Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 24

1.9.12.

14

1. Ngân hàng NN thuộc sở hữu của ai?


a. nhà nước
b. toàn dân
c. chính phủ
=> a. Nhà nước . Khoản 1, điều 2
2. NHNN có các chức năng sau: quản lý nhà nước, NHTW
=> theo khoảng 3 điều 2 chương 1 , luật => theo điều 10 mục 1 chương 3 , luật 46/2010/QH12
3. hệ thống tổ chức của NHNN VN gồm : trụ sở , chi nhánh, Văn phòng đại diện, đơn vị trực thuộc.
=> Đúng
=> thuộc khoảng 1 điều 7 chương 2 , luật 46/2010/QH12
4. mô hình lãnh đạo của ngân hàng nhà nước VN là mô hình lãnh đạo : một thủ tướng ( vì thống đốc là
ng đại diện)
=> theo khoảng 1 điều 8 chương 2 , luật 46/2010/QH12
5. nội dung chính sách tiền tệ quốc gia là : tái cấp vốn,nghiệp vụ thị trường mở, điều tiết lãi suất ,duy trì
nghiệp vụ bắt buộc, tỷ giá hối đoái,các công cụ khác theo quy định của chính phủ.==> đúng
=> theo điều 10 mục 1 chương 3 , luật 46/2010/QH12
6. cơ quan phát hành tiền giấy , tiền kim loại của nước cộng hòa CNXH VN là: => NHNN
=> theo khoảng 1 điều 17 mục 2 chương 3 , luật 46/2010/QH12
7. công cụ thực thi cs tiền tệ quốc gia bao gồm ?=> tái cấp vốn , lãi suất, tỷ giá hối đoái, nghiệp vụ bắt
buộc, nghiệp vụ thị trường mở và các công cụ khác.
=> theo điều 10 mục 1 chương 3 , luật 46/2010/QH12
8. NHNN là cơ quan trực thuộc? : chính phủ
=> theo khoảng 2 điều 7 chương 2, luật => theo điều 10 mục 1 chương 3 , luật 46/2010/QH12
9. thị trường vốn là nơi?  giao dịch trung dài hạn về vốn
=>
10. hoạt động ngân hang là : kinh doanh cung ứng thường xuyênmột hoặc một số ghiệp vụ sau đây:
nhận tiền gửi, cấp tín dụng và cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản
=> điểm a,b,c khoảng 1 điều 6 chương 2 , luật => theo điều 10 mục 1 chương 3 , luật 46/2010/QH12
11. mô hình tổ chức NHNN VN là mô hình?: trực thuộc chính phủ
=> theo khoảng 2 điều 7 chương 2, luật => theo điều 10 mục 1 chương 3 , luật 46/2010/QH12
12. vị trí pháp lý của NHNN VN ?  vị trí pháp lý của NHTW và là có quan của bộ máy hành pháp
=>khoản 1,điều 2, khoản 4 , điều 3
13. Mức vốn pháp định của NHNN do ai cấp? ngân sách NN cấp
=> theo điều 42 chương 4 , luật 46/2010/QH12
14. Hội đồng tư vấn chính sách tiền tệ quốc gia trực thuộc ?  trực thuộc chính phủ
=> Điều 3 – QUYẾT ĐỊNH Số: 1079/QĐ-TTg
15. NHNN có quyền quyết định chính sách, kế hoạch và tổ chức phòng chống rửa tiền đúng
=>khoản 13 , điều 4
16. NHNN có nhiệm vụ tổ chức cung ứng dv thanh toán cho các NHTM => đúng
=> khoản 16, điều 4
17. NHNN có nhiệm vụ quản lý nợ vay nước ngoài của các TCTD => đúng
=>khoản 19, điều 4
18. đại diện cho NN trong hoạt động tiền tệ với các tổ chức tài chính thế giới là?  NHNN
=>khoản 22,điều 4
19. NHNN được quyền phát hành TP ? => hoàn toàn đúng
=> Theo khoản 25, điều 4, chương 1, luật NHNN

20. TT tiền tệ là ? giao dịch ngắn hạn về vốn

=> khoảng 6 điều 6 chương 1, luật 46/2010/QH12


21. NHNN VN là ?==> là NHTW của VN , trực thuộc chính phủ.
=>khoản 1, điều 2
22. đặc điểm của NHTW? => ý kiến khác là: hđ không vì mục tiêu LN, chỉ giao dịch tín dụng với tổ chức
tín dụng và TCTC trong nước .
=>điều 4 , luật 46/2010/QH12
23. sự phát triển của NHTW được biểu hiện theo trình tự nào? => cả 2 đều sai. Đúng phải là: NH độc
quyền => NH phát hành=> NHTW=> NHTM
=>
24. Chính sách tiền tệ của NHNN VN bao gồm công cụ nào?=> c. Ý kiến khác. ( trong Chính sach tiền tệ
không bao giờ có ‘’ Chính sách hạn chế tín dụng’’)
=>điều 10
25. nhiệm vụ của NHTW là? => b. Chủ trì và phối hợp với cơ quan nhà nước xây dựng và trình cấp có
thẩm quyền ban hành các văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực tiền tệ, hđ ngân hàng. (NH không
được quyền xây dựng dự án luật chỉ có quốc hội)
=> Điều 4. , khoản 4 , luật NHNN
28. yêu cầu của việc chế bản in đúc tiền không cần yếu tô nào sau đây? => tối thiểu hóa chi phí trong
việc in đúc
=>khoản 1 điều 18
26. NHNN VN ra đời vào thời gian nào?  1951
=> Được Nhà nước thành lập theo sắc lệnh số 15/SL ngày 06/05/1951 do Chủ tịch nước Việt Nam dân
chủ cộng hòa ký.

(NĐ53/bộ trưởng bộ TC năm 1951.)


