Trac Nghiem

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 12

ĐẠI HỌC Y DƯỢC

TP. HCM
BỘ MÔN NGỌAI KIỂM TRA CHỨNG CHỈ GAN – MẬT –
TỔNG QUÁT TỤY

Ngày: 28 – 04 - 2014 Số câu trắc nghiệm: 40


Thời gian: 20 phút
Họ Tên:

-----------------------------

1. Chỉ định cắt lách trong các bệnh lí sau đây, Ngoại trừ
A. Vở lách chấn thương
B. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
C. Áp-xe lách
D. Xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn
E. Sarcoma lách

2. Hình ảnh của ung thư tế bào gan nguyên phát trên CT có đặc điểm
sau:
A. Bắt thuốc cản quang chậm ở thì động mạch và thải ra
nhanh thì tĩnh mạch
B. Bắt thuốc cản quang sớm, mạnh ở thì động mạch, thải ra
chậm tập trung ở trung tâm thì tĩnnh mạch
C. Bắt thuốc cản quang sớm, mạnh thì động mạch, thải ra
nhanh thì tĩnh mạch
D. Tập trung thuốc ở vùng ngoại vi thì động mạch , sau đó
tập trung ở trung tâm thì tĩnh mạch
E. Bắt thuốc mạnh thì động mạch, thải ra nhanh thì tĩnh mạch
3. Một bệnh nhân nam 56 tuổi, có u gan 6cm x 6cm ở hạ phân thuỳ
IV,V,VI. Siêu âm và CT bụng có dấu hiệu thuyên tắc ở thân tĩnh
mạch cửa. Bệnh nhân nhập viện trong tình trạnh xuất huyết nội,
mạch huyết áp không ổn định. Bệnh nhân này cần được làm:
A. TAE
B. TOCE
C. Mở bụng cầm máu gan
D. RFA
E. Tất cả đều có thể thực hiện được

4. Một bệnh nhân nam 40 tuổi đi khám sức khoẻ, siêu âm bụng đen
trắng phát hiện có một khối u gan phải. Để chẩn đoán xác định u
này có phải là ung thư tế bào gan nguyên phát, trước tiên cần làm
thêm:
A. CT bụng
B. Siêu âm Doppler màu bụng
C. AFP, HBV Ag, Anti HBV, Anti HCV
D. Sinh thiết gan
E. A,C đúng
5. Nang giả tuỵ thường xảy ra sau:
A. Viêm tuỵ cấp
B. Chấn thương tuỵ
C. Phẫu thuật whipple
D. Cắt lách
E. A,B đúng

6. Bệnh cơ tuyến túi mật ( Adenomyomatosis) là bệnh có những đặc


điểm sau đây, ngoại trừ:
A. Thành túi mật có lớp cơ dày
B. Niêm mạc thành túi mật chui vào lớp cơ tạo nên những
xoang
C. Lành tính
D. Ác tính cao
E. Thường có sỏi túi mật kèm theo
7. Một bệnh nhân nam 56 tuổi, 3 ngày nay đau vùng hạ sườn phải,
sốt, vàng da. Siêu âm bụng và MRCP kết quả: có sỏi gan phải
12mm, nhánh gan trái giãn có sỏi 10mm, ống mật chủ 5mm. Sau
khi điều trị bằng kháng sinh, bệnh nhân hết sốt. Bệnh nhân này
cần được:
A. Mở ống mật chủ lấy sỏi bằng đường mỡ bụng
B. Mở ống mật chủ lấy sỏi bằng đường nội soi
C. Dẫn lưu xuyên gan qua da(PTBD). Sau đó 3 tuần tán sỏi
qua đường hầm xuyên gan qua da
D. Lấy sỏi qua nội soi tá tràng
E. Cho xuất viện

