Professional Documents
Culture Documents
KH Lay Mau Va Phan Tich - Rev2
KH Lay Mau Va Phan Tich - Rev2
KẾ HOẠCH LẤY MẪU VÀ PHÂN TÍCH MẪU CÁC XƯỞNG VẬN HÀNH
NGÀY ÁP DỤNG D………/…...…/ 2014.
TẦN SUẤT
ĐIỂM LẤY CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIỜ TRẢ
STT TÊN MẪU ĐƠN VỊ CA CA HÀNH GHI CHÚ
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU KẾT QUẢ
NGÀY ĐÊM CHÍNH
N2 1.05 ÷ 1.75
CO2 ≤ 10
CH4 70 ÷ 84
C2H6 6.5 ÷ 8.0
C3H8 3.15 ÷ 3.86
% x 4 giờ sau
1 41-AP-1003 Khí tự nhiên i-C4H10 ASTM D 1945 0.59 ÷ 0.99
khi lấy mẫu
n-C4H10 0.54 ÷ 0.90
i-C5H12 0.17 ÷ 0.287
n-C5H12 0.09 ÷ 0.15
C6+ 0.1125÷0.1875
Tổng S ASTM 6667 ≤ 17.70 ppmv x Thứ 3,6
Khí tự nhiên H2S
2 04-AP-2506 HTAS 1068 ≤ 17.70 ppmv x Thứ 3,6
ra khỏi R04201
Khí tự nhiên H2S Thứ 2 đến 4 giờ sau
3 04-AP-2507 HTAS 1068 ≤ 0.05 ppmv x
ra khỏi R04202A thứ 6 khi lấy mẫu
Khí tự nhiên
4 04-AP-2508 Tổng S ASTM 6667 ≤ 0.05 ppmv x Thứ 3
ra khỏi R04202B
CH4 ≤ 14.11
H2 59.95 ÷ 66.20
Khí chuyển hóa N2 0.682 ÷ 1.137 4 giờ sau
5 04-AP-2536 % x x
Ra khỏi F04201 CO2 ASTM D1946 11.03 ÷ 13.50 khi lấy mẫu
CO 9.12 ÷ 10.08
Trang 1 / 224
Khí chuyển hóa 4 giờ sau
5 04-AP-2536 % x TẦN xSUẤT
ĐIỂM LẤY Ra khỏi F04201 CHỈ TIÊU ASTM D1946
PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ khi
GIỜ lấyTRẢ
mẫu
STT TÊN MẪU ĐƠN VỊ CA CA HÀNH GHI CHÚ
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU KẾT QUẢ
NGÀY ĐÊM CHÍNH
O2/Ar ≤ 0.0625
CH4 ≤ 0.6
H2 50.48 ÷ 55.78
Khí chuyển hóa N2 22.61 ÷ 24.99 4 giờ sau
6 04-AP-2546 ASTM D1946 % x x
Ra khỏi E04209 CO2 6.55 ÷ 9.20 khi lấy mẫu
CO 13.050 ÷ 14.427
O2/Ar ≤ 0.35
CH4 0.49 ÷ 0.59
H2 54.57 ÷ 60.31
Khí công nghệ N2 20.53 ÷ 22.69 4 giờ sau
7 04-AP-2556 ASTM D1946 % x x
Ra khỏi R04204 CO2 16.02 ÷ 17.70 khi lấy mẫu
CO 2.96 ÷ 3.62
O2/Ar ≤ 0.29
CH4 0.48 ÷ 0.58
H2 55.74 ÷ 61.60
Khí công nghệ N2 19.93 ÷ 22.03 4 giờ sau
8 04-AP-2566 ASTM D1946 % x x
Ra khỏi R04205 CO2 18.31 ÷ 20.23 khi lấy mẫu
CO ≤ 0.3
O2/Ar ≤ 0.26
CO2 ≤ 500 ppmv
H2 68.97 ÷ 76.23
Khí công nghệ N2 24.72 ÷ 27.32 4 giờ sau
9 04-AP-3528 ASTM D1946 x x
Ra khỏi C04302 CO 0.33 ÷ 0.41 % khi lấy mẫu
O2/Ar ≤ 0.34
CH4 0.59 ÷ 0.72
CO2 ≥ 99.0
Khí CO2 sản phẩm H2 AM 4 giờ sau
10 04-AP-3513 ASTM D 1946 % x x
Ra khỏi S04303 khi lấy mẫu
Trang 2 / 224
TẦN SUẤT
ĐIỂM LẤY CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIỜ TRẢ
STT TÊN MẪU ĐƠN VỊ CA CA HÀNH GHI CHÚ
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU KẾT QUẢ
Khí CO2 sản phẩm NGÀY ĐÊM CHÍNH 4 giờ sau
10 04-AP-3513 ASTM D 1946 % x x
Ra khỏi S04303 N2 AM khi lấy mẫu
O2/Ar AM
H2 68.61 ÷ 75.83
CH4 0.98 ÷ 1.20
%
Khí công nghệ N2 25.05 ÷ 27.69 4 giờ sau
11 04-AP-3536 x x
Ra khỏi S04311 O2/Ar ASTM D1946 ≤ 0.35 khi lấy mẫu
CO2
< 10 ppmv
CO
NH3 HTAS 1054 ≤ 8.0
H2 62.6 ÷ 69.2
Khí tổng hợp Vào
N2 4 giờ sau
12 04-AP-5501 tháp tổng hợp 20.87 ÷ 23.707 % x x
ASTM D 1946 khi lấy mẫu
E04503 Ar/O2 ≤ 2.31
CH4 5.39 ÷ 6.59
NH3 HTAS 1054 12.0 ÷ 20.0
H2 52.65 ÷ 58.19
Khí tổng hợp Ra
N2 4 giờ sau
13 04-AP-5503 khỏi tháp tổng 17.56 ÷ 19.40 % x x
khi lấy mẫu
hợp E04503 Ar/O2 ASTM D 1946 ≤ 2.6
CH4 ≤ 7.14
NH3 HTAS 1054 ≤ 100 ppmv
H2 63.56 ÷ 70.25
Khí thải N2 4 giờ sau
14 04-AP-5541 21.18 ÷ 23.40 x x
Ra khỏi C04551 % khi lấy mẫu
Ar/O2 ASTM D1946 ≤ 3.13
CH4 ≤ 8.9
pH ASTM D1293 8.5 ÷ 9.5
Nước cấp nồi hơi Độ dẫn HTAS 1191 < 15 µS/cm 4 giờ sau
15 04-AP-2547 x x
vào S04201 khi lấy mẫu
Trang 3 / 224
TẦN SUẤT
ĐIỂM LẤY CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIỜ TRẢ
STT TÊN MẪU ĐƠN VỊ CA CA HÀNH GHI CHÚ
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU KẾT QUẢ
Nước cấp nồi hơi NGÀY ĐÊM CHÍNH 4 giờ sau
15 04-AP-2547 x x
vào S04201 SiO2 HTAS 1077 < 0.02 mg/L khi lấy mẫu
Trang 4 / 224
TẦN SUẤT
ĐIỂM LẤY CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIỜ TRẢ
STT TÊN MẪU ĐƠN VỊ CA CA HÀNH GHI CHÚ
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU KẾT QUẢ
NGÀY ĐÊM CHÍNH
pH ASTM D1293 8.5 ÷ 9.5
Độ dẫn HTAS 1191 ≤ 15 µS/cm
Hơi bão hòa SiO2 4 giờ sau
16 04-AP-2548 HTAS 1077 ≤ 0.02 mg/L x x
Ra khỏi S04201 khi lấy mẫu
PO4 HTAS 1064 < 0.01 mg/L
Cl-
pH ASTM D1293 9.0 ÷ 9.5
Nước xả đáy Độ dẫn HTAS 1888 <80 µS/cm 4 giờ sau
17 04-AP-2549 x x
Ra khỏi S04201 SiO2 HTAS 1077 <1 mg/L khi lấy mẫu
PO4 HTAS 1064 1.0 ÷ 3.0 mg/L
Nước ngưng công pH ASTM D1293 6.0 ÷ 9.0
nghệ sau khi 4 giờ sau
18 04-AP-7512 Độ dẫn HTAS 1888 < 25 µS/cm x Thứ 5
chưng khi lấy mẫu
ra khỏi E04702 NH3 ASTM D 1426 <3 mg/L
Chuẩn độ axit-
Solvent strength 35.15 ÷ 47.25
bazo/ T50
Chuẩn độ axit-
aMDEA 37 ÷ 45 % x Thứ 4,6
bazo/ T50
Dịch nghèo Chuẩn độ axit-
Piperazin <3 4 giờ sau
19 04-AP-3503 MDEA bazo/ T50
Chuẩn độ axit- khi lấy mẫu
Ra khỏi E04304 CO2 <0.3 % x Thứ 6
bazo/ T50
Fe AAS AM
Ni AAS AM ppm x Thứ 4
Cr AAS <4
Ammonia thành NH3 TCVN 2616:2008 ≥ 99.8 8 giờ sau
20 04-AP-5521 % x Thứ 3, 6
phẩm H2O TCVN 2616:2008 < 0.2 khi lấy mẫu
H2O UREA 245 AM
NH3 UREA 222 30 ÷ 35 Thứ 2,
% x
CO2 SP 635 13 ÷ 16 4,6
Dịch Urê-
6 giờ sau
21 06-AP-0004 carbamat URÊ SP 643 30 ÷ 35
khi lấy mẫu
ra khỏi R06101
Trang 5 / 224
TẦN SUẤT
ĐIỂM LẤY CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIỜ TRẢ
STT TÊN
Dịch MẪU
Urê- ĐƠN VỊ CA CA HÀNH GHI CHÚ
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU KẾT
6 giờQUẢ
sau
21 06-AP-0004 carbamat NGÀY ĐÊM CHÍNH
khi lấy mẫu
ra khỏi R06101 Fe AAS <0.3
Ni AAS <0.15 ppm x Thứ 4
Cr AAS <0.01
H2O UREA 245 AM
Dịch Urê- NH3 UREA 222 5.5-7.5
06-AP-0006 carbamat x
ra khỏi T06122 CO2 SP 635 0.6-2.2 Thứ 6
URÊ SP 643 60-64
H2O UREA 245 AM
Dịch Urê-
NH3 Thứ 2, 4 giờ sau
22 06-AP-0007 carbamat UREA 222 46 ÷ 50 % x
4,6 khi lấy mẫu
Ra khỏi C06101 CO2 SP 635 18 ÷ 22
NH3 HTAS 1045 ≤ 2.00
H2
Khí trơ Ra khỏi N2 4 giờ sau
23 06-AP-0009 % x x
đỉnh C06103 ≥ 98.0 khi lấy mẫu
Ar/O2 ASTM D1946
CH4
H2O UREA 245 AM
Dich Urê ra khỏi NH3 UREA 222 1.1-2.0
06-AP-0010 T06103 x Thứ 6
CO2 SP 635 0.3-1.1
URÊ SP 643 69.0-71.0
H2O UREA 245 46 ÷ 50
Dịch cabonate NH3 Thứ 2, 4 giờ sau
24 06-AP-0012 UREA 222 36 ÷ 40 % x
Ra khỏi T06106 4,6 khi lấy mẫu
CO2 SP 635 8 ÷ 12
H2O UREA 245 14 ÷ 18
NH3 UREA 222 < 0.4
Dịch Urê từ
CO2 Thứ 2, 5 giờ sau
25 06-AP-0014 P06106A/B đến SP 635 < 0.2 % x
4,6 khi lấy mẫu
E06114
URÊ UREA 214 81 ÷ 85
BIURET AOAC 960.04 < 0.50
Trang 6 / 224
TẦN SUẤT
ĐIỂM LẤY CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIỜ TRẢ
STT TÊN MẪU ĐƠN VỊ CA CA HÀNH GHI CHÚ
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU KẾT QUẢ
NGÀY ĐÊM CHÍNH
pH ASTM D1293 5÷9
Nước ngưng công
nghệ từ E06123 ĐỘ DẪN HTAS 1191 < 20 µS/cm 4 giờ sau
26 06-AP-0019 x Thứ 3
đến Xưởng Phụ NH3 ASTM D1426 <3 mg/L khi lấy mẫu
trợ
URÊ SP 626 <3 mg/L
H2O UREA 245 < 4.01
NH3 UREA 222 < 0.10
Dịch ure từ
6 giờ sau
27 06-AP-0020 P06108A HCHO UREA 495 ≤ 0.50 % x x
khi lấy mẫu
đi tạo hạt
URÊ UREA 212 ≥ 94.49
BIURET AOAC 960.04 ≤ 0.90
Trang 7 / 224
TẦN SUẤT
ĐIỂM LẤY CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIỜ TRẢ
STT TÊN MẪU ĐƠN VỊ CA CA HÀNH GHI CHÚ
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU KẾT QUẢ
NGÀY ĐÊM CHÍNH
Dịch Urê tuần H2O UREA 245 40 ÷ 55
hoàn từ Xưởng 6 giờ sau
28 06-AP-0021 URÊ+HCHO UREA 214 45 ÷ 60 % x x
tạo hạt khi lấy mẫu
đến S06126A/B BIURET AOAC 960.04 < 0.90
TỔNG NITƠ TCVN 2620:2014 ≥ 46.3
ẨM TCVN 2620:2014 ≤ 0.5
%
BIURET TCVN 2620:2014 ≤ 0.99
HCHO TCVN 2620:2014 ≤ 0.6
2 lần/ca ngày
Độ cứng ở 3.15mm UREA 620C ≥ 2.0 kgf (lúc 8h, 14h) 6 giờ sau
29 07-AP - 0631 Ure sản phẩm 2x 2x
2 lần/ ca đêm khi lấy mẫu
>4.5 mm AM (lúc 20h, 2h)
4 ÷ 4.5 mm AM
2 ÷ 4 mm TCVN 2620:2014 AM %
2 ÷ 4.5 mm ≥ 95
< 1 mm <1
TỔNG NITƠ TCVN 2620:2014 ≥ 46.3
ẨM TCVN 2620:2014 ≤ 0.5 %
BIURET TCVN 2620:2014 ≤ 0.99 2 lần/ca (đầu
ca, giữa ca
HCHO TCVN 2620:2014 ≤ 0.6 6 giờ sau
30 Xylo Ure sản phẩm 2x 2x theo thời
khi lấy mẫu
điểm đóng
Độ cứng ở 3.15mm UREA 620C ≥ 2.0 kgf
bao)
2 ÷ 4.5 mm ≥ 95
TCVN 2620:2014 %
< 1 mm <1
pH ASTM D 1293 AM
Độ dẫn HTAS 1191 AM µS/cm
6 giờ sau
31 20-AP-2004 Nước vào Cation TDS HTAS 1888 AM mg/L x Thứ 3
khi lấy mẫu
Fe hoà tan HTAS 1026 AM mg/L
Cl2 APHA 4500-Cl.G AM mg/L
Trang 8 / 224
TẦN SUẤT
ĐIỂM LẤY CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIỜ TRẢ
STT TÊN MẪU ĐƠN VỊ CA CA HÀNH GHI CHÚ
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU KẾT QUẢ
NGÀY ĐÊM CHÍNH
pH ASTM D 1293 <6
20-AP-2001 Đầu ra nước trao 4 giờ sau
32 Flame photometer / x x
A-C đổi Cation Na+ < 0.5 mg/L khi lấy mẫu
ASTM D 1428
pH ASTM D 1293 5.0 ÷ 9.0
20-AP-2002 Đầu ra nước trao 4 giờ sau
33 Độ dẫn HTAS 1191 <5 µS/cm x x
A-C đổi Anion khi lấy mẫu
SiO2 HTAS 1077 < 0.1 mg/L
pH ASTM D 1293 5.0 ÷ 9.0
20-AP-2003 4 giờ sau
34 Đầu ra mixbed Độ dẫn HTAS 1191 < 0.2 µS/cm x x
A-C khi lấy mẫu
SiO2 HTAS 1077 < 0.02 mg/L
pH ASTM D 1293 5.0 ÷ 9.0
Bồn nước khử 4 giờ sau
35 20-AP-2005 Độ dẫn HTAS 1191 < 0.2 µS/cm x x
khoáng khi lấy mẫu
SiO2 HTAS 1077 < 0.02 mg/L
pH ASTM D 1293 5.8 ÷ 10.0
Độ dẫn HTAS 1191 < 25 µS/cm
Nước ngưng công
NH3 4 giờ sau
36 20-AP-2007 nghệ từ xưởng ASTM D 1426 <3 mg/L x x
khi lấy mẫu
Amonia
Fe hoà tan HTAS 1026 < 20 mg/L
SiO2 HTAS 1077 < 0.02 mg/L
pH ASTM D 1293 5.8 ÷ 10.0
Hơi ngưng công Độ dẫn HTAS 1191 < 25 µS/cm 4 giờ sau
37 20-AP-2008 nghệ từ Xưởng x x
SiO2 HTAS 1077 < 0.02 mg/L khi lấy mẫu
Urê
NH3 ASTM D 1426 <3 mg/L
pH ASTM D 1293 5.8 ÷ 10.0
Nước ngưng NH3 Thứ 2, 3 giờ sau
38 20-AP-2009 ASTM D 1426 <3 mg/L x
Tuabine 4, 6 khi lấy mẫu
Fe hoà tan HTAS 1026 AM mg/L
pH ASTM D 1293 8.8 ÷ 10
Nước nồi hơi Độ dẫn HTAS 1191 < 80 µS/cm 4 giờ sau
29-AP-1002 PO43- khi lấy mẫu
39 Ra khỏi HTAS 1064 3.0 ÷ 5.0 mg/L x x
A/B
F29101/V1
Trang 9 / 224
TẦN SUẤT
ĐIỂM LẤY CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIỜ
4 giờTRẢ
sau
STT TÊN nồi
Nước MẪU hơi ĐƠN VỊ CA CA HÀNH GHI CHÚ
MẪU
29-AP-1002 PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU khi lấyQUẢ
KẾT mẫu
39 Ra khỏi x
NGÀY x
ĐÊM CHÍNH
A/B
F29101/V1 SiO2 HTAS 1077 < 1.0 mg/L
Cl -
Trang 10 / 224
Nước thải sinh TẦN SUẤT
ĐIỂM LẤY hoạt CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIỜ TRẢ
STT
46 27-AP-0002 TÊNđầu
MẪU ra ĐƠN VỊ CA CA HÀNH GHI CHÚ
MẪU T27002 PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU KẾT QUẢ
NGÀY ĐÊM CHÍNH
COD Máy Lovibond < 150 mg/L 5 ngày sau
x Thứ 3
BOD5(20℃) Máy Lovibond < 50 mg/L khi lấy mẫu
Trang 11 / 224
TẦN SUẤT
ĐIỂM LẤY CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIỜ TRẢ
STT TÊN MẪU ĐƠN VỊ CA CA HÀNH GHI CHÚ
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU KẾT QUẢ
NGÀY ĐÊM CHÍNH
pH ASTM D 1293 6.5 ÷ 8.5
Độ dẫn HTAS 1191 ≤ 1 000 µS/cm
TDS HTAS 1888 ≤ 500 mg/L
Flame photometer /
Ca2+ < 70 mg/L
ASTM D 1428
Cl- HTAS 1013 < 250 mg/L
Nước cấp vào nhà SiO2 HTAS 1077 < 80 mg/L 6 giờ sau
47 20-AP-1001 x Thứ 3, 6
máy NH4 +
ASTM D 1426 <3 mg/L khi lấy mẫu
Độ Kiềm TCVN 6636-1:2000 < 400 mmol/L
Độ cứng TCVN 6224:1996 < 300 mg/L
Cl2 APHA 4500-Cl.G < 0.1 mg/L
Fe hòa tan HTAS 1026 < 0.3 mg/L
Flame photometer /
Na+ < 200 mg/L
ASTM D 1428
H2SO4 Chuẩn độ 98 ± 1 %
x
Hóa chất NaOH, NaOH Chuẩn độ 40 ± 1 %
H2SO4, Javel, 1 giờ sau
48 Xe bồn HC: Thứ 2,4,6 khi lấy mẫu
HCHO nhập vào HCHO Chuẩn độ 37 ÷ 37.5 % x x
NM Ca:Thứ 3.5
NaClO Chuẩn độ 10 ± 2 % x
Nhiệt dộ Đo bằng nhiệt kế ≤ 40 o
C
Nước thải đầu ra pH ASTM D 1293 5.5 ÷ 9 4 giờ sau
49 NT1 bên bờ sông
x x
TSS Máy Lovibond ≤ 81 mg/L khi lấy mẫu
NH4+ ASTM D 1426 ≤ 8.1 mg/L
Trang 12 / 224
TẦN SUẤT
ĐIỂM LẤY CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIỜ TRẢ
STT TÊN MẪU ĐƠN VỊ CA CA HÀNH GHI CHÚ
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU KẾT QUẢ
NGÀY ĐÊM CHÍNH
Nhiệt dộ Đo bằng nhiệt kế ≤ 40 o
C
pH ASTM D 1293 5.5 ÷ 9 4 giờ sau
x
Nước thải đầu ra TSS Máy Lovibond ≤ 81 mg/L khi lấy mẫu
50 NT2 của 3 hệ thống xả Thứ 3
thải NH4+ ASTM D 1426 ≤ 8.1 mg/L
COD Máy Lovibond ≤ 81 mg/L 5 ngày sau
x
BOD5(20℃) Máy Lovibond ≤ 40.5 mg/L khi lấy mẫu
AM: giá trị thực tế đo được hoặc tính toán sau khi trừ đi các thành phần.
