Professional Documents
Culture Documents
Cac Dang Toan Khoang Cach Trong Hinh Hoc Khong Gian Tran Dinh Cu
Cac Dang Toan Khoang Cach Trong Hinh Hoc Khong Gian Tran Dinh Cu
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 1
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
MỤC LỤC
CHỦ ĐỀ 7. KHOẢNG CÁCH............................................................................................. 3
DẠNG 1. KHOẢNG CÁCH TỪ 1 ĐIỂM ĐẾN ĐƯỜNG THẲNG ................................ 3
DẠNG 2. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MẶT PHẲNG ............................... 9
DẠNG 3. KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI MẶT PHẲNG SONG SONG. ..................... 40
DẠNG 4. KHOẢNG CÁCH HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU ........................... 46
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 2
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
a b2 c2 b b2 c2 c b2 c2 abc b2 c2
A. B. C. D.
a2 b2 c2 a2 b2 c2 a2 b2 c2 a2 b2 c2
Hướng dẫn giải
Do AB AD' nên tam giác ABD’ vuông tại A. Trong tam giác ABD’ kẻ đường cao AH thì
AH d A,BD' .
D' C'
Trong ADD' , ta có:
B'
A' c
H
D
b C
A a B
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 3
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
a b2 c2
Vậy d A,BD' AH . Vậy chọn đáp án A.
2 2 2
a b c
Câu 2. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều tâm O, cạnh a, hình
chiếu của C’ trên mp(ABC) trùng với tâm của đáy. Cạnh bên CC’ hợp với mp(ABC) góc
60 . Gọi I là trung điểm của AB. Tính các khoảng cách:
Câu 2.1. Từ điểm O đến đường thẳng CC’
a 3a a a
A. B. C. D.
2 2 4 3
Hướng dẫn giải
Theo giả thiết, suy ra: C'O ABC , suy ra:
OC hch ABCCC' CC', ABC C'CO A'
C'
OC'.CI
Xét CIC' OC'.CI CK.IC' CK
IC'
a 3 a 3
Mà OC' OC.tan 60 . 3 a;CI
3 2
a2 13a2
IC'2 IO2 OC'2 a2
12 12
a 3
a.
Nên d C,IC' CK 2 3a 3a 13 . Vậy chọn đáp án B.
a 13 13 13
2 3
Câu 2.3. Khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng A’B’
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 4
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
2a 7 a 7 a 7 a 7
A. B. C. D.
3 3 2 4
Hướng dẫn giải
Tính d O,A ' B'
Vì C'O ABC∥ A' B'C' OC' A' B'C' . Gọi J là trung điểm của
A ' B' C' J A ' B' A ' B' C' OJ A ' B'(định lí 3 đường vuông góc)
2 3a2 a 7 2 2
Xét OC' J OJ OC' C' J a
4 2
a 7
Tức là: d O,A ' B' . Vậy chọn đáp án C.
2
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt
phẳng (ABCD) và SA a . Gọi E là trung điểm của cạnh CD. Tính theo a khoảng cách từ
điểm S đến đường thẳng BE
2a 5 a 5 a 5 3a 5
A. B. C. D.
5 3 5 5
Hướng dẫn giải
Vì SA ABCD , trong mặt phẳng (ABCD) nếu dựng
S
AH BE tại H thì SH BE (định lí 3 đường vuông góc). Tức
là khoảng cách từ điểm S đến đường thẳng BE bằng đoạn SH.
Ta có: a
1 1 a2 1
SABE AB.EF a.a AH.BE
2 2 2 2
A D
F a
2
a a 5 E
Mà BE BC2 CE2 a2 H
4 2 B a C
2
a 2a
Nên AH , mà SAH vuông tại A, nên:
BE 5
2 4a2 3a 3a 5
2 2
SH SA AH a
5 5 5
3a 5
Vậy d S,BE . Vậy chọn đáp án D.
5
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O, SA ABCD ,
SA a . Gọi I là trung điểm của SC và M là trung điểm của AB. Tính khoảng cách từ điểm
I đến đường thẳng CM
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 5
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
a 2 a 3 a 30 a 3
A. B. C. D.
5 17 10 7
Hướng dẫn giải
Do IO ABCD nên nếu dựng OK CM K CM thì IK CM .
a2
Mà IK OI2 OK 2 OK 2
4
a
1 I
Do SOMC OK.MC
2
A D
a2 a2 a2 M
2 O a
2SOMC 2 8 4
OK a K
MC
B a C
a2 2 5
a2
4
a2 a2 a 6 a 30
Suy ra IK . Vậy chọn đáp án C.
4 20 2 5 10
a 3
Câu 5. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, gọi O là tâm của đáy và SO .
3
Gọi I là trung điểm của BC và K là hình chiếu của O lên SI. Tính khoảng cách từ O đến SA.
a 5 a 3 a 2 a 6
A. B. C. D.
5 3 3 6
Hướng dẫn giải
Dựng OH SA tại H d O,SA OH S
2 2 a 3 a 3
Ta có: OA AI . SO , suy ra: a 3
3 3 2 3
H
3
1 1 a 3 a 6 K
OH SA . . 2 a
2 2 3 6 A C
a
O
a 6
Vậy d O,SA
a I
. Vậy chọn đáp án D.
6 B
Câu 7. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Tính khoảng cách từ C đến AC.
a 6 a 3 a 6 a 6
A. B. C. D.
7 2 3 2
Hướng dẫn giải
Nhận xét rằng: D C
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 6
H
C'
D'
A' B'
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
khoảng cách từ các điểm B, C, D, A’, B’, D’ đến đường chéo AC’ đều bằng nhau.
Hạ CH vuông góc với AC’, ta được:
1 1 1 a 6
CH . Vậy chọn đáp án C.
CH2 AC2 CC'2 3
Câu 8. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ D đến
đường thẳng SB bằng:
A. a a a a 3
B. C. D.
2 3 2
Hướng dẫn giải
Gọi H là giao điểm của AC và BD. S
Câu 9. Cho tứ diện ABCD có AB BCD , BC 3a, CD 4a, AB 5a . Tam giác BCD
vuông tại B. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng CD.
A. a a a a 3
B. C. D.
2 3 2
Hướng dẫn giải
Ta có A
AC CD d A,CD AC
H
ABC A 90
B D
2 2
AC2 AB2 BC2 5a 3a 34a2
C
AC a 34
Câu 10. Cho tam giác ABC có AB 14,BC 10,AC 16 . Trên đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng (ABC) tại A lấy điểm O sao cho OA 8 . Khoảng cách từ điểm O đến cạnh BC
là:
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 7
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
A. 8 3 B. 16 C. 8 2 D. 24
Hướng dẫn giải
14 16 10
Nửa chu vi tam giác ABC: p 20 O
2
SABC 20. 20 14 20 16 20 10 40 3
2SABC 80 3
AH 8 3 A C
BC 10
Nối OH thì OH BC . Khoảng cách từ O đến BC là OH: H
B
OH OA2 AH2 16
Vậy chọn đáp án B.
Câu 11. Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, BC 2a , ABC 60 . Gọi M
là trung điểm cạnh BC và SA SC SM a 5 . Khoảng cách từ S đến cạnh AB là:
a 17 a 19 a 19 a 17
A. B. C. D.
4 2 4 2
Hướng dẫn giải
Chân đường cao hình chóp là tâm H của đường tròn ngoại tiếp tam giác AMC (Do
SA SC SM ).
Góc AMC 120 , nên H ở ngoài tam giác AMC và HAM là tam giác đều nên:
HM AM a
S
SH SM2 HM2 5a2 a2 2a
Từ H kẻ HK AB thì SK AB : SK là khoảng cách từ S đến
cạnh AB.
H
a 3 C
HK MI (do ABM là tam giác đều cạnh bằng a) K
2 A M
60°
2 2 I
3a 19a a 19
SK SH2 HK 2 4a2 . B
4 4 2
Vậy chọn đáp án B.
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 8
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 9
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
S
Gọi H là hình chiếu vuông góc
của A trên BD và K là hình chiếu
vuông góc của A trên SH.
Ta có SA BD và AH BD nên K
BD SAH .
A B
Suy ra AK BD . Mà AK SH H 60°
D
nên AK SBD
C
Ta có: d C; SBD d A; SBD AK
1 1 1 1 1 1 29
Ta có:
2 2 2 2 2 2
AK SA AH SA AB AD 18a2
3a 58
Vậy d C; SBD AK 29
. Vậy chọn đáp án B
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ABCD và
SA a 3 . Gọi I là hình chiếu của A lên SC. Từ I lần lượt vẽ các đường thẳng song song
với SB, SD cắt BC, CD tại P, Q. Gọi E, F lần lượt là giao điểm của PQ với AB, AD. Tính
khoảng cách từ E đến mặt phẳng (SBD).
3a 21 a 21 3a 21 a 21
A. B. C. D.
11 9 7 7
Hướng dẫn giải
Gọi O là tâm của hình vuông S
ABCD.
Qua A dựng AH SO . Dễ dàng
I
O
Khi đó AH d A, SBD B
C
Q
P
E
Trong tam giác vuông SAC, ta có:
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 10
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
1 1 1 2 32 32a2
SAEF AE.AF AE2 AB BE AB2 (đvdt)
2 2 2 25 25
DA 5 3
d E, SBD d A, SBD
DE 3 5
1 1 1 3a2
Tam giác SAO vuông tại A, khi đó AH2
AH2 SA2 AO2 7
3a 21
Vậy d E, SBD 7
Câu 4. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, BA a, BC 2a , SA 2a ,
SA ABC . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A trên SB, SC. Tính khoảng cách từ điểm
K đến mặt phẳng (SAB)
8a a 2a 5a
A. B. C. D.
9 9 9 9
Hướng dẫn giải
Vì BC SAB nên: S
AH BC, AH SBC
K
AH HK, AH SC mà
AK SC H
SC AHK A C
AB.SA 2a
Ta có: AH ,
SB 5 B
AC.SA 2 5a
AK ,
SC 3
8a 4a 1 4a 2a 8a 32 3
HK AK 2 AH2 , SK VS.AHK . . . a
3 5 3 6 3 5 3 5 135
4 4
Mặt khác SH SA2 AH2 a nên SAHS a2
5 5
3VKSAH 8a
Vậy khoảng cách cần tìm là: d K, SAB SAHS
9
.
