bài tạp lý thuyết về phenol 90 bản

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

Thầ y Hà Dương

Học12 - Tổ chức giáo dục luyê ̣n thi Đại học hàng đầ u Hà Nội Chuyên gia luyê ̣n thi môn Hóa

HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ PHENOL

1. Mức độ nhận biết


● Cấu tạo, đồng đẳng, đồng phân, danh pháp
Câu 1: Phenol có công thức phân tử là
A. C2H5OH. B. C3H5OH. C. C6H5OH. D. C4H5OH.
Câu 2: Ba dạng đồng phân (ortho, meta, para) có ở
A. phenol. B. benzen. C. crezol. D. etanol.
2. Mức độ thông hiểu
● Cấu tạo, đồng đẳng, đồng phân, danh pháp
Câu 3: Phenol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử của chúng có nhóm hiđroxyl
A. liên kết với nguyên tử cacbon no của gốc hiđrocacbon.
B. liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen.
C. gắn trên nhánh của hiđrocacbon thơm.
D. liên kết với nguyên tử cacbon no của gốc hiđrocacbon không no.
Câu 4: Cho các chất có công thức cấu tạo:
CH3 OH
OH
CH2 OH

(1) (2) (3)


Chất nào không thuộc loại phenol?
A. (1) và (3). B. (2). C. (1). D. (2), (3).
Câu 5: Trong các chất sau chất nào không phải là phenol?

A. B. C. D.
Câu 6: Cho các chất:
(1) C6H5–NH2 (2) C6H5–OH
(3) C6H5–CH2–OH (4) C6H5–CH2–CH2–OH

Những chất nào trong số các chất trên có chứa nhóm chức phenol?
A. (2), (5), (6), (7), (8). B. (5), (6), (7), (8).
C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (5), (7), (8).
Câu 7: Cho các chấ t: (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-đihiđroxi-4-metylbenzen; (5) 4-metylphenol,
(6) o-crezol. Các chấ t thuô ̣c loa ̣i phenol là:
A. (1), (3), (5), (6). B. (1), (2), (4), (5). C. (1), (4), (5), (6). D. (1), (2), (4), (6).

Số 8 ngõ 17 Ta ̣ Quang Bửu, Hà Nô ̣i 0977 300 100 ★http://hoc12.vn


Thầ y Hà Dương
Học12 - Tổ chức giáo dục luyê ̣n thi Đại học hàng đầ u Hà Nội Chuyên gia luyê ̣n thi môn Hóa

Câu 8: Số đồng phân phenol ứng với công thức phân tử C7H8O là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
● Tính chất vật lý
Câu 9: Trong hỗn hợp etanol và phenol, liên kết H bền hơn cả là
A. ... O  H ... O  H... B. ... O  H ... O  H...
| | | |
C2H5 C2H5 C6H5 C2H5
C. ... O  H ... O  H... D. ... O  H ... O  H...
| | | |
C2H5 C6H5 C6H5 C6H5
● Tính chất hóa học
Câu 10: So với etanol, nguyên tử H trong nhóm –OH của phenol linh đô ̣ng hơn vì:
A. Mâ ̣t đô ̣ electron ở vòng benzen tăng lên, nhấ t là ở các vi ̣trí o và p.
B. Liên kế t C–O của phenol bề n vững.
C. Trong phenol, că ̣p electron chưa tham gia liên kế t của nguyên tử oxi đã tham gia liên hơ ̣p vào vòng benzen
làm liên kế t –OH phân cực hơn.
D. Phenol tác du ̣ng dễ dàng với nước brom ta ̣o kế t tủa trắ ng 2,4,6-tri brom phenol.
Câu 11: Thứ tự tăng dầ n mức đô ̣ linh đô ̣ của nguyên tử H trong nhóm -OH của các hơ ̣p chấ t sau phenol, etanol, nước
là:
A. etanol < nước < phenol. C. nước < phenol < etanol.
B. etanol < phenol < nước. D. phenol < nước < etanol.
Câu 12: Phenol phản ứng được với chất nào sau đây?
A. NaHCO3. B. CH3COOH. C. K. D. HCl.
Câu 13: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl B. KOH. C. NaHCO3 D. HCl
Câu 14: Chất nào sau đây có khả năng tạo kết tủa với dung dịch brom?
A. Phenol. B. Etilen. C. Benzen. D. Axetilen.
Câu 15: Phenol phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây?
A. HCl và NaOH. B. NaHCO3 và CH3OH.
C. Br2 và NaOH. D. NaCl và NaHCO3.
Câu 16: Phenol (C6H5OH) không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Na. B. NaOH. C. NaHCO3. D. Br2.
Câu 17: Phenol không phản ứng với chất nào dưới đây?
A. Br2. B. Cu(OH )2. C. Na. D. KOH.
Câu 18: Phenol lỏng không có khả năng phản ứng với
A. kim loại Na. B. dung dịch NaOH. C. nước brom. D. dung dịch NaCl.
Câu 19: Cho phenol lỏng tác dụng với chất X. Sau phản ứng thấy có khí không màu thoát ra. X là
A. NaOH. B. Na. C. Fe. D. HNO3.
Câu 20: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung
dịch NaHCO3. X có thể là
A. phenol. B. metyl axetat. C. axit acrylic. D. anilin.
Câu 21: X là hơ ̣p chấ t hữu cơ công thức phân tử là C7H8O2. X tác du ̣ng với NaOH theo tỉ lê ̣ 1 : 2. Vâ ̣y X thuô ̣c loa ̣i
hơ ̣p chấ t nào dưới đây?
A. Điphenol. B. Axit cacboxylic
C. Este của phenol. D. Vừa ancol, vừa phenol.
Câu 22: Sản phẩm của phản ứng giữa phenol và dung dịch Br2 là chất nào sau đây?

