Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 21

Pe r f e c t i n g t h e A i r

ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ TREO TƯỜNG 2019

Một chiều lạnh


2 | TẠI SAO CHỌN DAIKIN? ĐẶC TÍNH VƯỢT TRỘI | 3

ĐẶC TÍNH VƯỢT TRỘI


Với gần 100 năm kinh nghiệm
Daikin được biết đến như là người sáng tạo thực sự trong lĩnh vực công nghiệp điều
hòa không khí toàn cầu thông qua sự đổi mới không ngừng trong công nghệ và
thiết kế sản phẩm. Cùng với công nghệ giúp tăng khử ẩm 25% với
cảm biến độ ẩm được lắp bên trong dàn lạnh giúp đẩy nhanh quá trình
Tiếp tục giữ vững vị thế nhà sản xuất điều hòa không khí hàng đầu, Daikin không làm lạnh mang lại cảm giác dễ chịu ngay cả trong thời tiết oi bức.
ngừng cải tiến để đưa ra các giải pháp làm lạnh cho thế hệ tiếp theo vượt qua
những giới hạn trong lĩnh vực điều hòa không khí. Công nghệ của Daikin giúp cân bằng độ ẩm
ngay cả khi làm lạnh ở tải thấp bằng cách cải tiến bộ trao đổi
nhiệt của dàn lạnh sang chế độ khử ẩm bất kỳ lúc nào. Vì thế
mang lại cảm giác mát lạnh dễ chịu và bảo vệ sức khoẻ
của gia đình bạn.

Luồng gió dựa trên hiệu ứng được nhà khoa học cùng
tên nghiên cứu. Luồng gió được tạo ra do thiết kế độc đáo mà mặt nạ
mới đem lại, đi lên trần và dọc theo các vách tường, giúp mang lại
không khí thoải mái cho toàn bộ căn phòng, cũng như tránh được gió
thổi trực tiếp vào cơ thể gây khó chịu cho người sử dụng.

> Chi tiết trang 4

Tinh lọc không khí


Bằng khả năng hấp thụ mùi khó chịu và chất gây dị ứng, Phin lọc
APATIT TITAN được xem như lá chắn giúp bảo vệ bầu không khí thật sự
trong lành và an toàn cho sức khỏe người dùng.

> Chi tiết trang 8

Siêu tiết kiệm iện và áng giá


Giảm hóa ơn
Điều hòa không khí của Daikin được biết đến tiền iện ến
với cơ chế hoạt động chính xác và chỉ số tiết kiệm năng lượng
CSPF cao đến 7.40. Điểm nổi bật này giúp cho tất cả các DAIKIN

THÁI LAN

FTKM25SVMV / RKC50RVMV

dòng máy Inverter của Daikin đạt mức năng lượng 5 sao,
2.50 kW

7.40

TCVN 7830: 2015

No.08160549

giúp cắt giảm hóa đơn tiền điện, từ đó có thể thu hồi chi phí
đầu tư ban đầu chỉ trong 8 tháng.

* Daikin được thành lập năm 1924 > Chi tiết trang 10 * Dựa trên tính toán điện năng tiêu thụ bởi Daikin Vietnam

Chứng nhận Hoàn toàn yên tâm chất lượng sản phẩm
Daikin với hệ thống kiểm tra sản phẩm vô cùng nghiêm ngặt trước khi
xuất xưởng cho phép 100% sản phẩm được kiểm tra rò rỉ môi chất lạnh
đến 8 lần, kiểm tra độ ồn, độ bền, luồng gió, điện năng tiêu thụ,... để đảm
bảo chất lượng và đem lại sự an tâm tuyệt đối cho khách hàng.

> Chi tiết trang 20


4 | THOẢI MÁI TỐI ĐA THOẢI MÁI TỐI ĐA | 5

CÂN BẰNG ĐỘ ẨM
THOẢI MÁI TỐI ĐA là tính năng giúp cân bằng độ ẩm ngay cả khi
Độ ẩm có tác động rất lớn đến chất lượng cuộc sống nhưng thường không được làm lạnh ở tải thấp bằng cách cải tiến bộ trao đổi nhiệt
quan tâm đúng mức. Độ ẩm thấp gây nứt nẻ và khô da. của dàn lạnh sang chế độ khử ẩm bất cứ lúc nào.
Độ ẩm cao là môi trường lý tưởng cho nấm mốc và vi khuẩn, làm giảm khả năng * Tính năng này chỉ có ở FTKM.
toát mồ hôi khiến cơ thể nóng bức khó chịu và gây ra các vấn đề về hô hấp.

(khử ẩm) (cân bằng ẩm)


có trong máy điều hòa không khí Daikin sẽ mang lại bầu không khí trong lành
và sự thoải mái tối đa cho gia đình
PHÒNG BỆNH HÔ HẤP
Độ ẩm cao là môi trường lý tưởng cho các vi khuẩn gây bệnh
đường hô hấp ở trẻ nhỏ. Việc giảm độ ẩm xuống ở mức hợp lý
sẽ tránh cho trẻ nhỏ của bạn phòng được các bệnh khi
thời tiết bên ngoài đang rất nóng và độ ẩm cao.

TIẾT KIỆM HƠN


Độ ẩm quá cao khiến bạn phải cài đặt mức nhiệt độ xuống thấp
gây tốn nhiều điện năng. Nhưng với dòng máy FTKM
sự thoải mái đến từ việc cân bằng ẩm mà không cần điều chỉnh
nhiệt độ thấp, đồng thời năng lượng tiêu hao cũng ít hơn.

BẢO VỆ NỘI THẤT


Nội thất bị ẩm mốc từ nay đã được giải quyết bằng công nghệ
Hybrid Cooling. Nấm mốc sẽ không thể hoạt động bởi tính
năng cân bằng ẩm độc đáo này, giúp cho nội thất tránh được
hư hỏng mỗi khi độ ẩm cao.

ĐỘ ẨM
LUÔN ĐƯỢC KHẢ NĂNG KHỬ ẨM NHANH VÀO MÙA HÈ
DUY TRÌ Ở MỨC
1,500ml
KHẢ NĂNG KHỬ ẨM TĂNG 25%
800ml Là tính năng giúp tăng khả năng khử ẩm và làm lạnh
25% so với dòng máy thông thường, mang lại cảm giác
thoải mái ngay cả khi thời tiết oi bức.
* Tính năng này chỉ có ở FTKC/ATKC
Dòng máy thông thường FTKM Series
* Mức độ ẩm đạt được tùy điều kiện phòng. *Lượng nước thu được sau 1 giờ khử ẩm
Thí nghiệm khử ẩm tại Trung tâm nghiên cứu và phát triển của Daikin Thái Lan
6 | LUỒNG GIÓ THOẢI MÁI LUỒNG GIÓ THOẢI MÁI | 7

Gió lạnh thổi thẳng lên trần nhà,


xua i cái nóng và rơi xuống, bao phủ
như một tấm chăn... Không còn lo lắng
Bạn đã từng nghe về hiệu ứng "COANDA"? gió thổi trực tiếp sẽ gây cảm lạnh cho
Đây là một hiện tượng vật lý để giải thích tại sao máy bay lại có thể bay những người thân yêu của bạn.
trên không khí và Daikin đã vận dụng điều này vào dòng sản phẩm mới.
Hiệu ứng Coanda là hiện tượng quỹ đạo chuyển động của dòng khí bị
thay đổi để xuôi theo hướng bề mặt cong mà dòng khí đó tiếp xúc.
Chúng tôi đã vận dụng hiện tượng này để điều khiển luồng gió chuyển
động sát bề mặt của tường hoặc trần trong phòng.

Gió thổi ra
từ dàn lạnh

ĐIỀU HÒA
THÔNG THƯỜNG
TỐN ĐIỆN, DỄ BỊ CẢM LẠNH TIẾT KIỆM ĐIỆN, THOẢI MÁI, AN TOÀN

Điều hòa thông thường mất nhiều thời gian để đạt được Điều hòa mặt nạ COANDA nhanh chóng đạt được nhiệt độ cài đặt,
nhiệt độ cài đặt, nhiệt độ không đồng nhất ở các góc phòng. nhiệt độ đồng nhất ở các góc phòng.
* Dành cho FTKM60-71SVMV. Khoảng cách đạt được tùy thuộc vào môi trường lắp đặt và điều kiện vận hành.

LUỒNG GIÓ 3 CHIỀU


Giống như sự kết hợp đồng thời của điều hòa không khí cùng với quạt gió, CÁNH ĐẢO GIÓ ĐƠN/ Chọn
GÓC THẤP
LUỒNG GIÓ DỄ CHỊU GÓC THỔI GIÓ RỘNG
tính năng này mang lại cảm giác tươi mới như gió xuân trong phòng bạn. Do CÁNH ĐẢO GIÓ KÉP MẠNH MẼ để thổi gió đến các
góc phòng trong khi Chế độ luồng gió dễ chịu ngăn gió lùa thổi thẳng vào người. Cài đặt này điều
Mang lại luồng gió bao phủ cả phòng bất kể vị trí đặt dàn
không cần sử dụng thêm quạt gió, chi phí cũng được tiết kiệm hơn. lạnh. Cánh hướng dòng thổi gió đến ngay các góc phòng ở
Các cánh đảo hướng gió sẽ mở rộng ra trong quá trình làm lựa chọn GÓC CAO để chỉnh hướng gió bằng điều khiển cánh đảo gió hướng lên trên, gió lạnh sẽ rơi
Nhấn đồng thời 2 nút này cùng 1 lần để kích hoạt bất cứ không gian nào.
lạnh để phân phối không khí lạnh đến các góc của căn phòng. phân bố gió xuống, che phủ bạn như một tấm chăn.
luồng gió 3 chiều đến giữa phòng
8 | TINH LỌC KHÔNG KHÍ TINH LỌC KHÔNG KHÍ | 9

TINH LỌC KHÔNG KHÍ


Trong khi các lớp vi sợi kích cỡ micrômet của phin lọc giữ bụi lại thì
APATIT TITAN có tác dụng hấp thụ các chất gây dị ứng và khử mùi
hôi. Phin lọc này sử dụng hiệu quả trong khoảng
3 năm nếu được rửa bằng nước 6 tháng một lần.

