Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 10

Phần thứ nhất

TUYỂN CHỌN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 10


TỪ NĂM 2010 – 2016

A- PHẦN ĐỀ
ĐỀ SỐ 01
(Đề thi HSG lớp 10, Vĩnh Phúc, Hệ không chuyên, năm học 2010 – 2011)
Thời gian làm bài: 180 phút

Câu 1 (4 điểm)
�x + y = m - 2
1. Cho hệ phương trình �2
�x + y + 2 x + 2 y = -m + 4
2 2

(trong đó m là tham số x và y là ẩn)


a) Tìm m để hệ phương trình trên có nghiệm.
b) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức A = xy + 2 ( x + y ) + 2011 .
2. Tìm tất cả các giá trị m để phương trình sau có bốn nghiệm phân biệt đều lớn hơn -3.
x 4 - ( 3m + 1) x 2 + 6m - 2 = 0 .
Câu 2 (1,5 điểm)

�x + y - xy = 1
Giải hệ phương trình �
� x +3 + y +3 = 4
2 2

Câu 3 (1 điểm)
1 1 1
Chứng minh rằng nếu x, y là các số thực dương thì + �
( 1+ x)
2
( 1+ y)
2
1 + xy .
Câu 4 (3,5 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm A ( 1; 2 ) và B ( 4;3) . Tìm tọa độ
điểm M trên trục hoành sao cho �
AMB = 450 .
2. Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC nhọn với trực tâm H. Các
đường thẳng AH, BH, CH lần lượt cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại D, E, F (D
khác A, E khác B, F khác C). Hãy viết phương trình cạnh AC của tam giác ABC; biết rằng
�6 17 �
D ( 2;1) , E ( 3; 4 ) , F � ; �.
�5 5 �
3. Cho tam giác ABC, có a = BC , b = CA , c = AB . Gọi I, p lần lượt là tâm đường tròn nội
tiếp, nửa chu vi tam giác ABC. Chứng minh rằng
IA2 IB 2 IC 2
+ + = 2.
c ( p - a) a ( p - b) b ( p - c)
ĐỀ SỐ 02
(Đề thi HSG lớp 10, Vĩnh Phúc, Hệ THPT chuyên, năm học 2010 – 2011)
Thời gian làm bài: 180 phút

Câu 1 (4,0 điểm)


�xy 2 + y 3 + 3x - 6 y = 0
1. Giải hệ phương trình � 2 .
�x + xy - 3 = 0
2. Giải phương trình 18 x + 16 + 4 2 x 2 + 5 x - 3 = 7 4 x 2 + 2 x - 2 + 7 2 x 2 + 8 x + 6 .

Câu 2 (1,0 điểm)


1 1
Tìm tất cả các bộ ba số hữu tỷ dương ( m; n; p ) sao cho mỗi một trong các số m + ; n+ ;
np pm
1
p+ là một số nguyên.
mn

Câu 3 (2,0 điểm)


a 2012 b 2012 c 2012
1. Giả sử a, b, c là các số thực dương thỏa mãn 2010 + 2010 + 2010 < 2011 . Chứng minh rằng
b c a
luôn tồn tại số tự nhiên n sao cho
a n +3 b n+ 3 c n + 3 2011 a n+ 2 b n + 2 c n+ 2
+ + � + + n + n .
b n +1 c n+1 a n +1 2010 bn c a
2. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên m ta có bất đẳng thức:
a m +3 bm +3 c m +3 a m + 2 bm + 2 c m + 2
+ + � m + m + m .
b m +1 c m +1 a m +1 b c a

Câu 4 (2,0 điểm)


Cho tam giác ABC nhọn với ba đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại điểm H. Tiếp tuyến tại B,
C của đường tròn (O) ngoại tiếp tam giác ABC cắt nhau tại điểm T, các đường thẳng TD và EF cắt
nhau tại điểm S. Gọi X, Y lần lượt là giao điểm của đường thẳng EF với các đường thẳng TB, TC; M
là trung điểm của cạnh BC.
1. Chứng minh rằng H, M lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp các DDEF và DXTY .
2. Chứng minh rằng đường thẳng SH đi qua trung điểm của đoạn thẳng BC.

Câu 5 (1,0 điểm)


Kí hiệu � chỉ tập hợp các số tự nhiên. Giả sử f : �� � là hàm số thỏa mãn các điều kiện
f ( 1) > 0 và f ( m 2 + 2n2 ) = f 2 ( m ) + 2 f 2 ( n ) với mọi m, n ��. Tính các giá trị của f ( 2 ) và
f ( 2011) .
ĐỀ SỐ 03
(Đề thi HSG lớp 10, Hà Tĩnh, năm học 2010 – 2011)
Thời gian làm bài: 180 phút

Câu 1.
1. Giải phương trình: 2 ( x - 6 ) = 3 x - 5 - x + 3 .
2. Các số a, b, c thỏa mãn điều kiện: a + 2b + 5c = 0 . Chứng minh phương trình ax 2 + bx + c = 0
có nghiệm.

