Đề Toeic Bách Khoa 11.6.2017

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 17

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

ĐỀ THI TOEIC CHÍNH THỨC

(Đợt thi 11/06/2017)

-----------------------------o0o----------------------------

PART I: Questions 1 – 40

1. Simon had worked as a bank___________ for several years before he was promoted
to branch manager.
A. assistant C. operator
B. teller D. manager

ĐÁP ÁN B NHÉ!

 Giải thích: Mình có cụm rất phổ biến: Bank teller: giao dịch viên ngân hàng.
 Dịch:

Simon đã từng làm việc như một giao dịch viên ngân hàng trong vài năm trước khi
ông ấy được thăng chức làm giám đốc chi nhánh.

2. The report suggested that the company establish a training program and___________
a mentor system.
A. Set out C. Setting up
B. To set up D. Set up

ĐÁP ÁN D NHÉ!

 Giải thích: Suggest có 2 cấu trúc:


- Suggest + V_ing: đề nghị làm gì
- Suggest + that + S + (should) + V_inf: đề nghị rằng ai (nên) làm gì

 Nhớ rằng động từ trong cấu trúc suggest luôn ở dạng nguyên mẫu.

Trong câu hỏi trên, ta thấy có cấu trúc song song, đó là 2 động từ chính ngăn cách
với nhau bởi chữ and: establish và ________ (động từ cần điền vào chỗ trống). Trong cấu
trúc suggest, ta cần động từ dạng nguyên mẫu  loại B và C.
- Set up: thiết lập
- Set out: trưng bày, phô bày
Dựa vào nghĩa, chọn D. Set up
 Dịch:

Báo cáo đã đề nghị công ty thiết lập chương trình đào tạo và thiết lập một hệ thống
cố vấn.

3. The results of the tests were too___________ to change the scientists’ opinions.
A. inconclusive C. unpredictable
B. conclusive D. obvious

ĐÁP ÁN A NHÉ!

 Giải thích: Chú ý: Too mang nghĩa tiêu cực: quá….


So mang nghĩa tích cực: rất…

Loại B và D vì 2 tính từ này mang nghĩa tích cực.

- Conclusive: thuyết phục được, để kết luận


- Obvious: rõ ràng, rành mạch

Còn A và C, dựa vào nghĩa chọn A.

- Inconclusive: không thuyết phục được, không xác định.


- Unpredictable: không thể dự đoán.
 Dịch:

Kết quả của các bài kiểm tra quá thiếu thuyết phục để thay đổi ý kiến của các nhà khoa học.

4. If I wwere you, I___________ request a raise.


A. Would have C. Might have
B. Could have D. Would

ĐÁP ÁN D NHÉ!

 Giải thích: Câu điều kiện loại 2:


IF + S + V2 (Nếu là BE thì dùng WERE cho tất cả các ngôi),
S + WOULD/ COULD/ SHOULD… + V_INF
 điều kiện không có thật ở hiện tại.
Đã có động từ nguyên mẫu request vậy nên chỉ cần điền would vào  chọn D.
 Mở rộng kiến thức:
 Câu điều kiện loại 1:

IF + S + V(s/es), S + WILL/ SHALL/ CAN/ BE GOING TO + V_INF


 điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

 Câu điều kiện loại 3:


IF + S + HAD + V3, S + WOULD/ COULD… + HAVE + V3
 điều kiện không có thật trong quá khứ.

 Dịch: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ yêu cầu tăng lương.


5. If the computer develops a virus, then it___________ a technician.
A. need C. would have needed
B. needs D. needed

ĐÁP ÁN B NHÉ!

 Giải thích: Câu điều kiện loại O:

IF + S + HIỆN TẠI ĐƠN, S + HIỆN TẠI ĐƠN

 diễn tả những sự thật tổng quan, hoặc những điều luôn đúng.
Hơn nữa, đáp án A, C và D không thuộc câu điều kiện loại nào cả.

 Dịch:

Nếu máy tính phát triển vi-rút, nó cần một kỹ thuật viên.

