Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

Quản lý chuyến bay

I. Thực thể:
1. Chuyến bay
2. Vé máy bay
3. Nhân viên
4. Hành khách
II. Phụ thuộc hàm:
1. Số hiệu chuyến bay  (Ngày tháng năm bay, Thời gian bay).
2. Số hiệu nhân viên  (Họ tên nhân viên, Ngày sinh nv, giới tính, địa chỉ, điện thoại nv).
3. Số hộ chiếu-CMND hành khách  (Họ tên khách, ngày sinh khách, quốc tịch, điện thoại khách, tên cơ
quan).
4. Số hiệu vé  (Giá vé, Số ghế, hạng vé, Số hộ chiếu-CMND hành khách, Họ tên khách, ngày sinh
khách, quốc tịch, điện thoại khách, tên cơ quan).
III. Chuẩn hóa:

Bảng 1. Chuyến bay (UNF)


1 Số hiệu chuyến bay (PK)
2 Ngày tháng năm bay
3 Thời gian bay
4 Số hiệu nhân viên (PK-RG1)
5 Họ tên nhân viên
6 Ngày sinh nv
7 Giới tính RG1
8 Địa chỉ
9 Điện thoại nv
10 Số hiệu vé (PK-RG2)
11 Giá vé
12 Số ghế
13 Hạng vé
14 Số hộ chiếu-CMND hành khách
RG2
15 Họ tên khách
16 Ngày sinh khách
17 Quốc tịch
18 Điện thoại khách
19 Tên cơ quan

Nhận xét: Tách “Bảng 1. Chuyến bay” thành “Bảng 2. Chuyến bay”, “Bảng 3. Chuyến bay – Nhân viên”
và “Bảng 4. Chuyến bay – Vé”

Bảng 2. Chuyến bay (3NF) Bảng 3. Chuyến bay – Nhân viên (1NF)
1 Số hiệu chuyến bay (PK) 1 Số hiệu chuyến bay (PK) 2
2 Ngày tháng năm bay 2 Số hiệu nhân viên (PK)
3 Thời gian bay 3 Họ tên nhân viên
4 Ngày sinh nv
5 Giới tính
6 Địa chỉ
7 Điện thoại nv
Bảng 4. Chuyến bay – Vé (1NF)
1 Số hiệu chuyến bay (PK) 2
2 Số hiệu vé (PK)
3 Giá vé
4 Số ghế
5 Hạng vé
6 Số hộ chiếu-CMND hành khách
7 Họ tên khách
8 Ngày sinh khách
9 Quốc tịch
10 Điện thoại khách
11 Tên cơ quan

Nhận xét: Tách “Bảng 3. Chuyến bay – Nhân viên” thành “Bảng 5. Chuyến bay – Nhân viên” và “Bảng 6.
Nhân viên”

Bảng 5. Chuyến bay – Nhân viên (3NF)


1 Số hiệu chuyến bay (PK) 2
2 Số hiệu nhân viên (PK) 6

Bảng 6. Nhân viên (3NF)


1 Số hiệu nhân viên (PK)
2 Họ tên nhân viên
3 Ngày sinh nv
4 Giới tính
5 Địa chỉ
6 Điện thoại nv

Nhận xét: Tách “Bảng 4. Chuyến bay – Vé” thành “Bảng 7. Chuyến bay – Vé” và “Bảng 8. Vé”

Bảng 7. Chuyến bay – Vé (3NF)


1 Số hiệu chuyến bay (PK) 2
2 Số hiệu vé (PK) 9

Bảng 8. Vé (2NF)
1 Số hiệu vé (PK)
2 Giá vé
3 Số ghế
4 Hạng vé
5 Số hộ chiếu-CMND hành khách
6 Họ tên khách
7 Ngày sinh khách
8 Quốc tịch
9 Điện thoại khách
10 Tên cơ quan

Nhận xét: Tách “Bảng 8. Vé” thành “Bảng 9. Vé” và “Bảng 10. Hành khách”
Bảng 9. Vé (3NF)
1 Số hiệu vé (PK)
2 Giá vé
3 Số ghế
4 Hạng vé
5 Số hộ chiếu-CMND hành khách 10

