Professional Documents
Culture Documents
10 ĐỀ THI HSG 10
10 ĐỀ THI HSG 10
A- PHẦN ĐỀ
ĐỀ SỐ 01
(Đề thi HSG lớp 10, Vĩnh Phúc, Hệ không chuyên, năm học 2010 – 2011)
Thời gian làm bài: 180 phút
Câu 1 (4 điểm)
�x + y = m - 2
1. Cho hệ phương trình �2
�x + y + 2 x + 2 y = -m + 4
2 2
Câu 3 (1 điểm)
1 1 1
Chứng minh rằng nếu x, y là các số thực dương thì + �
( 1+ x)
2
( 1+ y)
2
1 + xy .
Câu 4 (3,5 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm A ( 1; 2 ) và B ( 4;3) . Tìm tọa độ
điểm M trên trục hoành sao cho �
AMB = 450 .
2. Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC nhọn với trực tâm H. Các
đường thẳng AH, BH, CH lần lượt cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại D, E, F (D
khác A, E khác B, F khác C). Hãy viết phương trình cạnh AC của tam giác ABC; biết rằng
�6 17 �
D ( 2;1) , E ( 3; 4 ) , F � ; �.
�5 5 �
3. Cho tam giác ABC, có a = BC , b = CA , c = AB . Gọi I, p lần lượt là tâm đường tròn nội
tiếp, nửa chu vi tam giác ABC. Chứng minh rằng
IA2 IB 2 IC 2
+ + = 2.
c ( p - a) a ( p - b) b ( p - c)
ĐỀ SỐ 02
(Đề thi HSG lớp 10, Vĩnh Phúc, Hệ THPT chuyên, năm học 2010 – 2011)
Thời gian làm bài: 180 phút
Câu 1.
1. Giải phương trình: 2 ( x - 6 ) = 3 x - 5 - x + 3 .
2. Các số a, b, c thỏa mãn điều kiện: a + 2b + 5c = 0 . Chứng minh phương trình ax 2 + bx + c = 0
có nghiệm.
Câu 2.
�x 2 - 4 xy + x + 2 y = 0
Giải hệ phương trình: � 4 .
�x - 8 x y + 3x + 4 y = 0
2 2 2
Câu 3.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho các điểm A ( 1;3) , B ( -5; -3) . Xác định tọa độ điểm M
uuur uuur
trên đường thẳng d: x - 2 y + 1 = 0 sao cho 2MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 4.
Tam giác ABC có các góc thỏa mãn hệ thức: cot A + cot C = a cot B .
1
1. Xác định góc giữa hai đường trung tuyến AA1 và CC1 của tam giác ABC khi a = .
2
2. Tìm giá trị lớn nhất của góc B khi a = 2 .
Câu 5.
1 1 1
Ba số dương a, b, c thỏa mãn: + + = 1.
a 2 b2 c2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
1 1 1
P= + + .
5a + 2ab + 2b
2 2
5b + 2bc + 2c
2 2
5c + 2ca + 2a 2
2
ĐỀ SỐ 04
(Đề thi HSG lớp 10, TP. Đà Nẵng, năm học 2010 – 2011)
Thời gian làm bài: 180 phút
Câu 1 (4 điểm)
Hãy tìm tất cả các số để khi thêm vào tích sau ta được một số chia hết cho 2011.
A = ( 20112 - 1)
2010
.20102011
Câu 2 (4 điểm)
�x - 1 �
Tìm tất cả các hàm số f(x) xác định trên � thỏa mãn f ( x ) + f � �= x + 1 , với mọi x �0,
�x �
x �1.
Câu 3 (4 điểm)
Giải phương trình: 3 x 2 + 8 x - 67 + 8 4 4 x + 4 = 0.
Câu 4 (4 điểm)
Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện:
a3 b3 c3
+ + = 1.
a 2 + ab + b2 b 2 + bc + c 2 c 2 + ca + a 2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S = a + b + c .
Câu 5 (4 điểm)
Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (C) có tâm O và bán kính R. Chứng minh:
M �( C ) � MA2 + MB 2 + MC 2 = 2 BC 2 .
ĐỀ SỐ 06
(Đề thi HSG lớp 10, Vĩnh Phúc, Hệ không chuyên, năm học 2011 – 2012)
Thời gian làm bài: 180 phút
nghiệm x1 , x2 thỏa mãn điều kiện x1 + x2 �4 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
sau: P = x1 + x2 + x1 x2 ( 3x1 + 3x2 + 8 ) .
3 3
Câu 2.
�x + x y - xy + xy - y = 1
2 3 2
Câu 3.
(
Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn điều kiện: x + 1 + x
2
)( y+ )
1 + y 2 = 2012. Tìm giá trị
nhỏ nhất của P = x + y.
