Download as xls, pdf, or txt
Download as xls, pdf, or txt
You are on page 1of 195

00 Vinaconex Xuân Mai

00 Made by Date
00 0 30-Dec-99
0 SỨC CHỊU TẢI THEO CPT Checked
vinaconex - xu©n mai j .s.c
Revision
0 0 0 0

1. SỨC CHỊU TẢI GIỚI HẠN CỦA CỌC: D= 300 (mm)


Loại: Vuông.
F=m(KcQcmF+u∑QciLi/αi)
TRONG ĐÓ:
m : Hệ số làm việc của cọc trong đất 1
Kc : Hệ số không thứ nguyên 0.5
αi : Hệ số làm việc
Qcm : Qc của đất tại mũi cọc T/m2
F : Diện tích tiết diện ngang thân cọc 0.090 m2
u : Chu vi tiết diện ngang thân cọc 1.200 m
Qci : Qc bên thân cọc T/m2
Li : Chiều dài cọc trong lớp đất i m
2.SỨC CHỊU TẢI TÍNH TOÁN CỦA CỌC:
Ftt=F/K
K= 1.5
(SỨC CHỊU TẢI THEO CPT-0)

Stt Tên lớp Zi Hi Qc αi Qci Kc u∑QciLi/αi KcQcmF


1 #VALUE! 1 1 #VALUE! ### #VALUE! 0.5 #VALUE! #VALUE!
conex Xuân Mai
Page
1
Job No
0

(T-m)
Ftt=F/K
#VALUE!
00 Vinaconex Xuân Mai
00 Made by Date
00 0 30-Dec-99
vinaconex - xu©n mai j .s.c
0 SỨC CHỊU TẢI THEO SPT Checked Revision
0 0 0 0

1. SỨC CHỊU TẢI GIỚI HẠN CỦA CỌC: D= 1400 (mm)


Loại: Tròn
F=m(K1NmF+u∑K2NiLi)
TRONG ĐÓ:
m : Hệ số làm việc của cọc trong đất 1
K1 : Hệ số làm việc của đất mũi cọc 40 T/m2
K2 : Hệ số làm việc của đất bên thân cọc 0.2 T/m2
Nm : Nspt của đất tại mũi cọc Búa
F : Diện tích tiết diện ngang thân cọc 1.539 m2
u : Chu vi tiết diện ngang thân cọc 4.396 m
Ni : Nspt của đất bên thân cọc Búa
Li : Chiều dài cọc trong lớp đất i m
2.SỨC CHỊU TẢI TÍNH TOÁN CỦA CỌC:
Ftt=F/K
K= 3
(SỨC CHỊU TẢI THEO SPT-0)
Stt Tên lớp Zi Hi NSPT K2 Ni K1 u∑K2NiLi K1NmF
1 #VALUE! 1 1 ### 0.2 #VALUE! 40 #VALUE! #VALUE!
2 #VALUE! 2 1 ### 0.2 #VALUE! 40 #VALUE! #VALUE!
aconex Xuân Mai
Page
1
Job No
0

(T-m)
Ftt=F/K
#VALUE!
#VALUE!
00 Vinaconex Xuân Mai
00 Made by Date
00 0 30-Dec-99
0 vinaconex - xu©n mai j .s.c
SỨC CHỊU TẢI THEO THỐNG KÊ Checked Revision
0 0 0 0

1. SỨC CHỊU TẢI GIỚI HẠN CỦA D= 1400 (mm)


Loại: Tròn
F=m(mRRF+u∑mfFiLi)
TRONG ĐÓ:
m : Hệ số làm việc của cọc trong đất 1
mR : Hệ số làm việc của đất mũi cọc 1
mf : Hệ số làm việc của đất bên thân cọc 1
R : Sức chống của đất tại mũi cọc T/m2
F : Diện tích tiết diện ngang thân cọc 1.539 m2
u : Chu vi tiết diện ngang thân cọc 4.396 m
Fi : Masát bên thân cọc T/m2
Li : Chiều dài cọc trong lớp đất i m
2.SỨC CHỊU TẢI TÍNH TOÁN CỦA CỌC:
Ftt=F/K
K= 1.4
(SỨC CHỊU TẢI THEO THỐNG KÊ-0)

