Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 16

CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ

Câu 1 / Cho hai hàm số y = f ( x), y = g( x) thảo mãn f (−1) > 0, g(−1) > 0. Đồ thị (C1 ) của hàm
số y = f ′( x) và đồ thị (C2) của hàm số y = g′( x) tiếp xúc với nhau tại điểm M có hoành độ x0 như
hình vẽ bên và thỏa mãn 2𝑓(𝑥0)𝑔(𝑥0) − 𝑔2 (𝑥0) + ln2 3 = 0 .
Đặt P = (2 f (x)g(x) −g 2 (x) + ln2 3+1) −4(2 f (x)g(x) −g 2 (x) + ln2 3+1).
Xét trên đoạn [-1,x0], mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.P≥ 4
B.P≥ 0
C.P≤ −3
D.P≥ −3

Câu 2/ Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị (C) như hình vẽ bên và có đạo hàm f ′( x) liên tục trên
khoảng (−∞;+∞). Đường thẳng ở hình vẽ bên là tiếp tuyến của (C) tại đi ểm có hoành đ ộ x = 0.
Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ′( x). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. M≤ −2
B. −2 < 𝑚 < 𝑂
C. 0<𝑚<2
D. 𝑚>2
Câu 3/ Cho hàm số f ( x) = x3 −3x2 + m. Có bao nhiêu số nguyên m∈[−10;10] để với mọi bộ 3 số
thực phân biệt a, b, c∈[1;3] thì f (a), f (b), f (c) là độ dài 3 cạnh của 1 tam giác.
𝐴. 4
𝐵. 1
𝐶. 3
𝐷. 2
Câu 4/ Cho hàm số f (x) = 2x3 −9x2 +12x + m. Có bao nhiêu số nguyên m ∈(−10;10) để với mọi
số thực a, b, c ∈[1;3] thì f (a), f (b), f (c) là độ dài ba cạnh một tam giác .
𝐴. 2
𝐵. 8
𝐶. 10
𝐷. 11
Câu 5/ Cho 2 số thực x,y thay đổi thỏa mãn √2𝑥 + 3 + √𝑦 + 3 = 4 Tìm GTNN của biểu thức
𝑆 = √𝑥 + 2 + √𝑦 + 9
1
𝐴. √ + √21
2

17
𝐵. √6 + √
2

𝐶. 2√5
D.1
Câu 6/ Gọi S là tập hợp giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 𝑦 =
|𝑥 3 − 3𝑥 + 𝑚| trên đoạn [0; 2] bằng 3. Số phần tử của S là ?
𝐴. 1
𝐵. 2
𝐶. 0
𝐷. 6
Câu 7/ Xét phương trình ax3 −x2 + bx −1= 0 với a ≠ 0, a ≠ b sao cho các nghiệm đều là các số
thực dương. Gía trị nhỏ nhất của biểu thức 𝑃 = (5𝑎2 − 3𝑎𝑏 + 2)/(𝑎2 (𝑏 − 𝑎) bằng ?
𝐴. √3
𝐵. √2
𝐶. √6
𝐷. √7
Câu 8/ Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị y = f ′( x) ở hình vẽ bên . Xét hàm số
1 3 3
𝑔(𝑥) = 𝑓(𝑥) − 3 𝑥 3 − 4 𝑥 2 + 2 𝑥 + 2018. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Câu 9/ Cho hàm số y=f(x) có đồ thị y = f ′( x) ở hình vẽ bên. Xét hàm số


1 3 3
𝑔(𝑥) = 3 𝑥 3 + 4 𝑥 2 − 2 𝑥 − 𝑓(𝑥) Mệnh đề nào đưới đây đúng ?
𝐴. 𝑚𝑎𝑥 𝑔(𝑥)
⏟ = 𝑔(−3) 𝐵. 𝑚𝑎𝑥𝑔(𝑥)
⏟ =g(-1)
[−3;1] [−3;1]
𝑔(−3)+𝑔(1)
𝐶. 𝑚𝑎𝑥𝑔(𝑥)
⏟ = 𝑔(1) 𝐷. 𝑚𝑎𝑥𝑔(𝑥)
⏟ = 2
[−3;1] [−3;1]