Ca ngày: từ 7h00 - 19h00, Ca đêm : từ 19h00 - 7h00
Ban Giám Đốc Ban KTCN Phòng QLCL
Trang 13 / 224
TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ QUỐC GIA VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH MTV PHÂN BÓN DẦU KHÍ CÀ MAU
KẾ HOẠCH LẤY MẪU VÀ PHÂN TÍCH MẪU CÁC XƯỞNG VẬN HÀNH
NGÀY ÁP DỤNG D………/…...…/ 2014.
TẦN SUẤT
ĐIỂM LẤY CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ
STT TÊN MẪU ĐƠN VỊ Khuyến cáo Khuyến cáo
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU THIẾT KẾ TỐI ƯU
Licensor CNSX
N2 0.85 - 2.68 1.42
CO2 ≤8 8.00 ≤8
CH4 77.03 - 81.37 77.66
C2H6 5.92 - 7.95 7.38
C3H8 1.4 - 4.19 3.53
% Mỗi ca
1 41-AP-1003 Khí tự nhiên i-C4H10 ASTM D 1945 0.59 - 1.02 2 lần/tuần
1.51
n-C4H10 0.51 - 0.92
i-C5H12 0.14 - 0.47
0.35
n-C5H12 0.06 - 0.21
C6+ 0.008 - 0.1 0.15
Tổng S ASTM 6667 ≤ 17.70 ≤ 17.70 1.00 - 2.00 ppmv Mỗi ca
Khí tự nhiên H2S
2 04-AP-2506 HTAS 1068 ≤ 17.70 ≤ 17.70 N/A ppmv Mỗi ca
ra khỏi R04201
Khí tự nhiên H2S
3 04-AP-2507 HTAS 1068 ≤ 0.05 ≤ 0.05 0 ppmv Mỗi ca Mỗi ngày
ra khỏi R04202A
Khí tự nhiên
4 04-AP-2508 Tổng S ASTM 6667 ≤ 0.05 ≤ 0.05 0 ppmv Mỗi ca Mỗi tuần
ra khỏi R04202B
CH4 ≤ 14.11 14.11 13.37
H2 61.42 - 67.62 63.10 65.56
Khí chuyển hóa N2 0.53 - 1.11 0.91 0.80
5 04-AP-2536 % Mỗi ca Mỗi ca
Ra khỏi F04201 CO2 ASTM D1946 9.09 - 13.94 12.27 11.59
CO 7.42 - 13.30 9.6 8.665
Trang 15 / 224
Khí chuyển hóa
5 04-AP-2536 % Mỗi ca Mỗi TẦN
ca SUẤT
ĐIỂM LẤY Ra khỏi F04201 CHỈ TIÊU ASTM D1946
PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ
STT TÊN MẪU ĐƠN VỊ Khuyến cáo Khuyến cáo
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU THIẾT KẾ TỐI ƯU
Licensor CNSX
O2/Ar ≤ 0.063 0.05 0.015
Trang 16 / 224
TẦN SUẤT
ĐIỂM LẤY CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ
STT TÊN MẪU ĐƠN VỊ Khuyến cáo Khuyến cáo
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU THIẾT KẾ TỐI ƯU
Licensor CNSX
CH4 ≤ 0.6 0.6 0.515
H2 51.37 - 58.30 53.13 55.954
Khí chuyển hóa N2 20.29 - 25.12 23.8 22.102
6 04-AP-2546 ASTM D1946 % Mỗi ca Mỗi ngày
Ra khỏi E04209 CO2 7.24 - 9.51 8.45 8.230
CO 11.56 - 15.13 13.74 12.931
O2/Ar ≤ 0.35 0.28 0.268
CH4 0.38 - 0.97 0.54 0.464
H2 55.09 - 61.89 57.44 60.630
Khí công nghệ N2 18.48 - 23.70 21.61 20.095
7 04-AP-2556 ASTM D1946 % Mỗi ca Mỗi ngày
Ra khỏi R04204 CO2 13.98 - 17.22 16.86 15.935
CO ≤ 3.29 3.29 2.622
O2/Ar 0.18 - 0.51 0.26 0.254
CH4 0.36 - 0.97 0.53 0.454
H2 56.68 - 63.26 58.67 61.527
Khí công nghệ N2 18.06 - 22.61 20.98 19.734
8 04-AP-2566 ASTM D1946 % Mỗi ca Mỗi ca
Ra khỏi R04205 CO2 15.80 - 28.93 19.27 17.753
CO ≤ 0.3 0.3 0.284
O2/Ar 0.17 - 0.39 0.25 0.247
CO2 ≤ 500 ≤ 500 ≤ 500 ppmv
H2 70.93 - 76.66 72.6 74.714
Khí công nghệ N2 21.94 - 27.68 26.02 23.986
9 04-AP-3528 ASTM D1946 Mỗi ca Mỗi ca
Ra khỏi C04302 CO 0.20 - 0.56 0.37 0.400 %
O2/Ar 0.19 - 0.50 0.31 0.292
CH4 0.49 - 1.12 0.65 0.561
CO2 ≥ 99.0 99.86 ≥ 99.00
Khí CO2 sản phẩm H2 0.17 - 1.76 0.13 < 0.13
10 04-AP-3513 ASTM D 1946 % Mỗi ca Mỗi ngày
Ra khỏi S04303 N2 0.04 - 1.32 0.01 0.183
Trang 17 / 224
TẦN SUẤT
ĐIỂM LẤY Khí CO sản phẩm CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ
STT
10 04-AP-3513 TÊN2 MẪU ASTM D 1946 ĐƠN
% VỊ Khuyến
Mỗi cacáo Khuyến cáo
Mỗi ngày
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU THIẾT KẾ TỐI ƯU
Ra khỏi S04303 Licensor CNSX
O2/Ar 0.01-0.45 0.00 < 0.078
Trang 18 / 224
TẦN SUẤT
ĐIỂM LẤY CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ
STT TÊN MẪU ĐƠN VỊ Khuyến cáo Khuyến cáo
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU THIẾT KẾ TỐI ƯU
Licensor CNSX
H2 69.50 - 75.93 72.22 74.399
CH4 0.84 - 1.93 1.09 0.987
%
Khí công nghệ N2 16.96 - 28.98 26.37 24.321
11 04-AP-3536 Mỗi ca Mỗi ngày
Ra khỏi S04311 O2/Ar ASTM D1946 0.2 - 0.43 0.32 0.293
CO2
< 10 < 10 < 10 ppmv
CO
NH3 HTAS 1054 ≤ 8.0 4.13 3.149
H2 57.21 - 70.33 65.9 67.311
Khí tổng hợp Vào
12 04-AP-5501 tháp tổng hợp N2 15.99 - 27.82 21.97 22.692 % Mỗi ca Mỗi ca
E04503 ASTM D 1946
Ar/O2 0.87 - 2.59 2.01 1.798
CH4 2.76 - 12.71 5.99 5.050
NH3 HTAS 1054 11.94 - 19.39 17.1 15.274
H2 56.21 - 60.26 55.42 56.5068
Khí tổng hợp Ra
13 04-AP-5503 khỏi tháp tổng N2 12.31 - 25.33 18.48 19.4601 % Mỗi ca Mỗi ca
hợp E04503 ASTM D 1946
Ar/O2 0.98 - 2.77 2.26 2.0992
CH4 4.49 - 14.78 6.74 6.6597
NH3 HTAS 1054 3.76 - 4.59 4.18
H2 57.68 - 70.50 64.09
Khí Purge ra khỏi N2
14 04-AP-5511 19.22 - 23.49 21.36 % Mỗi tuần
S04514
Ar/O2 ASTM D 1946 2.35 - 2.87 2.61
CH4 6.98 - 8.54 7.76
NH3 HTAS 1054 ≤ 100 ≤ 50 ≤ 50 ppmv
H2 60.98 - 73.25 66.9 64.685
Khí Purge N2
14 04-AP-5541 15.05 - 25.63 22.29 24.580 Mỗi ca
Ra khỏi C04551 %
Ar/O2 ASTM D1946 1.14 - 12.50 2.72 2.904
Trang 19 / 224
Khí Purge TẦN SUẤT
14 ĐIỂM
04-AP-5541
LẤY CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ Mỗi ca
STT RaTÊN
khỏiMẪU
C04551 ĐƠN
% VỊ Khuyến cáo Khuyến cáo
MẪU PHÂN TÍCH THỬ
ASTM D1946 YÊU CẦU THIẾT KẾ TỐI ƯU
Licensor CNSX
CH4 6.03 - 13.26 8.09 7.830
pH ASTM D1293 8.5 ÷ 9.56 8.5 ÷ 9.5 9.130
Nước cấp nồi hơi Độ dẫn HTAS 1191 < 15 < 15 µS/cm
15 29-AP-1005 Mỗi ca
vào S04201 SiO2 HTAS 1077 ≤ 0.02 ≤ 0.02 mg/L
Fe hoà tan HTAS 1026 < 20 < 20 mg/L
Trang 20 / 224
TẦN SUẤT
ĐIỂM LẤY CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ
STT TÊN MẪU ĐƠN VỊ Khuyến cáo Khuyến cáo
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU THIẾT KẾ TỐI ƯU
Licensor CNSX
pH ASTM D1293 8.5 ÷ 9.56 8.5 ÷ 9.5 9.18
Độ dẫn HTAS 1191 < 15 < 15 µS/cm
Mỗi ngày Mỗi ngày
SiO2 HTAS 1077 ≤ 0.02 ≤ 0.02 mg/L
Hơi bão hòa PO4
16 04-AP-2548 HTAS 1064 < 0.01 < 0.01 mg/L
Ra khỏi S04201
Cl- IC
Na+ Mỗi tuần Mỗi tuần
K+
pH ASTM D1293 8.6 ÷ 9.56 9.0 - 9.5 9.261
Nước xả đáy Độ dẫn HTAS 1888 3.47 - 22.00 < 80 µS/cm
17 04-AP-2549 Mỗi ngày Mỗi ngày
Ra khỏi S04201 SiO2 HTAS 1077 0.04 - 0.71 <1 mg/L
PO4 HTAS 1064 0.06 - 4.73 1.0 ÷ 3.0 2 mg/L
Cl- IC
Na+ Mỗi tuần Mỗi tuần
K+
Trang 21 / 224
TẦN SUẤT
ĐIỂM LẤY CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ
STT TÊN MẪU ĐƠN VỊ Khuyến cáo Khuyến cáo
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU THIẾT KẾ TỐI ƯU
Licensor CNSX
Ammonia thành NH3 TCVN 2616:2008 99.85 - 99.93 ≥ 99.8
20 04-AP-5521 % 2 lần/tháng
phẩm H2O TCVN 2616:2008 0.08 - 0.16 < 0.2
H2O UREA 245 19.16 ÷ 24.19 20.23 21.44 Mỗi ngày
NH3 UREA 222 28.03 ÷ 31.23 31.14 29.4 Mỗi ngày
%
Dịch Urê- CO2 SP 635 13.45 ÷ 17.70 15.00 16.09 Mỗi ngày
21 06-AP-0004 carbamat URÊ SP 643 31.24 ÷ 34.85 33.37 33.08 Mỗi ngày
ra khỏi R06101 Fe AAS <0.3 Yêu cầu
Ni AAS <0.15 ppm Yêu cầu
Cr AAS <0.01 Yêu cầu
Trang 22 / 224
TẦN SUẤT
ĐIỂM LẤY CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ
STT TÊN MẪU ĐƠN VỊ Khuyến cáo Khuyến cáo
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU THIẾT KẾ TỐI ƯU
Licensor CNSX
H2O UREA 245 AM 28.83 Mỗi ngày
Dịch Urê- NH3 UREA 222 5.5-7.5 6.26 Mỗi ngày
06-AP-0006 carbamat
ra khỏi T06122 CO2 SP 635 0.6-2.2 1.71 Mỗi ngày
URÊ SP 643 60-64 63.21 Mỗi ngày
H2O UREA 245 29.03 ÷ 43.96 30.64 35.08 Mỗi ngày
Dịch Urê-
22 06-AP-0007 carbamat NH3 UREA 222 38.53 ÷ 48.95 47.62 43.78 % Mỗi ngày
Ra khỏi C06101 CO2 SP 635 17.14 ÷ 25.01 21.74 21.1 Mỗi ngày
NH3 HTAS 1045 2.6 ÷ 18.95 9.65 Mỗi ca
H2 12.33 ÷ 41.13 19.48 Mỗi ca
Khí trơ Ra khỏi N2
23 06-AP-0009 39.40 ÷ 59.82 52.04 % Mỗi ca
đỉnh C06103
Ar/O2 ASTM D1946 7.19 ÷ 12.88 11.02 Mỗi ca
CH4 3.68 ÷ 11.58 7.81 Mỗi ca
H2O UREA 245 AM 26.41 Mỗi ngày
NH3 UREA 222 1.1-2.0 1.92 Mỗi ngày
%
CO2 SP 635 0.3-1.1 0.71 Mỗi ngày
Dich Urê ra khỏi
06-AP-0010 T06103 URÊ SP 643 69.0-71.0 70.97 Mỗi ngày
Fe AAS <0.3 Yêu cầu
Ni AAS <0.15 ppm Yêu cầu
Cr AAS <0.01 Yêu cầu
H2O UREA 245 46.15 ÷ 55.66 49.42 51.93 Mỗi ngày
Dịch cabonate NH3
24 06-AP-0012 UREA 222 33.72 ÷ 43.38 39.25 37.83 % Mỗi ngày
Ra khỏi T06106
CO2 SP 635 8.42 ÷ 12.51 11.33 10.24 Mỗi ngày
H2O UREA 245 11.67 ÷ 16.56 14.61 14.60 Mỗi ngày
NH3 UREA 222 0.03 ÷ 0.05 0.40 0.04 Mỗi ngày
Dịch Urê từ
25 06-AP-0014 P06106A/B đến CO2 SP 635 0.11 ÷ 0.87 0.10 0.36 % Mỗi ngày
E06114
URÊ UREA 214 82.89 ÷ 87.60 84.89 84.61 Mỗi ngày
Trang 23 / 224
Dịch Urê từ TẦN SUẤT
25 ĐIỂM
STT
LẤY
06-AP-0014 P06106A/B
TÊN MẪU đến CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ % VỊ
ĐƠN
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU THIẾT KẾ TỐI ƯU Khuyến cáo Khuyến cáo
E06114
Licensor CNSX
BIURET AOAC 960.04 0.33 ÷ 0.54 0.44 Mỗi ngày
pH ASTM D1293 5.59 ÷ 8.30 7.34 Không đề cập
Nước ngưng công
nghệ từ E06123 ĐỘ DẪN HTAS 1191 12.82 ÷ 48.98 30.49 µS/cm Không đề cập
26 06-AP-0019
đến Xưởng Phụ NH3 ASTM D1426 1.89 ÷ 54.54 29.6 mg/L Mỗi ca
trợ
URÊ SP 626 0.01 ÷ 5.22 0.06 mg/L Mỗi ca
H2O UREA 245 1.25 ÷ 5.47 4.22 3.12 Mỗi ngày
NH3 UREA 222 0.03 ÷ 0.05 0.05 0.05 Mỗi ngày
Dịch ure từ
27 06-AP-0020 P06108A HCHO UREA 495 0.41 ÷ 0.59 0.43 0.51 % Mỗi ngày
đi tạo hạt
URÊ UREA 212 94.00 ÷ 97.42 94.51 95.57 Mỗi ngày
BIURET AOAC 960.04 0.70 ÷ 0.90 0.79 0.76 Mỗi ngày
Trang 24 / 224
TẦN SUẤT
ĐIỂM LẤY CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ
STT TÊN MẪU ĐƠN VỊ Khuyến cáo Khuyến cáo
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU THIẾT KẾ TỐI ƯU
Licensor CNSX
Dịch Urê tuần H2O UREA 245 36.62 ÷ 67.13 55.00 44.41 Mỗi ngày
hoàn từ Xưởng
28 06-AP-0021 URÊ+HCHO UREA 214 32.06 ÷ 62.86 44.57 54.98 % Mỗi ngày
tạo hạt
đến S06126A/B BIURET AOAC 960.04 0.46 ÷ 62.86 0.43 0.60 Mỗi ngày
TỔNG NITƠ TCVN 2620:2014 46.20 ÷ 46.39 46.35
ẨM TCVN 2620:2014 0.27 ÷ 0.49 0.38
%
BIURET TCVN 2620:2014 0.86 ÷ 0.99 0.89
HCHO TCVN 2620:2014 0.44 ÷ 0.69 0.53
29 07-AP - 0631 Ure sản phẩm Độ cứng ở 3.15mm UREA 620C 2.15 ÷ 2.88 2.57 kgf
2 ÷ 4.5 mm ≥ 95
TCVN 2620:2014 %
< 1 mm <1
Trang 25 / 224
TẦN SUẤT
ĐIỂM LẤY CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ
STT TÊN MẪU ĐƠN VỊ Khuyến cáo Khuyến cáo
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU THIẾT KẾ TỐI ƯU
Licensor CNSX
pH ASTM D 1293 <6 <4
20-AP-2001 Đầu ra nước trao
32 Flame photometer / Mỗi ngày
A-C đổi Cation Na+ < 0.5 < 0.2 mg/L
ASTM D 1428
20-AP-2002 Đầu ra nước trao
33 pH ASTM D 1293 5.0 ÷ 9.0 Mỗi ngày
A-C đổi Anion
pH ASTM D 1293 5.0 ÷ 9.0
20-AP-2003
34 Đầu ra mixbed Độ dẫn HTAS 1191 < 0.2 µS/cm Mỗi ngày
A-C
SiO2 HTAS 1077 < 0.02 mg/L
Bồn nước khử
35 20-AP-2005 pH ASTM D 1293 5.0 ÷ 9.0 7.0 ÷ 9.0 Mỗi ngày
khoáng
pH ASTM D 1293 5.8 ÷ 10.0 7 ÷ 10
Độ dẫn HTAS 1191 < 25 < 20 µS/cm
Nước ngưng công
36 20-AP-2007 nghệ từ xưởng NH3 ASTM D 1426 <3 mg/L Mỗi ngày
Amonia
Fe hoà tan HTAS 1026 < 20 mg/L
SiO2 HTAS 1077 < 0.02 mg/L
pH ASTM D 1293 5.8 ÷ 10.0 7 ÷ 10
Hơi ngưng công Độ dẫn HTAS 1191 < 25 <7 µS/cm
37 20-AP-2008 nghệ từ Xưởng Mỗi ngày
Urê SiO2 HTAS 1077 < 0.02 mg/L
NH3 ASTM D 1426 <3 mg/L
pH ASTM D 1293 5.8 ÷ 10.0 7 ÷ 10
Nước ngưng NH3
38 20-AP-2009 ASTM D 1426 <3 mg/L
Tuabine
Fe hoà tan HTAS 1026 AM mg/L
pH ASTM D 1293 8.8 ÷ 10 9.0 ÷ 9.5
Nước nồi hơi Độ dẫn HTAS 1191 < 80 < 25 µS/cm
29-AP-1002 PO43-
39 Ra khỏi HTAS 1064 3.0 ÷ 5.0 mg/L
A/B
F29101/V1 SiO2 HTAS 1077 < 1.0 < 0.5 mg/L
Cl -
Trang 26 / 224
TẦN SUẤT
ĐIỂM LẤY CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ
STT TÊN MẪU ĐƠN VỊ Khuyến cáo Khuyến cáo
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU THIẾT KẾ TỐI ƯU
Licensor CNSX
pH ASTM D 1293 8.8 ÷ 10.0
Độ dẫn HTAS 1191 ≤ 15 <5 µS/cm
29-AP-1003 Hơi bão hoà Ra
40 Fe hoà tan HTAS 1026 < 20 µg/L
A/B khỏi F29101/V1
SiO2 HTAS 1077 ≤ 0.02 mg/L
PO4 < 0.05 < 0.01
pH ASTM D 1293 8.8 ÷ 9.5
Độ dẫn HTAS 1191 < 15 <5 µS/cm
Nước cấp nồi
41 29-AP-1005 Fe hoà tan HTAS 1026 < 20 µg/L
hơi U29201
oxy hòa tan
SiO2 HTAS 1077 < 0.02 mg/L
Nước sông đầu pH ASTM D 1293 5.5 ÷ 9.0
42 21-AP-1003
vào NH3 ASTM D 1426 ≤10 mg/L
pH ASTM D 1293 6.4 ÷ 7.7
43 21-AP-1004 Nước sông đầu ra
Cl2 APHA 4500-Cl.G 0.2 ÷ 0.5 mg/L
Nước làm mát pH ASTM D 1293 10.0 ÷ 12.0
44 21-AP-2001
tuần hoàn kín NO2- Chuẩn độ / T50 500 ÷ 600 mg/L
pH ASTM D 1293 5 ÷ 11
Nước thải sinh TSS Máy Lovibond < 500 mg/L
hoạt đầu vào NH3
45 27-AP-0001 ASTM D 1426 < 20.4 mg/L
T27001
COD Máy Lovibond < 1 000 mg/L
BOD5(20℃) Máy Lovibond < 400 mg/L
pH ASTM D 1293 5.5 ÷ 9.0
TSS Máy Lovibond < 100 mg/L
Nước thải sinh
hoạt đầu ra NH3 ASTM D 1426 ≤ 10 mg/L
46 27-AP-0002
T27002 Cl2 APHA 4500-Cl.G AM mg/L
COD Máy Lovibond < 150 mg/L
BOD5(20℃) Máy Lovibond < 50 mg/L
Trang 27 / 224
TẦN SUẤT
ĐIỂM LẤY CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ
STT TÊN MẪU ĐƠN VỊ Khuyến cáo Khuyến cáo
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU THIẾT KẾ TỐI ƯU
Licensor CNSX
pH ASTM D 1293 6.5 ÷ 8.5
Độ dẫn HTAS 1191 ≤ 1 000 µS/cm
TDS HTAS 1888 ≤ 500 mg/L
Flame photometer /
Ca2+ < 70 mg/L
ASTM D 1428
Cl- HTAS 1013 < 250 mg/L
Nước cấp vào nhà SiO2 HTAS 1077 < 80 mg/L
47 20-AP-1001
máy NH4 +
ASTM D 1426 <3 mg/L
Độ Kiềm TCVN 6636-1:2000 < 400 mmol/L
Độ cứng TCVN 6224:1996 < 300 mg/L
Cl2 APHA 4500-Cl.G < 0.1 mg/L
Fe hòa tan HTAS 1026 < 0.3 mg/L
Flame photometer /
Na+ < 200 mg/L
ASTM D 1428
H2SO4 Chuẩn độ 98 ± 1 %
Hóa chất NaOH,
NaOH Chuẩn độ 40 ± 1 %
H2SO4, Javel,
48 Xe bồn
HCHO nhập vào HCHO Chuẩn độ 37 ÷ 37.5 %
NM
NaClO Chuẩn độ 10 ± 2 %
Nhiệt dộ Đo bằng nhiệt kế ≤ 40 o
C
Nước thải đầu ra pH ASTM D 1293 5.5 ÷ 9
49 NT1 bên bờ sông TSS Máy Lovibond ≤ 81 mg/L
NH4+ ASTM D 1426 ≤ 8.1 mg/L
Trang 28 / 224
TẦN SUẤT
ĐIỂM LẤY CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ
STT TÊN MẪU ĐƠN VỊ Khuyến cáo Khuyến cáo
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU THIẾT KẾ TỐI ƯU
Licensor CNSX
Nhiệt dộ Đo bằng nhiệt kế ≤ 40 o
C
pH ASTM D 1293 5.5 ÷ 9
Nước thải đầu ra TSS Máy Lovibond ≤ 81 mg/L
50 NT2 của 3 hệ thống xả
thải NH4+ ASTM D 1426 ≤ 8.1 mg/L
COD Máy Lovibond ≤ 81 mg/L
An toàn cho spec
BOD5(20℃) Máy Lovibond ≤ 40.5 mg/L
AM: giá trị thực tế đo được hoặc tính toán sau khi trừ đi các thành phần.
