Professional Documents
Culture Documents
BỘ SÁCH HÓA PHÂN TÍCH CÂN BẰNG ION TRONG DUNG DỊCH (GS.TS. NGUYỄN TINH DUNG)
BỘ SÁCH HÓA PHÂN TÍCH CÂN BẰNG ION TRONG DUNG DỊCH (GS.TS. NGUYỄN TINH DUNG)
BỘ SÁCH HÓA PHÂN TÍCH CÂN BẰNG ION TRONG DUNG DỊCH (GS.TS. NGUYỄN TINH DUNG)
HOÁ HỌC
PHÂN TÍCH 1
Cân bằng ion
trong dung dịch
H O d H Ọ C P H Ở N T ÍC H 1
3
Chương 4: CÂN BẰNG 0X1HỌÁ - KHỬ 145
§1. Các khái niệm cơ bản 145
4
MỞ ĐẦU
Giáo trình Hoá Jhọc Phân tích giảng dậy cho sinh viên ngành H.oá
học, chuyên môĩi 1 các-trưòngCao đẳng Sư phạm .(€ĐSP) gồm các học
phần sau đây:. ;.r ,v.r ; ,V;:, .
Học p h ầ n l ĩ Lí thụyết câĩir.bằng ion. trong; dung dịch.
Học p h ầ n 2: Thực hành nghiên' cứu phản, ứrig ion trong dung dịch.
Học p h ầ n 3: Các phương 'pháp định lượng hòá 'học.
Học p h ầ n 4: Thí ngMệm phẵn tícH địrih lừỢng.
Học phạn Ị cung cấp nhỡng. cợ sở lí .thụỵếp ỵề 'cẳn pằng ion nhậm gỊÚp
sinh viện nam được quy luật vế tưdng tác ion trong dụng dịch, từ đó giúp
hiểu được bảri châ't của các phấn ứng vo cỡ xảy rả trong dung dịch nước.
Phần li thuyết này đựợc nạinh hoạ trong phan thực hành ở hoc phần 2 .
Đồng thời cũng được vận dụng để xâỵ dựng, cơ sở lí thuyết về phân tíeh
định.ĩượng sệ địiợp tnrứxbằỵ tr^ g ;h o c p tó n 3 v a ^ ^ \ ’ •
:Toàn bộ kiện thức lí.thuỵết của, giáo trình. Hoá;hoc Phân tích, tỵong đó
lí thuyết cân bằng ion Ịặ thẹn chốt, nhằm đạt các ỵệu cầu;
- Tảo cho sinh .viên: tiềm lực :ãể hiểu sâu sắc. các;kiến' thức vô cơ, đại
cương cần cho-việc giảng dạy Trung, học cơ gở. . . ... . - -;
- Rèn luyện cho .sinh, viên năng lực tư duy, khả .nặng, vận. dụng linh
hoạt kiến thức.cơ ,bản để ỉí giải các tình,huống.phức tạp;. ;■
- Rèn luyện năng rực tự học, :thói; quen độc ĩập nghiên "cứu, làm việe
nghiêm túc, sáng tạo, ý thức tp chứe kỉ ;lụậtj,tírih trung thực, khách .quan
trong học tập là những phẩm chất hết sức cần thiết của- người thầy. - r
- Cung cạp kiện thức nền tảng .để có thể hoàn thành chương trình Đại học
Sư pham (ĐHSP) tỊieọ yêu cầu lien thộng giữarCĐSP và ĐHSP.:
Giáo trình Họá học P h â n tích Ị bổ ;sung ;Vậ hoàn thiện giáo trình
tham khảo [1] cho phù hợp vổi ỵêu cầu của chương trình mới, được xây
dựng theo các ngụyên tắc saụ đây: •••. r
1 . Cung cấp các định luật cơ bản của Hoá học áp dụng cho hệ các chất
điện li trong dung địch nhằm trang bị cho ngưòi học công cụ cần thiết để
dự đoán, giải thích bán định lượng, và định lượng các hiện tượng xảy ra
trong dung dịch chất điện li.
2 . Xem xét các loại phản ứng chính xảy ra trong dung dịch.: phản ứng
axit - bazơ, phản ứng tạo phức, phản ứngoxi hòá - khử, phản ứng tạơ hợp
chất ít tan và cân bằng phân bố chất tan -giữa hai pha không: trộn lẫn.
3. Việc trình bày các phản ứng được tiến hành bắt đầu từ vỉệc cung cấp
các khái niệm cơ bản, mô tả định'tính hiện .tượng, lí giải trên cơ sở tính
toán bán định lượng và định lựợng chặt chẽ. .
Hiện, tượng hoá học xảy ra trong dung dịẹh. thường rất phức, tạp. Một
mặt, phải làm cho người đọc biết; cách mô tả đầy đủ hiện tượng, mặt khác,
phải tạo được các tình huống để có the đơn giấn bớt các quá trình phụ vá có
thể vận dụng các định luật cơ sỗ đã học để 11 giải dễ dẩng va nhanh chóng
nham'mirih'hoa được các quy luật lí thuyết.
Trong mỗi chương đều có phầĩỊ mở đậu nêu yêu cấu và trọng tâm của
chương. Sau phần nội dung GQphẩn tóm tất chứớng nhầm giúp người học
xác định những liội dùng' chủ yếu củả cKương và hướng dẫn cách học.
Nội dung lí thuyết cốyêủ cầu nâng cao, gíup chò sinh viên tham khẳo được
đánh dấu ★. Tròng mỗi chướng đều cho' nhiều ví dụ cồ lời giải tí mỉ để
minh hoạ lí thuyết; vì vầỷ các b àĩ tập ở cuối mỗi chương là 'những bàì'tập
minh hoạ kiếri thức cơ bản nhưng ít nhiều,đã máng\.tính. chất vận đụng.
Để học tô"t giáo trình này, ligườivỉiọc bần đọc la cầc-nội dung lí thuyết,
lấm cẩn thận các ví dụ đã cho và' sau mỗi phần lí thuyết lạỉ làm cáé^bài tập
tương ứng đã cho ở cuối chương. Gác bài tập có cho đáp số hoặc hướng-dẫn
giải có đánh dấu *. Các,bài tập.nâng ca.o có:đánh dấu . ...
• Khi làm bài tập nếu cần thiết phải có cẫe hằng số cân bằng thì phả-i tra
cứu ồ các bảng hằng sô' đã cho ỗ phần-Phụ;chương. ' : ; ■ •’
: Có thể kiểm tra kết quả giải các bài tập có cho ỏ cuối s á c h . - ; -
Đối vối các ngành học khắc có Hoá Học'là chùỳêri mồn 2, sề có giáo
trình Hoá học píiần tích đửợb biên sòạn rĩêng phù Kợp vổi chương trìriồ quy
định. Trong khi chờ đợi, bạn độc có thể thani khảo từng phần eủa giắo
trinh này kết hợp vói phần phân tích định; iửợng ỗ tài liệũ tham khầ ’0 [15].
6
Tác giả xin chân thành cảm ơn Giáo sư, Tiến sĩ Trần Tứ Hiếu, khoa
Hoá học trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội;
Tiến sĩ Đậo Thị Phương Diệp, khoa Hoá học ĐHSP Hà Nội, đã đóng góp
nhiều ý kịến quý bậu cho tác giả trong quá trình thẩm định sách.
Tác giả xin chân thành cảm dn. các đổng chí ở Dự án Đào tạo giáo viên
Trung học cơ sỏ, các đồng chí biên tập của nhà xuất bản ĐỊỈSP đã giúp đõ
hoàn thành bản thảo cụôn sách này.
TÁC GIẢ
7
Chương 1
CÁC ...ĐỊNH
/ ■ LUẬT
m. cơ BẢN CỦA
- .Iv HOÁ HỌC
■
Trong dung địch nước, hầu hết các chất vô cơ và các axit và bazơ
hữu cơ đều ỉà những chất điện li, Đ ề iiĩĩì h,iểu 'phản ứng xẫỷ rằ trong
dung dịch nước, điệu quart, trọng Ịặ phải nắm được quỵ luật tương tác
giữa các chất điện li. Muôn vậy, phải ilieu và vận dụng được các định
luật cơ bẳn của Hoá học áp dụng cho hệ các chất điện li írong dung
;•v dịch. Đó là các định luật bảo. toàn vật chất/bảọ toàn TỊồỊig độ\ ban
đầu, bảo toàn điện tích), định ỉĩịật hợp'thức, đ ịn h Ịụ ậ t tác dụng khối
lượng. Các định luật này sẽ được vận dụng khỉ xem xét các loại cân
; ' bằng xảy ra trong dung dịch như cần bằng axit - bazơ, cân bằng tạo
phức, căn bằng oxi hoá - khử; câri bằng tạo hợp chất ít tan, cân bằng
phận bố chất tan giữa hai pha không trộn ỉạ n.;. 1 k. -
9
Ví dụ, khi hoà tan chất điện li MX vào nước:
MX + (* + ;x)H20 X M(H20 )7 + X(H2Ọ)";
Thông. thường tạ, không biết chính .xác số phân tử nựớc X, y trong các
ion hiđrat hoá nên người ta biểu diễn sự phân li theo sơ đồ đơn giản:
với ngầm-hiềư iẩ Mn+;: • cỉn các ión hiđrat -hoẳ í Mức độ piiâiv li thành
ion của các chất điện li phụ thụộc bản chất eủa các chất điện li và bản chất
v của dung môi. Ví dụ: HC1 trong nứớc là chất ẳiện li mạnh, còn trong axit
axetic lại là chất điện li yếu.
Để đặc trưng định lượìig sự phầii li củạ cẩc cKất điện li, người ta dựa
; vào độ điện li a và hằng sô' điẹn li K.
2.1. Độ điện li a là tỉ sô' giữa sĩ) rriot ri của chất đã phân li thành ion vối
. tổng sốm ol n0 của chất tan trohg dùng dịch: •’ —■
I • ■=>:.; á - - ỉ — ■■ •• (1 .2)
I ; .. * 0 ... , . , ... .... .
Ị Nếu chia cả hai số’ hậng củã biểú thức (1.2) cho thể tích V của dung
I dịch thì:
I _ Nồng đô. chất đã, phân li
ị " Tổng nồrigđộ chất điện li
ị ' ở đầy [M*+], [Xrt] lẳ nồng độ từdng ứng của các ion Ma+ và X*' do Mx
\ phân li rá. " ’-v-V
Ị Từ (1.4) ta thầyhọng dfộ cKất đã phân li bằng tích’nồng đọ chất điện
ỉ li với độ điện li: ... . .. ...
ỉ 10
p v n = [X*1 = oCmx . T .(1.5)
a có các giá trị dao động từ 0 đến 1: 0 < ạ < 1 ; ......
a = 0 đốỉ vói chất không điện li;
a - 1 đốì vối chất điện li hoàn toàn.
Áp dụng định luật tác dụng khối lượng cho cân bằng (1 . 1) ta có: ;
r T M - M rx H :
; ịm Í • ;; ; r (1-6)
ỏ đây [i] chỉ nồng độ của cấu tử i trong dung dịch ỏ trạng thíái cân bằng.
ÍT là hằng số điện li nồng độ, phụ thuộc vào bản chất của chất điện li,
vào dung môi, vào nhiệt độ- Trong dung dịch loãng, iC không phụ'thuộc Ị 7
nồng độ chất điện li. Ỹ
Thay (1.5) vào ( 1.6) và chú ý rằng:
L
[MX] = Cmx - [Mft+Ị - Cmx,- oCmx = C(1 - a)
Ta có:
a 2C2
C (\-a )
a 2 _K*
Suy ra: (1.7)
ỉ-a ~ c
[r
Vổi a « \ thì a = J— ( 1 .8)
Vc
Từ biểu thức (1.8) ta thấy:
- Độ điện li tỉ lệ thuận với hằng sô" phân li K. Nếu hằng số" phân li càng
lớn thì chất điện li càng mạnh, phân li càng nhiều. Nếu K càng bé thì chất
điện li càng yếu, càng ít phân li.
- Độ điện li tỉ lệ nghịch với nồng độ. Đổi vổi một chất nỉìất định
(K không đổi) thì trong dung dịch càng loãng, chất điện li phân li càng nhiều.
li
3. PHÂN LOẠI CHẤT ĐIỆN LI
ị 3.2. Biểu diễn trạng thái chất điện li trong dung dịch
ị Để cụ thể hoá mức độ phân li của các chất, người ta ‘quý ửổc:
! • Các chất điện li mạnh phân li hoàn toàn, được biểu diên bẵng một
mũi tên hướng từ trái (ghi công thức phân tử của chất điện li) sang phải
(ghi công thức các ion tương ứng). Ví dụ, trong nước sự phân li của Nạ 2S 0 4í
HCIO4, NaOH được biểu diễn như sau:
Nã 2S 0 4 ^ 2N a++ s o ^
HC104 -> H+ + a o ;
~: NaOH -> Na* + OH“ ’
• Các chất điện li yếu phân li một phần, được biểu diễn bằng dấu câ
bằng thuận nghịch (iĩ) giữa các phân tử không phân li và cac ion của chất
điện li. Để đặc trưng định lượng hơn, người ta ghi thêm giá trị K hoặc IgK ỏ
bên phải cân bằng phân li.
, Vídụ:.. \ - ... . • ; .^ . ;
"H ; CH3COOH * H+ + CH3COO" K& = lO -^hoặc lg£a= -4,76 ::i
H?ọ s H++ OH- i£w= ic r 14 hoặc lgỉTw= —14
- Ag(NH3)^ ^ Ag* + 2 NH3 K=1Ọ~7M hoặc ỊgK = -7,24 ;
Đôi khi người ta cũng sử dụng đại lượng pK = -IgK. Dĩ nhiên p it càng
lớn, chất điện li càhg yếu, càng ít phâii lĩ. " ' ’ •
Ví dụ 1.1: Biểu diễn sự phân li của NH 4CI trong dung dịch nưổc.
Biết piTNH: = -lgíra = 9,24.
Ví dụ 1.2: Trong dung dịch nưốc, axit fomic HCOOH 2,00ikf ion hoá
95%. Tính piT của HCOOH.
HCOOH * ỉ ư + HCOO" iT = ?
tt j i i f f l O H i - £ - M 5 = 0i0095 / '
^HCOOH 2 100 .
ỈC = C. 2. Í 2i 22ẽ ẽ L = i 82-.-l.Cr4
1 -a 1 -0 ,0 0 9 5
4. Dự ĐOÁN ĐỊNH TÍNH CHIÊU HƯỚNG PHẢN ỨNG TRONG DUNG DỊCH
CHẤT ĐIỆN LI
13
tác với nhau) để tạo thành các sản phẩm kết hợp mới tương ứng với giá trị
xác định của hằng số’cân bằng K của phản ứng.. Nếu K rất lớn thì phần ứng
được coi là xảy ra hoàn toàn. Neil K vô cùng bé thì coi như phản ứng không xảỵ ra.
Trong mọi trường ầợp khác thì mức độ xảy ra của phần ứng phụ thuộc
giá trị hằng sô" cân bằng và nồng độ của các chất phản ứng.
Khi các sản phẩm có thể tạo thành, là chất điện li mạnh thì phản ứng
không xảy ra vì các sản phẩm kết hợp ion sẽ phân li hoàn toàn trỏ lại
thành các ion ban đầu. Ví dụ, NaCl không phản ứng với K N 03:
KN0 3 -> K+ + NO 3
vì sản phẩm có thể tạo thành là KG1 và NaNQa lai phận lị họàn toàn thành
các ion ban đầu: • •
14
• S 0 2 + 2K0H -> K2S 0 3 + H20
(S0 2 + 2 K++ 2 ỌH" -> SO l~ + K + + H 2O)
. . AgNỌ3 ^ .Ag^ + N O j . . ._
; •■ rí KI K+ + I- . ; ;.Ị 0K:> . . •
Ag+ + ■ I~ A g ĩi
d. Phán útĩg kèm theó sự thay đổi trạng thái oxi họá
Đối với một phản ứng đã cho thì tỉ số giữa độ biến đổi móỉ Khi (háy độ
biến đổi nồng độ mol ầCít nếu thể tích hỗn hợp .phản, ứng rlà khộng,đổi)
với hệ sô' hợp thức Vị của cấu tỏ tương ứng là giống nhau đốỉ với mọi chất
phản ứng.
Tỉ số này đửbc gọi iẵ toạ độ phản ứng ệ :
16
hoặc X = —L (1.10)
' v‘
Từ (1.9) và (1.10) ta rút ra độ biến đổi số moỉ Aĩii (hoặc độ biến đổi nồng
độ ACj) của cấu tử tham gia phản ứng:
(1.11)
( 1. 12)
Từ (1.11) và (112) ta thấy An (AC) càng lớn khi toạ độ phản ứng
càng lớn. Nhữ vậy tọa. độ .phản ứng đặc trưng cho mức độ hoàn toàn của
phản ứng.
Nếu kí hiệu 71?; (hoặc Cị) là số moí (hoặc nồng độ) ban đầu (trưổc khi
phản ứng xảy ra) thi số moi ĩiị (họặc riồng độ Ci) của. chất sau khi phảnứng
xảy ra là:
: " • Ui = 71° + Aĩii (1.13)
Ci= Ợ 4- ACi
ở đầy, Aĩiị, ACị < 0 đối với các chất đầu và ÁTiị, ACị > 0 đối với các chất
tạo thành sau phản ứng! • ri ; .
Để chơ tiện, ta quy ước đặt Vi có dấu âm đối với các chất đầu vấ Vi có
dấu dương đối với các chất cuối.
Ví dụ 1.3: Xét phản ứng Fe30 4(r) + 400(14 -> 3Few + 4ỜƠ2<k)
Từ 0,2 moi Fe30 4 và 0,5 moi c o tạo ra được 0,3 moi Fe.
Hãy tính số’mol của cầc câụ tử khấc tại thời điểm đỏ.
Fe 30 4(r) + 4CO(k) 3Fe(r) + 4 CQ2(k)
Hệ sô" hợp thức, 14 . -1 -4 3 4
SỐ mol ban đầu, nf 0,2 0,5 0 "0
Sốm oỉ sau phản ứng, ĩii ? ? 0,3 ?
Độ biến đổi sô"moỉy Aỉiị -0,1.1 •' -0,1.4 0,3 0 ,:
17
2.HHPT-A
AraF^o+ = 0fl.( - l) = - 0 ,l.
Số mol sau phản ứng: nco =0,4; nco = 0,5 - 0,4 = 0,1;
Tính nồng độ các ion trong đung dịch khi nồng độ Br2 bằng 0 ,0 Q8M.
5 5
V,
18
2.HHPT-B
Bởi vì đối với các chất phản ứng (chất đầu) Vị < 0 nên (£i)max va friX
đềụ dương. Ta có thể viết:
(£) G°
vsi/max = lI i I V ị1< 0 hoăc
* v Ị' max
( X j ) m „ =
' I V- < 0
~ Ị
• N
• Phản ứng sẽ dừng lại khi nồng độ của một trong các chất phản ứng
bằng không. Nhứ vậy toạ độ cực đạí của phản ứng chính’là giá trị bé nhất
trong sô' cácc giá trị cực đại tính đối với từng chất phản ứng.
Ví dụ 1.5: Xét hỗn hợp phản ứng gồm Cr20 ị 0 ,10M, NO 2 0,12My H+0,40M.
Vi “3 -1 -8 3 2
C? 0,12 0,10 0,40.
Ac —Bx -X
-X - 8-8x
x. . : -3x . 2x .
C;. 0,12-3* 0 , 10-* 0,40-8* - 3x 2x ,
X = toạ độ phản ứng ••
Nồng độ H20 được coi là khôngđổi, vì nưóc là dung .môi.. '.-iiiS
■•••■ Phản ứng đạt hiệu suất cao nhất nên sau phản ứng, nồng độ cắc chất
đầu được triệt tiêu. '; 1
C e j O ^ - 0 , 1 0 - X = 0 X = 0,10
_ 0,40 _
H+ 0,40 - &c = 0 X = V= 0,050
8
Như vậy xmìK = %N0: = 0 ,04 và phản ứng sẽ diễn ra cho đến khi hết ion N O j.
1.3. Thành phần giới hạn
T hành p h ầ n giới h ạ n (TPGH) là thành phần của hệ sau khi phản ửng
xảy ra vối to ạ độ cực đại.
Trong phản ứng ỏ ví dụ 1.4, nếu thay X = 0,040 ta sẽ đữợc:
- % = 0; C = 0 ,1 0-0,04 = 0,060M;
TPGH cũng đồng thÒỊ là thành phần cân bằng nếu sau phản ứng chỉnh
vừa xét các cấu tử không tham gỉa vào bất kì phản ứng phụ nào khác.
Trong ví dụ 1.5, TPGH khác thành phần cân bằng, vì các chất sẽ tiếp tục
tham gia vào các quá trình phụ khác: -
;Cr20?~ + H20 t; 2H O O ;
20
Nồng độ ban đầu c chỉ nồng.độ của các chất sạu khi- phản ứụg-xảy ra
(hoàn toàn) nhưng hệ chưa đạt cân bằng. Trong trựòng hợp không có phản
ớĩịg xảy ra thì c và c° .chỉ là một. Nồng độ cân bằng [ ]. Ịà nồng độ của chạt
Ổtrong dung dịch sau khi hệ đạt tối trạng thái cân bằng.
Ví dụ 1.6: Trộn 10,00 mi dung dịch NaCl 0 ,012 M với 5,00 ml AgN0 3
0 ,02 IM’, ở đây, nồng độ gốc: CpNaC1 = 0,012; COAgNOa = 0,021.
«0 . 0,021.5,00 _
. . ^ = CN o , - ^ o a= 0 5(K)70M : : : 7
c . 0,9010
[] (0,0010 + x)
21
b. Định luật bảo toàn nống độ ban đầu
Dạng thuận tiện nhất của định luật bảo toàn vật chất áp dụng chó
đung dịch các chất điện li là định luật bảo toàn nồng độ (ĐLBTNĐ) bán
đầu. Theo định luật này, nồng độ ban đầu của một cấu tử bằng tổng nồng
độ cân bằng: của các dạng tồn tại của cậu tả đó có mặt trong dung dịch.
Trong trường hợp khi cấu tỏ ban đầu tồn tại ỗ dạng đơn nhân,; còn ỏ.trạng
thái cân bằng lại có dạng liên hợp (đa nhân) thì trong biểu thức ĐLBTNĐ
ban đầu, nồng độ của dạng, liên hợp phai nhân vối hệ số tương ứng. ,
Ví dụ 1.7: Biểu diễn ĐLBTNĐ ban đầu đốĩ với các ion K+ và CrO*'trong
dung dịch K2C r0 4 0 , 1-M khi có mặt axit mạnh, biết rằng trong dung dịch,
crom tồn tại dưới các dạng CrO<", HCrO“ , Cr2C>7~.
Biểu thức ĐLBTNĐ đối với K+:
CKr” 2CKíCroH- 0 ,2 - [ K ]
Biểu thức ĐLBTNĐ đôi vối ion CrO<":
Định luật bảo toàn điện tích (ĐLBTĐT) dựa trền nguyên tắc các dung
dịch có tính trung hoà điện: Tổng điện tích ầm của các anion phải bằng
tổng diện tích dương của các cation. Điện tích của mỗi loại ion bằng tích
nồng độ cân bằng [i] với điện tích. Zị của ion tương ứng:
22
■ - S[i]Zi = 0 (1.16)
Ví dụ 1.9: Biểu diễn ĐLBTĐT đối với dung dịch K2C r0 4 khi có mặt axit
HC104! Trorig dung dịch có mặt các iòn H*; ỐH' (của nước); c i b ^ K \
CrO2/-, HCrO-, CrOị-.
Ngoài ra, còn một số dạng khác của định luật bảo toàn vật chất như
định luật bảo toàn proton, định luật bảò toăn electron sẽ được xét đến trong các
chương sau. . ;. ; ,
U.18)
trọng đó, K là hằng số cân bằng .nhiệt động, chi phụ thuộc nhiệt độ, bản
chất của các chất phản ứng và dung môi, hầu như không phụ thuộc áp suất
và thành phần của hệ; : . ';
1 (i) chỉ hoạt độ của cấu tử i.
Trong các ừ-ường hợp khác nhau} hoạt độ thường được chuẩn hoá như
sau: ' { • .ị'
• Trong các dung dịch loãng, hoạt độ của các ion và các phân tử đểu
bằng nồng độ mol của chúng (một cách nghiêm ngặt'thì hoạt độ chỉ bằng
nồng độ trong đung.địch vô cùng loãng).: ;.j ; .
• Trong các dung dịch loãng; hoạt độ của dung môi bằng phân sô" moỉ
của dung môi và bằng đơn vị. ■ •• -;
• Các chất rắn nguyên chất hoặc chất lỏng nguyên chất nằm cân bằng
vối dung dịch: đều có hoạt độ bằng đơn vị.
23
• Các chất khí nằm cân bằng với đutig dịch đều có hoạt độ (hoạt áp)
bằng áp suất riêng phần của mỗi khí.
• Hoạt độ của moi cấu tử trong hỗn hợp chất lỏng gần bằng phạn sộ'
moỉ của từng cấu tử.
3.2. Hệ số hoạt độ
í= 4 i i i r z r ( 1 -20 )
; • ; =; . ;;
[j] là nồng độ của ion j (bất kì) vối điện tích Zj.
Trong các dung dịch loãng (7 < 0,001) cò thể đánh giá hệ số hoạt độ theo
phương trình gần đúng của Đờbai ~ Hucken (Debye - Hiickel):
■■■ . ;
A là hằng số phụ thuộc bản chất của đung m ôi;và nhiệt :độ. Trong
dung dịch nước ỏ 25°c A = 0,5115, vì vậy có thể Viet biểủ thức (1;21) ở dạng
gần đúng: .
0 các -lực ion cao hơn: phải- dùng các vCÔỊỊg ĩhđc kinh nghiệm có đư
thềm các số hạng hiệu chỉnh khác nhau. Ví-dụ, công thức Đêvit (Davỉeâ):
24
Ví dụ Ị .10: Tính hoạt độ của ion H+ trong dung dịch HC1 0,001 OM.
HC1 H* + Cl-
. 0,0010
- 0,0010 0,0010
fit* - 0,964 • V- - ::
,vv. ; (H+) = [H+] f ÌV = 0,964.10-3 = 9,64. l e m .
0,090 . 0,090
’« /•„. = 0,776*0,78
(K24)
Đặt
[PĨW _g (1.25)
M "[*r
được gọi là hằng SỐcân bằng nồng độ. Đại lượng nằy phụ'thuộc các
giá trị hệ sô' hoạt độ của các cấu tử tham gia phản ứng, tức phụ thuộc lực
ion của dung dịch. Nếu chấp nhận gần đúng các giá trị'hệ sô' hoạt độ bẵng
đơn vị (chỉ đúng trong dung dịch vô cùng loãng !) thì: ••.
(1.27)
Để tính chính xác phải đánh giá các giá trị hệ sô" ho.ạt độ rồi dụng
(1.26) để chuyển i f 'sáng ÍT và sau áo tính cấn bằng theo nồi\g độ.4
Ví du 1.12: Tính nồng độ ion H+ trong dung dịch CH3CỌOH 0,1 OM ở
ta có — ^ — = 2.89.1CT5 ; r ”- ,
0,1 - X
26
3.4. Biểu diễn định luật tác dụng khối lượng đối với một số dạng
cân bằng thường gặp
HA i; H+ + A- 1.
: - .,r - Ẩ- z (ỈÍA) -
KAìằ hằng số”phần li axit (hay gọi tắt là hằng sổTaxit).
- Cân bằhgphân li của bazơ • ;i -' ' ' -
27
r
d. Cân bằng phân bố
T • • '"7
=?*:" I j'5-< (l2)be.tten
-*-2(nước) ^ ir2(benzen) -^-D
28
[m a 2] [m a 2Ị [MAj
A [M][Ar [MA][A] [M][A] ,
Hằng số cả a cân bằng tổ hợp khỉ cộng các cân bằng với nhaú bằng tích
các hằng sô'của các cản bằng riêng ỉẻ.
Ví dụ 1.14: • ;
H2C0 3 5 H+ + HCO3 M. K,
HCO 3 ; í? 'H ++ c o ị- -ỵ -% ~Ị - ^ ;
H 2C 0 3 2 H* + c o ị- y K^ ' .V-
Ví dụ 1.15: Đánh giá hằng sô" cân b ằ ĩỊg tạo phức hiđroxo 'Pi của Fe3+
' Đe cổ đừcỊc ( 1) cần tổ hợp (2) vôi cân bằng p ĩĩân licủ ã nước:'
H20 s OH; ; l( r u
^ ” I 0 n'83.i0 :w = 10"217. :; r,
Trong các sách tra cứu, thay cha/?của phức hiđroxo thườngcho *p.
29
tương đương với: M + X Í5 MX Ạ
M + X MX Ã
nM + nX ^ nMX
(1.31)
Như vậy, khi nhân một cân bằng vởi một thừạ sô”Ạ thì hcing SQ của cân
bằng tổ hợp bằng hằng số của cân bằng gôc ỉuỹ thừa n lần (hayjogarit của
hằng số cân bằng tổ hợp bằng n lần logarit của hằng số cân bằng gốc).
Ví dụ 1.16: Đánh giá hằng sô" cân bằng của phản ứng:
Để icểt luặn về những dự đoán và giải thích các hiện tượng xảy ra. trong
dung dịch, người ta thường phải tính nồng độ cân bằng (tính cân bằng) của
các cấu tử tham gia phản ứng.
I. NGUYÊN TẮC CHƯNG VỂ TÍNH THÀNH PHAN c â n bang
TRONG DUNG DỊCH
Để tính thành phần cân bằng (gọi tắt là tính cân bằng) trong dung dịch
cần thực hiện theo các bước sau:
1 . Mô tả đầy dủ các cân bằng có thể xảỵ ra.
2. Thiết lập các phương trình liên hệ giữa các cấu tử có mặt (dựa vào
các định luật cơ sở của Hoá học).
3. Tổ hđp một cách hợp lí các phương trình thu được và giải để tìm
nghiệm (là nồng độ của một cấu tử nào đó) và từ đó suy ra thành phần cân
bằng của dung dịch.
II. TÍNH GẦN ĐÚNG KHI HỆ CHỈ CÓ MỘT CÂN BẠNG CHỦ YẾU
Trong trường hợp đơn giản thường gặp khi hệ chỉ có một cân bằng duy
nhất thì có thể tổ hợp ĐLBTNĐ vổị ĐLTDKL để tính nồng độ.cân bằrig của
các cấu tử. ‘
Chẳng hạn, trong dung dịch MX c moỉíì chi có cân bằhgr í. r. ,
(1.35)
=K (1.37)
Giải phương trình (1.37) cho phép đánh giá X và từ (1.34), (1.36) tính
được nồng độ cân bằng của các phần tỏ trong dung dịch.
31
Để cho tiện, ta ghi sơ đồ tính như trong các ví dụ (1.3) và (1.4) như sau*:
Cân bằng MX Mn+ + X*- K :: •' : : " ■
-
Nồng độ ban đầu c
Ac -X X X
[] C-x X X
ĐLTDKL: -~ -= K
•[] 0,010 —X X X
= 10~9,35 •• • -•
0,010 - X
Vối X « 0,010 ta có:
I ■* Sơ đồ này do giáo sư N .p kam ar đưa ra đầu tiên để tính cân bằng ion (nám 1955), vì vây
Ị có thể gọi tắt là sơ đồ Kàmár. :
32
Vậy ta chấp nhận X = [H+] = [CN~] = 10"3’675 = 2,11.10~*M
Trong trường hợp K rất lớn nghĩa là phản ứng xảy ra rất mạnh theo
chiều thuận thì cần xác định TPGH và tính theo cận bằng ngược với cân
b ằ n g đã cho. .
Ví dụ 1.18: Tính cân bằng trong dung dịch Fe3+ 0,010Ạf ỵà Sn2+ 0,010M
òpH = 0 ([H*] = 'lM).
Trong dung dịch xảy ra cân bằng chủ yêu sạu đây:
Sn2++ 2Fe3+ íĩ Sn4++ 2Fe2+ lgK=21 (1)
K rất lớn, coi như phản ứng xảy ra hoan toàn. Cần xác định TPGH.
Sn2+ + 2Fe3+ - > ;Sn4* 2Fe2+ ..
. Hệ số’của Fe3+ lớn hdn của Su2* (*ra8Xcủa Fe3* bé hdn, - — P— = 0,005),
______ vì vây
vậ nên
2
chọn [Fe3+] làm ẩn số, [Fe3+] = 2y
33
3:HHPT-A
Sir* + 2Fe-> SnJ 2Fe2* K = 10'-'
c 0,010 0,010
■2y « 0,005 nên có thể chấp hhạn cách giải-gan đúng trẽn.' --
1. Trong dung dịch nước, các chất điện li được phân ra thành các chất đỉện li
mạnh, phân li hoàn toàn (->) vàcáe chất điệnìi yếu phârí li một phẳn (^). 0;
Tương tác giữa các chất'điện li là tương 'tác giữa cảc io n 'để tạo thành
các sản phẩm ít phân li (H20 ; các axit, bazơ yếu, các phức chất, các hợp
chất ít tan) và các sản phẩm òxi hoá - khử.
2 . Để giải đoán bán định lượng và định lượng phản ứng xảy ra trong
dung dịch phải dựa vào các định luật cơ bản của Hoá học:
- Định luật bảo toàn nồng độ ban đầu (ĐLBTNĐ): Nồng độ ban đầu
của cấu tử i . ( ; Cị) bằng tổng nồng độ cân bằng của các dạng tồn tại cửa
cấu tử i trong dung dịch.
- Định luật hợp thức được sử dụng để tính thành phần của các cấu tử
theo hệ sô'hợp thức của phương trình phản ứng.
Toạ độ phản ứng (%, x) chung cho mọi chất phản ứng.
Vi Vi
Biết toạ độ phản ứng có thể-tính thành phần sau phản ứng.
ĩiị = riị + An*t; Cj = Cj° + ACj (với ỈA < 0 đốì với chất đầu và V. > 0 đôì với
chất cuối)
Toạ độ cực đại chỉ mức độ hoàn toàn củạ phản ứng.
í c? . ] í c°
= min j g j l n < o Ị ; ^ = min ị ^ K <0
Thành phần giới hạn (TPGH) chỉ thành phần hỗri hợp sàu khi phản
ứng đã xảy ra với toạ độ cực đại. Chỉ xác định TPGH khi phản ứng được coi là
xảy ra hoàn toàn.
3-5
- Định luật tác dụng khôĩ lượng ĐLTDKL biểu diễn theo hoạt độ.
Trong trường hợp tính gần đúng khi coi hệ số hoạt độ bằng 1 thì hằng số
cân bằng được coi là hằng số’cân bằng nồng độ.
. - Các hằng số cân bằngrcủá các quá trìrih phức tạp được tính bằng cách
tổ hợp từ các cân bằng đơn giản.
3. - Trong trượng hợp đơn giản khị hệ chỉ có một cân bằng duy nhất thì
có thể tính cận bằng theo ĐLTDKL áp íỉụng cho cân bằng đó. ■
- Khi: hằng số cân bằng rấ t 1ỚỊ1 thì, cần xác định, thạnh phần gỊỚỊ hạn
trưởc khi tính toán theo cân bằng đã đựơc mô tả. r . ; _
BÀI TẬP CHƯƠNG 1
1 .1 . Mô tả các quá trình phân li và viết phượng trình ion của các phản ứng
có thể xảy ra trong dung dịch nước của cac chất sau:
ă) NaCl; Ba(N03)2; CH3COOH; MgBr2 ?'
* b) MgCl2; A1C13; (CH3COO)2Ca; NH 3 (dư)
c) N aH S0 4 + Ba(OH )2 '
* d)“Na 2S 0 3 Ồ,10M + HC1 0 , 10M '
e) CH3COONH4'4- Ca(OH)2 : : - ; ,
g) (CH3COO)2Zn + H2S ' ' : """'"y
h) MgS0 4 + NH 3 -í ::
i) CH3COOH + CaC0 3 ......... ' ■"
t* k) FeCl3 + HC1 + KI + FeS0 4 c ; :
* 1 .2 . Cho phản ứng: ^ ,T .
3FeS2 + 15 NO3 + 18H+ 3Fe3+ + 6HSO; t 15NỌ + 6H20
a) Khi trộn 1,2 moỉ FeS 2 vối 3,8. mo/ HNO 3. thì thu đựợẹ 0,6 moỉ Fe3+.
Tính toạ độ phản ứng, sổ mol các chất tham gia và tạo thành sau phản
ứng tậi thời điểm đó. ^ '. í - :
b) Nếủ phản ứng xảy ra hoàn toàn-hãy xấc định toạ độ cực đại của
phản ứng và thành phần giới hạn. . ,
*1.3. Khi đốt 1 mũl FeS 2 vối 0,5 moị O2 người ta thú được 0,24 mol S 0 2.
Xác định toạ độ phản ứng vấ sô" moi cắc chất phản ứng tạí thời
điểm đó. Nêu phản ứng xảy ra họàn toàn hãy‘xác định- toạ độ cực đại
v à TPGH v ;ĩ .
*1.4. Hỗn hợp X gồm có H2S 0 4 0,10ikf, NaOH 0,20M; K2C r0 4 0,04OM.
Xác định TPGH, mô tả cân bằng trong dung địch'. ■ '
1.5. Trộn 20,00 ml dungr dịch Ba(OH)2 0,021AÍ vối 40,Q0 mi dung dịch Na2S 04
0.015M. Hãy mô tả các quá trình xảy ra trong^ dung.dịch. Tính nồng độ
I
ị
gốc, nồng độ ban đầu và nồng độ cân bằng của các ion trong dung dịch.
Coi phản ứng (nếu có) xảy ra hoàn toàn,
* 1 .6 . Hoàn thành và viết phương trình ion của các phản ứng xảy ra:
a) tC 0 2 + ... + .1. —>' ị' +...
b) HjS + ... S i +...
c) ... +... + N H 8-> M nSị +... ....
d) ... + Ag(NH3>2 -> Ag(CN) 7 +... '* • ■' í ^ '
'38
* 1 . 11 . Cho pK a của CH3COOH bằng 4,76.
Hãy tính K của phản ứng: CH3COO' +--H* í? CH3COOH.
★ 1.12. Cho = lO"9,24. Tính ìgK của phản ứng:- .
NH 3 + H+ iĩ N H ; '
*1.13. Cho pKa của CH3CÒOH = 4,76; pKw của nước bằng 13,96 Hãy tính
Kh của phản ứng:
CH3C 0 0 “V h 20 ^ CHaCOOH + O fr K ■' '
* 1.14 Cho H2c 20 4 * ỉ r + HC20 ; K, = lCrl:%
39,
Tính K của phản ứng:
Fe(OH)3ị + 3F- FeFs '+30H “ V K
*1.18. Tính lực ion của dung dịch gồm N aN 0 3 0 ,010M; NaÒH :0 ,Ó200 M và
BaCl2 0,00500M.
*1.19. Tính, hệ sô'hoạt độ của ion OH“ trong dung dich NaOH 0 ,00100 Af và
NaCl 0,00900M. ■ '" " ■ :^ -
*1.20. Tính hằng số cân bằng nồng độ của HCOOH trong dung dịch
có lực ion ỉ = 0,010ÓM. Chò hằng sô" phần li nhiệt động Ka của
HCOOH b ằn g 3,75. . - V r :
*1.21. Tính nồng độ cân bằng của các ion- trong d ù n g 'dịch CH3COOH
0 , 100M và (CH3COO)2Ba 0 , 100M biết: n - :o
CH3COOH CH3COO" + H+ K t - l O - 4’76
H20 H++ OH- Kw= l.io -14
(Khi tính coi các hằng số cần bằng nhiệt động bằng hằng sổ* riồng độ).
*1.22. Hỗn hợp X gồm Fe3+ 0,0Ì00M; Ị- bflOOM; H+ l,00iứ.
Phản ứng xảy ra như sau:
2Feâ+ '■+ 31" s 2Fe2+ + ĩ; ' £■= 10™8
a) Xác định TPGH. ' ■
b) Tính cân bằng trong dung dich.
*1.23. Hỗn hợp B gồm K2Cr20 7 0 ,010 itf; FeS0 4 0,054ÍEf; Fe2(S0 4)3 0.030M
và H 2S 0 4 1,0M. ' -■:■■ ■■
'■
Phản ứng xảy ra:
Cr20?- + 6 Fe2+ + 14H+ i f 2Cr3+ + 6Fe3ị + 7H20
Hằng số cân bằng của phản ứng ic ~ 1059,s
a) Hãy. xác định TPGH củă hỗn hợp.
b) Tính nồng độ ion Fe2+có tròng đung dịch. ■
*1.24. Hỗn hợp c gồm KE 0}150M; KMn04 0 ,20 ỒM và HC104 1,QQM. Phản ứng
xảy ra: ' • =
40
2MnO; + 151- + 16H* s 2 Mn2+ + 51J + 8H20 K = 10162
a) Xác định TPGH của hỗn hợp.
' b) Tỉnh nồng độ ion M31O4 và ion H+trong dung dịch.
1.25. Trong dung dịch nước của Pb(C104)2 có tồn tại các cân bằng sau:
Pb2+ + H20 4—- PbOH++ H+
Pb2+ + 2H20 ♦— Pb(OH)2 + 2H+ *Ã
Pb5* + 3H20 «■—• Pb(OH) y + 3H+ ■*A
4Pb2++ 4H20 • Pb 4(OH) 4++ 4H+ *A*
3Pb2+ + 4H20 4— Pb3(ỎH) l++ 4H+
★1.26. Hây biểu diễn độ biến đổi sô' moỉ của cấu tử Aj bất kì thông qua độ
biến đổi sô" moi Ank của cấu tử Ak mà ta đã chọn trong phản ứng
giữa các cấu tử A. Hãy minh hoạ bằng ví dụ cụ thể.
41
Chương 2
Phản ứng ạxit —bazơ là phản ứng quan trọng, thường xuyên xảy
ra trong dung dịch. Để hiểu và suy đoán được tính chẩt axìt - bazơ trong
dung dịch cần nấm được ỉí thuyết Bronxtet (Brữisted) uề axỉt - bazơ.
. Đê giải đoán định lượng cần biết cách, mô tả và tính cân bằng
trong cặe,hệ axỉt —bazơ khác nhau: axit, bazơ mạnh, đơn axit, đơn
bazơyếu; đạ axỉt, đa bazơ, các chất lưỡng tính , các phức hỉđroxo của
cấc iòh kim toái. Việc tính toán thường được tính theo ĐLTDKL và
tính théớ định luật bảo toàn proton,
(!) Bronxtet ngưòi Đan Mạch, Lauri người Anh làm việc đọc lập vởi nhau và cùng đề ra
lí thuyết axit - bazơ từ nảra 1923.
Cũng như electron, proton không thể tồn tại à mức độ rõ rệt dưới trạng
thái tự đo. Bồi vậy, một axit chi có thể nhường proton khi có mặt của một
bazơ có khả năng tiếp nhận proton đó, và khi đã nhưòng proton thi axit sẽ
chuyển thành dạng bazơ liên hợp với nó. Cũng vậy, một bazd titm^prpton sẽ
chuyển thành'dạng axit liên hợp tương ứng.
Có thể mô tả sơ đọLcủa phạn, ứng axit - bazơ như sau:
Aj V + p+ ' K, (2.1)
axit 1 bazơ liên hợp 1 proton
; rB2+ p* iĩ À2 v ' ’ ' ^ (2 .2)
bazơ 2 V axit.liên hdp 2 V- -
I!, t A2 : K~ ậ - (2.3)
Như vậy, phản ứng.ạxiỊ; -,£ạzơ 12 3) ià tổ hợp của hại nửa phản ứng
(2 .1) và (2 .2) và liên quan đen hạị pap.' axit b^zci Ạ 1/B 1 vạ:Ạ2/B2. là hằng
số’cân bằng đặc trưng cho khả năng nhường proton của axit Aj và K2 đặc
trưng cho khả năng nhường proton của axit A2 do đó K%1đặc trưng cho khả
năng thu proton của bạzứ B2.vTìiồng;-thưòng một trong hai cấu tử Aị hoặc
B2 có nồng độ chiếm líu th ế và đóng vai trò dung môi. Ví dụ, nưởc là dung
môi có khả nãng cho và nhận proton. ; :/• ;
Từ, (2.3) tạ thấy, cường ,độ của. một axịt không những phụ thuộc bản
chất của ạxit mà còn phụ, thuộc bản chất của dung mội. Ỵì vậy việc phân
loại thành, các axit (bazơX mạnh hay yếu chỉ là phâi\ loại trạn g :thái pủa
chúng trong các dung mội khác nhậu. Chẳng hạn, trong nước thi HCỈ.là
một axit mạnh, nhưng;trong axit axetic thì nó lại là một axit yếu.;
Nếu axit càng mạnii thì dặng bazơ liên hợp càng khó t t u prọtpri,/nghĩa
là có tính bazơ càng yệu và ngượciại.V í dụ, trong nưốc, HC1 là axit mạnh,
vì vậỵ ion Cì" hầu như kỈỊỘng thể. hiệp tính bazợ; NaOH lặ một bazơ,mạnh,
nên iọn Nạ1- khộng. thể hiện,tính axit. . ., ,/
3. Thuyết Brontet có tính khái quát hơn, cho phép giải thích đựợc tính
axit - bazơ trong các dung môi khác nhau, một cách nhất qụán. Chẳng
(1) Chúng tôi dùng p* để chỉ proton, còn H+ để chỉ proton hiđrat hoá. . . , ^ i. ./r
•44
hạn, theo thuyêt Bronxtet thì không có gì khác nhau giữa, sự ion hoá của
axit axetic và ion amoni, vì cả hai đều là những axit, có khả năng choprọton.:
CH3COOH + H20 CH3CỌỌ- + H30 +
n h : + H20 n NH 3 + H 30 +
CòII theo thuỵêt Areniut thi để giải thích tính axit của ion amoni phải
đựa.ra khái niệm “thuỷ phân”: : .
N H 4 + H20 t; NH4OH + H+ -"rỉ° -V-
Ổ đây, trong dung dịch nước, ion amoni thuỷ phân cho ion H+, có tính axit.
111 Một' số tài liệu cho rằng số.hiđrat hoá của Ị Ị ĩọ tọ n ỉà 4H{H3Ọ)Ị vàr .củạ ion hiđroxit là
30H (H 20)g . Trong giáo trình này, chúng tôi dừng cả hai kí hiệu HgO+ và H+ để chỉ ion
hiđro hiđrat hoá. ■■ :
45
2. Khi cho một ạxit vào nước thì ĩió sẽ nhường proton eho ưước và tạo
ra ioii H30 +. i: . .
Ví dụ: HC1 + H20 -> H 30 + + Cl-
hoặc viết đơn giản HC1 —> H++ Cl"
Sự tích luỹ lượng lớn H+so với OH" làm cho dung dịch có phản ứngráxit.
Khi chò một bazd vào nước thì nó sẽ thu protõn củấ nước tạo ra inột
lượng tương đương OH". •' ..
Ví dụ: ■ NH 3 + H20 s n e ; + OH" . •• \
Nồng độ ion OH~ lốn hơn nộng đô ion H+ có trong dung dịch, tạo ra
phản ứng bazơ của dung dịch.
Như vậy trong bất ‘kì dung dịch 'nước nào cũng đểu có mặt cả B+ và OH"
(từ cân bằng tự phân proton của H 20).
3. Để đặc trưng thống nhất tính axit - bazđ của dung dịch, ngươi -ta
dùng chỉ sô" hoạt độ ion hiđro pH, tức là âm logarit của hoạt độ ion hrctro:
(2 .6)
Từ (2:7) ta có biểu thửc tính nồng độ ion hiđro theo pH: ' •■•
Kw được gọi là tích sốion của nước. Ky, có giá trị 1,0.10"14 ở 22°c. c
Trọng các dung dịch loặng .có thể biểu diện gần đúng tích số ion của nưòc: .
46
và ỏ 22°c ta có:
pH + pOH = 14,0 ' (2 . 10)
Theo (2.9) trong nước nguyên chất [H+] = [OH] == *Ịỉt^ =? 1,0 . 10_7M .
• vậ theọ (2.10) pH = pOH = 7,0 '
Trong dung dịch áxit [H+j > 1,0.10“7, pH < 7,0; pOH > 7,0 .
Trong dung dịch bazơ [H+] < 1,0.10~7, pH > 7,0; pOH < 7,0.
Ví dụ 2.1: Tính [OH-], pH, pOH đối với dung địch ạxit có nồng độ
[H+] = 0,0010M (coi hệ sô' hoạt độ các cấụ tử bậng 1).
Định luật bảo toàn proton (hay còn gọi là điều kiện proton (ĐKP)) là
một trường hợp riêng của ĐLBTNĐ áp dụng cho các hệ axit - bazơ.
Nội dung của định luật này như sau:
47
Nếu ta chọn một trạng thái nào đó của dưng .dịch làm chuẩn (thường
gọi ỉà trạng thái quy chiếu hay ỉà mức khộng) thì tổng nồng độ proton mà
các cấu tả ở mức không giải phóng ra bằng tổng nồng độ proton mà các cấu
tử thu vào đ ể đạt đến trạng thái cần bằng. ;'
Nói một cách khác, nồng độ cân bằng của próton có trong durig dich
bằng hiệu giữa tổng nồng độ proton giải phóng ra và tổng nồng độ proton
thư vào từ mức không:
E í iH i chỉ tổng nồng độ proton thu vào từ các cấu tử của mức không;
VJ / nhận
i, j chỉ các cấu tử có khả năng'cho và nhận proton^
Trạng thái quy chiếu (mức không) có thể là trạng thái bari đầu, trậng
thái giới hạn hay một trạng thái tuỳ chọn. Tầôiig thưòng để tiện chố việc
tính gần đúng, ngưòi ta thưòng chọn trậng thái trorig đó nồng độ của các
cấu tử chiếm ưu th ế làm mức không.
Ví dụ 2.3: Viết biểu thức ĐKP-đỐi vồi mtốc nguyên chất.
- Mức không: H20 <
- Cân bằng duý nhất trong nưởc: " íV’i
H20 t; H++ OH~ (1)
ở đây chỉ có quá trình cho proton. Nồng độ proton giải phóng ra theo
( 1) bằng nồng độ ion OH" Vì vậy
ĐKP: • - [H+] = [OH1 . :; : ..
Biểu thức ĐKP ồ đây trùng vối biểu thức định luật trung hoà điện.
y íd ụ 2.4:Vìểt biểu thứcĐKP đôi với dung dịch HC1.
- Mức không: HC1, H2Ọ . , *
- Các quá trình xảy ra: r :
48
HC 1- -* H++ c r r .. .. (1)
r f J -3 ...v,...."' H20 is ’ H++ 0H" '■■; ^ '■ •'••_ ; ■ ■ ■■ ■_■■(2)
ở đây.có Ể.qụa.trình cho proton; (1) và (2), , . V- . t:
•■.;. . Nồng độ proton giải phóng m tù; (1) (bằng nồng đệ ion CỊ"> và nồng độ
proton giải phóng ra từ (2) (bằng nồng độ OH-):
ĐKP: [HI = [C1-] + [OH1 -v ' (3)
Ví dụ 2.5; Viết'biểu thức ĐKP đối với dung dịch CH3COONà C \m olỊỈ
và NaOH C2 moi Ị ỉ. ■ V.
NaOH -> Na+ + OH“
feããaa»safiás^^
- .■ ; „ . - j ': l . Cl .
>:í: Mức không: CH^GOO" (Cý, H20 ; • • -) - -
Cân bằng: H20 5 H * + 0H~ • k w' (1)
CH3COỠ~ + H+ ií CH3COOH " k ;1 (2 )
a
Cân bằng (1) cho proton và cân bằng (2) thu proton. Do đó, nồng độ
proton trorig dung dich - nồríg ỳộ proton đo (1) giấí phớng ra (-íiồng độ ion
a
0H" giải phóng:rầ từ ( 1) - tổng nồng độ [OH ] trong dung-dịch trừ nồn^đô
[ƠH~] đã có từ dung dicfi gốc, Cỹ trừ nồng độ proton- đồ CH»COÒ~ thu Vào
theo (2 ) (= [CH3COOH]). f: - :r - ? :- •
a
vi cÍỊí ầ.ổ; Víêt bleu thức Đ K Í đối vối dung dịch CHầbÕƠH Cxm oÌỊl và
CH3COONa c 2mol ỉ ỉ. '
r
Ci C2 "
■
49
v
4.HHPT-A
^ 1■
íí
Có thể coi troiig dung dịch có 2 cận bằng cho proton (1) và (2). Nồng độ
proton trong dung dịch = nồng đệ proton do (Ị) (= ỊOH"]) + nồng độ proton
do (2) (= nồng độ CH3CQO" do (2) phán li ra = tổng nồng độ CH3COỌ" có
trong dung dịch trừ nồng độ CH3COO” đã có từ dung địch gốc, C2). Vì vậy:
Biểu thức ĐKP: [H+] = [OHÌ + [CH3C O O "p c 2 - : ; r y (3)
Có thể chọn mức không: CHaCOOviCzXHzQ ' , :
Cân bằng: , H20 . •:*; H++ OH" ; . KWí . (4)
CH3COO- + H+ í ĩ CH3COOH K ;1 (5)
c2 "I c*
' Có thể coi trong đung dịch CÓ quá trình cho proton (4) và quá trình
nhận proton (5). .
Nồng độ H+ do CH3COO" thu vào bằng nồng độ CH3COOH sinh ra,
nồng độ nậy bằng nồng độ CH3COOH có tròng dung dịch, trừ nồng độ
CH3COOH đã có từ dung dịch gốc (C\).
ĐKP: [H I = [OH-] - ([CH3ỌOOẸ] - Cị)
1. AXITMẠNH ,, . i.-rD
Axit mạnh (kí hiệu HY) nhường hoàri toàn proton cho nước:
HY + H20 - * H 3Ò++ Y- (2.12)
Trong dung dịch [HY] « 0 và [Y~] = Cịịy
Các axit mạnh thưòng gặp là: HC1; HBr; HI; HSCN; HC103; H Br03;
HN03; H 2S 0 4 (nấc 1); HC104, HM n04, v.v...
50
4.HHPT-B
Cân bằng (2.12) thường được viết ỏ dạng đơn giản:
HY -» H+ + Y" (2.13)
Trong dung dịch, ngoài quá trình (2.13) còn c.ó quá trình phân li
của nước:
1,0 .10^
H 2O í? H+ . +■ OH"
51
= l .l 0 - 3.300 1(r4M . . .
HN°3 500 .
HC1 -> H+ + Cl" ' •
HNOs -* H+ +NO; : '• r-;:- - :h
H20 H+ + OH"
Bởi vi CHcl, Cịịno » lơ "7 nên COthể khỗng can kể đến sự phân li của nước.
ĐKP: ' [HI - [CH + [NO-] = CHC1+' C^HNOa ^ 4.iO' 3 + 6 . 1CT4 = 4,6 ,lO-3
pH = -lg4,6.10 -3 = 2,33
Trong trường hợp Chy « lò -7 thi phải kể đến sự phân li của nứởc và
phép tính được thực hiện đơn giản theo câri bằrig phân li của H 20 . .>. : i?
Ví dụ 2.9: NÍiỏ một giọt HC1 3,4.l6-3M vắổ 300,00 m i nước. Tinh pH
của dung dịch, biết thể tích của 1 giọt axit lấ 0,03 mỉ.
Chci ~
- Vì CHCl khổiig'lớn hơn nhiều so vối 10-7 nên-cẳn ỊDhải kể đèn-sự phân li
của H 20* ,
HC1 H+ + cr -
3,4.10-7
n 2o h H+ + OH- JKW=10 -14
If
c 3,4.1CT7 V
[] (3,4. ic r 7 + x) X V, .
.X (3,4.10-7 + x) = x,0.10:u ^ .. ỉ - i,-.;
' ^ + 3,4.10-7X -1,0.10 "14 = 0 " " ' ’ :"‘-
Suy rà X = 2,72.10"8 và [OH^i - X - 2 ,72 '1(T® ; - ■
[H"] = 3,4.10-7+ 2,72.10-s= 3y67.1Q-7M - : •
in -14
hoặc [HI = ■■■-- , = 3,67.10~7 và pH - 6,43.
2,72.10 :
52
2. BAZƠ MẠNH
Các bazơ mạnh thường gặp: LiOH; NaOH; KOH; RbÓH; CsOH; FrơH;
Ca(OH)2; Sr(OH)2; Ba(OH )2 (nấc 1).
Trong dung dịch bazơ mạnh XOH có các quá trình:
- Cân bằng ion hoá của nước
53
pH = -lgl,0.10 ~10 = 10,0 - '
Trong trưòng hợp CX0H* 10~7 thì phải kể đến sự phân li của H20 như
đôi vối trường hợp axit mạnh.
Ví dụ 2.11: Tính [H+], [OH], pH cửa dung dịch .thu được khi thêm
20,10 mỉ dung d ie t NaOH Ì.OO.IO^ẠÍ ..vào 80,00 ml dung dịch HC1
2,50. ÌO^M.
Sau khi trộn:
1,00 .10^.20,10
= 2,008.10
N a 0 H ~ 100,10
1,998.10
- K . <co-:/; = i) ■ (2.28)
, c . . c.
••• ' [] c — X ■' X X . 'A " v ; . " . -
55
HCOOH s H* + HCQO- . , = 1,78.10~*,
c 0,10 • :
['] 0,10—X X X ■
„ 2
-= 1,78.1 O' 4
0,10-X
ÌTÍ dụ 2.13: Đánh giá nồng độ củạ dung dịch CH3COOỊỈ.phải có .trong
dung dịch sao cho pH = 8 ,0 .
... pH = 3,0 « 7,0, vậy sự phân -li .của nưởc .là khếìig đáng kể.
[H+] = io -pH = 1CT3,0
- CHoCOOH
l3' 5 CH3COOf + H+ . .. iC = 1 0 ^ 76
c c '°1---1 ■
■- [} . C -1C T3 10-3 lũr3 - •
>■: Theo ĐLTDKL: -O A : ; i V
[irn cH áC O C r} : , ( 1 0 ^ - - íố _4;7ạ
[CH3COOH] c-ior*.
. 1Ó6 “ ■■ - -■■■'-
Suy ra c = 10' 3 ÌO-3 + 10"1'24 = 5,58.1Cr2M.
10
Trong trường hợp iTw« K&c thi phải kể đến cân bằrig phân li của nước.
Việc tính gần đúng được thực hiện theo phương trình ĐKP.
56
f Q j/fi' _i—
Nếu không tính sự phân li của H20 thì [H+3= yịK^C - lò^®2và pH = 6,62.
Để kiểm tra kết quả tính gần đúng cần tính lại nồng độ NH4 .
Ta có: C ^ = [ N H Ĩ ] + [ N H j: " (4)
[ k i]
Thay [NHg] yào (4) và sau khi tô’ hợp ta:có:' ;V
[NH4*] = 1 , 0 . 1 0 ^ : - = 3,9779.10-* : ■■
10 ’ + 2 , 6 .10 “ • ... .
Thấy [NH 4 ] vào (3) tá tìm được giẩ trị [H*j chính xằc hđn: :
Giá trị [H+]2 này phù hợp với giá trị đã tính. Vậy kết quả tính gần đúng
có thể chấp nhận. ' v t: ■: ; ■■■- ;; '•
Trong trường hợp kết quả" tính ỉặp khôrig thoả mãn thĩ cần tính lặp lại
cho đến khi hội tụ: -• -: -; ^
57
r
' 4. ĐƠN BAZCS YẾU •
.Hột phần các bazơ yếu thu proton của nước và durig dịch cùa chung có
phản ứng bazơ. Các bazơ yẹu cộ thể tồn tại ồ dạng phân tử, anion hoặc
cation: , r_v " ■’ ị■
Bazd phân tử: NH3 + H20 nN H ; + OH" I;
Bazơ cation: CaOH* ÍỊ Ca2+ + OH" 1'
Bazft'aniori: CH 3 CỌQ7 + H 2 O 7 ? CH3 COOH + OH" - ì - I
Độ mạnh của các bazơ yếu phụ thuộc vào hằng số bazơ hoặc chỉ số Ị
hằng sốbazơ pKb = -ỉgKb. - I
Hằng số i ĩ b được tổ hợp từ hằng số phân li của nước và hằng số phân li ft
của axit tương ứng. . _ 1
Đối vối bazơ A": ' 1
j ( h 20 W h + +’ o h - Ậ -
A~ + H+ s HA K ;1 I
Kb = ^ ... V (2.34) I
a
Và pirb= pis:w- piíTa : . (2.35) ị
Như vậy khi ạxit HA càng mạnh {Ka lốn) thì bazơ tương ứng càng yếu
(Kh bé) và ngược lại.
Phản ứng (2.33), đặc trưng cho phản ứng của các bazơ, phản, ánh quá
trình thu proton eủà nưổc trong các dung dịch bazơ yếu. Để giải thích tính
bazơ của A~ theo thuyết Arêniut, phương trĩnh (2.33) được gọi là phản ứng Ị
thuỷ phân của A“.
Nhử vậy trong bất kì dung dịch bazơ nào cũng đều có hai qũậ trình;
. - Phân lị của H 2O H20 , 5 H + +O H - r Kw
- Thu proton của bazđ A~ + H20 5 HA + OH" Kh • ..
58
Trong trường hợp tích số ion . của nước rấ t bé so, với tích số iori của
bazơ ([HA][OH1 = Kb[A'ì « KbCA. ): .
c c . ; : ; ; ■’ '
[ì c —X X X s :
7;— - = a ; (2.37)
c — X y M ....
59
Ví dụ 2,16: Tính pH của dung .dịch Na2S 0 4 0,010M. ^ :vv >:í
H 20 ' 5 H+ + OH- K„
SO^ + H+ s HSO; ^
[ti i i
s u y n .I H - ^ Ậ r ^ I I
Việc kiểm tra mức độ gần đúng cũng được thực hiện tương tự như
trong ví dụ 2.14.
' 0 /'
5. HỖN HỢP CAQ ĐƠN ẠXIT VÀ ĐƠỊịT BAZƠ .
60
Phân li của ạxit m ặnh HY: HY H++ Y~;. - - '' (2,38)
lon hoá của nưốc: H20 ^ H++ OH" ÍLW (2.39)
‘ Phân li của axit yếu HA: HA'£; H++ A"! K& (2.40)
Trong đa số trường hợp?;do ;pp mặt củạ. các axịt HỴ vàHA. nện sự phân
li của nưâc xảy ra không đang kể. Ta co thể tinh nồng độ ion H+ dựa vào
cân bằng (2.40) có kể đến sự có mặt.icủa ion H* đo HỴ .phânỊi ra (2.38):
HA ±5 H+ + A~ ' K,
c c2 cx ^ .
n C2- X C ỵ+X X
Nếu hằng số phân li K ha tương đội bé và CLvậ không .quá nhỏ thì có
thể coi X « C2 ; X « C1 và ta có thể đánh giá gần đúng : . ,
; Í = I H - ] = K .§ ;. . . . . . . . . . _ . (2.42)
Ví dụ 2117: Trộn- 20,00 mi HGĨ '0;0200ikf- vổĩ :30,00 ml' dung dịch
CH3COOH 0 , 1ÕƠM. Tính pH củá hỗn hợp thú đừợc. ' • : ; ''cr :
• •;. c
PoeHjCOOH = 0 ,1 5 0 M l
"ỌC.H3ẹÓ
V . OH
. = ;30,00
v’ mgrp
ỉ
61-
cocoons h +. + CH3COO“ 1 , 74 . 1c -5
*0,008 + *)
0 , 0 9 - X
% = i,7 4 . 1 0 95 :10 ^
p, 008
X2 + 8 . 1 0 -3 * - 1 , 5 6 6 . 1 0 - 6 = 0
H 2b o ;, ^ H+ + OH- b - ;y (2.44)
Có thể coi quá trình phân li của nước xảy-ra không đậng kể do sự có
mặt của nồng độ ỌH_ 'sinh ra từ hai quá 'trinh (2.43) và (2.45).
Ta có thể đánh giá nồng độ OH~ dựà vào cần bằng (2.45) cố tín h đến sự
có mặt của nồng độ OH7 do XOH phân li ra, vổi COHTf . Cxọh = và
CA. = c , -^ -'" if--— ;
62
A- + H20 Í5 HA + OH- Kh = ^
...
c c2 cx
[] G 2— x X Cj + X
: . - ■■■■■ * = * „ • § - (2.46)
c 0,10 1A 10-4
[] 0 ,1 0 -x * 1,0.1CT* +x
l.O.KT*
63
Vậy X = [HNOJ = 10"™ = 1,95.10^M u Vi
[OH-] = X + l,0.1(r* = 10-7’n + 1,0.10^ « ÌO.ĨO^M
irru 'N
[H+] = x 0 1 q_4 = 1>0 -10-10M pH = 10,0 -
Ở đây sự proton hoá của NO’ xảy ra không đáng kể do hạng sốbazơ Kh
là quá bé và do sự có mặt của lượng OH~ phân li rá từ~NãOH làm chuyển
địch cân bằng (1) sàng trái.
ta có: (2.48)
[HA]-r[A“j "cHA
____|A-| _ = ỊẠ2
(2.49)
A’ . [HA] + [A~] .C^
Dĩ nhiên [A"] = aA .Cịịa (2.50)
01 .0
[HA] —« ha - Cha (2.51)
T.
Từ (2.47) ta CÓ:
(2.52)
64
ta cồ: (2.05)
TÍ : ri ỉ (2.56)
^ Cv a '^\h *]+k ^
Tổ hợp (2 55), (2.56) vổi’(2.48) và (2.49) ta có:
T’J ': =
« ha =
tH+l (2.57)
[H l + K
a-. = [H*]
„ ----
+ í: a
. (2.58)
a.
•' Đĩ nhiên
------------ =1 (2.59)
. Đối; với dung dịch của môt axit nhất định thì a là hàm. của pH. Khi pH
tặng thi otjja giảm dần, ngược lại aA. tăng dần (pií càng tằng, HA-phân li
càng nhiều).
Sự phụ thuộc giữa và aA- đốị với axit HA (pK&- 5,00) có cho trên
hình 2.1 được vẽ theo sô'liệu ỏ bảng 2 .1 .
Bảng 2.1. Sự phụ thuộc giũa aM và aA. ửteọpH
đốivớfaxitHAcópKa = 5,00. .
pH a HA «A-:
1 0,9999 9,99.10-®
2 0,999001 9,99.10-4. .
4- ,0,909.091 9.Ọ909.10-2
0,50-.
4,5 0,759615 0,240385 -
8,0 9,99.1 O'4 ; 0,999001 ‘ ' theo pH đối với axit HA (pK, - 5,0)
10 9,999.10-® 0,99999
65
5.HHPT-A
Các số liệu ỏ bảng 2.1 và hình 2.1 cho thấy khi pH tăng thì CÍHAgiảm và
a A. tăng. Khi pH = pi£a thì ccha = a A_ = 0,5.
a rl
5.4. Hôn hợp các đơn axit vje-n
Trong dung dịch chứa các đơn axit HA1; HA2, HA3 có các cân bằng:
HA3 Í5 H+ + A : (2.63)
Để tíritL gần đúng cổ thể chấp nhận- [HẢJ « Chạ E Ớ! ; [HAJ .« Cịị^ = C2;
[HA3] * CHAj —C3 vạ .
..." W f s i K g k *
‘ : (2.66) |r
• -'f 1;
Để kiểm tra Ịta tính lại [HAJ = c ^ ; [HAJ = CiCt2 ;[HAa] = Caứs .vối I :
'■ ■ ' ■ i
■* ; ' 1
p r i+ k i
I •
I:
3
66
S.HHPTỊB
Ví dụ 2.19: Tính pH cua.dung địch. CH3COOH Cl = 0,01 OM và NH4CI
C2 = 0 , 100M.
n h 4c i nh; + cr
c 2 = 0,100
H20 i? H ++OH- Kw= 10714 (1)
CH3COOH í ĩ H+ + CH 3C00- tfal = KT*'76 (2)
Bỏi ỲỊKiiCx Ị10"*5,7®) » i^aaCs (ÌO-10^4) > iíwnên có thể tính [H+] theq (2):
CH3COOH t; CỊI3COO- + H+ ìo r4-™
c 0,010
[] 0,010 - s X X ' - ;■
-; . C
h 20 ^ H+ + OH- lk ; = io -14 ( 1)
67
Suy ra: [H+] = 7^ai [CH3COOH] * K aZ[eH 3€H 2COOH]
pH = 3,04
pH = 3,05.
Việc tính cân bằng đối vói hỗn hợp các đơn bạzơ cũng tương tự như hỗn
hợp các đơn axit.
Trong dung dịch NaẢ! C^M', NaAạ C2M r
NaAj -» Na++ Aj
■ ’ -1 * V' ■ ■ : JiV
NaA2 -> Na++ A" _
Nếu KblCi » Kb2C2 » Kỵ, thì phép tính được thực hiện theo eân bằng
(2 . 68). ' : :
; Nếu KhlCx « Kb2C2 » K* thì phải ;tính theo phượng trình ĐKP:
68
[H i = [0H-] - [HA,] - [HAj (2.70)
Thay [HAJ ~ K~l [ A~ ] [H+Ị và [HAJ = 1^2 Í Aj ][H+] vào (2.70) và sau
r- i r A - 1 r x r +1 . . i T U A ' i ' - v y - i I
K.
và [HI =*, - (2.71)
■JBT. (2.72)
I
Áp dụng (2.72):
pH f 11,26 - :
Việc kiểm tra cho thấy:
10 -9,24
[NH3] = 0 , 100 . 0,100 M
5,01.10-12 + 10-9^
Vậy cách giải gần đúng theo ĐKP có thể chấp nhận được. I ■
Cân bằng (2.73) mô tả đúng hiện tượng khi dung dịch có phản ứng axit. I '
Nếu pH « 7 thì có thể tỉnh [H+] theỏ'(2 73): " 1 -
I
I
HA i? H + + A" K„ 's
1ẩ
c ca ĩ
Cb
1 :
[] (Ca-A). h (Cb + h) -Ị
-I
' Trong trường hợp h « CaJ c bthì h = và ta có cồng thức gần đủng
tinh pH: f
.* :
"ầ
pH = pK &+ l g ỉk (2.75) I
a
I .
70 .3 :
1
Nếu pH » 7 thì cân bằng (2.74) mồ tả đung hiện tượng và có thể dựa
vào đó để tính pH:
A" + H20 5 ha + OH~ Kb
c Cb, C.
[] (Cb- x : (c/+ x) X
(2.76)
71
HCOOH & H ++HCOO: . . £* = lO-3’75 H. , (1)
ca= 1,00. I<r* H, - ^
Kiểm tra điều kiện tính gần đúng: .; •
3C(10 + x) _ j.Q-3,75 . .
- : 10~2“ *. . V "’ " ; v -' :;, .
X2 + (LO-3. +.. lo-3,75)* - ìcr 5’?5 = 0 ; ;:;r.ĩ ;i ;j
•• ' X2 + l;178íỉ0-*x- 1 ,7 8 .1 0 ^ 0 - - - . ■'- ’; • ' ; ; - / • '. —
.X = [H+3 = 8,69.1Ọ"^>r pẸ - 3,06 ■; ;
Nếụ tính thẹo (2.75) thì pH = 2,75/sạỊ quá nhiều! : ^
Ca = l.lO-*M , K_ - ;
Kiểm tra điều kiện tính gần đúng: .
l.ĐAAXIT
Phân tử của các đa axit có khả nărig phân li cho n proton (n > 1). Nếu
n = 2 ta có điaxit, TI = 3 triaxit v.v... Sự phân li scủa các đa axỉt diễn ra theo
từng nấc. Ví dụ, sự phân li của triaxit H 3A: _
73
H a A S H T + HaAr tfal
c 0,010
[} 0,010 - X X X
( 10"4'51 - y ) a2
74
vổi y « 10-4'51 -* y - Ks2 = 10 12,9 << 10"4:31 vậy [S2-] = 10 12'9 bằng đúng
giá trị K&, không phụ thuộc nồng độ đa axit.
2 . ĐA BAZƠ
Phân tử đa bazơ có khả năng nhận một số proton. Quá trình proton
hoá của đa bazd là ngược với quá trình phân li của đa axit tương ứng. Vì
vậy, ứng Vói điaxit ta có đibazơ, ứng vớitriaxit là tribazơ v.v..; và ta có sơ
đồ tương ứng sau đầy: - ■■
Phân li của triaxịt Proton hoá của tríbaxơ
Ví dụ 2.28; Tính [H+], [HCO3 ] vàpH của dung dịch Na2CỌ3 0 ',10M.
75
Khl = K JKz= 10~uỉ ÌG-10^ = 10"3-67 ;Kb2= KJKal - ÌO^VlO^ 35 = KT7’65
lfbl» iTb2 » Kw nền cân bằng (1) la chu yêu:
c 0,10
[] 0,10 —X . ' X X ' . • . •
Kết quả tính cho ta: [HCO3 ] = [OH~] = 4,62-lCr3; pOH = 2,34rpH “ 11,66 .
Đối với các đa áxit vấ đa bazơ có các hằng sồ' phân, li k ế tiếp gần
nhau thì phải áp dụng ĐKP để tính lặp nồng độ [H+] cho đến khi
hội tụ.
Các chất vừa có tính axit (cho proton) uừạ có tính bazở (thu proton)
được gọi ỉà các chất lưỡng tính. Thuộc loại này gồm có:
• Các hiđroxit của m ot s ố kim loai (nhôm, crom, kểm, thiếc, chì, v.v...)
• Các ạ m in o a xit Ịà những chất điện li lưdng tính do sự có mặt đồng thòi
trong phân tử các nhóm amin có tính bazợ và nhóm cacboxyl có tữứi axit.
Ví dụ, axit a-aminópropionàc (C3H 70 2N) '
76
Trong dung dịch có các cân bằng: :U ■ • :•
• Các m uối ạ x ịt là các muốỉ được tạo thành, do sự. trung hoà không
hoàn toàn các đa axit. Ví dụ: NaH 2P 0 4 d.0 H 3PO4 bị trung hoà hết nấc 1 ,
Na2H P0 4 do axit bị trung hoà hết 2 nấc đầu.
■ Trong trường hợp tổng quát đốỉ với muối axit NaỉĩẠ trong cỉung dịch có
cầecânbằng: i
- ■- NaHẦ- ^ -N a^+ HÀ- ' r' '■ ; -v
H20 i; H+ + OH" K„ (2.78)
. HA- H+ + PíT ■ .. .•; K aZ . • (2.79)
: '■ ị 'lý. '
HA" + H+ í ĩ H 2A K;l ' (2.80)
HA' vừa lầ axit (2.79), vừa là bazơ (2.80), vì vậy muối axĩt NaHA lẳ hợp
chật.lưỡng tính. T V.
Để đánh giá định hướng pH của dung địch co thể so sánh Kz2 (2.79) với
Kh2 được tổ hớp từ các cân bằng (2.78) và (2.80):
Nếu > Khí thì dung dịch có phản ứng axit, hgữợc Ịại Rêu Kh2 > K&
thì pH > 7. ° ■ : •
77
• M uối của a xit và bazơ yếu: Các muối cửa axit yếu và bazơ yêu Gũng
là chất điện li lưõng tính, vì các Ịon của chủng cũng có khả năng cho proton
và thu proton.
Chẳng hạn, CH 3COONH4 (muối của CH3COOH và NH3) cho ta cation
axit NH 4 (cho proton) yà anion bạzơ CH3COO- Xnhận proton):.
Để tính cân bằng trong dung dịch các hợp chất lưỡng tính cần kể đến
cả hai loại cân bằng cho và thu proton. Đối với muối NaHA vối mức không
HA" ta có 2 quá trình cho proton (2.78) và (2,79) và quá trĩnh th u proton
(2.80). '• - - - ................. 7 ..... •
Phương trình ĐKP:
TỔ hợp (2.81) vởi các biểu thức ĐLTDKL áp dụng cho (2.78), (2.79), (2.80)
ta có:
[H*] + - í (2.82)
Trong đa số .trường hợp HA" phân li yếu nên có thể coi gần đúng
[HA-] « CNaHA= c, vì vậy biểu thức (2.83) trỗ thành:- • ‘ ỉ
78
Trong trường hợp Kw « KtfC (2.85)
thì biểu thức (2.84) trỏ thành biểu thức đơn giẳn:
m =4 ĩQ í (2.87)
pH — P^a2 (2 .88 )
2
VỈ dụ 2.29: Dung dịch NaHCỌ 3 có phản ứng axit hay bazơ? Đánh giá
pH của dung dịch NaHC0 30,020M.
H2Ọ H+ + OH" X = 1 0 -“ ( 3)
__
K iin
^ --1
i4n - v10. 6 5
HCOJ + H20 (H20 + COa) + ỌH" = '
10,-6,35 tt.;
p H = M 5 + ỊỌ i3 3 = 8í34
79
Ví dụ 2.30: Dung dịch N aH S0 3 có phản ứng axit hay bazơ? Tính pH
của dung dịch N aH S0 3 1 ,00.1
N aH S0 3 -» Na+ + HSO3
pH = 5,12 :i . . - CỊỰÍĨ a
Nếu áp dụng (2 .88) thì pH = 4,49, sai khác nhau quá nhiều!
Ví dụ 2 31: Đung dịch N aỉĩS có phản ứng axit hay bazơ? Đánh giá pH
của dung dịch NàHS 1,00.10-2M.
NaHS -> Na++ HS~ .. .... :
HS1 ^ H ++ S 2- Kứ = 10"12-9 (1)
HS- + H+í ĩ H 2S K;l = (K T -02)-1 (2)
[H+íy = 3;28.10^M V ri V‘
pH = 9,48 ; 'v J. . •
ở đây/ Khz - iC - lò -11’79 < Ktf (l(T9,i^) —>:điiíig địch'có phảrí ứng
axit. Việẹ kiểm tra cho thấy các điều kiện gần đúng (2.85) và (2 .86 ) <ìều
không hoàn toàn thoả mãn, vì vậy cần áp, dụng (2:83);. “
_ 110~U+10~9,1? 1 0 '3
[H+]= J L =7,59.10-7M
V l+ io ^ .io -3
8ĩ
6..HHPT-A
Ví dụ 2.33: Đánh giá pH cửa dung dịch NH 4HCO3 0,1 OM:
NH 4H C 0 3 -» n h ; + HCO3
K h2 > Ka (10 ' 9’24) > KăZ (10-10,33) -> dung dịch có phản ứng bazơ. Ị
ĐKP: [HI = [OH-] + [NH3] + [CO*-] - [COJ (5) . ị ...
Sau khi tổ hợp (5) với cấc biểu tliức ĐLTDKL áp đung cho' (1) - (4) J:
ta có: I
[H I = g L 4- 7 £2 m oụ [H+J ^ j
, . f iw T ^ [ N H l] - h ^ 2[HC0 ^r X/ I
ị , . , r Ị+ K~i [HCOị ] ^ I
Vởi điều kiện gần đúng ÌNH;] = [HCO3] * C,K„ < < K jC y Ka2C I '
ta được:
icr9;24.10_1+1(T10’53.10'
[H 1 = = 1,67.10"
Ì O ^ .K T 1
pH = 7,78 - I
Dung dịch NH4HC0 3 có tính axit hơn dung dịch NaHC03>'vì =ỏ đây ngoài ?
quá trình cho proton của HCO3 còn có quá trình chp proton củạ ion NH 4 .
6.HHPT-B
§6. D U N G DỊCH ĐỆM
tn Để đơn giản và khái quát, chúng tói không ghi điện tích, ỏ đây HA, A có thể có điện tích,
hoặc không mang điện tích. ì
83
,VÌ K&— = 10"4,76 » 10“7. nêíi có th ể coi quá trình (2) là chủ yếu và có
^ Cb
thể áp dụng sơ đồ Kamar để tính cân bằng.
84
Cân bằng:
c 0,099 • " 0,101
[] 0,099 - X X 0,101 + 3:
x( 0,101 + jc)
K = i 0 ^ ’76
(0,099-*)
. . X<<0,099 r* jẹ » ỊH?Ị = 1,70.1 O^M, pH ==.4,77. ^ .'
Như vậy, việc thêm 0,0010 moZ. HC1 ihoặc 0,00100. mo/.Na.QH yàọ Ị lít
dung dịch đệm axẹtạt (GẸ 3CQPIỈ + GH3CỌONạ) 0 , lOAí chỉ làpi. thay đổi
pH trong giói hạn ± .0 ,01 . đơn. yi pH. -Trong khi đó nệu thêm một lựỢng như
vậy của HC1 hoặc NaÒH vào 1 lỉt nước (pH = 7) sẽ làm thìay đoi ± 4 đơn vị pH.
Một đặc điểm khác của dung dịch đệm là pH cua hỗn' hợp đệm! ít thay
đổi khi pha loãng. Khi pha loãng itM .nồng độ của axit.và bazơ liên hợp
(các thành phần của hệ đệm) đều giảm nhứ nh.au, do đó pH cũng không
thay đ.ổi(riếu'bp qũa hiệụ ứng lực ion)., ~ ' r' • ■• ,7
p H - - M .K > ig S
Áp dụng C2.75)
pH = 9,24 + Ig
85
a) Thêm 0,0010 m ol HC1 vào 1 lít dùng; dịch đệm B. Khi ấy: .
c a = 0,060 + 0 ,00.1 ,= 0,061; c b= 0,080 - 0 ,QỌ1 = 0,079.
Áp dụng (2.75) ta có: . ’
pH = 9,24 + l g ^ 5 ^ =9,35 L -
0,061 - - • ; ;.....
Các điều kiện tính gần đúng hoàn toàn thỏa mãn.
Vậy khi thêm 0,0010 mol HC1 vào 1 lit dung dịch đệm NH 3;0,080M và
NH 4C1 0,Ò60AÍ thì pH chỉ giảm 0,01 đỡn vị. ' ^ : ;•
b) Thêm 0,001 mo/ NaÓH vào 1 /ỉí dung địch B: ■ ; ; :á. :
■ Cạ = 0^060-0,001 = 0.059M; Cb = 0,080 + 0,001 = 0,081ẰT '
Áp dụng (2 .75) ta có: v
Vậy khi thêm 0,001 mol NaOH và 6 ~i ĩ í ỉ dung dịch B pH chỉ tang 0,02
đơn vị. _ _; . _ , . r ..
/? = - ^ = - - ẩ ^ - : >■ (2.89)
p dpH . dpH k
:; - ỵổjà. đêmr lỊặng, :db_ Ịặ sô" moỊ bạzỢ mạnh, da Ịà.số 7ỴIOỈax.it m ạnh
thêm, vao để làm biến đọị dp:H đợn vị pH, dấUvầm (-) chỉ pH giạm khi
thêm axit. ■ V _ '^
Từ (2.89) ta thấy khi 0 càng lổn th ì hệ có khả năng đệm càng lớn.
Giá trị đệm năng pKụ thuộc vào nồng độ các axit và bazơ liên hợp dùng
để pha chế dung dịch đệm, và phụ. thụệc tỉ lệ nồng độ giữa chúng.
Đối với dung dịch đệm gồm đơn axit yếu và bazơ liên hợp có thể
tính /? theo biểu thức tổng quất:
c k \ h +1 k
/3= 2,3. ------ — - J , r ^ ỉ + [H+] (2.90)
86
Khi [H+], [-OH ] « c thì có thể tính Ị3 thèo biểu thức gần đúrig:
n n '■
p ~ 2,3.-“ T ' • . .. (2.91)
Đệm năng sẽ cực đại khi nồng độ của axit và bazcf liên hợp bằng
nhau và có giá trị bằng:
0 ^ = 0,576C ;; (C = e a + CO (2.92)
__ c
Tr.ễĩi;hìnỊi 2.2 ta th ấ y /3 = max khi Ca = Cb; l g— 0; /? giảm dần khi
" •' :-r' ; a ■ '
c
lg — tăng hoặc giảm.
,c.
của đa axit. Chẳng hạn, đối vằỉ dung clịch. đệm NaH'A:'
. NaHA -> Na+'+HA-
• c
HA" * H++ A2- K.«2 (2.93)
87
HA' vừa động vai trò axit, vừa là bazơ.
■ 0 = 2 $ .2 C j K J K ầỉ 'vVe.i?.V ; / (2.96)
Ví dụ 2.37: Thêm 0,0010 moỉ HG1 vào 1,00 lít dung dịẹh đệm photphat
0,050Af. Tính pH của dung dịch..
„ _ Aa 10 ■’
Từ (2.89) ta có: ApH = - — ,= — —— = -0,04
ỊỊ ■ 0,024 j
3. HỆ SỐ PHA LOÃNG
' s' ' ...... ' ’ c
0 phần trên có nói rằng khi pầa loãng-dung ,dịch đệm thì tỉ số
" ' V ■ a
không thay đểi do đó pH của dung dịch đệm ít thay đổi. Đỉều tiày chỉ là gần
đụng, bổi. vì khi pha loãng thì ìực ion của đụng địch, thaỵ đọi, hệ sô"boat độ
(^á<^cchẳtt^aýđCTfđo đô pH < nir^1^ýaâK rừ ũểu.; • ' ' '
Thực tế, biểu;thức chính xac đánh giạ pH của diứig idich đệm (HẢ 4- A)
phải là: ' " / : " '..
pH = pK, + I g J ^ L + ì g ỷ - (2.7)
. “ [HA] V . iị -
88
Để: đặc. trưng'hiệu ứng pha loãng, người ta dùng khái niệm độ .pha
loãiig ApHI/2 là độ tăng pH kèm théo sự phạ loãng dung dịch đầu
■c6'inồrĩg :độ;đứởrig IựỢng:Cị bằng một thể tích;bằng nhaụ..của'“nước‘
nguyên chất: . %
Nếu khi pha lổãng pH tăng thì ApHƯ2 > 0 , còn khi giảm th i ÁpHƯ2 < 0.
Để có thể hình dung ảnh hưởng của 'sự phá loãng trong bảng 2 fcó ghi
một số giá trị độ pha lòãng đối với một sô" hệ đệm (HA +A~) và (HA++A).
Bàng 2.1, Độ pha loãng ApH1/2 (theo đơn vị phi) đối với hai loại dung dịch đệm
ởpH = 4 , 5 - 9,5 ở các nồng đọ c khác nhaụ t
Hệ đếm
c moưí
• ' HẠ.+.A- ■ . HA*.+A
.0,1 0,028 -0,028
0,05 . . .. 0,025. ........ ... -0,025
0,025 0,019 -0,019
0,02 : 0,017 -0,017 :
0,01 ' 07013 -0,013 3ọ ,
0,005 " 0,010 -o;oio
0,0025 ----- 0;007- -0,007 -
jCac'dung dịch đệm pH được ứng dụng rộng rấi:trong thực, tế plĩấn tích.
Nhiều phản ứng tách phải đửợc thực hiện ở pH xấc định, được thiết lập
trong môi trường đệm thích hợp. Ví dụ để .tách Ba2+ ra khỏ.i Sr2+ dưới, dậng
kết tủả B aC r0 4 cần duy trì pH trong khu vực 4 - 5 bằng hỗn hợp đệm
axeÉat (CH3COOH + CH3COÕ ), đề tách ion Mg2* ra khối các cation
kháẹ (Fe3*, Al3+, Bi3+,...) cần thiết lập' pH từ 8 - 9 bằng hệ đệm amoniac
(NH3 +-NH 4 ) V .V .. . Các dung dịch đệm có pH chính xác được dung lam
dung dịch chuẩn trong các phép đo pH. Ví dụ, ồ 25°c dũng dích đệm kali
tetraoxalat KHC2O4.H2C2O4 0,05M có pH = 1 ,68 ; kali hiđrophtalat
|KHC8H 404 0,050M CÓ pH = 4,01; dung địch KH2PO 4 0,025ikT + Na 2H P 0 4
'0,025M.CÓ pH = 6 ,86 ;. dung địch borax Na2B40 7 O,01.OM CO. pH = 9,18 là
những dung dịch đệm chuẩn quan trọng để chuẩn hóa các máy đo p H ,:
Nhiều phản ứng sinh hóa (phản ứng ẹnzim) phụ thuộc rất mạnh vào pH.
Vì vậy đễ nghiên cứu động học của các quá trình sinh học quan trọng,
ngưòi ta phải .tiến hành trong các hệ đệm có pH xác định. Cáẹ hệ đệm này
phải “trơ” về mặt hóa học, nghĩa là không có phản ứng phụ, ví dụ không
tạp phức vối nhiều cation qftan trọng về sinh học như Ca2+, Mg2* ; các cấu
tử của hệ đệm phải tan tốt trong nước và không được thẩm thấu qua eác
màng tế bào. Mặt khác, các hệ đệm này phải dùng được để kiểm trầ pH trọng
khu vực 6 - 8 . Để thích hợp cho mục đích này, người 'ta thường sử dụng các
axit hoặc bazơ hữu cơ phức tạp. . -
Glixyiglixín 8,4
90
- Để pha chế dung dịch đệm có p = max ứng vổi pH = plK* cần kiểm hoá
hoặc axit hoá các chất đã cho theo tĩ lệ thích hợp. , -
- Một số hệ đệm có khu vực pH rộng hơn (từ 3 - 8) được điều chế từ các
dẫn xuất của 2,6-đưnetylpiriđin [8 , trang 138].
Trong dung dịch nước, các iori kim loại tồn tại dưới dạng các ion hictrat
.hóa;. Chúng Ịà những axit vCÓ khả nặng cho. proton v à: tạo ra các vphức
hiđrọxo kịm loại. Đặc tính axit của các ion kim Ịoại phụ thuôc vào bản ộhỗít
của ion kim loại, vào điện tích của chúng. r
Các ion kim loại kiềm không thể hiện tính axit vì hiđroxit của chúng là
những bazđ rất mạnh. Các ion kim loại kiêm thể là rihững axit rất yếu. Các
ion; ồ:;trạng;■■thái oxi hóa caọ thường có tính axit .hơn các ion cùng loại ỗ
•trạng; thái oxi hóạ thấp hơn. . • . -TÍV-; r-
Gó thể mô tả sự tạo' phức hiđroxo eủa ion/M"* théb sớ đồ tổng quát:
ở đây, *A = = XwA‘-
5 - [MOH] :
Pl [Mn+][OH_]
91
Ví dụ, trong nước ion Cu2* táo' các phức hiđroxo rihư sau: -i'j " - - ^
Cu2+ + H20 í ?G uOH++ H' lg*A = - 8,0
Cu2+ + 2H20 h Cu(OH)2 + 2H+ lgV 2 = - 6,8
Cu2+ + 3H20 síCù(Q H); +.3H V /lẰ a = -27,2
Khi kiềm hóa dung dịch chứa các ion kim loại thì xuất hiện các phức
hiđroxo bậc cao cùng với kết tủ ã hiđroxit kim: loại. •
Nhiều ion kim loại đa hóa trị tạo được các phức hiđroxò nhiều nhân.
Ví dụ: - .. ...
2Fe3++ 2HaO 5 Fe2(OH)*+ + 2 H+ I g * ^ = -2,85 : ;'
Việc đánh giá thành phần cân bằng tạo phức hiđroxo nốỉ chung là khá
phức tạp. Trong trường hợp đơri giản khí dung địch có môi trưòrìg 'axit rõ
và cộ thể bỏ quạ sự tạ a thành cậc phức hiđroxo bậc cao thì có thể tính gần
đúng cân bằng theo ĐLTDKL nhự đối với các hệ đơn axit thông thường.
[] 1CT2 - X X X
92
,,. Vi , ;
dụ 2 39 Tính, cân bằng trong dung dịch Pb(C104)2.1>9 • ị
. , Mô tả .cân bằng: .-,;i / 'ỉ/ V
Pb(C104)2 -> Pb2+ + 2 CIƠ4-- . ’
1,0 .10^
H2Ơ . . ; Ịĩ H \+ OH~ • ; : < K w= í , Ồ A 0-u ( 1)
Pb2+ + h 20 t? PbOH++ H+ *A = 10-7-8 (2 )
'Pb2t + 2HăÒ : ±ỊPb(OH)2+ 2H + :: ; *#> = l ( r 17’2 /"■■■•■*: (3)
Pb2+ + 3H2O s P b (O H );\+ 3H+ rỉ *4 = 10-28;0 ; "' (i)
4Pb2++ 4H20 . s . Pb 4(OH)44++ 4H+ . .*£« = ló -19’9 -ỉ- ^ (5)
3Pb2" + 4H2p ^ Pb 3( 0 H )f,+ -fH+, A ]*0V= 1Q T*Q ;; 7 ;: ' ề
93
Trong trường 'hợp các quá trình tạò các phức hiđroxó xảy ra với mức độ
tương đương thì có thể tính lặp theo điều kiện proton ntìư ctôrvới các hỗn
hợp axit, bazơ thông thưòng. ;
Các chất chĩ thị axit - bazơj-được sử dụng để đánh giá .gần đúng pH
của các dung dịch. Yêu cầu cơ :bản đoi yới một chất chỉ thị axit - bazơ
là chúng phải thày đoi màu thuận nghịch với pH củà đung địch! Muốn vậy,
chất chỉ thị phải là một axit .hoặỏ một bazơ, mà .màu củá dạng axit và
dạng bazơ liên hdp phải khác nhau. Thông thường, các chạt chỉ thị là
những axit hoặc bazơ tiữu cơ. Chất chỉ thị ạxit - bazớ được tổrig hợp đầu tiên
là phenolphtalein (Luck, 1877). -W ■ 0 . J ••
Khi phân tử axit của chất chỉ thị nhưòng proton thì có sự chuyển vị nội
phân làm thày đổi cấu true phân tử điià tới sự biến đổí màu. '
ỷ*- ,
V .r in " lả ĩ das.
pH = P-K* + r ^ - 4 . (2.100)
[HIn]
94
Ill
Mấu của chất chỉ thị phụ thuộc tỉ sô' Ị ~---y mà tĩ sô'này theo (2 . 100) lại
phụ thuộc pH. ở pH cao. thì [In-] » [HInJ, chất chỉ thị tồn tại chủ yếu ở
đạngbazơ, ồ pH thấp thì [HIn] » [In-], dạng axit chiếm ưu thế.
Thông tKứờng mắt ta không thể phân biệt sự tồn tại của cả 2 dạng có màu
nếu nồng độ của một trong hai dạng vượt quá 10 lần nồng độ của dáng kià.
... Nếu [Hin] > ÌQ[In-]..thì m ắt ta chị thấy màu .củà dạng H in. .0.đây
pH < p Ka- 1.
Nếu pn~] > 10 [Hin] thì mắt tá chỉ thấy màu dạng In", ỏ đây pH > pi^+ 1.
N hữ vậy chũi chỉ thị chỉ thay đổi mầu trong khoảng: '■
píTa- 1 < pH < pÌLa+ 1
Khoảng pH này được gọi là khoảiig pH chuyển màu của chất cKỈ thị.
Chẩng hạn, khoảng chuyển màu của quỳ là 5 < pH < 8 có nghĩa là ở pH <~5
quỳ tồn tại ở dạng Hin (màu đỏ), ồ pH > 8 ở dạng ĩr f (xanh); từ 6 đến 8
chất chỉ thị có màu từ đỏ tím sang xanh tím. Sơ đồ khoảng pH chuyển màụ
của một số chất chỉ thị thông dụng như sau:
3,1 4 4 ,4
Metyỉ da cam | / / / / / / / / / / / t| v / / / / / / / / / / pH
I đỏ da cam vàng da cạm
Quỳ pH
8,2 9 10
Pheriolphtalein
H in (không màu)
95
Trong bảng 2.3 có giới thiệụ các chất chỉ thị phổ biến, khọảng chuyển
màu và màu các dạng axit, bậzơ cua chúng.
Bâng 2.3. Đặc tỉnh một s ố chất chỉ thị ảxit - b a z ơ 'i!'
. ... Các chat chi thị đơn chỉ cho phép đánh giá gần đúng pH trong một
khu vực pH xác định vổi độ chính xác ± 1 đơn vị. Chẳng hạn, dùng quỳ tím
chỉ có thể phân biệt các dung dịch có pH từ 5 - 8 . Không thể phân biệt các
dung dịch có pH < 5 vì trong các dung dịch này quỳ đều có màu đỏ. Cũng
vậy ỏ các dung dịch có. pH > 8 .thì quỳ đều có màu.xảnh. Các-dung dịch có
pH từ 5 - 8 có màu từ đỏ tím sang tím xanh, ơ đây chỉ có thể phân biệt các
dung dịch có màu đỏ tím (pH ~ 5), tím (pH ~ 7) và tím xanh (pH ~ 8).
96
.Để xác định pH .chính xác hơn và md rộng khu vực xác định pH, người
ta dùng các chất chỉ thị hỗn hợp sao cho sự đổi mặu xảỵ ra ở một khoảng
pH tương đốỉ hẹp và có sự thay đổi màu liên tục theo sự thay đổi pH
Ngutời ta thứòĩig trộn các chất chỉ thị kỉiàc nha'ii với tỉ íệ thícH hợp sào cho
khi pH tăng thì màu biến đổi dần từ đỏ sang tím. Trong bảrig 2.4 cồ cho
thành phần của 3 loại chỉ thị hỗn hợp (với nồng độ g /ỉ trong dung dịch
rượu etylic 60 %). -í : ■ ■'
Chất chỉ thị Chỉ thị ; Chỉ thị 'x Chỉ thị
thành phẩn hỗn hợp N°1 hỗn hợp N°2 hỗn hdp N°3
Metyl vàng 0 ,0 2 0 ,0 1
Crezolphtalein ■ : ■ ,
0 2 0 , 0,16
Sau đây là sự biến đổi màu sắc theo pH cụa chất chi thị hỗn hợp N°1 :
PH 3 4 5 . 6 V 7 . 8 : 9 ^. 1 0
Màu đỏ đỏ da cam da cam vàng vàng lục . xanh lục xanh tím
§9. PHẢN ỨNG A xrr SBẠZƠ TRONG DUNG MÔI KHÁC NƯỚC
9.7
7.HHPT-A
ion tròng đó chỉ có các cation ỹà ainon (ở lihỉệt đổ cào) và loại dung môi kim
lốại và kim loại nóng chảy.
Các. dụng mội pMn tử đóng vai trò quan trọng, strong đó các_ dung mội lưỡng
tính lậ phọ biến hơn cả.: J.%
98 ■
7.HHPT-B
Bảng 2.5. Đặc tĩnh axìt - bazơ của mật s ố dung môi lưỡhg tính
Dung môi pH
lon lỉoni lon liat ■■Ki ■ Thang pH
<HS) trung tính
CD
0
. HCOOH HCOOHj . HCOO- 10-6'0 3,0.
I .
CH3COOH c h 3c o o h ; CH 3COO- 10 -14,í 0 -1 4 ,4 7,2
c h 3o h ; ;
o>
CH30- . s -16'7. '
>1
. CH3OH V.-.- 10 .. 8,35
ỉ
0
C2H5OH c 2h 5o h ; c 2H5o~ 1Ọ-là-° 0 - 1 9 ,0 9,5
Khi cho axit HA vào trong dung môi HS thì xảy ra các quá trình;
HA n p++ A- Ka . - - >
' p ^ , H S . í ; H 2S+::" ;. . ,
Tính axit của HA-phụ thuộc vào tính axit của chất điện li tan (Kf) và
cả tính baizơ của dũng môi (thu proton của dung môi); Chẳng hạn trong
nưốc axit axetic là một axit yếu nhưng trong dung môi NH 3 lỏng thì; do tính
bazơ của dung môi tặng Ịên nên axỊt axẹtic lại là một axit mạnh: ; -
Trong nước, HC1 là một axit mạnh, nhựng trong dung môi axit axetic
băng có tính bazớ rất yếu nên HC1 lại là một ẩxit yếu:
Khi hoà tan bazơ B vào dung môi HS sẽ có các 'quá trình:
99
HS i? p+.+ S' ,-^HS
B + p+ i^B H +
Tính bazơ của B phụ thuộc tính-bạzơ cửa chất, điện li tan (thu proton
của B) và tính axit của dung mồi HS. Dung môi càng có tính axit thì tính
bazơ của chất điện li cặng mạnh. -- -- --
Đốỉ với các dung môi có-hằng số điện môi £ thấp thì thường xảy ra sự
liên hợp giữa các ion tỉch điện ngược dấu. Cliẳng hạn, tróng dung dịóh áxìt
HA còn xảy ra sự Ịiên hớp giữa các ion H 2S+ và A~ tạo ra cặp ĨÕĨ1 H 2S+A'
(hay H+A“) khác vối phân tử HÁ. Do đó tròng các dung môi này, lực axỉt
của nhiều chất giảm đi. " 0 ■■■-.: ■-
'Ví dụ, ỏ trong nước (e = 78,5) axỉt axetic có piTa = 4,76,'còri trong rượu
etylic (é 24,2) thì piTa của áxit axetic bằng 10,3, nghĩa là' lực axit
giảm đi nhiều. ,
Vì không phân biệt được cặp iốn với phân tử không phân li của axit nên
ngưòi ta biểu diễn chung hằng số phân li của axit HA dưối dạng:
K , [H^[A-r _ [H+HA-]
: [HA3f[H+A-] c ^ - [A-]
Nghĩa, là: coi tổng nồng độ dạng .phân txt và .nồng, độ cặp;ion ..b.ằng. nồrig
độ axit không phâri li.. . ... .•
Hằng sô'phân li của áxit iCa phụ thuộc vào hằng số’ đĩệri inôi của dung
môi, phụ thuộc điện tích và kích thước các ion.
Từ (2.104) ta có hằng sobazdi
100
Bảng 2.6. Chỉ s ố hằng s ố phân ỉi ạxit pK„ và chị s ố hằng s ố phân // bazơ pK b của một
s ố cặp axit - bazơ trong các dung môi etanol và CH ị COOH băng
Việe đánh giá pH của các dung dịch trong.dung -môi khác nưổc cũng
, :được thực hiện tương tự như trong.các dung dịch nưổc. ■V íị' : ;
TÓM TẮT CHƯƠNG 2
1 . Theo thuyết Bronxtet, axit là những chất có khả năng cho proton,
bazơ là những chất có. khả năng nhận proton. Khi ạxit cho proton thì tặo ra
bazơ liên hợp và ngược, lại. Hai quá trình, cho, nhận proton luôn đi song
song với nhau. Vì vậy phản ứng axit - bazơ liên quan tới 2 cặp axit - bazơ.;
2. Trong dung dịch nước, phản ứng axit - bazơ được mô tả theo sơ đổ:
' axit HA + H20 ^ H30 ++-Ạ- "> ' ■ I
bazơ A -+H 2O ^.H A + O H '
Các cặp axit/bazơ liên quan: HA/À", H 30 +/H20 và H 20 /0 H " r....
Để đơn giản thưòng dùng H+ thay cho H 30 +. ■ ;
Để đặc trưng sự phân li của các axit thường dung hằng sô" phân li.axit
K&, và đối với các bazơ thưòng dùng hằng sô' bazơ Kh. Đốì ỵới các đơn axit và
đơn bazđ liên hợp: Kh = K J k [. Vối Kw= [H+] [OH1.
3. Các axit mạnh và bazơ mạnh phân li hoàn toàn. Nếu nồng độ các
axit và bazơ không quá bé Ca, Cb » 10_Tthì nồng độ ion hiđro [H+] = Ca đốì
với các axit và nồng độ ion OH" bằng nồng độ các bazd [OH_3 = Cb. Trong
trường hợp Ca, c b * 10~7 thì phậi kể đến cân bắng của H 20 . Phép tính được
thực hiện theo định luật bảo toàn proton (ĐKP) hoặc theo định luật tác
dụng khối lượng (ĐLTDKL) áp dụng cho cân bằng phân li của H 20.
4. Các đơn axit yếu phân lỉ một phần:
H A S H + + A- K> (1)
Hằng số’ phân li K&đặc trưng cho độ mạnh của axit. Kĩ càng bé, HA
càng yếu và ngứỢc lại.
Độ điện li a đặc trưng cho sự phân li của axit HA phụ thuộc vào K &và
nồng độ Ca:
K
a=
1-ct c -I
Phân số nồng độ útha chỉ phần moi axit trong dung dịch tồn tại ỏ dạng
không phân li HẦ, còn aA_ chỉ phần moi của axit tồn tại ỏ dạng A"
102
1
a HA ~~ văX- a-. -- -—-ỊK
[H ] * K.
Khi [H I = K a thì a A: = ' < ^ - 0,50
Tương tự các đơn axit, các đơn bazơ yếu phân li một phần:..
B- + H20 tỊH B + OH-. .. Kb (2)
Đô’ điện li a B -■ -; Phân số nồng độ aBvà %JJ được tính giống như
• 5. Đối với dung dịch đơn axit và đơii bazơ," nếù KaCa» iC và-KbCb >> ICh
thí tỉnh, nồng độ KP và OH~ bằng cách ảp dụng sớ đồ Kamar cho (1) và (2).
Trong trường Hợp ngược lại khi K &Ca * Kwhoặc KhCh * Kwthì phải áp dựng
ĐKP để tính cân bằng. : ;
; 6 . Đối với hỗn hợp các đơn axit yà .đơn bazơ thì phải so sậnh các cân
bằng phân li của các axịt và bazơ. Nếu KMl)C&{1) >> i^(2)Ca(2) > , . . > > thì
phép tính được thực hiện theo can bậĩig phân li cụa axit HA^) như là hệ chỉ
có đơn axit. Tương tự như vậy, lieu ỈLba)Cb(l) » Ị£b(2)Pb(í!) > ... » Ky, thì tinh
theo cân bằng bazơ B(1). • : V■■■•■
Trong trường hợp ngược lại thì phải tổ hợp theo ĐKP.
