3. FULLY Đầy đủ, hoàn toàn thao tác đầy đủ, thao tác 4. COMPLETE OPERATION hoàn chỉnh đại lượng, độ lớn, giá 5. QUANTITY trị,số lượng 6. CURVE Đường cong 7. MULTIPLIER Hệ số nhân 8. PREVIOUSLY Trước, trước khi 9. DEFINED Xác định 10. ACORDANCE Phù hợp, dành cho 11. ANNEX Phụ lục 12. ILLUSTRATES Minh họa 13. EFFECT ảnh hưởng 14. INTERNAL Bên trong, nội bộ 15. FOLLOWING Tiếp theo 16. CUMULATIVE Dồn, tích lũy Thời gian lặp lại, chu 17. PERIOD trình, giai đoạn 18. CAUSING Nguyên nhân 19. FALLS Rơi, ngã, trở nên 20. BELLOW Dưới 21. RETURN Trở về Trạng thái, tình trạng, 22. STATE chế độ, điều kiện 23. ALTERNATIVELY Cách khác, lựa chọn
24. INTENTIONAL Cố tình, chủ ý
Chế độ, tính chất, 25. BEHAVIOUR tính năng 26. DESCRIBED Mô tả 27. ENERGISING Nguồn, năng lượng 28. INTEGRATOR Sự hợp lại, sự hội nhập 29. DISENGAGING Sự ngắt, sự nhả, thoát ra 30. ALTERNATIVE Xoay chiều, khác 31. SOLUTION Giải pháp, giải thích 32. PROVIDED Cung cấp 33. GIVE Cho 34. CONDUCT Tiến hành 35. CLAUSE Mệnh đề, điều 36. METHOD Phương pháp 37. CLARITY Làm rõ hơn 38. FURTHER hơn Chức năng, nhiệm vụ, 39. FUNCTIONALITY trách nhiệm 40. ADDITIONAL cộng thêm; thêm vào ảnh hưởng, tác dụng ,chi 41. INFLUENCING phối, tác động 42. CONDITIONS Điều kiện, qui cách 43. DECLARE Đặt, khai báo, thiết lập 44. SPECIFIC Đặc thù, đặc trưng, riêng 45. ALGORITHMS thuật toán thi hành, thực hiện đầy đủ 46. IMPLEMENTED (giao kèo, khế ước...) bổ sung 47. INSENSITIVE Không nhạy 48. INRUSH Đột ngột 49. FALSE sai 50. DUE Xứng đáng Đặc điểm, đặc tính, đặc 51. FEATURE trưng, dấu hiệu. 52. PERFORMANCES Sự thực hiện, thi hành 53. DESCRIBED Miêu tả, mô tả Điều chỉnh được, được 54. ADJUSTED điều chỉnh 55. ACCORDING Theo, y theo 56. EQUAL Bằng, bằng nhau 57. ORIGINAL Ban đầu, bản gốc 58. MULTIPLIED Nhân, bộ nhân 59. COEFFICIENT Hệ số Có được, có gía trị, khả 60. AVAILABLE dụng 61. PREFERRED Ưu tiên 62. INFINITY Vô cực, vô hạn, vô cùng 63. GREATER Lớn hơn 64. SPECIFICATION Đặc tính kĩ thuật, tiêu chuẩn , qui trình kĩ thuật 65. ACCURACY Độ chính xác, độ tin cậy 66. RELATED Liên quan 67. BOTH Cả hai 68. DECLARED Khai báo 69. ELECTROMECHANICAL Điện cơ 70. ALONG WITH cùng với 71. RANGE OVER WHICH Phạm vi mà 72. SHALL ALSO Cũng sẽ Chất lượng, đặc tính, đặc 73. PERFORMANCE trưng 74. ADDTIONALLY Ngoài ra 75. IN ORDER TO AVOID Để tránh 76. COMBINATION Bộ, phối hợp, kết hợp 77. VARYING Biến đổi, biến thiên 78. SUFFICIENT Đủ 79. SPECIFY Định rõ, chỉ rõ, ghi rõ 80. DEPENDENCY Lệ thuộc, phụ thuộc 81. SPECIFIED Xác lập, thiết lập, ghi rõ 82. PERMISSIBLE Có thể, được phép 83. EXPRESSED Biểu thị, biểu diễn 84. EITHER Cũng không, thế 85. PERCENTAGE Phần trăm 86. TOGETHER cùng 87. FIXED ổn định, không đổi 88. EXCEED Vượt qua, vượt quá Mốc qui chiếu, sự qui 89. REFERENCE chiếu, điểm chuẩn, mốc 90. IDENTIFIED Xác định 91. ASSIGNED Gán, chỉ định 92. CORRESPONDING Đồng vị 93. DECREASING Giảm 94. EFFECTIVE Có ích, có hiệu quả 95. PORTION Đoạn , khúc, một phần 96. THEORETICAL Lý thuyết 97. PLOTTED Đường nối 98. AGAINST Chống lại 99. BOUNDED Bị chặn 100. RESPRESENTING Đại diện 101. CLAIMED Yêu cầu 102. STATED Trình bày, biết 103. WITHIN 104. INCLUDED Chung, trong 105. TRANSIENT Ngắn hạn, nhất thời 106. OFFSET Độ dịch, độ lệch 107. ASSOCIATED Liên kết, ghép 108. RESPONSE Đặc trưng, độ nhạy 109. TO ENSURE Đảm bảo 110. PROPER Đúng, riêng, chính xác 111. COORDINATION Phối hợp, phối trí 112. varies Biến thiên 113. cases Trường hợp Điều kiện, đòi hỏi, nhu 114. requirements cầu, yêu cầu 115. guidance Điều khiển, hướng dẫn 116. methodology Phương pháp luận 117. designed 118. aspects 119. 120.