Số 8 ngõ 17 Ta ̣ Quang Bửu, Hà Nô ̣i 0977 300 100 ★http://hoc12.vn


Thầ y Hà Dương
Học12 - Tổ chức giáo dục luyê ̣n thi Đại học hàng đầ u Hà Nội Chuyên gia luyê ̣n thi môn Hóa

Câu 23: Nguyên nhân nào sau đây làm cho phenol tác dụng dễ dàng với dung dịch brom?
A. Chỉ do nhóm -OH hút electron.
B. Chỉ do nhân benzen hút electron.
C. Chỉ do nhân benzen đẩy electron.
D. Do nhóm -OH đẩy electron vào nhân benzen và nhân benzen hút electron làm tăng mật độ electron ở các vị
trí o- và p-.
Câu 24: Phenol (C6H5OH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na, NaOH, HCl. B. K, KOH, Br2.
C. NaOH, Mg, Br2. D. Na, NaOH, Na2CO3.
Câu 25: Phenol tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào dưới đây?
A. Na, KOH, dung dịch Br2, HCl. B. K, NaOH, HNO3 đặc, dung dịch Br2.
C. Na, NaOH, CaCO3, CH3COOH. D. K, HCl, axit cacbonic, dung dịch Br2.
Câu 26: Cho các chất và các dung dịch sau:
(1) dung dịch HCl (2) dung dịch brom (3) dung dịch NaOH
(4) Na (5) CH3COOH (6) CH3OH
Những chất nào tác dụng được với phenol?
A. (1), (2), (3). B. (4), (5), (6). C. (3), (4), (5). D. (2), (3), (4).
Câu 27: Cho các chất: K, NaOH, NaCl, C2H5OH, nước Br2, axit acrylic. Số chất phản ứng được với phenol (ở trạng
thái tồn tại thích hợp) là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 28: Phản ứng chứng minh nguyên tử H trong nhóm -OH của phenol (C6H5OH) linh động hơn rượu là
A. dd Br2. B. dd kiềm. C. Na kim loại. D. O2.
Câu 29: Ảnh hưởng của nhóm –OH đến gốc C6H5– trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với
A. H2 (Ni, nung nóng). B. Na kim loại. C. Dung dịch Br2 D. dung dịch NaOH.
Câu 30: Ảnh hưởng của gốc C6H5– đến nhóm –OH trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với
A. dung dịch H2SO4 đặc. B. H2 (xúc tác: Ni, nung nóng).
C. dung dịch NaOH. D. Br2 trong H2O.
Câu 31: Phản ứng nào sau đây nói lên ảnh hưởng của nhóm C6H5– đối với nhóm –OH?
2C6H5OH + 2Na  2C6H5ONa + H2  (1)
C6H5OH + NaOH  C6H5ONa + H2O (2)

A. (2). B. (2), (3). C. (1), (2). D. (1), (3).


Câu 32: Để chứng minh sự ảnh hưởng qua lại của nhóm –OH và vòng benzen trong phenol (C6H5OH) thì cần cho
phenol tác dụng với các chất nào sau đây?