Ca ngày: từ 7h00 - 19h00, Ca đêm : từ 19h00 - 7h00
Ban Giám Đốc Ban KTCN
Trang 29 / 224
Mã số: BM04/QT-QLCL-003
Ngày ban hành:.24./..04./2013
Lần sửa đổi:..01..
TẦN SUẤT
GIỜ TRẢ
CA CA HÀNH GHI CHÚ
KẾT QUẢ
NGÀY ĐÊM CHÍNH
Đã lấy tín
hiệu thành
phần khí từ
GDC nên
x 4 giờ sau
điểm phân
tích này chỉ khi lấy mẫu
có ý nghĩa
kiểm chứng
x Thứ 3,6
x Thứ 3,6
4 giờ sau
x
khi lấy mẫu
x Thứ 3
4 giờ sau
x x
khi lấy mẫu
Trang 30 / 224
4 giờ sau
TẦN SUẤTx x
khi
GIỜ lấyTRẢ
mẫu
CA CA HÀNH GHI CHÚ
KẾT QUẢ
NGÀY ĐÊM CHÍNH
Trang 31 / 224
TẦN SUẤT
GIỜ TRẢ
CA CA HÀNH GHI CHÚ
KẾT QUẢ
NGÀY ĐÊM CHÍNH
Kiểm soát
chỉ tiêu CO
đầu ra của 4 giờ sau
x x
cụm chuyển khi lấy mẫu
hóa CO tại
đầu ra LTS
4 giờ sau
x x
khi lấy mẫu
4 giờ sau
x x
khi lấy mẫu
4 giờ sau
x x
khi lấy mẫu
Trang 32 / 224
TẦN SUẤT
GIỜ
4 giờTRẢ
sau
CA
x CA
x HÀNH GHI CHÚ
NGÀY ĐÊM CHÍNH khi lấyQUẢ
KẾT mẫu
Trang 33 / 224
TẦN SUẤT
GIỜ TRẢ
CA CA HÀNH GHI CHÚ
KẾT QUẢ
NGÀY ĐÊM CHÍNH
Không cần
kiểm soát nếu
kiểm soát tốt
nồng độ CO và 4 giờ sau
x x CO2 trong khí khi lấy mẫu
công nghệ ở
các cụm phía
trước
4 giờ sau
x x
khi lấy mẫu
4 giờ sau
x x
khi lấy mẫu
4 giờ sau
x Thứ 4
khi lấy mẫu
4 giờ sau
x x
khi lấy mẫu
Trang 34 / 224
TẦN SUẤT 4 giờ sau
x x GIỜ
CA CA HÀNH GHI CHÚ khi lấyTRẢ
mẫu
KẾT QUẢ
NGÀY ĐÊM CHÍNH
4 giờ sau
x x
khi lấy mẫu
Trang 35 / 224
TẦN SUẤT
GIỜ TRẢ
CA CA HÀNH GHI CHÚ
KẾT QUẢ
NGÀY ĐÊM CHÍNH
mỗi tuần
4 giờ sau
x x
khi lấy mẫu
Mỗi tuần
Mỗi tuần
x Thứ 4,6
4 giờ sau
khi lấy mẫu
x Thứ 6
x Thứ 4
Trang 36 / 224
TẦN SUẤT
GIỜ TRẢ
CA CA HÀNH GHI CHÚ
KẾT QUẢ
NGÀY ĐÊM CHÍNH
8 giờ sau
x Thứ 3
khi lấy mẫu
Thứ 2,
x
4,6
6 giờ sau
khi lấy mẫu
x Thứ 4
Trang 37 / 224
TẦN SUẤT
GIỜ TRẢ
CA CA HÀNH GHI CHÚ
KẾT QUẢ
NGÀY ĐÊM CHÍNH
x Thứ 6
4 giờ sau
x x
khi lấy mẫu
x Thứ 6
x Thứ 4
Trang 38 / 224
TẦN SUẤT Thứ 2, 5 giờTRẢ
sau
x GIỜ
CA CA HÀNH GHI4,6
CHÚ khi lấy mẫu
KẾT QUẢ
NGÀY ĐÊM CHÍNH
4 giờ sau
x Thứ 3
khi lấy mẫu
6 giờ sau
x x
khi lấy mẫu
Trang 39 / 224
TẦN SUẤT
GIỜ TRẢ
CA CA HÀNH GHI CHÚ
KẾT QUẢ
NGÀY ĐÊM CHÍNH
6 giờ sau
x x
khi lấy mẫu
2 lần/ca ngày
(lúc 8h, 14h) 6 giờ sau
2x 2x
2 lần/ ca đêm khi lấy mẫu
(lúc 20h, 2h)
2 lần/ca (đầu
ca, giữa ca
6 giờ sau
2x 2x theo thời
khi lấy mẫu
điểm đóng
bao)
Trang 40 / 224
TẦN SUẤT
GIỜ TRẢ
CA CA HÀNH GHI CHÚ
KẾT QUẢ
NGÀY ĐÊM CHÍNH
4 giờ sau
x x
khi lấy mẫu
4 giờ sau
x x
khi lấy mẫu
4 giờ sau
x x
khi lấy mẫu
4 giờ sau
x x
khi lấy mẫu
4 giờ sau
x x
khi lấy mẫu
4 giờ sau
x
khi lấy mẫu
4 giờ sau
x x khi lấy mẫu
Trang 41 / 224
TẦN SUẤT
GIỜ TRẢ
CA CA HÀNH GHI CHÚ
KẾT QUẢ
NGÀY ĐÊM CHÍNH
4 giờ sau
x x
khi lấy mẫu
4 giờ sau
x x
khi lấy mẫu
x 4 giờ sau
tuần 2 lần khi lấy mẫu
4 giờ sau
x
khi lấy mẫu
4 giờ sau
x Thứ 5
khi lấy mẫu
4 giờ sau
x Thứ 3
khi lấy mẫu
5 ngày sau
x Thứ 3
khi lấy mẫu
4 giờ sau
x Thứ 3, 5, 7
khi lấy mẫu
5 ngày sau
x Thứ 3
khi lấy mẫu
Trang 42 / 224
TẦN SUẤT
GIỜ TRẢ
CA CA HÀNH GHI CHÚ
KẾT QUẢ
NGÀY ĐÊM CHÍNH
6 giờ sau
x Thứ 3, 6
khi lấy mẫu
x
1 giờ sau
HC: Thứ 2,4,6 khi lấy mẫu
x x Ca:Thứ 3.5
x
4 giờ sau
x x
khi lấy mẫu
Trang 43 / 224
TẦN SUẤT
GIỜ TRẢ
CA CA HÀNH GHI CHÚ
KẾT QUẢ
NGÀY ĐÊM CHÍNH
4 giờ sau
x
khi lấy mẫu
Thứ 3
5 ngày sau
x
khi lấy mẫu
Phòng QLCL
Trang 44 / 224
TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ QUỐC GIA VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH MTV PHÂN BÓN DẦU KHÍ CÀ MAU
KẾ HOẠCH LẤY MẪU VÀ PHÂN TÍCH MẪU CÁC XƯỞNG VẬN HÀNH
NGÀY ÁP DỤNG D………/…...…/ 2014.
TẦN SUẤ
ĐIỂM LẤY CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ
STT TÊN MẪU GIÁ TRỊ TỐI ƯU ĐƠN VỊ Khuyến cáo
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU THIẾT KẾ
Licensor
N2 0.85 - 2.68 1.42
CO2 5.93 - 8.59 8.00 7.70
CH4 77.03 - 81.37 77.66
C2H6 5.92 - 7.95 7.38
C3H8 1.4 - 4.19 3.53
% Mỗi ca
1 41-AP-1003 Khí tự nhiên i-C4H10 ASTM D 1945 0.59 - 1.02
1.51
n-C4H10 0.51 - 0.92
i-C5H12 0.14 - 0.47
0.35
n-C5H12 0.06 - 0.21
C6+ 0.008 - 0.1 0.15
Tổng S ASTM 6667 ≤ 17.70 ≤ 17.70 1.00 - 3.00 ppmv Mỗi ca
Khí tự nhiên H2S
2 04-AP-2506 HTAS 1068 ≤ 17.70 ≤ 17.70 N/A ppmv Mỗi ca
ra khỏi R04201
Khí tự nhiên H2S
3 04-AP-2507 HTAS 1068 ≤ 0.05 ≤ 0.05 0 ppmv Mỗi ca
ra khỏi R04202A
Khí tự nhiên
4 04-AP-2508 Tổng S ASTM 6667 ≤ 0.05 ≤ 0.05 0 ppmv Mỗi ca
ra khỏi R04202B
CH4 11.86 - 16.07 14.11 11.86
H2 61.42 - 67.62 63.10
Khí chuyển hóa N2 0.53 - 1.11 0.91
5 04-AP-2536 % Mỗi ca
Ra khỏi F04201 CO2 ASTM D1946 9.09 - 13.94 12.27
CO 7.42 - 13.30 9.6
Trang 45 / 224
Khí chuyển hóa
5 04-AP-2536 % Mỗi ca TẦN SUẤ
ĐIỂM LẤY Ra khỏi F04201 CHỈ TIÊU ASTM D1946
PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ
STT TÊN MẪU GIÁ TRỊ TỐI ƯU ĐƠN VỊ Khuyến cáo
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU THIẾT KẾ
Licensor
O2/Ar ≤ 0.063 0.05
Trang 46 / 224
TẦN SUẤ
ĐIỂM LẤY CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ
STT TÊN MẪU GIÁ TRỊ TỐI ƯU ĐƠN VỊ Khuyến cáo
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU THIẾT KẾ
Licensor
CH4 0.40 - 0.77 0.6 0.40
H2 51.37 - 58.30 53.13
Khí chuyển hóa N2 20.29 - 25.12 23.8
6 04-AP-2546 ASTM D1946 % Mỗi ca
Ra khỏi E04209 CO2 7.24 - 9.51 8.45
CO 11.56 - 15.13 13.74
O2/Ar 0.17 - 0.39 0.28
CH4 0.38 - 0.97 0.54
H2 55.09 - 61.89 57.44
Khí công nghệ N2 18.48 - 23.70 21.61
7 04-AP-2556 ASTM D1946 % Mỗi ca
Ra khỏi R04204 CO2 13.98 - 17.22 16.86
CO 2.44 - 4.21 3.29 2.44
O2/Ar 0.18 - 0.51 0.26
CH4 0.36 - 0.97 0.53
H2 56.68 - 63.26 58.67
Khí công nghệ N2 18.06 - 22.61 20.98
8 04-AP-2566 ASTM D1946 % Mỗi ca
Ra khỏi R04205 CO2 15.80 - 28.93 19.27
CO 0.21 - 0.42 0.3 0.21
O2/Ar 0.17 - 0.39 0.25
CO2 0.02 - 0.54 ≤ 500 0.02 ppmv
H2 70.93 - 76.66 72.6
Khí công nghệ N2 21.94 - 27.68 26.02
9 04-AP-3528 ASTM D1946 Mỗi ca
Ra khỏi C04302 CO 0.20 - 0.56 0.37 %
O2/Ar 0.19 - 0.50 0.31
CH4 0.49 - 1.12 0.65
CO2 95.00 - 99.74 99.86 99.740
Khí CO2 sản phẩm H2 0.17 - 1.76 0.13 < 0.13
10 04-AP-3513 ASTM D 1946 % Mỗi ca
Ra khỏi S04303 N2 0.04 - 1.32 0.01
Trang 47 / 224
TẦN SUẤ
ĐIỂM LẤY Khí CO sản phẩm CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ
STT
10 04-AP-3513 TÊN2 MẪU ASTM D 1946 GIÁ TRỊ TỐI ƯU ĐƠN
% VỊ Khuyến
Mỗi cacáo
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU THIẾT KẾ
Ra khỏi S04303 Licensor
O2/Ar 0.01-0.45 0.00
Trang 48 / 224
TẦN SUẤ
ĐIỂM LẤY CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ
STT TÊN MẪU GIÁ TRỊ TỐI ƯU ĐƠN VỊ Khuyến cáo
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU THIẾT KẾ
Licensor
H2 69.50 - 75.93 72.22
CH4 0.84 - 1.93 1.09
%
Khí công nghệ N2 16.96 - 28.98 26.37
11 04-AP-3536 Mỗi ca
Ra khỏi S04311 O2/Ar ASTM D1946 0.2 - 0.43 0.32
CO2 0.01
3.00 - 15.00 < 10 ppmv
CO 0.01
NH3 HTAS 1054 2.80 - 6.30 4.13 2.86
H2 57.21 - 70.33 65.9
Khí tổng hợp Vào
12 04-AP-5501 tháp tổng hợp N2 15.99 - 27.82 21.97 H2/N2 =2.8-3 % Mỗi ca
E04503 ASTM D 1946
Ar/O2 0.87 - 2.59 2.01
CH4 2.76 - 12.71 5.99
NH3 HTAS 1054 11.94 - 19.39 17.1 19.39
H2 56.21 - 60.26 55.42
Khí tổng hợp Ra
13 04-AP-5503 khỏi tháp tổng N2 12.31 - 25.33 18.48 % Mỗi ca
hợp E04503 ASTM D 1946
Ar/O2 0.98 - 2.77 2.26
CH4 4.49 - 14.78 6.74
NH3 HTAS 1054 3.76 - 4.59 4.18
H2 57.68 - 70.50 64.09
Khí Purge ra khỏi N2
14 04-AP-5511 19.22 - 23.49 21.36 %
S04514
Ar/O2 ASTM D 1946 2.35 - 2.87 2.61
CH4 6.98 - 8.54 7.76
NH3 HTAS 1054 5.00 - 96.00 ≤ 50 ≤ 50 ppmv
H2 60.98 - 73.25 66.9
Khí Purge N2
14 04-AP-5541 15.05 - 25.63 22.29 Mỗi ca
Ra khỏi C04551 %
Ar/O2 ASTM D1946 1.14 - 12.50 2.72
Trang 49 / 224
Khí Purge TẦN SUẤ
14 ĐIỂM
04-AP-5541
LẤY CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ Mỗi ca
STT RaTÊN
khỏiMẪU
C04551 GIÁ TRỊ TỐI ƯU ĐƠN
% VỊ Khuyến cáo
MẪU PHÂN TÍCH THỬ
ASTM D1946 YÊU CẦU THIẾT KẾ
Licensor
CH4 6.03 - 13.26 8.09
pH ASTM D1293 8.5 ÷ 9.56 8.5 ÷ 9.5
Nước cấp nồi hơi Độ dẫn HTAS 1191 2.08 - 6.21 < 15 µS/cm
15 29-AP-1005
vào S04201 SiO2 HTAS 1077 0.001 - 0.024 ≤ 0.02 mg/L
Fe hoà tan HTAS 1026 3.00 - 21.00 < 20 mg/L
Trang 50 / 224
TẦN SUẤ
ĐIỂM LẤY CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ
STT TÊN MẪU GIÁ TRỊ TỐI ƯU ĐƠN VỊ Khuyến cáo
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU THIẾT KẾ
Licensor
pH ASTM D1293 8.5 ÷ 9.56 8.5 ÷ 9.5
Độ dẫn HTAS 1191 2.57 - 17.55 < 15 µS/cm
Mỗi ngày
SiO2 HTAS 1077 0.001 - 0.033 ≤ 0.02 mg/L
Hơi bão hòa PO4
16 04-AP-2548 HTAS 1064 0.001 - 0.018 < 0.01 mg/L
Ra khỏi S04201
Cl- IC
Na+ Mỗi tuần
K+
pH ASTM D1293 8.6 ÷ 9.56 9.0 - 9.5
Làm việc với nhà
Nước xả đáy Độ dẫn HTAS 1888 3.47 - 22.00 < 80 cung cấp hóa chất µS/cm
17 04-AP-2549 Mỗi ngày
Ra khỏi S04201 SiO2 HTAS 1077 0.04 - 0.71 <1 để tìm ra lượng mg/L
blowdown tối ưu
PO4 HTAS 1064 0.06 - 4.73 1.0 ÷ 3.0 mg/L
Cl- IC
Na+ Mỗi tuần
K+
Trang 51 / 224
TẦN SUẤ
ĐIỂM LẤY CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ
STT TÊN MẪU GIÁ TRỊ TỐI ƯU ĐƠN VỊ Khuyến cáo
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU THIẾT KẾ
Licensor
Ammonia thành NH3 TCVN 2616:2008 99.85 - 99.93 ≥ 99.8
20 04-AP-5521 %
phẩm H2O TCVN 2616:2008 0.08 - 0.16 < 0.2
H2O UREA 245 19.16 ÷ 24.19 20.23 Mỗi ngày
NH3 UREA 222 28.03 ÷ 31.23 31.14 Mỗi ngày
%
CO2 SP 635 13.45 ÷ 17.70 15.00 Mỗi ngày
URÊ SP 643 31.24 ÷ 34.85 33.37 34.5 Mỗi ngày
Dịch Urê- Fe AAS <0.3 Yêu cầu
21 06-AP-0004 carbamat