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 11
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
phẳng SAB tạo với đáy một góc bằng 600 . Tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng
SAB theo a.
a 3 a 3 a 3 a
A. B. C. D.
2 8 4 4
Hướng dẫn giải
Gọi K là trung điểm của AB HK AB 1 S
Vì SH ABC nên SH AB 2
Từ (1) và (2) AB SK
M
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT:
C 01234332133 Page
B 12
H 60°
A
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
Do đó góc giữa SAB với đáy bằng góc giữa SK và HK và bằng SKH 600
a 3
Ta có SH HK.tan SKH
2
Vì IH / /SB nên IH / / SAB . Do đó d I, SAB d H, SAB
Từ H kẻ HM SK tại M HM SAB d H, SAB HM
1 1 1 16 a 3 a 3
Ta có
HM2
HK 2
SH2
3a2
HM
4
. Vậy d I, SAB
4
.
Vậy chọn đáp án C.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A và AB 2a , AC 2a 3 . Hình
chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh AB. Góc giữa hai
mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 300 . Tính khoảng cách từ trung điểm M của cạnh BC
đến mặt phẳng (SAC)
a 3 a 5 a 5 3a
A. B. C. D.
5 3 5 5
Hướng dẫn giải
Trong mặt phẳng (ABC) kẻ HK BC tại S
K BC SHK
AC HK 3 a 3
sin ABC HK H M
BC HB 2 2 K
B
Trong tam giác SHK có:
a
SH HK tan SKH
2
Do M là trung điểm của cạnh BC nên MH // AC, do đó MH // (SAC). Suy ra:
d M, SAC d H, SAC
Trong mặt phẳng (SAB) kẻ HD SA tại D. Ta có: AC SAB AC DH DH SAC
1 1 1 a 5
HD
DH2 HA2 HS2 5
a 5
Vậy d M, SAC d H, SAC HD 5
. Vậy chọn đáp án C.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, AB AC a , I là trung điểm
của SC, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của BC, mặt
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 13
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
phẳng (SAB) tạo với đáy 1 góc bằng 600 . Tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng
(SAB) theo a.
a 3 a 5 a 3 a 3
A. B. C. D.
5 4 4 2
Hướng dẫn giải
Gọi K là trung điểm của AB S
HK AB 1
Vì SH ABC nên SH AB 2
Từ (1) và (2) AB SK
Do đó góc giữa (SAB) với đáy bằng góc M
C
giữa SK và HK bằng SKH 600 . H B
K
a 3
Ta có: SH HK tan SKH
2 A
Vậy
1 1 1 a3 3
VS.ABC SABC .SH . AB.AC.SH
3 3 2 12
Vì IH / /SB nên IH / / SAB . Do đó d I, SAB d H, SAB
Từ H kẻ HM SK tại M HM SAB d H, SAB HM
1 1 1 16 a 3 a 3
Ta có:
HM2
HK 2
SH2
3a2
HM
4
. Vậy d I, SAB 4
.
Vậy chọn đáp án C.
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Gọi I là trung điểm cạnh
AB. Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm H của CI, góc
giữa đường thẳng SA và mặt đáy bằng 600 . Tính theo a khoảng cách từ điểm H đến mặt
phẳng SBC
a 7 a 21 a 21 a 21
A. B. C. D.
29 4 29 3 29 29
Hướng dẫn giải
S
A
I
E H
A C
H K
I H' B I' A' H' K C
B
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 14
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
a 3
Ta có: CI AC2 AI2
2
a 7 a 21
Do đó AH AI2 IH2 , suy ra SH AH.tan 600
4 4
Gọi A’, H’, I’ lần lượt là hình chiếu của A, H, I trên BC, E là hình chiếu của H trên SH’ thì
HE SBC d H; SBC HE .
1 1 a 3 1 1 1 a 21
Ta có: HH' II ' AA ' . Từ HE
2 4 8 HE2 HS2 HH'2 4 29
a 21
Vậy d H; SBC 4 29
. Vậy chọn đáp án B.
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. Góc BAC 600 hình
chiếu của S trên mặt phẳng ABCD trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Mặt phẳng
SAC hợp với mặt phẳng ABCD góc 600 . Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng
SCD
a 2a 6a 3a
A. B. C. D.
112 111 112 112
Hướng dẫn giải
Trong SBD kẻ OE / /SH khi đó ta có S
OC, OD, OE đôi một vuông góc. Và: E
a a 3 3a
OC , OD , OE
2 2 8
Áp dụng công thức:
A D
1 1 1 1 3a
d
d 2 O, SCD OC2 OD2 OE2 112
H
O
6a
Mà d B, SCD 2d O, SCD
B C
112
Vậy chọn đáp án C.
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc BAC bằng 600 .
Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ABCD là điểm H thuộc đoạn BD sao cho
HD 2HB . Đường thẳng SO tạo với mặt phẳng ABCD góc 600 với O là giao điểm của
3a 7 3a 7 a 7 2a 7
A. B. C. D.
15 14 11 15
Hướng dẫn giải
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 15
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
S
Trong tam giác SHO có:
1 a 3 a
SH HO.tan 600 . . 3
3 2 2
Tính khoảng cách từ B đến
SCD : A D
60°
60°
a 57
SD SH2 HD2 ; H
O
6 B C
2 a 212
SC SH HC
6
a 57 a 21 SC SD CD
SD ; SC ; CD a, p
6 6 2
a2 21
SSCD p p SC p SD p CD 3
12
3a 7
Từ (1), (2), (3) ta có d B, SCD 14
. Vậy chọn đáp án B.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có các mặt ABC, SBC là những tam giác đều cạnh a. Góc
giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 600 . Hình chiếu vuông góc của S xuống (ABC)
nằm trong tam giác ABC. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) theo a.
2a 13 3a 13 3a 13 a 13
A. B. C. D.
13 13 11 13
Hướng dẫn giải
Gọi M là trung điểm của BC.
Lập luận được góc giữa (SBC) và (ABC) là SMA 600
a 3 S
SAM đều cạnh bằng
2
3 3a2
SSAM
16
1 a3 3
VS.ABC BC.SSAM A C
3 16 60°
1 a 13 a 3 a2 39
H M
SSAC .
2 4 2 16 B
3V 3a3 3 3a 13
d B, SAC B.SAC
SSAC 2
a 39
13
16.
16
Vậy chọn đáp án B.
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 16
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình chữ nhật tâm I, có AB a, BC a 3 . Gọi H là
trung điểm AI. Biết SH vuông góc với mặt phẳng đáy và tam giác SAC vuông tại S. Tính
khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD)
3a a 3a 5a
A. B. C. D.
11 13 15 17
Hướng dẫn giải
SH ABCD SH AC
S
2
SAC vuông tại S SH HA.HC
SA.SC a 3
SA AC2 SC2 a, SH
AC 2
J
Ta có:
A D
2 a 2 K
AH SA SH CA 4HA H
2
d C, SAD 4d H, SAD B C
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 17
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
Kẻ HK AD K AD , HJ SK J SK
Chứng minh được SHK SAD mà HJ SK HJ SAD d H, SAD HJ ; AHK
a 2 SH.HK a 3
vuông tại K HK AHsin 450 HJ . Vậy
4 2
SH HK 2 2 7
2a 3 2a 21
d B, SAD 7
7
.
2 2 1 1 2
2
BH BO . AC a 2 2a a
3 3 2 3 A D
Ta có SH ABCD nên góc giữa SB và I
O
0 H
mặt phẳng (ABCD) là góc SBH 60 B K C
Trong tam giác vuông SHB ta có:
SH BH tan SBH a.tan 600 a 3
3
Ta có: d A; SBC 2d 0; SBC 2. d H; SBC 3d H; SBC
2
Kẻ HK BC K BC , HI SK I SK 1
Ta có: SH ABCD SH BC
Do đó BC SHK BC HI 2
Từ (1) và (2) suy ra HI SBC nên d H; SBC HI
1 1
Ta có HK DC a . Trong tam giác vuông SHK ta có:
3 3
a
a 3.
SH.HK 3 a 3 a 21
HI .
SH2 HK 2 a2 28 14
3a2
9
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 18
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
3a 21
Vậy d A; SBC 3d H; SBC 3HI 14
. Vậy chọn đáp án D.
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có AB AC, BC a 3, BAC 1200 . Gọi I là trung điểm cạnh
AB. Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm H của CI, góc
giữa đường thẳng SA và mặt đáy bằng 600 . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
(SBC)
4a 37 a 3a 37 2a 37
A. B. C. D.
37 37 37 37
Hướng dẫn giải
S
A
I
E H
A C B C
120°
H K I' A'H' K
I H'
Do đó: AH 2
2 AI2 AC2 CI2
3a2
AH
a 3
4 16 4
3a
Suy ra SH AH.tan 600
4
AH cắt BC tại K. Gọi A’, H’, I’ lần lượt là hình chiếu của A, H, I trên BC.
1 a 1 1 1 3a
HH' AA ' và từ HE
4 8 HE2 HS2 HH'2 4 37
3a 37
Vậy d A; SBC 4HE 37
. Vậy chọn đáp án C.
