Professional Documents
Culture Documents
Qui Tắc Đặt Mã Vật Tư-V08.01.2016
Qui Tắc Đặt Mã Vật Tư-V08.01.2016
MỤC LỤC
MỤC LỤC..............................................................................................................................1
1.4. Quy tắc đặt kích thước đối với các loại vật liệu định hình ..............................................5
1.5. Quy tắc đặt kích thước đối với các loại dạng tấm (hệ Mét) ............................................5
4.4. Nút bịt nhựa cho đầu ống thủy lực ................................................................................40
5.1.1. Hệ mét....................................................................................................................49
5.1.2. Hệ inch...................................................................................................................50
5.2.2. Hệ inch...................................................................................................................52
5.3.2. Hệ inch...................................................................................................................54
9. SƠN ...............................................................................................................................84
16.1. Qui tắc chung khi đặt mã số cho Engrave panel: ............................................107
22. QUY TẮC ĐỂ TẠO MÃ SỐ KHI ĐƯA LÊN PHẦN MỀM ....................................124
Một đối tượng không đặt mã nhiều lần ( tồn tại nhiều mã ).
Hai đối tượng khác nhau không được cùng mã.
Khi đưa kích thước vào mã phải đưa kèm ký hiệu viết tắt của hệ đo lường như:
M – viết tắt của mét,
I – viết tắt của Inch,…
Ưu tiên sử dụng mã số bản vẽ đối với tất cả hàng hóa mua và gia công ngoài. Nếu không
có mới dùng mã số phát sinh đặt theo các quy tắc đặt mã ở bên dưới.
1.4. Quy tắc đặt kích thước đối với các loại vật liệu định hình
1.5. Quy tắc đặt kích thước đối với các loại dạng tấm (hệ Mét)
Kích thước gồm 4 chữ số, 3 chữ số nguyên đơn vị mm và 1 chữ số thập phân không có
dấu châm.
Thí dụ:
Kích thức ghi “0035” nghĩa là 3.5mm
Kích thức ghi “0060” nghĩa là 6mm
Với mã số không sử dụng thì sửa lai diễn giải là: NOT USE (USE: Mã thay thế).
Mã số chất liệu của vật liệu được sử dụng chung cho tất cả các loại vật liệu như:
- Vật liệu định hình (mục 2.3),
- Vật liệu tròn rỗng (mục 2.4),
- Vật liệu tròn đặc (mục 2.5),
- Vật liệu dạng tấm (mục 2.6),
- Vật liệu đúc (mục 2.7) …
Chất liệu của vật liệu được qui định theo bảng 1 mã kèm theo sau đây:
Bảng 1
04 Nhôm-6061
06 Thép có gân
11 KHÔNG DÙNG
12 Thép C45
14 Gang cầu
15 KHÔNG DÙNG
17 Inox 316
18 Inox 306
19 Inox 304
20 Inox 206
21 Thép 16Mn
22 Thép Bis 80
26 Thép CS1040
28 PVC
29 Nhựa Mica
30 Nhựa PA trắng
32 Nhựa PA-đen
33 Nhựa PE
34 Cao su – non
36 Cao su – có 1 lớp bố
37 Cao su – có 2 lớp bố
38 Cao su – có 3 lớp bố
39 Cao su – có 4 lớp bố
40 Cao su – có 5 lớp bố
41 Cao su – có 6 lớp bố
42 Cao su – có 7 lớp bố
43 Cao su – có 8 lớp bố
44 Plastic
45 Decal
46 Tungsten Carbide
47 Nhôm A5052
58 Nhựa PU
61 Polycarbonate
62 Thép-S355JRH
Mã số kích thước trong hệ Inch được sử dụng chung cho tất cả các loại vật liệu như:
- Vật liệu định hình (mục 2.3),
- Vật liệu tròn rỗng (mục 2.4),
- Vật liệu tròn đặc (mục 2.5),
- Vật liệu dạng tấm (mục 2.6),
- Vật liệu đúc (mục 2.7)…
Mã số kích thước được qui định theo qui tắc như sau:
Mã số = kích thước tính x 16 ( ghi đủ 3 chữ số).
Thí dụ 3: Kích thước là 1/16”=1/16 x 16=001. Mã số sẽ là 001 (=1/16”)
Kích thước là 3/8”=3/8 x 16=006. Mã số sẽ là 006 (=3/8”)
Mã số kích thước được qui định theo bảng mã kèm theo sau đây:
Bảng 2
Mã số Mô tả Ghi chú
001 1/16” inch.
002 1/8” inch.
003 3/16” inch.
004 1/4” inch.
005 5/16” inch.
006 3/8” inch.
007 7/16” inch.
008 1/2” inch.
009 9/16” inch.
010 5/8” inch.
011 11/16” inch.
012 3/4” inch.
013 13/16” inch.
014 7/8” inch.
015 15/16” inch.
016 1” inch.
Kích thức 1
M : Đơn vị mét
Kích thức 2 C : Đơn vị cây
Kích thức 3
(Chiều dày…)
Ghi chú :
1. Hệ mét:
- Nếu kích thước không có số thập phân: XXX = ghi bằng 3 chữ số đầu
Ví dụ: Ghi 010 nghĩa là kích thức = 10mm
Ghi 200 nghĩa là kích thức = 200mm
- Nếu kích thước có số thập phân : XXX= ghi bằng 3 chữ số đầu
Ví dụ: Ghi 001.2 nghĩa là 1.2 mm.
