Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 13

101. Ms.

Vardy’s trip to China had to Giải thích: Khi chỗ trống nằm ở đầu (____ ,S + V + O
be canceled unexpectedly because )hoặc cuối mệnh đề hoàn chỉnh S + V + O____. (không
her visa was issued-----. thiếu chủ ngữ hay tân ngữ) mà các đáp án liên quan
(A) lately đến từ loại thì ta chọn một trạng từ.
(B) latest Nhiều bạn đã dựa vào hậu tố trạng từ -ly và chọn A là
(C) lateness sai. Tuy lately cũng là trạng từ nhưng nó mang nghĩa
(D) late là GẦN ĐÂY chứ không phải TRỄ.
Tạm dịch: Chuyến đi đến Trung Quốc của bà Vardy
đã phải bị hủy ngoài ý muốn bởi vì thị thực của bà đã
được cấp trễ.
Vocabulary: ❑ lately = recently = gần đây; ❑ late (adv) trễ > < early (adv) sớm

102. Some market experts are able---- Giải thích: Cấu trúc be able to do something: có khả
--which products are likely to be năng làm gì đó nên bạn loại được C và D. Phía sau bạn
successful upon release. thấy một mệnh đề danh ngữ (which products are likely
(A) to be determined to be successful upon release) đang đóng vai trò tân
(B) to determine ngữ nên bạn biết động từ trước đó là dạng chủ động
(C) determines nên chọn B.
(D) determining Tạm dịch: Một số chuyên gia về thị trường có khả
năng xác định được sản phẩm nào có thể thành công
khi được ra mắt.
Vocabulary: ❑ market (n): thị trường; ❑ release (n): sự ra mắt, sự tung ra thị trường; ❑
determine (v): xác định

103. When workers arrive at the Giải thích: Cấu trúc song song với liên từ “and”
factory, they must put on their safety put on their safety gear AND report to the production
gear-----report to the production line line supervisor.
supervisor. Tạm dịch: Khi các công nhân đến nhà máy, họ phải
(A) and mặc đồ bảo hộ và báo cáo đến giám sát dây chuyền
(B) both sản xuất.
(C) so
(D) as
Vocabulary: ❑ safety gear (np): quần áo bảo hộ; ❑ production line (np): dây chuyền sản
xuất; ❑ supervisor (n): người giám sát
104.------volunteers to clean the staff Giải thích: Volunteer to do something: tình nguyện
break room during the lunch break làm gì đó.
will be allowed to go home one hour Đối với động từ Volunteer thì chủ ngữ phải là người thì
earlier than usual. mới tình nguyện làm gì đó được nên loại A. Muốn điền
(A) Whatever someone thì ít nhất sau đó phải có “who”
(B) Another Someone who volunteers to....
(C) Whoever ở đây ta dùng whoever vì whoever = anyone who
(D) Someone Anyone who volunteers to clean the staff break
room.....
Tạm dịch: Bất cứ ai tình nguyện vệ sinh phòng nghỉ
nhân viên trong buổi nghỉ trưa sẽ được cho phép về
nhà sớm hơn 1 giờ so với thường lệ.
Vocabulary: ❑ break room (np): phòng nghỉ ; ❑ usual (adj): thường lệ; ❑ lunch break (n): giờ
nghỉ trưa

105. At this year's International Film Giải thích: Đây là câu hỏi về từ vựng nên bạn cần dựa
Awards Show, acceptance speeches vào nghĩa để chọn được phương án phù hợp.
will be-----to three minutes. Tạm dịch: Tại buổi trảo giải thưởng phim quốc tế năm
(A) commenced nay, những bài phát biểu nhận giải hạ xuống/giảm
(B) restricted xuống còn 3 phút.
(C) allowed
(D) eliminated
Vocabulary: ❑ restrict something: kiểm soát, hạn chế về lượng hay kích cỡ; ❑ commence
(v): bắt đầu; ❑ allow (v): cho phép; ❑ eliminate (v): loại trừ