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B. Hình chiếu
của S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm I của AC và BC. Mặt bên (SAB) hợp với
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 19
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
đáy một góc 600 . Biết rằng AB BC a, AD 3a . Tính khoảng cách từ D đến mặt phẳng
(SAB) theo a
4a 3 3a 3a 3 3a 3
A. B. C. D.
5 4 7 2
Hướng dẫn giải
Gọi K là hình chiếu của I lên AB. S
0
Suy ra SKI 60 .
KI BI
Do IK / /AD .
AD BD
H
Mà B C
60°
BI BC a 1 BI 1 BI 1
K I
ID AD 3a 3 BI ID 4 BD 4 A D
KI 1 3a 3a 3
Suy ra KI SI
AD 4 4 4
AB IK
Gọi H là hình chiếu của I lên SK. Ta có AB IH
AB SI
Từ đó suy ra IH SAB d I; SAB IH
Mà do DB 4IB d D; SAB 4d I; SAB 4IH
1 1 1 16 16 3a 3
Lại có IH
IH 2 2
IS IK 2
27a 2 2
9a 8
3a 3
Vậy d D; SAB 2
. Vậy chọn đáp án D.
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh bằng a, góc
DAB 1200 . Hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với đáy. Góc giữa (SBC) và
mặt đáy bằng 600 . Tính thể khoảng cách từ A đến (SBC)
a 3 3a 3a 3a 3
A. B. C. D.
5 4 7 2
Hướng dẫn giải
SAC ABCD S
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 20
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
AO SBC C
d A; SBC 2d O; SBC
SBC SOK
SBC SOK SK OH SBC d O; SBC OH
OH SK
1 1 1 3a 3a
OH 2
OK 2
OS 2
OH
8
d A; SBC
4
Vậy chọn đáp án B.
Câu 19. Trong mặt phẳng (P), cho hình thoi ABCD có độ dài các cạnh bằng a, ABC 1200 .
Gọi G là trọng tâm tam giác ABD. Trên đường thẳng vuông góc với (P) tại G, lấy điểm S
sao cho ASC 900 . Tính khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng (SBD) theo a.
a a 2 a 2 a
A. B. C. D.
17 27 17 37
Hướng dẫn giải
ABC 1200 BAD 600 ABD đều cạnh a.
S
Gọi O là giao điểm của AC và BD.
a 3 2 a 3
AO ; AG AO ; AC a 3
2 3 3
H
a 6 B
SG GA.GC ( SAC vuông tại S, đường cao
C
3 O
SG). G
A
Kẻ GH SO GH SBD vì
D
BD GH SAO d G; SBD GH
SGO vuông tại G, đường cao GH
1 1 1 27 a 2
GH . Vậy chọn đáp án B.
2 2 2 2
GH GS GO 2a 27
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình chữ nhật tâm I, có AB a, BC a 3 . Gọi H là
trung điểm AI. Biết SH vuông góc với mặt phẳng đáy và tam giác SAC vuông tại S. Tính
khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD)
a 2a 3a 3a
A. B. C. D.
5 7 17 15
Phân tích: SH ABCD SH AC .
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 21
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
a 3a a 3
AC AB2 BC2 2a , suy ra: HA , HC SH
2 2 2
CI 2HI d C, SBD 2d H, SBD . Hạ HN BD, N BD và HK SN, KN .
SA.SC a 3
SA AC2 SC2 a, SH
AC 2
J
Ta có:
A D
a
AH SA SH CA 4HA d C, SAD 4d H, SAD
2
2 2
H
K
B C
Do BC / / SAD d B, SAD d C, SAD 4d H, SAD
Kẻ HK AD K AD , HJ SK J SK
Chứng minh được SHK SAD mà HJ SK HJ SAD d H, SAD HJ
a 2
AHK vuông tại K HK AHsin 450
4
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 22
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
SH.HK a 3 2a 3 2a 21
HJ
2 7
. Vậy d B, SAD 7
7
.
SH2 HK 2
Vậy chọn đáp án C.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB a , BC 2a 2 .
Hình chiếu của S lên mặt phẳng đáy là trọng tâm của tam giác ABC. Góc giữa đường
thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) bằng 600 . Tính theo a khoảng cách từ điểm A đến mặt
phẳng (SBC)
3a 21 a 21 a 21 a 21
A. B. C. D.
14 15 13 5
Hướng dẫn giải
Gọi H là trọng tâm của tam giác ABC và O là tâm của hình S
2 2 1 1 2
2
chữ nhật, ta có: BH BO . AC a 2 2a a
3 3 2 3 A D
Ta có SH ABCD nên góc giữa SB và mặt phẳng (ABCD) I
O
0 H
là góc SBH 60 B C
K
Trong tam giác vuông SHB ta có:
SH BH tan SBH a.tan 600 a 3
3
Ta có: d A; SBC 2d 0; SBC 2. d H; SBC 3d H; SBC
2
Kẻ HK BC K BC , HI SK I SK 1
Ta có: SH ABCD SH BC . Do đó BC SHK BC HI 2
Từ (1) và (2) suy ra HI SBC nên d H; SBC HI
1 1
Ta có HK DC a . Trong tam giác vuông SHK ta có:
3 3
a
a 3.
SH.HK 3 a 3 a 21
HI .
SH2 HK 2 a2 28 14
3a2
9
3a 21
Vậy d A; SBC 3d H; SBC 3HI 14
Câu 23. Cho hình chóp S.ABC có AB AC, BC a 3, BAC 1200 . Gọi I là trung điểm cạnh
AB. Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm H của CI, góc
giữa đường thẳng SA và mặt đáy bằng 600 . Tính theo a khoảng cách từ điểm A đến mặt
phẳng (SBC)
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 23
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
3a 21 a 21 a 21 a 21
A. B. C. D.
14 15 13 5
Hướng dẫn giải
Theo định lý cosin trong tam giác ABC ta được S
AB AC a
2 2 2 7a2 0
Ta có CI AI AC 2AI.AC.cos120
4 E
a 7
CI A C
2
120°
H K
I H'
Do đó
B
2 AI2 AC2 CI2 2
3a a 3
AH2 AH
4 16 4
3a
Suy ra SH AH.tan 600 A
4
AH cắt BC tại K. Gọi A’, H’, I’ lần lượt là hình chiếu I
H
của A, H, I trên BC.
B C
Ta có:
d A; SBC AK AA ' 4 I' A'H' K
d H; SBC HK HH '
d A; SBC 4d H; SBC
KI BI
Do IK / /AD .
AD BD
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133
H
C Page 24
B 60°
K I
A D
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
BI BC a 1 BI 1 BI 1
Mà
ID AD 3a 3 BI ID 4 BD 4
KI 1 3a 3a 3
Suy ra KI SI
AD 4 4 4
AB IK
Gọi H là hình chiếu của I lên SK. Ta có AB IH
AB SI
Từ đó suy ra IH SAB d I; SAB IH
Mà do DB 4IB d D; SAB 4d I; SAB 4IH
1 1 1 16 16 3a 3
Lại có IH
IH2 IS2 IK2 27a2 9a2 8
3a 3
Vậy d D; SAB 2
. Vậy chọn đáp án D.
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh bằng a, góc
DAB 1200 . Hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với đáy. Góc giữa (SBC) và
mặt đáy bằng 600 . Tính khoảng cách từ A đến (SBC)
3a a 2 a 3 5a
A. B. C. D.
4 3 3 2
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 25
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
Câu 26. Trong mặt phẳng (P), cho hình thoi ABCD có độ dài các cạnh bằng a, ABC 1200 .
Gọi G là trọng tâm tam giác ABD. Trên đường thẳng vuông góc với (P) tại G, lấy điểm S
sao cho ASC 900 . Tính khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng (SBD) theo a.
a 7 a 2 a 6 a 3
A. B. C. D.
5 5 9 5
Hướng dẫn giải
ABC 1200 BAD 600 ABD đều cạnh a.
S
3 G
Kẻ GH SO GH SBD vì
A D
BD GH SAO d G; SBD GH
1 1 1 27 a 6
SGO vuông tại G, đường cao GH GH
GH2 GS2 GO2 2a2 9
Vậy chọn đáp án C.
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D,
AB 3a, AD DC a . Gọi I là trung điểm của AD, biết hai mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng
vuông góc với đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 600 . Tính khoảng cách từ
trung điểm cạnh SD đến mặt phẳng (SBC)
a 17 a 15 a 6 a 3
A. B. C. D.
5 20 19 15
Hướng dẫn giải
Vẽ IK BC BC SIK SKI là góc giữa S
2a 15
Trong tam giác vuông SIK ta có: SI IK tan 600
5
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 26
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, gọi M là trung điểm của AB.
Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD , biết
SD 2a 5 , SC tạo với mặt đáy ABCD một góc 600 . Tính theo khoảng cách giữa hai
đường thẳng DM và SA.
a 15 a 5 2a 15 3a 5
A. B. C. D.
79 79 79 79
Hướng dẫn giải
Theo giả thiết ta có SM ABCD S
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 27
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
a 3 a 21 a 21 a 21
A. B. C. D.
7 3 7 3
Hướng dẫn giải
SH ABC
S
Theo bài ta có: a
SH
2
Dựng đường thẳng d đi qua B và d / /AC
d AC,SB d A; SB,d 2d H; SB,d C
A
Kẻ đoạn thẳng HJ sao cho HJ d, J d . K
d H; SB,d HK J B
1 1 1 a 3 3 a 21
HK d AC,SB 2HK a .
HK 2 HJ2 SH2 2 7 7 7
Vậy chọn đáp án C.