7« Các đa axit có ktìÌL năng phân li từng nấc với các hằng số phân li
tương ứng. Tương tự như vậy đối vối các đa bazơ:
Đa axit: HnA ú H++ Hn_xA-
■* Hn.iA" íĩ H++ Hn_2A2_
HA(n~l) “ H*+ A*"
1Ọ3
8 . Các chất điện li lưỡng tính vừa có tịnh axit vừa .có tính bazơ. Đó là
các hiđroxit lư3ng tính, các aminoaxit, các muối axit yếụ và bazơ yếu. Việc
so sánh các giá trị KAvà Khcho phép dự đoán định tín h p h ản ứ n g ax it, bazơ
của dung dịch các chất lưỡng tính. pH của dung dịch phụ thuộc vào nồng
độ và hằng sốptiân li cửà các axit liến quail. ; • : ^ :H
9. Dung dịch đệm cổ tác dụng quan trọng ià khả năng duy trì pH ỏ một
giá trị không đổi (thường là gần, pỊQ do sự có mặt đồng thời của. axit ỵếu và
bazơ yếu. Các hệ đệm thương dùng là hỗn hợp đơn àxit và bazơ liến hợp,
muối axit của đa axit. • :••• . - . nụ
10 . Các.ion kim loại đa hoá trị có khả năng tạo phức hiđroxo, giải
phóng ion H+ vi vậy dung dịch củạ các ion n ày :có .tính axit. Trọng trựdng
hợp hằng số' tạo phức hiđrpxo * pv» * /?2 » . . và. * Kwthì phép tính
được thực hiện như đối với một đơn axit. ■
11. Các chất chỉ tliị axit - bằzơ là những axit bazơ hữu cơ mà' màu của
dặng axit và bạzơ liêh hớp khác nhau. Moi chất chi tM có một khoảng pH
chụyểri màu xác định. Các chất chỉ thị được dung để ưổc lường khu vực pH
của dung dịch nghiên cứu ^ : .
BÀI TẬP CHƯƠNG 2
'105
2.11. Giải thích tính axit, bazơ trong dung dịch nước của các chất sau: I L
a)HC104; *b) H N 02; *c) CH3NH 2.d) NaCN;. I
e) Na 2S 0 3; g) N aH S04; h) (CH3COO)2Ba. II
2.12. Viết biểu thức ĐKP đối với các duiíg dịch: lị:
a) (CH3COO)2Ca ; b) H N 0 3 + HC1; c) H 3P 0 4; d) Na 2H P 0 4. L; I ị
*2.13. Trộn 15,00 m l NaOH Ọ,1000Ạr với 60,00 mỉ H 3PO 4 0,0250M. Xác I ;
định TPGH. Viết biểu thức ĐKP. j
» ' , . . SỆ%.
*2.14. Thêm 1 giọt (v = 0,03 mĩ) NaOH 1,0M vào 3 CICỆ2COOH 1^
0,01 OM. Cho biết giá trị gần đúng pH của dung dịch (> 7; < 7; = 7). I ự
Thêm hai giọt metyl da cam vào hỗn hợp thú được; Cho biết màu cửa 'tị p
dung dịch. 'í - : I ::
2.15. Giải thích tính axit - bazơ và đánh giá gần đúng pH (> 7; < 7; = 7) cua I :
dung dịch nước các chất sa u :: I ;
NH 4CIO4; NaC104; C6H 5ONa; Na2S; Fe(C\0^-r N.H3; H 2S; K2Cr20 7. |í
*2.16. Tính [H+]; [OH"]; pH; pOH của dung dịch HC1 OrOOÌOM.H : |ĩ
★2.17. Thực hiện phép tính đối với (2.17) khi có kể ạnh hưỏng của lực ion-.; ■ V ỷ ;
*2.18. Trộn 50,00 m l HC1 với 150 mỉ KC1. pH của dung dịch thụ đước bằng I [
3,75. Tính nồng độ gốc của HCL .
2.19. Định nghĩa độ điện li. Viết biểu thứe độ điện li của axit HẢ, -Ệ :
*2.20. Độ điện li a của axit HA có liên quan gí với phân sô' nồng độ của axit I
HA và của bazơ liên hớp A~? : 0 ^ 0 ỉ: í —7-ị;
^ ~ T-
* 2 .21 . Viết biểu thức độ điện li của ion HSO4 trong đung dịch hỗn hợp 3
KHSỜ4 và Na 2S 0 4. \ :: : : |'
*2.22. Viết biểu thức độ điện li của NH 3 trong dung dịch NH 3 và hển hợp I
NHs, NH4CL ' ■' ' ■ ; : I
*2.23. So sánh độ điện li .và pH củà câc dung dịch củng Lnồng độ của jg-
CH3CH2COOH (Kt = 1,3.10*) của HNOa = ạ,29)-và HCrO" I
(Ka= lũrí-50). ' . I
*2.24. Độ điện li của dung dịch HA và HB cùng nồng độ mốl là 0,5% va 1%. I:
So sánh pKt của HA và HB và pH của mỗi đung địch; ■r - I
106
2.25. So sánh độ điện li của CH3COOH trong các dung dịch cùng nỗrig độ
axit khi có m ặt của các chất có cùng nồng độ:
a) HC1; b) NH 4C1; c) NaOH ; d) NaHSO<; e) NạC104.
*2.26. Tính pH và độ điện li của dung dịch HCOOH 0,100M (pifa = 3,75). Độ
điện li thay đổi ra sao khi có mặt của:
a) NH4C10 ,10M; b) HC1 l.OOM; c) NaOH 0 ,010M; ;
★d) CH3COONa 0,0010M.
*2.27. a) Tính độ điện li của NH 3 và pH của dụng dịch NH 3 0,01 OM.
b) Độ điện li thay đổi ra sao nếu trong dung dịch ,có mặt của HC104
0 ,001 M? 7 V T ,
*2.28. Phân tích phạm vi áp dụng của phựơng trình Henderson -
Hasselbalch để tính pH của hỗn hợp axit HA và bazơ liên hợp A"
*2.29. Dung dịch CHgCOOH có pH = 3,05. Tính nồng độ CH3COOH và độ
điện li của ạxit. :
*2,30. Tính thể tích dung dịch KOH 0,050M phải trộri với 50,00 m l dung
dịch (2.29) sao cho pH của hỗn hợp thù được bằiíg. đúng P-Ka
cua CH3COOH. ư-- .-
107
2.35i Tù các giá trị píQ của H 3PO 4 •
a) Tính hằng số cân bằng của các quá trình: °- "
P 0 f + H 20 ^ H PO f+ OH- - : , J'
108
Chương 3
Trong dung dịch, các ion kim loại tồn tại chủ yếu dưới dạng phức
chất. Ngoài phức kiđroxo của ion kim loại rihư đã xét trong chương 2,
các ỉon kim ỉoại có khả năng tạo phức với nhiều cấu tử khác (ion,
phân tử) có mặt trong dung dịch, được gọi là phối tử. Các quá trìrih
tạo phức thườrig xảy rạ theo nhiều nấc;-bởi ,vì một ión kim loại có thể
‘ liêii kết đồng thời với nhiều phối tử cùng loại, trong đó hằng, sô' tạo
phức từng nấc thứờĩig không ẹhênh lệch nhau nhiều.
Đa so các phôi tử là những axỉt, bazơ (theo Bronxtet). Vi vậy, nói
chung phản ứng tạo phức phụ thuộc vào pH của dung dịch. Việc kể đầy
đả các yếu tế ảnh hưởng làm chỏ việc tính toấn cân bằng tạo phức trà
nên rất phức tạp. 1;
- V : - Tròng chương này sẽ xét đêh các điều kiện thực tế của quá trình
tạo phức irorig dụng dịch, sao cho việc đánh giá định hướng phản ứng
. •'■ tạo phức.được đơn giản và cô ý nghĩa thực tế (xét phạri ứng khi có dư
phổi tử, khi có dư ion kirn loại, khi cộ'định.pH, v.v...).
-%
1 -M ồ tả đầy đả cân bằng trong dung dịch có tồn tại phức chất.
- Lựa .chọn các điều kiện tính gần đúng. .
' - h í giải các hiện tượng thực tế liên quan đến phản ứng tạo phức.
1. ĐỊNH NGHĨA
. Trong dung, dịch, các phức chất được tạo thành do sự tương tác của
nhiều phần tử đơn giản (phân tử, ion), có khả năng tồn tại độc lập. Sự tạo
109
phức có thể xảy ra giữa proton, cation kim loại với các ion tích điện âm, các
phân tử trung hòa điện hoặc giữa các cation với nhau. Vì vậy, phức tạo
thành có thể trung hòa điện, hoặc tích điện âm hay dương. Một số ví .dụ; -
C d C l - + c r ^ CdClỉ"
Trong trường hợp tổng quát hai dạng M yà L (để đơn giản chúng tôi
không ghi điện tích các phần tử) cùng tồn-tại trong dung dịch cổ khả năng
tương tác với nhau để tạo ra một hoặc một sô' phức chất: . . .
pM + ợL ^M pL- • •
110
của ion trung tâm. ĩ)ể bỉểu diễn liên kết này, người ta thưòng dung dấu
mũi tên hướng từ phối tử sang ion kim loại để chỉ'rằng sự hình .thành liên
kết được quyết định bởi. cặp electron tự do mă phôi tử nhường cho ion kim
loại. Nhưng cũng eó thể biểu diễn bằng gạch ngạng như là liên kết cộng
Ịióa trị, bởi vì cặp electron nói trền sẽ được dùng chung khi tạo thành liên
kết. Liên kết thuộc loại này đữộc gọi là liên kết cho - nhận hay là liên kết-
phối trí. Các phức chất có liên kết phối-trí chiếm vị trí quari-. trọng,, vì vậy
ngưòi ta cũng thường' gọi Gác phức chất là các hợp chất phối trí. Trong
nhiều phức châ't, ngoài sự hìnhi:thành liến kết phối trí còn co cả sự trung
hòa điện tích của ion trụng, tâm vậ của các phối tử.
Các .phối tử có thể là đơn phối nếu trong phận tử của nó chỉ có một
nguyền tử có khả năng tạo liếri kết phổi trí. Ngược lại, nếu ■phân./tử cửa
phối tữ có nhiều nguyên tử có khả nărig tạo ỉiên kết .cho - nhận*.thì phối tử
là đa 'phối, chiếm được nhiều phôi vị xung quanh ion trung tâm. Ghẳĩíg
hạn, eác ion GI", I" các phân tỏ NH 3 lầ những phối tử đơn phối. Ion G20 ^ ,
etylẽndiamiri NH 2- CH2- CH2- NH 2 kkii tham gia liên kết phối trí có khả
năng chiếm 2 phối vị xung quanh ion trim g tâm. Phân tử củẩ nhiều thuốc
thử hữu cơ có khả năng tạo được nhiều liên kết phối trí với iọn kim loại, vì
vậy chúng là nhữíig phồĩ tử đa phôi. Khi một phân tủ chiếm đồng thời n
phối vị xung quanh ion kim loại thì sẽ tạò thành các phửc cầrig cồ (n - 1)
vòng kín, trong các hệ như vậy thì sô" phối tử cực đại bằng — số phôi trí cực
L .. - (V -- I . :
^ c h 2- n h 2 ỵ NH2— CH2 i
NH, NH 2
I I
c h 2“ ch2
111:
Một phân tử En tạo được (2 - 1) vòng 5 cạnh với Co3*.
Ag3I|\v.v..:
Khi trong dung dịch có nhiểu chất có khả nàng tạo phức với nliấù thì sề
xuất hiện các phức hỗn hợp. Thuộc lơại này gồm có các phữc chứa proton
MpHyL,, phức chứa ion hiđroxit Mp(OH)jL9, ví dụ, trong đung dịch của Zri2+
và EDTA (H 2Y2“) khi có mặt NH 3 có khả năng tạo các phức đơn phôi ZnY2-,
Zn(NH3)^+(n = 1 - 4 ) ; ZnCOH)!2^ (i = 1 - 4) và các phức hỗn hợp ZnHY";
ZnOHY3-; ZnCOH^NHg); Zn(0H)2(NH3)2; ZnNH3Y2“... :
Các kim loại đóng vai trò ion trung tâm thường gặp là 'tấ t cả các ion
kim loại chuyển tiếp, các nguyên tồ" đất hiếm. Một số pỉiối tử có khả năng
tạo phức vói các ion kim loại kiềm thổ. Các phối tử thượng gặp’ là: các ion
haìogenua (cr, B r' D; CN-, 0 H~, so*-, C2O Ỉ', SCN", S20 ị - , cac amin, nhiều
phối tử hữu cơ.
112
2. DANH PHÁP CỦA CÁC PHỨC CHẤT
Nguyên tắc: —Nếu phức chất là muôi thì gọi tên cation trước, anion sau.
- Gọi tên phôi tử trước tên của ion trung tâm.
Các phức chất có độ bền rất khác nb.au-tuỳ thuộc-vào bản chất của. ion
kim loại và các phôi Itử. Chẳng han,, trong dãỵ các haỊogenua thi độ. bền của
các phức chất tăng'dần từ phức clojTG đến- iođo. Các- phức. xianq kim loại
thường rất bền. Cụng một phổi tử thì phức vổi Ịon-.kim loại cộ số oxi hóa
càơ thường bền hơn phức với ion có số oxi hóa thấp.
1Ị3
8.HHPT-A
Ví dụ, phức tetrahalogeno thuỷy ngân (II) HgX^ có độ bên .như sau
(biểu điln qua logarit hằng số' bền lg/?4, lg/?4 càng lớn phức càng bền):
• ' H gC lJ-14,92; HgBr*- 21 ,00 ; H gl*-29,83;
lg/?6 của phức Co2+và Co3+vdi NH3:
Co(NH3)62+4,39; Co(NH3)36+'35,16. r
Trông dung môi hữu cơ, phức thường bền hơn trong nước. Ví dụ, phức
Co(SCN)*-rất ít bền trong nước, nhưng iặi bền trong axeton, ete.
Do tạo thành phức chất bền mà một số tính chất cơ bản của ion kim
loại (tính axit —bazơ, oxì hóa -r khử, khả năng tạo hợp chất ít tan, tạo
phức,V.V...) bị thay đểi. .. T
Chẳng hạn, dung dịch FeCl3 có tính axit mạnh do sự tạo phức túđroxo
FeOH2+:
Fe3++ H 20 t;.FeOH2++ H" */?= 10"2’17
Tuy vậy, dung dịch Fe(CN)J"lại có tính bazơ yếu, bởi vì Fe(CN)|~rất
bền phân li rất yếu:
F e ( C N ) | - F e 3* + 6 CN" : . ... P ỉ = KT*2
Mặt khác, ion CN" lại có tính bazơ.
-Trong dung dịch, ion Fe2+ bị oxi hóa dễ dàng tỉiành Fe3+ nhưng phức
FeíCN)e' lại r ấ t -bền. Ion Ag(NH3)£ không tào được kết tủa ẠgCl với NaCl
vì nồng độ ion Ag+không đủ lớn. ■
lon Fe3+ oxi hộa dễ dàng I ' thành I2} nhưng khi có m ặt cửa N ai’ thì
phản ứng không xảy ra do Fe3* tạo pỉiức bền với ion F v
Nhíềù phức chất có những tính chất đặc trưng niiư-có màu, ít tan, được
dùng để phát hiện các ion kim loại và để định lượng chúng. Chẳng hạn, Cu2*
màu xanh nhạt tạo được vớì NH3 phức màu xanh đậm Cu(NH3) f (n = 1 - 4).
Ion Fe3+tạo được các phức màu đổ máụ với ion SCN" Fe(SCN)„ in - 1 - 5),
tạo với Fe(CN) j~ phức ít tan màu xanh đậm Fe4[Fe(CN)6]3» íon tạo với
Fe(CN)^“ phức Fe3[Fe(CN)6]2 cũng ít tan và màu xanh đậm.
Nhiều ion kim loại tạo vối các thuốữ thử hữu cơ các hợp chất nội phức
có màu, tan trong nước hoặc trong dung môi hữu cơ. Ví dụ Ni2+ tạo được
với đimetylglyoxim phức ít tan màu đỏ, ion AI3+ với alizarin phức màu đỏ
ít tan,v.v...
114
8.HHPT-B
Lợi dụng độ bển khác nhau của các phức chất, ngưòi ta có thể xác địìih
định tính và định lựợng các ion kim loại trong hỗn hợp của chúng. Ví dụ, để
phát hiện sự có mặt của Co2+ trong hỗri hợp Co2+, Fe3+ người ta sử dụng
phản ứng tạọ phức giữa Co2+với SQN" khi có mặt lương dư iọn F~; ở đây
Fe3+ tạo phức bền với ion p" (FeFu) không màu và không cản trỏ đến phản
ứng giữa Co2> và SCN".
ML„_2 + 4—‘ m l „
. -A
k h k2..., kn là cắc hằng sô' tạo thành từng nấc hoặc hằng sô'bền từng nấc
của các phức chất tương ứĩig(1), Các giá trị của k cho biết độ bền của từng
phức và cho phép so sánh khả năng tạo phức từng nấc.
M + nL 5 ML„ pn
(1) Theo quy ước IUPAC thì hằng sô"tạo phức từng Gấc được biểu diễn bằng chữ
K. Tuy vậy, để-phần biệt với hằng số’phân li và hằng số cân bằng thông thường,
chúng tôi dùng k để chỉ hằng-số tạo phức từng nấc.
115
/3 được gọi :là hằng số tạo thành tổng hợp hay là ỉiằng' sổ bền tổng hợp ;. i
Pl ~ ~ ^■1 ^2 ! Pz~~
• :
"’fin ~ '»:=
n 1k- • ; 'C; y ..r -
(3.1)
■
Chú ý rằng câri bằng'tạo phức tổng hợp được viết trực tiếp từ íòn kim
loại và phôi tỏ. Ị3 càng lớn thì phức cằrig bền. Từ p ta.cồ thể biểu điễĩí trực
tiếp nồng độ các dạng phức theo nồng độ cân bằng của ion kim loại và phôi tử.
Trong các dung dịch loãng khi cọ thể coi hệ SQhọạt độ eác cấu tử bằng 1 .thị;<
Ví dụ 3.1: Tính nồng độ can Ịữằng của cặc dạng phức trong dung dịch
AgNOs vấ NH3>biết [Ag+] = 1,0 .10"6M; [NH3] = 0,10M. : J
Các giá trị nghịch đảo của k và ậ đặc trưng .cho sự phân Ịi từng nấc
hoặc sự phân li toàn phần của phức chất, đặc trựng cho tính không bền của
phức chất. Vì,vậy các giá trị này được gọi là hằng sô' khổĩig bền từng nấc
(k~l) hoặc hằng số khôrig bển chưng Gỡ"1). ,: ;••• "
Đôì với phức nhiều nhân thì hằng số’tạo thành tổng hợp có thêm chỉ sọ
cho biêt số lượng ion trung tâm, chỉ số này để sau ’chỉ sô phôi tử. .Ví dụ:
J A g J T L = 1O30 - -
, [Ag+r -[r ] 6 ' - - . - :r
116
§2. ĐÁNH GIÁ CÂN BẢNG TẠO PHỨC TRONG DUNG DỊCH
1. TÍNH NỒNG ĐỘ CÂN BANG CỦA CÁC PHAN TỬ CỦA PHỨC CHẤT
Việc tính, toán cân bằng tạo phức thường rấ t phức tạp vì:
- Sự tạo phức thường xặ.y ra theo từng nấc yẩ trong đa số’ trường hợp
các hằng số cân bằng từng nấc không chềnh lệch nhau nhiều.
- Kèm theo phản ứng tạoìphức luôn luôn xảy ra các quá trình phụ
(tạo phức hiđrọxo của cạc iọn trủng tâm, proton hóa các phối tử bazơ
yêu.v.v...). Ngoài ra còn có thể cổ cắc phẫn ứng plạụ khác liên quan đến các
cấu tử tham gia tạo phức, ví dụ phản ứng oxi hóa - khử, phản ửng tạo
thành hợp chất ít tan, phản ứng tạo phức phụ, v.v...
Trong trường hợp tổng quát để tính cân bằng tạo phức cần tiến hành
các bước sau: : ; : :: •
- Mô tả đầy đủ các cân bằng xảy 'rả.
- Đánh gịẩ mức ^ c u ja íấcỊqỵả trinh phụ (ỵí dụ sự tạo phức hiđroxo, sự
proton hóa của phối tử). Thông thường ồ pH rất .thấp thi có thể coi sự^tạọ
phức hiđroxo xảy ra không đáng kể và ỎỊpH cao thì sự proton hóa của pb-ốĩ
tử là không quan trọng/ Wong điều kiện thuận lợi khi biết được pH của
dung dịch thì cỏ thể đáiih gỉầ đính lượng iíơn. r
- Nếu sự tạo phức xảy ra từng nấc thì có thể so sánh mửc độ xảy ra
giữa các nấc tạo phức và bỏ qua các dạng phức không, quan trọng. .
Chẳng hạn, nếu phản ứng xậy ra theo sơ đồ:
M +L ML Pi
M + 2L i; ML2 .á Pi
117
Bởi vì m có mặt ố tất cả các biểu thức tính nồng độ các dạng phức, nên
I
muốn so sánh ta chi cần xét quan hệ giữa các đại lượng: p xa, n
ẵ
Mới đầu có thể chấp .nhận ạ = [L] « CLvà so sánh ^iCL>y02.Cp2r..^ C Ln.d|
tìm dạng phức tồn tại chủ yếu.
- Biết được dạng tồn tại chủ yếu ta. có thể đánh giá cân bằrig theo
ĐLTĐKL hoặc theò ĐLB' ?NĐ đối' vối ion Iđm loại và đối với phổi tử. .
Như vậy, việc đánh giá cân .bằng tạo phức thường đòi hỏi phải có !
những điều kiện gần đung hòặc phải tiến hành bằng những phương pháp .ặ'
tính gần đúng thích hỢp.ỊDưới đây sề xét một sô" trường hợp tính gần đủng %
đơn giản: ỊỊ
1.1. Trường hợp phốỉ tử rất dư so vội ion trung tâm (CL>> CM)
Đây là trưòng hợp thưòng gặp trong thực tế phân tích. Ví dụ, khi cần 'Ế
xác định lượng vết các ion kim loại, người ta thường dùng rất đư thuốc thử -*!
để chuyển hoàn toàn ion kim loai thanh phức chất, hoặc khi cần che hoàn Ệ
tóan ion kim loại (xem ồ dưới), v.v... Tiiỹ trưồng hợp cụ thể có thể chấp %
nhận các điều kiện gần đúng: "■ ............... ặ
- Coi phức tạo thành có số phôi trí cao nhạt (vi CL » Cm);
- Coi nồng độ cân bằng của phối tử bằng nồng độ ban. đầu ([L] « Cl).
Ta xét một số ví dụ: . , ;
. ' ..... . ■ . . ■ .' .■■■ "
Ví dụ 3.2: Tính thành phần cân bằng tròng dung dịch AgN0 3 0,01iW, %
_____ , _ . V * . .ái
NH 3 1,0M và NH 4N 0 3 1,QM. Cảc quá trình xảy ra:
AgNOa Ag++ NO;
NH 4N 0 3 -► NH* + NO" , • - - I
Ag+ + NH 3 t; AgNHg -lgft= 3,32 (1)
Ị
Ag+ + 2NH 3 S? Ag(NH3)2+ ỊgA = 7,24 (2) I
NU* 5 NH 3 + H+ ỉ>K=ậM - . (3)
I
Ag* + H 20 s AgOH + H* -lg > = -11,70 (4) I
Xét các điều kiện gần đúng:
-1 ?
118 I
■jj§ k
ì
Tính gần đúng pH của dung dịch:
Từ cân bằng (3)
pH = pX .+ l g C S i l « p X .+ l g ^ - - 9 ,2 4 Ị ■
|NIi;] c, :
ở giá trị pH này:
[NHJ = (C„ + c y — = l = ữ™ ■■ r
Ằ;-r[H ]
Như vậy, có thể bổ qua sự proton hóa của NH3.
Từ (4) ta có:
[AgOH] =■*/?[Ag+] [H+]_1 * K rn’7.lcK lO *9-24 « CAe+- '
Nhừ vậy sự tạo phức hiđróxo cung xay ra không đáng kể.
Từ (1) và (2) ta có: [AgNHg] = A[Ag+][NH3] Vi ; (5)
[] 0 ,0 1 -* X 0,98
119
*(0,98)2 _ 10-7,24
(0 , 0 1 -x )
ở đây nồng độ NH 3 râ't.dự,-vì vậy có .thể coi riồng độ cân bằng bằng
nồng độ ban đầu.
Vói X « 0,01 ta tính ra:
• X = 6 ,0 . 10"10« 0,01
Vậy [Agl = * = 6,0.1CT10M; [NH3] = 0,98M
[AgNHgl = 1,2.10*M\ [AgÔÌHa)/] = 0,01 - x = 0,01M ?; -
[AgOH] = 2,Ị.10_l2M . .
Như vậy các giả thuyết gần đụng ỏ trên đều họàn toàn thỏạ mận. .,
Ví dụ 3.3: Tính cân bằng trong dung địch. Gd(NOà)2 0 ,0 lií-v ă HC1 ĩ,OM.
V . ' ■ . 0,010 .
Cd2+ + cr % Oder igA = i ,95 (1)
, Cd2+ + 2CỊ“ 5 ;CdCl2. lgA = 2,49 ^ ( 2)
Cd2+ + 3C1" GdCl“ ; : lgA = '2,34 7.(3)
Cd2+ + 4C1- , CdCl^- lgỳ#4 =1,64 ... (4)
ÍCd2+] = —_______________^ Cá
[ i +&[&-] + A W f + & m ĩ + i Ậ P t n
Chấp nhận: [Clr] * Cci = 1, ta có: r;>■
[Cd2+] = l.õ.io-5^ ;,
[CdCH = 1,Z10^M; [CdCy^= 4,7.Ĩ0"3M;
[CdCl") = 3,3.X0"3M; [CdCl*-] = 6,6.10-*M.
Việc kiểm tra bằng cách thay , các kết guả. đã tính' đựơc vào phương
(5) cho thấy: Ccd - 9,975. ỊQ^M so với giá trị ban đầụ (Ccd;i, = 0 ,010 )
thì sai số là không đáng kể (-0,25%). Nếu thay các kết quả đã tính vào
phửơng trình ĐLBTNĐ đối với ion Cl- thi:
c a' = *
[O
■ denJ + 2 [CdCy
L + 3[CdCl-]
L + 4[CdCl*-] + [Cl~] : .
0 977—1 * -
Sai SỐ’ .100% - -2,3% (có thể chấp nhận được, nếu chú ý rằng
sai số của các hằng số cân bằng có thể dao động trong khoảng X—10 %) u
/1 /
Các ...ĩ đã
kết quả 1 - . > T_ I.ỵ. ___ 1
tính toán cũng ,__ L í r t j 2 + / n A i
cho tHấy trong hệ Cđ2+(0,010M) + /cr
n-
(1,0M) các dạng phức tồn tại ở mức độ ngang ĩíhau trong đd nỗng độ CdCl2
hơi lổn hơn, còn nồng độ CdCl^-lại bé nhất. - •
1.2. Trường hợp ion trung tâm rất dư so với phôi tử (Cỵ >> CJ
. 'Trường hợp này thường gặp trong các tÉí nghiệm nhặn biết các iorì, khi
chỉ cần cho một lượng ít thuốc thử đủ để tạo .phản ứng dương với kim loại,
nghĩa là phẳn ứng cho tín hiệu đủ rõ để. phát hiện ion nghiên cứu. ở đây,
121
cạ thể.cỈỊấp nhận các phối tử đã tham gia tạọ phức .hết vội ion trung tâm để
tạo thành phức có số phối trí thấp nhất. ,
Ví dụ 3.4: Thêm một giọt (0,030 mỉ) dung dịch NH4SCN 0,100Àf vào
1,00 ĩĩíl dung dịch FeCl3 0,100Af khi có mặt HC1 I M (coi thể tích thay đổi
không đáng kể khi thêm thuốc thử). Tính cân bằng trong dung dịch.
FeCl3 -» Fe3++ 3Cl-
HC1 H++ C r
CH. = lilí.
Xét các điều kiện gần đúng: r':' ,- ív
—Vì riồrig độ ion H+lớn nên có thể bỏ qua sự phân li củá ion NH* và sự
tạo phức hiđroxo của Fe3+. ' ;n • ị ° ; 5
- Vì C7 » CgCN. nên có thể cói phản ứng tạo thành phức FeSCN2+là
chủ yếu:
Fe3+ + SCN- FeSCN2* A = 10â’03
c° 0,1 3 .10-3
. AC . -3.10-Ị : -3.10
1,097 0
TPGH: FeSGN2* 3:iO-YFe3H:
-FeSCN2* t; Fe3> . + SCN' ÌO^*03
c 3.10-3 0,097 ■
AC. -X X . X.
[] (3 .lừ * -x ) (0,097 t x ) .
x(0,097+x)_ _3>03
3 .1 0 ^ - x .
, với X « 3.10-3
9 8 1n ,-6
X = Z»0 -1U = 2, 9. 1Ơ*M« 3. lO"3
0,097
xảy ra củá phản ứrig tạo phức chỉnh bất kể các phần'tử phản ứng tồn tại ỏ
dưới dạng nào. Trong trường hợp đó ĐLTDKL áp dụng cho phản ứng chính
được biểu diễn qua đại lượng hằng số điều kiện. " ,
' Hằng số cân bằng điều kiện ĩ^ b iể u thức ĐLTDKL, trong đó ít nhất
hoạt độ của một phần từ được thay th ế bằng nồng.độ cân bằng hoặc tổng
nồng độ cân bằng của các dạng tồn tạ i của phần tử đó trong dung dịch (trừ
dạng tạo thành trong phản ứng chính).
Hằng số’cân bằng nồng độ K? là một trường hợp của hằng số điều kiện,
trong đó hoạt độ của mọi phẫn tử được thay th ế bằng nồng độ cân bằng.
123
K° chi hằng định ở lực ion không đổi, vì vậy “điểu kiện” ỏ đây •■là lực ion
CỐ' định.
Đối với phản ứng tạo phức thuộc loại: :•
-M + nL X ML„(1)
hằng số’tạo thành điều kiện /T được biểú diễn như sau:
ỏ day,[ML„]’ là tổng nồng độ các dạng phức giữa M với L bão gồm MLn,
HML„; MOHL^V.V... ;
[M]’ là tổng nồng độ các dạng tồn tại của M không tạo phức với L, ví dụ
M, MOH; M (Oĩp 2-..’ MX, MX2... (X là chất tạo phức phụ với M);
[L]’ = tổng nồng độ các dạng tồn tại của phối tử không tạo phức vối M,
ví dụ L, HL, H 2L... - ^
124
I V - Tạo phức phụ cửa M vối phôi tử X:
I - M + mXi5M Xro & (3.7)
I -
Biểủ thức hằng sô" bền điều kiện đối với (3.4):
- = [MLnr ^ (3.8)
m ụ r
[Lj’ = [L] + [H Ll
x + fr
a ________
1 ( K \
h ay . ổ ’ = ổ .— - • (3.1-2)
• • • Ị + ^ r 11 A [X Tv l ^ + Ạ J *
P -P cteàỊ : (3.13)
Trong trttòng- hợp tổng 'quát khi ion kim loại tạo ậỉiĩềụ phức hiđroxo:
+,
Mn+ ỉH20 t; M(OH)j + ỉH+ ~ */3,(1=l.-iV 7)-
125
Phối tử là anion của đa axit H„L (Kăl, Ka phức ML„ cũng tạo
phức hiđroxo:
MLn + OH~ s MOHL„ 0
và bị proton hóa: ;
ML„ + H+ tĩH M L n
M cũng tạo nhiểu phức với phối tử phụ X:
M + jX íĩ MXj /5Ị (j = 1 - N) .
Luc đo p JJL (3.14)
V -I :
K K 2K
__ _________________ a l a ’" an /Q 1 M
* M L ,= - " ( 3 - 17)
1 i //7! (• //'" ;•*-
Nếu biết pH, biết nồng độ chất tạo phức phụ X có th ể tỉnh dề dàng aMì
aLvà QfjjL và từ đó tính. 5 Ị\
Ví dụ 3.5: Tính hằng sô' bền điều kiện của phức PbCH3COO+ỗ pH = 2 ,0 .
1
aM -1 +. -10n_7
-7,8
’M-I0n2* ^ k
10
° t= ---- 7 7 = 0,00173
10 ’ + 10 :
Như vậy do môi trường axit (pH =. 2) nên quá trình proton ỈỊÓa của ion
CH3C 0 0 _ xảy rạ mạnh, sự tạo phức hiđroxo củạ Pb2+ xảy ra không
đáng kể, kết quả là mức độ tạo phức giữa ion Pb2+ và ion CH3COO7 giảm
hẳn xuống. ; - ■' ., ,
Nếu biết hằng số điều kiện, có thể tính cân bằng theo ĐLTDKL theo
cách thông thựờng.
Ví dụ 3.6: Tính cân bằng trong dung dịch Pb2+0,0lAf và CH3COO í,0Áf
ề pH = 2 ,0 . '!' ! - 7 . ; .. ... '
Từ cân bằng (1) ví dụ (3.5): .
Pb2+ + : : CH3COO" .25 PbCH3COO+ £ ’ =.0*573
c 0,010 1
ơ 0 ,0 1 0 - * 1 -x X ;;
Theo ĐLTDKL:
[PbCHạCocrr _ 0 573
[Pb2+]'[CH3C O <r|’
127
Khi pH tăng thì mức độ tạo phữc hiđroxo của ion kim loại tăng,'hồng
đọ-ionkĩm loậi giảm, khả năng tậo phức giảm: Ngược lãi, quá’ trình proton
hòá phổi tử (lă bazơ yếu) sẽ kém đi, nồng độ phối tử tăng-lên và mức độ tạo
phức lại tăng lên. Tương tự như vậy, khi giảm pH thì sự tạo phức hiđróxo-
của ion kim loại giảm, còn sự proton hoá phôi tử lạị được tăng cường.
Như vậy mức độ tạo phức phụ thuọc pH bị'chi phối bởi hai yếu tô" iigược
chiều Ịihaụ. • .• 'J --V-
Thông thường một trong hai yếu tố chiếm ưu th ế và quyết định khả-
nặng tạo phức.. Chẳn.g hạn, ỏ pH thấp thì sự tạo phức giữạ Ạg* và NH3,xảy
ra rất kém vì NH 3 bị proton hoá mạnh cồii ồự tạóphức MđroxocủaẠg+.xảy
ra rất yếu nên không phụ thuộc rõ rệt vào pH.
Trong môi trường axit, sự tạo phức giữấ'T’e3+ và SCN- vẫn xảy ra
mạnh, vì ion. ặCN- không bị ■pròton hoá: Nhưng nếu tăng pH thì phức
không tạo thành được vì sự tạo phức hiđroxo của Fe3+xảy ra rất mạnh.
Nói chung phản ứng tạo phức thưòng xảy ra vôi hiệụ sụạt cao nhất ỏ
một giá trị pH tối ưu (pHopt).
Đại lượng pHopt có thể được đánh giá từ biểu thức hằng số’điểu kiện.
Trong trưồng hợp đơn giản khi không có quá trình’ tạo phức phụ và
phản ứng tạo phức xảy ra theo tỉ lệ 1 : 1 : '
M + L ÍỊ ML
Ta có: (3.18)
(3.19)
Để sự tạo phức đạt hiệu suất cực đại cần chọn pH sao cho - max:
(3-20)
hay pH = (3.21)
2
128
Hình 3.1 biểu diễn sự phụ thuộc pH với lg/? đốì với phản ững tạo phức
giữa các ioii kim laại với EĐTA (axit «tylenđiamintetraaxetiCj kỉ hiệu H4Y,
xẹm mục 3.3): r . -; .
M + Y4't ; M Y • . /?. . ; ^
Igj8’
Ta thấy ứng với mỗi kim. loại cộ một đường cong phụ thuộc lg/?-pH,
trên đó có pH tối ưu đối với quá . trình tạo phức MY. Với các.kim .loại có
hằng số tạo phức hìđroxo lớn (Al3+, Fé3+) thì pHopt nẵm trõrig vung axit, -vâi
các kim loại có */?i bé (Ni2+; Fe2+, Co2+...) thì pHopt nằm trong vùng pH cao hơn.
Đốì với các hẹ pHức- tạp thi viẹc tính'pHopt' đòỉ hỏi'phảỉ giải các phứơrig
trình bậc cao khá’ cồng kểnh- và ipHopt thừòng phải, được xác định bằng
thực nghiệm; •• : ý< : 1:
129
9.HHPT-A
do đó khi tác dụng với ion kim loại có thể tạo thành hiđroxit ít tạn.
Anion của một số axit hữu cơ như oxalat CgO^- ,ta trat C4H.jOg_tạo
được muối ít tan với một 'số ion kim loại:
C20 2- + Ca’2+ CaC20 4 4 ^ .
Một số thuôc thử hữu cơ có khả năng-.phản ứng oxi hóa - khử với ión
kim loại để tạo ra sản phẩm có màu đặc trưng. Ví dụ benzidin
H.,N —^ — NH‘) là-một bạzơ hữu cơ có thể bị Fe:ỉ+ hoặc một số
chất oxi hoá khác oxi hoầ tạo ra điphenybenỊiđin cố màu xanh tím.
1' ■
- Là loại thuốc thử có rihiều ứng dụng qụan trọng rihất. 0 đây, có thể
phân thành hai loại:
a) Thuốc thử tạo phức thường (ví dụ PbCH 3CQO+);
b) Thụôc thử tạo hợp chất nội phức. ,
■ Phản ứng .tạo phức với thuốc thử hữu cơ đóng vai trò quan trọng Lnhất
là phản ứng tạo hợp chất nội phức giữa ion kim loại vối thuốc thử hữu cơ.;
Các hợp chất nội phức là những hợp chất trong phân tử có một hoặc
nhiều vòng chứa ion kim loại, .vì vậỵ các hợp chất noi phức cũng được gọi là
các phức càng: ----- ý- J . -
Trong phân tỏ của thuốc thử phải có ít nhất hai nhóm chức ổ gần nhau
có khả năng tham gia phẳn ứng. vói iori kim loậi để tạó vòng. Nhóm thứ
nhất thường gọi là nhpm.tạọ muôi có chứa hiđro linh- động cókhả năng bị
thay thế bỏi kim loại, vì dụ các nhóm hiđroxịt --OH; cạcboxyỊ -COOH,
sunfonic - S 0 3H; oxim =N-OH; *-Q -N=; =N-rOH; =S; -S-,v.v....
Ví dụ, trong phân tử 8-oxiquinolin: rá nkónr tạo mu^
0H ' - ■- .
130
9:HHPT-B
và nhóm tạo liên kết phôi trí —N=, khi.tầc dụng, với ion kim loại sẽ xảy ra
phản ứng:
+—
V n Mn+ + H+
. • í ‘7 •.
o — Mi n
Chú ý rậng, một số’thụôp thử tạo đựợc phức càng với ion kim loại, trong
đó có cả hai; nhóm chức đều cùng tạo liên kết phối'trí với các/ion kim loại,
hoặc cùng chứa hiđro linh động bị thay thế bởi kim loại.
Ví dụ: o-PhenantroIin có 2 nhóm amin bậc''3 đểu tạo' liên kết phối trí
với ion kim loại. ■ .....
Mn+
pyrocatesin có 2 nhóm OH chứa hiđro linh động, đều có khả năng thay
tliếbởi ian kim loại. *
jyỊ(rt-2m)t
Có thể nêu một số đặc tính quan trọng có ý nghĩa phận tích của các
hợp chất nội phức như sau:
1 . Đa số các hợp chất nội phức trung hòa điện đều ít tan trong nước,
tan dễ trong các dung môi hữu cơ. Do độ có khả năng dùng các thuốc thử
hữu cơ để xác định lượng vết các ion kim loại; bằng cách chiết eác hợp chất
nội phức tạo thành với các dung ■mổi -thích hợp không trộn lẫn vối nước.:
2 . Một tính chất khâ quan trọng khằc là nhiều hợp chất nội phức có
màu mạnh, đặc trưng, có thể đứực dùn^ dể xác định định tính, định lượng
các chất. Ví dụ: Fe2+ tạo phức màu đỏ với ct, a ’-đipiriđin (C5H 4N)2; Ni2+tạo
phức màu đỏ với đimetylglioxin^v.v...
131
3. Nhiều hợp chất nộì phức có độ bềri lổn. Độ bền phụ thuộc nhiều
yếu tố: bản chất ion kim loại, phối tử, độ bazơ của thuốc thử, cấu tạo không
gian của phức. Đặc biệt, sô".vòng và sô" lượng các nguyên tử. trong vòng, sổ”
liên kết đôi trong vòng có -ảnh hưồng rõ rệt đến độ bền của phức càng. Các
phức càng có vống 5 hòac 6 cạnh rất hay gặp và rất bền
4. Một số thuốc thử có tính chọĩi lọc cao, nghĩa là chỉ có khả năng phản
ứng với một vài iòn' kim loại- Chẳng hạn, đimetylglioxim chỉ tậo hợp chất
khố tan với Ni?+, Fe2+, Pd2+. Đa số’,thuốc thử lại phản' ứng được vối nhiều
ion kim loại. Để tăng độ chọn lộc, ngưòi ta thường sử dụng cầc yếu tô' như
điều chỉnh pH của phản ứng tạo phức, che các ion cản trô, chiết ẹhọn lọc
bằng các dung mối thích hợp, v.v...
3.1. Các thuốc thử hữu cơ là các bazơ nittí có khả năng tạo nhiều ion kim
loại, đửợc sử dụng để điều chinh pH, dùng làm chất cheĩ Cảc chất thường
dùng là pinđin, C5H 5N; a-picolin, C6H7N. Các chất này có tính bazơ yếu hơn
NH3, tạo được nhiều phức bền vói Ag+, Cu2+, Cd2+, Ni2*, Co2\ v.v...
EDTA í t ' tạn trong' rìước nếíì ngưòi ta thường; sử dụng dưới: dậng muối
dễ tan Na2H 2Y, thường gọi là complexon III hay trilon B .(Dò thói quen .nên
trong thực tế ngườirta củng. -hạy đùng EDTA để chỉ complexon IU).
Thuốc thử có khả năng tạo phức bền-với rất nhiều Ịon kim loại. Trong
đa sô"trường hợp phức tạo thành theo tỉ lệ 1 :
Mn+ + Y1" MY(n_4,+-
132
Có nhiều phức với EDTA khá bền, chẳng hạn,. FeỴ”. \ệP = 25,1; HgY2*
lg/? =21,80; một số phức ít bền, ví dụ AgY3- lg/? =7,32. EDTA được dùng rấ t
phổ biến để chuẩn độ các iõn kim loạỉ, che cấc ion cản trở (xem phần sau).
CH3-C-G -C H 3 :
- 7 JI 1 „ % .
; HON NOH
là một axit yếu HDim ^ H+ + Dim: ,, ifa = 8 .10-12
Thuốc thử tạo phức càng,ít tan ;trong..n.ưóc,...rn.au. đỏ cánh sen với ion
Ni2+ (mội trường đệm axetạ.t), phức màu :đỏ tan trong-nước .vớiFe2+
(môi trường đệm NH3), tạo phức màu vàng với 'Pd2t (môi trường axit).
1 'Khi tạo phức có sự chuyến vị nội phân củá'các'Oxim?
-C — C- ' -c-— C—
H
y Ni H
ị / \ „
CH^N N —0
J o ầ ĩY - I
H ,c - c - C-C H ,
Hiện nay người ta dùng nhiều dẫn xụất khác nhau của ọxim cho-phản
ứng nhạy hơn. . . n. . . :.
3.4. Oxỉn hay 8-oxỉquỉnolin tạo được;phức .cảng với khá nhiều ion kim
loại-có khả năng tạo hiđroxit khó tan. Các phức hình thành cũng ít tạn
trong nước, ta n trong các dung môi hữu ,cợ.
3.5. Diphenylthiocacbazon (dithizon) là dẫn xúất của thioure:
" N = N - c - NH - NH -
S _ ■ ■ ...
Dithizon trong môi trường axit hoặc trung tính rất ít tan trong nước, độ
tan tăng lên trong môi trường kiếm. Dithizon tan trong các dung môi hữu
cơ như tetraclorua cacbon, clorofom ch.0 dung dịch màu xanh ve.
Dithizon tạo được nhiều dithizonat kim loại có màu, ít tan trong nước,
nhưng tan trong các dung mồi hữu cơ (CCỤ, CHCI3). -
134
Phức thioxianat kim loại, ví dụ Co(SCN);j~ màu xanh ít bền trong ưưóc
nhưng bền trong một số' dung môi hữu cơ (axetoiì, các ancol, ete, etýlic), vì
vậy phản ứng giữa Co2+với ion SCN" khi có mặt của dung môi hữu-cơ được
dùng để phát hiện Co2t.
1.2 . Các thuốc thử -hữu cơ được dùng để'phát hiện ion kim loại khá
phong phú: phât hiện Ni2+ bằng đimetýlglioxim; Al3+ bằng Alizarin s hoặc
aluminon, Fe2+bằng o-phenântròlinhoặc a, a-đipiriđin,v.v...
3. HÒA TAN CÁC KẾT TỦA KHÓ TAN, TÁCH CÁC ÌON
Nhiều thuốc ttiử tạo phức đựợc sử dụng để hòa tan các kết tủa, ví dụ
AgCl tan trong NH 3 do tạo phức Ág(NH3)*; Cu(OH)2 tan trong N.HjCl do tạo
phức Cu(NH3)^+;,v.v... Cũng do đặc tính này mà người ta GÓthể sử dụng các
thuốc thử tạọ phức để tách cáe ion, ví dụ dùng NH3 dư .để tách hỗn hợp Fe3f,
Al2+ và Cu2+ do Fe3+, Al3+ được chuyển vấò kết tủa hiđroxit Fe(OH)3; Al(OH)3,
còn Cu2+được giữ lại trong dung dịch dưởi đạng phức Cu(NH3)^+.
135
“chất che”. Ví dụ ion Fe3+ cản trỗ đến phản ứng giữa ion Co2+.và SCN",
vì ion Fe3+ tạo được phức màu đỏ với ion SCN", do đó che mất sự xưất hiện
màu xanh của, phức Co2+ và SCN". Ẹ)ể che ion Fe3+, người ta .thêm NaF vào
dung dịch, ổ đây ion F" tạo với ion Fe3+ phức bền không' màu FeF3'không
gây cản trỏ đến phản ứng chính. Các chất che phảỊ.eó khả năng'tạo được
phức đủ bền với iọn cản trỏ để ion này không còn tác dụng.vội thuốc thử sẽ
dùng cho ion cần xác định. Mặt khác, độ bền của phức giữa chất che với ion
cần xác định phải rất bé để không gây cản trỏ cho phản ứng chính. Chang
hạn, việc tìm ion Cd2+ trong dụng :dịch chứa Cu2+, Co2+v.Ni2+. bằng Na2S
không thực hiện được, vì các ịonaiày cho kết tủa. sunfua màu đen kỊaông
cho phép nhậri ra kết tủa CdS màu vàng. Để che các ion nàỵ, người ta dùng
KCN, vì chất che này tạo ra các phức bền CuiCN)^” ;Co(C-N)4-.; .Ni(CN)4”
không phản ứng với Na 2S, trong, khi đó phức Cd(CN)<' kém bền hơn, vẫn
phản ứng được với Nẩ2S.
136
_____ * ( 0 > 4 8 5 + 3 # ) _________ 20-10,07
(5 .1 o-3 - x) (5. 10"2 - x) .
-• ■ -■■■ ... ì:. : <.
Vậý màu đỏ 'của phức ;FeSCN2+ không xụằt Hiện, nghỉa là F~ đã che
hoàn toàn Fe3\ i;'
Trọng trường hợp tổng quát khi cho thuốc thử HR vàở dung dịch phức
chất MA„ thì xảy ra các quá trình:
Phân li’của phức chất: MAa M + nẢ
137
-Tạo phức MR: M+R MR Pr -
Proton hóa A: A + H+lĩ HA K~
a 1
Khả nâng phân huỷ phức MAn phụ thuộc vào quan hệ giữa /?„, K ^, /?R
và Ka. Để việc phân huỷ được thuận lợi thì /?Rphải càng lớn va Ka phải càng
bé và nồng độ Chr phải, đủ lốn.
0,1(0, 2) _ jq1I,24
10'6 (C - 0 , 2)2 -
138
TÓM TẮT CHƯƠNG 3
1. Các phức chất là những tổ hợp pủa cậc.phần tử đơn .giản (phân tử,
ion) có ;khả năng tổn tại độc lập trong ,dung dịch.. Phức chất gồm có ion
trung tâm 'hay là chất tạo phức, thường, là các ion kim loại .liên kết với. phối
tử bằng tương tác tĩnh điện hoặc bằng liên kết phối trí. Mỗi.ion kim loại có
một số phối trí cực đại. Tổng đại sô" điện tích của ion trung tâm và của các
phổVtử quyết định điện tích của phức ch atri; 1: ': ' :j;;! ; ; •'
.2. Để biểu diễn định lượng cân bằng tạo phức, người ta- dùng hằng số
tạo thành từng nấc hoặc hằng số tạo thành tổng hợp /?,. Các. hằng sô" này
càng 1ÔĨ1 thì phức càng bền. sử dụng có thể tính trực tiếp nồng độ của các
dậng phức chất qua nồngđộ iỗn kim loại 'M và nồng độ của phôi tử (L):
: - [M U = Atpvr][Lr' ^
Sử dụng các hằng sô' từng nấc có thể so sánh được nổng độ các dạng
khác nhau của cùng một phức chất trong dung địch đã cho.
3. Việc tính toán cấn bằng tạo phức trong dung dịch thưòng phức tạp vì
quá trình tạo phức luôn luôn đi kèm với sự tạo phức hiđroxo của ion kim
loại và sự proton'hóa của các phổi tử (thường là các bazơ yếu). Mặt khác, sự
tạo phức thường xảy ra theo từng nấc và trong đa sô" trường hợp với mức độ
không chênh .lệch một cách rõ rệt.
Việc đánh giá gần đúng cân bằng tạò phức chĩ có thể thực hiện trong
các trường hợp đơn giản:
- Biết nồng .độ cân bằng của các ion kim loại và phối tử hoặc biết pH
của dung dịch.
- Khi nồng độ phối tử rất dứ so với nồng độ của ion kim loại để có thể
coi trong dung dịch chỉ có phức hĩnh thành với số’phối trí cực đại, hoặc có
thể coi nồng độ cân bằng của phối tử bằng nồng độ ban đầu.
- Khi nồng độ của kim loại dư so với nồng độ phối tử để có thể coi chỉ có
phức vói sô" phối trí bé nhất được hình thành.
139
Trong các trường hợp này có thể áp dụng đơn giản ĐLTDKL để tính
cân bằng.
Trong trưòng hợp phức tạp hơn nhưng khi đã biết pH hoặc nồng độ
chất tạo phức phụ thì Cữ thể tính eâir bẵng theo hằng sô" điều kiện p hoặc
áp dụng ĐKP để đánh gìá thành phần cân bằng.
4. Sự tạo phức phụ thuộc vào pH của dung dịch do tác động của hai quá
trĩiiti tạo phức hiđroxo của iori kim loại và' protón hóa củaVphôi tử. Hai quá
trinh này phụ thuộc ngược chiều theo pH, vivặy pH tối ưu của từng -phản
ứng tạo phức là kKác nhau. : -■
5. Các thuốc thử hữu cơ tạo đựợc phản ứng nội phức với ion kim loại
đóng vai trò quan trọng trong Hóa học Phân tích vì các phức chất tạo
thành có độ' bềrí cao, có màu đặc trưng hoặc độ tán thấp có r a t'nhiều ứng
dụng trong phân tích. ■
”: ■
6 ,. CỊác, phận ứng,-tạo.ph.ức-.chất, được,ứng. dụng, rộng r ã r trong^Hoa fho
Phân tích để phát hiện các ion, để xác định định lượng các chất, để che các
ion cản trở, để tách các chất, V .V ...'
BÀI TẬP CHƯƠNG 3
3.1. Hãy nêu các định nghĩa về phức chất; ion trung tầm,: chất tạo phức,
phôi tử, sô" phối trí. Cho ví dụ minh họạ. •: .
3.2. Phân biệt các'khái niệm: hằng sô'bền, hằng số.tạơ thành, hằng sô" tạo
thành từng nấc, hằng số tặo thành tổng hợp, hằng số’ tậo thành điểu
kiện. Lấy ví dụ minh họa.
*3.3. Hãỳ mồ tả các quá trình xậy ra khi them" HC1 vào dung dịch
CcKClOJi cho đến dư. Viết biểu thức ĐLTĐKL cho các cân bằng xảy ra.
3.4. Mô tả các quá trình xảy ra trong dung dịch nước của .các chất sau đây:
đầu có kết tủa 'xanh lam, sau đó kết tủa tan' vá đurig dịch có màu xánh
da trồi. Nếu thêm tiếp từng giọt HC1 vào dung- 'dịch,'màu xảrih da trời
dần dần biến mất, dung dịch hơi đục rồi trong-suốt và có màu xanh
nhạt. Giải thích hiện tượng. Viết phựơng .trình iọn.:
3.6. Nhỏ rất chậm NH 3 vào dung dịch AgNÒ3 tỉíi mới đầu có kết tủa nâu
sau đó kết tủa tan. Nếu thêm chậm HC1 vào thì :có kết tủa trắng, xuất
. hiện. Giải thích hiện tương. Viết phương trình ion để giải thích.
*3.7. Trong dung dịch HgCl2 và HC1 cộ các íiuá trình.xảy ra:;
HgCl2 S H g 2^ H g c r
H gCr ' ^ H g ^+ ci- (2)
H ^ + S C r s KgC\; (3)
HgCl j + Cl- ÍỊ Hg'ci;- (4)
141
phức Hg * - c r thì lgA = 5,27; lg& = 12,78; lg/?3 = 13,92; lgA = 14,92.
b) Viết biểu thức ĐLTDKL đối với mỗi cân bằng đẫ cho.
*3.8. Trong dung dịch AgN0 3 + NH 3 có các cân bằng sau đây:
. Ạgf +.NH3^ AgNHg 10 3 - 3 2 .
*3.9. Hãy giải thíqh ảríh hưởng của pH đối với hiệu suất tạo phức trong các
trường hợp sạu đây:
a) Sự tạo phức giữa ion Cd2t và ion I"
b) Sự tạo phức giữa ion Ag-+ với NH3'
c) Sự tạo phức giữạ Al3+ với Fr .
d) Sự tạo phức giữa Ag+ với ON". / .
*3.10. Trọn 1 ml dung dịch Fe(Cl0 4)3 vẩ HC104 với 1 mỉ dung dịch KSCN
thì thấy xuất hiện màu đỏ. Hãy giải thích hiện tượng.-Biết rằríg nồng
đô ban đầu của các chất
1:
sau khi trôn: CL ^ = 0,10M;-C.
• T Fe. —.
= 1,0M;
T rỉ
CSCN. = 1,0 .10_3M, Màu đỏ xuất hiện khi nồng độ của phức Fe (III)
thioxianat vượt quá 7,0.1 O^M. ; .....•
3.11. Ion Ni2+ tạo được phức chất vỗi etylenđiamin (viết tắt Ẹn)
Ni2+ + En NiEn2+ lgft = 7,52..:
Ni2+ + 2 En í5Ni(En)f lgA = 13,84
e) H glJ-'+ H*
g) Co(NH3) f (lg/?6 = 4,39); Y4“ (lg =16,21)
Những trường hợp nào có phản ứng xảy ra? Tính K.
*3.15. Thiết lập biểu thức hằng số điều kiện đối vổi phản ứng:
M2" + L2- ^ M L p
Giả thiết trong dung dịch có các quá trình phụ:
M2" + H20 £ĩ MOH++ H+ *px
V - + H20 ÍỊ HL- + OH- Khl
HLf + H20 tĩ H2L + OH- Kb2
143
★3.16. a) Tính hằng sộ" bền điều kiện -của phức ML trọng ví đụ 3.15 nếu
l&ỡ = 2,5; pH = 6,0; lg*A = -13,2; píCbl = 9,7; ĩ>Kb2 = 12,75, v
b) Tính cân bằng trong dung dịch ML 0 ,10M ò pH = 6,0.
*3.17. Trong ví dụ 3.11 hãy tính hằng sô' tạo thành điều kiện của phức
(Ni(En)2* nếu coi trong dung dịch chỉ có phức'duỵ nha't Ni(Eri)3+ được
hình thành và pH của dung dịch bằng 9,0.
★3.18. a) Tính .hằng số tạo thành điều kiện của phứcNi(CN)4_, .giả thiết
, trong dung dịch chỉ có phức duy nhất Ni(CN)4~ được hình, thấnh.
pH của dung dịch được thiết lập bằríg hệ đệm NH 3 và N H CI với pH =
4
144
Chương 4
Các phản ứng oxi hoá - khử chiếm vị ừi. quan trọng trong Hoá học
Phận tích. Nhiều phận ứng hòa tan và Ịậ ck eàc chất,: một sô\ịớn:cậc
phàn ứng ỉàm cơ.ẹởcko viêe xác. định tính và định ỊựỢng các chật đềụ
dựa trên, phản ứng oxi hoá —khử. Đ ể hiểu rộ bận chất ;của phản ứng
oxỊ. hoái—khửị đ ể dự. đoán định tính và định .Ịựợng chiều hựớng phản
ứng cần phải hiểu đầy đủ bản chất của thệ-địện cực, củng như qụy
luật phản ứng xảy rạ trong các pin. điện họặỵcác ỳếu tố ảnh hưởng
đến thếoxi hóấ - khử (nồng độ, pH, chất tạo phức; V.Ví..). Đây iằ các
vấn đề then chốt sẽ trình bày trong chương này.
1. ĐỊNH NGHĨA
1.1. Trong các phản ứng oxi hoá - ỵh.ủt chất oxị hoậ-thu electron và bị
khử thành dạng khử liên hớp, vì vậy chất oxi hoá cũng Ịằ chất bị khử.
145
10.HHPT-A
Quá trình (a) và ợ?) được tổ hợp thành phản ứng oxi hoá - khử đầy đủ:
3C12+ 2Fe í? 2 Fe3++ 6 C r (c)
Như vậy phản ứng oxi hoá —khử (c) gỗm hai quá trình: qua trình khử
(a) trong đó chất oxi hoá thu electron để chuyển thành dạng khử liên hợp
và quá trình oxi hoá (b) trong đó chất khử nhưòng electron để chuyển
thành dạngoxi hòá liên hợp. . í ỊyĩA*J
Một cách tổng quát có thể mô tả phản ứng oxi hoá - khử theo sơ đồ:
Oxt + Kh2 í? Khi + Ox2 (4.1)
và phản ứng óxi hóầ khử liên quan đến hầi cặp oxi hoá - khử Oxj/Khi và
Ox2/Kh2. Chiều hưốrig và mức độ xảỹ ra củả phản ủng (4.1) phụ thuộc vào
cưòng độ tương đối của hai cặp Óx/KIxị và Óx2/Kh2. Cũng như trong định
nghía về axit - bazơ, chất oxi hoá càng mạnh thì dạng khử liên hợp càng
yếu và ngược lại.''Vì vậy; một chất òxi: hõá mạnh (đễ thu electron) sẽ phản
ứng với các chất khử mạnh (dễ nhường electron) để tạo ra các chất oxi hoá
và khử liên hợp yếu hơn. ''
1.2. Căn cứ để phân biệt các phản ứng oxi hoá - khử với phản ứng trao
đểi là độ biến đổi sô' oxi hoá. Trong các phản ứng trao đổi, số’oxi hoá của
các nguyên tổ’không thay đổi. Ngược lại, các phản ứng oxi hoá - khử xảy ra
kèm theo sự biến đổi số'óxi hoa của các-nguyên tố trong các chất phản ứng:
sự oxi hoá làm tăng sô" oxi hoá còn sự khử làm giảm số oxi hoá, có nghĩa là
chất có số oxi hoá giảm là chất oxi hoá, còn chất có sô" oxi hoá tăng là chất
khử. Ví dụ, trong phản ứng (c), số oxi hoá của sắt tăng từ 0 ‘đến + 3 , còn số
oxi hoá của clo giảm từ 0 xuống - 1 .
Trong phản ứng giữa KMn0 4 với HC1: I
2KMn04+ 16HC1 -> 2KC1 + 2MnCl2 + 5C12 + 8H2Ó
chỉ có Mn và C1 thay đổi sô' oxi hoầ: Mn từ +7 xuống + 2 ; C1 từ - 1 lên 0 . Vậy
đây là phản ứng oxi hốá - khử, trong đó:
. Mn+? + ,5e -» Mn+2
Cl° + e
KMn0 4 là chất oxi hoá vì số ọp. hoá của Mn giảm, HC1 là chất khử vì
số oxi hoá của clo tăng.
146
10.HHPT-B-'
2. CÂN BẰNG PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG OXI HOẨ - KHỬ ' V • ( £ : i
Có thể eân bằng phương- trình phản ứng oxi hoá - khử bang-pfrWng
pháp thăng bằng electron dựa trên việc tính sô" oxi hõá củà các ngùyển tố
củá các chất oxi hoá và khử và thăng bằng số electron trao đểi của 'các%ập
oxi hoá - khử. Tuy vậy, các phản ứng oxi hoá - khử dùng tròng phân tícli
thưòng là các phản ứng trong dung dịch các chất điện li, dò đó 'phương pháp
cân bằng phương, trình.theo phương pháp ion - electron tỏ .ra tiện lợi hơn.
Phương phảp ion - electron dựa trên sự cân bằng khôi lượng và cân-bằng
điện tích của các phần tử tham gia trorig phương trinh phản ứng. Thèo quy
ước, các chất tham gia phản ứng phải là các phần t'ử tồn tậi thực tế-trong
dung dịch. Vì vậy, khi viết phương trình phản ứng cần chú ý:
- Các chất điện li mạnh được viết dưới dạng ion.
- Các chất điện li yếu, các chất khí được viết dưói dạng phân tử.
- Các chất rắn đứợc viết dưới, dạng nguyên tử hoặc phân’tử. ; .
Các bửốc cần tiến hành khi cân bằng phương trình phận ứng oxi hoá -
khử theo phương pháp ion electron:
2.1. Xác định, các dạng oxi hoá, khử đầu và cuối (dựa vào số oxi hoá của
các nguyên tố) và các cặp oxi hoá - khử liên quan đến phản ứng.
2.2« Viết các phương trìrửi nửa phản ứng 0X1 họá - khử thíeo trĩnh tự: .
- Viết công thức các dạng oxi hõá và dạng khử liên hợp (theo cặp oxi
hoá - khử). - f j
- Cần bằng khối lượng, nghĩa là thêm bốt các hệ sọ và các. chất, phụ sao
cho số’ nguyên tử của các nguyên tố ở hai vế của phương.trình phải bằng
nhau. Các chất phụ là các chất có mặt trong dung dịch và không thay đổi
số oxi hoá trong phương trình phản ứng. Ví dụ, cần thêm hiđro thì phải lấy
ion H+ (môi trường axit) hoặc H 2O (môi trường trúrig tiiih hoặc kiềm), cần
tliềm Ồ tin lấy 0H “ (môi trườrig kiềm), H20 (moi trường trủng tứứĩííoặc^axit). t
- Cân bằng điện tích, bằng cách cộng thêm, hoặc trừ bổt đi một số
electron sao cho tổng điện tích ở 2 vế của các nửa phương trình phản ứng
phải bằng nhau. Kỉii cần tăng điện tích dương hoặc giảm điện tích ẩm thì
bớt đi một số electron; khi cần tăng điện tích ầm hoặc giảm đỉện tỉclí dương
thì cộng thêm một, số electron tương ứng. •'
147
2.3, Tổ kợp các nửa phương trình phản ứng thành phương trình đầy đủ
bằng cách nhân mỗi nửa phản ứng với một thừa số thích hợp sao cho tong
sọ electron thu và nhận, trong các nửa phản ứng phải bằng nhau/ ,
2.4. Trong trường hợp cần thiết phải điểu chỉnh bằng cách thêm các
phản ứng phụ sao cho phương trinh phản ứng phản ánh đúng niôi trườrig
thực hiện phản ứng. _ .... • .. ;V
Ví dụ, 4.1: Cân bằng phương trinh phản ứng: • J- .••• y:
148
Ví dụ 4.2: Cần bằng, phượng trình phản ứng: I ỷ. •' év .
CrOg + Hz0 2 -> CrO*" -kH2Ồ • I ' ' ' '- p '■
. - Cậc cặp pxi hoá V- khử CrO*"/ CrOj; H 20 2/H20 Vr
—Cằc!nửa'phản ứng: ; : i 't;
Đốỉvổicặp CrO^'/CrOj: .
1. Do quy ước đã nêu ở trến'khả biểu diễn trạng thái cấc chất tham gia
phản ứng nên phương trình phản ứng oxi hoá - khử vịết đưđc là phương
trình ion. Nếu cần thiết phải chuyển sang phương trĩnh phân tử thì phải
bảo toàn hệ số’ hợp thức của các chất òxi hoầ và chất khử tham gia phản
149
ứng (hoặc tỉ lệ hệ sô' hợp thức của chúng; phải được giữ ng-uyêh). Chỉ được M
phép thay đổi hệ số’hợp thức của các chất píiụ; w
chỉnh để phản ứng diễn ra phù hợp với môi trường đã cho. Chẳng hạn, ỵ
ví dụ 4.2 có thể thực hiện như sau:
+ Nửa phản ứng CrOg -> CrO*“ được viết như sau:
Ta chưa cần chú ý đên 4H+giải phóng ra ò phương trình nửa phản ứng (4).
+ Nửa phản ứng Hạ0 2 -> H20 •
Có thể viết: H 20 2 -> 2H20 •;
Để cần bằng cần thêm 2H+và 2e vào vế trái:
H 20 2 + 2 H++ 2 e ís 2H20 .; .. ^ r : . . (5)
Tổ hợp (4) với (5) sau khi nhần (4) với- 2 và 05) vối 3 ta được:
Phương trình đã được eân bằng về khối lương và điện tích (tổng điện
tích ỏ 2 vế đều bằng - 2). Cần kiểm tra lại môi trường thực hiện phản ứng^
Phản ứng tiến hành trong môi trường kiềm, vì vậy cần trung hoà 2 H+ đã
giải phóng ra trọng (6): 2 H++ 20H" 2 H 2O . . : (7)
Tổ hợp (6 ) và (7) ta được phương trình ciiối cùng:
150
§2 . THẾ Đ IỆN c ự c
. •; Khả năng oxi hoá, khử của các chất được thể hiện qua' k h ả năng thu
hoặc nhường electron khi tham gia phản ứng hoá học. Để đặc trựng định
líỉỢng tính chất này^ người ta đùng đại lượng'th.ế điện cực.
ở đây có sự chuyển trực tiếp electron tữ chất khử (Zn) sang chất òxi hoá
Phản ứng (4.2) có thể thực hiện bằng .cách chuyển electron, từ Zn sang,
ion Cu2+không tiếp xúc .trực tiếp với nhau, mà qụạ một hệ thống dẫn điện
(dây dẫn, cầu muối). Phản ứng này được thực hiện trong một pin điện hóa.
Trên hình 4.1 có trình bày sơ đồ pin này.
151
. - Trong bình trái có đỉện cực Zn nỈỊÚng trong dung dịch ZnS04, với hoạt độ
của Zn2+0 ,010 M và trong bình phải chứa dung dịch CuS04, với hoạt độ của
Cu2+0,008M, có cắm diện cực Cu vào. Cực Cu được nối với cực Zn bằng một
dây dẫn' và' giữarhai dung dịch CuS.0 4 yà ZnSQ4'cộ ,.đặt: một;cầu:riối.chứa
dùng dịch chất điện li trơ, ví dụ. KC1 bão .hoà,: Cầu-hôvngări cạch hai dung
dịch vối nhau nhưng vẫn duy trì sự tiếp xúc;điện (nhò sự cộ m ặt của c„ác ÌỌỊỊ.
K+, c r). Trong mạch diện khép kín này có sự chuyển electron từ cực Zn
sang cực Cu. r •; r - ;• ... vrv
Ớ cực Zn có qụá trình oxi hoá:- ; ị
Zn ^ Zn2*'+ 2 e ' :
, ion Zri2+'chuỵển từ điện cực vàõ dung' dich.
ở ẹực Cu co xảy rà quá trình khử:
_. Ịé ' Cu2ịt 2 e i^C u '7
,và có Cu kim loậi.bárrụvào.điện cực. ... .. : ......
ở cực Zn, các electron chuyển khỏi điện cực gây ra sự giảm điện tích
âm;, bừ lại có. sự di chuyểncác anion (SOịO: ■HSO^) từ dung địch về bề mặt
•điện cựcV Bu lại sự haò hụt điện tích ẩm năỷ ỏ tròrig' đung dịch có sự di
chùỹển các ioii ờl" từ trongteau nổi về phíà tiếp xứcvới dung drch 'Zris'o’i'/;
Ngược lại, ỏ điện cực Cu, cổ sự chuyển'e đến’để thực ;hìệư sự khử ion
Cu2+ từ dung dịch chuyển về bề.mặt. điện cực. Bù lại sự giảm điện tích
dương trong dung dịch có sự chuyển -ion -K+ từ trong cầu nối về phía tiếp
xúc vói dung dịch CuS04. Như vậy khi pin hoạt động có sự chuyển electron
ồ trong điện cực và trong dây dẫn ỏ mach. ngoài, trong dưng dịch có sự di
chuyển của các ion và trọng cầu nói các ion K+,và c r chụyển dịch theo hai
chiều ngược nhau. - V ----- ----
Sự hoạt động của pin gắn liền với sự xảy ra phản ứng (4,1). Lúc pin mói
hoảt đông, sức diêri dorifj rio..dươc-trong vồn ke- là ĩ;0.0-7^ Đại lượng này
giảm dần cho đến "khi bằng không, luc đó hệ đạt tới cân bằng (4.1), tương tự
hoàn toàn nhừ khi phản ứng hoá học (4.1) xảy ra đạt tối cân bằng.
Trong pin điện: hoá, điện cực tại đó xảy ra quá trình khử (điện cực Cu)
được gọi là ọatôt. Catôt cũng được gọi là cực dương ^thu electron).
Điện cực tại đó xảy ra quá trình oxi hoá (điện cực Zn) được gọi là anôt.
Anôt cũng được gọi là cực âm.(a.hường electron): V':M
152
.. Như vậy; mỗi điện cực trong pin tựơng ứng vổi.một cặp oxi hoá. -'k h ử
(Zn^/Zn yà Cu'*/Cụ). Phận ,ứng trong pin,liên quan .tói hại cặp oxị hóạ - khử riày.
Trong'trường; hợp khi các cặp oxi hoá khỏ..không .thể: là: vậ t dẫn để
chuyển electron đi (ví dụ khi hai dạng.cụa cặp oxl h.oá - khử đều là các ion
tồn tại trong dung địch, hoặc là chất khí hoặc la muối ít tạn) tin phải dùng
một (fiện cực tirb (ví-dụ platiĩi) đóng vai trò chuyển'electron giữa hai đạrig
oxi hoá - khử. Chẳng hạn, để thực hiện phản ứng oxi hoá - khử giữa hài
cặp Fe3+ 0,10M; Fe2+ 0,10M và Sn4+ 0,10M; Sn2+ 0,10M (QẠOM ià hoạt độ
của các ion)
2 Fe3++ Sn 2t, 2 ?e2+ + ;SnỊ+ . o (4.2)
Các nửa;phản ứng: Fe3: + e Tt Fe2+, ự fvY'J: Í:J:.
.. '• r : Sn2* i; S n ^ + 2e • , •; •••" . •' ':-
thì phải sử dụng pin điện hồá theo sơ :đồ :(4.2). ;ơ vcực trái cửa pin Sn2+
nhường •electron để chuyển th àn h 'Sn4^: Các electron được điện cực platin
truyền lên đây dẫn sang điện cực platin bên p hải ' 6 ^ I
■
; ^ Hỉnh 4.2. Sơ đồ pin Sn4*/Sn» - Fe3*/F e *
và từ đâỳ đửợc cảc ion Fe3+ tiếp nhận để bị khử thấnh Fe2+.
Để biểu: điệĩí; đợn. giản các pin điện hoá, ng^òi/tãv dùng sơ đồ pin với các
quy ước: ; ^ * :Ị
- Dùng 1 vạch đứng ( I) để tượng trưng sự tiếp xức giữa hai pha rắn, lỏng.
- Dùng 1 vạch kép (II) để tượng trưng sự tiếp xúc giữa hai pha lỏng.
Như vậy pin (4.1) được biểu diễn bằng sơ đồ:
a n o ịy ) £n| Zn2+ 0 ,010 M II Cu2r 0,0Ọ80ỊỊf| Cu.caíoí (+); (4.4)
153
; ũdỉi T r ồ n g sơ đồ (4.4) ta hiểu là điện cực Zn tiếp xúc với dung dịch chứa ion
Zn2+ 0,01 OM (ỉ); đung dịch Zn2+ tiế p -XUC vói dung- dịch chứa ion Cu2*
0,0080M qua cầu nốỉ (II) và dung dịch‘này tiếp xúc vổi điện cực Cu ( Ị').
Sơ đồ pin ồ hìnH (4 .2 ) được bíểu diễn nỉíư sau:
anot (-) Pt I Sn4+, Sn2+ ; 11 F e ^ F e ^ . P t caíoí (+) - V
- {> = .0,1 m () = 0 , 10M .
2 . THỂ ĐIỆN c ự c
Cu
Cuỉ+_
*-cru
so
3 H,—ứ
(Ồ*) - t,0M
dd CuSO. .
Hình 4.3. Sơ đồ pin gồm điện cực hiđro tiêu chuẩn và điệh cực Cu
154
. PH f= l,00ạtm ;
Như vậy phản ứng xảy ra trong pin theo quy ước là:
Anot: Haợc) ^ 2 H+ + 2 ẹ
. . Catot: Cu2* Ỷ 2e ^ C ui ;
+ C u m sa F + C a JF & L (4.5a)
Đối vói căp Zn27Zn: ^
;H 2(Pt) ỊH* (HO = 1,00 M II Zn5* I Zn . (4.6)
p ỵ = l,00aím
■; 3. Ta chỉ có thể đo đữợc E°m mà không thể đo được E° của các điện cực.
Vì vậy để'đánh giậ E°0xlkh phải quy ưổc = OjOOV' và từ (4.8) và (4.9)
ta có ■'7■ ^ •
* (ẩ a * S Ể _
p t =M i r Ị - ữ ^ s v ) (đọđự2ậ_ 9 ịệ ệ i ụ *• Ịĩ
Utl Như vậy, quy ước nàỹ phù hợp với định nghĩa th ế điện cựcbằng sứ c diện
v,; 4
■Í động của pírtghép bỏi điện cực hiđro tiều chuẩn và điện cực nghiền cửủ. Ế
4. Quy ưỏc về dâu: y;
Theo quy iíớc cua điện kĩ thuật thì: .;/?
íĩiẩ - ''■Epia = E +- E _ ,
dòng điện chạỵ từ cực dương sang cực âm và electron chuyến động theo
chiềú ngược lại. Vì vậy, ££U điền cực ỉiiđro là cưc âm và diện cực bên phải là
ivọH^ cực dương thì phản ứng tự diễn biến trong pin trùng vói phẩn ứng quy ước.
1 :.T
Ví dụ, trong pin theo sơ đồ (4.5) cực Cu là (+) nến-phẫn ứng tự diễn-biến
if ** f tròng pin cũng là (4.5a). Ta quy ưóc sữc điệh dông có dấu dương, nghĩa là:,...
It#**
{\Ợ-£ * ^ = E ỉ U c u = 0-337VC '
I;!*'
Ngược lại trong pin (4.6) điện cực hiđro lí. cực dương và^điện cựẹ Z h là
ực âm VỊ vậy ở điện cực Zn xảy ra quá trình ọxị hoá:y i '}
Zn H Zn2+ + 2e ^
Và ồ điện cực hìđro có quá trình khử:
2H+ + 2 e í; H 2
và phản ứng tự diễn biến trong pin ngược chiều với phản ứng quy ước
(4..6a). Ta quy ước ^ 'Cố dấu âm nghĩa là :r
---------------------------------- —
. ĩ> ■ >
( V -,156 ;
Từ các quy ước trên* ngưòi ta đã tiên hành xác định th ế điệỊỊ cực tiệu
chuẩn cua các hệ oxi iioá - khử khác nhau so với điện cực hiđro tiểu chuẩn.
. ;Thế điện cực tiêu chuẩn E° tương ứng với phận ứng điện cực:
Ox + ne ^ Kh ../■
củầ các hệ khắc rihaủ được cho trong các bảng thế điện cực tiêu chuẩn.
có giá trị bằng 0,799V. Cực Àg ìà cực đương, cực H2 (Pt) ià cực ấm.
s * .- - í* -+Õ.798V !
-Phản ứng xảy ra khi pin hoạt động 2Ag+ + Hj 2 H+ + 2 Ag (trùng với
phạn ứng:quy ước). ____ ____ __ ' ... J
^ ^ = -0 ,4 4 0 ^ ;- ; , :v , ;,V'.
w Phản ứng xảỷ Ta khi pin hoạt động 2H+ + Fe ^ -H2 + Fe2+.(rigựợc với
phản ứng qụy ưổc). rv
2.2. Ý nghĩa của th ế điện cực
Thế điện cực được đo so với điện cực hiđro tiêu chuẩn, vì vậy có thể so
sánh E° của các cặp oxi hoá - khử để kết luận về khả nărig phản ứng của
các chất 0X1 hoá, khử. í
Khi E° > 0 có nghĩa ỉà ^ /Kh >i?20H+/H : ion H+oxi hoá kém hơii dạng Ox
và H2 khử mạnh hơn dạng Kh.
Nếụ so sánh hai cặp oxi hoá khử bất Ịđ thì cặp nào có E ữ càng lớn thị
dạng oxi hoá càng mạnh, dạng khử càng yếu và ngược lại khi E ữcàng bé thì
dạng khử càng mạnh dạng oxi hoá càng yêu. Dĩ nhiên phản, ứng sẽ. xảỷ ra
giữa dạng oxi hoá mạnh và dạng khử mạnh để tạo ra dạng oxi hơá và dạng
khử yếu hơn. Điều này có nghĩa là phản ứng oxi hoá - khủ xảy ra giữa
dạng oxi hoá của cặp có E ữ lớn với dạng khử của cặp có E° bé để tạò ra các
dạng liên hợp có đặc tính oxi hoá, khử kém hơn các dạng tương ứng.
Ví dụ 4.5: Trong dãy hoạt động hoá học của các kim loại, thứ tự :sắpxxếp
các kim loại liên quan đến thế điện cực tiêu chuẩn của các cặp: Mn++ ne ĩ=ĩ M
như sau:
Kim loại E4 V Kim loại E4 V Kim loạỉ E*urn*',v Kim loậi V
Ai -1 ,6 6 Sn -0,14 Ag 0,80
b) E° ;VCn = 0,337V> E^ir/H » ỉà chất oxi hoá yếu hơn Gu2+, Cu khử
yếu hơn H2, do đó Cu không thể tan trong HC1, giải phóng hiđró đừợc.
158
c) £®aJVFi < i? ®u*/CuyCu2+ oxi hoẫ mạnh, Fe khử. mạnh do đó: H
• ' Fe + Cu2+ -» Cu 4- Fe2* ' r '
d) 2?^*.,^ < E 0^ . '^ , Cu2+ chất oxi hoá yếu, Ag chất khử yếu' do cto Ầg
không khử được Cu2+thành Cu. . c
Ví dụ 4.6: Cho £ ‘e,,Fa„ = 0,771V ; £ ° ul./Cu= 0,337V:
Hãy tính sđđ của pin và viết phản ứng xảy ra trong pin tạo thành
bởi hai cặp Fe 3+/Fe2+ và Cu27Cu ỏ điều kiện tiêứ chúẩn. - -
> E ị ,.ÍC , cực Cu là anơt (cực -), còn cực Pt nhúng trong
dụng dịch Fe3\ Fe2+ là catot (cực.+). Sơ đồ pin: ;■ : í-
Cu ị Cu2+ 1,00M ị Ị F e3+ 1,00 M ; F e2t 1,00M ị-Pt-r
Sđđ của pin:
E 0^ - E q - Ee = 0,771 T 0,337 = 0,434^. "
P^ậnjìrig xảy ra trpng pin: ; ; ;
- ơ cực dương xảy ra quá trình khử:
Fe3+ + e ^ Fe2+ -0■■
- ,ở cực âm xảy ra quá trình oxi hoá:
V ■>; ^ Cu Cu2++ 2 e - •.
Phản ứng xảy ra khi pin hoạt độrig:
2 Fe3+ + Cu s 2Fe2+ + Cu2+. n - ^ '
Thế điện cực E của các cặp phụ thuộc vào hoạt đọ của các chất theo
phương trình Nec (Nemst). Trong trường hợp đơn giần-đôi với nửá phản ứng:
aOx + ne u 6 Kh
Thay R =. 8,314J.mol~l.K~l ; T - í°c + 2.73 ; F: “ 96.485c .(culông) và
chuyển logarit tự nhiên thành logarit thập phân In = 2,3031g ta được
phươỊig trình tính E ộ 25°Ọ: ; ; ... J:
pi> 1 0 .0 5 9 1 5 /ị 0,0591?» [0 * r r
: ' n ì ? [W ’
Nếu coi các giá trị hệ số’hoạt độ/òj = /já —1 (tirong dửiig dịch rá t lóãiig)
thi ta có biểu thức gần đúng: r,
__ 0,0592,_[Oxr ■ /„■
n v [Kh] ! •
Trong'trường- hợp fox> fiũL là giá-'trị hằng-địĩữi ở điều-'kiện nghíêrr cứu
(ví dụ ỏ lực ion và môi trưòng ion không đổi) thì:r ' -r; ■
E ^ i L i o , * - ' 0 — lg Ị § ậ r * - (4.13)
160
Ví dụ 4.8: Tính th ế của điện cực platin troiig dung địch có [Br2] =
0,010M và [Br-] = 0,1 OM Cho E °V2B . = 1,085V.
Br2 + 2 e 5 2 Br"
V : K=E° . 0,059« ( M » 0 ; ) « r )3
MnO;/Mna> g ( M n 24)
Ví dụ 4.10: Thiết lập biểu thức tính thế oxihoằ - khử đối với các nửa
phản ứng (coi (i) = [i]): - i - -: ■
E - E F^OHV/FetOH), ^ 0,05921g
161
11.HHPT-A
p . HĂNG SO GAN BÃNG CỦA PHẢN Ú N G O X IIIO Á - KIIỬ
162
11.HHPT-B
, „ 1 riF
1z K . JTZ,àE
• 2,3 i?T
, __ fiAE° ■ .. .
\gK ; - ^ ■(4:17a)
• 0,0592
hoặc £ = 10«A£"/0,0592 . (4 . 17b)
Vỉ dụ 4.11\ Xác định hằng sô" cân bằng của phản ứng (4.6a)
Zn2+ + 2e Zn
H2 ' V 2H++ 2 e
Zn2+ + H 2 Zn + 2 H+ - ■ £=?
163
Một cách tổng quát có thể viết:
Ox + ne Kh K = 10^ ’/0’0592 (4.18)
Kh ^ Ox + ne K-1 _ 1 0 - nEu/o,ũ592:. ; (4 Ì 9 )
■ Việc tổ hợp các cân bằng cũng theo đúĩig các ĩịguyên tắc đã trình bày
trong chương 1 .
Ví dụ 4.13: Tính hằng số cân bằng của phản ứng oxi hoá ion Cl" bằng
MnO". ' -
5 X 12CỊ" £; ạ 2 +*. 2e . ’ K ;1
E ° =E = 1,359V
20 0,0592 = 1025'51
Ví dụ 4.14: Tính hằng sô" cân bằng của. phản ứng khử Fe3+ bằng H 2S.
164
K = Kư .K,2. K 2l . K Ỉ . ■ ■ ■
— 2 0 -7 ,0 2 ^ q -1 2 ,9 2'Q2(0,771+0,48)/0,0592
K = 1022.3^
Từ hằng số căn bằng ta coth ể tính É°Từ (4.17) ta có:
y \ Fũ
*^~^ Ox/Kh
—
• ' : ... . n - .^ Ị . .. .. ;Ị , . •; : . ,, V
T ín h £ °Fe /Fe
F . _ ..; '
Ta có thể tổ hợp: Fe3+ + e ^ Fe2+ K,
Fe2+ + 2e í=; Fẽ #2
Fe3++ . 3 e ^ F e #3 7 vị-
........... K g - £ # 2 = 1 0 ° ^ ° * = 1 0 « i o ° ^ ■
vậy Ế ? = = -0,0363^
3 3 . .... 3
vậy£°FeJ; /Fe = -0,0363V. “' ' ^^ ‘
Nói chung, để tính Ẹ° của một cặp nào đó không có trong bảng tra cứu
nên thực hiện theo các bưổc sau:
. 7 .Viết phương trình nửa phản ứng oxi hoá ~ khử tương ứng với cặp cần
thiết lặp JS®. ' • ■ . .. . .. . V .. . ' ĩ i ■ '
- Chọn- các cấn bằng tương ứng vổi trạng .thái đầu và-trạng thái CUỐI
củá nửa phản ứng đã viết.
- TỔ hợp các cân bằng đã chọn sau khi nhân với hệ số’ thích hợp
(nếu cần). ■ ; ■: -■ ■■■■— - '
- Thiết lập biểu thức tính K và sau đó lấy logarit để chuyển sang biểu
thức tính 2?°.
Kĩ dụ 4.16: C!:o K ^ ỵ. ỵ a : Ì.77V: -1.28V. ■ j .
Tính -E(0i(K<-)/Hí0ỉ- - ,
1-65
'Phương trình nửa phản ứng (02, H+)/ H 20 2 (cần tính E°)\
0 2 + 2H* + 2 e H 20 2 (1)
Trạng thái đầu 0 2, H+ (viết từ cặp O2, HVHọO đã cho):
0 2 + 2H++ 2e HA .- •; K ỹ io 2£"/0’0592
Bởi vì K = K xK ~l ; Ej°= 1,23V; /i?2 = 1,77V; sau. khi .tổ hợp tạ có;
Vậy „ = 0,69y.
Để đánh giá khả năng phản ứng oxi hoá —khử có thể tiến hành thẹo
các-bước: . ị. V. .
166
2. Đánh gỉá qua hằng số cân bằng
Để định lương hơn cần tính ÌỊằng số’cân bằng K. K càng lộn phản ứng
xảy ra theo chiều thuận càng mạnh. Tuy vậy, cần chú ý rằng việc đánh giá
so sánh các phản ứng dựa vào K chỉ có ý nghĩa đốĩ với các phản ứng cùng loại.
Để đánh giá định lượng một cách chặt chẽ cần tính thành phần của hệ
phản ứng sau khi đạt tới cân bằng.
Nói chung việc tính tòán Gân bằng trong các hệ oxi hoá - khử khá phức
tạp vì: .. . . .
- Các phản ứng oxi hoá - khử Ịuôn luôn xảy ra kèm theo các quá trình
phụ (phản ứng tạọ phức hiđroxo của các ion kim loại, phản ứng proton hoá
của các chất phản ứng là bazơ yếu hoặc phân li của các axit yếu, sự tạo
phức phụ,v.v.,.).
- Không phải mọi quá trình oxi hoá - khử đều là thuận, nghịch và chỉ
xảy ra một nấc.
- Sự biến đổi của môi trựờng .thực hiện phản ứng kèm theo sự thay đổi
lớĩì hệ sô" hoạt độ của các chất phản ứng, vì vậy việc chấp nhận hoạt độ
bằng nồng độ cân bằng chỉ là một cách tính rất gần đúng.
Vì các lí do nêu trên, ỗ đây chỉ giới hạn ở việc tính toán cân bằng đối
với một số trường hợp đơn giản khi phản ứng oxi hoá - khử được coi là
hoàn toàn thuận nghịch, khi có thể bỏ qua các quá trình phụ hoặc khi các
quá trình nàý đã được khống chế (ví dụ đã biết pH, biết nồng độ chất tạo
phức phụ, v.v...).
1. TÍNH THÀNH PHAN cân b a n g OXI HOÁ - KHỬ THEO ĐỊNH LUẬT
TÁC DỤNG KHỐI LƯỢNG
Trọng trường hợp có thể bỏ qua quá trình, phụ và chỉ có một cân bằng
oxi hoá - khử thì có thể tính thành phần cân bằng theo ĐLTDKL theo cách
đã giổi thiệu trong chương 1 . '
16,7
Ví dụ 4.17: Tính cân bằng trong diing dịch thu được khi lẵc lá đồng kim
loại với dung địch Ag+0,001 OM và H+ 0, ĩM cho đến cân bằng.
Dung dịch có môi trương axỉt, nên có thể bố qua sự tạọ phức hiđroxo
của Ag+và Cu2+. ' ; - v ■' '■;
Vì: (=0,799V ) > ^ u, /Cu (9,337V)..-, ;
(2 * )~ _ -in-líị.Gl . . . . :
" - - ■ 5 lộ —I —-X .......... V ’
Ví dụ 4.18: Đánh giá thành, phần cân bằng trong, hỗn hỡp. gồm 'Agf
1,0.10"%!/, NH;j 1,0M và Cu bột.
Các quá trình xảy ra: /
- Tạo phức Ag(NH3)2 (CNH;» c^ . ) .
; . . Ạg* .+ 2 NH 3 : ^ Ag(NH3^ p2 = ụ q 7-24
‘_(2#)“ •_-^Q-UJ6
(5,0.10-‘-Jc)
[Cu(NH3) f ] = 5,0.10^M. : ;
; Mặc dầu Ag+ tồn tại đứổi dạng phức Ag(NH3).t iihưng vẫn bị Cu khỏ
hoàn toàn.
169
2. ĐÁNH GIẢ CAN BẰNG OXI HOÁ - KHỬ DỪA VAO HANG s ổ CÂN BANG
ĐIỂU KIỆN
Trong trường hợp đơn giản khi cân bằng oxí hóá-- khử được thực hiện ở
những điều kiện xác định (pH, chất tạo phức phụ...) thì có thể tính thế
oxị hoá - khử điều kiện (thế thực) và sau đó tổ hợp cân bằng oxi hoá -
khử theo cách thông thường rồi tính cân bằng theo ĐLTDKL giông như
ỏ trang 33 - 35. :
Ví dụ 4.19: Đánh giá khả năng ọxi hốạ Fe2+bằng KMnO* ỏ pH = .2 ,Ọ;
Cho C ^ O .I O M ; Ckm^ = 0,1 OM.
'* iw =0,711V;
Fe3++ e ^ F e 2+ :■ • (1)
_ _ ÍFe3+l ’
E= + 0,0592Ig 1 0 J (2)
Fe /Fe [Fe ĩ ■
Ta = . vt (6)
170
Thay h ~ (H+) = 1,0.10"2; * p w - 10-2’1-; *pu — 1o-5'92.ta rút ra:
= 1,51 + ■
Q-’.0 592 , -(-2 ) = i,321V
5
Cuối cùng ta có phản ứng oxi hoá - khử điều kiện (pH = 2).
nAÉ* 5(1.321-0,758) • ■ 1 1,
ở đây ỈC= 100,0392 = 10 °'0092 = 10 47’5â
Ta cồ thể đánh giá gần đúng thành pĩiầh cân bang theo (13). '
Vì K ' rất lón nên việc xác định TPGH cho ta: MnO< 0,080M; Mn2+ 0 ,020M
và Fe (DỊ) 0 ,10M. Áp dụng ĐLTDKL cho cân bằng:
171
[Fe2+]' = 2,3.10-u {Fe21 = 2,3,l(r11/ (I + l( r 3-92) « 2,3.10“W
[Fe3+j' = 0,1 [Fe3+] = 0,l/(l+ lữ*'17) = 6,0.10-2M
[FeOH2+] = 4,0.i O"2M - ;
[MnO‘ ] = 0,080Af; [Mn2+] = 0,020M _ -
Vậy Fe2+ bị oxi ho á hoàn toàn bồi MnO“ ở pH = 2.
Ví dụ 4.20: Đảnh giá khả năng oxi hoá r bỏi Fe3+ khi có mặt của SCN".
Cho Cr -= Ị,OM; CFe,. = 1,0 .10-3M; Csctr=M,0M; pH = 0;. ;
E ; ^ = 0 , ĩ ĩ l V ; E l m = 0,53SV.
E = K . ^ + 0 ,0 5 9 ? lg ỉ|g ỉ^ . ;.(!)
_ : ■ - - ______ iFe^T
E = ^Fc<IlI)/Fe(II)+ 0 ? 0 5 9 2 1 g j p e 2+y '®
Coi [SCN-] a CSCN. (Vì Csctr » CFe. ) và tổ hợp (1) - (5) ta rút ra:
172
= 0,771-0,445 = 0,326V ..
Đốì vổi cặp I 3/3X-; E'-m- - Ej_/3r = 0,535V
Phản ứng: . - '
2(0;326-0,535)
2Fe(ffl) + 31- 13 2FeOD + ĩ; K= 10 °'0592 = 10~7fl6
. c '1,0.1^- 1,0 - : V.' :i r.-fir; i: ..
[]’ IjO.lCT3- ^ 1,0-3* 2x X
________ ĩ ệ ậ ,— __ = 1 ^ (6)
(1,0.10-3 - 2x)2( l,0 - 3 x ) 3
Các yếu tổ’làm biến đổi hoạt độ của các dạng oxi hoá - khử sẽ làm thay
đổi thế oxi hoá - khử của eác cặp và do đố'ảnh hưởng đến cân bang oxi hoá
- khử. Các yếu tô" quan trọng "bao gồm: a) sự biến đổi pH; b) sự có mặt các
chất tạo phức và c) sự tạo thành các hợp chất ít tan.. •' -
1-73
1. ẢNH HƯỞNG CỦA pH TỚI THẾ OXI HOÁ-KHỬ
1.1. Các phản ứng oxỉ hoá - khử có lon H* hoặc ion OH" trực tiếp
tham gia phản ứng.
ở đây, thế phụ thụộc trực tiếp pH. ,:
Ví dụ 4.21: Thiết lập sự phụ thuộc th ế -pH đối với cấc hệ oxi hoá - khử
sau: V■ V. ■ :r ■ ' .' . <77
a) Cr2OỈ" + 14H+ + 6e ^ 2Cr3+ + 7H20 (1)
b) Co(OH)3ị + e £ Co(OH)2ị +" ỒHJ = (2)
a) Từ cân bằng (1) ta có: , r ;
E ' là thế diều kiện phụ thuộc pH, pH càng giảm (môi trường axit) thi E’ càng
tăng, tính oxi hoá của Cr2C>7_ càng mạnh ở pH - 0, [H+] = 1 thì E’ - E° = 1,33V;
a pH = 1thì = 1,29V, và ỏ pH = 7 thì iĩ' = 0,364V. Như vậỹỏ pH = 1, Cr?O f
cònoxi hoá được
- Br" v(^Br,/2B- =
Br,/2Br’ ' ' tthtfngo ở pH
r = 7 thiCr2ỏ 7~ khồng 0X1 hoá
đượcc ngay cả rI" (E°M- =
- 0,6197V).
' ơ r C r >
b) Từ cân băng (2) E —■^CO<OH).1/CO(OH)1, + 0j0592 lg (6)
(OH-)
I-M-
Thay ,(QH“) = ____ forứt.
g- _vào (6) ta viìtra:
o n _ ;
1.2. Các phận ứng oxi hòá - khỵr không có ion H hóậc iòn OH“
trực tiếp tham gia phản ứng
ơ đây, pH ảnh hưỏng gián tiếp đến cân bằng oxi hoá - khử do sự tạo
phức hiđroxo của các ion kim loại hoặc sự phân lỉ hoặc proton hoá của các
chất oxi hoá - khử là axit hoặc bazơ yếu. -
Ví dụ 4.22; Xét ảnh hưỗng của pH tới tính oxi hoá; - khử của cặp
Fe3+/Fe2+: ’ ■ .
.-fitfe*-* e:£;■Fe2t; = EỊ = 0,7717. v:"■(!)
Trong nửa phản ứng (1) không có ion H+ trực tiếp .tham, giạ phản ứng.
Vì váy trong nạôi trường axit (pH < 2) thế không phụ thuộc pH; ở pH cao
hơn (pH > 2) thì ion Fe3+và Fe2+ tạo phức hiđroxo.
Fe3* + H20 FeOH2++ H+ . : lg * A „ - -2;17 (2)
• Fe2++ H 2O ^ F e O H ++H" ig *#I =-5,92 ;
Vì lể All > lể Ai nên khi pH tăng, nồng độ ion Fe3+ giảm nhiều hơn.nồng
độ Fe2+, do đó thế oxi hoá của cặp Fe3*/Fe2+ giảm và Fe3+ sẽ kém oxi hoá, Fe2+
khử mạnh hớn; Đến một pH nào đó thì Fe3+ vã Fe2+ chuyển hoàn toàn thành
các phức hiđroxo FeOH2+và FẽOH+, ta có một hệ oxi h.oá - khử mới:
FeOH2+■+ e Í5 FeOH+ - •
* ft 1 A-2’17
Vối Eị = È? ^ 0,0592 l g - m - 0,771 - 0 , 0 5 9 2 ' = 0,55V •
*Ai :. 1CT5,92
Như vậy, khi pH tăng thì E giảm, nghĩa là tính khử của Fe(II) tăng,
tính oxi hoá của Fe(in) giầm. Khi pH tăng iiữà thì sẽ xuất hiện 'cặp oxi hoá -
khử mói: -
175
Fe(OH)3ị + e i ĩ Fe(OH)2ị + 0H-
Và thế phụ thuộc trực tiếp vào pH: ■
- E = #3° - 0,0592 lg [OH-] - ^ ị. ' : :r.;
Ví dụ 4.23: Xét ảnh hưởng của pH tối tính oxihoá - khử của cặp s /s2~. : .
s + 2e ĩ=ĩ s 2_ .... ; 7'“'; ■
£ = * w - + ' 2 :f ^ ig j g b j ( E ỵ , : = È ỉ = - ữ , m - ■ : 7 .
Trong môi trường kiềm, s 2~ là chất-khử mạnh vĩ [S2-] càng ;táng, E càng
giảm, trong môi trương trung tính hoặc axit yếu thì nồng độ ion s 2' giảm
do sự proton hoá của ion s 2_. C : ■
S2- + H+íĩH S - K^ =1 0 12'9. " V i .
HS-+ H+ H2S K;Ỉ = 107'02 .
Vì vậy E tăng.lên,, tính khỏ của s 2- giảm. Khi pH giảiTL đệĩi; một giá trị
nào đó (pH < 5) thì s 2- bị proton hoá hoàn toàn và ta có một hệ oxi hoá -
khử mói: ■■■
. . . s + 2 H+ + 2 e V ạ > S f
1.3. Sự phụ thuộc chiểu hướng phản ừng oxi hoá - khử theo pH
Như:đã nói ồ trên, pH thay đổi kéo theo sự thaỹ đổi th ế oxi hoá - khử,
do đó chiều phản ứng có thể bị thay đổi.
Ví dụ 4.24:-Xét khả năng phản ứng eủa GỊ-, :Br“ với KMrị04
a) ở pH = 0;
b) Trong dung dich axit axe tic 1,0QM: ■■
Các cặp oxi hóá - khử: ĩ L ■
:yí,;. Br2 +;2 e í? 2 Brr ..... . ^:l,0S5Vr\ (1)
_ ;ỉ ; . . MnO"+ 8H+ + 5.e 5.M n2+, + 4ỊĨ2Q , . ,^o-/M n-= ;1>5 iy . (3)
Từ (1) và (2) ta thấy th ế của các cặp không phụ thuộc pH (troiỉg môi
trưòrig.axit), tuy. vậy th ế của eặp jV^p;[/]yin2+ lại. :phụ>íhuộc:pH: • : ;
Hay £ = g 0 + 0 ,0 9 5 p H + ^ H i g ; ^ S I (4)
5 |Mn ]
a) Ỏ pH = 0 - • ............ : 1 1■'
ở điều kiên
* tiêu cồủẩn
' .ÉT- i £0 - 'ij5 W > CI2/2CI br^/Zisr ' _ .Vì vấy taước
Kết MnO“ oxi hoá Br_ thanh;Br2 va sail đó ~cr' thànĩi pl 2•' 7
177
12.HHPT-A
vì vậy, Fe3+ oxi hoá được I ' thành I 2
2 Fe3++ 21" íĩ 2Fe2++ 12
Trong môi trường kiềm yếu và trung tính, sắt tổn tại dưới dạng
Fe(OH)3 và Fe(OH)2:
Fe(OH)3ị + e i? Fe(OH)2ị + OH" E° = -0,56V
jE?e(OH)3/Fe(OH)2<< 'Ẹủar nên Fe(ẼŨ)! không oxi hoá I" mấ ngược lại I 2 oxi
hoá Fe(OH). .
- Trong môi trường kiềm, một phần iot chuyển thành 10". Tùy vậy
Eĩo-n- = ° ’48V > S Fc(OH)3/Fe(OH)?:nên IO ' vẫn 0?ậ ho á được Fe(OH)z. .
- Trong môi trường kiềm mạnh, I2 tự oxi hoá - khử (bắt đầu ở pH = 9,5
và hoàn toàn ở pH = 11)
I 2 + 20H - -» 10- + i“ + H20 .
310- -> 10; + 21- u
Tuy .vậy trong môi trưdng kiềm, IO3 không .thể hiện tính oxi hoá. ,
Trong nhiều trường hợp phản ứng oxi hoậ khử xảy ra kèm.' theo sự
thay đổi pH, ví dụ, phản ứng giữa ãxit asenơ HAs0 2 vổi I2 xảy ra trong môi
trường kiềm yếu làm tăng độ axit của duiig dịch: : :: :
HAs0 2 + I 2 + 2H20 -> HAsO*- + 2I~ + 4H+ , 1-
Phản ứng giữa KIO3 và KI kéo theo sự giảm độ axit của dung dịchí
10; + 51" + 6 H+ s 3I2 + 3H20
178
12.HHPT-8
Do đó khi có mặt chất tạo phức L thi nồng độ Mn+ giảm và th ế óxihoá -
khử giảm. -
,; Đối với hệ: . .'í ; ; : .• ••• ‘ :■
; M ^ .+ m e 5 . . . ụ(n -m )+ ■
Cả Mrt+ và M(n-m;+ cùng có khả năng tạo phức với phối tử L, ví dụ:
Mft* + p L Í5 MLp - Ạ,
M(n-m;+ + qL ^ ... „.MLq. .. ..... X
Nồng độ cả hai dạng oxi hoá, khử đểu- giằm 'khi eó mặt phối tử L.
Tũy vậy, tròng nhiều trường hợp /?p > ĩighla là phức của phối tử vổi dạng
oxi hoá bền hơn phức với dạng khử nên nồng độ của Mnt giảm nhiều hơn
nồng độ của MÍ'IW”J+ và do đó E giảm khi-, có mặt của châVtạo phức.
Ví dụ 4.26: Đầnh giá khả riàng òxi hoá :của:Fé3+.- đối .với r khi có mặt
của F-(C r » C Fe3.). . : \
Ion F~ tặo phứẹ với Fe3+ “ " • .
Giả sử ỏ đây chỉ tạo tịhành một phức chất (FeF3)
Fe3+ + 3 ^ ; ^ FeF 3 u lg/?3 = 12,06
Fe3+ + e iĩ F e 2+ .............. - - . ~EĨ'= 0 ,7 ĩ l V - -
Để đánh 'giá có thể ì'âp' luân như sau: trong dung dich do
c„ » C -!♦nên Fe3T tồn. tại chủ yếu dưới dạng FeF3, do đó các. quá trình xảy
ra sẽ là: ; - .... . ( - ^ ;
FeF 3 iĩ Fe 3++3F- •• ậ-1:, ■■
179
E ị = 0,771 + 0,05921gl(r12'06 - 0,771-0,0592.12,06
= 0,057V
'E ị = ^ = 0,057V « E°J2ĩ_
V 2 I-
(0,54V) vì vậy FeF3không có khả
oxi hoá r thành I2, ngược lại I 2 cố thể oxỉ hoá Fe2+khi có mặt của F~
II22 + 2é
+ 2ế 1” ”
221 ‘' ‘‘ K1
2 XI Fe2+ + 3F~ ^ FeF 3 + e
I 2 + 2 Fe2++ 6 F“ ^ 2 I-;+ 2 FeF 3 K
- 2(0,6197 -0,057) ■•• •
K = K , K Ỉ - 10 , °’059ầ. = 10 19;.\ /
Phản ứng thực tế xảy ra hoàn.toàii;
K’P mj
Thay :;=: = 0,77-lV; £° = ỉ £ /2Iv = ơ,61977 ta tìm đừợc ■
iỉf = 105’n . 10"14 =lG^’a
if rất bé, phản ứng (1) khó xảy ra. •.
Cách 2: Tịnh E ữ r - . .
Fe(CN)ị- S F e 3++ 6 CN“....... • An
Fe3+ + e . ÍỊ Fe2+ •
Ki .