27. hệ thống NHNN VN hiên nay hoạt động dựa trên cơ sở luật pháp nào? => luật NHNN , luật TCTD
= Giải thích: Pháp lệnh ngân hàng đã bỏ và được thay thế bởi luật NHNN và luật các TCTD

29. kênh phát hành tiền chủ yếu của NHNN VN là?  kênh TD với hệ thống NHTM
=> điều 2 , khoản 3, luật 46/2010/QH12
30. mục đích hđ TD của NHNN VN là gì? a.)bổ sung vốn NH cho các TCTD , b) điều chỉnh nhịp độ phát
triển kinh tế cả về quy mô và cơ cấu, c) tạo lập và cung ứng cho nền kinh tế. chon a.b.c
=> điều 11, điều 4 khoản 16, điều 17 khoản 3, luật 46/2010/QH12
31. Nhiệm vụ nào sau đây thể hiện NHNN là NH của các NH? A)điều tiết , lưu thông tiền tệ , b)mở tài
khoản giao dịch với kho bạc NN , c) cho ngân sách NN vay khi cần thiết => tất cả điều sai ( vì đáp án thể
hiện đây là NH cua chính phủ chứ không phải là NH của các NH)
=>khoản 2, điều 27, điều 26
32. mô hình NHTW có vai trò ngang bộ và có cơ quan ngang bộ là? => trực thuộc CP
=> theo khoảng 1 điều 2 chương 1 , luật 46/2010/QH12
33. Hđ nào sau đây thể hiện NHNN là NH của CP?  a)làm đại lí cho chính phủ trong việc phát hành
trái phiếu, b) cho ngân sách NN vay vốn khi cần thiết. a.b
=> khoản 25,điều 4,điều 26 , điều 30
34. mục tiêu cuối cùng của CS tiền tệ?  ổn định giá
=> khoảng 1 ddieuf 3 chương 1 , luật 46/2010/QH12
35. ai là người ban hành chế độ điều hòa tiền mặt cho hệ thống NHNN?  thống đốc
=>điểm c, khoản 2 ,điều 8
36. NHTW mở TK cho các tổ chức, cá nhân nào?  mở tiền gửi cho TCTD và Kho bạc NN
=> khoảng 2,3 điều 27 mục 4 chương 3, luật 46/2010/QH12
37. chế độ tỷ giá bao gồm chế độ tỷ giá nào?  chế độ tỷ giá trung tâm? Thả nổi mới đúng chứ
=>điều 15, khoản 2 , nghị định số 70/2014/NĐ-CP
38. Thế nào là dự trữu ngoại hối ?  toàn bộ TS bằng ngoại hối được thể hiện trong Bảng cân đối tiền
tệ của NHTW.
=> theo khoảng 4 điều 6 chuwing 1 , luật 46/2010/QH12
39.NHTW là?  a) NH phát hành tiền của quốc gia, là cơ quan quản lý và kiểm soát trong lĩnh vực tiền
tệ ngân hàng. b) là bộ máy tài chính tổng hợp thực hiện chức năng quản lý nhà nước về tiền tệ và hđ
ngân hàng, c) là NH của mọi NH và TCTD trong nên kt  a.b.c
=> điều 2 , khoản 1,2,3 ,luật 46/2010/QH12
40. cơ cấu tổ chức của NHNN do ai quy định?  Chính Phủ
=> theo khoảng 2 điều 7 chương 2, luật => theo điều 10 mục 1 chương 3 , luật 46/2010/QH12
41. NHNN quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc nhằm?  b) thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia, c) kiểm
soát tiền tệ lưu hành b.c
=> khoản 1 , 2 điều 14 luật 46/2010/QH12
42. giấy tờ giao dịch trên thị trường mở do ai quy định?  do NHNN quy định
=> khoản 2, điều 15 luật 46/2010/QH12
43. NHNN mở TK và thực hiện giao dịch với?  NH nước ngoài, Tổ chức tiền tệ và ngân hàng quốc tế,
TCTD , kho bạc NN.  cả 3 đáp án
=> theo khoảng 1,2,3 điều 27 mục 4 chương 3 , luật 46/2010/QH12
44. ai chịu trách nhiệm ktra quản lý dự trữu ngoại hối của NHNN?  thống đốc / bộ tài chính
=>điêm c, khoản 2, điều 8/ khoản 5 điều 32
45. mục tiêu DT ngoại hối của NHNN là?  thực hiện CSTT quốc gia , duy trì dự trữu ngoại hối.
=> điều 32 , khoản 2, chương 3, mục 4 , luật 46/2010/QH12
46. cơ quan thanh tra giám sát NH là đơn vị thuộc?  NHNN
=> theo khoảng 1 điều 49 chương 5 , luật 46/2010/QH12
47. tiền thân của NHNN VN là?  NH quốc gia VN
=> Chủ tịch Hồ Chí Minh đã ký Sắc lệnh số 15/SL thành lập Ngân hàng Quốc gia Việt Nam Sắc lệnh số
15/SL , Ngày 26/10/1961, Ngân hàng Quốc gia Việt Nam được đổi tên thành Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam (NHNN) , Nghị định 53/HĐBT chuyển hẳn hệ thống ngân hàng sang hoạt động kinh doanh
48. MỨC vốn pháp định của NHNN là ?  10.000 tỷ
=>điều 42 (Theo điều 8 quy định về Chế độ tài chính của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Ban hành
kèm theo Quyết định số 07/2013/QĐ-TTg ngày 24 tháng 01 năm 2013 của Thủ tướng Chính Phủ có
hiệu lực từ ngày 15/03/2013)
49. Chọn phát biểu đúng?
a) NHNN thực hiện nghiệp vụ thị trường mở thông qua việc mua bán GTCG đối với tổ chức tín dụng
b) NHNN thực hiệ nghiệp vụ thị trường mở thông qua thị trường liên ngân hàng
c) NHNN thực hiện nghiệp vụ thị trường mở thông qua việc mua bán GTCG đối với các TCTC quốc tế
a, b
Khoản 1 điều 15 Luật TCTD
50 tổ chức tín dụng bao gồm
 Ngân hàng , tổ chức tín dụng phi ngân hàng , tổ chức tài chính vi mô và quỹ tín dụng nhân dân –
theo Khoản 1 điều 4 luật TCTD số 47
51 tổ chức tín dụng chi nhánh ngân hàng nước ngoài , phải được ngân hàng nhà nước chấp thuận
bằng văn bản trước khi thay đổi 1 trong những nội dung sau:
 A) tên địa điiểm đặt trụ sở chính mức vôn điều lệ
 B) tên , địa điểm đạt trụ sở chính mức vốn được cấp của tổ chức tín dụng
 C ) nội dung phạm vi và thời hạn hoạt động
 Cả A, B, C – theo Điều 29 chương 2 luật TCTD , điều 1 thông tư 25, thông tư số 05 quy định về hồ
sơ trình tự chấp thuận những thay đổi của tổ chức tín dụng
52 đối với tổ chức tín dụng
A)nhiệm kì của ban kiểm soát không quá 5 năm
B) nhiệm kỳ của thành viên ban kiểm soát bằng nhiệm kỳ của ban kiểm soát
=> Cả A, B – theo Khoản 4 điều 44 mục 2 luật TCTD