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a, AD 2a . Tam giác SAB
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt
phẳng (ABCD) bằng 450 . Gọi M là trung điểm của SD. Tính theo a khoảng cách từ điểm
M đến mặt phẳng (SAC)
a 1353 a 153 a 1353 a 1513
A. B. C. D.
98 89 89 89
Hướng dẫn giải
Gọi H là trung điểm của AB SH ABCD , suy ra HC S
a2 a 17
SH HC 4a2
4 2 K
1 1
d M, SAC d D, SAC d B, SAC d H, SAC
2 2
H
A
I E
D
45°
B C
Kẻ
HI AC, HK SI HK AC HK SAC d H, SAC HK Kẻ
1
BE AC HI BE
2
1 1 1 1 1 5 2a a
BE HI
BE2 BA2 BC2 a2 4a2 4a2 5 5
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 28
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
1 1 1 5 4 89 a 17 a 1513
Từ đó suy ra
HK 2
HI 2
HS 2
2
a
17a 2
2
17a
d M, SAC
89
89
Vậy chọn đáp án D.
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. SAB là tam giác vuông
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa cạnh SC và mặt phẳng
(ABCD) bằng 600 , cạnh AC a . Tính theo a khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC)
3a 13 3a 13 3a 11 a 13
A. B. C. D.
13 11 11 13
Hướng dẫn giải
Gọi I là trung điểm của đoạn AB S
a 3 3a
SCI SC; ABCD 600 , CI 2
SI CI tan 600
2
K
B N M
Gọi M là trung điểm của đoạn BC, N là trung điểm của đoạn C
I
BM.
A D
a 3 a 3
AM IN
2 4
Ta có BC IN, BC SI BC SIN .
d H; SCD HC IH BH 2 HC 5 B
C
I
K
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133
H Page 29
A D
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
13 2
CH2 BH2 BC2 a
9
1 1 1 11 a 22
HM
HM 2
SH 2
HK 2
2a 2 11
3a 22
d I; SCD 55
Vậy chọn đáp án C.
Câu 33. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA 3a , BC 4a , mặt
phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết SB 2a 3 và SBC 300 . Tính khoảng
cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) theo a.
3a 6a a 7a
A. B. C. D.
7 7 7 7
Hướng dẫn giải
Cách 1: Gọi H là hình chiếu của S trên BC.
Vì SBC ABC nên SH ABC
Ta có SH a 3 S
AC 5a và SSAC a2 21
3VS.ABC 6a
Nên ta có được: d B, SAC SSAC
7
A C
Vậy chọn đáp án B.
Cách 2: Hạ HD AC D AC , HK SD K SD
H
HK SAC HK d H, SAC B
BH SBsin SBC 3a BC 4HC
Hay d B, SAC 4d H, SAC
HC 3a
AC AB2 BC2 5a, HC BC BH a HD AB.
AC 5
SH.HD 3a 7
HK
SH2 HD2 14
6a 7
Vậy, d B, SAC 4d H, SAC 4HK 7
Câu 34. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy và cạnh bên đều bằng a.Tính
khoảng cách từ A đến (SCD)
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 30
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
a 6 a 6 a 6 a 6
A. B. C. D.
7 5 2 3
Hướng dẫn giải
1 a3 2
Cách 1. Ta có: VS.ACD VS.ABCD S
2 12
Mặt khác
1
VSACD SSCD .d A, SCD
3
a3 2 A H
3VSACD a 6
D
d A, SCD SSCD
4
a2 3 3 O I
4 B
C
Vậy chọn đáp án D.
Cách 2. Gọi I là trung điểm của CD, dựng OH SI H SI , ta có:
CD OI OH SI
CD SO
CD SOI CD OH ;
OH CD
OH SCD OH d O, SCD
a 2 a
.
SO.OI a 6
Trong tam giác vuông SOI, OH.SI SO.OI OH 2 2
SI a 3 3
4
d A, SCD CA 2 d A, SCD 2d O, SCD 2OH 2a 6
AO SCD C
d O, SCD CO
3
Bài 35. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Gọi B’, C’ lần lượt là trung điểm của
SB, SC. Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (ABC’) biết rằng SBC AB'C'
a 53 a 3 a 5 a 35
A. B. C. D.
4 14 14 14
Hướng dẫn giải
Gọi M, N là trung điểm của BC, BA. H, K là hình
S
a 3
chiếu của S xuống mặt phẳng (ABC). SA ,
2
a 15 a 5
SH và thể tích khối chóp S.ABC là V C'
6 24
Tam giác C’AB cân tại C’ và B'
7 7 2
C' N C'K 2 KN2 a nên ta có SABC' a A C
4 8 K
H
N M
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133B Page 31
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
3VC.C'AB 3V a 35
Vậy d C, C' AB SC'AB
2SC'AB
hay khoảng cách cần tìm là: d C, C' AB
14
.
Vậy chọn đáp án D
Bài 36. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác cân, AB AC a , BAC 1200 .
Mặt phẳng AB'C' tạo với mặt đáy góc 600 . Tính khoảng cách từ đường thẳng BC đến
a 3 a 5 a 7 a 35
A. B. C. D.
4 14 4 21
Hướng dẫn giải
Xác định góc giữa AB'C' và mặt đáy là B C
a 3 a 3
Tính A ' H
4
. Vậy d B; AB'C'
4
Vậy chọn đáp án A.
Bài 37. Cho lăng trụ ABC.A1B1C1 có các mặt bên là các hình vuông cạnh a. Gọi D, E, F lần
lượt là trung điểm các cạnh BC, A1C1, B1C1 . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường
thẳng DE và A1F .
a 17 a a 17 a 17
A. B. C. D.
3 17 4 2
Hướng dẫn giải
Gọi là mặt phẳng chứa DE và song song với A1F , thì A
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 32
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
Gọi H là hình chiếu vuông góc của F lên đường thẳng DK thì FH ADKE , suy ra FH là
khoảng cách cần tính.
1 1 1 1 1 a
Trong tam giác vuông DKF, ta có: FH
FH2 FD2 FK 2 a2 a
2
17
4
Vậy chọn đáp án B.
Câu 38. Cho lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc
BAD 600 . Gọi O, O’ lần lượt là tâm của hai đáy, OO' 2a . Gọi S là trung điểm của OO’.
Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SAB)
a 3 a 3 a 3a
A. B. C. D.
11 19 19 19
Hướng dẫn giải
B'
Từ giả thiết suy ra ABD đều cạnh bằng a, ACC’A’, C'
O'
BDD’B’ là các hình chữ nhật với
A'
AA' BB' 2a, AC a 3, BD a . Do đó: D'
SACC'A' AA '.AC 2 a2 3 S
H
SBDD'B' BB'.BD 2a2 B
C
K
Ta có: OO' ABCD OO' AB
O
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 33
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
IH CI 2 2 4a M C'
IH∥AA ' IH AA ' A'
AA ' CA ' 3 3 3
AC A 'C2 A ' A 2 a 5; BC AC2 AB2 2a I
B'
AK A'B K A' B . Vì BC ABB' A'
2a
Hạ nên
3a
AK BC AK IBC
K
A C
H
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (IBC) là AK:
a
2SAA'B AA '.AB 2a 5
AK
A'B A ' A2 AB2 5 B
Từ giả thiết suy ra tam giác ABC vuông cân tại B. A' C'
Suy ra d AM,B'C d B'C, AME B'
d C, AME d B, AME
Gọi h là khoảng cách từ B đến mặt phẳng (AME)
Do tứ diện BAME có BA, BM, BE đôi một vuông góc nên: E
C
1 1 1 1 a 7 1 7 A
h
h2 BA2 BM2 BE2 h2 a2 7
M
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B’C là
B
a 7
. Vậy chọn đáp án B.
7
Câu 41. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AB a, AC 2a và BAC 1200 . Gọi M là
trung điểm của cạnh CC’ thì BMA' 900 . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BMA’)
a 5 a 7 a 5 a 5
A. B. C. D.
7 7 5 3
Hướng dẫn giải
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 34
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
Áp dụng định lý hàm số cosin trong tam giác ABC ta có: A' C'
2 2 2
BC AB AC 2AB.AC cos BAC
a2 4a2 2.a.2a.cos1200 7a2 BC a 7 B'
Đặt CC' 2x M
3VA.A'BM
d A, A ' BM SA'BM
1 1 1 15 3
VA'.ABC AA '.SABC .2x. AB.AC.sin1200 a
3 3 2 3
1
SA'BM MA '.MB 3 3a2
2
15a3 a 5
d A, A ' BM
3 3a2
3
a 5
Vậy khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A’BM) là
3
Vậy chọn đáp án D.
Câu 42. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a. Gọi M là trung
điểm của cạnh AA’, biết BM AC' . Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (BMC’).
a 5 2 a 5 a 5
A. B. a C. D.
5 2 3 5
Hướng dẫn giải
Ta có:
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 35
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
BM
1
2
1
2
1
BA BA ' BA BA BB' BA BB'
2
AC' AA ' A 'C'
1
1 1
BM.AC' BA BB' AA ' A 'C' BA.AA ' BA.A 'C' BB '.AA ' BB'.A 'C'
2 2 2
0
0
1 1 1 1 1
BA.AC.cos1200 BA.AA.cos 00 a.a. .h.h a2 h 2
2 2 2 2 2
A C
Theo giả thiết:
B
1 2 1 2
BM AC' BM.AC' 0 h a ha
2 2
M H
2
a 3
Diện tích tam giác ABC là: SABC
4
Vì AM / / BCC' nên VM.BCC' VA.BCC' hay
A' C'
3 3
VM.BCC' a
12
B'
Gọi H là hình chiếu của M trên BC’. Ta có:
a 5
MB MC' , BC' a 2
2
a 3
MH MC'2 HC'2
2
2
1 a 6
SMBC' MH.BC'
2 4
3VCBMC' 2
Vậy khoảng cách cần tìm là d C, BMC' SBMC'
2
a
ABC . Điểm H trên cạnh BC sao cho HC 3BH và mặt phẳng A ' AH vuông góc với
mặt phẳng ABC . Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng A ' AC
2a 5 3 3a 3a 5 3a 5
A. B. C. D.
3 4 2 7
Hướng dẫn giải
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 36
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
a 3 2 a 3 A' C'
Ta có AM , AO AM
2 3 3
B'
2
a a 6
A 'O AA '2 AO2 a2 ;
3 3
Ta có: N
1
VNAMC SAMC .d N, ABC
3
E
3V
d N, ABC NAMC
A C
SAMC O M
a2 3
B
1 1 a 6
SAMC SABC
2 8
2
; d N, ABC A 'O
6
1 a2 3 a 6 a 2 2
VNAMC . .
