Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

BẢNG 1-A: BẢNG ĐO ĐẠC VÀ GHI NHẬN THÔNG SỐ CHO SẢN PHẨM CÔNG THỨC 20-20-15

Giá trị đọc (giờ)


Các thông số Đơn vị Thiết bị đo
07:00 08:00 09:00 10:00 11:00 12:00 13:00 14:00 15:00 16:00 17:00 18:00 19:00 20:00 21:00 22:00 23:00 00:00 01:00 02:00 03:00 04:00 05:00 06:00

Năng suất (P1) kg 08-WIC-0014


Ammoniac lỏng từ hàng rào công nghệ kg (A1+A2)
Axit sulfuric từ P08110 A/B kg (S1+S2)
Nước công nghệ/dịch vụ từ hàng rào công nghệ m3 08-FQI-0026
Dịch ure từ hàng rào công nghệ (U3) kg (U1-U2)
Dịch ure đến buồng tạo hạt kg 08-FQI-0028
Dung dịch nước rửa đến G08101 kg 08-FQI-0002
Nước thải m3 08-LI-0017
Hơi trung thấp áp đến G08101 kg 08-FQI-0016
Nhiên liệu kg 08-FQI-0015
DAP kg 08-WQI-0001
Kali kg 08-WQI-0002
Chất độn kg 08-WQI-0004
Điện THAM CHIẾU ĐẾN ĐO LƯỜNG VÀ GHI NHẬN ĐIỆN NĂNG (XƯỞNG ĐIỆN)
BẢNG 1-B BẢNG ĐO ĐẠC VÀ GHI NHẬN THÔNG SỐ BỔ SUNG CHO SẢN PHẨM CÔNG THỨC 20-20-15
Giá trị đọc (giờ)
Các thông số Đơn vị Thiết bị đo
07:00 08:00 09:00 10:00 11:00 12:00 13:00 14:00 15:00 16:00 17:00 18:00 19:00 20:00 21:00 22:00 23:00 00:00 01:00 02:00 03:00 04:00 05:00 06:00
Năng suất (P2) kg Xưởng đóng bao #
Chênh lệch năng suất (D1) kg (P1-P2) ##
Năng suất (P3) kg P1+D1
Ammoniac lỏng đến S08117 (A1) kg 08-FQI-0019
Ammoniac lỏng đến G08101 (A2) kg 08-FQI-0012
Axit sulfuric đến bồn T08103 (S1) kg 08-FQI-0025
Axit sulfuric đến G08101 (S2) kg 08-FQI-0013
Dịch ure từ bơm P06108 xưởng Urea (U1) kg 06-FQI-1057

Trong đó:
# được chi tiết trong phương pháp tính toán
## Nếu vì một số lý do không lường trước được, sản phẩm cân 08-WIC-0014 không nằm trong giới hạn dung sai và
không thể đóng bao sản phẩm hoặc ghi nhận dữ liệu đóng bao, chênh lệch về tốc độ sản xuất được đo qua 08-WIC-0014 và đóng bao được ghi lại trong các
giờ trước sẽ được sử dụng để xác định tốc độ sản xuất cho những giờ đó.

You might also like