Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 17

Công an tinh Nam Định Thống kê hộ khẩu, nhân khẩu tháng 02 năm 2019 Mẫu HK15 ban hành

Phòng CSQLHC về TTXH (Từ ngày 16/01/2019 đến ngày 16/02/2019 ) Theo TT số 36/2014/TT/BCA
Ngày 09/09/2014
I. Hộ nhân khẩu hiện đang cư trú: Tổng số: 614.604 hộ; 2.087.878 nhân khẩu.
Trong đó: 249.908 NK Thành thị; 985.288 NK nữ; 1.380.069 NK từ 14 tuổi trở lên.

II. Các loại hộ, nhân khẩu

Hộ, nhân khẩu đăng ký thường trú


Không cư trú tại nơi đã đăng ký thường trú
Tổng số
Tổng số
NK Thành NK từ 14 tuổi
NK từ 14 tuổi NK Nữ
Hộ NK NK Thành thị NK Nữ Hộ NK thị trở lên
trở lên
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

625.059 2.148.056 247.452 1.006.315 1.430.635 20.918 85.289 2.778 39.189 58.737

Hộ, nhân khẩu đăng ký thường trú


Không cư trú tại nơi đã đăng ký thường trú
Đi ngoài tỉnh Đi ngoài huyện trong tỉnh Đi ngoài xã trong huyện
Tổng số NK NK từ Tổng số NK NK từ Tổng số NK NK từ
thành NK nữ 14 tuổi thành NK nữ 14 tuổi thành NK nữ 14 tuổi
Hộ NK Hộ NK Hộ NK
thị trở lên thị trở lên thị trở lên
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
13.504 68.936 903 29.956 64.945 5.602 19.371 77 9.040 11.213 2.540 7.941 1.639 4.005 5.016
Hộ, nhân khẩu đăng ký tạm trú
Ngoài tỉnh đến Ngoài huyện trong tỉnh đến
Tổng số NK từ
NK Tổng số NK NK từ Tổng số NK
NK nữ 14 tuổi NK từ 14
Hộ NK thành thị Hộ NK thành NK nữ 14 tuổi Hộ NK thành NK nữ
trở lên tuổi trở lên
thị trở lên thị
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
7.501 22.198 10.078 11.718 15.436 3.049 8.758 3.359 8.929 14.379 2.813 8.343 4.799 5.871 11.405

Nhân khẩu tạm


HỘ NHÂN KHẨU ĐĂNG KÝ TẠM TRÚ NHÂN KHẨU LƯU TRÚ
vắng
Ngoài xã trong huyện đến Trong đó Đôi tượng
Tổng số quản lý
NK từ 14 Cơ sở cho
NK Thành Tổng số Hộ gia Tổng số Nữ
NK nữ tuổi trở thuê lưu Nữ
NK thị đình
Hộ lên trú
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52
1.650 5.109 2.181 2.575 4.371 771 3.600 1.543 1.076 210 553
III.KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CƯ TRÚ
ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ XÓA ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ
Tổng số Ngoài tỉnh đến Tổng số Trong đó
Định cư Đăng ký
NK mới Tuyển Hủy kết Định cư ở
nước ngoài Chết, mất thường trú
Hộ NK sinh Hộ NK Hộ NK dụng vào quả đăng nước ngoài
về (NK) tích ở nơi cư trú
CA, QĐ ký về
mới
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
445 2.200 1.264 102 351 0 311 1.569 578 0 0 0 991
CẤP GIẤY CHUYỂN HỘ KHẨU CẤP MỚI, CẤP LẠI, CẤP ĐỔI, TÁCH SỔ HỘ KHẨU ĐIỀU CHỈNH
Tổng số Đi ngoài tỉnh Trong đó THAY ĐỔI
Tổng số (trường hợp)
Hộ NK Hộ NK Cấp mới Cấp lại Cấp đổi Tách sổ
14 15 16 17 18 19 20 21 22 23
174 1.290 177 966 814 201 177 191 245 746
ĐĂNG KÝ TẠM TRÚ TIẾP NHẬN THÔNG BÁO LƯU TRÚ KHAI BÁO TẠM VẮNG
Tổng số Ngoài tỉnh đến Cấp sổ tạm Gia hạn tạm Tổng số Hình thức thông báo
Tổng số Nữ
Hộ NK Hộ NK trú trú (NK) Trực tiếp Điện thoại Qua mạng
24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
198 491 67 187 164 22 4.075 3.828 223 24 208 50
IV. KIỂM TRA, XỬ LÝ VI PHẠM VÀ GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
KIỂM TRA CƯ TRÚ XỬ LÝ VI PHẠM GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO (trường hợp)
Trong đó Trong đó Hủy kết Khiếu nại Tố cáo
Tổng số
Cơ sở cho Tổng số Phạt tiền quả đăng
(lượt) Hộ gia đình Cơ sở khác Cảnh cáo ký Nhận Giải quyết Nhận Giải quyết
thuê lưu trú Trường hợp Số tiền
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
1.651 1.178 464 9 14 1 13 2.600.000 0 0 0 0 0
V. CÔNG TÁC TÀNG THƯ HỒ SƠ HỘ KHẨU: Tổng số hồ sơ hộ khẩu đã lập: ……………….…………. Hộ; ……………..…………… nhân khẩu. Tổng số đã lập phiêu HK06: ……………………..
KẾT QUẢ CÔNG TÁC TÀNG THƯ HỒ SƠ HỘ KHẨU PHƯƠNG TIỆN, NƠI LƯU TRỮ
Tra cứu, khai thác thông Diện tích
Hồ sơ HK đã lập Số Cập nhật thông tin HKNK Nhận Chuyển Tủ, giá hồ sơ Máy vi tính
phiếu tin nơi lưu trữ
Trong đó HSHK HSHK Trong đó Diện
HK06 Tổng Hiện Hiện Thiếu
Hộ NK đã lập Thông tin về đến đi số ĐKQL Yêu cầu có
Thiếu

Thiếu tích
(m2)
Tổng số Bản khai NK (m2)
đối tượng cư trú nghiệp vụ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
21 207 8 10 10 0 5 128 769 754 15 1 40 2 35
Nam Định, ngày 20 tháng 02 năm 2019
Cán bộ lập thống kê KT Trưởng Phòng CSQLHC về TTXH
Phó Trưởng Phòng CSQLHC về TTXH
Phạm Thị Thúy Thượng tá Nguyễn Trường Sơn

Công an tinh Nam Định Thống kê hộ khẩu, nhân khẩu tháng 01 năm 2016 Mẫu HK15 ban hành
Phòng CSQLHC về TTXH (Từ ngày 16/12/2015 đến ngày 16/01/2016 ) Theo TT số 36/2014/TT/BCA
Ngày 09/09/2014
I. Hộ nhân khẩu hiện đang cư trú: Tổng số: 584.256 hộ; 1.998.439 nhân khẩu.
Trong đó: 249.743 NK Thành thị; 981.435 NK nữ; 1.384.896 NK từ 14 tuổi trở lên.