53 quyền của cổ đông phổ thông


A) Xem xét, tra cứu, trích lục hoặc sao chụp Điều lệ của tổ chức tín dụng, sổ biên bản họp Đại hội
đồng cổ đông và các nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông.
B) Được nhận một phần tài sản còn lại tương ứng với số cổ phần sở hữu tại tổ chức tín dụng khi tổ
chức tín dụng giải thể hoặc phá sản.
C) Được ủy quyền bằng văn bản cho người khác thực hiện các quyền, nghĩa vụ của mình; người
được ủy quyền không được ứng cử với tư cách của chính mình
 Cả A, B, C – theo Khoản 6,7,8 điều 53 luật TCTD số 47
54 chủ sở hữu của tổ chức tín dụng là công ty TNHH 1 thành viên có các quyền hạn sau đây
A) Bổ nhiệm người đại diện theo ủy quyền với nhiệm kỳ không quá 05 năm để thực hiện các nhiệm
vụ, quyền hạn của chủ sở hữu theo quy định của Luật này
B) Người đại diện theo ủy quyền phải có đủ các tiêu chuẩn, điều kiện quy định tại khoản 1 Điều 50
của Luật này;
C) Quyết định thành lập công ty con, công ty liên kết;
 Cả A, B, C – theo Điểm B, D khoản 1 điều 66 , mục 4 luật TCTD số 07
55 ngân hàng 100% vốn nước ngoài
Tổ chức tín dụng phi ngân hàng trong nước được thành lập, tổ chức dưới hình thức công ty công ty trách
nhiệm hữu hạn.
 Khoản 4 điều 6 luật TCTD
56 mức góp vốn mua cổ phần của 1 NHTM và các công ty con , công ty liên kết của NHTM đó vào 1
doanh nghiệp hoạt động trên lĩnh vực không được vượt quá

=> 11% vốn điều lệ của doanh nghiệp nhận góp vốn –theo Khoản 1 điều 129 luật TCTD

56. TCTD là loại hình doanh ngiệp

=> Thực hiện một hoặc một số hoặc tất cả các hoạt động ngân hang - Khoản 1 điều 4 luật TCTD số 47

57. TCTD , chi nhánh ngân hàng nước ngoài phải được NHNN chấp thuận bằng văn bản trước khi thay
đổi :

A) Nội dung, phạm vi , thời hạn hoạt động

B )Chuyển nhượng cổ phần của cổ đông lớn

 Cả A, B - Theo Điểm d , đ , khoản 1 điểu 29 luật TCTD

58 Trường hợp số thành viên ban kiểm soát không đủ 2/3 tổng số thành viên của nhiệm kì hoặc
không đủ số thành viên theo quy định thì trong thời hạn nào kể từ khi không đủ số lượng thành viên
tổ chức tín dụng phải bổ sung đủ số lượng thành viên ban kiểm soát

Đáp án: 60 ngày

Theo quy định điểm 5 khoản 1 điều 44 quy định về cơ cấu ban kiểm soát

59 Cổ đông của tổ chức tín dụng phải thực hiện các nghĩa vụ sau đây
Đáp án: Không được rút vốn cổ phần đã góp ra khỏi tổ chức tín dụng dưới mọi hình thức dẫn đến việc
giảm vốn điều lệ của tổ chức tín dụng

Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp của nguồn vốn góp vô tổ chức tín dụng

Chịu trách nhiệm cá nhân khi nhân danh tổ chức tín dụng dưới mọi hình thức để thực hiện hành vi vi
phạm pháp luật, tiến hành các giao dịch kinh doanh khác nhằm mục đích tư lợi cho cá nhân hoặc tổ chức
kinh doanh khác.

Theo quy định b,c,e khoản 1 điều 54 về nghĩa vụ về nghĩa vụ cổ đông phổ thông

60 Chủ sở hữu của tổ chức tín dụng là cty TNHH 1 thành viên có các quyền hạn sau đây:

Đáp án: Quyết định thay đổi vốn điều lệ của tổ chức tín dụng, chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ
vốn điều lệ và thay đổi hình thức pháp lý của TCTD

Quyết định thành lập công ty con, cty liên kết

Quyết định số lượng hội đồng thành viên theo từng nhiệm kỳ nhưng không ít hơn 5 thành viên và không
quá 11 thành viên

Theo quy định tại a,d,đ khoản 1 điều 66 về nhiệm vụ, quyền hạn của chủ sở hữu tổ chức tín dụng.

61 Thành viên hội đồng quản trị, thành viên hội đồng thành viên ngân hàng thương mại phải có đủ
tiêu chuẩn sau đây:

Đáp án: Có bằng đại học trở lên

Có đạo đức nghề nghiệp

Theo quy định b,c khoản 1 điều 50 luật tín dụng số 07

62 TCTD chi nhánh ngân hàng nước ngoài phải được nhà nước chấp thuận bằng văn bản trước khi
thay đổi một trong các nội dung nào sau đây:

Đáp án: Mức vốn điều lệ, mức vốn được cấp

Nội dung phạm vi và thời hạn hoạt động

Niêm yết cổ phiếu trên thị trường chứng khoán trong nước và nước ngoài

Theo quy định b,d,g khoản 1 điều 29 luật tổ chức tín dụng
63 Một cổ đông là cá nhân không được sở hữu vượt quá bao nhiêu % vốn điều lệ của 1 TCTD:

Đáp án: 5%

Theo quy định khoản 1 điều 55 luật tổ chức tín dụng

64 Chủ sở hữu của tổ chức tín dụng là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có các quyền hạn
sau đây:

Đáp án: thông qua báo cáo tài chính hằng năm thông qua việc sủ dụng lợi nhuận sau khi hoàn thành
nghĩa vụ thuế và các nghĩa vụ tài chính khác

Quyết định tổ chức lại, giải thể, yêu cầu tòa án mở thủ tục phá sản

Quyết định mức thù lao, lương, các lợi ích khác của thành viên hội đồng thành viên, thành viên ban kiểm
soát và tổng giám đốc

Theo quy định e,g,h điểu 66 luật tổ chức tín dụng

65 NHTM, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện phải tiến hành khai trương hoạt động
trong vòng bao lâu kể từ ngày được cấp giấy phép:

Đáp án: 12 tháng

Theo quy định tại khoản 3 điều 26

66 Cơ cấu tổ chức quản lí của tổ chức tín dụng được thành lập dưới hình thức công ty cổ phần bao
gồm:

Đáp án: ban kiểm soát, tổng giám đốc, giám đốc, đại hội đồng cổ đông, hội đồng quản trị

Theo quy định tại khoản 1 điều 32 luật tổ chức tín dụng

67 Thành viên độc lập tại hội đồng quản trị phải có đủ các tiêu chuẩn, điều kiện sau đây:

Đáp án: không phải là người đang làm việc cho chính tổ chức tín dụng hoặc công ty con của chính tổ
chức tín dụng đó

Không phải là người hưởng lương thù lao thường xuyên của tổ chức tín dụng ngoài những khoản phụ
cấp cho thành viên hội đồng quản trị
Không phải là người có vợ, chồng, cha, mẹ, con, anh, chị, em, và vợ, chồng của những người này có cổ
đông lớn thuộc tổ chức tín dụng, người quản lí hoặc thành viên ban kiểm soát của tổ chức tín dụng.