Ghi 004.5 nghĩa là 4.5 mm.
2. Hệ inh:
- Kích thước: XXX = ghi bằng 3 chữ số theo như bảng quy đổi
Thép CT3
Hệ đo lường: Mét
Hình hộp
Hệ đo lường: Mét
Hình V
Hệ đo lường: Mét
Thép hình I
Ghi chú:
Đối với vật liệu hình la và hình dẹt, kích thước thứ 3 có đơn vị là mét.
Thí dụ:
VHL006050003M01-M: La 50x6 (Thép CT3)
Thép CT3
Hệ đo lường: Mét
Hình La
Hệ đo lường: Mét
Hình đặc
Tròn rỗng
Thí dụ 5:
VHB070045M01-M: Thép ống đúc 70/45 (CT3)
Hệ đo lường: Mét
Tròn rỗng
Hệ đo lường: Mét
`
Đường kính trong: 155mm
Tròn rỗng
Hệ đo lường: Mét
Tròn rỗng
Hệ đo lường: Inch
Tròn rỗng
Hệ đo lường: Inch
Tròn rỗng
Tròn đặc
Đường kính
Hệ đo lường
M: mét
I: inch. Xem Chất liệu: M : Đơn vị mét
qui tắc đặt mã Xem qui tắc đặt C : Đơn vị cây
kích thước mã chất liệu
trong mục 2.2 trong mục 2.1
Thí dụ 6:
VRB012M01-M : Thép tròn 12
Hệ đo lường: Mét
Đường kính: 12 mm
Tròn đặc
Hệ đo lường: Mét
Đường kính: 10 mm
Tròn đặc
Hệ đo lường: Inch
Tròn đặc
Hệ đo lường: Mét
Tròn đặc
Thí dụ7:
VPL0040M20 : Inox 206 tấm 4mm
Hệ đo lường: Mét
Hệ đo lường: Mét
Hệ đo lường: Mét
Hệ đo lường : Mét
Hệ đo lường:
- M: Mét
- I: Inch (Xem qui tắc đặt mã
kích thước trong mục 2.2)
Thí dụ 1:
VMS050050004M01: Thép lưới vuông mạ kẽm 50x50x4mm
CT3
Hệ đo lường: Mét
Lưới vuông
Thí dụ 8:
Là các loại vật liệu mua từ bên ngoài dùng để sản xuất chỉ cho một loại sản phẩm đặc
biệt nhất định. Loại vật liệu đặc biệt dùng để sản xuất cho sản phẩm này thì không thể
dùng để sản xuất cho sản phẩm gần giống khác. Ví dụ: nòng xi lanh thủy lực đã được
cắt sẳn đúng chiều dài cho PM-6400-005A thì không thể dùng để sản xuất cho PM-
6300-026A, Vật liệu dùng để sản xuất cho PM6300-029 không dùng để sản xuất cho
PM6300-003.
Mã số chi tiết
Thí dụ 9:
Mã số Mô tả Ghi chú
MACH Gia công tiện, phay,bào,..
WELD Gia công hàn
PLATE-Cr Xi mạ Crôm
PLATE-7C Xi mạ 7 màu
PLATE-Zn Xi mạ kẽm
SLOT Xọc then
HARD-V Trui thể tích
HARD-E Trui cao tần Trui bề mặt
BEND Uốn chấn
EDM Cắt dây
LASER Cắt laser
Chú ý:
- Nếu chúng ta gởi vật liệu cho công ty khác gia công (uốn chấn, tiện, hàn,…) thì gọi
là gia công ngoài. Khi đó mã số gia công ngoài sẽ theo qui tắc ở mục 3.2.
- Nếu chúng ta đặt hàng cho công ty khác cung cấp vật lệu và gia công thì không gọi
là gia công ngoài. Những chi tiết loại này được xem như chi tiết mua từ công ty mà
chúng ta đặt hàng. Khi đó mã số của chi tiết giống như mã số trong bản vẽ.
GC - PN - PPGC
Mã số chi tiết
Thí dụ 10:
1. GC-SH-6000-058-MACH
2. GC-SH-6000-058-CROM
3. GC-SH-6000-058-PLATE-7C
Xi mạ 7 màu
4. GC-SH-6000-058-HARD-V
5. GC-SH-6000-058-BEND
6. GC-SH-6000-058-SLOT
Xooc then
JS XX - MSNSX - NSX
Mã nhà SX:
-SKF
Vật liệu khác Mã số sản phẩm -NC: Nachi bearings
của nhà SX
A Phụ tùng thủy lực (trừ ống và đầu ống thuỷ lực)
B Phụ tùng cần bơm
BP Bạc đạn và loại tương đồng bạc đạn,ống lót
D Bộ phận liên quan đến máy dầu
DL Bộ phận cho trục bánh hoặc đầu ra máy dầu
DP Vật liệu trang trí xe hoặc hổ trợ người lái Xem mục 11
E Bộ phận thuộc về điện
F Khớp nối, ống thuỷ lực và khí nén
FA Bù lông, con tán,vòng đệm các loại Xem mục 5
FS Phụ tùng lọc dầu lọc khí
G Các loại VL đúc sẵn, chế tạo sẵn
O Các loại dầu nhớt, xăng, dầu giải nhiệt Xem mục 7
SE Các loại Seal, O Ring thuỷ lực
FD Vật liệu trong xưởng không theo dõi số dư
KG Khí hàn, ga hàn, cắt. Xem mục 13
- BP bao gồm bạc đạn, bạc thau, phe gài trong, phe gài ngoài . . .