3 8 6 48
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 37
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
a 3
Lại có: AM AN , nên AMN cân tại A.
2
A 'C a
Gọi E là trung điểm của MN, suy ra AE MN, MN
2 2
3a2 a2 a 11 1 a2 11
AE AN2 NE2 ; SAMN MN.AE
4 16 4 2 16
3a2 2 a 11 a 22
d C, AMN 48
:
16
11
(đ v đ d)
1 a3 3
VA.BMB' VB'.AMB6 VABC.A'B'C'
6 8
Do BM AHA ' nên BM AA' BM BB' BMB' vuông tại B
1 1 a2 3 3a3 3 a2 2 3a
SBMB' BB'.BM a 3.a
2 2 2
. Suy ra d C', BMB'
8
: 2
4
a 3 3a
(Cách 2: d A, BMB' AE AH.sin AHE
2
.sin 600 )
4
Vậy chọn đáp án C.
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 38
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
Câu 46. Cho hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Hình
chiếu vuông góc của điểm A’ trên mặt phẳng ABCD là trung điểm I của cạnh AB. Biết A’C
2
tạo với mặt phẳng đáy một góc với tan . Tính theo a khoảng cách từ điểm B đến
5
mặt phẳng (A’AC)
a 2a 3a 5a
A. B. C. D.
2 3 4 2
Hướng dẫn giải
B' C'
Theo bài ra ta có IC là hình chiếu vuông góc của A’C trên mặt
phẳng (ABCD). Suy ra A'C, ABCD A'C,CI A'CI A' D'
BI A' AC A
C
Ta có và I là trung điểm AB nên I
K
d B; A' AC 2d I; A' AC A D
Ta có AD AOI
A'
B'
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế.D SĐT: 01234332133C Page 39
I 600 H
O
A B
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
a
A' IO ADD' A' , ABCD 600 Vì OI
2
nên ta suy ra A'I 2OI a
a 3
A 'O OI.tan 600
2
Do đó VABCD.A'B'C'D' A'O.SABCD
a 3 3a3
a.a 3.
2 2
Do B'C∥A' D B'C∥ A' BD d B', A' BD d C, A' BD CH trong đó CH là đường
J B
Gọi J hch AA'I IJ AA'∥BB' IJ BB' a
a
Mặt khác, theo giả thiết suy ra: a
A'
B'C' A ' I AA ' I
C'
B'C' AA ' I a I
B'C' AI AA ' I B'
a
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 40
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
Suy ra: IJ B'C' , tức là IJ BCC' B' , mà J AA' nên d AA ', BCC' B' IJ
AI.A ' I
Trong AA ' I IJ.AA ' AI.A ' I IJ .
AA '
a a 3
a 3 2 .
Dễ thấy A ' I 2 2 2 3a
, AI AA ' AI a
a
. Suy ra: IJ 2 2 a 3.
2 4 2 a 4
a 3
Vậy d AA ', BCC' B' 4
. Vậy chọn đáp án A.
Câu 1.2. Tính khoảng cách giữa hai mặt đáy của lăng trụ
a a a 2 a 5
A. B. C. D.
4 2 4 2
Hướng dẫn giải
Hai đáy của lăng trụ song song nên d ABC , A' B'C' d A, A' B'C' mà A ABC và
a
AI A ' B'C' d ABC , A ' B'C' AI .
2
Vậy chọn đáp án B.
Câu 2. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB a, BC b , CC' c .
Câu 2.1. Tính khoảng cách từ AA’ đến mp(BDD’B’)
abc abc ab ac
A. B. C. D.
a2 b2 c2 a2 b 2 a2 b 2 a2 c2
Hướng dẫn giải
Ta có: AA'∥BB' BDD' B'
d AA', BDD' B' d A, BDD' B'
A
B
G1 c
Gọi H hchBDA AH BD mà BDD' B' ABCD M
K
G2
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 41
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
d MN, ABC' D' d M, ABC' D' , nhưng A’M cắt mặt phẳng (ABC’D’) tại A và M là
1
trung điểm của AA’. Nên: d M, ABC' D' d A ', ABC' D'
2
Gọi K hch AD'A' A'K AD' mà ABC'D' AA'D'D , suy ra:
A'K ABC' D' . Tức là: d A ', ABC' D' A 'K .
1 1 1 1 1 c2 b2
Xét A ' AD' , nên:
A 'K2 A ' A2 A ' D'2 c2 b2 c2 b2
c2 b2 bc bc
A 'K 2
2
c b 2
A 'K
. Vậy d M, ABC' D'
b2 c2 2 a2 b2
Vậy chọn đáp án C.
Câu 2.3. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng AD' B' , C' BD
abc abc
A. B.
a2 b2 c2 ab bc ca
abc abc
C. D.
2 a2 c2 c2 a2 b2 b2 c2 c2a2
Mà AO',B' D' AB' D' ,AO' B' D' O' AD' B' ∥ C' BD
Ta đã chứng minh được A’C bị các mặt (AD’B’), (C’BD) chia thành ba đoạn bằng nhau.
Do đó: d AD' B' , C' BD d G1, C' BD d A', AD' B'
Vì A’A, A’B’, A’D’ đôi một vuông góc, nếu:
1 1 1 1 1 1 1
d 2
A ', AD' B' A'A 2
A ' B' 2
A ' D' 2
a 2
b 2
c2
abc
Vậy: d A ', AD' B' 2 2 2 2 2 2
d AD' B' , C' BD
a b b c c a
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 42
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, mặt bên SBC vuông góc với
đáy ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, SA, AC. Tính khoảng cách giữa hai
mp(MNP) và mp(SBC)
a 3 a 3 a 3 3a 3
A. B. C. D.
3 2 4 2
Hướng dẫn giải
Theo giả thiết, suy ra: S
MN∥SA SAC MN∥ SAC
NP∥SC SAC NP∥ SAC
1 a 3
Do đó: d MNP , SBC d K, SBC KH AH
2 4
.
a
AH AA '.sin A ' a.sin 30
2 A'
C'
Vậy chọn đáp án B. H
B'
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 43
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
Câu 5. Cho hình hộp thoi ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh đều bằng a và
BAD BAA' DAA' 60 . Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng đáy (ABCD) và
(A’B’C’D’).
a 5 a 10 a 6 a 3
A. B. C. D.
5 5 3 3
Hướng dẫn giải
Hạ A'H AC , ta có nhận xét: D' A'
BD AC
BD OAA ' C' B'
BD A 'O
BD A ' H A ' H ABCD D
A
Và vì ABCD∥ A'B'C'D' nên A' H chính là khoảng O
H
C B
cách giữa hai mặt phẳng đáy.
Nhận xét rằng hình chóp A’.ABD là hình chóp đều, nên ta lần lượt có:
2 2 a 3 a 3
AH AO .
3 3 2 3
a2 2a2 a 6
A ' H2 A ' A2 AH2 a2 A'H
3 3 3
Vậy chọn đáp án C.
Câu 6. Cho tứ diện ABCD có AB BCD ,AB 5a,BC 3a,CD 4a . Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của AC và AD.
Câu 6.1. Tính khoảng cách giữa đường thẳng MN và mặt phẳng (BCD).
2a a a 5a
A. B. C. D.
3 2 4 2
Hướng dẫn giải
MN∥CD
MN∥ BCD
S
CD BCD
N
Töø M keû MH∥AB
K
MH BCD
AB BCD
M
B C
Vậy: MH d MN, BCD H
AB 5a
ABC cho: MH A
2 2
Vậy chọn đáp án D.
Câu 6.2. Gọi (P) là mặt phẳng chứa MN và đi qua trung điểm K của AB. Tính khoảng cách
giữa hai mặt phẳng (P) và (BCD)
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 44
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
a 3a 5a 5a
A. B. C. D.
3 2 4 2
Giải
a. Tính d P , BCD :
MN∥CD
P ∥ BCD
MK∥BC
M P
5a
MH d P , BCD . Vậy chọn đáp án D
MH BCD 2
Câu 7. Cho hình chóp cụt tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’. Đáy lớn ABCD có cạnh bằng a, đáy
nhỏ A’B’C’D’ có cạnh bằng b. Góc giữa mặt bên và đáy lớn bằng 60 . Tính khoảng cách
giữa hai mặt đáy của hình chóp cụt đều này
A.
ab 3
B.
a b 3
C.
a b 3
D.
b a 3
2 2 2 2
Lưu ý: Cần chú ý rằng, trong hình chóp cụt đều thì các mặt bên là những hình thang cân
bằng nhau, các góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng nhau.
Hướng dẫn giải
Gọi O, O’ lần lượt là tâ của hai hình vuông ABCD và D' C'
K O'
A’B’C’D’; K và J lần lượt là trung điểm của A’D’ và AD. A' B'
Gọi H là hình chiếu của K trên mp(ABCD) thì KH OJ tại
H và KH là khoảng cách cần tìm.
Gọi là góc giữa mặt bên và mặt đáy của hình chóp cụt D C
φ
thì KJH 60 .