Theo quy định tại a,b,c khoản 2 điều 50 luật tổ chức tín dụng.

68 Một cổ đông là tổ chức không được sở hữu quá bao nhiêu % vốn điều lệ của TCTD

Đáp án: 15%

Theo quy định khoản 2 điều 55 luật TCTD ( cá nhân ko quá 5%)

69 Chọn câu đúng

Đáp án: Thành viên góp vốn của TCTD là cty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên phải là pháp nhân,

Tổng số thành viên không được vượt quá 5 thành viên

Tỷ lệ sở hữu tối đa của 1 thành viên và người có liên quan không vượt quá 50%

Theo quy định tại khoản 1 điều 70 luật số 07

70 Điều kiện đối với cổ đông sáng lập

Đáp án: Chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính hợp pháp của nguồn vốn góp

Mang quốc tích VN, có hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của pháp luật

Theo quy định điểm b khoản 1 điều 20 luật TCTD số 07

71 Chọn câu đúng:

Tổ chức tín dụng phi ngân hàng là loại hình tổ chức tín dụng được thực hiện 1 hoặc một số các hoạt
động ngân hàng trừ các hoạt động nhận tiền gửi của cá nhân hoặc cung ứng các dịch vụ thanh toán qua
tài khoản cho khách hàng

Theo quy định khoản 4 điều 4 luật TCTD

72 Cơ cấu tổ chức quản lí của TCTD được thành lập dưới hình thức cty TNHH 1 thành viên, cty TNHH 2
thành viên trở lên bao gồm:

Đáp án: giám đốc , Tổng giám đốc, ban kiểm soát, hội đồng thành viên

Theo quy định khoản 2 điều 32 luật TCTD


73 Thành viên độc lập của hội đòng quản trị phải có đủ các tiêu chuẩn nào sau đây

Đáp án: Không trực tiếp, gián tiếp sở hữu hoặc đại diện sở hữu từ 1% vốn điều lệ hoặc vốn cổ phần có
quyền biểu quyết trở lên

Không cùng người có liên quan sở hữu từ 5% vốn điều lệ hoặc vốn cổ phần có quyền biểu quyết trở lên

Không phải là người quản lí thành viên ban kiểm soát của TCTD tại bất kì thời điểm nào trong 5 năm liền
kề trước đó

Theo quy định tại điểm d,đ khoản 2 điều 50 luật TCTD

74 Cổ đông và người có liên quan của cổ đông đó không được sở hữu quá bao % vốn điều lệ

Đáp án: 20%

Khoản 3 điều 55 luật TCTD số 07

75 Thành viên góp vốn được chuyển nhượng phần vốn góp ưu tiên góp thêm vốn khi tổ chức tín
dụng:

Đáp án: tăng vốn điều lệ

Theo quy định khoản 1 điều 71 luật TCTD 47

76 NHTM trong nước được thành lập tổ chức dưới hình thức gì

Đáp án: Công ty cổ phần trừ trường hợp NHTM nhà nước

Theo quy định khoản 1 điều 6 luật TCTD só 47

77 Những người sau đây không được là thành viên hộ đồng quản trị, thành viên hội đồng thành viên,
thành viên ban kiểm soát, tổng giám đốc, phó tổng giám đốc và chức danh tương đương:

Đáp án: Người đã từng là chủ doanh nghiệp tư nhân, thành viên hợp danh của cty hợp danh, tổng giám
đốc, thành viên hội đồng quản trị, thành viên của hội đồng thành viên, thành viên ban kiểm soát của
doanh nghiêp

Chủ nhiệm và các thành viên ban quản trị hợp tác xã tại thời điểm doanh nghiệp, hợp tác xã tuyên bố
phá sản

Bố, mẹ, vợ, chồng, con, của những người trên.


Theo quy định điểm c khoản 1 và khoản 3 điều 33 luật TCTD số 47

78 Thành viên ban kiểm soát phải có đủ các tiêu chuẩn, điều kiện sau đây:

Đáp án: Có đạo đức nghề nghiệp

Có bằng đại học trở lên liên quan đến quản trị kinh doanh, luật, kế toán, kiểm toán

Có ít nhất 3 năm làm việc liên quan trực tiếp đến lĩnh vực tài chính ngân hàng, kế toán

Theo quy định b,c khoản 3 điều 50

79 Trong thời hạn bao lâu kể từ ngày được cấp giấy phép, các cổ đông sáng lập phải nắm giữ số cổ
phần tối thiểu bằng 50% vốn điều lệ của tổ chức tín dụng

Đáp án: 5 năm

Theo quy định khoản 5 điều 55

80 Tổ chức tài chính quy mô được thành lập dưới hình thức nào

Đáp án: Công ty TNHH

Theo quy định khoản 1 điều 87

81 thành viên góp vốn được chuyển nhượng phần góp vốn ưu tiên góp thêm vốn khi tổ chức tín dụng

 Tăng vốn điều lệ - theo khoản 1 điều 71 luật TCTD

82 tổ chức tín dụng được cấp giấy phép khi có đủ các điều kiện sau đây

 Có vốn điều lệ, vốn được cấp tối thiểu bằng vốn pháp định .chủ sở hữu cuả tổ chức tín dụng là
công ty TNHH 1 thành vên ,là cổ đông sáng lập , thành viên sáng lập là pháp nhân đang hoạt
động hợp pháp và có đủ năng lực tài chính để tham gia góp vốn , cổ đông sáng lập và thành viên
sáng lập có năng lực hành vi nhân sự đầy đủ và có đủ khả năng tài chính để góp vốn – theo quy
định điểm a,b,c khoản 1 điều 20 luật TCTD

83 thời hạn hoạt động ngân hàng thương mại chi nhánh ngân hàng nước ngoài được ghi trong giấy
phép tối đa không quá bao nhiêu năm ?

