Professional Documents
Culture Documents
DD
DD
HCM
KHOA IN VÀ TRUYỀN THÔNG
BÁO CÁO
ĐỒ ÁN CHẾ BẢN
GVHD: ThS Lê Công Danh
Môn học Đồ án chế bản với hai sản phẩm nhóm chọn đại diện cho bao bì hộp giấy và tạp chí
là hộp kem đánh răng Colgate và tạo chí Her World giúp sinh viên hệ thống và vận dụng kết hợp các
kiến thức đã học từ những môn học trước: Vật liệu in, Công nghệ chế tạo khuôn in, Thực tập đồ họa,
Thực tập xử lí ảnh, Thực tập dàn trang, Thực tập bình trang, Thực tập xử lí file,… và sự hướng dẫn
của thầy Lê Công Danh để nghiên cứu báo cáo các công đoạn liên quan đến khâu chế bản sản phẩm.
Bài báo cáo có thể có những sai sót, mong thầy nhận xét và sữa chữa để chúng em rút kinh
nghiệm cũng như bổ sung những kiến thức còn thiếu để đạt kết quả tốt hơn.
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Mục lục
1 SẢN PHẨM.................................................................................................................................. 1
3.5 SƠ ĐỒ BÌNH..................................................................................................................... 28
3.5.1 Sơ đồ bình file hộp: ........................................................................................................ 28
3.5.2 Sơ đồ bình file tạp chí..................................................................................................... 28
Bao bì cấp: 2, chứa tuýp kem đánh răng khối lượng tịnh 200g.
Mục đích sử dụng: Bảo vệ tuýp kem, đảm bảo tính thẩm mỹ, thuận tiện cho việc vận chuyển, trưng
bày sản phẩm và quảng cáo.
+ Độ dày: 0.5mm
+ Độ bóng: 92 GP
1
1.1.4 Phục chế
Số màu in: 5 màu:
+Vàng
+Lót trắng.
1.1.5 Số lượng
Số khuôn in: 5
2
1.2 TẠP CHÍ:
1.2.1 Thông tin chung sản phẩm:
Tên sản phẩm: Tạp chí thanh nữ Her World tháng 6-2016
Công năng: truyền tải thông tin cho phụ nữ về làm đẹp, thời trang,phong cách sống, những nhân vật
sự kiện, khuyến mãi, mua sắm,...
+ Độ bóng: 40GP.
1.2.5 Số lượng
Số khuôn in: 28 (4 khuôn/ 4 bìa tự trở, mỗi 8 khuôn/ tay 16 trang)
3
Cà gáy dán keo.
Xén ba mặt.
Tốc độ đóng rắn nhanh, đặt tính vượt trội cho in tốc độ cao.
Không chứa các kim loại nặng. hóa chất độc hại theo tiêu chuẩn ASTM F963 -96a 4.3.5 & 8.3 và
EN 71-3:1994
4
Thông Số Kỹ Thuật chính:
5
2 LỰA CHỌN THIẾT BỊ
2.1 THIẾT BỊ
2.1.1 Máy chụp hình, máy scan
-Mục đích:
Lưu, phục chế lại hình ảnh làm mẫu khi thiết kế
- Tiêu chí:
Độ rõ nét hình ảnh cao, cho chất lượng tốt, độ phân giải tối thiểu đủ để in ấn. Đối với máy scan có
vùng quét rộng, tốc độ quét nhanh và năng suất quét cao.
6
-Máy scan
Thiết kế và xử lí file
Tiêu chí: Cấu hình tối thiểu core i5, RAM tối thiểu 4GB
Máy tính:
+ Xử lí file:
7
Tên máy Dell inprion 7566
CPU Intel, Core i7
Ổ cứng HDD 500 GB + SSD 128GB
Màn hình 15.6 inch , FullHD (1920 x 1080 pixels)
Card màn hình NVIDIA GeForce GTX 960M, Card rời
Cổng kết nối LAN : 10/100/1000 MbpsWIFI : IEEE 802.11
Hệ điều hành Windows 10
+ Máy chủ:
8
Quạt DEEPCOOL CAPTAIN 240 Ex Gamer 2.350.000
Storm Liquid CPU Cooler Kit
Thùng aerocool si 5100 600.000
Sử dụng để kiểm tra chất lượng của tờ in (màu sắc, hình ảnh…) để chỉnh sửa trước khi đưa vào in
sản lượng.
Tiêu chí:
Máy in thử:
9
Tên máy in Epson Stylus Pro 7600
Loại máy in In phun màu
Số màu in Tối đa 7 màu
Khổ in 210 x 610 mm
Độ phân giải 2880 x 1440 dpi.
Tốc độ in 11.8 m2/giờ
Kích thước: 1100 x 572 x 560 mm (W x D x H)
Trọng lượng kg.
