Professional Documents
Culture Documents
ĐỒ Án tốt nghiệp xây dựng - Công trình 22 tầng
ĐỒ Án tốt nghiệp xây dựng - Công trình 22 tầng
CÔNG TY CỔ PHẦN
AN GIA PHÚ THỊNH
Tổng thầu thiết kế & thi công Tp. HCM, ngày.....tháng.....năm 2017
Tổng Giám đốc
ASTM D4945-2000 Tiêu chuẩn thử động cọc bằng phương pháp biến dạng lớn
Trang 1
3. Vật liệu thiết kế
- Vật liệu bê tông và cốt thép tròn căn cứ vào TCVN 5574 – 2012. Thép tấm, thép hình
cán nóng căn cứ vào TCVN 5575 – 2012 & AISC 360-10.
3.1. Bêtông
Bê tông căn cứ vào TCVN 5574 – 2012, Eurocode 2 - 2004, chi tiết như sau:
Loại cấu kiện Cấp độ Cường độ Cường độ Cường độ Mô đun
bền trung bình chịu nén tính chịu kéo đàn hồi E
chịu mẫu thử yêu toán Rb tí
nh toán (MPa)
nén cầu ở 28 ngày (MPa) Rbt (MPa)
(MPa)
B10
Bêtông lót 12.84 6.0 0.57 18.0x103
(M150)
Bêtông đài móng,
dầm sàn tầng hầm
3 đến tầng mái, B30
38.53 17.0 1.2 32.5 x 103
các bể nước SH, (M400)
PCCC, XLNT.
Tường vây hầm
Bê tông cọc đại
trà hiện hữu
B30
D1200 Khối 3&4 38.53 17.0 1.2 32.5 x 103
(M400)
(River Panorama
1&2)
Bê tông cọc đại
trà hiện hữu
B22.5
D1200, D1000, 28.90 13.0 1.0 28.5 x 103
(M300)
D800 hầm mở
rộng
Bê tông cọc đại B22.5
28.90 13.0 1.0 28.5 x 103
trà D800 bổ sung (M300)
Bêtông lanh tôvà B15
19.27 8.5 0.75 23.0 x 103
bổ trụ (M200)
Trang 2
Loại cấu kiện Cấp độ Cường độ Cường độ Cường độ Mô đun
bền trung bình nén nhỏ nhất đặc trưng đàn hồi
chịu mẫu thử lập mẫu thử lập fck khi tí
nh E (MPa)
nén phương yêu phương yêu toán cốt
cầu ở 28 ngày cầu ở 28 thép vách
(MPa) ngày (MPa) theo EC2
(MPa)
B30
Bê tông cột 38.53 17.0 1.2 32.5 x 103
(M400)
3.2. Cốt thép thường
Cốt thép chọn thiết kế được căn cứ vào TCVN 5574 – 2012 cho thép tròn, TCVN 5575 –
2012 cho thép tấm, thép hình cán nóng như sau:
1.1.1. Thép tròn
Giới hạn Cường độ Cường độ tính
Loại cấu Mô đun
Loại thép chảy fy tính toán toán chịu cắt
kiện E (MPa)
(MPa) Rs (MPa) Rsw (MPa)
Thép trơn < 10
mm loại SR235 hoặc 240 225 175 2.1 x 105
CB 240T
Thép gân16 > ≥ 10
Toàn bộ
mm loại SD390 hoặc 400 365 290 2.0 x 105
kết cấu
CB 400V
Thép gân ≥ 16 mm
loại SD490 hoặc CB 500 421 290 2.0 x 105
500V
3.3. Thép tấm, thép hình cán nóng
Trang 3
- Bu lông: bu lông kết câu M8.8, Bu lông xà gồ M4.6, Bu lông neo M5.6.
Cường độ chịu cắt và chịu kéo của bu lông
Trang 4
2 Bê tông cốt thép 25.00 1.1
3 Gạch lát 22.00 1.1
4 Vữa trát, lát gạch 18.00 1.3
5 Gạch xây đặc 18.00 1.1
6 Gạch xây rỗng 15.00 1.3
7 Hệ thống ME 0.50 (kN/m2) 1.2
8 Trần 0.20 (kN/m2) 1.2
9 Nước 10.00 1.0
10 Cửa kính với khung thép 0.40 (kN/m2) 1.1
- Trọng lượng bản thân kết cấu dựa vào kích thước của cấu kiện và được tính toán tự
động bằng phần mềm phân tích
4.1.2. Tĩnh tải các lớp cấu tạo sàn và tường – DLS+ WL
- Chiều dày của các lớp cấu tạo sàn căn cứ vào bản vẽ kiến trúc; hệ thống kỹ thuật
đường ống, thiết bị điện, hệ thống lạnh căn cứ vào bản vẽ M&E; hệ số tin cậy căn cứ theo
TCVN 2737 – 1995. Tùy thuộc vào công năng sử dụng của từng ô sàn, tĩnh tải sàn được
chia làm các loại tải trọng như sau:
a) Sàn bể nước ngầm
Các lớp cấu tạo sàn Chiều dày Trọng lượng Tiêu chuẩn Hệ số Tính toán
(cm) riêng (kN/m3) (kN/m2) n (kN/m2)
Lớp gạch lát 1.0 22 0.220 1.1 0.242
Lớp vữa lót gạch và
5.0 18 0.900 1.3 1.170
chống thấm
Tổng tĩnh tải sàn 1.120 1.412
Tải trọng với hệ số vượt tải trung bình n = 1.2 1.177 1.2 1.412
Trang 5
c) Sàn tầng hầm 1
Chiều dày Trọng lượng Tiêu chuẩn Hệ số Tính toán
Các lớp cấu tạo sàn
riêng (kN/m3) (kN/m )
2
(cm) n (kN/m2)
Hệ thống kỹ thuật - - 1.000 1.2 1.200
Tổng tĩnh tải sàn 1.000 1.200
Tải trọng với hệ số vượt tải trung bình n = 1.2 1.000 1.2 1.200
Trang 6
Hệ thống kỹ thuật 1.000 1.2 1.200
Tổng tĩnh tải sàn 2.660 3.314
Tải trọng với hệ số vượt tải trung bình n = 1.2 2.762 1.2 3.314
Trang 7
Tải trọng với hệ số vượt tải trung bình n = 1.2 1.448 1.2 1.738
Trang 8
m) Sàn tầng sân thượng (Khu vực bể bơi)
Các lớp cấu tạo sàn Chiều dày Trọng lượng Tiêu chuẩn Hệ số Tính toán
riêng (kN/m3) (kN/m )
2
(cm) n (kN/m2)
Lớp gạch lát 1.0 22 0.220 1.1 0.242
Lớp vữa lót gạch và
8.0 18 1.440 1.3 1.872
chống thấm
Lớp vữa trát (50%) 1.5 18 0.135 1.3 0.1755
Trần thạch cao (50%) 0.100 1.3 0.130
Hệ thống kỹ thuật 1.000 1.2 1.200
Tổng tĩnh tải sàn 2.895 3.6195
Tải trọng với hệ số vượt tải trung bình n = 1.2 3.016 1.2 3.6195
o) Cầu thang
Các lớp Chiều dày Trọng lượng Tiêu chuẩn Hệ số Tính toán
(kN/m2) (kN/m2)
cấu tạo sàn (cm) riêng (kN/m3) n
Sơn epoxy - - - - -
Bậc thang bê tông 10.0 25 2.500 1.2 3.000
Tổng tĩnh tải sàn 2.500 3.000
p) Tường gạch đất nung và xi măng không nung bao gồm lớp vữa trát, vữa xây và
tường bê tông không trát vữa
Trang 9
Tiêu chuẩn Chiều cao Chiều cao Hệ số Tính toán
Tường
(kN/m2) tầng (m) tường (m) n (kN/m)
180mm + 30mm
(Tường gạch + 3.30 h Ht = h - hb,s 1.1 3.3 x ht x 1.1
vữa)
80mm + 30mm
(Tường gạch + 1.80 h Ht = h - hb,s 1.1 1.8 x ht x 1.1
vữa)
150mm (Tường
3.75 h Ht = h - hb,s 1.1 3.75 x ht x 1.1
bêtông)
Khung nhôm
kính vàlan can 0.400 h Ht = h - hb,s 1.1 0.4 x ht x 1.1
vàlouver
- Tường xây trực tiếp trên sàn được qui về tải phân bố đều trên dầm T10 (100xHs) và
T20 (200xHs) vàT15 (200xHs) không trọng lượng trong môhì nh tí
nh toán.
4.1.3. Hoạt tải
- Hoạt tải tác dụng lên công trình căn cứ theo TCVN 2737 – 1995 và công năng từng
khu vực công trình, giá trị hoạt tải cho từng khu chức năng như sau:
Hoạt tải Hoạt tải Hoạt tải Hệ sộ Hoạt tải
Chức năng các phòng của
tiêu chuẩn dài hạn ngắn hạn vượt tải tí
nh toán
công trình
(kN/m2) (kN/m2) (kN/m2) n (kN/m2)
- Tầng hầm, ram dốc 5.000 1.800 3.200 1.2 6.000
- Sàn nốc hầm tầng 1 (xe
20.000 20.000 0 1.2 24.000
chữa cháy)
- Phòng kỹ thuật 7.500 7.500 0 1.2 9.000
- Sảnh, hành lang, cầu
4.000 1.400 2.600 1.2 4.800
thang tầng 1
- Bể nước PCCC + Sinh
28.000 28.000 0 1.0 28.000
hoạt 750 m3 cột nước 2.8m
- Bể tự hoại 250 m3 cột
23.000 23.000 0 1.0 23.000
nước 2.3m
- Hồ cảnh quan, hồ bơi
12.500 12.500 0 1.0 12.500
chiều sâu cột nước 1.25m
Trang 10
- Địa điểm: Quận 7 – TP. Hồ Chí Minh
- Phân vùng áp lực gió: II.A (Theo TCVN 2737-1995)
- Gía trị áp lực gió tiêu chuẩn: 0.83 kN/m 2
(Theo TCVN 2737-1995)
- Dạng địa hình: B; (Theo TCVN 2737-1995)
- Hệ số điều chỉnh vận tốc tải trọng gió ứng với niên hạn công trình 100 năm: 1.06
(Theo TCVN 2737-1995 vàQC 02-2009);
- Hệ số tin cậy (Hệ số vượt tải) tải trọng gió ứng với niên hạn công trình 100 năm: =
1.37 (Theo TCVN 2737-1995 vàQC 02-2009).
- Giá trị giới hạn của tần số dao động riêng f L : (Theo TCVN 2737-1995)
Vùng áp lực gió fL
II-A 0.30 1.3 Hz
b) Tải trọng động đất
- Theo tiêu chuẩn TCVN 9386 - 2012, chia động đất thành ba cấp tùy thuộc vào gia tốc
nền thiết kế ag agR I theo kiến nghị của tiêu chuẩn EN1998 – 1:2004 như sau:
Động đất mạnh: ag 0.08g (0.785m / s s )
Động đất yếu: 0.04 g (0.392m / s 2 ) ag 0.08g (0.785m / s 2 )
Động đất rất yếu: ag 0.04 g (0.392m / s 2 )
- Địa điểm xây dựng: Quận 7 – TP. Hồ Chí Minh
- Đỉnh gia tốc nền agR : 0.0846g (m/s2).
- Hệ số tầm quan trọng I : 1.25
ag I agR 0.0846 9.811.25 1.0374 m/s2
- Hệ số ứng xử theo phương ngang "Hệ khung, hệ hỗn hợp, hệ tường kép" là:
Giá trị cơ bản hệ số ứng xử:
q0 = 3,0u/1 = 3 x 1.2 = 3.6, trong đó u/1 = 1.2
Giá trị cơ bản hệ số ứng xử thiết kế: hệ kết cấu không thỏa mãn điều kiện
đồng đều theo mặt đứng theo điều 4.2.3.3 mục (5) ý (c) và điều 5.2.2.2 mục
(3), hệ số ứng xử thiết kế giảm 20%, như sau:
q = 80%q0kw = 0.8 x 3.6 x 1.0 = 2.88, trong đó kw = 1.0
- Giảm độ cứng tổng thể: Căn cứ theo điều 4.3.1 (7) TCVN 9386-2012, các đặc trưng
về độ cứng chống cắt và độ cứng chống uốn đàn hồi của các cấu kiện bêtông và khối xây
có thể lấy bằng một nửa (50%) độ cứng tương ứng của các cấu kiện không bị nứt.
c) Tải trọng ngang do áp lực đất và nước lên tường tầng hầm và các bể
- Cao độ mực nước ngầm tính toán là -1.200 m so với mặt đất tự nhiên.
- Sau khi thi công xong bể được lấp bằng cát san lấp. Do đó:
Trang 11
Dung trọng tự nhiên = 18.5 kN/m3
Dung trọng đẩy nổi đn = 8.5 kN/m3
Góc ma sát = 25059’
Lực dính c = 0 kN/m2
- Áp lực đất tại chiều sâu z tính từ mặt đất tự nhiên được xác định theo công thức:
Ea ( z ) a z tg 2 450 z 2c tg 450 u (kN/ m2 )
2 2
Trong đó: Ea(z) = áp lực đất chủ động tại độ sâu z tính từ mặt đất tự nhiên;
a = hệ số áp lực đất chủ động;
= dung trọng tự nhiên hoặc đẩy nổi của đất;
= góc ma sát trong của các lớp đất;
u n hn
- Áp lực nước trong bể (bể nước sinh hoạt, PCCC và XLNT) tác dụng lên thành bể
được xác định theo công thức:
Eaw ( z ) n hn (kN/ m2 )
4.2. Tổ hợp tải trọng theo TCVN 2737-1995
4.2.1. Trường hợp tải
- DL : Tải trọng bản thân công trình;
- DLS : Tĩnh tải các lớp cấu tạo sàn và hệ thống kỹ thuật…;
- WL : Tĩnh tải tường;
- LL1 : Hoạt tải tác dụng lên công trình có giá trị 2.0 kN/m2;
- LL2 : Hoạt tải tác dụng lên công trình có giá trị < 2.0 kN/m2, trong đó hệ số
giảm hoạt tải căn hộ là A1 = 0.642, căn hộ có diện tích nhỏ nhất đại diện là 55.24 m2;
- LL3 : Hoạt tải chất lỏng tác dụng lên công trình;
- WSx : Tải trọng gió tĩnh theo phương X;
- WDxi (i = 1, 2, 3,…): Tải trọng gió động theo phương X;
n
WX WS X WDXi 2 Tổ hợp hệ quả tác động của tải trọng gió theo phương X;
i 1
Trang 12
EY : Tổ hợp hệ quả tác động của động đất theo phương Y;
- AF : Áp lực Archimedes tác dụng lên đáy móng và sàn tầng hầm.
4.2.2. Tổ hợp tải trọng theo TCVN 2737-1995
- Tổ hợp tải trọng căn cứ vào TCVN 2737 – 1995, TCVN 9386 – 2012 cho móng, dầm,
sàn và cột, vách cứng – lõi cứng thang máy, thang bộ để kiểm tra kết cấu công trình theo
các tiêu chí như sau:
Kiểm tra chuyển vị ngang tại đỉnh công trình (TCVN 5574 - 2012);
Kiểm tra chuyển vị ngang tương đối giữa các tầng (TCVN 5574 - 2012);
Tính toán lực dọc quy đổi Vd và Hệ số nhạy P-Delta kết cấu vách;
Tính toán nội lực và cốt thép cho các phần tử kết cấu của công trình;
Tính toán chuyển vị đứng của dầm sàn;
Tính toán điều kiện hình thành và mở rộng hoặc khép lại vết nứt.
- Nội dung tính toán theo TTGH I (khả năng chịu lực bao gồm tính toán nội lực và cốt
thép cho dầm, sàn, cột, vách và lõi cứng) được thực hiện trên cơ sở các tổ hợp tải trọng
trong bảng 1 và bảng 2;
- Nội dung tính toán theo TTGH II (bao gồm chuyển vị ngang ở đỉnh công trình,
chuyển vị ngang tương đối giữa các tầng) được thực hiện trên cơ sở các tổ hợp tải trọng
trong bảng 3 vàbảng 4;
- Nội dung tính toán theo TTGH II để kiểm tra sự hình thành và mở rộng hoặc khép lại
của bề rộng khe nứt được thực hiện theo các tổ hợp tải trọng theo bảng 5.
a. Tổ hợp tải trọng TTGH I theo TCVN 2737–1995 (tổ hợp cơ bản)
Bảng 1: Tổ hợp theo TTGH I theo TCVN 2737 - 1995
Trang 13
Số Các trường hợp tải trọng tác dụng
Tên tổ hợp
thứ tự Số thứ tựDL DLS WL LL1 LL2 LL3 AF WX WY
10 THB1 ENVELOPE (COMBO1 + COMBO2 + … + COMBO9)
11 THAF 0.9 0.9 0.9
12 COMBO1F 1.1 1.2 1.1 1.2 0.835 1.0 1.0
13 COMBO2F 1.1 1.2 1.1 1.0 1.37
14 COMBO3F 1.1 1.2 1.1 1.0 1.37
15 COMBO4F 1.1 1.2 1.1 1.0 -1.37
16 COMBO5F 1.1 1.2 1.1 1.0 -1.37
17 COMBO6F 1.1 1.2 1.1 1.08 0.751 1.0 1.0 1.233
18 COMBO7F 1.1 1.2 1.1 1.08 0.751 1.0 1.0 1.233
19 COMBO8F 1.1 1.2 1.1 1.08 0.751 1.0 1.0 -1.233
20 COMBO9F 1.1 1.2 1.1 1.08 0.751 1.0 1.0 -1.233
21 THB1F ENVELOPE (COMBO1F + COMBO2F + … + COMBO9F)
b. Tổ hợp tải trọng TTGH I theo TCVN 9386 - 2012 (tổ hợp đặc biệt)
Bảng 2: Tổ hợp theo TTGH I theo TCVN 9386 - 2012
Trang 14
Số Các trường hợp tải trọng tác dụng
Tên tổ hợp
thứ tự DL DLS WL LL1 LL2 LL3
3 f3 1.6 1.6 1.6 1.6x Kdh1 1.027 x Kdh2 1.6 x Kdh3
4 f = f1 - f2 + f3 (chuyển vị dài hạn thẳng đứng dầm sàn)
Trong đó:
f1 là chuyển vị do tác dụng ngắn hạn của toàn bộ tải trọng dùng để tính toán biến
dạng theo chỉ dẫn ở 4.2.11 của TCVN 5574 – 2012;
f2 là chuyển vị do tác dụng ngắn hạn của tải trọng thường xuyên và tải trọng tạm
thời dài hạn;
f3 = f2 là chuyển vị do tác dụng dài hạn của tải trọng thường xuyên và tải trọng
tạm thời dài hạn. Theo điều 7.4.2.3, hệ số xét đến ảnh hưởng từ biến dài hạn của bê
tông đến biến dạng của kết cấu là = b2*0.8 = 2*0.8 = 1.6 với độ ẩm môi trường
trung bình hàng năm > 75%.
b) Tính toán kiểm chuyển vị ngang
Bảng 4: Tổ hợp tải trọng TTGH II theo TCVN 2737 – 1995
d. Tổ hợp tải trọng TTGH II tính toán hình thành và mở rộng khe nứt
Bảng 5: Tổ hợp tải trọng theo TCVN 2737 – 1995 vàTCVN 5574 - 2012
(tính toán kiểm tra khả năng chống nứt của kết cấu với tải tiêu chuẩn)
Trang 15
Số Các trường hợp tải trọng tác dụng
Tên tổ hợp
thứ tự DL DLS WL LL1 LL2 LL3 WX WY
1 CN1.1 1.0 1.0 1.0 1.0 0.642 1.0 1.142
2 CN1.2 1.0 1.0 1.0 1.0 0.642 1.0 1.142
3 CN1.3 1.0 1.0 1.0 1.0 0.642 1.0 -1.142
4 CN1.4 1.0 1.0 1.0 1.0 0.642 1.0 -1.142
5 CN1 = CN2 ENVELOPE (CN1.1 + CN1.2 + CN1.3 + CN1.4)
1.0 x 0.642 1.0 x
6 CN3 1.0 1.0 1.0
Kdh1 x Kdh2 Kdh3
Trang 16
Ký Lớp
Tên chỉ tiêu Lớp 1a Lớp 1b Lớp 2 Lớp 3 Lớp4a Lớp 5 Lớp 6 TK1 TK2
hiệu 4b
Đơn
STT Sét lẫn Sét kẹp Sét lẫn Sét lẫn Sét lẫn Sét Cát mịn- Cát mịn - Cát Cát
vị
bụi cát, chảy bụi bụi bụi pha trung trung mịn mịn
lẫn bụi
1 Bề dày - m 15.2÷18.8 8.0÷10.5 1.5÷2.5 4.0÷8.0 2.0÷6.5 2.0 15.1÷30.3 47.5÷57.5 4.4 4.6
Độ ẩm tự
2 W % 85.6 55.7 45.0 26.8 34.0 24.6 19.2 17.2 26.6 24.2
nhiên
Dung trọng tự
3 tn g/cm3 1.483 1.627 1.719 1.923 1.829 1.957 1.995 2.029 1.927 1.954
nhiên
Dung trọng
4 k g/cm3 0.799 1.045 1.192 1.517 1.365 1.571 1.674 1.731 1.522 1.573
khô
Dung trọng
5 đn g/cm3 0.493 0.643 0.745 0.954 0.858 0.985 1.047 1.083 0.957 0.992
đẩy nổi
6 Tỷ trọng hạt Gs g/cm3 2.611 2.601 2.668 2.694 2.690 2.681 2.672 2.672 2.692 2.706
7 Độ bão hòa G % 98.6 97.3 97.0 93.0 94.2 93.3 86.0 84.6 93.2 91.0
8 Độ rỗng n % 69.4 59.8 55.3 43.7 49.3 41.4 37.4 35.2 43.5 41.9
Hệ số rỗng
9 e - 2.268 1.489 1.237 0.776 0.971 0.707 0.597 0.543 0.769 0.720
ban đầu
10 Giới hạn chảy Wch % 61.9 45.1 52.8 39.4 43.8 28.5 27.3 - 36.0 42.4
11 Giới hạn dẻo Wd % 32 24.3 28.3 20.1 22.6 15.2 20.7 - 18.0 23.3
12 Chỉ số sẻo Ip % 29.8 20.8 24.5 19.3 21.3 13.3 6.6 - 18.1 19.1
13 Độ sệt B - 1.80 1.51 0.68 0.35 0.54 0.71 -0.23 - 0.48 0.05
Dự án: Hồ Sky Pearl
Địa điểm: Phường Phú Thuận, Quận 7, Tp. HCM
Trang 17
Ký Lớp
Tên chỉ tiêu Lớp 1a Lớp 1b Lớp 2 Lớp 3 Lớp4a Lớp 5 Lớp 6 TK1 TK2
hiệu 4b
Đơn
STT Sét lẫn Sét kẹp Sét lẫn Sét lẫn Sét lẫn Sét Cát mịn- Cát mịn - Cát Cát
vị
bụi cát, chảy bụi bụi bụi pha trung trung mịn mịn
lẫn bụi
14 Lực dính kết C kG/cm2 0.064 0.057 0.138 0.239 0.214 0.130 0.044 0.048 0.174 0.315
15 Góc nội ma sát Độ 03047' 06003' 10023' 15045' 13013' 14052' 25052' 27001' 14047' 18029'
Lực dính kết
16 CU kG/cm2 0.112 0.152 - 0.514 0.292 - - - - -
(UU)
Góc ma sát
17 U Độ 1023' 2022' - 3017' 2042' - - - - -
(UU)
Lực dính kết
18 CCU kG/cm2 0.163 - - 0.259 0.248 - - - - -
(CU)
Góc ma sát
19 CU Độ 7050' - - 15004' 13036' - - - - -
(CU)
Lực dính kết
20 C’ kG/cm2 0.139 - - 0.233 0.228 - - - - -
(CU)
Góc ma sát
21 ’ Độ 14006' - - 18022' 16039' - - - - -
CU)
TN nén nở
22 qu kG/cm2 0.237 0.232 0.427 1.352 - 0.975 - - - 1.308
hông
- Địa chất thủy văn: Về mặt địa chất thủy văn, mực nước xuất hiện ở độ sâu từ -0.6m (HK3) đến-1.30m (HK2).
- Mặt cắt địa chất:
Trang 18
Dự án: Hồ Sky Pearl
Địa điểm: Phường Phú Thuận, Quận 7, Tp. HCM
Trang 19
5.2. Giải pháp kết cấu móng
1.1.2. Qui môcông trình
- Công trình “Hồ Sky Pearl” có qui mô gồm 2 tầng hầm, phía trên là hồ nước, nhịp cột
tương đối lớn. Tải trọng chân cột khálớn. Địa chất vị trí xây dựng công trình tương đối
đồng đều và lớp đất yếu rất dày, lớp đất có chỉ số SPT > 25 nằm ở rất sâu từ 42m ~ 43m
so với mặt đất tự nhiên. Nên giải pháp nền móng chọn thiết kế phải là móng sâu để đảm
bảo tiếp nhận toàn bộ tải trọng công trình và truyền tải trọng đó vào các lớp đất có khả
năng chịu tải lớn vàbiến dạng nhỏ.
- Công trình nằm trong khu vực chịu tải trọng đẩy nổi lớn vì vậy trong suốt quá trình thi
công, Nhà thầu thi công phải hạ mực nước ngầm thấp hơn đáy móng đến khi hoàn
thiện tầng 1 để đảm bảo cọc không vượt quá lực kéo cho phép.
1.1.3. Giải pháp cọc chọn thiết kế nhà chính
- Giải pháp móng chọn thiết kế:
Tải trọng công trình rất lớn và lớp đất yếu rất dày nên giải pháp cọc phù hợp nhất
với quy mô công trình và địa chất vị trí xây dựng là giải pháp cọc khoan nhồi, đây là
giải pháp vừa đảm bảo tính kỹ thuật và tính kinh tế cho công trình. Để khai thác tối đa
khả năng chịu tải của cọc cũng như tối ưu hóa số lượng cọc thiết kế cho công trình,
đường kính cọc khoan nhồi đã chọn thiết kế là D1200 cho khối tháp và kết hợp các
loại cọc D1200, D1000 và D800 cho khu hầm mở rộng;
Giải pháp móng cọc khoan nhồi là giải pháp ban đầu Chủ đầu tư đã tiến hành thiết
kế và thi công các loại đường kính cọc và loại cọc nêu trên. Kế thừa từ các cọc đã thi
công cho khu hầm mở rộng và Khối 3&4, trên cơ sở phương án kiến trúc mới đơn vị
tư vấn thiết kế đã tính toán kiểm tra khả năng chịu lực của số lượng cọc đã thi công và
đã bổ sung thêm cọc cho các khu vực còn thiếu và các khu mới với chiều dài bằng cọc
hiện hữu đã thi công và nghiệm thu chất lượng.
Tất cả các cọc hiện hữu và cọc bổ sung D1000 & D800 đảm bảo mũi cọc cắm vào
lớp đất số 5 là lớp cát mịn – trung ít thô lẫn bụi sét và đôi chỗ lẫn ít sỏi, màu xám
trắng – xám vàng, trạng thái chặt vừa; giá trị xuyên tiêu chuẩn SPT N30= 14 ÷33 búa
Tất cả các cọc hiện hữu và cọc bổ sung D1200 đảm bảo mũi cọc cắm vào lớp đất
số 6 là lớp cát mịn – trung ít thô lẫn bụi sét và đôi chỗ lẫn sỏi sạn, màu xám xanh –
xám ghi, trạng thái chặt; giá trị xuyên tiêu chuẩn SPT N30= 30 ÷48 búa .
- Cơ sở pháp lý tăng sức chịu tải cọc:
TCVN 9393 – 2012: Cọc – Phương pháp thí nghiệm tải trọng tĩnh ép dọc trục.
Báo cáo thí nghiệm nén tĩnh các cọc D800 và D1200;
Căn cứ hồ sơ thuyết minh và bản vẽ hoàn công Chủ đầu tư cung cấp;
Báo cáo thí nghiệm nén tĩnh cọc D1000-T1, D1200-T2 của Khối 5 (An Gia
Riverside).
Dự án: Hồ Sky Pearl
Địa điểm: Phường Phú Thuận, Quận 7, Tp. HCM
Trang 20
- Các thông số kỹ thuật của cọc khoan nhồi D1000, D1200 và D800 như sau:
a) Thông số cọc đại trà hiện hữu
- Các thông số kỹ thuật cọc khoan nhồi D1200 (Khối 3&4 – Panorama 1&2):
Số thứ tự Nội dung Thông số kỹ thuật
1 Đường kính cọc 1200 mm
2 Cấp độ bền bê tông B30 (M400)
3 Cốt thép đứng 1820 / 920
4 Cốt đai ngang 10@200~300~400
5 Chiều dài cọc đại trà 68.55 m - 65.75 m
6 Sức chịu tải vật liệu Pvl1-D1200 (1820) 13820 kN
7 Sức chịu tải vật liệu Pvl2-D1200 (920) 12630 kN
8 Sức chịu tải thiết kế đã chọn của cọc (Ptk-D1200) 11300 kN
Sức chịu tải thiết kế hiệu chỉnh của cọc D1200 cho
9 11770 kN
móng 1 cọc
Sức chịu tải thiết kế hiệu chỉnh của cọc D1200 cho
10 13500 kN
móng 2 cọc trở lên
Trang 21
- Các thông số kỹ thuật cọc khoan nhồi D1000:
Số thứ tự Nội dung Thông số kỹ thuật
1 Đường kính cọc 1000 mm
2 Cấp độ bền bê tông B22.5 (M300)
3 Cốt thép đứng 1218/ 618
4 Cốt đai ngang 10@200~300~400
5 Chiều dài cọc đại trà 53.75m
6 Sức chịu tải vật liệu Pvl1-D1000 (1218) 7361 kN
7 Sức chịu tải vật liệu Pvl2-D1000 (618) 6718 kN
8 Sức chịu tải thiết kế đã chọn của cọc (Ptk-D1000) 4900 kN
Sức chịu tải thiết kế hiệu chỉnh của cọc D1000 cho
9 6000 kN
móng 1 cọc
Sức chịu tải thiết kế hiệu chỉnh của cọc D1000 cho
10 6900 kN
móng 2 cọc trở lên
Trang 22
5.3. Giải pháp kết cấu hồ Sky Pearl
5.3.1. Giải pháp dầm sàn phần ngầm
- Kết cấu đài móng và sàn tầng hầm 2 đổ toàn khối và làm việc đồng thời, móng là
móng nền không bố trí dầm, đây là giải pháp hợp lý về mặt kỹ thuật và tiết kiệm chi phí
cũng như đẩy nhanh tiến độ thi công công trình; các giải pháp cụ thể như sau:
Chiều cao đài móng: 1300mm;
Chiều dày sàn: 400mm;
- Tầng hầm 1: sử dụng kết cấu BTCT thông thường đổ tại chỗ kết họp giải pháp sàn mũ,
chi tiết giải pháp kết cấu như sau:
Chiều dày sàn: 250mm;
Chiều dày mũ cột: 400mm;
Các nhóm tiết diện dầm chủ yếu: 500x400, 400x400, 250400mm.
Ngoài ra bố trí hệ kết cấu dầm sàn, móng cho khu vực tiếp giáp với Block 2 hiện
hữu.
5.3.2. Giải pháp dầm sàn phần thân
- Tầng 1: Kết cấu dầm sàn BTCT thông thường đổ tại chỗ, chi tiết giải pháp kết cấu như
sau:
Chiều dày sàn: 250mm;
Các nhóm tiết diện dầm chủ yếu: 350x500, 500x 500mm và các tiết diện đặc biệt
do yêu cầu giật cấp của kiến trúc.
5.3.3. Hệ kết cấu theo phương đứng
- Hệ kết cấu theo phương thẳng đứng có vai trò rất quan trọng vừa tham gia chịu tải
trọng ngang vàtải trọng đứng của công trình.
- Hệ kết cấu theo phương đứng của công trình chọn giải pháp kết cấu khung vách bao
gồm các vách tầng hầm, hệ cột vách từ hầm 2 đến tầng mái:
Các nhóm tiết diện vách bêtông : 300, 350mm;
Các nhóm tiết diện cột : 500x500mm;
5.3.4. Kết cấu cầu thang
- Cầu thang bên trong công trình: Kết cấu bê tông cốt thép đổ tại chỗ;
Chiều dày bản thang : 150mm;
5.3.5. Kết cấu các ram dốc
- Kết cấu bê tông cốt thép đổ tại chỗ:
Chiều dày sàn: 250mm;
Các tiết diện dầm: 400x600, 500x 600mm.
Trang 23
6. Phần mềm sử dụng tính toán cho công trình
Danh mục các phần mềm kết cấu sử dụng thiết kế như sau:
Số thứ tự Loại phần mềm Nội dung tính toán
Etabs V9.7.4, Etabs V2016; Phân tích dao động, nội lực và phản lực đầu
1
Sap2000 V2015 cọc;
Mô phỏng và tính toán kiểm tra khả năng
2 Plaxis 2D, 3D chịu lực, chuyển vị ngang của tường vây
theo từng giai đoạn thi công;
Phân tích chuyển vị đứng dầm sàn, nội lực
3 Safe V2014
sàn và đài móng phức tạp, tính thép.
Toán toán các cấu kiện sức chịu tải cọc,
4 Bảng tính trên Excell
móng, cột, dầm, sàn và các kết cấu phụ trợ.
Trang 24
Số thứ tự Nội dung kiểm tra Giá trị giới hạn
μmin = 0.1% μ μmax = 2.5%
1 Hàm lượng thép sàn
(theo TCVN 5574 - 2012)
μmin = 0.1% μ μmax = 2.5%
2 Hàm lượng thép dầm
(theo TCVN 5574 - 2012)
Hàm lượng thép đứng cột và μmin = 1.0% μv μmax = 4.0%
3
vách cột (theo TCVN 9386 - 2012)
μmin = 0.5% μv μmax = 4.0%
4 Hàm lượng thép đứng lõi cứng
(theo TCVN 9386 - 2012)
Hàm lượng thép ngang vách và μmin = 1/3μ μh μmax = 0.40%
5
lõi cứng (theo TCXD 198 - 1997)
μv μmin = 0.1%
6 Hàm lượng thép đứng cọc nhồi
(theo TCVN 5574 - 2012)
Trang 25
10.Kết quả tính toán
10.1. Mô hình tính toán kết cấu Etabs
- Mô hình kết cấu trên phần mềm Etabs các tháp xem các phụ lục.
10.2. Sức chịu tải của cọc đại trà
a) Các khối 3, 4
- Sức chịu tải thiết kế cọc D1200 với chiều sâu mũi cọc -77.6m là:
Ptk1aD1200 = 11770 kN (móng có1 cọc);
- Sức chịu tải thiết kế cọc D1200 với chiều sâu mũi cọc -77.6m là:
Ptk1D1200 = 13500 kN (móng có từ 2 cọc trở lên);
b) Hầm mở rộng
- Sức chịu tải thiết kế cọc D1200 với chiều sâu mũi cọc -72.6m là:
Ptk2aD1200 = 9300 kN (móng có 1 cọc);
- Sức chịu tải thiết kế cọc D1200 với chiều sâu mũi cọc -72.6m là:
Ptk2D1200 = 10500 kN (móng có từ 2 cọc trở lên);
- Sức chịu tải thiết kế cọc D1000 với chiều sâu mũi cọc -62.7m là:
Ptk3aD1000 = 6000 kN (móng có 1 cọc);
- Sức chịu tải thiết kế cọc D1000 với chiều sâu mũi cọc -62.7m là:
Ptk3aD1000 = 6900 kN (móng có từ 2 cọc trở lên);
- Sức chịu tải thiết kế cọc D800 với chiều sâu mũi cọc -62.7m là:
Ptk4aD800 = 4800 kN (móng có 1 cọc);
- Sức chịu tải thiết kế cọc D800 với chiều sâu mũi cọc -62.7m là:
Ptk4D800 = 5170 kN (móng có từ 2 cọc trở lên).