II. Các loại hộ, nhân khẩu


Hộ, nhân khẩu đăng ký thường trú
Không cư trú tại nơi đã đăng ký thường trú
Tổng số
Tổng số
NK Thành NK từ 14 tuổi
NK từ 14 tuổi NK Nữ
Hộ NK NK Thành thị NK Nữ Hộ NK thị trở lên
trở lên
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

586.993 2.035.532 248.485 1.001.300 1.424.090 7.615 58.833 2.541 30.353 53.912

Hộ, nhân khẩu đăng ký thường trú


Không cư trú tại nơi đã đăng ký thường trú
Đi ngoài tỉnh Đi ngoài huyện trong tỉnh Đi ngoài xã trong huyện
Tổng số NK NK từ Tổng số NK NK từ Tổng số NK NK từ
thành NK nữ 14 tuổi thành NK nữ 14 tuổi thành NK nữ 14 tuổi
Hộ NK Hộ NK Hộ NK
thị trở lên thị trở lên thị trở lên
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
4.709 44.636 1.017 22.354 43.583 1.065 5.985 51 2.998 4.922 1.252 4.699 1.473 2.520 3.115
Hộ, nhân khẩu đăng ký tạm trú
Ngoài tỉnh đến Ngoài huyện trong tỉnh đến
Tổng số NK từ
NK Tổng số NK NK từ Tổng số NK
NK nữ 14 tuổi NK từ 14
Hộ NK thành thị Hộ NK thành NK nữ 14 tuổi Hộ NK thành NK nữ
trở lên tuổi trở lên
thị trở lên thị
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
4.384 15.584 7.850 7.227 4.010 1.972 7.543 2.275 2.489 4.389 1.834 6.658 4.437 2.957 5.115

Nhân khẩu tạm


HỘ NHÂN KHẨU ĐĂNG KÝ TẠM TRÚ NHÂN KHẨU LƯU TRÚ
vắng
Đôi tượng
Ngoài xã trong huyện đến Trong đó
quản lý
Tổng số NK từ 14 Cơ sở cho
NK Thành Tổng số Hộ gia Tổng số Nữ
NK nữ tuổi trở thuê lưu Nữ
NK thị đình
Hộ lên trú
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52
1.104 3.222 1.284 2.269 68.413 701 67.727 30.852 3.070 1.005 1.775

III.KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CƯ TRÚ


ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ XÓA ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ
Tổng số Ngoài tỉnh đến Tổng số Trong đó
Định cư Đăng ký
NK mới Tuyển Hủy kết Định cư ở
nước ngoài Chết, mất thường trú
Hộ NK sinh Hộ NK Hộ NK dụng vào quả đăng nước ngoài
về (NK) tích ở nơi cư trú
CA, QĐ ký về
mới
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
723 2.620 1.580 140 388 0 285 1.359 641 0 0 0 1.600
CẤP GIẤY CHUYỂN HỘ KHẨU CẤP MỚI, CẤP LẠI, CẤP ĐỔI, TÁCH SỔ HỘ KHẨU ĐIỀU CHỈNH
Tổng số Đi ngoài tỉnh Trong đó THAY ĐỔI
Tổng số (trường hợp)
Hộ NK Hộ NK Cấp mới Cấp lại Cấp đổi Tách sổ
14 15 16 17 18 19 20 21 22 23
288 1.240 206 636 1.669 356 449 483 381 323
ĐĂNG KÝ TẠM TRÚ TIẾP NHẬN THÔNG BÁO LƯU TRÚ KHAI BÁO TẠM VẮNG
Tổng số Ngoài tỉnh đến Cấp sổ tạm Gia hạn tạm Tổng số Hình thức thông báo
Tổng số Nữ
Hộ NK Hộ NK trú trú (NK) Trực tiếp Điện thoại Qua mạng
24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
80 562 20 123 107 10 4.567 2.817 1.840 0 178 46
IV. KIỂM TRA, XỬ LÝ VI PHẠM VÀ GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
KIỂM TRA CƯ TRÚ XỬ LÝ VI PHẠM GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO (trường hợp)
Trong đó Trong đó Hủy kết Khiếu nại Tố cáo
Tổng số
Cơ sở cho Tổng số Phạt tiền quả đăng
(lượt) Hộ gia đình Cơ sở khác Cảnh cáo ký Nhận Giải quyết Nhận Giải quyết
thuê lưu trú Trường hợp Số tiền
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
1.938 215 1.718 5 120 23 97 18.900.000 0 0 0 0 0
V. CÔNG TÁC TÀNG THƯ HỒ SƠ HỘ KHẨU: Tổng số hồ sơ hộ khẩu đã lập: ……………….…………. Hộ; ……………..…………… nhân khẩu. Tổng số đã lập phiêu HK06: ……………………. .
KẾT QUẢ CÔNG TÁC TÀNG THƯ HỒ SƠ HỘ KHẨU PHƯƠNG TIỆN, NƠI LƯU TRỮ
Tra cứu, khai thác thông Diện tích
Hồ sơ HK đã lập Số Cập nhật thông tin HKNK Nhận Chuyển Tủ, giá hồ sơ Máy vi tính
phiếu tin nơi lưu trữ
HK06 Trong đó HSHK HSHK Trong đó Diện
Tổng Hiện Hiện Thiếu
Hộ NK đã lập Thông tin về đến đi số ĐKQL Yêu cầu có
Thiếu

Thiếu tích
(m2)
Tổng số Bản khai NK (m2)
đối tượng cư trú nghiệp vụ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
143 530 27 62 62 0 149 86 79 71 8 25 100 0 20 120 540
Nam Định, ngày 25 tháng 01 năm 2016
Cán bộ lập thống kê Trưởng Phòng CSQLHC về TTXH
Phạm Thị Thúy Thượng tá: Nguyễn Văn Chiến

Công an tinh Nam Định Thống kê hộ khẩu, nhân khẩu tháng 02 năm 2016 Mẫu HK15 ban hành
Phòng CSQLHC về TTXH (Từ ngày 16/01/2016 đến ngày 16/02/2016 ) Theo TT số 36/2014/TT/BCA
Ngày 09/09/2014
I. Hộ nhân khẩu hiện đang cư trú: Tổng số: 583.930 hộ; 1.996.371 nhân khẩu.
Trong đó: 250.079 NK Thành thị; 981.577 NK nữ; 1.383.310 NK từ 14 tuổi trở lên.

