Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 163

www.facebook.

com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01
oc
H
ai
Tuyeån taäp 30 ñeà OÂn taäp

D
hi
nT
THPTQG 2019
uO
ie
iL
Ta
TOÅNG HÔÏP: NGUYEÃN BAÛO VÖÔNG
s/

FACEBOOK: https://www.facebook.com/phong.baovuong
up

SÑT: 0946798489
ro

ÑEÀ MÌNH TOÅNG HÔÏP NEÂN KO TRAÙNH KHOÛI SAI SOÙT. BAÏN ÑOÏC NHAÉM
/g

MAÉT BOÛ QUA!


om
.c
ok
bo
ce
.fa
w

Naêm hoïc: 2018 - 2019


w
w

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

ĐỀ SỐ 1 
x 1
Câu 1. Cho hàm số  y  . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 
1 x
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng   ;1  và  1;   . 
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng   ;1 và  1;  . 
 
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng   ;1  1;   . 

01
D. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;1  1;   . 

oc
Câu 2. Hàm số  y  x 3  3 x  3  nghịch biến trên khoảng: 

H
A.  2;  1 .  B.  0;1 .  C.  2;0  .  D.  0; 2  . 

ai
Câu 3. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số  y  x3  3x  5  là điểm: 

D
A. N 1;3 .  B. M 1;  3 .  C. P  7;  1 .  D. Q  3;1 . 

hi
nT
5
a2a 2 3 a4
Câu 4. Viết biểu thức  P  ,   a  0   dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. 
6
a5

uO
A. P  a .  B. P  a 5 .  C. P  a 4 .  D. P  a 2 . 

ie
Câu 5. Cho hàm số  f  x   xác định trên  K  và  F  x   là một nguyên hàm của  f  x   trên  K . Khẳng 
định nào dưới đây đúng?  iL
A. f   x   F  x  , x  K .  B. F   x   f  x  , x  K . 
Ta
C. F  x   f  x  , x  K .  D. F   x   f   x  , x  K . 
s/

Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 
A. Số phức  z  2  3i  có phần thực là  2 , phần ảo là  3 . 
up

B. Số phức  z  2  3i  có phần thực là  2 , phần ảo là  3i . 


C. Số phức  z  2  3i  có phần thực là  2 , phần ảo là  3i . 
ro

D. Số phức  z  2  3i  có phần thực là  2 , phần ảo là  3 . 


/g

Câu 7. Chọn khẳng định sai. Trong một khối đa diện: 
A. mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt. 
om

B. mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh. 
C. mỗi cạnh của một khối đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt. 
D. hai mặt bất kì luôn có ít nhất một điểm chung. 
.c
ok

Câu 8. Cho  khối nón có  bán kính  đáy  r  3   và  chiều cao  h  4 . Tính  thể  tích  V   của  khối nón  đã 
cho. 
bo

A. V  16 3 .  B. V  12 .  C. V  4 .  D. V  4 . 
Câu 9. Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  hình  chiếu  của  điểm  M 1; 3; 5    trên  mặt  phẳng 
ce

 Oyz   có tọa độ là: 
.fa

A.  0; 3;0  .  B.  0; 3; 5  .  C. 6432 .  D. 1; 3;0  . 


x 1 y  2 z
w

Câu 10. Đường thẳng     :    không đi qua điểm nào dưới đây? 


2 1 1
w

A. A  1;2;0 . B.  1; 3;1 .  C.  3; 1; 1 . D. 1; 2;0 . 


w

Câu 11. Nghiệm của phương trình  3  3 tan x  0  là: 

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 1

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
   
A. x    k   B. x   k   C. x    k   D. x    k 2  
6 6 3 6
Câu 12. Cho một cấp số cộng có  u1  3; u6  27 . Tìm d? 
A. d = 5  B. d = 6  C. d = 7  D. d = 8 
Câu 13. Hàm số nào sau đây liên tục tại  x  1 ? 
x2  x  1 x2  x  1 x2  x  1 x 1
A. y  . B. y  .  C. y  . D. y  . 
x 1   x x2 1   x 1

01
Câu 14. Cho các câu sau: 
i. Hôm nay bạn có đi học không? 

oc
ii. x   , x  0 . 
2

H
iii. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. 
iv. Số 5 không là số nguyên tố. 

ai
Trong các câu trên, có bao nhiêu câu là mệnh đề? 

D
A. 1.  B. 2.  C. 3.  D. 4. 

hi
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Hai vectơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau. 

nT
B. Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là vectơ – không. 
C. Tổng của hai vectơ khác vectơ –không là 1 vectơ khác vectơ –không. 

uO
D. Hai  vectơ  cùng  phương  với  1  vectơ  khác  vectơ  –không  thì  2  vectơ  đó  cùng  phương  với 
nhau. 

ie
Câu 16. Cho hàm số  y  f  x   xác định trên   \ 1 , liên tục trên các khoảng xác định của nó và có 
bảng biến thiên như hình vẽ. 
iL
Ta
s/
up
ro

 
/g

Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận? 
om

A. 1.  B. 2 .  C. 3 .  D. 4 . 
2
Câu 17. Cho  hàm  số  y  f  x    có  f   x    2 x  1 x 2 1  x  .  Khẳng  định  nào  sau  đây  là  khẳng  định 
.c

đúng? 
A. Hàm số đã cho không có cực trị.  B. Hàm số đã cho có đúng một cực trị. 
ok

C. Hàm số đã cho có hai cực trị.  D. Hàm số đã cho có ba cực trị. 
bo

 1 
Câu 18. Tính đạo hàm cấp một của hàm số  y  log 2  2 x  1  trên khoảng    ;    . 
 2 
ce

2 2 2ln 2 2
A. .  B. .  C. .  D. . 
 2x  1 ln x  2x  1 ln 2 2x  1  x  1 ln 2
.fa

Câu 19. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình:  log x  log  x  9   1 . 


w

A. 10 .  B. 9 .  C. 1;9 .  D. 1;10 . 


w

10 8 10
w

Câu 20. Nếu   f  z  dz  17  và   f  t  dt  12  thì   3 f  x  dx  bằng: 


0 0 8

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 2

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
A. 15 .  B. 29 .  C. 15 .  D. 5 . 
Câu 21. Tính  F ( x)   x sin 2 xdx . Chọn kết quả đúng?
1 1
A. F ( x)  (2 x cos 2 x  sin 2 x)  C .  B. F ( x)   (2 x cos 2 x  sin 2 x)  C . 
4 4
1 1
C. F ( x)   (2 x cos 2 x  sin 2 x)  C .  D. F ( x)  (2 x cos 2 x  sin 2 x)  C . 
4 4
Câu 22. Biết  z  a  bi    a, b     là số phức thỏa mãn   3  2i  z  2iz  15  8i . Tổng  a  b  là: 

01
A. a  b  5 .  B. a  b  1 .  C. a  b  9 .  D. a  b  1 . 
Câu 23. Cho  hình  lập  phương  ABCD. ABC D   cạnh  bằng  3a .  Quay  đường  tròn  ngoại  tiếp  tam  giác 

oc
A’BD quanh một đường kính của đường tròn ta có một mặt cầu, tính diện tích mặt cầu đó. 

H
A. 27 a 2 .  B. 24 a 2 .  C. 25 a 2 .  D. 21 a 2 . 

ai
Câu 24. Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng     qua ba điểm  A ,  B ,  C  lần lượt là hình chiếu 

D
của điểm  M  2;3; 5   xuống các trục  Ox ,  Oy ,  Oz . 

hi
A. 15 x  10 y  6 z  30  0 .  B. 15 x  10 y  6 z  30  0 . 

nT
C. 15 x  10 y  6 z  30  0 .  D. 15 x  10 y  6 z  30  0 . 
Câu 25. Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  mặt  phẳng  chứa  hai  điểm  A 1; 0;1 ,  B  1; 2; 2    và 

uO
song song với trục  Ox  có phương trình là: 
A. y  2 z  2  0 .  B. x  2 z  3  0 .  C. 2 y  z  1  0 .  D. x  y  z  0 . 

ie
Câu 26. Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  cho  điểm  M  5; 3;2    và  mặt  phẳng 
iL
 P  : x  2 y  z  1  0 . Tìm phương trình đường thẳng  d  đi qua điểm  M  và vuông góc   P  . 
Ta
x5 y 3 z2 x5 y 3 z 2
A.   . B.   . 
1 2 1 1 2 1
s/

x6 y5 z 3 x5 y3 z 2


C.   . D.   . 
up

1 2 1 1 2 1

Câu 27. Cho A(0; 2),  B(  2;1)  và  v  (5; 3) .  Gọi A’,  B’ lần  lượt  là ảnh của  A, B qua  phép tịnh  tiến 
ro


theo vectơ  v , khi đó độ dài của đoạn A’B’ bằng bao nhiêu? 
/g

A. 5   B. 13   C. 2  D. 4 
om

Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng 


(SAD) và (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng? 
A. d qua S và song song với BC  B. d qua S và song song với DC 
.c

C. d qua S và song song với AB  D. d qua S và song song với BD 


ok

Câu 29. Cho parabol  ( P) : y     ax 2   bx     c  đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại  x  2 và đi qua  A  0;  6  . 


bo

Tính  a.b.c . 
A. 6   B. 4   C. 0   D. 2  
ce

 x, y  1
Câu 30. Cho x, y thỏa mãn   . Giá trị lớn nhất của biểu thức  P  2 x 2  y 2  4 xy  
x  y  4
.fa


A. 30 .  B. 31 .  C. 32 .  D. 23 . 
w

ax  b
Câu 31. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số  y  .  Mệnh đề nào sau đây là đúng? 
w

cx  d
w

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 3

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

01
oc
 
A. bd  0 ,  ab  0 .  B. ad  0 ,  ab  0 .  C. bd  0 ,  ad  0 .  D. ad  0 ,   ab  0 . 

H
Câu 32. Cho phương trình  x3  3x 2  1  m  0  1 . Điều kiện của tham số  m  để phương trình  1  có ba 

ai
nghiệm phân biệt thỏa mãn  x1  1  x2  x3  là: 

D
A. m  1 .  B. 1  m  3 .  C. 3  m  1 .  D. 3  m  1 . 

hi
x2  6x  8 1 

nT
Câu 33. Bất  phương  trình  log 2  0   có  tập  nghiệm  là  T   ; a   b;   .  Hỏi  M  a  b
4x 1 4   
bằng: 

uO
A. M  12 .  B. M  8 .  C. M  9 .  D. M  10 . 
3
Câu 34. Bất phương trình  log125  x  3  log 1 x  4  0  có bao nhiêu nghiệm nguyên? 

ie
5
A. 5 .  B. 1.
iLC. Vô số.  D. 12 . 
Ta
Câu 35. Tính diện tích  S của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị các hàm số  y  ln x ,  y  1 ,  y  1  x . 
3   1 1 3
A. S  e  . B. S  e  .  C. S  e  .  D. S  e  . 
s/

2 2 2 2
up

Câu 36. Gọi  S   là  tập  hợp  các  số  thực  m   sao  cho  với  mỗi  m  S   có  đúng  một  số  phức  thỏa  mãn  0
z
z  m  6  và   là số thuần ảo. Tính tổng của các phần tử của tập  S . 
ro

z4
A. 10.   B. 0.   C. 16.   D. 8.  
/g

Câu 37. Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình thoi và có thể tích bằng  2 . Gọi  M ,  N  lần lượt 


om

SM SN
là các điểm trên cạnh  SB  và  SD  sao cho    k . Tìm giá trị của  k  để thể tích khối 
SB SD
.c

1
chóp  S . AMN  bằng  . 
8
ok

1 2 2 1
A. k  .  B. k  .  C. k  .  D. k  . 
bo

8 2 4 4
Câu 38. Cho hình thang  ABCD  vuông tại  A  và  D ,  AD  CD  a ,  AB  2a . Quay hình thang  ABCD  
ce

quanh đường thẳng  CD . Thể tích khối tròn xoay thu được là: 
.fa

5 a 3 7 a 3 4 a 3
A. .  B. .  C. .  D.  a 3 . 
3 3 3
w

Câu 39. Trong không gian  Oxyz , cho điểm  H 1; 2;  2  . Mặt phẳng     đi qua  H  và cắt các trục  Ox , 


w

Oy ,  Oz  tại  A ,  B ,  C  sao cho  H  là trực tâm tam giác  ABC . Viết phương trình mặt cầu tâm 


w

O  và tiếp xúc với mặt phẳng    . 
A. x 2  y 2  z 2  81 .  B. x 2  y 2  z 2  1 .  C. x 2  y 2  z 2  9 .  D. x 2  y 2  z 2  25 . 
Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 4

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

x2  x  1
Câu 40. Hàm số y =   có đạo hàm cấp 5 bằng: 
x 1
120 120 1 1
A. y (5)  5
. B. y (5)  5
.  C. y (5)  . D. y (5)   . 
( x  1)   ( x  1) ( x  1)5   ( x  1)5
Câu 41. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Góc giữa 2 mặt 
phẳng  (SBC)  và  (ABCD)  bằng  600 .  Gọi     là  góc  giữa  cạnh  bên  và  mặt  đáy.  Khi  đó  tan   
bằng:

01
1 3 3 1
A.   B.   C.   D.
3 2 2 3

oc
 x 2  3 y  9
Câu 42. Số nghiệm của hệ phương trình   4  là: 

H
2
 y  4(2 x  3) y  48 y  48 x  155  0

ai
A. 3 .  B. 4 . 

D
C. 5 .  D. 6 . 

hi
Câu 43. Trong  mặt  phẳng  Oxy ,  cho  hai  điểm  P 1;6  ,  Q  3; 4    và  đường  thẳng   : 2 x  y  1  0 . 

nT
Điểm  M (a; b)  thuộc    thỏa  MP  MQ  nhỏ nhất. Tính  a.b . 
A. 1   B. 11 

uO
C. 2   D. 0  
Câu 44. Cho hàm số  y  x 4  2mx 2  m , có đồ thị   C   với  m  là tham số thực. Gọi  A  là điểm thuộc đồ 

ie
thị   C    có  hoành  độ  bằng  1 .  Tìm  m   để  tiếp  tuyến     với  đồ  thị   C    tại  A   cắt  đường  tròn 
iL
2
   : x 2   y  1  4  tạo thành một dây cung có độ dài nhỏ nhất. 
Ta
16 13 13 16
A. .  B.  .  C. .  D.  . 
s/

13 16 16 13
Câu 45. Cho hàm số  y  f  x   có đồ thị  y  f   x   cắt trục  Ox  tại ba điểm có hoành độ  a  b  c  như 
up

hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 
ro
/g
om
.c
ok
bo
ce

A. f  c   f  a   f  b  .B. f  c   f  b   f  a  .
.fa

C. f  a   f  b   f  c  .D. f  b   f  a   f  c  .
w

Câu 46. Cho  số  phức  z   thỏa  mãn  z  2  i  z  1  i  13 .  Tìm  giá  trị  nhỏ  nhất  m   của  biểu  thức 
w

z  2i .
w

2 13 13 1
A. m  1 .  B. m  .  C. m  . D. m  . 
13 13 13

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 5

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

Câu 47. Khối  chóp  S . ABCD   có  đáy  là  hình  thoi  cạnh  a ,  SA  SB  SC  a ,  cạnh  SD   thay  đổi.  Thể 
tích lớn nhất của khối chóp  S . ABCD  là: 
a3 a3 3a 3 a3
A. .  B. .  C. .  D. .
2 8 8 4  
A 1; 2; 4  B  0;0;1
Câu 48. Trong  không  gian  Oxyz ,  cho  hai  điểm  ,    và  mặt  cầu 
2 2
 S  :  x  1   y  1  z 2  4.   Mặt  phẳng   P  : ax  by  cz  3  0   đi  qua  A ,  B   và  cắt  mặt 

01
cầu 
 S   theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính  T  a  b  c . 

oc
3 33 27 31
A. T   .  B. T  .  C. T  .  D. T  . 
4 5 4 5

H
Câu 49. Có 3 bạn nữ và 5 bạn nam được xếp ngồi trên một ghế dài. Tính xác suất để ba bạn nữ không 

ai
có bạn nào ngồi cạnh nhau? 
5 1 3 25

D
A.   B.   C.   D.  
14 14 28 28

hi
Câu 50. Cho  ABC  là tam giác đều cạnh bằng  1,  M  là điểm thuộc đường tròn ngoại tiếp tam giác  ABC

nT
. Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức  MA2  MB 2  MC 2  là:
4 3

uO
A.   B.   C. 2   D. 4  
3 2

ie
ĐÁP ÁN
1A  2B  3A  4B  5B  6A iL 7D  8D  9B  10A 
11C  12B  13B  14C  15D  16B  17B  18B  19A  20A 
Ta
21C  22C  23B  24D  25A  26C  27A  28A  29A  30B 
31D  32C  33D  34B  35A  36D  37C  38A  39C  40A 
s/

41B  42D  43D  44C  45A  46A  47D  48A  49A  50A 
up

ĐỀ SỐ 2 
ro

Câu 1. Điểm cực đại của đồ thị hàm số:  y  x3  3x2  2  có tọa độ là: 


/g

A. (2;2).  B. (0;2).  C. (1;0).  D. (2;–2). 


om

Câu 2. Hàm số:  y  x 4  2x2  3  nghịch biến trên khoảng nào sau đây? 


A. (1; ).   B. (0,1).  C. (1;0), (1; ).   D. (; 1), (0;1).  
.c

Câu 3. Cho  hàm  số  y  ax 3  bx 2  cx  d   có  đồ  thị  như  hình  bên.  Phương 
ok

trình  ax 3  bx 2  cx  d  3  0  có bao nhiêu nghiệm thực? 
A. Phương trình vô nghiệm 
bo

B. Phương trình có đúng một nghiệm 
C. Phương trình có đúng hai nghiệm 
ce

D. Phương trình có đúng ba nghiệm 
.fa

loá8 5
Câu 4. Giá trị của  4  là: 
w

3
A. 25 .  B. 5 5.   C. 5.  D. 25.  
w

Câu 5. Khẳng định nào sau đây sai? 
w

1
A.  tan xdx   ln cos x  C.   B.  sin 3xdx  cos3x  C.  
3

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 6

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
1
C.  tan2 xdx  tan x  x  C.   D.  cos3xdx  sin3x  C.  
3
2  3i
Câu 6. Cho số phức  z   5  i  có phần thực là a, phần ảo là b. Giá trị của S = a + 2b là: 
3  2i
A. S = 9.  B. S = 7.  C. S = 1.  D. S = –1. 
Câu 7. Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều cạnh  a , DBC là tam giác vuông cân tại D và hai 
mặt phẳng (DBC) và (ABC) vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD là: 
a3 3 a3 3 a3 3 3a3 2

01
A. .  B. .  C. .  D. . 
8 24 12 16

oc
Câu 8. Trong  không  gian  cho  tam  giác  OIM  vuông  tại  I.  Khi  quay  tam  giác  OIM  quanh  cạnh  góc 
vuông  OI  thì  đường  gấp  khúc  OMI  tạo  thành  một  khối  tròn  xoay.  Gọi  Sxq  là  diện  tích  xung 

H
quanh của khối tạo thành. Phát biểu nào sau đây đúng? 

ai
A. S xq   . IM .OM B. S xq  2 . IM .OM C. S xq   . IM .IO D. S xq  2 . IM .IO  

D
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, trong các cặp vectơ sau cặp vectơ nào cùng phương? 
   

hi
A. a  (1;  2;3)  và  b  (2;  4;6).   B. a  (3;1;  5) và  b  (6;2;1).  
   

nT
C. a  (1;  2;3) và  b  (2;1;4).   D. a  (1; 3;1)  và  b  (0;1;2).  
Câu 10. Trong không  gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình của đường thẳng (d) đi qua điểm M(2;–

uO
x  t
x y 1 z 
1;1) và vuông góc với hai đường thẳng  d1 :   & d2 : y  1  2t (t  )  là 

ie
1 1 2 z  0
iL 
x2 y3 z x  2 y 1 z 1 x  2 y 1 z 1 x  2 y 1 z 1
A.   .  B.   .   C.   .   D.   . 
Ta
4 2 1 3 2 1 1 2 1 4 2 1
Câu 11. Phương trình 2cos3x + 1 = 0 có nghiệm là: 
s/

2 k2 2
A. x    , k  . B. x    k2, k  .   C.
up

9 3 9
2 2 k2
x  k2 , k  .   D. x    , k  .  
ro

3 3 3
Câu 12. Cho cấp số nhân (un) biết  u3  5 vaøu6  135.  Công bội của cấp số nhân là: 
/g

5 5
om

A. q  .   B. q  3.   C. q = 3.  D. q   .  
3 9
 4x  1  1
.c

 2 neáu x  0
Câu 13. Tìm a để hàm số f(x)   ax  (2a  1)x liên tục tại điểm x = 0. 
ok


3 neáu x  0
bo

1 1 1
A. a  .   B. a   .   C. a = 1.  D. a   .  
3 3 6
ce

Câu 14. Cho  các  tập  hợp  sau  A  3, 2, 1, 1, 2, 3 ,  B   x  N | x 2  2 x  3  0 , 
C   x  R |  x  1 x  3  0 . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 
.fa

A. B  C  A . B. B  C vaø B  A . C. A  B  C . D. A  C  B  
w

Câu 15. Cho tam giác ABC. Số vectơ khác vectơ – không có điểm đầu và điểm cuối được thành lập từ 


w

A, B, C là: 
w

A. 3 vectơ  B. 5 vectơ  C. 4 vectơ  D. 6 vectơ 

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 7

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

Câu 16. Tọa độ điểm M trên đồ thị (C) : y  x3  3x2  1  sao cho tiếp tuyến của (C) tại M song song với 


đường thẳng  y  9x  6  là: 
A. M(–1;3).  B. M(–1;3) hoặc M(3;–1).C. M(3;–1).  D. M(0;–1). 

x2  5x  6
Câu 17. Đồ thị hàm số  y   có số đường tiệm cận là: 
2x
A. 3.  B. 2.  C. 4.  D. 1. 

 2x  1 

01
Câu 18. Tập xác định của hàm số  y     là: 
 x 1 

oc
 1   1
A. D    ;   .   B. D   ;    1;   .   C. D   \ 1.  D.
 2   2 

H
D  (;1).  

ai
Câu 19. Cho  log 2 3  a, log 2 5  b . Tính  log 6 45 theo a, b

D
a  2b 2a  b

hi
A. log 6 45    B. log 6 45  2a  b   C. log 6 45    D. log 6 45  a  b  1  
2(1  a ) 1 a

nT

2
x

uO
e sin xdx
Câu 20. Giá trị của  0  là: 

ie
   
1
 
A. 1 e2 .   B. 2 1  e 2  .  
 C. 1 e2 .   D.  1  e 2 .  
  iL 2 
   
Ta
ln x
Câu 21. Nguyên hàm F(x) của hàm số  f(x)   thỏa F(1) = 2 là: 
x2
s/

1 1
A. F(x)  (ln x  1)  3.   B. F(x)   (ln x  1)  3.    
up

x x
1 1 1
C. F(x)   3 ln x   2. D. F(x)  (ln x  1)  1.  
ro

x x x
/g

Câu 22. Số phức z thỏa  (2  i)z  z  3  5i  là: 


om

A. z = – 1 – 2i.  B. z = – 1 + 2i.  C. z = 3 + i.  D. z = 2 – i. 


Câu 23. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 2 và  AC  5  quay xung quanh BC ta có khối tròn xoay. 
.c

Thể tích của khối tròn xoay đó là: 
20 4 5 20 10
ok

A. .  B. .  C. .  D. . 
9 3 3 3
bo

Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;–1;7), B(4;5;–2). Đường thẳng AB cắt 


mặt phẳng (Oyz) tại M, tọa độ của điểm M là: 
ce

A. (0;–1;5).  B. (0;2;3).  C. (0;3;–4).  D. (0;–7;16). 


Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;–3;2) có hình chiếu trên các mặt phẳng 
.fa

tọa độ Oxy, Oyz, Ozx là M1, M2, M3. Phương trình của mặt phẳng (P) đi qua ba điểm M1, M2, 
M3 là: 
w

A. 6x  2y  3z  6  0.   B. 3x  2y  z  1  0.   C. 3x  2y  z  6  0.   D. 6x  2y  3z  12  0.  
w

Câu 26. Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz,  phương  trình  của  mặt  phẳng  (P)  đi  qua  O  sao  cho 
w

khoảng cách từ M(2;1;–3) đến mặt phẳng (P) lớn nhất là: 
x y z
A. 2x + y – 3z = 0.  B.    1.   C. x + y + z = 0.  D. 3x + y – 2z = 0. 
2 1 3
Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 8

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
Câu 27. Trong mp Oxy, cho phép tịnh tiến biến điểm A(3; 2) thành điểm A/(2;3) và biến điểm B(2; 5) 
thành điểm B/. Tìm tọa độ điểm B/. 
A. B /  5;5 B. B /  5; 2  C. B / 1;1 D. B / 1;6   
Câu 28. Cho 4 điểm không đồng phẳng A, B, C,  D. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AD. 
Giao  tuyến  của  hai  mặt  phẳng  (MNC)  và  (BCD)  là  đường  thẳng  d.  Khẳng  định  nào  sau  đây 
đúng về d? 
A. d đi qua A và song song với BD.  B. d đi qua A và song song với BC. 
C. d đi qua C và song song với MN.  D. d đi qua C và song song với AD 

01
Câu 29. Xác định parabol (P):  y  ax 2  bx  3  đi qua điểm  A  1;9   và có trục đối xứng  x  2  

oc
A. y  x 2  6 x  3   B. y  2 x 2  4 x  3   C. y  x 2  4 x  3   D. y  2 x 2  8 x  3  

H
Câu 30. Cho  a,  b  là  các  số  dương.  Biết  rằng  tổng  a  và  b  bằng  tổng  các  giá  trị  cực  trị  của  hàm  số 
y  x 3  6 x 2  9 x  2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức  P  a.b  

ai
A. 3  B. 4  C. 12  D. 16 

D
Câu 31. Cho hàm số f(x) có  f / (x)  0,  x  (0; ) vaøf(1)  3.  Khẳng định nào sau đây đúng? 

hi
A. f(2017) > f(2018).  B. f(2) + f(3) = 6.  C. f(5) > 3.  D. f(2) = 2. 

nT
ln x  1
Câu 32. Giá trị lớn nhất của hàm số:  y   trên đoạn [1;e] là: 

uO
ln x  1
A. max y  0.   B. max y  2.   C. max y  4.   D. max y  1.  
[1;e] [1;e] [1;e] [1;e]

ie
Câu 33. Bất phương trình:  loá2 x  3loáx 2  4  có tập nghiệm là:
A. S  [1;3].  
iL
B. S  (;1)  [2;8].   C. S  [2;8].   D. S  (0;1)  [2;8].  
Ta
Câu 34. Các giá trị của m để phương trình  2x  (m  3).2 x  2  0  có nghiệm là: 
A. m < 3.  B. m > 3.  C. m  4.   D. m  3.  
s/

Câu 35. Cho hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia thành hai 


up

1
phần bởi đường cong  y  x2 .  Gọi S1 là phần không gạch 
4
ro

sọc và S2 là phần gạch sọc như hình vẽ bên cạnh. Tỉ số diện 
/g

tích S1 và S2 là: 
S1 1 S1 S1
om

A.  .  B.  1. C.  2.  
S2 2 S2 S2

Câu 36. Cho phương trình  z2  3z  5  0  có hai nghiệm là z1, z2 có điểm biểu diễn là A và 


.c

B. Độ 
dài đoạn AB là: 
ok

A. 11.   B. 2 11.   C. 3.  D. 5. 


bo

  450.   Số  đo  của  góc  giữa  hai 


Câu 37. Cho  tứ  diện  ABCD  có  DA  DB  DC  AB  AC  a vaøABC
đường thẳng AB và CD là: 
ce

A. 600.  B. 450.  C. 300.  D. 900. 


Câu 38. Một công ty dự kiến chi 1 tỷ đồng để làm các hộp hình trụ có thể tích là 5dm3 để đựng sơn. Biết 
.fa

chi  phí  để  làm  mặt  xung  quanh  là  100.000  đồng/1m2  và  chi  phí  làm  mặt  đáy  là  120.000 
đồng/1m2. Số thùng sơn tối đa mà công ty này làm được là bao nhiêu thùng, biết rằng chi phí 
w

các mối nối không đáng kể? 
w

A. 58135 thùng.  B. 48209 thùng.  C. 67582 thùng.  D. 61525 thùng. 


w

Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(2;–1;3), B(4;0;1), C(–10;5;3). 


Phương trình của đường phân giác trong của góc B là: 

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 9

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
x  4  t x  4  t x  4  t x  4  2t
   
A.  y  0 (t   ).   B.  y  0 (t   ).   C.  y  0 (t   ).   D. y  0 (t   ).  
z  1  t  z  1  2t  z  1  2t z  1  t
   

4  x2
Câu 40. Cho hàm số  y  . Giải phương trình  yy ' 4  0 . 
x 1
A. x  0   B. x  1   C. x  2   D. x  3  

01
a 10 
Câu 41. Cho  hình  lăng  trụ  ABC.A’B’C’  có  AB  2a, AC  a, AA'  ,  BAC  1200 .  Hình  chiếu 
2

oc
vuông góc của C’ lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh BC. Tính số đo góc giữa hai 
mặt phẳng (ABC) và (ACC’A’) 

H
A. 750   B. 300   C. 450   D. 150  

ai
Câu 42. Cho  phương  trình  3 5  x  3 5 x  4  2 x  7   có  nghiệm  là  a,  b  (với  a,  b  là  các  số  nguyên). 

D
Tính  S  ab  
A. S  2 B. S  4 C. S  8 D. S  6  

hi
Câu 43. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với A(0;5), B(-2;-1), C(6;1). Đường thẳng nào dưới 

nT
đây đi qua A và chia tam giác ABC thành hai tam giác nhỏ có diện tích bằng nhau? 
A. 4x + y – 5 = 0  B. 5x + 2y – 10 = 0  C. 4x + y – 8 = 0  D. 2x + 5y – 25 = 0 

uO
x 1
Câu 44. Cho đồ thị  (C) : y  .  Giá trị lớn nhất của m để đường thẳng (d): y = x + m cắt đồ thị (C) tại 
x2

ie
hai điểm phân biệt A, B sao cho trọng tâm của tam giác OAB nằm trên đường tròn x2 + y2 –3y 
= 4 là: 
iL
15
Ta
A. m = 3.  B. m  .  C. m = 5.  D. m = –3. 
2
s/


1 1
4
x2 f(x)
up

 f(tan x)dx  4 vaø x2  1


dx  2. I   f(x)dx.
Câu 45. Cho hàm số f(x) liên tục trên    thỏa mãn  0 0  Tính 0  
ro

A. I = 6.  B. I = 1.  C. I = 3.  D. I = 2. 

Câu 46. Giá trị lớn nhất của  P  z2  z  z2  z  1  với z là số phức thỏa  z  1  là 


/g
om

13
A. max P  .  B. max P  3.   C. max P  5.   D. max P  3.  
4
Câu 47. Cho hình lập phương ABCD.A/B/C/D/ có cạnh bằng  a,  M và N là trung điểm của AC và B/C/. 
.c

Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và B/D/ là: 
ok

a 5 a
A. .  B. 3a.  C. .  D. a 5.  
5 3
bo

Câu 48. Trong  không  gian  với hệ  tọa  độ  Oxyz,  cho  mặt cầu  (S) : x2  y2  z2  2x  4z  1  0   và  đường 
ce

x2 y zm
thẳng  (d) :   .  Tìm m để (d) cắt (S) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho các tiếp 
1 1 1
.fa

diện của (S) tại A và B vuông góc với nhau. 
A. m = 1 hoặc m = 4.  B. m = –1 hoặc m = –4.  C. m = 0 hoặc m = –1.
w

  D. m = 0 hoặc m = –4. 
w

Câu 49. Lớp 11A có 40 học sinh gồm 20 nam và 20 nữ. Trong 20 học sinh nam, có 5 học sinh xếp loại 


w

giỏi, 9 học sinh xếp loại khá, 6 học sinh xếp loại trung bình. Trong 20 học sinh nữ, có 5 học 
sinh xếp loại giỏi, 11 học sinh xếp loại khá, 4 học sinh xếp loại trung bình. Chọn ngẫu nhiên 4 

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 10

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
học sinh từ lớp 11A. Tính xác suất để 4 học sinh được chọn có cả nam, nữ và có cả học sinh 
xếp loại giỏi, khá, trung bình. 
6567 6567 6567 6567
A. B. C. D.  
9193 91930 45965 18278
A
Câu 50. Cho tam giác ABC có các cạnh AC = b, AB = c và AD 
   (D thuộc  cạnh  BC).  Véctơ 
là  phân  giác  của  góc  BAC
  
AD  biểu thị qua hai véctơ  AB, AC  là:  b
c

01
oc
C
B
D

H
   

ai
 b. AB  c. AC  cAB  b. AC
A. AD  B. AD 

D
bc bc
   
 b. AB  c. AC  b. AB  c. AC

hi
C. AD  D. AD 
bc bc

nT
ĐÁP ÁN

uO
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B C C D B C B A A A

ie
11 12 13 14 15 16 iL17 18 19 20
A B D A D C B B C D
Ta
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B B A D D A D C D D
s/

31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C A D A C A A A D A
up

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C B B B A A C B D A
ro
/g

ĐỀ SỐ 3
om

Câu 1. Hàm số  f ( x)  x 4  4 x 3  1  có bao nhiêu điểm cực trị? 


A. 0.  B. 1.  C. 2.  D. 3. 
.c

Câu 2. Cho hàm số  y  f  x   có bảng biến thiên như sau: 


ok
bo
ce

 
.fa

Hàm số  y  f  x   đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 
A. 0;2 .  B.  ;0 .  C.  2;0 .  D. 2;  . 
w

7x  2
w

Câu 3. Cho hàm số  y  . Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây là mệnh đề đúng? 


x3
w

A. Đồ thị hàm số chỉ có một tiệm cận đứng là đường thẳng  x  3 .
B. Đồ thị hàm số chỉ có một tiệm cận ngang là đường thẳng  y  7 .

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 11

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
C. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là đường thẳng  x  3 , một tiệm cận ngang là đường 
thẳng  y  7 . 
D. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận. 
Câu 4. Tập nghiệm của phương trình  lg 2 x  lg x5  4  0 là: 
A. S  10;104  .  B. S  6;8 .  C. S  1;5 .  D. S  2;102  .

2
I   sin 2 x cos xdx

01

Câu 5. Giá trị  3  là:

oc
1 1 1 1
A. .  B. .  C. .  D. . 
10 11 12 13

H
ai
Câu 6. Cho hai số phức  z1  1  2i, z2  2  3i thì  w  z1  z2  
A. w  1  5i .  B. w  3  2i .  C. w  1  5i .  D. w  3  2i . 

D
hi
Câu 7. Mỗi mặt của khối đa diện đều loại  5;3 có bao nhiêu cạnh? 

nT
A. 3. B. 6.  C. 5.  D. 4. 
Câu 8. Trong không gian, cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính thể tích V cuẩ vật thể tròn xoay 

uO
tạo thành khi quay quanh tam giác ABC quanh đường cao AH. 
3 a 3 3 a 3 3 a 3  a3
A. V  .  B. V  .  C. V  .  D. V  . 

ie
12 24 6 12
iL
x  1  t

Ta
Câu 9. Trong không gian  Oxyz cho đường thẳng  d :  y  2  t có vectơ chỉ phương là: 
 z  2  3t

   
s/

A. u  (1;1;3) .  B. u  (1; 2; 2) .  C. u  (1; 1;3) .  D. u  (1;1; 3) . 


up

Câu 10. Trong không gian  Oxyz cho mặt cầu có phương trình  x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  1  0 có tâm 


và bán kính là: 
ro

A. I ( 1; 2; 3), R  15 . B. I (1; 2;3), R  15 . 


/g

C. I (1; 2; 3), R  15 .  D. I (1; 2; 3), R  15 . 


om

2
Câu 11. Nghiệm của phương trình  sin 3 x  là: 
2
.c

k
A. x  , k  Z .  B. x  k , k  z . 
ok

4
 k 2  k 2  k
C. x   ,x   , k  Z .  D. x   , k  Z . 
bo

12 3 4 3 6 2
Câu 12. Cho cấp số cộng:  1,5,9,13,..... Giá trị  u17  là: 
ce

27
A. 29 .  B. .  C. 27 .  D. 65 . 
5
.fa

x2  2x  5
lim ?
w

x  2 x 2  x
Câu 13.  
w

1
A. 1.  B. 2 .  C.  .  D.  . 
w

2
Câu 14. Cho hai tập hợp  A  1;3;5;8 ,  B  3;5;7;9;11 . Tập hợp  A  B  bằng tập hợp nào sau đây? 

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 12

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
A. 3;5 .  B. 1;3;5;7;8;9;11.  C. 1;8.  D. 7;9;11. 

Câu 15. Cho  AB và một điểm  C . Xác định được bao nhiêu điểm  D  thỏa mãn điều kiện  AB  CD  


A. 0.  B. 1.  C. 2.  D. 3. 
 
Câu 16. Giá trị lớn nhất của hàm số  f x   x 4  4 x 2  3 trên đoạn  0; 3  bằng: 
A.  1 .  B. 0 .  C. 3 .  D. 4 3 . 
Câu 17. Cho hàm số  y  f x   có bảng biến thiên như hình vẽ bên: 

01
x  -   -1 1 +   
y’   + + - 

oc
 4 3 
y  2 

H
-   -1 

ai
Số nghiệm của phương trình  f x   2  0  là: 

D
A. 0 .  B. 1.  C. 2 .  D. 3 . 

hi
Câu 18. Tổng các nghiệm phương trình  22 x 1  33.2 x 1  4  0  là: 

nT
A. 6.  B. 2.  C. 1.  D. 4. 
Câu 19. Nghiệm của bất phương trình  log 1 ( x  1)  log 2 (2  x) là: 

uO
2

1 5 1 5 1 5 1 5
A. x .  B. x . 

ie
2 2 2 2

C. x 
1 5
.  D.
1 5
 x . 
iL
2 2
Ta

e3 x  1
f ( x) 
s/

Câu 20. Họ nguyên hàm  e x  1  là: 


up

1 1
A. F ( x)  e x  e x  C . B. F ( x)  e 2 x  x  C . 
2 2
ro

1 2x 1
C. F ( x)  e  e x  x  C .  D. F ( x)  e 2 x  e x  1  C . 
2 2
/g

Câu 21. Hình phẳng D giới hạn bởi  y  2 x  x 2  và trục hoành. Thể tích vật thể khi quay D xung quanh 


om

trục hoành là: 
16 16 8
A V   (đvtt).  B. V   (đvtt).  C. V  (đvtt).  D. V  7 (đvtt). 
.c

3 15 3
ok

Câu 22. Cho số phức z thỏa mãn  (3  i ) z  13  9i , ta có: 


A. z  4 .  B. z  5 .  C. z  2 .  D. z  3 . 
bo

Câu 23. Trong không gian, cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay 


tạo thành khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB. 
ce

3 a 3  a3  a3 3 a 3
A. V  .  B. V  .  C. V  .  D. V  . 
.fa

12 8 4 8
Câu 24. Trong  không  gian  Oxyz cho  hai  điểm  A(1;3  4), B (1; 2; 2) .  Phương  trình  mặt  phẳng  trung 
w

trực của đoạn thẳng AB là: 
w

A. 4 x  2 y  12 z  17  0 .  B. 4 x  2 y  12 z  17  0 . 
w

C. 4 x  2 y  12 z  17  0 .  D. 4 x  2 y  12 z  17  0 . 

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 13

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

 x  2t
 x 1 y z  3
Câu 25. Trong không gian  Oxyz cho hai đường thẳng  d1 :  y  1  2t , d 2 :    
 z  2  6t 1 1 3

Khẳng đinh nào sau đây là đúng? 
A. d1  d 2 .  B. d1  d 2 .  C. d1 / / d 2 .  D. d1 , d 2  chéo nhau. 

x  t
 x y 1 z  2
Câu 26. Khoảng cách giữa hai đường thẳng  d1 :  y  1  4t , d 2 :    là: 

01
 z  6  6t 2 1 5

oc
18 38
A. .  B. 25 .  C. 17 .  D. . 
566 566

H

Câu 27. Trong  mặt  phẳng  với  hệ  trục  tọa  độ  Oxy ,  cho  M ( x, y ) và  u  ( a , b) .  Giả  sử  qua  Tu ,  điểm 

ai
M ( x, y ) biến thành điểm  M '( x ', y ') . Ta có biểu thức tọa độ của  T là: 

D
u

hi
x '  x  a  x  x ' a
A.  .  B.  . 
y'  y  b  y  y ' b

nT
 x ' a  x  x ' x  a
C.  .  D.  . 

uO
 y ' b  y  y ' y  b
Câu 28. Cho tứ diện ABCD. Gọi M là một điểm nằm trong tam giác ABC,  ( ) là mặt phẳng đi qua M 

ie
và song song với các đường thẳng AB và CD. Thiết diện của mặt phẳng  ( ) với tứ diện ABCD 
là hình gì? 
iL
A. Hình bình hành.  B. Hình vuông. 
Ta
C. Hình thang.  D. Hình tứ diện. 
s/

Câu 29. Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây là hàm số 


chẵn? 
up

3x 2  2
A. y  2 x 2  x  1 .  B. y  .  C. y  x  1  1  x . D. y  x  2  x  2 . 
x
ro

Câu 30. Cho  a, b  0 . Xét các bất đẳng thức sau: 


/g

a b ab 1 1
( I ) :   2   ( II ) :  ab   ( III ) : a  b     4  
om

b a 2 a b
Bất đẳng thức nào đúng? 
A. Chỉ có  (I ) và  (II ) đúng.  B. Chỉ có  (II ) và  (III ) đúng. 
.c

C. Chỉ có  (I ) và  (III ) đúng.  D. Cả  (I ) ,  (II ) và  (III ) đều đúng. 


ok

Câu 31. Hình  vẽ  bên  là  đồ  thị  C    của  hàm  số  y  f  x  . Gọi S là tập  hợp  các  số  nguyên dương  của 
bo

tham  số  m   để  hàm  số  y  f  x  1  m   có  5  điểm  cực  trị.  Tổng 
giá trị tất cả các phần tử của S bằng: 
ce

 
 
.fa

A. 3.  B. 4.   
C. 6.  D. 10. 
w

 
w

 
w

 
 
Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 14

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
1 3
Câu 32. Tìm tham số  m  để đồ thị hàm số  y  x  mx 2  m  2 x  2018  không có điểm cực trị. 
3
A. m  1 hoặc  m  2 .  B.  1  m  2 . 
C. m  1 hoặc  m  2 .  D.  1  m  2 . 
3
Câu 33. Nếu  log 2 (log 3 (log 4 x))  log 3 (log 4 (log 2 y ))  log 4 (log 2 (log 3 z ))  0 thì tổng  x  y  z ? 
4

A. 9.  B. 11.  C. 15.  D. 24. 

Câu 34. Phương trình  4 x  m.2 x 1  2 m  0  có 2 nghiệm  x1 , x2  thoả mãn  x1  x2  1  khi: 

01
A. m  4 .  B. m  2 .  C. m  1 .  D. không tồn tại giá trị 
m thỏa mãn. 

oc
2
Câu 35. Tính tích phân  I   ( 4 x  3). ln xdx  a ln 2  b . Tính giá trị của  a  2b ? 

H
1

ai
1
A. 1.  B. -1.  C. 2.  D. . 

D
2

hi
Câu 36. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn  z  2  i  3 ? 

nT
A. ( x  2) 2  ( y  1) 2  9 .  B. ( x  2) 2  ( y  1) 2  9 . 
C. ( x  2) 2  ( y  1) 2  4 .  D. ( x  2) 2  ( y  1) 2  1 . 

uO
Câu 37. Cho hình chóp  S. ABC  có đáy  ABC  là tam giác vuông tại B,  AB  a 3 ,  góc  BAC  30 0 , hình 
chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ( ABC )  là trọng tâm của tam giác  ABC , gọi E là trung 

ie
điểm của AC, góc giữa SE và mặt phẳng đáy là  30 0 . Thể tích khối chóp  S. ABC là 
iL
a3 a3 a3 a3
A. .  B. .  C. .  D. . 
Ta
6 18 9 12
Câu 38. Cho  một  hình  trụ  tròn  xoay  và  hình  vuông  ABCD  cạnh  a  có  2  đỉnh  liên  tiếp  A,  B  nằm  trên 
s/

đường tròn đáy thứ nhất của hình trụ, 2 đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy thứ hai của hình 
up

trụ. Mặt phẳng (ABCD) tạo với đáy hình trụ góc 450. Thể tích của hình trụ bằng: 
3a 3 2 a 3 3a 3 2 a 3 2
A. .  B. .  C. .  D. . 
ro

16 4 8 16
/g

Câu 39. Trong  không  gian  với  hệ  trục  tọa  độ  Oxyz,  cho  3  điểm  A(1;2;1), B ( 2;1;1), C (0;1;2) .  Gọi 
H ( x; y; z )  là trực tâm của tam giác ABC. Giá trị của  x  y  z  bằng: 
om

A. 4.  B. 5.  C. 7.  D. 6. 


x 1
.c

Câu 40. Tính đạo hàm của hàm số  y  ? 


4x
ok

1  2( x  1) ln 2 1  2( x  1) ln 2
A. y ,  x2
. B. y ,  . 
4 22 x
bo

1  2( x  1) ln 2 1  2( x  1) ln 2
C. y ,  2x
.  D. y ,  2

2 4x
ce

Câu 41. Cho tứ diện OABC trong đó OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, OA=OB=OC=a. Gọi I 


.fa

là trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa AI và OC? 
a a 3 a
w

A. a .  B. .  C. .  D. . 
5 2 2
w

Câu 42. Trong  đợt  cắm  trại  mừng  Chôl  –  Chnăm  –  Thmây  của  trường  DTNT  Huỳnh  Cương,  Đoàn 
w

trường tổ chức hoạt động bán thức ăn và nước uống cho tất cả các trại để gây quỹ cho lớp. Lớp 
10A6 đã bán được kết quả như sau: Buổi sáng bán được 35 cây nem, 56 li sâm, 45 cái gỏi cuốn, 

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 15

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
doanh thu là 669000. Buổi chiều bán được 40 cây nem, 105 li sâm, 59 cái gổi cuốn, doanh thu 
là 974000. Buổi tối bán được 15 cây nem, 50 li sâm, 25 cái gỏi cuốn, doanh thu là 425000. Hỏi 
giá bán mỗi cây nem, mỗi li sâm, mỗi cái gỏi cuốn là bao nhiêu? 
A. 4000 đồng, 5000 đồng, 6000 đồng.  B. 5000 đồng, 4000 đồng, 6000 đồng. 
C. 6000 đồng, 4000 đồng, 5000 đồng.  D. 5000 đồng, 6000 đồng, 4000 đồng. 
Câu 43. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng   1 : 4 x  3 y  3  0 ,   2 : 3x  4 y  31  0 . Đường 
tròn  C   tiếp xúc với đường thẳng   1  tại điểm có tung độ bằng 9 và tiếp xúc với đường thẳng 
 2 có phương trình là: 

01
2 2 2 2
A.  x  10    y  6   5 , x  190    y  156   245 . 

oc
2 2
B.  x  10    y  6   25 , x  1902   y  156 2  60025 . 
2 2 2 2
C.  x  10   y  6   5 , x  190    y  156   245 . 

H
D.  x  10 2   y  6 2  25 , x  190 2   y  156 2  60025 . 

ai
D
Câu 44. Để thiết kế một chiếc bể cá hình hộp chữ nhật có chiều cao là 60cm , thể tích  96000cm 3 . Người 
thợ dùng loại kính để sử dụng làm mặt bên có giá thành  70.000 VNĐ / m 2  và loại kính để làm 

hi
mặt đáy có giá thành  100.000 VNĐ / m 2 . Tính chi phí thấp nhất để hoàn thành bể cá.

nT
A. 32.000 VNĐ .  B. 83.200 VNĐ .  C. 320.000 VNĐ .  D. 832.000 VNĐ . 

uO
a
2
Câu 45. Có bao nhiêu số  a  (0;20 )  sao cho   sin 5 x. sin 2 xdx  ? 
0 7

ie
A. 20.  B. 19.  C. 9.  D. 10. 
iL
Câu 46. Cho số phức z và w thỏa mãn  z  2  2i  z  4i , w  iz  1 . Giá trị nhỏ nhất của  w  là: 
Ta
2 3 2
A. .  B. 2.  C. .  D. 2 2 . 
2 2
s/

Câu 47. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết  AB  2a , AD  a.  Trên cạnh AB 


up

a
lấy điểm M sao cho  AM  , cạnh AC cắt MD tại H. Biết SH vuông góc với  mp ( ABCD )  và 
2
ro

SH  a . Tính thể tích khối chóp SHCD? 
/g

4a 3 a3 4a 3 2a 3
A. .  B. .  C. .  D. . 
5 15 15 15
om

Câu 48. Trong  không  gian  với  hệ  trục  tọa  độ  Oxyz,  cho  hai  điểm  A( 2;3;1), B ( 2;3;5)   và  đường  thẳng 
x 1 y  2 z
.c

:   . Điểm  M    mà  MA 2  MB 2  nhỏ nhất có tọa độ: 


1 1 2
ok

A. M (1;0;4) .  B. M (1;2;0) .  C. M ( 1;3;1) .  D. M ( 2;3;2) . 


Câu 49. Tìm hệ số của x5 trong khai triển của biểu thức sau thành đa thức? 
bo

f ( x)  (2 x  1) 4  (2 x  1) 5  (2 x  1) 6  (2 x  1) 7  
ce

A. 1020.  B. 280.  C. 896.  D. 964. 


AC
.fa

Câu 50. Cho hình vuông  ABCD  cạnh bằng 2. Điểm  M nằm trên đoạn thẳng  AC  sao cho  AM  . 


4
Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng  DC . Tính  MB.MN  
w

A. MB.MN  4 .  B. MB.MN  0 .  C. MB.MN  4 .  D. MB.MN  16 . 


w

----------- HẾT ---------- 
w

ĐÁP ÁN

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 16

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D A C A C C C B A C
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C D D A B C C C A C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B B C A C D A A D C
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C D A D C A B A A C

01
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B B B B D A C A C B

oc
H
ĐỀ SỐ 4

ai
Câu 1. Khoảng đồng biến của hàm số  y   x 3  3 x 2  9 x  1  là 

D
A.  3;1 . B.  ; 1   3;   . C.  1;3 . D.  ; 1 .

hi
Câu 2. Số điểm cực trị của hàm số  y  x 4  4 x 2  1  là

nT
A. 2 .  B. 1.  C. 4 .  D. 3 . 
Cho hàm số  y  f  x   có  lim f  x   1  và  lim f  x   1.  Khẳng định nào sau đây là đúng? 

uO
Câu 3.
x  x 

A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng  y  1  và  y  1 . 

ie
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng  x  1  và  x  1 . 
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.  iL
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. 
Ta
Câu 4. Hàm số nào sau đây là hàm số lũy thừa?
A. y  x  . B. y   x . C. y    x . D. y  e x .
s/

Câu 5. Cho  f  x  ,  g  x   là các hàm số xác định và liên tục trên   . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề 


up

nào sai? 
ro

A.  f  x  g  x  dx   f  x  dx. g  x  dx .  B.  2 f  x  dx  2  f  x  dx . 

  f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx .    f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx . 
/g

C. D.
om

Câu 6. Cho số phức  z  1  i 3.  Tìm số phức  z.  


