Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING

KHOA: NGOẠI NGỮ

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN


Môn thi: ANH VĂN CĂN BẢN 1, 2 – Đại trà

Lớp học phần: ........................................


MÃ ĐỀ:
Thời gian: 60 phút

Không sử dụng tài liệu

Họ và tên:........................................................ Lớp học phần: ..........................................

Mã sinh viên:................................................... Phòng thi: .......... Số báo danh: ..............

Điểm
CB chấm thi 1 CB chấm thi 2 CB coi thi 1 CB coi thi 2
Bằng Bằng (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
số chữ

Hướng dẫn trả lời trắc nghiệm


- Đối với mỗi câu hỏi trắc nghiệm người học chỉ chọn một phương án trả lời đúng
nhất, nếu chọn từ hai phương án trở lên là trả lời sai.
- Dùng bút chì đen tô kín phương án lựa chọn đúng. A

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm, 0,2 điểm/ câu)

01 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 09 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 17 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 25 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 33 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
02 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 10 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 18 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 26 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 34 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
03 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 11 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 19 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 27 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 35 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
04 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 12 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 20 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 28 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 36 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
05 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 13 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 21 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 29 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 37 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
06 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 14 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 22 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 30 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 38 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
07 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 15 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 23 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 31 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 39 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
08 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 16 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 24 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 32 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 40 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
Page 1 of 7
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)


Part 1: Vocabulary (EXAMPLE BELOW)

1. My sister likes ……… and she wishes to become a well-known poet.


A. flower arranging B. doing tai chi C. playing drums D. writing poetry
2.
A. B. C. D.
3.
A. B. C. D.
4.
A. B. C. D.
5.
A. B. C. D
6.
Page 2 of 7
A. B. C. D.
7.
A. B. C. D.
8.
A. B. C. D.
9.
A. B. C. D.
10.
A. B. C. D.

Part 2: Pronunciation

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
11. A. B. C. D.
12. A. B. C. D.
13. A. B. C. D.

Choose the word which is stressed differently from the rest.


14. A. B. C. D.
15. A. B. C. D.

Part 3: Grammar

16.
A. B. C. D.
17.
A. B. C. D.
18.
A. B. C. D.
19.
A. B. C. D.
20.
A. B. C. D.
21.
A. B. C. D.
22.
A. B. C. D.
23.
A. B. C. D.
24.
A. B. C. D.
Page 3 of 7
25.
A. B. C. D.
26.
A. B. C. D.
27.
A. B. C. D.
28.
A. B. C. D.
29.
A. B. C. D.
30.
A. B. C. D.

Part 4. Reading
Read the two passages carefully and then choose the correct answer and fill it in the
Answer sheet.

Passage 1 (EXAMPLE BELOW)


Title (or not)
To be successful, a business traveler must be able to maintain contact with the office, no
matter what the time or place ….
The most widespread device is the cellular telephone, the price of which has dropped from
several thousand dollars ……..

31. What title did Yeon-Ah win when she was 12?
A. The World Cup B. The Olympic gold medal
C. The National Championship D. The Canadian Cup
32.
A. B.
C. D.
33.
A. B.
C. D.
34.
A. B.
C. D.
35.
A. B.
C. D.

Passage 2
(Content)
Page 4 of 7
36.
A. B.
C. D.
37.
A. B.
C. D.
38.
A. B.
C. D.
39.
A. B.
C. D.
40.
A. B.
C. D.

II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm) (EXAMPLE BELOW)


Choose ONE of the following topics to write a paragraph (at least 80 words) about:
Topic 1: Write about planning for travelling abroad that you might go in future.
(You can write Where is it? Why do you want to visit that country? How many days are you
going to stay there? What are you going to bring for the trip?...)
Topic 2: .............
(You can write .....)
(Cán bộ coi thi không giải thích đề thi)
-Hết-

DUYỆT KHOA/BỘ MÔN GIẢNG VIÊN RA ĐỀ


(ký và ghi rõ họ tên) (ký và ghi rõ họ tên)

Page 5 of 7
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING
KHOA: NGOẠI NGỮ

ĐÁP ÁN
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Môn thi: ANH VĂN CĂN BẢN 1, 2 – Đại trà
Lớp học phần:.......................................
Mã đề:

PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm), MỖI CÂU ĐÚNG CHO 0,2 điểm

Câu 1: A Câu 21:


Câu 2: B Câu 22:
Câu 3: Câu 23:
Câu 4: Câu 24:
Câu 5: Câu 25:
Câu 6: Câu 26:
Câu 7: Câu 27:
Câu 8: Câu 28:
Câu 9: Câu 29:
Câu 10: Câu 30
Câu 11: Câu 31:
Câu 12: Câu 32:
Câu 13: Câu 33:
Câu 14: Câu 34:
Câu 15: Câu 35:
Câu 16: Câu 36:
Câu 17: Câu 37:
Câu 18: Câu 38:
Câu 19: Câu 39:
Câu 20: Câu 40:

PHẦN VIẾT (2 điểm)


Marking criteria:
 Task response: Các luận điểm và ý kiến về luận điểm có liên quan chặt chẽ, bài viết có độ dài
đúng quy định (0.5 điểm).
Page 6 of 7
 Coherence and cohesion: Các ý trong đoạn văn được sắp xếp logic. Sử dụng từ/cụm từ nối đa
dạng và chuẩn xác (0.5 điểm).
 Lexical resource, grammatical range and accuracy: Sử dụng cấu trúc ngữ pháp và các thì đa
dạng, tuân thủ quy tắc trật tự các từ trong câu (1 điểm)

DUYỆT KHOA/BỘ MÔN GIẢNG VIÊN LÀM ĐÁP ÁN


(ký và ghi rõ họ tên) (ký và ghi rõ họ tên)

Page 7 of 7

You might also like