Stt Tên lớp Zi Li B mf Fi mR mRRiF ∑mfFiLi


1 #VALUE! 1 1 #VALUE! 1 #VALUE! 1 #VALUE! #VALUE!
2 #VALUE! 2 1 #VALUE! 1 #VALUE! 1 #VALUE! #VALUE!
Vinaconex Xuân Mai
Page
1
Job No
0

Ftt=F/K
#VALUE!
#VALUE!
00
00 Made by Date
00 0 30-Dec-99
0 SỨC CHỊU TẢI THEO THỐNG KÊ Checked Revision
0 0 0 0

1. SỨC CHỊU TẢI GIỚI HẠN CỦA D= 250 (mm)


Loại: Vuông
F=m(mRRF+u∑mfFiLi)
TRONG ĐÓ:
m : Hệ số làm việc của cọc trong đất 1
mR : Hệ số làm việc của đất mũi cọc 1
mf : Hệ số làm việc của đất bên thân cọc 1
R : Sức chống của đất tại mũi cọc T/m2
F : Diện tích tiết diện ngang thân cọc 0.049 m2
u : Chu vi tiết diện ngang thân cọc 0.785 m
Fi : Masát bên thân cọc T/m2
Li : Chiều dài cọc trong lớp đất i m
2.SỨC CHỊU TẢI TÍNH TOÁN CỦA CỌC:
Ftt=F/K
K= 1.4
(SỨC CHỊU TẢI THEO THỐNG KÊ-0)

Stt Tên lớp Zi Li B mf Fi mR mRRiF ∑mfFiLi


1 #VALUE! 0.5 0.5 #VALUE! 1 #VALUE! 1 #VALUE! #VALUE!
2 #VALUE! 1 0.5 #VALUE! 1 #VALUE! 1 #VALUE! #VALUE!
3 #VALUE! 1.3 0.3 #VALUE! 1 #VALUE! 1 #VALUE! #VALUE!
4 #VALUE! 1.8 0.5 #VALUE! 1 #VALUE! 1 #VALUE! #VALUE!
5 #VALUE! 2.3 0.5 #VALUE! 1 #VALUE! 1 #VALUE! #VALUE!
6 #VALUE! 2.8 0.5 #VALUE! 1 #VALUE! 1 #VALUE! #VALUE!
7 #VALUE! 3.3 0.5 #VALUE! 1 #VALUE! 1 #VALUE! #VALUE!
8 #VALUE! 3.7 0.4 #VALUE! 1 #VALUE! 1 #VALUE! #VALUE!
9 #VALUE! 4.2 0.5 0.5 1 #VALUE! 1 #VALUE! #VALUE!
10 #VALUE! 4.7 0.5 0.5 1 #VALUE! 1 #VALUE! #VALUE!
11 #VALUE! 5.2 0.5 0.5 1 #VALUE! 1 #VALUE! #VALUE!
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
(SỨC CHỊU TẢI THEO THỐNG KÊ-0)

Stt Tên lớp Zi Li B mf Fi mR mRRiF ∑mfFiLi


0.5
(SỨC CHỊU TẢI THEO THỐNG KÊ-0)

Stt Tên lớp Zi Li B mf Fi mR mRRiF ∑mfFiLi


(SỨC CHỊU TẢI THEO THỐNG KÊ-0)

Stt Tên lớp Zi Li B mf Fi mR mRRiF ∑mfFiLi


(SỨC CHỊU TẢI THEO THỐNG KÊ-0)

Stt Tên lớp Zi Li B mf Fi mR mRRiF ∑mfFiLi


(SỨC CHỊU TẢI THEO THỐNG KÊ-0)

Stt Tên lớp Zi Li B mf Fi mR mRRiF ∑mfFiLi


(SỨC CHỊU TẢI THEO THỐNG KÊ-0)

