Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 16

Phương trình bậc hai và định lí Viét.

Dạng 1: Giải phương trình bậc hai.

Bài 1: Giải các phương trình


1) x2 – 6x + 14 = 0 ; 2) 4x2 – 8x + 3 = 0 ;
3) 3x2 + 5x + 2 = 0 ; 4) -30x2 + 30x – 7,5 = 0 ;
5) x2 – 4x + 2 = 0 ; 6) x2 – 2x – 2 = 0 ;
7) x2 + 2 2 x + 4 = 3(x + 2 ) ; 8) 2 3 x2 + x + 1 = 3 (x + 1) ;
9) x2 – 2( 3 - 1)x - 2 3 = 0.

Dạng 2: Chứng minh phương trình có nghiệm, vô nghiệm.


Bài 1: Chứng minh rằng các phương trình sau luôn có nghiệm.
1) x2 – 2(m - 1)x – 3 – m = 0 ; 2) x2 + (m + 1)x + m = 0 ;
3) x2 – (2m – 3)x + m2 – 3m = 0 ; 4) x2 + 2(m + 2)x – 4m – 12 = 0 ;
2 2
5) x – (2m + 3)x + m + 3m + 2 = 0 ; 6) x2 – 2x – (m – 1)(m – 3) = 0 ;
7) x2 – 2mx – m2 – 1 = 0 ; 8) (m + 1)x2 – 2(2m – 1)x – 3 + m = 0
2
9) ax + (ab + 1)x + b = 0.

Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức đối xứng, lập phương trình bậc hai nhờ nghiệm của phương trình
bậc hai cho trước.
Bài 1: Gọi x1 ; x2 là các nghiệm của phương trình: x2 – 3x – 7 = 0.
Tính:
2 2
A  x1  x 2 ; B  x1  x 2 ;
1 1
C  ; D   3x1  x 2  3x 2  x1  ;
x1  1 x 2  1
3 3 4 4
E  x1  x 2 ; F  x1  x 2
Bài 2: Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình: 5x2 – 3x – 1 = 0. Không giải phương trình, tính giá trị
của các biểu thức sau:
3 2 3 2
A  2x1  3x1 x 2  2x 2  3x1x 2 ;
2
x x1 x x 1 1 
B 1   2  2     ;
x 2 x 2  1 x1 x1  1  x 1 x 2 
2 2
3x  5x1x 2  3x 2
C 1 2 2
.
4x1x 2  4x1 x 2
1 1
B ài 3 b) Lập phương trình bậc hai có 2 nghiệm là vµ .
10 72 10 6 2
Bài 4: Cho phương trình x2 – 2(m -1)x – m = 0.
a) Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có hai nghiệm x1 ; x2 với mọi m.
1 1
b) Với m ≠ 0, lập phương trình ẩn y thoả mãn y1  x1  vµy2  x2  .
x2 x1
Bài 5: Không giải phương trình 3x2 + 5x – 6 = 0. Hãy tính giá trị các biểu thức sau:
x1 x
A   3x1  2x 2  3x 2  2x1  ; B  2 ;
x 2  1 x1  1
x1  2 x 2  2
C  x1  x2 ; D 
x1 x2
Bài 6: Cho phương trình 2x2 – 4x – 10 = 0 có hai nghiệm x1 ; x2. Không giải phương trình hãy thiết lập
phương trình ẩn y có hai nghiệm y1 ; y2 thoả mãn: y1 = 2x1 – x2 ; y2 = 2x2 – x1
Bài 7: Cho phương trình 2x2 – 3x – 1 = 0 có hai nghiệm x1 ; x2. Hãy thiết lập phương trình ẩn y có hai
nghiệm y1 ; y2 thoả mãn:
 x1
2

y 1 
y  x 1  2  x2
a)  1 b) 
y 2  x 2  2
2
 x2
y 2  x
 1
Bài 8: Cho phương trình x2 + x – 1 = 0 có hai nghiệm x1 ; x2. Hãy thiết lập phương trình ẩn y có hai
nghiệm y1 ; y2 thoả mãn:
 x1 x 2
y1  y 2  x  x  y 1  y 2  x 1 2  x 2 2
 2 1
a)  ; b)  2
y y
 1  2  3x  3x  y 1  y 2 2  5x 1  5x 2  0.
 y 2 y 1 1 2

Dạng 4: Tìm điều kiện của tham số để phương trình có nghiệm, có nghiệm kép, vô nghiệm.
Bài 1:
a) Cho phương trình (m – 1)x2 + 2(m – 1)x – m = 0 (ẩn x).
Xác định m để phương trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép này.
b) Cho phương trình (2m – 1)x2 – 2(m + 4)x + 5m + 2 = 0.
Tìm m để phương trình có nghiệm.
a) Cho phương trình: (m – 1)x2 – 2mx + m – 4 = 0.
- Tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm.
- Tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó.
b) Cho phương trình: (a – 3)x2 – 2(a – 1)x + a – 5 = 0.
Tìm a để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Bài 2:
4x 2 2 2m  1 x
a) Cho phương trình: 4   m2  m  6  0 .
x  2x  1
2
x2  1
Xác định m để phương trình có ít nhất một nghiệm.
b) Cho phương trình: (m2 + m – 2)(x2 + 4)2 – 4(2m + 1)x(x2 + 4) + 16x2 = 0. Xác định m để phương
trình có ít nhất một nghiệm.