6. Customers these days are___________ demanding than in the past.


A. too C. more
B. much D. so

ĐÁP ÁN C NHÉ!

 Giải thích: Xuất hiện than  so sánh hơn  chọn C. more


 Dịch: Khách hàng ngày nay yêu cầu nhiều hơn so với quá khứ.
7. You should check with the manager,___________ you might get in trouble for
making the decision yourself.
A. unless C. if
B. otherwise D. In case

ĐÁP ÁN B NHÉ!

 Giải thích:
- Loại A vì Unless + S + V(s/es), S + will/ shall + V_inf.

(Hoặc một vài cấu trúc giống câu điều kiện IF)

- Loại C vì đây không phải câu điều kiện nào cả.


- Loại D vì In case mang nghĩa: trong trường hợp. Không phù hợp nghĩa và động từ
đi với In case ở hiện tại đơn.

In case (if) + S + hiện tại đơn S + tương lai đơn.

 Chọn B. otherwise: nếu không, kẻo.

 Dịch:

Bạn nên hỏi người quản lý, nếu không bạn có thể gặp rắc rối khi tự quyết định.

8. When the photocopier jams, I always get Jason___________ it.


A. To fix C. To correct
B. fix D. correct

ĐÁP ÁN A NHÉ!

 Giải thích: Cấu trúc: Get + somebody + to V_inf: nhờ vả ai làm gì

Loại B và D, dựa vào nghĩa  chọn A

- Fix: thường hay dùng với nghĩa sửa chữa máy móc.
- Correct: thường hay dùng với nghĩa sửa chữa tài liệu.
 Kiến thức bổ sung:
Cấu trúc: Get + something + V3: có cái gì được làm.
 Dịch:

Khi máy photo kẹt giấy, tôi thường nhờ Jason sửa nó.
9. Although the shipment arrived on time, it was___________ at customs.
A. delay C. Held up
B. delays D. Held down

ĐÁP ÁN C NHÉ!

 Giải thích: động từ theo sau BE chỉ có 2 dạng: V_ing hoặc V3. Vậy, loại A và B.

Trong đó:

- Hold up: chặn đứng, làm đình trệ.


- Hold down: bắt lệ thuộc, áp bức.

 Dựa vào nghĩa, chọn C.

 Dịch:

Mặc dù chuyến hàng đã đến đúng giờ, nhưng nó bị chặn đứng tại hải quan.

10. Employee loyalty_________ when a confidential document was leaked to the press.
A. was questioned C. was broken
B. doubted D. was doubted

ĐÁP ÁN A NHÉ!

 Giải thích:
- Loại B vì nếu dùng động từ doubt ở thể chủ động thì sau đó cần có tân ngữ.
Doubt: nghi ngờ ai, nghi ngờ cái gì.
- Loại D vì động từ doubt không chia ở thể bị động.
- Còn A và C. Xét nghĩa, chọn A. was questioned (bị chất vấn).
 Dịch:

Lòng trung thành của nhân viên bị chất vấn khi một tài liệu mật bị rò rỉ trên báo chí.

11. ___________ saw the customer waiting at the register.


A. Anyone C. No one
B. Assistant D. Assistance

ĐÁP ÁN C NHÉ!

 Giải thích:
- Loại B. assistant (trợ lý, người giúp đỡ) vì nếu là danh từ ở dạng số ít thì phải có
mạo từ đi kèm.
 Xét nghĩa:
- Anyone: bất cứ ai
- No one: không ai cả
- Assistance: sự hỗ trợ, sự giúp đỡ

 Dựa vào nghĩa, chọn C.

 Dịch: Không ai thấy khách hàng chờ tại chỗ đăng ký.
12. The contract for the new leasing agreement is____________ ready for you to sign.
A. once C. now
B. soon D. forever

ĐÁP ÁN C NHÉ!

 Giải thích: Câu này dựa vào nghĩa, chọn C.


 Dịch: Hợp đồng cho thuê mới bây giờ đã sẵn sàng cho bạn ký.
13. The new loading dock for incoming delivery trucks plans____________ by the end
of the month.
A. opened C. To open
B. open D. opening

ĐÁP ÁN C NHÉ!