Feầ++ 6CN" 'b Fe(CN)e" 'A i = 10 35'
_í /?_ 1 f)3s
■ + 0 'p ^ 2 í s | f r ^=0,771+0,0592 l g i ^
Vi dụ 4.28: •
■Đánh giá khả năng 0X1 hoá -M iử của cặp Ag+/Ag khi có mặt của ion X“
(X-“ CnBr-;.I-; SQỊ->; . ,A . ’ ’.... '
Ag* +e s: Íg í £ ^ . ÍẠe =Ó,799V
E = E ^ + 0 , Q 5 9 2 1 è ỵ ^ ::. _ : (1)
giảm và tính .0X1 hoá cụạ Ag+ giảm, tỉnh khỏ của Ag tăng. Thực tế .khi có
mặt câá X“ thì trong hệ xuâ't hiện cặp oxihoá - khử AgX/Ag: :• ;
AgX +. e 15 Ag + x~ .- :. V
. 181
Thay giá trị của E°A »/Agvà .Ks<Agx> vối AgCl K%= ÌO"10, ta được: ;
EltCVAg <K &lg*,Ag>rõ ràng tírih khử của Ag táng lêri, tính oxi hoá của Ag+
giảm. Mặt khậc theo phương trình (2), E phu thuộc, nồng độ của X-,
nồng độ-X~ càng lớn thì E càng giảm.
Ví dụ .4.29: Đánh giá khả năng phản ứng giữa Cu2+ và I" Cho
^ u,w = 0 a 5 3 V ; . ^ r ; = 0 ^ 3 5 5 V ; ^ - 1 0 - 12; ^ ^ : ( , C;
Bôi vi -Ecu'W < >3!- VẬvậý Cu2+ không thể oxi họậ r thành ĩ2, hay
nói cách khac, phản ứng ;
2 x Ị Cu2+ + e V Cu+
31“ I" + 2e
2(0.153-0,5355)
* -■ + ».«592 i g í g l -
Vì vậy E > Ẹ°. /zĩ. và .phản ứng: (I) sẽ xảy ra dễ dàng the&ehiều thuận.
182
Nếu tính E° đối với Gặp
. Trong thực tế chúng ta thường gặp'một số hệ oxi hoậ - khử quan trọng;
sau đây:
1, SẮT . ; ; ir-T-7^. rh ; .. . . .;
1.1. Hệ Fe(ll)/Fe
Fe2+ + 2 e 13 Fe E° = -0,44V\
Sắt dễ bị oxi hoá bỏi oxi khi có mặt của nước. Fe đẩy được nhiều kim
loại ra khỏi muối của chúng như Ag, Cu, Pb v.v... i:’’. ' ^ ■v •
Tròng môi trường'kiểm rất mạnh, sắt; bị khử nhanh khi đụn nóng, rất
chậm khi nguội, tạo ra hiđrp và Fe30 4 hoặc (FeO ^Fe màu đeụ, • .
183
Tính oxi hoá của Fe3+ • •’ ;
Fe3+ oxl hoá được Snz+ thành Sn4+; H2S thành S; Ị- thành I?; S 0 2 thành
S O f; S20g‘ thành S40*-.
2. COBAN - "
2.1. HệCo{ll)/Co
Co2+ + 2e s Co E 0 = -0,28V
Co là chất khử trong môi trưòng axit, dễ tan trong HC1 loãng.
184
Co(CN)J- + e Co{CN)g" ẺP= ^0,82V
- ■ ■- ■■ ■ •Y.:':.vV;;V:: • :
ạ .;MANGAN . ^ ^ ^ ^ ^
3.1. Hệ Mn.(H)/Mn
: Mn*+ + 2e í? Mn : 1; E° = -1,29V
\Y-) 'v : • ;n
3.2. Hệ Mn (lll)/Mn (II) ' ..
Mn (III) + e ^ Mn (II) E° ~1,5V
Mn (IIĨ) có tính oxi hoá mạnh, tự oxì hoá - kỊiử t^ành ĩvịn (II): và MtaXV-
2Mnf:+.2H 20 -> M n 2+ tM n 0 2 -MH+ ...' ;
M n; (III) chỉ tồn tại ố trạng thai phức- chất Bển với mọt sô" phối ;tử
(Mn(CN)?-;Mn(H2P20 7) r ; MnF2+v.v ...). -
t £':?■] ỵ. . : .òìh ;-‘o: -■. >v ■
3.3. Hệ Mn (lV)/Mn (II) ^ ^ V-
Trong môi trường kiềm mạnh có thể oxl hoá M n024 thành MnO*".
185
3.5. Hệ Mn (Vll)/Mn (VI)
Ion manganat M11O4" bền trong môi trưdĩig kiềm, kta axit ho,á thì
MnO*- tự oxi hoá khử thành MnO*" và M n02: -. . ■
Trong môi trưòng axit yếu hoặc trung tính, MnO“ bị khử thành M n02.
áaàìSiMMSdiĩấấiì ỉ''lữ'ể'
MnO" + 8 H++ 5e ÍỊ Mn2++ 4H20 E° = 1,51V. ■ vl
Thế phụ thuộc pH. Trong môi trựờng axit mạnhr, M nO^là chất oxi hoá
mạnh. Thế giầm khi pH tăng.
Trong môi trường axit> MnOịl oxi hoá nhanh Fè2+, H C ĩđặc’ Sn2+; C20 2~
(khi nóng),, H20 2; S2-; As (III) V.V,-.. Trong môi trưòng đệm ạxetat, chỉ có Br",
r bị oxi hoá, Cl" không bị oxi hoá. .
Trong môi trữờng trung tính, axit yếu,, chỉ có các chất khử rấ t mạnh I
mói khử được M11O4 thành Mn2+; đa số trường hợp. là ;MnƠ4 bị khử thành I
M n02- Nếu có chất tạp phức thích hợp thì MnỌ^ cũng có thể bị khử thành I
Mn (III) (Ví dụ F% r'_' ' ! 1
Mn2+ bị MnOỊ 0X1 hoá chậm thành Mn (IV); bị (Pb0 2 + HNO 3), (S 2Ọg" Ị
+ Ằg+), 1 0 “ oxi hoá (khi nóng) thành MnO~. 1
4.CR0M - : ị I
4.1. Hệ Cr (ll)/Cr I
Cr2++ 2 e S C r E ° - - 0 ,9 1 V : .. J
186
4.2. Hệ Cr (llỉ)/Cr (II) : ỉyr r-ỹ.'l
Cr3++ e ^ C r 2+ .. E ữ- - 0 ,4 1 ^ 2
Trọng mội trưòĩỊg axit, các muối;cromơ là những chất khử. manh, bị oxi
hoá nhanh ỗ không khí, Cr2+phản ứng chậm với ion H+:.. i :,ị:'M-Ắ
2 Cr2++ 2H+ iĩ 2 Cr3++ H2t (1)
V Phản ứng (1) xảy rã nhanh khi có: xúc. tác (ví dụ platin, v.v,..). 0 2+ khử
được nhiều chất: CIO4 ; NO3 th à n h N H |; Sn2+ thành SrỤv.v... Cr3+bị khử bởi
Zn}hoạc hỗĩi hợp hống kẽm trong:môi:trường axit thanh Gr2+/ " ;
lon CrOị bị oxi hoá nhanh trong môi trường kiểm, tạo thậnh CrỌ^":
5. ĐỒNG
5.1. Hệ Cu (l)/Cu
Cu+ + e í Cu E ữ= 0,52 IV.
5.3. Hệ Cu (ll)/Gu
: Cu?+ + 2 e í? C u E° = 0,337V.
187
‘Cu+ không bền, tự oxi hoá - khử (dị li)
2Cú+ ±5 Cu2+ + Cu
! Cu không tan tróng axit loãng, nhựng tan tròng axit khi có mặt của 0 2
không khí. •- '■
2 Cu + 4H++ 0 2tz 2 Cu2+ + 2H20 : - ; i
. ,-Cu tan dễ dàng trong các.axit oxi hoá: H N 0 3 bị khử. thàrih. NO, 'axit
sunfuric đặc nóng tạọ thành S 0 2.. Các: muối Cu2+ bị Khỏ thành Cu bồi
nhiều kim loại và nhiều chất .khử mạnh khác (Al, Fẹ, Zn^CclrTi (IH),
V (II) v.v...). Khi có chất tạo phức thích hợp thì Cu2+ bị khử thành phức
của Cu (I) hoặc thành hợp chất ít tan của Cu (I). ĩ í —
. Cu(NH3) f + Cu -» 2 Cu(NH3); + 2NH3: c' "
6.1. CIO ^
Cl2 + 2e s 2C1- E° = 1,359V.
Clo oxi hoá được nhiều chất khử: Br~; r ; S2Og" (cho s o ^ v NH3 (cho
Nz), các chất mấu hữu cơ!
Các trạng thái oxi hoá trung gian của clo (HCIO, HCIO2, .C102, CIO3)
đều có thể tự oxi hoá - khử để chuyển thành các trạng thái, bền CIO4 , Cl~.
188
€lo tan trong nước (S Ở pH 3 - 6 thì clo bị dị li: '
Cl2 + H20 i HCIO + H+ + Cl" pX - 3,3 -
Saụ đó HCIO bị dị li vô cùng chậm, khi nguội (sản phẩm cuọỊ:Cùrig lặ
CIO" và Cl"). .
Ion Cl- bị oxì hoá khi nóng và ở nồng độ cao bởi MnO“ , 10" V .V ...
6:2 . B rom I
Br2 tan ít trong nữổc (S » 0,2ik0
Ị; Br2(l)' + 2 è 2 Br~ \E ° = 1,065V.
BrạCH^O) + 2 ẹ 2Br~ È'-; X,085V. ■
Br2 dị li ở pH = 7 - 8 thành BrO“ và Br~
- Br2 + 20H - u BĩO" + B r + H20 ...
:,Ị Saụ đó BrỌ“ dị li rất chậm khi nguội thành BrOg và Br~. Khi nóng thì
sự dị li của Br2 xảy ra hoàn toàn chó ta Bròg và Br" ở pH = 8 .
Br_ bị oxi hoá trong môi trưòng axit bởi MnO~, HjCIO, Cr2Ọ7_, H2SO4
đặc nóng, Pb0 2 (ngay cả trong môi trường CH3COOH).
■ 6 .3 'lot - • — ' V
I2(r) + 2 e iĩ2 I - ' .Ej = 0 ,5 3 4 5 7 .
lot ít tan trong nước, s = 1,3.10~*M. Khi có 1“ dư, I 2 tạn nhịều do tạo
thành phức chất I 3 : . ;'
ĩ 2+ r n I- '■■■? 0 - K ~ 741
Vì vậỵ kHi cồ KI dư ta có hệ oxi hoá - khử IỊ/ 31": • .
ĩặ +. ?e ^ 31- " ' £ Í = 0,5355V. . "
I2 dị ii trong nước ỏ pH - 9,5 - 11
I 2 + 20H - ÍỊ r + 1 0 - + H2Q
10“ nhanh chóng bị dị li hoàn toàn ỏ pH = 11 cho ta IO3 và r .
: lọn I" br oxi hoá dễ dàng ?thanh, I 3 bởi nhiều chất oxi. hoá: MnO”,
HC10, Cl2, Br2, H N 02, Fe3+, H 3As0 4trong axit mạnh y.y...
I2 bị khử bỏi H2S (cho S), S20 ’ -(cho S40 ’T), s 2' (eho SO f). <■
189
7.0X1
Sô" oxi hoá: 0 trong 0 2>-1 trong H 20 2 và -2 trong H20.
190 ^
TÓM TẮT CHƯƠNG 4
1. Phản ứng oxi hoá - khử gồm hai nửa phản ứng: nửa phản ứng oxi
hoá chuyển chất khử sang dạng oxi hoá liêri hợp bằng sự nhường electron
và- nửa phản ứng khử chuyển chất oxi hoá sang dạng khử liên hợp bằng
sự thu electron. Như vậy, phản ứng oxi :hoậ - khử liên quan đến 2 cặp
oxi hoá - khử: Oxx+ Kh2 ^ Khv+ Ox2.
, 2. Để cân bằng phương trình phản ứng OXI Koá - khử cần viết theo
phương trình ion - electron. i Ậ ' , A
... -.V iết phương trình các nửa phản ứng theo các cặp oxi hoá —khử theo
đúng trạng thái tồn tại của các chất trong dung dịch. Để cân bằng cần
thêm bốt các chất phụ có trong dụng dịch và không thay đoi số' oxi hoá, và
thêm bớt sô' electron để cân bằng điện tích.
— TỔ hợp phương trình câc nửa pliẳn ứrig bâo.đảm sự bảo toàn electron
cho, nhận.
Điềụ chỉnh môi trường thực hiện phản ứng cho phù hợp với thực tế.
3. Đại lượng đặc trưng định lượng chiềụ phản ứngoxi hoá - khử là th ế
diện cực, Đp là sức diện động của pin được tạo thành bỏi điện cựchiđro tiêu
chụẩn đóng vai trò anot và điện cựe tương ứng với cặp ọxi họậ - khử
nghiên cứu đóng vai trò catot. Như vậy th ế điện: cực của b ất kì cặp
0 X1 hoiá - khử nào cũng phản ánh quá trình khử: Ọx + ne i? Kh.
? : : Để so. sánh cựờiỊg độ các cặp oxi hoá - khử,, người ta. dùng đạị lượng, thế
điện cực tiêu chuẩn E° là thế, đo được trong điều kiện chuẩn, nghĩa là hoạt
độ các chất đều bằng đơn vị. E° càng lớn thì dạng oxi hoá càng mạnh, dạng
khử càng yếu. jE° có dấu dương: khi dạng oxi hoá ínạ-nh hơn ion H+ và dạng
khử có khả năng nhưòng electron kém hơn hiđro. .Dấu ậm của E° biểu diễn
khả năng.phản ứng theo chiềụ hưổngtiigược lại. ; ũ:ịr
Đối với. 2 cặp 0X1 hoá - khử bất kì thì phản ứíig có khả nàng tự xảy ra
giữa dạng 0X1 hoá của cặp có E° lớn với dạng khử của cặp. có iE° ]?é.
4. Hằng số cân bằng của phản ứng oxi hoá - khử phụ thuộc vào E°.
191
AEữ là hiệu của E° của cặp tương ứng với phạt oxi hoá tham gia phản
ứng và E° cua cặp tương ứng với chất khử; n là tổng số electron tham gia
phản ứng. . .. -- . -. . .. v; . ; :
Đối với cấc nửa pkản ứng Ox + Tie i=ĩ Kh: • : 'ii' V ĩ :: í-,-:
■ U* ~ 4 ’ - ■ . v V u..: (2)
' 0,0592 . ,,0 :V;; . - ;...
Các biểú thức (1); và, (2) được dủng để tính hằng; số .cân;bang’,của các
phản ứng và để tính-S 0 của các cặp oxi hoá ~ khử..
5. Để tính th ế điền cực trong điều kiện biến đổi hoạt độ (hổặc gần đún
là nồng độ), người ta dùng biểu thức sau: ’ •;'
aOx + ÒB +cC + ne i* nriKh f. nD ... V , : U
0 A ncrio [Ox]°[B]
,, 0,0592, rrw.10rDifcrrnc
[C]c
Ox/Kh n ể [Khr[Dr
6. Thế của các cặp oxi hóẩ khử phụ thuộc vầo'nhiều yếu' to trong đó
pH, ríồng-độ chất tạọ phức phụ vắ sự bình thành cấc hợp chất ít tan với
dạng oxi hoá và dạng.khử.: : r ; . h :)Q/
; Trong trường hợp có các iòri:H+ hoậc OH" trực tiếp tham gia phản'ứng
thì thế phụ thuộc trự ctiếp P!H. * ............ ■' ; :
Trong cấc trường hdp khằc thì th ế phụ thuộcpH do có 'sự tạophứ
hiđroxo cửa các dạng oxi hoá, khử là ion kim loại hoặc sự pròỉòri hòầ của
các chất náỷ nêu chủiig lá bázơ yếu: - r.
c 7. Trừrig trưồng .hợp đơn .giản có thể tính cân. bằng .Qxi .hoá - khử theo
ĐLTDKL (nếu các quầ trình phụ có thể được bỏ qua). Trong các trường h.Ợp
phức tạp có thể tính theo th ế điều kiện là đại lượng được' xác-định; khi các
tham số’của các quã trình phụ.có thể đánh giá hoặc đã được biết i(pH, ÉLồng
độ chất tạo’phức phụ). -• , : V:
192
BẢI TẶP CHƯƠNG 4
4.1. Nêu định nghĩa chất oxi hoa, chất khử,’sự óxi hoá, sự khử. Cho ví dụ
minh hoạ.
*4.2, Phân tích sự tương đồng của phản ứng oxi hoá - khử ỵổi phản ứng
axit - bazơ.
4.3. Viết đầy fìủ ỵà cân bằng phương trình phản ứng oxi hoá khử trong các
trường hợp sạu đay (dưới dạng phương trình ion va phương trình phan tử):
*a) + KÍ.+ H 2S 0 4 —>KI3 + Cr2(S04)3
b) M n0 2 + P b0 2 + HNO 3 -> Pb(N0 3)2 + HM n0 4 _n
*c) As2S3 + HNO 3 -»-H3A s04+-NOT + H 2S 0 4 : .
d) KMn0 4 + H2 c 2 0 4 + H 2 SÒ4 MnS0 4 + C 02f
*e) KMn0 4 + H 20 2 + H 2SO4 —» M nS0 4 + 0 2t
b) U O f+ Z n (r)-> U 4+ + Zn2+' V . ^
*4.6. Thế nào là anot? Thế nào là catot? Hãy nêu một số’ví dụ và viết phương
trình phản ứng anot và phản ứng catot xảy ra trong một pin điện hoá.
193
13.HHPT-A
*4.7. So sánh Eữ của các cặp oxi hoá - khử xảy ra trong các trường hợp của
câu (4.4).
- EU ,C =-A337V;- E ^ ^ ữ ,w v : . ..
a) Hãy so sánh lực tương đối của các dạng oxi hoá và dạng khử của các
cặp nồi trên. '■ -
b) Viết sơ đồ pin được dùng để xác định E° của các cặp noi trên.
c) Viết phương trinh phản ứng thực tể xảy ra khi các pin hoạt động.
*4.9. Trong các trưòng hợp sau đây, những trường hợp nào có phản ứng?
Giải thích.
a) KMn0 4 + FeS0 4 + H 2S 0 4■ ■ ■ ■ • • -
b) FeCl3 + MnCl2 + H 2S O r ' • - • • - ■ : ••• ■’ ■ ...... J •••
c) FeCl3 + KMn0 4 + H 2 SÓ4 í -: ^ ■■■- ■ -V -■■■■;'
d) Cl2 + FeClo : . , y. y: .
*4.10. Khi ghép thành pin thì cặp- AgBr/Ag đóng .vai trò anot, còn cặp.
Fe37Fe2+ đóng vai trò catot.' ,
a) Hãy viết sơ đồ pin, viết phương trình phản ứng xảy ra khi pin hoạt
động. Sô sánh z?° của các cặp 0X1 hoá - khử. '
b) Mô tả sự chuyển dịch điện tích trong quá trình piri hoạt động.
13HHPT-8
c) Cu(NH3) f /Cu(NH3)2+ :- ■
d) Fe(OH)3i/Fe(OH)2ị
*4;13:'Tính thế của điện cực Cu nhứng troilg dung dịch có thành phần:
a> Cu(C104) 2 0 ,0 2 50M, HC104 0 , 1 0 M.
c) Cu(C104)2 0,050M.
Viết phương trình phản ứng xảy ra khi pin hoạt động.
*4.15. Cho E ữ
^ !Ag = 0,799V; L ;
a) Tính E ị . ^ ; ;; . í ;- ; ■ !; -
*4.17. Khi ghép lần lượt các nửa pin sau đây: -
a). Ag I Ag+ 0,001 OM .; ' - ,
b) Pt I Fe3+ 0.0900M; Fe2+ 0,150M; H; 1,0M ■ 7 ■
với điện cực hiđro tiêu chuẩn thì cực nào sẽ là anot, cực nào là catot?
Tính sđđ của pin.
195
*4.18. a) Nếu nhỏ vài giọt dung dịch KSCN vào dung dịch trong nửa pin
4.17 b, và nhỏ vài giọt HC1 vào nửa pin 4.17 a, thì sđđ của pin tăng hay
giảm? Giải thích.
b) Them NH 3 vào.dung .dịch củạ nửa. pin 4.17 b, chọ đến dự thì thấy sđđ
của pin giảm nhiều. Giải thích lí do.
★4.19. Hãy giải thích sự phụ thuộc E - pH đối với các hệ:
; a) Pb0 2 /Pb2+
b) Cr20 ị-/2 C r3+ . V
c) Cu2+/C u ■.>
d) Cl2 /2C1-
Thiết lập phương trình phụ thuộc E ~ pH đối với các hệ a và b.
*4.20. Hãy đánh giá khả năng phản ứng của K2Cr2Ò7 với KBr,
a) d pH = 1,00
b) ố pH = 3,50
Giả thiết hoạt độ các chất oxi hoá, khử được xét ở điều kiện chuẩn. j ' :
^■♦4.21. Hãy thiết lập khu vực pH saq cho KMn0 4 có thể oxi hoá được 99%
Br" và không quá 1% c r từ hỗn hợp KC1 0,100Ạf và KBr 0 ,010 M
(Giả thiết hoạt độ cửa MnO* và Mn2+được xét ò điểu kiện chuẩn).
*4.22. a) Cho E°A ./As= 0;799V. Tính£° của cặp Ag(CN)-/Ag. : ■-
b) Hãy giải thích sự phụ thuộc thế điện cực của mỗi cặp theo pH. !
196
I *4.25. Tính cân bằng trong dung dịch thu được khi lắc một lá đồng kim loại với
I 10,0 mỉ dung dịch chứa Ag+ 1,00.1Ừ*M và H+0,100M cho đến cân bằng.
I ★4.26. a) Tính E° của cặp BrOg/Br^HjO) (cho độ tan Br2 trong nước
I là 0,214M).
ị: b) Tính cân bằng trorig dùng dịch chứa KBr0 3 0,010Af và KBr 0,0700M
I và HC10 ,10ikf.
: ^ ★4.27. Đánh giá khả năng oxi hoá Ag bỏi oxi không khí khi có mặt của hỗn
hợp NH 3 0 ,010 M và NH 4C104 0 ,0 10M. Tính tổng nồng độ của Ag trong
dung dịch thu được khi lắc lỒOmg Ag với 1 lít dung dịch NH 3 0,010M
và NH4CIO4 0,010ẠÍ khi có mặt của không khí (áp suất p của khộng
khí bằng laí/ra; % số moỉ 0 2 trong không k h ỉ‘là 20 %).
★4.28. Đánh giá khả năng oxi hoá Fe2+bởi dung dịch Br2 ỏ pH = 2,0.
197
Chương 5
Phản ứng tạo ‘thành các hợp chất íi tan đóng vai trò khả quan
trọng trong Hoa hộc Phăn tích, thường được sử dụng để nhận biết,
tách và định lượng các chất. - •' •:
Cân bằng 'giữă pha rắn và dung dịch bảo hoà cua hợp chât ít tan
liên quan chặt chẽ với các Cấn bằng cừxit'- bazơ, tạo phức; oxi hoả - khử.
Vì vậy, để hiểu và ụ giải được hiện tượng cần phẫixểrrĩ xẻt toàn điện
các qụá trình xảy rạ,trong dụng dịch.. r .' • • ■
Trong chương này sệ xét đếụ cân, bằng tan, .các yếu tố ảnh-hưởng
đến độ tan, các điềụ kiện đ ể cố thể xuất hiện kết tủa, các điều kiện đê
có thểhoà tan kết tủa vấ các yếu tốảnh hưởng đến trạạg.thái.kết tủa.
Ì.ĐỘTAN ^ ;
Khi hoà tan chất điện li ít tan MmAí; trong nước thì các ion Mn+' Am_, các
phần tử cấu trúc mạng lưổi tinh thể chất điện li, sẽ bị hiđrat hoá và chuyển
.yào dung dịch dưới dạng phức chất, aqua M(H20)"+, A(H2Q)"'~. , • ..
Khi hoạt độ của các ion M(H20)"+ và A(H20 )"' trong dung dịch tàng l.ên
đen một mức độ nào đó thì xảy rạ quá trình ngược lại: các ỉốn bị đehiđrạt
hoấ và kết tủa lại trến bề mặt tinh thể. Đến một lúc nào đồ thì tổc độ của
1.99
hai quá trình thuận và nghịch bằng nhau và có cân bằng thiết lập giữa pha ị
rắn và dung dịch bão hoà:
MmA„
.. . .
l +(mx......
+rc;ỵ)H20 5 mM(H 0)“+ + rcA(H 0 )“- • - •
2 2 ' (5.1) 1
f
, pha rắn dung dịch bão hoà I
ạ. ơĩịì£o °7* i,...* i• _ - ị • : T 'v: i -V ; ;
Nốngáộ của chất đie n li trong dùng dich bão hốầđươc goí là độ tan (S). Ậ
Độ tan s co thể được biểu diễn bằng caịrẹlỢỊiVỊkhácnhauịg/ÌK)\)gdung2
dịch; gỉỉ; moỉlĩ), thường hay biểu diên theo mo///. Ị
Độ tan phụ thuộc khá phức tạp vào nhiều yếu tố: bản chất của chất tan I
và dung môi, nhiệt độ, áp suất, trạng thái vật lí củạ pha rắn, V.V... I
Đa sô" qụá trình hoà, tan đềự: thụ nhiêt). do đó .độ tan. thường, tặng lên -Ị
khi nhiệt độ tăng, Các dạng đa hình hoặc.thù ỈỊÌnh,.của cùng một chất có độ •
tan khác nhau. Độ tan cũng.phụ thuộc-,(ÌLều .kiệrỊ.lậíĩi kết tủa. Kết tủa tách I
ra nhanh (ỏ .dạng; tinh thể hạt. bé) có độ. tan lớn,*;h0n:kết tủ ạ tách ra chậm i
(dạng tinh thể hoàn chỉnh). V -V; 1 .. . ' ị
Độ tan phụ thuộc nhiều vào thành phần dung dịch (lực ion, chất tạo I
phức, pH, v.v...) Các yếu tô' nàý sẽ được xem xét sau.
2. TÍCH SỐ TÁN : I
Có thể viết cân bằng (5.1) dưói dạng đơn giản:
MmẠfti ±Ị mMn+:+:nAm-.r (5.2)
Áp dụng ĐLTDKL cho cân bằng (5.2) ta có: - 1
(M nT (Am~Ỵ- K3 (5.3) j
I
( ) chỉ hoạt độ các ion; L . r I
K9là tích sô'tan của kết tủa MmA„. ịj ... Ị
Cũng như các đặi lượng hằng số cân bằng, Ka phụ thuộc nhiệt độ, bản ;ị
châ't của chất hoà tan và dung môi. Ị
Để đánh giá độ tan phải chuyển biểu thức (5.3) saỊig liên hệ nồng độ. I
Thay (Mn+) = [Mn+] fu và (Am“) - [A ^/a vao (5.3) vằ sau khi tổ hợp cần thiết I
tả có: ' ’’ ’ L ì
[ M « T Ị A " T = ^ / ^ / r = K '> (5.4)
• VVí dụ 5LZ: Tính tích số tan nồng độ của AgCl ỏ lực iọn 1= Ơ.OOIO.
AgÒU Ag+ + Cl- iTa = icr10’0 , ; v '
Biệu thức tỉch số tan: (Ạg+)(cr) - Ks -
Biểu thức tích số tan nồng độ: • -
EAg n j 0 1 r \ = K * f ^ f ^ K l
Ví dụ 5.2: Tính tích số tan nồng độ của ^e(OH )3 ở lực don I ==.0,1.
• Fe(OH)3ị s Fe3++ 30H- K = icr 37
Biểu thức tích số tan: (Fe3+) (OH~)3 = Ka
Biểu thức tích số tan nồng độ: [Fe3+] [OH”]3= K9f~ 3+/qH- = K l : (2)
ở iự c i o n / = 0 ,l:
t e =.-0,-10
Ví dụ 5 3: Tírih tích số tan của KC1Ố4 biết rang ở 20°c, lồbjr nưồc hoà
tan được l,80g muôi, tỉ khối của dung dịch d = 1,011 gìmí (M KÒ10 = lp8,56).
cKCI0, = l ậ M L =ftl29M
4 (100+1,$.138,56 :
KC104ị ^ K+ + CIO; 'k&= ?
[K+] = [C10;Ị = 0,129M
ở đây không cộ quá trình phụ, song độ tan khá lốn, cần kể đến ảnh
hưồng của lực ion:
. Ví dìĩ 5.4: TÍnh tích số’tan của AgCl trong dũng dịch bão hoà ẠgCỊ biết
đạ tan cựa AgCÍ ồ 2Ọ°C là ^OOl.lCT’M. ..." .
• Các quá.trình xảy ra: , , -
Cân bằng tan: AgCỊị ^ Ag+ + Cl" H ( Ks = ? -■ ( 1)
Tạo phức hiđrơxo của Ag+:
V --,- [Ag+] [ C 1 1 - - ^ • ••
*2 = 1(1 'ư ’
• 1, 001 . 10-*- X
203
3.2. Tính độ tan từ tích số tan
Phép tính phổ biến là tính độ tan từ tích ịsố tan.;
Bài toán được thực hiện theo trình tự ngược lại với việc tính tích sô' tan
từ độ tan. Trong trường hợp tổng -quầt, việc tínK toán độ tảri khá plíức tạp,
vì cân bằng của hợp chất ít-tan thưồng đi kèm. với các quá trình phụ, trong
đó co Sự tạo phức hiđroxo của ion kim loại, sự proton hoằ cụa ẩniọn của hợp
chất ít tan (thường là bazơ yếu) và sự tạo phức phụ của iòn kim loại. Phép
tính chỉ đơn giản trong trưòng hợp hạn chế khi có thể bỏ quá qũá trinh phụ
hoặc khi đã biết pH, nồng độ chất tạo phức phụ v.v... ... i- J
Cũng như trong trường hợp tính tích số tan, khi tírih-độ tan cần phải:
- Mô tạ các cân. bằng xảy ra trong dung dịch, trong đó có cân bằng của
hợp chất ít tan, các cân bằng phụ.
- Đánh giá mức độ xảý ra cua các quá trình phụ (căn cứ vào cấc hằng
số cân bằng). : ■ J
- Thiết lập biểu thức tính tích sô" tan. .
- Thiết lập biểu thức tính nồng độ các phần tử khác sinh ra do quá
trình phụ. :'lỉ
Trong trường hợp cần thiết phải-đánh giá gần đúng pH hoặc nồng độ
chất tạo phức.
-Tô’hợp các biểu thức rút ra với biểu thức tích sốtan để đánh giá độ tan.
Ta xét một số’ví dụ đơn. giản. -
Ví dụ 5.5: Tính độ tan của B aS0 4 trong dung dịch, bão hoà ĐaSỌ4. Cho
K3của BaS0 4 bằng 10"9'96. 1 ? ; ; . ..
Quá trình tan: B aS04ị Ba2+ + SƠ4- K& (1)
Quá trình phụ: Ba2+ + H20 BaOH++ H+V *£ = 1 CT13’4 . (2)
SOJ- + H20 iĩ HSO; + OH- K ị = 10-12'0 (3)
Các hằng số của các cân bằng (2) và (3) là quá bé. Có thể bồ qua các
quá trình phụ và đánh giá độ tan theo (1). Ks rất bệ cồ thể coi iĩs - K l
[] s ■;:s : .
204
S*. =K,
205 ■'
Tổ hợp (6) vối (5):
s = [Fe2+] (1 4- *Ị3.hr'L
) . ; , 1: (7)
Mật khác: s = cối. = [S2-] + [HS1 + [H2S] . . (8)
Thay h = lo-’’” = 10"3 và các giá trị của */?, K^I, Kal vào (12) ta được: ;
Do đỏ s =VlO" 51-8(103,3S).106’21 “ ■-
và jS= 10"2Ỉ’12 = 7 ,6 .1CT22M,
Rõ ràng, độ tan là quá bé, do đó giả thuyết coi [H+] =10"Tlạ đúng. Độ
tan tuy bé nhưng vẫn lớn hơn nhiều độ tan tính gần đúng không kể quá
trình phụ (So = 7 ^ 7 = 10-25,9).
Ví dụ 5.9: Tính pH và nồng độ cân bằng của các chất trong dung .dịch
bão hoà Fe(OH)3. . . ...
Trong dung dịch có các cân bằng:
Fe(OH)3 ^ Fe3++ 30H- tfsl = lO"37’5 (1)
Fe3++ H20 ^ FeOH2++ H* *A = 10~2'17 (2)
H 20 ^ H ++ 0 H - Kw= 1,0.10-14 (3)
Bởi vì ion H+ giải phóng ra từ (2) sẽ tương tác với ion OH“ từ ( 1) nên
cần tổ hợp hợp lí các cân bằng (1), (2 ) và (3): • ;■:
Fẹ(0H)3ị . i ; F e 3"+ 3 0 H - Ksl
' Fe3+ + H 20 /^ FeOH2+ + H+ . *A •.
.. H* + OH' H20 K l
201
ỊỌ ^
Fe(OH)3 - -y 27
J£, của Agl rất bé, nồng độ NH3 khá lớn, do đó eồ thể coi khi hoà tan Ag+ sẽ
chuyển thành phức có SÔphối trí cao nhất Ạg(NH3)2 . rấ t bé, có thể bỏ qua
sự tạo phức hiđroxo. Kh cũng tươĩig ãối bé, có thể coi sự proton hoá của NH 3
cũng xảy ra với mức độ không lổn. •' ; •
Có thể tổ hợp các cấn bằng ( 1), (2) và (3): :
A glị + 2 NH 3 * Ag(NH3>2 + ĩr K=KJtM= l ^ s
209
M.HHPTtA
Độ tan của MA phụ thuộc pH và nồng độ chất tạo phức phụ X: ớ f o lu J g aBI
kiện cố định pH và nồng độ .củạ X cộ thể tính được tích số tan điểu kiện K 's : '1111111
ởđây,Oi*=(1-h.Ộ^+^XỊ);1vẳCfA= -
■■■■.■■■VII
Nếu cho pH và nồng, độ chất .tạo phức X ta cộ thể đánh giá K t và từ đọ 'Ệầ
tính độ tan của kết tủa theo ĐLTDKL áp dụng cho (5.6) dùng thay cho Ka,- ỊlÉ I
Ví dụ 5 . 11 : Tính tích số tàn^điêu kiến và độ tari của Pbl2 trong dung III I
dịch CH3COONa” Í,O0 Mvà CHạCỎÓH 1,0 M. ' ■ :v W
' • .MX.
Pbl2i ÍỊ Pb2++ 2I~ iC=10 "7t86 (1) k k :-
Pb2++ H20 . i;PbOH* + H+ *A = 10~7’80 (2) I
CH3COOH ±?CH3COCr + H+ (3) ;
Pb2+ + CH3COO- * PbCH3COO+ ' . =_102,32 . ; < 4 )•7>1v-L
1
Từ (3) có thể đánh giá pH = pK. + Ig^ ffc O Q H l * t ó - 4-7e
K = * , < £ ,. • <
■Ho
a pfc2+= (1 + 10-7-80.104-76 + 102,52. 1,0)-1 = 10-2'52 ềi
■
'yỷ-
210
14\HHPT-B .ịỆ
Ks= ÌO-^.IO2-52.! = lCr5’34
K3> K3chủ yếu là do Pb?+ tạo pÌLồc vdi;CH3COO làm tăng độ tan
[]■ S’ 2S’
(S’) (2ST -lữ * ’34 ; ;
h n-5,34 "
ĐộtanS’= 3 ^ — = 10-2'0 = 1 , 0 . 10~2ikf
Ví dụ 5.12: Đánh giá .tích số tan điểu kiện và độ tan của CaC0 3 trong
hỗn hdp NH 4C11,00M và NH3 l,0Af.
CaC03ị . tỊ Cá*,+ CỌ23- . ^ = 10^3 (1)
NR*: Í5NH 3 + H+ ^ = 10^ ..(2)
Ca24-+ H20 t;CaOHV+H ; ■: r V - l ở 1* 6 (3)
C O ^+ H + * HCÒ3- " ' - lò 10’33 (4)
Để đánh giầ a. phải biết. pH. Gọ th ể đạnli gịá gạn đúng đại lượng này
dựa vào cân bằng (2)
NH; . NH3 + H* iTa = ìcr 9-24
: c 1 : . .1 -h - ^ -
[] 1,0- X 1,0+x X
x ( l , 0 + x ) = l ồ _<>M ■
211
r - 1 - 1 -1 m
a<2* l + *flh-1 l + i o - ^ .i o 9’24 . }
[]’ S’ S’ :V; ^ ^ ; J-
S ’2 = i£ ’ ' ’ r:r' r " ■: ~ ’ r ■
S' = Vicr = KT = , . ^
7 -18 3 : 39 2 6 10 ,, ^ ; 'H
[Ca2+] = S’ạ Ca2*= 2,6. lO^M , .. , s;
So vối độ tan trong nước s =yfỉ^ ~ ÌO^ ’15 = 7}08!l0^i|i thì độ tan S’
trong NH 3 và NH 4C1 ( 1,0 M) tăng lên nhiều, do CO|' bị proton hoá.
3.4. Áp dụng định Ịuật bảo toàn proton để đánh giá đô ỉan
Trong trường hợp không thể. đdn giẫn các quá trình ph.ụ và khi không
biết các tham số’ của các quá trình phụ XpH, nồng độ chất tạo phức
phụ) thì có thể áp dụng ĐKP để tính pH (dùng phương.phập tính lặp)
và sau đó đánh giá độ tan. Dưới đâỵ ta sẽ'xét một ví dụ tương đốỉ đơn
giản để minh hóạ. '- '
V í dụ 5.13: Tính đệ 'tan của Ba c O3 trong dung: dịch bão koà BaG03.
Các quá trình xảy ra: - ■ J
BaC031 V Ba2++ co*- ‘ ; ^ = 5,0.10? (1)
212
Sự proton hoá eủa CỌg là đáng kể, không thể bọ qua. Ta .có. thể áp dụng
ĐKP với mức kiiông là Ba2*, CO3", H20
Từ biểu thức tính độ tán tà cố: ' T'r:’ • ' ' ■' • "•
S = ÌBa^ = ^ = l C Ỡ ? ] n t ì C O ; ] y [ C ỡ Ể : :
SuyratC 0 , . . . , 1 - - . , . • (8)
Để tính lặp, mới đầu cần đánh, giá’gần đúng nồng độ CO3" , ví dụ chỉ dựa vào
câri bằng (9): . ■
:''
Tính gần đứng nồng độ ion [H^ Ví dụ, theo câĩi bằng proton hoá nấc thứ nhất
của CO3': -v_-_ .
213
+ ': COf + H .O S HCO; VOH- ' 10 (U)
• it2■ -- ■ -
c 7,1.10-®
[] (7,1.10^ - x) X ' X
-> X= [OH1, = l,23.1Cr*M -> ^ i- : ^ ^ (12)
Sử dụng các giá trị [COj"]I * Ĩ^.IO -5 và kị « 1.1CT10 vào biểu thức (6) ta
'tín h được h2- Thay giá trị /ị2 tính được vào (10) cho phép tính [COg'] 2
chính xác hơn và việc tính lặp được tiếp tục cho đến khi thu được kết
quả hội tụ với sai số cho phểp. Độ tan được tính theo (7).
Với sai số cố 4% chỉ cần 2 lần tỉnh lặp là đủ và độ tán s = 1,29.10^ M.
Chú ý rằng, nếu tính gần đúng bằng cách tổ hợp (1), (2) và (3): : : -
n s s s
S o - ^/l,06.10-12 = 1,02 .10^ M.
Đại lượng So có thể coi là gần đúng vì khác vối s đến 1,3 lần. 1
214
C £ C 2 > Ỉ U .A ., ? ' ; <2)
3 ( 1 , 5.10 1 + y) = 1^ - 6,18 “
(õ .lír8 - * )
c 1 rr 3 1rr 6'18
Vói X « 5.1CT3 -> x=r • ■ = 2 ,2 .1 0 -* « 5.1CT3. . - . '
1,5.10 , . ■ :Ị
c 2+= s.icr3 - x - ỗ . 10^ (sự tạo phức hiđroxo là khồng đáng kể)
215
0 Ví dụ 5.15: Trộn 1,0 ml MgCl2 0?020ỡ M với 1,0 ml hỗn hợp NH3 2,00 M +
NH4C12,0 M. Có kết tủa Mg(OH)z xuất hiện hay không ?
0 ,0 1 0 ; - ■ Y/' ' ■
ơ 1,0 1,0
1,0-a: 1,0 + x X
ơ 0,010
c 0,01 - y y 1CT9-24
y( 10~9-24-) „ 1 Q, 12,8. - :
0 , 0 1 0 -;y
•Để tách một ion nào đó rà ;khỏi đung dỊẻH rigứồiitẩ thưòng chộn thuốc
thử thích hợp để. tách ion độ dưới dạng kết tủa.; Phép tách kết. tủa được coi
là hoàn to àn .nếu. nồng độ. ẹủạ -ion còn lại ,trong_đụng dịch sau khi tách
không .còn gây cản trố đếrv các phản' ứng jđựỢc thựG: M ện trong quy. trình
phân: tích về sau, hoặc khi lượng còn lại củà.iori đó nằm trong, phạm 'yi
sai số của phép phân tích định lượữgí Thông thường; đối với .phân tích_.hoá
hộc ngưòi tá chấp nhận eò thể coi phép làm kết tủa'đã hoàn toàn khi: nồng
độ của ion còrí lại c < 10-5 - ÌO^M. ■ r
3. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIÊC LÀM KỂT TỦA HOÀN TOÀN
Yếu tố quan trọng nhất quyết định đến việc làm kếtỉtủa hoàn toàn là
lượng dư thuốc thử. Lượng dư thuốc thử có thể gây rạ ẹác hiệu ứng sau:
—Hiệu ứng lầm giảm độ tan do có mặt ión cùng loại với ỉon của kết tủa.
Từ cân bằng (5.2) ta thấy khi tăng nồiig; độ pỏa Am~ (hoặc Mn+) thì cân bằng
chuyển dịch sang trái và độ tan của kết tủa MmA„ giảm. Như yậy, việc làm
kết tủa Am“ (hoặc M"+) sẽ hoàn -toàiihơrũ Chẳrigy hạn, khi thêm dư
ion SO4" vào dung dịch Ba2+ việc làm kết .tủa Baí+ dưới dạng BaSQ4 sẽ
hoàn toàn hơn.
- Hiệu ứng lực ion có khuynh hướng lầm tăng độ tan. Khi thêm dư
thuốc thử thì lực ion tăng, trong đạ số’ trường'hợp làm giảm hệ số’hoạt độ
ion. Từ biểu thức (5.4) ta thây K l sẽ tặng' khi hệ sô-hoạt độ giảm và độ tan
cũng tăng.
- Hiệu ứng pha loãng. Khi thêm dư thuốc thử thì đồhg thời thể tích
dung dịch tăng và do đó lượng ion nằm cận bằng .với tướng rắn trong, dung
dịch bão hoà cũng tãng lên.
— Trong nhiều trường hợp thuốc thử die phản ứng hoá học với kết tủa,
do sự tạo phức của ion kim loại vối thuốc thử dư, do sự tạo thành các
hiđroxit lưỡng tính của các ion kim loại tan đườc trong thuốc thỏ dư, v.v...
Xét lần lượt các trưòng hợp thường xảy ra:
a. Thuốc thử dư không phản ứng với kết tủa -
ở đây thuốc thử gây ra '3 hiệu'ứng đầu tiên, tróng đỏ hiệu ứng thứ
nhất là quan trọng. Thông thường đung địch thuốc thử ỉàm kết tủa bao giò
cũng có ựiồng độ lén hơn rất nhiều lần so với nồng độ ion bị kết tủa, phổ
biến là gấp:đến vài--chực lần. Phép tính toán cho thấy tròng trường hợp nàỵ
phép làm kết tủa là tối ưu, nghĩa là lượng ion còn lại sau khi kết tủa là bé
nhất sẽ xảy ra. khi ta chọn tỉ lệ thể tích thuốc thử và thể tích .dung dịch
chứa ion bị kết tủa theo đúng tỉ lệ hệ số hợp thức trong phương trình phản
ứng kết tủa.
Ví dụ 5.16: Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra k h i ta trộn V. ml dùng dịch
bão hoặ CaS0 4 có độ tan 1,47.10_2M vối 1 ml Sr(N 0 3)2 Ô.IO^AÍ và
HC1 0,057M. Hãy xét lần lượt vổi các thể tích V khác nhau.- •• -
a) 1,0 ml; b) 5,0 0,2 mỉ.:
Khi trộn 2 đung dịch:
CaS0 4 ->Ca 2++SO*-
. S ÍíN O ^ -^ S ^ + ^N b; : ■ : ^ ; ;'
> ^»(SrSO,)
218
Hai dụng địch có Ịực ion như nhau, nên khi trộn chúng theo bất cứ tỉ lệ
thể tích nào, cuối cùng ta vẫn được dung dịch có lực ion không đổi. Theo
(123) ta có: ^ '; ' ^
=t = ^
a) Thêm 1 mỉ (Vg^. : Vs ĩt = 1 : 1 ) J ■/
^ _ 1,47.10-2 ^ ^ l O -4
°SOĨ- “ 2 ’ 'S*** • 2 ■ ■'í T -
Cfl ^ .Caní_ = 1, 47 ' 5 ' 6 10j6 = 1,22.10"6 < K: H> không có kết :t ủa
“ Sr s°í 36
= 1,47.10^0,2 = 5 1 Q,3M c ^ 6 .1 0 ^ 1 = 5 ^ ,4 m
SPỈ : 1,2 • Sr 1,2 -
CSŨJ.'.CSJ. = 5.2,45.10”7 = l,2 2 .icr 6 < K* khộng có kết tủa SrS0 4 xuất hiện.
Trong trường hợp tổng quát khi CA» CM> đối với phản ứng
mM + pA Ì5 (5.15)
(5.17)
(5.18)
Từ (5.17): (5.19)
Tưỳ theo quan hệ giữa (Ca)! và (Ca)2 mà thứ tự xuất hiện các kết tủa sẽ
khác nhau. Chẳng hạn, nếu (CjOi « (Ca)2 thì khi thêm rầ't chậm thưốc thử
A vào dung dịch hỗn hợp M và N thì mới đầu phải có kết tụã xuất
hiện vì ỊựỢng thuốc thử tối thiểu cần. để có kết tủa M^Ap ít hơn Ịượng ẹần để
có kết tủa NftA, xuất hiện. Trong quá trình xảy ra sự kết tủa MmAp lượng
thuốc thử tăng dần nên đến một thời điểm' nào đó cả h ai hệ thức 4 5 .17) và
(5.18) đều thoả mãn và ta có đồng thời cả 2 kẹt tủạ cùng xuất hịện.
Lúc đó ta có cân bằng:
22Ơ
q X Ị ?nM + p A .: Ksi ,
p x Ị gA + nN N ^ị ,-.• K~2
S qmM+pNJ^l K= K ^ r (5.21)
m r m . , ỳ •: í 5 .2 2 )
[N r kÌ
Nếu cho [N] = CN thì từ (Ố. 22) ta đễ dàng tính được nồng độ cuá' [M]
ỉúc kết tủạ N„Aq bật đầu xuất hiện. _ , -v.".
Trong trường hợp q ~ p - m = n ~ l thì: , _
[M] = | ! ,Q (5.23)
nai va nong aọ Dan aau cua ion tnu nai .cang De tni Knạ nang cacn lon .pnư
nhất M khi có mặt iọn thứ hai N b ẳng tHuôc tÈ3 làm kểt tủ á Ầ cấng thụặn
lợi, nghĩa là phép tácK càng hoận toàn. ;
Ví dụ 5.17: Hãy đánh giá khả năng tầch-hoàn toàn-ÌQn Ag+ ra khỏi ion
Pb2+bang thuốc thử HC1. Cho c^;. = O,1 0 M:v >
• ^ AgCÌi . ^
221
Bỗi vì ( Ccr X« ( Ccr )2 nên kết tủa AgGl xuất hiện trước.
Khi kết tủa PbCl2 bắt đầu xuất hiện ta có cân bằng:
r 20,0
M E -5 U Ỉ2 = 1 0 '15'2
[Pb2+] ~ 1 Í 10r 4,8
nghĩa là Ag+ đã bị kết tủa hoàn toàn dưối dạng ÂgCl kM kết tủá PbCl2 bắt
đầu xuất hiện. Nói cách khác, cớ khả năng tách hoàn tổàn Pb2+ rã khỏi Ag+
bằng HC1.
c. Thuốc thử dư phán úng với kết tủa
■ Thuốc thử dư phản ứng với kết tủa s
làm tăng độ tan .của kết tủá. Điều này
xảy ra khi ion .kim loại tạo được phức
chất tan vởi thụốc tKử (trong àó. có phức
hiđròxố). Troríg trường hợp này, đưòng
cong phụ thuộc giữa độ tan vối lượng dư
thuốc thử thưòng đi qua cực tiểu: mới
đầu khi tăng nồng độ thuốc thử độ tan ’ . c
giảm dờ hiệu ửng ion cùng loại: Sau đó Thuốc thử
thuốc thử sẽ làm tăng độ tan kết tủạ. Ta có thể tính đứđclượng thuốc thử
để thu được đô tan tối thiểu từ biểu thức độ tan.
Ví dụ 5.18: Đánh giá khả năng làm kết tủa ẠỊ(OH)3 từ đụng dich A1C13
bằngNaOH.
Các quá trình xảy ra:
- Quá trình kết tủa Al(OH)3: .
. A13+ + 3 0 H -* Al(OH)3ị ^ - i = a o -32.y • (1)
- Quá trình hoà tan Al(OH>3 trong NaOH:
Al(OH)3i + O H -5 AlOã + 2H20 ■K=40 /H
Độ tan của Al(OH)3: -■'■■■'• •4
S = [ A H + [A102-] y r 0 = . ^ - ■ ■- ■ 7 li§ il|
Thạy [A13*] =ỉy[O H "]s và [AlOậ]-XIOH"] lllf ill
vào (3) ta có: s = jo g T jr+ X t0 H "ỉ ■' " 'Ệ Ệ : ' :Z
Phân tích phưởrig trìiih (5) ta thấy mới đầu khi nồng độ thuốc thử r |Ị ||f ||v -
bé'thì so hạng thứ n h ất vố phải đóng vai trò quỷất dính độ tan: [OH-]
5 giẵrii. Klii nồng độ OH~ tărig lến đến một mức độ nào đồ thì số hạng Ị H ử ||lt||
hai quýết'đính độ tàn: [OH"í tăng, S tăng. --■••• i -fỊ.
Lấy vi phân phương trình (5) ta có: ' , - '0 ^
ảS 3K
+K . v. .. . (6)
d[OH‘] [OH-]4 - ■■ • "
Độ tan đạt giá trị cực. tiểu khỉ — 0.. Tù (6) ta tính.ra:
fO H -U = ^ , (7)
Thay các giá trị cua Ksì K vào (7) tã tíĩih rấ: [OH^min = 5,23.10"9M và
■ dùng đại lượng này ta tính ra S ioi/- 2,8 Ao^moỉỉỉ. Lượng Al(OH)3
tương ứng với độ tan trên là 2,2.10 g Ị lỊ à có thể chấp nhận được trong
các mục đích thông thường. Tụy vầy để thiếị Ịập được điều kiện trện là
vô cùng khó khăn; Chẳng hạn, khi lẩm kết tủa từ dung dịch AI(NỌ3)3
vượt quá xa [OH Inũn! ; "
Lượng kiềm dư hoà tan kết tủa AỊ(OH)3: ' l" : '
c 6 .1 0 -3 ... . . . 0 , 7".
[] 6 . 10-* -* X
Có thể coi s « [AlOj ] = 5,85. ÌO^M gấp 200 Ó0 lần độ tan tối thiểu! Nếu
coi toàn bộ lượng Al3+ đã chuyển vào kết tủa thì đọ tan nậy chiếm tỉ lệ:.
s =[A]
^ + m , +M,lA ]+... + AKi[A]”-‘: J'ji:■ -
(5.31)
(5.32)
Từ (5.32) tã thấy mớĩ đầu khi tang [A] thì số hạng đầu quyết định' độ
tan, do đó khi tăng [Á} thĩ 5 giảm. Sau đó, khi tăng [A]. thì; các ầố hạng sau
đóng vai trò quyết định và s tăng theo [A] (xem đồ thị trên hình 5.1). Để
tính độ tan toi thiểu ta lấy vi phân (5.32) Va chò triệt tiêu để ùm ra [A]min
và sau đó tính nhựjiã làm tròng ví dụ (5.19).. : .
Một sô"ví dụ thường gặp khi kết tủa tan trong thuốc thử dư do tạo phức:
- Kết tửa các hiđroxit kim loậĩ tan trong NHg do tạo được phức chất
amin (Cu2+, Co2+, Ni2+, Cd2+, Hg2*, Ag+). • -•
ỏ đ â y m ớ i đ ầ u c o k ế t t ủ a h iđ r o x it: -
v.v... ĨỆ Ê ?
w
225
15.HHPT-A
“ Vì vậy, muôn tách các ion này d ư ớ i dạng hiđróxit thì nên dùng NaOH,
mà'không dùng NH3. r:.
. - Các kết tủa halogenua, xianua,.;thioxianạt của’một sô' kim loại (Ag+,
Pb2+, Cu+v.v.. !) tan trong thuốc thử do tạọ phức: . V
Ví dụ, AgCl (ÌTS= 10~10,0) tan ít nhiểu trong HC1 đặc;; :
AgCli + Ci- ^ AgCl- 1ạ 4-96
-C ác oxaỉat ít tan của nhỉều kim Ỉốại (Cu2+, Zn2+, Cd-j.Mg2*, Ni2+, v.v„.) tan
trong thuốc t h ử d ự : . :
R - Ỉ Q Ị ị ^ l ừ 4*
c 12
[] 12 ~ x X
X
lo -4'96 - > x = 1,3.10-4M
12 - s
226
Ví dụ 5.20: Có khả năng làm kết tủa hoàn toàn'ion Zn2+ bằng Na2c 20 4
đựợc không?
Các quá trình xảy ra:
Như đã thấy ỗ trên, pH đóng vai trò quan trọng khi đánh giá độ tan. Ầnh
hưỏng của pH thể hiện xửiư sau: ;v
- p H ảnh hưỏng đến độ tan.do sự tạo phức hiđroxo của cácion kiní loại.
-p H ảnhhựồng đến độ tan do sự protonhoá anioncủạkết tủa là bazđ yếiú
- pH ảnh hưỏng đến quá trình tạo phức giữa ion kim Ịoại với phối tử
tạo phức phụ L do đó anh hưỏng đến độ tari của kết tủa.
Đối với trưòng hợp đơn giản(1) của việc làm kết tủa MA: : v
22-7 •
M2++ A2‘ * - MA-ị: K~x (5.33)
Ta thấy khi pH tăng ([H+] giảm) thì sự proton hoá của phối tử tạo phức
phụ L giấm, ríồrig độ L tăng (qua trình 5.38) do đó cân bằng (5.37) chuyển
dịch sang phải. \ : ■
Cũng vậy, đo [HT] giảm, sự tạo phức hiđroxạ.của M2* tăng, cân bằng
(5.34) chuyển dịch sang phải. Các yếu tổ' nầy làm cho độ tan tăng. Mặt
khác, khi pHitàng thì sự proton hoá của ion A27\giảm, các cân bằng (5.35)
và (5.36) chuyển dịch sang trái và độ tan giảm.
Như đã thầy trong cấc VI dụ (5.10),'-(5.11), để đánh giẩ ảnh hưỏng tổng
hợp của pH, tốt nhất là tính tích sô' tan điều kiệri K s < ^ . •-
(5.39)
(5.41)
(5.42)
, ó^giảm , tăng.
Từ (5.42) ta thấy rígựợc lại khi [H*j giảm thì aA tăng, K 3 giấm.
Các biểu thức (5.39 ) —(5.42) cho phép tạ đánh giạ độ tan khị bỉẹt pH.
228
Ngược lại ta cũng có thể đánh giá pH sào:cho độ’tan đạt được giá. trị
mong muốn (ví dụ, khi kết tủa hoàn toàn ion. kim loại, khi bắt đầu.xảy ra
sự kết tủa).
Ta hãỹ xẽt một số trường hờp qúa cấc ví dụ cụ thể. "
Ví dụ 5.21: Xét ảnh hưởng của pH tới sự: kết ,tủa các hiđròxit kim loại:
Ta hãy xét ảnh hưồng củằ pH tới độ tan của Al(OH)3.
• ' Như đă xệt trọng ví dụ (5.18), ồ. đẩy ion ò ìĩ" là thuốc thử iàm kết tủa,
do. đó ảnh hưỏng của pH là ảnh hưâng trực tịếp, Để thấy rỡ hơn điểu này,
ta xét lại ví dụ (5.18 ) bằng cách thiết lập quan hệ giữa độ tan và pH. Từ
biểu thức (5) ví dụ (5.18) ta có:
. v r . r "
Suy ra 5 = Ặ l 0 ' 3pH+iD ĩw10pH (2)
.......... • w • ■---- "
Thay các số’liệu bằng số vào ta có: , ......
5 = 10lơ-3pH+ iqph-12.4 (3)
Từ (3) ta thấy ỏ pH bé, số”hạrig (1) ỗ vế phiầi ià quan tròng, ở đây, khi
pH càng bé thì độ tan càng tặng-áo tạo thành ion Al3+. ở pH .cao thi số hạng
thứ hai là quan trọng, pH càng tăng độ. ta à càng tăng do tạo thành A10j •
Nếu ta làm kết tủa Al(OH)3 từ dung/dịich' A13* thì ỗ;pH bắt đầu
kết tủa AI(OH)3 s = ìcr 2 = 1010^ pHsuy ra pH = 4,0.
Khi trong dung dịch hoàn toàn tạo thắnh Alóã
229
biết: CF w = 0,0 ÌOAÍ; nống độ H2S trong dung dịch bão hoà bằng 0,10M. pi£a
của H 2S: 7,02 ; 12,9 ; lgKs(ỵeS) = -17,2 ; lg*£Pt0ĩr =-5,92.
Để đánh giá pH bắt đầu kết tủa .FeS ta giả sử cho ,H2S lội chậm qua
dung dịch Fe2+ 0,010M cho đến bão hoà
H2S H+ + HS" £ ị"
, HS~ . ^ ụ H+ + s2- .. (2)
Fe2+ + H 2O ^ F e O H ++ H+ *Ị3 (3)
Fe2+ + s2_ ^FeS ' 2C 1 .(4>
Dung dịch eó môi trường axit, có thể bỏ qua sự tạo phức hiđroxo củá Fe2+.
1n-17-2 . •
CFe. = 0 ,010 M ,yì vậy Cr2. > ^ - — = 10^ (6)
10 '
Trong dung dích bão hoà HạS (C ~ 0,10M)\
Kết hỢp. (7) với (6) và tháy sô'liệu vàử ta rút ra điều Idện để có kết tủa FeS:
Suy ra: - • - :
h2 + 10*7*02A - KT5’^ < ồ v ầ h < 1,37.1CT3
Vậy pH > 2,9 ] ^- 7 •
Để có kết tủa hoằn toàn FeS ta cổí [Fe2+] < 1CT6 và từ (5)
10"17-2
> ^ 5 - ( = io ;iư )
230
A«+0 '+g.A < (=io-9-TC) ; ■:
B ầng 5.1. p H bắt đẩu kết tủa và kết tủa hoàn toàn m ộ t số su n ĩu a kim íoại bằng cách
cho H ị S /ộ / qua dung địch m uối kim loạiỉ 0,010M cho đếh bão hoà
Từ Ị>ảng 5.1 ta thấy có khả năng điều chỉnh pH để tách cájc ion kim loại
bằng cách làm kết tủa vổi H2S Ví dụ, nếu điều chỉnh pH < 0,50 thì có thể
kết tủa hoàn toàn surứuá củ aC u^/H g2*, Gd2+, Pb2+, trong khi đó' Z n -, Gò2+,
Ni2+, Mn2+, Fe2+ vẫn.còn lại trong dung dịch. , . _ n ị - ,
Tương tự như vậy, ta có thể điều chỉnh pH để tách Ba2* ra khỏi Sr2+
bằng cách làm kết tủa ion Ba2+ dưới dạiig BaCr04. Ta hãy xét ví dụ
sau đây: "' " ;
Ví dụ 5.23: Tính pH để có thể làm kết tỏa họặn toàn Ba2+ dưới dạng'
BạCrỌ4-mặ không làm kết tủa SrC r04 từ hỗn hđp ;BaCl2 0,010M>; SrCl2
0,10Mbằng dung dịch KaC^O? 1,QM.
231
Nhự vậy muôn tách Ba2+ ra_khồf Sr2+ dưói dạrig BaCr04 phẳi thiết lập
khu vực nồng, độ CCtQi, : - Sir • I *>
Áp dụng DLTDKL đối với (1) VỚI CCr02.. thểo (2) và ÌCrgỌ^" ] « 1 (ví đùng
dư so với ion Ba2+ cần làm kêVtửa), tạ 'tính.được khư^vực;pH cần thiết .lập:
Cr2O f + H20 n 2C rO f + 2 H¥ ! • r‘ 1 0 " 1'4*4 •' ■■’
:□ 1 . .c : *' 'y' ■ :
Suy ra 10'3’67< [H+] <10-3,39 háy 3,4 < pH < 3,7. Thực tế, thứờng thiết
lập pH bằng hệ đệm axetat có pH « 4. ỉ;- ;- • T- • ^ • r '
3. Ảnh hưỏng của các chất tạo phức
. Các chất tạo phức có mặt trong dung dịch có thể làm hạn chế hoặc
ngăn cản quá trình kết tủa do sự tạo phức với ion kim.lơại. Tính, chất này
được dùng để che các ion cản trỏ.
, ỵ ís ịụ li.làm kết ion Cđ2+ bằng H2S nếu có mặt của ion Cu2+ thì
ion Cu sẽ cản trỗ quá trình kết tủa CdS do sự hành thành kết tuạ CuS
màu đen. Để “che” ịon Cu2+, ngưòi ta cho KCN dư vào dung dịch. Ở đây xảy
ra các quá trình saú: ; -
, KCN:-> K+.+.CN'
2Cu2+ + 2CN~.S 2Cu+ + (CN)2. . (1)
Cu+ + 4C N -^Cu(CN )f lg/Ỡ4 = 30,29 (2)
Cd2++ 4C N -^C d(C N )f IgAi = 18 ,85 " (3)
Phức Cu(CN) 4* bền hơn rất nhiều so vớỉ phức Cđ(CN)4“ nên khi cho
H2S lội qua dung dịch thì chỉ có kết tủa CđS đước tạo thành:
K x khá lớn, phản ứng (4) xảy ra dễ ;dàng. Trọng khi đó Ịphản ứng kết
tủa Cu2S xảy ra khó khăn:
233
Sau khi trộn ta có: :; •_ ,; .
^ m 3- Cm ; ~ 1* , ■ -
Cị. 1;Ò.10 -3M; c r = 0 ,10 M. ' -
Các quá trình xảý ra:
Trong- đung địch B, Fe3+ tổn tại chu yếu dưổi dạng phức floro
' ; ; :: y "■; ; ;
Fe3+ + F" íĩ FeF2+ lg& = 5,8 ...... , ;.(!)
Fe3+ + 2 F -t;F eF 2+ lgA ==9;3' (2)
234
FeF3 ^ Fe3+ + 3F* /?;1 - .
(1,003-3a;)3(3,0.10"3 -3 x )3 '■ ■
Vói 3* « 0,997 -> X = [FeF3] - 6,59.10~l8M .; ■
, Nghĩạ là lượng FeF 3. hầu nhự đã chuỵển họàn toàn thành kểt tủà
Fé( OH) 3: : ■? '■ : "° : J - ' ;í,,
Quá trình hoà tan xảy ra ngược với qua trình tạo kết tủa. Muốn có qua
trình,Ịiọà tạn xảy ra cần làm giảm-tích số ion của hợp chất it; tan xuống đại
lượng bé hơn tich số tan của hợp chất bằng các bịện phẩp sáu:
- - - Ghuyển iòn của hợp chất ít tan sang trạng thái ít phân li (axit, bazơ
yếu) bằng tác dụng của cảc axit hoặc kiểm.
- cèuyểii ión của hợp chất ít tan sang phức ch â\ bền'ít phân li bằng
các chất tạo..phức thích hợp.. :. - -'
- Chuyển ion của hợp chất ít tan sang trạng thái oxi hoá - khử.
- Chuyển hợjp cKâtt ỉt tan sang tiợp chất khẩc cố khầ năng tẩn dễ trong
thuốc thử thích hợp.
235
1. HOÀ TAN KẾT TỦA BANG AXIT VÀ KIEM
1.1. Cấc hiđroxit kim loại tan trong các àxit do tạo thành nước ít phân
li. Độ tan phụ thuộc tích số tan của hiđroxit và hằng sô' phân Ịi của axit.
nhưng Fe(OH)3 (piTa - 37) chỉ tan trong axit mạnh, không tàn tròng các
axit yếu như NH*' -- 1' ^
1.2 . Các hiđroxit lưỡng tính (A1(0H)3; Cr(ỌH)2; Zn(OH)2; Pb(OH)2; v.v...)
tan trong axit và trong kiềm dư: ' V\ 7 '
1.3. Các muối của cắc. dxỉt yếu tan trong axit mạnh iiơn để tạo. thành
axit yếu ít phân lí.
a) Các cacbonat tan trong axit, kể cả axit rất yếu như axit cacbonic,
axit axetic. ;;••• •? - ■/ ■-/* .. ;• ; •;•
Ví dụ 5.26: Đánh giá độ tan của CaCOs trong axit axetic.
Khi nồng độ CỌ2 vượt quá độ tan :tỉụ Cp 2 bay; ra khpi dung dịch.
Lúc đó:
236
CaC03ị + 2 CH3COOH ì; Ca2+ + 2 CH 3COO-+ H20 + C 0 2 ìgK~
_________ GOạ ^ C02t _____ ' ____ _ lgiTH= 1,4 ' v;"
Hằng sô" cân bằng của các .quá trình (1) và (2) tương đổi lón K ị = 0,072;
Ku = 2,19 cho phép dự đoán khả năng ta n dễ củá C aC 0 3 tro n g axit
àxetic, hhất lă khi đun ttổng (đuổi GỔ2) . Mặt khâc', € a € 0 3 cũng dễ tan
trong dung dịch bãò hóà khí C 02. :r ■ -;
Ví dụ 5.27: Đánh giá đô tan của CaC0 3 trống ;dung dịch được bão hoà
liên tục bằng khí C 0 2 ồ p = ĩatm.
Coi cân bằng (5) ià chủ yếu, íighĩạ là nồng đệ Ca2+ tạ a ra .từ cân bằng
(5) tán hơn rấ t nhiều nồng độ Ca2+ do quá trình ( 1) sinh ra; và nồng độ
HCO3 cũng lớn hơn nồng độ HCO3 sinh ra đo (3). Tữ đó có thể tính độ tan
theo (5): -
Kr.ó■ • S aC C ự + C02í +'H 2Ọ. ^ 2 HCO3 + Cá2+ -5,8
V íătm • 2x' ■ X;
1 T
4x3 = lo -5’8-* * = 7,3.10-3 .
4 ' [Cạ21 = 7,3.10~3M; [HCO3] = 1,46.10^M
23.7
Từ (ĩ): [ c o ị' ] - KJ[C q?*] = 7,0.1 cr? « [Ca2+], như vậy eó thể coi nống
độ [Ca2+] chủ yếu do (5) tạo ra.
Cũng vậy, từ (2), (3):......... '
C 02t + H2Ò u HCO3- + H+ • lgẨ: = -7 ,8 3
[] - 1atm 1,46.1CT2 y
b) Các oxaiat có khả năng tan trong các axit mạnh,’nhưng khó tan trong
eác axit yếu. Chẳng hạn CaC20 4 khó tan trong:axit axetic .[yếu hờn nhiều
so vối axit oxalic (pl^ai = 1,25; pi£a2 = 4,27)].
Ví dụ:
CaC20 4ị + HAx i; Ca2++ Ax: + HC20 4‘ lgK =-9,24
c) Các cromat cũng tương tự oxalat, tan được trong axit mạnh, nhưng
khó tan trong axit axetie ( ; •
d) Các sunfua có tích số tan khác nhau nên độ tan trong các axit cũng
rất khác nhau:
238
Trong bảng 5.2 có cho giá trị hằng số K của phản ứng h.oà tan một sô'
sunfua.
Bảng 5 2. Hàng s ố cân bàng của phản útìg hoà tan mọt s ố sunfua íro ng axìt
Lợi dụng tính tan khác nhau trong Gác axit có th.ể thiết, lập điều kiệÉL
thích hợp để tách cáe muối sunfua. '.
Trong điều kiện này CuS không tan. Ví dụ, trong HC1 2M
GuS ị + 2H* + 2C1-^ CuCl2 + H2S i t = ÌO"15-28^ = 10"10, •
239.
CuS I + 2ỈV + 2C1- s CuCl2 + H2S K = lO'15’28.#, = 10r 10,9
c 2 2
[}•••. } 2 — 2x ■. 2 , - 2x X O'- XT'. o .
* = IQ-10’9 -► x = 7,1.10~6M
(2 - 2a:)2 .... : . ’
Giá trị ' 2 rất bé, có thể coi CuS tan không đáng kể trong HC1.
Như vậy, để tách CdS ra khỏi CuS chỉ cần thiết lập nồng độ axit HC1
cỡ 1 - 2M. ■ ;
í :
2: HOÀ TAN KẾT TỦÀ BANG THUỐC THỬ TẠO-PHỨC ;
Trong trường-hỢp iốn của kết tủa tạo được phức bền với một thuốc th ử ,;
thì có thể đùng thuốc thử này để hoà tan kết tuấ của ion đó. Độ tan phụ ị
thuộc tích sô" tan của kết tủa, hằng sô" bền của phức tạo thành, pH của
dung dịch, nồng độ thuốc thử, v.v... Ví dụ, một sô'ion tạo được phức bền vối
NH3, đo đó có thể dùng NH 3 để hoà tan kết tủa hiđroxit cửa nhiều kim loại
(Cu(OH)2, Zn(OH)2, Ag20 , Cd(OH)2, v.v...). Một Siố muối củà >cầic kỉm loại-
này cũng tan được trong NH3, ví dụ AgCl tan đễ dàng trọng NH3:
AgClị + 2 NH3íỊ Ag(NH3); + C1“ ’ ,lg £ > -2 ,7 7 / 2 - :
Tuy vậy Agl, Ag2S, CuS, ZnS, CdS, có tích số’tan qụá bé nên không thể
tan trong NH?: ' '
AgU + 2NH 3 -íĩ Ag[NH3)* + 1- [ \gK - -8,77 -
'Cũng>vậỹ, HgS kỉíồng tail trong'HCl bâi vì tỉch số tari'iiua HgS'^ua bé,
mặc dầu Hg24 tạo phức bền vối ion Cl": ij : ' r- •
H gSị + 2H+ + 4C1- HgGlf > H 2S lgỄT = -16,28
Việc đánh giá gần đúng theo cân bằng trên chó'thấy độ tan của HgS
trong HC1 1M vầũiOd 5 « 7,2.10-9M. Độ tan này rất bẻ mặc dầu lổn gấp
nhiều lần so vổi độ tan của HgS trong nước ( « lQrZ6M).
3. HOÀ TAN KẾT TỦA BANG THUỐC THỬ OXI HOÁ - KHỬ
Nếu ion của kết tủa có tính oxi hoằ - khủ;thi có thể 'sử dụng phản ứng
òxi:hoá —khử để hoà tan kết tủa bằng một thuốc thử thích hợp. Độ tan phụ
240
thuộc tích số' tan của kết tua và hằng số cân bằng-cụẩ pEảýÊứĩĩgỉốxĩđỉòá -
khử. Ví dụ, các kết tủa sunfua kim loạỉ cố khả năng tahtroỆg
H N 03 H+ + NOj . —
E7'—
A IP'S
—/V /L^ ĨT W 1^-3
5 \^al+v*2/ “^T- 2 V• ị . , ' ^v/
: -Ef» flU^/Wv
- 0,96V. Thay các đái ĩứơng iiàỹ váò tầ éó 1 •
ÌO143#*3 0 ,- / / ; ■-
Đôì vối CuS: Ks = 10"35-2, lgK= 37,4 • r - *v
HgS: Ks = 10-51:8, lgK = -1^53.. . -
Ta thấy ngay là CuS tấn dễ dàng trong HNO 3, trong khi đóHgS rất
khó tan trong HNO 3. ^ '
Ngoài HNO3 có thể dùiig H 2 0 2 (môi trường àat)i (NH4)2 S2 0 s, Pb02, v.v...
để hoà tan các kết tủa có tính khử. Ỵí dụ, hoà tàn kết; tủa, CuS trong
HC1 + H 20 2: ■ '
: CuSị ■ Cu + s 2~ Ks
: S2- + 2 H+ *■
241
TS.HHPT-A
Hoà tan:kết tủa MnCKOHa) trong P b 0 2 + :HN0 3
Có thể. dùng một sô" thuốc thử có tíhH th ử để hoà tan cấc kết tủ a có
tính oxi hoầ: hoà tan MnO(OH)2,' Co(OH)3 trong HC1 đặc, trong H20 2 (môi
trường axit).
' ! K= l o ^ a o 10’56)3 = l# ’3 t V ’ ’ J ;
Phản ứng xảy ra khá mạnh.
4. HOÀ TAN CÁC KET TỦA KHÓ TAN BANG CÁCH CHỊỊYỂn chúng
Một số kết tủa khó tan trọng các thuốc thử thông thứòng, ví ậụ B ạS04,
CaS04, S rS 04, rất khó tail troriig cầc axit.~’Có thể chuyển .chủng sàng’các
muối cacbonat tương ứng tan dễ dàng trong aiit.
242
16.HHPT-B
Nếú tích sô" tan của muôi tạo thành bé hơn tích sô' tan của hớp chất cần
chuyển hoá thì quá trình chúyển hoá xảy ra dễ dàng. Còn nếu ngứợò lại thi
việc chuyển hoá xảy ra khó kKăn hơn.
Ví dụ 5 29: Tính nồng độ Na2C 0 3 phải lấy để 1 lít của dung dịch này có
thê chuyển hoá hoàn toàn :
a) 0,010 moỉ CaS0 4
b) 0,010 mol BaS0 4
thành muối càcbonat tương ứng'.
Để chuyển hoá muối sunfat thành cacboriat, người ta cho kết tủa
sunfat tác dụng vởi muối cacbonat tan, ví dụ Na2C0 3:
a) ' CaS04ị . is Ca2+ + s o ^ Ksl= l0 -* fi
c y ;■ - . ■. .
[] ■ C - 0,010 • • . 0,010
Trong trưồng hợp a) phép chuyển thực hiện dễ dàng. Chỉ cần lấy số moi
Na 2C 0 3 bằng sô' moi CaS0 4 là được. Trong trường hợp thứ hai cần lấy số”
mòi Na 2C 0 3 gấp 50 lần số moỉ B aS04! Trong thực tế, phải thực hiện việc
243
chuyển hoá nhiều lần, mỗi lần đun nóng dung dịch chứa kết tủa B aS0 4 vói'
dựng dịch Na 2G0 3 có nồng độ lốn. Sau đó gạn tách bỏ dung dịch khỏi kết
tủa và tiếp tục thêm Na 2C 0 3 mới vào .kết tủạ rọi tiếp tục chuyển họậ vài
lần như trền (nhằm tăng nồng độ CO3" và giậm nồng độ s ọ * \ để cân bằng
(2) chuyển dịch mạnh sang phải). ■ .:
Trạng thái và tính chất của kết tủa tảch ra có ý nghĩa rất lớn trong
phân tích hoá họe. Ghẳng hạn, khi cần tầch định lượng một iori.nào đó dưổi
dạng kết tủa thi phải tạo mọi điều Kiệĩi để kết tủa tách rá mot cách hoàn -
tóàn, không.bi lẫĩi cấc tạp chất, dễ lọc, dễ rửa. Khỉ cần để''sần phẩm phạn
ứng tạo kết tủa luôn tồn tại trong dung dịch thì phải tạp điều kiện để kết
tủa luôn luôn ỏ trạng thái keo, không đông tụ, V.V.Ị. Dưới đây sẽ giới thiệu
môt số tính chất quan trong của kết tủa và các điều kiện thực nghiệm ảnh
hưởng đến trạng thái kết tủa.
Có thể coi sự tạo thặnh kết tủa xảy rạ .qua 3 giai đọạn: sự tạo mầm kết ",
tinh, sự lổn.lên của các hạt.kết tủa vẩ sự hoàn chỉnh’của kếtrtủa (sự muồi). -
1.1. Sự tạo mầm kết tinh
Sự kết tủa được bắt đầu bằng sự tạo cầc mầm kết tinh là các tập hợp
của một số ion. Theo một số tác giả các mầm có từ 2 - 4 cặp ion. Ví dụ,
mầm BaS0 4 có 7 - 8 ion; mầm Ag2C r0 4 có 6 ion và mầni CaF 2 8 —9 iori.
Như vậy các mầm kết tinh lậ những tập hdp ion có kícii thước xác định,
có thể tương ứng vổi kích thước củà một đơn vị tể bào. Sô' lứỢng mầm kết
tinhiV tỉ lệ v;ới độ bão hoà tương, đối của. dung dịch.
N ' = k ( o A ‘ì)
244
, k - hệ số tỉ lệ, Q = tổng nồng độ chất có thể bị kê.. tủa từ dung dịch,
s = độ tấn của tinh tỉiể có kích thước kính hiển vĩ (> 1 rá). Ví dụ, kHi trộn
lOÒ. mỉ BaCl2 0,01 OM với 1 mỉ Na 2S 0 4 IM thì Q - C'g i. = CSQ:,_ - 0 ,01 ;
(nếu CB ,.= CSQi. thì có thể coi ộ « ( CB&,..C S0,_ )y2, ^
Như .vậy, nếu dung dich càng đặc, hợp chất cấng ít tan thì số mầm kết
tinh cậng ỉớn, vậ kích thước hạt càng òé. Muon tảo ra các tiiih thể to hạt
người ta phải làm kết tủa trong điều kiện độ quá bão hoà tương đối thấp.
Theo (5.43) phải giảm nồng độ Q và tăng s bằng cách làm kết tủa từ dung
dịch loãiig bằng thuốc thử nồrig độ thấp vầ thêm thuốc thử rất chậnr,
khuây trộn rất mạnh. Nên chọn thuốc thử sao cho chiất tạo kết tủa đửợc
giải phóng dần trọng quá trình phản ứng (chọn tHuỐc thử ít phân li), thày
đổi pH để làm.tăng đô. t e n ồ thời điểm đầu của qua trình lậm k ết tủa, tằng
nhiệt độ, v.v...
Sự ítạo mầm kết tin h tvẳ kícH' thước t ậ t tinh, thể cũng phự thuọc sự
có mặt-ẹảa các tạp cliất rắn có tròixg thuốc thử; tròng hước,- ỗ thành bìrìh
pầản ứhg. Các tạp .chíất này đóng vai tro các mầm kết tinỊi phụ. H
245
Khi đ ể lâu kết tủa mới g
tách ra .khỏi dung dịch nước
cái thì xảy ra sự muồi nghĩa
là kết tủa chuyển thành trạng
thái tinh thể lớn hỏàn chỉnh ít
bị bẩn hơn. Sự muồi có thể xảy
ra ỏ nhiệt độ thường cũng như
ở nhiệt độ cao. /~ ~ ị
Theo I.M Kolthoff thì “s ự , V, 'ív ;, I '
muồi kết tủa bao gồm mọi —.—_ — ,— ■ ỉ ■.—
biến đổi bất thuận nghịch cùa , . ^ 1 - Zpm l
cấu trúc xảy ra khi đã tạọ .... ,
thành kết tủa”. Các biến ầ ẳ •
~ v i,' > vào kích thước hạt
này có thê bao gốm: ■
a) Sự hoà tan các tinh thể nhỏ yà sự;pháttnển.các tịnh thựể lớn, Nói cách
khác, là các tinh thể nhỏ chuỵểnthành cáo tinh. thể- lớn. Nguyên nỊiân Ịặ do
độ tan của cáp tinh thể.nhỏ lớn hơn ậộ tan.của: .các tinh thể lớn. .
Sự phụ thụộc giữa độ tan s và kích thưổe h ạt (ỉ) được, trinh bày ỏ hình
5.2. Từ hình vẽ ta thấy độ tan thay đổi rất nhanh khi kicbi thiíổc h ặt rất bé,
còn đốì VỐÍ các h ạt lớn (đưòng kính 1 - thì độ tan rấ t ít phụ thuộc
kích thưóc hạt. " '• ■- -
b) Sự kết tirih iại các tinh the bạn đầuỹ eHỈÍ ỷếu là sự trao đổí ioii giữa
các lớp bề mặt của phá rắn vối đung dịch. Kết quả của Sự tráo đổi ion là các
ion lạ đi ra khỏi mạng lưới tinh tiiể và tinh tỉiể trỏ nên hoài! chình hơn.
c) Sự chuyển động nhiệt của các ion (sự muồi nhiệt) ]Ạm chọ.tinh thể cộ
cấu trúc hoàn chinh. Quá trình này xảy ra nhanh khi đun nóng.
d) Trong một số trường hdp có xảy ra sự biến đổị cấu. trúc tinh, thể để
chuyển sang dạng bền hơn, ít tan hơn. Ví dụ, NiS rlúc mối tách ra ỏ dạng a
có tícầ sô' tan 10“lâ,s nhưng sau đó chuyển sang dạụg p, K s = 10-24 rất khó
tan trong HC1. Cũng vậy CoSa có Ki —10~20,4, sau khi ỉriuọi chuyển sang
dạng(3,Ks = 10_H? cũng rất khồ tan trong HC1. '
e) Sự tương tác hoá học làm thay đổi thành phần ho á học của kết
tủa. Trong đa số’trường hợp có sự m ất một phần hoặc toàn bộ nưdc kết
tinh hoặc nước cấu trúc. Ví dụ? khi đun nóng các tinh thể CaC 20 4.2H 20 ,
CaC20 4 .3H20 sẽ chuyển thành CaC2Ọ 4.H20 .
247:
B aS04.m:Ba2*Ị 2mCl ' —
ion tạo ._
■' -• •_ • .11 ếJ
: : th ion đôi
. •■■■ ; - ■■ • - - -■ * : •
248
tạo được liên kết cộng hoá trị AgR, còn kết tủa AgX.nX~ hấp phụ mạnh các
cátiòn chất màu R+, kết tủa eủa CuS.rtS2- hấp phụ mạnh ion H+ vì tạo được
H2S ít phân li, Các quy luật này 'không áp dụng khi xảy rạ sự tạo
thành dung dịch rắn. - V •
- Hấp phụ phân tử hay hấp phụ cặp ỉon: xầỹ ra khí cation và anion bị
hấp phụ đồng thời vào các vị trí cạnh nhau trên bề mặt tướng rắn. Ví dụ
ion K+và ion BrOg bị hấp phụ đồng thời trên bề m ặt kết tủa BaSOạ. ^
- Hap phụ đơn lớp khi chất bị hấp phụ chỉ cồ thể chiếm trển mặt kết
tủa một so vị trỉ nhất định, ví đụ sự hấp phụ các châ't màu.
Sự hấp phụ là ngụyến nhân quan trọng làm bẩn kết tủa. Đặc biệt, khi
kết tủa có bề mặt rấ t lớn như kết tủa các. hiđroxit, các sunfua, các
halọgenua bạc, cầc keo đông tụ có bề mặt rất lốn thựờng hấp- phụ một
lữợng ỉớn các chất điện li lạ.
Khi làm kết tủa phải lựa chọii điều kiện để giảm tối đa lượng chất hấp
phụ hoặc thay th ế bằng các chất hấp phụ thích hợp để có: thể đuổi chúng dễ
dàng khi xử Ịí về sau. Chẳng hạn, để làm kết tụa AgCl nên dùng HCỊ mậ
không dùng clorua kim loại kiềm bởi vì HC1 bị hấp phụ. vào bề .mặt kết tủa
cố thể bị đuổi dễ dàng khi nung. Khi làm kết tủa Fe3+ trọng dung dịch có
Ca2+, Mg2+bằng NH 3 thí kết tủa Fe(ÓH)3.rcOH“ ặẽ hấp phụ cắc ión đồì Òai+,
Mg2*. Để hạn chế hấp phụ cần làm kết tủa khi có dư NH 4C1. ở đây NH 4CI
vừa có tác dụng làm giảm pH do đó làm giảm sự hấp phụ ion tạo th ế OH",
vừa đóng vai trò ion đốĩ cạnh tranh vối Ca2+, Mg2*. ; ;r r
J Ngược lại, nếu làm kết tủa Fe(OH)3 khi có mặt Ni2+, Co2t thì nến làm
kết tủa khi có NH 3 dư so với NH4Cỉi vì NH 3 tậo phức amin với Co2+,' Ni2+ mà
các catiòri phức củà chúng khó cỉiậý đưa với ion đốỉ ílH *. '
249
thoát ra ngoài. Việc rửa kết tủa không đuổi được các “túi nước” bị hấp tàng
này. Khi nung kết tủa ở nhiệt độ cao thì áp suất trong các lẫ trống có thể
làm bẻ gẫy các hạt và cỊtẩy dụng mội ra*, nhưng các tạp chất có trong đung
dịch vẫn giữ lại trong kết tủa.
— Sự tạo thành đung dịch rạn: Các ion của kết tủ a có thể bị thay thế
bởi các ion có điện tích và kích thước gần nhau khi hai muối đều kết tinh
trong cùng một hệ. Đó là sự thay thế đồng hình hoặc sự tạo thành dung
dịch rắn. Các ion có cùng điện tích có thể thay th ế đồng hình đồng hoá trị
nếu kích thước của chúng khống chênh nhau quá 10 - 15%. Các ion hoá trị
khác nhau (±1 đơn vị) có thể thảy ih ế đồng hinh dị hoắ trị nếu kích thước
không chênh nhau quá' 10%; Quy tắc này không thể ấp dụng đổi vối các ion
tạo mạng lưới khác nhau khi kết tinh hoặc tạo thành mạng lưới kim loại hoặc
nửa kim loại. Ví dụ AgBr và Agól tạo thành dung dịch rắn vì rB_= .l,96Â,
rcr = 1,81Ả còn AgBr vặ AgỊ không tạọ thành dụng dịch rắn vì hệ kết tinh
khác nhau mặc dầti =: 2 ,20 Â'. ẠgCl và Agl không tạo-dùng dịch rắn vi
kích thước ion quá kKác rihau. Cạc chất có tính chất hoá Học khác nhau
cũng có thể' tạo dung dịch 'rắn, ví dự KMn0 4 cộng kết vỡì B aS04 đỒ
tạo dung dịch rắn (rB = 1,43Ạ « rK. =.1,33Â; r ^ . = 2.95Ẳ « r ^ . = 2,80Â),
vì vậy kết tủa B aS0 4 tách ra trong dung dịch KM n0 4 sẽ có màu hồng
(Ba,K)(SỌ4MnỌ4).
Sự tạo thành dung dịch rắn gây phức tạp khá nhiều cho công việc phân
tích. Việc rửa kết tủa. hoặc kết tinh lại không cho phép loại, trừ hết tạp
chất. Để hạn chế, cần thay đổi điều kiện, làm kết tủa, thay đổi thứ tự cho
thuốc thử, thay đổi điện tích cụạ ion có khả năng tạọ dung địch rắn với kết
tủa chính, v.v...
250
của kết tủa này bao giờ cũng có MgC20 4. Hiện tượrig này~đượẻ gọiílàisạ’kết
tủa sa u ,'Vi kết tủa tạp chất xuất hiện sau khi kết tủa chính: đãtáeh-rãt
Từ những điều đã trình bày ở trên ta có thể rụt ra một số' điều kíẹnilàm
kết tủa để giảm đến mức thấp nhất lượng tạp chất bị cộng kết vàọ kết tủa?,
- Nồng độ ion lạ trong dung dich cần làm kết tủa phải càng bé càng tốt.
- Phải tạo được kết tủ a to hạt bằng cách làm kết tủa bằng các dung
dịch thuốc thử loãng, nóng và trộn nhanh khi thêm thuốc thử.
- Thay các ion lạ, nếu được thì nên dùng các ion ít có ái lực với ion của
kết tủa (quy tắc Paneth - Fajans —Haln).
- Cần đuổi các ion có khuynh hướng cộng kết mạnh ra khỏi dung dịch
hoặc chuỵển sang các ion khác có điệri tích ngược dâu hoặc điện tích thấp hơn.
- Lựa chọn chất làm kết tủa và thay đổi môi trường làm kết tủa ion xác
định sao cho trong dung dịch không có các ion cùng kích thưốc vối các ion
của kết tủa (thếiri chất tạồ phức phụ, thay đổi pH, v.v...).
- Lrựã chọn thứ tự" cho thuốc thỏ để làm giảm sự Hấp tàng và hấp phụ
các ion lạ xuống mức thấp nhất.
- Có thời: gian làm muồi cần thiết và thích hợp.
- Lựa ehọn nưốc rửa thích hợp để có thể thaỹ th ế các châ't bị cộng kết
bằng các chất khác có để đuổi dễ dàng khi xử lí.
251
¥
không cho các hạt keo đông tụ. Tập hợp các hạt kẹo cùng lốp diện kép được gọi
iẳ mixen, Ví đụ, mixen keo Ẩgl được hírih thành trong đung dịch cổ ÁgN0 3 dư
được mô tả bằng sơ đồ: '
{mAgỉ, nAg*, (n ~x) NOa^NOj
{mAgI,^IV(/i-^.)K+LvK+
Tính chất quan trọng của các dưng dịch keo là khả năng đông tụ dưới
tác dụng của chất điện li.
Có hại loại hệ kẹo: keo kị dung môi (nếu dung môi Ịà nước thì gọi. là. keo kị
nước): vá keo ựa đụng môi (ưa nước). Cẩc keo kị nước cộ độ nhớt thấp thường
được gọi là “xôn”, đễ bị đông tụ bỏi các chất điện li. Kết tủa bị đông tụ chứa ít
nưốc. Ví dụ, các dung dịch keo s, Au, Agl, AsgSfr ■r
Keo ưa nưốc có độ nhớt lốn, thưòng được gọi là “gen”, ít. bị ảnh hưởng
của chất điện li. Muôn làm đông tụ phải dùng một lượng lốn chất điện li.
Khối đông tụ giữ nước rất mạnh. Thuộc loại này có các đung dịch keo của
tinh bột, protein, axit silic, nhôm hiđroxit, v.v...
252
Hỉnh 5.5. Mixen keo Agl ừong dung dịch Ki
253
T Ó M T Ă T CHƯƠNG 5 'M ị
wJ* k ■
'v S í
i. Trong dung;:dịch bẵó-hoà của.một hợp 'chất ít tạiỊ trong nước luôn có ;p ||
cân bằng động giữa pha rắn và dung dịch: ÍỔỆỊ Ể
ị
MmA„i u toM + nA(l) / ị || I
• , - ........... .. ^ W ĩ
Khi cân bằng ta có biếu thức tích số tan (KJ: ;, ^ n 1
(M)m(A)n = K s ' ' ' : :/i: : ' Ul
■■■ - „ •• : - ■ ; ■ -ịỵ&b
: Trong trường hợp gần đúng khi các hệ sô h o ạt.độ. các ion bạng đơn vị I
thi tích số tan Ks được coi như tích số tan nồng độ K l : , • ■Vr I
~ [M]/n[A]n = K \. , ■ K ị
Tích sô" ion của hợp chất ít tan là tích nồng độ cáo ion trước khi xảy Tả phản f:
ứng kết tua, có biểư thức giông hoàn toàn KI nhứng không phảỉ là K c. ;
C£. c °a* k ;
2. Phản ứng tạo thành hờp chất it tan phụ thùộc nhiều yếu .tô: lưỢĩig dư
thuốc thử, pH của dung địch, nồng độ chất tạo phức phụ. . '.
Việc đánh giá khả năng hoà tan củạ kết tủa thường :phức tạp do sự có
mặt của các quá trình phụ. Để đánh .giá chính xác cần mô. tả .đầy đủ các
/ 3. Nói chung thuốc tHử dư làm giảm độ tan của kết tủa. Tuy vậy trong
trường hợp khi thuốc thử khống phản ứng với kết tủa thì cũng không nên
dùng quá dư thuốc thử vì ngoài hiệu ứng làm chuyển dịch cân bằng tan
sang phía tạo. thành pha rận, cộn cộ hiệu ứng pha ioãng.
' Trong trường hợp khác khi thuốc thử .phản ứng với . kết tủa do tạo
thành phức chất hoặc do. tính chất lưỡng tính của các ion thì độ tan phụ
thuộc mạnh vào lượng thuốc thử.,Nền dùng các thuốc, thử giải phóng chậm
ion làm kết tủa trong quá trình phản. ứng. : .
4. Trọng triíồng hợp phức tạp do các quá trình phụ gây ra th i có thể
đánh giá gần đúng, quá trình hoà tan bằng cách sử dụng tích số’ tan điều
kiện. Biểu thức tích số tan điều kiện phụ thuộc pH, nồng độ chất tạo phức
phụ. Các đại lượng này hoặc đã được cho sẵn hoặc phải đánh giá gần đúng
theo điều kiện đã cho.
5. Khi các ion khác nhau có khả năng tạo kết tủa với ị độ tan khác
nhau thì có thể sử. dụng phương pháp kết tủa từng phần để tách các ion.
Khả năng tách phụ thuộc vào quan hệ giữa tích số tan của lượng chất kết
tủa và quan hệ nồng độ của các ion.
6 . Để hoà tan các kết tủa cần sử dụng các thuốc thử có khả năng tạo
được các hợp chất ít phân li (các axit, bazơ yếu, các phức chất) hoặc các tác
nhân oxi hoá- khử. Trong mọi trường hợp khả năng hoà tan kết tủa phụ
thuộc tích sô" tan của kết tủa, phụ thuộc hằng sô" phân li của thuốc thử,
hằng số bền của hợp chất tạo thành khi hoà tan.
Trong trường hợp đơn giản có thể tổ hợp các cân bằng để đánh giá hằng
số của cân bằng hoà tan kết tủa trong thuốc thử đã chọn.
255
Đối với các kết tủa không thể hoà tan. trực tiếp bằng, thuốc th ử thi phải
dùng phản ứng hoá học để chuyển sang dạng thích hợp có thể hòà tan
trong thuộc thử thích hợp.
7. Trong quá trình hình thành, các kết tỏa có khuynh hướng hấp ph
các ion lạ có mặt trong ảung dịch. Sự hấp phụ cổ thể xẫy rạ do sự cộng kết
bề mặt, sự hấp tàng hoặc sự kết tủà sau. Để hạn chê sự Hấp phụ cần thay
đổi điều kiện làm kết tủa, lựa chọn các chất rửa thích hợp để có thể đuổi dễ
dàng các tạp chất khi xử lí về saru.
Trong một số trưdng hợp có sự tạo 'tbiành dung dịch keo mà bail chất là
do các phần tử hấp phụ các ion tích, điệii, tạo liền một lôp điện kép' ngăti
cản các hạt keo tự đông tụ thành kết tủa. Để làm đôĩig tụ các dung.dịch
keo cần sỏ -dụng các chất điện li thích hợp khi đun- rióng! Các kết :tủa
tạo thành "do sự đông tụ các h ạt kèo đều bị bẩn, cần đước rửa 'bằng dung
dịch chất điện li thích hợp để tránh hiện tường pepỊti hoá (tái'tặò lạ i 'dung
dịch keo). . ^
BẰXTẬP CHƯƠNG 5
51. Phân biệt dung dịch bão hoà, chưa bão hoà yà quá bão hoà. Cho ví dụ.
* 5 . 2 Thiết,Jậpt\jbịlw thớạ^ìch số.tạn đối. vối các hợp chất: sau: Ca3(POi)2;
v~; P hâạ biệt bịểụ thííc tích sộ" tạn nhiệt ệtộng và tích số tan nồng độ.
*5.3.-Độ tan của Ca(OH)2 trong dung dịch bão hoà bằng l ; l . Ì 0 “2Af. Tính
;tíẹh số tan của Ca(QH)2. Tính có kể đến ảnh hưồng của lực ion và khi
coi hệ số hoạt độ các phần tử bằng 1,0 . . .
*5.4. Troiigdimg dịch.bão họạ của muôĩ AB2X3 có cân bằng:
. , V AB2X ^ [ £ Ậ* + '2B* + 3 X 7 , . V-V• •
a);Kh.Ịcórn;ặtNH 4SCN.04.ỌM.
b) Khi có mặt AgN0 3 0,05GM./
257
17.HHPT-A'
*5.7. Lắc 1 gam CaC0 3 trong 1 lít dung dịch NaOH 0,100m" cho đến cân f p
bằng. Tính nồng độ ion Ca2+ trong dung dịch. f§ I
''’«£§1 9?-
*5.8. Lấy 1 m l dung dịch thụ được trong 5.7 trộn vối 1 ml dung dịch H 2Ồ04 'Hl ị
0,050M có hiện tượng gì xảy ra? ^ Ị
*5.9. Trộn 1 mỉ KaCrC^ 0 , 120M vỗi 2,0 mỉ Ba(OỊỈ)2 0,00903í. Có kết tủa 'Ịệặ |:
BaCrÒ 4 xuất hiện háy không? lV- J Ệ ị
*5.10. Trộn 1,0 m ỉ H 2S p 4 0,05ỌM với 1 mỉ Pb(NƠ3)2 0,02 OM có hiện tượng 'ìU I
gì xảy ra? / ■• ' • • ; ; ' 'M ĩ
*5.11! Trộn 5,0 ml H 2C20 4 0,020Áf vối 5,0 mỉ CaCÍ2 Ò,0080M cổ hiện tượng 7ff Ị
gì xảy ra?, . . .
. . ■■■ , :
ịMỈ^
*5.12. Tinh nồng độ Na 2C20 ^ phải có trong đung địch CáClạ 0 , 1ỌÒM sao ;
cho pCa = -lg[Ca2+] = 3,00' : - . . : ||?
*5.13. Cho H2S lội qua dung dịch CuCl2 0,01ÓM; HC1 O^OM-TềCÍaÓ.OlOM
và ZnCl2 0 ,01 ÒM và MnCl2 0 ,010 M cho đến bão hoà. Có hiện tượng ĩi ị
gì xảy ra? Giải.thích. Biết xằng nồng độ H 2S. trong dung,dịch bão :Ệl
hoà bằng 0,1 oa/. Ệ \
*5.14. Trôn 1,00 mỉ dung dịch nước H2S bão ỈỊoặ (Ca s = O.ÌOÒikO với 1,00 mỉ Ị
CuCls 0,01QM, HC10,100M và ZnCl2 0 ,0100AÍ. Có hiện tượng gì.xảy ra? Ệị‘Ị
*5.15. Tính tích số tan điều kiện của BaC(>3 ồ pH - 6 và tínti-độ tan của ,-^iỊ
. ■ BaC0 3 ỏ điều kiện đó. , . ; ^ ..r. ; £ ;
★5.16. Tính tích số tan điều kiện của Fe(OH)a trong-. dung dịch NaF W]
1,0M và NaOH 0,0 likf. Tính pH. eủa dung dịch và độ tàn củà Fe(OH)3. ;
★5.17. Tính tích số tan điều kiện và độ tan của Ề Ịfer0 4 trong. dung địch có '"Ị' ■
pH = 5,0 được thiết lập bằng hệ đệm CH3Ở0 ƠH vă CHạCOONa có 'ỈỆ.Ị
tổng nồng độ 1 ,0 0 M. GỎI.
*5.18. Thêm dần dần từng giọt Na2S 0 4vào 1 ml hổn hợp BaCỊ_2Ọ,00ÌỌM và !y i
0,1 OOM CaCl2. Có hiện tượng gì xảy ra? Kết tua nào sẽ xuất hiện -Ệj\
trước? Khi kết tủa thứ hai bắt đầu- xuất hỉện thì nồng độ cửa ion thứ :; ■-
nhất còn lại bằng bao nhiêu? Có thể kết tủa hoàn tòàn tấ t cả các ion ;Ị
có mặt bằng Na 2S 0 4được hay không? f
258 Ặí
17.HWPT-B Ế i ị
*5.19. Tính độ tan của A1(0H)3 trong dung dịch bâo hoà Al(OH)3 ỏ
pH = 4,00.
★5.20. Tính độ tan của Cd(OH)2 trong dung dịch bão hoà Cd(OH)2 có [NH3]
= 1 ,0.1 và pH của dung dịch bằng 9,00.
*5.21. Tính độ tan của Ág2S trong dung dịch NH 3 1,00M.
*5.22. Đánh giá khả năng hoà tan của ZnS trong CH3COOH 0,010M.
*5.23. Đánh giá khả năng hoà tan của HgS trong HNO3 1 ,0M.
*5.24. Hãy kể các thuốc thử có thể dùng để hoà tan các kết tủa:
AgaS; PbCrỌ4; Cr(OH)3; FeS; Mg(OH)2; MnO(OH)2; Co(OH)2; CuS; Pbí2;
Co(OH)3; HgS; AgCl.
*5.25. à) Lắc 1 gam CaS0 4 với Ĩ0,G0 mỉ Na 2C 0 3 1,0M cho đến cân bằng cố
hiện tưđng gì xảy ra?
★ b) Tầch’lấỹ~đung^ dịch ra khỏi kết tủa. Trộn 1,0' ml đung dịch thu
được vổí 1,0 mỉ H 2c 20 4 0,10M. Có hiện tượng gì xảy ra?
*5.26. Lắc 1gam B ạS0 4 vối 10,00 ml K2CO3 1,0M cho đến cân bằng,
a) Có hiện tượng gì xảy ra?
★b) Tách lấy dung dịch ra khỏi kết tủa. Trộn 1,0 mỉ dung dịch thu
được vôi 1,0 ml K2C r0 4 l, 0 Af. Có hiện tượng gì xảy ra?
5.27. Hãy phấn tích các nguyên nhấn làm bẩn kết tủa. Phân biệt sự cộng
kết, sự hấp tàng, sự kết tủa sau, sự tạo thành dung dịch rắn. Cho ví
dụ minh hoạ.
*5.28. Thế nào là dung dịch keo? Nêu cấu tạo của hạt keo trong các trường
hợp sau:
a) Keo As2S3 khi có dư H 2S.
b) Kéo Fe(OH)3 khi có dứ kiềm.
c) Keo AgCl khi có dư AgN03'.
*5.29. Nguyên tắc của sự đông tụ keo. Cho ví dụ.
259
Chương 6
; Quy luật phân bố chất tan giữa 2 dung Ĩ7ỊÔÌ không trôn lẫn vậi
nhau (thường ỉầ một dụng môi cộ cực và một dụng môi không phân,
cực) là cơ sở quan trọng đ ể xây dựng quy trình chiết cố ý nghĩa rất lớn
trong Hoá học đ ể tách, ỉàm giàu và định lượng các chất: >■ c
; Trõríg chương mày sẽ xét đến các-đạkỉượng định lượng đặc. trựng
cho cân bằng phân bố chất tangiừa hai dung môi khống trộn lẫn như
hằng sô'phân bố K& hệ sô'pkân bố Dj hệ sô' chiết, kằng sổ' chiết; các
yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng phận bô' nhự>pẸỊỳ chất' tạo phức và
.. •; ứng dụng phân tích của quá trình .chiết ;
1. Sự CHIẾT
Nếu chất A tan được trong cả hại dung môi Si và S'á không tan vào nhau
thì khi lạc một ít dung dịch A tròng Si vối: raột ít dùngmôi S2rthì một phần
chất A sẽ chuyển từ Si sang s 2 chò đến khi cân bằng sau được thiết lập:
(A^-VcÂ)^ (6 . 1)
Tại thòi điểm cân bằng, tốc độ chuyển A từ Si'vào'Sã và tốc độ chuyển
ngược lại A từ S2 vào s r bằng nhau. Quá trình, xảy ra cũng đ ư ợ c gộỉ lầ quá
ừình chiết chất A từ đung dịch A trong Si bằng đung’m ốiS2.
261
Trong Hoá học Phân tích ta thường chiết các chất tan trong nước bằng
các dung môi hữu cơ không tan trong nưốc như tetraclorua cacbon,
clorofom, ete, v.v...
Các chất chiết được bỏi các dung môi hữu cơ bao gồm: ,: .
thành hợp chất nội phức tan trong dung môi hữu cơ.
Anion B1I 4 tạo liên, hợp ión vỏi catioữ rozamiii B (C16H 33)4N+ chiết được
bỏi benzen.-' / . ■. ■; -V--
.(1) Trong .một số tài liệu, Ìld được gọi là hê số phân bố (distribution coefficient),
còn D được gọi là tỉ sô"phận bọ (distribution ratio). ,
262
ổ đẩy (A)^ là hoạt độ chất A trong dung môi S1}- ' V - ' :
Ỉ2(w) ^ Iă(o)
Thay hoạt độ các chất bằng nồng độ, biểu thức (6 .2) sẽ chuyển thành:
(6.3)
ở đẩy fk vã f k%ià iiệ số hoạt độ của A trong dung môì Sj và trong dùng
môi S2; K d
c là hằng số phân bế nồng độ. Thông thường các chất chiết được là
những hợp chất trung hoà điện tích (phân tử hoặc cặp liên hợp ion) nên ở lực
ion thấp có thể coi gần đụng hệ sô' hoạt độ gần bằng 1 ỵằ có thể coi Kp « K Ị .
