Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 11

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO AG KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 12T1

TRƯỜNG THOẠI NGỌC HẦU Thời gian làm bài: 45 phút;


(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... STT: .............................

Câu 1: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?

O 1

A. y  x 3  3x  1 B. y  x 3  3x 2  3x  1
C. y  x 3  3x 2  1 D. y  x 3  3x 2  1
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3 cos 2x  4 sin x là:

11
A.  5 B. 1 C. D. 7
3
1x
Câu 3: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là:
1x
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 4: Số điểm cực trị của hàm số y  x 4  2x 2  3 là:
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1

Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số f x  2x 3  3x 2  12x  2 trên đoạn 1;2 là:
 
A. 10 B. 6 C. 11 D. 15
Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3 sin 2x  4 cos 2x là:
A.  3 B.  4 C.  5 D. 3
Câu 7: Hàm số y  x 4  4x 3  5
A. Nhận điểm x  0 làm điểm cực tiểu. B. Nhận điểm x  3 làm điểm cực tiểu
C. Nhận điểm x  3 làm điểm cực đại D. Nhận điểm x  0 làm điểm cực đại

Câu 8: Đồ thị hàm số y 


 
9 x 2  1 x  1
2
3x  7x  2
A. Nhận đường thẳng x   2 làm tiệm cận đứng
B. Nhận đường thẳng y  0 làm tiệm cận ngang
C. Nhận đường thẳng x  3 làm tiệm cận đứng
D. Nhận đường thẳng y  3x  10 làm tiệm cận xiên

Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số f x  4 3  x là: 


A. 3 B.  3 C. 0 D.  4
Câu 10: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?

Trang 1/3 - Mã đề thi 132


-1 1
O

-2

-3

-4

1
A. y   x 4  3x 2  3 B. y  x 4  2x 2  3
4
C. y  x  3x 2  3
4
D. y  x 4  2x 2  3
Câu 11: Cho hàm số y  6x 5  15x 4  10x 3  22 . Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Hàm số đồng biến trên  .
 
B. Hàm số đồng biến trên ; 0 và nghịch biến trên 0;  .  
 
C. Hàm số nghịch biến trên 0;1 và đồng biến trên 0;  .  
D. Hàm số nghịch biến trên  .
x3 x2
  3  2  6x  43
Câu 12: Cho hàm số f x 

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2; 3 B. Hàm số đồng biến trên 2; 

C. Hàm số đồng biến trên khoảng 2; 3   D. Hàm số nghịch biến trên ; 2  
Câu 13: Hàm số y  x 3  3x 2  9x  11
A. Nhận điểm x  1 làm điểm cực đại B. Nhận điểm x  1 làm điểm cực tiểu
C. Nhận điểm x  3 làm điểm cực đại D. Nhận điểm x  3 làm điểm cực tiểu.
2x  5
Câu 14: Hàm số y  đồng biến trên khoảng:
x 3

A. 3;   
B. ; 3 
C. ; 3 và 3;  D. 

 
Câu 15: Đường thẳng đi qua điểm M 1; 3 và có hệ số góc k cắt trục hoành tại điểm A có hoành
độ dương, cắt trục tung tại điểm B có tung độ dương. Diện tích tam giác OAB là nhỏ nhất khi k
bằng:
A. 1 B.  2 C.  3 D.  4
1
Câu 16: Số điểm cực trị của hàm số y   x 3  x  7 là:
3
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 17: Đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây?
1x 2x 2  3x  2 2x  2 1  x2
A. y  B. y  C. y  D. y 
1x 2x x 2 1x

Câu 18: Giá trị lớn nhất của hàm số f x  3 1  x là:
A. 1 B.  3 C. 1 D. 0

Trang 2/3 - Mã đề thi 132


Câu 19: Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của
nó:
2x  1
y (I) y   x 4  x 2  2 (II) y  x 3  3x  5 (III)
x 1
A. ( I ) và ( III) B. ( I ) và ( II ) C. Chỉ ( I ) D. ( II ) và ( III )
Câu 20: Đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây?
1x 2x  2 x 2  2x  2 2x 2  3
A. y  B. y  C. y  D. y 
1  2x x 2 1x 2x
Câu 21: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?