Stt Tên lớp Zi Li B mf Fi mR mRRiF ∑mfFiLi


(SỨC CHỊU TẢI THEO THỐNG KÊ-0)

Stt Tên lớp Zi Li B mf Fi mR mRRiF ∑mfFiLi


(SỨC CHỊU TẢI THEO THỐNG KÊ-0)

Stt Tên lớp Zi Li B mf Fi mR mRRiF ∑mfFiLi


(SỨC CHỊU TẢI THEO THỐNG KÊ-0)

Stt Tên lớp Zi Li B mf Fi mR mRRiF ∑mfFiLi


(SỨC CHỊU TẢI THEO THỐNG KÊ-0)

Stt Tên lớp Zi Li B mf Fi mR mRRiF ∑mfFiLi


(SỨC CHỊU TẢI THEO THỐNG KÊ-0)

Stt Tên lớp Zi Li B mf Fi mR mRRiF ∑mfFiLi


(SỨC CHỊU TẢI THEO THỐNG KÊ-0)

Stt Tên lớp Zi Li B mf Fi mR mRRiF ∑mfFiLi


(SỨC CHỊU TẢI THEO THỐNG KÊ-0)

Stt Tên lớp Zi Li B mf Fi mR mRRiF ∑mfFiLi


(SỨC CHỊU TẢI THEO THỐNG KÊ-0)

Stt Tên lớp Zi Li B mf Fi mR mRRiF ∑mfFiLi


(SỨC CHỊU TẢI THEO THỐNG KÊ-0)

Stt Tên lớp Zi Li B mf Fi mR mRRiF ∑mfFiLi


(SỨC CHỊU TẢI THEO THỐNG KÊ-0)

Stt Tên lớp Zi Li B mf Fi mR mRRiF ∑mfFiLi


(SỨC CHỊU TẢI THEO THỐNG KÊ-0)

Stt Tên lớp Zi Li B mf Fi mR mRRiF ∑mfFiLi


(SỨC CHỊU TẢI THEO THỐNG KÊ-0)

Stt Tên lớp Zi Li B mf Fi mR mRRiF ∑mfFiLi


(SỨC CHỊU TẢI THEO THỐNG KÊ-0)

Stt Tên lớp Zi Li B mf Fi mR mRRiF ∑mfFiLi


(SỨC CHỊU TẢI THEO THỐNG KÊ-0)

Stt Tên lớp Zi Li B mf Fi mR mRRiF ∑mfFiLi


(SỨC CHỊU TẢI THEO THỐNG KÊ-0)

Stt Tên lớp Zi Li B mf Fi mR mRRiF ∑mfFiLi


(SỨC CHỊU TẢI THEO THỐNG KÊ-0)

Stt Tên lớp Zi Li B mf Fi mR mRRiF ∑mfFiLi


(SỨC CHỊU TẢI THEO THỐNG KÊ-0)

Stt Tên lớp Zi Li B mf Fi mR mRRiF ∑mfFiLi


(SỨC CHỊU TẢI THEO THỐNG KÊ-0)

Stt Tên lớp Zi Li B mf Fi mR mRRiF ∑mfFiLi


(SỨC CHỊU TẢI THEO THỐNG KÊ-0)

Stt Tên lớp Zi Li B mf Fi mR mRRiF ∑mfFiLi


(SỨC CHỊU TẢI THEO THỐNG KÊ-0)

Stt Tên lớp Zi Li B mf Fi mR mRRiF ∑mfFiLi


(SỨC CHỊU TẢI THEO THỐNG KÊ-0)

Stt Tên lớp Zi Li B mf Fi mR mRRiF ∑mfFiLi


Page
1
Job No
0

Tiªu chuÈn ¸p dông:


SNip 2.02.03.85
TCVN 4195:1995
TCVN 4202:1995
TCVN 205 : 1998

Ftt=F/K
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
Ftt=F/K

#VALUE!
Ftt=F/K
Ftt=F/K
Ftt=F/K
Ftt=F/K
Ftt=F/K
Ftt=F/K
Ftt=F/K
Ftt=F/K
Ftt=F/K
Ftt=F/K
Ftt=F/K
Ftt=F/K
Ftt=F/K
Ftt=F/K
Ftt=F/K
Ftt=F/K
Ftt=F/K
Ftt=F/K
Ftt=F/K
00
00 Made by
00 0
0 SỨC CHỊU TẢI THEO SPT Checked
0 0 0

1. SỨC CHỊU TẢI GIỚI HẠN CỦA CỌC: D= 250 (mm)


Loại: Vuông
F=m(K1NmF+u∑K2NiLi)
TRONG ĐÓ:
m : Hệ số làm việc của cọc trong đất
K1 : Hệ số làm việc của đất mũi cọc 40
K2 : Hệ số làm việc của đất bên thân cọc 0.2
Nm : Nspt của đất tại mũi cọc
F : Diện tích tiết diện ngang thân cọc 0.049
u : Chu vi tiết diện ngang thân cọc 0.785
Ni : Nspt của đất bên thân cọc
Li : Chiều dài cọc trong lớp đất i
2.SỨC CHỊU TẢI TÍNH TOÁN CỦA CỌC:
Ftt=F/K
K= 2.5
(SỨC CHỊU TẢI THEO SPT-0)
Stt Tên lớp Zi Hi NSPT K2 Ni K1 u∑K2NiLi
1 #VALUE! 0.5 0.5 ### 0.2 #VALUE! 40 #VALUE!
2 #VALUE! 1 0.5 ### 0.2 #VALUE! 40 #VALUE!
3 #VALUE! 1.3 0.3 ### 0.2 #VALUE! 40 #VALUE!
4 #VALUE! 1.8 0.5 ### 0.2 #VALUE! 40 #VALUE!
5 #VALUE! 2.3 0.5 ### 0.2 #VALUE! 40 #VALUE!
6 #VALUE! 2.8 0.5 ### 0.2 #VALUE! 40 #VALUE!
7 #VALUE! 3.3 0.5 ### 0.2 #VALUE! 40 #VALUE!
8 #VALUE! 3.7 0.4 ### 0.2 #VALUE! 40 #VALUE!
9 #VALUE! 4.2 0.5 ### 0.2 #VALUE! 40 #VALUE!
10 #VALUE! 4.7 0.5 ### 0.2 #VALUE! 40 #VALUE!
11 #VALUE! 5.2 0.5 ### 0.2 #VALUE! 40 #VALUE!
(SỨC CHỊU TẢI THEO SPT-0)
Stt Tên lớp Zi Hi NSPT K2 Ni K1 u∑K2NiLi
(SỨC CHỊU TẢI THEO SPT-0)
Stt Tên lớp Zi Hi NSPT K2 Ni K1 u∑K2NiLi
(SỨC CHỊU TẢI THEO SPT-0)
Stt Tên lớp Zi Hi NSPT K2 Ni K1 u∑K2NiLi
(SỨC CHỊU TẢI THEO SPT-0)
Stt Tên lớp Zi Hi NSPT K2 Ni K1 u∑K2NiLi
(SỨC CHỊU TẢI THEO SPT-0)
Stt Tên lớp Zi Hi NSPT K2 Ni K1 u∑K2NiLi
(SỨC CHỊU TẢI THEO SPT-0)
Stt Tên lớp Zi Hi NSPT K2 Ni K1 u∑K2NiLi
(SỨC CHỊU TẢI THEO SPT-0)
Stt Tên lớp Zi Hi NSPT K2 Ni K1 u∑K2NiLi
(SỨC CHỊU TẢI THEO SPT-0)
Stt Tên lớp Zi Hi NSPT K2 Ni K1 u∑K2NiLi
(SỨC CHỊU TẢI THEO SPT-0)
Stt Tên lớp Zi Hi NSPT K2 Ni K1 u∑K2NiLi
(SỨC CHỊU TẢI THEO SPT-0)
Stt Tên lớp Zi Hi NSPT K2 Ni K1 u∑K2NiLi
(SỨC CHỊU TẢI THEO SPT-0)
Stt Tên lớp Zi Hi NSPT K2 Ni K1 u∑K2NiLi
(SỨC CHỊU TẢI THEO SPT-0)
Stt Tên lớp Zi Hi NSPT K2 Ni K1 u∑K2NiLi
(SỨC CHỊU TẢI THEO SPT-0)
Stt Tên lớp Zi Hi NSPT K2 Ni K1 u∑K2NiLi
(SỨC CHỊU TẢI THEO SPT-0)
Stt Tên lớp Zi Hi NSPT K2 Ni K1 u∑K2NiLi
(SỨC CHỊU TẢI THEO SPT-0)
Stt Tên lớp Zi Hi NSPT K2 Ni K1 u∑K2NiLi
(SỨC CHỊU TẢI THEO SPT-0)
Stt Tên lớp Zi Hi NSPT K2 Ni K1 u∑K2NiLi
(SỨC CHỊU TẢI THEO SPT-0)
Stt Tên lớp Zi Hi NSPT K2 Ni K1 u∑K2NiLi
(SỨC CHỊU TẢI THEO SPT-0)
Stt Tên lớp Zi Hi NSPT K2 Ni K1 u∑K2NiLi
(SỨC CHỊU TẢI THEO SPT-0)
Stt Tên lớp Zi Hi NSPT K2 Ni K1 u∑K2NiLi
(SỨC CHỊU TẢI THEO SPT-0)
Stt Tên lớp Zi Hi NSPT K2 Ni K1 u∑K2NiLi
Date Page
30-Dec-99 1
Revision Job No
0 0