ra khỏi R06101 Ni AAS <0.15 Yêu cầu
ppm
Cr AAS <0.01 Yêu cầu
Trang 52 / 224
TẦN SUẤ
ĐIỂM LẤY CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ
STT TÊN MẪU GIÁ TRỊ TỐI ƯU ĐƠN VỊ Khuyến cáo
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU THIẾT KẾ
Licensor
H2O UREA 245 AM 28.83 Mỗi ngày
Dịch Urê- NH3 UREA 222 5.5-7.5 6.26 Mỗi ngày
06-AP-0006 carbamat
ra khỏi T06122 CO2 SP 635 0.6-2.2 1.71 Mỗi ngày
URÊ SP 643 60-64 63.21 64.00 Mỗi ngày
H2O UREA 245 29.03 ÷ 43.96 30.64 Mỗi ngày
Dịch Urê-
22 06-AP-0007 carbamat NH3 UREA 222 38.53 ÷ 48.95 47.62 % Mỗi ngày
Ra khỏi C06101 CO2 SP 635 17.14 ÷ 25.01 21.74 Mỗi ngày
NH3 HTAS 1045 2.6 ÷ 18.95 2.00 Mỗi ca
H2 12.33 ÷ 41.13 Mỗi ca
Khí trơ Ra khỏi N2
23 06-AP-0009 39.40 ÷ 59.82 % Mỗi ca
đỉnh C06103
Ar/O2 ASTM D1946 7.19 ÷ 12.88 Mỗi ca
CH4 3.68 ÷ 11.58 Mỗi ca
H2O UREA 245 AM 26.41 Mỗi ngày
NH3 UREA 222 1.1-2.0 1.92 Mỗi ngày
%
CO2 SP 635 0.3-1.1 0.71 Mỗi ngày
URÊ SP 643 69.0-71.0 70.97 71.00 Mỗi ngày
Dich Urê ra khỏi Fe AAS <0.3 Yêu cầu
06-AP-0010 T06103
Ni AAS <0.15 Yêu cầu
ppm
Cr AAS <0.01 Yêu cầu
Trang 54 / 224
TẦN SUẤ
ĐIỂM LẤY CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ
STT TÊN MẪU GIÁ TRỊ TỐI ƯU ĐƠN VỊ Khuyến cáo
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU THIẾT KẾ
Licensor
Dịch Urê tuần H2O UREA 245 36.62 ÷ 67.13 55.00 Mỗi ngày
hoàn từ Xưởng
28 06-AP-0021 URÊ+HCHO UREA 214 32.06 ÷ 62.86 44.57 44.57 % Mỗi ngày
tạo hạt
đến S06126A/B BIURET AOAC 960.04 0.46 ÷ 62.86 0.43 Mỗi ngày
TỔNG NITƠ TCVN 2620:2014 46.20 ÷ 46.39 46.3
ẨM TCVN 2620:2014 0.27 ÷ 0.49 0.3
%
BIURET TCVN 2620:2014 0.86 ÷ 0.99
HCHO TCVN 2620:2014 0.44 ÷ 0.69 Chưa thử nghiệm
29 07-AP - 0631 Ure sản phẩm Độ cứng ở 3.15mm UREA 620C 2.15 ÷ 2.88 kgf
2 ÷ 4.5 mm ≥ 95
TCVN 2620:2014 %
< 1 mm <1
Trang 55 / 224
TẦN SUẤ
ĐIỂM LẤY CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ
STT TÊN MẪU GIÁ TRỊ TỐI ƯU ĐƠN VỊ Khuyến cáo
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU THIẾT KẾ
Licensor
pH ASTM D 1293 <4
20-AP-2001 Đầu ra nước trao
32 Flame photometer /
A-C đổi Cation Na+ < 0.5 0.5 mg/L
ASTM D 1428
20-AP-2002 Đầu ra nước trao
33 pH ASTM D 1293 5.0 ÷ 9.0
A-C đổi Anion
pH ASTM D 1293 5.0 ÷ 9.0
20-AP-2003
34 Đầu ra mixbed Độ dẫn HTAS 1191 < 0.2 0.2 µS/cm
A-C
SiO2 HTAS 1077 < 0.02 mg/L
Bồn nước khử
35 20-AP-2005 pH ASTM D 1293 6.8 ÷ 9.0
khoáng
pH ASTM D 1293 5 ÷ 10.0
Độ dẫn HTAS 1191 < 25 µS/cm
Nước ngưng công
36 20-AP-2007 nghệ từ xưởng NH3 ASTM D 1426 <3 mg/L
Amonia
Fe hoà tan HTAS 1026 < 20 mg/L
SiO2 HTAS 1077 < 0.02 mg/L
pH ASTM D 1293 6.8 ÷ 10.0
Hơi ngưng công Độ dẫn HTAS 1191 < 10 µS/cm
37 20-AP-2008 nghệ từ Xưởng
Urê SiO2 HTAS 1077 < 0.02 mg/L
NH3 ASTM D 1426 <3 mg/L
pH ASTM D 1293 6.8 ÷ 10.0
Nước ngưng NH3
38 20-AP-2009 ASTM D 1426 <3 mg/L
Tuabine
Fe hoà tan HTAS 1026 AM mg/L
pH ASTM D 1293 8.8 ÷ 10
Nước nồi hơi Độ dẫn HTAS 1191 < 30 µS/cm
29-AP-1002 PO43-
39 Ra khỏi HTAS 1064 3.0 ÷ 5.0 mg/L
A/B
F29101/V1 SiO2 HTAS 1077 < 0.5 mg/L
Cl-
Trang 56 / 224
TẦN SUẤ
ĐIỂM LẤY CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ
STT TÊN MẪU GIÁ TRỊ TỐI ƯU ĐƠN VỊ Khuyến cáo
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU THIẾT KẾ
Licensor
pH ASTM D 1293 8.8 ÷ 10.0
Độ dẫn HTAS 1191 ≤5 µS/cm
29-AP-1003 Hơi bão hoà Ra
40 Fe hoà tan HTAS 1026 < 20 µg/L
A/B khỏi F29101/V1
SiO2 HTAS 1077 ≤ 0.02 mg/L
PO4 < 0.05
pH ASTM D 1293 8.8 ÷ 9.5
Độ dẫn HTAS 1191 <5 µS/cm
Nước cấp nồi
41 29-AP-1005 Fe hoà tan HTAS 1026 < 20 µg/L
hơi U29201
Oxy hòa tan <7 ppb
SiO2 HTAS 1077 < 0.02 mg/L
Nước sông đầu pH ASTM D 1293 5.5 ÷ 9.0
42 21-AP-1003
vào NH3 ASTM D 1426 ≤10 mg/L
pH ASTM D 1293 6.4 ÷ 7.7 7.4 - 7.5
Trang 57 / 224
Nước thải sinh
hoạt đầu ra TẦN SUẤ
46 27-AP-0002
ĐIỂM LẤY T27002 CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ
STT TÊN MẪU GIÁ TRỊ TỐI ƯU ĐƠN VỊ Khuyến cáo
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU THIẾT KẾ
Licensor
BOD5(20℃) Máy Lovibond < 50 mg/L
Trang 58 / 224
TẦN SUẤ
ĐIỂM LẤY CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ
STT TÊN MẪU GIÁ TRỊ TỐI ƯU ĐƠN VỊ Khuyến cáo
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU THIẾT KẾ
Licensor
pH ASTM D 1293 6.5 ÷ 8.5
Độ dẫn HTAS 1191 ≤ 1 000 <776 µS/cm
TDS HTAS 1888 ≤ 500 mg/L
Flame photometer /
Ca2+ < 70 mg/L
ASTM D 1428
Cl- HTAS 1013 < 250 mg/L
Nước cấp vào nhà SiO2 HTAS 1077 < 80 mg/L
47 20-AP-1001
máy NH4 +
ASTM D 1426 <3 mg/L
Độ Kiềm TCVN 6636-1:2000 < 400 mmol/L
Độ cứng TCVN 6224:1996 < 300 mg/L
Cl2 APHA 4500-Cl.G < 0.1 mg/L
Fe hòa tan HTAS 1026 < 0.3 mg/L
Flame photometer /
Na+ < 200 mg/L
ASTM D 1428
H2SO4 Chuẩn độ 98 ± 1 %
Hóa chất NaOH, NaOH Chuẩn độ 40 ± 1 %
H2SO4, Javel,
48 Xe bồn
HCHO nhập vào HCHO Chuẩn độ 37 ÷ 37.5 %
NM
NaClO Chuẩn độ 10 ± 2 %
Nhiệt dộ Đo bằng nhiệt kế ≤ 40 C
o
Trang 59 / 224
TẦN SUẤ
ĐIỂM LẤY CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ
STT TÊN MẪU GIÁ TRỊ TỐI ƯU ĐƠN VỊ Khuyến cáo
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU THIẾT KẾ
Licensor
Nhiệt dộ Đo bằng nhiệt kế ≤ 40 C
o
Trang 60 / 224
Mã số: BM04/QT-QLCL-003
Ngày ban hành:.24./..04./2013
Lần sửa đổi:..01..
HÀNH
TẦN SUẤT
GIỜ TRẢ
CA CA HÀNH GHI CHÚ Đề xuất
Tần suất KẾT QUẢ
NGÀY ĐÊM CHÍNH
Thứ 3,6 x
Thứ 3,6 x
4 giờ sau
Mỗi ngày x 2 lần/tuần
khi lấy mẫu
Thứ 3,6 x
Trang 61 / 224
4 giờ sau Mỗi
Mỗi TẦN
ca SUẤTx x
khi lấy
GIỜ TRẢ mẫu ngày/1laanf
CA CA HÀNH GHI CHÚ Đề xuất
Tần suất KẾT QUẢ
NGÀY ĐÊM CHÍNH
Trang 62 / 224
TẦN SUẤT
GIỜ TRẢ
CA CA HÀNH GHI CHÚ Đề xuất
Tần suất KẾT QUẢ
NGÀY ĐÊM CHÍNH
4 giờ sau
Mỗi ca x x
khi lấy mẫu
4 giờ sau
Mỗi ca x x
khi lấy mẫu
4 giờ sau
Mỗi ca x x
khi lấy mẫu
4 giờ sau
Mỗi ngày x
khi lấy mẫu
Trang 63 / 224
TẦN SUẤT
GIỜ
4 giờTRẢ
sau
Mỗi CA CA HÀNH GHI CHÚ Đề xuất
Tần ngày
suất x
khi lấyQUẢ
KẾT mẫu
NGÀY ĐÊM CHÍNH
Trang 64 / 224
TẦN SUẤT
GIỜ TRẢ
CA CA HÀNH GHI CHÚ Đề xuất
Tần suất KẾT QUẢ
NGÀY ĐÊM CHÍNH
4 giờ sau
Mỗi ca x x
khi lấy mẫu
4 giờ sau
Mỗi ca x x
khi lấy mẫu
4 giờ sau
Mỗi ngày x
khi lấy mẫu
4 giờ sau
Mỗi tuần x Thứ 4
khi lấy mẫu
4 giờ sau
Mỗi ca x x
khi lấy mẫu
Trang 65 / 224
TẦN SUẤT 4 giờ sau
Mỗi ca x x GIỜ
CA CA HÀNH GHI CHÚ khi lấyTRẢ
mẫu Đề xuất
Tần suất KẾT QUẢ
NGÀY ĐÊM CHÍNH
Điểm lấy
mẫu tại 4 giờ sau
Mỗi ca x x
xưởng phụ khi lấy mẫu
trợ
Trang 66 / 224
TẦN SUẤT
GIỜ TRẢ
CA CA HÀNH GHI CHÚ Đề xuất
Tần suất KẾT QUẢ
NGÀY ĐÊM CHÍNH
mỗi ngày để
4 giờ sau
Mỗi ca x x kiểm soát
khi lấy mẫu
overflow
Mỗi tuần
Mỗi tuần
Điểm lấy
mẫu tại
2 lần Mỗi tuần
xưởng phụ
trợ
4 giờ sau
khi lấy mẫu
x Thứ 6
Mỗi tuần
x Thứ 4
Trang 67 / 224
TẦN SUẤT
GIỜ TRẢ
CA CA HÀNH GHI CHÚ Đề xuất
Tần suất KẾT QUẢ
NGÀY ĐÊM CHÍNH
8 giờ sau
2 lần/tháng x Thứ 3
khi lấy mẫu
Thứ 2,
x
4,6
6 giờ sau
Vì giới hạn khi lấy mẫu
của phân tích
nên xem xét
2 tuần 1 lần x
gửi mẫu ra
ngoài kiểm
tra
Trang 68 / 224
TẦN SUẤT
GIỜ TRẢ
CA CA HÀNH GHI CHÚ Đề xuất
Tần suất KẾT QUẢ
NGÀY ĐÊM CHÍNH
Thứ 6 x Thứ 6
4 giờ sau
Mỗi ca x x
khi lấy mẫu
Thứ 6 x Thứ 6
(do giới hạn
của phân tích
kim loại nên
Vì giới hạn xem xét gửi
của phân tích mẫu ra ngoài
nên xem xét kiểm tra)
tháng 1 lần
gửi mẫu ra
ngoài kiểm
tra
5 giờ sau
x
Thứ 6 khi lấy mẫu Trang 69 / 224
TẦN SUẤT
GIỜ TRẢ
CA CA HÀNH GHI CHÚ Đề xuất
Tần suất KẾT QUẢ
NGÀY ĐÊM CHÍNH
5 giờ sau
x
Thứ 6 khi lấy mẫu
4 giờ sau
Thứ 3 x
khi lấy mẫu
6 giờ sau
Mỗi ngày x
khi lấy mẫu
Trang 70 / 224
TẦN SUẤT
GIỜ TRẢ
CA CA HÀNH GHI CHÚ Đề xuất
Tần suất KẾT QUẢ
NGÀY ĐÊM CHÍNH
6 giờ sau
Mỗi ngày x 1 lần 1 ngày
khi lấy mẫu
2 lần/ca ngày
(lúc 8h, 14h) 6 giờ sau
2 lần mỗi ca 2x 2x
2 lần/ ca đêm khi lấy mẫu
(lúc 20h, 2h)
2 lần/ca (đầu
ca, giữa ca
6 giờ sau
2 lần mỗi ca 2x 2x theo thời
khi lấy mẫu
điểm đóng
bao)
Trang 71 / 224
TẦN SUẤT
GIỜ TRẢ
CA CA HÀNH GHI CHÚ Đề xuất
Tần suất KẾT QUẢ
NGÀY ĐÊM CHÍNH
Do đồng hồ
4 giờ sau
Mỗi ngày x Na+ không
khi lấy mẫu
nhạy
đo online?
4 giờ sau
Mỗi ngày x KCS quyết
khi lấy mẫu
định
Lab không
4 giờ sau đo được
Mỗi ngày x
khi lấy mẫu chính xác độ
dẫn
4 giờ sau
Mỗi ngày x có online?
khi lấy mẫu
4 giờ sau
Mỗi ngày x
khi lấy mẫu
mỗi ca 1 lần
4 giờ sau
Mỗi ca x x để đảm bảo
khi lấy mẫu
PO4
Tuần 1 lần
Trang 72 / 224
TẦN SUẤT
GIỜ TRẢ
CA CA HÀNH GHI CHÚ Đề xuất
Tần suất KẾT QUẢ
NGÀY ĐÊM CHÍNH
4 giờ sau
Mỗi ca x x khi lấy mẫu
4 giờ sau
Thứ 5 x
khi lấy mẫu
4 giờ sau
Thứ 3 x
khi lấy mẫu
5 ngày sau
Thứ 3 x
khi lấy mẫu
4 giờ sau
Thứ 3, 5, 7 x
khi lấy mẫu
5 ngày sau
Thứ 3 x
khi lấy mẫu
Trang 73 / 224
TẦN SUẤT
GIỜ TRẢ
CA CA HÀNH GHI CHÚ Đề xuất
Tần suất KẾT QUẢ
NGÀY ĐÊM CHÍNH 5 ngày sau
Thứ 3 x
khi lấy mẫu
Trang 74 / 224
TẦN SUẤT
GIỜ TRẢ
CA CA HÀNH GHI CHÚ Đề xuất
Tần suất KẾT QUẢ
NGÀY ĐÊM CHÍNH
6 giờ sau
Thứ 3, 6 x
khi lấy mẫu
1 giờ sau
HC: Thứ 2,4,6 khi lấy mẫu
Ca:Thứ 3.5
x x
4 giờ sau
Mỗi ca x x
khi lấy mẫu
Trang 75 / 224
TẦN SUẤT
GIỜ TRẢ
CA CA HÀNH GHI CHÚ Đề xuất
Tần suất KẾT QUẢ
NGÀY ĐÊM CHÍNH
4 giờ sau
x
khi lấy mẫu
Thứ 3
5 ngày sau
x
khi lấy mẫu
Phòng QLCL
Trang 76 / 224
Mã số: BM04/QT-Q
TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ VIỆT NAM
Ngày ban hành: 15/
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN BÓN DẦU KHÍ CÀ MAU
Lần sửa đổi: 02
KẾ HOẠCH LẤY MẪU VÀ PHÂN TÍCH MẪU
NGÀY ÁP DỤNG 01 / 02 /2015.
