Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 52

Mr Thiện- Phân Phối Biến Tần 09.38.48.60.

68

1. Lệnh chuyển đổi dữ liệu: HEX, ASC, MLPX,

om
DMPX.
2. Lệnh so sánh dữ liệu: ZCP(---), BCMP(68),

.c
4h
TCMP(85)

2
ng
3. Lệnh di chuyển dữ liệu: DIST, COLL

do
4. Lệnh điều khiển quá trình: STEP, SNXT
itu
5. Lệnh chương trình con (Subroutine): SBN, SBS,
tb
ie

RET, MCRO
th

6. Lệnh truyền thông: FCS(---), RXD(47),TXD(48)

2
Mr Thiện- Phân Phối Biến Tần 09.38.48.60.68

1. Lệnh HEX(---)

om
.c
2 4h
ng
do
itu
tb
ie

- Công dụng: chuyển đổi số byte mã ASCII được định nghĩa trong Di bắt đầu từ
th

word S sang Hex và lưu kết quả trong word D.

3
Mr Thiện- Phân Phối Biến Tần 09.38.48.60.68

1. Lệnh HEX(---)

om
- Giới hạn:

.c
•Di phải được gán như bên dưới.

2 4h
•Tất cả các word nguồn phải có cùng một vùng địa chỉ.

ng
•Các word nguồn phải chứa các mã ASCII từ 30 đến 39 (0-9)

do
hoặc từ 41 đến 46 (A-F).
itu
tb
•Không gán D từ DM6144 – DM6655.
ie
th

•Lệnh sử dụng cho các họ PLC:C200HS, CPM2, CPM2*-S*,


SRM1, CQM1, CQM1H, IDSC và C200HX*(CPUxx-Z).

4
Mr Thiện- Phân Phối Biến Tần 09.38.48.60.68

1. Lệnh HEX(---)

om
- Gán giá trị cho Di

.c
2 4h
ng
do
itu
tb
ie
th

5
Mr Thiện- Phân Phối Biến Tần 09.38.48.60.68

1. Lệnh HEX(---)

- Ví dụ

om
.c
2 4h
ng
do
itu
tb
ie
th

6
Mr Thiện- Phân Phối Biến Tần 09.38.48.60.68

1. Lệnh HEX(---)

- Bảng mã ASCII

om
.c
2 4h
ng
do
itu
tb
ie
th

7
Mr Thiện- Phân Phối Biến Tần 09.38.48.60.68

1. Lệnh HEX(---)

- Chương trình ví dụ:

om
•Chuyển đổi byte thứ hai của LR10 và byte thứ nhất của LR11 sang giá trị hex rồi

.c
lưu vào byte thứ nhất và thứ hai của IR200.

2 4h
ng
do
itu
tb
ie
th

8
Mr Thiện- Phân Phối Biến Tần 09.38.48.60.68

2. Lệnh ASC(86)

om
.c
2 4h
ng
do
itu
tb
ie

- Công dụng: chuyển đổi giá trị Hex trong word nguồn S với số digit được gán
th

trong Di sang mã ASCII và lưu kết quả vào các word bắt đầu từ word D.

9
Mr Thiện- Phân Phối Biến Tần 09.38.48.60.68

2. Lệnh ASC(86)

om
- Giới hạn:

.c
4h
•Di phải được gán như bên dưới.

2
ng
•Tất cả các word nguồn phải có cùng một vùng địa chỉ.

do
•Không gán D từ DM6144 – DM6655.
itu
•Lệnh sử dụng cho các họ PLC:C200HS, CPM2, CPM2*-S*,
tb
ie

SRM1, CQM1, CQM1H, IDSC và C200HX*(CPUxx-Z).


th

10
Mr Thiện- Phân Phối Biến Tần 09.38.48.60.68

2. Lệnh ASC(86)

om
- Gán giá trị cho Di

.c
2 4h
ng
do
itu
tb
ie
th

11
Mr Thiện- Phân Phối Biến Tần 09.38.48.60.68

2. Lệnh ASC(86)
- Ví dụ

om
.c
2 4h
ng
do
itu
tb
ie
th

12
Mr Thiện- Phân Phối Biến Tần 09.38.48.60.68

3. Lệnh MLPX( Giải mã dữ liệu : 4 =>16)

om
.c
2 4h
ng
do
- Công dụng: chuyển đổi các con số Hex trong word S dang dạng 16 bit với số
itu
digit và thứ tự được xác định trong Di. Kết quả chuyển đổi được lưu trong các
word bắt đầu từ word kết quả R.
tb
ie

=> Ex: Chữ C trong số Hex= 12.


th

sau khi chuyển đổi thì bit thứ 12


trong R sẽ ON.

