Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 13

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN MÔN NGHE-NÓI 1

NỘI DUNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


1. On the street (Trên đường)
1.1.Meeting friends (Gặp gỡ bạn bè)
1.2.Assisting someone (Hỗ trợ ai đó)
1.3.Apologize to someone (Xin lỗi ai đó)
2. At home (Ở nhà)
2.1.Talking with parents (Nói chuyện với cha mẹ)
2.2.Talking with siblings (Nói chuyện với anh chị em)
2.3.Talking with neighbors (Nói chuyện với hàng xóm)
3. In the classroom (Trong lớp)
3.1.Talking with classmates (Nói chuyện với bạn bè cùng lớp)
3.2.Talking with the teacher (Nói chuyện với thầy – cô giáo)
3.3.Giving a presentation (Thuyết trình)
4. At a restaurant (Trong nhà hàng)
4.1.Making reservation (Đặt chỗ trước)
4.2.Ordering a meal (Gọi món)
4.3.Paying the bill (Thanh toán)
5. At the mall (Đi mua sắm)
5.1.Finding what you need (Tìm mua món bạn cần)
5.2.Talking with a clerk (Trao đổi với nhân viên bán hàng)
5.3.Talking with a friend (Trao đổi với bạn bè)
6. At the airport (Tại sân bay)
6.1.Checking in (Làm thủ tục)
6.2.Locating the gate (Tìm cổng bay)
6.3.Boarding the plane (Lên máy bay)
7. On the bus or train (Trên xe bus hoặc xe lửa)
7.1.Understanding the schedule (Kiểm tra lịch trình)
7.2.Locating the station (Tìm trạm/ nhà ga)
7.3.Boarding and paying the fare (Lên xe và trả tiền vé)
8. In the hotel (Trong khách sạn)
8.1.Making reservation (Đặt phòng trước)
8.2.Checking in (Làm thủ tục nhận phòng)
8.3.Checking out (Làm thủ tục trả phòng)
9. On the telephone (Trò chuyện qua điện thoại)
9.1.Asking for information (Hỏi thông tin)
9.2.Offering (Đưa ra lời đề nghị)
9.3.Making excuses (Xin thứ lỗi)
10. At the bank (Giao dịch tại ngân hàng)
10.1.Making requests (Yêu cầu)
10.2.Asking questions (Đặt câu hỏi)
10.3.Making complaints (Than phiền)
11. In the office (Trong văn phòng)
11.1.Communicating information (Trao đổi thông tin)
11.2.Conducting meetings (Tổ chức họp/ gặp gỡ)
11.3.Negotiating (Thỏa thuận)
12. At the hospital (Trong bệnh viện)
12.1.Getting a check-up (Kiểm tra sức khỏe)
12.2.Talking about an illness (Trò chuyện với bác sĩ về vấn đề sức khỏe)
12.3.Staying at the hospital (Nghỉ ngơi tại bệnh viện)
KẾ HOẠCH DẠY HỌC

Nội dung Số Phương


Tuần Tài liệu
tiết pháp
NGHE:
Làm bài kiểm tra đầu vào theo mức độ B1 - GV
giảng
Giới thiệu chương trình học
Tuần 1 3 TH - SV làm
NÓI:
bài tập
Giới thiệu chương trình học nhóm
Kiểm tra đánh giá – chia nhóm

1. ON THE STREET (Trên đường)


NGHE:
- Nghe các đoạn hội thoại ngắn và các bài
- GV
nói ngắn về các tình huống thường gặp
giảng
trên đường phố: gặp gỡ bạn bè; hỗ trợ ai
Bài 1, Tài - SV làm
đó, xin lỗi ai đó
liệu [1] bài tập
- Nghe mô tả hình ảnh
nhóm
- Dự đoán thông tin bài nghe (nơi chốn và
nhân vật hội thoại) 3 LT
Tuần 2
- Các dạng bài tập: hình ảnh, trắc nghiệm + TH
khách quan
NÓI: Bài 1, Tài
1.Meeting friends (Gặp gỡ bạn bè) liệu [1]

2.Assisting someone (Hỗ trợ ai đó) Bài 14,


Tài liệu
3.Apologize to someone (Xin lỗi ai
[2]
đó)
Bài 3, Tài
4./s/ - /z/
liệu [3]
2. AT HOME (Ở nhà)
NGHE:
- Nghe các đoạn hội thoại ngắn và các bài
nói ngắn về các tình huống thường gặp - GV
trong gia đình: nói chuyện với cha mẹ, giảng
Bài 2, Tài
anh chị em, hàng xóm - SV làm
liệu [1]
- Nghe mô tả hình ảnh bài tập
- Dự đoán thông tin bài nghe (nơi chốn và nhóm
nhân vật hội thoại)
3 LT
Tuần 3 - Xác định nội dung chính trong bài nghe
+ TH
- Các dạng bài tập: hình ảnh, trả lời câu
hỏi, trắc nghiệm khách quan
NÓI: Bài 2, Tài
1. Asking and expressing preferences to liệu [1]
parents, siblings, neighbors (Hỏi và Bài 23,
giải đáp về sở thích với cha mẹ, anh Tài liệu
chị em, và hàng xóm) [21]
2. Apologize to someone (Xin lỗi ai đó) Bài 9, Tài
3. /ʒ/ - /ʃ/ liệu [3]