II. Các loại hộ, nhân khẩu


Hộ, nhân khẩu đăng ký thường trú
Không cư trú tại nơi đã đăng ký thường trú
Tổng số
Tổng số
NK Thành NK từ 14 tuổi
NK từ 14 tuổi NK Nữ
Hộ NK NK Thành thị NK Nữ Hộ NK thị trở lên
trở lên
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

586.699 2.035.532 248.836 1.001.120 1.422.178 7.485 57.972 2.279 29.973 51.929

Hộ, nhân khẩu đăng ký thường trú


Không cư trú tại nơi đã đăng ký thường trú
Đi ngoài tỉnh Đi ngoài huyện trong tỉnh Đi ngoài xã trong huyện
Tổng số NK NK từ Tổng số NK NK từ Tổng số NK NK từ
thành NK nữ 14 tuổi thành NK nữ 14 tuổi thành NK nữ 14 tuổi
Hộ NK Hộ NK Hộ NK
thị trở lên thị trở lên thị trở lên
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
4.246 44.389 830 22.264 43.457 1.062 5.781 47 2.780 4.720 1.251 4.572 1.402 2.489 3.066
Hộ, nhân khẩu đăng ký tạm trú
Ngoài tỉnh đến Ngoài huyện trong tỉnh đến
Tổng số NK từ
NK Tổng số NK NK từ Tổng số NK
NK nữ 14 tuổi NK từ 14
Hộ NK thành thị Hộ NK thành NK nữ 14 tuổi Hộ NK thành NK nữ
trở lên tuổi trở lên
thị trở lên thị
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
4.240 15.508 7.660 8.599 12.258 1.477 5.228 2.073 2.721 4.589 1.795 6.531 4.301 2.909 5.092

Nhân khẩu tạm


HỘ NHÂN KHẨU ĐĂNG KÝ TẠM TRÚ NHÂN KHẨU LƯU TRÚ Đôi tượng
vắng
quản lý
Ngoài xã trong huyện đến Trong đó
Tổng số Tổng số Nữ
Tổng số NK nữ Nữ
NK từ 14 Cơ sở cho
NK Thành Hộ gia
NK tuổi trở thuê lưu
Hộ thị đình
lên trú
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52
1.089 3.223 1.214 2.274 67.349 678 66.671 30.817 3.059 1.025 1.795

III.KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CƯ TRÚ


ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ XÓA ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ
Tổng số Ngoài tỉnh đến Tổng số Trong đó
Định cư Đăng ký
NK mới Tuyển Hủy kết Định cư ở
nước ngoài Chết, mất thường trú
Hộ NK sinh Hộ NK Hộ NK dụng vào quả đăng nước ngoài
về (NK) tích ở nơi cư trú
CA, QĐ ký về
mới
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
690 2.307 1.324 143 362 1 276 1.417 705 33 0 1 1.512
CẤP GIẤY CHUYỂN HỘ KHẨU CẤP MỚI, CẤP LẠI, CẤP ĐỔI, TÁCH SỔ HỘ KHẨU ĐIỀU CHỈNH
Tổng số Đi ngoài tỉnh Trong đó THAY ĐỔI
Tổng số (trường hợp)
Hộ NK Hộ NK Cấp mới Cấp lại Cấp đổi Tách sổ
14 15 16 17 18 19 20 21 22 23
268 1.013 262 667 1.914 346 551 590 427 316
ĐĂNG KÝ TẠM TRÚ TIẾP NHẬN THÔNG BÁO LƯU TRÚ KHAI BÁO TẠM VẮNG
Tổng số Ngoài tỉnh đến Cấp sổ tạm Gia hạn tạm Tổng số Hình thức thông báo
Tổng số Nữ
Hộ NK Hộ NK trú trú (NK) Trực tiếp Điện thoại Qua mạng
24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
104 612 21 100 91 115 12.327 10.481 1.846 0 172 48
IV. KIỂM TRA, XỬ LÝ VI PHẠM VÀ GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
KIỂM TRA CƯ TRÚ XỬ LÝ VI PHẠM GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO (trường hợp)
Trong đó Trong đó Hủy kết Khiếu nại Tố cáo
Tổng số
Cơ sở cho Tổng số Phạt tiền quả đăng
(lượt) Hộ gia đình Cơ sở khác Cảnh cáo ký Nhận Giải quyết Nhận Giải quyết
thuê lưu trú Trường hợp Số tiền
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
929 194 1.734 6 75 32 42 9.700.000 0 0 0 0 0
Tổng số hồ sơ hộ khẩu đã lập: ……………….…………. Hộ; ……………..
V. CÔNG TÁC TÀNG THƯ HỒ SƠ HỘ KHẨU:
…………… nhân khẩu. Tổng số đã lập phiêu HK06: ……………………..
KẾT QUẢ CÔNG TÁC TÀNG THƯ HỒ SƠ HỘ KHẨU PHƯƠNG TIỆN, NƠI LƯU TRỮ
Tra cứu, khai thác thông Diện tích
Hồ sơ HK đã lập Số Cập nhật thông tin HKNK Nhận Chuyển Tủ, giá hồ sơ Máy vi tính
phiếu tin nơi lưu trữ
Trong đó HSHK HSHK Trong đó Diện
HK06 Tổng Hiện Hiện Thiếu
Hộ NK đã lập Thông tin về đến đi số ĐKQL Yêu cầu có
Thiếu

Thiếu tích
(m2)
Tổng số Bản khai NK (m2)
đối tượng cư trú nghiệp vụ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
144 526 28 150 150 0 159 94 79 71 8 25 100 0 20 120 540
Nam Định, ngày 25 tháng 02 năm 2016
Cán bộ lập thống kê Phó Phòng CSQLHC về TTXH

Phạm Thị Thúy Trung tá: Nguyễn Trường Sơn


Công an tinh Nam Định Thống kê hộ khẩu, nhân khẩu tháng 03 năm 2016 Mẫu HK15 ban hành
Phòng CSQLHC về TTXH (Từ ngày 16/02/2016 đến ngày 16/03/2016 ) Theo TT số 36/2014/TT/BCA
Ngày 09/09/2014
I. Hộ nhân khẩu hiện đang cư trú: Tổng số: 584.429 hộ; 2.001.149 nhân khẩu.
Trong đó: 236.650 NK Thành thị; 984.873 NK nữ; 1.013.069 NK từ 14 tuổi trở lên.