- Thuyết minh phân tích kết luận sức chịu tải cọc đại trà xem phụ lục
10.3. Tính toán móng cọc
- Nguyên lýtính toán: Trên cơ sở bảng tổ hợp nội chân cột từ kết quả phân tích mô hình
kết cấu tòa nhà trên phần mềm Etabs với đầy đủ các trường hợp tải trọng, tổ hợp tải trọng
và sức chịu tải cho phép của cọc sẽ tính toán được số lượng cọc tại mỗi chân cột và vách
ứng với từng loại móng khác nhau. Để số lượng móng không quá nhiều, các chân cột có
nội lực xấp xĩ nhau sẽ được gom lại cùng số lượng cọc và cùng loại móng;
- Trên cơ sở nguyên lý tính toán nêu trên, kết cấu móng của các khối tháp gồm các loại
móng như sau:
PC1 (2000 x 2000 x 1300 – 01 cọc D800);
PC2 (1300 x 1300 x 1300 – 01 cọc D800);
PC3 (1300 x 3900 x 1300 – 01 cọc D800);
PC4 (2000 x 4250 x 1300 – 02 cọc D800);
Dự án: Hồ Sky Pearl
Địa điểm: Phường Phú Thuận, Quận 7, Tp. HCM
Trang 26
PC5 (2000 x 3000 x 1300 – 01 cọc D800);
PC6 (2000 x 4250 x 1300 – 01 cọc D800);
PC7 (2000 x 2000 x 1300 – 01 cọc D1200);
PC7a (1700 x 1700 x 1300 – 01 cọc D1200);
PC8 (1300 x 1300 x 1300 – 01 cọc D800);
PC8a (1300 x 1450 x 1300 – 01 cọc D800);
PC9 (2000 x 2500 x 1300 – 01 cọc D800);
PC10 (2000 x 2000 x 1300 – 01 cọc D800);
PC12 (1300 x 1550 x 900 – 01 cọc D800);
PC13 (900 x 900 x 600 – 01 cọc PHC-D400A);
PC14 (900 x 900 x 1400 – 01 cọc PHC-D400A);
- Bảng tính toán kết cấu móng xem phụ lục
10.4. Tính toán phản lực đầu cọc
- Phản lực đầu cọc toàn bộ công trình phụ thuộc vào độ cứng của đài móng, hệ dầm
giằng móng, kết cấu cột vách và dầm sàn. Để kết quả tính toán được chính xác, mô hình
khung và móng làm việc đồng thời với cọc sẽ cho kết quả phản lực đầu cọc ít sai số nhất
và kiểm soát toàn bộ phản lực từng đầu cọc ứng với từng trường hợp tổ hợp tải trọng;
- Hệ số đàn hồi theo phương đứng Kz của cọc phụ thuộc vào độ lún của cọc S100%với
cấp tải thí nghiệm 100%Ptk chu kỳ 1, theo phương ngang cọc được gán gối cố định và
chống xoay quanh trục Z:
- Hệ số đàn hồi theo phương đứng Kz xác định theo công thức:
Kz = Ptk/S100%
- Bảng tổng hợp hệ số đàn hồi Kz :
Đường Tải thiết Độ lún trung Hệ số đàn
Ký hiệu cọc Độ lún
kính cọc kế PT K bì
nh Loại cọc hồi Kz Ghi chú
thử tĩnh (mm)
(mm) (kN) (mm) (kN/m)
P2 – 145 800 4800 7
P2 – 35 800 4800 13.7 9.3 D800 516129
P2 – 58 800 4800 7.2
P1 – 41 1200 13500 14.5
Tất cả giá trị độ lún được nội
P1 – 106 1200 13500 11
D1200 suy theo biểu đồ quan hệ tải
P1 – 213 1200 13500 10.5 12.4 1088710
(Khối tháp) trọng và độ lún (Chi tiết xem
UTP01 1200 13500 12.5
báo cáo báo cáo thí nghiệm
UTP02 1200 13500 13.5
thử tĩnh)
D1000-T1 1000 6000 8.18 6.73 D1000 891530
D1200 (Hầm
D1200-T2 1200 9300 8.76 9.1 1021978
mở rộng)
- Mô hình tính toán phần thân, phần ngầm, đài móng, dầm sàn tầng hầm 2 làm việc
đồng thời với cọc và bảng phản lực đầu cọc các tháp xem các phụ lục.
Trang 27
10.5. Tính toán cốt thép cột từ tầng hầm 2 đến tầng 1
- Cốt thép cột tính toán theo các yêu cầu của TCVN 5574-2012, chi tiết xem các phụ
lục.
10.6. Tính toán cốt thép dầm từ tầng hầm 2 đến tầng 1
- Cốt thép chịu uốn và chịu cắt của dầm tính toán theo yêu cầu TCVN 5574 – 2012, chi
tiết xem các phụ lục;
10.7. Tính toán cốt thép sàn từ tầng hầm 2 đến tầng 1
- Cốt thép sàn tính toán theo lý thuyết nêu trên và phù hợp với yêu cầu cấu tạo TCVN
5574 – 2012, chi tiết xem các phụ lục.
10.8. Tính toán kết cấu vách tường hầm 2 đến tầng 1
- Thuyết minh tính toán kết cấu các bể xem phụ lục.
10.9. Tính toán kết cấu ram dốc
- Thuyết minh tính toán kết cấu các bể xem phụ lục.
Trang 28
PHỤ LỤC TÍNH TOÁN – HỒ SKY PEARL
Trang 31
ETABS
Trang 32
Phụ lục 2: Bảng phản lực chân cột
Trang 34
BẢNG NỘI LỰC CHÂN CỘT
Force result at support Load
Joint No. Sort result
N(kN) M2(kNm) M3(kNm) V2(kN) V3 (kN) case
Reaction at joint No.: 27
27 Mxmax 398.74 1.19 1.70 1.49 1.02 COMB1
Mymax 398.74 1.19 1.70 1.49 1.02 COMB1
Nmax 398.74 1.19 1.70 1.49 1.02 COMB1
Reaction at joint No.: 37
37 Mxmax 325.40 3.09 0.01 0.05 1.79 COMB1
Mymax 182.01 2.94 0.04 0.09 1.76 COMB2
Nmax 325.40 3.09 0.01 0.05 1.79 COMB1
Reaction at joint No.: 38
38 Mxmax 265.94 0.97 2.94 2.86 0.18 COMB2
Mymax 467.43 0.81 4.59 4.47 0.04 COMB1
Nmax 467.43 0.81 4.59 4.47 0.04 COMB1
Reaction at joint No.: 39
39 Mxmax 293.86 3.81 0.39 0.26 2.21 COMB1
Mymax 240.71 3.43 0.39 0.28 2.00 COMB2
Nmax 293.86 3.81 0.39 0.26 2.21 COMB1
Reaction at joint No.: 40
40 Mxmax 267.56 4.46 0.35 0.19 2.67 COMB1
Mymax 267.56 4.46 0.35 0.19 2.67 COMB1
Nmax 267.56 4.46 0.35 0.19 2.67 COMB1
Reaction at joint No.: 41
41 Mxmax 270.09 4.60 0.59 0.38 2.74 COMB1
Mymax 270.09 4.60 0.59 0.38 2.74 COMB1
Nmax 270.09 4.60 0.59 0.38 2.74 COMB1
Reaction at joint No.: 42
42 Mxmax 270.18 4.52 0.72 0.45 2.69 COMB1
Mymax 270.18 4.52 0.72 0.45 2.69 COMB1
Nmax 270.18 4.52 0.72 0.45 2.69 COMB1
Reaction at joint No.: 43
43 Mxmax 269.16 3.97 0.90 0.57 2.34 COMB1
Mymax 269.16 3.97 0.90 0.57 2.34 COMB1
Nmax 269.16 3.97 0.90 0.57 2.34 COMB1
Reaction at joint No.: 44
44 Mxmax 270.91 2.71 1.64 1.22 1.48 COMB1
Mymax 270.91 2.71 1.64 1.22 1.48 COMB1
Nmax 270.91 2.71 1.64 1.22 1.48 COMB1
Reaction at joint No.: 45
45 Mxmax 238.63 2.89 0.39 0.81 2.21 COMB1
Mymax 199.54 2.82 0.70 1.06 2.13 COMB2
Nmax 238.63 2.89 0.39 0.81 2.21 COMB1
Reaction at joint No.: 55
55 Mxmax 394.22 2.23 1.24 1.17 1.59 COMB1
Mymax 394.22 2.23 1.24 1.17 1.59 COMB1
Nmax 394.22 2.23 1.24 1.17 1.59 COMB1
Reaction at joint No.: 57
57 Mxmax 379.11 2.41 0.09 0.00 1.51 COMB1
Mymax 265.26 2.16 0.20 0.12 1.37 COMB2
Trang 35
Force result at support Load
Joint No. Sort result
N(kN) M2(kNm) M3(kNm) V2(kN) V3 (kN) case
Nmax 379.11 2.41 0.09 0.00 1.51 COMB1
Reaction at joint No.: 58
58 Mxmax 299.04 3.03 0.44 0.24 1.95 COMB1
Mymax 299.04 3.03 0.44 0.24 1.95 COMB1
Nmax 299.04 3.03 0.44 0.24 1.95 COMB1
Reaction at joint No.: 59
59 Mxmax 288.34 3.21 0.80 0.50 2.05 COMB1
Mymax 288.34 3.21 0.80 0.50 2.05 COMB1
Nmax 288.34 3.21 0.80 0.50 2.05 COMB1
Reaction at joint No.: 60
60 Mxmax 286.91 3.16 1.04 0.66 2.01 COMB1
Mymax 286.91 3.16 1.04 0.66 2.01 COMB1
Nmax 286.91 3.16 1.04 0.66 2.01 COMB1
Reaction at joint No.: 61
61 Mxmax 285.67 2.76 1.25 0.80 1.75 COMB1
Mymax 285.67 2.76 1.25 0.80 1.75 COMB1
Nmax 285.67 2.76 1.25 0.80 1.75 COMB1
Reaction at joint No.: 62
62 Mxmax 235.04 1.88 1.41 0.97 1.18 COMB2
Mymax 286.35 1.88 1.64 1.14 1.17 COMB1
Nmax 286.35 1.88 1.64 1.14 1.17 COMB1
Reaction at joint No.: 63
63 Mxmax 198.37 0.15 0.28 0.70 0.16 COMB2
Mymax 198.37 0.15 0.28 0.70 0.16 COMB2
Nmax 240.49 0.15 0.08 0.42 0.39 COMB1
Reaction at joint No.: 64
64 Mxmax 383.45 1.34 0.50 0.50 0.90 COMB1
Mymax 383.45 1.34 0.50 0.50 0.90 COMB1
Nmax 383.45 1.34 0.50 0.50 0.90 COMB1
Reaction at joint No.: 66
66 Mxmax 373.72 1.91 0.34 0.29 1.28 COMB1
Mymax 373.72 1.91 0.34 0.29 1.28 COMB1
Nmax 373.72 1.91 0.34 0.29 1.28 COMB1
Reaction at joint No.: 67
67 Mxmax 290.06 2.23 0.17 0.04 1.46 COMB1
Mymax 246.04 1.90 0.20 0.03 1.25 COMB2
Nmax 290.06 2.23 0.17 0.04 1.46 COMB1
Reaction at joint No.: 68
68 Mxmax 284.92 2.53 0.87 0.54 1.64 COMB1
Mymax 284.92 2.53 0.87 0.54 1.64 COMB1
Nmax 284.92 2.53 0.87 0.54 1.64 COMB1
Reaction at joint No.: 69
69 Mxmax 282.28 2.53 1.11 0.70 1.62 COMB1
Mymax 282.28 2.53 1.11 0.70 1.62 COMB1
Nmax 282.28 2.53 1.11 0.70 1.62 COMB1
Reaction at joint No.: 70
70 Mxmax 282.37 2.33 1.26 0.76 1.51 COMB1
Mymax 282.37 2.33 1.26 0.76 1.51 COMB1
Trang 36
Force result at support Load
Joint No. Sort result
N(kN) M2(kNm) M3(kNm) V2(kN) V3 (kN) case
Nmax 282.37 2.33 1.26 0.76 1.51 COMB1
Reaction at joint No.: 71
71 Mxmax 281.87 1.86 2.03 1.46 1.28 COMB1
Mymax 281.87 1.86 2.03 1.46 1.28 COMB1
Nmax 281.87 1.86 2.03 1.46 1.28 COMB1
Reaction at joint No.: 72
72 Mxmax 184.34 0.75 0.13 0.29 0.52 COMB2
Mymax 227.19 0.43 0.52 0.01 0.31 COMB1
Nmax 227.19 0.43 0.52 0.01 0.31 COMB1
Reaction at joint No.: 73
73 Mxmax 375.81 1.10 0.66 0.71 0.77 COMB1
Mymax 375.81 1.10 0.66 0.71 0.77 COMB1
Nmax 375.81 1.10 0.66 0.71 0.77 COMB1
Reaction at joint No.: 75
75 Mxmax 373.35 1.36 0.17 0.14 1.00 COMB1
Mymax 373.35 1.36 0.17 0.14 1.00 COMB1
Nmax 373.35 1.36 0.17 0.14 1.00 COMB1
Reaction at joint No.: 76
76 Mxmax 299.14 1.47 0.47 0.21 1.00 COMB1
Mymax 299.14 1.47 0.47 0.21 1.00 COMB1
Nmax 299.14 1.47 0.47 0.21 1.00 COMB1
Reaction at joint No.: 77
77 Mxmax 287.48 1.86 0.86 0.54 1.20 COMB1
Mymax 287.48 1.86 0.86 0.54 1.20 COMB1
Nmax 287.48 1.86 0.86 0.54 1.20 COMB1
Reaction at joint No.: 78
78 Mxmax 276.60 2.31 1.31 0.89 1.57 COMB1
Mymax 276.60 2.31 1.31 0.89 1.57 COMB1
Nmax 276.60 2.31 1.31 0.89 1.57 COMB1
Reaction at joint No.: 79
79 Mxmax 233.11 0.84 1.06 0.66 0.23 COMB2
Mymax 286.20 0.76 1.36 0.84 0.10 COMB1
Nmax 286.20 0.76 1.36 0.84 0.10 COMB1
Reaction at joint No.: 80
80 Mxmax 238.98 0.72 0.05 0.50 0.22 COMB2
Mymax 238.98 0.72 0.05 0.50 0.22 COMB2
Nmax 311.66 0.46 0.05 0.64 0.03 COMB1
Reaction at joint No.: 81
81 Mxmax 300.76 1.09 0.79 0.63 0.87 COMB1
Mymax 300.76 1.09 0.79 0.63 0.87 COMB1
Nmax 300.76 1.09 0.79 0.63 0.87 COMB1
Reaction at joint No.: 82
82 Mxmax 292.73 1.43 0.43 0.20 0.93 COMB1
Mymax 292.73 1.43 0.43 0.20 0.93 COMB1
Nmax 292.73 1.43 0.43 0.20 0.93 COMB1
Reaction at joint No.: 83
83 Mxmax 298.08 1.71 1.05 0.71 1.10 COMB1
Mymax 298.08 1.71 1.05 0.71 1.10 COMB1
Trang 37
Force result at support Load
Joint No. Sort result
N(kN) M2(kNm) M3(kNm) V2(kN) V3 (kN) case
Nmax 298.08 1.71 1.05 0.71 1.10 COMB1
Reaction at joint No.: 84
84 Mxmax 282.61 5.39 0.39 0.05 4.66 COMB1
Mymax 282.61 5.39 0.39 0.05 4.66 COMB1
Nmax 282.61 5.39 0.39 0.05 4.66 COMB1
Reaction at joint No.: 86
86 Mxmax 274.54 0.92 0.30 0.28 0.76 COMB1
Mymax 225.66 0.61 0.38 0.31 0.55 COMB2
Nmax 274.54 0.92 0.30 0.28 0.76 COMB1
Reaction at joint No.: 87
87 Mxmax 270.77 0.18 0.77 0.80 0.53 COMB1
Mymax 270.77 0.18 0.77 0.80 0.53 COMB1
Nmax 270.77 0.18 0.77 0.80 0.53 COMB1
Reaction at joint No.: 89
89 Mxmax 216.18 1.55 0.89 0.56 1.52 COMB2
Mymax 216.18 1.55 0.89 0.56 1.52 COMB2
Nmax 263.93 1.31 0.72 0.46 1.38 COMB1
Reaction at joint No.: 90
90 Mxmax 212.81 1.18 1.57 1.11 0.69 COMB2
Mymax 212.81 1.18 1.57 1.11 0.69 COMB2
Nmax 261.42 0.64 1.52 1.11 0.28 COMB1
Reaction at joint No.: 91
91 Mxmax 245.06 0.83 0.97 1.04 0.44 COMB2
Mymax 329.47 0.38 1.66 1.67 0.09 COMB1
Nmax 329.47 0.38 1.66 1.67 0.09 COMB1
Reaction at joint No.: 350
350 Mxmax 373.73 0.41 0.60 0.45 0.12 COMB1
Mymax 373.73 0.41 0.60 0.45 0.12 COMB1
Nmax 373.73 0.41 0.60 0.45 0.12 COMB1
Reaction at joint No.: 3929
3929 Mxmax 359.41 1.15 0.39 0.39 1.32 COMB1
Mymax 259.31 0.54 0.49 0.47 0.74 COMB2
Nmax 359.41 1.15 0.39 0.39 1.32 COMB1
Reaction at joint No.: 3931
3931 Mxmax 262.14 1.60 1.29 1.67 1.17 COMB2
Mymax 262.14 1.60 1.29 1.67 1.17 COMB2
Nmax 283.13 1.52 0.96 1.41 1.14 COMB1
Reaction at joint No.: 3941
3941 Mxmax 267.66 0.67 1.77 2.13 0.43 COMB2
Mymax 267.66 0.67 1.77 2.13 0.43 COMB2
Nmax 291.55 0.44 1.47 1.89 0.29 COMB1
Reaction at joint No.: 3942
3942 Mxmax 273.70 0.32 0.57 0.96 0.21 COMB2
Mymax 273.70 0.32 0.57 0.96 0.21 COMB2
Nmax 309.71 0.17 0.24 0.74 0.11 COMB1
Reaction at joint No.: 3943
3943 Mxmax 265.59 4.24 0.60 1.29 4.07 COMB1
Mymax 217.28 3.16 0.87 1.36 3.16 COMB2
Trang 38
Force result at support Load
Joint No. Sort result
N(kN) M2(kNm) M3(kNm) V2(kN) V3 (kN) case
Nmax 265.59 4.24 0.60 1.29 4.07 COMB1
Reaction at joint No.: 3944
3944 Mxmax 330.45 5.04 3.49 3.96 5.31 COMB1
Mymax 330.45 5.04 3.49 3.96 5.31 COMB1
Nmax 330.45 5.04 3.49 3.96 5.31 COMB1
Reaction at joint No.: 3945
3945 Mxmax 343.32 3.83 4.17 4.24 4.26 COMB1
Mymax 343.32 3.83 4.17 4.24 4.26 COMB1
Nmax 343.32 3.83 4.17 4.24 4.26 COMB1
Reaction at joint No.: 3946
3946 Mxmax 269.45 1.40 0.20 0.31 1.84 COMB1
Mymax 195.15 0.96 0.28 0.31 1.32 COMB2
Nmax 269.45 1.40 0.20 0.31 1.84 COMB1
Reaction at joint No.: 3947
3947 Mxmax 193.21 0.69 0.36 0.18 0.87 COMB2
Mymax 193.21 0.69 0.36 0.18 0.87 COMB2
Nmax 247.60 0.26 0.19 0.08 0.55 COMB1
Reaction at joint No.: 3948
3948 Mxmax 289.13 0.82 1.60 1.43 0.42 COMB1
Mymax 236.74 0.25 1.67 1.45 0.04 COMB2
Nmax 289.13 0.82 1.60 1.43 0.42 COMB1
Reaction at joint No.: 13616
13616 Mxmax 489.52 17.26 0.71 0.55 15.04 COMB1
Mymax 489.52 17.26 0.71 0.55 15.04 COMB1
Nmax 489.52 17.26 0.71 0.55 15.04 COMB1
Reaction at joint No.: 13617
13617 Mxmax 539.53 14.95 0.05 0.10 13.19 COMB1
Mymax 419.46 12.77 0.22 0.25 11.15 COMB2
Nmax 539.53 14.95 0.05 0.10 13.19 COMB1
Reaction at joint No.: 13618
13618 Mxmax 472.80 18.06 0.37 0.23 15.52 COMB1
Mymax 472.80 18.06 0.37 0.23 15.52 COMB1
Nmax 472.80 18.06 0.37 0.23 15.52 COMB1
Reaction at joint No.: 13619
13619 Mxmax 476.68 18.67 0.33 0.20 15.96 COMB1
Mymax 416.19 16.75 0.35 0.20 14.31 COMB2
Nmax 476.68 18.67 0.33 0.20 15.96 COMB1
Reaction at joint No.: 13620
13620 Mxmax 481.99 19.05 0.41 0.25 16.25 COMB1
Mymax 421.03 17.14 0.45 0.28 14.61 COMB2
Nmax 481.99 19.05 0.41 0.25 16.25 COMB1
Reaction at joint No.: 13621
13621 Mxmax 484.51 19.02 0.49 0.31 16.23 COMB1
Mymax 422.90 17.19 0.54 0.34 14.63 COMB2
Nmax 484.51 19.02 0.49 0.31 16.23 COMB1
Reaction at joint No.: 13622
13622 Mxmax 478.06 18.13 0.66 0.43 15.53 COMB1
Mymax 416.67 16.44 0.67 0.44 14.04 COMB2
Trang 39
Force result at support Load
Joint No. Sort result
N(kN) M2(kNm) M3(kNm) V2(kN) V3 (kN) case
Nmax 478.06 18.13 0.66 0.43 15.53 COMB1
Reaction at joint No.: 13623
13623 Mxmax 437.04 15.60 1.28 0.94 13.46 COMB1
Mymax 437.04 15.60 1.28 0.94 13.46 COMB1
Nmax 437.04 15.60 1.28 0.94 13.46 COMB1
Reaction at joint No.: 13624
13624 Mxmax 373.92 6.79 0.99 0.68 5.71 COMB1
Mymax 373.92 6.79 0.99 0.68 5.71 COMB1
Nmax 373.92 6.79 0.99 0.68 5.71 COMB1
Reaction at joint No.: 13626
13626 Mxmax 382.73 4.10 0.13 0.14 3.39 COMB1
Mymax 354.16 3.96 0.17 0.37 3.25 COMB2
Nmax 382.73 4.10 0.13 0.14 3.39 COMB1
Reaction at joint No.: 13627
13627 Mxmax 542.61 6.00 2.25 2.29 5.33 COMB1
Mymax 542.61 6.00 2.25 2.29 5.33 COMB1
Nmax 542.61 6.00 2.25 2.29 5.33 COMB1
Reaction at joint No.: 14554
14554 Mxmax 130.28 2.34 0.96 0.81 1.48 COMB1
Mymax 130.28 2.34 0.96 0.81 1.48 COMB1
Nmax 130.28 2.34 0.96 0.81 1.48 COMB1
Reaction at joint No.: 16728
16728 Mxmax 115.22 2.19 1.43 0.95 1.39 COMB1
Mymax 115.22 2.19 1.43 0.95 1.39 COMB1
Nmax 115.22 2.19 1.43 0.95 1.39 COMB1
Reaction at joint No.: 17718
17718 Mxmax 119.54 2.55 1.13 0.69 1.57 COMB1
Mymax 119.54 2.55 1.13 0.69 1.57 COMB1
Nmax 119.54 2.55 1.13 0.69 1.57 COMB1
Reaction at joint No.: 17770
17770 Mxmax 129.83 2.77 0.83 0.67 1.61 COMB1
Mymax 129.83 2.77 0.83 0.67 1.61 COMB1
Nmax 129.83 2.77 0.83 0.67 1.61 COMB1
Reaction at joint No.: 17936
17936 Mxmax 122.28 2.47 0.74 0.48 1.50 COMB1
Mymax 122.28 2.47 0.74 0.48 1.50 COMB1
Nmax 122.28 2.47 0.74 0.48 1.50 COMB1
Reaction at joint No.: 18063
18063 Mxmax 129.12 1.25 0.89 0.76 0.70 COMB1
Mymax 129.12 1.25 0.89 0.76 0.70 COMB1
Nmax 129.12 1.25 0.89 0.76 0.70 COMB1
Reaction at joint No.: 18068
18068 Mxmax 122.25 1.73 0.84 0.56 1.04 COMB1
Mymax 122.25 1.73 0.84 0.56 1.04 COMB1
Nmax 122.25 1.73 0.84 0.56 1.04 COMB1
Reaction at joint No.: 18310
18310 Mxmax 122.03 2.52 1.15 0.69 1.53 COMB1
Mymax 122.03 2.52 1.15 0.69 1.53 COMB1
Trang 40
Force result at support Load
Joint No. Sort result
N(kN) M2(kNm) M3(kNm) V2(kN) V3 (kN) case
Nmax 122.03 2.52 1.15 0.69 1.53 COMB1
Reaction at joint No.: 18314
18314 Mxmax 122.65 1.95 1.20 0.70 1.17 COMB1
Mymax 122.65 1.95 1.20 0.70 1.17 COMB1
Nmax 122.65 1.95 1.20 0.70 1.17 COMB1
Reaction at joint No.: 18334
18334 Mxmax 112.21 2.17 1.56 1.00 1.49 COMB1
Mymax 112.21 2.17 1.56 1.00 1.49 COMB1
Nmax 112.21 2.17 1.56 1.00 1.49 COMB1
Reaction at joint No.: 18347
18347 Mxmax 121.17 1.45 0.94 0.60 0.82 COMB1
Mymax 121.17 1.45 0.94 0.60 0.82 COMB1
Nmax 121.17 1.45 0.94 0.60 0.82 COMB1
Reaction at joint No.: 18360
18360 Mxmax 138.56 1.27 0.29 0.69 0.60 COMB1
Mymax 138.56 1.27 0.29 0.69 0.60 COMB1
Nmax 138.56 1.27 0.29 0.69 0.60 COMB1
Reaction at joint No.: 18369
18369 Mxmax 121.71 1.23 0.77 0.51 0.76 COMB1
Mymax 121.71 1.23 0.77 0.51 0.76 COMB1
Nmax 121.71 1.23 0.77 0.51 0.76 COMB1
Reaction at joint No.: 18382
18382 Mxmax 120.07 2.00 0.94 0.56 1.19 COMB1
Mymax 120.07 2.00 0.94 0.56 1.19 COMB1
Nmax 120.07 2.00 0.94 0.56 1.19 COMB1
Reaction at joint No.: 18411
18411 Mxmax 119.94 2.67 0.93 0.58 1.64 COMB1
Mymax 119.94 2.67 0.93 0.58 1.64 COMB1
Nmax 119.94 2.67 0.93 0.58 1.64 COMB1
Reaction at joint No.: 18425
18425 Mxmax 121.09 3.34 0.81 0.49 2.02 COMB1
Mymax 121.09 3.34 0.81 0.49 2.02 COMB1
Nmax 121.09 3.34 0.81 0.49 2.02 COMB1
Reaction at joint No.: 18434
18434 Mxmax 121.15 3.13 1.01 0.62 1.90 COMB1
Mymax 121.15 3.13 1.01 0.62 1.90 COMB1
Nmax 121.15 3.13 1.01 0.62 1.90 COMB1
Reaction at joint No.: 18447
18447 Mxmax 122.13 3.21 0.63 0.39 1.92 COMB1
Mymax 122.13 3.21 0.63 0.39 1.92 COMB1
Nmax 122.13 3.21 0.63 0.39 1.92 COMB1
Reaction at joint No.: 18462
18462 Mxmax 137.64 1.53 0.03 0.01 0.87 COMB1
Mymax 88.95 1.31 0.53 0.54 0.75 COMB2
Nmax 137.64 1.53 0.03 0.01 0.87 COMB1
Reaction at joint No.: 18471
18471 Mxmax 141.80 2.34 0.82 0.72 1.41 COMB1
Mymax 141.80 2.34 0.82 0.72 1.41 COMB1
Trang 41
Force result at support Load
Joint No. Sort result
N(kN) M2(kNm) M3(kNm) V2(kN) V3 (kN) case
Nmax 141.80 2.34 0.82 0.72 1.41 COMB1
Reaction at joint No.: 18480
18480 Mxmax 140.05 1.20 0.05 0.02 0.75 COMB1
Mymax 90.19 0.94 0.63 0.60 0.59 COMB2
Nmax 140.05 1.20 0.05 0.02 0.75 COMB1
Reaction at joint No.: 18523
18523 Mxmax 113.35 1.04 0.68 0.56 0.71 COMB1
Mymax 113.35 1.04 0.68 0.56 0.71 COMB1
Nmax 113.35 1.04 0.68 0.56 0.71 COMB1
Reaction at joint No.: 18536
18536 Mxmax 107.48 2.10 0.77 0.56 1.56 COMB1
Mymax 107.48 2.10 0.77 0.56 1.56 COMB1
Nmax 107.48 2.10 0.77 0.56 1.56 COMB1
Reaction at joint No.: 18578
18578 Mxmax 129.47 0.48 0.71 0.63 0.46 COMB1
Mymax 129.47 0.48 0.71 0.63 0.46 COMB1
Nmax 129.47 0.48 0.71 0.63 0.46 COMB1
Reaction at joint No.: 18599
18599 Mxmax 143.82 0.34 0.58 0.44 0.51 COMB1
Mymax 143.82 0.34 0.58 0.44 0.51 COMB1
Nmax 143.82 0.34 0.58 0.44 0.51 COMB1
Reaction at joint No.: 18622
18622 Mxmax 98.35 0.28 0.37 0.31 0.46 COMB2
Mymax 98.35 0.28 0.37 0.31 0.46 COMB2
Nmax 145.85 0.00 0.11 0.05 0.28 COMB1
Reaction at joint No.: 18644
18644 Mxmax 197.44 1.35 1.04 0.95 0.54 COMB2
Mymax 389.36 0.95 1.54 1.45 0.06 COMB1
Nmax 389.36 0.95 1.54 1.45 0.06 COMB1
Reaction at joint No.: 18645
18645 Mxmax 339.73 3.42 0.15 0.04 2.17 COMB1
Mymax 244.41 3.02 0.25 0.15 1.92 COMB2
Nmax 339.73 3.42 0.15 0.04 2.17 COMB1
Reaction at joint No.: 18646
18646 Mxmax 281.28 3.95 0.41 0.23 2.52 COMB1
Mymax 281.28 3.95 0.41 0.23 2.52 COMB1
Nmax 281.28 3.95 0.41 0.23 2.52 COMB1
Reaction at joint No.: 18647
18647 Mxmax 283.76 4.13 0.71 0.46 2.63 COMB1
Mymax 283.76 4.13 0.71 0.46 2.63 COMB1
Nmax 283.76 4.13 0.71 0.46 2.63 COMB1
Reaction at joint No.: 18648
18648 Mxmax 283.20 4.00 0.89 0.56 2.53 COMB1
Mymax 283.20 4.00 0.89 0.56 2.53 COMB1
Nmax 283.20 4.00 0.89 0.56 2.53 COMB1
Reaction at joint No.: 18649
18649 Mxmax 281.88 3.46 1.11 0.71 2.17 COMB1
Mymax 281.88 3.46 1.11 0.71 2.17 COMB1
Trang 42
Force result at support Load
Joint No. Sort result
N(kN) M2(kNm) M3(kNm) V2(kN) V3 (kN) case
Nmax 281.88 3.46 1.11 0.71 2.17 COMB1
Reaction at joint No.: 18650
18650 Mxmax 285.22 2.48 1.48 1.00 1.54 COMB1
Mymax 285.22 2.48 1.48 1.00 1.54 COMB1
Nmax 285.22 2.48 1.48 1.00 1.54 COMB1
Reaction at joint No.: 18651
18651 Mxmax 205.74 0.54 0.46 0.88 0.10 COMB2
Mymax 205.74 0.54 0.46 0.88 0.10 COMB2
Nmax 247.46 0.37 0.11 0.59 0.03 COMB1
Reaction at joint No.: 18688
18688 Mxmax 392.41 2.63 2.82 2.74 2.07 COMB1
Mymax 392.41 2.63 2.82 2.74 2.07 COMB1
Nmax 392.41 2.63 2.82 2.74 2.07 COMB1
Reaction at joint No.: 18689
18689 Mxmax 366.91 3.04 1.93 1.84 2.83 COMB1
Mymax 366.91 3.04 1.93 1.84 2.83 COMB1
Nmax 366.91 3.04 1.93 1.84 2.83 COMB1
Reaction at joint No.: 18908
18908 Mxmax 127.17 3.83 0.72 0.56 2.30 COMB1
Mymax 127.17 3.83 0.72 0.56 2.30 COMB1
Nmax 127.17 3.83 0.72 0.56 2.30 COMB1
Reaction at joint No.: 18913
18913 Mxmax 123.52 4.36 0.69 0.43 2.68 COMB1
Mymax 123.52 4.36 0.69 0.43 2.68 COMB1
Nmax 123.52 4.36 0.69 0.43 2.68 COMB1
Reaction at joint No.: 18933
18933 Mxmax 123.02 4.08 0.87 0.54 2.51 COMB1
Mymax 123.02 4.08 0.87 0.54 2.51 COMB1
Nmax 123.02 4.08 0.87 0.54 2.51 COMB1
Reaction at joint No.: 18959
18959 Mxmax 130.58 3.54 0.12 0.03 2.25 COMB1
Mymax 89.55 3.29 0.41 0.48 2.13 COMB2
Nmax 130.58 3.54 0.12 0.03 2.25 COMB1
Reaction at joint No.: 18978
18978 Mxmax 125.74 3.45 0.91 0.51 2.15 COMB1
Mymax 125.74 3.45 0.91 0.51 2.15 COMB1
Nmax 125.74 3.45 0.91 0.51 2.15 COMB1
Reaction at joint No.: 19038
19038 Mxmax 122.73 1.79 4.20 3.56 1.19 COMB1
Mymax 122.73 1.79 4.20 3.56 1.19 COMB1
Nmax 122.73 1.79 4.20 3.56 1.19 COMB1
Reaction at joint No.: 19066
19066 Mxmax 86.17 2.17 1.41 1.08 1.56 COMB1
Mymax 86.17 2.17 1.41 1.08 1.56 COMB1
Nmax 86.17 2.17 1.41 1.08 1.56 COMB1
Reaction at joint No.: 19216
19216 Mxmax 70.23 3.71 0.45 0.30 1.83 COMB1
Mymax 70.23 3.71 0.45 0.30 1.83 COMB1
Trang 43
Force result at support Load
Joint No. Sort result
N(kN) M2(kNm) M3(kNm) V2(kN) V3 (kN) case
Nmax 70.23 3.71 0.45 0.30 1.83 COMB1
Reaction at joint No.: 19221
19221 Mxmax 69.26 4.16 0.50 0.30 2.14 COMB1
Mymax 50.14 3.89 0.51 0.30 2.05 COMB2
Nmax 69.26 4.16 0.50 0.30 2.14 COMB1
Reaction at joint No.: 19227
19227 Mxmax 70.35 3.93 0.61 0.36 2.01 COMB1
Mymax 70.35 3.93 0.61 0.36 2.01 COMB1
Nmax 70.35 3.93 0.61 0.36 2.01 COMB1
Reaction at joint No.: 19237
19237 Mxmax 51.13 2.89 0.08 0.01 1.42 COMB2
Mymax 75.35 2.79 0.43 0.31 1.16 COMB1
Nmax 75.35 2.79 0.43 0.31 1.16 COMB1
Reaction at joint No.: 19246
19246 Mxmax 74.75 3.14 0.68 0.36 1.53 COMB1
Mymax 74.75 3.14 0.68 0.36 1.53 COMB1
Nmax 74.75 3.14 0.68 0.36 1.53 COMB1
Reaction at joint No.: 19259
19259 Mxmax 122.79 4.29 0.52 0.32 2.63 COMB1
Mymax 122.79 4.29 0.52 0.32 2.63 COMB1
Nmax 122.79 4.29 0.52 0.32 2.63 COMB1
Reaction at joint No.: 19270
19270 Mxmax 69.73 4.05 0.45 0.28 2.05 COMB1
Mymax 50.57 3.74 0.45 0.28 1.95 COMB2
Nmax 69.73 4.05 0.45 0.28 2.05 COMB1
Reaction at joint No.: 19297
19297 Mxmax 132.64 1.97 0.22 0.19 1.07 COMB1
Mymax 84.86 1.80 0.44 0.40 0.98 COMB2
Nmax 132.64 1.97 0.22 0.19 1.07 COMB1
Reaction at joint No.: 19302
19302 Mxmax 45.70 3.05 0.09 0.05 1.88 COMB2
Mymax 76.19 2.78 0.16 0.10 1.52 COMB1
Nmax 76.19 2.78 0.16 0.10 1.52 COMB1
Reaction at joint No.: 19323
19323 Mxmax 109.63 1.12 0.39 0.31 0.84 COMB1
Mymax 81.72 0.88 0.43 0.29 0.70 COMB2
Nmax 109.63 1.12 0.39 0.31 0.84 COMB1
Reaction at joint No.: 19328
19328 Mxmax 86.34 0.47 0.13 0.06 0.30 COMB2
Mymax 86.34 0.47 0.13 0.06 0.30 COMB2
Nmax 113.13 0.27 0.10 0.24 0.20 COMB1
Reaction at joint No.: 19341
19341 Mxmax 79.42 2.12 2.19 1.74 1.26 COMB2
Mymax 105.71 2.11 2.32 1.82 1.25 COMB1
Nmax 105.71 2.11 2.32 1.82 1.25 COMB1
Reaction at joint No.: 19350
19350 Mxmax 80.68 1.73 1.82 1.35 1.10 COMB2
Mymax 107.43 1.72 1.94 1.42 1.10 COMB1
Trang 44
Force result at support Load
Joint No. Sort result
N(kN) M2(kNm) M3(kNm) V2(kN) V3 (kN) case
Nmax 107.43 1.72 1.94 1.42 1.10 COMB1
Reaction at joint No.: 19354
19354 Mxmax 83.28 1.34 1.69 1.22 0.84 COMB2
Mymax 109.66 1.29 1.87 1.32 0.83 COMB1
Nmax 109.66 1.29 1.87 1.32 0.83 COMB1
Reaction at joint No.: 19374
19374 Mxmax 87.21 0.59 1.88 1.38 0.18 COMB2
Mymax 117.12 0.21 2.20 1.57 0.14 COMB1
Nmax 117.12 0.21 2.20 1.57 0.14 COMB1
Reaction at joint No.: 19391
19391 Mxmax 58.88 2.44 0.18 0.16 1.33 COMB2
Mymax 58.88 2.44 0.18 0.16 1.33 COMB2
Nmax 79.64 2.33 0.14 0.24 1.19 COMB1