3. IN THE CLASSROOM (Trong lớp)


NGHE:
- Nghe các đoạn hội thoại ngắn và các bài
nói ngắn về các tình huống thường gặp - GV
trong lớp học: nói chuyện với bạn học; giảng
thầy cô; thuyết trình Bài 3, Tài - SV làm
- Nghe mô tả hình ảnh liệu [1] bài tập
- Dự đoán thông tin bài nghe (nơi chốn và nhóm
nhân vật hội thoại)
- Xác định nội dung chính trong bài nghe 3 LT
Tuần 4
- Các dạng bài tập: hình ảnh, trả lời câu + TH
hỏi, trắc nghiệm khách quan
NÓI: Bài 3, Tài
1. Giving presentation in class (Thuyết liệu [1]
trình trên lớp) Bài 27,
2. Checking for understanding and 29, 30,
asking for clarification (Kiểm tra xem Tài liệu
người nghe có đang theo dõi hay [2]
không, hỏi để hiểu rõ thêm thông tin) Bài 4, Tài
3. /tʃ/ - /dʒ/ liệu [3]

4. AT A RESTAURANT (Trong nhà


hàng)
NGHE:
- Nghe các đoạn hội thoại ngắn và các bài
nói ngắn về các tình huống thường gặp
trong nhà hàng, quán ăn: đặt chỗ trước; - GV
gọi món; thanh toán giảng
- Nghe mô tả hình ảnh Bài 4, Tài - SV làm
- Dự đoán thông tin bài nghe (nơi chốn và liệu [1] bài tập
nhân vật hội thoại) nhóm

- Xác định nội dung chính trong bài nghe 3 LT


Tuần 5
+ TH
- Xác định chi tiết trong bài nghe (tên
món, tên địa điểm, thời gian, giá tiền)
- Các dạng bài tập: hình ảnh, điền đơn/
biểu mẫu, trả lời câu hỏi, trắc nghiệm
khách quan
NÓI:
1. Making reservation (Đặt chỗ trước) Bài 4, Tài
2. Ordering a meal (Gọi món) liệu [1]

3. Paying the bill (Thanh toán)


4. /æ/ - /ʌ/
5. AT THE MALL (Đi mua sắm)
NGHE:
- Nghe các đoạn hội thoại ngắn và các bài
nói ngắn về các tình huống thường gặp
khi đi mua sắm: tìm hàng hóa; nói chuyện
- GV
với nhân viên bán hàng, bạn bè
giảng
- Nghe mô tả hình ảnh
Bài 5, Tài - SV làm
- Dự đoán thông tin bài nghe (nơi chốn và
liệu [1] bài tập
nhân vật hội thoại)
nhóm
- Xác định nội dung chính trong bài nghe
- Xác định chi tiết trong bài nghe (tên
3 LT
Tuần 6 món, tên địa điểm, thời gian, giá tiền)
+ TH
- Các dạng bài tập: hình ảnh, điền đơn/
biểu mẫu, trả lời câu hỏi, trắc nghiệm
khách quan
NÓI:
Bài 5, Tài
1. Finding what you need (Tìm mua món
liệu [1]
bạn cần)
Bài 10,
2. Describing an item (Miêu tả một món
Tài liệu
đồ)
[3]
3. Talking with a clerk (Trao đổi với
nhân viên bán hàng)
4. /ɔː/ - /ou/
6. AT THE AIRPORT (Tại sân bay)
NGHE:
- Nghe các đoạn hội thoại ngắn và các bài
nói ngắn về các tình huống thường gặp tại
sân bay: làm thủ tục; tìm cổng bay; hỏi - GV
thăm và chỉ đường; lên máy bay giảng
- Nghe mô tả hình ảnh Bài 6, Tài - SV làm
- Xác định nội dung chính trong bài nghe liệu [1] bài tập
nhóm
- Xác định chi tiết trong bài nghe (tên địa
điểm, thời gian, phương hướng, số hiệu
chuyến bay)
3 LT
Tuần 7 - Các dạng bài tập: hình ảnh, điền đơn/ + TH
biểu mẫu, trả lời câu hỏi, trắc nghiệm
khách quan
NÓI: Bài 6, Tài
1. Checking in (Làm thủ tục) liệu [1]