II. Các loại hộ, nhân khẩu


Hộ, nhân khẩu đăng ký thường trú
Không cư trú tại nơi đã đăng ký thường trú
Tổng số
Tổng số
NK Thành NK từ 14 tuổi
NK từ 14 tuổi NK Nữ
Hộ NK NK Thành thị NK Nữ Hộ NK thị trở lên
trở lên
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

586.623 2.034.774 233.475 1.000.973 1.409.807 9.299 77.100 3.781 32.774 51.625

Hộ, nhân khẩu đăng ký thường trú


Không cư trú tại nơi đã đăng ký thường trú
Đi ngoài tỉnh Đi ngoài huyện trong tỉnh Đi ngoài xã trong huyện
Tổng số NK NK từ Tổng số NK NK từ Tổng số NK NK từ
thành NK nữ 14 tuổi thành NK nữ 14 tuổi thành NK nữ 14 tuổi
Hộ NK Hộ NK Hộ NK
thị trở lên thị trở lên thị trở lên
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
3.994 41.395 898 19.826 40.464 1.098 5.771 95 3.068 4.562 1.342 5.807 2.788 3.290 4.009
Hộ, nhân khẩu đăng ký tạm trú
Ngoài tỉnh đến Ngoài huyện trong tỉnh đến
Tổng số NK từ
NK Tổng số NK NK từ Tổng số NK
NK nữ 14 tuổi NK từ 14
Hộ NK thành thị Hộ NK thành NK nữ 14 tuổi Hộ NK thành NK nữ
trở lên tuổi trở lên
thị trở lên thị
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
5.087 21.644 12.948 9.364 16.271 1.800 7.770 4.073 3.726 6.310 2.056 8.680 5.937 4.293 6.733

Nhân khẩu tạm Đôi tượng


HỘ NHÂN KHẨU ĐĂNG KÝ TẠM TRÚ NHÂN KHẨU LƯU TRÚ
vắng quản lý
Ngoài xã trong huyện đến Tổng số Trong đó Tổng số Nữ
Tổng số NK từ 14 Cơ sở cho
NK Thành Hộ gia
NK nữ tuổi trở thuê lưu Nữ
NK thị đình
Hộ lên trú
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52
1.152 5.444 2.018 3.530 67.676 747 66.929 30.993 2.440 1.023 1.762

III.KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CƯ TRÚ


ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ XÓA ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ
Tổng số Ngoài tỉnh đến Tổng số Trong đó
Định cư Đăng ký
NK mới Tuyển Hủy kết Định cư ở
nước ngoài Chết, mất thường trú
Hộ NK sinh Hộ NK Hộ NK dụng vào quả đăng nước ngoài
về (NK) tích ở nơi cư trú
CA, QĐ ký về
mới
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
479 1.968 1.280 33 272 2 317 1.478 743 104 6 2 1.047
CẤP GIẤY CHUYỂN HỘ KHẨU CẤP MỚI, CẤP LẠI, CẤP ĐỔI, TÁCH SỔ HỘ KHẨU ĐIỀU CHỈNH
Tổng số Đi ngoài tỉnh Trong đó THAY ĐỔI
Tổng số (trường hợp)
Hộ NK Hộ NK Cấp mới Cấp lại Cấp đổi Tách sổ
14 15 16 17 18 19 20 21 22 23
333 1.181 310 903 1.757 265 526 568 398 825
ĐĂNG KÝ TẠM TRÚ TIẾP NHẬN THÔNG BÁO LƯU TRÚ KHAI BÁO TẠM VẮNG
Tổng số Ngoài tỉnh đến Cấp sổ tạm Gia hạn tạm Tổng số Hình thức thông báo
Tổng số Nữ
Hộ NK Hộ NK trú trú (NK) Trực tiếp Điện thoại Qua mạng
24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
83 428 42 148 250 37 63.644 63.340 388 0 226 79
IV. KIỂM TRA, XỬ LÝ VI PHẠM VÀ GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
KIỂM TRA CƯ TRÚ XỬ LÝ VI PHẠM GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO (trường hợp)
Trong đó Trong đó Hủy kết Khiếu nại Tố cáo
Tổng số
Cơ sở cho Tổng số Phạt tiền quả đăng
(lượt) Hộ gia đình Cơ sở khác Cảnh cáo ký Nhận Giải quyết Nhận Giải quyết
thuê lưu trú Trường hợp Số tiền
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
430 105 302 2 81 58 23 6.250.000 0 0 0 0 0
Tổng số hồ sơ hộ khẩu đã lập: ……………….…………. Hộ; ……………..
V. CÔNG TÁC TÀNG THƯ HỒ SƠ HỘ KHẨU:
…………… nhân khẩu. Tổng số đã lập phiêu HK06: ……………………..
KẾT QUẢ CÔNG TÁC TÀNG THƯ HỒ SƠ HỘ KHẨU PHƯƠNG TIỆN, NƠI LƯU TRỮ
Tra cứu, khai thác thông Diện tích
Hồ sơ HK đã lập Số Cập nhật thông tin HKNK Nhận Chuyển Tủ, giá hồ sơ Máy vi tính
phiếu tin nơi lưu trữ
Trong đó HSHK HSHK Trong đó Diện
HK06 Tổng Hiện Hiện Thiếu
Hộ NK đã lập Thông tin về đến đi số ĐKQL Yêu cầu có
Thiếu

Thiếu tích
(m2)
Tổng số Bản khai NK (m2)
đối tượng cư trú nghiệp vụ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
142 610 27 150 150 1 149 112 109 91 18 25 100 0 20 120 540
Nam Định, ngày 25 tháng 03 năm 2016
Cán bộ lập thống kê Phó Phòng CSQLHC về TTXH

Phạm Thị Thúy Trung tá: Nguyễn Trường Sơn

Công an tinh Nam Định Thống kê hộ khẩu, nhân khẩu tháng 04 năm 2016 Mẫu HK15 ban hành
Phòng CSQLHC về TTXH (Từ ngày 16/03/2016 đến ngày 16/04/2016 ) Theo TT số 36/2014/TT/BCA
Ngày 09/09/2014
I. Hộ nhân khẩu hiện đang cư trú: Tổng số: 588.226 hộ; 2.005.406 nhân khẩu.
Trong đó: 236.843 NK Thành thị; 983.898 NK nữ; 1.377.690 NK từ 14 tuổi trở lên.