Trang 45
Phụ lục 3: Tính toán – kiểm tra cọc hiện hữu D800 & D1200
Qu [kN]
10000
11000
1000
2000
3000
4000
5000
6000
7000
8000
9000
0
0.0
5.0
BH1-SPT
10.0 BH2-SPT
15.0 BH3-SPT
20.0
25.0
Chiều dài cọc [m]
30.0
35.0
40.0
45.0
50.0
55.0
60.0
65.0
70.0
- Sức chịu tải cực hạn cọc nhồi Rc,k = 6684 [kN] , Tại độ sâu thân cọc 62.2m tính từ MĐTN
γ o R c ,k
- Sức chịu tải cho phép Rc ,d = = 3182.98 [kN] Với: gk= 1.75 hệ số độ tin cậy
γn γk
go= 1.00 hệ số làm việc
- Sức chịu tải cho phép chọn: gn= 1.20 hệ số tầm quan trọng
Ptk = Min (Rc,d, Qm)= 3183 [kN]
Trang 48
Dự án: Mã sự án Trang Điều chỉnh
CÔNG TY TNHH
AN GIA GARDEN BAY 1715
THIẾT KẾ XÂY
Phụ lục tính toán: Bản vẽ tham khảo
DỰNG LIÊN
Sức chịu tải cọc đại trà Thực hiện Ngày Kiểm
VIỆT
D1200 - Hầm mở rộng Ks. Mai Anh Tuấn 10/31/2017 TS. Lê Trọng Nghĩa
Qu [kN]
10000
11000
12000
13000
14000
15000
16000
17000
18000
19000
20000
21000
22000
23000
24000
25000
1000
2000
3000
4000
5000
6000
7000
8000
9000
0
0.0
5.0
BH1-SPT
10.0
BH2-SPT
15.0
BH3-SPT
20.0
25.0
30.0
Chiều dài cọc [m]
35.0
40.0
45.0
50.0
55.0
60.0
65.0
70.0
75.0
80.0
- Sức chịu tải cực hạn cọc nhồi Rc,k = 16016 [kN] , Tại độ sâu thân cọc 72m tính từ MĐTN
- Sức chịu tải cho phép = 7626.59 [kN] Với: gk= 1.75 hệ số độ tin cậy
γ o R c ,k
Rc ,d = go= 1.00 hệ số làm việc
γn γk
- Sức chịu tải cho phép chọn: gn= 1.20 hệ số tầm quan trọng
Ptk = Min (Rc,d, Qm)= 7627 [kN] 8700 kN
Trang 49
ETABS
Trang 50
ETABS
Trang 51
ETABS
Trang 52
SKY PEARL - BẢNG PHẢN LỰC ĐẦU CỌC D800 HIỆN HỮU
(SỨC CHỊU TẢI THIẾT KẾ Ptk = 4800 kN - COMB01)
Story Point Load P (kN) P1 < Ptk Story Point Load P (kN) P1 < Ptk
B2 27 COMB1 2964.4 Đạt B2 86 COMB1 2649.8 Đạt
B2 37 COMB1 2995.0 Đạt B2 87 COMB1 2706.4 Đạt
B2 39 COMB1 2842.4 Đạt B2 89 COMB1 2737.2 Đạt
B2 40 COMB1 2586.7 Đạt B2 90 COMB1 2854.2 Đạt
B2 41 COMB1 2590.7 Đạt B2 91 COMB1 2906.0 Đạt
B2 42 COMB1 2590.7 Đạt B2 350 COMB1 2523.2 Đạt
B2 43 COMB1 2592.3 Đạt B2 3929 COMB1 3349.0 Đạt
B2 44 COMB1 2566.9 Đạt B2 3931 COMB1 2644.1 Đạt
B2 45 COMB1 2413.0 Đạt B2 3941 COMB1 2709.9 Đạt
B2 55 COMB1 3531.4 Đạt B2 3942 COMB1 2847.3 Đạt
B2 57 COMB1 3891.7 Đạt B2 3943 COMB1 2749.7 Đạt
B2 58 COMB1 2818.3 Đạt B2 3944 COMB1 2882.9 Đạt
B2 59 COMB1 2801.0 Đạt B2 3945 COMB1 2967.0 Đạt
B2 60 COMB1 2791.6 Đạt B2 3947 COMB1 2739.2 Đạt
B2 61 COMB1 2796.2 Đạt B2 3948 COMB1 2979.8 Đạt
B2 62 COMB1 2751.5 Đạt B2 13616 COMB1 2648.1 Đạt
B2 63 COMB1 2506.2 Đạt B2 13618 COMB1 2682.7 Đạt
B2 64 COMB1 3932.8 Đạt B2 13619 COMB1 2712.1 Đạt
B2 66 COMB1 4381.4 Đạt B2 13620 COMB1 2724.8 Đạt
B2 67 COMB1 2787.1 Đạt B2 13621 COMB1 2709.4 Đạt
B2 68 COMB1 2777.3 Đạt B2 13622 COMB1 2670.8 Đạt
B2 69 COMB1 2744.3 Đạt B2 13623 COMB1 2589.7 Đạt
B2 70 COMB1 2752.7 Đạt B2 13624 COMB1 2585.7 Đạt
B2 71 COMB1 2628.6 Đạt B2 13626 COMB1 2648.1 Đạt
B2 72 COMB1 2508.3 Đạt B2 13627 COMB1 3110.9 Đạt
B2 73 COMB1 3794.4 Đạt B2 18644 COMB1 3382.0 Đạt
B2 75 COMB1 4199.5 Đạt B2 18645 COMB1 3292.0 Đạt
B2 76 COMB1 2906.7 Đạt B2 18646 COMB1 2785.6 Đạt
B2 77 COMB1 2796.3 Đạt B2 18647 COMB1 2772.4 Đạt
B2 78 COMB1 2753.6 Đạt B2 18648 COMB1 2772.4 Đạt
B2 79 COMB1 2709.0 Đạt B2 18649 COMB1 2773.6 Đạt
B2 81 COMB1 2938.9 Đạt B2 18650 COMB1 2738.7 Đạt
B2 82 COMB1 2819.3 Đạt B2 18651 COMB1 2501.9 Đạt
B2 83 COMB1 2785.4 Đạt B2 18690 COMB1 2398.2 Đạt
B2 84 COMB1 2751.9 Đạt B2 19822 COMB1 2639.7 Đạt
Max P1 4381.4 Đạt Max P1 3382.0 Đạt
Trang 53
Phụ lục 3.2: Tính toán khả năng chịu nhổ cọc hiện hữu
Qu [kN]
10000
11000
1000
2000
3000
4000
5000
6000
7000
8000
9000
0
0.0
5.0
BH1-SPT
10.0 BH2-SPT
15.0 BH3-SPT
20.0
25.0
Chiều dài cọc [m]
30.0
35.0
40.0
45.0
50.0
55.0
60.0
65.0
70.0
- Sức chịu tải cực hạn cọc nhồi Rc,k = 5232 [kN] , Tại độ sâu thân cọc 62.2m tính từ MĐTN
γ o R c ,k
- Sức chịu tải cho phép Rc ,d = = 2491.33 [kN] Với: gk= 1.75 hệ số độ tin cậy
γn γk
go= 1.00 hệ số làm việc
- Sức chịu tải cho phép chọn: gn= 1.20 hệ số tầm quan trọng
Ptk = Min (Rc,d, Qm)= 2491 [kN]
Trang 55
Phụ lục 4: Tính toán sức chịu tải cọc bổ sung D800, PHC D400A
Qu [kN]
1000
2000
3000
4000
5000
6000
7000
8000
9000
0
0.0
5.0
BH14-SPT
10.0
BH3-SPT
15.0
20.0
Chiều dài cọc [m]
25.0
30.0
35.0
40.0
45.0
50.0
55.0
60.0
- Sức chịu tải cực hạn cọc nhồi Rc,k = 5215 [kN] , Tại độ sâu thân cọc 54.7m tính từ MĐTN
γ o R c ,k
- Sức chịu tải cho phép Rc ,d = = 2483.35 [kN] Với: gk= 1.75 hệ số độ tin cậy
γn γk
go= 1.00 hệ số làm việc
- Sức chịu tải cho phép chọn: gn= 1.20 hệ số tầm quan trọng
Ptk = Min (Rc,d, Qm)= 2483 [kN]
Trang 58
Phụ lục 4.2: Tính toán – kiểm tra cọc hiện hữu và cọc bổ sung
theo sức chịu tải vật liệu
Trang 60
Dự án: Mã sự án Trang Điều chỉnh
CÔNG TY TNHH
AN GIA GARDEN BAY 1715
THIẾT KẾ XÂY
Phụ lục tính toán: Bản vẽ tham khảo
DỰNG LIÊN
Thực hiện Ngày Kiểm
VIỆT Sức chịu tải cọc đại trà D800
Ks. Mai Anh Tuấn 12/16/2017 TS. Lê Trọng Nghĩa
Qu [kN]
1000
2000
3000
4000
5000
6000
0
0.0
5.0
BH14-SPT
10.0
BH3-SPT
15.0
20.0
Chiều dài cọc [m]
25.0
30.0
35.0
40.0
45.0
50.0
55.0
60.0
THÀNH PHẦN MA SÁT THEO SPT
CỌC KHOAN NHỒI D800
- Thành phần ma sát cự hạn Rc,k = 770 [kN] , Tại độ sâu thân cọc 54.7m tính từ MĐTN
- Thành phần ma sát cho phép γ o R c ,k = 366.519 [kN] Với: gk= 1.75 hệ số độ tin cậy
Rc ,d = go= 1.00 hệ số làm việc
γn γk
- Thành phần ma sát cho phép chọn: gn= 1.20 hệ số tầm quan trọng
Ptk = Min (Rc,d, Qm)= 367 [kN]
Trang 61
Phụ lục 4.3: Tính toán – kiểm tra khả năng chịu nhổ
cọc hiện hữu và cọc bổ sung
Trang 63
ETABS
Trang 64
ETABS
Trang 65
SKY PEARL - BẢNG PHẢN LỰC ĐẦU CỌC D800 HIỆN HỮU
(SỨC CHỊU TẢI THIẾT KẾ Ptk = 4800 kN - COMB01)
Story Point Load P (kN) P1 < Ptk Story Point Load P (kN) P1 < Ptk
B2 27 COMB1 3133.8 Đạt B2 86 COMB1 2663.3 Đạt
B2 37 COMB1 2948.7 Đạt B2 87 COMB1 2701.3 Đạt
B2 39 COMB1 2933.1 Đạt B2 89 COMB1 2771.1 Đạt
B2 40 COMB1 2599.1 Đạt B2 90 COMB1 2940.1 Đạt
B2 41 COMB1 2602.8 Đạt B2 91 COMB1 3032.2 Đạt
B2 42 COMB1 2604.4 Đạt B2 350 COMB1 2779.9 Đạt
B2 43 COMB1 2603.8 Đạt B2 3929 COMB1 3395.1 Đạt
B2 44 COMB1 2698.9 Đạt B2 3931 COMB1 2623.8 Đạt
B2 45 COMB1 2421.3 Đạt B2 3941 COMB1 2685.0 Đạt
B2 55 COMB1 3512.6 Đạt B2 3942 COMB1 2854.4 Đạt
B2 57 COMB1 3800.9 Đạt B2 3943 COMB1 2755.0 Đạt
B2 58 COMB1 2835.2 Đạt B2 3944 COMB1 2956.4 Đạt
B2 59 COMB1 2810.7 Đạt B2 3945 COMB1 3051.6 Đạt
B2 60 COMB1 2899.4 Đạt B2 3947 COMB1 2749.4 Đạt
B2 61 COMB1 2907.6 Đạt B2 3948 COMB1 3018.5 Đạt
B2 62 COMB1 2761.9 Đạt B2 13616 COMB1 2655.6 Đạt
B2 63 COMB1 2394.6 Đạt B2 13618 COMB1 2690.5 Đạt
B2 64 COMB1 4020.9 Đạt B2 13619 COMB1 2726.4 Đạt
B2 66 COMB1 4372.9 Đạt B2 13620 COMB1 2739.6 Đạt
B2 67 COMB1 2747.9 Đạt B2 13621 COMB1 2721.3 Đạt
B2 68 COMB1 2841.2 Đạt B2 13622 COMB1 2675.5 Đạt
B2 69 COMB1 2673.4 Đạt B2 13623 COMB1 2589.7 Đạt
B2 70 COMB1 2686.1 Đạt B2 13624 COMB1 2563.7 Đạt
B2 71 COMB1 2758.4 Đạt B2 13626 COMB1 2638.5 Đạt
B2 72 COMB1 2516.5 Đạt B2 13627 COMB1 3147.8 Đạt
B2 73 COMB1 3933.3 Đạt B2 18644 COMB1 3335.2 Đạt
B2 75 COMB1 4233.8 Đạt B2 18645 COMB1 3432.9 Đạt
B2 76 COMB1 2873.3 Đạt B2 18646 COMB1 2798.2 Đạt
B2 77 COMB1 2857.3 Đạt B2 18647 COMB1 2784.9 Đạt
B2 78 COMB1 2763.5 Đạt B2 18648 COMB1 2781.9 Đạt
B2 79 COMB1 2717.0 Đạt B2 18649 COMB1 2786.0 Đạt
B2 81 COMB1 2967.9 Đạt B2 18650 COMB1 2761.7 Đạt
B2 82 COMB1 2827.8 Đạt B2 18651 COMB1 2406.6 Đạt
B2 83 COMB1 2808.1 Đạt B2 18690 COMB1 2477.1 Đạt
B2 84 COMB1 2853.6 Đạt B2 19822 COMB1 2638.7 Đạt
Max P1 4372.9 Đạt Max P1 3432.9 Đạt
Trang 66
SKY PEARL - BẢNG PHẢN LỰC ĐẦU CỌC D800 HIỆN HỮU
(SỨC CHỊU TẢI VẬT LIỆU Pvl = 1285.6 kN - TẢI TRỌNG ĐẨY NỔI)
Story Point Load P (kN) Pkéo < Pvl Story Point Load P (kN) Pkéo < Pvl
B2 27 THAF 83.5 Đạt B2 86 THAF -1171.2 Đạt
B2 37 THAF -880.6 Đạt B2 87 THAF -991.0 Đạt
B2 39 THAF -975.0 Đạt B2 89 THAF -423.0 Đạt
B2 40 THAF -1079.2 Đạt B2 90 THAF 226.8 Đạt
B2 41 THAF -1113.7 Đạt B2 91 THAF 193.2 Đạt
B2 42 THAF -1109.0 Đạt B2 350 THAF 190.7 Đạt
B2 43 THAF -1108.3 Đạt B2 3929 THAF -409.9 Đạt
B2 44 THAF -1179.3 Đạt B2 3931 THAF 213.3 Đạt
B2 45 THAF -537.2 Đạt B2 3941 THAF 185.5 Đạt
B2 55 THAF -954.5 Đạt B2 3942 THAF 160.4 Đạt
B2 57 THAF -999.1 Đạt B2 3943 THAF -216.4 Đạt
B2 58 THAF -1072.8 Đạt B2 3944 THAF -373.3 Đạt
B2 59 THAF -1132.6 Đạt B2 3945 THAF -295.1 Đạt
B2 60 THAF -1220.2 Đạt B2 3947 THAF -408.3 Đạt
B2 61 THAF -1225.0 Đạt B2 3948 THAF -7.3 Đạt
B2 62 THAF -1143.0 Đạt B2 13616 THAF -359.3 Đạt
B2 63 THAF -522.0 Đạt B2 13618 THAF -384.4 Đạt
B2 64 THAF -1131.3 Đạt B2 13619 THAF -406.7 Đạt
B2 66 THAF -1209.5 Đạt B2 13620 THAF -411.9 Đạt
B2 67 THAF -971.7 Đạt B2 13621 THAF -405.7 Đạt
B2 68 THAF -1159.2 Đạt B2 13622 THAF -374.4 Đạt
B2 69 THAF -1090.6 Đạt B2 13623 THAF -288.3 Đạt
B2 70 THAF -1097.6 Đạt B2 13624 THAF 133.0 Đạt
B2 71 THAF -1161.3 Đạt B2 13626 THAF 337.2 Đạt
B2 72 THAF -662.4 Đạt B2 13627 THAF -38.8 Đạt
B2 73 THAF -1064.6 Đạt B2 18644 THAF -940.0 Đạt
B2 75 THAF -1111.1 Đạt B2 18645 THAF -957.3 Đạt
B2 76 THAF -939.5 Đạt B2 18646 THAF -1124.9 Đạt
B2 77 THAF -1163.3 Đạt B2 18647 THAF -1169.1 Đạt
B2 78 THAF -1145.0 Đạt B2 18648 THAF -1161.2 Đạt
B2 79 THAF -1045.6 Đạt B2 18649 THAF -1167.0 Đạt
B2 81 THAF -969.6 Đạt B2 18650 THAF -1164.9 Đạt
B2 82 THAF -1099.1 Đạt B2 18651 THAF -504.0 Đạt
B2 83 THAF -1142.5 Đạt B2 18690 THAF -550.8 Đạt
B2 84 THAF -1193.8 Đạt B2 19822 THAF -919.1 Đạt
Max P kéo -1225.0 Đạt Max P kéo -1171.2 Đạt
Trang 67
ETABS
Trang 68
ETABS
Trang 69
ETABS
Trang 70
SKY PEARL - BẢNG PHẢN LỰC ĐẦU CỌC D800 BỔ SUNG
(SỨC CHỊU TẢI THIẾT KẾ Ptk = 2483 kN - COMB01)
Story Point Load P (kN) P1 < Ptk Story Point Load P (kN) Pkéo > Pvl
B2 14554 COMB1 1422.1 Đạt B2 18908 COMB1 1283.5 Đạt
B2 16728 COMB1 1217.8 Đạt B2 18913 COMB1 1221.5 Đạt
B2 17718 COMB1 1240.8 Đạt B2 18933 COMB1 1218.3 Đạt
B2 17770 COMB1 1336.9 Đạt B2 18959 COMB1 1435.1 Đạt
B2 17936 COMB1 1264.0 Đạt B2 18978 COMB1 1236.2 Đạt
B2 18063 COMB1 1381.0 Đạt B2 19038 COMB1 1156.3 Đạt
B2 18068 COMB1 1255.5 Đạt B2 19066 COMB1 1134.0 Đạt
B2 18310 COMB1 1256.2 Đạt B2 19216 COMB1 1229.7 Đạt
B2 18314 COMB1 1263.9 Đạt B2 19221 COMB1 1234.4 Đạt
B2 18334 COMB1 1073.9 Đạt B2 19227 COMB1 1228.1 Đạt
B2 18347 COMB1 1266.0 Đạt B2 19237 COMB1 1275.0 Đạt
B2 18360 COMB1 1332.0 Đạt B2 19246 COMB1 1211.1 Đạt
B2 18369 COMB1 1276.6 Đạt B2 19259 COMB1 1211.6 Đạt
B2 18382 COMB1 1232.6 Đạt B2 19270 COMB1 1228.8 Đạt
B2 18411 COMB1 1244.7 Đạt B2 19297 COMB1 1202.9 Đạt
B2 18425 COMB1 1247.3 Đạt B2 19302 COMB1 1082.6 Đạt
B2 18434 COMB1 1245.7 Đạt B2 19323 COMB1 1148.2 Đạt
B2 18447 COMB1 1258.6 Đạt B2 19328 COMB1 1182.2 Đạt
B2 18471 COMB1 1635.3 Đạt B2 19341 COMB1 1112.9 Đạt
B2 18523 COMB1 1202.6 Đạt B2 19350 COMB1 1136.5 Đạt
B2 18536 COMB1 1173.7 Đạt B2 19354 COMB1 1149.6 Đạt
B2 18578 COMB1 1285.6 Đạt B2 19374 COMB1 1034.7 Đạt
B2 18599 COMB1 1413.2 Đạt B2 19391 COMB1 1184.3 Đạt
Max P1 1635.3 Đạt Max P1 1435.1 Đạt
Trang 71
SKY PEARL - BẢNG PHẢN LỰC ĐẦU CỌC D800 BỔ SUNG
(Pvl = 1285 kN & Rck = 1693 - TẢI TRỌNG ĐẨY NỔI THAF1)
Story Point Load P (kN) Pkéo > Pvl Story Point Load P (kN) Pkéo > Pvl
B2 14554 THAF1 -714.2 Đạt B2 18908 THAF1 -691.2 Đạt
B2 16728 THAF1 -820.2 Đạt B2 18913 THAF1 -743.3 Đạt
B2 17718 THAF1 -794.6 Đạt B2 18933 THAF1 -744.7 Đạt
B2 17770 THAF1 -758.6 Đạt B2 18959 THAF1 -647.8 Đạt
B2 17936 THAF1 -776.4 Đạt B2 18978 THAF1 -731.4 Đạt
B2 18063 THAF1 -696.2 Đạt B2 19038 THAF1 -667.3 Đạt
B2 18068 THAF1 -777.4 Đạt B2 19066 THAF1 -780.2 Đạt
B2 18310 THAF1 -845.6 Đạt B2 19216 THAF1 -678.2 Đạt
B2 18314 THAF1 -781.7 Đạt B2 19221 THAF1 -698.1 Đạt
B2 18334 THAF1 -727.0 Đạt B2 19227 THAF1 -694.6 Đạt
B2 18347 THAF1 -789.3 Đạt B2 19237 THAF1 -662.2 Đạt
B2 18360 THAF1 -740.2 Đạt B2 19246 THAF1 -675.8 Đạt
B2 18369 THAF1 -777.4 Đạt B2 19259 THAF1 -741.5 Đạt
B2 18382 THAF1 -803.7 Đạt B2 19270 THAF1 -697.7 Đạt
B2 18411 THAF1 -790.4 Đạt B2 19297 THAF1 -570.2 Đạt
B2 18425 THAF1 -856.8 Đạt B2 19302 THAF1 -566.5 Đạt
B2 18434 THAF1 -858.4 Đạt B2 19323 THAF1 -798.3 Đạt
B2 18447 THAF1 -851.0 Đạt B2 19328 THAF1 -633.8 Đạt
B2 18471 THAF1 -802.5 Đạt B2 19341 THAF1 -764.3 Đạt
B2 18523 THAF1 -790.2 Đạt B2 19350 THAF1 -862.7 Đạt
B2 18536 THAF1 -670.6 Đạt B2 19354 THAF1 -831.0 Đạt
B2 18578 THAF1 -583.2 Đạt B2 19374 THAF1 -853.1 Đạt
B2 18599 THAF1 -602.6 Đạt B2 19391 THAF1 -607.3 Đạt
Max P kéo -858.4 Đạt Max P kéo -862.7 Đạt
Trang 72
Phụ lục 4.4: Tính toán sức chịu tải cọc PHC D400A
Qu [kN]
1000
2000
3000
4000
5000
6000
7000
8000
9000
0
0.0
5.0
BH14-SPT
10.0
BH3-SPT
15.0
20.0
Chiều dài cọc [m]
25.0
30.0
35.0
40.0
45.0
50.0
55.0
60.0
- Sức chịu tải cực hạn cọc ép Rc,k = 2117 [kN] , Tại độ sâu thân cọc 54.4m tính từ MĐTN
γ o R c ,k
- Sức chịu tải cho phép Rc ,d = = 1008.3 [kN] Với: gk= 1.75 hệ số độ tin cậy
γn γk
go= 1.00 hệ số làm việc
- Sức chịu tải cho phép chọn: gn= 1.20 hệ số tầm quan trọng
Ptk = Min (Rc,d, Qm)= 1008 [kN]
Trang 74
Phụ lục 5: Tính toán đài móng PC1 (D800)
Trang 76
TÍNH TOÁN KẾT CẤU MÓNG ĐIỂN HÌNH PC1 (2000x2000x1300) - 1 CỌC D800
- Sức chịu tải theo vật liệu cọc theo TCVN 10304 - 2014
Pvl = γcbγcb' Rb Ac + RsAs = 5150.0 kN
5. Sức chịu tải của cọc chọn thiết kế
- Sức chịu tải thiết kế của cọc: Ptk = 4800 kN
IV. CHIỀU SÂU ĐẶT ĐÀI MÓNG VÀ CHIỀU CAO ĐÀI MÓNG
1. Chiều sâu đặt đài móng:
- Chiều sâu chôn móng H= 7.900 m
2. Chiều cao đài móng
Hđài móng = 1.300 m
3. Độ lệch tâm lực dọc N so với trọng tâm đài cọc:
- Giá trị mômen Mx = 72.240 kN.m
- Giá trị mômen My = 84.590 kN.m
- Độ lệch của tâm cột so với tâm đài đài móng y = 0.000 m
- Độ lệch của tâm cột so với tâm đài đài móng x = 0.000 m
- Độ lệch tâm ex = 0.020 m
- Độ lệch tâm ey = 0.023 m
V. XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG CỌC VÀ LỰC TÁC DỤNG LÊN CÁC CỌC
1. Số lượng cọc sơ bộ N 0tt
ncoc = = 0.87 Cọc
P
2. Số cọc được chọn và bố trí
- Số cọc chọn nc = nc = 1.0 Cọc
- Số hàng bố trí cọc: nh = 1.0 Hàng
- Số cọc trong mỗi hàng: n1h = 1.0 Cọc
- Khoảng cách giữa các cọc: 2.0 m
5. Áp lực lớn nhất tác dụng lên các cọc dãy biên: ∑ Y i
tt
N M y My x
Pmax = + x2+ = Pttmax = 4165.46 kN/Cọc
nc ∑yi ∑xi2
Ntt Mx y Myx
Pmin = − − = Pttmin = 4165.46 kN/Cọc
nc ∑yi2 ∑xi2
Ptttb = 4165.46 kN/Cọc
tt
Kiểm tra P max <= 1.2P tk 4165.46 5760.00 Ok
Trang 77
TÍNH TOÁN KẾT CẤU MÓNG ĐIỂN HÌNH PC1 (2000x2000x1300) - 1 CỌC D800
tt
P min >0 4165.46 0.00 Ok
VI. TÍNH CỐT THÉP CHO MÓNG
1. Chọn vật liệu đài móng
- Bê tông đá 1x2 cấp độ bền B30
Rb = 17.0 Mpa
Rbt = 1.2 Mpa
- Cốt thép loại SD490
Rs = 421 Mpa
Rs' = 421 Mpa
2. Tiết diện cột
- Cột tiết diện bxh 500x500 mm
+ Cạnh ngắn của cột: b= 0.50 m
+ Cạnh dài của cột: h= 0.50 m
3. Môment
- Môment quay quanh trục x. Mx Mx (+) = 1050.00 kN.m/m Mx (-) = 594.00 kN.m/m
- Môment quay quanh trục y. My My (+) = 1100.00 kN.m/m My (-) = 926.40 kN.m/m
4. Tính cốt thép cho móng:
4.1 Thép chịu lực theo phương cạnh X (từ trái sang phải)
a. Thép chịu lực lớp dưới theo trục X:
Lớp bê tông bảo vệ a= 15.00 cm
M(+)y
Fa1 = = 25.24 cm2
0.9 * Rah01
- Bố trí 20 @ 100 Có Fa1 = 31.42 cm2
Kiểm tra Đảm bảo khả năng chịu lực
b. Thép chịu lực lớp trên theo trục X
Lớp bê tông bảo vệ a= 5.00 cm
M (−) y
Fa 1 = = 19.56 cm2
0 . 9 * R a h01
- Bố trí 16 @ 100 Có Fa1 = 20.11 cm2
4.2 Thép chịu lực theo trục Y (từ trước ra sau )
a. Thép chịu lực lớp dưới theo trục Y
- Lớp bê tông bảo vệ a= 15.00 cm
M ( + )x
Fa 2 = = 24.10 cm2
0.9 * Ra h02
- Bố trí 20 @ 100 Có Fa2 = 31.42 cm2
b. Thép chịu lực lớp trên theo trục Y
- Lớp bê tông bảo vệ a= 5.00 cm
M ( − )x
Fa 2 = = 12.54 cm2
0.9 * Ra h02
- Bố trí 16 @ 100 Có Fa2 = 20.11 cm2
VII. KIỂM TRA CHIỀU CAO LÀM VIỆC CỦA MÓNG
1. Tổng các lực nằm ngoài tháp xuyên thủng
- Lực gây chọc thủng đài mái N= 4165.46 kN
2. Lực chống xuyên thủng
N = 0.75 (b c + H0) 4H0Rbt = 6831.00 kN
Kiểm tra Chiều cao Đài móng đảm bảo khả năng chịu lực
Trang 78
Phụ lục 6: Tính toán tường từ tầng hầm 2 đến tầng 1
Trang 80
Ea ( z ) a z tg 2 450 z 2c tg 450 u (kN / m2 )
2 2
0 25059'
Ea1 ( z ) 8.5 0.45 tg 45
2
10 1.0 13.32(kN/ m )
2
2
- Áp lực ngang tác dụng lên thành tại chiều sâu z = -2.000m so với cao độ ±0.000 là:
Ea 2 ( z ) a z tg 2 450 z 2c tg 450 u (kN/ m2 )
2 2
25059'
Ea 2 ( z ) 8.5 2.0 tg 2 450 10 2.0 26.63(kN/ m )
2
2
- Áp lực ngang tác dụng lên thành tại chiều sâu z = -3.400m so với cao độ ±0.000 là:
Ea 3 ( z ) a z tg 2 450 z 2c tg 450 u (kN/ m2 )
2 2
25059'
Ea 3 ( z ) 8.5 3.4 tg 2 450 10 3.4 45.28(kN/ m )
2
2
- Áp lực ngang tác dụng lên thành tại chiều sâu z = -4.400m so với cao độ ±0.000 là:
Ea 4 ( z ) a z tg 2 450 z 2c tg 450 u (kN / m 2 )
2 2
0 25059'
Ea 4 ( z ) 8.5 4.4 tg 45
2
10 4.4 58.59(kN / m )
2
2
- Áp lực ngang tác dụng lên thành tại chiều sâu z = -5.400m so với cao độ ±0.000 là:
Ea 4 ( z ) a z tg 2 450 z 2c tg 450 u (kN / m 2 )
2 2
25059'
Ea 4 ( z ) 8.5 5.4 tg 2 450 10 5.4 71.91(kN / m )
2
2
- Áp lực ngang tác dụng lên thành tại chiều sâu z = -6.600m so với cao độ ±0.000 là:
Ea 4 ( z ) a z tg 2 450 z 2c tg 450 u (kN / m 2 )
2 2
0 25059'
Ea 4 ( z ) 8.5 6.6 tg 45
2
10 6.6 87.89(kN / m )
2
2
1.2 Tổ ợp tải trọng bất lợi n ất tác d ng lên vác tầng ầm
1.2.1 Các trường ợp tải
Theo mục 4. Tổ hợp tải trọng – Thuyết minh TKBVTC – Sky Pearl.
1.3 Tín toán cốt t ép vác WB1 tầng ầm 2
Chiều dày vách H = 350mm, h0 = 300 cm. Theo kết quả phân tích từ mô hì
nh tính
toán Etabs ta có:
Trang 81
Hình 1. Mômen M11max
Trang 82
1.4 Tí
nh toán theo TTHG II
Hì
nh 3. Lực dọc F22
KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN HÌNH THÀNH VẾT NỨT BẢN THÀNH - B2-WB1
Các đặc trưng Giá trị Đơn vị Ghi chú
Rb.ser 1.80 MPa Cường độ kéo tính toán của bê tông B30 tính theo trạng thái giới hạn II
Es 200000 MPa Mô đun đàn hồi thép vùng chiu kéo AIII
E's 200000 MPa Mô đun đàn hồi thép vùng chịu nén AIII
Eb 32500 MPa Mô đun đàn hồi bê tông B30
b 1000 mm Bề rộng tiết diện tính toán
h 350 mm Chiều cao tiết diện tính toán
a 50 mm Khoảng cách từ tâm thép vùng chịu kéo đến mép ngoài bêtông
a' 50 mm Khoảng cách từ tâm thép vùng chịu nén đến mép ngoài bê tông
As 1335 mm2 Diện tích thép bố trí trong vùng chịu kéo,tại vị trí đang xét, Φ14a200 + Φ12a200
Trang 83
KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN HÌNH THÀNH VẾT NỨT BẢN THÀNH - B2-WB1
Các đặc trưng Giá trị Đơn vị Ghi chú
A's 1077 mm2 Diện tích thép bố trí trong vùng chịu nén, tại vị trí đang xét, Φ14a150
Mtt 115.20 kN.m M là momen do ngoại lực trên tiết diện đang xét (tính với tải tính toán)
Mtc 100.17 kN.m M là momen do ngoại lực trên tiết diện đang xét (tính với tải tiêu chuẩn)
h0 293 mm Khoảng cách từ tâm thép chịu kéo đến mép ngoài của bê tông chịu nén, h0 = h - a
h'0 293 mm Khoảng cách từ tâm thép chịu kéo đến mép ngoài của bê tông chịu nén, h'0 = h -a'
α 6.15 - Tỷ số mô đun đàn hồi thép/ mô đun đàn hồi bê tông, α = Es/Eb
α' 6.15 - Tỷ số mô đun đàn hồi thép/ mô đun đàn hồi bê tông, α' = E's/Eb
2
Ared 364840.1 mm Diện tích tiết diện ngang quy đổi khi coi vật liệu đàn hồi, Ared = bh + αAs +α' A's
ξ 0.505 - Chiều cao tương đối của vùng chịu nén, ξ = 1 - [bh + 2(1-a'/h)α'A's]/2Ared
x 147.90 mm Chiều cao của vùng chịu nén, x = ξh0
Ib0 1.08E+09 mm4 Momen quán tính đối với trục trung hòa của tiết diện vùng bê tông chịu nén, Ib0 = bx3/3
Is0 3.09E+07 mm4 Momen quán tính đối với trục trung hòa của diện tích cốt thép chịu kéo, Is0 = As (h - x - a)2
I's0 1.03E+07 mm4 Momen quán tính đối với trục trung hòa của diện tích cốt thép chịu nén, I's0 = A's (x - a')2
Sb0 2.04E+07 mm3 Momen tĩnh đối với trục trung hòa của diện tích vùng bê tông chịu kéo, Sbo = b(h-x)2/2
Momen kháng uốn của tiết diện đối với thớ chịu kéo ngoài cùng có xét đến biến dạng không đàn hồi của bê
Wpl 33,602,769 mm4
tông vùng chịu kéo, Wpl = 2(Ibo + α Is0 + α' I's0)/(h-x) + Sbo
Mcrc 60.48 kN.m Mô men chống nứt của tiết diện đang xét, Mcrc = Rbt.ser Wpl
Kết luận: Bản thành xuất hiện vết nứt, cần tính toán hạn chế bề rộng vết nứt theo TCVN 5574:2012
Trang 84
KIỂM TRA BỀ RỘNG VẾT NỨT BẢN THÀNH - B2-WB1
Giá trị tín toán Ghi chú
Đơn acrc.1t - bề rộng khe nứt do tác dụng ngắn hạn của toàn bộ tải trọng;
Các đặc trưng acrc.1d - bề rộng khe nứt ban đầu do tải trọng thường xuyên và tải trọng tạm thời dài hạn
acrc.1t acrc.1d acrc.2 vị
(các tải trọng này tác dụng ngắn hạn)
acrc2 - bề rộng khe nứt dài hạn do tác dụng (dài hạn) của tải trọng thường xuyên và tải trọng dài hạn
Rb.ser 22.00 22.00 22.00 MPa Cường độ nén tính toán của bê tông B30 tính theo trạng thái giới hạn II
20000 20000 20000
Es MPa Mô đun đàn hồi thép vùng chiu kéo AIII
0 0 0
Eb 32500 32500 32500 MPa Mô đun đàn hồi bê tông B30
b 1000 1000 1000 mm Bề rộng tiết diện tính toán
h 350 350 350 mm Chiều cao tiết diện tính toán
a 50 50 50 mm Khoảng cách từ tâm thép vùng chịu kéo đến mép ngoài bê tông
As 1335 1335 1335 mm2 Diện tích thép bố trí trong vùng chịu kéo,tại vị trí đang xét, Φ14a200 + Φ12a200
A's 1077 1077 1077 mm2 Diện tích thép bố trí trong vùng chịu nén, tại vị trí đang xét, Φ14a150
M 100.17 66.78 70.12 kN.m M là momen do ngoại lực trên tiết diện đang xét (tính với tải tiêu chuẩn)
N 79.81 53.21 55.87 kN N là lực dọc trên tiết diện đang xét (tính với tải tiêu chuẩn)
h0 293.5 293.5 293.5 mm Khoảng cách từ tâm thép chịu kéo đến mép ngoài của bê tông chịu nén, h0 = h - a
µ 0.0045 0.0045 0.0045 - Hàm lượng cốt thép của tiết diện nhưng không lấy lớn hơn 0.02, µ = As / b ho
α 6.15 6.15 6.15 - Tỷ số mô đun đàn hồi thép/ mô đun đàn hồi bê tông, α = Es/Eb
Hệ số đặc trưng trạng thái đàn hồi dẻo của bê tông vùng nén:
ν 0.45 0.45 0.15 - + Tải trọng tác dụng ngắn hạn, ν = 0.45
+ Tải trọng tác dụng dài hạn, độ ẩm môi trường 40 -75% lấy ν = 0.15
Trang 85
δ' 0.529 0.352 0.370 - Làhệ số tính bằng công thức sau: δ '= M / bh02Rb,ser
h 'f
0.025 0.025 0.075 - f 1
2h0
φf 0.025 0.025 0.075 - Là hệ số tính bằng công thức sau: φf = α A's / 2υ b h0
ß 1.8 1.8 1.8 - Là hệ số lấy bằng 1.8 đối với bê tông nặng
ξ 0.07 0.08 0.08 - Là hệ số tính bằng công thức sau: ξ = 1 / [ß + (1+5(δ'+l))/ 10 µ α] ≤1
Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép chiu kéo As đến điểm đặt hợp lực vùng nén: z = [1 - ξ2/ 2(φf +
z 287 284 288 mm
ξ)] h0
δ 1.00 1.00 1.00 - δ là hệ số lấy bằng 1.0 đối với cấu kiện chịu uốn và nén lệch tâm, lấy bằng 1.2 cấu kiện chịu kéo
φ1 1.00 1.00 1.53 Là hệ số lấy bằng 1.0 đối với tải trọng tác dụng ngắn hạn, tải trọng tác dụng dài hạn φ1 = 1.6 -15µ
η 1.00 1.00 1.00 - Là hệ số lấy bằng 1.0 đối với cốt thép thanh có gờ, bằng 1.3 đối với thép tròn trơn
Là đường kính cốt thép dọc chịu kéo, nếu có nhiều thanh đường kính khác nhau
d 13 13 13 mm
thì lấy d = (n1d21+ n2d22/(n1d1+n2d2)
e0 1255 1255 1255 mm Độ lệch tâm của lực dọc: eo = M/N
yt 175 175 175 mm Khoảng cách từ trục cấu kiện đến mép chịu kéo: yt = 0.5h
Khoảng cách từ điểm đặt lực dọc lệch tâm đến trọng tâm cốt thép chịu kéo, với cấu kiện chịu nén
es 1380 1380 1380 mm
lệch tâm: es = eo + yt - a
N/mm
σs 228.24 153.74 158.75 2 Ứng suất trong các thanh cốt thép lớp ngoài cùng, cấu kiện chịu uốn: σs = N( es - Z)/ (AsZ)
Bề rộng vết
0.16 0.11 0.17 mm Bề rộng vết nứt tính theo công thức sau: acrc = δ.φ1.η.σs/Es .20.(3.5 - 100µ)d1/3
nứt
acrc1 - bề rộng khe nứt ngắn hạn ( là tổng của bề rộng khe nứt dài hạn và bề rộng khe nứt tăng
acrc.1 0.23 mm
thêm do tác dụng của tải trọng tạm thời ngắn hạn, acrc1 = acrc.1t - acrc.1d + acrc.2
acrc2 ≤ [acrc2] T ỏa - [acrc2] = 0.2 mm - bề rộng khe nứt dài hạn cho phép theo TCVN 5574 :2012
acrc1 ≤ [acrc1] T ỏa - [acrc1] = 0.3 mm - bề rộng khe nứt ngắn hạn cho phép theo TCVN 5574 :2012
Trang 86
1.5 Tín toán cốt t ép vác WB2, WB3
- Chiều dày vách từ tầng hầm 2 đến tầng hầm 1: H = 350mm, h0 = 300 cm.