1
-1 1
O
-1
A. y  x 3  3x  1 B. y  x 3  3x 2  1
C. y  x 3  3x  1 D. y  x 3  3x 2  1

có đạo hàm là f ' x   x x  1 x  2 với mọi x   , khi đó số điểm


2 4
Câu 22: Hàm số f
cực tiểu của hàm số f là:
A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 23: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? 1 2 3
-1 O
A. y  x 3  3x  4
B. y  x 3  3x 2  4
-2

C. y  x 3  3x  4
D. y  x 3  3x 2  4 -4

1
Câu 24: Cho hàm số y  sin 2x  3x . Khẳng định nào sau đây là đúng:
2
A. Hàm số đồng biến trên ; 0 .

 
B. Hàm số nghịch biến trên ; 0 và đồng biến trên 0;  .  
C. Hàm số đồng biến trên  .
D. Hàm số nghịch biến trên  .
2x 2  3x  4
Câu 25: Đồ thị hàm số y 
2x  1
A. Nhận đường thẳng x  3 làm tiệm cận đứng
1
B. Nhận đường thẳng x   làm tiệm cận đứng
2
C. Nhận đường thẳng y  1 làm tiệm cận ngang
D. Nhận đường thẳng y  x  2 làm tiệm cận xiên

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 132


KIỂM TRA CHƯƠNG 1
Thời gian làm bài: 45 phút

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ
Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ
Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ
Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ
9
Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x )  x  trên đoạn 1; 4 là
x
25
A. 4. B. 10 C. . D. 6 .
4
Câu 2: Đồ thị hàm số y  x 3  mx 2  x  1 ( m là tham số) có dạng nào sau đây?

Hình 5. Hình 6. Hình 7. Hình 8.

A. Hình 5. B. Hình 8. C. Hình 6. D. Hình 7.


Câu 3: Gọi A( a; b ) và B (c; d ) là các giao điểm của đường thẳng  : y   x  7 và đồ thị (C) của hàm số
2x 1
y . Giá trị là b  d bằng
x 1
A. 4 . B. 5. C. 3 . D. 8 .
Câu 4: Cho hàm số f ( x)  2 x3  3x 2  3x và 0  a  b . Khẳng định nào sau đây sai?
A. f ( a )  f (b ) . B. f (b )  0 .
C. Hàm nghịch biến trên  . D. f ( a )  f (b) .
x2
Câu 5: Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
2 x
A. x  1 . B. x  2 . C. y  2 . D. y  1
Câu 6: Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x3  4 x 2  2 x có phương trình là
44 8 44 8
A. y  x . B. y  5 x  1 . C. y  5 x  1 . D. y   x .
9 9 9 9
Câu 7: Cho hàm số y  2 x 3  3 x có đồ thị (C) và đường thẳng d : y  10 . Tiếp tuyến của (C) tại giao
điểm của (C) và d có hệ số góc bằng
A. 5. B. 9. C. 21. D. 10.
7 5
Câu 8: Hàm số f ( x )  x 4  x 3  x 2  6 x đồng biến trên
3 2
 3 3 
A.  1;2  . B.  1;  và  2;  . C. 1; 4  . D.  ; 1 và  ; 2  .
 4 4 
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM Trang 1/3 - Mã đề thi 743
https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/
Câu 9: Hàm số y  3x3  4 x2  20 x nghịch biến trên
 10   10 
A.  . B.  2;  . C.  ; 2  . D.   ; 2  .
 9  9 
Câu 10: Cho hàm số f ( x)  x 3  x 2  ax  b có đồ thị là (C). Biết (C) có điểm cực tiểu là A(1; 2) . Giá trị
2a  b bằng
A. 0 . B. 4 . C. 5 . D. 5 .
x 1
Câu 11: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại điểm có hoành độ bằng 1 có phương trình là
2x 1
A. y  2 x  5 . B. y  3 x  5 . C. y  3 x  5 . D. y  x  1 .
Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x )  x  2  4  x là
A. 1 B. 2 . C. 4. D. 3.
Câu 13: Cho đồ thị hàm số y  x 2  2 x  2 ở Hình 13. Đồ thị hàm số y  x 2  2 x  2 là hình nào?