1
T/m2
T/m2
Búa
m2
m
Búa
m

(T-m)
K1NmF Ftt=F/K
#VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE!
(T-m)
K1NmF Ftt=F/K

#VALUE!
(T-m)
K1NmF Ftt=F/K
(T-m)
K1NmF Ftt=F/K
(T-m)
K1NmF Ftt=F/K
(T-m)
K1NmF Ftt=F/K
(T-m)
K1NmF Ftt=F/K
(T-m)
K1NmF Ftt=F/K
(T-m)
K1NmF Ftt=F/K
(T-m)
K1NmF Ftt=F/K
(T-m)
K1NmF Ftt=F/K
(T-m)
K1NmF Ftt=F/K
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
(T-m)
K1NmF Ftt=F/K
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
(T-m)
K1NmF Ftt=F/K
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
(T-m)
K1NmF Ftt=F/K
#REF!
00
00 Made by
00 0
SỨC CHỊU TẢI THEO VẬT LIỆU Checked
0 0 0

1. SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO VẬT LIỆU:


Loại: Tròn
F=φ(m1m2RnFb+RaFa)
TRONG ĐÓ:
φ : Hệ số uốn dọc
Rn : Cường độ chịu nén của bêtông kG/cm2
Fb : Diện tích tiết diện bêtông cm2
Ra : Cường độ tính toán của thép kG/cm2
Fa : Diện tích tiết diện thép cm2

2. CHI TIẾT CẤU TẠO CỌC

1. Cạnh (đường kính) cọc a(d) = 300 (mm)


2. Cường độ chịu nén của bêtông Rn = 130 (kG/cm2)
3. Đường kính thép chủ d= 18 (mm)
4. Số lượng thép chủ n= 4
5. Diện tích thép chủ Fa = 10.17 (cm2)
6. Cường độ tính toán của thép Ra = 2800 (kG/cm2)
7. Hệ số uốn dọc φ= 0.66
7a. Hệ số điều kiện làm việc m1 m1 = 1
7b. Hệ số phụ thuộc biện pháp thi công m2 m2 = 1
8. Diện tích tiết diện bêtông Fb = 696.3 (cm2)