Câu 2.
�x 2 - 4 xy + x + 2 y = 0
Giải hệ phương trình: � 4 .
�x - 8 x y + 3x + 4 y = 0
2 2 2

Câu 3.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho các điểm A ( 1;3) , B ( -5; -3) . Xác định tọa độ điểm M
uuur uuur
trên đường thẳng d: x - 2 y + 1 = 0 sao cho 2MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất.

Câu 4.
Tam giác ABC có các góc thỏa mãn hệ thức: cot A + cot C = a cot B .
1
1. Xác định góc giữa hai đường trung tuyến AA1 và CC1 của tam giác ABC khi a = .
2
2. Tìm giá trị lớn nhất của góc B khi a = 2 .

Câu 5.
1 1 1
Ba số dương a, b, c thỏa mãn: + + = 1.
a 2 b2 c2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
1 1 1
P= + + .
5a + 2ab + 2b
2 2
5b + 2bc + 2c
2 2
5c + 2ca + 2a 2
2
ĐỀ SỐ 04
(Đề thi HSG lớp 10, TP. Đà Nẵng, năm học 2010 – 2011)
Thời gian làm bài: 180 phút

Câu 1 (1,5 điểm)


x x
1. Xác định tính chẵn – lẻ của hàm số y = - .
10 - x 10 + x
2. Cho các nửa khoảng A = ( a; a + 1] , B = [ b; b + 2 ) . Đặt C = A �B . Với điều kiện nào của các
số thực a và b thì C là một đoạn? Tính độ dại của đoạn C khi đó.

Câu 2 (2,0 điểm)


1. Tìm m để phương trình x - 1 = m - m + 1 có bốn nghiệm phân biệt.
2 4 2

2. Giải và biện luận (theo tham số m) bất phương trình:


( m - 1) x + 2 < m + 1.
x-2

Câu 3 (2,5 điểm)


1. Giải phương trình x 2 - 7 x + 8 = 2 x .

� 7x + y + 2x + y = 5
2. Giải hệ phương trình � .
�x - y + 2 x + y = 1

Câu 4 (3,0 điểm)


1. Cho tam giác ABC có AB = c , AC = b và BAC � = 600 . Các điểm M, N được xác định bởi
uuuu
r uuur uuur uuu
r
MC = -2MB và NB = -2 NA . Tìm hệ thức liên hệ giữa b và c để AM và CN vuông góc với nhau.
2. Cho tam giác ABC. Trên các cạnh BC, CA và AB của tam giác đó, lần lượt lấy các điểm A', B'
và C'. Gọi S a , Sb , S c và S tương ứng diện tích của các tam giác AB'C', BC'A', CA'B' và ABC.
3
Chứng minh bất đẳng thức S a + Sb + S c � S . Dấu đẳng thức xảy ra khi nào?
2

Câu 5 (1,0 điểm)


Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn tâm O bán kính R ( R > 0 , R không đổi). Gọi A và
B lần lượt là các điểm di động trên trục hoành và trục tung sao cho đường thẳng AB luôn tiếp xúc
với đường tròn đó. Hãy xác định tọa độ của các điểm A, B để tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất.
ĐỀ SỐ 05
(Đề thi HSG lớp 10, Bạc Liêu, năm học 2010 – 2011)
Thời gian làm bài: 180 phút

Câu 1 (4 điểm)
Hãy tìm tất cả các số để khi thêm vào tích sau ta được một số chia hết cho 2011.
A = ( 20112 - 1)
2010
.20102011

Câu 2 (4 điểm)
�x - 1 �
Tìm tất cả các hàm số f(x) xác định trên � thỏa mãn f ( x ) + f � �= x + 1 , với mọi x �0,
�x �
x �1.

Câu 3 (4 điểm)
Giải phương trình: 3 x 2 + 8 x - 67 + 8 4 4 x + 4 = 0.

Câu 4 (4 điểm)
Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện:
a3 b3 c3
+ + = 1.
a 2 + ab + b2 b 2 + bc + c 2 c 2 + ca + a 2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S = a + b + c .

