Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

VILAS Phiếu hỏi

VĂN PHÒNG CÔNG NHẬN CHẤT LƯỢNG


Bureau of Accreditation (BoA)
HỆ THỐNG CÔNG NHẬN PHÒNG THÍ NGHIỆM VIỆT NAM
Vietnam Laboratory Accreditation Scheme (VILAS)

PHIẾU HỎI
Mã số: AFL01.02
Lần ban hành: 6.18
Ngày ban hành: 05/2018

Phiếu hỏi này là tài liệu hướng dẫn ủa VILLAS yêu cầu phòng thí nghiệm xin công nhận điền đầy đủ các
thông tin cơ bản về năng lực của phòng thí nghiệm phù hợp yêu cầu tiêu chuẩn của TCVN ISO/IEC
17025:2017
Các thông tin về sự phù hợp đánh vào cột “ Có “ “ Không “ hay “ Không áp dụng “ cho từng nội dung
yêu cầu ở phần II. Tài liệu tham chiếu của PTN bao gồm sổ tay chất lượng, thủ tục, quy trình, hướng dẫn,
chỉ dẫn công việc. Các tài liệu phải được ghi tên và kí mã hiệu.
I. THÔNG TIN CHUNG
1.1. Tên phòng thí nghiệm (PTN): Phòng hóa nghiệm Hải Linh Hải Phòng
Địa chỉ: Khu Đầm Mắm – Hạ Đoạn 2 – Đông Hải 2 – Hải An- Hải Phòng
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
Website:
1.2. Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH MTV Dầu Khí Hải Linh Hải Phòng
Địachỉ: Khu Đầm Mắm – Hạ Đoạn 2 – Đông Hải 2 – Hải An- Hải Phòng
Điệnthoại: 02253262989
Fax:
E-mail:
Website:
1.3. Người quản lý PTN
Tên: Vũ Văn Huy
Chứcvụ: Trưởng phòng hóa nghiệm
Điện thoại: 0934344469
E-mail: Vuhuy.hptl1991@gmail.com
1.4. Tư cách pháp nhân
Nêu văn bản tư cách pháp nhân của PTN:
VILAS Phiếu hỏi

1.5 Nhân sự:


Đại diện được chỉ định của PTN: Vũ Văn Huy
Điện thoại: 0934344469
E-mail:Vuhuy.hptl1991@gmail.com
Tổng số nhân sự PTN: 4
Danh sách nhân sự phòng thí nghiệm (có thể làm thành phụ lục):

TÊN CHỨC VỤ TRÌNH ĐỘ NGÀY LÀM VIỆC

01/06/2018
Vũ Văn Huy Trường phòng hóa Đại học
nghiệm

Đoàn Thị Hiền Hóa nghiệm viên Đại học 05/09/2018

Phạm Ngọc Vũ Hóa nghiệm viên Đại học 03/09/2018

Nguyễn Thị Thu


Hóa nghiệm viên Đại học 26/08/2019
Giang

1.6 Thông tin hoạt động thử nghiệm/hiệu chuẩn


Lĩnhvựcthửnghiệm: Các chỉ tiêu xăng dầu
Hoạt động lấy mẫu: Có
Sốmẫutiếnhànhmỗinăm: 400 mẫu/năm
Số chỉ tiêu thử nghiệm: 25
Số chỉ tiêu hiệu chuẩn tiến hành mối năm:
Số lượng phép thử thực hiện ngoài hiện trường chiếm: 15%
Số lượng phép hiệu chuẩn thực hiện ngoài hiện trường chiếm: 5%
Nguồnmẫu (tích vào ô trống nếu thích hợp):

Nộibộ Chiếm 95%

Kháchhàngbênngoài Chiếm 5%
VILAS Phiếu hỏi

Các văn bản qui định về công nhận mà PTN hiện có (có thể làm thành phụ lục)
Phòng thí nghiệm ghi chi tiết các chương trình thử nghiệm thành thạo (PT) đã tham gia vào biểu
mẫu AFL 01.01

