Professional Documents
Culture Documents
BT PHNG Trinh Cha Du Gia TR Tuyt PDF
BT PHNG Trinh Cha Du Gia TR Tuyt PDF
1. |f (x)| 6 a ⇔ −a 6 f (x) 6 a.
"
f (x) > a
2. |f (x)| > a ⇔
f (x) 6 −a
2. Bây giờ, ta xét các bất phương trình |f (x)| 6 g(x) và −g(x) 6 f (x) 6 g(x).
Gọi D là tập xác định của bất phương trình |f (x)| 6 g(x) (Khi đó, D cũng là tập xác định
của bất phương trình −g(x) 6 f (x) 6 g(x)).
Giả sử có số x0 ∈ D thoả bất phương trình |f (x)| 6 g(x), tức là
1
Ta chỉ xét trường hợp g(x0 ) > 0.
• Nếu f (x0 ) > 0, thì |f (x0 )| = f (x0 ) và bất phương trình (1.1) trở thành
(Cũng có thể nhận xét rằng, nếu |f (x0 )| 6 g(x0 ), g(x0 > 0, thì −g(x0 ) 6 f (x0 ) 6
g(x0 ).)
• Trái lại, nếu có x0 thoả −g(x0 ) 6 f (x0 ) 6 g(x0 ), ta cũng có |f (x0 )| < g(x0 ).
Vậy ta có
|f (x)| 6 g(x) ⇔ −g(x) 6 f (x) 6 g(x).
Ta có thể viết các bất phương trình dạng trên dưới dạng sau:
"
f < g, f > g,
1. |f | < g ⇔ 3. |f | > g ⇔
−f < g; −f > g;
f 6 g, "
2. |f | 6 g ⇔ f > g,
−f 6 g; 4. |f | > g ⇔
−f > g.
2
Cũng từ các kết quả trên, ta có
"
f (x) 6 g(x) 6 h(x)
f (x) 6 |g(x)| 6 h(x) ⇔
f (x) 6 −g(x) 6 h(x)
|x − 6| < x2 − 5x + 9. (1.4)
o
Ở ví dụ trên, việc xét dấu của các biểu thức x3 − 7x − 3 và x3 + x2 + 3 là rất khó.
Lời giải. Đưa bất phương trình đã cho về dạng |x3 − x2 + 4| 6 −x3 + x2 + 2x + 2, ta được
−3 6 x 6 −1 và x = 1. o
3 2 3 2
Chú ý rằng, việc xét dấu các biểu thức x − x + 4 và −x + x + 2x + 2 là không đơn giản.
Lời giải. Ta có
x < 2 − x
|x| − 1 < 1 − x |x| < 2 − x
||x| − 1| < 1 − x ⇔ ⇔ ⇔ −x < 2 − x ⇔ x < 0. o
−|x| + 1 < 1 − x x < |x|
x < 0.
|x| 1
Ví dụ 1.6. Giải bất phương trình 1 − > .
1 + |x| 2
Lời giải. Ta có
|x| 1 |x| 1
1 − > 6
"
1 − |x| 1
> ⇔ 1 + |x| 2
⇔ 1 + |x| 2 ⇔ |x| 6 1
1 + |x| 2 |x| 1 |x| 3 1 + |x| 6 0
−1 + > >
1 + |x| 2 1 + |x| 2
⇔ −1 6 x 6 1. o
3
Ví dụ 1.7. Tìm tập giá trị của biểu thức x + a, biết rằng
Lời giải. Đặt y = |x + a|, bất phương trình (1.6) cho trở thành
|y − 2| + 2|y − 2a + 2| 6 3. (1.7)
hay
−1 + 2|y − 2a + 2| 6 y 6 5 − 2|y − 2a + 2|. (1.8)
Từ (1.8) suy ra y ∈ [−1; 5].
1
• y = −1 khi và chỉ khi −1 − 2a + 2 = 0 ⇔ a = .
2
7
• y = 5 khi và chỉ khi 5 − 2a + 2 = 0 ⇔ a = .
2
Vậy tập giá trị của x + a là đoạn [−1; 5]. o
Lời giải.
|x2 − 3x − 7| + 2x − 1 < x2 − 8x − 5 |x2 − 3x − 7| < x2 − 10x − 4
(1.9) ⇔ ⇔
|x2 − 3x − 7| + 2x − 1 > −x2 + 8x + 5 |x2 − 3x − 7| > −x2 + 6x + 6
x2 − 3x − 7 < x2 − 10x − 4
7x > 3
−x2 + 3x + 7 < x2 − 10x − 4
2x2 − 13x − 11 > 0
⇔ ⇔
x2 − 3x − 7 > −x2 + 6x + 6
2x2 − 9x − 13 > 0
−x2 + 3x + 7 > −x2 + 6x + 6
3x − 1 > 0
3
x >
7 √
−
13 257
x<
4√
√
13 + 257
x> 13 − 257
⇔ √4 ⇔x< .