Dạng 5: Xác định tham số để các nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0 thoả mãn điều kiện cho
trước.
Bài 1: Cho phương trình: x2 – 2(m + 1)x + 4m = 0
1) Xác định m để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó.
2) Xác định m để phương trình có một nghiệm bằng 4. Tính nghiệm còn lại.
3) Với điều kiện nào của m thì phương trình có hai nghiệm cùng dấu (trái dấu)
4) Với điều kiện nào của m thì phương trình có hai nghiệm cùng dương (cùng âm).
5) Định m để phương trình có hai nghiệm sao cho nghiệm này gấp đôi nghiệm kia.
6) Định m để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 thoả mãn 2x1 – x2 = - 2.
7) Định m để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 sao cho A = 2x12 + 2x22 – x1x2 nhận giá trị nhỏ nhất.
Bài 2: Định m để phương trình có nghiệm thoả mãn hệ thức đã chỉ ra:
a) (m + 1)x2 – 2(m + 1)x + m – 3 = 0 ; (4x1 + 1)(4x2 + 1) = 18
b) mx2 – (m – 4)x + 2m = 0 ; 2(x12 + x22) = 5x1x2
2
c) (m – 1)x – 2mx + m + 1 = 0 ; 4(x12 + x22) = 5x12x22
d) x2 – (2m + 1)x + m2 + 2 = 0 ; 3x1x2 – 5(x1 + x2) + 7 = 0.
Bài 3: Định m để phương trình có nghiệm thoả mãn hệ thức đã chỉ ra:
a) x2 + 2mx – 3m – 2 = 0 ; 2x1 – 3x2 = 1
2 2
b) x – 4mx + 4m – m = 0 ; x1 = 3x2
c) mx2 + 2mx + m – 4 = 0 ; 2x1 + x2 + 1 = 0
2 2
d) x – (3m – 1)x + 2m – m = 0 ; x1 = x22
2 3 2
e) x + (2m – 8)x + 8m = 0 ; x1 = x2
2 2
f) x – 4x + m + 3m = 0 ; x12 + x2 = 6.
Dạng 6: So sánh nghiệm của phương trình bậc hai với một số.
Bài 1:
a) Cho phương trình x2 – (2m – 3)x + m2 – 3m = 0. Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2
thoả mãn 1 < x1 < x2 < 6.
b) Cho phương trình 2x2 + (2m – 1)x + m – 1 = 0. Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt x1 ; x2 thoả mãn: - 1 < x1 < x2 < 1.
Bài 4: Cho phương trình: x2 + 2(m – 1)x – (m + 1) = 0.
a) Tìm giá trị của m để phương trình có một nghiệm nhỏ hơn 1 và một nghiệm lớn hơn 1.
b) Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm nhỏ hơn 2.
Bài 5: Tìm m để phương trình: x2 – mx + m = 0 có nghiệm thoả mãn x1 ≤ - 2 ≤ x2.

Dạng 7: Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình bậc hai không phụ thuộc tham số.
Bài 1:
a) Cho phương trình: x2 – mx + 2m – 3 = 0. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình
không phụ thuộc vào tham số m.
b) Cho phương trình bậc hai: (m – 2)x2 – 2(m + 2)x + 2(m – 1) = 0. Khi phương trình có nghiệm, hãy
tìm một hệ thức giữa các nghiệm không phụ thuộc vào tham số m.
c) Cho phương trình: 8x2 – 4(m – 2)x + m(m – 4) = 0. Định m để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2.
Tìm hệ thức giữa hai nghiệm độc lập với m, suy ra vị trí của các nghiệm đối với hai số – 1 và 1.
Bài 2: Cho phương trình bậc hai: (m – 1)2x2 – (m – 1)(m + 2)x + m = 0. Khi phương trình có nghiệm, hãy
tìm một hệ thức giữa các nghiệm không phụ thuộc vào tham số m.
Bài 3: Cho phương trình: x2 – 2mx – m2 – 1 = 0.
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm x1 , x2 với mọi m.
b) Tìm biểu thức liên hệ giữa x1 ; x2 không phụ thuộc vào m.
x1 x 2 5
c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 thoả mãn:   .
x 2 x1 2
2
Bài 4: Cho phương trình: (m – 1)x – 2(m + 1)x + m = 0.
a) Giải và biện luận phương trình theo m.
b) Khi phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2:
- Tìm một hệ thức giữa x1 ; x2 độc lập với m.
- Tìm m sao cho |x1 – x2| ≥ 2.
Bài 5: Cho phương trình (m – 4)x2 – 2(m – 2)x + m – 1 = 0. Chứng minh rằng nếu phương trình có hai
nghiệm x1 ; x2 thì: 4x1x2 – 3(x1 + x2) + 2 = 0.