Câu 10/ Biết hàm số y=( x + m)3 + ( x + n)3 −x3 (tham số m, n ) đồng biến trên khoảng (−∞;+∞).
Gía trị nhỏ nhất của biểu thức P= m2 + n2 −9(m+ n) bằng ?
A.9
9
B.− 4
4
C.9
81
D.− 4
Câu 11/ Biết hàm số y = ( x + m)3 + ( x + n)3 −x3 (tham số m, n ) đồng biến trên khoảng (−∞;+∞).
GTNN của biểu thức P = 4(m2 + n2 )−m−n bằng ?
A.4
B.1/4
C.-16
D.-1/16
Câu 12/ Cho hàm số y = −x3 + mx 2 −(m 2 + m +1)x. Gọi S là tập hợp giá trị thực của tham số m
sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [−1;1] bằng −6. Tính tổng các phần tử của S.
A.0
B.4
C.-4
D.2√2
2𝑥−𝑚
Câu 13/ Cho hàm số y= 𝑥 2 +1 . Gọi a,b (a<b) là 2 nghiệm của phương trình 4𝑥 2 − 4𝑚𝑥 − 1 =
0
Tìm GTNN của biểu thức S= (16𝑚2 + 25)(𝑚𝑎𝑥𝑦
⏟ − 𝑚𝑖𝑛𝑦
⏟ )
[𝑎;𝑏] [𝑎;𝑏]

A.25
B.80
C.120
D.40
Câu 14/ Cho 2 hàm số y = f ( x), y = g( x) lien tục và có đạo hàm trên đoạn [-1;1] thỏa mãn f ( x)
> 0, g( x) > 0, ∀x ∈[−1;1] và f ′( x) ≥ g′( x) ≥ 0, ∀x ∈[−1;1] . Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số
h(x)=2f(x)g(x)-𝑔2 (x) trên đoạn [-1;1]
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. m = h(−1).
B. m = h(0).
C. m = h(1).
ℎ(1)+ℎ(−1)
D.
2

Câu 15/ Cho các số thực dương x,y,z . Biết GTNN của biểu thức
𝑥2 𝑦2 𝑧2 175√𝑥 2 +9 𝑎 𝑎
𝑃= + + + là 𝑏 ( với a, b là các số nguyên dương, 𝑏 tối giản)
𝑦 4𝑧 𝑥 4(𝑥+1)

Tính S= a+b ?
A.52
B.207
C.103
D.205

Câu 16/ Biết phương trình ax2 + bx + c = 0 có hai nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn [0;1]. Tìm
(𝑎−𝑏)(2𝑎−𝑏)
GTLN của biểu thức P= 𝑎(𝑎−𝑏+𝑐)

A.2
B.5
C.4
D.3
Câu 17/ Cho hàm số 𝑦 = |𝑐𝑜𝑠𝑥 + 𝑎. (𝑐𝑜𝑠2𝑥) + 𝑏𝑐𝑜𝑠3𝑥| 𝑣ớ𝑖 𝑎, 𝑏 là các số thực thay đổi. Khi đó
GTLN của hàm số đạt GTNN, giá trị của biểu thức 2a+3b bằng ?
A.0,5
B.2
C.-0,5
D.-2

Câu 18/ Xét các số thực với a ≠ 0, b > 0 sao cho phương trình ax3 −x2 + b = 0 có ít nhất hai
nghiệm thực. GTLN của biểu thức 𝑎2 𝑏 là ?
4
A.
27
15
B. 4
27
C. 4
4
D. 15

