Professional Documents
Culture Documents
Ngan Hang de
Ngan Hang de
Mục lục
1 Đại số tuyến tính 1 3
1.1 Đề thi năm 2012-2013 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
1.2 Đề thi năm 2014-2015 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
1.3 Đề thi năm ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
1.4 Đề thi năm ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
1.5 Đề thi lớp hè 2015 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
1.6 Đề thi cuối kỳ 2015-2016 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
1.7 Đề thi giữa kỳ năm ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
1
5.11 Đề cuối kì số 8 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30
5.12 Đề cuối kì số 9 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30
5.13 Đề cuối kì số 10 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31
2
14 Tôpô đại cương 55
14.1 Đề thi cuối kì 2012 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 55
14.2 Đề thi lớp toán 2 A, B . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 55
14.3 Đề thi lớp toán 2 A, B 2010-2011 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56
14.4 Đề thi lớp toán 2 2008-2009 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57
14.5 Đề thi cuối kì lớp toán 2 2007-2008 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57
14.6 Đề thi cuối kỳ 2015-2016 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 58
17 Lý thuyết trường 61
18 Độ đo và tích phân 61
18.1 Đề thi cuối kỳ 2015-2016 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61
22 Số luận 62
24 Đại số sơ cấp 62
26 Logic Toán 62
28 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 64
28.1 Đề cuối kì - học kì 3 (2014-2015) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64
3
1) Tìm điều kiện của số thực a để ma trận A khả nghịch.
CÂU II: (2 điểm) Giải và biện luận hệ phương trình tuyến tính sau đây theo tham số m:
7x1 + (2m − 9)x2 − 2x3 + 14mx4 = 16
3x1 + (m − 4)x2 − x3 + 6mx4 =7
mx 1 − mx2 + (m + 1)x3 + 2m2 x4 = 2m
2x1 − 2x2 + (m2 + 4m − 1)x4 =m+5
CÂU III: (3 điểm) Trong không gian vectơ R3 cho các hệ vectơ:
CÂU IV: (2 điểm) Cho V là R-không gian vectơ các hàm số thực xác định trên tập số thực R.
1) Chứng minh hệ hai vectơ f1 = sin(x + 1), f2 = sin(x + 2) độc lâp tuyến tính và viết biểu
thị tuyến tính của vectơ f3 = sin(x + 3) theo hai vectơ trên;
2) Gọi C là tập con của V gồm tất cả các hàm số chẵn và L là tập con của V gồm tất cả các
hàm số lẻ, chứng minh rằng C và L là các không gian vectơ con của V và V = C ⊕ L.
HẾT
4
a) Giải hệ phương trình khi m = 0.
c) Với m = −1, tìm số chiều và một cơ sở của không gian nghiệm W của hệ phương trình tuyến
tính đã cho.
d) Tìm dim(W ∩ Y ), dim(W + Y ) trong đó W là không gian vectơ ở câu b) và Y là không gian
vectơ sau đây: Y = {(x1 , x2 , x3 , x4 ) ∈ R4 | x1 + 2x2 − x3 + 3x4 = 0}.
CÂU 3: (2 điểm) Cho V là không gian vectơ hữu hạn chiều và W1 , W2 là các không gian con của V .
Chứng minh rằng nếu:
dim(W1 + W2 ) − dim(W1 ∩ W2 ) = 1
thì W1 +W2 trùng với một trong hai không gian con đã cho và W1 ∩W2 trùng với không gian con còn lại.
HẾT
CÂU I: (3 Điểm) Giải và biện luận hệ phương trình tuyến tính sau đây theo tham số m:
x1 + x2 + x3 + mx4 = 1
x1 + x2 + mx3 + x4 = 1
x 1 + mx 2 + x 3 + x4 = 1
mx1 +
x2 + x3 + x4 = 1
x 1 2 ··· 2010 x
1 x 2 ··· 2010 x
1 2 x ··· 2010 x
.. .. .. .. .. ..
. . . . . .
1 2 3 ··· x x
1 2 3 ··· 2011 X
5
CÂU III: (3 điểm) Trong không gian vectơ R3 cho các hệ vectơ:
CÂU IV: (2 điểm) Trong không gian vectơ W các hàm số thực liên tục trên R xét họ các hàm số
F = {f1 , f2 , ..., fn } được xác dịnh như sau:
HẾT
.
Câu 1: Cho ánh xã f : A → B, X ⊆ A. Chứng minh rằng: Nếu f là song ánh thì f (A − X) = B − f (x)
Câu 2:
a) Chứng minh rằng: Nếu ma trận A ∈ Mn (R) là phản đối xứng và n lẻ thì det A = 0
b) Cho A = (aij ) ∈ Mn (R) với aij = i2 − j 2 . Tính det A.
Câu 3: Giải và biện luận hệ phương trình tuyến tính theo tham số thực m, n sau:
x + m(y − z) = n
y + m(z − x) = 1
−z + m(x − y) = 1
Câu 4: Tìm bộ phận độc lập tuyến tính tối đại và hạng của hệ vectơ sau thuộc M2 (R):
! ! !
2 3 1 4 1 3
A1 = , A2 = , A3 =
6 −8 −2 1 0 −1
Câu 5: Trong không gian vectơ V cho hệ a1 , a2 , . . . , am độc lập tuyến tính, với k1 , k2 , ..., km ∈ R và
vectơ y = k1 a1 + k2 a2 + ... + ki ai + ... + km am . Chứng minh rằng:
Nếu ki 6= 0(i = 1, 2, . . . , m) thì hệ a1 , a2 , ..., ai−1 , y, ai + 1, ..., am cũng là hệ độc lập tuyến tính.
Câu 6: Tìm một cơ sở và số chiều cuq3 các không gian vectơ con U, V, U + V, U ∩ V của R4 với:
(
−x + x − 2x = 0
1 3 4
U= (x1 , x2 , x3 , x4 ) ∈ R4 /
−2x1 + x2 − 3x4 = 0
V = L(a1 , a2 , a3 ), trong đóa1 = (2, −1, 0, 1), a2 = (1, −1, 3, 7), a3 = (4, −1, −6, −11)
6
——– HẾT ——–
Lưu ý:
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài.
x 1 2 ··· 2014 y
1 x 2 ··· 2014 y
1 2 x ··· 2014 y
.. .. .. .. .. ..
. . . . . .
1 2 3 ··· x y
1 2 3 ··· 2015 0
b) Với m = −1, tìm số chiều và một cơ sở của không gian nghiệm W của hệ phương trình tuyến
tính đã cho.
c) Tìm dim(W ∩ Y ), dim(W + Y ) trong đó W là không gian vectơ ở câu b) và Y là không gian
vectơ sau đây: Y = {(x1 , x2 , x3 , x4 ) ∈ R4 | x1 + 2x2 − x3 + 3x4 = 0}.
CÂU III: (4 điểm) Trong không gian vectơ R3 cho các hệ vectơ:
b) Lập ma trận đổi cơ sở từ U qua cơ sở chính tắc ε = {e1 = (1, 0, 0), e2 = (0, 1, 0), e3 = (0, 0, 1)};
HẾT
7
1.6 Đề thi cuối kỳ 2015-2016
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM TPHCM ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
KHOA TOÁN - TIN HỌC Tên HP: Đại số tuyến tính 1
Mã HP: Số tín chỉ: 4
Đề chính thức Học kì: 1 Năm học: 2015-2016
Đề số 1 Ngày thi:
(Đề thi gồm có 1 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1(2,5 điểm) Cho các ánh xạ f : X → Y , g: Y → Z. Chứng minh:
1) Nếu f đơn ánh và g đơn ánh, thì g ◦ f đơn ánh;
2) Trong trường hợp g ◦ f đơn ánh, có suy ra được g đơn ánh không? Tại sao?
Câu 2(2,5 điểm) Cho ma trận
2 0 m
A= 1 1 1
−1 3 1
x+1 2 3 ··· n y
1 x+2 3 ··· n y
1 2 x+3 ··· n y
.. .. .. .. .. ..
. . . . . .
1 2 3 ··· x+n y
1 2 3 ··· n 0
HẾT
Lưu ý:
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu tài liệu làm bài.
8
1.7 Đề thi giữa kỳ năm ...
CÂU 2: (3,5
điểm) Cho hệ phương trình:
7x1 (2m − 9)x2 −2x3 14mx4 = 16
3x1 (m − 4)x2 −x3 6mx4 =7
mx −mx (m + 1)x 2m 2x = 2m
1 2 3 4
2x1 −2x2 (m2 + 4m − 1)x4 =m+5
- - - HẾT - - -
Câu 1: 2 điểm
1) Chứng minh mọi dãy số giảm và bị chặn dưới thì hội tụ.
2) Chứng minh mọi dãy số hội tụ là dãy bị chặn.
9
Câu 2: 2 điểm
Zx
Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a, b]. Đặt G(x) = f (t)dt với a < x < b.
a
Chứng minh rằng: G0 (x) = f (x) với a < x < b.
Câu 3: 2 điểm
a) Cho hai hàm số f và g liên tục trên R và thỏa: f (x) = g(x) với mọi x thuộc tập các số vô
tỉ. Chứng minh rằng f (x) = g(x) với mọi x thuộc R.
+∞
Z
dx
b) Xét sự hội tụ của tích phân: √
x(x + 2)
0
Câu 4: 2 điểm
Cho hàm số f xác định bởi:
1
x2 sin khi x 6= 0
f (x) = x
0 khi x = 0
Câu 5: 2 điểm
∞
X ln n
a) Xét sự hội tụ của chuỗi số:
n2 − 4
n=3
∞
X
b) Cho chuỗi số an hội tụ tuyệt đối.
n=1
∞
X
Chứng minh rằng chuỗi số a2n cũng hội tụ.
n=1
- - - - HẾT - - - -
10
2.2 Đề số 2
Trường Đại học Sư phạm TP.HCM
Khoa Toán - Tin
Câu 1: 2 điểm
Phát biểu và chứng minh định lý Cantor về sự liên tục đều của hàm số.
(theo yêu cầu như trong giáo trình).
Câu 2: 2 điểm
Phát biểu và chứng minh sự liên hệ giữa tích phân và nguyên hàm.
(nội dung phải phù hợp với giáo trình và chỉ cần chứng minh với x ∈ (a, b) mà thôi)
Câu 3: 1 điểm
a) Chứng minh rằng nếu {xn } là dãy Cauchy thì lim (xn − xn−1 ) = 0.
n→+∞
Câu 4: 2 điểm
Cho hàm số f xác định bởi:
x2 khi x ∈ Q
f (x) =
x3 khi x 6∈ Q
Câu 5: 3 điểm
1) 1,5 điểm
X log n
2
a) Xét sự hội tụ của chuỗi số:
n2
∞
X sin nx
b) Cho hàm số f xác định bởi: f (x) = .
n2
n=1
Tính đạo hàm của f trên miền xác định của nó.
2) 1,5 điểm
Xét sự hội tụ của các tích phân sau:
+∞
Z Zπ
sin x dx
a) dx b) √
x ln x sin x
2 π
2
- - - - HẾT - - - -
11
2.3 Đề số 3
Trường Đại học Sư phạm TP.HCM
Khoa Toán - Tin
Câu 1: Cho A ⊂ R là tập bị chặn với a = sup A. Chứng minh tồn tại một dãy các phần tử (xn ) trong
tập A sao cho lim xn = a
n→∞
Câu 3: Cho f (x) là hàm số liên tục trên khoảng (0, ∞) với lim f (x) = 0 và tồn tại lim f (x) = 0. Chứng
x→∞ x→0
minh hàm số f (x) liên tục đều trên khoảng (0.∞)
Câu 4: Cho f : R → R là hàm số liên tục trên R và thỏa f (x) = g(x) với mọi x 6∈ Q. Chứng minh rằng
f (x) = g(x) với mọi x thuộc R.
Câu 5: Cho hai hàm số f và g cùng liên tục trên đoạn [a, b]. Cho f, g đều khả vi trên khoảng (a, b) và
f (b) 6= f (a); f 0 (x) 6= 0 vói mọi x ∈ (a, b). Chứng minh tồn tại c ∈ (a, b) sao cho:
Zπ/4
Câu 8: a) Tìm: lim tann xdx
n→∞
0
+∞
Z
dx
b) Xét tính hội tụ của tích phân sau: f (x) = √
x(x − 1)
0
+∞
X log2 n
Câu 9: Xét tính hội tụ của cấp số:
n2 − 1
n=2
+∞
X nx2
Câu 10: Xét tính hội tụ của hàm số: f (x) = trên miền [0, +∞)
x3 + n3
n=1
- - - - HẾT - - - -
12
2.4 Đề số 4
Trường Đại học Sư phạm TP.HCM
Khoa Toán - Tin
Câu 1: Chứng minh mọi hàm số liên tục trên một đoạn thì liên tục đều trên đoạn đó.