BỤI

Phin lọc bắt bụi chống mốc Phin lọc PM2.5 (Tùy chọn)
Giúp loại bỏ các hạt bụi kích thước siêu
nhỏ với đường kính <2.5µm.
Phin lọc khử mùi APATIT TITAN
Vận hành chống ẩm mốc*
Apatit Titan có tác dụng hấp thụ các mùi
Giúp loại bỏ những hơi ẩm còn lại bên trong
và các chất gây dị ứng.
dàn lạnh, giảm mùi hôi & bụi bẩn
* Chỉ có ở dòng máy FTKC/ATKC 25,35

Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ


TẠI VIỆT NAM • Mỗi năm có 2 triệu trẻ em trên thế giới chết • Cả hai thành phố lớn của Việt Nam là Hà Nội
vì bệnh đường hô hấp và 60% trong số đó và TP.HCM đã và đang nằm trong danh sách
- Theo tổ chức Y Tế Thế Giới WHO năm 2016 là do ô nhiễm không khí. 10 thành phố ô nhiễm không khí của khu
- Thống kê của Hội Liên Minh Năng Lượng Bền vực châu Á và thế giới.
Vững Việt Nam theo tiêu chuẩn của WHO • Việt Nam là một trong 11 quốc gia có chất
lượng không khí kém nhất thế giới. • Không khí ô nhiễm đang ảnh hưởng đến
sức khỏe của gia đình bạn.

HÀ NỘI TP. HỒ CHÍ MINH


ày ô
nhiễm tro hất lượng kh ày ô
nhiễm tr hất lượng kh
ng ng ốc ôn ng
on ốc ôn
ố ỉs ng độ PM2. g ỉs ng độ PM2.
Nồ Nồ
AQL 5
AQL 5

282 175

Ch

Ch
Số

gk

gk
S


m

m


ngày 121
Mức hạn chế
50,5
Vượt gấp đôi
ngày 121
Mức hạn chế
28.3
365 ra đường tiêu chuẩn 365 ra đường

* Phin lọc này không phải là thiết bị y tế


* Chức năng chống ẩm mốc chỉ có trên model FTKC25/35, ATKC25/35
10 | CÔNG NGHỆ INVERTER CÔNG NGHỆ INVERTER | 11

Tất cả sản phẩm Inverter của DAIKIN LỢI ÍCH CÔNG NGHỆ INVERTER
đều đạt mức năng lượng 5 sao

1 TIẾT KIỆM DÀI HẠN


SIÊU TIẾT KIỆM VÀ ĐÁNG GIÁ Inverter
Non Inverter
Điều hòa không khí biến tần Inverter của Daikin được biết đến như một cơ chế điều Giảm hóa ơn tiền iện
khiển hoạt động chính xác, giúp cắt giảm hóa đơn tiền điện so với các dòng máy
không có chức năng Inverter, đồng thời mang lại sự tiện nghi thoải mái và một môi Máy Inverter hoạt ộng: Máy thông thường hoạt ộng:
trường điều hòa lý tưởng chỉ với một nút nhấn.

Tiền điện Hoạt động Nhiệt độ Tiền điện Độ ồn Nhiệt độ


GIẢM ÊM ỔN ĐỊNH TĂNG CAO KHÔNG ỔN ĐỊNH
Hệ thống biến tần của Daikin có khả năng tăng công suất để đạt Máy điều hòa không biến tần khởi động và dừng máy nén liên tục
được nhiệt độ mong muốn một cách nhanh chóng. để duy trì ở nhiệt độ cài đặt trước. Quá trình khởi động và dừng
Khi nhiệt độ trong phòng gần đạt đến nhiệt độ cài đặt, máy sẽ liên tục này sẽ yêu cầu một nguồn năng lượng lớn để khởi động lại
duy trì ở nhiệt độ ổn định mà không làm lãng phí điện năng giúp động cơ máy nén dẫn đến lãng phí điện năng.
tiết kiệm điện một cách đáng kể.

Chi phí điện năng trong 1 năm


Giá trị thật sự Tiết
Với hiệu quả tiết kiệm điện năng như vậy, chi phí đầu tư kiệm
ban đầu có thể thu hồi lại trong vòng 55 %

8 THÁNG 7,68 3,43 2,71

Non Standard Premium


* Theo tính toán của Daikin Vietnam
INVERTER INVERTER INVERTER

Sơ đồ tổng chi phí điều hòa trong 8 năm


VNĐ
75tr

65tr Thu hồi lại chi phí


đầu tư ban đầu chỉ trong
Tiết kiệm
55tr
8 tháng ~ 31 triệu
45tr
Chênh lệch giá mua
sau 8 năm
35tr
3 triệu
25tr
Non Inverter
15tr
FTKC-U Mới

5tr Năm
*Dữ liệu được tính toán bởi Daikin Vietnam dựa trên mức điện năng tiêu thụ.
0 1 2 3 4 5 6 7 8
12 | CÔNG NGHỆ INVERTER CÔNG NGHỆ INVERTER | 13

LỢI ÍCH CÔNG NGHỆ INVERTER (tiếp tục) BÍ MẬT CÔNG NGHỆ INVERTER
Tiết kiệm iện theo cách của Daikin

2 HOẠT ĐỘNG ÊM ÁI
Với chế độ hoạt động êm, độ ồn dàn lạnh sẽ giảm được 3 đến 9 dB(A)*
giúp bạn có được giấc ngủ ngon hơn vào ban đêm.
MÁY NÉN
Ngoài ra, chế độ chế độ hoạt động êm cho dàn nóng cũng giúp giảm độ TRÁI TIM CỦA MÁY ĐIỀU HÒA
ồn dàn nóng thấp hơn 3 đến 7 dB(A)** so với hoạt động bình thường.
ĐỘNG CƠ DC TỪ TRỞ. Sử dụng lợi thế của nam châm để giảm hóa đơn
* Vui lòng tham khảo trang thông số để biết thêm chi tiết tiền điện cho bạn. Quá trình gắn các nam châm từ tính cao trong toàn bộ
** Chỉ áp dụng cho một số model
phần giữa của trục quay tạo ra một nam châm mạnh mẽ. Bằng cách
nhanh chóng chuyển đổi các cực của nam châm điện này, động cơ từ trở
Bảng tham khảo ộ ồn DC có thể tạo ra tốc độ và công suất lớn hơn.

20 30
MÁY NÉN SWING. Với chuyển động quay tròn nhẹ nhàng, máy nén Swing
dB(A) dB(A) sẽ làm giảm đáng kể ma sát và rung động. Mặt khác, nó cũng giúp loại bỏ
Tiếng lá rơi Tiếng quả lắc
sự rò rỉ chất làm lạnh trong quá trình nén. Những ưu điểm này làm cho máy
hoạt động êm và hiệu quả hơn.

40
Thư viện
dB(A) 50
Văn phòng
dB(A)

Vị trí tiếp Rò rỉ chất làm lạnh


xúc gây ồn trong quá trình nén

Máy nén Swing Công nghệ HIỆU QUẢ HƠN

20%
làm cho máy
Nhiệt độ HOẠT ĐỘNG ÊM ĐỘC NHẤT
Chênh lệch
nhiệt độ thấp
Không lạnh Loại tiêu chuẩn
(non-inverter) 3 NHIỆT ĐỘ ỔN ĐỊNH do chuyển động quay
nhẹ nhàng
được phát minh
bởi Daikin
so với
động cơ AC

Sau khi đạt được nhiệt độ cài đặt, máy MÁY NÉN QUAY MÁY NÉN SWING CỦA DAIKIN
Thoải mái
điều hòa không khí biến tần hoạt động
Nhiệt độ
cài đặt
với công suất thấp để duy trì nhiệt độ
trong phòng.
Nhiệt độ không ổn định là nguyên nhân
gây ra những khoảng thời gian không INVERTER TRONG MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG
Quá lạnh thoải mái do nhiệt độ trong phòng đôi KHÍ HOẠT ĐỘNG NHƯ THẾ NÀO? Bộ điều khiển Inverter Máy nén
Inverter
Khởi động Thời gian khi quá cao hoặc quá thấp. AC DC DC AC
Công nghệ Inverter điều chỉnh tốc độ quay động cơ máy Inverter

4 CÔNG SUẤT TỐI ƯU


nén. Hoạt động của máy nén có thể từ mức tối thiểu lên
đến tối đa để phù hợp với tải của căn phòng. NGUỒN Bộ Động
ĐIỆN chỉnh lưu cơ
Công nghệ biến tần làm thay đổi tần số của nguồn điện dẫn đến thay đổi
công suất của máy. Điều này cho phép máy có thể hoạt động ở công suất Công suất tối a Lọc Mạch
cao hơn so với các loại máy không biến tần cùng công suất. nhiễu điều khiển

7.1 kW
INVERTER NON-INVERTER
50% công suất - Tần số 32Hz 50 Hz Dừng lại xấp xỉ
Công suất trung bình 50% số giờ hoạt động
Tốc độ vòng quay của máy nén cao
Bộ điều khiển
Công suất nhỏ nhất
3.85 kW
khi tải phòng đạt 100% Inverter

1.7 kW
Tốc độ vòng quay của máy nén chậm
Tốc độ vòng quay của máy nén trung
bình khi có tải một phần
75% công suất - Tần số 48 Hz 50 Hz Dừng lại xấp xỉ
25% số giờ hoạt động

khi chỉ có tải một phần


100% công suất - Tần số 64 Hz 50 Hz

120% công suất - Tần số 96 Hz


Máy nén
50 Hz Thiếu tải
Inverter
14 | MẮT THẦN THÔNG MINH MẮT THẦN THÔNG MINH | 15