2.2. Hệ số phân bố
Trong thực tế, bên cạnh quá trình chiết, còn có các quá trình phụ xảy
ra trong nưốc (phản ứng axit - bazơ, tạo phức), và trọng pha hữu cơ (liên
hợp), đo đó người ta dùng đại lượng hệ số phân Ịbôí D đ ể đặc trưng định
lương quá trinh chiết. D là tĩ số giữa tểng nồng độ cấn bằng các dạng tồn tại
củả chất tan trong pha hữu cơ vối tổng nồng độ chất tan trong pha nước:
y íA l ' Tổng liồrig độ cân bằng các dạng của A trong pha hữu cơ
Z?A- • (6.4)
/ . Tổng nồng độ Gân bằng các dạng của A trong pha nước
(6.5)
263
Da phụ thuộc vào pH, nồng độ chất tạo phức phụ ở trong pha nước, ĩậ
Ìg độ thuốc thử trong pha hữu cơ.
0 *>* 0 ^2)0 %D
K - t ụ
. D [I2]w
n [HẢ]0 [HA]P _ y :ý ; M
** °- [HA]-H[A—] [HÀ](1 + K ~ lh) p K^rK'l v :
2.3, Hĩệu suất chiết (E%) là tỉ sọ gịữa tổng lượng chất chiết được trong
dung môi hữu cơ với tổng lượng êhất có trong'nưổc trưóc khi bị.cỉiiết.
Chia cả hai số hạng của (6.7) cho EIẶ]B-V' và sau khi tổiiợp cận .thiết
ta có:
E % = 100
. . J) +Z3L '
. .....
I. ANH h ư ở n g của pH
- -Trường hợp thừò_ng_gặp khi các chất bị chiết là các axit hoặc bazơ yếu.
Chẳng hạn, khi chiết axit H„A ta có các quẩ trình sau:
H . A ^ H + + H ^ XA ' K ti
Hệ số’phân bố: ,:
n - [HrtA]a- a (6 10)
Mí„A “ X rrr A1 “ -Ĩ A D«HBA
— ' ^ (0 11)
^ ■ hn+Kalh - 1+... + K «...K ^
265
Nếu Vw= V0 thì E% = 100%gD (6.12)
D + «HA ■
Từ (6 .11) và (6.12) ta thấy hệ số'phân bô' củng như hiệu suất chiết đặc
trưng cho khả năng chiết thuốc thử tỉ lệ thuận với hằng sô" phân bố KĐ và
tỉ lẹ nghịch với hằng số phân li axit của thuốc thử Nếu axit càng
ít phân li và tan càng nhiều trong dung môi hữù cơ th ì'k h ả năng chiết
càng lớn.
Đối với một axit đã cho thì hệ số phân bố phụ thuộc pH.Nếu h >> KAl
nghĩa là dung dịch rấ t axit đến mức thuốcthử tồn tại chủ yếudưới dạng
phân tử không phân li HttA thì DHAkhông thuộc pH và bằng Rọ. Nếu h « Kal
Trong dung dịch nước của oxin (HOx) có các cân bằng:
lon oxini •
, , -= 720
D ĩĩo x 720 w '*:'h ■- ' ‘
H01 Ạ2 + l O ^ h + 10 ' “
Đường cong phụ thuộc hệ sô"phân bô"D vớỉ pH củẩ'OXÍn cồ trêri hìiih 6.1,
K đ = 0,167 - 0,458.-.
Ví dụ 6.5: Dung dịch axit HA (pi£a - 4,0) chiết được bồi benzen:
(HA)W s (HA)o = 8,0
Cầĩi thiết lập pH bằng bao nhiêu, để không quá 1% HA bị chiết (coi
Vw = Vo)?
Từ (6.12) ta có:
. 1. _ •. h
99 K h K A+ h
K a r_ 10-4—
Suỷ ra A = [H+J = —
r*—: 1 ,2 6 .1 0 '^
99 Í ld - 1 : 9 9 ,8 -1
pH = 6,90.
2.1. Nhò có sự tạo phức mà các ion kim loại chiết được bằng eác dung
môi hữu cơ. >
Ví dụ, trong HC1 đặc Fe3+ tạo phức H[FeClJ chiết ịđược bằng một sộ'
dung môi (este, ete, ancol. xeton).
2.2. Nhiều thụốc thử hữu cờ tạo hợp chất hội phức vối ion kim loại.
Các hợp chất nấy ìt tán trong nước nhưng tan dễ dàng^trong dung môi
hữu cơ, do đó có thể chiết được. Ví dụ, hợp chất nội phức giữa :Ni2t với
đimetylglloxim Ni(Dim)2 màu đỏ, ít tan trong nước, dễ chiết bằng CHC13,
2.3. Tròng nhiều trưòrig hớp, cẫ thuốc thử và phức c tằ t ăều it tan trong
nưổc, do đó người ta thường chiết ion kim loại trong dung^dịGh -nựóc bằng
dung dịch thụôc thử trọng dung môi.hữu cơ. • ..V ;; ■, :■ .. ;
Ví dụ, chiết Cu2+, Zn2+, Hg2*; Cd2+v.v... bằng dung dịcẼ dithizon (HDz)
trong CCI . Sơ đồ chiết như sau:
4 - . .. ...
(6.13)
(CCI4) (mtôc) (CCỊ^) (nước) I
(6.14)
268
ở đây, [M2+] ’« [M2*] (phức dithizonat kim ĩoạrton Ỉạỉ 'tròng nước không
đáng kể; không kể cấc quá trình phụ khác). ■' -:
iTỏphụ thuộc vào nồng độ thuốc thử dư trong pha hữu cơ và pH của
nước. Trong môi trưòng axit, [H+] tăng, K Dgiảm, M2+chuyển vào pha nước;
trong mổi trương ít axit M2+ bị chiết nĩiiều hơn. Chẳng hạn, nêu thêm 5 ml
dithizon tròng ỦC14 (nồng độ ỒQĩhgỉỉ) vấổ 2 mỉ dung địch Zn2+ Õ.IO^M + H+
0,3M, sau khi lắc kĩ và để phân lớp thì thây lớp c c y có màư đỏ hồng của
phức kẽm đỉthizònat.: Nếu axit hoá trở lại và ỉắc lũ thì Zn2+-ỉặi chuyển vào
dung địch nựổc và ỉổp CC14 lại ẹó màụ xanh ve của thuôc thử.
2À. Nêu trong pha niứớc có sự tạo phức phụ của ion kim loại thì quá
tĩìnH nầy có thể ẩiih hưông ấếíi sự chìểt phức ion kim loại với thuốc thử.
Ví dụ nếu trong dung dịch Zn2+ có KCN thì việc chiết Zn2+ bằng dung
dịch, đithiion trong CCI4 sẽ không xảý ra vi Zn2+tồn tặỉ dưới đạng phức bển
Zn(CN) 4" không bị chiết.
1. Phương pháp chiết được sỏ dụng hiệu quả để cô đặc lượng vết
các chất.
• 2. Tách chọn lọc các chất. Bằng cách thay đổi pH, thêm chất tạo phứe
phụ, thay đổi trạng thái oxi hoá của các nguyên tố ngưòi ta có thể thay đổi
269
sự phân bố các chất giữa hai dung môi, nhờ đổ có thể tách chọn lọc các
chất. Phương pháp tách bằng chiết có ưu điểm lớn là thời gian tách nhanji
chóng, việc tách không bị phức tạp bỏi các quá trình phụ (hấp phụ, cộng
kết V V...)
3. Phưctog pháp chiết kết hdp với các phương pháp phân tích khác (trắc
quang, cực phổ...) cho phép xác đỉnh định lượng lương vet các chat.
Trong thực hành phân tích, trường hợp khá phổ; biến là cỉúết một chất tan
trong- nước bằng một dung môi hữu cơ thích hợp không trộn lẫn với nựốc. .
Để tiến hành chiết, người ta cho dung dịch chửa cấu tử A cần chiết vàó
phễu chiết. Thêm một thể tích xác định dung môi chiết yà lắc cho đến khi
đạt cận bằng. Để yên cho đến khi phân lớp hoàn toàn. Mở vòi phễu cỉnết đq
tách lỗp dung dịch ỏ dưồi.
Để tăng hiệu quả chiết, người ta chia thể tích dung môi hữu cơ ra
nhiều phần nhỏ và chiết nhiều lần thay cho việc chiết một Ịần bằng một
thể tích lốn của dung môi.
Giả sử ta chiết chất, A có trong Vwlít dung dịch nưốc chửa. xữmmoỉ A
bằng V0 lit dung môi hữu cợ. Sau lần chiết thứ nhất trong dụng dịch nưổc
còn lại Xxmmol A. Lúc đó: ..y
(x0 -xJ/Vp
(6.15)
Từ (6.15) suy ra
■f 1 ì
(6.16)
* { ụ g J Ị / V wj
270
v0lít dung môi mới thi lượ.ng chất A còn lại trong nước sau lần chiết thử
hai là:
(6.17)
vl + * DV#/Vw7
(6.18)
Saụ n lần chiết thì lượng chất A còn lại trong nưổc là:
r \*
1
(6.19)
V..
r1 +K°V
" % chất còn lại sau n lần chiết:
... f ^
1
— . 100 = .100 (6.20)
1 + .K ỵ,
Dv;„
Ví dụ 6.6: Cho biết KD của Xj khi chiết bằng CC14 là 85. Người ta lắc
10 mỉ dung địch í 2 4,0.10~*M vối’-6 mỉ CCI4 . Tính nồng độ I 2 còn lại trong
dụng dịch sau khi hệ đạt cân bằng. .
Chiạ (6.19) cho Vwta có: V- :
. v [A], = Cq l i t KD ^ (6 .21)
27Í
■ Vúdụ 6.7: a) Chất B eó hằng số phân bô" giữa nước và benzen bằng 3,0.
Tính thể tích benzen cần lấy để khi chiết 25,0 mỉ dung dịch chứâ 9,0 mg.B
thì sau lần chiết đầu tiên đã có 90% B bị chiết. - ■'i
% chất B còn lại trong nước sau khi chiết là 10 %.
Áp dụng (6 .20 ):
V1 7? -ỉ-..:' -V
10=100 1+Ki = 100 1 + 3 ,0 -^
l 25,
suy ra Vo= 75,0 mỉ.
b) Cần tiến hành bao ntiiẽu lần chiết, nếu mỗi lẫn dung 25 ml benzen
để có thể chiết được 90% B. Áp dụng (6.20): ,
Như vậy, nếu chiết 1 lầĩi phải dùng 15 .ml nhưng nếu ehịa nhộ.ra mỗi
lần chiết với 25 mỉ dung môi hữu cơ thì chỉ cần 2 lần ỉằ đạt hiệu suất chiết
như nhau.
1. Nếu chất A tan được trong hai dủhg môi không trộn lẫn với nhau
(thưồng là một đung môi phân cực và một không phân cực) và nếu tá lắc
một thể tích dụng địch A trong dung môi (ví dự nưốc) vổim ột thể tích
dung môi S2 (ví dụ benzen) thì khi cân bằng sẽ có sự phân, bô* chất tan A
giữa hai dung môi.
Hằng sô' cân bằng được gọí ìà hằng số' phân bố iTD
[A] -
Kv= - 2- (o chỉ phá hữu cơ;“w ciủ pha nưổc)
[A]w
272.
D a phụ thuộc K lh pH, nống độ chất tạo phức phụ trong pha nước và
nồng.độ tlịUốQ thử trong pha..liiỊu.cơ... ,.
Đối với đơn axit HẨ chiết đừợc bởi dung môi hữu cơ thì
; Ị),'-* ỊH-i.
tm+K,
Hiệu suất chiết E% là tỉ sế giữa tổng lượng chất chiết được trong pha
hữu cơ với tổng 1ượng chất có trong pha nước trước khi chiết:
100% IX
E% =
V
d a + •w
2. Quá trình chiết phụ thuộc pH của pha nưốc, nồng độ chất tạo phứe
cũng như các quá trình phụ khác. Nhiều ion kim loại tạo được phức càng
(hợp chất riội phức) tan được tròng các dung môi hữú cơ. Vì vậy có thể chiết
ion kim loại bằng một dung,môi hữu cơ thích hợp có khả năng hoà tan phức
của kim loại với thuốc thử (tan trong nưốc) hoặc dùng dung môi hữu cơ hoà
tan thuốc thử tạo phức được với ion kim loại để chiết ion kim loại có trong
pha nưốc.
Cấc thuốc thỏ hữu cơ phổ biến được dùng để chiết các ion kim loại là
dithizon. 8-hiđroxiquinoliri (oxin),..
3. Phương pháp chiết cố ứng dụng quan trọng trong Hoá học Phân tích
để cô đặc các chất; để tách và định lượng cấc chất.
Để chiết có hiệu quả, người ta thường chia thể tích dung môi hữu cơ ra
nhiều phần nhỏ và chiết nhiều lần thay ehó việc chiết một lần bằng một
thể tích lốn dung môi hừưcơ.
273
18.HHPT-A
18 HHPT-B '|£ f
BÀI TẬP CHƯƠNG 6
*6.1. Nêu đặc tính quan trọng của hai dung mội dùng trong phép chiết và
giải thích.
. Trong môị trưòng ạxit- không -CÓ sự liên hợp của ion phức và các. ion
khác dung, dịch phức sắt (III) - SCN- chiết được bồi ete. Hãỵ cho biết
phần tỏ nào bị chiết?
*6.4. lot chiết được bồi CCI4. Sau khi phân lớp thì lớp dung môi hữu cơ có
màu tím. Nếụ sau khị đạt tới cân bằng người tạ thêm KI vào hỗn hợp
và lắc đều thì có hiện tượng gì xảy ra? Giải thích. Biết rằng trong
nước I2 tạo với r phức chất I ” : .
275
* 6.6 . Hợp chất A có hằng số phân bố giữa nước và benzen là KD - 3,0.
a) Tính thể tích benzen cần lậy để^khỊ chiết 100 mỉ dung địch chứa
5,0 mg A thì có thể chiết được 99% A.
b) Nếu mỗi lần chiết với 50 mỉ benzen thì phải chiết bao nhiêu lần để
có thể chiết được 99% A? ' ?: ■ ■
*6.7. Hệ số’ phân bố D của axit 1-butanoic •(HA, pKa>= .4,82) giữấ.nựớc và
benzen bằng 1,3 ỏ pH = 5,0.
v’ . • ' .- "t' r:
a) Tính hằng số phân bố KD, giả thiêt trong nước chỉ có qụá trình phân
li của axit HA và trong benzen không có sự.liên, hợp của phẩn tử HA.
b) Tính D ồ pH = 4,0. ; " : ■ ':
c) Tính % chiết của HA, nếu khi chiết đằ dùng thể tĩch như nhau của
nước và dung môi hữu cơ. ■' 'Ạ’'/ỵC J
★6 .8 . Chì tạo được phức PbQs vối phối tử Q của 8-hiđróxiqíiinòlinv'Hằng sô'
chiết đốĩ vối sự píiẩn bố PbQ2 giữấ nừốc và CC14 bằng'2,0:‘104;
Ngưdi ta chiết 50,00 mỉ đung dịch chứa 2,50. ÌO^M Pb2+vắ HCIO4 Ổf500M
vối 10,0 ml CCI4 chứa.0,0250Moxin HQ. . ' :• •• ; ■• ■ •••;
Hãy tính % của Pb2+ khộng bị chiết. .
*6.9. Axit H2A là -điaxit tròng nước- (hằng số’ phân li -KẠ1 ,-íQi) bị chiết bởi
benzeri'ỏ dạng đơĩi phân. ' •••• :■
Hãy thiết lập biểu thức tính Dỵ Á theo ÍTD, K u K2 và [H*]w; -í--
*6.10. Trong ví dụ 6.9 cho pKy ~ 3,40; pK2 = 8,40. Nếu chiết 20;00 mỉ dung
dịch nước chứa 4,00 mmol H2A cộ hệ đệm .pH = 4,00 bằng 10;,00 ml benzen
thì thấy có 2,50 mmol H2Ạ trong lớp benzen. Đánh giá hằng số' phân bô'ÌirD.
276
PHUCHUONCL
Nguyên
Tên axit _ . ;Công thức phân tử. _ pK,, pKa2 pK ạ 3 pK*
tò
A. cloaxetic c i c h 2c o o h 2,85
(1) Trích chủ yếu theo, tài )iệu [13], có tham khảo thêpi ở [Ị1, 8, 10], chủ yếu ở 25°Cị
lựcion-/ = 0 • . ..1'— ■..... ............ — .... .......- ... ... -
277
Nguyên
Tên axit Cồng thức phân tử pK .1 P«a2 pKrf pKu
tố
lon 8- H O C gH gN H * 4 ,9 5 0 9 ,7 7 0
hidroxiquinolinì
A. lactic C H 3C H O H C O O H 3 ,8 6 0
A. mateic cis-HOOCCHCHCOOH 1 ,8 9
Ar mallc HOOC C H O H C H jC O O H r 3 ,4 5 8 5 ,0 9 7
A. oxalic HOOCCOOH 1 ,2 5 4 ,2 7
Phenol C 6H 5O H . 1 0 ,0 0
A. o-phtalíc C6H4(COOH)2 2 ,9 4 5 ,4 1 -;
A. picric (N 02)3c 2h 2g h ; 0 ,3 7
c A. propanoic CH3CH2COOH : 4 ,8 7 3
A. pyruvic ^ C H 3C O C O O H ..... 2 ,5 5 0 --
A. sucxinic ; HOOCCH2CH2COOH 4 ,2 0 7 5 ,6 3 6 .
A. cloric H C IO 3 . • mạnh
27-8
Nguyên
Ten axit Gông thức phân tử pK,, pKrt pK* ’ pK-
to
HF • 3,17
F A. flohidric
2H F H* + HF- 2,58 : . ;j
A. iođic h io 3 0,78
, I
A. hypoiođơ HIO 12,3
A. iohiđric .. HI mạnh
Í. metylamoni . c h 3n h ; 10,60:
N
i. etyiamoni c 2h 5n h ; 10,636
l.etanoiamoni h o c 2h 4n h ; 9,498
1. hidrazini h 2n n h j 7,979
279
' Nguyên
Tén axit Công thức phần tự pK*. pK,3 PK»
to
i. piperiđini -■
. •- CsH^NHV h . 1 1 ,1 2 5
. , -phenantỉdini
1 1 10 4,86 ■; ;
ỉ. 0 ỊHíđropeoxit ; h 20 2 11,65 -■
280
ỉ
B ả n g 2: HANG s ố TẠO PHỨC HIĐRQXO CỦA CẬC ION KIM LOẠI
.. _ (MíOHyr-^KOH") ::
M ( O H ) V M ( O H ) < f Ỹ+1)-+ OH~
J J~1 (M(ỠH)‘; - ;* ) :
• -0 - • 23,8. , :
1 9
Ag Ag*+ 2H20 ^ Ag(OH) 2 + 2H*
0 -3 ,5
Ag(OH) 2 - AgOH + OH- - '■ ■"
Cr
Ci3* * 4H2Ọ Cr(OH)” + 4H+ ị 26,0
Cu
C u2*+ 3H2o ^ C u(OH); + 3H* 0 . 27,2 -
0 ....
Cu2* + 4H2Ó Ĩị Cu(OH)4
2- + 4H* 4 0 , 3 \ ; '• 0,90
Ni N i ^ + H p ^ N i O I - r + H* 0 8,94 5,06
Nguyên Phương trình phản ứng Lực ion, môi Ghì
p*to
tố ion hoá trường ion chú
Sn{OH)2
- Si Sn(OH)2- + OH" 0 - -0,8
Z n ^ + H jO í; ZnOH* + H* 0 8,96 4 ,9 4
Zn
Zn2* + 3H20 í? Zn(OH); + 3H* 0,1 NaCIO* 28,4
283
B ả n g 3: HANG s ố TẠO PHỨC (Ở 25°c, L ự tìlO N ỉ = 0)
kị chỉ hằng số tạổ phức từng nấc; PiChỉ hằng số tạo thành tong hợp
(Các số-liệu đượẽ ghi từ i = 1 đến i = n theo thứ. tự từ trên xuống)
lon kim loai Phối tử lạ A 0 Ghi chú
4,38 4,38
2,96 7,34
Br
' - 7 0,66 8,00
V ■ 1'73 8,73
—■
■ -
20,48 21,10 (/ = 0,3)-
CN-
1,32 21t80
3,04 3,04
2,00 5,04
Cỉ~
0,00 5,04 ■
Ag+
0,26 5,30
6,58 6,58
3,43 8,23 .
SCN”
■ 1,27 9,50
0,20 9,52
4 ,6 4 13,46
284
lon kim loài P h ộ ìtử Ig*i i9 A Ghi chú;.
5,97 5,97 ■ /= 0 ,1
c aọ ĩ- : • 4,96 10,93
5,04 15,97
EDTA*~ 16,13 16,13 20°C; 0,1
1 Ba3* ...........EDTẠ4- 7,78 7,78
■ . 2,26 , 2,26 h c io 4 1/ư
2,00 4,26
Br
1v92 6,18 NaCIO* 2/W
1,62 7,80
Cl~ l g A - 5,54
285.
lon kim loại Phối tử tg*i Ghi chú
Br -0,17 2,83
0,10 2,93
1,95 1,95
0 ,5 4 2,49
Ch
> -0,15 2,34
. .. -0,70 1,64
6,01 6,01
5,11 11,12
CN“
4,53 15,65
2,27 17,92
1,93 1,93
CH3COO-
Cd2* 1,22 3, í 5
2,28 2,28
1,64 3,92
r
1,08 5,00
1,10 6,10
3,52 3,52
C2OỈ"
1,77 5,29
2,55 2,55
2,01 4,56 *
nh3
1,34 5,90
0,84 6,74
/1,51 3,50 :
Co2" 0 ,9 3 4,43
nh3
0,64 5,07
0,06 5,13
286
lon kim loại Phối tử Ig/r, r Ghr chu
n h 3' -0 ,7 4 4 ,3 9 '
Co2*
3,00 3,00
0,00 3,00
SCN”
-0 ,7 0 2,30
3,43 7,47 .
nh3
. 2,80 10,27 -
1,48 11,75
2,21. 2,21
CH3COO-
- 1,42 3,66
Cu2*
C2 O 4 tg A - ệ Ẩ 0,1
' ■
EDTA4- 18,80 18,80 2 0 ° C ; 0 ,1
287
’ lon kim. íoại Phối tự Ig *f l9:& •’ Ghi chú
HPO2
; 9,35 9,35. 0,662
288
Ion kfrri loại Phoj tử •ig*i Ig $ Ghi chú ~
V 1,0 15,0
Cl- '
Hg2* 0,6 1 5 i6 -
17,00 17,00.
. 3,78 . 2 7 ,6 0 0,5
2 Ẩ8Ố i
s 2o f ■S'- !
2 ,4 0 " ' 32,26
1 35 ! 33,61
^2 fr 2,87
I-
l2<0 s lj IgK = -2 ,8 8 ị
2S9.
19.HHPT-A
lọn kim loại Phối tử <9*. Ig tf • Ghi chứ
s 2o r 1,79 1,79
Mg2+
.....-CjOị-.......... 3,43 3,43 0,2
s 2o i; 1,95 1,95
— ; 4,20 4,20 1
290
19.HHPT-8
lon kỉm loại Phổi tử. i . '9*1 lg A Ghi chú
c 20 2
; 2,11 6,31 1
Pb2+
EDTA*- 18,04- 18,04 . 20°C; 0,1
1,11 1,11
Br 0,70 ; 1,81
-0,55 1,46
0,73 2,24
C1- .
-0,21 2,03
-0,55 • 1,48
4,87 4,8 7.
C fil:
2,78 . 7,65.
291
B ả n g 4: MỘT s ố GIÁ TRỊ THẾ ĐIỆN c ự c TIỂU CHUẨN' -i' &
*^
1: chỉ trạng, thái lộng; ị chỉ trạng, thái rắn; T chạ trạng thậị. khí;
_(aq)': chỉ trạng thái tari trong nước. ....... v . 1 ____ ■.....
Nguyên tí
Phương trình nửa phần ứng £°, V lg K Ghi chú -ỉằ
ị i-
tố -•À;
------- .
■BrOj + 6H+ + 6e .£? B r'+ 3H20 ■ :~1,44‘ ■ 146” :ị
(CN)2.+ 2f-r + 2e-^2 H C H 0,37 12,5 •Ị
c 2 C 0 2T + 2 H+ + 2 ẹ Ị5 Hzc 3°4 • -0,49 -16 ,5 j|
CNO-+ H20 + 2ẹ S C N ~ * 2 0 H - -0,96 : —32,4 ■Ệ
■ " Ca Ca2* + 2e s Ca - ;; - 2,86e —96,9 ‘ -Ể
Cd Cd2+ + 2 e ^ C d : -0,402 -1 3 .6 : M
V ....... • * ..... • 1,70 ^(HCIO,, 1M)-, 1 :Ể
Ce Ce4* + e x .C e 3*. . .1,'61Y(HN03-1/W);......
.1,44I/(H2S 0 4 1M)
Cl3t + 2e t; 2C1- 1,359 45,95. ■1
Cl HCíO + H* + 2e s Ci" + H20 1,50 50,7
292
Nguyên
' Phương trinh nửa phản ứng £°, V : igK " Ghi chú
to
HCIOj + 3H* + 4e Í5 :CI" + 2H20 . 1,56 :: 105
ct CIO 3 + 6 H' + 6 e ụ .p ị- + 3H20 1,45 .147 .
ự + 2e ^ 2 |- • 0,5345 18,07
ỉ2 (aq)+ 2 e -ir 2 I~ •- 0,6197 20,95 ' : ••••• ■ :
293
'yỆ ị-
Nguyên
Phương trĩnh nửa phản ứng £°, V. ]gK Ghi chú
tố
294
Nguyên
Phương trỉnh nửa phản ứng £ ° ,v lgX ' Ghl chú
tố
2
U O f + 4H+ + e S u 4+ + 2H20 0,33 11,28
T2“ ? Oxin
AsOỊ' bo2 CNO- coỷ CH3 C.OO' c 2o*- CN~
(tátrat) (Oxinat)
Bi3+ 9,4
Co3* . r ..
•.; .. . r
Cr3* 2 0 ,1 ■
- Hg2*
296
CHỈ SỐ TÍCH SỐ TAN (pKs —-IgKs) Ở.25°c (tiếp, theo)
8P".
L
, Co^
;. . "■ 7,48
Cu2' 7,13 15,9
Cr3*
•S‘V. CỊ - > .; ,:*i
■3 : f-í
Fe2t... ’•
-- '■ r
Fe3+ 40,5
Hgi; ; -
Sn2+ •. :: ; .- -
Zn2+ 5,39 1 4 6 8
- - •
CHỈ SỐ TÍCH SỐ TAN (pKs= -IgKs) Ở 25°c (tiếp theo)
51,8 (đen);
Hg2+ 18,7 25,5
52,4 (đỏ)
9,2 (hoạt động);
Mg2* 27,20 5,82
10,9
9,6 (hồng);
Mn2t 12,6
12,6 (lục)
23,8 (a);
Zn2* 35,42
21,6 (P)
(a) 22,62 (lục) 17,0 (tím)
t°c
0 20 25 30 40 . 60 80 90
K h í \
300,
1.2. a) Toa đô phản ứng: £ = —^ = 0,2 77ÌOỈ
3
Số moỉ tạo thành trong phản ứng (A?i): &/i(Fe3+) = 0’6 mol] An(HSO")
= 1,2 mol; Art(NO) = 3,0 mol; An(H20) = 1,2 mol 1:!
TPGH: FeSa 0,567 mol\ n o ; 0/635 mol, Fe3* 0,633 mol; HSO ; 1,266 mol,
NO 3,19 mol. , ; ^
• 4ias = 0,091 moỉ; TPGH: ẹốmoỉ: FẹS2 0,818;,Sp 20,364; Fe20 3.0,091.
0,10
- 0,20 0,10 ~ : >■ ' ' • . ‘
■' '' ' K2C r04U 2 K+;V C rO f 0 "l -
0,040 ■
0,080 0,040. . .
30:1
C rO f + H 20 sj HCrO" + OH: ,
SOj-+H?O ^ H S O ; + OH-
110
l.iu . X CH3COOH
ữ , . '. „ = ig S £ Q Q q =.
p ~ p
K ± - <k » K - )
( K a > : > X w ) ,
r. , . CH3COOH . '-'CHjCOOH
NHj '-'N H j ị
-S'
302
„ _ UICOO~] [III
^HCOOH p VA S -“ -wJ
HCOOH HCOOH
1 . 11 . 104Je. f . .. . .
1.12.9,24. :
1.13. H r9’20.
1.15,101'72;
1.18. 0,045.
</0,010
1.19. / = 0,010; Igf = -0,5 -0 ,2 .0,010 = -0,044
1 +Vo.oio
^ f - 0,90.
1.20.2,19.10*.
b) 1,4.10"UM. - . 1' , : : !
303
1.25. b) I [Pb21 + [PbOHP] +[Pb(OH)2] + [Pb(OH)3- ] +
Chương 2
2.9. pH(NH 4H S04) < pH(HCOOH) < pHíCHạCOOH)
2 . 10 . a) CNHHS0 HCOOH
2.11. b) H N 0 2 H+ + NO;
H2O ^ H * V o H - ■■■■"■“' ' ■ ’: !i '
h 2o W h ++ o h - ’
[OH ] > [H+3 —>dung dịch có tính bazơ.
0,0250x60
0,02ỌM
304
TPGH: Na+, H 2P 0 " ,H 20
• ĐKP: [H+] - [OH"] 4: [HPO^-] + 2[POM - [H3P 0 4Ị
2 .21 . =«„„.=E M n . j p
HSO< /-I p
* c,hso; HSo;
[OH-]
2 .22 . CÍNH
Chk,
3ỌỖ
20.HHPT-'
Ta có hai cân bằng tương đương: 'i
HCOOH t; H+ 4 HCOO" > KA = ìcr 3’75 (1)
CH3GOOH H++ CH3COO- KaZ= lO"4'76 . (2)
Áp dụng ĐKP cho (1) và (2) ta .tính được: [H*] = 3,65.1Q~3M ...
[H C O O I= ì^ r " -
306
c) (H 2PO;J = [H*] = 5,59.10-* -► fH 2PO;] = if 2J S ^ ± l = 10-7-21Ai
[H j
2c c
c - c G :
So sánh các cân bằng cho,' nhận proton tròng hệ sẽthấy cân bằng chủ
yếu sẽ là: - -; " : j -- .. ; . _> ••. ị;\ ....
C c ' ■
ở đây CNH*= c m nên pH = pi£a = 9,24, dung dịch có phản ứng bẩzơ.
307
21.HHPT-A
pH = pK, + lg V-"H- -> 9,00 = 9,24 + lg ~
C N„: n h ;
2.43. -pH của hỗn hợp HCOOH 0,200M và HCOONa 0',2QQM bang 3,7?>.
- thêm 0,010 moỉ HC1 vào 1 lít dụng dịch đệm: Ca = 0,21; c b - 0,19;
pH = 3,71; A pH =-0,04. ' v \; .- ' :
- thêm 0,010 mol NaOH vào 1 lít dung dịch-đệm: Ca = 0,19; c b —0,21;
pH = 3,79; ApH = 0,04: ;
2.44. pH = 1,87. : / ;, ’
Chương 3
3.3. Cd2++ C l-iĩ CdCl+ B - h [C dcn
1 ^ [Cd2+][C1-]
308
21.HHPT-B
K{2)= = ÌO -^ V ; -
i?(3) = /?2 = 107,24; hằng sô" tạo thành tổng hợp. '
3.9 -a) pH giảm, sự tạo phức hiđroxo của Cđ.2+giảm, hiệụ suất tạo phức tăn g ..
b) pH giảm, hiệu suất tạo phức giảm vì NHạ bi proton hoá mạnh.
c) pH giảm mạnh thì _hiệu sụất tạo phức Ịgiạm -yà. F"- bị proton hoá
mạnh; ỏ pH rất cao sự tạò ’phức giảm VÌ -A13+ tạo phức hiđróxo mạnh.
d) pH giậm, hiệu suất giấm do CN“ bị proton hoậ mạnh. - ^,
3 .10 . [FeSCN2+] - Ô,9.1Ò_JlM' > 7,0..10_sAf -* dưng địch cơ màu đỏcủa phức
. .:F.eS'GN2+.-i. . v . y ' .0 ì -■=: 7 - - 'v • : j :• : - .
3.11. c) Ky — 10^ 49; K2 = Ạ ^ 1- ỳ io ^ 32; K3 = fi-{= lO"7;32; ,
[CdClJ ] = l,21.1Ọ?Ạf. .
309
coi các phức tồn tại chủ yếu: HgCl+; HgCl2
Từ Ccr =. [C1-J + [HgCll + 2[HgCl2] ta tìm được:
«L = \ +Lk' l h +Ĩ K
^ ^ "
V . w • ./
310
Chương 4
4.2. ______ ' •• ;
P h ả n ứng oxỉ hoá “ k h ử P h ả n ứ n g á x it - b a zơ
- Dạng oxi hòá càng mạnh, dạng - Dạng axit càng mạnh, dạng
khử liên hợp càng yếu. '; bazơ líêii hợp càng yếu.
- Phản ứng xảy ra giữa dạìig-pxi - Phản ứng xảy ra giữa một
hoá mạnh với dạng khử mạnh axit mạnh với, một bazơ
để tạoi ra dạng oxi hoá và khử mạnh để tạo ra dạng axit và
yếu hơn. ^ . bazơỵếuhợn
Ỉ3I- + 2e
3.11
4.4. a) 2 MnO; + 8H+t •. r* V. Mn2++ 4H20 (1)
5 S 0 2 + 2H20 , s o j" + 4H + + 2e (?)
2MnO - + 5SO2 1 2H20 2Mn2+ + 4HSQ- + SO.
(1): quậ trình khử; (2):; quá trình oxi hoá;, ị
4.5. Thế điện-cực đo được khi ghép cặp Ox/kh đóng vai trò catot vối diện
cực hiđro tiêu chuẩn dong Vai trò aihot.
ở catot luôn có phản ứng Ox + ne Í5 Kh (qua trìrih SẺví)
vl vậy th ế điện cực đặc trưng chp qua trình k h ử ._; - ■ '
■^Ox/Kh ãặc trtíng cho quá trìrih khỏ. È° càng dướng dạiig ổxi hoá càng
mạnh, dạng khử càng ỷếu. 5' ^
312
S ẵ ầ
Pk tv
•%ịsỉ s
4.6. Anot: điện cực tại đó xảy ra quá trình oxi hoá
Catot: điện cực tại đó xảy ra quá trình khử.
Ví dụ: Zn I Zn2+ I) Cú2* I C.ÍI
m i
.. _. . .(anot) (catot)
m ZnS Zn2+ + 2 e Cu2++ 2 e Ị? Cu
'■Vlt*
• ^ p5?*•
N i' i NÌ2+ + 2 ẹ ih
2H+ + 2 e t ĩ H2
■ Ni + 2 H* Ni2++ H2t ,:
<+) H 2(Pt)" ị H+w í| Zn2+ IM ỉ Zrì. (r-)
p = latm ...... ■••••• ••••";" ?
. Zn + 2H+. . Zn2+ f H |t. ■
(-) H 2(Pt). I H+ 1M II Gu2+ 1M Ị Cu (+)
JP = laím ■; '7; " V"
H 2+ Cu2+ s 2 Ht + Cu
313
4.9. a) £ MnOỊ/Mn2+ > Eh +/F*2+ phần M n0 4 + Fe2+ - Mn2+ + Fe3+
b) ở anot: e chuyển <từ cực Ag;vào dây dẫn.,gang cựq pt, ion .Ạg+
chuyển vầo dung dịch;.: ■; ‘
ở catot: Fe3+ thu e từ cực P t và chuyển thanh ion Fe2*.
Trong Cầu muối: ion c r di chuyển đến phía dung dịch Br“ ion K+ di
chuyển theo chiều ngược lại. : .
314
E = E° + 0,0592 lg
[Cu(NH 3)2] [NH 3]
d) F e (O H y + e ÍỊ Fe(OH)2i.. + ỌH'
E - E°.+ 0?0592Jg
[OH ]
4.15. K - 2,97. • • - . - v ; .
4.16. a) -0,0363V. ■ , •• •• . •
b) - 0,138 y;
4.18. a) 4.17b: Spin giảm do [Fe3+] giảm; 4.17a: i?pin giảm do [Ag*] giảm..
b):eặp Fe /Fe2+ - cặp Fe(OH)3/Fẹ(OH)2; ■
4.19. a) b) CÓ ion H+ trực tiếp tham gia phản ứng; [H4] tắrig, É tầng.
c) cổ tạo phức.hiđroxo của Cu2+j pH tăiig, [Cu2t] giảm, 5 giầm. -
d) pH tăng [Cy giảm, E giảm. :
4.2Ọ. a) Eũĩ0'-nCrĩ* = 1,19V > (1,065V): có phận ứng (không mạnh vì
AE nhỏ).
b) E. = 0,847V < ^Bĩ/2B-: không có phản ứng.
315
EM«o-/Mn** Ph9- thu?c PH: E “ l,5 iV -0 ,0 9 5 p H -
Điều kiện pH: 2 < pH <2,7 •
4-22- a) ^ o , fli«í = -0.450y ag à '= 2 Ĩ,I). " 1 ? " : '
b) • E a Va ít thay đổi theo pH troiig vùng axit yếu. Chỉ Ỏ pH rất
cao thì 'E giảm dò [Ag+] giảm vì có sự tạo phức hiđrọxo hoặc cộ kết
tủa AgzO. . !
316
Chương 5
5.2. Biểu thức tích số tan nồng độ Kcs \ Biểu thức tích số tan nhiệt động K “ :
5 .8 . Cfcl*.C^,. = 0,025. ã»68.10 < Ka(CaSQ4) không có kết tủa xuất hiện.
5 20 . [Cd2+] = — = 2,82.10~*M .. . • ;
[OH" ]
S = 6,0.1ír 1 Af.
5.23. s = 3,0.10^M (tính có kể đến hằng sô"Henri đối với NO).
5.25. a) Có sự chuyển hoàn toàn kết tủa CaS0 4 thành kết tủa CaC0 3
pH = 9,84 - c ^ , =0,050M
6Ị.4. ]yĩặu tím cựa lốp CC14 bị n h ạ t hoặG m.ất.hẳn,. dọ I 2 chuyển trộ lại.pha
---- nước do tạo phức I 3 .
6.5. ạ) (m, )w = 9,2.1Q~*mmol ; (m, )CC1 = 0,03908 mmoỉ
b) n = 5 -í | r= l r t '
6 -6 ; a) v = 3300m/ 5 \
b) n = 5.
x« 1+50,00.
ĩí 'éi ; i 0 ' : '■■■; ' : 50,00
; .s ' :• • ! •• ; -•
6.9. r [H*]2
D ~ K n.
+ £,EH'J + A’ K, Vĩ ;' ■■ i
6.10. D = 33,33; = 0,20; Kịị = 167.
32i
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1 . Nguyễn Tinh Dung: Hoá học P h ầ n tích, Cân bằng ion tro n g d u n g
dịch, NXBGD, Hà Nội; 2000, tái bản 2001 , 20Ó2.
2. Nguyễn Duy Ái, Nguyễn Tinh Dụng,. Trần Thành Huế, Trần Quốc Sơn,
Nguyễn Văn Tòng: M ột s ố vấn đ ề chọn ỉọẹ của H ọá học tập II,
NXBGD, Hà Nội, 1999; 2004 (tái bản lần .thứ năm) trang 86 - 185.
3. Nguyễn Tinh Đung, Hoang Nhâm, Trần,Quốc Sơn, Phạm Văn Tư: Tài
liệ u n â n g cao và m ỏ rộng kiến thứ c Hoá học T ru n g học p h ổ
thông. Hội Hoầ học Việt Nam, NXBGDi Hà Nội 1999, 2002 (tái bần lần'
thứ hai) trang 7 7 - ì 31. "
4. Nguyễn Tinh Dung: Hoá hoc P h ă n tích, p h ầ n I, L i th u y ết cơ sở
(cân bằng ion), NXBGD, Hà Nội Í977j tái bản 1981.
5. Nguyễn Tinh Dung: B à i tập Hoá học P hân tick, NXBGD, Hà Nội'
1982. • " '
6 . Nguyễn Tinh Đung: Hoá học P h â n tích, p h ầ n III, Cac p h ấ n ứ ng ỉorư
tròng d u n g d ịc h nước, NXBGD, Hằ Nội, 2003 (tái bấn'lấn thứ hai).
7. Nicole Bois, Marie Odile Delcourt, Fouad Chouaib: E q ủ ú ib res en
siỉu tỉo n aqueuse et non aquếùse, ĩ >ũj:is, 1998. •
8 . Robert de Levie: P rin cip les o f q u a n tita tiv e chem ical analysis,
The Me graw - Hill Companies, Inc, N.Ỵ, 1997. ' “ ~ '
9. AdonR. Gordus: Theory a n d Problem s o f A n a lytica l C hem istry,
Schaum’s Outline Series, Mcgraw - Hill. N.Y... 1995.
10. Christie G. Enke: The A rt a n d Science o f C hem ical A nalysis, John
Wiley & Sons, Inc. N.Y.2000. : • - 0. ;
322
11 . Douglas A. Skoog, Donald M. West, F. James Holler: F u n d a m en ta ls
o f A n a lytica l Chem istry, seventh edition, Saunders College
Publishing, 1997.
12. N'P. Kamar: Cân bằ n g ion đồng Kharcov, 1983 (Nga).
13. N.p. Kamar: Cân bằng ión dị thể, Kharcov, 1984 (Nga).
14. A.A. Bugaevski: Đ ánh g iá g ầ n đ ú n g th à n h p h ầ n cản bằng của
các d u n g dịch, Kharcov, tập lj 1996; tập 2 , 1998 (Nga).
15. Nguyễn Tinh Dung: Hoả học P h ầ n tích, p h ẩ n III, Các p h ư ơ n g
p h á p đ ịn h lượng hoả học, NXBGD* Hà Nội, 2Ọ02.
' v.ĩ •r
■;-Ị :;-ọ h À o y
323
BỌ GIẤO DỤC VA -ĐÁO TẠO
D ự A N Đ A O TAO GIAO VIÊN THCS
LOAN N o 1 7 1 8 - VIE (SF)
N H Ả X UẤ T BẢN ĐẠI H Ọ C s ư PH Ạ M
MỞ ĐẨU
• Chương I: Các địn h lu ậ t cơ bán của hoá học áp d ụng cho các hệ
tro n g (lung dịch c h ất điện li
• Chương VI: Cân bằng p h ân bô’ch ất ta n giữa hai dung môi không
trộn lẫn.
P hẩn bai tập cỏ Uti g iả i trìn h bày các bài tậ p m ầu có lòi giái tỉ mỉ đê
m inh họa toàn bộ lí th u y ế t của chương, được sáp xếp từ đơn giản (tên
phức tạ Ị).
Phẩn bài tập vận d ụ n g bao gồm n h u n g bài tậ p m inh họa kiên thức cơ
ban của chương, nhầm giúp người học biết vận cỉụng lí th u y ế t cìà học đô
làm bà 1 tập. ('ác bài tập thuộc p hần nảy củng (tược p h ân loại, sáp xếp tư (lễ
3
(ten khó và đểu được cho câu tra lòi để ngưòi học có th ể kiểm tra kết quả
của m ình. N hững bài khó có cho thêm p h ần hưổng dẫn và các bai tập
nâng cao được đánh (lâu ★.
Để làm tôt các bài tập, người học cần nắm chác các nội (lung
lí th u y ế t được học tro n g học phần 1 , n h ữ ng kiến thức cốt lõi trong phần
tóm tắ t lí thuyết; xem kì và làm lại các ví dụ đà cho tro n g giáo trình
lí th u y ết, các bài tập m ẫu tro n g p h ần bài tập có lời giái.
Khi làm bài tập, nếu cần th iế t có th ể tra cứu các h àn g số cân bằng đâ
cho trong các bảng h ằng số ở p h ần P hụ chương. Trong một sõ trưòng hợp
đặc b iệ t có cho sẵ n các SCI liệu h àn g sô" trong từ n g b ài toán cụ th ể.
CuôYi sách này có th ế làm tài liệu học tập cho sinh viên các trưòng Dại
học Sư phạm . M ật khác, sách cũng có th ế làm tài liệu th am khảo tốt cho
sinh viên các trường Đại học khác có học vể Hoá học, cùng như cho giáo
viên, học sinh các trư ờng T ru n g học phổ th ông chuyên Hoá và các trường
T ru n g học phô th ông khác.
Đôi VÓI nhóm ngành chuyên môn 2 của các trường Cao đ ẳn g Sư phạm
sinh viên có th ê sử dụng các bài tập cơ b ản phù hợp VỚI yêu cầu của
chương trìn h .
Các tác giả xin chân th à n h cảm ơn GS. TSKH Lâm Ngọc Thụ va
PGS. TS H oàng Thọ Tín, khoa Hoá học, trư ờ ng Đ H K H T N -Đ H Q G Hà Nội
đã đóng góp nhiều ý kiến quý báu trong quá trìn h th ẩm định sách.
C hung tôi xin chân th à n h cảm ơn các đồng chi ở Dự áiì Dào tạo giáo
viên T ru n g học cơ sỏ, các đồng chí biên tập của NXB Đ H SP đã giúp (tú
hoàn th à n h ban th ao cuôn sách này. Chắc rá n g sách không trá n h khỏi
thiếu sót, r ấ t mong bạn đọc góp ý kiến để sách (tược phục vụ tõ t hờn.
CÁC TÁC G IẢ
4
Chương I
CÁC ĐỊNH
■ LUẬT■ cơ BẢN CỦA HOÁ HỌC■
ÁP DỤNG
■ CHO CÁC HỆ■ TRONG DUNG DỊCH
ã
CHẤT ĐIỆN LI
1.1. BIẾU DIỄN TRẠNG THÁI CÁC CHÁT ĐIỆN LI TRONG DUNG DỊCH
• Trong dung dịch nước, các ch ất điện li m ạnh phân li hoàn toàn th àn h
ion (biểu diễn: -»); các ch ất điện li yếu phân li một phần (biểu diễn: ĩ= i).
• Các chất điện li mạnh: các axit mạnh, các bazơ m ạnh và hầu hết
các muối.
• T rạn g th á i b an đầu: chỉ trạ n g th á i các c h ấ t trước khi xảy ra phán
ứng hoá học, hoặc trước khi có cân bằng.
• T rạ n g th á i cân b ằng chỉ trạ n g th ái tồn tại của các c h ất k hi hệ dã
thiết lập cân bằng.
H \ NOã, H20
5
- H \ M nO “ , H20
H \ HSO.,, H 20 .
Lời giải:
* C h ất diện li m ạnh: N H 4C1; M g (N 0 3)2.
* C h ất điện li yếu: CH 3COOH; N H 3; HBrO.
- N H 4C1 -» NH; + C1
• H 20 -- H* + O H '
M g (N 0 3)2 Mg2* + 2 NO 3
H 20 i r + OH
- C H 3COOH C H 3C 0 0 + ir
H 20 H* + OH-
n h 3 + h 20 NH* + OH
h 20 H+ + O H
- H B rO Ir + BrO-
H 20 H’ + OH
6
1.1.4. Mô tả trạ n g th ái ban đầu của các c h ấ t sau đâv i.rong dun g dịch nước:
( 'H (CO ON a; N H .H S O ,; FeCl3; ỊA g íN H ^ỊC l.
ỈJỉi giải:
- C H 3COO , N a \ H ,0
n h ; , h s o 4, h 20
Ke3*, C1 , H ,0
Ba2* 4 so * -> B a S 0 4ị
H20 ^ H 4 + OH
1.1.6. Mô tả trạn g thái ban đầu và trạn g thái cân bằng của CH,COOH 0,20 M
và C a(O ll), 0,10 M.
T rạng thái ban đầu: C a2*, OH , CH jCO OH , H20
P hản ứng hoá học: C H 3COOH + O H “ C H 3 C 0 0 + H ,0
0,2 0,2
0,2
Trạng th u i cản Ị)ằiig. C II 3COO ( II20 T=* C II 3C O O II I OII
H20 — H* + OH
7
1.1.8. Mô tả trạ n g th á i b an đầu và trạ n g th á i cân bằng của các ch ất sau
ctâv trong du n g dịch nước:
N H |C 1 0 4; HCIO; K \ l n 0 4; HCOOH.
1.1.9. Mô tả trạ n g th á i b an đ ầu của các c h ã t sau đây tro n g (lung dịch nước:
• Độ điẹn li a
n _ [M"+] _ [X"-]
° n n
MX MX
«' K
* 1- « = c m
8
BAI TÂP C ố LỜI GIẢI
a) C H aCO O IỈ C , M
b) CH ,CO()H C , M và C H jC O O N a C M (C, < c , )
c) Cl 1 ,0 0 0 1 1 c , M và N a O H c M (C « c ,)
(coi sự ph ân H của nước là không đáng kê).
Lời giải:
a ) C H 3C O O H — C H 3C O O + i r /r
Hỏi vì sự phân H cua nước là không đáng kể, nên [CH3C00 ] = [H*]
C IL C O O [H +l ữ2 Kc
a = -------------- = ->
Cl c, 1- a c,
b) C H 3C O O N a -> C H 3C O O + Na*
ạ
c2
CHịCOOH ^ CH ,C00 + H*
c, c .2
II I ♦ I
a = —— (coi sự p hân li của H o không d án g kê)
^1
_ _|CH:)COO }-C,
Hoặc a ----------- -——-------------------------------------------- -
c,
9
Chú ý: Nồng độ C IỈ 3C 0 0 do C H3 COOÍ Ỉ ph ân li ra gồm nồng (lộ tạo
thành trong phản ưng (1) và nồng dộ tạo thành lù (2).
1.1.13. V iết biểu thức độ diện li của Nil;, tro n g các dun g dịch:
a) N H ;,C, M
b) N H 3 c , M và NH.Cl C2 M (C 2 « c ,)
c) N H , c , M và HC1 c M (C « c.)
d) N l i , c , M và N a O H C 2 M (C, « c ,)
(coi sự diện li của nước là không d áng kể).
Lời giải:
a) N H :Ỉ + l ỉ 20 ^ N H ; + OH- K'u
a Kỉ
~N llj-----
= lNHĩl
JT - f ° H'l \-a c,
b) N H , + H20 ^ NH,; + OH Kí
Cy c2
►ƠNH, = ;
c, c,
c) N H 3 + HC1 nh ; + C1
c, c
c ,-c - c
nh3 + HjO nh ; + OH
c, - c c
c + [OH
a NH
C,
10
đ) n h 3 + H ,() ^ n h ; + OH Kl
cx C,
[N H .;i_[O H ]-c.
ữ\Ii,
c, c,
1.1.14. T ính độ điện li a của HCOOH trong dung dịch HCOOH 0 ,0 1 0 0 M.
Lời giải:
C ân bằng tro n g d u n g dịch:
í 1 f ) 3.75
— = 10"' .75
1- a 1 0 '20
—> a = 12,5%.
1.1.15. Sự có m ật cúa các ch ất sau đây ản h hưóng như th ê nào đến độ điện
li c ủ a H C O Ơ H (nồng độ c , AO:
c) C H 3COONa; d) NaCl.
Lời giải:
a) HC1 H* + C1
HCOOH ĩ=ì H* + HCOO ( 1)
11
c) C H 3C l) O N a > Cl I X' 0 0 I Nil' ( 1 )
HCOOI-I — H* + ]IC()() (2 )
C I Ị .C O O + \ v ^ O H ,c o o il (3)
Do có cán bằng (3) tạo ra axit vếu C’II,c o o II nên nồng độ ion i r giám ,
nồng độ HCOO tă n g (cân bằng (2 ) chuyến dịch sang phái). Do dó
_ IMCOO Ị
ơ HCOOH “ P lả n g
1
(i) NaCl không ảnh hưởng dên cán bằng ( 1) nên aiií-oon không thay ciổi.
Lời giải:
^ C H -ịC O O H = 0 .4 17% — 0 .0 0 4 17
. 2
K = — — c = ( 0 ,0 0 4 17)2 = 1 , 7 4 . 1 0 •
\-a
1.1.17. V iết biểu thức độ điện li a của ion NH Ị trong các dung dịch:
a) N114C1 C ,M
b) NH .CI C t M và NI Ị C , M (C\ « c,)
c) MI I ,C1 c , M và MCI c M (C « 0 ,)
d) N H .C l c , M và N a O H c M (C « c \)
(sự phán li của Il^o là không dáng kể).
Hường d ấ n giai: Độ điộn li của N il’ dưực quyết định I)Ỏ1 cân bằn^:
nu ; . • XI I , + II*
1.1.18. V iết biếu thức độ điện li a e ú a ion 0 1 1 )0 0 0 trong các dung dịch:
a) C H jC O O N a c , M
12
b) C H jC O O N a c , M và HC1 c M
c) C H 3C O O N a c , M và N H 3 c M
d) C H jC O O N a c , M và N a O H c M.
với (C « c ,)
Hướng dẫn giải: Độ điện li của CH3COO được quyết định bơi cân bằng:
CH3CO O - + H 20 ^ CH3COOH + OH .
e) N aN O a c M
( C < c ,) .
Trá lời:
a) a giảm ; b) a tăn g ; c) a giảm ; d) a tă n g ít do có p h ản ứng xảy ra
khôn g hoàn toàn: N H ; + C H 3C O O - N H 3 + C H 3C O O H
e) a không th a y đổi.
sao nếu:
a) pH dung dịch th a y đổi;
b) khi có m ặ t N aO H 0,0010 M;
c) khi có m ặ t N H 3 0,10 M;
đ) khi có m ặt CH3COOH.
13
b) a giảm;
c) a giảm;
cl) a tăng.
1.3. D ự ĐOÁN CHIỂU PHAN ỨNG TRONG DƯNG DỊCH CÁC CHÂT ĐIỆN LI
• Trong dung dịch các c h át điện li, các 10ĨÌ có th ê p h ản ừng vúi nhau
để tạo thành:
- Các chất ít p h ân li hơn các c h á t ban đầu.
- Các chất khí.
- Các sản phẩm ít ta n hơn các c h ấ t ban đẩu.
- Các sản phẩm oxi hoá - khử khác với trạ n g th ái ban đáu .
• Khi viêt phương p h ản ứng ion cẩn tu â n theo quv ước:
- Các c h ất điện li m ạnh viêt dưới dạn g ion.
- Các ch ất điện li yếu viết (lưới d ạn g p h ân tử.
- Các c h ất rắn , các ch ắ t khí viết dưới (lạng phân tử (hoặc nguyên tử).
1.1.23. Viết phương trìn h ion của các p h ản ứng xảy ra tro n g d u n g (lịch nước
của các ch ất sau đây:
14
a) BaCU + N aH SO ,
b) N aO H (dư) + N H 4H S 0 4
c) (C H 3CO O)2Mg + B a(O H )2
d) C H 3C O O H + N a2S
Lời g iả i:
a) B aC l 2 —
> Ba2* + 2C1
N aH S04 -> Na* + H S 0 4
H SO 4 H* + so *
B a2t + s o * — B a S O ,ị
H SO , + B a2t — B a S C ự + H*
b) N H 4H SO , —
► nh; + hso4
N aO H -> Na* + OH
H SO , + OH~ — SO*- + h 20
nh ; + OH — n h 3 + h 20
1.1.24, Viết phương trìn h ion của các p h ản ứng xảy ra (nếu
a) C d(C 10 4)2 + H2S
b) ZnCl 2 + N H 3dư
c) [C u(N H :ì)J SO< + HC1
d) ỊAg(NH 3) 2] N 0 3 + HCl
Lời giai:
Z n 2* + 2 N H 3 + 2 H 20 ► Zn OH)2ị + 2 N H 4f
c) ỊC u(N H 3) J S 0 4 —► C u(N H 3) f + s ơ ị
HC1 > H* + C1
C u(N H 3 )2+ — C u 2* + 4 N H 3
1N H 3 + H 4 — nh ;
C u(N H 3 )2+ + 4 H + — C u 2* + 4 N H ;
HC1 -> H* + C1
A g(N H 3)2+ — Ag* + 2 N H 3
1N H 3 + H* nh ;
Hoà ta n k ế t tủ a: 2 I N H 4 NH-, + H*
M g(O H 2) ị M g2* + 2 0 H
2 Ị H ’ + OH- H 20
16
1.1.26. Hãy hoàn thành và viết phương trình lon của các phản ứng xảy ra:
a) H PO 4- + OH ->■ P O j“ + H 20
b) S 0 2í + Ba2* + 2 0 H -» B a S 0 3ị + H 20
1.1.27. Viết phương trình ion xảy ra trong các trường hợp sau (nếu có):
a) K ,SO , + M gCụ
b) Fe 2(S O ,)3 + KOH
c) C r(O H ):jị + HNOa
đ) K.CO;, + CHrjCOOH
e) FeCỊ, + Cu
Lời giải:
b) Fe:1* + 3 0 H -> Ke(OH)aị
c) C r(O H )3i + 3 H* -* C r:u + 3H 20
1.1.28. Hoàn th à n h và viết phương trìn h ion của các phản ứng xảy ra (nếu có):
a) Fe(O H )3ị + C H 3COOH ->
b) R a(O H )2 + H 3PO , -► B a 3( P 0 4)2ị + ...............
c) [Ag(NH3).JCl + KI -> i + ..........+ ............+ ........
17
d) Fe 2 ( S 0 4 ) 3 + K 4 [Fe(CN)6] -> Fe 4 [Fe(CN)6U + ............+ ....
e) H2S + FeC l 2 + N H 3 -►
H ướng d ẫ n g iầi: c), d) Các muôi phức ta n p h ần li hoàn toàn th à n h ion
phức là chất điện li yếu.
1.1.30. Thêm dần N H 3 vào d ung dịch A12( S 0 4)3. Có k ế t tủ a x u ất hiện. Thêm
vài giọt N aO H đặc vào hỗn hợp thì được d u n g dịch trong suôt. Viết
phương trìn h ion để giải thích hiện tượng.
H ướng d ẫ n giái: K ết tủ a Al(OH )3 ta n được tro n g N aO H để tạo th àn h
NaA 102.
1.1.31. Thêm K 2CrO., vào dun g dịch (CH 3COO) 2Pb. Có k ết tủ a v àng xuấi
hiện. T hêm vài giọt N aO H đặc, k ết tủ a ta n hết. Viết phương trìn h ion
để giải thích hiện tượng.
H ướng d ẫ n giải: Pb(O H )2 có tín h lưỡng tính, ta n được tro n g N aO H , tạo
th à n h N a 2P b 0 2. Các muỗi ít tan của chì (P b l2; P b C r 0 4; PbC l2....) cũng tan
trong N aO H tạo th à n h N a 2P b 0 2.
ịE-- - 1 u
h o ặXc X -= --------
Vị ' V,
18
* Độ biến dổi sô moi An, hoặc độ biến đôi nồng độ AC, cúa mỗi ch ất
tham gia phản ưng:
A n x = £. Vj hoặc AC, = x.Vj
Hệ số hợp thức V có giá trị âm đối với các c h ấ t p h ản ứng và có giá trị
dương đôi với các sản ph ẩm p h ản ứng.
* Sô m ol các c h ất (n ,) hoặc nồng độ các c h ấ t (C,) sau khi p h ản ứng xảy
ra (hoàn toàn):
n, = /1° + An,
c, = C° + AC,
2.1.3. Thành phẩn giới hạn (TPGH): là thành phần hỗn hợp sau khi
phán ứng xảy ra đ ạ t toạ độ cực đại.
19
An (Cl2) = -1 5 .2 = -3 0 -> n (Cl2) = 75 - 30 = 45 m ol
A/i(H 20 ) = -1 5 .2 = - 3 0 -> n (H 20 ) = 75 - 30 = 45 m ol
An (HC1) = 15.4 = 60 -* n(HCl) = 75 + 60 = 135 m ol
An ( 0 2) = 1 5 .1 = 1 5 -> rt(0 2) = 70 + 15 = 90 m ol
(imax)H 20 ~ ~ = 3 7 ’5
V iết phương trìn h ion của các p h ản ứng xảy ra. T ính .YnBX và xác định
TPG H.
LỜI giấi:
B a (O H ) 2 -> B a2+ + 2 0 H
0,050
0,050 0,10
H 2S 0 4 -» Hf + nso,
0,025
0,025 0,025
P h ản ứng: H* + OH H2()
c° 0,025 0,10
0,025
AC - 0 ,0 2 5 - 0 ,0 2 5
c 0 0,075
AC - 0 ,0 2 5 - 0 ,0 2 5 - 0 ,0 2 5
c 0 0,050 0,025
20
TPGH B a S O .ị; B aa+ 0,025 M\ OH 0,050 A/.
Chú ý: Nước tạo th à n h không làm th ay đổi nồng độ ch u n g của nước
vỏi vai trò là dung môi, nôn không cần kể đẽn.
B aF 2ị + 2 H* Ra 2* + 2 HF
Xác định TPG H của hỗn hợp.
Lời giải: B aF 2^ + 2HỶ Ba 2* + 2 HF
n° 0,50 0,2.0,5
*„„* 0,05
An -0 ,0 5 -0 ,1 0 0,050 0,10
n 0,45 0 0,050 0,10
TPGH- B aF 2ị ; 3 a 2+ 0^050 - 0 1 0 M; H F ^ ^ = 0 , 2 0 M .
0,5 0,5
Lời giai:
r A n, Art, 1/
HỞI vi ậ = ---- - = ---- L , VI vậy tin = —
V, ' 1 \\
★I 2.5. Toạ độ ph ản ứng có th ể có giá trị âm không? Cho biêt giá trị bé
n h ấ t có th ê có của toạ độ p h ản ứng.
Lời giải:
Giá trị âm của toạ độ p h ản ứng tương ửng vói sự diễn biên của phản
ứng theo chiều nghịch.
Giá trị bé nh ất:
c? > 0
*mi n = ~ min V
n I ^
hoặc ậmi = - m i n — 1' > 0
21
1.2.6, Cho biết Xm„x, x min của p h an ứng:
2 F e3t + S n 2+ -► 2 Fe2+ + S n 4t
*mm= -2 ,5 .1 0 3 M .
2 C u 2+ + 51- -> 2C u U + I3
Trá lời: a) Tỉ lệ giữa s ố m ol chất đã phản ứng với hệ sô' hợp thức tương ừng.
b) Sô" m ol các c h ấ t th a m gia p h ản ứng tỉ lệ với n h au theo ti sô các hộ
sỗ hợp thức:
A n, A / 1, Ans ,
---- — = ---- - = ---- - — toạ độ phan ứng.
V, Vọ v3
22
1.2.9 a) Toạ độ cực đại là gì?
c°
b) G iải thích ý nghĩa cua hệ thứ c - m in P t K < 0
N
Trả lời:
a) Toạ độ khi p h ản ứng diễn ra đ ạ t h iệu s u â t cao n h ấ t (ít n h ấ t một
c h ấ t đả p h ản ứng hết).
Ac c -C° _ c° c°
b) X, = — 1 = 1 1 , X, -> x m„ khi c , -> 0, vì vậy Xmax =
v, v, v, Kí
(vối V, < 0). P h ản ứng dừng lại khi châ't có Xmax bé n h ấ t p h ản ứng hết
(Đối VỚI các c h ấ t p h ả n ứng (châ't đầu) V, < 0 (theo quy ước) vì vậy
|v ,|> 0 để X > 0).
Trả lời: Ỏ TPG H chưa kê đến các quá trìn h cân bằng xảy ra, còn
TPCB là th à n h p h ần của hệ sau khi đã đ ạ t tới cân bằng.
Ví dụ, cho p h ản ứng:
C H 3COOH (0,10 M) + NaC)H(0 ,l M) -+ C H 3C O O N a + H 20
TPGH: CH 3COO 0 ,1 0 M; N a 4 0,1 M, H ?0 .
TPCB: phải kể đến các quá trìn h :
H 20 ^ H + + OH
C H 3C O O ' + H 20 ^ C H 3COOH + OH
23
Trá lời:
Ví dụ: Cho hỗn hợp Al 2 0 3ị + HC1 dư
Phản ứng: Al 2 0 3i + 6 H* -» 2 A P + 3 H 20
TPGH: A p ; H +; Cl'; H 2 0 .
do có H* dư nên các q uá trìn h phụ:
H 20 - H + + OH
Al3t + H 20 ^ AIOH2* + H*
xảy ra không đ áng kể. Do đó TPCB tr ù n g vói TPGH.
Nếu cho Al 2 0 3ị dư so vối HC1 thì TPCB khác TPGH.
1.2.13, Trong các p h ản ứ n g sau đây, h ãy xác định ,tm„ của phán ửng:
VỚI nồng độ ban đầu của M n2* bằng 0,075 Mvà M n ( ) 4 b ằn g 0,050 M.
Trả lời:
a) P h ản ứng C a(O H ) 2 + 2 H C 10 4 -► C a(C 10 4 ) 2 + 2 H 2()
= 0,020 M.
b) jcmií = 0,35 M.
c) = 0,025 M.
1.2.14, Trong phản ứn^ c) hãy xác định TPGH của hỗn hợp và xác định xmin
nếu nồng độ ion H* trước phản ứng là 0 ,2 Mvà hệ có chứa MnO^ (rắn) dư.
Trá lời: H \ M n 0 24 , 3Cmm = -0,05 M.
1.2.16. P h ản ứng oxi hoá rượu etylic b ằng K.,Cr2 Q 7 xảy r a n h ư sau:
Cho biết nồng độ ban đầu của hỗn hợp: C 2 H 3OH 0,0480 M, KaC r Q
2 7
0,080 M; H SO,
2 1 , 0 M.
a) Hãy xác định th à n h p h ầ n của hỗn hợp tại thòi điểm khi nồng độ
CH 3 COOH trong hỗn hợp b à n g 0 , 0 1 2 M.
b) Xác định TPGH của hỗn hợp.
Trả lời:
a) C 2H5OH 0,036 M; C r.p ị 0,072 M\ IV 0,936M; Cr3t 0,016 M;
C H 3CO O H 0 ,0 1 2 M; H S Q - 1 ,0 M.
25
b) scnm = 0,025 moi,
TPGH: 12 0,025 mol; N a S |O r, 0,025 m
2 ol; N al 0 , 0 0 0 mol.
c)7 Tm
E in = 0 .
1 .2 . 2 2 . Trộn 15,00 mỉ FeCl 3 0 , 2 0 0 Mvới 45,00 ml SnC l2. 1’hản ứnR xảy ra
vừa h ết các chất.
T ính TPGH và tính nồng độ ban đầu của các chất p hản ứng.
c° , = 0,050 M; c° ,. = 0,0250 M.
F* S 11
26
1.2.23. 15,00 ml AgNO;, p h á n ứng vừa hết với 21,32 ml KọCrOị 0 , 0 2 1 0 M.
Tính C^ N 0 trong hỗn hợp xảy ra p hản ừng. Tính nồng độ gốc C 0
của AgNO .3 (trước khi đưa vào hỗn hợp ph ản ứng).
Trả lời:
x ra„ = 0 , 0 1 2 3 3 M ; C ^ , N0;1 = 0 , 0 2 4 6 6 M ; C 0( AgNt ) , = 0 , 0 5 9 7 0 M .
Nóng dộ gốc: nồng độ ch ất trước khi đưa vào hỗn hợp phản ứng
•
(C mul/l).
0
• Nổng dộ ban dầu: nồng ctộ c h á t trong hỗn hợp trước khi xảy ra
phản ứng (ci]mol/l).
• Nnngdộcăn bằng: nồng độ châ’t sau khi hệ đ ạ t tới cản bằng ([i]).
• Nống dộ m oi. biểu diễn sô mol c h â t trong lit dung dịch hoặc sô’ 1
27
• Nồngđộ%:biểu diễn s ốgamchất tan trong 1 0 0 g dung dịch (P*)•
Q uan hệ giữa nồng độ mol và nồng dộ %:
c= C : r f^ _ 0 0
100. M
d là khối lượng riêng của dung dịch (g/ml)\ Mlà khôi lượng moi.
2.2.2. Định luật bảo toàn nống độ ban đầu (BTNĐ)
Nồng độ ban đ ầu của một cấu tử bằng tổng nồng độ cân bằng cua các
dạng tồn tại của cấu tứ đó khi cân bằng.
C, = Z[i]
I [i] z = 0
z,là điện tích (âm hoặc dương) của cãu tử i có nồng độ cân bang [i].
BÀI TÀP CÓ LỜI GIẢI
1.2.26. Cho bict nồng độ gôc, nồng độ ban đầu, nồng độ cân bằng của các
chất trong các dun g dịch sau:
28
NaCl > Na* + c1
0.040
0,040 0,040
Xồng dộ cân bằng:
[Na* I = c . = 0,040 M
[II*] = c n. = 0 ,0 1 0 M
1.2.27. Cho bict nồng độ gôc, nồng độ ban đầu, nồng độ cân bằng của các
c h ất ihu dược khi trộn 5,00 ml BaCl 2 0,200 M VỚI 3,00 ml N a2SOj
0.210 M
Lời giải:
Nồngđộgốc c„: BaCl 2 0 , 2 0 0 M; N a ,s o , 0,240 M
Nôngđộ ban đẩu C": HaCl 2 = (0.2.5)/8 = 0.125 M
N a 2 SO, = (0,24.S)/8 = 0,090 M
b) Tính thể tích clung dịch axit phải lay để pha chè cỉược 3,00 lit H
0,100 M .
Lời giãi:
a) s ốgam H PO, = (85.1,69.1000)/100 = 1436, 5g
3
1.2.29. Tính sô ml dung địch H 2SOị 95,7% (d. — 1,84 gỉ ml) phải thêm vào
lit H S 0 40% (d. = 1,304 g/ml) đê th u (tược dung dịch H SO, 50%
2 , 0 0 0 2 4 2
(2 0 0 0 + vo m l H 2S 0 4 50%:
a) N H 3 Ci A/.
b) N H 3 C jM và N H 4 C1 c 2M.
Lời giải: a) H 20 ^ H ^+OH
3
n h + H* ĩ=± n h ;
30
T rong dung dịch N H 3 tồn tại dưới 2 dạng: N H 3 và N H * .
hay [H*] + [ N H ; i -[ O H - ] = 0
> C , + C 2 = [NH3] + [N H ;i
I.2 .3 Ỉ. Viết biểu thức BTNĐ và BTĐT đôi với các cấu tử trong dung dịch
a) N a 2 C 0 3 C,M .
b) N a 2 C 0 3 C, M+N a H C 0 3 C 2 M.
c,
2c , c,
CNa. =2C| = [ N a i
BTĐT: [H*].l + [Na*].l - 2 [CO*-] - l.[H C O ãl - [OH ].l = 0
31
b) Các cân b ằng tương tự như a) như ng ngay từ đầu đã có cả cơị và
HCO 3 nên biêu thức BTNĐ phái viết cho tổng nồng độ cua 2 dạng:
1.2.32. Trong dung dịch Fe(CH 3 COO ) 3 c , M, sắt tồn tại dưới dạng: FeOH2*;
BTĐT .
1.2.33. Viết biểu thức BTNỈ) và BTĐT đối VỚI hỗn hợp gồm C a(N ( ) 3 ) 2
0,016 M và N aF 0,054 M.
Lời giai: C a ( N 0 3 ) 2 -> C a2t +• 2 NOQ
0,016
0,016 0,032
N aF -► Na* + F
0,054
0,054 0,054
32
(V * + lỉ, 0 - C a O ir + H'
H‘ +K IIP
Ca'* + 2 F - C aK .ị
1 1 0 H* + ()H
BTND: CCn , = 0,016 = [Ca2*] +[ C a O i n + m
cv= 0,054 = [F ] + [HF] + 2m
m là số mo/ CaK 2 có trong lit hỗn hợp p h ả n ứng
1
1.2.34. Cho biẽt nồng độ ban đầu và nồng độ cân băng của các cấu tứ
trong các hỗn hợp sau:
Trả lời:
a) CxuOH = ° - 0 4 0 c íiei = ° - 0 4 8 M
[NTa ’| = 0 , 0 1 0 M; [Cl ] = 0,048 M; [H*] = 8 ,0 . 1 0 3M(coi sự p h ân li của
11 ước là không đ án g kể).
1.2.35. Cho biết nồng độ ban đầu, nồng dộ cân bằng của các cấu tử trong
hồn hợp th u được khi trộn 40,00 ml HC1 0 , 0 1 0 Mvói 60,00 ml AgNOj
0,0050 M(coi AgCl tan không đáng kổ).
33
1.2.36. Trộn 1 0 , 0 0 ml KI 0,360 Mvới 5,00 ml K M n 0 4 0,225 Mvà HC10,
1 , 2 0 0 M. T ín h nồng độ ban đầu, nồng độ cân b ằn g cua các câu tứ trong
hỗn hợp. T ron g dung dịch chỉ xảy ra p h ả n ưng:
b) Sau một thời gian để tiếp xúc với không khí ẩm khôi lượng của đung
dịch axit n ày tă n g lên 15%. Tính nồng độ %của axit sau khi h ú t ẩm.
Trả lời: a) 9,17 g\ b) 82,6%.
34
1.2.41. Viết hiểu thức BTNĐ và BTĐT đối vỏi các cấu tư trong (lung dịch
nước bào hòa C (độ ta n của C 0 là Lmoỉ/ /).
( ) 2 2
lH M - [ O H J - [HCO 3 ] - 2 [CO§“ J = 0
★ 1.2.42. Viêt biểu thức BTNĐ và BTĐT đôi với các d u n g dịch:
a) H , P 0 4 c M
b) Na.ịPO, c M
c) N a 2 H PO , C ,M v à K H 2 P 0 4 C2M.
Hướngdẫngiải:
Trong cả 3 trường hợp đểu có m ặ t các cấu tử t h à n h p hần của H 3 P 0 4
(H 3 P 0 4, h 2 p o ; : H P 0 f , Pơị ).
★ 1.2.43. V iết biểu thức BTNĐ và BTĐT đôi với dung dịch bão hòa HgS (có
1.2.44. Trộn một thê tích b àng n h a u dun g dịch C u(C 10 , ) 2 1 ,0 0 . 1 0 ; Mvà
NHj 1 M. Viết biểu thức định lu ậ t BTNĐ và BTĐT dõi với các câu tứ
Hướng dẫn giải: Có thể viết đ ịnh lu ậ t BTNĐ đôi với C a2t và HPOịị ,
có kê (ỉến sô mol r a 3 (P ( ) , ) 2 đã bị k ế t tú a trong 1 lit d u n g dịch.
35
2.3. ĐỊNH LUẬT TÁC DỤNG K H ổ! LƯỢNG (ĐLTDKL)
- Trong các dung dịch loảng hoạt độ của các p h ân tử dung mỏi bang 1 .
H oạt độ của các ch ất rắ n nguyên ch ất hoặc các chất lỏng nguyên
c h á t ở trạ n g th á i cân bang với dung dịch có ho ạt độ bằng dơn vị.
H oạt độ của các chất khi ở tr ạ n g th á i cân b ă n g vối d un g dịch băng
áp s u ấ t riêng p h ần của khí.
- Trong các dung dịch vỏ cung loảng, hoạt độ cùa các lon và của các
p h â n tử c h ấ t ta n đêu bằng nồng độ cân bằng.
• ĐỎI với các phép tin h gần đúng thì có th ể coi các giá trị hệ sô hoạt
độ đêu báng 1 và hằn g sỗ cân b ằn g nh iệt động Kx)
được COI n h ư là h a n g
sô' cân bằn g nồng độ K:
' K = [C] [ D t
36
• Có thổ đ á n h giá h àng sô cân bằng của các quá trìn h phức tạp
bang cách tổ hợp các cần bằng đơn giản dã biết:
A + 13 =* c +DK
C+D ^ A+ B K=K'
A+ B “ c +D K,
c +D - E + G K2
A +B ^ E + G K = KxKi
n. A+B ^ c+ D
nA + rtB nC+nD K’= (K)n
• C ân b ằn g càng chuyển dịch m ạ n h sang phải nếu Kcàng lớn. Khi
thay đổi nồng độ hoặc áp su ất riêng phần (của c h ấ t khí) th a m gia cân
báng thì p h ả n ứng sẽ chuyển dịch theo chiều ngược VỚI sự th a y đổi đó:
chuyển dịch s a n g phải nếu tăng nồng độ châ’t phản ứng hoặc giám nồng
độ ch ất cuối hoặc ngượe lại, cân bằng sẽ chuyên dịch san g trái nếu tan g
nồng độ ch ất cuối hoặc giảm nồng độ ch ất đầu.
1.2.46. Viết biểu thức định lu ậ t tác dụng khõi lượng (ĐLTDKL) cho các
cân b ằn g s a u (biểu diễn theo K,, và K):
a) Zn 2 * + 2 N H 3 + 2H 20 - Zn(OH)2ị + 2 N H 4+
b) 2 C u l + 0 2í + 8 N H 3 + 2H 20 2 C u ( N H ,) f +40H
Lời giải:
(NH* )2 (Zn(OH)2) _K
' (Zn 2 +)(N H 3 )2 (H 2 0 ) 2 ta>
(n h ; ) 2
37
i n h ; f.
N..; =
in h ; ] 2
=K= Kw
[Zn ][NH3]
ux (Cu(NH 3 ) f ) 2 (O H - ) ' _ ^
D) ■ -^(r)
(Cu)2/> (NH 3 )8 (H 2 0)*
V n h j V nV " w
[Cu(NH3) f ]2 [O H -]' _ ^
_0 A ỉ\(a\
38
t>) NaOH + HCIO, -> NaClO, + H , 0
0,020 0,010
0,010 0,010
NaClOj Na* + C10 4
0,010
0,010 0,010
NaOH > N a’ + OH
0,010 0,010
0,020 0,010
NaNOa -> Na* + N03
0,010 0,020
0,030 0 , 0 1 0
->f . = f
' Nn* ' OM
= 0.96.
★ 1.2.49. Tính hệ sô hoạt độ của ion Al3t và H* trong dung dịch a) bãi tập 1.2.47
Lời giải: Lực ion / = 0,038. Ap dụng phương trin h tín h hộ sô h oạt dộ
★ 1.2.50, Oho biết h ằng sô phân li nh iệt dộng K[n)của axit 11A là 1.05.10
T ính h ăn g sô p h ân li nồng dộ ỏ lực lon / = 0,0010.
HA ^ H* + A K
.. ... (ir)(A )
A,a) (HA)
coi / HA = 1 (phân tử không tích diện)
f,„=f = 0,96 (xem ví dụ 1 2 .4 8 )
vậy ỈC= 1,05.10'7.(0,96) = 1,14.10 7. 2
★ 1.2.51. Cho biet hằng sô’ cân bằng nhiệt dộng của phản ứng phân li cua axit.
fomic Kw- 10 J,7\ Tính hằng sô’ phân li nồng độ ỏ lực / = 1011 0 ,1 0 .
COI /iicoon = liO (phân tử không điộn li, ỏ lực ion thâ|))
★ 1.2.52 Cho cán bằng
A g C li + Hr ^ A gH rị + Cl Kỉaì= 1 Ụ2;1<Ỉ
Tỉ số ỉ ì ồ ì i g dộ \c
1 |/ỊBr I cỏ Ị)hụ thuộc lực ion của du n g địch hav không?
(Coi hộ sô hoạt độ các lon chỉ phụ thuộc lực ion).
UH'iii: W j g L t X C n = K,
(AgCI D (B r-)
<C1) ic n /j, =
(Ag Mr ị) = (AgClị) = 1 (chất rắn ) > —— - - - 1 *-
(Hr ) [Br \fH
t
Hỏi vì hộ sõ hoạt độ chỉ phụ thuộc lực ion nên ở lực ion b ât ki ta đểu có
0
ZnSị Zn2* + s 2- ( 1)
II
C H ,C 0 0 H — C H 3 C O O + H* /f. = 10 1 (2 )
lụ s l í ’ + MS K,1= 1 0 7 02 (3)
IIS H* + s 2- km= 1 0 129 (4)
H,() — H* + Oil Kw= 1 ,0 . 1 0 " (5)
Tính K của các p h ản ứng:
a) Z n S i + 2 C H 3COOH — Zn2+ + 2 CM 3COO + h 2s
b) aC H aC O O H + S- — 2 ( ’H 3COO + l l , s
c) s- + u ,() — HS + 0 1 1 -
Liugiải:
a) z nSị Zn"' + S-' K= 1 0 iUi
2 I C H 3 C O O H — C H 3 C O O - + [(* k[= 1 0 ' 7li
S- + H* —• ns K \\= 10'29
11S + H’ — H,s = JO7 -02
Z n S i + 2 C II 3 COOH - Zn2* + 2CIỈ,CO() + H2S K
K=KtK'ị Kj Kj = 1 0 2 1 5 . ( 1 0 - B)2 .10'-ní.10l2-9 =
4 7 1 0 ,UM
41
b) 2 IC H 3 COOH ^ C H 3 C O O -+ H * K„= 1 0 4 76
HS + H* ^ H2S K\ = i o 7-“
2 C H 3 COOH + s 2- ^ 2 CH 3 COO + H 2S K'
K'= KlK'jKil = (10 - 4 7 6 )2 .10 7 0 2 .10 , 2 9 = i o 104.
c) H 20 ^ H + + OH = 1 ,0 . 1 0 14
s 2 + H+ ^ HS- Kl = 1 0 129
s 2- + H 2 0 ^ H S - + OH- Kb
J-
Id
—
to
*
»
1—
►
>5
»to* 1
1
II
II
II
*
0
0
S 0 2 + H 20 ^ H ' + HSO 3
HPO* + H+ - H2 P 0 4 KẤ
S 0 2 + H PO *- + H 20 - H S 0 3 + H 2P 0 4 K
K= k[v K'aị = 1 0 ’1 .
76 1 0 7í' = 1 0 sư.
b) N a 3 l>0 4 -> 3Na* + P();ị
S ( ) 2 + H.,0 — HSO- + H*
c) NaOH -» N a+ + OH
S 0 2 + H ,0 — HSOã + H* Ki
hso3 — soẫ + H* <2
H* + OH h 20
S O ,+ 2 0 H- S0‘ + H ,0
K- Km
li Kit.,.K 2= 1 0 l M 1 0 -u , . 1 0 M = 101*'03.
1.2.55. Cho các cân bằng:
C u C li ^ Cu* + c r \gKt = -6 ,7 3 ( 1)
C u C li + C1 - C uC l, lgff 2 = - 1 . 1 2 (2 )
0 trạ n g thái cân bằng trong 1 lit dung dịch có: 2,5 g I>bC).ểi; 0,025 mol
M ir'; 0.5 mo/ i r . 1 ,2 . 1 0 imoi MnC ) 4 và 2,7.10 'm o / Plr*.
Mô tâ các ảnh hưởng tới nồng dộ của ion Mn()j nốu khi thêm các chất
sau dây vào hỗn hớp ph ản ứng:
a) Thôm một lượng ít muối P b ( N 0 3)2;
b) Một lượng ít N a I Ỉ C 0 3;
(') Vài giọt CII.COOH dặc;
d) Thỏm 1 gam P1)02;
e) V ài g iọ t n c i.
Lời giải:
a) R r 4 là chắi tạo th à n h trong phản ứng, viộc thom Pti2*làm (‘An bang
chuyến dịch theo chiếu nghịch và nồng dộ của MnOị giảm.
11
p) Thêm HCl sẽ có p h ản ưng phụ:
1.2.57. Viết biểu thức ĐLTDKL (biểu diễn qua Ả'(B) và IC) đôi vỏi các cân
bang sau:
a) Ca2* + H A O , - CaC 2 0 4 I + 2 H+
b) A g(N H 3 )2 + SCN - AgSCNị + 2 NH3
c) 2 Fe3* + 31 - 2 Fe2* + I 3
45
★ 1.2.62. Tích sô tan nhiệt động K của AgCl ở 29°c là 1,78.10 111 IIây tíĩìh tirti
sô" tan nồng độ ở lực ion 0,04.
Hướngdẫngiải: A gC lị Agf + Cl /c*
Riểu thức tích sô tan: (Ag*) (C1 ) = Ks
Đẽ chuyên sang tích sô tan nồng độ phải tính hộ sỗ' ho ạt (lộ các* io n ’
theo phương trìn h Đê- vit.
B aSC ự + c o ị ^ B a C 0 3ị + s ơ ị K = 10
Hoạt độ của B aS ()4 và B aC ()3 được coi bàng 1 và không Ị)hụ thuộc lực
ion. Giả thiôt rằn g p hán ứng trên được thực hiện trong cùng đicu kiộn như
nhau nhưng trong hai du n g dịch có lực lon khác n hau bàng cách thêm
muôi trơ NaCl đe diêu chỉnh lực ion.
So sán h tí sô hoạt độ (SO* ) / (CO 3 ) đôi vớihai dung dịch.
Trả lời: Không thav đoi theo lực ion.
★ 1.2.64. Tính nồng độ ion i r trong dung dịch I1C] có Ị)ll - 3.80 và lực ion
của dung dịch I- , 0 0 0 1 0 ; (plỉ = -lg(H*)).
n 2( ) ^ IV + ( ) H 1 , 0 1 0 11
HAO, - IP + HCự), / c = 10
a) c 20* + H ,0 ^ H C 2o ; + 011
b) IICjjO; + h 20 ^ m2 c 2 o 4 + OH
46
c) H A O , - 2 H* + c 2o f
Trả lời-, a) 10 9 7\ b) 1 0 12'7S; c) 10 r,-w.
a) IỈ 3 P 0 4 + PO‘1 - H2 P 0 4 + HPO-
b) 2 HPO^ ^ H2 P 0 4 + PO;;
d ) H 3P 04 ^ P 0 i|“ + 3I P
Trả lời: a) 10,17; b ) - 5 , l l ; c) -8,47; d ) -21,68.
h 28 i r + HS K nl = 10 702
A gN H 3 + N H 3 ^ A g(NH 3) ’ lg * 2 = 3,92
Mày dự đoán các ảnh hưởng tỏi nồng độ của phức ch ât Ag(CN)., trong
các trường hợp sau đây:
a) Thôm ít AgNOj vào hỗn hợp phản ứng.
b) Thôm vài giọt UNO; vào dung dịch.
c) Thêm NU Ị vào d ung dịch.
Trả lời: a) Nồng độ Ag(CN ) 2 táng; b) Nồng dộ Ag(CN)., giam rò;
Nguyên t ắc c h u n g :
- Mô tả dầy đủ các can hằng có thế xảy ra.
- So sán h các h ăn g sô cân bằng, nồng (lộ của các cấu tử đế loại b-ỏ các
can bằng phu.
- Trong trường hợp đơn gian khi hộ chỉ (’ó một cân hằng duv nhat nhì có
thê (lánh giá gần dúng chiêu hướng phán ứng dựa vào hang sô cân b ằ n ^ K.
Phản ứng xảy ra m ạnh theo chiếu th u ậ n nếu K càng lớn và ngượ«c lại.
Trong trường hợp cấn th iết có thô đ ánh giá định lượng bang cách đ á n h giá
nồng dộ cân bằng của các ch ất phản ứng dựa vào biểu thức OI/TDKL
- \ TỎU hệ có một S (V cân bằng xảy r a đồng thòi thì phái thiêt lạp phiftlntf
trìn h liên hộ giữa dại lượng cần xái. dịnh với cấc (lữ kiện (làcho ilựii vào
việc tô hợp các biếu thức (lịnh luật bảo toàn vật chất với các biếu thức
DLTDKIi áp dụng cho các cân hằng.
48
BAI TÂP CÓ LỜI GIẢI
1.3. 1. Đ ánh giá khả n ăng hoà tan của CuS trong HC1 1 , 0 M.
L(ri giải:
Các quá trìn h có thể xảy ra:
Cân bằng ta n của CuS : C u S ị = Cu2+ + s 2 Kt- 'ib2 1 0 (1)
Cản bằng th u H* của s 2 : s 2 + ^ HS VKì -= 1 1 0 li9 (2)
Tổ hợp ( 1 ), (2 ) và (3):
[] 1 , 0 - 2 x X X
2
[C u 2 +][H,S] X
ĐLTDKL: - K- 1 CT1 5 -3
fH* ]2 d .0 - 2 xr
vào 1 , 0 ml hỗn hợp gồm HC1 0,050 Mvà C H 3 COOH 0,18 M. Đánh giá
TF’CiH và tính nồng độ cân bàng của ion H*.
49
Lời giải:
/-ó 0,20 o,or>o
'-'NnOH = 0 .1 0 AÍ; CÍJa = = 0,025 M; Cf.H (TK)1I = 0,090A/
2 ,,u 2
Các p h ản ứng lần lượt xảy ra:
1IC1 + NaOH NaCl + 11,0
c° 0,025 0 , 1 0 * „ „ = 0.025
c - 0,075 0,025
0,075
h 20 s* h* + o h /f A= 1 .0 . 1 0 " ( 2)
C H 3 C O O H ^ C H 3 C O O + H * a : „ = i o -476
c 0,015 0,075
AC -X X X
[] (0,015 - x ) (0,075 + x) X
ĐLTDKL: * ( ° ’ 0 7 5 + *> = 1 0 “ -7 6
( 0 ,0 1 5 -JC)
Cr,(S(),)3 2 CV + 3 SO1?
0,0010
0,0020 0,0030
Quá trinh chú yếu xảy ra là quá trình ( 1 ) với r ấ t lớn được coi là xảy ra K
hoàn toàn, c ầ n xác định TPGH trước khi xác định th à n h phần cân bằng:
ơ 0 , 0 1 0 0,060 1 , 0 0 , 0 0 2
AC -0 , 0 1 0 -0 ,0 6 0 -0 ,1 4 0 , 0 2 0 0,030
c 0 0 0 , 8 6 0 , 0 2 2 0,030
jrra„ = 0 , 0 1 0
51
Cán bằng th ứ nhất: H S 0 4 H' + so* K„= 1 0 " 199(2 )
c 1,0 0,86 0,0030
AC -X X X
[] 1,0 -X (0 , 8 6 + Jt) (0,0030 + x)
F)I T D K L ’ (0.86 + .x)(0,0030 + x) _ 199
J " (1 .0 - * )
Vậy quá tr ìn h (2) không ảnh hưởng dến nồng độ lỉ* có tro n g dung dịch,
n g h ĩa là c , = 0,86 M.
H
Cân bằng thứ hai xảy ra theo chiều ngược với (1)
52
♦ 1.3.4. Trong dung dịch bão hoà cua các kết tua AgBr và AgSCN có các
cân hằng sau:
A g B rị ^ Ag + Br K9Ỉ= to 12 ,0 (1 )
A gS C N ị ^ Ag* + SCN- Km= 1 0 120 (2 )
Tính cân bằng trong dung dịch.
Lơi giai'. Cả hai cân bàng ( 1 ) và ( 2 ) đều tương đương n h a u vì K gần
nhau.
Ap dụn g ĐLBTNĐ đối với Ag* ta có:
|Ag*l = IAg*], + [Ag1 2 = [Br ] + ỊSCN ] (3)
1.3.5. Đ ánh giá khả n ă n g hoà ta n của Agl trong muôi NHjCl. Cho:
53
1.3.6. Sục C 0 2 vào dung dịch BaCl2, có kết tủ a B a C 0 3 xuất hiện hay không?
Hướngdẫngiải: Tính Kcủa p h ản ứng và kết luận:
C 0 2 + H 20 + Ba2+ — B a C 0 3ị + 2 H*
Trá lời: lgK= -8,38.
1.3.7, Trong dung dịch NH^Cl 0 , 1 0 M có các cân bằng:
H 20 - í H + + OH ffw= 1 ,0 . 1 0 u (1 )
54
1.3.11. Trong hỗn hợp Fe3* 0 , 0 0 1 0 M; Sn2* 0 , 0 1 0 M; Fe2* 1 , 0 0 M và H" 1 , 0 0 M
có phàn ừng:
2 Fe:lt + S n2t - 2Fe2t + S n 4t K= 1020-84
Tính nồng độ F e3+ trong d ung dịch.
Trả lời: 8,7.10 I2 A/.
1.3.12. Trong dung dịch bão hoà AgSCN trong NaCl 0 , 0 1 0 Mcó quá trình:
A g S C N ị + Cl ^ A g C li + SCN
Tính nồng độ cân b àng cúa SCN trong dun g dịch.
Cho : A g S T N ị ^ Ag+ + SCN* lg K6Ì= -1 1 ,9 6
A g C li - Ag* + Cl- lg Ka2= - 1 0 , 0 0
55
Chương II
Trong d un g dịch bazơ: IH *J < 1 ,0 0 . 1 0 "’ M; pH > 7,00; pOH < 7,00
Trong môi trường tru n g tính: [H*] = ỊOH"] = 1,00.10' 7 M; pH = 7,00
I I .1.1. Giải thích tín h axit - bazơ trong dun g dịch nước của các c h â t sau:
57
Lời giải:
a) H 20 ^ FP + OH (1 )
C 5H 5N + H 20 ^ C 5H 5N H * + O H (2 )
b) H COOH ^ H + + HCOO
H 20 ^ H* + OH
Giải thích hoàn toàn tương tự theo Brỏnsted và Lowry thi d u n g dịch
HCOOH có p h án ứng axit do HCOOH có khả n an g cho proton.
[ H 1 a d > [ O H ] dd
H ,0 ^ H ’ + OH
Al3t + H 20 ^ A10H2t + H*
H 20 ^ H + + OH
[H+]dd > [OH ]dd. Trong dung dịch AICI 3 có môi trường axit.
58
(>) (\i(()H ), -► ( V + 20H
HO - H* + O H
0 N a .( \ ( ) , -+ 2 N V + ( ',( ) ;
H C y ), + H ,0 =í H X , 0 , + OH
H 2() = H‘ + 0 H
Tường tự: |()H ],!,! > IH ’),w. Vậv (lung (lịch N’a ,c ,( ) , có môi trường bazơ.
a) N H .H SO .O .l M b )N H ,C l 0,1 M
c) (XH ,),,s 0.05 M (1 ) (NH ,)X r ,() ; 0,05 M.
Lơi giải:
a) N H .H S O , -> NH; + HSO,
0,1 0.1
\H ; - NH.J + H*
HSO, - SOl; + H*
H.0 =* II + 0 1 1
0.1 0,1
n h ; — N H :, + H f
H .o — H’ +OH
c) (XH,),S > 2N H ; + s
0.1 0.05
59
nh; - n h 3 + It*
H 20 - H ‘ + O H
S ’ - + H 20 ^ H S - + O H -
HS + H 20 — H 2S + OH
d) (N H 4 )2 C r 2 0 7 -► 2 N H ; + Cr 2 0*-
0,1 0,05
nh; ^ nh3 + h+
H 20 - K+ + OH"
Cr 2 0 ’- + H 20 ^ 2 CrOỈ" + 2 H*
Trong cả bôn trường hợp đều có cân bằng cho proton của NHỊ (với
nồng độ của NH< là giông nhau), do đó chỉ cần so sán h cân bằng cho n h ậ n
proton của các anion:
Lời giải:
a) H 20 + H 20 ^ H 3 0* + 0 H -
axit bazơ
N hư vậy nưốc vừa là một axit yếu, vừa là một bazơ yếu.
60
b) Tương tự đôi với rượu etylic cũng vậy:
C 2 HsOH + C 2 H sOH — C 2 H 5 O H 2+ + C ,H ,0 -
axit bazơ
c) Pb(OH ) 2 thể hiện tính axit yếu:
P b ( O H ) 2 + H 20 ^ P b ( O H ) 3 + H * K ,
Hoặc Pb(O H ) 2 ^ P b 0 2 + 2 H*
S n (O H ) 2 ^ S n O ị’ + 2 H+ (tính axit)
I I . 1.4. Trộn ml dung dịch CH3COOH (kí hiệu là HAx) nồng độ 1,00 M
1 0 , 0 0
a) c , = c 2 b) c , = 2c 2 c) 2c, = C2
Lừỉ giải:
H 2 S 0 4 -► H* + HSO;
c, c,
c2
a) c , = c 2
c, c2
c,
hso 4 + HPO* s o 42 - + h 2 p o 4 /í= 1 0 -2 . 1 0 721 = 1 0 521
c, c,
c, Cị
Vậy TPGH: H2P 0 4 C x (molH)\ so* c , (mol/l).
b) Cị = 2c 2
Cị C2
c,
V ậyTPG H : H2 P 0 4 C 2 ( m o / / / ) v à H SO ; Cjmol/l).
62
c) 2 C, = c
c, c,
c, c, c,
c, 2C,
c 2- c , c,
c, C2- C , c,
2 C, - C 2 - C2 - C , c2
2 C, - C 2 c 2 c2-c,
2 (Cj-C ,) c, 2C ,-C 2
Xét các trư ờn g hợp tương tự có TPGH: H S 0 4 2 (Cị - C2) mol/i, so^'
2C2- Cị mol/l và H2 P 0 4 C2rnol/l.
63
11.1 .6 . Viết các phương trìn h phản ứng xảy ra, tính hằng sô* cân bÀng cua
p h ản ứng (nếu có) và mô tả cân bằng trong dung dịch gồm các chất sau:
nh; ^ H++ n h 3
Trong hệ không xảy ra tương tác hóa học vì NH* và H S 0 4 đểu là axit.
b) N a H S -> Na* + HS
c c
H C 1 -» H* + c r
c c
c c
TPG H: H 2S c (mol/l).
C ân bằng: H 2S ^ H* + H S '
HS ^ H * + s 2'
H 20 - H* + OH'
11.1.7. Giải thích tín h ax it - bazơ trong du n g dịch nưỏc của các ch ất sau:
a) H , c 2 0 4; b) N a 2 SO j; c) C u ( N 0 3)2;
Trả lời: a), c), 0 lưỡng tính; b), e), g) bazơ; d) axit.
11. 1 . 1 0 . Mô tả bằng cân b ằng và giải thích tín h axit - bazơ tro n g d u n g dịch
nước của:
e) (NH,) 2 C 0 3; f) N H N 0 3;
4 g) KCN; h) N H 4 CN.
Trả lời: a), g) bazơ; b), d), 0 axit; c), e), h) lưỡng tính.
11.1.11. Mô tả bằng cân b ằng và giải thích tín h ax it - bazơ tro n g d u n g dịch
nước của:
d) N H 3 e) C H 3 C O O N H 4.
c) Na 2H P 0 4 c (m ol/l) + HCOOH C( mo l / l )
e) H 2c 20 4 c (m ol/l) + NaOH 2c (m o l / l ).
Hướngdẫn: Các tương tác hoá học được coi n h ư xảy ra khi h àn g sô cân
bằng của p h ản ứng K>102.
11.1.14. Chì cro m at ít ta n trong nước (pifs = 13,7) như ng lại ta n trong
NaOH dư. H ãy giải thích và biểu diễn qu á trìn h hòa ta n của chi
crom at trong N aO H dư.
11.1.15. Khi cho khí C 0 2 lội qua dung dịch Al3* trong kiểm dư thì thấy
xuất hiện kết tủa. Hãy giải thích và viết các phương trình phản ứng.
★ I I . 1.18. Viết các phương trìn h phản ứng có th ể xảy ra trong hệ gồm:
H 2 S 0 4 0,1 0 M , N a H C 0 3 0,10 Mvà (CH COO)2Ca 3 0 , 1 0 M.
Hướng dẫn: Mô tá tr ạ n g thái của các ch ất điện li trong dung dịch rồi
sau đó tổ hợp các q uá trìn h có K>102.
66
§11.2. ĐỊNH LUẶT BAO TOAN PROTON
(ĐIỂU KIỆN PROTON)
Nếu chọn một trạ n g thái nào đó của d u n g dịch làm ch u ẩn hay còn gọi
là mức không (MK) (hoặc gọi là trạ n g thái quy chiếu) thì tổng nồng độ
proton mà các câu tử ở mức không giải phóng ra bằng tổng nồng độ proton
mà các cấu tử thu vào để đ ạ t đến trạ n g thái cân bằng.
Hay nói cách khác: nồng độ cân bằng của proton có trong du n g dịch
bằng hiệu giữa tổng nồng độ proton giải phóng ra và tổng nồng độ proton
th u vào từ mức không.
MK có th ể là tr ạ n g thái ban đầu, trạ n g thái giới h ạn hoặc một trạ n g
thái tùy chọn nào dó. N h ư n g thường chọn trạ n g thái trong đó nồng độ của
cấu tử chiếm Ưu thê làm MK đế việc tính toán n h a n h lặp hơn.
(1.2.1. Viết biểu thức điều kiện proton đối với các d un g dịch sau:
a) D ung dịch C H 2 C 1C 00 H ;
b) D ung dịch HC1 + N aH SO j;
H 20 ^ H + + O H
67
b) HC1 -> n* + c r
N a H S 0 4 -» Na* + H S 0 4
HS 04 ^ H*+ s o *
H 20 ^ H ’ + OH
c) N aO H -> N a ’ + OH
H 20 ^ H* + OH
N H 3 + H* ^ nh;
d) C H 3C O O N a -> C H 3 COO + N a’
c2
C H 3C O O H - c h 3c o o + h *
C H 3 C O O + H * ^ C H 3 C O O H
H 20 ^ H* + OH~
VỚI hai MK k h ác n h a u th u được hai phương trìn h bảo toàn proton (])
và (2 ) có d ạ n g k h ác n h a u , n h ư n g có thê chứng m inh được hai biểu thức đó
chi là m ột ph ư ơng tr ì n h liên hệ. T h ậ t vậy, từ định lu ậ t BTNĐ ban đầu:
CO* + 2 H* ^ H 20 + C 0 2
H20 — H 4 + OH
M K : C O * v à H 20 - > Đ K P : [ H * ] = [ O H ] - [ H C 03 ] - 2[ C 0 2 ]
0 H2c 20 , ^ H* + HC20 4
H2c204 ^ 2 ir + C20*
H 20 s=ĩ H* + OH
Lời giải:
P h ản ứng: H F + N H 3 ^ F + NH; K= 1 0 607
c, c2
C2 - C , c, c,
Chọn MK: N H ; , F và H 2 0 .
H 20 ^ H * + O H
F- + H + ^ HF
6?
Theo định lu ậ t BTNĐ ban đầu ta có:
Lời giải:
Fe3* + H 20 ^ Fe(OH)2* + H’
2Fe3 4 + 2 H 20 - Fe 2 ( O H )^ + 2H*
H 20 ^ H+ + OH'
MK: F e3+ và H 20
11.2.4. Viết biểu thức ĐKP đối VỚI dung dịch axit a - a m in o propionic.
Lời giải:
CH3- C H nh 2 ^ c h 3 - c h - n h ;
COOH coo
ch3-c h -n h * ^ c h 3- c h - N H 2 + H+ (C3 H 6 0 , N )
coo coo
c h 3 - c h - n h ; + H + p s c h 3 - C H — N H * ( C 3H 8 02N +
coo COOH
70
MK: CH 3 CH - n r ; và H 20
COO
II.2.5. Cho dun g dịch ( N H j 3 P 0 4 c mol 11. Hãy xác định TPGH của hệ và
viết biểu thức ĐKP đối với dung dịch trên với các MK khác nhau (nêu có)
và kết luận.
Lời giải: (N H ) P 0
4 3 4 -> 3N H ; + PO*
3 c c
P han ứng:
n h ; + POỈ" nh 3 + h 2po 4 k = 1 0 3 08 (1 )
3C c
2c - c c
NH; + H P O Ỉ' ^ N H 3 + HPO* K' =1 0 -2 0 3 (2 )
2c c c
2N H ' + H P O * - ^ 2 N H 3 + H 3P O j K " = 1 0 “904 ( 3)
H 20 - H ’ + OH
HPO^ + H * ^ H2 P O ;
H PO J-+ 2 tr ^ H3 P0 4
NHi + H* — nh;
71
Đ K P : [ H +Ị = Ị O H ] + [ P O * - ] - [ H 2P 0 41- 2 [ H 3 P O J - Ị N H ; ] + 2 c ( 4)
. MK,: HPO* ; N H ; và H 2 0 .
ĐKP (4) và (5) xuâ't p h á t từ hai mức không khác nh au, có dạng khác
n h au n hư n g thực c h ấ t chí là một phương trìn h liên hộ. T h ật vậy,
từ định lu ậ t BTNĐ ban đ ầu ta có:
r ^ - 0,20.15,00 nnc . .
L ời giải: Ci. cn = ------- ——1— = 0,075
- ° 1 40,00
M
„ _ 0,04.25,00 _ n noc „
NnOH 0,025 Aĩ
40,00
H 2S 0 4 -> H* + HS0 4
0,075 0,075
N aO H -> Na* + OH
0,025 0,025
P h ản ứng: H+ + OH' H 20 Kj = 1 0 M
0,075 0,025
0,050
[ H 1 = c , r + [OH-Ị + ỊSO; |.
72
BAI TẬP VẬN DỤNG
11.2.7. Cho biết ý nghĩa của định lu ậ t bảo toàn proton và định luật BTĐT.
11.2 .8 . Nêu các bước cần tiến h à n h khi mô tả dịnh lu ậ t bảo toàn proton cho
một hộ.
11.2.9. Viết biểu thức ĐKP và biêu thííc định lu ậ t BTĐT cho các trường hợp
sau, từ đó rú t ra kết luận:
II.2 . 1 0 Viốt biểu thức định luật bảo toàn proton đối với dung dịch N H 3 0,10 M
và N H 4 C1 0 , 2 0 M vối các mức không khác nhau. Kết luận.
Ỉ I . 2 . 1 1 . Viet biểu thức Đ KP đối với dung dịch H3PO4 0 ,10 M vỏi các mức
không khác nh au . Kết luận.
Iỉ.2 .1 2 . Viết biểu thức ĐKP với các mức không khác n h a u đôi với dung dịch
(NIIJjjHPO* c moỉ/l. C hứng m in h rằng các biểu thức đó là một
phướng trìn h liên hệ.