- Chiều dày vách tầng hầm 1 đến tầng 1: H = 300mm, h0 = 250 cm.
- Theo kết quả phân tích từ môhình tính toán Etabs ta có:
Trang 87
1.6 Tí
nh toán theo TTHG II
Hì
nh 6. Lực dọc F22
KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN HÌNH THÀNH VẾT NỨT BẢN THÀNH - B2-WB2
Các đặc trưng Giá trị Đơn vị Ghi chú
Rb.ser 1.80 MPa Cường độ kéo tính toán của bê tông B30 tính theo trạng thái giới hạn II
Es 200000 MPa Mô đun đàn hồi thép vùng chiu kéo AIII
E's 200000 MPa Mô đun đàn hồi thép vùng chịu nén AIII
Eb 32500 MPa Mô đun đàn hồi bê tông B30
b 1000 mm Bề rộng tiết diện tính toán
h 350 mm Chiều cao tiết diện tính toán
Trang 88
a 50 mm Khoảng cách từ tâm thép vùng chịu kéo đến mép ngoài bê tông
a' 50 mm Khoảng cách từ tâm thép vùng chịu nén đến mép ngoài bê tông
As 1335 mm2 Diện tích thép bố trí trong vùng chịu kéo,tại vị trí đang xét, Φ12a200 + Φ14a200
2
A's 791 mm Diện tích thép bố trí trong vùng chịu nén, tại vị trí đang xét, Φ12a200
Mtt 106.20 kN.m M là momen do ngoại lực trên tiết diện đang xét (tính với tải tính toán)
Mtc 92.35 kN.m M là momen do ngoại lực trên tiết diện đang xét (tính với tải tiêu chuẩn)
h0 294 mm Khoảng cách từ tâm thép chịu kéo đến mép ngoài của bê tông chịu nén, h0 = h - a
h'0 294 mm Khoảng cách từ tâm thép chịu kéo đến mép ngoài của bê tông chịu nén, h'0 = h -a'
α 6.15 - Tỷ số mô đun đàn hồi thép/ mô đun đàn hồi bê tông, α = Es/Eb
α' 6.15 - Tỷ số mô đun đàn hồi thép/ mô đun đàn hồi bê tông, α' = E's/Eb
2
Ared 363081.7 mm Diện tích tiết diện ngang quy đổi khi coi vật liệu đàn hồi, Ared = bh + αAs +α' A's
ξ 0.507 - Chiều cao tương đối của vùng chịu nén, ξ = 1 - [bh + 2(1-a'/h)α'A's]/2Ared
x 148.92 mm Chiều cao của vùng chịu nén, x = ξh0
Ib0 1.10E+09 mm4 Momen quán tính đối với trục trung hòa của tiết diện vùng bê tông chịu nén, Ib0 = bx3/3
Is0 3.05E+07 mm4 Momen quán tính đối với trục trung hòa của diện tích cốt thép chịu kéo, Is0 = As (h - x - a)2
I's0 7.74E+06 mm4 Momen quán tính đối với trục trung hòa của diện tích cốt thép chịu nén, I's0 = A's (x - a')2
Sb0 2.02E+07 mm3 Momen tĩnh đối với trục trung hòa của diện tích vùng bê tông chịu kéo, Sbo = b(h-x)2/2
Momen kháng uốn của tiết diện đối với thớ chịu kéo ngoài cùng có xét đến biến dạng không đàn hồi của
Wpl 33,504,295 mm4
bê tông vùng chịu kéo, Wpl = 2(Ibo + α Is0 + α' I's0)/(h-x) + Sbo
Mcrc 60.31 kN.m Mô men chống nứt của tiết diện đang xét, Mcrc = Rbt.ser Wpl
Kết luận: Bản thành xuất hiện vết nứt, cần tính toán hạn chế bề rộng vết nứt theo TCVN 5574:2012
Trang 89
KIỂM TRA BỀ RỘNG VẾT NỨT BẢN THÀNH - B2-WB1
Giá trị tín toán Ghi chú
acrc.1t - bề rộng khe nứt do tác dụng ngắn hạn của toàn bộ tải trọng;
Các đặc acrc.1d - bề rộng khe nứt ban đầu do tải trọng thường xuyên và tải trọng tạm thời dài hạn
Đơn vị
trưng acrc.1t acrc.1d acrc.2 (các tải trọng này tác dụng ngắn hạn)
acrc2 - bề rộng khe nứt dài hạn do tác dụng (dài hạn) của tải trọng thường xuyên và tải trọng dài
hạn
Rb.ser 22.00 22.00 22.00 MPa Cường độ nén tính toán của bê tông B30 tính theo trạng thái giới hạn II
Es 200000 200000 200000 MPa Mô đun đàn hồi thép vùng chiu kéo AIII
Eb 32500 32500 32500 MPa Mô đun đàn hồi bê tông B30
b 1000 1000 1000 mm Bề rộng tiết diện tính toán
h 350 350 350 mm Chiều cao tiết diện tính toán
a 50 50 50 mm Khoảng cách từ tâm thép vùng chịu kéo đến mép ngoài bê tông
As 1335 1335 1335 mm2 Diện tích thép bố trí trong vùng chịu kéo,tại vị trí đang xét, Φ12a200 + Φ12a200
2
A's 791 791 791 mm Diện tích thép bố trí trong vùng chịu nén, tại vị trí đang xét, Φ12a200
M 92.35 61.57 64.64 kN.m M là momen do ngoại lực trên tiết diện đang xét (tính với tải tiêu chuẩn)
N 88.66 59.11 62.06 kN N là lực dọc trên tiết diện đang xét (tính với tải tiêu chuẩn)
h0 293.5 293.5 293.5 mm Khoảng cách từ tâm thép chịu kéo đến mép ngoài của bê tông chịu nén, h0 = h - a
µ 0.0045 0.0045 0.0045 - Hàm lượng cốt thép của tiết diện nhưng không lấy lớn hơn 0.02, µ = As / b ho
α 6.15 6.15 6.15 - Tỷ số mô đun đàn hồi thép/ mô đun đàn hồi bê tông, α = Es/Eb
Hệ số đặc trưng trạng thái đàn hồi dẻo của bê tông vùng nén:
ν 0.45 0.45 0.15 - + Tải trọng tác dụng ngắn hạn, ν = 0.45
+ Tải trọng tác dụng dài hạn, độ ẩm môi trường 40 -75% lấy ν = 0.15
δ' 0.487 0.325 0.341 - Là hệ số tính bằng công thức sau: δ '= M / bh02Rb,ser
Trang 90
h 'f
0.018 0.018 0.055 - f 1
2h0
Trang 91
Phụ lục 7: Tính toán cốt thép cột từ tầng hầm 2 đến tầng 1
Trang 94
Sky Pearl: Bảng tính cột theo hai phương
Sort Force result Load l m lo b h a ho T.hô
ï
p T.hô
ï
p AS=AS' AS=AS' mt mtmax Nhận xét
Column No.
result P(T) M2(Tm) M3(Tm) V2(T) V3 (T) case (m) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) ('2) ('3) (cm2)(2) (cm2)(3) (%) (%) Tiết diện
B1_C8 M2max 50.03 13.96 13.28 6.00 5.43 COMB1 2.89 0.7 202.3 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 50.03 13.96 13.28 6.00 5.43 COMB1 2.89 0.7 202.3 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 50.03 13.96 13.28 6.00 5.43 COMB1 2.89 0.7 202.3 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C9
GB 01_C9 M2max 2.38 5.69 4.49 1.67 2.09 COMB1 4.08 0.7 285.39 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 3.10 2.50 0.45 3.50 Đạt
M3max 2.38 5.69 4.49 1.67 2.09 COMB1 4.08 0.7 285.39 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 3.10 2.50 0.45 3.50 Đạt
Nmax 2.38 5.69 4.49 1.67 2.09 COMB1 4.08 0.7 285.39 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 3.10 2.50 0.45 3.50 Đạt
Column number.: B1_C9
B1_C9 M2max 1.26 3.33 2.50 0.63 0.99 COMB1 2.89 0.7 202.3 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 1.26 3.33 2.50 0.63 0.99 COMB1 2.89 0.7 202.3 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 1.26 3.33 2.50 0.63 0.99 COMB1 2.89 0.7 202.3 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C10
GB 01_C10 M2max 13.63 15.54 11.73 5.60 8.15 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 7.73 5.43 1.05 3.50 Đạt
M3max 13.63 15.54 11.73 5.60 8.15 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 7.73 5.43 1.05 3.50 Đạt
Nmax 21.65 11.54 8.84 4.41 6.11 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 4.39 2.75 0.57 3.50 Đạt
Column number.: B1_C10
B1_C10 M2max 54.50 10.24 11.34 5.03 3.06 COMB1 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 54.50 10.24 11.34 5.03 3.06 COMB1 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 54.50 10.24 11.34 5.03 3.06 COMB1 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C11
GB 01_C11 M2max 1.63 4.08 3.23 0.80 0.98 COMB1 4.09 0.7 286.3 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 1.63 4.08 3.23 0.80 0.98 COMB1 4.09 0.7 286.3 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 1.63 4.08 3.23 0.80 0.98 COMB1 4.09 0.7 286.3 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C11
B1_C11 M2max 0.60 1.05 0.84 0.64 0.78 COMB1 2.89 0.7 202.3 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 0.60 1.05 0.84 0.64 0.78 COMB1 2.89 0.7 202.3 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 1.72 0.34 0.19 0.24 0.49 COMB1 2.89 0.7 202.3 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C12
GB 01_C12 M2max 8.31 4.95 3.48 1.46 2.75 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 8.31 4.95 3.48 1.46 2.75 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 19.03 4.10 2.37 0.95 2.47 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C12
B1_C12 M2max 41.09 2.22 3.27 1.69 0.56 COMB2 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 49.67 1.76 3.43 1.88 0.16 COMB1 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 49.67 1.76 3.43 1.88 0.16 COMB1 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C25
GB 01_C25 M2max 118.43 7.00 1.16 0.88 3.25 COMB2 3.30 0.7 231 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 116.11 3.74 1.74 0.88 3.25 COMB2 3.30 0.7 231 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 233.79 5.72 1.24 0.89 1.82 COMB1 3.30 0.7 231 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C25
B1_C25 M2max 328.49 9.40 0.64 0.45 4.56 COMB1 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 328.49 9.40 0.64 0.45 4.56 COMB1 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 328.49 9.40 0.64 0.45 4.56 COMB1 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C26
Trang 95
Sky Pearl: Bảng tính cột theo hai phương
Sort Force result Load l m lo b h a ho T.hô
ï
p T.hô
ï
p AS=AS' AS=AS' mt mtmax Nhận xét
Column No.
result P(T) M2(Tm) M3(Tm) V2(T) V3 (T) case (m) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) ('2) ('3) (cm2)(2) (cm2)(3) (%) (%) Tiết diện
GB 01_C26 M2max 146.29 6.35 4.63 3.32 1.98 COMB2 3.30 0.7 231 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 299.98 2.41 8.84 4.09 0.38 COMB1 3.30 0.7 231 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 299.98 2.41 8.84 4.09 0.38 COMB1 3.30 0.7 231 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C26
B1_C26 M2max 406.36 8.17 13.36 7.94 3.28 COMB1 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 10.19 13.77 1.92 3.50 Đạt
M3max 406.36 8.17 13.36 7.94 3.28 COMB1 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 10.19 13.77 1.92 3.50 Đạt
Nmax 406.36 8.17 13.36 7.94 3.28 COMB1 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 10.19 13.77 1.92 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C27
GB 01_C27 M2max 180.47 8.98 0.51 0.22 3.70 COMB1 3.30 0.7 231 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 165.73 5.24 3.20 1.93 3.73 COMB2 3.30 0.7 231 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 180.47 8.98 0.51 0.22 3.70 COMB1 3.30 0.7 231 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C27
B1_C27 M2max 236.87 12.04 0.45 0.52 6.93 COMB2 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 279.20 4.37 1.22 0.68 5.61 COMB1 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 281.16 11.34 0.69 0.68 5.61 COMB1 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C28
GB 01_C28 M2max 150.86 7.94 1.72 0.09 3.09 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 148.13 4.12 2.06 0.09 3.09 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 152.15 6.29 1.86 0.03 2.62 COMB2 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C28
B1_C28 M2max 252.51 12.65 1.45 1.64 6.63 COMB1 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 213.47 6.82 3.43 1.84 6.80 COMB2 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 252.51 12.65 1.45 1.64 6.63 COMB1 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C29
GB 01_C29 M2max 159.54 8.61 0.25 0.15 3.28 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 156.81 4.17 0.33 0.15 3.28 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 159.76 7.33 0.07 0.01 2.93 COMB2 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C29
B1_C29 M2max 254.62 12.67 0.69 0.51 6.49 COMB1 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 252.66 5.50 0.74 0.51 6.49 COMB1 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 254.62 12.67 0.69 0.51 6.49 COMB1 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C30
GB 01_C30 M2max 159.34 8.81 0.64 0.26 3.48 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 159.34 8.81 0.64 0.26 3.48 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 159.70 7.51 0.46 0.18 3.12 COMB2 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C30
B1_C30 M2max 255.11 12.15 0.79 0.47 6.21 COMB1 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 255.11 12.15 0.79 0.47 6.21 COMB1 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 255.11 12.15 0.79 0.47 6.21 COMB1 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C31
GB 01_C31 M2max 158.25 8.30 1.02 0.47 3.30 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 158.25 8.30 1.02 0.47 3.30 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 158.56 7.01 0.78 0.37 2.93 COMB2 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Trang 96
Sky Pearl: Bảng tính cột theo hai phương
Sort Force result Load l m lo b h a ho T.hô
ï
p T.hô
ï
p AS=AS' AS=AS' mt mtmax Nhận xét
Column No.
result P(T) M2(Tm) M3(Tm) V2(T) V3 (T) case (m) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) ('2) ('3) (cm2)(2) (cm2)(3) (%) (%) Tiết diện
Column number.: B1_C31
B1_C31 M2max 253.79 10.48 1.21 0.72 5.23 COMB1 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 253.79 10.48 1.21 0.72 5.23 COMB1 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 253.79 10.48 1.21 0.72 5.23 COMB1 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C32
GB 01_C32 M2max 166.85 7.58 2.64 1.46 3.31 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 164.11 5.34 3.05 1.46 3.31 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 167.05 6.57 2.17 1.32 3.02 COMB2 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C32
B1_C32 M2max 267.02 8.06 1.70 1.60 3.86 COMB1 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 265.06 2.74 2.78 1.60 3.86 COMB1 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 267.02 8.06 1.70 1.60 3.86 COMB1 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C33
GB 01_C33 M2max 99.09 1.87 18.73 8.32 0.26 COMB2 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 98.22 1.76 20.07 9.61 0.28 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 101.82 0.84 13.73 8.32 0.26 COMB2 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C33
B1_C33 M2max 154.91 0.41 1.01 0.89 0.17 COMB2 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 181.56 0.08 4.63 1.19 0.10 COMB1 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 183.53 0.21 1.31 1.19 0.10 COMB1 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C43
GB 01_C43 M2max 267.21 4.51 0.76 0.59 2.64 COMB1 3.30 0.7 231 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 264.90 4.21 1.20 0.59 2.64 COMB1 3.30 0.7 231 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 267.21 4.51 0.76 0.59 2.64 COMB1 3.30 0.7 231 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C43
B1_C43 M2max 362.91 4.52 2.83 1.40 2.62 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 3.62 3.62 0.58 3.50 Đạt
M3max 362.91 4.52 2.83 1.40 2.62 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 3.62 3.62 0.58 3.50 Đạt
Nmax 362.91 4.52 2.83 1.40 2.62 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 3.62 3.62 0.58 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C45
GB 01_C45 M2max 257.82 1.69 0.05 0.80 0.76 COMB1 3.30 0.7 231 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 183.19 0.29 8.91 5.16 0.27 COMB2 3.30 0.7 231 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 260.13 0.84 2.58 0.80 0.76 COMB1 3.30 0.7 231 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C45
B1_C45 M2max 374.83 8.54 1.93 1.77 5.43 COMB1 2.60 0.7 182 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 6.53 5.04 0.92 3.50 Đạt
M3max 373.00 5.58 2.67 1.77 5.43 COMB1 2.60 0.7 182 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 4.80 4.80 0.77 3.50 Đạt
Nmax 374.83 8.54 1.93 1.77 5.43 COMB1 2.60 0.7 182 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 6.53 5.04 0.92 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C46
GB 01_C46 M2max 155.60 2.50 2.82 0.11 0.98 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 163.30 0.69 2.94 0.50 0.80 COMB2 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 163.30 0.69 2.94 0.50 0.80 COMB2 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C46
B1_C46 M2max 278.68 9.14 2.08 2.38 5.85 COMB1 2.60 0.7 182 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 276.85 6.07 4.10 2.38 5.85 COMB1 2.60 0.7 182 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 278.68 9.14 2.08 2.38 5.85 COMB1 2.60 0.7 182 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Trang 97
Sky Pearl: Bảng tính cột theo hai phương
Sort Force result Load l m lo b h a ho T.hô
ï
p T.hô
ï
p AS=AS' AS=AS' mt mtmax Nhận xét
Column No.
result P(T) M2(Tm) M3(Tm) V2(T) V3 (T) case (m) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) ('2) ('3) (cm2)(2) (cm2)(3) (%) (%) Tiết diện
Column number.: GB 01_C47
GB 01_C47 M2max 168.75 4.37 1.07 0.55 1.98 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 168.75 4.37 1.07 0.55 1.98 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 168.75 4.37 1.07 0.55 1.98 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C47
B1_C47 M2max 264.16 8.04 1.02 0.58 4.51 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 264.16 8.04 1.02 0.58 4.51 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 264.16 8.04 1.02 0.58 4.51 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C48
GB 01_C48 M2max 167.07 4.71 0.47 0.15 2.09 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 167.07 4.71 0.47 0.15 2.09 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 167.19 4.09 0.45 0.14 1.92 COMB2 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C48
B1_C48 M2max 262.39 7.37 1.67 1.02 4.02 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 262.39 7.37 1.67 1.02 4.02 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 262.39 7.37 1.67 1.02 4.02 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C49
GB 01_C49 M2max 166.20 4.29 1.13 0.52 1.97 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 166.20 4.29 1.13 0.52 1.97 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 166.20 4.29 1.13 0.52 1.97 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C49
B1_C49 M2max 261.28 6.19 2.08 1.24 3.35 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 261.28 6.19 2.08 1.24 3.35 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 261.28 6.19 2.08 1.24 3.35 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C50
GB 01_C50 M2max 172.27 3.76 1.20 0.88 1.81 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 169.53 3.29 2.24 0.88 1.81 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 172.35 3.10 0.67 0.74 1.60 COMB2 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C50
B1_C50 M2max 269.24 4.14 2.44 1.72 2.13 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 267.00 2.67 3.06 1.72 2.13 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 269.24 4.14 2.44 1.72 2.13 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C51
GB 01_C51 M2max 107.21 1.77 17.03 9.59 0.79 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 104.48 1.32 20.36 9.59 0.79 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 108.88 1.39 13.28 8.28 0.67 COMB2 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C51
B1_C51 M2max 184.01 3.03 2.21 0.36 1.33 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 155.17 2.93 4.45 1.77 1.38 COMB2 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 184.01 3.03 2.21 0.36 1.33 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C52
GB 01_C52 M2max 258.64 0.93 0.60 0.51 0.24 COMB1 3.30 0.7 231 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 260.95 0.12 1.08 0.51 0.24 COMB1 3.30 0.7 231 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 260.95 0.12 1.08 0.51 0.24 COMB1 3.30 0.7 231 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Trang 98
Sky Pearl: Bảng tính cột theo hai phương
Sort Force result Load l m lo b h a ho T.hô
ï
p T.hô
ï
p AS=AS' AS=AS' mt mtmax Nhận xét
Column No.
result P(T) M2(Tm) M3(Tm) V2(T) V3 (T) case (m) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) ('2) ('3) (cm2)(2) (cm2)(3) (%) (%) Tiết diện
Column number.: B1_C52
B1_C52 M2max 359.68 4.00 1.45 0.57 2.22 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 3.20 3.20 0.51 3.50 Đạt
M3max 359.68 4.00 1.45 0.57 2.22 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 3.20 3.20 0.51 3.50 Đạt
Nmax 359.68 4.00 1.45 0.57 2.22 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 3.20 3.20 0.51 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C54
GB 01_C54 M2max 249.07 0.79 1.73 4.10 0.12 COMB1 3.30 0.7 231 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 251.39 0.40 11.80 4.10 0.12 COMB1 3.30 0.7 231 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 251.39 0.40 11.80 4.10 0.12 COMB1 3.30 0.7 231 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C54
B1_C54 M2max 365.18 6.98 7.53 13.42 5.36 COMB1 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 4.39 4.75 0.73 3.50 Đạt
M3max 311.37 1.56 23.10 2.73 0.99 COMB1 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 9.46 0.96 3.50 Đạt
Nmax 365.18 6.98 7.53 13.42 5.36 COMB1 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 4.39 4.75 0.73 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C55
GB 01_C55 M2max 157.43 1.75 6.11 2.30 0.58 COMB2 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 152.54 1.73 12.32 4.71 0.54 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 157.43 1.75 6.11 2.30 0.58 COMB2 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C55
B1_C55 M2max 268.56 7.27 8.82 15.43 5.16 COMB1 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 213.80 2.58 24.18 0.32 4.65 COMB1 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 268.56 7.27 8.82 15.43 5.16 COMB1 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C56
GB 01_C56 M2max 162.18 1.41 1.35 0.51 0.44 COMB2 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 162.75 1.22 2.31 0.86 0.35 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 162.75 1.22 2.31 0.86 0.35 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C56
B1_C56 M2max 259.61 6.50 0.22 0.28 3.81 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 257.37 5.70 1.14 0.28 3.81 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 259.61 6.50 0.22 0.28 3.81 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C57
GB 01_C57 M2max 162.26 1.20 0.19 0.04 0.31 COMB2 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 162.26 1.20 0.19 0.04 0.31 COMB2 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 162.33 1.05 0.07 0.01 0.25 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C57
B1_C57 M2max 255.03 6.35 2.03 1.29 3.70 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 252.78 5.49 2.08 1.29 3.70 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 255.03 6.35 2.03 1.29 3.70 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C58
GB 01_C58 M2max 159.79 0.68 0.57 0.34 0.01 COMB2 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 162.12 0.49 0.97 0.43 0.03 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 162.53 0.64 0.77 0.34 0.01 COMB2 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C58
B1_C58 M2max 255.10 5.29 2.32 1.32 3.10 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 255.10 5.29 2.32 1.32 3.10 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 255.10 5.29 2.32 1.32 3.10 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Trang 99
Sky Pearl: Bảng tính cột theo hai phương
Sort Force result Load l m lo b h a ho T.hô
ï
p T.hô
ï
p AS=AS' AS=AS' mt mtmax Nhận xét
Column No.
result P(T) M2(Tm) M3(Tm) V2(T) V3 (T) case (m) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) ('2) ('3) (cm2)(2) (cm2)(3) (%) (%) Tiết diện
Column number.: GB 01_C59
GB 01_C59 M2max 167.65 1.93 3.46 1.51 0.83 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 167.65 1.93 3.46 1.51 0.83 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 170.52 0.63 1.47 1.14 0.60 COMB2 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C59
B1_C59 M2max 264.28 4.13 3.26 1.67 2.45 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 264.28 4.13 3.26 1.67 2.45 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 266.53 3.71 2.09 1.67 2.45 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C60
GB 01_C60 M2max 115.02 3.42 20.58 9.72 1.62 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 115.02 3.42 20.58 9.72 1.62 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 117.76 2.91 17.31 9.72 1.62 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C60
B1_C60 M2max 195.74 2.86 4.70 1.23 1.51 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 195.74 2.86 4.70 1.23 1.51 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 197.98 1.98 0.78 1.23 1.51 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C61
GB 01_C61 M2max 256.41 1.19 0.67 0.07 0.70 COMB1 3.30 0.7 231 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 94.66 0.24 1.15 0.38 0.19 COMB2 3.30 0.7 231 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 256.41 1.19 0.67 0.07 0.70 COMB1 3.30 0.7 231 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C61
B1_C61 M2max 355.38 3.39 1.69 0.51 1.95 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.64 2.64 0.42 3.50 Đạt
M3max 355.38 3.39 1.69 0.51 1.95 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.64 2.64 0.42 3.50 Đạt
Nmax 355.38 3.39 1.69 0.51 1.95 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.64 2.64 0.42 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C63
GB 01_C63 M2max 254.40 3.53 12.11 3.84 1.23 COMB1 3.30 0.7 231 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 254.40 3.53 12.11 3.84 1.23 COMB1 3.30 0.7 231 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 254.40 3.53 12.11 3.84 1.23 COMB1 3.30 0.7 231 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C63
B1_C63 M2max 370.17 8.37 1.25 29.51 7.57 COMB1 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 5.91 4.47 0.83 3.50 Đạt
M3max 323.49 5.02 12.55 0.27 1.80 COMB1 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 3.14 0.45 3.50 Đạt
Nmax 370.17 8.37 1.25 29.51 7.57 COMB1 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 5.91 4.47 0.83 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C64
GB 01_C64 M2max 160.64 4.22 12.87 4.64 2.02 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 160.64 4.22 12.87 4.64 2.02 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 165.15 2.94 6.32 2.20 1.54 COMB2 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C64
B1_C64 M2max 278.61 8.48 2.73 34.54 6.77 COMB1 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 230.93 5.61 13.08 1.23 2.93 COMB1 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 278.61 8.48 2.73 34.54 6.77 COMB1 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C65
GB 01_C65 M2max 163.26 1.40 0.45 0.45 0.27 COMB2 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 166.11 0.54 2.16 0.76 0.22 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 166.11 0.54 2.16 0.76 0.22 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Trang 100
Sky Pearl: Bảng tính cột theo hai phương
Sort Force result Load l m lo b h a ho T.hô
ï
p T.hô
ï
p AS=AS' AS=AS' mt mtmax Nhận xét
Column No.
result P(T) M2(Tm) M3(Tm) V2(T) V3 (T) case (m) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) ('2) ('3) (cm2)(2) (cm2)(3) (%) (%) Tiết diện
Column number.: B1_C65
B1_C65 M2max 262.58 4.58 0.26 0.28 2.45 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 260.34 3.25 1.15 0.28 2.45 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 262.58 4.58 0.26 0.28 2.45 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C66
GB 01_C66 M2max 162.62 1.79 0.25 0.12 0.57 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 163.76 1.34 0.30 0.10 0.39 COMB2 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 163.76 1.34 0.30 0.10 0.39 COMB2 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C66
B1_C66 M2max 253.98 3.79 1.45 0.94 1.98 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 251.73 2.55 1.56 0.94 1.98 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 253.98 3.79 1.45 0.94 1.98 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C67
GB 01_C67 M2max 156.12 3.91 0.11 0.06 1.87 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 152.78 3.76 0.79 0.33 1.84 COMB2 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 156.12 3.91 0.11 0.06 1.87 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C67
B1_C67 M2max 245.09 5.62 2.46 1.52 2.51 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 245.09 5.62 2.46 1.52 2.51 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 245.09 5.62 2.46 1.52 2.51 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C68
GB 01_C68 M2max 153.35 8.47 0.33 0.13 3.47 COMB2 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 172.81 5.77 1.23 0.59 2.62 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 175.54 4.44 1.09 0.59 2.62 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C68
B1_C68 M2max 274.98 4.53 6.71 3.62 2.12 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 274.98 4.53 6.71 3.62 2.12 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 274.98 4.53 6.71 3.62 2.12 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C69
GB 01_C69 M2max 47.44 8.07 4.87 6.32 9.36 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 43.12 5.73 6.29 8.06 6.43 COMB2 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 47.44 8.07 4.87 6.32 9.36 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C69
B1_C69 M2max 106.24 4.68 2.40 1.82 4.15 COMB1 2.70 0.7 189 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 69.51 1.25 2.46 1.88 0.07 COMB1 2.70 0.7 189 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 106.24 4.68 2.40 1.82 4.15 COMB1 2.70 0.7 189 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C70
GB 01_C70 M2max 167.20 3.91 0.67 0.33 1.79 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 167.20 3.91 0.67 0.33 1.79 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 168.52 3.65 0.18 0.11 1.76 COMB2 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C70
B1_C70 M2max 263.49 1.08 0.78 0.34 0.16 COMB1 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 263.49 1.08 0.78 0.34 0.16 COMB1 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 265.45 0.64 0.16 0.34 0.16 COMB1 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Trang 101
Sky Pearl: Bảng tính cột theo hai phương
Sort Force result Load l m lo b h a ho T.hô
ï
p T.hô
ï
p AS=AS' AS=AS' mt mtmax Nhận xét
Column No.
result P(T) M2(Tm) M3(Tm) V2(T) V3 (T) case (m) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) ('2) ('3) (cm2)(2) (cm2)(3) (%) (%) Tiết diện
Column number.: GB 01_C71
GB 01_C71 M2max 173.15 4.38 1.77 0.45 1.87 COMB2 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 173.15 4.38 1.77 0.45 1.87 COMB2 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 175.89 2.92 0.03 0.45 1.87 COMB2 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C71
B1_C71 M2max 267.07 3.82 0.51 0.14 2.16 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 264.83 3.09 0.96 0.14 2.16 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 267.07 3.82 0.51 0.14 2.16 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C72
GB 01_C72 M2max 175.36 3.99 1.79 1.03 2.03 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 178.09 3.92 2.24 1.03 2.03 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 178.09 3.92 2.24 1.03 2.03 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C72
B1_C72 M2max 273.81 6.38 3.28 1.70 3.69 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 273.81 6.38 3.28 1.70 3.69 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 276.06 5.41 2.17 1.70 3.69 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C75
GB 01_C75 M2max 163.30 2.44 2.94 1.26 1.18 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 163.30 2.44 2.94 1.26 1.18 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 166.59 1.34 1.05 0.64 0.80 COMB2 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C75
B1_C75 M2max 261.07 2.62 1.14 0.72 1.46 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 219.73 1.76 1.22 0.74 0.99 COMB2 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 263.31 2.04 1.15 0.72 1.46 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C76
GB 01_C76 M2max 129.87 5.10 10.77 4.90 2.00 COMB2 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 129.87 5.10 10.77 4.90 2.00 COMB2 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 147.04 1.16 10.35 5.41 0.88 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C76
B1_C76 M2max 228.51 6.02 0.46 1.72 3.19 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 226.27 4.19 5.06 1.72 3.19 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 228.51 6.02 0.46 1.72 3.19 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C78
GB 01_C78 M2max 114.85 15.56 2.29 0.95 7.39 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 114.85 15.56 2.29 0.95 7.39 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 117.58 13.26 1.43 0.95 7.39 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Trang 102
Sky Pearl: Bảng tính cột theo hai phương
Sort Force result Load l m lo b h a ho T.hô
ï
p T.hô
ï
p AS=AS' AS=AS' mt mtmax Nhận xét
Column No.
result P(T) M2(Tm) M3(Tm) V2(T) V3 (T) case (m) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) ('2) ('3) (cm2)(2) (cm2)(3) (%) (%) Tiết diện
Column number.: B1_C78
B1_C78 M2max 186.15 4.03 0.16 0.05 0.58 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 153.72 0.67 0.23 0.09 0.85 COMB2 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 188.40 2.16 0.00 0.05 0.58 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C79
GB 01_C79 M2max 12.27 1.10 3.18 2.55 0.96 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 10.40 0.58 4.39 2.45 0.27 COMB2 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 19.73 0.11 3.10 1.07 0.15 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C79
B1_C79 M2max 44.49 0.27 1.15 0.82 0.28 COMB2 2.70 0.7 189 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 31.88 0.01 2.66 1.46 0.28 COMB1 2.70 0.7 189 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 54.74 0.16 2.04 1.61 0.15 COMB1 2.70 0.7 189 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C80
GB 01_C80 M2max 31.29 0.58 6.64 2.37 0.75 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 19.63 0.27 7.22 3.15 0.81 COMB2 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 31.29 0.58 6.64 2.37 0.75 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C80
B1_C80 M2max 69.37 0.60 0.13 1.97 0.67 COMB1 2.70 0.7 189 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 43.59 0.22 5.61 2.04 0.65 COMB1 2.70 0.7 189 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 69.37 0.60 0.13 1.97 0.67 COMB1 2.70 0.7 189 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C86
GB 01_C86 M2max 143.04 14.49 0.48 0.44 10.67 COMB1 2.70 0.7 189 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 144.93 14.33 0.70 0.44 10.67 COMB1 2.70 0.7 189 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 144.93 14.33 0.70 0.44 10.67 COMB1 2.70 0.7 189 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C87
GB 01_C87 M2max 293.89 5.55 1.09 0.84 3.15 COMB1 2.70 0.7 189 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 292.00 2.96 1.18 0.84 3.15 COMB1 2.70 0.7 189 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 293.89 5.55 1.09 0.84 3.15 COMB1 2.70 0.7 189 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C88
GB 01_C88 M2max 33.37 6.38 0.37 0.45 1.50 COMB1 3.60 0.7 252 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 33.37 6.38 0.37 0.45 1.50 COMB1 3.60 0.7 252 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 33.37 6.38 0.37 0.45 1.50 COMB1 3.60 0.7 252 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C88
B1_C88 M2max 48.05 5.82 0.13 0.40 2.06 COMB1 2.70 0.7 189 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 78.79 0.31 0.21 0.33 2.19 COMB1 2.70 0.7 189 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 78.79 0.31 0.21 0.33 2.19 COMB1 2.70 0.7 189 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C122
GB 01_C122 M2max 25.25 0.55 10.34 6.13 0.44 COMB1 3.70 0.7 259 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 3.23 0.46 3.50 Đạt
M3max 9.67 0.10 22.70 11.89 1.53 COMB1 3.70 0.7 259 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 12.46 1.20 3.50 Đạt
Nmax 25.25 0.55 10.34 6.13 0.44 COMB1 3.70 0.7 259 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 3.23 0.46 3.50 Đạt
Column number.: B1_C122
B1_C122 M2max 177.47 4.58 1.03 0.33 1.78 COMB1 2.70 0.7 189 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 124.16 3.63 1.37 0.62 1.51 COMB2 2.70 0.7 189 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 177.47 4.58 1.03 0.33 1.78 COMB1 2.70 0.7 189 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Trang 103
Sky Pearl: Bảng tính cột theo hai phương
Sort Force result Load l m lo b h a ho T.hô
ï
p T.hô
ï
p AS=AS' AS=AS' mt mtmax Nhận xét
Column No.