13
Mr Thiện- Phân Phối Biến Tần 09.38.48.60.68

3. Lệnh MLPX

om
-Giới hạn:

.c
4h
•Di phải được gán như bên dưới.

2
•Các word kết quả phải cùng địa chỉ.

ng
do
•Không gán word R với DM6144 – DM6655.
itu
•Lệnh này sử dụng cho các họ PLC: C200H, C200HS,
tb
ie

CPM1, CPM2*, CPM2*-S*, SRM1, SRM1-V2, CQM1,


th

CQM1H, C1000H, C2000H, IDSC và C200HX.

14
Mr Thiện- Phân Phối Biến Tần 09.38.48.60.68

3. Lệnh MLPX
- Gán giá trị cho Di

om
.c
2 4h
ng
do
itu
tb
ie
th

15
Mr Thiện- Phân Phối Biến Tần 09.38.48.60.68

3. Lệnh MLPX

- Ví dụ

om
.c
2 4h
ng
do
itu
tb
ie
th

16
Mr Thiện- Phân Phối Biến Tần 09.38.48.60.68

3. Lệnh MLPX
- Chương trình ví dụ

om
•Chuyển đổi digit 1 – 3 của DM0020 sang vị trí bit ON tương ứng rồi lưu vào các word liên
tiếp bắt đầu từ HR10

.c
2 4h
ng
do
itu
tb
ie
th

17
Mr Thiện- Phân Phối Biến Tần 09.38.48.60.68

4. Lệnh DMPX ( Mã hoá 16 => 4)

om
.c
2 4h
ng
do
- Công dụng: chuyển đổi vị trí bit có giá trị 1 (ON) cao nhất trong các word nguồn
itu
sang số hex và lưu kết quả vào word kết quả R với số word nguồn được xác định
tb
trong Di.
ie
th

18
Mr Thiện- Phân Phối Biến Tần 09.38.48.60.68

4. Lệnh DMPX

om
-Giới hạn:

.c
4h
•Di phải được gán như bên dưới.

2
•Các word kết quả phải cùng địa chỉ.

ng
do
•Không gán word R với DM6144 – DM6655.
itu
•Lệnh này sử dụng cho các họ PLC: C200H, C200HS,
tb
ie

CPM1, CPM2*, CPM2*-S*, SRM1, SRM1-V2, CQM1,


th

CQM1H, C1000H, C2000H, IDSC và C200HX.

19
Mr Thiện- Phân Phối Biến Tần 09.38.48.60.68

4. Lệnh DMPX
- Gán giá trị cho Di

om
.c
2 4h
ng
do
itu
tb
ie
th

20
Mr Thiện- Phân Phối Biến Tần 09.38.48.60.68

4. Lệnh DMPX

- Ví dụ

om
.c
2 4h
ng
do
itu
tb
ie
th

21
Mr Thiện- Phân Phối Biến Tần 09.38.48.60.68

4. Lệnh DMPX
- Chương trình ví dụ

om
•Mã hoá IR200 và IR201 lưu vào 2 digit đầu tiên của HR10, sau đó mã
hoá LR10 và LR11 lưu vào 2 digit cuối của HR10.

.c
2 4h
ng
do
itu
tb
ie
th

22
Mr Thiện- Phân Phối Biến Tần 09.38.48.60.68

1. Lệnh ZCP (Area rang compare)

om
.c
2 4h
ng
do
- Công dụng: so sánh giá trị của word CD với khoảng (giá trị LL, giá trị UL). Cờ
itu
kết quả sẽ trả về theo bảng sau:
tb
ie
th

23
Mr Thiện- Phân Phối Biến Tần 09.38.48.60.68

1. Lệnh ZCP

om
-Giới hạn:

.c
•Giá trị của LL phải nhở hơn hoặc bằng giá trị của

2 4h
UL.

ng
do
•Lệnh này sử dụng cho các họ PLC: C200HS,
itu
CMP2*, CPM2*-S*, SRM1-V2, CQM1, CQM1H và
tb
C200HX.
ie
th

24
Mr Thiện- Phân Phối Biến Tần 09.38.48.60.68

1. Lệnh ZCP
-Ví dụ

om
•So sánh IR200(#6FA4) với khoảng #0010 - #AB1F

.c
2 4h
ng
do
itu
tb
ie
th

25
Mr Thiện- Phân Phối Biến Tần 09.38.48.60.68

2. Lệnh BCMP (Block compare)

om
.c
2 4h
ng
- Công dụng: so sánh giá trị của word CD với 16 ngưỡng (0-15) trong khối CB,

do
CB+1, …, CB+31. CD nằm trong ngưỡng nào thì bit tương ứng của R sẽ bật lên 1
(ON), các bit còn lại sẽ là 0 (OFF).
itu
- Giới hạn:
tb
ie

•Giá trị của word giới hạn dưới phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị của giới hạn trên.
th

•Không thể gán R với DM6144 – DM6655.