PTN đã được công nhận trước đây Có  KhôngX


Nếu ” Có ” xin ghi chi tiết thông tin:

PTN có sử dụng tư vấn khi xây dựng hệ thống quản lý Có X Không


Nếu có xin nêu tên nhà tư vấn: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU NABA
VN
1.7 Thiết bị
Lập danh mục thiết bị theo nội dung dưới đây

Đặc tính Ngày


TT Mã Nhà sản Ngày Tần suất Tần suất
Tên thiết bị kỹ thuật vận Tần suất bảo trì
hiệu xuất nhận kiểm tra hiệu chuẩn
chính hành

Technical
Equipment/ Manufac Received Use Checking Calibration Maintenance
N0 particula- Code
Instrument -turer date date frequence frequence frequence
rity

1 Máy XĐ ăn
AĐ.HN Koehler - 10/06/ 15/06/
mòn tấm 3 tháng 1 năm 1 năm
.01.18 Mỹ 2016 2018
đồng
2 Máy XĐ áp AS.HN Herzog - 10/06/ 15/06/
3 tháng 1 năm 1 năm
suất hơi .02.18 PAC 2016 2018
3 Máy XĐđộ 10/06/ 15/06/
OH.HN
ổn định oxy ROFA 3 tháng 1 năm 1 năm
.03.18 2016 2018
hóa
4 Máy XĐ trị OC.HN Waukesa 10/06/ 15/06/
3 tháng 1 năm 1 năm
số Octane .04.18 - Mỹ 2016 2018
5 Máy XĐ 10/06/ 15/06/
CC.HN Herzog -
thành phần 3 tháng 1 năm 1 năm
.05.18 Mỹ 2016 2018
cất
6 Máy XĐ khối KL.HN ISL - 10/06/ 15/06/
3 tháng 1 năm 1 năm
lượng riêng .06.18 PAC 2016 2018
7 Máy XĐ hàm 10/06/ 15/06/
CB.HN Alcor -
lượng cặn 3 tháng 1 năm 1 năm
.07.18 PAC 2016 2018
Cacbon
8 SI
Máy XĐ hàm TN.HN 10/06/ 15/06/
analytics 3 tháng 1 năm 1 năm
lượng nước .08.19 2016 2018
- Đức
VILAS Phiếu hỏi

9 SI
Máy XĐ trị AX.HN 10/06/ 15/06/
analytics 3 tháng 1 năm 1 năm
số axit .09.19 2016 2018
- Đức
10 Máy XĐ NT.HN IKA - 10/06/ 15/09/
3 tháng 1 năm 1 năm
nhiệt lượng .10.18 Đức 2016 2018
11 Máy XĐ độ
ĐN.HN Anton 10/06/ 15/09/
nhớt động 3 tháng 1 năm 1 năm
.11.18 paar 2016 2018
học
12 Máy XĐ 10/06/ 15/06/
CK.HN Herzog -
điểm chớp 3 tháng 1 năm 1 năm
.12.18 PAC 2016 2018
cháy cốc kín
13 Máy XĐ 10/06/ 15/09/
HT.HN
thành phần Koehler 3 tháng 1 năm 1 năm
.13.18 2016 2018
Hydrocacbon
14 Máy XĐ tổng TS.HN. Antek - 10/06/ 25/06/
3 tháng 1 năm 1 năm
lưu huỳnh 14.19 PAC 2016 2019
15 GC1.H Perkin 10/11/
10/06/
Máy CG1 N.15.1 Elmer- 3 tháng 1 năm 1 năm
9 Mỹ 2016 2018

