Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 26

Bài 1a.

Thực hiện các yêu câu sau:

1. Tạo bảng tình trạng bệnh nhân điều trị tại bệnh viên Z vào sheet1
BẢNG TÌNH TRẠNG BỆNH NHÂN ĐIỀU TRỊ TẠI BỆ

2. Chèn thêm dòng có STT là 2 và ghi nhận các thông tin tương ứng với các cột (ở bảng trên) như sau:

3. Chèn thêm cột NGÀY XUẤT VIỆN của các bệnh nhân và ghi nhận các thông tin tương ứng với STT bệnh nhâ

4. Đổi tên sheet1 thành dieu tri. Lưu tập tin với các phần mở rộng: hotensinhvien.xls; hotensinhvien.xlsx; hotensi

Bài 1b. Khám phá một số chức năng sau

1 Format Painter
2 Paste Special
3 Find, Replace
4 Go to Special
5 Clear
6 Row Height
7 Group
8 Data Validation
9 Remove Duplicates
10 Freeze Panes
11 Shapes
12 Text Box
13 Protect Sheet
BỆNH NHÂN ĐIỀU TRỊ TẠI BỆNH VIỆN Z

(ở bảng trên) như sau:

g tin tương ứng với STT bệnh nhân như sau:

en.xls; hotensinhvien.xlsx; hotensinhvien.pdf trong thư mục D:\(TEN CUA SINH VIEN)
Bài 2. Hoàn thành bảng sau
BẢNG TÍNH VIỆN PHÍ

Bảng 1. Thống kê
Số ngày
Giá trị đặc trưng Tuổi nằm viện
Viện phí
Trung bình (Average)
Độ lệch chuẩn (Stdev)
Trung vị (Median)
Yếu vị (Mode)
GTLN (Max)
GTNN (Min)

Bảng 3. Tình trạng bảo hiểm


Bảo hiểm Số lượng Tỷ lệ Bảng 4. Tiề
Có bảo hiểm
Không bảo hiểm TỔNG TIỀN
Tổng VIỆN PHÍ

Bảng 5. Phân bố độ tuổi


Độ tuổi Tần số Tỷ lệ
25-29
30-34
35-39
40-44
45-49
50-54
55+

Yêu cầu:
1. Điền giá trị cột BẢO HIỂM:
- Nếu 2 ký tự đứng trước MÃ SỐ BỆNH NHÂN là “BH” thì ghi là: Có bảo hiểm
- Nếu 2 ký tự đứng trước MÃ SỐ BỆNH NHÂN là “KH” thì ghi là: Không bảo hiểm
2. Tính cột SỐ NGÀY NẰM VIỆN: Nếu nhập viện và ra viện cùng ngày thì được tính là 1 ngày, các trường hợp còn
VIỆN = NGÀY RA VIỆN - NGÀY NHẬP VIỆN
3. Điền giá trị cột ĐƠN GIÁ NGÀY (theo 2 cách): Dựa vào SỐ NGÀY NẰM VIỆN và BẢNG ĐƠN GIÁ. Nếu bệ
giảm 50% so với đơn giá bình thường.
4. Tính giá trị cột VIỆN PHÍ = SỐ NGÀY NẰM VIỆN x ĐƠN GIÁ NGÀY.
5. Hoàn thành các bảng 1, 3, 4, 5.
6. Định dạng dấu phân cách hàng ngàn và thêm chữ VNĐ cho các ô liên quan đến tiền viện phí. (VD: 1,000,000 VNĐ

7. Vẽ biểu đồ biểu diễn kết quả của bảng 5


Bảng 2. Đơn giá
SỐ NGÀY ĐƠN GIÁ
1 đến 4 150,000
5 đến 9 120,000
> 10 100,000

Bảng 4. Tiền viện phí


Có đóng bảo hiểm
Không bảo hiểm
Tổng cộng
ngày, các trường hợp còn lại thì SỐ NGÀY NẰM

BẢNG ĐƠN GIÁ. Nếu bệnh nhân bảo hiểm thì được

phí. (VD: 1,000,000 VNĐ)