3n
Câu 2: Cho tập hợp: X = x ∈ R : x = , n ∈ N . Tìm sup X và inf X.
n!
a) Chứng minh rằng nếu {xn } là dãy Cauchy thì lim (xn − xn−1 ) = 0.
n→+∞
b) Nếu dãy số {xn } thỏa lim (xn − xn−1 ) = 0 thì {xn } có là dãy Cauchy hay không ?
n→+∞
2
Câu 6: Cho hàm số f (x) = x cos với 0 < x ≤ 1.
x
Chứng minh rằng f (x) liên tục đều trên tập 0 < x ≤ 1.
Câu 8: Cho hàm số f : [a, b] → R là hàm số liên tục trên đoạn [a, b] và đặt:
Zx
G(x) = f (t)dt, x ∈ (a, b)
a
- - - - HẾT - - - -
13
2.5 Đề số 5
Trường Đại học Sư phạm TP.HCM
Khoa Toán - Tin
+∞
Z
dx
Câu 3: Tính tính phân 2 .
1 + x2
0
f (x0 + h) − f (x0 + h2 )
Câu 4: Cho f khả vi tại x0 . Tính lim .
h→0 h
Câu 5: Cho f liên tục trên [a, b], f (x) ≥ 0 ∀x ∈ [a, b] và x1 , . . . , xn ∈ [a, b]. Chứng minh tồn tại c ∈ [a, b]
sao cho 1
f (c) = f (x1 ) . . . f (xn ) n
1
Câu 6: Cho f (x) khả tích trên [a, b] và ∃c > 0 sao cho |f (x)| ≥ c ∀x ∈ [a, b]. Chứng minh hàm khả
f
tích trên [a, b].
Câu 7: Cho hàm f liên tục trên [0, ∞) và f (x) > 0 ∀x ∈ [0, ∞). Xét hàm
Zx
tf (t)dt
0
g(x) = , x > 0, g(0) = a
Zx
f (t)dt
0
- - - - HẾT - - - -
14
2.6 Đề số 6
Trường Đại học Sư phạm TP.HCM
Khoa Toán - Tin
Câu 1: Cho R là tập hợp các số thực và A ⊂ R với A là tập bị chặn. Chứng minh rằng:
sup(−A) = − inf A
Câu 3: Cho f (x) là hàm số liên tục trên [0, +∞) và tồn tại lim f (x). Chứng minh hàm số f (x) liên
n→∞
tục đều trên [0, +∞).
Câu 4: Cho hàm số f : [a, b] → [a, b] là hàm số liên tục trên [a, b]. Chứng ming rằng phương trình
f (x) = x có nghiệm trong [a, b].
+∞
Z
ln xdx
Câu 8: a) Xét sự hội tụ của tích phân: p
x(x2 + 2)
1
Z3
dx
b) Xét sự hội tụ của tích phân sau: p
x(3 − x)
0
X log n X cos n
Câu 9: Xét tính hội tụ của các cấp số: a) 3
b)
4n n
X 1
Câu 10: Tính bán kính hội tụ của chuỗi hàm: xn
n ln n
- - - - HẾT - - - -
15
2.7 Đề thi cuối kỳ 2015-2016
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM TP.HCM ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
KHOA/ TỔ: TOÁN - TIN Tên HP: Giải tích các hàm một biến
Mã HP: 1511MATH10240 Số tín chỉ: 4
Đề chính thức Học kỳ: I Năm học: 2015
Đề số 1 Ngày thi: 13/1/2015
(Đề thi gồm có 1 trang) Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (2 điểm):
[π] + [2π] + . . . + [nπ]
a) Tìm giới hạn của dãy số (an ) với an = và [x] là phần nguyên của số thực x,
n2
tức là x − 1 <
[x] 6 x.
1 1
b) Tính lim − .
x→0 sin(tan x) x
Câu 2 (2 điểm):
a) Cho hàm số liên tục f : [a; b] → [a; b](a, b ∈ R). Chứng minh phương trình f (x) = x có ít nhất một
nghiệm thuộc [a; b].
b) Chứng minh hàm số f (x) = ln x không liên tục đều trên (0; 1] nhưng liên tục đều trên [1; +∞).
Câu 3 (2 điểm): (
x5 , khi x ∈ Q
a) Xét tính khả vi của hàm số f (x) = trên R.
−x2 , khi x ∈/Q
b) Cho các hàm số f, g, h xác định trên (a; b) và a < c < b. Giả sử các hàm f và h khả vi tại c,
f (c) = h(c) và f (x) 6 g(x) 6 h(x) với mọi x ∈ (a; b). Chứng minh hàm g cũng khả vi tại c và
f 0 (c) = g 0 (c) = h0 (c).
Câu 4 (2 điểm):
+∞
Z
arctan x
a) Tính dx.
(1 + x)2
0
+∞
xp
Z
b) Tìm tất cả các giá trị của p ∈ R sao cho dx hội tụ.
1 + x2
0
Câu 5 (2 điểm): !n
∞
X (−1)n 1 − x2
a) Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm
n 1 + x2
n=1
∞
X
b) Chứng minh chuỗi hàm x2 e−nx hội tụ đều trên miền [0; +∞).
n=1
Lưu ý:
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài.
Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Descartes vuông góc Oxy, cho một đường bậc hai (L) có
phương trình:
9x2 − 24xy + 16y 2 + 46x + 22y − 94 = 0
1. Chứng minh rằng (L) là một parabol. Tìm toạ độ tiêu điểm và viết phương trình đường chuẩn
của parabol (L). Viết phương trình trục đối xứng của parabol và từ đó tìm toạ độ của đỉnh parabol
nói trên.
Câu 2: Trong mặt phẳng (Oxy) cho họ đường bậc hai xác định bởi phương trình:
x2 + 4xy + my 2 − 2x + 4y − 1 = 0 (1)
1. Với giá trị nào của m thì phương trình (1) xác định một êlip. Tìm tập hợp tâm của tất cả các
êlip của họ đường cong đã cho.
2. Gọi (L) là đường cong của họ (1) ứng với m = 1. Bằng cách sử dụng phép quay và tịnh tiến
hãy đưa phương trình của đường (L) về dạng chính tắc.
x2 y2
− = 2z
9 16
1. Viết phương trình các đường sinh thẳng của (S) đi qua điểm A(3;-4;0).
2. Chứng minh rằng hình chiếu vuông góc của các đường sinh thẳng của mặt (S) trên mặt phẳng
(Oxy) luôn luôn tiếp xúc với parabol: (
x2 = 18z
y = 0
Câu 4: Viết phương trình của mặt trụ tròn xoay biết trục của nó có phương trình:
(
2x − y + 1 = 0
y+z+2 = 0
HẾT
Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu
A(2; 2), B(−6; 2), C(2; −6), D(−22; −6), E(−6; −22)
17
1. Chứng minh phương trình đường bậc hai (S) đi qua 5 điểm A, B, C, D, E nói trên là :
(x − y)2 + 8(x + y − 4) = 0
Chứng minh (S) là một parabol.
2. Tìm tọa độ tiêu điểm và viết phương trình đường chuẩn của parabol (S). Hãy vẽ (S) trong hệ
trục tọa độ (Oxy).
3. Tiếp tuyến tại các điểm A, B, C của (S) lập thành một tam giác. Chứng minh rằng trực tâm
của tam giác này nằm trên đường chuẩn của parabol (S).
Bài 2 Viết phương trình mặt trụ ngoại tiếp hai mặt cầu:
(x − 2)2 + (y − 1)2 + z 2 = 25; x2 + y 2 + z 2 = 25
Bài 3 Cho mặt bậc hai (S) : x2 + y 2 − z 2 = −1 và mặt phẳng (P ) : x + mz − 1 = 0. Xác định m để
(S) và (P ) cắt nhau và giao tuyến tạo thành là một hyperbol.
Bài 4 Cho mặt (S) có phương trình:
x2 y2 z2
+ − =1
25 16 4
điểm A(5; 4; 2) và mặt phẳng (P ) : 4x − 5y − 10z − 20 = 0.
1. Chứng minh rằng mặt (S) và mặt phẳng (P ) cắt nhau theo một cặp đường thẳng. Viết phương
trình của cặp đường thẳng đó.
2. Viết phương trình của các đường sinh thẳng của (S) và đi qua A.
3. Viết phương trình của các đường sinh thẳng của (S) và song song với các đường sinh thẳng nói
trên.
Câu 2.(3 điểm) Với mỗi số thực m cho ϕm : R2 × R2 → R là dạng song tuyến tính đối xứng trên
R2 , xác định bởi: Với mọi x = (x1 , x2 ), y = (y1 , y2 ), ϕm (x, y) = mx1 y1 + x2 y2 + x1 y2 + x2 y1
a) Tìm m để ϕm là tích vô hướng trên R2
b) Với các m tìm được ở câu a), tìm một cơ sở trực chuẩn của không gian vecto Euclide (R2 , ϕm )
Câu 3.(2,5 điểm) Cho E là không gian vecto Euclide hữu hạn chiều và f : E → E là phép biển đổi
tuyến tính. Chứng minh rằng nếu ma trận của f trong cơ sở trực chuẩn nào đó là ma trận trực giao
thì f là phép biến đổi trực giao.
HẾT
18
4.2 Đề số 2
ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH 2
Câu 3: Trong không gian vecto Euclide R4 cho không gian con:
L = {(x1 , x2 , x3 , x4 )|x1 + x2 = x3 + x4 }
Câu 4: Cho E là không gian vecto Euclide hữu hạn chiều, L1 , L2 là các không gian con của E, dim L1 <
dim L2 . Chứng minh rằng tồn tại vecto 0 6= x ∈ L2 trực giao với mọi vecto của L1 .
Câu 1. (3 điểm) Cho V là không gian vecto hữu hạn chiều và f : V → V là phép biến đổi tuyến tính.
Chứng minh rằng:
a) dim Imf +dim Kerf =dim V .
b) dim Ker(f )2 ≤ 2 dim Kerf .
Câu 3. (2 điểm) Trên không gian vecto R2 cho dạng song tuyến tính đối xứng
19
a) Chứng minh ϕ là tích vô hướng trên R2 .
b) Tìm một cơ sở trực chuẩn của không gian vecto Euclide (R2 , ϕ).
Câu 4. (3 điểm) Trong không gian Euclide R2 cho không gian con
U = {(x1 , x2 , x3 , x4 )|x1 + x2 + x3 + x4 = 0}
a) Tìm một cơ sở của U .
b) Tìm hình chiếu trực giao của vecto α = (1, 0, 0, 0) lên U .
HẾT
Câu 2: (3 điểm) Cho không gian vecto Rn [x] gồm tất cả các đa thức hệ số thực có bậc nhỏ hơn hay
bằng số tự nhiên n cho trước. Xét ánh xạ:
0 0
ϕ : Rn [x] → Rn [x], p(x) 7→ xp (x) (p (x) là đạo hàm của p(x))
a) Chứng minh ϕ là ánh xạ tuyến tính. Tìm ma trận của ϕ trong cơ sở {1, x, x2 , ..., xn }.
b) Chứng minh rằng ϕ không là đơn cấu. Tìm một cơ sở và số chiều của Kerϕ.
Câu 3: (3 điểm) Trên R3 với cơ sở chính tắc cho dạng toàn phương:
HẾT
20
4.5 Đề thi giữa kì
Khoa Toán Tin − Đề 2
và hệ (v) gồm
Câu 3: Tìm một phép biến đổi tuyến tính f : R3 → R3 sao cho Imf = h(−1, 0, 1), (2, 1, −2)i.
CÂU 1: (2,5 điểm) Trong không gian vectơ R3 cho các hệ vectơ:
U = u1 = (1, −1, 1), u2 = (−1, 1, 0), u3 = (1, 0, −1)
V = v1 = (0, 2, 1), v2 = (1, 1, 0), v3 = (1, 0, 2)
1) Chứng minh U là cơ sở của R3 và tìm toạ độ của vectơ ω = (2, −1, 1) ∈ R3 đối với cơ sở U .
