báo cáo thí nghiẹm

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 32

Siam City Cement (Vietnam) Ltd.

11 Doan Van Bo, Ward 12, Dist. 4, Ho Chi Minh City, Vietnam
Tel +84 28 73 017 018; Fax +84 28 73 036 038
www.insee.com.vn

BẢNG CẤP PHỐI BÊ TÔNG


CONCRETE MIX PROPORTION
Ref. No.: 190618-01
Date: 18-Jun-2019
Công trình / Project: KHU NHÀ Ở CAO TẦNG CÔNG TY KHANG PHÚC (LOVERA VISTA)
Khách hàng / Customer Name: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG AN PHONG
Mác (Cấp độ) bê tông/ Concrete grade : B10_Cube
Độ sụt/ Slump: 100 +/- 20 mm (TCVN 9340:2012)
Nhóm sản phẩm/ Product group: 10028

1. CẤP PHỐI / MIX DESIGN : PLANT : All Batching Plant PLANT 2: Nhà Bè PLANT 3:
3
Thành phần vật liệu cho 1 m bê tông/ Mix proportion for one cubic meter
Thành phần chất kết dính/ Nước Cát Cát nghiền Đá ( 5-10) Đá 5-20 GN Phụ gia
Cementious Content Water Sand M_Sand Stone 5-10 Stone 5-20 GN Admixture
W/C
Xi măng/ Phụ gia khoáng
Cement (Kg) Mineral Content (L) (Kg) (Kg) (Kg) (Kg) ((1) - mL) ((2) - mL)

207 40 206 500 410 203 812 1896 N/a 0.834


Ghi chú: INSEE Beton có quyền điều chỉnh tăng hàm lượng xi măng trong khoảng 5% và lượng phụ gia trong phạm vi +/- 0.15L/100kg xi măng để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Noted: INSEE Beton reserves the right to adjust cement upto 5% and admixture in +/- 0.15L/ 100 kg cement in this mix-design for meeting strength requirements

2. ĐẶC ĐIỂM VẬT LIỆU/ material PROPERTIES:


- Xi măng / Cement: Xi măng PoocLang Hỗn Hợp (PCB40) - Nguồn / Source: INSEE Easy Flow
- Phụ gia khoáng/ Mineral Cont.: PULVERIZED FLY ASH - Nguồn / Source: SiamCityCement (VietNam)
- Cát / Sand: River Sand - Nguồn / Source: Mekong (An Giang/ Đồng Tháp)
- Cát nghiền / M_Sand: Crushed Sand - Nguồn / Source: Bà Rịa Vũng Tàu
- Đá / Aggregate: Coarse Aggregate 5-20 GN & 5-10 (5-13)mm - Nguồn / Source: Đồng Nai/ Bà Rịa Vũng Tàu
- Phụ gia / Admixture: Daratard 45/ Pozzolith 132R - Nguồn / Source: GCP/ Basf

3. BẢO DƯỠNG BÊ TÔNG:


Yêu cầu bảo dưỡng bê tông theo TCVN 8828:2011
- Bê tông sau khi tạo hình xong cần phủ ngay bề mặt hở bằng các vật liệu đã được làm ẩm hoặc các vật liệu cách nước như nilon, vải bạt hoặc phun chất tạo
màn ngăn nước bốc hơi. (Điều 6.2)
- Thời gian bảo dưỡng từ 4-6 ngày (ngoại trừ bê tông khối lớn cần phải có chế độ bảo dưỡng đặc biệt)
Concrete curing requirements according to TCVN 8828:2011
- After concrete finishing, exposed concrete surfaces must be covered immediately by wet material or waterproof material such as nylon, canvas or membrane
agent to prevent fast evaporation. (Clause 6.2)
- Curing time shall last 4 - 6 days (except Mass Pour which need special curing method)

KT. TRƯỞNG PHÒNG KỸ THUẬT


On behalf of Technical Manager

Kiều Thị Kim Hòa

COM-BTN-TEC-PR-03-02
Ban hành lần 03
Ngày ban hành 01/10/14
Siam City Cement (Vietnam) Ltd.
11 Doan Van Bo, Ward 12, Dist. 4, Ho Chi Minh City, Vietnam
Tel +84 28 73 017 018; Fax +84 28 73 036 038
www.insee.com.vn

BẢNG CẤP PHỐI BÊ TÔNG


CONCRETE MIX PROPORTION
Ref. No.: 190618-02
Date: 18-Jun-2019
Công trình / Project: KHU NHÀ Ở CAO TẦNG CÔNG TY KHANG PHÚC (LOVERA VISTA)
Khách hàng / Customer Name: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG AN PHONG
Mác (Cấp độ) bê tông/ Concrete grade : B10_Cube
Độ sụt/ Slump: 120 +/- 20 mm (TCVN 9340:2012)
Nhóm sản phẩm/ Product group: 10028

1. CẤP PHỐI / MIX DESIGN : PLANT : All Batching Plant PLANT 2: Nhà Bè PLANT 3:
3
Thành phần vật liệu cho 1 m bê tông/ Mix proportion for one cubic meter
Thành phần chất kết dính/ Nước Cát Cát nghiền Đá ( 5-10) Đá 5-20 GN Phụ gia
Cementious Content Water Sand M_Sand Stone 5-10 Stone 5-20 GN Admixture
W/C
Xi măng/ Phụ gia khoáng
Cement (Kg) Mineral Content (L) (Kg) (Kg) (Kg) (Kg) ((1) - mL) ((2) - mL)

211 41 210 493 403 203 812 1933 N/a 0.833


Ghi chú: INSEE Beton có quyền điều chỉnh tăng hàm lượng xi măng trong khoảng 5% và lượng phụ gia trong phạm vi +/- 0.15L/100kg xi măng để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Noted: INSEE Beton reserves the right to adjust cement upto 5% and admixture in +/- 0.15L/ 100 kg cement in this mix-design for meeting strength requirements

2. ĐẶC ĐIỂM VẬT LIỆU/ material PROPERTIES:


- Xi măng / Cement: Xi măng PoocLang Hỗn Hợp (PCB40) - Nguồn / Source: INSEE Easy Flow
- Phụ gia khoáng/ Mineral Cont.: PULVERIZED FLY ASH - Nguồn / Source: SiamCityCement (VietNam)
- Cát / Sand: River Sand - Nguồn / Source: Mekong (An Giang/ Đồng Tháp)
- Cát nghiền / M_Sand: Crushed Sand - Nguồn / Source: Bà Rịa Vũng Tàu
- Đá / Aggregate: Coarse Aggregate 5-20 GN & 5-10 (5-13)mm - Nguồn / Source: Đồng Nai/ Bà Rịa Vũng Tàu
- Phụ gia / Admixture: Daratard 45/ Pozzolith 132R - Nguồn / Source: GCP/ Basf

3. BẢO DƯỠNG BÊ TÔNG:


Yêu cầu bảo dưỡng bê tông theo TCVN 8828:2011
- Bê tông sau khi tạo hình xong cần phủ ngay bề mặt hở bằng các vật liệu đã được làm ẩm hoặc các vật liệu cách nước như nilon, vải bạt hoặc phun chất tạo
màn ngăn nước bốc hơi. (Điều 6.2)
- Thời gian bảo dưỡng từ 4-6 ngày (ngoại trừ bê tông khối lớn cần phải có chế độ bảo dưỡng đặc biệt)
Concrete curing requirements according to TCVN 8828:2011
- After concrete finishing, exposed concrete surfaces must be covered immediately by wet material or waterproof material such as nylon, canvas or membrane
agent to prevent fast evaporation. (Clause 6.2)
- Curing time shall last 4 - 6 days (except Mass Pour which need special curing method)

KT. TRƯỞNG PHÒNG KỸ THUẬT


On behalf of Technical Manager

Kiều Thị Kim Hòa

COM-BTN-TEC-PR-03-02
Ban hành lần 03
Ngày ban hành 01/10/14
Siam City Cement (Vietnam) Ltd.
11 Doan Van Bo, Ward 12, Dist. 4, Ho Chi Minh City, Vietnam
Tel +84 28 73 017 018; Fax +84 28 73 036 038
www.insee.com.vn

BẢNG CẤP PHỐI BÊ TÔNG


CONCRETE MIX PROPORTION
Ref. No.: 190618-03
Date: 18-Jun-2019
Công trình / Project: KHU NHÀ Ở CAO TẦNG CÔNG TY KHANG PHÚC (LOVERA VISTA)
Khách hàng / Customer Name: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG AN PHONG
Mác (Cấp độ) bê tông/ Concrete grade : B22.5_Cube
Độ sụt/ Slump: 120 +/- 20 mm (TCVN 9340:2012)
Nhóm sản phẩm/ Product group: 10028

1. CẤP PHỐI / MIX DESIGN : PLANT : All Batching Plant PLANT 2: Nhà Bè PLANT 3:
3
Thành phần vật liệu cho 1 m bê tông/ Mix proportion for one cubic meter
Thành phần chất kết dính/ Nước Cát Cát nghiền Đá ( 5-10) Đá 5-20 GN Phụ gia
Cementious Content Water Sand M_Sand Stone 5-10 Stone 5-20 GN Admixture
W/C
Xi măng/ Phụ gia khoáng
Cement (Kg) Mineral Content (L) (Kg) (Kg) (Kg) (Kg) ((1) - mL) ((2) - mL)

328 64 210 420 344 205 820 3006 N/a 0.536


Ghi chú: INSEE Beton có quyền điều chỉnh tăng hàm lượng xi măng trong khoảng 5% và lượng phụ gia trong phạm vi +/- 0.15L/100kg xi măng để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Noted: INSEE Beton reserves the right to adjust cement upto 5% and admixture in +/- 0.15L/ 100 kg cement in this mix-design for meeting strength requirements

2. ĐẶC ĐIỂM VẬT LIỆU/ material PROPERTIES:


- Xi măng / Cement: Xi măng PoocLang Hỗn Hợp (PCB40) - Nguồn / Source: INSEE Easy Flow
- Phụ gia khoáng/ Mineral Cont.: PULVERIZED FLY ASH - Nguồn / Source: SiamCityCement (VietNam)
- Cát / Sand: River Sand - Nguồn / Source: Mekong (An Giang/ Đồng Tháp)
- Cát nghiền / M_Sand: Crushed Sand - Nguồn / Source: Bà Rịa Vũng Tàu
- Đá / Aggregate: Coarse Aggregate 5-20 GN & 5-10 (5-13)mm - Nguồn / Source: Đồng Nai/ Bà Rịa Vũng Tàu
- Phụ gia / Admixture: Daratard 45/ Pozzolith 132R - Nguồn / Source: GCP/ Basf

3. BẢO DƯỠNG BÊ TÔNG:


Yêu cầu bảo dưỡng bê tông theo TCVN 8828:2011
- Bê tông sau khi tạo hình xong cần phủ ngay bề mặt hở bằng các vật liệu đã được làm ẩm hoặc các vật liệu cách nước như nilon, vải bạt hoặc phun chất tạo
màn ngăn nước bốc hơi. (Điều 6.2)
- Thời gian bảo dưỡng từ 4-6 ngày (ngoại trừ bê tông khối lớn cần phải có chế độ bảo dưỡng đặc biệt)
Concrete curing requirements according to TCVN 8828:2011
- After concrete finishing, exposed concrete surfaces must be covered immediately by wet material or waterproof material such as nylon, canvas or membrane
agent to prevent fast evaporation. (Clause 6.2)
- Curing time shall last 4 - 6 days (except Mass Pour which need special curing method)

KT. TRƯỞNG PHÒNG KỸ THUẬT


On behalf of Technical Manager

Kiều Thị Kim Hòa

COM-BTN-TEC-PR-03-02
Ban hành lần 03
Ngày ban hành 01/10/14
Siam City Cement (Vietnam) Ltd.
11 Doan Van Bo, Ward 12, Dist. 4, Ho Chi Minh City, Vietnam
Tel +84 28 73 017 018; Fax +84 28 73 036 038
www.insee.com.vn

BẢNG CẤP PHỐI BÊ TÔNG


CONCRETE MIX PROPORTION
Ref. No.: 190618-04
Date: 18-Jun-2019
Công trình / Project: KHU NHÀ Ở CAO TẦNG CÔNG TY KHANG PHÚC (LOVERA VISTA)
Khách hàng / Customer Name: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG AN PHONG
Mác (Cấp độ) bê tông/ Concrete grade : B22.5_Cube
Độ sụt/ Slump: 140 +/- 20 mm (TCVN 9340:2012)
Nhóm sản phẩm/ Product group: 10028

1. CẤP PHỐI / MIX DESIGN : PLANT : All Batching Plant PLANT 2: Nhà Bè PLANT 3:
3
Thành phần vật liệu cho 1 m bê tông/ Mix proportion for one cubic meter
Thành phần chất kết dính/ Nước Cát Cát nghiền Đá ( 5-10) Đá 5-20 GN Phụ gia
Cementious Content Water Sand M_Sand Stone 5-10 Stone 5-20 GN Admixture
W/C
Xi măng/ Phụ gia khoáng
Cement (Kg) Mineral Content (L) (Kg) (Kg) (Kg) (Kg) ((1) - mL) ((2) - mL)

335 65 215 406 332 206 824 3069 N/a 0.538


Ghi chú: INSEE Beton có quyền điều chỉnh tăng hàm lượng xi măng trong khoảng 5% và lượng phụ gia trong phạm vi +/- 0.15L/100kg xi măng để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Noted: INSEE Beton reserves the right to adjust cement upto 5% and admixture in +/- 0.15L/ 100 kg cement in this mix-design for meeting strength requirements

2. ĐẶC ĐIỂM VẬT LIỆU/ material PROPERTIES:


- Xi măng / Cement: Xi măng PoocLang Hỗn Hợp (PCB40) - Nguồn / Source: INSEE Easy Flow
- Phụ gia khoáng/ Mineral Cont.: PULVERIZED FLY ASH - Nguồn / Source: SiamCityCement (VietNam)
- Cát / Sand: River Sand - Nguồn / Source: Mekong (An Giang/ Đồng Tháp)
- Cát nghiền / M_Sand: Crushed Sand - Nguồn / Source: Bà Rịa Vũng Tàu
- Đá / Aggregate: Coarse Aggregate 5-20 GN & 5-10 (5-13)mm - Nguồn / Source: Đồng Nai/ Bà Rịa Vũng Tàu
- Phụ gia / Admixture: Daratard 45/ Pozzolith 132R - Nguồn / Source: GCP/ Basf

3. BẢO DƯỠNG BÊ TÔNG:


Yêu cầu bảo dưỡng bê tông theo TCVN 8828:2011
- Bê tông sau khi tạo hình xong cần phủ ngay bề mặt hở bằng các vật liệu đã được làm ẩm hoặc các vật liệu cách nước như nilon, vải bạt hoặc phun chất tạo
màn ngăn nước bốc hơi. (Điều 6.2)
- Thời gian bảo dưỡng từ 4-6 ngày (ngoại trừ bê tông khối lớn cần phải có chế độ bảo dưỡng đặc biệt)
Concrete curing requirements according to TCVN 8828:2011
- After concrete finishing, exposed concrete surfaces must be covered immediately by wet material or waterproof material such as nylon, canvas or membrane
agent to prevent fast evaporation. (Clause 6.2)
- Curing time shall last 4 - 6 days (except Mass Pour which need special curing method)

KT. TRƯỞNG PHÒNG KỸ THUẬT


On behalf of Technical Manager

Kiều Thị Kim Hòa

COM-BTN-TEC-PR-03-02
Ban hành lần 03
Ngày ban hành 01/10/14
Siam City Cement (Vietnam) Ltd.
11 Doan Van Bo, Ward 12, Dist. 4, Ho Chi Minh City, Vietnam
Tel +84 28 73 017 018; Fax +84 28 73 036 038
www.insee.com.vn