Mắt thần thông minh tiêu chuẩn


MẮT THẦN Mắt thần ngăn hao phí năng lượng bằng cách sử dụng cảm biến
THÔNG MINH hồng ngoại để phát hiện chuyển động của người trong phòng.
Nếu không có chuyển động trong vòng 20 phút, mắt thần sẽ tự động
điều chỉnh nhiệt độ cài đặt khoảng 2oC. Một khi mắt thần được bật,
Giảm hao phí iện năng nó sẽ vận hành tự động mà không cần phải cài đặt thêm.
với cảm biến hồng ngoại
*Tính năng này có ở các dòng FTKM50/60/71, FTKC, ATKC
Đèn báo hoạt động Cảm biến mắt thần
của mắt thần

Mắt thần thông minh 2 khu vực


Chức năng này sử dụng cảm biến hồng ngoại để điều chỉnh hướng gió về phía người hoặc ra xa người.
Chức năng này cũng giúp giảm hao phí điện năng bằng việc phát hiện chuyển động của người trong phòng. Nếu không có
chuyển động nào trong vòng 20 phút, máy sẽ tự động điều chỉnh nhiệt độ cài đặt khoảng 2oC.
* Tính năng này có ở dòng FTKJ, FTKM 25/35

Chế ộ Vận hành bình thường

tiết kiệm iện


Chức năng này giới hạn mức tiêu thụ điện tối đa. Nó giúp

Mức tiêu thụ điện


giảm mức sử dụng điện khi tải của máy trong quá trình
làm lạnh cao. Ví dụ, khi mới khởi động để làm lạnh ở các
khu vực đông người và vào các giai đoạn ánh nắng mặt trời Chế độ tiết kiệm điện
chiếu trực tiếp.

Thời gian

Công suất tối đa giảm khi sử dụng chế độ Tiết kiệm điện và

Chế ộ
do đó cần nhiều thời gian hơn để đạt đến nhiệt độ cài đặt.

chờ tiết kiệm iện


Các thiết bị điện vẫn tiêu hao một lượng lớn điện năng khi máy hoạt động ở chế độ
Hướng luồng gió thổi trực tiếp Hướng luồng gió tránh thổi trực tiếp chờ. Nhận thấy được sự hao phí này, Daikin đã phát triển chức năng Tiết kiệm điện ở
vào người để mau làm lạnh vào người để ngăn quá lạnh chế độ chờ để giảm mức tiêu thụ điện năng ngầm.
*Tính năng này có ở các dòng FTKJ,FTKM, FTKC, ATKC, FTKQ, ATKQ
ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH QUA ĐIỆN THOẠI | 17
16 | ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH QUA ĐIỆN THOẠI

Mở/Tắt

DMOBILE CHỨC NĂNG


Mở/Tắt
ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH HỮU ÍCH Cài đặt chế độ hoạt động

QUA ĐIỆN THOẠI


Tự động Làm lạnh
Chế độ quạt Khử ẩm

Tùy chọn thêm Khóa Nhiệt độ


Áp dụng cho model: FTKJ, FTKM, FTKC, ATKC, FTKQ, ATKQ chống trẻ em phòng hiện tại Cài đặt nhiệt độ phòng
NHIỆT ĐỘ C
THỊ ÀI
ỂN Đ

HI

ẶT
Làm lạnh

Nhiệt độ Chế độ
ngoài trời hiện tại ngày nghỉ tiện nghi Cài đặt tốc độ quạt 3

Tận hưởng tiện nghi hơn


Cài đặt tốc độ quạt
KHI BẠN ĐANG Ở NHÀ Lập lịch
hàng tuần
Cài đặt hướng gió thổi 3
Dễ dàng kiểm tra và điều chỉnh nhiệt độ Hướng
mọi phòng chỉ với vài thao tác đơn giản gió thổi
trên điện thoại di động

CHỨC NĂNG CÀI ĐẶT CHÍNH XÁC NHIỆT ĐỘ & THỜI GIAN
LẬP LỊCH Với chức năng này bạn có thể tuỳ chỉnh nhiệt độ ở những thời điểm
HÀNG TUẦN khác nhau mỗi ngày trong tuần.

Phòng khách Thứ 2 đến Thứ 6


CHỨC NĂNG ĐIỀU KHIỂN
Chương trình 1 Chương trình 3
MỞ/TẮT TỰ ĐỘNG

Sử dụng Lập lịch Hàng Tuần, bạn có


thể cài đặt lên đến 4 chương trình mỗi
BẬT BẬT
ngày với 6 khung thời gian khác nhau
để khởi động và dừng máy điều hòa. Sáng chiều

Điều hòa sẽ tự động mở lên trước khi Chương trình 2 Chương trình 4
bạn thức dậy hoặc trở về nhà và tắt
sau khi bạn đi ngủ hoặc rời khỏi nhà.
TẮT TẮT
Sáng Sáng

Thoải mái và an tâm


KHI BẠN ĐANG Ở BÊN NGOÀI
Theo dõi và điều chỉnh tình trạng hoạt động,
nhiệt độ phòng, mở - tắt tất cả các máy bằng Điều khiển qua điện thoại thông minh Ứng dụng điều khiển
điện thoại di động Daikin hoạt động như thế nào? thông minh qua điện thoại

*Model FTKM25/35, FTKC25/35, ATKC25/35, FTKQ25/35/50/60, ATKQ25/35 cần


thêm phụ kiện BRP067A42 và adaptor kết nối mạng không dây BRP072C42
*Model FTKM/50/60/71, FTKC50/60/71 cần thêm phụ kiện BRP980B42 và adaptor Bộ định tuyến Wifi Bộ nhận tín hiệu.
kết nối mạng không dây BRP072C42 (với kết nối internet) Nhận dữ liệu và
Điều khiển
Sẽ nhận dữ liệu từ điện điều khiển tạo cho
*Model FTKJ cần thêm adaptor kết nối mạng không dây BRP072C42 máy điều hòa
thoại của bạn sau đó bạn thoải mái dù
qua ứng dụng
*Adapter BRP067A42 được lắp bên trong dàn lạnh và tương thích với Modbus. truyền đến bộ nhận bạn đang ở đâu.
tín hiệu.
18 | MÔI CHẤT LẠNH R32 MÔI CHẤT LẠNH R32 | 19

CÓ THỂ BẠN CHƯA BIẾT


TRÁI ĐẤT NGÀY CÀNG
TẦNG Ô-ZÔN
MÔI CHẤT LẠNH THẾ HỆ MỚI Là một khu vực ở tầng bình lưu của Trái Đất hấp thụ
phần lớn tia cực tím (UV) từ mặt trời. Tầng Ô-zôn
NÓNG HƠN
& NÓNG HƠN NỮA
ngày càng mỏng đi trong những thập kỷ gần đây do
các hoạt động sản xuất thải ra khí có hại vào bầu khí
quyển từ con người. TIA CỰC TÍM (UV)
XUẤT HIỆN KHẮP MỌI NƠI
DO TẦNG Ô-ZÔN NGÀY CÀNG MỎNG ĐI

NÓNG LÊN TOÀN CẦU HÓA ĐƠN TIỀN ĐIỆN


Là sự gia tăng dần dần nhiệt độ khí quyển của trái đất
do sự tăng lên bởi lượng khí CO2, các hợp chất carbon, NGÀY CÀNG TĂNG LÊN
flo và hydro cũng như các chất gây ô nhiễm khác.
Hiện tượng nóng lên toàn cầu làm cho các khối băng
tan chảy dẫn đến mực nước biển tăng lên. Nhiều đất
nước ven biển, kể cả Việt Nam đang có nguy cơ bị mất SỰ XÂM THỰC BỜ BIỂN
dần diện tích đất. DO MỰC NƯỚC BIỂN DÂNG LÊN

TẦNG Ô-ZÔN
sẽ hấp thụ phần THAY ĐỔI ĐẾN
lớn tia cực tím
(UV) từ mặt trời.
Chất làm lạnh R-32 không phá hủy tầng
Ô-zôn (ODP) và chỉ số làm nóng lên toàn
cầu (GWP) chỉ bằng 1/3 so với chất làm lạnh
R-410A và R-22.
Khi không có
TẦNG Ô-ZÔN TRÁI ĐẤT
sẽ làm xuất hiện
hiệu ứng nhà kính
MÁT HƠN
làm tăng nhiệt độ
trên mặt đất. GIẢM TIA CỰC TÍM
(UV) CÓ HẠI

GIẢM HÓA ĐƠN


TIỀN ĐIỆN

GIẢM SỰ
*Chỉ số làm nóng lên toàn cầu (GWP) của mỗi loại chất làm lạnh
XÂM THỰC BỜ BIỂN
20 | SẢN PHẨM CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM CHẤT LƯỢNG | 21

DÀN TẢN NHIỆT CHỐNG ĂN MÒN


HOÀN TOÀN YÊN TÂM (Chỉ có trên dòng FTKJ, FTKC 25/35, ATKC, FTKQ, ATKQ, FTC25/35/50)
Các cánh trao đổi nhiệt của dàn nóng

CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM


được xử lý bằng cách chống ăn mòn
ớ đặc biệt.

c
nư li
m
cr y

c
h ấ
Lớp t a a Bề mặt được phủ một lớp nhựa
Nhự òn CÁNH CHỐNG ĂN MÒN
n g ă nm acrylic mỏng để tăng khả năng chống
chố
mưa axit và sự ăn mòn của muối.