2.1.4 Máy cắt mẫu
Mục đích: Cắt mẫu khỏi tờ in
Máy cắt:
10
Tên máy Esko Kongsberg XE10
Vùng làm việc 800 x 1100 mm
Khổ giấy lớn nhất 1000 x 1500 mm
Tốc độ lớn nhất 64m/ phút – 42IPS
Gia tốc lớn nhất 12m/s2
Độ phân giải servo < 0.005 mm
Lực cắt ngang tối đa 200 N
Lực cắt dọc tối đa 100 N
Phần mềm điều khiển XE Guide 2
2.1.5 Máy dập nổi
Tên máy: New Star Machine NS315
11
Thông Số Kỹ Thuật chính:
Tiêu chí: Máy ghi phải tương thích với kích thước kẽm đã lựa chọn, đảm bảo được tốc độ ghi nhanh
để sản xuất
Máy ghi:
12
Tên máy Heidelberg Suprasetter 105 H Gen II |
2009
Tốc độ ghi bản tối đa 30 bản/giờ
Độ phân giải ghi 1270 - 2540 dpi
Kích thước bản tối đa (nạp và nhả bản tự động) 930 x 1140 mm
Kích thước bản tối thiểu (nạp và nhả bản tự 370 x 323 (mm)
động)
Số đầu ghi 4
Tiêu chí: phải kết nối với máy ghi để thực hiện quy trình ghi – hiện liên tục, phải tương thích với
bản kẽm.
13
Tên máy MÁY TRÁNG BẢN NHIỆT G&J
RAPTOR 85+
Chiều rộng bản kẽm tối đa 850 (mm)
Chiều dài bản kẽm tối đa 1100 (mm)
Độ dày bản kẽm 0.15 – 0.3 (mm)
Tốc độ hiện bản 0.4 – 1.2 (m/phút)
Nhiệt độ hóa chất 20 – 34 (độ C)
Dung tích bình chứa hóa chất 46 (l)
14
Độ phóng đại: 60x
Tích hợp những thư viện pantone lớn nhất như: Pantone Solid, Goe,…
Đo được trên nhiều loại vật liệu khác nhau như: giấy, vải, nhựa,…
15
Công suất 2000 VA / 1200W
Nguồn điện đầu ra 220 VAC +- 10%
Nguồn điện đầu vào 220 VAC
Kết nối ra 6 ổ cắm chuẩn IEC320-10A
Thời gian lưu điện 50 phút với tải 100W
Phần mềm điều khiển Quản lý theo giao thức HID qua cổng USB
16
Tốc độ LAN 10/100 Mbps
Cổng giao tiếp ổng
2.2.5 Máy đo
Thiết bị đo kiểm tra bản kẽm
17
Kết nối được với máy tính ghi nhận các giá trị đo vào
chương trình
Độ chính xác đo ± 0.5% với tram AM, ± 1.0 % với tram FM
Vật liệu đo Bản in CTP, bản in PS, tờ in offset
Thiết bị quang phổ đo màu
18
Tên máy Máy đo độ bóng Elcometer 406 Novo - Gloss TM
Gồm 2 phiên bản loại góc 60° và loại góc kép 20°/60° kèm
với phần mềm Elcometer Novo-Soft
Sai số ± 0.5 GU
Độ phân giải 0.1 GU
Phạm vi đo 0 - 1,000 GU cho 60° 0 - 2,000 GU cho 20°
Bộ nhớ 200 thông số / góc
Thiết bị đo độ dày giấy
Tên máy Máy đo độ dày giấy dạng điện tử MITUTOYO NO. 547-
360
19
Phạm vi đo 0-10mm
Độ chia 0.01mm
Chiều sâu ngàm đo 20mm
Độ chính xác ±20 μm
Thiết bị đo định lượng giấy
Adobe InDesign
Adobe Illustrator
Adobe Acrobat
Signa Station
Meta dimension
21
3.1.2 Quy trình sản xuất tạp chí Her World
22
3.2 BẢN VẼ PHÒNG CHẾ BẢN
23
3.3.2 Bản vẽ thiết kế
24
3.3.3 Khuôn cấn bế
25
3.3.5 Layer lót trắng
In 5 màu
26
Kiểm tra phiên bản 1.6 trở lên hay không Không lỗi
Kiểm tra kích thước khổ trải sản phẩm (trimbox): 307 x 196 mm Không lỗi
Kiểm tra bleed (3mm) Không lỗi
Kiểm tra trang trắng Không lỗi
Kiểm tra không gian màu có ở CMYK không Không lỗi
Kiểm tra hình có được Embed không Không lỗi
Kiểm tra Embed font và Create out line Không lỗi
Kiểm tra độ phân giải hình ảnh bitmap ( 300 ppi) Không lỗi
Cảnh báo khi có Transparency Có cảnh báo
Cảnh báo nếu có Layer Có cảnh báo
3.4.2 Kiểm tra file tạp chí
*Điều kiện in
In 4 màu: CMYK
27
Báo lỗi nếu có hình ảnh bitmap phân giải <300 ppi Không lỗi
Cảnh báo nếu có sử dụng Transparency Cảnh báo nếu có
Cảnh báo nếu có sử dụng đường line <0.25 pt Không lỗi
3.5 SƠ ĐỒ BÌNH
3.5.1 Sơ đồ bình file hộp:
28
Ruột tạp chí:
Tờ 1:
Tờ 2:
Tờ 3:
29
3.6 BẢNG PHÂN CÔNG NHÂN SỰ
Số
STT Chức vụ Mô tả công việc
lượng
Quản lý tình hình công việc chung của phòng chế
bản.