- DL bao gồm nhíp, các bộ phận để treo nhíp, . . .
- DP bao gồm sơn các loại, dung môi các loại,. . .
- G bao gồm T, co, măng sông, 2 đầu răng nối ống, van bi khí nén, . . . Trong mã
số có thể thêm kích thước và hệ đo lường.
Thí dụ 11:
7. JSA-0504001012SS
Phụ tùng thuỷ lực (trừ ống và đầu ống thuỷ lực)
8. JSB-09.2.501
9. JSBP- UR012206-SKF
19. JSKG-OXY
Tên khí (Oxy)
20. JSKG-ACETILEN
Tên khí (Acetilen)
4.3. Bánh xe
JS CW - XXX XXX M XX
Chất liệu:
Bánh xe
(Caster wheel) XEM BẢNG 1
Đường kính
Chiều dày
Hệ đo lường
M: mét
I: inch
Hệ đo lường:M (mét)
“
Chiều dày
“
Đường kính
“
Bánh xe
JSF -
Thí dụ:
JSF- PD60
Mã số của nhà cung cấp:
9/16 JIC plastic plug (Nút bịt nhựa đầu 9/16” )
JSF- SF12
Mã số của nhà cung cấp:
¾” Plastic plug (Nút bịt nhựa ống dây 3/4” )
JSDL - MSNCC
Thí dụ 2: Sau khi mua về trục bánh 223 rồi đem khoan lỗ:
Mã số Diễn giải tiếng anh Diễn giải tiếng việt
JSDL-2749367 AXLEASSY 223 DRIVE Trục bánh 223 (Có lái + đã khoan)
STEER DRILLED
Thí dụ 2: Sau khi mua về trục bánh 223 rồi đem khoan lỗ và cắt ngắng bulon xả thắng:
Mã số Diễn giải tiếng anh Diễn giải tiếng việt
JSDL-2749367-A AXLEASSY 223 DRIVE Trục bánh 223 (Có lái + đã khoan
STEER DRILLED & SHORT + cắt ngắn bulon xả thắng)
BRAKING ADJUST BOLT
JSG MSNCC M XX
4.7 SOCKETS
JSG - MSNCC - X XX
M : Đơn vị mét Mã số
I : đơn vị in vật liệu
4.7 CO HÀN
JSG - CXXXYYY X XX
M : Đơn vị mét Mã số
I : đơn vị in vật liệu
5.1. Bu lông
5.1.1. Hệ mét
JS FA - M B XX XX - XXX X XX
Nhóm bu lông
Hệ mét
Bu lông
N : Không mạ
G : Mạ
S : Inox
Ví dụ:
JSFA-MBHD12-050G08 Bulon M12x50 mạ kẽm đầu lục giác, cấp bền 8.8
(M12x50mm hex hd bolt galvanize, grade 8.8)
JSFA-MBCS20-075N10 Bulon M20x50 đầu tròn lục giác chìm, cấp bền 10.9
(M20x50mm Capscrew bolt, grade 10.9)
5.1.2. Hệ inch
JS FA - X B XX XX - XXX X XX
Nhóm bu lông
Hệ Inch
F: UNF
C:UNC
Bu lông
N : Không mạ
G : Mạ
S : Mạ inox
Ví dụ:
JSFA-FBCS06-008G08 Bulon 3/8x1/2” UNF mạ kẽm đầu tròn lỗ lục giác, cấp bền 8.8
(3/8x1/2” UNF Capscrew bolt galvanize, grade 8.8)
5.2.1. Hệ mét
JS FA - M N XX XX X XX
Nhóm bù lon,con
tán,
Vòng đệm
Hệ mét
N : Không mạ
G : Mạ
S : inox
Ví dụ:
JSFA-MNHD12G08 Con tán M12 mạ kẽm đầu lục giác, cấp bền 8.8
(M12mm hex hd nut galvanize, grade 8.8)
5.2.2. Hệ inch
JS FA - X N XX XX X XXX
Hệ Anh
F: UNF
C:UNC
N : Không mạ
G : Mạ
S : Mạ inox
Ví dụ:
5.3.1. Hệ mét
JS FA - M W X XX - X
Hệ mét
Vòng đệm
N : Không mạ
G : Mạ
S : inox
kí hiệu tiêu chuẩn (v/dụ : DIN3529)
Ví dụ:
…
JSFA-MWF12-N Vòng đệm phẳng M12
(M12 FLAT WASHER)
JSFA-MWS20-G Vòng đệm vênh mạ kẽm M20
(M20 spring washer galvanize)
5.3.2. Hệ inch
JS FA - F W X XX - X
Hệ Anh
F:UNF
C:UNC
Vòng đệm
N : Không mạ
G : Mạ
S : Mạ inox
Ví dụ:
…
JSFA-FWF06-N Vòng đệm phẳng 3/8” UNF
JSFA-CWS08-G Vòng đệm vênh mạ kẽm 1/2” UNC
5.4. Đinh
JS FA - M NAIL - X
Hệ mét
Đinh
Ví dụ:
6. CÔNG CỤ DỤNG CỤ
Mã nhà SX