•Lệnh này dùng cho các họ PLC: C200H, C200HS, CPM1, CPM2*, CPM2*-S*,
SRM1, SRM1-V2, CQM1, CQM1H, C1000H, C2000H, IDSC và C200HX.
26
Mr Thiện- Phân Phối Biến Tần 09.38.48.60.68

2. Lệnh BCMP

- Các bit tương ứng trong R sẽ ON nếu CD nằm 1 trong các ngưỡng sau:

om
.c
2 4h
ng
do
itu
tb
ie
th

27
Mr Thiện- Phân Phối Biến Tần 09.38.48.60.68

2. Lệnh BCMP
- Ví dụ

om
.c
2 4h
ng
do
itu
tb
ie
th

28
Mr Thiện- Phân Phối Biến Tần 09.38.48.60.68

3. Lệnh TCMP (Table compare)

om
.c
2 4h
ng
- Công dụng: so sánh giá trị của word CD với giá trị của các word TB, TB+1, …,

do
TB+15. Nếu bằng giá trị của word nào thì bit tương ứng trong R sẽ có giá trị 1
itu
(ON), các bit còn lại là 0 (OFF).
tb
- Giới hạn:
ie
th

•Không thể gán R với DM6144 – DM6655.


•Lệnh này dùng cho các họ PLC: C200H, C200HS, CPM1, CPM2*, CPM2*-S*,
SRM1, SRM1-V2, CQM1, CQM1H, C1000H, C2000H, IDSC và C200HX.

29
Mr Thiện- Phân Phối Biến Tần 09.38.48.60.68

3. Lệnh TCMP
- Ví dụ

om
.c
2 4h
ng
do
itu
tb
ie
th

30
Mr Thiện- Phân Phối Biến Tần 09.38.48.60.68

1. Lệnh DIST

om
.c
4h
2
ng
do
- Công dụng: hoạt động phân phối dữ liệu hoặc stack tuỳ thuộc vào giá trị của
word điều khiển C. itu
- Giới hạn:
tb
ie

•Giá trị của word C phải là số BCD.


th

•Không thể gán DBs hoặc C với DM6144 – DM6655.


•Lệnh này sử dụng cho các họ PLC: C200H, C200HS, CPM1, CPM2*, CPM2*-S*,
SRM1, SRM1-V2, CQM1, CQM1H, C120/C250/C500, C1000H, C2000, C2000H,
IDSC và C200HX. 31
Mr Thiện- Phân Phối Biến Tần 09.38.48.60.68

1. Lệnh DIST

om
- Hoạt động của lệnh:

.c
•Hoạt động phân phối dữ liệu (khi bit 12 đến 15 của word C

4h
có giá trị từ 0 đến 8):

2
ng
Giá trị của word S sẽ được sao chép đến word DBs +

do
Offset, với Offset là giá trị của C (0000 đến 2047 BCD).
itu
tb
ie
th

32
Mr Thiện- Phân Phối Biến Tần 09.38.48.60.68

1. Lệnh DIST
-Ví dụ

om
•Copy #00FF đến HR10 + Offset

.c
4h
2
ng
do
itu
tb
ie
th

33
Mr Thiện- Phân Phối Biến Tần 09.38.48.60.68

1. Lệnh DIST

•Hoạt động stack (khi bit 12 đến 15 của word C có giá trị là

om
9):

.c
+ 3 số còn lại của C (bit 0 đến 11) chỉ số word trong stack,

4h
giá trị của DBs sẽ là địa chỉ đang trỏ tới trong stack.

2
ng
+ Khi lệnh thực hiện, nó sẽ chép giá trị của word S vào word

do
DBs + 1 + giá trị của DBs. Sau đó, giá trị của DBs sẽ được
itu
cộng thêm 1.
tb
ie
th

34
Mr Thiện- Phân Phối Biến Tần 09.38.48.60.68

1. Lệnh DIST
-Ví dụ

om
•Tạo stack từ DM0001 đến DM0005, với DM0000 chỉ vị trí stack.