Câu 5 (4 điểm)
Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (C) có tâm O và bán kính R. Chứng minh:
M �( C ) � MA2 + MB 2 + MC 2 = 2 BC 2 .
ĐỀ SỐ 06
(Đề thi HSG lớp 10, Vĩnh Phúc, Hệ không chuyên, năm học 2011 – 2012)
Thời gian làm bài: 180 phút

Câu 1 (4,0 điểm)


1. Giải phương trình: x2 + x + 1 + x 2 - x + 1 = 2 ( x ��) .
2. Giả sử phương trình bậc hai ẩn x (m là tham số): x 2 - 2 ( m - 1) x - m3 + ( m + 1) = 0 có hai
2

nghiệm x1 , x2 thỏa mãn điều kiện x1 + x2 �4 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
sau: P = x1 + x2 + x1 x2 ( 3x1 + 3x2 + 8 ) .
3 3

Câu 2.
�x + x y - xy + xy - y = 1
2 3 2

Giải hệ phương trình: � 4 . ( x, y ��)


�x + y - xy ( 2 x - 1) = 1
2

Câu 3.
(
Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn điều kiện: x + 1 + x
2
)( y+ )
1 + y 2 = 2012. Tìm giá trị
nhỏ nhất của P = x + y.

Câu 4.
1. Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là điểm đối xứng của
O qua các đường thẳng BC,
r CA,
uuu uuur AB;
uuurH làuuu
trực
r tâm của tam giác ABC và L là trọng tâm tam giác
MNP. Chứng minh rằng OA + OB + OC = OH và ba điểm O, H, L thẳng hàng.
2. Cho tứ giác lồi ABCD. Giả sử tồn tại một điểm M nằm bên trong tứ giác sao cho
� � = MCD
MAB = MAC � = MDA� = j . Chứng minh đẳng thức sau:
AB 2 + BC 2 + CD 2 + DA2
cot j = , trong đó a là số đo góc giữa hai đường thẳng AC và BD.
2 AC.BD.sin a
3. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ vuông góc Oxy, cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn
tâm I. Các đường thẳng AI, BI, CI lần lượt cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại các điểm
�7 5 � � 13 5 �
M ( 1; -5 ) , N � ; �, P �- ; �(M, N, P không trùng với các đỉnh của DABC ). Tìm tọa độ các
�2 2 � � 2 2 �
đỉnh A, B, C biết rằng đường thẳng AB đi qua điểm Q ( -1;1) và điểm A có hoành độ dương.
ĐỀ SỐ 07
(Đề thi HSG lớp 10, Vĩnh Phúc, Hệ chuyên, năm học 2011 – 2012)
Thời gian làm bài: 180 phút

Câu 1 (6,0 điểm)


a) Giải phương trình sau trên �: 4 x + 12 x x + 1 = 27 ( x + 1) ;
2

9
b) Giải bất phương trình sau: �x - 2 .
x -5 -3

Câu 2 (3,0 điểm)


Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho hai số n + 26 và n - 11 đều là lập phương của hai số
nguyên dương nào đó.

Câu 3 (3,0 điểm)


Cho tam giác ABC và điểm K thuộc cạnh BC sao cho KB = 2 KC , L là hình chiếu của B trên AK,
� = 2 KAC
F là trung điểm của BC, biết rẳng KAB � . Chứng minh rằng FL vuông góc với AC.

Câu 4 (4,0 điểm)


Cho A là tập hợp gồm 8 phần tử, tìm số lớn nhất các tập con gồm 3 phần tử của A sao cho giao
của 2 tập bất kỳ trong các tập con này không phải là một tập hợp gồm 2 phần tử.

Câu 5 (4,0 điểm)


Cho các số dương x, y, z. Chứng minh bất đẳng thức:
( x + 1) ( y + 1) + ( y + 1) ( z + 1) + ( z + 1) ( x + 1) �x + y + z + 3.
2 2 2

3 3 z 2 x2 + 1 3 3 x2 y 2 + 1 33 y2 z2 +1
ĐỀ SỐ 08
(Đề thi HSG lớp 10, Duyên hải và Đồng bằng Bắc Bộ, năm học 2011 – 2012)
Thời gian làm bài: 180 phút

Câu 1 (4,0 điểm)


�x3 - y 3 - 3 y 2 = 9
Giải hệ phương trình sau: � 2 .
�x + y = x - 4 y
2

Câu 2 (4,0 điểm)


Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn xy + yz + zx = 3 . Chứng minh bất đẳng thức:
x2 y2 z2
+ + �1 .
x3 + 8 y3 + 8 z3 + 8

Câu 3 (4,0 điểm)


Trên các cạnh BC, CA, AB và về phía ngoài tam giác ABC ta dựng các hình vuông BCMN,
ACPQ, ABEF. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Kí hiệu A 1 là giao điểm của AG và FQ; B 1 là giao
điểm của BG và NE; C1 là giao điểm của CG và MP. Ta xác định các điểm A 2, B2, C2 sao cho
AGC2F, BGA2N, CGB2P là các hình bình hành. Chứng minh rằng các đường thẳng đi qua A 2, B2, C2
tương ứng vuông góc với B1C1, C1A1, A1B1 đồng quy.

