Professional Documents
Culture Documents
Bang Phan Loai Loi Target
Bang Phan Loai Loi Target
Bang Phan Loai Loi Target
P002 Chi tiết ghi ngòai thùng carton thiếu, không Lỗi nghiêm trọng
đúng hay không đọc được.
P003 Qui cách và kích thước thùng carton không theo Lỗi nghiêm trọng
qui định
P007 Thùng carton bi hư, rách. Lỗi nghiêm trọng
P008 Đóng gói không đúng tỷ lệ ( casepack Lỗi nghiêm trọng
assortment)
P010 Phụ liệu đóng gói không đúng hoặc thiếu Lỗi nghiêm trọng
P011 Thiếu thẻ bài (product identification) Lỗi nghiêm trọng
P033 Trọng lượng thùng nặng đến nỗi phải hai người Lỗi nghiêm trọng
khiêng
P034 Màu, cỡ và số lượng của đóng gói tỷ lệ trong Lỗi nghiêm trọng
thùng không đúng
P035 Tỷ lệ trong thùng không đúng Lỗi nghiêm trọng
P036 Xuất xứ hàng hóa trên thùng carton phù hợp với Lỗi nghiêm trọng
nhãn xuất xứ.
P037 Cách đóng gói phù hợp với Yêu cầu đóng gói Lỗi nghiêm trọng
(Floor ready requirement) hay yêu cầu của
khách hàng.
P029 Không ủi, gấp, treo, bao nylon, đóng gói như Lỗi nặng
qui định
P030 Lỗi ủi bao gồm bóng vải, biến màu, cháy xém Lỗi nặng
hay bất cứ lỗi gây ra do ủi nóng quá.
P031 Nhãn cỡ dính, thẻ giá, hay nhãn cỡ của móc Lỗi nặng
treo thiếu, gắn không đúng hay khác với qui
định.
P032 Bất cứ việc đóng gói (móc, bao, thùng, nhãn Lỗi nặng
thùng, giấy đóng gói) không đúng qui định.
P021 Chi tiết in trên thẻ giá, nhãn, giấy đóng gói Lỗi nặng
không dễ đọc hay in sai.
P028 Bao nylon hay loại bao bì khác bị rách. Lỗi nặng
www.congnghemay.net
Vải
F001 Thủng lỗ làm cho sợi bị đứt, sợi bị tuột mối Lỗi nặng
F002 Vải bị sọc ngang hay dọc lúc dệt hay khi hoàn Lỗi nặng
thành
F003 Vết bẩn do đất,dầu ảnh hưởng đến bề mặt của Lỗi nặng
vải
F004 Chiều canh của sợi dọc hay ngang không đúng Lỗi nặng
theo qui định ảnh hưởng đến bề ngoài hay độ
co rút.
F005 Vết xước hay lỗi sợi nhìn thấy trên vải( khi cầm Lỗi nặng
vải trên tay)
F006 Vải thun có sợi khác màu dính vào hay mất màu Lỗi nặng
khi dệt
F007 Mất sợi ,lỗi sợi ( vải dệt thoi) Lỗi nặng
F008 Lỗi wash/Lỗi nhuộm (sọc,nhuộm không đều) Lỗi nặng
F009 Khác màu/ Chỉ hay chi tiết nhìn thấy làm ảnh Lỗi nặng
hửơng bề mặt vải
F010 Lỗi in: sai màu/ mất màu/ màu không phủ Lỗi nặng
hết/không khớp màu quá 1/ 16”
F011 Độ mềm của vải không đúng qui định. Lỗi nặng
F012 Cấu tạo của vải thun/ dệt thoi không đạt tiêu Lỗi nặng
chuẩn.
Huỳnh Trọng Nghĩa 2
Defect Classification List (DCL)
F013 Màu vải không phù hợp với tiêu chuẩn bảng Lỗi nặng
màu Acroma hay bảng sắc độ màu đã được
công nhận.