result P(T) M2(Tm) M3(Tm) V2(T) V3 (T) case (m) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) ('2) ('3) (cm2)(2) (cm2)(3) (%) (%) Tiết diện
Column number.: GB 01_C374
GB 01_C374 M2max 0.39 0.26 0.17 0.44 0.10 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 6.89 0.12 0.77 0.93 0.03 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 6.89 0.12 0.77 0.93 0.03 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C374
B1_C374 M2max 6.63 3.87 0.17 0.41 2.21 COMB1 2.70 0.7 189 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 5.82 3.83 0.26 0.30 2.26 COMB2 2.70 0.7 189 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 6.63 3.87 0.17 0.41 2.21 COMB1 2.70 0.7 189 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C397
GB 01_C397 M2max 115.60 10.30 4.37 2.90 4.98 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 118.33 9.14 6.95 2.90 4.98 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 118.33 9.14 6.95 2.90 4.98 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C397
B1_C397 M2max 196.29 6.90 5.59 4.47 2.29 COMB1 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 194.32 0.49 6.93 4.47 2.29 COMB1 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 196.29 6.90 5.59 4.47 2.29 COMB1 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C398
GB 01_C398 M2max 89.02 12.64 6.51 3.40 6.68 COMB1 2.70 0.7 189 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 89.02 12.64 6.51 3.40 6.68 COMB1 2.70 0.7 189 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 89.02 12.64 6.51 3.40 6.68 COMB1 2.70 0.7 189 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C398
B1_C398 M2max 145.47 4.44 3.23 1.82 1.13 COMB1 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 145.47 4.44 3.23 1.82 1.13 COMB1 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 147.44 1.27 1.87 1.82 1.13 COMB1 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C557
GB 01_C557 M2max 48.41 3.46 3.01 2.38 2.38 COMB1 3.73 0.7 261.17 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 17.53 0.41 7.24 3.64 0.07 COMB2 3.73 0.7 261.17 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 48.41 3.46 3.01 2.38 2.38 COMB1 3.73 0.7 261.17 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C557
B1_C557 M2max 32.67 3.72 1.49 0.57 0.95 COMB1 2.20 0.7 154 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 32.67 3.72 1.49 0.57 0.95 COMB1 2.20 0.7 154 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 32.67 3.72 1.49 0.57 0.95 COMB1 2.20 0.7 154 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C558
GB 01_C558 M2max 158.28 9.76 1.45 1.12 4.66 COMB2 3.70 0.7 259 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 155.69 7.47 2.70 1.12 4.66 COMB2 3.70 0.7 259 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 172.65 7.63 0.36 0.09 3.34 COMB1 3.70 0.7 259 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C558
B1_C558 M2max 24.09 12.84 0.05 0.09 4.61 COMB1 2.20 0.7 154 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 4.81 2.50 0.58 3.50 Đạt
M3max 18.42 1.87 0.15 0.10 4.11 COMB2 2.20 0.7 154 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 24.09 12.84 0.05 0.09 4.61 COMB1 2.20 0.7 154 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 4.81 2.50 0.58 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C559
GB 01_C559 M2max 170.75 9.01 7.64 5.02 4.85 COMB2 3.10 0.7 217 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 248.55 1.04 14.84 9.41 0.43 COMB1 3.10 0.7 217 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 250.72 2.36 14.32 9.41 0.43 COMB1 3.10 0.7 217 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Trang 104
Sky Pearl: Bảng tính cột theo hai phương
Sort Force result Load l m lo b h a ho T.hô
ï
p T.hô
ï
p AS=AS' AS=AS' mt mtmax Nhận xét
Column No.
result P(T) M2(Tm) M3(Tm) V2(T) V3 (T) case (m) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) ('2) ('3) (cm2)(2) (cm2)(3) (%) (%) Tiết diện
Column number.: B1_C559
B1_C559 M2max 25.03 13.05 0.54 0.06 4.91 COMB1 2.20 0.7 154 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 4.82 2.50 0.59 3.50 Đạt
M3max 15.53 10.36 0.58 0.12 4.02 COMB2 2.20 0.7 154 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 4.33 2.50 0.55 3.50 Đạt
Nmax 25.03 13.05 0.54 0.06 4.91 COMB1 2.20 0.7 154 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 4.82 2.50 0.59 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C560
GB 01_C560 M2max 156.26 9.49 0.42 0.05 3.97 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 156.26 9.49 0.42 0.05 3.97 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 156.74 8.97 0.04 0.08 3.54 COMB2 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C560
B1_C560 M2max 21.77 11.26 0.24 0.13 3.95 COMB1 2.20 0.7 154 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 4.13 2.50 0.53 3.50 Đạt
M3max 21.77 11.26 0.24 0.13 3.95 COMB1 2.20 0.7 154 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 4.13 2.50 0.53 3.50 Đạt
Nmax 21.77 11.26 0.24 0.13 3.95 COMB1 2.20 0.7 154 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 4.13 2.50 0.53 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C561
GB 01_C561 M2max 167.40 10.32 1.50 1.21 4.21 COMB1 3.30 0.7 231 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 163.92 2.73 2.59 1.32 3.75 COMB2 3.30 0.7 231 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 167.40 10.32 1.50 1.21 4.21 COMB1 3.30 0.7 231 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C561
B1_C561 M2max 22.85 10.91 0.14 0.08 3.80 COMB1 2.20 0.7 154 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 3.80 2.50 0.50 3.50 Đạt
M3max 22.85 10.91 0.14 0.08 3.80 COMB1 2.20 0.7 154 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 3.80 2.50 0.50 3.50 Đạt
Nmax 22.85 10.91 0.14 0.08 3.80 COMB1 2.20 0.7 154 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 3.80 2.50 0.50 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C562
GB 01_C562 M2max 169.04 11.24 0.68 0.61 4.74 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 164.56 6.17 1.89 0.73 4.30 COMB2 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 169.04 11.24 0.68 0.61 4.74 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C562
B1_C562 M2max 23.10 10.98 0.07 0.04 3.82 COMB1 2.20 0.7 154 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 3.81 2.50 0.50 3.50 Đạt
M3max 23.10 10.98 0.07 0.04 3.82 COMB1 2.20 0.7 154 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 3.81 2.50 0.50 3.50 Đạt
Nmax 23.10 10.98 0.07 0.04 3.82 COMB1 2.20 0.7 154 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 3.81 2.50 0.50 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C563
GB 01_C563 M2max 162.34 10.50 0.44 0.17 4.22 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 162.34 10.50 0.44 0.17 4.22 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 162.34 10.50 0.44 0.17 4.22 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C563
B1_C563 M2max 21.74 11.26 0.01 0.00 3.99 COMB1 2.20 0.7 154 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 4.14 2.50 0.53 3.50 Đạt
M3max 18.82 10.30 0.02 0.01 3.86 COMB2 2.20 0.7 154 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 3.90 2.50 0.51 3.50 Đạt
Nmax 21.74 11.26 0.01 0.00 3.99 COMB1 2.20 0.7 154 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 4.14 2.50 0.53 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C564
GB 01_C564 M2max 161.64 9.44 0.82 0.38 3.85 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 161.64 9.44 0.82 0.38 3.85 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 161.64 9.44 0.82 0.38 3.85 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C564
B1_C564 M2max 22.23 11.71 0.10 0.07 4.21 COMB1 2.20 0.7 154 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 4.35 2.50 0.55 3.50 Đạt
M3max 19.23 10.66 0.10 0.07 4.04 COMB2 2.20 0.7 154 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 4.07 2.50 0.53 3.50 Đạt
Nmax 22.23 11.71 0.10 0.07 4.21 COMB1 2.20 0.7 154 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 4.35 2.50 0.55 3.50 Đạt
Trang 105
Sky Pearl: Bảng tính cột theo hai phương
Sort Force result Load l m lo b h a ho T.hô
ï
p T.hô
ï
p AS=AS' AS=AS' mt mtmax Nhận xét
Column No.
result P(T) M2(Tm) M3(Tm) V2(T) V3 (T) case (m) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) ('2) ('3) (cm2)(2) (cm2)(3) (%) (%) Tiết diện
Column number.: GB 01_C565
GB 01_C565 M2max 166.28 5.28 0.71 0.10 1.75 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 166.28 5.28 0.71 0.10 1.75 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 166.28 5.28 0.71 0.10 1.75 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C565
B1_C565 M2max 17.49 11.81 0.49 0.24 4.35 COMB1 2.20 0.7 154 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 4.96 2.50 0.60 3.50 Đạt
M3max 17.49 11.81 0.49 0.24 4.35 COMB1 2.20 0.7 154 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 4.96 2.50 0.60 3.50 Đạt
Nmax 17.49 11.81 0.49 0.24 4.35 COMB1 2.20 0.7 154 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 4.96 2.50 0.60 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C566
GB 01_C566 M2max 95.30 2.48 10.56 6.72 1.24 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 92.56 2.34 15.65 6.72 1.24 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 95.30 2.48 10.56 6.72 1.24 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C566
B1_C566 M2max 30.82 3.78 0.47 0.44 1.15 COMB1 2.20 0.7 154 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 29.28 1.25 0.50 0.44 1.15 COMB1 2.20 0.7 154 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 30.82 3.78 0.47 0.44 1.15 COMB1 2.20 0.7 154 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C567
GB 01_C567 M2max 71.78 4.14 18.12 11.14 2.96 COMB1 3.80 0.7 266 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.61 0.41 3.50 Đạt
M3max 24.57 0.02 26.25 10.48 0.18 COMB1 3.80 0.7 266 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 13.01 1.24 3.50 Đạt
Nmax 71.78 4.14 18.12 11.14 2.96 COMB1 3.80 0.7 266 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.61 0.41 3.50 Đạt
Column number.: B1_C567
B1_C567 M2max 37.24 5.21 3.25 0.25 1.34 COMB1 2.20 0.7 154 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 37.24 5.21 3.25 0.25 1.34 COMB1 2.20 0.7 154 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 37.24 5.21 3.25 0.25 1.34 COMB1 2.20 0.7 154 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C568
GB 01_C568 M2max 66.99 44.80 0.49 0.08 17.88 COMB1 3.70 0.7 259 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 19.96 2.50 1.80 3.50 Đạt
M3max 64.40 21.36 0.80 0.08 17.88 COMB1 3.70 0.7 259 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 5.47 2.50 0.64 3.50 Đạt
Nmax 72.52 42.17 0.61 0.07 16.62 COMB2 3.70 0.7 259 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 17.70 2.50 1.62 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C569
GB 01_C569 M2max 79.70 42.06 2.45 2.39 16.63 COMB1 3.70 0.7 259 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 17.09 2.50 1.57 3.50 Đạt
M3max 77.11 19.47 6.40 2.39 16.63 COMB1 3.70 0.7 259 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.96 2.50 0.44 3.50 Đạt
Nmax 89.10 40.25 0.61 1.35 15.67 COMB2 3.70 0.7 259 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 15.27 2.50 1.42 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C570
GB 01_C570 M2max 76.65 46.72 0.02 0.02 18.32 COMB1 3.70 0.7 259 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 20.29 2.50 1.82 3.50 Đạt
M3max 77.70 43.03 0.07 0.03 16.81 COMB2 3.70 0.7 259 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 17.85 2.50 1.63 3.50 Đạt
Nmax 77.70 43.03 0.07 0.03 16.81 COMB2 3.70 0.7 259 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 17.85 2.50 1.63 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C571
GB 01_C571 M2max 74.06 46.60 0.94 0.54 17.93 COMB1 3.70 0.7 259 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 20.41 2.50 1.83 3.50 Đạt
M3max 71.46 19.73 1.07 0.54 17.93 COMB1 3.70 0.7 259 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 3.63 2.50 0.49 3.50 Đạt
Nmax 75.08 42.77 0.63 0.40 16.42 COMB2 3.70 0.7 259 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 17.89 2.50 1.63 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C572
GB 01_C572 M2max 76.22 50.44 0.61 0.45 20.44 COMB1 3.30 0.7 231 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 22.35 2.50 1.99 3.50 Đạt
M3max 75.27 15.44 1.05 0.59 18.75 COMB2 3.30 0.7 231 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 77.59 46.43 0.90 0.59 18.75 COMB2 3.30 0.7 231 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 19.72 2.50 1.78 3.50 Đạt
Trang 106
Sky Pearl: Bảng tính cột theo hai phương
Sort Force result Load l m lo b h a ho T.hô
ï
p T.hô
ï
p AS=AS' AS=AS' mt mtmax Nhận xét
Column No.
result P(T) M2(Tm) M3(Tm) V2(T) V3 (T) case (m) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) ('2) ('3) (cm2)(2) (cm2)(3) (%) (%) Tiết diện
Column number.: GB 01_C573
GB 01_C573 M2max 85.99 50.72 0.18 0.11 19.77 COMB1 3.30 0.7 231 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 21.83 2.50 1.95 3.50 Đạt
M3max 83.68 14.51 0.20 0.11 19.77 COMB1 3.30 0.7 231 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 87.23 46.78 0.09 0.01 18.12 COMB2 3.30 0.7 231 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 19.24 2.50 1.74 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C574
GB 01_C574 M2max 85.99 50.24 0.99 0.49 19.44 COMB1 3.30 0.7 231 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 21.53 2.50 1.92 3.50 Đạt
M3max 85.99 50.24 0.99 0.49 19.44 COMB1 3.30 0.7 231 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 21.53 2.50 1.92 3.50 Đạt
Nmax 87.05 46.36 0.68 0.34 17.83 COMB2 3.30 0.7 231 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 18.99 2.50 1.72 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C575
GB 01_C575 M2max 86.79 45.55 5.01 2.29 17.46 COMB1 3.30 0.7 231 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 18.49 2.50 1.68 3.50 Đạt
M3max 86.79 45.55 5.01 2.29 17.46 COMB1 3.30 0.7 231 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 18.49 2.50 1.68 3.50 Đạt
Nmax 88.33 42.04 4.40 1.98 16.01 COMB2 3.30 0.7 231 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 16.17 2.50 1.49 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C576
GB 01_C576 M2max 41.93 18.81 18.77 9.19 7.40 COMB1 3.30 0.7 231 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 6.41 6.39 1.02 3.50 Đạt
M3max 41.93 18.81 18.77 9.19 7.40 COMB1 3.30 0.7 231 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 6.41 6.39 1.02 3.50 Đạt
Nmax 44.79 17.53 16.53 8.21 6.85 COMB2 3.30 0.7 231 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 5.30 4.69 0.80 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C577
GB 01_C577 M2max 10.69 2.65 22.07 12.75 2.44 COMB1 3.70 0.7 259 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 11.98 1.16 3.50 Đạt
M3max 17.95 0.60 25.18 11.74 2.36 COMB1 3.70 0.7 259 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 13.06 1.25 3.50 Đạt
Nmax 20.35 1.03 23.15 11.36 2.92 COMB2 3.70 0.7 259 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 11.57 1.13 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C578
GB 01_C578 M2max 10.19 3.39 13.60 6.17 3.13 COMB1 3.30 0.7 231 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 6.92 0.75 3.50 Đạt
M3max 10.19 3.39 13.60 6.17 3.13 COMB1 3.30 0.7 231 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 6.92 0.75 3.50 Đạt
Nmax 24.65 0.18 6.24 6.71 3.89 COMB1 3.30 0.7 231 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C600
GB 01_C600 M2max 18.98 1.82 1.10 2.02 1.47 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 9.03 0.10 8.51 3.00 0.35 COMB2 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 4.02 0.52 3.50 Đạt
Nmax 18.98 1.82 1.10 2.02 1.47 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C600
B1_C600 M2max 14.27 2.66 4.46 1.29 0.83 COMB1 2.70 0.7 189 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 14.03 2.52 4.58 1.30 0.79 COMB2 2.70 0.7 189 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 14.27 2.66 4.46 1.29 0.83 COMB1 2.70 0.7 189 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C601
GB 01_C601 M2max 266.40 4.96 3.37 1.47 2.30 COMB1 3.30 0.7 231 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 266.40 4.96 3.37 1.47 2.30 COMB1 3.30 0.7 231 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 268.71 2.62 1.48 1.47 2.30 COMB1 3.30 0.7 231 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C601
B1_C601 M2max 358.76 11.61 2.23 0.61 6.45 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 6.90 3.08 0.80 3.50 Đạt
M3max 358.76 11.61 2.23 0.61 6.45 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 6.90 3.08 0.80 3.50 Đạt
Nmax 358.76 11.61 2.23 0.61 6.45 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 6.90 3.08 0.80 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C602
GB 01_C602 M2max 224.91 4.70 0.28 0.02 2.02 COMB1 3.30 0.7 231 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 162.49 1.96 6.64 3.82 0.13 COMB2 3.30 0.7 231 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 227.22 1.96 0.34 0.02 2.02 COMB1 3.30 0.7 231 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Trang 107
Sky Pearl: Bảng tính cột theo hai phương
Sort Force result Load l m lo b h a ho T.hô
ï
p T.hô
ï
p AS=AS' AS=AS' mt mtmax Nhận xét
Column No.
result P(T) M2(Tm) M3(Tm) V2(T) V3 (T) case (m) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) ('2) ('3) (cm2)(2) (cm2)(3) (%) (%) Tiết diện
Column number.: B1_C602
B1_C602 M2max 325.79 10.26 0.28 0.04 6.19 COMB1 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 229.96 3.54 1.13 0.67 3.95 COMB2 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 325.79 10.26 0.28 0.04 6.19 COMB1 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C603
GB 01_C603 M2max 158.64 2.41 0.91 0.31 0.22 COMB2 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 154.68 2.37 2.42 0.24 0.44 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 161.38 1.56 2.13 0.31 0.22 COMB2 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C603
B1_C603 M2max 255.11 11.05 1.39 1.62 6.61 COMB1 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 253.15 7.46 3.15 1.62 6.61 COMB1 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 255.11 11.05 1.39 1.62 6.61 COMB1 2.80 0.7 196 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C604
GB 01_C604 M2max 162.12 2.54 0.91 0.38 0.57 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 162.12 2.54 0.91 0.38 0.57 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 164.86 0.32 0.59 0.38 0.57 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C604
B1_C604 M2max 256.77 11.60 1.05 0.73 7.04 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 254.52 10.93 1.28 0.73 7.04 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 256.77 11.60 1.05 0.73 7.04 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C605
GB 01_C605 M2max 160.55 2.64 0.22 0.23 0.66 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 163.28 0.06 0.68 0.23 0.66 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 163.28 0.06 0.68 0.23 0.66 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C605
B1_C605 M2max 256.18 11.21 1.28 0.74 6.84 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 256.18 11.21 1.28 0.74 6.84 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 256.18 11.21 1.28 0.74 6.84 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C606
GB 01_C606 M2max 159.78 2.87 0.95 0.54 0.85 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 162.52 0.43 1.18 0.54 0.85 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 162.52 0.43 1.18 0.54 0.85 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C606
B1_C606 M2max 255.02 9.79 1.79 1.07 6.00 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 255.02 9.79 1.79 1.07 6.00 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 255.02 9.79 1.79 1.07 6.00 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C607
GB 01_C607 M2max 166.00 3.36 2.27 0.85 1.24 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 165.95 3.25 2.29 0.75 1.05 COMB2 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 168.74 1.46 1.04 0.85 1.24 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C607
B1_C607 M2max 263.36 7.26 2.26 1.54 4.53 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 261.12 7.23 2.68 1.54 4.53 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 263.36 7.26 2.26 1.54 4.53 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Trang 108
Sky Pearl: Bảng tính cột theo hai phương
Sort Force result Load l m lo b h a ho T.hô
ï
p T.hô
ï
p AS=AS' AS=AS' mt mtmax Nhận xét
Column No.
result P(T) M2(Tm) M3(Tm) V2(T) V3 (T) case (m) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) ('2) ('3) (cm2)(2) (cm2)(3) (%) (%) Tiết diện
Column number.: GB 01_C608
GB 01_C608 M2max 102.54 1.11 20.13 9.38 0.38 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 102.54 1.11 20.13 9.38 0.38 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 106.93 0.18 12.77 8.08 0.32 COMB2 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C608
B1_C608 M2max 181.68 4.23 2.82 0.10 2.31 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 153.27 3.75 5.04 2.18 1.98 COMB2 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 181.68 4.23 2.82 0.10 2.31 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: GB 01_C609
GB 01_C609 M2max 150.25 2.43 10.18 4.36 0.69 COMB2 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 150.25 2.43 10.18 4.36 0.69 COMB2 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.L L.T.L 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 193.82 1.55 5.47 2.33 0.27 COMB1 3.90 0.7 273 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Column number.: B1_C609
B1_C609 M2max 298.40 7.24 8.76 5.56 3.72 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
M3max 300.65 4.68 9.03 5.56 3.72 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Nmax 300.65 4.68 9.03 5.56 3.72 COMB1 3.20 0.7 224 50 50 5 5 45 45 L.T.B L.T.B 2.50 2.50 0.40 3.50 Đạt
Trang 109
Phụ lục 8: Bảng tính toán cốt thép dầm từ tầng hầm 2 đến tầng 1
Trang 111
ETABS
Trang 112
Sky Pearl - Bảng tính dầm tầng hầm 2
Tầng Dầm Tổ hợp Vị trí V2 M3 b(cm) h(cm) a h0 Bêtông(kG/cm2) Thép (kG/cm2) aR a g As m sw nsw Asw Bước đai(cm) Thiết kế
(m) (T) (T.m) (cm) (cm) (cm) (cm) Rb Rbt Rs Rsw 2
(cm ) (%) (mm) nhánh 2
(cm ) s smax Gối Nhịp
BASE 02 B1110 COMB1 0.00 0.01 3.99 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.016 0.99 1.77 0.07% 8 4 2.01 19.5 393660.0 8@150
BASE 02 B1110 COMB1 10.33 0.02 1.76 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.007 1.00 0.78 0.03% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 02 B1110 COMB1 11.95 0.48 0.96 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.004 1.00 0.42 0.02% 8 4 2.01 19.5 8201.3 8@150
BASE 02 B1145 COMB1 0.00 0.22 8.46 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.034 0.98 3.79 0.14% 8 4 2.01 19.5 17893.6 8@150
BASE 02 B1145 COMB2 0.50 0.49 4.99 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.020 0.99 2.22 0.08% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 02 B1145 COMB1 0.67 0.84 6.06 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.024 0.99 2.70 0.10% 8 4 2.01 19.5 4686.4 8@150
BASE 02 B1147 COMB1 0.00 3.54 4.02 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.016 0.99 1.78 0.07% 8 4 2.01 19.5 1112.0 8@150
BASE 02 B1147 COMB1 1.35 0.04 1.82 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.007 1.00 0.80 0.03% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 02 B1147 COMB1 10.71 0.44 0.46 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.002 1.00 0.20 0.01% 8 4 2.01 19.5 8946.8 8@150
BASE 02 B1161 COMB1 0.00 0.52 3.06 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.012 0.99 1.35 0.05% 8 4 2.01 19.5 7570.4 8@150
BASE 02 B1161 COMB1 1.96 0.02 1.48 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.006 1.00 0.65 0.02% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 02 B1161 COMB1 11.32 1.75 1.76 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.007 1.00 0.78 0.03% 8 4 2.01 19.5 2249.5 8@150
BASE 02 B1163 COMB1 0.00 1.49 3.88 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.016 0.99 1.72 0.06% 8 4 2.01 19.5 2642.0 8@150
BASE 02 B1163 COMB1 0.68 0.06 1.62 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.007 1.00 0.71 0.03% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 02 B1163 COMB2 2.30 0.65 2.16 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.009 1.00 0.95 0.04% 8 4 2.01 19.5 6056.3 8@150
BASE 02 B6793 COMB1 0.00 3.07 2.29 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.009 1.00 1.01 0.04% 8 4 2.01 19.5 1282.3 8@150
BASE 02 B6793 COMB1 3.00 0.07 1.47 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.006 1.00 0.65 0.02% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 02 B6793 COMB1 7.00 0.37 11.12 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.045 0.98 5.01 0.19% 8 4 2.01 19.5 10639.5 8@150
BASE 02 B6894 COMB1 0.00 1.00 1.30 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.005 1.00 0.57 0.02% 8 4 2.01 19.5 3936.6 8@150
BASE 02 B6894 COMB2 0.43 0.48 0.72 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.003 1.00 0.32 0.01% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 02 B6894 COMB1 0.85 0.16 1.25 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.005 1.00 0.55 0.02% 8 4 2.01 19.5 24603.8 8@150
BASE 02 B6895 COMB1 0.00 0.26 3.47 80 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.022 0.99 2.45 0.09% 8 4 2.01 12.2 9603.7 8@100
BASE 02 B6895 COMB1 4.09 0.17 2.02 80 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.013 0.99 1.42 0.05% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 02 B6895 COMB2 7.43 0.11 0.40 80 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.003 1.00 0.28 0.01% 8 4 2.01 12.2 22699.6 8@100
BASE 02 B6896 COMB1 0.00 0.07 4.27 80 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.027 0.99 3.03 0.11% 8 4 2.01 12.2 35670.9 8@100
BASE 02 B6896 COMB1 7.95 0.03 3.40 80 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.022 0.99 2.40 0.09% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 02 B6896 COMB1 8.42 0.84 2.88 80 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.018 0.99 2.03 0.07% 8 4 2.01 12.2 2972.6 8@100
BASE 02 B6899 COMB1 0.00 7.36 10.02 80 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.064 0.97 7.24 0.27% 8 4 2.01 12.2 339.3 8@100
BASE 02 B6899 COMB1 4.87 0.02 0.71 80 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.004 1.00 0.49 0.02% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 02 B6899 COMB1 5.69 0.47 0.58 80 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.004 1.00 0.40 0.01% 8 4 2.01 12.2 5312.7 8@100
BASE 02 B6902 COMB1 0.00 3.15 3.82 80 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.024 0.99 2.70 0.10% 8 4 2.01 12.2 792.7 8@100
BASE 02 B6902 COMB6 1.93 0.55 1.39 80 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.009 1.00 0.97 0.04% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 02 B6902 COMB1 1.93 0.56 1.42 80 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.009 1.00 1.00 0.04% 8 4 2.01 12.2 4458.9 8@100
BASE 02 B6904 COMB1 0.00 1.64 1.52 80 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.010 1.00 1.07 0.04% 8 4 2.01 12.2 1522.5 8@100
BASE 02 B6904 COMB6 1.93 0.02 0.83 80 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.005 1.00 0.58 0.02% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 02 B6904 COMB1 1.93 0.01 0.86 80 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.005 1.00 0.60 0.02% 8 4 2.01 12.2 249696.0 8@100
BASE 02 B6907 COMB2 0.00 2.10 2.28 80 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.014 0.99 1.60 0.06% 8 4 2.01 12.2 1189.0 8@100
BASE 02 B6907 COMB1 3.30 0.12 4.70 80 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.030 0.98 3.34 0.12% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 02 B6907 COMB1 7.08 3.84 7.15 80 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.045 0.98 5.11 0.19% 8 4 2.01 12.2 650.3 8@100
BASE 02 B6914 COMB1 0.00 0.29 1.52 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.006 1.00 0.67 0.02% 8 4 2.01 19.5 13574.5 8@150
BASE 02 B6914 COMB1 0.70 9.51 0.72 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.003 1.00 0.32 0.01% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
Trang 113
Sky Pearl - Bảng tính dầm tầng hầm 2
Tầng Dầm Tổ hợp Vị trí V2 M3 b(cm) h(cm) a h0 Bêtông(kG/cm2) Thép (kG/cm2) aR a g As m sw nsw Asw Bước đai(cm) Thiết kế
(m) (T) (T.m) (cm) (cm) (cm) (cm) Rb Rbt Rs Rsw 2
(cm ) (%) (mm) nhánh 2
(cm ) s smax Gối Nhịp
BASE 02 B6914 COMB1 1.05 9.80 2.66 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.011 0.99 1.17 0.04% 8 4 2.01 19.5 401.7 8@150
BASE 02 B6915 COMB1 0.00 0.89 3.02 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.012 0.99 1.34 0.05% 8 4 2.01 19.5 4423.1 8@150
BASE 02 B6915 COMB2 0.70 0.04 0.69 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.003 1.00 0.30 0.01% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 02 B6915 COMB1 1.05 0.31 0.63 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.003 1.00 0.28 0.01% 8 4 2.01 19.5 12698.7 8@150
BASE 02 B6917 COMB1 0.00 0.53 1.29 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.005 1.00 0.57 0.02% 8 4 2.01 19.5 7427.5 8@150
BASE 02 B6917 COMB1 5.00 0.09 2.31 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.009 1.00 1.02 0.04% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 02 B6917 COMB1 6.00 2.37 1.99 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.008 1.00 0.88 0.03% 8 4 2.01 19.5 1661.0 8@150
BASE 02 B6918 COMB1 0.00 0.10 1.16 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.005 1.00 0.51 0.02% 8 4 2.01 19.5 39366.0 8@150
BASE 02 B6918 COMB2 0.00 0.11 0.82 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.003 1.00 0.36 0.01% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 02 B6918 COMB1 1.35 2.72 2.84 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.011 0.99 1.25 0.05% 8 4 2.01 19.5 1447.3 8@150
BASE 02 B6920 COMB2 0.00 0.07 0.21 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.001 1.00 0.09 0.00% 8 4 2.01 19.5 56237.1 8@150
BASE 02 B6920 COMB1 5.02 0.02 0.55 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.002 1.00 0.24 0.01% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 02 B6920 COMB1 7.00 0.43 1.28 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.005 1.00 0.56 0.02% 8 4 2.01 19.5 9154.9 8@150
BASE 02 B6923 COMB2 0.00 0.32 1.26 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.005 1.00 0.56 0.02% 8 4 2.01 19.5 12301.9 8@150
BASE 02 B6923 COMB1 0.85 0.39 0.62 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.002 1.00 0.27 0.01% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 02 B6923 COMB2 0.85 0.34 0.73 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.003 1.00 0.32 0.01% 8 4 2.01 19.5 11578.2 8@150
BASE 02 B6926 COMB1 0.00 1.59 1.12 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.005 1.00 0.50 0.02% 8 4 2.01 19.5 2475.8 8@150
BASE 02 B6926 COMB1 1.12 0.15 0.69 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.003 1.00 0.30 0.01% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 02 B6926 COMB1 6.00 0.29 0.10 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.000 1.00 0.04 0.00% 8 4 2.01 19.5 13574.5 8@150
BASE 02 B6932 COMB1 0.00 3.87 2.90 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.012 0.99 1.28 0.05% 8 4 2.01 19.5 1017.2 8@150
BASE 02 B6932 COMB1 1.35 0.03 2.14 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.009 1.00 0.94 0.03% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 02 B6932 COMB1 6.70 3.64 2.65 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.011 0.99 1.17 0.04% 8 4 2.01 19.5 1081.5 8@150
BASE 02 B6933 COMB1 0.00 3.36 2.48 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.010 0.99 1.10 0.04% 8 4 2.01 19.5 1171.6 8@150
BASE 02 B6933 COMB1 5.35 0.22 3.71 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.015 0.99 1.64 0.06% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 02 B6933 COMB1 6.70 1.22 0.82 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.003 1.00 0.36 0.01% 8 4 2.01 19.5 3226.7 8@150
BASE 02 B6934 COMB1 0.00 0.17 2.05 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.008 1.00 0.91 0.03% 8 4 2.01 19.5 23156.5 8@150
BASE 02 B6934 COMB1 1.33 0.01 4.23 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.017 0.99 1.88 0.07% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 02 B6934 COMB1 6.58 3.95 2.70 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.011 0.99 1.19 0.04% 8 4 2.01 19.5 996.6 8@150
BASE 02 B7228 COMB1 0.00 1.60 1.24 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.005 1.00 0.55 0.02% 8 4 2.01 19.5 2460.4 8@150
BASE 02 B7228 COMB9 0.00 1.55 1.20 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.005 1.00 0.53 0.02% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 02 B7228 COMB1 7.08 5.06 3.63 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.015 0.99 1.61 0.06% 8 4 2.01 19.5 778.0 8@150
BASE 02 B7229 COMB1 0.00 6.34 3.36 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.014 0.99 1.49 0.06% 8 4 2.01 19.5 620.9 8@150
BASE 02 B7229 COMB2 0.49 4.62 0.23 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.001 1.00 0.10 0.00% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 02 B7229 COMB1 5.35 8.31 4.48 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.018 0.99 1.99 0.07% 8 4 2.01 19.5 473.7 8@150
BASE 02 B7230 COMB2 0.00 0.35 0.60 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.002 1.00 0.26 0.01% 8 4 2.01 19.5 11247.4 8@150
BASE 02 B7230 COMB5 0.00 0.35 0.60 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.002 1.00 0.26 0.01% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 02 B7230 COMB1 6.00 2.75 1.88 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.008 1.00 0.83 0.03% 8 4 2.01 19.5 1431.5 8@150
BASE 02 B7231 COMB2 0.00 0.07 0.42 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.002 1.00 0.19 0.01% 8 4 2.01 19.5 56237.1 8@150
BASE 02 B7231 COMB5 0.00 0.07 0.42 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.002 1.00 0.19 0.01% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 02 B7231 COMB2 5.88 0.45 0.14 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.001 1.00 0.06 0.00% 8 4 2.01 19.5 8748.0 8@150
BASE 02 B7232 COMB2 0.00 0.13 0.19 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.001 1.00 0.08 0.00% 8 4 2.01 19.5 30281.5 8@150
Trang 114
Sky Pearl - Bảng tính dầm tầng hầm 2