BẢNG CẤP PHỐI BÊ TÔNG


CONCRETE MIX PROPORTION
Ref. No.: 190618-05
Date: 18-Jun-2019
Công trình / Project: KHU NHÀ Ở CAO TẦNG CÔNG TY KHANG PHÚC (LOVERA VISTA)
Khách hàng / Customer Name: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG AN PHONG
Mác (Cấp độ) bê tông/ Concrete grade : B22.5_7D_Cube
Độ sụt/ Slump: 120 +/- 20 mm (TCVN 9340:2012)
Nhóm sản phẩm/ Product group: 09007

1. CẤP PHỐI / MIX DESIGN : PLANT : All Batching Plant PLANT 2: Nhà Bè PLANT 3:
3
Thành phần vật liệu cho 1 m bê tông/ Mix proportion for one cubic meter
Thành phần chất kết dính/ Nước Cát Cát nghiền Đá ( 5-10) Đá 5-20 GN Phụ gia
Cementious Content Water Sand M_Sand Stone 5-10 Stone 5-20 GN Admixture
W/C
Xi măng/ Phụ gia khoáng
Cement (Kg) Mineral Content (L) (Kg) (Kg) (Kg) (Kg) ((1) - mL) ((2) - mL)

402 N/a 210 412 337 207 828 3417 N/a 0.522
Ghi chú: INSEE Beton có quyền điều chỉnh tăng hàm lượng xi măng trong khoảng 5% và lượng phụ gia trong phạm vi +/- 0.15L/100kg xi măng để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Noted: INSEE Beton reserves the right to adjust cement upto 5% and admixture in +/- 0.15L/ 100 kg cement in this mix-design for meeting strength requirements

2. ĐẶC ĐIỂM VẬT LIỆU/ material PROPERTIES:


- Xi măng / Cement: Xi măng PoocLang Hỗn Hợp (PCB40) - Nguồn / Source: INSEE Easy Flow
- Phụ gia khoáng/ Mineral Cont.: PULVERIZED FLY ASH - Nguồn / Source: SiamCityCement (VietNam)
- Cát / Sand: River Sand - Nguồn / Source: Mekong (An Giang/ Đồng Tháp)
- Cát nghiền / M_Sand: Crushed Sand - Nguồn / Source: Bà Rịa Vũng Tàu
- Đá / Aggregate: Coarse Aggregate 5-20 GN & 5-10 (5-13)mm - Nguồn / Source: Đồng Nai/ Bà Rịa Vũng Tàu
- Phụ gia / Admixture: Daratard 45/ Pozzolith 132R - Nguồn / Source: GCP/ Basf

3. BẢO DƯỠNG BÊ TÔNG:


Yêu cầu bảo dưỡng bê tông theo TCVN 8828:2011
- Bê tông sau khi tạo hình xong cần phủ ngay bề mặt hở bằng các vật liệu đã được làm ẩm hoặc các vật liệu cách nước như nilon, vải bạt hoặc phun chất tạo
màn ngăn nước bốc hơi. (Điều 6.2)
- Thời gian bảo dưỡng từ 4-6 ngày (ngoại trừ bê tông khối lớn cần phải có chế độ bảo dưỡng đặc biệt)
Concrete curing requirements according to TCVN 8828:2011
- After concrete finishing, exposed concrete surfaces must be covered immediately by wet material or waterproof material such as nylon, canvas or membrane
agent to prevent fast evaporation. (Clause 6.2)
- Curing time shall last 4 - 6 days (except Mass Pour which need special curing method)

KT. TRƯỞNG PHÒNG KỸ THUẬT


On behalf of Technical Manager

Kiều Thị Kim Hòa

COM-BTN-TEC-PR-03-02
Ban hành lần 03
Ngày ban hành 01/10/14
Siam City Cement (Vietnam) Ltd.
11 Doan Van Bo, Ward 12, Dist. 4, Ho Chi Minh City, Vietnam
Tel +84 28 73 017 018; Fax +84 28 73 036 038
www.insee.com.vn

BẢNG CẤP PHỐI BÊ TÔNG


CONCRETE MIX PROPORTION
Ref. No.: 190618-06
Date: 18-Jun-2019
Công trình / Project: KHU NHÀ Ở CAO TẦNG CÔNG TY KHANG PHÚC (LOVERA VISTA)
Khách hàng / Customer Name: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG AN PHONG
Mác (Cấp độ) bê tông/ Concrete grade : B22.5_7D_Cube
Độ sụt/ Slump: 140 +/- 20 mm (TCVN 9340:2012)
Nhóm sản phẩm/ Product group: 09007

1. CẤP PHỐI / MIX DESIGN : PLANT : All Batching Plant PLANT 2: Nhà Bè PLANT 3:
3
Thành phần vật liệu cho 1 m bê tông/ Mix proportion for one cubic meter
Thành phần chất kết dính/ Nước Cát Cát nghiền Đá ( 5-10) Đá 5-20 GN Phụ gia
Cementious Content Water Sand M_Sand Stone 5-10 Stone 5-20 GN Admixture
W/C
Xi măng/ Phụ gia khoáng
Cement (Kg) Mineral Content (L) (Kg) (Kg) (Kg) (Kg) ((1) - mL) ((2) - mL)

411 N/a 215 400 327 207 828 3494 N/a 0.523
Ghi chú: INSEE Beton có quyền điều chỉnh tăng hàm lượng xi măng trong khoảng 5% và lượng phụ gia trong phạm vi +/- 0.15L/100kg xi măng để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Noted: INSEE Beton reserves the right to adjust cement upto 5% and admixture in +/- 0.15L/ 100 kg cement in this mix-design for meeting strength requirements

2. ĐẶC ĐIỂM VẬT LIỆU/ material PROPERTIES:


- Xi măng / Cement: Xi măng PoocLang Hỗn Hợp (PCB40) - Nguồn / Source: INSEE Easy Flow
- Phụ gia khoáng/ Mineral Cont.: PULVERIZED FLY ASH - Nguồn / Source: SiamCityCement (VietNam)
- Cát / Sand: River Sand - Nguồn / Source: Mekong (An Giang/ Đồng Tháp)
- Cát nghiền / M_Sand: Crushed Sand - Nguồn / Source: Bà Rịa Vũng Tàu
- Đá / Aggregate: Coarse Aggregate 5-20 GN & 5-10 (5-13)mm - Nguồn / Source: Đồng Nai/ Bà Rịa Vũng Tàu
- Phụ gia / Admixture: Daratard 45/ Pozzolith 132R - Nguồn / Source: GCP/ Basf

3. BẢO DƯỠNG BÊ TÔNG:


Yêu cầu bảo dưỡng bê tông theo TCVN 8828:2011
- Bê tông sau khi tạo hình xong cần phủ ngay bề mặt hở bằng các vật liệu đã được làm ẩm hoặc các vật liệu cách nước như nilon, vải bạt hoặc phun chất tạo
màn ngăn nước bốc hơi. (Điều 6.2)
- Thời gian bảo dưỡng từ 4-6 ngày (ngoại trừ bê tông khối lớn cần phải có chế độ bảo dưỡng đặc biệt)
Concrete curing requirements according to TCVN 8828:2011
- After concrete finishing, exposed concrete surfaces must be covered immediately by wet material or waterproof material such as nylon, canvas or membrane
agent to prevent fast evaporation. (Clause 6.2)
- Curing time shall last 4 - 6 days (except Mass Pour which need special curing method)

KT. TRƯỞNG PHÒNG KỸ THUẬT


On behalf of Technical Manager

Kiều Thị Kim Hòa

COM-BTN-TEC-PR-03-02
Ban hành lần 03
Ngày ban hành 01/10/14
Siam City Cement (Vietnam) Ltd.
11 Doan Van Bo, Ward 12, Dist. 4, Ho Chi Minh City, Vietnam
Tel +84 28 73 017 018; Fax +84 28 73 036 038
www.insee.com.vn

BẢNG CẤP PHỐI BÊ TÔNG


CONCRETE MIX PROPORTION
Ref. No.: 190618-07
Date: 18-Jun-2019
Công trình / Project: KHU NHÀ Ở CAO TẦNG CÔNG TY KHANG PHÚC (LOVERA VISTA)
Khách hàng / Customer Name: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG AN PHONG
Mác (Cấp độ) bê tông/ Concrete grade : B22.5_Cube _WP B10
Độ sụt/ Slump: 120 +/- 20 mm (TCVN 9340:2012)
Nhóm sản phẩm/ Product group: 10028

1. CẤP PHỐI / MIX DESIGN : PLANT : All Batching Plant PLANT 2: Nhà Bè PLANT 3:
3
Thành phần vật liệu cho 1 m bê tông/ Mix proportion for one cubic meter
Thành phần chất kết dính/ Nước Cát Cát nghiền Đá ( 5-10) Đá 5-20 GN Phụ gia
Cementious Content Water Sand M_Sand Stone 5-10 Stone 5-20 GN Admixture
W/C
Xi măng/ Phụ gia khoáng
Cement (Kg) Mineral Content (L) (Kg) (Kg) (Kg) (Kg) ((1) - mL) ((2) - mL)

368 64 210 396 324 207 828 3346 886 0.486


Ghi chú: INSEE Beton có quyền điều chỉnh tăng hàm lượng xi măng trong khoảng 5% và lượng phụ gia trong phạm vi +/- 0.15L/100kg xi măng để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Noted: INSEE Beton reserves the right to adjust cement upto 5% and admixture in +/- 0.15L/ 100 kg cement in this mix-design for meeting strength requirements

2. ĐẶC ĐIỂM VẬT LIỆU/ material PROPERTIES:


- Xi măng / Cement: Xi măng PoocLang Hỗn Hợp (PCB40) - Nguồn / Source: INSEE Easy Flow
- Phụ gia khoáng/ Mineral Cont.: PULVERIZED FLY ASH - Nguồn / Source: SiamCityCement (VietNam)
- Cát / Sand: River Sand - Nguồn / Source: Mekong (An Giang/ Đồng Tháp)
- Cát nghiền / M_Sand: Crushed Sand - Nguồn / Source: Bà Rịa Vũng Tàu
- Đá / Aggregate: Coarse Aggregate 5-20 GN & 5-10 (5-13)mm - Nguồn / Source: Đồng Nai/ Bà Rịa Vũng Tàu
- Phụ gia/ Admixture (1): Daratard 45/ Pozzolith 132R - Nguồn / Source: GCP/ Basf
- Phụ gia/ Admixture (2): Plastocrete N/ Hydratite - Nguồn / Source: Sika/ GCP

3. BẢO DƯỠNG BÊ TÔNG:


Yêu cầu bảo dưỡng bê tông theo TCVN 8828:2011
- Bê tông sau khi tạo hình xong cần phủ ngay bề mặt hở bằng các vật liệu đã được làm ẩm hoặc các vật liệu cách nước như nilon, vải bạt hoặc phun chất tạo
màn ngăn nước bốc hơi. (Điều 6.2)
- Thời gian bảo dưỡng từ 4-6 ngày (ngoại trừ bê tông khối lớn cần phải có chế độ bảo dưỡng đặc biệt)
Concrete curing requirements according to TCVN 8828:2011
- After concrete finishing, exposed concrete surfaces must be covered immediately by wet material or waterproof material such as nylon, canvas or membrane
agent to prevent fast evaporation. (Clause 6.2)
- Curing time shall last 4 - 6 days (except Mass Pour which need special curing method)

KT. TRƯỞNG PHÒNG KỸ THUẬT


On behalf of Technical Manager

Kiều Thị Kim Hòa

COM-BTN-TEC-PR-03-02
Ban hành lần 03
Ngày ban hành 01/10/14
Siam City Cement (Vietnam) Ltd.
11 Doan Van Bo, Ward 12, Dist. 4, Ho Chi Minh City, Vietnam
Tel +84 28 73 017 018; Fax +84 28 73 036 038
www.insee.com.vn

BẢNG CẤP PHỐI BÊ TÔNG


CONCRETE MIX PROPORTION
Ref. No.: 190618-08
Date: 18-Jun-2019
Công trình / Project: KHU NHÀ Ở CAO TẦNG CÔNG TY KHANG PHÚC (LOVERA VISTA)
Khách hàng / Customer Name: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG AN PHONG
Mác (Cấp độ) bê tông/ Concrete grade : B22.5_Cube _WP B10
Độ sụt/ Slump: 140 +/- 20 mm (TCVN 9340:2012)
Nhóm sản phẩm/ Product group: 10028

1. CẤP PHỐI / MIX DESIGN : PLANT : All Batching Plant PLANT 2: Nhà Bè PLANT 3:
3
Thành phần vật liệu cho 1 m bê tông/ Mix proportion for one cubic meter
Thành phần chất kết dính/ Nước Cát Cát nghiền Đá ( 5-10) Đá 5-20 GN Phụ gia
Cementious Content Water Sand M_Sand Stone 5-10 Stone 5-20 GN Admixture
W/C
Xi măng/ Phụ gia khoáng
Cement (Kg) Mineral Content (L) (Kg) (Kg) (Kg) (Kg) ((1) - mL) ((2) - mL)

375 65 215 384 314 207 828 3409 900 0.489


Ghi chú: INSEE Beton có quyền điều chỉnh tăng hàm lượng xi măng trong khoảng 5% và lượng phụ gia trong phạm vi +/- 0.15L/100kg xi măng để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Noted: INSEE Beton reserves the right to adjust cement upto 5% and admixture in +/- 0.15L/ 100 kg cement in this mix-design for meeting strength requirements

2. ĐẶC ĐIỂM VẬT LIỆU/ material PROPERTIES:


- Xi măng / Cement: Xi măng PoocLang Hỗn Hợp (PCB40) - Nguồn / Source: INSEE Easy Flow
- Phụ gia khoáng/ Mineral Cont.: PULVERIZED FLY ASH - Nguồn / Source: SiamCityCement (VietNam)
- Cát / Sand: River Sand - Nguồn / Source: Mekong (An Giang/ Đồng Tháp)
- Cát nghiền / M_Sand: Crushed Sand - Nguồn / Source: Bà Rịa Vũng Tàu
- Đá / Aggregate: Coarse Aggregate 5-20 GN & 5-10 (5-13)mm - Nguồn / Source: Đồng Nai/ Bà Rịa Vũng Tàu
- Phụ gia/ Admixture (1): Daratard 45/ Pozzolith 132R - Nguồn / Source: GCP/ Basf
- Phụ gia/ Admixture (2): Plastocrete N/ Hydratite - Nguồn / Source: Sika/ GCP

3. BẢO DƯỠNG BÊ TÔNG:


Yêu cầu bảo dưỡng bê tông theo TCVN 8828:2011
- Bê tông sau khi tạo hình xong cần phủ ngay bề mặt hở bằng các vật liệu đã được làm ẩm hoặc các vật liệu cách nước như nilon, vải bạt hoặc phun chất tạo
màn ngăn nước bốc hơi. (Điều 6.2)
- Thời gian bảo dưỡng từ 4-6 ngày (ngoại trừ bê tông khối lớn cần phải có chế độ bảo dưỡng đặc biệt)
Concrete curing requirements according to TCVN 8828:2011
- After concrete finishing, exposed concrete surfaces must be covered immediately by wet material or waterproof material such as nylon, canvas or membrane
agent to prevent fast evaporation. (Clause 6.2)
- Curing time shall last 4 - 6 days (except Mass Pour which need special curing method)

KT. TRƯỞNG PHÒNG KỸ THUẬT


On behalf of Technical Manager

Kiều Thị Kim Hòa

COM-BTN-TEC-PR-03-02
Ban hành lần 03
Ngày ban hành 01/10/14
Siam City Cement (Vietnam) Ltd.
11 Doan Van Bo, Ward 12, Dist. 4, Ho Chi Minh City, Vietnam
Tel +84 28 73 017 018; Fax +84 28 73 036 038
www.insee.com.vn