II. Các loại hộ, nhân khẩu


Hộ, nhân khẩu đăng ký thường trú
Không cư trú tại nơi đã đăng ký thường trú
Tổng số
Tổng số
NK Thành NK từ 14 tuổi
NK từ 14 tuổi NK Nữ
Hộ NK NK Thành thị NK Nữ Hộ NK thị trở lên
trở lên
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

591.937 2.045.116 233.667 1.000.410 1.410.588 11.964 79.077 3.748 34.989 54.764

Hộ, nhân khẩu đăng ký thường trú


Không cư trú tại nơi đã đăng ký thường trú
Đi ngoài tỉnh Đi ngoài huyện trong tỉnh Đi ngoài xã trong huyện
Tổng số NK NK từ Tổng số NK NK từ Tổng số NK NK từ
thành NK nữ 14 tuổi thành NK nữ 14 tuổi thành NK nữ 14 tuổi
Hộ NK Hộ NK Hộ NK
thị trở lên thị trở lên thị trở lên
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
5.438 47.412 899 19.982 39.149 1.606 6.861 96 3.980 4.598 1.710 6.289 2.753 3.855 4.352
Hộ, nhân khẩu đăng ký tạm trú
Ngoài tỉnh đến Ngoài huyện trong tỉnh đến
Tổng số NK từ
NK Tổng số NK NK từ Tổng số NK
NK nữ 14 tuổi NK từ 14
Hộ NK thành thị Hộ NK thành NK nữ 14 tuổi Hộ NK thành NK nữ
trở lên tuổi trở lên
thị trở lên thị
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
5.293 22.024 12.571 9.604 17.204 1.727 7.702 4.075 3.470 6.251 2.149 9.192 5.939 4.374 6.787
Nhân khẩu tạm
HỘ NHÂN KHẨU ĐĂNG KÝ TẠM TRÚ NHÂN KHẨU LƯU TRÚ
vắng
Đôi tượng
Ngoài xã trong huyện đến Trong đó
quản lý
Tổng số NK từ 14 Cơ sở cho
NK Thành Tổng số Hộ gia Tổng số Nữ
NK nữ tuổi trở thuê lưu Nữ
NK thị đình
Hộ lên trú
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52
1.142 5.218 2.194 3.935 68.254 778 67.431 31.163 2.551 994 1.675

III.KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CƯ TRÚ


ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ XÓA ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ
Tổng số Ngoài tỉnh đến Tổng số Trong đó
Định cư Đăng ký
NK mới Tuyển Hủy kết Định cư ở
nước ngoài Chết, mất thường trú
Hộ NK sinh Hộ NK Hộ NK dụng vào quả đăng nước ngoài
về (NK) tích ở nơi cư trú
CA, QĐ ký về
mới
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
473 1.978 1.144 36 313 3 242 1.540 542 105 6 2 752
CẤP GIẤY CHUYỂN HỘ KHẨU CẤP MỚI, CẤP LẠI, CẤP ĐỔI, TÁCH SỔ HỘ KHẨU ĐIỀU CHỈNH
Tổng số Đi ngoài tỉnh Trong đó THAY ĐỔI
Tổng số (trường hợp)
Hộ NK Hộ NK Cấp mới Cấp lại Cấp đổi Tách sổ
14 15 16 17 18 19 20 21 22 23
254 1.222 147 780 1.732 286 498 581 367 831
ĐĂNG KÝ TẠM TRÚ TIẾP NHẬN THÔNG BÁO LƯU TRÚ KHAI BÁO TẠM VẮNG
Tổng số Ngoài tỉnh đến Cấp sổ tạm Gia hạn tạm Tổng số Hình thức thông báo
Tổng số Nữ
Hộ NK Hộ NK trú trú (NK) Trực tiếp Điện thoại Qua mạng
24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
69 463 32 148 69 11 64.764 64.442 300 22 197 52
IV. KIỂM TRA, XỬ LÝ VI PHẠM VÀ GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
KIỂM TRA CƯ TRÚ XỬ LÝ VI PHẠM GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO (trường hợp)
Trong đó Trong đó Hủy kết Khiếu nại Tố cáo
Tổng số
Cơ sở cho Tổng số Phạt tiền quả đăng
(lượt) Hộ gia đình Cơ sở khác Cảnh cáo ký Nhận Giải quyết Nhận Giải quyết
thuê lưu trú Trường hợp Số tiền
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
1.546 605 963 0 106 56 50 15.600.000 0 0 0 0 0
Tổng số hồ sơ hộ khẩu đã lập: ……………….…………. Hộ; ……………..
V. CÔNG TÁC TÀNG THƯ HỒ SƠ HỘ KHẨU:
…………… nhân khẩu. Tổng số đã lập phiêu HK06: ……………………..
KẾT QUẢ CÔNG TÁC TÀNG THƯ HỒ SƠ HỘ KHẨU PHƯƠNG TIỆN, NƠI LƯU TRỮ
Nhận Chuyển Tra cứu, khai thác thông Diện tích
Hồ sơ HK đã lập Số Cập nhật thông tin HKNK Tủ, giá hồ sơ Máy vi tính
HSHK HSHK tin nơi lưu trữ
phiếu
Hộ NK Trong đó đến đi Trong đó Thiếu Thiếu
Diện
Thông tin về Tổng ĐKQL Yêu cầu Hiện Hiện Thiếu
Tổng số Bản khai NK tích
HK06 đối tượng số cư trú nghiệp vụ có có (m2)
(m2)
đã lập
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
166 409 42 152 152 0 165 179 97 89 8 25 100 0 20 120 540
Nam Định, ngày 25 tháng 03 năm 2016
Cán bộ lập thống kê Phó Phòng CSQLHC về TTXH

Phạm Thị Thúy Trung tá: Nguyễn Trường Sơn

Công an tinh Nam Định Thống kê hộ khẩu, nhân khẩu 6 tháng đầu năm 2016 Mẫu HK15 ban hành
Phòng CSQLHC về TTXH (Từ ngày 16/4/2016 đến ngày 16/5/2016) Theo TT số 36/2014/TT/BCA
Ngày 09/09/2014
I. Hộ nhân khẩu hiện đang cư trú: Tổng số: 588.848 hộ; 2.007.894 nhân khẩu.
Trong đó: 237.095 NK Thành thị; 983.830 NK nữ; 1.372.246 NK từ 14 tuổi trở lên.

