Professional Documents
Culture Documents
Nhom 1 - QTQDDT - 02 - 03
Nhom 1 - QTQDDT - 02 - 03
SANG VIỆT
The following terms and Các thuật ngữ và định nghĩa sau đây tương ứng
definitions correspond phần lớn với các định nghĩa trong IEC 60 909.
Tham khảo tiêu chuẩn của IEC 60 909 cho tất cả
largely to those defined in
các thuật ngữ không được sử dụng trong cuốn
IEC 60 909. Refer to this sách này.
standard for all terms not
used in this book.
The terms short circuit and
ground fault describe faults in Các thuật ngữ ngắn mạch và nối đất mô tả các
the isolation of operational hư hỏng cách điện của các thiết bị xảy ra khi các
bộ phận trực tiếp chạm nhau.
equipment which occur when
live parts are shunted out as a
result.
● Causes: ● Nguyên nhân:
1. Overtemperatures due to excessively
high overcurrents. 1.Quá nhiệt do dòng quá cao
2. Disruptive discharges due to
2.Phóng điện do quá áp
overvoltages.
3. Arcing due to moisture together with 3.Tạo ra cung điện do độ ẩm cùng với không khí
impure air, especially on insulators. không tinh khiết , đặc biệt là trên cách điện
● Effects:
1. Interruption of power supply.
● Ảnh hưởng:
2. Destruction of system components. 1.Làm gián đoạn cung cấp điện
2.Phá hoại các thành phần của hệ thống.
3. Development of
unaccepable 3. Phát triển các ứng suất cơ học và nhiệt không
mechanical and thể chấp nhận được trong các thiết bị hoạt động
thermal stresses in điện.
electrical
operational
equipment.
● Short circuit:
According to IEC 60 ● Ngắn mạch:
909, a short circuit is Theo IEC 60 909, ngắn mạch là một kết nối dẫn
the accidental or điện ngẫu nhiên hay là cố ý thông qua điện trở
intentional conductive tương đối thấp hay trở kháng giữa 2 hay nhiều
điểm của 1 mạch thường có chênh lệch về điện
connection through a
thế.
relatively low
resistance or
MỀM
Các thông số :
MF : SrG = 20 kVA UrG = 13,8 V
MBA T1 : SrT1 = 25 kVA Ukt1% = 10,5%
MBA T2 : SrT2 = 30 kVA Ukt%2 = 10,5%
Đường dây : UL = 110 L = 50m R’ == 0,27 Ω /m X’ = 0,39 Ω /m
Phụ tải : SrL = 15 kVA cos µ = 0.8 XrL’’ = 0,4
Đường dây:
𝑈𝑏𝑠 2
RL = RL’ .L . ( ) = 0,54 ( Ω )
𝑈𝑙
𝑈𝑏𝑠 2
XL = XL’ .L . ( ) = 0,78 (Ω)
𝑈𝑙
MBA T1
𝑈𝑘𝑡% 𝑈𝑏𝑠 2
XT1 = ZT1 = . = 2,1 (Ω)
100 𝑆𝑟𝑇
MBA T2
𝑈𝑘𝑡% 𝑈𝑏𝑠 2
XT2 = ZT2 = . = 1,7 (Ω)
100 𝑆𝑟𝑇
Phụ tải
𝑈𝑏𝑠2
RrL = . 𝐶𝑜𝑠µ = 26 (Ω)
𝑆𝑟𝑇
𝑈𝑏𝑠2
XrL = . 𝑆𝑖𝑛µ = 19 (Ω)
𝑆𝑟𝑇
Click vào các biểu tượng trên thanh công cụ để tiến hành vẽ sơ đồ mạng
điện
- MBA T1 :
-MBA T2
-Đường Dây
Tick vào Calculation point để tính toán ngắn mạch tại điểm ZC4
3.Click phần 2 để phần mềm test lại sơ đồ
-Click OK rồi bấm số 3 để phần mềm tính toán ngắn mạch tại điểm đã chọn
-Kết quả
Thanh cái ZC4 : Dòng ngắn mạch = 1.9615 kA
-So sánh kết quả tính bằng tay và phần mềm
Dòng ngắn mạch thực tế tại ZC4
2 kA 1.9615 kA
-Nhận xét
Kết quá tính toán bằng tay xấp xỉ kết quả tính bằng phần mềm
Nguyên nhân sai số:
-Trong quá trình tính tay có làm tròn số liệu