Bài 3. Cho bảng sau

BẢNG TÌNH TRẠNG BỆNH N


STT HỌ ĐỆM TÊN TUỔI GIỚI
1 Nguyễn Hoàng A 8 1
2 Quách Minh B 1.5 1
3 Bùi Trọng B 11 1
4 Nguyễn Trọng C 6.5 1
5 Hoàng Thúy D 7 2
6 Trần Thanh D 12 2
7 Đỗ Thị Minh E 8 2
8 Tạ Hữu E 3.5 1
9 Trần Minh E 8 1
10 Đỗ Quốc F 2.5 1
11 Trần Thị Mai F 13 2
12 Lê Hữu G 0.5 2
13 Nguyễn Thị Thu H 6 2
14 Đỗ Văn H 2 1
15 Nguyễn Thị Thu I 2 2
16 Nguyễn Trọng J 4.5 1
17 Quách Lan K 0.3 2
18 Lê Phương K 14 2
19 Nguyễn Thị Thu O 3 2
20 Nguyễn Quỳnh P 4 2
21 Nguyễn Nhật Q 7.5 1
22 Vũ Thúy R 1.5 2
23 Hoàng R 10 1
24 Nguyễn Thành S 10 1
25 Nguyễn Tiến T 12 1
26 Nguyễn Minh U 1.1 1
27 Lê Ngọc V 5 2
28 Nguyễn Thị X 0.5 2
29 Nguyễn Nam X 6 1
30 Trần Đức Y 13 1

TRONG ĐÓ:
Tuổi: đơn vị là năm
Giới: 1= nam; 2= nữ
Vàng da: 1= nhẹ; 2 = vừa; 3= nặng
Sốt: 1= không số; 2=sốt nhẹ; 3=sốt cao
Xuất huyết: TRUE: có xuất huyết; FALSE: không xuất huyết
Tinh thần: 1= tỉnh táo; 2= tiền hôn mê; 3= hôn mê
KQĐT (kết quả điều trị): 1= khỏi; 2= đỡ; 3= thất bại
Nhóm: 1= Hôn mê gan do bệnh cấp tính; 2=hôn mê gan do bệnh mạn tính

Yêu cầu
1 Sử dụng chức năng Form:
(a) Tìm kiếm thông tin bệnh nhân có số thứ tự 20;
(b) Thêm thông tin các bệnh nhân:
STT HỌ ĐỆM TÊN TUỔI
31 Nguyễn Văn Z 5
32 Lê Văn V 4

2 Sử dụng chức năng Freeze Panes để cố định dòng/cột khi nhập dữ liệu
3 Sử dụng chức năng Data Validtion để tạo các rằng buộc khi nhập dữ liệu
4 Sử dụng chức năng SORT, sắp xếp thông tin các bệnh nhân thoả:
(a) Tăng theo tuổi;
(b) Tăng theo tuổi và giảm theo BC
5 Sử dụng chức năng AutoFilter:
(a) Lọc những bệnh nhân ở TP. Hồ Chí Minh có tuổi <=5;
(b) Lọc những bệnh nhân nữ, bị xuất huyết và SGOT<=35;
(c) Lọc những bệnh nhân nhập viện từ tháng 8/2014 đến 12/2014.
6 Sử dụng chức năng Condittional Formatting
(a) Định dạng chữ màu đen đậm, nền màu vàng cho các thông tin của bệnh nhân có
(b) Tạo các định dạng khác nhau cho các dòng chẵn, lẽ (gợi ý: Mod(row(),2)>0)
7 Sử dụng chức năng PIVOT TABLE, hoàn thành bảng các giá trị của Tuổi theo kết quả điều trị

Số ca Trung bình Độ lệch chuẩn


Khỏi
Đỡ
Thất bại
Tương tự, Lập bảng các giá trị như trên, cho các trường hợp: BC, SGOT, SGPT theo kết quả điều trị
8 Sử dụng chức năng PIVOT TABLE, hoàn thành bảng phân bố bảng tần số và tỷ lệ của kết quả quả điều trị theo t