J
H O
b a A
Ta có: O'K ;OJ . KHOO’ là hình chữ nhật nên:
B
2 2
ab
JH OJ O'K
2
HJK : tan
KH 2.KH
KH
a b 3 . Vậy chọn đáp án C.
HJ a b 2
Câu 8. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Tính khoảng cách giữa hai mặt
phẳng (BA’C’) và (ACD’)
a 3 a 3 a 3 a 3
A. B. C. D.
2 3 2 5
Phân tích:
Chứng minh B'D BC' :
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 45
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
BC' CB'
BC' CDA ' B' BC' B' D 1
BC' DC DC BB'C'C
Chứng minh A'C' B'D :
A 'C' B' D'
A 'C' BDD' B' A 'C' B' D 2
A 'C' BB' BB' A ' B'C' D'
Xác định giao điểm K và H:
BB' D' D B' D
BC' A ' BB' D' D BO' O' A 'C' B' D' B' D BC' A ' K
B' D BO' K
BB' D' D B' D
ACD' BB' D' D D'O O AC BD B' D ACD' H
B' D D'O H
Hướng dẫn giải
Từ (1) và (2) suy ra B' D BC' A' (3)
BC'∥AD' O'
BC' A ' ∥ ACD' 4
BA '∥CD' A'
B'
2
BDB' : B' D2 BD2 B' B2 a 2 a2 3a2 B' D a 3
1 a 3
Dễ thấy trong hình chữ nhật BB’D’D ta có: KH B' D
3 3
Vậy chọn đáp án B.
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 46
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
SC,ABCD SC,AC SCA 600 A D
Ta giác SAC vuông tại A
AC SC.cos600 a 5
B M C
0
và SA SC.sin 60 a 15
Ta có
DN AH mà AH SN AH SDN d A, SDN AH
1 1 1 1 1 17
Ta có
2 2 2 2 2
AH AS AN 15a 2a 30a2
a 510 a 510
AH . Vậy d AM,SD . Vậy chọn đáp án A.
17 17
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB 2a , BAC 600 ,
cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA a 3 . Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Khoảng
cách giữa hai đường thẳng SB và CM là
a 10 2a 3 2a 3 a 3
A. B. C. D.
17 29 19 13
Hướng dẫn giải
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 47
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
d SB,CM d SB, CMN
N
d B, CMN d A, CMN
Kẻ AE MC, E MC và kẻ A
H
C
AH NE, H NE
M
Chứng minh được E
AH CMN d A, CMN AH
B
2SAMC
Tính AE trong đó:
MC
1 1 3
SAMC AM.AC.sin CAM a.4a. a2 3 2a 3
2 2 2 AE
13
MC a 13
2a 3 2a 3 2a 3
Tính được AH
29
d A, CMN 29
d SB,CM
29
.
Ta có:
D C
DC AD
DC SAD DC AH 2
DC SA
AH d AB, SCD d AB,SC
1 1 1 2 a
Trong tam giác vuông SAD có: AH .
2 2 2 2
AH AD SA a 2
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 48
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
3VS.ACD 3a
d AB,SD d A, SCD SSCD
15
Do
AC / / SDE d AC;SD d A; SDE AH
a 3 3a 3a
Ta có: AK AH d AC;SD . Vậy chọn đáp án A.
2 4 4
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 49
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng a 3 , BAD 1200
và cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết rằng số đo của góc giữa hai mặt phẳng
(SBC) và (ABCD) bằng 600 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC
a 7 3a 7 3a 7 a 7
A. B. C. D.
14 4 14 8
Hướng dẫn giải
O AC BD .
S
Gọi Vì
DB AC, BD SC nên BD SAC tại
O.
Kẻ OI SC OI là đường vuông góc I
A B
chung của BD và SC.
Sử dụng hai tam giác đồng dạng ICO O H
3a 7
SAC, suy ra được OI . Vậy
14
3a 7
d BD,SC .
14
Vậy chọn đáp án C.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 450 . Gọi E là trung điểm BC.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng DE và SC theo a.
a 2a 38 a 38 a 38
A. B. C. D.
19 9 19 9
Hướng dẫn giải
Từ C dựng CI / /DE DE / / SCI . Từ A S
nên HT SCI
D
A I
T
CD.AI 3a 1 a
H
AK
CI
, HK AK
3
B
K
5 5 E C
SA.HK a 38
d DE;SC d H; SCI HT
SK
19
Vậy chọn đáp án C.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD, đường thẳng SA vuông góc
với mặt phẳng (ABCD) và SA AD a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và
SC.
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 50
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
a 2 a 2 a 2 a 2
A. B. C. D.
10 6 4 2
Hướng dẫn giải
Trong mặt phẳng (SAD), vẽ S
AH SD, H SD
Mặt khác ABCD là hình chữ nhật nên
CD SAD AH SCD H
B
A
Vậy khoảng cách giữa AB và SC chính là
AH.
Trong tam giác vuông SAD có AH là D C
đường cao nên
1 1 1 a 2
AH
AH 2
AS 2
AD 2 2
a 2
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC bằng .
2
Vậy chọn đáp án D.
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có tam giác SAB đều cạnh a, tam giác ABC cân tại C. Hình
chiếu của S trên mặt phẳng ABC là trung điểm của cạnh AB, góc hợp bởi cạnh SC và
mặt đáy là 300 . Tính khoảng cách của hai đường thẳng SA và BC
3a 3a a 2a
A. B. C. D.
13 13 13 13
Hướng dẫn giải
d BC,SA d BC, SAD
d B, SAD 2d H, SAD
Gọi G, K lần lượt là hình chiếu của H trên các đường thẳng AD và SG. Ta có:
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 51
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
AD HG
AD SHG HK AD
AD SH
Mà HK SG nên HK SAD hay d H, SAD HK
Tam giác SHG vuông tại H nên:
1 1 1 1 1 1 52 3a
HK
HK2 HG2 HS2 HB2 HC2 HS2 9a2 2 13
3a 3a
Vậy d BC,SA . Vậy chọn đáp án . Vậy chọn đáp án A.
13 13
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD, tứ giác ABCD là hình thang cân, hai đáy là BC và AD.
Biết SA a 2, AD 2a, AB BC CD a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng
ABCD trùng với trung điểm cạnh AD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và
AD
a 21 a 21 a 3a
A. B. C. D.
3 7 7 7
Hướng dẫn giải
3a2 3 S
Ta có: SABCD 3SABI
4
Xét SBI vuông tại I có:
SI2 SB2 BI2 a2 SI a
A D
AD / /BC
I
AD / / SBC
BC SBC
d AD,BC d AD, SBC
B C
3VSIBC
d I, SBC SSBC
1 1 a3 3 a3 3 a2 7
VSIBC VS.ABCD . ; SSBC p p a p b p c
3 3 4 12 4
a 21
Vậy d AD,SB . Vậy chọn đáp án B.
7
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 3a, AD 2a . Hình
chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABCD là điểm H thuộc cạnh AB sao cho
AH 2HB . Góc giữa mặt phẳng SCD và mặt phẳng ABCD bằng 600 . Tính theo a thể
tích khối tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AD
a 39 6a 39 a 39 a 39
A. B. C. D.
15 13 3 11
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 52
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
CD HK
CD SHK CD SK
CD SH
Vậy góc giữa (SCD) và (ABCD) là góc D
A
0
SKH 60 I
60°
H
Trong tam giác vuông SHK: K
B
SH HK tan 600 2a 3
C
Vì SBC / /AD d AD,SC d A, SBC .
Trong (SAB) kẻ AI SB , khi đó:
BC AB
BC SAB BC AI . Mà SB AI AI SBC
BC SH
SH.AB 2a 3.3a 6a 39
Vậy d AD,SC d A, SBC AI SB
13
.
12a2 a2
Vậy chọn đáp án A.
a 17
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SD , hình
2
chiếu vuông góc H của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của đoạn AB. Gọi K là
trung điểm của đoạn AD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng HK và SD theo a.
a 3 a 3 a 3 a 3
A. B. C. D.
25 45 15 5
Hướng dẫn giải
SH ABCD SH HD . Ta có: S
HK / /BD HK / / SBD B C
E
d HK,SD d H, SBD
H
A K D
Gọi E là hình chiếu vuông góc của H
trên BD và F là hình chiếu vuông góc
của H trên SE.
Ta có: BD HE và BD SH nên BD SHE BD HF mà HF SE do đó HF SBD .
Suy ra d H, SBD HF
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 53
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
a 2 HS.HE a 3
Ta có: HE HBsin EBH HF .
4 2
HS HE 2 5
a 3
Vậy d HK,SD . Vậy chọn đáp án D.
5
a 70
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC có SC , đáy ABC là tam giác vuông tại A,
5
AB 2a, AC a và hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm cạnh AB. Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SA
3a 4a a 2a
A. B. C. D.
5 5 5 5
Hướng dẫn giải
Tam giác AHC vuông cân cạnh a nên S
CH a 2
Tam giác SHC vuông tại H nên
2a
SH SC2 CH2 I K
5 B J
C
d BC,SA s BC, SAD d B, SAD 2d H, SAD
AD SDH SAD SDH .
Kẻ HJ SD HJ SAD d H, SAD HJ
1 1 1 2a a
Ta có AK HD
AK2 AB2 AC2 5 5
1 1 1 2a 4a
HJ . Vậy d BC,SA
HJ2 HD2 HS2 5 5
Vậy chọn đáp án B.