106. Please place the badge in the box Giải thích: Đây là câu hỏi về từ vựng nên bạn cần dựa
by the door-----the museum exit. vào nghĩa để chọn được phương án phù hợp.
(A) as regards
(B) due to Tạm dịch: Vui lòng đặt bảng tến trong cái hộp trước
(C) next to cửa kế/bên cạnh lối ra viện bảo tàng.
(D) in between
Vocabulary: ❑ as regards: về phần, về việc; ❑ due to: bởi vì
107. Rona No-crease Cleaning Giải thích: be applied to something: được áp dụng
Solution should be applied only----- đối với thứ gì.
garments made of 100 percent cotton.
(A) to
(B) ever Tạm dịch: Dung dịch tẩy rửa Rona No-crease chỉ nên
(C) beside được sử dụng đối với những mặt hàng may mặc được
(D) without làm từ 100% sợi cotton.
Vocabulary: ❑ garment (n) hàng may mặc, trang phục

108. Due to its current financial Giải thích: Chỗ trống đang đứng trước một (cụm) danh
problems, Onirus Software will not từ bạn sẽ điền một tính từ. Dựa vào hậu tố -able bạn
be releasing any new software in chọn được D.
the-----future.
(A) foresee Tạm dịch: Do các vấn đề tài chính hiện tại, Onirus
(B) foresaw Software sẽ không tung ra bất kỳ phần mềm mới nào
(C) foresees trong tương lai không xa/trong thời gian sắp tới.
(D) foreseeable
Vocabulary: ❑ foresee (v): biết trước, đoán trước; ❑ current (adj): hiện tại; ❑ financial
problem (np): vấn đề tài chính

109. Common-----offered to Giải thích: Đây là câu hỏi về từ vựng nên bạn cần dựa
executives by Botrego Corporation vào nghĩa để chọn được phương án phù hợp.
include a company car and
subsidized housing. Tạm dịch: Những phúc lợi chung dành cho các giám
(A) referrals đốc bởi tập đoàn Botrgo bao gồm một xe công ty và trợ
(B) applications cấp nhà ở.
(C) requests
(D) benefits
Vocabulary: ❑ referral (n): sự giới thiệu; ❑ application (n): sự ứng dụng; ❑ request (n): yêu
cầu

110. In the event-----inclement Giải thích: Cụm In the event of something: trong trường
weather, the Stovington Charity hợp gì đó
Golf Tournament will be postponed
until next weekend. Tạm dịch: Trong trường hợp thời tiết xấu, trận chung
(A) still kết đánh Golf từ thiện Stovington sẽ được hoãn lại đến
(B) of tuần tới.
(C) from
(D) at
Vocabulary: ❑ inclement (adj): (thời tiết) khắc nghiệt; ❑ postpone (v): trì hoãn
111. The Chief Technician will arrive Giải thích: Đây là câu hỏi về từ vựng nên bạn cần dựa
at the factory at 2 P.M. today to----- vào nghĩa để chọn được phương án phù hợp.
the damage caused to the packing
machine. Tạm dịch: Kỹ thuật viên trưởng sẽ đến nhà máy vào lúc
(A) prevent 2 giờ chiều hôm nay để đánh giá thiệt hại gây ra cho thiết
(B) withstand bị đóng gói.
(C) result
(D) assess
Vocabulary: ❑ prevent (v) ngăn ngừa; ❑ withstand (v) chống chịu được; ❑ result (v) dẫn đến
kết quả

112. Out of all of next year’s-------, Giải thích: Phía trước có dấu hiệu sở hữu ‘s nên phía sau
we should primarily focus on ta cần điền một danh từ nên bạn loại C và D. All of + danh
reducing our expenditures by 15 từ đếm được số nhiều nên loại A.
percent.
(A) target Tạm dịch: Ngoài tất cả các mục tiêu của năm tới, chúng
(B) targets ta nên chủ yếu tập trung vào việc giảm chi phí xuống
(C) being targeted khoảng 15 phần trăm.
(D) targeted
Vocabulary: ❑ target (n): mục tiêu; ❑ focus on: tập trung; ❑ expenditure (n): khoản chi tiêu,
chi phí

