


hoặc có chứng chỉ nghề du lịch quốc gia hoặc
qua lớp bồi dưỡng quản lý lưu trú du lịch
- Tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành du lịch, H, R, M, F 3(*)
nếu tốt nghiệp cao đẳng ngành khác phải qua
lớp bồi dưỡng quản lý lưu trú du lịch
- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành du lịch, nếu H, R, M, F 4(*), 5(*)
tốt nghiệp đại học ngành khác phải qua lớp bồi
dưỡng quản lý lưu trú du lịch
- 01 năm kinh nghiệm trong nghề H, R, M, F 2
- 02 năm kinh nghiệm trong nghề H, R, M, F 3(*), 4(*)
- 03 năm kinh nghiệm trong nghề H, R, M, F 5(*)
- Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương H, R, M, F 3(*)
bậc 3 KNLNNVN
- Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương H, R, M, F 4(*), 5(*)
bậc 4 KNLNNVN
b) Trưởng các bộ phận:

- Tốt nghiệp sơ cấp nghề (lễ tân, buồng, bàn) H, R, M, F 2(*)


trở lên hoặc có chứng chỉ nghề du lịch quốc
gia; trường hợp có chứng chỉ sơ cấp nghề
khác phải qua lớp bồi dưỡng nghiệp vụ
- Tốt nghiệp trung cấp nghề (lễ tân, buồng, H, R, M, F 3(*)
bàn, bar, bếp) hoặc chứng chỉ nghề quốc gia
- Tốt nghiệp cao đẳng nghề (lễ tân, buồng, H, R, M, F 4(*), 5(*)
bàn, bar, bếp) hoặc chứng chỉ nghề quốc gia
- 01 năm kinh nghiệm trong nghề H, R, M, F 2
- 02 năm kinh nghiệm trong nghề H, R, M, F 3(*), 4(*)
- 03 năm kinh nghiệm trong nghề H, R, M, F 5(*)
- Sử dụng được tin học văn phòng H, R, M, F 2(*)
- Sử dụng tốt tin học văn phòng H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
Trưởng nhà hàng

- Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương H, R, M, F 3(*), 4(*)


bậc 3 KNLNNVN
- Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương H, R, M, F 5(*)
bậc 4 KNLNNVN

60
TCVN 4391:2015

Đánh giá, chấm điểm


Chấm
Yêu cầu đối Đánh dấu
Yêu cầu đối với điểm 1 đối
Tiêu chí với loại (X) đối với
hạng sao với tiêu
khách sạn tiêu chí có
chí không
dấu (*)
có dấu (*)

Trưởng lễ tân

- Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương H, R, M, F 2(*)


bậc 2 KNLNNVN
- Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương H, R, M, F 3(*)
bậc 3 KNLNNVN
- Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương H, R, M, F 4(*), 5(*)
bậc 4 KNLNNVN
c) Nhân viên phục vụ

- Qua lớp tập huấn nghiệp vụ (trừ trường hợp H, R, M, F 1(*)


có văn bằng, chứng chỉ do cơ sở đào tạo có
thẩm quyền cấp)
- 20 % có chứng chỉ nghề và 80 % qua lớp tập H, R, M, F 2(*)
huấn nghiệp vụ
- 50 % có chứng chỉ nghề và 50 % qua lớp tập H, R, M, F 3(*)
huấn nghiệp vụ
- 70 % có chứng chỉ nghề và 30 % qua lớp tập H, R, M, F 4(*), 5(*)
huấn nghiệp vụ
- Nhân viên trực tiếp phục vụ khách biết H, R, M, F 4(*)
01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc
2 KNLNNVN
- Có nhân viên trực tiếp phục vụ khách biết H, R, M, F 4(*)
01 ngoại ngữ thông dụng khác tương đương
bậc 2 KNLNNVN
- Nhân viên trực tiếp phục vụ khách biết H, R, M, F 5(*)
01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc
3 KNLNNVN
- Có nhân viên trực tiếp phục vụ khách biết 01 H, R, M, F 5(*)
ngoại ngữ thông dụng khác tương đương bậc
3 KNLNNVN
- Nhân viên trực tiếp phục vụ khách sử dụng H, R, M, F 4(*), 5(*)
được tin học văn phòng (trừ nhân viên buồng
và bàn bar)
Nhân viên nhà hàng

- Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương H, R, M, F 3(*)


bậc 2 KNLNNVN
Nhân viên lễ tân

- Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương H, R, M, F 1


bậc 1 KNLNNVN
- Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương H, R, M, F 2(*)