BẢNG CẤP PHỐI BÊ TÔNG


CONCRETE MIX PROPORTION
Ref. No.: 190618-09
Date: 18-Jun-2019
Công trình / Project: KHU NHÀ Ở CAO TẦNG CÔNG TY KHANG PHÚC (LOVERA VISTA)
Khách hàng / Customer Name: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG AN PHONG
Mác (Cấp độ) bê tông/ Concrete grade : B22.5_7D_Cube _WP B10
Độ sụt/ Slump: 120 +/- 20 mm (TCVN 9340:2012)
Nhóm sản phẩm/ Product group: 09007

1. CẤP PHỐI / MIX DESIGN : PLANT : All Batching Plant PLANT 2: Nhà Bè PLANT 3:
3
Thành phần vật liệu cho 1 m bê tông/ Mix proportion for one cubic meter
Thành phần chất kết dính/ Nước Cát Cát nghiền Đá ( 5-10) Đá 5-20 GN Phụ gia
Cementious Content Water Sand M_Sand Stone 5-10 Stone 5-20 GN Admixture
W/C
Xi măng/ Phụ gia khoáng
Cement (Kg) Mineral Content (L) (Kg) (Kg) (Kg) (Kg) ((1) - mL) ((2) - mL)

442 N/a 210 390 319 208 832 3757 1034 0.475
Ghi chú: INSEE Beton có quyền điều chỉnh tăng hàm lượng xi măng trong khoảng 5% và lượng phụ gia trong phạm vi +/- 0.15L/100kg xi măng để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Noted: INSEE Beton reserves the right to adjust cement upto 5% and admixture in +/- 0.15L/ 100 kg cement in this mix-design for meeting strength requirements

2. ĐẶC ĐIỂM VẬT LIỆU/ material PROPERTIES:


- Xi măng / Cement: Xi măng PoocLang Hỗn Hợp (PCB40) - Nguồn / Source: INSEE Easy Flow
- Phụ gia khoáng/ Mineral Cont.: PULVERIZED FLY ASH - Nguồn / Source: SiamCityCement (VietNam)
- Cát / Sand: River Sand - Nguồn / Source: Mekong (An Giang/ Đồng Tháp)
- Cát nghiền / M_Sand: Crushed Sand - Nguồn / Source: Bà Rịa Vũng Tàu
- Đá / Aggregate: Coarse Aggregate 5-20 GN & 5-10 (5-13)mm - Nguồn / Source: Đồng Nai/ Bà Rịa Vũng Tàu
- Phụ gia/ Admixture (1): Daratard 45/ Pozzolith 132R - Nguồn / Source: GCP/ Basf
- Phụ gia/ Admixture (2): Plastocrete N/ Hydratite - Nguồn / Source: Sika/ GCP

3. BẢO DƯỠNG BÊ TÔNG:


Yêu cầu bảo dưỡng bê tông theo TCVN 8828:2011
- Bê tông sau khi tạo hình xong cần phủ ngay bề mặt hở bằng các vật liệu đã được làm ẩm hoặc các vật liệu cách nước như nilon, vải bạt hoặc phun chất tạo
màn ngăn nước bốc hơi. (Điều 6.2)
- Thời gian bảo dưỡng từ 4-6 ngày (ngoại trừ bê tông khối lớn cần phải có chế độ bảo dưỡng đặc biệt)
Concrete curing requirements according to TCVN 8828:2011
- After concrete finishing, exposed concrete surfaces must be covered immediately by wet material or waterproof material such as nylon, canvas or membrane
agent to prevent fast evaporation. (Clause 6.2)
- Curing time shall last 4 - 6 days (except Mass Pour which need special curing method)

KT. TRƯỞNG PHÒNG KỸ THUẬT


On behalf of Technical Manager

Kiều Thị Kim Hòa

COM-BTN-TEC-PR-03-02
Ban hành lần 03
Ngày ban hành 01/10/14
Siam City Cement (Vietnam) Ltd.
11 Doan Van Bo, Ward 12, Dist. 4, Ho Chi Minh City, Vietnam
Tel +84 28 73 017 018; Fax +84 28 73 036 038
www.insee.com.vn

BẢNG CẤP PHỐI BÊ TÔNG


CONCRETE MIX PROPORTION
Ref. No.: 190618-10
Date: 18-Jun-2019
Công trình / Project: KHU NHÀ Ở CAO TẦNG CÔNG TY KHANG PHÚC (LOVERA VISTA)
Khách hàng / Customer Name: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG AN PHONG
Mác (Cấp độ) bê tông/ Concrete grade : B22.5_7D_Cube _WP B10
Độ sụt/ Slump: 140 +/- 20 mm (TCVN 9340:2012)
Nhóm sản phẩm/ Product group: 09007

1. CẤP PHỐI / MIX DESIGN : PLANT : All Batching Plant PLANT 2: Nhà Bè PLANT 3:
3
Thành phần vật liệu cho 1 m bê tông/ Mix proportion for one cubic meter
Thành phần chất kết dính/ Nước Cát Cát nghiền Đá ( 5-10) Đá 5-20 GN Phụ gia
Cementious Content Water Sand M_Sand Stone 5-10 Stone 5-20 GN Admixture
W/C
Xi măng/ Phụ gia khoáng
Cement (Kg) Mineral Content (L) (Kg) (Kg) (Kg) (Kg) ((1) - mL) ((2) - mL)

451 N/a 215 378 309 208 832 3834 1052 0.477
Ghi chú: INSEE Beton có quyền điều chỉnh tăng hàm lượng xi măng trong khoảng 5% và lượng phụ gia trong phạm vi +/- 0.15L/100kg xi măng để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Noted: INSEE Beton reserves the right to adjust cement upto 5% and admixture in +/- 0.15L/ 100 kg cement in this mix-design for meeting strength requirements

2. ĐẶC ĐIỂM VẬT LIỆU/ material PROPERTIES:


- Xi măng / Cement: Xi măng PoocLang Hỗn Hợp (PCB40) - Nguồn / Source: INSEE Easy Flow
- Phụ gia khoáng/ Mineral Cont.: PULVERIZED FLY ASH - Nguồn / Source: SiamCityCement (VietNam)
- Cát / Sand: River Sand - Nguồn / Source: Mekong (An Giang/ Đồng Tháp)
- Cát nghiền / M_Sand: Crushed Sand - Nguồn / Source: Bà Rịa Vũng Tàu
- Đá / Aggregate: Coarse Aggregate 5-20 GN & 5-10 (5-13)mm - Nguồn / Source: Đồng Nai/ Bà Rịa Vũng Tàu
- Phụ gia/ Admixture (1): Daratard 45/ Pozzolith 132R - Nguồn / Source: GCP/ Basf
- Phụ gia/ Admixture (2): Plastocrete N/ Hydratite - Nguồn / Source: Sika/ GCP

3. BẢO DƯỠNG BÊ TÔNG:


Yêu cầu bảo dưỡng bê tông theo TCVN 8828:2011
- Bê tông sau khi tạo hình xong cần phủ ngay bề mặt hở bằng các vật liệu đã được làm ẩm hoặc các vật liệu cách nước như nilon, vải bạt hoặc phun chất tạo
màn ngăn nước bốc hơi. (Điều 6.2)
- Thời gian bảo dưỡng từ 4-6 ngày (ngoại trừ bê tông khối lớn cần phải có chế độ bảo dưỡng đặc biệt)
Concrete curing requirements according to TCVN 8828:2011
- After concrete finishing, exposed concrete surfaces must be covered immediately by wet material or waterproof material such as nylon, canvas or membrane
agent to prevent fast evaporation. (Clause 6.2)
- Curing time shall last 4 - 6 days (except Mass Pour which need special curing method)

KT. TRƯỞNG PHÒNG KỸ THUẬT


On behalf of Technical Manager

Kiều Thị Kim Hòa

COM-BTN-TEC-PR-03-02
Ban hành lần 03
Ngày ban hành 01/10/14
Siam City Cement (Vietnam) Ltd.
11 Doan Van Bo, Ward 12, Dist. 4, Ho Chi Minh City, Vietnam
Tel +84 28 73 017 018; Fax +84 28 73 036 038
www.insee.com.vn

BẢNG CẤP PHỐI BÊ TÔNG


CONCRETE MIX PROPORTION
Ref. No.: 190618-11
Date: 18-Jun-2019
Công trình / Project: KHU NHÀ Ở CAO TẦNG CÔNG TY KHANG PHÚC (LOVERA VISTA)
Khách hàng / Customer Name: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG AN PHONG
Mác (Cấp độ) bê tông/ Concrete grade : B30_Cube
Độ sụt/ Slump: 120 +/- 20 mm (TCVN 9340:2012)
Nhóm sản phẩm/ Product group: 10028

1. CẤP PHỐI / MIX DESIGN : PLANT : All Batching Plant PLANT 2: Nhà Bè PLANT 3:
3
Thành phần vật liệu cho 1 m bê tông/ Mix proportion for one cubic meter
Thành phần chất kết dính/ Nước Cát Cát nghiền Đá ( 5-10) Đá 5-20 GN Phụ gia
Cementious Content Water Sand M_Sand Stone 5-10 Stone 5-20 GN Admixture
W/C
Xi măng/ Phụ gia khoáng
Cement (Kg) Mineral Content (L) (Kg) (Kg) (Kg) (Kg) ((1) - mL) ((2) - mL)

396 77 203 383 313 208 832 4695 N/a 0.429


Ghi chú: INSEE Beton có quyền điều chỉnh tăng hàm lượng xi măng trong khoảng 5% và lượng phụ gia trong phạm vi +/- 0.15L/100kg xi măng để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Noted: INSEE Beton reserves the right to adjust cement upto 5% and admixture in +/- 0.15L/ 100 kg cement in this mix-design for meeting strength requirements

2. ĐẶC ĐIỂM VẬT LIỆU/ material PROPERTIES:


- Xi măng / Cement: Xi măng PoocLang Hỗn Hợp (PCB40) - Nguồn / Source: INSEE Easy Flow
- Phụ gia khoáng/ Mineral Cont.: PULVERIZED FLY ASH - Nguồn / Source: SiamCityCement (VietNam)
- Cát / Sand: River Sand - Nguồn / Source: Mekong (An Giang/ Đồng Tháp)
- Cát nghiền / M_Sand: Crushed Sand - Nguồn / Source: Bà Rịa Vũng Tàu
- Đá / Aggregate: Coarse Aggregate 5-20 GN & 5-10 (5-13)mm - Nguồn / Source: Đồng Nai/ Bà Rịa Vũng Tàu
- Phụ gia / Admixture: Sikament 294/ Mira 108 - Nguồn / Source: Sika/ GCP

3. BẢO DƯỠNG BÊ TÔNG:


Yêu cầu bảo dưỡng bê tông theo TCVN 8828:2011
- Bê tông sau khi tạo hình xong cần phủ ngay bề mặt hở bằng các vật liệu đã được làm ẩm hoặc các vật liệu cách nước như nilon, vải bạt hoặc phun chất tạo
màn ngăn nước bốc hơi. (Điều 6.2)
- Thời gian bảo dưỡng từ 4-6 ngày (ngoại trừ bê tông khối lớn cần phải có chế độ bảo dưỡng đặc biệt)
Concrete curing requirements according to TCVN 8828:2011
- After concrete finishing, exposed concrete surfaces must be covered immediately by wet material or waterproof material such as nylon, canvas or membrane
agent to prevent fast evaporation. (Clause 6.2)
- Curing time shall last 4 - 6 days (except Mass Pour which need special curing method)

KT. TRƯỞNG PHÒNG KỸ THUẬT


On behalf of Technical Manager

Kiều Thị Kim Hòa

COM-BTN-TEC-PR-03-02
Ban hành lần 03
Ngày ban hành 01/10/14
Siam City Cement (Vietnam) Ltd.
11 Doan Van Bo, Ward 12, Dist. 4, Ho Chi Minh City, Vietnam
Tel +84 28 73 017 018; Fax +84 28 73 036 038
www.insee.com.vn

BẢNG CẤP PHỐI BÊ TÔNG


CONCRETE MIX PROPORTION
Ref. No.: 190618-12
Date: 18-Jun-2019
Công trình / Project: KHU NHÀ Ở CAO TẦNG CÔNG TY KHANG PHÚC (LOVERA VISTA)
Khách hàng / Customer Name: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG AN PHONG
Mác (Cấp độ) bê tông/ Concrete grade : B30_Cube
Độ sụt/ Slump: 140 +/- 20 mm (TCVN 9340:2012)
Nhóm sản phẩm/ Product group: 10028

1. CẤP PHỐI / MIX DESIGN : PLANT : All Batching Plant PLANT 2: Nhà Bè PLANT 3:
3
Thành phần vật liệu cho 1 m bê tông/ Mix proportion for one cubic meter
Thành phần chất kết dính/ Nước Cát Cát nghiền Đá ( 5-10) Đá 5-20 GN Phụ gia
Cementious Content Water Sand M_Sand Stone 5-10 Stone 5-20 GN Admixture
W/C
Xi măng/ Phụ gia khoáng
Cement (Kg) Mineral Content (L) (Kg) (Kg) (Kg) (Kg) ((1) - mL) ((2) - mL)

364 71 186 430 352 207 828 4905 364 0.428


Ghi chú: INSEE Beton có quyền điều chỉnh tăng hàm lượng xi măng trong khoảng 5% và lượng phụ gia trong phạm vi +/- 0.15L/100kg xi măng để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Noted: INSEE Beton reserves the right to adjust cement upto 5% and admixture in +/- 0.15L/ 100 kg cement in this mix-design for meeting strength requirements

2. ĐẶC ĐIỂM VẬT LIỆU/ material PROPERTIES:


- Xi măng / Cement: Xi măng PoocLang Hỗn Hợp (PCB40) - Nguồn / Source: INSEE Easy Flow
- Phụ gia khoáng/ Mineral Cont.: PULVERIZED FLY ASH - Nguồn / Source: SiamCityCement (VietNam)
- Cát / Sand: River Sand - Nguồn / Source: Mekong (An Giang/ Đồng Tháp)
- Cát nghiền / M_Sand: Crushed Sand - Nguồn / Source: Bà Rịa Vũng Tàu
- Đá / Aggregate: Coarse Aggregate 5-20 GN & 5-10 (5-13)mm - Nguồn / Source: Đồng Nai/ Bà Rịa Vũng Tàu
- Phụ gia/ Admixture (1): Mira 188/ Sky 8735 (Glenium 135)/ SikaPlast 228 - Nguồn / Source: GCP/ Basf/ Sika
- Phụ gia/ Admixture (2): Daratard 45/ Pozzolith 132R - Nguồn / Source: GCP/ Basf

3. BẢO DƯỠNG BÊ TÔNG:


Yêu cầu bảo dưỡng bê tông theo TCVN 8828:2011
- Bê tông sau khi tạo hình xong cần phủ ngay bề mặt hở bằng các vật liệu đã được làm ẩm hoặc các vật liệu cách nước như nilon, vải bạt hoặc phun chất tạo
màn ngăn nước bốc hơi. (Điều 6.2)
- Thời gian bảo dưỡng từ 4-6 ngày (ngoại trừ bê tông khối lớn cần phải có chế độ bảo dưỡng đặc biệt)
Concrete curing requirements according to TCVN 8828:2011
- After concrete finishing, exposed concrete surfaces must be covered immediately by wet material or waterproof material such as nylon, canvas or membrane
agent to prevent fast evaporation. (Clause 6.2)
- Curing time shall last 4 - 6 days (except Mass Pour which need special curing method)

KT. TRƯỞNG PHÒNG KỸ THUẬT


On behalf of Technical Manager

Kiều Thị Kim Hòa

COM-BTN-TEC-PR-03-02
Ban hành lần 03
Ngày ban hành 01/10/14
Siam City Cement (Vietnam) Ltd.
11 Doan Van Bo, Ward 12, Dist. 4, Ho Chi Minh City, Vietnam
Tel +84 28 73 017 018; Fax +84 28 73 036 038
www.insee.com.vn