Tầng Dầm Tổ hợp Vị trí V2 M3 b(cm) h(cm) a h0 Bêtông(kG/cm2) Thép (kG/cm2) aR a g As m sw nsw Asw Bước đai(cm) Thiết kế
(m) (T) (T.m) (cm) (cm) (cm) (cm) Rb Rbt Rs Rsw 2
(cm ) (%) (mm) nhánh 2
(cm ) s smax Gối Nhịp
BASE 02 B7232 COMB5 0.00 0.13 0.19 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.001 1.00 0.08 0.00% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 02 B7232 COMB1 6.00 0.55 0.20 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.001 1.00 0.09 0.00% 8 4 2.01 19.5 7157.5 8@150
BASE 02 B7233 COMB1 0.00 0.27 0.10 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.000 1.00 0.05 0.00% 8 4 2.01 19.5 14580.0 8@150
BASE 02 B7233 COMB1 1.00 0.09 0.17 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.001 1.00 0.08 0.00% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 02 B7233 COMB1 6.00 0.40 0.03 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.000 1.00 0.01 0.00% 8 4 2.01 19.5 9841.5 8@150
BASE 02 B7234 COMB1 0.00 0.33 0.08 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.000 1.00 0.04 0.00% 8 4 2.01 19.5 11929.1 8@150
BASE 02 B7234 COMB1 1.00 0.10 0.18 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.001 1.00 0.08 0.00% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 02 B7234 COMB2 6.00 0.32 0.03 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.000 1.00 0.01 0.00% 8 4 2.01 19.5 12301.9 8@150
BASE 02 B7235 COMB2 0.00 0.43 0.04 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.000 1.00 0.02 0.00% 8 4 2.01 19.5 9154.9 8@150
BASE 02 B7235 COMB1 5.00 0.09 0.22 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.001 1.00 0.10 0.00% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 02 B7235 COMB1 6.00 0.14 0.20 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.001 1.00 0.09 0.00% 8 4 2.01 19.5 28118.6 8@150
BASE 02 B7236 COMB1 0.00 0.93 0.07 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.000 1.00 0.03 0.00% 8 4 2.01 19.5 4232.9 8@150
BASE 02 B7236 COMB1 0.50 0.51 0.42 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.002 1.00 0.19 0.01% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 02 B7236 COMB1 6.00 0.01 0.40 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.002 1.00 0.18 0.01% 8 4 2.01 19.5 393660.0 8@150
BASE 02 B7237 COMB1 0.00 3.05 1.92 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.008 1.00 0.85 0.03% 8 4 2.01 19.5 1290.7 8@150
BASE 02 B7237 COMB8 6.00 0.89 0.99 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.004 1.00 0.44 0.02% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 02 B7237 COMB1 6.00 0.90 1.00 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.004 1.00 0.44 0.02% 8 4 2.01 19.5 4374.0 8@150
BASE 02 B7276 COMB1 0.00 1.06 0.63 80 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.004 1.00 0.44 0.02% 8 4 2.01 12.2 2355.6 8@100
BASE 02 B7276 COMB1 0.97 0.10 0.09 80 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.001 1.00 0.06 0.00% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 02 B7276 COMB1 5.35 2.05 3.35 80 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.021 0.99 2.36 0.09% 8 4 2.01 12.2 1218.0 8@100
BASE 02 B7277 COMB1 0.00 12.99 6.99 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.028 0.99 3.12 0.12% 8 4 2.01 19.5 303.0 8@150
BASE 02 B7277 COMB8 5.35 1.65 3.33 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.013 0.99 1.48 0.05% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 02 B7277 COMB1 5.35 1.67 3.37 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.014 0.99 1.49 0.06% 8 4 2.01 19.5 2357.2 8@150
BASE 02 B7417 COMB2 0.00 1.48 3.11 80 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.020 0.99 2.20 0.08% 8 4 2.01 12.2 1687.1 8@100
BASE 02 B7417 COMB8 0.00 1.30 2.90 80 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.018 0.99 2.05 0.08% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 02 B7417 COMB1 6.35 0.41 1.91 80 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.012 0.99 1.34 0.05% 8 4 2.01 12.2 6090.1 8@100
BASE 02 B7511 COMB1 0.00 2.49 1.59 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.006 1.00 0.70 0.03% 8 4 2.01 19.5 1581.0 8@150
BASE 02 B7511 COMB1 1.35 0.02 3.29 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.013 0.99 1.46 0.05% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 02 B7511 COMB1 3.80 1.24 2.06 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.008 1.00 0.91 0.03% 8 4 2.01 19.5 3174.7 8@150
BASE 02 B8394 COMB1 0.00 6.85 8.13 80 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.052 0.97 5.83 0.21% 8 4 2.01 12.2 364.5 8@100
BASE 02 B8394 COMB1 3.38 0.14 1.03 80 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.007 1.00 0.72 0.03% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 02 B8394 COMB1 7.45 1.12 0.79 80 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.005 1.00 0.55 0.02% 8 4 2.01 12.2 2229.4 8@100
BASE 02 B8509 COMB1 0.00 0.24 0.28 80 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.002 1.00 0.19 0.01% 8 4 2.01 12.2 10404.0 8@100
BASE 02 B8509 COMB1 5.84 0.01 1.89 80 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.012 0.99 1.33 0.05% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 02 B8509 COMB2 6.30 0.31 1.67 80 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.011 0.99 1.18 0.04% 8 4 2.01 12.2 8054.7 8@100
BASE 02 B8510 COMB2 0.00 0.40 0.17 80 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.001 1.00 0.12 0.00% 8 4 2.01 12.2 6242.4 8@100
BASE 02 B8510 COMB2 0.50 0.01 0.31 80 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.002 1.00 0.21 0.01% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 02 B8510 COMB1 5.70 0.70 1.43 80 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.009 1.00 1.00 0.04% 8 4 2.01 12.2 3567.1 8@100
BASE 02 B8511 COMB1 0.00 3.27 15.18 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.061 0.97 6.89 0.26% 8 4 2.01 19.5 1203.9 8@150
BASE 02 B8511 COMB8 0.00 3.18 14.73 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.059 0.97 6.68 0.25% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 02 B8511 COMB1 4.85 4.75 8.45 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.034 0.98 3.78 0.14% 8 4 2.01 19.5 828.8 8@150
Trang 115
Sky Pearl - Bảng tính dầm tầng hầm 2
Tầng Dầm Tổ hợp Vị trí V2 M3 b(cm) h(cm) a h0 Bêtông(kG/cm2) Thép (kG/cm2) aR a g As m sw nsw Asw Bước đai(cm) Thiết kế
(m) (T) (T.m) (cm) (cm) (cm) (cm) Rb Rbt Rs Rsw 2
(cm ) (%) (mm) nhánh 2
(cm ) s smax Gối Nhịp
BASE 02 B8512 COMB1 0.00 9.95 3.78 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.015 0.99 1.68 0.06% 8 4 2.01 19.5 395.6 8@150
BASE 02 B8512 COMB1 0.48 9.55 0.88 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.004 1.00 0.39 0.01% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 02 B8512 COMB1 3.35 0.05 0.92 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.004 1.00 0.40 0.01% 8 4 2.01 19.5 78732.0 8@150
BASE 02 B8513 COMB1 0.00 0.95 2.86 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.012 0.99 1.27 0.05% 8 4 2.01 19.5 4143.8 8@150
BASE 02 B8513 COMB8 0.00 0.94 2.83 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.011 0.99 1.25 0.05% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 02 B8513 COMB1 3.95 1.02 2.80 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.011 0.99 1.24 0.05% 8 4 2.01 19.5 3859.4 8@150
BASE 02 B8543 COMB1 0.00 6.27 9.24 80 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.059 0.97 6.66 0.24% 8 4 2.01 12.2 398.2 8@100
BASE 02 B8543 COMB1 5.10 0.03 3.18 80 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.020 0.99 2.25 0.08% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 02 B8543 COMB1 6.03 1.65 1.50 80 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.010 1.00 1.05 0.04% 8 4 2.01 12.2 1513.3 8@100
BASE 02 B8558 COMB1 0.00 0.28 5.21 80 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.033 0.98 3.70 0.14% 8 4 2.01 12.2 8917.7 8@100
BASE 02 B8558 COMB1 0.50 0.17 5.24 80 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.033 0.98 3.72 0.14% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 02 B8558 COMB1 5.00 1.63 0.37 80 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.002 1.00 0.26 0.01% 8 4 2.01 12.2 1531.9 8@100
Trang 116
ETABS
Trang 117
ETABS
Trang 118
Sky Pearl - Bảng tính dầm tầng hầm 1
Tầng Dầm Tổ hợp Vị trí V2 M3 b(cm) h(cm) a h0 Bêtông(kG/cm2) Thép (kG/cm2) aR a g As m sw nsw Asw Bước đai(cm) Thiết kế
(m) (T) (T.m) (cm) (cm) (cm) (cm) Rb Rbt Rs Rsw 2
(cm ) (%) (mm) nhánh 2
(cm ) s smax Gối Nhịp
BASE 01 B132 COMB1 0.00 0.13 0.19 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.001 1.00 0.10 0.00% 8 4 2.01 19.5 20104.6 8@150
BASE 01 B132 COMB1 1.10 0.25 0.41 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.002 1.00 0.22 0.01% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B132 COMB1 1.60 0.60 0.20 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.001 1.00 0.11 0.00% 8 4 2.01 19.5 4356.0 8@150
BASE 01 B14 COMB1 0.25 0.33 1.00 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.006 1.00 0.54 0.02% 8 4 2.01 19.5 7920.0 8@150
BASE 01 B14 COMB1 0.71 0.65 0.78 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.005 1.00 0.42 0.02% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B14 COMB1 6.23 0.44 0.72 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.004 1.00 0.39 0.02% 8 4 2.01 19.5 5940.0 8@150
BASE 01 B15 COMB1 0.25 0.88 0.25 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.002 1.00 0.14 0.01% 8 4 2.01 19.5 2970.0 8@150
BASE 01 B15 COMB1 1.62 0.08 0.30 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.002 1.00 0.16 0.01% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B15 COMB2 6.23 0.59 0.20 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.001 1.00 0.11 0.00% 8 4 2.01 19.5 4429.8 8@150
BASE 01 B31 COMB1 0.25 0.68 0.28 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.002 1.00 0.15 0.01% 8 4 2.01 19.5 3843.5 8@150
BASE 01 B31 COMB1 4.86 0.08 0.33 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.002 1.00 0.18 0.01% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B31 COMB1 6.23 0.12 0.29 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.002 1.00 0.16 0.01% 8 4 2.01 19.5 21780.0 8@150
BASE 01 B32 COMB1 0.25 0.48 0.08 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.000 1.00 0.04 0.00% 8 4 2.01 19.5 5445.0 8@150
BASE 01 B32 COMB1 2.43 0.09 0.22 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.001 1.00 0.12 0.01% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B32 COMB1 6.23 0.86 0.44 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.003 1.00 0.24 0.01% 8 4 2.01 19.5 3039.1 8@150
BASE 01 B33 COMB2 0.25 0.33 0.04 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.000 1.00 0.02 0.00% 8 4 2.01 19.5 7920.0 8@150
BASE 01 B33 COMB1 5.78 0.05 0.23 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.001 1.00 0.12 0.01% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B33 COMB1 6.23 0.27 0.18 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.001 1.00 0.09 0.00% 8 4 2.01 19.5 9680.0 8@150
BASE 01 B34 COMB1 0.25 0.26 0.19 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.001 1.00 0.10 0.00% 8 4 2.01 19.5 10052.3 8@150
BASE 01 B34 COMB1 3.24 0.00 0.32 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.002 1.00 0.17 0.01% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B34 COMB1 6.23 0.91 0.41 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.003 1.00 0.22 0.01% 8 4 2.01 19.5 2872.1 8@150
BASE 01 B3822 COMB1 0.25 7.33 9.00 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.092 0.95 6.61 0.39% 8 4 2.01 19.5 212.9 8@150
BASE 01 B3822 COMB1 5.10 0.52 6.68 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.068 0.96 4.83 0.28% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B3822 COMB1 8.85 5.40 7.31 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.074 0.96 5.31 0.31% 8 4 2.01 19.5 289.0 8@150
BASE 01 B3828 COMB1 0.00 4.39 3.63 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.037 0.98 2.59 0.15% 8 4 2.01 19.5 355.5 8@150
BASE 01 B3828 COMB8 0.00 4.29 3.60 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.037 0.98 2.56 0.15% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B3828 COMB1 1.75 5.37 4.91 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.050 0.97 3.52 0.21% 8 4 2.01 19.5 290.6 8@150
BASE 01 B3831 COMB2 0.25 0.84 0.23 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.002 1.00 0.16 0.01% 8 4 2.01 19.5 1857.9 8@150
BASE 01 B3831 COMB1 1.45 1.06 1.37 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.014 0.99 0.97 0.06% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B3831 COMB1 4.15 1.22 2.13 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.022 0.99 1.50 0.09% 8 4 2.01 19.5 1279.2 8@150
BASE 01 B3846 COMB1 0.25 4.60 6.36 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.065 0.97 4.60 0.27% 8 4 2.01 19.5 339.3 8@150
BASE 01 B3846 COMB1 4.00 0.09 4.73 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.048 0.98 3.39 0.20% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B3846 COMB1 7.75 3.40 5.49 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.056 0.97 3.95 0.23% 8 4 2.01 19.5 459.0 8@150
BASE 01 B3847 COMB1 0.25 6.00 7.12 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.073 0.96 5.17 0.30% 8 4 2.01 19.5 260.1 8@150
BASE 01 B3847 COMB1 4.50 0.51 8.52 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.087 0.95 6.24 0.37% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B3847 COMB1 7.75 7.44 9.07 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.092 0.95 6.66 0.39% 8 4 2.01 19.5 209.8 8@150
BASE 01 B3854 COMB1 0.25 4.29 5.89 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.060 0.97 4.25 0.25% 8 4 2.01 19.5 363.8 8@150
BASE 01 B3854 COMB1 4.00 0.10 5.03 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.051 0.97 3.61 0.21% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B3854 COMB1 7.75 4.28 5.64 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.057 0.97 4.06 0.24% 8 4 2.01 19.5 364.6 8@150
BASE 01 B3855 COMB1 0.25 4.31 5.92 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.060 0.97 4.27 0.25% 8 4 2.01 19.5 362.1 8@150
BASE 01 B3855 COMB1 3.58 0.04 4.78 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.049 0.98 3.43 0.20% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
Trang 119
Sky Pearl - Bảng tính dầm tầng hầm 1
Tầng Dầm Tổ hợp Vị trí V2 M3 b(cm) h(cm) a h0 Bêtông(kG/cm2) Thép (kG/cm2) aR a g As m sw nsw Asw Bước đai(cm) Thiết kế
(m) (T) (T.m) (cm) (cm) (cm) (cm) Rb Rbt Rs Rsw 2
(cm ) (%) (mm) nhánh 2
(cm ) s smax Gối Nhịp
BASE 01 B3855 COMB1 7.75 3.79 5.95 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.061 0.97 4.29 0.25% 8 4 2.01 19.5 411.8 8@150
BASE 01 B3856 COMB1 0.25 6.22 8.27 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.084 0.96 6.04 0.36% 8 4 2.01 19.5 250.9 8@150
BASE 01 B3856 COMB1 3.13 0.08 8.62 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.088 0.95 6.31 0.37% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B3856 COMB1 7.75 8.38 10.62 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.108 0.94 7.87 0.46% 8 4 2.01 19.5 186.2 8@150
BASE 01 B3868 COMB1 0.25 11.82 12.88 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.131 0.93 9.68 0.57% 8 4 2.01 19.5 132.0 8@150
BASE 01 B3868 COMB1 5.10 0.72 10.38 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.106 0.94 7.68 0.45% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B3868 COMB1 9.35 9.49 15.44 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.157 0.91 11.80 0.69% 8 4 2.01 19.5 164.4 8@150
BASE 01 B3887 COMB1 0.25 9.80 21.04 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.085 0.96 9.69 0.36% 8 4 2.01 19.5 401.7 8@150
BASE 01 B3887 COMB1 4.00 1.24 16.20 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.065 0.97 7.38 0.27% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B3887 COMB1 7.75 7.99 16.48 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.066 0.97 7.51 0.28% 8 4 2.01 19.5 492.7 8@150
BASE 01 B4697 COMB1 0.25 0.64 0.19 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.001 1.00 0.10 0.00% 8 4 2.01 19.5 4083.8 8@150
BASE 01 B4697 COMB1 6.00 0.06 0.46 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.003 1.00 0.25 0.01% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B4697 COMB1 7.75 0.89 0.44 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.003 1.00 0.24 0.01% 8 4 2.01 19.5 2936.6 8@150
BASE 01 B4698 COMB2 0.25 0.26 0.07 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.000 1.00 0.04 0.00% 8 4 2.01 19.5 10052.3 8@150
BASE 01 B4698 COMB1 6.00 0.39 0.78 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.005 1.00 0.42 0.02% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B4698 COMB1 7.75 2.04 2.39 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.015 0.99 1.30 0.06% 8 4 2.01 19.5 1281.2 8@150
BASE 01 B591 COMB1 0.25 0.63 0.34 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.002 1.00 0.18 0.01% 8 4 2.01 19.5 4148.6 8@150
BASE 01 B591 COMB9 2.99 0.14 0.29 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.002 1.00 0.16 0.01% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B591 COMB1 2.99 0.15 0.29 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.002 1.00 0.16 0.01% 8 4 2.01 19.5 17424.0 8@150
BASE 01 B593 COMB1 0.25 0.46 0.15 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.001 1.00 0.08 0.00% 8 4 2.01 19.5 5681.7 8@150
BASE 01 B593 COMB1 15.87 0.09 0.45 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.003 1.00 0.24 0.01% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B593 COMB2 17.85 0.91 0.46 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.003 1.00 0.25 0.01% 8 4 2.01 19.5 2872.1 8@150
BASE 01 B62 COMB1 0.25 7.07 7.87 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.080 0.96 5.74 0.34% 8 4 2.01 19.5 220.7 8@150
BASE 01 B62 COMB1 4.90 4.65 8.69 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.088 0.95 6.36 0.37% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B62 COMB1 7.75 8.25 10.95 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.111 0.94 8.13 0.48% 8 4 2.01 19.5 189.2 8@150
BASE 01 B65 COMB1 0.25 5.34 8.38 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.085 0.96 6.13 0.36% 8 4 2.01 19.5 292.2 8@150
BASE 01 B65 COMB1 3.50 0.02 6.65 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.068 0.96 4.81 0.28% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B65 COMB1 7.75 6.82 7.63 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.078 0.96 5.55 0.33% 8 4 2.01 19.5 228.8 8@150
BASE 01 B6976 COMB1 0.00 2.41 2.70 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.016 0.99 1.47 0.07% 8 4 2.01 19.5 1084.5 8@150
BASE 01 B6976 COMB2 1.73 0.16 0.08 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.000 1.00 0.04 0.00% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B6976 COMB1 3.00 3.88 3.85 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.023 0.99 2.10 0.10% 8 4 2.01 19.5 673.6 8@150
BASE 01 B6977 COMB1 0.00 5.86 8.10 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.049 0.97 4.49 0.20% 8 4 2.01 19.5 446.0 8@150
BASE 01 B6977 COMB1 4.20 0.01 4.93 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.030 0.98 2.70 0.12% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B6977 COMB1 8.00 9.30 10.57 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.064 0.97 5.90 0.27% 8 4 2.01 19.5 281.0 8@150
BASE 01 B6978 COMB1 0.00 9.29 11.46 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.070 0.96 6.42 0.29% 8 4 2.01 19.5 281.3 8@150
BASE 01 B6978 COMB1 4.00 0.13 4.69 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.029 0.99 2.57 0.12% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B6978 COMB1 8.00 9.21 11.16 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.068 0.96 6.24 0.28% 8 4 2.01 19.5 283.8 8@150
BASE 01 B6979 COMB1 0.00 9.22 11.58 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.070 0.96 6.49 0.30% 8 4 2.01 19.5 283.5 8@150
BASE 01 B6979 COMB1 4.00 0.09 4.46 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.027 0.99 2.44 0.11% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B6979 COMB1 8.00 9.04 11.02 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.067 0.97 6.16 0.28% 8 4 2.01 19.5 289.1 8@150
BASE 01 B6980 COMB1 0.00 9.02 11.20 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.068 0.96 6.26 0.28% 8 4 2.01 19.5 289.8 8@150
Trang 120
Sky Pearl - Bảng tính dầm tầng hầm 1
Tầng Dầm Tổ hợp Vị trí V2 M3 b(cm) h(cm) a h0 Bêtông(kG/cm2) Thép (kG/cm2) aR a g As m sw nsw Asw Bước đai(cm) Thiết kế
(m) (T) (T.m) (cm) (cm) (cm) (cm) Rb Rbt Rs Rsw 2
(cm ) (%) (mm) nhánh 2
(cm ) s smax Gối Nhịp
BASE 01 B6980 COMB1 4.00 0.08 4.29 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.026 0.99 2.35 0.11% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B6980 COMB1 8.00 8.71 10.91 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.066 0.97 6.10 0.28% 8 4 2.01 19.5 300.1 8@150
BASE 01 B6981 COMB1 0.00 8.67 10.87 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.066 0.97 6.08 0.28% 8 4 2.01 19.5 301.5 8@150
BASE 01 B6981 COMB1 4.00 0.12 4.18 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.025 0.99 2.28 0.10% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B6981 COMB1 8.00 8.66 10.85 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.066 0.97 6.06 0.28% 8 4 2.01 19.5 301.8 8@150
BASE 01 B6982 COMB1 0.00 8.65 10.84 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.066 0.97 6.06 0.28% 8 4 2.01 19.5 302.2 8@150
BASE 01 B6982 COMB1 4.00 0.10 4.27 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.026 0.99 2.34 0.11% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B6982 COMB1 8.00 8.69 10.78 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.065 0.97 6.02 0.27% 8 4 2.01 19.5 300.8 8@150
BASE 01 B6983 COMB1 0.00 8.57 10.46 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.064 0.97 5.84 0.27% 8 4 2.01 19.5 305.0 8@150
BASE 01 B6983 COMB1 3.94 0.05 4.11 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.025 0.99 2.25 0.10% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B6983 COMB1 7.88 8.58 11.00 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.067 0.97 6.15 0.28% 8 4 2.01 19.5 304.6 8@150
BASE 01 B6984 COMB1 0.00 8.51 10.72 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.065 0.97 5.99 0.27% 8 4 2.01 19.5 307.1 8@150
BASE 01 B6984 COMB1 4.00 0.06 4.35 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.026 0.99 2.38 0.11% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B6984 COMB1 8.00 9.25 11.43 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.069 0.96 6.40 0.29% 8 4 2.01 19.5 282.6 8@150
BASE 01 B6985 COMB1 0.00 9.26 11.97 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.073 0.96 6.72 0.31% 8 4 2.01 19.5 282.2 8@150
BASE 01 B6985 COMB1 4.32 0.01 4.41 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.027 0.99 2.41 0.11% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B6985 COMB1 9.60 6.26 9.74 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.059 0.97 5.42 0.25% 8 4 2.01 19.5 417.5 8@150
BASE 01 B6991 COMB1 0.00 0.24 0.58 20 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.015 0.99 0.41 0.06% 8 2 1.01 24.4 2601.0 8@150
BASE 01 B6991 COMB9 0.00 0.22 0.57 20 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.014 0.99 0.40 0.06% 8 2 1.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B6991 COMB2 2.40 0.23 0.19 20 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.005 1.00 0.13 0.02% 8 2 1.01 24.4 2714.1 8@150
BASE 01 B6992 COMB2 0.00 1.35 0.08 20 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.002 1.00 0.06 0.01% 8 2 1.01 24.4 462.4 8@150
BASE 01 B6992 COMB2 0.96 0.02 0.74 20 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.019 0.99 0.52 0.08% 8 2 1.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B6992 COMB1 2.40 1.99 0.80 20 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.020 0.99 0.56 0.08% 8 2 1.01 24.4 313.7 8@150
BASE 01 B6995 COMB1 0.00 0.01 4.90 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.050 0.97 3.51 0.21% 8 4 2.01 19.5 156060.0 8@150
BASE 01 B6995 COMB1 0.04 0.03 4.90 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.050 0.97 3.51 0.21% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B6995 COMB1 3.40 1.32 4.66 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.047 0.98 3.33 0.20% 8 4 2.01 19.5 1182.3 8@150
BASE 01 B6996 COMB1 0.00 5.61 6.17 40 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.078 0.96 4.49 0.33% 8 4 2.01 24.4 222.5 8@150
BASE 01 B6996 COMB2 2.74 0.58 0.59 40 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.008 1.00 0.42 0.03% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B6996 COMB2 3.00 0.16 0.69 40 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.009 1.00 0.49 0.04% 8 4 2.01 24.4 7803.0 8@150
BASE 01 B6997 COMB2 0.00 0.60 0.85 40 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.011 0.99 0.60 0.04% 8 4 2.01 24.4 2080.8 8@150
BASE 01 B6997 COMB9 2.40 0.08 0.76 40 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.010 1.00 0.53 0.04% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B6997 COMB1 2.40 0.09 0.78 40 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.010 1.00 0.54 0.04% 8 4 2.01 24.4 13872.0 8@150
BASE 01 B7 COMB1 0.25 1.09 0.53 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.003 1.00 0.29 0.01% 8 4 2.01 19.5 2397.8 8@150
BASE 01 B7 COMB1 2.00 0.13 0.31 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.002 1.00 0.17 0.01% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B7 COMB2 7.75 0.70 0.30 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.002 1.00 0.16 0.01% 8 4 2.01 19.5 3733.7 8@150
BASE 01 B7002 COMB1 0.00 0.07 0.62 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.004 1.00 0.33 0.02% 8 4 2.01 19.5 37337.1 8@150
BASE 01 B7002 COMB8 0.00 0.06 0.60 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.004 1.00 0.32 0.01% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B7002 COMB1 1.75 1.30 0.58 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.004 1.00 0.31 0.01% 8 4 2.01 19.5 2010.5 8@150
BASE 01 B7003 COMB1 0.25 1.79 2.11 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.013 0.99 1.15 0.05% 8 4 2.01 19.5 1460.1 8@150
BASE 01 B7003 COMB1 5.93 0.02 0.85 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.005 1.00 0.46 0.02% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B7003 COMB1 7.63 1.20 0.58 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.004 1.00 0.31 0.01% 8 4 2.01 19.5 2178.0 8@150
Trang 121
Sky Pearl - Bảng tính dầm tầng hầm 1
Tầng Dầm Tổ hợp Vị trí V2 M3 b(cm) h(cm) a h0 Bêtông(kG/cm2) Thép (kG/cm2) aR a g As m sw nsw Asw Bước đai(cm) Thiết kế
(m) (T) (T.m) (cm) (cm) (cm) (cm) Rb Rbt Rs Rsw 2
(cm ) (%) (mm) nhánh 2
(cm ) s smax Gối Nhịp
BASE 01 B7015 COMB1 0.00 1.13 2.07 25 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.042 0.98 1.48 0.17% 8 2 1.01 19.5 690.5 8@150
BASE 01 B7015 COMB3 0.00 0.59 1.98 25 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.040 0.98 1.41 0.17% 8 2 1.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B7015 COMB1 3.10 2.07 4.03 25 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.082 0.96 2.94 0.35% 8 2 1.01 19.5 377.0 8@150
BASE 01 B7021 COMB1 0.25 4.12 5.38 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.055 0.97 3.87 0.23% 8 4 2.01 19.5 378.8 8@150
BASE 01 B7021 COMB1 4.00 0.11 5.09 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.052 0.97 3.65 0.21% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B7021 COMB1 7.75 4.37 6.02 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.061 0.97 4.34 0.26% 8 4 2.01 19.5 357.1 8@150
BASE 01 B7143 COMB1 0.00 54.47 50.76 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.205 0.88 25.25 0.94% 8 4 2.01 19.5 72.3 8@150
BASE 01 B7143 COMB1 4.00 2.79 23.06 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.093 0.95 10.67 0.40% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B7143 COMB1 8.00 50.94 42.13 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.170 0.91 20.45 0.76% 8 4 2.01 19.5 77.3 8@150
BASE 01 B7144 COMB1 0.00 46.40 43.92 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.177 0.90 21.42 0.79% 8 4 2.01 19.5 84.8 8@150
BASE 01 B7144 COMB1 4.00 2.70 21.05 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.085 0.96 9.69 0.36% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B7144 COMB1 8.00 42.77 36.54 50 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.147 0.92 17.47 0.65% 8 4 2.01 19.5 92.0 8@150
BASE 01 B7157 COMB1 0.00 14.26 25.47 45 100 6 94 170 12 4210 2800 0.395 0.038 0.98 6.56 0.16% 14 4 6.16 106.4 752.9 14@150
BASE 01 B7157 COMB7 3.00 6.40 12.44 45 100 6 94 170 12 4210 2800 0.395 0.018 0.99 3.17 0.08% 14 4 6.16 20.0 25.0 14@200
BASE 01 B7157 COMB2 3.00 6.57 13.54 45 100 6 94 170 12 4210 2800 0.395 0.020 0.99 3.46 0.08% 14 4 6.16 106.4 1634.1 14@150
BASE 01 B7158 COMB1 0.00 5.44 5.45 45 100 6 94 170 12 4210 2800 0.395 0.008 1.00 1.38 0.03% 14 4 6.16 106.4 1973.5 14@150
BASE 01 B7158 COMB1 4.20 0.82 16.82 45 100 6 94 170 12 4210 2800 0.395 0.025 0.99 4.30 0.10% 14 4 6.16 20.0 25.0 14@200
BASE 01 B7158 COMB2 8.00 3.63 5.15 45 100 6 94 170 12 4210 2800 0.395 0.008 1.00 1.31 0.03% 14 4 6.16 106.4 2957.5 14@150
BASE 01 B7159 COMB1 0.00 5.63 4.66 45 100 6 94 170 12 4210 2800 0.395 0.007 1.00 1.18 0.03% 14 4 6.16 106.4 1906.9 14@150
BASE 01 B7159 COMB1 4.00 0.52 10.73 45 100 6 94 170 12 4210 2800 0.395 0.016 0.99 2.73 0.06% 14 4 6.16 20.0 25.0 14@200
BASE 01 B7159 COMB1 8.00 7.71 9.98 45 100 6 94 170 12 4210 2800 0.395 0.015 0.99 2.54 0.06% 14 4 6.16 106.4 1392.4 14@150
BASE 01 B7160 COMB1 0.00 7.26 11.64 45 100 6 94 170 12 4210 2800 0.395 0.017 0.99 2.97 0.07% 14 4 6.16 106.4 1478.8 14@150
BASE 01 B7160 COMB1 4.00 0.69 8.40 45 100 6 94 170 12 4210 2800 0.395 0.012 0.99 2.14 0.05% 14 4 6.16 20.0 25.0 14@200
BASE 01 B7160 COMB1 8.00 6.97 9.25 45 100 6 94 170 12 4210 2800 0.395 0.014 0.99 2.35 0.06% 14 4 6.16 106.4 1540.3 14@150
BASE 01 B7161 COMB1 0.00 6.77 9.66 45 100 6 94 170 12 4210 2800 0.395 0.014 0.99 2.46 0.06% 14 4 6.16 106.4 1585.8 14@150
BASE 01 B7161 COMB1 4.00 0.71 7.85 45 100 6 94 170 12 4210 2800 0.395 0.012 0.99 2.00 0.05% 14 4 6.16 20.0 25.0 14@200
BASE 01 B7161 COMB1 8.00 7.91 13.18 45 100 6 94 170 12 4210 2800 0.395 0.019 0.99 3.36 0.08% 14 4 6.16 106.4 1357.2 14@150
BASE 01 B7162 COMB1 0.00 7.72 12.75 45 100 6 94 170 12 4210 2800 0.395 0.019 0.99 3.25 0.08% 14 4 6.16 106.4 1390.6 14@150
BASE 01 B7162 COMB1 4.00 0.95 7.46 45 100 6 94 170 12 4210 2800 0.395 0.011 0.99 1.90 0.04% 14 4 6.16 20.0 25.0 14@200
BASE 01 B7162 COMB1 8.00 7.47 11.79 45 100 6 94 170 12 4210 2800 0.395 0.017 0.99 3.01 0.07% 14 4 6.16 106.4 1437.2 14@150
BASE 01 B7163 COMB1 0.00 7.69 12.21 45 100 6 94 170 12 4210 2800 0.395 0.018 0.99 3.11 0.07% 14 4 6.16 106.4 1396.1 14@150
BASE 01 B7163 COMB1 4.00 0.79 8.38 45 100 6 94 170 12 4210 2800 0.395 0.012 0.99 2.13 0.05% 14 4 6.16 20.0 25.0 14@200
BASE 01 B7163 COMB1 8.00 7.12 9.92 45 100 6 94 170 12 4210 2800 0.395 0.015 0.99 2.53 0.06% 14 4 6.16 106.4 1507.8 14@150
BASE 01 B7164 COMB1 0.00 6.65 9.21 45 100 6 94 170 12 4210 2800 0.395 0.014 0.99 2.34 0.06% 14 4 6.16 106.4 1614.4 14@150
BASE 01 B7164 COMB1 3.94 0.30 6.72 45 100 6 94 170 12 4210 2800 0.395 0.010 1.00 1.71 0.04% 14 4 6.16 20.0 25.0 14@200
BASE 01 B7164 COMB1 7.88 8.21 15.46 45 100 6 94 170 12 4210 2800 0.395 0.023 0.99 3.95 0.09% 14 4 6.16 106.4 1307.6 14@150
BASE 01 B7165 COMB1 0.00 8.87 15.14 45 100 6 94 170 12 4210 2800 0.395 0.022 0.99 3.87 0.09% 14 4 6.16 106.4 1210.3 14@150
BASE 01 B7165 COMB1 4.00 0.22 9.65 45 100 6 94 170 12 4210 2800 0.395 0.014 0.99 2.46 0.06% 14 4 6.16 20.0 25.0 14@200
BASE 01 B7165 COMB1 8.00 5.55 3.34 45 100 6 94 170 12 4210 2800 0.395 0.005 1.00 0.85 0.02% 14 4 6.16 106.4 1934.4 14@150
BASE 01 B7166 COMB2 0.00 2.89 5.37 45 100 6 94 170 12 4210 2800 0.395 0.008 1.00 1.36 0.03% 14 4 6.16 106.4 3714.8 14@150
BASE 01 B7166 COMB1 4.32 0.05 17.79 45 100 6 94 170 12 4210 2800 0.395 0.026 0.99 4.56 0.11% 14 4 6.16 20.0 25.0 14@200
Trang 122
Sky Pearl - Bảng tính dầm tầng hầm 1
Tầng Dầm Tổ hợp Vị trí V2 M3 b(cm) h(cm) a h0 Bêtông(kG/cm2) Thép (kG/cm2) aR a g As m sw nsw Asw Bước đai(cm) Thiết kế
(m) (T) (T.m) (cm) (cm) (cm) (cm) Rb Rbt Rs Rsw 2
(cm ) (%) (mm) nhánh 2
(cm ) s smax Gối Nhịp
BASE 01 B7166 COMB1 9.60 12.71 25.92 45 100 6 94 170 12 4210 2800 0.395 0.038 0.98 6.68 0.16% 14 4 6.16 106.4 844.7 14@150
BASE 01 B7206 COMB1 0.25 0.01 1.08 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.007 1.00 0.58 0.03% 8 4 2.01 19.5 261360.0 8@150
BASE 01 B7206 COMB1 0.59 0.22 1.05 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.006 1.00 0.57 0.03% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B7206 COMB1 7.75 0.26 0.80 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.005 1.00 0.44 0.02% 8 4 2.01 19.5 10052.3 8@150
BASE 01 B7207 COMB1 0.25 5.64 31.90 50 100 8.5 91.5 170 12 4210 2800 0.395 0.045 0.98 8.47 0.19% 14 4 6.16 95.8 2004.0 14@150
BASE 01 B7207 COMB1 5.15 2.59 19.60 50 100 8.5 91.5 170 12 4210 2800 0.395 0.028 0.99 5.16 0.11% 14 4 6.16 20.0 25.0 14@200
BASE 01 B7207 COMB1 5.80 1.18 2.13 50 100 8.5 91.5 170 12 4210 2800 0.395 0.003 1.00 0.55 0.01% 14 4 6.16 95.8 9578.4 14@150
BASE 01 B7208 COMB1 0.25 1.31 63.69 50 100 8.5 91.5 170 12 4210 2800 0.395 0.089 0.95 17.35 0.38% 14 4 6.16 95.8 8627.9 14@150
BASE 01 B7208 COMB1 5.15 2.50 34.74 50 100 8.5 91.5 170 12 4210 2800 0.395 0.049 0.97 9.25 0.20% 14 4 6.16 20.0 25.0 14@200
BASE 01 B7208 COMB1 5.80 9.01 2.53 50 100 8.5 91.5 170 12 4210 2800 0.395 0.004 1.00 0.66 0.01% 14 4 6.16 95.8 1254.4 14@150
BASE 01 B7209 COMB1 0.25 0.95 66.42 50 100 8.5 91.5 170 12 4210 2800 0.395 0.093 0.95 18.13 0.40% 14 4 6.16 95.8 11897.4 14@150
BASE 01 B7209 COMB1 5.15 2.52 34.89 50 100 8.5 91.5 170 12 4210 2800 0.395 0.049 0.97 9.29 0.20% 14 4 6.16 20.0 25.0 14@200
BASE 01 B7209 COMB1 5.80 11.85 0.98 50 100 8.5 91.5 170 12 4210 2800 0.395 0.001 1.00 0.25 0.01% 14 4 6.16 95.8 953.8 14@150
BASE 01 B7210 COMB1 0.25 2.09 67.53 50 100 8.5 91.5 170 12 4210 2800 0.395 0.095 0.95 18.45 0.40% 14 4 6.16 95.8 5407.9 14@150
BASE 01 B7210 COMB1 5.15 2.49 36.32 50 100 8.5 91.5 170 12 4210 2800 0.395 0.051 0.97 9.68 0.21% 14 4 6.16 20.0 25.0 14@200
BASE 01 B7210 COMB1 5.80 10.82 1.06 50 100 8.5 91.5 170 12 4210 2800 0.395 0.001 1.00 0.27 0.01% 14 4 6.16 95.8 1044.6 14@150
BASE 01 B7211 COMB1 0.25 3.96 66.90 50 100 8.5 91.5 170 12 4210 2800 0.395 0.094 0.95 18.27 0.40% 14 4 6.16 95.8 2854.2 14@150
BASE 01 B7211 COMB1 5.15 2.32 34.86 50 100 8.5 91.5 170 12 4210 2800 0.395 0.049 0.97 9.28 0.20% 14 4 6.16 20.0 25.0 14@200