16 GC2.H Perkin 10/01/


10/06/
Máy CG2 N.16.1 Elmer- 3 tháng 1 năm 1 năm
9 Mỹ 2016 2019

17 Perkin 10/11/
Máy Quang QP.HN 10/06/
Elmer- 3 tháng 1 năm 1 năm
phổ .17.19 2016 2018
Mỹ
18 May XĐ
ĐĐ.HN Alcor - 10/06/ 02/03/
điểm đông 3 tháng 1 năm 1 năm
.18.19 PAC 2016 2019
đặc
19 TL.HN Koehler - 15/06/ 15/06/
Tủ lạnh 3 tháng 1 năm 1 năm
.20.18 Mỹ 2018 2018
20 CN.HN Herzog - 15/12/ 15/12/
Máy cất nước 3 tháng 1 năm 1 năm
.21.19 PAC 2018 2018
21 NL.HN 10/06/ 15/06
Lò nung ROFA 3 tháng 1 năm 1 năm
.22.18 2016 /2018
22 TS.HN. Waukesa 10/06/ 15/06/
Tủ sấy 3 tháng 1 năm 1 năm
23.18 - Mỹ 2016 2018

1.8 Cơ sở vật chất và điều kiện môi trường


Đề nghị cung cấp một sơ đồ mặt bằng PTN và vị trí các thiết bị
Đề nghị đề cập hoặc cung cấp qui định điều kiện môi trường các khu vực ảnh hưởng giá trị kết
quả thí nghiệm
VILAS Phiếu hỏi

1.9 Báo cáo kết quả


Đề nghị cung cấp một bản sao ví dụ gần đây của báo cáo kết quả thử nghiệm và/hoặc giấy chứng
nhận hiệu chuẩn đã thực hiện
Số phiếu: 07 Ngày: 17/07/2019

1. Tên mẫu: 19/TD/34/D1 2.Số lượng: 01


4. Nguồn mẫu: Hầm 1P tàu Âu Lạc Dragon 3.Ngày nhận: 17/07/2017
6. Khách hàng: Nội bộ 5.Phương pháp lấy mẫu: ASTM D4057
8. Mục đích thử nghiệm: Kiểm tra chất lượng 7.Ngày thử nghiệm: 17/07/2019
9. Kết quả thử nghiệm:

STT Chỉ tiêu thử nghiệm Đơn vị tính Phương pháp Giới hạn Kết quả

1 Kiểm tra bề ngoài - ASTM 4176-04(14) Sạch, trong Sạch, trong


ASTM D1298-
2 Khối lượng riêng ở 15oC kg/L 0.820-0.860 0.5845
12b(17)
3 Nhiệt độ chớp cháy cốc kín o
C ASTM D93-16a ≥ 55 71.5
4 Ăn mòn lá đồng (3 giờ, 50oC) - ASTM D130-12 Loại 1 1a
Thành phần cất:
5 o
C ASTM D86-17 ≤ 360
Độ sôi 90% 356.5
6 Chỉ số Cetane -
ASTM D4737-10(16) ≥ 46 51
7 Hàm lượng lưu huỳnh mg/kg ASTM D5453-16e1 ≤ 500 X
8 Điểm đông đặc o
C ASTM D97-17 ≤ +6 0
9 Độ nhớt động học ở 40 C
o
cSt ASTM D445-17 2.0 - 4.5 4.0658
% khối
10 Cặn cacbon của 10% chưng cất ASTM D4530-15 ≤ 0.3 0.079
lượng
11 Hàm lượng nước mg/kg ASTM E203-16 ≤ 200 149.44
12 Chỉ số axit tổng mg KOH/kg ASTM D664-17 ≤ 0.25 0.02
13 Nhiệt lượng J/g ASTM D4809-13 Báo cáo X
% khối
14 Hàm lượng tro ASTM D482 – 13 < 0.01 0.325
lượng

10. Nhận xét và diễn giải:

Chú thích: KPH: Không phát hiện.


X: Không thử nghiệm.