BẢNG CẤP PHỐI BÊ TÔNG


CONCRETE MIX PROPORTION
Ref. No.: 190618-13
Date: 18-Jun-2019
Công trình / Project: KHU NHÀ Ở CAO TẦNG CÔNG TY KHANG PHÚC (LOVERA VISTA)
Khách hàng / Customer Name: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG AN PHONG
Mác (Cấp độ) bê tông/ Concrete grade : B30_Cube
Độ sụt/ Slump: 160 +/- 20 mm (TCVN 9340:2012)
Nhóm sản phẩm/ Product group: 10028

1. CẤP PHỐI / MIX DESIGN : PLANT : All Batching Plant PLANT 2: Nhà Bè PLANT 3:
3
Thành phần vật liệu cho 1 m bê tông/ Mix proportion for one cubic meter
Thành phần chất kết dính/ Nước Cát Cát nghiền Đá ( 5-10) Đá 5-20 GN Phụ gia
Cementious Content Water Sand M_Sand Stone 5-10 Stone 5-20 GN Admixture
W/C
Xi măng/ Phụ gia khoáng
Cement (Kg) Mineral Content (L) (Kg) (Kg) (Kg) (Kg) ((1) - mL) ((2) - mL)

369 72 189 422 345 207 828 4973 369 0.429


Ghi chú: INSEE Beton có quyền điều chỉnh tăng hàm lượng xi măng trong khoảng 5% và lượng phụ gia trong phạm vi +/- 0.15L/100kg xi măng để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Noted: INSEE Beton reserves the right to adjust cement upto 5% and admixture in +/- 0.15L/ 100 kg cement in this mix-design for meeting strength requirements

2. ĐẶC ĐIỂM VẬT LIỆU/ material PROPERTIES:


- Xi măng / Cement: Xi măng PoocLang Hỗn Hợp (PCB40) - Nguồn / Source: INSEE Easy Flow
- Phụ gia khoáng/ Mineral Cont.: PULVERIZED FLY ASH - Nguồn / Source: SiamCityCement (VietNam)
- Cát / Sand: River Sand - Nguồn / Source: Mekong (An Giang/ Đồng Tháp)
- Cát nghiền / M_Sand: Crushed Sand - Nguồn / Source: Bà Rịa Vũng Tàu
- Đá / Aggregate: Coarse Aggregate 5-20 GN & 5-10 (5-13)mm - Nguồn / Source: Đồng Nai/ Bà Rịa Vũng Tàu
- Phụ gia/ Admixture (1): Mira 188/ Sky 8735 (Glenium 135)/ SikaPlast 228 - Nguồn / Source: GCP/ Basf/ Sika
- Phụ gia/ Admixture (2): Daratard 45/ Pozzolith 132R - Nguồn / Source: GCP/ Basf

3. BẢO DƯỠNG BÊ TÔNG:


Yêu cầu bảo dưỡng bê tông theo TCVN 8828:2011
- Bê tông sau khi tạo hình xong cần phủ ngay bề mặt hở bằng các vật liệu đã được làm ẩm hoặc các vật liệu cách nước như nilon, vải bạt hoặc phun chất tạo
màn ngăn nước bốc hơi. (Điều 6.2)
- Thời gian bảo dưỡng từ 4-6 ngày (ngoại trừ bê tông khối lớn cần phải có chế độ bảo dưỡng đặc biệt)
Concrete curing requirements according to TCVN 8828:2011
- After concrete finishing, exposed concrete surfaces must be covered immediately by wet material or waterproof material such as nylon, canvas or membrane
agent to prevent fast evaporation. (Clause 6.2)
- Curing time shall last 4 - 6 days (except Mass Pour which need special curing method)

KT. TRƯỞNG PHÒNG KỸ THUẬT


On behalf of Technical Manager

Kiều Thị Kim Hòa

COM-BTN-TEC-PR-03-02
Ban hành lần 03
Ngày ban hành 01/10/14
Siam City Cement (Vietnam) Ltd.
11 Doan Van Bo, Ward 12, Dist. 4, Ho Chi Minh City, Vietnam
Tel +84 28 73 017 018; Fax +84 28 73 036 038
www.insee.com.vn

BẢNG CẤP PHỐI BÊ TÔNG


CONCRETE MIX PROPORTION
Ref. No.: 190618-14
Date: 18-Jun-2019
Công trình / Project: KHU NHÀ Ở CAO TẦNG CÔNG TY KHANG PHÚC (LOVERA VISTA)
Khách hàng / Customer Name: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG AN PHONG
Mác (Cấp độ) bê tông/ Concrete grade : B30_Cube
Độ sụt/ Slump: 180 +/- 20 mm (TCVN 9340:2012)
Nhóm sản phẩm/ Product group: 10028

1. CẤP PHỐI / MIX DESIGN : PLANT : All Batching Plant PLANT 2: Nhà Bè PLANT 3:
3
Thành phần vật liệu cho 1 m bê tông/ Mix proportion for one cubic meter
Thành phần chất kết dính/ Nước Cát Cát nghiền Đá ( 5-10) Đá 5-20 GN Phụ gia
Cementious Content Water Sand M_Sand Stone 5-10 Stone 5-20 GN Admixture
W/C
Xi măng/ Phụ gia khoáng
Cement (Kg) Mineral Content (L) (Kg) (Kg) (Kg) (Kg) ((1) - mL) ((2) - mL)

371 72 190 420 344 207 828 5197 N/a 0.429


Ghi chú: INSEE Beton có quyền điều chỉnh tăng hàm lượng xi măng trong khoảng 5% và lượng phụ gia trong phạm vi +/- 0.15L/100kg xi măng để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Noted: INSEE Beton reserves the right to adjust cement upto 5% and admixture in +/- 0.15L/ 100 kg cement in this mix-design for meeting strength requirements

2. ĐẶC ĐIỂM VẬT LIỆU/ material PROPERTIES:


- Xi măng / Cement: Xi măng PoocLang Hỗn Hợp (PCB40) - Nguồn / Source: INSEE Easy Flow
- Phụ gia khoáng/ Mineral Cont.: PULVERIZED FLY ASH - Nguồn / Source: SiamCityCement (VietNam)
- Cát / Sand: River Sand - Nguồn / Source: Mekong (An Giang/ Đồng Tháp)
- Cát nghiền / M_Sand: Crushed Sand - Nguồn / Source: Bà Rịa Vũng Tàu
- Đá / Aggregate: Coarse Aggregate 5-20 GN & 5-10 (5-13)mm - Nguồn / Source: Đồng Nai/ Bà Rịa Vũng Tàu
- Phụ gia / Admixture: Mira 188/ Sky 8735 (Glenium 135)/ SikaPlast 228 - Nguồn / Source: GCP/ Basf/ Sika

3. BẢO DƯỠNG BÊ TÔNG:


Yêu cầu bảo dưỡng bê tông theo TCVN 8828:2011
- Bê tông sau khi tạo hình xong cần phủ ngay bề mặt hở bằng các vật liệu đã được làm ẩm hoặc các vật liệu cách nước như nilon, vải bạt hoặc phun chất tạo
màn ngăn nước bốc hơi. (Điều 6.2)
- Thời gian bảo dưỡng từ 4-6 ngày (ngoại trừ bê tông khối lớn cần phải có chế độ bảo dưỡng đặc biệt)
Concrete curing requirements according to TCVN 8828:2011
- After concrete finishing, exposed concrete surfaces must be covered immediately by wet material or waterproof material such as nylon, canvas or membrane
agent to prevent fast evaporation. (Clause 6.2)
- Curing time shall last 4 - 6 days (except Mass Pour which need special curing method)

KT. TRƯỞNG PHÒNG KỸ THUẬT


On behalf of Technical Manager

Kiều Thị Kim Hòa

COM-BTN-TEC-PR-03-02
Ban hành lần 03
Ngày ban hành 01/10/14
Siam City Cement (Vietnam) Ltd.
11 Doan Van Bo, Ward 12, Dist. 4, Ho Chi Minh City, Vietnam
Tel +84 28 73 017 018; Fax +84 28 73 036 038
www.insee.com.vn

BẢNG CẤP PHỐI BÊ TÔNG


CONCRETE MIX PROPORTION
Ref. No.: 190618-15
Date: 18-Jun-2019
Công trình / Project: KHU NHÀ Ở CAO TẦNG CÔNG TY KHANG PHÚC (LOVERA VISTA)
Khách hàng / Customer Name: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG AN PHONG
Mác (Cấp độ) bê tông/ Concrete grade : B30_7D_Cube
Độ sụt/ Slump: 120 +/- 20 mm (TCVN 9340:2012)
Nhóm sản phẩm/ Product group: 09007

1. CẤP PHỐI / MIX DESIGN : PLANT : All Batching Plant PLANT 2: Nhà Bè PLANT 3:
3
Thành phần vật liệu cho 1 m bê tông/ Mix proportion for one cubic meter
Thành phần chất kết dính/ Nước Cát Cát nghiền Đá ( 5-10) Đá 5-20 GN Phụ gia
Cementious Content Water Sand M_Sand Stone 5-10 Stone 5-20 GN Admixture
W/C
Xi măng/ Phụ gia khoáng
Cement (Kg) Mineral Content (L) (Kg) (Kg) (Kg) (Kg) ((1) - mL) ((2) - mL)

471 N/a 203 383 313 209 835 5181 N/a 0.431
Ghi chú: INSEE Beton có quyền điều chỉnh tăng hàm lượng xi măng trong khoảng 5% và lượng phụ gia trong phạm vi +/- 0.15L/100kg xi măng để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Noted: INSEE Beton reserves the right to adjust cement upto 5% and admixture in +/- 0.15L/ 100 kg cement in this mix-design for meeting strength requirements

2. ĐẶC ĐIỂM VẬT LIỆU/ material PROPERTIES:


- Xi măng / Cement: Xi măng PoocLang Hỗn Hợp (PCB40) - Nguồn / Source: INSEE Easy Flow
- Phụ gia khoáng/ Mineral Cont.: PULVERIZED FLY ASH - Nguồn / Source: SiamCityCement (VietNam)
- Cát / Sand: River Sand - Nguồn / Source: Mekong (An Giang/ Đồng Tháp)
- Cát nghiền / M_Sand: Crushed Sand - Nguồn / Source: Bà Rịa Vũng Tàu
- Đá / Aggregate: Coarse Aggregate 5-20 GN & 5-10 (5-13)mm - Nguồn / Source: Đồng Nai/ Bà Rịa Vũng Tàu
- Phụ gia / Admixture: Sikament 294/ Mira 108 - Nguồn / Source: Sika/ GCP

3. BẢO DƯỠNG BÊ TÔNG:


Yêu cầu bảo dưỡng bê tông theo TCVN 8828:2011
- Bê tông sau khi tạo hình xong cần phủ ngay bề mặt hở bằng các vật liệu đã được làm ẩm hoặc các vật liệu cách nước như nilon, vải bạt hoặc phun chất tạo
màn ngăn nước bốc hơi. (Điều 6.2)
- Thời gian bảo dưỡng từ 4-6 ngày (ngoại trừ bê tông khối lớn cần phải có chế độ bảo dưỡng đặc biệt)
Concrete curing requirements according to TCVN 8828:2011
- After concrete finishing, exposed concrete surfaces must be covered immediately by wet material or waterproof material such as nylon, canvas or membrane
agent to prevent fast evaporation. (Clause 6.2)
- Curing time shall last 4 - 6 days (except Mass Pour which need special curing method)

KT. TRƯỞNG PHÒNG KỸ THUẬT


On behalf of Technical Manager

Kiều Thị Kim Hòa

COM-BTN-TEC-PR-03-02
Ban hành lần 03
Ngày ban hành 01/10/14
Siam City Cement (Vietnam) Ltd.
11 Doan Van Bo, Ward 12, Dist. 4, Ho Chi Minh City, Vietnam
Tel +84 28 73 017 018; Fax +84 28 73 036 038
www.insee.com.vn

BẢNG CẤP PHỐI BÊ TÔNG


CONCRETE MIX PROPORTION
Ref. No.: 190618-16
Date: 18-Jun-2019
Công trình / Project: KHU NHÀ Ở CAO TẦNG CÔNG TY KHANG PHÚC (LOVERA VISTA)
Khách hàng / Customer Name: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG AN PHONG
Mác (Cấp độ) bê tông/ Concrete grade : B30_7D_Cube
Độ sụt/ Slump: 140 +/- 20 mm (TCVN 9340:2012)
Nhóm sản phẩm/ Product group: 09007

1. CẤP PHỐI / MIX DESIGN : PLANT : All Batching Plant PLANT 2: Nhà Bè PLANT 3:
3
Thành phần vật liệu cho 1 m bê tông/ Mix proportion for one cubic meter
Thành phần chất kết dính/ Nước Cát Cát nghiền Đá ( 5-10) Đá 5-20 GN Phụ gia
Cementious Content Water Sand M_Sand Stone 5-10 Stone 5-20 GN Admixture
W/C
Xi măng/ Phụ gia khoáng
Cement (Kg) Mineral Content (L) (Kg) (Kg) (Kg) (Kg) ((1) - mL) ((2) - mL)

432 N/a 186 430 352 208 832 5400 432 0.431
Ghi chú: INSEE Beton có quyền điều chỉnh tăng hàm lượng xi măng trong khoảng 5% và lượng phụ gia trong phạm vi +/- 0.15L/100kg xi măng để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Noted: INSEE Beton reserves the right to adjust cement upto 5% and admixture in +/- 0.15L/ 100 kg cement in this mix-design for meeting strength requirements

2. ĐẶC ĐIỂM VẬT LIỆU/ material PROPERTIES:


- Xi măng / Cement: Xi măng PoocLang Hỗn Hợp (PCB40) - Nguồn / Source: INSEE Easy Flow
- Phụ gia khoáng/ Mineral Cont.: PULVERIZED FLY ASH - Nguồn / Source: SiamCityCement (VietNam)
- Cát / Sand: River Sand - Nguồn / Source: Mekong (An Giang/ Đồng Tháp)
- Cát nghiền / M_Sand: Crushed Sand - Nguồn / Source: Bà Rịa Vũng Tàu
- Đá / Aggregate: Coarse Aggregate 5-20 GN & 5-10 (5-13)mm - Nguồn / Source: Đồng Nai/ Bà Rịa Vũng Tàu
- Phụ gia/ Admixture (1): Mira 188/ Sky 8735 (Glenium 135)/ SikaPlast 228 - Nguồn / Source: GCP/ Basf/ Sika
- Phụ gia/ Admixture (2): Daratard 45/ Pozzolith 132R - Nguồn / Source: GCP/ Basf

3. BẢO DƯỠNG BÊ TÔNG:


Yêu cầu bảo dưỡng bê tông theo TCVN 8828:2011
- Bê tông sau khi tạo hình xong cần phủ ngay bề mặt hở bằng các vật liệu đã được làm ẩm hoặc các vật liệu cách nước như nilon, vải bạt hoặc phun chất tạo
màn ngăn nước bốc hơi. (Điều 6.2)
- Thời gian bảo dưỡng từ 4-6 ngày (ngoại trừ bê tông khối lớn cần phải có chế độ bảo dưỡng đặc biệt)
Concrete curing requirements according to TCVN 8828:2011
- After concrete finishing, exposed concrete surfaces must be covered immediately by wet material or waterproof material such as nylon, canvas or membrane
agent to prevent fast evaporation. (Clause 6.2)
- Curing time shall last 4 - 6 days (except Mass Pour which need special curing method)

KT. TRƯỞNG PHÒNG KỸ THUẬT


On behalf of Technical Manager

Kiều Thị Kim Hòa

COM-BTN-TEC-PR-03-02
Ban hành lần 03
Ngày ban hành 01/10/14
Siam City Cement (Vietnam) Ltd.
11 Doan Van Bo, Ward 12, Dist. 4, Ho Chi Minh City, Vietnam
Tel +84 28 73 017 018; Fax +84 28 73 036 038
www.insee.com.vn