Hình 13 Hình 14 Hình 15 Hình 16 Hình 17

A. Hình 17. B. Hình 16. C. Hình 14. D. Hình 15.


Câu 14: Hàm số y  2 x3  4 x 2  30 x  1 có giá trị cực tiểu bằng
728 1427
A. 73 . B. . C. 1 . D.  .
27 27
Câu 15: Đồ thị hàm số y   x3  mx 2  x  1 ( m là tham số) có dạng nào sau đây?

Hình 9 Hình 10 Hình 11 Hình 12

A. Hình 10. B. Hình 12. C. Hình 9. D. Hình 11.


4 3 7 2
Câu 16: Số điểm cực trị của hàm số y  x 4  x  x  2 x là
3 2
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Câu 17: Giá trị dương của m để đường thẳng y  9 x  m tiếp xúc với đồ thị hàm số y  x 3  3x 2 là:
A. m  3 . B. m  5 . C. m  4 . D. m  27 .
Câu 18: Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f ( x)  x3  3x2  mx đồng biến trên  2;  là
A. m  0 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  0 .
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM Trang 2/3 - Mã đề thi 743
https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/
3x  2
Câu 19: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
2 x
3
A. y  3 . B. y  . C. x  3 . D. x  2
2
mx  1
Câu 20: Đồ thị hàm số y  ( m là tham số) có dạng nào sau đây?
x  m

Hình 1. Hình 2. Hình 3. Hình 4.

A. Hình 3. B. Hình 4. C. Hình 2. D. Hình 1.


Câu 21: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x )  x3  x 2  8 x trên đoạn 1;3 là
176
A. 8 . B. 4. C. 6 . D.
27
Câu 22: Giá trị của m để đường thẳng y  x  m cắt đồ thị hàm số y  x3  2 x tại 3 điểm phân biệt là:
A. m  2 hoặc m  2 . B. 2  m  2 . C. m  4 . D. 3  m  3 .
2x 1
Câu 23: Hàm số y  nghịch biến trên
2x 1
1   1   1
A.  . B.  \   . C.   ;   . D.  ;  .
2  2   2
Câu 24: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x )  x 4  6 x 3  5 x 2  12 x  4 trên khoảng  0; 2  là
289
A. . B. 19 . C. 17,2. D. 18
16
Câu 25: Cho hàm số f ( x )  ( x  2)( x 2  mx  1) . Giá trị nguyên dương nhỏ nhất của m để đồ thị hàm số
y  f ( x) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt là
A. m  3 . B. m  2 . C. m  4 . D. m  1 .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ
Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ
Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ
Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM Trang 3/3 - Mã đề thi 743


https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/
TỔ TOÁN – LÝ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (LẦN 1)
NĂM HỌC 2016–2017
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 12
(Đề thi gồm 03 trang)

Câu 1. Hàm số y   x 3  3 x 2  1 đồng biến trên các khoảng:


A.  ;1 B.  0;2  C.  2;   D. R.
Câu 2. Khoảng đồng biến của y   x 4  2x 2  4 là:
A. (–∞; –1) B.(3;4) C.(0;1) D. (–∞; –1) , (0; 1).
Câu 3: Đồ thị hàm số y   x 4  2 x 2  1 có dạng:
A B C D
y y y y

2 2 2 2

1 1 1 1

x x x x
-2 -1 1 2 -2 -1 1 2 -2 -1 1 2 -2 -1 1 2

-1 -1 -1 -1

-2 -2 -2 -2

x2
Câu 4. Hàm số y  nghịch biến trên các khoảng:
x 1
A. B. 1;  C.  1;   D. .
Câu 5. Cho bảng biến thiên
x –∞  2 0 2 +∞
y – 0 + 0 – 0 +