Kết quả thử nghiệm ghi trên phù hợp với Tiêu chuẩn cơ sở TCCS 02:2017/HAILINH được ban hành bởi Công
ty TNHH Hải Linh.
Phòng hóa nghiệm
VILAS Phiếu hỏi
VILAS Phiếu hỏi

II. YÊU CẦU

Tài liệu tham chiếu


Nội dung yêu cầu Có Không N/A
của PTN
4.1 Tính khách quan
Lãnh đạo Phòng thí nghiệm (PTN) cam kết về tính X 167/2018/QĐ/HLH/ISO
khách quan
PTN có nhận diện các rủi ro đố i với tính khách quan
của mình một cách liên tu ̣c
PTN có khả năng chứng tỏ cách thức loa ̣i bỏ hoặc X HLH.QT05
giảm thiể u rủi ro đó
4.2 Bảo mật
PTN có cam kết pháp lý bảo mật thông tin với khách X HLH.QT16
hàng
Qui định bảo mật đối với toàn bộ nhân sự có tiếp cận X HLH.QT16
thông tin của PTN
5. Yêu cầu về cơ cấu
Tài liệu về tư cách pháp nhân của PTN (đã nêu ở 1.5) X 168/2018/QĐ-BH
PTN xác định cơ cấu tổ chức và quản lý, mối quan hệ X HLH.QT02
giữa hoạt động quản lý, kỹ thuật và dịch vụ hỗ trợ
PTN qui định trách nhiệm, quyền hạn và mối quan hệ
tương tác của tất cả nhân sự ảnh hưởng đến kết quả
hoạt động thí nghiệm
6.1 Yêu cầu về nguồn lực
6.2 Nhân sự
PTN lập thành văn bản các yêu cầu về năng lực đối X HLH.QT03
với từng vị trí chức năng có ảnh hưởng đến kết quả
hoạt động thí nghiệm
PTN có thủ tục và hồ sơ về quản lý nhân sự X HLH.QT03
PTN có qui định năng lực và trao quyền cho nhân sự X HLH.STCL
thực hiện: xây dựng, sửa đổi, kiểm tra xác nhận và
xác nhận giá trị sử dụng của phương pháp; xem xét
và phê duyệt kết quả
6.3 Cơ sở vật chất và điều kiện môi trường
PTN lập thành văn bản các yêu cầu về cơ sở vật chất X HLH.QT06
và điều kiện môi trường cần thiết cho việc thực hiện
hoạt động thí nghiệm
PTN có thực hiện thử nghiệm hiện trường (on site)
VILAS Phiếu hỏi

Tài liệu tham chiếu


Nội dung yêu cầu Có Không N/A
của PTN
PTN có thực hiện kiểm soát điều kiện thử nghiệm
hiện trường
6.4 Thiết bị
PTN có thủ tục đối với việc xếp dỡ, vận chuyển, bảo X HLH.QT04
quản, sử dụng và bảo trì theo kế hoạch các thiết bị
PTN có qui định kiể m tra xác nhận rằ ng thiế t bi ̣ phù X HLH.QT04
hơ ̣p với các yêu cầ u xác đinh ̣ trước khi đươ ̣c đưa vào
sử du ̣ng hoặc trước khi đưa trở la ̣i sử du ̣ng.
PTN có thiế t lập chương trình hiệu chuẩ n thiết bị X HLH.QT04
PTN có qui định nhận biết tình trạng hiệu chuẩn thiết X HLH.QT04
bị
PTN có qui định nhận biết tình trạng thiết bị không X HLH.QT04
sử dụng
PTN có qui định lưu hồ sơ thiết bị X HLH.QT04
6.6 Sản phẩm và dịch vụ do bên ngoài cung cấp
PTN có thủ tục và lưu giữ hồ sơ về quản lý quá trình X HLH.QT08
lựa chọn, đánh giá nhà cung cấp, quá trình mua sản
phẩm và dịch vụ
7. Yêu cầu về quá trình
7.1 Xem xét yêu cầu, đề nghị và hợp đồng
PTN có thủ tục đố i với việc xem xét các yêu cầ u, đề
nghi ̣thầ u và hơ ̣p đồ ng
PTN có công bố về sự phù hợp của kết quả thí X HLH.QT22
nghiệm
PTN có qui tắc ra quyết định bằng văn bản
7.2 Lựa chọn, kiểm tra xác nhận và xác nhận giá trị
sử dụng của phương pháp
PTN có thống nhất bằng văn bản với khách hàng về
phương pháp thử đã chọn
PTN có qui định đảm bảo sử dụng phiên bản phương X HLH.QT23
pháp thử có hiệu lực mới nhất
PTN có thủ tục lựa chọn, kiểm tra xác nhận và xác X HLH.QT23
nhận giá trị sử dụng của phương pháp
PTN có qui định lưu giữ hồ sơ kiểm tra xác nhận và X HLH.QT23
xác nhận giá trị sử dụng của phương pháp
7.3 Lấy mẫu
VILAS Phiếu hỏi