Câu 4 (4,0 điểm)


Giả sử m, n là các số tự nhiên thỏa mãn: 4m3 + m = 12n3 + n . Chứng minh rằng m - n là lập
phương của một số nguyên.

Câu 5 (4,0 điểm)


Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, xét tập hợp M các điểm có tọa độ ( x; y ) với x, y ��* và x �12 ;
y �12 . Mỗi điểm trong M được tô bởi một trong ba màu: màu đỏ, màu trắng hoặc màu xanh.
Chứng minh rằng tồn tại một hình chữ nhạt có các cạnh song song với các trục tọa độ mà tất cả các
đỉnh của nó thuộc M và được tô màu.
ĐỀ SỐ 09
(Đề thi HSG lớp 10, Hà Tĩnh, năm học 2012 – 2013)
Thời gian làm bài: 180 phút

Câu 1.
a) Giải bất phương trình: x - 6 x + 2 �2 ( 2 - x ) 2 x - 1.
2

�x + xy = y + y
� 5 4 10 6

b) Giải hệ phương trình: � .


� 4x + 5 + y + 8 = 6
2

Câu 2.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm:
�x 2 - m = y ( x + my )
�2 .
�x - y = xy

Câu 3.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm I ( 2; 4 ) và các đường thẳng d1 : 2 x - y - 2 = 0 ,
d 2 : 2 x + y - 2 = 0 . Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I sao cho (C) cắt d1 tại A, B và cắt d 2
tại C, D thỏa mãn AB 2 + CD 2 + 16 = 5 AB.CD .

Câu 4.
1. Cho tam giác ABC có AB = c , BC = a , CA = b . Trung tuyến CM vuông góc với phân giác
CM 3 b
trong AL và = 5 - 2 5 . Tính và cos A.
AL 2 c
9
2. Cho a, b �� thỏa mãn: ( 2 + a ) ( 1 + b ) = .
2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = 16 + a 4 + 4 1 + b 4 .

Câu 5.
Cho f ( x ) = x - ax + b với a, b �� thỏa mãn điều kiện: Tồn tại các số nguyên m, n, p đôi một
2

phân biệt và 1 �m, n, p �9 sao cho: f ( m ) = f ( n ) = f ( p ) = 7 . Tìm tất cả các bộ số ( a, b ) .


ĐỀ SỐ 10
(Đề thi HSG lớp 10, Bắc Giang, năm học 2012 – 2013)
Thời gian làm bài: 180 phút

Câu 1 (4 điểm)
Cho hàm số y = f ( x) = x - 2 ( m - 1) x + m.
2

1. Tìm m để bất phương trình f ( x �0 ) nhận mọi x thuộc � là nghiệm.


2. Tìm m để phương trìn f ( x ) = 0 có hai nghiệm x1 , x2 lớn hơn 1.

Câu 2 (4 điểm)
1. Giải phương trình: 2 x - 1 + 3 x - 3 = x 2 - 4 x + 3 + 6 , ( x ��) .
�x + 2 x y - 2 y = x y + 2 xy - 2 x
� 3 2 2 2

2. Giải hệ phương trình: � ( x, y ��) .


� 2x -1 + 2 y -1 = x + 2 y -1

Câu 3 (4 điểm)
1. Giải bất phương trình: 3 x - 2 + x + 3 �x 3 + 3 x - 1 , ( x ��) .
2. Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào x
A = cos 4 x - sin 4 x + 2sin 2 x 3 ( sin 4 x + cos 4 x ) - 2 ( sin 6 x + cos 6 x ) .

Câu 4 (6 điểm)
1. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng với G là trọng tâm tam giác ABC ta có
uuu
r uuu
r uuu r uuur uuur uuu
r 1
GA.GB + GB.GC + GC .GA = - ( AB 2 + BC 2 + CA2 ) .
6
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A ( 1; 2 ) . Đường thẳng chứa
cạnh BC có phương trình: x + y + 1 = 0 . Tìm tọa độ B và C, biết AB = 2 AC.
3. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn ( C1 ) : ( x - 1) + ( y - 3) = 9 và
2 2

( C2 ) : ( x - 2 ) + ( y + 2) = 5 .
2 2

Lập phương trình đường thẳng D đi qua A ( 1;0 ) , đồng thời D cắt các đường tròn ( C1 ) và ( C2 )
lần lượt tại M, N (M, N không trùng A) sao cho AM = 2 AN .

Câu 5 (2 điểm)
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3 . Chứng minh rằng
a b c
+ 3 2 + 3 �1.
a + b + c b + c + a c + a2 + b
3 2

You might also like