MKT-XX Mũi khoan đuôi trụ-Đường kính- mã số nhà SX Xem mục 6.1
MKC-XX Mũi khoan đuôi côn-Đường kính-mã số nhà SX Xem mục 6.1.2
KHOET Khoét lỗ
KT Khoan tâm
TARO-XX Ta rô ren-mã dụng cụ Xem mục 6.2.1
BANREN-XX Bàn ren-kích thước Xem mục 6.2.2
DPXX-XX Dao phay-ký hiệu của dao Xem mục 6.3
DTXX-XX Dao tiện hàn hợp kim-ký hiệu của dao Xem mục 6.4
HKH-XX Hợp kim hàn dao tiện, phay-mã hợp kim Xem mục 6.4
INS-XX Mảnh hợp kim ghép (Insert)-mã insert Xem mục 6.4
HSSB-XXXX Thép gió thanh Tròn: RB-đường kính, vuông: SQ-cạnh Xem mục 6.5
DAMAI-XXXX Đá mài các loại- đường kính đá, bề dày Xem mục 6.6
DACAT-XX Đá cắt các loại-đường kính - bề dày Xem mục 6.6
DADOA-XX Đá trụ tròn, đá doa lỗ-đường kính đá Xem mục 6.6
GIAYNHAM-XX Giấy chà nhám-cỡ hạt nhám
QUEHAN-XX Que hàn-đường kính que hàn-
DH-XX Dây hàn-đường kính dây
BCUOC-XX Bánh cước-Đường kính-loại bánh cước (thép, nỉ …)
BCH-XX Béc cắt hàn-Quy cách
BCGXX-XXX Béc cắt giósố..- mã nhà SX
6.1.1. Hệ Mét:
CCDC - XXX XXXX - XXX
Ví dụ:
NACHI
Khoét lỗ
Bosch
6.1.2. Hệ Inch:
CCDC - XXX XXXXX I XXXXX
Hệ Inch
Kích 1/4 5/16 3/8 7/16 1/2 5/8 3/4 7/8 1 1 1/8
thước
Mã số 01/04 05/16 03/08 07/16 01/02 05/08 03/04 07/08 01/01 09/08
Ví dụ:
Hệ Inch
Hệ Inch
6.2.1. TA RÔ HỆ MÉT
Công cụ,
dụng cụ
Ta rô
M: hệ mét
XXX: kích thướcc ta rô
XXX: Mã nhà SX
Ví dụ:
CCDC-TARO-M10-150-NC: Ta rô M10x1.5, NACHI
CCDC-TARO-M8-125-NC : Ta rô M8x1.25, NACHI
Bàn ren
M: hệ mét
Kích thước bàn ren
Ví dụ:
6.2.3. TA RÔ HỆ INCH
Ta rô
Ví dụ:
CCDC-TARO-UNF5/16-24JAP: Ta rơ 5/16”-24 UNF, Japan
CCDC-TARO-BSPP1-11GUH: Ta rơ 1”-11 BSPP, Guhring
CCDC-TARO-PS1/8-19YAM: Ta rơ PS1/8-19, Yamawa
CCDC-TARO-BSPP1-5/16-12GUH: Ta rơ 1 5/16”-12 , Guhring
6.3.1. Hệ Mét:
CCDC - XXXX XXX-XX XX
Ví dụ:
NACHI
Số răng
6.3.2. Hệ Inch:
CCDC - XXXX XXXXX I
Heä Inch
Kích 1/4 5/16 3/8 7/16 1/2 5/8 3/4 7/8 1 1 1/8
thước
Mã số 01/04 05/16 03/08 07/16 01/02 05/08 03/04 07/08 01/01 09/08
Ví duï:
CCDC - DPN 01/02 I
Hệ inch
Hệ Inch
Ví dụ:
CCDC - DTHK - xxxx
Ví dụ:
CCDC-HKH-C20P30-01: Hợp kim hàn C20P30, gia công thép
Mảnh hợp kim ghép: Insert
INS: Insert
Mã Insert
Ví dụ:
CCDC-HSSB-RB120-JAN : Thép gió thanh tròn D12, Janpan
CCDC-HSSB-SQ127-GER: Thép gió thanh vuông 12.7, Germany
CCDC-HSSB-RB127-JAN: Thép gió thanh tròn D12.7, Japan
DAMAI: Đá mài
DACAT: Đá cắt
DADOA: Đá doa
Đường kính
Bề dày
Ví dụ:
CCDC-DAMAI-150-05: Đá mài D150x6
CCDC-DAMAI-200-20: Đá mài D200x20
Ví dụ:
CCDC-MMAI-GWS8-125: Máy mài Bosch GWS8-125mm
CCDC-MDOA-GGS-27L: Máy doa Bosch GGS-27L (máy mài thẳng)
CCDC- MKHOAN-6016: Máy khoan Makita 6016
CCDC- MKHOANBT-HP1630: Máy khoan bêtông Makita HP1630
CCDC-MKHO-HG6500: Máy khò nhiệt Makita HG6500
CCDC-MKHOANT-MD750: Máy khoan từ AGP MD750
Ví dụ:
CCDC-MCATS-HK-CF532: Máy cắt sắt Hồng ký HK-CF532 5HP, đá cắt 350mm
CCDC-MCATO-CG1-30: Máy cắt oxy gas CG1-30
CCDC-MCATPLAS-CUT-60: Máy cắt plasma Tân Thành CUT-60A