A. z  1  i 3 .  B. z  1  3 .  C. z  1  i 3.   D. z  1  i 3.  
.c

Câu 7. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng? 
ok

A. Thể tích khối chóp có diện tích đáy S  và chiều cao  h  là  V  S .h.  


B. Khối hộp chữ nhật có ba kích thước  a ,  b ,  c  có thể tích là  V  abc.  
bo

C. Khối lập phương có cạnh bằng  a  có thể tích là  V  a 3 .  
D. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy S  và chiều cao  h  là  V  S .h.  
ce

Câu 8. Thể tích của khối nón có chiều cao bằng  4  và đường sinh bằng  5  là 


A. 16 .  B. 48 .  C. 12 .  D. 36 . 
.fa

Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz , cho mặt phẳng   P  :  z  2 x  3  0 . Một vectơ pháp 


w

tuyến của   P   là 
   
w

A. u   0;1;  2  . B. v  1;  2;3 .  C. n   2;0;  1 . D. w  1;  2;0  . 


w

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 17

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
  
Câu 10. Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  cho  ba  vectơ  a   1;1;0  ,  b  1;1;0  ,  c  1;1;1 . 
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 
     
A. a  2 .  B. a  b .  C. c  3 .  D. b  c . 

Câu 11. Phương trình  sin x  0  có nghiệm là: 


 
A. x   k 2 .  B. x  k .  C. x  k 2 .  D. x   k . 
2 2
1 1

01
d u1  
Câu 12. Cho một cấp số cộng có  2 ,  2 . Dạng khai triển là 

oc
1 1 1 1 1 1 3 5 1 1 3
A.  ;0;1; ;1....   B.  ;0; ;0; .....   C. ;1; ; 2; ;.....   D.  ; 0; ;1; .....  
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

H
2n  1

ai
A  lim
Câu 13. Giá trị của  1  3n  bằng 

D
2
A.  .  B.  .  C.  .  D. 1. 

hi
3

nT
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề? 
A. Mùa thu Hà Nội đẹp quá!  B. Bạn có đi học không? 

uO
C. Đề thi môn Toán khó quá!  D. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. 
Câu 15. Vectơ có điểm đầu là  A , điểm cuối là  B  được kí hiệu là: 
  

ie
A. AB .  B. AB .  C. BA .  D. AB .

x2  2
iL
Câu 16. Đồ thị hàm số  y   có bao nhiêu đường tiệm cận?
Ta
x 1
A. 1.  B. 0.  C. 2.  D. 3. 
s/

4
Câu 17. Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số  f  x   x   trên đoạn  1;3  bằng 
up

x
52 65
ro

A. .  B. 20.  C. 0.  D. . 
3 3
/g

8
Câu 18. Tập xác định  D  của hàm số  y   x 2  1  là 
om

A. D   .  B. D   \ 1 .  C. D   ; 1  1;   .  D. D   1;1 . 

Câu 19. Tính đạo hàm của hàm số  y  2 x.ln x  với  x  0 . 


.c

 1  1
A. y  2 x  ln 2.ln x   .  B. y  2 x  ln x   . 
ok

 x  x
1  1
bo

C. y  2 x. ln 2 .  D. y  2 x  ln 2   . 
x  x
ce

4 4 4

 f  x  dx  10  g  x  dx  5 I   3 f  x   5 g  x   dx
.fa

Câu 20. Cho  2  và  2 . Tính  2 . 


A. I  5 .  B. I  15 .  C. I  5 .  D. I  10 . 
w

2 5

 f x  1 xdx  2
2
I   f  x dx
w

Câu 21. Cho  1 . Khi đó  2  bằng: 


w

A. 2 .  B. 1.  C. 1 .  D. 4 . 

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 18

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

Câu 22. Kí hiệu  z0   là  nghiệm phức có  phần ảo  dương  của  phương  trình  4 z 2  16 z  17  0 .  Trên  mặt 
phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức  w  iz0 ? 
1   1   1  1
A. M 1  ; 2  .  B. M 2   ; 2  .  C. M 3  2;  .  D. M 4  2;   . 
2   2   2  2
Câu 23. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng  R , chiều cao bằng  h . Biết rằng hình trụ đó có diện tích toàn 
phần gấp đôi diện tích xung quanh. Mệnh đề nào sau đây đúng? 
A. h  2 R .  B. h  2 R .  C. R  h .  D. R  2h . 

01
Câu 24. Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  cho  hai  điểm  A  2; 4;1 ,  B  1;1;3   và  mặt  phẳng 

oc
 P  : x  3 y  2 z  5  0 . Một mặt phẳng   Q   đi qua hai điểm  A ,  B  và vuông góc với   P   có 
dạng là  ax  by  cz  11  0 . Tính  a  b  c .

H
A. a  b  c  10 .  B. a  b  c  3 .  C. a  b  c  5 .  D. a  b  c  7 . 

ai
Câu 25. Trong không gian với hệ toạ độ  Oxyz , cho điểm  M  3;1; 4   và gọi  A ,  B ,  C  lần lượt là hình 

D
chiếu của  M  trên các trục  Ox ,  Oy ,  Oz . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt 

hi
phẳng song song với mặt phẳng   ABC  ? 

nT
A. 4 x  12 y  3 z  12  0 . B. 3 x  12 y  4 z  12  0 . 
C. 3 x  12 y  4 z  12  0 .  D. 4 x  12 y  3 z  12  0 . 

uO
Câu 26. Trong không gian  Oxyz , cho hai điểm  A 1;0; 3 ,   B  3; 1;0  . Viết phương trình tham số của 
đường thẳng  d  là hình chiếu vuông góc của đường thẳng  AB  trên mặt phẳng   Oxy  . 

ie
x  0  x  1  2t iL  x  1  2t x  0
   
A.  y  t .  B.  y  0 .  C.  y  t .  D.  y  0 . 
Ta
 z  3  3t  z  3  3t z  0  z  3  3t
   
s/

Câu 27. Trong mặt phẳng  Oxy , cho đường thẳng  d  có phương trình  2 x  y  3  0 . Phép vị tự tâm  O  tỉ 


up

số  k  2  biến  d  thành đường thẳng có phương trình 


A. 2 x  y  6  0 .  B. 2 x  y  6  0 .  C. 4 x  2 y  3  0 .  D. 4 x  2 y  5  0 . 
ro

Câu 28. Cho tứ diện  ABCD . Gọi  M ,  N ,  P ,  Q  lần lượt là trung điểm của các cạnh  AB ,  AD ,  CD , 


/g

BC . Mệnh đề nào sau đây sai?
1
om

A. MN //BD  và MN  BD .  B. MN //PQ  và MN  PQ . 


2
C. MNPQ  là hình bình hành.  D. MP  và  NQ  chéo nhau. 
.c

Câu 29. Trục đối xứng của parabol  y   x 2  5 x  3  là đường thẳng có phương trình 


ok

5 5
A. x  .  B. x  .  C. x  5 .  D. x  5 .
bo

2 4
Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình   x  1 x  3  0  là: 
ce

A.   ;  3  1;    .  B.  ; 3  1;   . 


.fa

C.  3;1 .  D. 1;    . 
w

 7
Câu 31. Cho hàm số  y  f  x   xác định và liên tục trên đoạn  0;  , có đồ thị của hàm số  y  f   x   
 2
w

 7
w

như hình vẽ. Hỏi hàm số  y  f  x   đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn  0;   tại điểm  x0  nào dưới 


 2
đây? 
Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 19

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
5
A. x0  1 .  B. x0  .  C. x0  0 .  D. x0  3 . 
2

01
 

oc
3 2
Câu 32. Cho hàm số  y  ax  bx  cx  d  có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng? 

H
ai
D
hi
nT
uO
A. a  0, b  0, c  0, d  0 .  B. a  0, b  0, c  0, d  0 . 
C. a  0, b  0, c  0, d  0 .  D. a  0, b  0, c  0, d  0 . 

ie
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  m  để phương trình  4 x  2m.2 x  m  2  0  có  2  nghiệm 
iL
phân biệt. 
A. 2  m  2 .  B. m  2 .  C. m  2 .  D. m  2 . 
Ta

 3x  7 
  0  có tập nghiệm là   a; b  .  Tính giá trị  P  3a  b . 
s/

Câu 34. Bất phương trình  log 2  log 1


 3 x3 
up

20
A. P  12 . B. P  14 .  C. P  4 . D. P  .
3
ro

Câu 35. Cho   H   là hình phẳng giới hạn bởi parabol  y  3 x 2 , cung tròn có phương trình  y  4  x 2  


/g

(với  0  x  2 ) và trục hoành (phần gạch sọc trong hình vẽ). Diện tích của   H   bằng 


om

y
.c

2
ok
bo

O 2 x 
ce

4  3 4  3 4  2 3  3 5 3  2
A. .  B. .  C. .  D. . 
12 6 6 3
.fa

a
Câu 36. Cho số phức  z  a  bi  ( a, b   ) thỏa mãn  3z  5 z  5  5i . Tính giá trị  P  . 
w

b
1 25 16
w

A. P  .  B. P  4 .  C. P  .  D. P  . 
4 16 25
w

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 20

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

Câu 37. Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình thoi cạnh bằng  a , góc  BAC  60 ,  SA  vuông 
góc với đáy, góc giữa  SC  và đáy bằng 600. Thể tích  V  của khối chóp  S . ABCD  là 
a3 a3 a3 3 a3
A. V  .  B. V  .  C. V  .  D. V  . 
2 6 2 3
Câu 38. Một hình hộp chữ nhật  P  nội tiếp trong một hình cầu có bán kính  R . Tổng diện tích các mặt 
của  P  là  384  và tổng độ dài các cạnh của  P  là  112 . Bán kính  R  của hình cầu là
A. 14 .  B. 10 .  C. 12 .  D. 8 . 

01
Câu 39. Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxy , có tất cả bao nhiêu số tự nhiên  m  để phương trình 
x 2  y 2  z 2  2  m  2  y  2  m  3 z  3m2  7  0  là phương trình của một mặt cầu. 

oc
A. 2 .  B. 3 .  C. 4 .  D. 5 . 

H
Câu 40. Cho  hàm  số  y  f ( x)   x  5   có  đồ  thị   C  .  Phương  trình  tiếp  tuyến  của   C    tại  M   (có 
2

ai
tung độ  y0  1  và hoành độ  x0  0 ) là 

D
 
A. y  2 6 x  6  1 . B. y  2 6  x  6   1 .  C. y  2 6  x  6   1 .

hi
  
D. y  2 6 x  6  1 . 

nT
Câu 41. Cho hình chóp  S . ABCD  có  ABCD  là hình vuông cạnh  a  tâm  O ,  SO  ( ABCD ) . Góc giữa 

uO
SC  và   ABCD   bằng  60 . Tính  SO . 
a 3 a 2 a 6 a 6
A. .  B. .  C. .  D. . 

ie
2 3 2 4
iL
Câu 42. Một ô tô khởi hành từ thành phố Hồ Chí Minh đi đến Nha Trang cách nhau  175km . Khi về xe 
tăng vận tốc trung bình hơn vận tốc trung bình lúc đi là  20 km/giờ. Biết rằng thời gian dùng để 
Ta
đi và về là  6 giờ, vận tốc trung bình lúc đi là 
A. 60  km/giờ.  B. 45  km/giờ.  C. 55  km/giờ.  D. 50  km/giờ. 
s/

2 2
up

Câu 43. Cho  đường  tròn   C  :  x  1   y  3  10   và  đường  thẳng   : x  3 y  m  1  0 .  Đường 


thẳng    tiếp xúc với đường tròn   C   khi và chỉ khi 
ro

A. m  1  hoặc  m  19 . B. m  3  hoặc  m  17 .  C. m  1   hoặc 


m  19 .  D. m  3  hoặc  m  17 . 
/g

Câu 44. Cho  hàm  số  y  f  x    thỏa  mãn  điều  kiện  f 2 1  2 x   x  f 3 1  x  .  Lập  phương  trình  tiếp 
om

tuyến với đồ thị hàm số  y  f  x   tại điểm có hoành độ  x  1 . 
.c

1 6 1 1 1 8
A. y   x  .  B. y   x  .  C. y  x  .  D. y  x  2 .
7 7 7 7 7 7
ok

Câu 45. Trong đợt Hội trại “Khi tôi  18 ” được tổ chức tại trường THPT X, Đoàn trường có thực hiện 


bo

một dự án ảnh trưng bày trên một pano có dạng parabol như hình vẽ. Biết rằng Đoàn trường sẽ 
yêu cầu các lớp gửi hình dự thi và dán lên khu vực hình chữ nhật  ABCD , phần còn lại sẽ được 
ce

trang trí hoa văn cho phù hợp. Chi phí dán hoa văn là  200.000  đồng cho một  m 2  bảng. Hỏi chi 


phí thấp nhất cho việc hoàn tất hoa văn trên pano sẽ là bao nhiêu (làm tròn đến hàng nghìn)?
.fa

A B
w

4m
w
w

D C
4m

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 21

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
A. 900.000  đồng.  B. 1.232.000  đồng.  C. 902.000  đồng. 
D. 1.230.000  đồng. 
2  3i
Câu 46. Cho số phức  z , tìm giá trị lớn nhất của  z  biết rằng  z  thỏa mãn điều kiện  z  1  1 . 
3  2i
A. 3 .  B. 2 .  C. 2 .  D. 1 . 
Câu 47. Cho một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh  12cm  rồi 
gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không có nắp như hình vẽ bên dưới. Nếu dung tích của cái 
hộp đó là  4800cm 3  thì cạnh tấm bìa có độ dài bằng 
A. 44 cm.  B. 42 cm.  C. 36 cm.  D. 38 cm. 

01
oc
H
ai
D
 

hi
Câu 48. Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz , cho hai điểm  A  2;1;1 ,  B  0;3;  1 . Điểm  M  nằm 

nT
trên mặt phẳng   P  :2 x  y  z  4  0  sao cho  MA  MB  nhỏ nhất là 

uO
A. 1;0;2  .   B.  0;1;3 .   C. 1;2;0  . D.  3;0;2  .  
n
 1
Câu 49. Tìm số hạng không chứa  x  trong khai triển   x   , biết hệ số của số hạng thứ ba lớn hơn hệ 

ie
 x
số của số hạng thứ hai là 35. 
iL
A. 252 .  B. 720 .  C. 124 .  D. 210 . 
Ta
Câu 50. Cho hình vuông  ABCD  có cạnh bằng  1 . Hai điểm  M ,  N  thay đổi lần lượt ở trên cạnh  AB , 
s/

AD  sao cho  AM  x  ( 0  x  1 ),  DN  y  ( 0  y  1 ). Tìm mối liên hệ giữa  x  và  y  sao cho 


CM  BN . 
up

A. x  y  0.   B. x  y 2  0.   C. x  y  1.   D. x  y 3  0.  
ro

BẢNG ĐÁP ÁN
                1.C  2.D 
/g

3.A  4.A  5.A  6.A  7.A  8.C  9.C  10.D  11.B  12.D 
om

13.C  14.D  15.D  16.C  17.B  18.B  19.A  20.A  21.D  22.B 
23.C  24.C  25.D  26.C  27.B  28.D  29.A  30.A  31.D  32.C 
33.C  34.C  35.B  36.A  37.A  38.B  39.C  40.A  41.C  42.D 
.c

43.B  44.A  45.C  46.C  47.A  48.C.  49.A  50.A     


ok

ĐỀ SỐ 5
bo

1 3
Câu 1. Khoảng nghịch biến của hàm số  y  x  x 2  3 x  là 
ce

3
A.  1; 3 .   B.   ;  1 .    
.fa

C.  3 ;    .   D.   ;  1   3 ;    .  
w

Câu 2. Cho hàm số  y  f ( x )  xác định và có đạo hàm  f '( x ) . Biết rằng hình bên là đồ thị của hàm số 


w

f ( x ) . Khẳng định nào sau đây là đúng về cực trị của hàm số  f ( x ) ? 
w

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 22

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

01
oc
 
A. Hàm số  f ( x ) đạt cực đại tại  x  1 .  B. Hàm số  f ( x ) đạt cực đại tại  x  2 . 

H
C. Hàm số  f ( x ) đạt cực tiểu tại  x  2 .  D. Hàm số  f ( x ) đạt cực tiểu tại  x  1 . 

ai
Câu 3. Cho hàm số y= f(x) có  lim f ( x)  2  và  lim f ( x )  2 . Khẳng định nào sau đây là đúng? 

D
x  x 
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. 

hi
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang. 
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng  y  2 và  y  2 . 

nT
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng  x  2 và  x  2 . 

uO
Câu 4. Với a là số thực dương tùy ý,  ln  5a   ln  3a  bằng 
ln  5a  5 ln 5
B. ln  2a  . 

ie
A. .  C. ln .  D. . 
ln  3a  3 ln 3

Câu 5.
iL
Gọi  S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường  y  e x , y  0, x  0, x  2 . Mệnh đề 
Ta
nào dưới đây đúng? 
2 2
s/

A. S    e2 x dx .  B. S   e x dx . 
0 0
up

2 2
C. S    e x dx .  D. S   e 2 x dx . 
ro

0 0

Câu 6. Phần thực a và phần ảo b của số phức:  z  1  3i.  


/g

A. a  1; b  3 .  B. a  1; b  3i .  C. a  1; b  3 .  D. a  3; b  1 . 
om

Câu 7. Trong các phát biểu sau phát biểu nào không đúng 
A. Thể tích khối chóp có diện tích đáy là  S  và chiều cao h là  V  Sh.  
.c

B. Khối hộp chữ nhật có ba kích thước là  a, b, c có thể tích là  V  abc.  


C. Khối lập phương có cạnh bằng a có thể tích là  V  a 3 .  
ok

D. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy là S và chiều cao h là  V  S .h.  
bo

Câu 8. Cho hình nón có đường cao bằng 20cm, bán kính đáy 25cm. Độ dài đường sinh  l của hình nón 


đó là 
ce

A. l  2 41(cm).   B. l  41 (cm).   C. l  4 41 (cm).   D. l  5 41 (cm).  



.fa

Câu 9. Mặt cầu (S) có tâm I (1; 2; 3)  và bán kính  R  2 có phương trình 


w

A. ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  3) 2  4.   B. ( x  3) 2  ( y  2) 2  ( z  2) 2  2.  
w

C. ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  3) 2  2.   D. ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  3) 2  4.  
w

x  2 y z 1
Câu 10. Trong không gian cho đường thẳng d có phương trình     
1 2 3

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 23

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

Một vectơ chỉ phương của d là 
   
A. u=(2;0;1) .  B. u=(-2;0;-1) .  C. u=(-1;2;3) .  D. u=(1;2;3) . 

Câu 11. Nghiệm của phương trình  3 tan 2 x  3  là 


     
A. x   k , k  .   B. x   k , k  .   C. x   k , k  .   D. x   k , k  .  
6 2 3 6 3 2
Câu 12. Cho  2, x, 18  là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Khẳng định nào sau đây đúng? 
A. x  20.   B. x  6.   C. x  10.   D. x  36.  

01
lim  3 x 4  5 x 2  7 
Câu 13. Giá trị  x   bằng 

oc
A. 3.   B. 3.   C. .   D. .  

H
Câu 14. Mệnh đề phủ định của mệnh đề  x  R : x 2  3 x  4  0  là 

ai
A. x  R : x 2  3 x  4  0.   B. x  R : x 2  3 x  4  0.  
C. x  R : x 2  3 x  4  0.   D. x  R : x 2  3 x  4  0.  

D
Câu 15. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB và M là điểm bất kì. Đẳng thức nào sau đây là đúng? 

hi
1
A. MB  2MI .   B. IM   AB.  

nT
2
C. MA  MB  2MI .   D. MA  MB  MI .  

uO
3 2 2
Câu 16. Số giao điểm của hai đường cong  y  x  x  2 x  3  và y  x  x  1  là 

ie
A. 0.   B. 3 .   C. 2.   D. 1.  
Câu 17. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?  iL
  A.
Ta
4 2
y  x  3 x  3.   x -∞ -1 0 1 +∞
1
s/

B. y   x 4  3 x 2  3.   y' - 0 + 0 - 0 +
4
+∞ +∞
up

-3
C. y  x 4  2 x 2  3.   y
D. y  x 4  2 x 2  3.   -4 -4
ro

Câu 18. Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với  lãi 


/g

suất 7,5%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ 
được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu 
om

được ( cả số tiền gửi ban đầu và lãi ) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời 
gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra? 
.c

A. 11 năm.  B. 9 năm.  C. 10 năm.  D. 12 năm. 


ok

x 1
1
Câu 19. Số nghiệm của phương trình  5 x 3    là 
5
bo

A. 0.  B. 2.  C. 1.  D. 3. 


2
ce

 3 x 1
e dx
Câu 20. 1 bằng 
.fa

1 5 2 1 5 2 1 5 2
A.  e  e  .   B. e  e .  C. e5  e 2 .   D. e  e .  
3 3 3
w

55
dx
w

Câu 21. Cho    a ln 2  b ln 5  c ln11 với  a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 


16 x x  9
w

A. a  b  c.   B. a  b  c.   C. a  b  3c.   D. a  b  3c.  

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 24

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

Tìm số thực x, y thỏa: 
 x  y    2 x  y  i  3  6i
Câu 22.  
A. x  1; y  4.   B. x  1; y  4.   C. y  1; x  4.   D. x  1; y  4.  
Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng  a . Tính 
Câu 23. diện tích xung quanh của hình nón
 a2 2  a 2 2  2 a 2 2
A. .  B. .  C.  a 2 2 .  D. . 
4 2 3
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x - 2 y  3 z - 5  0 và mặt phẳng (Q):

01
2 x  4 y  6 z - 5  0 . Khẳng định nào sau đây là đúng? 

oc
A.  P  / /  Q  .  B.  P    Q  .  C.  P  cắt   Q  .  D.  P    Q  . 

Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x 2  y 2  z 2  2 x  6 y  4 z  2  0 . Xác 

H
định tâm I và bán kính R của mặt cầu (S)? 

ai
A. I(1;3;-2); R = 2 3.   B. I(-1;-3;2); R = 2 3.  

D
C. I(-1;-3;2); R = 4.   D. I(1;3;-2); R = 4.  

hi
x -1 y z  1
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:     và điểm  A(2;0;-1) . 

nT
2 1 1
Mặt phẳng (P) đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là: 

uO
A. 2 x  y  z  5  0.   B. 2 x  y  z  5  0.  
C. 2 x  y  z  5  0.   D. 2 x  y  z  5  0.  

ie
Câu 27. Trong mặt phẳng  Oxy  cho đường thẳng  d : 3 x  y  1  0.  Để phép tịnh tiến theo vectơ  v  biến 
 iL
d  thành chính nó thì  v  phải là vectơ nào trong các vectơ sau? 
   
Ta
A. v   3 ; 1 .   B. v   3 ;  1 .   C. v  1 ; 3 .   D. v   1; 3 .  
s/

Câu 28. Cho tứ diện  ABCD . Gọi  I , J  và  K  lần lượt là trung điểm của  AC , BC  và  BD.  Giao tuyến 
của hai mặt phẳng   ABD   và   IJK   là 
up

A. KD.   B. KI .  
ro

C. AK .   D. Đường thẳng qua  K  và song song với  AB.  


Câu 29. Đường  cong  trong  hình  bên  là  đồ  thị  của  một  hàm  số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn 
/g

phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 
om

y
-3 -2 -1 B'
1 x
A
.c
ok

B
bo

A' -3

-4
I
ce

 
.fa

A. y  x 2  2 x  3.   B. y  x 2  2 x  3.  
C. y  2 x 2  x  3.   D. y  x 2  4 x  3.  
w

 
w

Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình  1  2 x  x 2  x  2  0  là 


w

1 
A. S   ;1   ;2 .  B. S   ;1  2;.  
2 

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 25

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

 1  1
C. S    1;   2; .  D. S   ;1    1; .  
 2  2

Câu 31. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực  m  để đồ thị hàm số  y  x 4  2  m  1 x 2  m  1  cắt trục 


hoành tại bốn điểm phân biệt 
A. m  2.   B. m  1.  
C. m  2  hoặc  m  1.  D. 2  m  1.  
2sin 2 x

01
Câu 32. Giá trị lớn nhất của hàm số y   là 
sin 4 x  cos 4 x

oc
A. 0.   B. 1  2.   C. 2.   D. 4.  
Câu 33. Cho  phương  trình  5x  m  log 5  x  m  với  m là  tham  số.  Có  bao  nhiêu  giá  trị  nguyên  của 

H
m   20; 20   để phương trình đã cho có nghiệm? 

ai
A. 20.  B. 19.  C. 9.  D. 21. 

D
Câu 34. Gọi  S là  tập  hợp  tất  cả  các  giá  trị  nguyên  của  tham  số  m   sao  cho  phương  trình 

hi
16 x  m.4 x 1  5m 2  45  0  có hai nghiệm phân biệt. Hỏi  S có bao nhiêu phần tử? 

nT
A. 13.  B. 3.  C. 6.  D. 4. 
Câu 35. Một chất điểm  A xuất phát từ  O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi 

uO
1 2 11
quy luật  v  t   t  t  m / s  , trong đó  t  (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc  A bắt đầu 
180 18

ie
chuyển  động.  Từ  trạng  thái  nghỉ,  một chất  điểm  B cũng  xuất  phát  từ  O ,  chuyển  động  thẳng 
cùng hướng với  A nhưng chậm hơn  5 giây so với A và có gia tốc bằng  a  m / s 2  ( a là hằng số). 
iL
Sau khi  B xuất phát được  10 giây thì đuổi kịp  A . Vận tốc của  B tại thời điểm đuổi kịp  A  bằng 
Ta
A. 22  m / s  .   B. 15  m / s  .   C. 10  m / s  .   D. 7  m / s  .  
s/

2
z  2  3i   được 
up

Câu 36. Thu gọn số phức 


A. z  7  6 2i.   B. z  11  6 2i.   C. z  1  6 2i.   D. z  5.  
ro

Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, mặt phẳng (SAB) vuông  góc với 


/g

a 2
đáy, SA=SB. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) bằng  . Tính thể tích khối 
2
om

chóp 
a3 a3 a3 2 a3 3
A. V  .   B. V  .   C. V  .  D. V  . 
.c

3 2 3 3
ok

Câu 38. Cho hình lăng trụ ABC.A 'B'C'  có đáy  ABC  là tam giác vuông tại  B,   AB  a, BC  a 3,  góc 


hợp  bởi đường  thẳng   AA ' và  mặt  phẳng   A 'B'C '   bằng  45,   hình chiếu  vuông  góc  của  B '  
bo

lên  mặt  phẳng   ABC    trùng  với  trọng  tâm  của  tam  giác  ABC.   Tính  thể  tích  khối  lăng  trụ 
ce

ABC.A 'B'C'  
3 3 3 3 a3
.fa

A. a .  B. a .  C. a 3 .  D. . 
9 3 3
w

Câu 39. Trong  không  gian  Oxyz,  cho  hai  điểm  A 1;4; 2  , B  1;2; 4    và  đường  thẳng 
w

x 1 y  2 z
:   . Tìm điểm M trên    sao cho  MA 2  MB2  28 . 
w

1 1 2
A. M  1;0; 4  .  B. M 1;0; 4  .  C. M  1;0; 4  .  D. M 1;0; 4  . 

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 26

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
x
f  x 
Câu 40. Cho   x  1 x  2  x  3 x  2018  thì  f '  0   bằng 
1 1
A.  .  B. .  C. 2018!.   D. 2018!.  
2018! 2018!
Câu 41. Cho  hình  chóp  S . ABCD   có  đáy  ABCD  là  hình  vuông,  cạnh  bên  SA   vuông  góc  với  đáy  và 
a2 3
SA  a 3 . Nếu diện tích tam giác  SAB  là  thì khoảng cách  d  từ điểm  B  đến mặt phẳng 
2

01
 SAC  là 

oc
a 2 a 3 a 10 a 10
A. .  B. .  C. .  D. . 
2 3 5 3

H
Câu 42. Cho  phương  trình  x 2  2m  1x  m 2  2  0   với  m  là  tham  số.  Giá  trị  của  tham  số  m  để 

ai
phương trình có hai nghiệm  x1 , x2  thoả  x13  x23  2 x1 x 2 x1  x2   là 

D
1
A. m  4  10 .  B. m  .  

hi
2
1

nT
C. m  .   D. m  4  10 ,  m  1.  
2

uO
Câu 43. Phương  trình  đường  thẳng     song  song  đường  thẳng  d : 3 x  2 y  12  0   và  cắt  Ox, Oy   lần 
lượt tại  A, B sao cho  AB  13  là 

ie
A. 3 x  2 y  12  0.   B. 3 x  2 y  12  0.  
C. 6 x  4 y  12  0.   D. 6 x  4 y  6  0.   iL
8  4a  2b  c  0
Ta
Câu 44. cho  các  số  thực  a,  b,  c  thỏa  mãn   .  Số  giao  điểm  của  đồ  thị  hàm  số 
 8  4a  2b  c  0
s/

y  x 3  ax 2  bx  c với trục  Ox  là 
up

A. 0  B. 1  C. 2  D. 3 
1
Câu 45. Cho hai hàm số  f  x   ax 3  bx 2  cx  và  g  x   dx 2  ex  1    a, b, c, d , e  R  . Biết rằng đồ 
ro

2
thị  của  hai  hàm  số  y  f  x    và  y  g  x    cắt  nhau  tại  ba  điểm  có  hoành  độ  lần  lượt  là 
/g

3;  1; 1  (tham 
om

khảo hình vẽ).  
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng 
.c

9
A. .   B. 8.  
2
ok

C. 4.   D. 5. 
 
bo

 
 
ce

 
.fa

(1  3i)3
Câu 46. Cho số phức z thỏa mãn  z  . Môđun của số phức w = z  iz bằng 
1 i
w

A. 8 3.  B. 8 2.   C. 16.  D. 8. 


w

Câu 47. Cho hình chóp tứ giác đều  S . ABCD  có cạnh đáy bằng  a , cạnh bên hợp với đáy một góc  600 . 


w

Gọi  M là  điểm  đối  xứng  của  C   qua  D , N   là  trung  điểm của.  Mặt phẳng   BMN    chia  khối 
chóp  S . ABCD  thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng 

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 27

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
7 1 7 6
A. .  B. .  C. .  D. . 
5 7 3 5
Câu 48. Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz,  cho  hai  điểm A 1; 2;1 , B  3; 2;3 và  mặt  phẳng  (P):
x - y  3  0 . Trong các mặt cầu đi qua hai điểm A, B và có tâm thuộc mặt phẳng (P), (S) là mặt 
cầu có bán kính nhỏ nhất. Tính bán kính R của mặt cầu (S) 
A. R = 2 2.   B. R = 2 3.   C. R = 2.   D. R =1.  
Câu 49. Sắp xếp 5 học sinh lớp A và 5 học sinh lớp B vào hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy 5 

01
ghế sao cho 2 học sinh ngồi đối diện nhau thì khác lớp. Khi đó số cách xếp là 
A. 460000.  B. 460500.  C. 460800.  D. 460900. 

oc
Câu 50. Trong mặt phẳng  Oxy  cho hai điểm  A5;4  và  B3;2 . Một điểm  M  di động trên trục  Ox . 

H
Giá trị nhỏ nhất của  MA  MB  và toạ độ điểm  M là 

ai
A. 8,  M 4;2 .  B. 4,  M 0;4   

D
C. 3,  M 2;0  .  D. 2,  M 4;0  . 

hi
----------- HẾT ---------- 
ĐÁP ÁN

nT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A D C C B A A D A C

uO
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A C D D C B C C C A

ie
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A A B A C C
iL C D B A
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Ta
A B B B B A A B A B
s/

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A A C D C B A A C D
up

 
ro
/g
om
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w
w

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 28

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

ĐỀ SỐ 6
Câu 1. Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
A. y  x 3  x  1 .
B. y  x 3  3 x 2  2 .
C. y  x 3  3x  2 .
D. y   x 3  3 x  2 .

01
oc
2x  x2 1

H
Câu 2. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
x 3

ai
có phương trình?
A. x  3 . B. y  2 . C. x  1 . D. x  1 .

D
hi
Câu 3. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng 1;1  ?
x 1

nT
A. y   x 3  3 x . B. y  x 3  3 x . C. y   x 4  2x 2 . D. y  .
x 1

uO
Câu 4. 
Tập xác định của hàm số y   x 2  3x  2 

là:
A.  ;  2 . B.  1;    . C.  2;  1 . D.  2;  1 .

ie
Câu 5. Hàm số y  e1 4 x có nguyên hàm là: iL
1 1 4 x 1 1 14 x
A. e14 x  C . B. e 14 x  C . C. e C. D.  e C.
Ta
4 4 4
Câu 6. Điểm M trên hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức z thỏa điều kiện nào sau đây?
s/
up
ro
/g
om
.c
ok

A. 1  i  z  3  i . B. 1  i  z  3  i . C. 1  i  z  3  i . D. 1  i  z  3  i .
bo

a2 3
Câu 7. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC có diện tích bằng và thể tích bằng
ce

6
a3 6
. Khi đó đường cao của khối chóp là:
.fa

4
9 2a 2a 3 2a 9 3a
w

A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
w

Câu 8. Cho hình trụ có độ dài đường sinh là 5 cm, bán kính đường tròn đáy là 3 cm. Diện tích xung
w

quanh của hình trụ đã cho là:


A. 15  cm 2 . B. 5  cm 2 . C. 45  cm 2 . D. 30  cm 2 .

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 29

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  5; 2;1 và B  3; 3;1 . Khi đó khoảng cách giữa hai
điểm A và B bằng?
A. 5 . B. 5. C. 3. D. 9.
Câu 10. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  2  0 có tâm là?
A. I  2; 4; 6  . B. I  2; 4;6  . C. I  1; 2; 3 . D. I 1; 2;3 .
Câu 11. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?

01
1
A. Phương trình sin x  2 vô nghiệm. B. Phương trình cos x   vô nghiệm.
2

oc
 x  arcsin 2  k 2 x
C. sin x  2   (k  Z ) . D. Phương trình cos  3 có nghiệm.
 x    arcsin 2  k 2 2

H
Câu 12. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân?

ai
1 1 1

D
A. 1, 4, 7, 10, 13, 16. B. 3,1,  , ,  .
3 9 27

hi
u1  1
C. Dãy  un  với  , n  N * D. Dãy các số tự nhiên chẵn.

nT
un  un1  2

x 2018  8

uO
lim
Câu 13. Giới hạn x 1 x  2 bằng?

ie
7 7
A. 1. B.  . C. 1. D. .
3 iL 3
Câu 14. Mệnh đề '' x  R : x 2  x  3  0 '' có mệnh đề phủ định là?
Ta

A. '' x  R : x 2  x  3  0 '' B. '' x  R : x 2  x  3  0 ''


s/

C. '' x  R : x 2  x  3  0 '' D. '' x  R : x 2  x  3  0 ''


up

Câu 15. Cho a  1; 3, b  0;  2 . Tìm tọa độ của vectơ c  2a  b .
A. 2;10 . B.  2;  8 . C. 2; 8 . D.  1;  7  .
ro

Câu 16. Cho hàm số y  f (x ) có bảng biến thiên sau:


/g

x  0 6 
om

y '  + 
1
y 0 
.c

12
  0
ok

Số tiệm cận của đồ thị hàm số y  f (x ) là:


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
bo

1 3 1
Câu 17. Khoảng nghịch biến của hàm số y  x  2 x 2  5 x  là?
ce

3 3
A.  1; 5 . B.   ; 1 . C. 5 ;    . D.   ;    .
.fa

Câu 18. Cho log 3 25  a, log 3 10  b . Khi đó log 3


50 bằng?
w

A. a  2b . B. 2( a  b) . C. 2a  b . D. a  2b  1 .
w

2 x 2 5 x
1
w

Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình    27 là?


3

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 30

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

 3  3 
A.   ;    ;    . B.   ;  1 .
 2  2 
 3  3 
C.   ;    1;    . D.  ;  1 .
 2   2 
Câu 20. Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox lần lượt tại x  0 ,
x   , biết rằng thiết diện của vật thể vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (
0  x   ) là một tam giác có diện tích S  x   3 sin x .

01

A. V  2 3 . B. V  . C. V  3 . D. V  2 3 .
3

oc
 

 2
f  x  dx  5 I   2  f  x   2sin x  dx

H
Câu 21. Cho 0 . Tính 0 .

ai

A. I  3 . B. I  5  . C. I  7 . D. I  5   .
2

D
hi
Câu 22. Cho số phức z  3  3  4i   4  3i  1 . Tìm số phức w  z  i .
A. w  24  14i . B. w  13  22i . C. w  5  24i . D. w  13  25i .

nT
2 3
Câu 23. Nếu khối cầu có bán kính R  thì thể tích của nó bằng?

uO

32 3 2 3 24 3
A. . B. . C. . D. 32 3 2 .

ie
2 2 2
  
iL
M  2;3; 1 N  1;1;1 P 1; m  1; 2 
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm , , . Tìm m để tam
Ta
giác MNP vuông tại N .
A. m  6 . B. m  0 . C. m  4 . D. m  2 .
s/

Câu 25. Trong không gian Oxyz, mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  3 có bán kính là?
up

A. R  3 . B. R  1 . C. R  9 . D. R  3 .
ro

Câu 26. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  Oxy  có phương trình?
/g

A. z  0 . B. y  0 . C. x  0 . D. x  y  z  0 .
om

Câu 27. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?


A. Phép đồng dạng tỉ số 1 là phép dời hình.
B. Phép đồng dạng tỉ số k biến đường tròn bán kính R thành đường tròn bán kính k.R.
.c

C. Phép vị tự tỉ số -3 là phép đồng dạng tỉ số 3.


ok

D. Phép vị tự tỉ số k biến đường tròn bán kính R thành đường tròn bán kính k.R.
Câu 28. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
bo

a / /b
A.   a / /( ) .
b  ( )
ce

a / /( )

.fa

B. (  )  a  b / /a .
(  )  ( )  b

w

( ) / /(  )
w


C. ( )  ( )  a  a / /b .
w

( )  (  )  b

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 31

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
D. Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng nằm trên hai
đường thẳng song song hoặc cùng nằm trên một đường thẳng.
Câu 29. Hàm số y   x 2  3 x  5 nghịch biến trên khoảng nào?
 3 3   3   3 
A.   ;  . B.  ;    . C.   ;    . D.   ;  .
 2   2   2   2 
x 1  0
Câu 30. Tập nghiệm của hệ bất phương trình  là?
2 x  4  0

01
A.  ;1   2;   . B.  ;1   2;   .

oc
C.  1; 2  . D. 1; 2  .

H
Câu 31. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình  x 3  3 x  2  3m có 3 nghiệm thực phân
biệt?

ai
4 4 4
A. 0  m  4 . B. 0  m  . C.   m  0 . D.   m  3 .

D
3 3 3

hi
Câu 32. Số giao điểm của đồ thị hàm y   x 4  2x 2 với trục hoành là?

nT
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
1 

uO
Câu 33. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  ln x trên đoạn  ; e là?
3 
1 1

ie
A. 1. B.  ln 3 . C. e  1 . D.  ln 3 .
3 3
iL
Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x  1  log 1  x  2  2 là?
Ta
2

A.  ;  2  3;    . B. 2; 3 .
s/

C. 3;    . D.  ;  2  3;    .
up

Câu 35. Cho I    x  1 sin 2 xdx . Tính I .


1
x  1 cos 2 x  1 sin 2 x  C . 1
x  1 cos 2 x  1 sin 2 x  C .
ro

A. I  B. I 
2 4 2 4
/g

1 1 1 1
C. I    x  1 cos 2 x  sin 2 x  C . D. I    x  1 cos 2 x  sin 2 x  C .
2 4 2 4
om

Câu 36. Cho số phức z thỏa 1  i  z  4  2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
.c

A. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3i . B. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3.
C. Phần thực bằng -1 và phần ảo bằng 3i . D. Phần thực bằng -1 và phần ảo bằng 3i .
ok

Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, biết BC  2a . Hình chiếu của
S xuống đáy trùng với trung điểm của BC, góc giữa SA và đáy bằng 300. Thể tích khối chóp
bo

S.ABC bằng?
ce

3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. 3 3a 3 .
3 9 18
.fa

Câu 38. Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 1200, bán kính đáy bằng 2. Tính độ dài đường sinh của hình
nón.
w

4 4 3
w

A. 4. B. . C. 3 . D. .
3 3
w

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 32

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

A 1;0;0  B  0; 2;0  C  0;0;3


Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm , , . Phương trình nào dưới

đây là phương trình mặt phẳng


 ABC  ?
x y z x y z
A. x  2 y  3 z  1 . B.    6. C.    1. D. 6 x  3 y  2 z  6 .
1 2 3 1 2 3

Câu 40. Cho hàm số y   x 1  x   . Đạo hàm y của hàm số y là?


5

4 4
A. y  5  x  x 2  . B. y   5  10 x   x  x 2  .

01
4 4
C. y  5  x  x 2  . D. y   5  10 x   x  x 2  .

oc
Câu 41. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA   ABCD  và SA  2a .

H
Khoảng cách d  SB, AD  bằng?

ai
a 6 a 3 a 2

D
A. . B. . C. . D. a 2 .
2 2 2

hi
4
Câu 42. Phương trình x  3 1  x  có điều kiện xác định là?

nT
x5
A. x  3 . B. x  3 và x  5 .

uO
C. x  3 và x  5 . D. x  3 và x  5 .
Câu 43. Tiếp tuyến của đường tròn (C) : x 2  y 2  2 tại điểm M (1;1) có phương trình là?

ie
A. 2 x  y  3  0 . B. x  y  1  0 . C. x  y  2  0 . D. x  y  1 .
iL
Câu 44. Có bao nhiêu giá trị m nguyên để phương trình log 22 x  log 1 x 2  3  m  log 4 x 2  3 có
Ta
2

nghiệm thuộc khoảng  32;   .


s/

A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
up

4 dx 1 b b
Câu 45. Biết rằng   ln với a, b, c   , b  10 và là phân số tối giản. Hãy tính
7 2 a c c
ro

x x 9
M  2a  b  c .
/g

A. M  12 . B. M  8 . C. M  15 . D. M  7 .
om

Câu 46. Cho số phức w và hai số thực a , b . Biết z1  w  2i , z2  2 w  3 là hai nghiệm phức của
phương trình z 2  az  b  0 . Tính T  z1  z2 .
.c

2 97 2 85
A. T  4 13 . B. T  . C. T  . D. T  2 13 .
ok

3 3
Câu 47. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có AC  a 3, BC  3a, 
ACB  300. Cạnh bên hợp với đáy một
bo

góc 600. Mặt phẳng ( ABC ) vuông góc với mặt phẳng ( ABC ). Điểm H thuộc BC sao cho
ce

BC  3BH và mặt phẳng ( AAH ) vuông góc mặt phẳng ( ABC ). Tính khoảng cách d từ điểm
B đến mặt phẳng ( AAC ).
.fa

9 3a 3 3a 3a 4a
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
4 4 4 3
w
w
w

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 33

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  có phương trình x  2 y  z  4  0 và đường thẳng
x 1 y z  2
d:   . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng  nằm trong mặt phẳng
2 1 3
 P  , đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d .
x  5 y 1 z  3 x5 y 1 z 3
A.  :   . B.  :   .
1 1 1 1 1 1
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C.  :   . D.  :   .

01
5 1 3 5 1 3
Câu 49. Gọi Q là tập hợp các số tự nhiên gồm 9 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ Q. Xác

oc
suất để số được chọn có đúng 4 chữ số lẻ và chữ số 0 đứng giữa hai chữ số lẻ là?
1 5 1 1

H
A. . B. . C. . D. .
15552 54 408240 204120

ai
Câu 50. Cho a   4;  2 , b   3;  1  . Số đo của góc giữa hai vectơ a và b bằng?

D
A. 1350. B. 450. C. 00. D. 1500.

hi
ĐÁP ÁN:
1B 2A 3B 4C 5D 6C 7A 8D 9A 10D

nT
11A 12B 13C 14B 15C 16B 17A 18A 19D 20A
21C 22D 23A 24B 25D 26A 27D 28ª 29B 30C

uO
31C 32D 33A 34C 35D 36B 37B 38D 39D 40B
41D 42D 43C 44D 45C 46B 47B 48C 49B 50A

ie
iL
Ta
ĐỀ SỐ 7
1 2x
Câu 1. Tập xác định D của hàm số y  là:
s/

2x  5
up

5   5
A. D   ;    . B. D  R \    .
 2   2
ro

5  5
C. D  R \   . D. D   ;  .
2 2
/g


Hàm số y   x 3  6 x 2  9 x  4 đồng biến trên khoảng nào?
om

Câu 2.
A.  ;1 . B.  3;    .
C.  ;1   3;    . D. 1; 3 .
.c
ok

2x  5
Câu 3. Đồ thị hàm số y  có tiệm cận ngang là
1  5x
bo

2 2 2 2
A. x  . B. y  . C. y   . D. x   .
5 5 5 5
ce

1
Câu 4. Tập xác định D của hàm số y  x là 5
.fa

1  1 
A. D   ;    . B. D  R \   . C. D  R \ 0 . D. D   0;    .
w

5  5 
w


2
w

 sin xdx
0
Câu 5. Kết quả là

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 34

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 6. Số phức z  2  i có phần thực và phần ảo bằng
A. 2 và 1. B. -2 và - 1. C. 2 và 0. D. 2 và 3.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA  2a . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
2a 3 2a 3 2a 3
A. V  2a 3 . B. V  . C. V  . D. V  .
6 4 3

01
Câu 8. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay là

oc
A. S xq  rl . B. S xq  2rl . C. S xq  3rl . D. S xq  2r .

Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(18;4;8) và B(4;18;2) . Tọa độ trung điểm

H
của đoạn thẳng AB là

ai
A. (22;14;6) . B. (11;7;3) . C. (7;11;5) . D. (7;1;5) .

D
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  có phương trình:

hi
x 1 z 3
 y 1  . Một vectơ chỉ phương của đường thẳng  là

nT
 3 2   
A. u  (1;1;3) . B. u  (3;1;2) . C. u  (3;0;2) . D. u  (3;1;2) .

uO

Câu 11. Nghiệm của phương trình cot x  cot là
5

ie
 
A. x   k 2 , k  Z . B. x   k , k  Z . iL
5 5
 
Ta
C. x    k 2 , k  Z . D. x    k , k  Z .
5 5
s/

Câu 12. Cho cấp số cộng có số hạng đầu là u1  3 và u 6  18 . Công sai của cấp số cộng đó là
up

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
8  2n 2
ro

lim
Câu 13. n 2  2 bằng
/g

A. 4. B. 8. C. 2. D. 2.
 
om

Câu 14. Liệt kê phần tử của tập hợp A  x  R / x 2  3 x  4  0 là


A. A  1. B. A   4. C. A  4;1 . D. A  1; 4 .
.c

Câu 15. Cho hình chữ nhật ABCD số vectơ  0 có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của hình chữ nhật

ok

ABCD bằng với AC là


A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
bo

Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y  x 4  2mx 2  1 có 3
ce

điểm cực trị.


1 1
A. m  3 . B. m  0 . C. m  3 . D. m  0 .
.fa

9 9
w

x3
Câu 17. Đồ thị của hàm số y  2
có số tiệm cận là
x  6 x  27
w

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
w

Câu 18. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log2 ( x  3)  2 .

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 35

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

A. S   ;7 . B. S  1; . C. S  7; . D. S   1; .

f  x   log 2  2 x 2  1
Câu 19. Đạo hàm của hàm số là
4x 1
A. f /  x   . B. f /  x   .

2
2 x  1 ln 2   2 x  1 ln 2
2

4x 1
C. f /  x    . D. f ' ( x)   .
 2x  1 ln 2
2 2
(2 x  1) ln 2

01
Câu 20. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y   x 2 , y  3x  2 , x  1 , x  2 là

oc
1 1 29 9
A. . B. . C. . D. .
2 6 6 2

H
a x

ai
2
Câu 21. Giá trị a bằng bao nhiêu để  xe dx  4 ?

D
0
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

hi
Câu 22. Hai số thực x; y thỏa mãn (2x  y)i  y  3x  4  i lần lượt là

nT
A. x  2; y  1. B. x  1; y  1. C. x  1; y  1. D. x  2; y  1.

uO
Câu 23. Diện tích xung quanh của khối nón tròn xoay có bán kính đáy r  3cm , chiều cao h  4cm là
A. 15cm 2 . B. 12cm 2 . C. 20cm 2 . D. 7cm 2 .

ie
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(4;5;6) và u  (7;8;9) . Phương trình
 iL
đường thẳng  đi qua A và nhận u làm vectơ chỉ phương là
 x  7  4t  x  7  4t  x  4  7t  x  4  7t
Ta
   
A.  y  8  5t . B.  y  8  5t . C.  y  5  8t . D.  y  5  8t .
s/

 z  9  6t  z  9  6t  z  6  9t  z  6  9t
   

up

Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(3;2;1) và n  (2;1;5) . Phương trình mặt

phẳng đi qua A và nhận n làm vec tơ pháp tuyến là
ro

A.  3 x  2 y  z  3  0 .B.  3 x  2 y  z  4  0 .
/g

C. 2 x  y  5 z  1  0 . D. 2 x  y  5 z  3  0 .
 
om

Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a  (3 ; 4;18) b
và  (4;3;0) . Góc giữa 2 vectơ
 
a , b là
.c

A. 30 0 . B. 450 . C. 60 0 . D. 90 0 .
ok

 2 2
Câu 27. Phép tịnh tiến theo v  1; 3 biến đường tròn  C  : x  y  2 x  4 y 1  0 thành đường tròn
bo

có phương trình
2 2 2 2
A.  x  2    y  5   6 . B.  x  2    y  1  16 .
ce

2 2 2 2
C.  x  2    y  1  6 . D.  x  2    y  1  6
.fa

Câu 28. Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình bình hành ABCD . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của
SA, SB . Giao tuyến của mặt phẳng (ECD) với mặt phẳng (SAB) là
w

A. SE . B. SF . C. EF . D. BE .
w

Câu 29. Xác định hàm số bậc hai y  ax 2  bx  c (với a  0 ) biết đồ thị của nó có đỉnh I  2; 2  và
w

đi qua điểm M  0; 2  .

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 36

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
2 2
A. y  x  4 x  2. B. y  x  4 x  2.
2 2
C. y   x  4 x  2. D. y   x  4 x  2.

x2  x  6
Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình  0 là
1 x
A. S  ( ; 3]  (1; 2] . B. S  ( ; 3) . C. S  (1; 2] . D. S  [-3;1)   2; ) .

Câu 31. Viết phương trình đường thẳng qua 2 điểm cực trị của hàm số y  x3  3mx2  3(m2  1)x  m3 .

01
A. y  2x  m . B. y  2x  m .
C. y  2x  m . D. y  2x  m .

oc
1
Câu 32. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 3  2 x 2  3 x  1 song song với đường thẳng y  8 x  1 là

H
3

ai
143 11
A. y  8 x  . B. y  8 x  .
3 3

D
143 37

hi
C. y  8 x  . D. y  8 x  .
3 3

nT
Câu 33. Bất phương trình log 1  3x  1  log 1  x  7  có bao nhiêu nghiệm nguyên?
2 2

uO
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 34. Một người gửi 75 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 5,4%/năm. Biết rằng nếu không rút

ie
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi được nhập vào gốc để tính lãi cho năm
tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu đồng
iL
bao gồm cả gốc và lãi? Biết rằng suốt trong thời gian gửi tiền, lãi suất không đổi và người đó
Ta
không rút tiền ra.
A. 4 năm. B. 5 năm. C. 6 năm. D. 7 năm.
s/

1
dx 1 e
Câu 35. Biết e  a  b ln , với a, b là các số hữu tỉ. Tính S  a 3  b 3
up

x
0 1 2
A. -2. B. 6. C. 2. D. 0.
ro

Câu 36. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
/g

zi  2  i   2 là:
om

A. (x  1)2  (y 2) 2  4 . B. x  3 y  2 .
C. 2 x  y  2 . D. (x  1)2  (y 2)2  4 .
.c

Câu 37. Lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích bằng V . Khi đó thể tích A.BCB ' C ' bằng
ok

2 1 V 3V
A. V . B. V . C. . D. .
3 3 2 4
bo

Câu 38. Cho hình nón đỉnh S , có trục SO  a 3 . Thiết diện qua trục của hình nón tạo thành tam giác SAB
ce

đều. Gọi S xq là diện tích xung quanh của hình nón và V là thể tích của khối nón tương ứng. Tính tỉ
S xq
.fa

số theo a.
V
S xq 2 3 S xq 3 S xq 4 3 S xq 3 3
w

A.  . B.  . C.  . D.  .
V a V a V a V a
w

Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (0;1;2) , điểm N (1;1;2) và điểm P(2;3;3)
w

. phương trình của đường thẳng đi qua điểm A(1;1;1) và vuông góc với mặt phẳng (MNP) là

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 37

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

 x  1  2t  x  1  2t  x  1  t  x  1  t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  t . C.  y  1  2t . D.  y  1  t .
z  1  z  1  3t  z  1  3t  z  1  2t
   

Câu 40. / Cho hàm số y  2x  x 2 . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. y 3 y '' 1  0. B. y 3 y '' 1  0. C. yy ' 2 x  1  0. D. yy ' 2 x  1  0.
Câu 41. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt

01
0
phẳng ( ABC ) , mặt phẳng ( SBC ) tạo với mặt phẳng ( ABC ) góc 60 .Tính khoảng cách từ A

oc
đến mặt phẳng ( SBC ) .
3a a 3 3a a 3

H
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4

ai
Câu 42. Tính tổng các nghiệm của phương trình 2x 2  3x  2  x  2 .