Hưdhigdẩn: Tô hợp biểu thức ĐKP vối định luật BTNĐ ban đầu.
11.2.13. Viết biểu thức Đ KP và biểu thức của định lu ậ t BTĐT đối với hộ
NHjCl C| M và (N H 4)2S C 2 M. C hứ ng m inh rằ n g 2 biểu thức đó là một
phưdng trìn h liên hệ.
11.2.14. Mô tả đầy đủ các cân bàng xảy ra và viết biểu thức ĐKP đôi vối
d u n g dịch C u S 0 4, biết rằn g tro n g du n g dịch C u 2* có th ể tồn tại ởcác
d ạ n g C u O H * , C u (O H )-, Cu(OH)2 , C u 2 (OH)ị; .
Hướngdẫn: Viết các phương trình phản ứng tạo phức hidroxo của Cu2+.
73
11.2.15. Viết biểu thức ĐKP và biểu thức định luật BTĐT đôi với các dung dịch:
a) P b ( N 0 3 ) 2 0,05 M;
b) Cr(C10 < ) 3 0 , 1 M;
c) ZnCl 2 0 , 2 M.
Kết luận.
Hướng dẫn: Mô tả các quá trìn h tạo phức hiđroxo xây ra trong từng hộ
để thấy được d ạn g tồn tại của các cation kim loại.
11.2.16. Mô tá các cân bằng và viết biểu thức Đ K P đôi vỏi các dung dịch
nước cúa các c h ấ t sau:
a) Glixin (CH 2 (N H 2 )COOH)
11.2 . 2 0 . Trộn 20,00 ml dun g dịch N a C 0 0,15 Mvới 30,00 ml dun g dịch
2 3
H COOH 0,10 Mvà 10,00 ml dung dịch KCN 0,30 M . Viết biểu thức
ĐKP với mức không là TPGH. .
74
11.2 . 2 1 . T h iết lập phương tr ìn h ĐKP cho hệ gồm (CH 3 COO)3Al và N H 4 C1,
biết rằ n g các d ạng tồn tại của ion nhôm là Al*\ A 10H 2\ Alv(OH)Ịị" và
Al(OH);.
11.2 . 2 2 . Viết phương tr ìn h bảo toàn proton đôi vỏi hệ N aO H 0,10 Mvà
H 3 P 0 4 0,060 M.
11.2.23. Xác định TPG H và viết biểu thức ĐKP đôi vởi hỗn hớp gồm
N a2H PO j c I (M) và HC1 C 2 (M) trong các trường hợp sau:
a) c , = c 2; b) c , > C 2; c) 2c, > C 2 > c , ; d) C 2 = 2 C, và e) C 2 > 2 c , .
11.2.24. Viết biểu thức Đ KP và phương trìn h tru n g hoà điện cho hệ
gồm N H 3 0 , 2 2 Mvà H j P 0 4 0 , 1 0 M. Thiết lập mỗi liên hệ giữa 2 phương
trìn h trên.
11.2.25. Xác định TPG H và biểu diễn phương trìn h bảo toàn proton đối với
dung dịch gồm H 2 S 0 4 0,15 M, KHS 0 , 1 0 Mvà N a 2H PO j 0 , 1 0 M.
Trảlời: TPGH gồm H 2S 0 , 1 M; H SO ; 0 ,1 M; s o ^
2 0,050 M; H 2 P 0 4 0 , 1 0 M.
11.2.26. Viết biểu thức ĐKP đõi với dung dịch N a H C 0 3 0,10 M và HC1 0,15 M.
Biết LCOo= 3,0.10“ M. 2
H PO [ 0,050 M.
75
§11.3. DƯNG DỊCH CÁC ĐƠN AXIT VÀ ĐƠN BAZƠ
H N O , -> H + + NOã
0,10 0,10
H ,0 ^ H* + O H '
76
Vì c = 0 , 1 0 » 1,0.10 7 c = 0.10 M
11.3.3. Trộn 15,00 ml d un g dịch HC1 có pH = 3,00 VỚI 25,00 ml dun g dịch
NaOH có pH = 1 0 , 0 0 . Hỏi dung dịch thu dược có p h an ửng axit hay
bazơ?
Lời giải:
Trong d u n g dịch HC1 có pH = 3,00 thì [H*] = [OH ] + C<UK'|
c.. 1 .U * A
S ì ỉ u K ill t r o n ! Cupi —
_ 1,0.10'3.15.00
'''
_ or7C i n
—3 ,7 5 .10
-4
Ai
„
HLI 40,00
■ 40. 00
C" 3 ,7 5 .1 0 4 6,25.10 ’
Sau phản ứng dư axit. Vậy dung dịch có phản ứng axit:
|H ’| * C „ o = 3,125.10 ' -► pH = 3,51.
Hoặc có th ể so sánh: C | | C 1 = 3,125.10 1 > C N„0 H = 6 ,2 5 .10"\ Vậy hệ thu
(lược có môi trường axit.
11.3.4. Tính nồng dộ % (P%) của d ung dịch NaOH (d - 1 , 1 2 glml) dể khi
trộn 20,00 ml d u n g dịch này VỚI 180,00 ml d ung dịch H N 0 3 có pH = 2,0
sẽ th u được hỗn hợp có pH = 13,5.
Lời giải:
Dung dịch H N O 3 có pH = 2 , 0 0 -> CữMNOị = [H+] = 1 ,0 . 1 0 M
77
Sau khi trôn: CÍi iino
no3
= L2——-180
0 0
_ g QJQ
C = M “ = 0,028.P
Nn0H 40.100.200
Vì hỗn hợp th u đưực có pH = 13,5 (môi trường bazơ m ạnh) -> dư NaOH
C'NaOH * [OH ] = 10 ,4/10 , 3 -5 = 0,028.p - 9 ,0 .10 “ 3 ->p = 11,6
Vậy nồng độ % của dung dịch NaOH là 1 1 , 6 %.
11.3.5. Tính s ố gamN aO H phải cho vào hỗn hợp th u dược khi thêm 8 , 0 0 ml
IỈN O 3 0 , 0 1 0 0 M vào
nước rồi pha loãng th à n h 500 đê pH của ml
dun g dịch th u được bằng 7,50 (coi thể tích không th a y đôi trong
quá trìn h hoà tan).
Lời giải:
Gọi mlà s ốgam của N aO H cần tìm: C N„0H = 103.m/40.500 = ml 2 0
CHNO , 0 ^ .8 . 0
0 0 0 ;
3 500,00
Vì pH = 7,50 (môi trường “bazơ yêu) -> dư N aO H
P h ản ứng: HNO3 + NaOH NaCl + H 20
c° 1.6 . 10-4 m /20
c - m/ 2 0 - 1, 6.10 4
Vì pH = 7,50 =s 7,00 -> phài kê đến cân bằng p h â n li của nước.
Các quá trìn h xảy ra trong d ung dịch:
NaOHju -> Na* + OH
H 20 ^ H* +OH
ĐKP: [H*] = [OH-] - C Na0 Hdư- H ay 1 0 ' 7S= 1 0 -6 -5 - (m / 2 0 - 1 ,6 . 1 0 ')
-> m- 0,0032 igam).
11.3.6. Thêm một giọt N aOH (V = 0,03 ml) 0 , 0 0 1 0 Mvào 1 0 0 ml d un g dịch
NaCl 0 , 1 0 M. T ính pH của du n g dịch th u được.
Lời giải:
~ 0 0 ^ 0 0 1 0
0 100 + 0,03
78
Cán bãng:Xa()H * Xa' + OM
3.0.10
í 1,0 = H* + OH Kk= 1 . 0 . 1 0 "
Cách l. Tinh theo DLTDKL á]) (lụng cho cân băng:
H,() — H* + OH 1 ,0 . 1 0 "
c 3.0.10 7
I ] h 3.0.10 7 + h
/i(3.0 . 10 7+ h) = 10 11 h a y / ỉ - + 3 . 1 0 ‘h - 10 11 = 0
hay h
~+ , 1h- = và tính (tược pH = 7,52.
3 0 . 1 0 1 0 11 0
11.3.7. Thêm ml dung (lịch HC] nồng (lộ c nitíl/l vào 999 ml NaNOị
1 , 0 0
79
11.3.9. Tính s Ốgam KOH cần hoà ta n trong 5,00 lit nước sao cho pH của
du n g dịch th u được bằng 11,50 (coi thê tích không th a y đổi trong
quá trìn h hoà tan).
Trá lời: m= 0,885 g.
11.3.Ỉ0. Tính sô ml dung dịch H N 0 , M phải cho vào 3 1 0 . 1 0 2 2 0 . 0 0 mỉ
N aOH , 1 Mđể pH của hỗn hợp thu được h ằn g 5.00.
0 . 1 0
11.3.13. T ính pH trong dung dịch khi hoà tan 0,60 gatn N aO II tron g 1,5 lit
nước (bỏ qua sự th a y đổi thể tích khi hoà tan).
Trà lời: pH = 12,00.
11.3.14. Tính sô ml HCIO 4 1 0 % (d = 1 , 1 g/ml) phải thêm vào 1 lit nước để
pH = 3,00.
Trả lời: Va 0,91 ml.
11.3 .15. T ính pH của dung dịch thu được khi thêm 50,05 ml IIC1 0 . 0 0 1 0 M
vào 50,00 ml d un g dịch N aOH 0,0010 M.
Trá lời: pH = 6,28.
11.3.16. Tính pH của hỗn hợp thu dược khi trộn 1 ml HCIO., 0 , 1 0 0 1 Mvới ml 1
được hỗn hợp ró pH = 12,00 Tính khối lượng riêng rủa dung dịch
HClOị.
Trả lời. d = g/ml. 1 , 1
1. D ơ n a x i t y ế u ( k í h i ệ u là H A ) l à n h ữ n g c h ấ t t r o n g d u n g d ị c h c ó k h ả
n ă n g n h ư ờ n g m ộ t p h ầ n p r o t o n c h o n ư ỏ c v à d u n g d ị c h c ó p h á n ứ n g a x i t .
Đ ộ m ạ n h c ú a c á c đ ơ n a x i t y ế u đ ư ợ c đ ặ c t r ư n g b ở i h ằ n g s ô p h â n li a x i t
K , h o ặ c c h ỉ s ố h ằ n g s ố p h â n li a x i t p K k = - l g K H. G i á t r ị K n c à n g l ỏ n h a y p K a
c à n g b é t h ì a x i t c à n g m ạ n h .
2 . Đ ộ m ạ n h y ế u c ủ a a x i t y ế u c ũ n g đ ư ợ c p h ả n á n h q u a đ ộ đ i ệ n li a . Đ ộ
diện li a là tỉ sô giữa sô mol n của chât đã phân li thành ion vói tổng sô moi
rt 0 c ủ a c h ấ t t a n t r o n g d u n g d ị c h . H o ặ c a l à tỉ sô ' g i ữ a n ồ n g đ ộ c h ấ t đ ã p h â n
li v ớ i t ổ n g n ồ n g đ ộ c h ấ t đ i ệ n li. Đ ộ đ i ệ n li tỉ l ệ t h u ậ n v ớ i hằng s ố p h ầ n li K
v à tỉ lộ n g h ị c h v ố i n ồ n g đ ộ . Đ ô i v ố i đ ơ n a x i t H A t a c ó l i ê n h ệ :
1 - a c
T r o n g d u n g d ị c h a x i t H A x ả y r a c á c q u á t r ì n h s a u :
H A ^ H * + A ~ K n ( I I . 1 )
H 20 ^ H * + O H K v I I . 2 )
N ế u f f . . C ltA» K w t h ì c ó t h ể t í n h t h à n h p h ầ n c ủ a h ệ t h e o c â n b ằ n g (II. 1 ).
N ê u K a. c ||A a K w t h ì p h ả i k ể đ ế n s ự p h â n li c ủ a n ư ớ c .
3 . Đ ơ n b a z ơ y ế u ( k í h i ệ u A ) l à n h ữ n g c h â ”t m à t r o n g d u n g d ị c h , m ộ t
p h ầ n c ủ a c h ú n g c ó k h ả n ă n g t h u p r o t o n c ủ a n ư ớ c v à d u n g d ị c h c ó p h ả n ứ n g
b a z ơ .
ỉ) ộ m ạ n h c ú a c á c b a z ơ y ế u p h ụ t h u ộ c v à o h à n g s ô ’ b a z ơ K b = K w / K„ h o ặ c
c h i s ố h ằ n g sô ' b a z ơ p # b = - ] g X b = p K v - p K x (vớ i K „ là h ằ n g s ố p h â n li c ủ a a x i t
l iê n h ợ p ) . K h i K b c à n g lớ n h o ặ c P-Kb c à n g b é t h ì b a z ơ c à n g m ạ n h . N h ư v ậ y
k h i a x i t l i ê n h ợ p c à n g m ạ n h t h ì b a z ơ c à n g y ế u v à n g ư ợ c l ạ i.
T r o n g d u n g d ị c h đ ơ n b a z ơ A ' c ó c á c c â n b ằ n g :
H 20 ^ H + + O H ( I I . 3 )
A - + H 20 ^ H A + O H ^ K b = K w / K a ( I I . 4 )
83
T ư ơ n g t ự , n ế u K b. c » K k t h ì c ó t h ể t ỉ n h c â n b à n g t h e o ( I J .4 ) . T r ư ò n ị Ị
h ơ p
*
n ế u K b. cA ~K w t h ì p h ả i t í n h đ ế n q u á t r ì n h p h â n li c ù a H .jO .
4. Phân s ố n ồ n g độ (a )
T r o n g d u n g d ị c h a x i t , b a z ơ p h â n s ố n ồ n g đ ộ or, là tỉ sô' g i ữ a n ồ n g đ ô c â n
b ằ n g c ủ a c â u t ử i v ớ i t ổ n g n ồ n g đ ộ c á c d ạ n g c ó m ặ t c ủ a i ở t r o n g d u n g d ịc h .
V í d ụ , đ ố i v ớ i c â n b ằ n g :
H A ^ H ’ + A K,
[ H A ] _ [ H A ]
T a c ó : (II 5 )
a ' H A -------------------------------------= ------------- :
[ H A ] + [ A - ] C HA
H a y [ H A ] — C HA ữ MA (11. 6 )
T ư ơ n g tự : [ A ] = C HA. a A I I . 7 )
D ĩ n h i ê n : « ha + « a = 1 ( I I . 8 )
ở đ â y : a H A = [ H +] / ( t f „ + [ H 1 ) ; « A _ = K J ( K k + [ H +D '11.9)
II.3.32.
a ) H ã y t í n h đ ộ đ i ệ n li a c ủ a d u n g d ị c h a x i t H A 0 , 0 1 0 M , b i ê t p K , c ủ a
a x i t H A l à 3 , 7 5 .
b ) Đ á n h g i á á n h h ư ớ n g c ủ a H C 1 0,0010 M đ ế n đ ộ d i ệ n li c ù a H A .
L ờ i g ia i:
a ) C á c h 1: V ì K n. C HA » K „ - * b ỏ q u a c â n b ằ n g p h â n li c ủ a n ư ớ c .
X é t c â n b ằ n g : H A ^ H * + A K n
c 0,01
[ ] 0 , 0 1 - X X X
r2
- > — --------------- = K a = 1 0 ’ 3 '7 5 - » . x = 1 , 2 4 8 . 1 0 3 = [ A ]
0,01-x
CHA 0,01
84
C á c h 2 Gọi a là độ điện li của dung dịch HA
H A = H * + A - K .
c c
[ ] C ( l - a ) a C u C
T h e o Đ L T D K L :
C 2 2 cr _
= K .
^
>——
C a 2 _
= A
v
C ị ì - a ) 1 - «
b ) K h i c ó m ặ t H C 1
H A — H * + A K »
c 0,010 0,0010
(] 0 ,0 1 0 - X 0 ,0 0 1 0 + X X
X 2 + 1 , 1 7 8 . 1 0 3X - 1 , 7 8 . 1 0 6 = 0 - > [ A ] = X = 8 , 6 9 . 1 0 1 M .
Q /2Q i n -4
V ậ y a = . 100 % = 8 , 6 9 % .
0,01
N h ư v ậ v đ ộ d i ệ n li c ủ a d u n g d ị c h g i ả m k h i t r o n g d u n g d ị c h c ó m ậ t a x i t
m ạ n h H C l .
11.3.33.
a ) C h o b i ế t đ ộ đ i ệ n li c ủ a d u n g d ị c h a x i t H A 0,10 M l à 1 , 3 1 % . T í n h p K a.
b ) Đ ộ đ i ệ n li t h a y đ ổ i t h ế n à o n ế u p h a l o ã n g d u n g d ị c h H A g ấ p 10 l ầ n ?
K ố t l u ậ n .
L ờ i g i ả i :
a ) C h ấ p n h ậ n b ỏ q u a s ự p h â n li c ủ a n ư ớ c
T ừ đ ị n h n g h í a
85
X é t c â n b à n g : H A = H + + A K .x
c 0,10
[ ] ( 0 , 1 0 - 1 , 3 1 . 1 0 ' 3 1 , 3 1 . 1 0 ' 31 , 3 1 . 1 0
Á p d ụ n g Đ L T D K L c h o c â n b à n g t r ê n :
n [HA] 0 , 1 - 1 ,3 1 .1 0 3
K i ể m t r a g i ả t h i ế t g ầ n đ ú n g : K n. C H A = 1 0 1)76 » K w, d o đ ó v i ệ c b ỏ q u a
s ự p h â n li c ú a n ư ớ c ở t r ê n l à c h ấ p n h ậ n đ ư ợ c . V ậ y : p - 4 , 7 6 .
b ) P h a l o â n g d u n g d ị c h H A t h à n h 10 l ầ n — > C | IA = 0,01 M
HA ^ H+ + A K,= 10 '*76
[] 0,01- X X X
m2
= 1 0 - 4 7G _ ^ 2 + l t 7 3 9 10 5 X _ 1,739. 10 77 -= ,0 -> X = 4 , 0 8 . 1 0 4
0 , 0 1 - X
^ B = l ồ Ị . 1 0 o s = ± 2 * ^ 2 5 2 ? » = 4 . 0 8 S
Cha 0,01
Như v ậ y k h i p h a l o ã n g d u n g d ị c h , đ ộ đ i ệ n li t a n g , n g h í a lả đ ộ d i ệ n li
tỉ lệ n g h ị c h v ớ i n ồ n g đ ộ .
I I . 3 . 3 4 . H ã y t h i ế t l ậ p b i ể u t h ứ c t í n h p h â n sô" n ồ n g đ ộ a t h e o n ồ n g đ ộ [H *]
v à h ằ n g sô" p h â n li a x i t K %c ủ a m ỗ i d ạ n g t r o n g d u n g d ị c h a x i t H A c m o l / l
L ờ i g iả i: H A ^ H ++ A K n
rr.
Tư d ị n h
1 n g h ĩ a a HA = --------- Í--------------------------
H A ]
=[H A1 Ỉ HA1 ‘ ( 1 )
[HA] + [A ] CMA c
A p d ụ n g Đ L T D K L c h o c â n b ằ n g t r ê n :
[ A 1 = ™ m
[ H * ]
M ặ t k h á c t ừ đ ị n h l u ậ t B T N Đ b a n đ ầ u , t a c ó :
c = [ H A ] + [ A I (3 )
T h a y ( 2 ) v à o ( 3 ) t a c ó : c = [ H A ] + — ■ = [ H A ] 1+
[H+] ' \ [H+ĩ
86
-> [HA] = c Ẽ — =c — ~ (vỏi h - [H+ ]) (4)
[ H + ] + t f a h + K b
T ừ ( l ) v ả ( 4 ) - » g H A - ^ ^ - - - - (5)
c h + Kn
a = 1- a„ A = 1- - h -— - - K '' (6)
A ■— /i + K ữ h + K a
H o ặ c c ó t h ể t h i ế t l ậ p b i ể u t h ứ c t í n h a t ừ đ ị n h n g h ĩ a a A = 1 t ư ơ n g tự
^ c
n h ư t r ê n .
ỉ l . 3 . 3 5 . T í n h c â n b ằ n g v à p H t r o n g d u n g d ị c h a x i t a x e t i c ( k í h i ệ u l à H A x )
0,010 M.
L ờ i g i á i : C â n b à n g x ả y r a t r o n g d u n g d ị c h :
H A x ^ H * + A x K „ - 1 0 “*'76 ( 1 )
H 20 ^ H * + O H t f w = i c r u ( 2 )
S o s á n h c â n b ằ n g ( 1 ) v à ( 2 ) t a có : K t . C H„ = 10 76 0,01
'^ . » K w - 10 u d o đ ó
c ó t h ể b ỏ q u a c â n b à n g p h â n li c ủ a n ư ố c ( n g h ĩ a là c h á p n h ậ n
[ O H ] « [ A x ] v à t í n h t h e o c â n b à n g ( 1 )):
H A ^ H * + A x K , = 10 476
c 0,010
[] 0 ,0 1 0 - X X X
[ H A x ] =s 9 , 6 . 1 0 ' M : p H = 3 , 3 9 ; [ O H ] - 2 , 4 4 . 1 0 11M « [ A x ]. N h ư v ậ y c á c h
g i ả i g ầ n đ ú n g t r ê n c h ấ p n h ậ n đ ư ợ c .
I I . 3 . 3 6 . T í n h c â n b ằ n g t r o n g d u n g d ị c h t h u đ ư ợ c s a u k h i t r ộ n 20,00 m l
d u n g d ị c h N H 3 1 , 5 . 1 0 3 A / v ớ i 4 0 , 0 0 m l d u n g d ị c h H C 1 7 , 5 . 1 0 ‘ M .
LỜ I g iả i:
C \N| H
Ị ,a = 1,5 ‘ 6° 0 a 20 = 5 . 1 0 ' M
O o 7 , 5 . 1 0 " 4 .4 0 i n - 4 u
C HC1 = ---------- 60 — ■ = 5 1 ° M
87
P h ả n ứ n g : N H 3 + H C 1 - ► N H 4C I
c° 5 . 1 0 ' 5.10 4
c 5.10 '
T P G H : N H .i 5 . 1 0 4M
C â n b ằ n g : N H 4+ ^ N H j + H * K „ = IQ --'-'( 1 )
H 20 H + + O H / í w = Ì C T " ( 2 )
S o s á n h ( 1 ) v à ( 2 ) t a t h ấ y Ka.c Kk = - » k h ô n g t h ể b ỏ q u a c â n b ằ n g p h â n li
c ú a n ư ó c .
Đ K P v ớ i M K l à N H 4+ v à H 2 0 : h = [ H * ] = [ N H 3] + [ O H ]
(3 )
n h
h 1
[ N H 4 ] = — - — đ ế t í n h l ạ i [ N H ^ ] c h í n h x á c h ờ n
<i h * K ,
K ế t q u ả l ặ p . V ậ y ỊH * ] = 10 0 26; [ O H ] = 10 '77 4 ; p H = 6 , 2 6 ;
[ N H 4 ] = 5 . 1 0 4 ; [ N H 3 ] = 5 . 1 0 ■* — — 8— a 5 , 2 . 10'7 ( M ) .
h + K a
II.3.37. T í n h p H c ủ a d u n g d ị c h h i d r o x y l a m i n N H 2O H c ó n ồ n g đ ộ :
a ) 1 0.10
, 3 M b ) 1 0 10 5
, . “ M .
L ờ i g i ả i :
H 9 O ^ H * + O H - K v = 10 u ( 1 )
88
N H 2O H + H 20 ^ N H 3O H + + O H K b = l ữ * ™
c 10 3
[| 10-3 - x X
G i ả t h i ế t g ầ n đ ú n g t h ỏ a m ã n . V ậ y 3
[ N H O H " ] = [ O H ] = 10 5 5 1 M
- » [ H * ] = Ỉ Ơ * A 9 M « [ N H 3 O H * ] = 10 5,51 M ( t h ỏ a m â n ) p H = 8 , 4 9 .
b ) V Ớ I c = 1 0.10 5
, A /
D o Kh.c = 10 13 02 X K k —> k h ô n g t h ể b ỏ q u a s ự p h â n li c ủ a n ư ó c .
H 20 - H ’ + 0 H K „
n h 2o h + H+ ^ n h 3o h + k ;1
Đ K P v ớ i M K l à N H 2O H v à H 20 :
h = ( i r ] = [ O H ] - [ N H 3 ( ) H + ] = K w.h -' - K j [ N H 2 O H ] / i
h =
\1 +a:111[n h 2oh]
----------------Ì T 2 --------------------- ĩ (3 )
H ư ớ c 1. C h ấ p n h ậ n [ N I I 2 O H ]0 = c = 1 0 5 M , t h a y v à o ( 3 ), t í n h đ ư ợ c
h , = 3 , 1 . 1 0 8 M .
c K 1 0 5 1 0 5,98
T í n h lạ i [ N H 2
O H ] , = -.5 . = ” — — = 9 , 7 1 . l ơ ': M .
Kn+A, 10 598 + 1 0 -7-5'
R ư ớ c 2 . T h a y g i á t r ị [ N H 2 O H ] , = 9 , 7 1 . 1 0 6 v à o ( 3 ) đ ể t í n h l ạ i
họ - 3 , 1 10 8 = h I K é t q u ả l ă p V à y [H * ] = 3 , 1 1 0 s v à p H = 7 .Í Ĩ 1
1 1 . 3 . 3 8 . T í n h s ô g a m N H j C l c ầ n l â y đ ể k h i h o à t a n v à o 2 5 0 n il n ư ớ c t h i p H
c ủ a d u n g d ị c h t h u d ư ợ c b ằ n g 5 , 0 0 ( C o i t h ể t í c h k h ô n g t h a y đ ổ i t r o n g
q u á t r ì n h h o à t a n ) .
L ờ i g iả i:
„
G ọ i s o
____
g a m
K I I I
N H 4C 1
n ,
c â n l â y l à a - »
, ,
(- M , r , =
a .1000
----------------— — =
4 a
------------ M
v NHjCI 5 3 , 5 . 2 5 0 5 3 , 5
C â n b ằ n g : N H * . N H 3 + H * 1 0 ‘ M i ( 1 )
HọO OH + H* 10 14 (2)
89
V i p H = 5 , 0 0 - > [ H * Ị = l ( r 5-‘)0 » [ O H ] = 1 0 900 - > c ó t h ê b ỏ q u a c â n
b ằ n g p h â n li c ủ a n ư ớ c v à t í n h t h e o ( 1 )
N H * - N H , + H + 10 -9.24
4 a
c
5 3 , 5
[ ] —^ X X X
5 3 , 5
4a
= l ơ * ” t r o n g đ ó * = 10 ~s ' ° ° ;
4 a
* ° -------------- =
f,
10 9’24
_ - X " —10
5 3 , 5 5 3 , 5
- > a = 2 , 3 2 (g a m ) .
I I . 3 . 3 9 . T í n h s ố g a m b e n z o a t n a t r i c ầ n l ấ y đ ể k h i h o à t a n v à o 1 lit n ư ớ c th ì
p H c u a d u n g d ị c h t h u đ ư ợ c b ằ n g 7 , 5 0 .
L ờ i g i ả i :
G ọ i a l à s ố g a m b e n z o a t n a t r i c ầ n p h a v à o 1 lit n ư ớ c
^ CL
-*■ C C6H 5C O O N a - —
C â n b ằ n g :
H , 0 ^ H * + O H ' K w = 1 0 H ( 1 )
C 6 H 5C O O + H . , 0 ^ C 6 H 5C O O H + O H K h = 10 9S ( 2 )
V ì p H = 7 , 5 0 =5 7 , 0 0 n ê n k h ô n g t h ể b ỏ q u a ( 1 ).
A p d ụ n g Đ K P VỚI M K l à H 20 v à C 6 H 5C O O :
h = [ H +] = [ O H ] - [ C 6 5 H C O O H ]
10 - 7 .5 = ! 0 -6 .5 a 1 0 '7’5....... .1 0
„ 0 , _
-6 .5 10 3 34 _
1 4 4 1 0 ’ + 1 0 • 1 4 4
—> <3 = 0 , 0 8 1 8 g a m .
II.3.40. T í n h đ ộ đ i ệ n li c ủ a C H 3 C O O H t r o n g d u n g d ị c h C H 3 C O O H 0,100 M
k h i c ó m ặ t N a O H 0 , 0 0 5 M .
90
L ờ i g i a i :
P h ả n ứ n g : C H 3 C O O H + O H - > C H 3 C O O + H 20
0 , 1 0 0 0 , 0 0 5
0 , 0 9 5 - 0 , 0 0 5
C H 3 C O O H ^ H * + O H 3 C O O K t = 10 476
c 0 , 0 9 5 0 , 0 0 5
[ ] ( 0 , 0 9 5 - x ) X 0 , 0 0 5 +x
x ( x + 0 , 0 0 5 )
= 1 0 - 4 '7 6 - > * = 3 , 0 9 . 1 0
( 0 , 0 9 5 - x )
[ C H 3 00
C ] = 0 , 0 0 5 + 3 , 0 9 . 1 0 4 = 5 , 3 0 9 . 1 0
-3
, - Ị g ạ g g g ĩ . 5 ^ 121 . , o o s - 5 , 3 1 » .
^ c h 3c o o h 0 ,1 0 0
11.3.41.
a ) T í n h đ ộ đ i ệ n li c ủ a i o n N H 4 t r o n g d u n g d ị c h N H 4 N O 3 0,10 M .
b ) T r o n g s ô c á c c h ấ t s a u đ â y , c h ấ t n à o c ó ả n h h ư ờ n g đ ế n đ ộ đ i ệ n li c ủ a
i o n N H ^ t r o n g d u n g d ị c h N H 4N 0 3: N H 3; H C 1 ( l o ã n g ) ; N a O H ( lo ã n g ) ;
C H 3C O O N a ; C H 3 C O O H ; N a C l . T r o n g m ỗ i t r ư ờ n g h ợ p , h ã y v i ế t b i ể u
t h ứ c đ ộ đ i ệ n li c ú a i o n N H 4 .
T r a lờ i: a ) a = 7 , 5 9 . 1 0 5.
11.3.42. a ) T í n h đ ộ đ i ệ n li c ủ a d u n g d ị c h a x i t H A ( d u n g d ị c h A ) c ó p H = 3 , 0 0
b i ế t p K a = 5 , 0 0 .
b) N ế u p h a l o ã n g d u n g d ị c h A g ấ p 5 l ầ n t h ì đ ộ đ i ệ n li c ú a H A s ỗ b ằ n g
b a o n h i ê u ? T í n h p H c ủ a d u n g d ị c h t h u đ ư ợ c .
T r á lờ i: a ) a = 9 , 9 . 1 0 3.
b ) a = 2 , 2 % ; p H = 3 , 3 5 .
91
1 1 . 3 . 4 3 . T h ê m 1 5 , 0 0 m l d u n g d ị c h H 2S O j 0,100 M v à o 10,00 m l d u n g (iich
N a O H 0 , 3 0 0 M . T í n h c â n b ằ n g v à p H c ủ a d u n g d ị c h t h u d ư ợ c .
T r ả lờ i: p H = 7 , 4 2 ; [ H S O , ] = 2 , 2 8 . 1 0 -7 M ; [ S O * - I = 6 00.10
, 2 M .
1 1 . 3 . 4 4 . T í n h c â n b ằ n g t r o n g d u n g d ị c h H C 1 0 2 0,010 M .
T r ả lờ i: p H = 22 , ; [ C 1 0 2 ] = 6 , 3 . 1 0 ! M ; [ H C 1 0 J = 3 , 7 . 1 0 3 M .
1 1 . 3 45
. . T í n h p H , đ ộ đ i ệ n li c ủ a d u n g d ị c h a x i t f o m i c 0 , 0 1 0 M . D ộ d i ệ n li
t h a y đ ổ i r a s a o k h i c ó m ặ t c ủ a N H 4 1,00
C 1 M ?
T r á l ờ i : p H = 2 , 9 0 ; a ~ 1 2 , 4 8 % ; a k h ô n g t h a y đ ổ i.
1 1 . 3 . 4 6 . T í n h đ ộ đ i ệ n li c ủ a d u n g d ị c h a x i t a x e t i c c ó p H = 2 , 9 0 .
T r ả l ờ i : a = 1 , 3 6 % .
1 1 . 3 . 4 7 . T h i ế t l ậ p b i ể u t h ứ c t í n h p h â n s ô n ồ n g đ ộ a c ủ a m ỗ i d ạ n g t r o n g
d u n g d ị c h H A C / m o l / l v à N a A C 2 m o l / l .
* 1 1 . 3 . 4 8 . D ự n g g i ả n đ ồ p h ụ t h u ộ c o r - p H t r o n g d u n g d ị c h H C O O H 0,010 M .
1 1 . 3 . 4 9 . T í n h p h â n s ố n ồ n g đ ộ a c ủ a C H 3 C O O H v à c ủ a C H aC O O t r o n g
d u n g d ị c h C H 3 C O O H 0,010 M ỏ p H = 4 , 0 0 .
T r á ỉờ i: orC M , c o o n = 8 5 , 2 % ; Ơ C || c o o = 1 4 , 8 ^ 0
1 1 . 3 . 5 0 . T í n h p h â n sô ’ n ồ n g đ ộ a c ủ a H A v à A t r o n g d u n g d ị c h H A c m o l ỉ l
n ế u p H = p K a.
T r ả lờ i: flfH A = a K = 0 , 5 .
I ỉ . 3 . 5 1 . T í n h p h â n ỔÔ n ồ n g d ộ a c ủ a N I I 3 v à N H 4r t r o n g t l u n y tlịcli N I Í 3
0,10 M ở p H = 1 1 00 , .
T r a lờ i: Ơ NH. = 1 , 7 1 % ; a NII = 9 8 , 2 9 % .
I I . 3 . 5 2 . T í n h p h â n s ô n ồ n g đ ộ a c ủ a H S O . , , s o ^ t r o n g d u n g d ị c h | { 2 ()4
S
0 . 0 1 0 M.
H ư ớ n g d ẫ n : T í n h [ H +Ị t r o n g d u n g d ị c h H 2 S 0 4 0,010 M t ừ d ó t í n h
ữ HSO' a s o ỉ' •
T r á l ờ i : a u c rt. =
H oU |
0 , 5 8 ; a u „
oU .1
2 - - 0 , 4 2 .
92
1 1 . 3 . 5 3 . T í n h đ ộ đ i ệ n li c ủ a H S C )., t r o n g đ u n g d ị c h N a H S O . , 0,10 M k h i
c ó m ặ t N a O H 0 , 0 0 M .
T r ả lờ i-. 5 7 , 4 2 % .
1 1 . 3 . 5 4 . D u n g d ị c h C H 3 N H 2 0,010 M c ó p H = 1 0 , 6 0 . T í n h p h â n s ô n ồ n g đ ộ
c ủ a C H 3 N H 2.
T r á lờ i: « C H 3 2 N 'K = 0 , 5 0 .
1 1 . 3 . 5 5 . T í n h c â n b ằ n g v à p H t r o n g d u n g d ị c h H C O O N a 1 00.10 2
, M .
T r ả lờ i: p H = 7 , 8 8 ; [ H C O O H ] = 7 , 4 3 . 1 0 - 7 M ; [ H C O O ] = 1 00.10
, 2M .
I ỉ . 3 . 5 6 . P h a l o ã n g 10,00 m l d u n g d ị c h p i r i đ i n 1 00 10
, . “2 M t h à n h 1 lít. T í n h
p H c ủ a d u n g d ị c h t r ư ớ c ( p H , ) v à s a u k h i p h a l o ã n g ( p H s) .
T r á lờ i: p H ị = 8 , 6 1 ; p H s = 7 , 6 3 .
1 1 . 3 . 5 7 . T í n h s ố g a m K C N p h ả i l ấ y đ ể k h i h ò a t a n t r o n g 100,00 m l n ư ớ c t h ì
t h u đ ư ợ c d u n g d ị c h c ó p H = 1 1 , 0 0 ( b ó q u a s ự t h a y đ ổ i t h ể t í c h t r o n g
q u á t r ì n h h ò a t a n ) .
T r a lờ i: 0 , 2 9 6 8 g a m .
1 1 . 3 . 5 8 . T í n h p H c ủ a d u n g d ị c h H C N Ì . O O .I C T ^ M .
T r ả lờ i: p H = 6 , 6 3 .
1 1 . 3 . 5 9 . T í n h p H c ủ a d u n g d ị c h N H 3 0 , 0 1 0 0 M .
T r ả lờ i: p H = 1 0 , 6 2 .
1 1 . 3 . 6 0 . T r ộ n 2 0 , 0 0 m l d u n g d ị c h C H 3C O O N a 0 , 1 5 M v ớ i 10,00 m l d u n g d ị c h
H C 1 0 ,3 Ơ M . T í n h p H c u a h ỗ n h ợ p t h u đ ư ợ c .
T r ả l ờ i : p H = 2 88 , .
1 1 . 3 . 6 1 . B i ế t p H c ủ a d u n g d ị c h N H 2O H 0,0010 M l à 8 , 4 9 ; p H c ủ a d u n g d ị c h
C SH SN 1 00.10
, r’ M là 7 , 2 0 . H ã y t í n h h ằ n g s ố p h â n li c ủ a c á c a x i t liê n h ợ p .
T r á l ờ i : 5 , 9 8 v à 5 , 1 8 .
★ I I . 3 . 6 2 . T h i ế t l ậ p p h ư ơ n g t r ì n h t ổ n g q u á t đ ể t í n h p H t r o n g d u n g d ị c h :
a ) Đ ơ n a x i t y ế u H A c m o l / l , c ó h ằ n g s ô p h â n li l à K„.
b ) Đ ơ n b a z ơ y ế u N a A c m o l ị l .
93
H ư ớ n g d ẫ n : T ổ h ợ p Đ K P , Đ L T D K L v à đ ị n h l u ậ t B T N Đ b a n d ầ u d ẫ n
đ ố n p h ư ơ n g t r ì n h b ậ c b a v ớ i [ H +] = h .
T r ả l ờ i : a ) h 3 + K , . h 2 - (C . K , + K J . h - K W. K ' = 0
b ) h 3 + ( K ^ + O . h 2 - K w .h - K „ .K n = 0
1 1 . 3 . 6 3 . T í n h n ồ n g đ ộ c ủ a d u n g d ị c h p i r i đ i n ( C 5 5H N ) b i ẽ t r ằ n g ị) H c u a
d u n g d ị c h n à y là 8 , 6 7 .
N a C l . T í n h p H c ủ a d u n g d ị c h h ỗ n h ợ p t h u đ ư ợ c .
T r ả l ờ i : p H = 7 , 1 7 .
1 1 . 3 . 6 5 . T í n h p H v à p h â n sô" n ồ n g đ ộ a c ủ a c á c d ạ n g t r o n g d u n g d ị c h a x i t
p r o p a n o i c 0,0010 M .
T r á lờ i : p H = 3 , 9 6 ; « H A = 0 , 8 9 ; a A = 0 11 , .
3 . 6 6 . T í n h p H c ủ a c á c d u n g d ị c h :
a ) A x i t b e n z o i c C uH 5C O O H 0,0010 M .
b ) Đ i m e t y l a m i n ( C H 3) 2 N H 0,020 A/.
T r á l ờ i : a ) p H = 3 , 6 5 ; b ) p H = 1 1 , 5 4 .
★ I I . 3 . 6 7 . T í n h p H c u a d u n g d ị c h H F 0 , 0 1 0 M , b i ế t r ằ n g t r o n g d u n g d ị c h
n g o à i c â n b ằ n g p h â n li a x i t , c ò n c ó q u á t r ì n h t ạ o p h ứ c p r o t o n H F 2 .
T r ả lờ i: p H = 2 , 6 4 .
1 1 . 3 . 6 8 . T í n h n ồ n g đ ộ d u n g d ị c h H 2 4
S 0 s a o c h o p H c ú a d u n g d ị c h b à n g 2 00 . .
p r o t c n H F 2
T r á lờ i: p H = 8 , 0 0 .
★ I I . 3 . 7 0 . T h ự c h i ệ n p h é p t í n h đ ố i v ớ i b à i Ỉ I . 3 . 6 3 c ó k ê đ ế n h i ệ u ứ n g lự c io n .
T r á lờ i: c * 0 , 0 1 3 M (v ì l ự c i o n n h ỏ v à K l = K a ).
★ I I . 3 . 7 1 . T h ự c h i ệ n p h é p t í n h đ ố i v ớ i b à i I I . 3 . 6 5 c ó k ể đ ế n h i ệ u ứ n g lự c lo n .
T r ả lờ i: p H = 3 , 9 5 7 = 3 , 9 6 .
94
3.3. HỎN H Ợ P CÁC ĐƠ N AXIT VÀ ĐƠN BAZƠ
1. Hỗn hợp axit mạnh HY c , m o l/lv à các axit yếu HA nồng độ c 2 m o l/l
T r o n g d u n g d ị c h c ó c á c q u á t r ì n h :
H Y - » H ’ + Y ( 1 1 . 1 0 )
HX ^ H* + X- Kn (11.11)
H 2 O ^ H * + O H K w ( 1 1 . 1 2 )
D o s ự c ó m ặ t c ủ a a x i t m ạ n h HY, t r o n g đ a sô* t r ư ờ n g h ợ p d u n g d ị c h c ó
p h ả n ứ n g a x i t n ê n c ó t h ể b ỏ q u a s ự p h â n li c ủ a n ư ớ c v à t h à n h p h ầ n c ủ a
d u n g d ị c h đ ư ợ c t í n h t h e o Đ L T D K L c h o c â n b ằ n g ( 1 1 . 1 1 ) , t r o n g đ ó c ó k ể đ ế n
s ự c ó m ặ t c ủ a n ồ n g đ ộ i o n H * d o a x i t m ạ n h p h â n li r a .
H X s s H * + X K n
c c2 Cl
[ ]C 2 - X Cj + X X
(c, + TI
T a c ỏ — - — ( 1 1 . 1 3 )
C2 - X
2. Hỗn hợp bazơ m ạnh XOH c , m o /// và các bazơ yêu A" nồng độ
Cj mo///
T r o n g h ệ x ả y r a c á c q u á t r ì n h s a u :
H 20 ^ H * + O H K w ( 1 1 . 1 5 )
A + H 2 0 - H A + 0 H K „ .K „ l ( 1 1 . 1 6 )
T ư ơ n g t ự n h ư t r ê n , d o s ự c ó m ặ t c ủ a b a z ơ m ạ n h X O H n ê n c ó t h ể c o i
q u á t r ì n h p h â n li c ú a n ư ớ c l à k h ô n g đ á n g k ể , d o đ ó v i ệ c t í n h c â n b ằ n g d ự a
95
v à o c â n b ă n g ( 1 1 . 1 6 ) c ó k ể đ ế n n ồ n g đ ộ c ủ a io n O H (?! m o l / l d o X O H p h â n
li r a :
A + H 2O ^ H A + O H
c c2 c,
[ ] C 2 - x X C | + X
.-) _ ( C 1 + * ) ■ *
T a c ó K W. K ; ' = -y i ( 1 1 . 1 7 )
C2 - X
3. Hỗn hợp các đơn axit HA, (C, mo///, Ka1), HA2 (C2mo///, K,j)
C á c c â n b ằ n g x ả y r a :
H A 2 ^ H * + A 2 K a2 ( 1 1 . 1 9 )
H 20 ^ H * + O H - K „ ( 1 1 . 2 0 )
N ế u K a ị.C i » K n2. C 2 » / c t h ì t h à n h p h ầ n c â n b ằ n g c ủ a h ệ c ó t h è đ ư ự c
t í n h t h e o ( 1 1 . 1 8 ) n h ư đ ô i VỐI d u n g d ị c h c h ứ a đ ơ n a x i t I I A | .
T r o n g t r ư ờ n g h ợ p c á c c â n b à n g x ả y r a t ư ơ n g d ư ơ n g ( t ứ c là K a l.C ị *
K , 2. C 2 = K w ) t h ì t i ế n h à n h t í n h l ặ p g ầ n đ ú n g t h e o Đ K P :
h - |H * ] = [ O H ] + | A j ] + [ A 2 1 ( 1 1 . 2 1 )
S a u k h i t ổ h ợ p c ầ n t h i ế t t a c ó :
*■ « » | H A a J + í f w ( 1122 )
n ể t í n h g ầ n d ú n g b ư ố c 1 ( g i á t r ị h ị) c h ấ p n h ậ n [ H A ,] o = c ,. T h a y /i 1 v à o
( 1 1 . 2 3 ) d ê t í n h l ạ i [ H A , ] , :
[ H A i] = C 1.a , = C „ — A — ( 1 1 . 2 3 )
K aị + h
T h a y c á c g i á t r ị [ H A j ] I v ừ a t í n h d ư ợ c v à o ( 1 1 . 2 2 ) đ ể t í n h g ầ n d ú n g b ư ớ c 2
( g i á t r ị h 2) v à t i ế p t ụ c t í n h l ặ p c h o d ế n h ộ i t ụ .
96
4. Hỗn hợp các đơn bazơ A , (C 1mol/l, Kb1) và A j (C 2m ol/l, Kb2)
C á c q u á t r ì n h :
H 20 ^ H * + O H K „ ( 1 1 . 2 4 )
A j + H 20 ^ H A , + O H K bì ( 1 1 . 2 5 )
A ' + H 20 ^ H A 2 + O H K b2 ( 1 1 . 2 6 )
V i ệ c t í n h t o á n c â n b ằ n g đ ố i v ớ i h ỗ n h ợ p c á c đ ơ n b a z ơ đ ư ợ c t i ế n h à n h
t ư ơ n g t ự n h ư đ ô i v ớ i c á c đ ơ n a x i t :
N ế u C t . K bi » C 2 . K b2 » A 'w th ì c ó t h ể t í n h t o á n t h e o c â n b ằ n g ( 1 1 . 2 5 ) .
N ế u C ị .K b lx C 2 ./Cb 2 * /Cw t h ì p h ả i t í n h l ặ p t h e o Đ K P :
h = [ H I = [ O H ] - [ H A , ] - [ H A 2]
V l + ^ Í . Ị A ĩ l + ^ . Ị A - ]
Đ ể t í n h g ầ n đ ú n g c ó t h ể c h â p n h ậ n [A ằ ] = C j v à s a u đ ó k i ể m t r a l ạ i
[ A ] t h e o b i ể u t h ứ c : [ A “ ] = C j .a , = c , . — — —
K IU + h
5. Hỗn hợp các axit yếu HA ( C ,m o l/l) và bazơ liên hợp A~ (CL m ol/l).
T r o n g d u n g d ị c h n g o à i c â n b ằ n g p h â n li c ủ a n ư ớ c c ò n c ó c â n b ằ n g :
H A ^ H * + A - K „ ( 1 1 . 2 9 )
A + H20 ^ H A + OH Kh (11.30)
N ế u g i á t r i [ H + ] = K a » K a — > 1 0 T ( d u n g d ị c h c ó p h á n ứ n g a x i t )
[A“] ‘ cb
t h ì v i ệ c đ á n h g i á t h à n h p h ầ n c â n b ằ n g c ủ a h ệ đ ư ợ c t í n h t h e o ( 1 1 . 2 9 ) .
c .
N ế u K a — - < 10"7 ( m ô i t r ư ờ n g b a z ơ ) t h ì t í n h t o á n c â n b ằ n g d ự a v à o
Qa
Q
( 1 1 . 3 0 ) . T r o n g t r ư ờ n g h c ip K a — - * 10 7 t h ì p h ả i k ể đ ế n s ự p h â n li c ủ a n ư ớ c
v à t í n h t h e o Đ K P :
97
h = [Hf] = [OH ] + [A ] - Cbhoặc h = [OH ] - [HA] + c„ (11.31)
T r o n g t r ư ờ n g h ợ p C a, C b » h , K w/h v à K „, K ị, k h ô n g q u á b é t h ì c ó t h ổ
t í n h g ầ n đ ú n g p H c ủ a h ỗ n h ợ p đ ơ n a x i t (C „) v à b a z ơ l i ê n h ợ p (C,,):
p H = p K t + l g “ - ( 1 1 . 3 2 )
Ỉ I . 3 . 7 2 . T í n h p H c ủ a h ỗ n h ợ p g ồ m H C 1 2 00 10
, . " ‘A Í v à N H 4 1 1 00 10 2
C , . ' M .
L ờ i g iả i:
H C 1 - > H + + C l -
N H ; ^ N H 3 + H + K a
H 20 - H * + O H Kw
V ì C H . = C HC1 = 2.10 4 » 10 7 v à K a .C S ị ị . » K v d o đ ó c ó t h ể b ỏ q u a
s ự p h â n li c ủ a n ư ớ c v à t í n h t h e o c â n b ằ n g
N H ; ^ N H 3 + H * K . = 10 924
c 10-2 2 . 10“ *
[ ] 10 -2 - x X 2 10 . ^ + x
Vi ít: giải phương trình: = = ——===== - lOr®'24 cho kết quả X - 2,88.10 H,
10 - X
V ậ y [ H * ] = 2.10 •* + 2 88 10
, . “ 8 s 2 . 1 0 4 M - > p H = 3 , 7 0 .
1 1 . 3 . 7 3 . H ò a t a n 0 , 5 3 5 0 g a m N H 4C I v à o 4 0 0 ,0 T ill d u n g d ị c h N a O H 2 , 5 1 . 1 0 _2A / .
T í n h p H c ủ a d u n g d ị c h t h u d ư ợ c ( b ỏ q u a s ự t h a y đ ổ i c ủ a t h ể t í c h ) .
L ờ i g iả i:
53,5.4 00
98
P h à n ứ n g : N H « C 1 + N a O H ^ N H 3 + H 20 + N a C l
2 , 5 0 . 1 0 2 2 . 5 1 . 1 0 ' 2
1 , 0 . 1 0 " 2 , 5 0 . 1 0 ' 2
V ì C ỌH = 1 0 '4 » 1 7 CT v à K ^ .C ^ Ị Ị » K w, n ê n t í n h p H t h e o c â n b ằ n g s a u :
N H , + H , 0 ^ N H : + O H 10 " '76
c 2,50.10 2 10-4
[ ] 2 . 5 0 . 1 0 " 2 - X X X + 1 0 '4
f 10 ^* + x ) . r
2 , 5 0 . 1 0 - X
v i ệ c b o q u a s ự p h â n li c ủ a n ư ớ c l à h ợ p lí. V ậ y p H = 1 0 , 8 5 .
★ I I . 3 . 7 4 . T h ê m m ộ t g i ọ t ( V = 0 , 0 3 m l ) d u n g d ị c h K O H 0 , 0 8 4 M v à o 100 m l
d u n g d ị c h H C O O H 2 , 4 5 . 1 0 5 M . T í n h p H c ủ a d u n g d ị c h t h u đ ư ợ c (c o i
t h ế t í c h t h a y đ ổ i k h ô n g đ á n g k ể k h i t h ê m K O H ) .
L ờ i g i ả i :
„ _ 0 . 0 8 4 . 0 . 0 3
L I/AL1 — ---------- ----------- — 2 . 5 2 . 1 0
_0 KO
Ai
100
P h à n ứ n g : K O H + H C O O H - > H C O O K + H 20
2 ,5 2 .1 0 5 2 ,4 5 .1 0 5
7 . 1 0 ‘7 - 2 , 4 5 . 1 0 “5
T P G H : K O H 7 . 1 0 - 7 M ; H C O O K 2 , 4 5 . 1 0 5 A Í
C â n b ằ n g : K O H - > K * + O H ~
7 . 1 0 -7
h 20 ^ h r + O H K m
H C O O + H 20 - H C O O H + O H K h = K w. K a' = 10 1 0 -2 5
99
V ì C QH = 7 . 1 0 1 v à K b .c ~ K „ , d o đ ó k h ố n g t h ê b ỏ q u a c â n b ằ n } (
p h â n li c ú a n ư ớ c . Đ K P v ớ i M K là O H ~ , H O O O v à H 2 0 :
K -7 1
h = [ H * ] = [ O H ] - c - [ H C O O H ] = — ^ - 7 .1 0 - i f “ Ị H C O O ].A
C h ấ p n h ậ n : [ H C O O ]o = C HC00- = 2 , 4 5 . 1 0 5 v à t h a y v à o ( 1 ) đ ể t í n h g ầ n
đ ú n g b ư ớ c 1 ( g i á t r ị h ị):
T h a y g i á t r ị h ị v à o b i ể u t h ứ c :
[ H C O O ] = 2 , 4 5 . 1 0 - “ . = * đ ể t í n h la i [ H C O O I :
K m+ h
10 375
[HCOO ], = 2,45.10-5. ---- ^ ------------ » 2,45.105 * [HCOO ]o
1 ( T 3'75 + 1 , 4 . 1 0 8
K ế t q u ả l ặ p . V ậ y h = 1 , 4 .10 ® M - > p H = 7 , 8 5 .
I I . 3 . 7 5 . T í n h p H v à c â n b ằ n g t r o n g d u n g d ị c h t h u đ ư ợ c k h i t r ộ n 5 0 , 0 0 m l
N H 3 2 , 0 0 . 1 0 -3 M v ớ i 5 0 , 0 0 m l H 2S O , 2 00.10 3
, M .
L ờ i g iả i:
-NH, = - 11 0 0
° - — = 1 00.10
. J M
C„so
M,so, = 2 ,10100— = 1.00-10'3 Af
C á c q u á t r ì n h : H 2 S 0 4 - > H * + H S O , ,
10 3 10‘3
100
TPGH: HSO; 1,00.10-JM, NH; 1,00.10-3M
H S 04 ^ H * + s o * - K : = 10 2 ( 1 )
n h ; - H + + n h 3 K a = 10-9-24 ( 2 )
H 20 ^ H * + O H - K w ( 3 )
S o s á n h ( 1 ), ( 2 ) v à ( 3 ) t a t h ấ y : K g . c
HSO|
» K a . c
NH’
» K w —> c ả n b ằ n g
( 1 ) l à c h ủ y ế u :
H S O 4 ^ H * + S O K a’ = 1 0 2
c 10-3
[] l(T3- / i h h
<2
— -----------= 10~2 - > A = 9 , 1 6 . 1 0 4 —> [ H + ] = [ S O ^ ] = h = 9 , 1 6 . 1 0 4 M
10 '3 - h
1 o -9,24
[ N H , ] - 10 ' 3 . ----------------- — ----------------------= 6 , 2 8 . 1 0 ' 10 M
9 , 1 6 . 1 0 ' " + 1 ( T 9’24
R õ r à n g [ S O 4 ' ] » [ N H 3] » [ O H * ] n ê n v i ệ c t í n h t o á n g ầ n đ ú n g t h e o ( 1 )
là h o à n t o à n h ợ p lí. V ậ y p H = 3 , 0 4 .
1 1 . 3 . 7 6 . T í n h p H t r o n g d u n g d ị c h g ồ m H C N 1 00 1 4
, . CT M v à C H 3 N H 3 2 00 1 3
, . ÍT M .
L ờ i g i á i :
H C N ^ H * + C N K a = 10 935 ( 1 )
C H 3 N H 3* ^ H * + c h 3n h 2 k ■; = 10 1060 ( 2 )
H 20 ^ H * + O H ~ K w = l O *14 (3 )
S o s á n h ( 1 ), ( 2 ) v à ( 3 ) t a t h ấ y : t f a . C H C N ~ ^ a C CH N H - ~ -*■ C ã b a
101
c â n b ằ n g x ả y r a ở m ứ c đ ộ t ư ơ n g đ ư ơ n g n i i a o —e t í n h c â n b ằ n g c ủ a h ệ t h e o
Đ K P :
h = L l , g . - Ị H C N Ị + / g ’ . [ C H 3 N H * ]
h h h
-*h = + t f a .[ H C N ] + A : ’ . [ C H 3 N H 3+ ] (4 )
T r ư ớ c h ế t c h ấ p n h ậ n [ H C N ]0 * C ị ICN = 1 , 0 0 . 1 0 " * M ; [ C H 3 N H 3 ] =
2 , 0 0 . 1 0 ~ 3 M v à t h a y v à o (4 ), t í n h đ ư ợ c h ị = 3 , 2 4 5 . 1 0 7 M .
T h a y g i á t r ị h ị v ừ a t í n h đ ư ợ c đ ể t í n h lạ i [ H C N ] j v à Ị C H 3 N H 3 ], t h e o
c á c b i ể u t h ứ c :
[ H C N I = C H C N -- - - ( 5 )
K a + h
[ c h 3 n h : i
*
= c
CH, NH;l A/
---------- ------------
+ h
( 6 )
[ H C N ] , = ì e r V - - T 2-4'10 1--------------= 10 4 = [ H C N ]0
1 10 + 3 ,2 4 .1 0 °
I I . 3 . 7 7 . T í n h p H c ủ a h ỗ n h ợ p t h u đ ư ợ c k h i t r ộ n 3 0 , 0 0 m l d u n g d ị c h
t r i m e t y l a m i n 1 , 6 6 7 . 1 0 3 M với 2 0 , 0 0 m l d u n g d ịc h h i đ r o x y l a m i n 2 , 5 0 . 1 0 ' M .
L ờ i g i ả i :
C ,c „ 3 ,3n = 1 ,6 6 7 510° 3 3 0 = 1 ,0 0 .1 0 - 3 M
102
C á c q u á t r ì n h x ả y r a t r o n g d u n g d i c h
H 20 ^ H * + O H = 1 0 '14 ( 1 )
( C H 3) 3N + H 20 ^ ( C H 33
) N H * + O H K h = 10 4,3 ( 2 )
N H 2O H + H 20 ^ N H 3 O H * + O H " K h'
= !0 8.02 -
(3 )
(ìo c â n b ằ n g ( 2 ) s ẽ q u y ế t đ ị n h p H c ủ a h ệ :
( C H 3) 3 N + H 20 ^ ( C H 33) N H * + O H K h = 1 0 413
c 10
Ị ]1 0 ' 3 - X X X
T a c ó — — ----------- = 10 ~ 4,1\ G i ả i p h ư ơ n g t r ì n h c h o k ế t q u ả
10' — X
[ O H ] = x = 2 . 3 8 . 1 0 - 4 = [ ( C H 33 ) N H +]
K i ể m t r a đ i ề u k i ệ n : [ H +] = 1 0 ~ u / 2 , 3 8 . 1 0 “ 4 = 4 , 2 0 . 1 0 11 = Ỉ 0 ' 1 0 -s a
T a t h ấ y [ ( C H 33) N H * ] » [ N H 3O H +] » [ H +], n g h ĩ a l à v i ệ c t í n h t o á n t h e o
c â n b a n g ( 2 ) l à h ợ p lí. V ậ y p H = 1 0 , 3 8 .
★ I I . 3 . 7 8 . T r ộ n 1 5 , 0 0 m l d u n g d ị c h C H 3C O O N a 0 , 0 3 0 M v ớ i 3 0 , 0 0 m l d u n g
d i r h H C O O N a 0 , 1 5 M T í n h p H c ủ a d u n g d ị c h t h u đ ư ợ c .
L ờ i g iả i:
c CH 3 COO = 0 ,0 3 1 5 =0,010 M
c
HCOO
= C ),15 -
45
Q = 0,100
’
M
C á c c â n b ằ n g : H 20 ^ H * + O H K w = 10 M ( 1 )
H C O O - + H 20 = i H C O O H + O H - K ,: = 1 0 " 1 0 '2 5 (3 )
103
D o / Í .
“
.cCH3COO =10 11,24 = K '.. c
b HCGO
=10 n '2 5 c h o n ê n k h ô n g
B
thể tí n h
g ầ n đ ú n g t h e o m ộ t c â n b ằ n g .
C h ấ p n h ậ n [ C H 3C O O ]o = 0 010
, ; [ H C O O ]o = 0,10 v à t h a y v à o (4 ) đ ể
t í n h A !:
10 '
T ừ g i á t r ị h j t í n h l ạ i [ C H 3 C O O Ỉ! v à [ H C O O ], t h e o c ố c b i ể u t h ứ c :
! 0 -4 .7 6
[CH3COO ]. = 0,010----A7a --------- * 0,010 = [CH3C00 ]0
3 1 1 0 ' 476 + 2 , 9 6 . 1 0 - *
K ế t q u ả l ặ p . V ậ y h = 2 , 9 6 . 1 0 9 10'853
= - > p H = 8 , 5 3 .
I I . 3 . 7 9 . T í n h p H t r o n g c á c h ỗ n h ợ p s a u :
a ) T r ộ n 1 5 , 0 0 m l d u n g d ị c h C H 3C O O H 1 , 0 0 . 1 0 - 2 M v ớ i 10,00 m l d u n g
d ị c h N a O H 5 , 0 0 . 1 0 3 M .
p h a l o ã n g h ỗ n h ợ p t h à n h 1 lit.
L ờ i g i á i :
a ) ^CHaCOOH = = 6 , 0 0 . 1 0 3 M
^•■NaOH = = 2,00.10~3M
104
P h ả n ứ n g C H 3 C O O H + N a O H C H 3C O O N a + I I 20
c° 6.10 3 2.10 3
c '3
4 . 1 0 2.10-3
T P G H : C H 3 C O O H 4 , 0 0 . 1 0 ' M v à C H 3C O O N a 2 00 10
, . -3 M
C H 3 C O O H ^ H ' + C H 3
C O O (1)
H 20 ^ H + + O H ( 2 )
C H 3 C O O - + H 20 - C H 3 C O O H + O H ( 3 )
T í n h g ầ n đ ú n g :
D o đ ó d ự đ o á n h ỗ n h ợ p c ó p h ả n ứ n g a x i t , v à c ó t h ế g i ả i g ầ n đ ú n g t h e o c â n
b a n g p h â n li c ủ a a x i t a x e t i c ( 1 ), t r o n g đ ỏ p h ả i k ể đ ế n s ự c ó m ặ t c ủ a n ồ n g đ ộ
C H 3 C O O c ó t r o n g d u n g d ị c h , n g h l a l à c h ấ p n h ậ n [ H +] , [ C H 3C O O ] » Ị O H ]
C H 3C O O H ^ H * + C H 3 C O O K n
c 4 . 1 0 ~3 2.10-3
4 . 1 0 ' 3 - X X 2 . 1 0 3 + X
(2 .10 + x ).x
T a c ó -- --------------- — -----------— = K = 1 0 ' '. K ế t q u ả g i ả i p h ư ơ n g t r ì n h c h o t a
4 . 1 0 3 - X 1
X = 3,48.10 \
K i ể m t r a d i ể u k i ệ n (4 ): Ị H '] - X = 3 , 4 8 . l ơ 5
- > ( O H ] = 2 , 8 7 . 1 0 '° « [ H * Ị ( t h o ả m ã n )
[ C H 3 C O O ] = 2.10 3 + X = 2 , 0 3 . 1 0 3 » [ O H ] ( t h o ả m ã n )
V ậ y v i ệ c t í n h [ H * ] c ủ a h ệ t h e o c â n b ằ n g ( 1 ) là h o à n t o à n h ợ p lí v à
p H = - l g 3 , 4 8 . 1 0 ‘ 5 = 4 , 4 6 .
T a c ó t h ể t í n h g ầ n đ ú n g t h e o ( 1 1 . 3 2 ) :
c. 9. 1r r 3
p H = + l g £ = 4 , 7 6 + 1 R - ^ ^ I 3 = 4 , 4 6 (b ở i v i C a, C b » [H *], [ O H ])
4.10
105
b) CCIljOOOH = 1,0ĩ‘i1° a-ĩ 0 = 1,01.10 *A/.
1, 00 . 10‘3.10
c NaOH — - 1 - 0 0 . 1 0 ÒM .
C H 3 C O O H + N a O H - > C H 3C O O N a + H 20
1 0 1 10
, . '* 1 00 10-5
, .
1 00 1 0 7
, . - 1 00 10
, . -*
T P G H : C H 3 C O O H 1 , 0 0 . 1 0 -7 M ; C H 3 C O O 1,0 0 .1 ( ) - 5 M .
K h ô n g t h ể á p d ụ n g c ô n g t h ứ c t í n h p H g ầ n đ ú n g ( 1 1 . 3 2 ) v ì:
p H = 4 , 7 6 + l g ^ ị = 6 , 7 6 * 7 , 0 0
10
v à c „ r ấ t b é , k h ô n g t h ể b ỏ q u a c â n b ằ n g p h â n li c ủ a n ư ớ c . Á p d ụ n g Đ K P
v ớ i m ứ c k h ô n g l à C H 3 C O O H v à H 2 0 :
h h
- > h 2 + 1 00 10
, . - \ h - ( K w + A - 0 . [ C H 3 C O O H ] ) = 0 ( 5 )
C h ấ p n h ậ n [ C H 3 C O O H ] 0a C CH C 00H = 1 00 , . ÌC T 7 v à t h a y v à o (5 ) đ ể t í n h l ì ị.
T h a y g i á t r ị /ỉ] v à o b i ể u t h ứ c t í n h lạ i ( C H 3 C O O H ] | :
[ C H 3 C O O H ] , = ( C C ||aCO O H + C c(1 c o o ) . — ^ - = 9 , 8 7 . 1 0 H
T h a y [ C H 3 C O O H ] , = 9 , 8 7 . 1 0 ' ® v à o ( 5 ) đ ể t í n h lạ i g i á t r ị h 2 .‘
K ế t q u á l ặ p lạ i . V ậ y h = 1 , 7 0 . 1 0 7 A f = 1 6*77
CT - > p H = 6 , 7 7 < 7.
106
C h ú ý \ N ế u t í n h p H c u a d u n g d ị c h t h e o c â n b a n g p h â n li c u a a x i t n h ư
t r o n g t r ư ờ n g h ợ p a ) :
C H 3 C O O H ^ H * + C H 3 C O O - K.
c 10' 7 10' 5
[ ] 10 7 - * X 1 5 c r + X
1 0'7 - X
N h ư v ậ y n ế u b ỏ q u a c â n b ằ n g p h â n li c ủ a n ư ớ c t h ì p H = 7 , 2 > 7 ! v à n ế u
á p d ụ n g ( 1 1 . 3 2 ) t h ì n h ư đ ã t h â y ở t r ê n
p H = 4 , 7 6 + l g — -^ ị = 6 , 7 6 < 6 , 7 7 .
T r á lờ i: p H = 2 00 , .
1 1 . 3 . 8 1 . D u n g d ị c h H B r c m o l / l v à H C O O H 5 , 0 0 . 1 0 2 M c ó p H = 1 , 3 0 . T í n h
n ồ n g đ ộ c c ủ a H B r .
1 1 . 3 . 8 2 . T í n h p H c ủ a d u n g d ị c h H 2 S 0 4 0,010 M .
T r a lờ i: p H = 1 , 8 5 .
1 1 . 3 . 8 3 . T r ộ n 4 0 , 0 0 m ỉ d u n g d ị c h H C 1 2 , 5 . 1 0 ‘ M v ớ i V m l d u n g d ị c h
T r á lờ i\ V = 6 0 , 0 0 m l.
* 1 1 . 3 . 8 4 . T í n h p H c ủ a h ỗ n h ợ p t h u đ ư ợ c k h i t r ộ n 10,00 m .l H C 1 0 4 0,010 M v ố i
9 9 0 m l H F 1 011.10 3
, M (có k ể đ ê n q u á t r ì n h t ạ o p h ứ c p r o t o n c ủ a H F ) .
107
H ư ớ n g d ẫ n : T í n h l ặ p g ầ n đ ú n g t h e o p h ư ơ n g t r ì n h b ả o t o à n p r o t o n v j i
m ứ c k h ô n g l à H F , H C 1 0 4, H 20 : | H '] = Ị C I O ^ ] + [ O H ] + [ F ] + [ H F 2 ].
T r ả lờ i: p H = 3 , 2 1 .
1 1 . 3 . 8 5 . T í n h p H t r o n g d u n g d ị c h g ồ m K O H 0 , 0 0 4 0 M v à p r o p i o n a t n a t r i
N a A 0 , 0 5 0 M = 1 , 3 4 . 1 0 - * ) .
T r á lờ i: p H = 1 1 , 6 0 .
1 1 . 3 . 8 6 . T h ê m 2 , 0 0 m l d u n g d ị c h N a O H 3 . 0 0 . 1 0 -1 M v à o 9 9 8 , 0 0 m ỉ d u n g d ịc h
C H 3C O O N a 5 , 0 0 . 1 0 4 M . T í n h p H c ủ a h ỗ n h ợ p t h u đ ư ợ c .
T r á lờ i: p H = 7 , 9 6 .
1 1 . 3 . 8 7 . a ) T í n h p H t r o n g d u n g d ịc h g ồ m N a C N 101 0
, . v à N a O H 5 , 0 . 1 0 ' 3 M
b ) T h ê m 1 g i ọ t (V = 0 , 0 3 m l ) N a O H 2.10 : M v à o 3 0 0 m l đ u n g d ị c h
N a C N 1 0.10
, 3 M ( b ỏ q u a s ự t h a y đ ổ i t h ể t í c h k h i t h ê m N a O H ) . T í n h p H
c ủ a h ỗ n h ợ p t h u đ ư ợ c .
T r ả lờ i: a ) p H = 1 1 , 7 0 ; b ) p H = 1 0 , 1 4 .
1 1 . 3 . 8 8 . H ò a t a n a g a m N a O H v à o 1 lit d u n g d ị c h N H 4 C 1 1 , 0 9 6 . 1 0 4 M t h u
đ ư ợ c d u n g d ị c h c ó p H = 9 , 6 0 . T í n h a (coi t h ê t í c h k h ô n g đ ổ i t r o n g q u á
t r ì n h h ò a t a n ) .
T r à lờ i: a a 0 , 0 0 4 6 g a m .
1 1 . 3 . 8 9 . T h § m m ộ t g i ọ t ( V = 0 , 0 3 m l) d u n g d ị c h N a O H 0 , 2 3 M v à o 1 0 0 , 0 0 m l
h ỗ n h ợ p g ồ m p y r i đ i n ( P y ) 2 00 10
, . ' J M v à N a N 0 2 5 , 0 0 . 1 0 1 M . T i n h
t h à n h p h ầ n c â n b ằ n g c ủ a h ộ t h u đ ư ợ c (b ỏ q u a s ự t h a y đ ô i t h ể t í c h k h i
t h ê m N a O H ) .
T r ả lờ i: [ H * ] = 1 , 4 5 . 1 0 '° M ; [ N 0 2 ] = 5 , 0 . 1 0 - 3 M ; Ị H N 0 2] = 1 , 4 1 . 1 0 9 A f;
Ị P y ] = 2 , 0 . 1 0 ' M ; [ P y H +] = 4 , 9 2 . 1 C T 9 M ; p H = 9 , 8 4 .
1 1.3 .9 0 . Tính pH và thành phần cân bằng trong dung dịch axit axetic HAx
1 , 0 0 . 1 0 :ỉ M , a x i t p r o p i o n i c H A 4 , 0 0 . 1 0 M ( p K a = 4 , 8 7 ) v à a x i t
h y p o b r o m ơ H B r O 2 00 10 2
, . ' M .
108
Trả lời: |HA] = 3,93.10 2M; [A ] = 7,14.10 'M; [HBrO] = 2,0.10 2M;
[ B r O ] = 6 , 7 8 . 1 0 - * M \ [ H A x ] = 9 , 7 7 . 1 0 ' M , [ A x ] = 2 , 2 9 . 1 0 h M \ p H = 3 , 1 3 .
I I . 3 . 9 1 . T í n h p H c ủ a h ỗ n h ợ p g ồ m b e n z o a t n a t r i 2 , 0 0 . 1 0 AM , a m l i n 5 , 0 0 . 1 0 3 M
v à a x e t a t n a t r i 1 00 10 3 , . ~ M .
T r ả lờ i: p H = 8 21
, .
I ỉ . 3 . 9 2 . T í n h k h ô i l ư ợ n g N a O H p h ả i c h o v à o 5 0 0 m l d u n g d ị c h H C O O N a
0 , 0 1 0 M đ ê p H c ủ a d u n g d ị c h t h u đ ư ợ c l à 1 1 , 5 0 ( b ỏ q u a s ự t h a y đ ố i t h ể
t í c h t r o n g q u á t r ì n h h ò a t a n ) .
T r á lờ i: m N í l 0 ịỊ = 0 , 0 6 3 2 g a m .
I ỉ . 3 . 9 3 . T í n h n ồ n g đ ộ H C 1 p h ả i c ó t r o n g d u n g d ị c h C H 3 C O O H 1,00 M s a o
c h o đ ộ đ i ệ n li c ủ a C H 3 C O O H g i ả m 5 0 % .
T r ả lờ i: C HC1 = 6 , 2 6 . 1 0 3 M .
1 1 . 3 . 9 4 . T í n h n ồ n g đ ộ c ú a p i r i d i n ( C 6 5
H N ) p h ả i c ó t r o n g d u n g d ị c h a x e t a t
n a t r i 4 , 0 0 . 1 0 ~2 M đ ể p H c ú a d u n g d ị c h t h u đ ư ợ c t ă n g 0 , 1 4 đ ơ n v ị.
H ư ớ n g d ẫ n : T í n h p H c ủ a d u n g d ị c h C H 3C O O N a k h i c h ư a t h ê m p i r i d i n ,
t ừ đ ó x á c đ ị n h p H c ủ a h ệ .
1 1 . 3 . 9 5 . T í n h n ồ n g đ ộ c ủ a a x i t f o m i c p h á i c ó t r o n g d u n g d ị c h C H 2 C 1 C 0 0 H
4 , 0 0 . 10 ~3 M s a o c h o đ ộ đ i ệ n li c ủ a C H 2 C 1 C 0 0 H g i ả m đ i 20 % .
1 1 . 3 . 9 6 . T r ộ n 3 , 0 0 m l d u n g d ị c h H C O O H 0 , 0 3 0 M v ớ i V m l d u n g d ị c h
C H 3 C O O H 0 , 1 5 M t h u đ ư ợ c d u n g d ị c h c ó p H = 2 , 7 4 . T í n h V .
T r ả lờ i: V = 6 , 3 7 m l .
1 1 . 3 . 9 7 . T r ộ n 20 m l ( C H 33
) N H C 1 0 , 2 5 0 M ( p K , = 9 , 8 7 ) v ớ i 3 0 , 0 0 m l d u n g
d ị c h N H 4C 1 0 , 1 6 6 7 M . T í n h p H c ủ a d u n g d ị c h t h u đ ư ợ c .
109
1 1 . 3 . 9 8 . T í n h p H t r o n g h ệ g ồ m C H 3 C O O H 1 , 0 . 1 0 2 M ; H C O O H 1 0.10
. 'M v à
H , B 0 3 2 0.10 2
, M .
T r á lờ i: p H = 3 , 2 6 .
1 1 . 3 . 9 9 . T í n h p H c ủ a h ỗ n h ợ p g ồ m N H . H S O ^ 0 , 0 0 1 0 M v à C H 2C l C O O H
0,010 M.
T r a lờ i'. p H = 2 , 4 5 .
1 1 . 3 . 1 0 0 . T í n h p H t r o n g d u n g d ị c h g ồ m C H 3C O O N a 0,0010 M \ H C O O N a
1 1 . 3 . 1 0 1 . T í n h p H t r o n g h ệ g ồ m C H 3C O O N a 1 0.10
, J A / , C 6 5
H N H 2 5 , 0 . 1 0 3 M
v à C „ H 5C O O N a 2 0.10 1 , M .
T r ả lờ i: p H = 8 21, .
1 1 . 3 . 1 0 2 . T í n h p H c ủ a d u n g d ị c h N a H S O , 0 , 0 1 0 M , C H C l 2C O O H 0 , 0 5 0 M .
T r á lờ i: p H = 1 , 4 7 .
1 1 . 3 . 1 0 3 . T í n h p H c ủ a h ệ g ồ m N a H S 0 4 0 , 0 0 1 0 M ; H C O O H 0 , 1 0 M v à
C H 3 C O O H 1 , 0 M .
T r á lờ i: p H = 2 21 , .
I I . 3 . Ỉ 0 4 . T í n h p H t r o n g h ệ H C O O N a 0,10 M ; C 6H 5C O O N a 0,010 M :
C H 3C O O N a 0,010 M .
T r ả lờ i: p H = 8 , 5 6 .
1 1 . 3 . 1 0 5 . T í n h p H c u a h ỗ n h ợ p g ồ m m e t y l a m i n , e t y l a m i n v à đ i m e t y l a m i n
c ù n g n ồ n g đ ộ 0,10 M .
T r ả lờ i'. p H = 1 2 , 0 9 .
1 1 . 3 . 1 0 6 . T í n h p H c ủ a d u n g d ị c h g ồ m N a 2 S 0 4, C H 2C l C O O N a v à N a F c ù n g
n ồ n g đ ộ 0 , 0 1 0 M .
T r ả lờ i: p H = 7 , 6 9 .
110
ĩ 1 . 3 . 1 0 7 . T i n h p H c ú a h ệ p y r i đ i n 1 , 0 M v à N H 3 0 , 0 0 1 0 M .
T r ả lờ i p H = 1 0 , 1 2 .
1 1 . 3 . 1 0 8 . T í n h s ố g a m K C N c ầ n c h o v à o 100 m l N H 3 0,0200 M s a o c h o đ ộ
đ i ệ n li a c ủ a N H 3 g i ả m đ i 3 0 % ( b ỏ q u a s ự t h a y đ ổ i t h ê l í c h k h i h o à t a n ) .
T r á lờ i v = 0 , 1 0 9 4 g .
1 1 . 3 . 1 0 9 . T í n h s ố m l d u n g d ị c h C H 3C O O N a 1 , 0 0 . 1 0 3 M c ầ n l ấ y đ ể k h i
t r ộ n v đ i 100,00 m l d u n g d ị c h N H 4 C 1 c ó p H = 5 , 6 2 , t h u đ ư ợ c h ỗ n h ợ p c ó
p H = 6 00, .
H ư ớ n g d ẫ n : T í n h n ồ n g đ ộ c ủ a d u n g d ị c h N H 4 C 1 c ó p H = 5 , 6 2 , s a u đ ó á p
d ụ n g Đ K P đ ể t í n h t i ế p .
T r ả lờ i: V = 8 , 6 0 m l .
1 1 . 3 . 1 1 0 . T í n h p H c u a c á c d u n g d ị c h s a u :
b ) D u n g d ị c h t h u đ ư ợ c s a u k h i n h ỏ 1 g i ọ t (V = 0 , 0 3 m l ) h ỗ n h ợ p g ồ m
N H 3 1 00 10"4
, . M v à N H 4 C 1 l , 00 1 2 . ( r M v à o 3 , 0 0 m l N a C l .
T r ấ lờ i: a ) p H = 9 , 2 2 ; b ) p H = 7 , 2 0 .
1 1 . 3 . 111 . T í n h p H c ù a h ệ g ồ m H C O O H 0 20 , M v à H C O O N a 0 , 5 0 A / .
T r ả lờ i: p H = 4 , 1 5 .
T í n h p H c u a h ệ .
T r ả lờ i: p H = 1 1 , 3 5 .
1 1 . 3 . 1 1 3 . T í n h s ô ” g a m C H 3C 0 0 N a . 3 H 20 p h ả i c h o v à o 5 0 0 m l d u n g d ị c h
C H 3 C O O H 0 , 1 1 5 M đ ể t h u đ ư ợ c d u n g d ị c h c ó p H = 4 , 0 0 .
T r ả lờ i: 1 , 3 5 1 g a m .
1 1 . 3 . 1 1 4 . T í n h p H t r o n g d u n g d ị c h a x i t đ i e t y l b a r b i t u r i c 1 0.10
, 3 M (pK „ = 7 ,9 8 )
v à N a O H 2 0.10 3
, M .
T r ả lờ i: p H 1 1 00
= , .
1 1 . 3 . 1 1 5 . T í n h p H t r o n g d u n g d ị c h K C N 0 , 0 5 0 M v à p y r i đ i m c l o r u a
( C 5 H 5 N H C 1) 0 , 0 5 0 M (pK. = 5 , 2 ).
T r ả lờ i: p H = 7 , 2 7 .
1 1 . 3 . 1 1 6 . T í n h p H c ủ a d u n g d ị c h N H 4
C 1 1 0.10 4
, M , H C N 1 0.10 1
, M v à
( C H 32) N H ; 1 0 10 3
, . - M .
T r ả lờ i: p H = 6 , 4 5 .
1 1 . 3 . 1 1 7 . D u n g d ị c h A g ồ m c ó C H 3C O O H 0,010 M , H C O O H 0,020 M , H C 1
0 , 0 4 0 M , N H 3 0,10 M . T í n h p H c ú a d u n g d ị c h A .
H ư ớ n g d ẫ n : X á c đ ị n h T P G H . S o s á n h c á c c â n b ằ n g c h o v à t h u đ e c h ọ n
c â n b ằ n g c h ú y ế u , t ừ đ ó t í n h p H .
T r á lờ i: p H = 8 , 8 7 .
★ I I . 3 . 1 1 8 . T í n h đ ộ đ i ệ n li c ù a a x i t a x e t i c c ó p H = 2 , 7 5 , n ế u t r o n g d u n g
d ị c h c ó m ặ t c ủ a H C O O N a 0,10 M .
T r ả lờ i: 1 7 , 3 % .
★ I I . 3 . 1 1 9 . T í n h n ồ n g đ ộ c ủ a d u n g d ị c h H C 1 , b i ế t r ằ n g k h i t h ê m 1 5 , 0 0 m l
H C 1 v à o 2 5 , 0 0 m l d u n g d ị c h H o S 0 4 0,010 M t h ì đ ộ đ i ệ n li c ú a H S Q 4
g i ả m x u ố n g 2 l ầ n .
★ II.3 .120. Nồng dộ ioil II* trong dung dịch IICOOH 0,100 M sẻ lún hơn hay
b é h ơ n g i á t r ị t í n h đ ư ợ c c ó k ể đ ế n h i ệ u ứ n g l ự c i o n ?
T r a lờ i: L ó n h ơ n .
* 1 1 . 3 . 1 2 1 . p H c ủ a d u n g d ị c h H C 1 0,10 M v à C H 3C O O H 0,010 M s ẽ lớ n h ơ n
h a y b é h ơ n g i á t r ị t í n h đ ư ợ c c ó k ể đ ế n h i ệ u ứ n g l ự c l o n ?
T r á lờ i: L ớ n h ơ n .
112
§11.4. ĐA AXIT VÀ ĐA BAZƠ
4.1. ĐA AXIT
T r o n g d u n g d ị c h đ a a x i t H nA c ó k h ả n ă n g p h â n li t h e o t ừ n g n ấ c :
H nA ^ H * + H n. , A - K xl ( 1 1 . 3 3 )
H n_ , A ' ^ H * + H n_ A 2 2 K aĩ ( 1 1 . 3 4 )
H A (n-D _ H * + A n ( 11 35. )
V à c ó t h ể c o i đ a a x i t n h ư m ộ t h ỗ n h ợ p g ồ m n h i ề u đ ơ n a x i t .
T r o n g t r ư ờ n g h ợ p K a 1 » K „2 » K b3 » .............» K in t h ì c ó t h ể c o i s ự p h â n
li c ủ a đ a a x i t x ả y r a c h ủ y ế u ở n ấ c 1 v à c ó t h ể t í n h c â n b ằ n g t h e o Đ L T D K L
á p d ụ n g c h o n ấ c p h â n li t h ứ n h ấ t c ủ a đ a a x i t :
HnA ^ H+ + Hn.jA- K tí
[ Ị C - x X X
X 2 V
G i ả i p h ư ơ n g t r ì n h : — —------ = À , ! s ẽ c h o [ H * ] = X, t ừ đ ó t í n h đ ư ơ c n ồ n g d ô
c- X
c a c c â u tư k h a c .
★ N ế u K t i * ... ~ K a„ , n g h ĩ a l à s ự p h â n li c ủ a đ a a x i t x ả y r a ở c á c n ấ c là
t ư ơ n g đ ư ơ n g n h a u , d o đ ó k h ô n g t h ể t í n h g ầ n đ ú n g t h e o m ộ t c â n b ằ n g n à o ,
m à p h ả i t ổ h ợ p t h à n h p h ư ơ n g t r ì n h b ậ c c a o h o ặ c p h ả i t í n h l ặ p g ầ n đ ú n g
l i ê n t ụ c t h e o Đ K P v ớ i m ứ c k h ô n g l à H nA v à H 2 0 :
113
T ừ đ ó c ó t h ể t ố h ợ p t h à n h p h ư ơ n g t r ì n h b ậ c c a o h o ặ c b ậ c 2 k h u y ê t đô"i
v ớ i hy v í d ụ đ ư a v ẽ p h ư ơ n g t r ì n h b ậ c 2 k h u y ê t :
h = J fC w + Ề i h l ' [ H nA ] . n K v ( 1 1 . 3 8 )
V .tí ; .i ■
4.2. ĐA BAZƠ
T r o n g d u n g d ị c h đ a b a z ơ c ó k h ả n â n g t h u p r o t o n t ừ n g n ấ c c ủ a n ư ớ c .
Q u á t r ì n h p r o t o n h o á c ủ a d a b a z ơ x ả y r a n g ư ợ c v ớ i q u á t r ì n h p h â n li c ủ a đ a
a x i t t ư ơ n g ứ n g :
H n_ , A - + H 20 ^ H nA + O H ' K bn = K J C ~ m\ ( 1 1 . 4 1 )
T ư ơ n g t ự , t r o n g t r ư ờ n g h ợ p K hì » K bĩ » .... » K bn, n g h ĩ a l à q u á t r ì n h
p r o t o n h o á n ấ c 1 ( 1 1 . 3 9 ) c ủ a đ a b a z ơ c h i ế m ư u t h ế , k h i d ó c ó t h ế đ á n h g i á
t h à n h p h ầ n c â n b ằ n g c ú a d a b a z ơ n h ư m ộ t đ ơ n b a z ơ :
A n- + H 20 H A ( n- , ) - + O H - K bl
[ ] C - x X X
X 2 _ .
G i ả i p h ư ơ n g t r i n h : - - - — = K bì s ẽ c h o p h é p đ á n h g i á t h à n h p h ầ n c â u
c =x
b ằ n g c ủ a h ệ .
N g ư ợ c lạ i , n ê u A ' bI * ...» K hn t h ì k h ô n g t h ể á p d ụ n g Đ L T D K L đ ể t í n h
g ầ n đ ú n g t h e o m ộ t c à n b ằ n g , m à p h ả i s ử d ụ n g Đ K P đ ể t í n h l ặ p h o ặ c c ó t h ể
tô h ợ p đ ư a v ẽ p h ư ơ n g t r ì n h b ậ c c a o m ộ t ẩ n đ ô i v ớ i [H * ].
4 . 3 . P H Â N S Ố N Ó N G Đ Ộ C Ủ A C Á C P H A N t ứ đ a A X I T v à đ a B A Z Ơ
Đ ố i v ớ i a x i t H 2A : orH A = —
h 2
--------------------------------( 1 1 . 4 2 )
h + K a ìh + K a l K a2
114
* a 1* (11.43)
H A " h 2 + K a ìh + K a ỉ K H2
ơ 2 = — ----------- — H l — ------------------ ( 1 1 . 4 4 )
A h 2 + K B ]h + K a ] K a2
★ Đ ỗ i v ớ i a x i t H „ A :
I Ì * .
- * i h ^ u K ^
1=0 7=0
II.4 .1 .
a ) T í n h [H *]. [ O H ■], [ S O Ị H t r o n g d u n g d i c h H 2 3
S 0 ( S 0 2 + H 2 0,010
0 ) M .
b) Tính [SO 3'], [IISO3] trong dung dịch II2S 0 3 0,050 M và MCI 0,0010 M.
L ờ i g i a i :
a ) C á c c â n b ằ n g x ả y r a t r o n g h ệ :
H 2S 0 3 ^ H + + H S O 3
! 0-1.76
( 1 )
3 ị 0 - 7.21 2
II
H S O ^ H f + S O ’ - ( )
CM
H 20 H ’ + O H - K „ = l ( r 14 (3 )
N h ậ n t h ấ y K 3l » K t2 v à Kai.c » K „ , d o đ ó c ó t h ể c o i c â n b ằ n g ( 1 )
c h i ế m ư u t h ế :
115
H2S 0 3 H++ HSO: /<■„,= 10
c 0,010
[] 0,010 - X X X
V ậ y [H * ] = [ H S 0 3 ] = x = 7 . 1 0 . 1 0 - 3; [ O H ] = 10 M/ 7 10 10-3
, . = 3 . 4 1 . 1 0 12
Đ ế t í n h [ S O j * ] t a s ử d ụ n g c ầ n b à n g ( 2 )
[ S O a ] = = 10 7-21 ; N h ư v ậ y [ S O 3 ] k h ô n g p h ụ t h u ộ c C H S0
[ H I
[ H S O 3 ] = 7 , 1 0 . 1 0 '3 » [ S O 3
' ] » [ O H ]. Đ i ề u đ ó c h ứ n g t ỏ v i ệ c t í n h g ầ n
đ ú n g t h e o ( 1 ) l à h ợ p lí.
b ) T ư ơ n g t ự n h ư t r ê n , v i ệ c t í n h c â n b ằ n g c ủ a h ệ d ự a v à o q u á t r ì n h
p h â n li n ấ c m ộ t c ủ a H 2S 0 3, n h ư n g p h ả i k ể đ ế n n ồ n g đ ộ i o n H + d o H C 1 p h â n
li r a :
2 3
r-
*
0
II
h s o ^ H * + H S O - «
0 , 0 5 0,001
0 , 0 5 -X 0 , 0 0 1 + X X
( 0,001 + x )x
X = 2 , 1 7 . 1 0 2
0 , 0 5 - X
V ậ y [ H S O 3 ] = 2 , 1 7 . 1 0 M ; [H * ] = 2 , 2 7 . 1 0 2 A /
I I . 4 . 2 . T í n h p H v à c â n b ằ n g t r o n g h ệ g ồ m H C 1 0,010 M v à H 2S 0,10 M .
L ờ i g iả i: M ô i t r ư ờ n g a x i t n ê n s ự p h â n li c ủ a n ư ố c k h ô n g đ á n g k ể .
H C 1 - > H * + C l -
0,010 0,010
116
H2S ^ H* + HS K al _= 10
1 n -7 ,0 2
(1)
HS- ^ H* + s 2- K . ọ = 1 0 12-90 (2)
1)0 K ti » K a2 n ê n c â n b ằ n g ( 1 ) là c h ủ y ế u :
H 2S ^ H + + H S ' K al = I Q -7'02
c 0 ,1 0 0,010
[ ] 0 , 1 0 - X 0 , 0 1 0 + X X
( 0 , 0 K ) +_ * ) * _ 1 0 -7.Ũ2 Q j^ th iế t X « 0 ,0 1 0 —> X = 9 ,5 5 .1 0 7 « 0 ,0 1 0
0 ,10 - X
( t h o á m ã n ) .
V ậ y [ H S - ] = X = 9 , 5 5 . 1 0 7 M ; [ H 2S ] = 0 , 1 0 - * * 0 , 1 0 M \
[ S
2 -1 -
1 0 ” 12 90, . 9 , Õ 5 . 1 0 "7 1 2 10 7 = , . - , A /
0,01
1 1 . 4 . 3 . a ) T í n h p H c ủ a d u n g d ị c h g ồ m H 3 A s 0 4 0 , 1 0 M (C ị) v à C H 3
C O O H
0 , 0 5 0 M ( C 2).
b ) T í n h đ ộ đ i ệ n li c ủ a a x i t a x e t i c t r o n g h ỗ n h ợ p t r ê n .
L ờ i g i ả i :
C â n b ằ n g : H 3 A s 0 4 H * + H 2 A s 0 4 K ti = 10-2*19 ( 1 )
CH3OOOH ^ H* + CH3COO- K = \ 0 r * - 16 ( 2 )
K , 2 = 10-6-94 ( 3 )
H A s O * ^ H * + A s O Ị " = 10 ■11 50 (4 )
D o K t ị » K t ì » K a3 v à K ^ C ị = 10 “3 1 9 » A ’. C j = 5 . 1 0 r’76 n ê n c ó t h ể c o i
( 1 ) l à c h ú y ế u :
H 3 A s 0 4 ^ H + + H 2 A s O ; K ai = 10-219
c 0,10
( ] 0 10 , - / i h h
117
= 10 219-> h 2 + 10"ỉl9A - 10"3-19 = 0 -> h = 2,24.10
0,1 - / i
V ậ y [ H +] = [ H 2 A s O ; ] = 2 , 2 4 . 1 0 - 2 M = 1 0 '-6 5 M
K i ể m t r a t ừ ( 2 ) t a t h â y :
C H 3 C O O H - H+ + CHsCOO' K %= 1 0 47,1
Ị ] 0 , 0 5 -X 1 0 -‘-65 X
1 0 '1-65X
= 10 - 4 -7 6 - > Ị C H 3C O O ] = x = 3 , 8 8 . 1 0 5 A / « Ị H 2A s O ; ] , n g h ĩ a l à
0 , 0 5 - x
t í n h t h e o ( 1 ) l à h ợ p lí. V ậ y p H = 1 , 6 5 .
k ) ữ C H 3C 0 0 H = '' Q Q g 100% = 0 ,0 7 8 % .
II.4 .4 . T í n h p H t r o n g h ỗ n h ợ p g ồ m H 3 P 0 4 0 , 0 1 0 M v à N a H S 0 4 0 , 0 1 0 M .
L ờ i g i ả i : C á c q u á t r ì n h :
H S O ; ^ H * + s o ; - K a = 1 C T 1 " ( 1 )
H P O * - ^ H * + P O * - / c . 3 10-'2 32
= ( 4 )
D o K ti » K i2 » K a3 v à K , a K ai (2 a x i t c ù n g n ồ n g đ ộ ) n ê n p h ả i t í n h t h e o
c â n b ằ n g ( 1 ) v à ( 2 ):
Đ K P v ớ i M K l à H 3P 0 4 v à H S O ,
h = [ H 4] = [ H 2 P 0 4 ] + [ S O - ] = ^ a i l ỉ y Q i l +
h = j K J H 3P 0 4] + K J H S 0 -4 ] (5)
- Bước 1: v ì c = 0,010 K
- > C h ọ n [ H 3 P O 4] 0 = [ H S O ^]0 = C /2 = 0 , 0 0 5 M v à t h a y v à o ( 5 ) đ ế t í n h hý
118
Thay giá trị hị = 9,3.10 3 vào các biểu thức tính [H:)P O J và [H SO , ]:
[ H , P O J = c. — ; [H S O ; ] = c. — -
K í X + h K a + h
9 .3 .1 0 ' 3
t a d ư ợ c [ H j P O J j = 0 0 10
, . = 5 ,6 8 .1 0 - 3M
9 , 3 . 1 0 3 + 1 0 ' 2'15
9 ,3 .1 0 ' 3
v à [ HSOy ]! =0,010. = 4,67.10*3M
9 , 3 . 1 0 '3 + 1 0 9
B ư ớ c 2 : T h a y g i á t r ị [ H a P O j ! v à [ H S 0 4 ]! v à o ( 5 ) đ ể t í n h h 2'
h 2 = V l 0 ' 2 15
' . 5 , 6 8 . 1 0 '3 + 1 0 *1’99 4 . 7 6 . 1 0 ' 3 = 9 , 4 . 1 0 ' 3 = A ,
K ế t q u ả l ặ p . V ậ y p H = - l g h 2 = 2 , 0 3 .
I I . 4 . 5 . T í n h t h à n h p h ầ n c â n b ằ n g t r o n g d u n g d ị c h a x i t o x a l i c 0 , 0 1 0 M ỏ
p H = 3 , 5 0 . Á p d ụ n g p h â n s ố n ồ n g đ ộ a đ ể t í n h c ả n b ằ n g .
L ờ i g i ả i :
H 2c 20 4 ^ H + + H C 20 ; K r1
hc 2o ; ^ H+ + c 2oị- k a2
h 20 H ’ + O H ~
[ H 2 20
C 4] —c. —c
h* + K mìh + K aìK a2
= K J x
[ H C 20 ~ ] = c . a
H C 20 4 h 2 + K ' ih + K aiK ũ 2
= 8 ,5 1 .1 0 -3 M
1 1 . 4 . 6 . T í n h c â n b ằ n g t r o n g d u n g d ị c h a x i t t a c t r i c H 2 C . , H 4 6 2
0 ( H A ) 0 , 0 3 0 A/.
L ờ i g iả i:
C á c q u á t r ì n h x ả y r a t r o n g d u n g d ịc h :
H , A ^ H ' + H A K a t= 1 0 - 3 'w ( 1 )
H A ^ H * + A 2- t f „ 2 = 1 0 4 37 ( 2)
H 2 0 - H * + 0 H K w = 1 0 -14 (3 )
V ì K „ 1 ss K tĩ n ê n k h ô n g t h ể t í n h t h e o c â n b ằ n g p h â n lin ấ c 1 c ú a a x i t .
ở đ â y c h ỉ c ó t h ể b ỏ q u a s ự p h â n li c ủ a n ư ớ c v ì K , ị . c » K w . Đ K P VỚI m ứ c
k h ô n g l à H 2A v à H 2
0 .
h = [H *] = [O H ] + [H A ] + 2 [ A 2- ] * [ H A ]+ 2 [ A 2-] (4 )
Đ ế n đ â y c ó t h ể t ổ h ợ p t h à n h p h ư ơ n g t r ì n h b ậ c 3 đ ô i v ớ i ẩ n h , h o ặ c c ó
t h ể đ ư a v ể p h ư ơ n g t r ì n h b ậ c 2 k h u y ế t n h ư s a u :
h = > „ [ H S A 1 r i K , t K J H , , \ \ h ' ( 6 )
T r o n g đ ó : [ H , A j * C H, < . a | | , A = C ,h A f ( 7 )
h + “ a l tì +
T í n h g ầ n đ ú n g b ư ớ c 1 :
C h ấ p n h ậ n [ H 2 A ] o « c = 0 , 0 3 0 ; h ữ * ì Ị K ay C - 1 0 2,28 v à t h a y v à o ( 6 ):
T h a y g i á t r ị h ị = 10'2-28 v à o (7) đ ể t í n h lạ i [ H 2A J J :
n n 2,28x2
[ H 2 A ] , = 0 . 0 3 . ---------- --------------------------- . ; n --------------- T 5 T----------- = 2 , 5 7 . 1 0 - "
(10 ) + 10~3'°4.10 2 + 10 ■ 4 10 4,3
T í n h g ầ n đ ú n g b ư ớ c 2 : T h a y g i á t r ị / i ị = 10 2,28 v à [ H 2A J ! = 2 , 5 7 . 10‘2 v à o
( 6 ) đ ể t í n h g i á t r ị h 2 c h í n h x á c h ơ n .
120
Thay h 2 - 10 2,31 vào (7) để tín h [H2A]2
23112 n (T ,
Ị H , A L = 0 , 0 3 ---------- — 3 3
---------------- ^ , ,---------------- — ---------— - 2 , 5 7 . 1 0 2 = [ H ,A ] ,
( 10 231 2 10~3,<M.10 2,31
~ , ) + + U T ^ - I O '4,37
K ế t q u á l ặ p . V ậ y [ H * ] = 10 2 31 ~ , M ; p H = 2 , 3 1
[ H 2A ] = 2 , 5 7 . 1 0 “ 2 M ; [ H A I = 4 , 7 3 . 1 0 - 3 M ; [ A 2 ] = 4 , 1 2 . 1 0 - 5 M
[ H A ] > [ A ; ] » [ O H ] = 1 0 “ ,69, n g h ĩ a l à v i ệ c b ỏ q u a c â n b ằ n g p h â n li
c ủ a n ư ớ c là h ợ p lí.
I I . 4 . 7 . T í n h c â n b ằ n g v à p H c ủ a d u n g d ị c h N a 2
C 0 3 0 , 0 5 0 M .
L ờ i g iả i:
C á c q u á t r ì n h :
N a 9 C O s - » 2 N a * + c o 2^
0 , 1 0 0 , 0 5 0
H 2 O ^ H ‘ + O H - k „ = 10 n ( 1 )
c o ’ - + H 20 ^ H C O , + O H K hì = 10 3 67 ( 2 )
H C O : + H . , 0 ^ H o C 0 3+ O H K k2 = 10 765 ( 3 )
S o s á n h c â n b ằ n g ( 2 ) v à ( 3 ) ; ( 2 ) v à ( 1 ) t a t h ấ y : K hl » K b2 v à
K hìc » K w - > c â n b ằ n g ( 2 ) l à c h u y ế u :
c o ’ + H 20 - H C 03 + O H K bl = 1 0 - 3-67
c 0,05
Ị ị 0 ,0 5 - X X X
V ậ y [ O H ' ] = [ H C 03 ] = 3 , 1 6 . 1 0 ‘ a M ;
[ C O 3 " ] = 0 , 0 5 - 3 , 1 6 1 C T 3 » 4 , 6 8 . 1 0 2 M
♦ 10"14
[H ] = -------- ------------ - = 3 , 1 6 .1 0 12 « [ H C O ; ] M ; p H = 1 1 ,5 0
3 , 1 6 . Ì O - 3
121
[H2C 0 3] = AT;Ì [H+][H C 031 = 10635.3,16.10 l2.3,16.10 3 = 2,24.10-8M
[ H 2 C 0 3] « [ H C 0 3 ], n g h ĩ a là v i ệ c c h a p n h ậ n t í n h t h e o c â n b à n g ( 1 ) là
h o à n t o à n h ợ p lí.
N a H C 0 3 0 , 1 0 0 M . T í n h p H v à c â n b ằ n g t r o n g d u n g d ị c h t h u đ ư ợ c .
L ờ i g i ả i :
C N a 0 H = = 0 , 0 5 1 M ; C HC0 = = 0 , 0 5 0 M
P h ả n ứ n g : H C 0 3 + O H ^ C O * ~ + H 20
c° 0,050 0,051
c - 0,001 0,050
T P G H : O H 0,001 M v à CO3 0 , 0 5 0 M
M ô i t r ư ờ n g b a z ơ n ê n s ự p h â n li c ủ a n ư ớ c COI n h ư k h ô n g đ á n g k ể .
C á c c â n b ằ n g : C O ; + H 20 5 * H C O 3 + O H ' K bì = 10 ( 1 )
H C O 3 + H 20 ^ H 20 + C 0 2 + O H K W i= l ( r 765 ( 2 )
V ì i £ b| » K b2 n ê n t í n h t h e o ( 1 ):
c 0,050 0,001
[ ] 0 , 0 5 0 - X X 0 ,0 0 1 + X
(0 ,0 0 1 + x ) jẹ _ I q -3,67—^ = 2 , 7 2 . ÌO -3
0 ,0 50 -X
V ậ y [ H C O ã ] = 2 , 7 2 . 1 0 3 M ; [ O H ] = 3 , 7 2 . 1 0 -3 M - > p H = 1 1 , 5 7
[ C O 3 - ] = 4 ,7 3 . 1 0 ' 2 M ; | C 0 2] = 1 ,6 4 .1 0 8 M.
1 1 . 4 . 9 . T í n h p H c ủ a h ỗ n h ợ p t h u đ ư ợ c k h i t r ộ n 4 0 , 0 0 m l N H 3 0 , 2 5 M v ớ i
6 0 , 0 0 m l N a 2
C 0 3 0 , 1 5 M .
122
L ờ i g iả i:
_ 0 ,2 5 ,4 0 _ 0 1 ũ M c _ OJ5J50 _
nh3 100 - - co? ! 0 0
C á c c â n b ằ n g : 0 0 * - + H 20 - HCO3 + O H K bì = 10 3 67 ( 1 )
n h 3 + h 2 o ^ n h ; + O H K ị. = 1 476CT (2 )
H C O : + H o O - H , 0 + C 0 2 + O H - K bì = 1 0 765 (3 )
A T bl » K b 2 ,n h ư n g K b l. C C0J. * K h . C NH c h ỉ c ó t h ể b ỏ q u a (3 ),
Đ K P v ớ i M K l à c o * ' , N H 3:
h = [ H +] = [ O H ] - [ H C 0 3 ] - [ N H t ]. T Ổ h ợ p t a đ ư ợ c :
h = L Ạ 0_ , ( 4 )
V 1 + ^ ' [ N H 3 ] + f f ; ỉ [ C O ’ -]
v à t h a y v à o (4 ) đ ư ợ c h ị = 1 0 ~1167
K 1 9,24
D
T í n h lạ i: [ N H 3 ] j = 0 , 1 0 . — — ^ — = 0 , 1 0 . --------- — — - = 9 .9 6 .1 C ) - 2 M
■ 1 3J1 Ka + hx 10‘9'24+10'11-67
K i q - 10,33
i c o r I, ■ 0 . 0 9 0 . ^ - - 0 . 0 9 0 . - , ” ~ „ „ - 0 . 0 8 6 M .
B ư ớ c 2 \ T h a y [ N H 3], = 9 , 9 6 . 1 0 2 M v à [ C O 3 ],= 0 , 0 8 6 M v à o (4 )đ ê t í n h
h 2 = 2 , 2 3 . 1 0 -12 = 10 11,65. K ế t q u ả l ặ p . V ậ y p H = 1 1 , 6 5 .
★ I I . 4 . 1 0 . a ) T r ộ n 3 0 ,0 0 m l d u n g d ị c h N a O H 0 , 0 2 0 M v ớ i 20,00 m l d u n g
d ị c h a x i t x i t r i c ( H 3 X i t ) 0,010 M . T í n h p H c ủ a d u n g d ị c h t h u đ ư ợ c .
b) T í n h p H c ủ a h ỗ n h ợ p g ồ m 1 , 0 0 m l N a 3X i t 4 , 0 . 1 0 M v à 9 9 , 0 0 m l H zO .