CCDC-MCATPLAS-CUT-100: Máy cắt plasma Tân Thành CUT-100A
Ví dụ:
CCDC-MCNHAM-I5: Máy chà nhám có đường kính đá mài 5inch
6.12. MỎ HÀN
Ví dụ:
CCDC-MOHAN-200: Mỏ hàn 200W
Ví dụ:
CCDC-VOM-CD800A: Đồng hồ đo vạn năng (V.O.M) Sanwa CD800A
CCDC-AMPEKIM-2017PA: Ampe kìm Kyoritsu 2017PA
Ví dụ:
CCDC-TKEP-300-INSIZE: Thước kẹp 300mm Insize
CCDC-PANMEN-75-100-MITU: Panme đo ngoài 75-100mm Miutoyo
CCDC-TDCAO-300-INSIZE: Thước đo cao 300mm Insize
Thước dây, thước lá, ke vuông
Ví dụ:
CCDC-KE90-600X400: Thước ke vuông 600X400mm
CCDC-TDAY-5M: Thước dây 5m
Ví dụ:
CCDC-KHOAVM-M8M24: Bộ khóa vòng miệng hệ met 824mm
CCDC-KHOAVM-M8M32: Bộ khóa vòng miệng hệ met 832mm
CCDC-KHOAVM-I3/8I5/4: Bộ khóa vòng miệng hệ inch 3/8”1.1/4 inch
CCDC-KHOAVM-M36: Khóa vòng miệng 36mm
CCDC-LGIAC-M1.5M10: Bộ lục giác hệ mét 1.5-10mm
CCDC-LGIAC-I1/16I3/8: Bộ lục giác hệ inch 1/16”-3/8”
CCDC-LGIAC-M17: Lục giác 17mm
CCDC-MOLET-I10: Mỏ lết 10inch
CCDC-TUYP-M8M27: Bộ tuýp hệ mét 8-27mm
CCDC-TUYP-I3/8I5/4: Bộ tuýp hệ inch 3/8”1.1/4 inch
CCDC-CANTUYPTD-I3/4: cần mở tự động ¾ inch
CCDC-CAO3C-I3: Cảo 3 chấu 3 inch
CCDC-TQTARO-M3M12: Tay quay taro M3-M12
Kiềm cắt cáp, kiềm bấm cos, Kiềm bấm cos thủy lực
Ví dụ:
CCDC-KIEMCCAP-CC-250: Kiềm cắt cáp CC250
CCDC-KIEMBCOSTL-HP-300B: Kiềm bấm cos thủy lực HP-300B
CCDC-KIEMBCOS-HD-16L: Kiềm bấm cos HD-16L
-Vật tư sửa chửa cho các công cụ, dụng cụ phải sửa dụng đơn hàng dịch vụ không cần
đặt mã số.
Vd: Các chi tiết sửa chửa cho máy phay, máy tiện , máy khoan…
1.1. Quần áo
BHLD - XX - XX - XX - XX
Bảo hộ lao
động
SIZE
DB: 04, 05, 06, 07, 08
XU: 04, 05, 06, 07, 08
AS: 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43
AT: S, M, L, XL
Ví dụ:
Quần áo
Màu vàng
Size: 04
BHLD - QA - XU - TT - 04
Quần áo
Cho Xưởng
Size: 04
BHLD - AS - VP - XN - 38
Áo sơ mi
Size: 38
BHLD - XX - XX
ĐẶC TRƯNG
TÊN DC BHLĐ SIZE:39,40,41,42,43
GA: Giày BHLĐ MT: Màu trắng
NO: Nón Thời trang MD: Màu đen
KB: Kính BHLĐ LEN: Bằng len
KH: Kính hàn BHLĐ DA: Bằng da
GT: Găng tay THUONG: Loại thường
KT: Khẩu trang TOT: Loại tốt
Ví dụ:
BHLD - GA - 39
Giày da BHLD
Size 39
BHLD - KB - MT
Kính BHLD
Màu trắng
BHLD - NO - XT
Nón VPS
BHLD - KH - MT
Màu trắng
BHLD - KH - MD
Màu đen
BHLD - GT - LENT
Bằng len
BHLD - GT - DA
Bằng da
JS O - XXX
Thí dụ:
JSO-AW-68 Nhôùt thuûy löïc 68
JSO-AW-46 Nhớt thủy lực 46
JSO-A92 Xăng A92
JSO-DO Dầu DO
JSO- GN Dầu giải nhiệt
9. SƠN
Sơn
Thí dụ:
JSDP-SONM-RAL-9002-L Sơn PU trắng Toyota White RAL-9002
JSDP-SONM- BSI -355-L Sơn PU vàng Midjet Yellow BSI -355
JSDP-SONM-BSI -356-L Sơn PU vàng Golden Yellow BSI -356
JSDP-SONM- RAL-3020-L Sơn PU đỏ Signal Red RAL-3020
Sơn
Sơn
Sơn
Sơn
Sôn
Sôn
JSDP - DM - 2106
Sôn
Dung moâi
JSDP - DM - 9192
Sôn
Dung moâi
Sôn
JSDP - BT - MOROLAC
Sôn
Boät treùt
Chú ý:
Các mã số được thêm đuôi –L để đơn vị tính là lít và mã số này được tính cho các
loại sơn quy ra lít được.