Khỏi Đỡ Thất bại


Không sốt
Sốt nhẹ
Sốt cao
Tổng
Vẽ biểu đồ thích hợp biểu diễn kết quả trong bảng trên.
TÌNH TRẠNG BỆNH NHÂN ĐIỀU TRỊ TẠI BỆNH VIỆN Z
ĐỊA XUẤT TINH
NGÀY VÀO VIỆN SỐT VÀNG DA
PHƯƠNG HUYẾT THẦN
Tây Ninh 8/5/2015 3 2 0 1
Tiền Giang 11/4/2014 3 3 0 2
Tiền Giang 12/11/2013 3 2 1 2
Tiền Giang 12/9/2014 2 3 1 2
Đồng Nai 8/15/2014 1 3 0 1
Tây Ninh 1/3/2014 2 3 0 3
TP. Hồ Chí Minh 15/10/2014 2 3 0 3
TP. Hồ Chí Minh 12/3/2013 2 3 1 3
TP. Hồ Chí Minh 7/3/2015 3 1 0 1
TP. Hồ Chí Minh 23/10/2014 2 3 0 2
Tiền Giang 12/3/2011 2 2 0 2
Long An 4/3/2014 1 3 0 2
Tiền Giang 12/3/2014 2 2 1 2
Long An 9/8/2014 3 3 0 1
Tây Ninh 11/3/2014 3 3 0 1
Đồng Nai 3/3/2011 1 3 0 2
Đồng Nai 7/3/2015 1 3 1 2
Đồng Nai 12/9/2011 2 2 1 3
Tây Ninh 10/4/2014 1 2 1 2
Tây Ninh 12/11/2013 2 3 1 1
Long An 10/8/2014 3 2 1 3
Tây Ninh 1/3/2014 2 3 1 2
TP. Hồ Chí Minh 6/3/2015 3 3 0 3
Tây Ninh 5/3/2015 2 3 1 2
Long An 12/9/2011 1 3 0 1
Đồng Nai 12/9/2014 3 3 0 2
Đồng Nai 5/4/2014 1 3 1 2
TP. Hồ Chí Minh 10/3/2014 1 2 1 2
Tiền Giang 7/9/2012 2 3 1 3
Long An 7/19/2013 3 3 1 2
ĐỊA NGÀY VÀO XUẤT
GIỚI SỐT VÀNG DA
PHƯƠNG VIỆN HUYẾT
2 Long An 10/5/2015 2 3 0
1 Đồng Nai 5/4/2014 2 2 1

bệnh nhân có tình trạng sốt cao;

Tuổi theo kết quả điều trị

Trung vị Min Max

OT, SGPT theo kết quả điều trị


tần số và tỷ lệ của kết quả quả điều trị theo tình trạng sốt

Tổng
VIỆN Z
BC SGOT SGPT KQĐT NHÓM
13 34 27 2 1
13 26 17 3 2
4.3 47 109 3 1
13 25 63 1 1
14 45 36 3 2
31 34 28 2 2
2.3 31 14 1 1
14 18 12 2 1
4.1 38 21 1 1
12 39 72 2 2
12 15 18 1 1
29 45 26 1 1
15 92 122 3 1
12 28 21 2 1
13 23 20 1 1
41 41 37 2 2
45 28 36 3 1
10 34 27 2 1
8.7 25 25 3 1
13 103 122 2 1
11 72 109 3 1
8.7 78 135 2 1
10 80 105 2 1
18 24 29 3 1
13 38 15 2 1
16 82 81 3 2
12 68 120 3 2
14 28 41 2 2
15 34 60 2 1
8.6 33.3 24 2 1
TINH
BC SGOT SGPT KQĐT NHÓM
THẦN
2 15 33 12 1 2
1 11 60 19 3 1
Bài 4. Vẽ các biểu đồ sau