2) Chứng minh V cũng là cơ sở của R3 và lập ma trận đổi cơ sở từ U qua V .
f : R3 −→ R3
(x1 , x2 , x3 ) 7−→ (x1 + x2 − x3 , x2 + x3 , x1 + x3 )
CÂU 3: (2 điểm) Cho dạng toàn phương q trên R4 được xác định như sau:
q(x1 , x2 , x3 , x4 ) = −x21 + (m2 − 4)x22 + (m2 + m − 3)x23 + mx24 + 2(4 − m2 )x2 x3 + 2(m − 1)x3 x4
21
CÂU 4: (2 điểm) Chéo hoá trực giao ma trận đối xứng thực A sau đây:
1 0 1
A= 0 0 0
1 0 1
CÂU 5: (1 điểm) Cho không gian vectơ Euclide E với tích vô hướng <•,•> và ánh xạ tuyến tính
f : E → E thoả < f (x), x >= 0 với mọi vectơ x ∈ E. Chứng minh rằng ma trận của f trong
một cơ sở trực chuẩn của E phải là ma trận phản đối xứng.
HẾT
CÂU 1: (3 điểm) Cho ánh xạ tuyến tính f : R3 → R3 được xác định như sau :
a) Hãy xác định ảnh của vectơ x = (x1 , x2 , x3 ) qua ánh xạ tuyến tính f .
CÂU 2 : (2 điểm) Cho dạng toàn phương của q trên R4 được xác định như sau :
q(x1 , x2 , x3 , x4 ) = x1 2 +(1+m2 )x2 2 +(2+m2 )x3 2 +(2+m)x4 2 −2x1 x2 +2x1 x3 +(2m2 −2)x2 x3 −2x3 x4
Tìm tất cả các giá trị của m để q xác định dương.
CÂU 3 : (3 điểm) Cho V là không gian vectơ các đa thức hệ số thực có bậc nhỏ hơn hoặc bằng 2.
Xét ánh xạ :
1 R2
< •, • >: V × V → V, (f, g) 7→< f, g >= f (x)g(x)dx
4 −2
b) Tìm một cơ sở trực chuẩn của không gian vectơ Euclide V với tích vô hướng < •, • > nói trên .
c) Gọi L là không gian con của V sinh bởi hai đa thức f (x) = x2 + x và g(x) = 2x.Tìm hình chiếu
trực giao của đa thức h(x) = x + 1 trên L.
CÂU 4 : (2 điểm) Chéo hoá trực giao ma trận đối xứng A sau đây :
0 0 1
A = 0 1 0
1 0 0
HẾT
22
5 Giải tích hàm nhiều biến
5.1 Đề giữa kì số 1
Câu 2. (2đ). Cho z là hàm ẩn theo hai biến (x, y). Biết rằng:
x + y + z = ex
Câu 3. (2đ). Cho D là tập compac trong R2 và f là hàm số thực liên tục đều trên D. Cho (xn ) và (yn )
là hai dãy trong D sao cho lim ||xn − yn || = 0.
n→∞
CMR: lim (f (xn ) − f (yn )) = 0.
n→∞
Câu 4. (2đ). Cho f là hàm số thực liên tục trên tập compac D của R2 . CMR: f bị chặn và đạt giá trị
lớn nhất.
5.2 Đề giữa kì số 2
Câu 2. (1đ). Cho hàm f : R → R khả vi. CMR: hàm g(x, y) = yf (cos(x − y)) thoả mãn đẳng thức:
∂g ∂g g
+ =
∂x ∂y y
Câu 4. (2đ). Cho D là tập mở trong R2 và hàm số thực f có đạo hàm riêng liên tục trên D. CMR:
hàm f khả vi trên D.
23
5.3 Đề giữa kì số 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK GIẢI TÍCH 2
Thời gian: 45 phút
5.4 Đề cuối kì số 1
1 RR
Nếu giỏi sinh viên có thể tìm lim 2 f (x, y)dxdy.
r→0 r D
p
Bài 3. (2 điểm) Cho hàm f (x, y) = 3 x3 − y 3 . Xét sự khả vi của f tại điểm O(0, 0) và tại điểm M (0, 2).
Bài 4. (1 điểm) Tìm cực trị của hàm số: f (x, y) = x3 + y 3 − 3xy.
RR
Bài 5. (1 điểm) Tính x sin ydxdy, trong đó D là 4OAB với O(0, 0), A(π, 0) và B(π, 2π).
D
dxdy
với D giới hạn bởi (x − 1)2 + y 2 ≤ 1, y ≥ 0.
RR
Bài 6. (1 điểm) Tính p
D 4 − x2 − y 2
R (x + 2y)dx + ydy
Bài 7. (1 điểm) Tính , trong đó (C) là một đường trơn đi từ điểm A(1, 1) đến
(c) (x + y)2
B(3, 2) theo chiều ngược kim đồng hồ và nằm trong miền x > 0, y > 0.
p
Bài 8. (1 điểm) Tính (x2 + y 2 )ds với s là mặt đáy của hình nón x2 + y 2 ≤ z ≤ 1.
RR
s
24
5.5 Đề cuối kì số 2
Câu 1. Cho D là một tập mở của R2 , cho f (x, y) là một hàm số thực xác định trên D, cho (x0 , y0 ) là
một điểm thuộc tập D.
Câu 2. Xét sự khả vi tại điểm (0, 0) của các hàm số sau:
p
a) f (x, y) = 3 x3 + y 3 ;
p
b) g(x, y) = 4 x4 + y 4 .
Câu 8. CMR biểu thức (x2 − 2xy 2 + 3)dx + (y 2 − 2x2 y + 3)dy là vi phân toàn phần của một hàm U (x, y)
trên R2 và hãy tìm hàm đó.
5.6 Đề cuối kì số 3
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM TP.HCM ĐỀ THI GIẢI TÍCH 2
Khoa Toán - Tin Lớp: Toán - Tin
(Thời gian làm bài: 135 phút)
∂Z ∂Z
y − =0
∂x ∂y
8 x
3/ Tìm cực trị của hàm Z = + +y (x > 0, y > 0).
x y
4/ Tìm giá trị lớn nhất của hàm số Z = 1 + x + 2y trong miền x ≥ 0, y ≥ 0, x + y ≥ 1.
25
5/ Tính !
Z 1 Z b
y x dx dy (0 < a < b)
0 a
8/ Tính ZZZ
I= x2 + y 2 + z 2 dxdydz,
V
9/ Tính ZZZ p
I= x2 + y 2 .zdxdydz,
V
5.7 Đề cuối kì số 4
ĐỀ THI GIẢI TÍCH 2
Thời gian làm bài: 120 phút
Không được sử dụng tài liệu
Câu 1: a) Phát biểu và chứng minh định lý về điều kiện cần để có cực trị có điều kiện của hàm nhiều
biến.
b) Tìm cực trị của hàm z = xy với điều kiện x2 + y 2 = 2a2 .
Câu 2: a) Cho ví dụ (có chứng minh) một hàm f (x, y) gián đoạn tại (0, 0) nhưng có đạo hàm riêng
∂f ∂f
(0, 0) và (0, 0).
∂x ∂y
∂f ∂f ∂ 2 f
b) Cho f (x, y) = (1 + xy)y . Tính , , (0, 0).
∂x ∂y ∂x∂y
26
∂f
b) Tìm giới hạn lim .
x→0 ∂x
y→0
Câu 5: a) Sử dụng tích phân phụ thuộc tham số, chứng minh
Z +∞
sin x π
dx = (Tích phân Dirichlet).
0 x 2
b) Tính thể tích vật thể giới hạn bởi các mặt
x2 + y 2 = a2 , x2 + z 2 = a2 .
Hết.
5.8 Đề cuối kì số 5
ĐỀ THI MÔN: GIẢI TÍCH 2 - TOÁN TIN
Thời gian làm bài: 135 phút
1/ Phát biểu và chứng minh công thức Taylor của hàm hai biến.
2/ Tìm
xy
lim
x→0 x+y
y→0
3/ Cho hàm số
x2 + y 2 sin2 1
khi (x, y) 6= (0, 0)
f (x, y) = x + y2
2
0 khi (x, y) = (0, 0)
00 (0, 0), f 00 (0, 0).
Tính fxx xy
4/ Cho f (x, y) với M0 (x0 , y0 ) là điểm dừng. CMR nếu dạng toàn phương d2 f (M0 ) xác định dương
thì hàm f đạt cực tiểu tại M0 .
6/ Phát biểu và chứng minh định lý về tính liên tục của tích phân phụ thuộc tham số với cận là
hàm của tham số.
27
10/ Tính tích phân bội ba:
ZZZ
(x + y + z)2 dxdydz, V : 2az ≥ x2 + y 2 , x2 + y 2 + z 2 ≤ 3a2 (a > 0).
V
—HẾT—
5.9 Đề cuối kì số 6
ĐỀ THI MÔN: GIẢI TÍCH 2 - TOÁN TIN
Thời gian làm bài: 135 phút
Câu 1: Tuỳ theo α hãy khảo sát sự liên tục của hàm số sau đây tại điểm (0, 0)
|xy|α
khi (x, y) 6= (0, 0)
f (x, y) = x2 + y 2 ,
0 khi (x, y) = (0, 0)
z = x2 y(4 − x − y)
trong hình tam giác giới hạn bởi các đường thẳng x = 0, y = 6, x + y = 6.
Câu 5: Tính
1
xb − xa
Z
I= dx (0 < a < b).
0 ln x
V là miền hình nón tròn xoay giới hạn bởi các mặt z 2 = x2 + y 2 , z = a.
28
Câu 9: Tính ZZZ p
I= x2 + y 2 .zdxdydz,
V
trong đó D là hình vuông, giới hạn bởi các đường thẳng x+y = 1, x−y = 1, x+y = 3, x−y = −1.
5.10 Đề cuối kì số 7
ĐỀ THI GIẢI TÍCH 2
Thời gian: 90 phút
Câu 1. (3 điểm)
1. Cho D = (a; b) × (c; d) là một tập con mở của R2 , f là một hàm số thực liên tục trên D và
có các đạo hàm riêng fx0 , fy0 bị chặn trên D. Chứng minh rằng f liên tục đều trên D.
2. Cho hàm số
1
xy sin khi x2 + y 2 > 0
f (x, y) = x + y2
2
0 khi x2 + y 2 = 0
Xét sự khả vi của hàm f tại mỗi điểm (x, y) ∈ R2 .
Câu 2. (5 điểm)
(
RR dxdy (x − 1)2 + y 2 ≤ 1
1. Tính , trong đó (D) xác định bởi (D) : .
y≥0
p
(D) 4 − x2 − y 2
RRR 2
2. Tính (x + y 2 )zdxdydz trong đó (V ) là miền giới hạn bởi các mặt x2 + y 2 = 1, z =
V
0, z = 2.
3. Chứng minh định lý Green trong trường hợp đơn giản sau: Cho D là một tập con của R2
xác định như sau (
a≤x≤b
D: ,
f (x) ≤ y ≤ g(x), ∀x ∈ [a, b]
trong đó f (x) và g(x) có đạo hàm liên tục trên [a, b]. Cho P là một hàm thực hàm liên tục
trên D và Py0 cũng liên tục trên D. Chứng minh rằng
ZZ I
0
Py dxdy = − P (x, y)dx,
D C
Câu 3. (2 điểm) Cho D là một tập con mở của R2 , f là một hàm số thực có các đạo hàm riêng liên tục
trên D. Cho (x0 , y0 ) ∈ D sao cho f (x0 , y0 ) = 0 và fy0 (x0 , y0 ) > 0. CMR tồn tại số r > 0 sao cho
mọi x thuộc (x0 − r, x0 + r), tồn tại y thoả mãn f (x, y) = 0.
29
5.11 Đề cuối kì số 8
Môn thi: GIẢI TÍCH 2
Thời gian: 120 phút
—HẾT—
5.12 Đề cuối kì số 9
ĐỀ THI GIẢI TÍCH 2
Thời gian: 120 phút
Câu 1. (1đ). Cho D là tập mở trong R2 và f là một hàm số thực có các đạo hàm riêng trong D. Cho
f đạt cực đại tại điểm M (x0 , y0 ) ∈ D. CMR fx0 (x0 , y0 ) = 0.
30
zdxdydz, trong đó V là miền giới hạn bởi các mặt z = x2 + y 2 ; z = 0; x2 + y 2 = 4.
RRR
2.