D
hi
3
A. 1. B. . C. 2. D. 3.
2

nT
Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M  (1;4) , N  (2;3) và P  (5;1) . Viết phương

uO
trình đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP .
83 15 822 83 15 822
A. x 2  y 2  x y  0. B. x 2  y 2  x y  0.

ie
47 47 47 47 47 47
83 15 822 iL 83 15 822
C. x 2  y 2  x y  0. D. x 2  y 2  x y  0.
94 94 47 94 94 47
Ta
Câu 44. Một sợi dây có chiều dài 6m, được chia thành hai đoạn. Đoạn thứ nhất được uốn thành một tam
giác đều, đoạn thứ hai được uốn thành hình vuông. Hỏi độ dài của cạnh tam giác đều là bao
s/

nhiêu để tổng diện tích tam giác và hình vuông đó nhỏ nhất?
up

12 18 3 36 3 18
A. . B. . C. . D. .
4 3 4 3 4 3 9 4 3
ro

2 10x 2  7 x  2 1 
x   ; 
/g

Câu 45. Cho f ( x)  (ax  bx  c) 2 x  1 là 1 nguyên hàm của g ( x) 


2x  1 2 
om

với a, b, c là các số nguyên. Tính S  a  b  c .


A. 0. B. 2. C. 3. D. 4.
.c

Câu 46. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1  i )( z  i )  2 z  2i . Tính modun của số phức
ok

z  2z 1
w .
z2
bo

A. 10. B. 2. C. 5. D. 7.

Câu 47. Cho hình chóp tam giác S . ABC có AB  5a , BC  6a và AC  7 a . Các mặt bên SAB , SBC
ce

0
, SAC tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích của khối chóp đó
.fa

A. 4 6a 3 . B. 4 3a 3 . C. 8 6a 3 D. 8 3a 3 .
x 1 y z
w

Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và hai điểm
2 1 2
w

A(2;1;0) , B(2;3; 2) . Phương trình mặt cầu đi qua A và B , có tâm thuộc đường thẳng d là
w

Câu 49. Cho tập hợp E gồm các số tự nhiên có 5 chữ số tự nhiên khác nhau lập từ các chữ số 1; 2; 3; 4;
5; 6. Chọn 2 số từ tập E. Tính xác suất để cả hai số được chọn đều chia hết cho 3.
Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 38

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
1 2 2 239
A. . B. . C. . D. .
3 15 2157 2157
Câu 50. Cho hai A , B cố định có khoảng cách bằng a . Tập hợp các điểm N thỏa mãn
 điểm
  2
AN . AB  2a là
A. một điểm. B. một đường thẳng.
C. đoạn thẳng. D. đường tròn.
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN

01
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

oc
C D B D A A D A C B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

H
B C D C A B B C A B

ai
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B C A D D D A C A A

D
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

hi
B B C C D A A A A A

nT
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A D B D B A D B D B

uO
ie
ĐỀ SỐ 8
Câu 1.
iL
Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau
x  0 3 
Ta
y’ + 0  0 +
s/

y 1 
up

 3
Chọn phát biểu đúng
ro

A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0  và  3;   .


/g

B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 và  3;   .


om

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;3 .


D. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;3 .
y
.c

Câu 2. Cho hàm số y  f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên.


ok

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau 1


A. Hàm số đạt cực đại tại điểm  0; 1 . x
O
bo

   2;1 .
B. Hàm số đạt cực đại tại điểm  2;1 và
1
ce

C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm   2;1 và  2;1 .


.fa

D. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm  0;1 .


w

Câu 3. Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f ( x)  x 3  3 x 2  1 tại điểm có hoành độ bằng 2 có
giá trị bằng
w

A. 25. B. 21. C. 24. D. 22.


w

Câu 4. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau (giả sử các điều kiện xác định trong các biểu
thức đều xác định)

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 39

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

x 
A.  u  '   u  1.u ' B. log a  1   log a x1  log a x2
 x2 
u'
C.  log a u  '  D. a log a   a
u ln a
Câu 5. Một nguyên hàm của hàm số y  f ( x)  e 2 x 1 là
1 1 2x
A. e 2 x 1  2019 B. e 2 x 1  2019 C. e 2 x 1 . D. e  2019
2 2

01
Câu 6. Cho số phức z  2i  1 có phần thực bằng
A. 1 . B. 2 . C. 2i . D. 1 .

oc
Câu 7. Cho hình chóp có diện tích đáy bằng 24 cm 2 và độ dài đường cao bằng 2 cm . Khi đó thể tích

H
khối chóp bằng

ai
A. 16 cm 2 . B. 16 cm3 . C. 48cm3 . D. 48cm 2 .

D
Câu 8. Cho mặt trụ có bán kính đáy R  3dm và có độ dài đường sinh l  4dm . Diện tích xung quanh

hi
của mặt trụ bằng
A. 36dm 2 . B. 24dm3 . C. 24dm 2 . D. 36dm3 .

nT
Câu 9. Mặt phẳng ( P ) : 2 x  3 y  2  0 có một véctơ pháp tuyến
   

uO
A. n   2; 3;0  . B. n   2; 3; 2  C. n   2; 0; 3 . D. n   2;3; 2  .

x 1 z 3

ie
Câu 10. Đường thẳng d :  y2 đi qua điểm
2 3 iL
A. M 1; 2;3 . B. M  2;0; 3 . C. M  2; 1; 3 . D. M  1; 2; 3 .
Ta

Câu 11. Nghiệm của phương trình sin x  sin là:
3
s/

   
 x  3  k  x  3  k 2
up

A.  ; k   B.  ;k 
 x  2  k  x  2  k 2
ro

 3  3
/g

   
 x  3  k 2  x  3  k 2
om

C.  ;k  D.  ;k 
 x     k 2  x  4  k 2
 3  3
.c

Câu 12. Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào lập thành một cấp số cộng?
ok

A. 1; 3; 5; 7; 9; 11; 14; 16. B. 1; 2; 3; 4; 5; 6; 8; 9.


C. 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14; 16. D. 1; 5; 9; 13; 16; 20; 24; 28.
bo

x 3  3x
lim
ce

Câu 13. Tìm x 1 x  2 là:


4
.fa

A. B. 4 C. 1 D. 1
3
w

Câu 14. Trong các câu sau có bao nhiêu câu là mệnh đề?
Sóc Trăng là một thành phố của Việt Nam.
w

Hãy trả lời các câu hỏi này!


w

30  2  29
x  81  9

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 40

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
A. 2 câu B. 3 câu C. 1 câu D. 4 câu

Câu 15. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A  1;2  và B  3; 1 . Toạ độ của véctơ BA là:
A.  4;3 B.  4; 3 C.  2;1 D.  3;4 

2 x 2  2 x  2018
Câu 16. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f ( x)  là
2019  x 2
A. y  2 . B. x  2 . C. x  2019 . D. y  2019 .

01
Câu 17. Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên R
x 1

oc
A. y  x 2  2 x  1 . B. y  x3  x 2  x  1 . C. y  x 4  4 x 2  1 . D. y  .
x2

H
23 2 2

ai
Câu 18. Biểu thức 3 được viết dưới dạng lũy thừa của một số với số mũ hữu tỉ là
3 3 3

D
1 3 1 5
 3 2  2 2  2 2  2 2

hi
A.   . B.   . C.   . D.   .
2 3 3 3

nT
1 1
Câu 19. Tối giản biểu thức log  log 4  4 log 2 có kết quả là

uO
8 2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 1 .
2

ie
x2  2
Câu 20. Tích phân 1 2 x dx có kết quả bằng iL
3 3 3
Ta
A.  ln 2 . B.  ln 2 C. . D. ln 2 .
4 2 2
s/

Câu 21. Hình phẳng giới hạn bởi y  f ( x)  x 2  1 , x  0, x  1 và trục hoành có diện tích được tính bởi
công thức
up

1 1 1 0
A. S   x 2  1 dx . B. S   ( x 2  1) 2 dx . C. S    ( x 2  1)2 dx . D. S   ( x 2  1)dx .
ro

0 0 0 1
/g

Câu 22. Cho số phức z có biểu diễn hình học như hình bên. Khi đó số phức z được xác định là
A. z  1  2i . B. z  2 .
om

C. z  2  i . D. z  1 .
.c
ok

Câu 23. Hình trụ có diện tích đáy bằng 4  cm 2  và có thể tích khối trụ bằng 12  cm3  . Đường cao
bo

của hình trụ bằng bao nhiêu?


ce

A. 3(cm 2 ) . B. 4(cm ) . C. 2(cm ) . D. 3(cm) .

Câu 24. Cho điểm M  2;3; 1 . Điểm M thuộc mặt phẳng nào sau đây?
.fa

A. x  y  z  4  0 . B. x  y  z  0 . C. x  y  z  4  0 . D. x  y  z  4  0 .
w

Câu 25. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng ( P ) : 2 x  y  3 z  1 có vectơ chỉ phương là
   
w

A. u   2; 1; 1 . B. u   2; 1;3 . C. u   1;3; 1 D. u   2;1;3


w

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 41

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

Câu 26. Mặt phẳng ( P ) qua hai điểm A( 1; 2;1), B (1;1; 3) và vuông góc với mặt phẳng
(Q ) : x  y  z  2018  0 có vectơ pháp tuyến
   
A. n   5; 2;3 . B. n   2; 1; 4  C. n  1;1; 1 D. n   7; 2; 3 
2 2
Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình  x  3   y  1  16 . Phương
trình đường tròn  C /  là ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số k  3 là:
2 2 2 2
A.  x  9    y  3  16 B.  x  9    y  3  16

01
2 2 2 2
C.  x  9    y  3  144 D.  x  9    y  3  144

oc
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, SA vuông góc với mặt
phẳng đáy ABCD, SA  a . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ACBD  . Hãy tính giá

H
trị của tan  (có hình vẽ)

ai
A. 2 B. 3

D
C. 5 D. 6

hi
1

nT
Câu 29. Tập xác định của hàm số y  x2  x  là:
x

uO
A. x   ;0   1;   B. x   \ 0
C. x   ;0  1;   D. x   0;1

ie
f  x   x 2  bx  3 iL f  x  0
Câu 30. Cho tam thức bậc hai , giá trị của b để là:

A. b  2 3;2 3    
B. b  ; 2 3  2 3;  
Ta

C. b   2 3;2 3  D. b   ; 2 3    2 3;  
s/

   
up

 3 
Câu 31. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  f ( x)  x 2  2 x  3 trên đoạn   ; 2  .
 2 
ro

3 9
A. . B. 2 . C. 11 . D. .
2 4
/g

Câu 32. Đường thẳng qua hai điểm cực trị của hàm số y  x 3  3 x 2  1 có dạng
om

A. y  2 x  1 . B. 2 x  y  1  0 . C. 2 x  y  1  0 . D. 2 x  y  1  0 .
.c

Câu 33. Tập xác định của hàm số y  log 2  


x 2  x  6 là
ok

A. D   2;3 . B. D   ; 2    3;   .
bo

C. D   ; 2  3;   . D. D   3;   .

Câu 34. Gọi x1 , x2 ( x1  x2 ) là hai nghiệm của phương trình 9 x  3.3x  2  0 . Tính giá trị của biểu thức
ce

S  2 x1  3x2 .
.fa

A. S  3 . B. S  5 . C. S  9 . D. S  11 .
Câu 35. Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  x 2 và  x  y  2  0 .
w

37 1 1 59
w

A. . B.  . C. . D. .
6 2 2 6
w

2 2
Câu 36. Cho 2 x  y  (2 y  x )i  x  2 y  3  ( y  2 x  1)i . Tính S  x  y .
A. S  0 . B. S  1 . C. S  2 . D. S  4 .
Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 42

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
Câu 37. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA vuông góc với đáy và góc hợp bởi cạnh
SC với mặt đáy bằng 300 . Tính thể tích khối chóp đã cho, biết rằng góc 
ABC  600 .
a3 a3 6 a2 a3
A. VS . ABCD  . B. VS . ABCD  . C. VS . ABCD  . D. VS . ABCD  .
6 18 6 18
Câu 38. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông có diện tích bằng 4a 2 với ( a  0) . Tính thể
tích của khối trụ được tạo bởi hình trụ đã cho.
A. VT  8 a 3 B. VT   a 3 C. VT  2 a 3 D. VT  16 a 3

01
Câu 39. Phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng ( P ) : x  2 y  z  1  0 đồng thời cắt hai

oc
 x  1  t1
 x 1 y z  1
đường thẳng 1 :  y  1  2t1 và  2 :   . Phương trình đường thẳng d có dạng

H
z  t 2 1 1
 1

ai
 x  1  6t x  6  t x  6  t x  6  t

D
   
A.  y  1  2t B.  y  2  t C.  y  2  t D.  y  2  t

hi
 z  5t z  0 z  t  z  5t
   

nT
y  tan  cos 3x 
Câu 40. Đạo hàm của hàm số là

uO
3sin 3x 3sin 3x
A. y /  B. y / 
cos 2  cos 3x  2
cos  cos 3x 

ie
3cos 3x 3cos 3x
C. y /  D. y / 
sin 2  cos3x  sin 2  cos3x  iL
Ta
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, SA  SB  SC  SD  a 2 .
Khi đó khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SCD) là:
s/

a 42 a 14 a 6 a 2
A. B. C. D.
up

14 42 2 2
Câu 42. Cho phương trình 5 x  1  3 x  2  x  1 tổng các nghiệm của phương trình là:
ro

24 20 2
A. 2 B. C. D.
/g

11 11 11
om

x2
Câu 43. Toạ độ giao điểm của đường thẳng  : x  y và  E  :  y 2  1 là:
4
.c

 2 2   2 2  2 2  2 2
A. A  ;  và B   ;  B. A  ;  và B   ;  
ok

 5 5  5 5 5 5  5 5
4 4  4 4  2 2 
bo

C. A  ;  và B   ;   D. A  ; 
5 5  5 5  5 5
ce

Câu 44. Cho hình chóp S . ABC có SA  2 x  x  0  và SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông ở
B và AB  x; BC  2019  x . Tìm giá trị của x để thể tích khối chóp đạt giá trị lớn nhất.
.fa

A. 1257. B. 1246. C. 1346 . D. 1218680963


w

 
Câu 45. Cho hàm số y  f ( x ) xác định trên đoạn 0;  thỏa mãn
w

 2
w

 
2 2
 2   
0  f ( x)  2 2 f ( x) sin  x  4  dx . Tích phân  f ( x)dx bằng
0

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 43

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
 
A. . B. C. 0 D. 1
4 2
Câu 46. Cho số phức z thỏa mãn z  1 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P  z  1  z 2  z  1 . Tính giá trị của M.m
13 3 39 13 5
A. M .m  B. M .m  3 3 C. M .m  D. M .m 
4 4 4

01
Câu 47. Cho hình lăng trụ ABC. A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’ lên
mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng

oc
a 3
AA ' và BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A’B’C’.
4

H
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .

ai
24 12 3 6

D
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;0; 2  , B  0; 1; 2  và mặt phẳng

hi
( P ) : x  2 y  2 z  12  0 . Tìm tạo độ điểm M thuộc (P) sao cho MA  MB nhỏ nhất.

nT
 6 18 25   7 7 31   2 11 18 
A. M  2; 2;9  . B. M   ;  ;  . C. M  ; ;  . D. M   ;  ;  .
 11 11 11  6 6 4   5 5 5

uO
Câu 49. Một cái hộp có 4 viên bi màu trắng và 7 viên bi màu xanh. Lấy ngẫu nhiên viên thứ nhất rồi
viên thứ hai và viên thứ ba. Xác suất để được viên thứ nhất màu trắng, viên thứ hai và thứ ba

ie
màu xanh là:
42 28 84
iL 42
A. B. C. D.
165 165 165 275
Ta

Câu 50. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM  13 , độ dài cạnh BC  6 và góc Bˆ  600 . Khi đó,
s/

độ dài cạnh AB và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác là:
2 21 21 7
up

A. AB  4; R  B. AB  4; R  2 7 C. AB  4; R  D. AB  4; R 
3 14 14
ro

BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.B 3.C 4.D 5.A 6.A 7.B 8.C 9.A 10.A
/g

11.B 12.C 13.A 14.A 15.A 16.A 17.B 18.C 19.A 20.A
21.A 22.A 23.D 24.D 25.B 26.A 27.D 28.A 29.A 30.A
om

31.C 32.B 33.B 34.A 35.C 36.B 37.A 38.C 39.A 40.A
41.A 42.A 43.A 44.C 45.C 46.A 47.B 48.D 49.B 50.A
.c
ok

ĐỀ SỐ 9
bo

Họ và tên thí sinh: ………………………………………


Số báo danh: …………………………………………….
ce

y
1
Câu 1. Cho hàm số y  f ( x ) có đồ thị như hình vẽ.
.fa

1
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? x

A. 1. B. 2.
w

C. 3. D. 4.
w
w

-3

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 44

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

2x 1
Câu 2. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình:
x 1
1
A. x  1. B. x  1. C. x  2. D. x  .
2
3
Câu 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  x  3 x trên [0;3] là:
A. 2. B. 0. C. 1. D. 18.
Câu 4. Cho x, y  0. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?

01
A. ln( x  y )  ln x  ln y. B. ln( x  y )  ln x  ln y.
ln x

oc
C. ln( xy )  ln x  ln y. D. ln( x  y )  .
ln y

H
F ( x )   (2 x  1) dx

ai
Câu 5. Tính .
2
A. F ( x)  x  x  C. B. F ( x)  x 2  x. C. F ( x)  2. D. F ( x )  2 x 2  x  C.

D
hi
Câu 6. Phần thực a, phần ảo b của số phức z  4i là:
A. a  0, b  4i. B. a  0, b  4. C. a  4, b  0. D. a  4i, b  0.

nT
Câu 7. Tính thể tích lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a.

uO
A. a 3 .
a3
B. .
3
C. a 3 .
3
D. a 3 .
2 12 4

ie
Câu 8. Tính diện tích xung quanh của hình nón có chiều cao bằng 4cm, bán kính đáy bằng 3cm.
A. 30  cm .
2
B. 12  cm .
2
iL
C. 15  cm .
2
D. 15 cm .
2
Ta
 x  1  2t
Câu 9. Trong các vec tơ sau đây, vectơ nào là vec tơ chỉ phương của đường thẳng  :  y  t ?
s/

z  3  t

up

   
A. n  (2;1;3). B. n  (1; 0;3). C. n  (2; 0; 1). D. n  (2;1; 1).
ro

Câu 10. Tìm tọa độ trọng tâm G của ABC , biết A(1;0;0), B(2; 1;3), C (0; 5; 3).
B. G  3 ; 3;0  .
/g

A. G(1; 2;0). C. G(3; 6;0). D. G(1; 2; 2).


2 
om

 
2sin  x    1.
 6
.c

Câu 11. Giải phương trình


 
ok

 x   k 2  
3 x   k 2
A.  ( k  Z ). B.  3 ( k  Z ).
bo

 x    k 2 
  x    k 2
2
ce

   
 x  3  k  x  6  k 2
.fa

C.  (k  Z ). D.  (k  Z ).

 x   k x  5
w

 k 2
 2  6
w

u .
w

Câu 12. Cho cấp số nhân (un ) thỏa u1  2, u2  6. Tính 10


A. 118098. B. 39366. C. 19683. D. 18000.

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 45

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

x2  2x
lim .
Câu 13. Tính
x 0 x
A. 2. B. 0. C. 2. D. .
Câu 14. Cho A  0;1;2;3;4;5}, B  0; 2; 4;6;8;10}. Khí đó hiệu của A và B là:
A. A \ B  {0; 2; 4}. B. A \ B  {6;8;10}. C. A \ B  {1;3;5}. D. A \ B  {0;1;3;5}.
Câu 15. Cho hình bình hành ABCD. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
           

01
A. AB  BC  AC. B. BA  BC  BD. C. AB  AC  CB. D. AB  AC  AD.
Câu 16. Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số y  x3  3 x 2 .

oc
A.  ; 0  và  2;   . B.  0; 2  . C.  ; 2  và  0;   . D.  2; 0  .

H
Câu 17. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị (C) như hình vẽ. y

ai
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

D
A. y '  0 x  R \ {1}.

hi
B. y '  0 x  R \ {1}.
1

nT
C. y '  0 x  R \ {1}.
x
1
D. y '  0 x  R \ {1}. -1

uO
1

Câu 18. Tìm tập xác định D của hàm số y  ( x  1) . 3

ie
A. D   1;   . B. D  1;   .
C. D  R \ {1}. D. D   0;   .
iL
Ta
Câu 19. Thu nhập bình quân đầu người của Việt Nam năm 2017 đạt 53,5 triệu đồng. Nếu tốc độ tăng
trưởng kinh tế ổn định 6,8 % mỗi năm thì bao nhiêu năm nữa thu nhập bình quân đầu người của
s/

nước ta đạt 100 triệu (làm tròn một chữ số thập phân)?
A. 8,5 năm. B. 10,5 năm. C. 10 năm. D. 9,5 năm.
up

2
Câu 20. Hàm số F ( x )  e x là nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
ro

2
ex 2 2
2x
A. f ( x )  e . B. f ( x )  . C. f ( x)  x 2e x  1. D. f ( x)  2 xe x .
/g

2x
om

Câu 21. Cho hình thang (H) giới hạn bởi các đường y  2 x  1, Ox , y

x  0, x  3 . Đường thẳng x  k ,  0  k  3 chia (H) thành 2 phần


.c

có diện tích S1 , S 2 . Tìm k để S1  S 2 .


ok

3 4
A. k  . B. k  . S2
2 3
bo

S1
C. k  2. D. k  1. x
O 1 k 3
ce

Câu 22. Tìm số phức z thỏa 2 z  3z  3  5i.


A. z  3  5i. B. z  3  i. C. z  3  5i. D. z  3  5i.
.fa

Câu 23. Một mặt phẳng ( ) cắt mặt cầu (S ) theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi là 6 . Biết
khoảng cách từ tâm mặt cầu đến ( ) là 4. Tính diện tích mặt cầu (S ).
w

1000
w

A. . B. 100 . C. 25 . D. 144 .


3
w

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 46

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
Câu 24. Đường thẳng  đi qua M (2;3;0) và vuông góc mặt phẳng ( ) : 2 x  y  2 z  5  0 có
phương trình là :
 x  2  2t  x  2  2t  x  2  2t  x  2  2t
   
A.  :  y  1  3t . B.  :  y  3  t. C.  :  y  3  t. D.  :  y  3 .
 z  2  z  2t  z  2t  z  2t
   
 x  1  2t

Câu 25. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng  :  y  3  t và mặt phẳng ( P ) : x  y  2 z  3  0.

01
z  2  t

oc
A. (3;0;0). B. (1;3;2). C. (3;2;0). D. (3;2;1).
Câu 26. Viết phương trình mặt cầu đường kính AB biết A(1;0; 2), B(3;2;0).

H
A. ( x  2) 2  ( y  1) 2  ( z  1) 2  3. B. ( x  2) 2  ( y  1) 2  ( z  1) 2  9.

ai
C. ( x  2) 2  ( y  1) 2  ( z  1)2  3. D. ( x  2) 2  ( y  1)2  ( z  1) 2  12.

D
hi
2 2
Câu 27. Tìm ảnh của đường tròn (C ) : ( x  1)  ( y  1)  9 qua phép vị tự tâm O(0;0) , tỷ số  2.

nT
A. ( x  2) 2  ( y  2) 2  36. B. ( x  2) 2  ( y  2) 2  36.
C. ( x  2) 2  ( y  2) 2  9. D. ( x  1) 2  ( y  1) 2  36.

uO
Câu 28. Cho hình chóp S.ABC. Gọi G1 , G2 , G3 lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB, SBC , SCA. Gọi

ie
P
P, P1 lần lượt là chu vi tam giác ABC và G1G2G3 . Tính tỷ số 1 .
iL P
2 8 1 1
A. . B. . C. . D. .
Ta
3 27 3 6
2
Câu 29. Tìm parabol y  ax  bx  c, biết parabol đi qua 3 điểm A(1; 2), B ( 1; 6), C (2;3).
s/

A. y  x 2  4 x  5. B. y   x 2  2 x  5. C. y  x 2  2 x  3. D. y   x 2  2 x  3.
up

Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  1  8  x là :


ro

1 
A.  ;5 . B. 5;8 . C. ( ;5]  [13;  ). D. [13; ).
/g

2 
om

Câu 31. Một kho hàng được đặt ở vị trí A trên bến cảng cần được chuyển đến kho C trên một đảo, biết
rằng khoảng cách ngắn nhất từ kho C
đến bờ biển AB bằng độ dài CB = 60 km C
.c

và khoảng cách giữa 2 điểm A, B là 130


km. Chi phí để vận chuyển toàn bộ kho
ok

60 km
hàng bằng đường bộ là 300000 nghìn
đồng/km, trong khi chi phí vận chuyển
bo

B D A
bằng đường thủy là 500000 đồng/km.
Hỏi phải chọn điểm trung chuyển hàng
ce

D (giữa đường bộ và đường thủy) cách kho A bao nhiêu kilomet thì tổng chi phí vận chuyển từ
kho A đến kho C là ít nhất ?
.fa

A. 85km. B. 45km. C. 65km. D. 105km.


2x  1
w

Câu 32. Tìm tất cả các điểm M  (C ) : y  sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang
x 1
w

bằng 3 lần khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng.


w

 1 1
A. M  1;  , M (2;5). B. M  1;  , M (4;3). C. M (2;5). D. M (0; 1), M (2;5).
 2  2

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 47

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
x x

Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 3  2 2  
 m 3 2 2   8 có đúng 2
nghiệm?
A. 15. B. 16. C. 0. D. 17.
ex  m  2  1 
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  đồng biến trên khoảng  ln ;0  .
e x  m2  4 
 1 1  1 1
A.   ;  . B.   ;   1;2  . C. [ 1; 2]. D. (1;2).

01
2 2  2 2 
1
(3 x  1) dx a 5 a

oc
Câu 35. Biết x 2
 3ln  , trong đó a, b là số nguyên dương và tối giản. Tính a.b.
0
 6x  9 b 6 b

H
5
A. ab  . B. ab  5. C. ab  12. D. ab  6.

ai
4

D
Câu 36. Cho số phức z thỏa | z  3 |  | z  3 | 10. Tìm giá trị nhỏ nhất của | z | .

hi
A. 5. B. 3. C. 4. D. 3 2.

nT
Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, hai mặt phẳng ( SAB ), ( SAC ) cùng vuông
góc với đáy. Mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích khối chóp S. ABC , biết

uO
AB  a, AC  a 3.
3a 3 3 a3 3 a3 3 a3 3

ie
A. . B. . C. . D. .
4 4 iL 2 12
Câu 38. Cho hình nón có đỉnh S , đáy là hình tròn tâm O biết SO  8 . Mặt phẳng (P) song song với đáy,
Ta
cắt SO tại M và chia khối nón thành hai phần. Kí hiệu V1 là thể tích phần khối nón chứa đỉnh S
s/

V
và V2 là thể tích phần còn lại của khói nón. Tính độ dài SM, biết tỉ số 2  7 .
V1
up

8
A. SM  1. B. SM  3 2 . C. SM  4. D. SM  3 .
ro

7
/g

x  2  t

Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(1;0;0) và đường thẳng  :  y  1  2t .
om

z  t

Tọa độ điểm A ' đối xứng với A qua  là:
.c

3 1
ok

A. (2;0;1). B.  ;0;   . C. (1;0;0). D. (2;0; 1).


2 2
bo

Câu 40. Cho hàm số f ( x )  x x . Gọi S là tổng tất cả các nghiệm của phương trình f '( x)  3 f ( x). Khi
đó giá trị của S là:
ce

A. 1  e 2 . B. e 2 . C. e. D. e  e 2 .
.fa

Câu 41. Cho hình chóp S . ABC có đáy là ABC vuông tại B, AB  a, AC  2a, SA  ( ABC ). Cạnh
bên SB tạo với đáy một góc 450. Tính khoảng cách giữa AB và SC.
w

3 3 3 3
w

A. a. B. a. C. a. D. 3a.
8 8 2
w

Câu 42. Tìm điều kiện của tham số thực m để phương trình x 2  mx  2  2 x  1 có 2 nghiệm thực
phân biệt.
Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 48

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

9   9  1 9
A. m   ;   . B. m   ;  . C. m  R. D. m    ;  .
2  2
  2 2  
Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ABC có đỉnh A(1;0), B (4;0), C (0; m) với m  0. Gọi
G là trọng tâm của ABC . Tìm m để GAB vuông tại G.
A. m  3. B. m  3 6. C. m  2 6. D. m   6.
Câu 44. Hình vẽ bên là đồ thị hàm số y  f '( x). Hàm số
y

01
y  f ( x 2 ) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng
dưới đây?

oc
A. (1;2). 
B. ;  3 . 

H
 1
D.   3; 1 . O 1 3 x
C.  ;  .

ai
 2

D
Câu 45. Cho hàm số f ( x)  0 và có đạo hàm trên R thỏa điều

hi
 
kiện f ( x ) e x  2  f '( x )e x  0. Biết f (0)  3, tính

nT
f  ln 3 .
A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.

uO
2 z  i  2  iz z1  z2  1. P  z1  z2 .
Câu 46. Cho 2 số phức z1 , z2 thỏa phương trình và Tính

ie
3 2
A. 3. B. . C.
iL . D. 2.
2 2
Ta
Câu 47. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy là 2a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm các
cạnh SB, SC . Tính theo a thể tích khối chóp S . AMN , biết mặt phẳng ( AMN ) vuông góc
s/

mặt phẳng ( SBC ).


up

5 3 5 3 5 3 5 3
A. a. B. a. C. a. D. a.
12 3 48 9
ro

Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A( 1; 0; 1), B ( 2; 0; 0), C (2; 1; 0) . Điểm
/g

x y z   


H ( a; b; c ) thuộc d :   sao cho HA  HB  HC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính P  a  b  c
om

1 2 3
.
6 6
.c

A. P  . B. P  52. C. P  52. D. P   .
7 7
ok

Câu 49. Cho tổng 2


S  2.1.C2019 3
 3.2.C2019    2019.2018.C2019
2019
, biết
bo

ln S  a ln 2  b ln 2019  c ln 2018 với a, b, c là các số nguyên. Tính tổng a  b  c.


A. 2020. B. 2018. C. 2019. D. 3.
ce

Câu 50. Cho 2 điểm A, B phân biệt. Khi đó đó tập hợp các điểm M thỏa điều kiện
 2  2  
.fa

MA  MB  3MA.MB là :
A. đường tròn đường kính AB.
w

B. đường tròn tâm I , bán kính 3AB với I là trung điểm AB.
w

C. đường tròn tâm I , bán kính AB với I là điểm trên AB thỏa IA  3IB.
w

5 AB
D. đường tròn tâm I , bán kính . với I là trung điểm AB.
2
Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 49

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
----------- HẾT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.B 3.A 4.C 5.A 6.B 7.D 8.C 9.D 10.A
11.B 12.B 13.A 14.C 15.D 16.B 17.A 18.A 19.D 20.D
21.C 22.B 23.B 24.B 25.D 26.C 27.A 28.C 29.C 30.A
31.A 32.D 33.A 34.B 35.C 36.C 37.B 38.C 39.D 40.B
41.C 42.A 43.B 44.D 45.C 46.A 47.A 48.D 49.C 50.D

01
ĐỀ SỐ 10

oc
Họ và tên thí sinh: ………………………………………

H
Số báo danh: …………………………………………….

ai
Câu 1. Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau.

D
Hàm số y  f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  2;0  . B.  ; 2  .

hi
C.  0; 2  . D.  2; 2  .

nT
Câu 2. Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau.

uO
Hàm số đạt cực đại tại điểm.
A. x  0. B. x  1.

ie
C. x  2. D. x  5.
Câu 3. iL
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số
được liệt kê bên dưới. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Ta
A. y   x3  3 x 2  1. B. y   x 3  3x 2  1.
C. y  x 3  3 x  1. D. y  x3  3x  1.
s/

Cho các số thực dương a , b với a  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
up

Câu 4.
a 1 a 1 1
A. log a 2    log a b. B. log a 2     log a b.
ro

b
  4 b 2 2
a a 1
/g

C. log a 2    2  2 log a b. D. log a2    log a b.


b b 2
om

2
Câu 5. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  x 2  .
x2
.c

x3 2 x3 2
A.  f ( x)dx    C. B.  f ( x)dx    C.
ok

3 x 3 x
x3 1 x3 1
C.  f ( x)dx    C. D.  f ( x)dx    C.
bo

3 x 3 x
Câu 6. Cho số phức z thỏa mãn z  1  2i  2  2i . Tìm phần thực a và ảo b của số phức z ?
ce

A. a  1; b  4. B. a  1; b  4. C. a  3; b  0. D. a  3; b  4.
.fa

Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a, BC  a 3 . Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD) và biết SA  3a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
w

a3 3
A. V  3a 3 . B. V  3a 3 3. C. V  a 3 3.
w

D. V  .
3
w

Câu 8. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB  a và AC  3a . Tính độ dài đường
sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB.
Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 50

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

A. l  a. B. l  2a. C. l  2a. D. l  3a.


Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm E (1; 2; 4) và F ( 3; 2; 2) . Tìm tọa độ trung
điểm I của đoạn thẳng EF.
A. I ( 1; 2;3). B. I (2; 2;3). C. I (1; 2;3). D. I ( 4; 4; 6).
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 3 y  z  2  0 . Vectơ nào dưới đây là
một vectơ pháp tuyến của (P)?
   
A. n  (1; 1; 2). B. n  (3;0; 2). C. n  (3; 1; 2). D. n  (0;3; 1).

01
Câu 11. Trong các dãy số có hạng tổng quát dưới đây, dãy số nào là dãy giảm?

oc
n 1 2n  1 3n  1 3n  1
A. un  . B. vn  . C. wn  . D. tn  .
n 1 5n  2 n2 5n  3

H
2x  6
lim

ai
Câu 12. Tìm giới hạn x  4  x bằng?

D
A. 2 . B. 2 . C.  . D.  .

hi
Câu 13. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đạo hàm trên khoảng ( ; ) ?
1 x 1 x 1

nT
A. y  . B. y  . C. y  2 . D. y  x 2 .
x2 x x

uO
Câu 14. Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán
Số trung vị là?

ie
Điểm 3 4 5 6 7 8 9 Cộng

Số HS 2 3 7 18
iL
3 2 5 40
Ta
A. 6. B. 6,5. C. 18. D. 10,5.
   

s/

Câu 15. Trong hệ tọa độ Oxy , cho u  i  3 j và v   2; 1 .Tính u.v .


   
up

A. u.v  1. B. u.v  1. C. u.v   2; 3  . D. u.v  5 2.


ro

x2  5x  4
Câu 16. Tìm số tiệm cận của hàm số y  .
x2 1
/g

A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
om

Câu 17. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị y  x 2  x  2 tại điểm có hành độ x0  1 là.
A. x  y  1  0. B. x  y  2  0. C. x  y  3  0. D. x  y  1  0.
.c

Câu 18. Tìm tập xác định D của hàm số y  log 3  x 2  4 x  3 .


ok

A. D  1;3 .   
B. D  2  2 ;1  3; 2  2 . 
bo

  
C. D  ; 2  2  2  2;  .  D. D   ;1   3;   .
ce

Câu 19. Với x, y là các số thực dương tùy ý và x  1 , đặt P  log x y 3  log x 2 y 6 . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
.fa

A. P  9 log x y. B. P  6 log x y. C. P  15log x y. D. P  27 log x y.


w

Câu 20. Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f '( x )  3  5sin x và f (0)  10 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
w

A. f ( x )  3 x  5 cos x  2. B. f ( x )  3 x  5 cos x  15.


w

C. f ( x )  3 x  5 cos x  5. D. f ( x )  3 x  5 cos x  2.

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 51

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
2 2 2

 f ( x)dx  2  g ( x)dx  1 I   x  2 f ( x)  3g ( x) dx.


Câu 21. Cho 1 và 1 . Tính 1

17 11 7 5
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2 2 2 2
Câu 22. Tìm tất cả các số thực x,y sao cho x 2  1  yi  1  2i .
A. x  0, y  2. B. x  2, y  2. C. x  2, y  2. D. x   2, y  2.

01
Câu 23. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp của một hình lập phương có cạnh bằng 2a.
3
A. R  a . B. R  a. C. R  2a 3. D. R  a 3.

oc
3
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a sao cho hai đường thẳng d và d’ dưới đây cắt nhau.

H
 x  1  a 2t  x  1  3t '

ai
 
d :y  t , (t  R ) và d ' :  y  2  t ' , (t '  R)

D
 z  1  2t z  3  t '
 

hi
A. a  R. B. a  1. C. a  1. D. a  1.

nT
Câu 25. Trong không gian Oxyz cho điểm M (1; 2;3) . Viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M
và cắt các trục toạ độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho M là trọng tâm của tam giác ABC.

uO
A. ( P ) : 6 x  3 y  2 z  18  0. B. ( P ) : 6 x  3 y  2 z  6  0.
C. ( P ) : 6 x  3 y  2 z  18  0. D. ( P ) : 6 x  3 y  2 z  6  0.

ie
2 2 2
Câu 26. Cho mặt cầu ( S ) có phương trình ( x  3)  ( y  2)  ( z  1)  100 và mặt phẳng ( ) có
iL
phương trình 2 x  2 y  z  9  0 . Tính bán kính của đường tròn (C ) là giao tuyến của mặt
Ta
phẳng ( ) và mặt cầu ( S ) .
s/

A. 8. B. 4 6. C. 10. D. 6.
up

Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn tâm I (2; 2) , bán kính R  4 . Viết phương trình đường
1
tròn là ảnh của đường tròn ( I , R ) qua phép vị tự tâm O, tỉ số .
ro

2
2 2
A. ( x  4)  ( y  4)  4. B. ( x  4)  ( y  4)2  64.
2
C.
/g

2 2 2 2
( x  1)  ( y  1)  4. D. ( x  1)  ( y  1)  64.
om

Câu 28. Mệnh đề nào sau đây sai?


A. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.
.c

B. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với
nhau.
ok

C. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với
nhau.
bo

D. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song với nhau thì sẽ cắt mặt phẳng
còn lại.
ce

Câu 29. Cho hàm số y  x  2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
.fa

A. Hàm số nghịch biến trên tập R. B. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung
độ bằng 2 .
w

C. Hàm số có đồ thị đi qua gốc toạ độ O. D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có
hoành độ bằng 2 .
w

3 1
Câu 30. Cho góc  thỏa mãn     và sin   cos  . Tính sin 2 .
w

2 2

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 52

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
3 3 3 1
A. sin2  . B. sin2   . C. sin2   . D. sin2   .
4 4 2 4
Câu 31. Cho hàm số y   x 4  4 x 2 có đồ thị như hình bên.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
x 4  4 x 2  m  2  0 có bốn nghiệm phân biệt.
A. 0  m  4. B. 0  m  4.
C. 2  m  6. D. 0  m  6.

01
x  m2  m
Câu 32. Tìm các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  0;1

oc
x 1
bằng -2.

H
 m  1 m  1 m  1  m  1
A.  . B.  . C.  . D.  .

ai
 m  2 m  2  m  2 m  2

D
x
Câu 33. Cho hàm số f ( x)  x.e . Tính f ''(0).

hi
A. f "(0)  1. B. f "(0)  2. C. f "(0)  2e. D. f "(0)  3e.

nT
2
Câu 34. Cho hàm số f ( x)  4 x.9 x . Mệnh đề nào dưới đây sai?

uO
A. f ( x )  1  x  x 2 log 4 9  0. B. f ( x)  1  x ln 4  x 2 ln 9  0.
C. f ( x )  1  x 2  x log 9 4  0. D. f ( x)  1  x  lg 4  lg 9 x   0.

ie
Câu 35. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi parabol ( P) : y  3  x 2 , đường thẳng y  2 x  3 ,
iL
trục tung và đường thẳng x  1.
Ta
4 3 3 4
A. S  (đvdt). B. S  (đvdt). C. S   (đvdt). D. S   (đvdt).
3 4 4 3
s/

Câu 36. Tìm số phức z thoả mãn iz  2 z  1  8i.


up

A. z  7  7i. B. z  5  2i. C. z  2  5i. D. z  1  2i.


0
Câu 37. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi, góc BAD bằng 120 , BD  a . Hai mặt
ro

0
phẳng ( SAB ) và ( SAD ) cùng vuông góc với đáy. Góc giữa ( SBC ) và mặt phẳng đáy là 60 .
/g

Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .


om

2a 3 15 a3 a3 3 a 3 13
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
15 12 4 12
.c

Câu 38. Một hình trụ có bán kính đáy r  5cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7cm . Cắt khối trụ bởi
ok

mặt phẳng song song với trục và cách trục 3cm . Tính diện tích S của thiết diện đó.
A. S  56cm 2 . B. S  54cm 2 . C. S  60cm 2 . D. S  62cm 2 .
bo

 x  1  2t

Câu 39. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, đường thẳng d :  y  3  t , t  R và mặt phẳng
ce

z  1 t

.fa

( P) : x  2 y  3z  2  0 . Tìm toạ độ của điểm A là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng
(P).
w

A. A(3;5;3). B. A(1;3;1). C. A( 3;5;3). D. A(1; 2; 3).


w
w

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 53

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

Câu 40. Gọi S là tập hợp các nghiệm thuộc  0; 2  của phương trình sin 2 x  3 cos 2 x   2 . Biết
m
rằng tổng các phần tử thuộc S bằng , trong đó m và n là các số nguyên dương và phân số
n
m
tối giản. Tính T  22m  6n  2018 .
n
A. T  2322. B. T  2340. C. T  2278. D. T  2388.
Câu 41. Cho tứ diện ABCD có AB  AC  2, DB  DC  3 . Khẳng định nào sau đây đúng?

01
A. AC  BD. B. BC  AD. C. AB  ( BCD ). D. DC  ( ABC ).

Câu 42. Cho phương trình m 2  2( m  1) x  x  5  4m (1) . Tìm m để phương trình có hai nghiệm

oc
phân biệt.
A. m  1 hoặc m  2. B. 1  m  5. C. m  1. D. 2  m  5.

H
ai
Câu 43. Trong hệ trục toạ độ Oxy. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng (d) đi qua điểm
M (3; 1) và vuông góc với đường phân giác của góc phần tư thứ hai.

D
A. x  y  4  0. B. x  y  4  0. C. x  y  4  0. D. x  y  4  0.

hi
Câu 44. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y  mx  3m cắt đồ thị hàm số (C):

nT
y  x 3  3 x 2 tại ba điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là x1 , x2 , x3 thoả mãn điều kiện
x12  x22  x32  15.

uO
3 3
A. m  . B. m  . C. m  3. D. m  3.
2 2

ie
iL
Câu 45. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  1  x 2 và y  2(1  x) . Biết thể tích khối
a
Ta
tròn xoay được tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng , trong đó a và b là các số nguyên
b
tố cùng nhau. Tìm a  b.
s/

A. 71. B. 2. C. -71. D. – 2
up

Câu 46. Cho số phức z  a  bi thoả mãn điều kiện z 2  4  2 z . Đặt P  8(b 2  a 2 )  12 . Mệnh đề nào
ro

dưới đây đúng?


2 2
A. P   z  2  .
2
 2
B. P  z  4 .  2
C. P   z  4  .  2
D. P  z  2 . 
/g
om

Câu 47. Cho hình chóp S.ABC có mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (ABC), SAB là tam giác
đều cạnh a 3, BC  a 3 , đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 600 . Thể tích của
khối chóp S.ABC bằng?
.c

a3 3 a3 6 a3 6
ok

A. . B. . C. . D. 2a 3 6.
3 2 6
bo

Câu 48. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  0 và
điểm A(2; 2; 0) . Viết phương trình mặt phẳng (OAB ) , biết rằng điểm B thuộc mặt cầu (S), có
ce

hoành độ dương và tam giác OAB đều.


A. x  y  2 z  0. B. x  y  z  0. C. x  y  z  0. D. x  y  2 z  0.
.fa

Câu 49. Có 8 người ngồi xung quanh một chiếc bàn tròn. Mỗi người cầm một đồng xu cân đối và đồng
w

chất. Cả 8 người đồng thời tung đồng xu. Ai tung được mặt ngửa thì phải đứng dậy, ai tung
được mặt sấp thì ngồi yên tại chỗ. Tính xác suất sao cho không có hai người nào ngồi cạnh
w

nhau phải đứng dậy?


w

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 54

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
Câu 50. Cho hai số thực a, b thoả mãn a  0, 0  b  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
(2b) a 2a  2b a
P  .
(2a  b a )2 2b a
9 7 13
A. Pmin  . B. Pmin  . C. Pmin  . D. Pmin  4.
4 4 4
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

01
A C D B B A C B A D
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

oc
B A D C A A C D B C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

H
A A D D C A C C D C

ai
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

D
C D B C A C C A C A

hi
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B D B C C D C C A C

nT
uO
ie
iL
Ta
s/
up
ro
/g
om
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w
w

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 55

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

ĐỀ SỐ 11
x 1
Câu 1. Khẳng định nào sao đây đúng với hàm số y  ?
1 x
A. nghịch biến trên khoảng  ;1  1;   .
B. đồng biến trên khoảng  ;1  1;   .
C. nghịch biến trên các khoảng  ;1 và 1;   .

01
D. đồng biến trên các khoảng  ;1 và 1;  .

oc
3x  1
Câu 2. Đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận ngang là:

H
3x  2

ai
A. x  3 . B. x  1 . C. y  3 . D. y  1 .

D
1 3
Câu 3. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  2 x 2  3x  4 trên đoạn 1;5 là:

hi
3
8 10 10

nT
A. . B. . C. 4 . D.  .
3 3 3
Tập xác định D của hàm số y  log2 1 x là:

uO
Câu 4.
A. D  ;1 B. D  1;  C. D  ; 1 D. D  ;1

ie
Câu 5. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f( x)  cos5 x. iL
A.  f( x) dx  5sin5 x  C. B.  f( x )dx  5sin5 x  C.
Ta
1 1
C.  f( x)dx   sin5 x  C. D.  f( x)dx  sin5 x  C.
5 5
s/

Câu 6. Cho số phức z  3  2i . Số phức z là:


up

A. 3  2i . B. 3  2i C. 3. D. 2i .
ro

Câu 7. Cho hình chóp S. ABC . Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên 2 lần và độ dài đường cao không đổi thì
thể tích S . ABC tăng lên bao nhiêu lần?
/g

1
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. .
om

2
Câu 8. Khối đa diện đều loại{ 4;3 } là hình gì?
.c

A. Bát diện đều. B. Lập phương.


C. Tứ diện đều. D. Hình chóp tứ giác đều.
ok

Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho 3 vectơ    . Tọa độ của vectơ
a   2; 5;3 ; b   0; 2; 1 ; c  1;7; 2 
bo

   
d  a  4b  2c là:
A. (0; 27;3) B.  2; 0;3  C. (3; 2; 0) D. (27;3; 0)
ce

Câu 10. Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mp   : 2 x  2 y  z  3  0 là:


.fa

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
w

n
Câu 11. Cho dãy số (u), biết un  n . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào dưới
3 1
w

đây?
w

1 1 1 1 1 3 1 1 1 1 2 3
A. ; ; . B. ; ; . C. ; ; . D. ; ; .
2 4 8 2 4 26 2 4 16 2 3 4

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 56

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

3n 4  2n 2  1
lim
Câu 12. Giá trị của 4n 4  5n3  2 là:
3
A.  B. 0 C.  D. 
4
 
Câu 13. Hàm số y  sin   3 x  có đạo hàm là:
6 
   
A. 3cos   3x  . B. 3cos   3 x  .

01
6  6 
   

oc
C. cos   3 x  . D. 3sin   3 x  .
6  6 

H
Câu 14. Trên cùng một mẫu số liệu, độ lệch chuẩn là:

ai
A. Bình phương của phương sai B. Một nửa của phương sai
C. Căn bậc hai của phương sai D. Không phải là các công thức trên

D
 

hi
Câu 15. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, cạnh AB=3. Tích vô hướng của BA và BC là:
9 2

nT
A. 9 B. C. 0 D. -9
2

uO
x2
Câu 16. Hàm số y  có đồ thị là hình vẽ nào sau đây?
x 1

ie
y y

iL
Ta
2
A. B. 1
s/

1
-2 -1 0 1 x
up

-2 -1 0 1 x
ro

y y
/g
om

2
C. D.
.c

1
1
ok

-2 -1 0 1 x
-2 -1 0 1 x
bo
ce

Câu 17. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  1 tại điểm A  3;1 là:
A. y  9 x  26 . B. y  9 x  26 . C. y  9 x  3 . D. y  9 x  2 .
.fa

Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình log 1  x 1  log 1 2 x 1 là:
w

2 2

1 
w

A. 2; B. ;2 C.  ; 2 D. 1;2


 2 
w

2
Câu 19. Tính đạo hàm của hàm số y  2 x 2  x 13 :

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 57

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

2 4 x  1 2 4 x  1
A. y '  B. y ' 
3 3 2 x 2  x 1 3 3 2 x 2  x 1
2

3 4 x  1 34 x  1
C. y '  D. y ' 
2 2 x  x 1 2 3  2 x 2  x 1
3 2 2

  4  e  dx  K  2e thì giá trị của K là


0 x

01
Nếu 2

Câu 20. 2
A. 12,5 . B. 9 . C. 11. D. 10 .

oc
Câu 21. Bạn Nam ngồi trên máy bay đi du lịch thế giới và vận tốc chuyển động của máy bay là

H
v  t   3t 2  5(m/ s) . Quãng đường máy bay đi được từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 là:

ai
A. 36m. B. 252m. C. 1134m. D. 966m.

D
Câu 22. Phương trình  3  2i  z   4  5i   7  3i có nghiệm là:

hi
A. z  1. B. z  0 . C. z  1 . D. z  2 .

nT
Câu 23. Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ có cạnh là a . Hãy tính diện tích xung quanh S xq và thể
tích V của khối nón có đỉnh là tâm O của hình vuông ABCD và đáy là hình tròn nội tiếp hình

uO
vuông A’B’C’D’ .
 a2 5  a3  a2 5  a3

ie
A. S xq  ;V  . B. S xq  ;V  .
2 12 iL 4 4
 a2 3  a3  a3
C. S xq  ;V  . D. S xq   a 2 5;V  .
Ta
2 6 4
Câu 24. Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua A  2;0; 3 và song
s/

 x  1  2t
up


song với đường thẳng  :  y  3  3t là:
 z  4t
ro


 x  2  2t x  2  t  x  1  2t x  1  2t
/g

   
A.  y  3t B.  y  3  3t C.  y  3tD.  y  3t
om

 z   3  4t  z   3  4t  z  4  3t z  4  3t
   
x 1 y 2 z 3
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho  P  : x  3 y  2 z  5  0  và d :   . Với giá
.c

m 2m 1 2
trị nào của m thì d song song với  P  ?
ok

A. m  1 B. m  2 . C. m  2 D. m  1
bo

Câu 26. Trong không gian Oxyz, điểm N đối xứng với M (3; 1; 2) qua trục Oy là:
A. N( 3;1; 2) B. N(3;1; 2) C. N( 3; 1; 2) D. N(3; 1; 2)
ce

Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C ) có phương trình ( x  1) 2  ( y  2) 2  4 . Hỏi phép
.fa

dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục Oy và phép tịnh tiến

theo vectơ v  (2;3) biến (C ) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?
w

A. x 2  y 2  4 . B. ( x  2) 2  ( y  6) 2  4 .
w

C. ( x  2) 2  ( x  3) 2  4 . D. ( x  1)2  ( y  1) 2  4 .
w

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 58

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

Câu 28. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J , E , F lần lượt là trung
điểm SA, SB, SC , SD . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ
?
A. EF . B. DC. C. AD. D. AB.
Câu 29. d
A. (0; ) . B. (1; ) . C. (;1) . D. (; 1) .
1
Câu 30. Cho cos  và 00< α < 900. Biểu thức nào sau đây đúng?