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh bằng 3a. Chân đường cao
hạ từ đỉnh S lên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho AB 3AH , góc tạo bởi
đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng 600 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA và BC
3a 21 3a 21 a 21 3a 21
A. B. C. D.
29 19 39 7
Hướng dẫn giải
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 54
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
Ta có 60°
C
E A
HC2 AC2 AH2 2AC.AH.cos600
H
1
9a2 a2 2.3a.a. 7a2
D B
2
HC a 7 SH HC.tan 600 a 21
Dựng AD CB AD / /CB BC / / SAD
d SA;BC d BC; SAD d B; SAD 3d H; SAD
Dựng HE AD tại E AD SHE SAD SHE (theo giao tuyến SE)
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 55
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
1 1 1 1 5
d 2 H; SDK HS2 HK 2 HD2 2a2
2
Vậy d BH;SD d H; SDK a 5
.
a 5 a 15
Tính HD ; SH
2 2
Dựng E sao cho AEBO là hình bình hành. Gọi M là K
A 60°
D
trung điểm của AE. Hạ HK vuông góc với SM. M
E
a 465
H O
Chứng minh HK SAE và tính được HK
62 B C
a 465
Chứng minh d BD;SA 2HK . Vậy chọn đáp án D.
31
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, với
AB BC a, AD 2a a 0 . Các mặt bên SAC và SBD cùng vuông góc với mặt
đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng SAB và ABCD bằng 600 . Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng CD và SB.
2a 3 2a 3 a 3 3a 3
A. B. C. D.
5 15 15 5
Hướng dẫn giải
Gọi H AC BD SH ABCD và S
1
BH BD
3
Kẻ HE AB AB SHE , hay
A D
K O
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 56
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
d CD;SB d CD; SBO d C; SBO
1 a 2
Tính chất trọng tâm tam giác BCO IH IC
3 6
5a 2
IS IH2 HS2
6
Kẻ CK SI mà CK BO CK SBO d C, SBO CK
1 1 SH.IC 2a 3
Trong tam giác SIC có: SSIC SH.IC SI.CK CK
2 2 SI 5
2a 3
Vậy d CD,SB . Vậy chọn đáp án A.
5
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc ABC 600 cạnh bên
SD a 2 . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc đoạn BD
sao cho HD 3HB . Gọi M là trung điểm của cạnh SD. Tính tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng CM và SB.
a 3 a 30 a 3 a 3
A. B. C. D.
40 8 8 4
Hướng dẫn giải
Từ giả thiết có tam giác ABC đều cạnh a. S
a 3
Gọi O AC BD BO BD a 3 M
2
A
3 3 D
HD BD a 3
4 4
O
2 2
27a 5a a 5 H
SH2 SD2 HD2 2a2 SH B C
16 16 4
2 2 5a2 3a2
2 a 2
SB SH HB SB
16 16 2
BD AC
AC SBD AC OM
AC SH
1 1 1a 2 a2 2
Diện tích tam giác MAC là SMAC OM.AC SB.AC .a
2 4 4 2 8
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 57
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
SB / /OM SB / / MAC
d SB;CM d SB; MAC d S; MAC d D; MAC
1 1 1 1 1 a3 15
3
3 2
2 4
VM.ACD d M; ABCD .SACD . d S; ABCD . SABCD VS.ABCD
96
a3 15
1 3V a 30
3
Mặt khác VM.ACD d D; MAC .SMAC d D; MAC M.ACD
SMAC
32
2
a 2 8
8
Vậy chọn đáp án B.
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại B và C,
AB 2BC 4CD 2a , giả sử M và N lần lượt là trung điểm AB và BC. Hai mặt phẳng
(SMN) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy và cạnh bên SB hợp với (ABCD) một
góc 600 . Tính khoảng cách giữa SN và BD.
3 3 3 3
A. a B. a C. a D. a
15 65 55 35
Hướng dẫn giải
Gọi H MN BI SMN SBI SH S
a2 a2 a 5
Xét BHN có: HN BN2 BH2
4 5 10
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 58
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
1 1 1 20 5 65 3
Xét SHN ta có: HK a
HK2 SH2 HN2 a2 3a2 3a2 65
3
Vậy d BD,SN a
65
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B. Biết
AD 2AB 2BC 2a, SA SD SC 3a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và
CD.
a 5 a 3 a 3 a 2
A. B. C. D.
3 3 2 2
Hướng dẫn giải
Theo giả thiết ta có BC AB a
S
Gọi H là trung điểm của AD HA HD a
Từ giả thiết ABCH là hình vuông cạnh a tâm O
CH a
1 a 2
CO AC
2 2 A H D
1
Trong tam giác ACD có CH là trung tuyến và CH AD
2 B C
ACD vuông tại C H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ACD.
Gọi K là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) SK ABCD , SK là
đường cao của hình chóp S.ABC.
Hơn nữa các tam giác vuông SKA, SKC và SKD bằng nhau vì SK chung và
SA SD SC 3a KA KC KD
K là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ACD K trùng với H.
Trong tam giác vuông SHD ta có: SH2 SD2 HD2 9a2 a2 2 2a
Tứ giác BCDH là hình bình hành (vì HD∥BC, HD BC ) CD∥BH
CD∥BH SBH
Ta có: CD∥ SBH
CD SBH
Ta có SB và CD là hai đường thẳng chéo nhau.
CD∥ SBH
Mặt khác
SB SBH
d CD,SB d CD, SBH d C, SBH
CO HB a 2
Ta có CO SBH CO d C, SBH
2
. Vậy chọn đáp án D.
CO SH
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 59
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành thỏa mãn
AB 2a, BC a 2, BD a 6 . Hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng (ABCD) là
trọng tâm của tam giác BCD. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD, biết rằng khoảng
cách giữa hai đường thẳng AC và SB bằng a.
4 2a3 5 3a3 3a3 2a3
A. B. C. D.
3 3 2 2
Hướng dẫn giải
Gọi H là hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD), M là
S
trung điểm của CD và O là tâm của đáy ABCD. Do
AO là trung tuyến của tam giác ABD nên:
AB2 AD2 BD2 3a2
2
AO
2 4 2
a 6 AO 2a 6
AO AH AO
2 3 3 K
2 2 2
BD BC CD
BM2 M
2 4 D
C
2 2 2
6a 2a 4a H
3a2 O
2 4
A B
2a 3
BM a 3 BH
3
Ta có AH2 BH2 4a2 AB2 AH BH , kết hợp với AH SH ta được AH SHB
Kẻ HK vuông góc với SB, theo chứng minh trên ta được AH SHB
AB a, BC 2a, SA a 3 (với a , a 0 ). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn
thẳng SB, AD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và BN.
2a 3a a 21 2a
A. B. C. D.
3 3 7 7 S
Hướng dẫn giải
Qua A kẻ đường thẳng song song với
BN cắt BC tại E. Gọi H AB EN .
M
A N
D
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 60
H
E B C
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
a 3 1
Ta có: MH , SANBE 2SANB 2. .a2 a2
2 2
1 a3 3
Suy ra VS.ANBE MH.SANBE
3 6
Ta lại có: AM a, AE a 2, CB SAB CB SB
a2 a2 7
a
2
Ta có: AE ME a 2 AME cân tại E SAME . a 2
2 4 4
Vì BN∥ AME
3
3VN.AME VM.ANBE
a 21
d BN, AME d N, AME SAME
2
SAME
7
a 21
Vậy d AM,BN . Vậy chọn đáp án C.
7
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh a 5, AC 4a , SO 2 2a
và SO vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của SC. Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng SA và BM.
5 2a 3a a 21 2 6
A. B. C. D. a
3 6 3 3
Hướng dẫn giải
Vì M là trung điểm của SC nên OM∥SA, MS MC
3VC.OMB
Do đó d SA,BM d SA, OBM d S, OBM d C, OBM SOMB
1 1
Ta có OC AC 2a nên OB BC2 OC2 a SOBC OB.OC a2
2 2
Gọi N là trung điểm của OC thì MN∥SO nên S
1
MN OBC và MN SO a 2 .
2
1 2 3
Do đó VM.OBC MN.SOBC a
3 3 M
2 2
Ta có SA SO OA 2 3a nên OM 3a
A D
Tam giác OMB vuông tại O nên:
1 3 2 O
SOMB OB.OM a N
2 2 B C
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 61
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
3VC.OMB 2 6
d SA,BM a
SOMB 3
Vậy chọn đáp án D.
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BAD 600 , G là trọng
a 6
tâm tam giác ABD và SG ABCD , SG . Gọi M là trung điểm CD. Tính khoảng
3
cách giữa AB và SM theo a.
a 2 3a a 2 a 6
A. B. C. D.
2 3 3 3
Hướng dẫn giải
Dễ thấy SG là đường cao của khối chóp S.ABMD và S
a 6
SG . Vì ABCD là hình thoi cạnh a, BAD 600
3
nên ABD và BCD là các tam giác đều cạnh a, M
là trung điểm CD
Vì AB∥CD AB∥ SCD
d AB,SM d AB, SCD d B, SCD h A D
Gọi O AC BD G
O M
Hơn nữa
2 2 1 1 a 3 2a 3 B C
AG AO . AC AC GC
3 3 2 3 3 3
2 2 6a2 12a2
2
SC SG GC 2a2
9 9
a 3 6a2 3a2
Lại có GD GA SD2 SG2 GD2 a2
3 9 9
SC2 CD2 SD2 2a2 a2 a2 1
Suy ra cosSCD SCD 450
2SC.CD 2.a 2.a 2
1 1 a 1 a2
Khi đó SSCM SC.CM.sin 450 .a 2. . (đvdt)
2 2 2 2 4
1 3V
Mặt khác: VS.BCM VB.SCM h.SSCM h B.SCM
3 SSCM
1 a 6 a2 3 a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
VB.SCM VS.BCM VS.ABCD VSABMD . .
3 3 2 8 6 8 24
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 62
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
a3 2
3.