L ờ i g iả i:
«0 CNa0H = 0,012 M
123
c
H^Xit 20-°a 01 = 0 , 0 0 4 0 M = - C NaOH
5 0 3
P h ả n ứ n g : 3 N a O H + H 3X i t -)• N a 3X i t + 3 H 20
0 , 0 1 2 0 , 0 0 4 0
- - 0 , 0 0 4 0
T P G H : X i t 3- 0 , 0 0 4 0 M , H 20
C â n b ằ n g : H 20 ^ H * + O H - K , = 10 - u ( 1 )
X i t 3 + H * ^ H x i t 2- K ; l = l o 6-4 ( 2 )
H x i t 2- + H + ^ H 2X i f K l l = 1 0 4-76 (3 )
H 2 X i t - + H * H 3X i t K ~ J = 10313 (4)
V ì c á c g i á t r ị K ai x â p x ỉ n h a u , d o đ ó k h ô n g t h ể t í n h g ầ n đ ú n g t h e o m ộ t
c â n b ằ n g n à o .
Đ K P v ớ i m ứ c k h ô n g l à X i t 3 - , H 20
h = | H + ] = [ O H ] - Ị H X i t 2 ] - 2 2[ H X i t ' ] - 3 [ H 3 X i t ] (5 )
b a z ơ ) , d o đ ó c ó t h ể t ổ h ợ p t h à n h p h ư ơ n g t r ì n h t ổ n g q u á t v à g i ả i g ầ n đ ú n g
n h ư s a u :
T ừ ( 5 ) t a c ó :
rr
h = SÌ2 . _ c KaìKi2h + 2Káìh*
( 6 )
hh d + K^.h 1 + K mlK
a I mth + KJL1a, K niK ^ nl n£ (1,5
V ì m ô i t r ư ờ n g b a z ơ n ê n c ó t h ể g i ả t h i ế t :
K ế t h ơ p ( 6 ) v à ( 7 ) - ► 4 s - * C v »- * c v . 3. — ( 8 )
A *' i! |3 Xlt «3
1 14 1 G’4
n f r
A= 1 ^ 3 /l = 10 10 = 9 , 9 8 . 1 0 1 0 « 1 0 9
Xit3
V 0,004
124
V ớ i h = 10 9 t h o á m â n đ i ể u k i ệ n (7 ): h = 10 9 « [ O H ] = 10~5 v à
đ ư ợ c : p H = 9 , 0 0
b ) T ư ơ n g t ự n h ư t r ê n , n h ư n g d o c , - - ^ 7 - ^ = 4 . 1 0 6 n h ỏ n ê n d ự
Xit3- 100
m n
đ o á n d u n g d ị c h c ó p h ả n ứ n g b a z ơ y ê u v à p H ~ 7, d o đ ó đ i ề u k i ệ n (7 ) ở t r ê n
k h ô n g c ò n t h o ả m ã n . T r o n g t r ư ờ n g h ợ p n à y c ó t h ể g i ả i g ầ n đ ú n g l i ê n t ụ c
t h e o Đ K P (5 ). S a u k h i t ổ h ợ p c ầ n t h i ế t t h u đ ư ợ c p h ư ơ n g t r ì n h t í n h h :
h = (9 )
V l + A T - ] [ X i t 3 - ] + 2 ( A ’a 3 2 1
A :a r /i[’ X i t 3 ] + 3 ( K a3K a a2K a l )_1 2 /ỉ [ X i t 3' ]
T r o n g đ ó [ X i t 3 ] = c (10)
B ư ớ c 1: C h ấ p n h ậ n [ X i t ^ Ị o a: 4 , 0 . 1 o -6; /i0 *
t h a y v à o (9 ), t í n h đ ư ợ c /i, = 3 , 0 . 1 0 8
T h a y g i á t r ị h t = 3 , 0 . 1 0 '8 v à o ( 10 ) đ ể t í n h l ạ i
h \ + K z ì
B ư ớ c 2 : T h a y g i á t r ị [ X i t 3 ], * 3 , 7 2 . 1 0 ^ 8 h ị = 3 , 0 . 1 0 8 v à o (9 ) đ ể
ị) H = 7 , 5 1 .
I I . 4 . Ỉ 1 . a ) T í n h t h ể t í c h N a O H 0 , 0 2 5 M c ầ n đ ể t r u n g h o à h o à n t o à n 2 5 , 0 0 m l
d u n g d ị c h H 3 A s 0 4 0,020 M . T í n h p H t ạ i t h ò i đ i ể m đ ó .
b ) T í n h t h ể t í c h N a O H 0 , 0 2 5 M đ ể t r u n g h o à 2 5 , 0 0 m l d u n g d ị c h
H 3 A s 0 4 t r ê n đ ế n p H j = 6 , 9 4 v à đ ế n p H 2 = 9 , 2 2 .
L ờ i g iá i:
a ) P h ả n ứ n g t r u n g h ò a :
H 3 A s 0 4 + 3 N a O H - » N a 3A s O , + 3 H 20
n ° (m m o l ) 0 , 0 2 0 . 2 5 0 , 0 2 5 V
125
0 , 0 2 0 . 2 5 _ 0 , 0 2 5 V _ n n
X m>x - 7—
i
= - o
3
- * v 60-00 m /
T ạ i t h ờ i đ i ể m t r u n g h o à h o à n t o à n , T P G H c ủ a h ệ g ồ m A s O ^ c ó
5 , 8 8 . 1 0 - ’ A Í .
6 0 + 2 5
A s O l + H 20 H A s O j - + O H K m = 10 ■2,50 ( 1 )
H A s O ^ ' + H 20 ^ H 2 A s O ' + O H K b2 = 1 0 ‘ 7 -o s ( 2 )
H 2 A s 0 4- + H 20 ^ H 3 A s 0 4 + O H ' K b 3 10 81
= - " (3 )
( M ô i t r ư ờ n g b a z ơ , b ỏ q u a s ự p h â n li c ú a n ư ớ c )
D o i f b| » K b ĩ» K b3 n ê n t í n h t h e o ( 1 ) :
A s 0 43 - + H 20 H A s O Ị ' + O H - K m = 10-2-50
c 5 , 8 8 . 1 0 3
[ ] ( 5 , 8 8 . 1 0 "3 - x) X X
„2
= 10 ■2.50 X = 3 , 0 1 . 1 0 '3 = [ O H ' ] - > p H = 1 1 , 4 S
5 , 8 8 . 1 0 -X
b ) N h ậ n x é t : p H | = 6 , 9 4 = p K a ĩ, n h ư v ậ y t ừ c â n b ằ n g :
H 2 A s O ; ^ H A s O f + H * # „ 2 10 -6.94
=
t a c ó t h à n h p h ầ n c ủ a h ệ c h í n h l à h ệ đ ệ m g ồ m H A s O * v à H 2 A s 0 4
2- 1
p H ! = 6 , 9 4 = p K l2 + ]g
I H A s O
[ H A s O ; ] = [ H 2A s O J
[ H , A s O ; l
N a O H = 1 , 5 l ầ n s ố m o l H 3A s O j .
P h ả n ứ n g t r u n g h o à :
2 3 H A s O < + 3 N a O H - > N a 2 H A s 0 4 + N a H 2A s O , + 3 H 20
3 . 0 , 0 2 0 . 2 5 , 0 0 = 2 . 0 , 0 2 5 . V , - > V , = 3 0 , 0 0 m l
M
N ê u
_
t r u n g
u
h o à
' ______u
đ ê n p H 2 _
=
n o o
9 , 2 2
_
=
P ^ « 3 + P ^ 2
— — --------------- —
_
=
6 , 9 4 + 1 1 . 5 0
--------------- ------------------ —> t h à n h
,
p h ầ n c ú a h ệ là m u ố i a x i t H A s O * . V ậ y p h ả n ứ n g t r u n g h o à đ ế n h ế t n â 'c 2 :
126
H3A s04 + 2NaOH —> Na2HAs04 + 2H20
n° 0,020.25 0,025.V2
x m„ 0 , 0 2 0 . 2 5 = ° ' 025V3 - + v 2 = 4 0 , 0 0 m l.
I I . 4 . 1 2 . T í n h s ố g a m N a 2H P 0 4. 1 2 H 20 p h ả i h o à t a n t r o n g 100 m l d u n g d ị c h
H 3 P 0 4 0 , 0 5 0 M s a o c h o p H c ủ a d ư n g d ị c h t h u đ ư ợ c b ằ n g 4 , 6 8 ( b ổ q u a
s ự t h a y đ ổ i t h ể t í c h ) .
L ờ i g iả i:
G ọ i s ố g a m c ầ n l ấ y l à a .
T a C ố p H = 4 , 6 8 = p K ‘ ' *
2 2
V ậ y t h à n h p h ầ n c h í n h c ủ a h ệ l à H 2P 0 4 , n g h ĩ a l à H 3 P 0 4 p h á n ứ n g v ừ a
đ ú VỚI H P O * ' t h e o p h ả n ứ n g :
H 3 P 0 4 + H P O Ỉ - > 2 H 2 P 0 4
n ° ( m o ỉ) 0 , 0 5 . 1 0 0 . l ( r 3
3 5 8
x m„ 0 , 0 5 . 1 0 0 . 1 0 3 = — — - > a = \ , 7 9 g a m .
3 5 8
I I . 4 . 1 3 . T í n h s ô m l d u n g d ị c h H C 1 0,010 M p h á i t h ê m v à o 5 0 , 0 0 m l d u n g
d ị c h N a 2H P 0 4 0,020 M đ ể p H c ủ a d u n g d ị c h t h u đ ư ợ c b ằ n g 7 , 0 0 .
L ờ i g i á i :
G ọ i t h ể t í c h c ủ a H C 1 c ầ n l ấ y l à V m l D K P v ớ i M K l à t h à n h p h ầ n b a n
đ ầ u g ồ m H C 1 , H P O Ỉ v à H , 0 :
[H *] = [O H -] + C „ cl + [ ?Oị- ] - [ H 2P O , ] - 2 [ H 3 P 0 4]
V ì p H = 7 « p K tĩ - 7 , 2 1 n ê n t h à n h p h ầ n c h í n h t r o n g h ệ l à H 2 P 0 4 v à
H P O Ỉ , n g h ĩ a là [ P O * - ] , [ H 3 P 0 4] « [ H 2P O J :
[ H * ] = [ O H - ] + Chc, - [ H 2 P O J , h a y C Hcl = [ H 2
P O ; ] ( v ì p H = 7 , 0 0 )
0 ,0 1 .v 0 ,0 2 .5 0 h
— — — = — — . — - » V = 6 1 , 8 b m l.
50 + V 50 + V K aì + h
127
BÀI TẬP VẬN DUNG
T r á lờ i: p H = 3 , 1 9 .
1 1 . 4 . 1 5 . T í n h p H c ủ a d u n g d ị c h a x i t x i t r i c ( H 3 X i t ) 1 , 0 0 . 1 0 ’ M .
T r ả lờ i: p H = 3 , 2 3 .
1 1 . 4 . 1 6 . T í n h p H t r o n g d u n g d ị c h a x i t o x a l i c 1 00 10 2
, . ‘ M .
T r ả lờ i: p H = 2 , 0 5 .
1 1 . 4 . 1 7 . T r ộ n 10,00 m l d u n g d ị c h H C 1 0 , 3 0 M v ớ i 20,00 m l d u n g d ị c h
N a 2
C 0 3 0 , 0 7 5 M . T í n h p H v à c â n b ằ n g t r o n g d u n g d ị c h t h u đ ư ợ c . C h o
T r ả lờ i: p H = 3 , 9 4 .
1 1 . 4 . 1 8 . T h ê m 1 g i ọ t (V = 0 , 0 3 m l ) d u n g d ị c h H 2S c ó n ồ n g đ ộ c m o l / l v à o
3 0 0 m l n ư ố c t h u đ ư ợ c d u n g d ị c h c ó p H = 6 , 5 0 . T í n h c .
T r ả l ờ i : C = 4 , 8 6 . 1 0 3 M .
★ I I . 4 . 1 9 . T r ộ n 3 0 , 0 0 m l d u n g d ị c h H C 1 c (m o l / l ) v ớ i 10,00 m l d u n g d ị c h
2 2 4 0,10
N a C 0 M t h u đ ư ợ c h ỗ n h ợ p c ó p H = 1 , 2 5 . T í n h c .
T r ả lơ i: p H = 3 , 1 7 .
1 1 . 4 . 2 1 . a ) T í n h p H c ủ a n ư ớ c c ấ t c â n b ằ n g v ó i C 0 2 c ủ a k h ô n g k h í . C h o b i ế t
n ồ n g đ ộ c ủ a C O -2 l à 1 , 3 0 . 1 0 5 M .
b ) T r u n g h o à d u n g d ị c h t h u đ ư ợ c ở t r ê n đ ế n p H = 7 , 0 0 s a u đ ó lạ i đ ể đ ế n
k h i c â n b à n g v ớ i C 0 2 c ủ a k h ô n g k h í . T í n h t h à n h p h ầ n c â n b ằ n g .
H ư ớ n g d ẫ n :
T h à n h p h ầ n c h ú y ê u c u a d u n g d ị c h t h u đ ư ợ c ở c â u a ) l à i r v à H C O s .
K h i t r u n g h o à d u n g d ị c h t r ê n đ ế n p H = 7 , 0 0 , s ẽ t í n h đ ư ợ c
128
[ H C O j ] = 1 , 0 7 . 1 0 5 io n g / / . S a u k h i lạ i đ ể d u n g d ị c h c â n b ằ n g VỚI C 0 2 c ủ a
k h ô n g k h í , t h u đ ư ợ c h ỗ n h ợ p g ồ m C O ọ 1 , 3 . 1 0 5 M v à H C 0 3 1 , 0 7 . 1 0 5 M . T ừ
đ ó t í n h c â n b à n g c ủ a h ệ t h e o Đ K P .
T r á lơ i: a ) p H = 5 , 6 6 .
b ) p H = 6 , 2 9 ; ( C 0 2J = 1 , 2 6 . 1 0 “5 M ;
[ H C 0 3 ] = 1 1 1 10 5
, . ' M ; [ C O § - ] = 1 02.10 9
, M .
( 1 . 4 . 2 2 . T í n h p H t r o n g d u n g d ị c h a x i t p y r o p h o t p h o r i c H ( P 2 70 4 , 0 0 . 1 0 _ 2 A /.
T r ả lơ i: p H = 1 , 5 8 .
I I . 4 . 2 3 . V i ế t b i ể u t h ứ c p h â n s ố n ồ n g đ ộ c ủ a c á c c ấ u t ử t r o n g d u n g d ị c h :
a ) H 3P O , 0,010 M ; b ) H 4 2 7 0,010
P 0 M .
lĩ.4 .2 4 . T í n h c â n b ằ n g t r o n g d u n g d ị c h a x i t s u c x i n i c ( H 2 A ) 0 , 0 4 0 M ò p H = 5 ,0 0 .
T r ả lờ i: [ H 2A ] = 4 , 6 3 . 1 0 ' 3 M ; [ H A ] = 2 , 8 7 . 1 0 2 M ; [ A 2- Ị = 6 , 6 4 . 1 0 ' 3 A /.
1 1 . 4 . 2 5 . T h i ế t l ậ p c ô n g t h ứ c t ổ n g q u á t t í n h n ồ n g đ ộ c â n b ă n g c ủ a c á c c ấ u t ứ
t r o n g d u n g d ị c h t h e o [ H +] t r o n g c á c t r ư ờ n g h ợ p :
a ) N a 3 P 0 4 c m o l / i , b ) H 3P O j C ị m o l / l + N a H 2 P 0 4 2C m o l / l .
1 1 . 4 . 2 6 , T í n h p H c ú a h ỗ n h ợ p t h u đ ư ợ c k h i t r ộ n 10,00 m l d u n g d ị c h H 2 S O 4
0 , 0 6 0 M v ố i 2 0 , 0 0 m l d u n g d i c h H 1 P 0 40 ,0 4 5 M .
T r a lờ i: p H = 1 , 5 2 .
1 1 . 4 . 2 7 , T r ộ n 10,00 m ỉ d u n g d ị c h H 2 S 0 4 1 0 10 3, . ‘ A / v ố i 4 0 , 0 0 m l d u n g d ị c h
H A O , 2 0.10, 'M . T í n h p H c ú a h ệ .
T r a lờ i. p H = 2 , 7 0 .
1 1 . 4 . 2 8 . a ) T í n h p H c ủ a h ỗ n h ợ p A g ồ m a x i t a x e t i c 0,010 M , a x i t s u c x i n i c
0 , 0 5 0 M ( p K ũ = 4 , 2 0 v à 5 , 6 4 ) v à a x i t x i t r i c 0 , 0 0 5 0 M .
129
b ) T h ê m 2 5 , 0 0 m l d u n g d ị c h N a O H 0,10 M v à o 20,00 m l h ỗ n h ợ p A .
T í n h p H c ủ a h ỗ n h ợ p t h u đ ư ợ c .
T r á lờ i', a ) p H = 2 , 6 1 ; b ) p H = 9 , 1 0 .
1 1 . 4 . 2 9 . T í n h p H t r o n g h ệ g ồ m a x i t s u c x i n i c H 2A 3 , 0 . 1 0 3 M , N a 2 2
C 0 .,
2 0.10
, 3 M v à N a H C 2 4 1 0.10
0 , l M .
T r ả l ờ i : p H = 2 , 9 7 .
1 1 . 4 . 3 0 . T í n h p H t r o n g d u n g d ị c h H 2 S 0 4 0,010 M v à H 3 A s 0 4 0,010 M .
T r ả lờ i: p H = 1 , 7 8 .
1 1 . 4 . 3 1 . T r ộ n 1 0 , 0 0 m l d u n g d ị c h N a O H 0 , 0 4 0 M v ớ i 10,00 m l H 2S 0 , 0 2 0 M .
T í n h p H c ủ a d u n g d ị c h t h u đ ư ợ c .
T r ả lờ i: p H = 1 1 , 9 5 .
1 1 . 4 . 3 2 . T í n h c â n b ằ n g t r o n g d u n g d ị c h N a 3 P 0 4 2 00 10 3, . “ M .
T r ả lờ i: p H = 1 1 , 2 6 ; [ P O f ] = 1 3 79
( T - M ;
Ị H P O [ ] = 10 27<l M - [ H 2 P O ^ ] = 10 679 M .
1 1 . 4 . 3 3 . T í n h p H v à c ầ n b ằ n g t r o n g d u n g d ị c h N a 3 A s 0 4 5 , 0 0 . 1 0 ' 3 A /
T r ả lờ i: p H = 1 1 , 4 3 ; [ A s O ^ ] = 1 2 64
( r M ;
[ H A s O Ĩ - ] = 1 0 ’ 57 A f ; [ H 2 A s O J = l O '7-06 M .
1 1 . 4 . 3 4 . T r ộ n10,00 m l d u n g d ị c h N a O H 8 00 , . l ữ 3 M v ớ i 3 0 , 0 0 m l d u n g d ị c h
H 2S 1 00.10 3
, M . T í n h p H c ủ a h ệ t h u đ ư ợ c .
T r ả lờ i: p H = 1 1 , 0 9 .
1 1 . 4 35
. . T í n h p H c ủ a h ỗ n h ụ p N a 2 2 4
C 0 1 , 0 M v à N H 3 0,020 M . T í n h đ ộ đ i ệ n
li a c ủ a C . , O j " t r o n g d u n g d ị c h t h u đ ư ợ c .
H C 1 0 , 1 5 M . T í n h p H c ủ a d u n g d ị c h t h u d ư ợ c . C h o đ ộ t a n c ứ a C 0 2 là
3.1CT2 M.
T r ả lờ i: p H = 2 , 0 0 .
1 1 . 4 . 3 7 T í n h s ố g a m a x i t o x a l i c H 2 2 4
C. 0 . 2 H 20 p h ả i l â y đ ể k h i h ò a t a n v à o
1 lít n ư ớ c t h ì t h u đ ư ợ c d u n g d ị c h c ó p H = 2,00 ( c o i t h ể t í c h k h ô n g đ ô i
t r o n g q u á t r ì n h h ò a t a n ) .
T r á lờ i: 1 , 5 0 g a m .
1 1 . 4 . 3 8 . T í n h s ô ” m l d u n g d ị c h H 3 P O j 8 5 % (d = 1 , 6 9 g / m l ) p h á i l ấ y đ ể k h i
h ò a t a n v à o n ư ớ c v à p h a l o ã n g t h à n h 1 5 0 0 m l t h ì p H c ủ a d u n g d ị c h
t h u đ ư ợ c b ằ n g 20 , .
T r ả lờ i: V = 2 , 5 m l .
1 1 . 4 . 3 9 . T í n h t h ể t í c h d u n g d ị c h N a O H 0,020 M c ầ n t h ê m v à o 2 5 , 0 0 m l
d u n g d ị c h E D T A ( N a 2 2 0,020
H Y ) M đ ể t h u đ ư ợ c d u n g d ị c h c ó p H = 6 20 , .
H ư ớ n g d ẫ n : c ó t h ể t í n h t h e o Đ K P v ố i M K l à t h à n h p h ầ n b a n đ ầ u , h o ặ c
t ư g i á t r ị p H = 6 , 2 0 x á c đ ị n h t r ạ n g t h á i t ồ n t ạ i c h í n h t r o n g h ệ , t ừ đ ó x á c
d ị n h d ư ợ c T P G H c ủ a h ệ v à c h ọ n M K l à T P G H . H o ặ c c ó t h ê t í n h t h e o đ ị n h
l u ậ t b ả o t o à n đ i ệ n t í c h .
T r ả lờ i: V = 1 3 , 1 0 m l .
1 1 . 4 . 4 0 . C ầ n t r ộ n b a o n h i ê u m l d u n g d ị c h H 3 P 0 4 c ó p H = 1 , 5 v ớ i 1 5 0 m l
d ư n g d i c h K O H 4 , 0 2 . 1 0 M đ ể p H c u a h ổ n h ợ p b ằ n g 7 , 2 1 ?
T r á lờ i: V = 2 3 , 3 4 m l.
1 1 . 4 . 4 1 . T í n h p H c ủ a h ỗ n h ợ p g ồ m n a t r i c a c b o n a t 0,10 M v à t r i m e t y l a m i n
0,10 M .
T r ả lờ i: p H = 1 1 , 7 2 .
1 1 . 4 . 4 2 . T í n h t h ể t í c h ĩ I C 1 0 4 ,100
0 M c ầ n t h ê m v à o 5 0 , 0 0 m l d u n g d ị c h g ồ m
N a 2 C 0 3 0,100 M v à N H 3 0 , 1 0 0 M đ ể p H = 9 , 0 0 .
T r a l ờ i : V = 7 9 . 5 0 m ì.
131
II.4.43 Tính pH trong d un g dịch (NHị)3 P 0 4 0,050 M.
H ư ớ n g d ẫ n : X á c đ ị n h T P G H g ồ m N H * 0,10 M \ N H 3 0 , 0 5 0 A í; H P O , '
0 , 0 5 0 M , t ừ đ ó c ó t h ể l ậ p l u ậ n đ ể t í n h p H t h e o h ệ đ ệ m , h o ặ c t í n h t h e o
Đ K P .
T r a lờ i: p H = 8 , 9 4 .
II.4.44, T í n h đ ộ đ i ệ n li c ủ a i o n S “ t r o n g d u n g d ị c h N a 2S v à N a 2S 0 3 c ó
p H = 1 2 , 2 5 .
T r ả lờ i: 8 1 , 7 % .
C h ấ t đ i ệ n li l ư õ n g t í n h l à n h ữ n g c h ấ t v ừ a c ó t í n h a x i t ( c h o p r o t o n ) , v ừ a
c ó t í n h b a z ơ ( t h u p r o t o n ) .
V í d ụ : Z n ( O H ) 2i ?=* Z n 2+ + 2 0 H ( t í n h b a z ơ ) ( 1 1 . 4 8 )
Z n ( O H ) 2ị ^ Z n O ị~ + 2 H + ( t í n h a x i t ) ( 1 1 . 4 9 )
2 . C á c a m i n o a x it: t r o n g p h â n t ử c ó m ặ t đ ồ n g t h ờ i n h ó m a m i n ( c ó t í n h
b a z ơ ) v à n h ó m c a c b o x y l ( c ó t í n h a x i t ) .
V í d ụ : d u n g d ị c h p h e n y l a l a n i n
I ‘ I
COOH coo
132
C gH 5 C H 2 - c h - N H Í ^ C 6 5 H C H 2 - c h - N H 2 + H + ( t í n h a x i t ) ( 1 1 . 5 1 )
C O O C O O
C fiH 5 C H 2 - C H - N H ; + H + ^ C 6 5
H C H 2 - C H - N H * ( t í n h b a z ơ ) ( 1 1 . 5 2 )
C O O C O O H
3 . C á c m u ô i a x i t đ ư ợ c t ạ o t h à n h d o s ự t r u n g h o à k h ô n g h o à n t o à n c á c
đ a a x i t h o ặ c đ a b a z ơ .
V í d ụ N a H C 0 3 d o C 0 2 b ị t r u n g h o à b ằ n g N a O H ( h o ặ c N a 2C 0 3 b ị t r u n g
h o à b ằ n g H C 1 ) h ế t n ấ c 1 .
C 0 2 + N a O H - * N a H C 0 3 + H 20 ( 1 1 . 5 3 )
H o ặ c N a 2 C 0 3 + H C 1 - > N a H C 0 3 + N a C l ( 1 1 . 5 4 )
4 . M u ố i c ủ a a x i t y ê u v à b a z ơ y ế u : V í d ụ m u ỗ i N H 4C N l à c h ấ t đ i ệ n li
l ư ỡ n g t í n h .
N H 4C N - + n h ; + C N '
N H ; ^ i r + N H 3 ( t í n h a x i t ) ( 1 1 . 5 5 )
H 20 ^ H + + O H ( 1 1 . 5 6 )
C N - + H * F = H C N ( t í n h b a z ơ ) ( 1 1 . 5 7 )
T r o n g t r ư ờ n g h ợ p t ổ n g q u á t đ ê t í n h c â n b ằ n g t r o n g d u n g d ị c h c h ấ t đ i ệ n
li l ư ỡ n g t í n h N a H A c ầ n k ể đ ế n c á c c ầ n b ằ n g s a u :
N a H A - > N a * + H A
I I A ^ i r t A 2' K . t ( 1 1 . 5 8 )
H 20 ^ H * + O H - K„ (11.5 9 )
H A - + H * ^ H 2A K ; ỉ ( 1 1 . 6 0 )
Đ K P v ố i M K l à H A " , H zO :
* = [ H + ] = [ O H - ] + [ A 2 - ] - [ H 2A ] ( 1 1 . 6 1 )
S a u k h i t ổ h ợ p c ầ n t h i ế t t a c ó :
* . !* - ^ 1 " * ; » ,,,.62)
133
T r o n g t r ư ờ n g h ợ p H A p h â n li y ế u t h ì c ó t h ể c h ấ p n h ậ n [ H A I * C | 1A = c
N ế u K w « K ư -C v à Kãị « c t h ì ( 1 1 . 6 2 ) t r ở t h à n h h - K : t , K ií2
I I . 5 . 1 . H ã y g i ả i t h í c h p h a n ứ n g a x i t b a z d c ủ a d u n g d ị c h N a H C 0 3 . D á n h
g i á p H c ủ a d u n g d ị c h .
L ờ i g iả i:
C á c c â n b ằ n g t r o n g d u n g d ị c h :
H C O ; ^ H * + C O ’ K , = 10"3 ( 1 )
h 20 - H * + O H K w = 10 u ( 2 )
h c o 3 + h 20 ^ H 20 + C 0 2 + O H - K b = 1 0 7 i5 (3 )
S o s á n h t ư ơ n g đ ố i t a t h ấ y K v. « K k —► t r o n g d u n g d ị c h c h ủ y ê u c ó c â n
b à n g 1 ( ) ( H C O 3 t h ể h i ệ n t í n h a x i t ) v à ( 3 ) ( H C O 3 t h ể h i ệ n t í n h D a z ơ ) v à
í
g ầ n
. . . .
đ ú n g t a c ó
, , ,
p H =
_ p ^ .1 + _ 6 , 3 5 1 0 , 3 3 _ n n
---------i ! — --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- —
,
= -------- -------
2 2
m ô i t r ư ờ n g b a z ơ .
II.5.2. Giải thích phản ứng axit - bazii và tính pll của dung dịch natri
h i đ r o m a l o n a t N a H A 0 ,0 1 0 M .
L ơ i g iả i:
C ũ n g g i ả i t h í c h t ư ơ n g t ự n h ư t r ê n t a c ó : K h = 10 _ IU W « K n2 10 5 -G 9 7 ) i
d u n g d ị c h c ó p h ả n ứ n g a x i t .
C á c q u á t r ì n h x ả y r a t r o n g d u n g d ị c h g ồ m c á c c â n b ằ n g n h ư ( 1 1 . 5 8 ) ,
( 1 1 . 5 9 ) v à ( 1 1 . 6 0 ) . T ừ Đ K P v ớ i M K l à H A :
h = [ H +] = [ O H - ] + [ A 21 - [ H 2 A ] , t a c ó :
134
h .{ 1 + x al' [ H A ]) = K „ h -■ + ]/i 1 ( 1 )
( 2 )
V 1 + AT;,‘[HA I
N h ạ n x é t : D o K ^ . c » / í„ d o /(,, k h ô n g n h o h ơ n n h i ê u s o v ớ i c = 0 . 0 1 0 M .
n ô n c h ỉ c ó t h ế á p d ụ n g c ô n g t h ứ c : h = I — * ^ - 7— - ( 3 )
f l + * ; í [ H A - ]
• B ư ớ c 2 : T h a y [ H A * ] ) v à o (3 ) t í n h đ ư ợ c h 2 = 4 , 9 7 . 1 0 5 = 1 0 " 1 '3 0 .
K ế t q u ả l ặ p lạ i. V ậ y p H = 4 , 3 0 .
I I . 5 . 3 . G i ả i t h í c h p h ả n ứ n g a x i t - b a z ơ v à t í n h p H c ủ a d u n g d ị c h N a H C - O . ,
0,010 M.
L ờ i g iả i:
S o s á n h t a t h ấ y : K „ 2-C 10-6'27
- » K w, n h ư n g K a{ = 10 1,25 as c = 0 01
, , d o
đ ó p h ả i á p d ụ n g ( 1 1 . 6 2 ) đ ể t í n h [H * ].
T r o n g t r ư ờ n g h o p n à y : * , , = I -
8 8 w J ■ ý i + A-.,1c + ;M H C so ; ]
1 —= 110n -3*17
/),= a6 ,75 .icr4
, _ _ 10 1,25 10 '3'17
★ K i ể m t r a : [ H C 2 0 : ], = 0 01 , . -------- — ----------- • ------------------w = 0 , 0 0 9 2 M
24 10 6'34 10 4 42 10“5'52 + +
T í n h l a i
'
h 2 =
P
Ị 10 ' ^
+ 10l'25.0,0092
I 009.2 = 6 , 5 2 . 1 ( T J = 10 319
T ừ g i á t r ị h 2 - 10 3' 1 9 , t í n h l ạ i [ H C 2 4 0 ] 2:
10 4,44
ị h c , o :]2 = o , o i . -— — ----------------------- — = 0 , 0 0 9 1 * [ H C 2 0 ; ] , .
2 • 1 0 -6-38 + 10 4 '“ + 10-5'52
K ế t q u ả l ặ p . V ậ y h - 1 0 " 3 19, p H = 3 , 1 9 .
1 2 5 + 4 2 7 _______
C h ú ý : N ế u á p d ụ n g ( 1 1 . 6 3 ) t h ì p H = — -----------— — ĩ— = 2 , 7 6 s a i q u á n h i ề u !
2
135
1 1 . 5 . 4 . T í n h S ố g a m a x i t t a c t r i c H 2 4 4 6
C H 0 c ầ n l â y d ể k h i h o à t a n v à o 5 0 , 0 0
m l d u n g d ị c h N a O H 0,100 M t h ì p H c ủ a d u n g d ị c h t h u đ ư ợ c là 3 , 7 1 ( b ỏ
q u a s ự t h a y đ ổ i c ủ a t h ể t íc h ) .
L ờ i g i á i :
n 1'
U ọi X la so g a m a x i t c â n lâ y
_ * - 1 *'
-» G
n - *-1000
= — ——-
__ 2x
= —
axit 1 5 0 .5 0 15
v „ , TT P ^ » I + 3 . 0 4 + 4 . 3 7 ,, , ,
N h ậ n x é t : p H = 3 , 7 1 = ------------------------------ * 2 - = --------------- —--------------- , c h ứ n g t ỏ t h à n h p h à n
c h í n h t r o n g d u n g d ị c h l à m u ô i a x i t N a H C 4H j 0 6) n g h ĩ a l à p h ả n ứ n g R Ì ừ a
N a O H v à a x i t x ả y r a v ừ a đ ủ t h e o p h ư ơ n g t r ì n h :
H 2 4 4 6
C H 0 + N a O H - > N a H C 4 4 6
H 0 + H 20
2x
x mAX = — = 0 , 1 -> X = 0 , 7 5 0 0 i g a m )
1 5
( H o ặ c c ó t h ể t í n h t h e o Đ K P ) .
* 1 1 . 5 . 5 . T í n h s ố m l d u n g d ị c h ( N H J 2 S 0 4 0 , 1 0 0 M c ầ n p h á i t h ê m v à o
1 0 0 , 0 0 m l d u n g d ị c h N a 2S 0 , 1 0 0 M đ ể p H c ủ a h ệ g i ả m 0 , 7 6 đ ơ n v ị.
L ờ i g i ả i :
K h i c h ư a t h ê m ( N H J 2 S 0 4, t r o n g d u n g d ị c h N a ^ s c ó c á c c â n h ằ n g :
s 2 + H ,0 - H S - + O H K h l= 10 14,12 9 10 11 = ( 1 )
H20 ^ H* + OH = 10 14 (3)
S o s á n h 3 c â n b ằ n g t r ê n t a t h ã y K bl » K b-2 v à K b ì. c » K w , đ o đ ó c o i
c â n b ằ n g ( 1 ) l à c h ú y ế u :
s 2- + H 20 — H S - + O H K bì = 10-1-1
c 0,1
[ ] 01 , - x X X
X2
G i ả i p h ư ơ n g t r ì n h — -- ---------- = 1 0 1 1 , t a có : X = [ O H ] = [ H S ] = 5 , 7 8 . 1 0 2
0,1 - X
136
-> I|H*Ị
I = lt r lĩ'7Gvà l[H2S]
2 J = ffb
622.íí ! L i! = K -.2 = 10 -6.98
[ 0í H
N h ậ n x é t: [ O H ] = [ H S Ị » [ H , S ] » [ H * ] , n g h ĩ a l à c á c h g i ả i g ầ n d ú n g
t r ê n l à h ợ p lí. V ậ y d u n g d ị c h N a 2S 0 , 1 0 0 M c ó p H = 1 2 , 7 6 .
G ọ i V là s ố m l d u n g d ị c h ( N H 4 2 4 0,100
) S 0 M c ầ n p h ả i t h ê m v à o 100,00 m l
d u n g d ị c h N a 2S 0 , 1 0 0 M đ ể p H = 1 2 , 7 6 - 0 , 7 6 = 1 2 00 , .
_ o . ĩ . y . c = 02 . . V
V ì p H = 1 2 , 0 0 n ê n
[ N H U h 10-12 « 1 - > [ n h ; i « [ N H 3]
1 0 -9.24
[ N H 3 1 K a
[ H 2 S ] h 10 " 12
[ H S - ] 1 7 C T
[ H S ] h 10 12
a2 10 -12.9
S a u k h i p h ả n ứ n g v ớ i N H 4' , c ò n d ư s2 :
n h ; + s 2-. N H , + H S
02 , V 10
100 I vr
c °
100 t V
1 0 - 0 . 2 V 02 , V 02 , V
c
100 + V 1 0 0 + V 1 0 0 + V
T P G H
s2
1 0 - 02 , V 0,2V
M ;
100 + V 100 + V
0,2V
N H , :
100 + V
M ; soi4 ■100 + V
M-
137
C á c q u á t r ì n h x ả y r a t r o n g d u n g d ị c h :
H S ^ s2 + H * Kứ = 10 129 (4 )
H 20 ^ H + + O H K„ = 10 14 (5 )
N H 3 + H + n h ; * ■ ; ' = 10924 ( 6 )
I _ 1 0 702
H S + H * ^ H 2S ơ )
B ờ i v ì (k [) 1 « K j , n ê n c ó t h ể b ổ ( 8 ) s o v ớ i (7 )
Đ K P v ớ i M K là H S - , N H 3 v à H 2 0 :
10 0 .2 V
h = [ H I = [ O H ] - [ H 2 S ] + [ S 2 ]
-
- [ N H D (9 )
1 0 0 + V
V ì [ H 2S ] « [ H S ] * [ S 2-] - > c ó t h ể b ỏ q u a [ H 2 S ] s o v ó i [ S 2 ] t r o n g (9 ):
/i
,
-
K v
— — + -
10
1 0
---------.
K g _ 1 0 - 02 , V 0 , 2 V
(10)
h 1 0 0 + V K , + h 1 0 0 + V 1 0 0 + V K + h
A£ Ỉ1
T h a y c á c g i á t r ị K a v à h = 1 12CT v à o ( 10 ) t í n h đ ư ợ c V = 3 7 , 6 0 m l .
I I . Ỗ . 6 . T í n h p H c ủ a d u n g d ị c h a x i t a - a m i n o p r o p i o n i c C 3 7 H 0 2N 0 , 0 2 0 M .
L ờ i g i á i :
C á c c â n b ằ n g :
C H 3 - C H - N H 2 — c h 3 - c h - n h ; ( 1 )
C O O H C O O -
c h 3 - c h - n h 3+ ^ c h 3 - c h - n h 2 + H ‘ K . , = 1 0 “9-87 (2 )
COO coo-
h 20 i r + O H ( 3 )
c h 3 - c h - n h : + H * ^ c h 3 - c h - N H : = 102-34 (4 )
I I
coo- COO-
Đ K P : [ H * ] = [ O H ] + [ C H 3 C H ( C O O ) N H 2 ] - Ị C H 3 C H ( C O O H ) N H 3 ] ( 5 )
138
P h ư ơ n g t r ì n h ( 5 ) c ó t h ể b i ể u d i ễ n d ư ớ i d ạ n g đ ơ n g i ả n :
[ H +] = h = K J h + [ H A I - [ H 2 A +]
v à c ó t h ể á p d ụ n g c ô n g t h ứ c ( 1 1 . 6 2 ) . B ở i v ì K VẦC » Kv. n ê n
h =
C Z Z I = I 10 ""0.020 . 7i0ai0-, . ,0 « .
P + K aỊC ]Ịl + ÌO2'31.0,020
V ậ y p H = 6 , 1 5 .
N ế u t í n h t h e o c ô n g t h ứ c g ầ n đ ú n g ( 1 1 . 6 3 ) t h ì p H = 6 11 , , s a i l ệ c h 0 , 0 4
đ ơ n v ị p H .
I I . 5 . 7 . H ã y g i ả i t h í c h t í n h a x i t - b a z ơ v à đ á n h g i á g ầ n đ ú n g p H c ủ a c á c
d u n g d ị c h s a u :
a ) N a l ỉ S O a b) (NH4)2s o 4
c ) N a H 2 A s 0 4 d ) H C O O N H ,
e ) N H 4C N f) N a 2H A s 0 4.
T r á lờ i: a ) p H = 4 , 5 ; b ) p H = 5 , 6 ; c) p H = 4 , 5 ;
d ) p H = 6 , 5 ; e ) p H = 9 , 3 ; 0 p H = 9 ,2 .
I I . 5 . 8 . T í n h p H c ủ a :
T r ả lờ i. a ) p H = 8 21
, ; b ) p H = 4 , 2 7 ; c) p H = 7 , 9 3 .
1 1 . 5 . 9 . T r ộ n 10,00 m l d u n g d ị c h N a j A s 0 4 0 , 0 6 0 M v ớ i 20,00 m ỉ d u n g d ị c h
H C 1 0 , 0 3 0 M . T í n h p H c ủ a h ỗ n h ợ p t h u đ ư ợ c .
T r ả l ờ i : p H = 9 22 , .
1 1 . 5 10
. . T í n h p H c ủ a d u n g d ị c h N a H S 0 , 1 M .
T r ả l ờ i : p H = 9 , 8 3 .
1 1 . 5 . 1 1 . T í n h p H c ủ a d u n g d ị c h N a H S 0 3 0,02 M .
T r á lờ i: p H = 4 , 6 2 .
139
1 1 . 5 . 1 2 . H o à t a n 8 , 0 0 g a m N a O H v à o 1 lit d u n g d i c h H 3
P 0 4 0 , 1 0 M T í n h
p H c ú a h ỗ n h ợ p t h u đ ư ợ c ( b ỏ q u a s ự t h a y đ ổ i t h ế t íc h ) .
T r á lờ i: p H = 9 , 7 ‘2 .
1 1 . 5 . 1 3 . T r ộ n 1 5 , 0 0 m l d u n g d ị c h H 2 2C 0 j 0 , 0 3 0 M v ớ i 3 0 , 0 0 m l d u n g d ị c h
N a 2 2 4
C 0 0 , 0 1 5 M T í n h p H c ủ a d u n g d ị c h t h u đ ư ợ c .
T r ả lờ i: p H = 3 , 0 6 .
★ I I . 5 . 1 4 . T í n h t h ể t í c h d u n g d ị c h H 3 P 0 4 0 , 2 5 0 M p h ả i t h ê m v à o 1 6 8 n il
d u n g d ị c h N a 2H P ( ) j 0 , 0 6 2 5 M đ ể p H c ủ a d u n g d ịc h t h u đ ư ợ c b ằ n g 4 , 7 1 .
T r a lờ i: V = 4 2 , 0 0 m l.
I I . 5 . 1 5 . T í n h p H c ủ a d u n g d ị c h E D T A ( N a 2 2
H Y ) 0 , 0 3 0 M .
T r á l ờ i : p H = 4 , 4 3 .
* 1 1 . 5 . 1 6 . T í n h p H c ủ a d u n g d ị c h ( N H 42 ) H P O j 0,100 M .
T r ả lờ i: p H = 8 , 0 6
1 1 . 5 . 1 7 . T h ê m 20,00 m l d u n g d ị c h N a O H 0 , 1 8 M v à o 4 0 , 0 0 m l H 3A s ( ) ^
0 , 0 6 0 M . T í n h p H c ủ a d u n g d ị c h t h u đ ư ợ c .
H ư ớ n g d ẫ n : T h i ê t l ậ p Đ K P v ớ i M K là T P G H g ồ m H A s 0 4 0 , 0 2 0 M v à
H 2 A s 0 4 0 , 0 2 0 M , t ừ đ ó t i ê n h à n h t í n h lặ p .
T r ả l ờ i : p H = 6 , 9 4 .
T í n h p H c ủ a d u n g d ịc h .
T r á lờ i: p H = 8 , 1 2 .
1 1 . 5 . 1 9 . T r ộ n 5 0 , 0 0 m l d u n g d ị c h N H 3 0 , 1 5 0 M v ó i 100,00 m l d u n g d ị c h
C H j C O O H 0 , 0 7 5 M . T í n h p H c ủ a h ỗ n h ợ p t h u d ư ợ c .
T r ả lờ i: p H = 7 , 0 0 .
* 1 1 . 5 . 2 0 . T í n h n ồ n g đ ộ c m o l / l c ủ a d u n g d ị c h p h e n y l a l a n i n c ó p H = 5 , 7 1 .
140
★ 11.5.21. pH của các d u n g dịch H 2A, NaHA cùng nồng độ 0,010 M lần lượt
là 2,51 và 4,18. T ính nồng độ của dung dịch muôi N a2Acó pH = 8,71.
Trả lời: c = 0,012 M.
II.5 .22. Trộn 25,00 m l du n g dịch axit xitric 0,126 M với 45,00 m l dung dịch
N H 3 0 , 1 4 M. T í n h p H c ủ a h ỗ n h ợ p t h u đ ư ợ c.
m ạ n h . D u n g d ị c h đ ệ m t h ư ờ n g l à h ỗ n h ợ p m ộ t a x i t y ế u v à b a z ơ l i ê n h ợ p
( v í d ụ H C O O H v à H C O O , H C 0 3 v à C O Ị ; ' ) h o ặ c c ó t h ể l à d u n g d ị c h m u ô i
a x i t c u a c á c đ a a x i t n h ư N a H C 0 3, k a l i h i đ r o p h t a l a t , h a y l à m u ô i c u a a x i t
y ê u h a y b a z ơ y ế u ( N H j C N , N H 4C H 3 C O O ) .
Đ ố i vớ i h ệ đ ệ m g ồ m a x i t y ế u H A ( C a M) v à b a z ơ liê n h ợ p A ( C b M ):
H A s s H * + A K,
H ,0 ^ H*+ OH Kw
đúng pH cua dun g dịch đệm như sau (công thức H enderson - Hasselbalch):
[H*] = * K. — (11.64)
‘ [A ] “cb
p H = p K a + l g ^ ( 1 1 . 6 5 )
141
d b d a
p= d p H d p H
(11.66)
( D ấ u â m c h i p H g i ả m k h i t h ê m a x i t ) .
p c à n g lớ n t h ì h ệ c ó k h ả n ă n g đ ệ m c à n g lớ n . p p h ụ t h u ộ c v à o t ố n g n ồ n g
đ ộ c á c a x i t v à b a z ơ l i ê n h ợ p ( d ù n g đ ể p h a h ệ đ ệ m ) v à p h ụ t h u ộ c v à o tỉ lệ
n ồ n g đ ộ g i ữ a c h ú n g . Đ ệ m n ă n g c ủ a h ệ g ồ m đ ơ n a x i t y ế u (C .,) v à b a z ơ l i ê n
h ợ p ( C b) đ ư ợ c t í n h t h e o b i ể u t h ứ c :
C .K ,. h
p = 2 , 3 0 3 . + h ( 1 1 . 6 7 )
v ớ i h = [ H * ] v à c = c a + c b.
II.6.1. P h â n t í c h p h ạ m VI á p d ụ n g c ú a p h ư ơ n g t r ì n h H e n d e r s o n -
H a s s e l b a l c h :
pH = p K a + l g ^ k ( 1)
ca
Lời g iá i:
T h à n h p h ầ n c ủ a h ệ đ ệ m là : H A + A
C á c c â n b ằ n g : H A — H * + A (2)
H 20 ^ H + + O H ( 3 )
N ế u K „ .c » Kw t h ì p H đ ư ợ c t í n h t h e o ( 2 )
H A - H * + A
c CB cb
t ] C H- X X c b+ x
c - X
+ X
N h ư v ậ y p h ư ơ n g t r ì n h (1) c h ỉ đ ú n g k h i [ H +] = X « C a v à X « C b.
T ư ơ n g t ự n ế u m ô i t r ư ờ n g b a z ơ t h ì p H s ẽ đ ư ợ c t í n h t h e o p h ư ơ n g t r ì n h
( 1 ) v ớ i đ i ể u k i ệ n Kb.c » K w.
142
A + H 20 — HA + OH Kh (4)
c ch ca
[ ] c b- y c . + jr y
và phương trìn h (1) cũng chỉ đúng khi [OH ] = y « c„ và y « Ch.
Vậy p h ạm vi ứ ng dụng của phương trìn h H en d erso n -H a sselb alch là
khi AVC. Kb.c » K w và [H ], [OH ] « c„ c„.
II.6.2. Chứng m in h rằ n g hệ NaA (CJ và HA (C„) là một hệ đệm.
Lơi giải'.
pH0 = + lg ^
c,
( 1)
a
b) Thêm 0,15 m m o l HC1 vào dung dịch A thì pH của dung dịch th u
được sẽ bằng bao nhiêu?
c) Thêm 0,15 m m o l N aOH vào dung dịch A. T ính pH của hỗn hợp th u
được.
Từ các k ết quả trê n h ãy cho biết n hận xét.
Lời giải :
0 ,3 0 .5 0
c HCl = 0 , 1 0 M
1 5 0
a) A O A "1 A A
U ,ou.lưu
c,N H , = 0 ,2 0 M
1 5 0
P han ứ ng : n h 3 + H C 1 N H 4C1
c° 0,20 0,10
c 0,10 0,10
143
T P G H : N H 3 0,10 M ; N H ; 0,10 M ( d u n g d ị c h A ) .
T a c ó h ệ đ ệ m : c „ = C N [r = 0,10 M ; C b = C NH = 0.10 M
[ H * ], [ O H Ị « c „ , C b. V ậ y k ế t q u á t í n h l à c h ấ p n h ậ n đ ư ợ c .
C Hri = 1 0.10 3
, M
HC1 150
P h ả n ứng: N H 3 + HC1 -> NH<C1
c° 0,1 0,001 0,1
c 0,099 - 0,101
TPGH : N H 3 0,099 M\ N H ; 0,101 M
pH của hệ được tín h theo cân bàng :
[] 0 ,0 9 9 - X 0,101 + x X
[OH ■] = X = 1,70.10-5 = 10 477-> pH = 9,23
144
0,101
hoặc pH = 9,24 + lg = 9,25 ([H I, [OH ] « c a, c b ).
0,099
N h ậ n xét: Việc th êm một lượng ít axit m ạ n h hay bazơ m ạ n h vào hỗn
hợp NH^J + N H 3 chi làm th ay đổi pH trong giới h ạ n ± 0,01 đơn vị pH. N hư
vậy hỗn hợp N H 4 + N H 3 là du n g dịch đệm có khả n ăn g duy trì giá trị pH
ban dầu h ầ u n h ư không đổi.
Ỉ I . 6 . 4 . Hãy chứ ng m in h rằng đỗi với dung dịch đệm gồm đớn axit HA
(Ca M) và bazơ liên hợp A ' (Cb M) thì đệm n ân g p được tín h theo biểu
C .K .h K ,
thức tổng q u á t sau: Ị3 = 2,303. , trong đó h = [H*]
(K . ♦ h )‘
và c = c , + c b.
Lời giải:
Xét hệ đệm gồm HA (Ca A/) và A" (Cb M)\
ĐKP vối MK là HA và H20 : h = [H+] = [OH‘] + [AI - Cb ( 1)
145
C - K .- h t K ,
T h a y (6) vào (4), ta được p = 2,303. ^ +h (đpcm).
(K . * h f h
C.K -h K
—- ■■■ ■, + - 7— + h U)
(K . + * ) h
CH3COOH ^ H* + CH3COO
p = Act
= _.±=L_ (2 )
ApH ApH
với Ab (hoặc Aà) là nồng độ của bazơ m ạ n h (hoặc nồng độ cúa axit m ạnh)
th ê m vào d u n g dịch đệm
1) Khi th ê m 0,010 m o l HC1 vào một lít dung dịch đệm có p - 0,328.
146
HC1 và một lít dung dịch đệm trên có pH = 5,16 thì giá trị pH giám đi 0,03
(ỉơn vị. Vậy pH của hệ th u được là:
pH = 5 , 1 6 - 0 , 0 3 = 5,13
2) Tương tụ khi th ê m 0,010 m ol N aO H vào m ột lít d u n g dịch đệm trê n
thì ApH = — = =0 ,0 3 .
p 0,328
Vậy pH của hỗn hợp th u được là pH = 5,16 + 0,03 = 5,19.
★I I .6.6 Chứng m inh rằ n g đôi với hệ đệm gồm đơn axit yếu HA (Ca M) và
bazơ liên hợp NaA (Cb M) thì đệm năng đ ạt giá trị cực đại khi c„ = Cb và
có giá trị bàng /?m x = 0,576 c vối c = c„ + C b.
Lời giải:
Đối với hệ đệm gồm đơn axit yếu và bazơ liên hợp, đệm n ă n g được tín h
«, CKh C K .h
Nêu h và — « —-— — thì /? = 2,303- (2 )
h (K a+ h f
2 Ca
CKn
c c
p = 2,303---------- ậ — = 2,303 = 2 -303 (3)
( C „ + C„)
Ka vI • C c*
'V
u l>
V ì d C b = - d C f l - + - ^ = ^ P ( C a - C b ) = O k h i C n = C b , t ứ c l à / ? max k h i
dCb c
í ’a = Cb và Cì + Cb= const.
147
Khi đó« _ = 2 , 3 0 3 ^ - = 2,3 0 3 — = 2 ,3 0 3 — * 0.576C (đpcm).
c 4C 4
0,30 0,30
H 20 ^ H* + OH K w = 10 i4 (3)
Ị < [N H ĩi = k \c
h = [H I =
1 + A'a'[ c iỉ3c o o ] VI + k : ' c
Vậy pH = 7,00.
Khi th êm một lượng nhỏ axit m ạnh , ví dụ 0,010 m o l HC1 vào 1 lít dung
dịch CH3C O O N H 4 thì:
C H 3C 00- + H* -> CH3COOH
c 0,30 0,010
C’ 0,29 - 0,010
148
T P G H : C H 3 00
C 0 , 2 9 M ; C H 3 C O O H 0,010 M ; N H ; 0 , 3 0 M v à p H đ ư ợ c
pH = p K„ + l g ^ - = 4,76 + l g - ^ - = 6,22
ca 0,010
ApH = 6,22 — 7,00 = -0 ,7 8 (trong khi đó nếu th ê m 0,010 m ol HC1 vào
1 lit nước thì pH = 2,00 nghĩa là ApH = -5).
T ư ơ n g t ự n ế u t h ê m 0,010 m o l N a O H v à o 1 lít d u n g d ị c h C H 3 C O O N H 4
trê n thì:
c 0,30 0,010
C’ 0,29 - 0 ,0 1 0
p H = 9 , 2 4 + = 7 , 7 8
0,29
ApH = 7,78 —7,00 = 0,78 (trong khi đó nếu thêm 0,010 m ol N aO H vào
1 lít nước thì pH = 12; ApH = 5)
pH = 4,76 + l g 0 - - ? = 4,76.
0,30
Khi tliêin 0,010 tnul IIC1 vào 1 lit dung dịch đệm liên lidp trên:
CH3COO- + H‘ -> CH3COOH
c 0,30 0,010 0,30
C’ 0,29 - 0,31
0 29
-> pH = 4,76 + = 4,73; ApH = -0 ,0 3
0,31
T ư ơ n g t ự k h i t h ê m 0,010 m o l N a O H v à o 1 lít d u n g d ị c h đ ệ m l i ê n h ợ p
149
Như vậy so với hệ đệm CH 3C O ON H 4 thì khả năng độm cùa hệ dệm liên
hợp (CH 3COOH và C H 3COO ) cùng nồng độ tốt hơn (ApH nhỏ hờn).
11.6 .8 . T hêm r ấ t chậm 20,0 0 ml HC1 0,075 M vào 30,00 m ỉ dung dịch
N a 2C 0 3 0,050 M. Hây chứng minh rằng dung dịch thu được có th ể làm
dung dịch đệm.
Lời giái :
c HC1 = = 0,030 M
50
„ _ 0,050.30 _ n „
Na 2 COa ~ 50 _ ’
P h ả n ứng: H+ + co *- 4 HCO 3
0,030 0,030
0,030
TPGH: H C 0 3 0,030 M
HCO 3 + H* ^ H ,0 + C 0 2 K -J _ 1 0 6.35
c 0,03 0,001
C' 0,029 0,001
150
0 ,0 0 1
pH = 10,33 + lg = 8,87 -> ApH = 0,53 (nhỏ)
0 , 0 2 9
N h ư v ậ y k h i t h ê m 0,001 m o l a x i t m ạ n h h o ặ c b a z ơ m ạ n h v à o 1 lit d u n g
d ị c h N a H C 0 3 0 , 0 3 0 M t h ì A p H = ± 0 , 5 3 , c h ứ n g t ỏ r à n g d u n g d ị c h N a H C 0 3
c ò t h ể l à m d u n g d ị c h đ ệ m .
1 1 . 6 . 9 . H ã y đ i ề u c h ê d u n g d ị c h đ ệ m c ó p H = 5 , 0 0 đ i t ừ d u n g d ị c h
C H 3 C O O H 0 , 2 0 M v à m u ỗ i C H 3C O O N a r ắ n .
L ờ i g i á i :
c.
d ụ n g c ô n g t h ứ c p H = p K ã + l g — c b= 0,348 M .
0,2
-> m r H COONO = 0 . 3 4 8 . 8 2 = 2 8 , 5 0 g a m
C á c h đ i é u c h ê . C â n 2 8 , 5 0 g a m C H 3C O O N a v à h o à t a n t r o n g 1 lít d u n g
d ị c h O H 3
C O O H 0 , 2 0 M .
Ỉ Ỉ . 6 . Ỉ 0 . T r ộ n 2 5 , 0 0 m l N H 3 8 0 ”3 , .1 0 M v ố i 1 5 , 0 0 m ỉ d u n g d ị c h H C 1 1 , 0 4 6 . 1 0 -3 M .
T í n h p H c u a h ỗ n h ợ p t h u đ ư ợ c .
L ờ i g iả i:
•N H ,
8 , 0 . 1 0 a. 2 5 , 0 0
= 5 , 0 . 1 0 “3 M
4 0 , 0 0
-3
C h c i = 1,046 10 1 5 ’00 = 3 , 9 2 . 1 0 4 M
4 0 , 0 0
P h a n ứ n g : N H 3 H + N H .
c° 5 , 0 . 1 0 3 3 , 9 2 . 1 0
c 4 , 6 1 . 1 0 * 3 - 3 , 9 2 . 1 0 4
T P G H : N H ; 3 , 9 2 . 1 0 “4 M v à N H 3 4 , 6 1 . 1 0 1 M .
A p d ụ n g p h ư ơ n g t r ì n h H e n d e r s o n - H a s s e l b a l c h :
4 , 6 1 . 1 0 ‘ 3 .
pH = 9,24 + lg — = 10,31.
3,92.10
151
ỊH * ] = 1 0 1031 - > [ O H ] = 1 0 369 * c . * c h. V ậ y đ i ể u k i ệ n á p d u n g c ủ a
c 4,61.1(r3 3,92.10“4
[] 4 , 6 1 . 1 0" 3 - X 3 , 9 2 . 1 0 1+ X X
[ O H - ] = 1 0 -3'84 ->• p H = 1 0 , 1 6 .
II. 6 . Ỉ Ỉ . Cho biết th à n h phần, tín h c h ấ t của dun g dịch đệm. Thê nào là
đệm năng?
1 1 . 6 12
. . G i ả i t h í c h đ ị n h t í n h t á c d ụ n g đ ệ m c ủ a :
II.6.15. Tính pH của dung dịch gồm CcH 5COOH 0,030 M và CgHjCOONa
0,010 M.
Trả lời: pH = 3,74.
152
11.6.16. Trộn 100,00 m l kali h iđ ro p h ta la t 0,030 M với 50,00 m l NaOH
0,015 M. T ín h pH của dun g dịch th u được.
11.6.20. Tìin mối quail liệ giữa nồng độ axit fomic (C.mo///) với fomiat natri
(Cb m o lll) cần phải th iết lập để pH dung dịch th u được bằng:
a) 4,15 b) 6,50.
T r á lờ i: a ) C b = 2 , 5 1 . C a ( n ế u h « c » , C k) h o ặ c C b = 25
, l C a - 2 , 4 9 . 1 0 ' '
(nêu h * c „ c b).
b) c h= 562,3.c „ - 1,4.10
153
Hướng dẫn: T hay các giá trị ỊH*], K„ và fi vào biểu thức tính p sẽ tin h
đ ư ợ c t ổ n g n ồ n g đ ộ c , t ừ đ ó s u y r a [ H C O O H ] v à [ H C O O N a ] . D ự a v à o c â n
11.6.22. Hãy pha chê 500,00 m l dung dịch đệm có pH = 9,50 đi từ dung dịch
HC1 0 ,01 M và muôi r ắ n N a 2C 0 3 (bỏ qua sự th ay đổi thề tích trong quá
trìn h hoà tan).
và CỢ;~ nghĩa là sau khi p h ả n ứng với HC1, còn dư N a 2C 0 3 từ đó tính được
sổ g a m N a 2C 0 3 (dựa vào ĐLTDKL) cần lấy để hoà ta n vào 500,0 m l dung
dịch HC1 0 ,0 1 0 M.
11.6.23. T hiết lập công thức tín h đệm n ăn g của axit m ạ n h nồng độ c m ol/1.
Ap d ụng tín h đệm n ăn g cúa các du n g dịch:
11.6.24. T h iết lập công thức tính đệm năng của hệ bazơ m ạ n h nồng dộ
c m o l/l . Áp dụng tính đệm năng của dung dịch KOH 0,060 M và NaOH
0,150 M .
Trá lời: 0,138 và 0,345.
11.6.25. T h iết lập công thức tín h đệm n ăng của dung dịch đơn axit yếu HA
(Ca m o l/l , pK„). Tính pH và đệm n ăng của các dung dịch sau:
b) pH = 2,87; p - 6,05.10"3.
154
ỉ 1.6.26. T hiết lập công thức tính đệm n ăn g của d ung dịch đơn bazơ yêu
NaA (Ch A/, chỉ số h ằn g số p h ân li axit của axit liên hợp là p / f j . So
s á n h với biểu thức tín h đệm n ă n g của axit liên hợp HA cùng nồng độ.
T ín h đệm n ăng của dung dịch C 6H 5COONa 3,00.10 2 M.
Trả lời: /3= 1,005. lO '5.
H ư ớ n g d ẫ n : c „ = C h — > p H = p K „ ( t r ư ớ c k h i t h ê m H C 1 ) v à đ ệ m n ă n g
cđ a t+/?m
c ax = 2 ,30 3.—2——— , từ đó tính đươc A pH.
4
Trả lời: pH = 3,66.
1 1 . 6 . 2 9 .
2 ) 0 ,0 0 2 0 m o l bazơ m ạnh.
155
II.fi.31. Tính nồng độ của axit HC1, biết rằ n g khi trộ n 150,00 m l dung (lịch
này với 1 0 0 ,0 0 m l dun g dịch N a 3POj 0 ,2 0 0 M th ì pH của hỗn hợp th u
được bằng 7,21. T ín h đệm n ăng của hỗn hợp.
Trả lời: c = 0,200 M: p = 0,046.
I I .6.32. Tính đệm n ăn g của hệ th u được khi trộn 18,00 m l dung dịch NaO H
0 ,0 0 1 0 M với 42,00 m l dung dịch H 3P 0 4 2 ,0 .1 0 4 M.
★ II.6.33. Tính h ằ n g số p h â n li axit của axit HA, biết r à n g sau khi thêm
0,030 mol H N 0 3 vào 1 lit dung dịch gồm HA và NaA có tổng nồng độ là
0,862 M và pH = 5,00 thì pH của d u n g dịch giảm không quá 0,3 đơn vị.
- AC
Hướng dán: T ính p = -------- — . từ đó th a y giá trị p vào biểu thức tính
đệm n ăng của hỗn hợp đệm gồm đơn ax it yếu và bazơ liên hợp để tín h K„.
Trả lời: pK„ = 3,75, hoặc p K a = 6,25.
Trong dung dịch nước, các ion kim ]ọại là n h ữ ng axit có khả n an g cho
proton và tạo ra các phức hiđroxo kim loại (đặc tính axit của các ion
kim loại ph ụ thuộc vào bản c h ấ t và điện tích của chúng):
H 20 ^ H + + O H K w ( 1 1 . 6 8 )
156
Vớ! X = (11.70)
Trong trường hợp đơn giản khi trong dung dịch chỉ có một quá trình
tạo phức hiđroxo hoặc các quá tr ìn h tạo phức hiđroxo xảy ra với mức độ
chênh lệch n h au nhiêu thì cỏ th ể tín h gần đúng theo ĐLTDKL áp d ụng cho
một cân bằng chính n h ư đối vối các hệ đơn axit yêu.
Trong trường hợp các quá tr ìn h tạo phức hiđroxo xảy ra vối mức độ
tương đương n h a u thì có th ể tính lặp theo ĐKP như đôi với các hỗn hợp các
đơn axit yếu hoặc n h ư đôi với các hệ đa axit thông thường.
I I .7.1. G iải thích tín h axit - bazơ trong dung dịch nước của Fe(C104)3.
Lời giải.
Fe(C10 4)3 -* Fe3* + 3 C 1 0 ;
F e3t + H 20 ^ F eO H 2* + H* lg*/? = -2 ,1 7 ( 1)
2 Fe3+ + 2 H 20 ^ Fe 2(OH) 2 * + 2 H* lg */?22 = -2 ,8 5 (2 )
H 20 OH + H* lgtfw = -1 4 (3)
[H’]dd > [OH ]d<i. Vậy d u n g dịch có p h ản ứng axit.
I I . 7 . 2 . Mô tả cân b ằn g và giải thích tính axit - bazơ trong dun g dịch nước
của Al(CH 3COO)3.
Lời giải'.
Al(CH 3COO )3 -> Al3t + 3 C H 3COO
A P + H 20 — A 10H 2* + H ‘ lg * /? = - 4 ,3 ( 1)
H 20 ^ oh + h* k K w = -1 4 (4)
CỈỈ3COO + H20 ^ CH3COOH + OH lgK b = -9 ,24 (5)
157
So sánh các cân b ằ n g ( 1 ), ( 2 ), (3), (4) ta thấy * p » *p 22 * K „ » */3ị, (lo
đó có thể coi tro n g d u n g dịch chủ yếu gồm cân bằng ( 1) (Al3* th ể hiện tính
axit) và (5) (CH 3COO th ể hiện tính bazơ). Do *p = 10 13 » K h = 10 921
d u n g d ị c h n ư ố c c ú a A l ( C H 3
C O O )3 c ó p h ả n ứ n g a x i t .
Lời giải:
Kết quả tín h cho th â y việc tính cân bằng theo ( 1) là hoàn toàn thoả mãn.
Lời giải:
158
HNO, -> H* + no ;;
0,001
Cr(N03)3 -> Cr3+ + 3 N 0 3
0,20
V ì m ô i t r ư ờ n g a x i t v à v ì * fìị » * p 2 » * f i 4, n ê n c ó t h ế COI c â n b ằ n g ( 1 )
là chính:
C r3* + H 20 - C rO H 2* + H' *Pi = lO 3-8
c 0,20 0,001
[] 0,20 - X X 0,001 + x
Việc kiểm tra cho th ấ y cách giải trên hợp lí. Vậy pH = 2,22.
Lời giải:
N i2* + H 20 ^ NiOH* + H ’ * / ? = i c r 89<l ( 1)
H20 H ’ + OH K „ = 10 H (2 )
159
II.7.6. Tính pH của dung dịch Co(N 03)2 0,010 M.
Lời giải:
H 20 ^ H* + OH- K w = 10 14 (2)
Lời giái:
AICI 3 -> Al3+ + 3C1-
Al3* + H 20 ^ A l ( O H ) 2t +H* lg*/?, = - 4 ,3 ( 1)
A 1 3N 4 H 20 ^ A l ( O I I ) - + 4 11* l g ’A = - 2 4 , 2 5 (3)
Một cách gần đúng có thể so sánh: 7?J » ’/?22 » */?4 và 'P \-C u' >> cho
nên có th ể châp n h ậ n cân bằng ( 1 ) là chính so với 3 cân b ằng còn lại (chính
xác hơn có th ể so s á n h tích sô”ion của 4 cản bằng !).
A l 3 t + H 20 - A l ( O H ) 2* + H + • / ? , = 10 4 3
c 2 . 10 -2
[] 2.10 2-x X X
160
— ±----- = 10"*3 -> X = 9,75.1 0 ‘
2.10 -X
|A1(0H)2*) = [H+] = 9 , 7 5 . 1 0 4M và [Al3+] = 1,9.10-2M
Kiểm tr a điếu kiện:
ÍA1
1 2
2(0H)Í*1 = 7?22.
2 J ^22 [H +]2
= lOr14-” . (9,75.10
<1' 9 -10~“y)2 = 1,05.10 ,2« [Al(OH)2*]
Điểu kiện thoả m ãn, chứng tỏ ( 1) chiếm ưu thế. N hư vậy cách giải gần
dú n g trên là hợp lí.
Pb2* + 2 H 20
I- H
Pb(OH )2 + 2 H* (2)
II
CM
CM
ao
•
—
«•>
— OH + H*
1
II
h 20 (4)
o
c h 2c i c o o - + H* ^ C H 2C 1 C 0 0 H K - l = l 0 2 86 (5)
Trong du n g dịch có 4 quá trìn h cho proton và một quá tr ìn h th u proton,
(lo dó không th ể tín h theo ĐLTDKL áp d ụn g cho một cân bằng.
Áp dụ n g Đ KP với MK là Pb2*, C H 2C1C0C>- và H 20 :
h = [H*] = [OH ] + [PbOH*] + 2[Pb(OH)2] + 3[Pb(OH) 3 ] - [CH 2C1C00H] (6 )
161
hay /i 2( l+ K ; 1 [CH 2C 1 C 0 0 ]) = VMPb2*] (8)
I ’ P \ [ P b 2 * Ì___________
-> h - (9)
\ 1 + /T.-'lCHjClCOC)-]
.. c„ 2,
[Pb2*]J = -----;------ -— ------------— * 5.10-2= ỊPbHo
\ + p,.h 1 + p2.h 2 + p2.h 2
10 -2.8G
[CH 2C 1 C 0 0 1 , = 10 -1. ■«= 10 1 = [CH 2C 1 C 0 0 ]0
1 0 '2-86 + 3 ,28.10‘6
Kết quả lặp. Vậy pH = 5,48. Cách giải trên là hợp lí.
C h ú ý: Một cách gần đú n g có th ể coi Pb(CH 2ClCO O )2 là một ch ất điện
li lưỡng tín h và có th ể đ á n h giá pH theo (11.62):
h = V
\ 110 a i T
1 0ni-1 = 3,28.10® = 10‘548, và pH = 5,48
_+L 1102-86.1
n 286
Vi
n h ; - NH3 + H* K ,= 10-9 24
H 20 ^ OH + H' K w = 10 u
sinh ra là không đ áng kể, nên chấp n h ậ n bổ qua sự tạo phức am in của Ni2’.
162
Ap d ụ n g ĐKP với MK là Ni2*, n u ; , H 20 ta có:
h = [ H +] = Ị O H ] + [ N H 3] + [ N i O H * ] . S a u k h i t ổ h ợ p c ầ n t h i ế t t a c ó :
h = j K v + K A N H .;] + 7 ? |N iI+] ( 1)
10 " 1-78
i n h ;], = 0.37 l 0 . . , ' ; t l 0 „ „ . 0 , 3 = [n h ; i„
1 1.7.10. Cho của p hản ứng tạo phức hiđroxo của Pb2* là -7,8. Tính lgp
cua phức Pb 2+- O H .
Trá lời: ìgfl = 6 , 2 .
11.7.12. Đ ánh giá th à n h p h ân cân bàng trong dung dịch Fe(C10 4)3 0,0500 M.
Trả lời: pH = 1,72; [Fe3*] = 3 ,1 1 . 10"2 M;
[FeO H 24] = 1 . 1 2 . 10-2 M; [ F e 2(O H)^ ] = 3.85.10-3 M.
11.7.14. T ính pH và th à n h phần cân b ằng trong dung dịch Cr(C10 4)3 0,12 M.
Trả lời: pH = 2,37; [Cr3+] = 1,16.10-' M; [CrOH2*] = 4,28.10 3 M.
[Cr(OH);] = 6,31.10 ?AÍ; (Cr(OH);] = 3,44. 10 - ,8M.
163
11.7.15. Đ ánh giá pH của d ung dịch C u ( N 0 3)2 0,060 M.
11.7.16. Tính cân bằng trong dung dịch BiíClO^a 3,00. 10~2 M và HC10 4 0,250 M.
Trả lời: pH = 0,60; [Bi3*] = 2,72.10‘2 M;
Ị B i O H 2*] = 2 , 8 3 . l ( r 3 M ; [ B i 6
0 £ + ] = 3 , 0 3 . 1 0 3 M .
1 1 . 7 . 1 7 . T í n h p H c ủ a d u n g d ị c h C d ( C 1 0 4)2 0 , 1 5 M .
11.7.21. Trộn 2 0 ,0 0 m l dung dịch Pb(C10 4)2 0,0225 M với 25,00 m l dung
dịch N i( N 0 3) 0,0900 M. Tính pH của hỗn hợp th u dược.
11.7.22. Tính th à n h phần cân bằng trong dung dịch gồm M g (N 0 3)2 0,050 M ,
F e ( N 0 3)3 0,030 M và H N O 3 0 ,0 1 0 M.
Hướng dẫn. Từ biểu thức của BTNĐ ban đầu đối với F e3+ r ú t ra biểu
thức tính, từ đó thực hiện tính lặp gần đún g liên tục đé tính [Fe3*]. Hoặc
(iưa vê phương trìn h bậc hai vói [Fe3*].
★ ỈI.7.25. Tính pH của hỗn hợp gồm CH 3COOH 1,0 AÍ; Al(CH 3COO )3 0,0 1 0 M.
H ư ớ n g d ẫ n : Á p d ụ n g Đ K P v ớ i M K l à A l 3+, CH3COOH
ỈI.7.26. Tính cân bằng trong dung dịch Fe(N 02)2 1 ,0 0 . 10"3 M (p K HN0 = 3,2).
165
Chương III
III.1.1. Thô nào là p h ả n ứng tạo p h ứ c ? Cho biết tên r i c n g của các chất
th a m gia p h ả n ứng tạo phức.
Lời g iá i:
- P h ản ứng tạo phức là phản ứng kết hợp giữa các loại c h ấ t riêng biệt
để tạo th à n h ion hoặc p h â n tử phức tạp có kh ả n ăn g tồn tại độc lập và
phân li trỏ lại các loại c h ấ t ban đầu.
- Tên các c h ấ t p h à n ứng: tru n g tâm phối trí và phôi tử. Các tru n g tâ m
phôi trí thường là các ion kim loại (ion tru n g tâm); phối tứ có th ể là ion
hoặc p hản tứ chứa các nhóm có kh ả n ăn g nhường m ột hoặc nhiều cặp
electron để tạo th à n h liên kết với ion tru n g tâm .
167
111.1 . 2 . T h ế nào là số phối trí?
Lời giải'. Sô phôi tử liên kết với m ột nhóm tr u n g tâ m gọi là sô phôi trí
của phức chất.
111.1.4. Cho sơ đồ tổng quát của phản ứng tạo phức giữa ion kim loại và phối tử:
M + 2L - ML2
H ãy biểu diễn: h ằ n g sô tạo phức từng nấc kị, h ằ n g số tạo th à n h tổng
hợp /ỉịVà viết biểu thứ c ĐLTDKL áp dụng cho mỗi cân bằng. Thiết lập biểu
thức liên hệ giữa kị và /?,.
Lời g i ả i :
H ằn g số tạo phức từ ng nấc kị
k = [ML]
M + L ss ML
ML + L - M L2
[CdBr^l
C d2+ + Br ^ C d B r+ *1 =
[Cd 2+][Br-]
[CdBr 2 ]
CdBr* + Br~ ^ CdBr, k2 k.Ằ =
[CdBr+ ][Br
168
C d B r o + B r C d B r -
[ C d B r 3
[CdBr 2 ][Br
[ C d B r 42 - 1
CdBr 3 + B r - ^ C d B r* ' K K =
[ C d B r 3- ] ( B r
[ C d B r 2 ]
C d 2* + 2 B r ^ C d B r 2 h 2
[Cd2+][Br
[CdBr3-]
Cd2++ 3Br- ^ C dB r: Pz
3 [Cd2+ ] [Br j3
[ C d B r j
Cd2t+ 4Br p* p * = - - ị4
[Cd 2+][B r-]
111,1.6. Hãy mô tả các quá trìn h xảy ra trong d u n g dịch nước của
(NH4)2[Hg(CN)4].
L ờ i g i a i :
( N H 42
) [ H g ( C N ) 4] - > 2 N H / + H g ( C N ) 2
H g ( C N ) f = * C N - + H g ( C N ) - k
R 4
_1
H g ( C N ) 3 * = C N - + H g ( C N )2 * s ‘
)2
to 1
H g ( C N - C N - + H g ( C N ) +
H g ( C N ) * ^ C N - + H g 2t k ĩ '
n h ; ^ N H 3 + H + K n
H 20 ^ O H - + H *
I I I . 1.7. Nhổ r ấ t chậm du n g dịch N H 3 vào dung dịch C o ( N 0 3)2 cho đến dư,
m ổ i đ á u t h ấ y k ế t t ú a h ồ n g x u ấ t h i ệ n s a u t a n , d u n g d ị c h c ó m à u v à n g .
T h ê m t i ế p H 2 2 0 v à o d u n g d ị c h v à đ u n n ó n g t h ấ y d u n g d ị c h c h u y ế n t ừ
a)ị2+ vàn*
Co(NH 3^5 Co(NH 3 )g* + e
H , 0 2 + 2e 20 H
III. 1 .8 . Viết phương trình phản ứng và cho biết hiện tượng xảy ra theo sơ đồ sau:
Lời giải:
N i2* + 2 0 H -► Ni(OH )2 Xuất hiện kết tủ a xanh n h ẹ t
Xa n h ve X an h nhat
Ni(OH )2 ị + 6 N H 3-> Ni(NH 3 )g* + 20H Kết tủa tan, dung dịch xanh lam
Xanh nhạt Xnnh lam
III.] .9. Cho logarit h àn g số tạo phức tổng hợp của các phức xiano cađimi là:
lgA = 6 ,0 1 ; lg A = 11,12; ìgp3 = 15,65; ìgfiA= 17,92.
Hãy tín h h à n g s ố cân bằng của các quá trình sau:
a ) C d ( C N ) " - - C d ( C N ) g - + C N *
Cd2*+ 3 C N - ^ C d ( C N ) -
b) H g lĩ" +C1-
c) Y 4 + Zn(CN)
trường hợp nào có p hản ứng? T ính h ằ n g sô cân bằng.
Lời g ia i:
N H 3 + H' n h ; k
_ in9
;' = 10
2í
OH
có nhóm tạo muỗi - O H và nhóm tạo liên kết phôi trí -N=.
a) Hãy cho biết khi tham gia phản ứng với Fe3* thi 8 -oxiquinolin sẽ tạo
th à n h phức càng có m ấy vòng kín và số phôi tứ cực đại bang bao nhiêu?
b) Viết sơ đồ cấu tạo của phức chất cúa VỐI 8 -oxiquinolin ứng với
sô* phôi tư cực đại.
Lời g i ả i:
a) Trong p h ân tử 8 -oxiquinolin có 1 nhóm tạo muôi -O H và 1 nhóm tạo
liên kết phôi trí -N = , nghĩa là khi tham gia liên kết nó có kh ả n à n g chiếm
đồng thòi 2 phôi vị xung quanh lon kim loại, vì vậy sẽ tạo th à n h phức càng
có (2 — 1 —) 1 vòng kín và sô* phôi tử cực đại (q) sẽ bàng 1/2 sô" phôi trí cực
III.1.12. Viêt các quá trình tạo phức từng nấc và tạo phức tông hợp của các
phức c h ấ t sau (có ghi kèm các hằng sô k và (ĩ).
Viết biểu thức ĐLBTKL cho các cân bằng xảy ra:
a) Co2* - N H 3 (n = 6 ) b) Al3* - F (n = 6 )
172
c) Fe * - SCN (n = 5) d) P b - * - C H COO (n = \)
e) Cd * - CN (n = 4) f) Br* - Br (/Í = 4)
g) Ag - s .,0 (n = 2) h) Hg Br (n = 4).
I I I . 1.13. Mò tà các quá trinh (co ghi kèm h ằn g sỏ cân bãng) xáv ra trong
dung dịch nước cúa các chất sau đáy:
[Ni(NH ),]SO,; [Cu(NH ),](O H ụ K [HgCl,]; Na [Co(SCN),]; KỊBiBr,].
111.1.14. Nhỏ từng giọt dung dịch NH vào dung dịch gôm Cu * và Cd * đên
dư. T hêm vài giọt KON, sau đo thêm N a ,s. Hàv cho biêt hiện tượng và
viét phương trìn h p h ản ứng lon đê minh hoạ.
Tra lời: Mới đầu xuà"t hiện phức chà"t Cu(NH )ị (xanh đậm) và
Cd(NH )] (không màu), sau chu yên sang phức Cu(CN) '1 không màu lấ t
bến và phức Cd(CN)^ kém bển hơn. Cho Na.jS chỉ có két tủa CdS màu vàng.
ỉ I I . 1.15. Nhỏ dần dung dịch N aO H vào dung dịch Zn(NO ;) cho đên dư, có
kêt tủ a trã n g xu ất hiện, sau đó kêt tủ a tan, th u được dung dịch không
màu. Nêu thêm tiêp NH.ịCl ra n vào dung dịch và đun nong thây có
mùi k hai bay lên. Háy viêt phương trình p h a n ứng ion đê giai thích
hiện tượng.
ỉ I I . 1.16. Them vài giọt K CrO- vào dung địch AgNO th ấ y có kêt tú a m àu
đo gạch. Thẻm từng giọt dung dịch NH vào p h án kêt tủ a thu được,
thây két túa tan, clung dịch có màu vàng nhạt. Nẻu thêm chậm HC1 vào
dung dich tren cho den dư thi co ket tua trảng xuat lìiện va (lưng địch t!ỏ
màu hồng da cam. Giải thích hiện tượng và viẻt phương trình lon (giá
thiêt dung dịch K OrOj và dung dịch H C 1 cùng nồng độ).
I I I . 1.17. Hăy viêt phương trìn h lon và giái thích các hiện tượng sau:
-N;,nl- - r i xan|, > 'luóuụ ---- Ml- '" - > dung dịch m àu vàng
C o í S C N C ...
I I I . 1.18. Nhỏ dần dung dịch NHịSCN vào dung dịch Fe(NO ) cho đên clư,
thấy x u ấ t hiện m àu đỏ n h ạt đén m àu đỏ máu. Thẻm dung dịch N a F
173
vào hổn hợp trên th ấ y m ấ t màu đỏ, th u được dun g dịch không màư.
Thêm tiếp dung dịch A1(N03)3, màu dỏ x u ất hiện trở lại. Hãy giai thícb
hiện tượng và viết phương trìn h p h ản ứng.
Hướng dẫn. Phức F eF 3 không m àu bền hơn phức F e(SC N )3 và kém bển
hơn phức AlFg".
111.1.19. T rìn h bày và giải thích hiện tượng xảy ra khi cho một luồng khí
H2S đi qua dung dịch chứa K 2[Cd(CN)J.
111.1.20. Cho d un g dịch N aF vào hỗn hợp Fe 34 và Co24, th ấ y dung dịch có
m àu hồng n h ạt. Thêm N H 4SCN và vài giọt axeton vào hỗn hợp trên
thì d ung dịch có m àu xanh. Hãy viết các phương trìn h p hản ứng để
giải thích hiện tượng.
Biết rằng logarit hằng sô’bền tổng hợp của các phức thioxiano bạc là:
lg/?,= 4,8; lgA = 8,23; lg/7, = 9,50; lgfi,= 9,52.
Trả lời: a) 1 0 '12'; b) 10J 7; c) 10’ 29; d) 10002.
C u 2t + 2 N H 3 - C u(N H 3) 2 * lg A = 7 ,4 7
C u 2* + 4 N H 3 ^ C u(N H 3) f lg/?4 = 1 1 , 7 5
C u íN H s ) ^ ^ C u(N H 3)2* + 2 N H 3 ( 1)
a) H ãy tín h h ằn g sô" cân bằng của các quá trìn h sau và ghi tên các hằn g
sô' tương ứng:
b) [ Z n 2,l = 1 ,0 . 1 0 9 M ; l Z n ( C 20 4) 2 ] = 1 , 6 1 . 1 0 M
175
111.1.25. ('ho biêt kha nãng phản úng VÌ1 tinh các h an g sỗ cân bailor trong
các trường hợp sau đây:
a)Co(SCN)* +NH,
c) F e ( S C N ) , + C o - +
cl) Cđ(CH,COO )2 + H ’
e) Bil ; + H ‘
0 HgCl**+ CN
g ) Z n ( N ' H :1) f + C H ; , C O O H
111.1.26. Glixin (axit am ino axetic NH.,CH,COOH) khi tham gia tạo phức
có k hả năng chiếm đồng thòi 2 phôi vị xung q u a n h ion kim loại Hãy
viết sớ đồ câu tạo của phức ch ất của Cu** vối glixin ứng VỚI 1 phôi tử
và ứng với sô’ phôi tứ cực đại.
111.1.27. Viêt sơ (ỉồ câu tạo của các (lạng phức C o'*-Etvlenđiam in: HgJ' -
E tylenđiam in và C cP-Etylencỉiam in. Cho biết sõ phối tử cực (lại (tôi
với cáo phức trên.
111.1.28. Viết SƠ đồ cấu tạo cùa phữc Zn~* với o -p h e n a n tro lin lìny VỎ1 sỏ
phôi tú cực (lại.
ỈII.1.29. lon Ve2* tạo phưc với o -p h en an tro lin ửng với logarit h ằng số ben
tổng hợp là lg/?! = 5.86: lg/y2 = 11.11; ìg/ỉ:ị = 20.14.
a) Tính các h ằn g sô bền từng nấc kị. k , và k ị.
b ) C h o b i ế t s ô p h ô i t r í c ự c (tạ i c u a F o ’ t r o n g p h ử c c h â t c ủ a 1
' V " v ớ i
o -p h en an tro lin .
c) Viết sơ đồ cấu tạo của các phức chất trên.
Trả liỉi: a) 1 0 ' “ : 10 v-5: 10 °°’.
b) N = 6.
c) [’hức có :i vòng 5 cạnh.
176
111.1.30. P h ân tử (liphenylcacbazon có 2 nguyên tư nito (đính VỚI nhóm
Cf,H-,) có khá n âng tạo liên kết phối trí:
C 6Hb
NH NH
o c
N N
CaH 5
N g u y ê n tắ c c h u n g đê tin h to á n c â n b ằ n g tạ o phứ c:
• X é t c á c t ư ơ n g định TPGH
t á c h o á h ọ c đ ể x á c ( n ế u có ).
177
t h ư ờ n g là b a z ơ y ế u , . . . ) , h o ặ c n ế u s ự t ạ o p h ứ c x ả y r a t ừ n g n ấ c t h i c ó t h ể s o
s á n h m ứ c đ ộ x ả y r a g i ữ a c á c n ấ c , . . . N ế u k h ô n g t h ể g i ả i g ầ n d u n g , k h i đ ó
cần tổ hợp các định lu ậ t cơ sở của Hoá học để giải theo phương ph áp
t ổ n g q u á t .
b) N g ư ợ c lại nếu phôi tử r ấ t dư so vói ion tru n g tâm (CL» CM) và các
giá trị h ằn g sô bền tổng hợp chênh lệch n h a u nhiêu: p„ » p n. ! » . . . » Py,
k h i đ ó c ó t h ể c h ấ p n h ậ n p h ứ c t ạ o t h à n h c ó s ố p h ô i t r í c ự c đ ạ i v à t í n h t h e o
Đ L T D K L ( b ỏ q u a c á c q u á t r ì n h p h ụ ) .
d ) T r ư ờ n g h ợ p p h ả n ứ n g t ạ o p h ứ c đ ư ợ c t h ự c h i ệ n t r o n g n h ữ n g d i ề u
kiện xác đ ịn h (ví dụ pH = const, nồng độ c h ấ t tạo phức phụ cố định, lực ion
h ằ n g đ ị n h , v .v ...) , k h i đ ó c h ú n g t a c h ỉ q u a n t â m d ế n m ứ c đ ộ x ả y r a p h ả n
ứng tạo phức chính giữa ion kim loại và phối tử, việc tính cân bằng sẽ dược
tính theo hằng sô'bền điểu kiện P' (hay là hằng số tạo th à n h điểu kiện).
X é t t r ư ờ n g h ợ p đ ơ n g i ả n :
M+L - ML p ( p h ứ c c h í n h )
M + H 20 ^ MOH + H + 'P
L+H ^ HL
M+X p=i MX Px ( p h ứ c p h ụ )
ÍM L1' - Q a M ữL
p [M]'[L]' ' a N1L
V ớ i [ M L ] ’ l à t ổ n g n ồ n g đ ộ c á c d ạ n g p h ứ c g i ữ a M v à L ;
[ M ] ’ là t ổ n g n ồ n g đ ộ c á c d ạ n g t ồ n t ạ i c ú a M k h ô n g tạ^ci p h ứ c v ó i L
178
Việc tín h thường được tiến h à n h theo ĐLTDKL áp d ụ n g cho cân bằng
tạo phức ch ín h với h ằ n g sô P'.
e) Nếu trong dung dịch có các cân bằng liên q u an đến p hản ứng axit -
b a z ơ , c ó t h ể t í n h c â n b ằ n g t h e o Đ K P v ớ i M K là T P G H h o ặ c M K l à T P B Đ .
1 1 1 . 21. . V i ế t b i ể u t h ứ c đ ị n h l u ậ t b ả o t o à n p h ố i t ử t r o n g d u n g d ị c h H g C l 2
c m o / / / , b iế t r à n g H g 2* t ạ o đ ư ợ c p h ứ c c h á t có s ố p h ố i trí c ự c đ ạ i N = 4.
Lời g i ả i :
C á c q u á t r ì n h : H g C l 2 ^ H g C l * + c r
H g C l 2 + C T ^ H g C l '
C h ọ n M K l à H g C l 2. T h e o đ ị n h l u ậ t b ả o t o à n p h ố i t ử , t a c ó :
d ị n h v ê p H v à ( h o ặ c ) n ồ n g đ ộ c h ấ t t ạ o p h ứ c p h ụ .
111.2.3.
a) T ính nồng độ các d ạng phức am in của C u2+ trong d u n g dịch, nếu
[Cu24] = 1 ,0 0 . 10 -* m \ [NH3] = 1,00.10 -3 M.
b) T ính nồng độ của Cu2* và N H 3 trước khi xảy ra p h ả n ứng tạo phức
( c h ấ p n h ậ n b ỏ q u a c á c q u á t r ì n h t ạ o p h ứ c h i đ r o x o c ủ a C u 2t v à q u á t r ì n h
p r o t o n h o á c ú a N H 3).
Lời giai:
a ) C á c c â n b ằ n g :
179
C u2+ + 2 N H 3 ^ C u ( N H 3) ^ IgA = 7,47 (2)
Ag(NH3) 2
5.10"3 0,10
0,090 5.1CT3
180
Đ á n h giá quá tr ìn h proixm hoá cua N H 3:
4.76
NH3 + H20 ^ N I i ; + OH 10
c° 0,090
c (0,090 - x ) X X
7.24
A g(N H 3) 2 - Ag+ + 2 N H 3 10
0,005
[] (0,005 - X ) 0,089
Jt(0,089)2
(0,005 - x )
Lời giải:
0,010
N a F -> F + N a+
1,0
Vì CF = 1.0 M » CF 3. = 0 ,0 1 0 M và p z >> P-1 » P ị » do dó trong hệ xảy
ra tương tác hoá học tạo th à n h phức có số phối trí cực đại là chính:
c° 0 ,0 1 1,0
c - 0,97 0,01
181
T P G H c ủ a h ệ : FeFg 0,010 M; F 0,97 M.
- Vì phửc FeF 3 bển nên lượng Fe3* sinh ra không đáng kê -» quá trìn h
- Xét cân bằng proton hoá của F (bỏ qua sự tạo phức proton):
p + H2O ^ H F + ()H A:b= 1 0 1083
c 0,97
[] 0,97 - X X X
X 2
— ±----- = 10 10'83-> [OH ] = [HF] = x = 3,79.10^ M « [F] = 0 ,9 7 - X = 0,97 M
0 ,9 7 -*
nghĩa là quá trìn h proton hoá cúa phối từ F “cũng không đáng kể.
c 0,01 0,97
[] 0,01 - y y 0,97 + y
Từ dó tính dược nồng <1ộ rủa rác rấu tử ròn lại [HF] = 3, 79 10 B M\
B ' x[ F e F 1
[Fe3*] = — [ 3 J =9,52.10 15 M: [FeK2t| = /?, [Fe3*][F ] = 1,76.10 9 M.
[F ]
Việc kiểm tra cho thấy: [FeF2*] « [FeF2+] « [FeF3] va [FeO H 2*]
= 2,45.10 8 M (nhỏ). Vậy cách giải trên là hợp lí.
III.2.6. Tính cân bằng trong dung dịch gồm Cu(N 0 3)2 l.O M và NaOl 1,0 . 10'3
Cho lg/ỡ.của phức C u2* -C1 : 2,80; 4,40; 4,89 và 5,62; lg7?(. ( H. = - 8 ,0 .
182
Lời giai:
Do c . 2. » c x và ky = 10280 > *2 = 10' 6 > k 3 = lO0"9 * A, = 100 93 nên
t r o n g h ệ x ả y r a q u á t r ì n h t ạ o t h à n h p h ứ c C u C r l à c h í n h :
C u 2* + C l ^ C u d * k x = 10280
c° 1 0,001
c 0,999 - 0,001
TPGH: C u 2" 0,999 M; C u C r 0 ,0 0 1 M.
Đ á n h g i á q u á t r ì n h t ạ o p h ứ c h i đ r o x o :
C u2* + H20 ss C u O H ’ + H* * p = \ữ *
c 0,999
ị ] 0,999 - X X X
X 2 _ _ _
- = 10 8 -> [CuOH*] = X = 9,995.10 “5 « [Cu2*] = 0,999 - X = 0,999,
0,9 9 9 - X
n g h ĩ a l à q u á t r ì n h t ạ o p h ứ c h i đ r o x o c ú a C u 2t l à k h ô n g đ á n g k ế .
D o p h ứ c C u C r là c h í n h n ê n t r o n g h ệ c ó c â n b ằ n g c h u y ế u :
C u C r 5= C u 2t + C l - A ,'1 = 10-2-80
c 0,001 0,999
[ 1 0 , 0 0 1 - y 0 , 9 9 9 + y y
( 0 , 9 9 9 + y ) y = 10_2,80 C 1 -6 [ C u 2*] = 0 . 9 9 9 A /
0,001 y
và [C u C r] = 0 , 0 0 1 - l ,5 8 . 1 0 6 = 9,98.10 4M
T ừ g i á t r ị C u 2+ v à c r t í n h đ ư ợ c , t a c ó :
[ C u C l 2 ] = / ? J C u 2+ ] [ C r ]2 104
= 40. 0 , 9 9 9 ( 1 , 5 8 . 1 0 “ 6 )2 - 6 , 2 6 . 1 0 ‘ 8 M « [ C u C l + ]
N hư vậy cách giải trên với sự chấp n h ậ n phức có sô' phối trí th ấ p n h ấ t
là chính hoàn toàn hợp lí.
183
★ III.2.7. T ính cân bằng trong dung dịch CdBr 2 0,010 M và H B r 1.0 M .
Cho biết đỗi với phức Cd2* - Br có lg P' = 2,23; 3,00; 2,83; 2,93 và logarit
Lời giải:
HBr -» H* + B r'
1,0 1,0
C dB r 2 -> Cd2+ + 2 Br
0,01 1,0
0,01 1,02
Do c ũr
_ = 1,02 M » c = 0,01 A/, nhưng các giá tri p không q uá lớn
’
và xấp xỉ n h a u cho nên nồng độ các dạng phức là tương đương n h a u , nghĩa
là khi tín h phải kể sự có m ặt của tấ t cả các dạng phức bromo của C d2t.
Các cân bằng:
C d2+ + Br ^ C d B r' Px
_C
C d2+ + 2 Br ^ CdBr 2
M
C d2+ + 3 Br ^ CdBr/
2 C d 2+ + H 0 - Cá OH3* + H + */»12
Vì môi trường axit mạnh, do đó có thể bỏ qua các quá tr ìn h tạo phưc
hiđroxo của Cd2+.
Theo định lu ậ t BTNĐ ban đầu dõi với Cd2’ và Br“, ta có:
Ccd** = [Cd2>] + [CdBr*Ị + [CdBr2] + [CdBr3-] + [CdBrf-] (!)
Áp dụng ĐLBTKL cho các cân bằng tạo phức bromo và th a y các giá trị
tính được của các d ạn g phức vào ( 1), (2 ) và tổ hợp ta có:
184
CCdỉt = [Cd 2+] ( l + A [B r ] +7?2[ B r ] 2 + /?3[Br ]3 + /?JB r ]4)
c 2
* = [Cd2*]X /7,[Br r (VỚI p 0 = 1) (3)
LU 1=0
c ,2
Từ (3) -> (Cd2*] = 4 Cd — (5)
Ế A lB r-r
i-0
Thay giá trị ỊCd2t]j = 3,71.10 6 M vào (6 ) để tín h lại ỊBr ],:
Gần đ ú n g bước 2: T hay [Br ], = 0,992 M vào (5) để tín h lại [Cd2í]z
1 0 '2 ___
[Ccl3 t ] 2 = ————------ = 3 ,7 9 .1 0 6 M
Ế A tB r r,
1=0
Thay giá trị (Cd 24]2 = 3,79.10 6M vào (6 ) để tín h lại [Br ]2:
185
Với ỊH4] = 1 M -> [CdOH*] = > 1.[Cd 2t ].[H+] '= 2 , 3 9 . 1 0 16M
Kết quả tín h toán cho thấy nồng độ các d ạn g phức brorr.o là tưưng
đương n hau và lớn hơn h ẳ n so với nồng độ các d ạn g phức hiđroxo của Cđ2*.
★ III.2.8. T h iết lập biểu thức và tính h ằn g sô" bển điều kiện của phức
Co(CN)g~ ở pH = 10,00 được duy trì bởi hệ đệm N H 3 + NH* . có |N H 3] =
1,0 M. Coi trong dung dịch chi hình th à n h phức Co(CN)g duy nhất.
Lời giải:
Các cân bằng:
6
CM
CJ
— p =
o
+ C N C o ( C N ) g ‘ l g 1 9 , 0 9
Co2+ + n h 3 — C o ( N H 3 ) 2+ I g A = 1 , 9 9
C o 2+ + 2 N H 3 — C o ( N H 3 )** l g /?2 = 3 , 5 0
C o 2+ + 3 N H 3 — C o ( N H 3 ) ^ l g /?3 = 4 , 4 3
C o 2+ + 5 N H 3 — C o ( N H 3 ) r lg fls = 5 , 1 3
CN" + h 20 — H C N + O H \gK b = - 4 , 6 5
[Co(CN)g ]'
Từ biểu thức /?' = ( 1)
[Co2+]'([CN ])•■'
186
T h a v (2), (3), (4) vào (1), ta được:
|Co(CN)g ]
/?■-- (5)
|Co2*](l + ' p h ' x + X A ÍN H 3 ]')[CN~]6(1 + K~l .h)'
i=ỉ
P' = p .a Vo2. . a l H. (6 )
trong đó:
Co-*
l + 7 ?/r' + I A [ N H 3 r i (7)
V <=1 /
1 K.
a_
CN
(8 )
Ì + K ' lh K . + h
T hay h = 10 10, [N H 3] = 1,0 và các giá trị hằng số cân bằng vào (6 ) và (7)
ta dược:
a , 2, = (1 + 1 0 112+10 + Ỉ / ỉ , ) -1 = 10"5l“9
Ỉ“1
10 -9.35
CN ! 0 * 9 .3 5 + 1 0 - . 0
= 0,817
I I I . 2 .9. T ín h cân b ằng tro ng dung dịch Ni(C10 ^)2 0,010 M và KCN 1 M (coi
trong d u n g dịch chỉ tạo th à n h phức Ni(CN)^- .
Lời giải:
c° 0,010 1
c - 0,96 0,010
TPG H: Ni(CN)*- 0 ,0 1 0 M; CN* 0,96 M
Do phức Ni(CN)^ bền, nên lượng dư CN“ sẽ quyết định pH của dung dịch:
187
CN + H20 ^ HCN + OH Kk = 10 465
c 0,96
[ ] 0,96 - X X X
X 2 _
_ = i o ~4 65 -> [OH ] - X - 4,63.10'3 M —> pH = 11,67
0 ,9 6 -X
Tính cân b ằng theo h ằn g số bền điểu kiện: / ? ’ = /?. « N2. .a*N
188
So s á n h ( 2 ) và (3) ta th ấ y *p . c 2. » K w, do đó có th ể bỏ qua sự p hân li
cua nước.
Trong d un g dịch có quá trìn h tạo phức hiđroxo của Pb2\ liên quan đến
phẩn ứng axit - bazơ, do đó có th ể đ á n h giá th à n h p h ần cân bằng của hệ
theo ĐKP vói MK là P b2+:
h = [H*] = [OH ] + [PbOH +] * [PbOH*] = 7? [Pb2t]/i 1
(5)
(6 )
Việc tín h lặp theo ĐKP được thực hiện như sau:
Gần đ ú n g b ư ớ c 1: C h ấ p n h ậ n [Pb2*]o = c b2 . = 0 . 1 t h a y v à o ( 4 ) đ ể
Thay giá trị hị và [ NO, ]j vừa tín h được vào (5) đê tín h lại [Pb2+],
189
01
[P b a= = 3,54.10 2
(1 + lơ + 10 ll 89.0 ,l 18)
[ N 0 3' ] 3 = 0 2.(1 10 89
, + ' i . 3 , 5 4 . 1 0 2) 1 = 1 , 3 . 1 0 - '
[ P b 2+] 3 = 0 , 1 ( 1 + 1 0 - G- 477
. 1 0 T96+ 10 ' 189- 0 , 1 3 ) 1 = 3 , 3 2 . 1 0 2
Gần đ ú n g bước 4\ hị = -ýio °''177.2,54.10'* * 1,05.10'"*= 10-3’98 - h 3. Kết
quả lặp. Vậy pH = 3,98; [ N 0 3 ] = 0,2.(1 + 10' 189.3,32.10 3)~‘ = 0.13 M
c° 0,1 c
C' - c - 0,2 0,1 0,2
Vì môi trường axit và K 4 = 1(T924 nhỏ nôn sư phân li cua NH \ có thê
NT 14 '*
190
* III. 2.12. Trộn 10,00 ml dung dịch FeSCN 2* 2 , 0 . 1 0 3 M VỚ1 1 0 , 0 0 ml dung
, 3. -S„„K,
i(Ke CN )
= 3,03; 4,97; 6,37; 6,14; 7,19.
Lừỉ giải:
P h ả n ứng: F eS C N 2* + 3 F - F eF 3 + SCN
c° 0,001 0,476
c - 0,473 0,001 0,001
TPGH: F e F 3 0 ,0 0 1 0 M; F 0,473 M; SCN 0 ,0 0 1 0 M
FeF3 K, = 10 2 76 (1)
F e F 3^ F e 3t + 3 F K 3 = 10 1206 (3)
c 0,473
[ ] 0,473-x X X
= 10 - 10.83
x =_ m^.58
10 [HF] = [OH ] = 10-558 = 2,63.10-®M
0,473 - X
191
Như vậy quá trình proton hoá của F là không đáng kể và pH = 8,42.
So sán h các quá tr ìn h ( 1), ( 2 ), (3), (4) và (5) ta thấy:
K t » K 2» Kị> K b> K 3, nghĩa là có thể coi cân bằng ( 1) là chủ yếu:
F eF 3 ^ FeF; + F a:, = 10 2-7G
c 0,0 0 1 I 0,473
[] 0 ,0 0 1 -X X 0,473 + x
1 0 '678,9 .9 6 .1 0 '4
[FeF2+] = — ------^ = 7,39.10 - 10 A/
(o,473)\2
«0-12.06 Q Qg 1 0 4
[Fe3,l = — = 8 . 2 .1 0 r'M
(0,473 )3
ÌO"903 9 9fi 10 4 10 “3
[FeSCN 24] = ,a' — = 8 ,7 8 .1 0 '15M
(0,473)
Kết quà tính cho th ấ y [FeF3] chiôm jjjQ lỊỊ L - -IfjO - 99,6%. Vậy cách
■ 10 3
giải trên hoàn toàn thoả mãn.
Có th ể tín h cân bàng trong hệ trên bằng phương ph áp tính lập gần
đúng liên tục theo định lu ậ t BTNĐ ban đầu hoặc theo ĐKP. Kết quả hoàn
toàn phù hợp.
★ III. 2.13. T ính th ể tích N a 2S 20 3 0 ,1 0 M phải cho vào 100 m l dung dịch
C u ( C 1 0 4) 2 0 , 0 1 0 M s a o c h o n ồ n g đ ộ io n C u 2* k h ô n g t ạ o p h ứ c
192
Cho: lg& 'p CuOH . = - 8 ; lg p 2 = 12,29; p K n(H
B A Cu(S2 0 3 ) f
al„2 Sq2 0n3 )>= 0)52;
) .
1,6
>
và 6giả
t h iế t k h ô n g c ó s ự o x i h ó a S 2O j " b 0 i C u 2+.
Lời g i ả i :
c á c quá trình:
C u 2+ + H 20 - CuOH* + H* lg 7 ? = - 8
H 20 - O H -+ H + \gKw= - 1 4
S 20 * - + H* h s 2o ; = 1.6
HS2ơ 3 + H ‘ ^ H2s 20 3 lg A T -^ 0 ,5 2
£0 0 , 0 1 .1 0 0 0 , 1 .V
100 + V 100 + V
c _ 0 , 1 .V - 2 0 , 0 1 .1 0 0
100+ v 100+ v
Điều kiện: 0 , 1 . V > 2 -> V > 20 m l (1 )
Cân bàng:
c 1
100 +V
_1___ 7 0 , 1V - 2
[] ( - 1(T7) 10 - ( + 2.10 7)
100 + V 100 + V
_1 ___
Ta có: ( + 2 .1 0 7 ) M 0 -7 = (/?’)• ( - 1 0 ' 7) (2)
100 + V 100 + V
í)ể tính đươc V tron g ( 1), ta cần tín h p ' - p .a 2*.a (3)
Cu S205-
193
Vì lượng dư S 2Ơ 3 nhỏ và vì quá tr ìn h proton hóa của S 2Ơ 3 không
đáng kể (do K al{H2s 2o3) lớn) nên có thể coi h ~ \ Ị K V + 7?[Cu2+1, (7)
đó tín h lai
‘
[Cu2*],= [Cu2*]’, a Cu 2. = 9.13.10-8
Vậy h = 10-6'98.