Số 8 ngõ 17 Ta ̣ Quang Bửu, Hà Nô ̣i 0977 300 100 ★http://hoc12.vn


Thầ y Hà Dương
Học12 - Tổ chức giáo dục luyê ̣n thi Đại học hàng đầ u Hà Nội Chuyên gia luyê ̣n thi môn Hóa

A. Na và nước Br2. B. Dung dịch NaOH và khí CO2.


C. Dung dịch NaOH và nước Br2. D. Quỳ tím và nước Br2.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các chất có chứa vòng benzen và nhóm OH đều được gọi là phenol.
B. Khả năng tham gia phản ứng thế brom của phenol yếu hơn benzen.
C. Phenol có khả năng phản ứng được với NaOH và Na.
D. Dung dịch phenol (C6H5OH) làm đổi màu quỳ tím.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phenol cho kết tủa trắng với dung dịch nước brom.
B. Phenol là axit yếu, nhưng tính axit vẫn mạnh hơn axit cacbonic.
C. Phenol ít tan trong nước lạnh.
D. Phenol là một axit yếu, không làm đổi màu quỳ tím.
Câu 35: Phản ứng nào dưới đây chứng minh phenol có tính axit mạnh hơn ancol?
A. 2C6H5OH + 2Na  2C6H5ONa + H2.
B. C6H5ONa + CO2 + H2O  C6H5OH + NaHCO3.
C. C6H5OH + NaOH  C6H5ONa + H2O.
D. C6H5OH + 3Br2  C6H3OBr3 + 3HBr.
Câu 36: Một chất tác dụng với dung dịch natri phenolat (C6H5ONa) tạo thành phenol (C6H5OH) là
A. C2H5OH. B. NaCl. C. Na2CO3. D. CO2.
Câu 37: Sục khí CO2 vào dung dịch natri phenolat thấy dung dịch bị vẩn đục. Điều đó chứng tỏ:
A. phenol là axit yếu hơn axit cacbonic. B. phenol là chất có tính bazơ mạnh.
C. phenol là một chất lưỡng tính. D. phenol là axit mạnh.
Câu 38: Hiê ̣n tươ ̣ng xảy ra khi nhỏ vài gio ̣t dung dich ̣ HCl đă ̣c vào ố ng nghiê ̣m chứa mô ̣t it́ dung dich
̣ C6H5ONa rồ i
lắ c ma ̣nh là:
A. Có sự phân lớp; dung dich ̣ trong suố t hóa đu ̣c.
B. Dung dich ̣ trong suố t hóa đu ̣c.
C. Có phân lớp; dung dich ̣ trong suố t.
D. Xuấ t hiê ̣n sự phân lớp ở ố ng nghiê ̣m.
Câu 39: Tiến hành thí nghiệm (A, B, C) ở điều kiện thường về phenol (C6H5OH) và muối C6H5ONa như hình vẽ sau
đây:

Thông qua các thí nghiệm cho biết điều khẳng định nào sau đây là chính xác?
A. Phenol ít tan trong nước lạnh, nhưng tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit yếu hơn cả axit cacbonic.
B. Phenol ít tan trong nước nóng, tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit mạnh hơn axit cacbonic.
C. Phenol tan nhiều trong nước nóng, tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit mạnh hơn axit cacbonic.
D. Phenol ít tan trong nước lạnh, tan ít trong dung dịch kiềm, có lực axit yếu hơn cả axit cacbonic.
Câu 40: Cho chất sau đây m-HO-C6H4-CH2OH (hợp chất chứa nhân thơm) tác dụng với dung dịch NaOH dư. Sản
phẩm tạo ra là

Số 8 ngõ 17 Ta ̣ Quang Bửu, Hà Nô ̣i 0977 300 100 ★http://hoc12.vn


Thầ y Hà Dương
Học12 - Tổ chức giáo dục luyê ̣n thi Đại học hàng đầ u Hà Nội Chuyên gia luyê ̣n thi môn Hóa