113. Please------all staff members Giải thích: Đây là câu hỏi về từ vựng nên bạn cần dựa vào
that parking permits must be nghĩa để chọn được phương án phù hợp.
visibly displayed on parked
vehicles at all times. Tạm dịch: Vui lòng nhắc nhở tất cả nhân viên rằng giấy
(A) allocate phép đỗ xe phải được để ở nơi dễ nhìn trên phương tiện
(B) recruit đó mọi lúc.
(C) attain
(D) remind
Vocabulary: ❑ allocate (v): chỉ định, cấp cho; ❑ recruit (v): tuyển dụng; ❑ attain (v): đạt được
114. A recent journal article Giải thích: Khi chỗ trống đứng giữa chủ ngữ và động từ
indicates that conducting on-the- chính bạn sẽ điền một trạng từ (S + adv + V)
job training------helps to keep Chủ ngữ = conducting on-the-job training
employees productive and alert. Động từ chính = helps
(A) repeat Tạm dịch: Một tạp chí gần đây chỉ ra rằng việc thực hiện
(B) repeated lặp đi lặp lại việc đào tạo tại chỗ giúp cho nhân viên tỉnh
(C) repeatedly táo và làm việc có năng suất.
(D) repetition
Vocabulary: ❑ indicate (v): chỉ ra; ❑ conduct (v): tiến hành, thực hiện; ❑ productive (adj): có
hiệu quả, năng suất

115. With regret, those who------ Giải thích: Phía sau có tân ngữ Nairn Manufacturing nên
-Nairn Manufacturing within bạn không dùng động từ dạng bị động. Dựa vào “within the
the past month will not be past month – trong vòng một tháng qua” nên bạn không
eligible for the Employee of the dùng thì tương lai nên loại B.
Quarter Award.
(A) are joined
(B) will be joining Tạm dịch: Với sự hối tiếc, những ai đã tham gia Nairn
(C) have joined Manufacturing trong tháng vừa rồi sẽ không đủ điều kiện để
(D) would join nhận được phần thưởng Nhân Viên của Quý.
Vocabulary: ❑ eligible (adj): đủ điều kiện; ❑ Quarter (n): quý (3 tháng)

116. In addition to being------to Giải thích: Áp dụng cấu trúc “be promoted to – được thăng
division supervisor, Mr. chức lên” nên bạn chọn được B.
Smalling will also receive a
company car.
(A) promoting Tạm dịch: Bên cạnh việc được thăng chức lên giám sát bộ
(B) promoted phận, ông Smailling cũng sẽ nhận được một chiếc xe công ty.
(C) promotion
(D) promote
Vocabulary: ❑ promote (v): thăng chức, thúc đẩy; ❑ division supervisor (np): giám sát bộ
phận; ❑ receive (v): nhận
117. The quality assurance team Giải thích: Đây là câu hỏi về từ vựng nên bạn cần dựa vào
uses a process -------of several nghĩa để chọn được phương án phù hợp.
methodical steps. Lưu ý câu có dùng RÚT GỌN MĐQH
(A) attached The quality assurance team uses a process (which consist
(B) consisting of= consisting of) several methodical steps.
(C) beneficial Tạm dịch: Đội ngũ đảm bảo chất lượng sử dụng một quy
(D) associated trình (mà nó bao gồm các bước cẩn thận và có hệ thống)
Vocabulary: ❑ attached (adj): gắn bó; ❑ beneficial (adj): có lợi; ❑ associated (adj): liên quan,
kèm theo

118. As per company policy, each Giải thích: Đây là câu hỏi về từ vựng nên bạn cần dựa vào
staff member is entitled to a 20- nghĩa để chọn được phương án phù hợp.
minute break-------in the morning
and in the afternoon.
(A) guideline Tạm dịch: Theo chính sách công ty, mỗi nhân viên sẽ có
(B) deadline khoảng thời gian 20 phút nghỉ vào buổi sáng và buổi
(C) period chiều.
(D) course
Vocabulary: ❑ guideline (n): đường lối chỉ đạo, lời khuyên đúng đắn; ❑ deadline (n): hạn chót;
❑ course (n): khóa học, lớp

119. As expected, Pistone Giải thích: Cần một trạng từ bổ nghĩa cho động từ
Technology Group reported surpass phía sau.
impressive quarterly figures,----- Phân tích lại câu: Pistone Technology Group reported
surpassing the previous quarter’s impressive quarterly figures, which------surpass the
earnings. previous quarter’s earnings.
(A) easily (rút gọn chủ động nên which surpass = surpassing)
(B) ease Áp dụng thủ thuật: Khi chỗ trống đứng giữa chủ ngữ
(C) easy (which) và động từ bạn sẽ điền một trạng từ (S + adv + V)
(D) easing Tạm dịch: Như được dự đoán/được kỳ vọng, Pistone
Technology Group đã báo cáo số liệu hàng quý ấn tượng,
dễ dàng vượt qua được lợi nhuận của quý trước.
Vocabulary: ❑surpass (v) vượt qua (tốt hơn, nhiều hơn, cao hơn...)
120. Digital Digest Magazine Giải thích: Đây là câu hỏi về từ vựng nên bạn cần dựa vào
has awarded its highest-------in nghĩa để chọn được phương án phù hợp.
technical performance to the
Mobium 6 smartphone.
(A) hesitation
(B) restriction Tạm dịch: Tạp chí Digital Digest đã nhận được xếp hạng cao
(C) rating nhất về hiệu năng kỹ thuật đối với chiếc điện thoại thông minh
(D) prevalence Mobium 6.
Vocabulary: ❑ prevalence (n) sự thịnh hành; ❑ hesitation (n): sự do dự; ❑ restriction (n):
sự hạn chế