01
3
2

oc
A. tanα = 2 2 B. tanα =
4
2 2

H
C. sinα = D. sinα = 
3 3

ai
x3

D
Câu 31. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m sao cho hàm số y   mx 2  mx  m luôn đồng biến trên
3

hi
?

nT
A. m  5 . B. m  0 . C. m  1 . D. m  6 .
Câu 32. Tìm tất các giá trị thực của tham số m để hàm số y   m  2  x3  3x 2  mx  6 có 2 cực trị?

uO
A. m   3;1 \ 2 . B. m   3;1 .
C. m   ; 3  1;   . D. m   3;1 .

ie
iL
Câu 33. Cho log a c  x  0 ; log b c  y  0. Khi đó giá trị của log ab c là:
Ta
1 xy 1 1
A. B. C.  D. x  y
xy x y x y
s/

Câu 34. Cho phương trình 2 log 3 ( x3  1)  log 3 (2 x  1) 2  log 3 ( x  1) . Tổng các nghiệm của phương
up

trình là:
A. 2 B. 3. C. 4 D. 1
ro

Câu 35. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  x 3  4 x , trục hoành và hai đường thẳng
/g

x  3, x  4 là
202 203 201 201
om

A. B. C. D.
3 4 5 4
Câu 36. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ thảo mãn điều kiện:
.c

2
z  5 z  5 z  0.
ok

A. Đường thẳng qua gốc tọa độ. B. Đường tròn bán kính 1.
C. Đường tròn tâm I  5;0  bán kính 5 D. Đường tròn tâm I  5;0  bán kính 3
bo

Câu 37. Lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, BC  2 a, AB  a . Mặt bên
ce

 BB’C’C  là hình vuông. Khi đó thể tích lăng trụ là


.fa

a3 3
A. . B. a 3 2 . C. 2a 3 3 . D. a 3 3 .
3
w

Câu 38. Giả sử viên phấn viết bảng có dạng hình trụ tròn xoay đường kính đáy bằng 1cm, chiều dài
w

6cm. Người ta làm những hộp carton đựng phấn dạng hình hộp chữ nhật có kích thước
w

6  5  6cm. Muốn xếp 350 viên phấn vào 12 hộp, ta được kết quả nào trong 4 khả năng sau:
A. Vừa đủ B. Thiếu 10 viên
C. Thừa 10 viên D. Không xếp được
Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 59

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC biết C(1;1;1) và trọng tâm G (2;5;8) .Tìm tọa độ các
đỉnh A và B biết a thuộc mặt phẳng (Oxy) và thuộc trục Oz.
A. A(3;9; 0) và B(0; 0;15) B. A(6;15; 0) và B(0; 0; 24)
C. A(7;16; 0) và B(0; 0; 25) D. A(5;14;0) và B(0; 0; 23)

Câu 40. Phương trình: 2sin 2 x  3 sin 2 x  2 có nghiệm là:


   
 x  6  k 2  x  6  k
A.  , k   B.  ,k 

01
 x    k 2  x    k
 2  2

oc
 
C. x   k , k   D. x   k 2 , k  
2 2

H
Câu 41. Cho tứ diện đều ABCD . Góc giữa  ABC  và  ABD  bằng  . Chọn khẳng định đúng trong

ai
các khẳng định sau?

D
1 1 1
C.   60 0 .

hi
A. cos   . B. cos   . D. cos   .
3 4 5

nT
Câu 42. Phương trình (x + 5)(2- x) = 3 x 2  3x có nghiệm là:
A. x  1, x  4 B. x  1, x  1 C. x  2, x  5 D. x  4

uO
Cho ∆ABC biết B(-2;4), C(0;-5). Đường trung trực của cạnh BC có phương trình là:
Câu 43. 5 5 13 13

ie
A. 2x-9y- =0 B. 9x-2y+ =0 C. 2x-9y+ =0 D. 9x-2y- =0
2 2 iL 2 2
Câu 44. Cho phương trình x 3  3 x 2  1  m  0 (1) . Điều kiện của tham số m để (1) có ba nghiệm phân
Ta
biệt x1, x2, x3 thỏa x1  1  x2  x3 là:
A. m  1. B. 1  m  3. C. 3  m  1. D. 3  m  1.
s/

b a
up

x 2
Câu 45. Biết rằng  6dx  6 và  xe dx  a . Khi đó biểu thức b  a 3  3a 2  2 a có giá trị bằng:
0 0
ro

A. 5. B. 4. C. 7. D. 3.
/g

Câu 46. Trong các số phức z thỏa mãn z  1. Tìm phần thực của số phức z để 1  z  3 1  z đạt giá
trị lớn nhất.
om

4 3 4 3
A.  B.  C. D.
5 5 5 5
.c

Câu 47. Cho một hình nón có bán kính đáy là R , chiều cao là 2R , ngoại tiếp một hình cầu S (O ; r ) .
ok

Khi đó, thể tích của khối trụ ngoại tiếp hình cầu S (O ; r ) là:
16 R 3 4 R 3 16 R 3 4 R 3
bo

A. 3
. B. . C. 3
. D. .
 5 1  1 2 5 1  5  2 5 1
ce

Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3;5; 2) . Phương trình nào dưới đây là phương trình của
mặt phẳng đi qua các điểm là hình chiếu của điểm A trên các mặt phẳng tọa độ?
.fa

A. 10 x  6 y  15 z  90  0 B. 10 x  6 y  15 z  60  0
x y z
w

C. 3 x  5 y  2 z  60  0 D.    1
3 5 2
w

Câu 49. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số trong đó chữ số
w

3 xuất hiện đúng 2 lần, các chữ số còn lại xuất hiện một lần?
A. 120 B. 48 C. 24 D. 60

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 60

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

Câu 50. Tập nghiệm của bất phương trình 4  x 2  2 x  1  0


 2  19   1   1 2  19 
A.  2;  \   B.  ; 
 5  2 2 5 
 2  19   2  19 1 
C.  2;  D.  ; 
 5   5 2
----------- HẾT ----------

01
ĐÁP ÁN

oc
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

H
D D A A D A A B A A

ai
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

D
B A B C A A B C A D

hi
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
D A A A D C D C A A

nT
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C A B B D C D B D B

uO
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A A A C D A C B D C

ie
iL
Ta
ĐỀ SỐ 12
Câu 1. Bảng biến thiên sau của hàm số nào?
s/

x  -1 1 +
y’ + 0 - 0 +
up

y 4 
ro

 0
/g
om

A. y   x3  3 x  2. B. y  x 4  2 x 2  3. C. y   x 4  2 x 2  5. D. y  x 3  3 x  2.
.c

4x 1
ok

Câu 2. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình:
2x  3
3 3
bo

A. y  4. B. y  2. C. y   . D. y  .
2 2
ce

Câu 3. Đồ thị sau đây là của hàm số nào trong 4 hàm số dưới
đây? y
.fa

1 4 1
A. y  x  2 x2  1. 1 x
4
w

1
B. y   x 4  2 x 2  1.
w

4
w

C. y  x 3  3 x  2. -3

D. y  x 2  2 x  3.

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 61

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
Câu 4. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?(a>0,b>0)
a 
A. a .a   a   . B.   a   . C. a  a   a . . D.  a   a .
a

2

 cos xdx.
Câu 5. Tính 0

 3
A. 1. B. –1. C. . D. .

01
2 2
Câu 6. Mô đun của số phức z  3  4i là:

oc
A. 7. B. 5. C. –5. D. 25

H
Câu 7. Hình chóp S. ABC có SA vuông góc với đáy, SA  3, AB  4, ABC đều. Tính thể tích hình
chóp.

ai
A. 12. B. 4 3. C. 24. D. 12 3.

D
Câu 8. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là một hình vuông cạnh 4 cm. Tính

hi
diện tích xung quanh của hình trụ đó.

nT
2 2 2 2
A. 8  cm . B. 32  cm . C. 16  cm . D. 16 cm .
Câu 9. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ) : 2 x  y  3 z  1  0?

uO
   
A. n  (2;1;3). B. n  (2; 1;3). C. n  (2; 0;3). D. n  (2;3;1).

ie
Câu 10. Cho 2 mặt phẳng ( ) : 2 x  y  3 z  1  0, (  ) : 2 x  y  3 z  3  0. Chọn khẳng định đúng trong
các khẳng định sau: iL
A. ( ) song song (  ). B. ( ) cắt (  ). C. ( ) vuông góc (  ). D. ( ) trùng (  ).
Ta
Câu 11. Cho cấp số cộng (un ) thỏa un  2n  3. Tìm công sai của cấp số cộng này.
s/

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
up

2x  1
lim .
Câu 12. Tính x  3  x
ro

A. 2. B. 2. C. 3. D. 2 .
3
/g

Câu 13. Đạo hàm của hàm số y  sin x  cos x là:


om

A. y '  cos x  sin x. B. y '  cos x  sin x. C. y '  0. D. y '  cos x  sin x.
Câu 14. Thống kê điểm kiểm tra học kì của học sinh lớp 10 A có kết quả như sau:
.c

Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tổng
ok

Tần số 1 3 4 5 5 8 6 5 2 1 40
Mốt của các số liệu thống kê trên là bao nhiêu?
bo

A. 8. B. 5. C. 6. D. 10.
 
Câu 15. Cho ABC vuông tại B có 2 cạnh góc vuông là 3 và 4. Tính BA.BC.
ce

A. 12. B. 5. C. 1. D. 0.
.fa

Câu 16. Đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2 đạt cực đại tại?


A. x  2. B. x  0. C. x  1. D. x  3.
w

2x 1
w

Câu 17. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên [0;1] là:
x2
w

1
A. . B. 1. C. 1. D. 0.
2

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 62

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số y  ( x  1) ln x.
1 x 1 x 1 x 1
A. y '  . B. y '  . C. y '  ln x  . D. y '  ln x  .
x x x x
x
1 x2
Câu 19. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 3    .
3
A. S  ( 1; 0). B. S  [0;1]. C. S  ( ; 1]  [0;  ). D. S  [ 1; 0].

01
Câu 20. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2  2 x  1, y  x  1.
1 7 9
A. . B. . C. 18. D. .

oc
2 2 2
Câu 21. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm

H
y

số y  f ( x), đường thẳng x  a, x  b , trục Ox như

ai
hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là sai?

D
a O 1 b x
b b

hi
A. S   f ( x ) dx. B. S   f ( x)dx .
a a

nT
b b
C. S   f ( x ) dx. D. S   f ( x ) dx.
 y=f(x)

uO
a a

Câu 22. Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa

ie
z  3i  1  2 .
A. Đường tròn tâm I 3;1 , bán kính R=2.
iL
B. Đường tròn tâm I  1;3 , bán kính R=2.
C. Đường tròn tâm I  1;3 , bán kính R=4 D. Đường tròn tâm I 3;1 , bán kính R=4.
Ta

Câu 23. Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A quay quanh AB cố định ta được một vật thể
s/

tròn xoay. Tính thể tích vật thể đó biết BC = 5 cm, AC = 3 cm.
3 3 3 3
up

A. 5 cm . B. 12 cm . C. 15 cm . D. 12cm .

Câu 24. Khoảng cách từ điểm M (2;3;0) đến mặt phẳng ( ) : 2 x  y  2 z  5  0 là :


ro

A. 6 B. 2. C. 3. D. 5.
/g

 x  1  2t

om

Câu 25. Cho đường thẳng  :  y  3  t . Trong các điểm sau, điểm nào thuộc  ?
 z  2t

.c

A. (2; 1;2). B. (1;3;2). C. (3;2;0). D. (1;4; 2).


ok

Câu 26. Phương trình mặt phẳng ( ) đi qua 3 điểm A(1;0;0), B ( 2;1;1), C (0;0;2) là :
A.  2 x  3 y  z  2  0. B. 2 x  3 y  z  2  0. C. 2 x  3 y  z  2  0. D. 2 x  3 y  z  0.
bo

Câu 27. Tìm ảnh của điểm M (1;2) qua phép vị tự tâm I (1;1) , tỷ số  2.
ce

A. M ' (1;3). B. M ' ( 2;4). C. M ' (1;2). D. M ' (1;1).


Câu 28. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
.fa

A. Trong không gian hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung thì song song với nhau.
B. Nếu ba mặt phân phân biệt đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến ấy song
w

song.
w

C. Nếu đường thẳng a chéo b thì có duy nhất một mặt phẳng chứa a và song song b .
D. Nếu 2 đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba trong không gian thì 2
w

đường thẳng đó song song.

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 63

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

Câu 29. Câu 29 : Tìm parabol y  x 2  bx  c , biết đỉnh của parabol là I (1;0).
A. y  x 2  1. B. y  x 2  x. C. y  x 2  2 x  1. D. y  x 2  2 x  1.
 3
  cos    .
Câu 30. Cho 2 và 5 Tính sin 2 .
24 24 12 24
A.  . B. . C.  . D.  .
25 25 25 5
Câu 31. Cho hàm số y   x 3  3 x 2  2 . Tìm điểm M thuộc đồ thị hàm số (C) sao cho tiếp tuyến tại đó

01
có hệ số góc lớn nhất.
A. M(1;4). B. M(–1;6). C. M(2;6). D. M(0;2).

oc
Câu 32. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng y   x  m cắt

H
2x 1
(C ) : y  tại 2 điểm phân biệt A, B thỏa AB  2 2.

ai
x 1

D
A. m  R. B. m  1 hoặc m  7. C. Không tồn tại m.
D. m  1 hoặc m  7.

hi

Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m  [0;10] để bất phương trình log m x 2  2 x  m  1  0 

nT
nghiệm đúng với mọi x.

uO
A. 9. B. 8. C. 0. D. 10.

x  1 
Câu 34. Biết đồ thị hàm số y  a và y  log b x cắt nhau tại điểm  ; 2  . Khi đó điều kiện nào

ie
iL  2 
sau đây là đúng?
A. 0  a  1,0  b  1. B. a  1,0  b  1. C. 0  a  1, b  1. D. a  1, b  1.
Ta

2 2
s/

 xf '( x)dx  1  f ( x)dx.


và f (1)  1, f (2)  3. Tính
up

Câu 35. Biết rằng 1 1

A. 2. B. 3. C. 4 D. 1.
ro

Câu 36. Cho số phức z thỏa | z  1  i | 2. Tìm giá trị lớn nhất của | z | .
/g

A. 2. B. 2 C. 2 2. D. 4 2.
om

Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều, SA  ( ABC ) . Khoảng cách từ A đến (SBC) là
39
a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB, SC. Thể tích khối chóp S . AMN là :
.c

13
ok

a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
16 48 12 96
bo

Câu 38. Một đại lý xăng dầu cần xây một bồn chứa dầu hình trụ có đáy là hình tròn bằng thép có thể
tích là 49 (m3 ) và giá mỗi mét vuông thép là 500 nghìn đồng. Hỏi giá tiền thấp nhất mà đại lý
ce

phải trả gần đúng với số tiền nào nhất?


.fa

A. 79,5 triệu. B. 80,5 triệu. C. 77,4 triệu. D. 75 triệu.


Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(4; 2;4) và đường thẳng
w

 x  3  2t
w


d :  y  1  t . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A , cắt và vuông góc với đường
w

 z  1  4t

thẳng d .
Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 64

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

x4 y2 z4 x4 y2 z4


A.  :   . B.  :   .
3 2 1 1 4 9
x4 y2 z4 x4 y2 z4
C.  :   . D.  :   .
3 2 1 3 2 1
Câu 40. Phương trình 3 cos x  2sin 2 x  sin 2 x  3 sin x  0 có bao nhiêu nghiệm trên [0; 2 ]?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 41. Cho hình chóp S . ABC có đáy là ABC đều, cạnh 2a; SAB vuông cân và nằm trong mặt

01
phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ).

oc
2 21 2 21
A. a. B. a. C. 2a. D. 3a.
7 21

H
ai
Câu 42. Tìm điều kiện của tham số thực m để phương trình x  1  3  x  ( x  1)(3  x)  m có
nghiệm.

D
 1 3

hi
A. m  1; 2  . B. m    ;  . C. m  0. D. m  1;3.
  2 2  

nT
Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ABC nội tiếp đường tròn tâm O(0;0). Gọi

uO
M (1;0), N (1;1) lần lượt là chân đường cao kẻ từ B , C của ABC . Tìm tọa độ điểm B biết
A nằm trên đường thẳng  : 3 x  y  1  0.

ie
A. B(1; 2). B. B(1;2). C. B(2;1). D. B (2;1).
iL
Câu 44. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng y  m  1 cắt đồ thị hàm số
Ta
1 3
y | x |3  x 2  1 tại bốn điểm phân biệt.
3 2
s/

7 7 7 9
A.   m  1. B.   m  1. C. m   . D.   m  0.
up

2 2 2 2

ro

6
Câu 45. Biết f ( x) liên tục trên R thỏa điều kiện f ( x)  f (  x )  cos x. Tính  f ( x)dx.
/g


6
om

1
A. 0. B. 2. C. . D. 1.
2
.c

Câu 46. Tính | z | , biết rằng i z  z 


2
2
 
ok

z  3.
A. 3. B. 6. C. 1. D. 2.
bo

Câu 47. Cho hình chóp S . ABC có đáy là ABC vuông tại A, SA  ( ABC ), AB  3, AC  4, SC  5.
ce

Một mặt phẳng ( ) đi qua A , vuông góc SC , lần lượt cắt SC , SB tại M , N . Tính thể tích
khối chóp S . AMN .
.fa

54 1 27 51
A. . B. . C. . D. .
w

25 48 25 25
w

Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(1;3; 2), B (3;7; 18) và mặt phẳng
w

( P) : 2 x  y  z  1  0. Điểm M (a; b; c)  ( P) sao cho mặt phẳng ( AMB) vuông góc với
( P) và MA2  MB 2  246. Tính S  a  b  c.
Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 65

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
A. 0. B. 1. C. 10. D. 13.
Câu 49. Trong kì thi THPT quốc gia, mỗi phòng thi có 24 thí sinh được sắp xếp vào 24 bàn khác nhau.
An là một thí sinh dự thi, An đăng kí 4 môn thi và cả 4 lần thi đều thi tại một phòng duy nhất.
Giả sử giám thị xếp thí sinh vào vị trí một cách ngẫu nhiên. Tính xác suất để trong 4 lần thi thì
có 2 lần An ngồi cùng một vị trí.
4 899 253 26
A. . B. . C. . D. .
75 1152 1152 35
3

01
Câu 50. Cho 3 số dương x, y , z thỏa x  y  z  . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2

oc
1 1 1
P  x yz   .
x y z

H
25 7 15

ai
A. 6. B. . C. . D. .
2 2 2

D
ĐÁP ÁN

hi
1D 2B 3A 4C 5A 6B 7B 8C 9B 10A

nT
11B 12B 13A 14C 15D 16B 17B 18C 19D 20D

uO
21C 22B 23B 24B 25D 26C 27D 28C 29C 30A

ie
31A 32D 33A 34B 35C 36C 37B 38A 39D 40B
iL
41A 42A 43B 44D 45C 46A 47A 48B 49C 50D
Ta
s/
up

ĐỀ SỐ 13
Câu 1. Hàm số y  x 3  3 x đồng biến trên khoảng nào?
ro

A. (0;3) . B. ( ; 1)  (1;  ) . C. (; 1) và (1;  ) D. (; 0) và (1;  ) .


/g

Câu 2. Hàm số nào sau đây không có cực trị?


A. y  2 x 2  x . B. y  x 3  1 . C. y  x 4  2 x 2  1 . D. y   x 4  1 .
om

2x
Câu 3. Số các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là
.c

x 1
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
ok

Câu 4. Cho a , b, c là các số thực dương, a  1 . Hãy chọn đẳng thức đúng.
bo

A. log a (b.c)  log a (b  c) B. log a (b.c)  log a b  log a c .


b
C. log a  b  c   log a   D. log a b.log b c  log a c .
ce

c
.fa

x
Câu 5. Họ nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x)  e là
x2
ex e x 1
w

A. F ( x)   C. 2
B. F ( x)  e  C. C. F ( x)   C. D. F ( x)  e x  C.
2 x 1
w

Câu 6. Tìm phần ảo của số phức z  i  3 .


w

A. 1 B. i C. 3 D. 3.
Câu 7. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 66

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
A. Mỗi hình đa diện có ít nhất 4 đỉnh.
B. Mỗi hình đa diện có ít nhất 3 đỉnh.
C. Mỗi hình đa diện có ít nhất 5 đỉnh.
D. Mỗi hình đa diện có ít nhất 6 đỉnh.
Câu 8. Cho hình trụ (T) có bán kính đáy là r và đường sinh là l . Công thức tính thể tích khối trụ (T)

4 3 1 2
A. V  r B. V  r h C. V  r 2l D. V  2r 2  2rl .
3 3

01
Câu 9. Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) có phương trình:
x2  y 2  z 2  4x  6 z  3  0 .

oc
A. I (2; 0;3), R  4 .
B. I ( 2;0;3), R  10 . C. I ( 2;3; 3), R  4 D. I (2; 0; 3), R  4 .

H

Câu 10. Trong không gian Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng ( P) : 2 x  y  8  0 .

ai
   
A. n  (2; 1;8) . B. n  (2;0; 1) . C. n  (2; 1; 0) D. n  (2;1;0) .

D
hi
Câu 11. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?
A. Dãy số ( an ) , với an  3n , n  N * .

nT
B. Dãy số (bn ) , với b1  1 và bn 1  3bn  1, n  N * .
C. Dãy số (cn ) , với cn  (2n  4) 2  4n 2 , n  N * .

uO
D. Dãy số ( d n ) , với d n  n 2 , n  N * .

ie
Câu 12. Cho n  N * . Chọn khẳng định đúng
A. lim q n  0 với q  1. B. lim q n  0 với q  1.
iL
C. lim q n  0 với q  1. D. lim q n  0 với q  1.
Ta

2x 1 m
s/

Câu 13. Đạo hàm của hàm số y  là biểu thức có dạng 2


. Khi đó m nhận giá trị nào sau
x2  x  2
up

đây:
A. m  5. B. m  3. C. m  5. D. m  4.
ro

Câu 14. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
/g

A. Mốt của bảng phân bố tần số là giá trị có tần số nhỏ nhất.
B. Mốt của bảng phân bố tần số là giá trị có tần số lớn nhất.
om

C. Mốt của bảng phân bố tần số là giá trị trung bình của phân bố tần số.
D. Mốt của bảng phân bố tần số là căn bậc hai của số trung vị.
  
.c

Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy. Cho a  (1; 2) và b  ( 2; 1) . Tính a.b .
   
ok

A. a.b  ( 2; 2) . B. a.b  4 . C. a.b  4 . D. a.b  0 .


bo

Câu 16. Hình sau là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số được cho bên
dưới?
ce

A. y   x 3  3x  3
.fa

B. y  x3  2 x 2  3 x  3
C. y   x3  3 x 2  3 x  3
w

1
D. y   x3  x 2  3 .
w

3
w

4 2
Câu 17. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x  2 x  5 trên đoạn [ 2; 2] .
A. 4 B. 5 C. 13 D. 2.
Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 67

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
Câu 18. Tìm tập xác định của hàm số y  ln  2 x  1 .
1  1 1 
A. (0;  ) B.  ;   C. R\   . D.  ;   .
 2  2  2 
log 3 (3x  2)  3
Câu 19. Giải phương trình .
29 11 25
A. x  . B. x  87 . C. x  . D. x  .
3 3 3
Câu 20. Trong các khẳng định sau, hãy tìm khẳng định sai.

01
A.   f ( x)dx  '  f ( x) . B.  [ f ( x)  g ( x)]dx   f ( x)dx   g ( x) dx.

oc
C.  f ( x).g ( x)dx   f ( x)dx. g ( x)dx . D.  kf ( x ) dx  k  f ( x )dx, (k  0).

H
Câu 21. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường

ai

y  tan x , y  0, x  0, x  xung quanh trục Ox.
4

D
 2  ln 2

hi
A. V  . B. V  C. V  D. V  .
4 4 4 2

nT
1 i
Câu 22. Cho số phức z  2  7i  . Hỏi khi biểu diễn số phức này trên mặt phẳng phức thì nó cách
i

uO
gốc tọa độ một khoảng bằng bao nhiêu?
A. 9 B. 65 C. 8 D. 63 .

ie
Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : (m  3) x  2 y  (5m  1) z  1  0 và mặt phẳng
iL
(  ) : 2 x  y  3 z  m  6  0 . Định m để ( ) / /(  ) .
Ta
A. m  0 . B. m  1 . C. m  1 D. m  1 .
s/

Câu 24. Trong không gian Oxyz, viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua hai điểm
A(1; 1; 2), B(2;3;1) .
up

x 1 y 1 z  2 x  1 y 1 z  2
A.   B.  
1 4 1 1 4 1
ro

x 1 y 1 z  2 x 1 y  1 z  2
C.   D.   .
/g

1 4 1 1 4 1
om

x 1 y 1 z
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   và ( ) : x  2 y  z  1  0 . Tìm
2 1 1
tọa độ giao điểm M của d và ( ) .
.c

 7 1 2 7 1 2 7 1 2
7 1 2
A. M   ;  ;   B. M  ; ;   C. M  ;  ; 
D. M  ;  ;   .
ok

 3 3 3 3 3 3 3 3 3
3 3 3

bo

Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(-2;5), B(1;1) và vectơ a  (0; 4) . Phép tịnh tiến

theo a biến A, B thành hai điểm A’, B’ tương ứng. Tính độ dài A’B’.
ce

A. A ' B '  5 . B. A ' B '  9 . C. A ' B '  25 . D. A ' B '  37 .


.fa

Câu 27. Cho lăng trụ ABC.A’B’C’, M là trung điểm AB. Mặt phẳng (MB’C’) có giao tuyến với mặt
phẳng (ABC) là đường thẳng d. Chọn khẳng định đúng.
w

A. d đi qua M và d song song với BC. B. d đi qua M và C.


C. d đi qua M và A. D. d song song với BC.
w

Câu 28. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?


w

A. y  x2  2 x .

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 68

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

B. y   x 2  2 x +1.
C. y  2 x 2  4 x
D. y  2 x 2  4 x .

Câu 29. Chọn khẳng định đúng.


A. cos 4a  2 cos 2 2a  1 . B. sin 6a  2sin 3a.cos 3a .
2 2 2
C. cos 2a  1- 2 cos a . D. cos 2a  sin a - cos a .

01
1 2x
Câu 30. Biết đường thẳng y  ax  b cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm A và B có hoành độ lần

oc
2x 1
lượt bằng -1 và 0. Tìm a , b .

H
A. a  1, b  2 B. a  4, b  1 C. a  2, b  1 D. a  3, b  2 .

ai
2 x2  4 x  5

D
Câu 31. Cho hàm số y  (1). Khẳng định nào sau đây sai?
x2  1

hi
1 
A. Đồ thị hàm số (1) có điểm cực đại là M  ;6  .

nT
2 
B. Hàm số (1) đạt cực tiểu tại x  2.

uO
C. Đồ thị hàm số (1) cắt Oy tại điểm (0;5) .
 1
D. Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng  2;  .

ie
 2
iL
Câu 32. Bạn Hương gửi tiết kiệm số tiền 58000000 đồng tại chi nhánh ngân hàng Nông nghiệp huyện
Mỹ Xuyên theo thể thức lãi kép, kì hạn 1 tháng, trong 8 tháng thì nhận được 61329000 đồng.
Ta
Khi đó, lãi suất hàng tháng là bao nhiêu?
A. 0,6%. B. 6%. C. 0,7%. D. 7%.
s/

3 4
1 2
up

5 5
Câu 33. Nếu a  a và log b  log b thì:
2 3
A. a  1 và b  1 B. 0  a  1 và b  1 C. a  1 và 0  b  1 D. 0  a  1 và
ro

0  b 1
/g

2
Câu 34. Tìm hàm số f ( x ) biết f '( x)  3 x  2 x  1 và đồ thị y  f ( x ) cắt trục tung tại điểm có tung độ
om

bằng 5.
A. f ( x)  x 3  x 2  x  5 B. f ( x )  6 x  2 C. f ( x)  x3  x 2  x  6 D.
.c

3 2
f ( x)  x  x  x  5 .
ok

5 5
Câu 35. Biết phương trình z 2  bz  c  0, (b, c  R) có một nghiệm là z  1  2i . Tính tổng T  b  c .
A. 29 B. 3157 C. 3093 D. 129.
bo

Câu 36. Cho hình lăng trụ ABC .A ' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , góc giữa cạnh bên và mặt phẳng
đáy bằng 300. Hình chiếu của đỉnh A ' trên mp (ABC )trùng với trung điểm của cạnh BC . Tính
ce

thể tích của khối lăng trụ đã cho.


.fa

a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D. .
4 8 3 12
w

Câu 37. Tính bán kính mặt cầu nội tiếp hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh cùng bằng a .
w

2a 2a 3a 3a
w

A. . B. . C. . D. .
2(1  3) 4(1  3) 2(1  3) 4(1  3)

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 69

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
Câu 38. Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm M (1; 2; 3) trên đường
x  3 y 1 z 1
thẳng d :   .
2 1 2
A. H (1;2; 1) . B. H (1; 2; 1) . C. H (1; 2; 1) . D. H (1; 2;1) .

Câu 39. Biết rằng m   a; b  thì phương trình cos 2 x  sin 2 x  3cos x  m  5 có nghiệm. Khi đó:
A. a  b  2 . B. a  b  12 . C. a.b  8 . D. a.b  8 .
Câu 40. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA  a . Góc

01
giữa SD và mặt phẳng (SAC) bằng 300, với M là trung điểm của CD. Tính khoảng cách từ D
đến mặt phẳng (SBM).

oc
2a 4a 5a a
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

H
Câu 41. Cho phương trình (m  1) x 2  (m  2019) x  (m  2018)  0 với m là tham số. Có bao nhiêu giá

ai
trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu.

D
A. vô số. B. 2017. C. 2016. D. 2019.

hi
Câu 42. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm P (1;6), Q(3; 4) và đường thẳng  : 2 x  y  1  0 . Điểm

nT
M(a; b) thuộc  sao cho MP  MQ nhỏ nhất. Tính a + b.
A. 1. B. - 1. C. 0. D. 2.

uO
Câu 43. Mỗi trang của một cuốn sách giáo khoa cần in có diện tích là 600cm2. Lề trên và lề dưới cần
canh là 1,5cm. Lề trái và lề phải là 1cm. Để diện tích phần chữ in vào mỗi trang sách được

ie
nhiều nhất thì kích thước dài và rộng của mỗi trang sẽ là
A. 25cm và 24cm B. 37,5cm và 16cm C. 40cm và 15cm
iL D. 30cm và 20cm
Câu 44. Một mảnh vườn hình thang cong DEFG vuông tại E và F có dạng như hình vẽ bên dưới trong
Ta
đó độ dài các cạnh DE = 20m; EF = 30m và GF = 40m và đường cong DG được mô tả bởi một
hàm số mũ dạng f ( x )  .ex trong đó  và  là các hằng số. Hỏi mảnh vườn này có diện
s/

tích bằng bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
up
ro
/g
om
.c

A. 865,62m2 B. 900,25 m2 C. 625,51m2 D. 1582,72m


ok

Câu 45. Cho số phức z  a  bi ( a, b  R ) . Biết tập hợp các điểm A biểu diễn hình học số phức z là
đường tròn (C) có tâm I (4;3) và bán kính r  3 . Đặt M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất
bo

của biểu thức F  4a  3b  1 . Tính giá trị M  m .


A. M  m  63 . B. M  m  48 .
ce

C. M  m  50 . D. M  m  41 .
.fa

Câu 46. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD. Một mặt phẳng ( ) đi qua A, B và trung điểm M của
cạnh SC. Tính tỉ số thể tích của hai phần khối chóp bị phân chia bởi mặt phẳng đó.
w

1 2 8 3
A. . B. . C. . D. .
w

3 5 5 5
w

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 70

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
x y z
Câu 47. Trong không gian Oxyz, gọi (P) :    1 a  0, b  0, c  0  là mặt phẳng đi qua H (1;1;2)
a b c
và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho khối tứ diện O.ABC có thể tích
nhỏ nhất. Tính S  a  2b  c .
A. 15. B. 5. C. 10. D. 4.
Câu 48. Người ta sử dụng 5 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Vật lý, 7 cuốn sách Hóa học (các cuốn sách
cùng loại thì giống nhau) để làm giải thưởng cho 9 học sinh, mỗi học sinh được 2 cuốn sách
khác nhau. Trong số 9 học sinh có 2 bạn A và B. Xác suất để hai bạn đó có giải thưởng

01
giống nhau là:
1 1 5 13
A. . B. . C. . D. .

oc
6 12 18 18
1 1 1

H
Câu 49. Cho ba số dương x, y , z thỏa mãn    8 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
x y z

ai
1 1 1
P  

D
2x  y  z x  2 y  z x  y  2z

hi
1 3 2
A. 2 . B. . C. . D. .

nT
2 2 3
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN

uO
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C B A B D A A C A C

ie
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C D A B B A C D A C
iL
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Ta
D B C B A D A A C B
s/

31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B D C D A C B A B C
up

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D C B D A B D A C A
ro
/g
om

ĐỀ SỐ 14
Câu 1. Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau
.c

x – –2 0 2 +
y' +0 – || – 0 +
ok

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;0  . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0  .
bo

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0; 2  . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 2  .
ce

x2
Câu 2. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là:
.fa

x 1
A. y  2 . B. x  1 . C. y  1 . D. x  1 .
w
w
w

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 71

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

Câu 3. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.
Hàm số đó là hàm số nào?
A. y  x 3  3 x  2 . B. y  x 4  x 2  1 .
C. y  x 4  x 2  1 . D. y   x 3  3 x  2 .

Câu 4. Giá trị x  0 là nghiệm của phương trình nào dưới đây ?

01
2 2
A. 2 x  2 . B. 3x  2 x  1 . C. 3x  0 . D. 2 x  3x  0 .

oc
Câu 5. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   x3  1 .
x4 x4

H
A.  f  x  dx   xC . B.  f  x  dx  C .
4 4

ai
C.  f  x  dx  3 x 2  C . D.  f  x  dx  3 x
2
 xC .

D
Câu 6. Số phức z  1  2i có phần thực và phần ảo lần lượt là:

hi
A. 1 và 2i . B. 1 và 2. C. 1 và 2i . D. 1 và –2.

nT
Câu 7. Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA   ABC  và SA  2a . Tính

uO
thể tích V của khối chóp S. ABC .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .

ie
3 6 4 2
Câu 8.
iL
Cho khối trụ T  có chiều cao h, độ dài đường sinh l , bán kính đáy r. Ký hiệu VT  là thể tích
Ta
khối trụ T  . Tính thể tích khối trụ T  theo công thức nào dưới đây?
1
s/

A. VT    rh . B. VT    rl 2 . C. VT    r 2 h . D. VT   2 r 2 h .


3
up

Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  2 z  1  0 . Một vectơ pháp
ro

tuyến của mặt phẳng  P  là:


   
A. n   3; 2; 1 . B. n   3;2; 1 . C. n   3;0; 2  . D. n   3;0;2  .
/g

2 2 2
om

Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  1  9 có
tâm I và bán kính r . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. I 1; 2; 1 , r  3 . B. I  1; 2;1 , r  3 . C. I  1; 2;1 , r  9 . D. I 1; 2; 1 , r  9 .
.c
ok

Câu 11. Dãy số nào dưới đây là cấp số cộng?


A. 3; 1; 5; 9; 14 . B. 5; 2;  1;  4;  7 .
bo

5 1 1 7 5 1 1
C. ; 1; ;  ;  3 . D.  ;  ;  2;  ; .
3 3 3 2 2 2 2
ce

Câu 12. Trong các giới hạn dưới đây, giới hạn nào sai?
1 1
.fa

A. lim  0 . B. lim k  0;  k     .
n n
1
w

C. lim 0 . D. lim c  0 ; (với c là hằng số).


n
w

3x  2
w

y
Câu 13. Đạo hàm của hàm số x  1 là:

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 72

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
5 1 1 5
A. y '  2
. B. y '  2
. C. y '  2
. D. y '  2
.
 x  1  x  1  x  1  x  1
Câu 14. Kết quả điểm kiểm tra môn Toán của 40 học sinh lớp 10A được thể hiện trong bảng dưới đây
Điểm 4 5 6 7 8 9 10 Cộng
Tần số 2 8 7 10 8 3 2 40
Tính số trung bình cộng của bảng trên (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
A. 6,4. B. 6,8. C. 7,0. D. 6,7.

01
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A  3; 2  , B 1;5  . Khoảng cách giữa hai điểm A
và B bằng bao nhiêu?

oc
A. 53. B. 53 . C. 25. D. 5.

H
Câu 16. Cho hàm số y  4 x 3  3 x 4 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

ai
A. Hàm số chỉ có một điểm cực trị. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 . D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0.

D
1 5

hi
Câu 17. Hàm số y  x 3  x 2  6 x  1 đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn 1;3 lần lượt
3 2

nT
tại các điểm x1 , x2 . Tính tổng x1  x2 .
A. x1  x2  2 . B. x1  x2  5 . C. x1  x2  4 . D. x1  x2  3 .

uO
2
Câu 18. Tập xác định của hàm số y   2 x  1 là:

ie
1  1  1   1
A. D   ;   . B. D   ;   . C. D   \   .
iL D. D   \    .
2  2  2  2
Ta
Câu 19. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log3 x  log 3  2 x  1 .
 1 1 
s/

A. S   0;  . B. S   ;1 . C. S   0;1 . D. S  1;   .


 2 2 
up

F  x 1 F  2  1 F  3
Câu 20. Biết là một nguyên hàm của hàm số f  x   và . Tính .
ro

x 1
1 7
A. F  3  ln 2  1 . B. F  3  ln 2  1 . C. F  3  . D. F  3  .
/g

2 4
om

Câu 21. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  ln x , trục Ox và đường thẳng
x  e.
1
.c

A. S  e . B. S  2 . C. S  1  . D. S  1 .
e
ok

Câu 22. Cho số phức z  6  7i . Tọa độ của điểm biểu diễn cho số phức liên hợp của z là:
bo

A.  6;7  . B.  6; 7  . C.  6;7  . D.  6; 7  .

 
Câu 23. Thể tích V cm3 của khối cầu có đường kính d  8  cm  là:
ce

64 2048 256 512


A. V  . B. V  . . C. V D. V  .
.fa

3 3 3 3
   
w

Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ MO  3i  7 j  k . Khi đó, tọa độ của điểm
M là:
w

A.  3; 7;1 . B.  3; 7;0  . C.  3;7; 1 . D.  3;7; 0  .


w

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 73

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 x  z  0 . Khẳng định nào dưới
đây đúng?
A. Mặt phẳng   chứa trục Ox . B. Mặt phẳng   song song với mặt phẳng
 Oxz  .
C. Mặt phẳng   chứa trục Oy . D. Mặt phẳng   song song với trục Oy .

Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;0  , B  3; 5; 2  . Phương trình

01
tham số của đường thẳng AB là:
 x  3  2t  x  2  3t  x  3  2t  x  1  2t

oc
   
A.  y  5  3t . B.  y  3  5t . C.  y  5  3t . D.  y  2  3t .
 z  2  2t  z  2  2t  z  2  2t  z  2t

H
   

ai
Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v   2; 1 và điểm A  3; 2  . Biết rằng A là ảnh của

D
điểm B qua phép tịnh tiến theo vectơ v . Khi đó tọa độ điểm B là:

hi
A.  5;1 . B.  1; 3 . C. 1;3 . D. 1;1 .

nT
Câu 28. Trong không gian, cho hình chóp S . ABCD với đáy ABCD là tứ giác lồi. Gọi O, I lần lượt là
giao điểm của AC và BD , AB và CD . Khẳng định nào dưới đây đúng?

uO
A.  SBC    SAD   SO . B.  SAB    SCD   SO .
C.  SBC    SAD   SI .D.  SAB    SCD   SI .

ie
Câu 29. Điểm A có hoành độ x A  1 và thuộc đồ thị hàm số y  mx  2m  3 , với m là tham số. Tìm
iL
tất cả giá trị của m để điểm A nằm trong nửa mặt phẳng tọa độ phía trên trục hoành (không
Ta
chứa trục hoành).
A. m  0 . B. m  0 . C. m  1 . D. m  1 .
s/

 
Câu 30. Thu gọn biểu thức P  cos      sin  . Khẳng định nào dưới đây đúng?
up

 2
A. P  cos   sin  . B. P  2sin  .
ro

C. P   cos   sin  . D. P  0 .
/g

Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  mx 4   m  1 x 2  1 có đúng một cực
om

tiểu.
A. 1  m  0 . B. m  1 . C. m   1;   \ 0 . D. m  1 .
.c

Câu 32. Hàm số nào dưới đây có giá trị nhỏ nhất trên tập xác định của nó ?
x9 1
ok

A. y   x 2  2 . B. y  . C. y  x 4  3x 2  1 . D. y  x 3  9 x 2  16 .
2x 1 4
bo

 
Câu 33. Cho hàm số f ( x)  ln x  x 2  1 . Phương trình f '  x   0 có bao nhiêu nghiệm thực?
ce

A. 1 nghiệm. B. Vô nghiệm. C. 2 nghiệm. D. Vô số nghiệm.


Câu 34. Biết rằng m là số thực dương để bất phương trình m x  9 x  1 nghiệm đúng với mọi x   .
.fa

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. m  10 4 ;   . B. m   0;102  . C. m  103 ;104  . D. m  102 ;103  .
w
w

1 f ( x)
F ( x)  e
w

2
Câu 35. Cho 2 x là một nguyên hàm của hàm số x . Tính I  f ( x) ln xdx .
 1

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 74

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

e2  3 2  e2 e2  2 3  e2
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2e 2 e2 e2 2e 2
z  a  bi  a, b    2  iz z  2i z 1
Câu 36. Cho số phức thỏa mãn   2z và . Tính
2  i 1  2i
P  a 2  b 2  ab .
29
A. P  0 . B. P  1 . C. P  . D. P  5 .
100

01
Câu 37. Cho khối chóp S . ABCD với đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAD vuông cân tại
S và mặt bên  SAD  vuông góc với mặt đáy. Thể tích của khối chóp S . ABCD là:

oc
4a 3 2a 3 a3
A. . B. 4a 3 . C. . D. .

H
3 3 3

ai
Câu 38. Cho tam giác nhọn ABC , biết rằng khi quay tam giác này quanh các cạnh AB , BC , CA ta lần

D
3136 9408
lượt được các khối tròn xoay có thể tích là 672 , , . Tính diện tích S của tam

hi
5 13
giác ABC .

nT
A. S  1979 . B. S  364 . C. S  84 . D. S  96 .
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 1; 2;1 và mặt phẳng  P :

uO
x  2 y  2 z  2  0 . Viết phương trình mặt cầu  S  có tâm I và cắt mặt phẳng  P  theo giao

ie
tuyến là đường tròn có bán kính bằng 4.
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  2    z  1  25 . B.  x  1   y  2    z  1  25 .
iL
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  2    z  1  16 . D.  x  1   y  2    z  1  9 .
Ta

sin 4 2 x  cos 4 2 x
s/

Câu 40. Giải phương trình  cos 4 4 x và biểu diễn nghiệm trên đường tròn
   
up

tan   x  tan   x 
4  4 
lượng giác. Hỏi có tất cả bao nhiêu điểm được biểu diễn?
ro

A. 4. B. 8. C. 0. D. Vô số.
/g

Câu 41. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 6. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
om

A. 3 3 . B. 3 2 . C. 3. D. 4.

Câu 42. Với điều kiện nào của tham số m thì phương trình x 2  2mx  3  x  1 có nghiệm ?
.c

A. 1  m  1 . B.  3  m  3 . C. 1  m  1 . D. m  1 .
ok

Câu 43. Cho đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  4  0 và điểm M  2;1 . Dây cung của  C  đi qua
điểm M có độ dài ngắn nhất là
bo

A. 6. B. 7 . C. 3 7 . D. 2 7 .
ce

Câu 44. Tìm tất cả các giá tham số m


trị thực của sao cho bất phương trình
2 2
m x  2 x  2  m  2 x  x  0 có nghiệm x   0;1  3  .
.fa

2 2
A. m  . B. m  1 . C. m  . D. m  0 .
w

3 3
w
w

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 75

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

f  x  \ 1;1 1 f  3  f  3  0
Câu 45. Cho hàm số xác định trên thỏa mãn f '  x   2
, ,
x 1
 1 1 f  2   f  0   f  4 
f   f    2 . Tính .
 2 2
3 5  3 3 5
A. 5  ln 3 . B. 2  ln   . C. 3  ln   . D. 1  ln   .
 5  5  5 
z  2i

01
Câu 46. Cho số phức z thỏa mãn  1 . Giá trị nhỏ nhất của z  3  2i bằng
z 3i

oc
2 10 10
A. . B. 10 . C. . D. 2 10 .
5 5

H
Câu 47. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình thoi tâm O , cạnh 2a . Biết SO vuông góc mặt phẳng

ai
 0 a
đáy, ABC  60 và khoảng cách từ O đến mặt phẳng  SBC  bằng . Tính thể tích V của

D
2

hi
khối chóp S . ABCD .

nT
a3 2 2a3 a3 3
A. V  2a 3 . B. V  . C. V  . D. V  .
2 3 9

uO
Câu 48. Trong không gian Oxyz , gọi  P  là mặt phẳng đi qua điểm M 1; 4;9  cắt các tia Ox, Oy , Oz
lần lượt tại A, B, C sao cho OA  OB  OC đạt giá trị nhỏ nhất. Mặt phẳng  P  đi qua điểm

ie
nào dưới đây? iL
A. N 12;0; 0  . B. N  0;6;0  . C. N  0;0;12  . D. N  6;0;0  .
Ta
Câu 49. Giải bóng chuyền VTV Cup 2018 có 8 đội bóng nữ tham gia dự, trong đó có 4 đội: Tuyển Việt
Nam, Tuyển Trẻ Việt Nam, CLB Tứ Xuyên (Trung Quốc) và đội CHDCND Triều Tiên. Ban tổ
s/

chức bốc thăm ngẫu nhiên chia 8 đội thành hai bảng A và B , mỗi bảng có 4 đội để thi đấu
up

vòng loại. Tính xác suất để hai đội CLB Tứ Xuyên (Trung Quốc) và đội CHDCND Triều Tiên
gặp nhau ở vòng loại, biết rằng Tuyển Việt Nam và Tuyển Trẻ Việt Nam là hai đội chủ nhà nên
ro

không cùng thuộc một bảng.


3 3 2 2
A. . B. . C. . D. .
/g

5 7 5 7
om

Câu 50. Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm. Để sản xuất mỗi kg sản phẩm loại I cần 2 kg nguyên
liệu và 30 giờ; để sản xuất mỗi kg sản phẩm loại II cần 4 kg nguyên liệu và 15 giờ. Xưởng sản
xuất này có 200 kg nguyên liệu và có thể hoạt động trong 50 ngày liên tục. Biết rằng mỗi kg
.c

sản phẩm loại I thu lợi nhuận 40 nghìn đồng, mỗi kg sản phẩm loại II thu lợi nhuận 30 nghìn
ok

đồng. Hỏi nên sản xuất mỗi loại bao nhiêu sản phẩm để lợi nhuận thu được là lớn nhất?
A. 20 sản phẩm loại I và 40 sản phẩm loại II. B. 50 sản phẩm loại II.
bo

C. 80 sản phẩm loại II. D. 40 sản phẩm loại I.


----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
ce
.fa

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C B A D A D B C C B
w

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B D A B D A D C B B
w

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
w

D B C A C A C D D B
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 76

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
D C B C A B A C B A
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C D A D A B D C A

ĐỀ SỐ 15
Câu 1. Cho hàm số y  x3  3 x  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 1 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   .

01
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;1 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 .

oc
Câu 2. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên khoảng  ;   , có bảng biến thiên như hình

H
sau:

ai
D
hi
nT
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2  .

uO
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;   .

ie
Câu 3. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số
nào?
y 2
iL
Ta
s/

O x
up

x2
ro

A. y  x3  3x 2  2 . B. y  . C. y   x 3  3 x 2  2 . D. y  x 4  2 x 3  2 .
x 1
/g

1
 1 5

a3  a2  a2 
om

Câu 4. Cho số thực dương a  0 và khác 1. Hãy rút gọn biểu thức P  1  7 19
 .
 
a 4  a 12  a 12 
.c

 
ok

A. P  1  a . B. P  1 . C. P  a . D. P  1  a .
Câu 5. Cho f  x  , g  x  là các hàm số xác định và liên tục trên  . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
bo

nào sai?
A.  f  x  g  x  dx   f  x  dx. g  x  dx . B.  2 f  x  dx  2 f  x  dx .
ce

C.   f  x   g  x  dx  f  x  dx   g  x  dx . D.   f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx .
.fa

Câu 6. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức nào sau đây?
w

y
M
w

1
w

2 O x

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 77

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
A. z  2  i . B. z  1  2i . C. z  2  i . D. z  1  2i .
Câu 7. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 8. Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đường tròn đáy của hình nón.
Diện tích xung quanh S xq của hình nón là:
1
A. S xq   rh . B. S xq  2 rl . C. S xq   rl . D. S xq   r 2 h .
3
    

01
Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a  i  2 j  3k . Tọa độ của vectơ a là:

oc
A.  2; 1; 3 . B.  3;2; 1 . C.  2; 3; 1 . D.  1;2; 3 .

Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng

H
 P  : 4 x  z  3  0 . Vec-tơ nào dưới đây là một vec-tơ chỉ phương của đường thẳng d ?

ai
   
A. u   4;1;  1 . B. u   4;  1; 3 . C. u   4; 0;  1 . D. u   4;1; 3 .

D
hi
Câu 11. Cho cấp số cộng  un  có u1  2 và công sai d  3 . Tìm số hạng u10 .

nT
A. u10  2.39 . B. u10  25 . C. u10  28 . D. u10  29 .
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là sai? (Có cần giải thích un

uO
A. lim un  c ( c là hằng số ). B. lim q n  0  q  1 .
1 1

ie
C. lim  0. D. lim  0  k  1 .
n nk iL
2x 1
Câu 13. Cho hàm số f  x   xác định trên  \ 1 . Đạo hàm của hàm số f  x  là:
Ta
x 1
1 2 1 3
A. f   x   B. f   x   . C. f   x   . D. f   x  
s/

2
. 2 2 2
.
 x  1  x  1  x  1  x  1
up

Câu 14. Kết quả điểm kiểm tra môn Toán của 40 học sinh lớp 10A được trình bày ở bảng sau
ro

Điểm 4 5 6 7 8 9 10 Cộng
Tần số 2 8 7 10 8 3 2 40
/g

Tính số trung bình cộng của bảng trên (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
om

A. 6,4. B. 6,8. C. 6,7. D. 7,0.


   
  ; b   2;0  . Góc giữa hai véc tơ a , b là
Câu 15. Trong hệ trục tọa độ Oxy cho hai véc tơ a   1;1
.c

A. 45 . B. 60 . C. 90 . D. 135 .


ok

Câu 16. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  f  x   x 4  2 x 2  1 trên đoạn  0;2.
A. M  1. B. M  0. C. M  10. D. M  9.
bo

Câu 17. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên R, có bảng biến thiên như sau:
ce
.fa
w
w

Mệnh đề nào dưới đây là sai?


w

A. Hàm số không đạt cực tiểu tại điểm x  2 . B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  1 .

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 78

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

C. Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là  1;2  . D. Giá trị cực đại của
hàm số là y  2 .

Câu 18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  log  x 2  2mx  4  có tập xác định là

m  2
A.  . B. m  2. C. m  2. D. 2  m  2.
 m  2

01
Câu 19. Số nghiệm thực của phương trình 4 x  2 x 2  3  0 là:
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .

oc
Câu 20. Biết F  x  là một nguyên hàm của của hàm số f  x   sin x và đồ thị hàm số y  F  x  đi qua

H
 
điểm M  0;1 . Tính F   .

ai
2
       

D
A. F    2 . B. F    1 . C. F    0 . D. F    1 .
2 2 2 2

hi
4 4 4

nT
Câu 21. Cho  f  x  dx  10 và  g  x  dx  5 . Tính I   3 f  x   5g  x  dx
2 2 2

uO
A. I  5 . B. I  15 . C. I  5 . D. I  10 .
Câu 22. Cho số phức z thỏa mãn: z  2  i   13i  1 . Tính mô đun của số phức z .

ie
34 5 34
A. z  34 . B. z  34 . iL C. z  . D. z  .
3 3
Ta
Câu 23. Xét hình trụ T có thiết diện qua trục của hình trụ T là hình vuông có cạnh bằng a . Tính diện
tích toàn phần S của hình trụ.
s/

 a2 3 a 2
A. S  4 a 2 . B. S  . C. S  . D. S   a 2 .
up

2 2
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, A  3; 4; 2  , B  5; 6; 2  , C  10; 17; 7  . Viết
ro

phương trình mặt cầu tâm C bán kính AB .


/g

2 2 2 2 2 2
A.  x  10    y  17    z  7   8 . B.  x  10    y  17    z  7   8 .
om

2 2 2 2 2 2
C.  x  10    y  17    z  7   8 . D.  x  10    y  17    z  7   8 .