Bảng 10. Hành khách (3NF)


1 Số hộ chiếu-CMND hành khách
2 Họ tên khách
3 Ngày sinh khách
4 Quốc tịch
5 Điện thoại khách
6 Tên cơ quan

Sơ đồ thực thế liên kết

Đối với mỗi số hiệu vé máy bay, đưa ra thông tin chi tiết về hành khách mang vé này và thông tin chi tiết
về các nhân viên trong tổ phục vụ chuyến bay tương ứng.
Cách 1:
select ve.sohieuve,hanhkhach.*,chuyenbay_ve.sohieuchuyenbay,nhanvien.*
from ve,hanhkhach,chuyenbay_ve,chuyenbay_nhanvien,nhanvien
where hanhkhach.sohochieu_CMND=ve.sohochieu_CMND
and
chuyenbay_ve.sohieuve=ve.sohieuve
and
chuyenbay_nhanvien.sohieuchuyenbay=chuyenbay_ve.sohieuchuyenbay
and
nhanvien.sohieunhanvien=chuyenbay_nhanvien.sohieunhanvien
order by sohieuve;
Cách 2:
select ve.sohieuve, hanhkhach.*, chuyenbay_ve.sohieuchuyenbay,
chuyenbay_nhanvien.sohieunhanvien, nhanvien.*
from ve
inner join hanhkhach on hanhkhach.sohochieu_CMND=ve.sohochieu_CMND
inner join chuyenbay_ve on chuyenbay_ve.sohieuve=ve.sohieuve
inner join chuyenbay_nhanvien on
chuyenbay_nhanvien.sohieuchuyenbay=chuyenbay_ve.sohieuchuyenbay
inner join nhanvien on
nhanvien.sohieunhanvien=chuyenbay_nhanvien.sohieunhanvien
order by sohieuve;

IV. Lược đồ khái niệm:

DOMAIN Số hiệu chuyến bay CHARACTER(10)


DOMAIN Ngày tháng năm DATETIME
DOMAIN Thời gian bay NUMERIC(2)
DOMAIN Số hiệu nhân viên CHARACTER(10)
DOMAIN Họ tên CHARACTER(15)
DOMAIN Giới tính CHARACTER(5)
DOMAIN Địa chỉ CHARACTER(20)
DOMAIN Điện thoại NUMERIC(15)
DOMAIN Số hiệu vé CHARACTER(10)
DOMAIN Giá vé MONEY
DOMAIN Số ghế NUMERIC(3)
DOMAIN Hạng vé CHARACTER(5)
DOMAIN Số hộ chiếu-CMND hành khách NUMERIC(15)
DOMAIN Quốc tịch CHARACTER(10)
DOMAIN Tên cơ quan khách CHARACTER(15)

Chuyến bay (Số hiệu chuyến bay, Ngày tháng năm


RELATION Key( Số hiệu chuyến bay)
bay, Thời gian bay).

Nhân viên( Số hiệu nhân viên, Họ tên nhân viên,


RELATION Key( số hiệu nhân viên)
Ngày sinh nv, giới tính, địa chỉ, điện thoại nv).
Hành khách(Số hộ chiếu-CMND hành khách, Họ tên
Key(Số hộ chiếu-CMND hành
RELATION khách, ngày sinh khách, quốc tịch, điện thoại khách,
khách)
tên cơ quan).
Vé(Số hiệu vé, Giá vé, Số ghế, hạng vé, Số hộ
RELATION Key( Số hiệu vé)
chiếu-CMND hành khách).

Chuyến bay-Nhân viên (Số hiệu chuyến bay,số hiệu Key(Số hiệu chuyến bay,số hiệu
RELATION
nhân viên) nhân viên)

Key(Số hiệu chuyến bay, Số hiệu


RELATION Chuyến bay-Vé (Số hiệu chuyến bay, Số hiệu vé)
vé)

You might also like