Dạng 8: Mối quan hệ giữa các nghiệm của hai phương trình bậc hai.
Kiến thức cần nhớ:
1/ Định giá trị của tham số để phương trình này có một nghiệm bằng k (k ≠ 0) lần một nghiệm của
phương trình kia:
Xét hai phương trình:
ax2 + bx + c = 0 (1)
a’x2 + b’x + c’ = 0 (2)
trong đó các hệ số a, b, c, a’, b’, c’ phụ thuộc vào tham số m.
Định m để sao cho phương trình (2) có một nghiệm bằng k (k ≠ 0) lần một nghiệm của phương trình (1),
ta có thể làm như sau:
i) Giả sử x0 là nghiệm của phương trình (1) thì kx0 là một nghiệm của phương trình (2), suy ra hệ
phương trình:
ax 0 2  bx 0  c  0
 2 2 (*)
a' k x 0  b' kx 0  c'  0
Giải hệ phương trình trên bằng phương pháp thế hoặc cộng đại số để tìm m.
ii) Thay các giá trị m vừa tìm được vào hai phương trình (1) và (2) để kiểm tra lại.
2/ Định giá trị của tham số m để hai phương trình bậc hai tương đương với nhau.
Xét hai phương trình:
ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) (3)
a’x2 + b’x + c’ = 0 (a’ ≠ 0) (4)
Hai phương trình (3) và (4) tương đương với nhau khi và chỉ khi hai phương trình có cùng 1 tập nghiệm
(kể cả tập nghiệm là rỗng).
Do đó, muỗn xác định giá trị của tham số để hai phương trình bậc hai tương đương với nhau ta xét hai
trường hợp sau:
i) Trường hợp cả hai phương trinhg cuùng vô nghiệm, tức là:
 ( 3)  0

 ( 4 )  0
Giải hệ trên ta tịm được giá trị của tham số.
ii) Trường hợp cả hai phương trình đều có nghiệm, ta giải hệ sau:
Δ (3)  0

Δ (4)  0

S(3)  S(4)
P  P
 (3) (4)

Chú ý: Bằng cách đặt y = x2 hệ phương trình (*) có thể đưa về hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn như sau:
bx  ay  c

b' x  a' y  c'
Để giải quyết tiếp bài toán, ta làm như sau:
- Tìm điều kiện để hệ có nghiệm rồi tính nghiệm (x ; y) theo m.
- Tìm m thoả mãn y = x2.
- Kiểm tra lại kết quả.
-
Bài 1: Tìm m để hai phương trình sau có nghiệm chung:
2x2 – (3m + 2)x + 12 = 0
4x2 – (9m – 2)x + 36 = 0
Bài 2: Với giá trị nào của m thì hai phương trình sau có nghiệm chung. Tìm nghiệm chung đó:
a) 2x2 + (3m + 1)x – 9 = 0; 6x2 + (7m – 1)x – 19 = 0.
2
b) 2x + mx – 1 = 0; mx2 – x + 2 = 0.
c) x2 – mx + 2m + 1 = 0; mx2 – (2m + 1)x – 1 = 0.
Bài 3: Xét các phương trình sau:
ax2 + bx + c = 0 (1)
cx2 + bx + a = 0 (2)
Tìm hệ thức giữa a, b, c là điều kiện cần và đủ để hai phương trình trên có một nghiệm chung duy
nhất.
Bài 5: Cho hai phương trình:
x2 + x + a = 0
x2 + ax + 1 = 0
a) Tìm các giá trị của a để cho hai phương trình trên có ít nhất một nghiệm chung.
b) Với những giá trị nào của a thì hai phương trình trên tương đương.
Bài 6: Cho hai phương trình:
x2 + mx + 2 = 0 (1)
x2 + 2x + m = 0 (2)
a) Định m để hai phương trình có ít nhất một nghiệm chung.
b) Định m để hai phương trình tương đương.
c) Xác định m để phương trình (x2 + mx + 2)(x2 + 2x + m) = 0 có 4 nghiệm phân biệt

Tóm tắt lí thuyết:

Cách giải phương trình bậc hai: ax2 + bx + c = 0 ( a � 0)


 = b2 - 4ac
* Nếu  > 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt
-b -  -b + 
x1 = ; x2 =
2a 2a
-b
* Nếu  = 0 phương trình có nghiệm kép: x1 = x2 =
2a
* Nếu  < 0 thì phương trình vô nghiệm
Chú ý 1: Trong trường hợp hệ số b là số chẵn thì giải phương trình trên bằng công
thức nghiêm thu gọn.