Sức chịu tải theo vật liệu của cọc


F =0.66x(1x1x130x696.33 + 2800x10.17) = 78539 (kG) = 78.54
Date Page
30-Dec-99 1
Revision Job No
0 0

Bảng tra hệ số uốn dọc φ phụ thuộc tỉ số:


Ltt/b lLtt/d φ
14 12.1 0.93
16 13.9 0.89
18 15.6 0.85
20 17.3 0.81
22 19.1 0.77
24 20.8 0.73
26 22 0.66
28 24.3 0.64
30 26 0.59
Ltt: Chiều dài tính toán của cọc
b : Bề rộng tiết diện cọc
d : Đường kính cọc

m1=0.85 Cọc nhồi bêtông qua ống dịch chuyển thẳng đứng
m1=1 Các trường hopự khác

m2=1 Cọc khoan nhồi thi công ko cần ống vách, mực nư
m2=0.9 Cọc khoan nhồi thi công cần ống vách, mực nước
m2=0.7 Cọc khoan nhồi thi công cần ống vách, mực nước
(T) Đối với các cọc đúc sẵn m1, m2 =1
Cọc

0 0

0 300

300 300
300 0 4

0 0

30 30
30 30

30 270

30 270
270 270

270 270

270 30

270 30

30 30

dịch chuyển thẳng đứng

o cần ống vách, mực nước ngầm thấp hơn mũi cọc
ần ống vách, mực nước cao
ần ống vách, mực nước ngầm thấp hơn mũi cọc
00
00 Made by
00 0
0 SỨC CHỊU TẢI THEO CPT Checked
0 0 0

1. SỨC CHỊU TẢI GIỚI HẠN CỦA CỌC: D= 250 (mm)


Loại: Vuông.
F=m(KcQcmF+u∑QciLi/αi)
TRONG ĐÓ:
m : Hệ số làm việc của cọc trong đất 1
Kc : Hệ số không thứ nguyên 0.5
αi : Hệ số làm việc
Qcm : Qc của đất tại mũi cọc T/m2
F : Diện tích tiết diện ngang thân cọc 0.063 m2
u : Chu vi tiết diện ngang thân cọc 1.000 m
Qci : Qc bên thân cọc T/m2
Li : Chiều dài cọc trong lớp đất i m
2.SỨC CHỊU TẢI TÍNH TOÁN CỦA CỌC:
Ftt=F/K
K= 2
(SỨC CHỊU TẢI THEO CPT-0)

Stt Tên lớp Zi Hi Qc αi Qci Kc u∑QciLi/αi


1 #VALUE! 0.5 0.5 #VALUE! ### #VALUE! 0.5 #VALUE!
2 #VALUE! 1 0.5 #VALUE! ### #VALUE! 0.5 #VALUE!
3 #VALUE! 1.3 0.3 #VALUE! ### #VALUE! 0.5 #VALUE!
4 #VALUE! 1.8 0.5 #VALUE! ### #VALUE! 0.5 #VALUE!
5 #VALUE! 2.3 0.5 #VALUE! ### #VALUE! 0.5 #VALUE!
6 #VALUE! 2.8 0.5 #VALUE! ### #VALUE! 0.5 #VALUE!
7 #VALUE! 3.3 0.5 #VALUE! ### #VALUE! 0.5 #VALUE!
8 #VALUE! 3.7 0.4 #VALUE! ### #VALUE! 0.5 #VALUE!
9 #VALUE! 4.2 0.5 #VALUE! ### #VALUE! 0.5 #VALUE!
10 #VALUE! 4.7 0.5 #VALUE! ### #VALUE! 0.5 #VALUE!
11 #VALUE! 5.2 0.5 #VALUE! ### #VALUE! 0.5 #VALUE!
(SỨC CHỊU TẢI THEO CPT-0)

Stt Tên lớp Zi Hi Qc αi Qci Kc u∑QciLi/αi


(SỨC CHỊU TẢI THEO CPT-0)

