Professional Documents
Culture Documents
(Toanmath.com) - Đề Thi Học Kỳ 2 Toán 11 Năm 2017 - 2018 Trường THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc
(Toanmath.com) - Đề Thi Học Kỳ 2 Toán 11 Năm 2017 - 2018 Trường THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc
1
A. 0 B. C. D.
2
Câu 2: Giới hạn nào sau đây có kết quả bằng 2.
2n 1 2n 1 4n2 1 4n 2 1
A. lim B. lim C. lim D. lim
n2 n n 2 n2 n 2
Câu 3: Cho cấp số cộng un biết u1 3 và u6 27 . Công sai của cấp số cộng đó là?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 4: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3x tại điểm A 1;2 có hệ số góc k bằng ?
3
A. k 0 B. k 6 C. k 3 D. k 6
Câu 5: Đạo hàm của hàm số f x cos2 2x bằng :
A. sin 4x B. sin 4x C. sin 2 2x D. 2sin 4x
Câu 6: Vi phân của hàm số y x 1 bằng :
2
A. dy 2 x 1 dx B. dy 2 x 1
C. dy x 1 dx D. dy 2 x 1 dx
2
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình thoi, SA ( ABCD) . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. SA BD B. AD SC C. SC BD D. SO BD
Câu 8: Chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a. Khoảng cách từ S đến
mặt phẳng ( ABCD) bằng.
a a a
A. B. C. a D.
2 3 2
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 9:(2 điểm). Tìm giới hạn sau:
x 1 2
a) lim x3 3x 2 2 x 1 b) lim .
x x 3 9 x2
2x 1
Câu 10: (1 điểm). Cho hàm số y có đồ thị (C).
x2
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
: 3x y 2 0
x 2 x 12
( x 4)
Câu 11:(1điểm). Cho hàm số y f x x 4 . Xác định m để hàm số đã cho liên
mx 1( x 4)
tục tại x 4 .
Câu 12:(3 điểm). Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt
phẳng ( ABCD) và SA a 2 . Gọi E , F lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB, SD .
a) Chứng minh AE SBC và AF SDC .
b) Tính góc giữa mặt phẳng SBC và mặt phẳng đáy.
c) Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng AEF .
Tính diện tích của thiết diện theo a.
----------------------Hết-----------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 TOÁN 11 NĂM HỌC 2017-2018
I. Trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng 0.25 điểm
1A 2C 3B 4A 5D 6D 7B 8D
a(1 điểm) 3 2 1 0. 25 đ
lim x3 3x 2 2 x 1 lim x3 1 2 3
x x
x x x
lim x3 , 0.25 đ
x
3 2 1 0.25 đ
lim 1 2 3 1 0
x
x x x
Vậy lim x3 3x 2 2 x 1 0. 25 đ
x
x 3 0.25 đ
lim
x 3 (9 x )( x 1 2)
2
1 0.25 đ
lim
x 3 (3 x )( x 1 2)
1 1 0.25 đ
(3 3)( 3 1 2) 24
Câu 10: 2x 1
Cho hàm số y có đồ thị (C).
(1 điểm). x2
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến song song
với đường thẳng : 3x y 2 0
3 0.25 đ
Ta có y '
x 2
2
Vì tiếp tuyến song song với : 3x y 2 0 nên ta có hệ số góc của tiếp
3
tuyến k 3
x 2
2
3 x 1 0.25 đ
3 x 2 1
2
x 2 x 3
2
Để hàm số liên tục tại x=-4 thì lim f x f 4 4m 1 7 m 2 . 0.25 đ
x 4
KL:
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc
( 3điểm). với mặt phẳng ( ABCD) và SA a 2 . Gọi E , F lần lượt là hình chiếu
vuông góc của A trên SB, SD .
a) Chứng minh AE SBC và AF SDC .
c) Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng AEF . Tính
I K F
E
D
A
O
B C
a( 1 điểm) Ta có BC AB, BC SA BC SAB nên BC AE 0.25 đ
b( 1 điểm) Ta có 0. 5 đ
SBC ABCD BC
AB ABCD , AB BC
SB SBC , SB BC
AE SC, AF SC SC AEF AK SC
Tam giác SAC vuông cân tại A mà AK SC nên K là trung điểm của 0.25 đ
1 1
SC AK SC SA2 AC 2 a
2 2
Ta có I là trọng tâm SAC mà EF BD nên
EF SI 2 2 2a 2
EF= BD
BD SO 3 3 3
Tứ giác AEKF có hai đường chéo vuông góc với nhau nên diện tích 0.25 đ
1 1 2a 2 a 2 2
của nó S AK .EF .a.
2 2 3 3
Câu 13: Cho hình vuông C1 có độ dài cạnh bằng 4. Người ta chia mỗi cạnh của hình
( 1điểm). vuông thành bốn phần bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp
để được hình vuông C2 ( tham khảo hình vẽ). Từ hình vuông C2 tiếp tục làm
như vậy để được hình vuông C3 ,... . Tiếp tục quá trình trên ta được dãy các
hình vuông C1 , C2 , C3 ,..., Cn ... . Gọi S1 , S2 , S3 ,..., Sn ... tương ứng là diện tích
các hình vuông C1 , C2 , C3 ,..., Cn ... .
Tính tổng S1 S2 S3 ... Sn ...
Xét dãy an là độ dài cạnh của của dãy hình vuông 0.5 đ
10
Vậy dãy an lập thành cấp số nhân lùi vô hạn với công bội
4
2
10 2 5 5 0.25 đ
Ta có Sn1 an1 an . an . Sn .
2
4 8 8
5
Suy ra dãy Sn lập thành cấp số nhân lùi vô hạn với công bội q và
8
S1 16
S1 16 128 0.25 đ
Vậy S1 S2 S3 ... Sn ...
1 q 1 5 3
8