Chịu trách nhiệm tiến độ công việc của phòng với
1 Trưởng phòng 1 ban giám đốc.
Tham mưu cho Ban giám đốc về việc lên ý tưởng
sáng tạo và thiết kế sản phẩm.
30
3.7 BIỂU ĐỒ TÍNH KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC
3.7.1 Biểu đồ khối lượng công việc sản xuất hộp
3.7.2 Biểu đồ khối lượng công việc sản xuất tạp chí
31
4 QUY TRÌNH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
4.1 TIÊU CHÍ KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
4.1.1 Tiêu chí kiểm soát chất lượng hộp
STT Công đoạn Tiêu chí kiểm tra
1 Scan Hình scan phải có độ phân giải đạt 300 ppi, thấy được rõ và đầy đủ
các chi tiết.
Có thể dựng được 3D trên phần mềm CAD thành một hộp hoàn
chỉnh và đúng mẫu.
Màu: vàng, lót trắng, PANTONE (xanh đậm, xanh nhạt, đỏ)
32
5 Dàn trang Vị trí chữ, hình bitmap, hình vector phải đặt vào đúng vị trí như
bài mẫu.
Các layer lót trắng, dập nổi : dùng màu pha, đặt ở chế độ
overprint.
Các đường cấn bế, glue assist: đặt trong 1 layer cấu trúc; dùng
màu spot và đặt overprint
Phân bố các layer theo nhóm (có khoa học) như text ; verter;
bitmap; lót trắng; dập nổi ….
Bù trừ được khoảng cách an toàn giữa mép cắt với các chi tiết nằm
gần nó.
6 In thử và kí Bản in thử đảm bảo các yêu cầu đặt ra ở từng công đoạn.
mẫu
Có được chữ kí của khách hàng để chuyển sang công đoạn tiếp
theo.
Số màu pha khác có trong file (đặt overprint): layer cấu trúc (3
spot – cấn, bế, glue asist); layer dập nổi (1 spot).
33
Chữ: đã được embed font hoặc create outline.
Kiểm tra chọn đúng các đường dẫn Data set, Hot Folder; Output
Plant trong Output Parameter Set.
9 RIP Kiểm tra lại tính liên kết giữa Device, Output Plant và máy in ảo
(phải liên kết với nhau).
10 Ghi bản Kiểm tra lại file Tiff B trước khi ghi (đúng file, đúng bản tách
màu, kiểm tra lại bố cục, bon, các phần tử in một lần nữa)
Máy ghi đã được bật, máy nén khí đã được cấp khí đầy đủ, máy
trong trạng thái sẵn sàng hoạt động.
34
Kẽm sạch, không cong vênh biến dạng, không bị bắt sáng.
Chọn đúng vật liệu đã test trước đó (cường độ, năng lượng, tiêu
cự)
12 Kiểm tra bản Bản không bị biến dạng sau khi hiện.
Dùng máy kiểm tra bản kẽm để kiểm tra lại tổng thể bản kẽm đã
đủ thời gian hiện hay chưa.
35
STT Công đoạn Tiêu chí kiểm tra
1 Scan Hình scan phải có độ phân giải 300 ppi, thấy được rõ và đầy đủ các
chi tiết.
Hệ màu: CMYK
Hệ màu: CMYK
5 Dàn trang Vị trí chữ, hình bitmap, hình vector phải đặt vào đúng vị trí như bài
mẫu.
Phân bố các layer theo nhóm (có khoa học) như text ; vector; bitmap;…
Bù trừ được khoảng cách an toàn giữa mép cắt với các chi tiết nằm gần
nó.
36
6 In thử và kí Bản in thử đảm bảo các yêu cầu đặt ra ở từng công đoạn.
mẫu
Có được chữ kí của khách hàng để chuyển sang công đoạn tiếp theo.