 ' = b'2 - ac
* Nếu  ' > 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt
-b' -  ' -b' +  '
x1 = ; x2 =
a a
-b'
* Nếu  ' = 0 phương trình có nghiệm kép: x1 = x2 =
a
* Nếu  ' < 0 thì phương trình vô nghiệm.

Chú ý 2:
c
* Nếu a + b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1 = 1 và x2 =
a
Chú ý 3:
c
* Nếu a - b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1 = -1 và x2 = 
a
Chú ý 4:
* Hệ thức viét trong trường hợp phương trình có nghiệm
� -b
�x1  x2 =
� a

�x .x  c
� 1 2 a
Bài tập áp dụng.
Bài tập 1:
Giải các phương trình bậc hai sau

TT Các phương trình cần giải theo  TT Các phương trình cần giải theo  '
2
1. 6 x - 25x - 25 = 0 1. x2 - 4x + 2 = 0
2. 6x2 - 5x + 1 = 0 2. 9x2 - 6x + 1 = 0
3. 7x2 - 13x + 2 = 0 3. -3x2 + 2x + 8 = 0
4. 3x2 + 5x + 60 = 0 4. x2 - 6x + 5 = 0
5. 2x2 + 5x + 1 = 0 5. 3x2 - 6x + 5 = 0
6. 5x2 - x + 2 = 0 6. 3x2 - 12x + 1 = 0
7. x2 - 3x -7 = 0 7. 5x2 - 6x - 1 = 0
8. x2 - 3 x - 10 = 0 8. 3x2 + 14x + 8 = 0
9. 4x2 - 5x - 9 = 0 9. -7x2 + 6x = - 6
10. 2x2 - x - 21 = 0 10. x2 - 12x + 32 = 0
11. 6x2 + 13x - 5 = 0 11. x2 - 6x + 8 = 0
12. 56x2 + 9x - 2 = 0 12. 9x2 - 38x - 35 = 0
13. 10x2 + 17x + 3 = 0 13. x2 - 2 3 x + 2 = 0
14. 7x2 + 5x - 3 = 0 14. 4 2 x2 - 6x - 2 = 0
15. x2 + 17x + 3 = 0 15. 2x2 - 2 2 x + 1 = 0
Bài tập 2:
Biến đổi các phương trình sau thành phương trình bậc hai rồi giải
a) 10x2 + 17x + 3 = 2(2x - 1) - 15
b) x2 + 7x - 3 = x(x - 1) - 1
c) 2x2 - 5x - 3 = (x+ 1)(x - 1) + 3
d) 5x2 - x - 3 = 2x(x - 1) - 1 + x2
e) -6x2 + x - 3 = -3x(x - 1) - 11
f) - 4x2 + x(x - 1) - 3 = x(x +3) + 5
g) x2 - x - 3(2x + 3) = - x(x - 2) - 1
h) -x2 - 4x - 3(2x - 7) = - 2x(x + 2) - 7
i) 8x2 - x - 3x(2x - 3) = - x(x - 2)
k) 3(2x + 3) = - x(x - 2) - 1

Bài tập 3: Cho phương trình: x2 - 2(3m + 2)x + 2m2 - 3m + 5 = 0


a) Giải phương trình với m lần lượt bằng các giá trị:
m = 2; m = - 2; m = 5; m = -5; m = 3; m = 7; m=-4
b) Tìm các giá trị của m để phương trình có một nghiệm x lần lượt bằng
x = 3; x = -3; x = 2; x = 5; x = 6; x = -1
c) Tìm các giá trị của m để phương trình trên có nghiệm kép.

Bài tập 4: Cho phương trình: x2 - 2(m - 2)x + m2 - 3m + 5 = 0


a) Giải phương trình với m lần lượt bằng các giá trị:
m = -2; m = 3; m = 7; m = - 4; m = 2; m = -7; m=-8
b) Tìm các giá trị của m để phương trình có một nghiệm x lần lượt bằng
x = 1; x = - 4; x = -2; x = 6; x = -7; x = -3
c) Tìm các giá trị của m để phương trình trên có nghiệm kép.
Bài tập 5:
Cho phương trình: x2 - 2(m - 2)x + 2m2 + 3m = 0
a) Giải phương trình với m lần lượt bằng các giá trị:
m = -2; m = 3; m = 7; m = - 4; m = 2; m = -7; m=-8
b) Tìm các giá trị của m để phương trình có một nghiệm x lần lượt bằng
x = 1; x = - 4; x = -2; x = 6; x = -7; x = -3
c) Tìm các giá trị của m để phương trình trên có nghiệm kép.