THAY THỰC HIỆN
ĐIỂM LẤY CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ TẦN ĐỔI KIẾN
STT TÊN MẪU ĐƠN VỊ CA CA HÀNH
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU TỐI ƯU SUẤT TẦN NGHỊ
SUẤT NGÀY ĐÊM CHÍNH
N2 0.85 - 2.68
CO2 5.93 - 8.59 ≤8
CH4 77.03 - 81.37
C2H6 5.92 - 7.95 Chuyển
C3H8 1.40 - 4.19 điểm lấy
% 2 lần/tuần 2 lần/tuần mẫu về x
1 41-AP-1003 Khí tự nhiên i-C4H10 ASTM D 1945 0.59 - 1.02 trước
n-C4H10 0.51 - 0.92 R04201
i-C5H12 0.14 - 0.47
n-C5H12 0.06 - 0.21
C6+ 0.008 - 0.100
Tổng S ASTM 6667 ≤ 17.70 ppmv 2 lần/tuần 2 lần/tuần x
Khí tự nhiên H2S
2 04-AP-2506 HTAS 1068 ≤ 17.70 ppmv 2 lần/tuần 2 lần/tuần x
ra khỏi R04201
Khí tự nhiên H2S
3 04-AP-2507 HTAS 1068 ≤ 0.05 ppmv 1 lần/ngày 1 lần/ngày x
ra khỏi R04202A
Khí tự nhiên
4 04-AP-2508 Tổng S ASTM 6667 ≤ 0.05 ppmv 2 lần/tuần 2 lần/tuần x
ra khỏi R04202B
CH4 11.86 - 14.6 12.8 - 13.9
H2 61.42 - 67.62
Khí chuyển hóa N2 0.53 - 1.11
5 04-AP-2536 % 2 lần/ngày 1 lần/ngày x x
Ra khỏi F04201 CO2 ASTM D1946 9.09 - 13.94
CO 7.42 - 13.30
O2/Ar ≤ 0.063
CH4 0.40 - 0.69 0.4 - 0.54
H2 51.37 - 58.30
Khí chuyển hóa N2 20.29 - 25.12
6 04-AP-2546 ASTM D1946 % 2 lần/ngày 2 lần/ngày x x
Ra khỏi E04209 CO2 7.24 - 9.51
Trang 77 / 224
THAY THỰC HIỆN
ĐIỂM LẤY KhíTÊN
chuyển CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ TẦN ĐỔI KIẾN
STT
6 04-AP-2546 MẪUhóa ASTM D1946 ĐƠN
% VỊ 2 lần/ngày CA CA HÀNH
MẪU Ra khỏi E04209 PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU TỐI ƯU SUẤT 2 lần/ngày
TẦN NGHỊ x x
SUẤT NGÀY ĐÊM CHÍNH
CO 11.56 - 15.13
O2/Ar 0.17 - 0.39
Trang 78 / 224
THAY THỰC HIỆN
ĐIỂM LẤY CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ TẦN ĐỔI KIẾN
STT TÊN MẪU ĐƠN VỊ CA CA HÀNH
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU TỐI ƯU SUẤT TẦN NGHỊ
SUẤT NGÀY ĐÊM CHÍNH
CH4 0.38 - 0.97
H2 55.09 - 61.89
Khí công nghệ N2 18.48 - 23.70
7 04-AP-2556 ASTM D1946 % 2 lần/ngày 1 lần/ngày x x
Ra khỏi R04204 CO2 13.98 - 17.22
CO 2.26 - 3.29 2.26 - 2.75
O2/Ar 0.18 - 0.51
CH4 0.36 - 0.97
H2 56.68 - 63.26
Khí công nghệ N2 18.06 - 22.61
8 04-AP-2566 ASTM D1946 % 2 lần/ngày 2 lần/ngày x x
Ra khỏi R04205 CO2 15.80 - 28.93
CO 0.22 - 0.37 0.22 - 0.3
O2/Ar 0.17 - 0.39
CO2 0.02 - 0.15 ≤ 0.05
H2 70.93 - 76.66
Khí công nghệ N2 21.94 - 27.68
9 04-AP-3528 ASTM D1946 % 2 lần/ngày 2 lần/ngày x x
Ra khỏi C04302 CO 0.20 - 0.56
O2/Ar 0.19 - 0.50
CH4 0.49 - 1.12
CO2 98.00 - 99.90 ≥ 99.00
Khí CO2 sản phẩm H2 0.13 - 1.3 < 0.5
10 04-AP-3513 ASTM D 1946 % 1 lần/ngày 1 lần/ngày x
Ra khỏi S04303 N2 0.04 - 1.32
O2/Ar 0.01-0.45
CO2
H2
10 04-AP-3515 ASTM D 1946 % 1 lần/tuần x
N2
O2/Ar
H2 69.50 - 75.93
CH4 0.84 - 1.93
%
Khí công nghệ N2 16.96 - 28.98
11 04-AP-3536 2 lần/ngày 2 lần/ngày x x
Ra khỏi S04311 O2/Ar ASTM D1946 0.20 - 0.43
Trang 79 / 224
THAY THỰC HIỆN
ĐIỂM LẤY Khí công nghệ CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ TẦN ĐỔI KIẾN
STT
11 04-AP-3536 TÊN MẪU ĐƠN VỊ 2 lần/ngày 2 lần/ngày CA
x CA
x HÀNH
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU TỐI ƯU SUẤT TẦN NGHỊ
Ra khỏi S04311 ASTM D1946 NGÀY ĐÊM CHÍNH
SUẤT
CO2 0.1 - 20.0
< 10 ppmv
CO (Quy về oxi)
Trang 80 / 224
THAY THỰC HIỆN
ĐIỂM LẤY CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ TẦN ĐỔI KIẾN
STT TÊN MẪU ĐƠN VỊ CA CA HÀNH
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU TỐI ƯU SUẤT TẦN NGHỊ
SUẤT NGÀY ĐÊM CHÍNH
NH3 HTAS 1054 2.50 - 4.13 2.5 - 3.3
Khí tổng hợp Vào H2 57.21 - 70.33
12 04-AP-5501 tháp tổng hợp N2 15.99 - 27.82 H2/N2 = 2.8-3 % 2 lần/ngày 2 lần/ngày x x
E04503 ASTM D 1946
Ar/O2 0.87 - 2.59
CH4 2.76 - 12.71
NH3 HTAS 1054 11.00 - 19.39
Khí tổng hợp Ra H2 56.21 - 60.26
13 04-AP-5503 khỏi tháp tổng N2 12.31 - 25.33 % 1 lần/ngày 1 lần/ngày x
hợp E04503 Ar/O2 ASTM D 1946 0.98 - 2.77
9 - 11.5
CH4 4.49 - 14.78
NH3 HTAS 1054 3.76 - 4.59
H2 57.68 - 70.50
Khí Purge ra khỏi N2
14 04-AP-5511 19.22 - 23.49 % 1 lần/tuần 1 lần/tuần x
S04514
Ar/O2 ASTM D 1946 2.35 - 2.87
CH4 6.98 - 8.54
NH3 HTAS 1054 1.00 - 100.00 ≤ 50 ppmv
H2 60.98 - 73.25
Khí Purge N2
15 04-AP-5541 15.05 - 25.63 2 lần/ngày 2 lần/ngày x x
Ra khỏi C04551 %
Ar/O2 ASTM D1946 1.14 - 12.50
CH4 6.03 - 13.26
NH3 HTAS 1054 5.00 - 10.00 ppmv
H2 23.11 - 28.24
Off gas N2
16 04-AP-6104 45.47 - 55.57 1 lần/tuần 1 lần/tuần x
Ra khởi HRU %
Ar/O2 ASTM D1946 4.91 - 6.01
CH4 16.52 - 20.19
pH ASTM D1293 8.8 ÷ 9.56
Nước cấp nồi hơi Độ dẫn HTAS 1191 2.08 - 6.21 µS/cm
17 29-AP-1005 2 lần/ngày 2 lần/ngày x x
vào S04201 SiO2 HTAS 1077 0.001 - 0.020 mg/L
Fe hoà tan HTAS 1026 3.00 - 20.00 µg/L
18 04-AP-2546 Cl- ASTM D1293 8.50 ÷ 9.56 2 lần/ngày 1 lần/tuần Bsung x x
Trang 81 / 224
THAY THỰC HIỆN
ĐIỂM LẤY CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ TẦN ĐỔI KIẾN
STT TÊN MẪU ĐƠN VỊ CA CA HÀNH
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU TỐI ƯU SUẤT TẦN NGHỊ
SUẤT NGÀY ĐÊM CHÍNH
pH ASTM D1293 8.50 ÷ 9.56
Độ dẫn HTAS 1191 2.57 - 15.00 µS/cm
2 lần/ngày 2 lần/ngày x x
SiO2 HTAS 1077 0.001 - 0.020 mg/L
Hơi bão hòa PO4
18 04-AP-2548 HTAS 1064 0.001 - 0.010 mg/L
Ra khỏi S04201
Cl- IC mg/L
Na+ mg/L 1 lần/tuần 1 lần/tuần x
QKNL
K+ mg/L
pH ASTM D1293 9.0 ÷ 9.5
Nước xả đáy Độ dẫn HTAS 1888 3.47 - 22.00 µS/cm
04-AP-2549 1 lần/ngày 1 lần/ngày x
Ra khỏi S04201 SiO2 HTAS 1077 0.01 - 0.71 mg/L
19 PO4 HTAS 1064 1.0 - 3.0 mg/L
Cl- IC mg/L
Na+ mg/L 1 lần/tuần 1 lần/tuần x
QKNL
K+ mg/L
Solvent Chuẩn độ axit-
35.15 ÷ 49.00 40 - 48.5
strength bazo/ T50
Chuẩn độ axit-
aMDEA 34.21 - 43.24 36 - 43 % 2 lần/tuần 2 lần/tuần x
bazo/ T50
Dịch nghèo Chuẩn độ axit-
Piperazin 2.93 - 5.01 4 - 4.34
20 04-AP-3503 MDEA bazo/ T50
Ra khỏi E04304 CO2 Chuẩn độ axit-
< 0.3 % x
bazo/ T50
Fe AAS 2.24 - 6.31 1 lần/tuần 1 lần/tuần
Ni AAS 4.9 - 11.62 ppm x
Cr AAS <4
Ammonia thành NH3 TCVN 2616:2008 99.80 - 99.93
21 04-AP-5521 % 2 lần/tháng2 lần/tháng x
phẩm H2O TCVN 2616:2008 0.08 - 0.16
H2O UREA 245 18.9 ÷23.5
Dịch Urê- NH3 UREA 222 27.5 ÷ 31.5
22 06-AP-0004 carbamat % 3 lần/tuần 3 lần/tuần x
CO2 SP 635 13.0 ÷ 18.8 14 - 16
ra khỏi R06101
URÊ SP 643 31.2 ÷ 35.0
Trang 82 / 224
THAY THỰC HIỆN
ĐIỂM LẤY CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ TẦN ĐỔI KIẾN
STT TÊN MẪU ĐƠN VỊ CA CA HÀNH
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU TỐI ƯU SUẤT TẦN NGHỊ
SUẤT NGÀY ĐÊM CHÍNH
H2O UREA 245 22.6 ÷ 28.6
Dịch Urê- NH3 UREA 222 24 ÷ 26
23 06-AP-0005 carbamat % 2 lần/tháng2 lần/tháng 1 lần/tuần x
CO2 SP 635 6.4 ÷ 7.4
ra khỏi E06101
URÊ SP 643 40 ÷ 44
H2O UREA 245 AM
Dịch Urê- NH3 UREA 222 5.5 ÷ 7.5 Cùng thời
24 06-AP-0006 carbamat % 1 lần/tuần 1 lần/tuần x
CO2 SP 635 0.6 ÷ 2.2 điểm AP5
ra khỏi T06122
URÊ SP 643 60 ÷ 64
Dịch Urê- H2O UREA 245 27.9 ÷ 40.0 Cùng thời
25 06-AP-0007 carbamat NH3 UREA 222 38.8 ÷ 49.6 % 3 lần/tuần 3 lần/tuần điểm AP4, x
Ra khỏi C06101 CO2 SP 635 17.0 ÷ 25.01 7, 12
NH3 HTAS 1045 1.0 ÷ 15.0 ≤3
H2 12.3 ÷ 36.0
Khí trơ Ra khỏi N2
26 06-AP-0009 20.2 ÷ 58.0 % 2 lần/ngày 2 lần/ngày x x
đỉnh C06103
Ar/O2 ASTM D1946 2.2 ÷ 12.8
CH4 3.6 ÷ 10.6
H2O UREA 245 25.9 ÷ 29.6 Cùng thời
Dich Urê ra khỏi NH3 UREA 222 1.1 ÷ 2.0 điểm AP5
27 06-AP-0010 T06103 % 1 lần/tuần 1 lần/tuần Xem lại x
CO2 SP 635 0.3 ÷ 1.1 pp PT
URÊ SP 643 69.0 ÷ 71.0 URE
H2O UREA 245 45.7 ÷ 55.6
Dịch cabonate NH3
28 06-AP-0012 UREA 222 34 ÷ 42 % 3 lần/tuần 3 lần/tuần x
Ra khỏi T06106
CO2 SP 635 8.4 ÷ 12.9
H2O UREA 245 12.6 ÷ 16.5
Dịch Urê từ NH3 UREA 222 0.03 ÷ 0.05
CO2 Cùng thời
29 06-AP-0014 P06106A/B đến SP 635 0.11 ÷ 0.87 % 1 lần/tuần 1 lần/tuần x
điểm AP5
E06114 URÊ UREA 214 82.8 ÷ 87.6
BIURET TCVN 2620:2014 < 0.52
HCHO UREA 495 Bổ sung
Nước ngưng công pH ASTM D1293 5.5 ÷ 8.9
nghệ từ E06123 ĐỘ DẪN HTAS 1191 < 45 µS/cm
30 06-AP-0019 1 lần/tuần 1 lần/tuần x
đến Xưởng Phụ NH3 ASTM D1426 < 35 mg/L
trợ
Trang 83 / 224
Nước ngưng công THAY THỰC HIỆN
ĐIỂM LẤY nghệ từ MẪU
E06123 CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ TẦN ĐỔI KIẾN
STT
30 06-AP-0019 TÊN ĐƠN VỊ 1 lần/tuần 1 lần/tuần CA
x CA HÀNH
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU TỐI ƯU SUẤT TẦN NGHỊ
đến Xưởng Phụ NGÀY ĐÊM CHÍNH
SUẤT
trợ URÊ SP 626 <5 mg/L
Trang 84 / 224
THAY THỰC HIỆN
ĐIỂM LẤY CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ TẦN ĐỔI KIẾN
STT TÊN MẪU ĐƠN VỊ CA CA HÀNH
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU TỐI ƯU SUẤT TẦN NGHỊ
SUẤT NGÀY ĐÊM CHÍNH
H2O UREA 245 2.0 ÷ 4.0
Dịch ure từ NH3 UREA 222 0.03 ÷ 0.05
Cùng thời
31 06-AP-0020 P06108A HCHO UREA 495 0.41 ÷ 0.59 % 2 lần/ngày 2 lần/ngày x
điểm AP5
đi tạo hạt URÊ UREA 212 95.00 ÷ 97.42 95.7- 97
BIURET TCVN 2620:2014 < 0.90
Dịch Urê tuần H2O UREA 245 36.6 ÷ 53.0
hoàn từ Xưởng URÊ+HCHO UREA 214 46.6÷ 62.8 50 - 62
32 06-AP-0021 % 1 lần/ngày 1 lần/ngày x
tạo hạt
đến S06126A/B BIURET TCVN 2620:2014 < 0.89
TỔNG NITƠ TCVN 2620:2014 46.30 ÷ 46.39
ẨM TCVN 2620:2014 0.27 ÷ 0.45 ≤ 0.37
%
BIURET TCVN 2620:2014 ≤ 0.99
HCHO TCVN 2620:2014 0.45 ÷ 0.60 0.51 ÷ 0.53
Độ cứng ở
33 07-AP - 0631 Ure sản phẩm UREA 620C ≥ 2.0 kgf 4 lần/ngày 4 lần/ngày 2x 2x
3.15mm
>4.5 mm 0.10 ÷ 2.88
2 ÷ 4 mm 80 ÷ 94
TCVN 2620:2014 %
2 ÷ 4.5 mm 96 ÷ 99
< 1 mm 0.01 ÷ 0.21
631 Kim loai 1lan/tuan Bsung
TỔNG NITƠ TCVN 2620:2014 ≥ 46.3
ẨM TCVN 2620:2014 ≤ 0.5 %
BIURET TCVN 2620:2014 ≤ 0.99
34 Xylo Ure sản phẩm HCHO TCVN 2620:2014 ≤ 0.60 4 lần/ngày 4 lần/ngày 2x 2x
Độ cứng ở
UREA 620C ≥ 2.0 kgf
3.15mm
2 ÷ 4.5 mm ≥ 95
TCVN 2620:2014 %
< 1 mm <1
pH ASTM D 1293 ?