61
TCVN 4391:2015

Đánh giá, chấm điểm


Chấm
Yêu cầu đối Đánh dấu
Yêu cầu đối với điểm 1 đối
Tiêu chí với loại (X) đối với
hạng sao với tiêu
khách sạn tiêu chí có
chí không
dấu (*)
có dấu (*)

bậc 2 KNLNNVN
- Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương H, R, M, F 3(*), 4(*)
bậc 3 KNLNNVN
- Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương H, R, M, F 5(*)
bậc 4 KNLNNVN
- Sử dụng được tin học văn phòng H, R, M, F 1(*), 2(*)
- Sử dụng tốt tin học văn phòng H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
4.2 Sức khỏe

- Có sức khoẻ phù hợp với yêu cầu công H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
việc, được kiểm tra định kỳ theo quy định của
pháp luật (có giấy chứng nhận của cơ quan y 4(*), 5(*)
tế có thẩm quyền)
4.3 Trang phục

- Mặc trang phục đúng quy định của khách sạn H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Có phù hiệu tên trên áo H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Kiểu dáng đẹp, phù hợp với chức danh và vị H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
trí công việc
- Màu sắc hài hòa, thuận tiện H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
- Chất liệu tốt, phù hợp với môi trường H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Có phong cách riêng của khách sạn H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Trang phục làm việc được khách sạn giặt là H, R, M, F 5(*)

5 Bảo vệ môi trường, vệ sinh an toàn thực phẩm và an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ
5.1 Bảo vệ môi trường

- Thực hiện tốt các quy định về bảo vệ môi H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
trường
4(*), 5(*)
- Phân loại rác thải hữu cơ, vô cơ tại nguồn H, R, M, F 2, 3, 4, 5
- Khu vực bếp vận chuyển rác thường xuyên H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
hoặc có kho chứa rác đảm bảo vệ sinh
5(*)
- Có biện pháp giảm thiểu tiếng ồn H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
5(*)

62
TCVN 4391:2015

Đánh giá, chấm điểm


Chấm
Yêu cầu đối Đánh dấu
Yêu cầu đối với điểm 1 đối
Tiêu chí với loại (X) đối với
hạng sao với tiêu
khách sạn tiêu chí có
chí không
dấu (*)
có dấu (*)

- Bố trí cán bộ kiêm nhiệm về quản lý, bảo vệ H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
môi trường
- Bố trí cán bộ chuyên trách về quản lý, bảo vệ H, R, M, F 5
môi trường
- Sử dụng các vật liệu, sản phẩm, trang thiết bị H, R, M, F 3, 4, 5
thân thiện với môi trường
- Được cấp chứng chỉ hoặc nhãn hiệu hoặc H, R, M, F 1, 2, 3, 4, 5
danh hiệu về bảo vệ môi trường, phát triển bền
vững
- Vệ sinh sạch sẽ tất cả các khu vực trong và H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
ngoài khách sạn
4(*), 5(*)
- Nhà vệ sinh các khu vực đảm bảo thoát nước H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
tốt và không có mùi hôi
4(*), 5(*)
- Có biện pháp tiết kiệm điện hiệu quả H, R, M, F 1, 2, 3, 4, 5
- Sử dụng ánh sáng tự nhiên các khu vực H, R, M, F 1, 2, 3, 4, 5
5.2 Vệ sinh an toàn thực phẩm

- Thực hiện tốt các quy định về vệ sinh an toàn H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
thực phẩm
5(*)
5.3 An ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ

- Thực hiện tốt các quy định về an ninh, an H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
toàn, phòng chống cháy nổ
4(*), 5(*)
- Hệ thống camera khu vực công cộng (hành H, R, M, F 3, 4, 5
lang buồng ngủ, sảnh lễ tân, nhà hàng...)
CHÚ THÍCH:

H khách sạn
R khách sạn nghỉ dưỡng
M khách sạn bên đường

F khách sạn nổi

(*) tiêu chí phải đạt


KNLNNVN Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam

63
TCVN 4391:2015
Thư mục tài liệu tham khảo

[1] TCVN 4319:2012, Nhà và công trình công cộng – Nguyên tắc cơ bản để thiết kế.

[2] TCVN 9506:2012, Cơ sở lưu trú du lịch và các dịch vụ liên quan – Thuật ngữ và định nghĩa.
[3] QCVN 10:2014/BXD, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng công trình đảm bảo người khuyết tật
tiếp cận sử dụng.
[4] Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngà y 24/1/2014 của Bộ Giáo dục và Đà o tạo Ban hà nh Khung năng
lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.

[5] Tiêu chuẩn xếp hạng của tập đoàn Accor.

[6] Tiêu chuẩn Q Mart của New Zealand.

64

You might also like