II. Các loại hộ, nhân khẩu


Hộ, nhân khẩu đăng ký thường trú
Không cư trú tại nơi đã đăng ký thường trú
Tổng số
Tổng số
NK Thành NK từ 14 tuổi
NK từ 14 tuổi NK Nữ
Hộ NK NK Thành thị NK Nữ Hộ NK thị trở lên
trở lên
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

592.830 2.050.374 233.918 1.002.187 1.416.009 12.223 88.350 3.704 36.535 52.431

Hộ, nhân khẩu đăng ký thường trú


Không cư trú tại nơi đã đăng ký thường trú
Đi ngoài tỉnh Đi ngoài huyện trong tỉnh Đi ngoài xã trong huyện
Tổng số NK NK từ Tổng số NK NK từ Tổng số NK NK từ
thành NK nữ 14 tuổi thành NK nữ 14 tuổi thành NK nữ 14 tuổi
Hộ NK Hộ NK Hộ NK
thị trở lên thị trở lên thị trở lên
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
7.785 62.525 903 27.706 58.681 2.071 9.914 102 4.895 6.670 1.754 6.347 2.699 3.524 4.416
Hộ, nhân khẩu đăng ký tạm trú
Ngoài tỉnh đến Ngoài huyện trong tỉnh đến
Tổng số NK từ
NK Tổng số NK NK từ Tổng số NK
NK nữ 14 tuổi NK từ 14
Hộ NK thành thị Hộ NK thành NK nữ 14 tuổi Hộ NK thành NK nữ
trở lên tuổi trở lên
thị trở lên thị
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
9.176 46.162 12.582 17.769 35.742 3.803 20.045 4.080 9.349 14.918 3.923 17.248 5.944 8.175 12.374

Nhân khẩu tạm


HỘ NHÂN KHẨU ĐĂNG KÝ TẠM TRÚ NHÂN KHẨU LƯU TRÚ
vắng
Đôi tượng
Ngoài xã trong huyện đến Trong đó
quản lý
Tổng số NK từ 14 Cơ sở cho
NK Thành Tổng số Hộ gia Tổng số Nữ
NK nữ tuổi trở thuê lưu Nữ
NK thị đình
Hộ lên trú
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52
1.129 4.584 2.633 3.814 70.640 1.064 69.535 31.018 1.730 520 1.905

III.KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CƯ TRÚ


ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ XÓA ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ
Tổng số Ngoài tỉnh đến Tổng số Trong đó
Định cư Đăng ký
NK mới Tuyển Hủy kết Định cư ở
nước ngoài Chết, mất thường trú
Hộ NK sinh Hộ NK Hộ NK dụng vào quả đăng nước ngoài
về (NK) tích ở nơi cư trú
CA, QĐ ký về
mới
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
2.680 9.619 5.137 64 1.303 7 1.272 6.219 2.305 132 1 0 3.435
CẤP GIẤY CHUYỂN HỘ KHẨU CẤP MỚI, CẤP LẠI, CẤP ĐỔI, TÁCH SỔ HỘ KHẨU ĐIỀU CHỈNH
Tổng số Đi ngoài tỉnh Trong đó THAY ĐỔI
Tổng số (trường hợp)
Hộ NK Hộ NK Cấp mới Cấp lại Cấp đổi Tách sổ
14 15 16 17 18 19 20 21 22 23
1.231 5.154 876 3.155 5.266 1198 1.431 1.344 1.397 1.106
ĐĂNG KÝ TẠM TRÚ TIẾP NHẬN THÔNG BÁO LƯU TRÚ KHAI BÁO TẠM VẮNG
Tổng số Ngoài tỉnh đến Cấp sổ tạm Gia hạn tạm Tổng số Hình thức thông báo
Tổng số Nữ
Hộ NK Hộ NK trú trú (NK) Trực tiếp Điện thoại Qua mạng
24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
1.878 9.002 1.312 5.831 346 517 148.187 146.987 1.352 22 4.289 302
IV. KIỂM TRA, XỬ LÝ VI PHẠM VÀ GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
KIỂM TRA CƯ TRÚ XỬ LÝ VI PHẠM GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO (trường hợp)
Trong đó Trong đó Hủy kết Khiếu nại Tố cáo
Tổng số
Cơ sở cho Tổng số Phạt tiền quả đăng
(lượt) Hộ gia đình Cơ sở khác Cảnh cáo ký Nhận Giải quyết Nhận Giải quyết
thuê lưu trú Trường hợp Số tiền
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
7.764 3.558 4.131 75 544 199 345 83.700.000 0 0 0 0 0
Tổng số hồ sơ hộ khẩu đã lập: ……………….…………. Hộ; ……………..
V. CÔNG TÁC TÀNG THƯ HỒ SƠ HỘ KHẨU:
…………… nhân khẩu. Tổng số đã lập phiêu HK06: ……………………..
KẾT QUẢ CÔNG TÁC TÀNG THƯ HỒ SƠ HỘ KHẨU PHƯƠNG TIỆN, NƠI LƯU TRỮ
Tra cứu, khai thác thông Diện tích
Hồ sơ HK đã lập Số Cập nhật thông tin HKNK Nhận Chuyển Tủ, giá hồ sơ Máy vi tính
phiếu tin nơi lưu trữ
HK06 Trong đó HSHK HSHK Trong đó Diện
Tổng Hiện Hiện Thiếu
Hộ NK đã lập Thông tin về đến đi số ĐKQL Yêu cầu có
Thiếu

Thiếu tích
(m2)
Tổng số Bản khai NK (m2)
đối tượng cư trú nghiệp vụ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
769 1.063 109 1.052 152 1 121 579 203 191 12 25 100 0 20 120 540
Nam Định, ngày 25 tháng 05 năm 2016
Cán bộ lập thống kê Phó Phòng CSQLHC về TTXH

Phạm Thị Thúy Thượng tá: Nguyễn Trường Sơn

Công an tinh Nam Định Thống kê hộ khẩu, nhân khẩu 6 tháng đầu năm 2016 Mẫu HK15 ban hành
Phòng CSQLHC về TTXH (Từ ngày 16/4/2016 đến ngày 16/5/2016) Theo TT số 36/2014/TT/BCA
Ngày 09/09/2014
I. Hộ nhân khẩu hiện đang cư trú: Tổng số: 588.848 hộ; 2.007.894 nhân khẩu.
Trong đó: 237.095 NK Thành thị; 983.830 NK nữ; 1.372.246 NK từ 14 tuổi trở lên.