ONa
ONa OH ONa

A. B. C. D.
CH2OH CH2ONa CH2ONa
CH2OH

Câu 41: Hợp chất thơm X tác dụng với Na theo tỉ lệ 1:2, tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:1. X có thể là chất nào sau
đây?
HO OH
HOH2C OH HOH2C OH
HOH2C CH2OH

A. B. C. OH
D.
Câu 42: Cho hợp chất thơm p-HOC6H4CH2OH lần lượt tác dụng với Na; dung dịch NaOH; Dung dịch Br2; CuO nung
nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 43: Cho dãy các hợp chất thơm:
p-HO-CH2-C6H4-OH p-HO-C6H4-COOC2H5 p-HO-C6H4-COOH
p-HCOO-C6H4-OH p-CH3O-C6H4-OH
Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau?
(a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.
(b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H2 bằng số mol chất phản ứng.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 44: Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với dung dịch NaOH
là:
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 45: X là dẫn xuất của benzen, tác dụng được với Na và có công thức phân tử là C7H8O. Số công thức cấu tạo của
X thỏa mãn là
A. 4. B. 3. C. 2 . D. 5.
● Ứng dụng
Câu 46: Phenol không được dùng trong ngành công nghiệp nào?
A. Chất dẻo. B. Dược phẩm. C. Cao su. D. Thuốc nổ.
● Tổng hợp kiến thức
Câu 47: Hợp chất X tác dụng được với Na nhưng không phản ứng được với NaOH. X là chất nào trong các chất sau?
(đều là dẫn xuất của benzen)
A. C6H5CH2OH. B. p-CH3C6H4OH.
C. p-HOCH2C6H4OH. D. C6H5OCH3.
Câu 48: Cho các chất sau đây: (1) phenol; (2) ancol benzylic; (3) glixerol; (4) natri phenolat. Những chất nào tác dụng
được với dung dịch NaOH?
A. (1). B. (1) (2) (4). C. (3) (4). D. (1) (2).
Câu 49: Ba hợp chất thơm X, Y, Z đều có công thức phân tử C7H8O. X tác dụng với Na và NaOH; Y tác dụng với Na,
không tác dụng NaOH; Z không tác dụng với Na và NaOH Công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là:
A. C6H4(CH3)OH; C6H5OCH3; C6H5CH2OH.
B. C6H5OCH3; C6H5CH2OH; C6H4(CH3)OH.
C. C6H5CH2OH; C6H5OCH3; C6H4(CH3)OH.
D. C6H4(CH3)OH; C6H5CH2OH; C6H5OCH3.

Câu 50: Cho 3 chất sau: (1) CH3CH2OH; (2) C6H5OH; (3) HOC6H4NO2. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Cả ba chất đều có H linh động.
B. Cả ba chất đều phản ứng với bazơ ở điều kiện thường.
C. Chất (3) có H linh động nhất.

Số 8 ngõ 17 Ta ̣ Quang Bửu, Hà Nô ̣i 0977 300 100 ★http://hoc12.vn


Thầ y Hà Dương
Học12 - Tổ chức giáo dục luyê ̣n thi Đại học hàng đầ u Hà Nội Chuyên gia luyê ̣n thi môn Hóa

D. Thứ tự linh động của H được sắp xếp theo chiều tăng dần (1) < (2) < (3).
Câu 51: Chọn phản ứng sai?
A. Phenol + dung dịch brom  Axit picric + axit bromhiđric.
B. Rượu benzylic + đồng(II) oxit   Anđehit benzoic + đồng + nước.
o
t