8. Các trường hợp sau đây cần phải mổ cấp cứu, ngoại trừ;
A. Viêm phúc mạc mật, thấm mật phúc mạc
B. Viêm tuỵ hoại tử có biến chứng viêm phúc mạc
C. Sốc nhiễm trùng đường mật
D. Chảy máu đường mật khi TAE thất bại
E. Viêm túi mật nặng(hoại tử, mưng mủ)

9. Đặc điểm u nội tiết tụy, Ngoại trừ


A. Bắt chất cản quang khá mạnh
B. Vài mm đến 2 cm, giới hạn rõ, có võ bao rõ
C. Tập trung ở vùng thân và đuôi tụy
D. Không phải luôn có xét nghiệm nội tiết bất thường

10. Tam chứng kinh điển trong bệnh lý nang OMC bao gồm:
1đau ds (P)………………………………………………….
2u ds (P)………………………………………………….
3vàng da………………………………………………….

11. Lý do hạn chế phẫu thuật nối nang OMC – tá tràng :


A. Nhiễm trùng ngược dòng
B. Ung thư trên nang
C. Loét miệng nối
D. Cả 3 đều đúng
E. a và b đúng

12. Mô phỏng hình ảnh siêu âm tụy (HÌNH 2), số 12 là cấu trúc
TMMTTT
..............................................................................................

HÌNH 2

13. Bệnh nhân bị chấn thương gan có chỉ định phẫu thuật trong các
trường hợp sau đây:
a. Tiếp tục chảy máu/CT Scanner sau TAE
b. Huyết áp tụt, Hct và Hb tụt sau TAE,
c. Có dấu hiệu tổn thương tạng rỗng
d. Phải truyền > = 4 đơn vị máu / 6h để huyết động ổn định
e. Tất cả đều đúng

14. Các phương pháp phẫu thuật sau đây có thể được sử dụng để điều trị
1 cách chắc chắn vỡ gan, ngoại trừ:
a. khâu cầm máu điểm các vị trí chảy máu
b. Cắt gan
c. Chèn gạc quanh gan (perihepatic packing)
d. a&b đúng
e. a,b,c đúng

15. Rò tụy sau cắt tụy:


A. Điều trị bảo tồn là chủ yếu.
B. Phẫu thuật là chủ yếu.
C. Nên phẫu thuật càng sớm càng tốt
D. Phẫu thuật rò tụy dễ dàng, tỉ lệ tái phát thấp.
E. Phẫu thuật rò tụy dễ dàng, tỉ lệ tái phát cao.

16. Tam chứng Whipple trong u tụy nội tiết insulinoma bao gồm chọn
câu sai.
A. Triệu chứng tăng đường huyết : vã mồ hôi, mệt lả đến co giật hôn mê.
B. Đường huyết giảm < 45mg/dl khi có triệu chứng.
C. Triệu chứng hạ đường huyết giảm khi được cung cấp đường qua
đường tĩnh mạch hoặc đường uống.
D. Câu A và B đều sai
E . Cả A, B, C đều sai

17. Các phương tiện chẩn đoán hình ảnh trong xác định vị trí u
tụy bao gồm ( chọn câu đúng)
A . siêu âm bụng tổng quát
B . siêu âm qua nội soi
C . CT scan bụng có cản quang
D . MRI bụng
E . tất cả đều đúng