Lớp thấm nước

Nhôm
SẢN PHẨM DAIKIN ĐƯỢC KIỂM TRA RÒ RỈ MÔI
CHẤT LẠNH ĐẾN 8 LẦN TRƯỚC KHI XUẤT XƯỞNG Nhựa acrylic
chống ăn mòn

MẶT CẮT CÁNH TẢN NHIỆT


SƠN PHỦ 2 LỚP

trước khi
xuất xưởng
DÀN TẢN NHIỆT MICROCHANNEL
(Chỉ có trên dòng FTKM,FTKC 50/60/71, FTC60)
Để đảm bảo sự yên tâm cho khách hàng, Daikin đã tiến hành kiểm tra Cuối cùng, để cung cấp các sản phẩm với chất lượng tốt
rò rỉ chất làm lạnh đến 8 lần để ngăn chặn rò rỉ nhanh, rò rỉ chậm và nhất, tất cả các máy điều hòa không khí đều được kiểm tra
Ống và cánh tản nhiệt thông thường Dàn trao ổi nhiệt Microchannel
rò rỉ cực chậm. kỹ lưỡng về công suất, công suất đầu vào, lưu lượng gió, độ
Daikin cũng thành lập "Đội ngũ kiểm tra và chống rò rỉ" không ngừng ồn, và chỉ duy nhất máy nào đáp ứng đầy đủ các thông số Đường kính ống môi Đường kính ống môi
cải tiến và học tập từ những sự cố rò rỉ trước đây. kiểm tra mới được phân phối đến khách hàng. chất lạnh (nơi môi chất lạnh (nơi môi chất
chất lạnh chảy qua) Dàn trao đổi lạnh chảy qua) khoảng
khoảng 7mm. nhiệt phẳng, 1mm.
nhiều lỗ nhôm

BẢO VỆ BO MẠCH ĐIỆN ÁP CAO - THẤP


~1mm
Dòng sản phẩm FTKM*, FTKC/ATKC**, FTKQ/ATKQ** được trang bị *Mức điện áp hoạt động của FTKM từ 130V – 264V Dòng môi
** Mức điện áp hoạt động chất lạnh
một mạch điện tử có độ bền cao để có thể chịu đựng được điện áp lên của FTKC, ATKC, FTKQ, ATKQ từ 150V-264V
đến 440 (V). Mạch điện này sẽ loại bỏ sự cần thiết phải lắp thêm bộ ổn (Lưu ý: chỉ bảo vệ khi sử dụng điện 1 pha)
áp điện đồng thời tạo ra bảo vệ bổ sung cho các thiết bị trong dàn nóng
như động cơ quạt và máy nén. Các ống của dàn tản nhiệt ược làm phẳng giúp cải Thí nghiệm khả năng chống ăn mòn
thiện lưu lượng gió và tăng hiệu suất truyền nhiệt dàn tản nhiệt
Thời gian thực hiện: 2,000 giờ
Dàn trao ổi nhiệt Dàn trao ổi nhiệt
Dung dịch được phun: Dung dịch nước muối NaCl
ĐIỆN ÁP CAO ** truyền thống Microchannel
Nơi thực hiện: Trung tâm nghiên cứu và phát triển Daikin
Thái Lan
Kết quả: Dàn trao đổi nhiệt không bị xì do ăn mòn

DÒNG ĐIỆN ĐỊNH MỨC

ĐIỆN ÁP THẤP
Sử dụng các ống trao đổi nhiệt phẳng và nhiều lỗ gia
tăng diện tích tản nhiệt giúp tiết kiệm năng lượng.
22 | DÃY SẢN PHẨM DÃY SẢN PHẨM | 23

DÃY SẢN PHẨM

CÔNG NGHỆ BIẾN TẦN 9,000 Btu/h | 2.5 kW | 1 HP 12,000 Btu/h I 3.5 kW I 1.5 HP 18,000 Btu/h | 5.0 kW | 2 HP 21,000 Btu/h | 6.0 kW | 2.5 HP 24,000 Btu/h | 7.1 kW | 3 HP

FTKJ - THIẾT KẾ CHÂU ÂU Mắt thần 2 khu vực Phin lọc Apatit Titan Chống ăn mòn CSPF LÊN ĐẾN 6.06

Bạc Bạc Bạc

FTKJ25 FTKJ35 FTKJ50

Trắng Trắng Trắng

FTKJ25 FTKJ35 FTKJ50

FTKM - SIÊU TIẾT KIỆM Tiết kiệm năng lượng Phin lọc Apatit Titan Bảo vệ điện áp CSPF LÊN ĐẾN 7.40

FTKM25 FTKM35 FTKM50 FTKM60 FTKM71

FTKC/ATKC - MÁT LẠNH MỌI NƠI Khử ẩm tăng 25% Tiết kiệm năng lượng Phin lọc Apatit Titan Bảo vệ điện áp CSPF LÊN ĐẾN 6.26

FTKC25 / ATKC25 FTKC35 / ATKC35 FTKC50 FTKC60 FTKC71

FTKQ/ATKQ Phin lọc Apatit Titan (tùy chọn) Bảo vệ điện áp CSPF LÊN ĐẾN 4.60

FTKQ25/ATKQ25 FTKQ35/ATKQ35 FTKQ50 FTKQ60

NON INVERTER - DÒNG TIÊU CHUẨN 9,000 Btu/h I 2.5 kW I 1 HP 12,000 Btu/h I 3.5 kW I 1.5 HP 18,000 Btu/h I 5.0 kW I 2 HP 21,000 Btu/h I 6.0 kW I 2.5 HP

FTC Phin lọc Apatit Titan (tùy chọn) Chống ăn mòn CSPF LÊN ĐẾN 3.71

FTC25 FTC35 FTC50 FTC60


24 | BẢNG TÍNH NĂNG BẢNG TÍNH NĂNG | 25

Luồng gió thoải mái

BẢNG TÍNH NĂNG Luồng gió


thoải mái
Điều khiển
tiện nghi
Vệ sinh Tiện lợi
cho cuộc sống
Cài ặt
hẹn giờ
An tâm Cánh đảo gió kép Cánh đảo gió đơn

Đảo gió tự động


Đảo gió góc rộng phương đứng
FTKJ series | THIẾT KẾ CHÂU ÂU (lên và xuống)
FTKJ 25 • 35 • 50 Đảo gió tự động
phương ngang Luồng gió 3 chiều
(Trái và phải)

Chế độ gió Luồng gió thoải mái


dễ chịu (Coanda)

FTKM series | SIÊU TIẾT KIỆM FTKM 25 • 35 Điều khiển tiện nghi
Chế độ dàn lạnh Tốc độ quạt
hoạt động êm tự động
MCHE
FTKM 50 • 60 • 71 Mắt thần thông minh Mắt thần thông minh
tiêu chuẩn 2 khu vực
(tiết kiệm năng lượng) (chế độ tập trung và thoải mái)

Chế độ Chế độ dàn nóng


khử ẩm Hoạt động êm
MCHE

Hybrid Cooling Tăng khả năng


FTKC series | MÁT LẠNH MỌI NƠI (Điều tiết đồng thời khử ẩm 25%
FTKC 25 • 35 độ ẩm & nhiệt độ)

Vệ sinh
Mặt nạ phẳng Máng nước xả
dễ lau chùi có thể tháo rời
FTKC 50 • 60 • 71
Phin lọc khử mùi Phin lọc
Apatit Titan PM 2.5
Tính năng
MCHE

chống ẩm mốc
ATKC series | MÁT LẠNH MỌI NƠI
ATKC 25 • 35
Tiện lợi cho cuộc sống
Chế độ chờ Chế độ
tiết kiệm điện tiết kiệm điện
Làm lạnh nhanh Điều khiển từ xa
Inverter không dây có đèn nền
Nút tắt/mở
FTKQ series | Inverter - R32 Làm lạnh nhanh
trên dàn lạnh
FTKQ 25 • 35 • 50 • 60 Điều khiển qua Chế độ
điện thoại thông minh khóa trẻ em
(phụ kiện)

Cài ặt hẹn giờ


ATKQ series | Inverter - R32
Cài đặt thời gian Cài đặt thời gian
ATKQ 25 • 35 tắt/mở 24 giờ tắt/mở đếm ngược

Cài đặt hẹn giờ


hàng tuần Chế độ ban đêm

An tâm
FTC series | Tiêu Chuẩn - R32
FTC 25 • 35 Tự động khởi động lại máy Tự chẩn đoán
sau khi mất nguồn điện sự cố

Bảo vệ điện áp Cánh tản nhiệt


cao - thấp xử lý chống ăn mòn
FTC 50 • 60

: Tùy chọn
MCHE MCHE: Microchannel
FTC60
26 | MÔ TẢ CHỨC NĂNG MÔ TẢ CHỨC NĂNG | 27

CHỨC NĂNG
TIỆN NGHI VÀ DỄ DÀNG SỬ DỤNG

LUỒNG GIÓ THOẢI MÁI TIỆN LỢI CHO CUỘC SỐNG ĐIỀU KHIỂN TIỆN NGHI CÀI ĐẶT HẸN GIỜ
Luồng gió thoải mái (Coanda) Chế độ chờ tiết kiệm điện Hybrid Cooling Cài đặt thời gian Mở/tắt 24 giờ
Luồng gió được thổi dọc theo trần nhà và các vách tường, giúp Thậm chí khi một máy điều hòa không hoạt động, nó vẫn tiêu thụ một lượng Tính năng kiểm soát nhiệt độ cùng cân bằng độ ẩm luôn ở mức tốt Chế độ cài đặt thời gian này có thể Mở và Tắt máy điều hòa trong khoảng thời gian
tránh gió thổi trực tiếp vào cơ thể, mang lại cảm giác thoải mái và điện năng trong chế độ chờ. Để giải quyết vấn đề này, Daikin đã đưa ra giải nhất, giúp mang lại cảm giác thoải mái và bảo vệ sức khỏe 24 giờ. Nó có thể cài đặt tăng hoặc giảm cứ 10 phút cho một lần nhấn trên nút
không khí đều khắp phòng pháp để giảm điện năng lãng phí trong chế độ chờ. hẹn giờ Mở/Tắt của điều khiển từ xa. Cài đặt thời gian Mở và Tắt có thể kết hợp
Xem trang 4
Xem trang 6 Xem trang 15 chung với nhau trong 1 ngày.