Bài tập 6: Cho phương trình: x2 - 2(m + 3)x + m2 + 3 = 0


a) Giải phương trình với m = -1và m = 3
b) Tìm m để phương trình có một nghiệm x = 4
c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
d) Tìm m để phương trình có hai nghiệm thoã mãn điều kiện x1 = x2
Bài tập 7:
Cho phương trình : ( m + 1) x2 + 4mx + 4m - 1 = 0
a) Giải phương trình với m = -2
b) Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt
c) Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho vô nghiệm
d) Tìm m để phương trình có hai nghiệm thoã mãn điều kiện x1 = 2x2

Bài tập 8:
Cho phương trình : 2x2 - 6x + (m +7) = 0
a) Giải phương trình với m = -3
b) Với giá trị nào của m thì phương trình có một nghiệm x = - 4
c) Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt
d) Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho vô nghiệm
e) Tìm m để phương trình có hai nghiệm thoã mãn điều kiện x1 = - 2x2

Bài tập 9:
Cho phương trình : x2 - 2(m - 1 ) x + m + 1 = 0
a) Giải phương trình với m = 4
b) Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt
c) Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho vô nghiệm
d) Tìm m để phương trình có hai nghiệm thoã mãn điều kiện x1 = 3x2

Bài tập 10:


Biết rằng phương trình : x2 - 2(m + 1 )x + m2 + 5m - 2 = 0 ( Với m là tham số ) có
một nghiệm
x = 1. Tìm nghiệm còn lại

Bài tập 11:


Biết rằng phương trình : x2 - 2(3m + 1 )x + 2m2 - 2m - 5 = 0 ( Với m là tham số )
có một nghiệm
x = -1 . Tìm nghiệm còn lại

Bài tập 12:


Biết rằng phương trình : x2 - (6m + 1 )x - 3m2 + 7 m - 2 = 0 ( Với m là tham số )
có một nghiệm
x = 1. Tìm nghiệm còn lại

Bài tập 13:


Biết rằng phương trình : x2 - 2(m + 1 )x + m2 - 3m + 3 = 0 ( Với m là tham số ) có
một nghiệm
x = -1. Tìm nghiệm còn lại.

Bài tập 14: Cho phương trình: x2 - mx + 2m - 3 = 0


a) Giải phương trình với m = - 5
b) Tìm m để phương trình có nghiệm kép
c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu
d)Tìm hệ thức giữa hai nghiệm của phương trình không phụ thuộc vào m
e) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt

Bài tập 15: Cho phương trình bậc hai


(m - 2)x2 - 2(m + 2)x + 2(m - 1) = 0
a) Giải phương trình với m = 3
b) Tìm m để phương trình có một nghiệm x = - 2
c) Tìm m để phương trình có nghiệm kép
d) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào m
e) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
f) Khi phương trình có một nghiệm x = -1 tìm giá trị của m và tìm nghiệm còn lại

Bài tập 16:Cho phương trình: x2 - 2(m- 1)x + m2 - 3m = 0


a) Giải phương trình với m = - 2
b) Tìm m để phương trình có một nghiệm x = - 2. Tìm nghiệm còn lại
c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
d) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 và x2 thảo mãn: x12 + x22 = 8
e) Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x12 + x22

Bài tập 17: Cho phương trình: mx2 - (m + 3)x + 2m + 1 = 0


a) Tìm m để phương trình có nghiệm kép
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
c) Tìm m để phương trình có hiệu hai nghiệm bằng 2
d) Tìm hệ thức liên hệ giữa x1và x2 không phụ thuộc m

Bài tập 18: Cho phương trình: x2 - (2a- 1)x - 4a - 3 = 0


a) Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của a
b) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào a
c) Tìm giá trị nhỏ nhật của biểu thức A = x12 + x22
Bài tập 19: Cho phương trình: x2 - (2m- 6)x + m -13 = 0
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x1. x2 - x12 - x22

Bài tập 20: Cho phương trình: x2 - 2(m+4)x + m2 - 8 = 0


a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
b) Tìm m để A = x12 + x22 - x1 - x2 đạt giá trị nhỏ nhất
c) Tìm m để B = x1 + x2 - 3x1x2 đạt giá trị lớn nhất
d) Tìm m để C = x12 + x22 - x1x2

Bài tập 21: Cho phương trình: ( m - 1) x2 + 2mx + m + 1 = 0


a) Giải phương trình với m = 4
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu
c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 và x2 thoả mãn: A = x12 x2 + x22x1
d) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào m