Stt Tên lớp Zi Hi Qc αi Qci Kc u∑QciLi/αi


(SỨC CHỊU TẢI THEO CPT-0)

Stt Tên lớp Zi Hi Qc αi Qci Kc u∑QciLi/αi


(SỨC CHỊU TẢI THEO CPT-0)

Stt Tên lớp Zi Hi Qc αi Qci Kc u∑QciLi/αi


(SỨC CHỊU TẢI THEO CPT-0)

Stt Tên lớp Zi Hi Qc αi Qci Kc u∑QciLi/αi


(SỨC CHỊU TẢI THEO CPT-0)

Stt Tên lớp Zi Hi Qc αi Qci Kc u∑QciLi/αi


(SỨC CHỊU TẢI THEO CPT-0)

Stt Tên lớp Zi Hi Qc αi Qci Kc u∑QciLi/αi


(SỨC CHỊU TẢI THEO CPT-0)

Stt Tên lớp Zi Hi Qc αi Qci Kc u∑QciLi/αi


(SỨC CHỊU TẢI THEO CPT-0)

Stt Tên lớp Zi Hi Qc αi Qci Kc u∑QciLi/αi


(SỨC CHỊU TẢI THEO CPT-0)

Stt Tên lớp Zi Hi Qc αi Qci Kc u∑QciLi/αi


(SỨC CHỊU TẢI THEO CPT-0)

Stt Tên lớp Zi Hi Qc αi Qci Kc u∑QciLi/αi


(SỨC CHỊU TẢI THEO CPT-0)

Stt Tên lớp Zi Hi Qc αi Qci Kc u∑QciLi/αi


(SỨC CHỊU TẢI THEO CPT-0)

Stt Tên lớp Zi Hi Qc αi Qci Kc u∑QciLi/αi


(SỨC CHỊU TẢI THEO CPT-0)

Stt Tên lớp Zi Hi Qc αi Qci Kc u∑QciLi/αi


(SỨC CHỊU TẢI THEO CPT-0)

Stt Tên lớp Zi Hi Qc αi Qci Kc u∑QciLi/αi


(SỨC CHỊU TẢI THEO CPT-0)

Stt Tên lớp Zi Hi Qc αi Qci Kc u∑QciLi/αi


(SỨC CHỊU TẢI THEO CPT-0)

Stt Tên lớp Zi Hi Qc αi Qci Kc u∑QciLi/αi


(SỨC CHỊU TẢI THEO CPT-0)

Stt Tên lớp Zi Hi Qc αi Qci Kc u∑QciLi/αi


(SỨC CHỊU TẢI THEO CPT-0)

Stt Tên lớp Zi Hi Qc αi Qci Kc u∑QciLi/αi


(SỨC CHỊU TẢI THEO CPT-0)

Stt Tên lớp Zi Hi Qc αi Qci Kc u∑QciLi/αi


(SỨC CHỊU TẢI THEO CPT-0)

Stt Tên lớp Zi Hi Qc αi Qci Kc u∑QciLi/αi


(SỨC CHỊU TẢI THEO CPT-0)

Stt Tên lớp Zi Hi Qc αi Qci Kc u∑QciLi/αi


(SỨC CHỊU TẢI THEO CPT-0)

Stt Tên lớp Zi Hi Qc αi Qci Kc u∑QciLi/αi


(SỨC CHỊU TẢI THEO CPT-0)

Stt Tên lớp Zi Hi Qc αi Qci Kc u∑QciLi/αi


(SỨC CHỊU TẢI THEO CPT-0)

Stt Tên lớp Zi Hi Qc αi Qci Kc u∑QciLi/αi


(SỨC CHỊU TẢI THEO CPT-0)

Stt Tên lớp Zi Hi Qc αi Qci Kc u∑QciLi/αi


(SỨC CHỊU TẢI THEO CPT-0)