V
R1 x
Câu 5. (1đ). CMR hàm F (t) = 0 arctan dx có đạo hàm với t 6= 0 và tìm đạo hàm.
t
Câu 6. (1đ). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x, y, z) = x2 + 2y 2 − 3z 2 trên hình
cầu D : x2 + y 2 + z 2 ≤ 100.
5.13 Đề cuối kì số 10
Trường ĐHSP Tp.HCM ĐỀ THI GIẢI TÍCH 2 - LẦN 2
Khoa Toán - Tin Lớp: CQ
(Thời gian làm bài: 120 phút)
00 , f 00 trong E và liên tục
1/ Cho f (x, y) xác định trong tập mở E, có các đạo hàm riêng cấp hai fxy yx
00 (x , y ) = f 00 (x , y ).
tại (x0 , y0 ) ∈ E. CM fxy 0 0 yx 0 0
2/ Tìm
y x2 + y 2
lim 2
x→0 y 2 + x2 + y 2
y→0
3/ Triển khai hàm f (x, y) = y x theo Taylor lân cận (1, 1) đến cấp 3.
4/ Cho hàm f (x, y) có đạo hàm riêng trong lân cận của (x0 , y0 ) và liên tục tại (x0 , y0 ). CM hàm
f (x, y) khả vi tại (x0 , y0 ).
6/ Phát biểu và CM định lý về tính liên tục của tích phân phụ thuộc tham số với cận vô hạn.
x2 y 2 z 2
ZZZ
ydxdydz, V : + 2 + 2 ≤ 1, z ≥ 0 (a, b, c > 0)
a2 b c
V
31
6 Đại số đại cương 1
6.1 Đề thi cuối kỳ, 2010-2011
Trường ĐHSP TP.HCM Đề thi môn: Đại số đại cương 1
Khoa Toán Thời gian làm bài : 90’
—————————–
Câu I: Cho f : X → Y là toàn cấu nhóm. Chứng minh rằng tồn tại và duy nhất đẳng cấu f : X/Kerf →
Y sao cho f = f ◦ p trong đó p : X → X/Kerf là phép chiếu tự nhiên.
" #
a 0
Câu II: Cho tập các ma trận cấp hai M = : a ∈ Z, b ∈ R
0 b
c) Tìm tất cả các idean của I 4 M sao cho vành thương M/I là trường.
Câu IV: Cho A là vành có đơn vị 1. Phần tử u ∈ A được gọi là khả nghịch nếu tồn tại v ∈ A mà
uv = vu = 1.
a) Chứng minh rằng tập U với các phần tử khả nghịch của A lập thành một nhóm với phép
nhân trong A.
b) Cho f : A → X là đồng cấu vành (với X là vành nào đó). Khi đó f (U ) có là nhóm với phép
nhân trong X không ? Đơn vị của f (U ) có là đơn vị của vành X không ?
—-HẾT—-
Ghi chú :
- Thí sinh không được dùng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
32
n √ o √ o
b. Chứng minh rằng A = 3a + b 3 : a, b ∈ Z là idean của Z 3 . Mô tả vành thương của
√
Z 3 theo A.
√
c. Tìm tất cả các idean của Z 3 sao cho vành thương là trường.
33
6.4 Đề thi cuối kì 2011
ĐỀ THI MÔN: ĐẠI SỐ ĐẠI CƯƠNG 1
Thời gian làm bài: 90’
Câu I: Cho f : X → Y là toàn cấu nhóm. Chứng minh rằng tồn tại duy nhất đẳng cấu f : X/Kerf → Y
sao cho f = f ◦ p, trong đó p : X → X/Kerf là đồng cấu chiếu.
và A là tập các căn phức bậc 3 của đơn vị 1. Chứng minh rằng:
Câu IV: Trong vành thương Z/nZ (với n là số nguyên cho trước), hãy chứng minh một phần tử là khả
nghịch khi và chỉ khi nó không là ước của 0.
—o0o—
Ghi chú:
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
Câu 1 (2 điểm) Cho f : X → Y và g : Y → Z là các đẳng cấu nhóm. Chứng minh rằng các ánh
xạ f −1 : Y → X và g ◦ f : X → Z cũng là các đẳng cấu nhóm.
!
cos α sin α
Câu 2 (4 điểm) Cho tập hợp các ma trận G = α ∈ R .
− sin α cos α
a) Chứng minh rằng G với phép nhân ma trận tạo thành một nhóm giao hoán.
34
π π
cos sin
8 8
b) Mô tả nhóm con xyclic hAi sinh bởi phần tử A = π . Nhóm hAi có bao nhiêu
π
− sin cos
8 8
phần tử ?
c) Chứng minh rằng G/hAi đẳng cấu với nhóm nhân các số phức có môđun bằng 1.
a b 0
Câu 3 (4 điểm) Cho tập hợp M = 2b a 0 a, b, c ∈ Q , Q là trường số hữu tỉ.
0 0 c
a) Chứng minh M với hai phép toán cộng và nhân ma trận là một vành giao hoán có đơn vị nhưng
không là miền nguyên.
a 0 0
b) Chứng minh I = 0 a 0 a, c ∈ Q là một vành con, nhưng không là idean của M .
0 0 c
————Hết————
Ghi chú:
Câu II (3đ): Trong tập số phức C, với mỗi số tự nhiên n ∈ N∗ , cho tập An = {z ∈ C : z n = 1} và
[
A= An . Chứng minh rằng:
n∈N
a) Các tập An và A là nhóm đối với phép nhân thông thường các số phức.
b) Cho H là nhóm con của A, khi đó H là nhóm cyclic khi và chỉ khi H hữu hạn.
√ √
Câu III (3đ): Cho các tập số thực X = {a + b 5 : a, b ∈ Z} và A = {5a + b 5 : a, b ∈ Z}, trong đó
Z là tập số nguyên. Chứng minh rằng:
a) X là miền nguyên với hai phép toán cộng và nhân thông thường các số thực.
35
Câu IV (2đ): Trong vành thương ZnZ, chứng minh rằng: phần tử m + nZ có nghịch đảo khi và chỉ
khi (m, n) = 1. Từ đó suy ra: Zn là trường ⇔ n là số nguyên tố.
- - - - HẾT - - - -
Lưu ý:
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Câu II (3d) Trên tập X = R\{−1} xác định phép toán * sau: ∀x, y ∈ X: x * y = x + y + xy
b) Tìm phần tử a ∈ X mà cấp a = 2. Chứng minh rằng nhóm thương X< a > đẳng cấu với nhóm
cộng số thực
" #
n a 0 o
Câu III (4d) Cho các ma trận nguyên cấp 2 sau: M = : a, b ∈ Z
0 b
a) Chứng minh rằng M là vành giao hoán có đơn vị (với hai phép toán cộng và nhân ma trận)
nhưng không là miền nguyên
" #
n ma 0 o
b) Với hai số nguyên m, n ∈ Z, chứng minh rằng tập K = : a, b ∈ Z là idean của
0 nb
M
" #
n ma 0 o
c) Cho K∆M . Chứng minh rằng tồn tại m, n ∈ Z để K = : a, b ∈ Z
0 nb
Câu IV (1d): Cho nhóm X chỉ có duy nhất 3 nhóm con. Chứng minh rằng X là nhóm cyclic và cấp
X = p2 với p là một số nguyên tố
36
Câu 1 (2đ): Trong vành chính A cho phần tử p 6= 0, p không khả nghịch. Chứng minh rằng p bất
. . .
khả quy khi và chỉ khi ab..p thì a..p hoặc b..p.
Câu 2 (2đ): Phân tích đa thức đối xứng sau qua các đa thức đối xứng cơ bản 3 ẩn:
Câu 4 (2.5đ): Cho A là tập tất cả các phân số với mẫu số lẻ. Chứng minh rằng: A với hai phép toán
cộng và nhân các số là một vành chính. Tìm tất cả các phần tử bất khả quy trong A.
Câu 5 (1.5đ): Trong vành đa thức Z7 [x], tìm a ∈ Z7 [x] sao cho f (x) = x3 + a là đa thức bất khả
quy.
—–HẾT—–
Ghi chú:
Câu 1: Định nghĩa khái niệm ước chung lớn nhất của hai phần tử a, b trong miền nguyên A. Chứng
minh rằng trong vành chính A, ước chung lớn nhất của hai phần tử bất kỳ a, b luôn tồn tại. Ước chung
lớn nhất đó có duy nhất không?
Câu 3: Cho A là vành Euclide với ánh xạ Euclide δ. Chứng minh rằng δ(u) là phần tử bé nhất của
δ(A∗ ) khi và chỉ khi u là phần tử khả nghịch trong A.
Câu 4: Phân tích đa thức đối xứng sau qua các đa thức đối xứng cơ bản 3 ẩn:
Câu 5: Giả sử p(x) là một đa thức với hệ số nguyên và p(x) bất khả quy trong Z[x]. Chứng minh
rằng, trong Z[x] nếu p(x)|f (x)g(x), thì hoặc p(x)|f (x) hoặc p(x)|g(x).
—–HẾT—–
Ghi chú:
37
7.3 Đề thi cuối kỳ. . .
Đề thi môn: Đại số đại cương 2
Thời gian làm bài: 90’
Câu 1: Định nghĩa phần tử bất khả quy trong miền nguyên. Chứng minh rằng phần tử p 6= 0, không
khả nghịch trong vành chính A là bất khả quy khi và chỉ khi nếu tích bất kỳ ab chia hết cho p thì
hoặc a chia hết cho p, hoặc b chia hết cho p.
Câu 2: Phân tích đa thức đối xứng sau qua các đa thức đối xứng cơ bản 4 ẩn:
Câu 4: Cho A là vành Euclide. Chứng minh rằng A là trường khi và chỉ khi ánh xạ Euclide: A∗ → N
là ánh xạ hằng (tức là δ(x) là hằng với mọi x ∈ A∗ ).
Câu 5: Trong vành Z[x] chứng minh rằng mọi đa thức, khác 0 và ±1 đều có thể viết dưới dạng tích
những đa thức bất khả quy (Định lý phân tích).
—–HẾT—–
Ghi chú:
- Thí sinh không được dùng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Câu I: Định nghĩa phần tử bất khả quy trong miền nguyên. Chứng minh rằng phần tử p 6= 0, không
khả nghịch trong vành chính A là bất khả quy khi và chỉ khi nếu tích bất kì ab chia hết cho p
thì hoặc p|a hoặc p|b.
Câu II: Phân tích đa thức đối xứng sau qua các đa thức đối xưng cơ bản 4 ẩn:
S1 = x41 + x42 + x43 + x44
S2 = (x1 x2 x3 )4 + (x2 x3 x4 )4 + (x3 x4 x1 )4 + (x4 x1 x2 )4
Phân tích f (x) thành nhân tử bất khả quy trong vành đa thức C[x].
Câu IV: Cho A là vành Ơclit. Chứng minh rằng A là trường khi và chỉ khi ánh xạ Ơclit δ : A∗ → N là
ánh xạ hằng (tức là δ(x) là hằng ∀x ∈ A∗ ).
38
Câu V: Cho A là vành Ơclit nhưng không là trường. Chứng minh rằng δ(A∗ ) có không ít hơn 3 giá trị
khác nhau.
—–HẾT—–
Ghi chú:
- Thí sinh không được dùng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
1 (2d) : Định nghĩa phần tử bất khả quy trong miền nguyên. Chứng minh rằng mọi đa thức bậc nhất
trong vành đa thức K[x] trên trường K đều bất khả quy. Chứng minh rằng phần tử p6= 0, không khả
. . .
nghịch trong một vành chính A là bất khả quy ⇐⇒ nếu ab..p thì hoặc a..p hoặc b..p.
Câu 2 (2d): Phân tích các đa thức đối xứng sau qua các đa thức đối xứng cơ bản 4 ẩn :
a) x1 4 + x2 4 + x3 4 + x4 4 .
b) Chứng minh rằng A không là trường ⇐⇒ δ(A∗ ) là tập con vô hạn của N .
Câu 5 (1d) : Chứng minh rằng vành đa thức Z[x] không là vành Ơclit.