Vẽ biểu đồ tình hình mắc và tử vong do sốt rét giai đoán 2010 -2014
Năm 2010 2011 2012
Số ca tử vong do sốt rét 21 14 8
Tỷ lệ mới mắc sốt rét/100 000 dân 62 51 49

Số lượt KCB bình quân/năm theo 6 nhóm, 2014 Phần trăm


Các nhóm còn lại (tự nguyện) 4.34
Học sinh, sinh viên 0.76
Trẻ em dưới 6 tuổi 1.73
Nghèo và cận nghèo 1.43
Hưu trí, đối tượng bảo trợ xã hội 3.43
Cán bộ nhà nước và lao động chính thức 2.03
Chung 2.11

Stt tuoithai tl_sosinh


1 37.74 2410
2 39.15 2977
3 35.72 2100
4 37.86 3260
5 40.06 3750
6 38.81 3200
7 40.35 3675
8 41.86 3640
9 41.06 3771
10 41.29 3950
11 39.51 3400
12 39.15 3100
13 39.29 3100
14 40.58 4020
15 38.58 2730
16 39.72 3000
17 39.44 3040
18 39.51 3660
19 38.94 3040
20 39.72 3340
21 39.35 3620
22 39.29 3800
23 41.00 3570
24 39.72 3280
25 38.52 3700
26 39.37 2900
27 38.72 3300
28 39.01 2500
29 39.72 3745
30 39.86 2840
31 40.51 3150
32 39.29 3580
33 38.72 3790
34 36.86 3175
35 40.80 3740
36 40.23 1780
37 40.37 4026
38 39.72 3940
39 38.37 2892
40 39.15 3450
41 36.72 2390
42 39.92 3910
43 39.37 3500
44 40.15 3570
45 41.29 3660
46 33.60 1920
47 39.15 3280
48 39.44 3000
49 40.06 3060
50 40.01 2940
2013 2014
6 6
39 27

LỚP BẮT ĐẦU KẾT THÚC THI


TH_KXNK 10/3/2017 11/7/2017 11/21/2017
TK_CNĐD VLVH (IV) 8/30/2017 11/2/2017 11/24/2017
TK_CNĐD (III) 8/31/2017 11/9/2017 12/29/2017
TH_YT 10/3/2017 12/15/2017 1/2/2018
TH_XN,KT,DD 10/2/2017 12/18/2017 1/22/2018
TH_YCQ 1/11/2018 4/27/2018 5/5/2018

GT
Nữ
Nữ
Nữ
Nam
Nữ
Nữ
Nam
Nam
Nam
Nam
Nữ
Nam
Nam
Nam
Nữ
Nam
Nữ
Nữ
Nam
Nữ
Nam
Nam
Nam
Nữ
Nam
Nữ
Nam
Nữ
Nam
Nữ
Nữ
Nam
Nam
Nữ
Nam
Nam
Nữ
Nam
Nữ
Nữ
Nữ
Nam
Nam
Nữ
Nam
Nam
Nam
Nữ
Nam
Nữ
Bài 5. Định dạng trang in sau đây thoả các yêu cầu
1 Sử dụng chức năng Print Preview, căn các cột vừa trang in
2 Page setup:
Footer (center section: số trang/tổng số trang; right section: tên lớp)
Center on Page = Horizontally
Adjust = 95 %
Giữ dòng: TT, MSHV,… hiển thị ở các trang in

DANH SÁCH & BẢNG ĐIỂM LỚP CHUYÊN KHOA I - NK: 2016 - 2018
Chuyên ngành: NỘI TỔNG QUÁT
MÔN THI:
NGÀY THI: LẦN:

ĐIỂM TH
TT MSHV HỌ TÊN P NG.SINH
LT

1 00.14.01.16.01 Nguyễn Hoàng Tuấn Anh Nam 07/10/1986

2 00.14.01.16.02 Kim Thành Bảo Nam 01/04/1982

3 00.14.01.16.03 Nguyễn Quốc Cường Nam 09/04/1983

4 00.14.01.16.04 Nguyễn Thị Nhã Diễm Nữ 05/10/1977

5 00.14.01.16.05 Trần Minh Đức Nam 23/03/1990

6 00.14.01.16.06 Trương Anh Dũng Nam 10/11/1991

7 00.14.01.16.07 Huỳnh Đức Duy Nam 03/01/1991

8 00.14.01.16.08 Nguyễn Hoàng Duyên Nam 1982

9 00.14.01.16.09 Lê Huy Hà Nam 30/04/1976

10 00.14.01.16.10 Nguyễn Minh Hảo Nam 24/03/1991

11 00.14.01.16.11 Đào Thế Hiển Nam 27/09/1991

12 00.14.01.16.12 Nguyễn Thành Hiếu Nam 11/09/1987

13 00.14.01.16.13 Nguyễn Trịnh Liên Hương Nữ 12/07/1984

14 00.14.01.16.14 Nguyễn Xuân Hữu Nam 13/09/1986

15 00.14.01.16.15 Nguyễn Đức Huy Nam 25/10/1991

16 00.14.01.16.16 Nguyễn Hồng Loan Nữ 16/10/1991

17 00.14.01.16.17 Tô Thị Khánh Ly Nữ 25/12/1990

21 / 26
18 00.14.01.16.18 Dương Thị Nhật Minh Nữ 03/02/1990

19 00.14.01.16.19 Phạm Quốc Nam Nam 03/02/1987

20 00.14.01.16.20 Võ Thị Huỳnh Nga Nữ 09/08/1978

21 00.14.01.16.21 Trần Nhân Nghĩa Nam 24/12/1981

22 00.14.01.16.22 Nguyễn Thị Như Ngọc Nữ 30/10/1989

23 00.14.01.16.23 Lương Thị Nguyệt Nữ 25/05/1990

24 00.14.01.16.24 Phạm Kim Hồng Phúc Nữ 19/04/1990

25 00.14.01.16.25 Nguyễn Thị Cẩm Quỳnh Nữ 14/07/1981

26 00.14.01.16.26 Nguyễn Ngọc Sang Nam 22/11/1986

27 00.14.01.16.27 Nguyễn Chánh Bảo Sơn Nam 01/10/1986

28 00.14.01.16.28 Lê Nguyễn Hữu Tài Nam 13/11/1991

29 00.14.01.16.29 Võ Anh Tài Nam 09/03/1991

30 00.14.01.16.30 Phạm Hồng Thắm Nữ 20/01/1982

31 00.14.01.16.31 Phan Thanh Thư Nữ 18/02/1982

32 00.14.01.16.32 Cao Hoàng Tiến Nam 04/01/1989

33 00.14.01.16.33 Trần Văn Toàn Nam 12/11/1989

34 00.14.01.16.34 Bảo Huyền Tôn Nữ Thùy Trâm Nữ 05/10/1981

35 00.14.01.16.35 Trần Tú Trân Nữ 02/06/1981

36 00.14.01.16.36 Huỳnh Thị Thùy Trang Nữ 01/11/1987

37 00.14.01.16.37 Lê Thị Minh Trang Nữ 30/10/1986

38 00.14.01.16.38 Trần Thu Trang Nữ 06/07/1982

39 00.14.01.16.39 Dương Toàn Trung Nam 07/11/1986

40 00.14.01.16.40 Nguyễn Bửu Vân Nữ 06/11/1991

41 00.14.01.16.41 Nguyễn Thị Tường Vân Nữ 01/12/1983

42 00.14.01.16.42 Ngô Thị Tường Vi Nữ 20/02/1983

22 / 26
43 00.14.01.16.43 Huỳnh Thị Như Ý Nữ 27/02/1991

Tổng số: …………………….. Ngày …………. tháng


Hiện diện: …………………… CHỦ NHIỆM BỘ MÔN
Vắng mặt:…………………….

23 / 26
018

ĐIỂM THI
GHI CHÚ
TH TB

24 / 26
25 / 26
……. tháng …………. Năm 20……
M BỘ MÔN

26 / 26

You might also like