Câu 25. Cho mặt phẳng  P  đi qua các điểm A  2; 0; 0  , B  0; 3; 0  , C  0; 0;  3 . Mặt phẳng  P 
.c

vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
ok

A. x  y  z  1  0 . B. x  2 y  z  3  0 .
C. 2 x  2 y  z  1  0 . D. 3 x  2 y  2 z  6  0 .
bo

x 1 y  2 z  3
Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và
ce

1 1 1
x  3 y 1 z  5
d2 :   . Phương trình mặt phẳng chứa d1 và d 2 là:
.fa

1 2 3
A. 5 x  4 y  z  16  0 . B. 5 x  4 y  z  16  0 .
w

C. 5 x  4 y  z  16  0 . D. 5 x  4 y  z  16  0 .
w

Câu 27. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , phép quay tâm I  4; 3 góc quay 180 biến đường thẳng
w

d : x  y  5  0 thành đường thẳng d  có phương trình


A. x  y  3  0 . B. x  y  3  0 . C. x  y  5  0 . D. x  y  3  0 .
Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 79

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
Câu 28. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB  và CC  . Nhận
xét nào sau đây đúng?
A. CB’// AM . B. CB’// AN . C. CB’//  BCM  . D. CB’//  AC M  .

Câu 29. Đồ thị của hàm số nào sau đây là parabol có đỉnh I  1;3 .
A. y  2 x 2  4 x  3 . B. y  x 2  x  1 . C. y  2 x 2  4 x  5 . D. y  2 x 2  2 x  1 .
4
Câu 30. Cho sin   ,  90    180 . Tính cos  .
5

01
4 3 5 3
A. cos    . B. cos    . C. cos   . D. cos   .

oc
5 5 3 5
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x 3  x 2  mx  1 đồng biến trên

H
 ;  

ai
4 1 1 4

D
A. m  . B. m  . C. m  . D. m  .
3 3 3 3

hi
x2  4

nT
Câu 32. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là
x2  1
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1.

uO
Câu 33. Trong thời gian liên tục 25 năm, một người lao động gửi đúng 4.000.000 đồng vào một ngày
cố định của tháng ở ngân hàng với lại suất không đổi trong suốt thời gian gửi tiền là 0, 6%

ie
/tháng. Gọi A đồng là số tiền người đó có được sau 25 năm. Hỏi mệnh đề nào dưới đây là
đúng?
iL
A. 3.500.000.000  A  3.550.000.000 . B. 3.400.000.000  A  3.450.000.000 .
Ta
C. 3.350.000.000  A  3.400.000.000 . D. 3.450.000.000  A  3.500.000.000 .
s/

Câu 34. Có bao giá trị nguyên dương của m để phương trình 4 x  m.2 x  2 m  5  0 có hai nghiệm trái
dấu?
up

A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
ro

Câu 35. Bạn Minh ngồi trên máy bay đi du lịch thế giới và vận tốc chuyển động của máy bay là
v  t   3t 2  5 (m/s) . Tính quãng đường máy bay đi được từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 .
/g

A. 246 m . B. 252 m . C. 1134 m . D. 966 m .


om

Câu 36. Cho các số phức z thỏa mãn z  i  5 . Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức w  iz  1  i
là đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó.
.c

A. r  22 . B. r  20 . C. r  4 . D. r  5 .
ok

Câu 37. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và AB  2 AC  2a , BC  a 3 .
Tam giác SAD vuông cân tại S , hai mặt phẳng  SAD  và  ABCD  vuông góc nhau. Tính tỉ
bo

V
số biết V là thể tích khối chóp S . ABCD .
a3
ce

1 3 1
A. . B. . C. 2 . D. .
.fa

4 2 2
Câu 38. Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60, diện tích xung quanh bằng 6 a 2 . Tính thể tích V của
w

khối nón đã cho.


w

3 a 3 2  a3 2
w

A. V  . B. V  . C. V  3 a 3 . D. V   a 3 .
4 4

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 80

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  10  0 và đường thẳng
x  2 y 1 z 1
d:   . Đường thẳng Δ cắt  P  và d lần lượt tại M và N sao cho A 1;3; 2 
2 1 1
là trung điểm MN . Tính độ dài đoạn MN .
A. MN  4 33 . B. MN  2 26, 5 . C. MN  4 16,5 . D. MN  2 33 .

  
Câu 40. Số nghiệm nằm trong đoạn   ;  của phương trình sin 5 x  sin 3 x  sin 4 x là
 2 2

01
A. 5 . B. 7 . C. 9 . D. 3 .
Câu 41. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a , SO vuông góc với mặt

oc
phẳng  ABCD  và SO  a. Khoảng cách giữa SC và AB bằng

H
a 3 a 5 2a 3 2a 5
A. . B. . C. . D. .

ai
15 5 15 5

D
Câu 42. Cho bất phương trình 4  x  1 3  x   x 2  2 x  m  3 . Xác định m để bất phương trình

hi
nghiệm với x   1;3 ?

nT
A. 0  m  12 . B. m  12 . C. m  0 . D. m  12 .
Câu 43. Trong hệ trục tọa độ Oxy cho hai điểm P 1;6  và Q  3; 4  và đường thẳng  : 2 x  y  1  0

uO
. Gọi N  xN ; y N  thuộc  sao cho NP  NQ lớn nhất. Tính xN3  yN3 ?

ie
A. 152. B. 2 C. –30. D. –7588.
iL
Câu 44. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  . Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số
Ta
y  f   x  , ( y  f   x  liên tục trên  ).
y
s/

1 1 2
up

O x

2
ro

4
/g

Xét hàm số g  x   f  x 2  2  . Mệnh đề nào dưới đây sai?


om

A. Hàm số g  x  nghịch biến trên khoảng  ;  2  .


B. Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng  2;    .
.c

C. Hàm số g  x  nghịch biến trên khoảng  1;0  .


ok

D. Hàm số g  x  nghịch biến trên khoảng  0; 2  .


bo

Câu 45. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  e x 1 , các trục tọa độ và phần đường thẳng
y  2  x với x  1 . Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành.
ce

1 e2  1   5e2  3 1 e 1 1 e2  1
A. V   . B. V  . C. V   . D. V   .
.fa

3 2e 2 6e2 2 e 2 2e 2
Câu 46. Xét các số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn z  4  3i  5 . Tính P  a  b khi
w

z  1  3i  z  1  i đạt giá trị lớn nhất.


w

A. P  10 . B. P  4 . C. P  6 . D. P  8 .
w

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 81

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

Câu 47. Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  a , SA   ABCD  , cạnh bên SC tạo với
3
 ABCD  một góc 60 và tạo với  SAB  một góc  thỏa mãn sin   . Thể tích của khối
4
chóp SABCD bằng
2 3a 3 2a 3
A. 3a3 . B. . C. 2a3 . D. .
4 3
Câu 48. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2;1;1 , B  0;3;  1 . Điểm M nằm

01
trên mặt phẳng  P  :2 x  y  z  4  0 sao cho MA  MB nhỏ nhất. Tính xM  yM  z N ?

oc
A. –1. B. –2. C. 3. D. 1.
Câu 49. Mỗi lượt, ta gieo một con súc sắc (loại 6 mặt, cân đối) và một đồng xu (cân đối). Tính xác suất

H
để trong 3 lượt gieo như vậy, có ít nhất một lượt gieo được kết quả con xúc sắc xuất hiện mặt 1

ai
chấm, đồng thời đồng xu xuất hiện mặt sấp.
397 1385 1331 1603

D
A. . B. . C. . D. .
1728 1728 1728 1728

hi
Câu 50. Cho các số dương x , y , z thỏa mãn xyz  1 . Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức

nT
1  x3  y 3 1  y3  z 3 1  z 3  x3
P   là

uO
xy yz zx
33 3 3 3
A. 3 3 3 . B. 3 3 . .
C. D. .

ie
2 2
BẢNG ĐÁP ÁN
iL
1.D 2.B 3.A 4.A 5.A 6.A 7.C 8.C 9.D 10.C
Ta
11.B 12.B 13.D 14.B 15.D 16.D 17.A 18.D 19.C 20.A
21.A 22.B 23.C 24.B 25.C 26.C 27.B 28.D 29.C 30.B
s/

31.C 32.D 33.C 34.A 35.D 36.D 37.D 38.C 39.C 40.A
41.D 42.D 43.D 44.C 45.B 46.A 47.C 48.C 49.A 50.B
up
ro
/g
om
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w
w

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 82

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

ĐỀ SỐ 17
x 1
Câu 1. Đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận ngang là
x2
A. y  2. B. y  2. C. x  2. D. y  1.
4 2
Câu 2. Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y   x  8x  1 .
A.  ; 2  và  0; 2  B.  ;0  và  0; 2  C.  ; 2  và  2;    2;0  và

01
D.
 2;  

oc
Câu 3. Hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới

H
đây?

ai
-2 0

D
x -∞ +∞
y'

hi
+ 0 - 0 +
0 +∞

nT
y
-∞ 4

uO
A.  2;0 . B. 0;. C.  ;2. D. 0;4 .
Câu 4. Cho a, b là các số thực thỏa 0  a  b  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

ie
A. log b a  0 B. log b a  log a b C. log a b  log b a
iL D. log a b  1
Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Ta
1 dx
A.  ln x dx  C B.   ln 2 x  1  C
x 2x 1
s/

3 1 4 3 1 2
C.   x  1 dx   x  1  C D.   x  1 dx   x  1  C
up

4 2
Câu 6. Cho số phức z  3  2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
ro

A. Phần thực bằng  3 và phần ảo bằng 2 .


/g

B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 .


C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 .
om

D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 .


a
.c

Câu 7. Tính thể tích V của khối lập phương có cạnh bằng .
3
ok

a2 a2 a3 a3
A. V  B. V  C. V  D. V 
9 27 27 9
bo

Câu 8. Tính diện tích S của mặt cầu có bán kính r  8cm .
256
ce

A. S  256 cm2   B. S  64 cm2  C. S 


3
 cm2  D. S  256 2 cm2 
.fa

Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A3;0;0, B1;2;3 , vectơ chỉ phương của đường thẳng AB

w

   
A. u   2;2;3. B. u  4;2;3. C. u  2;2;3. D. u  2;2;3.
w
w

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 82

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

 x  2  3t

Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d :  y  1  t không đi qua điểm nào sau đây?
z  3  t

A. P2;1;3. B. Q5;2;1. C. M  1;0;4. D. N 1;1;2.

Câu 11. Cấp số cộng  un  có u1  13 và công sai d  3 . Số hạng u31 của dãy số là
A. u31  103 B. u31  77 C. u31  80 D. u31  106

01
x5 3
lim
7  x có kết quả bằng?

oc
x4
Câu 12.
A. 0. B. 3. C.  . D.  .

H
' 6
Câu 13. Tìm đạo hàm y của hàm số y  x .

ai
A. y '  6 x . B. y '  x 5 . C. y '  5 x 5 . D. y '  6 x 5 .

D
Câu 14. Kết quả điều tra điểm kiểm tra môn Toán của 35 học sinh lớp 10A được cho bởi bảng sau:

hi
Điểm kiểm tra  x  4 5 6 7 8 9 10

nT
Tần số  n  3 5 4 8 9 4 2 N  35

uO
Tìm Mốt M 0 của bảng phân bố tần số đã cho.
A. M o  9 . B. M o  8 . C. M o  10 . D. M o  7 .

ie
 
a   5; 2  b   3; 4   iL
Câu 15. Cho hai vectơ , . Tính a.b .
   
Ta
A. a.b  23 B. a.b  14 C. a.b  2 D. a.b  7
Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y  x 3  12 x  20.
s/

Câu 16.
A. y CT  0. B. y CT  4. C. y CT  20. D. y CT  36.
up

Tìm giá trị cực tiểu yct của hàm số


Câu 17. y   3 x 4  4 x 3  1.
ro

A. yct  0.
/g

B. yct  6.
C. yct  2.
om

D. Hàm số không có giá trị cực tiểu.

 
.c

2
Câu 18. Tìm tập xác định D của hàm số y  log 2 2 x  x .
ok

1   1
A. D   ;0    ;   B. D   0;  C. D   D.
2   2
bo

1 
D   ;0   ;  
2 
ce

Câu 19. Phương trình 9 x  3.3x  2  0 có hai nghiệm


x1 , x2 với x1  x2 . Tính giá trị của biểu thức
.fa

A  2 x1  3x2 .
w

A. A  2 log 2 3 B. A  3log 3 2 C. A  8 D. A  2 log 3 2


w

b
F  x f  x F b  4 F a
Câu 20. Biết  f  x  dx  12 , là một nguyên hàm của và . Tính .
w

A. F  a   16 B. F  a   8 C. F  a   8 D. F  a   16

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 83

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
2


I   x 2  2 x dx 
Câu 21. Tính 1

8 2 8 2 8 3 8 2
A. I  B. I  2  C. I  1  D. I  1 
3 3 3 3
1  2i
Câu 22. Tính modun của số phức z  .
1 i
10 5 5 10

01
A. z  B. z  C. z  D. z 
2 2 2 2

oc
Câu 23. Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón có bán kính r  4cm và chiều cao h  10cm .
160

H
A. S xq 
3
 cm2  B. S xq  8 29  cm2 

ai
C. S xq  8 2 29  cm2  D. S xq  16 29  cm2 

D
hi
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng qua ba điểm
A  2; 1;3 , B  4;0;1 , C  10;5;3 là:

nT
A. x  2 y  2 z  2  0. B. x  2 y  2 z  6  0. C. x  2 y  2 z  2  0. D. x  2 y  2 z  6  0.

uO
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) có tâm I  0;0; 1 và cắt mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  11  0 theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 5. Phương trình của mặt

ie
cầu (S) là
2 iL 2
A. x 2  y 2   z  1  34. B. x 2  y 2   z  1  25.
Ta
2 2
C. x 2  y 2   z  1  34. D. x 2  y 2   z  1  9.

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  2 z  1  0 và điểm M (2;1;4) . Khi
s/

Câu 26.
đó điểm đối xứng với M qua mặt phẳng (P) là
up

A. M '(2; 2; 4). B. M '(2;2;4). C. M (2;1;4). D. M '(2; 3; 4).


ro

Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A  3;2  vµ B  2;5 . Gọi A'  2;3 là ảnh của điểm A qua
 
phép tịnh tiến theo vectơ v . Tìm tọa độ điểm B ' là ảnh của điểm B qua phép tịnh tiến theo vectơ v .
/g

A. B '  5; 7  . B. B ' 1;6  . C. B'  5;5 . D. B ' 1; 1 .


om

Câu 28. Trong mp   cho tam giác ABC . Một điểm S không thuộc   , trên cạnh AB lấy một điểm P .
.c

Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng  SAB  và  SPC  .


A.  SAB    SPC   SA . B.  SAB    SPC   SB .
ok

C.  SAB    SPC   AB . D.  SAB    SPC   SP .


bo

3 x  3
Câu 29. Tìm tập xác định D của hàm số y 
ce

2 x
A. D   . B. D   ; 2  . C. D   \ 2 . D. D   \ 2 .
.fa

2  
Câu 30. Cho tan x   và góc x thoả mãn 90  x  180 . Tính cos x .
w

3
9 3 3 9
w

A. cos x  . B. cos x  . C. cos x   . D. cos x   .


13 13 13 13
w

Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y   x  m x  1 có

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 84

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
cực trị
A. m  0. B. m  0. C. m  0. D. m  0.
x 1
Câu 32. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y  có hai tiệm cân
mx 2  1
ngang
A. Không có giá trị nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
B. m  0.
C. m  0.

01
D. m  0.

oc
Câu 33. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a 2  b 2  23ab . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. 2 log 5  a  b   1  log 5 a  log 5 b B. log 5  a  b   1  log 25 a  log 25 b

H
ab a  b ln a  ln b
C. 2 log 5  log 5 a  log 5 b D. ln 

ai
5 5 2

D
log 4  2 x 2  3x  1  log 2  2 x  1

hi
Câu 34. Giải bất phương trình .
7 7 1 1 1

nT
A.   x0 B.  x C.   x0 D.   x  1
2 2 2 2 2
2

uO
Câu 35. Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y   x  2  , y  0, x  0, x  2 . Khối tròn xoay tạo
thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?

ie
32 32 32
A. V  B. V  C. V  D. V  32
5 5 iL 5
Câu 36. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi điểm A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức
Ta
z1  1  3i, z2  2  i, z3  3  2i . Tìm số phức z  x  yi có điểm biểu diễn D  x; y  sao cho tứ
s/

giác ABCD là hình bình hành.


A. z  2  4i B. z  4  2i C. z  4  2i D. z  2  4i
up

Câu 37. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB  2 a . Cạnh bên SB vuông
ro

0
góc với mặt phẳng  ABC  , góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC  bằng 45 . Tính thể tích
V khối chóp S . ABC .
/g

4a 3 3a 3
om

A. V  4a3 B. V  C. V  D. V  3a3
3 4
Câu 38. Trong không gian, cho hình vuông ABCD cạnh 8cm. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh
.c

AB và CD . Quay hình vuông ABCD xung quanh trục MN ta được một hình trụ tròn xoay. Tính
ok

diện tích xung quanh S xq của hình trụ tròn xoay.


A. S xq  64  cm 2  . B. S xq  32  cm 2  . C. S xq  96  cm 2  . D. S xq  126  cm 2  .
bo

Cho mặt cầu (S) có phương trình x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  4 z  0 . Viết phương trình mặt phẳng tiếp
ce

Câu 39.
xúc với mặt cầu tại điểm M 1; 1;0  .
.fa

A. x  y  0. B. 2 x  y  1  0.
C. x  2 y  3  0. D. x  2 y  2 z  1  0.
w

Câu 40. Số điểm được biểu diễn trên đường tròn lượng giác của tập nghiệm phương trình
w

(3tan x  3)(2sin x 1)  0 là:


w

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 85

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

Câu 41. Cho hình tứ diện ABCD có đáy BCD là tam giác đều và AB   BCD  . Gọi M là trung điểm của
cạnh BC . Khi đó góc giữa hai mặt phẳng  ACD  và  BCD  là:

A. AMC 
B. BMD 
C. BAM D. 
AMB
2 2
Câu 42. Tìm tham số m để phương trình x  2 mx  m  m  1  0 có nghiệm kép.
1
A. m  1 . B. m  0 . C. m   . D. m  .
4

01
 x  3  2t
Câu 43. Phương trình đường tròn  C  có tâm I  2; 3  và tiếp xúc với đường thẳng  :  (t  R) là:
y  t

oc
2 2 2 2
A.  C  :  x  2    y  3  5 B.  C  :  x  2    y  3  5

H
2 2 64 2 2 5
C.  C  :  x  2    y  3  D.  C  :  x  2    y  3 

ai
5 5

D
tan x  2  
Câu 44. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  đồng biến trên khoảng  0; 

hi
tan x  m  4
A. m  0 hoặc 1  m  2. B. m  0. C. 1  m  2 . D.

nT
m  2.

uO
Câu 45. Giả sử
F  x
là một nguyên hàm của hàm số
f  x
trên đoạn
 1; 0 , F  1  1, F  0   0

0 0
3x 3x
 2 F  x  dx . Tính I   2 f  x  dx .
ie
1 1
1
A. I    3ln 2
1
B. I    3ln 2
iL 1
C. I   ln 2
1
D. I   3ln 2
Ta
8 8 8 8
Câu 46. Cho số phức z thỏa mãn z  i  5 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức w  iz  1  i là
s/

đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó.


up

A. r  20 B. r  22 C. r  4 D. r  5
Câu 47. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AC  2 a và SA  a . Gọi M là
ro

trung điểm cạnh SB . Tính thể tích V khối chóp S . AMC .


/g

a3 a3 a3 a3
A. V  B. V  C. V  D. V 
9 6 12 3
om

Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P :x  y  z 1  0 và hai điểm
.c

A  2; 3;0  , B  2;1; 4  M  a; b; c   P MA  MB
. Điểm nằm trên và lớn nhất. Giá trị tích a.b.c bằng
ok

A. 0. B. 1. C. 16. D. 4.
Câu 49. Trong một kì thi. Thí sinh được phép thi ba lần. Xác suất lần đầu vượt qua kì thi là 0,9. Nếu trượt lần
bo

đầu thì xác suất vượt qua kì thi lần thứ hai là 0,7. Nếu trượt cả hai lần thì xác suất vượt qua kì thi ở lần
thứ ba là 0,3. Tính xác suất để thí sinh thi đậu.
ce

979 3 137 12
A. . B. . C. . D. .
1000 100 1000 49
.fa

Câu 50. Với giá trị nào của m thì bất phương trình mx 2  4  m  1 x  m  5  0 nghiệm đúng với mọi x .
w

5
A. m  0 B. m  0 . C. m  . D. không có giá trị m
w

4
cần tìm.
w

----------- HẾT ----------

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 86

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D A A B C D C A A D
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B A D B D B C A B C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
D D B B C D B D C C
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

01
C D A C B D B A D C
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

oc
D A A A B D B A A D

H
ai
đỀ SỐ 18

D
Câu 1. Hàm số nào sau đây đồng biến trên toàn bộ tập xác định của nó?
1 2x

hi
A. y  . B. y  x 4 .
3

nT
2x 1
C. y  . D. y  x 3  2 x 2  3 x  2.
x2

uO
2  3x
Câu 2. Cho hàm số y  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x 1

ie
A. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận là x = -1 và y = -3. iL
B. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận là x = -1 và y = 0.
C. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận là y = -1 và x = -3.
Ta
D. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận là y = -1 và x = 0
s/

1 3
Câu 3. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y  x  2 x 2  3x  2 .
up

3
A.  ;1 và  3;   . B. 1;3 .
ro

C.  ; 3  và  1;   . D.  3; 1 .


/g

Câu 4. 
Tìm tập xác định D của hàm số y  log  x 2  5 x  4 
om

A. D  1; 4  . B. D   ;1   4;  
C. D   ;1   4;   . D. D  1; 4  .
.c
ok

  x  1 e dx
x
bo

Câu 5. Giá trị của 0 bằng:


A. 2e  1. B. 2e  1. C. e  1. D. e.
ce

Câu 6. Trên trường số phức  cho phương trình az 2  bz  c  0 (a, b, c  , a  0 ) Chọn khẳng định
sai.
.fa

b
A. Phương trình luôn có nghiệm. B. Tổng hai nghiệm bằng  .
a
w

c
w

C. Tích hai nghiệm bằng D.   b2  4ac  0 thì phương trình vô


a
w

nghiệm.

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 87

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
Câu 7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Số các đỉnh, hoặc các mặt của bất kỳ hình đa diện
luôn
A. Lớn hơn hoặc bằng 4. B. Lớn hơn 4.
C. Lớn hơn 5. D. Lớn hơn hoặc bằng 5.
Câu 8. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50 và độ dài đường sinh bằng đường kính của
đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy.
5 2 5 2
A. . B. 5. C. 5  . . D.
2 2

01
   
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho bốn véctơ a   2;3;1 , b   5;7; 0  , c   3; 2; 4  , d   4;12; 3 .

oc
Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?
               
A. d  a  b  c. B. d  a  b  c. C. d  a  b  c. D. d  a  b  c.

H
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) cắt các trục tọa

ai
độ tại M  8; 0; 0  , N  0; 2; 0  , P  0; 0; 4  . Phương trình mặt phẳng (P) là

D
A. x  4 y  2 z  8  0. B. x  4 y  2 z  8  0.

hi
x y z x y z
  1   0

nT
C. D.
4 1 2 8 2 4
 

uO
Câu 11. Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1  3 và công sai d = -1. Tìm công thức tính số hạng tổng
quát u n của cấp số cộng đó theo n.

ie
A. u n  4  3n B. u n  4  n C. u n  n  4 D. u n  4  3n

 x2  x  6
iL
Lim
Ta
2
Câu 12. Giá trị của x 3 x  3 x là:
5 5 5 5
A. B. C. D. 
s/

3 2 2 3
up

4 2
Câu 13. Tính đạo hàm y  2 x  3 x  cos 4 x
A. y '  8 x 3  6 x  4 sin 4 x. B. y '  8 x 4  6 x  4 sin 4 x.
ro

C. y '  8 x 3  6 x  4 sin 4 x . D. y '  8 x 3  6 x  sin 4 x.


/g

Câu 14. Ba nhóm học sinh gồm 10 người, 15 người, 25 người. Khối lượng trung bình của mỗi nhóm lần
om

lượt là : 50kg, 38kg, 40kg. Khối lượng trung bình của cả ba nhóm học sinh là
A. 41,4kg B. 42,4kg C. 26kg D. 37kg.
.c

Câu 15. Trên mặt phẳng Oxy, cho hai điểm M(1;3), N(4;2). Toa độ điểm P thuộc Ox sao cho PM=PN là
5 5
ok

A. P ( ;0) B. P (0; ) C. (0;5) D. (3;0)


3 3
bo

9
Câu 16. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x  trên đoạn
x
ce

1; 4  . Tính hiệu M – m


.fa

1 15
A. . B. . C. 16. D. 4.
4 4
w

Câu 17. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 2  4  5 và đường thẳng y  x .
w

A. 3. B.  . C. 2. D. 1.
w

Câu 18. Chọn khẳng định đúng:

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 88

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

A. Hàm số y  log 1 x đồng biến trên  0;   khi a  1.


a

B. Đồ thị hàm số y  a x luôn đi quan M 1; 0  .


C. Đồ thị hàm số y  log a x nhận trục hoành làm tiệm cận ngang.
D. Hai đồ thị của hai hàm số y  log a x và y  log 1 x đối xứng qua trục hoành.
a

Câu 19. Ký hiệu a  log10 11; b  log 9 10; c  log11 12 thì mệnh đề nào đúng?

01
A. b  c  a. B. a  b  c. C. a  c  b. D. b  a  c.

oc
4 x 3  5x 2  1
Câu 20. Tìm nguyên hàm của hàm số sau: y 
x2

H
1 1 1
A. 2 x 2  5 x   C. B. x 2  5 x   C. C. 2 x 2  5 x  ln x  C . D. 2 x 2  5 x   C.

ai
x x x

D
e x  e x
Câu 21. Nguyên hàm của hàm số f  x  

hi
e x  e x
1 1

nT
A. ln e x  e  x  C. B.  C. C. ln e x  e x  C. D.  C.
e  e x
x
e  e x
x

uO
11
Câu 22. Cho x, y là hai số thực thỏa x  3  5i   y  2  i  i  3  2i . Khi đó 11x  y bằng:
3

ie
A. -3. B. 3. C. 165. D. 10.
iL
Câu 23. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng 2.
Tính diện tích xung quanh của hình nón.
Ta
A. 2 2 đvdt. B. 2 đvdt. C. 4 2 đvdt. D. 4 đvdt.
s/

Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A  2; 1; 0  , B  3; 3; 1 và
up

P : x  y  z  3  0 . Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB với mặt phẳng (P).
Chọn đáp án đúng:
ro

A. M  7;1; 2  B. M  3; 0;6  C. M  2;1; 7  D. M 1;1;1


/g

Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm
om

A  0; 0; 2  , B  3; 0;5 , C 1;1; 0  , D  4;1; 2  . Độ dài đường cao của tứ diện ABCD hạ từ


đỉnh D xuống mặt phẳng  ABC  là:
.c

11
ok

A. . B. 11. C. 1. D. 11.
11
bo

Câu 26. Trong không gian oxyz cho M(1;2;3) và mặt phẳng (P): 2x-3y+4z+7 = 0. Phương trình mặt
phẳng (Q) đi qua M và song song (p).
ce

A. 3 x  2 y  4 z  7  0  B. 3 x  2 y  4 z  0  C. 3 x  2 y  4 z  8  0 D. 3 x  2 y  4 z  0 

Câu 27. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, điểm M(1;1). Phép tịnh tiến theo vectơ v   0;1 biến M thành
.fa

điểm M’ có tọa độ là:


w

A. (2;1) B. (1;0) C. (1;2) D. (2;0)


w

Câu 28.  
Cho đường thẳng d song song mặt phẳng  và d nằm trong mặt phẳng  . Gọi a là giao tuyến  
w

   
của  và  . Khi đó:
A. a và d trùng nhau B. a và d cắt nhau C. a song song d D. a và d chéo nhau
Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 89

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

Câu 29. Gọi x1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình x 2  3 x  1  0 . Giá trị của x14  x 24 là :
A. 45 B. 46 C. 47 D. 48
1 x
Câu 30. Cho cos x   ,   x  2 . Giá trị của sin là:
5 2
10 10 15  15
A. B.  C. D.
5 5 5 5
Câu 31. Cho hàm số y  f  x  có tập xác định là  3;3 và vẽ đồ thị như hình vẽ

01
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.

oc
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  3;1 và 1; 4  .

H
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;1 .

ai
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  3; 1 và 1;3 .

D
Câu 32. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn  2;2  và có đồ thị là đường cong trong

hi
hình vẽ bên. Xác định tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f  x   m có số nghiệm

nT
thực nhiều nhất.

uO
A. 3a. B. 6. C. 4. D. 5.
1
Tập xác định của hàm số y 

ie
Câu 33.
1 1
iL
 2
log 1 x  4 x  6  2
Ta
2

  
A. D  ;2  2  2  2;  .  B. D  ;2  2 .  
s/

C. D   2  2;   . D. D   2;  
up

Câu 34. Phương trình 4 x 1  6.2 x 1  8  0 có tập nghiệm là:


ro

A. B. T  1 . C. T  0;1 . D. Vô nghiệm.


/g


om

4
3 a 2 b
 
Câu 35. Biết tích phân I   cos2 x  sin 2 x  sin x  cos x  dx 
5
, với a, b là hai số nguyên
0
.c

dương. Tính giá trị của biểu thức  3;1 và P  2a2  3ab  4b3
ok

A. P = 120. B. P = 14. C. P = 128. D. P = 418.


bo

Câu 36. Tính tích mô đun của tất cả các số phức z thỏa mãn 2z  1  z  1  i , đồng thời điểm biểu diễn

của z trên mặt phẳng tọa độ thuộc đường tròn có tâm I 1;1 và bán kính R  5.
ce

A. 1 B. 3 5. C. 5. D. 3.
.fa

Câu 37. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  2a, AD  a . Biết SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và góc giữa SBC và  ABCD  bằng 450 . Tính thể tích khối chóp S. ABCD .
w
w

2 3 4 3
A. a. B. 2a3 . C. a. D. 4a3 .
w

3 3

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 90

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
Câu 38. Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông vân có cạnh góc vuông bằng 2. Tính diện tích của
thiết diện đi qua đỉnh và cắt đáy của hình nón theo cung 1200.
3 15
A. . B. 3. C. 15. D. .
4 2
Câu 39.  
Cho 3 điểm A 6;9;1 , B(2;1;3), C (1;1; 0) . Viết phương trình mặt phẳng (ABC)
A.  ABC  : 6 x  5y  2 z  11  0 B.  ABC  : 3 x  5y  2 z  11  0
C.  ABC  : 6 x  5y  2 z  11  0 D.  ABC  : 6 x  5y  2 z  11  0

01
oc
1  cos3 x
Câu 40. Tìm tập xác định của hàm số y 
1  sin 4 x

H
     3  
A. D   \    k , k    B. D   \    k , k  

ai
 8 2   8 2 

D
       
C. D   \    k , k    D. D   \    k , k   
 4 2  6 2

hi
 
Câu 41. Cho tứ diện SABC có ba đỉnh A, B, C tạo thành tam giác vuông cân đỉnh B và AC = 2a. Có SA vuông

nT
góc mặt phẳng (ABC) và SA = a, trong mặt phẳng (SAB) vẽ AH vông góc SB tại H. Độ dài đường cao
đoạn AH bằng:

uO
a 6 a 6 a 6 a 6
A. B. C. D.
3 4 6 5

ie
Câu 42. Nghiệm của phương trình: 4  3 10  3 x  x  2 là: iL
A. x = - 3 B. x = 3 C. x = - 4 D. x = 4
Ta
Câu 43. Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng (d1 ) : 2 x  y  3  0, (d 2 ) : 4 x  3 y  9  0 và điểm
M ( 1;4) . Toạ độ hai điểm A, B lần lượt thuộc hai đường thẳng (d1 ), (d 2 ) sao cho chu vi tam giác
s/

MAB nhỏ nhất bằng:


up

1 1 1 1
A. A(-2;-1), B(2; ) B. A(2;1), B(2; ) C. A(-2;-1), B(-2;- ) D. A(-2;-1), B( ; 2).
3 3 3 3
ro

2x  1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y 
/g

Câu 44. cắt đường


x 1
thẳng y  x  m tại hai điểm phân biệt A và B sao cho tam giác OAB vuông tại O, với O là gốc tọa độ.
om

2 3
A. m  . B. m  5. C. m  1. D. m  .
3 2
.c

21
dx
ok

Câu 45. Cho x  a ln 3  b ln 5  c ln 7 , với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
5 x4
bo

A. a  b  2c. B. a  b  c. C. a  b  c D. a  b  2c
Câu 46. Trong mặt phẳng oxy, trong các số phức Z thỏa z  1  i  1 . Nếu số phức Z có môđun lớn nhất thì z có
ce

phần thực bằng bao nhiêu?


.fa

2 2  2 2 22 2 2
A. B. C. D.
2 2 2 2
w

Câu 47. Cho khối lăng trụ ABC.A ' B ' C ' , khoảng cách từ C đến đường thẳng BB ' bằng 2, khoảng cách từ A
w

đến các đường thẳng BB ' và CC ' lần lượt bằng 1 và 3 , hình chiếu vuông góc của A lên mặt
w

 
phẳng A ' B ' C ' là trung điểm M của BC ' và A ' M  2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 91

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

2 3
A. 3. B. 2. C. . D. 1
3

Câu 48.  
Mặt phẳng (P) chứa Oz và tạo với mặt phẳng  : 2 x  y  5z  0 một góc 600 có phương trình là:
A. 3 x  y  0 B. x  3y  0
C. 3x  y  0 , x  3y  0 D. Không tồn tại mặt phẳng thỏa mãn đề bài
Câu 49. Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền giữa 2 chữ số
1 và 3?

01
A. 249 B. 7440 C. 3204 D. 2942

oc
Câu 50. Giá trị nào của m để bất phương trình ( x 2  1) 2  m  x x 2  2  4 mọi x  [0;1] :
A. m  3 B. m  3 C. m  3 D. m  3

H
----------- HẾT ---------

ai
đÁP ÁN

D
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

hi
D A B D D D A D C A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

nT
B D C A A D B D D A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

uO
A A A D A C C C C C
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

ie
D B A A A C C D A A
41 42 43
iL
44 45 46 47 48 49 50
C B A A A B B C B B
Ta
s/

ĐỀ SỐ 19
up

2017
Câu 1. Cho hàm số y  có đồ thị  H  . Số đường tiệm cận của  H  là?
x2
ro

A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
y
/g

Câu 2. Đường cong trong hình sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là 1 1
om

hàm số nào? O x

1
A. y   x 4  2 x 2  1. B. y   x 4  x 2  1.
.c

C. y   x 4  3 x 2  3. D. y   x 4  3 x 2  2.
ok

Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai?


A. Nếu f   x0   0 và f   x0   0 thì hàm số đạt cực tiểu tại x0 .
bo

B. Nếu f   x0   0 và f   x0   0 thì hàm số đạt cực đại tại x0 .


ce

C. Nếu f   x  đổi dấu khi x qua điểm x0 và f  x  liên tục tại x0 thì hàm số y  f  x  đạt
.fa

cực trị tại điểm x0 .


D. Hàm số y  f  x  đạt cực trị tại x0 khi và chỉ khi x0 là nghiệm của đạo hàm.
w

1
w

Câu 4. Tập xác định của hàm số y   x  1 5 là:


w

A.  0;    . B. 1;    . C. 1;    . D. R.
Câu 5. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 92

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

A.  kf  x  dx  k  f  x  dx với k  R .
B.   f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx với f  x  ; g  x  liên tục trên R.
 1  1
C. x dx  x với    1 .
 1

D.  
f  x  dx  f  x  .

Câu 6. Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z  1  i  2  i  ?

01
oc
H
ai
D
hi
nT
A. P . B. M . C. N . D. Q .
Câu 7. Hình hộp đứng đáy là hình thoi có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

uO
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1.
Câu 8. Cho hình nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy r , chiều cao h và đường sinh l .

ie
Kết luận nào sau đây sai?
1
A. V   r 2 h . B. Stp   rl   r 2 .
iL C. h2  r 2  l 2 . D. S xq   rl .
3
Ta

x  2 y 1 z
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Đường thẳng d có một vec tơ chỉ
s/

1 2 1
phương là
up

   


A. u1   1; 2;1 . B. u2   2;1;0  . C. u3   2;1;1 . D. u 4   1; 2; 0  .
ro

Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng
 P đi qua các điểm
A  a;0;0  B  0; b;0 
, và
/g

C  0;0; c   P .
với abc  0 . Viết phương trình của mặt phẳng
om

x y z x y z x y z
A.   0. B.   1  0 . C.   1  0 . D. ax  by  cz  1  0 .
a b c a b c a b c
.c

Câu 11. Cho dãy số  un  với


un  3n. Tính un 1 ?
ok

A. un 1  3n  3. B. un 1  3.3n. C. un 1  3n  1. D. un 1  3  n  1 .
bo

2n
lim
n  1 bằng
ce

Câu 12. Giá trị của


A. 1. B. 2 . C. 1 . D. 0 .
.fa

1 2
Câu 13. Một vật rơi tự do với phương trình chuyển động là S  gt , trong đó t tính bằng giây  s  , S
2
w

tính bằng mét  m  và g  9,8 m/s 2 . Vận tốc của vật tại thời điểm t  4s là
w

A. v  9,8 m/s . B. v  78, 4 m/s . C. v  39, 2 m/s . D. v = 19, 6 m/s .


w

Câu 14. Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây a  17658  16 .

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 93

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
A. 18000 B. 17800 C. 17600 D. 17700 .
Câu 15. Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm của BC và G là trọng tâm của tam giác ABC . Câu nào sau
đây đúng?
           
A. GB  GC  2GM . B. GB  GC  2GA . C. AB  AC  2 AG D. AB  AC  3AM .
Câu 16. Cho hàm số y  f  x  xác định trên R\ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên
như hình sau

01
oc
H
ai
D
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f  x   m có đúng ba

hi
nghiệm thực phân biệt
A.  4; 2  . B.  4;2  . C.  4;2 . D.  ; 2 .

nT
2 3
Câu 17. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên R và có đạo hàm f   x    x  1  x  1  2  x  . Hàm số

uO
y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1;2  . B.  ; 1 . C.  1;1 . D.  2;   .

ie
Câu 18.
iL
Một người gửi ngân hàng 200 triệu đồng theo hình thức lãi kép, lãi suất 0,58% một tháng. Hỏi sau ít
nhất bao nhiêu tháng thì người đó có 225 triệu đồng?
Ta
A. 30 tháng. B. 21 tháng. C. 24 tháng. D. 22 tháng.
s/

Câu 19. Cho hai đồ thị y  a x và y  log b x có đồ thị như hình vẽ. Tìm khẳng định đúng.
y
up

1
ro
/g

O 1 x
om

A. 0  a  1 ; 0  b  1 . B. a  1 ; b  1 . C. a  1 ; 0  b  1 . D. 0  a  1 ; b  1 .
π
3
sin x
.c

I  dx
cos3 x
ok

Câu 20. Tính tích phân 0 .


5 3 π 9 9
A. I  . B. I  . C. I   . D. I  .
bo

2 2 3 20 4
5 5
ce

 f  x  dx  8 2 I    f  x   4 g  x   1 dx
Câu 21. Cho hai tích phân 2 và  g  x  dx  3 . Tính 2 .
.fa

A. I  11 . B. I  13 . C. I  27 . D. I  3 .
w

2
Câu 22. Kí hiệu z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 4 z  16 z  17  0. Trên mặt phẳng
w

3
tọa độ điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w  1  2i  z1  i ?
w

2
A. M  2;1 . B. M  3; 2  . C. M  3; 2  . D. M  2;1 .

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 94

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
Câu 23. Xét hình trụ T có thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông có cạnh bằng a . Tính diện tích toàn
phần S của hình trụ.
 a2 3 a 2
A. S  4 a2 . B. S  . C. S  . D. S   a 2 .
2 2
A 1;  1; 2  B  2;1;1
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ; và mặt phẳng
 P  : x  y  z  1  0 . Mặt phẳng  Q chứa A , B và vuông góc với mặt phẳng
 P  . Mặt phẳng
 Q có phương trình là:

01
A.  x  y  0 . B. 3x  2 y  z  3  0 .

oc
C. x  y  z  2  0 . D. 3x  2 y  z  3  0 .
 

H
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai véctơ a   2;  3;  1 và a   1;0; 4  . Tìm tọa độ của
  

ai
véctơ u  4 a  5b .
 

D
A. u  13;12;  24  . B. u  13;  12;  24  .
 

hi
C. u   3;  12;16  . D. u  13;  12;  24  .

nT
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 1; 2;3 . Phương trình mặt cầu tâm I , tiếp xúc với
trục Oy là:

uO
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  2    z  3   10 . B.  x  1   y  2    z  3   9 .

ie
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  2    z  3   8 . D.  x  1   y  2    z  3   16 .

Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn  C  :
iL  x  2
2 2
  y  1  9 . Gọi  C là ảnh của
Ta
1
đường tròn  C  qua việc thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O , tỉ số k   và phép tịnh tiến theo
3
s/


vectơ v  1;  3 . Tính bán kính R của đường tròn  C .
up

A. R   9 . B. R   3 . C. R   27 . D. R  1 .
ro

Câu 28. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của
SB , SD và OC . Gọi giao điểm của  MNP  với SA là K . Tỉ số KS là:
/g

KA
om

2 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
5 3 4 2
.c

Câu 29. Parabol y  m 2 x 2 và đường thẳng y  4 x  1 cắt nhau tại hai điểm phân biệt ứng với:
A. Mọi giá trị m. B. Mọi m  2 .
ok

C. Mọi m thỏa mãn m  2 và m  0 . D. Mọi m  4 và m  0 .


bo

 b 1  b a  3 a 
cos  a    sin  a    0 sin   b   cos   b   0
 2  2 và  2 2  5 và 2 
ce

Câu 30. Biết ; . Giá trị cos  a  b 


bằng:
.fa

24 3  7 7  24 3 22 3  7 7  22 3
A. . B. . C. . D. .
50 50 50 50
w

Câu 31. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình x 3  3 x 2  2  m  1 có 6 nghiệm phân biệt.
w

A. 1  m  3. B. 2  m  0. C. 1  m  1. D. 0  m  2.
w

Câu 32. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ sau:

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 95

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

01
Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  2017   2018 x  2019 là:

oc
A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 .

H
Câu 33. Ông A vay ngân hàng 96 triệu đồng với lãi suất 1% tháng theo hình thức mỗi tháng trả góp số tiền

ai
giống nhau sao cho sau đúng 2 năm thì hết nợ. Hỏi số tiền ông phải trả hàng tháng là bao nhiêu?
A. 4,53 triệu đồng. B. 4,54 triệu đồng. C. 4,51 triệu đồng. D. 4,52 triệu đồng.

D
hi
x a  b
Câu 34. Gọi x , y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện log9 x  log12 y  log16  x  y  và 
y 2

nT
, với a , b là hai số nguyên dương. Tính P  a.b .
A. P  6 . B. P  5 . C. P  8 . D. P  4 .

uO
1

Câu 35. Cho hàm số f  x  liên tục trên R thỏa mãn f  2 x   3 f  x  , x  R . Biết rằng  f  x  dx  1 . Giá

ie
0
2 iL
trị của tích phân I   f  x  dx bằng bao nhiêu?
Ta
1
A. I  5 . B. I  3 . C. I  8 . D. I  2 .
s/

2 2
z  3  4i  5 T  z  2  z i
Câu 36. Biết số phức z thỏa mãn và biểu thức đạt giá trị lớn nhất. Tính
up

z
.
ro

A. z  33 . B. z  50 . C. z  10 . D. z  5 2 .
/g

Câu 37. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB  a , SA  2 a và
SA   ABC  . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB , SC . Tính thể tích tứ diện
om

S . AHK .
8a3 8a3 4a 3 4a 3
.c

A. . B. . C. . D. .
15 45 15 5
ok

Câu 38. Một bình đựng nước dạng hình nón, đựng đầy nước. Người ta thả vào đó một khối cầu không thấm
nước, có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là V . Biết
bo

rằng khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa của khối cầu chìm trong
nước. Tính thể tích nước còn lại trong bình.
ce
.fa
w
w
w

1 1 1
A. V. B. V. C. V . D. V.
6 3 
Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 96

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

A  3;0;0  B  0;0;3 C  0; 3;0 


Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho , , và mặt phẳng
 P  : x  y  z  3  0 . Tìm trên  P  điểm   
M sao cho MA  MB  MC nhỏ nhất.
A. M  3;3; 3 . B. M  3; 3;3 . C. M  3; 3;3 . D. M  3;3;3 .

m
Câu 40. Cho phương trình m sin x   m  1 cos x  . Số các giá trị nguyên dương của m nhỏ hơn 10 để
cos x
phương trình có nghiệm là:

01
A. 9 . B. 8 . C. 10 . D. 7 .
Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA   ABC  , góc giữa đường thẳng

oc
Câu 41.
SB và mặt phẳng  ABC  bằng 60 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB bằng

H
a 2 a 15 a 7

ai
A. . B. . C. 2a . D. .
2 5 7

D
xa
Biết phương trình: x  2   a có nghiệm duy nhất và nghiệm đó là nghiệm nguyên. Vậy

hi
Câu 42.
x 1

nT
nghiệm đó là:
A.  2 . B.  1 . C. 2 . D. 0 .

uO
 x  2  3t
Câu 43. Cho  d  :  . Hỏi có bao nhiêu điểm M   d  cách A  9;1 một đoạn bằng 5.
 y  3  t.

ie
A. 1 B. 0
C. 3 D. 2 iL
 
Ta
Câu 44. Cho hàm số y  x 4  2 1  m 2 x 2  m  1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số có cực
đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số lập thành tam giác có diện tích lớn nhất.
s/

1 1
A. m   . B. m  . C. m  0. D. m  1.
up

2 2
1  1 2
f x 
Câu 45. Cho hàm số f  x  liên tục trên  ;2 và thỏa mãn f  x   2 f    3x. Tính tích phân I   dx .
ro

 2  x  1
x
2
/g

1 3 5 7
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2 2 2 2
om

Câu 46. Cho số phức z thỏa mãn z  2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2 z  1  2 z  1  z  z  4i
.c

bằng:
14 7
ok

A. 4  2 3 . B. 2  3 . C. 4  . D. 2  .
15 15
bo

Câu 47. Từ một tấm bìa hình vuông ABCD có cạnh bằng 5 dm , người ta cắt bỏ bốn tam giác cân bằng
nhau là AMB , BNC , CPD và DQA . Với phần còn lại, người ta gấp lên và ghép lại để thành
ce

hình chóp tứ giác đều. Hỏi cạnh đáy của khối chóp bằng bao nhiêu để thể tích của nó là lớn
nhất?
.fa
w
w
w

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 97

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
A B
M

Q N

P
D C
3 2 5 5 2

01
A. dm . B. dm . C. 2 2 dm . D. dm .
2 2 2

oc
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
 S1  có tâm
I  2;1;1
có bán kính bằng 4 và mặt cầu
 S2  có

H
J  2;1;5   P  S1  ,  S2  .
tâm có bán kính bằng 2 . là mặt phẳng thay đổi tiếp xúc với hai mặt cầu

ai
Đặt M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ điểm O đến
 P  . Giá trị

D
M  m bằng

hi
A. 15 . B. 8 3 . C. 9 . D. 8 .

nT
Câu 49. Có 8 bạn ngồi xung quanh một cái bàn tròn, mỗi bạn cầm một đồng xu như nhau. Tất cả 8 bạn cùng
tung đồng xu của mình, bạn có đồng xu ngửa thì đứng, bạn có đồng xu xấp thì ngồi. Xác suất để không

uO
có hai bạn liền kề cùng đứng là
31 45 47 49
A. . B. . C. . D. .
32 256 256 256

ie
Câu 50. Cho ba số thực a, b, c không âm và thỏa mãn a 2  b 2  c 2  abc  4 . Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất
iL
của biểu thức S  a 2  b 2  c 2 lần lượt là:
Ta
A. 1 và 3. B. 2 và 4 . C. 2 và 3. D. 3 và 4 .
s/

BẢNG ĐÁP ÁN
up

1.B 2.A 3.D 4.C 5.A 6.D 7.A 8.C 9.A 10.B
11.B 12.C 13.C 14.D 15.A 16.A 17.A 18.B 19.C 20.B
ro

21.B 22.C 23.C 24.D 27.D 28.B 29.C 30.A 31.C 32.B
33.D 34.B 36.D 37.B 38.B 39.D 40.A 41.B 43.D 45.B
/g

46.A 47.C 48.C 49.C 50.D


om
.c

ĐỀ SỐ 20
ok

' '
Câu 1. Cho hàm số f ( x ) có tính chất: f ( x )  0, x   0;3 và f ( x )  0, x  1;2  . Hỏi khẳng định nào
sau đây là khẳng định sai?
bo

A. Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng  0;3


B. Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng  0;1
ce

C. Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng  2;3


.fa

D. Hàm số f  x  là hàm hằng (tức không đổi) trên khoảng 1; 2 


w

Câu 2. Cho hàm số f  x  xác định trên khoảng  2; 1 và có lim f  x   2 , lim f  x    . Hỏi khẳng
x 2 x 1
w

định nào dưới đây là khẳng định đúng?


w

A. Đồ thị hàm số f ( x ) có đúng hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x  2 và x  1
B. Đồ thị hàm số f ( x ) có đúng hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  2 và y  1

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 98

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
C. Đồ thị hàm số f ( x ) có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng y  2
D. Đồ thị hàm số f ( x ) có đúng một tiệm cận đứng là đường thẳng x  1
Câu 3. Đồ thị hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B , C , D dưới đây, không có điểm
cực trị?
A. y  x3  2 x  1 B. y  x 4  5 x  2 C. y  2 x3  x 2  1 D. y   x 4  2 x 2  1
Câu 4. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

01
y

oc
2

H
ai
O 2 x

D
x x
A. y   2 B. y  x C. y  2 x D. y   2

hi
1

nT
Câu 5. Họ nguyên hàm của hàm số: y  x 2  3x  là
x
x3 3 2 x3 3 2

uO
A. F  x    x  ln x  C . B. F  x    x  ln x  C .
3 2 3 2
x3 3 1

ie
C. F  x    x 2  ln x  C . D. F  x   2 x  3  2  C .
3 2 iL x
Câu 6. Cho hai số phức z1  1  2i và z2  2  3i . Phần ảo của số phức w  3z1  2 z2 là
Ta
A. 12. B. 11. C. 1. D. 12i .
Khối đa diện loại 3;5 có bao nhiêu mặt?
s/

Câu 7.
A. 10 . B. 12 . C. 18 . D. 20 .
up

Câu 8. Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh bằng a . Thể tích khối trụ
ro

bằng:
 a3  a3  a3
A.  a 3 . B. . C. . D. .
/g

2 3 4
om

Câu 9. Cho điểm M  2;5;0  , hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Oy là điểm
A. M   2;5;0  . B. M   0; 5;0  . C. M   0;5;0  . D. M   2;0;0  .
.c

Câu 10. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt cầu?
ok

2
A. x 2  y 2  z 2  2 x  0. B. 2 x 2  2 y 2   x  y   z 2  2 x  1.
bo

2
C. x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  1  0. D.  x  y   2 xy  z 2  1  4 x.

lim  3 x 4  2 x 2  1 bằng:
ce

Câu 11.
x 
A.  . B.  . C. 3. D. 2.
.fa

ax  b
Câu 12. Đạo hàm của hàm số y  x 2  x  1 bằng biểu thức có dạng . Tính a  b .
w

2 x2  x  1
A. a  b  2 . B. a  b  1 . C. a  b  1 . D. a  b  2 .
w
w

Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A  3; 3 . Tìm tọa độ diểm A là ảnh của A qua phép

tịnh tiến theo véctơ v   1;3 .

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 99

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

A. A  2; 6  . B. A  2;0  . C. A  4;0  . D. A  2;0  .

 2 x  y  1

Câu 14. Nghiệm của hệ: 3 x  2 y  2 là:

A. 2  2; 2 2  3 .    
B. 2  2; 2 2  3 . C. 2  2;3  2 2 . D. 2  2; 2 2  3 .   
Câu 15. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. cos 2a  cos 2 a – sin 2 a. B. cos 2a  cos 2 a  sin 2 a.