Luồng gió 3 chiều Chế độ tiết kiệm điện Dàn lạnh hoạt động êm
Độ ồn hoạt động của dàn lạnh sẽ được giảm xuống khi cài đặt tốc độ Cài đặt thời gian Mở/tắt đếm ngược
Chức năng này kết hợp cả đảo gió tự động phương ngang và Chế độ này sẽ giới hạn nguồn điện tiêu thụ tối đa của máy. Điều này
quạt thấp trên điều khiển từ xa. Thời gian Mở và Tắt có thể được cài đặt bằng một nút nhấn trong khoảng
đứng để tuần hoàn luồng gió lạnh hoặc nóng đến tất cả các góc giúp cải thiện hiệu suất hoạt động và mặt khác ngăn chặn thiết bị
thời gian từ 1 đến 12 giờ và cứ tăng dần 1 giờ mỗi khi được nhấn. Khi hẹn
phòng thậm chí với không gian lớn hơn. Các cánh đảo này sẽ bảo vệ nguồn điện bị quá tải. Xem trang 12 giờ Tắt được cài đặt, chế độ cài đặt ban đêm sẽ tự động kích hoạt.
đảo theo thứ tự lần lượt. Xem trang 15
Xem trang 6 Dàn nóng hoạt động êm
Hoạt động biến tần mạnh mẽ Độ ồn hoạt động của dàn nóng có thể giảm xuống thấp hơn so với
Chế độ gió dễ chịu hoạt động định mức khi cài đặt trên điều khiển từ xa.
Cài đặt hẹn giờ hàng tuần
Chức năng này tăng công suất làm lạnh hoặc sưởi trong khoảng
Chức năng này hạn chế luồng gió thổi trực tiếp vào cơ thể người. Chế độ này cho phép cài đặt lên đến 4 chương trình cho mỗi ngày với 6 khung
thời gian 20 phút. Điều này cực kỳ thuận tiện khi cần thay đổi nhanh
Để ngăn luồng gió này, cánh đảo gió sẽ chuyển hướng lên trên thời gian khác nhau trong tuần. Ngoài ra, nó không chỉ cho phép duy nhất lập
nhiệt độ trong phòng.
trong chế độ làm lạnh và hướng xuống dưới trong chế độ sưởi. lịch Mở và Tắt máy mà còn cho phép cài đặt luôn nhiệt độ mong muốn trong các
Tốc độ quạt tự động khoảng thời gian này. Chức năng sao chép sẽ giúp bạn cài đặt dễ dàng hơn khi
Xem trang 7 Điều khiển từ xa không dây với đèn nền Bộ vi xử lý của bo mạch sẽ tự động điều chỉnh tốc độ quạt đến thực hiện cài đặt chương trình lập lại giống nhau cho các ngày trong tuần.
Đèn nền LED cho phép dễ dàng sử dụng điều khiển từ xa trong bóng đêm. mức cao để nhanh chóng giúp nhiệt độ phòng tiến đến giá trị cài
Cánh đảo gió kép mạnh mẽ Những chức năng thường xuyên sử dụng nằm ở vị trí thuận tiện phía trên đặt. Khi nhiệt độ phòng đạt đến giá trị nhiệt độ cài đặt, chức năng
Xem trang 17
Vai trò của cánh đảo gió kép là trải rộng không khí lạnh đến các góc mặt của điều khiển từ xa. này sẽ tự động giảm tốc độ quạt xuống mức thấp hơn.
của phòng. Cánh đảo gió có thể đưa luồng không khí ấm trực tiếp Chế độ cài đặt ban đêm
xuống sàn trong chế độ sưởi. Điều khiển thông minh qua điện thoại (tùy chọn) Chế độ cài đặt ban đêm sẽ tự động được kích hoạt khi bạn nhấn nút
Xem trang 6 Sử dụng điện thoại thông minh để thay thế các chức năng của điều khiển từ xa Mắt thần thông minh cài đặt thời gian Tắt máy. Chế độ này sẽ giúp hạn chế tình trạng quá lạnh
thông thường. Dù bạn đang ở trong nhà hay bên ngoài vẫn có thể dễ dàng điều Mắt thần thông minh sử dụng cảm biến hồng ngoại để tự động điều hoặc quá nóng trong khi bạn ngủ. Sau khi được kích hoạt 60 phút,
Cánh đảo gió đơn khiển máy điều hòa, đồng thời loại bỏ được những lo lắng trong trường hợp chỉnh hoạt động của máy điều hòa dựa vào sự chuyển động người trong nhiệt độ cài đặt của máy sẽ tăng lên 0,5°C trong chế độ làm lạnh và
Cánh đảo gió đơn giúp trải rộng không khí lạnh đến các góc của quên tắt máy điều hòa khi đi ra ngoài. trong. Nếu không có chuyển động trong vòng 20 phút, máy sẽ tự động giảm 2°C trong chế độ sưởi.
phòng. Cánh đảo gió có thể đưa luồng không khí ấm trực tiếp Xem trang 16 điều chỉnh nhiệt độ cài đặt khoảng 2°C để tiết kiệm điện.
xuống sàn trong chế độ sưởi.
Xem trang 6 Nút Mở / Tắt trên dàn lạnh Xem trang 15
Máy điều hòa có thể được khởi động thuận tiện bằng tay trong
Đảo gió góc trải rộng trường hợp điều khiển từ xa bị hết pin. Mắt thần thông minh hai khu vực
Đảo gió góc trải rộng cung cấp luồng gió trải rộng hiệu quả đến Chức năng này sử dụng cảm biến hồng ngoại để hướng luồng gió thổi trực
khắp nơi trong phòng bất kể vị trí lắp dặt dàn lạnh. tiếp hoặc tránh vào người. Nếu không có sự chuyển động của người trong
Xem trang 7 Chế độ khóa trẻ em vòng 20 phút, máy sẽ tự động điều chỉnh nhiệt độ cài đặt khoảng 2°C để
Cài đặt khóa trẻ em sẽ ẩn tất cả các phím chức năng khác ngoại trừ phím giảm lãng phí điện năng.
Đảo gió tự động phương đứng (lên và xuống) khóa trẻ em, chức năng này giúp ngăn cản trẻ nhỏ phá bộ điều khiển từ xa
Xem trang 14
gây lỗi.
Chức năng này tự động thay đổi hướng cánh đảo gió lên và
xuống để phân phối không khí lạnh đến khắp phòng.
Chức năng khử ẩm
AN TÂM Bộ vi xử lý của bo mạch sẽ hoạt động để làm giảm độ ẩm trong
Đảo gió tự động phương ngang (trái và phải) khi vẫn có thể duy trì nhiệt độ phù hợp nhất.
Chức năng này tự động thay đổi hướng cánh đảo gió sang trái và phải Chế độ này sẽ tự động điều chỉnh nhiệt độ và tốc độ quạt.
để phân phối không khí lạnh hoặc nóng đến khắp phòng. Tự động khởi động lại máy sau khi
mất nguồn điện
Khả năng khử ẩm tăng 25%
VỆ SINH Máy điều hòa sẽ ghi nhớ trạng thái cài đặt cho chế độ hoạt động
(tự động, làm lạnh, sưởi, khử ẩm hoặc chạy quạt), tốc độ quạt, Độ ẩm được giám sát bằng 1 cảm biến ẩn trong dàn lạnh để duy trì
nhiệt độ... và tự động trở về như cũ sau khi có điện trở lại. sự thoải mái. Máy có thể tăng tần số lên đến điểm trước khi điều
kiện đọng sương sinh ra bên trong dàn lạnh.
Phin lọc khử mùi Apatit Titan
Phin lọc này chứa Apatit Titan trong khi đó các vi sợi kích cỡ Cánh tản nhiệt dàn nóng xử lý chống ăn mòn Xem trang 4
micromet sẽ giữ bụi lại. Apatit Titan sẽ hấp thụ các mùi và chất Các cánh trao đổi nhiệt của dàn nóng được xử lý bằng cách sử dụng một biện
gây dị ứng cũng như là khử mùi hôi. Phin lọc này có thể sử dụng pháp chống ăn mòn đặc biệt. Bề mặt được phủ một lớp nhựa acrylic mỏng để
lên đến 3 năm trong điều kiện bảo dưỡng phù hợp. tăng khả năng chống mưa axit và sự ăn mòn của muối gió biển.
Xem trang 8 Xem trang 21

Mặt nạ phẳng dễ lau chùi Không cần ổn áp


Thiết kế mặt nạ phẳng dễ dàng được làm sạch chỉ bằng một lần dùng Mạch điện tử có độ bền cao sẽ loại bỏ việc gắn thêm bộ ổn áp điện cho máy
khăn lau qua bề mặt. điều hòa. Mạch điện này cho phép tăng quá điện áp lên đến 440V và đem lại sự
Mặt nạ phẳng này mặt khác cũng dễ dàng tháo để vệ sinh kĩ hơn. bảo vệ đáng tin cậy chống lại điện áp cao đồng thời bảo vệ bổ sung cho các
thiết bị trong dàn nóng như động cơ quạt và máy nén.
Máng nước xả có thể tháo rời Xem trang 20
Máng nước xả là nơi tập trung nước ngưng tụ từ dàn trao đổi
nhiệt chảy vào. Máng nước xả có thể tháo rời giúp làm giảm Bảo vệ điện áp cao / thấp
thời gian vệ sinh và đảm bảo được công việc vệ sinh được
Bo mạch điện tử chịu được mức điện áp cao và thấp từ 0V-440V. Điện áp dưới
thực hiện sạch sẽ hơn.
130V và trên 264V máy sẽ tự tắt, khi trở về mức cho phép máy sẽ tự hoạt động
Phin lọc PM2.5 (tùy chọn) trở lại.
Xem trang 20
Giúp loại bỏ các hạt bụi kích thước siêu nhỏ với đường kính <2.5µm.