Câu 19/ Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị (C ) . Biết C cắt trục hoành tại 3 điểm phân
biệt có hoành độ x1 > x2 > x3 > 0
Biết trung điểm đoạn nối hai điểm cực trị của (C) có hoành độ x0 = 1.
3 𝑚
GTLN của biểu thức 𝑆 = 𝑥1 + √𝑥1𝑥2 + √𝑥1𝑥2𝑥3 là vo71ii m,n là các số nguyên dương và
𝑛
𝑚
là phân số tối giản . Tính P= 2m+3n
𝑛
A.9
B.11
C.14
D.15
3
Câu 20/ Cho hàm số 𝑦 = √𝑥 2 có đồ thị (C ) . Một đường thẳng d có hệ số góc khác 0, thay đổi
sao cho d cắt ( C) tại ít nhất hai điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 , x3 khác 0 ( hai trong ba số x1, x2
3 𝑥12 3 𝑥22 3 𝑥32
, x3 có thể bằng nhau). Gía trị lớn nhất của biểu thức √𝑥2𝑥3 + √𝑥1𝑥3 + √𝑥1𝑥2

A.3
B.1/4
15
C− 4
4
D.27

Câu 21/ Cho hàm số y = f ( x). Hàm số y = f ′( x) có đồ thị như hình bên

Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x2 ) trên đoạn [−2;2] bằng
A. f (1) + f (0).
B. f (4) + f (0).
C. f (1) + f (4).
D. f (1) + f (0) − f (4).

Câu 22/ Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên đoạn [−1; 2] , có đồ thị của hàm số
y = f ′( x) như hình vẽ sau :

Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x) trên đoạn [−1; 2 ] . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.M=max{f(-1),f(1),f(2)
B. M=f(0)
C.M=f(1/2)
D.M=f(3/2)
7
Câu 23/ Cho hàm số y=f(x) xác định và lien tục trên đoạn [0; 2] ,
có đồ thị của hàm số y= f ′( x) như hình sau
0,7
Hỏi hàm số y=f(x) đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [ 2 ] tại điểm x0 nào dưới đây:
A.x0=3
B.x0=0
C.x0=1
D.x0=2

Câu 24/ Cho hàm số f ( x) = x3 −3x + m + 2. Có bao nhiêu số nguyên dương m < 2018 sao cho
với mọi bộ ba số thực a, b, c ∈ [−1;2] thì f (a), f (b), f (c) là độ dài ba cạnh một tam giác.
A.2014
B.2013
C.2017
D.4
Câu 25/ Cho hàm số f ( x) = x3 −3x + m + 2. Có bao nhiêu số nguyên dương m < 2018 sao cho
với mọi bộ ba số thực a, b, c ∈ [−1;2] thì f (a), f (b), f (c) là độ dài ba cạnh một tam giác nhọn?
A.2009
B.2013
C.2017
D.2008

Câu 26/ Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f ′( x) = x2 ( x −1)( x − 4)2.


Gía trị lớn nhất của hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥 2 ) 𝑡𝑟ê𝑛 đ𝑜ạ𝑛 [−2; 2] bằng
A.𝑓(√2
B.𝑓(1)
C.𝑓(0)
D.𝑓(2)

Câu 27/ Cho hai số thực x, y thay đổi thoả mãn 9𝑥 3 + (2 − 𝑦√3𝑥𝑦 − 5)𝑥 + √3𝑥𝑦 − 5 = 0 .
Gía trị nhỏ nhất của biểu thức P = x3 + y3 + 6xy + 3(3x2 +1)(x + y −2) bằng ?
296√15−18
A. 9
36+296√15
B. 9
36−4√6
C. 9
18−4√6
D.
9

Câu 28/ Cho hàm số f (x) = ax4 + bx2 + c (a ≠ 0) có min 𝑓(𝑥) = 𝑓(−1). GTNN của hàm số
(−∞;0)
1
y=f(x) trên đoạn [2 ; 0] bằng ?
A. c+8a
7𝑎
B. c-
16
9𝑎
C. 𝑐 +
16
D. c-a

Câu 29/ Cho hai số thực x, y thoả mãn x2 + y2 + xy − y + 4 = 3( x + y).


GTLN của biểu thức P== 3(x3 − y3 ) + 20x2 +5y2 + 39x + 2xy bằng ?

