Professional Documents
Culture Documents
ADA 2019 BVCR - 18 - 09 - 19 - TS - Bác Sĩ. Phan Hữu Hên, Phó Trưởng Khoa Nội Tiết, Bệnh Viện Chợ Rẫy
ADA 2019 BVCR - 18 - 09 - 19 - TS - Bác Sĩ. Phan Hữu Hên, Phó Trưởng Khoa Nội Tiết, Bệnh Viện Chợ Rẫy
Tài liệu tham khảo được cung cấp bởi báo cáo viên khi có yêu cầu
VN1909007935 Bài trình bày được chuẩn bị với sự hỗ trợ của Novartis Slide 2
Chẩn đoán bệnh đái tháo đường
ADA năm 2018
VN1909007935
Chẩn đoán bệnh đái tháo đường
ADA năm 2019
VN1909007935
Từ 2019…
Xét nghiệm đồng thời ĐH đói và HbA1c giúp
chẩn đoán bệnh ĐTĐ nhanh chóng, thuận tiện
VN1909007935
Bức tranh về bệnh lý Đái tháo đường
hiện nay
Hiện nay trên thế giới có khoảng
377 triệu người mắc Đái tháo + 40–70%
- không đạt được mục tiêu
đường tuýp 2…1 HbA1c <7.0%2,3
85% 65%
Có tăng LDL
thừa cân4
cholesterol5
Gluco
se Cá thể hóa điều trị, mục tiêu
thông thường khoảng 7%
BP Kiểm soát HA
Kháng
kết tập
tiểu
Aspirin / clopidogrel
VN1909007935 cầu
8
ĐỂ TRÁNH
Điều trị BƯỚC 1 là metformin và điều chỉnh lối sống toàn diện (gồm kiểm soát cân nặng và vận động thể lực). TRÌ HOÃN TRÊN
Nếu HbA1c trên mục tiêu, xem bên dưới: LÂM SÀNG, CẦN
ĐÁNH GIÁ LẠI VÀ
ĐIỀU CHỈNH PHÁC
Hình 9.1 – Thuốc giảm đường huyết trong đái tháo đường típ 2: tổng quan về cách tiếp cận. Xem Hình 4.1 để hiểu rõ bối cảnh. ASCVD, bệnh tim mạch xơ vữa; CKD, bệnh thận mạn;
VN1909007935
CV, tim mạch; CVD, bệnh tim mạch; CVOT, thử nghiệm về kết cục tim mạch; DPP-4i, ức chế men dipeptidyl peptidase 4; eGFR, độ lọc cầu thận ước tính; GLP-1 RA, đồng vận thụ thể
peptid giống glucagon 1; HF, suy tim; SGLT-2i, ức chế kênh đồng vận chuyển Na-glucose 2; SU, sulfonylurea; TZD, thiazolidinedione. Trích dẫn từ Davies et al. (39).
9
VN1909007935
http://care.diabetesjournals.org/content/42/Supplement_1/S90. Accessed 3 April 2019
12
• Liraglutide
• Albiglutide
• Semaglutide
• Lixisenatide
• Exenatide
• Dulaglutide
VN1909007935
14
VN1909007935
15
VN1909007935
16
VN1909007935
ADA 2019: Kiểm soát HA
Slide 17 VN1909007935
ADA 2019: Kiểm soát HA
Slide 18 VN1909007935
ADA 2019: Kiểm soát HA
Slide 19 VN1909007935
ADA 2019: Kiểm soát HA
Slide 20 VN1909007935
ADA 2019: Kiểm soát HA
Slide 21 VN1909007935
Quan điểm về kiểm soát lipid máu
VN1909007935
Các loại statin và hiệu lực
VN1909007935
Quan điểm dùng Aspirin thay đổi
VN1909007935
VN1909007935 Slide 25
Phân loại nguy cơ tim mạch
VN1909007935
VN1909007935
VN1909007935
Thảo luận về tính ứng dụng
trong thực hành lâm sàng của
các phác đồ này tại Việt Nam
VN1909007935 Slide 29
30
üGiảm cân…
üĐặc điểm: SGLT2i: dạng uống, chi phí rẻ hơn thuốc
đồng vận GLP1
VN1909007935
Tranh cãi: Thuốc ức chế SGLT2 là thuốc
tim mạch hay ĐTĐ ?
VN1909007935
32
ĐÁI THÁO
BÉO Biến
ĐƯỜNGmạch
cố tim
PHÌ
TÍP 2
VN1909007935
Trong thời đại thuốc mới, vai trò của thuốc
ức chế men DPP4 liệu còn quan trọng?