2. Locating the gate (Tìm cổng bay) Bài 21,


Tài liệu
3. Asking for and giving directions (Hỏi
[2]
thăm và chỉ đường)
Bài 25,
4. Boarding the plane (Lên máy bay)
Tài liệu
5. /v/ - /b/ [3]
7. ON THE BUS OR TRAIN (Trên xe
bus hoặc xe lửa)
NGHE:
- Nghe các đoạn hội thoại ngắn và các bài
nói ngắn về các tình huống thường gặp
trên xe buýt hoặc xe lửa: kiểm tra lịch
trình; tìm trạm/ nhà ga; lên xe và trả tiền - GV
vé giảng
Bài 7, Tài
- Nghe mô tả hình ảnh - SV làm
liệu [1]
- Dự đoán thông tin bài nghe (nơi chốn và bài tập
nhân vật hội thoại) nhóm

- Xác định nội dung chính trong bài nghe


- Xác định chi tiết trong bài nghe (tên địa
điểm, thời gian, phương hướng, số hiệu 3 LT
Tuần 8
xe buýt/ xe lửa) + TH
- Các dạng bài tập: hình ảnh, điền đơn/
biểu mẫu, trả lời câu hỏi, trắc nghiệm
khách quan
NÓI:
Bài 7, Tài
1. Understanding the schedule (Kiểm tra
liệu [1]
lịch trình)
Bài 21,
2. Locating the station (Tìm trạm/ nhà
Tài liệu
ga)
[2]
3. Asking for and giving directions (Hỏi
Bài 25,
thăm và chỉ đường) (cont.)
Tài liệu
4. Boarding and paying the fare (Lên xe [3]
và trả tiền vé)
5. /ɔː/ - /ʌ/
Luyện tập tổng hợp Nghe - Nói - SV làm
3 LT
Tuần 9 bài tập
+ TH
nhóm
Tuần 10 Kiểm tra giữa kỳ 3T
8. IN THE HOTEL (Trong khách sạn)
NGHE:
- Nghe các đoạn hội thoại ngắn và các bài
nói ngắn về các tình huống thường gặp
- GV
trong khách sạn: đặt phòng trước; làm thủ
giảng
tục nhận, trả phòng
Bài 8, Tài - SV làm
- Nghe mô tả hình ảnh
liệu [1] bài tập
- Xác định nội dung chính trong bài nghe nhóm
- Xác định chi tiết trong bài nghe (tên 3 LT
Tuần 11
người, tên địa điểm, thời gian) + TH
- Các dạng bài tập: hình ảnh, điền đơn/
biểu mẫu, trả lời câu hỏi, trắc nghiệm
khách quan
NÓI:
1. Making reservation (Đặt phòng trước) Bài 8, Tài
2. Checking in (Làm thủ tục nhận phòng) liệu [1]

3. Checking out (Làm thủ tục trả phòng)


4. /ɑ/ - /ɑi/
9. ON THE TELEPHONE (Trò
chuyện qua điện thoại)
NGHE:
- Nghe các đoạn hội thoại ngắn và các bài
nói ngắn về các tình hướng trường gặp
- GV
khi trò chuyện qua điện thoại: hỏi thông
giảng
tin; đề nghị; đưa ra lý do Bài 9, Tài
- SV làm
- Nghe mô tả hình ảnh liệu [1]
bài tập
- Dự đoán thông tin bài nghe (nhân vật
nhóm
hội thoại)
3 LT
Tuần 12 - Xác định nội dung chính trong bài nghe
+ TH
- Xác định chi tiết trong bài nghe
- Các dạng bài tập: hình ảnh, điền biểu
mẫu/ bảng tóm tắt, trả lời câu hỏi, trắc
nghiệm khách quan
NÓI: Bài 9, Tài
1. Making phone calls (Nghe và trả lời liệu [1]
điện thoại) Bài 36,
2. /p/ - /b/ 37, 38, 39,
Tài liệu
[2]
10. AT THE BANK (Giao dịch tại ngân
hàng)
NGHE:
- Nghe các đoạn hội thoại ngắn và các bài
nói ngắn về các tình huống thường gặp - GV
khi giao dịch ở ngân hàng: yêu cầu; đặt Bài 10, giảng
câu hỏi; than phiền Tài liệu - SV làm
- Nghe mô tả hình ảnh [1] bài tập
- Xác định nội dung chính trong bài nghe nhóm

- Xác định chi tiết trong bài nghe (tiền tệ,


số tài khoản, thông tin cá nhân)
- Các dạng bài tập: hình ảnh, điền đơn/
biểu mẫu, trả lời câu hỏi, trắc nghiệm 3 LT
Tuần 13
khách quan + TH