A.100
B.92
C.108
D.118

Câu 30/ Cho hàm số 𝑓(𝑥) = |𝑥 2 + 𝑎𝑥 + 𝑏|


Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) trên đoạn [−1;3].
Khi M đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của biểu thức a + 2b bằng ?
A.3
B.4
C.-4
D.2
Câu 31/ Cho hàm số 𝑓(𝑥) = |𝑥 2 + 𝑎𝑥 + 𝑏| . Gọi M là GTLN của hàm số f(x) trên đoạn [-1;1]
Khi M đạt giá trị nhỏ nhất, tính 2a + 3b. ?
A.-3/2
B.-1
C.3/2
D.1
𝑦(𝑥 3 − 𝑦 3 ) = 𝑎
Câu 32/ Biết rằng mọi số thực dương a,b thay đổi, hệ phương trình { luôn có
𝑦(𝑥 + 𝑦)2 = 𝑏
nghiệm duy nhất (x0;y0) . Gía trị lớn nhất của biểu thức 7x0-8y0 bằng ?
8𝑎
A. 𝑏
8𝑏
B. 𝑎
3𝑎
C. 𝑏
3𝑏
D. 𝑎
Câu 33/ Cho hàm số 𝑓(𝑥) = |2𝑥 2 + 𝑎𝑥 + 𝑏| thỏa mãn max 𝑓(𝑥) =1. Mệnh đề nào dưới đây
[−1;1]
đúng ?
A. a > 0, b > 0
B. a < 0, b < 0
C. a = 0, b < 0
D. a > 0, b < 0

1 19
Câu 34/ Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên m để hàm số 𝑦 = |4 𝑥 4 − 2 𝑥 2 + 30𝑥 + 𝑚| có giá
trị lớn nhất trên đoạn [0;2] không vượt quá 20. Tổng các phần tử của S bằng ?
A.-195
B.210
C.195
D.-210
Câu 35/ Cho hàm số 𝑓(𝑥) = |7𝑥 4 + 𝑎𝑥 2 + 𝑏|
Thỏa mãn maxf(x) trên đoạn [-1;1]=1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. a < 0, b > 0
B. a > 0, b > 0
C. a < 0, b < 0
D. a > 0, b < 0
Câu 36/ Cho hàm số 𝑓(𝑥) = |4𝑥 3 + 𝑎𝑥 2 + 𝑏𝑥 + 𝑐 thỏa mãn maxf(x) trên đoạn [-1;1]=1 . Gía trị
của biểu thức a + 2b + 3c bằng ?
A.-6
B.-3
C.-5
D.-7
Câu 37/ Cho hàm số 𝑓(𝑥) = |𝑎𝑥 2 + 𝑏𝑥 − 2|. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
[−1;3]. Khi M đạt giá trị nhỏ nhất, tính giá trị của biểu thức a + b bằng ?
A. 6
B. -2
C. 2
D. -6
Câu 38/ Cho hàm số 𝑓(𝑥) = |𝑎𝑥 2 + 𝑏𝑥 + 𝑐| thỏa mãn max 𝑓(𝑥) = 6 .
[−1;3]

Giá trị của biểu thức a + b + c bằng ?


A. 12
B. -6
C. -12
D. -9
Câu 39/ Cho hàm số 𝑓(𝑥) = |𝑎𝑥 3 + 𝑏𝑥 2 + 𝑐𝑥 + 𝑑| thỏa mãn max 𝑓(𝑥) = 6
[−1;3]

Gía trị của biểu thức a + b + c + d


2 2 2 2
bằng ?
A.900
B.25
C.225
D.180

13−𝑥 2
Câu 40/ Cho hàm số 𝑓(𝑥) = 2 . Hỏi có bao nhiêu cặp số thực (a; b) với b > a > 0 sao cho
trên đoạn [a; b] hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2a và giá trị lớn nhất bằng 2b ?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1