.c
2 4h
ng
do
itu
tb
ie
th

35
Mr Thiện- Phân Phối Biến Tần 09.38.48.60.68

2. Lệnh COLL

om
.c
4h
2
ng
do
- Công dụng: hoạt động thu thập dữ liệu, FIFO stack hoặc LIFO stack tuỳ thuộc
word điều khiển C. itu
tb
- Giới hạn:
ie

•Giá trị của word C phải là số BCD.


th

•Không thể gán D với DM6144 – DM6655.


Lệnh này sử dụng cho các họ PLC: C200H, C200HS, CPM1, CPM2*, CPM2*-S*,
SRM1, SRM1-V2, CQM1, CQM1H, C120/C250/C500, C1000H, C2000, C2000H,
IDSC và C200HX. 36
Mr Thiện- Phân Phối Biến Tần 09.38.48.60.68

2. Lệnh COLL

- Hoạt động của lệnh:

om
.c
•Hoạt động thu thập dữ liệu (khi bit 12 đến 15 của word C có

4h
giá trị từ 0 đến 7): giá trị của word DBs + Offset sẽ được sao

2
chép đến word D, với Offset là giá trị của C (0000 đến 2047

ng
BCD).

do
itu
tb
ie
th

37
Mr Thiện- Phân Phối Biến Tần 09.38.48.60.68

2. Lệnh COLL
-Ví dụ

om
•Copy DM0000 + Offset vào LR00

.c
2 4h
ng
do
itu
tb
ie
th

38
Mr Thiện- Phân Phối Biến Tần 09.38.48.60.68

2. Lệnh COLL

om
•Hoạt động FIFO (First In First Out) stack (khi bit 12 đến 15

.c
của word C có giá trị là 9):

4h
+ 3 số còn lại của C (bit 0 đến 11) chỉ số word trong stack,

2
ng
giá trị của DBs sẽ là địa chỉ đang trỏ tới trong stack.

do
+ Khi lệnh thực hiện, giá trị của các word trong stack sẽ
itu
được dịch xuống 1 địa chỉ (ví dụ D0002  D0001), giá trị của
tb
word DBs + 1 sẽ được chép vào word D. Sau đó, giá trị của
ie
th

word DBs sẽ giảm đi 1.

39
Mr Thiện- Phân Phối Biến Tần 09.38.48.60.68

2. Lệnh COLL

-Ví dụ

om
* Stack DM0001 đến DM0005, với DM0000 chỉ vị trí stack hoạt động

.c
4h
FIFO.

2
ng
do
itu
tb
ie
th

40
Mr Thiện- Phân Phối Biến Tần 09.38.48.60.68

2. Lệnh COLL

•Hoạt động LIFO (Last In First Out) stack (khi bit 12 đến 15

om
của word C có giá trị là 8):

.c
4h
+ 3 số còn lại của C (bit 0 đến 11) chỉ số word trong stack,

2
giá trị của DBs sẽ là địa chỉ đang trỏ tới trong stack.

ng
do
+ Khi lệnh thực hiện, giá trị của word DBs + giá trị của DBs
itu
sẽ được chép vào word D. Giá trị của word DBs sẽ giảm đi 1.
tb
ie
th

41
Mr Thiện- Phân Phối Biến Tần 09.38.48.60.68

2. Lệnh COLL

-Ví dụ

om
.c
* Stack DM0001 đến DM0005, DM0000 chỉ vị trí stack hoạt động LIFO

2 4h
ng
do
itu
tb
ie
th

42
Mr Thiện- Phân Phối Biến Tần 09.38.48.60.68

Lệnh STEP, SNXT

om
.c
2 4h
ng
- Công dụng:

do
•Dùng trong điều khiển quá trình (tuần tự). Khi đó, quá trình trước thực thi xong
itu
thì quá trình sau mới có thể thi hành.
tb
•Cờ 254.07 bật ON một chu kỳ khi bắt đầu step
ie

-Giới hạn:
th

* Bit trong SNXT(09) và STEP(08) phải giống nhau và phải được viết liên tiếp.

43
Mr Thiện- Phân Phối Biến Tần 09.38.48.60.68

Lệnh STEP, SNXT

-Ví dụ

om
.c
2 4h
ng
do
itu
tb
ie
th

44
Mr Thiện- Phân Phối Biến Tần 09.38.48.60.68

Lệnh STEP, SNXT


-Ví dụ

om
* Dùng cờ 254.07 để reset bộ đếm.