9 − 85 4
x<
4√
9 + 85
x>
4
x < 13
o
4
√ √
1+ 19 2+ 16
Giải tương tương tự, nghiệm bất phương trình trên là <x< .
2 2
Ví dụ 1.10. Tìm m để bất phương trình x2 + |x + m| < 2 có ít nhất một nghiệm âm.
x 2 + x + m − 2 < 0
2
Lời giải. Ta có x + |x + m| < 2 ⇔ ⇔ x2 − x − 2 < m < −x2 − x + 2.
x 2 − x − m − 2 < 0
9
Bằng đồ thị, ta tìm được − < m < 2.
4
o
|x − 1| + |x − 2| > 3 − x. (1.10)
"
x − 1 > 3 − x − |x − 2|,
Lời giải. Ta có |x − 1| + |x − 2| > 3 − x ⇔ |x − 1| > 3 − x − |x − 2| ⇔
−x + 1 > 3 − x − |x − 2|
x − 2 > 4, x > 6,
" x < −2, "
|x − 2| > 4, −x + 2 > 4, x > 6,
⇔ ⇔ ⇔ 4 ⇔
|x − 2| > 2x + 2 x − 2 > 2x + 2, x < −3
x < 0.
−x + 2 > 2x + 2 x<0
o
|x2 − 4x| + 3
Ví dụ 1.12. Giải bất phương trình log3 > 0.
x2 + |x − 5|
Lời giải. Ta có
|x2 − 4x| + 3 |x2 − 4x| + 3
log3 2 >0⇔ 2 > 1 ⇔ |x2 − 4x| > x2 − 3 + |x − 5|
" x + |x − 5| x + |x − 5|"
x2 − 4x > x2 − 3 + |x − 5|, |x − 5| 6 3 − 4x,
⇔ ⇔
−x2 + 4x > x2 − 3 + |x − 5| |x − 5| 6 −2x2 + 4x + 3
x − 5 6 3 − 4x,
2
−x + 5 6 3 − 4x x6− ,
⇔ ⇔ 1
3 o
2
x − 5 6 −2x + 4x + 3,
6 x 6 2.
2
−x + 5 6 −2x2 + 4x + 3
Xin đưa ra một số các kết quả sau:
f1 (x) < 0,
f (x) < 0,
2
1. ⇔ max{f1 (x), f2 (x), . . . , fn (x)} < 0.
. . . . . . . . .
fn (x) < 0
f1 (x) 6 0,
f (x) 6 0,
2
2. ⇔ max{f1 (x), f2 (x), . . . , fn (x)} 6 0.
.........
fn (x) 6 0
5
f1 (x) > 0,
f (x) > 0,
2
3. ⇔ min{f1 (x), f2 (x), . . . , fn (x)} > 0.
.........
fn (x) > 0
f1 (x) > 0,
f (x) > 0,
2
4. ⇔ min{f1 (x), f2 (x), . . . , fn (x)} > 0.
.........
fn (x) > 0
f1 (x) < 0,
f (x) < 0,
2
5. ⇔ min{f1 (x), f2 (x), . . . , fn (x)} < 0.
.........
fn (x) < 0
f1 (x) 6 0,
f (x) 6 0,
2
6. ⇔ min{f1 (x), f2 (x), . . . , fn (x)} 6 0.
.........
fn (x) 6 0
f1 (x) > 0,
f (x) > 0,
2
7. ⇔ max{f1 (x), f2 (x), . . . , fn (x)} > 0.
.........
fn (x) > 0
f1 (x) > 0,
f (x) > 0,
2
8. ⇔ max{f1 (x), f2 (x), . . . , fn (x)} > 0.
.........
fn (x) > 0
Lời giải.
f < h − |g|, |g| < h − f,
(1.11) ⇔ |f | < h − |g| ⇔ ⇔
−f < h − |g| |g| < h + f,
g < h − f,
f + g < h,
−g < h − f,
f − g < h,
⇔ ⇔
g < h + f,
−f + g < h,
−g < h + f −f − g < h.