—HẾT—
Ghi chú: SV được phép sử dụng tài liệu nhưng tuyệt đối không được xem bài nhau
Bài 1 (1.5 điểm) Xét mô hình giá cổ phiếu như sau: trong mỗi ngày giao dịch, giá 1 cổ phiếu sẽ
tăng 1 đơn vị tiền tệ với xác suất p(0 < p < 1) hoặc giảm 1 đơn vị tiền tệ với xác suất (1 - p). Giả
sử rằng kịch bản giao dịch trong các ngày khác nhau là độc lập.
a) Tính xác suất để sau 2 ngày giá cổ phiếu bằng với giá gốc
b) Giả sử sau 3 ngày giá cổ phiếu tăng 1 đơn vị, tính xác suất để giá cổ phiếu đã tăng trong ngày
thứ nhất
39
Bài 2 (2 điểm) Xét thí nghiệm ngẫu nhiên: Tung một con xúc sắc cân đối đồng chất.
a) Xác định không gian xác suất của thí nghiệm này
b) Gọi X là số nút xuất hiện ở mặt trên. Lập bảng phân phối xác suất của X. Tính kì vọng EX và
phương sai DX
c) Tung con xúc sắc 420 lần. Tính xác suất để tong639 số nút xuất hiện trong 420 lần tung nhiều
hơn 1400
a) Chứng minh rằng nếu hai biến ngẫu nhiên liên tục X và Y có hàm mật độ đồng thời là fX,Y (x, y)
thì X + Y có hàm mật độ đồng thời là
Z ∞
fX+Y (z) fX,Y (x, z − x)dx
−∞
b) Tính xác suất P(X + Y < 0.4) với X là biến ngẫu nhiên có phân phối đều trên khoảng [-1,1] và
Y là biến ngẫu nhiên có phân phối mũ, tham số λ = 1, độc lập với X
Bài 4 (2 điểm) Giả sử rằng tuổi thọ của pin sản xuất bởi một công ty là đại lượng ngẫu nhiên có
phân phối chuẩn với độ lệch chuẩn 3 giờ. Lấy một mẫu gồm 12 viên pin, tính được tuổi thọ trung
bình của mẫu là 22 giờ
a) Tìm khoảng ước lượng cho tuổi thọ trung bình của pin với độ tin cậy 95%
b) Giả sử độ lệch chuẩn về tuổi thọ của tất cả pin ở công ty không được biết, nhưng với mẫu 12
pin khảo sát thì độ lệch chuẩn mẫu là 3 giờ. Tìm khoảng ước lượng cho tuổi thọ trung bình của
pin với độ tin cậy 95% trong trường hợp này
Bài 5 (1.5 điểm) Tỉ lệ phế phẩm của 1 nhà máy trước đây là 5%. Năm nay nhà máy tiến hành một
số cải tiến kỹ thuật. Để nghiên cứu tác dụng của các biện pháp kỹ thuật mới, người ta lấy một mẫu
gồm 500 sản phẩm để kiểm tra thì có 20 phế phẩm trong mẫu này. Với mức ý nghĩa 0.05, hãy kết luận
xem biện pháp kỹ thuật mới có làm giảm tỷ lệ phế phẩm của nhà máy hay không?
Bài 6 (1.5 điểm) Số khách đến cửa hàng mỗi ngày trong tuần được ghi lại như sau:
Với mức ý nghĩa 0.05, hãy kết luận xem số khách đến cữa hàng có phụ thuộc vào ngày trong tuần hay
không?
8.2 Đề 2
Trường Đại học Sư phạm Tp. HCM Đề thi: XÁC SUẤT THỐNG KÊ 1
Khoa Toán Lớp: SP Toán - Học kì II
Thời gian: 90 phút - Năm học 2012 - 2013
Ghi chú: SV được phép sử dụng tài liệu nhưng tuyệt đối không được xem bài nhau
Câu 1 Cho X là biến ngẫu nhiên liên tục có hàm mật độ:
(
ax khix ∈ [0; 2]
fX (x) =
0 nơi khác
2. Xác định hàm phân phối FX (x) của X. Vẽ đồ thị các hàm y = fX (x) và y = FX (x)
40
3. Tính kì vọng E[X], phương sai D[X]
Câu 2 Một trường THPT có 600 học sinh. Theo kết quả thống kê trước đây, mỗi kì trường tổ chức
đi du lịch Đà Lạt thì cứ 100 học sinh, có 80 học sinh tham gia. Sắp tới trường sẽ tổ chức cho học sinh
đi du lịch Đà Lạt
1) Tính xác suất để số học sinh tham gia đi du lịch Đà Lạt kỳ này ít hơn 400 học sinh
2) Cứ mỗi học sinh sẽ có 1 phòng riêng ở các khách sạn. Tính số phòng tối thiểu mà nhà trường
cần đăng ký trước các khách sạn ở Đà Lạt để với xác xuất 0.99 học sinh đi Dà Lạt có phòng ở
Câu 3 Một nhà máy sản xuất sản phẩm điện tử A, quảng cáo rằng sản phẩm điện tử A này có tuổi
thọ trung bình là 21 giờ. Cơ quan kiểm tra chất lượng lấy 8 mẫu từ nhà máy để kiểm tra tuổi thọ với
kết quả theo giờ là 17;19;18;20;16;25;24. Với mức ý nghĩa α = 0.05, kiểm định xem lời quảng cáo của
nhà máy có đúng không?
Câu 4
1. Cho X là biến ngẫu nhiên student với 4 bậc tự do, ta thường viết X ∼ t(4). Xác định hằng số c
sao cho P (X ≤ c) = 0.90
2. Cho X là biến ngẫu nhiên student với 8 bậc tự do, ta thường viết X ∼ t(8). Xác định hằng số d
sao cho P (|X| ≤ d) = 0.975
Câu 5 Hãy xác định đường hồi quy tuyến tính của Y theo X qua 6 mẫu thống kê của cặp (X;Y) như
sau:
X 11,3 12,9 16,8 18,8 23,7 27,5
Y 13,2 15,6 15,3 20,2 23,0 24,6
Tìm phương sai của sai số thực nghiệm và khoảng tin cậy 1 - α cho hệ số góc của đường hồi quy trên
với α = 0.05
8.3 Đề 3
Trường Đại học Sư phạm Tp. HCM Đề thi: XÁC SUẤT THỐNG KÊ - QTNN
Khoa Toán - Tin Lớp: Toán 1AB - Lần II - Học kì II
Thời gian: 20 phút - Năm học 2012 - 2013
Câu 1 Xét 1 thí nghiệm ngẫu nhiên có không gian mẫu là Ω := {ω1 , ω2 , ω3 , ω4 }. Giả sử các biến cố
sơ cấp xuất hiện với xác suất: P (ω1 ) = P (ω2 ) = 0.2 và P (ω3 ) = P (ω4 ) = 0.3. Gọi F = P(Ω) := {A:A
⊂ Ω}, thì F là 1 trường thông tin từ Ω. Bộ ba (Ω, F, P ) là một không gian xác suất. Xét 1 trường
thông tin con G = {∅, Ω, {ω1 , ω2 }, {ω3 , ω4 }} của F và X: Ω → R xác định bởi X(ω1 ) = 1; X(ω2 ) = 2
và X(ω3 ) = X(ω4 ) = 3
1a) X có phải là một biến ngẫu nhiên trên (Ω, G, P ) hay không?, hãy giải thích
2) Lập bảng phân phối của X, xác định hàm phân phối FX (x)củaX
3) Tính kỳ vọng EX, phương sai DX và hàm đặc trưng ϕX (t) của X
Câu 2Cho X là biến ngẫu nhiên liên tục có hàm mật độ:
(
ax2 khix ∈ [0; 1]
fX (x) =
0 nơi khác
41
2. Xác định hàm phân phối FX (x) của X. Vẽ đồ thị các hàm y = fX (x) và y = FX (x)
3. Tính kỳ vọng E[X], phương sai D[X]
Câu 4 Cho vecto ngẫu nhiên V = (X,Y) có hàm mật độ đồng thời:
(
a khix, y ≥ 0; x + y < 2
fV (x, y) =
0 nơi khác
Câu 5 Cho X là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn tắc N(0,1). Tính xác suất các biến cố sau:
1. A := {X ≤ 0,82}
2. B := {-1,24 < X ≤ 0,46}
3. Tìm giá trị c sao cho P(-c < X ≤ c) = 0,27366
Câu 6 Cho X là biến ngẫu nhiên N (µ, σ 2 ) với µ = 3 và σ 2 = 0, 16. Tính:
1. P(X > 3,84)
2. P(2,42 ≤ X ≤ 3,2)
8.4 Đề 4
Trường Đại học Sư phạm Đề thi: XÁC SUẤT THỐNG KÊ - QTNN
Tp. HCM Kiểm tra - Lớp: Toán 1AB - Tháng 03 /2013
Khoa Toán - Tin Thời gian: 20 phút
42
1. Từ định nghĩa xác suất cổ điển theo tần suất, hãy cho biết xác suất của {ωi } xuất hiện là bao
nhiêu? nghĩa là P (ωi ) =? i = 1,2,3,4
2. Hãy kê khia tập hợp tất cả các biến cố ngẫu nhiên của thí nghiệm trên, nghĩa là kê khia số phần
tử của tập hợp P (Ω) := {A : A ⊂ Ω}.
Câu 5 Một bộ đề thi có 100 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu có 4 đáp án a;b;c;d và chỉ có duy nhất một
đáp án đúng. Một học sinh không học bài trước và phải làm bài một cách ngẫu nhiên nhờ may rủi.
Tính xác suất để học sinh làm đúng
1. 50 câu
2. 90 câu
Câu 6 Xetr1 không gian mẫu Ω, trường thông tin F từ Ω và P là một độ đo xác suất (Ω, F). CMR:
8.5 Đề 5
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ MÔN XSTK
Thời gian làm bài: 70 phút
ĐỀ B
Bài 1 Có 6000 người, xác suất mắc bệnh của mỗi người là 0,2. Có thể làm xét nghiệm để phát hiện
bệnh theo 2 cách:
• Cách 2 là lấy ra 10 người trộn lẫn máu chung lại với nhau, xét nghiệm máu chung, nếu dương
tính thì có ít nhất 1 người bị bệnh, sau đó làm xét nghiệm cho từng người trong 10 người này.
Nếu âm tính thì khẳng định không ai bị bệnh
Hỏi cách nào làm tốt hơn? (dựa trên trung bình số lần phải làm xét nghiệm)
Bài 2 Quan sát thí nghiệm ngẫu nhiên. Tung cùng lúc 3 đồng xu cân đối, đồng chất (1 mặt ghi số 1,
mặt kia ghi số 2). Quan sát sự xuất hiện của mặt ngửa
Gọi X là tổng số điểm trên 3 mặt ngửa
1. Hãy biểu diễn không gian xác suất (Ω, F, P) phù hợp để X là 1 biến ngẫu nhiên trên (Ω, F, P)
43
8.6 Đề 6
Trường Đại học Sư phạm Đề thi: Xác suất thống kê và Quá trình ngẫu nhiên
Tp. HCM Lớp: Toán 3 (CQ) - Lần 1 - Thời gian: 90 phút
Ghi chú: Được phép sử dụng tài liệu, laptop nhưng tuyệt đối không được xem bài nhau
Cấu 1 Chứng minh rằng biến ngẫu nhiên X có phấn phối mũ tham số λ, X ∼ EX(λ), có tính chất
không ghi nhớ (non - memory), nghĩa là với mọi
a > 0 và t > 0:
P (X > a + t/X > a) = P (X > t)
Cầu 2 Cho biến ngẫu nhiên X lấy đúng 5 giá trị: 1; 2; 4; 5; 9 với xác suất bằng nhau
2. Để nghiên cứu biến ngẫu nhiên trên, người ta lấy mẫu với cỡ mẫu
n = 2. Tính kỳ vọng của trung bình mẫu, phương sai mẫu và độ lệch chuẩn mẫu trong 2 trường
hợp:
Câu 3 Biết rằng chỉ số IQ của học sinh là 1 đại lượng ngẫu nhiên có phân phối chuẩn N (µ; σ 2 ). Để
xác định phương sai lý thuyết σ 2 , hay độ lệch chuẩn σ của phân phối này tại 1 trường học A, người
ta xét nhiều mẫu (có hoàn lại) cở 64 học sinh và xác định được phương sai của trung bình mẫu là 4
2. Giả sử giá trị kỳ vọng của chỉ số IQ của học sinh trường A là µ = 100. Hãy cho biết bao nhiêu
học sinh trường A có chỉ số IQ từ 84 đến 116
Câu 4 Từ mẫu thống kê của 2 đại lượng ngẫu nhiên X, Y trong bảng sau:
X 11,3 12,9 16,8 22,2 23,7 27,5
Y 13,2 15,6 18,8 22,4 23,0 24,6
Hãy tìm đường hồi quy tuyến tính của Y theo X. Tính khoảng tin cậy 95% cho hệ số góc của đường
hồi quy trên
Câu 5 Theo kết quả điều tra trước đây: Tỉ lệ học sinh giỏi của trường A là Po = 0,2. Sau 1 năm cải
cách có 164 học sinh giỏi trên 800 học sinh. Với mức ý nghĩa 0,05; hãy kiểm định giả thiết: Việc cải
cách không làm thay đổi tỉ lệ học sinh giỏi
Câu 6 Cho X1 , X2 , ..., Xn là mẫu của 1 biến ngẫu nhiên có phân phối đều trên (0;1). Đặt
Pn n Ynn :=
i=1 Xi . Chứng tỏ rằng ta có thể xấp xỉ biến ngẫu nhiên Yn với biến ngẫu nhiên Gauss N ; .