 Giải thích: Cấu trúc plan to V_inf: dự định làm gì, lên kết hoạch làm gì
 Dịch:

Bến chất hàng mới cho những xe tải giao hàng dự định mở trước cuối tháng này.

14. We wanted to____________ that the contract was completely legally binding.
A. insure C. Make assure
B. assure D. ensure

ĐÁP ÁN D NHÉ!

 Giải thích:
- Loại C vì chỉ dùng make sure chứ không dùng make assure.
 Phân biệt cách dùng của INSURE, ASSURE và ENSURE.
- Assure được dùng trong trường hợp khi bạn trấn an 1 ai đó, nhất là khi họ đang lo
lắng hoặc nghi ngờ về 1 điều gì đó, có thể dịch là “cam đoan”.
Cấu trúc: assure somebody (that)/ somebody of something/ somebody something
- Ensure được sử dụng khi bạn thực hiện những biện pháp cần thiết để đảm bảo 1
sự việc sẽ xảy ra, có thể dịch là “đảm bảo”.
Cấu trúc: ensure something/ somebody something/ that…
- Insure là 1 thuật ngữ tài chính, có nghĩa là mua bán bảo hiểm.
Cấu trúc: insure something for something/ something against something

Dựa vào nghĩa của câu, chọn D. enrsure (đảm bảo). Cấu trúc: ensure + that…

 Dịch:

Chúng tôi muốn đảm bảo rằng hợp đồng đã có hiệu lực pháp lý hoàn toàn..

15. We were not satisfied with the____________ of the paper menus, so we sent them
back.
A. thick C. thickly
B. thickness D. thicker

ĐÁP ÁN B NHÉ!

 Giải thích: Vị trí giữa the_______of  chọn 1 danh từ  chọn B. thickness.


 Dịch:

Chúng tôi không hài lòng với độ dày của các quyển thực đơn giấy, vì vậy chúng tôi
đã gửi chúng trở lại.

16. Meeting Room B will be unavalable____________ the next three weeks due to
repairs.
A. in C. at
B. over D. about

ĐÁP ÁN B NHÉ!
 Giải thích:
- Loại A vì IN không đứng trước “this”, “last” và “next”. Mà sẽ dùng luôn là in three
weeks, in three days…
- Loại C vì AT + mốc thời gian chứ không đi với khoảng thời gian.
- Loại D vì không dùng about the next three weeks mà phải dùng about three weeks.
- Chọn B. over = during: trong suốt.
 Dịch: Phòng họp B sẽ đóng cửa trong suốt 3 tuần tới để sửa chữa.
17. In case of computer failure or malfunction, please____________ to the technical
manual for assistance.
A. inquire C. check
B. browse D. refer

ĐÁP ÁN D NHÉ!

 Giải thích: câu này dựa vào nghĩa, chọn D. refer to (xem, tham khảo)
 Dịch: Trong trường hợp máy tính hỏng hóc hay trục trặc, vui lòng tham khảo sổ tay
kỹ thuật để được hỗ trợ.
18. Titan Tire terminated Mr. Carson’s employment because of poor job____________
and punctuality.
A. performance C. perform
B. performing D. performer

ĐÁP ÁN A NHÉ!

 Giải thích: Danh từ kép job performance: thành tích công việc
 Dịch:

Titan Tire đã chấm dứt công việc của ông Carson bởi vì thành tích công việc kém và
không đúng giờ.

19. The new on-line ordering system has proven to be more__________ among the
company younger customers.
A. productive C. famous
B. popular D. modern
ĐÁP ÁN B NHÉ!

 Giải thích: câu này dựa vào nghĩa.


 Dịch:

Hệ thống đặt hàng trực tuyến mới đã chứng tỏ phổ biến hơn trong số các khách hàng
trẻ tuổi của công ty.

20. After years away from the work place, Ms. Yamata was felling a bit__________
about the upcoming job interview.
A. homesick C. frequent
B. nervous D. impossible

ĐÁP ÁN B NHÉ!