18. Bệnh nhân nam, SN 1927, nhập viện vì đau thượng vị, kèm
vàng da tăng dần đôi khi giảm vàng da đã 3 tháng nay, ăn kém,
khó tiêu, sụt cân.
Tiền căn: cắt túi mật đã lâu.
Khám thể trạng gầy, yếu, vàng da, vàng mắt.
Mạch 90 lần/phút, nhiệt độ 38,50C, HA 120/80mmHg, BMI 18.
Bụng mềm, ấn đau nhẹ thượng vị, gan lách không sờ chạm, hạch
ngoại vi không sờ chạm. CTM: WBC 12000 ; RBC:3 tr; Hct 25%,
HGB 80/l, PLT 315000.
Siêu âm: Gan echo dày, đồng nhất, đường mật trong gan dãn lớn,
OMC dãn d= 21mm, không khảo sát được túi mật.
CT: có hình ảnh ống đôi trong nhu mô tụy
Chẩn đoán nào nên được nghĩ đến trước tiên:
A. Sỏi đoạn cuối ống mật chủ
B. K đoạn cuối ống mật chủ
C. U đầu tụy
D. U thân tụy
E. U bóng vater
19. Khi đã có chẩn đoán xác định, theo anh chị bệnh nhân này
nên được xử trí đầu tiên (TIẾP CÂU TRÊN):
A. Phẫu thuật Whipple
B. PTBD
C. Nối vị tràng – nối mật ruột
D. Đặt stent giải áp đường mật
E. PTC
20. Hiện nay chỉ định điều trị nội khoa Abscess gan do amip khi ổ
abscess chưa có biến chứng và thể tích khoảng :
a. < 10cc
b. < 50cc
c. < 100cc
d. < 200cc
e. Tất cả sai
21. Câu nào sai chỉ định của điều trị bảo tồn trong chấn thương vỡ gan:
a. Huyết động học ổn định
b. Không dấu kích thích phúc mạc lan tỏa
c. CT cho thấy tổn thương đơn giản, không đang chảy máu
d. Dịch bụng ≤ 500ml (lượng vừa trở lại trên SA)
e. chỉ áp dụng cho chấn thương vỡ gan độ I và II ( AAST )
22. Cách làm đúng trong chèn gạc quanh gan để cầm máu:
a. Thường áp dụng trong trường hợp có rối loạn đông máu chưa
kiểm soát
b. Số gạc nhiều nhất có thể (Krige: 6 miếng), nên ép thật chặt vào bề
mặt gan
c. Nên chèn vào đường vỡ
d. Sử dụng KS (10-30% NT). Mổ lại rút gạc sau 7 ngày
e. tất cả đều đúng
23. Các phương pháp cầm máu trong phẫu thuật chấn thương vỡ gan,
chọn câu sai.
a. Transcatheter Arterial Embolisation (TAE)
b. Chèn gạc quanh gan
c. Thủ thuật Pringle
d. Cột động mạch gan chọn lọc
e. Ép gan bằng tay
24. Triệu chứng kinh điển của chảy máu đường mật.
A. Đau thượng vị, XHTH
B. Đau thương vị, sốt, vàng da
C. Đau thượng vị, XHTH, vàng da
D. Shock giảm thể tích, vàng da.
E. Khối vùng hạ sườn (P), vàng da