Suy ra h 24 a 2 . Vậy d AB,SM a 2 . Vậy chọn đáp án A.
a2 2 2
4
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết AC 2a, BD 4a. Tính theo a khoảng cách
giữa hai đường thẳng AD và SC
4a 13 a 165 4a 1365 a 135
A. B. C. D.
91 91 91 91
Hướng dẫn giải
Gọi O AC BD , H là trung điểm của AB, suy ra S
SH AB .
Do AB SAB ABCD và
BD 4a
B E C
OB 2a
2 2
AB OA 2 OB2 a2 4a2 a 5
AB 3 a 15
SH
2 2
1 1
SABCD AC.BD 2a.4 a 4 a2
2 2
1 1 a 15 2 2a3 15
Thể tích khối chóp S.ABCD là V SH.SABCD . .4a
3 3 2 3
Ta có: BC / /AD nên AD / / SBC d AD,SC d AD; SBC d A; SBC
Do H là trung điểm AB và B AH SBC nên d A; SBC 2d H, SBC
1 1 1 5 4 91 2a 15 2a 1365
HK
HK 2
HE 2
SH 2 2
4a 15a 2
60a 2
91 91
4a 1365
Vậy d AD,SC 2HK
91
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 63
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
3a3 a
AO AB2 OB2 a2
4 2
H
Trong SBD dựng OH SD tại H (1)
H là trung điểm của SD.
Theo chứng minh trên AO SBD AO OH (2) D C
O
Từ (1) và (2) chứng tỏ OH là đoạn vuông góc chung của AC A
B
và SD.
1 a
Vậy d AC,SD OH SB
2 2
Câu 27. Cho hình chóp đều S.ABC có SA 2a, AB a . Gọi M là trung điểm của cạnh BC.
Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, SB.
a 155 a 512 a 517 a 152
A. B. C. D.
47 43 47 45
Hướng dẫn giải
Gọi O là tâm của tam giác đều ABC cạnh a. Do S.ABC là hình
a2 3
S
a 3
chóp đều nên SO ABC . Ta có SABC và OA
4 3
Xét SOA có:
a2 11a2 a 33
SO2 SA2 OA2 4a2 SO N
3 3 3
1 1 a 33 a2 3 a3 11 A B
Vậy VS.ABC SO.SABC . . K
3 3 3 4 12 O
J
Gọi N, I, J lần lượt là trung điểm của các đoạn SC, CO, OM. I
M
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 64
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
d AM,SB d B, AMN d C, AMN 2d I, AMN
AM IJ
Ta có: AM IJN IJN AMN theo giao tuyến NJ.
AM IN
Trong IJN , kẻ IK NJ IK AMN d I, AMN IK
Xét tam giác I JN có:
1 1 1 16 12 188 11
IK a
IK2 IJ2 IN2 a2 11a2 11a2 188
11 a 517
Vậy d AM,SB 2IK 2a. . Vậy chọn đáp án C.
188 47
Câu 28. Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Gọi K là trung điểm của DD’. Tính
khoảng cách giữa CK và A’D.
a a a a
A. B. C. D.
3 5 4 2
Hướng dẫn giải
Gọi M là trung điểm của BB’ thì A'M∥CK B' C'
d CK,A ' D d CK, A ' DM
3V
d K, A ' DM K.A'DM
A' H D'
M
S A'DM
Ta có: K
B C
1 1 1
VK.A'DM VM.KA'D VB'.KA'D B' A '. A ' D'.KD a3
3 2 12
A D
Hạ DH A' M . Do AD ABB' A' nên AH A' M
a2 2a
Vì AH.MA' 2SAMA' 2ABB'A' a2 nên AH
MA ' 5
3a 1 3
Do đó DH AD2 AH2 SA'MD DH.A ' M a2
5 2 4
a3
3VK.A'DM 3.
a
Vậy d CK,A ' D 12 . Vậy chọn đáp án A.
SA'DM 3 2 3
a
4
Câu 29. Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a, góc tạo bởi cạnh bên
và mặt phẳng đáy bằng 300 . Hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng (A’B’C’) thuộc
đoạn thẳng B’C’. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và B’C’ theo a.
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 65
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
a a a a 3
A. B. C. D.
3 5 4 4
Hướng dẫn giải
Ta có A’H là hình chiếu của AA’ lên mặt phẳng A C
0
(A’B’C’) nên AA' H 30
B
Xét tam giác vuông AHA’ ta có:
a a 3
AH AA 'sin 300 ,A ' H AA ' cos300 K
2 2
Mà tam giác A’B’C’ đều nên H là trung điểm của 300
B’C’. A' C'
H
Vẽ đường cao HK của tam giác AHA’
B'
Ta có B'C' AHA' nên B'C' HK
AH.A ' H a 3
Suy ra d AA ',B'C' HK . Vậy chọn đáp án D.
AA ' 4
Câu 30 . Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên SA vuông
góc với mặt đáy (ABC), I là trung điểm của AB và tam giác SIC vuông cân. Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng AI và SB theo a.
A. 6a B. a 6 a 6 D. 6a 6
C.
6
Hướng dẫn giải
CI AB
Ta có: CI SAB CI SI S
CI SA
a 3
Suy ra tam giác SIC vuông cân tại I, nên SI CI
2
3a2 a2 a 2 C
Do đó: SA SI2 AI2
A H
4 4 2
I
Dựng IH vuông góc với SB (I thuộc SB). Khi đó HI là đoạn
vuông góc chung của SB và CI, do đó d SB;CI HI
B
HI BI
Hai tam giác vuông HBI và ABS đồng dạng, nên
SA SB
a a 2
.
BI.SA 2 2 a 6 a 6
HI . Vậy d SB;CI HI
SB a 6 6 6
2
Vậy chọn đáp án C.
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 66
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc ABC 600 cạnh bên
SD a 2 . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc đoạn BD
sao cho HD 3HB . Gọi M là trung điểm của cạnh SD. Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng CM và SB
a 30 a 7 30a a 30
A. B. C. D.
8 4 7 5
Hướng dẫn giải
SB / /OM SB / / MAC S
d SB;CM d SB; MAC M
d S; MAC d D; MAC A
D
1
VM.ACD d M; ABCD .SACD
3 O
1 1 1
H
3 2
. d S; ABCD . SABCD
2
B C
1 a3 15
VS.ABCD
4 96
1
Mặt khác VM.ACD d D; MAC .SMAC
3
a3 15
3VM.ACD a 30
d D; MAC SMAC
32
a2 2 8
. Vậy chọn đáp án A.
8
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, mặt bên SAB là tam
giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABC . Gọi M là điểm thuộc
cạnh SC sao cho MC 2SM . Biết AB a, BC a 3 . Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng AC và BM.
a 21 a 21 a 21 a 21
A. B. C. D.
8 3 7 4
Hướng dẫn giải
Gọi H là trung điểm của AB SH AB S
AC / /MN AC / / BMN
Từ A kẻ AK BN K BN
AK BMN AK d A; BMN d AC,BM
MC 2 AN 2
Do
SC 3 SA 3
2 2 a2 3 a 2 3
SABN SSAB .
3 3 4 6
7a2 a 7 2S a 21
BN2 AN2 AB2 2AN.AB.cos600 BN , AK ABN
9 3 BN 7
a 21
Vậy d AC,BM . Vậy chọn đáp án C
7
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 68
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
Để sử dụng file word, quý thầy cô vui lòng đóng góp chút kinh phí để tạo động lực cho
tác giả ra đời những chuyên đề khác hay hơn
STT TÊN TÀI LIỆU GIÁ MÃ SỐ
1 KĨ THUẬT GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC_123 60K SO PHUC_123
Tặng 6 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017
(có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 1-6}
2 CHỦ ĐỀ 1_KHỐI ĐA DIỆN {26 Trang} 50K HHKG_KDD
Tặng 5 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017
(có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 7-11}
3 CHỦ ĐỀ 2_THỂ TÍCH KHỐI CHÓP {59 Trang} 110 HHKG_TTKC
Tặng 10 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017 K
(có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 12-21}
4 CHỦ ĐỀ 3_THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ {34 Trang} 70K HHKG_TTLT
Tặng 5 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017
(có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 22-26}
5 CHỦ ĐỀ 456_NÓN TRỤ CẦU {56 Trang} 110 HHKG_NTC
Tặng 10 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017 K
(có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 27-36}
6 CHỦ ĐỀ 7_KHOẢNG CÁCH {68 Trang} 130 HHKG_KC
Tặng 12 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017 K
(có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 37-49}
7 CHỦ ĐỀ 8_GÓC {21 Trang} 50K HHKG_GOC
Tặng 5 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017
(có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 50-54}
8 CHỦ ĐỀ 9_CỰC TRỊ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN VÀ CÁC 80k HHKG_CT
KHỐI LỒNG NHAU {29 Trang}
Tặng 8 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017
(có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 55-63}
Hướng dẫn thanh toán
Quý thầy cô thanh toán cho mình qua ngân hàng. Sau khi chuyển khoản, mình sẽ lập tức gửi tài
liệu cho quý thầy cô.
Nếu trong ngày mà thầy cô chưa nhận được thì vui lòng gọi điện trực tiếp cho mình.
Thầy cư. SĐT: 01234332133
NGÂN HÀNG
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 69
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 1: Khối đa diện
Nội dung: Họ và tên_email_ma tai liệu
Ví dụ: Nguyễn Thị B_nguyenthib@gmail.com_HHKG_TTKC
Lưu ý:
Thầy cô đọc kỹ file PDF trước khi mua, tài liệu mua chỉ dùng với mục đích cá nhân, không được
bán lại hoặc chia sẻ cho người khác.
CHÚC QUÝ THẦY CÔ DẠY TỐT VÀ THÀNH CÔNG TRONG SỰ NGHIỆP TRỒNG NGƯỜI
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 70