Bài tập 22: Tìm giá trị của m để các nghiệm x1, x2 của phương trình
mx2 - 2(m - 2)x + (m - 3) = 0 thoả mãn điều kiện x12  x22  1
Bài tập 23:
Cho phương trình x2 - 2(m - 2)x + (m 2 + 2m - 3) = 0. Tìm m để phương trình có 2

1 1 x1  x 2
nghiệm x1, x2 phân biệt thoả mãn x  x  5
1 2

Bài tập 24:


Cho phương trình: mx2 - 2(m + 1)x + (m - 4) = 0 (m là tham số).
a) Xác định m để các nghiệm x1; x2 của phương trình thoả mãn
x1 + 4x2 = 3
b) Tìm một hệ thức giữa x1; x2 mà không phụ thuộc vào m
Bài tập 25: Cho phương trình x2 - (m + 3)x + 2(m + 1) = 0 (1)

Tìm giá trị của tham số m để phương trình có (1) có nghiệm x1 = 2x2.

Bài tập 26: Cho phương trình mx2 - 2(m + 1)x + (m - 4) = 0

a) Tìm m để phương trình có nghiệm.

b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu. Khi đó trong hai nghiệm, nghiệm
nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn?

c) Xác định m để các nghiệm x1; x2 của phương trình thoả mãn: x1 + 4x2 = 3.

d) Tìm một hệ thức giữa x1, x2 mà không phụ thuộc vào m.

Bài tập 27:

a) Với giá trị nào m thì hai phương trình sau có ít nhật một nghiệm chung. Tìm
nghiệm chung đó?

x2 - (m + 4)x + m + 5 = 0 (1)

x2 - (m + 2)x + m + 1 = 0 (2)

b) Tìm giá trị của m để nghiệm của phương trình (1) là nghiệm của phương trình
(2) và ngược lại.

Bài tập 28: Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình:

x2 - (2m - 1)x + m – 2 = 0

Tìm m để x12  x22 có giá trị nhỏ nhất


Bài tập 29: Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình:
2x2 + 2(m + 1)x + m2 + 4m + 3 = 0
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A =x1x2 - 2x1 - 2x2
Bài tập 30: Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình.
x2 + 2(m - 2)x - 2m + 7 = 0
Tìm m để x12  x22 có giá trị nhỏ nhất.
Bài tập 31: Cho phương trình: x2 - m + (m - 2)2 = 0
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
A = x1x2 + 2x1 + 2x2

Bài tập 32: Cho phương trình: x2 - 2(m + 1)x + 2m + 10 = 0 (m là tham số). Tìm m sao

cho 2 nghiệm x1; x2 của phương trình thoả mãn 10x 1x2 + x12  x22 đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm
giá trị đó.
VI.TèM GIÁ TRỊ THAM SỐ CỦA PHƯƠNG TRèNH THOẢ MÃN BIỂU THỨC
CHỨA NGHIỆM ĐÃ CHO
Đối với các bài toán dạng này, ta làm như sau:
- Đặt điều kiện cho tham số để phương trỡnh đó cho cú hai nghiệm x1 và x2 (thường là a
 0 và   0)
- Từ biểu thức nghiệm đó cho, áp dụng hệ thức VI-ÉT để giải phương trỡnh (cú ẩn là
tham số).
- Đối chiếu với điều kiện xác định của tham số để xác định giá trị cần tỡm.
Vớ dụ 1: Cho phương trỡnh : mx  6  m  1 x  9  m  3  0
2

Tỡm giỏ trị của tham số m để 2 nghiệm x1 và x2 thoả món hệ thức : x1  x2  x1.x2
Bài giải: Điều kiện để phương trỡnh c ú 2 nghiệm x1 và x2 l à :

�m �0 �
�m �0 �m �0 �m �0
� �� � � ��
3  m  21 �  '  9  m  2m  1  9m  27 �0  '  9  m  1 �0
2
�'  �
� � 9( m  3) m �0 �
2 2
� �m �1

� 6(m  1)
�x1  x2 
� m
Theo h ệ th ức VI- ẫT ta c ú: � v à t ừ gi ả thi ết: x1  x2  x1 x2 . Suy ra:
�x x  9(m  3)
�1 2 m
6(m  1) 9(m  3)
 � 6(m  1)  9(m  3) � 6m  6  9m  27 � 3m  21 � m  7
m m
(thoả món điều kiện xác định )
Vậy với m = 7 thỡ phương trỡnh đó cho cú 2 nghiệm x1 và x2 thoả món hệ thức :
x1  x2  x1.x2

Vớ dụ 2: Cho phương trỡnh : x   2m  1 x  m  2  0 .