BẢNG CẤP PHỐI BÊ TÔNG


CONCRETE MIX PROPORTION
Ref. No.: 190618-17
Date: 18-Jun-2019
Công trình / Project: KHU NHÀ Ở CAO TẦNG CÔNG TY KHANG PHÚC (LOVERA VISTA)
Khách hàng / Customer Name: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG AN PHONG
Mác (Cấp độ) bê tông/ Concrete grade : B30_7D_Cube
Độ sụt/ Slump: 160 +/- 20 mm (TCVN 9340:2012)
Nhóm sản phẩm/ Product group: 09007

1. CẤP PHỐI / MIX DESIGN : PLANT : All Batching Plant PLANT 2: Nhà Bè PLANT 3:
3
Thành phần vật liệu cho 1 m bê tông/ Mix proportion for one cubic meter
Thành phần chất kết dính/ Nước Cát Cát nghiền Đá ( 5-10) Đá 5-20 GN Phụ gia
Cementious Content Water Sand M_Sand Stone 5-10 Stone 5-20 GN Admixture
W/C
Xi măng/ Phụ gia khoáng
Cement (Kg) Mineral Content (L) (Kg) (Kg) (Kg) (Kg) ((1) - mL) ((2) - mL)

439 N/a 189 422 345 208 832 5488 439 0.431
Ghi chú: INSEE Beton có quyền điều chỉnh tăng hàm lượng xi măng trong khoảng 5% và lượng phụ gia trong phạm vi +/- 0.15L/100kg xi măng để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Noted: INSEE Beton reserves the right to adjust cement upto 5% and admixture in +/- 0.15L/ 100 kg cement in this mix-design for meeting strength requirements

2. ĐẶC ĐIỂM VẬT LIỆU/ material PROPERTIES:


- Xi măng / Cement: Xi măng PoocLang Hỗn Hợp (PCB40) - Nguồn / Source: INSEE Easy Flow
- Phụ gia khoáng/ Mineral Cont.: PULVERIZED FLY ASH - Nguồn / Source: SiamCityCement (VietNam)
- Cát / Sand: River Sand - Nguồn / Source: Mekong (An Giang/ Đồng Tháp)
- Cát nghiền / M_Sand: Crushed Sand - Nguồn / Source: Bà Rịa Vũng Tàu
- Đá / Aggregate: Coarse Aggregate 5-20 GN & 5-10 (5-13)mm - Nguồn / Source: Đồng Nai/ Bà Rịa Vũng Tàu
- Phụ gia/ Admixture (1): Mira 188/ Sky 8735 (Glenium 135)/ SikaPlast 228 - Nguồn / Source: GCP/ Basf/ Sika
- Phụ gia/ Admixture (2): Daratard 45/ Pozzolith 132R - Nguồn / Source: GCP/ Basf

3. BẢO DƯỠNG BÊ TÔNG:


Yêu cầu bảo dưỡng bê tông theo TCVN 8828:2011
- Bê tông sau khi tạo hình xong cần phủ ngay bề mặt hở bằng các vật liệu đã được làm ẩm hoặc các vật liệu cách nước như nilon, vải bạt hoặc phun chất tạo
màn ngăn nước bốc hơi. (Điều 6.2)
- Thời gian bảo dưỡng từ 4-6 ngày (ngoại trừ bê tông khối lớn cần phải có chế độ bảo dưỡng đặc biệt)
Concrete curing requirements according to TCVN 8828:2011
- After concrete finishing, exposed concrete surfaces must be covered immediately by wet material or waterproof material such as nylon, canvas or membrane
agent to prevent fast evaporation. (Clause 6.2)
- Curing time shall last 4 - 6 days (except Mass Pour which need special curing method)

KT. TRƯỞNG PHÒNG KỸ THUẬT


On behalf of Technical Manager

Kiều Thị Kim Hòa

COM-BTN-TEC-PR-03-02
Ban hành lần 03
Ngày ban hành 01/10/14
Siam City Cement (Vietnam) Ltd.
11 Doan Van Bo, Ward 12, Dist. 4, Ho Chi Minh City, Vietnam
Tel +84 28 73 017 018; Fax +84 28 73 036 038
www.insee.com.vn

BẢNG CẤP PHỐI BÊ TÔNG


CONCRETE MIX PROPORTION
Ref. No.: 190618-18
Date: 18-Jun-2019
Công trình / Project: KHU NHÀ Ở CAO TẦNG CÔNG TY KHANG PHÚC (LOVERA VISTA)
Khách hàng / Customer Name: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG AN PHONG
Mác (Cấp độ) bê tông/ Concrete grade : B30_7D_Cube
Độ sụt/ Slump: 180 +/- 20 mm (TCVN 9340:2012)
Nhóm sản phẩm/ Product group: 09007

1. CẤP PHỐI / MIX DESIGN : PLANT : All Batching Plant PLANT 2: Nhà Bè PLANT 3:
3
Thành phần vật liệu cho 1 m bê tông/ Mix proportion for one cubic meter
Thành phần chất kết dính/ Nước Cát Cát nghiền Đá ( 5-10) Đá 5-20 GN Phụ gia
Cementious Content Water Sand M_Sand Stone 5-10 Stone 5-20 GN Admixture
W/C
Xi măng/ Phụ gia khoáng
Cement (Kg) Mineral Content (L) (Kg) (Kg) (Kg) (Kg) ((1) - mL) ((2) - mL)

441 N/a 190 420 344 208 832 5733 N/a 0.431
Ghi chú: INSEE Beton có quyền điều chỉnh tăng hàm lượng xi măng trong khoảng 5% và lượng phụ gia trong phạm vi +/- 0.15L/100kg xi măng để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Noted: INSEE Beton reserves the right to adjust cement upto 5% and admixture in +/- 0.15L/ 100 kg cement in this mix-design for meeting strength requirements

2. ĐẶC ĐIỂM VẬT LIỆU/ material PROPERTIES:


- Xi măng / Cement: Xi măng PoocLang Hỗn Hợp (PCB40) - Nguồn / Source: INSEE Easy Flow
- Phụ gia khoáng/ Mineral Cont.: PULVERIZED FLY ASH - Nguồn / Source: SiamCityCement (VietNam)
- Cát / Sand: River Sand - Nguồn / Source: Mekong (An Giang/ Đồng Tháp)
- Cát nghiền / M_Sand: Crushed Sand - Nguồn / Source: Bà Rịa Vũng Tàu
- Đá / Aggregate: Coarse Aggregate 5-20 GN & 5-10 (5-13)mm - Nguồn / Source: Đồng Nai/ Bà Rịa Vũng Tàu
- Phụ gia / Admixture: Mira 188/ Sky 8735 (Glenium 135)/ SikaPlast 228 - Nguồn / Source: GCP/ Basf/ Sika

3. BẢO DƯỠNG BÊ TÔNG:


Yêu cầu bảo dưỡng bê tông theo TCVN 8828:2011
- Bê tông sau khi tạo hình xong cần phủ ngay bề mặt hở bằng các vật liệu đã được làm ẩm hoặc các vật liệu cách nước như nilon, vải bạt hoặc phun chất tạo
màn ngăn nước bốc hơi. (Điều 6.2)
- Thời gian bảo dưỡng từ 4-6 ngày (ngoại trừ bê tông khối lớn cần phải có chế độ bảo dưỡng đặc biệt)
Concrete curing requirements according to TCVN 8828:2011
- After concrete finishing, exposed concrete surfaces must be covered immediately by wet material or waterproof material such as nylon, canvas or membrane
agent to prevent fast evaporation. (Clause 6.2)
- Curing time shall last 4 - 6 days (except Mass Pour which need special curing method)

KT. TRƯỞNG PHÒNG KỸ THUẬT


On behalf of Technical Manager

Kiều Thị Kim Hòa

COM-BTN-TEC-PR-03-02
Ban hành lần 03
Ngày ban hành 01/10/14
Siam City Cement (Vietnam) Ltd.
11 Doan Van Bo, Ward 12, Dist. 4, Ho Chi Minh City, Vietnam
Tel +84 28 73 017 018; Fax +84 28 73 036 038
www.insee.com.vn

BẢNG CẤP PHỐI BÊ TÔNG


CONCRETE MIX PROPORTION
Ref. No.: 190618-19
Date: 18-Jun-2019
Công trình / Project: KHU NHÀ Ở CAO TẦNG CÔNG TY KHANG PHÚC (LOVERA VISTA)
Khách hàng / Customer Name: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG AN PHONG
Mác (Cấp độ) bê tông/ Concrete grade : B30_Cube _WP B10
Độ sụt/ Slump: 120 +/- 20 mm (TCVN 9340:2012)
Nhóm sản phẩm/ Product group: 10028

1. CẤP PHỐI / MIX DESIGN : PLANT : All Batching Plant PLANT 2: Nhà Bè PLANT 3:
3
Thành phần vật liệu cho 1 m bê tông/ Mix proportion for one cubic meter
Thành phần chất kết dính/ Nước Cát Cát nghiền Đá ( 5-10) Đá 5-20 GN Phụ gia
Cementious Content Water Sand M_Sand Stone 5-10 Stone 5-20 GN Admixture
W/C
Xi măng/ Phụ gia khoáng
Cement (Kg) Mineral Content (L) (Kg) (Kg) (Kg) (Kg) ((1) - mL) ((2) - mL)

396 77 203 383 313 208 832 4695 942 0.429


Ghi chú: INSEE Beton có quyền điều chỉnh tăng hàm lượng xi măng trong khoảng 5% và lượng phụ gia trong phạm vi +/- 0.15L/100kg xi măng để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Noted: INSEE Beton reserves the right to adjust cement upto 5% and admixture in +/- 0.15L/ 100 kg cement in this mix-design for meeting strength requirements

2. ĐẶC ĐIỂM VẬT LIỆU/ material PROPERTIES:


- Xi măng / Cement: Xi măng PoocLang Hỗn Hợp (PCB40) - Nguồn / Source: INSEE Easy Flow
- Phụ gia khoáng/ Mineral Cont.: PULVERIZED FLY ASH - Nguồn / Source: SiamCityCement (VietNam)
- Cát / Sand: River Sand - Nguồn / Source: Mekong (An Giang/ Đồng Tháp)
- Cát nghiền / M_Sand: Crushed Sand - Nguồn / Source: Bà Rịa Vũng Tàu
- Đá / Aggregate: Coarse Aggregate 5-20 GN & 5-10 (5-13)mm - Nguồn / Source: Đồng Nai/ Bà Rịa Vũng Tàu
- Phụ gia/ Admixture (1): Sikament 294/ Mira 108 - Nguồn / Source: Sika/ GCP
- Phụ gia/ Admixture (2): Plastocrete N/ Hydratite - Nguồn / Source: Sika/ GCP

3. BẢO DƯỠNG BÊ TÔNG:


Yêu cầu bảo dưỡng bê tông theo TCVN 8828:2011
- Bê tông sau khi tạo hình xong cần phủ ngay bề mặt hở bằng các vật liệu đã được làm ẩm hoặc các vật liệu cách nước như nilon, vải bạt hoặc phun chất tạo
màn ngăn nước bốc hơi. (Điều 6.2)
- Thời gian bảo dưỡng từ 4-6 ngày (ngoại trừ bê tông khối lớn cần phải có chế độ bảo dưỡng đặc biệt)
Concrete curing requirements according to TCVN 8828:2011
- After concrete finishing, exposed concrete surfaces must be covered immediately by wet material or waterproof material such as nylon, canvas or membrane
agent to prevent fast evaporation. (Clause 6.2)
- Curing time shall last 4 - 6 days (except Mass Pour which need special curing method)

KT. TRƯỞNG PHÒNG KỸ THUẬT


On behalf of Technical Manager

Kiều Thị Kim Hòa

COM-BTN-TEC-PR-03-02
Ban hành lần 03
Ngày ban hành 01/10/14
Siam City Cement (Vietnam) Ltd.
11 Doan Van Bo, Ward 12, Dist. 4, Ho Chi Minh City, Vietnam
Tel +84 28 73 017 018; Fax +84 28 73 036 038
www.insee.com.vn

BẢNG CẤP PHỐI BÊ TÔNG


CONCRETE MIX PROPORTION
Ref. No.: 190618-20
Date: 18-Jun-2019
Công trình / Project: KHU NHÀ Ở CAO TẦNG CÔNG TY KHANG PHÚC (LOVERA VISTA)
Khách hàng / Customer Name: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG AN PHONG
Mác (Cấp độ) bê tông/ Concrete grade : B30_Cube _WP B10
Độ sụt/ Slump: 140 +/- 20 mm (TCVN 9340:2012)
Nhóm sản phẩm/ Product group: 10028

1. CẤP PHỐI / MIX DESIGN : PLANT : All Batching Plant PLANT 2: Nhà Bè PLANT 3:
3
Thành phần vật liệu cho 1 m bê tông/ Mix proportion for one cubic meter
Thành phần chất kết dính/ Nước Cát Cát nghiền Đá ( 5-10) Đá 5-20 GN Phụ gia
Cementious Content Water Sand M_Sand Stone 5-10 Stone 5-20 GN Admixture
W/C
Xi măng/ Phụ gia khoáng
Cement (Kg) Mineral Content (L) (Kg) (Kg) (Kg) (Kg) ((1) - mL) ((2) - mL)

364 71 186 430 352 207 828 4905 878 0.428


Ghi chú: INSEE Beton có quyền điều chỉnh tăng hàm lượng xi măng trong khoảng 5% và lượng phụ gia trong phạm vi +/- 0.15L/100kg xi măng để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Noted: INSEE Beton reserves the right to adjust cement upto 5% and admixture in +/- 0.15L/ 100 kg cement in this mix-design for meeting strength requirements

2. ĐẶC ĐIỂM VẬT LIỆU/ material PROPERTIES:


- Xi măng / Cement: Xi măng PoocLang Hỗn Hợp (PCB40) - Nguồn / Source: INSEE Easy Flow
- Phụ gia khoáng/ Mineral Cont.: PULVERIZED FLY ASH - Nguồn / Source: SiamCityCement (VietNam)
- Cát / Sand: River Sand - Nguồn / Source: Mekong (An Giang/ Đồng Tháp)
- Cát nghiền / M_Sand: Crushed Sand - Nguồn / Source: Bà Rịa Vũng Tàu
- Đá / Aggregate: Coarse Aggregate 5-20 GN & 5-10 (5-13)mm - Nguồn / Source: Đồng Nai/ Bà Rịa Vũng Tàu
- Phụ gia/ Admixture (1): Mira 188/ Sky 8735 (Glenium 135)/ SikaPlast 228 - Nguồn / Source: GCP/ Basf/ Sika
- Phụ gia/ Admixture (2): Plastocrete N/ Hydratite - Nguồn / Source: Sika/ GCP

3. BẢO DƯỠNG BÊ TÔNG:


Yêu cầu bảo dưỡng bê tông theo TCVN 8828:2011
- Bê tông sau khi tạo hình xong cần phủ ngay bề mặt hở bằng các vật liệu đã được làm ẩm hoặc các vật liệu cách nước như nilon, vải bạt hoặc phun chất tạo
màn ngăn nước bốc hơi. (Điều 6.2)
- Thời gian bảo dưỡng từ 4-6 ngày (ngoại trừ bê tông khối lớn cần phải có chế độ bảo dưỡng đặc biệt)
Concrete curing requirements according to TCVN 8828:2011
- After concrete finishing, exposed concrete surfaces must be covered immediately by wet material or waterproof material such as nylon, canvas or membrane
agent to prevent fast evaporation. (Clause 6.2)
- Curing time shall last 4 - 6 days (except Mass Pour which need special curing method)

KT. TRƯỞNG PHÒNG KỸ THUẬT


On behalf of Technical Manager

Kiều Thị Kim Hòa

COM-BTN-TEC-PR-03-02
Ban hành lần 03
Ngày ban hành 01/10/14
Siam City Cement (Vietnam) Ltd.
11 Doan Van Bo, Ward 12, Dist. 4, Ho Chi Minh City, Vietnam
Tel +84 28 73 017 018; Fax +84 28 73 036 038
www.insee.com.vn