2 12
Tính xác suất P (5, 5 < Y12 < 7, 2)
8.7 Đề 7
Trường Đại học Sư phạm Tp. HCM Đề thi: XÁC SUẤT THỐNG KÊ 6/2012
Khoa Toán Lớp: Toán 1AB
Sinh viên không được lật tài liệu Thời gian: 90 phút
Câu 1 Trình bày khái niệm, tính chất, ý nghĩa của hiệp phương sai và hệ số tương quan
Câu 2 Có 2 lô sản phẩm, lô 1 có 4 sản phẩm tốt, 2 sản phẩm xấu. Lô 2 có 5 sản phẩm tốt, 1 sản
phẩm xấu. Từ lô 1 rút ngẫu nhiên 2 sản phẩm bỏ sang lô 2, rồi từ lô 2 rút ngẫu nhiên 3 sản phẩm
1. Tìm xác suất để được 3 sản phẩm tốt? ít nhất 2 sản phẩm tốt?
44
a) Tìm phân phối xác suất của X?
b) Tìm E(X), D(X), Mod(X)
π π
a) Tìm A? Fx(x)? P( < x < )?
4 3
b) Tìm EX, DX, Mod(X)?
Câu 4 Kiểm tra trọng lượng của 1 số trái cây trong 1 lô có nhiều trái cây ta có kết quả
Xi (g) 152 156 162 - 168 170 - 175 180 ≥ 195
ni 17 30 42 35 18 8
a) Tìm khoảng tin cậy 95% cho trọng lượng trung bình các trái cây trong lô hàng
b) Coi rằng trái cây có trọng lượng ≥ 164g là trái loại A. Hãy ước lượng tỉ lệ trái cây loại A trong
lô với độ tin cậy là γ = 0.99?
c) Nếu yêu cầu tỉ lệ trái cây loại A phải đạt 70% thì với mức ý nghĩa α = 0.05, lô hàng trên có đạt
yêu cầu đó hay không?
Câu 5 Cho (X1 , X2 , ..., Xn ) là mẫu ngẫu nhiên độc lập của đặc tính X có phân phối N (θ, 2)
_
a. Tìm ước lượng hợp lý cực đại θ của θ
_
b. Xét tính không chệch, vững, hiệu quả của ước lượng θ tìm được
8.8 Đề 8
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ MÔN XÁC SUẤT THỐNG KÊ VÀ QTNN
Lớp Toán 1 A - B; Chính quy; Tháng 5/2011; năm học 2010 - 2011. Đề B
Câu 1 Một thiết bị có 3 loại linh kiện: Loại 1 chiếm 10%, loại 2 chiếm 40%, loại 3 chiếm 50% với xác
suất hỏng của mỗi loại linh kiện trong khoảng thời gian [0;T] lần lượt là 0,2; 0,3 và 0,1. Tại 1 thời
điểm t < T, thiết bị bỗng nhiên bị hỏng. Tính xác suất từng linh kiện bị hỏng Câu 2 Một thiết bị
có 60 linh kiện giống nhau, xác suất hỏng của mỗi linh kiện trong khoảng thời gian [0;T] là 0,1. Tính
xác suất trong khoảng thời gian [0;T] thiết bị có:
a) Một linh kiện hoạt động tốt b) Ít nhất 3 linh kiện hoạt động tốt
Câu 3 Cho một thí nghiệm ngẫu nhiên có không gian các biến cố sơ cấp Ω := {ω1 ; ω2 ; ω3 ; ω4 } với xác
suất P (ω1 ) = P (ω2 ) = 0, 25 ;P (ω3 ) = 0, 2 và P (ω4 ) = 0, 3. Cho các trường hợp thông tin (đại số) sau:
G = p(Ω) := {A : A ⊂ Ω}; H := {{ω1 }; {ω2 , ω3 , ω4 }; Ω; ∅} ; K := {{ω1 , ω2 }; {ω3 , ω4 }; Ω; ∅}. Cho X là
ánh xạ từ Ω vào tập hợp số thực R, xác định bởi Y (ω1 ) = 1, Y (ω2 ) = Y (ω3 0 = Y (ω4 ) = 3) và Y là
ánh xạ từ Ω vào tập hợp số thực R, xác định bởi Y (ω1 ) = Y (ω2 ) = −1; Y (ω3 ) = Y (ω4 ) = 2
1. Cho biết X là biến ngẫu nhiên trên các không gian xác suất nào sau đây: (Ω; H; P ); (Ω; K; P )
Và Y là biến ngẫu nhiên trên không gian xác suất nào?
2. Dĩ nhiên X là biến guẫ nhiên trên không gian xác suất (Ω; G; P ) (tại sao?), hãy lập bảng phân
phối của X xác định hàm phân phối F của X. Vẽ đồ thị (C) của hàm số y = F(x) trên hệ trục
tọa độ (Oxy)
45
3. Tính kỳ vọng EX, phương sai DX và moment gốc cấp 3 của X
4. Trên không gian xác suất (Ω; G; P ), giả sử X và Y độc lập nhau. Hãy lập bảng phân phối đồng
thời của vecto ngẫu nhiên hai chiều V = (X;Y). Tính kỳ vọng EV của V và ma trận hiệp phương
sai của X và Y
Câu 4 Hàm mật độ của một vecto ngẫu nhiên V = (X;Y) được cho bởi:
(
a(x + 2y) khi 0 ≤ x; y ≤ 1
fv (x; y) =
0 khi (x; y) ∈
/ [0; 1]x[0; 1]
2. Hãy xác định hàm mật độ lề fX (x) và fX (y). Cho biết X và Y có độc lập nhau không?
Câu 5 Cho X là biến ngẫu nhiên có phân phối Gauss N (µ; σ 2 ) với µ = 12 và σ 2 = 9. Tính xác suất
các biến cố sau: A := {X > 0,84} và B := {X ≤ 1, 26}
Câu 1 (4 điểm). Dựa vào mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức, hãy làm rõ lý do phải
bảo đảm nguyên tắc tính khách quan của sự xem xét. Bản thân anh (chị) dã thực hiện nguyên tắc
này như thế nào?
Câu 2 (3 điểm). Phân tích bản chất của tiền công dưới chủ nghĩa tư bản. Việc nhà tư bản trả công
cho công nhân đúng bằng giá trị sức lao động thì có bóc lột hay không? Vì sao?
Câu 3 (3 điểm). Theo quan điểm chủ nghĩa Mác - Lênin, hãy giải thích nguyên nhân tồn tại của
tôn giáo ở nước ta hiện nay. Tình hình tín ngưỡng tôn giáo ở nước ta hiện nay có những điểm nổi bật
nào?
- - - - HẾT - - - -
Lưu ý:
46
9.2 Đề cuối kì 2014-2015 - học kì 1
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM TP.HCM ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
KHOA GIÁO DỤC CHÍNH TRỊ Tên HP: NHỮNG NLCB CỦA CN MÁC - LÊNIN
Mã HP: 1511POLI1001 Số tín chỉ: 5
Đề chính thức Học kỳ: I Năm học: 2015-2016
Đề số 1 Ngày thi: 29/12/2014
(Đề thi gồm có 1 trang) Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (4 điểm). Phân tích cơ sở lý luận của triết học Mác - Lênin đối với việc xây dựng quan điểm
toàn diện. Ý nghĩa của quan điểm này trong việc rèn luyện người sinh viên mới.
Câu 2 (3 điểm).
a. Khi tăng năng suất lao động hoặc tăng cường độ lao động thì lượng lao động hao phí trong một
đơn vị thời gian và lượng giá trị của một đơn vị sản phẩm sẽ biến động như thế nào? Cho ví dụ cụ
thể.
b. Tăng cường độ lao động và tăng năng suất lao động có ý nghĩa như thế nào đối với nhà sản xuất?
Câu 3 (3 điểm). Trình bày những điểm giống và khác nhau giữa giai cấp công nhân trong nền sản
xuất tư bản chủ nghĩa và giai cấp công nhân trong các nước đi theo con đường chủ nghĩa xã hội. Tại
sao nói: Thực hiện sự nghiệp giải phóng nhân loại là sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân hiện đại.
Liên hệ với giai cấp công nhân Việt Nam.
- - - - HẾT - - - -
Lưu ý:
c) Có tồn tại hay không mặt phẳng δ chứa α và song song với β?
Câu 2: Trong A3 chọn mục tiêu affine {E0 , Ei }i=1,n (1). Cho mục tiêu:
0 0 0 0
E0 = (1, 1, 1) , E1 = (3, 2, 2) , E2 = (4, 5, 4) , E3 = (0, 0, 1)
47
0
a) Viết phương trình của biến đổi affine f : A3 → A3 đối với mục tiêu (1) thỏa f (Ei ) = Ei
(i = 0, 3).
b) Cho đường thẳng d có phương trình đối với mục tiêu (1):
(
x1 − x2 − 1 = 0
d:
x2 − x3 − 2 = 0
Viết phương trình của f −1 (d) đối với (1) và f (d) đối với (2).
a) Viết phương trình của f đối với mục tiêu {A0 (1, 2), A1 (2, 3), A2 (1, 3)}.
b) Tìm các đường thẳng d sao cho f (d) = d.
c) Chứng minh f 2 là phép tịnh tiến.
Câu 3:
a) Chứng minh rằng (trong An ) nếu siêu mặt bậc hai S chứa siêu phẳng α thì S là một cặp siêu phẳng
trong đó có một siêu phẳng là α.
b) Trong An , xét một siêu phẳng α và một r-phẳng β. Chứng minh rằng hoặc α cùng phương β, hoặc
α giao β bởi (r − 1)-phẳng.
48
Câu 2: Cho biến đổi Afin f : A3 → A3 có phương trình đối với mục tiêu {E0 , Ei }i=1,3 :
x01 = −3x1 + 2x2 + 2x3 + 4
x02 = −4x1 + 3x2 + 2x3 + 4
x0 =
x3 + 1
3
a) Viết phương trình của f đối với mục tiêu Afin {A0 (1, 0, 0), A1 (2, 1, 0), A2 (2, 2, 0), A3 (2, 0, 1)}.
b) Cho mặt phẳng α có phương trình đối với mục tiêu {E0 , Ei } là
x3 = a.
Viết phương trình của f (α) đối với {E0 , Ei } và f −1 (α) đối với {A0 , Ai }.
c) Tìm các phương bất biến của f đối với {E0 , Ei }. Có hay không đường thẳng d có phương
V1 =< ~b(1, 1, 0) > mà f (d) = d?
Câu 3: Cho ánh xạ Afin f : A → A0 liên kết với ánh xạ tuyến tính ϕ : V → V0 .
a) Cho α0 là phẳng trong A0 , f −1 (α0 ) 6= ∅. Chứng minh rằng f −1 (α0 ) là phẳng trong A có phương
~0 ).
ϕ−1 (α
b) Cho α, β là các phẳng trong A
Câu 2: Cho biến đổi Afin f : A3 → A3 có phương trình đối với {E0 , E1 , E2 , E3 }(1) là
x01 = −3x1 + 4x2
+1
x02 = −2x1 + 3x2 +1
x0 =
x3 +1
3
a) Viết phương trình của f đối với mục tiêu {A0 (0, 0, 1), A1 (0, 1, 2), A2 (1, 1, 2), A3 (1, 0, 2).}
b) Cho mặt phẳng α có phương trình đối với (1) là x1 − x2 = a. Tìm a để f (α) = α.
c) Chứng minh rằng ∀M ∈ A3 thì trung điểm của M, f (M ) luôn nằm trên một mặt phẳng cố định và
viết phương trình tổng quát của mặt phẳng này đối với (1).