NÓI: Bài 10,


1. Making requests (Yêu cầu) Tài liệu
[1]
2. Asking questions (Đặt câu hỏi)
Bài 24,
3. Making complaints (Than phiền)
Tài liệu
4. /i/ - /e/ [2]

Bài 11,
Tài liệu
[3]
Bài 14,
Tài liệu
[3]
11. IN THE OFFICE (Trong văn
phòng)
NGHE:
- Nghe các đoạn hội thoại ngắn và các bài
nói ngắn về các tình huống thường gặp
- GV
trong văn phòng: trao đổi thông tin; tổ
Bài 11, giảng
chức họp, gặp gỡ; thỏa thuận
Tài liệu - SV làm
- Nghe mô tả hình ảnh
[1] bài tập
- Dự đoán thông tin bài nghe (nơi chốn và
nhóm
nhân vật hội thoại)
- Xác định nội dung chính trong bài nghe
3 LT
Tuần 14 - Xác định chi tiết trong bài nghe
+ TH
- Các dạng bài tập: hình ảnh, điền đơn/
biểu mẫu/ bảng tóm tắt, trả lời câu hỏi,
trắc nghiệm khách quan
NÓI: Bài 11,
1. Communicating information (Trao đổi Tài liệu
thông tin) [1]

2. Conducting meetings (Tổ chức họp/ Bài 10,


gặp gỡ) 11, 12, 15,

3. Negotiating (Thỏa thuận) Tài liệu


[3]
4. /g/ - /dʒ/
12. AT THE HOSPITAL (Trong bệnh
viện)
NGHE:
- Nghe các đoạn hội thoại ngắn và các bài
nói ngắn về các tình huống thường gặp
- GV
trong bệnh viện: kiểm tra sức khỏe; trò
Bài 12, giảng
chuyện với bác sĩ về vấn đề sức khỏe;
Tài liệu - SV làm
nhập viện
[1] bài tập
- Nghe mô tả hình ảnh
nhóm
- Xác định nội dung chính trong bài nghe
- Xác định chi tiết trong bài nghe (tên 3 LT
Tuần 15
bệnh, triệu chứng) + TH
- Các dạng bài tập: hình ảnh, điền đơn/
biểu mẫu/ bảng tóm tắt, trả lời câu hỏi,
trắc nghiệm khách quan
NÓI:
1. Getting a check-up (Kiểm tra sức
Bài 12,
khỏe)
Tài liệu
2. Talking about an illness (Trò chuyện
[1]
với bác sĩ về vấn đề sức khỏe)
3. Staying at the hospital (Nhập viện)
4. /ɑ/ - /ʌ/

HỌC LIỆU
1. Giáo trình môn học.
[1]. Jeon, B., & Pederson, M. (2009). Dynamic listening and speaking 2. Compass
Publishing.
[2]. Zwier, J. L., & Hughes, A. (2003). Essential functions for conversation. Asia-Pacific
Press Holdings Ltd.
[3]. Jones, L. (1981). Functions of English. Cambridge University Press.
[4]. O’ Connor, J. D., & Fletcher, C. (1989). Sounds English. Longman.
2. Danh mục tài liệu tham khảo.
[5]. Craven, M. (2004). Listening extra: A resource book of multi-level skills activities.
Cambridge: Cambrigde University Press.
[6]. Richards, J. C. (1997a). Listen carefully. Oxford: Oxford University Press.
[7]. Richards, J. C. (1997b). Tactics for listening (Basic + Developing). Oxford: Oxford
University Press.
3. Trang web có thể sử dụng.
1.http://podcastsinenglish.com/
2.http://www.eltpodcast.com/
3.http://lyricstraining.com/

ĐÁNH GÍA KẾT QUẢ HỌC TẬP

Đánh giá quá trình Thi kết thúc học


Chuyên cần Bài tập nhóm Thi giữa học phần phần

10% 10% 20% 60%

1. Đánh giá chuyên cần:


- Hình thức: Sinh viên không vắng quá 30% tổng số giờ học.
- Điểm:từ 0 đến 10, làm tròn đến một chữ số thập phân.

2. Bài tập nhóm:


- Hình thức: Sinh viên năng nổ, nhiệt tình tham gia các bài tập tình huống
trong lớp.
- Điểm:từ 0 đến 10, làm tròn đến một chữ số thập phân.

3. Thi giữa học phần:


- Hình thức: Nghe - Nói
- Điểm: từ 0 đến 10, làm tròn đến một chữ số thập phân.

4D. Thi kết thúc học phần:


- Hình thức: Nghe - Nói
- Điểm: từ 0 đến 10, làm tròn đến một chữ số thập phân;

You might also like