Kiểm tra chọn đúng các đường dẫn Data set, Hot Folder; Output Plant
trong Output Parameter Set.
9 RIP Kiểm tra lại tính liên kết giữa Device, Output Plant và máy in ảo (phải
liên kết với nhau).
37
Chọn xem Preview trước khi xuất Tiff-B ở 72ppi.
10 Ghi bản Kiểm tra lại file Tiff B trước khi ghi (đúng file, đúng bản tách màu,
kiểm tra lại bố cục, bon, các phần tử in một lần nữa)
Máy ghi đã được bật, máy nén khí đã được cấp khí đầy đủ, máy trong
trạng thái sẵn sàng hoạt động.
Kẽm sạch, không cong vênh biến dạng, không bị bắt sáng.
Chọn đúng vật liệu đã test trước đó (cường độ, năng lượng, tiêu cự)
12 Kiểm tra bản Bản không bị biến dạng sau khi hiện.
Dùng máy kiểm tra bản kẽm để kiểm tra lại tổng thể bản kẽm đã đủ thời
gian hiện hay chưa.
38
Acrobat
39
4.3 SƠ ĐỒ QUY TRÌNH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
4.3.1 Sơ đồ quy trình kiểm soát chất lượng hộp
40
4.3.2 Sơ đồ quy trình kiểm soát chất lượng tạp chí
41
5 PHIẾU SẢN XUẤT
5.1 Phiếu sản xuất hộp
42
5.2 Phiếu sản xuất tạp chí
43
6 KẾT LUẬN
Chế bản là công đoạn quan trọng đầu tiên của quy trình sản xuất in, bao gồm phân tích sản
phẩm, lựa chọn thiết bị, thiết lập quy trình sản xuất, thiết lập các tiêu chí và các công đoạn
kiểm soát quá trình chế bản… Công đoạn chế bản liên quan trực tiếp đến các công đoạn tiếp
theo là in và thành phẩm, ở công đoạn này cần tính toán số lượng in, số lượng bản kẽm… và
bù trừ những sai hỏng ảnh hưởng đến số lượng và chất lượng sản phẩm để tạo ra sản phẩm
in hoàn chỉnh đạt tiêu chuẩn.
Đồ án Chế bản giúp sinh viên tìm hiểu lựa chọn thiết bị, vận dụng kiến thức từ các môn học
lí thuyết cũng như thực tập trước để phân tích sản phẩm, tiến hành thiết kế, kiểm tra và xử lí
file tài liệu cũng như tính toán các thông số cần thiết của công đoạn chế bản để tạo ra sản
phẩm in.
Qua đây, chúng em rút ra được nhiều kinh nghiệm và tích lũy thêm được nhiều kiến thức
mới. Xin chân thành cảm ơn thầy Lê Công Danh đã hướng dẫn, hỗ trợ giúp chúng em hoàn
thành đồ án này!
44
7 TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Giáo trình Đại cương về sản xuất in – ThS Nguyễn Thị Lại Giang.
2. Giáo trình Công nghệ chế tạo khuôn in – ThS Trần Thanh Hà.
3. Giáo trình Vật liệu in - ThS Trần Thanh Hà.
4. Giáo trình Lý thuyết màu và phục chế trong ngành in – Th.S Ngô Anh Tuấn.
5. Các đường dẫn có sử dụng:
http://www.dykhanginks.com.vn/vi/san-pham/muc-in-offset/vio-litho.html
https://megabuy.vn/News.aspx?ID=14555
https://quangminh.vn/may-scan-fuji-xerox-c4250.html
https://prisco.com/product/esko-kongsberg-xe10/
https://www.alibaba.com/product-detail/315-Industrial-Hydraulic-Deep-Embossing-
Machine_60644848452.html
https://www.pressdepo.com/machine/en-64058/heidelberg-suprasetter-105-h-gen-ii
http://www.terem.ru/catalog/Dlya-ofsetnoy-pechati/Systemy-CTP/Proyavochnye-
Processory/thermalprocessors/Raptor68-85.html
https://www.lazada.vn/products/kinh-soi-trame-anh-net-mau-60x-no9595-bac-i2502711-
s3059209.html
http://www.toanan.com.vn/san-pham/pantone-dien-tu-capsure-p2
https://www.anphatpc.com.vn/bo-luu-dien-santak-blazer-2000-pro_id22050.html
https://midatekvn.com/shop/thiet-bi-nganh-bao-bi/x-rite/may-quang-pho-do-mau-exact-advanced-x-
rite/
https://asin.com.vn/May-do-do-bong-Elcometer-406-Novo---Gloss-TM
http://mvtek.vn/p/857/dong-ho-do-do-day-mitutoyo-547-360.html
http://canthanhphat.com/can-ky-thuat-dien-tu-dj-300-dj-600-shinko/
45