Tự chẩn đoán sự cố bằng hiển thị số


Tính năng chống ẩm mốc Những mã lỗi sẽ được hiển thị bằng số trên màn hình điều khiển từ xa
Một giờ sau khi tắt máy chương trình làm khô sẽ hoạt động với chế làm cho quá trình xử lý sự cố nhanh chóng và dễ dàng.
độ quạt giúp loại bỏ những hơi ẩm còn lại bên trong dàn lạnh giúp
giảm mùi hôi và bụi bẩn.
28 | THÔNG SỐ FTKJ THÔNG SỐ FTKJ | 29

FTKJ - THIẾT KẾ CHÂU ÂU Mắt thần 2 khu vực Phin lọc Apatit Titan Chống ăn mòn CSPF LÊN ĐẾN 6.06

FTKJ / Màu bạc FTKJ / Màu trắng

FTKJ series
(Tối thiểu - Tối đa) kW 2.5 (1.2 - 3.4) 3.5 (1.3 - 4.1) 5.2 (1.7- 5.5)
Công suất định mức 8,500 11,900 17,700
(Tối thiểu - Tối đa) Btu/h
(4,100 ~11,600) (4,400 ~ 14,000) (5,800 ~ 18,800)
Nguồn điện 1 pha, 220-240 V, 50 Hz
Dòng điện hoạt động A 2.6 - 2.9 -2.8 4.2 - 4.2 - 4.5 6.6 -6.4 -6.1
Điện năng tiêu thụ W 520 855 1,450
CSPF 6.06 5.85 5.61

DÀN LẠNH FTKJ25NVMVW | FTKJ25NVMVS FTKJ35NVMVW | FTKJ35NVMVS FTKJ50NVMVW | FTKJ50NVMVS

Màu mặt nạ Trắng | Bạc Trắng | Bạc Trắng | Bạc


Cao m /phút
3
8.9 10.9 10.9
Trung bình m3/phút 6.6 7.8 8.9
Lưu lượng gió
Thấp m /phút
3
4.4 4.8 6.8
Yên tĩnh m3/phút 2.6 2.9 5.5
Tốc độ quạt 5 cấp, êm và tự động
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp/Yên Tĩnh) dB(A) 38 / 32 / 25 / 19 45 / 34 / 26 / 20 46 / 40 / 35 / 29
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 303 x 998 x 212

Khối lượng Kg 12

DÀN NÓNG RKJ25NVMV RKJ35NVMV RKJ50NVMV


Màu vỏ máy Trắng ngà
Loại Máy nén Swing dạng kín
Máy nén
Công suất đầu ra W 800 800 1,300
Loại R-32
Môi chất lạnh
Khối lượng nạp Kg 0.9 0.9 1.1
Độ ồn (Cao / thấp) dB(A) 46 / 43 48 / 44 50 / 44 FTKJ // Chức năng điều khiển
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 550 x 765 x 285 550 x 765 x 285 735 x 825 x 300 Nút tắt / mở Chế độ Chức năng hẹn giờ
tiết kiệm điện
Khối lượng Kg 34 34 43 Dàn nóng Hẹn giờ hàng tuần
Tăng / giảm nhiệt độ hoạt động êm
Giới hạn họat động °CDB 19.4 đến 46 19.4 đến 46 19.4 đến 46 Chỉnh thời gian cài đặt
Tùy chọn thêm:
Chọn tốc độ quạt Đảo gió tự động
Lỏng mm ø6.4 ø6.4 ø6.4 theo phương đứng Sao chép cài đặt
Tốc độ quạt
Kết nối ống Hơi mm ø9.5 ø9.5 ø12.7 tự động Đảo gió tự động Kế tiếp
theo phương ngang
Dàn lạnh
Nước xả mm ø18.0 ø18.0 ø18.0 hoạt động êm Chọn ngày, thời gian
Luồng gió thoải mái
Chiều dài tối đa m 20 20 30 Làm lạnh nhanh Trở lại
Inverter Mắt thần thông minh
Chênh lệch độ cao tối đa m 15 15 20 2 khu vực Hẹn giờ tắt 24h
Chọn chế độ vận hành Chế độ cài đặt
Điều chỉnh ban đêm
Làm lạnh độ sáng đèn LED
Ghi chú: Các giá trị trên tương ứng với nguồn điện 220V, 50 Hz. Hẹn giờ mở 24h
Khử ẩm
Điều kiện đo lường
1. Công suất lạnh dựa trên: Nhiệt độ phòng 27°CDB, 19°CWB, nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, chiều dài đường ống 7,5m Chế độ quạt Hủy cài đặt hẹn giờ
2. Mức độ ồn dựa vào điều kiện nhiệt độ như mục 1. Các giá trị quy đổi này không có dội âm. Cài đặt đồng hồ BRP072C42
Độ ồn thực tế đo được thông thường cao hơn các giá trị này do ảnh hưởng của điều kiện môi trường xung quanh.
3. CSPF dựa trên tiêu chuẩn TCVN 7830: 2015
30 | THÔNG SỐ FTKM THÔNG SỐ FTKM | 31

FTKM - SIÊU TIẾT KIỆM Mắt thần 2 khu vực Phin lọc Apatit Titan Bảo vệ điện áp No.08160549

CSPF LÊN ĐẾN 7.40

FTKM 25/35 FTKM 50/60/71

FTKM series
(Tối thiểu - Tối đa) kW 2.5 (1.2~3.6) 3.5 (1.2~4.1) 5.2 (1.2~6.2) 6.0 (1.2~7.1) 7.1 (1.2~8.2)
Công suất định mức 8,500 11,900 17,700 20,500 24,200
(Tối thiểu - Tối đa) Btu/h
(4,100~12,300) (4,100~14,000) (4,100~21,200) (4,100~24,200) (4,100~28,000)
Nguồn điện 1 pha, 220~240V 50Hz
Dòng điện hoạt động A 2.6 4.4 5.9 7.2 10.5
Điện năng tiêu thụ (Tối thiểu - Tối đa) W 520(185-920) 900 (185-1,160) 1,240 (290-1,880) 1,520 (290-2,230) 2,260 (290-2,770)
CSPF 7.40 6.53 6.73 6.21 5.87
DÀN LẠNH FTKM25SVMV FTKM35SVMV FTKM50SVMV FTKM60SVMV FTKM71SVMV

Màu mặt nạ Trắng


Cao m /phút
3 10.1 10.1 16.8 18.6 19.8
Màn hình điều khiển
Trung bình m /phút
3 6.6 7.4 13.5 14.6 16.6
Lưu lượng gió có đèn LED, dễ dàng
Thấp m3/phút 4.2 4.7 10.6 11.3 12.8 thao tác trong
bóng đêm
Yên tĩnh m /phút
3 2.8 3.3 8.2 8.2 10.7

Tốc độ quạt 5 cấp, êm và tự động


Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp/Yên Tĩnh) dB(A) 42 / 33 / 26 / 19 43 / 35 / 28 / 19 45 / 40 / 35 / 29 48 / 42 / 37 / 29 49 / 42 / 37 / 30
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 285 x 770 x 226 295 x 990 x 266
Khối lượng Kg 9 13

DÀN NÓNG RKM25SVMV RKM35SVMV RKM50SVMV RKM60SVMV RKM71SVMV


FTKM // Chức năng điều khiển
Màu vỏ máy Trắng ngà
Loại Máy nén Swing dạng kín Nút tắt / mở Chế độ Chức năng hẹn giờ
Máy nén tiết kiệm điện
Công suất đầu ra W 800 1,300 1,300 Chế độ dàn nóng Hẹn giờ hàng tuần
Tăng / giảm nhiệt độ hoạt động êm
Loại R-32 R-32 R-32 Chỉnh thời gian cài đặt Tùy chọn thêm:
Môi chất lạnh Chọn tốc độ quạt Đảo gió tự động
Khối lượng nạp Kg 0.59 0.62 0.62 phương đứng (lên và xuống) Sao chép cài đặt
Tốc độ quạt
46 / 43 47 / 44 47 / 44 49 / 45 52 / 49 tự động Kế tiếp
Độ ồn (Cao / thấp) dB(A) Đảo gió tự động
Chế độ dàn lạnh phương ngang (trái và phải)
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 595 x 845 x 300 695 x 930 x 350 695 x 930 x 350 hoạt động êm Chọn ngày, thời gian

Khối lượng Kg 32 44 46 Làm lạnh nhanh Chế độ gió dễ chịu Trở lại
Inverter
Giới hạn họat động 19.4 đến 46 19.4 đến 46 19.4 đến 46 Mắt thần thông minh Hẹn giờ tắt 24h
°CDB 2 khu vực
Lỏng ø6.4 ø6.4 Chọn chế độ vận hành Chế độ ban đêm
mm ø6.4
Làm lạnh Điều chỉnh
Kết nối ống Hơi mm ø9.5 ø12.7 ø12.7 độ sáng đèn LED Hẹn giờ mở 24h
Khử ẩm
Nước xả mm ø16.0 ø16.0 ø16.0 Hủy cài đặt hẹn giờ
Chế độ quạt
Chiều dài tối đa m 20 30 30 Cài đặt đồng hồ BRP072C42