 99 và 5 năm – theo quy định khoản 1 điều 22 thông tư số 14


84 những người sau đây không được là thành viên hội đồng quản trị , thành viên hội đồng thành viên
, thành viên ban kiểm soát , tổng giám đốc hoặc giám đốc , phó tổng giám đốc , và các chức danh
tương đương , của tổ chức tín dụng

 A )Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp tại thời điểm doanh nghiệp bị đình chỉ hoạt
động, bị buộc giải thể do vi phạm pháp luật nghiêm trọng, trừ trường hợp là đại diện theo đề nghị
của cơ quan nhà nước có thẩm quyền nhằm chấn chỉnh, củng cố doanh nghiệp đó;
 B) Người đã từng bị đình chỉ chức danh Chủ tịch Hội đồng quản trị, thành viên Hội đồng quản trị,
Chủ tịch Hội đồng thành viên, thành viên Hội đồng thành viên, Trưởng Ban kiểm soát, thành viên
Ban kiểm soát,
 C) Tổng giám đốc (Giám đốc) của tổ chức tín dụng theo quy định tại Điều 37 của Luật này hoặc
bị cơ quan có thẩm quyền xác định người đó có vi phạm dẫn đến việc tổ chức tín dụng bị thu hồi
Giấy phép;
 Cả a , b , c – theo Điểm D, Đ khoản 1 điều 33 luật TCTD

85 thành viên ban kiểm soát phải có đủ điều kiện tiêu chuẩn nào sau đây

A ) Có bằng đại học trở lên về một trong các ngành kinh tế, quản trị kinh doanh, luật, kế toán, kiểm toán;
có ít nhất 03 năm làm việc trực tiếp trong lĩnh vực ngân hàng, tài chính, kế toán hoặc kiểm toán; nhiệm.

B) Không phải là người có liên quan của người quản lý tổ chức tín dụng;

C) Thành viên Ban kiểm soát chuyên trách phải cư trú tại Việt Nam trong thời gian đương

 Cả a,b ,c – theo quy định C, D, Đ khoản 3 điều 50 luật TCTD

86 cổ đông là cá nhân , cổ đông là tổ chức có người đại diện là thành viên hội đồng quản trị là thành
viên ban kiểm soát , giám đốc hoặc tổng giám đốc của tổ chức tín dụng không được chuyển nhượng
cổ phần trong thời gian đảm nhiệm chức vụ , là đúng hay sai

 Đúng – theo quy định khoản 1 điều 56 luật TCTD

87 tổng mức dư nợ được cấp đối với một khách hàng và người có liên quan không được vượt quá
bao nhiêu % vốn tự có của tổ chức tín dụng phi ngân hàng

 15% và 25% - theo quy định khoản 1 điều 128 luật TCTD

88 những người sau đây không được làm thành viên hội đồng quản trị , thành viên hội đồng thành viên ,
thành viên ban kiểm soát, giám đốc , tỏng giám đốc , phó tổng giám đốc , phó giám đốc và các chức
danh tương đương của tổ chức tín dụng
 Cả a,b,c -Theo quy định tại điểm E, G khoản 1 và khoản 3 điều 33 luật TCTD

8 9 tổng giám đốc giám đốc phải có đủ các điều kiện tiêu chuẩn sau đây

 Có ít nhất 5 năm làm người điều hành của tổ chức tín dụng – theo quy định B, C, D khoản 4 điều
50 luật TCTD
90 Trong thời gian đang sử lý hậu quả tham nhũng, của HDCD hoặc quy định của NHNN do trách
nhiệm cá nhân, thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát, tổng giám đốc, không được
chuyển nhượng cổ phần trừ 1 trong các trường hợp sau đây?

A) thành viên hdqt, ban kiểm soát phó tgd, gd …theo ủy quyền của cổ đông tc bị sáp nhập hợp nhất, phá
sản theo quy định của pháp luật

B) thành viên hdqt, ban kiểm soát phó tgd, gd được chuyển nhượng cp theo quy định của toàn án

Theo quy định tại điểm a,b khoản 2 điều 56

91… theo cổ phần của công ty tài chính và các doanh nghiệp kể cả các cty con liên kết với cty tài chính
đó k được vượt quá bn phần tram vốn điều lệ và quỹ dự trữ cty tài chính?

C) 60%

khoản 4 điều 129 luật TCTD

92 Những ngươif sau đay k được là kế toán trưởng, giám đốc chi nhánh, giám đóc công ty TCTD ?

A) Cán bộ công chức, người quản lý từ cấp phòng trỏ lên trong các dn nhà nước nắm từ 50% trừ người
được cử làm đại diện của tctd

B) sĩ quan, hạ sĩ quan công nhân chuyên nghiệp công nhân quốc phòng trong các đv cơ quan thuộc quân
đội nhân dân vn ngoại trừ người được cử làm đại diện quản lý phần vốn góp của nhà nước

Điểm d,e khoản 2 điều 33 luật TCTD

93 Tổng giám đóc hoặc giám đóc phải ….. sau đây?

A) tổng giám đốc hoặc giám đốc pjó tổng giám đốc doanh nghiệp có vcsh tối thiểu bằng với vốn pháp
định đối với từng loại hình tctd theo qd của pháp luật hoạc có ít nhất 10 năm làm việc trực tiếp trong
lĩnh vưc tcnh, kế toán, kiểm toán

B) cư trú tại vn trong thời gian đương nhiệm


Điển d,đ khoản 4 điều 50

94 Đại HDCD có các nhiệm vụ quyền hạn sau đây?

A) sửa đổi bổ sung điều lệ của tctd

B)…. quy định về tổ chức hội đồng quan trị ban kiểm soát

C) quyết định mức thù lao thưởng và các lợi ích khác …

Điểm b,c,d , khoản 2 điều 59

95 Tctd có được góp vốn mua cổ phần của các dn tctd khác là cổ đông, thành viên góp vốn của
tctd đó hay k?

A không dc

Khoản 5 điều 129

96 Phó tổng gd, kế toán trưởng, gd chi nhánh, gd cty con và các chức danh tương đương của tctd
pjải có đủ các tiêu chuẩn điều kiện nào sau đây?