25. trong trường hợp phẫu thuật cắt lách cấp cứu do xuất huyết nội, phẫu
thuật viên vô tình xé rách dây chằng dạ dày lách. Động mạch nào sau
đây có khả năng bị tổn thương:
A. Động mạch vị trái
B. Động mạch lách
C. Động mạch vị ngắn
D. Động mạch đại tràng giửa
E. Động mạch đuôi tụy
26. biến chứng của cắt lách, ngoại trừ:
A.Chảy máu trong ổ bụng
B.Thương tổn cơ quan lân cận như dạ dày, đại tràng, tuỵ
C.Huyết khối tĩnh mạch lách
D.Nhiễm trùng xoang bụng, áp xe dưới hoành, nhiễm trùng vết
mổ
E. thay đổi số lượng tiểu cầu
27. Bệnh nhân nam 45 tuổi, được chẩn đoán viêm túi mật cấp do sỏi,
bệnh nhân được phẫu thuật cắt túi mật nội soi, hậu phẫu ngày thứ 2,
ống dẫn lưu dưới gan chảy dịch mật 200ml/ngày, không sốt, không
đau bụng,hậu phẫu ngày 5 bệnh nhân được làm ERCP chẩn đoán là
rò ống túi mật,hướng xử trí nào phù hợp nhất:
A. Tiếp tục điều trị kháng sinh, không can thiệp gì thêm.
B. Mở bụng cột lại ống túi mật
C. Nội soi ổ bụng clip lại ống túi mật
D. PTBD
E. Đặt stent nhựa qua ERCP trong 6 tuần.
28. Phẫu thuật cắt túi mật nội soi, chọn câu sai:
A. Bệnh nhân được mênộikhíquản
B. Bệnh nhân nằm ngữa, đầu cao, nghiên gtrái
C. Đặt trocar theo phương pháp kínhoặcHasson
D. Phẫu tích tam giác Callot
E. Có thể cắtống túi mật bằng móc đốt.
29. Chụp X quang đường mật trong mổ:
A. Khi có yếu tố nghi ngờ như: OMc dãn hơn 10 mm, Bilirubin
tòan phần > 1,5mg%.
B. giải phẫu không rõ ràng khi phẫu tích
C. Chụp qua ống túi mật hoặc túi mật
D. Sử dụng thuốc cản quang tan trong nước
E. Tất cả đều đúng.
30. Bệnh nhân nữ, 35 tuổi
Bị đau hạ sườn phải 5 ngày
Sốt 400 C, M : 110 l/p, HA 90/60 mmHg
Vàng da vàngmắt
Siêu âm : sỏi cây ống mật chủ và ống gan 2 bênđầysỏi, OMC 18
mm, đường mật trong gan dãn 12 mm. Túi mật căng to, thành dày
3 mm, chưa có dịch dưới gan
BC 20 K (N : 80%); Bilirubin toànphần : 11 mg% (TT : 7.5 mg%)
AST :258, ALT 400
TQ : 14 s, TCK 32s
Hướng xử trí nên chọn tại bệnh viện tuyến tĩnh, tuyến huyện có
phòng mổ và Bác sĩ CKI, Cao học Ngoại:
A. Kháng sinh phổ rộng, điều chỉnh rối loạn nước điện giải
rồi mổ sau 4 giờ. Dự định mở OMC lấy sỏi và dẫn lưu
Kehr
B. Điềuchỉnh men gan< 100 và kháng sinh phổ rộng, mổ bán cấp
C. ERCP đặt stent giải áp đường mật
D. PTBD để giải áp đường mật và tháo lưu dịch mật
nhiễm trùng, điều trị nội khoa tích cực, bệnh nhân ổn rồi mổ
lấy sỏi càng nhiều càng tốt. Dẫn lưu Kehr
E. Mổ nội soi lấy hết sỏi đường mật với sự hỗ trợ của máy nội soi
đường mật
31. Câu tiếp câu trên.
Bệnh nhân trên có diễn biến hậu phẫu ngày 7: Ống Kehr ra 200ml dịch
mật /24giờ, ăn uống được, đi lại tốt. Hướng điều trị tiếp theo là
A. Rút Kehr
B. Chụp hình đường mật thấy còn sỏi nhỏ trong ống gan, truyền rử
đường mật bằng dung dịch pha Ether + Spasmaverin.
C. Chụp hình đường mật thấy còn sỏi gan, chuyển bệnh nhân đến
cơ sở có máy tán sỏi qua đường hầm Kehr.
D. Chụp hình đường mật thấy không còn sỏi, kẹp Kehr bệnh không
đau tức nhiều, tháo kẹp Kehr thì bệnh hết đau. Vẫn rút Kehr.
E. Chụp hình đường mật thấy còn sỏi nhỏ trên ống gan, kẹp Kehr
bệnh không đau. Rút Kehr.