Bảng biến thiên trên là của hàm số nào sau đây


A. y  x3  3x 2  2 x  2016 B. y  x 4  3 x 2  2 x  2016
C. y  x 4  4 x 2  x  2016 D. y  x 4  4 x 2  2000
x 1
Câu 6: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại điểm A( 1 ; 0) có hệ số góc bằng
x 5
A. 1/6 B. –1/6 C. 6/25 D. –6/25

Câu 7. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x3  5 x 2  7 x  3 là:


 7 32   7 32 
A. 1;0  B.  0;1 C.  ;  D.  ;  .
 3 27   3 27 
1
Câu 8. Cho hàm số y  x 3  m x 2   2m  1 x  1 . Mệnh đề nào sau đây là sai?
3
A. m  1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu;
B. m  1 thì hàm số có hai điểm cực trị;
C. m  1 thì hàm số có cực trị;

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM Trang 1/4


D. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu.
Câu 9: Trên khoảng (0; +) thì hàm số y   x 3  3x  1 :
A. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = –1;
B. Có giá trị lớn nhất là Max y = 3;
C. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = 3;
D. Có giá trị lớn nhất là Max y = –1.
Câu 10: Cho hàm số y  1 x 4  2 x 2  1 . Hàm số có
4
A. Một cực đại và hai cực tiểu B. Một cực tiểu và hai cực đại
C. Một cực đại và không có cực tiểu D. Một cực tiểu và một cực đại
Câu 11: Cho hàm số y  3  2 x . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
x2
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
3 2
Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  3 x  9 x  35 trên đoạn [–4 ; 4] bằng.
A. 40 B. 8 C. – 41 D. 15
Câu 13: Cho hàm số y  3x  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
2x 1
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  3
2
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  3
2
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  1
2
3 2
Câu 14: Cho hàm số y=x –3x +1. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y=m tại 3 điểm phân biệt khi
A. –3<m<1 B. 3  m  1 C. m>1 D. m<–3
y
Câu 15: Hàm số y  x 3  mx  1 có 2 cực trị khi :
A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  0
Câu 16: Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên
A. y  x 3  3x  1
B. y  x 3  3 x  1 1
C. y   x 3  3 x  1
D. y   x 3  3 x  1 O x
Câu 17: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên:
x  2 
2x  5 2x  3
A. y  B. y 
y'   x2 x2
y 2 x3 2x 1
C. y  D. y 
x2 x2
 2
Câu 18: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị:
4 2 4 2 4 2 4 2
A. y  x  2 x  1 B. y  x  2 x  1 C. y  2 x  4 x  1 D. y   x  2 x  1
x4 x2
Câu 19: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y    1 tại điểm có hoành độ x0 = – 1 bằng:
4 2

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM Trang 2/4


A. 2 B. –2 C. 0 D. 1
Câu 20: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  4 tại điểm có hoành đo x0 = – 1 có phương trình là:
x 1
A. y = –x – 3 B. y = –x + 2 C. y = x –1 D. y = x + 2
3 2
Câu 21: Cho hàm số y  x  3 x  2 có điểm cực đại là A(–2;2), cực tiểu là B(0;–2) thì phương trình
x 3  3 x 2  2  m có hai nghiệm phân biêt khi:
A. m < –2 C . m = 2 hoặc m = –2
B. m > 2 D. –2 < m < 2

 x2  2 x  5
Câu 22: Khẳng định nào sau đây là đúng về đồ thị hàm số y  :
x 1
A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận

Câu 23: Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là :


A. B. C. D.
Câu 24: Cho hàm số y  2 x  1 . Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm
x 1
A. (2;1) B. (1;–1) C. (–1;1) D. (1;2)
Câu 25: Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 khi
A. m > 0 B. m ≠ 0 C. m = 0 D. m < 0
……………………………………………HẾT………………………………………..

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM Trang 3/4


ĐÁP ÁN

Câu hỏi Đáp án A Đáp án B Đáp án C Đáp án D


1 X
2 X
3 X
4 X
5 X
6 X
7 X
8 X
9 X
10 X
11 X
12 X
13 X
14 X
15 X
16 X
17 X
18 X
19 X
20 X
21 X
22 X
23 X
24 X
25 X

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM Trang 4/4

You might also like