JSDP - X - X
Ví dụ1
JS KH - XXXXX
Nhieân lieäu:
(Khí,Ga)
OXY: Khí Oxy
CACBONIC: Khí Cacbonic
ACETILEN: Khí Acetilen
NITO: Khí Nitô
GA: Ga
Thí dụ:
JSKH - OXY
Khí, ga
JSKH - CACBONIC
Khí, ga
JSKH - ACETILEN
Khí, ga
JSKH - NITO
Khí, ga
JSKH - GA
Khí, ga
GA: Ga
MIS - XXXXX
Mã số sử dụng 1
lần
Mã số vật liệu , thiết bị
Thí dụ:
MIS - LY2011
Mã số sử dụng 1 lần
Mã số của hệ thống chữa cháy trên tất cả các sản phẫm của V.P.S là:
JSG - FSS - SV - XXL - YY
Chú thích:
JSG - XXXXXXX
JSG - XXXXXXX
JSG - XXXXXXX
Lưu ý:
Đối với các loại ống thẳng, ống giảm,co đặc biệt ta đặt mã số theo cấu trúc như trên và
thêm vào sau –XX vào công thức( XX: Để diễn tả sự khác biệt của nó so với loại
thường)
Ví dụ: JSG-P207324-29
Ống cong 90 độ ( co) đường kính 2 ½” bằng nhựa PVC( 29-kí hiệu của PVC,
ở mục đặt vật liệu)
20
TAG INFO:
3A35-081109010
MÃ SỐ ỐNG MÔ TẢ
AOS-…… ……
ABE-C3090-05-0275-PZ
Accessories Bend
Bend Type:
+C: Cast Bend
+L: Long Radius Bend
Bend Size: 30(3"), 50(5")
Bend Degree: 90(90°), 22(22°)
Bend Thick: 06(6mm), 96(9/6mm Inner)
Bend Radius: 0275(R275), 1000(R1m)
Special End: PZ(Putz.),...
ABO-40-250-FP
Accessories Blowout Cap
Blowout Size: 40(4"), 25(2.5")
Blowout Length: 250(250mm)
Special Type: FP (Free Port)
ACB-BT-40
Accessories Cleaning Ball
Ball Type:
+BT: Blow Out Tube
+SS: Sponge Ball Soft
+SM: Sponge Ball Medium
+SH: Sponge Ball Hard
Ball Size: 40(4"), 60(6")
ACG-SN-50P
Accessories Coupling Inc. Gasket
Coupling Type:
+SN: Snap Coupling
+SB: Single Bolt Coupling
+DB: Double Bolt Coupling
+FB: Foot Mount Bolt Coupling
Coupling Size: 50(5") 25(2.5")
Special Coupling: P(Putz.),...
AGK-C30-90
Accessories Gasket
Gasket Type:
+C: Gasket C Type
+S: Gasket Swivel Type
Gasket Size: 30(5") 45(4.5")
Gasket Duro: 90(90 Duro),...
AHO-F25-04D-85
Accessories Hose
Hose Type:
+F: Fabric Hose
+S: Steel Hose
Hose I.D: 25(2.5"), 40(4"),...
Hose Length: 04(4m), 10(10m),...
Hose End:
+D: Double Ends
+S: Single End
Special Hose: 85(85 Bar), SP(Spray Hose)
AHP-HT-20-30VI
Accessories Hose Part
Hose Part Type:
+HT: Hose Tail
+FE: Ferrule
+SE: Solid End
End Size: 20(2.0"), 35(3.5")
Special End: 30(3.0"), or Nothing
Special End Type:
+BP/VI/NE/ME: BSPP/Vic/Not End/Metric (Hose Tail)
+F1/F2/F3/F4: Different Versions (Ferrule)
+VI/US/ME/GR/SH: Vic/Usa/Metric/Groove/shoulder (Solid End)
APL-50W-32-30-PZ
Accessories Pipe Line
Pipe I.D: 50(5"), 35(3.5")
Pipe Type:
+W: Welded Pipe
+H: Harden Pipe
+T: Twin Wall Pipe
+C: CDS Pipe
Pipe Thick: 32(3.2mm), 50(5.0mm)
Pipe Length: 30(3m), 20(2.0m), 05(0.5m)
Special End: PZ(Putz.), ...
ARB-5040-90-110P
Accessories Reducing Bend
End 1: 50(5"), 70(7")
End 2: 40(4"), 60(6")
Bend Degree: 90(90°), 45(45°)
Pressure Rating: 110(110 Bar),...
Special End: P(Putz.),...
ARD-F4030-1200-PZ
Accessories Reducer
Reducer Type:
+F: Forge
+C: Cast Manganse
+H: Heat Treat
Reducer End 1: 40(4"), 60(6")
Reducer End 2: 30(3"), 50(5")
Reducer Length: 1200(1.2m), 0360(360mm)
Special End: PZ(Putz.), VC(Vic)
ATE-P30-366-SS
Accessories Tee
Tee Type:
+P: Tee Piece
+C: Tee Cap
Tee Size: 30(3"),...