Tài liệu tham chiếu


Nội dung yêu cầu Có Không N/A
của PTN
PTN có kế hoạch và phương pháp lấy mẫu X HLH.QT18
PTN lưu giữ hồ sơ lấy mẫu X HLH.QT18
7.4 Xử lý đối tượng thử nghiệm hoặc hiệu chuẩn
PTN có thủ tu ̣c đố i với việc vận chuyể n, tiế p nhận,
xử lý, bảo vệ, bảo quản, lưu giữ, hủy bỏ hay trả la ̣i
các đố i tươ ̣ng thử nghiệm hoặc hiệu chuẩ n, bao gồ m
tấ t cả các quy đinh ̣ cầ n thiế t để bảo vệ sự toàn ve ̣n
của đố i tươ ̣ng thử nghiệm hoặc hiệu chuẩ n và để bảo
vệ lơ ̣i ích của phòng thí nghiệm và khách hàng
PTN có hệ thống nhận biết rõ ràng về các đối tượng
thí nghiệm.
PTN có hồ sơ đảm bảo duy trì điều kiện lưu giữ đối X HLH.QT18
tượng thí nghiệm
7.5 Hồ sơ kỹ thuật
PTN có qui định về lập, lưu giữ, sửa đổi hồ sơ
PTN có qui định đảm bảo rằng sửa đổi hồ sơ kỹ thuật
có thể truy xuất được tới các phiên bản trước đó hoặc
tới quan trắc gốc. Dữ liệu gốc và dữ liệu được sửa
đổi được lưu giữ và nhận diện ngày sửa, nhân sự thực
hiện và khía cạnh thay đổi
7.6 Đánh giá độ không đảm bảo đo
PTN có đánh giá độ không đảm bảo đo đối với các X HLH.QT22
phép hiệu chuẩn
PTN có đánh giá độ không đảm bảo đo đối với các X HLH.QT22
phép thử
7.7 Đảm bảo giá trị sử dụng của kết quả
PTN có thủ tục theo dõi giá trị sử dụng của kết quả
PTN có thực hiện lưu hồ sơ đảm bảo theo dõi được
khả năng phát hiện các xu hướng, áp dụng kỹ thuật
thống kê để xem xét kết quả
PTN có theo dõi kết quả thí nghiệm thông qua so X
sánh liên phòng và/hoặc thử nghiệm thành thạo
7.8 Báo cáo kết quả
PTN có qui định về xem xét, phê duyệt báo cáo kết
quả
PTN có qui định về hình thức cấp báo cáo kết quả
PTN có qui định về thay thế, bổ sung báo cáo kết quả
VILAS Phiếu hỏi