A) có bằng dh trở lên thuộc các ngành kinh tế, qtkd, luật hoặc lĩnh vực chuyên môn mà mình sẽ đảm
nhiệm, có bằng đh trở lên ngoài những ngành nêu trên và có ít nhất 3 năm kinh nghiệm trong lĩnh vưc
nhân hàng tài chính hoặc lĩnh vực chuyên gia mà mình sẽ đảm nhiệm

B) cư trú tại vn trong thời gian đương nhiệm

Điểm b,c khoản 5 điều 50 luật tctd số 07

97 : Đại hội đồng cổ đông có các nhiệm vụ quyền hạn nào sau đây

A. Thông qua định hướng của TCTD


B. Quyết định số lượng thành viên HĐQT, Ban kiểm soát từng nhiệm kỳ, bầu miễn nhiễm, bãi
nhiệm, bầu bổ sung, thay thế thành viên HĐQT, thành viên Ban kiểm soát phù hợp với các tiêu
chuẩn, điều kiện theo quy định.
C. Quyết định cơ cấu tổ chức Bộ máy quản lý điều hành của Tổ chức tín dụng

Đáp án: A,B,C Theo quy định tại điểm a,d,g khoản 2 Điều 59 Luật tổ chức tín dụng số 07

98 : Tổng số vốn của 1 TCTD đầu tư vào TCTD khác, cty con của TCTD dưới hình thức góp vốn mua cổ
phần và các khoản đầu tư dưới hình thức góp vốn mua cổ phần nhằm nắm quyền kiểm soát các doanh
nghiệp hoạt động trong lĩnh vực ngân hàng, bảo hiểm, chứng khoán có được tính vào vốn tự có khi tính
các tỷ lệ an toàn của TCTD đó hay không?

A. Được tính vào vốn tự có


B. Phải trừ khỏi vốn tự có
C. Tính vào mục đầu tư trên bảng Cân đối kế toán

Đáp án: B. Theo quy định Khoản 4 Điều 130 Luật TCTD số 07

99: Chọn đáp án đúng:

A. TCTD không được cấp tín dụng cho doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh chứng
khoán mà doanh nghiệp nắm quyền kiểm soát
B. TCTD không được cấp tín dụng trên cơ sở nhận bảo đảm bằng cổ phiếu của chính TCTD hoặc cty
con
C. TCTD không được cho vay để góp vốn vào 1 TCTD khác trên cơ sở nhận tài sản bảo đảm bằng cổ
phiếu của chính TCTD nhận vốn góp
Đáp án: A và B. Theo quy định tại Khoản 4 và 5 Điều 126

100: Những trường hợp không cùng đảm nhiệm chức vụ:
A. Chủ tịch HĐQT, chủ tịch Hội đồng thành viên của TCTD không được đồng thời làm người điều hành
của TCTD đó và của TCTD khác
B. Thành viên HĐQT, thành viên của Hội đồng thành viên của TCTD không được đồng thời làm người
quản lý của TCTD khác trừ trường hợp TCTD này là công ty con hoặc là thành viên Ban Kiểm Soát của
TCTD đó.
C. Không có quy định cụ thể
Đáp án: A và B. Theo quy định của Khoản 1 Điều 34 Luật TCTD số 07

101: Cổ phần ưu đãi gồm các loại sau đây:

A. Cổ phần ưu đãi cổ tức


B. Cổ phần ưu đãi biểu quyết
C. Cổ phần ưu đãi không được phép chuyển nhượng

Đáp án: A và B Theo quy định tại điểm a và b Khoản 2 Điều 52 Luật TCTD 07

102 : Đại hội đồng cổ đông có các quyền hạn và nhiệm vụ sau đây:

A. Xem xét và xử lý theo thẩm quyền vi phạm của HĐQT, Ban Kiểm soát gây thiệt hại cho TCTD và
cổ đông của TCTD
B. Thông qua phương án phát hành trái phiếu chuyển đổi
C. Thông qua phương án BCTD hằng năm, phương án phân phối lợi nhuận sau khi đã hoàn thành
nghĩa vụ thuế tại các nghĩa vụ tài chính khác
Đáp án: A,B.C Theo quy định tại điểm k,l,e Khoản 2 Điều 59 Luật số 07
103: Chọn phát biểu đúng:
A. Cty con, cty liên kết của cùng 1 cty kiểm soát không được góp vốn mua cổ phần của nhau
B. Cty con, cty liên kết của 1 TCTD không được góp vốn mua cổ phần của TCTD đó
C. TCTD đang là cty con, cty liên kết của cty kiểm soát không được góp vốn mua cổ phần của cty
kiểm soát đó.
Đáp án: A,B,C Theo quy định tại Khoản 1, 2 và 3 Điều 135 Luật TCTD 07

104: TCTD chi nhánh ngân hàng nước ngoài không được cấp tín dụng đối với tổ chức, cá nhân nào sau
đây:
A. Thành viên HĐQT, thành viên Hội đồng thành viên, thành viên Ban kiểm soát, Tổng Giám đốc,
Phó tổng giám đốc và các chức danh tương đương, người thẩm định xét duyệt tín dụng
B. Thành viên HĐQT, thành viên Hội đồng thành viên, thành viên Ban kiểm soát, Tổng Giám đốc,
Phó tổng giám đốc và các chức danh tương đương, cha mẹ vợ chồng con thuộc những người
trên
C. Thành viên HĐQT, thành viên Hội đồng thành viên, thành viên Ban kiểm soát, Tổng Giám đốc,
Phó tổng giám đốc và các chức danh tương đương, cha mẹ vợ chồng con thuộc những người
trên, người thẩm định xét duyệt cấp tín dụng.
Đáp án: B Theo quy định tại điểm a Khoản 1 Điều 126 Luật Ngân hàng nhà nước.

105 Thành viên ban kiểm soát không được đồng thời đảm nhiệm 1 trong số các chức vụ sau đây

Đáp án: a thành viên hội đồng quản trị, thành viên hội đồng thành viên, người điều hành nhân viên của
1 tổ chức tín dụng hoặc công ty con của tổ chức tín dụng đó

B tổng giám đốc hoặc giám đốc của tổ chức tín dụng là thành viên của hội đồng quản trị, người điều
hành hoặc là cổ đông lớn của doanh nghiệp đó .