01
C. cos 2a  2 cos 2 a – 1. D. cos 2 a  1 – 2sin 2 a.

oc
Câu 16. Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y  x 3  12 x  20
A. yCT  0 B. yCT  20 C. yCT  4 D. yCT  36

H
ai
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x3  x 2   m  1 x  2 có đúng hai

D
điểm cực trị.
11 2 4 13

hi
A. m   B. m   C. m  D. m 
12 3 3 12

nT
Câu 18. Cho x, y  0 và x 2  4 y 2  12 xy . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

uO
 x  2y  1
A. log 2    log 2 x  log 2 y . B. log 2 ( x  2 y )  2  (log 2 x  log 2 y ) .
 4  2
C. log 2 ( x  2 y )  log 2 x  log 2 y  1 . D. 4 log 2 ( x  2 y )  log 2 x  log 2 y .

ie
Câu 19. Cho các số thực dương a và b . Rút gọn biểu thức P 
iL a b

a  4 ab
được kết quả là:
Ta
4
a4b 4a4b
4 4
A. b. B. a4b. C. b  a . D. 4 a .
s/

Câu 20. Cho hàm số y  f ( x ) lẻ và liên tục trên đoạn [2; 2] . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào luôn
up

đúng?
2 2 2
A.  f ( x)dx  2  f ( x) dx . B.  f ( x)dx  0 .
ro

2 0 2
/g

2 0 2 2
C.  f ( x)dx  2  f ( x)dx . D.  f ( x)dx  2  f ( x)dx .
om

2 2 2 0

3 3
Câu 21. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0;3] . Nếu  f ( x)dx  2 thì tích phân   x  2 f ( x) dx có giá trị
.c

0 0
bằng
ok

5 1
A. 7 . B. . C. 5 . D. .
bo

2 2
6
Câu 22. Cho số phức z thỏa mãn z 2  6 z  13  0 . Giá trị của z  là:
ce

z i
A. 17 hoặc 5 . B.  17 hoặc 5 . C. 17 hoặc 5 . D. 17 hoặc 5.
.fa

Câu 23. Cho khối lăng trụ ABC. ABC  . Tỉ số thể tích giữa khối chóp A. ABC và khối lăng trụ đó là
w

1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
w

4 2 3 6
w

Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A( 1; 0;1), B ( 2;1;1) . Phương trình mặt
phẳng trung trực của đoạn AB là:

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 100

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
A. x  y  2  0 . B. x  y  1  0 . C. x  y  2  0 . D.  x  y  2  0 .
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; 2;1), B (2; 1; 2) . Điểm M trên trục Ox và cách đều hai
điểm A, B có tọa độ là
1 1 3 1  3   1 3
A. M  ; ;  . B. M  ; 0;0  . C. M  ; 0;0  . D. M  0; ;  .
2 2 2 2  2   2 2
Câu 26. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song ( ) : 2 x  y  2 z  4  0 và (  ) :
2x  y  2z  2  0 .

01
10 4
A. 2. B. 6. C. . D. .
3 3

oc
Câu 27. Nghiệm của phương trình sin 3x  cos x là:

H
   
A. x   k ; x   k . B. x  k 2 ; x   k 2 .

ai
8 2 4 2
 

D
C. x  k ; x   k . D. x  k ; x  k .
4 2

hi
Câu 28. Cho hai mặt phẳng ( P ) và (Q ) song song với nhau. Mệnh đề nào sau đây sai?

nT
A. Nếu đường thẳng  cắt ( P ) thì  cũng cắt (Q ) .
B. Nếu đường thẳng a  (Q ) thì a // ( P)

uO
C. Mọi đường thẳng đi qua điểm A  ( P) và song song với (Q ) đều nằm trong ( P ) .
D. d  ( P ) và d   (Q ) thì d // d ' .

ie
Câu 29. Số phần tử của tập hợp A  k 2  1 / k  , k  2 là: iL
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Ta
 
Câu 30. Trong mặt phẳng Oxy , cho a   2; 1 và b   3; 4  . Khẳng định nào sau đây là sai?

s/

A. Tích vô hướng của hai vectơ đã cho là 10 . B. Độ lớn của vectơ a là 5 .

up

C. Độ lớn của vectơ b là 5 . D. Góc giữa hai vectơ là 90o .


1 2 5 1 2
ro

Câu 31. Tìm giá trị lớn nhất (nếu có) của hàm số y   x 6  x  x  x  1 trên R.
3 5 2
/g

47
A. Hàm số không có giá trị lớn nhất B. max y 
R 30
om

17 67
C. max y  D. max y 
R 30 R 30
.c

Câu 32. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y  x 3  x 2  m cắt trục hoành tại đúng
ok

một điểm.
4
A. m   B. m  0
bo

27
4 4
C.  m0 D. m   hoặc m  0
ce

27 27
.fa

Câu 33. Nếu đặt t  log 2 x thì phương trình log 2  4 x   log x 2  3 trở thành phương trình nào?
1 1
A. t 2  t  1  0 . B. 4t 2  3t  1  0 . C. t   1 . D. 2t   3 .
w

t t
w

Câu 34. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 4  3 x 2  4 , trục hoành và hai đường thẳng
w

x  0 , x  3 là

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 101

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
142 143 144 141
A. B. C. D.
5 5 5 5
Câu 35. Một vật có kích thước và hình dáng như hình vẽ dưới đây. Đáy là hình tròn giới hạn bởi đường tròn
x 2  y 2  16 (nằm trong mặt phẳng Oxy), cắt vật bởi các mặt phẳng vuông góc với trục Ox ta được thiết
diện là hình vuông. Thể tích của vật thể là:

01
oc
H
ai
4 4 4 4

D
 4 16  x  dx 4 16  x 2  dx
2
A. B.  4x 2 dx C.  4 x 2 dx D. 
4 4 4 4

hi
Câu 36. Xác định tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện:

nT
| z  i || z  i | .
A. Trục Oy. B. Trục Ox. C. y  x . D. y   x .

uO
Câu 37. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a . Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng
60 . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SBC  bằng:

ie
a a 3a 3a
A. . B. . iL C. . D. .
2 4 4 2
Ta
Câu 38. Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O , bán kính R . Dựng hai đường sinh SA và SB , biết
0
AB chắn trên đường tròn đáy một cung có số đo bằng 60 , khoảng cách từ tâm O đến mặt phẳng
s/

R
 SAB  bằng . Đường cao h của hình nón bằng:
up

2
R 6 R 3
ro

A. h  . B. h  . C. h  a 3. D. h  a 2.
4 2
/g

A  3;3; 3   : 2 x – 2 y  z  15  0 và mặt


Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho điểm thuộc mặt phẳng
om

cầu
 S  : (x  2)2  (y 3)2  (z 5)2  100
. Đường thẳng  qua A, nằm trên mặt phẳng
  cắt ( S )
tại A , B . Để độ dài AB nhỏ nhất thì phương trình đường thẳng  là:
.c

x3 y 3 z 3 x 3 y 3 z 3
A.   . B.   .
ok

16 11 10 1 4 6
 x  3  5t
bo

 x3 y 3 z 3
C.  y  3 . D.   .
 z  3  8t 16 11 10
ce


Câu 40. Trong nhóm 60 học sinh có 30 học sinh thích học Toán, 25 học sinh thích học Lý và 10 học sinh thích
.fa

cả Toán và Lý. Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh từ nhóm này. Xác suất để được học sinh này thích học ít
nhất là một môn Toán hoặc Lý?
w

4 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
w

5 4 3 2
w

Câu 41. Hãy chọn cấp số nhân trong các dãy số được cho sau đây:

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 102

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

 1  1
u1  u1  u  1; u2  2
A.  2 B.  2 C. un  n 2  1 D.  1
u  u 2 u un 1  un 1.un
 n 1 n  n1   2 . u n
Câu 42. Cho a , b  0 và ab  a  b . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  b  4 . B. a  b  4 . C. a  b  4 . D. a  b  4 .
Câu 43. Cho tam giác ABC với trục tâm H . D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
       

01
A. HA  CD và AD  CH . B. HA  CD và DA  HC .
         

oc
C. HA  CD và AD  HC . D. HA  CD và AD  HC và OB  OD .
3
Câu 44. Hỏi hàm số y  x  x 2  1 có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?

H
A. Không có điểm cực trị B. Có hai điểm cực trị

ai
C. Có một điểm cực trị D. Có ba điểm cực trị

D
1 1

hi
Câu 45. Cho bất phương trình: 
. Tìm tập nghiệm của bất phương trình.
5  1 5  5x
x 1

nT
A. S   1;0  1;   . B. S   1;0  1;   . C. S   ;0 .
D. S   ;0  .

uO
2
Câu 46. Trong mặt phẳng phức Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 2  z  2 z
2
 16 là

ie
hai đường thẳng d1 , d 2 . Khoảng cách giữa 2 đường thẳng d1 , d 2 là bao nhiêu?
iL
A. d  d1 , d 2   2 . B. d  d1 , d 2   4 . C. d  d1 , d 2   1 . D. d  d1 , d 2   6 .
Ta
Câu 47. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên
mặt phẳng  ABC  là trung điểm H của cạnh BC . Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  ABC 
s/

bằng 600 . Gọi G là trọng tâm tam giác SAC , R là bán kính mặt cầu có tâm G và tiếp xúc với mặt
up

phẳng  SAB  . Đẳng thức nào sau đây sai?


ro

R2 4 3 R
A. R  d G ,  SAB   . B. 3 13R  2 SH . C.  . D.  13.
S ABC 39
/g

a
om

Câu 48. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz ,cho tứ diện ABCD có điểm A 1;1;1 , B  2;0;2  ,
C  1; 1;0  , D  0;3; 4  . Trên các cạnh AB, AC , AD lần lượt lấy các điểm B ', C ', D ' thỏa:
.c

AB AC AD
   4 . Viết phương trình mặt phẳng  B ' C ' D '  biết tứ diện AB ' C ' D ' có thể tích
ok

AB ' AC ' AD '


nhỏ nhất?
A. 16 x  40 y  44 z  39  0 . B. 16 x  40 y  44 z  39  0 .
bo

C. 16 x  40 y  44 z  39  0 . D. 16 x  40 y  44 z  39  0 .
ce

Câu 49. Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi E là trung điểm cạnh
SC . Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  EBD  .
.fa

1 1 5 1
A. . B. . C.  . D. .
w

3 2 3 2
w

x2 y2
Câu 50. Cho elíp E:   1 và đường thẳng d : x  2 y  12  0 . Tìm trên E điểm M sao cho
w

25 9
khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng d là lớn nhất, nhỏ nhất.

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 103

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

12  61 12  61
A. d1  , d2  . B. d1  12  61 , d 2  12  61 .
5 5
16 6
C. d1  , d2  . D. d1  16 , d 2  6 .
5 5
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

01
A D A A A A D D C B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

oc
A C B C B C B B A B

H
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
D A C C C A A D C D

ai
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

D
B D A C A B C A A B

hi
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B B C D A B D A D A

nT
uO
ie
iL
Ta
s/
up
ro
/g
om
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w
w

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 104

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

ĐỀ SỐ 21
Câu 1. Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên:

x  2 4 
y  0  0 
3 

01
y 
2

oc
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  4 . B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 .

H
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  3 . D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 .

ai
x 1
Câu 2. Cho hàm số y  . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

D
x 1

hi
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1  1;   .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1  1;   .

nT
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;1 và 1;  .

uO
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;1 và 1;   .

ie
2x  1
Câu 3. Đồ thị hàm số y = có đường tiệm cận ngang là
x2  1 iL
A. y = 2. B. x = -1. C. y = 0. D. x = 1.
Ta

Câu 4. Hàm số y = x 3 có tập xác định là


s/

A. R B.  0;  C. R\{0} D.  3;  


up

Câu 5. Nguyên hàm của hàm số f  x    x 2  3 x  1 bằng


ro

x3 3 x 2 3 2 x 3 3x 2
A.    x  C . B.  x  3 x  x  C . C.   C. D. 2 x  3  C .
3 2 3 2
/g

Câu 6. Số phức z  2  4i có modul bằng


om

A. 20. B. 2 5 . C. 5 2 . D. -12.
Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a và chiều cao của
.c

hình lăng trụ là a 2 . Thể tích khối lăng trụ ABC. A’B’C’ tính theo a là
ok

a3 6 a3 6 a3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
bo

4 12 6 6
Câu 8. Cho hình nón T  có chiều cao h , độ dài đường sinh l , bán kính đáy r . Ký hiệu S xq là diện
ce

tích
xung quanh của T  . Công thức nào sau đây là đúng?
.fa

A. S xq   rh . B. S xq  2 rl . C. S xq  2 r 2 h . D. S xq   rl .
w

 
Câu 9. Trong không gian Oxyz cho ba véctơ a  (2;1;3), b  (0;2; 1) . Trong các khẳng định sau,
w

khẳng định nào sai?


      
w

A. a.b = -1. B. a  b  (2; 1;4) . C. a  b  (2;3;2) . D. a, b cùng phương.

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 104

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

x 1 y  2 z 1
Câu 10. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , đường thẳng (  ) :   . Chỉ ra một
2 1 3
véctơ chỉ phương của () ?
   
A. a  (1; 2;1) . B. a  (2;1;3) . C. a  ( 1;2; 1) . D. a  (4; 2;6) .

2n 2  1
(un ) 
Câu 11. Giới hạn của dãy số n  n 2 là

01
A. -2. B. 2. C. -1. D. 1.
Câu 12. Đạo hàm của hàm số y = 5sinx – 3sosx + 1 là

oc
A. y’ = -5cosx – sinx + xB. y’ = 5cosx + 3sinx C. y’= 5cosx – 3sinx D. y’ = -5cosx + 3sinx

H
Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A (2; -1). Ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 là
A. A '(-4; 2). B. A '(4; -2). C. A '(-4; -2). D. A '(4; 2).

ai
D
Câu 14. Phương trình 3  x  x  3  x  4 có tập nghiệm

hi
A. T =  . B. T = {4}. C. T = R. D. T =  ;3 .

nT
Câu 15. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. cos(a - b) = cosa.cosb – sina.sinb B. cos(a + b) = cosa.cosb + sina.sinb
C. cos2a = 2sina.cosa D. cos2a = 1- 2sin2a

uO
Câu 16. Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn nghịch biến trên R?
A. y = x3 + 6x B. y = - x3+ x2 - 5x C. y = - x3 + 2x2 D. y = - x3 + 3x2 - x

ie
iL
Câu 17. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  x  4  x 2 . Hãy tính
Ta
P  M 2  m2 ?
A. 4. B. 12. C. 0. D. 4( 2  1) .
s/

Câu 18. Nghiệm của phương trình log6 x  log6 (x  5)  1 là


up

A. x = 1 B. x = 6 C. x = 1 hoặc x = –6 D. x = -6
ro

4x 2 x
2 3
Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình:     laø?
3 2
/g

2   2  2  2 
om

A.  ;   . B.  ;  . C.  ;   . D.   ;   .
3   3  5  5 
.c

Câu 20. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  3x.22 x .


ok

x x
3 1 4 1
A.  f  x  dx    . C . B.  f  x  dx    . C .
 4  ln 3  ln 4  3  ln 3  ln 4
bo

x x
3 1 3 1
C.  f  x  dx    . C . D.  f  x  dx    . C .
 2  ln 3  ln 4  4  ln 3  ln 4
ce

1
1
.fa

Câu 21. Tích phân I   2


dx có giá trị bằng
0
x x2
w

2 ln 2 2 ln 2
A. . B.  . C. 2 ln 2 . D. 2 ln 2 .
3 3
w

Câu 22. Modul của số phúc z thỏa (1 + i)z – 1 – 3i = 0 là


w

A. z  5. B. z  5 C. z  3 D. z  3

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 105

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

Câu 23. Hình chóp S . ABCD đáy hình vuông, SA vuông góc với đáy, SA  a 3, AC  a 2 . Khi đó thể
tích khối chóp S . ABCD là
a3 2 a3 2 a3 3 a3 3
A.  B.  C.  D. 
2 3 2 3
Câu 24. Mặt phẳng   cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A,B,C biết trọng tâm tam
giác ABC là G(-1;-3;2). Phương trình của mặt phẳng   là
A. 6x + 2y -3z + 18 = 0. B. –x - 3y + 2z – 14 = 0. C. 3x + y - 6z + 18 = 0.

01
D. 6x - 2y - 3z + 6 = 0.

oc
Câu 25. Cho A(2;-3;2), B(-3;1;0), C(-2;-1;1). Phương trình đường thẳng d đi qua trọng tâm tam giác
ABC và vuông góc với mp(ABC) là :

H
 x  1  x  1 x  1  x  1
   

ai
A.  y  1  3t . B.  y  1  t . C.  y  1  3t . D.  y  1  t .
 z  1  6t  z  1  2t  z  1  6t  z  1  2t

D
   

hi
x5 y 7 z
Câu 26. Cho đường thẳng d :   và điểm I (4;1; 6) . Đường thẳng d cắt mặt cầu  S  có

nT
2 2 1
tâm I, tại hai điểm A, B sao cho AB  6 . Phương trình của mặt cầu  S  là:

uO
2 2 2 2 2 2
A.  x  4    y  1   z  6   18. B.  x  4    y  1   z  6   18.
2 2 2 2 2 2
C.  x  4    y  1   z  6   9. D.  x  4    y  1   z  6   16.

ie
Câu 27. Nghiệm của phương trình 2sin2x – 5sinx – 3 = 0 là:
iL
 5  7
A. x   k 2 ,  k 2 B. x    k 2 ,
 k 2
Ta
6 6 6 6
 5  7
s/

C. x   k ,  k D. x    k ,  k
6 6 6 6
up

Câu 28. Cho tứ diện ABCD . M , N , P , Q lần lượt là trung điểm AC , BC , BD , AD . Tìm điều kiện
ro

để MNPQ là hình thoi.


A. AB  BC . B. BC  AD . C. AC  BD . D. AB  CD .
/g

2
{ x  R x  2} { x  R x  4 x} . Xác định A  B ?
om

Câu 29. Cho hai tập hợp A = và B =


A. [2; 4]. B. (2; 4]. C. (2; 4) D.  ; 2   (2;4]
.c

         

Câu 30. Cho hai véctơ a và b biết a  5 , b  8 và a  b . Tính a  2b 3a  b bằng  
ok

A. 147. B. 53. C. -53. D. 235.


bo

x 2  2mx  m  2
Câu 31. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số y  đồng
ce

xm
biến trên từng khoảng xác định của nó?
.fa

A. Hai. B. Bốn. C. Vô số. D. Không có.


Câu 32. Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số: y  x 4  2m 2 x 2  1 có ba điểm cực trị là ba
w

đỉnh của một tam giác vuông cân.


w

A. m  1 . B. m  0 . C. m  1 . D. m  1 .
w

Câu 33. Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng khoảng tiền cố định với lãi suất 0.6%/tháng và tiền lãi
hàng tháng được nhập vào vốn. Hỏi sau bao lâu thì người đó thu được số tiền gấp hơn ba lần số
tiền ban đầu?
Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 106

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
A. 184 tháng B. 183 tháng C. 186 tháng D. 185 tháng

F x x2  x  2
Câu 34. Gọi
( ) là nguyên hàm của hàm số f ( x)  . Tìm F ( x) biết đồ thị hàm số
x 1
y  F ( x ) đi qua điểm A(2;2).
x2 x2
A. F ( x)   2ln  x  1  C B. F ( x )   2ln  x  1
2 2
x2

01
2
C. F ( x)  x  2ln  x  1 D. F ( x )   2ln  x  1 + C
2

oc
x2
Câu 35. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y  1, y  x và đồ thị hàm số y  trong

H
4
a a

ai
miền x  0, y  1 là ( a, b  Z và là phân số tối giản). Khi đó b  a bằng
b b

D
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .

hi
Câu 36. Trong mặt phẳng Oxy gọi M, N, P lần lượt là điểm biểu diễn cho các số phức

nT
2i 1 12  4i
,  5i  11  i  , . Khi đó ba điểm M, N, P là ba đỉnh của
1 i 2 3i

uO
A. tam giác cân. B. tam giác đều. C. tam giác vuông. D. tam giác vuông cân.
Câu 37. Cho tứ diện S . ABC , M và N là các điểm thuộc các cạnh SA và SB sao cho MA  2SM ,

ie
SN  2 NB , ( ) là mặt phẳng qua MN và song song với SC . Kí hiệu ( H ) và ( H ) là các khối
đa diện có được khi chia khối tứ diện S . ABC
iL 1 2

bởi mặt phẳng ( ) , trong đó, ( H ) chứa điểm S ,


1
Ta
V
( H 2 ) chứa điểm A ; V1 và V2 lần lượt là thể tích của ( H1 ) và ( H 2 ) . Tính tỉ số 1 .
V2
s/

4 5 3 4
up

A. B. C. D.
5 4 4 3
Câu 38. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác
ro

đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại
/g

tiếp hình chóp đã cho.


5 5 15 4 3 5 15
om

A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 18 27 54
x 1 y z  2
.c

Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   , mặt phẳng
2 1 1
ok

 P  : x  y  2 z  5  0 và A 1; 1;2  . Đường thẳng  cắt d và  P  lần lượt tại M và N sao


cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN . Phương trình đường thẳng  là.
bo

x 1 y  1 z  2 x 1 y 1 z  2
A.   . B.   . C.
ce

2 3 2 2 3 2
x 1 y  4 z  2 x 2 y 3 z 2
  . D.   .
.fa

2 3 2 1 1 2
Câu 40. Từ khai triển biểu thức (3x – 4)2019 thành đa thức. Hãy tính tổng các hệ số của đa thức nhận
w

được.
w

A. S = 32019. B. S = (-4)2019. C. S = 1. D. S = -1.


w

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 107

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
Câu 41. Trong một cấp số cộng (các số hạng đều khác không) biết tỉ số giữa tổng của 11 số hạng đầu
121
tiên và tổng của 15 số hạng đầu tiên là . Khi đó tỉ số giữa số hạng thứ 8 và số hạng thứ 23
225

2 2 1 4
A. . B. . C. . D. .
5 3 3 3
1 1 1
Câu 42. Cho x, y, z > 0 thỏa    2 . Giá trị lớn nhất của P = xyz là

01
1 x 1 y 1 z
1 1

oc
A. 8. B. . C. . D. 6.
8 6

H
Câu 43. Cho G là trọng tâm tam giác đều ABC nội tiếp trong đường tròn (C) có tâm là O, bán kính R,

ai
điểm M thay đổi trên đường tròn. Tính S = MA2 + MB2 + MC2 bằng
A. 6R2 – 6R.OG. B. 6R2. C. 6R2 + 6R.OG. D. 12R2.

D
hi
Câu 44. Cho hàm số y   x 4  2mx 2  2m  1 có đồ thị (Cm ) . Gọi A là điểm cố định có hoành độ

nT
dương của (Cm ) . Khi tiếp tuyến tại A của (Cm ) song song với đường thẳng d : y  16 x thì giá
trị của m là

uO
63
A. m  5 . B. m  4 . C. m  1 . D. m  .
64

ie
2
Câu 45. Cho bất phương trình 2x 4
 1  x 2  7x  6   0 . Số các số nguyên x nghiệm đúng bất phương
trình đã cho là
iL
A. 2. B. 5. C. 4. D. 6.
Ta

Câu 46. Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z thỏa z  3z  2  i 3 z là  
s/
up

x0
A. hai đường thẳng y   3 x, y  3x . B. hai nửa đường thẳng  .
 y   3 x
ro

x  0, y  0
C. đường thẳng y  3 x. D. nửa đường thẳng  .
/g

 y   3 x
om

Câu 47. Một đại lý xăng dầu cần xây một bồn chứa dầu hình trụ có đáy hình tròn bằng thép có thể tích
154  m 3   49 ( m 3 ) và giá mỗi mét vuông thép là 500 ngàn đồng. Hỏi giá tiền thấp nhất mà đại
.c

lý phải chi gần đúng với số tiền nào nhất.


A. 79,5 triệu B. 80,5 triệu C. 77,4 triệu D. 75 triệu
ok

Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi d là đường thẳng đi qua A  1;0; 1 , cắt
bo

x 1 y  2 z  2 x3 y 2 z3
1 :   , sao cho góc giữa d và 2 :   là nhỏ nhất.
2 1 1 1 2 2
ce

Phương trình đường thẳng d là


x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1
.fa

A.   . B.   . C.   . D.   .
2 2 1 4 5 2 4 5 2 2 2 1
w

Câu 49. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt
phẳng  ABC  là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA  2 HB . Góc giữa đường thẳng SC và
w

mặt phẳng  ABC  bằng 600 . Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng SA và BC theo a .
w

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 108

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

a 42 42a 42a 42a


A. h  . B. h  . C. h  . D. h  .
8 12 12 12
Câu 50. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C): (x – 4)2 + y2 = 4 và điểm E(4; 1). Tìm tọa độ điểm
M trên trục tung sao cho từ M kẻ được hai tiếp tuyến MA, MB của (C) với A, B là tiếp điểm
đồng thời đường thẳng AB đi qua điểm E.
A. M(0; -4). B. M(0; -2). C. M(0; 2). D. M(0; 4).
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.C 3 4 5.A 6 7 8 9 10

01
11 12.B 13.B 14.A 15.D 16.B 17.A 18.A 19.D 20.D
21.B 22.A 23.D 24.A 25.D 26.A 27.B 28.D 29.B 30.C

oc
31.C 32.D 33.A 34.B 35.D 36.D 37.A 38.D 39.A 40.D
41.C 42.B 43.B 44.A 45.D 46.D 47.A 48.A 49.A 50.D

H
ai
D
ĐỀ SỐ 22

hi
4
Câu 1. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x  trên đoạn  0; 4  bằng

nT
x 1
24
A. 4. B. 3. C. 2. D. .

uO
5
2x 1

ie
Câu 2. Đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng là đường thẳng
x 1 iL
A. x  1. B. x  2. C. y  1 D. y  2
Ta
Câu 3. Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y  x 4  2x 2 . 3
s/

B. y  x 4  2x 2  1. 2
up

C. y   x 4  2x 2 . 1

D. y  x 4  2x 2 .
ro

2
/g

1
om

Câu 4. Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 1
A. log  3a   3log a . B. log a 3  log a . C. log a 3  3log a . D. log  3a   log a .
.c

3 3
ok

1 1
Câu 5. Nguyên hàm của hàm số f ( x)   là
x x2
bo

1 1 1
A. ln x  ln x 2  C . B. ln x   C . C. ln x  C . D. ln x  C .
x x x
ce

Câu 6. Giải phương trình z 2  2 z  7  0 trên tập số phức ta được nghiệm là


.fa

A. 1  i 7 . B. 1  2i 2 . C. 1  i 2 . D. 1  i 6 .

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA   ABCD và SA  3a 3 .
w

Câu 7.
Thể tích của khối chóp S. ABCD là
w

a3 a3 3 a3 3
w

A. . B. . C. a 3 3 . D. .
9 3 2

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 109

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
Câu 8. Cho hình nón có bán kính đáy r  3 , độ dài đường sinh l  5 . Diện tích xung quanh của hình
nón bằng
A. 45 . B. 15 . C. 12 . D. 30 .
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình của mặt cầu tâm I (4; 1;3) và bán kính
bằng 2 là
A. ( x  4) 2  ( y  1) 2  ( z  3)2  2 . B. ( x  4)2  ( y  1) 2  ( z  3) 2  4 .
C. ( x  4) 2  ( y  1) 2  ( z  3)2  4 . D. ( x  4) 2  ( y  1)2  ( z  3) 2  2 .

01
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây không phải là phương trình
của một mặt cầu?

oc
A. ( x  4) 2  ( y  1) 2  ( z  3)2  2 . B. x 2  y 2  z 2  4 x  5 y  8 z  3  0 .
C. 2 x 2  2 y 2  2 z 2  4 x  10 y  7 z  4  0 . D. x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  8  0 .

H
ai
 x2  4
 khi x  2
Câu 11. Cho hàm số f  x    x  2 .Hàm số liên tục tại x  2 .Tính P  2a  1 .

D
3a  2 khi x  2

hi
A. P  2 . B. P  3 . C. P  4 . D. P  5 .

nT
2
Câu 12. Cho hàm số y  2 x  x  1 . Phương trình y   0 có nghiệm là

uO
1 1
A. x  4. B. x  1. C. x   . D. x  .
2 4
 

ie
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M 1;2  và v   2; 3 . Phép tịnh tiến theo v biến
điểm M thành điểm N có tọa độ là
iL
3 1
Ta
A. 1; 5  . B.  1;5  . C.  3; 1 . D.  ;   .
2 2
s/

Câu 14. Cho hai số a và b có a  b  3, ab  4 . Khi đó a và b là hai nghiệm của phương trình
up

A. x 2  3 x  4  0 . B. x 2  4 x  3  0 . C. x 2  4 x  3  0 . D. x 2  3 x  4  0 .
Câu 15. Đơn giản biểu thức sin  x  y  cos y  cos  x  y  sin y, ta được
ro

A. cos x . B. sin x . C. sin x cos 2 y . D. cos x cos 2 y .


/g

Câu 16. Điểm M (1; 6) là điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x3  2 x 2  cx  d . Tính giá trị biểu thức
om

A  6d  c.
A. A  35 . B. A  25 . C. A  0 . D. A  65 .
.c

Câu 17. Cho hàm số y  f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả
ok

các giá trị của tham số m để phương trình f ( x )  3  m có 4


nghiệm phân biệt.
bo

A. 0  m  4 .
B. 0  m  4 .
ce

C. 3  m  1 .
D. 3  m  1 .
.fa

Câu 18. Bất phương trình: 22 x  2 x6 có tập nghiệm là


A.  0;6  . B.  ;6  . C.  0;64  . D.  6;   .
w
w

Câu 19. Cho log a 2 1 27  b 2  1 ( a  0) . Hãy tính giá trị của biểu thức I  log 3
6
a 2  1 theo b .
w

1 3 4 1
A. 2
. B. 2
. C. 2
. D. .
b 1 b 1 3(b  1) 36(b 2  1)

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 110

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
2
1
I  dx
Câu 20. Tính 1 x 1 .
A. I  3  2 . B. I  12  8 . C. I  2 3  2 . D. I  2( 2  3) .
1 x
2 2
Câu 21. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x .e , x  1,
x  2, y  0 quanh trục Ox là
A.  (e 2  e) . B.  (e 2  e) . C.  e 2 . D.  e .

01
Câu 22. Cho hai số phức z1  1  2i và z2  3  i . Tính P  z1  2 z2 .

oc
A. P  41 . B. P  26 . C. P  29 . D. P  33 .

H
Câu 23. Cho hình chóp S. ABCD có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Biết thể tích khối chóp là

ai
9 2 3
V  a . Độ dài cạnh của khối chóp bằng

D
2

hi
A. 3a . B. 9a . C. 2a . D. a 2 .

Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x  2 y  2 z  2  0 và mặt phẳng

nT
(Q ) : x  2 y  2 z  11  0 . Khoảng cách giữa ( P ) và (Q ) bằng

uO
13
A. . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
3 3

ie
Câu 25. Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A(1; 2;3) lên các trục tọa độ. Khi đó
phương trình mặt phẳng ( MNP ) là
iL
A. 6 x  3 y  2 z  6  0 . B. x  y  z  6  0 . C. x  2 y  3 z  0 . D. x  2 y  3 z  14  0 .
Ta

Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(2; 1;3) và B ( 3; 4; 1) . Phương trình
s/

đường thẳng AB là
up

x  2 y 1 z  3 x  2 y 1 z  3
A.   . B.   .
5 5 4 5 5 4
ro

x  2 y 1 z  3 x  3 y  4 z 1
C.   . D.   .
1 3 2 5 5 4
/g

3
Câu 27. Tính tổng các nghiệm thuộc khoảng   ;   của phương trình 5 cos x  sin 2 x  0 .
om

2

A. 2 . B.  . C. 0 . D. .
.c

2
ok

Câu 28. Cho hình tứ diện ABCD . Gọi M , N , P , Q , R và S lần lượt là trung điểm của các đoạn
thẳng AC , BD , AB , CD , AD và BC . Các đoạn thẳng MN , PQ , RS đồng quy tại
bo

A. Trung điểm của mỗi đoạn. B. Trung điểm của đoạn thẳng PS .
C. Trung điểm của đoạn thẳng SQ. D. Trung điểm của đoạn thẳng RQ.
ce

A   m; m  1 B   3;5 
Câu 29. Cho hai khoảng và . Tìm m để A  B là một khoảng.
.fa

A. 2  m  5 . B. 2  m  5 . C. 2  m  5 . D. 2  m  5 .
w

Câu 30. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là A  2; 4  , B 1; 2  , C  6; 2  .
w

Hỏi ABC vuông tại đỉnh nào của tam giác?


w

A. Đỉnh A. B. Đỉnh B. C. Đỉnh


C. D. Cả ba câu đều sai.

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 111

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
1
Câu 31. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y   x3  (m 2  1) x 2  m 2  3 x  4
3
 
3 
nghịch biến trên khoảng  ;3  .
2 
A. 1. B. 3. C. 5. D. vô số.

Câu 32. Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên.


Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

01
A. a  0, b  0, c  0, d  0 .
B. a  0, b, c  0, d  0 .

oc
C. a  0, b, c  0, d  0 .
D. a  0, b  0, c  0, d  0 .

H
ai
D
Câu 33. Hàm số y  log 2  4 x  2 x  m  .Tìm tham số m để hàm số có tập xác định là  .

hi
1 1 1
A. m  . B. m  0 . C. m  . D. m  .

nT
4 4 4
Câu 34. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y  x 2  1 và y  x  5 là:

uO
73 73
A. . B. . C. 12. D. 14.
6 3

ie
3
iL a2 x 2  2 x
Câu 35. Với a là số thực dương, giá trị nhỏ nhất của tích phân I   dx là
2
ax
Ta
2 1
A. 2 5 . B. . C. . D. 5.
5 5
s/

Câu 36. Cho số phức z thỏa mãn 2 z  2  3i  2i  1  2 z . Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z là
up

A. Đường thẳng 12 x  32 y  47  0 . B. Đường thẳng 12 x  32 y  47  0 .


C. Đường thẳng 12 x  32 y  47  0 . D. Đường thẳng 12 x  32 y  47  0 .
ro

Câu 37. Cho lăng trụ ABC. A' B' C ' có đáy ABC là một tam giác vuông cân tại A, AB  a . Góc giữa cạnh
/g

bên và mặt đáy bằng 60 0 . Chân đường cao H hạ từ B ' xuống mặt phẳng  ABC  trùng với trung
om

điểm BC . Thể tích khối lăng trụ ABC. A' B' C ' bằng
a3 6 a3 6 a3 6
A. a 3 6 . B. . C. . D. .
.c

3 12 4
ok

Câu 38. Một hộp sữa hình trụ có thể tích V (không đổi) được làm từ một tấm tôn có diện tích đủ lớn.
Nếu hộp sữa chỉ kín một đáy thì để tốn ít vật liệu nhất, hệ thức giữa bán kính đáy R và đường
bo

cao h là
A. h  2 R. B. h  3 R. C. h  2 R. D. h  R.
ce

Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có
.fa

A(2;1;3), B (0; 1; 1), C ( 1; 2; 0), D '(3; 2;1) . Thể tích khối hộp trên bằng
A. 24 . B. 12 . C. 36 . D. 18 .
w

Câu 40. Có 16 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 16.Chọn ngẫu nhiên ra 4 tấm thẻ.Tính xác suất để trong 4
w

tấm thẻ được chọn ra có 1 tấm thẻ mang số lẻ, 3 tấm thẻ mang số chẵn trong đó có đúng một
thẻ mang số chia hết cho 4.
w

32 192 219 64
A. . B. . C. . D. .
1820 1820 1820 1820
Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 112

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
3x
Câu 41. Tìm x, biết sin x, sin , sin 3 x theo thứ tự lập thành một cấp số nhân.
2
 
A. x    k , k  Z . B. x    k 2 , k  Z .
6 6
2 5
C. x    k , k  Z . D. x    k , k  Z .
3 6
Câu 42. Cho phương trình (m  3) x 2  (m  2) x  4  0 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m   30;30  để phương trình đã cho có hai nghiệm âm.

01
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.

oc
Câu 43. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A  5; 4  , B  3; 2  . Một điểm M di động trên trục Ox.
 

H
Giá trị nhỏ nhất của MA  MB bằng

ai
1 2

D
A. . B. 1. C. 2. D. .
2 3

hi
Câu 44. Cho hàm số y  2 x3  9 x 2  12 x  m . Giả sử đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A, B đồng thời

nT
A, B cùng với gốc tọa đọ O không thẳng hàng. Khi đó chu vi OAB nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
A. 10  2 . B. 10  2 . C. 20  10 . D. 3  2 .

uO
Câu 45. Ông An muốn sau 4 tháng có một tỷ đồng để xây nhà. Hỏi ông An phải gửi tiết kiệm ở ngân
hàng mỗi tháng bao nhiêu tiền ( số tiền như nhau ), biết lãi suất là 1%/tháng và theo hình thức

ie
lãi kép.
A.
1,3
( tỷ đồng). B. 2
1
3
iL 4
( tỷ đồng).
3 1, 01  1, 01  1, 01  1, 01
Ta
3
1, 03 1. 1, 01
s/

C. ( tỷ đồng). D. ( tỷ đồng).
3 3
up

Câu 46. Cho số phức z thay đổi và luôn thỏa mãn z  3  4i  4 . Giá trị lớn nhất Pmax của biểu thức
ro

P  z  2  3i bằng
A. Pmax  4 . B. Pmax  4  74. C. Pmax  74 . D. Pmax  4  74 .
/g

Câu 47. Cho hình nón có bán kính đáy là 5a , độ dài đường sinh là 13a . Thể tích khối cầu nội tiếp hình
om

nón bằng
4000 a3 4000 a3 40 a3 400 a3
A. . B. . C. . D. .
.c

81 27 9 27
ok

Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A( 2; 2; 2), B (3; 3;3) và điểm M là
MA 2
bo

điểm thay đổi thỏa mãn  . Khi đó độ dài OM lớn nhất bằng
MB 3
5 3
ce

A. 12 3 . B. 6 3 . C. . D. 5 3 .
2
.fa

Câu 49. Cho hình tứ diện ABCD có AB , AC , AD đôi một vuông góc. Gọi  ,  ,  lần lượt là góc
giữa mặt phẳng  BCD  với các mặt phẳng  ACD  ,  ABD  và  ABC  . Chọn phát biểu đúng?
w

A. sin 2   sin 2   sin 2   1. B. cos2   cos2   cos2   1.


w

C. tan 2   tan 2   tan 2   1. D. cot 2   cot 2   cot 2   1.


w

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 113

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

Câu 50. Cho đường tròn (C): x 2  y 2  2 x  4 y  4  0 và điểm A(2;3) , các tiếp tuyến qua A của (C)
tiếp xúc với (C) tại M, N. Tính diện tích S AMN của tam giác AMN.
3 3 3 3
A. S AMN  . B. S AMN  . C. S AMN  . D. S AMN  .
10 5 8 2

----------- HẾT ----------


ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

01
B A A C C D C B B D
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

oc
B D C A B A A B A B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

H
C A A B A B C A C A

ai
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

D
A A D B A B D D A B

hi
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A D C B B D A A B A

nT
uO
ĐỀ SỐ 23

ie
Câu 1. Hàm số y   x3  3 x  5 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.   ;  1 . B.  1;1 .
iLC. 1;   . D.   ;1 .
Ta
Câu 2. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị (như hình dưới). Khi đó f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 . B. 3 .
s/
up

C. 4 . D. 0 .
ro
/g

Câu 3. Hàm số y  f  x  có bảng biến thiên dưới đây.


om
.c
ok
bo

Số tiệm cận của đồ thị hàm số y  f  x  là:


ce

A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
.fa

Câu 4. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực R ?
x x
  2
A. y    . B. y  log 1 x . C. y  log   2 x 2  1 . D. y    .
w

3 2 4 e
w

Câu 5. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau


w

x4  C 1
A.  x3dx  . B.  dx  ln x  C .
4 x

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 114

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

C.  sin xdx  C  cos x . D.  2e x dx  2  e x  C  .

Câu 6. Số phức z thỏa mãn z  5  8i có phần ảo là


A. 8 . B. 8i . C. 5 . D. 8 .

Câu 7. Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện?

01
oc
A. B. C. D.

H
Câu 8. Thể tích của một khối cầu có bán kính R là

ai
4 4 1
A. V   R 3 . B. V   R 2 . C. V   R 3 . D. V  4 R 3 .
3

D
3 3
    

hi
Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a  i  2 j  3k . Tọa độ của vectơ a là:
A.  2; 1; 3 . B.  3;2; 1 . C.  2; 3; 1 . D.  1;2; 3 .

nT
uO
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng
 P  : 4 x  z  3  0 . Vec-tơ nào dưới đây là một vec-tơ chỉ phương của đường thẳng d ?
   

ie
A. u   4;1;  1 . B. u   4;  1; 3 . C. u   4; 0;  1 . D. u   4;1; 3 .
iL
Câu 11. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên khoảng  a; b  . Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên
Ta
đoạn  a; b là?
s/

A. lim f  x   f  a  và lim f  x   f  b  .
x a x b
up

B. lim f  x   f  a  và lim f  x   f  b  .
xa x b

C. lim f  x   f  a  và lim f  x   f  b  .
ro

x a x b

D. lim f  x   f  a  và lim f  x   f  b  .
/g

x a x b
om

2x 1
Câu 12. Cho hàm số f  x   xác định trên R\ 1 . Đạo hàm của hàm số f  x  là:
x 1
1 2 1 3
.c

A. f   x   2
. B. f   x   2
. C. f   x   2
. D. f   x   2
.
 x  1  x  1  x  1  x  1
ok


Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v   2;3 . Tìm ảnh của điểm A 1; 1 qua phép tịnh tiến theo

bo

vectơ v .
A. A  2;1 . B. A  1; 2  . C. A  2; 1 . D. A  1; 2  .
ce

x  2y  3z  4  0

.fa

Câu 14. Hệ phương trình 2x  y  z  3 có nghiệm là



3x  2z  9
w


 29 34 15   35 24 5   19 48 61 
B.  ; ;  D.  ; ;  .
w

A.  ; ;  . C. 1;2; 3 .
 13 13 13   17 17 17   17 17 17 
w

Câu 15. Trong các công thức dưới đây, hãy chọn công thức đúng.(giả sử các công thức đều có nghĩa)

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 115

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
1 1
A. sin 4   cos4   1 B. 2
 1  cos2  C.  1  cot2  D. sin2 a  cos2 b  1
tan  sin2 

Câu 16. Đồ thị hàm số y  2 x 4  x 2  2 cắt đuờng thẳng y  6 tại bao nhiêu điểm?
A. 2. B. 0. C. 4. D. 3.
Câu 17. Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào? y
A. y  x 2  3 x  2 . B. y  x 4  x 2  2 .
C. y   x 3  3x  2 . D. y  x 3  3 x  2 .

01
oc
O x

H
Câu 18. Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình log 1 2 x  5log 3 x  6  0 .Tính T .

ai
3

D
1
A. T  5 . B. T  3 . C. T  36 . D. T  .

hi
243

nT
Câu 19. Cho ba số thực dương a , b , c khác 1 . Đồ thị các hàm số y  a x , y  b x , y  c x được cho
trong hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

uO
y
x
y=a y=bx

ie
y=cx
iL
Ta

O x
s/

A. 1  a  c  b . B. a  1  c  b . C. a  1  b  c . D. 1  a  b  c .
up

Câu 20. Tính diện tích S của hình phẳng  H  giới hạn bởi đường cong y   x3  12 x và y   x 2 .
343 793 397 937
ro

A. S  B. S  C. S  D. S 
12 4 4 12
/g

1 2
7
Câu 21. Biết rằng hàm số f  x   ax 2  bx  c thỏa mãn  f  x  dx   ,  f  x  dx  2 và
om

0
2 0
3
13
 f  x  dx  (với a , b , c  R ). Tính giá trị của biểu thức P  a  b  c .
.c

0
2
ok

3 4 4 3
A. P   . B. P   . C. P  . D. P  .
4 3 3 4
bo

Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A , B như hình vẽ bên. Trung điểm I của đoạn thẳng
AB được biểu diễn số phức nào sau đây?
ce

y
B
3
.fa

A
w

1
w

2 O 1 x
w

1 1
A. z1    2i . B. z2  1  2i . C. z3  2  i . D. z4  2  i .
2 2

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 116

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

Câu 23. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại C , AB  a 5 , AC  a . Cạnh bên
SA  3a và vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Thể tích khối chóp S . ABC bằng:
a3 5
A. 2a3 . B. 3a3 . C. . D. a3 .
3
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  3; 4; 2  , B  5; 6; 2  ,
C  10; 17; 7  . Viết phương trình mặt cầu tâm C bán kính R  AB .

01
2 2 2 2 2 2
A.  x  10    y  17    z  7   8 . B.  x  10    y  17    z  7   8 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  10    y  17    z  7   8 . D.  x  10    y  17    z  7   8 .

oc
x  12 y  9 z  1

H
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt
4 3 1

ai
phẳng  P  : 3x  5 y  z  2  0 . Tìm tọa độ giao điểm của d và  P  .

D
A. 1; 0; 1 . B.  0; 0;  2  . C. 1; 1; 6  . D. 12; 9; 1 .

hi
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng chứa hai điểm A 1; 0;1 , B  1; 2; 2  và

nT
song song với trục Ox có phương trình là
A. y  2 z  2  0 . B. x  2 z  3  0 . C. 2 y  z  1  0 . D. x  y  z  0 .

uO
Câu 27. Nghiệm của phương trình 2sin x  1  0 được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên
là những điểm nào?

ie
y
B iL
D C
Ta

A A
s/

O x
E F
up

B
ro

A. Điểm D , điểm C . B. Điểm E , điểm F .


C. Điểm C , điểm F . D. Điểm E , điểm D .
/g

Câu 28. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của  SAB  và  SCD  là
om

A. đường thẳng qua S và song song với AD .


B. đường thẳng qua S và song song với CD .
.c

C. đường SO với O là tâm hình bình hành.


ok

D. đường thẳng qua S và cắt AB .


Câu 29. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P  x  : " x 2  3x  1  0 với mọi x " là
bo

A. “Tồn tại x sao cho x 2  3x 1  0 ” B. “Tồn tại x sao cho x 2  3x  1  0 ”.


C. “Tồn tại x sao cho x  3x 1  0 ”.
2
D. “Tồn tại x sao cho x 2  3x 1  0 ”.
ce

 
a  1; 2  ; b   1; 3  
Câu 30. Cho  
. Tính a , b .
.fa

       
 
A. a, b  120o  
B. a, b  135o .  
C. a, b  45o .  
D. a , b  90 o .
w
w
w

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 117

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

 7
Câu 31. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn  0;  có đồ
 2 y

thị hàm số y  f   x  như hình vẽ. Hỏi hàm số y  f  x  đạt giá trị
 7
nhỏ nhất trên đoạn  0;  tại điểm x0 nào dưới đây? 3 x
 2 O 1 3, 5
A. x0  2 . B. x0  1 .
C. x0  0 . D. x0  3 .

01
mx  1
Câu 32. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên khoảng

oc
m  4x
 1
 ;  ?

H
 4

ai
A. m  2 . B. 2  m  2 . C. 2  m  2 . D. 1  m  2 .

D
Câu 33. Một sinh viên muốn mua một cái laptop có giá 12, 5 triệu đồng nên mỗi tháng gửi tiết kiệm vào

hi
ngân hàng 750.000 đồng theo hình thức lãi suất kép với lãi suất 0, 72% một tháng. Hỏi sau ít
nhất bao nhiêu tháng sinh viên đó có thể dùng số tiền gửi tiết kiệm để mua được laptop?

nT
A. 16 tháng. B. 14 tháng. C. 15 tháng. D. 17 tháng.
Câu 34. Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v  km / h  phụ thuộc

uO
vào thời gian t  h  có đồ thị vận tốc như hình bên. Trong khoảng
thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần

ie
của đường parabol có đỉnh I  2;5 và trục đối xứng song song với
iL
trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song
Ta
song với trục hoành. Tính quãng đường mà vật di chuyển được trong
3 giờ đó.
s/

Câu 35. A. 15
 km  . B.
32  km 
. C. 12
 km  . D. 35  km  .Cho
3 3
up

hình
 H  giới hạn bởi trục hoành, đồ thị của một Parabol và một đường thẳng tiếp xúc với
ro

y
A  2;4  4
Parabol đó tại điểm , như hình vẽ bên. Thể tích vật thể
/g

tròn xoay tạo bởi khi hình


 H  quay quanh trục Ox bằng 2
om

16 32
A. . B. .
15 5 O 1 2 x

176 16
.c

C. . D. .
15 3
ok

Câu 36. Cho số phức z  a  bi  a, b  R, a  0  thỏa mãn z  1  2i  5 và z.z  10 . Tính P  a  b .


bo

A. P  4 . B. P  4 . C. P  2 . D. P  2 .
Câu 37. Cho lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A
ce

lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Biết A' B'
.fa

a 3
khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng . Khi đó
4 C'
w

thể tích của khối lăng trụ là?


w

N
a3 3 a3 3 H
A. . B. .
w

6 24 A B
G
M

C
Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 118

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

a3 3 a3 3
C. . D. .
12 36
Câu 38. Bạn A muốn làm một chiếc thùng hình trụ không đáy từ nguyên liệu là mảnh tôn hình tam giác
đều ABC có cạnh bằng 90  cm  . Bạn muốn cắt mảnh tôn hình chữ nhật MNPQ từ mảnh tôn
nguyên liệu (với M , N thuộc cạnh BC ; P , Q tương ứng thuộc cạnh AC và AB ) để tạo
thành hình trụ có chiều cao bằng MQ . Thể tích lớn nhất của chiếc thùng mà bạn A có thể
A
làm được là

01
91125 91125
A.
4
 cm 3  . B.
2
 cm3  .
Q P

oc
13500. 3 108000 3
C.

 cm  . D.   cm  .
3 3

H
ai
B M N C

D
hi
x  3 y 1 z  2 x 1 y z  4
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho ba đường thẳng d1 :   , d2 :  
2 1 2 3 2 1

nT
x3 y2 z
và d 3 :   . Đường thẳng d 4 song song d 3 , cắt d1 và d 2 có phương trình là
4 1 6

uO
x  3 y 1 z  2 x  3 y 1 z  2
A.   . B.   .
4 1 6 4 1 6

ie
x 1 y z  4 x 1 y z  4
C.   . D.   . iL
4 1 6 4 1 6
Ta
Câu 40. Đội thanh niên xung kích của một trường THPT gồm 15 học sinh, trong đó có 4 học sinh khối
12 , 5 học sinh khối 11 và 6 học sinh khối 10 . Chọn ngẫu nhiên ra 6 học sinh đi làm nhiệm
s/

vụ. Tính xác suất để chọn được 6 học sinh có đủ ba khối.


4248 757 850 151
up

A. . B. . C. . D. .
5005 5005 1001 1001
ro

Câu 41. Trong sân vận động có tất cả 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 15 ghế, các dãy liền sau nhiều hơn
dãy trước 4 ghế, hỏi sân vận động đó có tất cả bao nhiêu ghế?
/g

A. 2250 . B. 1740 . C. 4380 . D. 2190 .


om

Câu 42. Với giá trị nào của m thì phương trình  m 1 x2  2  m  2 x  m  3  0 có hai nghiệm x1, x2
và x1  x2  x1x2 1?
.c

A. 1  m  2 . B. 1  m  3 . C. m  2 . D. m  3 .
     
ok

Câu 43. Cho ba lực F1  MA, F 2  MB, F3  MC cùng tác động vào một
 
bo

vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho biết cường độ của F1, F2


AMB  600 . Khi đó cường độ lực của F3
ce

đều bằng 50N và góc


là:
.fa

A. 100 3N . B. 25 3 N . C. 50 3 N . D. 50 2 N .
w

Câu 44. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên R . Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số
w

y  f   x  ( y  f   x  liên tục trên R). Xét hàm số g  x   f  x 2  3 . Mệnh đề nào dưới đây
w

sai?

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 119

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

A. Hàm số g  x  đồng biến trên  1;0  .


y
B. Hàm số g  x  nghịch biến trên  ; 1 . 4
C. Hàm số g  x  nghịch biến trên 1; 2  .
2
D. Hàm số g  x  đồng biến trên  2;  .

2 1 O 1 x

01
Câu 45. S   a; b  là tập các giá trị của m để phương trình log 2  mx  6 x 3   log 1  14 x 2  29 x  2   0

oc
2
có ba nghiệm phân biệt. Khi đó hiệu H  b  a bằng
5 1 2 5

H
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 3

ai
Câu 46. Cho số phức z thoả mãn z  3  4i  5 . Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất

D
2 2

hi
của biểu thức P  z  2  z  i . Tính môđun của số phức w  M  mi.

nT
A. w  2315. B. w  1258 . C. w  3 137 . D. w  2 309 .