2 2

Tỡm m để 2 nghiệm x1 và x2 thoả món hệ thức : 3x1 x2  5  x1  x2   7  0


Bài giải: Điều kiện để phương trỡnh cú 2 nghiệm x1 & x2 là :
 '  (2m  1) 2  4(m 2  2) �0
� 4m 2  4m  1  4m 2  8 �0
7
�4�۳
m 7 0 m
4
�x1  x2  2m  1
Theo hệ thức VI-ẫT ta cú: � và từ giả thiết 3x1 x2  5  x1  x2   7  0 . Suy ra
�x1 x2  m  2
2

3(m 2  2)  5(2m  1)  7  0
� 3m 2  6  10m  5  7  0
m  2(TM )

� 3m  10m  8  0 �
2 � 4

m  ( KTM )
� 3
Vậy với m = 2 thỡ phương trỡnh cú 2 nghiệm x1 và x2 thoả món hệ thức : 3x1 x2  5  x1  x2   7  0
Bài tập ỏp dụng
1. Cho phương trỡnh : mx  2  m  4  x  m  7  0
2

Tỡm m để 2 nghiệm x1 và x2 thoả món hệ thức : x1  2 x2  0


2. Cho phương trỡnh : x   m  1 x  5m  6  0
2

Tỡm m để 2 nghiệm x1 và x2 thoả món hệ thức: 4 x1  3x2  1


3. Cho phương trỡnh : 3x   3m  2  x   3m  1  0 .
2

Tỡm m để 2 nghiệm x1 và x2 thoả món hệ thức : 3x1  5 x2  6


Hướng dẫn cách giải:
Đối với các bài tập dạng này ta thấy có một điều khác biệt so với bài tập ở Ví dụ 1
và ví dụ 2 ở chỗ
+ Trong vớ dụ thỡ biểu thức nghiệm đó chứa sẵn tổng nghiệm x1  x2 và tớch nghiệm x1 x2
nên ta có thể vận dụng trực tiếp hệ thức VI-ÉT để tỡm tham số m.
+ Cũn trong 3 bài tập trờn thỡ cỏc biểu thức nghiệm lại khụng cho sẵn như vậy, do đó vấn
đề đặt ra ở đây là làm thế nào để từ biểu thức đó cho biến đổi về biểu thức có chứa tổng
nghiệm x1  x2 và tớch nghiệm x1 x2 rồi từ đó vận dụng tương tự cách làm đó trỡnh bày ở Vớ
dụ 1 và vớ dụ 2.
16
BT1: - ĐKX Đ: m �0 & m �
15
� ( m  4)
�x1  x2 
� m
-Theo VI-ẫT: � (1)
�x x  m  7
�1 2 m
�x1  x2  3x2
- Từ x1  2 x2  0 Suy ra: � � 2( x1  x2 ) 2  9 x1 x2 (2)
�2( x1  x2 )  3x1
- Thế (1) vào (2) ta đưa được về phương trỡnh sau: m 2  127m  128  0 � m1  1; m2  128
BT2: - ĐKXĐ:   m2  22m  25 �0 � 11  96 �m �11  96
�x1  x2  1  m
- Theo VI-ẫT: � (1)
�x1 x2  5m  6
�x1  1  3( x1  x2 )
� � x1 x2  [ 1  3( x1  x2 ) ] .[ 4( x1  x2 )  1]
- Từ : 4 x1  3x2  1 . Suy ra: �x2  4( x1  x2 )  1 (2)
� x1 x2  7( x1  x2 )  12( x1  x2 )  1
2

m0

- Thế (1) vào (2) ta có phương trỡnh : 12m(m  1)  0 � � (thoả món ĐKXĐ)
m 1

BT3: - Vỡ   (3m  2)2  4.3(3m  1)  9m 2  24m  16  (3m  4) 2 �0 với mọi số thực m nên
phương trỡnh luụn cú 2 nghiệm phõn biệt.
� 3m  2
�x1  x2 
� 3
- -Theo VI-ẫT: � (1)
�x x   (3m  1)
�1 2 3
�8 x1  5( x1  x2 )  6
� � 64 x1 x2  [ 5( x1  x2 )  6] .[ 3( x1  x2 )  6]
- Từ giả thiết: 3x1  5 x2  6 . Suy ra: �8 x2  3( x1  x2 )  6
� 64 x1 x2  15( x1  x2 ) 2  12( x1  x2 )  36
(2)
m0

- Thế (1) vào (2) ta được phương trỡnh: m(45m  96)  0 � �
� 32 (thoả món )
m
� 15

VII. XÁC ĐỊNH DẤU CÁC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRèNH BẬC HAI
Cho phương trỡnh: ax 2  bx  c  0 (a  0) .Hóy tỡm điều kiện để phương trỡnh cú 2
nghiệm: trỏi dấu, cùng dấu, cùng dương, cùng âm ….
Ta lập bảng xột dấu sau:
Dấu nghiệm x1 x2 S  x1  x2 P  x1 x2  Điều kiện chung
trỏi dấu � m P<0 0   0 ; P < 0.
cựng dấu, � � P>0 0 0 ;P>0
cùng dương, + + S>0 P>0 0 0 ;P>0;S>0
cựng õm   S<0 P>0 0   0 ; P > 0 ; S < 0.
Vớ dụ: Xác định tham số m sao cho phương trỡnh:
2 x 2   3m  1 x  m 2  m  6  0 cú 2 nghiệm trỏi dấu.