BẢNG CẤP PHỐI BÊ TÔNG


CONCRETE MIX PROPORTION
Ref. No.: 190618-21
Date: 18-Jun-2019
Công trình / Project: KHU NHÀ Ở CAO TẦNG CÔNG TY KHANG PHÚC (LOVERA VISTA)
Khách hàng / Customer Name: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG AN PHONG
Mác (Cấp độ) bê tông/ Concrete grade : B30_7D_Cube _WP B10
Độ sụt/ Slump: 120 +/- 20 mm (TCVN 9340:2012)
Nhóm sản phẩm/ Product group: 09007

1. CẤP PHỐI / MIX DESIGN : PLANT : All Batching Plant PLANT 2: Nhà Bè PLANT 3:
3
Thành phần vật liệu cho 1 m bê tông/ Mix proportion for one cubic meter
Thành phần chất kết dính/ Nước Cát Cát nghiền Đá ( 5-10) Đá 5-20 GN Phụ gia
Cementious Content Water Sand M_Sand Stone 5-10 Stone 5-20 GN Admixture
W/C
Xi măng/ Phụ gia khoáng
Cement (Kg) Mineral Content (L) (Kg) (Kg) (Kg) (Kg) ((1) - mL) ((2) - mL)

471 N/a 203 383 313 209 835 5181 1092 0.431
Ghi chú: INSEE Beton có quyền điều chỉnh tăng hàm lượng xi măng trong khoảng 5% và lượng phụ gia trong phạm vi +/- 0.15L/100kg xi măng để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Noted: INSEE Beton reserves the right to adjust cement upto 5% and admixture in +/- 0.15L/ 100 kg cement in this mix-design for meeting strength requirements

2. ĐẶC ĐIỂM VẬT LIỆU/ material PROPERTIES:


- Xi măng / Cement: Xi măng PoocLang Hỗn Hợp (PCB40) - Nguồn / Source: INSEE Easy Flow
- Phụ gia khoáng/ Mineral Cont.: PULVERIZED FLY ASH - Nguồn / Source: SiamCityCement (VietNam)
- Cát / Sand: River Sand - Nguồn / Source: Mekong (An Giang/ Đồng Tháp)
- Cát nghiền / M_Sand: Crushed Sand - Nguồn / Source: Bà Rịa Vũng Tàu
- Đá / Aggregate: Coarse Aggregate 5-20 GN & 5-10 (5-13)mm - Nguồn / Source: Đồng Nai/ Bà Rịa Vũng Tàu
- Phụ gia/ Admixture (1): Sikament 294/ Mira 108 - Nguồn / Source: Sika/ GCP
- Phụ gia/ Admixture (2): Plastocrete N/ Hydratite - Nguồn / Source: Sika/ GCP

3. BẢO DƯỠNG BÊ TÔNG:


Yêu cầu bảo dưỡng bê tông theo TCVN 8828:2011
- Bê tông sau khi tạo hình xong cần phủ ngay bề mặt hở bằng các vật liệu đã được làm ẩm hoặc các vật liệu cách nước như nilon, vải bạt hoặc phun chất tạo
màn ngăn nước bốc hơi. (Điều 6.2)
- Thời gian bảo dưỡng từ 4-6 ngày (ngoại trừ bê tông khối lớn cần phải có chế độ bảo dưỡng đặc biệt)
Concrete curing requirements according to TCVN 8828:2011
- After concrete finishing, exposed concrete surfaces must be covered immediately by wet material or waterproof material such as nylon, canvas or membrane
agent to prevent fast evaporation. (Clause 6.2)
- Curing time shall last 4 - 6 days (except Mass Pour which need special curing method)

KT. TRƯỞNG PHÒNG KỸ THUẬT


On behalf of Technical Manager

Kiều Thị Kim Hòa

COM-BTN-TEC-PR-03-02
Ban hành lần 03
Ngày ban hành 01/10/14
Siam City Cement (Vietnam) Ltd.
11 Doan Van Bo, Ward 12, Dist. 4, Ho Chi Minh City, Vietnam
Tel +84 28 73 017 018; Fax +84 28 73 036 038
www.insee.com.vn

BẢNG CẤP PHỐI BÊ TÔNG


CONCRETE MIX PROPORTION
Ref. No.: 190618-22
Date: 18-Jun-2019
Công trình / Project: KHU NHÀ Ở CAO TẦNG CÔNG TY KHANG PHÚC (LOVERA VISTA)
Khách hàng / Customer Name: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG AN PHONG
Mác (Cấp độ) bê tông/ Concrete grade : B30_7D_Cube _WP B10
Độ sụt/ Slump: 140 +/- 20 mm (TCVN 9340:2012)
Nhóm sản phẩm/ Product group: 09007

1. CẤP PHỐI / MIX DESIGN : PLANT : All Batching Plant PLANT 2: Nhà Bè PLANT 3:
3
Thành phần vật liệu cho 1 m bê tông/ Mix proportion for one cubic meter
Thành phần chất kết dính/ Nước Cát Cát nghiền Đá ( 5-10) Đá 5-20 GN Phụ gia
Cementious Content Water Sand M_Sand Stone 5-10 Stone 5-20 GN Admixture
W/C
Xi măng/ Phụ gia khoáng
Cement (Kg) Mineral Content (L) (Kg) (Kg) (Kg) (Kg) ((1) - mL) ((2) - mL)

432 N/a 186 430 352 208 832 5400 1014 0.431
Ghi chú: INSEE Beton có quyền điều chỉnh tăng hàm lượng xi măng trong khoảng 5% và lượng phụ gia trong phạm vi +/- 0.15L/100kg xi măng để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Noted: INSEE Beton reserves the right to adjust cement upto 5% and admixture in +/- 0.15L/ 100 kg cement in this mix-design for meeting strength requirements

2. ĐẶC ĐIỂM VẬT LIỆU/ material PROPERTIES:


- Xi măng / Cement: Xi măng PoocLang Hỗn Hợp (PCB40) - Nguồn / Source: INSEE Easy Flow
- Phụ gia khoáng/ Mineral Cont.: PULVERIZED FLY ASH - Nguồn / Source: SiamCityCement (VietNam)
- Cát / Sand: River Sand - Nguồn / Source: Mekong (An Giang/ Đồng Tháp)
- Cát nghiền / M_Sand: Crushed Sand - Nguồn / Source: Bà Rịa Vũng Tàu
- Đá / Aggregate: Coarse Aggregate 5-20 GN & 5-10 (5-13)mm - Nguồn / Source: Đồng Nai/ Bà Rịa Vũng Tàu
- Phụ gia/ Admixture (1): Mira 188/ Sky 8735 (Glenium 135)/ SikaPlast 228 - Nguồn / Source: GCP/ Basf/ Sika
- Phụ gia/ Admixture (2): Plastocrete N/ Hydratite - Nguồn / Source: Sika/ GCP

3. BẢO DƯỠNG BÊ TÔNG:


Yêu cầu bảo dưỡng bê tông theo TCVN 8828:2011
- Bê tông sau khi tạo hình xong cần phủ ngay bề mặt hở bằng các vật liệu đã được làm ẩm hoặc các vật liệu cách nước như nilon, vải bạt hoặc phun chất tạo
màn ngăn nước bốc hơi. (Điều 6.2)
- Thời gian bảo dưỡng từ 4-6 ngày (ngoại trừ bê tông khối lớn cần phải có chế độ bảo dưỡng đặc biệt)
Concrete curing requirements according to TCVN 8828:2011
- After concrete finishing, exposed concrete surfaces must be covered immediately by wet material or waterproof material such as nylon, canvas or membrane
agent to prevent fast evaporation. (Clause 6.2)
- Curing time shall last 4 - 6 days (except Mass Pour which need special curing method)

KT. TRƯỞNG PHÒNG KỸ THUẬT


On behalf of Technical Manager

Kiều Thị Kim Hòa

COM-BTN-TEC-PR-03-02
Ban hành lần 03
Ngày ban hành 01/10/14
Siam City Cement (Vietnam) Ltd.
11 Doan Van Bo, Ward 12, Dist. 4, Ho Chi Minh City, Vietnam
Tel +84 28 73 017 018; Fax +84 28 73 036 038
www.insee.com.vn

BẢNG CẤP PHỐI BÊ TÔNG


CONCRETE MIX PROPORTION
Ref. No.: 190618-23
Date: 18-Jun-2019
Công trình / Project: KHU NHÀ Ở CAO TẦNG CÔNG TY KHANG PHÚC (LOVERA VISTA)
Khách hàng / Customer Name: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG AN PHONG
Mác (Cấp độ) bê tông/ Concrete grade : B30_Cube Low Shrinkage Concrete
Độ sụt/ Slump: 120 +/- 20 mm (TCVN 9340:2012)
Nhóm sản phẩm/ Product group: 10028

1. CẤP PHỐI / MIX DESIGN : PLANT : All Batching Plant PLANT 2: Nhà Bè PLANT 3:
3
Thành phần vật liệu cho 1 m bê tông/ Mix proportion for one cubic meter
Thành phần chất kết dính/ Nước Cát Cát nghiền Đá ( 5-10) Đá 5-20 GN Phụ gia
Cementious Content Water Sand M_Sand Stone 5-10 Stone 5-20 GN Admixture
W/C
Xi măng/ Phụ gia khoáng
Cement (Kg) Mineral Content (L) (Kg) (Kg) (Kg) (Kg) ((1) - mL) ((2) - mL)

411 77 203 376 308 208 832 4860 2400 0.416


Ghi chú: INSEE Beton có quyền điều chỉnh tăng hàm lượng xi măng trong khoảng 5% và lượng phụ gia trong phạm vi +/- 0.15L/100kg xi măng để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Noted: INSEE Beton reserves the right to adjust cement upto 5% and admixture in +/- 0.15L/ 100 kg cement in this mix-design for meeting strength requirements

2. ĐẶC ĐIỂM VẬT LIỆU/ material PROPERTIES:


- Xi măng / Cement: Xi măng PoocLang Hỗn Hợp (PCB40) - Nguồn / Source: INSEE Easy Flow
- Phụ gia khoáng/ Mineral Cont.: PULVERIZED FLY ASH - Nguồn / Source: SiamCityCement (VietNam)
- Cát / Sand: River Sand - Nguồn / Source: Mekong (An Giang/ Đồng Tháp)
- Cát nghiền / M_Sand: Crushed Sand - Nguồn / Source: Bà Rịa Vũng Tàu
- Đá / Aggregate: Coarse Aggregate 5-20 GN & 5-10 (5-13)mm - Nguồn / Source: Đồng Nai/ Bà Rịa Vũng Tàu
- Phụ gia/ Admixture (1): Sikament 294/ Mira 108 - Nguồn / Source: Sika/ GCP
- Phụ gia/ Admixture (2): IntraplastZ-HV - Nguồn / Source: Sika

3. BẢO DƯỠNG BÊ TÔNG:


Yêu cầu bảo dưỡng bê tông theo TCVN 8828:2011
- Bê tông sau khi tạo hình xong cần phủ ngay bề mặt hở bằng các vật liệu đã được làm ẩm hoặc các vật liệu cách nước như nilon, vải bạt hoặc phun chất tạo
màn ngăn nước bốc hơi. (Điều 6.2)
- Thời gian bảo dưỡng từ 4-6 ngày (ngoại trừ bê tông khối lớn cần phải có chế độ bảo dưỡng đặc biệt)
Concrete curing requirements according to TCVN 8828:2011
- After concrete finishing, exposed concrete surfaces must be covered immediately by wet material or waterproof material such as nylon, canvas or membrane
agent to prevent fast evaporation. (Clause 6.2)
- Curing time shall last 4 - 6 days (except Mass Pour which need special curing method)

KT. TRƯỞNG PHÒNG KỸ THUẬT


On behalf of Technical Manager

Kiều Thị Kim Hòa

COM-BTN-TEC-PR-03-02
Ban hành lần 03
Ngày ban hành 01/10/14
Siam City Cement (Vietnam) Ltd.
11 Doan Van Bo, Ward 12, Dist. 4, Ho Chi Minh City, Vietnam
Tel +84 28 73 017 018; Fax +84 28 73 036 038
www.insee.com.vn

BẢNG CẤP PHỐI BÊ TÔNG


CONCRETE MIX PROPORTION
Ref. No.: 190618-24
Date: 18-Jun-2019
Công trình / Project: KHU NHÀ Ở CAO TẦNG CÔNG TY KHANG PHÚC (LOVERA VISTA)
Khách hàng / Customer Name: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG AN PHONG
Mác (Cấp độ) bê tông/ Concrete grade : B30_Cube Low Shrinkage Concrete
Độ sụt/ Slump: 140 +/- 20 mm (TCVN 9340:2012)
Nhóm sản phẩm/ Product group: 10028

1. CẤP PHỐI / MIX DESIGN : PLANT : All Batching Plant PLANT 2: Nhà Bè PLANT 3:
3
Thành phần vật liệu cho 1 m bê tông/ Mix proportion for one cubic meter
Thành phần chất kết dính/ Nước Cát Cát nghiền Đá ( 5-10) Đá 5-20 GN Phụ gia
Cementious Content Water Sand M_Sand Stone 5-10 Stone 5-20 GN Admixture
W/C
Xi măng/ Phụ gia khoáng
Cement (Kg) Mineral Content (L) (Kg) (Kg) (Kg) (Kg) ((1) - mL) ((2) - mL)

379 71 186 422 345 207 828 5093 2400 0.413


Ghi chú: INSEE Beton có quyền điều chỉnh tăng hàm lượng xi măng trong khoảng 5% và lượng phụ gia trong phạm vi +/- 0.15L/100kg xi măng để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Noted: INSEE Beton reserves the right to adjust cement upto 5% and admixture in +/- 0.15L/ 100 kg cement in this mix-design for meeting strength requirements

2. ĐẶC ĐIỂM VẬT LIỆU/ material PROPERTIES:


- Xi măng / Cement: Xi măng PoocLang Hỗn Hợp (PCB40) - Nguồn / Source: INSEE Easy Flow
- Phụ gia khoáng/ Mineral Cont.: PULVERIZED FLY ASH - Nguồn / Source: SiamCityCement (VietNam)
- Cát / Sand: River Sand - Nguồn / Source: Mekong (An Giang/ Đồng Tháp)
- Cát nghiền / M_Sand: Crushed Sand - Nguồn / Source: Bà Rịa Vũng Tàu
- Đá / Aggregate: Coarse Aggregate 5-20 GN & 5-10 (5-13)mm - Nguồn / Source: Đồng Nai/ Bà Rịa Vũng Tàu
- Phụ gia/ Admixture (1): Mira 188/ Sky 8735 (Glenium 135)/ SikaPlast 228 - Nguồn / Source: GCP/ Basf/ Sika
- Phụ gia/ Admixture (2): IntraplastZ-HV - Nguồn / Source: Sika

3. BẢO DƯỠNG BÊ TÔNG:


Yêu cầu bảo dưỡng bê tông theo TCVN 8828:2011
- Bê tông sau khi tạo hình xong cần phủ ngay bề mặt hở bằng các vật liệu đã được làm ẩm hoặc các vật liệu cách nước như nilon, vải bạt hoặc phun chất tạo
màn ngăn nước bốc hơi. (Điều 6.2)
- Thời gian bảo dưỡng từ 4-6 ngày (ngoại trừ bê tông khối lớn cần phải có chế độ bảo dưỡng đặc biệt)
Concrete curing requirements according to TCVN 8828:2011
- After concrete finishing, exposed concrete surfaces must be covered immediately by wet material or waterproof material such as nylon, canvas or membrane
agent to prevent fast evaporation. (Clause 6.2)
- Curing time shall last 4 - 6 days (except Mass Pour which need special curing method)