121. We are asking------who is a Giải thích: Individual và person đều là các danh từ đếm
fan of Trident Audio products to được nên cần một hạn định từ phía trước nó hoặc ở dạng
join our focus group and market số nhiều nên loại B, C.
research study. Cấu trúc ASK SOMEBODY TO DO SOMETHING – yêu cầu ai
(A) every đó làm gì. Every không đóng vai trò somebody trong cấu
(B) individual trúc được nên loại A.
(C) person Tạm dịch: Chúng tôi đang yêu cầu BẤT CỨ AI là người hâm
(D) anyone mộ các sản phẩm Trident Audio tham gia nghiên cứu thị
trường và khảo sát nhóm của chúng tôi.
Vocabulary: ❑ every (adj): mỗi, mọi; ❑ individual (n): cá nhân; ❑ person (n): (một) người
122. Due to the renovation of the Ôn lại cách dùng của các cụm sau:
reception area, staff must access as per = according to = theo như
the building through the east I’ll make a note of your new address as per your request.
wing entrance-----the main Tôi sẽ ghi chú lại địa chỉ mới của bạn theo như yêu cầu của
entrance. bạn
(A) as per in case of = trong trường hợp
(B) in case of In case of fire, break the glass and push the alarm button.
(C) as opposed to Trong trường hợp hỏa hoạn, hãy đập tủ kính và ấn nút báo
(D) in response to động.
as opposed to = trái lại, chứ không phải
Students discuss ideas, as opposed to just copying from
Tạm dịch: Vì khu vực tiếp tân books.
đang được tu sửa nên các nhân Những học sinh thảo luận về các ý tưởng, chứ không phải
viên phải vào toà nhà bằng lối chỉ sao chép từ sách vở.
vào cánh phía tây chứ không In response to = để đáp lại
phải cổng chính. I am writing in response to your letter.
Tôi viết thư này để đáp lại lá thư của bạn.
Vocabulary: ❑ entrance (n) cổng vào, lối vào; ❑ renovation (n) sự tu sửa, nâng cấp

123. This equipment is to be Giải thích: Đây là câu hỏi về từ vựng nên bạn cần dựa vào
used-----as instructed by your nghĩa để chọn được phương án phù hợp.
fitness instructor. Tạm dịch: Thiết bị này phải được sử dụng chỉ khi được
(A) overly hướng dẫn bởi huấn luyện viên thể hình.
(B) only
(C) lively
(D) longingly
Vocabulary: ❑ overly (adv): quá mức; ❑ lively (adj): sống động; ❑ longingly (adv): khát khao,
thiết tha

124. For-----purposes, guests must Giải thích: Câu này bạn sẽ không điền tính từ “secured
allow the hotel’s front desk staff to – được bảo vệ, được siết chặt” vì không hợp nghĩa nên
make a copy of their passports. bạn điền một danh từ để kết hợp với purpose thành
(A) secured danh từ ghép “security purpose – mục đích an ninh”.
(B) secures Tạm dịch: Vì mục đích an ninh, những vị khách mới phải
(C) securely cho phép nhân viên tiếp tân của khách sạn tạo ra một
(D) security bản sao hộ chiếu của họ.
Vocabulary: ❑ make a copy (vp): sao chép; ❑ purpose (n): mục đích; ❑ front desk staff (np):
nhân viên tiếp tân
125. Preliminary research says that Giải thích: Chỗ trống đang đứng trước một (cụm) danh
language barriers will make it từ bạn sẽ điền một tính từ nên loại được A (động từ) và
impossible to sell most of our----- D (trạng từ). educated (có giáo dục, có học vấn) cũng là
toys abroad. tính từ nhưng không phù hợp cách dùng nên ta chọn tính
(A) educate từ educational (có tính giáo dục)
(B) educated Tạm dịch: Nghiên cứu sơ bộ chỉ ra rằng rào cản ngôn
(C) educational ngữ sẽ làm cho việc bán hầu hết các đồ chơi mang tính
(D) educationally giáo dục ra nước ngoài trở nên bất khả thi.
Vocabulary: ❑ preliminary (adj): sơ bộ, mở đầu; ❑ language barrier (np): rào cản ngôn ngữ;
❑ educate (v): giáo dục