 Giải thích: câu này dựa vào nghĩa..


 Dịch: Sau nhiều năm xa nơi làm việc, bà Yamata cảm thấy lo lắng về cuộc phỏng
vấn việc làm sắp tới.
21. The on-line__________ of The Daily Post is scheduled to deput before the end of the
year.
A. binding C. addition
B. model D. edition

ĐÁP ÁN D NHÉ!

 Giải thích: câu này dựa vào nghĩa.


 Dịch:

Ấn bản trực tuyến của The Daily Post dự kiến ra mắt trước cuối năm.

22. Europe’s economy recovery will last only if__________ governments decide to
make deeper econimic reforms.
A. it C. their
B. its D. they

ĐÁP ÁN B NHÉ!

 Giải thích:
- Loại A vì khi it đứng đầu câu làm chủ ngữ thì it + động từ. Trong khi governments
là danh từ.
- Loại D vì they + động từ.
- Còn B và C. its (của nó) và their (của họ). Phía trước có danh từ Europe (Châu
Âu)  thay vì dùng Europe’s governments  thì dùng its governments.
 Dịch:

Sự phục hồi của nền kinh tế châu Âu sẽ chỉ kéo dài nếu chính phủ của nó quyết định thực
hiện những cải cách kinh tế sâu sắc hơn.

23. Cyber Technologies decided to__________ its new computer game in time for the
holiday.
A. detect C. launch
B. permit D. respond

ĐÁP ÁN C NHÉ!

 Giải thích: câu này dựa vào nghĩa để chọn.


 Dịch:

Cyber Technologies đã quyết định giới thiệu/ khai trương trò chơi máy tính mới của mình
vào đúng thời điểm cho kỳ nghỉ.

24. Scandinavian inflation has been__________ in the last couple of monhs and its
goverments are taking further measures to keep inflation numbers down.
A. enhanced C. subdued
B. overturned D. upturned

ĐÁP ÁN C NHÉ!

 Giải thích: câu này dựa vào nghĩa để chọn.


 Dịch:

Lạm phát ở Scandinavia đã bị suy giảm trong vài tuần gần đây và các cơ quan của
họ đang có những biện pháp tiếp theo để giữ cho con số lạm phát giảm.

25. __________ signs that Mr. Francos was softening his stance towards the protesting
employees.
A. Having shown C. Most of the
B. It was the D. There were
ĐÁP ÁN D NHÉ!

 Giải thích: Sau chỗ trống ta thấy có danh từ signs và liên từ that. Vậy nên chỗ
trống cần một chủ ngữ và một động từ để hoàn thiện cấu trúc câu:
S + V + that + S + V
- Loại A và C, chọn B hoặc D.
- Loại B vì signs là danh từ dạng số nhiều nên không dùng động từ số ít là was.
Chọn D.
 Dịch:

Có những dấu hiệu cho thấy ông Francos đã làm dịu đi quan điểm của ông đối với
nhân viên phản kháng.

26. The International Energy Agency’s__________ on the supply of oil and natual gas
was pessimistic because of slow production among non-OPEC countries.
A. outlet C. outlook
B. outline D. output

ĐÁP ÁN C NHÉ!

 Giải thích: Xét nghĩa:


- Outlet: chỗ thoát ra
- Outline: đường nét, hình dáng
- Outlook: triển vọng tương lai
- Output: sản lượng, đầu ra

 Dựa vào nghĩa, chọn đáp án C.

 Dịch:

Triển vọng trong tương lai của cơ quan Năng lượng Quốc tế về việc cung cấp dầu
và khí đốt tự nhiên là bi quan vì sản lượng chậm trong số các nước không thuộc OPEC.

27. The company’s CEO has implemented the company’s__________ procedures for
employees in accordance with the Law.
A. disciplinary C. disciplining
B. disciplined D. discipline

ĐÁP ÁN A NHÉ!
 Giải thích: Trước chỗ trống là sở hữu cách, sau chỗ trống là một danh từ. Vậy chỗ
trống cần một tính từ để bổ ngữ cho danh từ đứng sau.