Câu 3:
a) Trong A3 cho mặt bậc hai S có phương trình
49
và M0 (−2, 2, −1) (đối với mục tiêu đã chọn). Viết phương trình chính tắc của S, và phương trình
đường thẳng (đối với mục tiêu đã chọn) qua M0 và nằm trên S.
b) Trong An cho các phẳng αr , β s thoả
(
αr ∩ β s = ∅
α~r ∩ β~s = {θ}
~
a) Viết phương trình của biến đổi affine f đối với mục tiêu affine {A0 , A1 , A2 , A3 } trong đó:
A0 = (1, 1, 1) A1 = (2, 2, 2) A2 = (1, 2, 2) A3 = (1, 1, 2)
b) Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát (đối với mục tiêu đã chọn) là:
(
x1 + 2x2 + a = 0
d:
x3 = b
HẾT
Chú ý: Mỗi câu 2.5 điểm, câu 4a: 0.5 điểm. Không được sử dụng tài liệu trong khi thi
50
12.6 Đề thi cuối kỳ 2015-2016
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM TP.HCM ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
KHOA/TỔ: Hình học. . . . . . . . .
Tên HP: Hình Cao Cấp
Đề chính thức Lớp Toán chính quy. . . Số tín chỉ:. . . 4. . . . . . Câu
Đề số. . . 1. . .
Học kỳ: 2. . . . . . . . . . . . . . . . . . Năm học: 2015-2016
(Đề thi gồm có 1. . . trang) Ngày thi:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thời gian làm bài: . . . 90. . . phút (không kể phát đề)
1 (2,5 điểm). Trong mặt phẳng Afin A cho phép biến đổi Afin f : A2 → A2 có phương trình đối với
2
a) Viết phương trình của f đối với mục tiêu Afin {A0 (1, 2), A1 (2, 3), A2 (4, 4)}. (2)
b) Tìm các phương bất biến của f và tìm các đường thẳng d sao cho f (d) = d (sử dụng phương trình
của f theo mục tiêu (1)).
Câu 2 (3 điểm). Trong không gian xạ ảnh 3 chiều P3 cho các phẳng (P ), (Q) có phương trình
( (
x1 +2x2 −x3 +x4 = 0 x1 −2x3 =0
(P ) : và (Q) :
x1 +x2 −2x3 +2x4 = 0 x1 +x2 −2x3 −2x4 = 0
Câu 3 (2,5 điểm). Sử dụng mô hình xạ ảnh của không gian Afin để chứng minh các khẳng định sau
trong A2 :
a) Nếu hình bình hành ABCD ngoại tiếp elip (E) với các tiếp điểm M, N, P, Q lần lượt nằm trên
AB, BC, CD, DA thì các đường thẳng AC, BD, M P, N Q đồng quy tại tâm của elip (E).
b) Nếu từ một điểm A ta kẻ được hai tiếp tuyến với elip (E) có các tiếp điểm là B, C thì đường thẳng
nối A với tâm của elip (E) đi qua trung điểm của BC.
Câu 4 (2 điểm) Chứng minh các khẳng định sau trong không gian Afin An (n > 2).
a) Một siêu phẳng và một r-phẳng (r > 1) không thể chéo nhau.
b) Cho ánh xạ Afin f : An → An (f không phải là ánh xạ đồng nhất) thoả f ◦ f = f. Chứng minh
rằng f không là một song ánh.
HẾT
Câu 1 (2đ): Trong không gian xạ ảnh 3 chiều P 3 cho các điểm A(4, −1, −1, 0), B(1, 0, 0, 0) và các
đường thẳng (d1 ), (d2 ) có phương trình:
( (
x1 +3x3 −3x4 = 0 x1 +2x2 +x4 = 0
(d1 ) : , (d2 ) :
x1 +3x2 +3x4 = 0 x1 +3x2 −x3 +2x4 = 0
51
a) Chứng minh rằng (d1 ), (d2 ) chéo nhau.
b) Tìm các giao điểm M, N của đường thẳng AB với (d1 ), (d2 ) và tính (ABM N ).
Câu 2 (2đ): Trong không gian Afin A3 đã chọn mục tiêu {E0 , E1 , E2 , E3 } (1), cho hệ điểm E00 =
(2, 2, 2), E10 = (4, 3, 3), E20 = (3, 4, 3), E30 = (1, 1, 2).
a) Chứng minh rằng hệ điểm {E00 , E10 , E20 , E30 } cũng là một mục tiêu Afin của A3 . và viết phương trình
của biến đổi Afin f : A3 → A3 đối với mục tiêu (1), biết rằng f (Ei ) = Ei0 với i = 0, 1, 2, 3.
b) Chứng minh rằng nếu (d) là đường thẳng có phương V 1 =< ~a = (1, 1, 1) > thì f (d) = d.
Câu 3 (2đ): Trong không gian Euclide E 4 (với mục tiêu trực chuẩn đã chọn) cho các phẳng
x1 = t1 +4t2 −2
x1 = t
x2 = 2t1 −3t2 −3 x2 = −t + 1
(P ) : , (Q) :
x3 = t1 +1
x3 = t − 1
x4 = t2 −1 x4 = −t
a) Chứng minh rằng các phẳng P, Q vuông góc với nhau và tính dim(P + Q).
b) Viết phương trình tổng quát của phẳng R chứa Q và R bù vuông góc với P.
Câu 4 (2đ): Trong mặt phẳng xạ ảnh P 2 cho điểm M (−1, 1, 0) và đường bậc hai (C) có phương
trình
x21 + 2x22 − 2x23 + 2x1 x2 + 2x1 x3 + 4x2 x3 = 0
a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm M.
b) Đưa phương trình của (C) về phương trình chính tắc và chỉ ra mục tiêu mới để phương trình của
(C) trong mục tiêu này ở dạng chính tắc.
Câu 5 (2đ): Cho (S) là một siêu mặt bậc hai trong không gian xạ ảnh n chiều P n .
a) Chứng minh rằng: Nếu (S) chứa 1 siêu phẳng (α) thì (S) là một cặp siêu phẳng trong đó có một
siểu phẳng là (α).
b) Nếu (S) là một siêu mặt bậc hai trong An có chứa 1 siêu phẳng (α) (của An ) thì còn có kết luận
tương tự như trên hay không?
HẾT
52
13.2 Đề thi cuối kỳ năm ...
Đề thi môn QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH
Thời gian làm bài: 105 phút
Được sử dụng tài liệu (ngoại trừ máy tính xách tay)
2. Dùng thuật toán đơn hình dạng ma trận nghịch đảo giải quy hoạch tuyến tính sau:
x1 − 7x2 + x3 → max
2x1 − 7x2 + 5x3 ≥ 5
(1) .
x 1 + 3x2 + 7x3 ≤ 11
x1 , x3 ≥ 0
a). Hãy xác định một phương án của bài toán trên bằng cách dùng phương pháp góc tây bắc. Hãy
giải thích tại sao phương án trên là phương án cực biên (nếu dùng định lý trong một tài liệu nào đó
thì không cần chứng minh, chỉ cần nêu rõ xuất xứ).
b). Giải bài toán trên bằng cách lấy phương án vừa xác định làm phương án cực biên ban đầu.
—–HẾT—–
Câu 2 (5 điểm)
Hãy giải bài toán (1) sau đây thông qua việc dùng thuật toán đơn hình dạng ma trận nghịch đảo để
giải bài toán đối ngẫu của (1):
x1 − 5x2 + x3 → max
2x1 + 3x2 + x3 ≤ 5
(1) .
x1 + 2x2 + 7x3 ≤ 15
x1 , x2 ≥ 0
53
Hãy xác định tập phương án tối ưu của bài toán (1).
Yêu cầu chung: Trình bày ngắn gọn, vừa đủ (không dư hoặc thiếu, so với yêu cầu của đề thi).
—–HẾT—–
Câu 2 (5 điểm)
Cho m, n là các số nguyên dương, A là ma trận cấp m × n và b ∈ Rm , c ∈ Rn . Xét lớp bài toán quy
hoạch tuyến tính sau
(
hc, ui → max,
(*)
Au ≥ b.
Trình bày cơ sở lý luận và phương pháp giải lớp bài toán trên. Sử dụng phương pháp vừa trình bày
để giải bài toán (*) trong trường hợp
−2 1 4
2 1 1
A= , b = (−3, 3, 0, 10), c = (1, −1, −2).
0 0 −1
0 2 0
Hãy xác định tập nghiệm của bài toán vừa có.
Câu 3 (3 điểm) Giải bài toán vận tải có các số liệu sau
B1 B2 B3 B4 Phát
A1 2 1 4 3 100
A2 5 3 2 6 80
A3 6 2 1 5 20
Thu 60 70 40 30
Trong đó A1 , A2 , A3 là các trạm phát và B1 , B2 , B3 , B4 là các trạm thu.
HẾT
Ghi chú:
- Thí sinh được sử dụng tài liệu của riêng mình khi làm bài, không sử dụng các thiết bị điện tử có cài
đặt internet và điện thoại di động.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
54
14 Tôpô đại cương
14.1 Đề thi cuối kì 2012
ĐỀ THI MÔN TOPO ĐẠI CƯƠNG
d(x, y)
Câu I. Cho không gian mectric (X, d), đặt p(x, y) = , ∀x, y ∈ X
1 + d(x, y)
a) Nếu f liên tục thì G là tập đóng trong không gian tích X × Y .
b) Nếu G đóng và Y compact thì f là ánh xạ liên tục.
Câu III. a) Cho f, g : X → Y là các ánh xạ liên tục trên không gian topo X và Y là không gian
T2 , giả sử trên tập con A của X ta có f (x) = g(x) , ∀x ∈ A. Chứng minh rằng khi đó
f (x) = g(x), ∀x ∈ A.
b) Áp dụng kết quả trên để chứng minh rằng nếu f, g : R → R là các hàm số liên tục bằng
nhau trên tập số hữu tỉ thì f và g là hai hàm số bằng nhau.
Câu IV. Cho các không gian topo X, Y có không gian tích là X × Y và phép chiếu p1 : X × Y :→ X,
định bởi p1 (x, y) = x, ∀(x, y) ∈ X × Y .
(hết)
a. Chứng minh rằng d là một khoảng cách và (R2 , d) là không gian metric đầy đủ.
55
b. Trên ((R2 , d), xét hệ phương trình hai ẩn x, y:
ax + by + c = 0
(I) và đặt f : R2 → R2 xác định bởi:
αx + βy + δ = 0
f (x, y) = (a + 1)x + by + c, αx + (β + 1)y + δ , ∀(x, y) ∈ R2
i. Chứng minh rằng f là ánh xạ Lipschitz với hệ số M = max |a + 1| + |α|, |β| + |β + 1|
ii. Từ đó suy ra nếu max |a + 1| + |α|, |β| + |β + 1| < 1 thì hệ (I) có nghiệm duy nhất.
a. Kiểm tra tính liên tục của f và chứng minh rằng với E là tập đóng và nếu E ⊂ (1, ∞) hay
E ⊂ (−∞, 0) hay E ⊂ [0, 1] thì f (E) là tập đóng.
b. Với biểu diễn A = A ∩ (1, ∞) ∪ A ∩ (−∞, 0) ∪ A ∩ [0, 1] . Chứng minh rằng f là ánh
xạ đóng.
Câu 3. Cho f : X → Y liên tục có đồ thị G = (x, f (x))|x ∈ X
a. Chứng minh rằng ánh xạ g : X → X × Y , với g(x) = (x, f (x)), ∀x ∈ X là ánh xạ liên tục.
b. Chứng minh rằng nếu Y là không gian T2 thì G là tập đóng trong X × Y .
c. Cho X là không gian thỏa mãn tiên đề đếm được thứ nhất (DD1) và Y là không gian sao
cho mọi dãy trong Y có không quá 1 điểm giới hạn. Chứng minh rằng:
i. Mọi dãy trong G nếu hội tụ thì điểm giới hạn thuộc G.
ii. Giả sử không có giả thiết f liên tục, X × Y là không gian DD1, ánh xạ f có tính chất:
mọi dãy hội tụ (xn )n∈N trong đó X có dãy ảnh (f (xn ))n∈N cũng hội tụ trong Y . Chứng
minh rằng nếu G là tập đóng thì f là ánh xạ liên tục.
a. Chứng minh rằng f có duy nhất một điểm bất động x0 : f (x0 ) = x0 .
b. Với a ∈ X, đặt x1 = f (a), xn+1 = f (xn ), ∀n ≥ 1. Chứng minh rằng nếu dãy (xn )n∈N hội
tụ thì limn→+∞ xn = x0 .