Tee Piece Length: 366(366mm),...
Special Type: SS(Stainless Steel),...
ATO-HH-40
Accessories Hose Tool
Tool Type:
+HH: Hose Hook
+HR: Hose Ring
Tool Size: 40(4"), 50(5")
AVA-SO-40
Accessories Valve
Valve Type:
+SO: Shut Off Valve
+SL: Sliding Valve
Valve Size: 40(4"),...
EP - XXXXX - X
Engrave panel
Mã số của thiết bị
VD: MX-0400, S63,S85,…
VD:
EP - S63-001-A - M
Engrave panel
EP - S63-001-A - E
Engrave panel
EP - S63-001-A - A
Engrave panel
Engrave panel cho tất cả các bộ phận khác được dùng cho S63 Trailer pump
mà không thuộc cụm Engrave panel cho hệ thống điện của S63 Trailer pump
REVISION
PART No: EP-S63-001-A-M
: 1201
Chú ý:
- Không cần mã số và giá cho từng miếng engrave panel.
- EP-S63-001-A-DRAW là bộ bản vẽ cad kèm theo để đặt hàng. Chi tiết
này không có giá.
- EP-S63-001-A-WI là tài liệu hướng dẫn lắp ráp. Chi tiết này không có
giá.
17. STICKER
EP-S - XXXXX
Sticker
Mã số của thiết bị
VD: MX-0400, S63,S85,…
VD:
EP-S - S63-001-A
Sticker
STICKER LIST
MODEL: S63 TRAILER CONCRETE PUMP
REVISION:
PART No: EP-S-S63-001-A
1201
Mã số của thiết bị
VD: TMX10, MX-0400, S63,S85,MPV2…
VD:
JSA - TMX10 -001- A
Cụm thuỷ lực
Mã số của TMX10
VD:
JSA - TMX10-001-A - S6302SAS
Mã số của TMX10
HYDRAULIC KIT
MODEL: TRANSMIX 1000
Mã số của thiết bị
VD: TMX10, MX-0400, S63,S85,MPV2…
VD:
JSF - TMX10-001-A - HK
Mã số của thiết bị
VD: TMX10, MX-0400, S63,S85,MPV2…
VD:
JSFL - TMX10-001-A - AK
Cụm adaptor
Mã số của TMX10-001-A
18.8. Mã cho miếng đệm cho kẹp ống thủy lực (Cover plate for clamps)
Mã nhà cung cấp
JFL - XXXX XX XX
Material code:
W1: Cacbon steel, untreated.
W2: Cacbon steel, phosphated.
W3: Cacbon steel, zinc/nicket-plated.
W4: Stainless steel, V2A 1,4301/1,4305(AISI 304/303)
W5: Stainless steel, V4A 1,4401/1,4571 (AISI 316/316Ti)
VD:
JFL - DPAL 3S W1
18.9. Mã cho miếng đệm hàn cho kẹp ống thủy lực (Weld plate for clamps)
Mã nhà cung cấp
JFL - XXXX XX X XX
Thread code:
M: Metric ISO thread.
U: Unified coarse (UNC) thread.
Material code:
W1: Cacbon steel, untreated.
W2: Cacbon steel, phosphated.
W3: Cacbon steel, zinc/nicket-plated.
W4: Stainless steel, V2A 1,4301/1,4305(AISI 304/303)
W5: Stainless steel, V4A 1,4401/1,4571 (AISI 316/316Ti)
VD:
JFL - SPAL 3S M W1
Material code:
W1: Cacbon steel, untreated.
Material code: PP
19. FRAME
VD:
MX-0400-001-A - FRAME
Mã số của thiết bị
Trong BOM của khung sườn bao gồm các thành phần sau:
- Các nguyên vật liệu: thép tấm, thép hộp, thép hình,..
- Các chi tiết mua từ bên ngoài về: kẹp ống, chốt gài,…
- Các chi tiết lấy từ trong kho (chi tiết cần nhập kho)
- Cụm chi tiết uốn chấn
- QC check list cho khung sườn.
Không có định nghĩa chính xác cho chi tiết cần nhập kho. Do đó việc xác định
1 chi tiết có cần nhập kho không là hoàn toàn do kỹ sư phụ trách quyết định.
Tuy nhiên có thể dựa vào các đặt điểm sau đây để quyết định xem 1 chi tiết nào
đó có cần phải nhập kho không:
- Có giao dịch: mua, bán, đặt hàng bên ngoài, giởi đi gia công bên ngoài,…
- Có quá trình sản xuất phức tạp, tốn nhiều thời gian. Do đó phải nhập kho để
dùng ngay khi có nhu cầu.
- Chi tiết có thể dùng chung cho nhiều loại thiết bị
- Có đặc điểm công nghệ đặt biệt, phải sản xuất với số lượng lớn trong 1 lần
sản xuất
19.3. Cụm chi tiết uốn chấn
XXXXXX - BEND
Cụm chi tiết uốn chấn gồm tất cả các chi tiết uốn chấn
tạo nên khung sườn thiết bị đó
VD:
MX-0400-001-A - BEND
Mã số của thiết bị
Chú ý:
-Những chi tiết uốn chấn của thùng dầu, thùng diesel, cabin, cửa.. thuộc cụm này.