II. Các loại hộ, nhân khẩu


Hộ, nhân khẩu đăng ký thường trú
Không cư trú tại nơi đã đăng ký thường trú
Tổng số
Tổng số
NK Thành NK từ 14 tuổi
NK từ 14 tuổi NK Nữ
Hộ NK NK Thành thị NK Nữ Hộ NK thị trở lên
trở lên
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

592.830 2.050.374 233.918 1.002.187 1.416.009 12.223 88.350 3.704 36.535 52.431

Hộ, nhân khẩu đăng ký thường trú


Không cư trú tại nơi đã đăng ký thường trú
Đi ngoài tỉnh Đi ngoài huyện trong tỉnh Đi ngoài xã trong huyện
Tổng số NK NK từ Tổng số NK NK từ Tổng số NK NK từ
thành NK nữ 14 tuổi thành NK nữ 14 tuổi thành NK nữ 14 tuổi
Hộ NK Hộ NK Hộ NK
thị trở lên thị trở lên thị trở lên
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
7.785 62.525 903 27.706 49.681 2.071 9.914 102 4.895 6.670 1.754 6.347 2.699 3.524 4.416
Hộ, nhân khẩu đăng ký tạm trú
NK Ngoài tỉnh đến Ngoài huyện trong tỉnh đến
Tổng số NK nữ
thành thị Tổng số NK nữ Tổng số NK nữ
Hộ NK Hộ NK NK NK từ Hộ NK NK
NK từ 14
thành 14 tuổi thành
NK từ tuổi trở lên
thị trở lên thị
14 tuổi
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
8.976 46.162 12.582 17.769 33.742 3.803 20.045 4.080 8.349 14.918 3.923 17.248 5.944 8.175 12.374

Nhân khẩu tạm


HỘ NHÂN KHẨU ĐĂNG KÝ TẠM TRÚ NHÂN KHẨU LƯU TRÚ
vắng
Đôi tượng
Ngoài xã trong huyện đến Trong đó
quản lý
Tổng số NK từ 14 Cơ sở cho
NK Thành Tổng số Hộ gia Tổng số Nữ
NK nữ tuổi trở thuê lưu Nữ
NK thị đình
Hộ lên trú
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52
1.129 4.584 2.633 3.814 70.640 1.064 69.535 31.018 1.730 520 1.905

III.KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CƯ TRÚ


ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ XÓA ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ
Tổng số Ngoài tỉnh đến Tổng số Trong đó
Định cư Đăng ký
NK mới Tuyển Hủy kết Định cư ở
nước ngoài Chết, mất thường trú
Hộ NK sinh Hộ NK Hộ NK dụng vào quả đăng nước ngoài
về (NK) tích ở nơi cư trú
CA, QĐ ký về
mới
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
3.058 25.619 7.137 607 2.003 7 1.572 8.436 3.305 309 1 5 6.235
CẤP GIẤY CHUYỂN HỘ KHẨU CẤP MỚI, CẤP LẠI, CẤP ĐỔI, TÁCH SỔ HỘ KHẨU ĐIỀU CHỈNH
Tổng số Đi ngoài tỉnh Trong đó THAY ĐỔI
Tổng số (trường hợp)
Hộ NK Hộ NK Cấp mới Cấp lại Cấp đổi Tách sổ
14 15 16 17 18 19 20 21 22 23
1.731 6.154 1.276 3.598 10.325 2.141 2.743 3.044 2.397 3.106
ĐĂNG KÝ TẠM TRÚ TIẾP NHẬN THÔNG BÁO LƯU TRÚ KHAI BÁO TẠM VẮNG
Tổng số Ngoài tỉnh đến Cấp sổ tạm Gia hạn tạm Tổng số Hình thức thông báo
Tổng số Nữ
Hộ NK Hộ NK trú trú (NK) Trực tiếp Điện thoại Qua mạng
24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
472 2.942 177 831 643 191 151.361 149.987 1.352 22 1.005 302
IV. KIỂM TRA, XỬ LÝ VI PHẠM VÀ GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
KIỂM TRA CƯ TRÚ XỬ LÝ VI PHẠM GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO (trường hợp)
Trong đó Trong đó Hủy kết Khiếu nại Tố cáo
Tổng số
Cơ sở cho Tổng số Phạt tiền quả đăng
(lượt) Hộ gia đình Cơ sở khác Cảnh cáo ký Nhận Giải quyết Nhận Giải quyết
thuê lưu trú Trường hợp Số tiền
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
7.064 1.558 6.131 25 544 199 345 83.700.000 1 0 0 0 0
Tổng số hồ sơ hộ khẩu đã lập: ……………….…………. Hộ; ……………..
V. CÔNG TÁC TÀNG THƯ HỒ SƠ HỘ KHẨU:
…………… nhân khẩu. Tổng số đã lập phiêu HK06: ……………………..
KẾT QUẢ CÔNG TÁC TÀNG THƯ HỒ SƠ HỘ KHẨU PHƯƠNG TIỆN, NƠI LƯU TRỮ
Tra cứu, khai thác thông Diện tích
Hồ sơ HK đã lập Số Cập nhật thông tin HKNK Nhận Chuyển Tủ, giá hồ sơ Máy vi tính
phiếu tin nơi lưu trữ
HK06 Trong đó HSHK HSHK Trong đó Diện
Tổng Hiện Hiện Thiếu
Hộ NK đã lập Thông tin về đến đi số ĐKQL Yêu cầu có
Thiếu

Thiếu tích
(m2)
Tổng số Bản khai NK (m2)
đối tượng cư trú nghiệp vụ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
833 3.063 149 552 551 1 821 579 483 430 53 25 100 0 20 120 540
Nam Định, ngày 25 tháng 05 năm 2016
Cán bộ lập thống kê Phó Phòng CSQLHC về TTXH

Phạm Thị Thúy Thượng tá: Nguyễn Trường Sơn

Công an tinh Nam Định Thống kê hộ khẩu, nhân khẩu tháng 06 năm 2016 Mẫu HK15 ban hành
Phòng CSQLHC về TTXH (Từ ngày 16/5/2016 đến ngày 16/6/2016 ) Theo TT số 36/2014/TT/BCA
Ngày 09/09/2014
I. Hộ nhân khẩu hiện đang cư trú: Tổng số: 588.262 hộ; 1.997.469 nhân khẩu.
Trong đó: 237.514 NK Thành thị; 976.845 NK nữ; 1.357.244 NK từ 14 tuổi trở lên.