DPP4 inhibitors
Completed and
ongoing CVOTs
GLP1
SGLT2
receptor
inhibitors
agonists
VN1909007935 33
Thuốc đồng vận thụ thể GLP1 Và ức chế
34
men DPP4
Glucose-dependent
insulin secretion
β-cells
Food intake Increases glucose utilisation
by muscle and adipose tissue
Pancreas
α-cells
Glucose-dependent Decreases hepatic glucose
glucagon suppression release improving overall
glucose control
Intestine
Inactive
Active GLP1 (9-36)
DPP4
GLP1 amide
2 amino acids
DPP4 cleaved from
inhibitors amino terminus
VN1909007935
Adapted from Drucker. Expert Opin Invest Drugs 2003;12:87–100 and Ahrén Curr Diab Rep. 2003;3:365–372.
35
VN1909007935
DPP4i trong thực hành lâm sàng?
Được đề cập trong các hướng dẫn quốc tế và quen thuộc với các bác sĩ chăm sóc ban
đầu
chỉnh liều
ü Dễ dàng tuân thủ
⃝
*Nguy cơ tiềm ẩn liên quan nhập viện do suy tim với saxagliptin và alogliptin1
DPP-4i, dipeptidyl peptidase-4 inhibitor
Adapted from: ADA. Diabetes Care 2019;42:S1; Cahn A et al. Expert Opin
Emerg Drugs 2016;21:409; Farr AM et al. Adv Ther 2014;31:1287
VN1909007935 36
Hiệu quả giảm đường huyết của các
DPP4i tương đương nhau
Phân tích tổng hợp 83 nghiên cứu RCT so sánh hiệu quả các thuốc ức chế DPP-4 trong điều trị ĐTĐ týp 2
Linagliptin1
5 mg QD
Sitagliptin2 100 mg qd
50 mg qd
25 mg qd
Saxagliptin*3 2.5 or 5 mg qd
2.5 mg qd
Vildagliptin4 50 mg bid
50 mg qd
Alogliptin‡5 25 mg qd
12.5 mg qd
6.25 mg qd
VN1909007935 38
DPP4i đã chứng minh an toàn tim mạch
theo FDA?
Completion
Product Study Name Patients Results
Date
Saxagliptin SAVOR Jun 2013 16,500
No
Sitagliptin TECOS Dec 2014 14,000 increase
Alogliptin EXAMINE May 2015 5,400 MACE vs.
placebo
Linagliptin CARMELINA Sep 2018 6,890
HR 95% CI P value
(NV do suy tim)
TECOS 1.00 0.83 – 1.2 0.98
SAVOR 1.27 1.07 – 1.51 0.007
EXAMINE 1.19 0.89 – 1.58 0.22
CARMELINA 1.02 0,89 – 1,17 0.74
Reference: Clin.Trials.Gov 3/2013; CI quarterly update 12/2012. * CANVAS final data collection date for primary
outcome measure; first cohort of 4,391 patients is expected to complete in Q2 '13;data release expected by EOY '13
VN1909007935 early ’14, CANVAS will re-open and cohort 2 (~14,000 patients ) will begin enrolling
NC EDGE: (Effectiveness of Diabetes control with
VildaGliptin and vildagliptin/mEtformin)
•Nghiên cứu tiến cứu, quan sát, sau lưu hành, đa trung tâm, đa quốc gia
•27 nước tham gia ở năm khu vực (Đông Á, Châu Âu, Mỹ La Tinh, Trung Đông và Ấn Độ)
•Tổng cộng có 45.868 bệnh nhân tham gia vào nghiên cứu này
*Vildagliptin cohort: T2DM patients newly initiating vildagliptin as add-on dual therapy or newly initiating vildagliptin/metformin (fixed-dose) from non-
vildagliptin monotherapy
**Comparator OAD cohort: T2DM patients newly initiating therapy with oral anti-diabetic therapies other than vildagliptin (defined as SU, metformin, TZDs,
metiglinides, α-glucosidase inhibitors) as add-on dual therapy except as add-on to vildagliptin, other DPP-4 inhibitors, or GLP-1 mimetics/analogues
AE=Adverse event; BL=baseline; OAD=oral anti-diabetic drugs; T2DM=type 2 diabetes mellitus; TZDs=thiazolidinediones
VN1909007935
Int J Clin Pract, October 2013, 67, 10, 947–956. doi: 10.1111/ijcp.12252
Vildagliptin: Kết quả nghiên cứu đời thực
(real-life settings)
VN1909007935
Vildagliptin: hiệu quả tốt trên
Nghiên cứu
bệnh nhân thuộc các chủng tộc
EDGE
khác nhau