Câu 41/ Gía trị nhỏ nhất của hàm số 𝑓(𝑥) = |𝑥 2 − 3𝑥 + 2| + 𝑚𝑥 có giá trị lớn nhất bằng
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 42/ Gía trị nhỏ nhất của hàm số 𝑓(𝑥) = |𝑥 2 − 𝑥| + 𝑚(𝑥 + 1) có giá trị lớn nhất bằng ?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3

Câu 43/ Cho hàm số 𝑓(𝑥) = |𝑥 4 + 𝑎𝑥 3 + 𝑏𝑥 2 + 𝑐𝑥 + 𝑑|. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn [−1;3]. Khi M đạt giá trị nhỏ nhất, tính giá trị của biểu thức ac + bd. ?
A. -8
B. 0
1
C. −
8
D. −18
Câu 44/ Cho hàm số 𝑓(𝑥) = 𝑥 3 + 𝑎𝑥 2 + 𝑏𝑥 + 𝑐|. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên
đoạn [−1;3]. Khi M đạt giá trị nhỏ nhất, tính giá trị của biểu thức ab + bc + ca.
A. -6
B. 0
C. -12
D. -18
Câu 45/ Cho hai số thực x,y thỏa mãn 9x2 + 9 y2 = 23+ 6x −6 . Gía trị lớn nhất của biểu thức
P=(x + y)(50 −9xy) −39x2 −6 y2 bằng ?
185
A. 3
B. 63
C. 61
184
D. 3

Câu 46/ Cho hàm số 𝑓(𝑥) = |3𝑥 4 − 4𝑥 3 − 12𝑥 2 + 𝑚|. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số
trên đạon [-1;3]. Gía trị nhỏ nhất của M bằng ?
59
A.
2
5
B. 2
C. 16
57
D. 2

Câu 47/ Cho hàm số 𝑦 = 𝑥 2 − 2(𝑚2 + 1)𝑥 + 𝑚2 (với m là tham số thực) thỏa mãn
max 𝑦 − min 𝑦 =8 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
[−1;1] [−1;1]

A. −1≤ m ≤1
B. −2 < m <−1
C. 1< m < 2
D. m ≤−2 hoặc m ≥ 2
Câu 48/
Với x, y là hai số thực thoả mãn x2 + y2 > 0.

𝑥 2 +𝑦 2
Hỏi giá trị lớn nhất của biểu thức 𝑃 = 𝑥 2 +𝑥𝑦+4𝑦 2 là ?
2(5+√10)
A. 15
3(2+√10)
B. 15
5+√10
C. 3
2+√10
D. 5

Câu 49/ Cho 2 số thực thay đổi thỏa mãn 𝑥 2 + 𝑦 2 = 1. Hỏi giá trị lớn nhất của biểu thức
𝑃 = |𝑥 − 𝑦| + |𝑥 3 − 𝑦 3 | là ?
5√5
A. 4
√15
B. 3
5√3
C. 3
5√15
D. 9

Câu 50/ Cho hai số thực x, y thay đổi thoả mãn x2 −xy + y2 = 2. Hỏi giá trị nhỏ nhất của
biểu thức S = x2 + xy + y2 là ?
2
A. 3
1
B. 3
C. 3
D. 2
Câu 51/ Với a,b là hai số thực thay đổi và khác 0. Hỏi giá trị nhỏ nhất của biểu thức
𝑎4 𝑏4 𝑎2 𝑏2 𝑎 𝑏
𝑃 = 𝑏4 + 𝑎4 − 𝑏2 − 𝑎2 + 𝑏 + 𝑎 là ?
A. 2
B. -2
C. -4
D. 4
Câu 52/ Cho hàm số f ( x) = x3 + ax2 + bx + c với a, b, c là các số thực. Biết f’(x) =0 có 2
nghiệm phân biệt m, n sao cho đường thẳng đi qua hai điểm A( m; f (m)), B( n; f (n)) đi qua
gốc toạ độ O. Hỏi giá tị nhỏ nhất của biểu thức S = abc + ab + c là ?
A. -9
25
B. − 9
16
C. − 25
D. 1
Câu 53/ Cho hai số thực x, y thay đổi thoả mãn ( x −4)2 + ( y −4)2 + 2xy ≤32. Hỏi giá trị
nhỏ nhất của biểu thức S = x3 + y3 + 3(xy −1)(x + y −2) là ?
7+√5
A. 4
17−5√5
B. 4
7−√5
C. 4
17+5√5
D. 4