Câu 4.
1. Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là điểm đối xứng của
O qua các đường thẳng BC,
r CA,
uuu uuur AB;
uuurH làuuu
trực
r tâm của tam giác ABC và L là trọng tâm tam giác
MNP. Chứng minh rằng OA + OB + OC = OH và ba điểm O, H, L thẳng hàng.
2. Cho tứ giác lồi ABCD. Giả sử tồn tại một điểm M nằm bên trong tứ giác sao cho
� � = MCD
MAB = MAC � = MDA� = j . Chứng minh đẳng thức sau:
AB 2 + BC 2 + CD 2 + DA2
cot j = , trong đó a là số đo góc giữa hai đường thẳng AC và BD.
2 AC.BD.sin a
3. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ vuông góc Oxy, cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn
tâm I. Các đường thẳng AI, BI, CI lần lượt cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại các điểm
�7 5 � � 13 5 �
M ( 1; -5 ) , N � ; �, P �- ; �(M, N, P không trùng với các đỉnh của DABC ). Tìm tọa độ các
�2 2 � � 2 2 �
đỉnh A, B, C biết rằng đường thẳng AB đi qua điểm Q ( -1;1) và điểm A có hoành độ dương.
ĐỀ SỐ 07
(Đề thi HSG lớp 10, Vĩnh Phúc, Hệ chuyên, năm học 2011 – 2012)
Thời gian làm bài: 180 phút
9
b) Giải bất phương trình sau: �x - 2 .
x -5 -3
3 3 z 2 x2 + 1 3 3 x2 y 2 + 1 33 y2 z2 +1
ĐỀ SỐ 08
(Đề thi HSG lớp 10, Duyên hải và Đồng bằng Bắc Bộ, năm học 2011 – 2012)
Thời gian làm bài: 180 phút
Câu 1.
a) Giải bất phương trình: x - 6 x + 2 �2 ( 2 - x ) 2 x - 1.
2
�x + xy = y + y
� 5 4 10 6
Câu 2.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm:
�x 2 - m = y ( x + my )
�2 .
�x - y = xy
Câu 3.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm I ( 2; 4 ) và các đường thẳng d1 : 2 x - y - 2 = 0 ,
d 2 : 2 x + y - 2 = 0 . Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I sao cho (C) cắt d1 tại A, B và cắt d 2
tại C, D thỏa mãn AB 2 + CD 2 + 16 = 5 AB.CD .
Câu 4.
1. Cho tam giác ABC có AB = c , BC = a , CA = b . Trung tuyến CM vuông góc với phân giác
CM 3 b
trong AL và = 5 - 2 5 . Tính và cos A.
AL 2 c
9
2. Cho a, b �� thỏa mãn: ( 2 + a ) ( 1 + b ) = .
2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = 16 + a 4 + 4 1 + b 4 .
Câu 5.
Cho f ( x ) = x - ax + b với a, b �� thỏa mãn điều kiện: Tồn tại các số nguyên m, n, p đôi một
2
Câu 1 (4 điểm)
Cho hàm số y = f ( x) = x - 2 ( m - 1) x + m.
2
Câu 2 (4 điểm)
1. Giải phương trình: 2 x - 1 + 3 x - 3 = x 2 - 4 x + 3 + 6 , ( x ��) .
�x + 2 x y - 2 y = x y + 2 xy - 2 x
� 3 2 2 2
Câu 3 (4 điểm)
1. Giải bất phương trình: 3 x - 2 + x + 3 �x 3 + 3 x - 1 , ( x ��) .
2. Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào x
A = cos 4 x - sin 4 x + 2sin 2 x 3 ( sin 4 x + cos 4 x ) - 2 ( sin 6 x + cos 6 x ) .
Câu 4 (6 điểm)
1. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng với G là trọng tâm tam giác ABC ta có
uuu
r uuu
r uuu r uuur uuur uuu
r 1
GA.GB + GB.GC + GC .GA = - ( AB 2 + BC 2 + CA2 ) .
6
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A ( 1; 2 ) . Đường thẳng chứa
cạnh BC có phương trình: x + y + 1 = 0 . Tìm tọa độ B và C, biết AB = 2 AC.
3. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn ( C1 ) : ( x - 1) + ( y - 3) = 9 và
2 2
( C2 ) : ( x - 2 ) + ( y + 2) = 5 .
2 2
Lập phương trình đường thẳng D đi qua A ( 1;0 ) , đồng thời D cắt các đường tròn ( C1 ) và ( C2 )
lần lượt tại M, N (M, N không trùng A) sao cho AM = 2 AN .
Câu 5 (2 điểm)
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3 . Chứng minh rằng
a b c
+ 3 2 + 3 �1.
a + b + c b + c + a c + a2 + b
3 2