126. Ms. Dennings was unable to Giải thích: Hai cụm quen thuộc behind schedule (chậm
finish her proposal------schedule tiến độ) và ahead of schedule (trước kế hoạch).
due to an unexpected increase in
her workload. Tạm dịch: Bà Dennings không thể hoàn thành kế
(A) ahead of hoạch/bản đề xuất trước thời hạn vì khối lượng lượng
(B) in time công việc của bà tăng ngoài dự kiến.
(C) except for
(D) aside from
Vocabulary: ❑ aside from (prep) bên cạnh, ngoại trừ; ❑ in time: đúng lúc; ❑ except for:
ngoại trừ

127. Industry analysts predict that Giải thích: Đây là câu hỏi về từ vựng nên bạn cần dựa
rising oil prices will make gas price vào nghĩa để chọn được phương án phù hợp.
increases of up to 20 percent-----in Cấu trúc make something + adjective (làm cho thứ gì
some Western countries. có tính chất gì)
(A) obtainable make gas price increases of up to 20 percent possible
(B) possible Làm cho việc tăng giá ga lên đến 20 phần trăm là có khả
(C) returnable năng xảy ra.
(D) consumable Tạm dịch: Những nhà phân tích công nghiệp dự đoán
rằng giá dầu tăng có thể làm tăng giá ga lên đến 20 phần
trăm ở một số nước phương Tây.
Vocabulary: ❑ obtainable (adj): có thể đạt được; ❑ returnable (adj): có thể hoàn lại; ❑
consumable (adj): có thể tiêu thụ được
128. The CEO is reluctant to slow Giải thích: A (đại từ tân ngữ), B (đại từ sở hữu). there
down production of the LD20 and (chủ ngữ giả) đều không đứng trước một cụm danh từ.
LD35, as------laptop models are still These (this, those, that) là đại từ chỉ định nên có thể đứng
selling at a fairly consistent rate. trước một cụm danh từ.
(A) them
(B) theirs Tạm dịch: CEO miễn cưỡng giảm sản xuất LD20 và LD35
(C) these vì những mẫu máy tính sách tay NÀY vẫn đang bán ở tỷ
(D) there lệ khá tốt.
Vocabulary: ❑ reluctant (adj): miễn cưỡng; ❑ production (n): sự sản xuất; ❑ consistent (adj):
ổn định

129. At the weekly meeting, Ms. Giải thích: Chỗ trống cần một đại từ đóng vai trò chủ
Jacobson described the advertising ngữ nên ta loại các phương án đại từ tân ngữ và tính từ
campaign that-----created in an effort sở hữu ra.
to target younger consumers.
(A) hers
(B) her Tạm dịch: Vào cuộc họp hàng tuần, Bà Jacobson đã mô
(C) herself tả chiến dịch quảng cáo mà BÀ đã tạo ra để hướng đến
(D) she những người tiêu dùng trẻ tuổi hơn.
Vocabulary: ❑ advertising campaign (np): chiến dịch quảng cáo; ❑ in an effort to do sth:
nỗ lực để làm gì đó; ❑ target (v): hướng đến, nhắm tới

130. As soon as Muldoon Grill & Giải thích: Đây là câu hỏi về từ vựng nên bạn cần dựa
Restaurant------its menu, the chefs vào nghĩa để chọn được phương án phù hợp.
started having difficulty cooking the Lưu ý cấu trúc: have difficulty doing something (gặp khó
wider range of dishes. khăn trong làm việc gì)
(A) collaborated
(B) expanded Tạm dịch: Ngay khi Muldoon Grill & Restaurant MỞ
(C) seasoned RỘNG thực đơn của nó, các đầu bếp đã gặp khó khăn
(D) reduced trong việc nấu nhiều món.
Vocabulary: ❑ collaborate (v): cộng tác; ❑ season (v) nêm gia vị; ❑ reduce (v): giảm

You might also like