Câu 54/ Cho hai số thực x,y thay đổi thỏa mãn 𝑥 + 𝑦 = √𝑥 − 1 + √2𝑦 + 2. Gọi a,b lần lượt là
GTLN và GTNN của biểu thức S=𝑥 2 + 𝑦 2 + 2(𝑥 + 1)(𝑦 + 1) + 8√4 − 𝑥 − 𝑦. Tính P=a+b ?
A. 44
B. 41
C. 43
D. 42
𝜋
Câu 55/ Cho x,y thuộc (0; 2 ) thỏa mãn cos2x+cos2y+2sin(x+y)=2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
cos4 𝑥 cos4 𝑦
thức 𝑃 = + .
𝑦 𝑥
1
A. 𝜋
2
B. 𝜋
𝜋
C. 5
𝜋
D. 4
𝑎𝑥+𝑏
Câu 56/ Hỏi có tất cả bao nhiêu cặp số thực (a; b) để hàm số 𝑦 = có min y = −1 và
𝑥 2 +1
max y = 4 ?/
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
Câu 57/ Cho hàm số f ( x) = ax2 + bx + c với a,b,c (a ≠0) là các số thực thỏa mãn
|𝑓(−1)| ≤ 2, |𝑓(0)| ≤ 2, |𝑓 (1)| ≤ 2 . Hỏi GTLN của hàm số 𝑦 = |𝑓(𝑥)| trên đoạn [-1;1] là
A. 2
5
B.
2
C. 4
9
D.
2
Câu 58/ Cho 2 số thực a,b dương thỏa mãn cos(3−3ab) −cos(a + 2b) = 3ab + a + 2b−3. Hỏi
GTNN của biểu thức P=a+b là ?
9√11−19
A.
9
9√11+19
B.
9
18√11−29
C.
21
2√11−3
D.
3
Câu 59/ Cho 2 số thực dương a,b thỏa mãn sin(2 −2ab) −sin(a + b) = 2ab + a + b−2.Hỏi
GTNN của biểu thức P=a+2b là ?
2√10−3
A. 2
3√10−7
B. 2
2√10−1
C. 2
2√10−5
D. 2

Câu 60/ Cho hàm số y=f(x). Đồ thị của hàm số y=f’(x) như hình vẽ dưới đây.
Đặt 𝑔(𝑥) = 2𝑓(𝑥) + 𝑥 2 . Biết rằng g(-3)+g(1)=g(0)+g(3). Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. g(1) < g(−3) < g(3)


B. g(1) < g(3) < g(−3).
C. g(3) < g(−3) < g(1).
D. g(−3) < g(3) < g(1).
𝑥+𝑚 𝑎
Câu 61/ Cho hàm số 𝑦 = với m là tham số thực). Biết max y=2 khi m= với a,b là các
𝑥 2 +4 𝑏
𝑎
số nguyên dương và là phân số tối giản . Tính S=a+b ?
𝑏
A. S=9
B. S=71
C. S=72
D. S=69
Câu 62/ Cho hai số thực dương a, b thoả mãn cos(2 −ab) −cos(a + b) = a + b + ab−2. Hỏi
GTNN của biểu thức P=a+2b là ?
A. √6 − 1
2√6+2
B. 3
C. 2√6 − 3
2√6−1
D. 2
Câu 63/ Cho hai số thực dương a, b thoả mãn
1 − 𝑎𝑏 = √(𝑎𝑏 − 1)2 + 1 + 𝑎 + 2𝑏 − √(𝑎 + 2𝑏)2 + 1 .
Hỏi GTNN của biểu thức S =a++2b là ?
A. 2√6 − 4
B. 2√6 − 2
C. √6 − 2
D. 2√6 − 3
Câu 64/ Cho hàm số 𝑦 = |𝑥 2 + 2𝑥 + 𝑚 − 4| ( với m là tham số thực). Hỏi GTLN cũa hàm số
trên đoạn [-2;1] có GTNN là ?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 5

Câu 65/ Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị trên [ − 2; 4] như hình vẽ bên.