Câu 47. Cho tứ diện ABCD có AB  BC  CD  2 , AC  BD  1 , AD  3 . Tính bán kính của mặt

uO
cầu ngoại tiếp tứ diện đã cho.
7 39 2 3

ie
A. 1. B. . C. . D. .
3 6 iL 3
2 2 2
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  16 và
Ta
các điểm A 1; 0; 2  , B  1; 2; 2  . Gọi  P  là mặt phẳng đi qua hai điểm A , B sao cho thiết
s/

diện của  P  với mặt cầu  S  có diện tích nhỏ nhất. Khi viết phương trình  P  dưới dạng
up

 P  : ax  by  cz  3  0 . Tính T  a  b  c .
A. 3 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .
ro

Câu 49. Cho hình chóp S . ABC . Tam giác ABC vuông tại A , AB  1cm , AC  3cm . Tam giác SAB ,
/g

SAC lần lượt vuông góc tại B và C . Khối cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC có thể tích bằng
om

5 5
cm 3 . Tính khoảng cách từ C tới  SAB 
6
5 5 3
.c

A. cm . B. cm . C. cm . D. 1cm .
2 4 2
ok

2 2
Câu 50. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường tròn  C  : x  y  2x  8 y  8  0 . Viết
bo

phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d : 3 x  y  2  0 và cắt đường tròn theo
một dây cung có độ dài bằng 6 .
ce

A. d ' : 3 x  y  19  0 hoặc d ' : 3 x  y  21  0 .


B. d ' : 3 x  y  19  0 hoặc d ' : 3 x  y  21  0 .
.fa

C. d ' : 3 x  y  19  0 hoặc d ' : 3 x  y  21  0 .


D. d ' : 3 x  y  19  0 hoặc d ' : 3 x  y  21  0 .
w

---------- HẾT ----------


w
w

ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 120

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

C B B D B D C A D C
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A D B D C A D C B D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B A B B B A B B B C
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D D A B A A C C B A

01
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

oc
D B C C B B C B C C

H
ai
ĐỀ SỐ 24

D
Câu 1. Hàm số y  x 3  3x 2  3x  4 có bao nhiêu cực trị?

hi
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 2. Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên hình bên. Hàm số f(x) đạt cực tiểu tại điểm:

nT
uO
ie
iL
Ta
A. x  0 B. x  1 C. x  2 D. x  3
Câu 3. Đồ thị trong hình là của hàm số nào sau đây?
s/
up
ro
/g
om

A. y  x 3  3x B. y   x 3  3x C. y   x 4  2x 2 D. y  x 4  2x 2
.c

Câu 4. Tìm tập xác định D của hàm số y  log  x 3  3x  2  .


ok

A. D   2;1 B. D   2;   C. D  1;   D. D   2;   \ 1


bo

Câu 5. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x) liên tục, trục Ox và hai đường
thẳng x  a, x  b được tính theo công thức
ce

b b b b

A. S=  f (x)dx S=  f (x) dx C. S=  f 2 (x)dx D. S=  f 2 (x)dx


.fa

a B. a a a
w

Câu 6. Cho số phức z = 2 + 5i. Phần thực của số phức z là:


A. 2. B. -2. C. -5. D. 5.
w

Câu 7. Thể tích V của khối chóp đều có diện tích đáy là S, chiều cao h được tính theo công thức:
w

1 1
A. V  Sh . B. V  Sh . C. V  3Sh . D. V  Sh
3 2
Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 121

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
Câu 8. Cho hình nón có chiều cao h; bán kính đáy r và độ dài đường sinh là l. Tìm khẳng định đúng:
1
A. V  r 2 h B. Sxq = r 2 h C. Stp = r(r+l) D. Sxq = 2rh
3
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 2x  3y  4z  2016 . Véctơ nào sau đây là một
véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
   
A. n  ( 2; 3; 4) . B. n  ( 2;3; 4) . C. n  ( 2;3; 4) . D. n  (2;3; 4)

01
Câu 10. Vectơ a = (2; – 1; 3) là véctơ chỉ phương của đường thẳng nào có phương trình sau đây?
x y 3 z x 1 y z2

oc
A.   . B.   .
2 1 3 2 1 3

H
x  2 y 1 z  3 x y z
C.   . D.   .

ai
1 3 2 3 1 2

D
5n  2
lim

hi
Câu 11. 3n  1 bằng:
5 5 3

nT
A. B. C. D. 2
3 9 5

uO
Câu 12. Hàm số y  cot x có đạo hàm là:
1 1
A. y '   tan x. B. y'   . C. y'   . D. y'  1  cot 2 x.

ie
cos2 x sin 2 x
 iL
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v  (a;b) . Với mỗi điểm M(x; y) , ta có M ' (x ' ; y ' ) là

Ta
ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vectơ v . Khi đó:
x'  x  a x '  x  a x  x'  a x  a  x '
A.  ' B.  ' C.  D. 
s/

' '
y  y  b y  y  b y  y  b y  b  y
up

Câu 14. Biết phương trình bậc hai ax 2  bx  c  0,  a  0  có hai nghiệm x1 , x 2 . Khi đó:
ro

 a  b  b  b
 x1  x 2   b  x1  x 2  a  x1  x 2  2a  x1  x 2   a
A.  B.  C.  D. 
/g

 xx a  xx c  xx  c  xx c
om

 1 2 c  1 2 a  1 2 2a  1 2 a
47
sin
.c

Câu 15. Giá trị 6 bằng:


ok

3 1 2 1
A. . B. . C. . D.  .
2 2 2 2
bo

f x
Câu 16. Cho hàm số y  với f  x   g  x   0 , có lim f  x   3 và lim g  x   3 . Khẳng định
g x
ce

x  x 

nào sau đây là đúng?


.fa

A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang


B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang
w

C. Đồ thị hàm số có thể có nhiều hơn một tiệm cận ngang.


D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  3 và y  3
w
w

Câu 17. Đồ thị hàm số y  x 4  3x 2  2 có điểm cực tiểu là:

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 122

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
2
A. (1; 2) B. (1;2) C. (3; ) D. (0; 2)
3
Câu 18. Phương trình 43x  2  16 có nghiệm là:
3 4
A. x  B. x  C. x  3 D. x  5
4 3
Câu 19. Tập xác định của hàm số: y  log 2 (4  x 2 ) là:
A. (; 2)  (2; ) B. [2; 2] C. R D. (2; 2)

01
Câu 20. Hàm số F(x)  cos 2x  C là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?

oc
1 1
A.  sin(2x) B. 2 sin 2x C. sin 2x D.  sin 2x
2 2

H
d d b

ai
 f (x)dx  5,  f (x)dx  2,  f (x)dx

D
Câu 21. Nếu a b với a<d<b thì a bằng:
A. -2 B. 3 C. 8 D. 0

hi
Câu 22. Cho số phức z  9  2i . Mô-đun của số phức z là:

nT
A. 85 B. 77 C. 11 D. 7

uO
3a 2
Câu 23. Cho khối chóp có diện tích đáy là và chiều cao là a 2 . Thể tích của khối chóp đó là:
4

ie
3a 3 2 3a 3 2 a3 2 a3 2
A. . B. C. iL . D. .
4 8 8 4
    
Ta
Câu 24. Cho các vectơ a(1;2;3); b(2; 4;1) . Vectơ v  a  2b có toạ độ là:
A. (3;6;4) B. (-1;6;4) C. (-3;1; -2) D. (-3;10;5)
s/

Câu 25. Mặt cầu (S) có tâm I(1;-2;3) và bán kính 25 có phương trình:
up

A. (x  1) 2  (y  2) 2  (z  3)2  25 B. (x  1) 2  (y  2) 2  (z  3)2  25
C. (x  1)2  (y  2)2  (z  3)2  25 D. (x  1)2  (y  2)2  (z  3) 2  25
ro

Câu 26. Cho mặt phẳng (P) : 2x  2y  2z  3  0 và (Q) : x  ny  2z  1  0 . Với giá trị nào của n thì hai
/g

mặt phẳng đó vuông góc với nhau?


om

A. n  6 B. n  1 C. n  6 D. n  1 .
1
Câu 27. Tập xác định của hàm số y  là:
.c

1  sin x
ok

 
A. D  R \   k2 | k  Z B. D  R \ k | k  Z
2 
bo

 
C. D  R \ k2 | k  Z D. D  R \   k | k  Z
2 
ce

Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt
.fa

phẳng (SAD) và (SBC) . Khẳng định nào sau đây đúng?


A. d qua S và song song với BC. B. d qua S và song song với DC.
w

C. d qua S và song song với AB. D. d qua S và song song với BD.
w

Câu 29. Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Mùa thu Hà Nội đẹp quá! B. Bạn có đi học không?
w

C. Đề thi môn toán khó quá! D. Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 123

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
  
Câu 30. Cho a  (1; 2) . Với giá trị nào của y thì b  (3; y ) vuông góc với a ?
3 3
A. B.  C. 2 D. 2
2 2
Câu 31. Gọi giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y  x 3  3x  2 lần lượt là y CĐ , yCT . Tính
3y CĐ  2yCT ?
A. 12 B.  3 C. 3 D. 12

01
Câu 32. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 3  3x 2  9x  1 trên đoạn [0;3] lần lượt
bằng:

oc
A. 28 và -4 B. 25 và 0 C. 54 và 1 D. 36 và -5

Câu 33. Cho log 2 5  a;log 3 5  b . Khi đó log 6 5 tính theo a và b là:

H
1 ab

ai
A. B. C. a  b D. a 2  b2
ab ab

D
hi
Câu 34. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x)  2x  1 .
1 2

nT
A.  f (x)dx  2x  1  C. B.  f (x)dx  (2x  1) 2x  1  C.
2 3
1 1

uO
C.  f (x)dx   2x  1  C. D.  f (x)dx  (2x  1) 2x  1  C.
3 3
m

ie
Câu 35. Tất cả các giá trị của tham số m thỏa mãn  (2x  5)dx  6 là:
0
iL
A. m  1, m  6. B. m  1, m  6. C. m  1, m  6. D. m  1, m  6.
Ta

Câu 36. Tìm phần thực của số phức z biết: z  2z  3  4i


s/

A. 1 B. -1 C. 0 D. -4
up

Câu 37. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB  3 , BC  4 . Cạnh bên SA vuông
góc với đáy, cạnh bên SA  5 . Khi đó thể tích khối chóp bằng:
ro

A. 8 B. 12 C. 20 D. 10
Câu 38. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB=a, AC=a 3 . Tính độ dài đường sinh l
/g

của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh AB.
om

A. l  a. B. l  2a. C. l  3a. D. l  2a.


Câu 39. Cho điểm A(-2;1;1) và (P):2x+y-z-1=0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A và song
.c

song với (P).


ok

A. (Q) : 2 x  y  z  4  0 B. (Q) : x  2 y  z  2  0
C. (Q) : x  2 y  z  4  0 D. (Q) : x  2 y z  4  0
bo

Câu 40. Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường cần
chọn một học sinh ở khối 11 đi dự dạ hội của học sinh ở thành phố. Hỏi nhà trường có bao
ce

nhiêu cách chọn?


A. 45 B. 280 C. 325 D. 605
.fa

Câu 41. Cho một cấp số cộng có u1  3; u 6  27. Tìm d?


w

A. 5 B. 7 C. 6 D. 8
w

Câu 42. Phương trình (m  1)x 2  2x  m  1  0 có hai nghiệm phân biệt khi
w

A. m  R \ 0 . B. m  ( 2; 2).

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 124

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

C. m  ( 2; 2) \ 1 . D. m  [ 2; 2] \ 1 .

Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với A(2; 1), B(0;-2), C(-1;1). Tìm tọa độ
điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
A. (3; 4). B. (3;0). C. (1; 2). D. (1; 2).
x 1
Câu 44. Tọa độ điểm M thuộc đồ thị ( C ) của hàm số y  sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận
x2
ngang của ( C ) bằng 1 là

01
5 1
A. M(3; 2). B. M(5;2). C. M(5;2), M(1;0). D. M(4; ), M(0; ).
2 2

oc
Câu 45. Cho hệ thức a 2  b 2  7ab với a  0; b  0 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

H
ab
A. 2 log 2 (a  b)  log 2 a  log 2 b. B. 2log 2 ( )  log 2 a  log 2 b.

ai
3

D
ab ab
C. 2log 2 ( )  2(log 2 a  log 2 b). D. 4log 2 ( )  log 2 a  log 2 b.

hi
3 6
Câu 46. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M là điểm biểu diễn của số phức z  4  2i . Phương

nT
trình đường trung trực của đoạn OM là :
A. x  2y  5  0 B. x  2y  5  0 C. x  2y  5  0 D. 2x  y  5  0

uO
Câu 47. Cho tam giác OAB vuông tại O có OA  4; OB=3 . Quay tam giác OAB quanh cạnh OA thu
được một hình nón tròn xoay. Diện tích toàn phần của hình nón bằng bao nhiêu?

ie
A. 15 B. 24 C. 3 7
iL D. 20
x 1 y  2 z  3
Ta
Câu 48. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d1 :   và
1 1 1
x  3 y 1 z  5
s/

d2 :   . Viết phương trình mặt phẳng chứa d1 và d2.


1 2 3
up

A. 5x  4y  z  16  0 B. 5x  4y  z  16  0
C. 5x  4y  z  16  0 D. 5x  4y  z  16  0
ro

Câu 49. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O . Các cạnh bên và các
/g

cạnh đáy đều bằng a. Gọi M là trung điểm SC. Góc giữa hai mặt phẳng (MBD) và (SAC)
bằng:
om

A. 300 B. 900 C. 600 D. 450


Câu 50. Cho 2 điểm A(3; 1), B(0;3) . Tìm tọa độ điểm M thuộc Ox sao cho khoảng cách từ M tới
.c

đường thẳng AB bằng 1.


ok

7
A. (1;0) và ( ;0). B. ( 3 ; 0 ). C. (4;0). D. (2;0)
2
bo

----------- HẾT ----------


ce
.fa
w
w
w

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 125

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A A A D B A A C C B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A C A D D B D B D BA
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B A D D A D A A D B

01
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D A B D A A D D A D

oc
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C C D C B D B B B A

H
ai
D
ĐỀ SỐ 25

hi
Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn

nT
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y

uO
ie
2

x
iL
-2 -1 0 1
Ta

2x  5 2x 1
A. y  x3  3 x 2  1 . B. y  . C. y  x 4  x 2  1 . D. y  .
s/

x 1 x 1
up

2x  3
Câu 2. Đồ thị hàm số y  có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
x 1
ro

A. x  1 và y  3 . B. x  2 và y  1 . C. x  1 và y  2 . D. x  1 và y  2 .
/g

Câu 3. Cho hàm số y  f ( x ) có đồ thị như hình vẽ:


om
.c
ok
bo
ce
.fa

Đồ thị hàm số y  f ( x ) có mấy điểm cực trị?


w

A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
w

Câu 4. Tập giá trị của hàm số y  a x (a  0; a  1) là:


w

A. R B. [0; ) C. R\ {0} D. (0; )

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 126

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
Câu 5. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R và số thực dương a . Trong các khẳng định sau, khẳng định
nào luôn đúng?
a a a a
A.  f ( x) dx  0 . B.  f ( x) dx  1 C.  f ( x) dx  1 . D.  f ( x)dx  f (a) .
a a a a

Câu 6. Số phức z = 2 - 3i có điểm biểu diễn là:


A. (2; 3) B. (-2; -3) C. (2; -3) D. (-2; 3)
Câu 7. Khối chóp có diện tích đáy S  12 cm 2 và chiều cao h = 4 cm có thể tích là:

01
A. V= 48 cm 3 B. V=16 cm3 C. V= 24 cm 3 D. V= 36 cm 2
Câu 8. Khối trụ tròn xoay có chiều cao h và có diện tích đáy là B có thể tích là :

oc
1
A. V  Bh B. V  Bh C. V  B  h D. V  2 Bh

H
3

ai
Câu 9. Trong Oxyz, cho A  x; y; z  ; B  x '; y '; z ' . Khi đó tọa độ trung điểm của AB là

D
 x  x' y  y' z  z'  x x' y  y' z  z'
A. I  ; ;  B. I  ; ; 

hi
 3 3 3   2 2 2 
C. I  x ' x; y  y; z ' z  D. I  x ' x; y  y; z ' z 

nT
Câu 10. Tìm điểm M thuộc mặt phẳng (Q): 2 x  y  z  1  0 .

uO
A. M  0;0;1 . B. M  0;0;3 . C. M 1; 1;0  . D. M 1;1; 2  .

ie
Câu 11. Để hàm số y  f ( x ) xác định trên khoảng K và x0  K được gọi là liên tục tại điểm x0 khi:
A. lim f ( x)  x0 B. lim f ( x)   f ( x0 ) C. lim f ( x)  x0
iL D. lim f ( x)  f ( x0 )
x  x0 x  x0 x  x0 x  x0
Ta
Câu 12. Cho hàm số y  2 x 3  x  3 , đạo hàm y’ của hàm số là:
A. y '  6 x 2  1 B. y '  6 x 2  x  3 C. y '  6 x 2 D. y '  6 x 2  1
s/


Câu 13. Trong mp Oxy cho v   1; 2  và điểm M(3;4). Gọi M ' là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo
up


vectơ v . Tọa độ cụa M’ là:
ro

A. M '  2; 4  B. M '  2; 6  C. M '  2;6  D. M '  2; 6 


/g

4 2x  7
Câu 14. Điều kiện xác định của phương trình x  3   là :
om

x  2 6  3x
7 7
A. x  2 và x  2 B. x  2 và x  3 C. x  3 và x  D. x  3 và x  
2 2
.c

Câu 15. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
ok

1
A. 1  cot 2 x   x  k  B. tan x.cot x  1
sin 2 x
bo

1   
C. sin 2 x  cos 2 x  1 D. 1  tan 2 x   x   k 
cos x  2 
ce

Câu 16. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:


.fa
w
w
w

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 127

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

Số nghiệm phương trình f  x   2  0 là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17. Trong các hàm số sau, hàm nào có cực đại, cực tiểu và xCT  x CD
A. y   x 3  9x 2  3x  2 B. y   x 3  3x-2
C. y  x3  9x 2  3x  5. D. y  x 3  2x 2  8x  2
Câu 18. Phương trình: 9 x  3x1  0 có nghiệm là:
A. x  1 B. x  0 C. x  1 D. x  2

01
Câu 19. Tập nghiệm bất phương trình: log 0,5 ( x  4)  1  0 là:

oc
9
A. (4; ) B. ( ; 6) C. (4;  ) D. (4; 6]
2

H
1 2

ai
Câu 20. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và f(2) =16;  f (2x) dx  2 . Tính I   x f '( x) dx
0 0

D
A. I=28 B. I=30 C. I=16 D. I=36

hi
(5 x  3)5 dx
Câu 21. Nguyên hàm  bằng

nT
6
(5 x  3) (5 x  3)5 (5 x  3) 4 (5 x  3)3
A. C B. C C. C D. C.

uO
30 25 24 20
Câu 22. Tìm số thực x,y sao cho 2 x  1   3y  2  i  x  2   y  4  i .

ie
x  2 x  1 x  3 x  1
A.  B.  iL C.  D. 
y 1 y  2 y 1 y  3
Ta
Câu 23. Cho tứ diện đều cạnh a . Tính thể tích của tứ diện.
3 3
a 2 a 3 a3 2 a3 3
s/

A. V  B. V  C. V  D. V 
3 4 12 12
up

Câu 24. Phương trình tổng quát của mặt phẳng qua điểm A(3;1;-1), B(2;-1;4) và vuông góc với mặt
phẳng (  ): 2x - y + 3z = 0.
ro

A. x  13 y  5z+5  0 B. x  13 y  5z  5  0 C. 2 x  y  3 z  5  0 D. x  3 y  5 z  8  0
/g

Câu 25. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1; 5; 2) và tiếp xúc với mp (P): 2x + y + 3z + 1=0.
om

A. (S): (x – 1)² + (y – 5)² + (z – 2)² = 16 B. (S): (x – 1)² + (y – 5)² + (z – 2)² = 12


C. (S): (x – 1)² + (y – 5)² + (z – 2)² = 14 D. (S): (x – 1)² + (y – 5)² + (z – 2)² = 10
2 2 2
.c

Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S )  x  3    y  4    z  5   49 .
Gọi (P) là mặt phẳng đi qua gốc tọa độ O và cách tâm I của mặt cầu một đoạn lớn nhất. Khoảng
ok

cách từ A(10; 5; 10) đến (P) bằng


bo

A. 12 2 B. 10 2 C. 6 2 D. 8 2
cos x  sin x  1
Câu 27. Giá trị nhỏ nhất m, giá trị lớn nhất M của P  lần lượt là:
ce

cos x  2
1 1 1
.fa

A. m   ; M  1 B. m  1; M  1 C. m  1; M  D. m   ; M  2
3 3 2
w

Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh AB  a , tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Mặt phẳng   qua M là trung điểm AD song song
w

với BD, SC cắt hình chóp theo thiết diện. Hỏi thiết diện đó có diện tích bằng bao nhiêu?
w

a2 3a 2 a2 3a 2
A. B. C. D.
8 8 4 4
Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 128

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

Câu 29. Cho tập A  1;2;3 ' B  0;1;2;3; 4;5;6;7;8;9 . Hỏi có bao nhiêu tập X thỏa A  X  B ?
A. 1024 B. 1016 C. 128 D. 2019
   

Câu 30. Cho tam giác đều ABC cạnh AB  a , H là trung điểm AB. Tính GA  GB CB  AH .  
a2 a 2 a 2 3
A. B. a 2 C. D.
2 2 6
Câu 31. Cho hàm số y  x 4  2mx 2  3m  1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến

01
trên khoảng 1;2  .
A.  ; 1 B.  ;1 C.  ;1 D.  ; 1

oc
mx  4

H
Câu 32. Cho hàm số y  . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên
xm

ai
khoảng  ; 1 .

D
A.  2;1 B.  2;1 C.  2;1 D.  2;1

hi
Câu 33. Sự tăng dân số được ước tính theo công thức Pn  P0 (1  r ) n , trong đó P0 là dân số của năm lấy

nT
làm mốc tính, P0 là dân số sau n năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Giả sử tỉ lệ tăng
dân số hàng năm của thế giới là không đổi trong giai đoạn 1990 - 2001. Biết rằng năm 1990

uO
dân
số thế giới là 5,30 tỉ người, năm 2000 dân số thế giới là 6,12 tỉ người. Dân số thể giới vào

ie
năm 2011 gần với đáp án nào nhất?
A. 7,16 B. 7,15 C. 7,14
iL D. 7,17
Câu 34. Cho (H) như hình vẽ
Ta
s/
up
ro
/g
om
.c
ok

Diện tích của (H) là


bo

9 99
A. 9  8ln 2 B. C. D. 9  8ln 2
2 4
ce

Câu 35. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường ( P) : y   x 2  3 x  2 và các tiếp tuyến của (P) tại
.fa

các giao điểm của (P) với trục hoành bằng


1 1 1 1
A. B. C. D.
w

12 10 14 8
w

Câu 36. Tìm mô đun của số phức z thỏa mãn: z 2  z 2  6 và z  1  i  z  2i


w

5 2 10 2 5 2 25 2
A. z  5, z  B. z  5, z  C. z  2, z  D. z  5, z 
4 4 4 4
Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 129

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
Câu 37. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có thể tích là V. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của hai
cạnh AA’ và BB’. Khi đó thể tích của khối đa diện ABCIJC’ bằng
3 4 3 2
A. V B. V C. V D. V
5 5 4 5
Câu 38. Một bình đựng nước dạng hình nón (không có đáy), đựng đầy nước. Người ta thả vào đó một
khối cầu có đượng kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là
18  dm3  . Biết rằng khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa
của khối cầu chìm trong nước. Tính thể tích nước còn lại trong bình

01
A. 6  dm3  B. 12  dm 3  C. 54  dm3  D. 24  dm 3 

oc
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  11  0 và
mặt phẳng  P  : 2 x  6 y  3z  m  0 . Tìm tất cả các giá trị của m để mặt phẳng (P) cắt mặt cầu

H
ai
(S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 3?
 m  51

D
A. m=4 B. m=51 C. m= – 5 D. 
 m  5

hi
Câu 40. Viết 9 chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 lên 9 tấm bìa, lấy ngẫu nhiên 1 tấm bìa, ghi số được viết

nT
trên đó rồi hoàn lại, tiếp tục như thế đến lần thứ ba thì dừng, ta được ba chữ số, xếp ba số này
theo thứ tự được lấy ra, từ trái sang phải, ta được một số tự nhiên. Tìm xác suất để số tự nhiên

uO
đó là số chẵn.
2 1 4 5
A. B. C. D.

ie
3 4620 9 9
iL
Câu 41. Biết rằng m1 ; m2 là các giá trị của m để phương trình x 3  7 x 2  2  m 2  6m  x  8  0 có 3
Ta
nghiệm phân biệt tạo thành cấp số nhân. Khi đó m1  m2 có giá trị là:
A. – 6. B. 6 C. – 7. D. 7
s/

a b c
Câu 42. Biểu thức P    , với mọi giá trị của a, b, c  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
up

bc ca ab


3 3 3
A. 0  P  . B. P  C. P  2 D. P 
ro

2 2 2
       
/g

Câu 43. Cho ABC . Gọi M, N là các điểm thỏa mãn: MA  MB  0 , 2 NA  3 NC  0 và BC  k BP .


Tìm k để ba điểm M, N, P thẳng hàng.
om

1 2 3
A. k  B. k  3 . C. k  . D. k  .
3 3 5
.c

Câu 44. Cho hàm số y  f ( x ) có đồ thị y  f '( x ) cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ a  b  c như
ok

hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?


bo
ce
.fa
w

A. f (c )  f ( a )  f (b) B. f (c )  f (b)  f (a )
w

C. f ( a )  f (b)  f (c ) D. f (b)  f ( a )  f (c )
w

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 130

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
Câu 45. Số nghiệm nghiệm nguyên nhỏ hơn 2018 của bất phương trình:
2
 x  1 log 1 x   2 x  5  log 1 x  6  0 là:
2 2
A. 2016. B. 2017. C. 2018. D. Vô số.
Câu 46. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  6  8i và z1  z2  2 . Tìm giá trị lớn nhất của
P  z1  z2
A. P  5  3 5 B. P  2 26 C. P  4 6 D. P  34  3 2

01
Câu 47. Một nhà sản xuất kem được một nhà hàng đặt mua 1000 li kem dạng hình nón cụt có đường
kính đáy lớn 6cm đáy nhỏ 4cm và chiều cao là 6cm được để đầy kem và miệng li (đáy lớn) có

oc
lượng kem vung lên dạng nữa hình cầu. hỏi nhà sản xuất kem phải làm bao nhiêu kg kem biết
1kg kem được 1, 25dm3

H
224

ai
A. kg B. 219,911kg C. 153.310 kg D. 70kg
5

D
Câu 48. Trong không gian Oxyz Cho mp (P):  m  1 x   2  m  y  mz  2m  1  0 và điểm A(1;0;3).

hi
Tập hợp tất cả các điểm hình chiếu của A lên (P) là một đường tròn cố định. Bán kính của

nT
đường tròn đó là:
1 2
A. R  1 B. R  C. R  D. R  2

uO
2 2
Câu 49. Cho tứ diện ABCD có BD  2, hai tam giác ABD, BCD có diện tích lần lượt là 6 và 10. Biết thể

ie
tích của tứ diện ABCD bằng 16. Gọi  là số đo góc giữa hai mặt phẳng  ABD và  BCD.
Mệnh đề nào dưới đây đúng? iL
4 4 4 4
Ta
A. sin   . B. cos  . C. sin   . D. cos  
5 5 15 15
Câu 50. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho hình bình hành ABCD có góc 
s/

ABC nhọn, đỉnh


A(−2;−1). Gọi H, K, E lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng BC, BD,
up

CD. Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác HKE là (C): x2+y2+x+4y+3 = 0. Tìm toạ độ
đỉnh D biết H có hoành độ âm, C có hoành độ dương và nằm trên đường thẳng x−y−3 = 0.
ro

A. D(4;1) B. D(-4; -3) C. D(2; -1) D. D(3; -2)


---- HẾT ----
/g

ĐÁP ÁN
om

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B C A D A C B A B A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
.c

D A C A D B A C D A
ok

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A D C A C B A A C A
bo

31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B A D A A A D A D C
ce

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A D A A A B C C A A
.fa
w
w
w

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 131

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

ĐỀ SỐ 26

x4 3
Câu 1. Hàm số  y    x 2   đồng biến trên khoảng nào?
2 2
 1   1
A.   ;   .   B.  0;    .   C.  ; 0  .   D.  ;   .
 2   2  

01
Câu 2. Tìm giá trị cực đại  yCĐ  của hàm số  y  x 3  3 x 2  4 ? 
A. yCĐ  0 .  B. yCĐ  1 .  C. yCĐ  4 .  D. yCĐ  1 . 

oc
Câu 3. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm 

H
số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. 

ai
Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 
4 2 3
A. y   x  2 x  1 .  B. y  x  2 x  3 . 

D
4 2 2
C. y  x  2 x  3 .  D. y  x  2 x  1 . 

hi
Biểu thức P  2 x.2 y  x, y     tương đương với mệnh đề nào sau đây ? 

nT
Câu 4.
x

 x, y    . B. P  2 x. y  x, y    .   C. P  2 x  y  x, y    .  D. P  2 x  y  x, y    .

uO
y
A. P  2

Câu 5. Diện  tích  hình  phẳng  giới  hạn  bởi  đường  cong  y  x 2  1 ,  trục  hoành  và  hai  đường  thẳng 

ie
x  2, x  3  là 
3
2
A. S    x 2  1 dx . 
3
B. S    x 2  1 dx . 
iL 3 3
2
C. S     x 2  1 dx .  D. S     x 2  1 dx . 
Ta
2 2 2 2

Câu 6. Phần thực  a  và phần ảo  b  của số phức:  z  1  3i là 


s/

A. a  1 ,  b  3.   B. a  1 ,  b  3i.   C. a  1 ,  b  3.   D. a  3 ,  b  1.  
up

Câu 7. Khối đa diện đều loại {3;3} có tên gọi cụ thể là 
A. khối tứ diện đều.  B. khối tứ giác đều. 
ro

C. khối bát diện đều.  D. hình lập phương. 
/g

Câu 8. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh  l  8  và bán kính đáy  r  6 là 


om

A. 96 . B. 48 . C. 12 7 . D. 24 7 .  
 
a  1;  1; 2  b   0; 2; 1   
Câu 9. Cho hai vectơ   và  . Tính  v  a  2b . 
   
.c

A. v  1; 3; 4  .  B. v  1;1; 3 .  C. v  1;  3;1 .  D. v   2; 3; 5  . 


ok

Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho mặt phẳng   P  : x  2 y  3 z  2019  0 . Tìm vectơ 



bo

pháp tuyến  n  của mặt phẳng   P  . 
   
A. n   3;  2;1 .  B. n  1; 2; 3 .  C. n  1;  2; 3 .  D. n   1; 2;  3 . 
ce

x4  7
.fa

lim 4
Câu 11. Tìm  x  x  1 . 
w

A. .   B. 1.   C. 1.   D. 7.  
w

3
Câu 12. Với hàm số  y  3 x  25  có  y '  0  thì  x  nhận giá trị nào sau đây? 
w

3
A. Không có giá trị nào của  x .  B. x   . 
5

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 131

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
5
C. x  0 .  D. x   . 
3
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho điểm  A 2;5.  Hỏi  A  là ảnh của điểm nào trong các điểm 

sau qua phép tịnh tiến theo vectơ  v  1;2 ?  
A. P 3;7.   B. Q 2;4.   C. M 1;3.   D. N 1;6.  

1  
Câu 14. Tập xác định của hàm số  y  là 

01
x 1

oc
A. D   \  1  .  B. D  1;    .  C. D  1;    .  D. D   . 
Câu 15. Trong các công thức sau, công thức nào sai? 

H
cot 2 x  1 2 tan x

ai
A. cot 2 x  .  B. tan 2 x  . 
2 cot x 1  tan 2 x

D
C. cos 3 x  4 cos3 x  3cos x .  D. sin 3 x  3sin x  4sin 3 x.  

hi
Câu 16. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? 

nT
 
X           0     2       
 y’     -   0   +   0   - 

uO
 y     
                  3 

ie
        - 1           
3 2
A. y  x  3 x  1 .  B. y  x  3 x  1 .  C. y   x 3  3 x 2  1 .  D. y   x 3  3 x 2  1 . 
3 2 iL
Ta
1
Câu 17. Giá trị nhỏ nhất của hàm số  y  2 x  1   trên đoạn [1; 2] bằng. 
2x  1
s/

26 10 14 24
A. .  B. .  C. .  D. . 
up

5 3 3 5
2
Câu 18. Biết  x1  là một nghiệm dương của phương trình phương trình  5 x 9
 25 . Giá trị của  x1  gần nhất 
ro

với số nào trong các số sau? 
/g

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
om

2 3 4 39
Câu 19. Biết  x1  , x2  , x3  ,..., x38  .  Biểu thức 
3 4 5 40
P  log 20  log x1  log x2  log x3  ...  log x38  có giá trị bằng 
.c

A. 2 log 20. B. log 20.   C. 0.   D. 1.  


ok

1 1 
F  x     dx
bo

Câu 20. Biết   x 2 x   và  F 1  e . Tính  F  e 2   ?  


ce

A. e2 . B. e . C. e  1 .  D. 3.

.fa

3
dx
  a ln b  a  , b  0 
 sin 2 x
w

Câu 21. Biết 4 . Giá trị của a.b  ?


w

1 1 3
A. . B. . C. . D. 2.
w

4 2 4
Câu 22. Tính mô đun  z  của số phức: z  4  3i  

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 132

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

A. z  5.   B. z  7.   C. z  25.  D. z  7 .  

Câu 23. Cho  lăng trụ  đứng  ABCD. A ' B ' C ' D '   có  đáy  ABCD  là  hình thoi cạnh  bằng  a ,  góc  ABC  
bằng 600,  AA '  3a . Tính thể tích khối lăng trụ đó. 
3a3 3 3a3 a3 3
A. .  B. 3a3 .  C. .  D. . 
2 2 2
Câu 24. Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  cho  điểm  M 1; 2;  3    và  mặt  phẳng 

01
  : 2 x  y  z  2  0.  Trong các đường thẳng sau đường thẳng nào đi qua  M  và vuông góc 
với    ? 

oc
 x  1  2t  x  1  2t x  2  t  x  1  t

H
   
A. 1 :  y  2  t .  B.  2 :  y  2  t . C.  3 :  y  1  2t .  D.  4 :  y  2  2t . 

ai
 z  3  t  z  3  t  z  1  3t  z  3  3t
   

D
Câu 25. Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  cho  3  điểm  A 1; 0; 0  , B  0; 2; 0  , C  0; 0; 4  .  Lập 

hi
phương trình mặt phẳng   ABC  . 

nT
A.  ABC  : 4 x  2 y  z  4  0 .  B.  ABC  : x  2 y  4z  4  0  

uO
C.  ABC  : 4 x  2 y  z 1  0 .  D.  ABC  : 4 x  2 y  z  4  0 . 

x 1 y z 1

ie
Câu 26. Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  cho  đường  thẳng   :     và  mặt  phẳng 
iL 1 2 3
 P  : x  2 y  3 z  2  0 . Tìm tọa độ giao điểm  I  của    và   P  . 
Ta
 5 4  2 2 
A. I 1; 0;1 .  B. I   ; ; 1 .   C. I  0; 2; 2 .  D. I  ; ; 0  . 
 3 3  3 3 
s/

Câu 27. Số nghiệm của phương trình  sin x  cos x  1  trên khoảng   0;    là 


up

A. 0.   B. 2.   C. 3.   D. 1.  
ro

Câu 28. Cho  tứ  diện  ABCD .  Gọi  M , N lần  lượt  là  trọng  tâm  của  các  tam  giác  ABC , ABD .  Những 
mệnh đề nào sau đây là đúng? 
/g

1 MN //  BCD  .  
om

 2  MN //  ACD  .  
 3 MN //  ABD  .  
.c

A. 1  và   3 .  B. Chỉ có  1  đúng.  C.  2   và   3 .  D. 1  và   2  . 


ok

Câu 29. Cho  A  {0; 2; 4; 6}. Tập A có bao nhiêu tập con có hai phần? 


bo

A. 4.  B. 6.  C. 7.  D. 8. 


 
ce

Câu 30. Cho tam giác đều  ABC  cạnh  a , đường cao  AH . Tính tích vô hương  AH . AC . 


3a 2 3a 2 a2 3 3a 2
.fa

A. .  B. .  C. .  D.  . 
4 2 4 4
w

2 x2 1  1
Câu 31. Tìm các tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  y  ? 
w

x
A. y  2. B. y  2.   C. y  0.   D. y   2.  
w

3 2
Câu 32. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số  y  x  mx  x  1  đạt cực tiểu tại  x  1 ? 

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 133

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
A. m  2.   B. m  1.   C. m  3.   D. m  3.  
Câu 33. Phương trình  2 x  m  ln x  0  có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm thực? 
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . 
2
f  x x  1; 2 dx 1
Câu 34. Cho  hàm số    xác  định  và  liên  tục  .  Biết  f  2   4, f 1  1,   .   Tính 
1
f  x 2
2
f ' x
  f  x  2
xdx . 

01

1 
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .

oc

2
Câu 35. Cho  a  0 thỏa  I   esin x sin 2 x dx . Gọi  b  maxI ,  m  2Mina  b  thì 

H
a

ai
A. 0  m  1. B. 1  m  2. C. 2  m  3. D. 3  m  4.

D
2 2
Câu 36. Gọi  z1 , z 2  là hai nghiệm phức của phương trình  z 2  2 z  13  0.  Tính  P  z1  z2  

hi
A. P  0.   B. P  22.   C. P  2 13.   D. P  26.  

nT
Câu 37. Cho  hình  chóp  S . ABC   có  đáy  ABC   là  tam  giác  vuông  tại  B ,  AB  a ,  BC  a 3 ,  SA  
vuông góc với mặt đáy. Biết góc giữa  SC  và   ABC   bằng 600. Thể tích khối chóp  S . ABC  

uO
bằng

ie
a3
A. a3.   B. .  iLC. 2a3 .   D. 3a3.  
3
Câu 38. Cho hình lập phương  ABCD. A ' B ' C ' D '  có cạnh là  a . Diện tích xung quanh của khối nón có 
Ta
đỉnh là tâm  O  của hình vuông  ABCD  và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông  A ' B ' C ' D ' .
s/

a 2 5 a 2
A. . B. a 2 5. C. a 2 . D. .
2 4
up

Câu 39. Trong  mặt  phẳng  tạo  độ  Oxyz   cho  4  điểm  A 1;  1; 1 , B  0; 1; 2  , C  2;  3; 4  , D  3; 0; 3  . 
ro

Tính chiều cao  h  của tứ diện  ABCD . 


/g

7 5 4 6 5 6
A. h  5 .  B. h  .  C. h  .  D. h  . 
5 3 3
om

Câu 40. Cho đa giác đều có 20 cạnh nội tiếp đường tròn tâm  O . Số hình chữ nhật được tạo thành từ 4 


trong 20 đỉnh của đa giác đều đó là 
.c

A. A204 .  B. C204 .  C. A102 .  D. C102 . 


ok

Câu 41. Cho một cấp số cộng có 20 số hạng. Đẳng thức nào sau đây là sai? 


A. u1  u20  u8  u13 .   B. u1  u20  u2  u19 .   C. u1  u20  u9  u11 .   D. u1  u20  u5  u16 .  
bo

 1 5
ce

Câu 42. Tìm giá trị lớn nhất  M  của hàm số  f ( x )  (6 x  3)(5  2 x ) với  x    ;   


 2 2
A. M  0 .  B. M  24 .  C. M  27 .  D. M  30 . 
.fa

   


Câu 43. Tổng của vec tơ 
 AB  CD  BC
  DE  là vectơ   
w

A. AE .  B. EA .  C. BD .  D. AD . 
w

Câu 44. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số  y  3 x3  2 x 2  mx  4  đồng biến trên 


w

khoảng   1;    ? 

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 134

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

4 4 4
A. m  .  B. m  .  C. m  .  D. m  .  
9 9 9
Câu 45. Cho  hai  số  thực  x, y   không  âm  thỏa  x  y  2 ,  m  1   và  biểu  thức 
P  log 2  x  y   m log x  y 2  đạt giá trị nhỏ nhất. Hỏi giá trị  m  nhận giá trị nào sau đây? 
3 3

A. 1. B. 4. C. 2. D. 8.
z
Câu 46. Cho số phức z thỏa mãn   z  2 . Phần thực a của số phức  w  z 2  z  là
1  2i

01
A. a  1.   B. a  3.   C. a  2.   D. a  4.  

oc
Câu 47. Một  hình  trụ  có  hai  đáy  là  hai  hình  tròn   O; r    và   O '; r  .  Khoảng  cách  giữa  hai  đáy  là 
OO '  r 3 . Một hình nón có đỉnh là  O '  và có đáy là đường tròn   O; r  . Gọi  S1  là diện tích 

H
ai
S1
xung quanh hình trụ,  S 2  là diện tích xung quanh hình nón. Khi đó tỉ số  bằng 
S2

D
3 1

hi
A. 3. B. . C. 2. D. . 
3 2

nT
A  0; 0;  3 , B  2; 0;  1
Câu 48. Trong  mặt  phẳng  tạo  độ  Oxyz   cho  2  điểm    và  mặt  phẳng 

uO
 P  : 3x  8 y  7 z  1  0  Tìm  M   P   sao cho  MA2  2MB 2  nhỏ nhất. 
 283 104 214   283 104 214 

ie
A. M  ; ;  .  B. M  ; ;  
 183 183 183   183 183 183 
iL
 283 14 14   283 14 14 
C. M  ; ;  . D. M  ; ;  . 
Ta
 183 183 183   183 183 183 
Câu 49. Cho  khối  chóp  S . ABC   có  đáy  là  tam  giác  vuông  tại  B ,  BA  a, BC  2a, SA  2a , 
s/

SA   ABC  .  Gọi  H ,  K   lần  lượt  là  hình  chiếu  của  A   trên  SB, SC .  Tính  khoảng  cách  từ 
up

điểm  K  đến mặt phẳng   SAB  . 


ro

a 5a 8a 2a
A. .  B. .  C. .  D. . 
/g

9 9 9 9
Câu 50. Cho  2  điểm  A  –1;2  , B  –3;2    và  đường  thẳng   :  2 x – y  3  0 .  Điểm  C   trên  đường 
om

thẳng    sao cho  ABC  là tam giác cân tại  C  có toạ độ là 


A. A  2;  1 .  B. C  0; 0  .  C. C  1;1 .  D. C  0; 3 . 
.c

----------- HẾT ---------- 
ok

 
đÁP ÁN
bo

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C A C C B A A B A C
ce

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C C C B B C B B C D
.fa

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
C A A A D C D D B A
w

31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
w

D A A A A D A A B D
w

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C C A B A A A A C A

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 135

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

ĐỀ SỐ 27
Câu 1. Hàm số  y  x3  3 x 2  4  nghịch biến trên khoảng: 
A. (0; )   B. ( ; 2)   C. ( 2; 0)   D. ( ; 2);  0;    

Câu 2. Hàm số  y   x 3  3 x 2  9 x  1  có điểm cực đại là: 


A. x  1   B. x  3   C. x  3   D. x  4  

01
Câu 3. Cho hàm số  y  f  x  , khẳng định nào sau đây không đúng? 

oc
H
ai
D
hi
 
23

nT
A. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là  x  1   B. Hàm số có giá trị cực đại  y    
27

uO
1
C. Hàm số đạt cực đại tại  x    D. Hàm số đạt cực tiểu tại  x  1  
3

ie
Câu 4.  3 2
Tập xác định của hàm số  y  log 3 x  x  2 x  là:  iL 
A. D   0;1   B. D   0;2    4;    
Ta

C. D  1;     D. D   1;0    2;    
s/

Câu 5. Nguyên hàm của hàm số:  f ( x)  sin x  là: 


up

1
A. F  x   cos x  C .   B. F  x   cos x  C.  
2
ro

1
C. F  x    cos x  C.   D. F  x    cos x  C .  
/g

2
om

Câu 6. Số phức liên hợp của số phức  z  1  2i  là: 


A. 1  2i.   B. 1  2i.   C. 2  i.   D. 1  2i.  
.c

Câu 7. Tính thể tích khối chóp S.ABCD, biết độ dài đường cao bằng  a 2 , mặt đáy (ABCD) là hình 


ok

vuông cạnh  a 3 . 
A. 2a 3   B. 3 2a 3   C. 6a 3   D. 3a 3  
bo

Câu 8. Cho hình nón có bán kính đáy  r  3 , chiều cao  h  2 . Tính diện tích xung quanh S của hình 


ce

nón đã cho. 
A. S  21   B. S  7 3   C. S  15   D. S  2 21  
.fa

Câu 9. Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz,  cho  mặt  phẳng   P  : 2 x  y  5 z  4  0   và  điểm 
w

A  2; 1;3 . Khoảng cách d từ A đến mp(P) là: 
w

2 30 4 30 2 10 12 14
A. d  .  B. d  .  C. d  .  D. d  . 
w

3 5 3 7

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 136

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
x  2  3t

Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho đường thẳng  d :  y  5  4t , t    và 

z  6  7t

điểm A(1;2;3). Phương trình mặt phẳng qua A vuông góc với đường thẳng d là: 
A. x  y  z – 3  0.   B. 3x – 4y  7z – 16  0.  
C. 2x – 5y  6z – 3  0.   D. x  y  3z – 20  0.  

x 1

01
Câu 11. lim bằng: 
x 2 x2

oc
1
A.   B. 1  C.    D.   
4

H
3
y   x 4  1  có đạo hàm là: 

ai
Câu 12. Hàm số 

D
3
A. y '  12x ( x 1)
4 2
B. y '  3(x4 1)2

hi
3 4 2 3 4 3
C. y '  12x (x 1) D. y '  4x (x 1)

nT
2 2
Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn:   x  2    y  1  16 qua phép tịnh tiến theo 
  

uO
vectơ  v  1;3 là đường tròn có phương trình: 
2 2 2 2
A.  x  2    y  1  16 .  B.  x  2    y  1  16 . 

ie
2
C.  x  3   y  4   16 . 
2 iL 2 2
D.  x  3   y  4   16 . 
Ta
Câu 14. Nghiệm của phương trình  1  4 x  9  3 x là: 
s/

40
A. x  2  hoặc  x     B. x  2  
up

9
40
C. x     D. Vô nghiệm
ro

9
/g

5
sin a 
om

Câu 15. Cho  3 . Tính  cos 2 a.sin a  


17 5 5 5 5
A.   B.    C.   D.   
.c

27 9 27 27
ok

3 2
Câu 16. Giá trị của tham số m để hàm số  y  x  3x  mx  luôn đồng biến trên tập xác định là: 
A. m  3   B. m  3   C. m  3   D. m  3  
bo

Câu 17. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 


y   x  1 e 2 x 1  trên đoạn  1;3  là: 
ce

A. 4   B. 2e   C. 4e5   D. 2  
.fa

Câu 18. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở 4 phương án A, B, C,


  D. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 
w
w
w

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 137

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

01
 
A. y  log 1 x   B. y  log 2 x   C. y  log 2  2 x    D. y  log x 

oc
2
2

x 2 3 x 8

H
Câu 19. Cho phương trình  3  92 x 1 . Khi đó nghiệm của phương trình là: 

ai
A. x  2, x  5   B. x  2, x  5  

D
5  61 5  61
C. x  ,x    D. vô nghiệm 

hi
2 2

nT
5 5 5

 f  x dx  3  g  t dt  9 A    f  x   g  x   dx
Câu 20. Cho biết  2 ,  2 . Giá trị của  2  là: 

uO
A. 6.  B. -6.  C. 3.  D. 12. 
Câu 21. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường  y  x 2  1  và  y  4 x  2 . Khi đó thể tích khối 

ie
tròn xoay được sinh ra khi quay hình (H) quanh trục Ox là:  iL
224 248 4 16
A. V   .  B. V  .  C. V  .  D. V  . 
Ta
15 3 3 15
Câu 22. Cho số phức z thỏa mãn:  z 1  2i   7  4i . Tìm môđun của số phức w  z  2i
s/

A. w  4 .  B. w  5 . 
up

C. w  2 6 .  D. w  17 . 
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có mặt đáy (ABCD) là hình vuông cạnh a, cạnh SA vuông góc với mặt 
ro

đáy,  SA  3a . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD. 
/g

11 11 3 11 11 3 11 3 11
A. a   B. a   C. a   D.  a 3  
6 2 6 6
om

x  3 y 1 z
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình     
1 1 2
.c

và mặt phẳng   P  : 2 x  y  z  7  0 . Giao điểm M của d và (P) là: 
ok

A.  3; 1;0  .   B.  0;2; 4  .   C.  6; 4;3 .   D. 1;4; 2  .  


bo

Câu 25. Gọi  ( S )   là  mặt  cầu  tâm  I (2;1; 1)   và  tiếp  xúc  với  mặt  phẳng  (  )   có  phương  trình: 
2 x  2 y  z  3  0 . Bán kính của  ( S )  bằng: 
ce

4 2 2
A. .  B. .  C. .  D. 2. 
.fa

3 9 3

 

w

x  1t x  1  2u

 

 
w

d : y  2  t d ' : y  1  2u

 

w


z  3 t 
z  2  2u
Câu 26. Vị trí tương đối của 2 đường thẳng  
  và  
 là: 
A. trùng nhau.  B. song song.  C. cắt nhau.  D. chéo nhau. 
Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 138

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
Câu 27. Cho hàm số:  y  3  5sin x , GTLN của hàm số là: 
A. 4  B. 6  C. 2  D. 8 
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy (ABCD) là một tứ giác lồi (AB không song song với CD). Gọi 
M là trung điểm của SD, N là điểm nằm trên cạnh SB sao cho  SN  2NB , O là giao điểm của 
AC và BD. Giả sử đường thẳng d là giao tuyến của (SAB) và (SCD). Nhận xét nào sau đây là 
sai?
A. d cắt MN 
B. d cắt SO 

01
C. d cắt AB 
D. d cắt CD

oc
 
 

H
A  ; 0  4; , B  2; 5

ai
Câu 29. Cho  . Tập hợp  A  B là: 
A.  .  B. ;  .  C. 2; 0  4; 5 .  D. 2; 0  4; 5 . 