F014 Mặt vải bị xù lông. Lỗi nặng
F015 Sọc không trùng : ở sườn 1/8” – 1/4 “ Lỗi nhẹ
F016 Vải bị thụng, xéo hay sọc méo, thụng, giựt quá Lỗi nặng
1 / 2” so hai bên với nhau
F017 Sang sợi và vá sợi Lỗi nặng
F018 Sọc không trùng : ở sườn hơn 1/4”, ở túi hơn Lỗi nặng
1/8”
Phụ liệu
C001 Phụ liệu chưa được xác nhận thêm vào hay thay Lỗi nặng
thế ảnh hưởng đến chất lượng ( Viền cắt xéo so
với chiều canh ngang;dựng không đúng)
C002 Bất cứ phụ liệu thiếu, hư, hay không hoạt động Lỗi nặng
tốt ( Nút bấm không bấm được, dây kéo không
kéo được hay không khóa, keo không dính …)
C004 Nút rivet,nút bấm, khoá gài bị lỗi, hoặc hư, đặt Lỗi nặng
không đúng gây thiệt hại cho người mặc.
C005 Thiếu nút, nút vỡ, hư hại, lỗi hay đính ngược; Lỗi nặng
www.congnghemay.net
nút không đúng theo qui định, không thẳng hàng
hay khoảng cách không đều.
C006 Dựng keo phải phù hợp với sản phẩm không bị Lỗi nặng
dộp hay nhăn. Đối với sản phẩm có lót, lót không
được dài quá lai của áo chính
C007 Dây kéo: Không kéo dễ dàng. Màu của bản dây Lỗi nặng
kéo không tiệp màu theo qui định. Dây kéo may
cầm hay giãn quá làm cho dây kéo hay nẹp bị
đùn; tra dây kéo bị hở nên nhìn thấy từ bên
ngoài; mép bản dây kéo làm xước da người mặc
hay làm khó chịu; tra dây kéo không đủ cao nên
đầu trên có khoảng hở;không được dùng dây
kéo răng nhôm; cỡ dây kéo và chiều dài phải
thích hợp với sản phẩm theo qui định.
C008 Móc và Khoen cài: Thiếu hay may sai vi trí; Móc Lỗi nặng
và khoen không thẳng hàng làm cho đùn hay
vặn ở chỗ cài; tất cả phụ liệu bằng kim loại
không được rỉ,có thể rửa và sấy khô, đính chắc
chắn; Cỡ khoen và móc phải đúng vị trí và phù
hợp theo qui định.
C009 Màu sắc dây lưng không đúng qui định; Bề Lỗi nặng
ngang của dây lưng to > 1 / 4”; lỗ khoen trên
dây lưng không thẳng hàng >1 / 4”; số lượng lỗ
trên dây lưng không đúng qui định; phần cuối
của dây lưng không may theo qui định; đường
Huỳnh Trọng Nghĩa 3
Defect Classification List (DCL)
diễu trên dây lưng không đều hay nhăn; dây
passant không phù hợp với to bản dây lưng, hay
thiếu hoặc không chắc chắn; chiều dài của dây
lưng không đúng theo qui định; lỗ khoen giữa
không đúng theo số đo qui định; tất cả phụ liệu
bằng kim loại không được rỉ hay oxít hóa.
Cấu tạo
R001 Bất cứ lỗi kỹ thuật ảnh hưởng đến chất lượng Lỗi nặng
của sản phẩm hay không đúng với thông số.
R002 Tra tay về phía sau hay vặn. Lỗi nặng
R003 Lưng quần to nhỏ vượt > 1/ 4”. Lỗi nặng
R004 Nhún phân bố không đều. Lỗi nặng
R005 Bo thun cổ và bo thun tay áo không bằng nhau Lỗi nặng
> +/- 3/ 16”.
R006 Dài tay phải so với tay trái chênh lệch > 1/ 2” Lỗi nặng
R007 Lá cổ tra lệch. Lỗi nặng
R008 Túi không đối xứng hay không thẳng vượt Lỗi nặng
>1 /4”
R009 Lai áo quá nhăn hay vặn. Lỗi nặng
R010 Lai áo thân trước không đều > 1 / 4” Lỗi nhẹ
R011 Ve áo, nẹp đỡ le mí Lỗi nhẹ
R012 www.congnghemay.net
Đường may không thẳng hàng chênh lệch >1/4” Lỗi nhẹ
R013 Li áo không đều, xấu và/ hoặc không đúng vị trí. Lỗi nặng
R014 Li áo xấu và có lỗ tròn lớn ở cuối li. Lỗi nhẹ
R016 Sườn áo trái và phải hoặc dài sườn trong của Lỗi nhẹ
quần không chênh lệch quá 1 / 2”
R017 To bản bo thun cửa tay của áo dài tay, bo thun Lỗi nhẹ
lai áo và bo thun của cố áo lọ chênh lệch
+/- 1 / 4”.