Câu 3: Cho f, g là các ánh xạ từ không gian topo (X, T) vào tập hợp Y . Trên Y , đặt T0 = V ⊂ Y |f −1 (V ), g −1 (V ) ∈ T
Chứng minh rằng T0 là topo lớn nhất trên Y để f, g cùng liên tục.
T
Câu 4: a. Cho X là không gian topo và (Aα )α∈I là một họ các tập đóng trongTnX sao cho α∈I Aα = ∅.
Chứng minh rằng nếu X compact thì tồn tại α1 , α2 , ..., αn ∈ I : i=1 Aαi = ∅.
56
b. Với An = [n, ∞) , ∀n ∈ N, áp dụng câu a, chứng tỏ rằng R không phải là tập compact.
b. Cho thêm X, Y, Z là các không gian topo và g : Y → Z sao cho g ◦ f là ánh xạ mở. Chứng
minh rằng g cũng là ánh xạ mở.
Câu I: Cho f, g là hai ánh xạ từ không gian topo (X, T ) vào tập hợp Y . Trên Y đặt:
n o
T0 = V ⊂ Y |f −1 (V ), g −1 (V ) ∈ T
Câu II: Cho X, Y là hai không gian topo và f : X → Y . Chứng minh rằng:
◦
a. f là ánh xạ mở ⇔ ∀A ⊂ X ⇒ f (A◦ ) ⊂ f (A)
b. f là ánh xạ đóng ⇔ ∀A ⊂ X ⇒ f (A) ⊂ f (A)
Câu III: Cho W là tập mở chứa tập compact A × B của không gian tích X × Y . Chứng minh rằng với
mỗi x0 ∈ A thì tồn tại tập U mở trên X chứa x0 và V mở trên Y chứa B sao cho U × V ⊂ W ,
từ đó suy ra, tồn tại tập G mở trên X và H mở trên Y sao cho A × B ⊂ G × H ⊂ W
Câu IV: Cho A ⊂ X và f : X → R, với f (x) = d(x, A). Chứng minh rằng:
Câu V: Cho D là tập con trù mật của không gian metric X và f là ánh xạ từ X vào không gian metric
Y đầy đủ sao cho:
0 0
h 0
i
∀ε > 0, ∃δ > 0 : ∀x, x ∈ D và d(x, x ) < δ ⇒ d f (x), f (x ) < ε
a. Chứng minh rằng ∀x ∈ X, tồn tại dãy (xn )n∈N trong D hội tụ về x và khi đó dãy f (xn ) n∈N
hội tụ trong không gian Y .
0
b. Chứng minh rằng (xn )n∈N và (xn )n∈N là hai dãy trong X cùng hội tụ về x thì trong không
0
gian Y ta có limn→∞ f (xn ) = limn→∞ f (xn )
(hết)
57
a. Chứng minh rằng (Z, k) là không gian metric.
b. (X, d), (Y, p) đầy đủ thì (Z, k) đầy đủ.
(hết)
Câu 3 (2 điểm) Cho 2 không gian topo X và Y , trong đó Y là không gian compact. CMR
phép chiếu p2 : X × Y → Y , xác định bởi p2 (x, y) = y, ∀(x, y) ∈ X × Y là ánh xạ đóng.
Câu 4 (3 điểm) Trên C[0,1] không gian các hàm số liên tục trên [0, 1], với x, y ∈ C[0,1] ,
đặt d(x, y) = max x(t) − y(t) và p(x, y) = max e−2t x(t) − y(t).
0≤t≤1 0≤t≤1
58
a. CMR p là một khoảng cách trên C[0,1] .
b. Từ tính đầy đủ của (C[0,1] , d), suy ra (C[0,1] , p) cũng là không gian metric đầy đủ.
Zt
c. Cho f : C[0,1] → C[0,1] , xác định bởi f (x)(t) = x(u)du, ∀t ∈ C[0,1] . CMR:
0
1
p f (x), f (y) ≤ p(x, y), ∀x, y ∈ C[0,1] , và suy ra f có duy nhất một điểm bất động.
2
Câu 5 (1 điểm) Trong không gian tích X × Y , CMR A × B = A × B.
....Hết....
Lưu ý:
• Thí sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài
Câu 1: (2đ)
Z
cos z
1) Tính tích phân dz.
(z − 1)3 (z − 5)2
|z−4|=2
Z
2) Cho γ là đường cong trơn đóng. Chứng minh zdz là số thuần ảo.
γ
Câu 2: (2đ)
df (z)
1) Tìm một hàm chỉnh hính f thỏa phương trình vi phân = 2if (z) trong lân cận của z = 0
dz
với điều kiện f (0) = 1.
1
2) Tìm khai triển Laurent của hàm f (z) = trong hình vành khăn z ∈ C : 1 < |z| < 2 .
(z − 1)(z − 2)
Câu 3: (3đ)
2) Cho f : C → C là hàm chỉnh hình trên C và thỏa mãn Re f (z) ≥ 1 với mọi z ∈ C. Chứng minh
rằng f là hàm hằng trên C.
Câu 4: (2đ)
1
1) Tìm cấp của cực điểm của hàm f (z) = 3 tại 0.
2 cos z − 2 + z 2
59
z3 + 1
2) Tìm và phân loại các điểm bất thường cô lập của các hàm số f (z) = .
z 3 (z + 1)
Câu 5: (2đ)
ϕ(z)
1) Cho f (z) = , trong đó ϕ, ψ chỉnh hình trong lân cận của zo , ϕ(zo ) 6= 0, ψ(zo ) = 0 và
ψ(z)
ϕ(zo )
ψ 0 (zo ) 6= 0. Chứng minh rằng res f (x); zo = 0
.
ψ (zo )
2) Chứng minh phương trình z 3 + 9z + 27 = 0 không có nghiệm trong đĩa |z| < 2.
- - - - HẾT - - - -
Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài.
Câu 4: Giải bài toán Cauchy cho phương trình truyền nhiệt:
∂u ∂2u
= 9 2, t ≥ 0, −∞ < x < +∞
∂t ∂x
2 +2x+3
u(x, 0) = e−x
Câu 5: Giải bài toán hỗn hợp cho phương trình truyền nhiệt:
∂u ∂ 2 u
− 2 − u = xt(2 − t) + 2 cos t, 0 < x < π, t > 0.
∂t ∂x
∂u ∂u
(0, t) = (π, t) = t2 , u(x, 0) = cos 2x
∂x ∂x
- - - - HẾT - - - -
Lưu ý:
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
60
17 Lý thuyết trường
18 Độ đo và tích phân
18.1 Đề thi cuối kỳ 2015-2016
Tên HP: ĐỘ ĐO-TÍCH PHÂN
Đề thi chính thức (gồm có 01 trang) Năm học 2015-2016
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1 (2 điểm) Cho L là σ - đại số trên X.
CMR
−1
a. Nếu f : X → Y và C = B ⊂ Y : f (B) ∈ L thì C là σ - đại số trên Y .
b. Nếu f : X → R và ∀B ∈ S = (a, b) : a, b ∈ R ⇒ f −1 (B) ∈ L thì hàm f đo được.
Câu 2 (2 điểm) Cho f là hàm đo được trên tập A (đo được), với mỗi số n ∈ N, đặt
n
, f (x) ≥ n
fn (x) = f (x) , −n ≤ f (x) ≤ n
−n
, f (x) ≤ −n
Z1 p Z
2n
1
Câu 4 (2 điểm) Tính lim 1 + x dx và f dµ với f (x) = √ .
n→∞ x
−1 (0,1]
Câu 5 (2 điểm) f là hàm dương, khả tích −(L) trên tập A đo được. Đặt:
Cho
An = x ∈ A|f (x) ≥ n , ∀n ∈ N. CMR f hữu hạn (hkn) trên A và lim nµAn = 0.
n→∞
....Hết....
61
19 Giải tích hàm
22 Số luận
24 Đại số sơ cấp
26 Logic Toán
Đề thi Logic toán
Lớp toán 1
Thời gian: 90 phút
Sinh viên không được sử dụng tài liệu
a) Mệnh đề kéo theo sau đây có phải là một suy luận hợp logic hay không ?
b) Rút gọn biểu thức logic sau: E = BC ∨ AB ∨ BC ∨ BC
Câu 2: Tìm cấu trúc logic của mệnh đề: ’"Có ít nhất một số nguyên x sao cho với mọi số ngyên y ta
đều có xy ≤ 0". Hãy tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề này và cho biết giá trị chân lý của 2
mệnh đề đã có.
Câu 3: Cho tập hợp A = {0, 1, 2, 3, 4, 5}. Trên A cho quan hệ 2 ngôi S được xác định như sau:
Hãy xét xem S có và không có các tính chất nào sau đây: phản xạ, đối xứng, phản đối xứng.
Câu 4: Quan hệ 2 ngôi S trên R (R là ký hiệu tập hợp các số thực) được xác định như sau:
a) Mệnh đề: "Nếu g ◦ f là toàn ánh thì g cũng vậy" có đúng hay không ?
b) Tìm các mệnh đề trong hình vuông logic thứ nhất của mệnh đề trong câu a, các mệnh đề
phủ định của chúng và cho biết giá trị chân lý của những mệnh đề đã tìm được.
- - - - HẾT - - - -
62
27 Giáo dục học đại cương
27.1 Đề cuối kì - học kì 1 (2015-2016)
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM TP.HCM ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
KHOA/ TỔ: KHGD/GDH Tên HP:GIÁO DỤC HỌC ĐẠI CƯƠNG
Mã HP: PSYC1003 Số tín chỉ: 2
Đề chính thức Học kỳ: I Năm học: 2015-2016
Đề số 1 Ngày thi: 6/1/2016
(Đề thi gồm có 1 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (4 điểm):
Một số bậc cha mẹ quan niệm: “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng”, cho nên hiện nay cần hạn chế sự
giao lưu của con cái với môi trường bên ngoài gia đình và nhà trường để tránh những ảnh hưởng xấu
đến nhân cách của trẻ.
Anh/Chị có ý kiến như thế nào đối với quan niệm trên.
Câu 2 (6 điểm):
Phân tích nguyên tắc đảm bảo sự thống nhất giữa tính khoa học và tính giáo dục trong dạy học. Cho
ví dụ về việc vận dụng nguyên tắc dạy học này trong một bài dạy cụ thể thuộc môn học anh/chị phụ
trách ở trường trung học phổ thông.
- - - - HẾT - - - -
Lưu ý:
Câu 2 (6 điểm):
Phân tích bản chất của hoạt động dạy học.
Nhận xét việc thực hiện bản chất hoạt động dạy học trong thực tiễn dạy học ở trường phổ thông hiện
nay và rút ra kết luận sư phạm cần thiết trong hoạt động dạy học môn học anh/chị sẽ giảng dạy.
- - - - HẾT - - - -
Lưu ý:
63
28 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
28.1 Đề cuối kì - học kì 3 (2014-2015)
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM TP.HCM ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
KHOA: GIÁO DỤC CHÍNH TRỊ Tên HP: Đường lối cách mạng của ĐCSVN.
Mã HP: 1431POLI1002 Số tín chỉ: 3
Đề chính thức Học kỳ: III Năm học: 2014-2015
Đề số 1 Ngày thi: 17/8/2015
(Đề thi gồm có 1 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (4 điểm)
Anh, chị có nhận xét gì về chủ trường tập hợp lực lượng trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng
Cộng sản Việt Nam (2/1930) và Luận cương chính trị của Đảng Cộng sản Đông Dương (10/1930)?
Nguyên nhân nào dẫn đến những điểm chưa thống nhất trong Luận cương chính trị so với Cương lĩnh
chính trị đầu tiên?
Câu 2 (3 điểm)
a. Hãy làm rõ vai trò, vị trí, phương thức lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam trong hệ thống chính
trị ở Việt Nam.
b. Anh(chị) hiểu thế nào về quan điểm: Đảng muốn mạnh, muốn vững phỉa dựa vào nhân dân?
Câu 3 (3 điểm)
Phân tích tính định hướng xã hội chủ nghĩa trong mô hình quản lý kinh tế thời kỳ đẩy mạnh công
nghiệp hoá, hiện đại hoá ở nước ta.
- - - - HẾT - - - -
Lưu ý:
64