Chênh lệch độ cao tối đa m 15 20 20 FTKM25,35 cần thêm BRP067A42


và BRP072C42
FTKM50,60,71 cần thêm BRP980B42
Ghi chú: Các giá trị trên tương ứng với nguồn điện 220V, 50 Hz. và BRP072C42
Điều kiện đo lường
1. Công suất lạnh dựa trên: Nhiệt độ phòng 27°CDB, 19°CWB, nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, chiều dài đường ống 7,5m
2. Mức độ ồn dựa vào điều kiện nhiệt độ như mục 1. Các giá trị quy đổi này không có dội âm.
Độ ồn thực tế đo được thông thường cao hơn các giá trị này do ảnh hưởng của điều kiện môi trường xung quanh.
3. CSPF dựa trên tiêu chuẩn TCVN 7830: 2015
32 | THÔNG SỐ FTKC/ATKC THÔNG SỐ FTKC/ATKC | 33

FTKC/ATKC - MÁT LẠNH MỌI NƠI Khử ẩm tăng 25% Mắt thần thông minh Phin lọc Apatit Titan Bảo vệ điện áp CSPF LÊN ĐẾN 6.26

FTKC25/35
FTKC 50/60/71
ATKC25/35

FTKC/ATKC
series
(Tối thiểu - Tối đa) kW 2.5 (1.0 - 3.2) 3.5 (1.3 - 4.1) 5.2 (1.4 - 6.0) 6.0 (1.4 - 6.7) 7.1 (2.1 - 7.5)
Công suất định mức 8,500 11,900 17,700 20,500 24,200
(Tối thiểu - Tối đa) Btu/h
(3,400 - 10,900) (4,400 - 14,000) (4,800 - 20,500) (4,800 - 22,900) (7,200 - 25,600)
Nguồn điện 1 pha, 220~240V, 50Hz
Dòng điện hoạt động A 3.2 4.5 6.4 8.2 10.4
Điện năng tiêu thụ (Tối thiểu - Tối đa) W 680 (190 - 1,100) 960 (250 - 1,460) 1,365 (360 - 1,740) 1,740 (360 - 2,270) 2,230 (400 - 2,625)
CSPF 5.75 5.7 6.26 5.91 5.86

FTKC25UAVMV FTKC35UAVMV FTKC50UVMV FTKC60UVMV FTKC71UVMV


DÀN LẠNH
ATKC25UAVMV ATKC35UAVMV

Màu mặt nạ Trắng


Cao m /phút
3
9.4 11.3 18.2 19.0 19.4
Trung bình m /phút
3
7.6 7.7 14.2 15.2 15.4
Lưu lượng gió
Thấp m /phút
3
5.4 5.5 10.2 11.4 11.6
Yên tĩnh m3/phút 4.1 4.1 8.5 9.1 9.3
Tốc độ quạt 5 cấp, êm và tự động
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp/Yên Tĩnh) dB(A) 38 / 33 / 25 / 19 40 / 34 / 26 / 19 44 / 40 / 35 / 27 46 / 41 / 36 / 28 46 / 42 / 37 / 29
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 285 x 770 x 242 295 x 990 x 281 295 x 990 x 281
Khối lượng Kg 8 13 13

RKC25UAVMV RKC35UAVMV RKC50UVMV RKC60UVMV RKC71UVMV FTKC / ATKC // Chức năng điều khiển
DÀN NÓNG
ARKC25UAVMV ARKC35UAVMV
* Màn hình điều khiển có đèn LED, dễ dàng thao tác trong bóng đêm

Màu vỏ máy Trắng ngà Khởi động chế độ làm lạnh Làm lạnh nhanh Inverter

Loại Máy nén Swing dạng kín Tắt máy Đảo gió tự động phương đứng
Máy nén (lên và xuống)
Công suất đầu ra W 500 650 1,200 1,300 Khởi động chế độ khử ẩm
Tính năng chống ẩm mốc
Loại R-32 R-32 R-32 Khởi động chế độ quạt (Chỉ dành cho Model 25,35)
Môi chất lạnh
Khối lượng nạp Kg 0.50 0.70 0.59 0.59 Tăng / giảm nhiệt độ Chế độ gió dễ chịu

Độ ồn (Cao / thấp) dB(A)


(Model 25,35 tăng giảm 0.5oC)
47 / 44 49 / 45 49 / 43 50 / 43 51 / 46 Chọn tốc độ quạt
Chế độ khóa trẻ em
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) 595 x 845 x 300 595 x 845 x 300
(Chỉ dành cho Model 25,35)
mm 550 x 658 x 275 Tốc độ quạt Chế độ dàn nóng
Khối lượng Kg 23 26 32 35
tự động hoạt động êm

Giới hạn họat động °CDB 19.4 đến 46 19.4 đến 46 19.4 đến 46 Chế độ dàn lạnh Hẹn giờ đếm ngược để mở
hoạt động êm
Lỏng mm ø6.4 ø6.4 ø6.4 Hẹn giờ đếm ngược để tắt

Kết nối ống ø9.5 ø12.7 ø15.9


Chế độ tiết kiệm điện
Hơi mm Hủy cài đặt hẹn giờ
Nước xả mm ø16.0 ø16.0 ø16.0 Mắt thần
thông minh
Chiều dài tối đa m 15 30 30
Tùy chọn thêm:
Chênh lệch độ cao tối đa m 12 20 20

Ghi chú: Các giá trị trên tương ứng với nguồn điện 220V, 50 Hz.
Điều kiện đo lường
1. Công suất lạnh dựa trên: Nhiệt độ phòng 27°CDB, 19°CWB, nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, chiều dài đường ống 7,5m
2. Mức độ ồn dựa vào điều kiện nhiệt độ như mục 1. Các giá trị quy đổi này không có dội âm. FTKC25/35, ATKC 25/35 cần thêm
Độ ồn thực tế đo được thông thường cao hơn các giá trị này do ảnh hưởng của điều kiện môi trường xung quanh. BRP067A42 và BRP072C42
3. CSPF dựa trên tiêu chuẩn TCVN 7830: 2015 FTKC50/60/71 cần thêm BRP980B42
* Dành cho FTKC25/35 * Dành cho FTKC50/60/71 và BRP072C42 BRP072C42
ATKC25/35
34 | THÔNG SỐ FTKQ/ATKQ THÔNG SỐ FTKQ/ATKQ | 35

FTKQ
FTKQ/ATKQ Tinh lọc không khí (tùy chọn) Độ bền cao Phin lọc Apatit Titan (Tuỳ chọn) Bảo vệ điện áp CSPF CAO
CSPF ĐẾN
LÊN 4.78
ĐẾN 4.06

FTKQ(25/35/50/60)
ATKQ(25/35)

FTKQ/ATKQ
series
(Tối thiểu - Tối đa) kW 2.65 (1.0~2.9) 3.50 (1.3~3.8) 5.0 (1.4~5.4) 6.0 (1.7~6.0)
Công suất định mức 9,000 11,900 17,100 20,500
(Tối thiểu - Tối đa) Btu/h
(3,400~9,900) (4,400~13,000) (4,800~18,400) (5,800~20,500)
Nguồn điện 1pha, 220-240V, 50Hz
Dòng điện hoạt động A 3.8 5.6 8.1 10.3
Điện năng tiêu thụ (Tối thiểu - Tối đa) W 810 (220-990) 1,200 (250-1,460) 1,730 (355-2070) 2,210 (370-2,510)
CSPF 4.5 4.6 4.45 4.78
FTKQ25SAVMV FTKQ35SAVMV FTKQ50SAVMV FTKQ60SAVMV
DÀN LẠNH
ATKQ25TAVMV ATKQ35TAVMV

Màu mặt nạ Trắng


Cao m /phút
3
9.4 9.6 12.7 13.2
Trung bình m3/phút 7.9 8.1 10.8 11.5
Lưu lượng gió
Thấp m3/phút 6.5 6.7 8.9 9.8
Yên tĩnh m3/phút 5.3 5.5 6.5 7.5
Tốc độ quạt 5 bước, êm và tự động
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp/Yên Tĩnh) dB(A) 36 / 32 / 27 / 23 37 / 33 / 28 / 24 44 / 40 / 35 / 29 45 / 42 / 37 / 31
Kích thước (Cao*Rộng*Dày) mm 285 x 770 x 223
Khối lượng Kg 8

RKQ25SAVMV RKQ35SAVMV RKQ50SVMV RKQ60SVMV


DÀN NÓNG
ARKQ25TAVMV ARKQ35TAVMV

Màu vỏ máy Trắng ngà


Máy nén Loại Máy nén Swing dạng kín
Công suất đầu ra W 500 650 1,200 1,300
Môi chất lạnh Loại R-32
Khối lượng nạp Kg 0.5 0.65 0.8 0.85
Độ ồn dB(A) 49 51 52
FTKQ / ATKQ // Chức năng điều khiển
Tùy chọn thêm:
Kích thước (Cao*Rộng*Dày) mm 418 x 695 x 244 550 x 658 x 275 595 x 845 x 300
Mở máy / Chế độ làm lạnh Chế độ gió dễ chịu
Khối lượng Kg 21 26 36 40
Tắt máy
Giới hạn họat động °CDB 19.4 đến 46 19.4 đến 46 Làm lạnh nhanh
Khởi động chế độ khử ẩm
Lỏng mm ø6.35 ø6.35
Đảo gió tự động
Kết nối ống Hơi ø9.52 ø12.7 Khởi động chế độ quạt theo phương đứng
mm
Nước xả mm ø16 ø16 Cài đặt nhiệt độ phòng Hẹn giờ đếm
ngược để mở
Chiều dài tối đa m 15 30 Chọn tốc độ quạt Hẹn giờ đếm
Chênh lệch độ cao tối đa m 12 20 ngược để tắt
Chế độ tiết kiệm điện
Hủy cài đặt hẹn giờ
Ghi chú: Các giá trị trên tương ứng với nguồn điện 220V, 50 Hz. BRP072C42
Điều kiện đo lường
FTKQ 25,35,50,60
1. Công suất lạnh dựa trên: Nhiệt độ phòng 27°CDB, 19°CWB, nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, chiều dài đường ống 7,5m ATKQ25,35 cần thêm
2. Mức độ ồn dựa vào điều kiện nhiệt độ như mục 1. Các giá trị quy đổi này không có dội âm. BRP067A42 và BRP072C42
Độ ồn thực tế đo được thông thường cao hơn các giá trị này do ảnh hưởng của điều kiện môi trường xung quanh.
3. CSPF dựa trên tiêu chuẩn TCVN 7830: 2015
36 | THÔNG SỐ FTC DỊCH VỤ SAU BÁN HÀNG | 37