Trong đó:

A – tính từ C – động từ V_ing

B – động từ V3 D – vừa danh từ, vừa động từ.

 Chọn A.

 Dịch:

Giám đốc điều hành của công ty đã thực hiện các thủ tục có kỷ luật của công ty cho
người lao động theo luật pháp.

28. Following the__________ of a new Chief Executive last spring, there is a sense of
fresh direction and energy in our corporation.
A. appointed C. appointing
B. appointee D. appointment

ĐÁP ÁN A NHÉ!

 Giải thích: Vị trí nằm giữa the__________of  cần một danh từ  chọn D.
 Dịch:

Sau sự bổ nhiệm của Giám đốc mới vào mùa xuân năm ngoái, có một cảm giác về
hướng đi và năng lượng mới trong công ty của chúng tôi.

29. RDA Ltd. __________ applications for the position of System Coordinator. For a
detailed position announcement, please visit our website.
A. incites C. instills
B. infringes D. invites

ĐÁP ÁN D NHÉ!

 Giải thích: câu này dựa vào nghĩa để chọn.


 Dịch:

RDA Ltd. mời/ yêu cầu những đơn xin việc cho vị trí Điều phối viên Hệ thống. Để có
thông báo chi tiết về vị trí, vui lòng truy cập trang web của chúng tôi.
30. Surprisingly, Gertz Ltd, __________ is a newly established company, got a
government contract.
A. that C. which
B. where D. whose

ĐÁP ÁN C NHÉ!

 Giải thích: trước chỗ trống là tên của một công ty, đằng sau là động từ BE  chọn C.
- Loại A vì that không đứng sau dấu phẩy.
- Loại C vì where dùng với danh từ chỉ nơi chốn.
- Loại D vì whose đi kèm với danh từ  sở hữu.

 Mẹo chọn đại từ quan hệ: xem ở đề TOEIC + giải chi tiết tháng 04/2017
 Dịch:

Thật đáng ngạc nhiên, Gertz Ltd, là một công ty mới thành lập, đã có hợp đồng với
chính phủ.

31. The department’s secretariat will be at your__________ should you need any help.
A. convenience C. jurisdiction
B. disposal D. specifications

ĐÁP ÁN B NHÉ!

 Giải thích: Cụm từ be at your disposal: có sẵn/ luôn có mặt để giúp đỡ ai.
 Dịch:

Ban thư ký của Bộ sẽ luôn có mặt để giúp đỡ bạn nếu bạn cần giúp đỡ.

32. Mr. Krammer is renowned for his ability to develop and maintain relationships with
his colleagues that result__________ optimum solutions for the good of the
Corporation.
A. at C. from
B. in D. to

ĐÁP ÁN B NHÉ!

 Giải thích: Cụm từ result in something: dẫn đến, đưa đến, kết quả là
 Dịch:
Ông Krammer nổi tiếng về khả năng phát triển và duy trì mối quan hệ với các đồng
nghiệp của mình giúp đưa đến các giải pháp tối ưu cho lợi ích của Tổng công ty.

33. The director got the secretary__________ all prospective clients and inform them of
the company’s new products and services.
A. contact C. To be contacting
B. contacted D. To contact

ĐÁP ÁN D NHÉ!

 Giải thích: Cấu trúc Get + somebody + to V_inf: nhờ vả ai làm gì


 Dịch:

Giám đốc nhờ thư ký liên lạc với tất cả khách hàng tiềm năng và thông báo cho họ về
các sản phẩm và dịch vụ mới của công ty.

34. __________ the graphic designer call tell him I’m tied up today and that I will call
him tomorrow.
A. If C. Should
B. Provided D. Unless

ĐÁP ÁN C NHÉ!

 Giải thích: Đây là dạng đảo ngữ của câu điều kiện loại 1  Nếu trong câu có
“should” ở mệnh đề if, thì đảo “should” lên đầu câu.