.c
4h
2
ng
do
itu
tb
ie
th

45
Mr Thiện- Phân Phối Biến Tần 09.38.48.60.68

1. Lệnh SBN, RET


Operand Data Areas:
N:Subroutine number

om
0 to 49 (CPM1),
0 to 99 (C200HS)

.c
0 to 255 (CQM1, IDSC và C200HX)

4h
I1: 1st input word IO, AR, DM, HR, TC, LR

2
O1: 1st output word IO, AR, DM, HR, LR

ng
- Công dụng:

do
•Lệnh SBN(92) dùng để bắt đầu một đoạn chương trình con.
itu
•Lệnh RET(93) dùng để kết thúc một đoạn chương trình con.
tb
-Giới hạn:
ie
th

•Mỗi chương trình con chỉ được gọi một lần bằng lệnh SBS(91).

46
Mr Thiện- Phân Phối Biến Tần 09.38.48.60.68

2. Lệnh SBS Operand Data Areas:


N:Subroutine number
0 to 49 (CPM1),

om
0 to 99 (C200HS)
0 to 255 (CQM1, IDSC và C200HX)

.c
I1: 1st input word IO, AR, DM, HR, TC, LR

4h
O1: 1st output word IO, AR, DM, HR, LR

2
ng
- Công dụng:

do
•Lệnh SBS(91) dùng để gọi thi hành một đoạn chương trình con.
itu
•Khi chương trình con được gọi bằng lệnh SBS(91), con trỏ chương trình sẽ được
nhảy đến thi hành lệnh từ lệnh SBN(92) với chỉ số chương trình con tương ứng
tb
và sau khi thực hiện xong lệnh RET(93), con trỏ chương trình sẽ được trả về để
ie

thi hành tiếp lệnh của chương trình chính ngay sau lệnh SBS(91).
th

47
Mr Thiện- Phân Phối Biến Tần 09.38.48.60.68

2. Lệnh SBS
- Hoạt động của chương trình con.

om
.c
4h
2
ng
do
itu
tb
ie
th

48
Mr Thiện- Phân Phối Biến Tần 09.38.48.60.68

2. Lệnh SBS
- Hoạt động của chương trình con.

om
.c
4h
2
ng
do
itu
tb
ie
th

49
Mr Thiện- Phân Phối Biến Tần 09.38.48.60.68

2. Lệnh SBS
- Hoạt động của chương trình con.

om
.c
4h
2
ng
do
itu
tb
ie
th

50
Mr Thiện- Phân Phối Biến Tần 09.38.48.60.68

3. Lệnh MRCO
Operand Data Areas:

om
N:Subroutine number
0 to 49 (CPM1),

.c
0 to 99 (C200HS)
0 to 255 (CQM1, IDSC và C200HX)

4h
I1: 1st input word IO, AR, DM, HR, TC, LR

2
O1: 1st output word IO, AR, DM, HR, LR

ng
- Công dụng:

do
•Dùng để gọi một đoạn chương trình con có cấu trúc với tham số thay đổi, thay
itu
thế cho nhiều đoạn chương trình con riêng rẽ.
tb
•4 word cho biến đầu vào (SR232 – SR235) và 4 word cho biến đầu ra (SR236 –
ie

SR239) sẽ nhận tham số đàu vào (I1 – I1+3) và xuất ra tham số đầu ra (O1 –
th

O1+3).
•Khi lệnh MCRO(99) thực thi, nó sẽ chép của các word (I1 – I1+3) vào (SR232-
SR235) rồi gọi và thi hành chương trình con N. Sau khi hoàn tất chương trình
con, nó sẽ chép kết quả từ (SR236-SR239) ra (O1 – O1+3).
51
Mr Thiện- Phân Phối Biến Tần 09.38.48.60.68

3. Lệnh MRCO
- Hoạt động của lệnh MCRO

om
.c
2 4h
ng
do
itu
tb
ie
th

52
Mr Thiện- Phân Phối Biến Tần 09.38.48.60.68

1. Lệnh FCS(---)
2. Lệnh TXD(48)

om
3. Lệnh RXD(47)

.c
2 4h
ng
do
Sẽ trình bày chi tiết trong phần truyền thông theo
itu
giao thức tự do (RS-232C)
tb
ie
th

Mr Huỳnh Quang Khải – 0988 656 677


53

You might also like