Để phương trỡnh cú 2 nghiệm trỏi dấu thỡ


�  (3m  1) 2  4.2.(m 2  m  6) �0
� �0 � �  ( m  7) 2 �0"m
� � � m m6
2 � � � 2  m  3
�P  0 �P   0 �P  ( m  3)( m  2)  0
� 2

Vậy với 2  m  3 thỡ phương trỡnh cú 2 nghi ệm trỏi dấu.


Bài tập tham khảo:
1. mx  2  m  2  x  3  m  2   0 cú 2 nghiệm cựng dấu.
2
2. 3mx  2  2m  1 x  m  0 cú 2 nghiệm õm.
2

3.  m  1 x  2 x  m  0 cú ớt nhất một nghiệm khụng õm.


2

VIII. TèM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT HOẶC GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA BIỂU THỨC
NGHIỆM
Áp dụng tớnh chất sau về bất đẳng thức: trong mọi trường hợp nếu ta luôn phân tích được:
A m

C� (trong đó A, B là các biểu thức không âm ; m, k là hằng số) (*)
kB

Thỡ ta thấy : C �m (v ỡ A �0 ) � min C  m � A  0

C �k (v ỡ B �0 ) � max C  k � B  0

Vớ dụ 1: Cho phương trỡnh : x   2m  1 x  m  0


2

Gọi x1 và x2 là các nghiệm của phương trỡnh. Tỡm m để :


A  x12  x22  6 x1 x2 cú giỏ trị nhỏ nhất.

�x1  x2  (2m  1)
Bài giải: Theo VI-ẫT: �
�x1 x2   m

A  x12  x22  6 x1 x2   x1  x2   8 x1 x2
2

Theo đ ề b ài :

  2m  1  8m
2

 4m 2  12m  1
 (2m  3) 2  8 �8
3
Suy ra: min A  8 � 2m  3  0 hay m 
2
Vớ dụ 2: Cho phương trỡnh : x 2  mx  m  1  0
Gọi x1 và x2 là các nghiệm của phương trỡnh. Tỡm giỏ trị nhỏ nhất và giỏ trị
lớn nhất của biểu thức sau:
2 x1 x2  3
B
x  x22  2  x1 x2  1
2
1

�x1  x2  m
Ta cú: Theo hệ thức VI-ẫT thỡ : �
�x1 x2  m  1
2 x1 x2  3 2 x1 x2  3 2(m  1)  3 2m  1
�B    2
x  x2  2  x1 x2  1 ( x1  x2 )  2
2
1
2 2
m2  2 m 2
Cỏch 1: Thêm bớt để đưa về dạng như phần (*) đó hướng dẫn
Ta biến đổi B như sau:
m 2  2   m 2  2m  1  m  1
2

B  1
m2  2 m2  2
 m  1
2

Vỡ  m �‫ޣ‬1 �0
2
0 B 1
m2  2
Vậy max B=1 � m = 1
Với cỏch thờm bớt khỏc ta lại cú:
1 2 1 1 2 1
m  2m  1  m 2  m  4m  4    m 2  2   m  2  1
2

B 2 2  2 2 
m2  2 m2  2 2  m2  2  2

 m  2
2
1
Vỡ  m ��
2  0�
2
0 B
2  m  2
2
2
1
Vậy min B   � m  2
2
Cỏch 2: Đưa về giải phương trỡnh bậc 2 với ẩn là m và B là tham số, ta sẽ tỡm điều kiện
cho tham số B để phương trỡnh đó cho luụn cú nghiệm với mọi m.
2m  1
B � Bm2  2m  2 B  1  0 (Với m là ẩn, B là tham số) (**)
m2  2
Ta cú:   1  B(2 B  1)  1  2 B 2  B
Để phương trỡnh (**) luụn cú nghiệm với mọi m thỡ   0
hay 2 B 2  B  1 �0 � 2 B 2  B  1 �0 �  2 B  1  B  1 �0

� 1

�B �
��2 B  1 �0 � 2
�� �
�B  1 �0 �
�B �1
� 1
�� �� �  �B �1
��2 B  1 �0 � 1 2
�� �
�B �
��B  1 �0 �
� 2


�B �1

Vậy: max B=1 � m = 1
1
min B   � m  2
2

You might also like