C Thành viên hội đồng quản trị, thành viên hội đồng thành viên người điều hành của doanh nghiệp mà
thành viên ban kiểm soát của doanh nghiệp đó đang là thành viên hội đồng quản trị, thành viên hội
đồng thành viên, người điều hành tại các tổ chức tín dụng

Điểm a,b khoản 2 điều 34 luật tổ chức tín dụng số 07

106 Chọn phát biểu đúng

A Thành viên hội đồng quản trị, thành viên ban kiểm soát, tổng giám đốc và người quản lý điều hành
khác của các tổ chức tín dụng không được mua cổ phần ưu đãi cổ tức do tổ chức tín dụng đó phát hành

B người được mua cổ phần ưu đãi cổ tức do điều lệ của tổ chức tín dụng quy định

C cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi cổ tức có các quyền như cổ đông phổ thông trừ quyền biểu quyết dự
họp đại hội đồng cổ đông

Khoản 3 điều 52 luật tổ chức tín dụng số 07

107 Đại hội đồng cổ đông có các nhiệm vụ, quyền hạn nào sau đây?

A Quyết định thành lập công ty con

B thông qua phương án góp vốn, mua cổ phần của doanh nghiệp, tổ chức tín dụng khác có giá trị từ 20%
trở lên so với vốn điều lệ của tổ chức tín dụng

C Quyêt đih việc chia tách, sáp nhập, hợp nhất , chuyển đổi hình thức pháp lý, giải thể hoặc yêu cầu tòa
án mở thủ tục phá sản tổ chức tín dụng
Điểm n,o,r khoản 2, điều 59 luật tổ chức tín dụng số 07

108 quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ, vốn tự cấp được trích hằng năm theo tỉ lệ bao nhiêu phần trăm lợi
nhuận sau thuế

A 5%

Điểm a khoảng 1 điều 139 luật tổ chức tín dụng số 07

109 Chọn phát biểu đúng

a Tổng mức dư nợ cấp tín dụng của 1 khách hàng không được vượt quá 15% vốn tự có của ngân hàng
thương mại

khoàn 1 điều 128 luật tổ chức tín dụng số 07

110 cổ phần phổ thông không thể chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi, cổ phần ưu đãi có thể chuyển đổi
thành cổ phần phổ thông theo nghị quyết của đại hội đồng cổ đông đúng hay sai?

Đúng

Khoản 5 điều 52 luật tổ chức tín dụng số 07

111 Chọn phát biểu đúng

A Hội đồng quản trị của tổ chức tín dụng là công ty cổ phần phải có không ít hơn 5 thành viên và không
quá 11 thành viên trong đó có ít nhất 1 thành viên độc lập

B hội đồng quản trị phải có ít nhất ½ tổng số thành viên là thành viên độc lập và thành viên không phải là
người điều hành của tổ chức tín dụng.

Khoản 1 điều 62 luật tổ chức tín dụng số 07

112 tổ chức tín dụng. Chi nhánh ngân hàng nước ngoài được mua đầu tư vào tài sản cố định không quá
bao nhiêu phần trăm vốn điều lệ hoặc bao nhiêu phần trăm vốn được cấp hoặc quỹ dự trữ vốn được cấp

A 50 và 50

Điều 140 luật tổ chức tín dụng số 07

113 Tổ chức tín dụng trích bao nhiêu phần trăm lợi nhuận sau thuế vào quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ:

5%
Điểm a khoản 1 điều 139 luật tổ chức tín dụng số 07

114 Nhiệm kì của hội đồng quản trị hội đồng thành viên không quá bao nhiêu năm? Nhiệm kì của thành
viên hội đồng quản trị thành viên hội đồng thành viên có thể được bầu hoặc bổ nhiệm lại với só nhiệm kì
ntn?

5 năm và không hạn chế

Khoản 2 điều 43 luật tổ chức tín dụng số 07

115 tổ chức tín dụng cổ phần phải có tối thiểu bao nhiêu cổ đông và không hạn chế số lượng tối đa?

100 cổ đông

Khoản 6 điều 52 luật tổ chức tín dụng số 07

116 cá nhân và người có liên quan của cá nhân đó hoặc người người đại diện vốn góp của 1 cổ đông là
tổ chức và ngươi có liên quan của những người này được tham gia hội đồng quản trị nhưng không được
vượt quá bao nhiêu tổng số thành viên hội đồng quản trị cảu 1 tổ chức tín dụng

1/3

Khoản 2 điều 62 luật tổ chức tín dụng số 07

117 Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ thời điểm kết thúc năm tài chính ngoài báo cáo và tài liệu theo
quy định của pháp luật cồn ty kiểm soát phải lập và gửi cho ngân hàng nhà nước bào cáo tài chính hợp
nhất đã được kiểm toán.

120 ngày

Khoản 1 điều 142 luật tổ chức tín dụng số 07

118 trường hợp số thành viên hội đồng quản trị, thành viên hội đồng thành viên không đủ bao nhiêu
tổng số thành viên của nhiệm kì hoặc không đủ số thành viên tối thiểu theo quy định thì tổ chức tín
dụng phải bổ sung phải bổ sung đủ số thành viên hội đồng quản trị, thành viên hội đồng thành viên

2/3

Khoản 3 điều 43 luật tổ chức tín dụng số 07


119 Chủ sỡ hữu của tổ chức tín dụng là công ty TNHH MTV có các quyền quyết định số lượng thành viên
hội đồng thành viên theo từng nhiệm kì nhưng không ít hơn bao nhiêu thành viên và không quá bao
nhiêu thành viên.