II. Các loại hộ, nhân khẩu


Hộ, nhân khẩu đăng ký thường trú
Không cư trú tại nơi đã đăng ký thường trú
Tổng số
Tổng số
NK Thành NK từ 14 tuổi
NK từ 14 tuổi NK Nữ
Hộ NK NK Thành thị NK Nữ Hộ NK thị trở lên
trở lên
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

592.356 2.050.116 234.346 1.000.410 1.406.288 12.120 91.266 3.705 37.292 68.493

Hộ, nhân khẩu đăng ký thường trú


Không cư trú tại nơi đã đăng ký thường trú
Đi ngoài tỉnh Đi ngoài huyện trong tỉnh Đi ngoài xã trong huyện
Tổng số NK NK từ Tổng số NK NK từ Tổng số NK NK từ
thành NK nữ 14 tuổi thành NK nữ 14 tuổi thành NK nữ 14 tuổi
Hộ NK Hộ NK Hộ NK
thị trở lên thị trở lên thị trở lên
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
5.821 59.412 905 27.381 58.288 2.066 10.082 105 4.998 6.843 1.781 6.431 2.695 3.540 4.341
Hộ, nhân khẩu đăng ký tạm trú
Ngoài tỉnh đến Ngoài huyện trong tỉnh đến
Tổng số NK từ
NK Tổng số NK NK từ Tổng số NK
NK nữ 14 tuổi NK từ 14
Hộ NK thành thị Hộ NK thành NK nữ 14 tuổi Hộ NK thành NK nữ
trở lên tuổi trở lên
thị trở lên thị
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
8.978 21.864 12.617 18.892 32.172 1.727 6.765 4.073 3.816 9.244 4.726 10.120 5.949 5.923 9.327

Nhân khẩu tạm


HỘ NHÂN KHẨU ĐĂNG KÝ TẠM TRÚ NHÂN KHẨU LƯU TRÚ
vắng
Đôi tượng
Ngoài xã trong huyện đến Trong đó
quản lý
Tổng số NK từ 14 Cơ sở cho
NK Thành Tổng số Hộ gia Tổng số Nữ
NK nữ tuổi trở thuê lưu Nữ
NK thị đình
Hộ lên trú
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52
1.113 4.337 2.646 3.571 69.602 1.199 68.403 31.896 1.567 378 835

III.KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CƯ TRÚ


ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ XÓA ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ
Tổng số Ngoài tỉnh đến Tổng số Trong đó
Định cư Đăng ký
NK mới Tuyển Hủy kết Định cư ở
nước ngoài Chết, mất thường trú
Hộ NK sinh Hộ NK Hộ NK dụng vào quả đăng nước ngoài
về (NK) tích ở nơi cư trú
CA, QĐ ký về
mới
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
630 2.049 943 164 638 0 386 1.426 453 62 0 0 835
CẤP GIẤY CHUYỂN HỘ KHẨU CẤP MỚI, CẤP LẠI, CẤP ĐỔI, TÁCH SỔ HỘ KHẨU ĐIỀU CHỈNH
Tổng số Đi ngoài tỉnh Trong đó THAY ĐỔI
Tổng số (trường hợp)
Hộ NK Hộ NK Cấp mới Cấp lại Cấp đổi Tách sổ
14 15 16 17 18 19 20 21 22 23
429 1.678 345 1.273 1.657 326 507 384 440 391
ĐĂNG KÝ TẠM TRÚ TIẾP NHẬN THÔNG BÁO LƯU TRÚ KHAI BÁO TẠM VẮNG
Tổng số Ngoài tỉnh đến Cấp sổ tạm Gia hạn tạm Tổng số Hình thức thông báo
Tổng số Nữ
Hộ NK Hộ NK trú trú (NK) Trực tiếp Điện thoại Qua mạng
24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
134 366 39 97 126 27 82.761 82.117 644 0 794 63
IV. KIỂM TRA, XỬ LÝ VI PHẠM VÀ GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
KIỂM TRA CƯ TRÚ XỬ LÝ VI PHẠM GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO (trường hợp)
Trong đó Trong đó Hủy kết Khiếu nại Tố cáo
Tổng số
Cơ sở cho Tổng số Phạt tiền quả đăng
(lượt) Hộ gia đình Cơ sở khác Cảnh cáo ký Nhận Giải quyết Nhận Giải quyết
thuê lưu trú Trường hợp Số tiền
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
1.905 875 1.031 15 229 129 100 21.400.000 0 0 0 0 0
Tổng số hồ sơ hộ khẩu đã lập: ……………….…………. Hộ; ……………..
V. CÔNG TÁC TÀNG THƯ HỒ SƠ HỘ KHẨU:
…………… nhân khẩu. Tổng số đã lập phiêu HK06: ……………………..
KẾT QUẢ CÔNG TÁC TÀNG THƯ HỒ SƠ HỘ KHẨU PHƯƠNG TIỆN, NƠI LƯU TRỮ
Tra cứu, khai thác thông Diện tích
Hồ sơ HK đã lập Số Cập nhật thông tin HKNK Nhận Chuyển Tủ, giá hồ sơ Máy vi tính
phiếu tin nơi lưu trữ
HK06 Trong đó HSHK HSHK Trong đó Diện
Tổng Hiện Hiện Thiếu
Hộ NK đã lập Thông tin về đến đi số ĐKQL Yêu cầu có
Thiếu

Thiếu tích
(m2)
Tổng số Bản khai NK (m2)
đối tượng cư trú nghiệp vụ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
167 423 51 51 51 0 45 50 1.012 1.004 1 25 100 0 20 120 540
Nam Định, ngày 25 tháng 6 năm 2016
Cán bộ lập thống kê Phó Phòng CSQLHC về TTXH

Phạm Thị Thúy Trung tá: Nguyễn Trường Sơn

You might also like