Professional Documents
Culture Documents
(TK) Đọc Thêm chII - VD Cho Hàm Cua BNN
(TK) Đọc Thêm chII - VD Cho Hàm Cua BNN
(TK) Đọc Thêm chII - VD Cho Hàm Cua BNN
Cách 1: Tìm hàm phân phối xác suất của Y qua hàm phân phối xác suất của X.
1
x [1; 4]
Hàm mật độ xác suất của X: f X ( x) 3
0 x [1; 4]
0 x 1
1
1
Hàm phân phối xác suất của X : FX (x) x 1 x 4
3 3
1 x4
Kí hiệu FY(y) là hàm phân phối xác suất của Y.
FY(y) = P(Y<y) = P(lnX+1< y) = P(X<e y-1 ) = FX (e y-1 ) =
0 e y 1 1 0 y 1
1
1 1 1
e y 1 1 e y 1 4 e y 1 1 y ln 4 1
3 3 3 3
1 e y 1 4 1 y ln 4 1
{ Nếu muốn tìm hàm mật độ xác suất của Y, ta sử dụng thêm công thức fY(y) = F’Y(y) }
Cách 2 : SD kết quả của định lý sau (xem như là tham khảo):
Định lý: Giả sử X là biến ngẫu nhiên có hàm mật độ f X(x) với tập giá trị là miền I, còn g(x) là
hàm đơn điệu, khả vi liên tục trên I sao cho tồn tại hàm ngược x=g -1(y) cũng khả vi liên tục.
Khi đó biến ngẫu nhiên Y = g(X) có hàm mật độ là:
d ( g 1 ( y))
fY ( y) f X ( g 1 ( y)).
dy
Trường hợp hàm g(x) đơn điệu từng khúc trên I, tức là có thể chia I thành n khoảng con Ii,
i=1,…,n rời nhau sao cho g(x) đơn điệu trên từng khoảng con đó; và nếu kí hiệu gi-1(y) là
hàm ngược của g(x) trên từng khoảng con Ii thì:
n
d ( gi 1 ( y))
fY ( y) f X ( gi1 ( y)).
i 1 dy
Trước tiên ta tìm hàm mật độ của Y rồi suy ra hàm phân phối xác suất của Y.
1
x [1; 4]
Hàm mật độ xác suất của X: f X (x)= 3
0 x [1; 4]
Do y =lnx +1 đơn điệu trên miền giá trị của X ( ở đây I=[1; 4] ) nên tồn tại hàm ngược
x=(y)=ey-1.
Theo công thức trên, hàm mật độ của Y là:
fY (y) = fX((y)).| ’(y)| = fX(ey-1).|(ey-1)’|=ey-1.fX(ey-1)
1 1 1 y 1
y-1 e y 1 [1; 4] y-1 y [1; ln 4 1] e y [1; ln 4 1]
= e . 3 = e . 3 = 3
0 e y 1 [1; 4] 0 y [1; ln 4 1] 0 y [1; ln 4 1]
VD 2: Cho X là biến ngẫu nhiên có phân phối đều trên đoạn [1, 5] . Tìm hàm phân
phối xác suất của biến ngẫu nhiên Y = 2X2 + 1.
0 x 1
1
1
Sử dụng Cách 1: Hàm phân phối xác suất của X: FX (x) x 1 x 4
3 3
1 x4
Ta có:
y 1
0 0
y 1 2
FY(y) = P(Y<y) = P( X
2
) =
2 y 1 X y 1 y 1
0
2 2 2
y 1 y 1
0 0 0 0
2 2
= =
y 1 y 1 y 1 y 1 y 1
FX FX 0 FX 0
2 2 2 2 2
0 y3
1 y 1 1
3 y 51
4 2 4
1 y 51
y 1
0 1
2
vì 1
y 1 y 1 1 y 1
FX
1 5
2 4 2 4 2
y 1
1 5
2
2
1 x2
VD 3: Cho X là BNN có phân phối chuẩn tắc với hàm mật độ: f ( x) e
2
Tìm hàm mật độ của biến ngẫu nhiên Y=X3; Z=X2.
ĐS: Hàm mật độ xác suất của Y và Z:
1
z
z0
3 y2
1 1 e 2
g ( y) e 2 . h( z ) 2 z
3 2 3
y2 0
z0
( x m )2
1
VD 4: X là BNN có phân phối chuẩn với hàm mật độ: f ( x) e 2 2
2
Tìm hàm mật độ xác suất của biến ngẫu nhiên Y=aX+b.
ĐS: Hàm mật độ xác suất của Y:
y ( b am )2
1
g ( y) e 2 a 2 2
a 2
Nhận xét: Y cũng là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với kỳ vọng là b+am và
phương sai là a2 2.
VD 5: Cho X là biến ngẫu nhiên có phân phối đều trên đoạn [0, 2] . Tìm hàm phân
phối xác suất của biến ngẫu nhiên Y = cos X .
Giải:
1
x [0; 2 ]
Hàm mật độ xác suất của X: f X (x)= 2
0 x [0; 2 ]
Ký hiệu FY(y) là hàm phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên Y.
FY(y) = P(Y <y) = P(cos X < y)
0 y 1 0 y 1
P(cos X y ) 1 y 1 P(arccos y X 2 arccos y ) 1 y 1
1 y 1 y 1
1
0 y 1 0 y 1
1
arccos y
(2 2 arccos y ) 1 y 1 1 1 y 1
2
1 y 1 1 y 1