Độ dẫn HTAS 1191 ? µS/cm
4 giờ
Đầu vào nước trao SiO2 HTAS 1077 ? mg/L sau
20-AP-2004 2 lần/ngày Bsung
đổi Cation khi lấy
mẫu
Trang 85 / 224
THAY THỰC HIỆN
ĐIỂM LẤY CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ TẦN ĐỔI KIẾN
STT TÊN MẪU ĐƠN VỊ CA CA 4 giờ
HÀNH
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU TỐI ƯU SUẤT TẦN NGHỊ
Đầu vào nước trao Flame SUẤT NGÀY ĐÊM CHÍNHsau
20-AP-2004 2 lần/ngày Bsung
đổi Cation Na+ photometer/ ? mg/L khi lấy
ASTM D 1428 mẫu
Ca+ ? mg/L
Mg 2+
? mg/L
pH ASTM D 1293 <4
20-AP-2001 Đầu ra nước trao
35 Flame photometer 2 lần/ngày 2 lần/ngày x x
A-C đổi Cation Na+ < 0.5 mg/L
/ ASTM D 1428
SiO2 HTAS 1077 ? mg/L 1lan/ngay Bsung
Trang 86 / 224
THAY THỰC HIỆN
ĐIỂM LẤY CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ TẦN ĐỔI KIẾN
STT TÊN MẪU ĐƠN VỊ CA CA HÀNH
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU TỐI ƯU SUẤT TẦN NGHỊ
SUẤT NGÀY ĐÊM CHÍNH
pH ASTM D 1293 5.0 ÷ 9.0
20-AP-2003
37 Đầu ra mixbed Độ dẫn HTAS 1191 < 0.2 µS/cm 2 lần/ngày 2 lần/ngày x x
A-C
SiO2 HTAS 1077 < 0.02 mg/L
Bồn nước khử Độ dẫn HTAS 1191 < 0.2 µS/cm
38 20-AP-2005 1 lần/ngày 1 lần/ngày x
khoáng pH ASTM D 1293 6.8 ÷ 9.0
SiO2 HTAS 1077 ? mg/L 1lan/ngay Bsung
pH ASTM D 1293 5 ÷ 10.0
Độ dẫn HTAS 1191 < 25 µS/cm
Nước ngưng công
39 20-AP-2007 nghệ từ xưởng NH3 ASTM D 1426 <3 mg/L 2 lần/ngày 2 lần/ngày x x
Amonia
Fe hoà tan HTAS 1026 < 20 mg/L
SiO2 HTAS 1077 < 0.02 mg/L Bỏ ko PT
pH ASTM D 1293 6.8 ÷ 10.0
Hơi ngưng công Độ dẫn HTAS 1191 < 10 µS/cm
40 20-AP-2008 nghệ từ Xưởng 1 lần/ngày 1 lần/ngày x
Urê SiO2 HTAS 1077 < 0.02 mg/L
NH3 ASTM D 1426 <3 mg/L
pH ASTM D 1293 6.8 ÷ 10.0
Nước ngưng NH3
41 20-AP-2009 ASTM D 1426 <3 mg/L 3 lần/tuần 3 lần/tuần x
Tuabine
Fe hoà tan HTAS 1026 AM mg/L
pH ASTM D 1293 8.8 ÷ 10
Độ dẫn HTAS 1191 < 30 µS/cm
Nước nồi hơi 2 lần/ngày 2 lần/ngày x x
29-AP-1002 PO4 3-
42 Ra khỏi HTAS 1064 3.0 ÷ 5.0 mg/L
A/B
F29101/V1 SiO2 HTAS 1077 < 0.5 mg/L
Cl- IC 1 lần/tuần 1 lần/tuần x
pH ASTM D 1293 8.8 ÷ 10.0
Độ dẫn HTAS 1191 ≤5 µS/cm
29-AP-1003 Hơi bão hoà Ra
43 Fe hoà tan HTAS 1026 < 20 µg/L 2 lần/ngày 2 lần/ngày x x
A/B khỏi F29101/V1
SiO2 HTAS 1077 ≤ 0.02 mg/L
Trang 87 / 224
29-AP-1003 Hơi bão hoà Ra THAY
43 2 lần/ngày 2 lần/ngày x THỰCx HIỆN
A/BLẤY khỏi F29101/V1
ĐIỂM CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ TẦN ĐỔI KIẾN
STT TÊN MẪU ĐƠN VỊ CA CA HÀNH
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU TỐI ƯU SUẤT TẦN NGHỊ
SUẤT NGÀY ĐÊM CHÍNH
PO43- HTAS 1064 < 0.05 mg/L
Trang 88 / 224
THAY THỰC HIỆN
ĐIỂM LẤY CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ TẦN ĐỔI KIẾN
STT TÊN MẪU ĐƠN VỊ CA CA HÀNH
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU TỐI ƯU SUẤT TẦN NGHỊ
SUẤT NGÀY ĐÊM CHÍNH
pH ASTM D 1293 8.8 ÷ 9.5
Nước cấp nồi Độ dẫn HTAS 1191 < 6.21 µS/cm
44 29-AP-1005 2 lần/ngày 2 lần/ngày x x
hơi U29201 Fe hoà tan HTAS 1026 < 20 µg/L
SiO2 HTAS 1077 < 0.02 mg/L
pH ASTM D 1293 5.5 ÷ 9.0
1 lần/ngày 1 lần/ngày x
Nước sông đầu Độ dẫn HTAS 1191 < 76520 µS/cm
45 21-AP-1003
vào Mn ? 1 lần/tuần
NH3 ASTM D 1426 ≤10 mg/L 1 lần/tuần 1 lần/tuần x
pH ASTM D 1293 6.4 ÷ 7.7 7.4 - 7.5 Bsung Mn
1 lần/ngày 1 lần/ngày x
Độ dẫn HTAS 1191 < 76520 µS/cm
46 21-AP-1004 Nước sông đầu ra Mn ? 1 lần/tuần
Lấy mẫu sau khi shock
Cl2 APHA 4500-Cl.G 0.2 ÷ 0.5 mg/L 3 lần/tuần 3 lần/tuần x javen
Trang 90 / 224
THAY THỰC HIỆN
ĐIỂM LẤY CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ TẦN ĐỔI KIẾN
STT TÊN MẪU ĐƠN VỊ CA CA HÀNH
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU TỐI ƯU SUẤT TẦN NGHỊ
SUẤT NGÀY ĐÊM CHÍNH
pH ASTM D 1293 6.5 ÷ 8.5
Độ dẫn HTAS 1191 ≤ 1 000 ≤ 776 µS/cm
TDS HTAS 1888 ≤ 500 mg/L
Flame photometer
Ca2+ < 70 mg/L
/ ASTM D 1428
20-AP- Nước cấp vào nhà SiO2 HTAS 1077 < 80 mg/L
50 2 lần/tuần 1 lần/tuần Giảm ts x
1001 máy NH4+ ASTM D 1426 <3 mg/L
Độ Kiềm TCVN 6636-1:2000 < 400 mmol/L
Độ cứng TCVN 6224:1996 < 300 mg/L
Cl2 APHA 4500-Cl.G < 0.1 mg/L
Fe hòa tan HTAS 1026 < 0.3 mg/L
Flame photometer
Na+ < 200 mg/L
/ ASTM D 1428
Trang 91 / 224
THAY THỰC HIỆN
ĐIỂM LẤY CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ TẦN ĐỔI KIẾN
STT TÊN MẪU ĐƠN VỊ CA CA HÀNH
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU TỐI ƯU SUẤT TẦN NGHỊ
SUẤT NGÀY ĐÊM CHÍNH
H2SO4 Chuẩn độ 98 ± 1
Hóa chất NaOH,
H2SO4, Javel, NaOH Chuẩn độ 40 ± 1
53 Xe bồn % x
HCHO nhập vào HCHO Chuẩn độ 36.5 ÷ 37.5
NM
NaClO Chuẩn độ 10 ± 2
Văn Tiến Thanh Nguyễn Duy Hải Nguyễn Văn Khán Đặng Ho
Trang 92 / 224
số: BM04/QT-QLCL-003
ày ban hành: 15/01/2015
n sửa đổi: 02
GIỜ TRẢ
GHI CHÚ
KẾT QUẢ
thứ 3,6
thứ 3,6
4 giờ sau
khi lấy mẫu
thứ 3,6
4 giờ sau
khi lấy mẫu
4 giờ sau
khi lấy mẫu
Trang 93 / 224
GHI CHÚ 4GIỜ
giờTRẢ
sau
khi lấyQUẢ
KẾT mẫu
Trang 94 / 224
GIỜ TRẢ
GHI CHÚ
KẾT QUẢ
4 giờ sau
khi lấy mẫu
4 giờ sau
khi lấy mẫu
4 giờ sau
khi lấy mẫu
4 giờ sau
khi lấy mẫu
4 giờ sau
khi lấy mẫu
4 giờ sau
khi lấy mẫu
Trang 95 / 224
GIỜ
4 giờTRẢ
sau
GHI CHÚ
khi lấyQUẢ
KẾT mẫu
Trang 96 / 224
GIỜ TRẢ
GHI CHÚ
KẾT QUẢ
4 giờ sau
khi lấy mẫu
4 giờ sau
khi lấy mẫu
4 giờ sau
Thứ 4
khi lấy mẫu
4 giờ sau
khi lấy mẫu
thứ 2
4 giờ sau
khi lấy mẫu
Trang 97 / 224
GIỜ TRẢ
GHI CHÚ
KẾT QUẢ
4 giờ sau
khi lấy mẫu
thứ 4
Lấy trước
khi xả 4 giờ sau
đáy 30 khi lấy mẫu
phút
thứ 4
Thứ 2,5
4 giờ sau
khi lấy mẫu
Thứ 2
Thứ 5
Trang 98 / 224
h
ạ
GIỜ TRẢ n
GHI CHÚ
KẾT QUẢ
c
ủ
a
ngày 8,20
p
h
â
n
Thứ 3
t
í
c
Thứ 2, 4 giờ sau h
4,6 khi lấy mẫu
k
i
m
4 giờ sau
khi lấy mẫu l
o
ạ
i
n
Thứ 3
ê
n
x
Thứ 2, 4 giờ sau
e
4,6 khi lấy mẫu
m
x
é
5 giờ sau t
Thứ 6 khi lấy mẫu
g
ử
i
m
4 giờ sau ẫ
thứ 3
khi lấy mẫu u
Trang 99 / 224
r
GHI 4GIỜ
giờTRẢ
sau
thứCHÚ
3
khi lấyQUẢ
KẾT mẫu
6 giờ sau
khi lấy mẫu
6 giờ sau
khi lấy mẫu
2 lần/ca
ngày
(lúc 8h,
14h) 6 giờ sau
2 lần/ ca khi lấy mẫu
đêm
(lúc 20h,
2h)
2 lần/ca
(đầu ca,
giữa ca
6 giờ sau
theo thời
khi lấy mẫu
điểm
đóng
bao)
PT/ 3
Trang 101 / 224
GIỜ TRẢ
GHI CHÚ
KẾT QUẢ
4 giờ sau
khi lấy mẫu
PT/ 2
4 giờ sau
đo khi lấy mẫu
online?
KCS PT/ 4
quyết
định
4 giờ sau
khi lấy mẫu
4 giờ sau
khi lấy mẫu
có
PT/ 6
online?
4 giờ sau
khi lấy mẫu
4 giờ sau
khi lấy mẫu
3 giờ sau
thứ 2,4,6
khi lấy mẫu
4 giờ sau
khi lấy mẫu
thứ 4
4 giờ sau
khi lấy mẫu
4 giờ sau
khi lấy mẫu
4 giờ sau
khi lấy mẫu
thứ 3
4 giờ sau
khi lấy mẫu
thứ 3,5,7
4 giờ sau
thứ 3
khi lấy mẫu
PT/ 10
4 giờ sau
thứ 5
khi lấy mẫu
5 ngày sau
thứ 5
khi lấy mẫu
4 giờ sau
khi lấy mẫu
5 ngày sau
thứ 5
khi lấy mẫu
Trang 105 / 224
GIỜ TRẢ
GHI CHÚ
KẾT QUẢ
5 ngày sau
thứ 5
khi lấy mẫu
PT/ 11
6 giờ sau
thứ 2,4
khi lấy mẫu
4 giờ sau
khi lấy mẫu
4 giờ sau
khi lấy mẫu
thứ 5
5 ngày sau
khi lấy mẫu
1 giờ sau
khi lấy mẫu
2015
ng CNSX
Flame photometer
Ca2+ < 70 mg/L
/ ASTM D 1428
20-AP- Nước cấp vào nhà SiO2 HTAS 1077 < 80 mg/L 6 giờ sau
50 2 lần/tuần x thứ 2,4
1001 máy NH4 +
ASTM D 1426 <3 mg/L khi lấy mẫu
Độ Kiềm TCVN 6636-1:2000 < 400 mmol/L
Độ cứng TCVN 6224:1996 < 300 mg/L
Cl2 APHA 4500-Cl.G < 0.1 mg/L
Fe hòa tan HTAS 1026 < 0.3 mg/L
Flame photometer
Na+ < 200 mg/L
/ ASTM D 1428
Hệ thống
Dầu bôi trơn Trang 122 / 224
dầu của
Turbinol X 46(ISO 1 lần/quý
THỰC HIỆN
ĐIỂM LẤY CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ TẦN GIỜ TRẢ
STT TÊN MẪU ĐƠN VỊ CA CA HÀNH GHI CHÚ KẾT QUẢ
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU TỐI ƯU SUẤT
NGÀY ĐÊM CHÍNH
Văn Tiến Thanh Nguyễn Duy Hải Nguyễn Văn Khán Đặng Hoàng Quân
g
ử
H2O UREA 245 12.6 ÷ 16.5
NH3 UREA 222 0.03 ÷ 0.05
Dịch Urê từ
CO2 5 giờ sau
29 06-AP-0014 P06106A/B đến SP 635 0.11 ÷ 0.87 % 1 lần/tuần x
Thứ 6 khi lấy mẫu
E06114
URÊ UREA 214 82.8 ÷ 87.6
BIURET TCVN 2620:2014 < 0.52
Nước ngưng công pH ASTM D1293 5.5 ÷ 8.9
nghệ từ E06123 ĐỘ DẪN HTAS 1191 < 45 µS/cm 4 giờ sau
30 06-AP-0019 1 lần/tuần x Thứ 3
đến Xưởng Phụ NH3 ASTM D1426 < 35 mg/L khi lấy mẫu
trợ URÊ SP 626 <5 mg/L
H2O UREA 245 2.0 ÷ 4.0
Dịch ure từ NH3 UREA 222 0.03 ÷ 0.05
6 giờ sau
31 06-AP-0020 P06108A HCHO UREA 495 0.41 ÷ 0.59 % 2 lần/ngày x x
khi lấy mẫu
đi tạo hạt URÊ UREA 212 95.00 ÷ 97.42 95.7- 97
BIURET TCVN 2620:2014 < 0.90
Dịch Urê tuần H2O UREA 245 36.6 ÷ 53.0
hoàn từ Xưởng 6 giờ sau
32 06-AP-0021 URÊ+HCHO UREA 214 46.6÷ 62.8 50 - 62 % 1 lần/ngày x
tạo hạt khi lấy mẫu
đến S06126A/B BIURET TCVN 2620:2014 < 0.89
TỔNG NITƠ TCVN 2620:2014 46.30 ÷ 46.39
ẨM TCVN 2620:2014 0.27 ÷ 0.45 ≤ 0.37
%
BIURET TCVN 2620:2014 ≤ 0.99
HCHO TCVN 2620:2014 0.45 ÷ 0.60 0.51 ÷ 0.53
2 lần/ca
Độ cứng ở (lúc 8h, 6 giờ sau
33 07-AP-0631 Ure sản phẩm UREA 620C ≥ 2.0 kgf 4 lần/ngày 2x 2x
3.15mm 14h, 20h, khi lấy mẫu
>4.5 mm 0.10 ÷ 2.88 2h)
2 ÷ 4 mm 80 ÷ 94
TCVN 2620:2014 %
2 ÷ 4.5 mm 96 ÷ 99
< 1 mm 0.01 ÷ 0.21
TỔNG NITƠ TCVN 2620:2014 ≥ 46.3
ẨM TCVN 2620:2014 ≤ 0.5 %
2 lần/ca
BIURET TCVN 2620:2014 ≤ 0.99
(đầu ca,
HCHO TCVN 2620:2014 ≤ 0.60 giữa ca, 6 giờ sau
34 Xylo Ure sản phẩm 4 lần/ngày 2x 2x
theo thời khi lấy mẫu
Độ cứng ở
UREA 620C ≥ 2.0 kgf điểm đóng
3.15mm
bao)
2 ÷ 4.5 mm ≥ 95
TCVN 2620:2014 %
< 1 mm <1
pH ASTM D 1293 <4
20-AP-2001 Đầu ra nước trao 4 giờ sau
35 Flame photometer / 2 lần/ngày x x
A-C đổi Cation Na+ < 0.5 mg/L khi lấy mẫu
ASTM D 1428
20-AP-2002 Đầu ra nước trao Độ dẫn HTAS 1191 <5 µS/cm 4 giờ sau
36 2 lần/ngày x x
A-C đổi Anion khi lấy mẫu
pH ASTM D 1293 5.0 ÷ 9.0
pH ASTM D 1293 5.0 ÷ 9.0
20-AP-2003 4 giờ sau
37 Đầu ra mixbed Độ dẫn HTAS 1191 < 0.2 µS/cm 2 lần/ngày x x
A-C khi lấy mẫu
SiO2 HTAS 1077 < 0.02 mg/L
Bồn nước khử Độ dẫn HTAS 1191 < 0.2 µS/cm 4 giờ sau
38 20-AP-2005 1 lần/ngày x
khoáng pH ASTM D 1293 6.8 ÷ 9.0 khi lấy mẫu
pH ASTM D 1293 5 ÷ 10.0
Độ dẫn HTAS 1191 < 25 µS/cm
Nước ngưng công
NH3 4 giờ sau
39 20-AP-2007 nghệ từ xưởng ASTM D 1426 <3 mg/L 2 lần/ngày x x
khi lấy mẫu
Amonia
Fe hoà tan HTAS 1026 < 20 mg/L
SiO2 HTAS 1077 < 0.02 mg/L
pH ASTM D 1293 6.8 ÷ 10.0
Hơi ngưng công Độ dẫn HTAS 1191 < 10 µS/cm 4 giờ sau
40 20-AP-2008 nghệ từ Xưởng 1 lần/ngày x
SiO2 HTAS 1077 < 0.02 mg/L khi lấy mẫu
Urê
NH3 ASTM D 1426 <3 mg/L
pH ASTM D 1293 6.8 ÷ 10.0
Nước ngưng NH3 Thứ 3 giờ sau
41 20-AP-2009 ASTM D 1426 <3 mg/L 3 lần/tuần x
Tuabine 2, 4, 6 khi lấy mẫu
Fe hoà tan HTAS 1026 AM mg/L
pH ASTM D 1293 8.8 ÷ 10
Độ dẫn HTAS 1191 < 30 µS/cm 4 giờ sau
Nước nồi hơi 2 lần/ngày x x
29-AP-1002 PO43- khi lấy mẫu
42 Ra khỏi HTAS 1064 3.0 ÷ 5.0 mg/L
A/B
F29101/V1 SiO2 HTAS 1077 < 0.5 mg/L
Cl- IC 1 lần/tuần x Thứ 4
pH ASTM D 1293 8.8 ÷ 10.0
Độ dẫn HTAS 1191 ≤5 µS/cm 4 giờ sau
29-AP-1003 Hơi bão hoà Ra khi lấy mẫu
43 Fe hoà tan HTAS 1026 < 20 µg/L 2 lần/ngày x x
A/B khỏi F29101/V1
SiO2 HTAS 1077 ≤ 0.02 mg/L
PO43- HTAS 1064 < 0.05 mg/L
pH ASTM D 1293 8.8 ÷ 9.5
Nước cấp nồi Độ dẫn HTAS 1191 < 6.21 µS/cm 4 giờ sau
44 29-AP-1005 2 lần/ngày x x
hơi U29201 Fe hoà tan HTAS 1026 < 20 µg/L khi lấy mẫu
THỰC HIỆN
ĐIỂM LẤY CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ TẦN GIỜ TRẢ
STT TÊN MẪU ĐƠN VỊ CA CA HÀNH GHI CHÚ KẾT QUẢ 2
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU TỐI ƯU SUẤT
NGÀY ĐÊM CHÍNH
l
ầ
n
/
t
u
ầ
2n
l
ầ
n
/
t
2
u
ầ
l
n
ầ
n
/
t
u
ầ
n
Cà Mau, ngày ... tháng ... năm …
PHÊ DUYỆT KIỂM TRA LẬP / HIỆU CHỈNH
Ban Giám Đốc Ban KTCN Phòng QLCL Phòng CNSX
%
Khí công nghệ 4 Trang
giờ sau134 / 224
12 04-AP-3536 2 lần/ngày x x
Ra khỏi S04311 ASTM D1946 khi lấy mẫu
THỰC HIỆN
ĐIỂM LẤY CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ TẦN GIỜ TRẢ
STT TÊN MẪU ĐƠN VỊ CA CA HÀNH GHI CHÚ KẾT QUẢ
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU TỐI ƯU SUẤT
NGÀY ĐÊM CHÍNH
CH4 0.84 - 1.93
%
Khí công nghệ N2 16.96 - 28.98 4 giờ sau
12 04-AP-3536 2 lần/ngày x x
Ra khỏi S04311 O2/Ar ASTM D1946 0.20 - 0.43 khi lấy mẫu
CO2 0.1 - 20.0
< 10 ppmv
CO (Quy về oxi)
20-AP- Nước cấp vào nhà SiO2 HTAS 1077 < 80 mg/L 6 giờ sau
54 1 lần/tuần x
1001 máy NH4 +
ASTM D 1426 <3 mg/L khi lấy mẫu
Độ Kiềm TCVN 6636-1:2000 < 400 mmol/L
Độ cứng TCVN 6224:1996 < 300 mg/L
Cl2 APHA 4500-Cl.G < 0.1 mg/L
Fe hòa tan HTAS 1026 < 0.3 mg/L
Flame
Na+ photometer / < 200 mg/L
ASTM D 1428
Nhiệt độ Đo bằng nhiệt kế ≤ 40 o
C
Nước thải đầu ra pH ASTM D 1293 5.5 ÷ 9 4 giờ sau
55 NT1 bên bờ sông
2 lần/ngày x x
TSS Máy Lovibond ≤ 81 mg/L khi lấy mẫu
NH4 +
ASTM D 1426 ≤ 8.1 mg/L
Nhiệt độ Đo bằng nhiệt kế ≤ 40 o
C
pH ASTM D 1293 5.5 ÷ 9 4 giờ sau
x
Nước thải đầu ra TSS Máy Lovibond ≤ 81 mg/L khi lấy mẫu
56 NT2 của 3 hệ thống xả 1 lần/tuần thứ 5
thải NH4 +
ASTM D 1426 ≤ 8.1 mg/L
COD Máy Lovibond ≤ 81 mg/L 5 ngày sau
x
BOD5 (20℃) Máy Lovibond ≤ 40.5 mg/L khi lấy mẫu
Văn Tiến Thanh Nguyễn Duy Hải Nguyễn Văn Khán Phạm Tuấn Anh
20-AP-? Đầu vào nước trao Độ dẫn HTAS 1191 Theo dõi µS/cm 4 giờ sau
38 2 lần/ngày x x
A-C đổi Anion SiO2 khi lấy mẫu
HTAS 1077 Theo dõi mg/L
20-AP- Nước cấp vào nhà SiO2 HTAS 1077 < 80 mg/L 6 giờ sau
54 1 lần/tuần x Thứ 4
1001 máy NH4 +
ASTM D 1426 <3 mg/L khi lấy mẫu
Độ Kiềm TCVN 6636-1:2000 < 400 mmol/L
Độ cứng TCVN 6224:1996 < 300 mg/L
Cl2 APHA 4500-Cl.G < 0.1 mg/L
Fe hòa tan HTAS 1026 < 0.3 mg/L
Đào Văn Ngọc Nguyễn Duy Hải Nguyễn Văn Khán Phạm Tuấn Anh
THỰC HIỆN l
ĐIỂM LẤY CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ TẦN GIỜ TRẢ o
STT TÊN MẪU ĐƠN VỊ CA CA HÀNH GHI CHÚ KẾT QUẢ
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU TỐI ƯU SUẤT ạ
NGÀY ĐÊM CHÍNH
i
H2O UREA 245 25.9 ÷ 29.6
Dich Urê ra khỏi NH3 UREA 222 1.1 ÷ 2.0 n
28 06-AP-0010 % 1 lần/tuần x Thứ 4
T06103 CO2 SP 635 0.3 ÷ 1.1 ê
Urea SP 643 69.0 ÷ 71.0 n
H2O UREA 245 45.7 ÷ 55.6 x
Dịch cabonate NH3 Thứ 2, 4 giờ sau
29 06-AP-0012 UREA 222 34 ÷ 42 % 3 lần/tuần x e
Ra khỏi T06106 4, 6 khi lấy mẫu
CO2 SP 635 8.4 ÷ 12.9 m
H2O UREA 245 12.6 ÷ 16.5 x
Dịch Urê từ NH3 UREA 222 0.03 ÷ 0.05 é
CO2 5 giờ sau t
30 06-AP-0014 P06106A/B đến SP 635 0.11 ÷ 0.87 % 1 lần/tuần x Thứ 4
khi lấy mẫu
E06114 Urea UREA 214 82.8 ÷ 87.6
g
Biuret TCVN 2620:2014 < 0.52 ử
pH ASTM D1293 5.5 ÷ 8.9 i
Nước ngưng công Độ dẫn HTAS 1191 < 45 µS/cm
nghệ từ E06123 NH3 4 giờ sau m
31 06-AP-0019 ASTM D1426 < 35 mg/L 1 lần/tuần x Thứ 4
đến Xưởng Phụ khi lấy mẫu ẫ
trợ Urea SP 626 <5 mg/L u
HCHO UREA 495 Theo dõi mg/L
H2O UREA 245 2.0 ÷ 4.0 r
a
Dịch ure từ NH3 UREA 222 0.03 ÷ 0.05
6 giờ sau
32 06-AP-0020 P06108A HCHO UREA 495 0.41 ÷ 0.59 % 2 lần/ngày x x
khi lấy mẫu n
đi tạo hạt Urea UREA 212 95.00 ÷ 97.42 95.7- 97 g
Biuret TCVN 2620:2014 < 0.90 o
à
H2O UREA 245 36.6 ÷ 53.0 i
Dịch Urê tuần hoàn
6 giờ sau
33 06-AP-0021 từ Xưởng tạo hạt Urea + HCHO UREA 214 46.6÷ 62.8 50 - 62 % 1 lần/ngày x
đến S06126A/B khi lấy mẫu k
Biuret TCVN 2620:2014 < 0.89
i
Tổng Nitơ TCVN 2620:2014 46.30 ÷ 46.39 ể
Ẩm TCVN 2620:2014 0.27 ÷ 0.45 ≤ 0.37 m
% 2 lần/ca
Biuret TCVN 2620:2014 ≤ 0.99
ngày t
HCHO TCVN 2620:2014 0.45 ÷ 0.60 0.51 ÷ 0.53 r
(lúc 8h,
Độ cứng ở 14h) a
UREA 620C ≥ 2.0 kgf 4 lần/ngày 2x 2x
34 07-AP - 0631 Ure sản phẩm
3.15mm 2 lần/ ca 6 giờ sau )
>4.5 mm 0.10 ÷ 2.88 đêm khi lấy mẫu
2 ÷ 4 mm 80 ÷ 94 (lúc 20h,
TCVN 2620:2014 % 2h)
2 ÷ 4.5 mm 96 ÷ 99
< 1 mm 0.01 ÷ 0.21
Ni AAS < 150 ppb 1 lần/tuần x Thứ 4
Tổng Nitơ TCVN 2620:2014 ≥ 46.3
Ẩm TCVN 2620:2014 ≤ 0.5 % 2 lần/ca
Biuret TCVN 2620:2014 ≤ 0.99 (đầu ca,
giữa ca
HCHO TCVN 2620:2014 ≤ 0.60 6 giờ sau
35 Xylo Ure sản phẩm 4 lần/ngày 2x 2x theo thời
khi lấy mẫu
Độ cứng ở điểm
UREA 620C ≥ 2.0 kgf
3.15mm đóng
2 ÷ 4.5 mm ≥ 95 bao)
TCVN 2620:2014 %
< 1 mm <1
pH ASTM D 1293 5.5 - 9.9
Độ dẫn HTAS 1191 Theo dõi µS/cm
SiO2 HTAS 1077 Theo dõi mg/L
Đầu vào nước trao 4 giờ sau
36 20-AP-2004 Flame photometer/ 2 lần/ngày x x
đổi Cation Na+ Theo dõi mg/L khi lấy mẫu
ASTM D 1428
Ca+ Chuẩn độ Theo dõi mg/L
Mg2+ Chuẩn độ Theo dõi mg/L
pH ASTM D 1293 <4
Độ dẫn HTAS 1191 Theo dõi µS/cm
20-AP-2001 Đầu ra nước trao 2 lần/ngày x x 4 giờ sau
37 Flame
A-C đổi Cation Na+ photometer / < 0.5 mg/L khi lấy mẫu
ASTM D 1428
SiO2 HTAS 1077 Theo dõi mg/L 1 lần/ngày x
Đầu vào nước trao Độ dẫn HTAS 1191 Theo dõi µS/cm 4 giờ sau
38 2 lần/ngày x x
đổi Anion SiO2 khi lấy mẫu
HTAS 1077 Theo dõi mg/L
Ghi chú:
1. Kế hoạch lấy mẫu này sẽ được cập nhật định kỳ vào quý II hàng năm.
2. Căn cứ tình hình hoạt động thực tế, TCNM hoặc trưởng ca xưởng chủ động yêu cầu P. QLCL lấy và phân tích thêm các mẫu không có trong kế hoạch này khi có nhu cầu.
Đào Văn Ngọc Nguyễn Duy Hải Nguyễn Văn Khán Phạm Tuấn Anh
Đầu vào nước trao Độ dẫn HTAS 1191 Theo dõi µS/cm 4 giờ sau
37 2 lần/ngày x x
đổi Anion SiO2 khi lấy mẫu
HTAS 1077 Theo dõi mg/L
2 lần/ngày
Nước thải NH3 4 giờ sau
50 26-AP-0003 ASTM D 1426 ≤ 8.1 ppm (khi hệ thống x x
stripping đầu ra khi lấy mẫu
hoạt động)
pH ASTM D 1293 5 ÷ 11
Nước thải sinh TSS Máy Lovibond < 500 mg/L 4 giờ sau
x Thứ 5
hoạt đầu vào khi lấy mẫu
51 27-AP-0001 NH3 ASTM D 1426 < 20.4 mg/L 1 lần/tuần
T27001
COD Máy Lovibond < 1 000 mg/L 5 ngày sau
x Thứ 5
BOD5 (20℃) Máy Lovibond < 400 mg/L khi lấy mẫu
pH ASTM D 1293 5.5 ÷ 9.0
TSS Máy Lovibond < 100 mg/L 4 giờ sau
Nước thải sinh 1 lần/ngày x
NH3 ASTM D 1426 ≤ 10 mg/L khi lấy mẫu
hoạt đầu ra
52 27-AP-0002
T27002 Cl2 APHA 4500-Cl.G AM mg/L
COD Máy Lovibond < 150 mg/L 5 ngày sau
1 lần/tuần x Thứ 5
BOD5 (20oC) Máy Lovibond < 50 mg/L khi lấy mẫu
pH ASTM D 1293 5.5 - 9.0
Nước thải nhiễm 1 lần/ngày
4 giờ sau
53 27-AP-0013 dầu đầu ra sau lọc TSS Máy Lovibond ≤ 100 mg/L khi hệ thống x Thứ 5
bổ sung S27013 khi lấy mẫu
hoạt động
Dầu Máy OCMA ≤5
pH ASTM D 1293 6.5 ÷ 8.5
Độ dẫn HTAS 1191 ≤ 1 000 ≤ 776 µS/cm
TDS HTAS 1888 ≤ 500 mg/L
Flame
Ca2+ photometer / < 70 mg/L
ASTM D 1428
Cl-
HTAS 1013 < 250 mg/L
Nước cấp vào nhà SiO2 HTAS 1077 < 80 mg/L 6 giờ sau
54 20-AP-1001 1 lần/tuần x Thứ 4
máy NH4+ khi lấy mẫu
ASTM D 1426 <3 mg/L
Độ Kiềm TCVN 6636-1:2000 < 400 mmol/L
Độ cứng TCVN 6224:1996 < 300 mg/L
Cl2 APHA 4500-Cl.G < 0.1 mg/L
Fe hòa tan HTAS 1026 < 0.3 mg/L
Flame
Na+ photometer / < 200 mg/L
ASTM D 1428
Nhiệt độ Đo bằng nhiệt kế ≤ 40 o
C
Nước thải đầu ra pH ASTM D 1293 5.5 ÷ 9 4 giờ sau
55 NT1 bên bờ sông
2 lần/ngày x x
TSS Máy Lovibond ≤ 81 mg/L khi lấy mẫu
NH4+ ASTM D 1426 ≤ 8.1 mg/L
Nhiệt độ Đo bằng nhiệt kế ≤ 40 o
C
pH ASTM D 1293 5.5 ÷ 9 4 giờ sau
Nước thải đầu ra x
TSS Máy Lovibond ≤ 81 mg/L khi lấy mẫu
56 NT2 của 3 hệ thống xả 1 lần/tuần Thứ 5
thải NH4+ ASTM D 1426 ≤ 8.1 mg/L
COD Máy Lovibond ≤ 81 mg/L 5 ngày sau
x
BOD5 (20℃) Máy Lovibond ≤ 40.5 mg/L khi lấy mẫu
Ghi chú:
1. Kế hoạch lấy mẫu này sẽ được cập nhật định kỳ vào quý II hàng năm.
2. Căn cứ tình hình hoạt động thực tế, TCNM hoặc trưởng ca xưởng chủ động yêu cầu P. QLCL lấy và phân tích thêm các mẫu không có trong kế hoạch này khi có nhu cầu.
Nguyễn Thanh Tùng Nguyễn Duy Hải Đặng Hoàng Quân Nguyễn Văn Khán Phạm Tuấn Anh
< 1 mm
TCVN 5815:2001
Độ ẩm ≤1,5 1 % 2 lần/ ca
TCVN 9297:2012
> 4 mm - Sau thời
gian chạy
3 Đầu ra E08102 NPK ra khỏi E08102 2 ÷ 4 mm thử sẽ bổ
TCVN 2620:2014 % 1 lần/ca sung giá trị
1 ÷ 2 mm yêu cầu
< 1 mm
> 4 mm ≤5
2 lần/ca
Khi khởi
2 ÷ 4 mm TCVN 2620:2014 ≥ 90 %
đông hoặc
đổi công
4 Z08107 NPK đi đóng bao < 2 mm ≤5 thức phân
tích với tần
Độ cứng ≥ 20 N xuất 2 lần/ca
Ca TCVN 9284:2012 %
≥ 93% giá trị công
bố
Mg TCVN 9285:2012 %
Ghi chú:
(1): TSS: là phần trọng lượng khô tính của chất rắn sau khi lọc mẫu dịch qua giấy lọc, sấy khô ở tới trọng lượng không đổi
(2): Do đơn vị quan trắc môi trường thực hiện, Ban ATMT bổ xung vào hợp đồng quan trắc toàn nhà máy từ 3/2019
(3): Do ban ATMT thực hiện
(4). Kế hoạch lấy mẫu này sẽ được cập nhật định kỳ vào quý II hàng năm.
(5) Căn cứ tình hình hoạt động thực tế, TCNM hoặc trưởng ca xưởng chủ động yêu cầu P. QLCL lấy và phân tích thêm các mẫu không có trong kế hoạch này khi có nhu cầu.
Giám Đốc Nhà Máy Ban KTCN Ban VHSX Phòng QLCL Phòng CNSX
Nguyễn Thanh Tùng Nguyễn Duy Hải Đặng Hoàng Quân Nguyễn Văn Khán Phạm Tuấn Anh
< 1 mm
Ghi chú:
(1): Tiêu chuẩn phân tích áp dụng cho mẫu kiểm soát và công bố chất lượng sản phẩm
(2): TSS: là phần trọng lượng khô tính của chất rắn sau khi lọc mẫu dịch qua giấy lọc, sấy khô ở tới trọng lượng không đổi
(3): Do đơn vị quan trắc môi trường thực hiện, Ban ATMT bổ xung vào hợp đồng quan trắc toàn nhà máy từ 3/2019
(4): Do ban ATMT thực hiện
(5). Kế hoạch lấy mẫu này sẽ được cập nhật định kỳ vào quý II hàng năm.
(6) Căn cứ tình hình hoạt động thực tế, TCNM hoặc trưởng ca xưởng chủ động yêu cầu P. QLCL lấy và phân tích thêm các mẫu không có trong kế hoạch này khi có nhu cầu.
Giám Đốc Nhà Máy Ban KTCN Ban VHSX Phòng QLCL Phòng CNSX
Nguyễn Thanh Tùng Nguyễn Duy Hải Đặng Hoàng Quân Nguyễn Văn Khán Phạm Tuấn Anh
TẦN SUẤT
ĐIỂM LẤY CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ
STT TÊN MẪU ĐƠN VỊ ĐANG ÁP
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU TỐI ƯU CẬP NHẬT LẠI
DỤNG
CH4 11.86 - 14.6 12.8 - 13.9
H2 61.42 - 67.62
Khí chuyển hóa N2 0.53 - 1.11
5 04-AP-2536 % 1 lần/ngày 1 lần/2 ngày
Ra khỏi F04201 CO2 ASTM D1946 9.09 - 13.94
CO 7.42 - 13.30
O2/Ar ≤ 0.063
CH4 0.38 - 0.97
H2 55.09 - 61.89
Khí công nghệ N2 18.48 - 23.70
7 04-AP-2556 ASTM D1946 % 1 lần/ngày 1 lần/2 ngày
Ra khỏi R04204 CO2 13.98 - 17.22
CO 2.26 - 3.29 2.26 - 2.75
O2/Ar 0.18 - 0.51
NH3 HTAS 1054 11.00 - 19.39
Khí tổng hợp Ra H2 56.21 - 60.26
14 04-AP-5503 khỏi tháp tổng N2 12.31 - 25.33 % 1 lần/ngày 1 lần/2 ngày
hợp E04503 Ar/O2 ASTM D 1946 0.98 - 2.77
9 - 11.5
CH4 4.49 - 14.78
NH3 HTAS 1054 1.00 - 100.00 ≤ 50 ppmv
H2 60.98 - 73.25 2 lần/ngày
Khí Purge N2 (Cải tiến bộ phân
16 04-AP-5541 15.05 - 25.63 2 lần/ngày
Ra khỏi C04551 % tích online tại vị trí
Ar/O2 ASTM D1946 1.14 - 12.50 này để sử dụng)
CH4 6.03 - 13.26
Solvent Chuẩn độ axit-
35.15 ÷ 49.00 40 - 48.5
strength bazo/ T50
Dịch nghèo
Chuẩn độ axit-
21 04-AP-3503 MDEA aMDEA 34.21 - 43.24 36 - 43 % 2 lần/tuần 1 lần/tuần
bazo/ T50
Ra khỏi E04304
Chuẩn độ axit-
Piperazin 2.93 - 5.01 4 - 4.34
bazo/ T50
Dịch Urê- H2O UREA 245 27.9 ÷ 40.0
26 06-AP-0007 carbamat NH3 UREA 222 38.8 ÷ 49.6 % 3 lần/tuần 2 lần/tuần
Ra khỏi C06101 CO2 SP 635 17.0 ÷ 25.01
H2O UREA 245 45.7 ÷ 55.6
Dịch cabonate NH3
29 06-AP-0012 UREA 222 34 ÷ 42 % 3 lần/tuần 2 lần/tuần
Ra khỏi T06106
CO2 SP 635 8.4 ÷ 12.9
H2O UREA 245 2.0 ÷ 4.0
Dịch ure từ NH3 UREA 222 0.03 ÷ 0.05
32 06-AP-0020 P06108A HCHO UREA 495 0.41 ÷ 0.59 % 2 lần/ngày 1 lần/ngày
đi tạo hạt Urea UREA 212 95.00 ÷ 97.42 95.7- 97
Biuret TCVN 2620:2014 < 0.90
H2O UREA 245 36.6 ÷ 53.0
Dịch Urê tuần hoàn
33 06-AP-0021 từ Xưởng tạo hạt Urea + HCHO UREA 214 46.6÷ 62.8 50 - 62 % 1 lần/ngày 2 lần/tuần
đến S06126A/B Biuret TCVN 2620:2014 < 0.89
Tổng Nitơ TCVN 2620:2014 ≥ 46.3
Bỏ ra khỏi kế
Ẩm TCVN 2620:2014 ≤ 0.5 % hoạch lấy mẫu
Biuret TCVN 2620:2014 ≤ 0.99 định kỳ. (Kiểm
soát theo hướng
35 Xylo Ure sản phẩm HCHO TCVN 2620:2014 ≤ 0.60 4 lần/ngày dẫn mã hóa số lô in
Độ cứng ở trên bao bì và cấp
UREA 620C ≥ 2.0 kgf
3.15mm CoA theo lô hàng
2 ÷ 4.5 mm ≥ 95 cho ngày đóng gói
TCVN 2620:2014 % của KCS)
< 1 mm <1
pH ASTM D 1293 5.5 - 9.9
Độ dẫn HTAS 1191 Theo dõi µS/cm
SiO2 HTAS 1077 Theo dõi mg/L
Đầu vào nước trao
36 20-AP-2004 Flame photometer/ 2 lần/ngày 1 lần/ngày
đổi Cation Na +
Theo dõi mg/L
ASTM D 1428
Ca+ Chuẩn độ Theo dõi mg/L
Mg2+ Chuẩn độ Theo dõi mg/L
AAS, Flame
Tổng cứng
photometer / Theo dõi mgCaCO3/L
49 21-AP-1004 Nước sông đầu ra (Ca+Mg)
ASTM D 1428
Flame
Ca photometer / Theo dõi mgCaCO3/L 1 lần/tuần 1 lần/tuần
ASTM D 1428
TCVN 6636 -
Tổng Kiềm Theo dõi mgCaCO3/L
1:2000
SiO2 HTAS 1077 Theo dõi mg/L
Nước thải NH3 2 lần/ngày khi hệ
51 26-AP-0003 ASTM D 1426 ≤ 8.1 ppm 2 lần/ngày
stripping đầu ra thống hoạt động
pH ASTM D 1293 5.5 - 9.0
Nước thải nhiễm
1 lần/ngày khi hệ
54 27-AP-0013 dầu đầu ra sau lọc TSS Máy Lovibond ≤ 100 mg/L Theo vận hành
bổ sung S27013 thống hoạt động
Dầu Máy OCMA ≤5
H2SO4 Chuẩn độ 98 ± 1
Hóa chất NaOH,
H2SO4, Javel, NaOH Chuẩn độ 40 ± 1 Khi cho hóa chất
58 Xe bồn %
HCHO nhập vào HCHO Chuẩn độ 36.5 ÷ 37.5 nhập kho
NM
NaClO Chuẩn độ 10 ± 2
- Ghi chú: Tần suất phân tích các mẫu còn lại không thay đổi
Nước cấp vào nhà SiO2 HTAS 1077 < 80 mg/L 6 giờ sau
1 lần/tuần x
máy NH4 +
ASTM D 1426 <3 mg/L khi lấy mẫu
Độ Kiềm TCVN 6636-1:2000 < 400 mmol/L
Độ cứng TCVN 6224:1996 < 300 mg/L
Cl2 APHA 4500-Cl.G < 0.1 mg/L
Trang 196 / 224
máy khi lấy mẫu
THỰC HIỆN
CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ TẦN GIỜ TRẢ
TÊN MẪU TÊN MẪU ĐƠN VỊ CA CA HÀNH GHI CHÚ KẾT QUẢ
PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU TỐI ƯU SUẤT
NGÀY ĐÊM CHÍNH
Fe hòa tan HTAS 1026 < 0.3 mg/L
Flame
Na+ photometer / < 200 mg/L
ASTM D 1428
Nhiệt độ Đo bằng nhiệt kế ≤ 40 o
C
Nước thải đầu ra pH ASTM D 1293 5.5 ÷ 9 4 giờ sau
bên bờ sông
2 lần/ngày x x
TSS Máy Lovibond ≤ 81 mg/L khi lấy mẫu
NH4 +
ASTM D 1426 ≤ 8.1 mg/L
Nhiệt độ Đo bằng nhiệt kế ≤ 40 o
C
pH ASTM D 1293 5.5 ÷ 9 4 giờ sau
x
Nước thải đầu ra TSS Máy Lovibond ≤ 81 mg/L khi lấy mẫu
của 3 hệ thống xả 1 lần/tuần thứ 5
thải NH4 +
ASTM D 1426 ≤ 8.1 mg/L
COD Máy Lovibond ≤ 81 mg/L 5 ngày sau
x
BOD5 (20℃) Máy Lovibond ≤ 40.5 mg/L khi lấy mẫu
H2SO4 Chuẩn độ 98 ± 1
Hóa chất NaOH,
H2SO4, Javel, NaOH Chuẩn độ 40 ± 1 1 giờ sau
% x
HCHO nhập vào HCHO Chuẩn độ 36.5 ÷ 37.5 khi lấy mẫu
NM
NaClO Chuẩn độ 10 ± 2
pH ASTM D 1293 5.5 - 9.9
Độ dẫn HTAS 1191 Theo dõi µS/cm
Đầu vào nước trao SiO2 HTAS 1077 Theo dõi mg/L 4 giờ sau
20-AP-2004 Flame photometer/ 2 lần/ngày x x
đổi Cation Na +
Theo dõi mg/L khi lấy mẫu
ASTM D 1428
Ca+ Chuẩn độ Theo dõi mg/L