- Những chi tiết uốn chấn của các bộ phận lắp lean khung sườn cần JSB,đầu
OH,Hopper…không thuộc cụm này.
20.1. Qui tắc chung khi đặt mã số cho ống thủy lực.
JSF - D XXX
GATES HOSE
SUPPLIER WORKING
ITEM TYPE DESCRIPTION
CODE PRESSURE(PSI)
20.4. Example:
JSF-6G2XH: HYDRAULIC HOSE 3/8”-2SN HIGH TEMP.
JSF - 6 G2XH
3/8”
21.2. Ví dụ:
JSF-A-G-2021: 1 1/4" BSPT-1 5/16"JIC
Với một chi tiết tại V.P.S tồn tại ở dạng: nguyên vật liệu hay thành phẩm.
-Nguyên vật liệu(NVL):Chi tiết này không do V.P.S sản xuất mà được mua ở bên
ngoài.
-Thành phẩm (TP):Chi tiết này do V.P.S sản xuất hoặc lắp ráp, chế tạo.
Với một chi tiết cụ thể: có thể mua bên ngoài, cũng có thể sản xuất chế tạo tại
V.P.S hay cũng có thể vừa mua ở bên ngoài vừa sản xuất chế tạo, lắp ráp tại V.P.S.
Để tránh nhầm lẫn và thuận lợi trong xuất nhập kho hay tính giá thành, ta quy ước
đặt mã để đưa lên hệ thống phần mềm như sau:
1,Dạng TP:
MÃ SỐ CHI TIẾT
Mã số chi tiết này tuân theo bộ quy tắc đặt mã và không thêm đuôi gì hết.
VD: GS-0036
2, Dạng NVL:
MÃ SỐ CHI TIẾT VL
Mã số chi tiết này tuân theo bộ quy tắc đặt mã và thêm đuôi VL để phân biệt với dạng
1.
VD: GS-0036VL
Chú ý: Chỉ những mã tạo thêm mới lên phần mềm mới áp dụng quy tắc này. Với
những mã số dạng có đuôi TP,VL,..đã tồn tại trên hệ thống thì vẫn giữ nguyên mã.
Ví dụ: MX-0400-001-A-GIFT
23.5. Purchase order (PO).
Quy tắc đặt tên file cho đơn hàng nước ngoài:
Quy tắc đặt tên file trùng với tên bộ định mức sản phẩm cấu thành
Ví dụ: JSA-S63-001,JSDP-S63-001-9002.
23.8. Oversea purchasing list & Local purchasing list
Quy tắc đặt tên file cho đơn hàng
24.1. Seal kit: là một bộ seal cho một bộ phận thủy lực bao gồm như
oring,wear ring,phốt chắn bụi…..
Quy tắc đặt mã
JSSE - OM XX - XX
Maõ soá Oring,seal,wear
trip, phốt chắn bụi..
Oring hệ Mét
Section oring
Ví dụ: JSP-SP15-001-SH
- Định mức sửa chửa do kho cung cấp, hàng sửa chửa không có định mức trên
phần mềm ,chỉ có mã sửa chửa của chi tiết.
PHỤ LỤC A
I.DANH SÁCH CÁC LOẠI THÉP HỘP ĐÃ SỬ DỤNG
TIÊU
TT MÃ SỐ TÊN GỌI
CHUẨN
1 JSS-0204-9856 Thép hộp RHS 50 x 50 x 4 x 8mtr
2 JSS-0060-6475 Thép hộp RHS 65 x 65 x 4 x 8mtr
3 JSS-0600-6475 Thép hộp RHS 65 x 65 x 4 x 8m
4 JSS-0205-1857 Thép hộp RHS 75 x 50 x 2
5 JSS-0205-0858-3 Thép hộp RHS 75 x 75 x 4 x 3mtr
6 JSS-0205-0858-5 Thép hộp RHS 75 x 75 x 4 x 5mtr
7 JSS-0205-2254 Thép hộp RHS 75 x 50 x 4 x 8mtr
8 JSS-0371-7362-11.5 Thép hộp RHS 89 x 89 x 6 x11.5mtr
9 JSS-0205-3156 Thép hộp RHS 100 x 50 x 4 x 8mtr
10 JSS-0205-3253 Thép hộp RHS 100 x 50 x 5 x 8mtr
11 JSS-0217-4653 Thép hộp RHS 100 x 100 x 4 x 8mtr
12 JSS-0217-4953 Thép hộp RHS 100 x 100 x 9 x 8mtr
13 JSS-0217-4953-11.5 Thép hộp RHS 100 x 100 x 9 x 11.5mtr
14 JSS-0217-5055-11.5 Thép hộp RHS 125 x 125 x 9 x 11.5mtr
15 JSS-0204-8653 Thép hộp RHS 150 x 50 x 5 x 8mtr
16 JSS-0217-6355-12 Thép hộp RHS 200 x 100 x 9 x 12mtr
17 JSS-0120-8573-9 Thép hộp RHS 230 x 75 x 9 Mild steel channel
18 JSS-0217-4953 Thép hộp RHS 100 x 100 x 9 x 8mtr
19 JSS-0217-4953 Thép hộp RHS 100 x 100 x 9 x 8mtr
20 JSS-0217-4953 Thép hộp RHS 100 x 100 x 9 x 8mtr