■, _ 0 1V - 9.
Kiểm tra: c 2 _- ———— — = 1,996.10'* M (rất nhỏ); a * 1
s 23
« " 100 + v s 2° ì
C á c g iả t h iế t đ ể u t h o ả m ã n . V ậ y c á c h g iả i t r ê n là c h ấ p n h ậ n đ ư ợ c.
111.2 .14. T ính h ằ n g sô bền điểu kiện của phức c h ấ t CaY 2 (Y4 là anion của
EDTA) ở pH = 12,00.
Lời giải:
C a2* + Y 4 CaV 2 \gP= 10,70 (1)
[CaY 2T „„
p [C a-H Y -J ^ - “ v- «)
với: o Ca
f’ = (1 + 77/1 V = (1 + 10 l26° 1 0 12) 1 = 0,80 (5)
Lời g iả i:
C a 2* + Y ' = = = C a Y 2 / r = 10 12-15
0,010 0, 010.1
5 5
6.10 3 2.10 3
c 2.10 3 6.10 3
C' (2.10 3- x ) X (6.10 3 + x)
195
s(6.10~3 + x ) = _I2il5 _ c&2t = 2 36 10 13
(2.10 - x)
p H = 9,00. T í n h [Ni2*].
L ờ i g iả i:
,
0 021.10
= 0,007M
'M«Y* " 30
T r o n g đ ó Ị ỉ = /? « N 2
, = /* ( 1 + 'P h ~ ' Y ' . K t i . ( h + K n iY l
1,23.10-|0AÍ.
196
BÀI TÂP VẬN DỤNG
111.2.17. V iẽt biểu thức biểu diễn h ằn g sô” cân b ằng n h iệ t động và h ằn g sô
cân b ằ n g nồng độ đôi vối quá trìn h tạo phức: M + L ;= ML.
111.2.18. T h ế nào là h ằ n g sô cân bằng điểu kiện? Viết biểu thức tín h h ằn g
sô" cân b ằn g điều kiện đôi với quá trìn h tạo phức: M + L ^ ML, có kể
đến sự tạo phức hiđroxo MOH và sự proton hóa L.
IIỈ.2.19 . V iết biểu thức định lu ậ t bảo toàn phôi tử đối vối quá tr ìn h tạo
phức giữa Ag+ và N H 3.
111.2 .2 0 . V iết biểu thức định lu ậ t bảo toàn phối tứ và BTNĐ ion kim loại
đôi với p h ả n ứng tạo phức giữa Cd2+ và C1 khi có m ặ t của N H 3 biết sô"
phối t r í cực đại của Cd2+ là N = 4 (không kể đên các quá tr ìn h tạo phức
hiđroxo của Cd2*).
a) T ín h nồng độ cân bằng cúa các dạng phức oxalato của ion Zn2t trong
dung dịch, biết [Zn2*] = 1 ,0 0 . 1 0 '9 M và [C20 ] ] = 0,60 M.
b) T ín h nồng độ ban đầu của Zn2t và C 20^~ trước khi tạo phức (khi tính
không kể các qu á trìn h p h ụ khác).
197
111.2.22. T ính nồng cỉộ cân bằng của các phức íimin cua C<|-\ biết
[Cd2*] = 1,0.10 M và INH;;] = 0 ,1 0 A/, từ đó xác đinh nồng (tộ !>an đáu
của O tP và N H 3.
T r ả lờ i: [ C d ( N H 3) 2 t ] = 3 , 5 5 . 1 0 4M : [ C d ( N H a ) ị * ] = 3 . 6 3 . 1 0 'M
111.2.23. Trộn 30,00 m l Cu(NƠ 3)2 0,030 M với 60,00 m l N H 3 1.5 M. Tính pH
của du n g dịch và [Cu2*]. Bo qua quá trìn h tạo phức hiđroxo của Cu'*.
111.2.24. Tính cân bằng trong dung dịch gồm Ag(NH 3)2NO;, 0,0 1 0 M. NTH 3 1 M
và N H 4N 0 3 1 M.
Trả lời: [Ag*] = 5,75.10 10M; [AgOH] = 1,99.10 V1M\
111.2.26. T ính [Fe3t] và [SCN ] trong dun g dịch gồm FeCỊ| 1,0 M và KSCN
0 ,0 1 0 M, ở pH = 0 (Bó qua quá trìn h proton hoá của SCN ).
198
i n . .2.27. T ính cân b ằn g trong hệ gồm Cd 24 0,0010 M và KI 1,0 M ở pH = 0.
theo định lu ậ t BTNĐ ban đầu với sự có m ặ t chủ yếu của các phức bậc 2 ,
bậc 3, bậc 4.
★ III. 2.29. T ính nồng độ cân bằng tro ng d ung dịch CdCl 2 0 ,0 1 0 M.
bậc 1 và phức bậc 2 chiếm ưu thê hơn các phức bậc cao, n h ư ng không
nhiều. Có th ể xác định gần đúng nồng độ của Cđ2* và nồng độ c r n h ư sau:
C c P + C l - ^ C d C l * k ị = 1 0 '95
c 0,01 0,02
c X 0,01 +x 0 ,0 1 - X
Từ đó có th ể tín h lặp theo định lu ậ t BTNĐ ban đẩu hoặc theo ĐKP
(đánh giá để th â y quá trìn h tạo phức hiđroxo là không đ áng kể).
( C d C l j ] = 2 , 6 2 . 1 0 - 3 M ; [ C d C l ỉ ' 1 = 7 , 3 6 . 1 0 - 9 M .
III.2.30.
199
b) Tính % C a2+ chưa th a m gia tạo phức vối EDTA (Na^H^Y) trong du; £
dịch gồm N a 2H 2Y 0,010 M và c a C l 2 0,0050 M ở pH = 10,00.
111.2.31. H ãy đ á n h giá k hả năng tạo phức giữa Hg(NO;))2 với EDTA trong
d u n g d ịc h K C N 1 , 0 2 3 . 1 0 °A / ở p H = 1 1 ,0 0 .
kiện đã cho.
111.2.32. T ính % Z n2* 0,010 M chưa th a m gia tạo phức vối EDTA 0,010 A/
trong dung dịch đệm có pH = 10,00 được th iết lập bởi hệ đệm
N H 3- N H 4C1 có CNH + c t = 0,1174 M.
111.2.33.
b) Tính [Ni2*] trong dung dịch N i(N 03)2 và N a2H2Y cùng nồng độ 0,010 M
ở p H = 10,00.
111.2.34. Tính [MgY2 ] trong dung dịch gồm MgCl2 1,0.10 3 M và Na^ỉiuY
0,010 M ở a) pH = 5,00; b) pH = 9,00, từ đó đ án h giá k h ả năng tạo
phức giữa Mg2* và EDTA ở 2 giá trị pH trên.
Hướng dẫn: Tính [MgY2 ] theo p sau đó đánh giá khả nàng tạo phức dựa
trên tỉ số [MgY2']/C .
200
111.2.35. Tính cân bàng trong dung dịch thu được khi trộn 10,00 m l Z n(N 0 3)2
2 :0.10' 3M với 40,00 m l dung dịch N H 3 2,0 M.
Cho biết: đối với phức Zn2*-NH3 có lg/?, = 2,18; 4,43; 6,74; 8,70
1b */? = - 8 . 9 6 ; p t f . „ , : , = 9 .2 4 .
111.2.36. T ính nồng độ cân bằng trong hệ gồm H g (N 0 3)2 0,010 M và NaCl
0 , 10 M (Cho biết dun g dịch đã được axit hoá đú để không xảy ra p h ản
ứng tạo phức hiđroxo của Hg2+).
Cho logarit các h ằ n g số bền tổng hợp của phức Hg(Cl)Ị2‘0+ là: 5,27;
12,78; 13,92; 14,92.
H ướng dẫ n . Vì c . > CH 2. và /?4 « /?3 « p 2» /?, nên có thê coi các d ạn g
tồn tại chu yếu trong dung dịch là Cl", HgCl2, H gClg, H g C l 4'- > Tính theo
định luật BTNĐ b an đầu.
[H gC l: ] = 3,66.10-’M; [ H g C l f ] = 2,61.10-3M.
111.2.37.
201
Trả lời: a) ỊZn2’] = 1,71.10“*Af; [ZnOH’l = 1,87.10 9 M.
ỊY' ] = 1,87.10 10M; ỊHY3-] = 3,40.10 !’M; [ZnY2 ] = 0,0 1 0 M;(ở pH = 9,00
nồng độ các d ạng con lại của EDTA không đáng kể).
b) 3,59.10-*%.
Cho biết: đối vối phức Hg2t - CN có lg/?,= 18,00; 34,70; 38,53; 41,51.
Logarit h ằn g sô" tạo phức hiđroxo của Hg2+: -3,65; -7,72.
H ướng dẫn. c - 0,010 < c 2, = 0 ,1 0 -> dư H g2+-> tín h theo ĐKP vì
111.2 .3 9 . Tính [Ke3*] và [Y‘ ] trong dung dịch Fe3t 0,010 M và BaY2“ 0,010 M.
★ III.2.40. T inh [Ni^"] trong dung dịch và tính % Ni2* chưa tạo phức trong
hệ gồm N i( N 0 3)2 0 ,0 1 0 M; KCN 0 ,1 0 M và N H 3 0 ,1 0 M.
H ướng dẫn: Do 0 mcti)2- » ^ l(Nl(NH ,2* ( với t = 1 -> 6 ),cho nên N i2t th a m
202
T ín h pH theo ĐKP, từ đó tín h \ ■ Áp d ụng ĐLTDKL cho cân
★ I I I . 2.41. Tính [Ni2+] trong dung dịch Ni2+, EDTA cùng nồng độ 0,010 M
và CN 1 M.
H ướng dẫn: Xác định TPG H (Ni2* tạo phức chính với CN ) gồm
Ni(CN) 0 ,0 1 0 M; HY3- 0 ,0 1 0 AÍ; HCN 0,010 M và CN 0,95 M . Tính pH
thế bỏ qua sự tạo phức hiđroxo của Cd2+ và tính lặp theo định lu ậ t BTNĐ đốì
203
VỚ1 Cd** và I . Việc chọn nghiệm ban đầu [I lo® 1,1 được tính theo cân bằng
tạo th à n h Cdl ị (coi là tồn tại chính trong dung dịch) như sau:
Cd2t + 41 ^ Cdl ]-
1[I 1lo®
0 V4 [Cd2+]
- ^ _
^
* 1 , 1 . từ đó tính lăp đễ th u đươc giá tri [I ] và c
1
chính xác.
Trả lời: c = 1,18 M.
*111.2.45. Tính nồng độ Fe 34 trong hệ gồm KSCN 1 ,0 .1 0 2 M\ N aF 1 ,0.10 2 M
và [H+] = 3,0.10 2 M sao cho [Fe34] = 1 ,0 . 10 ‘7M
Cho: lg B ,3 = 2,30: 4,187; 5.585: 6,381; 6,4.
6 Fe(SCN)j 1
*111.2.46. Tính nồng độ Fe3* cần thiết lập trong dung dịch Hg(SCN)2 0,010 M
(pH = 0) sao cho xuất hiên màu đỏ của phức FeSCN2*
r e S i 'N
(c
,, > V.IO^M)
Áp dụng định luật bảo toàn phốỉ tử vối ( 1) và (3) (bó qua (2) vi p ~2 « kỹ' )
ta có:
[SCN ] = [HgSCN*] - [FeSCN2*]
Tố hợp thành phương trình bậc 2 đối với [SCN ], từ đó tính [Fe3+] và c 3 .
* Fe
204
Chương IV
205
4.2. CÂN BẰNG p h ẩ n ứ n g OXI h ó a - KHỬ THEO PHƯƠNG PHÁP
THẢNG BẰNG ION - ELECTRON
Các bước tiến h à n h :
1 . Xác định các d ạn g oxi hóa đầu và cuôi.
4. Tổ hợp các nửa p h ả n ứng th à n h phương trìn h đầy đú sau khi nhân
từng nứa ph ản ứng m ột vói hệ sô> thích hợp sao cho tổng sô các electron thu
và n hận trong các nử a p h ả n ứng là bằng nhau.
IV . 1 . 1 . Viết đầy đủ và cân b ằn g phương trìn h p h ản ứng cho dưới d ạng sau:
Lời giải:
Xác địn h cặp oxi hóa - khử: trong ph ản ứng trên sô oxi hóa của Mn
giảm và số oxi hóa của c tăng. Vậy có hai cặp oxi hóa - khử là: MnO ’ /Mn2+
và C 0 2/H 2C20 4.
5 H2c 20 , - 2 C0 o + 2 H* + 2e ( 2)
Phương tr ìn h p h ân tử:
206
M nO ( (hay KMnOj) là c h â t oxi hóa (hay c h â t bị khử), bị khử xuông
M n2’.
H 2c 20< là c h ấ t k h ử (hay ch ất bị oxi hóa), bị 0 X1 hóa lên C 0 2.
Q uá tr ìn h (1) là quá trìn h khử, trong đó chất 0 X1 hóa MnO, thu
electron đê chuy ển th à n h d ạng khử liên hợp M n 2+.
Quá trìn h ( 2 ) là quá trìn h oxi hóa, trong đó ch at k h ử H 2C 20 , nhường
electron để ch uy ển th à n h dạng oxi hóa liên hợp C 0 2.
IV . 1 . 2 . Xác đ ịnh các cặp oxi hóa khử, và hoàn th à n h phương trìn h phán
ứng theo sơ đồ sau :
P b 0 2ị + M n 2* -> M nO 4 + .......
Lời giái:
Trong p h ả n ứng trê n có sự th a y đổi sô oxi hóa của Mn: tă n g từ +2 lên
+7; chứng tỏ đ ây là p h ản ứng oxi hóa - khử, trong đó M n2t đóng vai trò là
ch ất khứ, h ìn h t h à n h nên cặp oxi hóa - khử th ứ n h ấ t là MnO" / M n2*.
N hư vậy P b 0 2 sẽ đóng vai trò là ch ât oxi hóa (với số oxi hóa của Pb là
+4), sẽ bị k hử vê d ạng có sô" oxi hóa th ấ p hơn là Pb2t (dạng k hử liên hợp),
h ìn h th à n h nên cặp oxi hóa - k h ử th ứ hai là P b 0 2/ Pb2+:
2 M n 2*+ 4H 90 ^ M n 0 4 + 8 H* + 5e quá trìn h oxi hóa
P h ư ơ n g t r ì n h p h â n tử
Viết phương tr ìn h ion và phương trình p h â n tử. Xác đ ịnh c h ấ t oxi hóa,
chất khử và các cặp oxi hóa - khử.
Lời giải:
Đối VÓI H N O 3 ta có cặp oxi hóa - khử là N O 3 / N 0 2.
207
Với vai trò là c h ấ t khử, trong p h â n tử của Cu.^s, cả hai ion Cu* và S*
đều ở tr ạ n g th á i oxi hóa —khứ th ấ p và đều có thế tă n g lên tr ạ n g lliái có sò'
oxi hỏa cao hơn là C u 2+ và so * và ta có cặp oxi hóa - k hử th ứ hai lá Cu*2\
SO]- / C u ,s.
C u2S i ^ 2 C u+ + s2-
Cu+ - C u 2+ + le
s 2- + 4 H ,0 ^ so ỉ + 8 H* + 8 e
C u 2s i + 4 H 20 — 2 C uỉ+ + SOJ + 8 H + + lOe (quá trìn h oxi hóa)
Phương trìn h p h ân tử :
C u2s i + I 2 H N O 3 -> C u ( N 0 3)2 + C u S 0 4 + lONOa + 6 H 0O
IV.1.4. Hãy hoàn th à n h và cân bằng phương trìn h phản ứng theo sơ C ÌỒ sau:
Lời giải: Trong c ^ o * ' , crom ở tr ạ n g thái oxi hóa cao n h ấ t là + 6 , cio đó
Phương tr ìn h p h â n tử:
K 2C r 20 7 + 6 KI + 7H 2S 0 4 C r 2( S 0 4)3 + 3I 2 + 4K 2S 0 4 + 7H 20
20?
IV .1.5. H oàn th à n h phương trìn h p h ả n ứng, xác định các cặp oxi hóa khử:
Lời giải:
Cạp oxi hóa - k h ử th ứ n h ấ t là C r 20 7 ~/ C r O j . tro ng đó sô’ oxi hóa cua
Vì ion s2~và CrO 2 có tính bazơ nên môi trường p h ả n ứng là bazơ, do đó
cần tô’ hợp (1) vối cân b ằng p h ân li của H 20 .
H20 ^ H* + O H '
n h ; + OH" ^ nh 3 + h 20 (4)
C r2 0 ; - + 6 N H ; + 3S2- - 2 C r O j + 3 S ị + 6 N H 3 + 3H 20
2 CrO* + 2 H ,0 + 3e - C r 0 2 + 40H
3 S-- s + 2e
rv.1.7. Tại sao chất oxi hoá cũng là chất bị khử, chất khử cũng là chãt bị oxi hoá?
IV.1.9. Nêu các bước cụ th ể cần thực hiện khi cần bằng phương trìn h oxi
hoá k hử theo phương pháp ion - electron.
IV . 1 . 1 0 . Cân bằng các phương trìn h phản ứng theo phương pháp ion -
electron. Chỉ rõ châ't oxi hóa, ch ât khử, các cặp oxi hóa - khứ liên q u a n
đến p h ản ứng, quá trìn h oxi hóa, quá trìn h khử:
a) A l i + N O 3 -> A i o : + NHâ
d) I 0 3 + I- I3
e) S n 2t + B rO ã + c r B r + SnC l^-
Hướngdẫn:
a) NO 3 : c h ấ t oxi hóa; Al: ch ất khử.
21(
b) N O g: ch ất oxi hóa; F eC uS 2: chất khử.
Các cặp oxi hóa - khử: BrO 3 / B r' và SnCl 6~/ S n 2*.
d) F e2Si + NO 3 H 2S i 0 3 + NO
H ướng d ẫ n .
rv.1.12. Hãy hoàn th ành các phương trình phản ứng sau dưới dạng phương
trình lon.
a) M n 0 4 + H 2S + H 2S 0 4 -> s i + ...
211
d) H 3A s 0 4 + Z n i + M' A sH 3 + ...
e) A u i + IIN O 3 -> HAuCl, + ...
Hướngdẫn:
a) Trong môi trường ax it MnO 4 bị khử th à n h M n2*.
b) H 20 2 bị oxi hoá th à n h 0 2.
e) H N O 3 bị khử th à n h NO.
IV.1.13. Xác định d ạn g oxi hoá (hoặc khử) còn thiếu. Cân b ằn g và viết đầy
đủ các phướng trìn h p h ản ứng dưới d ạng phương trìn h lon.
a) S nS 2 + ....... H 2S n 0 3 + s o + N02
d) A u C l ; + ............. F e 3t + C l- + A u i
Hướngdẫn:
a) C h ấ t oxi hoậ là H N O 3.
b) H 20 2 bị oxi hoá th à n h 0 2.
rv.1.14. Xác định các cặp oxi hóa - khử, hoàn th à n h các phương trinh phản
ứng sau và điều chỉnh môi trư òng p hản ứ ng cho phù hợp:
a) M nO(OH)2ị + P b 0 2ị + H + -> ...
b) Co(OH)3ị + H 20 2+ ... ...
c) C r 0 2 + H 20 2 + ....... —► ...
212
H ướng d ẫ n :
e) A g b ị o x i h o á t ạ o t h à n h p h ứ c c h ấ t A g ( N H 3) 2 ; 0 2 b ị k h ử t h à n h O H .
T h ế điện cực là đại lượng đặc trư n g cho k h ả n ăng oxi hoá, khử của các
e h â t Trong pin điện hoá: tại catot (cực dương) xảy ra q uá trìn h khử, tại
a n o t (cực âm) xảy ra q uá trìn h oxi hoá.
Thẽ điện cực là sức điện động của pin (E pin) được tạo th à n h bới điện cực
hiđro tiêu ch u ẩn ghép với điện cực nghiên cứu.
Quy ước: E”iV^ = 0,00V, Epin- E' - £ . (với Eclà £ caU>t) Ealà £„„„,)
Hoặc E pin = E , - E_
Trong điểu kiện c h u ẩ n (hoạt độ các c h ấ t đều b ằng đơn vị), th ê điện cực
tiêu ch u â n E ° c à n g lớn thì d ạn g oxi hoá càng m ạnh, d ạng k hử càng yếu và
ngược lại. P h ản ứng oxi hoá - khử tự xảy ra giữa dạng oxi hoá cúa cặp có
E" lón vối d ạn g khử của cặp có E° bé hơn.
E"có dấu dương khi dạng oxi hoá m ạ n h hơn ion H \ dạng khử có k hả
n ăng nhường electron kém hơn hiđro và ngược lại.
213
BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI
b) Là thẽ điện cực đo được trong điểu kiện tiêu chuân: ho ạt dộ của các
phần tử b ằng đơn vị.
Lởi giải:
- Bên trá i là anot, bên phải là catot.
- Tiếp xúc giữa hai pha khác n h a u được biểu diễn bằng một vạch đứng |.
214
IV.2.4. Hãy viết sơ đồ pin điện hoá biểu diễn th ế điện cực tiêu chu ẩn của
cặp: a) N i 2*/Ni; b) 0 2/H 20 ; c) Fe 3+/Fe2\ Cho biết catot, anot trong mỗi
pin và sức điện động (sđđ) của mỗi pin điện hoá.
Lời giải:
a) H 2(Pt), p H = 1 a í m |H + 1 M II N i2* 1 M| Ni ( 1)
-0.233 V.
IV.2.5. Hãy cho biết p h ả n ứng nào xảy ra trong các trường hợp sau:
tín h oxi hoá của Fe3t m ạ n h hơn I3, do đó p h ản ứng a) và b) không xáy ra,
chỉ có p hản ứ n g c) xảy ra: 2 Fe3+ + 31* 2 F e2* + I 3 .
IV . 2 . 6 . Dựa vào th ê điện cực tiêu ch u ẩn của các cặp oxi hoá - khử, hây dự
đoán p h ả n ứng xảy ra trong các hệ sau đây:
b) C r3+ + I- + H 20 ->
215
c) Mn;' + H' + H2c 20 4 -►
Cân b ằng các phương trìn h phản ứng nếu có.
Lời giải'.
a) Trong môi trường axit, Cr2O ị' là c h ấ t oxi hoá m ạnh, bị kh ử về dạn^
liên hợp C r3+, tạo th à n h cặp oxi hoá - khử th ứ n h ã t Cr 20 7 ~/ C r3*. Cập 0 X1
6 Fe2t ^ Fe3t + e
không oxi hoá được C r3+. Vậy p h ản ứng b) không xảy ra.
c) P h ản ứng c) cũng không xảy ra vì M n2’ và H 2C 20 4 đều là nhữnjj
ch ất khử.
oxi hoá, khả n ăn g khừ của các d ạn g oxi hoá, khứ của hai cặp trên
H ãy giải thích vì sao Cu không k h ử được Cd2+.
Nếu ghép hai cặp th à n h pin qua cầu muôi KC1, hãy biểu diễn sơ đồ pill
và chiểu chuyển động của cáo p hần tử tích diện trong pin.
Lời g iả i:
216
T rên catot (cực dương) luôn luôn xảy ra quá trìn h khứ, trên ano t (cực
âm) luôn luôn xảy ra quá trìn h oxi hoá, vậy ta có sơ đồ pin:
a) Hãy so s án h E [ỉ của hai cặp oxi hoá - k hứ trên. Khi ghép th à n h pin
thì cặp oxi hoá - k hử nào đóng vai trò anot, catot? Vì sao?
b) Biểu diễn sơ đồ pin được d ùng để xác định E° cua hai cặp trên,
cho biết dấu cúa các cực trong pin, biết rằn g E ữ pin trong cả hai trường hợp
đều dương.
Lời giải:
a) Theo ph ản ứng thì F e u là c h ấ t oxi hoá; Cu là c h ấ t khử, các cặp oxi
hoá - khử là Fe 37 F e 2* và Cu 27Cu. P h ản ứng xảy ra giữa d ạn g oxi hoá của
cặp có E° lớn với d ạn g khử của cặp có Eở bé hơn, vì vậy E ị} 3+ 2+ >
E ° 2* .
(V /Cu
Khi ghép th à n h pin thì cặp Fe*7Fe2* đóng vai trò catot (cực dương) vì
tại đó xảy ra quá tr ìn h khử: Fe3* + e ^ Fe2*.
Còn cặp Cu 27C u đóng vai trò anot (cực âm), ỏ dó xảy ra quá trình
oxi hoá: C u ị ^ C u2+ + 2 e.
H 2(Pt), p U: = 1 a t m \ w 1 M II C u2* 1 M\ Cu
217
rv.2.9. Cho biết Ẽ°Ag tđIAg = 0,80 V;’ E°Zn /Zn
= -0,76 V.
a) Hãy biểu diễn sơ đồ pin được d ù n g để xác định the điện cực tiêu
chuẩn của các cặp đã cho ở trên. Hãy chỉ rõ catot, anot.
b) Cho biết sđđ cúa pin, p hản ứ ng xảy ra trong pin theo quy ưóc và
p h ản ứng thực tế xảy ra khi pin hoạt động.
c) Nếu ghép pin gồm hai điện cực tiêu ch u ẩn Ag và Zn thì sđđ của pin
sẽ b ằng bao nhiêu? H ãy cho biết p h ản ứng xảy ra khi pin hoạt động.
Lời g iả i :
Trong pin ( 1): cưc Ag là catot, cưe hiđro là anot vì , > E ữ,,
6 H v ’ • 6 ’ “ A g */A g 2 H '/ h 2
b ) T h e o q u y ư ỏ c s< f< f, = E Fm („ = = 0 ,8 0 V
S d đ ^ E ^ E l„ ^ -0 J 6 V
Theo quy ước: ỏ điện cực trái (điện cực hiđro) luôn xảy ra quá trinh
oxi hoá, điện cực phải luôn xảy ra quá trìn h khử:
Iỉ2 ^ 2ÌV + 2e
Ag+ + le ^ A g ị
Zn2+ + 2e Znị
N hư vậy p h ản ứng xảy ra theo quy ước:
H 2 + 2 Ag* ^ 2 H + + 2 A gi (trong pin (l))
H 2 + Zn2+ 5^ 2 H + + Z n i (trong pin ( 2 ))
Mà ^pin(1)> 0 —> P h ản ứng thực tê xảy ra khi pin ( 1) h oạt động trù n g
với p h ả n ứng quy ước.
218
Ngược lại E ịnm < 0 —> Thực tế khi pin (2 ) hoạt động thì p hản ứng trong
pin ngược VỚI chiều quy ước, tức là: Zn + 2H* ĩ=i H 2 + Zn2*
Zn I Zn 2+1 Aí II Ag + 1 M\ Ag (3)
Lừi g /ai:
E° là the điện cực tiêu ch u ẩ n của các hệ oxi hoá - khử so với t h ế tiêu
chuẩn của hê 2 H 7 H 2 (đươc quy ước bằng 0 ). E° 2 . = “ 0,402 V nghĩa là th ế
C(l /Cd
của điện cực hiđro tiêu ch u ẩn lớn hơn thê của cực cadim i tiêu chuẩn, do đó
dạng oxi hoá (Cd2*) yếu hơn ion H f và d ạng khử (Cd) m ạ n h hơn H2. Nếu
ghép hai cực đó t h à n h pin thì electron sẽ chuyển động từ cực cadimi (anot)
sang cực hiđro (catot).
Ở anot xảy ra quá trình oxi hoá: C d i ^ Cd2* + 2 e (Cd tan vào dung dịch).
có giá trị b ằn g -0 ,3 3 6 V (ở 25°C). T ính thê điện cực tiêu c h u ẩ n của điện cực
Tl. Cho biết p h ả n ứ ng xảy ra khi pin ho ạt động và p h ả n ứng quy ước.
219
Lời giải:
Theo M
quy ước P ln
„ = TIE°/TI. - E° .TI /TI
2H /H._,
=E ° . ->TI£ °/TI,=-0,33 6 V.
Ổ catot: 2 H* + 2e ^ H 2;
ở anot: TI ^ TV + e
Vậy p h ả n ứng xảy ra khi pin hoạt động là:
2H ++ 2T1 ^ H2T + 2TV
Vì cực hiđro là catot nên p h ản ứng thực tế xảy ra ngược VỚI p hán ừng
quy ưốc: (2 T r + H 2T ^ 2T1 + 2 H +)
Viết phương trìn h p h ản ứng thực tê xảy ra trong pin khi pin làm việc
và tín h E ^ ni'.
Lời giải:
0,771 V, E°Sn_.+/Sn 2 * = Hãy biểu diễn sơ đồ pin, cho biết cưc nào là
220
anot, catot? Viết phương trìn h phán ứng xảy ra khi pin ho ạt động và
tính
IV.2.14. T rong 3 d ạn g oxi hoá - khử của oxi thì về m ặ t n h iệ t động học,
dạng nào kém bền n h â t (ở pH = 0 )? Giải thích.
C h o : £ °o 2 . h >/
. h 2 o 2 = 0,682 V; J?“h 2o 2//H 0 = 1,776
h 2o »
V;£?°
»
.
o 2 . h / h 20
= 1,229 V.
Lời giải:
IV.2.15. Từ th ê điện cực tiêu chu ẩn của các cặp oxi hoá - k hứ của coban
hãy đ á n h giá độ bền của các d ạng oxi hoá - k hử của coban trong dung
dịch axit.
Lời giải:
221
nên các quá trìn h có th ể xảy ra: 4Co3+ + 2H 20 ^ 4Co2* + 0 2* + 4H*
C o i + 2 H + s=í Co2+ + H2t
N hư vậy chí có Co2+ là bển trong dung dịch axit.
IV.2.16. Thiết lập sơ đồ pin để khi pin hoạt động thì xảy ra các phán ứng sau:
d) Cu2* + 4 N H 3 -► C u(N H 3) ^
a) Trong môi trường axit MnO^ bị k hử vể M n2\ h ình th à n h hai cặp oxi
h o á - k h ử : M n O ;/M n 2 tvà Cr 20 ^ / C r 3\
M nO; + 8 H* + 5e ^ M n2* + 4H 20
Vậy ta có sơ đồ pin:
„ 0 , 0 5 9 2 [H +]2 XT, . , s. , , n . .. .
E * = ----------- lg —-— . N hư vây th e cua cá 2 điên cưc đêu p hu thuôc
2H 'H* 2 p „2
vào [H*], do đó điện cực hiđro n h ú n g trong dung dịch nào (CH 3COOH) có
[H*] lớn hơn sẽ là catot. Vậy ta có sơ đồ pin:
222
(a) H 2(Pt), p Mi = 1 a ím |N a O H II C H 3COOH| Pj( = 1 a tm , H 2 (Pt) (c)
OH + H f ^ H 20
H2 + 2 0 H ?=± 2H 20 + 2e (2)
TỔ hợp ( 1 ) và (2 ) t a được: C H 3C O O H + OH - ^ H 20 + C H 3COO
Thê cua điện cực bạc được tín h theo phương trình:
E , =Eũ + 0,05921g[Ag+] . N h ư vậy điện cực nào có t h ế dương
Ag /Ag •
(có [Cu2t] lón hơn) đóng vai trò là catot; điện cực Cu| C u(N H 3) ^ , N H 3 sẽ là
anot:
(a) Cu| C u (N H 3) ị *, N H 3II Cu2,|Cu (c)
Cu2+ + 4N H , ^ Cu(NHa)ĩ*
223
BAI TÂP VẬN DỤNG
IV.2.17. Cho biết ý nghĩa của các giá trị thẽ tiêu ch u án sau:
En . = 0,799 V; E° = -0 ,2 7 7 V;
Ag /Ag ’ ’ Co2 /Co
E Pb2*/Pb
ù 0. = -0 ,1
*
2 6 V;’ = 0,564 V.
IV.2.18. So sánh đặc tính oxi hoá khử của các dạng oxi hoá và khử của các
cặp trong câu (IV.2.17), Biểu diễn sơ đồ pin dùng dế xác định E ' của cáo
cặp này.
IV.2.19. D ùng giá trị E° của các cặp oxi hoá - khử (tra bang thê điện cực),
hãy xác định chiểu p hản ứng xảy ra trong các trường hợp sau dây,
viết phương tr ìn h p h ản ứng:
a) M n 0 2 -> M nO ■ + M n2t
b) M nO^ + Br -► M n 0 2i + Br 2
e) M n 0 2i + H 20 2 + H ’ — > M n2* + 0 2t + H 20
Trá lời: a); c); d): chiểu nghịch; b); e): chiểu th u ậ n .
IV.2.20. Dựa vào giá trị t h ế điện cực tiêu chuẩn, hãy cho biết n h ữ ng trường
hợp nào có p h ả n ứng xảy ra theo chiểu th u ậ n ? Giải thích.
d) H 3A s 0 4 + I 2 + H* -► H 3A s 0 3 + r + h 20
224
IV. 2 .2 1 . Hãy cho biết th a n h kẽm sẽ tan trong những dung dịch nào dưới đây,
giải thích và viết phương trìn h p hãn ứng: NaCl; C u ( N 0 3)2; SnCl2;
A1(N03)3; MpSCV
Trá lời: 7 a tan trong SnCl2, C u ( N 0 3)2.
IV. 2 . 2 2 . H ãy biểu diễn sơ đồ pin, tính sức điện động cua pin và viết các
phương tr ìn h p h ả n ứng xảy ra trong pin (khi pin h o ạt động) được tạo
th à n h bởi các cặp điện cực sau ở điều kiện chuẩn:
a) Fe2+/ Fe và .Pb2*/ Pb b) Zn2+/ Zn và S n 2+/ Sn
c) Ni2+/ Ni và ( V 7 0 u d) Cd2+/ Cd và AgV Ag.
Trả lời: a) 0,314 V; b) 0,619 V; c) 0,57 V; d) 1,201 V.
E ụin = 0 ,8 6 V.
b) (c) H 2(Pt), pìh = 1 a £ m ịH + 1 M II u 4‘ 1 M, u 3* 1 M\ P t (a)
E pm = 0,63 V.
Tính th ê điện cực tiêu ch u ẩn của các cặp Cu27 Cui, u 4*/ u 3+. Cho biết
phán ưng xảy ra khi pin hoạt động và p hản ứng quy ưóc.
Trả lời: a) 0 ,8 6 V; b) -0 ,6 3 V
IV.2.24. T ro ng sõ các pin sau, pin nào có p h ản ứng thực tẽ xảy ra ngược với
phan ứ n g quy ước? Viết các phương trìn h p h ản ứng.
d) H 2(Pt), p Hĩ = 1 1 M II H +1 M, C 1 0 4 1 M , CIO 3 1 M I Pt
225
IV .2.25. H ãy th iế t lập sơ đồ pin nếu phương trìn h p h àn ứng quy ước xáy ra
tron g các pin n h ư sau:
a) H 2 + C u2+ ^ 2H++ C u ị
b ) V O ; + V 3+^ 2 V 0 2+
c) 2 H g ị + 2 Hg2+ ^ 2 H g ’+
d) 2 M 11O 4 + 3 M n 2+ + 2 H 20 ^ 5 M n 0 2i + 4H +
H ướng dẫn: Xác định catot và anot dựa vào các cặp oxi hoá - k h ử th a m
gia p h ản ứng.
★ IV.2.26. H ãy dự đoán các dạng bển nh iệt động của các d ạn g oxi hoá
k h ử của m a n g a n trong dung dịch ỏ pH = 0 . Cho biết:
1,51 V; E°' * , = - 1 , 1 8 V.
Mn /M n Mn /Mn
IV.2.27. Dựa vào thẽ tiêu ch u ẩn của các cặp Cl 2/ 2 C r ; Br 2/ 2 Br"; I3/31 ;
10 3 /I2; B rO j/B ra , h ãy dự đoán khả n ăn g p h ản ứng tro ng các trường
hợp sau. Viết phương trìn h p hán ứng (nếu có).
a) CI 2 + I b) Cl 2 + lị c) Cl 2 + Br
d) Cl 2 + B r 2 e) Br 2 + I 2 g) Br 2 + I
Trả lời: Các p h ả n ứng a); b); c); g) xảy ra.
Biết rằ n g sđđ của pin ở 25°c là + 1,51 V. H ãy cho biết phản ứng quy
ưỏc, p h á n ứ ng thưc
■ tê xảy ra trong pin và tính EM
°nO^^M
,,n 2* •
226
IV .2.29. H ãy thiết lập sơ đồ pin để khi pin h oạt động xảy ra p hản ứng oxi hoá
ion Br hỏi Cr20'ị ở pH = 0.
H ướng dẫn: Xác định các cặp oxi hoá - khử, sau đó xác định catot, anot,
từ cló biểu diễn sơ đồ pin.
★ IV.2.30. T hiết lập sơ đồ pin để xác định ^Ke(0H).i’Fe(0H)_. ■ ^ íiC định catot, anot.
Viêt phương trin h p h ản ứng quy ước và phản ứng xảy ra khi pin hoạt
động. Biết = - 0 , 5 2 V.
Hướngdẫn: Viết nửa p h ả n ứng tương ứng với cặp Fe(OH)3/Fe(OH)2 để xác
định th à n h p h ầ n cấu tử có m ậ t trong nửa phải của pin và từ giá trị sẽ xác
định catot, anot.
★ IV.2.31. H ãy biểu diễn sơ đồ pin bạc oxit - kẽm sao cho khi pin hoạt động
thi xảy r a phản ứng: Z n i + Ag2O i + H 20 2 A g ị + Zn(OH) 2'L.
Hướng dần: Phán ứ ng trên được tổ hợp từ 2 nứa p h ản ứng oxi hoá Zn
th á n h Zn(OH)2 và khử Ag20 th à n h Ag. Do đó cực kẽm là anot, còn cực bạc là
catot.
★ IV.2.32. T h iết lập các pin đế khi pin hoạt động thì xảy ra các p hản ứng theo
sơ đồ:
a) MnO , + M n O ,ị + OH -* M nO 'i’ + 2H 20
b) H 2 + A g C l ị -* H*+ A g ị +C1
Hướng dẫn: Xác định các cặp oxi hoá - khử. Viết phương trình các nứa
phản ửng và từ đó xác định các cực. Ví dụ p h ả n ứng a) bao gồm quá trình khư
M n 0 4 th à n h M n O j và quá trìn h oxi hoá M n 0 2 lên MnOjJ". Do đó
cặp MnOj/MnO* đóng vai trò cato t và c ặ p M n 0 ^ '/ M n 0 2 đóng vai trò anot.
★ 1V.2.33. T h iê t lập các pin đế khi pin làm việc thì p h án ứng thực tẽ xảy ra
theo sơ đồ:
‘2 27
a) IIN O j + KOH ^ K N 0 3 + H20
b) H COOH + N aO H -► H COO N a + H 20
c) N a 2S 0 4 + HC1 -> NaCl + N aH SO ,
d) n h 3 + C H 3C 0 0 H -> C H 3CO O- + n h ;
Cho biết các quá trìn h xảy ra trên các điện cực.
H ướng dẫn: Vì các c h ấ t th a m gia trong 4 p h ả n ứng trên đểu là các
axit, bazơ, do đó các p h ản ứng xảy ra kèm theo sự th a y đổi nồng độ ion
hiđro, vì vậy phải chọn điện cực làm việc th u ậ n nghịch với ion H*. Điện cực
nào có th ê dương hơn sẽ đóng vai trò cato t và ngược lại. Viết phương trin h
các nửa p h ản ứng xảy ra tại các diện cực và tô hợp lại sẽ được p h án ứng
trong pin.
★ IV.2.34. T h iế t lập các sơ đồ pin để khi pin làm việc thì xảy ra các phản
ừng sau:
a) Hgị* + 2 C T -» H g2Cl2ị
b ) H g 2t + 2 r -*H gI2
c) Z n2+ + s 2 -> Z n S ị
d) Pb2+ +C rO ?‘ P b C r 0 4ị
H ướng dẫn: Vì các p h ản ứng xảy ra kèm theo sự th a y đổi nồng độ các
ion kim loại, vì vậy phải chọn điện cực làm việc th u ậ n nghịch VỚI các ion
kim loại tương ửng.
d) cực Pb I Pb2* và Pb I P b C r 0 4ị , C r O .
IV.2.35. T h iế t lập các sơ đồ pin để khi pin h o ạ t động thì xảy ra các
p h ả n ứng:
a) Cd2+ + CN -> C d (C N )^
228
c) N i2* + N H 3 -> N i(N H 3) f
c) Ni I Ni2t và Ni I N i(N H 3) ^ ; N H 3
Đối vỏi nửa p hản ứng: oOx + ne ^ 6 Kh, thì phương trìn h Nec (N ernst)
có dạng:
E—
= E° * ______
M 5 Ỉ Ĩ i g_____
í° ĩỊl (d 25°C) (IV.4)
■ n "(K h )*
0 , 0 5 9 2 + 0 ,0 5 9 2 l i W 0 VJ 8
n / Kh n
E°'
Ox/Kh
= E °Ox/Kh + Ịg í Q*
lB r b
(XV 6)'
'
n I Kh
Trong các bài tập có lời giải cũng n h ư bài tập vận dụng, chú ng tôi chấp
n h ận bó qua hiệu ứng lực ion và áp dụn g đơn giản biêu thức (IV.4) cho mọi
trường hợp.
229
BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI
IV.3.1. Viết phương tr ìn h liên hệ giữa thê của các cặp 0X1 hoá - khư VỚI
nồng độ các ch ất (ở 25°C) đỗi với các nửa p h ản ứng sau:
b) 2H 20 ^ 4H* + 0 2t + 4e
e) FeFg3' + e ^ F e2t + 6 P
Lời g iả i:
p _ Po 0,0592 [Zn(CN)*'j
a> E = E Z„(CN)Ỉ /z„ + - ^ lg - jc N n r
M ^ C h- ^ o + ^ T ^ I H T P o, )
d )E = E° 2. . + 0,05921g----- [Cu(NH3)*+]—
Cu<NHa)ỉ*/Cu<NHa>; B [C u ( N H 3 )ỉ ] . [ N H 3]2
VI.3.2, Biểu diễn phương trìn h Nec đôi với các nứa p h ản ứng sau (ỏ 25nC):
a) BiO* + 2 i r + 3e ^ B iị + H 20
b) CrO ’- + 4H 20 + 3e ^ Cr(OH)3ị + 5 0 H
c) BrOj + 3 H 20 + 6 e ^ Br~ + 6 0 H
e) C u S C N i ^ C u2t + SCN- + e
230
LỜI giải:
a) E = E\ + S íe « lg |B iO -J[H T
0,0592 , [CrO^~]
ỉ+ 3 [OH ]5
A) p —F° [C om ỵẼ l
' Co(NH,)ỉ''Co(NH,),'' + 0,05921g
[Co(NH 3 )*+]
IV.3.3. T ính th ế của điện cực platin n h ú n g trong các d u n g dịch sau:
c) Cr 20 ^ 0 ,1 0 M và C r3t 0 ,0 1 0 M ở pH = 2 ,0 0 .
Lời giói:
a) M nO: + le — M n O ^ E° = 0,564 V
b) T i 0 2t + 2 H + + e ^ Ti 34 + HọO E° - 0,1 V
0 01 10 8
= 0,1 + 0,05921g ’ - = - 0 ,3 9 1 V
0,02
= 1,083 V.
6 (0 . 0 1 )2
231
IV.3.4, Cho pin:
b) Sức điện động của pin th a y đổi ra sao (xét á n h hưởng định tính),
nếu:
- Thêm ít N a H C 0 3 vào nử a trái của pin?
- Thêm ít F e S 0 4 vào nửa phải của pin?
- Thêm ít C H 3C O ON a vào nửa phải cúa pin?
Lời giải:
a) Vì Sđđ = E pin = +1,51 V > 0, cực P t (bên phải) là catot, cực hiđro (bên
trái) là a n o t, do đó p h ả n ứ n g th ự c tê x ả y ra tron g pin sẽ tr ù n g VỚI phản
ứng quy ước.
E® — E® — E° — — E° —
pin ♦ - M n 0 47 M n 2* 2 H * /H 2 M n 0 4 W n 2*
b) Khi thêm các c h ấ t vào nửa phải hoặc nửa trái của pin thì lúc đó pin
không còn là pin tiêu ch uẩn nữa.
- Nếu thêm ít N a H C 0 3 vào nửa trá i củ a pin sẽ xảy ra p h ản ứng:
H C 0 3 + H* -► H 20 4- C 0 2
L- _ 0 ,0 5 9 2 , ỊH *]2
làm [H ] giảm, E = lg giảm,
2H IHĩ 2 p„2
232
do tĩó E = E 7 +— E T# „ se tang,
Pm MnO't /M n 2 H /H *
M nO ; 4- 5 F e2+ + 8 H+ -► M n 2+ + 5Fe3* 4- 4H 20
f. „ _ „0 x 0 ,0 5 9 2 . [M nO-][H +]8 . . , .. ,
táru, E„ ,.= E , 2* + _ l g --------------- —±^r—— giam, do đó
=” M nO ;/M n" M n 0 4 /M n 2* 5 b [M n ]
pin giảm.
- Nếu thêm ít C H 3COONa vào nử a phải cua pin:
C H 3COO- + H* -> C H 3COOH.
Do đó [H*l giảm, E m , giảm, như vậy sđđ của pin sẽ giảm.
IV.3.5. T ín h nồng độ ban đầu của H S 0 4, biết rằ n g khi đo sđđ của pin:
Lời g iả i:
ơ điện cực phải: M n O ' + 8 H* + 5e ^ M n2++ 4H 20
EtM ~\ M = 0,5355 + 0 ^ ^ = 0 , 5 7 4
*r4i 15/31- 2 II' I3
'[IT 22 ( 0 , 1)3
°(0,1)3
[] C -h h h
233
- - * L = k. * l +* =c
C -A K.
IV.3.6.
a) Đ ịnh nghĩa th ê điều kiện. Lập biểu thức thê điều kiện đôi vỏi cập
Ox/Kh:
Ox + ne + mH* ;= Kh + p H 20 .
b) Xét sự ph ụ thuộc của th ê điểu kiện vào pH của cặp H .,As0 4/H A s 0 2.
c) C hứng m inh rằ n g ở pH = 0 (môi trư ờng axit m ạnh), I 2 không oxi hoá
được HA s 0 2.
Lời giải:
a) C ũng như các h ằ n g số điều kiện khác, thê điều kiện đo được ớ diều
kiện xác đ ịnh về các yếu tố phụ, ví dụ pH, nồng độ c h ấ t tạo phức phụ, lực
ion, v.v...
Cách l . E UiA>0i,HA.0l = £ , = £ ? * ^ ỉ ỉ ĩ ig i t L £ i 2 J _ 0 . 0 8 9 2 p H
Mặt khác: i , = s i t W 5 M I I H ^ O J
1 2 [HAsOj]
234
c) Ở pH = 0, £ „ 3As(Vha8o2 = E , = E ° - 0,0592pH = 0,56 V
IV.3.7. Co"+ có tín h k h ử r ấ t yếu, r ấ t khó oxi hoá th à n h Co3’ trong môi
trư ờng axit (trừ khi điện phân), nhưng khi có m ặ t N H 3 dư thì Co2* dễ
d àng bị oxi hoá bởi H 20 2. H ãy giải thích.
Lời giải:
E = Et
C o(N H 3 ) | +
E = E'
Cn(NHa)ẳ
M ặt khác: E = E° 3.
VeO
CoiNHj )J?VCo(NH3 )|* Co3 ’ ,‘Co2*
235
Co(NH 3)g* — Co3* + 6 NH //,„* = 10-35'18
C o 34 + e ^ C o 2t Kị = 10 :a4/oov
Co2* + 6 N H 3 — Co(NH 3)g' /?„ = 1 0 ° 9
K = 1 ( ) £ v ,0 .0 5 9 ,
Co(NHa) ^ + e - Co(NH 3)g*
K 22 = tf,.I tB' M
~il ./?„ Co(NHt_____
MW -> £ "ColNH. _ ;l)f*
)J?*/Co(NH . • =£■'=
-- 0,018
’’ V.*
N H 3 d ư H 20 2 d ễ d à n g o x i h o á đ ư ợ c C o (II), h a y n ó i m ộ t c á c h c h ín h x á c
C o ( N H 3 )g* d ễ d à n g b ị o x i h o á bở i H 20 2 đ ể c h u y ể n t h à n h C o ( N H 3 )gỶ .
IV.3.8. Viết phương trìn h liên hệ giữa thê E với nồng dộ đôi với các nứa
phản ứng oxi h o á - k h ử sau:
a) Cr 20-’ + 14H* + 6 e ~ 2 C r3* + 7H 20 .
b) M nO ^ + 2H 20 + 2e ^ M n 0 2ị + 4 0 H
c) Fe(OH)3ị + e ^ Fe(OH)2ị + O H “
d) C r 0 2 + 4 0 H ^ CrO^ + 2 H ,0 + 3e
e) Co(CN)g + e ^ Co(CN)^
IV.3.9. Tính the cúa điện cực platin n h úng trong d ung dịch:
a) Cr 20 ’ 0 ,0 1 0 A/; C r3t 0 ,1 0 M ở pH = 2 ,0 0 .
IV.3.10. Tính thê diện cực tiêu chuẩn của cặp Ni 2t/Ni, biết r ằ n g ở ‘2 5°c, sức
đ iện đ ộ n g của pin:
H 2(Pt), P H = 1 a<m|H+ 0 , 1 0 M II Ni2*0,050 M I Ni
đ o đ ư ợ c là - 0 , 2 1 2 V . V iế t p h ư ơ n g t r ìn h p h ả n ứ n g x ả y r a k h i p in là m v iệ c .
236
IV.3.11. H ãy xác định điện cực catot, a n o t và biểu diễn sơ đồ pin khi ghép:
c) Điện cực P t|F e 3*0 ,1 0 M ;F e 2*0 ,0 2 A /;H *1 M ghép với điện cực hidro
b) N ếu th ê m ít KSCN vào dung dịch phía catot của pin thì sđđ của pin
sẽ tă n g hay giảm , tại sao?
c) Nếu th ê m vài giọt I 2 vào dung dịch phía anot của pin thì s đ đ của pin
sẽ th a y đôi ra sao? Giải thích?
237
b) Cho biết hiện tượng xảy ra nếu tă n g nồng độ của Ke"* lên 2 M và
giảm nồng độ của Cda* xuống còn 0,010 M.
Trá lời: a) Dòng điện đi từ cực Cd đến cực Fe; b) Dòng điện đi ngược lại.
a) nửa trái của pin; b) nửa phải của pin; c) thêm lượng N H 3 dư và như
n h a u vào câ 2 nứ a pin giả th iế t chí tạo một phức có sô phối trí cực đại). Cho
lg /ỉ , 4 = 3 5 , 1 6 ; l g í ( M H f =8, 01.
C o(N H s )‘ N ì (N H j K
r v . 3 . 1 6 - C h o p in đ ư ợ c g h é p b ở i 2 c ự c A g | A g C l | H C l 0 , 0 2 0 M v à P t I F e 3*
0,10 M; Fe2+0,050 M; i r 1 M.
Viết sơ đồ pin. Xét ả n h hưởng (định tính) tới s đ d của pin, nếu:
rv.3.17. Tính sđđ của pin ở 25°c được ghép bởi 2 cực:
T h iết lập sơ đồ pin và viết phương trìn h p h ả n ứng xảy ra khi pin
làm việc.
238
IV.3 .18. Tính nồng độ của d u n g dịch Cd 24 nếu sđđ cúa pin được ghép bới
cực Pt |Fe3* 0,1 M; Fe2t 0,04 M \ H* 1 M với điện cực Cd I Cd2* c M ò
2 5 ° c b ằ n g 1,234 V.
Hãy cho biết catot, anot. Viết phương trìn h phản ứng khi pin làm việc.
T rá lời: c = 0,056 M.
★ IV. 3.19. T ính th ê của điện cực platin n h ú n g trong các dung dịch sau:
c) M n 0 4 0,10 M, M n 2t 0,050 M, H 2S 0 4 0 ,1 0 M.
H ướng d ẫ n \
a) Đế tín h ch ín h xác, cần đ á n h giá quá tr ìn h tự oxi h o á - k h ư của v o 2*
và V3* theo các p h ả n ứng sau:
2 V 0 2t — v o ; + v 3t K= 10~l08rất nhỏ -> [VO2*] =
b) Tương tự.
c) Tính [H*] từ dung dịch H 2S 0 4.
T rá lời: a) -0,724 V; b) 0,781 V; c) 1,42 V; d) 0,123 V.
IV.3.20. Hãy biểu diễn sơ đồ pin được dùng để xác định the của các cặp
trong câu 1V.3.19. Viêt phương trìn h p h a n ưng xảy ra theo quy ước và
phản ứng thực tê khi pin hoạt động.
239
★ IV. 3.22. T ính p H x, biết r ằ n g s đ đ của pin:
Hướng dẫn: Xét tương tác hoá học giữa VOị và V7Ỉ\ tư đó tín h E |)h„,
theo cặp VOỊ/VO2*.
Cho biêt catot, anot. Viết p h á n ứng thực tẽ xảy ra khi pin hoạt
động.
H ướng dẫn. Ion Cd2+ tạo phức với ion C1 .
Vì c = 1M » c 2. = 0 ,0 0 1 0 M , có t h ể coi [C1 Ị a c , k h i tín h ỊC d2*]
(môi trường axit nên sự tạo phức hiđroxo của Cd2* không đ áng kê).
Tra lời: E l>in = 0,574 V; Cực hiđro là catot, cực cadim i là anot.
★ rv.3.24. Tính hằng sô phân li axit cúa axit HA, biết rằng khi đo sd d của pin:
được giá trị 0,530 V. Cho £ Hlỉ2c i 2/2Hg = £ Cai( 0 . i M)= ° . 334 v và = 0,1 v
Hướng dẫn:
[H*]. Kết hợp với ĐLTDKL áp dụng cho cân bằng p h ân li của axit HA:
HA ^ H* + A_, sẽ tín h được h ằ n g sô cân bằng K a.
Tra lời: K ,x 1 ,0 .1 0
240
IV .3.25. T ính th ê cú a điện cực bạc n h ú n g tro n g các dun g dịch sau:
H ướng dẫn: Xét tương tác hoá học, xác định nồng độ các cấu tử trong
d u n g dich, tín h E ° . , E° , , từ đó tín h t h ế của điên cưc bac.
Ag(NH3 >2/Ag Ag(S20 3 )2 /Ag
Trả lờ i: a) E = 0,253 V; b) E = -0 ,0 9 8 V;
c) E píníầ)= 0,009 V; E p im = 0,342 V.
IV.3.26. T ín h sức điện động của pin được tạo t h à n h bởi điện cực platin
n h ú n g tron g d u n g dịch Ces< 0,050 M, Ce4+ 0 ,1 0 A/, H 2S 0 4 1,0 M và điện
cự c c a lo m e n b ã o h o à .
b) M o O ;, H 7 M n 2+ (E° = 1,51 V)
c) C103 , Cl-/H+ ( E ° = 1 ,4 5 V )
a) 0 2 , H +/ H 2 0
241
b) 0 2, H 7H A
c) H , 0 2, HVH j O.
Trả lơi: a) E = 1,229 - 0,0592pH (p G = 1 a tm )
b) E = 0,682 - 0,0592pH;
c ) E = 1 ,7 7 6 - 0 ,0 5 9 2 p H .
a) S/H2S
b) Fe 3+/Fe2t
c) Cu 27Cu.
Trá lời :
ở k h u v ự c p H > 1 3 :E =E° ,9 ít p h ụ th u ộ c v à o p H .
b) pH « 2,17, £ ít ph ụ thuộc pH
pH tă n g lên sẽ xuất hiện cặp FeOH 27 F e 2\ E phụ thuộc pH
pH tă n g lên nữa sẽ xuất hiện cặp F e(O H )t/F eO H ’; Fe(O H )t/Fp(()H),
th ẽ p h ụ th u ộ c p H .
c) Mùi Lrưỏng axit thê không phụ thuộc pH; khi pll tăii |4 the giám vì xuất
hiện các cặp C uO H + /Cu; C u (O H y C u và E phụ thuộc pH.
l g - A , = l g ^ B. = -11.20.
242
★ IV.3.31 Hãy giải thích vi sao E ° ^ iAt = 0,799 V > E j e(CN)3 /Fe(CN), = 0,358 V
★ IV.3.32. T h iết lập k h u vực pH sao cho K 2Cr 20 7 có th ể oxi hoá đ ư ợ c hơn
80% Br và ít hơn 2 % C1 từ hỗn hợp KBr 0 ,0 1 0 M và KC1 1,0 M.
£ Ci^Of
c„ 2 /2Cr 3* = 1>33 V. Đô' ta n của Br 2 trong nước là 0 ,2 2 M.
§rv.4. HẰNG s ố c â n b ằ n g c ủ a p h ả n ứ n g o x i h o á - k h ử
- Đ ố i v ỏ i từ n g p h á n ứ n g o x i h o á - k h ử t h u ậ n n g h ịc h , ở 2 5 ° c ta có:
K h 2 ^ Ox 2 + n 2e K 2l = 10
Hoặc K = lo "'1* 1®' 0,05!H t trong đó A E° là hiệu của E° của cặp tương
ửng với ch ất oxi hoá th a m gia p h ản ứng, E'ì của cặp tương ứng với ch ất
khử, n u n 2 là sô" electron trao đổi của các quá trìn h khử và quá trìn h oxi
hoá tương ứng; n ,n 2 là tổng số electron th a m gia p h ản ứng.
Biết E° cúa các cặp oxi hoá - khử có th ể tín h h ằn g số cân bằng của
các nứa p h ản ứng tương ứng và ngược lại:
243
- Để tính Eĩ° của một cặp oxi hoá - khử b ất kì, cần thực hiện theo các
bưóc:
• Viết phương trìn h nửa p h ản ứng của cặp oxi hoá - khử nghiên cứu.
• Tổ hợp các nử a p h ản ứng riêng lẻ sao cho th u đ ư ợ c cân bằng cúa
nửa p h ản ứng cần xét.
• T ính K và từ đó tính E°.
Lời giải:
Tổ hợp cân b ằng xuâ”t p h á t từ trạ n g thái đầu là C-0 3* để có tr ạ n g thái
cuối là Co:
Co3*+ e Co2* K - 10MWI
1 .6 4 / 0 .0 & 9 2
Co2* + 2 e ^ Co
Vậy 1 0 ^ -
Lời giải:
Tổ hợp cân b ằng x u ấ t p h á t từ trạ n g thái đ ầ u là AgBr để có tr ạ n g thái
cuối là Ag* và Br :
Vậy *s«At .
244
IV.4.3. Cho I g ổ Ni(CN)í|
, = 30,10 ; E® „ = -0,233
Ni2 /Ni ’
V. T ính E°,Ni(CN)J"/Ni
- ,.
Lời giải:
Tổ hợp cân bằng x u ấ t p h á t từ tr ạ n g th á i đầu là Ni(CN)< để có trạ n g
th á i cuôì là Ni và CN~:
Ni(CN) ^ Ni2* + 4CN f i ^ (CNỊĨ. = 10-3010
„ , _ (2 £ ° )/0.0592
Ni + 2e ^ N il K x = 10 N': /N'
(2 Eu 2 )/0,0592
Ni(CN)ĩ" + 2 e ^ N ÌÌ + 4CN- K 2= 10 WC< /NI
Lời giai:
A g C lị + e ^ Agị + c r Kt=
_ , _ , -(2 £ ° v )/0.0592
Cui - C u2t + 2 e K : = 10
(£ ° )/0,0592
Ag* + e ^ Agị #3=10 A*‘,A“
J E ° X. ) 10.0592
A g C li + e ^ A g ị + Cl- K x= 101 A«CUA«
245
IV.4.5. Đ ánh giá kh ả n ăn g p hản ứng oxi hoá H 2C 20 4 bởi KMnOj trong
môi trường axit.
5 h 2c 2o 4 - h ++ h c 2 o ; K al= 10-1*
5 h c 2o ; ^ H ++ c 2o*- tf #2 = 10 --”
, (-2 E )/0.0592
5 C 20J- 2 C 0 2 + 2e k : x= 10 " <v,x
IV.4.6. Tính thê của điện cực Pt nhúng trong dung dịch gồm K M n 0 4 0 ,0 1 0 M
và F e S 0 4 0,010 M ở pH = 1 ,0 0 .
0,01
AC -M I - 0,01 0,01
5
c 8.1 0 ' 3 0 10-' 2 .1 0 '3 0,01
246
T P G H của hệ: M n 0 4 8 ,0 . l ư 3 M \ M n2' 2 ,0 .1 0 3 M; F e3t 0 ,0 1 0 M;
|H*] 1,0 .1 0 'M .
Y ìK '1= lo -62 4 rấ t nhỏ nên phản ứng xảy ra giữa Mn2* và Fe3+là không đáng kể,
khi đó th ê được tín h theo cặp MnO^ /M n2*:
Lời g iá i:
H 20 2 + 2H* + 2e ^ 2H 20 K, = 102
H20 2 - 0 2í + 2 W + 2eK 2 1 = 10 20(i82'0()592
2 H 20 2 - 2H 20 + 0 2r K = K V K :'
_ j q 2 (1 .7 7 6 -0 .6 8 2 )/ 0 ,0 S 9 2 _ j q 3 6 .9 6
Như vậy trong dung dịch H 20 2 kém bển, tự oxi hoá - khứ để tạo thành 2 dạng bển
hơn là H 20 và 0 2.
IV.4.8. Xét k h ả n ăn g p hản ứng của bạc kim loại với HC1 và HI. Cho
Lời g i ở ì •
T rong du n g dịch: HC1 -> H ’ + c r
HI -> H* + I"
2H + + 2e ^ H 2T
A g ị ^ Ag+ + e
Do E° . Ag /Ag
> E°2 , H /H 2
, nếu không có m ă t c r v à i ' thì Ag kim loai không có khá
nàng khử ion H *để giải phóng ra H2. Nhưng trong môi trường có chứa C1 và I sẽ hình
th à n h các cặp oxi hoá khứ mói: AgCUAg và Agl/Ag.
247
^AgHMíỉ được tín h từ sự tô hợp các cân bàng như trong IV.4.4:
= * v » , + 0,0592lg*:„AlC„ = 0.207 V
N hư vậy bạc kim loại chỉ có kh ả n ăng p hản ứng với dung địch HI để
tạo ra Agli- và giải phóng H2:
2 A g ị + 2 H* +21 2 Agỉ i + H2T
rv .4 .9. Tính h ằng sô cân bằng đối với các p hản ứng sau:
(x E<Pb .2 . = 1.455
L 0 2/Pb2, *
V;’ £ "Mn()„4/Mn2*
, = 1,51 V)
Tra lời: K = 1 0 11*18, phán ứng oxi hoá Co(NH,)b (màu vàng) bcíi H20 2 xay
ra hoàn toàn và dung dịch có màu hồng đậm của Co(NH i)(í\
248
IV.4.12. Cho h ằ n g số cân bằng của phán ứng:
A uC 14 + 2 A u i + 2C1’ ^ 3AuC12 .
b) 2 CrO* + 4 H 20 - 2 C r 0 2 + 3 H A + 20H~
IV.4.16. Tính E Sbo |/SbO^ trong môi trường kiềm, biết h ằ n g sô" cân bằng cúa
p h ản ứng:
Trả lời: E u= - 0 ,5 9 V.
249
IV.4.17. Hoàn th àn h và cân bằng các phương trình phản ứng sau. Tính hang số cân
b ằ n g cu a m ỗi p h ả n ứng:
c) F eF 3 + S n2* -►.....
IV/il&Từih E MnƠ
(' 2 /M n và E°MnO^ /Mn
, từ E°MnŨ2 /M n ,, , E °Mn s* /M n , và E°M nO j/M n"
IV.4.20. Từ E° 2 3 , E° 3, 2, và £ ° 3, h ãy tính:
Cr.o? /2 C r3* Cr /C r Cr3* / C r J
a) E° , b) E ũ .
C r jO |' /2 C r Cr 2 /C r
IV.4.21.
pQ
A6O4 /ASO2
T rả /ờ/; a) -0 ,6 7 6 V; b) 0,287 V.
★ IV. 4.23 . T ính E'\ + 2 * và E° (Các giá trị th ê tiêu ch u ẩn liên quan có
IV.4.24. H ãy tín h t h ế oxi hoá - khứ trong các dung dịch sau đây:
b) M n 0 4 0,0050 M + M n 2+ 0,020 M , pH = 2
c) KI 0 ,0 0 1 0 M + F e3* 0 ,1 0 M + H + 1 M
d) Cr 2C>7 0 ,0 1 0 M + C r3+ 0 ,1 0 M + H* 1 M.
★ IV.4.26. T ín h K a(Culì từ và E ^ .
Trả lời: -0 ,9 5 9 V.
251
IV.4.30. Cho l g / S ^ 19.09; = 16,31; E ^ r i a ĩ ,_ = 0.674 V và
★ r v . 4 .3 1 . T í n h a ) ^F e fO H y F e ; b ) ^ p e(OH)j/Fe2- i c) ^'Fe(OH)3/Fe(OH>2 *
Sỉ,. „
Cu /Cu
= 0,337 F; E“Cu . /Cu
, = 0,521 V.
IV.4.33. T ính h ằ n g số bển tổng hợp của phức Au(CN)j theo p h ả n ứng:
A u+ + 2CN~ ^ Au(CN)j p2
Biết rằ n g° £ °Au. /Au = 1,68 V và E Au(CN)
i] 2 /Au
= -0 ,5 8 V.
Đế tín h cần bằng oxi hoá - khứ khi trong d un g dịch không có các quá
trìn h p h ụ thì có th ể tín h th à n h p h ần dựa vào ĐLTDKL áp d ụn g cho cân
bằng oxi hoá - khứ. Nếu hằng số cân bằng quá lớn thì nên xác định TPGH
và tín h theo cần bằng ngược lạ i.
Nếu có các quá trìn h p h ụ kèm theo cân bằng oxi hoá - k hứ thì nên tìm
cách đ á n h giá mức độ của các cân b ằng phụ so với cân b ằ n g oxi hoá - khứ.
252
hoặc tín h theo h ằ n g sô" cần bằng điều kiện (trong n h ữ n g trường hợp đơn
giản khi cân bằng oxi hoá - k h ứ được thực hiện ở n h ữ n g điêu kiện xác
định, ví dụ biết pH, nồng độ các c h ấ t tạo phức phụ).
Trong trường hợp phức tạp khi hệ có chứa các cân b ằng có liên quan
đến p hán ứ ng axit - bazơ thì có th ể tín h theo ĐKP.
IV.5.1. T ính th à n h p h ầ n cân b ằng trong dung dịch khi lắc một lá kim loại
Cu với 10,00 m l dung dịch chứa Ag* 0,100 M và H + 1 M cho đến cân bằng.
Lời giải:
2 (0 ,7 7 9 -0 ,3 7 1 )
c 0,050
[ ] (0,050-x) 2x
IV.5.2. T ính cân b ằng trong dun g dịch KBrOa 0 ,0 1 0 M \ KBr 0,070 M và
HC1 0 ,1 0 M.
Cho: E °BrO^/Bi^i/)
. = 1,52 V; E°Bi^(H
u 20)/2Br. = 1,085 V;
253
P h á n ứng :
2 Br Br 2(H 20 ) + 2 e
[B r,(H 2Ol „
Br 2(l) ^ B r 2(H 20 ) K ,= -L z ( 1) j = S Br,
K, = K,.8^ ->£ ? = E° * ( l g S ) . 5 ^
E lBr0 3 /B„r 2 (H 2 0 ) - E 3ỉ - 1.52
’ + (lg0,214). 10 = 1,516 V
1 0 ( 1 , 5 1 6 - 1 ., 0 8 5 )
2BrOõr 4-
+ 1 n R v +4-1
lOBr 1 0H
2 H*+ ĩ=i fíR
6B -r 2t(H
u 2n0\) 4-
+ CH n
6 H 20 VK- = 10 0 0592 = 107*|Sin
O
AC -0 ,0 1 0 -0 ,0 5 0 -0 ,06 0 0,030
254
IV.5.3. Tính cân bằng trong dung dịch A g N 0 3 0,02 M và F e ( N 0 3)2 0,050 M
ở pH = 0 . Cho E ° = 0,799 V; E (' , 2. = 0,771 V.
Ag /Ag F<* /rp
Lờí gtảt:
C ần bằng ch ú yếu:
0.799-0.771
c 0,020 0,050
[ ] (0,020-*) (0,050-x) X
2 . 1 Ag 1 ^ A g+ + e K ? = lO' 20'799'00592
2 . Ì H 20 - H + + 0 H /f* = ( 10 -M)*
2 H + + 2e ss H 2Í
2.1 A g + + 2 N H 3 ^ Ag(NH 3 )2
n h 3 + h 20 ^ n h ; + OH~
c 1,0
[] 1- X X X
X= ỊOH-] = ìcr2-38
Xét cân bằng:
2 A g ị + 4 N H 3 + 2 H 20 ^ Ag(NH3)j + H 2Í + 2 0 H K = 10 4053
255
Theo ĐLTDKL:
[NH , ] 4 k 103’12
43.85
2A g ị + 4N H 3 + 2H 20 ^ Ag(NH3)ỉ + H 2Í + 2 0 H 10
c 1
r 2 n 0 _2,3tì Ỷ
—-—- — -— = 1 0 '43,85 -►£ = ic r 19,55 là vô cùng bé. N ghĩa là Ag k h ôn g
(l-4 * r
ta n tron g N H 3.
Tuy vậy khi có m ặ t của oxi không k h í thì k h ả n ă n g hoà ta n của Ag là
r ấ t lớn.
Lời g iả i:
-0 ,7 9 9
0 2í + 4H* + 4e ^ 2H 20 K, = 1 0 00592
4.1 n h ; ^ N H 3t + H* K . = 10 9 24
>—»
ro
5*
II
4 . 1 Ag+ + 2N H 3 - Ag(NH3)ỉ
o
256
★ IV. 5.6. Đ ánh giá th à n h p h ầ n cân bằng trong hỗn hợp KCIO 3 0,10 M và
F eB r 2 0,060 M ỏ pH = 2,0.
Lời giải:
FeB r 2 F e2* + 2 Br
0,060 0 ,1 2 0
KCIO 3 K* + CIO 3
0,10
E = K + 0 .0 5 9 2 [CIO; r
6 [crr
Fe3t + H 20 ^ F eO H 2t + H* ‘An =
F e2t + H 20 ^ FeOH* + H* •/?!, = 10 592
ÍF p 3+ V ÍF p 3*1
E = + 0 -0 5 9 2 1 e ^ = £W + 0 -05921^ [ ^
257
Do đó sau khi tổ hợp lại ta có:
h + */? 1o -2 4-10 217
g ’ = E° - 0,0592 Ig Piu = 0,771 - 0,0592 lg - 7 » = 0 ,7 5 8 V
h + *p n l ( r 2 + 1 0 ' 5 '92
Từ ( 1 ):
258
Cỉiả th iế t X « 0 ,0 1 -> = 10 - 57'97
(0,06) .0,03
IV .5.7. Tính cân b ằn g trong du n g dịch khi lắc bột Cu kim loại vói dung dịch
HgCl2 0 ,1 0 0 M c h o đến cân bằng (pH = 0 ).
Lời giải:
HgCl2 - Hg2' + 2 C 1 10 u
2(0.854 -0,337)
JQ 0,0592
H g2* + C u ị ^ H g ị + Cu2+
------------
(0 ,1 - x)(— —2 = 1 0 3,17
0 , 2 - 2x)
-
259
rv.5.8. Tính cân bằng tro n g d ung dịch Ce4+ 0,800 M và Br 0,750 M ở pH = 0.
Cho:
K Ce 4.,„
/Ce
3* = 1,44
’
V-El ^đ „ . = 1,065
’ Br,0)/2Br ’
V;’
u n = 1 ,0 8 5 V; Ln- = 0 ,2 1 4 M.
Bi5<H2 0)/2Br ’
Lời giải:
2 C e 4* + 2 B r ^ 2 C e3+ + B r , A : = 1012'66
(j )2(0,05 + x )2 _ 10.12,66
(0,75 - X Ý (0,214)
E° 2 = 0 ,7 3 V \E ữ 2 2 = 0 ,6 8 V.
PtCIỈ /Pt ’ ’ Ptcii"/Ptciỉ' ’
Lời giải.
PtCl*' + 2e pí Pt + 4C 1'
PtCl]- + 2 C r Ị=i PtClg' + 2 e
2 (0 ,7 3 -0 ,6 8 )
c 0,010
[] (0,010-2x) X 2x
ỈỈ60
-----— - = 4,90 —> 4x3 - 4 ,9 0(4x2 + 10 4 - 2 .1 0 2x)
(0 , 0 1 0 - 2 x ỷ
4x 3 - 19,6x2 + 9,8.10‘2x - 4 ,9 .1 0 ' 4 = 0 -> X = 2,50.10"3A/
3MnO*‘ + 2H 20 ^ 2 M nO ; + M n 0 2ị + 4 0 H
4 . | H 20 ^ H* + O H - K ị = ( 10-'4)4
Vây E° . „ „ = 0,603 V
■ MnC>4 /M n 0 2
MnO* + 2H 20 + 2 e - M n 0 2ị + 4 0 H
2.lMnO;í‘ :=i M n 0 4+ e
261
3MnO^~ + 2 H 20 -p* M n 0 2ị + 2 M n 0 4 K ' = 2,078.1015
0,010
0 , 01.2
3
TPGH: MnO:
4 3
2MnO; + Mn 0 2i ^ 3MnO*- + 2 H 20 (K Ỵ' = 4 ,81.10 16
_ 2x ) 3x
3
3
[M nO^'J = 2 ,7 8 .10"7M ; [M n O ,] = 6,67.10 3 M.
E ỉo ’- ,v > - = 0 ’ 3 5 9 V : E Â. - « , = 0 ' 7 7 9 v -
Lời giải:
Các phán ứng có thê xảy ra:
0,01 1
262
Từ (2):
Fe3* + Agị ^ Fe2t + Ag+ K 2= 10-°'473 = 0,0 3 7
c l ( r 33 0,01
[] ( 1 0 -3‘-x)
-x) X (0 ,0 1 +*)
C u2 t+ 4 N H 3 ^ C u ( N H 3 )ỉ+
C d2 t+ 4 N H 3 ^ C d ( N H 3)’+
= 0 ,3 3 7 V \ E \ . = - 0 , 4 0 2 V.
Cu2*/Cu Cd2*/Cd
Lời giải:
p lỉ = 9,24 -» CNH = c , = l,OOAf. Vì /?! lớn n ên C u2+ tao phức hoàn toàn:
3 NH4 ’
263
Tính theo cân bằng: Cd(N H 3) f + Cu ị ^ C d i + C u(N H 3) f 10 '9-9,;
c 0,0010
[] (0 ,0 0 1 -*) Jt
10-2296 0,996
10-3
(10- 3-jc) X 0,996
I, + I- I; K x= 1 0 2-9
c 0,025 0,12
C’ - 0,095 0,025
P h ản ứng:
c - - 0,025 0,17
264
TPGH: S40 ^ 0 ,0 2 5 M ;I 0,17 M
[I ] = 0,17 M.
★rv. 5.14. T ính cân bằng trong hệ gồm Fe(C10 ^)2 0,050 M; Fe(C10 4)3 0,050 M;
H C 10 4 0 , 0 1 0 M và 0 2 1,4.10 M.
Cho: lgA'.CFe3^ e 5* F e2t) = 12,97;
lg tf 2( 0 2+ 4 H ++ 4e - 2H 20 ) = 83,10;
Lời g iả i:
Phương trìn h p h ả n ứng:
4 Fe2+ ^ F e3t + e -lg tf, = -1 2 ,9 7
0 2 + 4H* + 4e ^ 2H 20 ìgK2 = 83,10
4F e2* + 0 2 +4}T T*4Fe3t + 2H 20 \gK = 31,22
c° 0,050 1,4.10 J 0,010 0,050
c 0,0444 - Ơ.Ơ0440,0556
TPG H : Fe3* 0,0556 M; Fe2* 0,0444 M; H* 0,0044 M. Xét cân bằng:
Fe3t + ỉ ỉ 20 — F eO H 2* + H ‘ lg7?n = - 2 ,1 7 (1 )
2 Fe3* + 2H 20 — F e 2 (O H )^ + 2 H lg'/ỉ22 = - 2 ,8 5 (2 )
265
Vì môi trư ờng ax it và vì lgK, lg K„ nhỏ n ên chấp n h ậ n bỏ q ua cân băng
(4) và (5). Phương trìn h Đ KP với MK là Fe3\ F e 2\ H +:
Trả lời: [Fe21 = 8,7.10 -,5 A/; [Fe3+] = 2 ,5 .1 (r 2 A/; [Mn2+] = 5,0.1(r 3 AÍ;
[M nO ;] = 2,5 . 10-3M; [FeOH2+] = 1,69. 10-4M; [Fe2(OH)ỉ+] = 8,83. 10-7M.
266
IV .5.16. T ính cân bằn g tro n g hệ gồm K 2C r 20 7 0 , 0 1 0 M; KI 0 , 1 0 M ơ pH = 0
(lfíff= 83,8).
Trả lời: [C r 20* 1 = 1 ,2 . 1 0 75 M; [C r3*] = 0,020 M; [I I = 1.3.10 M;
[ l 3 J = 2,7.10 2M\ [C rO H 2*] = 3,17.10 6M.
IV .5.18. Lắc một ít bột Ag với dung dịch Fe3+ 0 , 0 1 0 M và H* 1 M. T ính nồng
độ các ion Ag* và Fe2* khi cân bằng được th iế t lập.
Trả lời: [Fe2t] = [Ag+1 = 9,7.10 3 M.
IV.5 .2 0 . Trộn 50,00 ml d u n g dịch C e‘+ 0 , 1 0 0 M với 50,00 ml dung dịch Fe2*
0,050 M ơ pH = 0 . Tính thê của điện cực platin so vối điện cực calomen bão
hòa. Cho: E L! , 3» = 1,44 V; £" 3 2, = 0 ,6 8 V ;E t.u|= 0,244 V.
lí it# re/ro
IV.5 . 2 2 . T ính cân b ằn g tro n g d ung dịch th u được khi lắc bột Fe dư với
dung dịch C uC l 2 0 , 0 1 0 M. T ính pH của d u n g dịch.
Trả lời: [Fe2*] = 0 , 0 1 0 M\ [C u2*] = 1 0 2825M; pH = 3,96.
‘267
( 2 'ÍRT
★rv. 5.24. Tính cân bằng trong câu IV.5.16 nhưng ở pH = 3,00 I ——-— = 0,059
★ IV. 5.25. Tính TPCB trong dung dịch Feĩ+ 0 ,10 M và I 1,0 M ở pH = 2,00.
' 2 , 3RT
Hướng dẫn: T ính theo th e thực ở pH = 2,00 với = 0,059 .
★ IV. 5.26. T ính cân b ằng tro n g dung dịch khi n h ú n g m ột th a n h bạc kim
loại vào dun g dịch Fe(C10 4)3 0 ,0 1 0 M ở pH = 1,99.
Hướng d ẫ n : T ín h theo h ằn g số cân bằng điều kiện.
Trả lời: [Fe2+] = [Ag*]*9,5.10" 3 Af; [Fe3+] = 2,7.10 4M;
[FeO H 2+] = 1,8.10 -4M.
★ rv.5.27. T ính tổng nồng độ của Co3+ và Co2+ trong hệ gồm Co2+ 0 ,0 10 M;
N H 3 1,0 AÍ; NHJ 1,0 M và 0 2 có nồng độ khi cân bằng là 2,8.10"1 M ở
2,3RT
pH = 9,24, cho = 0,059
F /
Các giá trị h ằn g sô" bển tổng hợp của các phức Co(NH3)(2* và Co(NH3)13*;
hằn g số tạo phức hiđroxo của Co3+và Co2+ được cho tro n g tài liệu.
Hướng d ẫ n : T ính theo h ằn g số cân bằng điều kiện.
268
★ IV. 5.28. Tính cân b ằng tro n g d u n g dịch gồm Fe3’ 0,010 M, I 0,015 M và
3R
F 1,0 M ờ pH = 5,50. — - 0 )0 5 9 ; Ig Pụep = 1 2 ,0 6 . Bó qua sự tạo
F
phức đa n h ân của F e3*.
Hướng dẫn: T ính theo h ằn g sô”cân bằng điều kiện.
Trả lời : [Fe21 = 3,5.10 9M; [F e3t] = 9,5.10 15M; [FeO H 2tJ = 2,04.10 1 1 M;
[FeOH*] = 1,3.10 9M; [F eF 3] = 0 .0 1 0 M.
★ IV. 5.29. T ính cân bằn g tro n g d u n g dịch chứa Cu kim loại tiếp xúc với
m ột lit dung dịch C u2t 0 , 1 0 mol và c r 0,30 mol.
Phức C u * -C l: lg/ỉ2 = 5,61; lg/?3 = 5,26; Phức Cu 2t- C l : lg/?, = 1,3; lgA = 1,53.
Hướng dẫ n : Xét p h ản ứng oxi hoá - khử
C u2+ + C u ị + 2C1 ^ 2 C u C li K = 1 0 7'22
Từ TPG H gồm c r 0 , 1 0 M và 0,20 mol CuCl rắ n , có các quá trìn h tạo
phức cloro, từ đó tổ hợp theo đ ịn h lu ậ t bảo to àn phối tử.
Trà lời: tc i ] = 9,24.10 2 M; [Cu*] = 2 ,0 1 . 1 0 6M; [Cu2t] = 6,08.10 6 AÍ;
[C u C n = 1 ,2 1 . 1 0 5 M; tC uC l2] = 1,91.10 6M;
Ilướng dẫn. Trong hộ có các quá trình liên quan đến phản ứng axit -b a7,fi
nên có th ể tín h theo ĐKP.
Trả lời: pH = 6,35; [Cd21 = 4 ,7 5 .1 (r 3 M; [C dO H +] = 2,53.10 4M;
[Cd 2O H 3t] = 3,98.10 8Af; [C H 3COO ] = 9,75.10 3 M;
[CH 3COOH] = 2,53.10 'A /.
★ IV .5.31. Trộn 10,00 ml d ung dịch C e4t 0,20 M với 1 0 ,0 0 ml d u n g dịch Fe2*
0,10 M ở pH = 1,00. T ính th à n h p h ần cân bằn g và tín h th ẽ của điện
cực p latin tro n g dung dịch (bỏ q ua p h ản ứng tạo phức đa n h ân của
Fe3t). T h iết lập sơ đồ pin để khi p in làm việc xảy ra p h ả n ứng:
269
Ce4t+ Feỉ+ ^ Ce3*+ Fe3+
Hướng dẫn: o pH = 1 ,0 0 quá trìn h tạo phức hiđroxo cú a F e3t không thê
^2,3R T
bỏ qua, do đó tín h theo th ê thực. = 0,059
. F
★ IV. 5.32. Tính nồng độ cân bằng trong dung dịch th u được khi trộn 75,00 ml
KI 0 , 1 0 M với 45,0 ml FeC lj 0,20 M và EDTA 0,30 M ở pH = 9,00 (bỏ
qua quá trìn h tạo phức hiđroxo đa n h â n của Ke3*).
Hướng dẫn:
Cách 1: Do CEDTA > c 3+ và do cả F e3+. Fe2+ đều tạo phức với EDTA,
nên tro n g hệ h ìn h th à n h cặp oxi hoá - khứ mới: FeY ' / FeY 2 .
3FeY + 31 ^ 2 FeYi! + I 3
*4 + n
Cách 2: Hoặc có thể tính theo thế thực:
E = E - 0,05921g—— Fe(0H) -— — — —
(1 + 'B........ X +B , [Y'! '1
v ^Fe(OH) FeV 1 *
2 (E E° VO,0592
2 Fe (III) + 31- - 2 Fe (II) + I 3 K = 10
270
[Y4 ] = 1,95. 10~3 A/; [Fe*] = 3,06.10 24M; [FeY 2 ] = 4,2.10-7M
★ IV .5.33. Lắc m ột ít bột Cu với d ung dịch Ag* 0,010 M cho đến cân bằng.
T ính pH và th à n h p h ần cân b ằn g của hệ. Cho lg 'p . = -8 ,0 0 và
t e /^Cu(OH>2 = “ 6 , 0 0 .
★ IV .5.34. T ính pH và nồng độ cân bằng trong d ung dịch chứ a H g (N 0 3)2
0,010 M tiếp xúc vối Hg kim loại.
c - 0,01
c 0,01-x X
Ta có: ------—---- T = 10 3 91
(0,01 - X Ý
271
Sau đó mô tả các q u á trìn h tạo phức hiđroxo của H g 2\ 2 H g 2+ và t.ính
theo ĐKP.
★ IV .5.35. T ính [Cu2*] và ỊCu+] trong dung dịch khi thêm 0 ,1 mol KI vào 1 lit
dung dịch Cu2+ 0 ,0 1 M và H* 1 M. Viết các quá trình xảy ra trong hệ.
Hướng dẫn :
Môi trư ờ ng a x it m ạ n h n ên có th ể bỏ qua sự tạo phức hiđroxo cua lon
kim loại.
Do = 0 ,1 0 M > c . 2, = 0,01 M nên p h ản ứng xảy ra như sau:
I 3‘ ^ I - + I 2 ( 1)
C ui i + I3 ^ 2 C u2t+ 51 (2)
C ui i ^ Cu* + I (3)
Từ giá trị I tín h th eo ( 1 ) có th ể chấp n h ận tín h [Cu2*] theo ( 2 ) và [Cu*]
theo (3).
Trả lời. [Cu2*] = 1,38.10 [Cu*] = 1,33.10-" Af.
★ IV. 5 .36 . Tính TPCB trong hộ khi thêm 1 ml KI 1 M vào 9 ml dung dii'h
gồm F ev 0 , 1 0 M; Ag* 0 , 0 0 1 0 M và H* 0 , 1 0 M. = 0 ,0 5 9
H* 0,090 M và I- 0,033 M.
272
Do k h ả nản g tạo phức hiđroxo cùa Fe3+ m ạn h , n ên có th ể tín h pH cúa
hệ theo Đ K P, từ đó tín h được TPCB của hệ. [I ] được tín h theo cân bằng:
★ lv.5.37. Làc một m ẩu thiếc kim loại trong dung dịch Pb2+ 0 ,0 10 M cho đến
cân bằng. Tính th à n h phần cân bằng trong hệ thu được ở pH = 2 , 1 0 .
' M 2 Ĩ . 0,059; £ » „ ,.,Sn = -0 .1 4 1 V
273
Chương V
1. Trong dung dịch bão hoà trong nước của hợp c h ấ t ít ta n MmA„ sè có
càn bằng động giữa p ha rắ n và dun g dịch bão hoà:
M„,A^ ^ mM + nA (V .l)n
Nồng độ châ't ta n tro n g dung dịch bão hoà được gọi là độ ta n s. Độ ta n
thư ờng được biểu diễn theo số g c h ấ t ta n tro n g lOOg d ung môi nguyên chất;
g/l hoặc biểu diễn theo số mol c h ấ t ta n tro n g 1 lit dun g dịch.
Khi cân bằng được th iế t lập, ta có biểu thứ c tích sô ta n n h iệ t động Ks:
Ks * [M H A r (V.3)
ạ>l (V.4)
275
2. N guy ê n tắ c đ á n h g i á dộ tan từ tích sô tan:
- Mô tả các cân b ằn g xảy ra tro n g d u n g dịch;
- Đ ánh giá mức độ xảy ra của các q u á trìn h phụ;
- T h iết lập biểu thứ c tín h nồng độ củ a các c h ấ t điện li [M], |A] theo
độ tan;
- T h iết lập biểu thứ c tích sô* ta n th e o (V.3) hoặc (V.4), từ đó tín h đượi'
độ tan s .
Việc tín h tích sô ta n từ độ ta n cũng tương tự n h ư n g ngượe lại.
3. Các yê u tô ả n h hưởng đến độ tan:
K =([M]’r ( [ A ] y (V.6 )
T rong đó:
[M] - [M] + [MOH] + [MX] + ... = ỊM ].(1 + *0h' + p [X] +...) (V.7)
[A]’ = [A] + [HA] + ... = [A] (1 + K I' h + ...) (V.8 )
276
K \ - i t s - a it a A (V.10)
vối crM = (1 + *ph 1 + p [X] + (V .ll)
và aA = (1 + K'J h + (V. 1 2 )
v . 1 .2 . T hê nào là du n g dịch chưa bão hòa, dun g dịch bão hòa và d u n g dịch
quá bão hòa? Cho ví dụ. Đ iều gì sẽ xảy ra n ếu th êm m ột ít c h ấ t ta n
(rắn) vào các du n g dịch nói trên ?
v .1 .3 . Đ ịnh nghĩa tích sô tan . P h ân b iệt tích sô' ta n và tích sô ion. Cho ví
dụ m in h hoạ.
v.1.4. Đ ánh giá ản h hướng của các c h ất sau đến độ ta n tro n g nước của
C uC 20 4: a) C u (N 0 3)2; b) lượng nhỏ N a 2C 20 4; c) lượng dư N a 2C 20 4;
d) N H 3 dư; e) HCIO 4.
Lời giải:
b) Lượng nhò C 20 ^ ’ chưa đủ tạo phức vối C u2+, do đó cùng chí làm ( 1 )
chuyên dịch san g trá i, độ ta n giảm .
277
làm cân bằng ( 1 ) chuyển dịch m ạn h sa n g phải, độ ta n tă n g
d) C uC 20 4l + 4N H 3 ^ C u(N H 3) l* + C 20*- K
K - Ks.pA- 1 0 ' T‘S. 1 0 I1,7S = 1 0 4'25 lốn, cóth ể coi cân b ằng ( 1 ) chuyển dịch
hoàn toàn san g phải, độ ta n tăng.
e) C u C A i + 2 H + ^ Cu2+ + H 2C 20 4 K = I ( r 7"',5-Sí =ìcr1-*
Do đó H C 10 4 cũng làm ( 1 ) chuyển dịch san g p h ải, độ ta n tăn g .
v.1.5. T h iết lập biểu thứ c tích sô ta n nồng độ và tích sô tan n h iệ t động vái
các hợp c h ấ t sau. Cho b iết mối q u an hệ giữa tích số ta n nồng độ và tích
sô ta n n h iệ t động.
a) Ag 2CrO< b) Fe 3[Fe(CN )6]2 c) C aC 20 4.
Lời giải:
a) Ag 2C r 0 4i ^ 2 Ag* + C rO ’- Ks
Ks = t A g T (C rO Ỉ-)
tf'=[Ag 1 2[ C r O n = t f s «>’
"Ag* <pr
^CrO^-
Ks = (F e 2+) 3(Fe(CN)g~ )2
c) C aC 20 4i C a2* + C 20*- Ks
K sc = [ C a 2'][C20 <
2 - ] = K s. <rc,,.<PCi0r
Lời giải:
A g B ri ^ Ag++ B r' Ks = lO ’ 12-30
Ag+ + H 20 ^ AgOH + H* *p = 10-“ 7
278
Do K s và 'p quá nhỏ nên có th ể bỏ qua sự tạo phức hiđroxo của Ag* và
chấp n h ận K ị = Ks.
A g B rị ^ Ag* + Br Ks = 1 0 12ÍO
[] s s
Biểu thức tích số tan : Ks = [Ag’][B r] = s2-> s = 7 * 7 = 1 0 -618 M.
0,010 0,010
H g 2Cl2ị ^ Hgọ* +2C 1- x s = 1 0 - 17-3 (1 )
Hgị* + H 20 ^ Hg 2OH*+ H* 7? = 10 - 5 (2 )
1 n 17.3
s = [H g ’+] = y — ----- = 1 ,0 8 .10-6M.
v .1 .8 . T ính độ ta n của P b l 2
a) T rong du n g dịch HCIO 4 0 , 1 0 M;
b) T rong du n g dịch N ai 0 , 1 0 M và H C10 4 0 , 1 0 M;
c) T rong du n g dịch P b (N 0 3)2 0 , 1 0 M và H C 10 4 0 , 1 0 M.
Hãy rú t ra n h ậ n xét.
Lời g iả i:
Trong cả 3 trư ờ ng hợp dung dịch đểu có p h ản ứng ax it m ạn h do đó có
ihể bỏ qua sự tạo phức hiđroxo của P b 2+.
279
Từ biểu thức tích sô'tan: K h= [Pb-*Ị[I ]■’ = 4 S 1
S= ể ^ = 1,51.10 M
V 4
b) P b l,l - P bJ* + 2 1 /ís
s 2S + 0 ,1
-► s = 10 7 "7 (0,1)- = 10 " H,’« 0,05 (thoỉi m ãn). Vậy s = 1,38.10 "M.
c) PbLi P b‘* + 21 Ks
0 ,1 + s 2s
K h= [Pb-+] [I ]- = (0 , 1 + S)4S'. Giả th iết s « 0 ,1
= Í5 =
V 0 ,4
1 .86.10 1 «
’
0 , 1 (thoả m àn). Vậy s = 1 .8 6 . 1 0 M
★ v.1.9. T ính độ ta n của PbCL tro n g dung dịch bào hoà PbCl trong
N aC lO , 0,10 M. P hép tín h có kế đên hiệu ứng lực ion.
Lời giải : Lực ion I = 0,5.([Na*] + [CIO, ] ) = 0,10
Pbcạ ^ P bJ’ + 2 C 1 ^ S = 1 0 ,B (1 )
s 2s
Pb-* + H ;0 - PbOH* + H* 7? = 1 0 '" (2)
lg /;, = l g /„ . = 1 ^/,n.on‘ = l g / i = - 0 , 5 ( ^ 5 L - 0 , 2 . 0 , l ) = - 0 . 1 1
T h ay các giá trị /', và /'. vào ( 1 ) và (2) đế tín h KỊ. và 'p'
1 •í. I I
K í = Ks. y>,-. y>_,= 1 0 ,h— —— 7---------- = 1 0
(0,776) (0,363)
280
7r = 'p Ẩ = 1 0 -™ °— 63^ = 1 0 -8'W * 1 0
<p2 (0 ,7 7 6 )
i' i q -4 .14
có th ể bỏ qua sự tạo phức hiđroxo của Pb2\ N hư vậy tro n g d ung dịch cân
bằng ( 1 ) là chính, độ ta n của PbC l 2 ch ín h là độ ta n S 0.
| 10-4Ỉ<
Kị = [Pb2'][C l]2= 4Ss -> s = 3|— — =2,63.10-2M
= 1 g p ,0 = l g p . = 0 , 5 ( - ^ - 0,2./) = 0,0065
281
Vậy K ị = K S= 10 751
* Để đơn giản, các bài tập từ đây, khi giải chấp nhận không kể
dến hiệu ứng lực ion.
v . 1 . 1 1 . T hê nào là tích số ta n điều kiện? T h iết lập biêu thức tích sô ta n
điêu kiện đôi với k ết tủ a MA ớ pH = 0 (chú ý tới sự tạo phức hiđroxo
MOH và sự proton hoá A th à n h HA).
v . 1 . 1 2 . Tính:
a) Tích sô ta n điểu kiện của N iC 0 3 ỏ pH = 8 ,0 .
b) Độ ta n của N1CO3 ở pH = 8 ,0 .
Lời giải:
N iC C ự ^ N i2* + C O *'
s s
N i2+ + H 20 ^ NiOH* + H + 'p = 10 -8.94
c o ’ - + H+ ^ HCO- K -i _ ỊQ 10.33
|6.3&
H C O 3 + H* H 20 + C 0 2 k ;ì = 10 ’
10
16.GH
a ., = —5----- nl -------- = ----J7----- = 0,00455
3 h + K a]h + K nlK nĩ 1 0 '16 + lCT14-35 + 10 ‘6-68
282
v .1 .1 3 . T ính độ ta n tro n g nước và pH của dung dịch bão hoà Fe(O H )2.
Lời giai.
F e(O H )2ị ^ Fe2t + 2 0 H KSì= 1 0 151 (1 )
F e2+ + H 20 ^ FeOH* + H + 7? = 10 5 92 (2 )
H* + OH - H 20 K-J = i n 14 (3)
Lời giả i:
P b C r 0 4i ^ Pb2+ + C rO l' = l ( r 13'7
C rO r1 + H ’ ^ H C rO ;. A' tìZ
2 - 1 0 r' 5
P b C r 0 4ị + C H 3CO O H ^ H C r O : + P b (C H ,C O O r K = 10 9'28
c° 1
c Ỉ-S ss
02
Ta có: — — = 10-9-28. Giả thiết s « ] -> s K 10MW= 2,29.10'5
1- s
283
-» c
HCrO<
= c„
Pb(CH3COO)
. = s = 2,29.10 s. Theo đ in h lu â■t BTNĐ ta có:
C H 3COOH ^ H + + C H ,C O O ‘ ^.1=10 06
[] 1- X X X
T hay [H+] = [CH 3COO ] = 4 ,1 6 .10'3 vào (3) ta dược s = 2,81.10 SM.
Lời giải.
C aC o<V ^ C a2* + CrO*- Ks = 1 0 875
284
s = [Ca2*] = [H A O ,] + [HC20 41+ [C20* ] = [C2O ị ](1 + K j h + ( K M W)
[C2O Ỉ ‘ ] = S K a, 1K a2
h2 + K aìh +
Từ biễu thức tích sô" ta n ta có:
S 2.KfAK ^
Ks = [ C a 2+][C2O M =
A* + K tìh +
Vây s = Ịk * — - - 2,92.10 3M
V * al* a 2
(*) Có th ể tín h s th eo Đ K P cho k ết quả phù hợp.
2S s
Ag* + H 20 ^ AgOH + H* 7? = 10 117 (2)
K -i _ ! 010.33 (3)
c o * - + H* ^ H CO 3
0 pH = 5,00:
n .7
ỊAgOH] 10
« 1 -> [AgOH] « [Ag*]. Do đó sự tạo phức
[Ãg*] 1 0 ■5.00
hiđroxo cua Ag* là không đ án g kể.
T ính cân bằng theo tích sô ta n điểu kiện:
K s = K s.a
s
~~ . a c_1o
Ag-
, tro n g6 đó:
o§- ’
a Ag = ( 1 + 7 ^ - ') - ' = 1
285
10 lf),G8
a = 2 .1 0
c°ẵ A2 + Kalh + KniK 10 10 f 10 11,35 + 10 16(58
Ag 2C 0 3i ^ 2Agt + CO=- Kc
2S' S'
Ka
4( S ỳ = K , - > S ’ = ? —S. = 2 .1 7 .1 0 '2
8 V 4
H 20 ^ OH + H* K = 10"
286
h = [H*] = [OH ] + [PbOH+] - [ H C 03] -> h =
- Bước 2: T hay các giá trị ỊPb2’]! = 1 0 6 38 và [C O j'l! = 1 CT6-24 vào (7) để
tính h2. Và cứ tiếp tục n h ư vậy cho k ết quả pH = 7,94 và s = 3,11.10~ 5A/.
N H ,+ h 20 - n h ; + OH K h= 1 0 - 4-76 (4)
(1) và (3):
A gB ri + 2 N H 3 ^ Ag(NH;j) 2 + Br
c 0,02
C' 0,02 - 2 x X X
287
Vì A g(N H 3)2 bển nên lượng N H 3 dư qu y ết định pH của hệ:
NH3 + H 20 ^ NH * + OH K u= 10 -4 7(i
C' 0,0199
[] 0,0199 - X X X
X2 ,
- = ìcr*'76 -► [NH * ] = [OH ] = x = 5,8.KT‘ M ; pH = 10.76
(0,0199 - x) 4J I J • I
= ______________ Ị______________ . =1
1 + *ph-' + /?, [N H 3] + P2 [N H 3 ]2 va Br
h Ịk ^ ịạịti
\Ị 1 + Ar;'|NH3 |
1 fr 14 + 1 0 11,7 1 0 ~615
h, = , — 924 — ----- = 1,7.10 " = 10—
V 1 + 10 .0 ,02
Từ định lu ậ t BTNĐ b an đ ầu đôi với Ag* và N H 3 ta có:
288
C N„3 = [N H 3] + [N H ; ] + [Ag(NH3)1 + 2[ A g(N H 3) ; 1
- » s ,= 5,8Õ.10-5A/
T hay giá trị ổ! và [N H 3]0 vào (6 ) để tín h lại [Ag*],:
- Bước 2\ Thay [Ag*]ị = 10-8'07 và [N H a]^ 0,0193 vào (5) để tính lại h2
i r r 14 + i n -*1-7-*-07 10,76
h2 = J —------ 9 — = 1,72.10-" = 10
V 1 + 10 .0,0193
v .1 .1 9 . T ính tích số ta n của AgSCN tro n g d u n g dịch bão hoà AgSCN, biết
độ ta n của AgSCN ở 25°c là l,0 5 .1 0 -flM.
Lởi giải:
A g S C N ị ^ Ag* + SCN Ks = ?
s s
1-11. 7
Ag*+ H 20 ^ AgOH + H ’ ‘/ỉ = 1 0
289
s = [SCN ] = [Ag*] + [AgOHJ = 1,05.10 6A/
Đ ánh giá m ức độ tạo phức hiđroxo:
117
Ag* + h 20 ^ AgOH + ỉr 7? = 10
c 1,05.10-*
[] 1,05.10-® -* a: a:
r2
= 10 11,7 -> X = 1,45.10 9 « 1,05.10"6, nghĩa là [AgOH] « [Ag*|
1 ,0 5 .1 0 '® - X
^ S = [Ag*]
Từ biểu thức tích sô”tan: Ks = [SCN ] ỊAg4] = (1.05.10-®)2 = 1,103.10 12.
5,4.10 4
[] s 2S+5.4.10 4
B a2+ + H 20 ^ Ba(OH)* + H + 7? = 10 1336 (2 )
v . 1 . 2 1 . T ính tích sô” ta n của B a S 0 4, b iết rằn g tro n g HC1 0 ,2 0 A/, độ ta n của
B a S 0 4 là 3,0.10_5M.
Lời giải:
B a S 0 4ị ^ B a2t + S O Ỉ‘ Ks = ? (1 )
s s
SO ỉ ' + H + ^ H S04 /£ ;' = 1 0 2 (2 )
290
Cách 1: Tỏ hợp ( 1 ) và ( 2 ), ta có th ể giải gần đ ú n g n h ư sau :
B a S O ^ + H* - B a2* + HSO<
c 0,20
C' 0 ,2 - 3 . 1 0 - 5 3.10 -5 3.10 -0
H S 0 4H* + SO ỉ ' K. = 1 0 - 2
ho = ị— 0» 2-0,1997— _ Q jg g g x ỵ kết £ Ịg
Vl + 10 2.l,4 3 .1 0 ' 6
291
-V.1 .2 2 . Cho biết pH cúa dung dịch bào hoà CaF, trong HNOI 0.020 A/ là 1 .7N.
Tính tích sô ta n K s và độ ta n iS của C aF 2 (bó qua sự tạo phưc proton)
Lời giải:
C a F ,ị ^ C a 2+ + 2 F Ks (1 )
s 2S
P + H+ ^ H F K .1 (2)
s = M 3 4 . 1 Q - + 3 , 5 . 1 0 - 3 = lj 8 2 10_3 = [Ca2<|
292
HA ^ A2 + H* K tt2 = 10 438 (2 )
H 20 ^ H + + OH K„ = 10~14 (4)
It p/C.,, + p K 2 2,98 + 4,38 _ _ . V________ . £
pH = ————----- — = ------- -------- = 3,68 < 7 -» môi trư ờ n g ax it, có th e
bỏ qua sự p h ân li cúa H 20 .
Đ K P với MK là HA : h = [H*] = [A2 ] - [H 2A]
H ay h = í , 2[HA'].A‘ ‘ - K ; l Ị H A ị/t
v .1 .2 4 . T h iết lập biểu thứ c tích sô ta n n h iệ t động và tích sô” ta n nồng độ đối
với các trư ờng hợp sau:
a) C r(O H )3 b) H g 2Cl 2 c) S n S 2
293
v.1.25. H ãy cho b iết ản h hưởng của các c h ấ t đến độ ta n s trong nước của
các k ế t tú a sau:
a) NH3 đến độ tan của Zn(OH)2
b) Na2S đến độ tan của HgS
c) CH3COOH đến độ tan Ba3(P0 4)2
d) NaOH đến độ tan của Ba3(As0 4)2
e) Hỗn hợp K 2Cr20 7 + CH3COONa đến BaCr 0 4
g) NH3 đến độ tan của Cu2[Fe(CN)6].
Trả lời: a) tăng; b) nếu s 2“ ít thì s giảm; nếu s 2“ nhiều thì s tăng;
c) tăng; d) không thay đổi; e) giảm; g) tăng.
v.1.26. Cho biết ảnh hưởng của các chất đến độ tan s của PbCrO*
a) CHaCOONa b) HCOOH
c) NaOH d) K 2Cr 0 4
e) KHCrO< g) Na2C20 4.
Trầ lời: a) tăng; b) tăng; c) tăng; d) giảm; e) giảm; g) tăng.
v.1.28. Thực hiện phép tính trong bài v.1.27 có kể đến hiệu ứng lực ion.
Trả lời: a) 0,0416 M b) 0,0186 M.
a) trong nưốc
294
b) tro n g dun g dịch C aCl 2 0,50 M
★ v .1 .3 3 . Lắc C a S 0 4 với d u n g dịch HC1 cho đến bão hoà. K hi cân bằng được
[C a2*] = 1 ,6 . 1 0 3 M; [H*] = 1 ,0 . 1 0 2 M. T ính tích số ta n và độ ta n trong
nước của C a S 0 4.