Stt Tên lớp Zi Hi Qc αi Qci Kc u∑QciLi/αi


Date Page
30-Dec-99 1
Revision Job No
0 0

(T-m)
KcQcmF Ftt=F/K
0.0 #VALUE!
#VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE!
#VALUE!
(T-m)
KcQcmF Ftt=F/K
(T-m)
KcQcmF Ftt=F/K
(T-m)
KcQcmF Ftt=F/K
(T-m)
KcQcmF Ftt=F/K
(T-m)
KcQcmF Ftt=F/K
(T-m)
KcQcmF Ftt=F/K
(T-m)
KcQcmF Ftt=F/K
(T-m)
KcQcmF Ftt=F/K
(T-m)
KcQcmF Ftt=F/K
(T-m)
KcQcmF Ftt=F/K
(T-m)
KcQcmF Ftt=F/K
(T-m)
KcQcmF Ftt=F/K
(T-m)
KcQcmF Ftt=F/K
(T-m)
KcQcmF Ftt=F/K
(T-m)
KcQcmF Ftt=F/K
(T-m)
KcQcmF Ftt=F/K
(T-m)
KcQcmF Ftt=F/K
(T-m)
KcQcmF Ftt=F/K
(T-m)
KcQcmF Ftt=F/K
(T-m)
KcQcmF Ftt=F/K
Hồ sơ : Thiết kế cơ sở
Công trình: Hoà Bình Plaza Chủ Đầu tư: Hoà Bình Corporation
Hạng mục: Địa điểm: Phú Mỹ Hưng - Nam Sài Gòn

1.SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CÁC LỚP ĐẤT

Các chỉ tiêu cơ lý của lớp đất


Tên lớp NSPT
SỐ TT Cao độ bề dày W γ Độ sệt B C Qc φ
đất
m m % T/m3 - T/m2 Búa T/m2 Độ
1 Đất lấp 0.4 0.4 1
2 Sét-sét pha dẻo chảy 4.15 3.75 0.6 2 6 80 7.4
3 Cát pha trạng thái rời. 7.85 3.7 0.5 3 7 90 24
4 Cát pha chặt vừa. 10.05 2.2 0.5 4 15 130 29

2.SỐ LIỆU CỌC


1. CHIỀU DÀI CỌC 30 m
2. CẠNH CỌC 300 mm loại cọc: Vuông.
U ĐỊA CHẤT CÁC LỚP ĐẤT

Các chỉ tiêu cơ lý của lớp đất


Eo
T/m2

2.SỐ LIỆU CỌC


00 Vinaconex Xuân Mai
00 Made by Date
00 0 30-Dec-99
vinaconex - xu©n mai j .s.c

SỨC CHỊU TẢI THEO VẬT LIỆU Checked Revision


0 0 0 0

1. SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO VẬT LIỆU:


Loại: Vuông.
F=φ(m1m2RnFb+RaFa)
TRONG ĐÓ:
φ : Hệ số uốn dọc
Rn : Cường độ chịu nén của bêtông kG/cm2
Fb : Diện tích tiết diện bêtông cm2
Ra : Cường độ tính toán của thép kG/cm2
Fa : Diện tích tiết diện thép cm2

2. CHI TIẾT CẤU TẠO CỌC

1. Cạnh (đường kính) cọc a(d) = 250 (mm)


2. Cường độ chịu nén của bêtông Rn = 130 (kG/cm2)
3. Đường kính thép chủ d= 20 (mm)
4. Số lượng thép chủ n= 8
5. Diện tích thép chủ Fa = 25.12 (cm2)
6. Cường độ tính toán của thép Ra = 2800 (kG/cm2)
7. Hệ số uốn dọc φ= 1
7a. Hệ số điều kiện làm việc m1 m1 = 1
7b. Hệ số phụ thuộc biện pháp thi công m2 m2 = 0.85
8. Diện tích tiết diện bêtông Fb = 599.88 (cm2)

Sức chịu tải theo vật liệu của cọc

F =1x(1x0.85x130x599.88 + 2800x25.12) = 136623 (kG) = 136.62 (T)


Vinaconex Xuân Mai
Page
1
Job No
0

You might also like