BASE 01 B7211 COMB1 5.80 12.45 0.68 50 100 8.5 91.5 170 12 4210 2800 0.395 0.001 1.00 0.18 0.00% 14 4 6.16 95.8 907.8 14@150
BASE 01 B7212 COMB1 0.25 3.86 65.75 50 100 8.5 91.5 170 12 4210 2800 0.395 0.092 0.95 17.94 0.39% 14 4 6.16 95.8 2928.1 14@150
BASE 01 B7212 COMB1 5.15 2.24 32.06 50 100 8.5 91.5 170 12 4210 2800 0.395 0.045 0.98 8.52 0.19% 14 4 6.16 20.0 25.0 14@200
BASE 01 B7212 COMB1 5.80 12.03 1.00 50 100 8.5 91.5 170 12 4210 2800 0.395 0.001 1.00 0.26 0.01% 14 4 6.16 95.8 939.5 14@150
BASE 01 B7213 COMB1 0.25 3.68 65.15 50 100 8.5 91.5 170 12 4210 2800 0.395 0.092 0.95 17.77 0.39% 14 4 6.16 95.8 3071.3 14@150
BASE 01 B7213 COMB1 5.15 2.28 33.36 50 100 8.5 91.5 170 12 4210 2800 0.395 0.047 0.98 8.87 0.19% 14 4 6.16 20.0 25.0 14@200
BASE 01 B7213 COMB1 5.80 10.89 1.11 50 100 8.5 91.5 170 12 4210 2800 0.395 0.002 1.00 0.29 0.01% 14 4 6.16 95.8 1037.9 14@150
BASE 01 B7214 COMB1 0.25 3.74 62.80 50 100 8.5 91.5 170 12 4210 2800 0.395 0.088 0.95 17.09 0.37% 14 4 6.16 95.8 3022.1 14@150
BASE 01 B7214 COMB1 5.15 2.14 29.20 50 100 8.5 91.5 170 12 4210 2800 0.395 0.041 0.98 7.74 0.17% 14 4 6.16 20.0 25.0 14@200
BASE 01 B7214 COMB1 5.80 13.73 0.69 50 100 8.5 91.5 170 12 4210 2800 0.395 0.001 1.00 0.18 0.00% 14 4 6.16 95.8 823.2 14@150
BASE 01 B7215 COMB2 0.00 10.53 3.40 50 100 8.5 91.5 170 12 4210 2800 0.395 0.005 1.00 0.89 0.02% 14 4 6.16 95.8 1073.4 14@150
BASE 01 B7215 COMB1 4.08 0.07 6.59 50 100 8.5 91.5 170 12 4210 2800 0.395 0.009 1.00 1.72 0.04% 14 4 6.16 20.0 25.0 14@200
BASE 01 B7215 COMB1 5.55 13.29 37.37 50 100 8.5 91.5 170 12 4210 2800 0.395 0.053 0.97 9.97 0.22% 14 4 6.16 95.8 850.5 14@150
BASE 01 B7216 COMB1 0.25 10.21 28.82 50 100 8.5 91.5 170 12 4210 2800 0.395 0.041 0.98 7.64 0.17% 14 4 6.16 95.8 1107.0 14@150
BASE 01 B7216 COMB1 1.83 0.08 4.10 50 100 8.5 91.5 170 12 4210 2800 0.395 0.006 1.00 1.07 0.02% 14 4 6.16 20.0 25.0 14@200
BASE 01 B7216 COMB1 5.80 15.35 5.64 50 100 8.5 91.5 170 12 4210 2800 0.395 0.008 1.00 1.47 0.03% 14 4 6.16 95.8 736.3 14@150
BASE 01 B7217 COMB2 0.25 0.18 0.46 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.003 1.00 0.25 0.01% 8 4 2.01 19.5 14520.0 8@150
BASE 01 B7217 COMB9 0.25 0.21 0.44 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.003 1.00 0.24 0.01% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B7217 COMB1 2.75 0.09 1.23 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.007 1.00 0.67 0.03% 8 4 2.01 19.5 29040.0 8@150
BASE 01 B7218 COMB2 0.25 0.02 0.20 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.001 1.00 0.11 0.00% 8 4 2.01 19.5 130680.0 8@150
BASE 01 B7218 COMB1 7.41 0.12 0.46 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.003 1.00 0.25 0.01% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B7218 COMB1 7.75 0.12 0.46 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.003 1.00 0.25 0.01% 8 4 2.01 19.5 21780.0 8@150
BASE 01 B7219 COMB1 0.25 0.23 0.16 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.001 1.00 0.09 0.00% 8 4 2.01 19.5 11363.5 8@150
Trang 123
Sky Pearl - Bảng tính dầm tầng hầm 1
Tầng Dầm Tổ hợp Vị trí V2 M3 b(cm) h(cm) a h0 Bêtông(kG/cm2) Thép (kG/cm2) aR a g As m sw nsw Asw Bước đai(cm) Thiết kế
(m) (T) (T.m) (cm) (cm) (cm) (cm) Rb Rbt Rs Rsw 2
(cm ) (%) (mm) nhánh 2
(cm ) s smax Gối Nhịp
BASE 01 B7219 COMB1 7.38 0.11 0.31 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.002 1.00 0.17 0.01% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B7219 COMB1 7.75 0.16 0.30 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.002 1.00 0.16 0.01% 8 4 2.01 19.5 16335.0 8@150
BASE 01 B7220 COMB1 0.25 0.20 0.06 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.000 1.00 0.03 0.00% 8 4 2.01 19.5 13068.0 8@150
BASE 01 B7220 COMB1 5.00 0.10 0.16 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.001 1.00 0.09 0.00% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B7220 COMB2 7.75 0.18 0.10 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.001 1.00 0.05 0.00% 8 4 2.01 19.5 14520.0 8@150
BASE 01 B7221 COMB1 0.25 0.19 0.04 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.000 1.00 0.02 0.00% 8 4 2.01 19.5 13755.8 8@150
BASE 01 B7221 COMB1 3.00 0.09 0.12 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.001 1.00 0.06 0.00% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B7221 COMB2 7.75 0.18 0.05 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.000 1.00 0.03 0.00% 8 4 2.01 19.5 14520.0 8@150
BASE 01 B7222 COMB1 0.25 0.18 0.09 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.001 1.00 0.05 0.00% 8 4 2.01 19.5 14520.0 8@150
BASE 01 B7222 COMB1 3.00 0.11 0.12 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.001 1.00 0.07 0.00% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B7222 COMB1 7.75 0.20 0.05 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.000 1.00 0.03 0.00% 8 4 2.01 19.5 13068.0 8@150
BASE 01 B7223 COMB2 0.25 0.17 0.14 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.001 1.00 0.07 0.00% 8 4 2.01 19.5 15374.1 8@150
BASE 01 B7223 COMB2 0.63 0.09 0.15 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.001 1.00 0.08 0.00% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B7223 COMB1 7.75 0.21 0.06 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.000 1.00 0.03 0.00% 8 4 2.01 19.5 12445.7 8@150
BASE 01 B7224 COMB2 0.25 0.15 0.19 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.001 1.00 0.10 0.00% 8 4 2.01 19.5 17424.0 8@150
BASE 01 B7224 COMB2 0.62 0.10 0.20 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.001 1.00 0.11 0.00% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B7224 COMB1 7.63 0.21 0.16 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.001 1.00 0.09 0.00% 8 4 2.01 19.5 12445.7 8@150
BASE 01 B7225 COMB2 0.25 0.11 0.37 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.002 1.00 0.20 0.01% 8 4 2.01 19.5 23760.0 8@150
BASE 01 B7225 COMB2 0.63 0.15 0.36 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.002 1.00 0.20 0.01% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B7225 COMB2 7.75 0.26 0.57 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.003 1.00 0.31 0.01% 8 4 2.01 19.5 10052.3 8@150
BASE 01 B7226 COMB1 0.25 0.30 0.77 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.005 1.00 0.41 0.02% 8 4 2.01 19.5 8712.0 8@150
BASE 01 B7226 COMB1 9.00 0.20 1.14 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.007 1.00 0.62 0.03% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B7226 COMB1 9.35 0.05 1.17 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.007 1.00 0.63 0.03% 8 4 2.01 19.5 52272.0 8@150
BASE 01 B7227 COMB1 0.12 0.09 0.20 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.001 1.00 0.11 0.00% 8 4 2.01 19.5 29040.0 8@150
BASE 01 B7227 COMB1 1.50 0.70 0.58 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.003 1.00 0.31 0.01% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B7227 COMB1 7.75 0.14 0.46 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.003 1.00 0.25 0.01% 8 4 2.01 19.5 18668.6 8@150
BASE 01 B7251 COMB1 0.25 3.25 63.84 50 100 8.5 91.5 170 12 4210 2800 0.395 0.090 0.95 17.39 0.38% 14 4 6.16 95.8 3477.7 14@150
BASE 01 B7251 COMB2 5.15 2.37 34.56 50 100 8.5 91.5 170 12 4210 2800 0.395 0.049 0.98 9.20 0.20% 14 4 6.16 20.0 25.0 14@200
BASE 01 B7251 COMB1 5.80 9.04 3.64 50 100 8.5 91.5 170 12 4210 2800 0.395 0.005 1.00 0.95 0.02% 14 4 6.16 95.8 1250.3 14@150
BASE 01 B7268 COMB1 0.25 7.21 7.77 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.079 0.96 5.66 0.33% 8 4 2.01 19.5 216.4 8@150
BASE 01 B7268 COMB1 4.29 0.99 7.49 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.076 0.96 5.45 0.32% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B7268 COMB1 7.75 7.23 9.44 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.096 0.95 6.95 0.41% 8 4 2.01 19.5 215.9 8@150
BASE 01 B7279 COMB1 0.00 1.99 1.93 25 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.039 0.98 1.37 0.16% 8 2 1.01 19.5 392.1 8@150
BASE 01 B7279 COMB1 1.38 0.10 3.38 25 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.069 0.96 2.44 0.29% 8 2 1.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B7279 COMB1 4.35 4.14 5.15 25 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.105 0.94 3.81 0.45% 8 2 1.01 19.5 188.5 8@150
BASE 01 B7280 COMB1 0.00 8.20 13.17 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.134 0.93 9.92 0.58% 8 4 2.01 19.5 190.3 8@150
BASE 01 B7280 COMB1 3.71 0.25 7.09 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.072 0.96 5.15 0.30% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B7280 COMB1 4.60 1.27 6.64 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.068 0.96 4.81 0.28% 8 4 2.01 19.5 1228.8 8@150
BASE 01 B7281 COMB1 0.25 6.40 7.57 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.077 0.96 5.51 0.32% 8 4 2.01 19.5 243.8 8@150
BASE 01 B7281 COMB1 4.29 1.05 7.09 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.072 0.96 5.15 0.30% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B7281 COMB1 7.75 7.06 8.89 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.090 0.95 6.52 0.38% 8 4 2.01 19.5 221.0 8@150
Trang 124
Sky Pearl - Bảng tính dầm tầng hầm 1
Tầng Dầm Tổ hợp Vị trí V2 M3 b(cm) h(cm) a h0 Bêtông(kG/cm2) Thép (kG/cm2) aR a g As m sw nsw Asw Bước đai(cm) Thiết kế
(m) (T) (T.m) (cm) (cm) (cm) (cm) Rb Rbt Rs Rsw 2
(cm ) (%) (mm) nhánh 2
(cm ) s smax Gối Nhịp
BASE 01 B7282 COMB1 0.25 9.23 8.93 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.091 0.95 6.55 0.39% 8 4 2.01 19.5 169.1 8@150
BASE 01 B7282 COMB1 4.29 0.99 7.19 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.073 0.96 5.22 0.31% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B7282 COMB1 7.75 6.97 8.52 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.087 0.95 6.24 0.37% 8 4 2.01 19.5 223.9 8@150
BASE 01 B7283 COMB1 0.25 7.35 8.64 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.088 0.95 6.32 0.37% 8 4 2.01 19.5 212.3 8@150
BASE 01 B7283 COMB1 4.29 0.76 7.13 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.073 0.96 5.18 0.30% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B7283 COMB1 7.75 6.74 7.77 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.079 0.96 5.66 0.33% 8 4 2.01 19.5 231.5 8@150
BASE 01 B7284 COMB1 0.25 7.67 8.68 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.088 0.95 6.36 0.37% 8 4 2.01 19.5 203.5 8@150
BASE 01 B7284 COMB1 4.29 0.87 7.17 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.073 0.96 5.21 0.31% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B7284 COMB1 7.75 6.80 8.03 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.082 0.96 5.86 0.34% 8 4 2.01 19.5 229.5 8@150
BASE 01 B7285 COMB1 0.25 7.81 8.81 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.090 0.95 6.45 0.38% 8 4 2.01 19.5 199.8 8@150
BASE 01 B7285 COMB1 4.29 0.81 7.20 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.073 0.96 5.23 0.31% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B7285 COMB1 7.75 6.80 7.89 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.080 0.96 5.75 0.34% 8 4 2.01 19.5 229.5 8@150
BASE 01 B7286 COMB1 0.25 7.81 8.84 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.090 0.95 6.48 0.38% 8 4 2.01 19.5 199.8 8@150
BASE 01 B7286 COMB1 4.29 0.80 7.20 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.073 0.96 5.23 0.31% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B7286 COMB1 7.75 6.79 7.85 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.080 0.96 5.72 0.34% 8 4 2.01 19.5 229.8 8@150
BASE 01 B7287 COMB1 0.25 7.66 8.75 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.089 0.95 6.41 0.38% 8 4 2.01 19.5 203.7 8@150
BASE 01 B7287 COMB1 4.29 0.79 7.19 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.073 0.96 5.22 0.31% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B7287 COMB1 7.75 6.78 7.82 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.080 0.96 5.70 0.34% 8 4 2.01 19.5 230.2 8@150
BASE 01 B7382 COMB1 0.00 5.15 0.86 40 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.004 1.00 0.38 0.02% 8 4 2.01 24.4 611.5 8@150
BASE 01 B7382 COMB1 3.20 1.29 12.57 40 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.063 0.97 5.72 0.26% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B7382 COMB1 6.40 4.98 1.34 40 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.007 1.00 0.59 0.03% 8 4 2.01 24.4 632.4 8@150
BASE 01 B7383 COMB1 0.00 5.28 1.65 40 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.008 1.00 0.73 0.03% 8 4 2.01 24.4 596.5 8@150
BASE 01 B7383 COMB1 3.20 1.37 14.11 40 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.071 0.96 6.44 0.30% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B7383 COMB1 6.40 5.08 2.26 40 60 6 54 170 12 4210 1750 0.395 0.011 0.99 1.00 0.05% 8 4 2.01 24.4 619.9 8@150
BASE 01 B7384 COMB1 0.00 3.25 10.78 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.110 0.94 8.00 0.47% 8 4 2.01 19.5 480.2 8@150
BASE 01 B7384 COMB1 4.00 0.32 5.36 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.055 0.97 3.85 0.23% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B7384 COMB1 8.00 2.47 7.40 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.075 0.96 5.38 0.32% 8 4 2.01 19.5 631.8 8@150
BASE 01 B8 COMB1 0.25 0.90 0.64 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.004 1.00 0.35 0.02% 8 4 2.01 19.5 2904.0 8@150
BASE 01 B8 COMB1 7.33 0.76 1.07 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.007 1.00 0.58 0.03% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B8 COMB1 7.75 0.47 1.33 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.008 1.00 0.72 0.03% 8 4 2.01 19.5 5560.9 8@150
BASE 01 B8461 COMB1 0.25 0.21 0.10 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.001 1.00 0.05 0.00% 8 4 2.01 19.5 12445.7 8@150
BASE 01 B8461 COMB1 7.09 0.14 0.45 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.003 1.00 0.25 0.01% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B8461 COMB1 7.45 0.11 0.46 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.003 1.00 0.25 0.01% 8 4 2.01 19.5 23760.0 8@150
BASE 01 B8462 COMB1 0.25 1.99 1.62 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.010 1.00 0.88 0.04% 8 4 2.01 19.5 1313.4 8@150
BASE 01 B8462 COMB1 1.66 1.00 0.49 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.003 1.00 0.27 0.01% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B8462 COMB1 8.05 0.23 0.27 50 50 6 44 170 12 4210 1750 0.395 0.002 1.00 0.14 0.01% 8 4 2.01 19.5 11363.5 8@150
BASE 01 B8483 COMB1 0.00 7.16 8.43 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.086 0.96 6.17 0.36% 8 4 2.01 19.5 218.0 8@150
BASE 01 B8483 COMB1 3.41 0.01 5.94 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.060 0.97 4.28 0.25% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B8483 COMB1 5.60 6.00 6.78 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.069 0.96 4.91 0.29% 8 4 2.01 19.5 260.1 8@150
BASE 01 B8496 COMB1 0.00 2.97 4.21 40 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.053 0.97 3.02 0.22% 8 4 2.01 24.4 420.4 8@150
BASE 01 B8496 COMB1 4.32 0.08 2.44 40 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.031 0.98 1.73 0.13% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
Trang 125
Sky Pearl - Bảng tính dầm tầng hầm 1
Tầng Dầm Tổ hợp Vị trí V2 M3 b(cm) h(cm) a h0 Bêtông(kG/cm2) Thép (kG/cm2) aR a g As m sw nsw Asw Bước đai(cm) Thiết kế
(m) (T) (T.m) (cm) (cm) (cm) (cm) Rb Rbt Rs Rsw 2
(cm ) (%) (mm) nhánh 2
(cm ) s smax Gối Nhịp
BASE 01 B8496 COMB1 7.70 4.97 7.35 40 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.094 0.95 5.40 0.40% 8 4 2.01 24.4 251.2 8@150
BASE 01 B8514 COMB1 0.25 5.35 6.62 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.067 0.97 4.79 0.28% 8 4 2.01 19.5 291.7 8@150
BASE 01 B8514 COMB1 4.20 0.19 7.15 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.073 0.96 5.19 0.31% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B8514 COMB1 7.45 9.68 12.33 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.125 0.93 9.23 0.54% 8 4 2.01 19.5 161.2 8@150
BASE 01 B8515 COMB1 0.25 5.35 7.52 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.077 0.96 5.47 0.32% 8 4 2.01 19.5 291.7 8@150
BASE 01 B8515 COMB1 4.83 0.00 7.70 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.078 0.96 5.61 0.33% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
BASE 01 B8515 COMB1 7.75 7.10 9.22 50 40 6 34 170 12 4210 1750 0.395 0.094 0.95 6.78 0.40% 8 4 2.01 19.5 219.8 8@150
Trang 126
ETABS
Trang 127
ETABS
Trang 128
Sky Pearl - Bảng tính dầm tầng 1
Tầng Dầm Tổ hợp Vị trí V2 M3 b(cm) h(cm) a h0 Bêtông(kG/cm )
2 2
Thép (kG/cm ) aR a g As m sw nsw Asw Bước đai(cm) Thiết kế
(m) (T) (T.m) (cm) (cm) (cm) (cm) Rb Rbt Rs Rsw 2
(cm ) (%) (mm) nhánh 2
(cm ) s smax Gối Nhịp
GB 01 B3788 COMB2 0.25 23.67 33.09 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.226 0.87 21.77 1.05% 8 4 2.01 19.5 98.2 8@150
GB 01 B3788 COMB2 4.00 4.89 19.72 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.135 0.93 12.17 0.59% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B3788 COMB2 7.75 23.41 32.26 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.220 0.87 21.13 1.02% 8 4 2.01 19.5 99.3 8@150
GB 01 B3809 COMB2 0.25 22.93 32.09 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.219 0.87 21.00 1.01% 8 4 2.01 19.5 101.4 8@150
GB 01 B3809 COMB1 4.00 4.69 19.17 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.131 0.93 11.80 0.57% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B3809 COMB2 7.75 22.67 31.13 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.213 0.88 20.27 0.98% 8 4 2.01 19.5 102.6 8@150
GB 01 B3810 COMB2 0.25 22.97 31.15 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.213 0.88 20.28 0.98% 8 4 2.01 19.5 101.2 8@150
GB 01 B3810 COMB2 4.00 4.66 20.23 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.138 0.93 12.51 0.60% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B3810 COMB1 7.75 22.23 29.47 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.201 0.89 19.03 0.92% 8 4 2.01 19.5 104.6 8@150
GB 01 B3817 COMB2 0.25 23.04 32.19 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.220 0.87 21.07 1.02% 8 4 2.01 19.5 100.9 8@150
GB 01 B3817 COMB1 4.00 4.72 19.32 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.132 0.93 11.90 0.57% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B3817 COMB1 7.75 22.81 31.23 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.213 0.88 20.34 0.98% 8 4 2.01 19.5 101.9 8@150
GB 01 B3819 COMB1 0.25 22.88 31.02 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.212 0.88 20.19 0.97% 8 4 2.01 19.5 101.6 8@150
GB 01 B3819 COMB1 4.00 4.82 19.86 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.136 0.93 12.26 0.59% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B3819 COMB2 7.75 23.08 31.60 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.216 0.88 20.62 0.99% 8 4 2.01 19.5 100.7 8@150
GB 01 B3820 COMB2 0.25 22.88 31.13 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.213 0.88 20.27 0.98% 8 4 2.01 19.5 101.6 8@150
GB 01 B3820 COMB2 4.00 4.87 19.69 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.135 0.93 12.15 0.59% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B3820 COMB1 7.75 23.06 32.60 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.223 0.87 21.39 1.03% 8 4 2.01 19.5 100.8 8@150
GB 01 B3842 COMB1 0.25 23.22 32.43 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.222 0.87 21.26 1.02% 8 4 2.01 19.5 100.1 8@150
GB 01 B3842 COMB1 4.00 4.73 19.46 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.133 0.93 11.99 0.58% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B3842 COMB1 7.75 22.84 31.17 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.213 0.88 20.30 0.98% 8 4 2.01 19.5 101.8 8@150
GB 01 B3843 COMB1 0.25 22.77 30.85 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.211 0.88 20.06 0.97% 8 4 2.01 19.5 102.1 8@150
GB 01 B3843 COMB1 4.00 4.71 19.61 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.134 0.93 12.10 0.58% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B3843 COMB2 7.75 23.30 32.52 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.222 0.87 21.33 1.03% 8 4 2.01 19.5 99.8 8@150
GB 01 B3845 COMB2 0.25 22.83 31.94 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.218 0.88 20.88 1.01% 8 4 2.01 19.5 101.8 8@150
GB 01 B3845 COMB2 4.00 4.63 19.08 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.130 0.93 11.75 0.57% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B3845 COMB2 7.75 22.43 30.61 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.209 0.88 19.88 0.96% 8 4 2.01 19.5 103.7 8@150
GB 01 B3846 COMB2 0.25 22.15 30.02 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.205 0.88 19.44 0.94% 8 4 2.01 19.5 105.0 8@150
GB 01 B3846 COMB2 4.00 4.57 19.05 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.130 0.93 11.72 0.57% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B3846 COMB2 7.75 23.01 32.28 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.221 0.87 21.15 1.02% 8 4 2.01 19.5 101.0 8@150
GB 01 B3849 COMB2 0.25 23.30 32.69 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.223 0.87 21.46 1.03% 8 4 2.01 19.5 99.8 8@150
GB 01 B3849 COMB2 4.00 5.07 19.45 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.133 0.93 11.99 0.58% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B3849 COMB1 7.75 23.32 32.53 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.222 0.87 21.34 1.03% 8 4 2.01 19.5 99.7 8@150
GB 01 B3862 COMB1 0.25 24.47 35.79 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.245 0.86 23.89 1.15% 8 4 2.01 19.5 95.0 8@150
GB 01 B3862 COMB1 4.00 7.31 23.02 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.157 0.91 14.42 0.69% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B3862 COMB2 7.75 23.45 32.85 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.224 0.87 21.58 1.04% 8 4 2.01 19.5 99.1 8@150
GB 01 B3863 COMB1 0.25 23.95 33.68 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.230 0.87 22.22 1.07% 8 4 2.01 19.5 97.1 8@150
GB 01 B3863 COMB2 4.00 7.05 23.63 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.161 0.91 14.84 0.72% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B3863 COMB2 7.75 23.90 33.63 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.230 0.87 22.19 1.07% 8 4 2.01 19.5 97.3 8@150
GB 01 B3864 COMB1 0.25 24.07 34.04 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.233 0.87 22.51 1.08% 8 4 2.01 19.5 96.6 8@150
GB 01 B3864 COMB2 4.00 7.05 23.68 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.162 0.91 14.87 0.72% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
Trang 129
Sky Pearl - Bảng tính dầm tầng 1
Tầng Dầm Tổ hợp Vị trí V2 M3 b(cm) h(cm) a h0 Bêtông(kG/cm )
2 2
Thép (kG/cm ) aR a g As m sw nsw Asw Bước đai(cm) Thiết kế
(m) (T) (T.m) (cm) (cm) (cm) (cm) Rb Rbt Rs Rsw 2
(cm ) (%) (mm) nhánh 2
(cm ) s smax Gối Nhịp
GB 01 B3864 COMB2 7.75 24.02 33.80 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.231 0.87 22.32 1.08% 8 4 2.01 19.5 96.8 8@150
GB 01 B3865 COMB1 0.25 24.15 34.33 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.235 0.86 22.73 1.10% 8 4 2.01 19.5 96.3 8@150
GB 01 B3865 COMB1 4.00 7.30 23.88 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.163 0.91 15.02 0.72% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B3865 COMB2 7.75 19.88 31.40 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.214 0.88 20.47 0.99% 8 4 2.01 19.5 117.0 8@150
GB 01 B3882 COMB1 0.25 22.87 26.68 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.182 0.90 17.00 0.82% 8 4 2.01 19.5 101.7 8@150
GB 01 B3882 COMB2 4.00 8.38 26.79 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.183 0.90 17.07 0.82% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B3882 COMB2 7.75 26.05 36.97 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.253 0.85 24.84 1.20% 8 4 2.01 19.5 89.3 8@150
GB 01 B3883 COMB2 0.25 24.67 35.90 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.245 0.86 23.98 1.16% 8 4 2.01 19.5 94.2 8@150
GB 01 B3883 COMB1 4.00 6.92 23.53 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.161 0.91 14.77 0.71% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B3883 COMB2 7.75 23.97 33.58 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.229 0.87 22.15 1.07% 8 4 2.01 19.5 97.0 8@150
GB 01 B3884 COMB1 0.25 24.48 34.39 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.235 0.86 22.78 1.10% 8 4 2.01 19.5 95.0 8@150
GB 01 B3884 COMB1 4.00 7.21 24.18 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.165 0.91 15.22 0.73% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B3884 COMB2 7.75 24.40 34.27 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.234 0.86 22.68 1.09% 8 4 2.01 19.5 95.3 8@150
GB 01 B3885 COMB1 0.25 24.43 34.54 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.236 0.86 22.89 1.10% 8 4 2.01 19.5 95.2 8@150
GB 01 B3885 COMB2 4.00 7.19 23.93 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.163 0.91 15.05 0.73% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B3885 COMB2 7.75 24.40 34.52 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.236 0.86 22.88 1.10% 8 4 2.01 19.5 95.3 8@150
GB 01 B3886 COMB1 0.25 24.98 35.50 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.243 0.86 23.66 1.14% 8 4 2.01 19.5 93.1 8@150
GB 01 B3886 COMB1 4.00 7.57 24.69 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.169 0.91 15.58 0.75% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B3886 COMB2 7.75 23.97 32.74 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.224 0.87 21.49 1.04% 8 4 2.01 19.5 97.0 8@150
GB 01 B3890 COMB1 0.25 22.88 27.03 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.185 0.90 17.24 0.83% 8 4 2.01 19.5 101.6 8@150
GB 01 B3890 COMB1 4.00 5.20 26.79 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.183 0.90 17.07 0.82% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B3890 COMB1 7.75 25.20 36.80 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.251 0.85 24.70 1.19% 8 4 2.01 19.5 92.3 8@150
GB 01 B3891 COMB2 0.25 24.36 35.77 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.244 0.86 23.87 1.15% 8 4 2.01 19.5 95.4 8@150
GB 01 B3891 COMB2 4.00 7.41 23.02 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.157 0.91 14.41 0.69% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B3891 COMB2 7.75 23.36 32.63 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.223 0.87 21.41 1.03% 8 4 2.01 19.5 99.5 8@150
GB 01 B3892 COMB2 0.25 23.84 33.36 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.228 0.87 21.97 1.06% 8 4 2.01 19.5 97.5 8@150
GB 01 B3892 COMB2 4.00 6.95 23.61 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.161 0.91 14.83 0.71% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B3892 COMB2 7.75 23.81 33.49 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.229 0.87 22.08 1.06% 8 4 2.01 19.5 97.6 8@150
GB 01 B3893 COMB1 0.25 23.79 33.69 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.230 0.87 22.23 1.07% 8 4 2.01 19.5 97.7 8@150
GB 01 B3893 COMB1 4.00 6.97 23.23 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.159 0.91 14.56 0.70% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B3893 COMB2 7.75 23.57 33.23 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.227 0.87 21.88 1.05% 8 4 2.01 19.5 98.6 8@150
GB 01 B3894 COMB1 0.25 24.09 34.16 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.233 0.87 22.60 1.09% 8 4 2.01 19.5 96.5 8@150
GB 01 B3894 COMB1 4.00 6.75 23.76 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.162 0.91 14.93 0.72% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B3894 COMB2 7.75 23.59 32.69 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.223 0.87 21.46 1.03% 8 4 2.01 19.5 98.6 8@150
GB 01 B3899 COMB1 0.25 25.21 36.18 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.247 0.86 24.21 1.17% 8 4 2.01 19.5 92.2 8@150
GB 01 B3899 COMB1 4.00 8.37 26.26 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.179 0.90 16.69 0.80% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B3899 COMB1 7.75 22.77 40.73 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.278 0.83 27.98 1.35% 8 4 2.01 19.5 102.1 8@150
GB 01 B3908 COMB1 0.25 25.23 35.36 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.242 0.86 23.55 1.13% 8 4 2.01 19.5 92.2 8@150
GB 01 B3908 COMB1 3.90 8.99 26.71 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.182 0.90 17.01 0.82% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B3908 COMB1 7.75 18.65 36.99 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.253 0.85 24.86 1.20% 8 4 2.01 19.5 124.7 8@150
GB 01 B3941 COMB2 0.00 4.99 9.10 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.089 0.95 5.46 0.38% 8 2 1.01 14.0 326.2 8@100
Trang 130
Sky Pearl - Bảng tính dầm tầng 1
Tầng Dầm Tổ hợp Vị trí V2 M3 b(cm) h(cm) a h0 Bêtông(kG/cm )
2 2
Thép (kG/cm ) aR a g As m sw nsw Asw Bước đai(cm) Thiết kế
(m) (T) (T.m) (cm) (cm) (cm) (cm) Rb Rbt Rs Rsw 2
(cm ) (%) (mm) nhánh 2
(cm ) s smax Gối Nhịp
GB 01 B3941 COMB1 4.00 2.00 5.85 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.057 0.97 3.45 0.24% 8 2 1.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B3941 COMB2 8.00 4.88 8.43 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.082 0.96 5.04 0.35% 8 2 1.01 14.0 333.5 8@100
GB 01 B3942 COMB2 0.00 4.92 8.32 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.081 0.96 4.97 0.34% 8 2 1.01 14.0 330.8 8@100
GB 01 B3942 COMB2 4.00 0.26 6.70 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.065 0.97 3.97 0.27% 8 2 1.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B3942 COMB1 8.00 3.69 7.93 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.077 0.96 4.73 0.33% 8 2 1.01 14.0 441.1 8@100
GB 01 B3949 COMB2 0.00 5.00 9.14 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.089 0.95 5.49 0.38% 8 2 1.01 14.0 325.5 8@100
GB 01 B3949 COMB1 4.00 1.99 5.84 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.057 0.97 3.45 0.24% 8 2 1.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B3949 COMB2 8.00 4.89 8.39 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.082 0.96 5.02 0.35% 8 2 1.01 14.0 332.8 8@100
GB 01 B3950 COMB2 0.00 5.05 8.39 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.082 0.96 5.01 0.35% 8 2 1.01 14.0 322.3 8@100
GB 01 B3950 COMB2 4.00 2.05 6.54 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.064 0.97 3.87 0.27% 8 2 1.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B3950 COMB2 8.00 4.97 7.96 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.078 0.96 4.75 0.33% 8 2 1.01 14.0 327.5 8@100
GB 01 B3951 COMB1 0.00 4.73 8.36 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.082 0.96 5.00 0.34% 8 2 1.01 14.0 344.1 8@100
GB 01 B3951 COMB2 3.75 1.57 5.25 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.051 0.97 3.08 0.21% 8 2 1.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B3951 COMB1 8.00 1.18 6.57 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.064 0.97 3.89 0.27% 8 2 1.01 14.0 1379.3 8@100
GB 01 B3957 COMB1 0.00 5.02 9.15 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.089 0.95 5.49 0.38% 8 2 1.01 14.0 324.2 8@100
GB 01 B3957 COMB1 4.00 1.97 5.88 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.057 0.97 3.47 0.24% 8 2 1.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B3957 COMB2 8.00 4.88 8.29 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.081 0.96 4.95 0.34% 8 2 1.01 14.0 333.5 8@100
GB 01 B3958 COMB1 0.00 4.95 8.28 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.081 0.96 4.95 0.34% 8 2 1.01 14.0 328.8 8@100
GB 01 B3958 COMB1 4.00 2.03 6.14 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.060 0.97 3.63 0.25% 8 2 1.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B3958 COMB2 8.00 5.04 8.89 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.087 0.95 5.33 0.37% 8 2 1.01 14.0 322.9 8@100
GB 01 B3959 COMB2 0.00 4.87 8.82 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.086 0.95 5.29 0.36% 8 2 1.01 14.0 334.2 8@100
GB 01 B3959 COMB2 4.00 0.36 6.40 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.062 0.97 3.78 0.26% 8 2 1.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B3959 COMB1 8.00 4.47 7.29 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.071 0.96 4.33 0.30% 8 2 1.01 14.0 364.1 8@100
GB 01 B3966 COMB2 0.00 5.00 9.06 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.088 0.95 5.44 0.37% 8 2 1.01 14.0 325.5 8@100
GB 01 B3966 COMB2 4.00 1.98 5.90 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.058 0.97 3.48 0.24% 8 2 1.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B3966 COMB1 8.00 4.90 8.35 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.081 0.96 4.99 0.34% 8 2 1.01 14.0 332.1 8@100
GB 01 B3967 COMB1 0.00 4.95 8.31 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.081 0.96 4.97 0.34% 8 2 1.01 14.0 328.8 8@100
GB 01 B3967 COMB2 4.00 2.01 6.10 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.059 0.97 3.60 0.25% 8 2 1.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B3967 COMB2 8.00 4.90 8.58 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.084 0.96 5.13 0.35% 8 2 1.01 14.0 332.1 8@100
GB 01 B3969 COMB2 0.00 4.80 8.62 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.084 0.96 5.16 0.36% 8 2 1.01 14.0 339.1 8@100
GB 01 B3969 COMB2 4.00 0.01 6.37 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.062 0.97 3.77 0.26% 8 2 1.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B3969 COMB1 8.00 1.71 7.70 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.075 0.96 4.58 0.32% 8 2 1.01 14.0 951.8 8@100
GB 01 B3976 COMB1 0.00 4.62 7.99 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.078 0.96 4.77 0.33% 8 2 1.01 14.0 352.3 8@100
GB 01 B3976 COMB1 4.00 1.45 4.76 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.046 0.98 2.79 0.19% 8 2 1.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B3976 COMB1 8.00 4.46 7.38 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.072 0.96 4.39 0.30% 8 2 1.01 14.0 364.9 8@100
GB 01 B3977 COMB1 0.00 4.17 7.18 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.070 0.96 4.27 0.29% 8 2 1.01 14.0 390.3 8@100
GB 01 B3977 COMB1 4.00 0.96 4.66 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.045 0.98 2.73 0.19% 8 2 1.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B3977 COMB1 8.00 4.21 7.12 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.069 0.96 4.23 0.29% 8 2 1.01 14.0 386.6 8@100
GB 01 B3979 COMB2 0.00 3.71 6.85 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.067 0.97 4.06 0.28% 8 2 1.01 14.0 438.7 8@100
