Professional Documents
Culture Documents
Bao Cao hk15 Thang 10 2015
Bao Cao hk15 Thang 10 2015
Phòng CSQLHC về TTXH (Từ ngày 16/01/2019 đến ngày 16/02/2019 ) Theo TT số 36/2014/TT/BCA
Ngày 09/09/2014
I. Hộ nhân khẩu hiện đang cư trú: Tổng số: 614.604 hộ; 2.087.878 nhân khẩu.
Trong đó: 249.908 NK Thành thị; 985.288 NK nữ; 1.380.069 NK từ 14 tuổi trở lên.
625.059 2.148.056 247.452 1.006.315 1.430.635 20.918 85.289 2.778 39.189 58.737
Công an tinh Nam Định Thống kê hộ khẩu, nhân khẩu tháng 01 năm 2016 Mẫu HK15 ban hành
Phòng CSQLHC về TTXH (Từ ngày 16/12/2015 đến ngày 16/01/2016 ) Theo TT số 36/2014/TT/BCA
Ngày 09/09/2014
I. Hộ nhân khẩu hiện đang cư trú: Tổng số: 584.256 hộ; 1.998.439 nhân khẩu.
Trong đó: 249.743 NK Thành thị; 981.435 NK nữ; 1.384.896 NK từ 14 tuổi trở lên.
586.993 2.035.532 248.485 1.001.300 1.424.090 7.615 58.833 2.541 30.353 53.912
Công an tinh Nam Định Thống kê hộ khẩu, nhân khẩu tháng 02 năm 2016 Mẫu HK15 ban hành
Phòng CSQLHC về TTXH (Từ ngày 16/01/2016 đến ngày 16/02/2016 ) Theo TT số 36/2014/TT/BCA
Ngày 09/09/2014
I. Hộ nhân khẩu hiện đang cư trú: Tổng số: 583.930 hộ; 1.996.371 nhân khẩu.
Trong đó: 250.079 NK Thành thị; 981.577 NK nữ; 1.383.310 NK từ 14 tuổi trở lên.
586.699 2.035.532 248.836 1.001.120 1.422.178 7.485 57.972 2.279 29.973 51.929
586.623 2.034.774 233.475 1.000.973 1.409.807 9.299 77.100 3.781 32.774 51.625
Công an tinh Nam Định Thống kê hộ khẩu, nhân khẩu tháng 04 năm 2016 Mẫu HK15 ban hành
Phòng CSQLHC về TTXH (Từ ngày 16/03/2016 đến ngày 16/04/2016 ) Theo TT số 36/2014/TT/BCA
Ngày 09/09/2014
I. Hộ nhân khẩu hiện đang cư trú: Tổng số: 588.226 hộ; 2.005.406 nhân khẩu.
Trong đó: 236.843 NK Thành thị; 983.898 NK nữ; 1.377.690 NK từ 14 tuổi trở lên.
591.937 2.045.116 233.667 1.000.410 1.410.588 11.964 79.077 3.748 34.989 54.764
Công an tinh Nam Định Thống kê hộ khẩu, nhân khẩu 6 tháng đầu năm 2016 Mẫu HK15 ban hành
Phòng CSQLHC về TTXH (Từ ngày 16/4/2016 đến ngày 16/5/2016) Theo TT số 36/2014/TT/BCA
Ngày 09/09/2014
I. Hộ nhân khẩu hiện đang cư trú: Tổng số: 588.848 hộ; 2.007.894 nhân khẩu.
Trong đó: 237.095 NK Thành thị; 983.830 NK nữ; 1.372.246 NK từ 14 tuổi trở lên.
592.830 2.050.374 233.918 1.002.187 1.416.009 12.223 88.350 3.704 36.535 52.431
Công an tinh Nam Định Thống kê hộ khẩu, nhân khẩu 6 tháng đầu năm 2016 Mẫu HK15 ban hành
Phòng CSQLHC về TTXH (Từ ngày 16/4/2016 đến ngày 16/5/2016) Theo TT số 36/2014/TT/BCA
Ngày 09/09/2014
I. Hộ nhân khẩu hiện đang cư trú: Tổng số: 588.848 hộ; 2.007.894 nhân khẩu.
Trong đó: 237.095 NK Thành thị; 983.830 NK nữ; 1.372.246 NK từ 14 tuổi trở lên.
592.830 2.050.374 233.918 1.002.187 1.416.009 12.223 88.350 3.704 36.535 52.431
Công an tinh Nam Định Thống kê hộ khẩu, nhân khẩu tháng 06 năm 2016 Mẫu HK15 ban hành
Phòng CSQLHC về TTXH (Từ ngày 16/5/2016 đến ngày 16/6/2016 ) Theo TT số 36/2014/TT/BCA
Ngày 09/09/2014
I. Hộ nhân khẩu hiện đang cư trú: Tổng số: 588.262 hộ; 1.997.469 nhân khẩu.
Trong đó: 237.514 NK Thành thị; 976.845 NK nữ; 1.357.244 NK từ 14 tuổi trở lên.
592.356 2.050.116 234.346 1.000.410 1.406.288 12.120 91.266 3.705 37.292 68.493