Trả lờ i: K s = 5,05.10 9.
295
v.1.38. Cho độ tan của Ca(OH)2 là 1,10.10 ’ M.
a) T ính tích sô ta n cúa Ca(O H )2.
b) T ính pH của dun g dịch bão hoà Ca(O H )2.
v .1 .3 9 . T ính pH của dung dịch thu được khi thêm 0,050 niolNaOH vào 1 lit
dun g dịch M gCl 2 0 , 0 1 0 M và FeC l, 0 , 0 1 0 M.
Hướng dẫn: Xác định TPGH gồm M g(OH)2, Fe(OH)3. So sán h sẽ thấy
pH được q u y ết định bới cân bằng ta n cúa M g(OH)2:
Mg(OH).2ị ^ + 20H
Mg(OH)2ị ^ Mg(OH)++ OH
H ai cân bằng là tương đương. Áp d ụ n g định lu ậ t bảo toàn đỗi với [OH ]
để tín h pH.
Hướng dẫn: Vì Ks = 1 0 41-6 r â t nhỏ nên [Cu*] và fS 2 I không đáng kể. (lo
đó có th ể chấp n h ận pH = 7,00 và tín h theo K s .
Hướng dẫn:
296
Trong dung dịch bảo hoà Fe(OH)3 có các cân bằng chủ yếu:
Fe(O H )3ị ^ Fe3’ + 3 0 H (1 )
F e(O H )3ị ^ FeO H 2+ + 2 0 H ' (2)
H 20 ^ H + + OH (4)
Việc so sán h 4 cân bằn g sẽ cho th ấy cân bằng (4) là qu y ết định pH của
dun g dịch, do đó [OH ] = 10 7, từ đó tín h được nồng độ các ion còn lại.
Trả lời: [Fe3t] = 1 0 IBAí; [FeOH2*] = 10“ 17M: [Fe 2(O H)ị*] =
[OH ] = [H f] = 10 'M.
Hướng dẫn:
0,03 - 2s s s
Vì 2 s = 2 ,4 3 . 1 0 ' 5.2 « 0,03 nên [H*] » 0,03 M. Môi trư ờ ng ax it nên có
th ể bó qua quá trìn h tạo phức hiđroxo cúa Cd2t (h = [H*] » *p . = 1 0 10 2
Ks = [Cd2*][S2-].
297
Trả lời: s = 8 ,2 2 .1 0 ° M; [H+] = 1,08.10 8 A/; [Fe2t] = 7,36.10 8 A/;
[FeO H I = 8,15.1 Ừ6M\ [Sa ] = 8,57.10 11 Af; [HS ] = 7,38.10 ° M; [H,S] = 8,38.10 7 M.
298
★ v.1.51. T ính dộ ta n của F e 3( P 0 4)2 và pH của d ung dịch bão hoà.
★ v .1 .5 2 . T ính độ ta n tro n g nước và cân bằn g tro n g d u n g dịch bão hoà của
C a 3( P 0 4)2
Trả lời: s = 1,027 . 10-SM; [Ca24] = 3s = 3,08 . 10-5M; [H+] = 4 ,83 . 1C)-10M;
[PO^] = 2,02.10^M; [HPO*-] = 2,04.lữ *Af; [H2P0 41= 1,6.10-7M;
[H 3P O J = 1,09.10_UAÍ.
★ v .1 .5 4 . T ính độ ta n của AgCN tro n g d u n g dịch nước bão hoà AgCN, biết
rằng trong hệ có sự hình thành các phức xiano của Ag*: AgíCN)^;
Ag(CN) 3 ' ; Ag(CN) 1 ' .
Hưởng d ẫ n :
299
§v. 2. S ự KẾT TỦA CÁC CHẤT ÍT TAN TỪ DUNG DỊCH
QUÁ BẢO HOÀ VÀ S ự HOÀ TAN CÁC KẾT TỦA
KHÓ TAN TRONG NƯỚC
1 . Tích sô ion của hợp c h â t ít ta n là tích nồng độ các ion trước khi xày
ra p h án ứng k ế t tủ a , có biểu thức giống biểu thứ c tích số tan:
C Z.C\*Ki
2 . Nếu tích số ion bé hơn Ks, ta có dung dịch chư a bão hòa, k ết tủ a
chưa x u ấ t hiện, hợp c h ấ t còn có th ể ta n tiếp tục. N ghĩa là điều kiện không
có kết tua là:
CZ.C\<KS
3. N ếu tích sô" ion lớn hơn KSy ta có dun g dịch q u á băo hòa và điếu kiện
xuất hiện kết tủa là:
CZ-Cl>Ks
4. T hông thư ờng có th ể chấp n h ận 1 ion nào đó được COI là k ết tủ a hoàn
toàn nếu nồng độ cúa ion đó còn lại « 1 ,0 . 1 0 "* M.
300
BÀI TÀP CÓ LỜI GIẢI
0 08 .5 _
10
H C 20 4 ^ H + + C 20 * K .ọ = 10 , 27 (2 )
[] 0 ,0 2 - X X X
-* [H*] = ỊHC 20 4 ] = X
Từ ( 2 ) ta cỏ : [C 20 ; - ] = 0 H^ 4l = X .2= 1 0 4 27 A/
Xét tích sô" ion: c 2t c , = 0,040.10 427 = 2,15.10 6 > K s = 10 6-4. Vây
Sr ^2^4
có k ết tủ a S rC 20 4 x u á t hiện.
v.2.2. Tính °/0 Caz< dă chuyển vàơ kết tủa CaF2 khi hoà tan 0,290 g KF
trong 0,5 lit d u n g dịch C aC l 2 4,00.10 3 M.
Lời giá i :
0 29
c = C KF = - - = 0 ,0 1 0 A/
F KF 58.0,5
C a2+ + 2P — C a F ,ị
0,004 0,01
0,002
301
TPG H: C aF 2ị , F" 0 ,0 0 2 M
F~ + H 20 ^ H F + OH- K b = 1 0 14/ i c r 3 17 = 1 0 1083
Kh r ấ t bé, nghĩa là sự pro to n hoá của F không đ án g kể
Xét cân bằng: C aF 2ị ^ C a2* + 2F~ Ks = \0~ÌOM
0,002
s 0 .002 + 2S
_ _ _ 1 n 1041
(0,002 + 2S)2S = 10 1041. Giả thiết s « 0,001 -> s = — ---- -
( 0 , 002 )
c , - [Ca2+1
Vậy % C a2tđã chuyển vào k ết tủ a là: -—— — --------. 1 0 0 % = 99,76%
ca*
v .2 .3 . Trộn 1,0 0 ml M gCl 2 0 ,0 0 1 0 M với 1,0 0 ml N H 3 0 , 0 1 0 M . Có kết tu a
Mg(OH) 2 không? T ính pH của dung dịch th u được. Cho pK ịị= 1 0 9.
Lời giải-.
c 2. = M ° ỉ = 5 ,0 . 10-“ M
Mg2 2
C Nh3 = ^ = 5 , 0 . 1 0 - 3M
C’ 5.10*3
c 5 .1 0 '3-x X X
302
Xét tích số ion: c 2* ■c 2 H = 5.10“4.(2,86.10 4)2 = 1 0 111-39 > Ks. Vậy
nh ; - n h 3:
[OH ] = 1 0 3 69 » Ca = 3 ,9 2 .10~4 nên giá trị pH tín h theo công thức trên
không thoả m ãn. Đè đ án h giá ch ín h xác pH của hệ, ch ú n g ta tín h theo
ĐLTDKL áp dụng cho cân bằng:
N H 3 + H 20 - n h ; + OH- Kt>= 10 - 4 76
[] 4 , 6 1 . 1 0 3- x 3,92.10''* + X X
303
Đ iều kiện để k h ô n g có k ế t tú a ZnS tá ch ra:
c n.c 2+ < K* (Vì môi trư ờ n g ax it nên bó qua sự tạo phức
K■
CoH > I—r ^ —tro n g đó c 2+ được tín h từ ( 1 ):
V C Fe2*
304
I 1 0 -161
c , , > .1,—r = 2,82.10 H = 1 0 T*55 -> pH > 6.40
()" \H,66.10 1
v . 2 .6 . Thêm dần dung (iịch AgNO,ị vào 25,00 ml hỗn hợp gồm KC1 0,0 10 M;
KBr 0,050 M; KSCN 0 , 1 0 M và K2CrO j 0 , 0 1 2 0 M. Khi b ắt đầu x u ất
hiện k ết tủ a đo gạch của AgaCrO, th ì h ế t 35,20 ml d u n g dịch A g N 0 3.
Tính CAkN();i.
Cho biết: p Ks của các kết tủ a AgCl, AgBr, AgSCN và Ag 2C r 0 4 lần lượt
là: 10,0; 13,0; 12,0; 12,0; (HCl<} , = 6 ,5 .
Lời giai:
O ánh giá khà n ăn g proton hoá của CrO :
0 , 0 1 2 - .r
- - , 10 " ,
Diều kiện kết tủ a AgBr: c , > —— = 2 .0 . 1 0 M
^ 0.050
305
10 12
Điều kiện k ết tu a của AgSCN: c , > — — •== 1,0.10 11M
a *<3) 0,10
m 12
Đ iểu kiên k ết tủ a AgoCrO*: c ♦ > . — — = 1 0 5'<MM
■ 83 A*\.>
4 \ 0 ,0 12
Lúc đó để b ắ t đ ầu k ết tủ a Ag 2C r 0 4 thì:
c = | l0~12(25 + 3 5 , 2 ) ĩ ( r ,.85
a<5* V 0,012.25
If ) 10 _ _ __
và [C1 ] = — _4 85 = 1 0 " s'15 < <SAgCI tro n g d ung dịch bão hoà = yjKs = 1 0 ’ ,
v .2 .7 . Đ ánh giá k h ả n ăn g tách Mg2* ra khỏi AI34 bằn g N H 3 từ hỗn hợp gồỉn
M gCl2 0 , 0 1 0 M và AlCla 0 , 0 1 0 M.
Lời giải:
Phương trìn h p h ản ứng:
A P + 3 N H 3 + 3H 20 ^ Al(OH)3 ị + 3 N H ; K t = 1 0 18-12
306
Hoặc xét điểu kiện k ết tủ a Al(OH )3 và M g(OH)2:
Trước khi th a m gia p hản ứng tạo kết tủa, nồng độ c ĩt của Al3+ được tính
như sau (bo qua quá trìn h tạo phức hiđroxo của Mg2* vì = 10 12,8nhỏ).
c 0,01
C' 0 ,0 1 -X X X
I 1 Í1 3U
c > .3 — TZ------ 7 = 7 ,5 3 .10 ' 11
ỠH (1) V9 -3 2 1 0
c O H, 11)
« CO H, (2)
, n g h ĩa là Al(OH
'
)3 k ết tủ a trước
ri
Khi M g(O H )2 b ắ t đ ầu k ết tủa:
|lO '10,9 I1 0 32,4
[Ọ 1 = V OÕT = V [a F T ^ [AP1 = 10’ ,90i<< A1(0H)3đâkết
tủa 1hoàn
N , ' 1
toàn, do ' ì
đó tách * . .
được VM 2+
ra 1khỏi
1 ?• 1 * 1 .
hỗn hợp.
Hoặc có th ế tín h n h ư sau: khi M g(OH )2 b ắt đ ầu k ết tủ a :
c 0,01
[] 0,01 - 3 x 2x
307
( V
= 10 -* [Al:1+] = 2x = 10 10*. nghĩa là A](()H):1 (là
( 0 ,0 1 - 3x)
k ết tủ a hoàn toàn!
★ v.2.8. T ính cần bàng tro n g hệ gồm B a(N O .))2 0 . 0 1 0 M; Sr(N O ;,)2 0 .0 1 0 M:
N aO H 0,030 M và K 2C r ./)7 0 . 0 1 0 M.
Lơi giải:
Vì ()|1+ = 1 0 12,8 và 7*s OH+ - 10 1:118 nhỏ nên các quá trìn h tạo phưc
hiđroxo của Ba2+ và S r2< có th ể bỏ qua.
c c rO;ị« đươc
* tín h từ sư■ tổ hơp
' cân bằng:
H C rO ; ^ H* + CrO*- 1 0 “■*
Cr 2O ị- + 2 0 H - 2 C r 0 ^ - + H 20 1 0 ,3r" lớn
c 0,01 0,03
C' - 0 ,0 1 0,02
B a2í + CrO* ^ B a C rO .ị 1 0 9M
0,01 0,02
0,01
S r2* + CrO* ^ SrC rO .ị 10'-“
0,01 0,01
^08
TPG H : OH 0 , 0 1 0 M; B a C r0 4ị , S r C r 0 4ị
B a C r 0 4ị ^ B a 2t + CrO* 10 993( 2 )
S r C r 0 4ị - S rí+ + C rO f 10 465
Từ ( 2 ): B a C rO .ị - B a2* + C rO j- 10 993
! 0-2.325
X 10'2,325+x
(1 o 2-325 + x) X = 10-9 93 -» [Ba2*] = x = 2,48.10-® « [Sr2t] = 10-2-33(hợp lí).
Lời giải:
Các q u á trìn h :
0,002 0,002
HCOO H ^ H* + HCOO K 3 = 1 0 - 3-75 (1 )
©
to
h-»
o1
H 2S ^ H + + HS
II
(2 )
* u
cSvỊí
o
HS =± H* + s 2- (3)
II
CM
S O j'+ H * ^ H S O ^ (5)
II
H ©
H 20 - H* + OH (6 )
II
309
h = [H*] = ỊHCOO ] - [ HSO. ] ^ h * (7)
4 \ \ + K - l .[S024-]
j 1 O' 3 75 0 2
Bước 1: C hấp n h ân : [i]0 = Cj-> hị * . -----------—---- = 5,44.10
V 1 + 10^.0,002
1 0 -a
và [SO*-], = 0 , 0 0 2 -----r— ^ ---------- = 1,3.10 3M.
4 1(T 2 + 5 ,4 4 .10 -3
= Ị 10 '75.0,194 = 5 10_3
2 \ ' l + 10".0,0013
310
Cf ,c = 2.10 3-10 "ie'4 < K &= 10 ]7,a. Vậy không x u ấ t hiện kết tu a FeS
tro n g hỗn hợp trên.
v . 2 . 10. Cho H 2S lội qua dun g dịch chứa Cd2* 0 , 0 1 0 M và Zn2* 0 , 0 1 0 M đến
bão hoà (CH s = 0 ,1 M ) .
Lời giải:
h 2s — H+ + HS" = 10-7'02
HS — H* + s 2- = 10-1290
a) Vì Cz í+ = C(,d,* , m à KSÌ = 10 26 < KS2 = 10 216 nên CdS sẽ kết tủa trước.
K '
C tL > , , tro n g đó c \ á^ được tín h từ cân bằng tạo phức hiđroxo
C C4‘+
của Cd2*:
o> < t »•
5 (2) • Viêc tính tương tư cho thấy sư tao phức hiđroxo của
b) K hi [Cd2+] = 0 ,0 1 -5 il = l , 0 . 1 0 -5M
10 0
10- ° 66 < h < 10° °4, hay 0,04 < pH < 0,66
v . 2 . 1 1 . Thêm NH 3 đến nồng độ 0,20 M vào hỗn hợp gồm Fe(NO;j)3 0 ,0 10 M; AgNOa
0,020 M; H N 0 3 0 ,10 M\ Mg(NOa)2 0 ,0 10 M. Cho biết hiện tượng (bỏ qua sự thay
đổi th ể tích).
Lời giai:
Khi thêm N H 3 vào hỗn hợp có các p h ản ứng:
• nh3 + hno3 -> n h 4n o :)
0,2 0,1
0,1 _ 0,1
312
• Feĩ+ + 3NH3 + 3H20 ^ Fe(OH)3ị + 3NH; K = \ 0 Ti~
0,01 0,10 0,10
0,07 0,13
. Ag* + 2NH3 - A g(N Ii3) /?,= lO7-2,1
0,02 0,07
0,03 0,02
• Mg"* + 2 N H 3 + 2 H 20 ^ M g(OH)2ị + 2 NH K = 1 0 1'38
0,01 0,03 0,13
Do K - 1 0 1 8 nhó nên cần p h ải đ án h giá khả n ăn g k ết tủ a M g(OH)2.
TừTPG H: Mg2* 0,010M ; NH 3 0,030 M; NH* 0.13M ; Ag(NHa); 0,020A ídođó
pH của dung dịch có th ể tín h gần đúng theo hệ đệm NH* - N H 3 (Vi 'p 1 . nhó
pH = p K + l g ^ = 9,24 + Ig M Ẽ ® = 8,60
c, 0,13
Kiểm tra: [H+] = 1 0 ~8,6< [OH ] = 10"VI« Cb< c„. C ách giải trê n là hợp lí.
Vậy [OH ] = 10 5 4
s(Mg(OH)2 )
_ 1 0 - 10 9 1 do đó không có
v.2.12. T ính s ố ml dung dịch H.,s 0 , 1 0 M phải thêm vào 100,00 ml hỗn hợp gồm
CdCl 2 0 ,0 1 0 M và HC1 0 ,0 10 M để giảm nồng độ Cd 24 xuống 1 ,0 .1 0 r'M. (Khi
tín h bỏ qua sự tạo phức cloro của Cd2’).
Lời giải:
Gọi th ể tích của H 2S là V ml
P h án ứng tạo k ết tủ a :
1 0.1 V 1
c 100 + v 100 + v 10 0 + V
Ũ.1V-Ĩ 3
C'
100 + V 100 + V
313
TPG H : H2S ---- - M; H ■----- ------ M ; C d S i
2 100 + V 100 + V
Vì môi trường axit nên quá trình tạo phức hiđroxo của CcP và sự phân li của H ,s
là không đáng kể.
Xét cân bằng:
C dSi + 2 H* ^ c.d2t H2S 1 0 608
„ 3 0. 1 V - 1
100 + V 100 4- V
3 0 1 V -J _ r
( - 2 . 1 0 -“) 10 '
100 + V 10 0 + V
O’^ + IO " 10 6
100 + V 6.08
= 10 v = 10 ,6 8 (ml)
-6
- 2.10
10 0 + V
v.2.13. H ãy cho biết hiện tượng xảy ra khi cho HjS lội qua dung dịch gồm H gC l 2
0 , 0 1 0 M; ZnC l 2 0 , 0 1 0 M; F eC l 3 0 , 0 1 0 M; HC1 1,0 M cho đ ến bão hoà
(^ h 2s = 0 ,1 M ) .
LỜI giải:
Các phương trìn h p h ản ứng:
a) Hg2+ + H 2S ^ H gSị + 2H+ 1 0 31.88
0,01 1,00
1,02
b) 2Fe3 t+ H2S 2Fe2+ + s i + 2H* 1021,28
0,01 1,02
0,01 1,03
1 0 2..C->9.92 = 1 0 I.S8 n h ỏ
c) Zn2* + H2S ^ ZnSi + 2 H+
! 0 1 7 .2 - 1 9 .« = ! 0 2.72 n h ỏ
d) Fe2+ + H 2S ^ FeSi + 2H’
vì vậy cần đ án h giá k h ả n ăn g k ết tủ a của ZnS và FeS.
Chấp nhận [H*] = CH, =1,03 M, môi trường axit, bỏ qua sự tạo phức hiđroxo của
314
Từ cân bằng H2S ^ 2H+ + s 2 10 1992
c r s 2-] 10 ,a-” -IHaS] 10 ^ . 0 ,1 20-95
[H Y (1,03)2
v.2.14. Đ ánh giá k h ả n ăng hoà ta n cùa M nS tro n g CH3COOH 1,0 M, biết
độ ta n cúa H 2S là 0 , 1 0 M.
Lời giải:
M nSị - Mn2* + s 2- K s = 1 0 96
2 CH3C00H ^ ir + CH3C00 K„=1 0 4,76
s 2-± 2HỊ ^ H,s__________________________ (K.,KJ ' 1019'92
M n S i + 2 C H 3COOH ^ M n2t + H2S + 2 CH 3COO 1 0 08
1 - 2s s s 2s
4s 4 2S
(1 - 2 S )2
= 10° 8 — 1. — = 10°" -* s = 0,43M > 0,1 M.
- 2s
Thay [H2S] = 0,1 -> s = 0,46 M
Vậy độ ta n của M nS tro n g CH3COOH 1,0 M là 0,46 M.
315
10 10.^0
^B aY2 ^ B íiY - ' ơ B .i2* ' a Y 4
= 1 0 7J 8. 1 . = 10'6.5
10 10 26 + 10 900
P h ả n ứ n g h o à t a n c ó t h ê v i ế t d ư ớ i d ạ n g s a u :
B a S O . , 4 + ( Y 4 r - B a Y 2 + so]' K = K s . p '= 1 0
c 0,01
[ ] ’ 0 ,0 1 -S s s
s2
= K ' = l O ' 3'46 - » s = 1 7 10 '3
, . M ,
0,01
v.2.16. T í n h đ ộ t a n c ủ a H g S t r o n g H N 0 31 M
L ờ i g iả i-.
3 H g S i - H g 2’ + s 2- K s = 10 -51,8
3 s 2- + 2 H * ^ H 2S ( K M ' = 10 I9H2
3 H 2S ^ S i + 2 H * + 2 e
— 2 Q -2 0.14/0.0592
2 N O ; + 4 H * + 3 e - N O ? + 2 H 2Q
ỊQ _ 2 Q 3.0.9G /0,0592
3 H g S l + 8 H * + 2 N O T 3 H g 2t + 2 N O t + S ị + 4 H 20 K = 1 0 93 IO- ( l )
T r o n g ( 1 ) N O là c h ấ t k h í p h á i đ ư ợ c b i ể u d i ễ n t r o n g b i ế u t h ứ c Đ L T D K L
ớ d ạ n g á p s u ấ t r i ê n g p h ầ n . M u õ n t í n h t h e o n ồ n g đ ộ , p h á i tô h ợ p v ớ i c â n
b ằ n g t h e o đ ị n h l u ậ t H e n r i đ ố i v â i c h ấ t k h í .
3 H g S i + 8 H * + 2 N O 3 3 H g * * + 2 N O T + Sị + 4 H 20 t f = 1 0 1093
2 N O t ^ N O ( a q ) 10-2-72
3HgSi + 8 H* + 2 NO3 - 3Hg2*+ 2 NO(aq) + s i ♦ 111,0 K - 10 1,1(7
c 1 1
I] ( I - 81 ) ( l - 2 x ) 3 x 2 x
^q_ I4 i37
( 3 x ) ( 2 x ) _
X- Ì O -368 = 2 , 0 8 . 1 0 4 < 1 0
-2.72
(1 - 8 x ) 8 ( l - 2 x f
V ậ y đ ộ t a n c ủ a - H g S t r o n g H N O 3 1 , 0 M b à n g 2 , 0 8 . 1 0 \ c h ỉ c h i ế m 0 02 , %
H N O 3 đ ã s ử d ụ n g đ ể h o à t a n . T h ự c t ê c o i n h ư H g S k h ô n g t a n t r o n g H N O 3 .
C h ú ý : T r o n g t r ư ờ n g h ợ p [ N O ] > L N0 t h ì p h ả i t h a y n ồ n g đ ộ c â n b â n g
b ằ n g đ ộ t a n đ ể t í n h .
316
v . 2 . 1 7 . Đ á n h g i á k h á n à n g c h u y ể n h o á B a S 0 4 t h à n h B a C 0 3 t r o n g N a 2C 0 3
0 , 5 0 M ( b ỏ q u a q u á t r ì n h p r o t o n h o á c ủ a C O 3 ).
L ờ i g ia i:
B a S 0 4ị - B a 2t + s o ] - K Sì = 10 996 ( 1 )
B a 2t + C O 2, — B a C O , ị K ^ = 108'3
B a S ( ) , ị + c o * - B a C 0 34 + s o * / c = 1 0 166 ( 2 )
[ Ị 0 ,5 - X X
T a có:
V ậ y đ ộ t a n c ủ a B a S O ^ t r o n g N a C 0 3 0 , 5 0 M l à 0,011 M . C h ỉ c ó 22 , %
N a . 2C 0 3 đ ã đ ư ợ c d ù n g đ ể c h u y ế n h o á B a S 0 4 t h à n h B a C 0 3.
h i ệ n t ư ợ n g v à t í n h c â n b ằ n g t r o n g d u n g d ị c h .
T r ả lờ i: C ó k ế t t ủ a C a S 0 4; [ C a 2t] = 0 , 0 1 5 5 M ; [ S O f ] = 1 , 5 4 . 1 0 M .
v . 2 . 1 9 . T í n h % l o n B a 2* b ị k ế t t ủ a t r o n g c á c h ỗ n h ợ p s a u :
a) B a C l 2 1 0.10 3
, M + H 2 4 S 0 1 , 2 . 1 0 - 3 A Í
b ) B a C l 2 1 0 10, . -;iM + H 2 4 1 0 10
S 0 , . - 3 M
c) B a C l 2 1 0.10, 3 A Í + H 2 4 8 0 10 4
S 0 , . - M .
H ư ớ n g d ẫ n : X á c đ ị n h T P G H v à t í n h [ B a 2+].
T r á lờ i: a ) 9 9 , 9 3 % ; b ) 9 8 , 8 5 % ; c) 7 9 , 9 4 % .
v . 2 20
. . H o à t a n 1 , 0 5 8 g a m S r ( N 0 3)2 v à o 100 m l d u n g d ị c h N a 2 S 0 4 0 , 0 4 5 M .
T í n h s ô r n g S r 2* c h ư a đ i v à o k ê t t ủ a .
T r á lờ i: 4 4 , 4 m g .
v . 2 21
. . L ắ c 1 g a m B a S 0 4 t r o n g 10,00 m l N a 2C 0 3 1,0 M c h o đ ẽ n c â n b ằ n g
đ ư ợ c d u n g d ị c h A . T á c h l ấ y d u n g d ị c h A . T h ê m 1,00 m l h ỗ n h ợ p A t h u
đ ư ợ c v à o 1,00 m l d u n g d ị c h K 2 C r 0 4 1 , 0 M . C h o b i ế t h i ệ n t ư ợ n g x ả y r a .
317
H ư ớ n g d ả n : T í n h c o_ v à c . , t ừ đ ó t í n h đ ư ơ c c t r o n g d u n g d ic h A . S a u
C O- Ị s o .ị ’ Hn
x é t c . C cu q 2 _ t r o n g h ồ n h ợ p g ố m d u n g d i c h A v à K 2 C r 0 4.
T r ả lờ i: C ỏ k è t t u a B a C r 0 4 m à u v à n g .
v . 2 22. . T r ộ n 5 ,0 0 m l d u n g d ịc h H 2S b ã o h o à t r o n g H C I O 40,0010 M ( C H s = 01
, M ) vớ i
4 5 . 0 0 m l C d ( C 1 0 4)2 0,010 M . C h o b i ế t h i ệ n t ư ợ n g x ả y r a .
T r ả lờ i: C ó k ẻ t t u a C d S ( v à n g ) .
đ ố i t r o n g q u a t r ì n h h o à t a n ) s a o c h o k h i t r ộ n 5 0 , 0 0 m l h ỗ n h ơ p t h u đ ư ợ c vơ i
5 0 . 0 0 m l d u n g d i c h M n C l 2 0,010 M t h ì k h ỏ n g c ó k é t t ủ a M n ( O H ) o . Đ i ể u gì sỏ x a v
T r ầ lờ i: > 2 6 , 2 4 g a m \ d u n g d i c h s ẽ d ầ n d ầ n h o á n â u d o c h u y ể n d ic h c ả n b a n g t ạ o
ra MnO(OH)2.
v . 2 . 2 4 . T r ộ n 5 0 , 0 0 m l H 3P O , 0 , 0 8 0 M VỚI 3 0 , 0 0 m l C a C l 2 0 , 0 4 0 M . H ã y d ự đ o a n
c á c q u á t r ìn h x a y ra . C h o b iế t p K $ c ủ a C a ^ C P O ^ ọ v à c u a C a ỉ ỉ P O , l ẩ n lượt la 2 6 v a 66, .
Hướng
&
dẩn: Tính tích số ion C:ì
C a 2*
2 . và c O r0, . c HPOJ ’, hoạc tính các hầni'K
>c POỈ'
sồ> c ả n b ằ n g .
T r a lờ i: K h ò n g c ó k é t t u a C a 3 ( P 0 4)2 v à c ù n g k h ỏ n g c ó k ò t t u a 0 a H P 0 4.
0 , 1 5 M . K ế t t ủ a C a a í P O . ^ v à k ế t t ủ a C a H P O j c ó t á c h r a k h ỏ n g ?
H ư ớ n g
* d ẫ n : X á c đ i n h
ĩ T P G H s a u k h i t r ò n .
- T í n h c °
HPOỈ
0 v à c °
voi, s a u k h i
đ ã t a o k é t t u a C a 3( P 0 4) 2 , t ừ đ ó t í n h ơ -,+ t h e o
Ca“
c ả n b a n g t a n c u a C a ^ P O 4)2 đ e x é t
t í c h c ° 2 . , (ở đ â y C t° c h ỉ n ó n g đ ộ c â u t ứ i t r ư ớ c k h i x ả y r a p h a n ứ n g t ạ o kết.
t u a ) .
Trà lời: Chỉ có kêt tua Ca 3(P 0 4)2, khóng có kết tua C a H P 0 4.
318
v . 2 . 2 6 . T h e m ( lầ n ( l u n g d Ị c h H , ( ' , ( ) I v à o ( l u n g (lịclì t h u (tư ợ c t r o n g v . 2 . 2 5 .
M à y c h o b i ế t h i ệ n t ư ợ n g x á v r a .
H ư ờ n g d ẫ n : T ừ T P G H c ủ a h ộ ( C íỊ ị I I H ) ,) ,. P O \ 0 .0 2 0 M ) t h u (tư ợ c t r o n g
v . 2 . 2 5 , x é t t ư ơ n g t á c g i ữ a P C ) I v à H X ọ O ị k h i t h ê m H X \ ( ) | . t ừ đ ó t í n h
T r ả l(fi: K h ô n g c ó C a C . O ị t á c h r a .
v . 2 . 2 7 . H o à t a n 0 . 5 0 4 g o m H X 2 0 |-2H ._ ,() t r o n g n ư ớ c v à p h a l o ã n g t h à n h
1 ///. T r ộ n 1 0 , 0 0 m l d u n g d ị c h t h u (tư ợc v ớ i 1 0 , 0 0 m l ( l u n g d ịc h
H C 1 ‘2 . 4 . 1 0 ; M , đ ư ợ c h ỗ n h ự p A . T h ê m ( lầ n d u n g (ỈỊch S r C l -2 v à o h ỗ n h ợ p
A (lê n n ồ n g đ ộ 0 , 0 1 5 M ( b ỏ q u a s ự t h a y đ ổ i t h ể t í c h k h i t h ẻ m S r C l , ) .
H à v c h o b i ế t h i ệ n t ư ợ n g x ả y r a .
H ư ớ n g d ấ n : T í n h c ° t r o n g h ỗ n h ợ p A , t ừ đ ó t í n h t í c h s ố io n
c°I A) , .cSr\..
T r ả lờ i: S r C 2 0 | b ắ t ( t ầ u k ế t t ủ a .
v . 2 . 2 8 . T í n h p H b á t đ ầ u k ế t t ủ a v à k ế t t ủ a h o à n t o à n N i( O H )., t ừ ( l u n g d ịc h
N i(N ():i) 2 0 , 0 1 0 A f.
T r á l(fi: p H = 7 . 6 5 v à p H = 1 0 , 3 7 5 .
v . 2 . 2 9 . T i n h p H b ắ t đ ầ n k ô t t ủ a v à k ế t t ủ a đ ư ợ c 9 9 , 0 0 % C i r * từ ( lu n g (lịch
h ì n h t h à n h p h ứ c h i đ r o x o c ó sô ' p h ố i t r í t h ấ p n h ấ t ) .
v . 2 . 3 0 . ở p H = 6 . 5 c ó k ô t t u a C o ( O H ) . , t á c h r a t ừ d u n g (lịc h C o ( N ( ) i ) L, 0 . 0 3 0 M
k h ô n g ?
1 ra lơ i: K h ô n g x u ấ t h i ệ n k ế t t ủ a C o ( O H ) , .
a 19
v . 2 . 3 1 . T í n h p H b ắ t đ ầ u k ế t t ú a B a C r O j v à k ê t t u a h o à n t o à n B a 2* ( k h i
[ B a 2 tỊ = 1.10 0 M ) t ừ d u n g d ị c h B a C l 2 0,0020 M b ă n g t h u ố c t h ữ
K 2 2 7
C r 0 0 , 0 5 0 M .
T r a lờ i: p H = 0 , 7 4 v à p H = 4 , 0 4 .
v . 2 . 3 2 . T í n h s ố g a m N a 2 C 0 3 p h ả i t h ê m v à o100,00 m l C a C l 2 0,010 M đ ò
l à m g i ả m n ồ n g đ ộ i o n C a 2+ x u ố n g c ò n 1 0.10
, f' M .
T r ả lờ i: 0 , 1 5 3 3 g .
v . 2 . 3 3 . T í n h n ồ n g đ ộ K 2 C r O .| p h ả i c ó t r o n g d u n g d ị c h B a C l 2 0,010 M s a o
c h o [ B a 24] = 1 , 0 . 1 0 M .
v . 2 . 3 4 . a ) T r ộ n 1 0 , 0 0 m l K B r 0 , 0 5 0 M v ớ i 4 0 , 0 0 m l h ỗ n h ợ p g ồ m
A g ( N H 3) 2 C l 0 , 3 0 M v à N H 3 1 , 2 5 M . C h o b i ế t h i ệ n t ư ợ n g x ả y r a .
b ) T í n h n ồ n g đ ộ N H 3 p h ả i c ó t r o n g d u n g d ị c h K B r đ ế s a u k h i t r ộ n v ẫ n
k h ô n g c ó k ể t t ủ a A g B r .
H ư ớ n g d ẫ n : a ) H o ặ c t í n h h ằ n g s ố c â n b ằ n g h o ặ c t í n h c ° , t r ư ớ c k h i t ạ o
■ ■ A(Ị
k ế t t ủ a , s a u đ ó t í n h t í c h ' \ . c Br .
c Ag
IS 1Q-12.3
b) Để không có kết tủa AgBr: c ° » < — — = ----- ^7- = 10 10,3
A« C
Br
10 2
V ì N H 3 d ư n ê n c ó t h ê c o i p h ứ c A g ( N H ;,)2 l à c h u y ế u , d ơ d ó .
C A . = [ A g + ] + [ A g O H ] + [ A g N H 3+ ] + [ A g ( N H , ) J ] * ( A g ( N H 3 ) 2+ l
= A(Ag+][NH3l8
—» [ N H 3] = 1 6 , 7 9 M —> C NH p h ả i c ó t r o n g d u n g d ị c h K B r là :
( 1 6 , 7 9 - 1 ) 5 0 , ,
--------------------------------------- = 7 8 , 9 5 M . Đ â y ! à đ i ê u k h ô n g t h ê x a y r a , v ì A g B r t a n
r ấ t ít t r o n g N H 3.
320
v .2 .3 5 . Dung dịch Ni2* 0,040 M đượe thiết lập bằng hệ đệm NHj + NH„C1, trong
đ ó C NM (. ] = 0 , 5 0 M s a o c h o p H = 7 , 0 0 . C ó k ế t t ú a N i ( O H )2 t á c h r a k h ô n g ?
H ư ớ n g d ẫ n : T í n h c ° . 2, t h e o đ ị n h l u ậ t B T N Đ c ủ a N i a+ t r ư ớ c k h i t ạ o k ế t
t u a ( t r o n g đ ó c ó k ể đ ế n s ự t ạ o p h ứ c h i đ r o x o v à c á c p h ứ c a m i n c ủ a N i* * ) .
T r á lờ i: K h ô n g c ó k ế t t ủ a N i ( O H ) 2.
v . 2 . 3 6 . T h ê m d ầ n d u n g d ị c h A g N 0 3 v à o h ỗ n h ợ p t h u đ ư ợ c k h i t r ộ n 1 m l
K C 1 7 , 0 0 . 1 0 - 3 M v ó i 9 9 m l K 2 C r 0 4 2 02 10 3, . - M .
a ) K ế t t ú a n à o x u ấ t h i ệ n t r ư ớ c ?
b ) T í n h n ồ n g đ ộ i o n t h ứ n h â 't c ò n l ạ i k h i i o n t h ứ h a i b ắ t đ ầ u k ế t t ủ a .
c) T í n h % i o n t h ứ n h ã t đ ã c h u y ể n v à o k ế t t ủ a k h i io n t h ứ h a i b ắ t đ ầ u k ế t t ủ a .
T r ả lờ i: a ) A g C l k ế t t ú a t r ư ớ c ; b ) [C 1~Ị = 3 , 9 4 . iú ~ ® A Í ; c ) 9 4 , 3 7 % .
v . 2 . 3 7 . C h o H 2S s ụ c v à o d u n g d ị c h g ồ m F e í+ v à C d 2+ c ù n g n ồ n g đ ộ 0,010 M
đ ế n b ã o h o à ( C H íS = 0 , 1 M ).
a ) H ã y c h o b i ế t c ó k ế t t ủ a F e S v à C d S t á c h r a k h ô n g ? N ế u c ó t h ì k ế t
t u a n à o x u ấ t h i ệ n t r ư ớ c ?
b) C ó k h ả n ă n g t á c h 2 i o n F e 2* v à C d 2+ r a k h ỏ i n h a u t r o n g d u n g d ị c h
t r ê n b ằ n g H 2S ( C = 0,1 M ) đ ư ợ c k h ô n g ?
H ư ớ n g d ẫ n :
a ) Đ ể t í n h c °2 c ầ n t í n h l ư ợ n g H ’ s i n h r a t ừ p h á n ứ n g t ạ o k ế t t u a C d S ,
l ừ đ ó x é t t í c h i o n C 'Ặ . . c ° 2 * đ ể t h ấ y c h ỉ c ó k ế t t ủ a C d S x u ấ t h i ệ n .
b ) H ằ n g s ô c â n b ằ n g c ủ a p h ả n ứ n g t ạ o k ế t t ủ a C d S k h ô n g đ u lớ n , d o đ ó
p h ả n ứ n g x ả y r a k h ô n g h o à n t o à n .
T r á lờ i: a ) C h ỉ c ó k ế t t ủ a C d S x u ấ t h i ệ n .
b) Tách được.
V 2 . 3 3 - a ) T í n h p H đ ể k ế t t ủ a đ ư ợ c 9 9 , 9 9 % C e 3* d ư ớ i d ạ n g C e ( O H )3 t ừ d u n g
d ị c h ( V * 0,010 M .
321
b ) C ó t á c h đ ư ợ c h o à n t o à n C e 3* r a k h ỏ i i o n M g 2* t r o n g h ỗ n h ợ p g ồ m C e 3t
v à M g 2+ c ù n g n ồ n g đ ộ 0,010 M k h ô n g ?
( h o P^s(Ce(OH)3) ~ 2 0 ,3 ; P-Ks(Mg(OH)2) ~ 1 0 ,9 .
T r ả lờ i: a ) p H = 9 , 2 3 ; b ) T á c h đ ư ợ c .
v . 2 . 3 9 . N h ỏ d ầ n d u n g d ị c h S r 2* v à o h ỗ n h ợ p g ồ m N a 2C 0 3 0,010 M v à
N a 2 S 0 4 0,010 M đ ế n n ồ n g đ ộ 0,020 M . K ế t t ủ a n à o x u ấ t h i ệ n t r ư ơ c ?
T í n h n ồ n g đ ộ i o n t h ứ n h ấ t c ó t r o n g d u n g d ị c h k h i io n t h ứ h a i b ắ t đ ầ u k ế t
t ủ a . T í n h c â n b ằ n g t r o n g d u n g d ị c h t h u đ ư ợ c .
T r ả lờ i: S r C 0 3 k ế t t ủ a t r ư ố c . K h i S r S O .1 b ắ t đ ầ u k ế t t ú a t h ì :
v .2 .4 0 . Xác định khoảng pH để bắt đầu làm kết tủa được B a 2+ dưới dạng
B a C r 0 4 m à k h ô n g l à m k ế t t ủ a C u C r 0 4 t ừ h ỗ n h ợ p g ồ m B a C l 2 0,010 M
v à C u C l 2 0,010 M b ằ n g d u n g d ị c h K 2 2 7 0,20
C r 0 M .
H ư ớ n g d ẫ n : T ì m k h o ả n g c . 2 _ đ ể b ắ t đ ầ u l à m k ế t t ủ a B a C r 0 4, n h ư n g
k h ô n g l à m k ế t t ủ a C u C r 0 4) t ừ đ ó t ì m đ ư ợ c k h o ả n g p H t h ô n g q u a c â n b ằ n g :
C r 20 * - + H 20 - 2 C r ơ \ - + 2 H +
T r ả lờ i: - 0 , 2 6 < p H < 4 , 2 3 .
v . 2 . 4 1 . T í n h c â n b ằ n g t r o n g d u n g d ị c h t h u đ ư ợ c k h i h o à t a n A g 2S t r o n g
HC1040,10 M.
Trả lời: s = 2,36.10-" M; [H+] * 0,1 M; [S21 = 2,84.10-29M;
[ A g * ] = 4 , 7 2 . 1 0 ' n M ; [ A g O H ] = 9 , 4 2 . 1 0 - 22 M ;
[ H S ] = 2 , 2 5 . 1 0 ' n M ; [ H 2 S ] = 2 , 3 6 . 1 0 - " M .
v . 2 . 4 2 . Đ á n h g i á k h ả n ă n g h o à t a n c ủ a C d S t r o n g H C 1 0,010 M . T í n h c â n
b ằ n g t r o n g d u n g d ị c h t h u đ ư ợ c .
H ư ớ n g d ẫ n : C d S t a n t r o n g H C 1 d ư ó i t á c d ụ n g c ủ a t á c n h ả n a x i t b ă Z ( i,
đ ồ n g t h ờ i d o t ạ o p h ứ c c l o r o c ủ a C d 2+.
322
[ S 2 ] = 1 , 3 6 . 1 0 “ 21 M \ [C l ] = 0,010 M ;
[ C d C r ] = 5 , 2 1 . 1 0 ' 6 M ; [ C d C l 2] = 1 , 8 1 . 1 0 ' 1 M ;
[ C d C l j ] = 1 , 2 8 . 1 0 - ® A f ; [ C d C l J - ] = 2 , 5 5 . 1 0 12 M ;
[ C d O H * ] = 3 , 7 . 1 0 U M ; [ C d 2 O H 3*] = 2 , 7 2 . 1 0 18
M .
v . 2 . 4 3 . T í n h n ồ n g đ ộ H C 1 đ ủ đ ể h o à t a n h ế t 0,2 m o l Z n S ( lg Ắ H s = 0 , 9 9 ) .
T r a lơ i: c = 1,412 M .
v .2.44. T í n h đ ộ t a n c ủ a A g 2 3
S 0 t r o n g N H 3 0 , 0 5 M . T í n h T P C B c ủ a h ệ .
T r ả lơ i: s = 1 , 7 7 . 1 0 - 2 M ; [ H I = 1 , 0 8 . 1 0 l l M ; [ S O § - ] = 1 , 7 7 . 1 0 " 2 M ;
[ A g +] = 8 , 4 4 . 1 0 - 7 M ; [ A g N H 3 ] = 8 , 6 5 . Ì O ^ M ; [ N H ; ] = 9 , 2 2 . 10 " M ;
[ A g ( N H 3) ; i = 3 , 5 3 . 1 0 2 A /; [ A g O H ] = 1 , 5 6 . 1 0 - 7 A Í;
[ H S O ã ] = 3 , 1 0 . 1 0 ^ M ; [ S O J = 1 , 9 3 . 1 0 15M ; [ N H J = 4 , 9 1 . 1 0 ‘ 2M .
323
Chương VI
1 . H Ằ N G S Ố P H Â N B Ổ
N ế u c h ấ t t a n A t a n đ ư ợ c t r o n g h a i d u n g m ô i S | v à S 2 k h ô n g t r ộ n l ẫ n *
( t h ư ờ n g l à m ộ t d u n g m ô i c ó c ự c v à m ộ t d u n g m ô i k h ô n g p h ầ n c ự c ) t h ì k h i
l ắ c m ộ t ít d u n g d ị c h A t r o n g S j ( v í d ụ p h a n ư ớ c ) v ớ i m ộ t í t d u n g m ô i S 2
( v í d ụ p h a h ữ u cơ ), c h ấ t A s ẽ đ ư ợ c p h â n b ô t r o n g c ả h a i d u n g m ô i k h i c â n
b ằ n g đ ư ợ c t h i ế t l ậ p , h ằ n g s ố c â n b ằ n g đ ư ợ c g ọ i l à h ằ n g s ố p h â n b ố K Đ:
A Si ^ ASj Kữ CVI.1)
Q u á t r ì n h c h u y ể n c h ấ t A t ừ d u n g m ô i S j v à o d u n g m ô i S 2 g ọ i l à q u á
t r ì n h c h iế t. T h ô n g t h ư ờ n g c á c c h ấ t c h i ế t đ ư ợ c l à n h ữ n g h ợ p c h ấ t t r u n g h ò a
d i ệ n ( p h â n t ử h o ặ c c ặ p l i ê n h ợ p i o n ) n ê n ở lự c i o n t h ấ p c ó t h ể c o i g ầ n đ ú n g
h ệ s ô h o ạ t đ ộ g ầ n b ằ n g 1 , d o đ ó :
( A s ]
K d= (VI. 2)
[As<]
ở đ â y [ A s ] là n ồ n g đ ộ c â n b ằ n g c ủ a A t r o n g d u n g m ô i S 2 .
[ A g ] là n ồ n g đ ộ c â n b ằ n g c ủ a A t r o n g d u n g m ô i S (;
K d l à h ằ n g s ô p h â n b ố , p h ụ t h u ộ c n h i ệ t đ ộ , b ả n c h ấ t c ủ a c á c c h ấ t
t a n v à d u n g m ô i .
Thực tê không có hệ các dung môi tuyệt đối không trộn lẳn! Đẻ chính xác cần tính
nồng độ từng dung môi vào nhau trong mỗi pha của hệ nghiên cứu và từ đó tinh nồng độ các
chất tan.
325
2. HỆ SỐ PHẢN BỖ
H ệ s ô p h â n b ô D l à tỉ s ô g i ữ a t ổ n g n ồ n g đ ộ c â n b ằ n g c ủ a c á c d ạ n g c ủ a
A t r o n g d u n g m ô i S 2 v à s ,:
„ E f A . ]
(V I 3)
O A S) ]
D p h ụ t h u ộ c K Đ, p H , n ồ n g đ ộ c h â 't t ạ o p h ứ c p h ụ t r o n g p h a n ư ớ c v ã
n ồ n g đ ộ t h u ố c t h ử t r o n g d u n g m ô i h ữ u cơ . T h ự c c h ấ t D c h í n h là h ằ n g s ố
p h â n b ố đ i ể u k i ệ n c ủ a A ( K D ):
Í A S, ] ’
( V I . 4)
3. H IỆU SU ÂT C H IẾ T
H i ệ u s u ấ t c h i ế t E % l à tỉ sô" g i ữ a t ổ n g l ư ợ n g c h ấ t c h i ế t đ ư ợ c t r o n g d u n t f
m ô i S 2 v ớ i t ổ n g l ư ợ n g c h ấ t c ó t r o n g d u n g m ô i S ! t r ư ớ c k h i c h i ế t :
E % - . 100 % (V I.5)
° I [ A s J V S 2 + Z [ a S i ] v Si
( V I . 6 )
Q u á t r ì n h c h i ế t p h ụ t h u ộ c v à o c á c q u á t r ì n h p h ụ , v í d ụ p h ụ t h u ộ c v à o
pH của pha nước, s ự tạo phức hay s ự tạo thành các hợp chất ít tan.
V I . 61 . . C ó t h ể c h i ế t i o t t ừ d u n g d ị c h n ư ớ c ( w ) v à o c á c d u n g m ô i h ữ u cơ (o)
k h á c n h a u . H ệ s ố p h â n b ố c ủ a q u á t r ì n h c h i ế t I 2 b ằ n g C C 1 4 là 8 3 , 7 5 .
T r ộ n 100,00 m l d u n g d ị c h n ư ố c c h ứ a 1 , 0 2 5 . 1 0 ~2 m m o l i o t v ớ i 2 5 , 0 0 m l
C C 1 4 v à l ắ c đ ế n c â n b ằ n g . T í n h l ư ợ n g i o t t r o n g p h a n ư ố c v à t r o n g p h a
h ữ u cơ .
326
Lời giái:
I ,2(w) I 2< r c i ,) KD
G ọ i l ư ợ n g i o t c ò n l ạ i t r o n g p h a n ư ớ c l à X m m o l t h i l ư ợ n g io t c h i ế t v à o
p h a h ữ u cơ l à ( 1 , 0 2 5 . 1 0 2- x ) m m o l
[IJ
2 Jcci4
T h e o đ ị n h n g h ĩ a : D ị = =
|I2]. [IJ
2J w
1 , 0 2 5 . 1 0 ^ - 1
2 5
X = 4 , 6 7 2 . 1 0
100
V ậ y l ư ợ n g io t t r o n g n ư ỏ c k h i c â n b ằ n g đ ư ợ c t h i ế t l ậ p l à 4 , 6 7 2 . 1 0 ^ m m o l,
t r o n g p h a h ữ u c ơ l à 9 , 7 8 2 8 . 1 0 3 » 9 , 7 8 3 . 1 0 3 m m o / .
V I . 62
. . C h i ế t 100,00 m l d u n g d ị c h i o t t a n t r o n g k a l i i o đ u a b ằ n g 5 0 , 0 0 m l
d u n g d ị c h t e t r a c l o r u a c a c b o n . S a u k h i c â n b ằ n g đ ư ợ c t h i ế t l ậ p , l ư ợ n g
io t t h u đ ư ợ c t r o n g p h a h ữ u c ơ l à 1 2 , 6 9 m g . T í n h h i ệ u s u ấ t c h i ế t , b i ế t
r ằ n g h ằ n g s ố p h â n b õ c ủ a I 2 g i ữ a n ư ớ c v à t e t r a c l o r u a c a c b o n l à 8 3 , 7 5
v à t r o n g q u á t r ì n h c h i ế t , n ồ n g đ ộ K I đ ư ợ c g i ữ cô" đ ị n h l à 1 00.10 4
, A f .
L ờ i g iá i:
d í) « ^ (I2)„ K d = 8 3 , 7 5
L + I ^ I 3 p = 102'9
T h e o đ ị n h l u ậ t p h â n b ô ’: [ I 2 ] „ = K D. [ I 2]w
1 2 , 6 9
_ [ 14 , _ 2 x 1 2 6 . 9 . 5 0
=
, 1 0 „
1 , 1 9 4 . 1 0 "
in_5 M
[ I 2 ]w =
K , 8 3 , 7 5
H i ệ u s u ấ t c h i ế t E % =
100 Đ
, t r o n g đ ó h ệ s ố p h â n b õ D đ ư ợ c t í n h
V...
D +
V
n h ư s a u :
327
p = t i g _ i ỵ i
* 3 8 y
2
2 1 ( 1 10
+ » . 10 - v i 0 -
T h a y g i á t r ị D t í n h đ ư ợ c v à o b i ể u t h ứ c t í n h E %
£ % = 1 0 0 . 1 7 7 2
1 7 , 7 2 +
5 0
V I , 6 . 3 . L ắ c 10,00 m l d u n g d ịc h c h ứ a 4 , 0 0 m m o l a x i t H .jA đ ư ợ c t h i ế t l ậ p b à n g h ệ
đ ệ m c ó p H = 4 , 0 0 v ớ i 1 0 , 0 0 m l b e n z e n . S a u k h i c â n b ằ n g đ ư ợ c t h i ế t l ậ p
đ ã c ó 3 , 0 0 m m o l H 2A c ó m ặ t t r o n g b e n z e n . Đ á n h g i á h ằ n g s õ p h â n b ô
c ủ a H 2A g i ữ a n ư ớ c v à b e n z e n . C h o b i ế t đ ô i v ố i a x i t H . 2A c ó
K aì= 4 , 0 0 . 1 0 4 ; K b2 = 4 , 0 0 . 1 0 9.
L ờ i g iả i:
L 2
T r o n g đ ó a H « = — ---------------------------------------------------, v ớ i h = [ H * ] .
K h U K . r h + K „ K , 2
T h a y s ô v à o t í n h đ ư ợ c K D = 1 5 .
★ V I . 6 . 4 . H ằ n g s ô p h â n b ố c ủ a h ợ p c h ấ t X g i ữ a n ư ớ c v à b e n z e n l à 1 2 , 8 5 .
T r o n g b e n z e n , h ợ p c h ấ t X b ị đ i m e h o á m ộ t p h ầ n . T í n h t h à n h p h ầ n c â n
b ằ n g t r o n g p h a h ữ u c ơ v à t í n h h ệ s ô p h â n b ố k h i l ắ c 200,00 m l d u n g
d ị c h X n ồ n g đ ộ 5 , 0 . 1 0 3 M v ỏ i 1 5 0 , 0 0 m l b e n z e n đ ế n c â n b a n g . C h o
h à n g s ố đ i m e h o á c ủ a X t r o n g b e n z e n l à K 0ị = 3 2 0 .
L ờ i g iả i:
C â n b ằ n g : ( X ) w ^ ( X )0 K o = 1 2 , 8 5
328
Theo định luật bảo toàn vật chất:
2 K Dr K ị .V 0 \X ] ị + ( K d .V 0 + v w). [ X ] w - c x . v w = 0 ( 3 )
T h a y c á c g i á t r ị K 0i, K D, V 0, V w , cx v à o p h ư ơ n g t r ì n h ( 3 ) , t a c ó :
2 , 1 1 3 . 1 0 7. [ X ] ^ + 2 7 2 0 . [ X ] w -1 = 0
V I . 6 . 5 . C h â t X c ó h ằ n g s ô p h â n b ô g i ữ a n ư ớ c v à c l o r o f o m l à 4 , 0 . T í n h % X
b ị c h i ế t k h ỏ i 100,00 m l d u n g d ị c h n ư ớ c b ằ n g :
a ) M ộ t l ầ n c h i ế t v ỏ i 100,00 m l C H C 1 3.
b ) B ô Y i l ầ n c h i ế t v ớ i m ỗ i l ầ n 2 5 , 0 0 m l C H C I 3.
L ờ i g i a i:
G ọ i l ư ợ n g c h ấ t X c ó t r o n g V w m l d u n g d ị c h n ư ớ c là x 0 m o / . S a u k h i c h i ế t
1 l ầ n b ằ n g V 0 m l C H C I 3 , t r o n g d u n g d ị c h n ư ớ c c ò n lạ i JC| m o l c h a t X .
X , / V w . 1 0 v w
V ậ y s a u n l ầ n c h i ế t , l ư ợ n g c h ấ t X c ò n l ạ i t r o n g n ư ớ c là :
x n = x 0 ( ì + K 0 . % L ) - n ( 2 )
a ) % X b ị c h i ế t s a u 1 l ầ n c h i ế t v ỏ i V 0 = 100,00 m l C H C I 3 l à :
1 0 0 % - * ' - . 1 0 0 = 1 0 0 % - ( 1 + K D. ^ - Y l . 1 0 0 = 1 0 0 % - ( 1 + 4. — )_ 1 . 1 0 0 = 8 0 %
X , V- 1 0 0
[> Ví
329
b) % X hi chiết sau 4 lần chiết với V0= 25,00 m l CHCI 3 là:
1 0 0 % - ^ .1 0 0 100 = % - ( l + K o . - ^ - r 4 100
. = 1 0 0 % - ( l + 4 . -^ - ) ' . 1 0 0 = 9 3 , 7 5 %
Xq 10 0
V I . 66 . . H ệ s ố p h â n b ỗ c ủ a A g i ữ a n ư ớ c v à t o l u e n b ằ n g 2 , 8 5 .
a ) T í n h t h ể t í c h t o l u e n p h ả i d ù n g đ ể c h i ế t đ ư ợ c 9 9 % A t ừ 1 0 0 , 0 0 m l
d u n g d ị c h c h ứ a 2 , 2 5 g c h ấ t A .
b ) C ầ n t h ự c h i ệ n b a o n h i ê u l ầ n c h i ế t , m ỗ i l ầ n d ù n g 2 5 , 0 0 m ỉ t o l u e n d ể
c h i ế t đ ư ợ c 9 9 , 0 0 % A ?
L ở i g i ả i:
a ) T í n h V a = V Toluen
C á c h 1: Chiết được 99% lượng chất A thì chất A trong nưốc còn lại là:
2 , 2 5 . 1 % = 0 , 0 2 2 5 g
N h ư v ậ y s a u k h i c h i ế t :
-»3
r A 1 . _ 0 , 0 2 2 5 . 1 0
tA L =
M a . 100
[ A ] . = 2 , 2 5 - 0 0 2 2 5 . 103
A * a y .
T a c ó :
D = 2 S 5 = [ A k = 2 ' 2 5 - ° ' 0 2 2 5 - 1 0 3 M ạ . 1 0 0 _ ( 2 , 2 5 - 0 , 0 2 2 5 ) . 1 0 0
K = 3 4 7 3 , 6 8 m l * 3 , 4 7 4 lit
C á c h 2 : T h e o h i ệ u s u ấ t c h i ế t E %
T h e o đ ị n h n g h ĩ a E % =
iiA ỉ„ ỵ ,io o
I | A ] 0 0.V + Y | A ] W. V W
ÌO O .D
C h i a c ả t ử s ô v à m ẫ u s ô " c h o X [ A ] W. V 0 , t a c ó E % =
330
'Ị.ỌOD Y1
, E % ,
1 no 2
K h i c h i ế t đ ư ợ c 99 % —> E % = 9 9 - > • V 0= - — - 2 , 8 5 .100
9 9
y o = 3 4 7 3 , 6 8 m l * 3 , 4 7 4 /ÌÍ
C á c / í 3 : T h e o k ĩ t h u ậ t c h i ế t :
% c h ấ t A c ò n l ạ i s a u k h i c h i ế t l à 1 % . S a u 1 l ầ n c h i ế t t a c ó :
1 = 100 (1 . + D .
V .
- £ - ) ■ '
.
— ► 1 + D
V
= 100
V V
w w
L 22 j J l <100 = 3 4 7 3 , 6 8 m l * 3 , 4 7 4 / ỉ í
2 , 8 5
V ậ y t h ể t í c h t o l u e n p h ả i d ù n g đ ể c h i ế t đ ư ợ c 9 9 % A l à = 3 , 4 7 4 lít.
b ) N ế u m ỗ i l ầ n d ù n g 2 5 , 0 0 m l t o l u e n đ ể c h i ế t đ ư ợ c 9 9 % A t ừ 1 0 0 , 0 0 m l
d u n g d ị c h n ư ố c c h ứ a A t h ì c ầ n sô* l ầ n c h i ế t n là :
1 = 1 0 0 . ( 1 + 2 , 8 5 , — n = 8 , 5 6 * 9 l ầ n .
100
V I . 6 . 7 . T h ê n à o l à q u á t r ì n h c h i ế t ? N ê u đ i ể u k i ệ n đ ể c ó t h ể t i ế n h à n h c h i ế t
m ô t c h ấ t t a n t ừ d u n g d i c h n ư ớ c .
V I . 68. . C h o c á c d u n g d ị c h n ư ỏ c : a ) d u n g d ị c h N a C l ; b ) d u n g d ị c h n ư ớ c
b r o m ; c) d u n g d ị c h a x i t a x e t i c v à c á c d u n g d ị c h h ữ u cơ : a ) r ư ợ u e t y l i c ;
b ) c l o r o f o m C H C 1 3 ; c) r ư ợ u i s o b u t y l i c . C h o b i ế t n h ữ n g d u n g d ị c h n ư ớ c
n à o c ó t h ế b ị c h i ế t b ở i d u n g m ô i h ữ u c ơ n à o v à d ạ n g c h ấ t n à o b ị c h i ế t ?
V I . 6 . 9 . P h â n b i ệ t h à n g s ô p h â n b ô v à h ệ s ô p h ả n bô'. C h o v í d ụ .
V I . 6 10
. . C h ấ t c h ỉ t h ị p a r a n i t r o p h e n o l H i n l à m ộ t đ ơ n a x i t y ế u . P a r a
n i t r o p h e n o l c ó t h ể b ị c h i ế t b ở i C H C 1 3 . D ạ n g n à o c ú a c h ấ t c h i t h ị b ị
331
c h i ế t ? p H c ủ a d u n g d ị c h n ư ớ c ả n h h ư ở n g n h ư t h ế n à o đ ế n h á n g s ố
p h â n bô" v à h ệ s ố p h â n bô" c ủ a c h ấ t b ị c h i ế t ?
V I . 6 11
. . C h i ế t 5 0 m l d u n g d ị c h I 2 t r o n g K I d ư b ằ n g C C 1 4. N ế u c h i ế t m ộ t l ầ n
b ằ n g c á c h l ắ c v ớ i 5 0 m l C C 1 4v à c h i ế t 5 l ầ n m ỗ i l ầ n d ù n g 10 m l 001.1 th ì
t r ư ờ n g h ợ p n à o c h i ế t đ ư ợ c n h i ề u I 2 h ơ n ?
T r ả lờ i: T r ư ờ n g h ợ p c h i ế t 5 l ầ n m ỗ i l ầ n d ù n g 10 m l C C l j .
V I . 6 12
. . C h o b i ế t đ ặ c t í r .h q u a n t r ọ n g n h ấ t c u a 2 c h ấ t l ó n g đ ư ợ c s ử d ụ n g
t r o n g q u á t r ì n h c h i ế t .
T r a lờ i: M ộ t t r o n g 2 c h ấ t l ỏ n g p h ả i c ó t í n h p h â n c ự c v à c h ấ t l o n g t h ử
h a i p h ả i l à d u n g m ô i k h ô n g c ự c . c ả 2 c h ấ t l ỏ n g đ ề u c ó k h ả n ă n g h o à t a n
c h ấ t b ị c h i ê t . C á c c l ì â t l ò n g p h á i h a u n h ư k h ô n g t a n v à o n h a u .
V L 6 . 1 3 . B r o m t a n đ ư ợ c t r o n g n ư ớ c v à t r o n g m ộ t s ố d u n g m ô i h ữ u cơ.
N h ữ n g d u n g m ô i n à o s a u đ â y c ó t h ể d ù n g đ ể c h i ế t b r o m t ừ d u n g d ị c h
n ư ớ c :
a ) C H C 1 3; b ) C C 1 4; c ) a x e t o n ; d ) b e n z e n ; e ) r ư ợ u e t y l i c .
T r á lờ i: a ) ; b ); d ).
V I . 6 . 1 4 . T ạ i s a o t r o n g q u á t r ì n h c h i ế t đ ể t ă n g h i ệ u q u ả c ủ a v i ệ c c h i ế t p h ả i
c h i ế t n h i ề u l ầ n m ỗ i l ầ n m ộ t t h ể t í c h b é d u n g m ô i h ơ n l à c h i ế t 1 l ầ n v ớ i
t h ể t í c h lớ n d u n g m ô i c h i ế t ?
V I . 6 . 1 5 . T r o n g d u n g d ị c h n ư ớ c io t t ồ n t ạ i d ư ớ i 3 d ạ n g - I 2; I 3 ; I . C â u t ử n à o
b ị c h i ế t v à o d u n g m ô i C C 1.I k h i l ắ c d u n g d ị c h i o t t r o n g K I d ư v ớ i C C 1 4?
T r á lờ i: I 2.
V I . 6 . 1 6 . N g ư ờ i t a c h i ế t CH3COOH t ừ d u n g d ị c h C H 3 C O O H 1,0 M b a n g
b e n z e n . C h o b i ế t ả n h h ư ỏ n g c ủ a c á c c h â 't tớ i h i ệ u s u â 't c h i ế t : a ) H C 1 ; b )
N H 3; c) F e C l 3; d ) N H 4 0,01
C 1 M .
332
V I . 6 . 1 7 . T r o n g d u n g d ị c h n ư ớ c , A I 3’ t ạ o p h ứ r VỎ 1 F v ớ i l g p , n h ư s a u : 6 , 1 3 ;
1 1 , 1 5 ; 1 5 , 0 ; 1 7 , 7 5 ; 1 9 , 3 7 .
a ) V i ế t p h ư ơ n g t r ì n h p h ả n ứ n g t ạ o p h ứ c c ủ a A l 3+ v à p .
b ) K h i c h i ế t d u n g d ị c h n ư ố c c ủ a A l 3* k h i c ó m ặ t N a F d ư b ằ n g đ i e t y l e t e
t h ì d ạ n g n à o s ẽ b ị c h i ế t ?
c) Đ á n h g i á p h â n s ô ” n ồ n g đ ộ t r o n g d u n g d ị c h n ư ỏ c c ủ a c ấ u t ứ b ị c h i ế t
k h i [ F ] = 0,010 M .
V I . 6 . 1 8 . T h i ế t l ậ p b i ể u t h ứ c p h ụ t h u ộ c h ệ sô" p h â n b ố D đ ô ì v ớ i q u á t r ì n h
c h i ế t a x i t y ế u H 2A 1
( K n , K tĩ) b ằ n g b e n z e n , t r o n g đ ó H A t ồ n t ạ i ở d ạ n g
đ ơ n p h â n .
Li
T r ả lờ i: D = K ữ — -----------------------------------------------
K d : h à n g s ô p h â n b ô ’ ; h = [ H 4] t r o n g d u n g d ị c h n ư ớ c .
' H A 1
V I . 6 . 1 9 . A x i t H A đ i m e h o á t r o n g p h a h ữ u c ơ v ớ i: / í n, — r— 2— “ . T r o n g p h a
[ H A ]2o
n ư ớ c H A c ó h à n g s ô ’ p h â n li K „ v à h ằ n g s ô p h â n b ô K 0 = . H ã y
[ H A ] W
t h i ế t l ậ p b i ể u t h ứ c t í n h D t h e o K Đl, / ( „ , K n , [H * ] v à [ H A ] W.
T r ả lờ i : D = | H A Ị " - 2 [ H ^ l = K n .h + 2 K 0 ì. K l \ H A ] w .h
[ H A ] W + [ A ] W h + K n
V I . 6 20
. . A x i t a x e t i c t a n m ộ t p h ầ n t r o n g b e n z e n v ớ i h à n g sô" p h â n bô" g i ữ a
n ư ổ c v à b e n z e n l à : = 8 0 1.10
, 3 .
( H A ) W
333
T r o n g b e n z e n , a x i t a x e t i c b ị d i m e h o á m ộ t p h ầ n v ớ i -Kn, = L _ £ ^ j d o T ij-n
| H A ] „
c h o đ ế n c â n b ằ n g t h ì s a u k h i t á c h t r o n g p h a n ư ó c c h ỉ c ò n 0 , 9 2 0 M H A .
T r ả lờ i: K ữ] = 9 0 , 4 4 .
V I . 6 21
. . H ã y t h i ế t l ậ p b i ể u t h ứ c l i ê n h ệ g i ữ a h ằ n g s ô p h â n b ô K D v à h ệ s õ
p h â n bô" D k h i c h i ế t p h ứ c C o ( I I ) - S C N b ở i r ư ợ u ì s o a m y l i c , b i ế t r ằ n g
C o 2* c ó k h ả n ă n g t ạ o p h ứ c v ớ i S O N ' t h e o c á c c â n b ằ n g s a u :
C o 2+ + i S C N ^ C o ( S C N ) f - ° + ( v ớ i ; = l - > 4).
H ã y c h o b i ế t p h ầ n t ứ n à o đ ư ợ c c h i ế t b ớ i d u n g m ô i h ữ u cơ.
T r ả lờ i: P h ầ n t ử C o ( S C N ) 2.
V I . 6 22
. . H o à t a n 3 0 0 m g c h ấ t h ữ u cơ X ( M = 8 4 ) t r o n g 2 5 0 , 0 0 m l n ư ố c . S a u
đ ó c h i ế t d u n g d ị c h t h u đ ư ợ c v ớ i 100,00 m l b e n z e n v à s a u k h i h ệ d ạ t tớ i
c â n b ằ n g t h ì t h ã y l ư ợ n g c h ấ t X c ò n l ạ i t r o n g n ư ớ c là 4 0 0 m g . T í n h K tì.
T r ả l ờ i : K ữ = 1 6 , 2 5 .
V I . 6 . 2 3 . N g ư ờ i t a c h i ế t h ợ p c h â t A b ằ n g c l o r o f o m . T í n h n ồ n g đ ộ c â n b a n g c ủ a
c h ấ t A t r o n g p h a n ư ớ c v à p h a h ữ u cơ k h i c â n b ằ n g d ư ợ c t h i ế t l ậ p n ế u d ù n g
100.00 m l C H C 1 3 đ ể c h i ế t c h ấ t A t ừ 1 5 0 , 0 0 m l d u n g d ị c h A 5 , 0 0 . 1 0 1 M .
B i ế t h ằ n g sô" p h â n bô* c ủ a c h ấ t A g i ữ a n ư ớ c v à c l o r o f o m l à 2 5 .
T r ả lờ i: Ị A ] W = 2 , 8 3 . 1 0 4 M ; [ A ]0 = 7 , 0 7 . 1 0 ' 3 M .
V I . 6 . 2 4 . H ằ n g sô" p h â n b ô ’ c ủ a I 2 g i ữ a C H C I 3 v à H 20 l à 1 3 2 . T í n h % lo t c ò n
l ạ i t r o n g p h a n ư ớ c n ế u c h i ế t 100,00 m l d u n g d ị c h c h ư a lo t t a n b ằ n g
5 0 . 0 0 m l C H C I 3 .
T r á lờ i: 1 , 4 9 % .
V I . 6 . 2 5 . H ằ n g s ô p h â n b ô ’ / f D c ủ a a x i t y ế u H A g i ữ a b e n z e n v à n ư ớ c l à 100 .
T í n h t h à n h p h ầ n c â n b ằ n g t r o n g p h a n ư ớ c k h i l ắ c 1 5 0 , 0 0 m ỉ d u n g d ị c h
334
H A 2 00.10, 2 M v ớ i 5 0 , 0 0 m l b e n z e n đ ế n c â n b ằ n g . B i ế t h ệ s ô p h â n b ô
c ủ a q u á t r ì n h c h i ế t H A b ằ n g b e n z e n là 10 v à h ằ n g s ô ” p h â n li a x i t c u a
a x i t H A t r o n g n ư ớ c l à 9 , 0 0 . 1 0 7.
H ư ớ n g d ẫ n : T h i ế t l ậ p b i ể u t h ứ c t í n h h ệ s ô p h â n b ố D đ ể t í n h đ ư ợ c g i á
t r ị h - [ H * ] . T ừ đ ị n h l u ậ t b ả o t o à n v ậ t c h ấ t , r ú t r a b i ể u t h ứ c t í n h [ H A ] W, t ừ
d ó t í n h đ ư ợ c [ H A ] W v à [ A ' ] w k h i b i ế t g i á t r ị h .
T r ả lờ i: [ A ]w = 4 , 1 5 . 1 ( r 3 M , [ H A ] W = 4 , 6 1 5 . 1 0 4 M .
V I . 6 . 2 6 . M ộ t h ợ p c h ấ t A b ị đ i m e h o á m ộ t p h ầ n t r o n g e t e v ớ i h ằ n g s ô đ i m e h o á
S a u k h i h ệ đ ạ t c â n b ằ n g t h ì t h ấ y n ồ n g đ ộ c h ấ t A c ò n l ạ i t r o n g p h a
n ư ớ c l à 0 , 0 2 5 M . T í n h h ằ n g s ô ” p h â n b ô c ủ a h ợ p c h ấ t A g i ữ a n ư ớ c
v à e t e .
T r ả lờ i: K tì * 2 , 6 6 .
V I.6 .2 7 .
a ) H ằ n g sô" p h â n b õ c ủ a c h ấ t A g i ữ a n ư ớ c v à b e n z e n l à 20 . C h i ế t 5 0 , 0 0 m l
d u n g d ị c h n ư ớ c A 0 , 2 5 M b ằ n g 1 0 0 , 0 0 m l b e n z e n . T í n h % A c ò n lạ i t r o n g n ư ớ c .
b ) N ế u c h i ế t 100,00 m l A h a i l ầ n , m ỗ i l ầ n v ớ i 5 0 , 0 0 m l b e n z e n t h ì
% A c ò n l ạ i t r o n g n ư ớ c l à b a o n h i ê u ? C o i t h ể t í c h d u n g d ị c h n ư ớ c l à k h ô n g
t h a y đ ô i t r o n g q u á t r ì n h c h i ế t .
T r ả lờ i: a ) % A = 2 , 4 4 % ; b ) % A = 0 , 8 3 % .
V I . 6 . 2 8 . A x i t h ữ u cơ H A ( p K „ = 5 , 7 ) c ó h ằ n g s ô p h â n b ô ’ K fì = 1 8 g i ữ a n ư ớ c
v à m e t y l i s o b u t y l x e t o n . C h i ế t 100,00 m l d u n g d ị c h n ư ớ c H A c ó p H = 6,00
v ớ i m e t y l i s o b u t y l x e t o n .
T i n h % H A c ò n l ạ i t r o n g n ư ố c n ế u p h é p c h i ế t đ ư ợ c t i ê n h à n h 3 l ầ n , m ỗ i
l ầ n v ớ i 5 0 , 0 0 m l d u n g m ô i h ữ u cơ .
H ư ớ n g d ẫ n : K h i c h i ế t b ằ n g d u n g m ô i h ữ u cơ , c h ỉ c ó p h ầ n t ứ H A b ị
c h i ế t , c ò n A k h ô n g b ị c h i ế t . T í n h l ư ợ n g X x m o l H A t r o n g d u n g d ị c h n ư ớ c
335
s a u k h i c h i ế t l ầ n t h ứ n h ấ t b ằ n g V 0 m ỉ d u n g m ô i h ữ u cơ , t ừ x 0 m o l H A b a n
đ ầ u c ỏ t r o n g V w m l n ư ớ c ( t r ư ớ c k h i b ị c h i ế t ) t h e o b i ể u t h ứ c t í n h h ộ s ô
p h â n bô".
D - K - [ H A L - v *
HA ° [ H A ] W K ' X ,
T ừ đ ó t í n h đ ư ợ c l ư ợ n g a x i t c ò n l ạ i t r o n g n ư ớ c x n s a u n l ầ n c h i ế t
x n - Xr
1 + V l l A - ^
v »
T r ả lờ i: % H A = 1 , 5 6 % .
V I . 6 . 2 9 . C h i ế t 1 5 0 m l d u n g d ị c h a x i t h ữ u c ơ H B ( p K n = 4 , 5 2 ) ở p H = 5 , 0 0
v ớ i m e t y l i s o b u t y l x e t o n . C h o K D = 7 , 0 . T í n h % a x i t H B đ ã b ị c h i ế t v à o
d u n g m ô i h ữ u c ơ s a u 2 l ầ n c h i ế t , m ỗ i l ầ n v ỏ i 100 m l d u n g m ô i .
T r ả lờ i: % H B = 7 8 , 5 8 % .
V I . 6 . 3 0 .
a ) C ó t h ể c h i ế t h ợ p c h a 't X t ừ d u n g d ị c h n ư ớ c b ở i e t e . H ệ sô ” p h â n b ô c ủ a
X g i ữ a n ư ỏ c v à e t e l à 9 , 7 5 . T í n h % X b ị c h i ế t t ừ d u n g d ị c h n ư ớ c c h ứ a 2 , 5 m g X
n ế u t h ể t í c h e t e v à t h ể t í c h d u n g d ị c h n ư ỏ c b ằ n g n h a u .
b ) T í n h % X b ị c h i ế t n ế u t a c h i a t h ể t í c h e t e r a l à m 4 l ầ n v à c h i ế t 4l ẩ n
t h a y c h o c h i ế t 1 l ầ n n h ư t r o n g t h í n g h i ệ m a ).
H ư ớ n g d ẫ n :
a ) C ó t h ể á p d ụ n g c ô n g t h ứ c t í n h h i ệ u s u ấ t c h i ế t , h o ặ c c ó t h ể t í n h % X
c ò n l ạ i s a u 1 l ầ n c h i ế t , t ừ đ ó s ẽ t í n h đ ư ợ c % X b ị c h i ế t .
H o ặ c c ũ n g c ó t h ể t í n h l ư ợ n g X b ị c h i ê t t h e o b i ể u t h ứ c t í n h h ệ sô ” p h â n
b ô D , t ừ đ ó s ẽ t í n h đ ư ợ c % X b ị c h i c ’t
T r ả lờ i: a ) 9 0 , 7 % ; b ) 9 9 , 2 8 % .
336
' [X I
V I . 6 . 3 1 . H ằ n g sô ’ p h â n b ô " c ủ a h ơ p c h ấ t X g i ữ a e t e v à n ư ố c K D = ■' = 5 0 0 .
[ X ] w
L ắ c m ạ n h 1 lit d u n g d ị c h n ư ớ c c ủ a X v ớ i 20,00 m l e t e t r o n g 5 p h ú t .
N g ừ n g l ắ c v à x á c đ ị n h n ồ n g đ ộ X t r o n g e t e t h ấ y [X ]o = 4 , 0 . 1 0 ~ 3 M .
a ) T í n h n ồ n g đ ộ X c ò n l ạ i t r o n g n ư ó c .
b ) T í n h n ồ n g d ộ c ủ a X t r o n g n ư ó c t r ư ớ c k h i l à m t h í n g h i ệ m .
c) N ế u c h i ế t X t ừ 1 lit d u n g d ị c h n ư ớ c h a i l ầ n , m ỗ i l ầ n d ù n g 10,00 m l e t e
th ì n ồ n g đ ộ m o l c ủ a X c ò n l ạ i t r o n g n ư ớ c s ẽ l à b a o n h i ê u ?
H ư ớ n g d ẫ n : b ) L ư ợ n g X t r o n g n ư ớ c t r ư ớ c k h i l à m t h í n g h i ệ m c ũ n g
c h í n h là t ổ n g l ư ợ n g X c ó t r o n g 2 p h a . H o ặ c t ừ b i ể u t h ứ c t í n h l ư ợ n g X
c ò n l ạ i s a u 1 l ầ n c h i ế t , t a s ẽ t í n h đ ư ợ c l ư ợ n g X t r o n g n ư ớ c t r ư ớ c k h i l à m
t h í n g h i ệ m .
T r ả lờ i: a ) 8 . 0 . K )-6 M \ b ) 8 . 8 . 1 0 -5 M ; c) 2 , 4 - K )-6 M .
V l . 6 . 3 2 . H ệ s ố p h â n b ô K D c ủ a c h ấ t t a n A g i ữ a r ư ợ u i s o b u t y l i c v à n ư ớ c l à 8 ,2 0 .
a ) T í n h k h ô i l ư ợ n g A c h i ế t đ ư ợ c t ừ 5 0 , 0 0 m l d u n g d ị c h n ư ố c c h ứ a
1 6 , 0 0 g a m A s a u k h i c h i ế t v ó i 1 0 0 , 0 0 m l r ư ợ u i s o b u t y l i c .
b) T í n h k h ố i lư ợ n g A c h i ế t đ ư ợ c s a u 2 l ầ n c h iế t , m ỗ i l ầ n d ù n g 5 0 , 0 0 m l r ư ợ u .
T r á lờ i: a ) 0 , 9 1 9 5 g ; b ) 1 5 , 8 l £ .
V I . 6 . 3 3 . T í n h c â n b ằ n g t r o n g h ệ n h ậ n đ ư ợ c k h i l ắ c 0,1 lít C C ] ., ( c h ứ a I 2) v ố i
0,5 lit nước. Riết nồng độ của I2 trong CC14 là 0,080 M và K\i = 85,5.
T r ả lờ i: [I 2]0 = 7 , 5 6 . 1 0 - 2 M ; [ I 2] w = 8 , 8 4 . l O ’ 4 M .
V I . 6 . 3 4 . T í n h h ệ s ố p h â n b ô v à đ ộ c h i ế t c ủ a 8 - o x i q u i n o l i n ( H A ) b ằ n g C H C 1 3
ở p H = 4 , 0 0 v à tỉ s ô t h ể t í c h 2 p h a l à V J V „ = 0 , 1 ; lg i^ D = 2 , 6 ;
H 2O x + ^ H O x + H * p t f ( = 5
H O x ;=± O x " + H * p K -2 = 9 , 9
337
V I . 6 . 3 5 . T í n h c â n b ằ n g t r o n g h ệ t h u đ ư ợ c k h i l ắ c 0 , 8 lit d u n g d ị c h a x i t
p i c r i c ( H A ) n ồ n g đ ộ 3 , 0 . 1 3
CT M v ỏ i 0 , 4 lit b e n z e n ( g i ã t h i ế t 2 d u n g m ô i
k h ô n g t a n v à o n h a u ) . C h o b i ế t K D = 2 3 2 ; lg-K nA - 0 , 3 8 0 .
T r ả lờ i: ( H A ] W = 2 , 9 5 . 1 0 - * M \ [ H A ]0 = 6 , 8 4 4 . l O '4 M .
V I . 6 . 3 6 . A x i t t h i o a x e t i c H A c ó K k ( tr o n g n ư ớ c ) n ằ m t r o n g g iớ i h ạ n t ừ 1 0 ”3 1 0
- \
C ó 2 d u n g d ị c h g ồ m 1 0 0 m l d u n g d ị c h n ư ớ c c h ứ a 2 m m o l H A . D u n g
c h i ế t d u n g d ị c h n ư ớ c c h ứ a 0 , 5 3 5 m m o l H A .
D u n g d ị c h 2 đ ư ợ c đ ệ m đ ế n p H = 4 , 0 0 v à c ũ n g đ ư ợ c c h i ế t b ằ n g 5 0 , 0 0 m l
CHCI3. S a u k h i c h i ế t d u n g d ị c h n ư ớ c c h ứ a 1 , 3 5 m m o l H A . G i ả t h i ế t H A
H ã y đ á n h g i á p K a c ủ a H A t r o n g n ư ớ c v à đ á n h g i á h ằ n g s ô p h â n b ô /CD.
T r ả lờ i: p K „ = 3 , 3 3 ; K u * 5 , 4 8 .
338
PHỤ CHUƠNG
B ả n g 1: C H I s ố H A N G s ố P H Â N L l A X I T ( p K a = - l g K a)
Nguyên
Tên axit Công thức phân tử pKa1 pK.3 pK*
tố
A. benzoic C 6 H5 C O O H 4,20
A butanoic c h 3 c h 2 c h 2c o o h 4,8 19
A cloaxetic Cl C H 2C O O H 2,85
A dicloaxetic c i 2c h c o o h 1,23
( H 0 2 C C H 2 )2 N (C H 2)2- 10,26
c EDTA 2 ,0 0 2,67 6,16
-N ( C H 2 C O O H ) 2 (0,1 KCI)
A glycolic H O C H 2C O O H 3.833
A lactic C H 3C H O H C O O H 3,860
íh Trích chủ yếu theo tái liệu [9Ị co tham khảo thêm một sỏ tài liệu khảc, chú yếu ở 25°c,
lưc ion / = 0 .
339
Nguyẻn
Tẻn axit Công thức phân tử pK., p*.2 p Kềì pK.4
tỏ
A. propanoic c h 3c h 2c o o h 4,8 73
A. salisilic C 6 H 4 (O H )C O O H 2,975
A. tricloaxetic C I 3C C O O H 0,66
A. thioxiarủc H SC N 0,8 9
A. xianic H O CN 3,66
A. cloric h c io 3 mạnh
Cl A. clorơ h c io 2 1,97
H 2C r 0 4 -0 ,0 8 6,50
Cr A. cromic
Cr 2 0 * * H 20 5 2 C ĩ 0 4
2 * 2H* 14,64
HF 3,17
F A. flohidric
2H F n H* ♦ HF2 2,58
A. iodic H I O 3 0,78
I
A. hypoiođơ HIO 12,3
A. iohiđric HI mạnh
340
Nguyên
Tên axit Công thức phản tư pK .1 ?Kãĩ p*.3 pK-
tô
1 . trimetylamom (C H 3 ) 3 N hr 9,87
1 . etylamoni c 2 h sn h ; 10,636
1 . hidrazini h 2n n h ; 7,979
1 1 . .1 0 - 4,86
phenantrolini
0 Hiđropeoxit h 20 2 11,65
A photphoric h 3p o 4 2,148 7.21 12,32
p A photphord H3 P 0 3 1.5 6,79
A. pyrophotphoric h 4 p 2o 7 1,52 2,36 6,6 0 9,2 5
A sunfuric h 2s o 4 mạnh 1,99
A suníurơ H2S 0 3 ( S 0 2 + h 2 0 ) 1,76 7.21
s
A thiosunfuric h 2s 2 o 3 0,52 1,60
A. sunfuhidric h 2s 7,02 12,90
9,46 12,56 0,5NaCI04
Si A. silixic Sì(OH)4
9,43 12,71 3 N a C I0 4
341
B á n g 2 : H A N G s ố T Ạ O P H Ứ C H I Đ R O X O C Ủ A C Á C I O N K I M L O Ạ I
. _ , , ( M ( O H )"1 “ ■' ’ * ) ( H * v
Ĩ M - + j H 20 s M , ( O H ) r * ' + j W */?p= — ----------^ r y ------------------
, „ _ ( M ( O H ) ' n / * 1,) * ( O H )
M ( O H ) n ^ ^ M ( O H ) " / + O H K b = - - — ------------ --
J J ~' ‘ ( M ( O H ) ” J" )
A g (O H )2 ^ AgO H ♦ O H 0 - 3,5
2AI34 ♦ 2 H 20 n A ự O H )^ + 2 H 4 0 14,56
AI
AI34 ♦ 4 H 20 ^ A I(O H )4 + 4H* * 24 ,2 5
C d2#+ H 20 ^ C d O IT + H* 3 L iC I0 4 10,2
Cd
2C d 2# ♦ H20 s C d 2O H 3* + H ’ 3 L i C I0 4 9,1 0 -
342
N g u yên Phương trinh phản ứng Lực ion, m ôi Ghi
-Ig 7 * p *b
tò ion hoá trường ion chú
Cr
Cr5* + 4 H jO í ĩ C r(O H )4 + 4 H ' * 26,0 -
C itO H ), = C r(O H ), + OH * - - 0 ,4
Cu
C u 2* + 3 H jO í; C u (O H )3 ♦ 3H* 0 27,2 -
C u 2’ + 4 H 20 í; C u (O H )4
j - + 4H* 0 40 ,3 0,90
C u (O H ) 3 ~ C u (O H )j + OH^ 0 - “ 5,0
Fe F e 5*+ H jO s F e O H 2* + H* 0 2,17 11 83
Hg
H gJ* + 3 H jO s H g (O H )j + 3H* 0 22,57 -0 ,8 5
M n2* + H jO s M nO H * + H* 0 10,6 -
Mn
M n (O H )j 5 M n (O H )j + OH 0 - - 5 ,0
343
I
N g u yên Phương trìn h p h ả n ứng Lực ion , môi Ghi
Q.
-Ig V ?
ữ
tò ion hoá trường ion chú
Pb 0,3 N a C I0 4 19,9 -
4 P b 2* ♦ 4 H 20 =; P b 4(OH)J* + 4H*
Sn2* + H 20 ^ S n O H t + H* 0 2,07 11 93
S n fO H ); t; S n (O H ), ♦ O H 0 - -0 ,8
Z n J* + H jO = Z nO H * + H* 0 8,96 4,94
Zn
Z n J*+ 3 H jO X Z n (O H )j + 3 H ' 0,1 N a C I0 4 28,4 -
2Z n J* + H jO s Z n 2O H 3, + H ' 3 L iC I0 4 8,7 -
344
B ả n g 3: HANG s ố TẠO PHỨC (ở 25°c, L ự c ION / = 0)
k , c h ỉ h ằ n g s ô t ạ o p h ứ c t ừ n g n ấ c ; /?j c h ỉ h ằ n g s ô ” t ạ o t h à n h t ổ n g h ợ p
( C á c s ô l i ệ u đ ư ợ c g h i t ừ i = 1 đ ế n i = n t h e o t h ứ t ự t ừ t r ê n x u ố n g )
4,38 4 ,3 8
2,96 7,34
Br
0,66 8 ,0 0
0,73 8 ,7 3
8,82 8 ,8 2 2 0 °c
S 2O Ỉ
4,64 13,46
EDTA4 7,32 7,32 20 ° c , / = 0,1
6,13 6.1 3 / = 0,53
345
lon kim loại Ph ối tứ Ig k igA Ghi chú
C 2O Ỉ 5,04 15,97
in
05
II
+
r
lg/i5 = 16.80 N a C I0 4 2 M
lgA= 18.90 20 °c
Ig/i4 = 3.41 0 .4 H C Ỉ0 4
SCN
lg A = 4,23
so ị 2,1 3 2,13
C a 24 E D T A 4" 10,70 10,70 2 0 UC; 0,1
C H 3C O O - 1,18
2.2 3 2.23
0,77 3,00
Br
-0 ,1 7 2,83
0 ,1 0 2,93
1.95 1,95
0,54 2,49
Cl
-0 ,1 5 2,34
C d 2*
-0 ,7 0 1,64
6.0 1 6.0 1
5.11 11 ,1 2
CN
4.53 15.65
2,27 17.92
1.93 1,93
C H 3C O O
1.22 3,15
2.28 2,28
1- 1.64 3,92
1
1,08 5,00
1 10 6 ,1 0
C d2'
3,52 3,52
C 2O Ỉ
1,77 5,29
346
LVỸ.
0 ‘5Z = V 6 | NO
*Jo
o
I 'o 5 8 =V6|
99‘e z ta
o o o eh o
itz .< " 3
9111 9 fr‘ l
L i 01 0 9 ‘z
CHN
I P 'l e tc
POP frO >
10 0 9e 09e ■ p V ld d
( ' o n T h n Oz -OoOe 9 i '9 e
( cOISTh n )Z 'OnOe gz'oe 90S
(cO N *H N )Z -OoOe LSI 9 ‘5 ♦c°3
CHN
(cO N *H N )£ 'DoOe I 'o z 19
(t 0 N rH N )2 ’DoOe on z ‘9
(LO N *H N )z -DoOe e 'z e ‘z
* 9 Z ‘Z M )‘0 -
* Oe‘Z OZ'O-
NOS
* 0 0 ‘e 0 0 ‘0
00 *e 0 0 *e
.t°D
6 0 frz‘o -
e i ‘9 900
zos fr9‘0
CHN
et?> C6‘0
ose 19 1
frZ 9 w o
06*5 p £ 'l
£h n
95> 10'Z .,PD
55 ‘z S5‘z
625 L L'i
-’ 0 * 3
zse Z9‘e
n ip ỊM 9 'Ư 6| !* 6 | !9Md |èo| LUl>i U0|
lon kim loại Phõi tử •gfc, *9 Ghi chú
lg/y3 = 5,19
C u2' SCN 0,7 (M g(N O s),)
Ig/Í. = 6,52
5.93 5,93
nh 3 2 (N H ,N 0 3)
4.93 10.86
Ig/Ị? = 24,0
Cu* CN Ig/Í3 = 28,59
lg//4 = 30,29
lg/% = 1 2 . 1 1 18°; * c
SCN
Ig/Ị, = 11.60
C r3- EDTA 24.0 24,0 0.1
3.03 3,03 *
1,94 4,97 *
0,80 7,17 *
0,02 7,19 *
5 18 5,18
F' 3,89 9,07
3,03 12,10
CNI
CN
ơ)
II
F e 3*
3,38 3.38
C H 3C O O
3.1 6,48
h 2p o 4 3,50 3,50
9.4 9.4
c 2o ’“ 6,80 16.2
4,0 20,2
EDTA 25.1 25,1 20°c 0.1
CN IgA = 35
F e2* 20 cc, 0,1
EDTA4- 14,33 14,33
9,00 9,00 0,5
8.10 17,10 0,5
Br
2,30 19,40 0,5
Hg2*
1.6 21,0 0.5
7,30 7,30
Cl
6,70 14,00
348
o n k im lo ạ i P hõi tư igẮc, Ig/*, G hi chú
1.0 15,0
Cl
0,6 15,6
17,00 17,00
15,75 32.75
CN
3,56 36,31
2,66 38,97
9,08 9,08 /= 1 ,0
8,18 17,26
SCN
2,71 19,97
1,83 20,8
F 1,03 1,03 0.5
12,87 12,87 0.5
10,75 23,82 0,5
i
Hg‘ - 3,78 27,60 0,5
2,23 29,83 0,5
8,8 8,8 0,5
8,6 17.4 0,5
NH3
1.0 18.4 0,5
0.7 19,1 0,5
s 2- lg/y2 = 54,7 *
29,86
0
s2 \
2,40 32,26
1,35 33,61
M g 2' so4
2 2,23 2,23
s *ó r 1,79 1.79
349
lon kim loại Ph ôi tư Ig*. ig à Ghi chu
3.82 3,82
c 2o ;
1.43 5.25
S 2O ị 1,95 1,95
E D TA *4 13,79 13,79
CN lg|Ỉ4 = 30,22
2,72 2.72
2.17 4,8 9
1,66 6.55
nh 3
1.12 7.67
0,67 8,34
Ni2*
-0 .0 3 8,31
c 20 4
2 lg/y2 = 6,51
Br 1.77 1,77
1,09 1,09 *
SCN
1.43 2,52 *
1.42 1,42
Cl
lg/y3 = 1,8
1,46 1,46
Pb2'
1 Ig/Ị, = 3,9
lg/J4 = 4,5
2.68 2.68
C H 3C O O
1,40 4,0 8
4,20 4,2 0 1
C 2O Ỉ
2.11 6,31 1
1.11 1,11
Br 0,70 1.81
-0 ,5 5 1.46
Sn2*
Cí 1.51 1.51
0,73 2,24
-0 ,2 1 2,03
3Õ0
lon kim loại P h ố i tư Ig/í, Ig £ Ghi chú
Sn2- “ 0,55 1.48
Sn4* Cl ig/4 = 0,82 *
C 2O Ỉ 2,54 2,54
351
B ả n g 4 : MỘT số (ỈIÁ TRỊ THẾ Đ I Ệ N cực TIÊU (’HUÂN
/: c h i ' t r ạ n g t h á i lo n g ; i c h i t r ạ n g t h á i r á n : T c h í t r ạ n g t h á i khí:
(a q ): c h ỉ t r ạ n g t h á i t a n t r o n g n ư ớ c .
N g u yên
Phương trin h nửa phản ứng E°, V igK G hi chủ
tỏ
Ag Ag4 + e ^ A g ị 0 ,7 9 9 13,5
AI AI34 ♦ 3e 5 AU -1 ,6 6 2 -8 4 ,3
As A s 0 2 ♦ 2 H 20 + 3e ^ A s ị ♦ 4 0 H - 0 ,6 8 -3 4 ,5
A s i + 3H* ♦ 3e 5 H 3AsT - 0 ,6 0 -3 0 ,4
Ba Ba2* + 2e 5 B a i - 2 ,9 0 6 -9 8 ,3
BiCT + 2 H 4 + 3e ^ B iị + H 20 0 ,3 2 0 16,21
Bi
BiCI 7 + 3e =; B il ♦ 4CI 0 ,1 6 8.11
c 2 C 0 2T 4 2 IT + 2 e ^ H 2C 20 4 - 0 ,4 9 -1 6 ,5
C N O + H20 ♦ 2e s CN + 2 0 H ” 0,9 6 -3 2 ,4
Ca C a 24 + 2e Ca -2 ,8 6 6 - 96 9
Cd Cd24 + 2e Cd - 0 ,4 0 2 -1 3 ,6
352
N g u yên
Phương trinh nưa p hán ứng E°, V igK Ghi chu
tó
Cd Cd2‘ + 2e t: Cd - 0 ,4 0 2 -1 3 .6
1 ,7 0 V (H C I0 4 1M);
Ce C e4" * e í C e 3* 1 ,6 1 V ( H N 0 3 1M ) t
1 ,4 4 V (H 2S 0 4 1M)
Cr3* + 3e s C r ị -0 ,7 4 4 -3 7 .7
Cr3- + e 5 C r2* -0 ,4 0 8 -6 ,9 0
Cr
Cĩ2O ị * 14H' + 6e 5 2 C Ỉ 3' * 7 H ,0 1,33 135
Co2* + 2 e ^ C o i -0 ,2 7 7 -9 .3 8
Fe F e 3* ♦ 3e - Fe -0,0363 -1 ,8 2
F e2‘ ♦ 2e ^ Fe -0 ,4 4 0 “ 41,86
H 2 IT ♦ 2e ^ h ự 0 ,0 0 0 1,00
353
Nguyên
Phương trinh nửa phản i/n g £°, V Ig K Ghi chú
tỏ
Hg2‘ + 2e - H g (/) 0,8 54 28.88
0 ,7 7 6 (H C I0 4 1M),
0,6 74 (H 2S 0 4 1M)
Hg
2H g2* + 2e ^ Hgị- 0,9 2 0 31.11 0 ,9 0 7 y (H C I0 4 ^M)
I 0 3 + 3H 20 ♦ 6e 5 r + 6 0 H 0,26 26.4
K K* ♦ e Ki -2,925 -4 9 ,4
Li ư ♦ e s Lì X -3 .0 4 5 “ 51,48
Mg Mg2* ♦ 2e 5 M g l “ 2 ,3 69 - 8 8 10
M n24 ♦ 2e ^ M n i -1 ,1 8 0 - 39.90
Mn3* + Mn2* 1.51 25.5 trong H2S 0 4 7,5 M
M n 0 2i ♦ 4 H 4 ♦ 2e ^ M n2* ♦ 2H 20 1,23 41,6
354
Nguyên
Phương trinh nưa phản ứng £°, V igK Ghi chu
tô
Na Na* ♦ e ^ N a i -2 ,7 1 3 -4 5 ,8 7
Ni Ni24 ♦ 2e 5 N U -0 ,2 3 3 -7 ,8 7
0 2T ♦ 4 hr ♦ 4e ^ 2H 20 1,229 83,11
0 3t ♦ 2H - + 2e s 0 2ĩ + H 20 2,07 70,0
Pb2* + 2e = P b i -0 ,1 2 6 -4 ,2 6
P b S 0 4ị + 2e Pbị + S 0* -0 ,3 5 0 -1 1 ,8 3
s ♦ 2e ^ s * - -0 ,4 8 -1 6 ,2
s 'ị ♦ 2e s 2S2~ -0 ,5 3 1 -1 7 ,9
S AO ị +2e^ 2 S 20 2
3 0,08 2,70
Sn 2* ♦ 2e s S n i
-4 ,6 7 trong HCI 1A/f
0,1 38
Sn
0,1 4 V (HCI 1/U)
Sn4’ ♦ 2e ^ Sn2* 0,154 5.21
0.13V/ (HCI 2 M)
355
N g u yên
Phương trin h nửa phản ưng £°, V igK G hi chu
tố
Sr Sr24 + 2e ^ S r i -2 ,8 9 -9 7 7
Ti2* ♦ 2e 5 Ti ị -1 ,6 3 -5 5 ,3
Ti Ti3' + e : Ti2* -0 ,3 6 9 -6 ,2 4
T r ♦ e ^ T li -0 ,3 3 6 - 5 ,7
TI
TI34 + 2e 5 ĩ r 1,25 42,26
U 0 *4 + e ^ u o ; 0,16 2,70
U O H 34 ♦ H* + e s u 3+ ♦ H 20 -0 ,5 3 9 -9 ,1 0
u 4w e i ; u 3* “ 0,63 -1 1 ,4 9
V 2* + 2e ^ V -1 .1 8 -4 0 .0
V 3* + e ^ V 2' -0 ,2 5 6 -4 ,3 3
V
V O 2* + 2H* ♦ e ^ V 3* ♦ H20 0,359 6,07
Zn Zn2* + 2e ^ Zn -0 ,7 6 3 -2 5 ,8 0
356
B ả n g 5: CHỈ s ố TÍCH s ố TAN (pK. = -lg K s) Ở 25°c
T 2- O xỉn
AsOj BO, CNO COị C H 3C O O C 2O Ỉ CN-
(tatrat) (O x in a ỉ)
Bi3‘ 9,4
C o3*
Cu* 19,5
CH4 20,1
F e3* 2 0 ,2 3 1,86
Hg2*
Sn2*
357
CHỈ SỐ TÍCH SỐ TAN (ptfs = -]&Ks) ở 25°c (tiếp theo)
AI3*
Bi5,
14,7 6,54
o
ò
C o 3*
Cr3*
F e2*
F e3* 40,5
Hg2*
Mg2* 8,1 8
Mn2* 12,1
Ni2* 14,9
Sn2*
358
CHỈ SỐ TÍCH SỐ TAN (pK s= - lg Ks) ở 25°c (tiếp theo)
14,2 (xanh);
Co?* 34,7 6,7 20.4(a); 24.7 (P) 14,8 (hổng mới);
15,7 (hổng để lâu)
Fe3* 21,9 37
. . 2+
h 92 8,70 13,7 12,4 6,1 3 có HgSi + Hgl không bền
51,8 (đen);
Hg?* 18,7 25,5
52,4 (đỏ)
9,6 (hổng),
Mn2, 12,6
12.6 (lục)
23,8 (a);
Zn2* 35 ,42
21,6 (P)
359
B ả n g 6 : L O G A R I T H Ả N G s ố Đ Ị N H L U Ậ T H K N R I , lgÃ.
Đ Ố I V Ớ I C Â N B Ằ N G R ( a q ) ^ R Ĩ
X = (p á p s u ấ t r i ê n g p h ầ n c ủ a k h í R ; ( R ) h o a t d ô c ủ a R )
360
TÀI LIẸU T HA M KHẢO
[ 1] Nguyên Duy Ai. Nguyên Tinli Dung, Trân Thành Huê. Trim Ọiiôc Son.
Nguyễn l ũn Tòng. M ột số vẩn ilè chọn lọc cùa hoa học. Tập 2, 3.
N X B G i á o d ụ c , H à N ộ i 2 0 0 2 .
[2] Nguyên Tinh Dung; lỉo á học phân tích. Phần ỉ. L í thuyết cơ sỏ'
(cân bằng ion). NXB Giáo dục, Hà Nội 1977, lái bail 1981.
[3] Nquyễn Tinh D iih íị . Bái tạp H oá học phàn tích , NXB Giáo dục, Hà Nội
1982.
[4] Nqnyễn Tinli D iiiií'. Hoa học phán tícli. Cán băng ion trong (lung dịch.
N X B Đ ạ i h o c S ư p h ạ m , 2 0 0 5 . T á i h á n lầ n 1 : 2 0 0 9 , la n 2 : 2 0 1 1
[5 1 Nguyễn T in li D i i i i ị ị ; ỉỉo á học phân tích. Phấn I I. Các phản ứng ion
tron g dung dịch nước. NXB Giáo dục Hà Nội 2003, tái ban lần
lliír hai.
[6 ] Nguyễn Tinh Dung. Hoàng Nhám, Trần Ọiioc ẴVr/1. Phạm l ăn Tư: Tủi liệu
nâng cao và m ờ rộng kiểu thức Itoá học pho thông trun g học.
NXB Giáo dục, Hà Nội 1999, tái bân 2002, tr.77 131.
[9] Ko.uưpir / / //, XuMuuecKttH Mentpo. IOSUH, T.2. rem epm ennbie
uoHHbiepaenoeecuM. M3;iaTc;ibCTBO “ B im ia IllKO.na” , XaphKOB 1984.
[11] C hristie G.Enke: The A rt and Science o f Chem ical Analysis. John
W i l e y & S o n s , In c . N '. Y 2 0 0 0 .
361
MỤC LỤC
T rang
M ờ đầu 3
CHƯƠNG I. CÁC ĐỊNH LUẬT c ơ BẢN CỦA HOÁ HỌC ÁP DỤNG CHO CAC HỆ
TRONG DUNG DỊCH CHÀT ĐIỆN LI 5
11 Biểu diễn trang thái các chất điên litrong dung dich 5
1 2 Đỏ điên li và hàng số điên li 8
1 .3 Dư đoán chiéu phản ứng trong dung dich các chất điên li 14
ộ 1.2 Càc đinh luật cơ bản của hoá hoc àp dung cho các hê trong dung dich
chất điên li 18
2 1 Định luật hơp thức 18
2 2 Đinh luảt bảo toàn vảt chất 27
2.3 Đinh luảt tác dung khối lương 36
ị 1.3 Đánh gia gàn đung thành phẩn càn bàng trong dung dich 48
$// 7 Cân bàng tạo phức hiđroxo của các lon ktm loai 156
362
CHƯƠNG III. CÂN BANG TAO PHƯC TRONG DUNG DJCH 167
CHƯƠNG V. CÂN BÀNG TRONG DUNG DỊCH CHƯAHỢP CHÀT ÍT TAN 275
ệ V 1. Độ tan và tich s ố tan 275
ệ v 2 S ự kết tủa càc chất it tan từ dung dịch quá bào hoà và sự hoà tan
c a c k ế t tủa kh ó tan trong n ư ớc 300
CHƯƠNG VI. CÂN BẰNG PHÂN BỐ CHẤT TAN GIỬA HAI DUNG MÔI
KHÔNG TRỘN LẪN 325
363
NHÀ XUẢT BẢ=N ĐẠI HOC s ư PHAM
H O Ấ I I Ọ C PHÂN l i c i t
N y ư ìy ì nhậin xét:
G S.TSK H LẢM NGỌC THỰ
PGS.TíS HƠ ẢlNG THO TÍN
K ì t h u ậ t vi tinh
T IÊ U VA.N anh