GB 01 B3979 COMB2 4.00 1.06 3.69 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.036 0.98 2.15 0.15% 8 2 1.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B3979 COMB1 8.00 3.95 6.76 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.066 0.97 4.01 0.28% 8 2 1.01 14.0 412.0 8@100
Trang 131
Sky Pearl - Bảng tính dầm tầng 1
Tầng Dầm Tổ hợp Vị trí V2 M3 b(cm) h(cm) a h0 Bêtông(kG/cm )
2 2
Thép (kG/cm ) aR a g As m sw nsw Asw Bước đai(cm) Thiết kế
(m) (T) (T.m) (cm) (cm) (cm) (cm) Rb Rbt Rs Rsw 2
(cm ) (%) (mm) nhánh 2
(cm ) s smax Gối Nhịp
GB 01 B3986 COMB1 0.00 13.47 21.91 40 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.187 0.90 14.00 0.84% 8 4 2.01 24.4 138.1 8@150
GB 01 B3986 COMB1 4.00 4.14 13.64 40 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.116 0.94 8.32 0.50% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B3986 COMB1 8.00 14.08 23.59 40 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.201 0.89 15.23 0.92% 8 4 2.01 24.4 132.1 8@150
GB 01 B3987 COMB1 0.00 14.37 23.08 40 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.197 0.89 14.85 0.89% 8 4 2.01 24.4 129.4 8@150
GB 01 B3987 COMB1 4.10 4.31 13.83 40 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.118 0.94 8.45 0.51% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B3987 COMB1 8.00 13.85 22.39 40 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.191 0.89 14.35 0.86% 8 4 2.01 24.4 134.3 8@150
GB 01 B4510 COMB2 0.25 24.85 32.03 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.219 0.87 20.95 1.01% 8 4 2.01 19.5 93.6 8@150
GB 01 B4510 COMB2 3.50 1.45 19.92 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.136 0.93 12.31 0.59% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B4510 COMB1 7.01 14.98 10.14 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.069 0.96 6.02 0.29% 8 4 2.01 19.5 155.2 8@150
GB 01 B4911 COMB1 0.25 71.72 82.93 50 110 8.5 102 170 12 4210 2800 0.395 0.095 0.95 20.42 0.40% 14 4 6.16 95.8 193.9 14@150
GB 01 B4911 COMB9 4.00 26.39 95.34 50 110 8.5 102 170 12 4210 2800 0.395 0.109 0.94 23.68 0.47% 14 4 6.16 20.0 25.0 14@200
GB 01 B4911 COMB1 4.00 28.25 101.53 50 110 8.5 102 170 12 4210 2800 0.395 0.116 0.94 25.33 0.50% 14 4 6.16 95.8 492.3 14@150
GB 01 B65 COMB1 0.25 25.48 29.14 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.199 0.89 18.79 0.91% 8 4 2.01 19.5 91.2 8@150
GB 01 B65 COMB1 4.00 0.67 24.09 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.165 0.91 15.16 0.73% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B65 COMB2 7.75 25.27 35.82 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.245 0.86 23.92 1.15% 8 4 2.01 19.5 92.0 8@150
GB 01 B7122 COMB2 0.25 21.96 30.41 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.208 0.88 19.73 0.95% 8 4 2.01 19.5 105.9 8@150
GB 01 B7122 COMB2 4.00 1.45 18.28 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.125 0.93 11.21 0.54% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B7122 COMB2 4.90 6.16 12.77 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.087 0.95 7.66 0.37% 8 4 2.01 19.5 377.4 8@150
GB 01 B7132 COMB1 0.25 98.09 106.40 50 110 8.5 102 170 12 4210 2800 0.395 0.122 0.94 26.63 0.52% 14 4 6.16 95.8 141.8 14@150
GB 01 B7132 COMB1 3.94 26.95 89.11 50 110 8.5 102 170 12 4210 2800 0.395 0.102 0.95 22.04 0.43% 14 4 6.16 20.0 25.0 14@200
GB 01 B7132 COMB1 7.63 70.03 87.07 50 110 8.5 102 170 12 4210 2800 0.395 0.099 0.95 21.50 0.42% 14 4 6.16 95.8 198.6 14@150
GB 01 B7240 COMB1 0.25 22.82 29.55 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.202 0.89 19.09 0.92% 8 4 2.01 19.5 101.9 8@150
GB 01 B7240 COMB2 4.00 0.76 21.74 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.149 0.92 13.54 0.65% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B7240 COMB1 7.75 25.72 36.74 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.251 0.85 24.65 1.19% 8 4 2.01 19.5 90.4 8@150
GB 01 B7242 COMB1 0.25 21.56 27.57 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.188 0.89 17.64 0.85% 8 4 2.01 19.5 107.8 8@150
GB 01 B7242 COMB2 4.00 4.21 19.97 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.136 0.93 12.34 0.59% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B7242 COMB1 7.75 24.29 35.10 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.240 0.86 23.34 1.12% 8 4 2.01 19.5 95.7 8@150
GB 01 B7245 COMB1 0.25 21.54 27.32 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.187 0.90 17.45 0.84% 8 4 2.01 19.5 107.9 8@150
GB 01 B7245 COMB2 4.00 4.17 20.10 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.137 0.93 12.42 0.60% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B7245 COMB1 7.75 24.58 35.73 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.244 0.86 23.84 1.15% 8 4 2.01 19.5 94.6 8@150
GB 01 B7246 COMB1 0.25 20.94 26.81 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.183 0.90 17.09 0.82% 8 4 2.01 19.5 111.0 8@150
GB 01 B7246 COMB2 4.00 4.09 19.34 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.132 0.93 11.92 0.57% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B7246 COMB1 7.75 24.40 35.46 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.242 0.86 23.63 1.14% 8 4 2.01 19.5 95.3 8@150
GB 01 B7248 COMB2 0.25 18.58 23.77 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.162 0.91 14.94 0.72% 8 4 2.01 19.5 125.1 8@150
GB 01 B7248 COMB2 4.00 4.41 18.71 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.128 0.93 11.50 0.55% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B7248 COMB1 7.75 23.01 33.38 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.228 0.87 21.99 1.06% 8 4 2.01 19.5 101.0 8@150
GB 01 B7254 COMB1 0.00 4.83 6.79 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.066 0.97 4.02 0.28% 8 2 1.01 14.0 337.0 8@100
GB 01 B7254 COMB2 4.00 1.68 6.91 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.067 0.97 4.10 0.28% 8 2 1.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B7254 COMB1 8.00 5.27 9.40 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.092 0.95 5.66 0.39% 8 2 1.01 14.0 308.8 8@100
GB 01 B7256 COMB1 0.00 4.72 6.64 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.065 0.97 3.93 0.27% 8 2 1.01 14.0 344.8 8@100
GB 01 B7256 COMB2 4.00 1.61 6.66 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.065 0.97 3.94 0.27% 8 2 1.01 20.0 25.0 8@200
Trang 132
Sky Pearl - Bảng tính dầm tầng 1
Tầng Dầm Tổ hợp Vị trí V2 M3 b(cm) h(cm) a h0 Bêtông(kG/cm )
2 2
Thép (kG/cm ) aR a g As m sw nsw Asw Bước đai(cm) Thiết kế
(m) (T) (T.m) (cm) (cm) (cm) (cm) Rb Rbt Rs Rsw 2
(cm ) (%) (mm) nhánh 2
(cm ) s smax Gối Nhịp
GB 01 B7256 COMB1 8.00 5.18 9.47 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.092 0.95 5.70 0.39% 8 2 1.01 14.0 314.2 8@100
GB 01 B7258 COMB1 0.00 4.67 6.09 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.059 0.97 3.60 0.25% 8 2 1.01 14.0 348.5 8@100
GB 01 B7258 COMB2 4.00 1.49 6.79 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.066 0.97 4.03 0.28% 8 2 1.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B7258 COMB1 8.00 5.23 9.65 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.094 0.95 5.81 0.40% 8 2 1.01 14.0 311.2 8@100
GB 01 B8240 COMB2 0.00 3.07 2.84 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.028 0.99 1.65 0.11% 8 2 1.01 14.0 530.1 8@100
GB 01 B8240 COMB2 1.86 2.08 7.69 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.075 0.96 4.58 0.32% 8 2 1.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B8240 COMB1 5.86 5.38 8.66 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.084 0.96 5.18 0.36% 8 2 1.01 14.0 302.5 8@100
GB 01 B8244 COMB2 0.25 23.32 33.12 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.226 0.87 21.79 1.05% 8 4 2.01 19.5 99.7 8@150
GB 01 B8244 COMB2 4.00 5.88 20.69 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.141 0.92 12.82 0.62% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B8244 COMB1 6.05 12.64 5.15 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.035 0.98 3.00 0.14% 8 4 2.01 19.5 183.9 8@150
GB 01 B8269 COMB2 0.25 25.04 32.86 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.224 0.87 21.59 1.04% 8 4 2.01 19.5 92.9 8@150
GB 01 B8269 COMB2 4.55 0.12 19.49 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.133 0.93 12.02 0.58% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B8269 COMB2 4.96 0.33 19.44 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.133 0.93 11.98 0.58% 8 4 2.01 19.5 7045.6 8@150
GB 01 B8357 COMB2 0.25 22.31 31.29 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.214 0.88 20.39 0.98% 8 4 2.01 19.5 104.2 8@150
GB 01 B8357 COMB2 4.00 5.80 20.62 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.141 0.92 12.78 0.62% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B8357 COMB1 6.05 12.47 5.56 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.038 0.98 3.25 0.16% 8 4 2.01 19.5 186.5 8@150
GB 01 B8360 COMB1 0.00 7.02 7.41 40 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.063 0.97 4.38 0.26% 8 4 2.01 24.4 265.0 8@150
GB 01 B8360 COMB1 3.44 0.56 5.86 40 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.050 0.97 3.44 0.21% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B8360 COMB1 7.38 4.64 3.33 40 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.028 0.99 1.93 0.12% 8 4 2.01 24.4 400.9 8@150
GB 01 B8361 COMB1 0.00 7.46 9.05 40 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.077 0.96 5.40 0.33% 8 4 2.01 24.4 249.3 8@150
GB 01 B8361 COMB1 3.44 0.72 5.36 40 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.046 0.98 3.14 0.19% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B8361 COMB1 7.38 4.14 2.46 40 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.021 0.99 1.42 0.09% 8 4 2.01 24.4 449.3 8@150
GB 01 B8376 COMB1 0.00 4.69 3.48 40 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.030 0.98 2.02 0.12% 8 4 2.01 24.4 396.6 8@150
GB 01 B8376 COMB1 3.00 0.10 5.08 40 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.043 0.98 2.98 0.18% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B8376 COMB1 4.00 0.66 4.70 40 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.040 0.98 2.75 0.17% 8 4 2.01 24.4 2818.2 8@150
GB 01 B8382 COMB1 0.00 5.13 2.37 40 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.020 0.99 1.37 0.08% 8 4 2.01 24.4 362.6 8@150
GB 01 B8382 COMB1 3.50 0.37 8.09 40 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.069 0.96 4.80 0.29% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B8382 COMB1 4.00 0.09 8.20 40 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.070 0.96 4.87 0.29% 8 4 2.01 24.4 20667.0 8@150
GB 01 B8463 COMB2 0.25 23.00 31.97 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.218 0.88 20.91 1.01% 8 4 2.01 19.5 101.1 8@150
GB 01 B8463 COMB1 3.85 4.80 17.67 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.121 0.94 10.81 0.52% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B8463 COMB2 7.45 22.81 31.08 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.212 0.88 20.23 0.98% 8 4 2.01 19.5 101.9 8@150
GB 01 B8464 COMB1 0.25 25.75 33.09 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.226 0.87 21.76 1.05% 8 4 2.01 19.5 90.3 8@150
GB 01 B8464 COMB2 3.74 0.13 20.19 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.138 0.93 12.48 0.60% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B8464 COMB1 8.05 26.39 34.95 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.239 0.86 23.22 1.12% 8 4 2.01 19.5 88.1 8@150
GB 01 B8467 COMB2 0.25 21.67 29.67 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.203 0.89 19.17 0.92% 8 4 2.01 19.5 107.3 8@150
GB 01 B8467 COMB1 3.85 4.69 17.01 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.116 0.94 10.38 0.50% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B8467 COMB2 7.45 22.08 30.29 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.207 0.88 19.64 0.95% 8 4 2.01 19.5 105.3 8@150
GB 01 B8468 COMB1 0.25 24.94 31.92 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.218 0.88 20.87 1.01% 8 4 2.01 19.5 93.2 8@150
GB 01 B8468 COMB2 3.74 0.11 19.66 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.134 0.93 12.13 0.58% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B8468 COMB1 8.05 25.69 34.10 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.233 0.87 22.55 1.09% 8 4 2.01 19.5 90.5 8@150
GB 01 B8469 COMB2 0.25 21.81 29.86 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.204 0.88 19.32 0.93% 8 4 2.01 19.5 106.6 8@150
Trang 133
Sky Pearl - Bảng tính dầm tầng 1
Tầng Dầm Tổ hợp Vị trí V2 M3 b(cm) h(cm) a h0 Bêtông(kG/cm )
2 2
Thép (kG/cm ) aR a g As m sw nsw Asw Bước đai(cm) Thiết kế
(m) (T) (T.m) (cm) (cm) (cm) (cm) Rb Rbt Rs Rsw 2
(cm ) (%) (mm) nhánh 2
(cm ) s smax Gối Nhịp
GB 01 B8469 COMB1 3.85 4.72 17.10 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.117 0.94 10.44 0.50% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B8469 COMB2 7.45 22.24 30.53 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.209 0.88 19.81 0.95% 8 4 2.01 19.5 104.5 8@150
GB 01 B8470 COMB1 0.25 25.01 31.97 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.218 0.88 20.90 1.01% 8 4 2.01 19.5 93.0 8@150
GB 01 B8470 COMB2 3.74 0.09 19.75 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.135 0.93 12.19 0.59% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B8470 COMB1 8.05 25.83 34.33 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.234 0.86 22.73 1.10% 8 4 2.01 19.5 90.0 8@150
GB 01 B8471 COMB2 0.25 22.16 30.39 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.208 0.88 19.71 0.95% 8 4 2.01 19.5 104.9 8@150
GB 01 B8471 COMB2 3.85 4.67 16.93 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.116 0.94 10.33 0.50% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B8471 COMB2 7.45 21.40 29.36 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.201 0.89 18.95 0.91% 8 4 2.01 19.5 108.6 8@150
GB 01 B8472 COMB2 0.25 24.83 31.75 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.217 0.88 20.74 1.00% 8 4 2.01 19.5 93.6 8@150
GB 01 B8472 COMB2 3.74 0.10 19.49 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.133 0.93 12.02 0.58% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B8472 COMB2 8.05 25.18 33.24 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.227 0.87 21.88 1.05% 8 4 2.01 19.5 92.3 8@150
GB 01 B8473 COMB2 0.25 21.86 29.72 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.203 0.89 19.21 0.93% 8 4 2.01 19.5 106.4 8@150
GB 01 B8473 COMB1 3.85 4.74 17.29 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.118 0.94 10.56 0.51% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B8473 COMB2 7.45 22.39 30.78 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.210 0.88 20.00 0.96% 8 4 2.01 19.5 103.8 8@150
GB 01 B8474 COMB1 0.25 25.17 32.21 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.220 0.87 21.09 1.02% 8 4 2.01 19.5 92.4 8@150
GB 01 B8474 COMB1 3.74 0.11 19.85 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.136 0.93 12.26 0.59% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B8474 COMB1 8.05 26.00 34.52 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.236 0.86 22.88 1.10% 8 4 2.01 19.5 89.4 8@150
GB 01 B8477 COMB1 0.25 22.51 26.08 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.178 0.90 16.57 0.80% 8 4 2.01 19.5 103.3 8@150
GB 01 B8477 COMB1 4.00 8.20 26.25 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.179 0.90 16.68 0.80% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B8477 COMB2 7.75 25.48 36.16 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.247 0.86 24.19 1.17% 8 4 2.01 19.5 91.2 8@150
GB 01 B8478 COMB2 0.25 23.99 35.00 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.239 0.86 23.26 1.12% 8 4 2.01 19.5 96.9 8@150
GB 01 B8478 COMB1 4.00 6.61 22.69 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.155 0.92 14.19 0.68% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B8478 COMB2 7.75 23.26 32.52 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.222 0.87 21.32 1.03% 8 4 2.01 19.5 100.0 8@150
GB 01 B8479 COMB1 0.25 23.79 33.37 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.228 0.87 21.98 1.06% 8 4 2.01 19.5 97.7 8@150
GB 01 B8479 COMB2 4.00 6.91 23.38 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.160 0.91 14.67 0.71% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B8479 COMB2 7.75 23.68 33.20 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.227 0.87 21.85 1.05% 8 4 2.01 19.5 98.2 8@150
GB 01 B8480 COMB1 0.25 23.73 33.51 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.229 0.87 22.09 1.06% 8 4 2.01 19.5 98.0 8@150
GB 01 B8480 COMB2 4.00 6.91 23.14 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.158 0.91 14.50 0.70% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B8480 COMB2 7.75 23.69 33.45 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.228 0.87 22.04 1.06% 8 4 2.01 19.5 98.1 8@150
GB 01 B8481 COMB1 0.25 24.18 34.14 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.233 0.87 22.58 1.09% 8 4 2.01 19.5 96.2 8@150
GB 01 B8481 COMB1 4.00 6.68 23.95 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.164 0.91 15.06 0.73% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B8481 COMB2 7.75 23.64 32.53 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.222 0.87 21.34 1.03% 8 4 2.01 19.5 98.4 8@150
GB 01 B8488 COMB1 0.00 4.72 9.27 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.090 0.95 5.57 0.38% 8 2 1.01 14.0 344.8 8@100
GB 01 B8488 COMB1 3.85 1.82 4.26 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.042 0.98 2.49 0.17% 8 2 1.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B8488 COMB2 7.70 4.45 8.27 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.081 0.96 4.94 0.34% 8 2 1.01 14.0 365.7 8@100
GB 01 B8489 COMB2 0.00 5.10 8.19 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.080 0.96 4.89 0.34% 8 2 1.01 14.0 319.1 8@100
GB 01 B8489 COMB2 3.74 0.05 7.04 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.069 0.96 4.18 0.29% 8 2 1.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B8489 COMB2 8.30 5.18 9.03 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.088 0.95 5.42 0.37% 8 2 1.01 14.0 314.2 8@100
GB 01 B8490 COMB1 0.00 4.77 9.26 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.090 0.95 5.56 0.38% 8 2 1.01 14.0 341.2 8@100
GB 01 B8490 COMB1 3.85 1.84 4.32 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.042 0.98 2.52 0.17% 8 2 1.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B8490 COMB2 7.70 4.47 8.29 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.081 0.96 4.95 0.34% 8 2 1.01 14.0 364.1 8@100
Trang 134
Sky Pearl - Bảng tính dầm tầng 1
Tầng Dầm Tổ hợp Vị trí V2 M3 b(cm) h(cm) a h0 Bêtông(kG/cm )
2 2
Thép (kG/cm ) aR a g As m sw nsw Asw Bước đai(cm) Thiết kế
(m) (T) (T.m) (cm) (cm) (cm) (cm) Rb Rbt Rs Rsw 2
(cm ) (%) (mm) nhánh 2
(cm ) s smax Gối Nhịp
GB 01 B8491 COMB2 0.00 5.10 8.18 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.080 0.96 4.89 0.34% 8 2 1.01 14.0 319.1 8@100
GB 01 B8491 COMB2 3.74 0.04 7.02 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.068 0.96 4.16 0.29% 8 2 1.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B8491 COMB1 8.30 5.17 9.07 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.089 0.95 5.45 0.37% 8 2 1.01 14.0 314.8 8@100
GB 01 B8492 COMB1 0.00 4.79 9.36 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.091 0.95 5.63 0.39% 8 2 1.01 14.0 339.8 8@100
GB 01 B8492 COMB1 3.85 1.85 4.29 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.042 0.98 2.51 0.17% 8 2 1.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B8492 COMB2 7.70 4.47 8.31 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.081 0.96 4.97 0.34% 8 2 1.01 14.0 364.1 8@100
GB 01 B8493 COMB2 0.00 5.10 8.20 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.080 0.96 4.90 0.34% 8 2 1.01 14.0 319.1 8@100
GB 01 B8493 COMB2 3.74 0.04 7.01 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.068 0.96 4.16 0.29% 8 2 1.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B8493 COMB1 8.30 5.17 9.09 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.089 0.95 5.46 0.38% 8 2 1.01 14.0 314.8 8@100
GB 01 B8494 COMB1 0.00 4.59 8.62 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.084 0.96 5.16 0.36% 8 2 1.01 14.0 354.6 8@100
GB 01 B8494 COMB1 3.85 1.90 4.39 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.043 0.98 2.57 0.18% 8 2 1.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B8494 COMB2 7.70 4.50 8.42 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.082 0.96 5.04 0.35% 8 2 1.01 14.0 361.7 8@100
GB 01 B8495 COMB2 0.00 5.15 8.99 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.088 0.95 5.39 0.37% 8 2 1.01 14.0 316.0 8@100
GB 01 B8495 COMB2 4.57 0.04 7.02 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.069 0.96 4.17 0.29% 8 2 1.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B8495 COMB2 8.30 5.12 8.30 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.081 0.96 4.96 0.34% 8 2 1.01 14.0 317.9 8@100
GB 01 B8497 COMB1 0.00 4.53 5.76 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.056 0.97 3.40 0.23% 8 2 1.01 14.0 359.3 8@100
GB 01 B8497 COMB1 3.74 0.14 5.89 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.057 0.97 3.47 0.24% 8 2 1.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B8497 COMB1 8.30 4.84 7.86 35 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.077 0.96 4.69 0.32% 8 2 1.01 14.0 336.3 8@100
GB 01 B8539 COMB2 0.25 23.24 32.24 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.220 0.87 21.12 1.02% 8 4 2.01 19.5 100.0 8@150
GB 01 B8539 COMB2 4.00 0.69 20.17 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.138 0.93 12.47 0.60% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B8539 COMB2 4.90 0.38 19.85 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.136 0.93 12.26 0.59% 8 4 2.01 19.5 6118.5 8@150
GB 01 B8557 COMB1 0.25 21.42 26.78 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.183 0.90 17.07 0.82% 8 4 2.01 19.5 108.5 8@150
GB 01 B8557 COMB1 3.50 5.36 15.35 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.105 0.94 9.30 0.45% 8 4 2.01 20.0 25.0 8@200
GB 01 B8557 COMB1 6.75 18.80 22.39 50 50 8.5 41.5 170 12 4210 1750 0.395 0.153 0.92 13.98 0.67% 8 4 2.01 19.5 123.7 8@150
Trang 135
Phụ lục 9: Kiểm tra chuyển vị sàn
Dự án: Hồ Skypearl
Địa điểm: Phường Phú Thuận, Quận 7, Tp. HCM
Trang 137
- Tính toán chuyển vị toàn phần của kết cấu dầm sàn tầng hầm STB1:
Dự án: Hồ Skypearl
Địa điểm: Phường Phú Thuận, Quận 7, Tp. HCM
Trang 138
- nh toán chuyển vị toàn phần của kết cấu dầm sàn tầng ST1:
Tí
Dự án: Hồ Skypearl
Địa điểm: Phường Phú Thuận, Quận 7, Tp. HCM
Trang 139
Phụ lục 10: Tính toán thép sàn – Kiểm tra chọc thủng sàn
từ tầng hầm 2 đến tầng 1
Trang 141
- Theo phương đứng ( Layer B):
Trang 142
3. Kết quả tính toán:
A Gối 62 400 350 2000 0.015 0.015 4.89 14 200 - - 15.39 0.22
Sàn tầng hầm 2 B Nhịp 161.5 400 350 2000 0.039 0.040 12.90 14 200 - - 15.39 0.22
B Gối 62.1 400 350 2000 0.015 0.015 4.90 14 200 - - 15.39 0.22
Trang 143
TÍNH TOÁN THÉP SÀN TẦNG HẦM 2 (STB2 – SKY PEARL)
CÓ KỂ ĐẾN ẢNH HƯỞNG CỦA MỰC NƯỚC NGẦM
1. Áp lực Archimedes tác dụng lên đáy móng và sàn tầng hầm
Cao độ mực nước ngầm tính toán là-1.200m so với mặt đất tự nhiên.
2. Nội lực tính toán
Lấy theo kết quả phân tích từ mô hình tính toán SAFE v14 với Tổ hợp tải trọng chịu
đẩy nổi THAF: 0.9DL + 0.9DLS + 0.9 WL + 1.0AF
Trong đó:
DL: Trọng lượng bản thân
AF: Áp lực Archimedes
3. Kết quả tính toán sàn
- Theo phương ngang ( Layer A – Middle Strip):
Trang 144
- Theo phương đứng ( Layer B – Middle Strip):
Trang 145
Hình 10 Moment âm lớn nhất theo phương ngang (Layer A)
- Theo phương đứng ( Layer B – Column Strip):
Trang 146
4. Kết quả tính toán:
Thép sàn A Gối 858.12 400 365 6000 0.063 0.065 57.73 14 200 - - 60.29 0.28
(Middle Strip) B Nhịp 712.98 400 350 6000 0.057 0.059 49.85 14 200 - - 60.29 0.29
B Gối 823.8 400 365 6000 0.061 0.063 55.34 14 200 - - 60.29 0.28
Thép sàn A Gối 515.67 400 350 2000 0.124 0.133 37.48 14 200 14 200 40.19 0.57
(Column Strip) B Nhịp 275.95 400 365 2000 0.061 0.063 18.54 14 200 - - 20.10 0.28
B Gối 488.48 400 350 2000 0.117 0.125 35.36 14 200 14 200 40.19 0.57
Trang 147
5. Tính toán kiểm tra khả năng chịu cắt sàn tầng hầm
5.1. Lý thuyết tính toán
- Tính toán khả năng chịu cắt sàn tầng hầm dưới tác dụng mực nước ngầm – khả
năng chịu cắt của bê tông khi không đặt cốt đai chịu cắt.
- Theo mục 6.2.3.4 TCVN 5574 – 2012, Đối với cấu kiện bê tông cốt thép không
có cốt thép đai chịu lực cắt, để đảm bảo độ bền trên vết nứt xiên cần tính toán
đối với vết nứt xiên nguy hiểm nhất theo điều kiện:
b 4 (1 n ) Rbt b ho2
Q [Qbt ]
c
Trong đó: b3 (1 n ) Rbt b ho [Qbt ] 2.5Rb b ho
Hệ số φb4 lấy như sau:
Đối với bêtông nặng, bêtông tổ ong lấy: 1.5;
Đối với bêtông hạt nhỏ lấy: 1.2;
Đối với bêtông nhẹ cómác theo khối lượng thể tí ch trung bình:
D1900 lấy 1.2 và D1800 lấy 1.
Hệ số φb3 lấy như sau:
Đối với bêtông nặng, bêtông tổ ong lấy: 0.6;
Đối với bêtông hạt nhỏ lấy: 0.5;
Đối với bêtông nhẹ cómác theo khối lượng thể tí ch trung bình:
D1900 lấy 0.5 và D1800 lấy 0.4.
φn , hệ số xét đến ảnh hưởng của lực dọc;
c làchiều dài hình chiếu của tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất lên trục dọc
cấu kiện.
Trang 148
5.2. Kết quả tính toán
- Theo phương ngang Layer A:
Trang 149
- Theo phương đứng Layer B:
Trang 150
- Tính toán khả năng chịu cắt bêtông sàn tầng hầm [Qbt ] khi không đặt cốt đai:
Bêtông nặng: φb = 1.5
Bêtông B30: Rbt = 1.2 Mpa
Sàn dày 400, chiều cao làm việc: ho = 350mm
Hệ số c lấy bằng: 2ho=700 mm
Hệ số φn: φn = 0
- Tính toán cho Middle Strip – Bề rộng Strip 6000mm:
b 4 (1 n ) Rbt b ho2 1.5 (1 0) 1.2 6000 3502
[Qbt ] 1890 kN
c 700 1000
- Tính toán cho Column Strip – Bề rộng Strip 3000mm:
b 4 (1 n ) Rbt b ho2 1.5 (1 0) 1.2 3000 3502
[Qbt ] 945 kN
c 700 1000
- Kiểm tra:
Middle Strip: Q 392.5 kN [Qbt ] 945 kN => đảm bảo điều kiện chịu lực
Column Strip: Q 666.35 kN [Qbt ] 1890 kN => đảm bảo điều kiện chịu lực
Kết cấu sàn tầng hầm đủ chịu lực lực cắt do lực đẩy nổi gây ra khi không đặt
cốt đai chịu cắt.
Trang 151
TÍNH TOÁN KIỂM TRA NÉN THỦNG HẦM 2
- Lực nén thủng được lấy từ mô hình Etabs với trường hợp chịu tải trọng đẩy nổi:
THAF: 0.9DL + 0.9DLS + 0.9 WL + 1.0AF
Trang 152
- Dưới tác dụng lực đẩy nổi, cọc chịu kéo, cột trên móng chịu nén, lực gây chọc
thủng được tính toán như sau: F Fcolumn Ppile
k
1192 2764 3956 kN
- Tính toán khả năng chống đâm thủng:
Bêtông nặng: α=1
Bêtông B30: Rbt = 1.2 Mpa
Chiều cao làm việc: ho = 750mm
Giá trị trung bình đáy trên và đáy dưới um:
Chu vi đáy nhỏ u1: 4x500 = 2000 mm ( cột tiết diện 500x500 mm)
Chu vi đáy lớn u2: 4x2000= 8000 mm (tiết diện đáy trên
2000x2000 mm)
Giá trị trung bình um: 5000 mm
11.2 5000 750
Fct .Rbt .um .h0 = = 4500 kN
1000
- Kiểm tra: F 3956 kN Fct = 4500 kN
Đảm bảo điều kiện chịu nén thủng.
Trang 153
TÍNH TOÁN THÉP SÀN TẦNG HẦM 1 (STB1 – SKY PEARL)
Trang 154
- Theo phương đứng (Layer B):
Trang 155
2.2. Kết quả tính toán:
Trang 156
TÍNH TOÁN KIỂM TRA NÉN THỦNG HẦM 1
- Theo mục 6.2.5.4 TCVN 5574 – 2012: Kết cấu dạng bản (không đặt cốt thép
ngang) chịu tác dụng lực phân bố đều trên một diện tích hạn chế cần được tính
toán chống nén thủng theo điều kiện:
F .Rbt .um .h0
Trong đó:
F là lực nén thủng;
α là hệ số, lấy đối với:
Bê tông nặng: lấy bằng 1;
Bê tông hạt nhỏ: lấy bằng 0.85;
Bê tông nhẹ: lấy bằng 0.8.
um là giá trị trung bình của chu vi đáy trên và đáy dưới tháp nén thủng
hình thành khi bị nén thủng, trong phạm vị chiều cao làm việc của tiết
diện.
- Khi xác định um và F giả thiết sự nén thủng xảy ra theo mặt nghiêng của tháp có
đáy nhỏ làdiện tích chịu tác dụng của lực nén thủng, còn các mặt bên nghiêng
một góc 45o so với phương ngang.
- Lực nén thủng được lấy từ mô hình Etabs với trường hợp tải nguy hiểm nhất
COMB1: 1.1DL + 1.2DLS + 1.1WL + 1.1LL1 +1.2LL2 + 1.0LL3
Dự án: Hồ Sky Pearl
Địa điểm: Phường Phú Thuận, Quận 7, Tp. HCM
Trang 157
- Từ model Etabs lực xuyên thủng được tính toán như sau:
F Fcolumn
under
Fcolumn
above
2709.22 1659.50 1049.72 kN
- Tính toán khả năng chống đâm thủng:
Bêtông nặng: α=1
Bêtông B30: Rbt = 1.2 MPa
Chiều cao làm việc: ho = 370mm
Giá trị trung bình đáy trên và đáy dưới um:
Chu vi đáy nhỏ u1: 4x500 = 2000 mm ( cột tiết diện 500x500 mm)
Chu vi đáy lớn u2: 4x1240= 4960 mm (tiết diện đáy trên
1240x1240 mm)
Giá trị trung bình um: 3480 mm
11.2 3480 370
Fct .Rbt .um .h0 = = 1545.12 kN
1000
Trang 158
- Kiểm tra: F 1049.72 kN Fct = 1545.12 kN Đảm bảo điều kiện chịu nén
thủng.
- Lực gây nén thủng: thiên về an toàn vẫn lấy giá trị: F =1049.72 kN
- Tính toán khả năng chống đâm thủng:
Bêtông nặng: α=1
Bêtông B30: Rbt = 1.2 MPa
Chiều cao làm việc: ho = 220mm
Giá trị trung bình đáy trên và đáy dưới um:
Chu vi đáy nhỏ u1: 4x3000 = 12000 mm ( cột tiết diện 500x500
mm)
Chu vi đáy lớn u2: 4x3440= 13760 mm (tiết diện đáy trên
1720x1720 mm)
Giá trị trung bình um: 12880 mm
11.2 12880 190
Fct .Rbt .um .h0 = = 2936.64 kN
1000
- Kiểm tra: F 1049.72 kN Fct = 2936.64 kN
Trang 159
TÍNH TOÁN THÉP SÀN TẦNG 1 (ST1 – SKY PEARL)
Trang 160
Hình 2 Moment âm lớn nhất theo phương ngang (Layer A)
Trang 161
Hình 4 Moment âm lớn nhất theo phương đứng (Layer B)
Trang 162
2.2. Kết quả tính toán:
Rbt.ser 1.80 MPa Cường độ kéo tính toán của bê tông B30 tính theo trạng thái giới hạn II
Es 200000 MPa Mô đun đàn hồi thép vùng chiu kéo AIII/SD490
E's 200000 MPa Mô đun đàn hồi thép vùng chịu nén AIII/SD490
Eb 32500 MPa Mô đun đàn hồi bê tông B30
b 1000 mm Bề rộng tiết diện tính toán
h 250 mm Chiều cao tiết diện tính toán
a 35 mm Khoảng cách từ tâm thép vùng chịu kéo đến mép ngoài bê tông
a' 35 mm Khoảng cách từ tâm thép vùng chịu nén đến mép ngoài bê tông
Trang 163
KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN HÌNH THÀNH VẾT NỨT
Các đặc trưng Giá trị tính toán Đơn vị Ghi chú
As 1570 mm2 Diện tích thép bố trí trong vùng chịu kéo,tại vị trí đang xét
A's 565 mm2 Diện tích thép bố trí trong vùng chịu nén, tại vị trí đang xét
Mtt 68.10 kN.m M là momen do ngoại lực trên tiết diện đang xét (tính với tải tính toán)
Mtc 59.22 kN.m M là momen do ngoại lực trên tiết diện đang xét (tính với tải tiêu chuẩn)
h0 215 mm Khoảng cách từ tâm thép chịu kéo đến mép ngoài của bê tông chịu nén, h0 = h - a
h'0 215 mm Khoảng cách từ tâm thép chịu kéo đến mép ngoài của bê tông chịu nén, h'0 = h -a'
α 6.15 - Tỷ số mô đun đàn hồi thép/ mô đun đàn hồi bê tông, α = Es/Eb
α' 6.15 - Tỷ số mô đun đàn hồi thép/ mô đun đàn hồi bê tông, α' = E's/Eb
Ared 263140 mm2 Diện tích tiết diện ngang quy đổi khi coi vật liệu đàn hồi, Ared = bh + αAs +α' A's
ξ 0.514 - Chiều cao tương đối của vùng chịu nén, ξ = 1 - [bh + 2(1-a'/h)α'A's]/2Ared
x 110.42 mm Chiều cao của vùng chịu nén, x = ξh0
Ib0 4.49E+08 mm4 Momen quán tính đối với trục trung hòa của tiết diện vùng bê tông chịu nén, Ib0 = bx3/3
Is0 1.72E+07 mm4 Momen quán tính đối với trục trung hòa của diện tích cốt thép chịu kéo, Is0 = As (h - x - a)2
I's0 3.22E+06 mm4 Momen quán tính đối với trục trung hòa của diện tích cốt thép chịu nén, I's0 = A's (x - a')2
Sb0 9.74E+06 mm3 Momen tĩnh đối với trục trung hòa của diện tích vùng bê tông chịu kéo, Sbo = b(h-x)2/2
Momen kháng uốn của tiết diện đối với thớ chịu kéo ngoài cùng có xét đến biến dạng không đàn hồi
Wpl 17,969,407.89 mm4
của bê tông vùng chịu kéo, Wpl = 2(Ibo + α Is0 + α' I's0)/(h-x) + Sbo
Trang 164
KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN HÌNH THÀNH VẾT NỨT
Các đặc trưng Giá trị tính toán Đơn vị Ghi chú
Mcrc 32.34 kN.m Mô men chống nứt của tiết diện đang xét, Mcrc = Rbt.ser Wpl
Mcrc ≥ M Không thỏa kN.m Mô men chống nứt của tiết diện đang xét, Mcrc = Rbt.ser Wpl
Kết luận: Bản sàn xuất hiện vết nứt, cần tính toán hạn chế bề rộng vết nứt theo TCVN 5574:2012
Rb.ser 22.00 MPa Cường độ nén tính toán của bê tông B30 tính theo trạng thái giới hạn II
Es 200000 MPa Mô đun đàn hồi thép vùng chiu kéo AIII/SD490
Eb 32500 MPa Mô đun đàn hồi bê tông B30
b 1000 mm Bề rộng tiết diện tính toán
h 250 mm Chiều cao tiết diện tính toán
a 35 mm Khoảng cách từ tâm thép vùng chịu kéo đến mép ngoài bê tông
2
As 1570 mm Diện tích thép bố trí trong vùng chịu kéo,tại vị trí đang xét
A's 565 mm2 Diện tích thép bố trí trong vùng chịu nén, tại vị trí đang xét
M 59.2 kN.m M là momen do ngoại lực trên tiết diện đang xét (tính với tải tiêu chuẩn)
h0 215 mm Khoảng cách từ tâm thép chịu kéo đến mép ngoài của bê tông chịu nén, h0 = h - a
µ 0.0073 - Hàm lượng cốt thép của tiết diện nhưng không lấy lớn hơn 0.02, µ = As / b ho
Trang 165
KIỂM TRA BỀ RỘNG VẾT NỨT
Các đặc trưng Giá trị tính toán Đơn vị Ghi chú
α 6.15 - Tỷ số mô đun đàn hồi thép/ mô đun đàn hồi bê tông, α = Es/Eb
Hệ số đặc trưng trạng thái đàn hồi dẻo của bê tông vùng nén:
ν 0.15 - + Tải trọng tác dụng ngắn hạn, ν = 0.45
+ Tải trọng tác dụng dài hạn, độ ẩm môi trường 40 -75% lấy ν = 0.15
Là hệ số tính bằng công thức sau: δ '= M / bh02Rb,ser
δ' 0.582 -
0.054 -
φf 0.05 - Là hệ số tính bằng công thức sau: φf = α A's / 2υ b h0
ß 1.8 - Là hệ số lấy bằng 1.8 đối với bê tông nặng
ξ 0.09 - Là hệ số tính bằng công thức sau: ξ = 1 / [ß + (1+5(δ'+l)/ 10 µ α] ≤1
Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép chiu kéo As đến điểm đặt hợp lực vùng nén: z = [1 - ξ2/ 2(φf + ξ)]
z 209 mm
h0
δ 1.00 - δ là hệ số lấy bằng 1.0 đối với cấu kiện chịu uốn và nén lệch tâm, lấy bằng 1.2 cấu kiện chịu kéo
φ1 1.59 Là hệ số lấy bằng 1.0 đối với tải trọng tác dụng ngắn hạn, tải trọng tác dụng dài hạn φ1 = 1.6 -15µ
η 1.00 - Làhệ số lấy bằng 1.0 đối với cốt thép thanh có gờ, bằng 1.3 đối với thép tròn trơn
Là đường kính cốt thép dọc chịu kéo, nếu có nhiều thanh đường kính khác nhau
d 14 mm
thì lấy d = (n1d21+ n2d22/(n1d1+n2d2)
σs 1.81E+02 N/mm2 Ứng suất trong các thanh cốt thép lớp ngoài cùng, cấu kiện chịu uốn: σs = M/ Asz
acrc2 là bề rộng khe nứt dài hạn do tác dụng (dài hạn) của tải trọng thường xuyên và tải trọng dài hạn
acrc2 0.19 mm
acrc2 = δ.φ1.η.σs/Es .20.(3.5 - 100µ)d^1/3
[acrc2] là bề rộng khe nứt dài hạn cho phép theo TCVN 5574 :2012
[acrc2] 0.20 mm
acrc =
acrc2 ≤ [acrc2] Thỏa - Kiểm tra điều kiện hạn chế bề rộng vết nứt để hạn chế thấm cho vết nứt theo TCVN 5574 : 2012
Trang 166
3. Kết quả tính toán sàn đường giao thông
3.1. Khu vực sàn đường giao thông
- Theo phương ngang (Layer A):
Trang 167
- Theo phương đứng (Layer B):
Trang 168
3.2. Kết quả tính toán:
Trang 169
Phụ lục 11: Tính toán kết cấu ram dốc
Trang 171
Hình 3. Moment gối lớn nhất M22
Trang 172
2.2. Kết quả tính toán sàn:
Trang 173
3. Nội lực tính toán dầm
3.1. Dầm RBV1 (500x600)
- Bố trí chi tiết cốt thép dầm xem bản vẽ kết cấu.
- Bố trí chi tiết cốt thép dầm xem bản vẽ kết cấu.
- Bố trí chi tiết cốt thép dầm xem bản vẽ kết cấu.