Professional Documents
Culture Documents
10a9 PDF
10a9 PDF
3 1 1 1
√x + √y − 1 = 2 √ − =3
x−1 y+2
a) d)
1 1 3 2
√ + √ =1 √ + = −1
x y−1 x−1 y+2
1
p
+ y+2=3
2 1−x−y 22
x+y √x + 1 − x + y = 15
b)
−2 p
e)
+5 y+2=1
3 5+x+y
x+y √
+ =3
x+1 x+y
4 3
√ +√ =5
2x + 1 y−2 ( p
c) |x + 2| + 4
y−1=3
1 2 3 f)
√ −√ =−
p
2x + 1 y−2 2 3 |x + 2| − 2 y − 1 = 2
Bài 5. Cho phương trình (m − 2)x2 − 2(m − 1)x + m = 0 với m là tham số.
a) Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm âm.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dấu dương.
c) Biết phương trình đã cho có hai nghiệm tương ứng là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông. Tìm
2
m để độ dài đường cao tương ứng với cạnh huyền của tam giác vuông đó bằng √ .
5
Bài 6. Cho phương trình bậc hai x2 − 3x + m = 0 (m là tham số).
a) Tìm m để phương trình có nghiệm bằng −2. Tính nghiệm còn lại ứng với m vừa tìm được.
b) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình đã cho. Tìm giá trị nhỏ nhất của
1
b) Tìm tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn
c) Tìm tất cả giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 ,x2 thỏa x1 < x2 và |x1 | − |x2 | = 6.
c) Với các dữ kiện ở trên, tìm m để x1 ,x2 là độ dài hai cạnh góc vuông của tam giác vuông có độ dài cạnh huyền
bằng 4.
Bài 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P ) : y = −x2 và đường thẳng d : y = 5x + m − 2 (m là tham số).
a) Tìm tọa độ các giao điểm của (P ) và d khi m = −12.
b) Xác định tất cả các giá trị của m để d tiếp xúc với (P ). Tìm tọa độ tiếp điểm.
1 1
c) Xác định các giá trị của m sao cho d cắt (P ) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 ,x2 sao cho + = 2.
x1 − 1 x2 − 1
1 1
Bài 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P ) : y = − x2 và đường thẳng y = (m − 1)x + .
2 2
a) Tìm giá trị của m để d tiếp xúc với (P ). Tìm tọa độ tiếp điểm.
b) Tìm m để d cắt (P ) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 thỏa mãn (x1 + 1)(x2 + 1) = 12.
Bài 12. Trong mặt phẳng toa độ Oxy, cho parabol (P ) : y = x2 và đường thẳng d : y = (2m + 1)x − m2 + 1.
a) Tìm tọa độ các giao điểm của d và (P ) khi m = −1.
b) Tìm m để d và (P ) tiếp xúc với nhau.
c) Tìm m để d và (P ) có hai giao điểm nằm khác phía với trục tung.
Bài 13. Giải các phương trình:
a) x4 − 4x3 − 3x2 + 14x + 6 = 0;
x x2 − 2x + 1 1 1 5
a) = ; c) 2 + 2 = ;
x2 − 3x + 1 x2 + x + 1 (x2 − x + 1) (x2 − x + 2) 4
2
9x 2x + 1
b) x2 + = 16; d) = x3 − 1.
(x − 3)2 x4 + 1