KT. TRƯỞNG PHÒNG KỸ THUẬT


On behalf of Technical Manager

Kiều Thị Kim Hòa

COM-BTN-TEC-PR-03-02
Ban hành lần 03
Ngày ban hành 01/10/14
Siam City Cement (Vietnam) Ltd.
11 Doan Van Bo, Ward 12, Dist. 4, Ho Chi Minh City, Vietnam
Tel +84 28 73 017 018; Fax +84 28 73 036 038
www.insee.com.vn

BẢNG CẤP PHỐI BÊ TÔNG


CONCRETE MIX PROPORTION
Ref. No.: 190618-25
Date: 18-Jun-2019
Công trình / Project: KHU NHÀ Ở CAO TẦNG CÔNG TY KHANG PHÚC (LOVERA VISTA)
Khách hàng / Customer Name: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG AN PHONG
Mác (Cấp độ) bê tông/ Concrete grade : B30_7D_Cube Low Shrinkage Concrete
Độ sụt/ Slump: 120 +/- 20 mm (TCVN 9340:2012)
Nhóm sản phẩm/ Product group: 09007

1. CẤP PHỐI / MIX DESIGN : PLANT : All Batching Plant PLANT 2: Nhà Bè PLANT 3:
3
Thành phần vật liệu cho 1 m bê tông/ Mix proportion for one cubic meter
Thành phần chất kết dính/ Nước Cát Cát nghiền Đá ( 5-10) Đá 5-20 GN Phụ gia
Cementious Content Water Sand M_Sand Stone 5-10 Stone 5-20 GN Admixture
W/C
Xi măng/ Phụ gia khoáng
Cement (Kg) Mineral Content (L) (Kg) (Kg) (Kg) (Kg) ((1) - mL) ((2) - mL)

486 N/a 203 376 308 209 835 5346 2400 0.418
Ghi chú: INSEE Beton có quyền điều chỉnh tăng hàm lượng xi măng trong khoảng 5% và lượng phụ gia trong phạm vi +/- 0.15L/100kg xi măng để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Noted: INSEE Beton reserves the right to adjust cement upto 5% and admixture in +/- 0.15L/ 100 kg cement in this mix-design for meeting strength requirements

2. ĐẶC ĐIỂM VẬT LIỆU/ material PROPERTIES:


- Xi măng / Cement: Xi măng PoocLang Hỗn Hợp (PCB40) - Nguồn / Source: INSEE Easy Flow
- Phụ gia khoáng/ Mineral Cont.: PULVERIZED FLY ASH - Nguồn / Source: SiamCityCement (VietNam)
- Cát / Sand: River Sand - Nguồn / Source: Mekong (An Giang/ Đồng Tháp)
- Cát nghiền / M_Sand: Crushed Sand - Nguồn / Source: Bà Rịa Vũng Tàu
- Đá / Aggregate: Coarse Aggregate 5-20 GN & 5-10 (5-13)mm - Nguồn / Source: Đồng Nai/ Bà Rịa Vũng Tàu
- Phụ gia/ Admixture (1): Sikament 294/ Mira 108 - Nguồn / Source: Sika/ GCP
- Phụ gia/ Admixture (2): IntraplastZ-HV - Nguồn / Source: Sika

3. BẢO DƯỠNG BÊ TÔNG:


Yêu cầu bảo dưỡng bê tông theo TCVN 8828:2011
- Bê tông sau khi tạo hình xong cần phủ ngay bề mặt hở bằng các vật liệu đã được làm ẩm hoặc các vật liệu cách nước như nilon, vải bạt hoặc phun chất tạo
màn ngăn nước bốc hơi. (Điều 6.2)
- Thời gian bảo dưỡng từ 4-6 ngày (ngoại trừ bê tông khối lớn cần phải có chế độ bảo dưỡng đặc biệt)
Concrete curing requirements according to TCVN 8828:2011
- After concrete finishing, exposed concrete surfaces must be covered immediately by wet material or waterproof material such as nylon, canvas or membrane
agent to prevent fast evaporation. (Clause 6.2)
- Curing time shall last 4 - 6 days (except Mass Pour which need special curing method)

KT. TRƯỞNG PHÒNG KỸ THUẬT


On behalf of Technical Manager

Kiều Thị Kim Hòa

COM-BTN-TEC-PR-03-02
Ban hành lần 03
Ngày ban hành 01/10/14
Siam City Cement (Vietnam) Ltd.
11 Doan Van Bo, Ward 12, Dist. 4, Ho Chi Minh City, Vietnam
Tel +84 28 73 017 018; Fax +84 28 73 036 038
www.insee.com.vn

BẢNG CẤP PHỐI BÊ TÔNG


CONCRETE MIX PROPORTION
Ref. No.: 190618-26
Date: 18-Jun-2019
Công trình / Project: KHU NHÀ Ở CAO TẦNG CÔNG TY KHANG PHÚC (LOVERA VISTA)
Khách hàng / Customer Name: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG AN PHONG
Mác (Cấp độ) bê tông/ Concrete grade : B30_7D_Cube Low Shrinkage Concrete
Độ sụt/ Slump: 140 +/- 20 mm (TCVN 9340:2012)
Nhóm sản phẩm/ Product group: 09007

1. CẤP PHỐI / MIX DESIGN : PLANT : All Batching Plant PLANT 2: Nhà Bè PLANT 3:
3
Thành phần vật liệu cho 1 m bê tông/ Mix proportion for one cubic meter
Thành phần chất kết dính/ Nước Cát Cát nghiền Đá ( 5-10) Đá 5-20 GN Phụ gia
Cementious Content Water Sand M_Sand Stone 5-10 Stone 5-20 GN Admixture
W/C
Xi măng/ Phụ gia khoáng
Cement (Kg) Mineral Content (L) (Kg) (Kg) (Kg) (Kg) ((1) - mL) ((2) - mL)

447 N/a 186 423 346 208 832 5588 2400 0.416
Ghi chú: INSEE Beton có quyền điều chỉnh tăng hàm lượng xi măng trong khoảng 5% và lượng phụ gia trong phạm vi +/- 0.15L/100kg xi măng để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Noted: INSEE Beton reserves the right to adjust cement upto 5% and admixture in +/- 0.15L/ 100 kg cement in this mix-design for meeting strength requirements

2. ĐẶC ĐIỂM VẬT LIỆU/ material PROPERTIES:


- Xi măng / Cement: Xi măng PoocLang Hỗn Hợp (PCB40) - Nguồn / Source: INSEE Easy Flow
- Phụ gia khoáng/ Mineral Cont.: PULVERIZED FLY ASH - Nguồn / Source: SiamCityCement (VietNam)
- Cát / Sand: River Sand - Nguồn / Source: Mekong (An Giang/ Đồng Tháp)
- Cát nghiền / M_Sand: Crushed Sand - Nguồn / Source: Bà Rịa Vũng Tàu
- Đá / Aggregate: Coarse Aggregate 5-20 GN & 5-10 (5-13)mm - Nguồn / Source: Đồng Nai/ Bà Rịa Vũng Tàu
- Phụ gia/ Admixture (1): Mira 188/ Sky 8735 (Glenium 135)/ SikaPlast 228 - Nguồn / Source: GCP/ Basf/ Sika
- Phụ gia/ Admixture (2): IntraplastZ-HV - Nguồn / Source: Sika

3. BẢO DƯỠNG BÊ TÔNG:


Yêu cầu bảo dưỡng bê tông theo TCVN 8828:2011
- Bê tông sau khi tạo hình xong cần phủ ngay bề mặt hở bằng các vật liệu đã được làm ẩm hoặc các vật liệu cách nước như nilon, vải bạt hoặc phun chất tạo
màn ngăn nước bốc hơi. (Điều 6.2)
- Thời gian bảo dưỡng từ 4-6 ngày (ngoại trừ bê tông khối lớn cần phải có chế độ bảo dưỡng đặc biệt)
Concrete curing requirements according to TCVN 8828:2011
- After concrete finishing, exposed concrete surfaces must be covered immediately by wet material or waterproof material such as nylon, canvas or membrane
agent to prevent fast evaporation. (Clause 6.2)
- Curing time shall last 4 - 6 days (except Mass Pour which need special curing method)

KT. TRƯỞNG PHÒNG KỸ THUẬT


On behalf of Technical Manager

Kiều Thị Kim Hòa

COM-BTN-TEC-PR-03-02
Ban hành lần 03
Ngày ban hành 01/10/14
Siam City Cement (Vietnam) Ltd.
11 Doan Van Bo, Ward 12, Dist. 4, Ho Chi Minh City, Vietnam
Tel +84 28 73 017 018; Fax +84 28 73 036 038
www.insee.com.vn

BẢNG CẤP PHỐI BÊ TÔNG


CONCRETE MIX PROPORTION
Ref. No.: 190618-27
Date: 18-Jun-2019
Công trình / Project: KHU NHÀ Ở CAO TẦNG CÔNG TY KHANG PHÚC (LOVERA VISTA)
Khách hàng / Customer Name: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG AN PHONG
Mác (Cấp độ) bê tông/ Concrete grade : B40_Cube
Độ sụt/ Slump: 140 +/- 20 mm (TCVN 9340:2012)
Nhóm sản phẩm/ Product group: 10028

1. CẤP PHỐI / MIX DESIGN : PLANT : All Batching Plant PLANT 2: Nhà Bè PLANT 3:
3
Thành phần vật liệu cho 1 m bê tông/ Mix proportion for one cubic meter
Thành phần chất kết dính/ Nước Cát Cát nghiền Đá ( 5-10) Đá 5-20 GN Phụ gia
Cementious Content Water Sand M_Sand Stone 5-10 Stone 5-20 GN Admixture
W/C
Xi măng/ Phụ gia khoáng
Cement (Kg) Mineral Content (L) (Kg) (Kg) (Kg) (Kg) ((1) - mL) ((2) - mL)

435 85 186 383 313 209 835 5863 435 0.358


Ghi chú: INSEE Beton có quyền điều chỉnh tăng hàm lượng xi măng trong khoảng 5% và lượng phụ gia trong phạm vi +/- 0.15L/100kg xi măng để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Noted: INSEE Beton reserves the right to adjust cement upto 5% and admixture in +/- 0.15L/ 100 kg cement in this mix-design for meeting strength requirements

2. ĐẶC ĐIỂM VẬT LIỆU/ material PROPERTIES:


- Xi măng / Cement: Xi măng PoocLang Hỗn Hợp (PCB40) - Nguồn / Source: INSEE Easy Flow
- Phụ gia khoáng/ Mineral Cont.: PULVERIZED FLY ASH - Nguồn / Source: SiamCityCement (VietNam)
- Cát / Sand: River Sand - Nguồn / Source: Mekong (An Giang/ Đồng Tháp)
- Cát nghiền / M_Sand: Crushed Sand - Nguồn / Source: Bà Rịa Vũng Tàu
- Đá / Aggregate: Coarse Aggregate 5-20 GN & 5-10 (5-13)mm - Nguồn / Source: Đồng Nai/ Bà Rịa Vũng Tàu
- Phụ gia/ Admixture (1): Mira 188/ Sky 8735 (Glenium 135)/ SikaPlast 228 - Nguồn / Source: GCP/ Basf/ Sika
- Phụ gia/ Admixture (2): Daratard 45/ Pozzolith 132R - Nguồn / Source: GCP/ Basf

3. BẢO DƯỠNG BÊ TÔNG:


Yêu cầu bảo dưỡng bê tông theo TCVN 8828:2011
- Bê tông sau khi tạo hình xong cần phủ ngay bề mặt hở bằng các vật liệu đã được làm ẩm hoặc các vật liệu cách nước như nilon, vải bạt hoặc phun chất tạo
màn ngăn nước bốc hơi. (Điều 6.2)
- Thời gian bảo dưỡng từ 4-6 ngày (ngoại trừ bê tông khối lớn cần phải có chế độ bảo dưỡng đặc biệt)
Concrete curing requirements according to TCVN 8828:2011
- After concrete finishing, exposed concrete surfaces must be covered immediately by wet material or waterproof material such as nylon, canvas or membrane
agent to prevent fast evaporation. (Clause 6.2)
- Curing time shall last 4 - 6 days (except Mass Pour which need special curing method)

KT. TRƯỞNG PHÒNG KỸ THUẬT


On behalf of Technical Manager

Kiều Thị Kim Hòa

COM-BTN-TEC-PR-03-02
Ban hành lần 03
Ngày ban hành 01/10/14
Siam City Cement (Vietnam) Ltd.
11 Doan Van Bo, Ward 12, Dist. 4, Ho Chi Minh City, Vietnam
Tel +84 28 73 017 018; Fax +84 28 73 036 038
www.insee.com.vn

BẢNG CẤP PHỐI BÊ TÔNG


CONCRETE MIX PROPORTION
Ref. No.: 190618-28
Date: 18-Jun-2019
Công trình / Project: KHU NHÀ Ở CAO TẦNG CÔNG TY KHANG PHÚC (LOVERA VISTA)
Khách hàng / Customer Name: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG AN PHONG
Mác (Cấp độ) bê tông/ Concrete grade : B40_Cube
Độ sụt/ Slump: 160 +/- 20 mm (TCVN 9340:2012)
Nhóm sản phẩm/ Product group: 10028

1. CẤP PHỐI / MIX DESIGN : PLANT : All Batching Plant PLANT 2: Nhà Bè PLANT 3:
3
Thành phần vật liệu cho 1 m bê tông/ Mix proportion for one cubic meter
Thành phần chất kết dính/ Nước Cát Cát nghiền Đá ( 5-10) Đá 5-20 GN Phụ gia
Cementious Content Water Sand M_Sand Stone 5-10 Stone 5-20 GN Admixture
W/C
Xi măng/ Phụ gia khoáng
Cement (Kg) Mineral Content (L) (Kg) (Kg) (Kg) (Kg) ((1) - mL) ((2) - mL)

442 86 189 375 307 209 835 5955 442 0.358


Ghi chú: INSEE Beton có quyền điều chỉnh tăng hàm lượng xi măng trong khoảng 5% và lượng phụ gia trong phạm vi +/- 0.15L/100kg xi măng để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Noted: INSEE Beton reserves the right to adjust cement upto 5% and admixture in +/- 0.15L/ 100 kg cement in this mix-design for meeting strength requirements

2. ĐẶC ĐIỂM VẬT LIỆU/ material PROPERTIES:


- Xi măng / Cement: Xi măng PoocLang Hỗn Hợp (PCB40) - Nguồn / Source: INSEE Easy Flow
- Phụ gia khoáng/ Mineral Cont.: PULVERIZED FLY ASH - Nguồn / Source: SiamCityCement (VietNam)
- Cát / Sand: River Sand - Nguồn / Source: Mekong (An Giang/ Đồng Tháp)
- Cát nghiền / M_Sand: Crushed Sand - Nguồn / Source: Bà Rịa Vũng Tàu
- Đá / Aggregate: Coarse Aggregate 5-20 GN & 5-10 (5-13)mm - Nguồn / Source: Đồng Nai/ Bà Rịa Vũng Tàu
- Phụ gia/ Admixture (1): Mira 188/ Sky 8735 (Glenium 135)/ SikaPlast 228 - Nguồn / Source: GCP/ Basf/ Sika
- Phụ gia/ Admixture (2): Daratard 45/ Pozzolith 132R - Nguồn / Source: GCP/ Basf

3. BẢO DƯỠNG BÊ TÔNG:


Yêu cầu bảo dưỡng bê tông theo TCVN 8828:2011
- Bê tông sau khi tạo hình xong cần phủ ngay bề mặt hở bằng các vật liệu đã được làm ẩm hoặc các vật liệu cách nước như nilon, vải bạt hoặc phun chất tạo
màn ngăn nước bốc hơi. (Điều 6.2)
- Thời gian bảo dưỡng từ 4-6 ngày (ngoại trừ bê tông khối lớn cần phải có chế độ bảo dưỡng đặc biệt)
Concrete curing requirements according to TCVN 8828:2011
- After concrete finishing, exposed concrete surfaces must be covered immediately by wet material or waterproof material such as nylon, canvas or membrane
agent to prevent fast evaporation. (Clause 6.2)
- Curing time shall last 4 - 6 days (except Mass Pour which need special curing method)