Mg 2+
Chuẩn độ Theo dõi mg/L
pH ASTM D 1293 <4
Flame 2 lần/ngày x x
20-AP-2001 Đầu ra nước trao 4 giờ sau
Na+ photometer / < 0.5 mg/L
A-C đổi Cation khi lấy mẫu
ASTM D 1428
SiO2 HTAS 1077 Theo dõi mg/L 1 lần/ngày x
Nước cấp vào nhà SiO2 HTAS 1077 < 80 mg/L 6 giờ sau
20-AP-1001 1 lần/tuần x
máy NH4 +
ASTM D 1426 <3 mg/L khi lấy mẫu
Độ Kiềm TCVN 6636-1:2000 < 400 mmol/L
Độ cứng TCVN 6224:1996 < 300 mg/L
Cl2 APHA 4500-Cl.G < 0.1 mg/L
Fe hòa tan HTAS 1026 < 0.3 mg/L
Flame
Na+ photometer / < 200 mg/L
ASTM D 1428
Nhiệt độ Đo bằng nhiệt kế ≤ 40 o
C
Nước thải đầu ra pH ASTM D 1293 5.5 ÷ 9 4 giờ sau
NT1 bên bờ sông
2 lần/ngày x x
TSS Máy Lovibond ≤ 81 mg/L khi lấy mẫu
NH4+ ASTM D 1426 ≤ 8.1 mg/L
Nhiệt độ Đo bằng nhiệt kế ≤ 40 o
C
pH ASTM D 1293 5.5 ÷ 9 4 giờ sau
x
Nước thải đầu ra khi lấy mẫu
NT2 của 3 hệ thống xả 1 lần/tuần thứ 5 Trang 200 / 224
thải
THỰC HIỆN
CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ TẦN GIỜ TRẢ
TÊN MẪU TÊN MẪU ĐƠN VỊ CA CA HÀNH GHI CHÚ KẾT QUẢ
PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU TỐI ƯU SUẤT
NGÀY ĐÊM CHÍNH 4 giờ sau
x
Nước thải đầu ra TSS Máy Lovibond ≤ 81 mg/L khi lấy mẫu
NT2 của 3 hệ thống xả 1 lần/tuần thứ 5
thải NH4+ ASTM D 1426 ≤ 8.1 mg/L
COD Máy Lovibond ≤ 81 mg/L 5 ngày sau
x
BOD5 (20℃) Máy Lovibond ≤ 40.5 mg/L khi lấy mẫu
H2SO4 Chuẩn độ 98 ± 1
Hóa chất NaOH,
H2SO4, Javel, NaOH Chuẩn độ 40 ± 1 1 giờ sau
Xe bồn % x
HCHO nhập vào HCHO Chuẩn độ 36.5 ÷ 37.5 khi lấy mẫu
NM
NaClO Chuẩn độ 10 ± 2
ĐIỂM LẤY CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ
TÊN MẪU thoi gian ĐƠN VỊ Kết quả
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU TỐI ƯU Ghi chú cao
phân tích
N2 0.85 - 2.68 0.8500000
CO2 5.93 - 8.59 ≤8 5.9300000
CH4 77.03 - 81.37 77.0300000
C2H6 5.92 - 7.95 5.9200000
C3H8 1.40 - 4.19 1.4000000
%
41-AP-1003 Khí tự nhiên i-C4H10 ASTM D 1945 0.59 - 1.02 0.5900000
n-C4H10 0.51 - 0.92 0.5100000
i-C5H12 0.14 - 0.47 0.1400000
n-C5H12 0.06 - 0.21 0.0600000
C6+ 0.008 - 0.100 0.0080000
Tổng S ASTM 6667 ≤ 17.70 ppmv 0.0000000
Khí tự nhiên H2S
04-AP-2506 HTAS 1068 ≤ 17.70 ppmv 0.0000000
ra khỏi R04201
Khí tự nhiên H2S
04-AP-2507 HTAS 1068 ≤ 0.05 ppmv 0.0000000
ra khỏi R04202A
Khí tự nhiên
04-AP-2508 Tổng S ASTM 6667 ≤ 0.05 ppmv 0.0000000
ra khỏi R04202B
CH4 11.86 - 14.6 12.8 - 13.9 11.8600000
H2 61.42 - 67.62 61.4200000
Khí chuyển hóa N2 0.53 - 1.11 0.5300000
04-AP-2536 %
Ra khỏi F04201 CO2 ASTM D1946 9.09 - 13.94 9.0900000
CO 7.42 - 13.30 7.4200000
O2/Ar ≤ 0.063 0.0000000
CH4 0.40 - 0.69 0.4 - 0.54 0.4000000
H2 51.37 - 58.30 51.37 - 58.30
N2 20.29 - 25.12 20.29 - 25.12
Khí chuyển hóa ASTM D1946 %
04-AP-2546 CO2 7.24 - 9.51 7.24 - 9.51
Ra khỏi E04209
Trang 202 / 224
ĐIỂM LẤY CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ
TÊN MẪU thoi gian ASTM D1946 ĐƠN
% VỊ Kết quả
MẪU Khí chuyển hóa PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU TỐI ƯU Ghi chú cao
04-AP-2546 phân tích
Ra khỏi E04209
CO 11.56 - 15.13 11.56 - 15.13
O2/Ar 0.17 - 0.39 0.17 - 0.39
Cl- IC < 0.05 ppmv < 0.05
ĐIỂM LẤY CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ
TÊN MẪU thoi gian ĐƠN VỊ Kết quả
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU TỐI ƯU Ghi chú cao
phân tích
TCVN 2620:2014 %
< 1 mm <1 <1
pH ASTM D 1293 5.5 - 9.9 5.5 - 9.9
Độ dẫn HTAS 1191 Theo dõi µS/cm Theo dõi
Đầu vào nước trao SiO2 HTAS 1077 Theo dõi mg/L Theo dõi
20-AP-2004 Flame photometer/
đổi Cation Na +
Theo dõi mg/L Theo dõi
ASTM D 1428
Ca+ Chuẩn độ Theo dõi mg/L Theo dõi
Mg 2+
Chuẩn độ Theo dõi mg/L Theo dõi
pH ASTM D 1293 <4 <4
Flame
20-AP-2001 Đầu ra nước trao
Na+ photometer / < 0.5 mg/L < 0.5
A-C đổi Cation
ASTM D 1428
SiO2 HTAS 1077 Theo dõi mg/L Theo dõi
Độ dẫn HTAS 1191 <5 µS/cm <5
20-AP-2002 Đầu ra nước trao
A-C đổi Anion pH ASTM D 1293 5.0 ÷ 9.0 5.0 ÷ 9.0
SiO2 HTAS 1077 ≤ 0.1 mg/L ≤ 0.1
pH ASTM D 1293 5.0 ÷ 9.0 5.0 ÷ 9.0
20-AP-2003
Đầu ra mixbed Độ dẫn HTAS 1191 < 0.2 µS/cm < 0.2
A-C
SiO2 HTAS 1077 < 0.02 mg/L < 0.02
Độ dẫn HTAS 1191 < 0.2 µS/cm < 0.2
Bồn nước khử
20-AP-2005 pH ASTM D 1293 6.8 ÷ 9.0 6.8 ÷ 9.0
khoáng
SiO2 HTAS 1077 ≤ 0.02 mg/L ≤ 0.02
pH ASTM D 1293 5 ÷ 10.0 5 ÷ 10.0
Nước ngưng công Độ dẫn HTAS 1191 < 25 µS/cm < 25
20-AP-2007 nghệ từ xưởng
Amonia NH3 ASTM D 1426 <3 mg/L <3
Fe hoà tan HTAS 1026 < 20 mg/L < 20
pH ASTM D 1293 6.8 ÷ 10.0 6.8 ÷ 10.0
Hơi ngưng công Độ dẫn HTAS 1191 < 10 µS/cm < 10
20-AP-2008 nghệ từ Xưởng
Urê SiO2 HTAS 1077 < 0.02 mg/L < 0.02
21-AP-1004 Nước sông đầu ra Độ dẫn HTAS 1191 < 76520 µS/cm < 76520
Cl2 APHA 4500-Cl.G 0.2 ÷ 0.5 mg/L 0.2 ÷ 0.5
20-AP- Nước cấp vào nhà SiO2 HTAS 1077 < 80 mg/L < 80
1001 máy NH4 +
ASTM D 1426 <3 mg/L <3
Độ Kiềm TCVN 6636-1:2000 < 400 mmol/L < 400
Độ cứng TCVN 6224:1996 < 300 mg/L < 300
Cl2 APHA 4500-Cl.G < 0.1 mg/L < 0.1
Trang 211 / 224
1001 máy
ĐIỂM LẤY CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ
TÊN MẪU thoi gian ĐƠN VỊ Kết quả
MẪU PHÂN TÍCH THỬ YÊU CẦU TỐI ƯU Ghi chú cao
phân tích
Fe hòa tan HTAS 1026 < 0.3 mg/L < 0.3
Flame
Na+ photometer / < 200 mg/L < 200
ASTM D 1428
Nhiệt độ Đo bằng nhiệt kế ≤ 40 o
C ≤ 40
Nước thải đầu ra pH ASTM D 1293 5.5 ÷ 9 5.5 ÷ 9
NT1 bên bờ sông TSS Máy Lovibond ≤ 81 mg/L ≤ 81
NH4 +
ASTM D 1426 ≤ 8.1 mg/L ≤ 8.1
Nhiệt độ Đo bằng nhiệt kế ≤ 40 o
C ≤ 40
pH ASTM D 1293 5.5 ÷ 9 5.5 ÷ 9
Nước thải đầu ra TSS Máy Lovibond ≤ 81 mg/L ≤ 81
NT2 của 3 hệ thống xả
thải NH4 +
ASTM D 1426 ≤ 8.1 mg/L ≤ 8.1
COD Máy Lovibond ≤ 81 mg/L ≤ 81
BOD5 (20℃) Máy Lovibond ≤ 40.5 mg/L ≤ 40.5
H2SO4 Chuẩn độ 98 ± 1 98 ± 1
Hóa chất NaOH,
H2SO4, Javel, NaOH Chuẩn độ 40 ± 1 40 ± 1
Xe bồn %
HCHO nhập vào HCHO Chuẩn độ 36.5 ÷ 37.5 36.5 ÷ 37.5
NM
NaClO Chuẩn độ 10 ± 2 10 ± 2
THỰC HIỆN
TẦN GIỜ TRẢ
SUẤT CA CA HÀNH GHI CHÚ KẾT QUẢ
thap NGÀY ĐÊM CHÍNH
2.6800000
8.5900000
81.3700000
7.9500000
4.1900000
2 lần/tuần x thứ 3, 6 4 giờ sau
1.0200000
khi lấy mẫu
0.9200000
0.4700000
0.2100000
0.1000000
17.7000000 2 lần/tuần x thứ 3,6
17.7000000 2 lần/tuần x thứ 3,6
4 giờ sau
0.0500000 1 lần/ngày x
khi lấy mẫu
0.0500000 2 lần/tuần x
thứ 3,6
14.6000000
67.6200000
1.1100000 4 giờ sau
1 lần/ngày x
13.9400000 khi lấy mẫu
13.3000000
0.0630000
0.6900000
51.37 - 58.30
20.29 - 25.12
2 lần/ngày x x 4 giờ sau
7.24 - 9.51
khi lấy mẫu
Trang 213 / 224
THỰC HIỆN
TẦN GIỜ TRẢ
2 lần/ngày
SUẤT CA
x CA
x HÀNH GHI CHÚ KẾT
4 giờQUẢ
sau
thap NGÀY ĐÊM CHÍNH
khi lấy mẫu
11.56 - 15.13
0.17 - 0.39
< 0.05 1 lần/tuần x
2.93 - 5.01
4 giờ sau
< 0.3 x Thứ 2 khi lấy mẫu
2.24 - 6.31
1 lần/tuần
4.9 - 11.62
x Thứ 5
<4
< 100
99.80 - 99.93 ngày 10, 8 giờ sau
2 lần/tháng x
0.08 - 0.16 25 khi lấy mẫu
18.9 ÷23.5
27.5 ÷ 31.5
3 lần/tuần Thứ 2, 6 giờ sau
13.0 ÷ 18.8 x
4,6 khi lấy mẫu
Trang 217 / 224
g
i
THỰC HIỆN
TẦN GIỜ TRẢ ớ
3 lần/tuần
SUẤT CA CA HÀNH GHI CHÚ
Thứ 2, sau i
6 giờQUẢ
KẾT
thap x
NGÀY ĐÊM CHÍNH
4,6 khi lấy mẫu
31.2 ÷ 35.0 h
< 40 1 lần/tuần ạ
22.6 ÷ 28.6 n
24 ÷ 26 c
6.4 ÷ 7.4 1 lần/tuần x Thứ 4 ủ
40 ÷ 44 a
< 40
p
AM h
5.5 ÷ 7.5 â
0.6 ÷ 2.2 1 lần/tuần x Thứ 4 n
60 ÷ 64 t
< 40 í
27.9 ÷ 40.0 c
Thứ 2, 4 giờ sau h
38.8 ÷ 49.6 3 lần/tuần x
4,6 khi lấy mẫu
17.0 ÷ 25.01 k
1.0 ÷ 15.0 i
12.3 ÷ 36.0 m
4 giờ sau
20.2 ÷ 58.0 2 lần/ngày x x
khi lấy mẫu l
2.2 ÷ 12.8 o
3.6 ÷ 10.6 ạ
i
25.9 ÷ 29.6
1.1 ÷ 2.0 n
1 lần/tuần x Thứ 4
0.3 ÷ 1.1 ê
69.0 ÷ 71.0 n
45.7 ÷ 55.6 x
Thứ 2, 4 giờ sau
34 ÷ 42 3 lần/tuần x e
4,6 khi lấy mẫu
8.4 ÷ 12.9 m
12.6 ÷ 16.5 x
0.03 ÷ 0.05 é
5 giờ sau t
0.11 ÷ 0.87 1 lần/tuần x Thứ 4
khi lấy mẫu
82.8 ÷ 87.6
g
< 0.52 ử
i Trang 218 / 224
THỰC HIỆN
TẦN GIỜ TRẢ
SUẤT CA CA HÀNH GHI CHÚ KẾT QUẢ
thap NGÀY ĐÊM CHÍNH
5.5 ÷ 8.9
< 45
4 giờ sau
< 35 1 lần/tuần x Thứ 4
khi lấy mẫu
<5
Theo dõi
2.0 ÷ 4.0
0.03 ÷ 0.05
6 giờ sau
0.41 ÷ 0.59 2 lần/ngày x x
khi lấy mẫu
95.00 ÷ 97.42
< 0.90
36.6 ÷ 53.0
46.6÷ 62.8 1 lần/ngày 6 giờ sau
x
khi lấy mẫu
< 0.89
46.30 ÷ 46.39
0.27 ÷ 0.45
≤ 0.99 2 lần/ca
0.45 ÷ 0.60 ngày
(lúc 8h,
≥ 2.0 14h)
4 lần/ngày 2x 2x
2 lần/ ca 6 giờ sau
0.10 ÷ 2.88 đêm khi lấy mẫu
80 ÷ 94 (lúc 20h,
2h)
96 ÷ 99
0.01 ÷ 0.21
< 40 1 lần/tuần x Thứ 4
≥ 46.3
≤ 0.5 2 lần/ca
≤ 0.99 (đầu ca,
giữa ca
≤ 0.60 6 giờ sau
4 lần/ngày 2x 2x theo thời
khi lấy mẫu
điểm
≥ 2.0
đóng
≥ 95 bao)
< 20
6.8 ÷ 10.0
< 10 4 giờ sau
1 lần/ngày x
< 0.02 khi lấy mẫu
≤ 0.02
< 0.05
8.8 ÷ 9.5
< 6.21 4 giờ sau
2 lần/ngày x x
< 20 khi lấy mẫu
< 0.02
5.5 ÷ 9.0
1 lần/ngày x 4 giờ sau
< 76520
khi lấy mẫu
≤10 1 lần/tuần x thứ 3
6.4 ÷ 7.7
1 lần/ngày x
< 76520 4 giờ sau
khi lấy mẫu
Lấy mẫu sau khi shock
0.2 ÷ 0.5 3 lần/tuần x javen thứ 3,5,7
4 giờ sau
≤ 8.1 2 lần/ngày x x
khi lấy mẫu
5 ÷ 11
4 giờ sau
< 500 x thứ 5
khi lấy mẫu
< 20.4 1 lần/tuần
< 1 000 5 ngày sau
x thứ 5
< 400 khi lấy mẫu
5.5 ÷ 9.0
< 100 4 giờ sau
1 lần/ngày x
≤ 10 khi lấy mẫu
AM
< 150 5 ngày sau
1 lần/tuần x thứ 5
< 50 khi lấy mẫu
5.5 - 9.0
≤ 100 Theo vận 4 giờ sau
hành khi lấy mẫu
≤5
6.5 ÷ 8.5
≤ 1 000
≤ 500
< 70
< 250
< 80 6 giờ sau
1 lần/tuần lấy mẫu sau khi shock xjaven Thứ 4
<3 khi lấy mẫu
< 400
< 300
< 0.1
Trang 222 / 224
khi lấy mẫu
THỰC HIỆN
TẦN GIỜ TRẢ
SUẤT CA CA HÀNH GHI CHÚ KẾT QUẢ
thap NGÀY ĐÊM CHÍNH
< 0.3
< 200
≤ 40
5.5 ÷ 9 4 giờ sau
2 lần/ngày x x
≤ 81 khi lấy mẫu
≤ 8.1
≤ 40
5.5 ÷ 9 4 giờ sau
x
≤ 81 khi lấy mẫu
1 lần/tuần thứ 5
≤ 8.1
≤ 81 5 ngày sau
x
≤ 40.5 khi lấy mẫu
98 ± 1
40 ± 1 1 giờ sau
x
36.5 ÷ 37.5 khi lấy mẫu
10 ± 2