D
 

hi
Câu 30. Cho  ABC có AB = 8, AC = 3 và  A  60 . Tính nửa chu vi của  ABC . 
0

nT
A. p = 9  B. p = 7  C. p = 8  D. p = 6 

uO
3 2
Câu 31. Tất cả giá trị của tham số m để phương trình  x  3 x  2  m  0  có 3 nghiệm phân biệt là: 
A. 0  m  1   B. 1  m  2   C. 2  m  2   D. 2  m  0  

ie
3 2
Câu 32. Cho  hàm  số  y  x  3mx   m  1 x  1   có  đồ  thị  là  (C).  Với  giá  trị  nào  của  m  thì  tiếp 
iL
tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng  1  đi qua điểm  A 1;3 ? 
Ta
7 1 7 1
A. m    B. m     C. m     D. m   
9 2 9 2
s/

 x 1
  2 x  1  là: 
up

Câu 33. Nghiệm nguyên lớn nhất của phương trình  log3 4.3


A. x  2   B. x  3   C. x  1   D. x  1  
ro

4
C   2x.ln  3x  6  dx
/g

Câu 34. Kết quả của  3  là: 


om

11 11
A. 12ln 6  5ln 3  .  B. 12 ln 6  5ln 3  . 
2 2
.c

11 11
C. 12ln 6  5ln 3  .  D. 12 ln 6  5ln 3  . 
ok

2 2

bo

3
sin x
A dx
0
Câu 35. Kết quả của  1  6cos x là: 
ce

1 1 1
A.  
7  2 .  B.  7  2 .  C.  7  2 .   D.  7  2 . 
.fa

3 3 2
Câu 36. Trong  mặt  phẳng  tọa  độ  Oxy,  tập  hợp  điểm  biểu  diễn  các  số  phức  z  thỏa  mãn  điều  kiện
w

z   3  4i   2  là: 
w

A. đường tròn tâm I(- 3; - 4), bán kính R = 2 
w

B. đường tròn tâm I(3; - 4), bán kính R = 4 
C. đường tròn tâm I(3; 4), bán kính R = 2 

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 139

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
D. đường tròn tâm I(3; - 4), bán kính R = 2 
Câu 37. Cho  hình  chóp  tam  giác  S.ABC  có  M  là  trung  điểm  SB,  N  là  điểm  trên  cạnh  SC  sao  cho 
NS  2 NC . Kí hiệu  V1 , V2  lần lượt là thể tích của các khối chóp  A. BMNC  và  S.AMN.  Tính  tỉ 
V
số  1  
V2
V 2 V 1 V V
A. 1    B. 1    C. 1  2   D. 1  3  
V2 3 V2 2 V2 V2

01
Câu 38. Cho hình nón tròn xoay có đỉnh là S, O là tâm của đường tròn đáy, đường sinh bằng  a 2  và 
góc giữa đường sinh và mặt đáy bằng  600 . Thể tích V của khối nón là: 

oc
6 a3 3 a 3 6 a3 3 a 3
A. V    B. V    C. V    D. V   

H
12 12 4 12

ai
 x  6  4t

D
Câu 39. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm  A(1;1;1)  và đường thẳng d:   y  2  t . 

hi
 z  1  2t

nT
Hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường thẳng d có tọa độ là: 
A. (2;3;1).   B. (2; 3;1).   C. (2; 3; 1).   D. (2;3;1).

uO
18
 1 
Câu 40. Số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức   x  2  là: 

ie
 x 
A. 64  B. 185  iLC. 153  D. 18564 
0
Câu 41. Ba góc của tam giác lập thành CSC có công sai  d  10 . Tổng góc lớn nhất và bé nhất của 
Ta
tam giác đó là. 
A. 100 0   B. 1200   C. 1400   D. 1600  
s/
up

Câu 42. Giá trị của tham số m để phương trình x  2  m  2  x  m  0  có nghiệm là: 


2

A. 1  m  4   B. 1  m  4  
ro

C. m  1  hoặc  m  4   D. m  1  hoặc  m  4  
/g

Câu 43. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào đúng? 


     
A. AC  BD  2 BC   B. AC  BC  AB  
om

     


C. AC  BD  2CD   D. AC  AD  CD  
.c

3 2
 2

Câu 44. Gọi  x1 , x2  là hai điểm cực trị của hàm số  y  x  3mx  3 m  1 x  m  m . Tìm tất cả 
3
ok

2 2
các giá trị của tham số thực m để:  x1  x2  x1 x2  7  
bo

A. m   B. m   2   C. m  2   D. m  1  
5
Câu 45. Một khu rừng có trữ lượng gỗ  4.10  mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu rừng 
ce

đó là 4% mỗi năm. Tìm khối lượng gỗ của khu rừng đó sau 5 năm. 
.fa

5 3 5 3
A. 4,8666.10 (m ).   B. 4,0806.10 (m ).
5 3 5 3
C. 4,6666.10 (m ). D. 4,6888.10 (m ).
w

Câu 46. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho T là tập hợp điểm biễu diễn số phức  z  thỏa mãn điều 


w

kiện  z  i  (1  i )z . Biết T là một đường tròn, hãy tìm bán kính  r  của đường tròn T. 


w

A. r  2 B. r  2 C. r  1 D. r  4

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 140

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
Câu 47. Một cái mũ bằng vải của nhà ảo thuật với kích thước như hình vẽ. hãy tính tổng diện tích vải 
cần để làm cái mũ đó. Biết rằng vành của mũ hình tròn, ống của mũ hình trụ và mũ được may 
hai lớp. 

01
oc
 
2 2 2 2
A. 756,25 cm   B. 831,25 cm   C. 1662,5 cm   D. 1512,5 cm  

H
ai
Câu 48. Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz,  cho  hai  điểm  A  4;2;2  , B  0;0;7    và  đường  thẳng 

D
x  3 y  6 z 1
d:   . Điểm C thuộc đường thẳng d sao cho tam giác ABC cân tại điểm A là: 
2 2 1

hi
A. C  1;8; 2   hoặc  C  9;0; 2    B. C 1; 8; 2   hoặc  C  9;0; 2   

nT
C. C 1;8;2   hoặc  C  9;0; 2    D. C 1;8; 2   hoặc  C  9;0; 2   

uO
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. AB = a,  AD  a 3 . Cạnh bên SA  
(ABCD) và SA = a. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB) là: 

ie
A. 450  B. 600  C. 300  D. 900 
iL
Câu 50. Cho tam giác ABC có  A3;0 ,  B 1;2 đỉnh C thuộc đường thẳng  d : x  y  2  0 . Tìm 
Ta
tọa độ điểm C biết diện tích tam giác ABC bằng 3. 
A. 1;1  hoặc  4;2   B. 0;2  hoặc  4;2  
s/

C. 1;1  hoặc  5;3   D. 0;2  hoặc  5;3  


up

----------- HẾT ---------- 
đÁP ÁN
ro

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
/g

C A A D D D A A B B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
om

D A C B D B B B B D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
.c

A B A A D B D A C A
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
ok

C D C A B D C A B D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
bo

B D A B A A C C B A
ce
.fa
w
w
w

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 141

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

ĐỀ SỐ 28
Câu 1. Khoảng đồng biến của hàm số  y   x3  3 x 2  1  là 
A.  1;3 .  B.  0; 2  .  C.  2;0  .  D.  0;1 . 

Câu 2. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số  y   x 4  18 x 2  1  là 


A.  0; 1 .  B.  0;1 .  C.  1;0  .  D.  3;80  và  3;80  .

01
x 1
Câu 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số  y   trên đoạn   0; 2  là 

oc
2x  3
1 1
A. 0 .  B. .  C.  .  D. 2 . 

H
3 7

ai
Câu 4. Với  0  a  1  và  b  1 , bất đẳng thức nào sau đây đúng? 

D
1 1
A. log a b  log a .  B. log a b  log a . 

hi
b b
1 1

nT
C. log a b  log a .  D. log a b  log a . 
b b

uO
I   cos  4 x  3 dx
Câu 5. Tìm   
A. I = sin (4x+ 3) + C  B. I = - sin(4x+3) + C 

ie
1
C. I =  sin  4 x  3  C   D. I = 4sin(4x+3) + C iL
4
Câu 6. Phần thực của số phức z = - i là 
Ta
A. -1  B. 1  C. 0  D. -i 
s/

Câu 7. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là 
1 1 4
up

A. V= Bh  B. V  Bh   C. V  Bh   D. V  Bh
3 2 3
ro

Câu 8. Cho hình nón có bán kính r = √2 và độ dài đường sinh l =3. Tính diện tích xung quanh Sxq của 
hình nón đã cho. 
/g

A. Sxq = 2   B. Sxq = 3 √2  C. Sxq = 6   D. Sxq = 6 √2 


om

Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S): ( − 3) + ( + 1) + ( + 2) = 8. Khi đó tâm I 


và bán kính R của mặt cầu là: 
A. I(3; −1; −2), = 4  B. I(3; −1; −2), = 2√2 
.c

C. I(−3; 1; 2), = 2√2  D. I(−3; 1; 2), = 4 


ok

Câu 10. Trong không gian Oxyz, Cho ba điểm  (1,2, −1), (3; 4; −2), (0; 1; −1). Vecto Pháp tuyến 


bo

của mặt phẳng (ABC) là: 
A. ⃗ = (−1; −1; 1)  B. ⃗ = (1; 1; −1)  C. ⃗ = (−1; 1; 0)  D. ⃗ = (−1; 1; −1) 
ce

x 2  3x  2
Câu 11. lim  
.fa

x 2 x2
A.    B. 0  C. 1  D. 3 
w

Câu 12. Với hàm số  y  2 x 4  3 x 3  x  2  thì  y '  là kết quả nào sau đây? 


w

A. y’= 16 x 3  9 x 2  1 .  B. y’= 8 x 2  9 x  1 . 


w

C. y’= 8 x 3  27 x 2  1 .  D. y’= 8 x3  9 x 2  1 . 
Câu 13. Cho điểm A(1; 2). Ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo  ⃗ =(-3; 2) là 

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 142

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
A. A’( -2; 0)  B. A’(3; -1)  C. A’(2;0)  D. A’(-2; 4) 
2x 3
Câu 14. Điều kiện xác định của phương trình  5 2
2
 
x 1 x 1
A. x  1   B. x  1   C. x  1   D. x  R  
Câu 15. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau? 
A. cos(a-b) =sinasinb+ cosacosb  B. cos(a+b)= sinasinb – cosacosb 
C. sin(a-b)= sinacosb – cosasinb  D. sin(a+b) =sinacosb + sinbcosa 

01
Câu 16. Bảng biến thiên sau đây của hàm số nào? 
 
         2      0         

oc
 
y’         0        0       
            1  

H
y  7
            

ai
    3

D
1 1 3

hi
A. y   x 3  x 2  1 .  B. y  x  x 2  2 . 
3 3

nT
1 1
C. y   x 4  x 2  3 .  D. y  x 4  x 2  3 . 
2 2

uO
1 3
Câu 17. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số  y  x  2 x 2  3x  5  
3

ie
A. song song với đường thẳng  x  1 .  B. song song với trục hoành. 
C. có hệ số góc dương.  D. có hệ số góc bằng 1.  iL
Ta
Câu 18. Tổng các nghiệm của phương trình  4.9 x  12 x  3.16 x  0  là 
A. 0.  B. 1.  C. 2.  D. 3. 
s/

Câu 19. Hàm số nào sau đây chỉ đồng biến trên khoảng   0;   ? 


up

1
x6
A. y  x 4 .  B. y  x 2 .  C. y  .  D. y  x 6 . 
x
ro

2
I   2 x x 2  1dx  và đặt t = x2 – 1. Khẳng định nào dưới đây là sai? 
/g

Câu 20.
1
om

3 2 3
2 2 3
A. I   tdt   B. I  27   C. I   tdt   D. I  t 2  
0
3 1
3 0
.c

e
1
ok

I   dx
Câu 21. Tính  1
x  
bo

A. I= e  B. I = 1  C. I = e2  D. I    

Câu 22. Môđun của tổng hai số phức  z1  3  4i  và  z2  4  3i  là 


ce

A. 5 2   B. 8  C. 10  D. 50 
.fa

Câu 23. Cho  hình chóp  S.ABC có  đáy  ABC  là  tam  giác vuông tại A,  AB  =  a,  AC  =  b, cạnh  bên  SA 
vuông góc với đáy, SA = a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC 
w

a 2b a 2b a 2b
V   B. V    C. V  a 2b   D. V   
w

2 3 6
w

Câu 24. Trong không gian Oxyz cho A(2;1;-3). Điểm A’ đối xứng với A qua mặt phẳng (Oyz) có tọa độ 


là: 

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 143

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
A. (-2;1;3)  B. (2;-1;-3)  C. (2;1;-3)  D. (-2;1;-3) 
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho mặt phẳng    : x  y  z  2  0  và đường thẳng d:
x  1 y 1 z  2
  . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng chứa đường đường 
2 1 1
thẳng d và vuông góc với mặt phẳng    : 
A. x  y  z  2  0   B. 2 x  3 y  z  7  0  
C. x  y  2 z  4  0   D. 2 x  3 y  z  7  0  

01
Câu 26. Trong không gian Oxyz. Cho hai mặt phẳng   P  : 3 x  y  z  5  0  và   Q  : x  2 y  z  4  0 . 

oc
Khi đó giao tuyến của (P) và (Q) có phương trình là: 
x  t x  t  x  3t x  t

H
   
A.  y  2  2t    B.  y  1  2t    C.  y  1  t    D.  y  1  2t   

ai
z  6  t  z  6  5t z  6  t  z  6  5t
   

D
Câu 27. Giải phương trình  cos x  3 sin x  2 cos 2 x . 

hi
   

nT
 x   3  k 2  x   3  k 2
A.  .....  k  Z    B.  .....  k  Z 
 x    k 2  x    k 2

uO
 9  9 3  
    k 2

ie
 x   3  k 2 x   3  3
C.  .....  k  Z  D. 
iL .....  k  Z 
 x    k 2  x    k 2
 
Ta
3   9  
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và SC. Khẳng định nào sau 
s/

đây là đúng? 
up

A. MN // (ABCD)  B. MN // (SAB)  C. MN // (SCD)  D. MN // (SBC) 


Câu 29. Trong các tập hợp sau tập nào có đúng một tập con? 
ro

A.    B. {0}  C. {1}  D. {  ;1} 


/g

   
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vecto  a  (4;6) và  b  (3;7) . Tích vô hướng  a. b  là: 
om

       
A. a. b =-30  B. a. b =3  C. a. b =30  D. a. b =43 
x3
.c

Câu 31. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  y   là 


x2  1
ok

A. y  3 .  B. y  2 .  C. y  1 và y  1 .  D. y  1 . 
bo

Câu 32. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số  y  x 3  3x 2  3  m  1 x  2 có cực đại và cực 


tiểu? 
ce

A. m  0 .  B. m  2 .  C. m  2 .  D. m  0 . 
Câu 33. Dân số tỉnh A năm 2014 là khoảng 15 triệu người với mức tăng hàng năm là 1,3%/ năm. Hỏi 
.fa

nếu với mức độ tăng như vậy thì vào khoảng năm nào dân số tỉnh A khoảng 20 triệu người. 
A. 2034 – 2035.  B. 2036 – 2037. 
w

C. 2037 – 2038.  D. 2039 – 2040. 
w

Câu 34. Hình phẳng (C) giới hạn bởi các đường  y  x 2  1 , trục tung  và tiếp tuyến của đồ thị hàm số 


w

y  x 2  1  tại điểm (1;2), khi quay quanh trục Ox tạo thành khối nón tròn xoay có thể tích bằng: 

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 144

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
4 28 8
A.   B.   C.   D.   
5 15 15
0
 2 
Câu 35. Kết quả của tích phân    x  1   dx  được viết dưới dạng  a  b ln 2 . Tính giá trị của a + b 
1 
x 1 
3 3 5 5
A.   B.    C.   D.   
2 2 2 2
Câu 36. Cho  A  và  B  là  các  điểm  biểu  diễn  các  số  phức  z1  1  2i; z2  1  2i .  Diện  tích  của  tam  giác 

01
OAB bằng 
5

oc
A. 1   B. 2   C.   D. 4  
2

H
Câu 37. Tính thể tích V của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh a, diện tích 

ai
3 2 2
tam giác A’BD bằng  a  

D
4
3 7 3 7 3 7 3 7 3

hi
V a   B. V  a   C. V  a   D. V  a  
2 2 6 12

nT
Câu 38. Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi trục hoành, đồ thị của một parabol và một đường thẳng tiếp 
xúc parabol đó tại điểm A(2; 4), như hình vẽ bên.  

uO
Tính thể tích khối tròn xoay tạo bởi hình phẳng  

ie
H  khi quay xung quanh trục Ox. 
32 16
A. 5   B. 15   iL  
22 2
C.   D.  
Ta
5 3
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(3; 4; -2). Phương trình mặt cầu tâm I tiếp xúc 
s/

với trục Oz là: 
2  2  2  2 
up

A. S :  x   3   y   4   z   2  25  B. S :  x   3  
2  2 
y   4   z   2  4
ro

2  2  2  2 
C. S :  x   3   y   4   z   2  20  D. S :  x   3  
/g

2  2 
y   4   z   2  5 
om

Câu 40. Giá trị của  n  thỏa mãn  3An2  A22n  42  0  là: 


A. 9   B. 8   C. 6   D. 10  
.c

A C
ok

Câu 41. Cho tam giác ABC có ba cạnh a, b, c theo thứ tự lập thành cấp số cộng thì  tan .tan  bằng 


2 2
bo

1 1 1
A. 1.  B. .  C. .  D. . 
2 3 4
ce

Câu 42. Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 1. Biểu thức  S  a 3  b3  c 3  có giá trị nhỏ 


nhất bằng: 
.fa

1 1 1
A.   B.   C.  m = 8  D. 1 
27 9 3
w

Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(1;-1), B(5;-3) và C thuộc trục Oy, trọng 


w

tâm G của tam giác ABC thuộc trục Ox. Tìm tọa độ điểm  C.
w

A. C(0;-4)  B. C(2;4)  C. C(0;2)  D. C(0;4) 

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 145

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
2x 1
Câu 44. Có bao nhiêu số nguyên dương m sao cho đường thẳng  y  x  m cắt đồ thị hàm số y   
x 1
tại hai điểm phân biệt A, B và  AB  4 ? 
A. 7.  B. 6.  C. 1.  D. 2. 
x x 1
Câu 45. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình  4  m.2  3m  3  0 có hai nghiệm 
trái dấu là 
A.  ; 2  .  B. 1;   .  C. 1; 2  .  D.  0; 2  . 

01
Câu 46. Trong các số phức z thỏa mãn  iz  3  z  2  i , tìm phần thực của số phức z sao cho  z  nhỏ 
nhất 

oc
1 2 1 2
A.   B.    C.    D.  
5 5 5 5

H
Câu 47. Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy. 

ai
Một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu có đường kính 

D
bằng  đường  kính  của  cốc  nước.  Người  ta  thả  từ  từ  thả  vào  cốc  nước  viên  bi  và  khối  nón  đó 

hi
(hình vẽ) thì thấy nước trong cốc tràn ra ngoài. Tính tỉ số thể tích của lượng nước còn lại trong 
cốc và lượng nước ban đầu (bỏ qua bề dày của lớp vỏ thủy tinh). 

nT
5
A. 9   
1

uO
B. 2   
4
C. 9   

ie
2
D. 3 
 
iL
 
Ta

Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm  A 1; 2;1 ,  B  3; 1;1 ,  C  1; 1;1 . Gọi S1 


s/

là mặt cầu tâm A, bán kính bằng 2, S2 và S3 là hai mặt cầu có tâm lần lượt là B và C và bán 
kính đều bằng 1. Trong các mặt phẳng tiếp xúc với cả 3 mặt cầu ( S1 ), (S2 ), (S3 ) có bao nhiêu 
up

mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (Oyz)? 
A. 3  B. 1  C. 4  D. 2 
ro

Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy 


/g

ABCD, cạnh bên SC tạo với đáy góc 450. Vậy khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD) bằng: 
om

a 10 a 10 a 10 a 10
A. .  B. .  C. .  D. .
2 5 3 4  
.c

Câu 50. Cho M(1;2). Phương trình đường thẳng d đi qua M, cắt nửa trục dương Ox, Oy tại A và B sao 


cho diện tích tam giác OAB đạt giá trị nhỏ nhất 
ok

A. x + y -1 = 0  B. 2x + y +4=0  C. 2x +y -4 = 0  D. x + y + 1= 0. 


------hết------ 
bo

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B A C C C C A B B C
ce

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C D D D B A B  B A C
.fa

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B A D D A B B A A A
w

31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
w

C A B C B B B B A C
w

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C B D D C C A A B C

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 146

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
 

ĐỀ SỐ 29
3 x  2018
Câu 1. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  y   là: 
x 1
A. y = 3.  B. x = 1  C. x = 3  D. y = 1 
Câu 2. Mệnh đề nào sau đây là sai 

01
A.  f1  x   f 2  x   dx   f1  x  dx   f 2  x  dx  
B. Nếu  F  x   và  G  x   đều là nguyên hàm của hàm số  f  x   thì  F  x   G  x   

oc
C.  kf  x  dx  k  f  x  dx  (k là hằng số và  k  0)  

H
D. Nếu   f  x  dx  F  x   C  thì   f  u  du  F  u   C  

ai
 

D
Câu 3. Trông không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vecto  a  (1; 2; 0)  và  b  ( 2;3;1).  Khẳng định 

hi
nào sau đây là sai? 
    
A. a.b  8   B. b  14   C. 2a   2; 4; 0    D. a  b   1;1; 1  

nT
Câu 4. Cho tập hợp  A  gồm  12  phần tử. Số tập con gồm  4  phần tử của tập hợp A  là 

uO
A. C124 .  B. C128 .  C. A128 .  D. A124 . 

ie
Câu 5. Cho số phức  z  a  bi    a, b  R   thỏa mãn  1  3i  z  3  2i  2  7i . Giá trị của  a  b  là: 

A.
11
  B. 1. 
iL C.
19
  D. 3 
5 5
Ta
Câu 6. Đồ  thị  hình  bên  là  của  đồ  thị  của  hàm  số  nào 
s/

trong các hàm số sau? 
x3
up

3 2 y    x2  1  
A. y  x  3 x  1   3
B.
ro

y  2 x3  6x2  1   y   x 3  3x 2  1  
C. D.
 
/g
om

 
 
.c

Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy ABC. Khẳng định nào 
dưới đây là sai? 
ok

A. SB  BC   B. SA  AB   C. SB  AC   D. SA  BC  
bo

Câu 8. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a, BC = b. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. 
Thể tích hình trụ thu được khi quay hình chữ nhật ABCD quanh trục MN là 
ce

a2 b a2 b a2 b
A. V    đvtt.  B. V  a 2b   đvtt.  C. V    đvtt.  D. V    đvtt. 
4 12 3
.fa

Câu 9. Hàm số  y  x 3  3 x  nghịch biến trên khoảng nào sau đây? 


A. 0;   B. ;  1   C. ;    D. 1;1  
w
w

Câu 10. Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình  log 4  3.2  1  x  1.  


x
w

A. 5  B. 2  C. - 6  D. 12. 

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 147

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

Câu 11. Với a, b là các số thực dương và  a  1 . Biểu thức  log a  a 2 b   bằng: 


A. 2 log a b   B. 1  2 log a b   C. 2  log a b   D. 2  log a b  

3n  2017
L  lim
Câu 12. Tính giới hạn  2n  2018 . 
3 2 2017
A. L  .  B. L  .  C. L  1   D. L   
2 3 2018

01
Câu 13. Đồ thị hàm số  y   x 4  x 2  3  có bao nhiêu điểm cực trị? 
A. 3.  B. 0.  C. 2.  D. 1. 

oc
Câu 14. Phương trình  cos 2 x  cos x  2  0  có bao nhiêu nghiệm trong đoạn   0; 2  ? 

H
A. 4.  B. 1  C. 2.  D. 3. 

ai
Câu 15. Cho  hàm  số  y  =  f(x)  xác  định,  liên  tục  trên     và  có  đạo  hàm 

D
f '  x  . Biết rằng hàm số  y  f '  x   có đồ thị như hình vẽ. Mệnh 

hi
đề nào sau đây đúng? 
A. Hàm số  y  f  x   nghịch biến trên khoảng   ; 1  

nT
B. Hàm số  y  f  x   đồng biến trên khoảng   ; 1  

uO
C. Hàm số  y  f  x   nghịch biến trên khoảng  1;  . 
D. Hàm số  y  f  x   đồng biến trên khoảng  (1; 2)  

ie
Câu 16. Thể tích của khối tròn xoay tạo bởi khi quay quanh trục hoành của hình phẳng giới hạn bởi các 
iL
2
đồ thị hàm số  y  x  2 x ; y  0; x  0; x  1  có giá trị bằng: 
Ta
8 7 15 8
A.  ( đvtt).  B.  ( đvtt).  C.   ( đvtt).  D.   ( đvtt). 
15 3 8 7
s/

Câu 17. Cho hàm số  y  f  x   có bảng biến thiên như sau


up
ro
/g
om
.c

 
ok

Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình  f  x   m  0  có ba nghiệm phân biệt là: 
 
bo

m  1;2    m   2; 1   m  1;2   m   2; 1  


A. B. C. D.
ce

Câu 18. Trong không  gian  Oxyz,  cho  3  điểm  A  2;  1;3  , B  4;0;1  , C  10;5;3    độ  dài  đường  phân 
giác trong của góc B là 
.fa

5
A.   B. 7   C. 5   D. 2 5  
w

2
w

2 2 2
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu   S :  x  3   y  1   z  2   8.  Khi đó 
w

tâm I và bán kính R của mặt cầu là 
A. I  3; 1; 2  , R  2 2  B. I  3;1;2  , R  4  

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 148

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

C. I  3; 1; 2  , R  4   D. I  3;1; 2  , R  2 2  
Câu 20. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt 
phẳng đáy và  SA  2a.  Tính thể tích khối chóp S.ABC 
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A.   B.   C.   D.  
12 6 2 3
Câu 21. Tìm nguyên hàm của hàm số  f  x   sin 2x  

01
A.  sin 2xdx   cos 2x  C   B.  sin 2xdx  2 cos 2x  C  
cos 2x cos 2x

oc
C.  sin 2xdx   C  D.  sin 2xdx  C 
2 2

H
x 1
Câu 22. Cho  hàm  số  y    có  đồ  thị   C  .  Gọi  d   là  tiếp  tuyến  của   C    biết  d   song  song  với 

ai
x2
đường thẳng  y  3 x  1.  Phương trình đường thẳng  d  có dạng  y  ax  b  với  a , b  .  Tính 

D
S  a3  b2 .  

hi
A. S  196.   B. S  52.   C. S  2224.   D. S  28.  

nT
Câu 23. Mệnh đề nào sau đây SAI? 
A. Số phức  z  2018i là số thuần ảo. 

uO
B. Số  0  không phải là số thuần ảo. 
C. Số phức  z  5  3i  có phần thực bằng  5 , phần ảo bằng  3 . 

ie
D. Điểm  M  1; 2   là điểm biểu diễn của số phức  z  1  2i . 
iL
x 1 y  3 z
Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng   :   . Chọn khẳng định sai? 
Ta
2 4 1
 1
s/

A. Véctơ chỉ phương của đường thẳng    là  u   1;  2;  . 
 2
up

B. Đường thẳng    qua điểm  M 1;  3;0  . 



C. Véctơ chỉ phương của đường thẳng    là  v  2; 4;  1  
ro

D. Đường thẳng    qua điểm  N 1;  3;1 . 


/g

Câu 25. Cho hai hàm số  y  f  x   và  y  g  x   liên tục trên đoạn   a; b.  Gọi D là hình phẳng giới hạn 


om

bởi  đồ  thị  hàm  số  đó  và  các  đường  thẳng  x  a, x  b  a  b  .   Diện  tích  S  của  hình  phẳng  D 
được tính theo công thức 
.c

b b
A. S    f  x   g  x  dx   B. S    g  x   f  x  dx  
ok

a a
bo

b b

C. S   f  x   g  x  dx   D. S   f  x   g  x  dx  
a a
ce

10
Câu 26. Cho  I   x 1  x 2  dx  đặt  u  1  x 2  khi đó viêt  I  theo  u  và  du  ta được: 
.fa

1 10 1 10
A. I   u du   B. I   2 u10 du   C. I   2u10 du   D. I  u du  
2 2
w

Câu 27. Bất phương trình  2 x 1  4 x 1009  có nghiệm là: 


w

A. x  2019   B. x  2019 .  C. x  2019   D. x  2019  


w

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 149

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

Câu 28. Cho mặt phẳng      có phương trình:  2x  4y  3z  1  0,  một vecto pháp tuyến của mặt phẳng 


    là 
   
A. n   2; 4; 3   B. n   3; 4; 2    C. n   2; 4;3   D. n   2; 4; 3  

Câu 29. Trong không  gian Oxyz, cho hai điểm  A 1; 1;1    và  B  2;0;  3 . Tìm tất cả các giá trị thực 


của tham số m để 2 điểm A và B nằm về cùng một phía so với mặt phẳng  x  y  3mz  5  0 . 
 7 5  7  5 
A. m   ;    B. m   ;     ;     

01
 9 3  9  3 
 7 5  7  5 

oc
C. m    ;    D. m   ;     ;     
 9 3  9  3 

H
Câu 30. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua 3 điểm  A 1; 2;3  , B  4;5;6  , C 1;0; 2   có phương 

ai
trình là: 
A. x  y  2 z  5  0   B. x  2 y  3z  4  0   C. 3x  3 y  z  0 .  D. x  y  2 z  3  0  

D
hi
x2  4 x
Câu 31. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số  y   trên đoạn   0;3 . 
2x 1

nT
min y  4   min y  0   3
C. min y  1   D. min y    
0;3
B. 0;3

uO
A. 0;3 0;3 7
---------------------------------------------- 

ie
2
Câu 32. Cho dãy số   un   thỏa mãn  ln u 6  ln u 8  ln u 4  1  và  un 1  u n .e  với mọi  n  1.  Tìm  u1  
A. e4   B. e3  
iL C. e2   D. e 
Ta
Câu 33. Cho số phức  z  a  bi  a, b  R  có phần thực dương và thỏa mãn 
s/

z  2  i  z 1  i   0 . Tính  P  a  b.  
up

A. P  7.   B. P  1.   C. P  5.   D. P  3.  
x4
 2m 2 x 2  2 . Tìm tập hợp tất cả các giá trị của thực của tham số m để hàm 
ro

Câu 34. Cho hàm số  y 


2
số đã cho có cực đại, cực tiểu đồng thời đường thẳng cùng phương với trục hoành qua điểm cực 
/g

64
đại tạo với đồ thị một hình phẳng có diện tích bằng   là 
om

15
 1  2 
A.  1    B.    C.   1;     D.   1;   
.c

 2  2 
ok

Câu 35. Cho  số  phức  z  thỏa  mãn  z  1 .  Tính  tổng  giá  trị  lớn  nhất,  giá  trị  nhỏ  nhất  của  biểu  thức 
bo

P  z  1  z 2  z  1 : 
13  2 3 13  4 3 13  3 13  6 3
ce

A. P    B. P    C. P    D. P   
4 4 4 4
.fa

Câu 36. Tìm  tất  cả  các  giá  trị  thực  của  m  để  phương  trình  2 log 2 x  log 2 x  3  m   có  đúng  ba 
nghiệm thực phân biệt? 
w

A. m  2   B. m  0;2   C. m  0;2   D. m  ; 2  


w

Câu 37. Việt và Nam cùng tham gia kì thi THPTQG năm 2016, ngoài thi ba môn Toán, Văn, Tiếng 


w

Anh bắt buộc thì Việt và Nam đều đăng kí thi thêm đúng hai môn tự chọn khác trong ba 
môn Vật lí, Hóa học và Sinh học dưới hình thức thi trắc nghiệm để xét tuyển Đại học. Mỗi 

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 150

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
môn tự chọn trắc nghiệm có 12 mã đề thi khác  nhau, mã đề thi của các môn khác nhau là 
khác nhau. Tìm xác xuất để Việt và Nam có chung đúng một môn thi tự chọn và chung một 
mã đề. 
1 1 1 1
A.   B.   C.   D.  
15 10 12 18
Câu 38. Cho  khối  lăng  trụ  đứng  ABC. A ' B ' C '   có  đáy  ABC   là  tam  giác  cân  với 
AB  AC  a, BAC  120 , mặt phẳng   A ' BC '  tạo với đáy một góc  60 . Tính thể tích V của 
khối lăng trụ đã cho 

01
a3 3 9a 3 3a 3 3 3a 3
A. V    B. V    C. V    D. V   

oc
8 8 8 8
Câu 39. Trong  không  gian  Oxyz,  cho  hai  điểm  A 1;2; 1  , B  0; 4;0    và  mặt  phẳng   P    có  phương 

H
trình:  2 x  y  2 z  2018  0 . Gọi   Q   là mặt phẳng đi qua hai điểm  A, B  và    là góc nhỏ nhất 

ai
giữa hai mặt phẳng   P   và   Q  . Giá trị của  cos   là: 

D
1 2 1 1

hi
A. cos     B. cos     C. cos     D. cos    
6 3 9 3

nT
Câu 40. Cho  hàm số  y  f  x   0 xác  định, có  đạo  hàm  trên đoạn [0;  1];  g  x    là  hàm số thỏa  mãn 
 

uO
x 1

g  x   1  1008 f  t  dt và  g  x   f 2
 x . Tính  g x dx : 

ie
0 0

iL 507 1017
A. 1014   B. 253   C.   D.  
2 2
Ta
Câu 41. Một người vay ngân hàng 200 triệu đồng theo hình thức trả góp hàng tháng, lãi suất ngân hàng 
cố định 0,8% một tháng. Mỗi tháng người đó phải trả (lần đầu tiên phải trả là một tháng sau khi 
s/

vay) một số tiền cố định không đổi tới hết tháng 48 thì hết nợ. Tổng số tiền lãi người đó phải 
trả trong quá trình nợ là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng nghìn)? 
up

A. 39200000 đồng.  B. 41641000 đồng.  C. 38123000 đồng.  D. 40345000 đồng. 


ro

Câu 42. Cho  hình  chóp  S.ABCD  có  đáy  ABCD  là  hình  chữ  nhật,  SA  vuông  góc  với  mặt  phẳng  đáy. 
Biết  SA  2 2a, AB  a, BC  2a.  Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng: 
/g

6a 7a 2 7a
A.   B. 7a   C.   D.  
om

5 7 7
Câu 43. Một hình nón cắt bởi mặt phẳng (P) song song với đáy. Mặt phẳng (P) chia hình nón thành 2 phần 
.c

 N1   và   N 2  . Cho hình cầu nội tiếp   N 2   sao cho thể tích hình cầu bằng một nửa thể tích của 


ok

 N2  . Một mặt phẳng đi qua trục hình nón và vuông góc với đáy cắt   N2   theo thiết diện là hình 
thang cân, tang góc nhọn của hình thang cân là 
bo

A. 1  B. 4  C. 2  D. 3 
ce

Câu 44. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 


2
m  cos x cos 2 x  2  2cos x   cos x  m   cos x  m   2  0  có nghiệm thực? 
.fa

A. 5.  B. 6.  C. 4.  D. 3. 


w

Câu 45. Cho hai đường thẳng song song  d1, d2 . Trên  d1  có  6 điểm phân biệt được tô màu đỏ, trên  d 2  


w

có  4 điểm phân biệt được tô màu xanh. Xét tất cả các tam giác được tạo thành khi nối các điểm 
w

đó với nhau. Chọn ngẫu nhiên một tam giác, khi đó xác suất để thu được tam giác có hai đỉnh 
màu đỏ là: 

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 151

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

2 3 5 5
    C. .   
A. 9 B. 8 8 D. 9
Câu 46. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? 
A. Nếu a    b thì a2    b2 
B. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3. 
C. Nếu em chăm chỉ thì em thành công. 
D. Nếu một tam giác có một góc bằng 600 thì tam giác đó là đều. 

01
x 2  7x  6  0
Câu 47. Tập nghiệm của hệ   2  là 
x  8x  15  0

oc
A. 1; 3  B. 6;5  C. 5; 3  D. 3;5 

H
ai
Câu 48. Bất phương trình  x 2  5 x  3  2 x  1  có tập nghiệm là 

D
 2  1
A. 1; .
1
B.   ;1  . C.   ;    1;   . D.  2; 1 .  

hi
 2   3 2

nT
Câu 49. Cho tam giác ABC đều, có M là trung điểm BC. Các đẳng thức nào sau đây là sai: 

        AB 3

uO
A. AB  AC   B. BM  MC   C. AB  BC  CA   D. AM   
2
Câu 50. Giao điểm của parabol (P): y = x2 + 5x + 4 với trục hoành là: 

ie
A. (–1; 0); (–4; 0)  B. (0; –1); (0; –4) 
C. (–1; 0); (0; –4)  D. (0; –1); (– 4; 0).  iL
----------- HẾT ---------- 
Ta
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
s/

B B D A B A C A D B
up

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C A D C A A B D A B
ro

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
C A B D C A C D A D
/g

31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
om

C A A A B A D D D B
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B D C A C B D A A A
.c

 
ok
bo
ce
.fa
w
w
w

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 152

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

ĐỀ SỐ 30
Câu 1. Cho  hàm  số  y  f  x    có  bảng  xét  dấu  đạo  hàm  như  hình  dưới.  Khẳng  định nào  sau  đây  là 
khẳng định đúng? 
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0  .
x         0   1      
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;0  và  1;  . y           0  + 0   
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;  .

01
D. Hàm số nghich biến trên khoảng   ; 0   1;   . 

oc
Câu 2. Cho hàm số  y  f  x   xác định và liên tục trên đoạn   2;2  có 

H
đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Hàm số  y  f  x   đạt cực 

ai
tiểu tại: 

D
A. x  1 . B. x  2 .

hi
C. x  3 . D. x  1 .

nT
Câu 3. Đồ  thị  đường  cong  như  hình  vẽ  bên  là  dạng  đồ  thị  của  hàm  số 
nào?
A. y  ax  b     a  0  . B. y  ax 2  bx  c     a  0  .

uO
C. y  ax 3  bx 2  cx  d     a  0  . D. y  ax 4  bx 2  c     a  0  .  

ie
Câu 4. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?  iL
A. Đồ thị hàm số lôgarit nằm bên dưới trục hoành.
B. Đò thị hàm số lôgarit nằm bên trên trục hoành.
Ta
C. Đồ thị hàm số mũ nằm bên trên trục hoành.
D. Đồ thị hàm số mũ nằm bên dưới trục hoành.
s/

Câu 5. Nguyên hàm của hàm số  f  x   x 2  3 x  1  bằng:


up

x3 3x 2 x3 3x 2
A.   x  C .  B. x3  3x 2  x  C .  C.  C. D. 2 x  3  C .
ro

3 2 3 2
/g

Câu 6. Cho số phức  z  2  4i . Tìm số phức liên hợp  z  của số phức  z .


A. z  2  4i .  B. z  2  4i .  C. z  4  2i .  D. z  4  2i .
om

Câu 7. Cho hình chóp tam giác đều  S . ABC  có cạnh đáy bằng  a  và chiều cao của hình chóp là  a 2 . 


Tính theo  a  thể tích khối chóp  S . ABC  
.c

a3 6 a3 6 a3 a3 6
A. .  B. .  C. .  D. . 
ok

4 12 6 6
Câu 8. Tính thể tích  V  của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh  2a và chiều cao là  3a .
bo

4
A. V   a 3 .   B. V  2a 3 .   C. V  12a 3 .   D. V  4a 3 .  
3
ce

Câu 9. Cho hình trụ  T    có chiều cao  h , độ dài đường sinh  l , bán kính đáy  r . Ký hiệu  S xq  là diện 


.fa

tích 
xung quanh của  T  . Công thức nào sau đây là đúng?
w

A. S xq   rh .  B. S xq  2 rl . C. S xq  2 r 2 h .  D. S xq   rl . 
w

 
w

Câu 10. Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  cho  hai  véctơ  a  a1 ; a2 ; a3  , b  b1; b2 ; b3  .  Chọn  khẳng 
định sai. 

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 153

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
  
A. k .a   ka1 ; ka2 ; ka3  .  B. a  b   a1  b1; a2  b2 ; a3  b3  . 
 2
C. a.b  a1b1  a2b2  a3b3 .  D. a  a12  a2 2  a32 . 

x y z
Câu 11. Trong không gian với hệ toạ độ  Oxyz , mặt phẳng    :    1 . Chỉ ra một vecto pháp 
2 1 3
tuyến của   ? 
   
A. n   3; 6; 2  .  B. n   2;1;3 .  C. n   3; 6; 2  .  D. n   2; 1; 3  
.

01
Câu 12. Phương trình nào sau đây vô nghiệm? 

oc
1 1
A. sin x  3   B. sin x    C. cos x     D. tan x  3  
2 2

H
n5

ai
Câu 13. Cho dãy số  (un ) biết  un  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
n2

D
A. Dãy số tăng  B. Dãy số giảm 

hi
n5
C. Dãy số không tăng, không giảm  D. Có số hạng  un 1   1 
n2

nT
Câu 14. Giá trị của  lim  n 4  2n 2  3  là 

uO
A.  . B.  . C. 1. D. 4 .
M   x  R 2 x  1  0

ie
Câu 15. Xác định tập hợp  . 
1  iL 1  1
A. M   .  B. M    .  C. M   .  D. M    . 
2 2  2
Ta

2 x 2  3x  2
Câu 16. Cho hàm số  y  . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
s/

x2  2 x  3
up

1
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là  y  .
2
ro

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là  y  2 .
C. Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận.
/g

D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là  x  1; x  3 . 
om

Câu 17. Gọi  M , m   lần  lượt  là  giá  trị  lớn  nhất  và  nhỏ  nhất  của  hàm  số  y  x  4  x 2 .  Hãy  tính 
P  M  m?
.c


A. 2 2  1 .  
B. 2 2  1 .  C. 2  1. D. 2  1.  
ok

2
Câu 18. Cho hàm số  y   x  1 x  2  .  Trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm 
bo

số nằm trên đường thẳng nào dưới đây? 
A. 2 x  y  4  0. B. 2 x  y  4  0. C. 2 x  y  4  0.   D. 2 x  y  4  0.  
ce

Câu 19. Một người gửi số tiền  M  triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất  0, 7% / tháng. Biết rằng 


.fa

nếu người đó không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập 
vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép). Sau ba năm, người đó muốn lãnh được số tiền là 5 
triệu đồng, nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không đổi, thì người đó 
w

cần gửi số tiền  M  là:
w

A. 3 triệu 600 ngàn đồng. B. 3 triệu 800 ngàn đồng. 
w

C. 3 triệu 700 ngàn đồng.  D. 3 triệu 900 ngàn đồng.
Câu 20. Nghiệm của phương trình  22 x  3.2 x 2  32  0  là: 

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 154

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

A. x  2;3 . B. x  4;8 .  C. x  2;8 . D. x  3; 4 .

x
Câu 21. Tìm nguyên hàm của hàm số  f  x   2

x 1
1
 f  x  dx  ln  x  1  C  f  x  dx  2 ln  x  1  C
2 2
A. B.

x2 x2
C.  f  x  dx  ln x  C D.  f  x  dx  ln x  C
2 2

01
Câu 22. Hình phẳng bị giới hạn bởi đồ thị hàm số  y  x 3  2 x  và đường thẳng  2 x  y  0  có diện tích 

oc
là : 
A. S  0 . B. S  4. C. S  8. D. S  8.

H
Câu 23. Kí hiệu  z0   là  nghiệm phức có  phần ảo  dương  của  phương  trình  4 z 2  16 z  17  0 .  Trên  mặt 

ai
phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức  w  iz0 ? 

D
1   1   1  1 
A. M 1  ; 2  .  B. M 2   ; 2  .  C. M 3   ;1 .  D. M 4  ;1  . 

hi
2   2   4  4 

nT
Câu 24. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng  4  và có chiều cao bằng đường kính đáy. Thể tích 
khối trụ tương ứng bằng:

uO
A. 2 .  B.  .  C. 3 .  D. 4 . 

Câu 25. Trong  không  gian  với  hệ  toạ  độ  Oxyz ,  cho  ba  điểm  A  3; 2; 2  ,  B  3; 2;0  ,  C  0; 2;1 . 

ie
Phương trình mặt phẳng   ABC   là:  iL
A. 2 x  3 y  6 z  0 .  B. 4 y  2 z  3  0 .  C. 3 x  2 y  1  0 .  D. 2 y  z  3  0 . 
Ta
Câu 26. Cho điểm  I 1; 2;3 . Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oy là: 
s/

2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  2   z  3  10. B.  x  1   y  2   z  3  10.
up

2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  2   z  3  10. D.  x  1   y  2   z  3  9.
ro

Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho tam giác  ABC  có  A  1;3;2  , B  2;0;5 , C  0; 2;1 . 
Phương trình đường trung tuyến  AM  của tam giác  ABC  là. 
/g

x 1 y  3 z  2 x 1 y  3 z  2
A.   . B.   .
om

2 4 1 2 4 1
x 1 y  3 z  2 x  2 y  4 z 1
C.   . D.   .
2 4 1 1 1 3  
.c

Câu 28. Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng khác nhau, 6 viên bi đen khác nhau, 3 viên bi đỏ 


ok

khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ. 
3 1 1 1
bo

A. .  B. .  C. .  D. . 
16 560 120 20
ce

Câu 29. Cho  hình  chóp S .ABC ,  gọi M , N , P lần  lượt  là  trung  điểm  của  các  cạnh SA, SB, SC .  Gọi 
A '  BP  CN , B '  CM  AP ,C '  AN  BM . Hãy chọn khẳng định sai. 
.fa

A. MNP  / / ABC    B. A B C  // ABC   


C. A ' B 'C ' / / MNP    D. ABC  cắt MNP 
w
w


Câu 30. Cho tam giác ABC vuông tại A,  AB  AC  a . Khi đó  BC  bằng:
w

A. 2. B. a 2 . C. a . D. 2a .

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 155

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

Câu 31. Tìm m để hàm số  y  x3  3 x 2  mx  m  đồng biến trên tập xác định của nó. 


A. m  1. B. m  3. C. 1  m  3. D. m  3.
Câu 32. Cần  bắt  một  chiếc  thang  tựa  vào  tường  (vị  trí  C)  và 
mặt đất (vị  trí  A)  thông  qua  một  cột  đỡ  (vị  trí  B) có  C
chiều  cao  3 3 (m)  và  khoảng  cách  từ  tường  đến  tim  B
cột  đỡ  là  1  (m).  Hỏi  chiều  dài  ngắn  nhất  của  chiếc  1
thang là bao nhiêu? 
A. 6 (m) B. 7 (m)

01
C. 8 (m) D. 5 (m)

oc
Câu 33. Cho  hàm  số  g  x   log 0.2  2  x  .  Tìm  tập  ngiệm  bất  A
phương trình  g  5 x  1  log 1 2018 . 

H
5

ai
A. S   403;   B. S   ; 2016 

D
C. S   2016;   D. S   ; 403

hi
1
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị của tham số  m  để hàm số  y   xác định trên 

nT
2
m log x  4 log 3 x  m  3
3

khoảng   0;  

uO
.
A. m   ; 4   1;   B. m  1;   C. m   4;1 D.

ie
m  1;  
1
x2
iL
Câu 35. Biết   dx  a ln 12  b ln 7 , với a , b  là các số nguyên. Tổng  a  b  là: 
Ta
2
0 x  4 x  7
1
s/

A. 1 B. 1 C. 0 D. .  
2
up

Câu 36. Xét phương trình  az 2  bz  c  0    a  0  ( a, b, c  R ) trên tập số phức. Gọi  z1 , z2  lần lượt là hai 


ro

2 2 2
nghiệm của phương trình bậc hai đã cho. Tính giá trị của  P  z1  z2  z1  z2  2  z1  z2  . 
/g

c c c 1 c
A. P  2 .  B. P  4 .  C. P  .  D. P  . 
a a a 2 a
om

Câu 37. Cho hình chóp  S . ABC  có đáy là tam giác đều cạnh  a,  cạnh bên  SA  vuông góc với đáy và thể 


a3
.c

tích của khối chóp đó bằng  .  Tính cạnh bên  SA.


4
ok

a 3 a 3
A. .  B. 2a 3.   C. a 3.   D. . 
bo

2 3
Câu 38. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng ta được một khối   H  như hình vẽ bên. Biết rằng thiết diện 
ce

là một hình elip có độ dài trục lớn bằng  10 , khoảng cách từ một điểm thuộc thiết diện gần mặt 
đáy nhất và điểm thuộc thiết diện xa mặt đáy nhất tới mặt đáy lần lượt là  8 và  14 . (xem hình 
.fa

vẽ). Tính thể tích của hình   H  . 
w
w
w

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 156

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

01
oc
A. V H   176 .  B. V H   275 .  C. V H   192 .  D. V H   740 . 

H
Câu 39. Trong không gian  O xyz , cho điểm  M 1;0;0   và  N  0;0; 1 , mặt phẳng   P   qua điểm  M , N  

ai
và tạo với mặt phẳng   Q  : x  y 4  0  một góc bằng  450 . Phương trình mặt phẳng   P  là: 

D
y  0 y  0
A.  . B.  . 

hi
2 x  y  2 z  2  0 2x  y  2z  2  0

nT
2 x  y  2 z  2  0 2 x  2 z  2  0
C.  . D. 
2 x  y  2 z  2  0 2 x  2 z  2  0

uO
  3 
Câu 40. Tìm  m  để phương trình  cos 2 x   2m  1 cos x  m  1  0  có nghiệm  x   ;  . 
2 2 

ie
A. 1  m  0 .  B. 0  m  1 .  C. 0  m  1 . 
iL D. 1  m  0 . 
Câu 41. Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng theo cách: Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng 
Ta
nửa diện tích mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích bề mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện 
tích đế tháp. Biết diện tích đế tháp là  12288m 2 ,  tính diện tích mặt trên cùng. 
s/

A. 6 m 2 .   B. 12m 2 .   C. 24 m 2 .   D. 3m 2 .  
up

 
Câu 42. Định m để phương trình  m 2  9 x 2  2  m  3 x  1  0  vô nghiệm. 
ro

A. m  3. B. m  3. C. m  3. D. m  3.
Câu 43. Trong  mặt  phẳng  với  hệ  trục  tọa  độ  Oxy ,  cho  đường  thẳng  d : 3 x  4 y  5  0   và  hai  điểm 
/g

A 1;3 , B  2; m  .Tìm tất cả các giá trị của tham số m để A và B nằm cùng phía đối với d. 
om

1 1
A. m  0. B. m   . C. m  1. D. m   .
4 4
.c

Câu 44. Gọi S là tập giá trị của m để đồ thị hàm số  y  x3  3mx 2  3m3  có hai điểm cực trị A, B sao cho 


ok

tam giác AOB có diện tích bằng 48. Khi đó, tổng các phần tử của S bằng: 
A. 2. B. 0  C. 1   D. 2
bo

Câu 45. Để  tổ  chức  giải chạy  điền kinh  sắp  tới,  đơn  vị  X  lên kế  hoạch  xây dựng  sân  vận  động  để  tổ 
chức cuộc thi chạy 100m và 400m. Sân được thiết kế như hình vẽ dưới, phần tô màu là phần 
ce

đường chạy. Biết Elip nhỏ có độ dài trục lớn bằng 40m và độ dài trục bé bằng 20; Elip lớn phía 
ngoài có độ dài trục lớn bằng 100m và độ dài trục bé bằng 40m. Giá tiền để làm đường chạy là 
.fa

5 triệu đồng/ m 2 . Hỏi đơn vị X cần dung bao nhiêu tiền để hoàn thành đường chạy? 
A. 1.256.637.000 đồng. B. 400.000.000 đồng.
w

C. 314.159.000 đòng.  D. 2, 4  1010 đồng. 


w
w

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 157

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
2
Câu 46. Trong  mặt  phẳng  phức  Oxy ,  tập  hợp  biểu  diễn  số  phức  z  thỏa  mãn  z  z  z  0   là  đường 
tròn   C  . Diện tích  S  của đường tròn   C   bằng bao nhiêu?
A. S  4 .  B. S  2 .  C. S  3 .  D. S   . 
Câu 47. Người ta cắt miếng bìa hình tam giác cạnh bằng  10cm  như hình bên và gấp theo các đường kẻ, 
sau đó dán các mép lại để được hình tứ diện đều. Tính thể tích của khối tứ diện tạo thành. 
250 2 3
A. V  cm .   B. V  250 2cm3 .  
12

01
125 2 3 1000 2 3
C. V  cm .   D. V  cm .  
12 3

oc
Câu 48. Trong không gian  Oxyz  cho hai điểm  A 1; 2; 3 ,  B  3; 2;1 . Tìm phương trình mặt phẳng     

H
đi qua A và cách B một khoảng lớn nhất. 

ai
A. x  z  2  0 .  B. x  z  2  0 . 

D
C. x  2 y  3 z  10  0 .  D. 3 x  2 y  z  10  0 .

hi
Câu 49. Một  đề  thi  trắc  nghiệm  có  10  câu  hỏi,  mỗi  câu  có  3  phương  án  trả  lời,  trong  đó  chỉ  có  một 
phương án đúng. Một thí sinh chọn ngẫu nhiên các phương án trả lời, hỏi xác suất thí sinh có 

nT
được điểm nào là cao nhất? Biết rằng mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm, trả lời sai không bị trừ 
điểm. 

uO
A. điểm 3.  B. điểm 4.  C. điểm 5.  D. điểm 6. 
2 2
Câu 50. Cho  x, y  là hai số thực thỏa mãn  x  y  xy  3 . Tập giá trị của biểu thức  S  x  y  là: 

ie
A.  0;3. B.  0; 2 . C.  2; 2.
iL D.  0; 4 .
----------- HẾT ---------- 
Ta
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
s/

B D D C A A B D B D
up

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A A B A D A A A D A
ro

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B C B A A B C B D B
/g

31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
om

B C D A C B C A A B
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B A B B A D C B B C
.c

 
ok
bo
ce
.fa
w
w
w

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 158

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
ĐÁP ÁN CHI TIẾT THAM KHẢO TẠI LINK SAU:

https://drive.google.com/open?id=11DSFDMx86sJsOViE5qgjOers0_YE0LzS

01
oc
H
ai
D
hi
nT
uO
ie
iL
Ta
s/
up
ro
/g
om
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w
w

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương Trang 1

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

You might also like