Tinh lọc không khí


DỊCH VỤ
Độ bền cao CSPF CAO ĐẾN 3.71
SAU BÁN HÀNG
(Tùy chọn)

FTC (25 / 35) FTC (50 / 60)

Hỗ trợ kỹ thuật
Kiểm tra, sữa chữa
và thay thế phụ tùng

FTC series Cài ặt hệ thống


Bảo trì sữa chữa
kW 2.72 3.26 5.02 6.30
Công suất định mức
Btu/h 9,300 11,100 17,100 21,500 Bảo dưỡng dự phòng
Nguồn điện 1 pha, 220~240V, 50Hz
Dòng điện hoạt động A 3.6 4.3 7.4 9.2

Điện năng tiêu thụ W 780 933 1,524 1,912


Bảo hành thiết bị Bảo hành máy nén

1 5
CSPF 3.62 3.71 3.44 3.50

DÀN LẠNH FTC25NV1V FTC35NV1V FTC50NV1V FTC60NV1V


Cung cấp đầy đủ các dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng
Màu mặt nạ Trắng
nhằm hạn chế tối đa các sự cố và đảm bảo hiệu
Cao m3/phút 10.2 11.4 19.4 18.5
quả hoạt động tối ưu cho hệ thống điều hòa
m /phút
Trung bình
không khí trong nhiều năm.
năm năm
3
8.3 8.3 15.5 15.6
Lưu lượng gió
Thấp m3/phút 5.9 7.3 11.9 12.5
Tốc độ quạt 5 cấp và tự động

Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp) dB(A) 38 / 33 / 26 39 / 33 / 30 48 / 43 / 35 48 / 43 / 36


Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 283 x 770 x 223 290 x 1,050 x 238
Khối lượng 9 12
Kg
LỢI ÍCH TỪ HỢP ĐỒNG BẢO DƯỠNG CỦA DAIKIN
DÀN NÓNG RC25NV1V RC35NV1V RC50NV1V RC60NV1V

Màu vỏ máy Trắng ngà


Loại Máy nén Rotary dạng kín
Máy nén
Công suất đầu ra W 710 855 1,320 1,710
Loại R-32
Môi chất lạnh
Khối lượng nạp Kg 0.65 0.71 0.78 0.79 TIẾT KIỆM ĐÁNG TIN CẬY AN TOÀN THÂN THIỆN VỚI THÔNG MINH
MÔI TRƯỜNG
Độ ồn dB(A) 50 51 52 53
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 418 x 695 x 244 550 x 658 x 275 595 x 845 x 300 595 x 845 x 300
Khối lượng Kg 26 30 37 38

Giới hạn họat động °CDB 19.4 đến 46 TỔNG ĐÀI DỊCH VỤ CUỘC GỌI
Lỏng mm ø6.4 ø6.4 ø6.4 ø6.4

Kết nối ống Hơi mm ø9.5 ø12.7 ø15.9 ø15.9 Dịch vụ chung Hỗ trợ kỹ thuật Thông tin phụ tùng Bảo dưỡng bảo trì
Nước xả mm ø18 ø18 ø18 ø18
Chiều dài tối đa m 15 20 20 20
Chênh lệch độ cao tối đa m 12 15 15 15 Giờ hoạt động Giờ hoạt động mùa cao điểm
Thứ hai đến thứ sáu: 8:00 - 12:00 Tổng đài: 07:30 - 18:30 (thứ hai - chủ nhật)
Ghi chú: Các giá trị trên tương ứng với nguồn điện 220V, 50 Hz. & 13:00 - 17:00 Kỹ thuật viên: 08:00 - 19:00 (thứ hai - chủ nhật)
Điều kiện đo lường FTC // Chức năng điều khiển Thứ bảy: 8:00 - 12:00 Ngày lễ: nghỉ
Thời gian áp dụng:
1. Công suất lạnh dựa trên: Nhiệt độ phòng 27°CDB, 19°CWB, nhiệt độ ngoài trời 35°CDB,
chiều dài đường ống 7,5m Mở máy / Chế độ làm lạnh Làm lạnh nhanh
Chủ nhật và ngày lễ: nghỉ
2. Mức độ ồn dựa vào điều kiện nhiệt độ như mục 1. Các giá trị quy đổi này không có dội âm. Miền Nam và miền Trung: Từ 01/04 đến 30/06/2019
Miền Bắc: Từ 02/05 đến 31/07/2019
Tắt máy
Độ ồn thực tế đo được thông thường cao hơn các giá trị này do ảnh hưởng Đảo gió tự động
của điều kiện môi trường xung quanh. theo phương đứng
Khởi động chế độ khử ẩm
3. CSPF dựa trên tiêu chuẩn TCVN 7830: 2015 Hẹn giờ đếm ngược để mở
Khởi động chế độ quạt

Cài đặt nhiệt độ phòng


Hẹn giờ đếm ngược để tắt Thông tin chi tiết, xin vui lòng xem danh sách và thông tin liên hệ các trung tâm dịch vụ Daikin
Chọn tốc độ quạt Hủy cài đặt hẹn giờ trên toàn quốc tại www.daikin.com.vn/dich-vu
38 | SẢN PHẨM KHÁC THÔNG TIN DAIKIN | 39

CÁC DÒNG SẢN PHẨM KHÁC


CỦA DAIKIN
QUẢNG NINH
HÀ NỘI
Máy lọc không khí HẢI PHÒNG

HƯNG YÊN

16 TRUNG TÂM DỊCH VỤ VÀ TRẠM DỊCH VỤ

VINH TP. HỒ CHÍ MINH-Q2 TP. HỒ CHÍ MINH-TÂN PHÚ


Số 100 - 102 Vũ Tông Phan, 103 Nguyễn Sơn, Phường Phú Thạnh,
Phường An Phú, Quận 2, TP. HCM Quận Tân Phú, TP. HCM

BÀ RỊA CẦN THƠ


25 - 27 Nguyễn Thanh Đằng, 37 - 38 Võ Nguyên Giáp, Khu dân cư
Phường Phước Hiệp, TP. Bà Rịa Phú An, P. Phú Thứ, Quận Cái Răng

RẠCH GIÁ ĐÀ NẴNG


HUẾ Lô P1-25 đường Ba Tháng Hai, 5 Ỷ Lan Nguyên Phi,
khu đô thị mới Phú Cường, P. An Hòa, Phường Hòa Cường Bắc,
TRỤ SỞ CHÍNH TP. Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang Quận Hải Châu

KHÁNH HÒA VINH


MCK55TVM6 MC55UVM6 MC40UVM6 MC30VVM-A MC70MVM6
NHÀ MÁY 1200 Lê Hồng Phong, Phường Số 2 Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng
Phước Long, TP. Nha Trang Bình, Tp Vinh, Tỉnh Nghệ An
CHI NHÁNH ĐÀ NẴNG
Điều hòa không khí đa kết nối Điều hòa không khí thương mại TRUNG TÂM
HÀ NỘI - HOÀNG MAI HÀ NỘI - BẮC TỪ LIÊM
Lô CN3, Cụm Công Nghiệp tập trung vừa
Lô 01-8B, Cụm Tiểu Thủ Công
Một dàn nóng kết nối nhiều dàn lạnh DỊCH VỤ - BÁN HÀNG Nghiệp Hai Bà Trưng, và nhỏ Từ Liêm, Phú Diễn, P. Minh Khai,
P. Hoàng Văn Thụ, Q. Hoàng Mai Quận Bắc Từ Liêm

BÌNH DƯƠNG HẢI PHÒNG


365 Đại lộ Bình Dương, Số 7, Lô 8A, Đường Lê Hồng Phong, Quận
Phường Chánh Nghĩa, TP. Thủ Dầu Một Ngô Quyền, Thành phố Hải Phòng

NHA TRANG PHÚ QUỐC BẮC NINH


Số 28, Tờ bản đồ số 40, BT2-7 , Đường Kinh Bắc 83,
Ấp Cây thông ngoài, Xã Cửa Dương, Phường Kinh Bắc, Tp Bắc Ninh
Huyện Phú Quốc, Tỉnh Kiên Giang

BÌNH DƯƠNG HUẾ QUẢNG NINH


1Lô A 63, Khu Đô thị mới Mỹ Thượng, xã Ô 40, Lô B5 Quy hoạch khu dân cư lấn biển
Phú Thượng, Huyện Phú Vang, Vựng Đâng, Phường Yết Kiêu, TP. Hạ Long
KIÊN GIANG TP. HỒ CHÍ MINH Tỉnh Thừa Thiên Huế

CẦN THƠ

109 ĐẠI LÝ DỊCH VỤ ỦY QUYỀN TRÊN TOÀN QUỐC

Hồ Chí Minh 24 Hà Nội 33 Nha Trang 3


Bình Dương 6 Vinh 4 Cần Thơ 13
Bà Rịa 3 Đà Nẵng 13 Phú Quốc 1
Để biết thêm chi tiết, vui lòng truy cập Hải Phòng 9
Code: VN-PCRVN1905
Print by: VNC20181123

PCRVN1908 - Print by: ---

You might also like