R018 Nẹp áo không đúng canh sợi của vải. Lỗi nhẹ
Lỗi Túi
R501 Trọng lượng và màu sắc lót túi không đúng Lỗi nhẹ
R502 Kích thước túi không đúng với qui định Lỗi nhẹ
R503 Gấp mép túi ở góc túi dài hơn 1/8 “ so với Lỗi nhẹ
miệng túi
R504 Các túi không cùng hình dáng hay bị xéo hơn 1 Lỗi nặng
/4” cạnh so với cạnh hay miệng túi so với đáy
túi có thể nhận thấy.
www.congnghemay.net
Lỗi dây passant quần
R601 Dây passant méo (không vuông góc > 1 / 8”) Lỗi nhẹ
R602 Dây passant không đúng vị trí vượt > 1 /4” Lỗi nhẹ
R603 Màu sắc của dây passant không đúng với qui Lỗi nhẹ
định
R604 Chỉ không tiệp màu hay không đúng với qui định Lỗi nhẹ
R702 Lai tay áo không đều,vặn hay may xấu Lỗi nhẹ
R703 Lai không đều :bên trái so với bên phải,trước và Lỗi nhẹ
sau > 1 /2”
R704 Viền, dây thun hay lai Lỗi nhẹ
Chỉ
H201 Mặt ngoài sản phẩm, chỉ cắt dư quá 1 / 2”; Chỉ Lỗi nhẹ
dư (không vệ sinh chỉ)
H202 Chỉ bên trongcắt dư > 1 / 2” nhìn thấy từ bên Lỗi nhẹ
ngòai sản phẩm.
Lỗi Thêu
Chỉ
S001
www.congnghemay.net
Số mũi chỉ trên 1 inch nhiều qúa 2 hay thiếu Lỗi nặng
hơn 1 mũi theo qui định trong tài liệu đơn hàng
hay không phù hợp
S002 Loại chỉ hay cách may không đúng với qui định Lỗi nặng
trong tài liệu đơn hàng, hay không phù hợp
S003 Cuối đường may khi mà không nối với đường Lỗi nặng
may khác mà không lại mũi ít nhất 1/ 4 “ ( 2 hay
3 mũi chỉ) đối với đường may 301 hay đường
may 440, 500, 600
S004 Đường may sửa chữa phải lại mũi ít nhất 1 /2” ở Lỗi nặng
mỗi đầu. Đường may 401 móc xích phải sửa
chữa bằng đường may 401 hay 301.
S005 Lỗi về đường chỉ, đường chỉ không chắc chắn Lỗi nặng
bao gồm đuờng chỉ diễu; đứt chỉ/ bỏ mũi;chỉ
không trùng; may bằng tay.
S006 Sụp mí, bề mặt: 1/ 4” – 1/ 2” Lỗi nhẹ
S007 Sụp mí, bề mặt: >1/2” Lỗi nặng
Đường may
M001 Chỉ căng làm đứt chỉ hay vải bị vỡ khi kéo dãn Lỗi nặng
vải.Chỉ phải dài hơn 30-35% chiều dài đường
may khi không kéo dãn.
Huỳnh Trọng Nghĩa 6
Defect Classification List (DCL)
M002 Đừờng may ngòai / trong bị xì mép Lỗi nặng
M003 Đường may hở Lỗi nặng
M004 Đường may vặn hay giựt ở đường sườn như dây Lỗi nặng
thừng hay đường may không nằm êm
M005 Đường may bị rút lại Lỗi nặng
M005 Quá nhăn Lỗi nặng
M202 Đường may trong xếp li đến 1/ 4” Lỗi nhẹ
M203 Bất cứ đừơng may xếp li mặt ngòai, dễ thấy. Lỗi nhẹ