C. Propan-2-ol + đồng(II) oxit   Axeton + đồng + nước.


o
t

D. Etylen glicol + đồng(II) hiđroxit  Dung dịch màu xanh thẫm + nước.
Câu 52: Cho 2 phản ứng:
(1) 2CH3COOH + Na2CO3  2CH3COONa + H2O + CO2
(2) C6H5ONa + CO2 + H2O  C6H5OH + NaHCO3
Hai phản ứng trên chứng tỏ lực axit theo thứ tự CH3COOH, H2CO3, C6H5OH, HCO3 là:
A. Tăng dần. B. Giảm dần. C. Không thay đổi. D. Vừa tăng vừa giảm.
Câu 53: Trong các phát biểu sau:
(1) C2H5OH và C6H5OH đều phản ứng dễ dàng với CH3COOH.
(2) C2H5OH có tính axit yếu hơn C6H5OH.
(3) C2H5ONa và C6H5ONa phản ứng hoàn toàn với nước cho ra C2H5OH và C6H5OH.
Phát biểu sai là:
A. (1). C. (1), (2). B. (2). D. (1), (3).
Câu 54: Hãy chọn câu phát biểu sai :
A. Phenol có tính axit yếu nhưng mạnh hơn H2CO3.
B. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hoá trong không khí.
C. Khác với benzen phenol phản ứng dễ dàng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo ra kết tủa trắng.
D. Nhóm OH và gốc phenyl trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
Câu 55: Khi nghiên cứu về phenol người ta có nhận xét sau. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. phenol là một axit mạnh, làm đổi màu quì tím.
B. phenol là một axit yếu, không làm đổi màu quì tím.
C. phenol là một axit yếu, làm đổi màu quì tím.
D. phenol là một axit trung bình.

Câu 56: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phenol (C6H5OH)?
A. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
B. Phenol tác dụng với nước brom tạo kết tủa.
C. Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức.
D. Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng.
Câu 57: Hãy chọn câu phát biểu sai:
A. Phenol có tính axit yếu nên làm quỳ tím hóa hồng.
B. Phenol có tính axit mạnh hơn ancol nhưng yếu hơn axit cacbonic.
C. Khác với benzen, phenol phản ứng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo kết tủa trắng.
D. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hoá trong không khí thành màu hồng nhạt.
Câu 58: Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất
A. nhựa poli (vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4–D.
B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666.
C. poli (phenol–fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4–D và axit picric.
D. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4–D và thuốc nổ TNT.
Câu 59: Hòa tan chất X vào nước thu được dung dịch trong suốt, rồi thêm tiếp dung dịch chất Y thì thu được chất Z
(làm vẩn đục dung dịch). Các chất X, Y, Z lần lượt là:

Số 8 ngõ 17 Ta ̣ Quang Bửu, Hà Nô ̣i 0977 300 100 ★http://hoc12.vn


Thầ y Hà Dương
Học12 - Tổ chức giáo dục luyê ̣n thi Đại học hàng đầ u Hà Nội Chuyên gia luyê ̣n thi môn Hóa

A. phenylamoni clorua, axit clohiđric, anilin. B. natri phenolat, axit clohiđric, phenol.
C. anilin, axit clohiđric, phenylamoni clorua. D. phenol, natri hiđroxit, natri phenolat.
Câu 60: Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):
(1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.
(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc.
(4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.
Các phát biểu đúng là:
A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 61: Cho các phát biể u sau về phenol (C6H5OH):
(a) Phenol vừa tác du ̣ng đươ ̣c với dung dich
̣ NaOH vừa tác du ̣ng đươ ̣c với Na.
(b) Phenol phản ứng được với dung dịch nước brom tạo nên kết tủa trắng.
(c) Phenol có tính axit nhưng yếu hơn tính axit của H2CO3.
(d) Phenol phản ứng đươ ̣c với dung dich ̣ KHCO3 ta ̣o CO2.
(e) Phenol là một ancol thơm.
Số phát biể u đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 62: Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):
(a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.
(b) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím.
(c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc.
(d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.
(e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 63: Cho các phản ứng sau về phenol (C6H5OH):
(1) Phenol vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với Na.
(2) Phenol tan tốt trong dung dịch KOH.
(3) Nhiệt độ nóng chảy của phenol lớn hơn nhiệt độ nóng chảy của ancol etylic.
(4) Phenol là một ancol thơm.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 64: Cho các phát biểu sau:
(1) Phenol tan vô hạn trong nước ở 66oC.
(2) Phenol có lực axit mạnh hơn ancol etylic.
(3) Phản ứng thế vào benzen dễ hơn phản ứng thế vào nhân thơm của phenol.
(4) Phenol tan tốt trong etanol.
(5) Phenol làm quỳ tím hóa đỏ.
(6) Nhóm OH phenol không bị thế bởi gốc axit như nhóm OH ancol.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 65: Cho các phát biểu sau:
(1) Phenol C6H5OH là một rượu thơm.
(2) Phenol tác dụng được với NaOH tạo thành muối và nước.
(3) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.
(4) Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ do nó là axit.