Tài liệu tham chiếu


Nội dung yêu cầu Có Không N/A
của PTN
PTN có qui định về lưu giữ báo cáo kết quả
PTN gửi bản sao BoA cáo kết quả đã thực hiện của
PTN
7.9 Khiếu nại
PTN có quá trình da ̣ng văn bản đố i với việc tiế p X HLH.QT09
nhận, đánh giá và ra quyế t đinh
̣ về khiế u na ̣i
PTN có sẵn bản mô tả quá trình xử lý khiế u na ̣i cho X HLH.QT09
bấ t kỳ bên quan tâm nào khi có yêu cầ u
PTN có xác nhận nhận được khiếu nại và cung cấp X HLH.QT09
cho bên khiếu nại các báo cáo tiến độ và kết quả
PTN có qui định kết quả được trao đổi thông tin với X HLH.QT09
bên khiếu nại, xem xét và phê duyệt bởi cá nhân
không tham gia gia vào hoạt động thí nghiệm ban đầu
đang xem xét
PTN có đưa ra thông báo chính thức về việc kết thúc X HLH.QT09
xử lý khiếu nại cho bên khiếu nại
7.10 Công việc không phù hợp
PTN có thủ tục được thực hiện khi bất kỳ khía cạnh X HLH.QT21
nào của hoạt động thí nghiệm hoặc kết quả của công
việc này không phù hợp với các thủ tục của PTN
hoặc với yêu cầu của khách hàng
7.11 Kiểm soát dữ liệu - Quản lý thông tin X HLH.QT01
PTN có qui định về tiếp cận dữ liệu và thông tin để X HLH.QT01
thực hiện hoạt động thí nghiệm
PTN có hệ thống quản lý thông tin hệ X HLH.QT01
PTN có qui định và thực hiện xác nhận giá trị sử
dụng của hệ thống quản lý thông tin
Hệ thống thông tin PTN có đảm bảo bảo vệ chống X HLH.QT16
truy cập trái phép, mất mát, giả mạo, bảo vệ tính
nguyên vẹn,
PTN có sử dụng dịch vụ quản lý thông tin từ bên X
ngoài
PTN có hướng dẫn, sổ tay và dữ liệu tham khảo vệ hệ X
thống quản lý thông tin
PTN có qui định kiểm tra hệ thống thông tin về tính
toán và truyền dữ liệu
8.2 Tài liệu hệ thống quản lý
VILAS Phiếu hỏi

Tài liệu tham chiếu


Nội dung yêu cầu Có Không N/A
của PTN
PTN có thiết lập văn bản các chính sách và mục tiêu
đáp ứng yêu cầu của tiêu chuẩn TCVN ISO/IEC
17025
PTN có đảm bảo nhân sự có thể tiếp cận với tài liệu
hệ thống quản lý liên quan
8.3 Kiểm soát tài liệu
PTN có qui định bằng văn bản về kiểm soát tài liệu
8.4 Kiểm soát hồ sơ
PTN có qui định bằng văn bản về kiểm soát hồ sơ
8.5 Hành động để giải quyết rủi ro và cơ hội
PTN có tài liệu áp dụng để xác định rủi ro và hoạch X HLH.QT05
định hành động giải quyết rủi ro và cơ hội
8.6 Cải tiến
PTN có tìm kiếm thông tin phải hồi, cả tích cực và X HLH.QT09
tiêu cực, từ khách hàng. Thông tin phản hồ i phải
đươ ̣c phân tích và sử du ̣ng để cải tiế n hệ thố ng quản
lý, các hoa ̣t động thí nghiệm và dich ̣ vu ̣ khách hàng
8.7 Hành động khắc phục
PTN có qui định bằng văn bản về thực hiện hành X HLH.QT10
động khắc phục
8.8 Đánh giá nội bộ
PTN có qui định bằng văn bản về thực hiện đánh giá X HLH.QT10
nội bộ
8.9 Xem xét của lãnh đạo X HLH.QT10
PTN có qui định bằng văn bản về thực hiện xem xét X HLH.QT10
của lãnh đạo

Ngày tháng năm


Lãnh đạo/quản lý PTN
VILAS Phiếu hỏi
VILAS Phiếu hỏi

You might also like