KT. TRƯỞNG PHÒNG KỸ THUẬT


On behalf of Technical Manager

Kiều Thị Kim Hòa

COM-BTN-TEC-PR-03-02
Ban hành lần 03
Ngày ban hành 01/10/14
Siam City Cement (Vietnam) Ltd.
11 Doan Van Bo, Ward 12, Dist. 4, Ho Chi Minh City, Vietnam
Tel +84 28 73 017 018; Fax +84 28 73 036 038
www.insee.com.vn

BẢNG CẤP PHỐI BÊ TÔNG


CONCRETE MIX PROPORTION
Ref. No.: 190618-29
Date: 18-Jun-2019
Công trình / Project: KHU NHÀ Ở CAO TẦNG CÔNG TY KHANG PHÚC (LOVERA VISTA)
Khách hàng / Customer Name: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG AN PHONG
Mác (Cấp độ) bê tông/ Concrete grade : B40_Cube
Độ sụt/ Slump: 180 +/- 20 mm (TCVN 9340:2012)
Nhóm sản phẩm/ Product group: 10028

1. CẤP PHỐI / MIX DESIGN : PLANT : All Batching Plant PLANT 2: Nhà Bè PLANT 3:
3
Thành phần vật liệu cho 1 m bê tông/ Mix proportion for one cubic meter
Thành phần chất kết dính/ Nước Cát Cát nghiền Đá ( 5-10) Đá 5-20 GN Phụ gia
Cementious Content Water Sand M_Sand Stone 5-10 Stone 5-20 GN Admixture
W/C
Xi măng/ Phụ gia khoáng
Cement (Kg) Mineral Content (L) (Kg) (Kg) (Kg) (Kg) ((1) - mL) ((2) - mL)

444 86 190 372 304 209 835 5741 N/a 0.358


Ghi chú: INSEE Beton có quyền điều chỉnh tăng hàm lượng xi măng trong khoảng 5% và lượng phụ gia trong phạm vi +/- 0.15L/100kg xi măng để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Noted: INSEE Beton reserves the right to adjust cement upto 5% and admixture in +/- 0.15L/ 100 kg cement in this mix-design for meeting strength requirements

2. ĐẶC ĐIỂM VẬT LIỆU/ material PROPERTIES:


- Xi măng / Cement: Xi măng PoocLang Hỗn Hợp (PCB40) - Nguồn / Source: INSEE Easy Flow
- Phụ gia khoáng/ Mineral Cont.: PULVERIZED FLY ASH - Nguồn / Source: SiamCityCement (VietNam)
- Cát / Sand: River Sand - Nguồn / Source: Mekong (An Giang/ Đồng Tháp)
- Cát nghiền / M_Sand: Crushed Sand - Nguồn / Source: Bà Rịa Vũng Tàu
- Đá / Aggregate: Coarse Aggregate 5-20 GN & 5-10 (5-13)mm - Nguồn / Source: Đồng Nai/ Bà Rịa Vũng Tàu
- Phụ gia / Admixture: Mira 188/ Sky 8735 (Glenium 135)/ SikaPlast 228 - Nguồn / Source: GCP/ Basf/ Sika

3. BẢO DƯỠNG BÊ TÔNG:


Yêu cầu bảo dưỡng bê tông theo TCVN 8828:2011
- Bê tông sau khi tạo hình xong cần phủ ngay bề mặt hở bằng các vật liệu đã được làm ẩm hoặc các vật liệu cách nước như nilon, vải bạt hoặc phun chất tạo
màn ngăn nước bốc hơi. (Điều 6.2)
- Thời gian bảo dưỡng từ 4-6 ngày (ngoại trừ bê tông khối lớn cần phải có chế độ bảo dưỡng đặc biệt)
Concrete curing requirements according to TCVN 8828:2011
- After concrete finishing, exposed concrete surfaces must be covered immediately by wet material or waterproof material such as nylon, canvas or membrane
agent to prevent fast evaporation. (Clause 6.2)
- Curing time shall last 4 - 6 days (except Mass Pour which need special curing method)

KT. TRƯỞNG PHÒNG KỸ THUẬT


On behalf of Technical Manager

Kiều Thị Kim Hòa

COM-BTN-TEC-PR-03-02
Ban hành lần 03
Ngày ban hành 01/10/14
Siam City Cement (Vietnam) Ltd.
11 Doan Van Bo, Ward 12, Dist. 4, Ho Chi Minh City, Vietnam
Tel +84 28 73 017 018; Fax +84 28 73 036 038
www.insee.com.vn

BẢNG CẤP PHỐI BÊ TÔNG


CONCRETE MIX PROPORTION
Ref. No.: 190618-30
Date: 18-Jun-2019
Công trình / Project: KHU NHÀ Ở CAO TẦNG CÔNG TY KHANG PHÚC (LOVERA VISTA)
Khách hàng / Customer Name: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG AN PHONG
Mác (Cấp độ) bê tông/ Concrete grade : B40_7D_Cube
Độ sụt/ Slump: 140 +/- 20 mm (TCVN 9340:2012)
Nhóm sản phẩm/ Product group: 09007

1. CẤP PHỐI / MIX DESIGN : PLANT : All Batching Plant PLANT 2: Nhà Bè PLANT 3:
3
Thành phần vật liệu cho 1 m bê tông/ Mix proportion for one cubic meter
Thành phần chất kết dính/ Nước Cát Cát nghiền Đá ( 5-10) Đá 5-20 BT Phụ gia
Cementious Content Water Sand M_Sand Stone 5-10 Stone 5-20 BT Admixture
W/C
Xi măng/ Phụ gia khoáng
Cement (Kg) Mineral Content (L) (Kg) (Kg) (Kg) (Kg) ((1) - mL) ((2) - mL)

447 N/a 165 460 376 211 844 4694 N/a 0.369
Ghi chú: INSEE Beton có quyền điều chỉnh tăng hàm lượng xi măng trong khoảng 5% và lượng phụ gia trong phạm vi +/- 0.15L/100kg xi măng để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Noted: INSEE Beton reserves the right to adjust cement upto 5% and admixture in +/- 0.15L/ 100 kg cement in this mix-design for meeting strength requirements

2. ĐẶC ĐIỂM VẬT LIỆU/ material PROPERTIES:


- Xi măng / Cement: Xi măng PoocLang Hỗn Hợp (PCB40) - Nguồn / Source: INSEE Easy Flow
- Phụ gia khoáng/ Mineral Cont.: PULVERIZED FLY ASH - Nguồn / Source: SiamCityCement (VietNam)
- Cát / Sand: River Sand - Nguồn / Source: Mekong (An Giang/ Đồng Tháp)
- Cát nghiền / M_Sand: Crushed Sand - Nguồn / Source: Bà Rịa Vũng Tàu
- Đá / Aggregate: Coarse Aggregate 5-20 BT (5x23) & 5-10 (5-13)mm - Nguồn / Source: Đồng Nai/ Bà Rịa Vũng Tàu
- Phụ gia / Admixture: MasterEase 3051/ MasterEase 3018 - Nguồn / Source: Basf

3. BẢO DƯỠNG BÊ TÔNG:


Yêu cầu bảo dưỡng bê tông theo TCVN 8828:2011
- Bê tông sau khi tạo hình xong cần phủ ngay bề mặt hở bằng các vật liệu đã được làm ẩm hoặc các vật liệu cách nước như nilon, vải bạt hoặc phun chất tạo
màn ngăn nước bốc hơi. (Điều 6.2)
- Thời gian bảo dưỡng từ 4-6 ngày (ngoại trừ bê tông khối lớn cần phải có chế độ bảo dưỡng đặc biệt)
Concrete curing requirements according to TCVN 8828:2011
- After concrete finishing, exposed concrete surfaces must be covered immediately by wet material or waterproof material such as nylon, canvas or membrane
agent to prevent fast evaporation. (Clause 6.2)
- Curing time shall last 4 - 6 days (except Mass Pour which need special curing method)

KT. TRƯỞNG PHÒNG KỸ THUẬT


On behalf of Technical Manager

Kiều Thị Kim Hòa

COM-BTN-TEC-PR-03-02
Ban hành lần 03
Ngày ban hành 01/10/14
Siam City Cement (Vietnam) Ltd.
11 Doan Van Bo, Ward 12, Dist. 4, Ho Chi Minh City, Vietnam
Tel +84 28 73 017 018; Fax +84 28 73 036 038
www.insee.com.vn

BẢNG CẤP PHỐI BÊ TÔNG


CONCRETE MIX PROPORTION
Ref. No.: 190618-31
Date: 18-Jun-2019
Công trình / Project: KHU NHÀ Ở CAO TẦNG CÔNG TY KHANG PHÚC (LOVERA VISTA)
Khách hàng / Customer Name: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG AN PHONG
Mác (Cấp độ) bê tông/ Concrete grade : B40_7D_Cube
Độ sụt/ Slump: 160 +/- 20 mm (TCVN 9340:2012)
Nhóm sản phẩm/ Product group: 09007

1. CẤP PHỐI / MIX DESIGN : PLANT : All Batching Plant PLANT 2: Nhà Bè PLANT 3:
3
Thành phần vật liệu cho 1 m bê tông/ Mix proportion for one cubic meter
Thành phần chất kết dính/ Nước Cát Cát nghiền Đá ( 5-10) Đá 5-20 BT Phụ gia
Cementious Content Water Sand M_Sand Stone 5-10 Stone 5-20 BT Admixture
W/C
Xi măng/ Phụ gia khoáng
Cement (Kg) Mineral Content (L) (Kg) (Kg) (Kg) (Kg) ((1) - mL) ((2) - mL)

452 N/a 167 454 371 211 844 4746 N/a 0.369
Ghi chú: INSEE Beton có quyền điều chỉnh tăng hàm lượng xi măng trong khoảng 5% và lượng phụ gia trong phạm vi +/- 0.15L/100kg xi măng để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Noted: INSEE Beton reserves the right to adjust cement upto 5% and admixture in +/- 0.15L/ 100 kg cement in this mix-design for meeting strength requirements

2. ĐẶC ĐIỂM VẬT LIỆU/ material PROPERTIES:


- Xi măng / Cement: Xi măng PoocLang Hỗn Hợp (PCB40) - Nguồn / Source: INSEE Easy Flow
- Phụ gia khoáng/ Mineral Cont.: PULVERIZED FLY ASH - Nguồn / Source: SiamCityCement (VietNam)
- Cát / Sand: River Sand - Nguồn / Source: Mekong (An Giang/ Đồng Tháp)
- Cát nghiền / M_Sand: Crushed Sand - Nguồn / Source: Bà Rịa Vũng Tàu
- Đá / Aggregate: Coarse Aggregate 5-20 BT (5x23) & 5-10 (5-13)mm - Nguồn / Source: Đồng Nai/ Bà Rịa Vũng Tàu
- Phụ gia / Admixture: MasterEase 3051/ MasterEase 3018 - Nguồn / Source: Basf

3. BẢO DƯỠNG BÊ TÔNG:


Yêu cầu bảo dưỡng bê tông theo TCVN 8828:2011
- Bê tông sau khi tạo hình xong cần phủ ngay bề mặt hở bằng các vật liệu đã được làm ẩm hoặc các vật liệu cách nước như nilon, vải bạt hoặc phun chất tạo
màn ngăn nước bốc hơi. (Điều 6.2)
- Thời gian bảo dưỡng từ 4-6 ngày (ngoại trừ bê tông khối lớn cần phải có chế độ bảo dưỡng đặc biệt)
Concrete curing requirements according to TCVN 8828:2011
- After concrete finishing, exposed concrete surfaces must be covered immediately by wet material or waterproof material such as nylon, canvas or membrane
agent to prevent fast evaporation. (Clause 6.2)
- Curing time shall last 4 - 6 days (except Mass Pour which need special curing method)

KT. TRƯỞNG PHÒNG KỸ THUẬT


On behalf of Technical Manager

Kiều Thị Kim Hòa

COM-BTN-TEC-PR-03-02
Ban hành lần 03
Ngày ban hành 01/10/14
Siam City Cement (Vietnam) Ltd.
11 Doan Van Bo, Ward 12, Dist. 4, Ho Chi Minh City, Vietnam
Tel +84 28 73 017 018; Fax +84 28 73 036 038
www.insee.com.vn

BẢNG CẤP PHỐI BÊ TÔNG


CONCRETE MIX PROPORTION
Ref. No.: 190618-32
Date: 18-Jun-2019
Công trình / Project: KHU NHÀ Ở CAO TẦNG CÔNG TY KHANG PHÚC (LOVERA VISTA)
Khách hàng / Customer Name: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG AN PHONG
Mác (Cấp độ) bê tông/ Concrete grade : B40_7D_Cube
Độ sụt/ Slump: 180 +/- 20 mm (TCVN 9340:2012)
Nhóm sản phẩm/ Product group: 09007

1. CẤP PHỐI / MIX DESIGN : PLANT : All Batching Plant PLANT 2: Nhà Bè PLANT 3:
3
Thành phần vật liệu cho 1 m bê tông/ Mix proportion for one cubic meter
Thành phần chất kết dính/ Nước Cát Cát nghiền Đá ( 5-10) Đá 5-20 BT Phụ gia
Cementious Content Water Sand M_Sand Stone 5-10 Stone 5-20 BT Admixture
W/C
Xi măng/ Phụ gia khoáng
Cement (Kg) Mineral Content (L) (Kg) (Kg) (Kg) (Kg) ((1) - mL) ((2) - mL)

457 N/a 169 446 365 212 848 5027 N/a 0.370
Ghi chú: INSEE Beton có quyền điều chỉnh tăng hàm lượng xi măng trong khoảng 5% và lượng phụ gia trong phạm vi +/- 0.15L/100kg xi măng để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Noted: INSEE Beton reserves the right to adjust cement upto 5% and admixture in +/- 0.15L/ 100 kg cement in this mix-design for meeting strength requirements

2. ĐẶC ĐIỂM VẬT LIỆU/ material PROPERTIES:


- Xi măng / Cement: Xi măng PoocLang Hỗn Hợp (PCB40) - Nguồn / Source: INSEE Easy Flow
- Phụ gia khoáng/ Mineral Cont.: PULVERIZED FLY ASH - Nguồn / Source: SiamCityCement (VietNam)
- Cát / Sand: River Sand - Nguồn / Source: Mekong (An Giang/ Đồng Tháp)
- Cát nghiền / M_Sand: Crushed Sand - Nguồn / Source: Bà Rịa Vũng Tàu
- Đá / Aggregate: Coarse Aggregate 5-20 BT (5x23) & 5-10 (5-13)mm - Nguồn / Source: Đồng Nai/ Bà Rịa Vũng Tàu
- Phụ gia / Admixture: MasterEase 3051/ MasterEase 3018 - Nguồn / Source: Basf

3. BẢO DƯỠNG BÊ TÔNG:


Yêu cầu bảo dưỡng bê tông theo TCVN 8828:2011
- Bê tông sau khi tạo hình xong cần phủ ngay bề mặt hở bằng các vật liệu đã được làm ẩm hoặc các vật liệu cách nước như nilon, vải bạt hoặc phun chất tạo
màn ngăn nước bốc hơi. (Điều 6.2)
- Thời gian bảo dưỡng từ 4-6 ngày (ngoại trừ bê tông khối lớn cần phải có chế độ bảo dưỡng đặc biệt)
Concrete curing requirements according to TCVN 8828:2011
- After concrete finishing, exposed concrete surfaces must be covered immediately by wet material or waterproof material such as nylon, canvas or membrane
agent to prevent fast evaporation. (Clause 6.2)
- Curing time shall last 4 - 6 days (except Mass Pour which need special curing method)

KT. TRƯỞNG PHÒNG KỸ THUẬT


On behalf of Technical Manager

Kiều Thị Kim Hòa

COM-BTN-TEC-PR-03-02
Ban hành lần 03
Ngày ban hành 01/10/14

You might also like