5 và 11

Điểm a khoản 1 điều 66 luật tổ chức tín dụng số 07

Tham khảo bài nhóm khác 30 câu đầu

Đề luật

1. Ngân hàng nhà nước VN thuộc sở hữu của NHÀ NƯỚC.


Theo khoản 2, điều 2, chương 1, luật NHNN
2. Ngân hàng nhà nước VN có các chức năng : QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VÀ CHỨC
NĂNG NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG. Theo khoản 3, điều 2, chương 1, luật
NHNN
3. Hệ thống tổ chức của NHNN VN bao gồm trụ sở, chi nhánh,, văn phòng đại
diện, đơn vị trực thuộc -> ĐÚNG
Theo khoản 1, điều 7, chương 2, luật NHNN
4. Mô hình lãnh đạo của NHNN VN là mô hình lãnh đạo MỘT THỦ TRƯỞNG
(THỐNG ĐỐC)
Theo khoản 1, điều 8, chương 2, luật NHNN
5. Nội dung chính sách tiền tệ quốc gia là tái cấp vốn, nghiệp vụ thị trường mở,
điều tiết mức lãi suất, duy trì dự trữ bắt buộc, thực hiện điều tiết ngoại hối
và các công cụ biện pháp khác theo quy định của chính phủ -> ĐÚNG
Theo điều 10, mục 1, chương 3, luật NHNN
6. Cơ quan phát hành tiền giấy tiền kim loại của nước CHXHCNVN là NHNN.
Theo khoản 1, điều 17, mục 2, chương 3, luật NHNN
7. Công cụ thực thi chính sách tiền tệ quốc gia bao gồm TÁI CẤP VỐN, LÃI SUẤT
TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI, DỰ TRỮ BẮT BUỘC, NGHIỆP VỤ THỊ TRƯỜNG MỞ VÀ CÁC
CÔNG CỤ KHÁC.
Theo điều 10, mục 1, chương 3, luật NHNN
8. NHNNVN là cơ quan trực thuộc CHÍNH PHỦ.
Theo khoản 1, điều 2, chương 1, luật NHNN
9. Thị trường vốn là nơi GIAO DỊCH TRUNG DÀI HẠN VỀ VỐN.
Giải thích: hiện nay thị trường vốn là nơi giao dịch trung dài hạn giấy tờ có
giá.
10.Hoạt động ngân hàng là KINH DOANH CUNG ỨNG THƯỜNG XUYÊN 1 HOẶC
MỘT SỐ NGHIỆP VỤ ..
Theo khoản 1, điều 6, chương 1, luật NHNN
11.Mô hình tổ chức của NHNNVN là mô hình TRỰC THUỘC CHÍNH PHỦ
Theo khoản 1, điều 2, chương 1, luật NHNN
12.Vị trí pháp lý của NHNNVN là VỊ TRÍ PHÁP LÝ CỦA NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG
VÀ LÀ CƠ QUAN CỦA BỘ MÁY HÀNH PHÁP.
13.Mức vốn pháp định của NHNNVN do NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CẤP.
Theo điều 42, chương 4, luật NHNN
14.Hội đồng tư vấn chính sách tiền tệ quốc gia trực thuộc CHÍNH PHỦ.
Theo khoản 4, điều 3, chương 1, luật NHNN
15.NHNN có quyền quyết định chính sách kế hoạch và tổ chức thực hiện phòng
chống rửa tiền là ĐÚNG
Theo khoản 13, điều 4, chương 1, luật NHNN
16.NHNN có nhiệm vụ tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán cho các NHTM là
ĐÚNG
Theo khoản 16, điều 4, chương 1, luật NHNN
17.NHNNVN có nhiệm vụ quản lý nợ vay nước ngoài của các tổ chức tín dụng là
ĐÚNG
Theo khoản 19, điều 4, chương 1, luật NHNN
18.Đại diện cho nhà nước trong các hoạt động tiền tệ ngân hàng với các tổ chức
tài chính thế giới là NHNN.
Theo khoản 22, điều 4, chương 1, luật NHNN
19.NHNN được quyền phát hành trái phiếu là ĐÚNG.
Theo khoản 25, điều 4, chương 1, luật NHNN
20.Thị trường tiền tệ là GIAO DỊCH NGẮN HẠN VỀ VỐN.
Theo khoản 6, điều 6, chương 1, luật NHNN
21.NHNNVN là NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG CỦA NƯỚC VN VÀ TRỰC THUỘC
CHÍNH PHỦ.
Theo khoản 1, điều 2, chương 1, luật NHNN
22.Đặc điểm của NHTW là Ý KIẾN KHÁC.
Giải thích: hoạt động không vì mục tiêu lợi nhuận và chỉ giao dịch tín dụng
với tổ chức tín dụng và các tổ chức tài chính trong nước.
23.Sự phát triển của NHTW được biểu hiện theo trình tự : CẢ HAI CÂU ĐỀU SAI
Giải thích: từ ngân hàng một cấp sang ngân hàng hai cấp. Trình tự: Ngân
hàng độc quyền -> ngân hàng phát hành -> ngân hàng trung ương -> NHTM.
24.Chính sách tiền tệ của NHNN VN bao gồm có các công cụ : Ý KIẾN KHÁC
Giải thích: không bao giờ có chính sách hạn chế tín dụng.
25.Nhiêm vụ của NHTW là CHỦ TRÌ VÀ PHỐI HỢP VỚI CƠ QUAN NHÀ NƯỚC XÂY
DỰNG VÀ TRÌNH CẤP CÓ THẨM QUYỀN BAN HÀNH CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT VỀ LĨNH VỰC TIỀN TỆ NGÂN HÀNG.
Theo khoản 4 , điều 4. Chương 1, luật NHNN và NHNN không được quyền
xây dựng dự án luật.
26.Ngân hàng quốc gia VN ra đời vào thời gian 1951
Giải thích: ra đời theo nghị định 53 của bộ trưởng bộ Tài chính năm 1951.
27.Hệ thống NHVN hiện nay hoạt động trên cơ sở luật pháp : LUẬT NHNN VÀ
LUẬT CÁC TCTD.
Giải thích: Pháp lệnh ngân hàng đã bỏ và được thay thế bởi luật NHNN và
luật các TCTD
28.Yêu cầu của việc chế bản in rút tiền không cần yếu tố nào : TỐI THIỂU HÓA
CHI PHÍ.
Theo khoản 1, điều 18, chương 3, luật NHNN và không có tối thiểu hóa chi
phí.
29.Kênh phát hành tiền chủ yếu của NHNNVN là KÊNH TÍN DỤNG VỚI HỆ
THỐNG NHTM.
Giải thích: kênh thị trường hối đoái là ngoại tệ
30.Mục đích hoạt động tín dụng của NHNNVN là A B C
Theo khoản 1- điều 11, điều 29, chương 3, luật NHNN
31.Nhiêm vụ nào sau đây thể hiện NHNN là ngân hàng của các ngân hàng : TẤT
CẢ ĐỀU SAI.
Giải thích: điều tiết lưu thông tiền tệ là thực hiện về mục tiêu chính sách tiền
tệ, mở tài khoản và giao dịch với hệ thống kho bạc nhà nước, hay cho ngân
sách nhà nước vay là ngân hàng của chính phủ chứ không phải ngân hàng
của các ngân hàng.
32. Mô hình NHTW có vai trò ngang bộ và các cơ quan ngang bộ : TRỰC THUỘC
CHÍNH PHỦ
Theo khoản 1, điều 2, chương 1, luật NHNN
33. Hoạt động nào sau đây thể hiện NHNN là ngân hàng của chính phủ: LÀM ĐẠI
LÝ CHO CHÍNH PHỦ TRONG PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU VÀ CHO NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC VAY VỐN KHI CẦN THIẾT.
Theo điều 26 30, chương 3, luật NHNN

You might also like