Số 8 ngõ 17 Ta ̣ Quang Bửu, Hà Nô ̣i 0977 300 100 ★http://hoc12.vn


Thầ y Hà Dương
Học12 - Tổ chức giáo dục luyê ̣n thi Đại học hàng đầ u Hà Nội Chuyên gia luyê ̣n thi môn Hóa

(5) Giữa nhóm OH và vòng benzen trong phân tử phenol ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
Số nhận xét không đúng là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
3. Mức độ vận dụng
Câu 66: Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác nếu cho a mol X
phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí H2 (ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3C6H3(OH)2. B. HOC6H4COOH. C. HOCH2C6H4OH. D. HOC6H4COOCH3.
Câu 67: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O2. Tìm công thức cấu tạo của X biết: X tác dụng với Na giải phóng
hiđro, với nH : nX  1:1; trung hoà 0,2 mol X cần dùng đúng 100 ml dung dịch NaOH 2M.
2

A. HOC6H4CH2OH. B. C6H3(OH)2CH3.
C. HOCH2OC6H5. D. CH3OC6H4OH.

Câu 68: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O2. Tìm công thức cấu tạo của X biết: X tác dụng với Na giải phóng
hiđro, với nH : nX  1:1; trung hoà 0,1 mol X cần dùng đúng 100 ml dung dịch NaOH 2M.
2

A. HOC6H4CH2OH. B. C6H3(OH)2CH3.
C. HOCH2OC6H5. D. CH3OC6H4OH.
Câu 69: X là hơ ̣p chấ t có công thức phân tử C7H8O2. X tác du ̣ng với Na dư cho số mol H2 bay ra bằ ng số mol NaOH
cầ n dùng để trung hòa cũng lươ ̣ng X trên. CTCT của X là
A. C6H7COOH. B. HOC6H4CH2OH. C. CH3OC6H4OH. D. CH3C6H3(OH)2.
Câu 70: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C7H8O2. X tác dụng với Na thu được số mol khí đúng bằng số mol X
đã phản ứng. Mặt khác, X tác dụng với NaOH theo tỷ lệ mol 1 : 1. Khi cho X tác dụng với dung dịch Br2 thu được kết
tủa Y có công thức phân tử là C7H5O2Br3. Công thức cấu tạo của X là
A. o-HO-CH2-C6H4-OH. B. m-HO-CH2-C6H4-OH.
C. p-HO-CH2-C6H4-OH. D. p-CH3-O-C6H4-OH.
Câu 71: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ tác dụng được với dung dịch NaOH có cùng công thức phân tử C8H10O?
A. 9. B. 6. C. 8. D. 5.
Câu 72: Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C8H10O2. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1.
Mặt khác cho X tác dụng với Na thì số mol H2 thu được đúng bằng số mol của X đã phản ứng. Nếu tách một phân tử
H2O từ X thì tạo ra sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 7. B. 9. C. 6. D. 3.
Câu 73: Hợp chất thơm X có công thức C7H8O2 tác dụng với dung dịch KOH (loãng, dư, đun nóng) và tác dụng với K
thì số mol KOH phản ứng bằng số mol K phản ứng và bằng số mol X phản ứng. Số công thức cấu tạo của X phù hợp

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 74: Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 21 : 2 : 4. Hợp chất X có công
thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại hợp chất thơm ứng với công thức
phân tử của X là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 75: Hợp chất thơm X có công thức phân tử C7H8O2; 1 mol X phản ứng vừa đủ với 2 lít dung dịch NaOH 1M. Số
đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là
A. 8. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 76: Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Trong X, tỉ lệ
khối lượng các nguyên tố là mC : mH : mO = 21 : 2 : 8. Biết khi X phản ứng hoàn toàn với Na thì thu được số mol khí
hiđro bằng số mol của X đã phản ứng. X có bao nhiêu đồng phân (chứa vòng benzen) thỏa mãn các tính chất trên ?
A. 9. B. 3. C. 10. D. 7.

Số 8 ngõ 17 Ta ̣ Quang Bửu, Hà Nô ̣i 0977 300 100 ★http://hoc12.vn

You might also like