Tìm max | f (x) |.


A. 2
B. |f(0)|
C. 3
D. 1

Câu 66/ Cho hàm số f (x) = 8x4 + ax3 + bx2 + cx + d thỏa mãn |f(x)|≤ 1, ∀𝑥 ∈ [−1; 1].
Tính S= a2 + b2 + c2 + d 2?
A. 65
B. 129
C. 17
D. 35
Câu 67/ Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f '( x) liên tục trên R và đồ thị của hàm số f '( x)
trên đoạn −2;6 như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Maxf(x)=f(-2)
B. Maxf(x)=f(2)
C. Maxf(x)=f(6)
D. Maxf(x)=f(-1)

𝑥 2 −(𝑚+1)𝑥+2𝑚+2
Câu 68/ Cho hàm số 𝑦 = | |(với m là tham số thực ). Hỏi maxy trên đoạn
𝑥−2
[-1;1] có giá trị nhỏ nhất là ?
3
A. 2
B. ½
C. 2
D. 3
𝑥 4𝑦 2
Câu 69/ Cho hai số thực x, y ∈[1;2]. Hỏi giá trị lớn nhất của biểu thức P= + 𝑙à ?
𝑦 𝑥2

A. 3
33
B. 2
C. 20
35
D. 2

Câu 70/ Cho 2 số thực x,y thỏa mãn : (𝑥 − 2)√𝑥 2 − 4𝑥 + 5 + (𝑦 − 1)√𝑦 2 − 2𝑦 + 2 =


0 Hỏi giá trị lớn nhất của biêu thức P=xy(𝑥 3 + 𝑦 3 ) là ?
243
A. 16
243
B. 5
1
C. 12
81
D. 4
4𝑎3 +𝑎
Câu 71/ Cho 2 số thực dương a,b thỏa mãn = √2𝑏 + 1
𝑏+1
Hỏi GTLN của biểu thức S= a+b=ab là ?
8+13√13
A. 54
13√3−8
B. 3
8+√13
C. 9
8+3√13
D. 27

Câu 72/ . Cho hàm số y = cos2 2x + 2(sin x + cos x)3 −3sin 2x + m (với m là tham số thực)
thỏa mãn maxy=8. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. m > 7.
B. 3<m<4
C. 0 < m < 3.
D. 4<m<7
𝑥 2 +𝑎𝑥+𝑏
Câu 73/ Cho hàm số 𝑦 = 2 ( với ab là các tham số thực). Biết maxy= 5, miny=-2
𝑥 +1
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. a2 + b2 = 20
B. a2 + b2 = 44
C. a2 + b2 = 52.
D. a2 + b2 = 28
Câu 74/ Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị (C ) như hình vẽ bên và có đạo hàm f ′( x) liên tục
trên khoảng (−∞;+∞). Đường thẳng ở hình vẽ bên là tiếp tuyến của C tại điểm có hoành độ
x=0. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f’(x). Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. m <−2.
B. −2 < m < 0
C. 0<m<2
D. m>2
9𝑎3 +𝑎
Câu 75/ Cho 2 số thực dương a,b thỏa mãn = √3𝑏 + 2. Hỏi giá trị lớn nhất của biểu thức
𝑏+1
S=6a-b là ?
89
A. 12
82
B. 3
11
C. 3
17
D. 12

Câu 76/ . Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f’(x) . Đồ thị của hàm số y = f ′( x) như hình
vẽ.

Biết f (0) + f (2) = f (1) + f (4).


Hỏi tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x) tên đoạn [0;4] là ?
A. f (0) + f (2).
B. f (2) + f (4).
C. f (0) + f (4).
D. f (0) + f (1).

You might also like