Thay vì nói: If the graphic designer should call, tell him... ta có thể nói: Should
the graphic designer call, tell him…

 Dịch:

Nếu nhà thiết kế đồ họa gọi, nói với anh ấy hôm nay tôi bận và tôi sẽ gọi lại cho anh
ấy vào ngày mai.

35. Duncan, a food company, agreed to buy a Dutch company__________ in baby food
and clinical nutrition for the sick and the elderly.
A. special C. specializing
B. specially D. specialization

ĐÁP ÁN C NHÉ!
 Giải thích: câu này có mệnh đề quan hệ nhưng đã được lượt bỏ.
 Câu gốc: Duncan, a food company, agreed to buy a Dutch company which
specializes in baby food and clinical nutrition for the sick and the elderly.
 Câu rút gọn: Duncan, a food company, agreed to buy a Dutch company specializing
in baby food and clinical nutrition for the sick and the elderly.

 Có 2 dạng rút gọn mệnh đề quan hệ cơ bản:

 Nếu động từ ở thể chủ động  bỏ đại từ quan hệ (who, whom, that, which)
 chuyển động từ về dạng V_ing.
 Nếu động từ ở thể bị động (BE + V3)  bỏ đại từ quan hệ  bỏ động từ BE
 chỉ giữ lại động từ dạng V3
 Dịch:

Duncan, một công ty thực phẩm, đã đồng ý mua một công ty của Hà Lan chuyên về
thực phẩm dành cho trẻ nhỏ và dinh dưỡng lâm sàng cho người ốm và người cao tuổi.

36. Financial analysts advocate that balancing the needs of producers and consumers is
__________ crucial as increasing the supply and curbing energy demand.
A. as C. too
B. so D. very

ĐÁP ÁN A NHÉ!

 Giải thích: Dạng so sánh bằng as + adj/ adv + as


(Chi tiết về các dạng so sánh khác: xem ở đề TOEIC + giải chi tiết tháng 01/2017)
 Dịch:

Các nhà phân tích tài chính ủng hộ việc cân bằng nhu cầu của người sản xuất và
người tiêu dùng là quan trọng như việc tăng cung và hạn chế nhu cầu năng lượng.

37. The foundation’s director__________ the scientific operations of the organization.


A. coexists C. cooperates
B. contextualizes D. coordinates

ĐÁP ÁN D NHÉ!
 Giải thích: câu này dựa vào nghĩa để chọn.
 Dịch:

Giám đốc cơ sở tổ chức các hoạt động khoa học của tổ chức.

38. The CEO dicided to unveil the company’s new products in an elaborate ceremony
broadcast on TV__________ the Internet.
A. and C. but
B. as well D. or

ĐÁP ÁN A NHÉ!

 Giải thích: and được sử dụng như là từ nối giữa 2 cụm “on TV” và “the Internet”.
 Dịch:

Giám đốc điều hành đã quyết định công bố các sản phẩm mới của công ty trong một
chương trình truyền hình công khai trên ti-vi và trên Internet.

39. The company’s Scientific and Technical Advisory Panel is comprised of


__________ scientists appointed by the CEO.
A. eminent C. impending
B. imminent D. pertiment

ĐÁP ÁN A NHÉ!

 Giải thích: câu này dựa vào nghĩa để chọn.


 Dịch:

Ban Cố vấn Khoa học và Kỹ thuật của công ty bao gồm các nhà khoa học xuất sắc/
ưu tú được bổ nhiệm bởi Giám đốc điều hành.

40. Prospectie candidates for an executive position must have a__________ command of
the English language and exceptional analytical and writing skills.
A. strong C. strongly
B. stronger D. More strongly

ĐÁP ÁN A NHÉ!

 Giải thích: Cần một tính từ bổ ngữ cho danh từ command  chọn A.
Cấu trúc hay gặp: a/an/the…+ ________ + noun  điền adj vào.

 Xem chi tiết hơn ở đề TOEIC + giải chi tiết tháng 01/2017
 Dịch:

Các ứng viên tiềm năng cho một vị trí điều hành phải có sự thành thạo tiếng Anh
cùng với kỹ năng phân tích và viết văn đặc biệt.

You might also like