32. Mổ sỏi OMC các câu sau đều đúng, trừ:


A. Nên gây mê nội khí quản và tránh sử dụng thuốc có độc tính đối
với gan
B. Mục đích duy nhất của phẫu thuật là lấy sỏi
C. Kỹ thuật cơ bản là mở OMC lấy sỏi và dãn lưu OMC
D. Chụp đường mật và nội soi đường mật trong mổ có thể giúp hạ
thấp tỉ lệ sót sỏi
E. Chỉ định cắt bỏ túi mật tùy thuộc thương tổn túi mật và viêm
nhiễm.
33. Một bệnh nhân đột ngột đau bụng thượng vị trước nhập viện 1
ngày, ói nhiều, sau ói không bớt đau
Không rõ tiền căn sỏi đường mật
huyết động ổn
XN Amylase máu 1200 U/l
Amylase nước tiểu 4800
SA tụy kích thước to hơn bình thường, dich quanh tụy, Sỏi đoạn
cuối ống mật chủ ,. Chẩn đoán chính xác nhất
A. Viêm tụy cấp
B. Viêm đường mật
C. Sỏi ống mật chủ
D. Viêm tụy cấp do sỏi đoạn cuối ống mật chủ
34. Phẫu thuật hoặc thủ thuật nào sau đây ít gây viêm tụy cấp
A. Cắt dạ dày do ung thư
B. Cắt lách
C. Mở ống mật chủ lấy sỏi
D. ERCP
E. Cắt túi mật
35. Ung thư túi mật thường gặp nhất ở vị trí:
a. Đáy túi mật
b. Thân túi mật
c. Cổ túi mật
d. b và c đúng
e. Tất cả đều sai

36. Điều trị tạm bợ trong bệnh lý ung thư túi mật, ngoại trừ:
a. Nối gan-hỗng tràng Roux-en-Y (OGC hay rốn gan)
b. Cắt túi mật + nạo hạch + cắt gan đến mép vừa đủ (khoảng 2 cm)
c. Nối vị tràng nếu có tắc tá tràng
d. Dẫn lưu mật qua da
e. a và b
37.Chọn câu trả lời đúng nhất:
a.Hầu hết gan được phúc mạc che phủ, chỉ có vùng trần và vùng hố
túi mật là không có phúc mạc che phủ.
b. Gan có một bở là bờ trước
c. Dây chằng hoành gan nối vùng trần của gan với cơ hoành
d. A,B,C
e. A,C
38.THÔNG THƯỜNG động mạch túi mật xuất phát từ:
a. Động mạch gan chung
b. Động mạch gan riêng
c. Động mach vị phải
d. Độngmạchgantrái
e. Động mạch gan phải

39.Với ung thư biểu mô tế bào gan (carcinoma tế bào gan)


a.Khảo sát động học tăng quang trên CT scan bụng là một trong
những kỹ thuật hình ảnh cógiá trị nhất hiện nay
b.Trên phim không cản quang, u có biểu hiện hình ảnh giảm đậm
độ, tăng đậm độ hoặc đồng đậm độ với nhu mô gan
c. Ở thìđộng mạch, đa số u tăng quang từng phần hoặc toàn bộ
d. Ở thì tĩnh mạch và thì muộn, có hiện tượng thải thuốc cản
quang, còn lại đường viền quanh khối u (wash out).
e. A,B,C,Dđúng
40.Chọn câu trả lời đúng nhất:
Một khối u gan được xác định là ung thư gan nguyên phát khi
a. Có bằng chứng giải phẫu bệnh lýlà ung thư tế bào gan nguyên
phát
b. Hình ảnh điển hình trên CT scan bụng có cản quang hay MRI
bụng có cản từ cùngvới lượng AFP > 400 ng/ml
c. Hình ảnh điển hình trên CT scan bụng có cản quang hay MRI
bụng có cản từ cùng với lượng AFP tăng cao hơn bình thường
nhưng < 400 ng/ml và nhiễm HBV hoặc HCV
d.Những trường hợp không đủ các tiêu chuẩn trên phải làm sinh
thiết gan
e. A,B,C,Dđúng.

You might also like